Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn khí metan (CH4) trong oxi, số oxi hóa của nguyên tử carbon thay đổi như thế nào?
- A. Giảm từ +4 xuống -4
- B. Tăng từ -4 lên +4
- C. Không thay đổi
- D. Tăng từ -2 lên +2
Câu 2: Cho phản ứng: KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Trong phản ứng này, nguyên tố nào đóng vai trò là chất oxi hóa?
- A. Hydrogen (H)
- B. Chlorine (Cl) trong HCl
- C. Manganese (Mn) trong KMnO4
- D. Potassium (K) trong KMnO4
Câu 3: Xét phản ứng: Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng vai trò của các chất trong phản ứng?
- A. Zn là chất khử và CuSO4 là chất oxi hóa
- B. Zn là chất oxi hóa và CuSO4 là chất khử
- C. Cả Zn và CuSO4 đều là chất khử
- D. Cả Zn và CuSO4 đều là chất oxi hóa
Câu 4: Trong phản ứng tự oxi hóa - khử: Cl2 + NaOH → NaCl + NaClO + H2O, nguyên tử chlorine vừa đóng vai trò là chất oxi hóa, vừa là chất khử. Số oxi hóa của chlorine thay đổi như thế nào trong phản ứng này?
- A. Chỉ tăng số oxi hóa
- B. Chỉ giảm số oxi hóa
- C. Vừa tăng vừa giảm số oxi hóa
- D. Số oxi hóa không thay đổi
Câu 5: Cho phương trình hóa học: aFeS2 + bO2 → cFe2O3 + dSO2. Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên, tổng hệ số tối giản (a + b + c + d) là bao nhiêu?
Câu 6: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?
- A. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
- B. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
- C. HCl + NaOH → NaCl + H2O
- D. 2SO2 + O2 → 2SO3
Câu 7: Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O, số electron mà 1 nguyên tử Cu nhường đi là bao nhiêu?
Câu 8: Cho các chất: Fe, Cl2, S, KMnO4, H2SO4 đặc, nguội. Chất nào vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
- A. Fe
- B. Cl2
- C. S
- D. KMnO4
Câu 9: Để khử ion Fe3+ về Fe2+, có thể dùng chất khử nào sau đây?
- A. Dung dịch NaOH
- B. Khí O2
- C. Dung dịch AgNO3
- D. Dung dịch SO2
Câu 10: Trong quá trình sản xuất gang trong lò cao, phản ứng khử oxit sắt nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử quan trọng nhất?
- A. Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O
- B. Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2
- C. Fe2O3 + 2Al → 2Fe + Al2O3
- D. Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: M + HNO3 (đặc, nóng) → M(NO3)n + NO2 + H2O (M là kim loại). Trong phản ứng này, vai trò của HNO3 là gì?
- A. Chất oxi hóa
- B. Chất khử
- C. Môi trường
- D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường
Câu 12: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa?
- A. Fe2+, Cu2+, Ag+
- B. Ag+, Cu2+, Fe2+
- C. Fe2+, Ag+, Cl2
- D. Cl2, Ag+, Fe2+
Câu 13: Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O, hệ số cân bằng của HCl là bao nhiêu khi phương trình được cân bằng tối giản?
Câu 14: Cho phản ứng: SO2 + H2S → S + H2O. Trong phản ứng này, SO2 đóng vai trò là:
- A. Chất oxi hóa
- B. Chất khử
- C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
- D. Môi trường phản ứng
Câu 15: Phát biểu nào sau đây về số oxi hóa là đúng?
- A. Số oxi hóa luôn là số nguyên dương
- B. Số oxi hóa là điện tích quy ước của nguyên tử trong phân tử
- C. Số oxi hóa của kim loại luôn bằng số electron lớp ngoài cùng
- D. Số oxi hóa chỉ được xác định trong hợp chất ion
Câu 16: Cho các phản ứng sau: (1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2; (2) 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + S + 2HCl; (3) 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Phản ứng nào mà ion Fe2+ đóng vai trò là chất khử?
- A. Chỉ phản ứng (1)
- B. Chỉ phản ứng (2)
- C. Chỉ phản ứng (3)
- D. Cả ba phản ứng
Câu 17: Cho phản ứng hóa học: Br2 + KI → I2 + KBr. Để cân bằng phản ứng theo phương pháp thăng bằng electron, cần xác định tổng hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phương trình hóa học là bao nhiêu?
Câu 18: Cho phản ứng: 2KMnO4 + 5H2O2 + 3H2SO4 → K2SO4 + 2MnSO4 + 5O2 + 8H2O. Trong phản ứng này, chất nào bị oxi hóa?
- A. KMnO4
- B. H2SO4
- C. H2O2
- D. K2SO4
Câu 19: Hiện tượng ăn mòn kim loại trong môi trường tự nhiên chủ yếu là do quá trình nào?
- A. Phản ứng trao đổi ion
- B. Phản ứng axit-bazơ
- C. Phản ứng thủy phân
- D. Quá trình oxi hóa - khử
Câu 20: Cho phản ứng: Cl2 + 2e → 2Cl-. Đây là quá trình:
- A. Oxi hóa
- B. Khử
- C. Trung hòa
- D. Phân hủy
Câu 21: Trong phản ứng đốt cháy hydrocarbon, chất oxi hóa luôn là:
- A. Oxi (O2)
- B. Hydrocarbon
- C. Carbon dioxide (CO2)
- D. Nước (H2O)
Câu 22: Cho các chất: FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)2, Fe(OH)3. Trong các hợp chất này, sắt có số oxi hóa thấp nhất là:
- A. Fe2O3
- B. FeO
- C. Fe3O4
- D. Fe(OH)3
Câu 23: Cho phản ứng: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2. Quá trình nào sau đây xảy ra với sodium (Na)?
- A. Oxi hóa
- B. Khử
- C. Vừa oxi hóa, vừa khử
- D. Không oxi hóa, không khử
Câu 24: Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình khử xảy ra ở điện cực nào?
- A. Điện cực Zn
- B. Cả hai điện cực
- C. Điện cực Cu
- D. Không điện cực nào
Câu 25: Cho phản ứng: 3MnO2 + KClO3 + 6KOH → 3K2MnO4 + KCl + 3H2O. Trong phản ứng này, nguyên tố nào có số oxi hóa không thay đổi?
- A. Manganese (Mn)
- B. Chlorine (Cl)
- C. Oxygen (O)
- D. Potassium (K)
Câu 26: Cho phản ứng: Fe2O3 + CO → Fe + CO2. Để phản ứng xảy ra hoàn toàn với 1 mol Fe2O3, cần dùng tối thiểu bao nhiêu mol CO?
- A. 1 mol
- B. 2 mol
- C. 3 mol
- D. 4 mol
Câu 27: Trong phản ứng quang hợp của cây xanh, quá trình nào là quá trình oxi hóa?
- A. Quá trình khử CO2 thành glucose
- B. Quá trình oxi hóa H2O thành O2
- C. Quá trình hấp thụ ánh sáng
- D. Quá trình tạo thành ATP
Câu 28: Cho phản ứng: 2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O (đốt cháy H2S). Trong phản ứng này, tổng số electron mà 1 phân tử H2S nhường đi là bao nhiêu?
Câu 29: Để bảo quản thanh sắt không bị ăn mòn, biện pháp nào sau đây là bảo vệ bề mặt?
- A. Ngâm trong dung dịch muối
- B. Để nơi ẩm ướt
- C. Sơn bề mặt
- D. Nối với kim loại kém hoạt động hơn
Câu 30: Cho phản ứng: KClO3 → KCl + O2 (phản ứng nhiệt phân). Đây là loại phản ứng oxi hóa - khử nào?
- A. Phản ứng hóa hợp oxi hóa - khử
- B. Phản ứng phân hủy oxi hóa - khử
- C. Phản ứng thế oxi hóa - khử
- D. Phản ứng trao đổi oxi hóa - khử