Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1 – Đề 01

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1 - Đề 01

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1 - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một phụ nữ 25 tuổi đến khám vì tiểu buốt, tiểu rắt và đau bụng dưới âm ỉ. Xét nghiệm nước tiểu cho thấy có bạch cầu niệu và nitrit dương tính. Triệu chứng và kết quả xét nghiệm này phù hợp nhất với chẩn đoán nào sau đây?

  • A. Viêm bàng quang cấp
  • B. Viêm thận bể thận cấp
  • C. Viêm niệu đạo
  • D. Sỏi niệu quản

Câu 2: Yếu tố nguy cơ nào sau đây KHÔNG liên quan đến nhiễm trùng đường tiểu ở phụ nữ trẻ tuổi?

  • A. Quan hệ tình dục
  • B. Tiền sử nhiễm trùng đường tiểu
  • C. Sử dụng màng ngăn tránh thai
  • D. U phì đại tuyến tiền liệt

Câu 3: Vi khuẩn nào sau đây là nguyên nhân phổ biến nhất gây nhiễm trùng đường tiểu không biến chứng?

  • A. Staphylococcus aureus
  • B. Klebsiella pneumoniae
  • C. Escherichia coli
  • D. Pseudomonas aeruginosa

Câu 4: Cơ chế chính gây nhiễm trùng đường tiểu ngược dòng là gì?

  • A. Lây truyền qua đường máu
  • B. Di chuyển ngược dòng từ niệu đạo
  • C. Lây truyền trực tiếp từ cơ quan lân cận
  • D. Do suy giảm miễn dịch tại chỗ

Câu 5: Xét nghiệm nào sau đây được coi là tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán xác định nhiễm trùng đường tiểu?

  • A. Tổng phân tích nước tiểu (dipstick)
  • B. Soi tươi nước tiểu
  • C. Siêu âm hệ tiết niệu
  • D. Cấy nước tiểu và kháng sinh đồ

Câu 6: Một bệnh nhân nam 65 tuổi có tiền sử u xơ tiền liệt tuyến đến khám vì sốt cao, đau vùng hông lưng phải, tiểu đục và xét nghiệm nước tiểu có bạch cầu niệu, nitrit dương tính và cấy nước tiểu mọc E. coli. Chẩn đoán phù hợp nhất là:

  • A. Viêm bàng quang cấp
  • B. Viêm thận bể thận cấp
  • C. Viêm tuyến tiền liệt cấp
  • D. Sỏi thận phải

Câu 7: Triệu chứng nào sau đây gợi ý nhiễm trùng đường tiểu trên (viêm thận bể thận) hơn là nhiễm trùng đường tiểu dưới (viêm bàng quang)?

  • A. Tiểu buốt
  • B. Tiểu rắt
  • C. Đau hông lưng và sốt
  • D. Tiểu máu

Câu 8: Mục tiêu chính của điều trị nhiễm trùng đường tiểu không biến chứng là gì?

  • A. Loại bỏ triệu chứng và diệt trừ vi khuẩn
  • B. Ngăn ngừa suy thận cấp
  • C. Phục hồi hoàn toàn chức năng thận
  • D. Tăng cường hệ miễn dịch

Câu 9: Thời gian điều trị kháng sinh điển hình cho viêm bàng quang cấp không biến chứng ở phụ nữ là bao lâu?

  • A. 10-14 ngày
  • B. 3-5 ngày
  • C. 7-10 ngày
  • D. 21 ngày

Câu 10: Kháng sinh nào sau đây thường được lựa chọn đầu tay trong điều trị viêm bàng quang cấp không biến chứng ở phụ nữ (nếu tỷ lệ kháng thuốc tại địa phương thấp)?

  • A. Ciprofloxacin
  • B. Amoxicillin-clavulanate
  • C. Nitrofurantoin
  • D. Ceftriaxone

Câu 11: Biến chứng nghiêm trọng nào sau đây có thể xảy ra nếu viêm thận bể thận cấp không được điều trị kịp thời?

  • A. Sỏi thận
  • B. Suy thận mạn tính
  • C. Viêm cầu thận
  • D. Nhiễm trùng huyết (sepsis)

Câu 12: Một phụ nữ mang thai 30 tuổi bị nhiễm trùng đường tiểu không triệu chứng (bacteriuria không triệu chứng). Phương án xử trí nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Theo dõi và không điều trị nếu không có triệu chứng
  • B. Điều trị kháng sinh
  • C. Uống nhiều nước và theo dõi
  • D. Sử dụng thuốc lợi tiểu

Câu 13: Tại sao nhiễm trùng đường tiểu thường gặp hơn ở phụ nữ so với nam giới?

  • A. Niệu đạo phụ nữ ngắn hơn
  • B. Hệ miễn dịch của phụ nữ yếu hơn
  • C. Thói quen vệ sinh kém ở phụ nữ
  • D. Do nội tiết tố nữ

Câu 14: Biện pháp nào sau đây KHÔNG giúp phòng ngừa nhiễm trùng đường tiểu tái phát?

  • A. Uống đủ nước
  • B. Vệ sinh đúng cách sau khi đi vệ sinh
  • C. Nhịn tiểu khi buồn tiểu
  • D. Đi tiểu sau quan hệ tình dục

Câu 15: Một bệnh nhân sau phẫu thuật được đặt ống thông tiểu Foley. Sau 48 giờ, bệnh nhân xuất hiện sốt và nước tiểu đục. Loại nhiễm trùng đường tiểu nào có khả năng cao nhất?

  • A. Viêm bàng quang xuất huyết
  • B. Nhiễm trùng đường tiểu liên quan đến ống thông (CAUTI)
  • C. Viêm thận bể thận mạn tính
  • D. Viêm cầu thận cấp

Câu 16: Nguyên tắc quan trọng nhất trong quản lý nhiễm trùng đường tiểu liên quan đến ống thông tiểu (CAUTI) là gì?

  • A. Sử dụng kháng sinh phổ rộng ngay lập tức
  • B. Thay ống thông tiểu hàng ngày
  • C. Bơm rửa bàng quang bằng dung dịch sát khuẩn
  • D. Loại bỏ ống thông tiểu nếu không còn chỉ định

Câu 17: Một bệnh nhân được chẩn đoán viêm thận bể thận cấp và điều trị bằng kháng sinh đường uống. Sau 3 ngày điều trị, bệnh nhân vẫn còn sốt cao và đau hông lưng. Bước tiếp theo phù hợp nhất là gì?

  • A. Tiếp tục dùng kháng sinh đường uống và theo dõi thêm
  • B. Nhập viện và chuyển sang kháng sinh đường tĩnh mạch
  • C. Chụp CTScan hệ tiết niệu
  • D. Cấy lại nước tiểu và thay đổi kháng sinh theo kháng sinh đồ

Câu 18: Trường hợp nào sau đây KHÔNG phải là chỉ định nhập viện cho bệnh nhân viêm thận bể thận cấp?

  • A. Nôn ói nhiều, không thể uống thuốc
  • B. Sốt cao liên tục, đau hông lưng dữ dội
  • C. Viêm thận bể thận cấp không biến chứng ở bệnh nhân khỏe mạnh
  • D. Có thai

Câu 19: Trụ tế bào nào sau đây thường gặp trong nước tiểu của bệnh nhân viêm thận bể thận cấp?

  • A. Trụ hồng cầu
  • B. Trụ bạch cầu
  • C. Trụ hạt
  • D. Trụ mỡ

Câu 20: Biện pháp nào sau đây giúp giảm nguy cơ kháng kháng sinh trong điều trị nhiễm trùng đường tiểu?

  • A. Sử dụng kháng sinh phổ rộng ngay khi có triệu chứng
  • B. Tự ý mua kháng sinh khi bị nhiễm trùng đường tiểu
  • C. Sử dụng kháng sinh theo kháng sinh đồ khi có kết quả
  • D. Kéo dài thời gian điều trị kháng sinh

Câu 21: Một bệnh nhân nữ 70 tuổi, có tiền sử đái tháo đường, nhập viện vì viêm thận bể thận cấp. Kháng sinh nào sau đây cần THẬN TRỌNG khi sử dụng do nguy cơ tác dụng phụ trên thận?

  • A. Gentamicin
  • B. Ciprofloxacin
  • C. Ceftriaxone
  • D. Amoxicillin-clavulanate

Câu 22: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào thường được chỉ định đầu tiên để đánh giá biến chứng của viêm thận bể thận cấp (ví dụ: áp xe thận, tắc nghẽn đường tiểu)?

  • A. Chụp X-quang bụng không chuẩn bị
  • B. Siêu âm hệ tiết niệu
  • C. Chụp CTScan bụng và chậu có thuốc cản quang
  • D. Chụp MRI hệ tiết niệu

Câu 23: Trong trường hợp viêm thận bể thận cấp có biến chứng tắc nghẽn đường tiểu do sỏi, phương pháp điều trị nào cần được ưu tiên thực hiện trước khi dùng kháng sinh?

  • A. Dùng kháng sinh phổ rộng liều cao
  • B. Truyền dịch và bù điện giải
  • C. Theo dõi sát tình trạng bệnh nhân
  • D. Giải quyết tắc nghẽn đường tiểu (dẫn lưu nước tiểu)

Câu 24: Một bé gái 5 tuổi đến khám vì tiểu buốt, tiểu rắt và đau bụng dưới. Mẹ bé cho biết bé thường xuyên nhịn tiểu ở trường. Yếu tố nguy cơ nào có khả năng cao nhất gây nhiễm trùng đường tiểu ở bé?

  • A. Dị dạng đường tiết niệu bẩm sinh
  • B. Tiền sử gia đình có người bị nhiễm trùng đường tiểu
  • C. Thói quen nhịn tiểu
  • D. Vệ sinh cá nhân quá mức

Câu 25: Điều trị dự phòng nhiễm trùng đường tiểu tái phát ở phụ nữ có thể được cân nhắc khi nào?

  • A. Sau mỗi đợt nhiễm trùng đường tiểu cấp
  • B. Khi có ≥ 3 đợt nhiễm trùng đường tiểu trong 12 tháng
  • C. Khi có 1 đợt viêm thận bể thận cấp
  • D. Khi có yếu tố nguy cơ nhiễm trùng đường tiểu

Câu 26: Loại kháng sinh nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo sử dụng trong thai kỳ để điều trị nhiễm trùng đường tiểu do nguy cơ cho thai nhi?

  • A. Amoxicillin
  • B. Nitrofurantoin
  • C. Cephalexin
  • D. Ciprofloxacin

Câu 27: Một bệnh nhân nam 50 tuổi, không có tiền sử bệnh lý tiết niệu, xuất hiện tiểu máu đại thể, tiểu buốt và đau bụng dưới. Sau khi loại trừ các nguyên nhân khác gây tiểu máu, nghi ngờ nào sau đây cần được xem xét?

  • A. Viêm bàng quang xuất huyết
  • B. Viêm tuyến tiền liệt mạn tính
  • C. Sỏi bàng quang
  • D. Ung thư bàng quang

Câu 28: Xét nghiệm nước tiểu nhanh (dipstick) phát hiện nitrit dương tính trong nước tiểu có ý nghĩa gì trong chẩn đoán nhiễm trùng đường tiểu?

  • A. Có protein niệu
  • B. Có hồng cầu niệu
  • C. Có vi khuẩn Enterobacteriaceae
  • D. Có nấm niệu

Câu 29: Một bệnh nhân lớn tuổi, suy giảm nhận thức, nhập viện vì sốt và lơ mơ. Xét nghiệm nước tiểu cho thấy bạch cầu niệu và cấy nước tiểu dương tính. Trong trường hợp này, nhiễm trùng đường tiểu có thể được xem là yếu tố nào sau đây?

  • A. Nguyên nhân chính gây suy giảm nhận thức
  • B. Yếu tố thúc đẩy làm nặng thêm tình trạng lơ mơ
  • C. Biến chứng của suy giảm nhận thức
  • D. Không liên quan đến tình trạng lơ mơ

Câu 30: Trong trường hợp nhiễm trùng đường tiểu tái phát ở phụ nữ sau mãn kinh, liệu pháp estrogen tại chỗ có thể mang lại lợi ích gì?

  • A. Tăng cường hệ miễn dịch toàn thân
  • B. Diệt trừ vi khuẩn gây bệnh trong bàng quang
  • C. Làm giảm pH nước tiểu
  • D. Phục hồi hệ vi sinh vật âm đạo bình thường

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Một phụ nữ 25 tuổi đến khám vì tiểu buốt, tiểu rắt và đau bụng dưới âm ỉ. Xét nghiệm nước tiểu cho thấy có bạch cầu ni???u và nitrit dương tính. Triệu chứng và kết quả xét nghiệm này phù hợp nhất với chẩn đoán nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Yếu tố nguy cơ nào sau đây KHÔNG liên quan đến nhiễm trùng đường tiểu ở phụ nữ trẻ tuổi?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Vi khuẩn nào sau đây là nguyên nhân phổ biến nhất gây nhiễm trùng đường tiểu không biến chứng?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Cơ chế chính gây nhiễm trùng đường tiểu ngược dòng là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Xét nghiệm nào sau đây được coi là tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán xác định nhiễm trùng đường tiểu?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Một bệnh nhân nam 65 tuổi có tiền sử u xơ tiền liệt tuyến đến khám vì sốt cao, đau vùng hông lưng phải, tiểu đục và xét nghiệm nước tiểu có bạch cầu niệu, nitrit dương tính và cấy nước tiểu mọc *E. coli*. Chẩn đoán phù hợp nhất là:

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Triệu chứng nào sau đây gợi ý nhiễm trùng đường tiểu trên (viêm thận bể thận) hơn là nhiễm trùng đường tiểu dưới (viêm bàng quang)?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Mục tiêu chính của điều trị nhiễm trùng đường tiểu không biến chứng là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Thời gian điều trị kháng sinh điển hình cho viêm bàng quang cấp không biến chứng ở phụ nữ là bao lâu?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Kháng sinh nào sau đây thường được lựa chọn đầu tay trong điều trị viêm bàng quang cấp không biến chứng ở phụ nữ (nếu tỷ lệ kháng thuốc tại địa phương thấp)?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Biến chứng nghiêm trọng nào sau đây có thể xảy ra nếu viêm thận bể thận cấp không được điều trị kịp thời?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Một phụ nữ mang thai 30 tuổi bị nhiễm trùng đường tiểu không triệu chứng (bacteriuria không triệu chứng). Phương án xử trí nào sau đây là phù hợp nhất?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Tại sao nhiễm trùng đường tiểu thường gặp hơn ở phụ nữ so với nam giới?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Biện pháp nào sau đây KHÔNG giúp phòng ngừa nhiễm trùng đường tiểu tái phát?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Một bệnh nhân sau phẫu thuật được đặt ống thông tiểu Foley. Sau 48 giờ, bệnh nhân xuất hiện sốt và nước tiểu đục. Loại nhiễm trùng đường tiểu nào có khả năng cao nhất?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Nguyên tắc quan trọng nhất trong quản lý nhiễm trùng đường tiểu liên quan đến ống thông tiểu (CAUTI) là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Một bệnh nhân được chẩn đoán viêm thận bể thận cấp và điều trị bằng kháng sinh đường uống. Sau 3 ngày điều trị, bệnh nhân vẫn còn sốt cao và đau hông lưng. Bước tiếp theo phù hợp nhất là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trường hợp nào sau đây KHÔNG phải là chỉ định nhập viện cho bệnh nhân viêm thận bể thận cấp?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trụ tế bào nào sau đây thường gặp trong nước tiểu của bệnh nhân viêm thận bể thận cấp?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Biện pháp nào sau đây giúp giảm nguy cơ kháng kháng sinh trong điều trị nhiễm trùng đường tiểu?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Một bệnh nhân nữ 70 tuổi, có tiền sử đái tháo đường, nhập viện vì viêm thận bể thận cấp. Kháng sinh nào sau đây cần THẬN TRỌNG khi sử dụng do nguy cơ tác dụng phụ trên thận?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào thường được chỉ định đầu tiên để đánh giá biến chứng của viêm thận bể thận cấp (ví dụ: áp xe thận, tắc nghẽn đường tiểu)?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong trường hợp viêm thận bể thận cấp có biến chứng tắc nghẽn đường tiểu do sỏi, phương pháp điều trị nào cần được ưu tiên thực hiện trước khi dùng kháng sinh?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Một bé gái 5 tuổi đến khám vì tiểu buốt, tiểu rắt và đau bụng dưới. Mẹ bé cho biết bé thường xuyên nhịn tiểu ở trường. Yếu tố nguy cơ nào có khả năng cao nhất gây nhiễm trùng đường tiểu ở bé?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Điều trị dự phòng nhiễm trùng đường tiểu tái phát ở phụ nữ có thể được cân nhắc khi nào?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Loại kháng sinh nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo sử dụng trong thai kỳ để điều trị nhiễm trùng đường tiểu do nguy cơ cho thai nhi?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Một bệnh nhân nam 50 tuổi, không có tiền sử bệnh lý tiết niệu, xuất hiện tiểu máu đại thể, tiểu buốt và đau bụng dưới. Sau khi loại trừ các nguyên nhân khác gây tiểu máu, nghi ngờ nào sau đây cần được xem xét?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Xét nghiệm nước tiểu nhanh (dipstick) phát hiện nitrit dương tính trong nước tiểu có ý nghĩa gì trong chẩn đoán nhiễm trùng đường tiểu?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Một bệnh nhân lớn tuổi, suy giảm nhận thức, nhập viện vì sốt và lơ mơ. Xét nghiệm nước tiểu cho thấy bạch cầu niệu và cấy nước tiểu dương tính. Trong trường hợp này, nhiễm trùng đường tiểu có thể được xem là yếu tố nào sau đây?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong trường hợp nhiễm trùng đường tiểu tái phát ở phụ nữ sau mãn kinh, liệu pháp estrogen tại chỗ có thể mang lại lợi ích gì?

Xem kết quả