15+ Đề Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5 - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5 - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phản ứng quang hợp ở thực vật hấp thụ năng lượng từ ánh sáng mặt trời để tổng hợp glucose và oxygen từ carbon dioxide và nước. Dựa vào sự trao đổi năng lượng này, phản ứng quang hợp thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng tỏa nhiệt
  • B. Phản ứng thu nhiệt
  • C. Phản ứng tự diễn biến
  • D. Phản ứng không có sự thay đổi enthalpy

Câu 2: Khi trộn bột iron (sắt) với bột sulfur (lưu huỳnh) rồi đun nóng nhẹ, phản ứng xảy ra mãnh liệt, hỗn hợp chuyển sang màu đen xám và tỏa ra rất nhiều nhiệt. Phản ứng hình thành iron(II) sulfide (FeS) này được phân loại dựa trên dấu của biến thiên enthalpy chuẩn như thế nào?

  • A. ΔrH° < 0
  • B. ΔrH° > 0
  • C. ΔrH° = 0
  • D. Không thể xác định dấu của ΔrH° từ thông tin này

Câu 3: Biến thiên enthalpy chuẩn (ΔrH°) của một phản ứng hóa học ở điều kiện chuẩn được định nghĩa là lượng nhiệt kèm theo phản ứng khi xảy ra ở điều kiện nào?

  • A. Nhiệt độ 0°C, áp suất 1 atm
  • B. Nhiệt độ 25°C, áp suất 1 atm
  • C. Nhiệt độ 0°C, áp suất 1 bar
  • D. Nhiệt độ 25°C (298 K), áp suất 1 bar (đối với chất khí), nồng độ 1 mol/L (đối với chất tan)

Câu 4: Nhiệt tạo thành chuẩn (ΔfH°) của một chất là biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất bền vững nhất ở điều kiện chuẩn. Vậy, nhiệt tạo thành chuẩn của oxygen (O₂) ở trạng thái khí (O₂(g)) là bao nhiêu?

  • A. 0 kJ/mol
  • B. Lớn hơn 0 kJ/mol
  • C. Nhỏ hơn 0 kJ/mol
  • D. Không xác định được vì O₂ là đơn chất

Câu 5: Cho phản ứng: 2H₂(g) + O₂(g) → 2H₂O(l) có ΔrH° = -571.6 kJ. Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng này?

  • A. Phản ứng này là phản ứng thu nhiệt.
  • B. Khi tạo thành 1 mol H₂O(l) thì lượng nhiệt tỏa ra là 571.6 kJ.
  • C. Khi tạo thành 2 mol H₂O(l) từ H₂(g) và O₂(g) ở điều kiện chuẩn, 571.6 kJ nhiệt được giải phóng.
  • D. Biến thiên enthalpy của phản ứng sẽ không thay đổi nếu H₂O ở trạng thái hơi.

Câu 6: Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng đốt cháy methane: CH₄(g) + 2O₂(g) → CO₂(g) + 2H₂O(l) ΔrH° = -890 kJ. Nếu đốt cháy hoàn toàn 16 gam khí methane (CH₄) ở điều kiện chuẩn thì lượng nhiệt tỏa ra là bao nhiêu? (Cho M(CH₄) = 16 g/mol)

  • A. 890 kJ
  • B. 445 kJ
  • C. 1780 kJ
  • D. -890 kJ

Câu 7: Dựa vào năng lượng liên kết (Eb), biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (các chất đều ở thể khí) được tính theo công thức nào?

  • A. ΔrH° = ∑Eb(sản phẩm) - ∑Eb(chất phản ứng)
  • B. ΔrH° = ∑ΔfH°(sản phẩm) - ∑ΔfH°(chất phản ứng)
  • C. ΔrH° = ∑Eb(phá vỡ liên kết ở chất phản ứng) - ∑Eb(hình thành liên kết ở sản phẩm)
  • D. ΔrH° = ∑Eb(hình thành liên kết ở sản phẩm) - ∑Eb(phá vỡ liên kết ở chất phản ứng)

Câu 8: Cho phản ứng tổng hợp ammonia: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Biết năng lượng liên kết trung bình (kJ/mol): Eb(N≡N) = 945, Eb(H-H) = 436, Eb(N-H) = 391. Hãy tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng này.

  • A. +92 kJ
  • B. -92 kJ
  • C. +1072 kJ
  • D. -1072 kJ

Câu 9: Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng có thể được xác định một cách gián tiếp dựa trên Định luật Hess. Nội dung cơ bản của Định luật Hess là gì?

  • A. Biến thiên enthalpy của một quá trình hóa học chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu và trạng thái cuối của hệ, không phụ thuộc vào đường đi hay số chặng của quá trình.
  • B. Tổng nhiệt tạo thành của các chất phản ứng trừ đi tổng nhiệt tạo thành của các sản phẩm bằng biến thiên enthalpy của phản ứng.
  • C. Tổng năng lượng liên kết của các chất phản ứng trừ đi tổng năng lượng liên kết của các sản phẩm bằng biến thiên enthalpy của phản ứng.
  • D. Trong một phản ứng hóa học, tổng năng lượng được bảo toàn.

Câu 10: Cho các phương trình nhiệt hóa học sau:
(1) C(s) + O₂(g) → CO₂(g) ΔrH°₁ = -393.5 kJ
(2) CO(g) + ½O₂(g) → CO₂(g) ΔrH°₂ = -283.0 kJ
Sử dụng Định luật Hess, hãy tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng tạo thành carbon monoxide từ carbon và oxygen: C(s) + ½O₂(g) → CO(g).

  • A. -676.5 kJ
  • B. +110.5 kJ
  • C. +676.5 kJ
  • D. -110.5 kJ

Câu 11: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g). Biết nhiệt tạo thành chuẩn của SO₂(g) là -296.8 kJ/mol và của SO₃(g) là -395.7 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên.

  • A. -98.9 kJ
  • B. -197.8 kJ
  • C. +197.8 kJ
  • D. -692.5 kJ

Câu 12: Phản ứng nào sau đây chắc chắn là phản ứng tỏa nhiệt?

  • A. Phản ứng phân hủy một chất rắn thành khí.
  • B. Phản ứng hòa tan một muối vào nước làm nhiệt độ dung dịch giảm.
  • C. Phản ứng thuận nghịch có ΔrH° > 0.
  • D. Phản ứng có tổng năng lượng liên kết của chất phản ứng lớn hơn tổng năng lượng liên kết của sản phẩm.

Câu 13: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến giá trị biến thiên enthalpy của phản ứng?

  • A. Chất xúc tác
  • B. Độ lớn của hạt chất rắn
  • C. Trạng thái vật lý của các chất tham gia và sản phẩm
  • D. Tốc độ phản ứng

Câu 14: Cho phản ứng: H₂(g) + I₂(g) ⇌ 2HI(g). Biết năng lượng liên kết trung bình (kJ/mol): Eb(H-H) = 436, Eb(I-I) = 151, Eb(H-I) = 299. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng.

  • A. -11 kJ
  • B. +11 kJ
  • C. -587 kJ
  • D. +587 kJ

Câu 15: Phản ứng phân hủy calcium carbonate (CaCO₃) thành calcium oxide (CaO) và carbon dioxide (CO₂) là phản ứng thu nhiệt hay tỏa nhiệt? Giải thích dựa trên kiến thức về nhiệt hóa học.

  • A. Thu nhiệt, vì cần cung cấp năng lượng (nhiệt độ cao) để phá vỡ các liên kết trong CaCO₃.
  • B. Tỏa nhiệt, vì tạo ra các chất bền hơn.
  • C. Thu nhiệt, vì tạo ra chất khí (CO₂).
  • D. Tỏa nhiệt, vì là phản ứng phân hủy.

Câu 16: Khái niệm nào sau đây dùng để chỉ lượng nhiệt kèm theo một quá trình hóa học hoặc vật lý xảy ra ở áp suất không đổi?

  • A. Nội năng
  • B. Công
  • C. Enthalpy
  • D. Nhiệt dung

Câu 17: Cho các phản ứng sau:
(1) N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g) ΔrH° = +180.5 kJ
(2) C(s) + O₂(g) → CO₂(g) ΔrH° = -393.5 kJ
(3) CaCO₃(s) → CaO(s) + CO₂(g) ΔrH° = +178.3 kJ
(4) NaOH(aq) + HCl(aq) → NaCl(aq) + H₂O(l) ΔrH° = -57.3 kJ
Phản ứng nào là phản ứng thu nhiệt ở điều kiện chuẩn?

  • A. (1) và (4)
  • B. (2) và (3)
  • C. (1) và (3)
  • D. (2) và (4)

Câu 18: Cho phản ứng đốt cháy ethanol lỏng: C₂H₅OH(l) + 3O₂(g) → 2CO₂(g) + 3H₂O(l). Biết nhiệt tạo thành chuẩn (kJ/mol) của C₂H₅OH(l), CO₂(g), H₂O(l) lần lượt là -277.6, -393.5, -285.8. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy ethanol.

  • A. -1366.7 kJ
  • B. +1366.7 kJ
  • C. -756.9 kJ
  • D. -228.1 kJ

Câu 19: Năng lượng liên kết là năng lượng cần thiết để phá vỡ 1 mol liên kết trong phân tử ở trạng thái khí, tạo thành các nguyên tử ở trạng thái khí. Giá trị năng lượng liên kết C=C trong phân tử C₂H₄ (ethylene) khác với giá trị năng lượng liên kết C-C trong phân tử C₂H₆ (ethane) như thế nào?

  • A. Năng lượng liên kết C=C nhỏ hơn nhiều so với C-C.
  • B. Năng lượng liên kết C=C lớn hơn đáng kể so với C-C vì là liên kết đôi.
  • C. Năng lượng liên kết C=C bằng khoảng một nửa năng lượng liên kết C-C.
  • D. Năng lượng liên kết phụ thuộc vào trạng thái rắn/lỏng của chất, không phải vào loại liên kết.

Câu 20: Tại sao trong tính toán biến thiên enthalpy phản ứng dựa vào năng lượng liên kết, các chất tham gia và sản phẩm thường được xét ở trạng thái khí?

  • A. Vì năng lượng liên kết chỉ tồn tại ở trạng thái khí.
  • B. Vì các phản ứng hóa học chỉ xảy ra ở trạng thái khí.
  • C. Vì năng lượng liên kết được định nghĩa và đo đạc dựa trên sự phá vỡ liên kết trong phân tử ở trạng thái khí thành các nguyên tử ở trạng thái khí.
  • D. Vì điều kiện chuẩn luôn là trạng thái khí.

Câu 21: Cho phản ứng: H₂(g) + ½O₂(g) → H₂O(g) có ΔrH° = -241.8 kJ. Nếu phản ứng tạo thành H₂O ở trạng thái lỏng: H₂(g) + ½O₂(g) → H₂O(l), biến thiên enthalpy sẽ thay đổi như thế nào so với trường hợp tạo thành H₂O(g)? Biết quá trình ngưng tụ hơi nước H₂O(g) → H₂O(l) là quá trình tỏa nhiệt.

  • A. ΔrH° sẽ âm hơn (tỏa nhiệt nhiều hơn).
  • B. ΔrH° sẽ dương hơn (tỏa nhiệt ít hơn hoặc thu nhiệt).
  • C. ΔrH° không thay đổi.
  • D. Không thể dự đoán được sự thay đổi.

Câu 22: Một phản ứng có ΔrH° rất âm (tỏa nhiệt mạnh). Điều này có ý nghĩa gì về khả năng tự diễn biến của phản ứng ở điều kiện chuẩn?

  • A. Phản ứng chắc chắn không thể tự diễn biến.
  • B. Phản ứng chỉ có thể tự diễn biến ở nhiệt độ rất cao.
  • C. Phản ứng chỉ có thể tự diễn biến khi có chất xúc tác.
  • D. Phản ứng có xu hướng tự diễn biến thuận lợi hơn ở điều kiện chuẩn (mặc dù yếu tố entropy cũng cần xét đến).

Câu 23: Quá trình nào sau đây là quá trình thu nhiệt?

  • A. Đốt cháy cồn.
  • B. Nung đá vôi (CaCO₃).
  • C. Phản ứng trung hòa acid-base.
  • D. Quá trình hô hấp của cơ thể.

Câu 24: Cho phản ứng: A + B → C + D. Biết năng lượng liên kết trong A, B, C, D như sau: A có tổng Eb = 1000 kJ/mol, B có tổng Eb = 800 kJ/mol, C có tổng Eb = 1200 kJ/mol, D có tổng Eb = 700 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng.

  • A. -100 kJ
  • B. +100 kJ
  • C. -3700 kJ
  • D. +3700 kJ

Câu 25: Một viên pin điện hóa khi hoạt động tạo ra dòng điện và đồng thời tỏa nhiệt ra môi trường xung quanh. Quá trình hóa học xảy ra trong pin là phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt?

  • A. Tỏa nhiệt
  • B. Thu nhiệt
  • C. Không thu nhiệt, không tỏa nhiệt
  • D. Vừa thu nhiệt vừa tỏa nhiệt

Câu 26: Khi hòa tan một lượng ammonium nitrate rắn vào nước, nhiệt độ của dung dịch giảm đáng kể. Quá trình hòa tan này là quá trình tỏa nhiệt hay thu nhiệt?

  • A. Tỏa nhiệt
  • B. Thu nhiệt
  • C. Không thu nhiệt, không tỏa nhiệt
  • D. Chỉ tỏa nhiệt nếu khuấy đều

Câu 27: Cho các giá trị nhiệt tạo thành chuẩn (kJ/mol): ΔfH°(C₂H₂(g)) = 227, ΔfH°(C₂H₆(g)) = -84.7. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng cộng hydrogen vào acetylene để tạo ethane: C₂H₂(g) + 2H₂(g) → C₂H₆(g). (Biết ΔfH°(H₂(g)) = 0 kJ/mol)

  • A. +311.7 kJ
  • B. -142.3 kJ
  • C. -311.7 kJ
  • D. -170.0 kJ

Câu 28: Biến thiên enthalpy chuẩn của một phản ứng có thể được sử dụng để dự đoán điều gì về phản ứng đó?

  • A. Tốc độ phản ứng.
  • B. Lượng nhiệt trao đổi với môi trường khi phản ứng xảy ra ở điều kiện chuẩn.
  • C. Cơ chế phản ứng.
  • D. Thời gian cần thiết để phản ứng hoàn thành.

Câu 29: Cho sơ đồ biến đổi enthalpy sau:
C(s) + O₂(g) → CO₂(g) ΔH₁
C(s) + ½O₂(g) → CO(g) ΔH₂
CO(g) + ½O₂(g) → CO₂(g) ΔH₃
Mối quan hệ giữa ΔH₁, ΔH₂, và ΔH₃ theo Định luật Hess là gì?

  • A. ΔH₁ = ΔH₂ - ΔH₃
  • B. ΔH₁ = ΔH₃ - ΔH₂
  • C. ΔH₁ = ΔH₂ × ΔH₃
  • D. ΔH₁ = ΔH₂ + ΔH₃

Câu 30: Một phản ứng có ΔrH° rất nhỏ, gần bằng 0. Điều này có ý nghĩa gì?

  • A. Phản ứng xảy ra rất nhanh.
  • B. Phản ứng cần nhiệt độ rất cao mới xảy ra.
  • C. Phản ứng có sự trao đổi nhiệt với môi trường không đáng kể ở điều kiện chuẩn.
  • D. Phản ứng không thể xảy ra.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Phản ứng quang hợp ở thực vật hấp thụ năng lượng từ ánh sáng mặt trời để tổng hợp glucose và oxygen từ carbon dioxide và nước. Dựa vào sự trao đổi năng lượng này, phản ứng quang hợp thuộc loại phản ứng nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Khi trộn bột iron (sắt) với bột sulfur (lưu huỳnh) rồi đun nóng nhẹ, phản ứng xảy ra mãnh liệt, hỗn hợp chuyển sang màu đen xám và tỏa ra rất nhiều nhiệt. Phản ứng hình thành iron(II) sulfide (FeS) này được phân loại dựa trên dấu của biến thiên enthalpy chuẩn như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Biến thiên enthalpy chuẩn (ΔrH°) của một phản ứng hóa học ở điều kiện chuẩn được định nghĩa là lượng nhiệt kèm theo phản ứng khi xảy ra ở điều kiện nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Nhiệt tạo thành chuẩn (ΔfH°) của một chất là biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất bền vững nhất ở điều kiện chuẩn. Vậy, nhiệt tạo thành chuẩn của oxygen (O₂) ở trạng thái khí (O₂(g)) là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Cho phản ứng: 2H₂(g) + O₂(g) → 2H₂O(l) có ΔrH° = -571.6 kJ. Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng đốt cháy methane: CH₄(g) + 2O₂(g) → CO₂(g) + 2H₂O(l) ΔrH° = -890 kJ. Nếu đốt cháy hoàn toàn 16 gam khí methane (CH₄) ở điều kiện chuẩn thì lượng nhiệt tỏa ra là bao nhiêu? (Cho M(CH₄) = 16 g/mol)

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Dựa vào năng lượng liên kết (Eb), biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (các chất đều ở thể khí) được tính theo công thức nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Cho phản ứng tổng hợp ammonia: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Biết năng lượng liên kết trung bình (kJ/mol): Eb(N≡N) = 945, Eb(H-H) = 436, Eb(N-H) = 391. Hãy tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng này.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng có thể được xác định một cách gián tiếp dựa trên Định luật Hess. Nội dung cơ bản của Định luật Hess là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Cho các phương trình nhiệt hóa học sau:
(1) C(s) + O₂(g) → CO₂(g) ΔrH°₁ = -393.5 kJ
(2) CO(g) + ½O₂(g) → CO₂(g) ΔrH°₂ = -283.0 kJ
Sử dụng Định luật Hess, hãy tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng tạo thành carbon monoxide từ carbon và oxygen: C(s) + ½O₂(g) → CO(g).

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g). Biết nhiệt tạo thành chuẩn của SO₂(g) là -296.8 kJ/mol và của SO₃(g) là -395.7 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Phản ứng nào sau đây chắc chắn là phản ứng tỏa nhiệt?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến giá trị biến thiên enthalpy của phản ứng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Cho phản ứng: H₂(g) + I₂(g) ⇌ 2HI(g). Biết năng lượng liên kết trung bình (kJ/mol): Eb(H-H) = 436, Eb(I-I) = 151, Eb(H-I) = 299. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Phản ứng phân hủy calcium carbonate (CaCO₃) thành calcium oxide (CaO) và carbon dioxide (CO₂) là phản ứng thu nhiệt hay tỏa nhiệt? Giải thích dựa trên kiến thức về nhiệt hóa học.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Khái niệm nào sau đây dùng để chỉ lượng nhiệt kèm theo một quá trình hóa học hoặc vật lý xảy ra ở áp suất không đổi?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Cho các phản ứng sau:
(1) N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g) ΔrH° = +180.5 kJ
(2) C(s) + O₂(g) → CO₂(g) ΔrH° = -393.5 kJ
(3) CaCO₃(s) → CaO(s) + CO₂(g) ΔrH° = +178.3 kJ
(4) NaOH(aq) + HCl(aq) → NaCl(aq) + H₂O(l) ΔrH° = -57.3 kJ
Phản ứng nào là phản ứng thu nhiệt ở điều kiện chuẩn?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Cho phản ứng đốt cháy ethanol lỏng: C₂H₅OH(l) + 3O₂(g) → 2CO₂(g) + 3H₂O(l). Biết nhiệt tạo thành chuẩn (kJ/mol) của C₂H₅OH(l), CO₂(g), H₂O(l) lần lượt là -277.6, -393.5, -285.8. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy ethanol.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Năng lượng liên kết là năng lượng cần thiết để phá vỡ 1 mol liên kết trong phân tử ở trạng thái khí, tạo thành các nguyên tử ở trạng thái khí. Giá trị năng lượng liên kết C=C trong phân tử C₂H₄ (ethylene) khác với giá trị năng lượng liên kết C-C trong phân tử C₂H₆ (ethane) như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Tại sao trong tính toán biến thiên enthalpy phản ứng dựa vào năng lượng liên kết, các chất tham gia và sản phẩm thường được xét ở trạng thái khí?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Cho phản ứng: H₂(g) + ½O₂(g) → H₂O(g) có ΔrH° = -241.8 kJ. Nếu phản ứng tạo thành H₂O ở trạng thái lỏng: H₂(g) + ½O₂(g) → H₂O(l), biến thiên enthalpy sẽ thay đổi như thế nào so với trường hợp tạo thành H₂O(g)? Biết quá trình ngưng tụ hơi nước H₂O(g) → H₂O(l) là quá trình tỏa nhiệt.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Một phản ứng có ΔrH° rất âm (tỏa nhiệt mạnh). Điều này có ý nghĩa gì về khả năng tự diễn biến của phản ứng ở điều kiện chuẩn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Quá trình nào sau đây là quá trình thu nhiệt?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Cho phản ứng: A + B → C + D. Biết năng lượng liên kết trong A, B, C, D như sau: A có tổng Eb = 1000 kJ/mol, B có tổng Eb = 800 kJ/mol, C có tổng Eb = 1200 kJ/mol, D có tổng Eb = 700 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Một viên pin điện hóa khi hoạt động tạo ra dòng điện và đồng thời tỏa nhiệt ra môi trường xung quanh. Quá trình hóa học xảy ra trong pin là phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Khi hòa tan một lượng ammonium nitrate rắn vào nước, nhiệt độ của dung dịch giảm đáng kể. Quá trình hòa tan này là quá trình tỏa nhiệt hay thu nhiệt?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Cho các giá trị nhiệt tạo thành chuẩn (kJ/mol): ΔfH°(C₂H₂(g)) = 227, ΔfH°(C₂H₆(g)) = -84.7. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng cộng hydrogen vào acetylene để tạo ethane: C₂H₂(g) + 2H₂(g) → C₂H₆(g). (Biết ΔfH°(H₂(g)) = 0 kJ/mol)

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Biến thiên enthalpy chuẩn của một phản ứng có thể được sử dụng để dự đoán điều gì về phản ứng đó?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Cho sơ đồ biến đổi enthalpy sau:
C(s) + O₂(g) → CO₂(g) ΔH₁
C(s) + ½O₂(g) → CO(g) ΔH₂
CO(g) + ½O₂(g) → CO₂(g) ΔH₃
Mối quan hệ giữa ΔH₁, ΔH₂, và ΔH₃ theo Định luật Hess là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Một phản ứng có ΔrH° rất nhỏ, gần bằng 0. Điều này có ý nghĩa gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5 - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5 - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phản ứng đốt cháy khí methane (CH₄) trong oxygen tạo ra khí carbon dioxide và hơi nước là một phản ứng tỏa nhiệt mạnh. Điều này có ý nghĩa gì về mặt năng lượng của hệ phản ứng?

  • A. Năng lượng của các chất phản ứng nhỏ hơn năng lượng của các sản phẩm.
  • B. Tổng năng lượng liên kết trong các chất phản ứng lớn hơn tổng năng lượng liên kết trong các sản phẩm.
  • C. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng này mang dấu dương.
  • D. Phản ứng này chỉ xảy ra khi được cung cấp nhiệt liên tục.

Câu 2: Một gói chườm lạnh y tế hoạt động dựa trên phản ứng hòa tan muối ammonium nitrate (NH₄NO₃) trong nước. Quá trình này hấp thụ nhiệt từ môi trường xung quanh, làm nhiệt độ giảm xuống. Đây là ví dụ về loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng thu nhiệt.
  • B. Phản ứng tỏa nhiệt.
  • C. Phản ứng oxi hóa-khử.
  • D. Phản ứng thế.

Câu 3: Biến thiên enthalpy chuẩn (ΔrH₂₉₈⁰) của một phản ứng được định nghĩa là lượng nhiệt tỏa ra hay thu vào của phản ứng đó ở điều kiện chuẩn. Điều kiện chuẩn trong nhiệt hóa học thường được quy ước là:

  • A. Áp suất 1 atm, nhiệt độ 0°C.
  • B. Áp suất 1 atm, nhiệt độ 25°C.
  • C. Áp suất 1 bar, nhiệt độ 0°C.
  • D. Áp suất 1 bar (đối với chất khí), nồng độ 1 mol/L (đối với chất tan), nhiệt độ 25°C (298K).

Câu 4: Nhiệt tạo thành chuẩn (ΔfH₂₉₈⁰) của một chất là biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất ở trạng thái bền vững nhất trong điều kiện chuẩn. Dựa vào định nghĩa này, nhiệt tạo thành chuẩn của đơn chất oxygen (O₂) ở trạng thái khí trong điều kiện chuẩn là bao nhiêu?

  • A. 0 kJ/mol.
  • B. Lớn hơn 0 kJ/mol.
  • C. Nhỏ hơn 0 kJ/mol.
  • D. Không xác định được vì oxygen là đơn chất.

Câu 5: Cho phương trình nhiệt hóa học: 2H₂(g) + O₂(g) → 2H₂O(l) ΔrH₂₉₈⁰ = -571.6 kJ. Phản ứng trên cho biết điều gì?

  • A. Khi tạo thành 1 mol H₂O(l) từ H₂(g) và O₂(g) ở điều kiện chuẩn, hệ thu vào 571.6 kJ nhiệt.
  • B. Khi tạo thành 2 mol H₂O(l) từ H₂(g) và O₂(g) ở điều kiện chuẩn, hệ thu vào 571.6 kJ nhiệt.
  • C. Khi tạo thành 2 mol H₂O(l) từ H₂(g) và O₂(g) ở điều kiện chuẩn, hệ tỏa ra 571.6 kJ nhiệt.
  • D. Đây là phản ứng thu nhiệt.

Câu 6: Biến thiên enthalpy của phản ứng có thể được tính dựa trên năng lượng liên kết (Eb) khi các chất tham gia đều ở thể khí. Biểu thức nào sau đây là đúng để tính biến thiên enthalpy phản ứng dựa trên năng lượng liên kết?

  • A. ΔrH⁰ = ∑Eb(sản phẩm) - ∑Eb(chất phản ứng).
  • B. ΔrH⁰ = - (∑Eb(chất phản ứng) + ∑Eb(sản phẩm)).
  • C. ΔrH⁰ = ∑Eb(sản phẩm) + ∑Eb(chất phản ứng).
  • D. ΔrH⁰ = ∑Eb(chất phản ứng) - ∑Eb(sản phẩm).

Câu 7: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g). Sử dụng năng lượng liên kết trung bình (kJ/mol): Eb(N≡N) = 946, Eb(H-H) = 436, Eb(N-H) = 391. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng tổng hợp ammonia.

  • A. +92 kJ.
  • B. -92 kJ.
  • C. +1305 kJ.
  • D. -1305 kJ.

Câu 8: Cho phản ứng: C₂H₄(g) + H₂(g) → C₂H₆(g). Sử dụng năng lượng liên kết trung bình (kJ/mol): Eb(C=C) = 614, Eb(C-C) = 347, Eb(C-H) = 413, Eb(H-H) = 436. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng hydrogen hóa ethene.

  • A. -137 kJ.
  • B. +137 kJ.
  • C. -585 kJ.
  • D. +585 kJ.

Câu 9: Cho phản ứng đốt cháy ethanol lỏng: C₂H₅OH(l) + 3O₂(g) → 2CO₂(g) + 3H₂O(l). Biết nhiệt tạo thành chuẩn của các chất (kJ/mol): ΔfH⁰(C₂H₅OH, l) = -277.6, ΔfH⁰(CO₂, g) = -393.5, ΔfH⁰(H₂O, l) = -285.8. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy ethanol lỏng.

  • A. -1025.1 kJ.
  • B. +1025.1 kJ.
  • C. -1366.7 kJ.
  • D. +1366.7 kJ.

Câu 10: Dựa vào kết quả tính toán ở Câu 9, phản ứng đốt cháy ethanol lỏng là phản ứng gì?

  • A. Phản ứng tỏa nhiệt.
  • B. Phản ứng thu nhiệt.
  • C. Phản ứng không thu nhiệt, không tỏa nhiệt.
  • D. Không xác định được.

Câu 11: Cho hai phương trình nhiệt hóa học:

  • A. ΔrH⁰ = ΔH₁ + ΔH₂.
  • B. ΔrH⁰ = ΔH₁ - ΔH₂.
  • C. ΔrH⁰ = ΔH₂ - ΔH₁.
  • D. ΔrH⁰ = 2ΔH₁ + ΔH₂.

Câu 12: Một phản ứng có sơ đồ biểu diễn sự biến đổi năng lượng như sau:

  • A. Đây là phản ứng thu nhiệt.
  • B. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận lớn hơn năng lượng hoạt hóa của phản ứng nghịch.
  • C. Sản phẩm có năng lượng thấp hơn chất phản ứng.
  • D. Biến thiên enthalpy của phản ứng mang dấu âm.

Câu 13: Khi nói về ý nghĩa của biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học, phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Biến thiên enthalpy cho biết lượng nhiệt tỏa ra hay thu vào khi phản ứng xảy ra ở điều kiện xác định.
  • B. Phản ứng có biến thiên enthalpy âm là phản ứng tỏa nhiệt.
  • C. Phản ứng có biến thiên enthalpy dương là phản ứng thu nhiệt.
  • D. Biến thiên enthalpy của phản ứng không phụ thuộc vào trạng thái vật lý của các chất tham gia và sản phẩm.

Câu 14: Khái niệm nào sau đây dùng để chỉ lượng năng lượng cần thiết để phá vỡ một liên kết hóa học cụ thể trong phân tử ở trạng thái khí, tại 298K và 1 bar?

  • A. Nhiệt tạo thành chuẩn.
  • B. Năng lượng liên kết.
  • C. Năng lượng hoạt hóa.
  • D. Biến thiên enthalpy chuẩn.

Câu 15: Phản ứng nào sau đây chắc chắn là phản ứng thu nhiệt?

  • A. Phản ứng trung hòa acid-base.
  • B. Phản ứng đốt cháy nhiên liệu.
  • C. Phản ứng phân hủy một chất thành các chất đơn giản hơn (trong đa số trường hợp).
  • D. Phản ứng tạo thành nước từ hydrogen và oxygen.

Câu 16: Để xác định biến thiên enthalpy của một phản ứng bằng thực nghiệm, người ta thường sử dụng dụng cụ nào để đo nhiệt lượng tỏa ra hoặc thu vào?

  • A. Nhiệt kế.
  • B. Nhiệt lượng kế.
  • C. Máy quang phổ.
  • D. Cân phân tích.

Câu 17: Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng tạo thành khí hydrogen iodide từ hydrogen và iodine ở trạng thái khí:

  • A. Phản ứng tạo thành 1 mol HI(g) thu 53 kJ nhiệt.
  • B. Phản ứng tạo thành 2 mol HI(g) tỏa 106 kJ nhiệt.
  • C. Nhiệt tạo thành chuẩn của HI(g) là -53 kJ/mol.
  • D. Phản ứng tạo thành 2 mol HI(g) thu 106 kJ nhiệt.

Câu 18: Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy khí carbon monoxide (CO) thành khí carbon dioxide (CO₂): CO(g) + 1/2O₂(g) → CO₂(g). Biết nhiệt tạo thành chuẩn (kJ/mol): ΔfH⁰(CO, g) = -110.5, ΔfH⁰(CO₂, g) = -393.5.

  • A. -283.0 kJ.
  • B. +283.0 kJ.
  • C. -504.0 kJ.
  • D. +504.0 kJ.

Câu 19: Cho các phương trình nhiệt hóa học sau:

  • A. ΔrH⁰ = ΔH₁ + ΔH₂.
  • B. ΔrH⁰ = ΔH₁ - ΔH₂.
  • C. ΔrH⁰ = 2ΔH₁ + ΔH₂.
  • D. ΔrH⁰ = ΔH₁ + 2ΔH₂.

Câu 20: Một phản ứng có năng lượng hoạt hóa (Ea) cao. Điều này thường có ý nghĩa gì về tốc độ phản ứng ở nhiệt độ phòng?

  • A. Tốc độ phản ứng thường chậm.
  • B. Tốc độ phản ứng thường nhanh.
  • C. Phản ứng chắc chắn là tỏa nhiệt.
  • D. Phản ứng chắc chắn là thu nhiệt.

Câu 21: Tại sao việc sử dụng các nguồn nhiên liệu có biến thiên enthalpy cháy chuẩn (nhiệt cháy chuẩn) âm lớn lại được ưu tiên trong thực tế?

  • A. Vì chúng là các phản ứng thu nhiệt, giúp làm mát môi trường.
  • B. Vì chúng tạo ra ít sản phẩm khí độc hại.
  • C. Vì chúng có năng lượng hoạt hóa thấp, dễ bắt cháy.
  • D. Vì chúng tỏa ra nhiều năng lượng dưới dạng nhiệt khi cháy hoàn toàn.

Câu 22: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g). Biết năng lượng liên kết trung bình (kJ/mol): S=O (trong SO₂) = 523, O=O = 498, S=O (trong SO₃) = 469. Ước tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng.

  • A. +198 kJ.
  • B. -198 kJ.
  • C. +294 kJ.
  • D. -294 kJ.

Câu 23: Dựa vào kết quả tính toán ở Câu 22, phản ứng tổng hợp SO₃ từ SO₂ và O₂ là phản ứng gì?

  • A. Phản ứng tỏa nhiệt.
  • B. Phản ứng thu nhiệt.
  • C. Phản ứng không thu nhiệt, không tỏa nhiệt.
  • D. Không xác định được.

Câu 24: Tại sao trong tính toán biến thiên enthalpy dựa trên năng lượng liên kết, các chất tham gia và sản phẩm phải ở trạng thái khí?

  • A. Vì năng lượng liên kết chỉ tồn tại trong chất khí.
  • B. Vì ở trạng thái khí, các phân tử có năng lượng thấp nhất.
  • C. Vì năng lượng liên kết được định nghĩa là năng lượng cần để phá vỡ liên kết trong phân tử ở trạng thái khí, bỏ qua năng lượng chuyển pha.
  • D. Vì chỉ có chất khí mới tham gia phản ứng hóa học.

Câu 25: Cho phương trình nhiệt hóa học: C(graphite) + O₂(g) → CO₂(g) ΔrH₂₉₈⁰ = -393.5 kJ. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Nhiệt tạo thành chuẩn của C(graphite) là -393.5 kJ/mol.
  • B. Nhiệt tạo thành chuẩn của CO₂(g) là -393.5 kJ/mol.
  • C. Phản ứng này thu nhiệt 393.5 kJ.
  • D. Năng lượng liên kết trong CO₂ lớn hơn tổng năng lượng liên kết trong C(graphite) và O₂(g).

Câu 26: Khi hòa tan một số muối vào nước, nhiệt độ của dung dịch có thể tăng lên hoặc giảm xuống. Điều này thể hiện:

  • A. Quá trình hòa tan có thể là thu nhiệt hoặc tỏa nhiệt.
  • B. Đây luôn là phản ứng hóa học chứ không phải quá trình vật lý.
  • C. Biến thiên enthalpy của quá trình hòa tan luôn bằng không.
  • D. Chỉ có các muối của kim loại kiềm mới gây ra sự thay đổi nhiệt độ.

Câu 27: Trong một phản ứng hóa học, sự thay đổi năng lượng của hệ phụ thuộc vào yếu tố nào theo Định luật Hess?

  • A. Chất xúc tác được sử dụng.
  • B. Đường đi của phản ứng (các bước trung gian).
  • C. Trạng thái năng lượng của các chất đầu và sản phẩm cuối cùng.
  • D. Thời gian diễn ra phản ứng.

Câu 28: So sánh khả năng tỏa nhiệt khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol mỗi chất sau ở điều kiện chuẩn: methane (CH₄, ΔfH⁰ = -74.8 kJ/mol), ethanol (C₂H₅OH, ΔfH⁰ = -277.6 kJ/mol). Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO₂(g) = -393.5 kJ/mol và H₂O(l) = -285.8 kJ/mol. (Phản ứng: CH₄ + 2O₂ → CO₂ + 2H₂O; C₂H₅OH + 3O₂ → 2CO₂ + 3H₂O)

  • A. Methane tỏa nhiệt nhiều hơn ethanol.
  • B. Ethanol tỏa nhiệt nhiều hơn methane.
  • C. Cả hai tỏa nhiệt như nhau.
  • D. Không thể so sánh nếu không biết khối lượng mol.

Câu 29: Một phản ứng có biến thiên enthalpy chuẩn ΔrH⁰ = +50 kJ. Để phản ứng này xảy ra liên tục, cần:

  • A. Cung cấp năng lượng (thường là nhiệt) từ môi trường cho hệ phản ứng.
  • B. Loại bỏ năng lượng (thường là nhiệt) từ hệ phản ứng ra môi trường.
  • C. Giảm nhiệt độ của hệ phản ứng.
  • D. Tăng áp suất của hệ phản ứng.

Câu 30: Tại sao các phản ứng phân hủy thường là phản ứng thu nhiệt?

  • A. Vì sản phẩm của phản ứng phân hủy luôn có năng lượng thấp hơn chất ban đầu.
  • B. Vì phản ứng phân hủy tạo ra các chất đơn giản hơn, dễ tồn tại.
  • C. Vì phản ứng phân hủy làm tăng entropy của hệ.
  • D. Vì cần năng lượng để phá vỡ các liên kết trong phân tử chất ban đầu để tạo thành các sản phẩm mới.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Phản ứng đốt cháy khí methane (CH₄) trong oxygen tạo ra khí carbon dioxide và hơi nước là một phản ứng tỏa nhiệt mạnh. Điều này có ý nghĩa gì về mặt năng lượng của hệ phản ứng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Một gói chườm lạnh y tế hoạt động dựa trên phản ứng hòa tan muối ammonium nitrate (NH₄NO₃) trong nước. Quá trình này hấp thụ nhiệt từ môi trường xung quanh, làm nhiệt độ giảm xuống. Đây là ví dụ về loại phản ứng nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Biến thiên enthalpy chuẩn (ΔrH₂₉₈⁰) của một phản ứng được định nghĩa là lượng nhiệt tỏa ra hay thu vào của phản ứng đó ở điều kiện chuẩn. Điều kiện chuẩn trong nhiệt hóa học thường được quy ước là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Nhiệt tạo thành chuẩn (ΔfH₂₉₈⁰) của một chất là biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất ở trạng thái bền vững nhất trong điều kiện chuẩn. Dựa vào định nghĩa này, nhiệt tạo thành chuẩn của đơn chất oxygen (O₂) ở trạng thái khí trong điều kiện chuẩn là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Cho phương trình nhiệt hóa học: 2H₂(g) + O₂(g) → 2H₂O(l) ΔrH₂₉₈⁰ = -571.6 kJ. Phản ứng trên cho biết điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Biến thiên enthalpy của phản ứng có thể được tính dựa trên năng lượng liên kết (Eb) khi các chất tham gia đều ở thể khí. Biểu thức nào sau đây là đúng để tính biến thiên enthalpy phản ứng dựa trên năng lượng liên kết?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g). Sử dụng năng lượng liên kết trung bình (kJ/mol): Eb(N≡N) = 946, Eb(H-H) = 436, Eb(N-H) = 391. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng tổng hợp ammonia.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Cho phản ứng: C₂H₄(g) + H₂(g) → C₂H₆(g). Sử dụng năng lượng liên kết trung bình (kJ/mol): Eb(C=C) = 614, Eb(C-C) = 347, Eb(C-H) = 413, Eb(H-H) = 436. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng hydrogen hóa ethene.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Cho phản ứng đốt cháy ethanol lỏng: C₂H₅OH(l) + 3O₂(g) → 2CO₂(g) + 3H₂O(l). Biết nhiệt tạo thành chuẩn của các chất (kJ/mol): ΔfH⁰(C₂H₅OH, l) = -277.6, ΔfH⁰(CO₂, g) = -393.5, ΔfH⁰(H₂O, l) = -285.8. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy ethanol lỏng.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Dựa vào kết quả tính toán ở Câu 9, phản ứng đốt cháy ethanol lỏng là phản ứng gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Cho hai phương trình nhiệt hóa học:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Một phản ứng có sơ đồ biểu diễn sự biến đổi năng lượng như sau:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Khi nói về ý nghĩa của biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học, phát biểu nào sau đây là sai?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Khái niệm nào sau đây dùng để chỉ lượng năng lượng cần thiết để phá vỡ một liên kết hóa học cụ thể trong phân tử ở trạng thái khí, tại 298K và 1 bar?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Phản ứng nào sau đây chắc chắn là phản ứng thu nhiệt?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Để xác định biến thiên enthalpy của một phản ứng bằng thực nghiệm, người ta thường sử dụng dụng cụ nào để đo nhiệt lượng tỏa ra hoặc thu vào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng tạo thành khí hydrogen iodide từ hydrogen và iodine ở trạng thái khí:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy khí carbon monoxide (CO) thành khí carbon dioxide (CO₂): CO(g) + 1/2O₂(g) → CO₂(g). Biết nhiệt tạo thành chuẩn (kJ/mol): ΔfH⁰(CO, g) = -110.5, ΔfH⁰(CO₂, g) = -393.5.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Cho các phương trình nhiệt hóa học sau:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Một phản ứng có năng lượng hoạt hóa (Ea) cao. Điều này thường có ý nghĩa gì về tốc độ phản ứng ở nhiệt độ phòng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Tại sao việc sử dụng các nguồn nhiên liệu có biến thiên enthalpy cháy chuẩn (nhiệt cháy chuẩn) âm lớn lại được ưu tiên trong thực tế?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g). Biết năng lượng liên kết trung bình (kJ/mol): S=O (trong SO₂) = 523, O=O = 498, S=O (trong SO₃) = 469. Ước tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Dựa vào kết quả tính toán ở Câu 22, phản ứng tổng hợp SO₃ từ SO₂ và O₂ là phản ứng gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Tại sao trong tính toán biến thiên enthalpy dựa trên năng lượng liên kết, các chất tham gia và sản phẩm phải ở trạng thái khí?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Cho phương trình nhiệt hóa học: C(graphite) + O₂(g) → CO₂(g) ΔrH₂₉₈⁰ = -393.5 kJ. Phát biểu nào sau đây là đúng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Khi hòa tan một số muối vào nước, nhiệt độ của dung dịch có thể tăng lên hoặc giảm xuống. Điều này thể hiện:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trong một phản ứng hóa học, sự thay đổi năng lượng của hệ phụ thuộc vào yếu tố nào theo Định luật Hess?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: So sánh khả năng tỏa nhiệt khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol mỗi chất sau ở điều kiện chuẩn: methane (CH₄, ΔfH⁰ = -74.8 kJ/mol), ethanol (C₂H₅OH, ΔfH⁰ = -277.6 kJ/mol). Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO₂(g) = -393.5 kJ/mol và H₂O(l) = -285.8 kJ/mol. (Phản ứng: CH₄ + 2O₂ → CO₂ + 2H₂O; C₂H₅OH + 3O₂ → 2CO₂ + 3H₂O)

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Một phản ứng có biến thiên enthalpy chuẩn ΔrH⁰ = +50 kJ. Để phản ứng này xảy ra liên tục, cần:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Tại sao các phản ứng phân hủy thường là phản ứng thu nhiệt?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5 - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5 - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xét phản ứng đốt cháy hoàn toàn methane (CH4) trong oxygen tạo thành CO2 và H2O. Biết phản ứng này tỏa nhiệt mạnh. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về biến thiên enthalpy của phản ứng (ΔH)?

  • A. ΔH > 0, phản ánh năng lượng cần cung cấp để phản ứng xảy ra.
  • B. ΔH = 0, phản ánh phản ứng không có sự thay đổi năng lượng.
  • C. ΔH < 0, phản ánh năng lượng giải phóng ra môi trường xung quanh.
  • D. ΔH có giá trị dương hay âm tùy thuộc vào nhiệt độ phản ứng.

Câu 2: Cho phản ứng: N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây không làm thay đổi giá trị biến thiên enthalpy (ΔH) của phản ứng?

  • A. Thay đổi nhiệt độ phản ứng.
  • B. Thay đổi áp suất của hệ phản ứng.
  • C. Thay đổi lượng chất phản ứng.
  • D. Sử dụng chất xúc tác cho phản ứng.

Câu 3: Biết nhiệt tạo thành chuẩn (ΔfH°298) của CO2(g) là -393.5 kJ/mol và của H2O(l) là -285.8 kJ/mol. Nhiệt tạo thành chuẩn của đơn chất ở trạng thái bền vững được quy ước là:

  • A. 298 kJ/mol.
  • B. 0 kJ/mol.
  • C. -273 kJ/mol.
  • D. Giá trị dương, tùy thuộc vào đơn chất.

Câu 4: Cho sơ đồ biến thiên enthalpy của phản ứng: A → B. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận (Ea,thuận) được biểu diễn bởi khoảng cách năng lượng nào trên sơ đồ?

  • A. Từ mức năng lượng chất phản ứng A đến đỉnh của đồ thị.
  • B. Từ mức năng lượng sản phẩm B đến đỉnh của đồ thị.
  • C. Từ mức năng lượng chất phản ứng A đến mức năng lượng sản phẩm B.
  • D. Từ gốc tọa độ đến mức năng lượng chất phản ứng A.

Câu 5: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?

  • A. Đốt cháy nhiên liệu (ví dụ: đốt than, đốt gas).
  • B. Phản ứng trung hòa acid-base.
  • C. Phân hủy calcium carbonate (CaCO3) thành CaO và CO2.
  • D. Phản ứng tạo gỉ sắt (iron oxide) từ sắt và oxygen.

Câu 6: Để xác định biến thiên enthalpy của phản ứng: NaOH(aq) + HCl(aq) → NaCl(aq) + H2O(l), người ta thực hiện thí nghiệm đo nhiệt độ. Đại lượng nào sau đây cần đo trực tiếp trong thí nghiệm?

  • A. Áp suất của hệ phản ứng.
  • B. Sự thay đổi nhiệt độ của dung dịch.
  • C. Thể tích khí sinh ra (nếu có).
  • D. Nồng độ các chất phản ứng và sản phẩm.

Câu 7: Cho biết năng lượng liên kết (Eb) của một số liên kết: Eb(H-H) = 436 kJ/mol, Eb(Cl-Cl) = 243 kJ/mol, Eb(H-Cl) = 432 kJ/mol. Biến thiên enthalpy của phản ứng H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g) là:

  • A. 185 kJ/mol.
  • B. 1101 kJ/mol.
  • C. -1101 kJ/mol.
  • D. -185 kJ/mol.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng về nhiệt tạo thành chuẩn (ΔfH°298)?

  • A. Là biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành 1 mol hợp chất từ các đơn chất ở trạng thái chuẩn.
  • B. Được xác định ở điều kiện chuẩn (298K, 1 bar).
  • C. Là biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành 1 mol hợp chất từ các hợp chất khác.
  • D. Có thể có giá trị dương hoặc âm.

Câu 9: Cho phản ứng: 2SO2(g) + O2(g) → 2SO3(g) ΔH = -198 kJ. Để thu được 396 kJ nhiệt lượng từ phản ứng trên, cần phải dùng bao nhiêu mol SO2?

  • A. 1 mol.
  • B. 4 mol.
  • C. 2 mol.
  • D. 0.5 mol.

Câu 10: Dựa vào enthalpy tạo thành chuẩn (ΔfH°298) của các chất, tính biến thiên enthalpy chuẩn (ΔrH°298) của phản ứng: 2Al(s) + Fe2O3(s) → Al2O3(s) + 2Fe(s). Biết ΔfH°298(Fe2O3) = -824.2 kJ/mol, ΔfH°298(Al2O3) = -1675.7 kJ/mol.

  • A. -851.5 kJ.
  • B. 851.5 kJ.
  • C. -2500 kJ.
  • D. 2500 kJ.

Câu 11: Cho phản ứng: C(s) + O2(g) → CO2(g). Biến thiên enthalpy của phản ứng này được gọi là:

  • A. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
  • B. Nhiệt đốt cháy của carbon.
  • C. Nhiệt tạo thành chuẩn của CO2.
  • D. Biến thiên entropy của phản ứng.

Câu 12: Xét phản ứng: 2H2O2(l) → 2H2O(l) + O2(g) ΔH < 0. Để làm chậm tốc độ phản ứng phân hủy H2O2, người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây?

  • A. Tăng nhiệt độ.
  • B. Thêm chất xúc tác MnO2.
  • C. Khuấy trộn mạnh.
  • D. Giảm nhiệt độ.

Câu 13: Cho phương trình nhiệt hóa học: 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(l) ΔH = -572 kJ. Nếu đốt cháy 1 mol H2(g) trong O2 dư thì nhiệt lượng tỏa ra là:

  • A. -572 kJ.
  • B. -1144 kJ.
  • C. 286 kJ.
  • D. 572 kJ.

Câu 14: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy (ΔH) được gọi là nhiệt đốt cháy?

  • A. CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l).
  • B. N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g).
  • C. H2O(l) → H2(g) + 1/2O2(g).
  • D. NaOH(aq) + HCl(aq) → NaCl(aq) + H2O(l).

Câu 15: Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần về năng lượng liên kết C-C: ethane (C2H6), ethene (C2H4), ethyne (C2H2).

  • A. ethane < ethyne < ethene.
  • B. ethane < ethene < ethyne.
  • C. ethene < ethane < ethyne.
  • D. ethyne < ethene < ethane.

Câu 16: Cho biết ΔfH°298(CO2(g)) = -393.5 kJ/mol và ΔfH°298(CaO(s)) = -635.1 kJ/mol, ΔfH°298(CaCO3(s)) = -1206.9 kJ/mol. Tính ΔrH°298 của phản ứng: CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g).

  • A. -178.3 kJ.
  • B. -2235.5 kJ.
  • C. 178.3 kJ.
  • D. 2235.5 kJ.

Câu 17: Biến thiên enthalpy của phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Áp suất phản ứng.
  • B. Nhiệt độ phản ứng.
  • C. Trạng thái vật lý của các chất.
  • D. Tất cả các yếu tố trên.

Câu 18: Cho phản ứng: 2A(g) + B(g) → C(g) + 2D(g) ΔH = -X kJ. Phản ứng nghịch (C(g) + 2D(g) → 2A(g) + B(g)) sẽ có biến thiên enthalpy là:

  • A. -X kJ.
  • B. X kJ.
  • C. -2X kJ.
  • D. 0 kJ.

Câu 19: Trong quá trình hòa tan muối ammonium nitrate (NH4NO3) vào nước, nhiệt độ của dung dịch giảm xuống. Quá trình hòa tan này là:

  • A. Tỏa nhiệt và làm tăng nhiệt độ môi trường.
  • B. Tỏa nhiệt và làm giảm nhiệt độ môi trường.
  • C. Thu nhiệt và làm giảm nhiệt độ môi trường.
  • D. Thu nhiệt và làm tăng nhiệt độ môi trường.

Câu 20: Cho giá trị năng lượng liên kết của một số liên kết như sau: C-H (414 kJ/mol), O=O (498 kJ/mol), C=O (745 kJ/mol), O-H (463 kJ/mol). Tính biến thiên enthalpy của phản ứng đốt cháy methane: CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(g).

  • A. -810 kJ/mol.
  • B. 810 kJ/mol.
  • C. -1620 kJ/mol.
  • D. 1620 kJ/mol.

Câu 21: Trong phản ứng tỏa nhiệt, so sánh năng lượng liên kết trung bình của chất phản ứng và sản phẩm:

  • A. Năng lượng liên kết trung bình của chất phản ứng lớn hơn của sản phẩm.
  • B. Năng lượng liên kết trung bình của chất phản ứng nhỏ hơn của sản phẩm.
  • C. Năng lượng liên kết trung bình của chất phản ứng bằng của sản phẩm.
  • D. Không thể so sánh nếu không biết giá trị cụ thể.

Câu 22: Đơn vị thường dùng để biểu thị biến thiên enthalpy của phản ứng là:

  • A. mol/kJ.
  • B. kJ/mol.K.
  • C. kJ.
  • D. mol.

Câu 23: Cho quá trình: H2O(l) → H2O(g). Biến thiên enthalpy của quá trình này là:

  • A. ΔH < 0 và là quá trình tỏa nhiệt.
  • B. ΔH = 0 và không có sự thay đổi năng lượng.
  • C. ΔH < 0 và là quá trình thu nhiệt.
  • D. ΔH > 0 và là quá trình thu nhiệt.

Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng theo định luật Hess?

  • A. Biến thiên enthalpy của một phản ứng không phụ thuộc vào con đường phản ứng, mà chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu và trạng thái cuối.
  • B. Biến thiên enthalpy của một phản ứng phụ thuộc vào chất xúc tác sử dụng.
  • C. Biến thiên enthalpy của phản ứng thuận và phản ứng nghịch luôn bằng nhau.
  • D. Biến thiên enthalpy chỉ có thể được đo ở điều kiện chuẩn.

Câu 25: Cho phản ứng: A + B → C + D. Biết năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận là Ea(thuận) và của phản ứng nghịch là Ea(nghịch). Mối liên hệ giữa Ea(thuận), Ea(nghịch) và biến thiên enthalpy (ΔH) của phản ứng thuận là:

  • A. ΔH = Ea(thuận) + Ea(nghịch).
  • B. ΔH = Ea(thuận) - Ea(nghịch).
  • C. ΔH = Ea(nghịch) - Ea(thuận).
  • D. ΔH = - (Ea(thuận) + Ea(nghịch)).

Câu 26: Để tăng hiệu suất phản ứng thu nhiệt, biện pháp nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Giảm nhiệt độ.
  • B. Giảm áp suất (đối với phản ứng khí).
  • C. Tăng nhiệt độ.
  • D. Thêm chất xúc tác.

Câu 27: Cho biết ΔfH°298(H2O(l)) = -285.8 kJ/mol. Tính nhiệt lượng tỏa ra khi tạo thành 36 gam H2O(l) từ H2 và O2.

  • A. 285.8 kJ.
  • B. 142.9 kJ.
  • C. 57.16 kJ.
  • D. 571.6 kJ.

Câu 28: Phản ứng nào sau đây có thể được sử dụng để làm "túi chườm nóng"?

  • A. Hòa tan NH4Cl vào nước.
  • B. Phản ứng trung hòa giữa acid mạnh và base mạnh.
  • C. Phân hủy muối ammonium nitrate.
  • D. Bay hơi alcohol.

Câu 29: Cho phản ứng: N2O4(g) ⇌ 2NO2(g) ΔH > 0. Phản ứng nào là phản ứng thu nhiệt trong hệ cân bằng này?

  • A. Phản ứng thuận (N2O4(g) → 2NO2(g)).
  • B. Phản ứng nghịch (2NO2(g) → N2O4(g)).
  • C. Cả phản ứng thuận và nghịch đều thu nhiệt.
  • D. Cả phản ứng thuận và nghịch đều tỏa nhiệt.

Câu 30: Để tính biến thiên enthalpy của một phản ứng bằng phương pháp nhiệt lượng kế, cần biết các thông số nào sau đây?

  • A. Áp suất và thể tích của hệ phản ứng.
  • B. Nồng độ mol của các chất phản ứng.
  • C. Chỉ cần biết sự thay đổi nhiệt độ.
  • D. Khối lượng dung dịch, nhiệt dung riêng của dung dịch và độ thay đổi nhiệt độ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Xét phản ứng đốt cháy hoàn toàn methane (CH4) trong oxygen tạo thành CO2 và H2O. Biết phản ứng này tỏa nhiệt mạnh. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về biến thiên enthalpy của phản ứng (ΔH)?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Cho phản ứng: N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây *không* làm thay đổi giá trị biến thiên enthalpy (ΔH) của phản ứng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Biết nhiệt tạo thành chuẩn (ΔfH°298) của CO2(g) là -393.5 kJ/mol và của H2O(l) là -285.8 kJ/mol. Nhiệt tạo thành chuẩn của đơn chất ở trạng thái bền vững được quy ước là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Cho sơ đồ biến thiên enthalpy của phản ứng: A → B. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận (Ea,thuận) được biểu diễn bởi khoảng cách năng lượng nào trên sơ đồ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Để xác định biến thiên enthalpy của phản ứng: NaOH(aq) + HCl(aq) → NaCl(aq) + H2O(l), người ta thực hiện thí nghiệm đo nhiệt độ. Đại lượng nào sau đây cần đo trực tiếp trong thí nghiệm?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Cho biết năng lượng liên kết (Eb) của một số liên kết: Eb(H-H) = 436 kJ/mol, Eb(Cl-Cl) = 243 kJ/mol, Eb(H-Cl) = 432 kJ/mol. Biến thiên enthalpy của phản ứng H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g) là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về nhiệt tạo thành chuẩn (ΔfH°298)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Cho phản ứng: 2SO2(g) + O2(g) → 2SO3(g) ΔH = -198 kJ. Để thu được 396 kJ nhiệt lượng từ phản ứng trên, cần phải dùng bao nhiêu mol SO2?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Dựa vào enthalpy tạo thành chuẩn (ΔfH°298) của các chất, tính biến thiên enthalpy chuẩn (ΔrH°298) của phản ứng: 2Al(s) + Fe2O3(s) → Al2O3(s) + 2Fe(s). Biết ΔfH°298(Fe2O3) = -824.2 kJ/mol, ΔfH°298(Al2O3) = -1675.7 kJ/mol.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Cho phản ứng: C(s) + O2(g) → CO2(g). Biến thiên enthalpy của phản ứng này được gọi là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Xét phản ứng: 2H2O2(l) → 2H2O(l) + O2(g) ΔH < 0. Để làm chậm tốc độ phản ứng phân hủy H2O2, người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Cho phương trình nhiệt hóa học: 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(l) ΔH = -572 kJ. Nếu đốt cháy 1 mol H2(g) trong O2 dư thì nhiệt lượng tỏa ra là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy (ΔH) được gọi là nhiệt đốt cháy?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần về năng lượng liên kết C-C: ethane (C2H6), ethene (C2H4), ethyne (C2H2).

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Cho biết ΔfH°298(CO2(g)) = -393.5 kJ/mol và ΔfH°298(CaO(s)) = -635.1 kJ/mol, ΔfH°298(CaCO3(s)) = -1206.9 kJ/mol. Tính ΔrH°298 của phản ứng: CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g).

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Biến thiên enthalpy của phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Cho phản ứng: 2A(g) + B(g) → C(g) + 2D(g) ΔH = -X kJ. Phản ứng nghịch (C(g) + 2D(g) → 2A(g) + B(g)) sẽ có biến thiên enthalpy là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong quá trình hòa tan muối ammonium nitrate (NH4NO3) vào nước, nhiệt độ của dung dịch giảm xuống. Quá trình hòa tan này là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Cho giá trị năng lượng liên kết của một số liên kết như sau: C-H (414 kJ/mol), O=O (498 kJ/mol), C=O (745 kJ/mol), O-H (463 kJ/mol). Tính biến thiên enthalpy của phản ứng đốt cháy methane: CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(g).

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong phản ứng tỏa nhiệt, so sánh năng lượng liên kết trung bình của chất phản ứng và sản phẩm:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Đơn vị thường dùng để biểu thị biến thiên enthalpy của phản ứng là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Cho quá trình: H2O(l) → H2O(g). Biến thiên enthalpy của quá trình này là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng theo định luật Hess?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Cho phản ứng: A + B → C + D. Biết năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận là Ea(thuận) và của phản ứng nghịch là Ea(nghịch). Mối liên hệ giữa Ea(thuận), Ea(nghịch) và biến thiên enthalpy (ΔH) của phản ứng thuận là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Để tăng hiệu suất phản ứng thu nhiệt, biện pháp nào sau đây thường được sử dụng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Cho biết ΔfH°298(H2O(l)) = -285.8 kJ/mol. Tính nhiệt lượng tỏa ra khi tạo thành 36 gam H2O(l) từ H2 và O2.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Phản ứng nào sau đây có thể được sử dụng để làm 'túi chườm nóng'?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Cho phản ứng: N2O4(g) ⇌ 2NO2(g) ΔH > 0. Phản ứng nào là phản ứng thu nhiệt trong hệ cân bằng này?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Để tính biến thiên enthalpy của một phản ứng bằng phương pháp nhiệt lượng kế, cần biết các thông số nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5 - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5 - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol khí methane (CH4) tỏa ra một lượng nhiệt là 890 kJ. Phương trình nhiệt hóa học nào sau đây biểu diễn đúng quá trình này?

  • A. CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l) ΔH = +890 kJ
  • B. CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l) ΔH = -890 kJ
  • C. CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(g) ΔH = -890 kJ
  • D. CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l) ΔH = -445 kJ

Câu 2: Cho phản ứng: N2(g) + O2(g) → 2NO(g). Biết biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là ΔH°298 > 0. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Phản ứng là phản ứng tỏa nhiệt và giải phóng năng lượng.
  • B. Năng lượng của sản phẩm nhỏ hơn năng lượng của chất phản ứng.
  • C. Phản ứng là phản ứng thu nhiệt và cần cung cấp năng lượng.
  • D. Phản ứng xảy ra dễ dàng ở điều kiện thường.

Câu 3: Cho giá trị năng lượng liên kết (kJ/mol): Eb(H-H) = 436; Eb(Cl-Cl) = 243; Eb(H-Cl) = 432. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g) theo năng lượng liên kết.

  • A. +185 kJ
  • B. -185 kJ
  • C. +247 kJ
  • D. -183 kJ

Câu 4: Cho phản ứng: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g). Biết ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm chuyển dịch cân bằng hóa học của phản ứng?

  • A. Thay đổi nhiệt độ
  • B. Thay đổi nồng độ SO2
  • C. Sử dụng chất xúc tác V2O5
  • D. Thay đổi áp suất chung của hệ

Câu 5: Cho sơ đồ biến đổi enthalpy của phản ứng: A → B → C. Biết ΔH(A→B) = -20 kJ/mol và ΔH(B→C) = +35 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng A → C.

  • A. +15 kJ/mol
  • B. -55 kJ/mol
  • C. -15 kJ/mol
  • D. +55 kJ/mol

Câu 6: Nhiệt tạo thành chuẩn (ΔfH°298) của một đơn chất bền ở 25°C và 1 bar bằng bao nhiêu?

  • A. 298 kJ/mol
  • B. 0 kJ/mol
  • C. Giá trị dương tùy thuộc vào đơn chất
  • D. Giá trị âm tùy thuộc vào đơn chất

Câu 7: Cho phản ứng: C(s) + O2(g) → CO2(g). Biết ΔH°298 = -393.5 kJ/mol. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về lượng nhiệt tỏa ra?

  • A. Phản ứng thu vào 393.5 kJ nhiệt lượng.
  • B. Phản ứng không có sự thay đổi nhiệt lượng.
  • C. Phản ứng tỏa ra nhiệt lượng thay đổi tùy điều kiện.
  • D. Phản ứng tỏa ra 393.5 kJ nhiệt lượng khi tạo thành 1 mol CO2.

Câu 8: Để xác định biến thiên enthalpy của phản ứng trung hòa giữa dung dịch HCl và dung dịch NaOH, người ta dùng dụng cụ nào?

  • A. Điện kế
  • B. Tỉ trọng kế
  • C. Nhiệt lượng kế
  • D. pH kế

Câu 9: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?

  • A. Đốt cháy nhiên liệu
  • B. Nhiệt phân muối KNO3
  • C. Phản ứng trung hòa acid-base
  • D. Sự ngưng tụ hơi nước

Câu 10: Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO2(g) là -393.5 kJ/mol. Tính nhiệt đốt cháy chuẩn của carbon (graphite).

  • A. -393.5 kJ/mol
  • B. +393.5 kJ/mol
  • C. 0 kJ/mol
  • D. Không xác định được

Câu 11: Cho 2 gam NaOH vào 50 gam nước, nhiệt độ tăng từ 25°C lên 30°C. Biết nhiệt dung riêng của dung dịch là 4.2 J/g.K. Tính nhiệt lượng phản ứng hòa tan NaOH.

  • A. 210 J
  • B. 1092 J
  • C. 420 J
  • D. 525 J

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng về biến thiên enthalpy của phản ứng?

  • A. Biến thiên enthalpy luôn có giá trị dương.
  • B. Biến thiên enthalpy là lượng nhiệt phản ứng trao đổi ở điều kiện bất kỳ.
  • C. Biến thiên enthalpy là lượng nhiệt phản ứng hấp thụ hoặc giải phóng ở áp suất không đổi.
  • D. Biến thiên enthalpy không phụ thuộc vào trạng thái các chất.

Câu 13: Cho biết ΔfH°298(H2O(l)) = -285.8 kJ/mol và ΔfH°298(H2O(g)) = -241.8 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy của quá trình hóa hơi 1 mol nước lỏng ở 25°C.

  • A. -527.6 kJ/mol
  • B. -44 kJ/mol
  • C. +527.6 kJ/mol
  • D. +44 kJ/mol

Câu 14: Cho phản ứng: aA + bB → cC + dD. Biểu thức tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng theo nhiệt tạo thành chuẩn nào sau đây là đúng?

  • A. ΔH°298 = [c.ΔfH°298(C) + d.ΔfH°298(D)] - [a.ΔfH°298(A) + b.ΔfH°298(B)]
  • B. ΔH°298 = [a.ΔfH°298(A) + b.ΔfH°298(B)] - [c.ΔfH°298(C) + d.ΔfH°298(D)]
  • C. ΔH°298 = [ΔfH°298(A) + ΔfH°298(B)] - [ΔfH°298(C) + ΔfH°298(D)]
  • D. ΔH°298 = ΔfH°298(C) + ΔfH°298(D) - ΔfH°298(A) - ΔfH°298(B)

Câu 15: Trong quá trình hòa tan muối khan vào nước, nếu nhiệt độ dung dịch tăng lên, quá trình hòa tan đó là:

  • A. Thu nhiệt
  • B. Tỏa nhiệt
  • C. Không thu nhiệt, không tỏa nhiệt
  • D. Cần thêm thông tin để xác định

Câu 16: Cho phản ứng: 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(l). Biết ΔH°298 = -571.6 kJ. Tính nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy 1 gam H2(g).

  • A. 571.6 kJ
  • B. 285.8 kJ
  • C. 142.9 kJ
  • D. 71.45 kJ

Câu 17: Cho các phát biểu sau về enthalpy: (1) Enthalpy là một hàm trạng thái. (2) Biến thiên enthalpy chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu và trạng thái cuối. (3) Enthalpy của một hệ có thể đo trực tiếp được. Số phát biểu đúng là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 18: Dựa vào năng lượng liên kết, phản ứng nào sau đây có ΔH > 0?

  • A. 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(g)
  • B. CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(g)
  • C. N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g)
  • D. N2(g) → 2N(g)

Câu 19: Cho phản ứng: CaO(s) + CO2(g) → CaCO3(s). Biết ΔH < 0. Để phản ứng xảy ra thuận lợi hơn, cần:

  • A. Giảm nhiệt độ
  • B. Tăng nhiệt độ
  • C. Tăng áp suất
  • D. Giảm áp suất

Câu 20: Cho nhiệt tạo thành chuẩn của H2O(l) là -285.8 kJ/mol và của CO2(g) là -393.5 kJ/mol. Nhiệt tạo thành chuẩn của chất nào sau đây cần thêm dữ kiện để tính được nhiệt đốt cháy chuẩn của CH4(g)?

  • A. O2(g)
  • B. CH4(g)
  • C. Không cần thêm dữ kiện
  • D. Cả H2O(l) và CO2(g)

Câu 21: Trong quá trình nào sau đây, hệ hấp thụ nhiệt từ môi trường?

  • A. Sự đông đặc của nước
  • B. Sự cháy của than
  • C. Sự nóng chảy của băng
  • D. Sự ngưng tụ hơi nước

Câu 22: Cho biết biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: 2H2S(g) + 3O2(g) → 2SO2(g) + 2H2O(l) là -1124 kJ. Tính biến thiên enthalpy chuẩn khi đốt cháy 1 mol H2S(g).

  • A. -1124 kJ
  • B. -562 kJ
  • C. -2248 kJ
  • D. +562 kJ

Câu 23: Cho phản ứng: X → Y có ΔH = +50 kJ. Để tăng hiệu suất phản ứng, biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp?

  • A. Tăng nhiệt độ
  • B. Tăng nồng độ chất phản ứng
  • C. Sử dụng chất xúc tác
  • D. Giảm nhiệt độ

Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn m gam ethanol (C2H5OH) thu được 22 gam CO2 và giải phóng 327 kJ nhiệt lượng. Tính giá trị m, biết nhiệt đốt cháy chuẩn của ethanol là -1308 kJ/mol.

  • A. 11.5 gam
  • B. 23 gam
  • C. 5.75 gam
  • D. 46 gam

Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: Fe(s) → Fe2+(aq) → Fe3+(aq). Biết ΔH(Fe→Fe2+) = -89 kJ/mol và ΔH(Fe2+→Fe3+) = -47 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy của quá trình Fe(s) → Fe3+(aq).

  • A. -42 kJ/mol
  • B. +136 kJ/mol
  • C. -136 kJ/mol
  • D. +42 kJ/mol

Câu 26: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về năng lượng liên kết?

  • A. Năng lượng liên kết là năng lượng cần thiết để phá vỡ liên kết hóa học.
  • B. Năng lượng liên kết có thể có giá trị âm hoặc dương tùy thuộc vào loại liên kết.
  • C. Năng lượng liên kết càng lớn, liên kết càng bền.
  • D. Giá trị năng lượng liên kết thường được tính bằng kJ/mol.

Câu 27: Cho 2 phương trình nhiệt hóa học: (1) 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(l) ΔH1; (2) H2(g) + 1/2O2(g) → H2O(l) ΔH2. Mối quan hệ giữa ΔH1 và ΔH2 là:

  • A. ΔH1 = 2ΔH2
  • B. ΔH1 = 0.5ΔH2
  • C. ΔH1 = ΔH2
  • D. ΔH1 = -ΔH2

Câu 28: Cho phản ứng: N2O4(g) ⇌ 2NO2(g). Biết ΔH > 0. Khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều nào và biến thiên enthalpy của phản ứng thay đổi như thế nào?

  • A. Chiều nghịch, ΔH tăng
  • B. Chiều nghịch, ΔH giảm
  • C. Chiều thuận, ΔH không đổi
  • D. Chiều thuận, ΔH tăng

Câu 29: Cho các giá trị nhiệt tạo thành chuẩn: ΔfH°298(Al2O3(s)) = -1676 kJ/mol; ΔfH°298(Fe2O3(s)) = -824 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng nhiệt nhôm: 2Al(s) + Fe2O3(s) → Al2O3(s) + 2Fe(s).

  • A. -2500 kJ
  • B. +2500 kJ
  • C. +852 kJ
  • D. -852 kJ

Câu 30: Trong một thí nghiệm xác định nhiệt phản ứng, người ta trộn 50 ml dung dịch HCl 1M với 50 ml dung dịch NaOH 1M. Nhiệt độ dung dịch tăng lên. Để tính nhiệt lượng tỏa ra, cần biết thêm thông số nào sau đây?

  • A. Nồng độ mol của dung dịch HCl
  • B. Nhiệt dung riêng của dung dịch
  • C. Thể tích dung dịch NaOH
  • D. Áp suất khí quyển

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol khí methane (CH4) tỏa ra một lượng nhiệt là 890 kJ. Phương trình nhiệt hóa học nào sau đây biểu diễn đúng quá trình này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Cho phản ứng: N2(g) + O2(g) → 2NO(g). Biết biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là ΔH°298 > 0. Phát biểu nào sau đây là đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Cho giá trị năng lượng liên kết (kJ/mol): Eb(H-H) = 436; Eb(Cl-Cl) = 243; Eb(H-Cl) = 432. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g) theo năng lượng liên kết.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Cho phản ứng: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g). Biết ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm chuyển dịch cân bằng hóa học của phản ứng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Cho sơ đồ biến đổi enthalpy của phản ứng: A → B → C. Biết ΔH(A→B) = -20 kJ/mol và ΔH(B→C) = +35 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng A → C.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Nhiệt tạo thành chuẩn (ΔfH°298) của một đơn chất bền ở 25°C và 1 bar bằng bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Cho phản ứng: C(s) + O2(g) → CO2(g). Biết ΔH°298 = -393.5 kJ/mol. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về lượng nhiệt tỏa ra?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Để xác định biến thiên enthalpy của phản ứng trung hòa giữa dung dịch HCl và dung dịch NaOH, người ta dùng dụng cụ nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO2(g) là -393.5 kJ/mol. Tính nhiệt đốt cháy chuẩn của carbon (graphite).

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Cho 2 gam NaOH vào 50 gam nước, nhiệt độ tăng từ 25°C lên 30°C. Biết nhiệt dung riêng của dung dịch là 4.2 J/g.K. Tính nhiệt lượng phản ứng hòa tan NaOH.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng về biến thiên enthalpy của phản ứng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Cho biết ΔfH°298(H2O(l)) = -285.8 kJ/mol và ΔfH°298(H2O(g)) = -241.8 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy của quá trình hóa hơi 1 mol nước lỏng ở 25°C.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Cho phản ứng: aA + bB → cC + dD. Biểu thức tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng theo nhiệt tạo thành chuẩn nào sau đây là đúng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trong quá trình hòa tan muối khan vào nước, nếu nhiệt độ dung dịch tăng lên, quá trình hòa tan đó là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Cho phản ứng: 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(l). Biết ΔH°298 = -571.6 kJ. Tính nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy 1 gam H2(g).

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Cho các phát biểu sau về enthalpy: (1) Enthalpy là một hàm trạng thái. (2) Biến thiên enthalpy chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu và trạng thái cuối. (3) Enthalpy của một hệ có thể đo trực tiếp được. Số phát biểu đúng là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Dựa vào năng lượng liên kết, phản ứng nào sau đây có ΔH > 0?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Cho phản ứng: CaO(s) + CO2(g) → CaCO3(s). Biết ΔH < 0. Để phản ứng xảy ra thuận lợi hơn, cần:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Cho nhiệt tạo thành chuẩn của H2O(l) là -285.8 kJ/mol và của CO2(g) là -393.5 kJ/mol. Nhiệt tạo thành chuẩn của chất nào sau đây cần thêm dữ kiện để tính được nhiệt đốt cháy chuẩn của CH4(g)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Trong quá trình nào sau đây, hệ hấp thụ nhiệt từ môi trường?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Cho biết biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: 2H2S(g) + 3O2(g) → 2SO2(g) + 2H2O(l) là -1124 kJ. Tính biến thiên enthalpy chuẩn khi đốt cháy 1 mol H2S(g).

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Cho phản ứng: X → Y có ΔH = +50 kJ. Để tăng hiệu suất phản ứng, biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn m gam ethanol (C2H5OH) thu được 22 gam CO2 và giải phóng 327 kJ nhiệt lượng. Tính giá trị m, biết nhiệt đốt cháy chuẩn của ethanol là -1308 kJ/mol.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: Fe(s) → Fe2+(aq) → Fe3+(aq). Biết ΔH(Fe→Fe2+) = -89 kJ/mol và ΔH(Fe2+→Fe3+) = -47 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy của quá trình Fe(s) → Fe3+(aq).

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về năng lượng liên kết?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Cho 2 phương trình nhiệt hóa học: (1) 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(l) ΔH1; (2) H2(g) + 1/2O2(g) → H2O(l) ΔH2. Mối quan hệ giữa ΔH1 và ΔH2 là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Cho phản ứng: N2O4(g) ⇌ 2NO2(g). Biết ΔH > 0. Khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều nào và biến thiên enthalpy của phản ứng thay đổi như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Cho các giá trị nhiệt tạo thành chuẩn: ΔfH°298(Al2O3(s)) = -1676 kJ/mol; ΔfH°298(Fe2O3(s)) = -824 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng nhiệt nhôm: 2Al(s) + Fe2O3(s) → Al2O3(s) + 2Fe(s).

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong một thí nghiệm xác định nhiệt phản ứng, người ta trộn 50 ml dung dịch HCl 1M với 50 ml dung dịch NaOH 1M. Nhiệt độ dung dịch tăng lên. Để tính nhiệt lượng tỏa ra, cần biết thêm thông số nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5 - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5 - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho phản ứng đốt cháy hoàn toàn methane (CH4):
CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l) ΔH = -890 kJ/mol
Phát biểu nào sau đây là đúng về phản ứng trên?

  • A. Phản ứng thu nhiệt, cần cung cấp 890 kJ nhiệt lượng để xảy ra.
  • B. Phản ứng tỏa nhiệt, giải phóng 890 kJ nhiệt lượng khi đốt cháy 1 mol CH4.
  • C. Biến thiên enthalpy của phản ứng là +890 kJ/mol.
  • D. Phản ứng xảy ra không kèm theo sự thay đổi năng lượng.

Câu 2: Cho sơ đồ biến thiên enthalpy của phản ứng:
A + B → C

[Sơ đồ: Mức năng lượng chất phản ứng (A+B) cao hơn mức năng lượng sản phẩm (C)]

Dựa vào sơ đồ, hãy xác định loại phản ứng và dấu của biến thiên enthalpy (ΔH).

  • A. Phản ứng tỏa nhiệt, ΔH < 0
  • B. Phản ứng thu nhiệt, ΔH > 0
  • C. Phản ứng tỏa nhiệt, ΔH > 0
  • D. Phản ứng thu nhiệt, ΔH < 0

Câu 3: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về nhiệt tạo thành chuẩn (ΔfH°)?

  • A. Lượng nhiệt cần thiết để phân hủy 1 mol chất thành các đơn chất.
  • B. Biến thiên enthalpy của phản ứng bất kỳ ở điều kiện chuẩn.
  • C. Biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành 1 mol chất từ các đơn chất bền vững ở điều kiện chuẩn.
  • D. Tổng nhiệt lượng của các chất sản phẩm trong một phản ứng.

Câu 4: Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO2(g) là -393.5 kJ/mol và của H2O(l) là -285.8 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol carbon (graphite) thành CO2(g) và H2O(l).

  • A. -679.3 kJ/mol
  • B. -86.7 kJ/mol
  • C. +679.3 kJ/mol
  • D. -393.5 kJ/mol

Câu 5: Sử dụng dữ kiện nhiệt tạo thành chuẩn (ΔfH°) sau:
ΔfH°(CO2(g)) = -393.5 kJ/mol
ΔfH°(H2O(l)) = -285.8 kJ/mol
ΔfH°(C2H5OH(l)) = -277.7 kJ/mol

Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy ethanol (C2H5OH) theo phương trình:
C2H5OH(l) + 3O2(g) → 2CO2(g) + 3H2O(l)

  • A. -1556.8 kJ/mol
  • B. -964.6 kJ/mol
  • C. -1234.9 kJ/mol
  • D. -662.4 kJ/mol

Câu 6: Cho giá trị năng lượng liên kết (Eb) của một số liên kết:
Eb(H-H) = 436 kJ/mol
Eb(Cl-Cl) = 243 kJ/mol
Eb(H-Cl) = 432 kJ/mol

Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng:
H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g)

  • A. +185 kJ/mol
  • B. -185 kJ/mol
  • C. -25 kJ/mol
  • D. +25 kJ/mol

Câu 7: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy (ΔH) được gọi là nhiệt tạo thành chuẩn của H2O(l)?

  • A. 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(l)
  • B. H2O(l) → H2(g) + 1/2O2(g)
  • C. H2(g) + 1/2O2(g) → H2O(l)
  • D. H2O(g) → H2O(l)

Câu 8: Cho biết ΔH của các quá trình sau:
(1) H2O(l) → H2O(g) ΔH1 = +44 kJ/mol
(2) H2O(s) → H2O(l) ΔH2 = +6 kJ/mol

Tính biến thiên enthalpy của quá trình: H2O(s) → H2O(g)

  • A. +50 kJ/mol
  • B. -50 kJ/mol
  • C. +38 kJ/mol
  • D. -38 kJ/mol

Câu 9: Trong quá trình hòa tan muối ammonium nitrate (NH4NO3) vào nước, nhiệt độ của dung dịch giảm xuống. Quá trình hòa tan này là:

  • A. Tỏa nhiệt và có ΔH < 0
  • B. Thu nhiệt và có ΔH > 0
  • C. Tỏa nhiệt và có ΔH > 0
  • D. Thu nhiệt và có ΔH < 0

Câu 10: Cho phản ứng:
2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g) ΔH < 0 Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm chuyển dịch cân bằng hóa học của phản ứng?

  • A. Thay đổi nhiệt độ
  • B. Thay đổi nồng độ SO2
  • C. Thay đổi áp suất
  • D. Thêm chất xúc tác V2O5

Câu 11: Phát biểu nào sau đây về enthalpy là SAI?

  • A. Enthalpy là một hàm trạng thái.
  • B. Enthalpy được ký hiệu là H.
  • C. Enthalpy của một chất có thể đo trực tiếp được.
  • D. Biến thiên enthalpy (ΔH) có thể dương hoặc âm.

Câu 12: Cho phản ứng:
N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g)

Biết năng lượng liên kết của N≡N là 946 kJ/mol, H-H là 436 kJ/mol và N-H là 391 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng trên.

  • A. +92 kJ/mol
  • B. -46 kJ/mol
  • C. +46 kJ/mol
  • D. -92 kJ/mol

Câu 13: Phản ứng nhiệt phân calcium carbonate (CaCO3) thành calcium oxide (CaO) và carbon dioxide (CO2) là phản ứng:

  • A. Tỏa nhiệt
  • B. Thu nhiệt
  • C. Vừa tỏa nhiệt vừa thu nhiệt
  • D. Không có sự thay đổi nhiệt

Câu 14: Trong phản ứng đốt cháy nhiên liệu (ví dụ: đốt than, đốt gas), năng lượng hóa học chuyển hóa thành dạng năng lượng chủ yếu nào?

  • A. Nhiệt năng và quang năng
  • B. Điện năng
  • C. Cơ năng
  • D. Hóa năng

Câu 15: Cho phản ứng:
A(g) + B(g) → C(g) ΔH = -X kJ/mol

Nếu phản ứng trên xảy ra trong bình kín có thể tích không đổi, thì đại lượng nào sau đây của hệ phản ứng sẽ giảm?

  • A. Entropy
  • B. Thể tích
  • C. Enthalpy và nội năng
  • D. Áp suất

Câu 16: Cho nhiệt tạo thành chuẩn của H2O(g) là -241.8 kJ/mol và H2O(l) là -285.8 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy của quá trình ngưng tụ hơi nước: H2O(g) → H2O(l).

  • A. +44 kJ/mol
  • B. -44 kJ/mol
  • C. +527.6 kJ/mol
  • D. -527.6 kJ/mol

Câu 17: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?

  • A. Đốt cháy nhiên liệu
  • B. Phản ứng trung hòa acid-base
  • C. Phân hủy potassium chlorate (KClO3) thành KCl và O2
  • D. Phản ứng giữa kim loại kiềm và nước

Câu 18: Đại lượng nào sau đây KHÔNG thay đổi khi thêm chất xúc tác vào một phản ứng?

  • A. Năng lượng hoạt hóa
  • B. Tốc độ phản ứng
  • C. Cơ chế phản ứng
  • D. Biến thiên enthalpy (ΔH)

Câu 19: Phản ứng nào sau đây có thể dùng để xác định nhiệt tạo thành chuẩn của carbon dioxide (CO2)?

  • A. C(diamond) + O2(g) → CO2(g)
  • B. C(graphite) + O2(g) → CO2(g)
  • C. CO(g) + 1/2O2(g) → CO2(g)
  • D. CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g)

Câu 20: Cho biết biến thiên enthalpy của phản ứng:
2H2(g) + O2(g) → 2H2O(g) ΔH = -484 kJ

Tính nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy 1 gam hydrogen.

  • A. 121 kJ
  • B. 242 kJ
  • C. 484 kJ
  • D. 968 kJ

Câu 21: Dựa vào định luật Hess, biến thiên enthalpy của một phản ứng hóa học phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Cách thức phản ứng xảy ra
  • B. Trạng thái đầu và trạng thái cuối của chất phản ứng và sản phẩm
  • C. Sự có mặt của chất xúc tác
  • D. Thời gian phản ứng

Câu 22: Cho phản ứng:
X → Y ΔH1
Y → Z ΔH2

Biến thiên enthalpy của phản ứng X → Z là:

  • A. ΔH1 - ΔH2
  • B. ΔH2 - ΔH1
  • C. ΔH1 + ΔH2
  • D. ΔH1 * ΔH2

Câu 23: Trong quá trình đo biến thiên enthalpy của phản ứng bằng calorimeter, đại lượng nào sau đây được đo trực tiếp?

  • A. Sự thay đổi nhiệt độ
  • B. Biến thiên enthalpy (ΔH)
  • C. Năng lượng hoạt hóa
  • D. Tốc độ phản ứng

Câu 24: Đơn vị thường dùng của biến thiên enthalpy (ΔH) là:

  • A. mol/kJ
  • B. kJ/mol
  • C. °C
  • D. mol/L

Câu 25: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tỏa nhiệt trong điều kiện chuẩn?

  • A. Nhiệt phân muối carbonate
  • B. Hòa tan muối ammonium nitrate vào nước
  • C. Bay hơi nước
  • D. Phản ứng giữa acid mạnh và base mạnh

Câu 26: Cho biết năng lượng liên kết C-H là 414 kJ/mol và O=O là 498 kJ/mol. Trong phân tử methane (CH4), có bao nhiêu liên kết C-H?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 27: Để tăng tốc độ phản ứng, biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp?

  • A. Giảm nhiệt độ
  • B. Tăng nồng độ chất phản ứng
  • C. Sử dụng chất xúc tác
  • D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc

Câu 28: Trong phản ứng tỏa nhiệt, năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận (Ea,thuận) và phản ứng nghịch (Ea,nghịch) có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Ea,thuận > Ea,nghịch
  • B. Ea,thuận < Ea,nghịch
  • C. Ea,thuận = Ea,nghịch
  • D. Không có mối quan hệ

Câu 29: Cho phản ứng:
A + B → C + D

Biết ΔH của phản ứng trên được tính theo công thức: ΔH = [Eb(A-B) + Eb(C-D)] - [Eb(A-C) + Eb(B-D)]. Công thức này đúng hay sai và tại sao?

  • A. Đúng, vì công thức này thể hiện sự bảo toàn năng lượng.
  • B. Đúng, vì công thức này dựa trên định luật Hess.
  • C. Sai, vì công thức phải là ΔH = ΣEb(liên kết sản phẩm) - ΣEb(liên kết chất phản ứng).
  • D. Sai, vì công thức đúng phải là ΔH = ΣEb(liên kết chất phản ứng) - ΣEb(liên kết sản phẩm).

Câu 30: Trong điều kiện chuẩn, nhiệt tạo thành chuẩn của đơn chất bền vững bằng:

  • A. 298 kJ/mol
  • B. Một giá trị dương
  • C. 0 kJ/mol
  • D. Một giá trị âm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Cho phản ứng đốt cháy hoàn toàn methane (CH4):
CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l) ΔH = -890 kJ/mol
Phát biểu nào sau đây là đúng về phản ứng trên?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Cho sơ đồ biến thiên enthalpy của phản ứng:
A + B → C

[Sơ đồ: Mức năng lượng chất phản ứng (A+B) cao hơn mức năng lượng sản phẩm (C)]

Dựa vào sơ đồ, hãy xác định loại phản ứng và dấu của biến thiên enthalpy (ΔH).

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về nhiệt tạo thành chuẩn (ΔfH°)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO2(g) là -393.5 kJ/mol và của H2O(l) là -285.8 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol carbon (graphite) thành CO2(g) và H2O(l).

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Sử dụng dữ kiện nhiệt tạo thành chuẩn (ΔfH°) sau:
ΔfH°(CO2(g)) = -393.5 kJ/mol
ΔfH°(H2O(l)) = -285.8 kJ/mol
ΔfH°(C2H5OH(l)) = -277.7 kJ/mol

Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy ethanol (C2H5OH) theo phương trình:
C2H5OH(l) + 3O2(g) → 2CO2(g) + 3H2O(l)

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Cho giá trị năng lượng liên kết (Eb) của một số liên kết:
Eb(H-H) = 436 kJ/mol
Eb(Cl-Cl) = 243 kJ/mol
Eb(H-Cl) = 432 kJ/mol

Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng:
H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g)

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy (ΔH) được gọi là nhiệt tạo thành chuẩn của H2O(l)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Cho biết ΔH của các quá trình sau:
(1) H2O(l) → H2O(g) ΔH1 = +44 kJ/mol
(2) H2O(s) → H2O(l) ΔH2 = +6 kJ/mol

Tính biến thiên enthalpy của quá trình: H2O(s) → H2O(g)

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Trong quá trình hòa tan muối ammonium nitrate (NH4NO3) vào nước, nhiệt độ của dung dịch giảm xuống. Quá trình hòa tan này là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Cho phản ứng:
2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g) ΔH < 0 Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm chuyển dịch cân bằng hóa học của phản ứng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Phát biểu nào sau đây về enthalpy là SAI?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Cho phản ứng:
N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g)

Biết năng lượng liên kết của N≡N là 946 kJ/mol, H-H là 436 kJ/mol và N-H là 391 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng trên.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Phản ứng nhiệt phân calcium carbonate (CaCO3) thành calcium oxide (CaO) và carbon dioxide (CO2) là phản ứng:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Trong phản ứng đốt cháy nhiên liệu (ví dụ: đốt than, đốt gas), năng lượng hóa học chuyển hóa thành dạng năng lượng chủ yếu nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Cho phản ứng:
A(g) + B(g) → C(g) ΔH = -X kJ/mol

Nếu phản ứng trên xảy ra trong bình kín có thể tích không đổi, thì đại lượng nào sau đây của hệ phản ứng sẽ giảm?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Cho nhiệt tạo thành chuẩn của H2O(g) là -241.8 kJ/mol và H2O(l) là -285.8 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy của quá trình ngưng tụ hơi nước: H2O(g) → H2O(l).

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Đại lượng nào sau đây KHÔNG thay đổi khi thêm chất xúc tác vào một phản ứng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Phản ứng nào sau đây có thể dùng để xác định nhiệt tạo thành chuẩn của carbon dioxide (CO2)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Cho biết biến thiên enthalpy của phản ứng:
2H2(g) + O2(g) → 2H2O(g) ΔH = -484 kJ

Tính nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy 1 gam hydrogen.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Dựa vào định luật Hess, biến thiên enthalpy của một phản ứng hóa học phụ thuộc vào yếu tố nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Cho phản ứng:
X → Y ΔH1
Y → Z ΔH2

Biến thiên enthalpy của phản ứng X → Z là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Trong quá trình đo biến thiên enthalpy của phản ứng bằng calorimeter, đại lượng nào sau đây được đo trực tiếp?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Đơn vị thường dùng của biến thiên enthalpy (ΔH) là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tỏa nhiệt trong điều kiện chuẩn?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Cho biết năng lượng liên kết C-H là 414 kJ/mol và O=O là 498 kJ/mol. Trong phân tử methane (CH4), có bao nhiêu liên kết C-H?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Để tăng tốc độ phản ứng, biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong phản ứng tỏa nhiệt, năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận (Ea,thuận) và phản ứng nghịch (Ea,nghịch) có mối quan hệ như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Cho phản ứng:
A + B → C + D

Biết ΔH của phản ứng trên được tính theo công thức: ΔH = [Eb(A-B) + Eb(C-D)] - [Eb(A-C) + Eb(B-D)]. Công thức này đúng hay sai và tại sao?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong điều kiện chuẩn, nhiệt tạo thành chuẩn của đơn chất bền vững bằng:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5 - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5 - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho phản ứng đốt cháy hoàn toàn methane (CH4):
CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l) ΔrH° = -890 kJ/mol
Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng trên?

  • A. Phản ứng thu nhiệt, cần cung cấp 890 kJ nhiệt lượng để xảy ra.
  • B. Phản ứng tỏa nhiệt, giải phóng 890 kJ nhiệt lượng khi đốt cháy 1 mol CH4.
  • C. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là +890 kJ/mol.
  • D. Phản ứng không có sự thay đổi enthalpy.

Câu 2: Xét quá trình hòa tan muối sodium chloride (NaCl) vào nước. Ban đầu, cốc nước trở nên lạnh hơn. Hỏi quá trình hòa tan NaCl là quá trình gì?

  • A. Quá trình tỏa nhiệt, vì muối tan tốt trong nước.
  • B. Quá trình trung hòa, vì muối là hợp chất trung tính.
  • C. Quá trình thu nhiệt, vì hệ hấp thụ nhiệt từ môi trường.
  • D. Quá trình đẳng nhiệt, vì nhiệt độ cuối cùng không đổi.

Câu 3: Cho sơ đồ biến thiên enthalpy của phản ứng:
A + B → C + D
Biết năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận là Ea = 150 kJ/mol và biến thiên enthalpy của phản ứng là ΔH = -50 kJ/mol. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng nghịch là bao nhiêu?

  • A. 100 kJ/mol
  • B. -100 kJ/mol
  • C. -200 kJ/mol
  • D. 200 kJ/mol

Câu 4: Để xác định biến thiên enthalpy của phản ứng trung hòa giữa dung dịch HCl và dung dịch NaOH, người ta thực hiện thí nghiệm đo nhiệt lượng. Đại lượng nào sau đây cần được đo trực tiếp trong thí nghiệm?

  • A. Sự thay đổi nhiệt độ của dung dịch.
  • B. Thể tích dung dịch HCl và NaOH.
  • C. Nồng độ mol của dung dịch HCl và NaOH.
  • D. Khối lượng mol của HCl và NaOH.

Câu 5: Biết nhiệt tạo thành chuẩn (ΔfH°298) của CO2(g) là -393.5 kJ/mol và của H2O(l) là -285.8 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol ethanol (C2H5OH) lỏng, biết sản phẩm tạo thành là CO2(g) và H2O(l). Phương trình nhiệt hóa như sau:
C2H5OH(l) + 3O2(g) → 2CO2(g) + 3H2O(l)

  • A. -679.3 kJ/mol
  • B. -969.3 kJ/mol
  • C. -1234.1 kJ/mol
  • D. -1520.9 kJ/mol

Câu 6: Cho phản ứng:
2SO2(g) + O2(g) → 2SO3(g) ΔrH° = -198 kJ/mol
Để tăng hiệu suất phản ứng tạo SO3, biện pháp nào sau đây phù hợp?

  • A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
  • B. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
  • C. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
  • D. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất.

Câu 7: Năng lượng liên kết (Eb) của phân tử H2 là 436 kJ/mol, của phân tử Cl2 là 243 kJ/mol và của phân tử HCl là 431 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng:
H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g)

  • A. -183 kJ/mol
  • B. +183 kJ/mol
  • C. -1010 kJ/mol
  • D. +1010 kJ/mol

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng về enthalpy?

  • A. Enthalpy là nhiệt lượng của phản ứng ở điều kiện bất kỳ.
  • B. Enthalpy là hàm số đường đi của quá trình hóa học.
  • C. Biến thiên enthalpy (ΔH) chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu và cuối của hệ.
  • D. Enthalpy có đơn vị là kJ.

Câu 9: Cho biết ΔfH°298(CaO(s)) = -635.1 kJ/mol, ΔfH°298(CO2(g)) = -393.5 kJ/mol, ΔfH°298(CaCO3(s)) = -1206.9 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng phân hủy CaCO3:
CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g)

  • A. -178.3 kJ/mol
  • B. -2235.5 kJ/mol
  • C. -1028.6 kJ/mol
  • D. 178.3 kJ/mol

Câu 10: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy chuẩn bằng nhiệt tạo thành chuẩn của H2O(l)?

  • A. 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(l)
  • B. H2(g) + 1/2O2(g) → H2O(l)
  • C. H2O(l) → H2(g) + 1/2O2(g)
  • D. H+(aq) + OH-(aq) → H2O(l)

Câu 11: Cho các phản ứng:
(1) N2(g) + O2(g) → 2NO(g) ΔH1 = +180 kJ
(2) 2NO(g) + O2(g) → 2NO2(g) ΔH2 = -112 kJ
Tính biến thiên enthalpy của phản ứng:
N2(g) + 2O2(g) → 2NO2(g)

  • A. -292 kJ
  • B. -68 kJ
  • C. 68 kJ
  • D. 292 kJ

Câu 12: Trong quá trình luyện gang từ quặng hematite (Fe2O3) trong lò cao, phản ứng khử Fe2O3 bằng CO là phản ứng:
Fe2O3(s) + 3CO(g) → 2Fe(s) + 3CO2(g)
Biết ΔfH°298(Fe2O3(s)) = -824.2 kJ/mol, ΔfH°298(CO(g)) = -110.5 kJ/mol, ΔfH°298(CO2(g)) = -393.5 kJ/mol. Tính ΔrH°298 của phản ứng.

  • A. -24.8 kJ/mol
  • B. +24.8 kJ/mol
  • C. -1238.7 kJ/mol
  • D. +1238.7 kJ/mol

Câu 13: Cho phản ứng:
X2(g) + Y2(g) → 2XY(g)
Biết năng lượng liên kết của X2, Y2 và XY lần lượt là Ex2, Ey2 và Exy. Biến thiên enthalpy của phản ứng được tính theo công thức nào?

  • A. ΔrH° = 2Exy - (Ex2 + Ey2)
  • B. ΔrH° = (Ex2 + Ey2) - 2Exy
  • C. ΔrH° = Ex2 + Ey2 + 2Exy
  • D. ΔrH° = Exy - (Ex2 + Ey2)

Câu 14: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?

  • A. Đốt cháy than (C) trong oxygen.
  • B. Phản ứng giữa acid mạnh và base mạnh.
  • C. Sự ngưng tụ hơi nước thành lỏng.
  • D. Phân hủy calcium carbonate (CaCO3) thành CaO và CO2.

Câu 15: Cho 2 gam NaOH vào 50 gam nước, nhiệt độ của nước tăng từ 25°C lên 30°C. Tính nhiệt lượng tỏa ra trong quá trình hòa tan NaOH (biết nhiệt dung riêng của dung dịch là 4.2 J/g.K).

  • A. 210 J
  • B. 420 J
  • C. 1092 J
  • D. 2100 J

Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng về phản ứng tỏa nhiệt?

  • A. Biến thiên enthalpy của phản ứng có giá trị âm (ΔH < 0).
  • B. Năng lượng của sản phẩm thấp hơn năng lượng của chất phản ứng.
  • C. Phản ứng giải phóng nhiệt ra môi trường.
  • D. Phản ứng luôn cần nhiệt độ cao để bắt đầu.

Câu 17: Cho phản ứng:
N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g) ΔrH° = -92 kJ/mol
Để phân hủy 1 mol NH3 thành N2 và H2 cần bao nhiêu nhiệt lượng?

  • A. 92 kJ
  • B. 46 kJ
  • C. -92 kJ
  • D. -46 kJ

Câu 18: Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn của H2O(g) là -241.8 kJ/mol và H2O(l) là -285.8 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy của quá trình ngưng tụ hơi nước:
H2O(g) → H2O(l)

  • A. -44 kJ/mol
  • B. +44 kJ/mol
  • C. -527.6 kJ/mol
  • D. +527.6 kJ/mol

Câu 19: Cho các giá trị năng lượng liên kết:
Eb(C-H) = 414 kJ/mol, Eb(O=O) = 498 kJ/mol, Eb(C=O) = 745 kJ/mol, Eb(O-H) = 464 kJ/mol.
Tính biến thiên enthalpy của phản ứng đốt cháy methane:
CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(g)

  • A. -1388 kJ/mol
  • B. +694 kJ/mol
  • C. -694 kJ/mol
  • D. +1388 kJ/mol

Câu 20: Trong điều kiện chuẩn, nhiệt tạo thành chuẩn của đơn chất bền là:

  • A. 298 kJ/mol
  • B. 0 kJ/mol
  • C. Giá trị dương.
  • D. Giá trị âm.

Câu 21: Cho phản ứng:
A(g) + B(g) → C(g) + D(g)
Biết phản ứng có năng lượng hoạt hóa là Ea và biến thiên enthalpy là ΔH. Điều gì xảy ra khi sử dụng chất xúc tác?

  • A. Năng lượng hoạt hóa Ea giảm, biến thiên enthalpy ΔH không đổi.
  • B. Năng lượng hoạt hóa Ea tăng, biến thiên enthalpy ΔH không đổi.
  • C. Năng lượng hoạt hóa Ea không đổi, biến thiên enthalpy ΔH giảm.
  • D. Cả năng lượng hoạt hóa Ea và biến thiên enthalpy ΔH đều giảm.

Câu 22: Cho phản ứng:
C(s) + O2(g) → CO2(g)
Biết ΔfH°298(CO2(g)) = -393.5 kJ/mol. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Phản ứng thu nhiệt với nhiệt lượng 393.5 kJ/mol.
  • B. Phản ứng tỏa nhiệt với nhiệt lượng 393.5 kJ/mol.
  • C. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là +393.5 kJ/mol.
  • D. Phản ứng không có sự thay đổi enthalpy.

Câu 23: Cho phương trình nhiệt hóa:
X(g) → Y(g) ΔH = +50 kJ
Biểu diễn nào sau đây đúng về năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận (Ea,thuận) và phản ứng nghịch (Ea,nghịch)?

  • A. Ea,thuận < Ea,nghịch và Ea,thuận - Ea,nghịch = 50 kJ
  • B. Ea,thuận < Ea,nghịch và Ea,nghịch - Ea,thuận = 50 kJ
  • C. Ea,thuận > Ea,nghịch và Ea,thuận - Ea,nghịch = 50 kJ
  • D. Ea,thuận > Ea,nghịch và Ea,nghịch - Ea,thuận = 50 kJ

Câu 24: Cho phản ứng:
A + 2B → C
Biết tốc độ phản ứng tăng gấp 4 lần khi nồng độ của B tăng gấp đôi (nồng độ A không đổi). Bậc phản ứng riêng phần đối với chất B là:

  • A. 1
  • B. 0.5
  • C. 1.5
  • D. 2

Câu 25: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?

  • A. Nồng độ chất phản ứng.
  • B. Nhiệt độ phản ứng.
  • C. Thể tích bình phản ứng.
  • D. Chất xúc tác.

Câu 26: Cho phản ứng đơn giản:
A → B
Biết hằng số tốc độ phản ứng là k. Biểu thức tốc độ phản ứng (v) nào sau đây đúng?

  • A. v = k
  • B. v = k.[A]
  • C. v = k.[A]^2
  • D. v = k.[B]

Câu 27: Để tăng tốc độ phản ứng giữa dung dịch HCl và Zn, biện pháp nào sau đây hiệu quả nhất?

  • A. Giảm nồng độ dung dịch HCl.
  • B. Dùng Zn dạng khối thay vì dạng bột.
  • C. Giảm nhiệt độ phản ứng.
  • D. Tăng nồng độ dung dịch HCl và đun nóng dung dịch.

Câu 28: Cho phản ứng:
2NO(g) + 2H2(g) → N2(g) + 2H2O(g)
Cơ chế phản ứng được đề xuất gồm 2 giai đoạn:
Giai đoạn 1: 2NO(g) + H2(g) → N2O(g) + H2O(g) (chậm)
Giai đoạn 2: N2O(g) + H2(g) → N2(g) + H2O(g) (nhanh)
Giai đoạn nào quyết định tốc độ của phản ứng chung?

  • A. Giai đoạn 1.
  • B. Giai đoạn 2.
  • C. Cả hai giai đoạn.
  • D. Không giai đoạn nào.

Câu 29: Cho phản ứng:
A + B → C
Ở nhiệt độ T1, hằng số tốc độ phản ứng là k1. Ở nhiệt độ T2 > T1, hằng số tốc độ phản ứng là k2. So sánh k1 và k2.

  • A. k1 > k2
  • B. k1 < k2
  • C. k1 = k2
  • D. Không so sánh được.

Câu 30: Diện tích bề mặt tiếp xúc ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng của phản ứng nào sau đây rõ rệt nhất?

  • A. Trung hòa acid mạnh và base mạnh trong dung dịch.
  • B. Đốt cháy khí methane (CH4) trong oxygen.
  • C. Phản ứng giữa zinc (Zn) dạng bột và dung dịch hydrochloric acid (HCl).
  • D. Phản ứng phân hủy hydrogen peroxide (H2O2) xúc tác bởi MnO2.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Cho phản ứng đốt cháy hoàn toàn methane (CH4):
CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l) ΔrH° = -890 kJ/mol
Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng trên?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Xét quá trình hòa tan muối sodium chloride (NaCl) vào nước. Ban đầu, cốc nước trở nên lạnh hơn. Hỏi quá trình hòa tan NaCl là quá trình gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Cho sơ đồ biến thiên enthalpy của phản ứng:
A + B → C + D
Biết năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận là Ea = 150 kJ/mol và biến thiên enthalpy của phản ứng là ΔH = -50 kJ/mol. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng nghịch là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Để xác định biến thiên enthalpy của phản ứng trung hòa giữa dung dịch HCl và dung dịch NaOH, người ta thực hiện thí nghiệm đo nhiệt lượng. Đại lượng nào sau đây cần được đo trực tiếp trong thí nghiệm?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Biết nhiệt tạo thành chuẩn (ΔfH°298) của CO2(g) là -393.5 kJ/mol và của H2O(l) là -285.8 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol ethanol (C2H5OH) lỏng, biết sản phẩm tạo thành là CO2(g) và H2O(l). Phương trình nhiệt hóa như sau:
C2H5OH(l) + 3O2(g) → 2CO2(g) + 3H2O(l)

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Cho phản ứng:
2SO2(g) + O2(g) → 2SO3(g) ΔrH° = -198 kJ/mol
Để tăng hiệu suất phản ứng tạo SO3, biện pháp nào sau đây phù hợp?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Năng lượng liên kết (Eb) của phân tử H2 là 436 kJ/mol, của phân tử Cl2 là 243 kJ/mol và của phân tử HCl là 431 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng:
H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g)

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng về enthalpy?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Cho biết ΔfH°298(CaO(s)) = -635.1 kJ/mol, ΔfH°298(CO2(g)) = -393.5 kJ/mol, ΔfH°298(CaCO3(s)) = -1206.9 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng phân hủy CaCO3:
CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g)

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy chuẩn bằng nhiệt tạo thành chuẩn của H2O(l)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Cho các phản ứng:
(1) N2(g) + O2(g) → 2NO(g) ΔH1 = +180 kJ
(2) 2NO(g) + O2(g) → 2NO2(g) ΔH2 = -112 kJ
Tính biến thiên enthalpy của phản ứng:
N2(g) + 2O2(g) → 2NO2(g)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Trong quá trình luyện gang từ quặng hematite (Fe2O3) trong lò cao, phản ứng khử Fe2O3 bằng CO là phản ứng:
Fe2O3(s) + 3CO(g) → 2Fe(s) + 3CO2(g)
Biết ΔfH°298(Fe2O3(s)) = -824.2 kJ/mol, ΔfH°298(CO(g)) = -110.5 kJ/mol, ΔfH°298(CO2(g)) = -393.5 kJ/mol. Tính ΔrH°298 của phản ứng.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Cho phản ứng:
X2(g) + Y2(g) → 2XY(g)
Biết năng lượng liên kết của X2, Y2 và XY lần lượt là Ex2, Ey2 và Exy. Biến thiên enthalpy của phản ứng được tính theo công thức nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Cho 2 gam NaOH vào 50 gam nước, nhiệt độ của nước tăng từ 25°C lên 30°C. Tính nhiệt lượng tỏa ra trong quá trình hòa tan NaOH (biết nhiệt dung riêng của dung dịch là 4.2 J/g.K).

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng về phản ứng tỏa nhiệt?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Cho phản ứng:
N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g) ΔrH° = -92 kJ/mol
Để phân hủy 1 mol NH3 thành N2 và H2 cần bao nhiêu nhiệt lượng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn của H2O(g) là -241.8 kJ/mol và H2O(l) là -285.8 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy của quá trình ngưng tụ hơi nước:
H2O(g) → H2O(l)

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Cho các giá trị năng lượng liên kết:
Eb(C-H) = 414 kJ/mol, Eb(O=O) = 498 kJ/mol, Eb(C=O) = 745 kJ/mol, Eb(O-H) = 464 kJ/mol.
Tính biến thiên enthalpy của phản ứng đốt cháy methane:
CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(g)

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong điều kiện chuẩn, nhiệt tạo thành chuẩn của đơn chất bền là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Cho phản ứng:
A(g) + B(g) → C(g) + D(g)
Biết phản ứng có năng lượng hoạt hóa là Ea và biến thiên enthalpy là ΔH. Điều gì xảy ra khi sử dụng chất xúc tác?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Cho phản ứng:
C(s) + O2(g) → CO2(g)
Biết ΔfH°298(CO2(g)) = -393.5 kJ/mol. Phát biểu nào sau đây đúng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Cho phương trình nhiệt hóa:
X(g) → Y(g) ΔH = +50 kJ
Biểu diễn nào sau đây đúng về năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận (Ea,thuận) và phản ứng nghịch (Ea,nghịch)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Cho phản ứng:
A + 2B → C
Biết tốc độ phản ứng tăng gấp 4 lần khi nồng độ của B tăng gấp đôi (nồng độ A không đổi). Bậc phản ứng riêng phần đối với chất B là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Cho phản ứng đơn giản:
A → B
Biết hằng số tốc độ phản ứng là k. Biểu thức tốc độ phản ứng (v) nào sau đây đúng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Để tăng tốc độ phản ứng giữa dung dịch HCl và Zn, biện pháp nào sau đây hiệu quả nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Cho phản ứng:
2NO(g) + 2H2(g) → N2(g) + 2H2O(g)
Cơ chế phản ứng được đề xuất gồm 2 giai đoạn:
Giai đoạn 1: 2NO(g) + H2(g) → N2O(g) + H2O(g) (chậm)
Giai đoạn 2: N2O(g) + H2(g) → N2(g) + H2O(g) (nhanh)
Giai đoạn nào quyết định tốc độ của phản ứng chung?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Cho phản ứng:
A + B → C
Ở nhiệt độ T1, hằng số tốc độ phản ứng là k1. Ở nhiệt độ T2 > T1, hằng số tốc độ phản ứng là k2. So sánh k1 và k2.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Diện tích bề mặt tiếp xúc ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng của phản ứng nào sau đây rõ rệt nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5 - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5 - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho phản ứng đốt cháy hoàn toàn methane (CH4): CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l) ΔH = -890 kJ/mol. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về phản ứng này?

  • A. Phản ứng tỏa nhiệt, năng lượng của sản phẩm thấp hơn năng lượng của chất phản ứng.
  • B. Phản ứng thu nhiệt, năng lượng của sản phẩm thấp hơn năng lượng của chất phản ứng.
  • C. Phản ứng thu nhiệt, năng lượng của sản phẩm cao hơn năng lượng của chất phản ứng.
  • D. Phản ứng không có sự thay đổi năng lượng vì ΔH âm.

Câu 2: Xét phản ứng: N2(g) + O2(g) → 2NO(g). Biết nhiệt tạo thành chuẩn của NO(g) là ΔfH°(NO) = +90 kJ/mol. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng này là bao nhiêu?

  • A. -90 kJ
  • B. +45 kJ
  • C. +180 kJ
  • D. -180 kJ

Câu 3: Cho giá trị năng lượng liên kết (Eb) của một số liên kết: Eb(H-H) = 436 kJ/mol, Eb(Cl-Cl) = 243 kJ/mol, Eb(H-Cl) = 432 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g).

  • A. +185 kJ
  • B. +103 kJ
  • C. -103 kJ
  • D. -185 kJ

Câu 4: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy chuẩn ΔrH° phụ thuộc vào trạng thái vật lý của các chất phản ứng hoặc sản phẩm?

  • A. N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g)
  • B. H2O(l) → H2O(g)
  • C. C(s, graphite) + O2(g) → CO2(g)
  • D. Ag+(aq) + Cl-(aq) → AgCl(s)

Câu 5: Trong một thí nghiệm xác định biến thiên enthalpy của phản ứng hòa tan NaOH(s) vào nước, người ta sử dụng nhiệt lượng kế đơn giản. Đại lượng nào sau đây cần đo trực tiếp trong thí nghiệm?

  • A. Thể tích dung dịch NaOH
  • B. Khối lượng NaOH
  • C. Sự thay đổi nhiệt độ của nước
  • D. Áp suất khí quyển

Câu 6: Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO2(g) là -393.5 kJ/mol và của H2O(l) là -285.8 kJ/mol. Nhiệt tạo thành chuẩn của O2(g) và C(graphite) bằng bao nhiêu?

  • A. CO2(g): -393.5 kJ/mol, H2O(l): -285.8 kJ/mol
  • B. O2(g): -393.5 kJ/mol, C(graphite): -285.8 kJ/mol
  • C. O2(g): +393.5 kJ/mol, C(graphite): +285.8 kJ/mol
  • D. O2(g): 0 kJ/mol, C(graphite): 0 kJ/mol

Câu 7: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?

  • A. Đốt cháy nhiên liệu (than, xăng, gas)
  • B. Phân hủy muối ammonium nitrate (NH4NO3)
  • C. Phản ứng trung hòa giữa acid mạnh và base mạnh
  • D. Sự đông đặc của nước (H2O(l) → H2O(s))

Câu 8: Cho sơ đồ biến thiên enthalpy của phản ứng: A → B. Mức năng lượng của chất phản ứng A cao hơn mức năng lượng của sản phẩm B. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Phản ứng tỏa nhiệt và có ΔH < 0.
  • B. Phản ứng thu nhiệt và có ΔH > 0.
  • C. Phản ứng tỏa nhiệt và có ΔH > 0.
  • D. Phản ứng thu nhiệt và có ΔH < 0.

Câu 9: Biến thiên enthalpy chuẩn của một phản ứng được tính ở điều kiện chuẩn. Điều kiện chuẩn về nhiệt độ và áp suất là:

  • A. 0°C và 1 atm
  • B. 25°C và 1 bar
  • C. 273K và 760 mmHg
  • D. 0°C và 760 mmHg

Câu 10: Cho phản ứng: 2SO2(g) + O2(g) → 2SO3(g). Biến thiên enthalpy của phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Nhiệt độ phản ứng
  • B. Trạng thái vật lý của SO2, O2, và SO3
  • C. Bản chất hóa học của SO2, O2, và SO3
  • D. Tất cả các yếu tố trên

Câu 11: Xét phản ứng: C(s) + O2(g) → CO2(g). Biết ΔrH° = -393.5 kJ/mol. Nếu đốt cháy 24 gam carbon (C), nhiệt lượng tỏa ra là bao nhiêu?

  • A. -393.5 kJ
  • B. -196.75 kJ
  • C. 787 kJ
  • D. 393.5 kJ

Câu 12: Cho biết ΔfH°(CO2(g)) = -393.5 kJ/mol và ΔfH°(CaO(s)) = -635.1 kJ/mol, ΔfH°(CaCO3(s)) = -1206.9 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g).

  • A. +178.3 kJ
  • B. -178.3 kJ
  • C. -224.7 kJ
  • D. +224.7 kJ

Câu 13: Khi hòa tan calcium chloride (CaCl2) vào nước, nhiệt độ dung dịch tăng lên. Quá trình hòa tan CaCl2 là:

  • A. Thu nhiệt và ΔH > 0
  • B. Thu nhiệt và ΔH < 0
  • C. Tỏa nhiệt và ΔH < 0
  • D. Tỏa nhiệt và ΔH > 0

Câu 14: Cho phản ứng: 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(g) ΔH = -484 kJ. Để thu được 242 kJ nhiệt lượng, cần dùng bao nhiêu mol H2 phản ứng?

  • A. 0.5 mol
  • B. 1 mol
  • C. 2 mol
  • D. 4 mol

Câu 15: Chọn phát biểu đúng về nhiệt tạo thành chuẩn (ΔfH°).

  • A. Luôn có giá trị âm đối với mọi hợp chất.
  • B. Là nhiệt lượng cần thiết để phân hủy 1 mol hợp chất thành các đơn chất.
  • C. Có đơn vị là kJ.
  • D. Là biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành 1 mol hợp chất từ các đơn chất ở trạng thái bền nhất.

Câu 16: Phản ứng nào sau đây có thể được sử dụng để làm "túi chườm nóng"?

  • A. Phản ứng tỏa nhiệt
  • B. Phản ứng thu nhiệt
  • C. Phản ứng có ΔH = 0
  • D. Phản ứng có ΔH > 0

Câu 17: Cho năng lượng liên kết của N≡N là 946 kJ/mol, H-H là 436 kJ/mol, và N-H là 391 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng: N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g).

  • A. +92 kJ
  • B. +46 kJ
  • C. -92 kJ
  • D. -46 kJ

Câu 18: Trong quá trình đo biến thiên enthalpy của phản ứng bằng nhiệt lượng kế, giả sử có một lượng nhiệt bị mất mát ra môi trường bên ngoài. Sai sót này ảnh hưởng đến giá trị ΔH đo được như thế nào?

  • A. Không ảnh hưởng đến giá trị ΔH.
  • B. Giá trị ΔH đo được sẽ ít âm hơn (hoặc ít dương hơn) so với giá trị thực tế.
  • C. Giá trị ΔH đo được sẽ âm hơn (hoặc dương hơn) so với giá trị thực tế.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến độ chính xác, không ảnh hưởng đến giá trị trung bình.

Câu 19: Cho hai phản ứng: (1) A → B, ΔH1 = -100 kJ; (2) B → C, ΔH2 = +50 kJ. Biến thiên enthalpy của phản ứng A → C là bao nhiêu?

  • A. +150 kJ
  • B. -150 kJ
  • C. +50 kJ
  • D. -50 kJ

Câu 20: Phản ứng nào sau đây là phản ứng đốt cháy?

  • A. N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g)
  • B. CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g)
  • C. CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l)
  • D. HCl(aq) + NaOH(aq) → NaCl(aq) + H2O(l)

Câu 21: Cho biết năng lượng liên kết C-C là 347 kJ/mol, C=C là 614 kJ/mol, C-H là 414 kJ/mol và H-H là 436 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng hydrogen hóa ethylene: C2H4(g) + H2(g) → C2H6(g).

  • A. +125 kJ
  • B. -125 kJ
  • C. -267 kJ
  • D. +267 kJ

Câu 22: Để so sánh độ bền nhiệt của các hợp chất, người ta thường sử dụng đại lượng nào sau đây?

  • A. Năng lượng hoạt hóa
  • B. Tốc độ phản ứng
  • C. Nhiệt tạo thành chuẩn (ΔfH°)
  • D. Biến thiên entropy (ΔS)

Câu 23: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy chuẩn bằng với nhiệt tạo thành chuẩn của sản phẩm?

  • A. 2H2O2(l) → 2H2O(l) + O2(g)
  • B. NaOH(aq) + HCl(aq) → NaCl(aq) + H2O(l)
  • C. CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g)
  • D. C(graphite) + O2(g) → CO2(g)

Câu 24: Cho phản ứng: X → Y là phản ứng thu nhiệt với ΔH = +Q kJ. Biểu thức nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa nhiệt lượng (q) và biến thiên enthalpy (ΔH) của phản ứng này ở áp suất không đổi?

  • A. q = +Q kJ
  • B. q = -Q kJ
  • C. q = 0 kJ
  • D. q = |Q| kJ

Câu 25: Xét phản ứng phân hủy N2O4(g) thành NO2(g): N2O4(g) → 2NO2(g). Biết phản ứng này có ΔH > 0. Điều gì xảy ra khi tăng nhiệt độ của hệ phản ứng?

  • A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch và lượng NO2 giảm.
  • B. Cân bằng không chuyển dịch và lượng NO2 không đổi.
  • C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận và lượng NO2 tăng.
  • D. Phản ứng dừng lại do nhiệt độ quá cao.

Câu 26: Trong quá trình luyện gang từ quặng sắt, phản ứng khử Fe2O3 bằng CO là phản ứng:

  • A. Tỏa nhiệt mạnh
  • B. Thu nhiệt
  • C. Không có sự thay đổi nhiệt
  • D. Vừa thu nhiệt vừa tỏa nhiệt

Câu 27: Cho các phản ứng sau: (X) H2(g) + I2(g) → 2HI(g), ΔH < 0; (Y) 2HI(g) → H2(g) + I2(g). So sánh biến thiên enthalpy của phản ứng (Y) so với phản ứng (X).

  • A. ΔH(Y) < ΔH(X)
  • B. ΔH(Y) = ΔH(X)
  • C. |ΔH(Y)| < |ΔH(X)|
  • D. ΔH(Y) > 0

Câu 28: Trong nhiệt lượng kế, phản ứng hóa học được thực hiện trong một bình kín và cách nhiệt. Hệ như vậy được gọi là hệ gì trong nhiệt động học?

  • A. Hệ mở
  • B. Hệ kín
  • C. Hệ cô lập
  • D. Hệ đoạn nhiệt

Câu 29: Biết năng lượng liên kết trung bình của O-H trong H2O là 463 kJ/mol và biến thiên enthalpy tạo thành chuẩn của H2O(g) là -242 kJ/mol. Tính tổng năng lượng cần thiết để phá vỡ hoàn toàn liên kết trong 1 mol H2O(g) thành các nguyên tử khí.

  • A. -242 kJ/mol
  • B. +242 kJ/mol
  • C. 463 kJ/mol
  • D. 926 kJ/mol

Câu 30: Cho phản ứng: C6H12O6(s) + 6O2(g) → 6CO2(g) + 6H2O(l) ΔH = -2803 kJ. Phản ứng này thể hiện quá trình nào trong cơ thể sống?

  • A. Quá trình quang hợp
  • B. Quá trình hô hấp tế bào
  • C. Quá trình tiêu hóa protein
  • D. Quá trình tổng hợp protein

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Cho phản ứng đốt cháy hoàn toàn methane (CH4): CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l) ΔH = -890 kJ/mol. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về phản ứng này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Xét phản ứng: N2(g) + O2(g) → 2NO(g). Biết nhiệt tạo thành chuẩn của NO(g) là ΔfH°(NO) = +90 kJ/mol. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng này là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Cho giá trị năng lượng liên kết (Eb) của một số liên kết: Eb(H-H) = 436 kJ/mol, Eb(Cl-Cl) = 243 kJ/mol, Eb(H-Cl) = 432 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g).

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy chuẩn ΔrH° phụ thuộc vào trạng thái vật lý của các chất phản ứng hoặc sản phẩm?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Trong một thí nghiệm xác định biến thiên enthalpy của phản ứng hòa tan NaOH(s) vào nước, người ta sử dụng nhiệt lượng kế đơn giản. Đại lượng nào sau đây cần đo trực tiếp trong thí nghiệm?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO2(g) là -393.5 kJ/mol và của H2O(l) là -285.8 kJ/mol. Nhiệt tạo thành chuẩn của O2(g) và C(graphite) bằng bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Cho sơ đồ biến thiên enthalpy của phản ứng: A → B. Mức năng lượng của chất phản ứng A cao hơn mức năng lượng của sản phẩm B. Phát biểu nào sau đây đúng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Biến thiên enthalpy chuẩn của một phản ứng được tính ở điều kiện chuẩn. Điều kiện chuẩn về nhiệt độ và áp suất là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Cho phản ứng: 2SO2(g) + O2(g) → 2SO3(g). Biến thiên enthalpy của phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Xét phản ứng: C(s) + O2(g) → CO2(g). Biết ΔrH° = -393.5 kJ/mol. Nếu đốt cháy 24 gam carbon (C), nhiệt lượng tỏa ra là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Cho biết ΔfH°(CO2(g)) = -393.5 kJ/mol và ΔfH°(CaO(s)) = -635.1 kJ/mol, ΔfH°(CaCO3(s)) = -1206.9 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g).

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Khi hòa tan calcium chloride (CaCl2) vào nước, nhiệt độ dung dịch tăng lên. Quá trình hòa tan CaCl2 là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Cho phản ứng: 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(g) ΔH = -484 kJ. Để thu được 242 kJ nhiệt lượng, cần dùng bao nhiêu mol H2 phản ứng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Chọn phát biểu đúng về nhiệt tạo thành chuẩn (ΔfH°).

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Phản ứng nào sau đây có thể được sử dụng để làm 'túi chườm nóng'?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Cho năng lượng liên kết của N≡N là 946 kJ/mol, H-H là 436 kJ/mol, và N-H là 391 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng: N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g).

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong quá trình đo biến thiên enthalpy của phản ứng bằng nhiệt lượng kế, giả sử có một lượng nhiệt bị mất mát ra môi trường bên ngoài. Sai sót này ảnh hưởng đến giá trị ΔH đo được như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Cho hai phản ứng: (1) A → B, ΔH1 = -100 kJ; (2) B → C, ΔH2 = +50 kJ. Biến thiên enthalpy của phản ứng A → C là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Phản ứng nào sau đây là phản ứng đốt cháy?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Cho biết năng lượng liên kết C-C là 347 kJ/mol, C=C là 614 kJ/mol, C-H là 414 kJ/mol và H-H là 436 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng hydrogen hóa ethylene: C2H4(g) + H2(g) → C2H6(g).

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Để so sánh độ bền nhiệt của các hợp chất, người ta thường sử dụng đại lượng nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy chuẩn bằng với nhiệt tạo thành chuẩn của sản phẩm?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Cho phản ứng: X → Y là phản ứng thu nhiệt với ΔH = +Q kJ. Biểu thức nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa nhiệt lượng (q) và biến thiên enthalpy (ΔH) của phản ứng này ở áp suất không đổi?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Xét phản ứng phân hủy N2O4(g) thành NO2(g): N2O4(g) → 2NO2(g). Biết phản ứng này có ΔH > 0. Điều gì xảy ra khi tăng nhiệt độ của hệ phản ứng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong quá trình luyện gang từ quặng sắt, phản ứng khử Fe2O3 bằng CO là phản ứng:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Cho các phản ứng sau: (X) H2(g) + I2(g) → 2HI(g), ΔH < 0; (Y) 2HI(g) → H2(g) + I2(g). So sánh biến thiên enthalpy của phản ứng (Y) so với phản ứng (X).

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong nhiệt lượng kế, phản ứng hóa học được thực hiện trong một bình kín và cách nhiệt. Hệ như vậy được gọi là hệ gì trong nhiệt động học?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Biết năng lượng liên kết trung bình của O-H trong H2O là 463 kJ/mol và biến thiên enthalpy tạo thành chuẩn của H2O(g) là -242 kJ/mol. Tính tổng năng lượng cần thiết để phá vỡ hoàn toàn liên kết trong 1 mol H2O(g) thành các nguyên tử khí.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Cho phản ứng: C6H12O6(s) + 6O2(g) → 6CO2(g) + 6H2O(l) ΔH = -2803 kJ. Phản ứng này thể hiện quá trình nào trong cơ thể sống?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5 - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5 - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xét phản ứng đốt cháy hoàn toàn methane (CH4) trong oxygen tạo thành CO2 và H2O. Biết phản ứng này tỏa nhiệt mạnh. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về quá trình này?

  • A. Enthalpy của hệ tăng lên và nhiệt độ môi trường giảm.
  • B. Enthalpy của hệ giảm xuống và nhiệt độ môi trường tăng.
  • C. Enthalpy của hệ và nhiệt độ môi trường đều tăng.
  • D. Enthalpy của hệ và nhiệt độ môi trường đều giảm.

Câu 2: Cho phản ứng: N2(g) + O2(g) → 2NO(g) ΔH > 0. Biểu đồ năng lượng hoạt hóa nào sau đây phù hợp với phản ứng trên?

  • A. Biểu đồ có năng lượng chất phản ứng cao hơn sản phẩm và đỉnh năng lượng hoạt hóa thấp.
  • B. Biểu đồ có năng lượng chất phản ứng và sản phẩm bằng nhau.
  • C. Biểu đồ có năng lượng sản phẩm cao hơn chất phản ứng.
  • D. Biểu đồ chỉ có đường biểu diễn năng lượng đi xuống.

Câu 3: Nhiệt tạo thành chuẩn (ΔfH°298) của CO2(g) là -393.5 kJ/mol. Phương trình nhiệt hóa học nào sau đây biểu diễn đúng nhiệt tạo thành chuẩn của CO2(g)?

  • A. 2C(graphite) + O2(g) → 2CO2(g) ΔH°298 = -787.0 kJ
  • B. C(kim cương) + O2(g) → CO2(g) ΔH°298 = -395.4 kJ
  • C. CO(g) + 1/2O2(g) → CO2(g) ΔH°298 = -283.0 kJ
  • D. C(graphite) + O2(g) → CO2(g) ΔH°298 = -393.5 kJ

Câu 4: Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn của H2O(l) là -285.8 kJ/mol và của CO2(g) là -393.5 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol ethanol (C2H5OH) theo phương trình: C2H5OH(l) + 3O2(g) → 2CO2(g) + 3H2O(l). Biết nhiệt tạo thành chuẩn của C2H5OH(l) là -277.7 kJ/mol và nhiệt tạo thành chuẩn của O2(g) bằng 0 kJ/mol.

  • A. -1234.9 kJ/mol
  • B. -680.2 kJ/mol
  • C. +1234.9 kJ/mol
  • D. +680.2 kJ/mol

Câu 5: Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần về năng lượng liên kết C-C: ethane (C2H6), ethene (C2H4), ethyne (C2H2).

  • A. ethyne < ethene < ethane
  • B. ethane < ethene < ethyne
  • C. ethene < ethane < ethyne
  • D. ethane < ethyne < ethene

Câu 6: Cho năng lượng liên kết (kJ/mol): Eb(H-H) = 436; Eb(Cl-Cl) = 243; Eb(H-Cl) = 432. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g).

  • A. +185 kJ/mol
  • B. +247 kJ/mol
  • C. -185 kJ/mol
  • D. -247 kJ/mol

Câu 7: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?

  • A. Đốt cháy than (C) trong không khí.
  • B. Phản ứng giữa acid mạnh và base mạnh.
  • C. Sự đông đặc của nước.
  • D. Nung CaCO3 thành CaO và CO2.

Câu 8: Trong một thí nghiệm xác định biến thiên enthalpy của phản ứng hòa tan NaOH(s) vào nước, người ta sử dụng nhiệt lượng kế đơn giản. Đại lượng nào sau đây cần đo trực tiếp trong thí nghiệm?

  • A. Sự thay đổi nhiệt độ của dung dịch.
  • B. Thể tích dung dịch NaOH.
  • C. Khối lượng NaOH đã dùng.
  • D. Áp suất khí quyển.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây về biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là đúng?

  • A. Biến thiên enthalpy chuẩn luôn được đo ở 0°C và 1 atm.
  • B. Giá trị biến thiên enthalpy chuẩn không phụ thuộc vào trạng thái vật lý của các chất.
  • C. Biến thiên enthalpy chuẩn được đo ở điều kiện 25°C (298K) và 1 bar.
  • D. Đơn vị của biến thiên enthalpy chuẩn là kJ.

Câu 10: Cho phản ứng: 2SO2(g) + O2(g) → 2SO3(g). Biết ΔH của phản ứng là -198 kJ. Để thu được 99 kJ nhiệt lượng từ phản ứng này, cần phải dùng bao nhiêu mol SO2?

  • A. 0.25 mol
  • B. 1.0 mol
  • C. 1.5 mol
  • D. 2.0 mol

Câu 11: Xét quá trình chuyển hóa: X → Y → Z. Biết biến thiên enthalpy của quá trình X → Y là ΔH1 và của quá trình Y → Z là ΔH2. Biến thiên enthalpy của quá trình X → Z (ΔH3) được tính như thế nào theo định luật Hess?

  • A. ΔH3 = ΔH1 + ΔH2
  • B. ΔH3 = ΔH1 - ΔH2
  • C. ΔH3 = ΔH1 × ΔH2
  • D. ΔH3 = ΔH2 - ΔH1

Câu 12: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy bằng nhiệt tạo thành chuẩn của HBr(g)?

  • A. H2(l) + Br2(l) → 2HBr(g)
  • B. 1/2H2(g) + 1/2Br2(l) → HBr(g)
  • C. H+(aq) + Br-(aq) → HBr(g)
  • D. H2(g) + Br2(g) → 2HBr(l)

Câu 13: Cho biết biến thiên enthalpy của phản ứng: C(s) + O2(g) → CO2(g) là ΔH1 và của phản ứng CO(g) + 1/2O2(g) → CO2(g) là ΔH2. Biến thiên enthalpy của phản ứng C(s) + 1/2O2(g) → CO(g) là bao nhiêu?

  • A. ΔH1 + ΔH2
  • B. ΔH1 - ΔH2
  • C. ΔH2 - ΔH1
  • D. ΔH1 + (-ΔH2)

Câu 14: Trong phản ứng tỏa nhiệt, so sánh năng lượng liên kết của chất phản ứng và sản phẩm.

  • A. Tổng năng lượng liên kết của chất phản ứng nhỏ hơn tổng năng lượng liên kết của sản phẩm.
  • B. Tổng năng lượng liên kết của chất phản ứng lớn hơn tổng năng lượng liên kết của sản phẩm.
  • C. Tổng năng lượng liên kết của chất phản ứng bằng tổng năng lượng liên kết của sản phẩm.
  • D. Không có mối quan hệ giữa năng lượng liên kết và phản ứng tỏa nhiệt.

Câu 15: Cho 2 gam NaOH hòa tan vào 100 ml nước, nhiệt độ dung dịch tăng từ 25°C lên 30°C. Để tính biến thiên enthalpy của quá trình hòa tan, thông tin nào sau đây là không cần thiết?

  • A. Khối lượng NaOH.
  • B. Thể tích nước.
  • C. Nhiệt dung riêng của dung dịch (coi gần đúng bằng của nước).
  • D. Áp suất khí quyển.

Câu 16: Cho phản ứng: aA + bB → cC + dD. Biểu thức nào sau đây đúng để tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (ΔrH°298) dựa vào nhiệt tạo thành chuẩn?

  • A. ΔrH°298 = [aΔfH°298(A) + bΔfH°298(B)] - [cΔfH°298(C) + dΔfH°298(D)]
  • B. ΔrH°298 = [ΔfH°298(A) + ΔfH°298(B)] - [ΔfH°298(C) + ΔfH°298(D)]
  • C. ΔrH°298 = [cΔfH°298(C) + dΔfH°298(D)] - [aΔfH°298(A) + bΔfH°298(B)]
  • D. ΔrH°298 = [ΔfH°298(C) + ΔfH°298(D)] - [ΔfH°298(A) + ΔfH°298(B)]

Câu 17: Xét phản ứng đốt cháy carbon: C(s) + O2(g) → CO2(g). Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đáng kể đến biến thiên enthalpy của phản ứng?

  • A. Trạng thái vật lý của carbon (graphite hay kim cương).
  • B. Áp suất của khí oxygen.
  • C. Nhiệt độ phản ứng.
  • D. Lượng chất carbon và oxygen tham gia phản ứng.

Câu 18: Cho phương trình nhiệt hóa học: 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(l) ΔH°298 = -572 kJ. Biến thiên enthalpy của phản ứng: H2O(l) → H2(g) + 1/2O2(g) là bao nhiêu?

  • A. -572 kJ
  • B. -286 kJ
  • C. +286 kJ
  • D. +572 kJ

Câu 19: Chọn phát biểu sai về phản ứng tỏa nhiệt.

  • A. Phản ứng tỏa nhiệt có ΔH < 0.
  • B. Năng lượng của sản phẩm thấp hơn năng lượng của chất phản ứng.
  • C. Phản ứng tỏa nhiệt giải phóng nhiệt ra môi trường.
  • D. Phản ứng tỏa nhiệt luôn xảy ra nhanh chóng.

Câu 20: Cho biết năng lượng liên kết Eb(N≡N) = 946 kJ/mol, Eb(H-H) = 436 kJ/mol, Eb(N-H) = 389 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng: N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g).

  • A. +92 kJ/mol
  • B. -92 kJ/mol
  • C. +820 kJ/mol
  • D. -820 kJ/mol

Câu 21: Trong quá trình hòa tan muối ammonium nitrate (NH4NO3) vào nước, nhiệt độ dung dịch giảm xuống. Quá trình hòa tan này là:

  • A. Phản ứng tỏa nhiệt.
  • B. Phản ứng trung hòa.
  • C. Quá trình thu nhiệt.
  • D. Quá trình tỏa nhiệt và thu nhiệt đồng thời.

Câu 22: Để so sánh độ lớn biến thiên enthalpy của các phản ứng khác nhau, điều kiện nào sau đây cần được đảm bảo?

  • A. Các phản ứng phải xảy ra ở cùng áp suất.
  • B. Các phản ứng phải xảy ra ở cùng nhiệt độ.
  • C. Các phản ứng phải có cùng số mol chất phản ứng.
  • D. Các phản ứng phải được đo ở cùng điều kiện (nhiệt độ và áp suất).

Câu 23: Cho phản ứng: X(g) → 2Y(g) + Z(g). Biết năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận là Ea và biến thiên enthalpy của phản ứng là ΔH. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng nghịch là:

  • A. Ea + ΔH
  • B. Ea - ΔH
  • C. ΔH - Ea
  • D. -Ea - ΔH

Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 12 gam carbon (graphite) trong oxygen dư thu được CO2. Biết nhiệt đốt cháy của carbon là -393.5 kJ/mol. Nhiệt lượng tỏa ra trong quá trình này là:

  • A. 393.5 kJ
  • B. 196.75 kJ
  • C. 787 kJ
  • D. 32.79 kJ

Câu 25: Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng nào sau đây được gọi là nhiệt tạo thành chuẩn của H2SO4(l)?

  • A. SO3(g) + H2O(l) → H2SO4(l)
  • B. H2SO4(l) → H2(g) + S(s) + 2O2(g)
  • C. 2H+(aq) + SO42-(aq) → H2SO4(l)
  • D. H2(g) + S(s) + 2O2(g) → H2SO4(l)

Câu 26: Cho biết ΔfH°298(CaO(s)) = -635.1 kJ/mol, ΔfH°298(CO2(g)) = -393.5 kJ/mol và ΔfH°298(CaCO3(s)) = -1206.9 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g).

  • A. -178.3 kJ/mol
  • B. -2235.5 kJ/mol
  • C. +178.3 kJ/mol
  • D. +2235.5 kJ/mol

Câu 27: Trong quá trình luyện gang từ quặng sắt, phản ứng khử Fe2O3 bằng CO là phản ứng:

  • A. Tỏa nhiệt.
  • B. Thu nhiệt.
  • C. Không có sự thay đổi nhiệt độ.
  • D. Vừa tỏa nhiệt vừa thu nhiệt.

Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: A → B (ΔH1) ; B → C (ΔH2) ; C → A (ΔH3). Mối quan hệ nào sau đây đúng?

  • A. ΔH1 + ΔH2 = ΔH3
  • B. ΔH1 + ΔH2 + ΔH3 = 0
  • C. ΔH1 - ΔH2 = ΔH3
  • D. ΔH3 = ΔH1 × ΔH2

Câu 29: Khi tăng nhiệt độ, biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học thường:

  • A. Luôn tăng lên.
  • B. Luôn giảm xuống.
  • C. Thay đổi không đáng kể.
  • D. Thay đổi theo chiều hướng không xác định.

Câu 30: Trong nhiệt lượng kế, phản ứng hóa học được thực hiện trong một hệ:

  • A. Hệ mở.
  • B. Hệ đoạn nhiệt.
  • C. Hệ đẳng nhiệt.
  • D. Hệ cô lập.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Xét phản ứng đốt cháy hoàn toàn methane (CH4) trong oxygen tạo thành CO2 và H2O. Biết phản ứng này tỏa nhiệt mạnh. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về quá trình này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Cho phản ứng: N2(g) + O2(g) → 2NO(g) ΔH > 0. Biểu đồ năng lượng hoạt hóa nào sau đây phù hợp với phản ứng trên?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Nhiệt tạo thành chuẩn (ΔfH°298) của CO2(g) là -393.5 kJ/mol. Phương trình nhiệt hóa học nào sau đây biểu diễn đúng nhiệt tạo thành chuẩn của CO2(g)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn của H2O(l) là -285.8 kJ/mol và của CO2(g) là -393.5 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol ethanol (C2H5OH) theo phương trình: C2H5OH(l) + 3O2(g) → 2CO2(g) + 3H2O(l). Biết nhiệt tạo thành chuẩn của C2H5OH(l) là -277.7 kJ/mol và nhiệt tạo thành chuẩn của O2(g) bằng 0 kJ/mol.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần về năng lượng liên kết C-C: ethane (C2H6), ethene (C2H4), ethyne (C2H2).

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Cho năng lượng liên kết (kJ/mol): Eb(H-H) = 436; Eb(Cl-Cl) = 243; Eb(H-Cl) = 432. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g).

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Trong một thí nghiệm xác định biến thiên enthalpy của phản ứng hòa tan NaOH(s) vào nước, người ta sử dụng nhiệt lượng kế đơn giản. Đại lượng nào sau đây cần đo trực tiếp trong thí nghiệm?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Phát biểu nào sau đây về biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là đúng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Cho phản ứng: 2SO2(g) + O2(g) → 2SO3(g). Biết ΔH của phản ứng là -198 kJ. Để thu được 99 kJ nhiệt lượng từ phản ứng này, cần phải dùng bao nhiêu mol SO2?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Xét quá trình chuyển hóa: X → Y → Z. Biết biến thiên enthalpy của quá trình X → Y là ΔH1 và của quá trình Y → Z là ΔH2. Biến thiên enthalpy của quá trình X → Z (ΔH3) được tính như thế nào theo định luật Hess?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy bằng nhiệt tạo thành chuẩn của HBr(g)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Cho biết biến thiên enthalpy của phản ứng: C(s) + O2(g) → CO2(g) là ΔH1 và của phản ứng CO(g) + 1/2O2(g) → CO2(g) là ΔH2. Biến thiên enthalpy của phản ứng C(s) + 1/2O2(g) → CO(g) là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trong phản ứng tỏa nhiệt, so sánh năng lượng liên kết của chất phản ứng và sản phẩm.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Cho 2 gam NaOH hòa tan vào 100 ml nước, nhiệt độ dung dịch tăng từ 25°C lên 30°C. Để tính biến thiên enthalpy của quá trình hòa tan, thông tin nào sau đây là *không* cần thiết?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Cho phản ứng: aA + bB → cC + dD. Biểu thức nào sau đây đúng để tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (ΔrH°298) dựa vào nhiệt tạo thành chuẩn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Xét phản ứng đốt cháy carbon: C(s) + O2(g) → CO2(g). Yếu tố nào sau đây *không* ảnh hưởng đáng kể đến biến thiên enthalpy của phản ứng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Cho phương trình nhiệt hóa học: 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(l) ΔH°298 = -572 kJ. Biến thiên enthalpy của phản ứng: H2O(l) → H2(g) + 1/2O2(g) là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Chọn phát biểu *sai* về phản ứng tỏa nhiệt.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Cho biết năng lượng liên kết Eb(N≡N) = 946 kJ/mol, Eb(H-H) = 436 kJ/mol, Eb(N-H) = 389 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng: N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g).

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong quá trình hòa tan muối ammonium nitrate (NH4NO3) vào nước, nhiệt độ dung dịch giảm xuống. Quá trình hòa tan này là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Để so sánh độ lớn biến thiên enthalpy của các phản ứng khác nhau, điều kiện nào sau đây cần được đảm bảo?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Cho phản ứng: X(g) → 2Y(g) + Z(g). Biết năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận là Ea và biến thiên enthalpy của phản ứng là ΔH. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng nghịch là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 12 gam carbon (graphite) trong oxygen dư thu được CO2. Biết nhiệt đốt cháy của carbon là -393.5 kJ/mol. Nhiệt lượng tỏa ra trong quá trình này là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng nào sau đây được gọi là nhiệt tạo thành chuẩn của H2SO4(l)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Cho biết ΔfH°298(CaO(s)) = -635.1 kJ/mol, ΔfH°298(CO2(g)) = -393.5 kJ/mol và ΔfH°298(CaCO3(s)) = -1206.9 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g).

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong quá trình luyện gang từ quặng sắt, phản ứng khử Fe2O3 bằng CO là phản ứng:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: A → B (ΔH1) ; B → C (ΔH2) ; C → A (ΔH3). Mối quan hệ nào sau đây đúng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Khi tăng nhiệt độ, biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học thường:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong nhiệt lượng kế, phản ứng hóa học được thực hiện trong một hệ:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5 - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5 - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho phản ứng đốt cháy hoàn toàn methane (CH4): CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l). Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng này là -890 kJ/mol. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về phản ứng trên?

  • A. Phản ứng thu nhiệt, môi trường xung quanh sẽ nóng lên.
  • B. Phản ứng thu nhiệt, hệ hấp thụ 890 kJ nhiệt từ môi trường.
  • C. Phản ứng tỏa nhiệt, hệ giải phóng 890 kJ nhiệt ra môi trường.
  • D. Phản ứng không có sự thay đổi về năng lượng, ΔH = 0 kJ/mol.

Câu 2: Xét phản ứng: N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g). Biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của N≡N là 946, H-H là 436 và N-H là 391. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên tính theo năng lượng liên kết là bao nhiêu?

  • A. +92 kJ/mol
  • B. -92 kJ/mol
  • C. +2384 kJ/mol
  • D. -2384 kJ/mol

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau: A → B → C. Biết ΔH(A→B) = -20 kJ và ΔH(B→C) = +50 kJ. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng trực tiếp A → C.

  • A. -70 kJ
  • B. -30 kJ
  • C. +30 kJ
  • D. +70 kJ

Câu 4: Để xác định nhiệt phản ứng của phản ứng trung hòa giữa dung dịch HCl và NaOH, người ta dùng dụng cụ nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Cốc thủy tinh thông thường
  • B. Nhiệt lượng kế
  • C. Bình tam giác
  • D. Ống nghiệm chịu nhiệt

Câu 5: Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn ΔfH°298 của CO2(g) là -393.5 kJ/mol và của H2O(l) là -285.8 kJ/mol. Nhiệt tạo thành chuẩn của đơn chất bền vững ở 298K bằng bao nhiêu?

  • A. -393.5 kJ/mol
  • B. -285.8 kJ/mol
  • C. Giá trị dương, tùy thuộc vào đơn chất
  • D. 0 kJ/mol

Câu 6: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy chuẩn bằng nhiệt tạo thành chuẩn của CO2(g)?

  • A. 2CO(g) + O2(g) → 2CO2(g)
  • B. C(diamond) + O2(g) → CO2(g)
  • C. C(graphite) + O2(g) → CO2(g)
  • D. CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g)

Câu 7: Cho phản ứng: 2SO2(g) + O2(g) → 2SO3(g) ΔrH°298 = -198 kJ. Nếu sử dụng 3 mol SO2 tham gia phản ứng, nhiệt lượng tỏa ra là bao nhiêu?

  • A. 297 kJ
  • B. 198 kJ
  • C. 132 kJ
  • D. 99 kJ

Câu 8: Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Áp suất
  • B. Trạng thái vật lý của các chất
  • C. Nồng độ chất phản ứng
  • D. Sự có mặt của chất xúc tác

Câu 9: Cho biết ΔfH°298(HCl(g)) = -92.3 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: 4HCl(g) + O2(g) → 2Cl2(g) + 2H2O(l). Biết ΔfH°298(H2O(l)) = -285.8 kJ/mol và ΔfH°298(Cl2(g)) = 0 kJ/mol.

  • A. +201.4 kJ
  • B. -756.8 kJ
  • C. +756.8 kJ
  • D. -201.4 kJ

Câu 10: Phát biểu nào sau đây về biến thiên enthalpy của phản ứng là đúng?

  • A. Biến thiên enthalpy của phản ứng là lượng nhiệt tỏa ra hay thu vào của phản ứng ở áp suất không đổi.
  • B. Biến thiên enthalpy luôn có giá trị dương đối với phản ứng thu nhiệt.
  • C. Biến thiên enthalpy không phụ thuộc vào lượng chất phản ứng.
  • D. Đơn vị của biến thiên enthalpy là °C.

Câu 11: Cho phản ứng: H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g). Biết năng lượng liên kết H-H là 436 kJ/mol, Cl-Cl là 243 kJ/mol và H-Cl là 432 kJ/mol. Phản ứng này là tỏa nhiệt hay thu nhiệt và biến thiên enthalpy là bao nhiêu?

  • A. Thu nhiệt, ΔH = +185 kJ
  • B. Tỏa nhiệt, ΔH = -185 kJ
  • C. Thu nhiệt, ΔH = +1111 kJ
  • D. Tỏa nhiệt, ΔH = -1111 kJ

Câu 12: Trong quá trình hòa tan NaOH(s) vào nước, nhiệt độ dung dịch tăng lên. Quá trình hòa tan này là quá trình gì?

  • A. Quá trình thu nhiệt và làm lạnh môi trường
  • B. Quá trình thu nhiệt và làm nóng môi trường
  • C. Quá trình tỏa nhiệt và làm nóng môi trường
  • D. Quá trình tỏa nhiệt và làm lạnh môi trường

Câu 13: Cho phương trình nhiệt hóa học: 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(g) ΔrH°298 = -484 kJ. Để thu được 242 kJ nhiệt lượng từ phản ứng trên, cần dùng bao nhiêu mol H2?

  • A. 0.5 mol
  • B. 1 mol
  • C. 2 mol
  • D. 4 mol

Câu 14: Trong phản ứng cháy của nhiên liệu, yếu tố nào sau đây quyết định lượng nhiệt tỏa ra?

  • A. Lượng nhiên liệu bị đốt cháy
  • B. Tốc độ phản ứng cháy
  • C. Chất xúc tác sử dụng
  • D. Áp suất của môi trường

Câu 15: Cho phản ứng: C(s) + O2(g) → CO2(g). Biết ΔH của phản ứng là -393.5 kJ. Phản ứng này thể hiện loại biến thiên enthalpy nào?

  • A. Nhiệt tạo thành chuẩn (ΔfH°)
  • B. Năng lượng liên kết (Eb)
  • C. Biến thiên enthalpy phản ứng (ΔrH)
  • D. Nhiệt nóng chảy (ΔHnc)

Câu 16: Cho các phản ứng sau: (1) H2O(l) → H2O(g), (2) 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(l), (3) N2(g) → 2N(g). Phản ứng nào là phản ứng thu nhiệt?

  • A. Chỉ (1)
  • B. Chỉ (2)
  • C. Chỉ (3)
  • D. (1) và (3)

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai về năng lượng liên kết?

  • A. Năng lượng liên kết càng lớn, liên kết càng bền.
  • B. Năng lượng liên kết là năng lượng tỏa ra khi hình thành 1 mol liên kết.
  • C. Năng lượng liên kết được dùng để tính biến thiên enthalpy phản ứng.
  • D. Năng lượng liên kết của liên kết đơn thường nhỏ hơn liên kết bội.

Câu 18: Cho biết nhiệt dung riêng của nước là 4.18 J/g.K. Để đun nóng 100g nước từ 25°C lên 75°C cần một nhiệt lượng tối thiểu là bao nhiêu?

  • A. 4.18 kJ
  • B. 7.5 kJ
  • C. 20.9 kJ
  • D. 418 kJ

Câu 19: Cho phản ứng: CaO(s) + CO2(g) → CaCO3(s). Biến thiên enthalpy của phản ứng này là ΔH = -178 kJ. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng tỏa nhiệt
  • B. Phản ứng thu nhiệt
  • C. Phản ứng oxi hóa - khử
  • D. Phản ứng trung hòa

Câu 20: Chọn phát biểu đúng về định luật Hess.

  • A. Biến thiên enthalpy của phản ứng phụ thuộc vào tốc độ phản ứng.
  • B. Định luật Hess chỉ áp dụng cho phản ứng tỏa nhiệt.
  • C. Biến thiên enthalpy của phản ứng bằng tổng enthalpy của sản phẩm.
  • D. Biến thiên enthalpy của phản ứng chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu và trạng thái cuối của hệ.

Câu 21: Xét quá trình chuyển pha: H2O(l) → H2O(g). Biến thiên enthalpy của quá trình này được gọi là gì?

  • A. Enthalpy nóng chảy
  • B. Enthalpy hóa hơi
  • C. Enthalpy tạo thành
  • D. Enthalpy phản ứng

Câu 22: Cho phản ứng: 2C(s) + H2(g) → C2H2(g) ΔrH°298 = +227 kJ. Nhận xét nào sau đây đúng về phản ứng này?

  • A. Phản ứng tỏa nhiệt và làm nóng môi trường.
  • B. Phản ứng tỏa nhiệt và làm lạnh môi trường.
  • C. Phản ứng thu nhiệt và cần cung cấp năng lượng.
  • D. Phản ứng không có sự thay đổi enthalpy.

Câu 23: Để tăng hiệu suất sử dụng năng lượng trong các phản ứng tỏa nhiệt, biện pháp nào sau đây thường được áp dụng?

  • A. Tăng áp suất phản ứng
  • B. Giảm nhiệt độ phản ứng
  • C. Sử dụng chất xúc tác âm
  • D. Thu hồi nhiệt lượng tỏa ra để sử dụng

Câu 24: Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn của H2O(g) là -241.8 kJ/mol và H2O(l) là -285.8 kJ/mol. Quá trình ngưng tụ hơi nước (H2O(g) → H2O(l)) là quá trình gì?

  • A. Quá trình tỏa nhiệt
  • B. Quá trình thu nhiệt
  • C. Quá trình không thay đổi enthalpy
  • D. Quá trình cần chất xúc tác

Câu 25: Cho phản ứng: X → Y + Z. Biết năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận là Ea(thuận) và của phản ứng nghịch là Ea(nghịch). Mối quan hệ giữa biến thiên enthalpy của phản ứng (ΔH) và năng lượng hoạt hóa là gì?

  • A. ΔH = Ea(thuận) + Ea(nghịch)
  • B. ΔH = Ea(thuận) - Ea(nghịch)
  • C. ΔH = Ea(nghịch) - Ea(thuận)
  • D. ΔH = Ea(thuận) * Ea(nghịch)

Câu 26: Trong nhiệt lượng kế, thành phần nào có vai trò hấp thụ hoặc giải phóng nhiệt lượng để đo biến thiên enthalpy?

  • A. Vỏ cách nhiệt
  • B. Bộ phận khuấy
  • C. Môi trường truyền nhiệt (thường là nước)
  • D. Nhiệt kế

Câu 27: Để tính biến thiên enthalpy của phản ứng: 2C(graphite) + O2(g) → 2CO(g), ta có thể sử dụng định luật Hess và các dữ kiện nào sau đây?

  • A. Năng lượng liên kết C=O và O=O
  • B. Nhiệt tạo thành chuẩn của CO2(g) và H2O(l)
  • C. Nhiệt dung riêng của CO(g) và O2(g)
  • D. Biến thiên enthalpy của các phản ứng: C(graphite) + O2(g) → CO2(g) và 2CO(g) + O2(g) → 2CO2(g)

Câu 28: Phản ứng nào sau đây có thể được sử dụng để sản xuất khí hydrogen trong công nghiệp, dựa trên nguyên tắc phản ứng thu nhiệt?

  • A. Đốt cháy hydrogen: 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(l)
  • B. Phản ứng giữa acid và kim loại: Zn(s) + 2HCl(aq) → ZnCl2(aq) + H2(g)
  • C. Cracking methane bằng nhiệt: CH4(g) → C(s) + 2H2(g)
  • D. Điện phân nước: 2H2O(l) → 2H2(g) + O2(g)

Câu 29: Trong một thí nghiệm xác định nhiệt phản ứng bằng nhiệt lượng kế, yếu tố nào sau đây cần được kiểm soát chặt chẽ để đảm bảo độ chính xác của kết quả?

  • A. Áp suất khí quyển
  • B. Sự trao đổi nhiệt với môi trường xung quanh
  • C. Thể tích dung dịch phản ứng
  • D. Nồng độ chất phản ứng

Câu 30: Cho biết biến thiên enthalpy của phản ứng: A → B là ΔH1 và của phản ứng: C → D là ΔH2. Biến thiên enthalpy của phản ứng: A + C → B + D là bao nhiêu, nếu giả thiết các phản ứng xảy ra độc lập và không ảnh hưởng lẫn nhau?

  • A. ΔH1 + ΔH2
  • B. ΔH1 - ΔH2
  • C. ΔH2 - ΔH1
  • D. ΔH1 * ΔH2

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Cho phản ứng đốt cháy hoàn toàn methane (CH4): CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l). Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng này là -890 kJ/mol. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về phản ứng trên?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Xét phản ứng: N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g). Biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của N≡N là 946, H-H là 436 và N-H là 391. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên tính theo năng lượng liên kết là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau: A → B → C. Biết ΔH(A→B) = -20 kJ và ΔH(B→C) = +50 kJ. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng trực tiếp A → C.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Để xác định nhiệt phản ứng của phản ứng trung hòa giữa dung dịch HCl và NaOH, người ta dùng dụng cụ nào sau đây là phù hợp nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn ΔfH°298 của CO2(g) là -393.5 kJ/mol và của H2O(l) là -285.8 kJ/mol. Nhiệt tạo thành chuẩn của đơn chất bền vững ở 298K bằng bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy chuẩn bằng nhiệt tạo thành chuẩn của CO2(g)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Cho phản ứng: 2SO2(g) + O2(g) → 2SO3(g) ΔrH°298 = -198 kJ. Nếu sử dụng 3 mol SO2 tham gia phản ứng, nhiệt lượng tỏa ra là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Cho biết ΔfH°298(HCl(g)) = -92.3 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: 4HCl(g) + O2(g) → 2Cl2(g) + 2H2O(l). Biết ΔfH°298(H2O(l)) = -285.8 kJ/mol và ΔfH°298(Cl2(g)) = 0 kJ/mol.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Phát biểu nào sau đây về biến thiên enthalpy của phản ứng là đúng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Cho phản ứng: H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g). Biết năng lượng liên kết H-H là 436 kJ/mol, Cl-Cl là 243 kJ/mol và H-Cl là 432 kJ/mol. Phản ứng này là tỏa nhiệt hay thu nhiệt và biến thiên enthalpy là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong quá trình hòa tan NaOH(s) vào nước, nhiệt độ dung dịch tăng lên. Quá trình hòa tan này là quá trình gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Cho phương trình nhiệt hóa học: 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(g) ΔrH°298 = -484 kJ. Để thu được 242 kJ nhiệt lượng từ phản ứng trên, cần dùng bao nhiêu mol H2?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong phản ứng cháy của nhiên liệu, yếu tố nào sau đây quyết định lượng nhiệt tỏa ra?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Cho phản ứng: C(s) + O2(g) → CO2(g). Biết ΔH của phản ứng là -393.5 kJ. Phản ứng này thể hiện loại biến thiên enthalpy nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Cho các phản ứng sau: (1) H2O(l) → H2O(g), (2) 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(l), (3) N2(g) → 2N(g). Phản ứng nào là phản ứng thu nhiệt?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai về năng lượng liên kết?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Cho biết nhiệt dung riêng của nước là 4.18 J/g.K. Để đun nóng 100g nước từ 25°C lên 75°C cần một nhiệt lượng tối thiểu là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Cho phản ứng: CaO(s) + CO2(g) → CaCO3(s). Biến thiên enthalpy của phản ứng này là ΔH = -178 kJ. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Chọn phát biểu đúng về định luật Hess.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Xét quá trình chuyển pha: H2O(l) → H2O(g). Biến thiên enthalpy của quá trình này được gọi là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Cho phản ứng: 2C(s) + H2(g) → C2H2(g) ΔrH°298 = +227 kJ. Nhận xét nào sau đây đúng về phản ứng này?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Để tăng hiệu suất sử dụng năng lượng trong các phản ứng tỏa nhiệt, biện pháp nào sau đây thường được áp dụng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn của H2O(g) là -241.8 kJ/mol và H2O(l) là -285.8 kJ/mol. Quá trình ngưng tụ hơi nước (H2O(g) → H2O(l)) là quá trình gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Cho phản ứng: X → Y + Z. Biết năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận là Ea(thuận) và của phản ứng nghịch là Ea(nghịch). Mối quan hệ giữa biến thiên enthalpy của phản ứng (ΔH) và năng lượng hoạt hóa là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Trong nhiệt lượng kế, thành phần nào có vai trò hấp thụ hoặc giải phóng nhiệt lượng để đo biến thiên enthalpy?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Để tính biến thiên enthalpy của phản ứng: 2C(graphite) + O2(g) → 2CO(g), ta có thể sử dụng định luật Hess và các dữ kiện nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Phản ứng nào sau đây có thể được sử dụng để sản xuất khí hydrogen trong công nghiệp, dựa trên nguyên tắc phản ứng thu nhiệt?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong một thí nghiệm xác định nhiệt phản ứng bằng nhiệt lượng kế, yếu tố nào sau đây cần được kiểm soát chặt chẽ để đảm bảo độ chính xác của kết quả?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Cho biết biến thiên enthalpy của phản ứng: A → B là ΔH1 và của phản ứng: C → D là ΔH2. Biến thiên enthalpy của phản ứng: A + C → B + D là bao nhiêu, nếu giả thiết các phản ứng xảy ra độc lập và không ảnh hưởng lẫn nhau?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5 - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5 - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho phản ứng đốt cháy hoàn toàn methane (CH4):
CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l) ΔrH°298 = -890 kJ/mol
Phát biểu nào sau đây là đúng về phản ứng trên?

  • A. Phản ứng tỏa nhiệt và biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là -890 kJ/mol.
  • B. Phản ứng thu nhiệt và cần cung cấp 890 kJ nhiệt lượng để phản ứng xảy ra.
  • C. Phản ứng không có sự thay đổi enthalpy vì đây là phản ứng đốt cháy hoàn toàn.
  • D. Phản ứng chỉ xảy ra ở điều kiện tiêu chuẩn 298K và không tỏa nhiệt.

Câu 2: Xét phản ứng sau:
N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g)
Biết nhiệt tạo thành chuẩn của NH3(g) là ΔfH°298(NH3(g)) = -46 kJ/mol. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên là:

  • A. -23 kJ/mol
  • B. +46 kJ/mol
  • C. -92 kJ/mol
  • D. +92 kJ/mol

Câu 3: Cho sơ đồ biến thiên enthalpy của phản ứng:
A + B → C + D

[Sơ đồ: Trục tung Enthalpy, chất phản ứng A+B ở mức năng lượng cao hơn sản phẩm C+D]

Dựa vào sơ đồ, nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Phản ứng tỏa nhiệt và ΔH < 0.
  • B. Phản ứng thu nhiệt và ΔH > 0.
  • C. Phản ứng tỏa nhiệt và ΔH > 0.
  • D. Phản ứng thu nhiệt và ΔH < 0.

Câu 4: Để xác định biến thiên enthalpy của phản ứng trung hòa giữa dung dịch HCl và dung dịch NaOH, người ta thực hiện thí nghiệm bằng cách sử dụng:

  • A. Cốc thủy tinh thông thường.
  • B. Nhiệt lượng kế.
  • C. Bình tam giác.
  • D. Ống nghiệm chịu nhiệt.

Câu 5: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?

  • A. Đốt cháy nhiên liệu.
  • B. Phản ứng trung hòa acid-base.
  • C. Phân hủy calcium carbonate (CaCO3) thành CaO và CO2.
  • D. Quá trình gỉ sắt (iron oxide formation).

Câu 6: Cho biết năng lượng liên kết (Eb) của một số liên kết:
Eb(H-H) = 436 kJ/mol
Eb(Cl-Cl) = 243 kJ/mol
Eb(H-Cl) = 432 kJ/mol
Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng:
H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g)

  • A. +185 kJ/mol
  • B. -185 kJ/mol
  • C. +1111 kJ/mol
  • D. -1111 kJ/mol

Câu 7: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến biến thiên enthalpy của một phản ứng?

  • A. Trạng thái vật lý của chất phản ứng và sản phẩm.
  • B. Nhiệt độ và áp suất.
  • C. Số lượng chất phản ứng.
  • D. Sử dụng chất xúc tác.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai về nhiệt tạo thành chuẩn (ΔfH°)?

  • A. Nhiệt tạo thành chuẩn là biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành 1 mol hợp chất từ các đơn chất ở dạng bền vững nhất.
  • B. Nhiệt tạo thành chuẩn được xác định ở điều kiện chuẩn (298K và 1 bar).
  • C. Nhiệt tạo thành chuẩn của tất cả các đơn chất đều có giá trị dương.
  • D. Đơn vị của nhiệt tạo thành chuẩn thường là kJ/mol.

Câu 9: Cho phản ứng:
2SO2(g) + O2(g) → 2SO3(g) ΔrH°298 = -198 kJ/mol
Để tăng hiệu suất phản ứng tạo SO3, biện pháp nào sau đây là phù hợp dựa trên nguyên lý Le Chatelier và kiến thức về enthalpy?

  • A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
  • B. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
  • C. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
  • D. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất.

Câu 10: Xét quá trình hòa tan muối ammonium nitrate (NH4NO3) vào nước, thấy cốc đựng dung dịch trở nên lạnh. Quá trình hòa tan này là:

  • A. Tỏa nhiệt, ΔH < 0.
  • B. Thu nhiệt, ΔH > 0.
  • C. Không thay đổi nhiệt, ΔH = 0.
  • D. Vừa tỏa nhiệt vừa thu nhiệt, ΔH có thể dương hoặc âm.

Câu 11: Cho biết ΔfH°298(CO2(g)) = -393.5 kJ/mol và ΔfH°298(H2O(l)) = -285.8 kJ/mol. Tính nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol carbon (graphite) trong oxygen dư.

  • A. 393.5 kJ
  • B. 285.8 kJ
  • C. 679.3 kJ
  • D. 107.7 kJ

Câu 12: Chọn phát biểu đúng về biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (ΔrH°298).

  • A. ΔrH°298 luôn là giá trị âm đối với mọi phản ứng.
  • B. ΔrH°298 chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ, không phụ thuộc vào áp suất.
  • C. ΔrH°298 là lượng nhiệt phản ứng tỏa ra hay thu vào khi phản ứng xảy ra ở điều kiện chuẩn.
  • D. Đơn vị của ΔrH°298 là kJ.

Câu 13: Cho phản ứng:
A(g) → B(g) + C(g)
Biết năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận là Ea(thuận) = 150 kJ/mol và biến thiên enthalpy của phản ứng là ΔrH° = +50 kJ/mol. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng nghịch là:

  • A. 200 kJ/mol
  • B. 100 kJ/mol
  • C. -100 kJ/mol
  • D. -200 kJ/mol

Câu 14: Để so sánh độ bền liên kết trong phân tử H2, Cl2 và HCl, người ta dựa vào đại lượng nào sau đây?

  • A. Biến thiên enthalpy phản ứng.
  • B. Nhiệt tạo thành chuẩn.
  • C. Năng lượng liên kết.
  • D. Nhiệt dung riêng.

Câu 15: Cho các phản ứng sau:
(1) 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(l)
(2) 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(g)
Biết ΔrH°(1) < ΔrH°(2). Giải thích sự khác biệt này.

  • A. Phản ứng (1) xảy ra nhanh hơn phản ứng (2).
  • B. Phản ứng (2) cần nhiệt độ cao hơn phản ứng (1).
  • C. H2O(g) có năng lượng thấp hơn H2O(l).
  • D. H2O(l) có năng lượng thấp hơn H2O(g) do quá trình ngưng tụ tỏa nhiệt.

Câu 16: Trong quá trình luyện gang từ quặng sắt, phản ứng khử Fe2O3 bằng CO xảy ra như sau:
Fe2O3(s) + 3CO(g) → 2Fe(s) + 3CO2(g)
Biết ΔfH°298(Fe2O3(s)) = -824.2 kJ/mol, ΔfH°298(CO(g)) = -110.5 kJ/mol, ΔfH°298(CO2(g)) = -393.5 kJ/mol. Tính ΔrH°298 của phản ứng.

  • A. +24.8 kJ/mol
  • B. +465.2 kJ/mol
  • C. -24.8 kJ/mol
  • D. -465.2 kJ/mol

Câu 17: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về phản ứng tỏa nhiệt?

  • A. Phản ứng hấp thụ nhiệt từ môi trường và làm lạnh môi trường xung quanh.
  • B. Phản ứng giải phóng nhiệt năng ra môi trường và làm nóng môi trường xung quanh.
  • C. Phản ứng không có sự trao đổi nhiệt với môi trường.
  • D. Phản ứng chỉ xảy ra khi có ánh sáng hoặc tia UV.

Câu 18: Cho biết ΔrH°298 của phản ứng:
C(s) + O2(g) → CO2(g) là -393.5 kJ/mol.
Giá trị -393.5 kJ/mol này tương ứng với:

  • A. Nhiệt tạo thành chuẩn của CO2(g).
  • B. Năng lượng liên kết của liên kết C=O.
  • C. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
  • D. Nhiệt đốt cháy của carbon.

Câu 19: Trong bình kín dung tích không đổi, xảy ra phản ứng:
A(g) + B(g) ⇌ C(g) + D(g) ΔrH° < 0 Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, yếu tố nào sau đây nên được thay đổi?

  • A. Tăng nhiệt độ.
  • B. Tăng áp suất.
  • C. Giảm nhiệt độ.
  • D. Giảm áp suất.

Câu 20: Cho giá trị năng lượng liên kết của một số liên kết như sau:
E(C-H) = 414 kJ/mol, E(O=O) = 498 kJ/mol, E(C=O) = 745 kJ/mol, E(O-H) = 464 kJ/mol
Tính biến thiên enthalpy của phản ứng đốt cháy methane:
CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(g)

  • A. -178 kJ/mol
  • B. -802 kJ/mol
  • C. +802 kJ/mol
  • D. +178 kJ/mol

Câu 21: Trong quá trình hô hấp của con người, glucose (C6H12O6) bị oxi hóa thành CO2 và H2O, giải phóng năng lượng. Đây là loại phản ứng nào về mặt nhiệt hóa học?

  • A. Phản ứng tỏa nhiệt.
  • B. Phản ứng thu nhiệt.
  • C. Phản ứng không nhiệt.
  • D. Phản ứng tự oxi hóa khử.

Câu 22: Cho phản ứng:
X2(g) + Y2(g) → 2XY(g) ΔrH° = -a kJ/mol (a > 0)
Nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh năng lượng liên kết?

  • A. E(X-X) + E(Y-Y) < E(X-Y).
  • B. E(X-X) + E(Y-Y) > 2E(X-Y).
  • C. E(X-X) + E(Y-Y) = 2E(X-Y).
  • D. E(X-X) + E(Y-Y) > 2E(X-Y).

Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng về định luật Hess?

  • A. Biến thiên enthalpy của phản ứng phụ thuộc vào tốc độ phản ứng.
  • B. Biến thiên enthalpy của phản ứng chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu và trạng thái cuối của hệ.
  • C. Phản ứng tỏa nhiệt luôn có biến thiên enthalpy bằng 0.
  • D. Định luật Hess chỉ áp dụng cho phản ứng thu nhiệt.

Câu 24: Cho phản ứng:
CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g)
Biết ΔrH°298 = +178 kJ/mol. Để phân hủy hoàn toàn 1 mol CaCO3 cần cung cấp nhiệt lượng là:

  • A. -178 kJ
  • B. 0 kJ
  • C. 178 kJ
  • D. 356 kJ

Câu 25: Trong phản ứng cháy của nhiên liệu hóa thạch, năng lượng hóa học chuyển hóa thành dạng năng lượng chủ yếu nào?

  • A. Điện năng.
  • B. Nhiệt năng.
  • C. Cơ năng.
  • D. Quang năng.

Câu 26: Cho phản ứng:
A(g) + 2B(g) → C(g)
Biết ΔrH°298 = -X kJ/mol. Nếu cho 2 mol A và 4 mol B phản ứng hoàn toàn thì nhiệt lượng tỏa ra là:

  • A. -X kJ
  • B. -0.5X kJ
  • C. -4X kJ
  • D. 2X kJ

Câu 27: Để tăng tốc độ phản ứng, người ta thường sử dụng chất xúc tác. Chất xúc tác ảnh hưởng đến yếu tố nào trong phản ứng về mặt năng lượng?

  • A. Biến thiên enthalpy của phản ứng.
  • B. Nhiệt tạo thành của sản phẩm.
  • C. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
  • D. Năng lượng liên kết của chất phản ứng.

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng:
[Sơ đồ: A -> B -> C, với mức năng lượng B cao hơn A và C, và năng lượng hoạt hóa A->B lớn hơn B->C]
Phản ứng nào là giai đoạn quyết định tốc độ của toàn bộ quá trình?

  • A. Giai đoạn A → B.
  • B. Giai đoạn B → C.
  • C. Cả hai giai đoạn có tốc độ như nhau.
  • D. Không xác định được.

Câu 29: Trong điều kiện tiêu chuẩn, nhiệt độ được quy định là:

  • A. 0°C.
  • B. 25°C.
  • C. 100°C.
  • D. 273°C.

Câu 30: Cho biết phản ứng:
A(g) + B(g) → C(g) có ΔrH° = -50 kJ/mol.
Nếu phản ứng xảy ra theo chiều ngược lại:
C(g) → A(g) + B(g) thì biến thiên enthalpy của phản ứng này là:

  • A. -50 kJ/mol.
  • B. 0 kJ/mol.
  • C. +50 kJ/mol.
  • D. -100 kJ/mol.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Cho phản ứng đốt cháy hoàn toàn methane (CH4):
CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l) ΔrH°298 = -890 kJ/mol
Phát biểu nào sau đây là đúng về phản ứng trên?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Xét phản ứng sau:
N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g)
Biết nhiệt tạo thành chuẩn của NH3(g) là ΔfH°298(NH3(g)) = -46 kJ/mol. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Cho sơ đồ biến thiên enthalpy của phản ứng:
A + B → C + D

[Sơ đồ: Trục tung Enthalpy, chất phản ứng A+B ở mức năng lượng cao hơn sản phẩm C+D]

Dựa vào sơ đồ, nhận xét nào sau đây là đúng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Để xác định biến thiên enthalpy của phản ứng trung hòa giữa dung dịch HCl và dung dịch NaOH, người ta thực hiện thí nghiệm bằng cách sử dụng:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Cho biết năng lượng liên kết (Eb) của một số liên kết:
Eb(H-H) = 436 kJ/mol
Eb(Cl-Cl) = 243 kJ/mol
Eb(H-Cl) = 432 kJ/mol
Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng:
H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g)

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến biến thiên enthalpy của một phản ứng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai về nhiệt tạo thành chuẩn (ΔfH°)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Cho phản ứng:
2SO2(g) + O2(g) → 2SO3(g) ΔrH°298 = -198 kJ/mol
Để tăng hiệu suất phản ứng tạo SO3, biện pháp nào sau đây là phù hợp dựa trên nguyên lý Le Chatelier và kiến thức về enthalpy?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Xét quá trình hòa tan muối ammonium nitrate (NH4NO3) vào nước, thấy cốc đựng dung dịch trở nên lạnh. Quá trình hòa tan này là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Cho biết ΔfH°298(CO2(g)) = -393.5 kJ/mol và ΔfH°298(H2O(l)) = -285.8 kJ/mol. Tính nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol carbon (graphite) trong oxygen dư.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Chọn phát biểu đúng về biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (ΔrH°298).

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Cho phản ứng:
A(g) → B(g) + C(g)
Biết năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận là Ea(thuận) = 150 kJ/mol và biến thiên enthalpy của phản ứng là ΔrH° = +50 kJ/mol. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng nghịch là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Để so sánh độ bền liên kết trong phân tử H2, Cl2 và HCl, người ta dựa vào đại lượng nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Cho các phản ứng sau:
(1) 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(l)
(2) 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(g)
Biết ΔrH°(1) < ΔrH°(2). Giải thích sự khác biệt này.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong quá trình luyện gang từ quặng sắt, phản ứng khử Fe2O3 bằng CO xảy ra như sau:
Fe2O3(s) + 3CO(g) → 2Fe(s) + 3CO2(g)
Biết ΔfH°298(Fe2O3(s)) = -824.2 kJ/mol, ΔfH°298(CO(g)) = -110.5 kJ/mol, ΔfH°298(CO2(g)) = -393.5 kJ/mol. Tính ΔrH°298 của phản ứng.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về phản ứng tỏa nhiệt?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Cho biết ΔrH°298 của phản ứng:
C(s) + O2(g) → CO2(g) là -393.5 kJ/mol.
Giá trị -393.5 kJ/mol này tương ứng với:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong bình kín dung tích không đổi, xảy ra phản ứng:
A(g) + B(g) ⇌ C(g) + D(g) ΔrH° < 0 Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, yếu tố nào sau đây nên được thay đổi?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Cho giá trị năng lượng liên kết của một số liên kết như sau:
E(C-H) = 414 kJ/mol, E(O=O) = 498 kJ/mol, E(C=O) = 745 kJ/mol, E(O-H) = 464 kJ/mol
Tính biến thiên enthalpy của phản ứng đốt cháy methane:
CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(g)

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong quá trình hô hấp của con người, glucose (C6H12O6) bị oxi hóa thành CO2 và H2O, giải phóng năng lượng. Đây là loại phản ứng nào về mặt nhiệt hóa học?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Cho phản ứng:
X2(g) + Y2(g) → 2XY(g) ΔrH° = -a kJ/mol (a > 0)
Nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh năng lượng liên kết?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng về định luật Hess?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Cho phản ứng:
CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g)
Biết ΔrH°298 = +178 kJ/mol. Để phân hủy hoàn toàn 1 mol CaCO3 cần cung cấp nhiệt lượng là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong phản ứng cháy của nhiên liệu hóa thạch, năng lượng hóa học chuyển hóa thành dạng năng lượng chủ yếu nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Cho phản ứng:
A(g) + 2B(g) → C(g)
Biết ΔrH°298 = -X kJ/mol. Nếu cho 2 mol A và 4 mol B phản ứng hoàn toàn thì nhiệt lượng tỏa ra là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Để tăng tốc độ phản ứng, người ta thường sử dụng chất xúc tác. Chất xúc tác ảnh hưởng đến yếu tố nào trong phản ứng về mặt năng lượng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng:
[Sơ đồ: A -> B -> C, với mức năng lượng B cao hơn A và C, và năng lượng hoạt hóa A->B lớn hơn B->C]
Phản ứng nào là giai đoạn quyết định tốc độ của toàn bộ quá trình?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong điều kiện tiêu chuẩn, nhiệt độ được quy định là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Cho biết phản ứng:
A(g) + B(g) → C(g) có ΔrH° = -50 kJ/mol.
Nếu phản ứng xảy ra theo chiều ngược lại:
C(g) → A(g) + B(g) thì biến thiên enthalpy của phản ứng này là:

Xem kết quả