15+ Đề Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho tốc độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian?

  • A. Năng lượng hoạt hóa
  • B. Hằng số cân bằng
  • C. Tốc độ phản ứng
  • D. Nhiệt tỏa ra/thu vào của phản ứng

Câu 2: Cho phản ứng phân hủy N₂O₅ trong dung môi CCl₄: 2N₂O₅(dd) → 4NO₂(dd) + O₂(g). Nếu nồng độ của N₂O₅ ban đầu là 0,100 M và sau 100 giây giảm xuống còn 0,070 M. Tốc độ phản ứng trung bình tính theo N₂O₅ trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?

  • A. 3,0 x 10⁻⁴ M/s
  • B. 1,5 x 10⁻⁴ M/s
  • C. 0,0003 M/s
  • D. 0,00015 M/s

Câu 3: Cùng một phản ứng, tốc độ trung bình của phản ứng được tính theo các chất phản ứng và sản phẩm có mối liên hệ như thế nào?

  • A. Bằng nhau đối với mọi chất.
  • B. Tỉ lệ thuận với hệ số tỉ lượng của chất đó trong phương trình.
  • C. Tỉ lệ nghịch với hệ số tỉ lượng của chất đó trong phương trình.
  • D. Tốc độ tính theo mỗi chất chia cho hệ số tỉ lượng của nó thì bằng nhau.

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ phản ứng?

  • A. Khối lượng chất rắn ban đầu (khi diện tích bề mặt không đổi)
  • B. Nồng độ chất phản ứng
  • C. Nhiệt độ hệ phản ứng
  • D. Áp suất (đối với phản ứng có chất khí)

Câu 5: Theo thuyết va chạm, tốc độ phản ứng tăng khi tăng nhiệt độ vì:

  • A. Các phân tử va chạm ít hơn.
  • B. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng giảm xuống.
  • C. Tần số va chạm và tỉ lệ va chạm hiệu quả đều tăng lên.
  • D. Nồng độ các chất phản ứng tăng lên.

Câu 6: Phản ứng A + B → C. Nồng độ ban đầu của A là 0,5 M. Sau 10 giây, nồng độ của A còn 0,3 M. Tốc độ phản ứng trung bình tính theo A trong 10 giây đầu là:

  • A. 0,02 M/s
  • B. 0,03 M/s
  • C. 0,04 M/s
  • D. 0,05 M/s

Câu 7: Đối với phản ứng có chất khí tham gia, việc tăng áp suất hệ phản ứng có tác dụng làm tăng tốc độ phản ứng vì:

  • A. Làm giảm năng lượng hoạt hóa.
  • B. Làm tăng nồng độ (số mol trên đơn vị thể tích) của các chất khí.
  • C. Làm tăng nhiệt độ của hệ.
  • D. Làm giảm diện tích bề mặt tiếp xúc.

Câu 8: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào thường được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng giữa chất rắn và dung dịch?

  • A. Giảm nhiệt độ.
  • B. Giảm nồng độ dung dịch.
  • C. Nghiền nhỏ chất rắn.
  • D. Giảm áp suất.

Câu 9: Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng nhưng:

  • A. Không bị tiêu hao trong quá trình phản ứng.
  • B. Làm tăng năng lượng hoạt hóa.
  • C. Thay đổi cân bằng hóa học của phản ứng thuận nghịch.
  • D. Chỉ có tác dụng với phản ứng tỏa nhiệt.

Câu 10: Tại sao khi đun nóng, tốc độ phản ứng thường tăng lên đáng kể?

  • A. Làm giảm số va chạm giữa các phân tử.
  • B. Làm tăng năng lượng hoạt hóa.
  • C. Làm giảm nồng độ chất phản ứng.
  • D. Tăng tỉ lệ các va chạm có năng lượng lớn hơn hoặc bằng năng lượng hoạt hóa.

Câu 11: Cho phản ứng: Zn(s) + 2HCl(aq) → ZnCl₂(aq) + H₂(g). Yếu tố nào sau đây sẽ làm tốc độ phản ứng giảm đi?

  • A. Tăng nồng độ HCl.
  • B. Nghiền nhỏ kẽm.
  • C. Làm lạnh dung dịch HCl.
  • D. Thêm một ít CuCl₂ vào dung dịch (CuCl₂ đóng vai trò xúc tác).

Câu 12: Phát biểu nào về năng lượng hoạt hóa là đúng?

  • A. Là năng lượng tỏa ra khi phản ứng xảy ra.
  • B. Là năng lượng tối thiểu cần thiết để các hạt va chạm có thể dẫn đến phản ứng.
  • C. Luôn bằng không đối với mọi phản ứng.
  • D. Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của hệ.

Câu 13: Hệ số nhiệt độ Van"t Hoff (γ) cho biết:

  • A. Tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần khi nhiệt độ tăng thêm 10 độ C.
  • B. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
  • C. Sự thay đổi nồng độ của chất phản ứng theo thời gian.
  • D. Ảnh hưởng của áp suất đến tốc độ phản ứng.

Câu 14: Một phản ứng có hệ số nhiệt độ γ = 2. Nếu tốc độ phản ứng ở 20°C là v, thì tốc độ phản ứng ở 40°C sẽ là bao nhiêu?

  • A. 2v
  • B. 3v
  • C. 4v
  • D. 8v

Câu 15: Phản ứng 2NO(g) + O₂(g) → 2NO₂(g). Nếu tăng nồng độ NO lên gấp đôi và giữ nguyên nồng độ O₂, tốc độ phản ứng tăng 4 lần. Nếu tăng nồng độ O₂ lên gấp đôi và giữ nguyên nồng độ NO, tốc độ phản ứng tăng 2 lần. Biểu thức tốc độ phản ứng theo nồng độ là:

  • A. v = k.[NO].[O₂]
  • B. v = k.[NO]².[O₂]²
  • C. v = k.[NO].[O₂]²
  • D. v = k.[NO]².[O₂]

Câu 16: Cho phản ứng thuận nghịch: H₂(g) + I₂(g) ⇌ 2HI(g). Khi thêm chất xúc tác vào hệ cân bằng này, điều gì xảy ra?

  • A. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận.
  • B. Làm tăng tốc độ cả phản ứng thuận và nghịch với mức độ như nhau.
  • C. Làm chuyển dịch cân bằng theo chiều thuận.
  • D. Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận nhưng tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng nghịch.

Câu 17: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid, người ta dùng V₂O₅ làm xúc tác cho phản ứng SO₂(g) + O₂(g) → SO₃(g). Vai trò của V₂O₅ là:

  • A. Làm tăng tốc độ phản ứng.
  • B. Làm giảm nhiệt độ cần thiết cho phản ứng.
  • C. Làm tăng hiệu suất chuyển hóa SO₂ thành SO₃.
  • D. Làm giảm nồng độ SO₂ cần thiết.

Câu 18: Để bảo quản thực phẩm, người ta thường sử dụng phương pháp làm lạnh (ví dụ: trong tủ lạnh). Biện pháp này dựa trên yếu tố ảnh hưởng nào đến tốc độ phản ứng?

  • A. Nhiệt độ.
  • B. Nồng độ.
  • C. Áp suất.
  • D. Chất xúc tác.

Câu 19: Tại sao than đá dạng bột cháy nhanh hơn than đá dạng cục?

  • A. Than bột có khối lượng riêng nhỏ hơn.
  • B. Than bột có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn.
  • C. Than bột có năng lượng hoạt hóa thấp hơn.
  • D. Than bột có diện tích bề mặt tiếp xúc với oxygen lớn hơn.

Câu 20: Cho phản ứng: Mg(s) + 2HCl(aq) → MgCl₂(aq) + H₂(g). Nếu giữ nguyên khối lượng Mg và thể tích dung dịch HCl, nhưng tăng nồng độ HCl, thì:

  • A. Tốc độ phản ứng tăng.
  • B. Tốc độ phản ứng giảm.
  • C. Tốc độ phản ứng không đổi.
  • D. Hiệu suất phản ứng giảm.

Câu 21: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi nồng độ của một chất theo thời gian trong một phản ứng hóa học. Trục tung biểu diễn nồng độ, trục hoành biểu diễn thời gian. Nếu đường cong có độ dốc (tuyệt đối) lớn hơn ở thời điểm t₁ so với thời điểm t₂, điều này chứng tỏ:

  • A. Phản ứng đã đạt trạng thái cân bằng tại t₁.
  • B. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng tại t₁ thấp hơn tại t₂.
  • C. Tốc độ phản ứng tại thời điểm t₁ lớn hơn tốc độ phản ứng tại thời điểm t₂.
  • D. Nồng độ chất phản ứng tại t₁ thấp hơn tại t₂.

Câu 22: Tại sao phản ứng giữa các chất trong pha khí hoặc pha lỏng thường xảy ra nhanh hơn phản ứng giữa các chất rắn?

  • A. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng trong pha khí/lỏng luôn thấp hơn.
  • B. Nhiệt độ của hệ trong pha khí/lỏng luôn cao hơn.
  • C. Các chất rắn không thể va chạm với nhau.
  • D. Các phân tử/ion trong pha khí/lỏng chuyển động tự do và va chạm với tần suất cao hơn.

Câu 23: Cho phản ứng: 2A → B + C. Nồng độ của A tại thời điểm t₁ là C₁ và tại thời điểm t₂ là C₂ (t₂ > t₁). Công thức tính tốc độ phản ứng trung bình theo A trong khoảng thời gian từ t₁ đến t₂ là:

  • A. vtb = -1/2 * (C₂ - C₁)/(t₂ - t₁)
  • B. vtb = (C₂ - C₁)/(t₂ - t₁)
  • C. vtb = 1/2 * (C₂ - C₁)/(t₂ - t₁)
  • D. vtb = - (C₂ - C₁)/(t₂ - t₁)

Câu 24: Khi thực hiện phản ứng Fe(s) + CuSO₄(aq) → FeSO₄(aq) + Cu(s), yếu tố nào sau đây sẽ làm tăng tốc độ phản ứng?

  • A. Dùng lá sắt lớn thay vì bột sắt.
  • B. Pha loãng dung dịch CuSO₄.
  • C. Giảm nhiệt độ của hệ.
  • D. Khuấy đều dung dịch.

Câu 25: Năng lượng hoạt hóa của một phản ứng được định nghĩa là:

  • A. Nhiệt lượng tỏa ra hoặc thu vào của phản ứng.
  • B. Năng lượng giải phóng khi tạo thành sản phẩm.
  • C. Hàng rào năng lượng cần vượt qua để các chất phản ứng chuyển thành sản phẩm.
  • D. Năng lượng của các chất phản ứng ban đầu.

Câu 26: Cho phản ứng A + B → Sản phẩm. Nồng độ của A tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng gấp đôi. Nồng độ của B tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng gấp bốn lần. Nếu nồng độ cả A và B đều tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng sẽ tăng bao nhiêu lần?

  • A. 4 lần.
  • B. 6 lần.
  • C. 8 lần.
  • D. 16 lần.

Câu 27: Khi cho cùng một lượng đá vôi (CaCO₃) vào hai cốc đựng dung dịch HCl cùng nồng độ và thể tích ở cùng nhiệt độ, cốc thứ nhất dùng đá vôi dạng cục, cốc thứ hai dùng đá vôi dạng bột. Phản ứng ở cốc nào sẽ xảy ra nhanh hơn?

  • A. Cốc thứ nhất (dạng cục).
  • B. Cốc thứ hai (dạng bột).
  • C. Hai cốc xảy ra với tốc độ như nhau.
  • D. Không thể xác định được.

Câu 28: Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào khi sử dụng chất ức chế?

  • A. Giảm tốc độ phản ứng.
  • B. Tăng tốc độ phản ứng.
  • C. Không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
  • D. Làm phản ứng dừng lại hoàn toàn.

Câu 29: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Nếu tăng áp suất của hệ phản ứng lên gấp đôi (ở nhiệt độ không đổi), tốc độ phản ứng thuận có xu hướng:

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm đi.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nghịch.

Câu 30: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào có thể làm thay đổi năng lượng hoạt hóa của phản ứng?

  • A. Nồng độ chất phản ứng.
  • B. Chất xúc tác.
  • C. Nhiệt độ.
  • D. Áp suất.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho tốc độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Cho phản ứng phân hủy N₂O₅ trong dung môi CCl₄: 2N₂O₅(dd) → 4NO₂(dd) + O₂(g). Nếu nồng độ của N₂O₅ ban đầu là 0,100 M và sau 100 giây giảm xuống còn 0,070 M. Tốc độ phản ứng trung bình tính theo N₂O₅ trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Cùng một phản ứng, tốc độ trung bình của phản ứng được tính theo các chất phản ứng và sản phẩm có mối liên hệ như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Yếu tố nào sau đây *không* ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ phản ứng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Theo thuyết va chạm, tốc độ phản ứng tăng khi tăng nhiệt độ vì:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Phản ứng A + B → C. Nồng độ ban đầu của A là 0,5 M. Sau 10 giây, nồng độ của A còn 0,3 M. Tốc độ phản ứng trung bình tính theo A trong 10 giây đầu là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Đối với phản ứng có chất khí tham gia, việc tăng áp suất hệ phản ứng có tác dụng làm tăng tốc độ phản ứng vì:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào thường được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng giữa chất rắn và dung dịch?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng nhưng:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Tại sao khi đun nóng, tốc độ phản ứng thường tăng lên đáng kể?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Cho phản ứng: Zn(s) + 2HCl(aq) → ZnCl₂(aq) + H₂(g). Yếu tố nào sau đây sẽ làm tốc độ phản ứng *giảm* đi?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Phát biểu nào về năng lượng hoạt hóa là đúng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Hệ số nhiệt độ Van't Hoff (γ) cho biết:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Một phản ứng có hệ số nhiệt độ γ = 2. Nếu tốc độ phản ứng ở 20°C là v, thì tốc độ phản ứng ở 40°C sẽ là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Phản ứng 2NO(g) + O₂(g) → 2NO₂(g). Nếu tăng nồng độ NO lên gấp đôi và giữ nguyên nồng độ O₂, tốc độ phản ứng tăng 4 lần. Nếu tăng nồng độ O₂ lên gấp đôi và giữ nguyên nồng độ NO, tốc độ phản ứng tăng 2 lần. Biểu thức tốc độ phản ứng theo nồng độ là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Cho phản ứng thuận nghịch: H₂(g) + I₂(g) ⇌ 2HI(g). Khi thêm chất xúc tác vào hệ cân bằng này, điều gì xảy ra?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid, người ta dùng V₂O₅ làm xúc tác cho phản ứng SO₂(g) + O₂(g) → SO₃(g). Vai trò của V₂O₅ là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Để bảo quản thực phẩm, người ta thường sử dụng phương pháp làm lạnh (ví dụ: trong tủ lạnh). Biện pháp này dựa trên yếu tố ảnh hưởng nào đến tốc độ phản ứng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Tại sao than đá dạng bột cháy nhanh hơn than đá dạng cục?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Cho phản ứng: Mg(s) + 2HCl(aq) → MgCl₂(aq) + H₂(g). Nếu giữ nguyên khối lượng Mg và thể tích dung dịch HCl, nhưng tăng nồng độ HCl, thì:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi nồng độ của một chất theo thời gian trong một phản ứng hóa học. Trục tung biểu diễn nồng độ, trục hoành biểu diễn thời gian. Nếu đường cong có độ dốc (tuyệt đối) lớn hơn ở thời điểm t₁ so với thời điểm t₂, điều này chứng tỏ:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Tại sao phản ứng giữa các chất trong pha khí hoặc pha lỏng thường xảy ra nhanh hơn phản ứng giữa các chất rắn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Cho phản ứng: 2A → B + C. Nồng độ của A tại thời điểm t₁ là C₁ và tại thời điểm t₂ là C₂ (t₂ > t₁). Công thức tính tốc độ phản ứng trung bình theo A trong khoảng thời gian từ t₁ đến t₂ là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Khi thực hiện phản ứng Fe(s) + CuSO₄(aq) → FeSO₄(aq) + Cu(s), yếu tố nào sau đây sẽ làm tăng tốc độ phản ứng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Năng lượng hoạt hóa của một phản ứng được định nghĩa là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Cho phản ứng A + B → Sản phẩm. Nồng độ của A tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng gấp đôi. Nồng độ của B tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng gấp bốn lần. Nếu nồng độ cả A và B đều tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng sẽ tăng bao nhiêu lần?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Khi cho cùng một lượng đá vôi (CaCO₃) vào hai cốc đựng dung dịch HCl cùng nồng độ và thể tích ở cùng nhiệt độ, cốc thứ nhất dùng đá vôi dạng cục, cốc thứ hai dùng đá vôi dạng bột. Phản ứng ở cốc nào sẽ xảy ra nhanh hơn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào khi sử dụng chất ức chế?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Nếu tăng áp suất của hệ phản ứng lên gấp đôi (ở nhiệt độ không đổi), tốc độ phản ứng thuận có xu hướng:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào có thể làm thay đổi năng lượng hoạt hóa của phản ứng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phản ứng phân hủy hydrogen peroxide (H₂O₂) tạo thành nước và khí oxygen có thể được biểu diễn bằng phương trình: 2H₂O₂(aq) → 2H₂O(l) + O₂(g). Để đo tốc độ phản ứng này trong phòng thí nghiệm, đại lượng nào sau đây thường được theo dõi sự thay đổi theo thời gian?

  • A. Khối lượng H₂O sinh ra.
  • B. Thể tích dung dịch H₂O₂.
  • C. Nhiệt độ của hệ phản ứng nếu không kiểm soát.
  • D. Thể tích khí O₂ thoát ra hoặc nồng độ H₂O₂ còn lại.

Câu 2: Khi nghiên cứu tốc độ phản ứng giữa kẽm viên (Zn) và dung dịch hydrochloric acid (HCl), người ta nhận thấy tốc độ phản ứng chậm hơn so với khi dùng kẽm bột cùng khối lượng. Yếu tố nào sau đây đã được thay đổi để gây ra sự khác biệt về tốc độ phản ứng trong trường hợp này?

  • A. Nồng độ chất phản ứng.
  • B. Bản chất chất phản ứng.
  • C. Diện tích bề mặt tiếp xúc.
  • D. Chất xúc tác.

Câu 3: Phản ứng giữa khí hydrogen (H₂) và khí iodine (I₂) tạo thành hydrogen iodide (HI) là phản ứng thuận nghịch: H₂(g) + I₂(g) ⇌ 2HI(g). Nếu tăng áp suất của hệ phản ứng này (giữ nhiệt độ không đổi), tốc độ của phản ứng thuận sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng.
  • B. Giảm.
  • C. Không đổi.
  • D. Ban đầu tăng sau đó giảm.

Câu 4: Giải thích nào sau đây là đúng nhất khi nói về ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng?

  • A. Tăng nhiệt độ làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
  • B. Tăng nhiệt độ làm tăng tần suất va chạm và tỉ lệ va chạm hiệu quả giữa các tiểu phân.
  • C. Tăng nhiệt độ làm tăng nồng độ của các chất phản ứng.
  • D. Tăng nhiệt độ chỉ ảnh hưởng đến phản ứng tỏa nhiệt.

Câu 5: Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng nhưng không bị tiêu hao trong quá trình phản ứng. Cơ chế hoạt động của chất xúc tác là gì?

  • A. Làm tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.
  • B. Làm tăng nồng độ các chất phản ứng.
  • C. Tạo ra cơ chế phản ứng mới với năng lượng hoạt hóa thấp hơn.
  • D. Làm tăng số lượng các tiểu phân phản ứng.

Câu 6: Một phản ứng hóa học có nồng độ chất phản ứng A ban đầu là 0,8 M. Sau 50 giây, nồng độ A giảm xuống còn 0,3 M. Tốc độ phản ứng trung bình tính theo chất A trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?

  • A. 0,006 M/s.
  • B. 0,01 M/s.
  • C. 0,016 M/s.
  • D. 0,01 M/s.

Câu 7: Phản ứng giữa dung dịch sodium thiosulfate (Na₂S₂O₃) và dung dịch sulfuric acid (H₂SO₄) tạo ra kết tủa sulfur (S) làm đục dung dịch. Khi thực hiện thí nghiệm ở nhiệt độ cao hơn, thời gian xuất hiện độ đục tương đương sẽ:

  • A. Dài hơn.
  • B. Ngắn hơn.
  • C. Không đổi.
  • D. Không thể dự đoán.

Câu 8: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG làm tăng tốc độ phản ứng tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen (N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g))?

  • A. Tăng nhiệt độ.
  • B. Tăng áp suất.
  • C. Sử dụng chất xúc tác (sắt).
  • D. Giảm nồng độ NH₃ (sản phẩm).

Câu 9: Năng lượng hoạt hóa là gì?

  • A. Năng lượng tối thiểu cần thiết để các tiểu phân phản ứng có thể va chạm hiệu quả và gây ra phản ứng.
  • B. Năng lượng tỏa ra hoặc thu vào của phản ứng.
  • C. Năng lượng liên kết của các phân tử chất phản ứng.
  • D. Năng lượng của các tiểu phân ở trạng thái bền vững nhất.

Câu 10: Tại sao việc bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh giúp kéo dài thời gian sử dụng?

  • A. Nhiệt độ thấp làm giảm tốc độ các phản ứng hóa học và sinh hóa gây ôi thiu.
  • B. Tủ lạnh làm giảm nồng độ oxygen tiếp xúc với thực phẩm.
  • C. Tủ lạnh tạo ra môi trường chân không ngăn vi khuẩn phát triển.
  • D. Áp suất trong tủ lạnh cao hơn môi trường bên ngoài.

Câu 11: Cho phản ứng giữa đá vôi (CaCO₃) dạng khối và dung dịch HCl loãng. Để tăng tốc độ phản ứng mà KHÔNG thay đổi bản chất chất phản ứng, có thể áp dụng biện pháp nào sau đây?

  • A. Giảm nồng độ dung dịch HCl.
  • B. Sử dụng CaCO₃ tinh khiết hơn.
  • C. Giảm nhiệt độ phản ứng.
  • D. Nghiền nhỏ đá vôi trước khi cho vào acid.

Câu 12: Khi cho cùng một lượng magnesium (Mg) vào hai cốc chứa cùng thể tích dung dịch sulfuric acid (H₂SO₄) có cùng nồng độ, cốc chứa dung dịch H₂SO₄ được đun nóng nhẹ sẽ có tốc độ phản ứng nhanh hơn. Điều này minh họa ảnh hưởng của yếu tố nào đến tốc độ phản ứng?

  • A. Nồng độ.
  • B. Nhiệt độ.
  • C. Diện tích bề mặt.
  • D. Áp suất.

Câu 13: Tốc độ phản ứng được định nghĩa là sự thay đổi nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian. Đơn vị phổ biến của tốc độ phản ứng là:

  • A. mol/L.
  • B. giây (s).
  • C. mol/(L.s).
  • D. J/mol.

Câu 14: Phản ứng giữa khí nitrogen monoxide (NO) và khí oxygen (O₂) tạo thành nitrogen dioxide (NO₂): 2NO(g) + O₂(g) → 2NO₂(g). Nếu giữ thể tích bình phản ứng không đổi và bơm thêm khí NO vào, tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng.
  • B. Giảm.
  • C. Không đổi.
  • D. Giảm rồi tăng.

Câu 15: Cho đồ thị biểu diễn sự thay đổi nồng độ của một chất phản ứng theo thời gian. Đường cong trên đồ thị dốc hơn ở giai đoạn đầu phản ứng và thoai thoải dần về sau. Điều này cho thấy:

  • A. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng tăng dần theo thời gian.
  • B. Tốc độ phản ứng giảm dần theo thời gian.
  • C. Chất xúc tác bị tiêu hao dần.
  • D. Nhiệt độ phản ứng tăng dần.

Câu 16: Tại sao các phản ứng giữa các chất ion trong dung dịch (ví dụ: phản ứng trung hòa acid mạnh - base mạnh) thường xảy ra rất nhanh?

  • A. Vì các ion có kích thước nhỏ hơn phân tử.
  • B. Vì nồng độ của ion luôn cao.
  • C. Vì phản ứng giữa ion không cần năng lượng hoạt hóa.
  • D. Vì các ion đã tồn tại ở dạng tích điện, dễ dàng tương tác và phản ứng nhanh chóng mà không cần phá vỡ nhiều liên kết cộng hóa trị bền vững.

Câu 17: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid, phản ứng oxy hóa sulfur dioxide (SO₂) thành sulfur trioxide (SO₃): 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g) thường được thực hiện với xúc tác vanadium(V) oxide (V₂O₅) ở nhiệt độ khoảng 450°C. Việc sử dụng xúc tác và nhiệt độ cao trong quá trình này chủ yếu nhằm mục đích gì?

  • A. Tăng tốc độ phản ứng để đạt hiệu suất mong muốn trong thời gian ngắn.
  • B. Làm dịch chuyển cân bằng phản ứng theo chiều tạo sản phẩm.
  • C. Giảm lượng chất phản ứng cần thiết.
  • D. Ngăn chặn các phản ứng phụ.

Câu 18: Một bình phản ứng chứa hỗn hợp khí H₂ và Cl₂. Nếu chiếu sáng bằng tia cực tím (UV), phản ứng H₂ + Cl₂ → 2HCl xảy ra rất nhanh, thậm chí có thể gây nổ. Trong trường hợp này, ánh sáng UV đóng vai trò gì?

  • A. Chất phản ứng.
  • B. Chất ức chế.
  • C. Cung cấp năng lượng để khởi đầu phản ứng dây chuyền (kích hoạt).
  • D. Làm nguội hệ phản ứng.

Câu 19: Khi hòa tan một viên sủi (chứa acid citric và sodium bicarbonate) vào nước, phản ứng giải phóng khí CO₂ xảy ra. Nếu bẻ nhỏ viên sủi trước khi cho vào nước, tốc độ sủi bọt khí sẽ nhanh hơn. Điều này là do:

  • A. Nồng độ chất phản ứng tăng lên.
  • B. Diện tích bề mặt tiếp xúc giữa chất rắn và chất lỏng tăng lên.
  • C. Nhiệt độ của nước tăng lên.
  • D. Áp suất trong cốc tăng lên.

Câu 20: Một phản ứng có tốc độ trung bình tính theo chất X là 0,02 M/phút. Nếu phương trình phản ứng là 2X → Y + 3Z, thì tốc độ trung bình tính theo chất Y là bao nhiêu?

  • A. 0,01 M/phút.
  • B. 0,02 M/phút.
  • C. 0,03 M/phút.
  • D. 0,04 M/phút.

Câu 21: Việc khuấy trộn dung dịch trong quá trình phản ứng giữa chất rắn và chất lỏng (hoặc giữa hai chất lỏng không đồng nhất) thường làm tăng tốc độ phản ứng. Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Khuấy trộn làm tăng nhiệt độ hệ phản ứng.
  • B. Khuấy trộn làm tăng áp suất hệ phản ứng.
  • C. Khuấy trộn giúp đưa các tiểu phân chất phản ứng lại gần nhau thường xuyên hơn, đặc biệt là làm mới bề mặt tiếp xúc của chất rắn.
  • D. Khuấy trộn làm giảm năng lượng hoạt hóa.

Câu 22: Phản ứng đốt cháy methane (CH₄) trong không khí (chủ yếu là O₂ và N₂): CH₄(g) + 2O₂(g) → CO₂(g) + 2H₂O(g). Nếu thêm một lượng khí N₂ (khí trơ) vào bình phản ứng ở thể tích không đổi, tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng.
  • B. Giảm.
  • C. Không đáng kể (hoặc giảm rất ít do giảm nồng độ CH₄ và O₂ một chút).
  • D. Không đổi.

Câu 23: Tốc độ trung bình của một phản ứng được tính bằng công thức v = -ΔC/Δt (đối với chất phản ứng) hoặc v = +ΔC/Δt (đối với chất sản phẩm), trong đó ΔC là biến thiên nồng độ và Δt là khoảng thời gian. Dấu (-) trước ΔC trong trường hợp chất phản ứng có ý nghĩa gì?

  • A. Tốc độ phản ứng là một giá trị âm.
  • B. Nồng độ chất phản ứng tăng theo thời gian.
  • C. Phản ứng là phản ứng thu nhiệt.
  • D. Nồng độ chất phản ứng giảm theo thời gian, nên ΔC < 0, dấu (-) đảm bảo tốc độ có giá trị dương.

Câu 24: Hình ảnh minh họa cho thấy sự phân bố năng lượng của các tiểu phân ở hai nhiệt độ khác nhau (T₁ và T₂, với T₂ > T₁). Vùng năng lượng hoạt hóa (Eₐ) được đánh dấu. Tại sao tốc độ phản ứng lại cao hơn ở nhiệt độ T₂?

  • A. Ở T₂, có nhiều tiểu phân hơn đạt hoặc vượt quá năng lượng hoạt hóa Eₐ, dẫn đến nhiều va chạm hiệu quả hơn.
  • B. Ở T₂, năng lượng hoạt hóa Eₐ giảm xuống.
  • C. Ở T₂, số lượng va chạm giữa các tiểu phân giảm.
  • D. Ở T₂, nồng độ chất phản ứng tăng lên.

Câu 25: Một miếng sắt bị gỉ sét trong không khí ẩm. Đây là một quá trình oxy hóa chậm. Để quá trình này xảy ra nhanh hơn đáng kể, yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất?

  • A. Tăng áp suất không khí.
  • B. Giảm nhiệt độ môi trường.
  • C. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc của sắt (ví dụ: dùng vụn sắt).
  • D. Thêm chất xúc tác.

Câu 26: Phản ứng giữa carbon (than chì) và oxygen diễn ra rất chậm ở nhiệt độ phòng. Tuy nhiên, khi đốt nóng than trong oxygen nguyên chất, phản ứng xảy ra mãnh liệt. Sự khác biệt về tốc độ này chủ yếu do ảnh hưởng của những yếu tố nào?

  • A. Chất xúc tác và áp suất.
  • B. Diện tích bề mặt và chất xúc tác.
  • C. Áp suất và bản chất chất phản ứng.
  • D. Nhiệt độ và nồng độ (của oxygen).

Câu 27: Trong một thí nghiệm, người ta đo được tốc độ tiêu thụ của chất B trong phản ứng A + 2B → C là 0,05 mol/(L.s). Tốc độ hình thành của chất C trong phản ứng này là bao nhiêu?

  • A. 0,025 mol/(L.s).
  • B. 0,05 mol/(L.s).
  • C. 0,10 mol/(L.s).
  • D. 0,20 mol/(L.s).

Câu 28: Phản ứng phân hủy đá vôi (CaCO₃(r) → CaO(r) + CO₂(k)) là một phản ứng thu nhiệt. Khi nung đá vôi trong lò công nghiệp, việc sử dụng luồng khí nóng thổi qua lò có tác dụng kép nào đến tốc độ phản ứng?

  • A. Tăng áp suất và tăng nồng độ CO₂.
  • B. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
  • C. Thêm chất xúc tác và giảm nhiệt độ.
  • D. Cung cấp nhiệt (tăng nhiệt độ) và loại bỏ khí CO₂ (giảm nồng độ CO₂).

Câu 29: Quan sát đồ thị biểu diễn sự thay đổi nồng độ của chất phản ứng theo thời gian. Tại thời điểm t₁, tốc độ phản ứng được xác định bằng:

  • A. Độ dốc của đường nối điểm tại t₁ và điểm cuối cùng trên đồ thị.
  • B. Giá trị nồng độ tại thời điểm t₁.
  • C. Độ dốc của tiếp tuyến với đường cong tại thời điểm t₁.
  • D. Thời gian phản ứng từ đầu đến t₁.

Câu 30: Trong các phát biểu sau về chất xúc tác, phát biểu nào là SAI?

  • A. Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch với mức độ như nhau.
  • B. Chất xúc tác làm dịch chuyển cân bằng hóa học theo chiều tạo ra nhiều sản phẩm hơn.
  • C. Chất xúc tác không bị tiêu hao về khối lượng sau phản ứng.
  • D. Chất xúc tác hoạt động hiệu quả nhất ở những điều kiện nhiệt độ và áp suất nhất định.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Phản ứng phân hủy hydrogen peroxide (H₂O₂) tạo thành nước và khí oxygen có thể được biểu diễn bằng phương trình: 2H₂O₂(aq) → 2H₂O(l) + O₂(g). Để đo tốc độ phản ứng này trong phòng thí nghiệm, đại lượng nào sau đây thường được theo dõi sự thay đổi theo thời gian?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Khi nghiên cứu tốc độ phản ứng giữa kẽm viên (Zn) và dung dịch hydrochloric acid (HCl), người ta nhận thấy tốc độ phản ứng chậm hơn so với khi dùng kẽm bột cùng khối lượng. Yếu tố nào sau đây đã được thay đổi để gây ra sự khác biệt về tốc độ phản ứng trong trường hợp này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Phản ứng giữa khí hydrogen (H₂) và khí iodine (I₂) tạo thành hydrogen iodide (HI) là phản ứng thuận nghịch: H₂(g) + I₂(g) ⇌ 2HI(g). Nếu tăng áp suất của hệ phản ứng này (giữ nhiệt độ không đổi), tốc độ của phản ứng thuận sẽ thay đổi như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Giải thích nào sau đây là đúng nhất khi nói về ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng nhưng không bị tiêu hao trong quá trình phản ứng. Cơ chế hoạt động của chất xúc tác là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Một phản ứng hóa học có nồng độ chất phản ứng A ban đầu là 0,8 M. Sau 50 giây, nồng độ A giảm xuống còn 0,3 M. Tốc độ phản ứng trung bình tính theo chất A trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Phản ứng giữa dung dịch sodium thiosulfate (Na₂S₂O₃) và dung dịch sulfuric acid (H₂SO₄) tạo ra kết tủa sulfur (S) làm đục dung dịch. Khi thực hiện thí nghiệm ở nhiệt độ cao hơn, thời gian xuất hiện độ đục tương đương sẽ:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG làm tăng tốc độ phản ứng tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen (N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g))?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Năng lượng hoạt hóa là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Tại sao việc bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh giúp kéo dài thời gian sử dụng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Cho phản ứng giữa đá vôi (CaCO₃) dạng khối và dung dịch HCl loãng. Để tăng tốc độ phản ứng mà KHÔNG thay đổi bản chất chất phản ứng, có thể áp dụng biện pháp nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Khi cho cùng một lượng magnesium (Mg) vào hai cốc chứa cùng thể tích dung dịch sulfuric acid (H₂SO₄) có cùng nồng độ, cốc chứa dung dịch H₂SO₄ được đun nóng nhẹ sẽ có tốc độ phản ứng nhanh hơn. Điều này minh họa ảnh hưởng của yếu tố nào đến tốc độ phản ứng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Tốc độ phản ứng được định nghĩa là sự thay đổi nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian. Đơn vị phổ biến của tốc độ phản ứng là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Phản ứng giữa khí nitrogen monoxide (NO) và khí oxygen (O₂) tạo thành nitrogen dioxide (NO₂): 2NO(g) + O₂(g) → 2NO₂(g). Nếu giữ thể tích bình phản ứng không đổi và bơm thêm khí NO vào, tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Cho đồ thị biểu diễn sự thay đổi nồng độ của một chất phản ứng theo thời gian. Đường cong trên đồ thị dốc hơn ở giai đoạn đầu phản ứng và thoai thoải dần về sau. Điều này cho thấy:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Tại sao các phản ứng giữa các chất ion trong dung dịch (ví dụ: phản ứng trung hòa acid mạnh - base mạnh) thường xảy ra rất nhanh?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid, phản ứng oxy hóa sulfur dioxide (SO₂) thành sulfur trioxide (SO₃): 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g) thường được thực hiện với xúc tác vanadium(V) oxide (V₂O₅) ở nhiệt độ khoảng 450°C. Việc sử dụng xúc tác và nhiệt độ cao trong quá trình này chủ yếu nhằm mục đích gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Một bình phản ứng chứa hỗn hợp khí H₂ và Cl₂. Nếu chiếu sáng bằng tia cực tím (UV), phản ứng H₂ + Cl₂ → 2HCl xảy ra rất nhanh, thậm chí có thể gây nổ. Trong trường hợp này, ánh sáng UV đóng vai trò gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Khi hòa tan một viên sủi (chứa acid citric và sodium bicarbonate) vào nước, phản ứng giải phóng khí CO₂ xảy ra. Nếu bẻ nhỏ viên sủi trước khi cho vào nước, tốc độ sủi bọt khí sẽ nhanh hơn. Điều này là do:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Một phản ứng có tốc độ trung bình tính theo chất X là 0,02 M/phút. Nếu phương trình phản ứng là 2X → Y + 3Z, thì tốc độ trung bình tính theo chất Y là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Việc khuấy trộn dung dịch trong quá trình phản ứng giữa chất rắn và chất lỏng (hoặc giữa hai chất lỏng không đồng nhất) thường làm tăng tốc độ phản ứng. Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Phản ứng đốt cháy methane (CH₄) trong không khí (chủ yếu là O₂ và N₂): CH₄(g) + 2O₂(g) → CO₂(g) + 2H₂O(g). Nếu thêm một lượng khí N₂ (khí trơ) vào bình phản ứng ở thể tích không đổi, tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Tốc độ trung bình của một phản ứng được tính bằng công thức v = -ΔC/Δt (đối với chất phản ứng) hoặc v = +ΔC/Δt (đối với chất sản phẩm), trong đó ΔC là biến thiên nồng độ và Δt là khoảng thời gian. Dấu (-) trước ΔC trong trường hợp chất phản ứng có ý nghĩa gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Hình ảnh minh họa cho thấy sự phân bố năng lượng của các tiểu phân ở hai nhiệt độ khác nhau (T₁ và T₂, với T₂ > T₁). Vùng năng lượng hoạt hóa (Eₐ) được đánh dấu. Tại sao tốc độ phản ứng lại cao hơn ở nhiệt độ T₂?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Một miếng sắt bị gỉ sét trong không khí ẩm. Đây là một quá trình oxy hóa chậm. Để quá trình này xảy ra nhanh hơn đáng kể, yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Phản ứng giữa carbon (than chì) và oxygen diễn ra rất chậm ở nhiệt độ phòng. Tuy nhiên, khi đốt nóng than trong oxygen nguyên chất, phản ứng xảy ra mãnh liệt. Sự khác biệt về tốc độ này chủ yếu do ảnh hưởng của những yếu tố nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trong một thí nghiệm, người ta đo được tốc độ tiêu thụ của chất B trong phản ứng A + 2B → C là 0,05 mol/(L.s). Tốc độ hình thành của chất C trong phản ứng này là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Phản ứng phân hủy đá vôi (CaCO₃(r) → CaO(r) + CO₂(k)) là một phản ứng thu nhiệt. Khi nung đá vôi trong lò công nghiệp, việc sử dụng luồng khí nóng thổi qua lò có tác dụng kép nào đến tốc độ phản ứng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Quan sát đồ thị biểu diễn sự thay đổi nồng độ của chất phản ứng theo thời gian. Tại thời điểm t₁, tốc độ phản ứng được xác định bằng:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong các phát biểu sau về chất xúc tác, phát biểu nào là SAI?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho phản ứng phân hủy N2O5 thành NO2 và O2: 2N2O5(g) → 4NO2(g) + O2(g). Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng theo N2O5 là?

  • A. v = Δ[N2O5] / Δt
  • B. v = -1/2 * Δ[N2O5] / Δt
  • C. v = 1/2 * Δ[N2O5] / Δt
  • D. v = -Δ[N2O5] / Δt

Câu 2: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng của phản ứng giữa dung dịch HCl và CaCO3?

  • A. Nồng độ dung dịch HCl
  • B. Kích thước hạt CaCO3
  • C. Tổng khối lượng CaCO3
  • D. Nhiệt độ phản ứng

Câu 3: Trong phản ứng đốt cháy than (C) trong không khí, biện pháp nào sau đây không làm tăng tốc độ phản ứng?

  • A. Thổi thêm khí O2 vào không khí
  • B. Tăng nhiệt độ
  • C. Đập nhỏ than thành bột mịn
  • D. Giảm áp suất không khí

Câu 4: Cho phản ứng: A + 2B → C. Nếu nồng độ của B tăng lên 2 lần, trong khi nồng độ của A không đổi, tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào nếu bậc phản ứng theo B là bậc 1?

  • A. Không đổi
  • B. Tăng lên 2 lần
  • C. Tăng lên 4 lần
  • D. Giảm đi 2 lần

Câu 5: Chất xúc tác có vai trò gì trong phản ứng hóa học?

  • A. Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng
  • B. Làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng
  • C. Cung cấp năng lượng cho phản ứng
  • D. Tăng nồng độ chất phản ứng

Câu 6: Phản ứng nào sau đây thường xảy ra với tốc độ chậm ở điều kiện thường?

  • A. Phản ứng trung hòa acid-base
  • B. Phản ứng nổ của bom
  • C. Phản ứng gỉ sắt
  • D. Phản ứng đốt cháy nhiên liệu

Câu 7: Theo quy tắc Van"t Hoff, khi tăng nhiệt độ lên 20°C, tốc độ phản ứng thường tăng lên bao nhiêu lần (giả sử hệ số nhiệt độ γ = 2)?

  • A. 2 lần
  • B. 3 lần
  • C. 4 lần
  • D. 20 lần

Câu 8: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid (H2SO4), người ta sử dụng xúc tác V2O5 trong giai đoạn oxi hóa SO2 thành SO3. Vai trò của V2O5 là gì?

  • A. Tăng tốc độ phản ứng oxi hóa SO2
  • B. Tăng hiệu suất phản ứng oxi hóa SO2
  • C. Giảm nhiệt độ cần thiết cho phản ứng
  • D. Cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận

Câu 9: Cho phản ứng: 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(g). Nếu tốc độ phản ứng tính theo H2 là 0.02 mol/(L.s), thì tốc độ phản ứng tính theo O2 là bao nhiêu?

  • A. 0.04 mol/(L.s)
  • B. 0.01 mol/(L.s)
  • C. 0.02 mol/(L.s)
  • D. 0.005 mol/(L.s)

Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng về va chạm hiệu quả?

  • A. Tất cả các va chạm giữa các phân tử chất phản ứng đều là va chạm hiệu quả
  • B. Va chạm hiệu quả chỉ xảy ra khi phân tử chất phản ứng có kích thước nhỏ
  • C. Va chạm hiệu quả là va chạm xảy ra ở nhiệt độ cao
  • D. Va chạm hiệu quả là va chạm có đủ năng lượng hoạt hóa và hướng thích hợp

Câu 11: Để bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh, người ta đã ứng dụng yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Nồng độ
  • C. Chất xúc tác
  • D. Áp suất

Câu 12: Cho phản ứng: X → Y. Nồng độ chất X giảm từ 0.5M xuống 0.4M trong 10 giây. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian này là?

  • A. 0.1 M/s
  • B. 0.01 M/s
  • C. 0.05 M/s
  • D. 1 M/s

Câu 13: Trong phản ứng giữa kim loại kẽm (Zn) và dung dịch acid HCl, yếu tố nào sau đây làm tăng tốc độ phản ứng hiệu quả nhất?

  • A. Tăng nồng độ dung dịch HCl
  • B. Giảm kích thước hạt Zn
  • C. Giảm nhiệt độ phản ứng
  • D. Thêm chất xúc tác (trong trường hợp này không có xúc tác phù hợp dễ tìm)

Câu 14: Năng lượng hoạt hóa (Ea) được định nghĩa là:

  • A. Năng lượng tối đa mà phản ứng có thể đạt được
  • B. Năng lượng giải phóng ra trong phản ứng tỏa nhiệt
  • C. Năng lượng tối thiểu cần thiết để phản ứng xảy ra
  • D. Năng lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử

Câu 15: Cho phản ứng: aA + bB → cC + dD. Tốc độ phản ứng được đo bằng sự biến đổi nồng độ của chất nào sau đây?

  • A. Chỉ chất phản ứng A và B
  • B. Chỉ chất sản phẩm C và D
  • C. Chất xúc tác (nếu có)
  • D. Bất kỳ chất nào trong phản ứng (A, B, C hoặc D)

Câu 16: Biện pháp nào sau đây giúp làm chậm tốc độ phản ứng?

  • A. Tăng nồng độ chất phản ứng
  • B. Sử dụng chất xúc tác
  • C. Giảm nhiệt độ
  • D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc

Câu 17: Trong phản ứng giữa dung dịch H2SO4 loãng và kim loại Mg, khí H2 thoát ra nhanh hơn khi sử dụng H2SO4 đặc, nóng. Giải thích nào sau đây không phù hợp?

  • A. H2SO4 đặc có nồng độ cao hơn H2SO4 loãng
  • B. Nhiệt độ cao làm tăng tốc độ phản ứng
  • C. H2SO4 đặc có tính oxi hóa mạnh hơn
  • D. Diện tích bề mặt tiếp xúc của H2SO4 đặc lớn hơn

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: A → B → C. Giai đoạn nào quyết định tốc độ chung của toàn bộ quá trình phản ứng?

  • A. Giai đoạn nhanh nhất
  • B. Giai đoạn chậm nhất
  • C. Giai đoạn trung gian
  • D. Tất cả các giai đoạn đều có vai trò như nhau

Câu 19: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự thay đổi nồng độ chất phản ứng theo thời gian trong một phản ứng hóa học?

  • A. Đồ thị đi xuống từ trái sang phải
  • B. Đồ thị đi lên từ trái sang phải
  • C. Đồ thị là đường thẳng nằm ngang
  • D. Đồ thị hình sin

Câu 20: Trong sản xuất rượu (ethanol) từ tinh bột, enzyme amylase đóng vai trò là:

  • A. Chất ức chế phản ứng
  • B. Chất xúc tác sinh học
  • C. Chất bảo quản
  • D. Nguồn dinh dưỡng cho vi sinh vật

Câu 21: Để tăng tần số va chạm giữa các phân tử chất phản ứng, biện pháp nào sau đây có thể được sử dụng?

  • A. Tăng nồng độ chất phản ứng
  • B. Giảm nhiệt độ
  • C. Sử dụng chất ức chế
  • D. Giảm áp suất (đối với phản ứng khí)

Câu 22: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng phụ thuộc vào áp suất?

  • A. Phản ứng giữa dung dịch NaCl và AgNO3
  • B. Phản ứng giữa dung dịch NaOH và HCl
  • C. Phản ứng giữa N2(g) và H2(g)
  • D. Phản ứng giữa Fe(s) và dung dịch CuSO4

Câu 23: Cho phản ứng: 2NO(g) + Cl2(g) → 2NOCl(g). Thực nghiệm cho thấy tốc độ phản ứng không đổi khi nồng độ Cl2 tăng gấp đôi. Bậc phản ứng theo Cl2 là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. Không xác định được

Câu 24: Trong thí nghiệm nghiên cứu tốc độ phản ứng phân hủy H2O2 có xúc tác MnO2, người ta thu được 50 ml khí O2 sau 2 phút. Nếu thí nghiệm được lặp lại với MnO2 ở dạng bột mịn thay vì dạng viên, thể tích O2 thu được sau 2 phút có khả năng:

  • A. Nhỏ hơn 50 ml
  • B. Lớn hơn 50 ml
  • C. Bằng 50 ml
  • D. Không dự đoán được

Câu 25: Phát biểu nào sau đây sai về chất xúc tác?

  • A. Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng
  • B. Chất xúc tác không bị biến đổi về lượng và chất sau phản ứng
  • C. Chất xúc tác bị tiêu thụ hoàn toàn trong phản ứng
  • D. Chất xúc tác làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng

Câu 26: Cho phản ứng: X + Y → Z. Để xác định tốc độ phản ứng, người ta theo dõi sự thay đổi nồng độ của chất nào là thuận tiện nhất nếu chất Z là chất có màu, còn X và Y không màu?

  • A. Chất X
  • B. Chất Y
  • C. Chất Z
  • D. Cả X, Y hoặc Z đều được

Câu 27: Trong phản ứng cracking alkane để sản xuất xăng, người ta thường sử dụng nhiệt độ cao và chất xúc tác. Mục đích của việc sử dụng chất xúc tác là gì?

  • A. Tăng hiệu suất phản ứng cracking
  • B. Giảm nhiệt độ cần thiết cho phản ứng cracking
  • C. Tăng độ tinh khiết của sản phẩm xăng
  • D. Ngăn chặn phản ứng cracking xảy ra quá nhanh

Câu 28: Cho phản ứng: A(g) + B(g) → C(g). Khi tăng áp suất chung của hệ phản ứng, tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào?

  • A. Không đổi
  • B. Tăng lên
  • C. Giảm xuống
  • D. Thay đổi không theo quy luật

Câu 29: Trong phản ứng giữa dung dịch acid oxalic (H2C2O4) và dung dịch potassium permanganate (KMnO4), người ta thấy tốc độ phản ứng tăng dần theo thời gian. Giải thích nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Nồng độ chất phản ứng tăng dần theo thời gian
  • B. Nhiệt độ phản ứng tăng dần theo thời gian
  • C. Diện tích bề mặt tiếp xúc tăng dần theo thời gian
  • D. Sản phẩm của phản ứng đóng vai trò là chất xúc tác

Câu 30: Để dập tắt đám cháy, người ta thường sử dụng bình chữa cháy chứa khí CO2. Cơ chế dập tắt đám cháy của CO2 liên quan đến yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng cháy?

  • A. Nồng độ chất phản ứng (oxygen)
  • B. Nhiệt độ
  • C. Chất xúc tác
  • D. Diện tích bề mặt tiếp xúc

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Cho phản ứng phân hủy N2O5 thành NO2 và O2: 2N2O5(g) → 4NO2(g) + O2(g). Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng theo N2O5 là?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Yếu tố nào sau đây *không* ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng của phản ứng giữa dung dịch HCl và CaCO3?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong phản ứng đốt cháy than (C) trong không khí, biện pháp nào sau đây *không* làm tăng tốc độ phản ứng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Cho phản ứng: A + 2B → C. Nếu nồng độ của B tăng lên 2 lần, trong khi nồng độ của A không đổi, tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào nếu bậc phản ứng theo B là bậc 1?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Chất xúc tác có vai trò gì trong phản ứng hóa học?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Phản ứng nào sau đây thường xảy ra với tốc độ *chậm* ở điều kiện thường?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Theo quy tắc Van't Hoff, khi tăng nhiệt độ lên 20°C, tốc độ phản ứng thường tăng lên bao nhiêu lần (giả sử hệ số nhiệt độ γ = 2)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid (H2SO4), người ta sử dụng xúc tác V2O5 trong giai đoạn oxi hóa SO2 thành SO3. Vai trò của V2O5 là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Cho phản ứng: 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(g). Nếu tốc độ phản ứng tính theo H2 là 0.02 mol/(L.s), thì tốc độ phản ứng tính theo O2 là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng về va chạm hiệu quả?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Để bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh, người ta đã ứng dụng yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Cho phản ứng: X → Y. Nồng độ chất X giảm từ 0.5M xuống 0.4M trong 10 giây. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian này là?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong phản ứng giữa kim loại kẽm (Zn) và dung dịch acid HCl, yếu tố nào sau đây làm tăng tốc độ phản ứng *hiệu quả nhất*?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Năng lượng hoạt hóa (Ea) được định nghĩa là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Cho phản ứng: aA + bB → cC + dD. Tốc độ phản ứng được đo bằng sự biến đổi nồng độ của chất nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Biện pháp nào sau đây giúp làm *chậm* tốc độ phản ứng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong phản ứng giữa dung dịch H2SO4 loãng và kim loại Mg, khí H2 thoát ra nhanh hơn khi sử dụng H2SO4 đặc, nóng. Giải thích nào sau đây *không* phù hợp?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: A → B → C. Giai đoạn nào quyết định tốc độ chung của toàn bộ quá trình phản ứng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự thay đổi nồng độ chất phản ứng theo thời gian trong một phản ứng hóa học?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong sản xuất rượu (ethanol) từ tinh bột, enzyme amylase đóng vai trò là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Để tăng tần số va chạm giữa các phân tử chất phản ứng, biện pháp nào sau đây có thể được sử dụng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng phụ thuộc vào áp suất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Cho phản ứng: 2NO(g) + Cl2(g) → 2NOCl(g). Thực nghiệm cho thấy tốc độ phản ứng không đổi khi nồng độ Cl2 tăng gấp đôi. Bậc phản ứng theo Cl2 là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Trong thí nghiệm nghiên cứu tốc độ phản ứng phân hủy H2O2 có xúc tác MnO2, người ta thu được 50 ml khí O2 sau 2 phút. Nếu thí nghiệm được lặp lại với MnO2 ở dạng bột mịn thay vì dạng viên, thể tích O2 thu được sau 2 phút có khả năng:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Phát biểu nào sau đây *sai* về chất xúc tác?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Cho phản ứng: X + Y → Z. Để xác định tốc độ phản ứng, người ta theo dõi sự thay đổi nồng độ của chất nào là thuận tiện nhất nếu chất Z là chất có màu, còn X và Y không màu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong phản ứng cracking alkane để sản xuất xăng, người ta thường sử dụng nhiệt độ cao và chất xúc tác. Mục đích của việc sử dụng chất xúc tác là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Cho phản ứng: A(g) + B(g) → C(g). Khi tăng áp suất chung của hệ phản ứng, tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong phản ứng giữa dung dịch acid oxalic (H2C2O4) và dung dịch potassium permanganate (KMnO4), người ta thấy tốc độ phản ứng tăng dần theo thời gian. Giải thích nào sau đây phù hợp nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Để dập tắt đám cháy, người ta thường sử dụng bình chữa cháy chứa khí CO2. Cơ chế dập tắt đám cháy của CO2 liên quan đến yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng cháy?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho phản ứng phân hủy N2O5 thành NO2 và O2: 2N2O5(g) → 4NO2(g) + O2(g). Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về tốc độ phản ứng?

  • A. Tốc độ phản ứng là lượng N2O5 còn lại sau khi phản ứng kết thúc.
  • B. Tốc độ phản ứng là sự biến thiên nồng độ của N2O5 hoặc NO2 trong một đơn vị thời gian.
  • C. Tốc độ phản ứng là thời gian cần thiết để N2O5 phân hủy hoàn toàn.
  • D. Tốc độ phản ứng là tổng nồng độ của N2O5, NO2 và O2 tại thời điểm cân bằng.

Câu 2: Xét phản ứng: aA + bB → cC + dD. Biểu thức nào sau đây biểu diễn tốc độ trung bình của phản ứng theo chất A?

  • A. v = Δ[A] / Δt
  • B. v = - Δ[A] / (a.Δt)
  • C. v = - (1/a) * (Δ[A] / Δt)
  • D. v = a * (Δ[A] / Δt)

Câu 3: Phản ứng nào sau đây có tốc độ nhanh nhất trong điều kiện thường?

  • A. Phản ứng giữa dung dịch acid mạnh và dung dịch base mạnh.
  • B. Phản ứng đốt cháy than đá.
  • C. Phản ứng lên men rượu từ glucose.
  • D. Phản ứng tạo gỉ sắt.

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng của phản ứng giữa dung dịch HCl và CaCO3?

  • A. Nồng độ dung dịch HCl.
  • B. Kích thước hạt CaCO3.
  • C. Nhiệt độ phản ứng.
  • D. Tổng khối lượng CaCO3 sử dụng.

Câu 5: Khi tăng nhiệt độ lên 30°C, tốc độ của một phản ứng hóa học tăng lên bao nhiêu lần nếu hệ số nhiệt độ Van"t Hoff (γ) của phản ứng là 3?

  • A. 3 lần.
  • B. 9 lần.
  • C. 27 lần.
  • D. 81 lần.

Câu 6: Trong sản xuất công nghiệp, việc nghiền nhỏ chất rắn trước khi tham gia phản ứng có tác dụng chính là gì?

  • A. Tăng nồng độ chất phản ứng.
  • B. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng.
  • C. Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
  • D. Thay đổi bản chất hóa học của chất phản ứng.

Câu 7: Chất xúc tác có vai trò gì trong phản ứng hóa học?

  • A. Cung cấp năng lượng cho phản ứng.
  • B. Làm tăng nồng độ chất phản ứng.
  • C. Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
  • D. Cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận.

Câu 8: Cho phản ứng: 2CO(g) + O2(g) → 2CO2(g). Nếu nồng độ của CO tăng lên 2 lần và nồng độ của O2 không đổi, tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên 2 lần.
  • B. Tăng lên 4 lần.
  • C. Giảm đi 2 lần.
  • D. Không thay đổi.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng về năng lượng hoạt hóa?

  • A. Năng lượng hoạt hóa là năng lượng tối đa mà phân tử chất phản ứng có thể đạt được.
  • B. Năng lượng hoạt hóa là năng lượng tối thiểu cần thiết để các phân tử chất phản ứng va chạm hiệu quả.
  • C. Năng lượng hoạt hóa là năng lượng tỏa ra khi phản ứng xảy ra.
  • D. Năng lượng hoạt hóa là năng lượng cần thiết để phá vỡ liên kết trong phân tử sản phẩm.

Câu 10: Trong phản ứng giữa Zn và dung dịch HCl, để tăng tốc độ phản ứng, biện pháp nào sau đây hiệu quả nhất?

  • A. Giảm nhiệt độ phản ứng.
  • B. Dùng Zn ở dạng khối lớn thay vì dạng bột.
  • C. Tăng nồng độ dung dịch HCl.
  • D. Giảm áp suất (nếu phản ứng xảy ra trong bình kín).

Câu 11: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng vào nhiệt độ. Đường cong nào sau đây thể hiện đúng nhất sự thay đổi tốc độ phản ứng khi nhiệt độ tăng?

  • A. Đường cong dốc lên.
  • B. Đường cong nằm ngang.
  • C. Đường cong dốc xuống.
  • D. Đường cong hình chữ U.

Câu 12: Ứng dụng nào sau đây không liên quan đến việc điều khiển tốc độ phản ứng trong thực tế?

  • A. Sử dụng chất xúc tác trong công nghiệp sản xuất hóa chất.
  • B. Bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh.
  • C. Điều chỉnh áp suất trong các quá trình tổng hợp hóa học.
  • D. Sản xuất phân bón hóa học.

Câu 13: Phản ứng nào sau đây có thể bị ảnh hưởng đáng kể bởi áp suất?

  • A. Phản ứng trung hòa acid-base trong dung dịch.
  • B. Phản ứng tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen (N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g)).
  • C. Phản ứng nhiệt phân muối carbonate rắn.
  • D. Phản ứng oxi hóa khử trong dung dịch.

Câu 14: Cho phản ứng: X → Y. Tại thời điểm ban đầu, nồng độ chất X là 0.2M. Sau 10 phút, nồng độ chất X còn lại 0.15M. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian này là:

  • A. 0.02 M/phút.
  • B. 0.01 M/phút.
  • C. 0.005 M/phút.
  • D. 0.05 M/phút.

Câu 15: Một phản ứng có năng lượng hoạt hóa thấp sẽ có đặc điểm gì?

  • A. Tốc độ phản ứng nhanh.
  • B. Tốc độ phản ứng chậm.
  • C. Cân bằng hóa học dịch chuyển theo chiều thuận.
  • D. Cần nhiệt độ cao để xảy ra.

Câu 16: Trong phản ứng đốt cháy nhiên liệu, việc tăng cường gió (cung cấp O2) có tác dụng gì đến tốc độ cháy?

  • A. Làm chậm tốc độ cháy.
  • B. Làm tăng tốc độ cháy.
  • C. Không ảnh hưởng đến tốc độ cháy.
  • D. Làm thay đổi nhiệt độ cháy.

Câu 17: Để bảo quản rau quả tươi lâu hơn, người ta thường sử dụng biện pháp nào liên quan đến tốc độ phản ứng?

  • A. Giảm nhiệt độ.
  • B. Tăng nồng độ oxygen.
  • C. Sử dụng chất xúc tác.
  • D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc với không khí.

Câu 18: Cho phản ứng: A(g) + B(g) → C(g). Nếu áp suất chung của hệ tăng lên 2 lần (nhiệt độ không đổi), tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đi 2 lần.
  • B. Tăng lên 2 lần.
  • C. Tăng lên 4 lần.
  • D. Không thay đổi.

Câu 19: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid (H2SO4) từ SO2, người ta sử dụng chất xúc tác V2O5. Vai trò của V2O5 là:

  • A. Tăng nồng độ SO2.
  • B. Tăng nhiệt độ phản ứng.
  • C. Tăng tốc độ phản ứng oxi hóa SO2.
  • D. Chuyển dịch cân bằng phản ứng theo chiều thuận.

Câu 20: Để phản ứng xảy ra, các phân tử chất phản ứng cần phải:

  • A. Chỉ cần va chạm vào nhau.
  • B. Va chạm với tần số lớn.
  • C. Va chạm ở bất kỳ nhiệt độ nào.
  • D. Va chạm có đủ năng lượng hoạt hóa và phương hướng thích hợp.

Câu 21: Cho phản ứng: 2A + B → C. Nếu tốc độ phản ứng không đổi khi nồng độ B tăng gấp đôi, bậc phản ứng riêng phần đối với chất B là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 0
  • D. Không xác định được.

Câu 22: Biện pháp nào sau đây giúp làm chậm tốc độ phản ứng?

  • A. Tăng nồng độ chất phản ứng.
  • B. Giảm nhiệt độ.
  • C. Sử dụng chất xúc tác dương.
  • D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc.

Câu 23: Cho phản ứng: H2(g) + I2(g) → 2HI(g). Để tăng tốc độ phản ứng, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Giảm nồng độ H2.
  • B. Giảm áp suất (nếu phản ứng trong bình kín).
  • C. Sử dụng bình phản ứng có thể tích lớn hơn.
  • D. Tăng nhiệt độ phản ứng.

Câu 24: Trong thí nghiệm về tốc độ phản ứng giữa Na2S2O3 và H2SO4, yếu tố nào được giữ không đổi để khảo sát ảnh hưởng của nồng độ H2SO4?

  • A. Nồng độ H2SO4.
  • B. Thời gian phản ứng.
  • C. Nồng độ Na2S2O3 và nhiệt độ.
  • D. Tốc độ phản ứng.

Câu 25: Cho phản ứng: 2NO(g) + Cl2(g) → 2NOCl(g). Nếu nồng độ NO và Cl2 đều tăng lên 2 lần, tốc độ phản ứng sẽ tăng lên bao nhiêu lần (giả sử bậc phản ứng theo NO và Cl2 đều là 1)?

  • A. 2 lần.
  • B. 4 lần.
  • C. 6 lần.
  • D. 8 lần.

Câu 26: Xét phản ứng phân hủy ozone (O3) thành oxygen (O2) trong khí quyển. Chất xúc tác tự nhiên nào có vai trò làm tăng tốc độ phản ứng này, bảo vệ Trái Đất khỏi tia UV?

  • A. Hơi nước (H2O).
  • B. Khí carbon dioxide (CO2).
  • C. Khí nitrogen (N2).
  • D. Không có chất xúc tác tự nhiên nào được biết đến có vai trò như vậy.

Câu 27: Cho phản ứng: A + 2B → sản phẩm. Thực nghiệm cho thấy khi tăng nồng độ A lên 3 lần, tốc độ phản ứng tăng lên 3 lần; khi tăng nồng độ B lên 2 lần, tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần. Bậc phản ứng tổng cộng là:

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 4

Câu 28: So sánh tốc độ phản ứng của cùng một lượng kim loại Zn với dung dịch HCl 1M và dung dịch CH3COOH 1M. Phản ứng nào xảy ra nhanh hơn và tại sao?

  • A. Phản ứng với HCl nhanh hơn vì HCl là acid mạnh hơn, tạo nồng độ ion H+ lớn hơn.
  • B. Phản ứng với CH3COOH nhanh hơn vì CH3COOH có khối lượng phân tử lớn hơn.
  • C. Tốc độ phản ứng của cả hai là như nhau vì nồng độ acid đều là 1M.
  • D. Không thể so sánh nếu không biết hệ số nhiệt độ Van"t Hoff.

Câu 29: Trong công nghiệp sản xuất ammonia (NH3) từ N2 và H2, nhiệt độ phản ứng thường được duy trì ở khoảng 450-500°C. Nếu tăng nhiệt độ lên cao hơn nữa, tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào và cân bằng hóa học sẽ dịch chuyển theo chiều nào?

  • A. Tốc độ phản ứng giảm, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận.
  • B. Tốc độ phản ứng giảm, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch.
  • C. Tốc độ phản ứng tăng, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch.
  • D. Tốc độ phản ứng tăng, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận.

Câu 30: Hình dạng nào của viên sắt (dạng bột, dạng đinh, dạng lá mỏng) sẽ làm cho phản ứng với dung dịch HCl xảy ra nhanh nhất, giả sử khối lượng sắt là như nhau?

  • A. Dạng bột.
  • B. Dạng đinh.
  • C. Dạng lá mỏng.
  • D. Tốc độ phản ứng không thay đổi với hình dạng khác nhau.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Cho phản ứng phân hủy N2O5 thành NO2 và O2: 2N2O5(g) → 4NO2(g) + O2(g). Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về tốc độ phản ứng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Xét phản ứng: aA + bB → cC + dD. Biểu thức nào sau đây biểu diễn tốc độ trung bình của phản ứng theo chất A?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Phản ứng nào sau đây có tốc độ nhanh nhất trong điều kiện thường?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng của phản ứng giữa dung dịch HCl và CaCO3?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Khi tăng nhiệt độ lên 30°C, tốc độ của một phản ứng hóa học tăng lên bao nhiêu lần nếu hệ số nhiệt độ Van't Hoff (γ) của phản ứng là 3?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong sản xuất công nghiệp, việc nghiền nhỏ chất rắn trước khi tham gia phản ứng có tác dụng chính là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Chất xúc tác có vai trò gì trong phản ứng hóa học?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Cho phản ứng: 2CO(g) + O2(g) → 2CO2(g). Nếu nồng độ của CO tăng lên 2 lần và nồng độ của O2 không đổi, tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng về năng lượng hoạt hóa?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Trong phản ứng giữa Zn và dung dịch HCl, để tăng tốc độ phản ứng, biện pháp nào sau đây hiệu quả nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng vào nhiệt độ. Đường cong nào sau đây thể hiện đúng nhất sự thay đổi tốc độ phản ứng khi nhiệt độ tăng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Ứng dụng nào sau đây không liên quan đến việc điều khiển tốc độ phản ứng trong thực tế?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Phản ứng nào sau đây có thể bị ảnh hưởng đáng kể bởi áp suất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Cho phản ứng: X → Y. Tại thời điểm ban đầu, nồng độ chất X là 0.2M. Sau 10 phút, nồng độ chất X còn lại 0.15M. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian này là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Một phản ứng có năng lượng hoạt hóa thấp sẽ có đặc điểm gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong phản ứng đốt cháy nhiên liệu, việc tăng cường gió (cung cấp O2) có tác dụng gì đến tốc độ cháy?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Để bảo quản rau quả tươi lâu hơn, người ta thường sử dụng biện pháp nào liên quan đến tốc độ phản ứng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Cho phản ứng: A(g) + B(g) → C(g). Nếu áp suất chung của hệ tăng lên 2 lần (nhiệt độ không đổi), tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid (H2SO4) từ SO2, người ta sử dụng chất xúc tác V2O5. Vai trò của V2O5 là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Để phản ứng xảy ra, các phân tử chất phản ứng cần phải:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Cho phản ứng: 2A + B → C. Nếu tốc độ phản ứng không đổi khi nồng độ B tăng gấp đôi, bậc phản ứng riêng phần đối với chất B là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Biện pháp nào sau đây giúp làm chậm tốc độ phản ứng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Cho phản ứng: H2(g) + I2(g) → 2HI(g). Để tăng tốc độ phản ứng, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong thí nghiệm về tốc độ phản ứng giữa Na2S2O3 và H2SO4, yếu tố nào được giữ không đổi để khảo sát ảnh hưởng của nồng độ H2SO4?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Cho phản ứng: 2NO(g) + Cl2(g) → 2NOCl(g). Nếu nồng độ NO và Cl2 đều tăng lên 2 lần, tốc độ phản ứng sẽ tăng lên bao nhiêu lần (giả sử bậc phản ứng theo NO và Cl2 đều là 1)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Xét phản ứng phân hủy ozone (O3) thành oxygen (O2) trong khí quyển. Chất xúc tác tự nhiên nào có vai trò làm tăng tốc độ phản ứng này, bảo vệ Trái Đất khỏi tia UV?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Cho phản ứng: A + 2B → sản phẩm. Thực nghiệm cho thấy khi tăng nồng độ A lên 3 lần, tốc độ phản ứng tăng lên 3 lần; khi tăng nồng độ B lên 2 lần, tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần. Bậc phản ứng tổng cộng là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: So sánh tốc độ phản ứng của cùng một lượng kim loại Zn với dung dịch HCl 1M và dung dịch CH3COOH 1M. Phản ứng nào xảy ra nhanh hơn và tại sao?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong công nghiệp sản xuất ammonia (NH3) từ N2 và H2, nhiệt độ phản ứng thường được duy trì ở khoảng 450-500°C. Nếu tăng nhiệt độ lên cao hơn nữa, tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào và cân bằng hóa học sẽ dịch chuyển theo chiều nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Hình dạng nào của viên sắt (dạng bột, dạng đinh, dạng lá mỏng) sẽ làm cho phản ứng với dung dịch HCl xảy ra nhanh nhất, giả sử khối lượng sắt là như nhau?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho phản ứng phân hủy N2O5 thành NO2 và O2: 2N2O5(g) → 4NO2(g) + O2(g). Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng theo sự biến đổi nồng độ của N2O5 trong khoảng thời gian Δt là:

  • A. v = Δ[N2O5] / Δt
  • B. v = -1/2 * Δ[N2O5] / Δt
  • C. v = 1/2 * Δ[N2O5] / Δt
  • D. v = - Δ[N2O5] / Δt

Câu 2: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng phụ thuộc vào áp suất?

  • A. AgNO3(aq) + NaCl(aq) → AgCl(s) + NaNO3(aq)
  • B. NaOH(aq) + HCl(aq) → NaCl(aq) + H2O(l)
  • C. Zn(s) + CuSO4(aq) → ZnSO4(aq) + Cu(s)
  • D. 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g)

Câu 3: Cho phản ứng: A + 2B → C. Nếu nồng độ của B tăng lên 2 lần, trong khi nồng độ của A không đổi, tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào nếu bậc phản ứng theo B là bậc nhất?

  • A. Không đổi
  • B. Tăng lên 2 lần
  • C. Tăng lên 4 lần
  • D. Giảm đi 2 lần

Câu 4: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG làm thay đổi hằng số tốc độ phản ứng (k)?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Chất xúc tác
  • C. Nồng độ chất phản ứng
  • D. Diện tích bề mặt tiếp xúc

Câu 5: Để tăng tốc độ phản ứng giữa dung dịch HCl và CaCO3 (rắn), biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp?

  • A. Tăng nồng độ dung dịch HCl
  • B. Đập nhỏ CaCO3 thành bột mịn
  • C. Khuấy trộn hỗn hợp phản ứng
  • D. Giảm nhiệt độ của hệ phản ứng

Câu 6: Chất xúc tác có vai trò gì trong phản ứng hóa học?

  • A. Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng
  • B. Làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng
  • C. Làm tăng nồng độ chất phản ứng
  • D. Làm thay đổi cân bằng hóa học của phản ứng

Câu 7: Cho phản ứng: 2H2O2(aq) → 2H2O(l) + O2(g). Khi thêm MnO2 vào phản ứng, tốc độ phản ứng tăng lên. MnO2 đóng vai trò là:

  • A. Chất phản ứng
  • B. Chất xúc tác
  • C. Chất ức chế
  • D. Sản phẩm phản ứng

Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng về tốc độ phản ứng?

  • A. Tốc độ phản ứng cho biết mức độ nhanh chậm của một phản ứng hóa học.
  • B. Tốc độ phản ứng luôn không đổi trong suốt quá trình phản ứng.
  • C. Tốc độ phản ứng chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ.
  • D. Tốc độ phản ứng tỉ lệ nghịch với nồng độ chất phản ứng.

Câu 9: Cho phản ứng: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g). Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng này?

  • A. Nồng độ N2 và H2
  • B. Nhiệt độ
  • C. Chất xúc tác
  • D. Thể tích bình phản ứng

Câu 10: Trong phản ứng đốt cháy than (C) trong không khí, việc thổi không khí vào lò giúp tăng tốc độ phản ứng. Yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trong trường hợp này?

  • A. Diện tích bề mặt
  • B. Nồng độ
  • C. Nhiệt độ
  • D. Chất xúc tác

Câu 11: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng vào nhiệt độ. Đường cong nào thể hiện phản ứng có năng lượng hoạt hóa lớn hơn?

  • A. Đường cong có độ dốc lớn hơn
  • B. Đường cong có độ dốc nhỏ hơn
  • C. Đường cong nằm ngang
  • D. Đường cong đi xuống

Câu 12: Khi tăng nhiệt độ lên 10°C, tốc độ phản ứng thường tăng lên 2-3 lần (theo quy tắc Van"t Hoff). Nếu một phản ứng có tốc độ tăng lên 8 lần khi nhiệt độ tăng từ 20°C lên 40°C, hệ số nhiệt độ γ của phản ứng này là:

  • A. 2
  • B. 2.5
  • C. 2.8
  • D. 4

Câu 13: Trong sản xuất công nghiệp, việc sử dụng nhiệt độ cao để tăng tốc độ phản ứng thường đi kèm với nhược điểm gì?

  • A. Làm giảm hiệu suất phản ứng
  • B. Tăng chi phí năng lượng và có thể gây phản ứng phụ
  • C. Làm giảm độ tinh khiết của sản phẩm
  • D. Gây nguy hiểm cho thiết bị phản ứng

Câu 14: Cho phản ứng: Fe(s) + 2HCl(aq) → FeCl2(aq) + H2(g). Để tốc độ phản ứng xảy ra nhanh hơn, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Tăng nồng độ dung dịch HCl
  • B. Giảm kích thước hạt Fe
  • C. Giảm nhiệt độ phản ứng
  • D. Thêm chất ức chế phản ứng

Câu 15: Trong quá trình bảo quản thực phẩm bằng tủ lạnh, yếu tố nào giúp làm chậm quá trình hư hỏng (do các phản ứng hóa học và sinh hóa gây ra)?

  • A. Áp suất
  • B. Diện tích bề mặt
  • C. Nhiệt độ
  • D. Chất xúc tác (tự nhiên trong thực phẩm)

Câu 16: Cho phản ứng: 2A(g) + B(g) → C(g). Tại một thời điểm, tốc độ tiêu thụ của A là 0.2 mol/(L.s). Tốc độ hình thành của C tại thời điểm đó là:

  • A. 0.4 mol/(L.s)
  • B. 0.2 mol/(L.s)
  • C. 0.1 mol/(L.s)
  • D. 0.05 mol/(L.s)

Câu 17: Để tăng hiệu quả của chất xúc tác trong phản ứng dị thể (xúc tác và chất phản ứng ở pha khác nhau), biện pháp nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Tăng nồng độ chất phản ứng
  • B. Tăng diện tích bề mặt của chất xúc tác
  • C. Giảm nhiệt độ phản ứng
  • D. Giảm áp suất của hệ phản ứng

Câu 18: Cho phản ứng: X → Y. Thực nghiệm cho thấy tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào nồng độ của X. Bậc phản ứng theo X là:

  • A. Bậc nhất
  • B. Bậc hai
  • C. Bậc không
  • D. Không xác định được

Câu 19: Trong phản ứng giữa kim loại mạnh và dung dịch axit HCl, khí H2 thoát ra nhanh hơn khi dùng kim loại ở dạng bột so với dạng miếng lớn. Yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trong trường hợp này?

  • A. Nồng độ
  • B. Nhiệt độ
  • C. Chất xúc tác
  • D. Diện tích bề mặt

Câu 20: Cho phản ứng: aA + bB → cC + dD. Để xác định tốc độ phản ứng, người ta thường theo dõi sự thay đổi nồng độ của chất nào dễ dàng nhất?

  • A. Chất phản ứng A
  • B. Chất phản ứng B
  • C. Chất sản phẩm C hoặc D có thể đo đạc dễ dàng
  • D. Bất kỳ chất nào trong phản ứng cũng được

Câu 21: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về năng lượng hoạt hóa?

  • A. Năng lượng hoạt hóa là năng lượng tối thiểu để phản ứng xảy ra.
  • B. Chất xúc tác làm giảm năng lượng hoạt hóa.
  • C. Năng lượng hoạt hóa đặc trưng cho mỗi phản ứng.
  • D. Năng lượng hoạt hóa là năng lượng tối đa mà các phân tử cần đạt được.

Câu 22: Cho phản ứng: CO(g) + NO2(g) → CO2(g) + NO(g). Phản ứng này xảy ra nhanh hơn khi tăng nồng độ của cả CO và NO2. Điều này cho thấy tốc độ phản ứng phụ thuộc vào:

  • A. Nồng độ các chất phản ứng
  • B. Nhiệt độ môi trường
  • C. Áp suất hệ phản ứng
  • D. Diện tích bề mặt tiếp xúc

Câu 23: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid (H2SO4) từ SO2, người ta sử dụng xúc tác V2O5 và nhiệt độ cao. Việc sử dụng xúc tác và nhiệt độ cao nhằm mục đích gì?

  • A. Tăng hiệu suất phản ứng
  • B. Tăng tốc độ phản ứng
  • C. Giảm chi phí nguyên liệu
  • D. Cải thiện chất lượng sản phẩm

Câu 24: Cho phản ứng: 2NO(g) + Cl2(g) → 2NOCl(g). Nếu nồng độ NO tăng gấp đôi và nồng độ Cl2 không đổi, tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần. Bậc phản ứng riêng phần đối với NO là:

  • A. 1
  • B. 0
  • C. 2
  • D. 3

Câu 25: Loại phản ứng nào sau đây thường xảy ra với tốc độ rất nhanh?

  • A. Phản ứng trung hòa acid-base
  • B. Phản ứng oxi hóa-khử của kim loại với axit
  • C. Phản ứng phân hủy chất hữu cơ
  • D. Phản ứng trùng hợp polymer

Câu 26: Cho phản ứng: A + B → C. Khi tăng đồng thời nồng độ của A và B lên 2 lần, tốc độ phản ứng tăng lên 8 lần. Nếu bậc phản ứng theo A là 1, bậc phản ứng theo B là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 1.5
  • D. 2

Câu 27: Trong phản ứng dị thể, yếu tố diện tích bề mặt tiếp xúc ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng như thế nào?

  • A. Diện tích bề mặt tiếp xúc không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng
  • B. Diện tích bề mặt tiếp xúc càng lớn, tốc độ phản ứng càng tăng
  • C. Diện tích bề mặt tiếp xúc càng lớn, tốc độ phản ứng càng giảm
  • D. Diện tích bề mặt tiếp xúc chỉ ảnh hưởng đến phản ứng đồng thể

Câu 28: Để làm chậm quá trình gỉ sét của sắt, người ta thường sơn một lớp sơn lên bề mặt sắt. Biện pháp này liên quan đến việc kiểm soát yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?

  • A. Nồng độ oxi
  • B. Nhiệt độ
  • C. Chất xúc tác (gỉ sét)
  • D. Diện tích bề mặt tiếp xúc

Câu 29: Cho phản ứng: A(g) + B(g) → C(g). Khi tăng áp suất của hệ phản ứng, tốc độ phản ứng thường tăng lên. Điều này là do:

  • A. Áp suất làm giảm năng lượng hoạt hóa
  • B. Áp suất làm tăng diện tích bề mặt tiếp xúc
  • C. Áp suất làm tăng nồng độ chất khí
  • D. Áp suất làm thay đổi bản chất của chất phản ứng

Câu 30: Một phản ứng có năng lượng hoạt hóa thấp sẽ có đặc điểm gì so với phản ứng có năng lượng hoạt hóa cao (ở cùng điều kiện)?

  • A. Xảy ra nhanh hơn
  • B. Xảy ra chậm hơn
  • C. Không bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ
  • D. Cần chất xúc tác để xảy ra

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Cho phản ứng phân hủy N2O5 thành NO2 và O2: 2N2O5(g) → 4NO2(g) + O2(g). Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng theo sự biến đổi nồng độ của N2O5 trong khoảng thời gian Δt là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng phụ thuộc vào áp suất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Cho phản ứng: A + 2B → C. Nếu nồng độ của B tăng lên 2 lần, trong khi nồng độ của A không đổi, tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào nếu bậc phản ứng theo B là bậc nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG làm thay đổi hằng số tốc độ phản ứng (k)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Để tăng tốc độ phản ứng giữa dung dịch HCl và CaCO3 (rắn), biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Chất xúc tác có vai trò gì trong phản ứng hóa học?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Cho phản ứng: 2H2O2(aq) → 2H2O(l) + O2(g). Khi thêm MnO2 vào phản ứng, tốc độ phản ứng tăng lên. MnO2 đóng vai trò là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng về tốc độ phản ứng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Cho phản ứng: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g). Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng này?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Trong phản ứng đốt cháy than (C) trong không khí, việc thổi không khí vào lò giúp tăng tốc độ phản ứng. Yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trong trường hợp này?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng vào nhiệt độ. Đường cong nào thể hiện phản ứng có năng lượng hoạt hóa lớn hơn?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Khi tăng nhiệt độ lên 10°C, tốc độ phản ứng thường tăng lên 2-3 lần (theo quy tắc Van't Hoff). Nếu một phản ứng có tốc độ tăng lên 8 lần khi nhiệt độ tăng từ 20°C lên 40°C, hệ số nhiệt độ γ của phản ứng này là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Trong sản xuất công nghiệp, việc sử dụng nhiệt độ cao để tăng tốc độ phản ứng thường đi kèm với nhược điểm gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Cho phản ứng: Fe(s) + 2HCl(aq) → FeCl2(aq) + H2(g). Để tốc độ phản ứng xảy ra nhanh hơn, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Trong quá trình bảo quản thực phẩm bằng tủ lạnh, yếu tố nào giúp làm chậm quá trình hư hỏng (do các phản ứng hóa học và sinh hóa gây ra)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Cho phản ứng: 2A(g) + B(g) → C(g). Tại một thời điểm, tốc độ tiêu thụ của A là 0.2 mol/(L.s). Tốc độ hình thành của C tại thời điểm đó là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Để tăng hiệu quả của chất xúc tác trong phản ứng dị thể (xúc tác và chất phản ứng ở pha khác nhau), biện pháp nào sau đây thường được sử dụng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Cho phản ứng: X → Y. Thực nghiệm cho thấy tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào nồng độ của X. Bậc phản ứng theo X là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trong phản ứng giữa kim loại mạnh và dung dịch axit HCl, khí H2 thoát ra nhanh hơn khi dùng kim loại ở dạng bột so với dạng miếng lớn. Yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trong trường hợp này?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Cho phản ứng: aA + bB → cC + dD. Để xác định tốc độ phản ứng, người ta thường theo dõi sự thay đổi nồng độ của chất nào dễ dàng nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về năng lượng hoạt hóa?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Cho phản ứng: CO(g) + NO2(g) → CO2(g) + NO(g). Phản ứng này xảy ra nhanh hơn khi tăng nồng độ của cả CO và NO2. Điều này cho thấy tốc độ phản ứng phụ thuộc vào:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid (H2SO4) từ SO2, người ta sử dụng xúc tác V2O5 và nhiệt độ cao. Việc sử dụng xúc tác và nhiệt độ cao nhằm mục đích gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Cho phản ứng: 2NO(g) + Cl2(g) → 2NOCl(g). Nếu nồng độ NO tăng gấp đôi và nồng độ Cl2 không đổi, tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần. Bậc phản ứng riêng phần đối với NO là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Loại phản ứng nào sau đây thường xảy ra với tốc độ rất nhanh?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Cho phản ứng: A + B → C. Khi tăng đồng thời nồng độ của A và B lên 2 lần, tốc độ phản ứng tăng lên 8 lần. Nếu bậc phản ứng theo A là 1, bậc phản ứng theo B là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong phản ứng dị thể, yếu tố diện tích bề mặt tiếp xúc ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Để làm chậm quá trình gỉ sét của sắt, người ta thường sơn một lớp sơn lên bề mặt sắt. Biện pháp này liên quan đến việc kiểm soát yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Cho phản ứng: A(g) + B(g) → C(g). Khi tăng áp suất của hệ phản ứng, tốc độ phản ứng thường tăng lên. Điều này là do:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Một phản ứng có năng lượng hoạt hóa thấp sẽ có đặc điểm gì so với phản ứng có năng lượng hoạt hóa cao (ở cùng điều kiện)?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho phản ứng phân hủy N2O5 thành NO2 và O2: 2N2O5(g) → 4NO2(g) + O2(g). Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng theo sự biến đổi nồng độ của N2O5 trong khoảng thời gian Δt là:

  • A. v = Δ[N2O5] / Δt
  • B. v = -1/2 * Δ[N2O5] / Δt
  • C. v = 1/4 * Δ[NO2] / Δt
  • D. v = Δ[O2] / Δt

Câu 2: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng phụ thuộc vào áp suất?

  • A. AgNO3(aq) + NaCl(aq) → AgCl(s) + NaNO3(aq)
  • B. NaOH(aq) + HCl(aq) → NaCl(aq) + H2O(l)
  • C. 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g)
  • D. FeCl3(aq) + 3NaOH(aq) → Fe(OH)3(s) + 3NaCl(aq)

Câu 3: Cho thí nghiệm: Cho viên kẽm vào dung dịch HCl 2M (thí nghiệm 1) và bột kẽm có cùng khối lượng vào dung dịch HCl 2M (thí nghiệm 2). Tốc độ phản ứng ở thí nghiệm nào lớn hơn và giải thích:

  • A. Thí nghiệm 1, vì nồng độ HCl cao hơn.
  • B. Thí nghiệm 2, vì bột kẽm có diện tích bề mặt tiếp xúc lớn hơn.
  • C. Thí nghiệm 1, vì viên kẽm phản ứng mạnh hơn bột kẽm.
  • D. Tốc độ phản ứng ở hai thí nghiệm bằng nhau.

Câu 4: Để làm tăng tốc độ phản ứng tổng hợp ammonia: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) (ΔH < 0), biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp?

  • A. Tăng nồng độ N2 và H2.
  • B. Tăng áp suất chung của hệ.
  • C. Sử dụng chất xúc tác Fe.
  • D. Giảm nhiệt độ phản ứng.

Câu 5: Cho phản ứng: A + 2B → C. Nếu nồng độ của B tăng lên 3 lần, trong khi nồng độ A không đổi, tốc độ phản ứng tăng lên 9 lần. Bậc của phản ứng đối với chất B là:

  • A. 1
  • B. 0
  • C. 2
  • D. 3

Câu 6: Chất xúc tác có vai trò gì trong phản ứng hóa học?

  • A. Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
  • B. Làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
  • C. Làm tăng nồng độ chất phản ứng.
  • D. Làm thay đổi cân bằng hóa học của phản ứng.

Câu 7: Trong sản xuất công nghiệp, việc nghiền nhỏ nguyên liệu rắn trước khi đưa vào phản ứng có tác dụng chính là:

  • A. Tăng nồng độ chất phản ứng.
  • B. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng.
  • C. Giảm nhiệt độ phản ứng.
  • D. Thay đổi chất xúc tác.

Câu 8: Cho phản ứng: CO(g) + NO2(g) → CO2(g) + NO(g). Thực nghiệm cho thấy tốc độ phản ứng không đổi khi nồng độ CO tăng lên gấp đôi. Phát biểu nào sau đây đúng về bậc phản ứng?

  • A. Bậc của phản ứng đối với CO là bậc 0.
  • B. Bậc của phản ứng đối với CO là bậc 1.
  • C. Bậc của phản ứng đối với CO là bậc 2.
  • D. Không xác định được bậc phản ứng đối với CO.

Câu 9: Hệ số nhiệt độ Van"t Hoff (γ) cho biết điều gì?

  • A. Số lần tốc độ phản ứng giảm khi nhiệt độ tăng lên 10°C.
  • B. Số lần tốc độ phản ứng tăng lên khi nhiệt độ tăng lên 10°C.
  • C. Mức độ ảnh hưởng của áp suất đến tốc độ phản ứng.
  • D. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng.

Câu 10: Cho phản ứng đơn giản: 2A → B. Nếu nồng độ ban đầu của A là 0.1 mol/L và hằng số tốc độ phản ứng là k = 0.05 L/mol.s (bậc 2). Tính tốc độ phản ứng ban đầu.

  • A. 0.0005 mol/L.s
  • B. 0.0025 mol/L.s
  • C. 0.01 mol/L.s
  • D. 0.00005 mol/L.s

Câu 11: Để bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh, người ta đã ứng dụng yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?

  • A. Nhiệt độ.
  • B. Nồng độ.
  • C. Áp suất.
  • D. Diện tích bề mặt.

Câu 12: Phản ứng nào sau đây xảy ra với tốc độ nhanh nhất ở điều kiện thường?

  • A. Sắt gỉ trong không khí.
  • B. Đốt cháy than đá.
  • C. Phản ứng trung hòa giữa acid mạnh và base mạnh.
  • D. Quá trình quang hợp của cây xanh.

Câu 13: Cho phản ứng: 2HI(g) → H2(g) + I2(g). Ở nhiệt độ T, tốc độ phản ứng là v. Nếu tăng nhiệt độ lên (T+30°C), tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần, biết hệ số nhiệt độ Van"t Hoff của phản ứng là γ = 3?

  • A. 3 lần.
  • B. 27 lần.
  • C. 9 lần.
  • D. 6 lần.

Câu 14: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về tốc độ phản ứng?

  • A. Tốc độ phản ứng là độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
  • B. Tốc độ phản ứng cho biết mức độ nhanh hay chậm của một phản ứng hóa học.
  • C. Tốc độ phản ứng luôn tăng khi nhiệt độ tăng.
  • D. Tốc độ phản ứng trung bình được tính trong một khoảng thời gian phản ứng.

Câu 15: Cho phản ứng: X + Y → Z. Để xác định biểu thức định luật tốc độ, người ta thực hiện hai thí nghiệm và thu được dữ liệu sau:
Thí nghiệm 1: [X] = 0.1M, [Y] = 0.1M, tốc độ = v1
Thí nghiệm 2: [X] = 0.2M, [Y] = 0.1M, tốc độ = 4v1
Bậc riêng phần của phản ứng đối với chất X là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 16: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid (H2SO4) từ SO2, người ta thường sử dụng xúc tác V2O5. Vai trò của V2O5 là:

  • A. Tăng tốc độ phản ứng oxi hóa SO2 thành SO3.
  • B. Tăng hiệu suất phản ứng oxi hóa SO2 thành SO3.
  • C. Giảm nhiệt độ cần thiết cho phản ứng.
  • D. Thay đổi cân bằng phản ứng theo chiều thuận.

Câu 17: Cho phản ứng: 2NO(g) + Cl2(g) → 2NOCl(g). Nếu nồng độ NO và Cl2 đều giảm đi một nửa thì tốc độ phản ứng sẽ giảm đi bao nhiêu lần, biết rằng phản ứng có bậc 2 đối với NO và bậc 1 đối với Cl2?

  • A. 2 lần.
  • B. 4 lần.
  • C. 6 lần.
  • D. 8 lần.

Câu 18: Năng lượng hoạt hóa của một phản ứng có thể được hiểu là:

  • A. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng.
  • B. Năng lượng tối thiểu cần thiết để các phân tử chất phản ứng va chạm hiệu quả.
  • C. Năng lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử chất phản ứng.
  • D. Năng lượng cần thiết để phá vỡ liên kết trong phân tử sản phẩm.

Câu 19: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng của phản ứng giữa dung dịch AgNO3 và dung dịch NaCl?

  • A. Nồng độ của dung dịch AgNO3.
  • B. Nhiệt độ của dung dịch.
  • C. Áp suất.
  • D. Chất xúc tác.

Câu 20: Cho phản ứng: A(g) + B(g) → C(g). Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự thay đổi nồng độ chất phản ứng theo thời gian?

  • A. Đồ thị đường cong đi xuống, nồng độ giảm dần theo thời gian.
  • B. Đồ thị đường cong đi lên, nồng độ tăng dần theo thời gian.
  • C. Đồ thị đường thẳng song song với trục thời gian.
  • D. Đồ thị đường cong có hình chữ S.

Câu 21: Trong phản ứng đốt cháy nhiên liệu, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc duy trì và tăng tốc độ phản ứng cháy?

  • A. Áp suất.
  • B. Nhiệt độ.
  • C. Diện tích bề mặt nhiên liệu.
  • D. Chất xúc tác.

Câu 22: Cho phản ứng: 2FeCl3(aq) + H2S(g) → 2FeCl2(aq) + S(s) + 2HCl(aq). Tốc độ phản ứng có thể được đo bằng cách theo dõi sự thay đổi nồng độ của chất nào sau đây?

  • A. S(s).
  • B. HCl(aq).
  • C. FeCl2(aq).
  • D. FeCl3(aq).

Câu 23: Một phản ứng có năng lượng hoạt hóa thấp thường có đặc điểm gì về tốc độ phản ứng?

  • A. Xảy ra nhanh hơn.
  • B. Xảy ra chậm hơn.
  • C. Không phụ thuộc vào tốc độ phản ứng.
  • D. Cần chất xúc tác để xảy ra.

Câu 24: Trong công nghiệp sản xuất phân bón urea, phản ứng tổng hợp urea từ NH3 và CO2 được thực hiện ở nhiệt độ và áp suất cao. Mục đích chính của việc tăng nhiệt độ và áp suất là:

  • A. Tăng hiệu suất phản ứng.
  • B. Tăng tốc độ phản ứng.
  • C. Chuyển dịch cân bằng phản ứng theo chiều thuận.
  • D. Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.

Câu 25: Cho phản ứng: A + B → C + D. Biết tốc độ phản ứng được biểu diễn bằng biểu thức: v = k[A][B]^2. Nếu nồng độ của A tăng gấp đôi và nồng độ của B giảm đi một nửa thì tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Giảm đi một nửa.
  • D. Không thay đổi.

Câu 26: Biện pháp nào sau đây thường được sử dụng để làm chậm tốc độ phản ứng hóa học trong bảo quản thực phẩm?

  • A. Tăng nhiệt độ.
  • B. Tăng nồng độ chất phản ứng.
  • C. Sử dụng chất xúc tác.
  • D. Giảm nhiệt độ.

Câu 27: Cho phản ứng: X(g) + Y(g) ⇌ Z(g). Ở nhiệt độ T1, hằng số tốc độ phản ứng thuận là k1 và hằng số tốc độ phản ứng nghịch là k-1. Khi tăng nhiệt độ lên T2 (T2 > T1), phát biểu nào sau đây đúng về sự thay đổi của hằng số tốc độ?

  • A. k1 tăng, k-1 giảm.
  • B. Cả k1 và k-1 đều tăng.
  • C. Cả k1 và k-1 đều giảm.
  • D. k1 giảm, k-1 tăng.

Câu 28: Đơn vị thường dùng để đo tốc độ phản ứng là:

  • A. mol.s.
  • B. L.mol-1.s-1.
  • C. mol.L-1.s-1.
  • D. s-1.

Câu 29: Cho phản ứng: A + B → C. Thí nghiệm cho thấy khi tăng nồng độ A lên 2 lần, tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần. Khi tăng nồng độ B lên 3 lần, tốc độ phản ứng tăng lên 3 lần. Bậc tổng quát của phản ứng là:

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 1.

Câu 30: Trong phản ứng dị thể, yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến tốc độ phản ứng?

  • A. Nồng độ.
  • B. Diện tích bề mặt tiếp xúc.
  • C. Áp suất.
  • D. Chất xúc tác.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Cho phản ứng phân hủy N2O5 thành NO2 và O2: 2N2O5(g) → 4NO2(g) + O2(g). Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng theo sự biến đổi nồng độ của N2O5 trong khoảng thời gian Δt là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng phụ thuộc vào áp suất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Cho thí nghiệm: Cho viên kẽm vào dung dịch HCl 2M (thí nghiệm 1) và bột kẽm có cùng khối lượng vào dung dịch HCl 2M (thí nghiệm 2). Tốc độ phản ứng ở thí nghiệm nào lớn hơn và giải thích:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Để làm tăng tốc độ phản ứng tổng hợp ammonia: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) (ΔH < 0), biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Cho phản ứng: A + 2B → C. Nếu nồng độ của B tăng lên 3 lần, trong khi nồng độ A không đổi, tốc độ phản ứng tăng lên 9 lần. Bậc của phản ứng đối với chất B là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Chất xúc tác có vai trò gì trong phản ứng hóa học?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Trong sản xuất công nghiệp, việc nghiền nhỏ nguyên liệu rắn trước khi đưa vào phản ứng có tác dụng chính là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Cho phản ứng: CO(g) + NO2(g) → CO2(g) + NO(g). Thực nghiệm cho thấy tốc độ phản ứng không đổi khi nồng độ CO tăng lên gấp đôi. Phát biểu nào sau đây đúng về bậc phản ứng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Hệ số nhiệt độ Van't Hoff (γ) cho biết điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Cho phản ứng đơn giản: 2A → B. Nếu nồng độ ban đầu của A là 0.1 mol/L và hằng số tốc độ phản ứng là k = 0.05 L/mol.s (bậc 2). Tính tốc độ phản ứng ban đầu.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Để bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh, người ta đã ứng dụng yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Phản ứng nào sau đây xảy ra với tốc độ nhanh nhất ở điều kiện thường?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Cho phản ứng: 2HI(g) → H2(g) + I2(g). Ở nhiệt độ T, tốc độ phản ứng là v. Nếu tăng nhiệt độ lên (T+30°C), tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần, biết hệ số nhiệt độ Van't Hoff của phản ứng là γ = 3?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về tốc độ phản ứng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Cho phản ứng: X + Y → Z. Để xác định biểu thức định luật tốc độ, người ta thực hiện hai thí nghiệm và thu được dữ liệu sau:
Thí nghiệm 1: [X] = 0.1M, [Y] = 0.1M, tốc độ = v1
Thí nghiệm 2: [X] = 0.2M, [Y] = 0.1M, tốc độ = 4v1
Bậc riêng phần của phản ứng đối với chất X là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid (H2SO4) từ SO2, người ta thường sử dụng xúc tác V2O5. Vai trò của V2O5 là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Cho phản ứng: 2NO(g) + Cl2(g) → 2NOCl(g). Nếu nồng độ NO và Cl2 đều giảm đi một nửa thì tốc độ phản ứng sẽ giảm đi bao nhiêu lần, biết rằng phản ứng có bậc 2 đối với NO và bậc 1 đối với Cl2?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Năng lượng hoạt hóa của một phản ứng có thể được hiểu là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng của phản ứng giữa dung dịch AgNO3 và dung dịch NaCl?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Cho phản ứng: A(g) + B(g) → C(g). Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự thay đổi nồng độ chất phản ứng theo thời gian?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong phản ứng đốt cháy nhiên liệu, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc duy trì và tăng tốc độ phản ứng cháy?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Cho phản ứng: 2FeCl3(aq) + H2S(g) → 2FeCl2(aq) + S(s) + 2HCl(aq). Tốc độ phản ứng có thể được đo bằng cách theo dõi sự thay đổi nồng độ của chất nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Một phản ứng có năng lượng hoạt hóa thấp thường có đặc điểm gì về tốc độ phản ứng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong công nghiệp sản xuất phân bón urea, phản ứng tổng hợp urea từ NH3 và CO2 được thực hiện ở nhiệt độ và áp suất cao. Mục đích chính của việc tăng nhiệt độ và áp suất là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Cho phản ứng: A + B → C + D. Biết tốc độ phản ứng được biểu diễn bằng biểu thức: v = k[A][B]^2. Nếu nồng độ của A tăng gấp đôi và nồng độ của B giảm đi một nửa thì tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Biện pháp nào sau đây thường được sử dụng để làm chậm tốc độ phản ứng hóa học trong bảo quản thực phẩm?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Cho phản ứng: X(g) + Y(g) ⇌ Z(g). Ở nhiệt độ T1, hằng số tốc độ phản ứng thuận là k1 và hằng số tốc độ phản ứng nghịch là k-1. Khi tăng nhiệt độ lên T2 (T2 > T1), phát biểu nào sau đây đúng về sự thay đổi của hằng số tốc độ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Đơn vị thường dùng để đo tốc độ phản ứng là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Cho phản ứng: A + B → C. Thí nghiệm cho thấy khi tăng nồng độ A lên 2 lần, tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần. Khi tăng nồng độ B lên 3 lần, tốc độ phản ứng tăng lên 3 lần. Bậc tổng quát của phản ứng là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong phản ứng dị thể, yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến tốc độ phản ứng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho phản ứng phân hủy N2O5 thành NO2 và O2: 2N2O5(g) → 4NO2(g) + O2(g). Tốc độ phản ứng được đo bằng sự biến đổi nồng độ của chất nào sau đây theo thời gian là phù hợp nhất để theo dõi phản ứng?

  • A. N2O5 (giảm dần)
  • B. NO2 (tăng dần)
  • C. O2 (tăng dần)
  • D. Không chất nào phù hợp

Câu 2: Xét phản ứng giữa kẽm (Zn) và dung dịch axit clohydric (HCl) loãng tạo thành khí hidro (H2) và muối kẽm clorua (ZnCl2). Yếu tố nào sau đây không làm tăng tốc độ phản ứng?

  • A. Tăng nhiệt độ của dung dịch
  • B. Tăng nồng độ dung dịch HCl
  • C. Sử dụng kẽm ở dạng bột mịn thay vì dạng viên
  • D. Giảm áp suất khí quyển trên hệ phản ứng

Câu 3: Trong sản xuất công nghiệp, người ta thường sử dụng nhiệt độ cao để tăng tốc độ các phản ứng hóa học. Tuy nhiên, việc tăng nhiệt độ quá cao có thể gây ra những bất lợi nào sau đây?

  • A. Giảm lượng chất xúc tác cần sử dụng
  • B. Tăng độ bền của sản phẩm
  • C. Tăng chi phí năng lượng và có thể gây phân hủy chất
  • D. Giảm nguy cơ cháy nổ trong quá trình sản xuất

Câu 4: Cho phản ứng: A + B → C. Thực nghiệm cho thấy khi nồng độ của A tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng gấp đôi. Khi nồng độ của B tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng không đổi. Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng này?

  • A. Tốc độ phản ứng chỉ phụ thuộc vào nồng độ chất A
  • B. Tốc độ phản ứng chỉ phụ thuộc vào nồng độ chất B
  • C. Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào nồng độ cả chất A và chất B
  • D. Tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào nồng độ chất phản ứng

Câu 5: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào có tốc độ nhanh nhất ở điều kiện thường?

  • A. Phản ứng trung hòa giữa acid mạnh và base mạnh
  • B. Phản ứng oxi hóa kim loại với oxi không khí (gỉ sét)
  • C. Phản ứng lên men rượu từ đường
  • D. Phản ứng phân hủy chất hữu cơ trong rác thải

Câu 6: Để bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh, người ta đã ứng dụng yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Nồng độ
  • C. Chất xúc tác
  • D. Diện tích bề mặt tiếp xúc

Câu 7: Chất xúc tác có vai trò gì trong phản ứng hóa học?

  • A. Tăng nồng độ chất phản ứng
  • B. Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng
  • C. Tăng nhiệt độ của phản ứng
  • D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng

Câu 8: Cho phương trình hóa học: CaCO3(s) + 2HCl(aq) → CaCl2(aq) + CO2(g) + H2O(l). Biện pháp nào sau đây làm tăng tốc độ phản ứng hiệu quả nhất?

  • A. Nghiền nhỏ CaCO3 thành bột mịn
  • B. Tăng nồng độ dung dịch HCl
  • C. Đun nóng nhẹ hỗn hợp phản ứng
  • D. Thêm chất xúc tác (nếu có)

Câu 9: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự thay đổi nồng độ chất phản ứng theo thời gian trong một phản ứng hóa học?

  • A. Đồ thị đường cong đi xuống theo thời gian
  • B. Đồ thị đường cong đi lên theo thời gian
  • C. Đồ thị đường thẳng song song trục thời gian
  • D. Đồ thị đường thẳng vuông góc trục thời gian

Câu 10: Trong phản ứng đốt cháy than (C) trong không khí, yếu tố nào đóng vai trò quyết định tốc độ phản ứng ở điều kiện thường?

  • A. Diện tích bề mặt của than
  • B. Nồng độ oxi trong không khí
  • C. Nhiệt độ môi trường
  • D. Áp suất khí quyển

Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng về tốc độ phản ứng?

  • A. Tốc độ phản ứng cho biết mức độ nhanh hay chậm của phản ứng
  • B. Tốc độ phản ứng có thể được tính dựa trên sự thay đổi nồng độ chất phản ứng hoặc sản phẩm
  • C. Tốc độ phản ứng có thể có giá trị âm khi phản ứng diễn ra chậm
  • D. Đơn vị của tốc độ phản ứng thường là mol/L.s hoặc mol/L.phút

Câu 12: Cho phản ứng: 2H2O2(aq) → 2H2O(l) + O2(g). Khi thêm MnO2 vào phản ứng, vai trò của MnO2 là gì?

  • A. Chất phản ứng
  • B. Chất sản phẩm
  • C. Chất xúc tác
  • D. Chất ức chế phản ứng

Câu 13: Một phản ứng có hệ số nhiệt độ Van"t Hoff (γ) bằng 3. Nếu tăng nhiệt độ phản ứng từ 30°C lên 50°C, tốc độ phản ứng sẽ tăng lên khoảng bao nhiêu lần?

  • A. 3 lần
  • B. 6 lần
  • C. 8 lần
  • D. 9 lần

Câu 14: Trong quá trình sản xuất ammonia (NH3) từ nitrogen (N2) và hydrogen (H2) theo phương trình: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g), người ta thường sử dụng áp suất cao. Mục đích chính của việc này là gì?

  • A. Tăng tốc độ phản ứng giữa N2 và H2
  • B. Tăng hiệu suất phản ứng tạo NH3 theo chiều thuận
  • C. Giảm chi phí năng lượng cho quá trình phản ứng
  • D. Ngăn chặn phản ứng xảy ra theo chiều nghịch

Câu 15: Cho phản ứng: X → Y. Nồng độ chất X giảm từ 0.2M xuống 0.1M trong 10 phút. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?

  • A. 0.005 M/phút
  • B. 0.01 M/phút
  • C. 0.02 M/phút
  • D. 0.1 M/phút

Câu 16: Tại sao khi tăng nhiệt độ, tốc độ phản ứng hóa học thường tăng lên?

  • A. Vì nhiệt độ cao làm tăng nồng độ chất phản ứng
  • B. Vì nhiệt độ cao làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng
  • C. Vì nhiệt độ cao làm tăng động năng của các phân tử, dẫn đến nhiều va chạm hiệu quả hơn
  • D. Vì nhiệt độ cao làm tăng diện tích bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng

Câu 17: Trong thí nghiệm nghiên cứu tốc độ phản ứng giữa dung dịch Na2S2O3 và dung dịch HCl, người ta nhận thấy khi tăng nồng độ Na2S2O3, thời gian để xuất hiện kết tủa lưu huỳnh (S) giảm đi. Điều này chứng tỏ:

  • A. Tốc độ phản ứng tăng khi tăng nồng độ chất phản ứng
  • B. Tốc độ phản ứng giảm khi tăng nồng độ chất phản ứng
  • C. Nồng độ chất phản ứng không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng
  • D. Phản ứng này là phản ứng tỏa nhiệt

Câu 18: Để dập tắt đám cháy do xăng dầu, người ta thường sử dụng cát hoặc bình CO2 thay vì nước. Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất dựa trên kiến thức về tốc độ phản ứng?

  • A. Nước làm tăng nhiệt độ đám cháy, làm phản ứng cháy nhanh hơn
  • B. Cát và CO2 ngăn cản sự tiếp xúc của xăng dầu với oxi không khí, làm chậm phản ứng cháy
  • C. Cát và CO2 có khả năng hấp thụ nhiệt tốt hơn nước
  • D. Xăng dầu không phản ứng với cát và CO2

Câu 19: Cho phản ứng: aA + bB → cC + dD. Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng theo chất A được viết như thế nào?

  • A. v = Δ[A]/Δt
  • B. v = -a(Δ[A]/Δt)
  • C. v = -(1/a)(Δ[A]/Δt)
  • D. v = (1/a)(Δ[A]/Δt)

Câu 20: Trong sản xuất rượu, quá trình lên men rượu từ đường (glucose) nhờ enzyme trong nấm men diễn ra chậm ở nhiệt độ thấp và nhanh hơn ở nhiệt độ ấm. Yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng lên men trong trường hợp này?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Nồng độ đường
  • C. Áp suất
  • D. Diện tích bề mặt của nấm men

Câu 21: Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng bằng cách nào?

  • A. Cung cấp năng lượng cho phản ứng
  • B. Làm tăng nồng độ chất phản ứng
  • C. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc
  • D. Tạo ra cơ chế phản ứng mới có năng lượng hoạt hóa thấp hơn

Câu 22: Cho phản ứng: 2NO(g) + O2(g) → 2NO2(g). Nếu nồng độ NO và O2 đều tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng sẽ tăng lên bao nhiêu lần (giả sử bậc phản ứng là bậc 2 đối với NO và bậc 1 đối với O2)?

  • A. 2 lần
  • B. 4 lần
  • C. 8 lần
  • D. 16 lần

Câu 23: Trong phản ứng giữa kim loại magnesium (Mg) và dung dịch acid sulfuric (H2SO4) loãng, biện pháp nào sau đây làm chậm tốc độ phản ứng?

  • A. Tăng nồng độ dung dịch H2SO4
  • B. Giảm nhiệt độ của hỗn hợp phản ứng
  • C. Sử dụng bột Mg thay vì lá Mg
  • D. Khuấy đều hỗn hợp phản ứng

Câu 24: Cho phản ứng: A + 2B → C. Ban đầu nồng độ A là 0.1 mol/L. Sau 20 giây, nồng độ A còn lại 0.08 mol/L. Tốc độ tiêu thụ trung bình của chất A trong khoảng thời gian này là:

  • A. 0.0001 mol/L.s
  • B. 0.0005 mol/L.s
  • C. 0.001 mol/L.s
  • D. 0.01 mol/L.s

Câu 25: Hình thức nào sau đây giúp tăng diện tích bề mặt tiếp xúc của chất rắn, từ đó làm tăng tốc độ phản ứng?

  • A. Nén chất rắn thành khối lớn
  • B. Nghiền chất rắn thành bột mịn
  • C. Nung nóng chất rắn
  • D. Hòa tan chất rắn vào dung môi

Câu 26: Trong phản ứng phân hủy hydrogen peroxide (H2O2) có xúc tác MnO2, nếu không có xúc tác MnO2 thì điều gì sẽ xảy ra?

  • A. Phản ứng vẫn xảy ra nhưng tốc độ chậm hơn đáng kể
  • B. Phản ứng sẽ không xảy ra
  • C. Phản ứng xảy ra với tốc độ nhanh hơn
  • D. Xúc tác MnO2 không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng

Câu 27: Điều gì xảy ra với năng lượng hoạt hóa của một phản ứng khi có mặt chất xúc tác?

  • A. Năng lượng hoạt hóa tăng lên
  • B. Năng lượng hoạt hóa giảm xuống
  • C. Năng lượng hoạt hóa không thay đổi
  • D. Năng lượng hoạt hóa trở thành âm

Câu 28: Cho phản ứng: A + B → C. Để tăng tốc độ phản ứng, biện pháp nào sau đây liên quan đến nồng độ là hiệu quả nhất?

  • A. Tăng nồng độ chất A và/hoặc chất B
  • B. Giảm nồng độ chất A và/hoặc chất B
  • C. Giữ nồng độ chất A và chất B không đổi
  • D. Thay đổi tỉ lệ nồng độ chất A và chất B

Câu 29: Trong các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng, yếu tố nào có ảnh hưởng lớn nhất đến tốc độ phản ứng của các chất khí?

  • A. Diện tích bề mặt tiếp xúc
  • B. Nhiệt độ
  • C. Áp suất
  • D. Chất xúc tác

Câu 30: Một phản ứng có tốc độ tăng gấp 4 lần khi nhiệt độ tăng từ 20°C lên 40°C. Hệ số nhiệt độ Van"t Hoff (γ) của phản ứng này là bao nhiêu?

  • A. 1.5
  • B. 2
  • C. 2.5
  • D. 4

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Cho phản ứng phân hủy N2O5 thành NO2 và O2: 2N2O5(g) → 4NO2(g) + O2(g). Tốc độ phản ứng được đo bằng sự biến đổi nồng độ của chất nào sau đây theo thời gian là phù hợp nhất để theo dõi phản ứng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Xét phản ứng giữa kẽm (Zn) và dung dịch axit clohydric (HCl) loãng tạo thành khí hidro (H2) và muối kẽm clorua (ZnCl2). Yếu tố nào sau đây *không* làm tăng tốc độ phản ứng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong sản xuất công nghiệp, người ta thường sử dụng nhiệt độ cao để tăng tốc độ các phản ứng hóa học. Tuy nhiên, việc tăng nhiệt độ quá cao có thể gây ra những bất lợi nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Cho phản ứng: A + B → C. Thực nghiệm cho thấy khi nồng độ của A tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng gấp đôi. Khi nồng độ của B tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng không đổi. Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào có tốc độ nhanh nhất ở điều kiện thường?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Để bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh, người ta đã ứng dụng yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Chất xúc tác có vai trò gì trong phản ứng hóa học?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Cho phương trình hóa học: CaCO3(s) + 2HCl(aq) → CaCl2(aq) + CO2(g) + H2O(l). Biện pháp nào sau đây làm tăng tốc độ phản ứng *hiệu quả nhất*?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự thay đổi nồng độ chất phản ứng theo thời gian trong một phản ứng hóa học?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Trong phản ứng đốt cháy than (C) trong không khí, yếu tố nào đóng vai trò quyết định tốc độ phản ứng ở điều kiện thường?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về tốc độ phản ứng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Cho phản ứng: 2H2O2(aq) → 2H2O(l) + O2(g). Khi thêm MnO2 vào phản ứng, vai trò của MnO2 là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Một phản ứng có hệ số nhiệt độ Van't Hoff (γ) bằng 3. Nếu tăng nhiệt độ phản ứng từ 30°C lên 50°C, tốc độ phản ứng sẽ tăng lên khoảng bao nhiêu lần?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong quá trình sản xuất ammonia (NH3) từ nitrogen (N2) và hydrogen (H2) theo phương trình: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g), người ta thường sử dụng áp suất cao. Mục đích chính của việc này là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Cho phản ứng: X → Y. Nồng độ chất X giảm từ 0.2M xuống 0.1M trong 10 phút. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Tại sao khi tăng nhiệt độ, tốc độ phản ứng hóa học thường tăng lên?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong thí nghiệm nghiên cứu tốc độ phản ứng giữa dung dịch Na2S2O3 và dung dịch HCl, người ta nhận thấy khi tăng nồng độ Na2S2O3, thời gian để xuất hiện kết tủa lưu huỳnh (S) giảm đi. Điều này chứng tỏ:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Để dập tắt đám cháy do xăng dầu, người ta thường sử dụng cát hoặc bình CO2 thay vì nước. Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất dựa trên kiến thức về tốc độ phản ứng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Cho phản ứng: aA + bB → cC + dD. Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng theo chất A được viết như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong sản xuất rượu, quá trình lên men rượu từ đường (glucose) nhờ enzyme trong nấm men diễn ra chậm ở nhiệt độ thấp và nhanh hơn ở nhiệt độ ấm. Yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng lên men trong trường hợp này?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng bằng cách nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Cho phản ứng: 2NO(g) + O2(g) → 2NO2(g). Nếu nồng độ NO và O2 đều tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng sẽ tăng lên bao nhiêu lần (giả sử bậc phản ứng là bậc 2 đối với NO và bậc 1 đối với O2)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong phản ứng giữa kim loại magnesium (Mg) và dung dịch acid sulfuric (H2SO4) loãng, biện pháp nào sau đây làm chậm tốc độ phản ứng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Cho phản ứng: A + 2B → C. Ban đầu nồng độ A là 0.1 mol/L. Sau 20 giây, nồng độ A còn lại 0.08 mol/L. Tốc độ tiêu thụ trung bình của chất A trong khoảng thời gian này là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Hình thức nào sau đây giúp tăng diện tích bề mặt tiếp xúc của chất rắn, từ đó làm tăng tốc độ phản ứng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong phản ứng phân hủy hydrogen peroxide (H2O2) có xúc tác MnO2, nếu không có xúc tác MnO2 thì điều gì sẽ xảy ra?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Điều gì xảy ra với năng lượng hoạt hóa của một phản ứng khi có mặt chất xúc tác?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Cho phản ứng: A + B → C. Để tăng tốc độ phản ứng, biện pháp nào sau đây liên quan đến nồng độ là hiệu quả nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng, yếu tố nào có ảnh hưởng lớn nhất đến tốc độ phản ứng của các chất khí?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Một phản ứng có tốc độ tăng gấp 4 lần khi nhiệt độ tăng từ 20°C lên 40°C. Hệ số nhiệt độ Van't Hoff (γ) của phản ứng này là bao nhiêu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho phản ứng phân hủy N2O5 thành NO2 và O2: 2N2O5(g) → 4NO2(g) + O2(g). Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng theo N2O5 được viết như thế nào?

  • A. v = Δ[N2O5] / Δt
  • B. v = -1/2 * Δ[N2O5] / Δt
  • C. v = 1/2 * Δ[N2O5] / Δt
  • D. v = -2 * Δ[N2O5] / Δt

Câu 2: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng phụ thuộc vào áp suất?

  • A. (1) CaCO3(s) + 2HCl(aq) → CaCl2(aq) + H2O(l) + CO2(g)
  • B. (2) 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g)
  • C. (3) AgNO3(aq) + NaCl(aq) → AgCl(s) + NaNO3(aq)
  • D. (4) NaOH(aq) + HCl(aq) → NaCl(aq) + H2O(l)

Câu 3: Khi tăng nhiệt độ của phản ứng lên 10°C, tốc độ phản ứng thường tăng lên 2-3 lần. Đây là theo quy tắc kinh nghiệm nào?

  • A. Quy tắc Le Chatelier
  • B. Định luật tác dụng khối lượng
  • C. Quy tắc Van"t Hoff
  • D. Định luật Hess

Câu 4: Cho phản ứng: A + B → C. Nồng độ ban đầu của A là 0.2M. Sau 10 phút, nồng độ của A giảm còn 0.1M. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo A trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?

  • A. 0.01 M/phút
  • B. 0.1 M/phút
  • C. 1 M/phút
  • D. 0.02 M/phút

Câu 5: Chất xúc tác có vai trò gì trong phản ứng hóa học?

  • A. Tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng
  • B. Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng
  • C. Thay đổi cân bằng hóa học của phản ứng
  • D. Tăng nồng độ các chất phản ứng

Câu 6: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng của chất rắn với chất lỏng?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Diện tích bề mặt chất rắn
  • C. Nồng độ chất lỏng
  • D. Áp suất

Câu 7: Trong sản xuất công nghiệp sulfuric acid (H2SO4), phản ứng 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g) được xúc tác bởi V2O5. Vai trò của V2O5 là gì?

  • A. Tăng nồng độ SO2 và O2
  • B. Tăng nhiệt độ phản ứng
  • C. Chất xúc tác
  • D. Chất ức chế phản ứng

Câu 8: Phản ứng nào sau đây xảy ra với tốc độ nhanh nhất ở điều kiện thường?

  • A. Phản ứng giữa acid mạnh và base mạnh
  • B. Phản ứng đốt cháy than đá
  • C. Phản ứng lên men rượu
  • D. Phản ứng gỉ sắt

Câu 9: Để làm tăng tốc độ phản ứng phân hủy H2O2 thành H2O và O2, biện pháp nào sau đây hiệu quả nhất?

  • A. Tăng nhiệt độ
  • B. Thêm chất xúc tác MnO2
  • C. Giảm nồng độ H2O2
  • D. Giảm áp suất

Câu 10: Cho phản ứng: 2NO(g) + Cl2(g) → 2NOCl(g). Nếu nồng độ NO tăng lên 2 lần và nồng độ Cl2 không đổi, tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào nếu bậc phản ứng theo NO là bậc 2?

  • A. Tăng 2 lần
  • B. Giảm 2 lần
  • C. Tăng 4 lần
  • D. Giảm 4 lần

Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng về năng lượng hoạt hóa?

  • A. Năng lượng hoạt hóa là năng lượng tối thiểu cần thiết để phản ứng xảy ra.
  • B. Năng lượng hoạt hóa là năng lượng tối đa mà phản ứng có thể đạt được.
  • C. Năng lượng hoạt hóa không phụ thuộc vào chất xúc tác.
  • D. Phản ứng có năng lượng hoạt hóa càng cao thì tốc độ càng nhanh.

Câu 12: Trong thí nghiệm về ảnh hưởng của diện tích bề mặt đến tốc độ phản ứng giữa CaCO3 và HCl, dạng CaCO3 nào sau đây phản ứng nhanh nhất?

  • A. Viên đá CaCO3 lớn
  • B. Mảnh vụn CaCO3
  • C. Bột CaCO3 mịn
  • D. Khối CaCO3 đặc

Câu 13: Biện pháp nào sau đây giúp làm chậm tốc độ phản ứng?

  • A. Tăng nồng độ chất phản ứng
  • B. Giảm nhiệt độ
  • C. Thêm chất xúc tác
  • D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc

Câu 14: Cho phản ứng: X + 2Y → Z. Thực nghiệm cho thấy khi nồng độ X tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng không đổi. Khi nồng độ Y tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng gấp đôi. Bậc của phản ứng theo Y là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 0
  • D. 3

Câu 15: Trong công nghiệp thực phẩm, việc bảo quản lạnh thực phẩm dựa trên nguyên tắc nào liên quan đến tốc độ phản ứng?

  • A. Tăng tốc độ phản ứng phân hủy chất dinh dưỡng
  • B. Tăng tốc độ phản ứng oxi hóa
  • C. Không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng
  • D. Giảm tốc độ các phản ứng sinh hóa và hóa học

Câu 16: Cho phản ứng đơn giản: A(g) + B(g) → C(g). Nếu thể tích bình phản ứng giảm đi 2 lần (nhiệt độ không đổi), tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng 2 lần
  • B. Giảm 2 lần
  • C. Tăng 4 lần
  • D. Giảm 4 lần

Câu 17: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng vào nhiệt độ. Đường cong nào biểu diễn phản ứng có năng lượng hoạt hóa lớn hơn?

  • A. Đường cong 1
  • B. Đường cong 2
  • C. Cả hai đường cong như nhau
  • D. Không đủ thông tin để xác định

Câu 18: Để tăng hiệu quả của quá trình đốt cháy nhiên liệu rắn (như than đá), người ta thường sử dụng biện pháp nào liên quan đến diện tích bề mặt?

  • A. Nghiền nhỏ nhiên liệu rắn
  • B. Nén nhiên liệu rắn thành khối lớn
  • C. Tăng độ ẩm của nhiên liệu
  • D. Giảm lượng không khí cung cấp

Câu 19: Cho phản ứng: 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(g). Nếu tốc độ tiêu thụ O2 là 0.02 mol/(L.s), thì tốc độ tạo thành H2O là bao nhiêu?

  • A. 0.01 mol/(L.s)
  • B. 0.04 mol/(L.s)
  • C. 0.02 mol/(L.s)
  • D. 0.08 mol/(L.s)

Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng về chất xúc tác?

  • A. Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng.
  • B. Chất xúc tác không bị tiêu thụ trong phản ứng.
  • C. Chất xúc tác làm thay đổi vị trí cân bằng hóa học.
  • D. Chất xúc tác làm giảm năng lượng hoạt hóa.

Câu 21: Trong phản ứng giữa Zn và dung dịch HCl, để tốc độ phản ứng xảy ra nhanh hơn, nên dùng dạng Zn nào sau đây?

  • A. Viên Zn
  • B. Lá Zn
  • C. Bột Zn
  • D. Khối Zn lớn

Câu 22: Cho phản ứng: A + B → C. Thí nghiệm cho thấy tốc độ phản ứng tăng 8 lần khi nồng độ A tăng gấp đôi và nồng độ B tăng gấp đôi. Bậc tổng quát của phản ứng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 3

Câu 23: Ứng dụng nào sau đây không liên quan đến việc điều khiển tốc độ phản ứng?

  • A. Sản xuất ammonia từ nitrogen và hydrogen (Haber-Bosch)
  • B. Bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh
  • C. Sử dụng chất xúc tác trong công nghiệp hóa chất
  • D. Sản xuất phân bón hóa học

Câu 24: Cho phản ứng: aA + bB → cC + dD. Để xác định tốc độ phản ứng, người ta thường theo dõi sự thay đổi nồng độ của chất nào dễ dàng nhất?

  • A. Chất rắn
  • B. Chất khí hoặc chất có màu
  • C. Chất lỏng không màu
  • D. Bất kỳ chất nào trong phản ứng

Câu 25: Cho phản ứng: X → Y. Tại thời điểm t1, nồng độ X là 0.1 M; tại thời điểm t2 = t1 + 10 phút, nồng độ X là 0.05 M. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian này là:

  • A. 0.005 M/phút
  • B. 0.05 M/phút
  • C. 0.5 M/phút
  • D. 0.01 M/phút

Câu 26: Trong phản ứng đốt cháy than (C) trong không khí, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc duy trì sự cháy sau khi đã mồi lửa?

  • A. Nhiệt độ môi trường
  • B. Nồng độ oxygen
  • C. Diện tích bề mặt than
  • D. Chất xúc tác tự nhiên trong than

Câu 27: Cho phản ứng: A + 2B → C. Biết rằng tốc độ phản ứng không đổi khi nồng độ A tăng gấp đôi. Bậc phản ứng theo A là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 0
  • D. Không xác định được

Câu 28: Để tăng tốc độ phản ứng hóa học trong phòng thí nghiệm, sinh viên có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Pha loãng dung dịch
  • B. Giảm áp suất (nếu có chất khí)
  • C. Làm lạnh dung dịch
  • D. Đun nóng nhẹ dung dịch

Câu 29: Trong cơ thể người, enzyme đóng vai trò là chất gì để tăng tốc độ các phản ứng sinh hóa?

  • A. Chất ức chế
  • B. Chất xúc tác sinh học
  • C. Chất nền
  • D. Sản phẩm phản ứng

Câu 30: Cho phản ứng: A → B. Biết tốc độ phản ứng tăng gấp 4 lần khi nồng độ A tăng gấp đôi. Bậc phản ứng theo A là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Cho phản ứng phân hủy N2O5 thành NO2 và O2: 2N2O5(g) → 4NO2(g) + O2(g). Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng theo N2O5 được viết như thế nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng phụ thuộc vào áp suất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Khi tăng nhiệt độ của phản ứng lên 10°C, tốc độ phản ứng thường tăng lên 2-3 lần. Đây là theo quy tắc kinh nghiệm nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Cho phản ứng: A + B → C. Nồng độ ban đầu của A là 0.2M. Sau 10 phút, nồng độ của A giảm còn 0.1M. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo A trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Chất xúc tác có vai trò gì trong phản ứng hóa học?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng của chất rắn với chất lỏng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong sản xuất công nghiệp sulfuric acid (H2SO4), phản ứng 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g) được xúc tác bởi V2O5. Vai trò của V2O5 là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Phản ứng nào sau đây xảy ra với tốc độ nhanh nhất ở điều kiện thường?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Để làm tăng tốc độ phản ứng phân hủy H2O2 thành H2O và O2, biện pháp nào sau đây hiệu quả nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Cho phản ứng: 2NO(g) + Cl2(g) → 2NOCl(g). Nếu nồng độ NO tăng lên 2 lần và nồng độ Cl2 không đổi, tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào nếu bậc phản ứng theo NO là bậc 2?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng về năng lượng hoạt hóa?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Trong thí nghiệm về ảnh hưởng của diện tích bề mặt đến tốc độ phản ứng giữa CaCO3 và HCl, dạng CaCO3 nào sau đây phản ứng nhanh nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Biện pháp nào sau đây giúp làm chậm tốc độ phản ứng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Cho phản ứng: X + 2Y → Z. Thực nghiệm cho thấy khi nồng độ X tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng không đổi. Khi nồng độ Y tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng gấp đôi. Bậc của phản ứng theo Y là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong công nghiệp thực phẩm, việc bảo quản lạnh thực phẩm dựa trên nguyên tắc nào liên quan đến tốc độ phản ứng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Cho phản ứng đơn giản: A(g) + B(g) → C(g). Nếu thể tích bình phản ứng giảm đi 2 lần (nhiệt độ không đổi), tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng vào nhiệt độ. Đường cong nào biểu diễn phản ứng có năng lượng hoạt hóa lớn hơn?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Để tăng hiệu quả của quá trình đốt cháy nhiên liệu rắn (như than đá), người ta thường sử dụng biện pháp nào liên quan đến diện tích bề mặt?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Cho phản ứng: 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(g). Nếu tốc độ tiêu thụ O2 là 0.02 mol/(L.s), thì tốc độ tạo thành H2O là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng về chất xúc tác?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong phản ứng giữa Zn và dung dịch HCl, để tốc độ phản ứng xảy ra nhanh hơn, nên dùng dạng Zn nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Cho phản ứng: A + B → C. Thí nghiệm cho thấy tốc độ phản ứng tăng 8 lần khi nồng độ A tăng gấp đôi và nồng độ B tăng gấp đôi. Bậc tổng quát của phản ứng là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Ứng dụng nào sau đây không liên quan đến việc điều khiển tốc độ phản ứng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Cho phản ứng: aA + bB → cC + dD. Để xác định tốc độ phản ứng, người ta thường theo dõi sự thay đổi nồng độ của chất nào dễ dàng nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Cho phản ứng: X → Y. Tại thời điểm t1, nồng độ X là 0.1 M; tại thời điểm t2 = t1 + 10 phút, nồng độ X là 0.05 M. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian này là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong phản ứng đốt cháy than (C) trong không khí, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc duy trì sự cháy sau khi đã mồi lửa?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Cho phản ứng: A + 2B → C. Biết rằng tốc độ phản ứng không đổi khi nồng độ A tăng gấp đôi. Bậc phản ứng theo A là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Để tăng tốc độ phản ứng hóa học trong phòng thí nghiệm, sinh viên có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong cơ thể người, enzyme đóng vai trò là chất gì để tăng tốc độ các phản ứng sinh hóa?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Cho phản ứng: A → B. Biết tốc độ phản ứng tăng gấp 4 lần khi nồng độ A tăng gấp đôi. Bậc phản ứng theo A là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho phản ứng hóa học: 2H₂(g) + O₂(g) → 2H₂O(g). Biểu thức tốc độ phản ứng trung bình nào sau đây là đúng nếu xét trong khoảng thời gian Δt?

  • A. v = Δ[H₂O] / Δt
  • B. v = -Δ[O₂] / Δt
  • C. v = -½ * Δ[H₂] / Δt = -Δ[O₂] / Δt = ½ * Δ[H₂O] / Δt
  • D. v = 2 * Δ[H₂] / Δt = Δ[O₂] / Δt = 2 * Δ[H₂O] / Δt

Câu 2: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng nhanh nhất trong điều kiện thường?

  • A. Phản ứng giữa dung dịch HCl và dung dịch NaOH
  • B. Phản ứng đốt cháy than đá (C) trong không khí
  • C. Phản ứng lên men rượu từ glucose
  • D. Phản ứng tạo gỉ sắt (Fe) trong môi trường ẩm

Câu 3: Xét phản ứng phân hủy N₂O₅ thành NO₂ và O₂: 2N₂O₅(g) → 4NO₂(g) + O₂(g). Nếu tốc độ tạo thành NO₂ là 4.0 mol L⁻¹ s⁻¹, thì tốc độ tiêu thụ N₂O₅ là bao nhiêu?

  • A. 8.0 mol L⁻¹ s⁻¹
  • B. 2.0 mol L⁻¹ s⁻¹
  • C. 4.0 mol L⁻¹ s⁻¹
  • D. 1.0 mol L⁻¹ s⁻¹

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng hóa học?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Nồng độ chất phản ứng
  • C. Diện tích bề mặt tiếp xúc
  • D. Thể tích bình phản ứng

Câu 5: Trong phản ứng giữa Zn (dạng hạt) và dung dịch HCl loãng, để tăng tốc độ phản ứng, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Giảm nồng độ dung dịch HCl
  • B. Nghiền nhỏ hạt Zn thành bột mịn
  • C. Giảm nhiệt độ phản ứng
  • D. Sử dụng bình phản ứng lớn hơn

Câu 6: Chất xúc tác có vai trò gì trong phản ứng hóa học?

  • A. Làm tăng nồng độ chất phản ứng
  • B. Làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng
  • C. Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng
  • D. Cung cấp nhiệt lượng cho phản ứng

Câu 7: Cho phản ứng: A(g) + B(g) → C(g). Khi nồng độ của A tăng lên 2 lần và nồng độ của B không đổi, tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần. Bậc của phản ứng đối với chất A là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0

Câu 8: Theo quy tắc Van"t Hoff, khi tăng nhiệt độ lên 10°C, tốc độ phản ứng thường tăng lên bao nhiêu lần (trong khoảng nhiệt độ không quá cao)?

  • A. 10 lần
  • B. 100 lần
  • C. 2 đến 3 lần
  • D. Không thay đổi

Câu 9: Trong sản xuất công nghiệp, việc sử dụng nhiệt độ cao để tăng tốc độ phản ứng có thể gây ra hạn chế nào?

  • A. Làm giảm nồng độ chất phản ứng
  • B. Làm giảm diện tích bề mặt tiếp xúc
  • C. Làm giảm hiệu suất phản ứng chính
  • D. Tăng chi phí năng lượng và có thể gây phản ứng phụ

Câu 10: Cho phản ứng: CaCO₃(s) + 2HCl(aq) → CaCl₂(aq) + CO₂(g) + H₂O(l). Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Áp suất
  • B. Nhiệt độ
  • C. Cả nồng độ HCl và diện tích bề mặt CaCO₃
  • D. Thể tích dung dịch

Câu 11: Để bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh, người ta đã ứng dụng yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Nồng độ
  • C. Chất xúc tác
  • D. Diện tích bề mặt

Câu 12: Phản ứng nào sau đây cần chất xúc tác để xảy ra ở tốc độ đáng kể trong điều kiện thường?

  • A. Phản ứng trung hòa acid mạnh và base mạnh
  • B. Phản ứng giữa kim loại kiềm và nước
  • C. Phản ứng đốt cháy hydrocarbon đơn giản
  • D. Phản ứng tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen (Haber)

Câu 13: Năng lượng hoạt hóa (Ea) được định nghĩa là:

  • A. Năng lượng tối thiểu mà các phân tử chất phản ứng cần có để va chạm hiệu quả và gây ra phản ứng.
  • B. Năng lượng tối đa mà phản ứng có thể giải phóng ra môi trường.
  • C. Năng lượng cần thiết để phá vỡ hoàn toàn liên kết trong phân tử chất phản ứng.
  • D. Năng lượng tạo thành liên kết mới trong phân tử sản phẩm.

Câu 14: Biểu đồ năng lượng hoạt hóa của một phản ứng thuận nghịch có chất xúc tác sẽ khác biệt so với phản ứng không xúc tác như thế nào?

  • A. Chỉ năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận giảm xuống.
  • B. Năng lượng hoạt hóa của cả phản ứng thuận và phản ứng nghịch đều giảm xuống.
  • C. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận tăng lên, phản ứng nghịch giảm xuống.
  • D. Không có sự khác biệt về năng lượng hoạt hóa.

Câu 15: Cho phản ứng: 2NO(g) + Cl₂(g) → 2NOCl(g). Nếu nồng độ ban đầu của NO và Cl₂ đều tăng lên 3 lần, tốc độ phản ứng sẽ tăng lên bao nhiêu lần, giả sử bậc phản ứng tổng là 3?

  • A. 3 lần
  • B. 9 lần
  • C. 18 lần
  • D. 27 lần

Câu 16: Trong phản ứng dị thể, yếu tố diện tích bề mặt tiếp xúc ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng như thế nào?

  • A. Diện tích bề mặt tiếp xúc càng lớn, tốc độ phản ứng càng tăng.
  • B. Diện tích bề mặt tiếp xúc càng lớn, tốc độ phản ứng càng giảm.
  • C. Diện tích bề mặt tiếp xúc không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
  • D. Diện tích bề mặt tiếp xúc chỉ ảnh hưởng đến phản ứng thuận, không ảnh hưởng phản ứng nghịch.

Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng về tốc độ phản ứng?

  • A. Tốc độ phản ứng là đại lượng không đổi theo thời gian.
  • B. Tốc độ phản ứng là độ biến thiên nồng độ của một chất trong một đơn vị thời gian.
  • C. Tốc độ phản ứng chỉ phụ thuộc vào nồng độ chất phản ứng.
  • D. Tốc độ phản ứng chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ.

Câu 18: Cho phản ứng: X + Y → Z. Thực nghiệm cho thấy khi tăng nồng độ X lên gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng gấp đôi. Khi tăng nồng độ Y lên gấp đôi, tốc độ phản ứng không đổi. Bậc của phản ứng đối với chất Y là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0

Câu 19: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid (H₂SO₄), phản ứng đốt cháy sulfur (S) thành sulfur dioxide (SO₂) được thực hiện ở nhiệt độ cao nhằm mục đích gì?

  • A. Tăng tốc độ phản ứng cháy của sulfur.
  • B. Giảm chi phí năng lượng cho phản ứng.
  • C. Tăng hiệu suất phản ứng tạo thành SO₂.
  • D. Đảm bảo phản ứng xảy ra hoàn toàn.

Câu 20: Chất ức chế phản ứng có tác dụng:

  • A. Làm tăng tốc độ phản ứng.
  • B. Không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
  • C. Làm giảm tốc độ phản ứng.
  • D. Thay đổi cân bằng hóa học của phản ứng.

Câu 21: Cho phản ứng: A + 2B → C. Nồng độ ban đầu của A là 0.1M. Sau 10 phút, nồng độ A còn lại là 0.08M. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất A trong khoảng thời gian này là:

  • A. 0.02 M/phút
  • B. 0.002 M/phút
  • C. 0.008 M/phút
  • D. 0.01 M/phút

Câu 22: Trong các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng, yếu tố nào quan trọng nhất đối với phản ứng giữa các chất khí?

  • A. Diện tích bề mặt tiếp xúc
  • B. Chất xúc tác
  • C. Nhiệt độ
  • D. Áp suất

Câu 23: Cho phản ứng: Fe(s) + 2HCl(aq) → FeCl₂(aq) + H₂(g). Để phản ứng xảy ra nhanh hơn, có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Giảm nhiệt độ
  • B. Tăng nồng độ dung dịch HCl
  • C. Dùng Fe ở dạng khối lớn
  • D. Giảm áp suất (nếu có thể)

Câu 24: Loại chất xúc tác nào có trạng thái khác với chất phản ứng trong hệ phản ứng?

  • A. Xúc tác đồng thể
  • B. Xúc tác enzyme
  • C. Xúc tác dị thể
  • D. Xúc tác acid-base

Câu 25: Trong quá trình phản ứng hóa học, điều gì xảy ra với năng lượng hoạt hóa khi có mặt chất xúc tác?

  • A. Năng lượng hoạt hóa giảm xuống.
  • B. Năng lượng hoạt hóa tăng lên.
  • C. Năng lượng hoạt hóa không thay đổi.
  • D. Năng lượng hoạt hóa dao động.

Câu 26: Cho phản ứng: 2A(g) + B(g) → C(g). Tốc độ phản ứng được viết là v = k[A]²[B]. Nếu nồng độ A giảm đi một nửa và nồng độ B tăng lên gấp đôi, tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Không thay đổi
  • C. Giảm đi một nửa
  • D. Tăng gấp bốn

Câu 27: Để làm chậm quá trình rỉ sét của sắt, biện pháp nào sau đây thường được sử dụng dựa trên kiến thức về tốc độ phản ứng?

  • A. Tăng nhiệt độ môi trường xung quanh sắt.
  • B. Sơn một lớp sơn bảo vệ lên bề mặt sắt.
  • C. Ngâm sắt trong dung dịch acid mạnh.
  • D. Để sắt tiếp xúc trực tiếp với không khí ẩm.

Câu 28: Phản ứng nào sau đây thường xảy ra với tốc độ chậm nhất?

  • A. Phản ứng trung hòa giữa acid mạnh và base mạnh.
  • B. Phản ứng kết tủa giữa các ion trong dung dịch.
  • C. Phản ứng đốt cháy khí gas tự nhiên.
  • D. Phản ứng oxi hóa kim loại trong môi trường khô.

Câu 29: Trong một phản ứng thuận nghịch, chất xúc tác ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng thuận và phản ứng nghịch như thế nào?

  • A. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận.
  • B. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng nghịch.
  • C. Làm tăng tốc độ cả phản ứng thuận và phản ứng nghịch.
  • D. Không ảnh hưởng đến tốc độ của cả hai phản ứng.

Câu 30: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g). Để tăng hiệu quả kinh tế trong sản xuất SO₃, yếu tố nào sau đây cần được tối ưu hóa bên cạnh việc tăng tốc độ phản ứng?

  • A. Nồng độ chất xúc tác
  • B. Diện tích bề mặt thiết bị phản ứng
  • C. Áp suất riêng phần của SO₂
  • D. Hiệu suất chuyển hóa chất phản ứng thành sản phẩm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Cho phản ứng hóa học: 2H₂(g) + O₂(g) → 2H₂O(g). Biểu thức tốc độ phản ứng trung bình nào sau đây là đúng nếu xét trong khoảng thời gian Δt?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng nhanh nhất trong điều kiện thường?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Xét phản ứng phân hủy N₂O₅ thành NO₂ và O₂: 2N₂O₅(g) → 4NO₂(g) + O₂(g). Nếu tốc độ tạo thành NO₂ là 4.0 mol L⁻¹ s⁻¹, thì tốc độ tiêu thụ N₂O₅ là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Yếu tố nào sau đây *không* ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng hóa học?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Trong phản ứng giữa Zn (dạng hạt) và dung dịch HCl loãng, để tăng tốc độ phản ứng, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Chất xúc tác có vai trò gì trong phản ứng hóa học?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Cho phản ứng: A(g) + B(g) → C(g). Khi nồng độ của A tăng lên 2 lần và nồng độ của B không đổi, tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần. Bậc của phản ứng đối với chất A là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Theo quy tắc Van't Hoff, khi tăng nhiệt độ lên 10°C, tốc độ phản ứng thường tăng lên bao nhiêu lần (trong khoảng nhiệt độ không quá cao)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong sản xuất công nghiệp, việc sử dụng nhiệt độ cao để tăng tốc độ phản ứng có thể gây ra hạn chế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Cho phản ứng: CaCO₃(s) + 2HCl(aq) → CaCl₂(aq) + CO₂(g) + H₂O(l). Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Để bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh, người ta đã ứng dụng yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Phản ứng nào sau đây cần chất xúc tác để xảy ra ở tốc độ đáng kể trong điều kiện thường?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Năng lượng hoạt hóa (Ea) được định nghĩa là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Biểu đồ năng lượng hoạt hóa của một phản ứng thuận nghịch có chất xúc tác sẽ khác biệt so với phản ứng không xúc tác như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Cho phản ứng: 2NO(g) + Cl₂(g) → 2NOCl(g). Nếu nồng độ ban đầu của NO và Cl₂ đều tăng lên 3 lần, tốc độ phản ứng sẽ tăng lên bao nhiêu lần, giả sử bậc phản ứng tổng là 3?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong phản ứng dị thể, yếu tố diện tích bề mặt tiếp xúc ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng về tốc độ phản ứng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Cho phản ứng: X + Y → Z. Thực nghiệm cho thấy khi tăng nồng độ X lên gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng gấp đôi. Khi tăng nồng độ Y lên gấp đôi, tốc độ phản ứng không đổi. Bậc của phản ứng đối với chất Y là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid (H₂SO₄), phản ứng đốt cháy sulfur (S) thành sulfur dioxide (SO₂) được thực hiện ở nhiệt độ cao nhằm mục đích gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Chất ức chế phản ứng có tác dụng:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Cho phản ứng: A + 2B → C. Nồng độ ban đầu của A là 0.1M. Sau 10 phút, nồng độ A còn lại là 0.08M. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất A trong khoảng thời gian này là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng, yếu tố nào quan trọng nhất đối với phản ứng giữa các chất khí?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Cho phản ứng: Fe(s) + 2HCl(aq) → FeCl₂(aq) + H₂(g). Để phản ứng xảy ra nhanh hơn, có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Loại chất xúc tác nào có trạng thái khác với chất phản ứng trong hệ phản ứng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong quá trình phản ứng hóa học, điều gì xảy ra với năng lượng hoạt hóa khi có mặt chất xúc tác?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Cho phản ứng: 2A(g) + B(g) → C(g). Tốc độ phản ứng được viết là v = k[A]²[B]. Nếu nồng độ A giảm đi một nửa và nồng độ B tăng lên gấp đôi, tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Để làm chậm quá trình rỉ sét của sắt, biện pháp nào sau đây thường được sử dụng dựa trên kiến thức về tốc độ phản ứng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Phản ứng nào sau đây thường xảy ra với tốc độ chậm nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong một phản ứng thuận nghịch, chất xúc tác ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng thuận và phản ứng nghịch như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g). Để tăng hiệu quả kinh tế trong sản xuất SO₃, yếu tố nào sau đây cần được tối ưu hóa bên cạnh việc tăng tốc độ phản ứng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về tốc độ phản ứng hóa học?

  • A. Lượng chất phản ứng còn lại sau một khoảng thời gian nhất định.
  • B. Sự thay đổi nồng độ của chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
  • C. Thời gian cần thiết để phản ứng xảy ra hoàn toàn.
  • D. Tổng lượng chất phản ứng và sản phẩm trong quá trình phản ứng.

Câu 2: Xét phản ứng phân hủy N₂O₅ thành NO₂ và O₂. Nếu tốc độ tiêu thụ N₂O₅ là 4 mol L⁻¹ s⁻¹, thì tốc độ tạo thành O₂ là bao nhiêu?

  • A. 2 mol L⁻¹ s⁻¹
  • B. 4 mol L⁻¹ s⁻¹
  • C. 8 mol L⁻¹ s⁻¹
  • D. Không xác định được.

Câu 3: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng hóa học?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Nồng độ chất phản ứng
  • C. Diện tích bề mặt tiếp xúc
  • D. Khối lượng mol chất phản ứng

Câu 4: Để tăng tốc độ phản ứng giữa kim loại kẽm (dạng hạt) và dung dịch axit clohidric, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Giảm nồng độ axit clohidric
  • B. Giảm nhiệt độ phản ứng
  • C. Nghiền nhỏ hạt kẽm
  • D. Thêm nước vào dung dịch phản ứng

Câu 5: Phản ứng nào sau đây xảy ra với tốc độ nhanh nhất trong điều kiện thường?

  • A. Phản ứng trung hòa giữa acid mạnh và base mạnh
  • B. Phản ứng đốt cháy than đá
  • C. Phản ứng lên men rượu từ tinh bột
  • D. Phản ứng gỉ sắt

Câu 6: Trong phản ứng: aA + bB → cC + dD, biểu thức nào sau đây biểu diễn tốc độ trung bình của phản ứng theo chất A?

  • A. v = Δ[A] / Δt
  • B. v = - (1/a) * (Δ[A] / Δt)
  • C. v = (1/a) * (Δ[A] / Δt)
  • D. v = a * (Δ[A] / Δt)

Câu 7: Khi nhiệt độ tăng lên 10°C, tốc độ phản ứng thường tăng lên bao nhiêu lần, theo quy tắc Van"t Hoff (với hệ số nhiệt độ γ = 2)?

  • A. 1.5 lần
  • B. 2 lần
  • C. 5 lần
  • D. 10 lần

Câu 8: Chất xúc tác có vai trò gì trong phản ứng hóa học?

  • A. Tăng nồng độ chất phản ứng
  • B. Tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng
  • C. Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng
  • D. Tăng nhiệt độ phản ứng

Câu 9: Cho phản ứng: 2H₂O₂ (aq) → 2H₂O (l) + O₂ (g). Chất xúc tác MnO₂ ảnh hưởng đến yếu tố nào sau đây của phản ứng?

  • A. Nồng độ các chất
  • B. Cơ chế phản ứng
  • C. Trạng thái cân bằng của phản ứng
  • D. Nhiệt độ phản ứng

Câu 10: Trong sản xuất công nghiệp, việc sử dụng chất xúc tác mang lại lợi ích kinh tế nào?

  • A. Giảm chi phí năng lượng và tăng hiệu suất phản ứng
  • B. Tăng lượng chất thải ra môi trường
  • C. Làm cho phản ứng trở nên nguy hiểm hơn
  • D. Giảm chất lượng sản phẩm

Câu 11: Xét phản ứng: A(g) + B(g) → C(g). Nếu nồng độ của A và B đều tăng lên gấp đôi, tốc độ phản ứng sẽ tăng lên bao nhiêu lần, giả sử bậc của phản ứng theo A và B đều là 1?

  • A. 2 lần
  • B. 3 lần
  • C. 8 lần
  • D. 4 lần

Câu 12: Năng lượng hoạt hóa (Ea) được định nghĩa là:

  • A. Năng lượng tối thiểu cần thiết để các phân tử chất phản ứng va chạm hiệu quả.
  • B. Năng lượng tỏa ra trong quá trình phản ứng.
  • C. Năng lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
  • D. Năng lượng cần thiết để phá vỡ hoàn toàn các liên kết hóa học.

Câu 13: Biện pháp nào sau đây giúp làm chậm tốc độ phản ứng?

  • A. Tăng nồng độ chất phản ứng
  • B. Sử dụng chất xúc tác
  • C. Giảm nhiệt độ
  • D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc

Câu 14: Trong thí nghiệm nghiên cứu tốc độ phản ứng, người ta thường theo dõi sự thay đổi của đại lượng nào theo thời gian?

  • A. Thể tích của hệ phản ứng
  • B. Nồng độ chất phản ứng hoặc sản phẩm
  • C. Khối lượng của chất xúc tác
  • D. Áp suất của hệ phản ứng

Câu 15: Vì sao thực phẩm được bảo quản lâu hơn trong tủ lạnh?

  • A. Vì tủ lạnh cung cấp chất xúc tác làm chậm phản ứng
  • B. Vì tủ lạnh làm tăng nồng độ chất bảo quản trong thực phẩm
  • C. Vì nhiệt độ thấp làm chậm tốc độ các phản ứng sinh hóa và vi sinh vật
  • D. Vì tủ lạnh ngăn chặn hoàn toàn sự tiếp xúc của thực phẩm với oxy

Câu 16: Cho phản ứng: CaCO₃(s) + 2HCl(aq) → CaCl₂(aq) + CO₂(g) + H₂O(l). Tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng áp suất?

  • A. Tăng lên rất nhiều
  • B. Giảm xuống
  • C. Không đổi
  • D. Thay đổi không đáng kể

Câu 17: Trong phản ứng đốt cháy nhiên liệu, việc nghiền nhỏ nhiên liệu (ví dụ than đá) trước khi đốt có tác dụng gì?

  • A. Giảm nhiệt độ cần thiết để đốt cháy
  • B. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc, làm phản ứng cháy nhanh hơn
  • C. Giảm lượng khí thải CO₂
  • D. Tăng hiệu suất nhiệt của quá trình đốt cháy

Câu 18: Cho phản ứng: 2NO(g) + Cl₂(g) → 2NOCl(g). Nếu nồng độ NO tăng gấp 3 lần và nồng độ Cl₂ không đổi, tốc độ phản ứng sẽ tăng lên bao nhiêu lần, giả sử bậc phản ứng theo NO là 2?

  • A. 3 lần
  • B. 6 lần
  • C. 9 lần
  • D. 27 lần

Câu 19: Hình ảnh "bình chữa cháy" thường được liên tưởng đến biện pháp làm chậm tốc độ phản ứng nào?

  • A. Tăng nồng độ chất ức chế
  • B. Sử dụng chất xúc tác âm
  • C. Tăng áp suất
  • D. Giảm diện tích bề mặt tiếp xúc hoặc giảm nhiệt độ

Câu 20: Trong phản ứng giữa dung dịch H₂SO₄ và BaCl₂, tốc độ phản ứng phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào?

  • A. Nồng độ ion trong dung dịch
  • B. Diện tích bề mặt chất rắn
  • C. Nhiệt độ môi trường xung quanh
  • D. Áp suất khí quyển

Câu 21: Cho phản ứng: X + Y → Z. Tại thời điểm ban đầu, nồng độ X là 0.2M. Sau 10 phút, nồng độ X còn lại 0.15M. Tốc độ trung bình của phản ứng trong 10 phút này là:

  • A. 0.05 M/phút
  • B. 0.005 M/phút
  • C. 0.5 M/phút
  • D. 5 M/phút

Câu 22: Chất xúc tác đồng thể khác với chất xúc tác dị thể ở điểm nào?

  • A. Chất xúc tác đồng thể làm tăng tốc độ phản ứng nhanh hơn
  • B. Chất xúc tác dị thể có thể tái sử dụng nhiều lần hơn
  • C. Chất xúc tác đồng thể và chất phản ứng ở cùng pha, dị thể thì khác pha
  • D. Chất xúc tác dị thể có giá thành rẻ hơn

Câu 23: Để kéo dài thời gian sử dụng của pin, người ta thường áp dụng biện pháp nào liên quan đến tốc độ phản ứng?

  • A. Tăng nồng độ chất điện phân
  • B. Sử dụng chất xúc tác âm
  • C. Tăng diện tích điện cực
  • D. Bảo quản pin ở nhiệt độ thấp

Câu 24: Cho phản ứng: A + 2B → C. Nếu tốc độ phản ứng theo B là 0.04 mol L⁻¹ s⁻¹, thì tốc độ phản ứng theo A là bao nhiêu?

  • A. 0.02 mol L⁻¹ s⁻¹
  • B. 0.04 mol L⁻¹ s⁻¹
  • C. 0.08 mol L⁻¹ s⁻¹
  • D. Không xác định được.

Câu 25: Trong phản ứng giữa kim loại và acid, yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nếu kim loại ở dạng bột mịn?

  • A. Nồng độ acid
  • B. Nhiệt độ
  • C. Diện tích bề mặt kim loại
  • D. Chất xúc tác

Câu 26: Biểu đồ nào sau đây biểu diễn sự thay đổi nồng độ chất phản ứng theo thời gian trong một phản ứng hóa học?

  • A. Đường cong đi xuống
  • B. Đường cong đi lên
  • C. Đường thẳng song song trục thời gian
  • D. Đường thẳng vuông góc trục thời gian

Câu 27: Phát biểu nào sau đây sai về chất xúc tác?

  • A. Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng.
  • B. Chất xúc tác không bị biến đổi về chất sau phản ứng.
  • C. Chất xúc tác bị tiêu thụ hoàn toàn trong quá trình phản ứng.
  • D. Chất xúc tác làm giảm năng lượng hoạt hóa.

Câu 28: Cho phản ứng: A → B. Nếu tốc độ phản ứng tăng gấp 4 lần khi nồng độ A tăng gấp đôi, bậc của phản ứng theo A là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0

Câu 29: Trong quá trình sản xuất ammonia (NH₃) từ N₂ và H₂, người ta sử dụng xúc tác Fe và tăng nhiệt độ. Mục đích của việc tăng nhiệt độ là gì?

  • A. Tăng tốc độ phản ứng để đạt hiệu suất cao trong thời gian ngắn
  • B. Tăng hiệu suất phản ứng bằng cách chuyển dịch cân bằng
  • C. Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng
  • D. Làm cho xúc tác Fe hoạt động hiệu quả hơn

Câu 30: Cho phản ứng: 2X(g) + Y(g) → Z(g). Thực hiện phản ứng trong bình kín với thể tích không đổi. Tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng áp suất chung của hệ?

  • A. Giảm xuống
  • B. Tăng lên
  • C. Không đổi
  • D. Thay đổi không dự đoán được

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về tốc độ phản ứng hóa học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Xét phản ứng phân hủy N₂O₅ thành NO₂ và O₂. Nếu tốc độ tiêu thụ N₂O₅ là 4 mol L⁻¹ s⁻¹, thì tốc độ tạo thành O₂ là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Yếu tố nào sau đây *không* ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng hóa học?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Để tăng tốc độ phản ứng giữa kim loại kẽm (dạng hạt) và dung dịch axit clohidric, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Phản ứng nào sau đây xảy ra với tốc độ nhanh nhất trong điều kiện thường?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong phản ứng: aA + bB → cC + dD, biểu thức nào sau đây biểu diễn tốc độ trung bình của phản ứng theo chất A?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Khi nhiệt độ tăng lên 10°C, tốc độ phản ứng thường tăng lên bao nhiêu lần, theo quy tắc Van't Hoff (với hệ số nhiệt độ γ = 2)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Chất xúc tác có vai trò gì trong phản ứng hóa học?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Cho phản ứng: 2H₂O₂ (aq) → 2H₂O (l) + O₂ (g). Chất xúc tác MnO₂ ảnh hưởng đến yếu tố nào sau đây của phản ứng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong sản xuất công nghiệp, việc sử dụng chất xúc tác mang lại lợi ích kinh tế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Xét phản ứng: A(g) + B(g) → C(g). Nếu nồng độ của A và B đều tăng lên gấp đôi, tốc độ phản ứng sẽ tăng lên bao nhiêu lần, giả sử bậc của phản ứng theo A và B đều là 1?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Năng lượng hoạt hóa (Ea) được định nghĩa là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Biện pháp nào sau đây giúp làm chậm tốc độ phản ứng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong thí nghiệm nghiên cứu tốc độ phản ứng, người ta thường theo dõi sự thay đổi của đại lượng nào theo thời gian?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Vì sao thực phẩm được bảo quản lâu hơn trong tủ lạnh?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Cho phản ứng: CaCO₃(s) + 2HCl(aq) → CaCl₂(aq) + CO₂(g) + H₂O(l). Tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng áp suất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong phản ứng đốt cháy nhiên liệu, việc nghiền nhỏ nhiên liệu (ví dụ than đá) trước khi đốt có tác dụng gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Cho phản ứng: 2NO(g) + Cl₂(g) → 2NOCl(g). Nếu nồng độ NO tăng gấp 3 lần và nồng độ Cl₂ không đổi, tốc độ phản ứng sẽ tăng lên bao nhiêu lần, giả sử bậc phản ứng theo NO là 2?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Hình ảnh 'bình chữa cháy' thường được liên tưởng đến biện pháp làm chậm tốc độ phản ứng nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong phản ứng giữa dung dịch H₂SO₄ và BaCl₂, tốc độ phản ứng phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Cho phản ứng: X + Y → Z. Tại thời điểm ban đầu, nồng độ X là 0.2M. Sau 10 phút, nồng độ X còn lại 0.15M. Tốc độ trung bình của phản ứng trong 10 phút này là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Chất xúc tác đồng thể khác với chất xúc tác dị thể ở điểm nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Để kéo dài thời gian sử dụng của pin, người ta thường áp dụng biện pháp nào liên quan đến tốc độ phản ứng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Cho phản ứng: A + 2B → C. Nếu tốc độ phản ứng theo B là 0.04 mol L⁻¹ s⁻¹, thì tốc độ phản ứng theo A là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong phản ứng giữa kim loại và acid, yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng *nếu kim loại ở dạng bột mịn*?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Biểu đồ nào sau đây biểu diễn sự thay đổi nồng độ chất phản ứng theo thời gian trong một phản ứng hóa học?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Phát biểu nào sau đây *sai* về chất xúc tác?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Cho phản ứng: A → B. Nếu tốc độ phản ứng tăng gấp 4 lần khi nồng độ A tăng gấp đôi, bậc của phản ứng theo A là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong quá trình sản xuất ammonia (NH₃) từ N₂ và H₂, người ta sử dụng xúc tác Fe và tăng nhiệt độ. Mục đích của việc tăng nhiệt độ là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Cho phản ứng: 2X(g) + Y(g) → Z(g). Thực hiện phản ứng trong bình kín với thể tích không đổi. Tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng áp suất chung của hệ?

Xem kết quả