15+ Đề Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6 - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6 - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho phản ứng đơn giản X(k) + 2Y(k) → Z(k). Biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng này theo nồng độ của các chất phản ứng là gì?

  • A. v = k.[X][Y]
  • B. v = k.[X][Y]²
  • C. v = k.[Z]
  • D. v = k.[X]²[Y]

Câu 2: Khi tăng nhiệt độ của hệ phản ứng, tốc độ phản ứng thường tăng lên đáng kể. Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Va chạm giữa các phân tử trở nên nhẹ nhàng hơn.
  • B. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng giảm xuống.
  • C. Số lượng va chạm hiệu quả giữa các phân tử tăng lên.
  • D. Nồng độ của các chất phản ứng tăng lên.

Câu 3: Cho phản ứng: 2SO₂(k) + O₂(k) ⇌ 2SO₃(k); ΔH < 0. Để tăng hiệu suất chuyển hóa SO₂ thành SO₃, cần áp dụng biện pháp nào sau đây?

  • A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
  • B. Giảm nồng độ SO₂ và tăng áp suất.
  • C. Thêm chất xúc tác V₂O₅ và tăng nhiệt độ.
  • D. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.

Câu 4: Phản ứng A(k) + B(k) → C(k) có tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần khi nồng độ của A tăng gấp đôi và giữ nguyên nồng độ B. Nếu tăng nồng độ của B gấp đôi và giữ nguyên nồng độ A, tốc độ phản ứng tăng gấp đôi. Bậc riêng phần của A và B trong phản ứng này lần lượt là bao nhiêu?

  • A. Bậc 1 đối với A, bậc 1 đối với B.
  • B. Bậc 1 đối với A, bậc 2 đối với B.
  • C. Bậc 2 đối với A, bậc 1 đối với B.
  • D. Bậc 2 đối với A, bậc 2 đối với B.

Câu 5: Tại một thời điểm, nồng độ của chất phản ứng X là 0,5 M. Sau 10 giây, nồng độ của X giảm xuống còn 0,4 M. Tốc độ phản ứng trung bình theo chất X trong khoảng thời gian này là bao nhiêu (đơn vị M/s)?

  • A. 0,01
  • B. 0,02
  • C. 0,05
  • D. 0,10

Câu 6: Cho cân bằng hóa học: H₂(k) + I₂(k) ⇌ 2HI(k). Khi tăng áp suất chung của hệ, cân bằng này sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

  • A. Theo chiều thuận.
  • B. Theo chiều nghịch.
  • C. Không chuyển dịch.
  • D. Chuyển dịch theo cả hai chiều.

Câu 7: Yếu tố nào sau đây có thể làm tăng tốc độ phản ứng nhưng không làm chuyển dịch cân bằng hóa học của một phản ứng thuận nghịch?

  • A. Nồng độ chất phản ứng.
  • B. Nhiệt độ.
  • C. Áp suất.
  • D. Chất xúc tác.

Câu 8: Cho phản ứng A(k) + 2B(k) ⇌ C(k) có hằng số cân bằng Kc = 100 tại nhiệt độ T. Tại cùng nhiệt độ T, nếu nồng độ ban đầu của A, B, C lần lượt là 0,1 M, 0,2 M, 0,1 M, thì phản ứng sẽ diễn ra theo chiều nào để đạt đến trạng thái cân bằng?

  • A. Chiều thuận.
  • B. Chiều nghịch.
  • C. Phản ứng đang ở trạng thái cân bằng.
  • D. Không xác định được.

Câu 9: Một bình kín chứa khí NO₂ ở trạng thái cân bằng 2NO₂(k) ⇌ N₂O₄(k). Khi làm lạnh bình (giảm nhiệt độ), màu nâu của NO₂ nhạt dần. Điều này chứng tỏ phản ứng nào là phản ứng tỏa nhiệt?

  • A. Phản ứng thuận (2NO₂ → N₂O₄).
  • B. Phản ứng nghịch (N₂O₄ → 2NO₂).
  • C. Cả hai phản ứng đều tỏa nhiệt.
  • D. Cả hai phản ứng đều thu nhiệt.

Câu 10: Hòa tan một viên nén sủi bọt (chứa NaHCO₃ và acid citric) vào cốc nước. Để tăng tốc độ quá trình hòa tan và sủi bọt, có thể áp dụng biện pháp nào sau đây?

  • A. Sử dụng nước đá.
  • B. Để nguyên viên nén, không khuấy.
  • C. Nghiền nhỏ viên nén trước khi cho vào nước và khuấy đều.
  • D. Sử dụng cốc có dung tích lớn hơn.

Câu 11: Hằng số cân bằng Kc của một phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Nồng độ các chất phản ứng.
  • B. Nhiệt độ.
  • C. Áp suất chung của hệ.
  • D. Chất xúc tác.

Câu 12: Cho phản ứng thuận nghịch: N₂(k) + 3H₂(k) ⇌ 2NH₃(k); ΔH < 0. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về sự chuyển dịch cân bằng?

  • A. Tăng nồng độ N₂ làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
  • B. Giảm nhiệt độ làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
  • C. Tăng áp suất làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
  • D. Thêm khí hiếm vào hệ ở áp suất không đổi làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.

Câu 13: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi nồng độ theo thời gian của một chất trong phản ứng hóa học có dạng như thế nào khi tốc độ phản ứng giảm dần theo thời gian?

  • A. Đường cong có độ dốc giảm dần theo thời gian.
  • B. Đường thẳng có độ dốc không đổi.
  • C. Đường cong có độ dốc tăng dần theo thời gian.
  • D. Đường thẳng song song với trục thời gian.

Câu 14: Tại sao khi bảo quản thực phẩm, người ta thường cho vào tủ lạnh?

  • A. Vì nhiệt độ thấp làm tăng tốc độ phản ứng phân hủy của vi sinh vật.
  • B. Vì nhiệt độ thấp làm giảm tốc độ phản ứng phân hủy của thực phẩm và hoạt động của vi sinh vật.
  • C. Vì nhiệt độ thấp giúp tiêu diệt hoàn toàn vi khuẩn.
  • D. Vì nhiệt độ thấp làm tăng độ ẩm, giúp thực phẩm tươi lâu hơn.

Câu 15: Cho phản ứng: Fe(r) + CuSO₄(dd) → FeSO₄(dd) + Cu(r). Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng này?

  • A. Nồng độ dung dịch CuSO₄.
  • B. Diện tích bề mặt của Fe.
  • C. Áp suất.
  • D. Nhiệt độ.

Câu 16: Một phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng khi:

  • A. Nồng độ các chất phản ứng bằng nồng độ các chất sản phẩm.
  • B. Tốc độ phản ứng thuận lớn hơn tốc độ phản ứng nghịch.
  • C. Phản ứng dừng lại hoàn toàn.
  • D. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.

Câu 17: Cho phản ứng A + B → C. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng này là 50 kJ/mol. Khi thêm chất xúc tác, năng lượng hoạt hóa giảm xuống còn 30 kJ/mol. Điều này có ý nghĩa gì đối với tốc độ phản ứng?

  • A. Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng bằng cách giảm năng lượng hoạt hóa.
  • B. Chất xúc tác làm giảm tốc độ phản ứng.
  • C. Chất xúc tác không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
  • D. Chất xúc tác làm chuyển dịch cân bằng của phản ứng.

Câu 18: Cho cân bằng: CO(k) + H₂O(k) ⇌ CO₂(k) + H₂(k); ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây làm chuyển dịch cân bằng theo chiều nghịch?

  • A. Tăng nồng độ CO.
  • B. Tăng áp suất chung của hệ.
  • C. Tăng nhiệt độ.
  • D. Lấy bớt H₂ ra khỏi hệ.

Câu 19: Tại 25°C, tốc độ của một phản ứng tăng gấp đôi khi tăng nhiệt độ lên 10°C. Nếu tăng nhiệt độ từ 25°C lên 55°C, tốc độ phản ứng sẽ tăng bao nhiêu lần?

  • A. 4 lần.
  • B. 6 lần.
  • C. 8 lần.
  • D. 16 lần.

Câu 20: Trong một bình kín, cân bằng 2A(k) ⇌ B(k) được thiết lập. Nếu thể tích của bình giảm đi một nửa (giữ nhiệt độ không đổi), cân bằng sẽ chuyển dịch như thế nào?

  • A. Theo chiều thuận.
  • B. Theo chiều nghịch.
  • C. Không chuyển dịch.
  • D. Chuyển dịch theo cả hai chiều.

Câu 21: Nhận định nào sau đây về hằng số cân bằng Kc là ĐÚNG?

  • A. Kc càng lớn thì hiệu suất phản ứng càng thấp.
  • B. Kc phụ thuộc vào nồng độ ban đầu của các chất.
  • C. Kc đặc trưng cho mức độ diễn ra của phản ứng thuận tại trạng thái cân bằng.
  • D. Kc thay đổi khi thêm chất xúc tác.

Câu 22: Cho phản ứng: 2SO₂(k) + O₂(k) ⇌ 2SO₃(k). Tại thời điểm cân bằng, nồng độ của SO₂, O₂, SO₃ lần lượt là 0,2 M, 0,1 M, 0,4 M. Hằng số cân bằng Kc của phản ứng tại nhiệt độ đó là bao nhiêu?

  • A. 50
  • B. 100
  • C. 200
  • D. 400

Câu 23: Một phản ứng có ΔH > 0 (phản ứng thu nhiệt). Để chuyển dịch cân bằng theo chiều thuận, ta cần:

  • A. Tăng nhiệt độ.
  • B. Giảm nhiệt độ.
  • C. Thêm chất xúc tác.
  • D. Giảm nồng độ chất phản ứng.

Câu 24: Yếu tố nào sau đây khi thay đổi sẽ làm thay đổi cả tốc độ phản ứng thuận và tốc độ phản ứng nghịch, và có thể làm chuyển dịch cân bằng?

  • A. Chất xúc tác.
  • B. Nhiệt độ.
  • C. Diện tích bề mặt.
  • D. Kích thước hạt chất rắn.

Câu 25: Cho phản ứng: C(r) + H₂O(k) ⇌ CO(k) + H₂(k). Khi tăng áp suất chung của hệ cân bằng này, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

  • A. Chiều thuận.
  • B. Chiều nghịch.
  • C. Không chuyển dịch.
  • D. Chuyển dịch theo cả hai chiều.

Câu 26: Năng lượng hoạt hóa là:

  • A. Năng lượng tối thiểu cần thiết để các phân tử phản ứng có thể va chạm hiệu quả và tạo thành sản phẩm.
  • B. Năng lượng giải phóng ra khi phản ứng xảy ra.
  • C. Năng lượng của chất xúc tác.
  • D. Năng lượng hấp thụ vào khi phản ứng xảy ra.

Câu 27: Xét phản ứng: CaCO₃(r) ⇌ CaO(r) + CO₂(k). Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, có thể áp dụng biện pháp nào sau đây?

  • A. Tăng áp suất riêng phần của CO₂.
  • B. Thêm CaO vào hệ.
  • C. Giảm nhiệt độ (phản ứng phân hủy CaCO₃ là thu nhiệt).
  • D. Hút bớt khí CO₂ ra khỏi hệ.

Câu 28: Khi nghiên cứu tốc độ phản ứng giữa kim loại M và dung dịch acid, nếu sử dụng kim loại M ở dạng bột thay vì dạng lá mỏng cùng khối lượng, tốc độ phản ứng tăng lên. Yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trong trường hợp này?

  • A. Nồng độ chất phản ứng.
  • B. Diện tích bề mặt tiếp xúc.
  • C. Nhiệt độ.
  • D. Bản chất của kim loại M.

Câu 29: Hệ đang ở trạng thái cân bằng. Nếu ta thêm một lượng chất phản ứng vào, thì tốc độ phản ứng thuận và nghịch sẽ thay đổi như thế nào ngay sau khi thêm?

  • A. Tốc độ phản ứng thuận tăng, tốc độ phản ứng nghịch tăng (nhưng thuận tăng nhiều hơn).
  • B. Tốc độ phản ứng thuận giảm, tốc độ phản ứng nghịch tăng.
  • C. Tốc độ phản ứng thuận tăng, tốc độ phản ứng nghịch giảm.
  • D. Tốc độ phản ứng thuận tăng, tốc độ phản ứng nghịch không đổi.

Câu 30: Cho phản ứng A(k) + B(k) ⇌ C(k). Tại thời điểm cân bằng, nồng độ của A, B, C lần lượt là 0,2 M, 0,3 M, 0,6 M. Nếu tăng nồng độ của A lên 0,4 M (giữ nồng độ B và C không đổi ban đầu), nồng độ B tại trạng thái cân bằng mới sẽ như thế nào so với 0,3 M?

  • A. Lớn hơn 0,3 M.
  • B. Nhỏ hơn 0,3 M.
  • C. Bằng 0,3 M.
  • D. Không xác định được.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Cho phản ứng đơn giản X(k) + 2Y(k) → Z(k). Biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng này theo nồng độ của các chất phản ứng là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Khi tăng nhiệt độ của hệ phản ứng, tốc độ phản ứng thường tăng lên đáng kể. Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Cho phản ứng: 2SO₂(k) + O₂(k) ⇌ 2SO₃(k); ΔH < 0. Để tăng hiệu suất chuyển hóa SO₂ thành SO₃, cần áp dụng biện pháp nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Phản ứng A(k) + B(k) → C(k) có tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần khi nồng độ của A tăng gấp đôi và giữ nguyên nồng độ B. Nếu tăng nồng độ của B gấp đôi và giữ nguyên nồng độ A, tốc độ phản ứng tăng gấp đôi. Bậc riêng phần của A và B trong phản ứng này lần lượt là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Tại một thời điểm, nồng độ của chất phản ứng X là 0,5 M. Sau 10 giây, nồng độ của X giảm xuống còn 0,4 M. Tốc độ phản ứng trung bình theo chất X trong khoảng thời gian này là bao nhiêu (đơn vị M/s)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Cho cân bằng hóa học: H₂(k) + I₂(k) ⇌ 2HI(k). Khi tăng áp suất chung của hệ, cân bằng này sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Yếu tố nào sau đây có thể làm tăng tốc độ phản ứng nhưng không làm chuyển dịch cân bằng hóa học của một phản ứng thuận nghịch?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Cho phản ứng A(k) + 2B(k) ⇌ C(k) có hằng số cân bằng Kc = 100 tại nhiệt độ T. Tại cùng nhiệt độ T, nếu nồng độ ban đầu của A, B, C lần lượt là 0,1 M, 0,2 M, 0,1 M, thì phản ứng sẽ diễn ra theo chiều nào để đạt đến trạng thái cân bằng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Một bình kín chứa khí NO₂ ở trạng thái cân bằng 2NO₂(k) ⇌ N₂O₄(k). Khi làm lạnh bình (giảm nhiệt độ), màu nâu của NO₂ nhạt dần. Điều này chứng tỏ phản ứng nào là phản ứng tỏa nhiệt?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Hòa tan một viên nén sủi bọt (chứa NaHCO₃ và acid citric) vào cốc nước. Để tăng tốc độ quá trình hòa tan và sủi bọt, có thể áp dụng biện pháp nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Hằng số cân bằng Kc của một phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào yếu tố nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Cho phản ứng thuận nghịch: N₂(k) + 3H₂(k) ⇌ 2NH₃(k); ΔH < 0. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về sự chuyển dịch cân bằng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi nồng độ theo thời gian của một chất trong phản ứng hóa học có dạng như thế nào khi tốc độ phản ứng giảm dần theo thời gian?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Tại sao khi bảo quản thực phẩm, người ta thường cho vào tủ lạnh?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Cho phản ứng: Fe(r) + CuSO₄(dd) → FeSO₄(dd) + Cu(r). Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng này?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Một phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng khi:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Cho phản ứng A + B → C. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng này là 50 kJ/mol. Khi thêm chất xúc tác, năng lượng hoạt hóa giảm xuống còn 30 kJ/mol. Điều này có ý nghĩa gì đối với tốc độ phản ứng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Cho cân bằng: CO(k) + H₂O(k) ⇌ CO₂(k) + H₂(k); ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây làm chuyển dịch cân bằng theo chiều nghịch?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Tại 25°C, tốc độ của một phản ứng tăng gấp đôi khi tăng nhiệt độ lên 10°C. Nếu tăng nhiệt độ từ 25°C lên 55°C, tốc độ phản ứng sẽ tăng bao nhiêu lần?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Trong một bình kín, cân bằng 2A(k) ⇌ B(k) được thiết lập. Nếu thể tích của bình giảm đi một nửa (giữ nhiệt độ không đổi), cân bằng sẽ chuyển dịch như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Nhận định nào sau đây về hằng số cân bằng Kc là ĐÚNG?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Cho phản ứng: 2SO₂(k) + O₂(k) ⇌ 2SO₃(k). Tại thời điểm cân bằng, nồng độ của SO₂, O₂, SO₃ lần lượt là 0,2 M, 0,1 M, 0,4 M. Hằng số cân bằng Kc của phản ứng tại nhiệt độ đó là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Một phản ứng có ΔH > 0 (phản ứng thu nhiệt). Để chuyển dịch cân bằng theo chiều thuận, ta cần:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Yếu tố nào sau đây khi thay đổi sẽ làm thay đổi cả tốc độ phản ứng thuận và tốc độ phản ứng nghịch, và có thể làm chuyển dịch cân bằng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Cho phản ứng: C(r) + H₂O(k) ⇌ CO(k) + H₂(k). Khi tăng áp suất chung của hệ cân bằng này, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Năng lượng hoạt hóa là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Xét phản ứng: CaCO₃(r) ⇌ CaO(r) + CO₂(k). Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, có thể áp dụng biện pháp nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Khi nghiên cứu tốc độ phản ứng giữa kim loại M và dung dịch acid, nếu sử dụng kim loại M ở dạng bột thay vì dạng lá mỏng cùng khối lượng, tốc độ phản ứng tăng lên. Yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trong trường hợp này?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Hệ đang ở trạng thái cân bằng. Nếu ta thêm một lượng chất phản ứng vào, thì tốc độ phản ứng thuận và nghịch sẽ thay đổi như thế nào ngay sau khi thêm?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Cho phản ứng A(k) + B(k) ⇌ C(k). Tại thời điểm cân bằng, nồng độ của A, B, C lần lượt là 0,2 M, 0,3 M, 0,6 M. Nếu tăng nồng độ của A lên 0,4 M (giữ nồng độ B và C không đổi ban đầu), nồng độ B tại trạng thái cân bằng mới sẽ như thế nào so với 0,3 M?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6 - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6 - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tốc độ phản ứng là đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về tốc độ phản ứng trung bình?

  • A. Tốc độ tại một thời điểm xác định.
  • B. Tốc độ của phản ứng thuận khi đạt cân bằng.
  • C. Tốc độ của phản ứng nghịch khi đạt cân bằng.
  • D. Được tính bằng sự thay đổi nồng độ của chất trong một khoảng thời gian nhất định, chia cho khoảng thời gian đó.

Câu 2: Xét phản ứng đơn giản: A(g) + 2B(g) → C(g). Nếu nồng độ của chất A tăng gấp đôi và nồng độ của chất B giữ nguyên, tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp 4 lần.
  • B. Tăng gấp 2 lần.
  • C. Giảm đi một nửa.
  • D. Không thay đổi.

Câu 3: Cho phản ứng: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g) có ΔH < 0. Để tăng tốc độ phản ứng đồng thời chuyển dịch cân bằng theo chiều thuận, cần áp dụng biện pháp nào sau đây?

  • A. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
  • B. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
  • C. Tăng nhiệt độ và tăng nồng độ SO2.
  • D. Giảm nhiệt độ và sử dụng chất xúc tác.

Câu 4: Yếu tố nào sau đây khi tăng lên sẽ làm tăng tốc độ của hầu hết các phản ứng hóa học, không phụ thuộc vào trạng thái chất hay bản chất phản ứng?

  • A. Nhiệt độ.
  • B. Áp suất.
  • C. Diện tích bề mặt.
  • D. Nồng độ.

Câu 5: Phản ứng đạt trạng thái cân bằng hóa học khi:

  • A. Phản ứng đã dừng lại hoàn toàn.
  • B. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
  • C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng bằng nồng độ các chất sản phẩm.
  • D. Lượng chất phản ứng đã hết.

Câu 6: Cho phản ứng: H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g). Giả sử tại thời điểm cân bằng, nồng độ các chất là [H2] = 0,1 M, [I2] = 0,1 M, [HI] = 0,5 M. Hằng số cân bằng Kc của phản ứng tại nhiệt độ đó là bao nhiêu?

  • A. 5
  • B. 25
  • C. 50
  • D. 2,5

Câu 7: Xét hệ cân bằng sau trong bình kín: CO(g) + Cl2(g) ⇌ COCl2(g). Khi tăng áp suất của hệ bằng cách nén thể tích bình, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

  • A. Chiều thuận.
  • B. Chiều nghịch.
  • C. Không chuyển dịch.
  • D. Ban đầu chuyển dịch thuận, sau đó nghịch.

Câu 8: Chất xúc tác có vai trò gì đối với tốc độ phản ứng và vị trí cân bằng hóa học?

  • A. Làm tăng tốc độ phản ứng thuận và chuyển dịch cân bằng theo chiều thuận.
  • B. Làm tăng tốc độ cả phản ứng thuận và nghịch như nhau, không làm chuyển dịch cân bằng.
  • C. Làm giảm năng lượng hoạt hóa và chuyển dịch cân bằng theo chiều tạo ra nhiều sản phẩm hơn.
  • D. Làm tăng hiệu suất phản ứng.

Câu 9: Cho phản ứng: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) có ΔH < 0. Để thu được nhiều NH3 hơn trong công nghiệp, người ta thường sử dụng các biện pháp nào sau đây (ngoài chất xúc tác)?

  • A. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất.
  • B. Giảm nhiệt độ, giảm áp suất.
  • C. Giảm nhiệt độ, tăng áp suất.
  • D. Tăng nhiệt độ, tăng áp suất.

Câu 10: Tại sao khi đun nóng, tốc độ phản ứng thường tăng lên?

  • A. Các phân tử có động năng lớn hơn, tần suất va chạm và số va chạm hiệu quả tăng lên.
  • B. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng giảm xuống.
  • C. Nồng độ các chất phản ứng tăng lên.
  • D. Phản ứng trở nên tỏa nhiệt hơn.

Câu 11: Xét phản ứng: 2A + B → C. Nồng độ ban đầu của A là 0,8 M. Sau 10 giây, nồng độ của A còn lại là 0,4 M. Tốc độ phản ứng trung bình tính theo A trong 10 giây đầu tiên là bao nhiêu?

  • A. 0,08 M/s.
  • B. 0,04 M/s.
  • C. 0,02 M/s.
  • D. 0,01 M/s.

Câu 12: Cho phản ứng: Fe(s) + 2HCl(aq) → FeCl2(aq) + H2(g). Yếu tố nào sau đây không làm tăng tốc độ phản ứng?

  • A. Tăng nồng độ dung dịch HCl.
  • B. Thay Fe dạng lá bằng Fe dạng bột.
  • C. Tăng nhiệt độ phản ứng.
  • D. Tăng áp suất riêng phần của khí H2.

Câu 13: Hệ cân bằng sau tồn tại trong bình kín: PCl5(g) ⇌ PCl3(g) + Cl2(g) có ΔH > 0. Khi tăng nhiệt độ của hệ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

  • A. Chiều thuận.
  • B. Chiều nghịch.
  • C. Không chuyển dịch.
  • D. Ban đầu chuyển dịch thuận, sau đó nghịch.

Câu 14: Khảo sát phản ứng A + B → C + D. Dữ liệu thực nghiệm cho thấy khi giữ nồng độ B không đổi và tăng nồng độ A lên gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng gấp đôi. Khi giữ nồng độ A không đổi và tăng nồng độ B lên gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng gấp 4 lần. Biểu thức tốc độ (định luật tác dụng khối lượng) cho phản ứng này có dạng nào?

  • A. v = k[A][B]
  • B. v = k[A][B]²
  • C. v = k[A][B]²
  • D. v = k[A]²[B]

Câu 15: Cho cân bằng: C(s) + H2O(g) ⇌ CO(g) + H2(g) có ΔH > 0. Để tăng hiệu suất chuyển hóa C thành CO và H2, có thể áp dụng biện pháp nào?

  • A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
  • B. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
  • C. Thêm CO vào hệ cân bằng.
  • D. Thêm chất xúc tác.

Câu 16: Tại sao trong sản xuất xi măng, người ta phải nghiền đá vôi thành bột mịn trước khi nung?

  • A. Để giảm nhiệt độ nung.
  • B. Để tăng áp suất trong lò nung.
  • C. Để tăng diện tích tiếp xúc, làm tăng tốc độ phản ứng phân hủy đá vôi.
  • D. Để giảm lượng khí CO2 thoát ra.

Câu 17: Cho phản ứng thuận nghịch: A + B ⇌ C. Tại thời điểm cân bằng, nồng độ của A là 0,2 M, B là 0,3 M và C là 0,6 M. Nếu thêm vào hệ một lượng chất C để nồng độ C tăng lên 0,8 M (thể tích không đổi), cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

  • A. Chiều thuận.
  • B. Chiều nghịch.
  • C. Không chuyển dịch.
  • D. Không xác định được.

Câu 18: Phát biểu nào sau đây về cân bằng hóa học là sai?

  • A. Cân bằng hóa học là cân bằng động.
  • B. Tại trạng thái cân bằng, nồng độ các chất không đổi theo thời gian.
  • C. Cân bằng hóa học có thể bị phá vỡ bởi các yếu tố bên ngoài như nhiệt độ, áp suất, nồng độ.
  • D. Tại trạng thái cân bằng, phản ứng đã ngừng xảy ra.

Câu 19: Cho phản ứng: 2NO(g) + O2(g) ⇌ 2NO2(g). Biểu thức hằng số cân bằng Kc của phản ứng này là:

  • A. Kc = [NO2] / ([NO][O2])
  • B. Kc = ([NO]²[O2]) / [NO2]²
  • C. Kc = [NO2]² / ([NO]²[O2])
  • D. Kc = ([NO]²[O2]) / [NO2]

Câu 20: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến cả tốc độ phản ứng và chuyển dịch cân bằng hóa học?

  • A. Chất xúc tác.
  • B. Diện tích bề mặt.
  • C. Chất ức chế.
  • D. Nhiệt độ.

Câu 21: Tại sao các phản ứng xảy ra giữa các chất khí thường tăng tốc độ rất nhanh khi tăng áp suất?

  • A. Tăng áp suất làm tăng nồng độ các chất khí, dẫn đến tăng tần suất va chạm giữa các phân tử.
  • B. Tăng áp suất làm giảm năng lượng hoạt hóa.
  • C. Tăng áp suất làm tăng nhiệt độ hệ phản ứng.
  • D. Tăng áp suất chỉ ảnh hưởng đến phản ứng có số mol khí thay đổi.

Câu 22: Cho phản ứng: 2A(g) ⇌ B(g) + C(g). Ban đầu, [A] = 1 M. Sau 20 giây, [A] còn 0,6 M. Tốc độ phản ứng trung bình tính theo B trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?

  • A. 0,01 M/s.
  • B. 0,02 M/s.
  • C. 0,01 M/s.
  • D. 0,04 M/s.

Câu 23: Xét hệ cân bằng sau: CaCO3(s) ⇌ CaO(s) + CO2(g). Khi thêm một lượng nhỏ CaCO3 rắn vào hệ cân bằng này (trong bình kín, nhiệt độ không đổi), cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

  • A. Chiều thuận.
  • B. Chiều nghịch.
  • C. Không chuyển dịch.
  • D. Không xác định được.

Câu 24: Ý nghĩa của hằng số cân bằng Kc là gì?

  • A. Cho biết mức độ diễn ra của phản ứng thuận tại trạng thái cân bằng.
  • B. Cho biết tốc độ phản ứng tại trạng thái cân bằng.
  • C. Cho biết phản ứng có xảy ra hay không.
  • D. Cho biết năng lượng hoạt hóa của phản ứng.

Câu 25: Một phản ứng có ΔH < 0 và hệ số nhiệt độ van"t Hoff (γ) lớn hơn 1. Để tăng tốc độ phản ứng và thu được nhiều sản phẩm hơn, cần:

  • A. Tăng nhiệt độ, tăng áp suất.
  • B. Giảm nhiệt độ, tăng áp suất.
  • C. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất.
  • D. Giảm nhiệt độ, giảm áp suất.

Câu 26: Hình vẽ nào sau đây biểu diễn sự thay đổi nồng độ của chất phản ứng theo thời gian trong một phản ứng không thuận nghịch?

  • A. Đường cong giảm dần đến 0.
  • B. Đường cong giảm dần và đạt giá trị không đổi khác 0.
  • C. Đường thẳng song song với trục thời gian.
  • D. Đường cong tăng dần và đạt giá trị không đổi.

Câu 27: Cho cân bằng: CO(g) + H2O(g) ⇌ CO2(g) + H2(g). Hằng số cân bằng Kc của phản ứng này phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Nhiệt độ.
  • B. Nồng độ các chất.
  • C. Áp suất.
  • D. Chất xúc tác.

Câu 28: Khi một hệ đạt trạng thái cân bằng hóa học, nếu thêm chất phản ứng vào hệ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào và nồng độ các chất thay đổi ra sao sau khi đạt cân bằng mới?

  • A. Chiều thuận; nồng độ chất phản ứng thêm vào sẽ tăng, nồng độ sản phẩm tăng.
  • B. Chiều nghịch; nồng độ chất phản ứng thêm vào sẽ giảm, nồng độ sản phẩm giảm.
  • C. Chiều thuận; nồng độ chất phản ứng thêm vào sẽ giảm về giá trị ban đầu.
  • D. Không chuyển dịch; nồng độ các chất không đổi.

Câu 29: Phản ứng nào sau đây, khi tăng áp suất chung của hệ, cân bằng không chuyển dịch?

  • A. N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g)
  • B. H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g)
  • C. PCl5(g) ⇌ PCl3(g) + Cl2(g)
  • D. 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g)

Câu 30: Tại sao việc sử dụng chất xúc tác trong các quá trình công nghiệp lại có ý nghĩa quan trọng?

  • A. Giúp tăng hiệu suất phản ứng lên 100%.
  • B. Làm cho phản ứng tỏa nhiệt nhiều hơn.
  • C. Làm chuyển dịch cân bằng sang chiều tạo sản phẩm.
  • D. Làm tăng tốc độ phản ứng, giúp quá trình sản xuất diễn ra nhanh hơn, tiết kiệm thời gian và năng lượng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Tốc độ phản ứng là đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về tốc độ phản ứng *trung bình*?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Xét phản ứng đơn giản: A(g) + 2B(g) → C(g). Nếu nồng độ của chất A tăng gấp đôi và nồng độ của chất B giữ nguyên, tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Cho phản ứng: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g) có ΔH < 0. Để tăng tốc độ phản ứng đồng thời chuyển dịch cân bằng theo chiều thuận, cần áp dụng biện pháp nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Yếu tố nào sau đây khi tăng lên sẽ làm tăng tốc độ của hầu hết các phản ứng hóa học, không phụ thuộc vào trạng thái chất hay bản chất phản ứng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Phản ứng đạt trạng thái cân bằng hóa học khi:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Cho phản ứng: H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g). Giả sử tại thời điểm cân bằng, nồng độ các chất là [H2] = 0,1 M, [I2] = 0,1 M, [HI] = 0,5 M. Hằng số cân bằng Kc của phản ứng tại nhiệt độ đó là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Xét hệ cân bằng sau trong bình kín: CO(g) + Cl2(g) ⇌ COCl2(g). Khi tăng áp suất của hệ bằng cách nén thể tích bình, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Chất xúc tác có vai trò gì đối với tốc độ phản ứng và vị trí cân bằng hóa học?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Cho phản ứng: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) có ΔH < 0. Để thu được nhiều NH3 hơn trong công nghiệp, người ta thường sử dụng các biện pháp nào sau đây (ngoài chất xúc tác)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Tại sao khi đun nóng, tốc độ phản ứng thường tăng lên?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Xét phản ứng: 2A + B → C. Nồng độ ban đầu của A là 0,8 M. Sau 10 giây, nồng độ của A còn lại là 0,4 M. Tốc độ phản ứng trung bình tính theo A trong 10 giây đầu tiên là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Cho phản ứng: Fe(s) + 2HCl(aq) → FeCl2(aq) + H2(g). Yếu tố nào sau đây *không* làm tăng tốc độ phản ứng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Hệ cân bằng sau tồn tại trong bình kín: PCl5(g) ⇌ PCl3(g) + Cl2(g) có ΔH > 0. Khi tăng nhiệt độ của hệ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Khảo sát phản ứng A + B → C + D. Dữ liệu thực nghiệm cho thấy khi giữ nồng độ B không đổi và tăng nồng độ A lên gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng gấp đôi. Khi giữ nồng độ A không đổi và tăng nồng độ B lên gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng gấp 4 lần. Biểu thức tốc độ (định luật tác dụng khối lượng) cho phản ứng này có dạng nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Cho cân bằng: C(s) + H2O(g) ⇌ CO(g) + H2(g) có ΔH > 0. Để tăng hiệu suất chuyển hóa C thành CO và H2, có thể áp dụng biện pháp nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Tại sao trong sản xuất xi măng, người ta phải nghiền đá vôi thành bột mịn trước khi nung?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Cho phản ứng thuận nghịch: A + B ⇌ C. Tại thời điểm cân bằng, nồng độ của A là 0,2 M, B là 0,3 M và C là 0,6 M. Nếu thêm vào hệ một lượng chất C để nồng độ C tăng lên 0,8 M (thể tích không đổi), cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Phát biểu nào sau đây về cân bằng hóa học là *sai*?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Cho phản ứng: 2NO(g) + O2(g) ⇌ 2NO2(g). Biểu thức hằng số cân bằng Kc của phản ứng này là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến cả tốc độ phản ứng và chuyển dịch cân bằng hóa học?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Tại sao các phản ứng xảy ra giữa các chất khí thường tăng tốc độ rất nhanh khi tăng áp suất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Cho phản ứng: 2A(g) ⇌ B(g) + C(g). Ban đầu, [A] = 1 M. Sau 20 giây, [A] còn 0,6 M. Tốc độ phản ứng trung bình tính theo B trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Xét hệ cân bằng sau: CaCO3(s) ⇌ CaO(s) + CO2(g). Khi thêm một lượng nhỏ CaCO3 rắn vào hệ cân bằng này (trong bình kín, nhiệt độ không đổi), cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Ý nghĩa của hằng số cân bằng Kc là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Một phản ứng có ΔH < 0 và hệ số nhiệt độ van't Hoff (γ) lớn hơn 1. Để tăng tốc độ phản ứng và thu được nhiều sản phẩm hơn, cần:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Hình vẽ nào sau đây biểu diễn sự thay đổi nồng độ của chất phản ứng theo thời gian trong một phản ứng *không thuận nghịch*?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Cho cân bằng: CO(g) + H2O(g) ⇌ CO2(g) + H2(g). Hằng số cân bằng Kc của phản ứng này phụ thuộc vào yếu tố nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Khi một hệ đạt trạng thái cân bằng hóa học, nếu thêm chất phản ứng vào hệ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào và nồng độ các chất thay đổi ra sao *sau khi đạt cân bằng mới*?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Phản ứng nào sau đây, khi tăng áp suất chung của hệ, cân bằng *không* chuyển dịch?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Tại sao việc sử dụng chất xúc tác trong các quá trình công nghiệp lại có ý nghĩa quan trọng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6 - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6 - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xét phản ứng phân hủy N2O5 thành NO2 và O2. Thực nghiệm cho thấy tốc độ phản ứng tăng lên khi nồng độ N2O5 tăng. Biểu đồ nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng (v) và nồng độ N2O5 [N2O5]?

  • A. Đồ thị đường thẳng đi lên từ gốc tọa độ.
  • B. Đồ thị đường thẳng nằm ngang.
  • C. Đồ thị đường cong lõm xuống.
  • D. Đồ thị đường cong lồi lên.

Câu 2: Trong sản xuất công nghiệp sulfuric acid (H2SO4), giai đoạn oxi hóa SO2 thành SO3 là phản ứng chậm. Để tăng tốc độ phản ứng này, biện pháp nào sau đây được sử dụng ngoại trừ?

  • A. Sử dụng xúc tác vanadium(V) oxide (V2O5).
  • B. Tăng nồng độ khí sulfur dioxide (SO2) và oxygen (O2).
  • C. Giảm áp suất của hệ phản ứng.
  • D. Tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.

Câu 3: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào áp suất?

  • A. (1) 2SO2(g) + O2(g) → 2SO3(g)
  • B. (2) N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g)
  • C. (3) H2(g) + I2(g) → 2HI(g)
  • D. (4) 2NO(g) + O2(g) → 2NO2(g)

Câu 4: Cho phản ứng: 2H2O2(aq) → 2H2O(l) + O2(g). Khi thêm một lượng nhỏ manganese dioxide (MnO2) vào, tốc độ phản ứng tăng lên. Vai trò của MnO2 trong phản ứng này là gì?

  • A. Chất phản ứng.
  • B. Chất xúc tác.
  • C. Chất trung gian.
  • D. Chất ức chế.

Câu 5: Để tăng tốc độ hòa tan một viên thuốc sủi (chứa NaHCO3 và acid citric) trong nước, biện pháp nào sau đây mang lại hiệu quả nhất?

  • A. Để viên thuốc nguyên vẹn và cho vào nước lạnh.
  • B. Để viên thuốc nguyên vẹn và cho vào nước ấm.
  • C. Nghiền nhỏ viên thuốc và cho vào nước lạnh.
  • D. Nghiền nhỏ viên thuốc và cho vào nước ấm.

Câu 6: Xét phản ứng giữa zinc (Zn) và dung dịch hydrochloric acid (HCl). Thí nghiệm nào sau đây có tốc độ phản ứng lớn nhất?

  • A. 5 gam Zn hạt trong 50 mL dung dịch HCl 1M ở 25°C.
  • B. 5 gam Zn hạt trong 50 mL dung dịch HCl 2M ở 25°C.
  • C. 5 gam Zn bột trong 50 mL dung dịch HCl 2M ở 25°C.
  • D. 5 gam Zn bột trong 50 mL dung dịch HCl 1M ở 25°C.

Câu 7: Trong phản ứng đốt cháy than (C) trong không khí, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc duy trì phản ứng cháy sau khi đã mồi lửa?

  • A. Nhiệt độ.
  • B. Diện tích bề mặt của than.
  • C. Nồng độ oxygen trong không khí.
  • D. Áp suất khí quyển.

Câu 8: Cho phản ứng: A + 2B → C. Nồng độ ban đầu của A là 0.1M và B là 0.2M. Sau 10 phút, nồng độ của A giảm xuống còn 0.08M. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo sự biến mất của A trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?

  • A. 0.008 M/phút
  • B. 0.002 M/phút
  • C. 0.02 M/phút
  • D. 0.01 M/phút

Câu 9: Phát biểu nào sau đây về tốc độ phản ứng là sai?

  • A. Tốc độ phản ứng đặc trưng cho sự biến đổi nồng độ chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
  • B. Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào bản chất của các chất phản ứng.
  • C. Tốc độ phản ứng luôn tăng theo thời gian phản ứng.
  • D. Tốc độ phản ứng có thể bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ.

Câu 10: Cho phản ứng: X(g) + Y(g) → Z(g). Nếu nồng độ của X và Y đều tăng lên gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng lên gấp 4 lần. Bậc của phản ứng đối với X và Y lần lượt là:

  • A. Bậc 1 đối với X và bậc 0 đối với Y.
  • B. Bậc 0 đối với X và bậc 1 đối với Y.
  • C. Bậc 2 đối với cả X và Y.
  • D. Bậc 1 đối với cả X và Y.

Câu 11: Một phản ứng có năng lượng hoạt hóa là Ea. Khi sử dụng chất xúc tác, năng lượng hoạt hóa của phản ứng thay đổi như thế nào?

  • A. Năng lượng hoạt hóa tăng lên.
  • B. Năng lượng hoạt hóa giảm xuống.
  • C. Năng lượng hoạt hóa không thay đổi.
  • D. Năng lượng hoạt hóa có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào chất xúc tác.

Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: A → B → C. Giai đoạn A → B có năng lượng hoạt hóa lớn hơn giai đoạn B → C. Giai đoạn nào quyết định tốc độ chung của phản ứng?

  • A. Giai đoạn A → B.
  • B. Giai đoạn B → C.
  • C. Cả hai giai đoạn có vai trò như nhau.
  • D. Không thể xác định.

Câu 13: Trong công nghiệp sản xuất ammonia (NH3) từ nitrogen (N2) và hydrogen (H2), phản ứng được thực hiện ở nhiệt độ cao (450-500°C) mặc dù phản ứng tỏa nhiệt. Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Nhiệt độ cao giúp phản ứng đạt trạng thái cân bằng nhanh hơn.
  • B. Nhiệt độ cao giúp tăng tốc độ phản ứng để sản xuất NH3 nhanh hơn.
  • C. Nhiệt độ cao làm tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3.
  • D. Nhiệt độ cao không ảnh hưởng đến tốc độ và hiệu suất phản ứng.

Câu 14: Cho phản ứng: CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g). Tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng kích thước hạt CaCO3?

  • A. Tốc độ phản ứng tăng lên.
  • B. Tốc độ phản ứng giảm xuống.
  • C. Tốc độ phản ứng không thay đổi.
  • D. Tốc độ phản ứng có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào nhiệt độ.

Câu 15: Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự thay đổi nồng độ chất phản ứng theo thời gian trong một phản ứng hóa học?

  • A. Đồ thị đường thẳng đi lên.
  • B. Đồ thị đường thẳng nằm ngang.
  • C. Đồ thị đường cong đi xuống.
  • D. Đồ thị đường cong đi lên rồi nằm ngang.

Câu 16: Cho phản ứng: 2NO(g) + Cl2(g) → 2NOCl(g). Thực nghiệm cho thấy khi nồng độ NO tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng gấp 4 lần, và khi nồng độ Cl2 tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng gấp đôi. Biểu thức tốc độ phản ứng phù hợp là:

  • A. v = k[NO][Cl2]
  • B. v = k[NO]^2[Cl2]
  • C. v = k[NO][Cl2]^2
  • D. v = k[NO]^2[Cl2]^2

Câu 17: Chất xúc tác có vai trò gì trong việc làm tăng tốc độ phản ứng?

  • A. Tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
  • B. Tăng nồng độ chất phản ứng.
  • C. Cung cấp cơ chế phản ứng khác với năng lượng hoạt hóa thấp hơn.
  • D. Tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.

Câu 18: Trong phản ứng giữa iron (Fe) và dung dịch sulfuric acid (H2SO4 loãng), yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?

  • A. Nồng độ dung dịch H2SO4.
  • B. Nhiệt độ.
  • C. Kích thước hạt iron.
  • D. Áp suất.

Câu 19: Để bảo quản thực phẩm tươi lâu hơn, người ta thường sử dụng biện pháp nào liên quan đến tốc độ phản ứng hóa học?

  • A. Tăng nhiệt độ bảo quản.
  • B. Giảm nhiệt độ bảo quản (làm lạnh).
  • C. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc của thực phẩm.
  • D. Sử dụng chất xúc tác bảo quản.

Câu 20: Cho phản ứng: A + B → C. Nếu tăng nồng độ của A lên 3 lần và nồng độ của B lên 2 lần, tốc độ phản ứng tăng lên 12 lần. Bậc tổng cộng của phản ứng là:

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 5

Câu 21: Trong phản ứng dị thể (phản ứng xảy ra giữa các chất ở các pha khác nhau), yếu tố nào sau đây ảnh hưởng quan trọng nhất đến tốc độ phản ứng?

  • A. Nồng độ chất phản ứng.
  • B. Diện tích bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng.
  • C. Nhiệt độ.
  • D. Áp suất.

Câu 22: Cho phản ứng: 2SO2(g) + O2(g) → 2SO3(g). Biện pháp nào sau đây không làm tăng tần số va chạm giữa các phân tử SO2 và O2?

  • A. Tăng nồng độ SO2 và O2.
  • B. Tăng nhiệt độ.
  • C. Giảm thể tích bình phản ứng.
  • D. Thêm khí nitrogen (N2) vào hệ.

Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng về năng lượng hoạt hóa?

  • A. Năng lượng hoạt hóa là năng lượng tối thiểu cần thiết để phản ứng xảy ra.
  • B. Năng lượng hoạt hóa là năng lượng tối đa mà phản ứng có thể đạt được.
  • C. Năng lượng hoạt hóa không phụ thuộc vào chất xúc tác.
  • D. Năng lượng hoạt hóa càng lớn, tốc độ phản ứng càng nhanh.

Câu 24: Trong phản ứng phân hủy hydrogen peroxide (H2O2) có xúc tác enzyme catalase trong khoai tây, điều gì xảy ra với tốc độ phản ứng khi nhiệt độ tăng từ 20°C lên 40°C?

  • A. Tốc độ phản ứng tăng lên.
  • B. Tốc độ phản ứng giảm xuống.
  • C. Tốc độ phản ứng không thay đổi.
  • D. Tốc độ phản ứng tăng lên đến một giới hạn rồi giảm xuống.

Câu 25: Cho phản ứng: A(g) + B(g) → C(g). Ở nhiệt độ T, tốc độ phản ứng là v. Nếu tăng nhiệt độ lên gấp đôi, tốc độ phản ứng có thể tăng lên bao nhiêu lần, giả sử hệ số nhiệt độ Van"t Hoff (γ) của phản ứng là 3?

  • A. 2 lần.
  • B. 3 lần.
  • C. 6 lần.
  • D. 9 lần.

Câu 26: Trong quá trình sản xuất oxygen (O2) trong phòng thí nghiệm bằng cách nhiệt phân potassium permanganate (KMnO4), yếu tố nào sau đây giúp tăng tốc độ thu khí O2?

  • A. Giảm nhiệt độ nung KMnO4.
  • B. Nghiền nhỏ KMnO4 trước khi nung.
  • C. Tăng áp suất khí quyển.
  • D. Dùng bình phản ứng lớn hơn.

Câu 27: Cho phản ứng: A + B → sản phẩm. Ở nhiệt độ T1, tốc độ phản ứng là v1. Khi tăng nhiệt độ lên T2, tốc độ phản ứng là v2. Biết v2 = 4v1. Nếu tiếp tục tăng nhiệt độ thêm một lượng tương tự, tốc độ phản ứng dự đoán sẽ là bao nhiêu, giả sử hệ số nhiệt độ Van"t Hoff không đổi?

  • A. 6v1
  • B. 8v1
  • C. 12v1
  • D. 16v1

Câu 28: Trong phản ứng giữa dung dịch silver nitrate (AgNO3) và dung dịch sodium chloride (NaCl), tốc độ phản ứng bị ảnh hưởng chủ yếu bởi yếu tố nào?

  • A. Nồng độ của dung dịch AgNO3 và NaCl.
  • B. Nhiệt độ.
  • C. Diện tích bề mặt tiếp xúc.
  • D. Chất xúc tác.

Câu 29: Cho phản ứng: 2A(g) + B(g) → C(g). Nếu ban đầu nồng độ của A là 0.2M và B là 0.1M, và sau một thời gian nồng độ của A giảm đi 25%. Nồng độ của B đã phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 0.05M
  • B. 0.025M
  • C. 0.1M
  • D. 0.0125M

Câu 30: Trong cơ thể người, enzyme đóng vai trò chất xúc tác cho các phản ứng sinh hóa. Điều gì sẽ xảy ra nếu nhiệt độ cơ thể tăng quá cao (ví dụ, sốt cao) đối với hoạt động của enzyme?

  • A. Hoạt động của enzyme tăng lên.
  • B. Hoạt động của enzyme không thay đổi.
  • C. Hoạt động của enzyme giảm xuống hoặc ngừng hoạt động.
  • D. Enzyme chuyển thành chất ức chế phản ứng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Xét phản ứng phân hủy N2O5 thành NO2 và O2. Thực nghiệm cho thấy tốc độ phản ứng tăng lên khi nồng độ N2O5 tăng. Biểu đồ nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng (v) và nồng độ N2O5 [N2O5]?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong sản xuất công nghiệp sulfuric acid (H2SO4), giai đoạn oxi hóa SO2 thành SO3 là phản ứng chậm. Để tăng tốc độ phản ứng này, biện pháp nào sau đây được sử dụng *ngoại trừ*?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng *không* phụ thuộc vào áp suất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Cho phản ứng: 2H2O2(aq) → 2H2O(l) + O2(g). Khi thêm một lượng nhỏ manganese dioxide (MnO2) vào, tốc độ phản ứng tăng lên. Vai trò của MnO2 trong phản ứng này là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Để tăng tốc độ hòa tan một viên thuốc sủi (chứa NaHCO3 và acid citric) trong nước, biện pháp nào sau đây mang lại hiệu quả *nhất*?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Xét phản ứng giữa zinc (Zn) và dung dịch hydrochloric acid (HCl). Thí nghiệm nào sau đây có tốc độ phản ứng lớn nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Trong phản ứng đốt cháy than (C) trong không khí, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc duy trì phản ứng cháy sau khi đã mồi lửa?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Cho phản ứng: A + 2B → C. Nồng độ ban đầu của A là 0.1M và B là 0.2M. Sau 10 phút, nồng độ của A giảm xuống còn 0.08M. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo sự biến mất của A trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Phát biểu nào sau đây về tốc độ phản ứng là *sai*?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Cho phản ứng: X(g) + Y(g) → Z(g). Nếu nồng độ của X và Y đều tăng lên gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng lên gấp 4 lần. Bậc của phản ứng đối với X và Y lần lượt là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Một phản ứng có năng lượng hoạt hóa là Ea. Khi sử dụng chất xúc tác, năng lượng hoạt hóa của phản ứng thay đổi như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: A → B → C. Giai đoạn A → B có năng lượng hoạt hóa lớn hơn giai đoạn B → C. Giai đoạn nào quyết định tốc độ chung của phản ứng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong công nghiệp sản xuất ammonia (NH3) từ nitrogen (N2) và hydrogen (H2), phản ứng được thực hiện ở nhiệt độ cao (450-500°C) mặc dù phản ứng tỏa nhiệt. Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Cho phản ứng: CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g). Tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng kích thước hạt CaCO3?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự thay đổi nồng độ chất phản ứng theo thời gian trong một phản ứng hóa học?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Cho phản ứng: 2NO(g) + Cl2(g) → 2NOCl(g). Thực nghiệm cho thấy khi nồng độ NO tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng gấp 4 lần, và khi nồng độ Cl2 tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng gấp đôi. Biểu thức tốc độ phản ứng phù hợp là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Chất xúc tác có vai trò gì trong việc làm tăng tốc độ phản ứng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trong phản ứng giữa iron (Fe) và dung dịch sulfuric acid (H2SO4 loãng), yếu tố nào sau đây *không* ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Để bảo quản thực phẩm tươi lâu hơn, người ta thường sử dụng biện pháp nào liên quan đến tốc độ phản ứng hóa học?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Cho phản ứng: A + B → C. Nếu tăng nồng độ của A lên 3 lần và nồng độ của B lên 2 lần, tốc độ phản ứng tăng lên 12 lần. Bậc tổng cộng của phản ứng là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong phản ứng dị thể (phản ứng xảy ra giữa các chất ở các pha khác nhau), yếu tố nào sau đây ảnh hưởng quan trọng nhất đến tốc độ phản ứng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Cho phản ứng: 2SO2(g) + O2(g) → 2SO3(g). Biện pháp nào sau đây *không* làm tăng tần số va chạm giữa các phân tử SO2 và O2?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng về năng lượng hoạt hóa?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Trong phản ứng phân hủy hydrogen peroxide (H2O2) có xúc tác enzyme catalase trong khoai tây, điều gì xảy ra với tốc độ phản ứng khi nhiệt độ tăng từ 20°C lên 40°C?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Cho phản ứng: A(g) + B(g) → C(g). Ở nhiệt độ T, tốc độ phản ứng là v. Nếu tăng nhiệt độ lên gấp đôi, tốc độ phản ứng có thể tăng lên bao nhiêu lần, giả sử hệ số nhiệt độ Van't Hoff (γ) của phản ứng là 3?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong quá trình sản xuất oxygen (O2) trong phòng thí nghiệm bằng cách nhiệt phân potassium permanganate (KMnO4), yếu tố nào sau đây giúp tăng tốc độ thu khí O2?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Cho phản ứng: A + B → sản phẩm. Ở nhiệt độ T1, tốc độ phản ứng là v1. Khi tăng nhiệt độ lên T2, tốc độ phản ứng là v2. Biết v2 = 4v1. Nếu tiếp tục tăng nhiệt độ thêm một lượng tương tự, tốc độ phản ứng dự đoán sẽ là bao nhiêu, giả sử hệ số nhiệt độ Van't Hoff không đổi?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong phản ứng giữa dung dịch silver nitrate (AgNO3) và dung dịch sodium chloride (NaCl), tốc độ phản ứng bị ảnh hưởng chủ yếu bởi yếu tố nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Cho phản ứng: 2A(g) + B(g) → C(g). Nếu ban đầu nồng độ của A là 0.2M và B là 0.1M, và sau một thời gian nồng độ của A giảm đi 25%. Nồng độ của B đã phản ứng là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong cơ thể người, enzyme đóng vai trò chất xúc tác cho các phản ứng sinh hóa. Điều gì sẽ xảy ra nếu nhiệt độ cơ thể tăng quá cao (ví dụ, sốt cao) đối với hoạt động của enzyme?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6 - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6 - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho phản ứng thuận nghịch sau ở trạng thái cân bằng: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng hóa học?

  • A. Tăng nồng độ SO₂
  • B. Giảm nhiệt độ
  • C. Tăng áp suất
  • D. Thêm chất xúc tác V₂O₅

Câu 2: Trong các yếu tố sau: (1) Nồng độ, (2) Nhiệt độ, (3) Áp suất, (4) Diện tích bề mặt, (5) Chất xúc tác. Số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 4

Câu 3: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g). Nếu tốc độ phản ứng tính theo N₂ là 0.02 mol L⁻¹ s⁻¹, thì tốc độ phản ứng tính theo H₂ là:

  • A. 0.02 mol L⁻¹ s⁻¹
  • B. 0.06 mol L⁻¹ s⁻¹
  • C. 0.04 mol L⁻¹ s⁻¹
  • D. 0.006 mol L⁻¹ s⁻¹

Câu 4: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào áp suất?

  • A. 2NO(g) + O₂(g) → 2NO₂(g)
  • B. N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g)
  • C. CO(g) + H₂(g) ⇌ CH₃OH(g)
  • D. CaCO₃(s) → CaO(s) + CO₂(g)

Câu 5: Cho phản ứng phân hủy N₂O₅: 2N₂O₅(g) → 4NO₂(g) + O₂(g). Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng được viết là:

  • A. v = -1/2 Δ[N₂O₅]/Δt = 1/4 Δ[NO₂]/Δt = Δ[O₂]/Δt
  • B. v = - Δ[N₂O₅]/Δt = Δ[NO₂]/Δt = Δ[O₂]/Δt
  • C. v = 2 Δ[N₂O₅]/Δt = -4 Δ[NO₂]/Δt = - Δ[O₂]/Δt
  • D. v = 1/2 Δ[N₂O₅]/Δt = -1/4 Δ[NO₂]/Δt = - Δ[O₂]/Δt

Câu 6: Xét phản ứng: A + 2B → C. Nếu nồng độ ban đầu của A là 0.1M và sau 10 phút nồng độ A còn lại 0.08M, tốc độ trung bình của phản ứng theo A là:

  • A. 0.02 M/phút
  • B. 0.002 M/phút
  • C. 0.01 M/phút
  • D. 0.08 M/phút

Câu 7: Cho phản ứng: 2H₂O₂(aq) → 2H₂O(l) + O₂(g). Khi thêm MnO₂(s) vào phản ứng, vai trò của MnO₂ là:

  • A. Chất phản ứng
  • B. Chất khử
  • C. Chất xúc tác
  • D. Chất oxi hóa

Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng về cân bằng hóa học?

  • A. Phản ứng dừng lại hoàn toàn
  • B. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch
  • C. Nồng độ các chất phản ứng và sản phẩm bằng nhau
  • D. Chỉ xảy ra phản ứng thuận, không có phản ứng nghịch

Câu 9: Cho phản ứng: A(g) + B(g) ⇌ C(g) + D(g). Ở trạng thái cân bằng, biểu thức hằng số cân bằng K_C là:

  • A. K_C = ([C][D]) / ([A][B])
  • B. K_C = ([A][B]) / ([C][D])
  • C. K_C = [C] + [D] - [A] - [B]
  • D. K_C = [A] + [B] - [C] - [D]

Câu 10: Giá trị hằng số cân bằng K_C của một phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Nồng độ
  • B. Nhiệt độ
  • C. Áp suất
  • D. Chất xúc tác

Câu 11: Cho cân bằng: 2NO₂(g) ⇌ N₂O₄(g) ΔH < 0. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nào khi tăng nhiệt độ?

  • A. Chiều thuận
  • B. Chiều nghịch
  • C. Không chuyển dịch
  • D. Chuyển dịch theo cả hai chiều

Câu 12: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng tăng lên đáng kể khi tăng diện tích bề mặt chất phản ứng?

  • A. H₂(g) + Cl₂(g) → 2HCl(g)
  • B. CH₄(g) + 2O₂(g) → CO₂(g) + 2H₂O(g)
  • C. Fe(s) + 2HCl(aq) → FeCl₂(aq) + H₂(g)
  • D. NaOH(aq) + HCl(aq) → NaCl(aq) + H₂O(l)

Câu 13: Cho phản ứng: A + B → C. Để tăng tốc độ phản ứng, biện pháp nào sau đây không hiệu quả nếu các chất phản ứng và sản phẩm đều là chất khí?

  • A. Tăng nồng độ A và B
  • B. Tăng nhiệt độ
  • C. Tăng áp suất
  • D. Tăng diện tích bề mặt chất phản ứng

Câu 14: Trong phản ứng: 2CO(g) + O₂(g) → 2CO₂(g), nếu nồng độ CO và O₂ đều tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng sẽ tăng lên bao nhiêu lần, giả sử bậc phản ứng theo CO là 2 và theo O₂ là 1?

  • A. 2 lần
  • B. 4 lần
  • C. 8 lần
  • D. 16 lần

Câu 15: Cho cân bằng: N₂(g) + O₂(g) ⇌ 2NO(g) ΔH > 0. Để thu được nhiều NO hơn, cần tác động yếu tố nào?

  • A. Giảm nhiệt độ
  • B. Tăng nhiệt độ
  • C. Giảm áp suất
  • D. Tăng áp suất

Câu 16: Cho phản ứng: 2A + B → C. Thực nghiệm cho thấy tốc độ phản ứng không đổi khi nồng độ B tăng. Bậc phản ứng riêng phần đối với B là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. Không xác định được

Câu 17: Cho phản ứng: X → Y. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận là E_a(thuận) và của phản ứng nghịch là E_a(nghịch). Mối liên hệ giữa chúng và biến thiên enthalpy ΔH của phản ứng là:

  • A. ΔH = E_a(thuận) + E_a(nghịch)
  • B. ΔH = E_a(nghịch) - E_a(thuận)
  • C. ΔH = E_a(thuận) - E_a(nghịch)
  • D. ΔH = - (E_a(thuận) - E_a(nghịch))

Câu 18: Cho phản ứng: 2NO(g) + Cl₂(g) → 2NOCl(g). Nếu tăng áp suất chung của hệ phản ứng, cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

  • A. Chiều thuận
  • B. Chiều nghịch
  • C. Không chuyển dịch
  • D. Chuyển dịch theo cả hai chiều

Câu 19: Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng vào nhiệt độ?

  • A. Đồ thị đường cong đi lên
  • B. Đồ thị đường thẳng nằm ngang
  • C. Đồ thị đường thẳng đi xuống
  • D. Đồ thị hình chữ U

Câu 20: Cho phản ứng: A₂(g) + B₂(g) ⇌ 2AB(g). Ở một nhiệt độ nhất định, hằng số cân bằng K_C = 16. Nếu nồng độ ban đầu của A₂ và B₂ đều là 1M, nồng độ của AB ở trạng thái cân bằng là:

  • A. 0.8 M
  • B. 1.0 M
  • C. 1.33 M
  • D. 1.6 M

Câu 21: Cho biết phản ứng: C(s) + CO₂(g) ⇌ 2CO(g) là phản ứng thu nhiệt. Nếu tăng nhiệt độ của hệ, nồng độ CO sẽ:

  • A. Tăng
  • B. Giảm
  • C. Không đổi
  • D. Ban đầu tăng sau đó giảm

Câu 22: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid (H₂SO₄) từ SO₂, người ta sử dụng chất xúc tác V₂O₅. Vai trò của V₂O₅ là:

  • A. Tăng hiệu suất phản ứng
  • B. Tăng tốc độ phản ứng
  • C. Chuyển dịch cân bằng theo chiều thuận
  • D. Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận và nghịch

Câu 23: Cho phản ứng: A(g) + 2B(g) → C(g). Biểu thức tốc độ phản ứng phù hợp với cơ chế phản ứng gồm hai giai đoạn sau: Giai đoạn 1 (nhanh): A + B ⇌ X; Giai đoạn 2 (chậm): X + B → C là:

  • A. v = k[A][B]
  • B. v = k[A][B]²[C]
  • C. v = k[A]²[B]
  • D. v = k[A][B]²

Câu 24: Cho phản ứng: 2NO(g) + O₂(g) ⇌ 2NO₂(g). Khi tăng nồng độ O₂, cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch theo chiều nào và nồng độ NO₂ sẽ thay đổi ra sao?

  • A. Chiều thuận, nồng độ NO₂ tăng
  • B. Chiều nghịch, nồng độ NO₂ giảm
  • C. Không chuyển dịch, nồng độ NO₂ không đổi
  • D. Chiều thuận, nồng độ NO₂ giảm

Câu 25: Trong phản ứng đốt cháy than (C) với oxi (O₂) tạo thành khí carbon dioxide (CO₂), yếu tố nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất đến tốc độ phản ứng trong điều kiện thường?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Áp suất
  • C. Diện tích bề mặt của than
  • D. Chất xúc tác

Câu 26: Cho cân bằng: H₂(g) + I₂(g) ⇌ 2HI(g). Hằng số cân bằng K_C ở 430°C là 54.3. Nếu nồng độ ban đầu của H₂ và I₂ đều là 0.1M, nồng độ HI ở trạng thái cân bằng là bao nhiêu?

  • A. 0.05 M
  • B. 0.1 M
  • C. 0.12 M
  • D. 0.157 M

Câu 27: Phát biểu nào sau đây sai về chất xúc tác?

  • A. Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng
  • B. Chất xúc tác không bị tiêu thụ trong phản ứng
  • C. Chất xúc tác làm chuyển dịch cân bằng hóa học
  • D. Chất xúc tác làm giảm năng lượng hoạt hóa

Câu 28: Cho phản ứng: A(g) + B(g) → C(g). Ở 25°C, tốc độ phản ứng là v₁. Khi tăng nhiệt độ lên 35°C, tốc độ phản ứng là v₂. Biết hệ số nhiệt độ Van"t Hoff (γ) của phản ứng là 2. Tỉ số v₂/v₁ là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 8

Câu 29: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g). Ở trạng thái cân bằng, nồng độ các chất đo được là [SO₂] = 0.4M, [O₂] = 0.2M, [SO₃] = 0.8M. Hằng số cân bằng K_C của phản ứng là:

  • A. 2
  • B. 5
  • C. 10
  • D. 20

Câu 30: Cho phản ứng: A(g) + B(g) ⇌ C(g) + D(g). Để tăng hiệu suất tạo thành sản phẩm C và D, biện pháp nào sau đây liên quan đến áp suất là phù hợp?

  • A. Tăng áp suất
  • B. Giảm áp suất
  • C. Thay đổi áp suất không ảnh hưởng đến hiệu suất
  • D. Tăng áp suất rồi giảm nhiệt độ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Cho phản ứng thuận nghịch sau ở trạng thái cân bằng: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây *không* làm chuyển dịch cân bằng hóa học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong các yếu tố sau: (1) Nồng độ, (2) Nhiệt độ, (3) Áp suất, (4) Diện tích bề mặt, (5) Chất xúc tác. Số yếu tố *ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng* là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g). Nếu tốc độ phản ứng tính theo N₂ là 0.02 mol L⁻¹ s⁻¹, thì tốc độ phản ứng tính theo H₂ là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng *không* phụ thuộc vào áp suất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Cho phản ứng phân hủy N₂O₅: 2N₂O₅(g) → 4NO₂(g) + O₂(g). Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng được viết là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Xét phản ứng: A + 2B → C. Nếu nồng độ ban đầu của A là 0.1M và sau 10 phút nồng độ A còn lại 0.08M, tốc độ trung bình của phản ứng theo A là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Cho phản ứng: 2H₂O₂(aq) → 2H₂O(l) + O₂(g). Khi thêm MnO₂(s) vào phản ứng, vai trò của MnO₂ là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Phát biểu nào sau đây *đúng* về cân bằng hóa học?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Cho phản ứng: A(g) + B(g) ⇌ C(g) + D(g). Ở trạng thái cân bằng, biểu thức hằng số cân bằng K_C là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Giá trị hằng số cân bằng K_C của một phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Cho cân bằng: 2NO₂(g) ⇌ N₂O₄(g) ΔH < 0. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nào khi tăng nhiệt độ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng tăng lên đáng kể khi tăng diện tích bề mặt chất phản ứng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Cho phản ứng: A + B → C. Để tăng tốc độ phản ứng, biện pháp nào sau đây *không* hiệu quả nếu các chất phản ứng và sản phẩm đều là chất khí?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Trong phản ứng: 2CO(g) + O₂(g) → 2CO₂(g), nếu nồng độ CO và O₂ đều tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng sẽ tăng lên bao nhiêu lần, giả sử bậc phản ứng theo CO là 2 và theo O₂ là 1?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Cho cân bằng: N₂(g) + O₂(g) ⇌ 2NO(g) ΔH > 0. Để thu được nhiều NO hơn, cần tác động yếu tố nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Cho phản ứng: 2A + B → C. Thực nghiệm cho thấy tốc độ phản ứng không đổi khi nồng độ B tăng. Bậc phản ứng riêng phần đối với B là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Cho phản ứng: X → Y. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận là E_a(thuận) và của phản ứng nghịch là E_a(nghịch). Mối liên hệ giữa chúng và biến thiên enthalpy ΔH của phản ứng là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Cho phản ứng: 2NO(g) + Cl₂(g) → 2NOCl(g). Nếu tăng áp suất chung của hệ phản ứng, cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng vào nhiệt độ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Cho phản ứng: A₂(g) + B₂(g) ⇌ 2AB(g). Ở một nhiệt độ nhất định, hằng số cân bằng K_C = 16. Nếu nồng độ ban đầu của A₂ và B₂ đều là 1M, nồng độ của AB ở trạng thái cân bằng là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Cho biết phản ứng: C(s) + CO₂(g) ⇌ 2CO(g) là phản ứng thu nhiệt. Nếu tăng nhiệt độ của hệ, nồng độ CO sẽ:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid (H₂SO₄) từ SO₂, người ta sử dụng chất xúc tác V₂O₅. Vai trò của V₂O₅ là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Cho phản ứng: A(g) + 2B(g) → C(g). Biểu thức tốc độ phản ứng phù hợp với cơ chế phản ứng gồm hai giai đoạn sau: Giai đoạn 1 (nhanh): A + B ⇌ X; Giai đoạn 2 (chậm): X + B → C là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Cho phản ứng: 2NO(g) + O₂(g) ⇌ 2NO₂(g). Khi tăng nồng độ O₂, cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch theo chiều nào và nồng độ NO₂ sẽ thay đổi ra sao?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong phản ứng đốt cháy than (C) với oxi (O₂) tạo thành khí carbon dioxide (CO₂), yếu tố nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất đến tốc độ phản ứng trong điều kiện thường?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Cho cân bằng: H₂(g) + I₂(g) ⇌ 2HI(g). Hằng số cân bằng K_C ở 430°C là 54.3. Nếu nồng độ ban đầu của H₂ và I₂ đều là 0.1M, nồng độ HI ở trạng thái cân bằng là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Phát biểu nào sau đây *sai* về chất xúc tác?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Cho phản ứng: A(g) + B(g) → C(g). Ở 25°C, tốc độ phản ứng là v₁. Khi tăng nhiệt độ lên 35°C, tốc độ phản ứng là v₂. Biết hệ số nhiệt độ Van't Hoff (γ) của phản ứng là 2. Tỉ số v₂/v₁ là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g). Ở trạng thái cân bằng, nồng độ các chất đo được là [SO₂] = 0.4M, [O₂] = 0.2M, [SO₃] = 0.8M. Hằng số cân bằng K_C của phản ứng là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Cho phản ứng: A(g) + B(g) ⇌ C(g) + D(g). Để tăng hiệu suất tạo thành sản phẩm C và D, biện pháp nào sau đây liên quan đến áp suất là phù hợp?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6 - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6 - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho phản ứng phân hủy N₂O₅ thành NO₂ và O₂: 2N₂O₅(g) → 4NO₂(g) + O₂(g). Thực nghiệm cho thấy tốc độ phản ứng tăng gấp 4 lần khi nồng độ N₂O₅ tăng gấp đôi. Bậc của phản ứng này đối với N₂O₅ là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 2: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng phụ thuộc vào áp suất?

  • A. (1) CaCO₃(s) → CaO(s) + CO₂(g)
  • B. (2) 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g)
  • C. (3) NaCl(aq) + AgNO₃(aq) → AgCl(s) + NaNO₃(aq)
  • D. (4) H⁺(aq) + OH⁻(aq) → H₂O(l)

Câu 3: Xét phản ứng: Fe(s) + 2HCl(aq) → FeCl₂(aq) + H₂(g). Biện pháp nào sau đây không làm tăng tốc độ phản ứng?

  • A. Tăng nồng độ dung dịch HCl
  • B. Đun nóng dung dịch
  • C. Giảm nồng độ dung dịch HCl
  • D. Dùng bột Fe thay vì đinh Fe có cùng khối lượng

Câu 4: Trong phản ứng giữa Zn và dung dịch HCl, khí H₂ thoát ra nhanh hơn khi dùng Zn hạt nhỏ so với Zn tấm lớn. Yếu tố nào ảnh hưởng đến sự thay đổi tốc độ này?

  • A. Nồng độ
  • B. Áp suất
  • C. Nhiệt độ
  • D. Diện tích bề mặt

Câu 5: Cho phản ứng: A + B → C. Nếu nồng độ của A và B đều tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng gấp 8 lần. Nếu chỉ nồng độ B tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng gấp đôi. Bậc của phản ứng đối với chất A và B lần lượt là:

  • A. 1 và 1
  • B. 1 và 2
  • C. 2 và 1
  • D. 2 và 2

Câu 6: Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng bằng cách:

  • A. Tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng
  • B. Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng
  • C. Tăng nồng độ chất phản ứng
  • D. Tăng nhiệt độ phản ứng

Câu 7: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g) ; ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận và tăng tốc độ phản ứng?

  • A. Tăng nhiệt độ
  • B. Giảm áp suất
  • C. Loại bỏ SO₃
  • D. Tăng áp suất

Câu 8: Trong 10 giây đầu của phản ứng, nồng độ chất phản ứng giảm từ 0.1M xuống 0.08M. Tốc độ phản ứng trung bình trong khoảng thời gian này là:

  • A. 2.10⁻⁴ M/s
  • B. 2.10⁻³ M/s
  • C. 2.10⁻² M/s
  • D. 2.10⁻¹ M/s

Câu 9: Biểu đồ nào sau đây biểu diễn sự thay đổi nồng độ chất phản ứng theo thời gian trong một phản ứng hóa học?

  • A. Đồ thị đi xuống
  • B. Đồ thị đi lên
  • C. Đồ thị là đường thẳng song song trục hoành
  • D. Đồ thị là đường cong hình chữ S

Câu 10: Để bảo quản thực phẩm tươi lâu hơn, người ta thường sử dụng biện pháp nào liên quan đến tốc độ phản ứng hóa học?

  • A. Tăng nhiệt độ
  • B. Tăng diện tích bề mặt
  • C. Giảm nhiệt độ
  • D. Sử dụng chất xúc tác

Câu 11: Cho phản ứng: X + 2Y → Z. Nếu tốc độ phản ứng được viết là v = k[X][Y]², thì phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Phản ứng có bậc 2
  • B. Bậc phản ứng đối với X là 2
  • C. Tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào nồng độ Y
  • D. Phản ứng có bậc 3

Câu 12: Trong sản xuất ammonia theo phương pháp Haber-Bosch (N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g)), người ta sử dụng xúc tác Fe. Vai trò của xúc tác Fe là:

  • A. Tăng hiệu suất phản ứng
  • B. Tăng tốc độ phản ứng
  • C. Cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận
  • D. Giảm năng lượng cần thiết để phản ứng xảy ra

Câu 13: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng tăng khi tăng nhiệt độ?

  • A. Phản ứng tỏa nhiệt
  • B. Phản ứng thu nhiệt
  • C. Phản ứng không có sự thay đổi enthalpy
  • D. Tất cả các phản ứng hóa học

Câu 14: Cho phản ứng: A(g) + B(g) → C(g). Khi tăng áp suất chung của hệ lên 2 lần, tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào (giả sử nhiệt độ không đổi và phản ứng sơ cấp)?

  • A. Không đổi
  • B. Tăng 2 lần
  • C. Tăng 4 lần
  • D. Giảm 2 lần

Câu 15: Phản ứng nào sau đây xảy ra nhanh nhất ở điều kiện thường?

  • A. Đốt cháy than đá
  • B. Trung hòa acid mạnh và base mạnh
  • C. Oxi hóa kim loại kiềm thổ trong không khí
  • D. Phản ứng este hóa

Câu 16: Cho phản ứng: 2A + B → sản phẩm. Thực nghiệm cho thấy khi tăng nồng độ A lên 3 lần, tốc độ phản ứng tăng lên 9 lần. Bậc riêng của phản ứng đối với chất A là:

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 0

Câu 17: Trong các yếu tố sau: (1) Nồng độ, (2) Nhiệt độ, (3) Áp suất, (4) Diện tích bề mặt, (5) Xúc tác. Số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng của phản ứng: 2NO(g) + O₂(g) → 2NO₂(g) là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 18: Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng vào nhiệt độ?

  • A. Đường thẳng song song trục hoành
  • B. Đường cong đi lên
  • C. Đường cong đi xuống
  • D. Đường thẳng đi xuống

Câu 19: Để phản ứng hóa học xảy ra, các hạt (phân tử, ion...) phải va chạm vào nhau. Va chạm nào sau đây chắc chắn dẫn đến phản ứng?

  • A. Va chạm giữa tất cả các hạt
  • B. Va chạm mạnh
  • C. Va chạm có hướng bất kỳ
  • D. Va chạm hiệu quả

Câu 20: Trong phản ứng: 2H₂O₂(aq) → 2H₂O(l) + O₂(g), MnO₂ đóng vai trò là:

  • A. Chất phản ứng
  • B. Sản phẩm
  • C. Chất xúc tác
  • D. Chất trung gian

Câu 21: Cho phương trình tốc độ phản ứng: v = k[A]²[B]. Nếu nồng độ A tăng gấp đôi và nồng độ B giảm một nửa, tốc độ phản ứng sẽ:

  • A. Không đổi
  • B. Tăng gấp đôi
  • C. Giảm một nửa
  • D. Tăng gấp 4 lần

Câu 22: Trong phản ứng đốt cháy nhiên liệu, việc thổi khí vào bếp lò (tăng lượng oxygen) nhằm mục đích:

  • A. Tăng tốc độ phản ứng cháy
  • B. Giảm nhiệt độ phản ứng
  • C. Làm sạch nhiên liệu
  • D. Ngăn chặn phản ứng phụ

Câu 23: Một phản ứng có năng lượng hoạt hóa là 50 kJ/mol. Khi có mặt xúc tác, năng lượng hoạt hóa giảm xuống còn 30 kJ/mol. Xúc tác đã làm tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng tốc độ phản ứng
  • B. Giảm tốc độ phản ứng
  • C. Không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng
  • D. Làm cân bằng phản ứng chuyển dịch

Câu 24: Cho phản ứng: A + B → C. Ở nhiệt độ T₁, tốc độ phản ứng là v₁. Khi tăng nhiệt độ lên T₂ (T₂ > T₁), tốc độ phản ứng là v₂. So sánh v₁ và v₂:

  • A. v₁ > v₂
  • B. v₁ < v₂
  • C. v₁ = v₂
  • D. Không so sánh được

Câu 25: Để làm chậm quá trình gỉ sét của sắt, biện pháp nào sau đây được sử dụng dựa trên nguyên tắc kiểm soát tốc độ phản ứng?

  • A. Tăng nhiệt độ
  • B. Tăng độ ẩm
  • C. Sơn phủ bề mặt sắt
  • D. Sử dụng chất xúc tác

Câu 26: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến hằng số tốc độ phản ứng (k)?

  • A. Nồng độ chất phản ứng
  • B. Nhiệt độ
  • C. Áp suất
  • D. Diện tích bề mặt

Câu 27: Cho phản ứng: A + B → sản phẩm. Thực nghiệm cho thấy khi tăng nồng độ A lên gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng gấp đôi; khi tăng nồng độ B lên gấp ba, tốc độ phản ứng tăng gấp ba. Phương trình tốc độ phản ứng là:

  • A. v = k[A]²[B]
  • B. v = k[A][B]
  • C. v = k[A][B]²
  • D. v = k[A]²[B]²

Câu 28: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid (H₂SO₄), phản ứng oxi hóa SO₂ thành SO₃ (2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g)) được thực hiện ở nhiệt độ cao và có xúc tác V₂O₅. Mục đích chính của việc sử dụng xúc tác là:

  • A. Tăng hiệu suất phản ứng
  • B. Giảm chi phí nguyên liệu
  • C. Cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận
  • D. Tăng tốc độ phản ứng để sản xuất nhanh hơn

Câu 29: Cho phản ứng đơn giản: A → B. Thời gian để nồng độ chất A giảm đi một nửa (thời gian bán hủy) phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Nồng độ ban đầu của A
  • B. Nồng độ chất xúc tác (nếu có)
  • C. Nhiệt độ phản ứng
  • D. Áp suất (nếu A là chất khí)

Câu 30: Phát biểu nào sau đây không đúng về tốc độ phản ứng hóa học?

  • A. Tốc độ phản ứng cho biết mức độ nhanh chậm của phản ứng
  • B. Tốc độ phản ứng có thể thay đổi theo thời gian
  • C. Tốc độ phản ứng là lượng chất phản ứng biến đổi trong toàn bộ thời gian phản ứng
  • D. Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào nhiều yếu tố như nhiệt độ, nồng độ, xúc tác...

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Cho phản ứng phân hủy N₂O₅ thành NO₂ và O₂: 2N₂O₅(g) → 4NO₂(g) + O₂(g). Thực nghiệm cho thấy tốc độ phản ứng tăng gấp 4 lần khi nồng độ N₂O₅ tăng gấp đôi. Bậc của phản ứng này đối với N₂O₅ là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng phụ thuộc vào áp suất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Xét phản ứng: Fe(s) + 2HCl(aq) → FeCl₂(aq) + H₂(g). Biện pháp nào sau đây *không* làm tăng tốc độ phản ứng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Trong phản ứng giữa Zn và dung dịch HCl, khí H₂ thoát ra nhanh hơn khi dùng Zn hạt nhỏ so với Zn tấm lớn. Yếu tố nào ảnh hưởng đến sự thay đổi tốc độ này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Cho phản ứng: A + B → C. Nếu nồng độ của A và B đều tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng gấp 8 lần. Nếu chỉ nồng độ B tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng gấp đôi. Bậc của phản ứng đối với chất A và B lần lượt là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng bằng cách:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g) ; ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận và tăng tốc độ phản ứng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trong 10 giây đầu của phản ứng, nồng độ chất phản ứng giảm từ 0.1M xuống 0.08M. Tốc độ phản ứng trung bình trong khoảng thời gian này là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Biểu đồ nào sau đây biểu diễn sự thay đổi nồng độ chất phản ứng theo thời gian trong một phản ứng hóa học?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Để bảo quản thực phẩm tươi lâu hơn, người ta thường sử dụng biện pháp nào liên quan đến tốc độ phản ứng hóa học?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Cho phản ứng: X + 2Y → Z. Nếu tốc độ phản ứng được viết là v = k[X][Y]², thì phát biểu nào sau đây đúng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong sản xuất ammonia theo phương pháp Haber-Bosch (N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g)), người ta sử dụng xúc tác Fe. Vai trò của xúc tác Fe là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng tăng khi tăng nhiệt độ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Cho phản ứng: A(g) + B(g) → C(g). Khi tăng áp suất chung của hệ lên 2 lần, tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào (giả sử nhiệt độ không đổi và phản ứng sơ cấp)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Phản ứng nào sau đây xảy ra nhanh nhất ở điều kiện thường?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Cho phản ứng: 2A + B → sản phẩm. Thực nghiệm cho thấy khi tăng nồng độ A lên 3 lần, tốc độ phản ứng tăng lên 9 lần. Bậc riêng của phản ứng đối với chất A là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Trong các yếu tố sau: (1) Nồng độ, (2) Nhiệt độ, (3) Áp suất, (4) Diện tích bề mặt, (5) Xúc tác. Số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng của phản ứng: 2NO(g) + O₂(g) → 2NO₂(g) là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng vào nhiệt độ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Để phản ứng hóa học xảy ra, các hạt (phân tử, ion...) phải va chạm vào nhau. Va chạm nào sau đây chắc chắn dẫn đến phản ứng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Trong phản ứng: 2H₂O₂(aq) → 2H₂O(l) + O₂(g), MnO₂ đóng vai trò là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Cho phương trình tốc độ phản ứng: v = k[A]²[B]. Nếu nồng độ A tăng gấp đôi và nồng độ B giảm một nửa, tốc độ phản ứng sẽ:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong phản ứng đốt cháy nhiên liệu, việc thổi khí vào bếp lò (tăng lượng oxygen) nhằm mục đích:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Một phản ứng có năng lượng hoạt hóa là 50 kJ/mol. Khi có mặt xúc tác, năng lượng hoạt hóa giảm xuống còn 30 kJ/mol. Xúc tác đã làm tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Cho phản ứng: A + B → C. Ở nhiệt độ T₁, tốc độ phản ứng là v₁. Khi tăng nhiệt độ lên T₂ (T₂ > T₁), tốc độ phản ứng là v₂. So sánh v₁ và v₂:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Để làm chậm quá trình gỉ sét của sắt, biện pháp nào sau đây được sử dụng dựa trên nguyên tắc kiểm soát tốc độ phản ứng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến hằng số tốc độ phản ứng (k)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Cho phản ứng: A + B → sản phẩm. Thực nghiệm cho thấy khi tăng nồng độ A lên gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng gấp đôi; khi tăng nồng độ B lên gấp ba, tốc độ phản ứng tăng gấp ba. Phương trình tốc độ phản ứng là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid (H₂SO₄), phản ứng oxi hóa SO₂ thành SO₃ (2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g)) được thực hiện ở nhiệt độ cao và có xúc tác V₂O₅. Mục đích chính của việc sử dụng xúc tác là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Cho phản ứng đơn giản: A → B. Thời gian để nồng độ chất A giảm đi một nửa (thời gian bán hủy) phụ thuộc vào yếu tố nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về tốc độ phản ứng hóa học?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6 - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6 - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho phản ứng phân hủy N2O5 thành NO2 và O2: 2N2O5(g) → 4NO2(g) + O2(g). Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng được tính như thế nào?

  • A. v = Δ[N2O5]/Δt
  • B. v = Δ[NO2]/Δt
  • C. v = Δ[O2]/Δt
  • D. v = -1/2 Δ[N2O5]/Δt = 1/4 Δ[NO2]/Δt = Δ[O2]/Δt

Câu 2: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng phụ thuộc vào áp suất?

  • A. AgNO3(aq) + NaCl(aq) → AgCl(s) + NaNO3(aq)
  • B. NaOH(aq) + HCl(aq) → NaCl(aq) + H2O(l)
  • C. N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g)
  • D. Cu(s) + 2H2SO4(aq) → CuSO4(aq) + SO2(aq) + 2H2O(l)

Câu 3: Cho phản ứng đơn giản: A → B. Nếu nồng độ chất A tăng lên 3 lần, tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên 3 lần
  • B. Giảm đi 3 lần
  • C. Tăng lên 9 lần
  • D. Không thay đổi

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Nồng độ chất phản ứng
  • C. Diện tích bề mặt tiếp xúc
  • D. Thể tích bình phản ứng

Câu 5: Cho phản ứng: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g) ΔH < 0. Biện pháp nào sau đây không làm tăng tốc độ phản ứng?

  • A. Tăng nồng độ SO2
  • B. Tăng nhiệt độ
  • C. Giảm nồng độ O2
  • D. Sử dụng chất xúc tác V2O5

Câu 6: Trong phản ứng giữa Zn và dung dịch HCl, yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng mạnh nhất?

  • A. Nhiệt độ phòng
  • B. Nồng độ dung dịch HCl
  • C. Kích thước hạt Zn
  • D. Khuấy trộn dung dịch

Câu 7: Chất xúc tác có vai trò gì trong phản ứng hóa học?

  • A. Làm tăng nồng độ chất phản ứng
  • B. Làm tăng năng lượng của các chất phản ứng
  • C. Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng
  • D. Làm tăng nhiệt độ phản ứng

Câu 8: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng vào nhiệt độ. Đường cong nào biểu diễn phản ứng có năng lượng hoạt hóa lớn hơn?

  • A. Đường cong dốc hơn
  • B. Đường cong thoải hơn
  • C. Đường cong nằm ngang
  • D. Không thể xác định từ đồ thị

Câu 9: Phản ứng nào sau đây xảy ra nhanh nhất ở điều kiện thường?

  • A. Fe(s) + O2(g) → Fe2O3(s)
  • B. HCl(aq) + NaOH(aq) → NaCl(aq) + H2O(l)
  • C. N2(g) + O2(g) → 2NO(g)
  • D. C(s) + O2(g) → CO2(g)

Câu 10: Để làm tăng tốc độ hòa tan của đường trong nước, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Để đường hạt to
  • B. Dùng nước lạnh
  • C. Không khuấy
  • D. Khuấy mạnh và dùng đường cát mịn

Câu 11: Cho phản ứng: A + 2B → C. Với nồng độ ban đầu [A] = 0.1M, [B] = 0.2M, tốc độ phản ứng là v. Nếu tăng nồng độ ban đầu của cả A và B lên gấp đôi, tốc độ phản ứng sẽ là bao nhiêu (giả sử bậc phản ứng theo A và B đều là 1)?

  • A. 2v
  • B. 4v
  • C. 8v
  • D. 16v

Câu 12: Trong sản xuất ammonia từ N2 và H2, người ta thường sử dụng chất xúc tác là Fe. Vai trò của Fe là gì?

  • A. Tăng hiệu suất phản ứng
  • B. Tăng tốc độ phản ứng
  • C. Cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận
  • D. Giảm nhiệt độ cần thiết cho phản ứng

Câu 13: Phát biểu nào sau đây về tốc độ phản ứng là sai?

  • A. Tốc độ phản ứng là độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
  • B. Tốc độ phản ứng càng lớn thì phản ứng xảy ra càng nhanh.
  • C. Tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào nhiệt độ.
  • D. Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng.

Câu 14: Cho phản ứng: X + Y → Z. Thực nghiệm cho thấy khi nồng độ X tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng gấp đôi; khi nồng độ Y tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng gấp bốn. Bậc của phản ứng đối với Y là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 15: Trong phản ứng đốt cháy than (C) trong không khí, biện pháp nào sau đây làm tăng tốc độ phản ứng cháy?

  • A. Thổi khí O2 vào
  • B. Giảm nhiệt độ
  • C. Dùng than cục
  • D. Tăng lượng than

Câu 16: Cho phản ứng: A(g) + B(g) → C(g). Ở nhiệt độ T1, tốc độ phản ứng là v1. Khi tăng nhiệt độ lên T2 (T2 > T1), tốc độ phản ứng là v2. Mối quan hệ giữa v1 và v2 là:

  • A. v2 > v1
  • B. v2 < v1
  • C. v2 = v1
  • D. Không xác định

Câu 17: Để bảo quản thực phẩm tươi lâu hơn, người ta thường sử dụng biện pháp nào liên quan đến tốc độ phản ứng?

  • A. Tăng nhiệt độ bảo quản
  • B. Giảm nhiệt độ bảo quản
  • C. Tăng diện tích tiếp xúc với không khí
  • D. Sử dụng chất xúc tác

Câu 18: Cho phản ứng: 2A + B → sản phẩm. Phương trình tốc độ phản ứng có dạng v = k[A]^2[B]. Bậc tổng cộng của phản ứng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 19: Trong phản ứng dị thể, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tăng tốc độ phản ứng?

  • A. Nồng độ chất lỏng
  • B. Áp suất
  • C. Diện tích bề mặt tiếp xúc
  • D. Nhiệt độ

Câu 20: Cho phản ứng: CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g). Tốc độ phản ứng sẽ tăng lên khi:

  • A. Đập nhỏ CaCO3
  • B. Giảm nhiệt độ
  • C. Tăng áp suất
  • D. Thêm CaO

Câu 21: Phản ứng nào sau đây có thể tăng tốc độ bằng cách tăng áp suất?

  • A. C(s) + O2(g) → CO2(g)
  • B. Zn(s) + CuSO4(aq) → ZnSO4(aq) + Cu(s)
  • C. 2NO(g) + O2(g) → 2NO2(g)
  • D. NaOH(aq) + CH3COOH(aq) → CH3COONa(aq) + H2O(l)

Câu 22: Hằng số tốc độ phản ứng (k) phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Nồng độ chất phản ứng
  • B. Nhiệt độ
  • C. Áp suất
  • D. Chất xúc tác

Câu 23: Cho phản ứng: A + B → C + D. Để xác định tốc độ phản ứng, người ta theo dõi sự thay đổi nồng độ của chất nào là thuận tiện nhất nếu C là chất khí và các chất khác là chất lỏng hoặc rắn?

  • A. Chất A
  • B. Chất B
  • C. Chất C
  • D. Chất D

Câu 24: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid (H2SO4) từ SO2, người ta sử dụng xúc tác V2O5 và tăng nhiệt độ. Việc tăng nhiệt độ nhằm mục đích chính là:

  • A. Tăng hiệu suất phản ứng
  • B. Tăng tốc độ phản ứng
  • C. Cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận
  • D. Giảm chi phí sản xuất

Câu 25: Cho phản ứng: 2NO(g) + Cl2(g) → 2NOCl(g). Nếu nồng độ NO giảm đi một nửa và nồng độ Cl2 không đổi, tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào (giả sử bậc phản ứng theo NO là 2)?

  • A. Giảm đi 2 lần
  • B. Giảm đi 4 lần
  • C. Tăng lên 2 lần
  • D. Tăng lên 4 lần

Câu 26: Để phản ứng giữa dung dịch acid và kim loại Zn xảy ra nhanh hơn, người ta có thể dùng Zn ở dạng nào sau đây?

  • A. Zn cục lớn
  • B. Zn lá mỏng
  • C. Zn bột mịn
  • D. Zn thỏi

Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng: A → B → C. Giai đoạn nào quyết định tốc độ chung của toàn bộ quá trình phản ứng?

  • A. Giai đoạn A → B
  • B. Giai đoạn B → C
  • C. Giai đoạn nhanh nhất
  • D. Giai đoạn chậm nhất

Câu 28: Trong phản ứng giữa dung dịch H2O2 và dung dịch KI có xúc tác Fe3+, ion Fe3+ đóng vai trò là:

  • A. Chất phản ứng
  • B. Chất xúc tác
  • C. Chất trung gian
  • D. Chất ức chế

Câu 29: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự thay đổi nồng độ chất phản ứng theo thời gian trong quá trình phản ứng?

  • A. Đồ thị đường cong đi xuống
  • B. Đồ thị đường cong đi lên
  • C. Đồ thị đường thẳng nằm ngang
  • D. Đồ thị đường thẳng đi lên

Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng về năng lượng hoạt hóa?

  • A. Năng lượng hoạt hóa là năng lượng tối thiểu cần thiết để phản ứng xảy ra.
  • B. Năng lượng hoạt hóa càng lớn, tốc độ phản ứng càng nhanh.
  • C. Năng lượng hoạt hóa phụ thuộc vào nhiệt độ.
  • D. Chất xúc tác làm tăng năng lượng hoạt hóa.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Cho phản ứng phân hủy N2O5 thành NO2 và O2: 2N2O5(g) → 4NO2(g) + O2(g). Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng được tính như thế nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng phụ thuộc vào áp suất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Cho phản ứng đơn giản: A → B. Nếu nồng độ chất A tăng lên 3 lần, tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Yếu tố nào sau đây *không* ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Cho phản ứng: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g) ΔH < 0. Biện pháp nào sau đây *không* làm tăng tốc độ phản ứng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Trong phản ứng giữa Zn và dung dịch HCl, yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng *mạnh nhất*?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Chất xúc tác có vai trò gì trong phản ứng hóa học?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng vào nhiệt độ. Đường cong nào biểu diễn phản ứng có năng lượng hoạt hóa lớn hơn?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Phản ứng nào sau đây xảy ra nhanh nhất ở điều kiện thường?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Để làm tăng tốc độ hòa tan của đường trong nước, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Cho phản ứng: A + 2B → C. Với nồng độ ban đầu [A] = 0.1M, [B] = 0.2M, tốc độ phản ứng là v. Nếu tăng nồng độ ban đầu của cả A và B lên gấp đôi, tốc độ phản ứng sẽ là bao nhiêu (giả sử bậc phản ứng theo A và B đều là 1)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Trong sản xuất ammonia từ N2 và H2, người ta thường sử dụng chất xúc tác là Fe. Vai trò của Fe là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Phát biểu nào sau đây về tốc độ phản ứng là *sai*?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Cho phản ứng: X + Y → Z. Thực nghiệm cho thấy khi nồng độ X tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng gấp đôi; khi nồng độ Y tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng gấp bốn. Bậc của phản ứng đối với Y là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Trong phản ứng đốt cháy than (C) trong không khí, biện pháp nào sau đây làm tăng tốc độ phản ứng cháy?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Cho phản ứng: A(g) + B(g) → C(g). Ở nhiệt độ T1, tốc độ phản ứng là v1. Khi tăng nhiệt độ lên T2 (T2 > T1), tốc độ phản ứng là v2. Mối quan hệ giữa v1 và v2 là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Để bảo quản thực phẩm tươi lâu hơn, người ta thường sử dụng biện pháp nào liên quan đến tốc độ phản ứng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Cho phản ứng: 2A + B → sản phẩm. Phương trình tốc độ phản ứng có dạng v = k[A]^2[B]. Bậc tổng cộng của phản ứng là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trong phản ứng dị thể, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tăng tốc độ phản ứng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Cho phản ứng: CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g). Tốc độ phản ứng sẽ tăng lên khi:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Phản ứng nào sau đây có thể tăng tốc độ bằng cách tăng áp suất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Hằng số tốc độ phản ứng (k) phụ thuộc vào yếu tố nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Cho phản ứng: A + B → C + D. Để xác định tốc độ phản ứng, người ta theo dõi sự thay đổi nồng độ của chất nào là thuận tiện nhất nếu C là chất khí và các chất khác là chất lỏng hoặc rắn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid (H2SO4) từ SO2, người ta sử dụng xúc tác V2O5 và tăng nhiệt độ. Việc tăng nhiệt độ nhằm mục đích chính là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Cho phản ứng: 2NO(g) + Cl2(g) → 2NOCl(g). Nếu nồng độ NO giảm đi một nửa và nồng độ Cl2 không đổi, tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào (giả sử bậc phản ứng theo NO là 2)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Để phản ứng giữa dung dịch acid và kim loại Zn xảy ra nhanh hơn, người ta có thể dùng Zn ở dạng nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng: A → B → C. Giai đoạn nào quyết định tốc độ chung của toàn bộ quá trình phản ứng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong phản ứng giữa dung dịch H2O2 và dung dịch KI có xúc tác Fe3+, ion Fe3+ đóng vai trò là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự thay đổi nồng độ chất phản ứng theo thời gian trong quá trình phản ứng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng về năng lượng hoạt hóa?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6 - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6 - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho phản ứng phân hủy N₂O₅ thành NO₂ và O₂: 2N₂O₅(g) → 4NO₂(g) + O₂(g). Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng theo thời gian (Δt) và nồng độ các chất được biểu diễn như thế nào?

  • A. v = Δ[N₂O₅]/Δt = Δ[NO₂]/Δt = Δ[O₂]/Δt
  • B. v = -1/2 Δ[N₂O₅]/Δt = 1/4 Δ[NO₂]/Δt = Δ[O₂]/Δt
  • C. v = -2 Δ[N₂O₅]/Δt = 4 Δ[NO₂]/Δt = Δ[O₂]/Δt
  • D. v = - Δ[N₂O₅]/2Δt = Δ[NO₂]/4Δt = Δ[O₂]/Δt

Câu 2: Xét phản ứng: A(g) + 2B(g) → C(g). Ở nhiệt độ xác định, tốc độ phản ứng được đo ở các nồng độ khác nhau và thu được kết quả sau:

| Thí nghiệm | [A] (M) | [B] (M) | Tốc độ (M/s) |
|---|---|---|---|
| 1 | 0.1 | 0.1 | 2.0 x 10⁻³ |
| 2 | 0.2 | 0.1 | 4.0 x 10⁻³ |
| 3 | 0.1 | 0.2 | 8.0 x 10⁻³ |

Bậc của phản ứng đối với chất A và B lần lượt là:

  • A. Bậc 1 đối với A và bậc 1 đối với B
  • B. Bậc 2 đối với A và bậc 1 đối với B
  • C. Bậc 1 đối với A và bậc 2 đối với B
  • D. Bậc 2 đối với A và bậc 2 đối với B

Câu 3: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng tăng lên khi áp suất chung của hệ tăng lên?

  • A. N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g)
  • B. H₂(g) + I₂(g) → 2HI(g)
  • C. CO₂(g) + H₂(g) → CO(g) + H₂O(g)
  • D. 2NO(g) + O₂(g) → 2NO₂(g)

Câu 4: Trong sản xuất công nghiệp sulfuric acid (H₂SO₄), phản ứng đốt cháy sulfur (S) thành sulfur dioxide (SO₂) được thực hiện bằng cách tăng cường yếu tố nào để tăng tốc độ phản ứng?

  • A. Thổi không khí giàu oxygen vào lò đốt sulfur và nghiền nhỏ sulfur.
  • B. Giảm nhiệt độ lò đốt và tăng áp suất khí quyển.
  • C. Sử dụng sulfur ở dạng khối lớn và giảm lượng oxygen.
  • D. Thêm chất xúc tác vanadium(V) oxide (V₂O₅) vào phản ứng.

Câu 5: Cho phản ứng: CaCO₃(s) + 2HCl(aq) → CaCl₂(aq) + H₂O(l) + CO₂(g). Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng này?

  • A. Nồng độ dung dịch HCl
  • B. Kích thước hạt CaCO₃
  • C. Áp suất khí quyển
  • D. Nhiệt độ phản ứng

Câu 6: Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng bằng cách nào?

  • A. Tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
  • B. Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
  • C. Tăng nồng độ các chất phản ứng.
  • D. Tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.

Câu 7: Trong phản ứng giữa zinc (Zn) và dung dịch hydrochloric acid (HCl), để tốc độ phản ứng diễn ra nhanh hơn, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Sử dụng bột zinc và dung dịch HCl có nồng độ cao hơn.
  • B. Sử dụng zinc dạng tấm lớn và dung dịch HCl loãng hơn.
  • C. Giảm nhiệt độ phản ứng và sử dụng zinc dạng hạt.
  • D. Thêm một lượng muối NaCl vào dung dịch HCl.

Câu 8: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g) ; ΔH < 0. Để tăng tốc độ phản ứng thuận, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên?

  • A. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
  • B. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
  • C. Tăng nồng độ SO₂ và O₂, sử dụng xúc tác.
  • D. Giảm nồng độ SO₂ và O₂, tăng nhiệt độ.

Câu 9: Khi tăng nhiệt độ phản ứng lên 30°C, tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần nếu hệ số nhiệt độ Van"t Hoff (γ) của phản ứng là 3?

  • A. 3 lần
  • B. 9 lần
  • C. 18 lần
  • D. 27 lần

Câu 10: Cho phản ứng: X + Y → Z. Nếu nồng độ của X tăng lên 2 lần và nồng độ của Y không đổi, tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần. Bậc của phản ứng đối với chất X là:

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 3

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng về tốc độ phản ứng hóa học?

  • A. Tốc độ phản ứng luôn là một hằng số không đổi.
  • B. Tốc độ phản ứng có thể có giá trị âm hoặc dương.
  • C. Tốc độ phản ứng cho biết sự nhanh chậm của một phản ứng hóa học.
  • D. Tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào nồng độ các chất phản ứng.

Câu 12: Trong phản ứng: Fe(s) + 2HCl(aq) → FeCl₂(aq) + H₂(g), yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nhưng không ảnh hưởng đến cân bằng hóa học?

  • A. Nồng độ dung dịch HCl
  • B. Nhiệt độ của hệ phản ứng
  • C. Áp suất của hệ phản ứng
  • D. Diện tích bề mặt của Fe

Câu 13: Cho phản ứng đơn giản: A → B. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự thay đổi nồng độ chất A theo thời gian?

  • A. Đồ thị đường cong giảm dần từ giá trị nồng độ ban đầu đến một giá trị thấp hơn.
  • B. Đồ thị đường thẳng song song với trục thời gian.
  • C. Đồ thị đường cong tăng dần từ 0 đến một giá trị nồng độ tối đa.
  • D. Đồ thị đường thẳng dốc lên.

Câu 14: Trong các yếu tố sau: (1) Nồng độ, (2) Nhiệt độ, (3) Áp suất, (4) Chất xúc tác, (5) Diện tích bề mặt. Có bao nhiêu yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ của mọi phản ứng hóa học?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 15: Cho phản ứng: 2NO(g) + Cl₂(g) → 2NOCl(g). Nếu nồng độ NO và Cl₂ đều tăng lên gấp đôi, tốc độ phản ứng sẽ tăng lên bao nhiêu lần, biết rằng bậc của phản ứng lần lượt là 2 và 1 đối với NO và Cl₂?

  • A. 2 lần
  • B. 4 lần
  • C. 6 lần
  • D. 8 lần

Câu 16: Trong quá trình sản xuất ammonia (NH₃) từ nitrogen (N₂) và hydrogen (H₂), người ta sử dụng chất xúc tác nào?

  • A. Vanadium(V) oxide (V₂O₅)
  • B. Sắt (Fe) hoặc hỗn hợp sắt oxide
  • C. Platinum (Pt)
  • D. Manganese dioxide (MnO₂)

Câu 17: Cho phản ứng: A + B → C. Ở 25°C, tốc độ phản ứng là v₁. Khi tăng nhiệt độ lên 55°C, tốc độ phản ứng là v₂. Biết hệ số nhiệt độ Van"t Hoff (γ) là 2. Tỷ số v₂/v₁ là:

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 8
  • D. 16

Câu 18: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng phụ thuộc vào diện tích bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng?

  • A. Phản ứng giữa hydrogen và chlorine trong pha khí.
  • B. Phản ứng giữa iron và dung dịch sulfuric acid.
  • C. Phản ứng giữa nitrogen và oxygen trong pha khí.
  • D. Phản ứng giữa carbon monoxide và oxygen trong pha khí.

Câu 19: Cho phản ứng: 2H₂O₂(aq) → 2H₂O(l) + O₂(g). Manganese dioxide (MnO₂) đóng vai trò là:

  • A. Chất xúc tác
  • B. Chất phản ứng
  • C. Sản phẩm phản ứng
  • D. Chất ức chế phản ứng

Câu 20: Để bảo quản thực phẩm tươi lâu hơn, người ta thường sử dụng biện pháp nào liên quan đến tốc độ phản ứng hóa học?

  • A. Tăng nhiệt độ bảo quản
  • B. Tăng độ ẩm không khí
  • C. Giảm áp suất không khí
  • D. Giảm nhiệt độ bảo quản

Câu 21: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng không bị ảnh hưởng bởi áp suất?

  • A. C(s) + O₂(g) → CO₂(g)
  • B. 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g)
  • C. N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g)
  • D. 2NO(g) + O₂(g) → 2NO₂(g)

Câu 22: Cho phương trình tốc độ phản ứng: v = k[A][B]². Nếu nồng độ của A giảm đi một nửa và nồng độ của B tăng lên gấp đôi, tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đi một nửa
  • B. Tăng lên gấp đôi
  • C. Không đổi
  • D. Tăng lên gấp bốn lần

Câu 23: Trong phản ứng đốt cháy nhiên liệu (ví dụ: đốt than), để tăng hiệu quả cháy và giảm lượng than chưa cháy hết, biện pháp nào sau đây được sử dụng?

  • A. Đốt than cục lớn và giảm lượng oxygen cung cấp.
  • B. Đốt than trong điều kiện thiếu oxygen.
  • C. Nghiền nhỏ than và cung cấp đủ oxygen.
  • D. Tăng độ ẩm của than trước khi đốt.

Câu 24: Cho phản ứng: A₂(g) + B₂(g) → 2AB(g). Ở điều kiện nhất định, tốc độ phản ứng là v. Nếu nồng độ của A₂ tăng gấp 3 và nồng độ của B₂ giảm đi 3 lần, tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào nếu bậc phản ứng tổng cộng là 2?

  • A. Tăng lên 9 lần
  • B. Giảm đi 9 lần
  • C. Không thay đổi
  • D. Tăng lên 3 lần

Câu 25: Trong phản ứng: CO(g) + NO₂(g) → CO₂(g) + NO(g), nếu ban đầu nồng độ của CO là 0.1M và NO₂ là 0.2M, sau 10 giây nồng độ CO còn lại là 0.08M. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian này là:

  • A. 2 x 10⁻⁴ M/s
  • B. 2 x 10⁻³ M/s
  • C. 2 x 10⁻² M/s
  • D. 2 x 10⁻¹ M/s

Câu 26: Cho phản ứng: 2A + B → C. Để xác định bậc phản ứng đối với chất B, người ta giữ nồng độ của chất nào không đổi và thay đổi nồng độ chất còn lại?

  • A. Chất A
  • B. Chất C
  • C. Cả chất A và C
  • D. Không cần giữ nồng độ chất nào không đổi

Câu 27: Khi nhiệt độ tăng, số va chạm giữa các phân tử chất phản ứng tăng lên. Tuy nhiên, yếu tố chính nào thực sự làm tăng tốc độ phản ứng khi nhiệt độ tăng?

  • A. Số va chạm giữa các phân tử tăng lên tuyến tính với nhiệt độ.
  • B. Năng lượng va chạm trung bình giảm xuống.
  • C. Số va chạm không hiệu quả giảm đi.
  • D. Số va chạm hiệu quả (va chạm có đủ năng lượng hoạt hóa) tăng lên đáng kể.

Câu 28: Trong phản ứng dị thể, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tăng tốc độ phản ứng?

  • A. Nồng độ chất phản ứng trong pha lỏng.
  • B. Áp suất của pha khí.
  • C. Diện tích bề mặt tiếp xúc giữa các pha.
  • D. Nhiệt độ của pha khí.

Câu 29: Cho phản ứng: A + B → C. Nếu phản ứng là bậc nhất đối với cả A và B, phương trình tốc độ phản ứng nào sau đây là đúng?

  • A. v = k[A]²[B]
  • B. v = k[A][B]
  • C. v = k[A] + k[B]
  • D. v = k[A]/[B]

Câu 30: Để làm chậm quá trình gỉ sắt (phản ứng oxy hóa sắt), biện pháp nào sau đây mang tính hóa học nhất?

  • A. Phủ một lớp dầu mỡ lên bề mặt sắt.
  • B. Mạ kẽm lên bề mặt sắt.
  • C. Sơn bề mặt sắt bằng sơn chống gỉ.
  • D. Sử dụng chất ức chế ăn mòn thêm vào môi trường.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Cho phản ứng phân hủy N₂O₅ thành NO₂ và O₂: 2N₂O₅(g) → 4NO₂(g) + O₂(g). Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng theo thời gian (Δt) và nồng độ các chất được biểu diễn như thế nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Xét phản ứng: A(g) + 2B(g) → C(g). Ở nhiệt độ xác định, tốc độ phản ứng được đo ở các nồng độ khác nhau và thu được kết quả sau:

| Thí nghiệm | [A] (M) | [B] (M) | Tốc độ (M/s) |
|---|---|---|---|
| 1 | 0.1 | 0.1 | 2.0 x 10⁻³ |
| 2 | 0.2 | 0.1 | 4.0 x 10⁻³ |
| 3 | 0.1 | 0.2 | 8.0 x 10⁻³ |

Bậc của phản ứng đối với chất A và B lần lượt là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng tăng lên khi áp suất chung của hệ tăng lên?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Trong sản xuất công nghiệp sulfuric acid (H₂SO₄), phản ứng đốt cháy sulfur (S) thành sulfur dioxide (SO₂) được thực hiện bằng cách tăng cường yếu tố nào để tăng tốc độ phản ứng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Cho phản ứng: CaCO₃(s) + 2HCl(aq) → CaCl₂(aq) + H₂O(l) + CO₂(g). Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng bằng cách nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trong phản ứng giữa zinc (Zn) và dung dịch hydrochloric acid (HCl), để tốc độ phản ứng diễn ra nhanh hơn, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g) ; ΔH < 0. Để tăng tốc độ phản ứng thuận, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Khi tăng nhiệt độ phản ứng lên 30°C, tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần nếu hệ số nhiệt độ Van't Hoff (γ) của phản ứng là 3?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Cho phản ứng: X + Y → Z. Nếu nồng độ của X tăng lên 2 lần và nồng độ của Y không đổi, tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần. Bậc của phản ứng đối với chất X là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng về tốc độ phản ứng hóa học?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Trong phản ứng: Fe(s) + 2HCl(aq) → FeCl₂(aq) + H₂(g), yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nhưng không ảnh hưởng đến cân bằng hóa học?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Cho phản ứng đơn giản: A → B. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự thay đổi nồng độ chất A theo thời gian?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong các yếu tố sau: (1) Nồng độ, (2) Nhiệt độ, (3) Áp suất, (4) Chất xúc tác, (5) Diện tích bề mặt. Có bao nhiêu yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ của mọi phản ứng hóa học?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Cho phản ứng: 2NO(g) + Cl₂(g) → 2NOCl(g). Nếu nồng độ NO và Cl₂ đều tăng lên gấp đôi, tốc độ phản ứng sẽ tăng lên bao nhiêu lần, biết rằng bậc của phản ứng lần lượt là 2 và 1 đối với NO và Cl₂?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong quá trình sản xuất ammonia (NH₃) từ nitrogen (N₂) và hydrogen (H₂), người ta sử dụng chất xúc tác nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Cho phản ứng: A + B → C. Ở 25°C, tốc độ phản ứng là v₁. Khi tăng nhiệt độ lên 55°C, tốc độ phản ứng là v₂. Biết hệ số nhiệt độ Van't Hoff (γ) là 2. Tỷ số v₂/v₁ là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng phụ thuộc vào diện tích bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Cho phản ứng: 2H₂O₂(aq) → 2H₂O(l) + O₂(g). Manganese dioxide (MnO₂) đóng vai trò là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Để bảo quản thực phẩm tươi lâu hơn, người ta thường sử dụng biện pháp nào liên quan đến tốc độ phản ứng hóa học?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng không bị ảnh hưởng bởi áp suất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Cho phương trình tốc độ phản ứng: v = k[A][B]². Nếu nồng độ của A giảm đi một nửa và nồng độ của B tăng lên gấp đôi, tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong phản ứng đốt cháy nhiên liệu (ví dụ: đốt than), để tăng hiệu quả cháy và giảm lượng than chưa cháy hết, biện pháp nào sau đây được sử dụng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Cho phản ứng: A₂(g) + B₂(g) → 2AB(g). Ở điều kiện nhất định, tốc độ phản ứng là v. Nếu nồng độ của A₂ tăng gấp 3 và nồng độ của B₂ giảm đi 3 lần, tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào nếu bậc phản ứng tổng cộng là 2?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong phản ứng: CO(g) + NO₂(g) → CO₂(g) + NO(g), nếu ban đầu nồng độ của CO là 0.1M và NO₂ là 0.2M, sau 10 giây nồng độ CO còn lại là 0.08M. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian này là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Cho phản ứng: 2A + B → C. Để xác định bậc phản ứng đối với chất B, người ta giữ nồng độ của chất nào không đổi và thay đổi nồng độ chất còn lại?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Khi nhiệt độ tăng, số va chạm giữa các phân tử chất phản ứng tăng lên. Tuy nhiên, yếu tố chính nào thực sự làm tăng tốc độ phản ứng khi nhiệt độ tăng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong phản ứng dị thể, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tăng tốc độ phản ứng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Cho phản ứng: A + B → C. Nếu phản ứng là bậc nhất đối với cả A và B, phương trình tốc độ phản ứng nào sau đây là đúng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Để làm chậm quá trình gỉ sắt (phản ứng oxy hóa sắt), biện pháp nào sau đây mang tính hóa học nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6 - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6 - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong một phản ứng hóa học, yếu tố nào sau đây trực tiếp ảnh hưởng đến tần số va chạm hiệu quả giữa các phân tử chất phản ứng, từ đó làm thay đổi tốc độ phản ứng?

  • A. Thể tích bình phản ứng
  • B. Khối lượng mol của chất phản ứng
  • C. Nồng độ chất phản ứng
  • D. Màu sắc của chất phản ứng

Câu 2: Xét phản ứng phân hủy N₂O₅ thành NO₂ và O₂. Thực nghiệm cho thấy tốc độ phản ứng tăng gấp 4 lần khi nồng độ N₂O₅ tăng gấp đôi. Bậc của phản ứng này đối với N₂O₅ là:

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 3

Câu 3: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng thay đổi đáng kể khi áp suất hệ phản ứng tăng lên?

  • A. AgNO₃(aq) + NaCl(aq) → AgCl(s) + NaNO₃(aq)
  • B. Zn(s) + CuSO₄(aq) → ZnSO₄(aq) + Cu(s)
  • C. 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g)
  • D. NaOH(aq) + HCl(aq) → NaCl(aq) + H₂O(l)

Câu 4: Cho phản ứng: 2H₂O₂(aq) → 2H₂O(l) + O₂(g). Khi thêm một lượng nhỏ MnO₂(s) vào, tốc độ phản ứng tăng lên. Vai trò của MnO₂ trong trường hợp này là gì?

  • A. Chất phản ứng
  • B. Chất trung gian
  • C. Chất khử
  • D. Chất xúc tác

Câu 5: Để làm tăng tốc độ hòa tan một viên thuốc sủi (chứa NaHCO₃ và acid citric) trong nước, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Nghiền nhỏ viên thuốc trước khi thả vào nước.
  • B. Sử dụng nước lạnh thay vì nước ấm.
  • C. Giảm lượng nước sử dụng.
  • D. Khuấy nhẹ dung dịch sau khi thuốc đã tan hết.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng hóa học?

  • A. Tăng nhiệt độ luôn làm giảm tốc độ phản ứng.
  • B. Tăng nhiệt độ thường làm tăng tốc độ phản ứng.
  • C. Nhiệt độ không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
  • D. Tốc độ phản ứng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.

Câu 7: Cho phản ứng: A(g) + 2B(g) → C(g). Nếu nồng độ ban đầu của A và B đều là 0.1M và hằng số tốc độ k = 0.5 M⁻²s⁻¹, tốc độ phản ứng ban đầu là:

  • A. 0.005 M/s
  • B. 0.01 M/s
  • C. 0.025 M/s
  • D. 0.0005 M/s

Câu 8: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid (H₂SO₄), phản ứng oxy hóa SO₂ thành SO₃ (2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g)) được thực hiện ở nhiệt độ cao và có xúc tác V₂O₅. Mục đích chính của việc sử dụng nhiệt độ cao và xúc tác là:

  • A. Tăng tốc độ phản ứng để đạt hiệu suất sản xuất cao trong thời gian ngắn.
  • B. Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận nghịch.
  • C. Cân bằng hóa học dịch chuyển theo chiều thuận.
  • D. Tăng nồng độ của sản phẩm SO₃ trong hỗn hợp phản ứng.

Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: A → B → C. Biết rằng giai đoạn A → B là giai đoạn chậm, còn giai đoạn B → C là giai đoạn nhanh. Tốc độ của toàn bộ quá trình phản ứng sẽ được quyết định bởi:

  • A. Giai đoạn B → C
  • B. Trung bình tốc độ của cả hai giai đoạn
  • C. Giai đoạn A → B
  • D. Tổng tốc độ của cả hai giai đoạn

Câu 10: Hình dạng nào của chất rắn sẽ làm cho tốc độ phản ứng với chất lỏng xảy ra nhanh nhất, khi các yếu tố khác không đổi và cùng khối lượng chất rắn?

  • A. Dạng viên lớn
  • B. Dạng bột mịn
  • C. Dạng khối lập phương
  • D. Dạng hình trụ

Câu 11: Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự thay đổi nồng độ chất phản ứng theo thời gian trong một phản ứng hóa học?

  • A. Đồ thị đường cong dốc xuống theo thời gian
  • B. Đồ thị đường thẳng song song với trục thời gian
  • C. Đồ thị đường cong dốc lên theo thời gian
  • D. Đồ thị hình sin

Câu 12: Cho phản ứng: X + Y → Z. Để xác định bậc riêng phần của phản ứng đối với chất X, người ta thực hiện thí nghiệm bằng cách nào?

  • A. Thay đổi nhiệt độ và quan sát tốc độ phản ứng
  • B. Thay đổi nồng độ X và giữ nồng độ Y không đổi, quan sát tốc độ phản ứng
  • C. Thay đổi nồng độ Y và giữ nồng độ X không đổi, quan sát tốc độ phản ứng
  • D. Thêm chất xúc tác và quan sát tốc độ phản ứng

Câu 13: Xét phản ứng: 2NO(g) + Cl₂(g) → 2NOCl(g). Giả sử ở một nhiệt độ nhất định, tốc độ phản ứng không đổi khi nồng độ Cl₂ tăng gấp đôi nhưng không đổi khi nồng độ NO tăng gấp đôi. Bậc của phản ứng đối với NO và Cl₂ lần lượt là:

  • A. Bậc 1 đối với NO và bậc 1 đối với Cl₂
  • B. Bậc 2 đối với NO và bậc 0 đối với Cl₂
  • C. Bậc 0 đối với NO và bậc 2 đối với Cl₂
  • D. Bậc 0 đối với NO và bậc 1 đối với Cl₂

Câu 14: Năng lượng hoạt hóa của một phản ứng là:

  • A. Năng lượng tối thiểu của các chất phản ứng
  • B. Năng lượng tối đa mà phản ứng có thể giải phóng
  • C. Năng lượng tối thiểu cần thiết để phản ứng xảy ra
  • D. Năng lượng trung bình của các phân tử chất phản ứng

Câu 15: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến hằng số tốc độ phản ứng (k)?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Nồng độ chất phản ứng
  • C. Chất xúc tác
  • D. Bản chất của chất phản ứng

Câu 16: Phản ứng nào sau đây có tốc độ tăng lên khi tăng diện tích bề mặt chất phản ứng?

  • A. Phản ứng giữa các chất khí trong bình kín
  • B. Phản ứng giữa các chất lỏng đồng nhất
  • C. Phản ứng giữa chất rắn và chất lỏng
  • D. Phản ứng phân hủy chất lỏng

Câu 17: Cho phản ứng: A + B → C. Nếu tốc độ phản ứng được biểu diễn bằng biểu thức v = k[A][B]², phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Phản ứng có bậc nhất đối với chất A và bậc hai đối với chất B.
  • B. Tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào nồng độ chất A.
  • C. Tốc độ phản ứng tỉ lệ nghịch với nồng độ chất B.
  • D. Tổng bậc của phản ứng là 2.

Câu 18: Trong phản ứng đốt cháy than (C) trong không khí, việc thổi khí O₂ vào làm tăng tốc độ phản ứng. Yếu tố nào đã được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Diện tích bề mặt
  • C. Nồng độ
  • D. Chất xúc tác

Câu 19: Cho phản ứng: 2A(g) + B(g) → C(g). Nếu tăng áp suất của hệ phản ứng lên 3 lần, tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào (giả sử các yếu tố khác không đổi)?

  • A. Không đổi
  • B. Tăng lên 3 lần
  • C. Tăng lên 9 lần
  • D. Giảm đi 3 lần

Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng về chất xúc tác?

  • A. Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng.
  • B. Chất xúc tác không bị tiêu thụ trong phản ứng.
  • C. Chất xúc tác làm thay đổi cân bằng hóa học.
  • D. Chất xúc tác cung cấp cơ chế phản ứng khác với năng lượng hoạt hóa thấp hơn.

Câu 21: Trong phản ứng giữa dung dịch acid hydrochloric (HCl) và kim loại zinc (Zn), yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?

  • A. Nồng độ dung dịch HCl
  • B. Nhiệt độ của hệ phản ứng
  • C. Kích thước hạt Zn
  • D. Màu sắc của dung dịch ZnCl₂ tạo thành

Câu 22: Cho phản ứng: A + B → sản phẩm. Tại thời điểm ban đầu, nồng độ [A] = 0.2M và [B] = 0.3M. Sau 10 giây, nồng độ [A] giảm còn 0.18M. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian này là:

  • A. 0.002 M/s
  • B. 0.02 M/s
  • C. 0.2 M/s
  • D. 2 M/s

Câu 23: Để bảo quản thực phẩm tươi lâu hơn, người ta thường sử dụng phương pháp làm lạnh. Giải thích nào sau đây phù hợp nhất với việc làm chậm quá trình hư hỏng thực phẩm khi làm lạnh?

  • A. Làm lạnh làm tăng diện tích bề mặt tiếp xúc của thực phẩm với không khí.
  • B. Làm lạnh làm giảm tốc độ các phản ứng hóa học và sinh hóa gây hư hỏng thực phẩm.
  • C. Làm lạnh làm tăng nồng độ các chất bảo quản tự nhiên trong thực phẩm.
  • D. Làm lạnh tạo môi trường chân không, ngăn chặn phản ứng oxi hóa.

Câu 24: Cho phản ứng đơn giản: A → B. Biết rằng ở 25°C, hằng số tốc độ k = 1.5 x 10⁻³ s⁻¹. Ở 35°C, hằng số tốc độ k = 4.5 x 10⁻³ s⁻¹. Tính hệ số nhiệt độ Van’t Hoff (γ) trong khoảng nhiệt độ này.

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 25: Trong phản ứng dị thể, yếu tố nào sau đây thường có vai trò quan trọng nhất trong việc điều khiển tốc độ phản ứng?

  • A. Áp suất
  • B. Nhiệt độ
  • C. Nồng độ
  • D. Diện tích bề mặt tiếp xúc

Câu 26: Cho phản ứng: 2A + B → C + D. Thực hiện phản ứng với nồng độ ban đầu [A]₀ = 0.4M và [B]₀ = 0.2M. Sau một thời gian, nồng độ [A] còn lại 0.3M. Hỏi nồng độ [B] còn lại là bao nhiêu?

  • A. 0.15M
  • B. 0.15M
  • C. 0.25M
  • D. 0.1M

Câu 27: Biểu thức tốc độ phản ứng nào sau đây phù hợp với phản ứng có cơ chế phức tạp, nhiều giai đoạn?

  • A. v = k[A]
  • B. v = k[A]²
  • C. v = k[A][B]
  • D. v = k[X]ᵃ[Y]ᵇ (trong đó X, Y không phải là chất phản ứng trong phương trình tổng quát)

Câu 28: Trong thí nghiệm nghiên cứu tốc độ phản ứng, người ta thường theo dõi sự thay đổi của đại lượng nào theo thời gian?

  • A. Thể tích bình phản ứng
  • B. Khối lượng chất xúc tác
  • C. Nồng độ chất phản ứng hoặc sản phẩm
  • D. Nhiệt độ môi trường

Câu 29: Cho phản ứng: 2NO₂(g) → 2NO(g) + O₂(g). Biết rằng ở nhiệt độ T, tốc độ phản ứng là v. Nếu tăng nồng độ NO₂ lên gấp 3 lần, tốc độ phản ứng sẽ tăng lên gấp 9 lần. Bậc của phản ứng này là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng về vai trò của va chạm hiệu quả trong phản ứng hóa học?

  • A. Va chạm hiệu quả là va chạm giữa các phân tử chất phản ứng có đủ năng lượng hoạt hóa và hướng thích hợp, dẫn đến phản ứng.
  • B. Tất cả các va chạm giữa các phân tử chất phản ứng đều dẫn đến phản ứng.
  • C. Va chạm hiệu quả chỉ xảy ra khi có chất xúc tác.
  • D. Va chạm hiệu quả làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong một phản ứng hóa học, yếu tố nào sau đây trực tiếp ảnh hưởng đến tần số va chạm hiệu quả giữa các phân tử chất phản ứng, từ đó làm thay đổi tốc độ phản ứng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Xét phản ứng phân hủy N₂O₅ thành NO₂ và O₂. Thực nghiệm cho thấy tốc độ phản ứng tăng gấp 4 lần khi nồng độ N₂O₅ tăng gấp đôi. Bậc của phản ứng này đối với N₂O₅ là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng thay đổi đáng kể khi áp suất hệ phản ứng tăng lên?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Cho phản ứng: 2H₂O₂(aq) → 2H₂O(l) + O₂(g). Khi thêm một lượng nhỏ MnO₂(s) vào, tốc độ phản ứng tăng lên. Vai trò của MnO₂ trong trường hợp này là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Để làm tăng tốc độ hòa tan một viên thuốc sủi (chứa NaHCO₃ và acid citric) trong nước, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng hóa học?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Cho phản ứng: A(g) + 2B(g) → C(g). Nếu nồng độ ban đầu của A và B đều là 0.1M và hằng số tốc độ k = 0.5 M⁻²s⁻¹, tốc độ phản ứng ban đầu là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid (H₂SO₄), phản ứng oxy hóa SO₂ thành SO₃ (2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g)) được thực hiện ở nhiệt độ cao và có xúc tác V₂O₅. Mục đích chính của việc sử dụng nhiệt độ cao và xúc tác là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: A → B → C. Biết rằng giai đoạn A → B là giai đoạn chậm, còn giai đoạn B → C là giai đoạn nhanh. Tốc độ của toàn bộ quá trình phản ứng sẽ được quyết định bởi:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Hình dạng nào của chất rắn sẽ làm cho tốc độ phản ứng với chất lỏng xảy ra nhanh nhất, khi các yếu tố khác không đổi và cùng khối lượng chất rắn?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự thay đổi nồng độ chất phản ứng theo thời gian trong một phản ứng hóa học?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Cho phản ứng: X + Y → Z. Để xác định bậc riêng phần của phản ứng đối với chất X, người ta thực hiện thí nghiệm bằng cách nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Xét phản ứng: 2NO(g) + Cl₂(g) → 2NOCl(g). Giả sử ở một nhiệt độ nhất định, tốc độ phản ứng không đổi khi nồng độ Cl₂ tăng gấp đôi nhưng không đổi khi nồng độ NO tăng gấp đôi. Bậc của phản ứng đối với NO và Cl₂ lần lượt là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Năng lượng hoạt hóa của một phản ứng là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến hằng số tốc độ phản ứng (k)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Phản ứng nào sau đây có tốc độ tăng lên khi tăng diện tích bề mặt chất phản ứng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Cho phản ứng: A + B → C. Nếu tốc độ phản ứng được biểu diễn bằng biểu thức v = k[A][B]², phát biểu nào sau đây đúng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Trong phản ứng đốt cháy than (C) trong không khí, việc thổi khí O₂ vào làm tăng tốc độ phản ứng. Yếu tố nào đã được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Cho phản ứng: 2A(g) + B(g) → C(g). Nếu tăng áp suất của hệ phản ứng lên 3 lần, tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào (giả sử các yếu tố khác không đổi)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng về chất xúc tác?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong phản ứng giữa dung dịch acid hydrochloric (HCl) và kim loại zinc (Zn), yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Cho phản ứng: A + B → sản phẩm. Tại thời điểm ban đầu, nồng độ [A] = 0.2M và [B] = 0.3M. Sau 10 giây, nồng độ [A] giảm còn 0.18M. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian này là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Để bảo quản thực phẩm tươi lâu hơn, người ta thường sử dụng phương pháp làm lạnh. Giải thích nào sau đây phù hợp nhất với việc làm chậm quá trình hư hỏng thực phẩm khi làm lạnh?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Cho phản ứng đơn giản: A → B. Biết rằng ở 25°C, hằng số tốc độ k = 1.5 x 10⁻³ s⁻¹. Ở 35°C, hằng số tốc độ k = 4.5 x 10⁻³ s⁻¹. Tính hệ số nhiệt độ Van’t Hoff (γ) trong khoảng nhiệt độ này.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong phản ứng dị thể, yếu tố nào sau đây thường có vai trò quan trọng nhất trong việc điều khiển tốc độ phản ứng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Cho phản ứng: 2A + B → C + D. Thực hiện phản ứng với nồng độ ban đầu [A]₀ = 0.4M và [B]₀ = 0.2M. Sau một thời gian, nồng độ [A] còn lại 0.3M. Hỏi nồng độ [B] còn lại là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Biểu thức tốc độ phản ứng nào sau đây phù hợp với phản ứng có cơ chế phức tạp, nhiều giai đoạn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong thí nghiệm nghiên cứu tốc độ phản ứng, người ta thường theo dõi sự thay đổi của đại lượng nào theo thời gian?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Cho phản ứng: 2NO₂(g) → 2NO(g) + O₂(g). Biết rằng ở nhiệt độ T, tốc độ phản ứng là v. Nếu tăng nồng độ NO₂ lên gấp 3 lần, tốc độ phản ứng sẽ tăng lên gấp 9 lần. Bậc của phản ứng này là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng về vai trò của va chạm hiệu quả trong phản ứng hóa học?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6 - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6 - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho phản ứng phân hủy N2O5: 2N2O5(g) → 4NO2(g) + O2(g). Thực nghiệm cho thấy tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào nồng độ N2O5. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng bậc của phản ứng?

  • A. Phản ứng bậc không đối với N2O5.
  • B. Phản ứng bậc nhất đối với N2O5.
  • C. Phản ứng bậc hai đối với N2O5.
  • D. Phản ứng bậc ba đối với N2O5.

Câu 2: Xét phản ứng: A + 2B → C. Nếu nồng độ của A tăng gấp đôi và nồng độ của B không đổi, tốc độ phản ứng tăng gấp đôi. Nếu nồng độ của B tăng gấp đôi và nồng độ của A không đổi, tốc độ phản ứng tăng gấp bốn. Biểu thức tốc độ phản ứng phù hợp là:

  • A. v = k[A][B]
  • B. v = k[A]²[B]
  • C. v = k[A][B]²
  • D. v = k[A]²[B]²

Câu 3: Trong sản xuất công nghiệp ammonia (NH3) từ nitrogen (N2) và hydrogen (H2), người ta thường sử dụng xúc tác iron (Fe) và tăng nhiệt độ. Vai trò chính của việc tăng nhiệt độ trong quá trình này là gì?

  • A. Tăng hiệu suất phản ứng tổng quát.
  • B. Tăng tốc độ phản ứng để đạt hiệu quả sản xuất.
  • C. Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
  • D. Chuyển dịch cân bằng hóa học theo chiều thuận.

Câu 4: Cho phản ứng: CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g). Tốc độ phản ứng này bị ảnh hưởng mạnh nhất bởi yếu tố nào sau đây?

  • A. Áp suất khí quyển.
  • B. Nồng độ của CO2.
  • C. Thể tích của bình phản ứng.
  • D. Kích thước hạt CaCO3.

Câu 5: Phản ứng nào sau đây có tốc độ tăng lên đáng kể khi áp suất chung của hệ tăng lên?

  • A. H2(g) + I2(g) → 2HI(g)
  • B. 2NO(g) + O2(g) → 2NO2(g)
  • C. C(s) + O2(g) → CO2(g)
  • D. N2(g) + O2(g) → 2NO(g)

Câu 6: Một phản ứng có năng lượng hoạt hóa là Ea. Khi sử dụng chất xúc tác, năng lượng hoạt hóa của phản ứng thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên.
  • B. Không đổi.
  • C. Giảm xuống.
  • D. Thay đổi không theo quy luật.

Câu 7: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng vào nhiệt độ. Dạng đồ thị nào sau đây phù hợp với quy tắc Van"t Hoff?

  • A. Đường thẳng song song với trục nhiệt độ.
  • B. Đường thẳng dốc xuống.
  • C. Đường thẳng dốc lên.
  • D. Đường cong hàm mũ dốc lên.

Câu 8: Trong phản ứng giữa dung dịch HCl và Zn, để tăng tốc độ phản ứng, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Giảm nồng độ dung dịch HCl.
  • B. Tăng nồng độ dung dịch HCl.
  • C. Giảm nhiệt độ phản ứng.
  • D. Sử dụng Zn dạng miếng lớn.

Câu 9: Xét phản ứng thuận nghịch: A ⇌ B. Ở trạng thái cân bằng, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Nồng độ của A và B bằng nhau.
  • B. Phản ứng thuận đã dừng lại.
  • C. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
  • D. Chỉ có phản ứng thuận xảy ra.

Câu 10: Cho cân bằng: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) ΔH < 0. Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, biện pháp nào sau đây là phù hợp?

  • A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
  • B. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
  • C. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
  • D. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.

Câu 11: Hằng số cân bằng Kc của một phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Nồng độ các chất phản ứng.
  • B. Nhiệt độ.
  • C. Áp suất.
  • D. Chất xúc tác.

Câu 12: Cho cân bằng: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g). Khi tăng nồng độ của SO2, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

  • A. Chiều thuận.
  • B. Chiều nghịch.
  • C. Không chuyển dịch.
  • D. Chuyển dịch theo chiều hỗn loạn.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng về chất xúc tác?

  • A. Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng.
  • B. Chất xúc tác không bị tiêu thụ trong phản ứng.
  • C. Chất xúc tác làm chuyển dịch vị trí cân bằng hóa học.
  • D. Chất xúc tác làm giảm năng lượng hoạt hóa.

Câu 14: Cho phản ứng: 2A(g) + B(g) ⇌ 3C(g). Biểu thức hằng số cân bằng Kc của phản ứng này là:

  • A. Kc = [A]²[B] / [C]³
  • B. Kc = [C]³ / [A]²[B]
  • C. Kc = [3C] / [2A][B]
  • D. Kc = [A]²[B] / [3C]

Câu 15: Trong một bình kín, xét cân bằng: H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g). Khi thêm một lượng khí H2 vào bình, nồng độ của I2 và HI sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. [I2] giảm, [HI] tăng.
  • B. [I2] tăng, [HI] giảm.
  • C. Cả [I2] và [HI] đều tăng.
  • D. Cả [I2] và [HI] đều giảm.

Câu 16: Cho phản ứng: C(s) + CO2(g) ⇌ 2CO(g) ΔH > 0. Để tăng hiệu suất tạo CO, biện pháp nào sau đây nên được thực hiện?

  • A. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
  • B. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
  • C. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
  • D. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất.

Câu 17: Tốc độ phản ứng hóa học được định nghĩa là:

  • A. Lượng chất phản ứng biến đổi.
  • B. Lượng sản phẩm tạo thành.
  • C. Thời gian phản ứng xảy ra.
  • D. Độ biến thiên nồng độ của chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.

Câu 18: Trong phòng thí nghiệm, để tăng tốc độ phản ứng giữa kim loại magnesium (Mg) và dung dịch acid sulfuric (H2SO4), người ta thường dùng acid sulfuric loãng nóng thay vì acid sulfuric đặc nguội. Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Acid sulfuric đặc nguội có tính oxi hóa mạnh hơn.
  • B. Acid sulfuric loãng dễ bay hơi hơn.
  • C. Acid sulfuric loãng nóng có nồng độ ion H+ cao hơn và nhiệt độ cao hơn.
  • D. Acid sulfuric đặc nguội tạo lớp màng bảo vệ Mg.

Câu 19: Cho phản ứng: A + B → C. Tại 25°C, hằng số tốc độ phản ứng là k1. Tại 50°C, hằng số tốc độ phản ứng là k2. Biết rằng k2 > k1. Điều này chứng tỏ:

  • A. Phản ứng là phản ứng tỏa nhiệt.
  • B. Tốc độ phản ứng tăng khi nhiệt độ tăng.
  • C. Phản ứng là phản ứng bậc nhất.
  • D. Chất xúc tác đã được sử dụng ở 50°C.

Câu 20: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid (H2SO4) theo phương pháp tiếp xúc, giai đoạn oxi hóa SO2 thành SO3 cần chất xúc tác V2O5. Vai trò của V2O5 là:

  • A. Tăng nồng độ của SO3.
  • B. Chuyển dịch cân bằng phản ứng.
  • C. Tăng nhiệt độ phản ứng.
  • D. Cung cấp cơ chế phản ứng khác với năng lượng hoạt hóa thấp hơn.

Câu 21: Để xác định tốc độ phản ứng, người ta thường theo dõi sự thay đổi của đại lượng nào theo thời gian?

  • A. Thể tích dung dịch.
  • B. Khối lượng chất rắn.
  • C. Nồng độ chất phản ứng hoặc sản phẩm.
  • D. Áp suất khí quyển.

Câu 22: Cho phản ứng: 2NO(g) + Cl2(g) → 2NOCl(g). Nếu nồng độ NO và Cl2 đều giảm đi một nửa, tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào, biết phản ứng là bậc hai đối với NO và bậc nhất đối với Cl2?

  • A. Tăng lên 8 lần.
  • B. Tăng lên 4 lần.
  • C. Giảm đi 4 lần.
  • D. Giảm đi 8 lần.

Câu 23: Xét cân bằng: CO(g) + H2O(g) ⇌ CO2(g) + H2(g). Nếu thêm một lượng CO2 vào hệ cân bằng, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

  • A. Chiều thuận.
  • B. Chiều nghịch.
  • C. Không chuyển dịch.
  • D. Chuyển dịch theo chiều ngẫu nhiên.

Câu 24: Cho phản ứng: A + B → C. Tại thời điểm ban đầu, nồng độ của A và B lần lượt là 0.1M và 0.2M. Sau 10 phút, nồng độ của A giảm còn 0.08M. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất A trong khoảng thời gian này là:

  • A. 0.008 M/phút.
  • B. 0.02 M/phút.
  • C. 0.002 M/phút.
  • D. 0.01 M/phút.

Câu 25: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến cân bằng hóa học?

  • A. Nồng độ.
  • B. Nhiệt độ.
  • C. Áp suất.
  • D. Chất xúc tác.

Câu 26: Cho phản ứng: 2H2O2(aq) → 2H2O(l) + O2(g). Manganese dioxide (MnO2) được sử dụng làm chất xúc tác cho phản ứng này. Nếu không có MnO2, tốc độ phản ứng sẽ như thế nào?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm xuống.
  • C. Không đổi.
  • D. Phản ứng không xảy ra.

Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng về tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học?

  • A. Tốc độ phản ứng nhanh luôn dẫn đến cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
  • B. Cân bằng hóa học chỉ đạt được khi tốc độ phản ứng là rất chậm.
  • C. Tốc độ phản ứng nhanh giúp đạt trạng thái cân bằng nhanh hơn, nhưng không ảnh hưởng đến vị trí cân bằng.
  • D. Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học không liên quan đến nhau.

Câu 28: Trong phản ứng đốt cháy than (C) trong không khí, để tăng tốc độ phản ứng, người ta thường thổi không khí vào lò than thay vì để không khí tự khuếch tán. Giải thích nào sau đây là hợp lý nhất?

  • A. Thổi không khí giúp tăng diện tích tiếp xúc giữa than và oxygen.
  • B. Thổi không khí làm giảm nhiệt độ của than.
  • C. Thổi không khí làm tăng áp suất trong lò than.
  • D. Thổi không khí làm giảm nồng độ khí CO2 sản phẩm.

Câu 29: Cho cân bằng: X(g) + Y(g) ⇌ Z(g). Khi tăng áp suất của hệ, nhận xét nào sau đây về cân bằng là đúng?

  • A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
  • B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
  • C. Cân bằng không chuyển dịch.
  • D. Cân bằng chuyển dịch hỗn loạn.

Câu 30: Để bảo quản thực phẩm tươi sống được lâu hơn, người ta thường sử dụng phương pháp làm lạnh. Giải thích nào sau đây liên quan đến tốc độ phản ứng là phù hợp nhất?

  • A. Làm lạnh làm tăng tốc độ các phản ứng sinh hóa.
  • B. Làm lạnh làm giảm tốc độ các phản ứng sinh hóa gây hư hỏng thực phẩm.
  • C. Làm lạnh không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng sinh hóa.
  • D. Làm lạnh chỉ ảnh hưởng đến cân bằng hóa học trong thực phẩm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Cho phản ứng phân hủy N2O5: 2N2O5(g) → 4NO2(g) + O2(g). Thực nghiệm cho thấy tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào nồng độ N2O5. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng bậc của phản ứng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Xét phản ứng: A + 2B → C. Nếu nồng độ của A tăng gấp đôi và nồng độ của B không đổi, tốc độ phản ứng tăng gấp đôi. Nếu nồng độ của B tăng gấp đôi và nồng độ của A không đổi, tốc độ phản ứng tăng gấp bốn. Biểu thức tốc độ phản ứng phù hợp là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Trong sản xuất công nghiệp ammonia (NH3) từ nitrogen (N2) và hydrogen (H2), người ta thường sử dụng xúc tác iron (Fe) và tăng nhiệt độ. Vai trò chính của việc tăng nhiệt độ trong quá trình này là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Cho phản ứng: CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g). Tốc độ phản ứng này bị ảnh hưởng mạnh nhất bởi yếu tố nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Phản ứng nào sau đây có tốc độ tăng lên đáng kể khi áp suất chung của hệ tăng lên?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Một phản ứng có năng lượng hoạt hóa là Ea. Khi sử dụng chất xúc tác, năng lượng hoạt hóa của phản ứng thay đổi như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng vào nhiệt độ. Dạng đồ thị nào sau đây phù hợp với quy tắc Van't Hoff?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Trong phản ứng giữa dung dịch HCl và Zn, để tăng tốc độ phản ứng, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Xét phản ứng thuận nghịch: A ⇌ B. Ở trạng thái cân bằng, phát biểu nào sau đây là đúng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Cho cân bằng: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) ΔH < 0. Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, biện pháp nào sau đây là phù hợp?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Hằng số cân bằng Kc của một phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Cho cân bằng: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g). Khi tăng nồng độ của SO2, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng về chất xúc tác?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Cho phản ứng: 2A(g) + B(g) ⇌ 3C(g). Biểu thức hằng số cân bằng Kc của phản ứng này là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Trong một bình kín, xét cân bằng: H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g). Khi thêm một lượng khí H2 vào bình, nồng độ của I2 và HI sẽ thay đổi như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Cho phản ứng: C(s) + CO2(g) ⇌ 2CO(g) ΔH > 0. Để tăng hiệu suất tạo CO, biện pháp nào sau đây nên được thực hiện?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Tốc độ phản ứng hóa học được định nghĩa là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong phòng thí nghiệm, để tăng tốc độ phản ứng giữa kim loại magnesium (Mg) và dung dịch acid sulfuric (H2SO4), người ta thường dùng acid sulfuric loãng nóng thay vì acid sulfuric đặc nguội. Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Cho phản ứng: A + B → C. Tại 25°C, hằng số tốc độ phản ứng là k1. Tại 50°C, hằng số tốc độ phản ứng là k2. Biết rằng k2 > k1. Điều này chứng tỏ:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid (H2SO4) theo phương pháp tiếp xúc, giai đoạn oxi hóa SO2 thành SO3 cần chất xúc tác V2O5. Vai trò của V2O5 là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Để xác định tốc độ phản ứng, người ta thường theo dõi sự thay đổi của đại lượng nào theo thời gian?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Cho phản ứng: 2NO(g) + Cl2(g) → 2NOCl(g). Nếu nồng độ NO và Cl2 đều giảm đi một nửa, tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào, biết phản ứng là bậc hai đối với NO và bậc nhất đối với Cl2?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Xét cân bằng: CO(g) + H2O(g) ⇌ CO2(g) + H2(g). Nếu thêm một lượng CO2 vào hệ cân bằng, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Cho phản ứng: A + B → C. Tại thời điểm ban đầu, nồng độ của A và B lần lượt là 0.1M và 0.2M. Sau 10 phút, nồng độ của A giảm còn 0.08M. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất A trong khoảng thời gian này là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến cân bằng hóa học?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Cho phản ứng: 2H2O2(aq) → 2H2O(l) + O2(g). Manganese dioxide (MnO2) được sử dụng làm chất xúc tác cho phản ứng này. Nếu không có MnO2, tốc độ phản ứng sẽ như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng về tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong phản ứng đốt cháy than (C) trong không khí, để tăng tốc độ phản ứng, người ta thường thổi không khí vào lò than thay vì để không khí tự khuếch tán. Giải thích nào sau đây là hợp lý nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Cho cân bằng: X(g) + Y(g) ⇌ Z(g). Khi tăng áp suất của hệ, nhận xét nào sau đây về cân bằng là đúng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Để bảo quản thực phẩm tươi sống được lâu hơn, người ta thường sử dụng phương pháp làm lạnh. Giải thích nào sau đây liên quan đến tốc độ phản ứng là phù hợp nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6 - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6 - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho phản ứng phân hủy N2O5 thành NO2 và O2: 2N2O5(g) → 4NO2(g) + O2(g). Ở 25°C, nồng độ N2O5 giảm từ 0.50 M xuống 0.25 M trong 200 giây. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian này là:

  • A. 1.25 x 10⁻³ M/s
  • B. 6.25 x 10⁻⁴ M/s
  • C. 2.50 x 10⁻³ M/s
  • D. 3.125 x 10⁻⁴ M/s

Câu 2: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng tăng lên khi áp suất chung của hệ tăng lên?

  • A. H₂(g) + I₂(g) → 2HI(g)
  • B. N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g)
  • C. 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g)
  • D. CO₂(g) + H₂(g) → CO(g) + H₂O(g)

Câu 3: Cho phản ứng: A(g) + 2B(g) → C(g). Biểu thức tốc độ phản ứng nào sau đây phù hợp với cơ chế phản ứng gồm hai giai đoạn:
Giai đoạn 1 (nhanh): A(g) + B(g) ⇌ X(g)
Giai đoạn 2 (chậm): X(g) + B(g) → C(g)

  • A. v = k[A]
  • B. v = k[B]²
  • C. v = k[A][B]
  • D. v = k[A][B]²

Câu 4: Một phản ứng có năng lượng hoạt hóa là 75 kJ/mol. Nếu nhiệt độ tăng từ 20°C lên 30°C, tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đi khoảng 2 lần
  • B. Tăng lên khoảng 2 đến 3 lần
  • C. Tăng lên không đáng kể
  • D. Không thay đổi

Câu 5: Cho phản ứng: 2H₂O₂(aq) → 2H₂O(l) + O₂(g). Chất xúc tác MnO₂ ảnh hưởng đến yếu tố nào sau đây của phản ứng?

  • A. Nồng độ các chất phản ứng
  • B. Cân bằng hóa học của phản ứng
  • C. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng
  • D. Entalpy phản ứng (ΔH)

Câu 6: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid (H₂SO₄), giai đoạn đốt cháy quặng pyrite (FeS₂) trong không khí được thực hiện ở dạng quặng nghiền nhỏ. Việc này nhằm mục đích:

  • A. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng
  • B. Tăng nhiệt độ phản ứng
  • C. Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng
  • D. Thay đổi cân bằng hóa học của phản ứng

Câu 7: Xét phản ứng: CO(g) + NO₂(g) → CO₂(g) + NO(g). Thực nghiệm cho thấy tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào nồng độ CO. Bậc của phản ứng đối với CO là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0

Câu 8: Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự thay đổi nồng độ chất phản ứng theo thời gian trong một phản ứng hóa học?

  • A. Đồ thị đường cong đi xuống
  • B. Đồ thị đường thẳng nằm ngang
  • C. Đồ thị đường thẳng đi lên
  • D. Đồ thị đường cong đi lên

Câu 9: Cho phương trình tốc độ phản ứng: v = k[A]²[B]. Nếu nồng độ của A tăng gấp đôi và nồng độ của B giảm đi một nửa, tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đi một nửa
  • B. Tăng lên gấp đôi
  • C. Không thay đổi
  • D. Tăng lên gấp bốn

Câu 10: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng chậm nhất ở điều kiện thường?

  • A. Trung hòa acid-base
  • B. Kết tủa muối
  • C. Sự gỉ sắt của kim loại
  • D. Phản ứng giữa acid mạnh và kim loại hoạt động

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng về chất xúc tác?

  • A. Chất xúc tác bị tiêu thụ trong phản ứng
  • B. Chất xúc tác làm thay đổi cân bằng hóa học
  • C. Chất xúc tác làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng
  • D. Chất xúc tác làm tăng entalpy phản ứng

Câu 12: Trong phản ứng: aA + bB → cC + dD, tốc độ tiêu thụ chất A được biểu diễn là -Δ[A]/Δt. Tốc độ hình thành chất C được biểu diễn là:

  • A. -Δ[C]/Δt
  • B. (c/a) * Δ[C]/Δt
  • C. -(c/a) * Δ[C]/Δt
  • D. (a/c) * Δ[C]/Δt

Câu 13: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng của phản ứng trong pha rắn?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Diện tích bề mặt tiếp xúc
  • C. Chất xúc tác
  • D. Áp suất

Câu 14: Cho phản ứng đơn giản: A → B. Nếu nồng độ ban đầu của A là 1.0 M và hằng số tốc độ k = 0.05 s⁻¹, sau 10 giây nồng độ của A còn lại là bao nhiêu (giả sử phản ứng bậc nhất)?

  • A. 0.95 M
  • B. 0.50 M
  • C. 0.61 M
  • D. 0.39 M

Câu 15: Để bảo quản thực phẩm được lâu hơn, người ta thường sử dụng phương pháp nào sau đây liên quan đến tốc độ phản ứng?

  • A. Tăng nhiệt độ
  • B. Giảm nhiệt độ
  • C. Tăng áp suất
  • D. Sử dụng chất xúc tác

Câu 16: Trong phản ứng giữa dung dịch acid HCl và CaCO₃ (đá vôi), tốc độ phản ứng sẽ tăng lên khi:

  • A. Tăng nồng độ dung dịch HCl và dùng CaCO₃ dạng bột
  • B. Giảm nồng độ dung dịch HCl và dùng CaCO₃ dạng cục
  • C. Giảm nhiệt độ phản ứng
  • D. Sử dụng chất ức chế phản ứng

Câu 17: Cho phản ứng: X + Y → Z. Nồng độ ban đầu của X là 0.2 M. Sau 10 phút, nồng độ X còn lại là 0.15 M. Tốc độ phản ứng trung bình tính theo X trong khoảng thời gian này là:

  • A. 0.05 M/phút
  • B. 0.02 M/phút
  • C. 0.5 M/phút
  • D. 0.005 M/phút

Câu 18: Phản ứng nào sau đây thường cần chất xúc tác để xảy ra với tốc độ đáng kể ở nhiệt độ phòng?

  • A. Phản ứng trung hòa acid mạnh và base mạnh
  • B. Phản ứng đốt cháy methane (CH₄)
  • C. Phản ứng tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen
  • D. Phản ứng hòa tan muối vào nước

Câu 19: Cho phản ứng: 2NO(g) + Cl₂(g) → 2NOCl(g). Thực nghiệm cho thấy khi nồng độ NO tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng gấp bốn. Bậc của phản ứng đối với NO là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0

Câu 20: Trong các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng, yếu tố nào sau đây thay đổi năng lượng hoạt hóa của phản ứng?

  • A. Nồng độ chất phản ứng
  • B. Nhiệt độ
  • C. Chất xúc tác
  • D. Diện tích bề mặt tiếp xúc

Câu 21: Cho phản ứng: A + B → C. Ở nhiệt độ T₁, hằng số tốc độ là k₁. Ở nhiệt độ T₂ > T₁, hằng số tốc độ là k₂. Mối quan hệ nào sau đây là đúng?

  • A. k₂ > k₁
  • B. k₂ < k₁
  • C. k₂ = k₁
  • D. Không xác định được

Câu 22: Biện pháp nào sau đây làm giảm tốc độ phản ứng đốt cháy nhiên liệu trong động cơ đốt trong?

  • A. Tăng áp suất khí nạp
  • B. Giảm nhiệt độ buồng đốt
  • C. Tăng tỉ lệ oxygen trong hỗn hợp nhiên liệu
  • D. Sử dụng chất xúc tác

Câu 23: Cho phản ứng: 2A(g) + B(g) → C(g). Nếu phản ứng là bậc nhất đối với A và bậc hai đối với B, biểu thức tốc độ phản ứng là:

  • A. v = k[A][B]
  • B. v = k[A]²[B]²
  • C. v = k[A][B]²
  • D. v = k[A]²[B]

Câu 24: Trong phòng thí nghiệm, để tăng tốc độ phản ứng giữa kim loại Zn và dung dịch H₂SO₄, người ta thường dùng biện pháp nào?

  • A. Đun nóng dung dịch H₂SO₄ và dùng Zn dạng bột
  • B. Làm lạnh dung dịch H₂SO₄ và dùng Zn dạng cục
  • C. Giảm nồng độ dung dịch H₂SO₄
  • D. Thêm chất ức chế phản ứng

Câu 25: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g); ΔH < 0. Biện pháp nào sau đây không làm tăng tốc độ phản ứng?

  • A. Tăng nồng độ SO₂ và O₂
  • B. Sử dụng chất xúc tác V₂O₅
  • C. Giảm nhiệt độ phản ứng
  • D. Tăng áp suất hệ phản ứng

Câu 26: Chất xúc tác enzyme trong cơ thể người hoạt động hiệu quả nhất ở điều kiện nào?

  • A. Nhiệt độ cao và môi trường acid mạnh
  • B. Nhiệt độ cơ thể và pH gần trung tính
  • C. Nhiệt độ thấp và môi trường base mạnh
  • D. Ở mọi điều kiện nhiệt độ và pH

Câu 27: Cho phản ứng: A(g) + B(g) → C(g). Nếu năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận là Eₐ(thuận) và năng lượng hoạt hóa của phản ứng nghịch là Eₐ(nghịch). Biểu thức nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa chúng và entalpy phản ứng ΔH?

  • A. ΔH = Eₐ(thuận) + Eₐ(nghịch)
  • B. ΔH = Eₐ(nghịch) - Eₐ(thuận)
  • C. ΔH = Eₐ(thuận) * Eₐ(nghịch)
  • D. ΔH = Eₐ(thuận) - Eₐ(nghịch)

Câu 28: Để tăng hiệu quả kinh tế trong sản xuất hóa chất, yếu tố nào sau đây cần được tối ưu hóa liên quan đến tốc độ phản ứng?

  • A. Tốc độ phản ứng
  • B. Cân bằng hóa học
  • C. Entalpy phản ứng
  • D. Entropy phản ứng

Câu 29: Cho phản ứng: A + B → sản phẩm. Thực nghiệm cho thấy khi tăng nồng độ A lên 3 lần, tốc độ phản ứng tăng lên 3 lần. Khi tăng nồng độ B lên 2 lần, tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần. Bậc tổng quát của phản ứng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây không liên quan đến việc điều khiển tốc độ phản ứng hóa học?

  • A. Sản xuất phân bón
  • B. Bảo quản thực phẩm
  • C. Điều chế thuốc
  • D. Đo nhiệt độ sôi của nước

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Cho phản ứng phân hủy N2O5 thành NO2 và O2: 2N2O5(g) → 4NO2(g) + O2(g). Ở 25°C, nồng độ N2O5 giảm từ 0.50 M xuống 0.25 M trong 200 giây. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian này là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng tăng lên khi áp suất chung của hệ tăng lên?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Cho phản ứng: A(g) + 2B(g) → C(g). Biểu thức tốc độ phản ứng nào sau đây phù hợp với cơ chế phản ứng gồm hai giai đoạn:
Giai đoạn 1 (nhanh): A(g) + B(g) ⇌ X(g)
Giai đoạn 2 (chậm): X(g) + B(g) → C(g)

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Một phản ứng có năng lượng hoạt hóa là 75 kJ/mol. Nếu nhiệt độ tăng từ 20°C lên 30°C, tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Cho phản ứng: 2H₂O₂(aq) → 2H₂O(l) + O₂(g). Chất xúc tác MnO₂ ảnh hưởng đến yếu tố nào sau đây của phản ứng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid (H₂SO₄), giai đoạn đốt cháy quặng pyrite (FeS₂) trong không khí được thực hiện ở dạng quặng nghiền nhỏ. Việc này nhằm mục đích:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Xét phản ứng: CO(g) + NO₂(g) → CO₂(g) + NO(g). Thực nghiệm cho thấy tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào nồng độ CO. Bậc của phản ứng đối với CO là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự thay đổi nồng độ chất phản ứng theo thời gian trong một phản ứng hóa học?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Cho phương trình tốc độ phản ứng: v = k[A]²[B]. Nếu nồng độ của A tăng gấp đôi và nồng độ của B giảm đi một nửa, tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng chậm nhất ở điều kiện thường?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng về chất xúc tác?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong phản ứng: aA + bB → cC + dD, tốc độ tiêu thụ chất A được biểu diễn là -Δ[A]/Δt. Tốc độ hình thành chất C được biểu diễn là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng của phản ứng trong pha rắn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Cho phản ứng đơn giản: A → B. Nếu nồng độ ban đầu của A là 1.0 M và hằng số tốc độ k = 0.05 s⁻¹, sau 10 giây nồng độ của A còn lại là bao nhiêu (giả sử phản ứng bậc nhất)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Để bảo quản thực phẩm được lâu hơn, người ta thường sử dụng phương pháp nào sau đây liên quan đến tốc độ phản ứng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong phản ứng giữa dung dịch acid HCl và CaCO₃ (đá vôi), tốc độ phản ứng sẽ tăng lên khi:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Cho phản ứng: X + Y → Z. Nồng độ ban đầu của X là 0.2 M. Sau 10 phút, nồng độ X còn lại là 0.15 M. Tốc độ phản ứng trung bình tính theo X trong khoảng thời gian này là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Phản ứng nào sau đây thường cần chất xúc tác để xảy ra với tốc độ đáng kể ở nhiệt độ phòng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Cho phản ứng: 2NO(g) + Cl₂(g) → 2NOCl(g). Thực nghiệm cho thấy khi nồng độ NO tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng gấp bốn. Bậc của phản ứng đối với NO là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng, yếu tố nào sau đây thay đổi năng lượng hoạt hóa của phản ứng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Cho phản ứng: A + B → C. Ở nhiệt độ T₁, hằng số tốc độ là k₁. Ở nhiệt độ T₂ > T₁, hằng số tốc độ là k₂. Mối quan hệ nào sau đây là đúng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Biện pháp nào sau đây làm giảm tốc độ phản ứng đốt cháy nhiên liệu trong động cơ đốt trong?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Cho phản ứng: 2A(g) + B(g) → C(g). Nếu phản ứng là bậc nhất đối với A và bậc hai đối với B, biểu thức tốc độ phản ứng là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong phòng thí nghiệm, để tăng tốc độ phản ứng giữa kim loại Zn và dung dịch H₂SO₄, người ta thường dùng biện pháp nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g); ΔH < 0. Biện pháp nào sau đây không làm tăng tốc độ phản ứng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Chất xúc tác enzyme trong cơ thể người hoạt động hiệu quả nhất ở điều kiện nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Cho phản ứng: A(g) + B(g) → C(g). Nếu năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận là Eₐ(thuận) và năng lượng hoạt hóa của phản ứng nghịch là Eₐ(nghịch). Biểu thức nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa chúng và entalpy phản ứng ΔH?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Để tăng hiệu quả kinh tế trong sản xuất hóa chất, yếu tố nào sau đây cần được tối ưu hóa liên quan đến tốc độ phản ứng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Cho phản ứng: A + B → sản phẩm. Thực nghiệm cho thấy khi tăng nồng độ A lên 3 lần, tốc độ phản ứng tăng lên 3 lần. Khi tăng nồng độ B lên 2 lần, tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần. Bậc tổng quát của phản ứng là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây không liên quan đến việc điều khiển tốc độ phản ứng hóa học?

Xem kết quả