15+ Đề Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1 - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1 - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 52. Trong hạt nhân, số hạt mang điện ít hơn số hạt không mang điện là 1. Xác định số hiệu nguyên tử (Z) và số khối (A) của X.

  • A. Z=17, A=35
  • B. Z=17, A=36
  • C. Z=18, A=34
  • D. Z=18, A=35

Câu 2: Một nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p⁴. Nhận định nào sau đây về R là đúng?

  • A. R là kim loại.
  • B. Trong bảng tuần hoàn, R thuộc chu kì 3, nhóm VA.
  • C. Nguyên tử R có tổng cộng 16 electron.
  • D. R có xu hướng nhường 4 electron khi tham gia phản ứng hóa học.

Câu 3: Đồng vị thứ nhất của nguyên tố X có 17 proton và 18 neutron. Đồng vị thứ hai của X có số khối ít hơn đồng vị thứ nhất là 2 đơn vị. Biết đồng vị thứ nhất chiếm 24,23% tổng số nguyên tử X trong tự nhiên. Tính nguyên tử khối trung bình của X.

  • A. 35,485
  • B. 35,500
  • C. 35,470
  • D. 36,000

Câu 4: Nguyên tử Y có 3 lớp electron, phân lớp ngoài cùng có 1 electron. Viết cấu hình electron đầy đủ của Y.

  • A. 1s²2s²2p⁶3s²
  • B. 1s²2s²2p⁵3s¹
  • D. 1s²2s²2p⁶3s¹

Câu 5: Cho các cấu hình electron sau:
(1) 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d⁵4s¹
(2) 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s²3d¹⁰
(3) 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶
(4) 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d¹⁰4s¹
Cấu hình electron nào là của nguyên tử các nguyên tố kim loại chuyển tiếp?

  • A. (1), (2)
  • B. (2), (4)
  • C. (1), (4)
  • D. (1), (2), (4)

Câu 6: Ion M²⁺ có cấu hình electron lớp vỏ ngoài cùng là 2p⁶. Xác định số hiệu nguyên tử của nguyên tố M.

  • A. 10
  • B. 12
  • C. 8
  • D. 20

Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố X có 20 electron. Số orbital chứa electron của nguyên tử X ở trạng thái cơ bản là bao nhiêu?

  • A. 8
  • B. 9
  • C. 10
  • D. 11

Câu 8: Phân lớp d có số lượng electron tối đa là bao nhiêu và chứa bao nhiêu orbital?

  • A. 10 electron, 3 orbital
  • B. 6 electron, 5 orbital
  • C. 10 electron, 3 orbital
  • D. 10 electron, 5 orbital

Câu 9: Một nguyên tử có 13 proton, 14 neutron và 13 electron. Phát biểu nào sau đây về nguyên tử này là sai?

  • A. Số hiệu nguyên tử là 13.
  • B. Số khối là 26.
  • C. Điện tích hạt nhân là +13.
  • D. Đây là nguyên tử của nguyên tố Aluminium (Al).

Câu 10: Nguyên tố Argon (Ar) có số hiệu nguyên tử là 18. Cấu hình electron của Ar là:

  • A. 1s²2s²2p⁶3s¹3p⁷
  • B. 1s²2s²2p⁸3s²3p⁴
  • C. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶
  • D. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁵4s¹

Câu 11: Nguyên tử nguyên tố nào sau đây có xu hướng nhường 2 electron để đạt cấu hình bền vững của khí hiếm?

  • A. Magnesium (Z=12)
  • B. Oxygen (Z=8)
  • C. Sodium (Z=11)
  • D. Chlorine (Z=17)

Câu 12: Cho nguyên tử X có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p³. Xác định số electron độc thân trong nguyên tử X ở trạng thái cơ bản.

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 5

Câu 13: Nguyên tử nào sau đây có số electron lớp ngoài cùng bằng 7?

  • A. O (Z=8)
  • B. N (Z=7)
  • C. S (Z=16)
  • D. Cl (Z=17)

Câu 14: Nguyên tử nào sau đây có cấu hình electron không tuân theo nguyên lý vững bền?

  • A. 1s²2s²2p³3s¹
  • B. 1s²2s²2p⁶3s²
  • C. 1s²2s²2p⁶3s²3p¹
  • D. 1s²2s¹2p¹

Câu 15: Lớp electron thứ n (n > 0) có số phân lớp bằng bao nhiêu?

  • A. 2n
  • B. n
  • C. n²
  • D. 2n²

Câu 16: Nguyên tố Neon (Ne) có số hiệu nguyên tử là 10. Ion Ne⁺ được hình thành khi nguyên tử Ne mất đi 1 electron. Cấu hình electron của ion Ne⁺ là:

  • A. [Ne]
  • B. 1s²2s²2p⁵3s¹
  • C. 1s²2s²2p⁵
  • D. 1s²2s²2p⁶3s¹

Câu 17: Nguyên tử nào sau đây có số neutron lớn hơn số proton?

  • A. ¹²C (6 proton, 6 neutron)
  • B. ⁴He (2 proton, 2 neutron)
  • C. ¹⁶O (8 proton, 8 neutron)
  • D. ²³Na (11 proton, 12 neutron)

Câu 18: Cho các phát biểu sau:
(a) Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân.
(b) Các đồng vị của cùng một nguyên tố có tính chất hóa học giống nhau.
(c) Số electron tối đa trong lớp N (n=4) là 32.
(d) Cấu hình electron 1s²2s²2p⁶ là của một nguyên tử khí hiếm.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 19: Nguyên tố X có 2 đồng vị bền là X₁ và X₂. Đồng vị X₁ có số neutron là 15, chiếm 75% về số nguyên tử. Đồng vị X₂ có số neutron là 17. Nguyên tử khối trung bình của X là 35,5. Xác định số proton của nguyên tử X.

  • A. 17
  • B. 18
  • C. 19
  • D. 20

Câu 20: Cấu hình electron nào sau đây biểu diễn đúng nguyên lý Pauli?

  • A. [He] 2s²2p⁴
  • B. 1s²2s³
  • C. 1s²2s²2p⁷
  • D. 1s²2s²2px²2py¹

Câu 21: Nguyên tử của nguyên tố nào có tổng số electron trên các phân lớp p là 9?

  • A. Al (Z=13)
  • B. Si (Z=14)
  • C. P (Z=15)
  • D. S (Z=16)

Câu 22: Nguyên tử nào sau đây có số electron độc thân nhiều nhất ở trạng thái cơ bản?

  • A. O (Z=8)
  • B. N (Z=7)
  • C. C (Z=6)
  • D. Ne (Z=10)

Câu 23: Cho các nguyên tử sau: A (Z=11), B (Z=17), C (Z=18), D (Z=19). Nguyên tử nào có cấu hình electron lớp ngoài cùng giống với cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Helium (He, Z=2)?

  • A. A
  • B. B
  • C. Không có nguyên tử nào trong danh sách.
  • D. D

Câu 24: Cho các ion sau: Na⁺ (Z=11), Mg²⁺ (Z=12), F⁻ (Z=9), O²⁻ (Z=8). Ion nào có cấu hình electron khác với cấu hình electron của khí hiếm Neon (Ne, Z=10)?

  • A. Na⁺
  • B. Mg²⁺
  • C. F⁻
  • D. Tất cả các ion trên đều có cấu hình electron giống Ne.

Câu 25: Nguyên tử X có tổng số electron trên các phân lớp s là 6 và tổng số electron trên các phân lớp p là 9. Xác định số hiệu nguyên tử của X.

  • A. 14
  • B. 15
  • C. 16
  • D. 17

Câu 26: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có bán kính lớn nhất trong chu kì 3?

  • A. Na (Z=11)
  • B. Mg (Z=12)
  • C. Al (Z=13)
  • D. Cl (Z=17)

Câu 27: Một nguyên tử có 3 lớp electron và có 5 electron ở lớp ngoài cùng. Số electron của nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 13
  • B. 14
  • C. 15
  • D. 16

Câu 28: Phân lớp nào sau đây không tồn tại theo quy tắc về số phân lớp trong một lớp electron?

  • A. 2p
  • B. 3f
  • C. 4d
  • D. 1s

Câu 29: Nguyên tử R có số hiệu nguyên tử là 17. Cấu hình electron của nguyên tử R là:

  • A. 1s²2s²2p⁵3s²3p⁶
  • B. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁴4s¹
  • C. 1s²2s²2p⁶3s¹3p⁶
  • D. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁵

Câu 30: Cho nguyên tử X có số hiệu nguyên tử là 24 (Chromium). Cấu hình electron đúng của X ở trạng thái cơ bản là:

  • A. [Ar] 3d⁵4s¹
  • B. [Ar] 3d⁴4s²
  • C. [Ar] 3d⁶
  • D. [Ar] 4s²3d⁴

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 52. Trong hạt nhân, số hạt mang điện ít hơn số hạt không mang điện là 1. Xác định số hiệu nguyên tử (Z) và số khối (A) của X.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Một nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p⁴. Nhận định nào sau đây về R là đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Đồng vị thứ nhất của nguyên tố X có 17 proton và 18 neutron. Đồng vị thứ hai của X có số khối ít hơn đồng vị thứ nhất là 2 đơn vị. Biết đồng vị thứ nhất chiếm 24,23% tổng số nguyên tử X trong tự nhiên. Tính nguyên tử khối trung bình của X.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Nguyên tử Y có 3 lớp electron, phân lớp ngoài cùng có 1 electron. Viết cấu hình electron đầy đủ của Y.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Cho các cấu hình electron sau:
(1) 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d⁵4s¹
(2) 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s²3d¹⁰
(3) 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶
(4) 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d¹⁰4s¹
Cấu hình electron nào là của nguyên tử các nguyên tố kim loại chuyển tiếp?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Ion M²⁺ có cấu hình electron lớp vỏ ngoài cùng là 2p⁶. Xác định số hiệu nguyên tử của nguyên tố M.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố X có 20 electron. Số orbital chứa electron của nguyên tử X ở trạng thái cơ bản là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Phân lớp d có số lượng electron tối đa là bao nhiêu và chứa bao nhiêu orbital?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Một nguyên tử có 13 proton, 14 neutron và 13 electron. Phát biểu nào sau đây về nguyên tử này là sai?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Nguyên tố Argon (Ar) có số hiệu nguyên tử là 18. Cấu hình electron của Ar là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Nguyên tử nguyên tố nào sau đây có xu hướng nhường 2 electron để đạt cấu hình bền vững của khí hiếm?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Cho nguyên tử X có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p³. Xác định số electron độc thân trong nguyên tử X ở trạng thái cơ bản.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Nguyên tử nào sau đây có số electron lớp ngoài cùng bằng 7?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Nguyên tử nào sau đây có cấu hình electron không tuân theo nguyên lý vững bền?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Lớp electron thứ n (n > 0) có số phân lớp bằng bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Nguyên tố Neon (Ne) có số hiệu nguyên tử là 10. Ion Ne⁺ được hình thành khi nguyên tử Ne mất đi 1 electron. Cấu hình electron của ion Ne⁺ là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Nguyên tử nào sau đây có số neutron lớn hơn số proton?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Cho các phát biểu sau:
(a) Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân.
(b) Các đồng vị của cùng một nguyên tố có tính chất hóa học giống nhau.
(c) Số electron tối đa trong lớp N (n=4) là 32.
(d) Cấu hình electron 1s²2s²2p⁶ là của một nguyên tử khí hiếm.
Số phát biểu đúng là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Nguyên tố X có 2 đồng vị bền là X₁ và X₂. Đồng vị X₁ có số neutron là 15, chiếm 75% về số nguyên tử. Đồng vị X₂ có số neutron là 17. Nguyên tử khối trung bình của X là 35,5. Xác định số proton của nguyên tử X.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Cấu hình electron nào sau đây biểu diễn đúng nguyên lý Pauli?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Nguyên tử của nguyên tố nào có tổng số electron trên các phân lớp p là 9?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Nguyên tử nào sau đây có số electron độc thân nhiều nhất ở trạng thái cơ bản?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Cho các nguyên tử sau: A (Z=11), B (Z=17), C (Z=18), D (Z=19). Nguyên tử nào có cấu hình electron lớp ngoài cùng giống với cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Helium (He, Z=2)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Cho các ion sau: Na⁺ (Z=11), Mg²⁺ (Z=12), F⁻ (Z=9), O²⁻ (Z=8). Ion nào có cấu hình electron khác với cấu hình electron của khí hiếm Neon (Ne, Z=10)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Nguyên tử X có tổng số electron trên các phân lớp s là 6 và tổng số electron trên các phân lớp p là 9. Xác định số hiệu nguyên tử của X.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có bán kính lớn nhất trong chu kì 3?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Một nguyên tử có 3 lớp electron và có 5 electron ở lớp ngoài cùng. Số electron của nguyên tử này là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Phân lớp nào sau đây không tồn tại theo quy tắc về số phân lớp trong một lớp electron?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Nguyên tử R có số hiệu nguyên tử là 17. Cấu hình electron của nguyên tử R là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Cho nguyên tử X có số hiệu nguyên tử là 24 (Chromium). Cấu hình electron đúng của X ở trạng thái cơ bản là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1 - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1 - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 58. Trong hạt nhân, số hạt mang điện ít hơn số hạt không mang điện là 1. Xác định số proton, neutron, và electron của nguyên tử X.

  • A. Proton = 19, Neutron = 20, Electron = 19
  • B. Proton = 20, Neutron = 19, Electron = 20
  • C. Proton = 19, Neutron = 19, Electron = 20
  • D. Proton = 19, Neutron = 20, Electron = 19

Câu 2: Nguyên tử của một nguyên tố Y có 17 proton và 20 neutron. Kí hiệu nguyên tử đầy đủ của nguyên tố Y là gì?

  • A. ¹⁷Y₃⁷
  • B. ²⁰Y₁⁷
  • C. ³⁷Y₁⁷
  • D. ³⁷Y₂⁰

Câu 3: Phát biểu nào sau đây về cấu tạo nguyên tử là SAI?

  • A. Nguyên tử trung hòa về điện nên số proton bằng số electron.
  • B. Hạt nhân nguyên tử luôn chứa số proton bằng số neutron.
  • C. Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân.
  • D. Electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân theo những khu vực không gian nhất định gọi là orbital nguyên tử.

Câu 4: Nguyên tố Chlorine (Cl) có hai đồng vị bền trong tự nhiên là ³⁵Cl và ³⁷Cl. Biết nguyên tử khối trung bình của Cl là 35,5. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị ³⁷Cl trong tự nhiên là bao nhiêu?

  • A. 25%
  • B. 75%
  • C. 50%
  • D. Không đủ dữ kiện để tính.

Câu 5: Nguyên tử R có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 6 electron. Cấu hình electron đầy đủ của nguyên tử R là gì?

  • A. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁴
  • B. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁴
  • C. 1s²2s²2p⁴3s²3p⁶
  • D. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s²

Câu 6: Phân lớp d có tối đa bao nhiêu orbital nguyên tử?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 7

Câu 7: Số electron tối đa có thể phân bố trên lớp N (n=4) là bao nhiêu?

  • A. 8
  • B. 18
  • C. 24
  • D. 32

Câu 8: Ion X³⁺ có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶. Nguyên tử X thuộc loại nguyên tố nào?

  • A. Kim loại
  • B. Phi kim
  • C. Khí hiếm
  • D. Chưa xác định được

Câu 9: Dựa vào cấu hình electron, nguyên tố nào sau đây có xu hướng nhường electron khi tham gia phản ứng hóa học?

  • A. 1s²2s²2p⁵
  • B. 1s²2s²2p⁶
  • C. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁵
  • D. 1s²2s²2p⁶3s¹

Câu 10: Nguyên tử nào sau đây ở trạng thái cơ bản có số electron độc thân lớn nhất?

  • A. Z = 7 (Nitrogen)
  • B. Z = 24 (Chromium)
  • C. Z = 8 (Oxygen)
  • D. Z = 16 (Sulfur)

Câu 11: Cho các cấu hình electron của nguyên tử ở trạng thái cơ bản sau: (1) 1s²2s²2p³; (2) 1s²2s²2p⁶3s¹; (3) 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d⁵4s¹; (4) 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d¹⁰4s². Có bao nhiêu cấu hình tuân theo nguyên lí vững bền, nguyên lí Pauli và quy tắc Hund?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 12: Một nguyên tử có 26 electron. Cấu hình electron của nguyên tử này ở trạng thái cơ bản là gì?

  • A. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d⁸
  • B. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s²3d⁶
  • C. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d⁶4s²
  • D. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s¹3d⁷

Câu 13: Nguyên tử X có 13 proton. Cấu hình electron của ion X³⁺ là gì?

  • A. 1s²2s²2p⁶
  • B. 1s²2s²2p⁶3s²
  • C. 1s²2s²2p⁶3s²3p¹
  • D. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁴

Câu 14: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có 5 electron ở lớp ngoài cùng?

  • A. Z = 5 (Boron)
  • B. Z = 15 (Phosphorus)
  • C. Z = 7 (Nitrogen)
  • D. Z = 13 (Aluminum)

Câu 15: Có bao nhiêu electron độc thân trong nguyên tử Sulfur (Z=16) ở trạng thái cơ bản?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 16: Nguyên tử của nguyên tố M có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p¹. Nguyên tố M thuộc khối (block) nào trong bảng tuần hoàn?

  • A. s-block
  • B. p-block
  • C. d-block
  • D. f-block

Câu 17: Cho nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z = 19. Phát biểu nào sau đây là đúng về X?

  • A. X có 4 lớp electron, lớp ngoài cùng có 7 electron.
  • B. Lớp M (n=3) của X có 8 electron.
  • C. Cấu hình electron của X là 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d¹.
  • D. X là kim loại kiềm.

Câu 18: Nguyên tử Iron (Fe) có Z=26. Cấu hình electron của ion Fe²⁺ là gì?

  • A. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d⁶
  • B. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d⁴4s²
  • C. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d⁵4s¹
  • D. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d⁸4s²

Câu 19: Nguyên tử khối trung bình của Neon (Ne) là 20,18. Neon có hai đồng vị chính là ²⁰Ne (chiếm 90,92%) và ²²Ne (chiếm 8,82%). Đồng vị còn lại là ²¹Ne. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị ²¹Ne là bao nhiêu?

  • A. 0,16%
  • B. 0,26%
  • C. 0,36%
  • D. 0,46%

Câu 20: Một nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s². Số electron của nguyên tử này có thể là bao nhiêu?

  • A. 12
  • B. 18
  • C. 20
  • D. 28

Câu 21: Cho các ion sau: Na⁺ (Z=11), Mg²⁺ (Z=12), F⁻ (Z=9), O²⁻ (Z=8), Ne (Z=10). Ion hoặc nguyên tử nào có cấu hình electron khác với phần còn lại?

  • A. Na⁺
  • B. Mg²⁺
  • C. F⁻
  • D. O²⁻

Câu 22: Nguyên tử X có số electron lớp ngoài cùng là 3 và tổng số electron trên các phân lớp p là 9. Số hiệu nguyên tử Z của X là bao nhiêu?

  • A. 13
  • B. 15
  • C. 17
  • D. 19

Câu 23: Nguyên tử nào sau đây có cấu hình electron không tuân theo nguyên lí vững bền?

  • A. 1s²2s²2p⁶3s¹3p¹
  • B. 1s²2s²2p⁶3s²
  • C. 1s²2s²2p⁵
  • D. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s¹

Câu 24: Tổng số orbital trong lớp electron thứ 3 (lớp M) là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 9
  • D. 18

Câu 25: Nguyên tử Y có tổng số hạt cơ bản là 36. Số hạt không mang điện bằng số hạt mang điện. Xác định số khối của Y.

  • A. 12
  • B. 24
  • C. 18
  • D. 36

Câu 26: Đồng vị X của một nguyên tố có 15 proton và 16 neutron. Đồng vị Y của cùng nguyên tố đó có số khối là 33. Số neutron trong đồng vị Y là bao nhiêu?

  • A. 15
  • B. 16
  • C. 17
  • D. 18

Câu 27: Nguyên tử nào sau đây có số electron ở phân lớp p cuối cùng là 3?

  • A. Nitrogen (Z=7)
  • B. Oxygen (Z=8)
  • C. Carbon (Z=6)
  • D. Fluorine (Z=9)

Câu 28: Một nguyên tử M có tổng số electron trên các phân lớp s là 6 và có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3p⁵. Số hiệu nguyên tử Z của M là bao nhiêu?

  • A. 15
  • B. 16
  • C. 17
  • D. 18

Câu 29: Nguyên tử của nguyên tố X có 3 electron lớp ngoài cùng. Cấu hình electron của X có dạng 1s²2s²2p⁶3s²3p¹. Ion tạo thành từ X khi tham gia phản ứng hóa học thường là gì?

  • A. X³⁺
  • B. X³⁻
  • C. X²⁺
  • D. X⁻

Câu 30: Cho biết cấu hình electron của các nguyên tử sau: A: [Ne] 3s²3p¹; B: [Ar] 3d⁶4s²; C: [Ne] 3s²3p⁵; D: [He] 2s²2p³. Nguyên tử nào là phi kim?

  • A. A và B
  • B. B và C
  • C. A và D
  • D. C và D

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 58. Trong hạt nhân, số hạt mang điện ít hơn số hạt không mang điện là 1. Xác định số proton, neutron, và electron của nguyên tử X.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Nguyên tử của một nguyên tố Y có 17 proton và 20 neutron. Kí hiệu nguyên tử đầy đủ của nguyên tố Y là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Phát biểu nào sau đây về cấu tạo nguyên tử là SAI?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Nguyên tố Chlorine (Cl) có hai đồng vị bền trong tự nhiên là ³⁵Cl và ³⁷Cl. Biết nguyên tử khối trung bình của Cl là 35,5. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị ³⁷Cl trong tự nhiên là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Nguyên tử R có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 6 electron. Cấu hình electron đầy đủ của nguyên tử R là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Phân lớp d có tối đa bao nhiêu orbital nguyên tử?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Số electron tối đa có thể phân bố trên lớp N (n=4) là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Ion X³⁺ có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶. Nguyên tử X thuộc loại nguyên tố nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Dựa vào cấu hình electron, nguyên tố nào sau đây có xu hướng nhường electron khi tham gia phản ứng hóa học?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Nguyên tử nào sau đây ở trạng thái cơ bản có số electron độc thân lớn nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Cho các cấu hình electron của nguyên tử ở trạng thái cơ bản sau: (1) 1s²2s²2p³; (2) 1s²2s²2p⁶3s¹; (3) 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d⁵4s¹; (4) 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d¹⁰4s². Có bao nhiêu cấu hình tuân theo nguyên lí vững bền, nguyên lí Pauli và quy tắc Hund?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Một nguyên tử có 26 electron. Cấu hình electron của nguyên tử này ở trạng thái cơ bản là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Nguyên tử X có 13 proton. Cấu hình electron của ion X³⁺ là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có 5 electron ở lớp ngoài cùng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Có bao nhiêu electron độc thân trong nguyên tử Sulfur (Z=16) ở trạng thái cơ bản?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Nguyên tử của nguyên tố M có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p¹. Nguyên tố M thuộc khối (block) nào trong bảng tuần hoàn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Cho nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z = 19. Phát biểu nào sau đây là đúng về X?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Nguyên tử Iron (Fe) có Z=26. Cấu hình electron của ion Fe²⁺ là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Nguyên tử khối trung bình của Neon (Ne) là 20,18. Neon có hai đồng vị chính là ²⁰Ne (chiếm 90,92%) và ²²Ne (chiếm 8,82%). Đồng vị còn lại là ²¹Ne. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị ²¹Ne là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Một nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s². Số electron của nguyên tử này có thể là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Cho các ion sau: Na⁺ (Z=11), Mg²⁺ (Z=12), F⁻ (Z=9), O²⁻ (Z=8), Ne (Z=10). Ion hoặc nguyên tử nào có cấu hình electron khác với phần còn lại?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Nguyên tử X có số electron lớp ngoài cùng là 3 và tổng số electron trên các phân lớp p là 9. Số hiệu nguyên tử Z của X là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Nguyên tử nào sau đây có cấu hình electron không tuân theo nguyên lí vững bền?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Tổng số orbital trong lớp electron thứ 3 (lớp M) là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Nguyên tử Y có tổng số hạt cơ bản là 36. Số hạt không mang điện bằng số hạt mang điện. Xác định số khối của Y.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Đồng vị X của một nguyên tố có 15 proton và 16 neutron. Đồng vị Y của cùng nguyên tố đó có số khối là 33. Số neutron trong đồng vị Y là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Nguyên tử nào sau đây có số electron ở phân lớp p cuối cùng là 3?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Một nguyên tử M có tổng số electron trên các phân lớp s là 6 và có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3p⁵. Số hiệu nguyên tử Z của M là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Nguyên tử của nguyên tố X có 3 electron lớp ngoài cùng. Cấu hình electron của X có dạng 1s²2s²2p⁶3s²3p¹. Ion tạo thành từ X khi tham gia phản ứng hóa học thường là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Cho biết cấu hình electron của các nguyên tử sau: A: [Ne] 3s²3p¹; B: [Ar] 3d⁶4s²; C: [Ne] 3s²3p⁵; D: [He] 2s²2p³. Nguyên tử nào là phi kim?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1 - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1 - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, neutron và electron là 52. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt. Xác định số proton trong hạt nhân nguyên tử X.

  • A. 12
  • B. 14
  • C. 17
  • D. 18

Câu 2: Cho ion R2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. Vị trí của R trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:

  • A. Chu kì 2, nhóm VIA
  • B. Chu kì 3, nhóm IIA
  • C. Chu kì 2, nhóm VIIA
  • D. Chu kì 3, nhóm VIA

Câu 3: Trong tự nhiên, nguyên tố chlorine (Cl) có hai đồng vị bền là 35Cl và 37Cl. Biết nguyên tử khối trung bình của chlorine là 35,5. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị 35Cl trong tự nhiên là bao nhiêu?

  • A. 75%
  • B. 25%
  • C. 50%
  • D. 80%

Câu 4: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tố thuộc nhóm halogen?

  • A. [Ne]3s23p4
  • B. [Ar]4s2
  • C. [Ne]3s23p6
  • D. [Ar]4s24p5

Câu 5: Cho các phát biểu sau về hạt nhân nguyên tử:
(1) Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ proton và electron.
(2) Số proton trong hạt nhân đặc trưng cho nguyên tố hóa học.
(3) Các hạt neutron không mang điện.
(4) Số khối là tổng số proton và neutron.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 6: Nguyên tố potassium (K) có số hiệu nguyên tử là 19. Cấu hình electron của ion K+ là:

  • A. 1s22s22p63s23p64s1
  • B. 1s22s22p63s23p6
  • C. 1s22s22p63s23p54s1
  • D. 1s22s22p63s23p7

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng về orbital nguyên tử (AO)?

  • A. Orbital nguyên tử là vùng không gian xung quanh hạt nhân, nơi xác suất tìm thấy electron là lớn nhất.
  • B. Orbital nguyên tử là quỹ đạo chuyển động của electron quanh hạt nhân.
  • C. Mỗi orbital nguyên tử chứa tối đa 4 electron.
  • D. Các orbital p có dạng hình cầu.

Câu 8: Cho các nguyên tố có số hiệu nguyên tử lần lượt là 8, 11, 16, 20. Nguyên tố nào là kim loại kiềm thổ?

  • A. Nguyên tố có số hiệu nguyên tử 8
  • B. Nguyên tố có số hiệu nguyên tử 11
  • C. Nguyên tố có số hiệu nguyên tử 16
  • D. Nguyên tố có số hiệu nguyên tử 20

Câu 9: Trong một chu kì của bảng tuần hoàn, theo chiều tăng của số hiệu nguyên tử, tính kim loại và tính phi kim của các nguyên tố biến đổi như thế nào?

  • A. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm.
  • B. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng.
  • C. Tính kim loại và tính phi kim đều tăng.
  • D. Tính kim loại và tính phi kim đều giảm.

Câu 10: Nguyên tử X có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p3. Công thức oxide cao nhất của X và hóa trị của X trong oxide đó là:

  • A. XO2, hóa trị IV
  • B. XO3, hóa trị VI
  • C. X2O5, hóa trị V
  • D. XO, hóa trị II

Câu 11: Dãy các chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần số lớp electron trong nguyên tử?

  • A. Na, Mg, Al, K
  • B. Li, Na, K, Rb
  • C. O, S, Se, Te
  • D. F, Cl, Br, I

Câu 12: Cho các nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là 9, 17, 35. Nhận xét nào sau đây là đúng khi so sánh tính phi kim của chúng?

  • A. Tính phi kim của X > Y > Z
  • B. Tính phi kim của Z > Y > X
  • C. Tính phi kim của Y > X > Z
  • D. Tính phi kim của X = Y = Z

Câu 13: Số electron tối đa có thể chứa trong phân lớp d là:

  • A. 2
  • B. 6
  • C. 10
  • D. 14

Câu 14: Nguyên tố nào sau đây có độ âm điện lớn nhất trong bảng tuần hoàn?

  • A. Chlorine (Cl)
  • B. Fluorine (F)
  • C. Oxygen (O)
  • D. Nitrogen (N)

Câu 15: Cho cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là [Ar]3d54s1. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

  • A. Chu kì 3, nhóm VIA
  • B. Chu kì 4, nhóm IA
  • C. Chu kì 3, nhóm VIB
  • D. Chu kì 4, nhóm VIB

Câu 16: Trong một nhóm A của bảng tuần hoàn, theo chiều tăng của số hiệu nguyên tử, bán kính nguyên tử và năng lượng ion hóa thứ nhất biến đổi như thế nào?

  • A. Bán kính nguyên tử và năng lượng ion hóa đều tăng.
  • B. Bán kính nguyên tử và năng lượng ion hóa đều giảm.
  • C. Bán kính nguyên tử tăng, năng lượng ion hóa giảm.
  • D. Bán kính nguyên tử giảm, năng lượng ion hóa tăng.

Câu 17: Cho các nguyên tố Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13). Sắp xếp các oxide của chúng theo chiều tăng dần tính base.

  • A. Na2O < MgO < Al2O3
  • B. Al2O3 < MgO < Na2O
  • C. MgO < Al2O3 < Na2O
  • D. Al2O3 < Na2O < MgO

Câu 18: Nguyên tử nào sau đây có số electron lớp ngoài cùng lớn nhất?

  • A. Sodium (Na)
  • B. Magnesium (Mg)
  • C. Aluminum (Al)
  • D. Chlorine (Cl)

Câu 19: Số orbital trong lớp electron thứ ba (lớp M) là:

  • A. 4
  • B. 9
  • C. 16
  • D. 25

Câu 20: Cho các ion: Na+, Mg2+, F-, O2-. Ion nào có cấu hình electron giống khí hiếm Neon (Ne)?

  • A. Na+ và F-
  • B. Mg2+ và O2-
  • C. Na+ và O2-
  • D. Tất cả các ion trên

Câu 21: Nguyên tố R thuộc nhóm VA. Công thức hydride của R là:

  • A. RH
  • B. RH2
  • C. RH3
  • D. RH4

Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học?

  • A. Các nguyên tố trong cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau.
  • B. Trong một chu kì, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử.
  • C. Bảng tuần hoàn có 7 chu kì và 18 nhóm.
  • D. Số thứ tự của chu kì bằng số lớp electron của nguyên tử.

Câu 23: Cho 3 nguyên tố X, Y, Z lần lượt thuộc chu kì 2, 3, 4 và cùng một nhóm A. So sánh bán kính nguyên tử của X, Y, Z.

  • A. X > Y > Z
  • B. Z > X > Y
  • C. X = Y = Z
  • D. Z > Y > X

Câu 24: Trong nguyên tử, các electron được sắp xếp vào các lớp và phân lớp theo thứ tự năng lượng như thế nào?

  • A. Từ thấp đến cao
  • B. Từ cao đến thấp
  • C. Ngẫu nhiên
  • D. Không theo quy luật

Câu 25: Cho nguyên tố nitrogen (N, Z=7). Vị trí (chu kì, nhóm) của nitrogen trong bảng tuần hoàn là:

  • A. Chu kì 2, nhóm IVA
  • B. Chu kì 3, nhóm VA
  • C. Chu kì 2, nhóm VA
  • D. Chu kì 3, nhóm IVA

Câu 26: Nguyên tố X có cấu hình electron hóa trị là ns2np4. Nhận định nào sau đây về X là đúng?

  • A. X là kim loại kiềm
  • B. X là phi kim
  • C. X là khí hiếm
  • D. X là kim loại kiềm thổ

Câu 27: Đồng vị là hiện tượng các nguyên tử có cùng số nào nhưng khác nhau về số nào?

  • A. Số proton, số neutron
  • B. Số neutron, số proton
  • C. Số electron, số proton
  • D. Số khối, số proton

Câu 28: Cho các phân lớp electron: 2s, 3p, 4s, 3d. Sắp xếp các phân lớp theo thứ tự tăng dần mức năng lượng.

  • A. 2s < 3p < 3d < 4s
  • B. 4s < 3d < 3p < 2s
  • C. 2s < 3p < 4s < 3d
  • D. 2s < 4s < 3p < 3d

Câu 29: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có xu hướng nhận thêm electron để đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm?

  • A. Sodium (Na)
  • B. Magnesium (Mg)
  • C. Aluminum (Al)
  • D. Chlorine (Cl)

Câu 30: Cho sơ đồ cấu tạo nguyên tử của nguyên tố X: Lớp K có 2 electron, lớp L có 8 electron, lớp M có 7 electron. Vị trí và tính chất hóa học cơ bản của X là:

  • A. Chu kì 2, nhóm VIIA, kim loại
  • B. Chu kì 3, nhóm VIIA, phi kim
  • C. Chu kì 3, nhóm VIA, phi kim
  • D. Chu kì 2, nhóm VIA, kim loại

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, neutron và electron là 52. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt. Xác định số proton trong hạt nhân nguyên tử X.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Cho ion R2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. Vị trí của R trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong tự nhiên, nguyên tố chlorine (Cl) có hai đồng vị bền là 35Cl và 37Cl. Biết nguyên tử khối trung bình của chlorine là 35,5. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị 35Cl trong tự nhiên là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tố thuộc nhóm halogen?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Cho các phát biểu sau về hạt nhân nguyên tử:
(1) Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ proton và electron.
(2) Số proton trong hạt nhân đặc trưng cho nguyên tố hóa học.
(3) Các hạt neutron không mang điện.
(4) Số khối là tổng số proton và neutron.
Số phát biểu đúng là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Nguyên tố potassium (K) có số hiệu nguyên tử là 19. Cấu hình electron của ion K+ là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng về orbital nguyên tử (AO)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Cho các nguyên tố có số hiệu nguyên tử lần lượt là 8, 11, 16, 20. Nguyên tố nào là kim loại kiềm thổ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Trong một chu kì của bảng tuần hoàn, theo chiều tăng của số hiệu nguyên tử, tính kim loại và tính phi kim của các nguyên tố biến đổi như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Nguyên tử X có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p3. Công thức oxide cao nhất của X và hóa trị của X trong oxide đó là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Dãy các chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần số lớp electron trong nguyên tử?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Cho các nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là 9, 17, 35. Nhận xét nào sau đây là đúng khi so sánh tính phi kim của chúng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Số electron tối đa có thể chứa trong phân lớp d là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Nguyên tố nào sau đây có độ âm điện lớn nhất trong bảng tuần hoàn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Cho cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là [Ar]3d54s1. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Trong một nhóm A của bảng tuần hoàn, theo chiều tăng của số hiệu nguyên tử, bán kính nguyên tử và năng lượng ion hóa thứ nhất biến đổi như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Cho các nguyên tố Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13). Sắp xếp các oxide của chúng theo chiều tăng dần tính base.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Nguyên tử nào sau đây có số electron lớp ngoài cùng lớn nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Số orbital trong lớp electron thứ ba (lớp M) là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Cho các ion: Na+, Mg2+, F-, O2-. Ion nào có cấu hình electron giống khí hiếm Neon (Ne)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Nguyên tố R thuộc nhóm VA. Công thức hydride của R là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Cho 3 nguyên tố X, Y, Z lần lượt thuộc chu kì 2, 3, 4 và cùng một nhóm A. So sánh bán kính nguyên tử của X, Y, Z.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Trong nguyên tử, các electron được sắp xếp vào các lớp và phân lớp theo thứ tự năng lượng như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Cho nguyên tố nitrogen (N, Z=7). Vị trí (chu kì, nhóm) của nitrogen trong bảng tuần hoàn là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Nguyên tố X có cấu hình electron hóa trị là ns2np4. Nhận định nào sau đây về X là đúng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Đồng vị là hiện tượng các nguyên tử có cùng số nào nhưng khác nhau về số nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Cho các phân lớp electron: 2s, 3p, 4s, 3d. Sắp xếp các phân lớp theo thứ tự tăng dần mức năng lượng.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có xu hướng nhận thêm electron để đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Cho sơ đồ cấu tạo nguyên tử của nguyên tố X: Lớp K có 2 electron, lớp L có 8 electron, lớp M có 7 electron. Vị trí và tính chất hóa học cơ bản của X là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1 - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1 - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 16. Điều nào sau đây mô tả đúng cấu hình electron lớp ngoài cùng của X?

  • A. Có 2 electron lớp ngoài cùng, thuộc phân lớp s.
  • B. Có 4 electron lớp ngoài cùng, thuộc phân lớp p.
  • C. Có tổng cộng 6 electron lớp ngoài cùng, thuộc cả phân lớp s và p.
  • D. Có 8 electron lớp ngoài cùng, đạt cấu hình bền vững.

Câu 2: Cho hai đồng vị của nguyên tố chlorine là ³⁵Cl và ³⁷Cl. Biết rằng nguyên tử khối trung bình của chlorine là 35,5. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của đồng vị ³⁵Cl trong tự nhiên là bao nhiêu?

  • A. 75%
  • B. 50%
  • C. 25%
  • D. 90%

Câu 3: Orbital nguyên tử (AO) nào sau đây có dạng hình cầu?

  • A. s
  • B. p
  • C. d
  • D. f

Câu 4: Một nguyên tử X có cấu hình electron là 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s¹. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

  • A. Chu kì 3, nhóm IIA
  • B. Chu kì 4, nhóm IA
  • C. Chu kì 3, nhóm VIA
  • D. Chu kì 4, nhóm VIIA

Câu 5: Trong hạt nhân nguyên tử, loại hạt nào mang điện tích dương?

  • A. Proton
  • B. Neutron
  • C. Electron
  • D. Cả proton và neutron

Câu 6: Cho các cấu hình electron sau: (a) 1s²2s²2p⁶; (b) 1s²2s²2p⁵; (c) 1s²2s²2p⁶3s¹; (d) 1s²2s². Cấu hình electron nào biểu diễn nguyên tử có tính chất hóa học tương tự neon (Ne)?

  • A. (a)
  • B. (b)
  • C. (c)
  • D. (d)

Câu 7: Số lượng orbital tối đa trong phân lớp d là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 7

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng về số khối (A) của một nguyên tử?

  • A. Số khối là tổng số proton và electron trong nguyên tử.
  • B. Số khối là tổng số proton và neutron trong hạt nhân.
  • C. Số khối là số proton trong hạt nhân.
  • D. Số khối là số neutron trong hạt nhân.

Câu 9: Cho sơ đồ phân bố electron vào orbital của nguyên tố nitrogen (N, Z=7) theo quy tắc Hund: [↑↓] [↑↓] [↑ ] [↑ ] [↑ ]. Sơ đồ nào sau đây biểu diễn đúng?

  • A. [↑↓] [↑↓] [↑ ] [↑ ] [↑ ]
  • B. [↑↓] [↑↓] [↑↓] [ ] [ ]
  • C. [↑↓] [↑↓] [↑↓][↓ ] [↑ ]
  • D. [↑↓] [↑↓] [↑↓] [↑↓] [ ]

Câu 10: Nguyên tử nào sau đây có số neutron bằng số proton?

  • A. ¹⁶O
  • B. ¹²C
  • C. ²³Na
  • D. ³⁵Cl

Câu 11: Ion X²⁻ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s²2p⁶. Nguyên tố X là nguyên tố nào?

  • A. Na
  • B. Mg
  • C. N
  • D. O

Câu 12: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng về electron?

  • A. Electron chuyển động xung quanh hạt nhân.
  • B. Electron mang điện tích âm.
  • C. Electron có khối lượng đáng kể so với proton.
  • D. Số electron bằng số proton trong nguyên tử trung hòa về điện.

Câu 13: Nguyên tố potassium (K) có số hiệu nguyên tử là 19. Cấu hình electron của ion K⁺ là:

  • A. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s¹
  • B. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶
  • C. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁷
  • D. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s²

Câu 14: Nguyên tử X có 3 lớp electron và 5 electron lớp ngoài cùng. Số hiệu nguyên tử của X là:

  • A. 13
  • B. 14
  • C. 15
  • D. 16

Câu 15: Cho các phát biểu sau về orbital p: (1) Có 3 orbital p trong mỗi lớp electron từ lớp thứ 2 trở đi. (2) Các orbital p có dạng hình số 8 nổi. (3) Các orbital p định hướng khác nhau trong không gian. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 0
  • D. 3

Câu 16: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố neon (Ne) là 20,18. Biết neon có hai đồng vị chính là ²⁰Ne và ²²Ne. Hỏi đồng vị ²⁰Ne chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm về số lượng nguyên tử?

  • A. 91%
  • B. 50%
  • C. 25%
  • D. 75%

Câu 17: Dãy các phân lớp electron được sắp xếp theo thứ tự tăng dần về mức năng lượng là:

  • A. 1s, 2s, 3s, 2p, 3p
  • B. 1s, 2s, 2p, 3s, 3p
  • C. 1s, 2p, 2s, 3p, 3s
  • D. 2s, 1s, 2p, 3s, 3p

Câu 18: Số electron tối đa có thể chứa trong lớp electron thứ 3 (lớp M) là:

  • A. 8
  • B. 10
  • C. 18
  • D. 32

Câu 19: Nguyên tử aluminum (Al) có số hiệu nguyên tử là 13. Số electron độc thân trong nguyên tử Al ở trạng thái cơ bản là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0

Câu 20: Cho các hạt vi mô: proton, neutron, electron. Hạt nào có khối lượng xấp xỉ bằng nhau?

  • A. Electron và neutron
  • B. Proton và neutron
  • C. Electron và proton
  • D. Cả proton, neutron và electron

Câu 21: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có tổng số hạt proton, neutron, electron bằng 16?

  • A. Oxygen
  • B. Fluorine
  • C. Nitrogen
  • D. Carbon

Câu 22: Phân lớp electron nào sau đây có mức năng lượng cao nhất?

  • A. 4s
  • B. 3d
  • C. 4p
  • D. 5s

Câu 23: Cho biết số hiệu nguyên tử của iron (Fe) là 26. Cấu hình electron của Fe²⁺ là:

  • A. [Ar] 3d⁴ 4s²
  • B. [Ar] 3d⁶
  • C. [Ar] 3d⁵ 4s¹
  • D. [Ar] 3d⁸

Câu 24: Trong các cấu hình electron sau, cấu hình nào là của nguyên tố kim loại?

  • A. (a) 1s²2s²2p⁶
  • B. (b) 1s²2s²2p⁶3s²
  • C. (c) 1s²2s²2p⁵
  • D. (d) 1s²2s²2p⁶3s²3p⁵

Câu 25: Cho nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm VIA trong bảng tuần hoàn. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của X là:

  • A. 2s²2p⁴
  • B. 3s²3p³
  • C. 3s²3p⁴
  • D. 3s²3p⁵

Câu 26: Số lượng neutron trong hạt nhân nguyên tử ³⁹K là:

  • A. 19
  • B. 20
  • C. 39
  • D. 58

Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng về đồng vị?

  • A. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác số neutron.
  • B. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số neutron nhưng khác số proton.
  • C. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton và số neutron.
  • D. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số electron nhưng khác số proton.

Câu 28: Trong nguyên tử, electron chuyển động xung quanh hạt nhân và sắp xếp thành:

  • A. Các hạt ngẫu nhiên
  • B. Một đám mây electron duy nhất
  • C. Các lớp và phân lớp electron
  • D. Vòng tròn đồng tâm cố định

Câu 29: Nguyên tử phosphorus (P) có số hiệu nguyên tử là 15. Số electron hóa trị của phosphorus là:

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 10
  • D. 15

Câu 30: Để xác định nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố, cần biết những thông tin gì?

  • A. Số hiệu nguyên tử và số khối của nguyên tố
  • B. Số proton và số neutron của nguyên tố
  • C. Cấu hình electron của nguyên tố
  • D. Nguyên tử khối và tỉ lệ phần trăm của các đồng vị

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 16. Điều nào sau đây mô tả đúng cấu hình electron lớp ngoài cùng của X?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Cho hai đồng vị của nguyên tố chlorine là ³⁵Cl và ³⁷Cl. Biết rằng nguyên tử khối trung bình của chlorine là 35,5. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của đồng vị ³⁵Cl trong tự nhiên là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Orbital nguyên tử (AO) nào sau đây có dạng hình cầu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Một nguyên tử X có cấu hình electron là 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s¹. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Trong hạt nhân nguyên tử, loại hạt nào mang điện tích dương?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Cho các cấu hình electron sau: (a) 1s²2s²2p⁶; (b) 1s²2s²2p⁵; (c) 1s²2s²2p⁶3s¹; (d) 1s²2s². Cấu hình electron nào biểu diễn nguyên tử có tính chất hóa học tương tự neon (Ne)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Số lượng orbital tối đa trong phân lớp d là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng về số khối (A) của một nguyên tử?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Cho sơ đồ phân bố electron vào orbital của nguyên tố nitrogen (N, Z=7) theo quy tắc Hund: [↑↓] [↑↓] [↑ ] [↑ ] [↑ ]. Sơ đồ nào sau đây biểu diễn đúng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Nguyên tử nào sau đây có số neutron bằng số proton?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Ion X²⁻ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s²2p⁶. Nguyên tố X là nguyên tố nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng về electron?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Nguyên tố potassium (K) có số hiệu nguyên tử là 19. Cấu hình electron của ion K⁺ là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Nguyên tử X có 3 lớp electron và 5 electron lớp ngoài cùng. Số hiệu nguyên tử của X là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Cho các phát biểu sau về orbital p: (1) Có 3 orbital p trong mỗi lớp electron từ lớp thứ 2 trở đi. (2) Các orbital p có dạng hình số 8 nổi. (3) Các orbital p định hướng khác nhau trong không gian. Số phát biểu đúng là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố neon (Ne) là 20,18. Biết neon có hai đồng vị chính là ²⁰Ne và ²²Ne. Hỏi đồng vị ²⁰Ne chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm về số lượng nguyên tử?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Dãy các phân lớp electron được sắp xếp theo thứ tự tăng dần về mức năng lượng là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Số electron tối đa có thể chứa trong lớp electron thứ 3 (lớp M) là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Nguyên tử aluminum (Al) có số hiệu nguyên tử là 13. Số electron độc thân trong nguyên tử Al ở trạng thái cơ bản là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Cho các hạt vi mô: proton, neutron, electron. Hạt nào có khối lượng xấp xỉ bằng nhau?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có tổng số hạt proton, neutron, electron bằng 16?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Phân lớp electron nào sau đây có mức năng lượng cao nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Cho biết số hiệu nguyên tử của iron (Fe) là 26. Cấu hình electron của Fe²⁺ là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong các cấu hình electron sau, cấu hình nào là của nguyên tố kim loại?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Cho nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm VIA trong bảng tuần hoàn. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của X là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Số lượng neutron trong hạt nhân nguyên tử ³⁹K là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng về đồng vị?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong nguyên tử, electron chuyển động xung quanh hạt nhân và sắp xếp thành:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Nguyên tử phosphorus (P) có số hiệu nguyên tử là 15. Số electron hóa trị của phosphorus là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Để xác định nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố, cần biết những thông tin gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1 - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1 - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 16. Hãy xác định cấu hình electron của ion phổ biến nhất mà X có thể tạo thành và cho biết ion này có bao nhiêu electron lớp ngoài cùng.

  • A. Cấu hình electron: [Ne] 3s²3p⁴; 6 electron lớp ngoài cùng
  • B. Cấu hình electron: [Ar] 4s²; 2 electron lớp ngoài cùng
  • C. Cấu hình electron: [Ne] 3s²3p⁶; 8 electron lớp ngoài cùng
  • D. Cấu hình electron: [Ne] 3s¹3p⁵; 6 electron lớp ngoài cùng

Câu 2: Cho 3 nguyên tử X, Y, Z có cấu hình electron lần lượt là: X: [Ar]4s¹; Y: [Ne]3s²3p⁵; Z: [He]2s². Sắp xếp các nguyên tử này theo thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử.

  • A. X < Y < Z
  • B. Z < Y < X
  • C. Y < Z < X
  • D. Y < X < Z

Câu 3: Xét phản ứng hóa học: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g). Biết rằng sulfur (S) có hai đồng vị bền là ³²S và ³⁴S. Nếu sử dụng sulfur giàu đồng vị ³⁴S để điều chế SO₂, sau đó dùng SO₂ này để thực hiện phản ứng trên, phân tử SO₃ tạo thành sẽ chứa đồng vị sulfur nào?

  • A. Chủ yếu chứa đồng vị ³⁴S.
  • B. Chủ yếu chứa đồng vị ³²S.
  • C. Chứa đồng vị ³²S và ³⁴S với tỉ lệ gần bằng nhau.
  • D. Không thể xác định được đồng vị sulfur trong SO₃.

Câu 4: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm VIA. Công thức oxide cao nhất và hydroxide tương ứng của R là:

  • A. RO₂, HRO₃
  • B. R₂O₃, R(OH)₃
  • C. RO₃, R(OH)₆
  • D. RO₃, H₂RO₄

Câu 5: Cho sơ đồ Rutherford mô tả cấu trúc nguyên tử. Thí nghiệm nào sau đây đã cung cấp bằng chứng thực nghiệm trực tiếp dẫn đến sự ra đời của mô hình này?

  • A. Thí nghiệm nhiễu xạ tia X trên tinh thể.
  • B. Thí nghiệm quang phổ vạch của nguyên tử hydrogen.
  • C. Thí nghiệm bắn phá lá vàng bằng hạt alpha (α).
  • D. Thí nghiệm phóng xạ tự nhiên của uranium.

Câu 6: Nguyên tử chlorine có hai đồng vị bền là ³⁵Cl và ³⁷Cl. Biết tỉ lệ số nguyên tử ³⁵Cl : ³⁷Cl là 3 : 1. Tính nguyên tử khối trung bình của chlorine.

  • A. 35,0
  • B. 35,5
  • C. 36,0
  • D. 36,5

Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai về orbital nguyên tử (AO)?

  • A. AO là khu vực không gian xung quanh hạt nhân nguyên tử.
  • B. AO là nơi xác suất tìm thấy electron là lớn nhất.
  • C. AO là quỹ đạo chuyển động của electron quanh hạt nhân.
  • D. Các AO khác nhau có hình dạng và kích thước khác nhau.

Câu 8: Cho cấu hình electron của nguyên tử nitrogen (N) là 1s²2s²2p³. Số electron độc thân trong nguyên tử nitrogen là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 5

Câu 9: Ion nào sau đây có cấu hình electron giống với khí hiếm argon (Ar)?

  • A. K⁺
  • B. Cl⁻
  • C. S²⁻
  • D. O²⁻

Câu 10: Cho các nguyên tố: Magnesium (Mg), Aluminum (Al), Silicon (Si), Phosphorus (P), Sulfur (S). Sắp xếp các nguyên tố này theo chiều tăng dần độ âm điện.

  • A. S < P < Si < Al < Mg
  • B. Mg < Al < Si < P < S
  • C. Al < Mg < Si < P < S
  • D. Mg < Si < Al < P < S

Câu 11: Trong phân tử potassium chloride (KCl), loại liên kết hóa học nào được hình thành?

  • A. Liên kết cộng hóa trị không cực.
  • B. Liên kết cộng hóa trị có cực.
  • C. Liên kết ion.
  • D. Liên kết kim loại.

Câu 12: Cho các phân tử: H₂, N₂, O₂, Cl₂, Br₂, I₂. Phân tử nào có liên kết cộng hóa trị không cực?

  • A. Chỉ có H₂ và O₂.
  • B. Chỉ có Cl₂ và Br₂.
  • C. Chỉ có N₂ và I₂.
  • D. Tất cả các phân tử trên.

Câu 13: Số lượng neutron có trong một nguyên tử ²³⁵₉₂U là bao nhiêu?

  • A. 92
  • B. 235
  • C. 143
  • D. 327

Câu 14: Phân lớp electron p có tối đa bao nhiêu orbital?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 7

Câu 15: Nguyên tố nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

  • A. Potassium (K)
  • B. Aluminum (Al)
  • C. Iron (Fe)
  • D. Calcium (Ca)

Câu 16: Cho biết số electron tối đa trên lớp electron thứ 3 (lớp M).

  • A. 8
  • B. 16
  • C. 18
  • D. 32

Câu 17: Trong phản ứng hóa học, yếu tố nào quyết định tính chất hóa học đặc trưng của một nguyên tố?

  • A. Số neutron trong hạt nhân.
  • B. Cấu hình electron lớp ngoài cùng.
  • C. Số lớp electron.
  • D. Khối lượng nguyên tử.

Câu 18: Dãy các nguyên tố nào sau đây được sắp xếp theo chiều giảm dần tính phi kim?

  • A. F, Cl, Br, I
  • B. I, Br, Cl, F
  • C. Na, Mg, Al, Si
  • D. Si, P, S, Cl

Câu 19: Cho các ion: Na⁺, Mg²⁺, Al³⁺, F⁻, O²⁻, N³⁻. Ion nào có bán kính ion nhỏ nhất?

  • A. N³⁻
  • B. F⁻
  • C. Al³⁺
  • D. Na⁺

Câu 20: Loại liên kết hóa học nào được hình thành do sự dùng chung electron giữa hai nguyên tử?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị
  • C. Liên kết kim loại
  • D. Liên kết hydrogen

Câu 21: Chọn phát biểu đúng về hạt nhân nguyên tử.

  • A. Hạt nhân nguyên tử chứa electron và proton.
  • B. Hạt nhân nguyên tử mang điện tích âm.
  • C. Khối lượng của nguyên tử tập trung chủ yếu ở lớp vỏ electron.
  • D. Hạt nhân nguyên tử chứa proton và neutron.

Câu 22: Cho cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là [He]2s²2p⁴. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

  • A. Chu kì 2, nhóm IVA.
  • B. Chu kì 3, nhóm VIA.
  • C. Chu kì 2, nhóm VIA.
  • D. Chu kì 3, nhóm IVA.

Câu 23: Dựa vào quy tắc octet, nguyên tử oxygen (O) có xu hướng tạo thành ion nào để đạt cấu hình electron bền vững?

  • A. O⁺
  • B. O²⁻
  • C. O³⁺
  • D. O⁻

Câu 24: Trong phân tử nước (H₂O), kiểu liên kết hóa học giữa oxygen và hydrogen là:

  • A. Liên kết ion.
  • B. Liên kết cộng hóa trị có cực.
  • C. Liên kết cộng hóa trị không cực.
  • D. Liên kết kim loại.

Câu 25: Số lượng orbital trong phân lớp d là:

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 7

Câu 26: Nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np³. X thuộc khối nguyên tố nào trong bảng tuần hoàn?

  • A. khối s.
  • B. khối d.
  • C. khối f.
  • D. khối p.

Câu 27: Cho các nguyên tố thuộc chu kì 3: Na, Mg, Al, Si, P, S, Cl. Nguyên tố nào có tính kim loại mạnh nhất?

  • A. Na
  • B. Al
  • C. Si
  • D. Cl

Câu 28: Đơn vị khối lượng nguyên tử (amu) được định nghĩa dựa trên nguyên tử chuẩn nào?

  • A. ¹H
  • B. ¹²C
  • C. ¹⁶O
  • D. ²³Na

Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng về số hiệu nguyên tử (Z)?

  • A. Z cho biết số proton trong hạt nhân.
  • B. Z xác định vị trí nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
  • C. Z bằng số electron trong nguyên tử trung hòa.
  • D. Z bằng số neutron trong hạt nhân.

Câu 30: Cho các chất: NaCl, HCl, Cl₂, Na. Chất nào có liên kết ion?

  • A. NaCl
  • B. HCl
  • C. Cl₂
  • D. Na

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 16. Hãy xác định cấu hình electron của ion phổ biến nhất mà X có thể tạo thành và cho biết ion này có bao nhiêu electron lớp ngoài cùng.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Cho 3 nguyên tử X, Y, Z có cấu hình electron lần lượt là: X: [Ar]4s¹; Y: [Ne]3s²3p⁵; Z: [He]2s². Sắp xếp các nguyên tử này theo thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Xét phản ứng hóa học: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g). Biết rằng sulfur (S) có hai đồng vị bền là ³²S và ³⁴S. Nếu sử dụng sulfur giàu đồng vị ³⁴S để điều chế SO₂, sau đó dùng SO₂ này để thực hiện phản ứng trên, phân tử SO₃ tạo thành sẽ chứa đồng vị sulfur nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm VIA. Công thức oxide cao nhất và hydroxide tương ứng của R là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Cho sơ đồ Rutherford mô tả cấu trúc nguyên tử. Thí nghiệm nào sau đây đã cung cấp bằng chứng thực nghiệm trực tiếp dẫn đến sự ra đời của mô hình này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Nguyên tử chlorine có hai đồng vị bền là ³⁵Cl và ³⁷Cl. Biết tỉ lệ số nguyên tử ³⁵Cl : ³⁷Cl là 3 : 1. Tính nguyên tử khối trung bình của chlorine.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Phát biểu nào sau đây *sai* về orbital nguyên tử (AO)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Cho cấu hình electron của nguyên tử nitrogen (N) là 1s²2s²2p³. Số electron độc thân trong nguyên tử nitrogen là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Ion nào sau đây có cấu hình electron giống với khí hiếm argon (Ar)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Cho các nguyên tố: Magnesium (Mg), Aluminum (Al), Silicon (Si), Phosphorus (P), Sulfur (S). Sắp xếp các nguyên tố này theo chiều tăng dần độ âm điện.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Trong phân tử potassium chloride (KCl), loại liên kết hóa học nào được hình thành?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Cho các phân tử: H₂, N₂, O₂, Cl₂, Br₂, I₂. Phân tử nào có liên kết cộng hóa trị không cực?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Số lượng neutron có trong một nguyên tử ²³⁵₉₂U là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Phân lớp electron p có tối đa bao nhiêu orbital?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Nguyên tố nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Cho biết số electron tối đa trên lớp electron thứ 3 (lớp M).

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Trong phản ứng hóa học, yếu tố nào quyết định tính chất hóa học đặc trưng của một nguyên tố?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Dãy các nguyên tố nào sau đây được sắp xếp theo chiều giảm dần tính phi kim?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Cho các ion: Na⁺, Mg²⁺, Al³⁺, F⁻, O²⁻, N³⁻. Ion nào có bán kính ion nhỏ nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Loại liên kết hóa học nào được hình thành do sự dùng chung electron giữa hai nguyên tử?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Chọn phát biểu *đúng* về hạt nhân nguyên tử.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Cho cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là [He]2s²2p⁴. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Dựa vào quy tắc octet, nguyên tử oxygen (O) có xu hướng tạo thành ion nào để đạt cấu hình electron bền vững?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong phân tử nước (H₂O), kiểu liên kết hóa học giữa oxygen và hydrogen là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Số lượng orbital trong phân lớp d là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np³. X thuộc khối nguyên tố nào trong bảng tuần hoàn?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Cho các nguyên tố thuộc chu kì 3: Na, Mg, Al, Si, P, S, Cl. Nguyên tố nào có tính kim loại mạnh nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Đơn vị khối lượng nguyên tử (amu) được định nghĩa dựa trên nguyên tử chuẩn nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về số hiệu nguyên tử (Z)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Cho các chất: NaCl, HCl, Cl₂, Na. Chất nào có liên kết ion?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1 - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1 - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho nguyên tử X có số hiệu nguyên tử là 20. Điều khẳng định nào sau đây không đúng về nguyên tử X?

  • A. Nguyên tử X có 20 proton trong hạt nhân.
  • B. Nguyên tử X có 20 electron ở lớp vỏ nguyên tử.
  • C. Điện tích hạt nhân của nguyên tử X là +20.
  • D. Nguyên tử X chắc chắn có 20 neutron trong hạt nhân.

Câu 2: Nguyên tố hóa học chlorine có hai đồng vị bền trong tự nhiên là $^{35}_{17}Cl$ và $^{37}_{17}Cl$. Biết nguyên tử khối trung bình của chlorine là 35,5. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{35}_{17}Cl$ trong tự nhiên là bao nhiêu?

  • A. 25%
  • B. 75%
  • C. 50%
  • D. 80%

Câu 3: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là $1s^22s^22p^63s^23p^3$. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là:

  • A. Chu kì 2, nhóm IVA
  • B. Chu kì 3, nhóm IIIA
  • C. Chu kì 3, nhóm VA
  • D. Chu kì 4, nhóm VA

Câu 4: Cho các phát biểu sau về hạt nhân nguyên tử:
(1) Hạt nhân nguyên tử chứa proton và electron.
(2) Số proton trong hạt nhân luôn bằng số neutron.
(3) Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương.
(4) Số khối của hạt nhân bằng tổng số proton và neutron.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 5: Một nguyên tử R có tổng số hạt proton, neutron, electron là 52. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Số hiệu nguyên tử của R là:

  • A. 17
  • B. 18
  • C. 25
  • D. 26

Câu 6: Orbital p có dạng hình nào sau đây?

  • A. Hình cầu
  • B. Hình lập phương
  • C. Hình số 8 nổi
  • D. Hình elip

Câu 7: Cho cấu hình electron của ion $X^{2+}$ là $1s^22s^22p^6$. Cấu hình electron của nguyên tử X là:

  • A. $1s^22s^22p^63s^23p^2$
  • B. $1s^22s^22p^63s^1$
  • C. $1s^22s^22p^4$
  • D. $1s^22s^22p^63s^2$

Câu 8: Trong các cấu hình electron sau, cấu hình electron nào là của nguyên tố kim loại?

  • A. $1s^22s^22p^5$
  • B. $1s^22s^22p^63s^1$
  • C. $1s^22s^22p^63s^23p^4$
  • D. $1s^22s^22p^6$

Câu 9: Số electron tối đa chứa trong lớp electron thứ 3 (lớp M) là:

  • A. 8
  • B. 10
  • C. 18
  • D. 32

Câu 10: Cho các nguyên tử: X (Z=8), Y (Z=11), Z (Z=17), T (Z=20). Nguyên tử nào có số electron lớp ngoài cùng lớn nhất?

  • A. X
  • B. Y
  • C. Z
  • D. T

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng về đồng vị?

  • A. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác số neutron.
  • B. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số neutron nhưng khác số proton.
  • C. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số khối nhưng khác số proton.
  • D. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton và số neutron.

Câu 12: Cho biết cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VIIA là $ns^2np^5$. Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm VIIA?

  • A. Magnesium (Mg, Z=12)
  • B. Bromine (Br, Z=35)
  • C. Oxygen (O, Z=8)
  • D. Nitrogen (N, Z=7)

Câu 13: Số orbital trong phân lớp d là:

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 7

Câu 14: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có xu hướng nhường electron để đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm?

  • A. Sodium (Na, Z=11)
  • B. Chlorine (Cl, Z=17)
  • C. Oxygen (O, Z=8)
  • D. Nitrogen (N, Z=7)

Câu 15: Cho ký hiệu nguyên tử $^{A}_{Z}X$. Đâu là số khối và số hiệu nguyên tử?

  • A. A là số hiệu nguyên tử, Z là số khối
  • B. A là số khối, Z là số hiệu nguyên tử
  • C. A là số neutron, Z là số proton
  • D. A là số electron, Z là số proton

Câu 16: Nguyên tử X có cấu hình electron $1s^22s^22p^63s^23p^64s^1$. Ion phổ biến nhất mà X tạo thành là:

  • A. $X^+$
  • B. $X^{2+}$
  • C. $X^-$
  • D. $X^{2-}$

Câu 17: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố được sắp xếp theo nguyên tắc nào?

  • A. Theo chiều tăng dần của số khối
  • B. Theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử
  • C. Theo chiều tăng dần của số hiệu nguyên tử
  • D. Theo chiều tăng dần của số neutron

Câu 18: Cho 3 nguyên tử có cấu hình electron lần lượt là: (1) $1s^22s^22p^6$, (2) $1s^22s^22p^63s^1$, (3) $1s^22s^22p^4$. Nguyên tử nào có tính chất hóa học tương tự nhau?

  • A. (1) và (2)
  • B. (1) và (3)
  • C. (2) và (3)
  • D. Không có cặp nào

Câu 19: Cho 4 nguyên tố: A (Z=6), B (Z=9), C (Z=14), D (Z=19). Nguyên tố nào là kim loại?

  • A. A
  • B. B
  • C. C
  • D. D

Câu 20: Xét nguyên tử oxygen (Z=8). Số electron độc thân của nguyên tử oxygen ở trạng thái cơ bản là:

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 6

Câu 21: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về khối lượng của nguyên tử?

  • A. Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở lớp vỏ electron.
  • B. Khối lượng nguyên tử được tính bằng tổng khối lượng proton và electron.
  • C. Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân.
  • D. Khối lượng nguyên tử không đáng kể so với khối lượng electron.

Câu 22: Cho các phân lớp electron: 2s, 3p, 4s, 3d. Thứ tự các phân lớp được lấp đầy electron theo nguyên tắc Aufbau là:

  • A. 2s, 3p, 3d, 4s
  • B. 2s, 3p, 4s, 3d
  • C. 2s, 4s, 3p, 3d
  • D. 4s, 3d, 3p, 2s

Câu 23: Nguyên tử X có 3 lớp electron và 5 electron lớp ngoài cùng. Số hiệu nguyên tử của X là:

  • A. 13
  • B. 14
  • C. 15
  • D. 16

Câu 24: Cho sơ đồ phân bố electron vào orbital của nguyên tố nitrogen (Z=7) ở lớp 2: [↑↓] [↑ ] [↑ ] [↑ ]. Cách viết này tuân theo quy tắc nào?

  • A. Nguyên tắc Pauli
  • B. Nguyên tắc Aufbau
  • C. Quy tắc Hund
  • D. Quy tắc octet

Câu 25: Trong các ion sau, ion nào có cấu hình electron giống khí hiếm Argon (Ar, Z=18)?

  • A. $Na^+$ (Z=11)
  • B. $Mg^{2+}$ (Z=12)
  • C. $Cl^-$ (Z=17)
  • D. $K^+$ (Z=19)

Câu 26: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là 63,546. Biết rằng nguyên tố X có 2 đồng vị, trong đó đồng vị $^{63}X$ chiếm 73% số nguyên tử. Số khối của đồng vị thứ hai là:

  • A. 64
  • B. 65
  • C. 66
  • D. 67

Câu 27: Cho các hạt: proton, neutron, electron. Hạt nào có khối lượng không đáng kể so với hai hạt còn lại?

  • A. Proton
  • B. Neutron
  • C. Electron
  • D. Cả ba hạt có khối lượng tương đương

Câu 28: Số lượng neutron trong hạt nhân của nguyên tử $^{40}_{20}Ca$ là:

  • A. 20
  • B. 20
  • C. 40
  • D. 60

Câu 29: Phát biểu nào sau đây là sai về lớp vỏ electron của nguyên tử?

  • A. Lớp vỏ electron được chia thành các lớp và phân lớp.
  • B. Electron trong lớp vỏ mang điện tích âm.
  • C. Số electron lớp vỏ bằng số proton trong hạt nhân đối với nguyên tử trung hòa.
  • D. Lớp vỏ electron chứa hầu hết khối lượng của nguyên tử.

Câu 30: Cho cấu hình electron của nguyên tử X là $1s^22s^22p^3$. Công thức oxide cao nhất của X có dạng:

  • A. $XO_2$
  • B. $XO_3$
  • C. $X_2O_5$
  • D. $X_2O_3$

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Cho nguyên tử X có số hiệu nguyên tử là 20. Điều khẳng định nào sau đây *không đúng* về nguyên tử X?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Nguyên tố hóa học chlorine có hai đồng vị bền trong tự nhiên là $^{35}_{17}Cl$ và $^{37}_{17}Cl$. Biết nguyên tử khối trung bình của chlorine là 35,5. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{35}_{17}Cl$ trong tự nhiên là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là $1s^22s^22p^63s^23p^3$. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Cho các phát biểu sau về hạt nhân nguyên tử:
(1) Hạt nhân nguyên tử chứa proton và electron.
(2) Số proton trong hạt nhân luôn bằng số neutron.
(3) Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương.
(4) Số khối của hạt nhân bằng tổng số proton và neutron.
Số phát biểu đúng là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Một nguyên tử R có tổng số hạt proton, neutron, electron là 52. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Số hiệu nguyên tử của R là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Orbital p có dạng hình nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Cho cấu hình electron của ion $X^{2+}$ là $1s^22s^22p^6$. Cấu hình electron của nguyên tử X là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Trong các cấu hình electron sau, cấu hình electron nào là của nguyên tố kim loại?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Số electron tối đa chứa trong lớp electron thứ 3 (lớp M) là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Cho các nguyên tử: X (Z=8), Y (Z=11), Z (Z=17), T (Z=20). Nguyên tử nào có số electron lớp ngoài cùng lớn nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng về đồng vị?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Cho biết cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VIIA là $ns^2np^5$. Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm VIIA?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Số orbital trong phân lớp d là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có xu hướng nhường electron để đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Cho ký hiệu nguyên tử $^{A}_{Z}X$. Đâu là số khối và số hiệu nguyên tử?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Nguyên tử X có cấu hình electron $1s^22s^22p^63s^23p^64s^1$. Ion phổ biến nhất mà X tạo thành là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố được sắp xếp theo nguyên tắc nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Cho 3 nguyên tử có cấu hình electron lần lượt là: (1) $1s^22s^22p^6$, (2) $1s^22s^22p^63s^1$, (3) $1s^22s^22p^4$. Nguyên tử nào có tính chất hóa học tương tự nhau?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Cho 4 nguyên tố: A (Z=6), B (Z=9), C (Z=14), D (Z=19). Nguyên tố nào là kim loại?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Xét nguyên tử oxygen (Z=8). Số electron độc thân của nguyên tử oxygen ở trạng thái cơ bản là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về khối lượng của nguyên tử?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Cho các phân lớp electron: 2s, 3p, 4s, 3d. Thứ tự các phân lớp được lấp đầy electron theo nguyên tắc Aufbau là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Nguyên tử X có 3 lớp electron và 5 electron lớp ngoài cùng. Số hiệu nguyên tử của X là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Cho sơ đồ phân bố electron vào orbital của nguyên tố nitrogen (Z=7) ở lớp 2: [↑↓] [↑ ] [↑ ] [↑ ]. Cách viết này tuân theo quy tắc nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong các ion sau, ion nào có cấu hình electron giống khí hiếm Argon (Ar, Z=18)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là 63,546. Biết rằng nguyên tố X có 2 đồng vị, trong đó đồng vị $^{63}X$ chiếm 73% số nguyên tử. Số khối của đồng vị thứ hai là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Cho các hạt: proton, neutron, electron. Hạt nào có khối lượng không đáng kể so với hai hạt còn lại?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Số lượng neutron trong hạt nhân của nguyên tử $^{40}_{20}Ca$ là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Phát biểu nào sau đây là *sai* về lớp vỏ electron của nguyên tử?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Cho cấu hình electron của nguyên tử X là $1s^22s^22p^3$. Công thức oxide cao nhất của X có dạng:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1 - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1 - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np³. Biết X tạo hợp chất khí với hiđro có công thức HX và oxit cao nhất là X₂O₅. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

  • A. Chu kì 2, nhóm IVA
  • B. Chu kì 3, nhóm IVA
  • C. Chu kì 2, nhóm VA
  • D. Chu kì 3, nhóm VA

Câu 2: Cho 3 nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là 11, 16, 19. Sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần tính kim loại:

  • A. Y < Z < X
  • B. Y < X < Z
  • C. X < Y < Z
  • D. Z < Y < X

Câu 3: Cho các ion sau: Na⁺, Mg²⁺, F⁻, Cl⁻. Ion nào có bán kính ion nhỏ nhất?

  • A. Mg²⁺
  • B. Na⁺
  • C. F⁻
  • D. Cl⁻

Câu 4: Cho cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố R là 1s²2s²2p⁶3s²3p⁴. Phát biểu nào sau đây là đúng về R?

  • A. R là kim loại kiềm.
  • B. R có tính khử mạnh.
  • C. Oxit cao nhất của R có dạng RO₃.
  • D. Hiđroxit của R là hiđroxit lưỡng tính.

Câu 5: Một nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm VIIA. Công thức oxide cao nhất và hydroxide tương ứng của R là:

  • A. RO₃ và H₂RO₄
  • B. R₂O₇ và HRO₄
  • C. RO₂ và HRO₃
  • D. R₂O₅ và H₃RO₄

Câu 6: Cho các nguyên tố có số hiệu nguyên tử: X (Z=8), Y (Z=16), T (Z=9), Q (Z=17). Độ âm điện của các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:

  • A. X < T < Y < Q
  • B. Y < Q < X < T
  • C. Y < Q < T < X
  • D. Q < Y < T < X

Câu 7: Cho phản ứng: X₂ + Y₂ → 2XY. Biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của X₂, Y₂, XY lần lượt là 170, 100, 420. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên là:

  • A. -570 kJ/mol
  • B. +570 kJ/mol
  • C. -1110 kJ/mol
  • D. +1110 kJ/mol

Câu 8: Cho 2,3 gam Na tác dụng hoàn toàn với nước thu được V lít khí H₂ (đktc). Giá trị của V là:

  • A. 0,56 lít
  • B. 2,24 lít
  • C. 1,12 lít
  • D. 4,48 lít

Câu 9: Cho 10 gam CaCO₃ tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO₂ (đktc). Giá trị của V là:

  • A. 1,12 lít
  • B. 2,24 lít
  • C. 3,36 lít
  • D. 4,48 lít

Câu 10: Trong phân tử NaCl, liên kết hóa học giữa Na và Cl là liên kết:

  • A. Cộng hóa trị không cực
  • B. Cộng hóa trị có cực
  • C. Kim loại
  • D. Ion

Câu 11: Cho các chất: H₂O, NH₃, CH₄, HCl. Chất nào có liên kết cộng hóa trị phân cực nhất?

  • A. H₂O
  • B. NH₃
  • C. CH₄
  • D. HCl

Câu 12: Số oxi hóa của nguyên tử Mn trong ion MnO₄⁻ là:

  • A. +2
  • B. +4
  • C. +7
  • D. +6

Câu 13: Trong phản ứng: Fe + H₂SO₄ → FeSO₄ + H₂, chất oxi hóa là:

  • A. Fe
  • B. H₂SO₄
  • C. FeSO₄
  • D. H₂

Câu 14: Cho phản ứng: 2KMnO₄ + 16HCl → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O. Vai trò của KMnO₄ trong phản ứng này là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Môi trường
  • D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử

Câu 15: Cấu hình electron của ion X²⁺ là 1s²2s²2p⁶3s². Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

  • A. Chu kì 2, nhóm IIA
  • B. Chu kì 3, nhóm IIA
  • C. Chu kì 2, nhóm VIA
  • D. Chu kì 3, nhóm VIA

Câu 16: Cho các phát biểu sau: (a) Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học có cùng số proton. (b) Số khối A là tổng số proton và neutron trong hạt nhân nguyên tử. (c) Các nguyên tử có cùng số neutron nhưng khác số proton là đồng vị của nhau. Số phát biểu đúng là:

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 0

Câu 17: Nguyên tố X có hai đồng vị là X-35 và X-37. Biết nguyên tử khối trung bình của X là 35,5. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị X-35 là:

  • A. 25%
  • B. 30%
  • C. 75%
  • D. 80%

Câu 18: Cho các cấu hình electron sau: (1) 1s²2s²2p⁶3s¹; (2) 1s²2s²2p⁶; (3) 1s²2s²2p⁵; (4) 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶. Cấu hình electron nào là của nguyên tố kim loại kiềm?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 19: Dãy các chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần độ dài liên kết trong phân tử?

  • A. Cl₂ < O₂ < N₂
  • B. O₂ < Cl₂ < N₂
  • C. N₂ < O₂ < Cl₂
  • D. O₂ < N₂ < Cl₂

Câu 20: Cho các phân tử: CO₂, H₂O, NH₃, CH₄. Phân tử nào có dạng đường thẳng?

  • A. CO₂
  • B. H₂O
  • C. NH₃
  • D. CH₄

Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: FeS₂ + HNO₃ → Fe₂(SO₄)₃ + NO₂ + H₂O. Sau khi cân bằng phản ứng bằng phương pháp thăng bằng electron, hệ số của chất oxi hóa là:

  • A. 1
  • B. 15
  • C. 2
  • D. 8

Câu 22: Cho 5,6 lít hỗn hợp khí X gồm N₂ và CO₂ (đktc) có tỉ khối so với H₂ là 15. Phần trăm thể tích của CO₂ trong hỗn hợp X là:

  • A. 25%
  • B. 50%
  • C. 75%
  • D. 12,5%

Câu 23: Cho 100 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 50 ml dung dịch H₂SO₄ 2M. Dung dịch sau phản ứng có môi trường:

  • A. Bazơ
  • B. Trung tính
  • C. Axit
  • D. Lưỡng tính

Câu 24: Trong phòng thí nghiệm, để thu khí Cl₂ người ta thường dùng phương pháp đẩy không khí và đặt ống nghiệm thu khí như thế nào?

  • A. Úp ống nghiệm, vì Cl₂ nhẹ hơn không khí
  • B. Ngửa ống nghiệm, vì Cl₂ nhẹ hơn không khí
  • C. Ngửa ống nghiệm, vì Cl₂ nặng hơn không khí
  • D. Úp ống nghiệm, vì Cl₂ nặng hơn không khí

Câu 25: Cho các chất sau: NaCl, H₂O, HCl, NaOH, CaO. Có bao nhiêu chất có liên kết ion?

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 5

Câu 26: Cho 1,92 gam kim loại M hóa trị II tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 0,896 lít khí H₂ (đktc). Kim loại M là:

  • A. Ca
  • B. Ba
  • C. Fe
  • D. Mg

Câu 27: Trong một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn?

  • A. Số lớp electron
  • B. Số electron lớp ngoài cùng
  • C. Tính kim loại và phi kim
  • D. Nguyên tử khối

Câu 28: Cho phản ứng: N₂ + 3H₂ ⇌ 2NH₃. Khi tăng áp suất, cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều nào?

  • A. Chiều thuận
  • B. Chiều nghịch
  • C. Không chuyển dịch
  • D. Chuyển dịch theo chiều tạo ra nhiều N₂ và H₂ hơn

Câu 29: Cho 10 gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít khí H₂ (đktc). Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp X là:

  • A. 40%
  • B. 60%
  • C. 70%
  • D. 80%

Câu 30: Phát biểu nào sau đây không đúng về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học?

  • A. Các nguyên tố trong cùng chu kì có cùng số lớp electron.
  • B. Các nguyên tố trong cùng nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau.
  • C. Bảng tuần hoàn được sắp xếp theo chiều tăng dần của nguyên tử khối.
  • D. Số thứ tự của chu kì bằng số lớp electron của nguyên tử.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np³. Biết X tạo hợp chất khí với hiđro có công thức HX và oxit cao nhất là X₂O₅. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Cho 3 nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là 11, 16, 19. Sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần tính kim loại:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Cho các ion sau: Na⁺, Mg²⁺, F⁻, Cl⁻. Ion nào có bán kính ion nhỏ nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Cho cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố R là 1s²2s²2p⁶3s²3p⁴. Phát biểu nào sau đây là đúng về R?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Một nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm VIIA. Công thức oxide cao nhất và hydroxide tương ứng của R là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Cho các nguyên tố có số hiệu nguyên tử: X (Z=8), Y (Z=16), T (Z=9), Q (Z=17). Độ âm điện của các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Cho phản ứng: X₂ + Y₂ → 2XY. Biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của X₂, Y₂, XY lần lượt là 170, 100, 420. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Cho 2,3 gam Na tác dụng hoàn toàn với nước thu được V lít khí H₂ (đktc). Giá trị của V là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Cho 10 gam CaCO₃ tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO₂ (đktc). Giá trị của V là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Trong phân tử NaCl, liên kết hóa học giữa Na và Cl là liên kết:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Cho các chất: H₂O, NH₃, CH₄, HCl. Chất nào có liên kết cộng hóa trị phân cực nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Số oxi hóa của nguyên tử Mn trong ion MnO₄⁻ là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong phản ứng: Fe + H₂SO₄ → FeSO₄ + H₂, chất oxi hóa là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Cho phản ứng: 2KMnO₄ + 16HCl → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O. Vai trò của KMnO₄ trong phản ứng này là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Cấu hình electron của ion X²⁺ là 1s²2s²2p⁶3s². Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Cho các phát biểu sau: (a) Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học có cùng số proton. (b) Số khối A là tổng số proton và neutron trong hạt nhân nguyên tử. (c) Các nguyên tử có cùng số neutron nhưng khác số proton là đồng vị của nhau. Số phát biểu đúng là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Nguyên tố X có hai đồng vị là X-35 và X-37. Biết nguyên tử khối trung bình của X là 35,5. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị X-35 là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Cho các cấu hình electron sau: (1) 1s²2s²2p⁶3s¹; (2) 1s²2s²2p⁶; (3) 1s²2s²2p⁵; (4) 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶. Cấu hình electron nào là của nguyên tố kim loại kiềm?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Dãy các chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần độ dài liên kết trong phân tử?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Cho các phân tử: CO₂, H₂O, NH₃, CH₄. Phân tử nào có dạng đường thẳng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: FeS₂ + HNO₃ → Fe₂(SO₄)₃ + NO₂ + H₂O. Sau khi cân bằng phản ứng bằng phương pháp thăng bằng electron, hệ số của chất oxi hóa là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Cho 5,6 lít hỗn hợp khí X gồm N₂ và CO₂ (đktc) có tỉ khối so với H₂ là 15. Phần trăm thể tích của CO₂ trong hỗn hợp X là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Cho 100 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 50 ml dung dịch H₂SO₄ 2M. Dung dịch sau phản ứng có môi trường:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong phòng thí nghiệm, để thu khí Cl₂ người ta thường dùng phương pháp đẩy không khí và đặt ống nghiệm thu khí như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Cho các chất sau: NaCl, H₂O, HCl, NaOH, CaO. Có bao nhiêu chất có liên kết ion?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Cho 1,92 gam kim loại M hóa trị II tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 0,896 lít khí H₂ (đktc). Kim loại M là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Cho phản ứng: N₂ + 3H₂ ⇌ 2NH₃. Khi tăng áp suất, cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Cho 10 gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít khí H₂ (đktc). Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp X là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Phát biểu nào sau đây không đúng về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1 - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1 - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, neutron và electron là 40, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Xác định số proton trong hạt nhân của nguyên tử X.

  • A. 12
  • B. 13
  • C. 14
  • D. 20

Câu 2: Cho hai đồng vị của nguyên tố Y là $^{35}_{17}Y$ và $^{37}_{17}Y$. Biết phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{35}_{17}Y$ là 75%, còn lại là đồng vị $^{37}_{17}Y$. Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Y.

  • A. 35
  • B. 36
  • C. 35,5
  • D. 37

Câu 3: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố R là $1s^22s^22p^63s^23p^64s^1$. Vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hoàn là:

  • A. Chu kỳ 3, nhóm IA
  • B. Chu kỳ 4, nhóm IIA
  • C. Chu kỳ 3, nhóm VIIA
  • D. Chu kỳ 4, nhóm IA

Câu 4: Cho các phát biểu sau về hạt nhân nguyên tử:
(1) Hạt nhân được cấu tạo từ proton và electron.
(2) Số proton luôn bằng số neutron.
(3) Điện tích hạt nhân bằng tổng điện tích của proton và neutron.
(4) Số khối là tổng số proton và neutron.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 5: Trong các cấu hình electron sau, cấu hình nào là của nguyên tố kim loại kiềm thổ?

  • A. $1s^22s^1$
  • B. $1s^22s^22p^1$
  • C. $1s^22s^22p^63s^2$
  • D. $1s^22s^22p^63s^23p^1$

Câu 6: Một nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoài cùng là $3s^23p^4$. Xác định số hiệu nguyên tử của nguyên tố này.

  • A. 14
  • B. 16
  • C. 18
  • D. 20

Câu 7: Cho các nguyên tố có số hiệu nguyên tử Z lần lượt là: 8, 9, 10, 11. Nguyên tố nào là khí hiếm?

  • A. Z = 8
  • B. Z = 9
  • C. Z = 10
  • D. Z = 11

Câu 8: Orbital nguyên tử là:

  • A. Đường chuyển động của electron quanh hạt nhân
  • B. Vùng không gian xung quanh hạt nhân, nơi xác suất tìm thấy electron là lớn nhất
  • C. Hạt mang điện tích âm chuyển động quanh hạt nhân
  • D. Lớp vỏ electron của nguyên tử

Câu 9: Số lượng orbital trong phân lớp d là:

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 7
  • D. 5

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng về electron?

  • A. Electron mang điện tích âm và chuyển động xung quanh hạt nhân
  • B. Electron nằm trong hạt nhân cùng với proton
  • C. Khối lượng của electron đáng kể so với khối lượng nguyên tử
  • D. Electron không mang điện tích

Câu 11: Cho ion $X^{2+}$ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là $2p^6$. Nguyên tố X là:

  • A. Na
  • B. Mg
  • C. Al
  • D. Si

Câu 12: Số electron tối đa có thể chứa trong lớp L (n=2) là:

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 8
  • D. 16

Câu 13: Dãy các phân lớp electron được sắp xếp theo thứ tự tăng dần mức năng lượng là:

  • A. 1s, 2p, 2s, 3s
  • B. 1s, 2s, 3s, 2p
  • C. 2s, 1s, 2p, 3s
  • D. 1s, 2s, 2p, 3s

Câu 14: Cho nguyên tố X có cấu hình electron $1s^22s^22p^3$. Công thức oxide cao nhất của X có dạng:

  • A. XO
  • B. $XO_2$
  • C. $X_2O_5$
  • D. $XO_3$

Câu 15: Số neutron trong hạt nhân nguyên tử $^{40}_{20}Ca$ là:

  • A. 20
  • B. 20
  • C. 40
  • D. 60

Câu 16: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về mối quan hệ giữa số proton và số electron trong một nguyên tử trung hòa về điện?

  • A. Số proton bằng số electron
  • B. Số proton lớn hơn số electron
  • C. Số proton nhỏ hơn số electron
  • D. Số proton gấp đôi số electron

Câu 17: Cho cấu hình electron của nguyên tử oxygen (O) là $1s^22s^22p^4$. Số electron độc thân của nguyên tử oxygen là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 4

Câu 18: Nguyên tố nào sau đây có 3 electron lớp ngoài cùng?

  • A. Na
  • B. Al
  • C. Cl
  • D. Ar

Câu 19: Kí hiệu nào sau đây biểu diễn đúng hạt nhân nguyên tử?

  • A. $^{Z}_{A}X$
  • B. $^{A}_{X}Z$
  • C. $^{Z}_{X}A$
  • D. $^{A}_{Z}X$

Câu 20: Cho biết số hiệu nguyên tử của Fe là 26. Cấu hình electron của ion $Fe^{3+}$ là:

  • B.

Câu 21: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố kim loại kiềm thuộc nhóm:

  • A. IA
  • B. IIA
  • C. IIIA
  • D. IVA

Câu 22: Nguyên tử có xu hướng nhường electron để đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm là đặc điểm của:

  • A. Phi kim
  • B. Khí hiếm
  • C. Kim loại
  • D. Á kim

Câu 23: Cho các phân lớp electron: 2s, 3p, 4s, 3d. Phân lớp nào có mức năng lượng thấp nhất?

  • A. 2s
  • B. 3p
  • C. 4s
  • D. 3d

Câu 24: Số orbital tối đa trong lớp electron thứ n là:

  • A. 2n
  • B. $n^2$
  • C. 2n+1
  • D. $2n^2$

Câu 25: Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm VIA trong bảng tuần hoàn. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của X là:

  • A. $3s^23p^2$
  • B. $3s^23p^3$
  • C. $3s^23p^5$
  • D. $3s^23p^4$

Câu 26: Cho các hạt: proton, neutron, electron. Hạt nào có khối lượng không đáng kể so với hai hạt còn lại?

  • A. Proton
  • B. Neutron
  • C. Electron
  • D. Cả proton và neutron

Câu 27: Nguyên tố nào sau đây là phi kim?

  • A. Na
  • B. O
  • C. Mg
  • D. Al

Câu 28: Cho sơ đồ phân lớp electron của nguyên tử: 1s, 2s, 2p, 3s, 3p, 4s, 3d,... Electron cuối cùng của nguyên tử X điền vào phân lớp 3d và có 7 electron trên phân lớp này. Cấu hình electron của X là:

  • A. $1s^22s^22p^63s^23p^63d^7$
  • B. $1s^22s^22p^63s^23p^64s^13d^7$
  • C. $1s^22s^22p^63s^23p^64s^23d^6$
  • D. $1s^22s^22p^63s^23p^64s^23d^7$

Câu 29: Phát biểu nào sau đây về số lượng proton, neutron và electron trong các đồng vị của cùng một nguyên tố là đúng?

  • A. Số proton, neutron và electron đều khác nhau
  • B. Số neutron và electron giống nhau, số proton khác nhau
  • C. Số proton và electron giống nhau, số neutron khác nhau
  • D. Số proton và neutron giống nhau, số electron khác nhau

Câu 30: Cho 3 nguyên tử X, Y, Z có cấu hình electron lần lượt là: X: $1s^22s^22p^63s^1$; Y: $1s^22s^22p^4$; Z: $1s^22s^22p^6$. Nguyên tử nào có tính chất hóa học tương tự nhau?

  • A. X và Y
  • B. Y và Z
  • C. X và Z
  • D. Không có cặp nguyên tử nào

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, neutron và electron là 40, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Xác định số proton trong hạt nhân của nguyên tử X.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Cho hai đồng vị của nguyên tố Y là $^{35}_{17}Y$ và $^{37}_{17}Y$. Biết phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{35}_{17}Y$ là 75%, còn lại là đồng vị $^{37}_{17}Y$. Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Y.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố R là $1s^22s^22p^63s^23p^64s^1$. Vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hoàn là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Cho các phát biểu sau về hạt nhân nguyên tử:
(1) Hạt nhân được cấu tạo từ proton và electron.
(2) Số proton luôn bằng số neutron.
(3) Điện tích hạt nhân bằng tổng điện tích của proton và neutron.
(4) Số khối là tổng số proton và neutron.
Số phát biểu đúng là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Trong các cấu hình electron sau, cấu hình nào là của nguyên tố kim loại kiềm thổ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Một nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoài cùng là $3s^23p^4$. Xác định số hiệu nguyên tử của nguyên tố này.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Cho các nguyên tố có số hiệu nguyên tử Z lần lượt là: 8, 9, 10, 11. Nguyên tố nào là khí hiếm?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Orbital nguyên tử là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Số lượng orbital trong phân lớp d là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng về electron?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Cho ion $X^{2+}$ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là $2p^6$. Nguyên tố X là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Số electron tối đa có thể chứa trong lớp L (n=2) là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Dãy các phân lớp electron được sắp xếp theo thứ tự tăng dần mức năng lượng là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Cho nguyên tố X có cấu hình electron $1s^22s^22p^3$. Công thức oxide cao nhất của X có dạng:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Số neutron trong hạt nhân nguyên tử $^{40}_{20}Ca$ là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về mối quan hệ giữa số proton và số electron trong một nguyên tử trung hòa về điện?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Cho cấu hình electron của nguyên tử oxygen (O) là $1s^22s^22p^4$. Số electron độc thân của nguyên tử oxygen là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Nguyên tố nào sau đây có 3 electron lớp ngoài cùng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Kí hiệu nào sau đây biểu diễn đúng hạt nhân nguyên tử?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Cho biết số hiệu nguyên tử của Fe là 26. Cấu hình electron của ion $Fe^{3+}$ là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố kim loại kiềm thuộc nhóm:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Nguyên tử có xu hướng nhường electron để đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm là đặc điểm của:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Cho các phân lớp electron: 2s, 3p, 4s, 3d. Phân lớp nào có mức năng lượng thấp nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Số orbital tối đa trong lớp electron thứ n là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm VIA trong bảng tuần hoàn. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của X là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Cho các hạt: proton, neutron, electron. Hạt nào có khối lượng không đáng kể so với hai hạt còn lại?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Nguyên tố nào sau đây là phi kim?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Cho sơ đồ phân lớp electron của nguyên tử: 1s, 2s, 2p, 3s, 3p, 4s, 3d,... Electron cuối cùng của nguyên tử X điền vào phân lớp 3d và có 7 electron trên phân lớp này. Cấu hình electron của X là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Phát biểu nào sau đây về số lượng proton, neutron và electron trong các đồng vị của cùng một nguyên tố là đúng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Cho 3 nguyên tử X, Y, Z có cấu hình electron lần lượt là: X: $1s^22s^22p^63s^1$; Y: $1s^22s^22p^4$; Z: $1s^22s^22p^6$. Nguyên tử nào có tính chất hóa học tương tự nhau?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1 - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1 - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn và tính chất hóa học đặc trưng của X là:

  • A. Chu kì 3, nhóm IVA, kim loại
  • B. Chu kì 2, nhóm VA, á kim
  • C. Chu kì bất kì, nhóm VIA, phi kim
  • D. Chu kì 4, nhóm VIIA, halogen

Câu 2: Cho các phát biểu sau về hạt nhân nguyên tử:
(1) Hạt nhân được cấu tạo từ proton và electron.
(2) Số proton quyết định điện tích hạt nhân và số thứ tự của nguyên tố.
(3) Neutron có khối lượng xấp xỉ bằng proton nhưng không mang điện.
(4) Số khối là tổng số proton và neutron trong hạt nhân.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 3: Xét nguyên tử oxygen (O) có số hiệu nguyên tử Z = 8. Số electron độc thân của nguyên tử oxygen ở trạng thái cơ bản là:

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 6

Câu 4: Trong tự nhiên, copper (Cu) có hai đồng vị bền là ⁶³Cu và ⁶⁵Cu. Biết nguyên tử khối trung bình của copper là 63,54. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị ⁶³Cu gần đúng là:

  • A. 27%
  • B. 73%
  • C. 50%
  • D. 86%

Câu 5: Cho ion X²⁺ có cấu hình electron là [Ar]3d⁶. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là:

  • A. Chu kì 3, nhóm VIB
  • B. Chu kì 4, nhóm VIB
  • C. Chu kì 3, nhóm VIIIB
  • D. Chu kì 4, nhóm VIIIB

Câu 6: Dãy các phân lớp electron được sắp xếp theo thứ tự tăng dần mức năng lượng là:

  • A. 1s, 2s, 2p, 3s, 3p, 4s, 3d
  • B. 1s, 2s, 2p, 3s, 3p, 3d, 4s
  • C. 1s, 2s, 3s, 2p, 3p, 4s, 3d
  • D. 1s, 2p, 2s, 3s, 3p, 4s, 3d

Câu 7: Cho cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố R là 1s²2s²2p⁶3s²3p³. Hóa trị cao nhất của R trong hợp chất oxide là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 7

Câu 8: Orbital nguyên tử là:

  • A. Quỹ đạo chuyển động của electron quanh hạt nhân
  • B. Vùng không gian xung quanh hạt nhân, nơi xác suất tìm thấy electron là lớn nhất
  • C. Tập hợp các electron có mức năng lượng gần bằng nhau
  • D. Lớp vỏ electron của nguyên tử

Câu 9: Số lượng orbital trong phân lớp d là:

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 7

Câu 10: Nguyên tố nào sau đây có số electron hóa trị là 6?

  • A. Na (Z=11)
  • B. O (Z=8)
  • C. N (Z=7)
  • D. Al (Z=13)

Câu 11: Cho các ion: Na⁺, Mg²⁺, Al³⁺, F⁻, Cl⁻, O²⁻. Ion nào có cấu hình electron giống khí hiếm Neon (Ne)?

  • A. Na⁺, Mg²⁺, Al³⁺
  • B. F⁻, Cl⁻, O²⁻
  • C. Na⁺, Mg²⁺, Al³⁺, Cl⁻
  • D. Na⁺, Mg²⁺, Al³⁺, F⁻, O²⁻

Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai về đồng vị?

  • A. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton
  • B. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có tính chất hóa học tương tự nhau
  • C. Các đồng vị luôn có số neutron bằng nhau
  • D. Đồng vị khác nhau về số khối

Câu 13: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố:
X: [He]2s²2p⁴; Y: [Ne]3s¹; Z: [Ar]4s²3d¹⁰4p⁵; T: [Ne]3s²3p⁶.
Nguyên tố nào là kim loại kiềm?

  • A. X
  • B. Y
  • C. Z
  • D. T

Câu 14: Số electron tối đa chứa trong lớp L (n=2) là:

  • A. 2
  • B. 8
  • C. 18
  • D. 32

Câu 15: Xét nguyên tố chlorine (Cl, Z=17). Cấu hình electron của ion chloride (Cl⁻) là:

  • A. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁴
  • B. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s¹
  • C. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶
  • D. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁵

Câu 16: Trong các cấu hình electron sau, cấu hình nào là của nguyên tố phi kim?

  • A. 1s²2s²2p⁶3s¹
  • B. 1s²2s²2p⁵
  • C. 1s²2s²
  • D. 1s²2s²2p⁶3s²

Câu 17: Nguyên tử X có số khối A=40, số proton Z=20. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử X là:

  • A. 10
  • B. 15
  • C. 20
  • D. 60

Câu 18: Cho biết cấu hình electron của nguyên tử potassium (K, Z=19) là [Ar]4s¹. Electron cuối cùng của K điền vào orbital nào?

  • A. orbital s
  • B. orbital p
  • C. orbital d
  • D. orbital f

Câu 19: Để xác định nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố, cần biết những thông tin nào sau đây?

  • A. Số hiệu nguyên tử và số khối
  • B. Số proton và số neutron
  • C. Số khối và vị trí trong bảng tuần hoàn
  • D. Số khối của các đồng vị và tỷ lệ phần trăm số nguyên tử của chúng

Câu 20: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số electron lớp ngoài cùng lớn nhất?

  • A. Sodium (Na)
  • B. Magnesium (Mg)
  • C. Neon (Ne)
  • D. Aluminum (Al)

Câu 21: Chọn phát biểu đúng về điện tích của các hạt trong nguyên tử:

  • A. Proton mang điện âm, electron mang điện dương, neutron không mang điện
  • B. Proton và electron đều mang điện dương, neutron không mang điện
  • C. Proton và neutron đều không mang điện, electron mang điện âm
  • D. Proton mang điện dương, electron mang điện âm, neutron không mang điện

Câu 22: Kí hiệu nào sau đây biểu diễn đúng cấu hình electron của nguyên tử nitrogen (N, Z=7) ở trạng thái cơ bản?

  • A. 1s²2s³2p²
  • B. 1s²2s²2p³
  • C. 1s²2s²2p⁴
  • D. 1s²2p⁵

Câu 23: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 52. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Số hiệu nguyên tử của X là:

  • A. 10
  • B. 12
  • C. 17
  • D. 26

Câu 24: So sánh số electron tối đa trong các lớp electron: K, L, M, N. Lớp nào có số electron tối đa lớn nhất?

  • A. Lớp K
  • B. Lớp L
  • C. Lớp M
  • D. Lớp N

Câu 25: Trong phân lớp p, các electron được phân bố vào bao nhiêu orbital?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 7

Câu 26: Nguyên tố X có Z=24. Cấu hình electron của X là trường hợp đặc biệt, do sự "bán bão hòa" của phân lớp d. Cấu hình electron đúng của X là:

  • A. [Ar]4s²3d⁴
  • B. [Ar]4s⁰3d⁶
  • C. [Ar]4s¹3d⁵
  • D. [Ar]4s²3d³4p¹

Câu 27: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của đồng vị phóng xạ?

  • A. Chữa bệnh ung thư
  • B. Xác định niên đại cổ vật
  • C. Kiểm tra mối hàn kim loại
  • D. Sản xuất phân bón hóa học

Câu 28: Cho các nguyên tố có số hiệu nguyên tử: 9, 12, 16, 19. Nguyên tố nào là phi kim hoạt động mạnh nhất?

  • A. Z=9
  • B. Z=12
  • C. Z=16
  • D. Z=19

Câu 29: Dựa vào cấu hình electron lớp ngoài cùng, hãy dự đoán nguyên tố nào có tính chất hóa học tương tự nguyên tố oxygen (O: ns²np⁴)?

  • A. Nitrogen (N)
  • B. Sulfur (S)
  • C. Phosphorus (P)
  • D. Chlorine (Cl)

Câu 30: Nguyên tắc Pauli loại trừ nói về điều gì?

  • A. Các electron luôn có xu hướng ghép đôi để tạo thành cặp electron
  • B. Electron được điền vào orbital có mức năng lượng thấp nhất trước
  • C. Trong một orbital, tối đa chỉ chứa 2 electron có spin đối nhau
  • D. Các orbital trong cùng một phân lớp có mức năng lượng bằng nhau

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn và tính chất hóa học đặc trưng của X là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Cho các phát biểu sau về hạt nhân nguyên tử:
(1) Hạt nhân được cấu tạo từ proton và electron.
(2) Số proton quyết định điện tích hạt nhân và số thứ tự của nguyên tố.
(3) Neutron có khối lượng xấp xỉ bằng proton nhưng không mang điện.
(4) Số khối là tổng số proton và neutron trong hạt nhân.
Số phát biểu đúng là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Xét nguyên tử oxygen (O) có số hiệu nguyên tử Z = 8. Số electron độc thân của nguyên tử oxygen ở trạng thái cơ bản là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Trong tự nhiên, copper (Cu) có hai đồng vị bền là ⁶³Cu và ⁶⁵Cu. Biết nguyên tử khối trung bình của copper là 63,54. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị ⁶³Cu gần đúng là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Cho ion X²⁺ có cấu hình electron là [Ar]3d⁶. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Dãy các phân lớp electron được sắp xếp theo thứ tự tăng dần mức năng lượng là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Cho cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố R là 1s²2s²2p⁶3s²3p³. Hóa trị cao nhất của R trong hợp chất oxide là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Orbital nguyên tử là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Số lượng orbital trong phân lớp d là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Nguyên tố nào sau đây có số electron hóa trị là 6?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Cho các ion: Na⁺, Mg²⁺, Al³⁺, F⁻, Cl⁻, O²⁻. Ion nào có cấu hình electron giống khí hiếm Neon (Ne)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Phát biểu nào sau đây *sai* về đồng vị?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố:
X: [He]2s²2p⁴; Y: [Ne]3s¹; Z: [Ar]4s²3d¹⁰4p⁵; T: [Ne]3s²3p⁶.
Nguyên tố nào là kim loại kiềm?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Số electron tối đa chứa trong lớp L (n=2) là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Xét nguyên tố chlorine (Cl, Z=17). Cấu hình electron của ion chloride (Cl⁻) là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong các cấu hình electron sau, cấu hình nào là của nguyên tố phi kim?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Nguyên tử X có số khối A=40, số proton Z=20. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử X là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Cho biết cấu hình electron của nguyên tử potassium (K, Z=19) là [Ar]4s¹. Electron cuối cùng của K điền vào orbital nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Để xác định nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố, cần biết những thông tin nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số electron lớp ngoài cùng lớn nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Chọn phát biểu đúng về điện tích của các hạt trong nguyên tử:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Kí hiệu nào sau đây biểu diễn đúng cấu hình electron của nguyên tử nitrogen (N, Z=7) ở trạng thái cơ bản?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 52. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Số hiệu nguyên tử của X là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: So sánh số electron tối đa trong các lớp electron: K, L, M, N. Lớp nào có số electron tối đa lớn nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong phân lớp p, các electron được phân bố vào bao nhiêu orbital?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Nguyên tố X có Z=24. Cấu hình electron của X là trường hợp đặc biệt, do sự 'bán bão hòa' của phân lớp d. Cấu hình electron đúng của X là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Ứng dụng nào sau đây *không* phải là ứng dụng của đồng vị phóng xạ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Cho các nguyên tố có số hiệu nguyên tử: 9, 12, 16, 19. Nguyên tố nào là phi kim hoạt động mạnh nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Dựa vào cấu hình electron lớp ngoài cùng, hãy dự đoán nguyên tố nào có tính chất hóa học tương tự nguyên tố oxygen (O: ns²np⁴)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Nguyên tắc Pauli loại trừ nói về điều gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1 - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1 - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np³. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn và tính chất hóa học đặc trưng của X là:

  • A. Chu kì 3, nhóm IIIA, kim loại
  • B. Chu kì 2, nhóm IVA, á kim
  • C. Nhóm VA, phi kim
  • D. Nhóm VIA, khí hiếm

Câu 2: Cho các ion và nguyên tử sau: Na⁺, Mg²⁺, F⁻, Ne. Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần bán kính?

  • A. Na⁺ < Mg²⁺ < F⁻ < Ne
  • B. Mg²⁺ < Na⁺ < Ne < F⁻
  • C. F⁻ < Ne < Na⁺ < Mg²⁺
  • D. Ne < F⁻ < Mg²⁺ < Na⁺

Câu 3: Xét phản ứng hạt nhân: ²³⁵₉₂U + ¹₀n → ¹³⁹₅₆Ba + ˣ<0xE2><0x9C><0x96>Zr + 3¹₀n. Số khối và số hiệu nguyên tử của hạt nhân <0xE2><0x9C><0x96>Zr lần lượt là:

  • A. A=94, Z=40
  • B. A=97, Z=42
  • C. A=95, Z=41
  • D. A=94, Z=36

Câu 4: Trong phổ nghiệm phát xạ của nguyên tử hydrogen, vạch quang phổ nào ứng với sự chuyển electron từ mức năng lượng n=3 về mức năng lượng n=2?

  • A. Vạch đỏ trong dãy Balmer
  • B. Vạch lam trong dãy Balmer
  • C. Vạch tử ngoại trong dãy Lyman
  • D. Vạch hồng ngoại trong dãy Paschen

Câu 5: Cho 3 nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là Zx = 11, Zy = 16, Zz = 19. Sắp xếp các nguyên tố theo chiều giảm dần độ âm điện.

  • A. X > Y > Z
  • B. Y > X > Z
  • C. Z > Y > X
  • D. Y > Z > X

Câu 6: Một nguyên tố R có hai đồng vị là R-35 và R-37. Biết rằng nguyên tử khối trung bình của R là 35,5. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị R-35 trong tự nhiên là:

  • A. 25%
  • B. 50%
  • C. 75%
  • D. 80%

Câu 7: Cấu hình electron của ion X²⁺ là 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là:

  • A. Chu kì 3, nhóm IIA
  • B. Chu kì 4, nhóm IIA
  • C. Chu kì 3, nhóm VIA
  • D. Chu kì 4, nhóm VIA

Câu 8: Cho các phát biểu sau về hạt nhân nguyên tử: (1) Hạt nhân được cấu tạo từ proton và neutron. (2) Số proton bằng số neutron. (3) Số proton quyết định điện tích hạt nhân. (4) Số khối là tổng số proton và neutron. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số electron độc thân nhiều nhất ở trạng thái cơ bản?

  • A. Nitrogen (Z=7)
  • B. Chromium (Z=24)
  • C. Oxygen (Z=8)
  • D. Neon (Z=10)

Câu 10: Dãy các nguyên tố nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần năng lượng ion hóa thứ nhất?

  • A. Na, Mg, Al, Si
  • B. K, Na, Li, Rb
  • C. F, Cl, Br, I
  • D. Li, Be, B, C

Câu 11: Trong phân lớp 3d, số orbital và số electron tối đa có thể chứa lần lượt là:

  • A. 5 orbital và 10 electron
  • B. 3 orbital và 6 electron
  • C. 7 orbital và 14 electron
  • D. 1 orbital và 2 electron

Câu 12: Cho biết cấu hình electron của nguyên tử chlorine (Cl) là [Ne]3s²3p⁵. Số electron lớp ngoài cùng của chlorine là:

  • A. 2
  • B. 5
  • C. 7
  • D. 17

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng về liên kết hóa học?

  • A. Liên kết hóa học là lực hút giữa các hạt mang điện tích dương.
  • B. Liên kết hóa học là sự kết hợp giữa các nguyên tử tạo thành phân tử hoặc tinh thể.
  • C. Liên kết hóa học chỉ xảy ra giữa các nguyên tử kim loại.
  • D. Liên kết hóa học được hình thành do sự trung hòa điện tích giữa các nguyên tử.

Câu 14: Trong phân tử NaCl, loại liên kết hóa học nào được hình thành?

  • A. Liên kết cộng hóa trị không cực
  • B. Liên kết cộng hóa trị có cực
  • C. Liên kết kim loại
  • D. Liên kết ion

Câu 15: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không cực?

  • A. Cl₂
  • B. HCl
  • C. H₂O
  • D. NH₃

Câu 16: Cho các chất: NaCl, HCl, H₂O, CH₄. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. NaCl
  • B. HCl
  • C. H₂O
  • D. CH₄

Câu 17: Hình dạng phân tử của CO₂ là:

  • A. Góc
  • B. Đường thẳng
  • C. Tam giác đều
  • D. Tứ diện đều

Câu 18: Liên kết hydrogen có vai trò quan trọng trong việc hình thành cấu trúc nào sau đây?

  • A. Mạng tinh thể kim loại
  • B. Mạng tinh thể ion
  • C. Cấu trúc bậc hai của protein
  • D. Mạng tinh thể cộng hóa trị

Câu 19: Tính chất hóa học đặc trưng của các nguyên tố kim loại kiềm là:

  • A. Tính oxi hóa mạnh
  • B. Tính lưỡng tính
  • C. Tính trơ về mặt hóa học
  • D. Tính khử mạnh

Câu 20: Trong phản ứng hóa học, nguyên tử sulfur (S) có thể đạt được cấu hình electron bền vững của khí hiếm khi:

  • A. Nhường 2 electron
  • B. Nhận 2 electron
  • C. Nhường 6 electron
  • D. Nhận 6 electron

Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: X → X²⁺ + 2e. Đây là quá trình:

  • A. Khử
  • B. Trung hòa
  • C. Oxi hóa
  • D. Phân hủy

Câu 22: Số oxi hóa của nguyên tố nitrogen trong phân tử HNO₃ là:

  • A. +2
  • B. +3
  • C. +4
  • D. +5

Câu 23: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. NaOH + HCl → NaCl + H₂O
  • B. Zn + CuSO₄ → ZnSO₄ + Cu
  • C. CaCO₃ → CaO + CO₂
  • D. AgNO₃ + NaCl → AgCl + NaNO₃

Câu 24: Trong phản ứng: 2KMnO₄ + 16HCl → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O, chất oxi hóa là:

  • A. KMnO₄
  • B. HCl
  • C. KCl
  • D. Cl₂

Câu 25: Phương pháp nào sau đây được sử dụng để điều chế kim loại kiềm?

  • A. Nhiệt luyện
  • B. Thủy luyện
  • C. Điện phân nóng chảy
  • D. Điện phân dung dịch

Câu 26: Tính chất vật lý nào sau đây không phải là tính chất chung của kim loại?

  • A. Tính dẫn điện
  • B. Tính dẻm
  • C. Tính ánh kim
  • D. Tính giòn

Câu 27: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố thuộc cùng một chu kì có đặc điểm chung nào?

  • A. Số electron lớp ngoài cùng bằng nhau
  • B. Số lớp electron trong nguyên tử bằng nhau
  • C. Tính chất hóa học tương tự nhau
  • D. Nguyên tử khối gần bằng nhau

Câu 28: Nguyên tố X có Z=20. Vị trí và tính chất hóa học cơ bản của X là:

  • A. Chu kì 4, nhóm IIA, kim loại
  • B. Chu kì 3, nhóm IIIA, phi kim
  • C. Chu kì 4, nhóm VIA, phi kim
  • D. Chu kì 3, nhóm VIIA, á kim

Câu 29: Cho các ion: Cl⁻, S²⁻, K⁺, Ca²⁺. Ion nào có cấu hình electron giống khí hiếm Argon?

  • A. Cl⁻
  • B. S²⁻
  • C. K⁺
  • D. Ca²⁺

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của đồng vị phóng xạ?

  • A. Chữa bệnh ung thư
  • B. Xác định niên đại cổ vật
  • C. Nghiên cứu cơ chế phản ứng hóa học
  • D. Sản xuất phân bón hóa học

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np³. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn và tính chất hóa học đặc trưng của X là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cho các ion và nguyên tử sau: Na⁺, Mg²⁺, F⁻, Ne. Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần bán kính?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Xét phản ứng hạt nhân: ²³⁵₉₂U + ¹₀n → ¹³⁹₅₆Ba + ˣ<0xE2><0x9C><0x96>Zr + 3¹₀n. Số khối và số hiệu nguyên tử của hạt nhân <0xE2><0x9C><0x96>Zr lần lượt là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong phổ nghiệm phát xạ của nguyên tử hydrogen, vạch quang phổ nào ứng với sự chuyển electron từ mức năng lượng n=3 về mức năng lượng n=2?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Cho 3 nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là Zx = 11, Zy = 16, Zz = 19. Sắp xếp các nguyên tố theo chiều giảm dần độ âm điện.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Một nguyên tố R có hai đồng vị là R-35 và R-37. Biết rằng nguyên tử khối trung bình của R là 35,5. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị R-35 trong tự nhiên là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Cấu hình electron của ion X²⁺ là 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Cho các phát biểu sau về hạt nhân nguyên tử: (1) Hạt nhân được cấu tạo từ proton và neutron. (2) Số proton bằng số neutron. (3) Số proton quyết định điện tích hạt nhân. (4) Số khối là tổng số proton và neutron. Số phát biểu đúng là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số electron độc thân nhiều nhất ở trạng thái cơ bản?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Dãy các nguyên tố nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần năng lượng ion hóa thứ nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong phân lớp 3d, số orbital và số electron tối đa có thể chứa lần lượt là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Cho biết cấu hình electron của nguyên tử chlorine (Cl) là [Ne]3s²3p⁵. Số electron lớp ngoài cùng của chlorine là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng về liên kết hóa học?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong phân tử NaCl, loại liên kết hóa học nào được hình thành?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không cực?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Cho các chất: NaCl, HCl, H₂O, CH₄. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Hình dạng phân tử của CO₂ là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Liên kết hydrogen có vai trò quan trọng trong việc hình thành cấu trúc nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Tính chất hóa học đặc trưng của các nguyên tố kim loại kiềm là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong phản ứng hóa học, nguyên tử sulfur (S) có thể đạt được cấu hình electron bền vững của khí hiếm khi:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: X → X²⁺ + 2e. Đây là quá trình:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Số oxi hóa của nguyên tố nitrogen trong phân tử HNO₃ là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong phản ứng: 2KMnO₄ + 16HCl → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O, chất oxi hóa là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Phương pháp nào sau đây được sử dụng để điều chế kim loại kiềm?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Tính chất vật lý nào sau đây không phải là tính chất chung của kim loại?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố thuộc cùng một chu kì có đặc điểm chung nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Nguyên tố X có Z=20. Vị trí và tính chất hóa học cơ bản của X là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Cho các ion: Cl⁻, S²⁻, K⁺, Ca²⁺. Ion nào có cấu hình electron giống khí hiếm Argon?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của đồng vị phóng xạ?

Xem kết quả