Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1 - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np³. Biết X tạo hợp chất khí với hiđro có công thức HX và oxit cao nhất là X₂O₅. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
- A. Chu kì 2, nhóm IVA
- B. Chu kì 3, nhóm IVA
- C. Chu kì 2, nhóm VA
- D. Chu kì 3, nhóm VA
Câu 2: Cho 3 nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là 11, 16, 19. Sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần tính kim loại:
- A. Y < Z < X
- B. Y < X < Z
- C. X < Y < Z
- D. Z < Y < X
Câu 3: Cho các ion sau: Na⁺, Mg²⁺, F⁻, Cl⁻. Ion nào có bán kính ion nhỏ nhất?
- A. Mg²⁺
- B. Na⁺
- C. F⁻
- D. Cl⁻
Câu 4: Cho cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố R là 1s²2s²2p⁶3s²3p⁴. Phát biểu nào sau đây là đúng về R?
- A. R là kim loại kiềm.
- B. R có tính khử mạnh.
- C. Oxit cao nhất của R có dạng RO₃.
- D. Hiđroxit của R là hiđroxit lưỡng tính.
Câu 5: Một nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm VIIA. Công thức oxide cao nhất và hydroxide tương ứng của R là:
- A. RO₃ và H₂RO₄
- B. R₂O₇ và HRO₄
- C. RO₂ và HRO₃
- D. R₂O₅ và H₃RO₄
Câu 6: Cho các nguyên tố có số hiệu nguyên tử: X (Z=8), Y (Z=16), T (Z=9), Q (Z=17). Độ âm điện của các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:
- A. X < T < Y < Q
- B. Y < Q < X < T
- C. Y < Q < T < X
- D. Q < Y < T < X
Câu 7: Cho phản ứng: X₂ + Y₂ → 2XY. Biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của X₂, Y₂, XY lần lượt là 170, 100, 420. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên là:
- A. -570 kJ/mol
- B. +570 kJ/mol
- C. -1110 kJ/mol
- D. +1110 kJ/mol
Câu 8: Cho 2,3 gam Na tác dụng hoàn toàn với nước thu được V lít khí H₂ (đktc). Giá trị của V là:
- A. 0,56 lít
- B. 2,24 lít
- C. 1,12 lít
- D. 4,48 lít
Câu 9: Cho 10 gam CaCO₃ tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO₂ (đktc). Giá trị của V là:
- A. 1,12 lít
- B. 2,24 lít
- C. 3,36 lít
- D. 4,48 lít
Câu 10: Trong phân tử NaCl, liên kết hóa học giữa Na và Cl là liên kết:
- A. Cộng hóa trị không cực
- B. Cộng hóa trị có cực
- C. Kim loại
- D. Ion
Câu 11: Cho các chất: H₂O, NH₃, CH₄, HCl. Chất nào có liên kết cộng hóa trị phân cực nhất?
- A. H₂O
- B. NH₃
- C. CH₄
- D. HCl
Câu 12: Số oxi hóa của nguyên tử Mn trong ion MnO₄⁻ là:
Câu 13: Trong phản ứng: Fe + H₂SO₄ → FeSO₄ + H₂, chất oxi hóa là:
- A. Fe
- B. H₂SO₄
- C. FeSO₄
- D. H₂
Câu 14: Cho phản ứng: 2KMnO₄ + 16HCl → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O. Vai trò của KMnO₄ trong phản ứng này là:
- A. Chất oxi hóa
- B. Chất khử
- C. Môi trường
- D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
Câu 15: Cấu hình electron của ion X²⁺ là 1s²2s²2p⁶3s². Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
- A. Chu kì 2, nhóm IIA
- B. Chu kì 3, nhóm IIA
- C. Chu kì 2, nhóm VIA
- D. Chu kì 3, nhóm VIA
Câu 16: Cho các phát biểu sau: (a) Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học có cùng số proton. (b) Số khối A là tổng số proton và neutron trong hạt nhân nguyên tử. (c) Các nguyên tử có cùng số neutron nhưng khác số proton là đồng vị của nhau. Số phát biểu đúng là:
Câu 17: Nguyên tố X có hai đồng vị là X-35 và X-37. Biết nguyên tử khối trung bình của X là 35,5. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị X-35 là:
- A. 25%
- B. 30%
- C. 75%
- D. 80%
Câu 18: Cho các cấu hình electron sau: (1) 1s²2s²2p⁶3s¹; (2) 1s²2s²2p⁶; (3) 1s²2s²2p⁵; (4) 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶. Cấu hình electron nào là của nguyên tố kim loại kiềm?
- A. (1)
- B. (2)
- C. (3)
- D. (4)
Câu 19: Dãy các chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần độ dài liên kết trong phân tử?
- A. Cl₂ < O₂ < N₂
- B. O₂ < Cl₂ < N₂
- C. N₂ < O₂ < Cl₂
- D. O₂ < N₂ < Cl₂
Câu 20: Cho các phân tử: CO₂, H₂O, NH₃, CH₄. Phân tử nào có dạng đường thẳng?
- A. CO₂
- B. H₂O
- C. NH₃
- D. CH₄
Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: FeS₂ + HNO₃ → Fe₂(SO₄)₃ + NO₂ + H₂O. Sau khi cân bằng phản ứng bằng phương pháp thăng bằng electron, hệ số của chất oxi hóa là:
Câu 22: Cho 5,6 lít hỗn hợp khí X gồm N₂ và CO₂ (đktc) có tỉ khối so với H₂ là 15. Phần trăm thể tích của CO₂ trong hỗn hợp X là:
- A. 25%
- B. 50%
- C. 75%
- D. 12,5%
Câu 23: Cho 100 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 50 ml dung dịch H₂SO₄ 2M. Dung dịch sau phản ứng có môi trường:
- A. Bazơ
- B. Trung tính
- C. Axit
- D. Lưỡng tính
Câu 24: Trong phòng thí nghiệm, để thu khí Cl₂ người ta thường dùng phương pháp đẩy không khí và đặt ống nghiệm thu khí như thế nào?
- A. Úp ống nghiệm, vì Cl₂ nhẹ hơn không khí
- B. Ngửa ống nghiệm, vì Cl₂ nhẹ hơn không khí
- C. Ngửa ống nghiệm, vì Cl₂ nặng hơn không khí
- D. Úp ống nghiệm, vì Cl₂ nặng hơn không khí
Câu 25: Cho các chất sau: NaCl, H₂O, HCl, NaOH, CaO. Có bao nhiêu chất có liên kết ion?
Câu 26: Cho 1,92 gam kim loại M hóa trị II tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 0,896 lít khí H₂ (đktc). Kim loại M là:
Câu 27: Trong một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn?
- A. Số lớp electron
- B. Số electron lớp ngoài cùng
- C. Tính kim loại và phi kim
- D. Nguyên tử khối
Câu 28: Cho phản ứng: N₂ + 3H₂ ⇌ 2NH₃. Khi tăng áp suất, cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều nào?
- A. Chiều thuận
- B. Chiều nghịch
- C. Không chuyển dịch
- D. Chuyển dịch theo chiều tạo ra nhiều N₂ và H₂ hơn
Câu 29: Cho 10 gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít khí H₂ (đktc). Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp X là:
- A. 40%
- B. 60%
- C. 70%
- D. 80%
Câu 30: Phát biểu nào sau đây không đúng về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học?
- A. Các nguyên tố trong cùng chu kì có cùng số lớp electron.
- B. Các nguyên tố trong cùng nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau.
- C. Bảng tuần hoàn được sắp xếp theo chiều tăng dần của nguyên tử khối.
- D. Số thứ tự của chu kì bằng số lớp electron của nguyên tử.