15+ Đề Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị - Đề 01

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Theo Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, bản chất của Nhà nước Việt Nam được xác định là Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của Nhân dân, do Nhân dân, vì Nhân dân. Điều này thể hiện nguyên tắc nào trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước?

  • A. Tất cả quyền lực nhà nước thuộc về Nhân dân.
  • B. Quyền lực nhà nước được phân chia hoàn toàn giữa các cơ quan.
  • C. Nhà nước chỉ đại diện cho một bộ phận dân cư.
  • D. Chính phủ nắm giữ quyền lực cao nhất.

Câu 2: Một công dân tham gia vào quá trình lấy ý kiến đóng góp vào dự thảo Luật Đất đai sửa đổi. Hành vi này thể hiện Nhân dân thực hiện quyền lực nhà nước bằng hình thức nào?

  • A. Dân chủ trực tiếp.
  • B. Dân chủ đại diện thông qua Quốc hội.
  • C. Dân chủ đại diện thông qua Hội đồng nhân dân.
  • D. Thông qua các tổ chức xã hội nghề nghiệp.

Câu 3: Hiến pháp quy định quyền lực nhà nước là thống nhất. Tuy nhiên, các cơ quan nhà nước lại có sự phân công, phối hợp và kiểm soát lẫn nhau trong việc thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp. Mục đích của sự phân công, phối hợp và kiểm soát này là gì?

  • A. Tăng cường quyền lực cho một cơ quan duy nhất.
  • B. Làm suy yếu quyền lực tổng thể của nhà nước.
  • C. Cho phép mỗi cơ quan hoạt động hoàn toàn độc lập.
  • D. Đảm bảo quyền lực nhà nước được thực hiện hiệu quả, kiểm soát và không lạm quyền.

Câu 4: Chị B là công nhân và tham gia vào tổ chức Công đoàn tại nơi làm việc. Thông qua Công đoàn, chị B và các đồng nghiệp đóng góp ý kiến xây dựng nội quy lao động của công ty. Hành vi này thể hiện vai trò của tổ chức chính trị - xã hội trong việc thực hiện quyền lực nhà nước của Nhân dân như thế nào?

  • A. Các tổ chức chính trị - xã hội thay thế nhà nước quản lý doanh nghiệp.
  • B. Các tổ chức chính trị - xã hội trực tiếp ban hành luật pháp.
  • C. Các tổ chức chính trị - xã hội tham gia giám sát, phản biện xã hội, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của thành viên.
  • D. Các tổ chức chính trị - xã hội quyết định mọi vấn đề kinh tế của đất nước.

Câu 5: Hiến pháp năm 2013 xác định Đảng Cộng sản Việt Nam là lực lượng lãnh đạo Nhà nước và xã hội. Vai trò lãnh đạo này được thể hiện thông qua nguyên tắc nào?

  • A. Đảng trực tiếp thực hiện mọi chức năng của các cơ quan nhà nước.
  • B. Đảng đề ra cương lĩnh, đường lối, chủ trương, định hướng lớn cho sự phát triển của đất nước.
  • C. Đảng quyết định trực tiếp các bản án của tòa án.
  • D. Đảng thay mặt Nhân dân bầu cử đại biểu Quốc hội.

Câu 6: Anh K đăng tải trên mạng xã hội những thông tin sai sự thật, bịa đặt, xuyên tạc lịch sử và chế độ chính trị của Việt Nam. Hành vi của anh K vi phạm nghiêm trọng nguyên tắc nào được quy định trong Hiến pháp về chế độ chính trị?

  • A. Nguyên tắc bình đẳng giới.
  • B. Nguyên tắc tự do kinh doanh.
  • C. Nguyên tắc bảo vệ môi trường.
  • D. Nguyên tắc độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.

Câu 7: Việc bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân được tiến hành theo nguyên tắc phổ thông, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín. Nguyên tắc "bình đẳng" trong bầu cử có ý nghĩa là gì?

  • A. Mọi công dân đều phải đi bầu cử.
  • B. Mỗi công dân có một phiếu bầu với giá trị ngang nhau.
  • C. Chỉ những người có tài sản mới được bầu cử.
  • D. Kết quả bầu cử của mọi khu vực bầu cử đều giống nhau.

Câu 8: Một trong những biểu tượng thiêng liêng của quốc gia được quy định trong Hiến pháp là Quốc ca. Việc hát Quốc ca trong các buổi lễ trọng thể thể hiện điều gì?

  • A. Sự tuân thủ các quy định hành chính.
  • B. Hoạt động văn hóa giải trí.
  • C. Lòng yêu nước, tự hào dân tộc và ý thức trách nhiệm đối với Tổ quốc.
  • D. Việc thực hiện nghĩa vụ quân sự.

Câu 9: Hiến pháp quy định Hà Nội là Thủ đô của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Vị trí Thủ đô có ý nghĩa đặc biệt như thế nào đối với chế độ chính trị?

  • A. Là trung tâm chính trị - hành chính quốc gia, nơi đặt trụ sở của các cơ quan nhà nước trung ương.
  • B. Là trung tâm kinh tế lớn nhất của đất nước.
  • C. Là nơi tập trung đông dân cư nhất cả nước.
  • D. Chỉ là một thành phố du lịch quan trọng.

Câu 10: Việc quy định rõ ràng về Quốc khánh (ngày 2 tháng 9) trong Hiến pháp có ý nghĩa lịch sử và chính trị sâu sắc. Ý nghĩa đó là gì?

  • A. Là ngày kỷ niệm thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
  • B. Là ngày giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước.
  • C. Là ngày Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước.
  • D. Là ngày Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc Tuyên ngôn độc lập, khai sinh nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.

Câu 11: Hiến pháp năm 2013 khẳng định Việt Nam thực hiện đường lối đối ngoại độc lập, tự chủ, hòa bình, hữu nghị, hợp tác và phát triển. Nguyên tắc "độc lập, tự chủ" trong đối ngoại có nghĩa là gì?

  • A. Việt Nam không tham gia bất kỳ tổ chức quốc tế nào.
  • B. Việt Nam tự quyết định các vấn đề đối ngoại của mình dựa trên lợi ích quốc gia, không bị phụ thuộc vào bất kỳ cường quốc nào.
  • C. Việt Nam chỉ quan hệ với các nước xã hội chủ nghĩa.
  • D. Việt Nam chỉ hợp tác kinh tế, không hợp tác chính trị với nước ngoài.

Câu 12: Anh M là cán bộ nhà nước. Khi giải quyết công việc cho người dân, anh luôn căn cứ vào các quy định của pháp luật, không nhận hối lộ và đối xử công bằng với mọi người. Hành vi của anh M thể hiện điều gì trong việc sống và làm việc theo Hiến pháp và pháp luật?

  • A. Tuân thủ pháp luật và sử dụng pháp luật để thực hiện chức năng, nhiệm vụ.
  • B. Chỉ cần tuân thủ Hiến pháp, không cần quan tâm đến các luật khác.
  • C. Có thể vận dụng pháp luật một cách linh hoạt theo ý muốn cá nhân.
  • D. Chỉ có công dân bình thường mới phải tuân thủ pháp luật.

Câu 13: Chị N được bầu làm đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. Chị N thường xuyên tiếp xúc cử tri, lắng nghe ý kiến, nguyện vọng của người dân và phản ánh lên các cơ quan có thẩm quyền. Hoạt động của chị N thể hiện hình thức Nhân dân thực hiện quyền lực nhà nước nào?

  • A. Dân chủ trực tiếp.
  • B. Dân chủ đại diện thông qua Hội đồng nhân dân.
  • C. Dân chủ thông qua Mặt trận Tổ quốc.
  • D. Dân chủ thông qua các cơ quan chuyên môn của Nhà nước.

Câu 14: Nguyên tắc "Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa" có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối với chế độ chính trị?

  • A. Nhà nước đứng trên pháp luật.
  • B. Mọi hoạt động xã hội đều do Đảng quyết định trực tiếp.
  • C. Chỉ có công dân mới phải tuân thủ pháp luật.
  • D. Nhà nước được tổ chức và hoạt động theo Hiến pháp và pháp luật, quản lý xã hội bằng Hiến pháp và pháp luật.

Câu 15: Hiến pháp quy định Mặt trận Tổ quốc Việt Nam là cơ sở chính trị của chính quyền nhân dân. Điều này thể hiện vai trò nào của Mặt trận Tổ quốc trong hệ thống chính trị Việt Nam?

  • A. Mặt trận Tổ quốc là cơ quan lập pháp.
  • B. Mặt trận Tổ quốc là cơ quan hành pháp.
  • C. Mặt trận Tổ quốc tập hợp, phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc, tham gia xây dựng và củng cố chính quyền nhân dân.
  • D. Mặt trận Tổ quốc thay mặt Nhân dân bầu cử Quốc hội.

Câu 16: Một trong những nhiệm vụ của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội được Hiến pháp quy định là "phản biện xã hội". Hoạt động phản biện xã hội có ý nghĩa gì đối với việc xây dựng nhà nước pháp quyền?

  • A. Giúp các cơ quan nhà nước hoàn thiện chính sách, pháp luật, phòng chống tiêu cực.
  • B. Chỉ trích các quyết định của nhà nước mà không đưa ra giải pháp.
  • C. Thay thế vai trò kiểm tra, giám sát của các cơ quan nhà nước.
  • D. Làm chậm quá trình ban hành văn bản pháp luật.

Câu 17: Theo Hiến pháp, mọi hành vi chống lại độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ đều bị nghiêm trị. Quy định này nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Hạn chế quyền tự do ngôn luận của công dân.
  • B. Bảo vệ vững chắc nền độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ và an ninh quốc gia.
  • C. Ngăn cản giao lưu quốc tế.
  • D. Chỉ áp dụng đối với người nước ngoài.

Câu 18: Em H tham gia cuộc thi tìm hiểu về Hiến pháp Việt Nam. Qua đó, em hiểu rõ hơn về quyền và nghĩa vụ của công dân, cũng như cơ cấu tổ chức của bộ máy nhà nước. Việc làm của em H thể hiện khía cạnh nào của việc sống và làm việc theo Hiến pháp và pháp luật?

  • A. Sử dụng pháp luật để vi phạm quyền của người khác.
  • B. Chỉ tuân thủ pháp luật khi có người giám sát.
  • C. Tự giác tìm hiểu, nâng cao hiểu biết về Hiến pháp và pháp luật.
  • D. Lợi dụng pháp luật để trục lợi.

Câu 19: Hiến pháp năm 2013 quy định Quốc kỳ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là cờ đỏ sao vàng. Hình ảnh Quốc kỳ mang ý nghĩa biểu tượng sâu sắc về điều gì?

  • A. Biểu tượng cho Tổ quốc, độc lập, chủ quyền, thống nhất và sự nghiệp cách mạng của Nhân dân Việt Nam.
  • B. Biểu tượng cho sự giàu có về tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Biểu tượng cho một triều đại phong kiến cụ thể.
  • D. Chỉ là một lá cờ trang trí.

Câu 20: Theo Hiến pháp, Nhân dân thực hiện quyền lực nhà nước bằng hình thức dân chủ đại diện thông qua Quốc hội và Hội đồng nhân dân. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Nhân dân trực tiếp quyết định mọi vấn đề của đất nước.
  • B. Quốc hội và Hội đồng nhân dân hoạt động hoàn toàn độc lập với Nhân dân.
  • C. Nhân dân ủy quyền vĩnh viễn quyền lực cho đại biểu.
  • D. Nhân dân bầu ra đại biểu để thay mặt mình quyết định các vấn đề quan trọng của đất nước.

Câu 21: Một người dân phát hiện hành vi tham nhũng của một cán bộ và gửi đơn tố cáo đến cơ quan chức năng theo đúng quy định của pháp luật. Hành động này thể hiện ý thức tham gia vào hoạt động nào của Nhà nước?

  • A. Tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
  • B. Thực hiện nghĩa vụ quân sự.
  • C. Tham gia bầu cử.
  • D. Hoạt động sản xuất kinh doanh.

Câu 22: Hiến pháp quy định Nhà nước quản lý xã hội bằng Hiến pháp và pháp luật. Điều này đòi hỏi các cơ quan nhà nước phải làm gì khi thực hiện nhiệm vụ của mình?

  • A. Hoạt động theo mệnh lệnh của cấp trên mà không cần căn cứ pháp luật.
  • B. Tự ý ban hành các quy định trái với Hiến pháp và pháp luật.
  • C. Tuân thủ nghiêm ngặt các quy định của Hiến pháp và pháp luật trong mọi hoạt động.
  • D. Chỉ áp dụng pháp luật đối với người dân, không áp dụng với cán bộ nhà nước.

Câu 23: Anh P là người nước ngoài đang sinh sống và làm việc hợp pháp tại Việt Nam. Anh P cần tuân thủ những quy định nào của pháp luật Việt Nam?

  • A. Chỉ cần tuân thủ pháp luật của quốc gia mình.
  • B. Chỉ cần tuân thủ các quy định về nhập cảnh.
  • C. Không cần tuân thủ pháp luật Việt Nam vì không phải công dân Việt Nam.
  • D. Tuân thủ Hiến pháp và pháp luật Việt Nam, trừ trường hợp điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên có quy định khác.

Câu 24: Vai trò "đội tiên phong của giai cấp công nhân, đồng thời là đội tiên phong của nhân dân lao động và của dân tộc Việt Nam" của Đảng Cộng sản Việt Nam được Hiến pháp ghi nhận, thể hiện điều gì về mối quan hệ giữa Đảng và các tầng lớp Nhân dân?

  • A. Đảng chỉ đại diện cho giai cấp công nhân.
  • B. Đảng đại diện cho lợi ích chung của toàn bộ Nhân dân lao động và dân tộc Việt Nam.
  • C. Đảng đứng ngoài mối liên hệ với Nhân dân.
  • D. Đảng chỉ lãnh đạo một số lĩnh vực nhất định.

Câu 25: Hiến pháp quy định về chế độ chính trị nhằm mục đích cơ bản nào đối với sự phát triển của đất nước?

  • A. Xác lập nền tảng chính trị vững chắc để xây dựng và bảo vệ Tổ quốc, phát triển kinh tế - xã hội.
  • B. Chỉ để giới thiệu về bộ máy nhà nước.
  • C. Chủ yếu để quy định về quyền con người.
  • D. Không có ảnh hưởng đến đời sống kinh tế.

Câu 26: Một trong những nguyên tắc hoạt động của Nhà nước được Hiến pháp quy định là "phối hợp" giữa các cơ quan lập pháp, hành pháp, tư pháp. Hoạt động nào sau đây thể hiện sự phối hợp này?

  • A. Quốc hội chỉ ban hành luật và không quan tâm đến việc thực hiện.
  • B. Chính phủ tự ý ban hành các văn bản dưới luật mà không cần căn cứ vào luật.
  • C. Tòa án xét xử hoàn toàn độc lập, không liên hệ với các cơ quan khác.
  • D. Chính phủ trình dự án luật ra Quốc hội để xem xét, thông qua.

Câu 27: Hiến pháp quy định về Quốc huy nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Việc sử dụng Quốc huy phải tuân thủ những quy định nào?

  • A. Có thể sử dụng Quốc huy vào bất kỳ mục đích cá nhân nào.
  • B. Sử dụng đúng mẫu, kích thước, màu sắc và tại những nơi trang trọng theo quy định của pháp luật.
  • C. Chỉ có cơ quan nhà nước mới được sử dụng Quốc huy.
  • D. Có thể tự ý sửa đổi Quốc huy cho phù hợp với mục đích sử dụng.

Câu 28: Anh Q tham gia bỏ phiếu bầu cử đại biểu Quốc hội. Hành vi này thể hiện Nhân dân thực hiện quyền lực nhà nước bằng hình thức nào?

  • A. Dân chủ đại diện thông qua Quốc hội.
  • B. Dân chủ trực tiếp.
  • C. Dân chủ thông qua các tổ chức xã hội.
  • D. Dân chủ thông qua các cơ quan tư pháp.

Câu 29: Việc Hiến pháp khẳng định "Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là một nước độc lập, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ, bao gồm đất liền, hải đảo, vùng biển và vùng trời" có ý nghĩa pháp lý gì?

  • A. Chỉ là lời tuyên bố mang tính hình thức.
  • B. Cho phép bất kỳ ai cũng có thể tuyên bố chủ quyền trên lãnh thổ Việt Nam.
  • C. Hạn chế quyền đi lại của công dân trong nước.
  • D. Là cơ sở pháp lý cao nhất khẳng định chủ quyền quốc gia, là nền tảng để bảo vệ Tổ quốc.

Câu 30: Theo Hiến pháp, Đảng Cộng sản Việt Nam luôn gắn bó chặt chẽ với Nhân dân và chịu sự giám sát của Nhân dân. Nguyên tắc "chịu sự giám sát của Nhân dân" có ý nghĩa gì đối với vai trò lãnh đạo của Đảng?

  • A. Nhân dân có thể thay thế vai trò lãnh đạo của Đảng.
  • B. Đảng không cần lắng nghe ý kiến của Nhân dân.
  • C. Đảm bảo Đảng hoạt động đúng đường lối, chủ trương, không xa rời quần chúng và tránh lạm quyền.
  • D. Chỉ có các cơ quan nhà nước mới có quyền giám sát Đảng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Theo Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, bản chất của Nhà nước Việt Nam được xác định là Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của Nhân dân, do Nhân dân, vì Nhân dân. Điều này thể hiện nguyên tắc nào trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Một công dân tham gia vào quá trình lấy ý kiến đóng góp vào dự thảo Luật Đất đai sửa đổi. Hành vi này thể hiện Nhân dân thực hiện quyền lực nhà nước bằng hình thức nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Hiến pháp quy định quyền lực nhà nước là thống nhất. Tuy nhiên, các cơ quan nhà nước lại có sự phân công, phối hợp và kiểm soát lẫn nhau trong việc thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp. Mục đích của sự phân công, phối hợp và kiểm soát này là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Chị B là công nhân và tham gia vào tổ chức Công đoàn tại nơi làm việc. Thông qua Công đoàn, chị B và các đồng nghiệp đóng góp ý kiến xây dựng nội quy lao động của công ty. Hành vi này thể hiện vai trò của tổ chức chính trị - xã hội trong việc thực hiện quyền lực nhà nước của Nhân dân như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Hiến pháp năm 2013 xác định Đảng Cộng sản Việt Nam là lực lượng lãnh đạo Nhà nước và xã hội. Vai trò lãnh đạo này được thể hiện thông qua nguyên tắc nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Anh K đăng tải trên mạng xã hội những thông tin sai sự thật, bịa đặt, xuyên tạc lịch sử và chế độ chính trị của Việt Nam. Hành vi của anh K vi phạm nghiêm trọng nguyên tắc nào được quy định trong Hiến pháp về chế độ chính trị?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Việc bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân được tiến hành theo nguyên tắc phổ thông, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín. Nguyên tắc 'bình đẳng' trong bầu cử có ý nghĩa là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Một trong những biểu tượng thiêng liêng của quốc gia được quy định trong Hiến pháp là Quốc ca. Việc hát Quốc ca trong các buổi lễ trọng thể thể hiện điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Hiến pháp quy định Hà Nội là Thủ đô của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Vị trí Thủ đô có ý nghĩa đặc biệt như thế nào đối với chế độ chính trị?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Việc quy định rõ ràng về Quốc khánh (ngày 2 tháng 9) trong Hiến pháp có ý nghĩa lịch sử và chính trị sâu sắc. Ý nghĩa đó là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Hiến pháp năm 2013 khẳng định Việt Nam thực hiện đường lối đối ngoại độc lập, tự chủ, hòa bình, hữu nghị, hợp tác và phát triển. Nguyên tắc 'độc lập, tự chủ' trong đối ngoại có nghĩa là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Anh M là cán bộ nhà nước. Khi giải quyết công việc cho người dân, anh luôn căn cứ vào các quy định của pháp luật, không nhận hối lộ và đối xử công bằng với mọi người. Hành vi của anh M thể hiện điều gì trong việc sống và làm việc theo Hiến pháp và pháp luật?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Chị N được bầu làm đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. Chị N thường xuyên tiếp xúc cử tri, lắng nghe ý kiến, nguyện vọng của người dân và phản ánh lên các cơ quan có thẩm quyền. Hoạt động của chị N thể hiện hình thức Nhân dân thực hiện quyền lực nhà nước nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Nguyên tắc 'Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa' có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối với chế độ chính trị?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Hiến pháp quy định Mặt trận Tổ quốc Việt Nam là cơ sở chính trị của chính quyền nhân dân. Điều này thể hiện vai trò nào của Mặt trận Tổ quốc trong hệ thống chính trị Việt Nam?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Một trong những nhiệm vụ của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội được Hiến pháp quy định là 'phản biện xã hội'. Hoạt động phản biện xã hội có ý nghĩa gì đối với việc xây dựng nhà nước pháp quyền?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Theo Hiến pháp, mọi hành vi chống lại độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ đều bị nghiêm trị. Quy định này nhằm mục đích chính là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Em H tham gia cuộc thi tìm hiểu về Hiến pháp Việt Nam. Qua đó, em hiểu rõ hơn về quyền và nghĩa vụ của công dân, cũng như cơ cấu tổ chức của bộ máy nhà nước. Việc làm của em H thể hiện khía cạnh nào của việc sống và làm việc theo Hiến pháp và pháp luật?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Hiến pháp năm 2013 quy định Quốc kỳ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là cờ đỏ sao vàng. Hình ảnh Quốc kỳ mang ý nghĩa biểu tượng sâu sắc về điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Theo Hiến pháp, Nhân dân thực hiện quyền lực nhà nước bằng hình thức dân chủ đại diện thông qua Quốc hội và Hội đồng nhân dân. Điều này có nghĩa là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Một người dân phát hiện hành vi tham nhũng của một cán bộ và gửi đơn tố cáo đến cơ quan chức năng theo đúng quy định của pháp luật. Hành động này thể hiện ý thức tham gia vào hoạt động nào của Nhà nước?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Hiến pháp quy định Nhà nước quản lý xã hội bằng Hiến pháp và pháp luật. Điều này đòi hỏi các cơ quan nhà nước phải làm gì khi thực hiện nhiệm vụ của mình?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Anh P là người nước ngoài đang sinh sống và làm việc hợp pháp tại Việt Nam. Anh P cần tuân thủ những quy định nào của pháp luật Việt Nam?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Vai trò 'đội tiên phong của giai cấp công nhân, đồng thời là đội tiên phong của nhân dân lao động và của dân tộc Việt Nam' của Đảng Cộng sản Việt Nam được Hiến pháp ghi nhận, thể hiện điều gì về mối quan hệ giữa Đảng và các tầng lớp Nhân dân?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Hiến pháp quy định về chế độ chính trị nhằm mục đích cơ bản nào đối với sự phát triển của đất nước?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Một trong những nguyên tắc hoạt động của Nhà nước được Hiến pháp quy định là 'phối hợp' giữa các cơ quan lập pháp, hành pháp, tư pháp. Hoạt động nào sau đây thể hiện sự phối hợp này?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Hiến pháp quy định về Quốc huy nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Việc sử dụng Quốc huy phải tuân thủ những quy định nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Anh Q tham gia bỏ phiếu bầu cử đại biểu Quốc hội. Hành vi này thể hiện Nhân dân thực hiện quyền lực nhà nước bằng hình thức nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Việc Hiến pháp khẳng định 'Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là một nước độc lập, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ, bao gồm đất liền, hải đảo, vùng biển và vùng trời' có ý nghĩa pháp lý gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Theo Hiến pháp, Đảng Cộng sản Việt Nam luôn gắn bó chặt chẽ với Nhân dân và chịu sự giám sát của Nhân dân. Nguyên tắc 'chịu sự giám sát của Nhân dân' có ý nghĩa gì đối với vai trò lãnh đạo của Đảng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị - Đề 02

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Hiến pháp năm 2013 khẳng định nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là một nước độc lập, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ. Điều này có ý nghĩa cốt lõi nhất trong việc xác lập:

  • A. Cơ sở để phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
  • B. Nền tảng để xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.
  • C. Vị thế pháp lý quốc tế của quốc gia và là nguyên tắc bất khả xâm phạm.
  • D. Cơ sở để phân chia quyền lực giữa các cơ quan nhà nước.

Câu 2: Theo Hiến pháp năm 2013, quyền lực nhà nước ở nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thuộc về:

  • A. Nhân dân.
  • B. Quốc hội.
  • C. Đảng Cộng sản Việt Nam.
  • D. Chính phủ.

Câu 3: Anh B là một công dân Việt Nam. Anh B tham gia bầu cử đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân theo quy định của pháp luật. Hành vi này thể hiện anh B đang thực hiện quyền lực nhà nước theo hình thức nào được Hiến pháp quy định?

  • A. Dân chủ trực tiếp.
  • B. Dân chủ đại diện.
  • C. Phối hợp quyền lực.
  • D. Kiểm soát quyền lực.

Câu 4: Một nhóm công dân cùng ký đơn kiến nghị gửi đến Quốc hội về một dự án luật ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của họ. Việc làm này thể hiện hình thức thực hiện quyền lực nhà nước nào của Nhân dân?

  • A. Dân chủ trực tiếp (thông qua các hình thức như kiến nghị, bỏ phiếu trưng cầu ý dân).
  • B. Dân chủ đại diện (thông qua cơ quan dân cử).
  • C. Phân công quyền lực nhà nước.
  • D. Kiểm soát quyền lực nhà nước.

Câu 5: Hiến pháp quy định quyền lực nhà nước là thống nhất nhưng có sự phân công, phối hợp, kiểm soát giữa các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp. Nguyên tắc này nhằm mục đích chính là:

  • A. Tăng cường sự lãnh đạo tuyệt đối của một cơ quan duy nhất.
  • B. Phân chia hoàn toàn độc lập quyền lực cho từng nhánh.
  • C. Giảm thiểu vai trò của Quốc hội trong hệ thống chính trị.
  • D. Đảm bảo quyền lực nhà nước được thực hiện hiệu quả, kiểm soát lẫn nhau, tránh lạm quyền và phục vụ Nhân dân tốt hơn.

Câu 6: Hiến pháp năm 2013 khẳng định vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam. Vai trò này được xác định dựa trên cơ sở nào?

  • A. Sự phân công quyền lực lập pháp, hành pháp, tư pháp.
  • B. Vai trò là cơ quan duy nhất có quyền ban hành luật.
  • C. Là đội tiên phong của giai cấp công nhân, nhân dân lao động, dân tộc Việt Nam và sự gắn bó với Nhân dân, chịu sự giám sát của Nhân dân.
  • D. Quyền được bầu cử và ứng cử của mọi công dân.

Câu 7: Một trong những nguyên tắc tổ chức và hoạt động cơ bản của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được Hiến pháp quy định là:

  • A. Hoạt động theo ý chí của một nhóm thiểu số ưu tú.
  • B. Tổ chức và hoạt động theo Hiến pháp và pháp luật, quản lý xã hội bằng Hiến pháp và pháp luật.
  • C. Tập trung mọi quyền lực vào một cơ quan duy nhất để đảm bảo hiệu quả.
  • D. Ưu tiên các quy định quốc tế hơn luật pháp quốc gia.

Câu 8: Hiến pháp năm 2013 quy định Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội có vai trò quan trọng trong hệ thống chính trị. Vai trò này bao gồm:

  • A. Đại diện và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp, chính đáng của thành viên.
  • B. Tham gia giám sát và phản biện xã hội đối với hoạt động của cơ quan nhà nước.
  • C. Tuyên truyền, vận động Nhân dân thực hiện Hiến pháp và pháp luật.
  • D. Tất cả các vai trò trên.

Câu 9: Hiến pháp năm 2013 xác định Thủ đô của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là Hà Nội. Điều này thể hiện:

  • A. Sự xác định rõ ràng về trung tâm chính trị - hành chính quốc gia.
  • B. Quy định về chế độ bầu cử tại Thủ đô.
  • C. Nguyên tắc phân chia đơn vị hành chính.
  • D. Chế độ sở hữu đất đai tại Thủ đô.

Câu 10: Hiến pháp quy định Quốc huy nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hình tròn, nền đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh, xung quanh có bông lúa, ở dưới có nửa bánh xe răng và dòng chữ “Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam”. Ý nghĩa của các biểu tượng này là gì?

  • A. Thể hiện lịch sử đấu tranh chống ngoại xâm của dân tộc.
  • B. Biểu trưng cho sự phát triển của nền kinh tế thị trường.
  • C. Biểu trưng cho Nhà nước của dân, do dân, vì dân; khối đại đoàn kết toàn dân tộc; sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội.
  • D. Chỉ đơn thuần là biểu tượng hành chính của quốc gia.

Câu 11: Tình huống: Tại một cuộc họp tổ dân phố, ông K phát biểu ý kiến đóng góp vào dự thảo luật đất đai đang được lấy ý kiến rộng rãi trong Nhân dân. Hành động của ông K thể hiện việc công dân đang thực hiện quyền lực nhà nước thông qua hình thức nào?

  • A. Dân chủ trực tiếp (tham gia góp ý xây dựng pháp luật).
  • B. Dân chủ đại diện (thông qua đại biểu).
  • C. Kiểm soát của Đảng đối với Nhà nước.
  • D. Phối hợp giữa các cơ quan nhà nước.

Câu 12: Hiến pháp năm 2013 quy định rõ ràng về lãnh thổ quốc gia bao gồm đất liền, hải đảo, vùng biển và vùng trời. Việc quy định này có tầm quan trọng đặc biệt trong việc:

  • A. Phân chia quyền quản lý giữa các tỉnh, thành phố.
  • B. Xác định phạm vi chủ quyền quốc gia và trách nhiệm bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ.
  • C. Quy định về quyền khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Cơ sở để tính toán dân số quốc gia.

Câu 13: Theo Hiến pháp, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa. Đặc điểm này nhấn mạnh điều gì trong quản lý xã hội?

  • A. Nhà nước có quyền lực tuyệt đối, không bị giới hạn.
  • B. Mọi quyết định của Nhà nước đều dựa trên ý chí cá nhân của người lãnh đạo.
  • C. Nhà nước được tổ chức và hoạt động dựa trên Hiến pháp và pháp luật, mọi hành vi của cơ quan nhà nước và công dân đều phải tuân thủ pháp luật.
  • D. Ưu tiên các quy định truyền thống hơn luật thành văn.

Câu 14: Hiến pháp năm 2013 quy định về nguyên tắc bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân. Nguyên tắc nào sau đây KHÔNG phải là nguyên tắc bầu cử được Hiến pháp quy định?

  • A. Phổ thông.
  • B. Bình đẳng.
  • C. Trực tiếp.
  • D. Công khai (thay vào đó là bỏ phiếu kín).

Câu 15: Tình huống: Đài Truyền hình Việt Nam phát sóng chương trình giới thiệu về chủ quyền của Việt Nam đối với quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa. Việc này thể hiện nội dung nào trong Hiến pháp về chế độ chính trị?

  • A. Nguyên tắc bầu cử.
  • B. Khẳng định và bảo vệ độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ.
  • C. Vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
  • D. Nguyên tắc phân công quyền lực nhà nước.

Câu 16: Theo Hiến pháp, Quốc hội là cơ quan thực hiện quyền lập pháp. Điều này có nghĩa là Quốc hội có vai trò chính trong việc:

  • A. Ban hành Hiến pháp và luật.
  • B. Thực hiện chức năng quản lý hành chính nhà nước.
  • C. Xét xử các vụ án.
  • D. Đại diện cho Đảng Cộng sản Việt Nam.

Câu 17: Hiến pháp quy định Nhà nước Việt Nam thực hiện đường lối đối ngoại độc lập, tự chủ, hòa bình, hữu nghị, hợp tác và phát triển. Mục đích chính của đường lối này là gì?

  • A. Chỉ tập trung phát triển quan hệ với các nước láng giềng.
  • B. Ưu tiên quan hệ với một số cường quốc.
  • C. Tự cô lập khỏi cộng đồng quốc tế.
  • D. Vì lợi ích quốc gia, dân tộc; góp phần vào sự nghiệp hòa bình, độc lập dân tộc, dân chủ và tiến bộ xã hội trên thế giới.

Câu 18: Tình huống: Ông M là thành viên của Hội Cựu chiến binh Việt Nam. Ông M tham gia đóng góp ý kiến vào một dự thảo chính sách liên quan đến quyền lợi của cựu chiến binh. Hành động này thể hiện vai trò nào của tổ chức chính trị - xã hội theo Hiến pháp?

  • A. Đại diện và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp, chính đáng cho thành viên.
  • B. Thực hiện quyền lập pháp.
  • C. Quản lý hành chính nhà nước.
  • D. Xét xử tư pháp.

Câu 19: Hiến pháp năm 2013 khẳng định mọi hành vi chống lại độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ, chống lại sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc đều bị nghiêm trị. Quy định này nhằm mục đích gì?

  • A. Khuyến khích các hoạt động biểu tình tự do.
  • B. Bảo vệ vững chắc chế độ chính trị, quốc phòng, an ninh quốc gia.
  • C. Hạn chế quyền tự do ngôn luận của công dân.
  • D. Chỉ áp dụng đối với người nước ngoài.

Câu 20: Theo Hiến pháp, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được xây dựng và bảo vệ bởi:

  • A. Chỉ có lực lượng vũ trang nhân dân.
  • B. Chỉ có các cơ quan hành pháp.
  • C. Toàn dân, với lực lượng vũ trang nhân dân là nòng cốt.
  • D. Chỉ có Đảng Cộng sản Việt Nam.

Câu 21: Hiến pháp quy định công dân có nghĩa vụ trung thành với Tổ quốc. Biểu hiện cụ thể nhất của nghĩa vụ này trong bối cảnh bảo vệ chế độ chính trị là gì?

  • A. Luôn tuân thủ mọi mệnh lệnh từ cơ quan nhà nước, bất kể đúng sai.
  • B. Không tham gia vào bất kỳ hoạt động chính trị nào.
  • C. Chỉ trích mọi chính sách của Nhà nước.
  • D. Bảo vệ độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc và chế độ xã hội chủ nghĩa.

Câu 22: Tình huống: Một tổ chức nước ngoài tìm cách tuyên truyền các quan điểm chống phá Nhà nước Việt Nam trên mạng xã hội. Hành vi này vi phạm nghiêm trọng quy định nào của Hiến pháp về chế độ chính trị?

  • A. Nguyên tắc độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ và chống lại sự nghiệp xây dựng, bảo vệ Tổ quốc.
  • B. Nguyên tắc bầu cử phổ thông, bình đẳng, trực tiếp.
  • C. Nguyên tắc phân công, phối hợp quyền lực nhà nước.
  • D. Vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.

Câu 23: Hiến pháp năm 2013 quy định về Quốc kỳ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Đặc điểm nào sau đây là đúng về Quốc kỳ?

  • A. Hình vuông, nền đỏ, sao vàng năm cánh.
  • B. Hình chữ nhật, tỉ lệ chiều rộng bằng hai phần ba chiều dài, nền đỏ tươi, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh.
  • C. Hình chữ nhật, nền xanh, sao vàng năm cánh.
  • D. Hình tròn, nền đỏ, sao vàng năm cánh.

Câu 24: Theo Hiến pháp, cơ quan nào thực hiện quyền hành pháp của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

  • A. Quốc hội.
  • B. Tòa án nhân dân.
  • C. Chính phủ.
  • D. Viện kiểm sát nhân dân.

Câu 25: Hiến pháp năm 2013 quy định về Quốc ca nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là bài "Tiến quân ca". Việc quy định Quốc ca trong Hiến pháp thể hiện điều gì?

  • A. Sự trang trọng, thiêng liêng và vị thế pháp lý cao nhất của biểu tượng quốc gia.
  • B. Quy định về bản quyền tác giả của bài hát.
  • C. Chỉ dẫn về giai điệu và lời ca chính thức.
  • D. Chỉ là một thông tin tham khảo, không mang tính bắt buộc.

Câu 26: Tình huống: Một công dân đăng tải trên mạng xã hội thông tin sai sự thật, xuyên tạc lịch sử, phủ nhận vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam. Hành vi này vi phạm quy định nào của Hiến pháp về chế độ chính trị?

  • A. Nguyên tắc bầu cử.
  • B. Chống lại chế độ xã hội chủ nghĩa và sự nghiệp xây dựng, bảo vệ Tổ quốc.
  • C. Nguyên tắc bình đẳng giới.
  • D. Quy định về Quốc kỳ.

Câu 27: Theo Hiến pháp, tổ chức chính trị - xã hội nào được thành lập trên cơ sở tự nguyện và có vai trò quan trọng trong việc tập hợp, đoàn kết các tầng lớp Nhân dân?

  • A. Quốc hội.
  • B. Chính phủ.
  • C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức thành viên.
  • D. Tòa án nhân dân.

Câu 28: Hiến pháp năm 2013 quy định về nguyên tắc đa phương hóa, đa dạng hóa quan hệ đối ngoại. Nguyên tắc này thể hiện điều gì trong chính sách đối ngoại của Việt Nam?

  • A. Chỉ thiết lập quan hệ với các nước có cùng chế độ chính trị.
  • B. Ưu tiên quan hệ với một số ít đối tác truyền thống.
  • C. Hạn chế tối đa việc tham gia các tổ chức quốc tế.
  • D. Thiết lập và mở rộng quan hệ với nhiều quốc gia, vùng lãnh thổ, tổ chức quốc tế khác nhau trên thế giới.

Câu 29: Tình huống: Một công dân nhận được giấy gọi nhập ngũ theo quy định của Luật Nghĩa vụ quân sự. Việc công dân này chấp hành lệnh gọi nhập ngũ thể hiện việc thực hiện nghĩa vụ nào của công dân đối với Tổ quốc được Hiến pháp quy định?

  • A. Nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.
  • B. Nghĩa vụ đóng thuế.
  • C. Nghĩa vụ học tập.
  • D. Nghĩa vụ lao động công ích.

Câu 30: Hiến pháp năm 2013 là đạo luật cơ bản, có hiệu lực pháp lý cao nhất. Điều này có ý nghĩa gì đối với hệ thống pháp luật Việt Nam?

  • A. Các luật khác có thể mâu thuẫn với Hiến pháp.
  • B. Chỉ có Hiến pháp mới có giá trị pháp lý.
  • C. Mọi văn bản quy phạm pháp luật khác đều phải phù hợp với Hiến pháp và không được trái với Hiến pháp.
  • D. Hiến pháp chỉ áp dụng cho các cơ quan nhà nước.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Hiến pháp năm 2013 khẳng định nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là một nước độc lập, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ. Điều này có ý nghĩa cốt lõi nhất trong việc xác lập:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Theo Hiến pháp năm 2013, quyền lực nhà nước ở nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thuộc về:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Anh B là một công dân Việt Nam. Anh B tham gia bầu cử đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân theo quy định của pháp luật. Hành vi này thể hiện anh B đang thực hiện quyền lực nhà nước theo hình thức nào được Hiến pháp quy định?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Một nhóm công dân cùng ký đơn kiến nghị gửi đến Quốc hội về một dự án luật ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của họ. Việc làm này thể hiện hình thức thực hiện quyền lực nhà nước nào của Nhân dân?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Hiến pháp quy định quyền lực nhà nước là thống nhất nhưng có sự phân công, phối hợp, kiểm soát giữa các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp. Nguyên tắc này nhằm mục đích chính là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Hiến pháp năm 2013 khẳng định vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam. Vai trò này được xác định dựa trên cơ sở nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Một trong những nguyên tắc tổ chức và hoạt động cơ bản của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được Hiến pháp quy định là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Hiến pháp năm 2013 quy định Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội có vai trò quan trọng trong hệ thống chính trị. Vai trò này bao gồm:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Hiến pháp năm 2013 xác định Thủ đô của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là Hà Nội. Điều này thể hiện:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Hiến pháp quy định Quốc huy nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hình tròn, nền đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh, xung quanh có bông lúa, ở dưới có nửa bánh xe răng và dòng chữ “Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam”. Ý nghĩa của các biểu tượng này là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Tình huống: Tại một cuộc họp tổ dân phố, ông K phát biểu ý kiến đóng góp vào dự thảo luật đất đai đang được lấy ý kiến rộng rãi trong Nhân dân. Hành động của ông K thể hiện việc công dân đang thực hiện quyền lực nhà nước thông qua hình thức nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Hiến pháp năm 2013 quy định rõ ràng về lãnh thổ quốc gia bao gồm đất liền, hải đảo, vùng biển và vùng trời. Việc quy định này có tầm quan trọng đặc biệt trong việc:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Theo Hiến pháp, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa. Đặc điểm này nhấn mạnh điều gì trong quản lý xã hội?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Hiến pháp năm 2013 quy định về nguyên tắc bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân. Nguyên tắc nào sau đây KHÔNG phải là nguyên tắc bầu cử được Hiến pháp quy định?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Tình huống: Đài Truyền hình Việt Nam phát sóng chương trình giới thiệu về chủ quyền của Việt Nam đối với quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa. Việc này thể hiện nội dung nào trong Hiến pháp về chế độ chính trị?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Theo Hiến pháp, Quốc hội là cơ quan thực hiện quyền lập pháp. Điều này có nghĩa là Quốc hội có vai trò chính trong việc:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Hiến pháp quy định Nhà nước Việt Nam thực hiện đường lối đối ngoại độc lập, tự chủ, hòa bình, hữu nghị, hợp tác và phát triển. Mục đích chính của đường lối này là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Tình huống: Ông M là thành viên của Hội Cựu chiến binh Việt Nam. Ông M tham gia đóng góp ý kiến vào một dự thảo chính sách liên quan đến quyền lợi của cựu chiến binh. Hành động này thể hiện vai trò nào của tổ chức chính trị - xã hội theo Hiến pháp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Hiến pháp năm 2013 khẳng định mọi hành vi chống lại độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ, chống lại sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc đều bị nghiêm trị. Quy định này nhằm mục đích gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Theo Hiến pháp, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được xây dựng và bảo vệ bởi:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Hiến pháp quy định công dân có nghĩa vụ trung thành với Tổ quốc. Biểu hiện cụ thể nhất của nghĩa vụ này trong bối cảnh bảo vệ chế độ chính trị là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Tình huống: Một tổ chức nước ngoài tìm cách tuyên truyền các quan điểm chống phá Nhà nước Việt Nam trên mạng xã hội. Hành vi này vi phạm nghiêm trọng quy định nào của Hiến pháp về chế độ chính trị?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Hiến pháp năm 2013 quy định về Quốc kỳ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Đặc điểm nào sau đây là đúng về Quốc kỳ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Theo Hiến pháp, cơ quan nào thực hiện quyền hành pháp của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Hiến pháp năm 2013 quy định về Quốc ca nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là bài 'Tiến quân ca'. Việc quy định Quốc ca trong Hiến pháp thể hiện điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Tình huống: Một công dân đăng tải trên mạng xã hội thông tin sai sự thật, xuyên tạc lịch sử, phủ nhận vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam. Hành vi này vi phạm quy định nào của Hiến pháp về chế độ chính trị?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Theo Hiến pháp, tổ chức chính trị - xã hội nào được thành lập trên cơ sở tự nguyện và có vai trò quan trọng trong việc tập hợp, đoàn kết các tầng lớp Nhân dân?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Hiến pháp năm 2013 quy định về nguyên tắc đa phương hóa, đa dạng hóa quan hệ đối ngoại. Nguyên tắc này thể hiện điều gì trong chính sách đối ngoại của Việt Nam?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Tình huống: Một công dân nhận được giấy gọi nhập ngũ theo quy định của Luật Nghĩa vụ quân sự. Việc công dân này chấp hành lệnh gọi nhập ngũ thể hiện việc thực hiện nghĩa vụ nào của công dân đối với Tổ quốc được Hiến pháp quy định?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Hiến pháp năm 2013 là đạo luật cơ bản, có hiệu lực pháp lý cao nhất. Điều này có ý nghĩa gì đối với hệ thống pháp luật Việt Nam?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị - Đề 03

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khẳng định quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân. Điều này được thực hiện bằng hình thức dân chủ nào là chủ yếu và trực tiếp nhất?

  • A. Dân chủ trực tiếp
  • B. Dân chủ đại diện
  • C. Dân chủ gián tiếp
  • D. Dân chủ tập trung

Câu 2: Trong hệ thống chính trị Việt Nam, cơ quan nào có quyền lực cao nhất, đại diện cho ý chí và nguyện vọng của nhân dân, do nhân dân bầu ra và chịu trách nhiệm trước nhân dân?

  • A. Chính phủ
  • B. Quốc hội
  • C. Tòa án nhân dân tối cao
  • D. Viện kiểm sát nhân dân tối cao

Câu 3: Nguyên tắc "quyền lực nhà nước là thống nhất, có sự phân công, phối hợp, kiểm soát giữa các cơ quan nhà nước" thể hiện điều gì trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước?

  • A. Sự độc lập tuyệt đối giữa các cơ quan nhà nước
  • B. Sự tập trung quyền lực vào một cơ quan duy nhất
  • C. Tính khoa học, hiệu quả và trách nhiệm trong thực thi quyền lực
  • D. Sự chồng chéo và can thiệp lẫn nhau giữa các cơ quan

Câu 4: Đảng Cộng sản Việt Nam được Hiến pháp xác định là lực lượng lãnh đạo Nhà nước và xã hội. Điều này có nghĩa là Đảng thực hiện vai trò lãnh đạo bằng phương thức nào sau đây?

  • A. Đảng trực tiếp điều hành mọi hoạt động của Nhà nước
  • B. Đảng đứng trên pháp luật và quyết định mọi vấn đề
  • C. Đảng thay thế vai trò của các cơ quan nhà nước
  • D. Đảng lãnh đạo bằng cương lĩnh, chủ trương, đường lối, thông qua Nhà nước và các tổ chức thành viên

Câu 5: Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội có vai trò quan trọng trong việc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. Theo Hiến pháp, vai trò này được thể hiện rõ nhất qua chức năng nào?

  • A. Quản lý nhà nước về kinh tế
  • B. Đại diện, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp, chính đáng của nhân dân
  • C. Thực hiện chức năng tư pháp
  • D. Xây dựng pháp luật và giám sát thi hành pháp luật

Câu 6: Quốc huy nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang ý nghĩa biểu tượng sâu sắc về lịch sử và văn hóa dân tộc. Hình ảnh ngôi sao vàng năm cánh trên Quốc huy tượng trưng cho điều gì?

  • A. Năm châu lục đoàn kết
  • B. Năm yếu tố ngũ hành
  • C. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam
  • D. Năm tầng lớp nhân dân

Câu 7: Nguyên tắc bầu cử đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân là phổ thông, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín. Nguyên tắc "bình đẳng" trong bầu cử thể hiện ở khía cạnh nào?

  • A. Mỗi công dân có một phiếu bầu như nhau, giá trị phiếu bầu không phân biệt
  • B. Số lượng đại biểu được bầu ở mỗi địa phương là như nhau
  • C. Ứng cử viên nam và nữ có cơ hội trúng cử ngang nhau
  • D. Người giàu và người nghèo có quyền vận động bầu cử như nhau

Câu 8: Hiến pháp quy định nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là một nước độc lập, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ. Hành vi nào sau đây xâm phạm đến nguyên tắc "thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ"?

  • A. Phê phán chính sách kinh tế của Nhà nước
  • B. Kêu gọi ly khai, chia cắt đất nước
  • C. Tham gia biểu tình ôn hòa
  • D. Đóng góp ý kiến xây dựng pháp luật

Câu 9: Trong chế độ chính trị Việt Nam, Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa đóng vai trò trung tâm. Đặc trưng cơ bản của Nhà nước pháp quyền thể hiện qua điều nào?

  • A. Quyền lực nhà nước tập trung tuyệt đối
  • B. Nhà nước đứng trên pháp luật
  • C. Pháp luật phục vụ lợi ích của một nhóm người
  • D. Nhà nước được tổ chức và hoạt động theo Hiến pháp và pháp luật, quản lý xã hội bằng pháp luật

Câu 10: Hiến pháp năm 2013 có những sửa đổi, bổ sung quan trọng so với Hiến pháp năm 1992. Một trong những điểm mới nổi bật liên quan đến chế độ chính trị là gì?

  • A. Giảm bớt vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản
  • B. Mở rộng quyền lực của Chính phủ
  • C. Đề cao hơn nữa quyền con người, quyền công dân
  • D. Thu hẹp phạm vi dân chủ trực tiếp

Câu 11: Điều 4 Hiến pháp quy định về vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam. Nếu có một đạo luật trái với Điều 4 Hiến pháp, thì đạo luật đó sẽ như thế nào về mặt hiệu lực?

  • A. Vẫn có hiệu lực cho đến khi có văn bản sửa đổi
  • B. Không có hiệu lực pháp luật
  • C. Chỉ bị đình chỉ thi hành
  • D. Vẫn có hiệu lực nhưng phải được Quốc hội phê chuẩn lại

Câu 12: Trong một cuộc họp tổ dân phố, người dân được trực tiếp tham gia góp ý kiến về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của phường. Hình thức dân chủ này được gọi là gì?

  • A. Dân chủ trực tiếp ở cơ sở
  • B. Dân chủ đại diện thông qua Hội đồng nhân dân
  • C. Tham vấn ý kiến chuyên gia
  • D. Dân chủ gián tiếp qua báo chí

Câu 13: Việc Quốc hội quyết định các vấn đề quan trọng của đất nước như ngân sách nhà nước, chính sách đối ngoại thể hiện hình thức thực hiện quyền lực nhà nước nào của nhân dân?

  • A. Dân chủ tham gia
  • B. Dân chủ đại diện
  • C. Dân chủ trực tiếp
  • D. Dân chủ tập trung

Câu 14: Chính phủ là cơ quan hành chính nhà nước cao nhất, thực hiện quyền hành pháp. Trong mối quan hệ với Quốc hội, Chính phủ có vai trò như thế nào?

  • A. Cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất
  • B. Cơ quan giám sát tối cao đối với Quốc hội
  • C. Cơ quan chấp hành của Quốc hội
  • D. Cơ quan ngang quyền lực với Quốc hội

Câu 15: Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân thực hiện quyền tư pháp. Mục đích chính của việc thực hiện quyền tư pháp là gì?

  • A. Bảo vệ quyền lực của Nhà nước
  • B. Phục vụ lợi ích của giai cấp cầm quyền
  • C. Đảm bảo trật tự xã hội bằng mọi giá
  • D. Bảo vệ công lý, bảo vệ pháp chế xã hội chủ nghĩa

Câu 16: Điều 2 Hiến pháp khẳng định Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của Nhân dân, do Nhân dân, vì Nhân dân. Cụm từ "vì Nhân dân" thể hiện bản chất nào của Nhà nước?

  • A. Tính nhân dân, phục vụ nhân dân
  • B. Tính giai cấp công nhân
  • C. Tính dân tộc sâu sắc
  • D. Tính pháp quyền nghiêm minh

Câu 17: Hiến pháp quy định về chế độ chính trị, trong đó có quy định về Quốc kỳ. Quốc kỳ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có hình dạng và màu sắc như thế nào?

  • A. Hình tròn, nền xanh, có ngôi sao vàng
  • B. Hình chữ nhật, nền đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh
  • C. Hình vuông, nền trắng, có hình rồng
  • D. Hình tam giác, nền vàng, có ba sọc đỏ

Câu 18: Trong một xã hội pháp quyền, mọi công dân đều phải tuân thủ Hiến pháp và pháp luật. Điều này có ý nghĩa gì đối với sự ổn định và phát triển của đất nước?

  • A. Hạn chế sự sáng tạo và tự do của người dân
  • B. Tạo ra sự bất bình đẳng trong xã hội
  • C. Đảm bảo trật tự, kỷ cương, tạo môi trường ổn định cho phát triển
  • D. Làm chậm quá trình hội nhập quốc tế

Câu 19: Hiến pháp quy định về nguyên tắc đối ngoại của Nhà nước Việt Nam là hòa bình, hữu nghị, hợp tác và phát triển. Nguyên tắc "hợp tác và phát triển" thể hiện xu hướng nào trong quan hệ quốc tế hiện nay?

  • A. Xu hướng đối đầu và cạnh tranh quân sự
  • B. Xu hướng bảo hộ mậu dịch và cô lập
  • C. Xu hướng phân cực thế giới
  • D. Xu hướng toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế

Câu 20: Trong hệ thống các tổ chức chính trị - xã hội ở Việt Nam, tổ chức nào có vai trò tập hợp, đoàn kết rộng rãi các tầng lớp nhân dân, tăng cường sự đồng thuận xã hội?

  • A. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
  • B. Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
  • C. Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
  • D. Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

Câu 21: Nếu một công dân có hành vi xuyên tạc, chống phá chế độ chính trị được quy định trong Hiến pháp, thì hành vi đó sẽ bị xử lý như thế nào theo quy định của pháp luật?

  • A. Chỉ bị phê bình trước cộng đồng
  • B. Bị cảnh cáo hoặc phạt hành chính
  • C. Bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật
  • D. Chỉ bị nhắc nhở và giáo dục

Câu 22: Hiến pháp quy định "Nhà nước bảo đảm và phát huy quyền làm chủ của Nhân dân". Quyền làm chủ của nhân dân được thực hiện cao nhất thông qua hoạt động nào?

  • A. Tham gia các tổ chức chính trị - xã hội
  • B. Tham gia bầu cử đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân
  • C. Tham gia các hoạt động văn hóa, xã hội
  • D. Góp ý kiến vào các dự thảo luật

Câu 23: Trong hệ thống chính trị Việt Nam, có sự phân công quyền lực giữa các cơ quan nhà nước. Cơ quan nào có trách nhiệm tổ chức và quản lý hành chính nhà nước trên phạm vi cả nước?

  • A. Quốc hội
  • B. Tòa án nhân dân
  • C. Viện kiểm sát nhân dân
  • D. Chính phủ

Câu 24: Hiến pháp là luật cơ bản của Nhà nước, có hiệu lực pháp lý cao nhất. Ý nghĩa của việc Hiến pháp có hiệu lực pháp lý cao nhất là gì?

  • A. Mọi văn bản pháp luật khác phải phù hợp với Hiến pháp
  • B. Hiến pháp không thể sửa đổi, bổ sung
  • C. Hiến pháp chỉ áp dụng cho cơ quan nhà nước
  • D. Hiến pháp do Đảng Cộng sản ban hành

Câu 25: Nguyên tắc "tập trung dân chủ" là một trong những nguyên tắc tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước. Nguyên tắc này kết hợp hài hòa giữa yếu tố nào?

  • A. Đảng lãnh đạo và Nhà nước quản lý
  • B. Tập trung và dân chủ
  • C. Quyền lực và trách nhiệm
  • D. Kế hoạch và thị trường

Câu 26: Việc kiểm soát quyền lực nhà nước là một yêu cầu tất yếu trong Nhà nước pháp quyền. Hình thức kiểm soát quyền lực nào có vai trò quan trọng nhất trong việc đảm bảo tính minh bạch và trách nhiệm giải trình của các cơ quan nhà nước?

  • A. Kiểm soát từ Đảng Cộng sản
  • B. Kiểm soát nội bộ trong từng cơ quan
  • C. Kiểm soát từ nhân dân và xã hội
  • D. Kiểm soát lẫn nhau giữa các cơ quan nhà nước

Câu 27: Theo Hiến pháp, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam bảo đảm quyền bình đẳng giữa các dân tộc. Quyền bình đẳng giữa các dân tộc thể hiện ở phương diện nào?

  • A. Chỉ trong lĩnh vực văn hóa và ngôn ngữ
  • B. Chỉ trong lĩnh vực kinh tế
  • C. Chỉ trong lĩnh vực chính trị
  • D. Trong mọi lĩnh vực của đời sống xã hội, không phân biệt dân tộc đa số hay thiểu số

Câu 28: Hiến pháp quy định về vai trò của lực lượng vũ trang nhân dân. Lực lượng vũ trang nhân dân có trách nhiệm như thế nào đối với Tổ quốc?

  • A. Tham gia phát triển kinh tế đất nước
  • B. Tuyệt đối trung thành với Tổ quốc, Nhân dân, Đảng và Nhà nước, bảo vệ độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ
  • C. Phục vụ lợi ích của Đảng Cộng sản
  • D. Duy trì trật tự an ninh trong nước

Câu 29: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, việc Hiến pháp quy định về đường lối đối ngoại hòa bình, hữu nghị, hợp tác và phát triển có ý nghĩa như thế nào đối với Việt Nam?

  • A. Giúp Việt Nam tránh được các xung đột quốc tế
  • B. Hạn chế sự can thiệp của nước ngoài vào công việc nội bộ
  • C. Tạo điều kiện thuận lợi để Việt Nam mở rộng quan hệ quốc tế, thu hút đầu tư, phát triển kinh tế
  • D. Giúp Việt Nam khẳng định vị thế cường quốc trên thế giới

Câu 30: Giả sử Quốc hội ban hành một nghị quyết trái với Hiến pháp. Cơ quan nào có thẩm quyền xem xét tính hợp hiến của nghị quyết đó và đưa ra phán quyết cuối cùng?

  • A. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
  • B. Chính phủ
  • C. Tòa án nhân dân tối cao
  • D. Viện kiểm sát nhân dân tối cao

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khẳng định quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân. Điều này được thực hiện bằng hình thức dân chủ nào là chủ yếu và trực tiếp nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong hệ thống chính trị Việt Nam, cơ quan nào có quyền lực cao nhất, đại diện cho ý chí và nguyện vọng của nhân dân, do nhân dân bầu ra và chịu trách nhiệm trước nhân dân?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Nguyên tắc 'quyền lực nhà nước là thống nhất, có sự phân công, phối hợp, kiểm soát giữa các cơ quan nhà nước' thể hiện điều gì trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Đảng Cộng sản Việt Nam được Hiến pháp xác định là lực lượng lãnh đạo Nhà nước và xã hội. Điều này có nghĩa là Đảng thực hiện vai trò lãnh đạo bằng phương thức nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội có vai trò quan trọng trong việc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. Theo Hiến pháp, vai trò này được thể hiện rõ nhất qua chức năng nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Quốc huy nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang ý nghĩa biểu tượng sâu sắc về lịch sử và văn hóa dân tộc. Hình ảnh ngôi sao vàng năm cánh trên Quốc huy tượng trưng cho điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Nguyên tắc bầu cử đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân là phổ thông, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín. Nguyên tắc 'bình đẳng' trong bầu cử thể hiện ở khía cạnh nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Hiến pháp quy định nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là một nước độc lập, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ. Hành vi nào sau đây xâm phạm đến nguyên tắc 'thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ'?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Trong chế độ chính trị Việt Nam, Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa đóng vai trò trung tâm. Đặc trưng cơ bản của Nhà nước pháp quyền thể hiện qua điều nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Hiến pháp năm 2013 có những sửa đổi, bổ sung quan trọng so với Hiến pháp năm 1992. Một trong những điểm mới nổi bật liên quan đến chế độ chính trị là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Điều 4 Hiến pháp quy định về vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam. Nếu có một đạo luật trái với Điều 4 Hiến pháp, thì đạo luật đó sẽ như thế nào về mặt hiệu lực?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Trong một cuộc họp tổ dân phố, người dân được trực tiếp tham gia góp ý kiến về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của phường. Hình thức dân chủ này được gọi là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Việc Quốc hội quyết định các vấn đề quan trọng của đất nước như ngân sách nhà nước, chính sách đối ngoại thể hiện hình thức thực hiện quyền lực nhà nước nào của nhân dân?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Chính phủ là cơ quan hành chính nhà nước cao nhất, thực hiện quyền hành pháp. Trong mối quan hệ với Quốc hội, Chính phủ có vai trò như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân thực hiện quyền tư pháp. Mục đích chính của việc thực hiện quyền tư pháp là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Điều 2 Hiến pháp khẳng định Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của Nhân dân, do Nhân dân, vì Nhân dân. Cụm từ 'vì Nhân dân' thể hiện bản chất nào của Nhà nước?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Hiến pháp quy định về chế độ chính trị, trong đó có quy định về Quốc kỳ. Quốc kỳ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có hình dạng và màu sắc như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trong một xã hội pháp quyền, mọi công dân đều phải tuân thủ Hiến pháp và pháp luật. Điều này có ý nghĩa gì đối với sự ổn định và phát triển của đất nước?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Hiến pháp quy định về nguyên tắc đối ngoại của Nhà nước Việt Nam là hòa bình, hữu nghị, hợp tác và phát triển. Nguyên tắc 'hợp tác và phát triển' thể hiện xu hướng nào trong quan hệ quốc tế hiện nay?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong hệ thống các tổ chức chính trị - xã hội ở Việt Nam, tổ chức nào có vai trò tập hợp, đoàn kết rộng rãi các tầng lớp nhân dân, tăng cường sự đồng thuận xã hội?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Nếu một công dân có hành vi xuyên tạc, chống phá chế độ chính trị được quy định trong Hiến pháp, thì hành vi đó sẽ bị xử lý như thế nào theo quy định của pháp luật?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Hiến pháp quy định 'Nhà nước bảo đảm và phát huy quyền làm chủ của Nhân dân'. Quyền làm chủ của nhân dân được thực hiện cao nhất thông qua hoạt động nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong hệ thống chính trị Việt Nam, có sự phân công quyền lực giữa các cơ quan nhà nước. Cơ quan nào có trách nhiệm tổ chức và quản lý hành chính nhà nước trên phạm vi cả nước?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Hiến pháp là luật cơ bản của Nhà nước, có hiệu lực pháp lý cao nhất. Ý nghĩa của việc Hiến pháp có hiệu lực pháp lý cao nhất là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Nguyên tắc 'tập trung dân chủ' là một trong những nguyên tắc tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước. Nguyên tắc này kết hợp hài hòa giữa yếu tố nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Việc kiểm soát quyền lực nhà nước là một yêu cầu tất yếu trong Nhà nước pháp quyền. Hình thức kiểm soát quyền lực nào có vai trò quan trọng nhất trong việc đảm bảo tính minh bạch và trách nhiệm giải trình của các cơ quan nhà nước?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Theo Hiến pháp, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam bảo đảm quyền bình đẳng giữa các dân tộc. Quyền bình đẳng giữa các dân tộc thể hiện ở phương diện nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Hiến pháp quy định về vai trò của lực lượng vũ trang nhân dân. Lực lượng vũ trang nhân dân có trách nhiệm như thế nào đối với Tổ quốc?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, việc Hiến pháp quy định về đường lối đối ngoại hòa bình, hữu nghị, hợp tác và phát triển có ý nghĩa như thế nào đối với Việt Nam?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Giả sử Quốc hội ban hành một nghị quyết trái với Hiến pháp. Cơ quan nào có thẩm quyền xem xét tính hợp hiến của nghị quyết đó và đưa ra phán quyết cuối cùng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị - Đề 04

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyên tắc cơ bản nào sau đây thể hiện bản chất dân chủ của chế độ chính trị ở nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

  • A. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa.
  • B. Tập trung quyền lực vào một cơ quan trung ương.
  • C. Quyền lực nhà nước thuộc về Nhân dân.
  • D. Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo tuyệt đối.

Câu 2: Hình thức dân chủ trực tiếp nào sau đây cho phép người dân tham gia vào việc quyết định các vấn đề quan trọng của đất nước ở phạm vi địa phương và quốc gia?

  • A. Bầu cử đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân.
  • B. Tham gia các tổ chức chính trị - xã hội.
  • C. Đóng góp ý kiến vào dự thảo luật.
  • D. Trưng cầu ý dân.

Câu 3: Trong hệ thống chính trị Việt Nam, cơ quan nào có quyền lập hiến và lập pháp?

  • A. Chính phủ.
  • B. Quốc hội.
  • C. Tòa án nhân dân tối cao.
  • D. Viện kiểm sát nhân dân tối cao.

Câu 4: Sự phân công, phối hợp và kiểm soát giữa các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp nhằm mục đích gì?

  • A. Tăng cường quyền lực của một cơ quan nhà nước.
  • B. Giảm thiểu sự phối hợp giữa các cơ quan nhà nước.
  • C. Đảm bảo quyền lực nhà nước là thống nhất và được kiểm soát.
  • D. Tạo ra sự cạnh tranh giữa các cơ quan nhà nước.

Câu 5: Tổ chức nào sau đây được Hiến pháp quy định là lực lượng lãnh đạo Nhà nước và xã hội ở Việt Nam?

  • A. Đảng Cộng sản Việt Nam.
  • B. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
  • C. Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam.
  • D. Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam.

Câu 6: Mặt trận Tổ quốc Việt Nam có vai trò gì trong hệ thống chính trị của Việt Nam?

  • A. Cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất.
  • B. Tập hợp, phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc.
  • C. Cơ quan hành pháp cao nhất.
  • D. Cơ quan tư pháp cao nhất.

Câu 7: Theo Hiến pháp, Quốc huy nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có hình dáng và biểu tượng trung tâm là gì?

  • A. Hình vuông, nền xanh, biểu tượng bông sen.
  • B. Hình chữ nhật, nền vàng, biểu tượng chim lạc.
  • C. Hình tròn, nền đỏ, biểu tượng ngôi sao vàng năm cánh.
  • D. Hình tam giác, nền trắng, biểu tượng trống đồng.

Câu 8: Thủ đô của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được Hiến pháp quy định là?

  • A. Thành phố Hồ Chí Minh.
  • B. Đà Nẵng.
  • C. Cần Thơ.
  • D. Hà Nội.

Câu 9: Nguyên tắc đối ngoại nào được Hiến pháp Việt Nam đề cao, thể hiện mong muốn xây dựng quan hệ hòa bình, hữu nghị với các quốc gia khác?

  • A. Ưu tiên phát triển quân sự và quốc phòng.
  • B. Thực hiện chính sách đối ngoại hòa bình, độc lập, tự chủ.
  • C. Can thiệp vào công việc nội bộ của các quốc gia khác.
  • D. Chỉ hợp tác với các nước có cùng hệ tư tưởng.

Câu 10: Hành vi nào sau đây là biểu hiện của việc thực hiện nghĩa vụ bảo vệ chế độ chính trị theo Hiến pháp?

  • A. Chỉ tuân thủ pháp luật khi có lợi cho bản thân.
  • B. Phê phán công khai mọi chủ trương, chính sách của Nhà nước.
  • C. Tích cực tham gia xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
  • D. Giữ im lặng trước các hành vi vi phạm pháp luật.

Câu 11: Theo Hiến pháp, quyền lực nhà nước là thống nhất, nhưng có sự phân công giữa các cơ quan. Sự phân công này bao gồm những quyền nào?

  • A. Quyền lập pháp và quyền hành pháp.
  • B. Quyền hành pháp và quyền tư pháp.
  • C. Quyền lập pháp và quyền tư pháp.
  • D. Quyền lập pháp, quyền hành pháp và quyền tư pháp.

Câu 12: Nội dung nào sau đây thể hiện nguyên tắc "Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của Nhân dân, do Nhân dân, vì Nhân dân"?

  • A. Mọi hoạt động của Nhà nước đều hướng tới phục vụ lợi ích của Nhân dân.
  • B. Nhà nước đứng trên Nhân dân và kiểm soát mọi hoạt động của Nhân dân.
  • C. Nhà nước chỉ bảo vệ quyền lợi của một bộ phận Nhân dân.
  • D. Nhà nước hoạt động độc lập với Nhân dân.

Câu 13: Tổ chức Công đoàn Việt Nam, Hội Nông dân Việt Nam, Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh... được Hiến pháp xác định là loại hình tổ chức nào?

  • A. Tổ chức kinh tế.
  • B. Tổ chức chính trị - xã hội.
  • C. Tổ chức văn hóa - xã hội.
  • D. Tổ chức từ thiện.

Câu 14: Việc bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân phải tuân theo nguyên tắc nào để đảm bảo tính dân chủ và công bằng?

  • A. Gián tiếp, tập trung, công khai.
  • B. Phân tầng, ưu tiên, biểu quyết.
  • C. Phổ thông, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín.
  • D. Chỉ định, hiệp thương, phê duyệt.

Câu 15: Hiến pháp khẳng định "Đất nước Việt Nam là một, dân tộc Việt Nam là một". Điều này thể hiện đặc trưng nào của chế độ chính trị?

  • A. Tính đa dạng văn hóa.
  • B. Tính mở cửa hội nhập.
  • C. Tính đa nguyên chính trị.
  • D. Tính thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ, dân tộc.

Câu 16: Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là một bộ phận cấu thành của chế độ chính trị ở Việt Nam theo Hiến pháp?

  • A. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
  • B. Kinh tế tư nhân.
  • C. Đảng Cộng sản Việt Nam.
  • D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội.

Câu 17: Trong các hình thức thực hiện quyền lực nhà nước của nhân dân, hình thức dân chủ đại diện được thực hiện thông qua cơ quan nào?

  • A. Quốc hội và Hội đồng nhân dân.
  • B. Chính phủ và các Bộ, ngành.
  • C. Tòa án và Viện kiểm sát.
  • D. Đảng Cộng sản và Mặt trận Tổ quốc.

Câu 18: Nguyên tắc tập trung dân chủ trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước có nghĩa là gì?

  • A. Quyền lực tập trung tuyệt đối vào trung ương, không có dân chủ.
  • B. Dân chủ quá mức, không có sự lãnh đạo tập trung.
  • C. Kết hợp hài hòa giữa lãnh đạo tập trung và phát huy dân chủ.
  • D. Tập trung quyền lực vào một cá nhân lãnh đạo.

Câu 19: Biểu tượng "bánh xe răng" trên Quốc huy nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam tượng trưng cho thành phần giai cấp nào?

  • A. Giai cấp nông dân.
  • B. Giai cấp công nhân.
  • C. Giai cấp trí thức.
  • D. Toàn dân tộc Việt Nam.

Câu 20: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng vai trò của pháp luật trong việc bảo đảm chế độ chính trị ở Việt Nam?

  • A. Pháp luật chỉ phục vụ lợi ích của giai cấp cầm quyền.
  • B. Pháp luật không có vai trò trong việc bảo vệ chế độ chính trị.
  • C. Pháp luật chỉ mang tính hình thức, không có hiệu lực thực tế.
  • D. Pháp luật là công cụ để bảo vệ và duy trì chế độ chính trị ổn định.

Câu 21: Trong hệ thống chính trị Việt Nam, cơ quan nào thực hiện quyền hành pháp?

  • A. Chính phủ.
  • B. Quốc hội.
  • C. Tòa án nhân dân tối cao.
  • D. Viện kiểm sát nhân dân tối cao.

Câu 22: Theo Hiến pháp, quyền lực nhà nước bắt nguồn từ đâu?

  • A. Đảng Cộng sản Việt Nam.
  • B. Quốc hội.
  • C. Nhân dân.
  • D. Hệ thống pháp luật.

Câu 23: Tổ chức nào có vai trò giám sát hoạt động của các cơ quan nhà nước, đại biểu dân cử và cán bộ, công chức nhà nước?

  • A. Quốc hội.
  • B. Thanh tra Chính phủ.
  • C. Viện kiểm sát nhân dân.
  • D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức thành viên.

Câu 24: Nguyên tắc "tất cả quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân" được thực hiện thông qua những hình thức nào?

  • A. Chỉ thông qua dân chủ trực tiếp.
  • B. Dân chủ trực tiếp và dân chủ đại diện.
  • C. Chỉ thông qua dân chủ đại diện.
  • D. Thông qua các tổ chức chính trị - xã hội.

Câu 25: Hành vi nào sau đây là vi phạm nghĩa vụ của công dân trong việc tuân thủ Hiến pháp và pháp luật về chế độ chính trị?

  • A. Tham gia bầu cử đại biểu Quốc hội.
  • B. Đóng góp ý kiến xây dựng chính sách pháp luật.
  • C. Tuyên truyền chống phá chế độ xã hội chủ nghĩa.
  • D. Thực hiện nghĩa vụ quân sự.

Câu 26: Hiến pháp năm 2013 có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối với chế độ chính trị Việt Nam?

  • A. Chỉ mang tính hình thức, ít có giá trị thực tiễn.
  • B. Chỉ quy định về quyền con người, không liên quan đến chế độ chính trị.
  • C. Chỉ là văn bản hướng dẫn, không có giá trị pháp lý cao nhất.
  • D. Là luật gốc, nền tảng pháp lý cho tổ chức và hoạt động của chế độ chính trị.

Câu 27: Trong hệ thống các cơ quan nhà nước, cơ quan nào thực hiện quyền tư pháp?

  • A. Chính phủ.
  • B. Tòa án nhân dân.
  • C. Quốc hội.
  • D. Viện kiểm sát nhân dân.

Câu 28: Mục tiêu cao nhất của chế độ chính trị ở Việt Nam được Hiến pháp xác định là gì?

  • A. Phát triển kinh tế thị trường tự do.
  • B. Tăng cường sức mạnh quân sự.
  • C. Xây dựng nước Việt Nam độc lập, dân chủ, giàu mạnh, xã hội công bằng, văn minh.
  • D. Mở rộng quan hệ quốc tế bằng mọi giá.

Câu 29: Theo Hiến pháp, ngày Quốc khánh của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là ngày nào?

  • A. Ngày 2 tháng 9.
  • B. Ngày 30 tháng 4.
  • C. Ngày 1 tháng 5.
  • D. Ngày 19 tháng 8.

Câu 30: Nội dung nào sau đây thể hiện sự phối hợp giữa các cơ quan nhà nước trong thực hiện quyền lực nhà nước?

  • A. Quốc hội ban hành luật.
  • B. Chính phủ ban hành nghị định.
  • C. Tòa án xét xử các vụ án.
  • D. Chính phủ trình dự án luật để Quốc hội xem xét, thông qua.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Nguyên tắc cơ bản nào sau đây thể hiện bản chất dân chủ của chế độ chính trị ở nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Hình thức dân chủ trực tiếp nào sau đây cho phép người dân tham gia vào việc quyết định các vấn đề quan trọng của đất nước ở phạm vi địa phương và quốc gia?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trong hệ thống chính trị Việt Nam, cơ quan nào có quyền lập hiến và lập pháp?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Sự phân công, phối hợp và kiểm soát giữa các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp nhằm mục đích gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Tổ chức nào sau đây được Hiến pháp quy định là lực lượng lãnh đạo Nhà nước và xã hội ở Việt Nam?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Mặt trận Tổ quốc Việt Nam có vai trò gì trong hệ thống chính trị của Việt Nam?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Theo Hiến pháp, Quốc huy nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có hình dáng và biểu tượng trung tâm là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Thủ đô của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được Hiến pháp quy định là?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Nguyên tắc đối ngoại nào được Hiến pháp Việt Nam đề cao, thể hiện mong muốn xây dựng quan hệ hòa bình, hữu nghị với các quốc gia khác?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Hành vi nào sau đây là biểu hiện của việc thực hiện nghĩa vụ bảo vệ chế độ chính trị theo Hiến pháp?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Theo Hiến pháp, quyền lực nhà nước là thống nhất, nhưng có sự phân công giữa các cơ quan. Sự phân công này bao gồm những quyền nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Nội dung nào sau đây thể hiện nguyên tắc 'Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của Nhân dân, do Nhân dân, vì Nhân dân'?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Tổ chức Công đoàn Việt Nam, Hội Nông dân Việt Nam, Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh... được Hiến pháp xác định là loại hình tổ chức nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Việc bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân phải tuân theo nguyên tắc nào để đảm bảo tính dân chủ và công bằng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Hiến pháp khẳng định 'Đất nước Việt Nam là một, dân tộc Việt Nam là một'. Điều này thể hiện đặc trưng nào của chế độ chính trị?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là một bộ phận cấu thành của chế độ chính trị ở Việt Nam theo Hiến pháp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong các hình thức thực hiện quyền lực nhà nước của nhân dân, hình thức dân chủ đại diện được thực hiện thông qua cơ quan nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Nguyên tắc tập trung dân chủ trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước có nghĩa là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Biểu tượng 'bánh xe răng' trên Quốc huy nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam tượng trưng cho thành phần giai cấp nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng vai trò của pháp luật trong việc bảo đảm chế độ chính trị ở Việt Nam?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Trong hệ thống chính trị Việt Nam, cơ quan nào thực hiện quyền hành pháp?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Theo Hiến pháp, quyền lực nhà nước bắt nguồn từ đâu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Tổ chức nào có vai trò giám sát hoạt động của các cơ quan nhà nước, đại biểu dân cử và cán bộ, công chức nhà nước?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Nguyên tắc 'tất cả quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân' được thực hiện thông qua những hình thức nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Hành vi nào sau đây là vi phạm nghĩa vụ của công dân trong việc tuân thủ Hiến pháp và pháp luật về chế độ chính trị?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Hiến pháp năm 2013 có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối với chế độ chính trị Việt Nam?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong hệ thống các cơ quan nhà nước, cơ quan nào thực hiện quyền tư pháp?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Mục tiêu cao nhất của chế độ chính trị ở Việt Nam được Hiến pháp xác định là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Theo Hiến pháp, ngày Quốc khánh của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là ngày nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Nội dung nào sau đây thể hiện sự phối hợp giữa các cơ quan nhà nước trong thực hiện quyền lực nhà nước?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị - Đề 05

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyên tắc nào sau đây thể hiện bản chất dân chủ của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

  • A. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa.
  • B. Tất cả quyền lực nhà nước thuộc về Nhân dân.
  • C. Nhà nước quản lý xã hội bằng Hiến pháp và pháp luật.
  • D. Quyền lực nhà nước là thống nhất, có sự phân công, phối hợp, kiểm soát.

Câu 2: Trong hệ thống chính trị Việt Nam, cơ quan nào có quyền lực cao nhất?

  • A. Chính phủ.
  • B. Tòa án nhân dân tối cao.
  • C. Viện kiểm sát nhân dân tối cao.
  • D. Quốc hội.

Câu 3: Hình thức dân chủ nào cho phép người dân trực tiếp tham gia vào việc quyết định các vấn đề quan trọng của đất nước?

  • A. Dân chủ trực tiếp.
  • B. Dân chủ đại diện.
  • C. Dân chủ gián tiếp.
  • D. Dân chủ tập trung.

Câu 4: Tổ chức nào sau đây giữ vai trò lãnh đạo Nhà nước và xã hội ở Việt Nam?

  • A. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
  • B. Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam.
  • C. Đảng Cộng sản Việt Nam.
  • D. Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam.

Câu 5: Nguyên tắc "tập trung dân chủ" trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước Việt Nam thể hiện điều gì?

  • A. Quyền lực nhà nước được phân chia cho nhiều cơ quan.
  • B. Vừa bảo đảm sự lãnh đạo tập trung, vừa phát huy dân chủ.
  • C. Hoạt động của nhà nước phải tuân theo pháp luật.
  • D. Nhà nước chịu sự giám sát của Nhân dân.

Câu 6: Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là một trong những đặc trưng cơ bản của chế độ chính trị ở Việt Nam?

  • A. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của Nhân dân, do Nhân dân, vì Nhân dân.
  • B. Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo Nhà nước và xã hội.
  • C. Quyền lực nhà nước là thống nhất, có sự phân công, phối hợp, kiểm soát.
  • D. Đa nguyên chính trị và đa đảng đối lập.

Câu 7: Biểu tượng nào sau đây KHÔNG được quy định trong Hiến pháp là biểu tượng của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

  • A. Quốc kỳ.
  • B. Quốc ca.
  • C. Đảng kỳ.
  • D. Quốc huy.

Câu 8: Mục tiêu cao nhất của chế độ chính trị ở Việt Nam được Hiến pháp xác định là gì?

  • A. Phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
  • B. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh.
  • C. Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa.
  • D. Hội nhập quốc tế sâu rộng.

Câu 9: Theo Hiến pháp, chủ thể nào là trung tâm của hệ thống chính trị ở Việt Nam?

  • A. Đảng Cộng sản Việt Nam.
  • B. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
  • C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
  • D. Nhân dân.

Câu 10: Điều nào sau đây thể hiện sự thống nhất quyền lực nhà nước theo Hiến pháp?

  • A. Phân chia quyền lực giữa các cơ quan nhà nước.
  • B. Kiểm soát quyền lực giữa các cơ quan nhà nước.
  • C. Quyền lực nhà nước là một chỉnh thể, không bị chia cắt.
  • D. Phối hợp hoạt động giữa các cơ quan nhà nước.

Câu 11: Theo Hiến pháp, ngôn ngữ chính thức của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là gì?

  • A. Tiếng Việt.
  • B. Tiếng Anh.
  • C. Tiếng Pháp.
  • D. Tiếng Hoa.

Câu 12: Nội dung nào sau đây phản ánh vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam trong hệ thống chính trị?

  • A. Cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất.
  • B. Tập hợp, phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc.
  • C. Tổ chức xét xử các vụ án.
  • D. Cơ quan hành chính nhà nước cao nhất.

Câu 13: Hình thức bầu cử đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân được Hiến pháp quy định là gì?

  • A. Phổ thông, trực tiếp, công khai.
  • B. Gián tiếp, bỏ phiếu kín, bình đẳng.
  • C. Trực tiếp, tự do, dân chủ.
  • D. Phổ thông, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín.

Câu 14: Theo Hiến pháp, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam bảo đảm và phát huy quyền làm chủ của Nhân dân thông qua những hình thức nào?

  • A. Chỉ thông qua dân chủ đại diện.
  • B. Chỉ thông qua dân chủ trực tiếp.
  • C. Dân chủ đại diện và dân chủ trực tiếp.
  • D. Thông qua các tổ chức chính trị - xã hội.

Câu 15: Điều gì thể hiện tính pháp quyền của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

  • A. Nhà nước quản lý xã hội bằng Hiến pháp và pháp luật.
  • B. Nhà nước do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo.
  • C. Nhà nước bảo đảm quyền con người, quyền công dân.
  • D. Nhà nước phục vụ Nhân dân.

Câu 16: Cơ quan nào trong bộ máy nhà nước có chức năng thực hiện quyền lập pháp?

  • A. Chính phủ.
  • B. Quốc hội.
  • C. Tòa án nhân dân.
  • D. Viện kiểm sát nhân dân.

Câu 17: Nội dung nào sau đây thể hiện nghĩa vụ của công dân đối với chế độ chính trị?

  • A. Nộp thuế đầy đủ và đúng hạn.
  • B. Bảo vệ môi trường.
  • C. Trung thành với Tổ quốc, bảo vệ Tổ quốc.
  • D. Tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của người khác.

Câu 18: Theo Hiến pháp, Thủ đô của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là:

  • A. Hà Nội.
  • B. Thành phố Hồ Chí Minh.
  • C. Đà Nẵng.
  • D. Cần Thơ.

Câu 19: Trong mối quan hệ giữa Đảng, Nhà nước và Nhân dân, Hiến pháp xác định vai trò của Nhân dân như thế nào?

  • A. Nhân dân phục tùng sự lãnh đạo của Đảng và Nhà nước.
  • B. Nhân dân là công cụ của Nhà nước.
  • C. Nhân dân giám sát Đảng và Nhà nước.
  • D. Nhân dân là chủ thể của quyền lực nhà nước.

Câu 20: Tổ chức nào sau đây là một tổ chức chính trị - xã hội theo Hiến pháp?

  • A. Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • B. Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh.
  • C. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
  • D. Tập đoàn Điện lực Việt Nam.

Câu 21: Điều nào sau đây thể hiện nguyên tắc phân công, phối hợp và kiểm soát giữa các cơ quan nhà nước?

  • A. Các cơ quan nhà nước độc lập tuyệt đối với nhau.
  • B. Một cơ quan nhà nước nắm giữ toàn bộ quyền lực.
  • C. Các cơ quan nhà nước có chức năng, nhiệm vụ riêng, nhưng phối hợp và kiểm soát lẫn nhau.
  • D. Các cơ quan nhà nước chịu sự lãnh đạo tuyệt đối của Đảng.

Câu 22: Theo Hiến pháp, nguồn gốc sức mạnh của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là:

  • A. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
  • B. Bộ máy nhà nước mạnh mẽ.
  • C. Hệ thống pháp luật hoàn thiện.
  • D. Nhân dân.

Câu 23: Hành vi nào sau đây là phù hợp với việc "sống và làm việc theo Hiến pháp và pháp luật"?

  • A. Chỉ tuân thủ pháp luật khi có lợi cho bản thân.
  • B. Tìm hiểu và chấp hành nghiêm chỉnh Hiến pháp và pháp luật.
  • C. Cho rằng Hiến pháp và pháp luật là việc của Nhà nước, không liên quan đến cá nhân.
  • D. Chỉ cần tuân thủ pháp luật trong những lĩnh vực mình quan tâm.

Câu 24: Theo Hiến pháp, Nhà nước Việt Nam thực hiện chính sách đối ngoại như thế nào?

  • A. Chỉ hợp tác với các nước có cùng chế độ chính trị.
  • B. Đóng cửa, không tham gia vào các tổ chức quốc tế.
  • C. Độc lập, tự chủ, hòa bình, hữu nghị, hợp tác và phát triển.
  • D. Ưu tiên quan hệ với các nước lớn.

Câu 25: Nguyên tắc nào sau đây KHÔNG thuộc về tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

  • A. Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa.
  • B. Nguyên tắc tập trung dân chủ.
  • C. Nguyên tắc Đảng lãnh đạo.
  • D. Nguyên tắc đa nguyên đa đảng.

Câu 26: Theo Hiến pháp, trách nhiệm cao nhất của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là gì?

  • A. Phát triển kinh tế đất nước.
  • B. Bảo vệ quyền con người, quyền công dân.
  • C. Giữ vững an ninh quốc phòng.
  • D. Mở rộng quan hệ đối ngoại.

Câu 27: Nội dung nào sau đây thể hiện quyền lực nhà nước thuộc về Nhân dân?

  • A. Nhân dân có quyền bầu cử, ứng cử đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân.
  • B. Nhà nước phục vụ Nhân dân.
  • C. Nhà nước bảo đảm quyền và lợi ích hợp pháp của Nhân dân.
  • D. Nhà nước chịu sự giám sát của Nhân dân.

Câu 28: Theo Hiến pháp, Nhà nước Việt Nam là Nhà nước:

  • A. Nhà nước quân chủ lập hiến.
  • B. Nhà nước cộng hòa tổng thống.
  • C. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa.
  • D. Nhà nước chuyên chính vô sản.

Câu 29: Điều nào sau đây KHÔNG phải là nhiệm vụ của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam?

  • A. Tập hợp và xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân tộc.
  • B. Tuyên truyền, vận động Nhân dân thực hiện Hiến pháp và pháp luật.
  • C. Giám sát hoạt động của cơ quan nhà nước, đại biểu dân cử và cán bộ, công chức.
  • D. Thực hiện quyền tư pháp, xét xử các vụ án.

Câu 30: Hiến pháp năm 2013 khẳng định chủ quyền của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam bao gồm những yếu tố nào?

  • A. Chỉ bao gồm đất liền và hải đảo.
  • B. Đất liền, hải đảo, vùng biển và vùng trời.
  • C. Chỉ bao gồm lãnh thổ trên đất liền.
  • D. Lãnh thổ và các cơ quan đại diện ngoại giao ở nước ngoài.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Nguyên tắc nào sau đây thể hiện bản chất dân chủ của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong hệ thống chính trị Việt Nam, cơ quan nào có quyền lực cao nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Hình thức dân chủ nào cho phép người dân trực tiếp tham gia vào việc quyết định các vấn đề quan trọng của đất nước?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Tổ chức nào sau đây giữ vai trò lãnh đạo Nhà nước và xã hội ở Việt Nam?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Nguyên tắc 'tập trung dân chủ' trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước Việt Nam thể hiện điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là một trong những đặc trưng cơ bản của chế độ chính trị ở Việt Nam?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Biểu tượng nào sau đây KHÔNG được quy định trong Hiến pháp là biểu tượng của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Mục tiêu cao nhất của chế độ chính trị ở Việt Nam được Hiến pháp xác định là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Theo Hiến pháp, chủ thể nào là trung tâm của hệ thống chính trị ở Việt Nam?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Điều nào sau đây thể hiện sự thống nhất quyền lực nhà nước theo Hiến pháp?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Theo Hiến pháp, ngôn ngữ chính thức của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Nội dung nào sau đây phản ánh vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam trong hệ thống chính trị?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Hình thức bầu cử đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân được Hiến pháp quy định là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Theo Hiến pháp, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam bảo đảm và phát huy quyền làm chủ của Nhân dân thông qua những hình thức nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Điều gì thể hiện tính pháp quyền của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Cơ quan nào trong bộ máy nhà nước có chức năng thực hiện quyền lập pháp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Nội dung nào sau đây thể hiện nghĩa vụ của công dân đối với chế độ chính trị?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Theo Hiến pháp, Thủ đô của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trong mối quan hệ giữa Đảng, Nhà nước và Nhân dân, Hiến pháp xác định vai trò của Nhân dân như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Tổ chức nào sau đây là một tổ chức chính trị - xã hội theo Hiến pháp?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Điều nào sau đây thể hiện nguyên tắc phân công, phối hợp và kiểm soát giữa các cơ quan nhà nước?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Theo Hiến pháp, nguồn gốc sức mạnh của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Hành vi nào sau đây là phù hợp với việc 'sống và làm việc theo Hiến pháp và pháp luật'?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Theo Hiến pháp, Nhà nước Việt Nam thực hiện chính sách đối ngoại như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Nguyên tắc nào sau đây KHÔNG thuộc về tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Theo Hiến pháp, trách nhiệm cao nhất của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Nội dung nào sau đây thể hiện quyền lực nhà nước thuộc về Nhân dân?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Theo Hiến pháp, Nhà nước Việt Nam là Nhà nước:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Điều nào sau đây KHÔNG phải là nhiệm vụ của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Hiến pháp năm 2013 khẳng định chủ quyền của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam bao gồm những yếu tố nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị - Đề 06

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khẳng định quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân. Điều này được thể hiện trực tiếp nhất qua hình thức dân chủ nào?

  • A. Dân chủ trực tiếp
  • B. Dân chủ đại diện
  • C. Dân chủ gián tiếp
  • D. Dân chủ tập trung

Câu 2: Trong hệ thống chính trị Việt Nam, Quốc hội, Chính phủ và Tòa án nhân dân tối cao thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp. Mối quan hệ giữa các cơ quan này được Hiến pháp quy định như thế nào?

  • A. Độc lập và tách biệt hoàn toàn, không có sự phối hợp.
  • B. Phân công, phối hợp và kiểm soát lẫn nhau để đảm bảo quyền lực nhà nước là thống nhất.
  • C. Phân quyền tuyệt đối, mỗi cơ quan nắm giữ một quyền lực tối cao.
  • D. Phụ thuộc hoàn toàn vào sự lãnh đạo của một cơ quan trung ương duy nhất.

Câu 3: Đảng Cộng sản Việt Nam được Hiến pháp xác định là lực lượng lãnh đạo Nhà nước và xã hội. Vai trò lãnh đạo này được thực hiện bằng phương thức chủ yếu nào?

  • A. Nắm giữ trực tiếp toàn bộ quyền lực nhà nước và điều hành mọi hoạt động.
  • B. Chi phối và can thiệp vào hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội khác.
  • C. Lãnh đạo bằng Cương lĩnh, Chiến lược, định hướng chính sách và pháp luật; kiểm tra, giám sát.
  • D. Sử dụng quyền lực hành chính để áp đặt ý chí lên Nhà nước và xã hội.

Câu 4: Nguyên tắc bầu cử đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân được Hiến pháp quy định là phổ thông, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín. Nguyên tắc "bình đẳng" trong bầu cử thể hiện ở điểm nào?

  • A. Mọi công dân đều có quyền ứng cử và bầu cử không phân biệt.
  • B. Số lượng đại biểu được bầu ở mỗi địa phương là như nhau.
  • C. Quyền bầu cử và ứng cử chỉ dành cho những người có trình độ học vấn cao.
  • D. Mỗi cử tri đều có một phiếu bầu và giá trị phiếu bầu của mọi cử tri là như nhau.

Câu 5: Tổ chức nào sau đây được Hiến pháp quy định là cơ sở chính trị của chính quyền nhân dân, đại diện cho ý chí, nguyện vọng của nhân dân, tập hợp và phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc?

  • A. Quốc hội
  • B. Chính phủ
  • C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
  • D. Tòa án nhân dân

Câu 6: Hiến pháp năm 2013 khẳng định nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là một nước độc lập, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ. Hành vi nào sau đây vi phạm nguyên tắc này?

  • A. Tham gia các hoạt động giao lưu văn hóa quốc tế.
  • B. Tuyên truyền xuyên tạc về chủ quyền biển đảo của Việt Nam.
  • C. Thực hiện nghĩa vụ quân sự bảo vệ Tổ quốc.
  • D. Đóng góp ý kiến xây dựng pháp luật về biên giới quốc gia.

Câu 7: Theo Hiến pháp, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được tổ chức và hoạt động dựa trên nguyên tắc pháp quyền xã hội chủ nghĩa. Nội dung cốt lõi của nguyên tắc này là gì?

  • A. Tất cả các cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân phải thượng tôn Hiến pháp và pháp luật.
  • B. Quyền lực nhà nước tập trung tuyệt đối vào một cơ quan duy nhất.
  • C. Pháp luật chỉ là công cụ để nhà nước quản lý xã hội, không có giá trị ràng buộc nhà nước.
  • D. Đảng Cộng sản Việt Nam đứng trên pháp luật và không chịu sự ràng buộc của pháp luật.

Câu 8: Quốc huy nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được Hiến pháp mô tả như thế nào?

  • A. Hình vuông, nền xanh, có hình ảnh chim lạc và trống đồng.
  • B. Hình chữ nhật, nền vàng, có hình bản đồ Việt Nam.
  • C. Hình tròn, nền đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh, xung quanh có bông lúa và bánh xe răng.
  • D. Hình tam giác, nền trắng, có hình ảnh Khuê Văn Các.

Câu 9: Hiến pháp quy định về chế độ chính trị bao gồm những nội dung cơ bản nào sau đây?

  • A. Chỉ quy định về Quốc hội và Chính phủ.
  • B. Chỉ quy định về quyền con người và nghĩa vụ công dân.
  • C. Chỉ quy định về kinh tế, văn hóa, xã hội.
  • D. Bản chất Nhà nước, quyền lực nhà nước, hệ thống chính trị, vai trò của Đảng, Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội.

Câu 10: Theo Hiến pháp, ngôn ngữ quốc gia của Việt Nam là:

  • A. Tiếng Anh
  • B. Tiếng Việt
  • C. Tiếng Pháp
  • D. Tiếng Hán

Câu 11: Hình thức thực hiện quyền lực nhà nước thông qua Quốc hội và Hội đồng nhân dân được gọi là:

  • A. Dân chủ trực tiếp
  • B. Dân chủ cơ sở
  • C. Dân chủ đại diện
  • D. Dân chủ tham gia

Câu 12: Trong hệ thống các cơ quan nhà nước, cơ quan nào có quyền lập hiến và lập pháp?

  • A. Quốc hội
  • B. Chính phủ
  • C. Tòa án nhân dân tối cao
  • D. Viện kiểm sát nhân dân tối cao

Câu 13: Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của chế độ chính trị ở Việt Nam được quy định trong Hiến pháp?

  • A. Nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân.
  • B. Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo Nhà nước và xã hội.
  • C. Quyền lực nhà nước là thống nhất, có sự phân công, phối hợp, kiểm soát.
  • D. Đa nguyên chính trị và đa đảng đối lập.

Câu 14: Theo Hiến pháp, thủ đô của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là:

  • A. Thành phố Hồ Chí Minh
  • B. Hà Nội
  • C. Đà Nẵng
  • D. Cần Thơ

Câu 15: Tổ chức nào sau đây là thành viên của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam theo quy định của Hiến pháp?

  • A. Bộ Công an
  • B. Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
  • C. Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
  • D. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

Câu 16: Hiến pháp Việt Nam năm 2013 được thông qua vào ngày, tháng, năm nào?

  • A. 2/9/1945
  • B. 1/1/1960
  • C. 15/4/1992
  • D. 28/11/2013

Câu 17: Khẳng định "Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của Nhân dân, do Nhân dân, vì Nhân dân" thể hiện bản chất nào của Nhà nước?

  • A. Tính giai cấp công nhân
  • B. Tính nhân dân sâu sắc
  • C. Tính xã hội chủ nghĩa
  • D. Tính pháp quyền

Câu 18: Theo Hiến pháp, quyền lực nhà nước là thống nhất, nhưng có sự phân công, phối hợp và kiểm soát giữa các cơ quan. Mục đích của việc phân công, phối hợp và kiểm soát này là gì?

  • A. Tạo ra sự cạnh tranh giữa các cơ quan nhà nước.
  • B. Làm suy yếu quyền lực của một số cơ quan nhà nước.
  • C. Đảm bảo quyền lực nhà nước được thực hiện hiệu quả, thống nhất và không bị lạm dụng.
  • D. Tăng cường sự phụ thuộc của các cơ quan nhà nước vào Đảng Cộng sản.

Câu 19: Trong các hệ thống chính trị sau, hệ thống nào có đặc trưng tương đồng nhất với hệ thống chính trị của Việt Nam?

  • A. Hệ thống chính trị đa đảng của Hoa Kỳ.
  • B. Hệ thống chính trị quân chủ lập hiến của Anh.
  • C. Hệ thống chính trị đại nghị của Đức.
  • D. Hệ thống chính trị nhất nguyên của Trung Quốc.

Câu 20: Biểu tượng tượng trưng cho chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam được quy định trong Hiến pháp là:

  • A. Quốc kỳ
  • B. Quốc huy
  • C. Quốc ca
  • D. Thủ đô

Câu 21: Theo Hiến pháp, Nhà nước Việt Nam quản lý xã hội bằng:

  • A. Ý chí của Đảng Cộng sản
  • B. Hiến pháp và pháp luật
  • C. Các chỉ thị, nghị quyết của Chính phủ
  • D. Truyền thống và tập quán xã hội

Câu 22: Nguyên tắc "tập trung dân chủ" trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước Việt Nam thể hiện sự kết hợp giữa yếu tố nào?

  • A. Quyền lực tập trung tuyệt đối và dân chủ hình thức.
  • B. Dân chủ rộng rãi nhưng thiếu sự tập trung lãnh đạo.
  • C. Tập trung trên cơ sở dân chủ, dân chủ dưới sự chỉ đạo tập trung.
  • D. Tập trung về kinh tế, dân chủ về chính trị.

Câu 23: Trong chế độ chính trị Việt Nam, các tổ chức chính trị - xã hội có vai trò:

  • A. Thay thế vai trò quản lý nhà nước của Chính phủ.
  • B. Giám sát và chi phối hoạt động của Quốc hội.
  • C. Đại diện cho quyền lực của Đảng Cộng sản.
  • D. Liên kết giữa Nhà nước và nhân dân, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đoàn viên, hội viên.

Câu 24: Hiến pháp quy định về chính sách đối ngoại của Việt Nam là:

  • A. Độc lập, tự chủ, hòa bình, hữu nghị, hợp tác và phát triển; đa phương hóa, đa dạng hóa quan hệ đối ngoại.
  • B. Ưu tiên quan hệ với các nước lớn, cường quốc trên thế giới.
  • C. Trung lập tuyệt đối trong các vấn đề quốc tế.
  • D. Chỉ hợp tác với các nước có cùng chế độ chính trị.

Câu 25: Việc sửa đổi Hiến pháp phải được thực hiện bởi cơ quan nào và theo trình tự nào?

  • A. Chính phủ quyết định và trình Quốc hội phê chuẩn.
  • B. Quốc hội có quyền sửa đổi Hiến pháp khi có ít nhất hai phần ba tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành.
  • C. Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết định và trình Quốc hội thông qua.
  • D. Toàn dân trưng cầu ý dân quyết định việc sửa đổi Hiến pháp.

Câu 26: Trong một nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa, vai trò của pháp luật được đề cao như thế nào?

  • A. Pháp luật chỉ là công cụ hỗ trợ quản lý, không có vai trò quyết định.
  • B. Pháp luật đứng sau ý chí của Đảng và các cơ quan nhà nước.
  • C. Pháp luật có vị trí tối thượng, là khuôn khổ pháp lý cao nhất điều chỉnh mọi quan hệ xã hội.
  • D. Pháp luật chỉ quan trọng trong lĩnh vực kinh tế, ít quan trọng trong lĩnh vực chính trị.

Câu 27: Theo Hiến pháp, quyền con người, quyền công dân được:

  • A. Nhà nước ban cho.
  • B. Đảng Cộng sản quyết định.
  • C. Do pháp luật quy định.
  • D. Được công nhận, tôn trọng, bảo vệ, bảo đảm theo Hiến pháp và pháp luật.

Câu 28: Nhận định nào sau đây đúng với chế độ chính trị ở Việt Nam theo Hiến pháp?

  • A. Chế độ chính trị đa nguyên, đa đảng.
  • B. Chế độ chính trị nhất nguyên, do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo.
  • C. Chế độ chính trị quân chủ lập hiến.
  • D. Chế độ chính trị dân chủ đại nghị tư sản.

Câu 29: Trong hệ thống chính trị Việt Nam, vai trò giám sát của nhân dân đối với hoạt động của Nhà nước được thực hiện thông qua những hình thức nào?

  • A. Chỉ thông qua bầu cử đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân.
  • B. Chỉ thông qua hoạt động của Mặt trận Tổ quốc.
  • C. Thông qua dân chủ trực tiếp, dân chủ đại diện, Mặt trận Tổ quốc, các tổ chức chính trị - xã hội và các phương tiện thông tin đại chúng.
  • D. Chỉ thông qua các cơ quan kiểm tra, giám sát của Đảng.

Câu 30: Ý nghĩa của việc Hiến pháp quy định về chế độ chính trị là gì?

  • A. Xác định nền tảng chính trị, khuôn khổ pháp lý cơ bản cho tổ chức và hoạt động của Nhà nước, hệ thống chính trị.
  • B. Quy định chi tiết về tổ chức và hoạt động của từng cơ quan nhà nước.
  • C. Đảm bảo quyền lực tuyệt đối của Đảng Cộng sản Việt Nam.
  • D. Thể hiện sự khác biệt giữa Việt Nam và các nước trên thế giới.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khẳng định quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân. Điều này được thể hiện trực tiếp nhất qua hình thức dân chủ nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Trong hệ thống chính trị Việt Nam, Quốc hội, Chính phủ và Tòa án nhân dân tối cao thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp. Mối quan hệ giữa các cơ quan này được Hiến pháp quy định như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Đảng Cộng sản Việt Nam được Hiến pháp xác định là lực lượng lãnh đạo Nhà nước và xã hội. Vai trò lãnh đạo này được thực hiện bằng phương thức chủ yếu nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Nguyên tắc bầu cử đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân được Hiến pháp quy định là phổ thông, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín. Nguyên tắc 'bình đẳng' trong bầu cử thể hiện ở điểm nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Tổ chức nào sau đây được Hiến pháp quy định là cơ sở chính trị của chính quyền nhân dân, đại diện cho ý chí, nguyện vọng của nhân dân, tập hợp và phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Hiến pháp năm 2013 khẳng định nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là một nước độc lập, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ. Hành vi nào sau đây vi phạm nguyên tắc này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Theo Hiến pháp, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được tổ chức và hoạt động dựa trên nguyên tắc pháp quyền xã hội chủ nghĩa. Nội dung cốt lõi của nguyên tắc này là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Quốc huy nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được Hiến pháp mô tả như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Hiến pháp quy định về chế độ chính trị bao gồm những nội dung cơ bản nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Theo Hiến pháp, ngôn ngữ quốc gia của Việt Nam là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Hình thức thực hiện quyền lực nhà nước thông qua Quốc hội và Hội đồng nhân dân được gọi là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Trong hệ thống các cơ quan nhà nước, cơ quan nào có quyền lập hiến và lập pháp?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của chế độ chính trị ở Việt Nam được quy định trong Hiến pháp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Theo Hiến pháp, thủ đô của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Tổ chức nào sau đây là thành viên của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam theo quy định của Hiến pháp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Hiến pháp Việt Nam năm 2013 được thông qua vào ngày, tháng, năm nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Khẳng định 'Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của Nhân dân, do Nhân dân, vì Nhân dân' thể hiện bản chất nào của Nhà nước?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Theo Hiến pháp, quyền lực nhà nước là thống nhất, nhưng có sự phân công, phối hợp và kiểm soát giữa các cơ quan. Mục đích của việc phân công, phối hợp và kiểm soát này là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trong các hệ thống chính trị sau, hệ thống nào có đặc trưng tương đồng nhất với hệ thống chính trị của Việt Nam?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Biểu tượng tượng trưng cho chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam được quy định trong Hiến pháp là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Theo Hiến pháp, Nhà nước Việt Nam quản lý xã hội bằng:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Nguyên tắc 'tập trung dân chủ' trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước Việt Nam thể hiện sự kết hợp giữa yếu tố nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Trong chế độ chính trị Việt Nam, các tổ chức chính trị - xã hội có vai trò:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Hiến pháp quy định về chính sách đối ngoại của Việt Nam là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Việc sửa đổi Hiến pháp phải được thực hiện bởi cơ quan nào và theo trình tự nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong một nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa, vai trò của pháp luật được đề cao như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Theo Hiến pháp, quyền con người, quyền công dân được:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Nhận định nào sau đây đúng với chế độ chính trị ở Việt Nam theo Hiến pháp?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong hệ thống chính trị Việt Nam, vai trò giám sát của nhân dân đối với hoạt động của Nhà nước được thực hiện thông qua những hình thức nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Ý nghĩa của việc Hiến pháp quy định về chế độ chính trị là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị - Đề 07

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điều nào sau đây thể hiện rõ nhất bản chất của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam theo Hiến pháp?

  • A. Nhà nước của giai cấp công nhân và nông dân.
  • B. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của Nhân dân, do Nhân dân, vì Nhân dân.
  • C. Nhà nước chuyên chính vô sản.
  • D. Nhà nước liên minh công - nông - trí thức.

Câu 2: Hình thức dân chủ nào dưới đây cho phép người dân trực tiếp tham gia vào việc quyết định các vấn đề quan trọng của đất nước?

  • A. Dân chủ trực tiếp.
  • B. Dân chủ gián tiếp.
  • C. Dân chủ tập trung.
  • D. Dân chủ đại diện.

Câu 3: Nguyên tắc "quyền lực nhà nước là thống nhất, có sự phân công, phối hợp, kiểm soát giữa các cơ quan nhà nước" nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Tập trung quyền lực tuyệt đối vào một cơ quan.
  • B. Giảm thiểu vai trò của các cơ quan nhà nước.
  • C. Đảm bảo quyền lực nhà nước được thực hiện hiệu quả, minh bạch và trách nhiệm.
  • D. Tạo ra sự cạnh tranh giữa các cơ quan nhà nước.

Câu 4: Theo Hiến pháp, Đảng Cộng sản Việt Nam giữ vai trò như thế nào trong hệ thống chính trị?

  • A. Quản lý trực tiếp mọi hoạt động của Nhà nước.
  • B. Lãnh đạo Nhà nước và xã hội.
  • C. Giám sát hoạt động của Nhà nước.
  • D. Đại diện cho quyền lợi của giai cấp công nhân.

Câu 5: Tổ chức nào sau đây là một thành viên của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam theo quy định của Hiến pháp?

  • A. Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam.
  • B. Hội Luật gia Việt Nam.
  • C. Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam.
  • D. Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh.

Câu 6: Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là nguyên tắc bầu cử đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân theo Hiến pháp?

  • A. Phổ thông.
  • B. Bình đẳng.
  • C. Gián tiếp.
  • D. Trực tiếp.

Câu 7: Hành vi nào sau đây thể hiện sự tuân thủ Hiến pháp về chế độ chính trị?

  • A. Tích cực tham gia góp ý xây dựng chính sách, pháp luật.
  • B. Chỉ trích công khai các chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước trên mạng xã hội.
  • C. Tổ chức biểu tình trái phép để phản đối quyết định của chính quyền.
  • D. Tuyên truyền các thông tin sai lệch về tình hình chính trị đất nước.

Câu 8: Quốc huy nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang ý nghĩa biểu tượng chính trị nào?

  • A. Biểu tượng văn hóa truyền thống dân tộc.
  • B. Biểu tượng của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
  • C. Biểu tượng của khối đại đoàn kết dân tộc.
  • D. Biểu tượng của nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.

Câu 9: Theo Hiến pháp, ngôn ngữ chính thức của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là gì?

  • A. Tiếng Anh.
  • B. Tiếng Pháp.
  • C. Tiếng Việt.
  • D. Tiếng Hoa.

Câu 10: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về đường lối đối ngoại của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được Hiến pháp quy định?

  • A. Thực hiện chính sách đối ngoại độc lập, tự chủ, hòa bình, hữu nghị, hợp tác và phát triển.
  • B. Chỉ hợp tác với các nước có cùng chế độ chính trị.
  • C. Ưu tiên phát triển quan hệ với các nước lớn trên thế giới.
  • D. Không can thiệp vào công việc nội bộ của các quốc gia khác.

Câu 11: Trong một xã hội pháp quyền, Hiến pháp có vai trò như thế nào đối với hệ thống pháp luật?

  • A. Có vai trò tương đương với các luật khác.
  • B. Có vai trò hướng dẫn về mặt chính trị.
  • C. Có vai trò tham khảo cho việc xây dựng pháp luật.
  • D. Là luật gốc, có hiệu lực pháp lý cao nhất trong hệ thống pháp luật.

Câu 12: Nếu có sự mâu thuẫn giữa luật và Hiến pháp, văn bản nào sẽ được ưu tiên áp dụng?

  • A. Luật.
  • B. Hiến pháp.
  • C. Tùy thuộc vào quyết định của Tòa án.
  • D. Văn bản nào được ban hành sau.

Câu 13: Điều nào sau đây thể hiện quyền làm chủ của Nhân dân trong chế độ chính trị ở Việt Nam?

  • A. Quyền tự do kinh doanh.
  • B. Quyền tự do ngôn luận.
  • C. Quyền bầu cử và ứng cử vào các cơ quan đại diện.
  • D. Quyền được bảo vệ sức khỏe.

Câu 14: Phân tích mối quan hệ giữa Nhà nước và Nhân dân trong chế độ chính trị được quy định trong Hiến pháp.

  • A. Nhà nước đứng trên Nhân dân và lãnh đạo Nhân dân.
  • B. Nhà nước và Nhân dân có vai trò độc lập, không liên quan đến nhau.
  • C. Nhà nước là công cụ để Nhân dân thực hiện quyền lực của mình.
  • D. Nhà nước là của Nhân dân, do Nhân dân, vì Nhân dân.

Câu 15: Trong hệ thống các cơ quan nhà nước, cơ quan nào có quyền lập pháp theo Hiến pháp?

  • A. Quốc hội.
  • B. Chính phủ.
  • C. Tòa án nhân dân tối cao.
  • D. Viện kiểm sát nhân dân tối cao.

Câu 16: Cơ quan nào chịu trách nhiệm hành pháp trong bộ máy nhà nước theo Hiến pháp?

  • A. Quốc hội.
  • B. Chính phủ.
  • C. Tòa án nhân dân tối cao.
  • D. Viện kiểm sát nhân dân tối cao.

Câu 17: Theo Hiến pháp, cơ quan nào thực hiện quyền tư pháp?

  • A. Quốc hội.
  • B. Chính phủ.
  • C. Tòa án nhân dân.
  • D. Viện kiểm sát nhân dân.

Câu 18: Viện kiểm sát nhân dân có vai trò gì trong bộ máy nhà nước theo quy định của Hiến pháp?

  • A. Thực hiện quyền lập pháp.
  • B. Thực hiện quyền hành pháp.
  • C. Thực hiện quyền xét xử.
  • D. Kiểm sát hoạt động tư pháp.

Câu 19: Điều gì đảm bảo cho sự phối hợp và kiểm soát giữa các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện quyền lực?

  • A. Sự lãnh đạo tuyệt đối của Đảng Cộng sản.
  • B. Các quy định của Hiến pháp và pháp luật.
  • C. Sự tự giác của các cơ quan nhà nước.
  • D. Ý kiến của Nhân dân.

Câu 20: Theo Hiến pháp, Thủ đô của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là:

  • A. Thành phố Hồ Chí Minh.
  • B. Đà Nẵng.
  • C. Hà Nội.
  • D. Huế.

Câu 21: Ý nghĩa của việc Hiến pháp quy định nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là một nước độc lập, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ là gì?

  • A. Để phân biệt với các quốc gia khác trên thế giới.
  • B. Để thể hiện mong muốn hòa bình và ổn định.
  • C. Để tạo điều kiện phát triển kinh tế.
  • D. Khẳng định chủ quyền quốc gia và là cơ sở pháp lý để bảo vệ Tổ quốc.

Câu 22: Điều nào sau đây KHÔNG phải là nhiệm vụ của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam theo Hiến pháp?

  • A. Tập hợp, xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân tộc.
  • B. Quyết định các vấn đề kinh tế vĩ mô của đất nước.
  • C. Tuyên truyền, vận động Nhân dân thực hiện Hiến pháp và pháp luật.
  • D. Giám sát hoạt động của cơ quan nhà nước, đại biểu dân cử và cán bộ, công chức, viên chức.

Câu 23: Tại sao Hiến pháp lại quy định về các tổ chức chính trị - xã hội?

  • A. Để hạn chế sự phát triển của các tổ chức xã hội dân sự.
  • B. Để tạo ra sự cạnh tranh giữa các tổ chức chính trị.
  • C. Để khẳng định vai trò của các tổ chức này trong hệ thống chính trị và đời sống xã hội.
  • D. Để quản lý chặt chẽ các hoạt động của các tổ chức xã hội.

Câu 24: So sánh hình thức dân chủ trực tiếp và dân chủ đại diện, đâu là điểm khác biệt cơ bản nhất?

  • A. Chủ thể thực hiện quyền lực nhà nước.
  • B. Mục đích của việc thực hiện quyền lực nhà nước.
  • C. Phạm vi áp dụng của hình thức dân chủ.
  • D. Thời gian thực hiện quyền lực nhà nước.

Câu 25: Trong tình huống nào thì việc thực hiện dân chủ trực tiếp trở nên đặc biệt quan trọng?

  • A. Khi bầu cử đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân.
  • B. Khi quyết định các vấn đề quan trọng của đất nước liên quan đến quyền và lợi ích của toàn dân.
  • C. Khi xây dựng và ban hành luật.
  • D. Khi giải quyết các tranh chấp dân sự.

Câu 26: Dựa vào Hiến pháp, hãy xác định mối quan hệ giữa Đảng Cộng sản Việt Nam và Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

  • A. Đảng Cộng sản Việt Nam là một bộ phận của Nhà nước.
  • B. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam lãnh đạo Đảng Cộng sản Việt Nam.
  • C. Đảng lãnh đạo Nhà nước và xã hội, Nhà nước quản lý xã hội dưới sự lãnh đạo của Đảng.
  • D. Đảng và Nhà nước hoạt động hoàn toàn độc lập, không liên quan đến nhau.

Câu 27: Nếu một người công dân có hành vi vi phạm Hiến pháp về chế độ chính trị, hậu quả pháp lý có thể xảy ra là gì?

  • A. Chỉ bị phê bình, nhắc nhở.
  • B. Không có hậu quả pháp lý vì Hiến pháp chỉ mang tính nguyên tắc.
  • C. Bị tước quyền công dân vĩnh viễn.
  • D. Bị xử lý theo quy định của pháp luật tùy theo mức độ vi phạm.

Câu 28: Phân tích tầm quan trọng của việc "sống và làm việc theo Hiến pháp và pháp luật" đối với sự ổn định và phát triển của đất nước.

  • A. Tạo ra môi trường xã hội ổn định, trật tự, kỷ cương, là nền tảng cho sự phát triển bền vững.
  • B. Hạn chế sự sáng tạo và đổi mới trong xã hội.
  • C. Chỉ có ý nghĩa đối với các cơ quan nhà nước, không liên quan đến người dân.
  • D. Làm chậm quá trình hội nhập quốc tế.

Câu 29: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, việc Hiến pháp quy định về đường lối đối ngoại hòa bình, hữu nghị có ý nghĩa như thế nào?

  • A. Giúp Việt Nam cô lập với các nước trên thế giới.
  • B. Tạo điều kiện thuận lợi cho Việt Nam mở rộng quan hệ hợp tác quốc tế, thu hút đầu tư và nâng cao vị thế trên trường quốc tế.
  • C. Làm suy yếu chủ quyền quốc gia.
  • D. Không có ý nghĩa gì đặc biệt trong bối cảnh hội nhập.

Câu 30: Nếu bạn phát hiện một hành vi có dấu hiệu vi phạm Hiến pháp về chế độ chính trị, bạn nên hành động như thế nào để thể hiện trách nhiệm công dân?

  • A. Im lặng và bỏ qua vì không liên quan đến mình.
  • B. Tự ý xử lý hành vi vi phạm đó.
  • C. Báo cáo với cơ quan nhà nước có thẩm quyền để được xem xét, xử lý theo quy định của pháp luật.
  • D. Chia sẻ thông tin lên mạng xã hội để gây dư luận.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Điều nào sau đây thể hiện rõ nhất bản chất của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam theo Hiến pháp?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Hình thức dân chủ nào dưới đây cho phép người dân trực tiếp tham gia vào việc quyết định các vấn đề quan trọng của đất nước?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Nguyên tắc 'quyền lực nhà nước là thống nhất, có sự phân công, phối hợp, kiểm soát giữa các cơ quan nhà nước' nhằm mục đích chính là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Theo Hiến pháp, Đảng Cộng sản Việt Nam giữ vai trò như thế nào trong hệ thống chính trị?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Tổ chức nào sau đây là một thành viên của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam theo quy định của Hiến pháp?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là nguyên tắc bầu cử đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân theo Hiến pháp?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Hành vi nào sau đây thể hiện sự tuân thủ Hiến pháp về chế độ chính trị?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Quốc huy nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang ý nghĩa biểu tượng chính trị nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Theo Hiến pháp, ngôn ngữ chính thức của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về đường lối đối ngoại của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được Hiến pháp quy định?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong một xã hội pháp quyền, Hiến pháp có vai trò như thế nào đối với hệ thống pháp luật?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Nếu có sự mâu thuẫn giữa luật và Hiến pháp, văn bản nào sẽ được ưu tiên áp dụng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Điều nào sau đây thể hiện quyền làm chủ của Nhân dân trong chế độ chính trị ở Việt Nam?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Phân tích mối quan hệ giữa Nhà nước và Nhân dân trong chế độ chính trị được quy định trong Hiến pháp.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Trong hệ thống các cơ quan nhà nước, cơ quan nào có quyền lập pháp theo Hiến pháp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Cơ quan nào chịu trách nhiệm hành pháp trong bộ máy nhà nước theo Hiến pháp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Theo Hiến pháp, cơ quan nào thực hiện quyền tư pháp?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Viện kiểm sát nhân dân có vai trò gì trong bộ máy nhà nước theo quy định của Hiến pháp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Điều gì đảm bảo cho sự phối hợp và kiểm soát giữa các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện quyền lực?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Theo Hiến pháp, Thủ đô của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Ý nghĩa của việc Hiến pháp quy định nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là một nước độc lập, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Điều nào sau đây KHÔNG phải là nhiệm vụ của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam theo Hiến pháp?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Tại sao Hiến pháp lại quy định về các tổ chức chính trị - xã hội?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: So sánh hình thức dân chủ trực tiếp và dân chủ đại diện, đâu là điểm khác biệt cơ bản nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong tình huống nào thì việc thực hiện dân chủ trực tiếp trở nên đặc biệt quan trọng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Dựa vào Hiến pháp, hãy xác định mối quan hệ giữa Đảng Cộng sản Việt Nam và Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Nếu một người công dân có hành vi vi phạm Hiến pháp về chế độ chính trị, hậu quả pháp lý có thể xảy ra là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Phân tích tầm quan trọng của việc 'sống và làm việc theo Hiến pháp và pháp luật' đối với sự ổn định và phát triển của đất nước.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, việc Hiến pháp quy định về đường lối đối ngoại hòa bình, hữu nghị có ý nghĩa như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Nếu bạn phát hiện một hành vi có dấu hiệu vi phạm Hiến pháp về chế độ chính trị, bạn nên hành động như thế nào để thể hiện trách nhiệm công dân?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị - Đề 08

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khẳng định quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân. Điều này được thực hiện một cách trực tiếp và cao nhất thông qua hình thức nào?

  • A. Hoạt động của Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp
  • B. Tham gia vào các tổ chức chính trị - xã hội
  • C. Thực hiện quyền bầu cử và ứng cử
  • D. Trưng cầu ý dân

Câu 2: Trong hệ thống chính trị Việt Nam, Đảng Cộng sản Việt Nam được Hiến pháp xác định là lực lượng lãnh đạo Nhà nước và xã hội. Nguyên tắc cơ bản nào đảm bảo sự lãnh đạo này không đi ngược lại lợi ích của nhân dân?

  • A. Tập trung dân chủ
  • B. Đảng lãnh đạo tuyệt đối
  • C. Đảng chịu sự giám sát của nhân dân, chịu trách nhiệm trước nhân dân
  • D. Đảng hoạt động trong khuôn khổ Hiến pháp và pháp luật

Câu 3: Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thực hiện quyền lập pháp. Điều gì thể hiện rõ nhất tính tối cao của quyền này trong hệ thống phân quyền?

  • A. Hiến pháp và luật do Quốc hội ban hành có hiệu lực pháp lý cao nhất
  • B. Quốc hội có quyền giám sát tối cao đối với hoạt động của Nhà nước
  • C. Đại biểu Quốc hội do nhân dân trực tiếp bầu ra
  • D. Quốc hội quyết định các vấn đề quan trọng của đất nước

Câu 4: Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội có vai trò quan trọng trong việc xây dựng và bảo vệ chế độ chính trị. Vai trò nào sau đây thể hiện chức năng giám sát và phản biện xã hội của các tổ chức này?

  • A. Tập hợp và phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc
  • B. Tham gia xây dựng pháp luật, phản biện xã hội đối với các chính sách của Nhà nước
  • C. Đại diện và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp, chính đáng của đoàn viên, hội viên
  • D. Tuyên truyền, vận động nhân dân thực hiện chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước

Câu 5: Nguyên tắc "quyền lực nhà nước là thống nhất, có sự phân công, phối hợp, kiểm soát giữa các cơ quan nhà nước" trong Hiến pháp nhằm mục đích chính yếu nào?

  • A. Tăng cường quyền lực của các cơ quan trung ương
  • B. Đảm bảo sự lãnh đạo tuyệt đối của Đảng
  • C. Ngăn ngừa sự lạm quyền, bảo đảm quyền lực nhà nước được thực hiện hiệu quả và đúng đắn
  • D. Nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước theo ngành, lĩnh vực

Câu 6: Hành vi nào sau đây thể hiện sự tuân thủ Hiến pháp về chế độ chính trị liên quan đến bảo vệ chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ?

  • A. Phê phán chính sách của Nhà nước trên mạng xã hội
  • B. Tham gia lực lượng dân quân tự vệ, sẵn sàng bảo vệ biên giới, biển đảo
  • C. Tổ chức biểu tình phản đối các dự án kinh tế
  • D. Kêu gọi đầu tư nước ngoài vào các khu vực kinh tế trọng điểm

Câu 7: Trong một nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa, Hiến pháp có vai trò như thế nào đối với toàn bộ hệ thống pháp luật và hoạt động của Nhà nước?

  • A. Là văn bản quy phạm pháp luật cao nhất, nhưng chỉ điều chỉnh các vấn đề chính trị
  • B. Có giá trị định hướng cho sự phát triển kinh tế - xã hội
  • C. Quy định chi tiết mọi lĩnh vực của đời sống xã hội
  • D. Là luật gốc, có hiệu lực pháp lý cao nhất, mọi văn bản pháp luật khác phải phù hợp với Hiến pháp

Câu 8: Biểu tượng Quốc huy nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang ý nghĩa tượng trưng sâu sắc về bản chất và mục tiêu của chế độ chính trị. Hình ảnh bông lúa và bánh xe răng trong Quốc huy tượng trưng cho điều gì?

  • A. Sức mạnh quân sự và an ninh quốc gia
  • B. Văn hóa truyền thống và lịch sử dân tộc
  • C. Liên minh công - nông, nền tảng của khối đại đoàn kết dân tộc
  • D. Khát vọng hòa bình và hữu nghị quốc tế

Câu 9: Quyền lực nhà nước "thuộc về nhân dân" được Hiến pháp ghi nhận không chỉ là một tuyên ngôn mà còn được thể chế hóa bằng nhiều cơ chế. Cơ chế nào sau đây đảm bảo nhân dân có thể kiểm soát và bãi miễn đại biểu của mình?

  • A. Quyền giám sát của Quốc hội
  • B. Quyền bầu cử và bãi nhiệm đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân
  • C. Hoạt động của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
  • D. Cơ chế thanh tra, kiểm tra của Nhà nước

Câu 10: Trong chế độ chính trị Việt Nam, "dân chủ xã hội chủ nghĩa" được xác định là bản chất. Nội dung cốt lõi của nền dân chủ này là gì?

  • A. Đa nguyên chính trị và đa đảng đối lập
  • B. Quyền tự do tuyệt đối của cá nhân
  • C. Thượng tôn pháp luật và nhà nước pháp quyền
  • D. Quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân, nhân dân là chủ thể tối cao của quyền lực

Câu 11: Điều nào sau đây là một trong những đặc trưng cơ bản của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam được Hiến pháp quy định?

  • A. Nhà nước quản lý xã hội bằng Hiến pháp và pháp luật
  • B. Nhà nước ưu tiên lợi ích của giai cấp công nhân
  • C. Nhà nước tập trung quyền lực vào một cơ quan
  • D. Nhà nước hoạt động dựa trên ý chí của Đảng Cộng sản

Câu 12: Hiến pháp quy định "Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là một nước độc lập, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ". Yếu tố "thống nhất" trong định nghĩa này bao gồm những khía cạnh nào?

  • A. Thống nhất về kinh tế và văn hóa
  • B. Thống nhất về chính trị và xã hội
  • C. Thống nhất về lãnh thổ, chủ quyền, và chế độ chính trị
  • D. Thống nhất về ngôn ngữ và phong tục tập quán

Câu 13: Trong hệ thống bầu cử đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân, nguyên tắc "phổ thông" có nghĩa là gì?

  • A. Mọi công dân đều có quyền ứng cử
  • B. Mọi công dân không phân biệt giới tính, dân tộc, tôn giáo, trình độ văn hóa,... đều có quyền bầu cử
  • C. Bầu cử được tổ chức rộng rãi trên cả nước
  • D. Số lượng đại biểu được bầu phải đảm bảo tính đại diện cho mọi tầng lớp nhân dân

Câu 14: Nội dung nào sau đây thể hiện nghĩa vụ của công dân trong việc bảo vệ chế độ chính trị theo Hiến pháp?

  • A. Tham gia các hoạt động kinh tế
  • B. Đóng góp ý kiến xây dựng chính sách
  • C. Thực hiện nghĩa vụ quân sự
  • D. Không ngừng nâng cao ý thức chính trị, cảnh giác trước âm mưu chống phá của các thế lực thù địch

Câu 15: Hình thức dân chủ đại diện được nhân dân thực hiện thông qua Quốc hội và Hội đồng nhân dân. Bản chất của hình thức dân chủ này là gì?

  • A. Nhân dân trực tiếp quyết định mọi vấn đề của đất nước
  • B. Nhân dân ủy quyền hoàn toàn cho đại biểu quyết định
  • C. Nhân dân bầu ra đại biểu để thay mặt mình quyết định các vấn đề quan trọng của đất nước
  • D. Nhân dân tham gia ý kiến vào các quyết sách của Nhà nước

Câu 16: Tại sao Hiến pháp lại quy định về chế độ chính trị ở một chương riêng biệt và đặt ở vị trí đầu tiên?

  • A. Chế độ chính trị là nền tảng, định hướng cho toàn bộ tổ chức và hoạt động của Nhà nước và xã hội
  • B. Chế độ chính trị là vấn đề quan trọng nhất đối với mọi quốc gia
  • C. Thể hiện sự ưu tiên của Nhà nước đối với lĩnh vực chính trị
  • D. Để phân biệt với các chế độ chính trị khác trên thế giới

Câu 17: So sánh hình thức dân chủ trực tiếp và dân chủ đại diện, điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai hình thức này là gì?

  • A. Mức độ hiệu quả của việc thực hiện quyền lực nhà nước
  • B. Chủ thể thực hiện quyền lực nhà nước (trực tiếp nhân dân hay thông qua đại biểu)
  • C. Phạm vi áp dụng trong các lĩnh vực của đời sống xã hội
  • D. Tính pháp lý và ràng buộc của các quyết định được đưa ra

Câu 18: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, việc Hiến pháp khẳng định đường lối đối ngoại độc lập, tự chủ, hòa bình, hữu nghị có ý nghĩa như thế nào đối với Việt Nam?

  • A. Giúp Việt Nam thu hút đầu tư nước ngoài
  • B. Tạo điều kiện để Việt Nam phát triển kinh tế nhanh chóng
  • C. Bảo đảm lợi ích quốc gia, dân tộc, giữ vững độc lập, chủ quyền trong quan hệ quốc tế
  • D. Nâng cao vị thế của Việt Nam trên trường quốc tế

Câu 19: Điều nào sau đây không phải là một nội dung cơ bản của Hiến pháp về chế độ chính trị?

  • A. Quy định về Quốc kỳ, Quốc huy, Quốc ca, Thủ đô
  • B. Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước
  • C. Vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam
  • D. Quy định về quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Câu 20: Trong hệ thống chính trị, "Nhà nước" được xem là công cụ chủ yếu để thực hiện quyền lực của giai cấp cầm quyền (ở Việt Nam là nhân dân). Điều này thể hiện qua chức năng cơ bản nào của Nhà nước?

  • A. Chức năng lập pháp
  • B. Chức năng quản lý nhà nước và xã hội
  • C. Chức năng tư pháp
  • D. Chức năng đối ngoại

Câu 21: Để đảm bảo sự ổn định và phát triển bền vững của chế độ chính trị, Hiến pháp đặc biệt nhấn mạnh đến yếu tố nào trong hoạt động của bộ máy nhà nước?

  • A. Tính hiệu quả và năng động
  • B. Tính chuyên môn hóa và hiện đại hóa
  • C. Tính thượng tôn Hiến pháp và pháp luật
  • D. Tính dân chủ và công khai minh bạch

Câu 22: Trong quan niệm về "Nhà nước của dân, do dân, vì dân", yếu tố "vì dân" thể hiện trách nhiệm cao nhất của Nhà nước đối với ai?

  • A. Đảng Cộng sản Việt Nam
  • B. Quốc hội
  • C. Chính phủ
  • D. Nhân dân

Câu 23: Tổ chức Công đoàn Việt Nam, Hội Nông dân Việt Nam, Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh... được Hiến pháp xác định là các tổ chức chính trị - xã hội. Điểm chung cơ bản nhất của các tổ chức này là gì?

  • A. Đều là thành viên của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
  • B. Được thành lập trên cơ sở tự nguyện, đại diện và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của thành viên
  • C. Đều có vai trò lãnh đạo Nhà nước và xã hội
  • D. Được Nhà nước bảo đảm về kinh phí hoạt động

Câu 24: Hiến pháp khẳng định "Đất nước Việt Nam là thiêng liêng, bất khả xâm phạm". Điều này có ý nghĩa gì trong việc xây dựng và bảo vệ chế độ chính trị?

  • A. Khẳng định quyết tâm bảo vệ chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ, nền tảng của chế độ chính trị
  • B. Tạo cơ sở pháp lý cho việc phát triển kinh tế biển
  • C. Nâng cao ý thức dân tộc và lòng yêu nước
  • D. Thúc đẩy hợp tác quốc tế trong lĩnh vực an ninh quốc phòng

Câu 25: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, văn bản nào có thể được dùng để sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế Hiến pháp?

  • A. Luật do Quốc hội ban hành
  • B. Nghị quyết của Quốc hội
  • C. Chỉ có Hiến pháp mới có thể sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế Hiến pháp
  • D. Văn bản dưới luật của Chính phủ

Câu 26: Điều gì thể hiện tính chất "xã hội chủ nghĩa" trong chế độ chính trị của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

  • A. Đa dạng các thành phần kinh tế
  • B. Thực hiện cơ chế thị trường có sự điều tiết của Nhà nước
  • C. Đảm bảo quyền tự do kinh doanh của người dân
  • D. Mục tiêu xây dựng xã hội dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh

Câu 27: Trong hệ thống các cơ quan nhà nước, cơ quan nào có quyền giám sát tối cao đối với toàn bộ hoạt động của Nhà nước?

  • A. Quốc hội
  • B. Chính phủ
  • C. Tòa án nhân dân tối cao
  • D. Viện kiểm sát nhân dân tối cao

Câu 28: Hành vi nào sau đây bị coi là vi phạm Hiến pháp về chế độ chính trị, cụ thể là xâm phạm đến sự thống nhất của đất nước?

  • A. Phê bình hoạt động của chính quyền địa phương
  • B. Kêu gọi ly khai, chia rẽ khối đại đoàn kết dân tộc
  • C. Tham gia các hoạt động tôn giáo trái phép
  • D. Vi phạm luật giao thông đường bộ

Câu 29: Nguyên tắc "tập trung dân chủ" được áp dụng trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước có nghĩa là gì?

  • A. Tập trung quyền lực vào một cá nhân hoặc một cơ quan
  • B. Dân chủ tuyệt đối, mọi quyết định đều do tập thể biểu quyết
  • C. Vừa bảo đảm dân chủ, phát huy trí tuệ tập thể, vừa bảo đảm sự chỉ đạo tập trung, thống nhất
  • D. Tập trung vào phát triển kinh tế, dân chủ chỉ là hình thức

Câu 30: Trong chế độ chính trị Việt Nam, vai trò "lãnh đạo" của Đảng Cộng sản Việt Nam được thể hiện chủ yếu trên phương diện nào?

  • A. Trực tiếp điều hành bộ máy nhà nước
  • B. Thay mặt Nhà nước trong các hoạt động đối ngoại
  • C. Quyết định mọi vấn đề kinh tế - xã hội
  • D. Đề ra đường lối, chủ trương, chính sách lớn định hướng sự phát triển của đất nước

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khẳng định quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân. Điều này được thực hiện một cách trực tiếp và cao nhất thông qua hình thức nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong hệ thống chính trị Việt Nam, Đảng Cộng sản Việt Nam được Hiến pháp xác định là lực lượng lãnh đạo Nhà nước và xã hội. Nguyên tắc cơ bản nào đảm bảo sự lãnh đạo này không đi ngược lại lợi ích của nhân dân?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thực hiện quyền lập pháp. Điều gì thể hiện rõ nhất tính tối cao của quyền này trong hệ thống phân quyền?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội có vai trò quan trọng trong việc xây dựng và bảo vệ chế độ chính trị. Vai trò nào sau đây thể hiện chức năng giám sát và phản biện xã hội của các tổ chức này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Nguyên tắc 'quyền lực nhà nước là thống nhất, có sự phân công, phối hợp, kiểm soát giữa các cơ quan nhà nước' trong Hiến pháp nhằm mục đích chính yếu nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Hành vi nào sau đây thể hiện sự tuân thủ Hiến pháp về chế độ chính trị liên quan đến bảo vệ chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong một nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa, Hiến pháp có vai trò như thế nào đối với toàn bộ hệ thống pháp luật và hoạt động của Nhà nước?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Biểu tượng Quốc huy nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang ý nghĩa tượng trưng sâu sắc về bản chất và mục tiêu của chế độ chính trị. Hình ảnh bông lúa và bánh xe răng trong Quốc huy tượng trưng cho điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Quyền lực nhà nước 'thuộc về nhân dân' được Hiến pháp ghi nhận không chỉ là một tuyên ngôn mà còn được thể chế hóa bằng nhiều cơ chế. Cơ chế nào sau đây đảm bảo nhân dân có thể kiểm soát và bãi miễn đại biểu của mình?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trong chế độ chính trị Việt Nam, 'dân chủ xã hội chủ nghĩa' được xác định là bản chất. Nội dung cốt lõi của nền dân chủ này là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Điều nào sau đây là một trong những đặc trưng cơ bản của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam được Hiến pháp quy định?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Hiến pháp quy định 'Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là một nước độc lập, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ'. Yếu tố 'thống nhất' trong định nghĩa này bao gồm những khía cạnh nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong hệ thống bầu cử đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân, nguyên tắc 'phổ thông' có nghĩa là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Nội dung nào sau đây thể hiện nghĩa vụ của công dân trong việc bảo vệ chế độ chính trị theo Hiến pháp?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Hình thức dân chủ đại diện được nhân dân thực hiện thông qua Quốc hội và Hội đồng nhân dân. Bản chất của hình thức dân chủ này là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Tại sao Hiến pháp lại quy định về chế độ chính trị ở một chương riêng biệt và đặt ở vị trí đầu tiên?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: So sánh hình thức dân chủ trực tiếp và dân chủ đại diện, điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai hình thức này là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, việc Hiến pháp khẳng định đường lối đối ngoại độc lập, tự chủ, hòa bình, hữu nghị có ý nghĩa như thế nào đối với Việt Nam?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Điều nào sau đây không phải là một nội dung cơ bản của Hiến pháp về chế độ chính trị?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Trong hệ thống chính trị, 'Nhà nước' được xem là công cụ chủ yếu để thực hiện quyền lực của giai cấp cầm quyền (ở Việt Nam là nhân dân). Điều này thể hiện qua chức năng cơ bản nào của Nhà nước?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Để đảm bảo sự ổn định và phát triển bền vững của chế độ chính trị, Hiến pháp đặc biệt nhấn mạnh đến yếu tố nào trong hoạt động của bộ máy nhà nước?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Trong quan niệm về 'Nhà nước của dân, do dân, vì dân', yếu tố 'vì dân' thể hiện trách nhiệm cao nhất của Nhà nước đối với ai?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Tổ chức Công đoàn Việt Nam, Hội Nông dân Việt Nam, Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh... được Hiến pháp xác định là các tổ chức chính trị - xã hội. Điểm chung cơ bản nhất của các tổ chức này là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Hiến pháp khẳng định 'Đất nước Việt Nam là thiêng liêng, bất khả xâm phạm'. Điều này có ý nghĩa gì trong việc xây dựng và bảo vệ chế độ chính trị?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, văn bản nào có thể được dùng để sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế Hiến pháp?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Điều gì thể hiện tính chất 'xã hội chủ nghĩa' trong chế độ chính trị của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong hệ thống các cơ quan nhà nước, cơ quan nào có quyền giám sát tối cao đối với toàn bộ hoạt động của Nhà nước?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Hành vi nào sau đây bị coi là vi phạm Hiến pháp về chế độ chính trị, cụ thể là xâm phạm đến sự thống nhất của đất nước?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Nguyên tắc 'tập trung dân chủ' được áp dụng trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước có nghĩa là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong chế độ chính trị Việt Nam, vai trò 'lãnh đạo' của Đảng Cộng sản Việt Nam được thể hiện chủ yếu trên phương diện nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị - Đề 09

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyên tắc cơ bản nào thể hiện bản chất dân chủ của chế độ chính trị ở nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, theo Hiến pháp?

  • A. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa
  • B. Quyền lực nhà nước thuộc về Nhân dân
  • C. Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo Nhà nước và xã hội
  • D. Tập trung dân chủ

Câu 2: Hình thức dân chủ nào cho phép người dân trực tiếp tham gia vào việc quyết định các vấn đề quan trọng của đất nước ở cấp cơ sở?

  • A. Dân chủ trực tiếp
  • B. Dân chủ gián tiếp
  • C. Dân chủ đại diện
  • D. Dân chủ tập trung

Câu 3: Theo Hiến pháp, quyền lực nhà nước ở Việt Nam là thống nhất, nhưng có sự phân công và phối hợp giữa các cơ quan nào?

  • A. Quốc hội, Chính phủ, Viện Kiểm sát nhân dân
  • B. Chính phủ, Tòa án nhân dân, Hội đồng nhân dân
  • C. Lập pháp, hành pháp, tư pháp
  • D. Đảng, Nhà nước, Mặt trận Tổ quốc

Câu 4: Tổ chức nào có vai trò lãnh đạo Nhà nước và xã hội ở Việt Nam, theo quy định của Hiến pháp?

  • A. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
  • B. Quốc hội
  • C. Chính phủ
  • D. Đảng Cộng sản Việt Nam

Câu 5: Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội có vai trò gì trong hệ thống chính trị Việt Nam?

  • A. Quản lý nhà nước
  • B. Tập hợp, xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc
  • C. Thực thi pháp luật
  • D. Giám sát hoạt động tư pháp

Câu 6: Nguyên tắc bầu cử đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân được Hiến pháp quy định là gì, nhằm đảm bảo tính dân chủ và công bằng?

  • A. Phổ thông, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín
  • B. Gián tiếp, tự do, cạnh tranh và bỏ phiếu kín
  • C. Trực tiếp, tự do, đa số và bỏ phiếu công khai
  • D. Bình đẳng, tập trung, hiệp thương và bỏ phiếu kín

Câu 7: Hành vi nào sau đây thể hiện sự tuân thủ Hiến pháp về chế độ chính trị?

  • A. Phê phán công khai chính sách của Nhà nước trên mạng xã hội
  • B. Tổ chức biểu tình tự phát trước trụ sở cơ quan nhà nước
  • C. Tham gia bầu cử đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân
  • D. Tự ý sửa đổi các quy định của pháp luật cho phù hợp với bản thân

Câu 8: Điều gì thể hiện tính pháp quyền trong Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, theo Hiến pháp?

  • A. Nhà nước do Đảng Cộng sản lãnh đạo
  • B. Nhà nước được tổ chức và hoạt động theo Hiến pháp và pháp luật
  • C. Nhà nước bảo đảm quyền con người, quyền công dân
  • D. Nhà nước quản lý nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa

Câu 9: Quốc huy nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang ý nghĩa biểu tượng nào về chế độ chính trị?

  • A. Khát vọng hòa bình và thống nhất đất nước
  • B. Sức mạnh quân sự và quốc phòng toàn dân
  • C. Truyền thống văn hóa và lịch sử dân tộc
  • D. Khối đại đoàn kết dân tộc, nhà nước công nông

Câu 10: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc bảo vệ chế độ chính trị ở Việt Nam?

  • A. Hạn chế quyền tự do ngôn luận, báo chí của người dân
  • B. Tăng cường giáo dục tư tưởng chính trị, pháp luật cho công dân
  • C. Xử lý nghiêm minh các hành vi xâm phạm an ninh quốc gia
  • D. Xây dựng hệ thống pháp luật hoàn chỉnh, minh bạch

Câu 11: Theo Hiến pháp, ngôn ngữ chính thức của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là gì?

  • A. Tiếng Anh
  • B. Tiếng Việt
  • C. Tiếng Pháp
  • D. Ngôn ngữ của dân tộc đa số

Câu 12: Thủ đô của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được Hiến pháp quy định là thành phố nào?

  • A. Thành phố Hồ Chí Minh
  • B. Đà Nẵng
  • C. Hà Nội
  • D. Huế

Câu 13: Theo Hiến pháp, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam bảo đảm và phát huy quyền làm chủ của Nhân dân thông qua hình thức nào là chủ yếu?

  • A. Các cuộc trưng cầu dân ý toàn quốc
  • B. Các tổ chức xã hội dân sự
  • C. Hệ thống báo chí và truyền thông
  • D. Quốc hội và Hội đồng nhân dân

Câu 14: Nội dung nào sau đây không phải là đặc trưng cơ bản của chế độ chính trị ở Việt Nam được quy định trong Hiến pháp?

  • A. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của Nhân dân, do Nhân dân, vì Nhân dân
  • B. Đảng Cộng sản Việt Nam là lực lượng lãnh đạo Nhà nước và xã hội
  • C. Chế độ đa đảng đối lập
  • D. Quyền lực nhà nước là thống nhất, có sự phân công, phối hợp, kiểm soát

Câu 15: Mục tiêu cao nhất của chế độ chính trị ở Việt Nam được Hiến pháp xác định là gì?

  • A. Xây dựng một xã hội cộng sản chủ nghĩa
  • B. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
  • C. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ
  • D. Hội nhập quốc tế sâu rộng và toàn diện

Câu 16: Trong hệ thống chính trị Việt Nam, cơ quan nào có quyền lập hiến và lập pháp?

  • A. Quốc hội
  • B. Chính phủ
  • C. Tòa án nhân dân tối cao
  • D. Viện Kiểm sát nhân dân tối cao

Câu 17: Hãy phân tích mối quan hệ giữa Đảng Cộng sản Việt Nam và Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam theo Hiến pháp.

  • A. Đảng và Nhà nước là hai thực thể hoàn toàn độc lập
  • B. Nhà nước là công cụ bạo lực của Đảng để trấn áp giai cấp
  • C. Đảng lãnh đạo Nhà nước, Nhà nước thể chế hóa đường lối của Đảng bằng pháp luật
  • D. Đảng chịu sự lãnh đạo của Nhà nước trong mọi hoạt động

Câu 18: Điều gì đảm bảo sự kiểm soát quyền lực nhà nước trong chế độ chính trị Việt Nam theo Hiến pháp?

  • A. Sự tự kiểm soát nội bộ của mỗi cơ quan nhà nước
  • B. Sự phân chia quyền lực tuyệt đối giữa các nhánh quyền lực
  • C. Vai trò độc tôn của Đảng Cộng sản Việt Nam
  • D. Sự giám sát của Nhân dân, Quốc hội, Hội đồng nhân dân và các cơ quan nhà nước

Câu 19: Vì sao Hiến pháp lại nhấn mạnh đến việc xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa?

  • A. Để tăng cường vai trò lãnh đạo của Đảng
  • B. Để bảo đảm quyền con người, quyền công dân, và trật tự, kỷ cương xã hội
  • C. Để tập trung quyền lực nhà nước vào một cơ quan duy nhất
  • D. Để thực hiện chế độ kinh tế kế hoạch hóa tập trung

Câu 20: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, việc quán triệt Hiến pháp về chế độ chính trị có ý nghĩa gì đối với Việt Nam?

  • A. Giúp Việt Nam cô lập với các nước phương Tây
  • B. Làm suy yếu vai trò lãnh đạo của Đảng
  • C. Tạo môi trường chính trị ổn định, pháp lý minh bạch để hội nhập và hợp tác quốc tế
  • D. Hạn chế sự can thiệp của nước ngoài vào công việc nội bộ

Câu 21: Quyền lực nhà nước "là thống nhất, có sự phân công, phối hợp, kiểm soát giữa các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp." Nguyên tắc này nhằm mục đích chính nào?

  • A. Ngăn ngừa sự lạm quyền và bảo đảm quyền lực nhà nước được thực thi hiệu quả
  • B. Tập trung tối đa quyền lực vào một cơ quan nhà nước
  • C. Giảm thiểu sự can thiệp của Nhân dân vào hoạt động nhà nước
  • D. Tăng cường vai trò lãnh đạo tuyệt đối của Đảng

Câu 22: Nếu một nhóm người dân tự ý thành lập một "đảng đối lập" và công khai hoạt động chống lại Nhà nước, hành vi này vi phạm nguyên tắc nào của Hiến pháp về chế độ chính trị?

  • A. Nguyên tắc quyền lực nhà nước thuộc về Nhân dân
  • B. Nguyên tắc về vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam
  • C. Nguyên tắc nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa
  • D. Nguyên tắc tập trung dân chủ

Câu 23: Trong một cuộc họp tổ dân phố, người dân được tham gia góp ý kiến về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của địa phương. Hình thức này thể hiện quyền làm chủ của Nhân dân theo hình thức dân chủ nào?

  • A. Dân chủ đại diện thông qua Hội đồng nhân dân
  • B. Dân chủ gián tiếp thông qua Mặt trận Tổ quốc
  • C. Dân chủ trực tiếp ở cơ sở
  • D. Dân chủ tập trung trong Đảng

Câu 24: Một công dân X đăng tải trên mạng xã hội những thông tin xuyên tạc, bịa đặt về chế độ chính trị, gây hoang mang dư luận. Hành vi này bị xử lý theo pháp luật, thể hiện điều gì?

  • A. Quyền tự do ngôn luận bị hạn chế tuyệt đối
  • B. Nhà nước can thiệp vào quyền riêng tư của công dân
  • C. Công dân không có quyền bày tỏ ý kiến về chính trị
  • D. Nhà nước bảo vệ chế độ chính trị bằng pháp luật

Câu 25: So sánh hình thức dân chủ trực tiếp và dân chủ đại diện trong chế độ chính trị Việt Nam. Đâu là điểm khác biệt cơ bản nhất?

  • A. Dân chủ trực tiếp người dân tự quyết định, dân chủ đại diện thông qua người đại diện
  • B. Dân chủ trực tiếp chỉ có ở cấp cơ sở, dân chủ đại diện ở cấp trung ương
  • C. Dân chủ trực tiếp hiệu quả hơn dân chủ đại diện
  • D. Dân chủ đại diện tốn kém hơn dân chủ trực tiếp

Câu 26: Trong một phiên tòa xét xử vụ án tham nhũng, Tòa án nhân dân thực hiện quyền tư pháp. Điều này thể hiện nguyên tắc nào trong tổ chức quyền lực nhà nước?

  • A. Nguyên tắc quyền lực nhà nước là thống nhất
  • B. Nguyên tắc phân công quyền lực nhà nước
  • C. Nguyên tắc tập trung dân chủ
  • D. Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa

Câu 27: Một doanh nghiệp nước ngoài đầu tư vào Việt Nam, tin tưởng vào sự ổn định của chế độ chính trị và pháp luật. Điều này cho thấy ý nghĩa nào của việc Hiến pháp quy định về chế độ chính trị?

  • A. Hạn chế sự phụ thuộc vào kinh tế nước ngoài
  • B. Bảo vệ doanh nghiệp trong nước khỏi cạnh tranh
  • C. Tạo sự ổn định chính trị, pháp luật, thu hút đầu tư nước ngoài
  • D. Tăng cường kiểm soát vốn đầu tư nước ngoài

Câu 28: Hiến pháp quy định "Nhà nước quản lý xã hội bằng Hiến pháp và pháp luật". Hãy cho biết ý nghĩa của quy định này trong việc xây dựng Nhà nước pháp quyền.

  • A. Tăng cường quyền lực của Nhà nước đối với xã hội
  • B. Hạn chế quyền tự do của công dân
  • C. Thực hiện chế độ chuyên chính vô sản
  • D. Đảm bảo thượng tôn pháp luật, mọi cơ quan, tổ chức, cá nhân phải tuân thủ pháp luật

Câu 29: Trong trường hợp có xung đột giữa lợi ích cá nhân và lợi ích quốc gia, Hiến pháp về chế độ chính trị ưu tiên bảo vệ lợi ích nào?

  • A. Lợi ích quốc gia, dân tộc
  • B. Lợi ích của giai cấp công nhân
  • C. Lợi ích của Đảng Cộng sản
  • D. Lợi ích cá nhân nếu phù hợp với pháp luật

Câu 30: Để thể hiện trách nhiệm công dân đối với chế độ chính trị, học sinh cần có hành động thiết thực nào?

  • A. Tham gia vào các hoạt động chính trị của Đảng
  • B. Tìm hiểu và tôn trọng Hiến pháp, pháp luật
  • C. Tuyên truyền về ưu điểm của chế độ chính trị trên mạng xã hội
  • D. Phê phán những mặt hạn chế của chế độ chính trị

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Nguyên tắc cơ bản nào thể hiện bản chất dân chủ của chế độ chính trị ở nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, theo Hiến pháp?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Hình thức dân chủ nào cho phép người dân trực tiếp tham gia vào việc quyết định các vấn đề quan trọng của đất nước ở cấp cơ sở?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Theo Hiến pháp, quyền lực nhà nước ở Việt Nam là thống nhất, nhưng có sự phân công và phối hợp giữa các cơ quan nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Tổ chức nào có vai trò lãnh đạo Nhà nước và xã hội ở Việt Nam, theo quy định của Hiến pháp?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội có vai trò gì trong hệ thống chính trị Việt Nam?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Nguyên tắc bầu cử đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân được Hiến pháp quy định là gì, nhằm đảm bảo tính dân chủ và công bằng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Hành vi nào sau đây thể hiện sự tuân thủ Hiến pháp về chế độ chính trị?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Điều gì thể hiện tính pháp quyền trong Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, theo Hiến pháp?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Quốc huy nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang ý nghĩa biểu tượng nào về chế độ chính trị?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc bảo vệ chế độ chính trị ở Việt Nam?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Theo Hiến pháp, ngôn ngữ chính thức của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Thủ đô của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được Hiến pháp quy định là thành phố nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Theo Hiến pháp, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam bảo đảm và phát huy quyền làm chủ của Nhân dân thông qua hình thức nào là chủ yếu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Nội dung nào sau đây không phải là đặc trưng cơ bản của chế độ chính trị ở Việt Nam được quy định trong Hiến pháp?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Mục tiêu cao nhất của chế độ chính trị ở Việt Nam được Hiến pháp xác định là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong hệ thống chính trị Việt Nam, cơ quan nào có quyền lập hiến và lập pháp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Hãy phân tích mối quan hệ giữa Đảng Cộng sản Việt Nam và Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam theo Hiến pháp.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Điều gì đảm bảo sự kiểm soát quyền lực nhà nước trong chế độ chính trị Việt Nam theo Hiến pháp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Vì sao Hiến pháp lại nhấn mạnh đến việc xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, việc quán triệt Hiến pháp về chế độ chính trị có ý nghĩa gì đối với Việt Nam?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Quyền lực nhà nước 'là thống nhất, có sự phân công, phối hợp, kiểm soát giữa các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp.' Nguyên tắc này nhằm mục đích chính nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Nếu một nhóm người dân tự ý thành lập một 'đảng đối lập' và công khai hoạt động chống lại Nhà nước, hành vi này vi phạm nguyên tắc nào của Hiến pháp về chế độ chính trị?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Trong một cuộc họp tổ dân phố, người dân được tham gia góp ý kiến về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của địa phương. Hình thức này thể hiện quyền làm chủ của Nhân dân theo hình thức dân chủ nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Một công dân X đăng tải trên mạng xã hội những thông tin xuyên tạc, bịa đặt về chế độ chính trị, gây hoang mang dư luận. Hành vi này bị xử lý theo pháp luật, thể hiện điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: So sánh hình thức dân chủ trực tiếp và dân chủ đại diện trong chế độ chính trị Việt Nam. Đâu là điểm khác biệt cơ bản nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Trong một phiên tòa xét xử vụ án tham nhũng, Tòa án nhân dân thực hiện quyền tư pháp. Điều này thể hiện nguyên tắc nào trong tổ chức quyền lực nhà nước?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Một doanh nghiệp nước ngoài đầu tư vào Việt Nam, tin tưởng vào sự ổn định của chế độ chính trị và pháp luật. Điều này cho thấy ý nghĩa nào của việc Hiến pháp quy định về chế độ chính trị?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Hiến pháp quy định 'Nhà nước quản lý xã hội bằng Hiến pháp và pháp luật'. Hãy cho biết ý nghĩa của quy định này trong việc xây dựng Nhà nước pháp quyền.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong trường hợp có xung đột giữa lợi ích cá nhân và lợi ích quốc gia, Hiến pháp về chế độ chính trị ưu tiên bảo vệ lợi ích nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Để thể hiện trách nhiệm công dân đối với chế độ chính trị, học sinh cần có hành động thiết thực nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị - Đề 10

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khẳng định quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân. Điều này được thực hiện bằng hình thức dân chủ nào là chủ yếu và trực tiếp nhất?

  • A. Dân chủ trực tiếp
  • B. Dân chủ đại diện
  • C. Dân chủ gián tiếp
  • D. Dân chủ tập trung

Câu 2: Trong hệ thống chính trị Việt Nam, quyền lực nhà nước là thống nhất, nhưng có sự phân công, phối hợp và kiểm soát giữa các cơ quan. Nguyên tắc này nhằm mục đích chính yếu nào?

  • A. Tập trung quyền lực tuyệt đối vào một cơ quan
  • B. Đảm bảo quyền lực nhà nước được thực thi hiệu quả, minh bạch và tránh lạm quyền
  • C. Giảm thiểu sự phối hợp giữa các cơ quan nhà nước
  • D. Tăng cường tính độc lập tuyệt đối của mỗi cơ quan nhà nước

Câu 3: Đảng Cộng sản Việt Nam được Hiến pháp xác định là lực lượng lãnh đạo Nhà nước và xã hội. Vai trò lãnh đạo này được thực hiện bằng phương thức nào là chủ yếu?

  • A. Trực tiếp điều hành và quyết định mọi hoạt động của Nhà nước
  • B. Thay thế vai trò quản lý nhà nước của các cơ quan chính quyền
  • C. Đề ra đường lối, chủ trương, chính sách lớn để Nhà nước thể chế hóa và thực hiện
  • D. Nắm giữ toàn bộ quyền lực hành pháp, lập pháp và tư pháp

Câu 4: Tổ chức nào sau đây, theo Hiến pháp, có vai trò tập hợp, xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân tộc, phát huy dân chủ, tăng cường đồng thuận xã hội?

  • A. Quốc hội
  • B. Chính phủ
  • C. Tòa án nhân dân
  • D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

Câu 5: Nguyên tắc "Nhà nước của Nhân dân, do Nhân dân, vì Nhân dân" thể hiện bản chất của chế độ chính trị Việt Nam. Hãy cho biết nguyên tắc này được bảo đảm thực hiện bằng cơ chế nào?

  • A. Bầu cử, ứng cử, tham gia quản lý nhà nước và xã hội, giám sát hoạt động của cơ quan nhà nước
  • B. Nhà nước ban hành pháp luật và thực thi pháp luật một cách nghiêm minh
  • C. Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo Nhà nước và xã hội
  • D. Tăng cường sức mạnh của lực lượng vũ trang nhân dân

Câu 6: Theo Hiến pháp, chủ quyền quốc gia Việt Nam bao gồm những yếu tố cấu thành nào?

  • A. Chỉ bao gồm phần lãnh thổ đất liền và hải đảo
  • B. Đất liền, hải đảo, vùng biển và vùng trời
  • C. Vùng biển và vùng trời thuộc quyền quản lý của Nhà nước
  • D. Lãnh thổ quốc gia và các công dân Việt Nam ở nước ngoài

Câu 7: Việc bầu cử đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp được thực hiện theo nguyên tắc nào dưới đây, thể hiện tính dân chủ và công bằng?

  • A. Gián tiếp, bình đẳng, tự do và bỏ phiếu kín
  • B. Trực tiếp, giới hạn, công khai và bỏ phiếu kín
  • C. Phổ thông, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín
  • D. Phổ thông, ưu tiên, trực tiếp và bỏ phiếu công khai

Câu 8: Hiến pháp quy định Nhà nước quản lý xã hội bằng pháp luật. Điều này có nghĩa là gì trong việc thực thi quyền lực nhà nước?

  • A. Pháp luật là công cụ để Nhà nước kiểm soát mọi mặt đời sống xã hội
  • B. Nhà nước có quyền ban hành và sửa đổi pháp luật tùy theo ý chí chủ quan
  • C. Pháp luật chỉ áp dụng cho công dân, không áp dụng cho cơ quan nhà nước
  • D. Mọi cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân phải hoạt động trong khuôn khổ pháp luật

Câu 9: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, đường lối đối ngoại của Việt Nam được Hiến pháp năm 2013 định hướng như thế nào?

  • A. Hòa bình, hữu nghị, hợp tác và phát triển trên cơ sở tôn trọng độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ
  • B. Ưu tiên quan hệ với các nước lớn, phát triển kinh tế
  • C. Chủ động can thiệp vào công việc nội bộ của các quốc gia khác
  • D. Đóng cửa, hạn chế giao lưu và hợp tác quốc tế

Câu 10: Hành vi nào sau đây của công dân thể hiện sự tôn trọng và bảo vệ Hiến pháp về chế độ chính trị?

  • A. Chỉ tuân thủ pháp luật khi có lợi cho bản thân
  • B. Tích cực tham gia góp ý xây dựng pháp luật và giám sát hoạt động của cơ quan nhà nước
  • C. Phê phán công khai các quy định của Hiến pháp trên mạng xã hội
  • D. Chỉ quan tâm đến quyền lợi cá nhân, không quan tâm đến chính trị

Câu 11: Theo Hiến pháp, quốc kỳ của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có hình dạng và màu sắc như thế nào?

  • A. Hình vuông, nền xanh, ở giữa có ngôi sao trắng
  • B. Hình tam giác, nền vàng, ở giữa có hình búa liềm
  • C. Hình chữ nhật, nền đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh
  • D. Hình tròn, nền đỏ, ở giữa có hình bản đồ Việt Nam

Câu 12: Quốc huy nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thể hiện những yếu tố biểu tượng nào?

  • A. Hình vuông, nền xanh, ngôi sao vàng, chim lạc và trống đồng
  • B. Hình chữ nhật, nền vàng, rồng, phượng và dòng chữ "Đại Việt Nam"
  • C. Hình tam giác, nền đỏ, búa liềm, bông lúa và dòng chữ "Việt Nam độc lập"
  • D. Hình tròn, nền đỏ, ngôi sao vàng năm cánh, bông lúa, bánh xe răng và dòng chữ "Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam"

Câu 13: Tổ chức Công đoàn Việt Nam, Hội Nông dân Việt Nam, Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh... được Hiến pháp xác định là loại hình tổ chức nào trong hệ thống chính trị?

  • A. Tổ chức chính trị - xã hội
  • B. Tổ chức kinh tế - xã hội
  • C. Tổ chức văn hóa - xã hội
  • D. Tổ chức nghề nghiệp - xã hội

Câu 14: Điều gì thể hiện rõ nhất tính chất "Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam" theo Hiến pháp?

  • A. Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo tuyệt đối
  • B. Thượng tôn Hiến pháp và pháp luật, bảo đảm quyền con người, quyền công dân
  • C. Nhà nước nắm giữ toàn bộ tư liệu sản xuất
  • D. Tập trung quyền lực vào cơ quan hành pháp

Câu 15: Trong một cuộc tranh luận về chính trị, bạn A khẳng định "ở Việt Nam, pháp luật chỉ là công cụ của nhà nước, không phải là tối thượng". Quan điểm này có phù hợp với Hiến pháp không?

  • A. Phù hợp, vì Nhà nước có quyền ban hành và sửa đổi pháp luật
  • B. Phù hợp, vì pháp luật phải phục vụ mục tiêu chính trị của Nhà nước
  • C. Không phù hợp, vì Hiến pháp khẳng định Nhà nước quản lý xã hội bằng pháp luật, pháp luật có tính tối thượng
  • D. Không rõ ràng, còn tùy thuộc vào cách hiểu về "công cụ" và "tối thượng"

Câu 16: Điều nào sau đây không phải là một đặc trưng cơ bản của chế độ chính trị ở Việt Nam được quy định trong Hiến pháp?

  • A. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa
  • B. Quyền lực nhà nước là thống nhất, có sự phân công, phối hợp, kiểm soát
  • C. Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo Nhà nước và xã hội
  • D. Đa nguyên chính trị và đa đảng đối lập

Câu 17: Mục tiêu cao nhất của chế độ chính trị ở Việt Nam, được thể hiện xuyên suốt trong Hiến pháp, là gì?

  • A. Duy trì quyền lực tuyệt đối của Đảng Cộng sản Việt Nam
  • B. Xây dựng nước Việt Nam độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ, dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
  • C. Phát triển kinh tế thị trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa
  • D. Tăng cường sức mạnh quân sự để bảo vệ Tổ quốc

Câu 18: Trong hệ thống cơ quan nhà nước, Quốc hội có vai trò gì đặc biệt quan trọng theo Hiến pháp?

  • A. Cơ quan hành pháp cao nhất, quản lý điều hành đất nước
  • B. Cơ quan tư pháp cao nhất, bảo vệ pháp luật và công lý
  • C. Cơ quan đại biểu cao nhất của Nhân dân, cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất
  • D. Cơ quan kiểm soát quyền lực nhà nước, chống tham nhũng

Câu 19: Hoạt động nào sau đây là biểu hiện của việc thực hiện dân chủ đại diện trong chế độ chính trị Việt Nam?

  • A. Công dân trực tiếp biểu quyết các vấn đề quan trọng của đất nước
  • B. Công dân tham gia các cuộc họp của cơ quan nhà nước
  • C. Công dân tự do thành lập các tổ chức chính trị đối lập
  • D. Công dân bầu đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân

Câu 20: Để đảm bảo sự "kiểm soát" quyền lực nhà nước, Hiến pháp Việt Nam quy định cơ chế nào?

  • A. Giám sát của Quốc hội, Hội đồng nhân dân, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và nhân dân
  • B. Phân chia quyền lực tuyệt đối giữa các cơ quan nhà nước
  • C. Kiểm soát lẫn nhau giữa các đảng phái chính trị
  • D. Tập trung quyền lực vào một cơ quan trung ương duy nhất

Câu 21: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng bản chất của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam theo Hiến pháp?

  • A. Nhà nước chuyên chính vô sản
  • B. Nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân
  • C. Nhà nước quân chủ lập hiến
  • D. Nhà nước liên bang cộng hòa

Câu 22: Trong chế độ chính trị Việt Nam, mối quan hệ giữa Đảng, Nhà nước và Nhân dân được Hiến pháp thể hiện như thế nào?

  • A. Đảng và Nhà nước cùng quản lý, Nhân dân phục tùng
  • B. Đảng và Nhân dân cùng lãnh đạo, Nhà nước thực hiện
  • C. Đảng lãnh đạo, Nhà nước quản lý, Nhân dân làm chủ
  • D. Nhà nước lãnh đạo, Đảng và Nhân dân giám sát

Câu 23: Điều gì là nền tảng tư tưởng của chế độ chính trị ở Việt Nam, được khẳng định trong Hiến pháp?

  • A. Chủ nghĩa Tam dân
  • B. Chủ nghĩa tự do
  • C. Chủ nghĩa dân tộc
  • D. Chủ nghĩa Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh

Câu 24: Nguyên tắc tập trung dân chủ trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước Việt Nam có ý nghĩa gì?

  • A. Kết hợp hài hòa giữa tập trung và dân chủ, đảm bảo sự thống nhất chỉ đạo và phát huy tính chủ động, sáng tạo
  • B. Tập trung quyền lực tuyệt đối vào trung ương, hạn chế dân chủ
  • C. Dân chủ quá trớn, dẫn đến phân tán quyền lực, thiếu hiệu quả
  • D. Loại bỏ hoàn toàn tập trung, đề cao dân chủ vô hạn độ

Câu 25: Trong một xã hội pháp quyền, việc tuân thủ Hiến pháp và pháp luật có vai trò như thế nào đối với mỗi công dân?

  • A. Chỉ là nghĩa vụ bắt buộc, hạn chế tự do cá nhân
  • B. Vừa là nghĩa vụ, vừa là cơ sở để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân, góp phần xây dựng xã hội trật tự, kỷ cương
  • C. Không quan trọng, vì pháp luật có thể thay đổi
  • D. Chỉ cần tuân thủ pháp luật khi có lợi cho bản thân

Câu 26: Hành vi nào sau đây vi phạm nguyên tắc Hiến pháp về chế độ chính trị?

  • A. Phê bình hoạt động của cơ quan nhà nước trên báo chí
  • B. Tham gia biểu tình ôn hòa để đòi quyền lợi
  • C. Tuyên truyền chống phá Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
  • D. Góp ý sửa đổi Hiến pháp và pháp luật

Câu 27: Tại sao Hiến pháp năm 2013 đặc biệt nhấn mạnh vai trò của Nhân dân trong việc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc?

  • A. Vì Nhà nước cần huy động sức người, sức của của nhân dân
  • B. Vì Nhân dân là lực lượng lao động chính trong xã hội
  • C. Vì Nhân dân cần được giáo dục về ý thức quốc gia
  • D. Vì Nhân dân là chủ thể tối cao của quyền lực nhà nước, là nguồn sức mạnh to lớn để xây dựng và bảo vệ Tổ quốc

Câu 28: Trong hệ thống chính trị Việt Nam, các tổ chức chính trị - xã hội có vai trò gì đối với Nhà nước?

  • A. Cầu nối giữa Nhà nước và Nhân dân, giám sát hoạt động của Nhà nước, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của các thành viên
  • B. Thay thế vai trò quản lý của Nhà nước trong một số lĩnh vực
  • C. Trực tiếp điều hành các hoạt động kinh tế, văn hóa, xã hội
  • D. Kiểm soát toàn bộ hoạt động của Nhà nước

Câu 29: Nội dung nào sau đây thể hiện tính ưu việt của chế độ chính trị xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam theo Hiến pháp?

  • A. Tập trung quyền lực tuyệt đối vào Đảng Cộng sản
  • B. Hướng tới mục tiêu dân giàu, nước mạnh, xã hội dân chủ, công bằng, văn minh, mọi người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc
  • C. Duy trì chế độ một đảng duy nhất lãnh đạo
  • D. Nhà nước kiểm soát toàn bộ nền kinh tế

Câu 30: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, việc giữ vững và tăng cường bản sắc văn hóa dân tộc có ý nghĩa như thế nào đối với chế độ chính trị Việt Nam?

  • A. Cản trở quá trình hội nhập và phát triển kinh tế
  • B. Không còn quan trọng trong thế giới hiện đại
  • C. Là nền tảng tinh thần, sức mạnh nội sinh, góp phần bảo vệ độc lập, chủ quyền, bản sắc văn hóa dân tộc trong quá trình hội nhập
  • D. Chỉ có ý nghĩa về mặt văn hóa, không liên quan đến chính trị

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khẳng định quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân. Điều này được thực hiện bằng hình thức dân chủ nào là chủ yếu và trực tiếp nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong hệ thống chính trị Việt Nam, quyền lực nhà nước là thống nhất, nhưng có sự phân công, phối hợp và kiểm soát giữa các cơ quan. Nguyên tắc này nhằm mục đích chính yếu nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Đảng Cộng sản Việt Nam được Hiến pháp xác định là lực lượng lãnh đạo Nhà nước và xã hội. Vai trò lãnh đạo này được thực hiện bằng phương thức nào là chủ yếu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Tổ chức nào sau đây, theo Hiến pháp, có vai trò tập hợp, xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân tộc, phát huy dân chủ, tăng cường đồng thuận xã hội?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Nguyên tắc 'Nhà nước của Nhân dân, do Nhân dân, vì Nhân dân' thể hiện bản chất của chế độ chính trị Việt Nam. Hãy cho biết nguyên tắc này được bảo đảm thực hiện bằng cơ chế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Theo Hiến pháp, chủ quyền quốc gia Việt Nam bao gồm những yếu tố cấu thành nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Việc bầu cử đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp được thực hiện theo nguyên tắc nào dưới đây, thể hiện tính dân chủ và công bằng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Hiến pháp quy định Nhà nước quản lý xã hội bằng pháp luật. Điều này có nghĩa là gì trong việc thực thi quyền lực nhà nước?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, đường lối đối ngoại của Việt Nam được Hiến pháp năm 2013 định hướng như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Hành vi nào sau đây của công dân thể hiện sự tôn trọng và bảo vệ Hiến pháp về chế độ chính trị?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Theo Hiến pháp, quốc kỳ của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có hình dạng và màu sắc như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Quốc huy nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thể hiện những yếu tố biểu tượng nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Tổ chức Công đoàn Việt Nam, Hội Nông dân Việt Nam, Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh... được Hiến pháp xác định là loại hình tổ chức nào trong hệ thống chính trị?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Điều gì thể hiện rõ nhất tính chất 'Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam' theo Hiến pháp?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong một cuộc tranh luận về chính trị, bạn A khẳng định 'ở Việt Nam, pháp luật chỉ là công cụ của nhà nước, không phải là tối thượng'. Quan điểm này có phù hợp với Hiến pháp không?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Điều nào sau đây không phải là một đặc trưng cơ bản của chế độ chính trị ở Việt Nam được quy định trong Hiến pháp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Mục tiêu cao nhất của chế độ chính trị ở Việt Nam, được thể hiện xuyên suốt trong Hiến pháp, là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong hệ thống cơ quan nhà nước, Quốc hội có vai trò gì đặc biệt quan trọng theo Hiến pháp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Hoạt động nào sau đây là biểu hiện của việc thực hiện dân chủ đại diện trong chế độ chính trị Việt Nam?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Để đảm bảo sự 'kiểm soát' quyền lực nhà nước, Hiến pháp Việt Nam quy định cơ chế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng bản chất của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam theo Hiến pháp?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong chế độ chính trị Việt Nam, mối quan hệ giữa Đảng, Nhà nước và Nhân dân được Hiến pháp thể hiện như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Điều gì là nền tảng tư tưởng của chế độ chính trị ở Việt Nam, được khẳng định trong Hiến pháp?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Nguyên tắc tập trung dân chủ trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước Việt Nam có ý nghĩa gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong một xã hội pháp quyền, việc tuân thủ Hiến pháp và pháp luật có vai trò như thế nào đối với mỗi công dân?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Hành vi nào sau đây vi phạm nguyên tắc Hiến pháp về chế độ chính trị?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Tại sao Hiến pháp năm 2013 đặc biệt nhấn mạnh vai trò của Nhân dân trong việc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong hệ thống chính trị Việt Nam, các tổ chức chính trị - xã hội có vai trò gì đối với Nhà nước?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Nội dung nào sau đây thể hiện tính ưu việt của chế độ chính trị xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam theo Hiến pháp?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, việc giữ vững và tăng cường bản sắc văn hóa dân tộc có ý nghĩa như thế nào đối với chế độ chính trị Việt Nam?

Xem kết quả