15+ Đề Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam - Đề 01

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một công ty xây dựng muốn xin giấy phép hoạt động. Họ cần tuân thủ các quy định về an toàn lao động, bảo vệ môi trường và quy hoạch đô thị. Những quy định này thuộc về lĩnh vực pháp luật nào trong hệ thống pháp luật Việt Nam?

  • A. Luật Dân sự
  • B. Luật Hành chính
  • C. Luật Hình sự
  • D. Luật Tố tụng

Câu 2: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, bộ phận nào là đơn vị cấu thành nhỏ nhất, chứa đựng quy tắc xử sự chung, có hiệu lực bắt buộc và được Nhà nước đảm bảo thực hiện?

  • A. Ngành luật
  • B. Chế định pháp luật
  • C. Văn bản quy phạm pháp luật
  • D. Quy phạm pháp luật

Câu 3: Khi một người dân ký kết hợp đồng mua bán nhà đất, quan hệ giữa người mua và người bán chủ yếu được điều chỉnh bởi các quy phạm pháp luật thuộc ngành luật nào?

  • A. Luật Dân sự
  • B. Luật Hành chính
  • C. Luật Kinh tế
  • D. Luật Đất đai

Câu 4: Một nhóm các quy phạm pháp luật cùng điều chỉnh một nhóm quan hệ xã hội có tính chất giống nhau, ví dụ như các quy định về hợp đồng, thừa kế, hoặc quyền sở hữu, được gọi là gì?

  • A. Ngành luật
  • B. Chế định pháp luật
  • C. Hệ thống pháp luật
  • D. Văn bản quy phạm pháp luật

Câu 5: Luật Hôn nhân và gia đình là một ví dụ điển hình cho bộ phận cấu thành nào của hệ thống pháp luật Việt Nam, bao gồm tổng thể các quy phạm pháp luật điều chỉnh một lĩnh vực quan hệ xã hội đặc thù?

  • A. Ngành luật
  • B. Chế định pháp luật
  • C. Hệ thống pháp luật
  • D. Văn bản quy phạm pháp luật

Câu 6: Hệ thống pháp luật Việt Nam được xây dựng dựa trên nguyên tắc nào để đảm bảo sự phù hợp giữa các quy phạm, chế định, ngành luật và không mâu thuẫn, chồng chéo?

  • A. Tính công khai
  • B. Tính dân chủ
  • C. Tính thống nhất
  • D. Tính ổn định

Câu 7: Văn bản quy phạm pháp luật nào có hiệu lực pháp lý cao nhất trong hệ thống văn bản quy phạm pháp luật của Việt Nam?

  • A. Hiến pháp
  • B. Bộ luật
  • C. Luật
  • D. Nghị định của Chính phủ

Câu 8: Một Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều khoản trong Luật Giao thông đường bộ. Trong trường hợp có sự khác biệt về nội dung giữa Nghị định và Luật, văn bản nào sẽ được ưu tiên áp dụng?

  • A. Nghị định của Chính phủ
  • B. Luật Giao thông đường bộ
  • C. Áp dụng văn bản ban hành sau
  • D. Áp dụng theo hướng có lợi cho người dân

Câu 9: Tính chất nào của hệ thống pháp luật Việt Nam thể hiện việc pháp luật được công bố rộng rãi, mọi người dân đều có thể tiếp cận và tìm hiểu?

  • A. Tính thống nhất
  • B. Tính ổn định
  • C. Tính dân chủ
  • D. Tính công khai

Câu 10: Việc Nhà nước cho phép người dân tham gia vào quá trình xây dựng pháp luật thông qua góp ý dự thảo luật, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật thể hiện tính chất nào của hệ thống pháp luật Việt Nam?

  • A. Tính thống nhất
  • B. Tính ổn định
  • C. Tính dân chủ
  • D. Tính công khai

Câu 11: Một người thực hiện hành vi trộm cắp tài sản. Hành vi này sẽ bị xử lý theo quy định của ngành luật nào?

  • A. Luật Dân sự
  • B. Luật Hình sự
  • C. Luật Hành chính
  • D. Luật Tố tụng hình sự

Câu 12: Ngành luật Tố tụng là gì và có vai trò như thế nào trong hệ thống pháp luật Việt Nam?

  • A. Là tổng thể các quy phạm pháp luật quy định trình tự, thủ tục giải quyết các vụ án, vụ việc tại Tòa án và các cơ quan có thẩm quyền.
  • B. Là tổng thể các quy phạm pháp luật điều chỉnh quan hệ giữa Nhà nước và công dân.
  • C. Là tổng thể các quy phạm pháp luật quy định về tổ chức bộ máy nhà nước.
  • D. Là tổng thể các quy phạm pháp luật điều chỉnh quan hệ tài sản và nhân thân.

Câu 13: Điểm khác biệt cốt lõi giữa văn bản quy phạm pháp luật và các văn bản hành chính thông thường (ví dụ: công văn, báo cáo) là gì?

  • A. Văn bản quy phạm pháp luật do cơ quan nhà nước ban hành, còn văn bản hành chính thì không.
  • B. Văn bản quy phạm pháp luật có số hiệu và ngày ban hành, còn văn bản hành chính thì không.
  • C. Văn bản quy phạm pháp luật chứa quy tắc xử sự chung, có hiệu lực bắt buộc và áp dụng nhiều lần, còn văn bản hành chính thường chỉ giải quyết vụ việc cụ thể.
  • D. Văn bản quy phạm pháp luật luôn có hiệu lực cao hơn văn bản hành chính.

Câu 14: Giả sử có một quy phạm pháp luật mới được ban hành quy định về tốc độ tối đa cho phép trên một loại đường cụ thể. Quy phạm này sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến hành vi của những đối tượng nào?

  • A. Chỉ những người lái xe chuyên nghiệp.
  • B. Chỉ các cơ quan quản lý giao thông.
  • C. Chỉ những người sống gần con đường đó.
  • D. Tất cả người tham gia giao thông trên loại đường đó.

Câu 15: Phân tích mối quan hệ giữa quy phạm pháp luật và chế định pháp luật. Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Nhiều quy phạm pháp luật điều chỉnh cùng một nhóm quan hệ xã hội tạo nên một chế định pháp luật.
  • B. Một quy phạm pháp luật có thể thuộc về nhiều chế định pháp luật khác nhau.
  • C. Chế định pháp luật là đơn vị cấu thành nhỏ hơn quy phạm pháp luật.
  • D. Quy phạm pháp luật và chế định pháp luật là hai khái niệm hoàn toàn độc lập.

Câu 16: Phân tích mối quan hệ giữa chế định pháp luật và ngành luật. Nhận định nào sau đây thể hiện đúng mối quan hệ này?

  • A. Mỗi chế định pháp luật là một ngành luật hoàn chỉnh.
  • B. Ngành luật là tập hợp ngẫu nhiên các chế định pháp luật.
  • C. Một ngành luật bao gồm nhiều chế định pháp luật cùng điều chỉnh một lĩnh vực quan hệ xã hội đặc thù.
  • D. Chế định pháp luật có hiệu lực pháp lý cao hơn ngành luật.

Câu 17: Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật được sắp xếp theo trật tự hiệu lực pháp lý từ cao xuống thấp. Trật tự nào sau đây là đúng (chỉ xét một phần)?

  • A. Nghị định -> Luật -> Hiến pháp
  • B. Hiến pháp -> Luật -> Nghị định
  • C. Thông tư -> Nghị định -> Luật
  • D. Pháp lệnh -> Nghị quyết Quốc hội -> Luật

Câu 18: Cơ quan nào có thẩm quyền ban hành Hiến pháp và Luật?

  • A. Quốc hội
  • B. Chính phủ
  • C. Chủ tịch nước
  • D. Tòa án nhân dân tối cao

Câu 19: Văn bản quy phạm pháp luật nào do Chính phủ ban hành để quy định chi tiết thi hành luật, pháp lệnh?

  • A. Luật
  • B. Pháp lệnh
  • C. Nghị định
  • D. Thông tư

Câu 20: Một Bộ (ví dụ: Bộ Giáo dục và Đào tạo) có thẩm quyền ban hành văn bản nào để quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành các văn bản quy phạm pháp luật của cấp trên?

  • A. Nghị định
  • B. Pháp lệnh
  • C. Luật
  • D. Thông tư

Câu 21: Hệ thống pháp luật Việt Nam có vai trò quan trọng trong việc:

  • A. Điều chỉnh các quan hệ xã hội.
  • B. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân, tổ chức.
  • C. Đảm bảo trật tự, an toàn xã hội.
  • D. Tất cả các phương án trên.

Câu 22: Khi nói về tính thống nhất của hệ thống pháp luật Việt Nam, điều gì được nhấn mạnh?

  • A. Các quy phạm, chế định, ngành luật có mối liên hệ chặt chẽ, không mâu thuẫn và cùng phục vụ mục tiêu chung.
  • B. Pháp luật chỉ do một cơ quan duy nhất ban hành.
  • C. Mọi văn bản pháp luật đều có hiệu lực ngang nhau.
  • D. Pháp luật được áp dụng giống hệt nhau ở mọi địa phương.

Câu 23: Tại sao việc phân chia hệ thống pháp luật thành các ngành luật, chế định pháp luật lại cần thiết?

  • A. Để làm cho pháp luật trở nên phức tạp hơn.
  • B. Để chỉ có các chuyên gia mới hiểu được pháp luật.
  • C. Để hệ thống pháp luật có cấu trúc khoa học, dễ nghiên cứu, áp dụng và hoàn thiện.
  • D. Để giảm bớt số lượng văn bản pháp luật.

Câu 24: Một vụ tranh chấp hợp đồng kinh tế giữa hai doanh nghiệp sẽ thuộc phạm vi điều chỉnh của ngành luật nào?

  • A. Luật Lao động
  • B. Luật Kinh tế (hoặc Luật Dân sự mở rộng)
  • C. Luật Hành chính
  • D. Luật Hình sự

Câu 25: Văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây không do cơ quan quyền lực nhà nước ở Trung ương ban hành?

  • A. Nghị quyết của Quốc hội
  • B. Pháp lệnh của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
  • C. Nghị định của Chính phủ
  • D. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh

Câu 26: Việc hệ thống pháp luật cần được sửa đổi, bổ sung kịp thời để đáp ứng sự phát triển của đời sống xã hội thể hiện tính chất nào?

  • A. Tính phát triển
  • B. Tính ổn định
  • C. Tính thống nhất
  • D. Tính công khai

Câu 27: Phân biệt quy phạm pháp luật và hương ước, tập quán địa phương. Điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

  • A. Quy phạm pháp luật là quy tắc xử sự, còn hương ước, tập quán thì không.
  • B. Quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện bằng quyền lực nhà nước, còn hương ước, tập quán dựa trên sự tự nguyện và áp lực cộng đồng.
  • C. Quy phạm pháp luật chỉ áp dụng cho công dân, còn hương ước, tập quán áp dụng cho mọi người.
  • D. Quy phạm pháp luật được ghi thành văn bản, còn hương ước, tập quán thì không.

Câu 28: Tại sao việc nghiên cứu và hiểu biết về hệ thống pháp luật Việt Nam lại quan trọng đối với học sinh, công dân?

  • A. Để biết cách ứng xử phù hợp, tránh vi phạm pháp luật.
  • B. Để tự bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của bản thân.
  • C. Để tham gia xây dựng và giám sát việc thực hiện pháp luật.
  • D. Tất cả các phương án trên.

Câu 29: Một công chức nhà nước bị kỷ luật vì vi phạm quy định về đạo đức công vụ. Vụ việc này chủ yếu thuộc phạm vi điều chỉnh của ngành luật nào?

  • A. Luật Hành chính
  • B. Luật Lao động
  • C. Luật Dân sự
  • D. Luật Hình sự

Câu 30: Văn bản nào sau đây có hiệu lực pháp lý thấp hơn Luật nhưng cao hơn Nghị định?

  • A. Hiến pháp
  • B. Nghị quyết của Quốc hội
  • C. Pháp lệnh của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
  • D. Thông tư của Bộ trưởng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Một công ty xây dựng muốn xin giấy phép hoạt động. Họ cần tuân thủ các quy định về an toàn lao động, bảo vệ môi trường và quy hoạch đô thị. Những quy định này thuộc về lĩnh vực pháp luật nào trong hệ thống pháp luật Việt Nam?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, bộ phận nào là đơn vị cấu thành nhỏ nhất, chứa đựng quy tắc xử sự chung, có hiệu lực bắt buộc và được Nhà nước đảm bảo thực hiện?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Khi một người dân ký kết hợp đồng mua bán nhà đất, quan hệ giữa người mua và người bán chủ yếu được điều chỉnh bởi các quy phạm pháp luật thuộc ngành luật nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Một nhóm các quy phạm pháp luật cùng điều chỉnh một nhóm quan hệ xã hội có tính chất giống nhau, ví dụ như các quy định về hợp đồng, thừa kế, hoặc quyền sở hữu, được gọi là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Luật Hôn nhân và gia đình là một ví dụ điển hình cho bộ phận cấu thành nào của hệ thống pháp luật Việt Nam, bao gồm tổng thể các quy phạm pháp luật điều chỉnh một lĩnh vực quan hệ xã hội đặc thù?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Hệ thống pháp luật Việt Nam được xây dựng dựa trên nguyên tắc nào để đảm bảo sự phù hợp giữa các quy phạm, chế định, ngành luật và không mâu thuẫn, chồng chéo?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Văn bản quy phạm pháp luật nào có hiệu lực pháp lý cao nhất trong hệ thống văn bản quy phạm pháp luật của Việt Nam?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Một Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều khoản trong Luật Giao thông đường bộ. Trong trường hợp có sự khác biệt về nội dung giữa Nghị định và Luật, văn bản nào sẽ được ưu tiên áp dụng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Tính chất nào của hệ thống pháp luật Việt Nam thể hiện việc pháp luật được công bố rộng rãi, mọi người dân đều có thể tiếp cận và tìm hiểu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Việc Nhà nước cho phép người dân tham gia vào quá trình xây dựng pháp luật thông qua góp ý dự thảo luật, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật thể hiện tính chất nào của hệ thống pháp luật Việt Nam?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Một người thực hiện hành vi trộm cắp tài sản. Hành vi này sẽ bị xử lý theo quy định của ngành luật nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Ngành luật Tố tụng là gì và có vai trò như thế nào trong hệ thống pháp luật Việt Nam?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Điểm khác biệt cốt lõi giữa văn bản quy phạm pháp luật và các văn bản hành chính thông thường (ví dụ: công văn, báo cáo) là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Giả sử có một quy phạm pháp luật mới được ban hành quy định về tốc độ tối đa cho phép trên một loại đường cụ thể. Quy phạm này sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến hành vi của những đối tượng nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Phân tích mối quan hệ giữa quy phạm pháp luật và chế định pháp luật. Nhận định nào sau đây là đúng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Phân tích mối quan hệ giữa chế định pháp luật và ngành luật. Nhận định nào sau đây thể hiện đúng mối quan hệ này?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật được sắp xếp theo trật tự hiệu lực pháp lý từ cao xuống thấp. Trật tự nào sau đây là đúng (chỉ xét một phần)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Cơ quan nào có thẩm quyền ban hành Hiến pháp và Luật?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Văn bản quy phạm pháp luật nào do Chính phủ ban hành để quy định chi tiết thi hành luật, pháp lệnh?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Một Bộ (ví dụ: Bộ Giáo dục và Đào tạo) có thẩm quyền ban hành văn bản nào để quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành các văn bản quy phạm pháp luật của cấp trên?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Hệ thống pháp luật Việt Nam có vai trò quan trọng trong việc:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Khi nói về tính thống nhất của hệ thống pháp luật Việt Nam, điều gì được nhấn mạnh?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Tại sao việc phân chia hệ thống pháp luật thành các ngành luật, chế định pháp luật lại cần thiết?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Một vụ tranh chấp hợp đồng kinh tế giữa hai doanh nghiệp sẽ thuộc phạm vi điều chỉnh của ngành luật nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây không do cơ quan quyền lực nhà nước ở Trung ương ban hành?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Việc hệ thống pháp luật cần được sửa đổi, bổ sung kịp thời để đáp ứng sự phát triển của đời sống xã hội thể hiện tính chất nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Phân biệt quy phạm pháp luật và hương ước, tập quán địa phương. Điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Tại sao việc nghiên cứu và hiểu biết về hệ thống pháp luật Việt Nam lại quan trọng đối với học sinh, công dân?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Một công chức nhà nước bị kỷ luật vì vi phạm quy định về đạo đức công vụ. Vụ việc này chủ yếu thuộc phạm vi điều chỉnh của ngành luật nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Văn bản nào sau đây có hiệu lực pháp lý thấp hơn Luật nhưng cao hơn Nghị định?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam - Đề 02

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Hệ thống pháp luật Việt Nam được hiểu là tổng thể các quy phạm pháp luật có mối liên hệ nội tại, thống nhất với nhau. Cấu trúc bên trong của hệ thống pháp luật bao gồm những yếu tố cơ bản nào?

  • A. Hiến pháp, luật, nghị định.
  • B. Cơ quan lập pháp, hành pháp, tư pháp.
  • C. Luật công và luật tư.
  • D. Quy phạm pháp luật, chế định pháp luật, ngành luật.

Câu 2: Một quy tắc xử sự chung, có tính bắt buộc, được Nhà nước bảo đảm thực hiện, quy định quyền và nghĩa vụ của các chủ thể khi tham gia vào một quan hệ xã hội cụ thể. Khái niệm này mô tả bộ phận cơ bản nhất nào trong cấu trúc hệ thống pháp luật?

  • A. Quy phạm pháp luật.
  • B. Chế định pháp luật.
  • C. Ngành luật.
  • D. Hệ thống văn bản pháp luật.

Câu 3: Tập hợp nhiều quy phạm pháp luật cùng điều chỉnh một nhóm các quan hệ xã hội có cùng tính chất, ví dụ như các quy định về hợp đồng mua bán tài sản trong Bộ luật Dân sự. Đây là ví dụ về yếu tố cấu thành nào của hệ thống pháp luật?

  • A. Quy phạm pháp luật.
  • B. Chế định pháp luật.
  • C. Ngành luật.
  • D. Hệ thống văn bản pháp luật.

Câu 4: Tổng hợp các quy phạm pháp luật và các chế định pháp luật điều chỉnh một lĩnh vực quan hệ xã hội rộng lớn, có tính chất đặc thù, ví dụ như toàn bộ các quy định liên quan đến quan hệ hôn nhân và gia đình. Đây là ví dụ về yếu tố cấu thành nào của hệ thống pháp luật?

  • A. Quy phạm pháp luật.
  • B. Chế định pháp luật.
  • C. Ngành luật.
  • D. Hệ thống văn bản pháp luật.

Câu 5: Tại sao nói quy phạm pháp luật là đơn vị cơ bản nhất tạo nên hệ thống pháp luật?

  • A. Vì mọi chế định và ngành luật đều được xây dựng từ các quy phạm pháp luật.
  • B. Vì quy phạm pháp luật là văn bản do Nhà nước ban hành.
  • C. Vì quy phạm pháp luật có tính bắt buộc chung.
  • D. Vì quy phạm pháp luật điều chỉnh trực tiếp hành vi con người.

Câu 6: Ngành luật Dân sự và ngành luật Hình sự khác nhau cơ bản ở điểm nào trong việc điều chỉnh quan hệ xã hội?

  • A. Luật Dân sự điều chỉnh quan hệ giữa cá nhân với Nhà nước, còn Luật Hình sự điều chỉnh quan hệ giữa cá nhân với cá nhân.
  • B. Luật Dân sự chỉ áp dụng cho công dân, còn Luật Hình sự áp dụng cho mọi đối tượng.
  • C. Luật Dân sự điều chỉnh quan hệ tài sản và nhân thân trên cơ sở bình đẳng, còn Luật Hình sự điều chỉnh các tội phạm và hình phạt.
  • D. Luật Dân sự do Chính phủ ban hành, còn Luật Hình sự do Quốc hội ban hành.

Câu 7: Một chế định pháp luật thường nằm trong một ngành luật nhất định. Mối quan hệ giữa chế định pháp luật và ngành luật là mối quan hệ giữa:

  • A. Tổng thể và tổng thể.
  • B. Bộ phận và tổng thể.
  • C. Nguyên nhân và kết quả.
  • D. Song song, độc lập.

Câu 8: Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật là một bộ phận cấu thành quan trọng của hệ thống pháp luật Việt Nam. Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất bản chất của hệ thống văn bản quy phạm pháp luật?

  • A. Là hình thức biểu hiện bên ngoài của các quy phạm pháp luật, được sắp xếp theo thứ bậc hiệu lực pháp lý.
  • B. Là tập hợp các quy phạm pháp luật điều chỉnh một lĩnh vực quan hệ xã hội.
  • C. Là tổng thể các quy tắc xử sự do Nhà nước ban hành.
  • D. Bao gồm toàn bộ các luật, pháp lệnh, nghị định đã được ban hành.

Câu 9: Theo Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, văn bản nào sau đây có hiệu lực pháp lý cao nhất trong hệ thống văn bản quy phạm pháp luật của Việt Nam?

  • A. Bộ luật.
  • B. Luật.
  • C. Nghị định của Chính phủ.
  • D. Hiến pháp.

Câu 10: Văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành để quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành luật, nghị quyết của Quốc hội, pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội là loại văn bản nào?

  • A. Luật.
  • B. Pháp lệnh.
  • C. Nghị định.
  • D. Thông tư.

Câu 11: Một văn bản do Bộ trưởng ban hành để quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành luật, nghị quyết của Quốc hội, pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, nghị định của Chính phủ thuộc lĩnh vực được giao quản lý. Loại văn bản này được gọi là gì?

  • A. Thông tư.
  • B. Nghị quyết.
  • C. Chỉ thị.
  • D. Quyết định.

Câu 12: Tại sao hệ thống pháp luật Việt Nam cần phải có tính thống nhất?

  • A. Để đảm bảo mọi văn bản pháp luật đều có nội dung giống nhau.
  • B. Để tránh mâu thuẫn, chồng chéo giữa các quy định, đảm bảo hiệu lực và hiệu quả áp dụng pháp luật.
  • C. Để chỉ có một cơ quan duy nhất được ban hành văn bản pháp luật.
  • D. Để mọi người dân đều dễ dàng tiếp cận và ghi nhớ pháp luật.

Câu 13: Một trong những vai trò quan trọng nhất của hệ thống pháp luật đối với xã hội là gì?

  • A. Giúp Nhà nước quản lý mọi mặt đời sống xã hội mà không cần sự tham gia của người dân.
  • B. Là công cụ duy nhất để giải quyết mọi tranh chấp trong xã hội.
  • C. Tạo hành lang pháp lý cho các hoạt động kinh tế, xã hội, đảm bảo trật tự, an toàn xã hội và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của công dân.
  • D. Thay thế hoàn toàn các quy tắc đạo đức, phong tục tập quán.

Câu 14: Việc các văn bản quy phạm pháp luật được công bố rộng rãi trên các phương tiện thông tin đại chúng, Cổng thông tin điện tử của Chính phủ và của cơ quan ban hành thể hiện đặc điểm nào của hệ thống pháp luật Việt Nam?

  • A. Tính bắt buộc.
  • B. Tính hệ thống.
  • C. Tính đồng bộ.
  • D. Tính công khai, minh bạch.

Câu 15: Giả sử một công dân thực hiện hành vi vi phạm nghĩa vụ nộp thuế. Hành vi này sẽ bị điều chỉnh bởi ngành luật nào trong hệ thống pháp luật Việt Nam?

  • A. Luật Hành chính và Luật Thuế.
  • B. Luật Dân sự.
  • C. Luật Hình sự.
  • D. Luật Lao động.

Câu 16: Khi hai doanh nghiệp xảy ra tranh chấp về hợp đồng kinh tế, họ có thể đưa vụ việc ra Tòa án để giải quyết. Việc giải quyết tranh chấp này sẽ dựa trên các quy định của ngành luật nào?

  • A. Luật Hình sự.
  • B. Luật Kinh tế và Luật Tố tụng dân sự.
  • C. Luật Hành chính.
  • D. Luật Lao động.

Câu 17: Việc một văn bản quy phạm pháp luật cấp dưới (ví dụ: Thông tư của Bộ) không được trái với văn bản quy phạm pháp luật cấp trên (ví dụ: Luật của Quốc hội) thể hiện nguyên tắc nào trong hệ thống văn bản quy phạm pháp luật?

  • A. Tính công khai.
  • B. Tính đồng bộ.
  • C. Tính thứ bậc hiệu lực pháp lý.
  • D. Tính minh bạch.

Câu 18: Hệ thống pháp luật Việt Nam không ngừng được hoàn thiện để đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội và hội nhập quốc tế. Việc sửa đổi, bổ sung các luật hiện hành hoặc ban hành luật mới thể hiện tính chất nào của hệ thống pháp luật?

  • A. Tính năng động, phát triển.
  • B. Tính ổn định tuyệt đối.
  • C. Tính khép kín.
  • D. Tính cục bộ.

Câu 19: Tại sao việc xây dựng một hệ thống pháp luật đồng bộ lại quan trọng?

  • A. Để mọi ngành luật có số lượng quy phạm bằng nhau.
  • B. Để chỉ cần áp dụng một ngành luật là đủ giải quyết mọi vấn đề.
  • C. Để đảm bảo sự độc lập hoàn toàn giữa các ngành luật.
  • D. Để các quy định của các ngành luật, chế định pháp luật liên quan không mâu thuẫn, chồng chéo, hỗ trợ lẫn nhau trong điều chỉnh các quan hệ xã hội phức tạp.

Câu 20: Phân tích vai trò của hệ thống pháp luật trong việc bảo vệ quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân được quy định trong Hiến pháp.

  • A. Hệ thống pháp luật tạo ra các quy định hạn chế tối đa quyền của công dân để đảm bảo quản lý nhà nước.
  • B. Hệ thống pháp luật cụ thể hóa các quyền và nghĩa vụ Hiến định, tạo cơ chế thực hiện và bảo vệ các quyền đó khi bị xâm phạm.
  • C. Quyền con người chỉ được bảo vệ bởi Hiến pháp, không liên quan đến hệ thống pháp luật.
  • D. Hệ thống pháp luật chỉ bảo vệ lợi ích của Nhà nước, không bảo vệ lợi ích cá nhân.

Câu 21: Một tình huống giả định: Luật Giao thông đường bộ quy định người điều khiển xe máy phải đội mũ bảo hiểm. Quy định này là một ví dụ về:

  • A. Quy phạm pháp luật.
  • B. Chế định pháp luật.
  • C. Ngành luật.
  • D. Hệ thống văn bản pháp luật.

Câu 22: Toàn bộ các quy định của pháp luật Việt Nam liên quan đến việc thành lập, hoạt động, giải thể, phá sản của các loại hình doanh nghiệp (Công ty TNHH, cổ phần, v.v.) cấu thành nên:

  • A. Một quy phạm pháp luật đơn lẻ.
  • B. Một chế định pháp luật hoặc tập hợp các chế định trong ngành luật Kinh tế.
  • C. Toàn bộ ngành luật Dân sự.
  • D. Một văn bản quy phạm pháp luật duy nhất.

Câu 23: Phân tích vai trò của hệ thống pháp luật trong việc thúc đẩy phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam.

  • A. Hệ thống pháp luật hạn chế cạnh tranh để bảo vệ các doanh nghiệp nhà nước.
  • B. Hệ thống pháp luật chỉ tập trung vào việc thu thuế, không tạo điều kiện cho kinh doanh.
  • C. Hệ thống pháp luật tạo khung pháp lý cho các chủ thể kinh doanh, bảo vệ quyền sở hữu, thúc đẩy cạnh tranh lành mạnh, thu hút đầu tư.
  • D. Hệ thống pháp luật chỉ điều chỉnh quan hệ giữa người lao động và người sử dụng lao động.

Câu 24: Giả sử một văn bản quy phạm pháp luật được ban hành nhưng có nội dung mâu thuẫn với Hiến pháp. Theo nguyên tắc thứ bậc hiệu lực pháp lý, văn bản đó sẽ:

  • A. Bị coi là trái pháp luật và không có hiệu lực pháp lý đối với phần mâu thuẫn.
  • B. Vẫn có hiệu lực vì là văn bản mới hơn.
  • C. Chỉ áp dụng trong phạm vi cơ quan ban hành.
  • D. Cần được Quốc hội xem xét lại trước khi có hiệu lực.

Câu 25: Việc đảm bảo tính đồng bộ của hệ thống pháp luật đòi hỏi sự phối hợp chặt chẽ giữa các cơ quan nhà nước trong quá trình xây dựng và ban hành văn bản pháp luật. Điều này nhằm mục đích gì?

  • A. Để mỗi cơ quan chỉ ban hành văn bản trong lĩnh vực riêng của mình.
  • B. Để các quy định pháp luật không chồng chéo, mâu thuẫn và tạo thành một thể thống nhất điều chỉnh các quan hệ xã hội một cách hiệu quả.
  • C. Để giảm thiểu số lượng văn bản quy phạm pháp luật.
  • D. Để đảm bảo mọi văn bản đều được ban hành cùng một lúc.

Câu 26: Phân tích sự khác biệt giữa hệ thống cấu trúc pháp luật và hệ thống văn bản quy phạm pháp luật.

  • A. Hệ thống cấu trúc pháp luật là hình thức bên ngoài, còn hệ thống văn bản là nội dung bên trong.
  • B. Hệ thống cấu trúc pháp luật do Quốc hội ban hành, còn hệ thống văn bản do Chính phủ ban hành.
  • C. Hệ thống cấu trúc pháp luật chỉ bao gồm các luật, còn hệ thống văn bản bao gồm cả nghị định, thông tư.
  • D. Hệ thống cấu trúc pháp luật là tổng thể các quy phạm, chế định, ngành luật (nội dung), còn hệ thống văn bản là hình thức chứa đựng các quy phạm đó, được sắp xếp theo thứ bậc hiệu lực (hình thức biểu hiện).

Câu 27: Tại sao tính công khai, minh bạch của hệ thống pháp luật lại quan trọng đối với người dân và doanh nghiệp?

  • A. Để người dân và doanh nghiệp không cần tuân thủ pháp luật.
  • B. Để giảm bớt sự kiểm tra, giám sát của Nhà nước.
  • C. Giúp người dân và doanh nghiệp dễ dàng tiếp cận, tìm hiểu pháp luật để thực hiện quyền và nghĩa vụ, đồng thời giám sát việc thực hiện pháp luật của các cơ quan nhà nước.
  • D. Chỉ có lợi cho Nhà nước trong quản lý xã hội.

Câu 28: Một chế định pháp luật có thể bao gồm các quy phạm pháp luật được quy định trong nhiều văn bản quy phạm pháp luật khác nhau (ví dụ: chế định hợp đồng có thể có quy định trong Bộ luật Dân sự, Luật Thương mại...). Điều này thể hiện mối liên hệ nào giữa cấu trúc pháp luật và hệ thống văn bản pháp luật?

  • A. Mối quan hệ độc lập hoàn toàn.
  • B. Mối quan hệ hữu cơ, trong đó cấu trúc pháp luật là nội dung, còn hệ thống văn bản là hình thức biểu hiện.
  • C. Mối quan hệ mâu thuẫn.
  • D. Cấu trúc pháp luật là cấp dưới của hệ thống văn bản pháp luật.

Câu 29: Giả sử Quốc hội ban hành một Luật mới. Sau đó, Chính phủ ban hành Nghị định hướng dẫn thi hành Luật đó, và một Bộ ban hành Thông tư để quy định chi tiết hơn. Thứ tự hiệu lực pháp lý từ cao xuống thấp của các văn bản này là gì?

  • A. Luật > Nghị định > Thông tư.
  • B. Thông tư > Nghị định > Luật.
  • C. Nghị định > Luật > Thông tư.
  • D. Cả ba văn bản có hiệu lực ngang nhau.

Câu 30: Vì sao việc nghiên cứu và hiểu biết về hệ thống pháp luật Việt Nam lại quan trọng đối với công dân, đặc biệt là học sinh trung học phổ thông?

  • A. Chỉ để phục vụ cho việc thi cử.
  • B. Chỉ cần thiết cho những người làm trong ngành pháp luật.
  • C. Để biết cách lách luật hoặc trốn tránh nghĩa vụ.
  • D. Giúp công dân nhận thức đầy đủ quyền và nghĩa vụ của mình, có ý thức tuân thủ pháp luật, sống và làm việc theo Hiến pháp và pháp luật, góp phần xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Hệ thống pháp luật Việt Nam được hiểu là tổng thể các quy phạm pháp luật có mối liên hệ nội tại, thống nhất với nhau. Cấu trúc bên trong của hệ thống pháp luật bao gồm những yếu tố cơ bản nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Một quy tắc xử sự chung, có tính bắt buộc, được Nhà nước bảo đảm thực hiện, quy định quyền và nghĩa vụ của các chủ thể khi tham gia vào một quan hệ xã hội cụ thể. Khái niệm này mô tả bộ phận cơ bản nhất nào trong cấu trúc hệ thống pháp luật?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Tập hợp nhiều quy phạm pháp luật cùng điều chỉnh một nhóm các quan hệ xã hội có cùng tính chất, ví dụ như các quy định về hợp đồng mua bán tài sản trong Bộ luật Dân sự. Đây là ví dụ về yếu tố cấu thành nào của hệ thống pháp luật?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Tổng hợp các quy phạm pháp luật và các chế định pháp luật điều chỉnh một lĩnh vực quan hệ xã hội rộng lớn, có tính chất đặc thù, ví dụ như toàn bộ các quy định liên quan đến quan hệ hôn nhân và gia đình. Đây là ví dụ về yếu tố cấu thành nào của hệ thống pháp luật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Tại sao nói quy phạm pháp luật là đơn vị cơ bản nhất tạo nên hệ thống pháp luật?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Ngành luật Dân sự và ngành luật Hình sự khác nhau cơ bản ở điểm nào trong việc điều chỉnh quan hệ xã hội?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Một chế định pháp luật thường nằm trong một ngành luật nhất định. Mối quan hệ giữa chế định pháp luật và ngành luật là mối quan hệ giữa:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật là một bộ phận cấu thành quan trọng của hệ thống pháp luật Việt Nam. Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất bản chất của hệ thống văn bản quy phạm pháp luật?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Theo Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, văn bản nào sau đây có hiệu lực pháp lý cao nhất trong hệ thống văn bản quy phạm pháp luật của Việt Nam?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành để quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành luật, nghị quyết của Quốc hội, pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội là loại văn bản nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Một văn bản do Bộ trưởng ban hành để quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành luật, nghị quyết của Quốc hội, pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, nghị định của Chính phủ thuộc lĩnh vực được giao quản lý. Loại văn bản này được gọi là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Tại sao hệ thống pháp luật Việt Nam cần phải có tính thống nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Một trong những vai trò quan trọng nhất của hệ thống pháp luật đối với xã hội là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Việc các văn bản quy phạm pháp luật được công bố rộng rãi trên các phương tiện thông tin đại chúng, Cổng thông tin điện tử của Chính phủ và của cơ quan ban hành thể hiện đặc điểm nào của hệ thống pháp luật Việt Nam?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Giả sử một công dân thực hiện hành vi vi phạm nghĩa vụ nộp thuế. Hành vi này sẽ bị điều chỉnh bởi ngành luật nào trong hệ thống pháp luật Việt Nam?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Khi hai doanh nghiệp xảy ra tranh chấp về hợp đồng kinh tế, họ có thể đưa vụ việc ra Tòa án để giải quyết. Việc giải quyết tranh chấp này sẽ dựa trên các quy định của ngành luật nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Việc một văn bản quy phạm pháp luật cấp dưới (ví dụ: Thông tư của Bộ) không được trái với văn bản quy phạm pháp luật cấp trên (ví dụ: Luật của Quốc hội) thể hiện nguyên tắc nào trong hệ thống văn bản quy phạm pháp luật?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Hệ thống pháp luật Việt Nam không ngừng được hoàn thiện để đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội và hội nhập quốc tế. Việc sửa đổi, bổ sung các luật hiện hành hoặc ban hành luật mới thể hiện tính chất nào của hệ thống pháp luật?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Tại sao việc xây dựng một hệ thống pháp luật đồng bộ lại quan trọng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Phân tích vai trò của hệ thống pháp luật trong việc bảo vệ quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân được quy định trong Hiến pháp.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Một tình huống giả định: Luật Giao thông đường bộ quy định người điều khiển xe máy phải đội mũ bảo hiểm. Quy định này là một ví dụ về:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Toàn bộ các quy định của pháp luật Việt Nam liên quan đến việc thành lập, hoạt động, giải thể, phá sản của các loại hình doanh nghiệp (Công ty TNHH, cổ phần, v.v.) cấu thành nên:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Phân tích vai trò của hệ thống pháp luật trong việc thúc đẩy phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Giả sử một văn bản quy phạm pháp luật được ban hành nhưng có nội dung mâu thuẫn với Hiến pháp. Theo nguyên tắc thứ bậc hiệu lực pháp lý, văn bản đó sẽ:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Việc đảm bảo tính đồng bộ của hệ thống pháp luật đòi hỏi sự phối hợp chặt chẽ giữa các cơ quan nhà nước trong quá trình xây dựng và ban hành văn bản pháp luật. Điều này nhằm mục đích gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Phân tích sự khác biệt giữa hệ thống cấu trúc pháp luật và hệ thống văn bản quy phạm pháp luật.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Tại sao tính công khai, minh bạch của hệ thống pháp luật lại quan trọng đối với người dân và doanh nghiệp?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Một chế định pháp luật có thể bao gồm các quy phạm pháp luật được quy định trong nhiều văn bản quy phạm pháp luật khác nhau (ví dụ: chế định hợp đồng có thể có quy định trong Bộ luật Dân sự, Luật Thương mại...). Điều này thể hiện mối liên hệ nào giữa cấu trúc pháp luật và hệ thống văn bản pháp luật?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Giả sử Quốc hội ban hành một Luật mới. Sau đó, Chính phủ ban hành Nghị định hướng dẫn thi hành Luật đó, và một Bộ ban hành Thông tư để quy định chi tiết hơn. Thứ tự hiệu lực pháp lý từ cao xuống thấp của các văn bản này là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Vì sao việc nghiên cứu và hiểu biết về hệ thống pháp luật Việt Nam lại quan trọng đối với công dân, đặc biệt là học sinh trung học phổ thông?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam - Đề 03

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Quốc hội ban hành luật để quy định về tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước. Hành vi này thể hiện đặc điểm nào của hệ thống pháp luật Việt Nam?

  • A. Tính thống nhất và toàn diện
  • B. Tính hệ thống và phân cấp
  • C. Tính ổn định và minh bạch
  • D. Tính linh hoạt và khả thi

Câu 2: Trong một vụ án hình sự, Viện kiểm sát nhân dân giữ vai trò truy tố, Tòa án nhân dân xét xử, và luật sư bào chữa cho bị cáo. Điều này minh họa cho nguyên tắc cơ bản nào trong hệ thống pháp luật tố tụng của Việt Nam?

  • A. Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa
  • B. Nguyên tắc dân chủ, công khai
  • C. Nguyên tắc tranh tụng trong xét xử
  • D. Nguyên tắc xét xử độc lập và chỉ tuân theo pháp luật

Câu 3: Luật Thương mại năm 2005 quy định về các hành vi thương mại, doanh nghiệp, phá sản,... thuộc về ngành luật nào trong hệ thống pháp luật Việt Nam?

  • A. Luật Dân sự
  • B. Luật Hành chính
  • C. Luật Hình sự
  • D. Luật Thương mại

Câu 4: Giả sử Quốc hội ban hành một nghị quyết về việc tăng lương tối thiểu vùng. Nghị quyết này có phải là văn bản quy phạm pháp luật không và vì sao?

  • A. Có, vì nghị quyết của Quốc hội chứa đựng quy tắc xử sự chung, bắt buộc áp dụng.
  • B. Không, vì nghị quyết chỉ mang tính chất định hướng, không có tính bắt buộc.
  • C. Có, vì mọi văn bản do Quốc hội ban hành đều là văn bản quy phạm pháp luật.
  • D. Không, vì nghị quyết chỉ áp dụng trong một vùng cụ thể, không phải trên cả nước.

Câu 5: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, văn bản nào có hiệu lực pháp lý cao nhất?

  • A. Luật
  • B. Hiến pháp
  • C. Nghị định của Chính phủ
  • D. Thông tư của Bộ trưởng

Câu 6: Ngành luật nào điều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh trong lĩnh vực quản lý hành chính nhà nước, ví dụ như xử phạt vi phạm giao thông?

  • A. Luật Dân sự
  • B. Luật Hình sự
  • C. Luật Hành chính
  • D. Luật Kinh tế

Câu 7: Quy phạm pháp luật khác với quy phạm đạo đức ở điểm nào cơ bản nhất?

  • A. Quy phạm pháp luật mang tính phổ quát hơn.
  • B. Quy phạm đạo đức điều chỉnh hành vi cá nhân sâu sắc hơn.
  • C. Quy phạm pháp luật có nguồn gốc từ nhà nước, còn quy phạm đạo đức từ xã hội.
  • D. Quy phạm pháp luật có tính cưỡng chế và được nhà nước bảo đảm thực hiện.

Câu 8: Chế định pháp luật về quyền sở hữu trong Luật Dân sự bao gồm các quy phạm pháp luật điều chỉnh nhóm quan hệ xã hội nào?

  • A. Quan hệ nhân thân
  • B. Quan hệ sở hữu tài sản
  • C. Quan hệ hợp đồng
  • D. Quan hệ thừa kế

Câu 9: Để đảm bảo tính thống nhất của hệ thống pháp luật, cơ quan nào có thẩm quyền giải thích Hiến pháp, luật, pháp lệnh?

  • A. Chính phủ
  • B. Tòa án nhân dân tối cao
  • C. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
  • D. Viện kiểm sát nhân dân tối cao

Câu 10: Một doanh nghiệp sản xuất hàng giả bị phát hiện và xử lý theo quy định của pháp luật. Hành vi này chịu sự điều chỉnh của ngành luật nào?

  • A. Luật Dân sự
  • B. Luật Thương mại
  • C. Luật Hành chính
  • D. Luật Hình sự và Luật Hành chính

Câu 11: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, "tập quán pháp" có được coi là một nguồn luật chính thức không?

  • A. Có, tập quán pháp được áp dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực.
  • B. Không, nguồn luật chính thức chủ yếu là văn bản quy phạm pháp luật.
  • C. Có, nhưng chỉ trong một số lĩnh vực đặc thù như dân sự và hôn nhân gia đình.
  • D. Không, tập quán pháp chỉ có giá trị tham khảo, không mang tính bắt buộc.

Câu 12: Nguyên tắc "không ai bị coi là có tội khi chưa có bản án kết tội của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật" thuộc ngành luật nào và thể hiện điều gì?

  • A. Luật Dân sự, thể hiện quyền bình đẳng trước pháp luật.
  • B. Luật Hành chính, thể hiện tính công khai, minh bạch.
  • C. Luật Tố tụng Hình sự và Luật Hiến pháp, thể hiện nguyên tắc suy đoán vô tội.
  • D. Luật Thương mại, thể hiện quyền tự do kinh doanh.

Câu 13: Phân biệt "Luật" và "Pháp lệnh" trong hệ thống văn bản quy phạm pháp luật Việt Nam chủ yếu dựa trên tiêu chí nào?

  • A. Cơ quan ban hành
  • B. Nội dung điều chỉnh
  • C. Hiệu lực áp dụng
  • D. Thời gian ban hành

Câu 14: Theo quy định của pháp luật Việt Nam, độ tuổi chịu trách nhiệm hình sự đầy đủ là bao nhiêu?

  • A. 14 tuổi
  • B. 16 tuổi
  • C. 18 tuổi
  • D. 21 tuổi

Câu 15: Tòa án nhân dân có thẩm quyền xét xử sơ thẩm vụ án dân sự về tranh chấp đất đai. Thẩm quyền này được xác định theo loại thẩm quyền nào?

  • A. Thẩm quyền theo lãnh thổ
  • B. Thẩm quyền theo cấp xét xử phúc thẩm
  • C. Thẩm quyền theo sự lựa chọn của đương sự
  • D. Thẩm quyền theo vụ việc và theo cấp xét xử

Câu 16: Trong một hợp đồng mua bán hàng hóa, các bên thỏa thuận lựa chọn luật nước ngoài để giải quyết tranh chấp. Thỏa thuận này có phù hợp với nguyên tắc cơ bản của hệ thống pháp luật Việt Nam không?

  • A. Phù hợp, pháp luật Việt Nam cho phép lựa chọn luật nước ngoài trong một số trường hợp.
  • B. Không phù hợp, mọi tranh chấp phải giải quyết theo pháp luật Việt Nam.
  • C. Phù hợp, nếu luật nước ngoài được cơ quan có thẩm quyền Việt Nam phê duyệt.
  • D. Không phù hợp, trừ khi có điều ước quốc tế quy định khác.

Câu 17: Nếu một điều luật trong Luật X mâu thuẫn với Hiến pháp, thì áp dụng văn bản nào?

  • A. Luật X, vì luật là văn bản chuyên ngành.
  • B. Hiến pháp, vì Hiến pháp có hiệu lực pháp lý cao nhất.
  • C. Văn bản hướng dẫn thi hành Luật X.
  • D. Tùy thuộc vào quyết định của Tòa án.

Câu 18: Hệ thống pháp luật Việt Nam chịu ảnh hưởng chủ yếu từ hệ thống pháp luật nào trên thế giới?

  • A. Common Law (Thông luật)
  • B. Tập quán pháp
  • C. Civil Law (Dân luật)
  • D. Giáo luật

Câu 19: Mục đích chính của việc xây dựng và hoàn thiện hệ thống pháp luật Việt Nam là gì?

  • A. Bảo đảm trật tự, công bằng xã hội và xây dựng nhà nước pháp quyền.
  • B. Tăng cường quyền lực của nhà nước.
  • C. Phát triển kinh tế thị trường.
  • D. Hội nhập quốc tế sâu rộng.

Câu 20: Cơ quan nào có trách nhiệm giám sát hoạt động của hệ thống pháp luật, đảm bảo pháp luật được thực thi nghiêm minh?

  • A. Chính phủ
  • B. Tòa án nhân dân
  • C. Viện kiểm sát nhân dân
  • D. Quốc hội và các cơ quan của Quốc hội

Câu 21: Quy trình xây dựng luật ở Việt Nam thường bắt đầu từ giai đoạn nào?

  • A. Đề xuất chương trình xây dựng luật, pháp lệnh.
  • B. Soạn thảo văn bản luật.
  • C. Thẩm tra dự án luật.
  • D. Thông qua luật tại Quốc hội.

Câu 22: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, các văn bản dưới luật (nghị định, thông tư...) được ban hành để làm gì?

  • A. Thay thế luật trong trường hợp luật chưa kịp ban hành.
  • B. Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành luật, pháp lệnh.
  • C. Sửa đổi, bổ sung các quy định của luật.
  • D. Giải thích luật khi có cách hiểu khác nhau.

Câu 23: Nguyên tắc "tập trung dân chủ" trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước Việt Nam có ảnh hưởng như thế nào đến hệ thống pháp luật?

  • A. Làm cho pháp luật mang tính chuyên môn sâu hơn.
  • B. Giảm thiểu sự tham gia của nhân dân vào quá trình xây dựng pháp luật.
  • C. Đòi hỏi pháp luật phải vừa thống nhất, vừa bảo đảm quyền làm chủ của nhân dân.
  • D. Tăng cường tính độc lập của các cơ quan nhà nước.

Câu 24: Trong trường hợp có xung đột giữa pháp luật Việt Nam và điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên, thì ưu tiên áp dụng văn bản nào theo quy định hiện hành?

  • A. Luật pháp Việt Nam luôn được ưu tiên áp dụng.
  • B. Văn bản nào ban hành sau sẽ được ưu tiên áp dụng.
  • C. Tùy thuộc vào lĩnh vực pháp luật cụ thể.
  • D. Điều ước quốc tế, trừ trường hợp Hiến pháp có quy định khác.

Câu 25: "Pháp chế xã hội chủ nghĩa" được hiểu là gì trong bối cảnh hệ thống pháp luật Việt Nam?

  • A. Hệ thống pháp luật chỉ áp dụng cho công dân Việt Nam.
  • B. Tính tối thượng của pháp luật, mọi người phải tuân thủ pháp luật.
  • C. Pháp luật phải phục vụ cho mục tiêu xây dựng chủ nghĩa xã hội.
  • D. Sự kết hợp giữa pháp luật và đạo đức xã hội chủ nghĩa.

Câu 26: Luật sư có vai trò như thế nào trong hệ thống pháp luật Việt Nam?

  • A. Thực hiện quyền công tố trước Tòa án.
  • B. Xét xử các vụ án hình sự, dân sự.
  • C. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của cá nhân, tổ chức.
  • D. Giám sát hoạt động của các cơ quan nhà nước.

Câu 27: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, cơ quan nào có thẩm quyền ban hành nghị quyết?

  • A. Chính phủ
  • B. Tòa án nhân dân tối cao
  • C. Viện kiểm sát nhân dân tối cao
  • D. Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp

Câu 28: Nếu một người bị khởi tố oan sai, hệ thống pháp luật Việt Nam có cơ chế nào để bảo vệ quyền lợi cho người đó?

  • A. Cơ chế bồi thường thiệt hại cho người bị oan sai.
  • B. Cơ chế miễn trách nhiệm hình sự hoàn toàn.
  • C. Cơ chế giảm nhẹ hình phạt cho người tố cáo oan sai.
  • D. Không có cơ chế đặc biệt, giải quyết theo quy trình tố tụng thông thường.

Câu 29: Để tìm hiểu về một quy định pháp luật cụ thể, nguồn thông tin chính thức và có giá trị pháp lý cao nhất nên tham khảo là gì?

  • A. Sách giáo trình pháp luật.
  • B. Công báo nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
  • C. Báo, tạp chí pháp luật.
  • D. Diễn đàn, trang web pháp luật không chính thức.

Câu 30: Trong một xã hội pháp quyền, vai trò của pháp luật được đề cao như thế nào?

  • A. Pháp luật chỉ là công cụ hỗ trợ quản lý nhà nước.
  • B. Pháp luật quan trọng nhưng đạo đức còn quan trọng hơn.
  • C. Pháp luật có vai trò tối thượng, điều chỉnh mọi mặt của đời sống xã hội.
  • D. Pháp luật chỉ cần thiết trong một số lĩnh vực nhất định.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Quốc hội ban hành luật để quy định về tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước. Hành vi này thể hiện đặc điểm nào của hệ thống pháp luật Việt Nam?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong một vụ án hình sự, Viện kiểm sát nhân dân giữ vai trò truy tố, Tòa án nhân dân xét xử, và luật sư bào chữa cho bị cáo. Điều này minh họa cho nguyên tắc cơ bản nào trong hệ thống pháp luật tố tụng của Việt Nam?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Luật Thương mại năm 2005 quy định về các hành vi thương mại, doanh nghiệp, phá sản,... thuộc về ngành luật nào trong hệ thống pháp luật Việt Nam?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Giả sử Quốc hội ban hành một nghị quyết về việc tăng lương tối thiểu vùng. Nghị quyết này có phải là văn bản quy phạm pháp luật không và vì sao?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, văn bản nào có hiệu lực pháp lý cao nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Ngành luật nào điều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh trong lĩnh vực quản lý hành chính nhà nước, ví dụ như xử phạt vi phạm giao thông?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Quy phạm pháp luật khác với quy phạm đạo đức ở điểm nào cơ bản nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Chế định pháp luật về quyền sở hữu trong Luật Dân sự bao gồm các quy phạm pháp luật điều chỉnh nhóm quan hệ xã hội nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Để đảm bảo tính thống nhất của hệ thống pháp luật, cơ quan nào có thẩm quyền giải thích Hiến pháp, luật, pháp lệnh?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Một doanh nghiệp sản xuất hàng giả bị phát hiện và xử lý theo quy định của pháp luật. Hành vi này chịu sự điều chỉnh của ngành luật nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, 'tập quán pháp' có được coi là một nguồn luật chính thức không?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Nguyên tắc 'không ai bị coi là có tội khi chưa có bản án kết tội của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật' thuộc ngành luật nào và thể hiện điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Phân biệt 'Luật' và 'Pháp lệnh' trong hệ thống văn bản quy phạm pháp luật Việt Nam chủ yếu dựa trên tiêu chí nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Theo quy định của pháp luật Việt Nam, độ tuổi chịu trách nhiệm hình sự đầy đủ là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Tòa án nhân dân có thẩm quyền xét xử sơ thẩm vụ án dân sự về tranh chấp đất đai. Thẩm quyền này được xác định theo loại thẩm quyền nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Trong một hợp đồng mua bán hàng hóa, các bên thỏa thuận lựa chọn luật nước ngoài để giải quyết tranh chấp. Thỏa thuận này có phù hợp với nguyên tắc cơ bản của hệ thống pháp luật Việt Nam không?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Nếu một điều luật trong Luật X mâu thuẫn với Hiến pháp, thì áp dụng văn bản nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Hệ thống pháp luật Việt Nam chịu ảnh hưởng chủ yếu từ hệ thống pháp luật nào trên thế giới?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Mục đích chính của việc xây dựng và hoàn thiện hệ thống pháp luật Việt Nam là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Cơ quan nào có trách nhiệm giám sát hoạt động của hệ thống pháp luật, đảm bảo pháp luật được thực thi nghiêm minh?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Quy trình xây dựng luật ở Việt Nam thường bắt đầu từ giai đoạn nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, các văn bản dưới luật (nghị định, thông tư...) được ban hành để làm gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Nguyên tắc 'tập trung dân chủ' trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước Việt Nam có ảnh hưởng như thế nào đến hệ thống pháp luật?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Trong trường hợp có xung đột giữa pháp luật Việt Nam và điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên, thì ưu tiên áp dụng văn bản nào theo quy định hiện hành?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: 'Pháp chế xã hội chủ nghĩa' được hiểu là gì trong bối cảnh hệ thống pháp luật Việt Nam?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Luật sư có vai trò như thế nào trong hệ thống pháp luật Việt Nam?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, cơ quan nào có thẩm quyền ban hành nghị quyết?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Nếu một người bị khởi tố oan sai, hệ thống pháp luật Việt Nam có cơ chế nào để bảo vệ quyền lợi cho người đó?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Để tìm hiểu về một quy định pháp luật cụ thể, nguồn thông tin chính thức và có giá trị pháp lý cao nhất nên tham khảo là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong một xã hội pháp quyền, vai trò của pháp luật được đề cao như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam - Đề 04

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong xã hội, bên cạnh pháp luật còn tồn tại các loại quy phạm xã hội khác. Hãy phân tích sự khác biệt cơ bản giữa quy phạm pháp luật và quy phạm đạo đức về mặt nguồn gốc và biện pháp đảm bảo thực hiện.

  • A. Quy phạm pháp luật và đạo đức đều có nguồn gốc từ tập quán xã hội và được đảm bảo thực hiện bằng lương tâm cá nhân.
  • B. Quy phạm pháp luật có nguồn gốc từ nhà nước, đạo đức từ cộng đồng; cả hai đều được đảm bảo bằng sức mạnh nhà nước.
  • C. Quy phạm đạo đức do nhà nước ban hành, quy phạm pháp luật hình thành tự phát; cả hai đều dựa vào sự đồng thuận xã hội để thực hiện.
  • D. Quy phạm pháp luật có nguồn gốc từ nhà nước, được đảm bảo bằng quyền lực nhà nước; quy phạm đạo đức hình thành tự phát từ cộng đồng, dựa trên lương tâm và dư luận xã hội.

Câu 2: Xét tình huống: Một công ty sản xuất đồ chơi trẻ em nhập khẩu lô hàng nguyên liệu nhựa không rõ nguồn gốc và có chứa chất cấm sử dụng trong sản xuất đồ chơi. Hành vi này vi phạm chế định pháp luật nào sau đây?

  • A. Chế định pháp luật dân sự về hợp đồng mua bán hàng hóa.
  • B. Chế định pháp luật hành chính về quản lý chất lượng sản phẩm và tiêu chuẩn hàng hóa.
  • C. Chế định pháp luật hình sự về tội sản xuất, buôn bán hàng giả.
  • D. Chế định pháp luật lao động về an toàn và vệ sinh lao động.

Câu 3: Ngành luật nào sau đây giữ vai trò "luật gốc", quy định những vấn đề nền tảng, cơ bản nhất về tổ chức nhà nước, chế độ chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân?

  • A. Luật Hiến pháp.
  • B. Luật Dân sự.
  • C. Luật Hình sự.
  • D. Luật Hành chính.

Câu 4: Hệ thống pháp luật Việt Nam được cấu trúc thành hệ thống các ngành luật khác nhau dựa trên tiêu chí chủ yếu nào?

  • A. Cơ quan nhà nước ban hành văn bản pháp luật.
  • B. Hình thức văn bản quy phạm pháp luật.
  • C. Đối tượng điều chỉnh và phương pháp điều chỉnh các quan hệ xã hội.
  • D. Lĩnh vực đời sống xã hội mà pháp luật tác động.

Câu 5: Quy phạm pháp luật có tính bắt buộc chung, điều này thể hiện đặc trưng nào sau đây của pháp luật?

  • A. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
  • B. Tính quyền lực nhà nước và tính bắt buộc chung.
  • C. Tính phổ biến.
  • D. Tính công bằng, hợp lý.

Câu 6: Trong hệ thống văn bản quy phạm pháp luật của Việt Nam, văn bản nào có hiệu lực pháp lý cao nhất?

  • A. Hiến pháp.
  • B. Luật.
  • C. Nghị định của Chính phủ.
  • D. Thông tư của Bộ, ngành.

Câu 7: Chọn phương án sắp xếp các bộ phận cấu thành hệ thống pháp luật theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.

  • A. Ngành luật - Chế định pháp luật - Quy phạm pháp luật.
  • B. Ngành luật - Quy phạm pháp luật - Chế định pháp luật.
  • C. Quy phạm pháp luật - Chế định pháp luật - Ngành luật.
  • D. Quy phạm pháp luật - Ngành luật - Chế định pháp luật.

Câu 8: Loại văn bản nào sau đây do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành?

  • A. Nghị định.
  • B. Pháp lệnh.
  • C. Thông tư.
  • D. Quyết định.

Câu 9: Nếu một quy phạm pháp luật được ban hành trái với Hiến pháp thì điều gì sẽ xảy ra?

  • A. Quy phạm pháp luật đó vẫn có hiệu lực nhưng cần được sửa đổi trong tương lai.
  • B. Quy phạm pháp luật đó được xem xét lại bởi Quốc hội.
  • C. Quy phạm pháp luật đó được điều chỉnh cho phù hợp với Hiến pháp.
  • D. Quy phạm pháp luật đó bị coi là vô hiệu và không có hiệu lực thi hành.

Câu 10: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, Luật Dân sự điều chỉnh loại quan hệ xã hội nào là chủ yếu?

  • A. Quan hệ giữa nhà nước và công dân.
  • B. Quan hệ về trật tự công cộng và an ninh quốc gia.
  • C. Quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.
  • D. Quan hệ trong lĩnh vực lao động và việc làm.

Câu 11: Để đảm bảo tính thống nhất của hệ thống pháp luật, điều quan trọng nhất là gì?

  • A. Ban hành nhiều văn bản pháp luật hơn.
  • B. Các văn bản pháp luật phải phù hợp với Hiến pháp và có sự liên kết, không chồng chéo, mâu thuẫn.
  • C. Tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật.
  • D. Nâng cao năng lực của các cơ quan nhà nước.

Câu 12: Chọn phát biểu đúng về chế định pháp luật.

  • A. Chế định pháp luật là tập hợp các quy phạm pháp luật điều chỉnh một nhóm quan hệ xã hội cùng loại trong một ngành luật.
  • B. Chế định pháp luật bao gồm toàn bộ các quy phạm pháp luật của một ngành luật.
  • C. Chế định pháp luật là văn bản quy phạm pháp luật do Quốc hội ban hành.
  • D. Chế định pháp luật là quy tắc xử sự chung, có tính bắt buộc.

Câu 13: Trong trường hợp có sự mâu thuẫn giữa Luật và Nghị định, văn bản nào sẽ được ưu tiên áp dụng?

  • A. Nghị định vì Nghị định hướng dẫn chi tiết Luật.
  • B. Luật vì Luật có hiệu lực pháp lý cao hơn Nghị định.
  • C. Tùy thuộc vào nội dung mâu thuẫn, cơ quan có thẩm quyền sẽ quyết định.
  • D. Cả hai văn bản đều được áp dụng đồng thời và ngang nhau.

Câu 14: Quy phạm pháp luật khác với các quy phạm xã hội khác ở điểm cơ bản nào?

  • A. Quy phạm pháp luật được nhiều người biết đến hơn.
  • B. Quy phạm pháp luật được hình thành từ lâu đời hơn.
  • C. Quy phạm pháp luật được nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện bằng quyền lực nhà nước.
  • D. Quy phạm pháp luật mang tính đạo đức cao hơn.

Câu 15: Hệ thống pháp luật Việt Nam có tính "mở" và "động", điều này thể hiện ở khía cạnh nào?

  • A. Hệ thống pháp luật được công khai cho mọi người dân.
  • B. Hệ thống pháp luật có nhiều ngành luật khác nhau.
  • C. Hệ thống pháp luật luôn tiếp thu ý kiến đóng góp của người dân.
  • D. Hệ thống pháp luật liên tục được sửa đổi, bổ sung để phù hợp với sự phát triển của xã hội.

Câu 16: Trong một vụ án hình sự, Thẩm phán A áp dụng quy định của Bộ luật Hình sự để xét xử. Hành động này thể hiện vai trò nào của pháp luật?

  • A. Pháp luật là công cụ để Nhà nước quản lý xã hội và giải quyết các tranh chấp.
  • B. Pháp luật là cơ sở để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
  • C. Pháp luật là thước đo hành vi của mọi người trong xã hội.
  • D. Pháp luật là phương tiện giáo dục, nâng cao ý thức pháp luật của người dân.

Câu 17: Văn bản nào sau đây không phải là văn bản quy phạm pháp luật?

  • A. Nghị quyết của Quốc hội.
  • B. Thông tư liên tịch giữa các Bộ.
  • C. Quyết định cá biệt của Chủ tịch UBND tỉnh về việc bổ nhiệm cán bộ.
  • D. Nghị định của Chính phủ.

Câu 18: Nguyên tắc "pháp chế xã hội chủ nghĩa" trong hệ thống pháp luật Việt Nam đòi hỏi điều gì?

  • A. Pháp luật chỉ điều chỉnh các quan hệ kinh tế.
  • B. Mọi cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân phải tôn trọng và chấp hành pháp luật.
  • C. Pháp luật phải ưu tiên bảo vệ lợi ích của nhà nước.
  • D. Pháp luật được xây dựng dựa trên ý chí của giai cấp công nhân.

Câu 19: Hãy sắp xếp các văn bản sau theo thứ bậc hiệu lực pháp lý từ cao xuống thấp: Luật, Nghị định, Hiến pháp, Thông tư.

  • A. Hiến pháp - Nghị định - Luật - Thông tư.
  • B. Hiến pháp - Thông tư - Luật - Nghị định.
  • C. Hiến pháp - Luật - Nghị định - Thông tư.
  • D. Luật - Hiến pháp - Nghị định - Thông tư.

Câu 20: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, ngành luật nào điều chỉnh các quan hệ phát sinh trong quá trình tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước?

  • A. Luật Dân sự.
  • B. Luật Hình sự.
  • C. Luật Tố tụng dân sự.
  • D. Luật Hành chính.

Câu 21: Khi nói về "hệ thống văn bản pháp luật", người ta muốn đề cập đến khía cạnh nào của hệ thống pháp luật Việt Nam?

  • A. Cấu trúc bên trong của các quy phạm pháp luật.
  • B. Tổng thể các văn bản có chứa quy phạm pháp luật, được sắp xếp theo thứ bậc hiệu lực.
  • C. Các ngành luật khác nhau trong hệ thống pháp luật.
  • D. Các chế định pháp luật cụ thể trong từng ngành luật.

Câu 22: Để một quy phạm pháp luật mới được ban hành, quy trình chung thường bao gồm các giai đoạn nào?

  • A. Soạn thảo, thẩm định, thông qua, công bố.
  • B. Điều tra, truy tố, xét xử, thi hành án.
  • C. Đề xuất, thảo luận, biểu quyết, phê duyệt.
  • D. Góp ý, sửa đổi, bổ sung, ban hành.

Câu 23: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, cơ quan nào có thẩm quyền giải thích Hiến pháp, luật, pháp lệnh?

  • A. Chính phủ.
  • B. Tòa án nhân dân tối cao.
  • C. Viện kiểm sát nhân dân tối cao.
  • D. Quốc hội.

Câu 24: Tính "quy phạm phổ biến" của pháp luật thể hiện ở việc nào?

  • A. Pháp luật được áp dụng cho mọi lĩnh vực của đời sống xã hội.
  • B. Pháp luật được áp dụng nhiều lần, ở nhiều nơi và với mọi đối tượng trong những điều kiện, hoàn cảnh tương tự.
  • C. Pháp luật được xây dựng trên cơ sở ý chí của đa số nhân dân.
  • D. Pháp luật có tính bắt buộc đối với tất cả mọi người.

Câu 25: Ví dụ nào sau đây thể hiện sự "cưỡng chế nhà nước" trong việc đảm bảo thi hành pháp luật?

  • A. Vận động người dân thực hiện nghĩa vụ nộp thuế.
  • B. Tuyên truyền pháp luật về an toàn giao thông.
  • C. Tòa án xét xử và buộc người phạm tội phải chấp hành hình phạt tù.
  • D. Giáo dục công dân về ý thức chấp hành pháp luật.

Câu 26: Phân tích mối quan hệ giữa hệ thống pháp luật và hệ thống chính trị của một quốc gia.

  • A. Hệ thống pháp luật quyết định hệ thống chính trị.
  • B. Hệ thống chính trị và hệ thống pháp luật không có mối liên hệ.
  • C. Hệ thống chính trị là một bộ phận của hệ thống pháp luật.
  • D. Hệ thống chính trị định hướng cho sự xây dựng và phát triển của hệ thống pháp luật, pháp luật là công cụ để hệ thống chính trị thực hiện quyền lực.

Câu 27: Trong tình huống một văn bản quy phạm pháp luật được ban hành sau có nội dung khác với văn bản được ban hành trước về cùng một vấn đề, nguyên tắc nào sẽ được áp dụng?

  • A. Áp dụng văn bản có hiệu lực pháp lý cao hơn.
  • B. Áp dụng văn bản được ban hành sau.
  • C. Áp dụng văn bản được ban hành trước để đảm bảo tính ổn định.
  • D. Áp dụng cả hai văn bản và lựa chọn phần có lợi nhất.

Câu 28: Ý kiến cho rằng "Pháp luật là sản phẩm của nhà nước" thể hiện đặc trưng nào của quy phạm pháp luật?

  • A. Tính quy phạm.
  • B. Tính bắt buộc chung.
  • C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
  • D. Tính cưỡng chế.

Câu 29: Mục đích chính của việc xây dựng một hệ thống pháp luật hoàn chỉnh, thống nhất và đồng bộ là gì?

  • A. Để nhà nước có nhiều quyền lực hơn.
  • B. Để tạo ra sự phức tạp trong quản lý xã hội.
  • C. Để đảm bảo trật tự, ổn định xã hội, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mọi chủ thể.
  • D. Để thể hiện sự uy nghiêm của pháp luật.

Câu 30: Trong một xã hội pháp quyền, vai trò của hệ thống pháp luật được nhấn mạnh như thế nào?

  • A. Hệ thống pháp luật chỉ là công cụ phụ trợ cho quản lý nhà nước.
  • B. Hệ thống pháp luật là nền tảng, là cơ sở để tổ chức và vận hành mọi hoạt động của nhà nước và xã hội.
  • C. Hệ thống pháp luật tập trung vào việc trừng phạt các hành vi vi phạm.
  • D. Hệ thống pháp luật do nhà nước quyết định hoàn toàn, không chịu sự giám sát của xã hội.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong xã hội, bên cạnh pháp luật còn tồn tại các loại quy phạm xã hội khác. Hãy phân tích sự khác biệt cơ bản giữa quy phạm pháp luật và quy phạm đạo đức về mặt nguồn gốc và biện pháp đảm bảo thực hiện.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Xét tình huống: Một công ty sản xuất đồ chơi trẻ em nhập khẩu lô hàng nguyên liệu nhựa không rõ nguồn gốc và có chứa chất cấm sử dụng trong sản xuất đồ chơi. Hành vi này vi phạm chế định pháp luật nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Ngành luật nào sau đây giữ vai trò 'luật gốc', quy định những vấn đề nền tảng, cơ bản nhất về tổ chức nhà nước, chế độ chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Hệ thống pháp luật Việt Nam được cấu trúc thành hệ thống các ngành luật khác nhau dựa trên tiêu chí chủ yếu nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Quy phạm pháp luật có tính bắt buộc chung, điều này thể hiện đặc trưng nào sau đây của pháp luật?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong hệ thống văn bản quy phạm pháp luật của Việt Nam, văn bản nào có hiệu lực pháp lý cao nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Chọn phương án sắp xếp các bộ phận cấu thành hệ thống pháp luật theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Loại văn bản nào sau đây do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Nếu một quy phạm pháp luật được ban hành trái với Hiến pháp thì điều gì sẽ xảy ra?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, Luật Dân sự điều chỉnh loại quan hệ xã hội nào là chủ yếu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Để đảm bảo tính thống nhất của hệ thống pháp luật, điều quan trọng nhất là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Chọn phát biểu đúng về chế định pháp luật.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong trường hợp có sự mâu thuẫn giữa Luật và Nghị định, văn bản nào sẽ được ưu tiên áp dụng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Quy phạm pháp luật khác với các quy phạm xã hội khác ở điểm cơ bản nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Hệ thống pháp luật Việt Nam có tính 'mở' và 'động', điều này thể hiện ở khía cạnh nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong một vụ án hình sự, Thẩm phán A áp dụng quy định của Bộ luật Hình sự để xét xử. Hành động này thể hiện vai trò nào của pháp luật?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Văn bản nào sau đây không phải là văn bản quy phạm pháp luật?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Nguyên tắc 'pháp chế xã hội chủ nghĩa' trong hệ thống pháp luật Việt Nam đòi hỏi điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Hãy sắp xếp các văn bản sau theo thứ bậc hiệu lực pháp lý từ cao xuống thấp: Luật, Nghị định, Hiến pháp, Thông tư.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, ngành luật nào điều chỉnh các quan hệ phát sinh trong quá trình tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Khi nói về 'hệ thống văn bản pháp luật', người ta muốn đề cập đến khía cạnh nào của hệ thống pháp luật Việt Nam?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Để một quy phạm pháp luật mới được ban hành, quy trình chung thường bao gồm các giai đoạn nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, cơ quan nào có thẩm quyền giải thích Hiến pháp, luật, pháp lệnh?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Tính 'quy phạm phổ biến' của pháp luật thể hiện ở việc nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Ví dụ nào sau đây thể hiện sự 'cưỡng chế nhà nước' trong việc đảm bảo thi hành pháp luật?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Phân tích mối quan hệ giữa hệ thống pháp luật và hệ thống chính trị của một quốc gia.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong tình huống một văn bản quy phạm pháp luật được ban hành sau có nội dung khác với văn bản được ban hành trước về cùng một vấn đề, nguyên tắc nào sẽ được áp dụng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Ý kiến cho rằng 'Pháp luật là sản phẩm của nhà nước' thể hiện đặc trưng nào của quy phạm pháp luật?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Mục đích chính của việc xây dựng một hệ thống pháp luật hoàn chỉnh, thống nhất và đồng bộ là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong một xã hội pháp quyền, vai trò của hệ thống pháp luật được nhấn mạnh như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam - Đề 05

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, yếu tố nào đóng vai trò là tế bào gốc, đơn vị cấu thành cơ bản nhất?

  • A. Quy phạm pháp luật
  • B. Chế định pháp luật
  • C. Ngành luật
  • D. Văn bản quy phạm pháp luật

Câu 2: Tập hợp các quy phạm pháp luật điều chỉnh một nhóm quan hệ xã hội đặc thù, ví dụ như quan hệ sở hữu, quan hệ hợp đồng, được gọi là gì?

  • A. Quy phạm pháp luật
  • B. Chế định pháp luật
  • C. Ngành luật
  • D. Hệ thống pháp luật

Câu 3: Luật Hình sự, Luật Dân sự, Luật Hành chính là các bộ phận cấu thành của hệ thống pháp luật Việt Nam ở cấp độ nào?

  • A. Quy phạm pháp luật
  • B. Chế định pháp luật
  • C. Ngành luật
  • D. Văn bản quy phạm pháp luật

Câu 4: Điều gì tạo nên tính hệ thống của hệ thống pháp luật Việt Nam?

  • A. Sự tương đồng về ngôn ngữ pháp lý
  • B. Sự quản lý tập trung của Nhà nước
  • C. Tính bắt buộc chung của các quy phạm pháp luật
  • D. Mối liên hệ nội tại, sự thống nhất giữa các quy phạm, chế định và ngành luật

Câu 5: Trong các văn bản sau, văn bản nào có giá trị pháp lý cao nhất, chi phối toàn bộ hệ thống pháp luật Việt Nam?

  • A. Luật
  • B. Nghị định
  • C. Hiến pháp
  • D. Thông tư

Câu 6: Cơ quan nào có thẩm quyền cao nhất trong việc ban hành luật tại Việt Nam?

  • A. Chính phủ
  • B. Quốc hội
  • C. Chủ tịch nước
  • D. Tòa án nhân dân tối cao

Câu 7: Văn bản nào sau đây là văn bản quy phạm pháp luật?

  • A. Điều lệ Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
  • B. Nội quy cơ quan
  • C. Quyết định cá biệt của Ủy ban nhân dân
  • D. Nghị quyết của Quốc hội

Câu 8: Sự khác biệt cơ bản giữa luật và nghị định là gì?

  • A. Luật do Quốc hội ban hành, nghị định do Chính phủ ban hành
  • B. Luật quy định chi tiết, nghị định quy định nguyên tắc chung
  • C. Luật có hiệu lực dài hơn nghị định
  • D. Luật chỉ áp dụng cho trung ương, nghị định áp dụng cho địa phương

Câu 9: Trong trường hợp có sự mâu thuẫn giữa thông tư của Bộ và nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh về cùng một vấn đề, văn bản nào sẽ có hiệu lực pháp lý cao hơn?

  • A. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
  • B. Cả hai văn bản có hiệu lực ngang nhau
  • C. Thông tư của Bộ
  • D. Tùy thuộc vào nội dung cụ thể của vấn đề

Câu 10: Quy phạm pháp luật khác với quy phạm đạo đức ở điểm nào cơ bản nhất?

  • A. Quy phạm pháp luật mang tính bắt buộc, quy phạm đạo đức mang tính tự nguyện
  • B. Quy phạm pháp luật được Nhà nước đảm bảo thực hiện, quy phạm đạo đức dựa vào lương tâm, dư luận xã hội
  • C. Quy phạm pháp luật rõ ràng, quy phạm đạo đức mơ hồ
  • D. Quy phạm pháp luật thay đổi theo thời gian, quy phạm đạo đức bất biến

Câu 11: Theo Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật, văn bản nào sau đây không thuộc hệ thống văn bản quy phạm pháp luật của Việt Nam?

  • A. Nghị quyết của Quốc hội
  • B. Nghị định của Chính phủ
  • C. Thông tư của Bộ trưởng
  • D. Chỉ thị của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Câu 12: Mục đích chính của việc xây dựng hệ thống pháp luật Việt Nam là gì?

  • A. Tăng cường quyền lực của Nhà nước
  • B. Thúc đẩy phát triển kinh tế
  • C. Điều chỉnh các quan hệ xã hội, duy trì trật tự, công bằng, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp
  • D. Đảm bảo sự ổn định chính trị

Câu 13: Ngành luật nào điều chỉnh các quan hệ phát sinh trong quá trình tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước?

  • A. Luật Hiến pháp
  • B. Luật Hành chính
  • C. Luật Dân sự
  • D. Luật Tố tụng hành chính

Câu 14: Khi một người thực hiện hành vi trộm cắp tài sản, hành vi đó sẽ bị điều chỉnh bởi ngành luật nào?

  • A. Luật Dân sự
  • B. Luật Hình sự
  • C. Luật Hành chính
  • D. Luật Kinh tế

Câu 15: Trong một hợp đồng mua bán nhà, nếu có tranh chấp xảy ra, việc giải quyết tranh chấp sẽ thuộc phạm vi điều chỉnh của ngành luật nào?

  • A. Luật Dân sự
  • B. Luật Hình sự
  • C. Luật Hành chính
  • D. Luật Tố tụng hình sự

Câu 16: Hệ thống pháp luật Việt Nam có vai trò như thế nào đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước?

  • A. Hạn chế sự phát triển kinh tế để đảm bảo trật tự
  • B. Chỉ tập trung vào quản lý hành chính nhà nước
  • C. Không có vai trò đáng kể
  • D. Tạo hành lang pháp lý, môi trường ổn định, minh bạch, thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội

Câu 17: Để đảm bảo tính thống nhất của hệ thống pháp luật, Nhà nước cần thực hiện biện pháp nào?

  • A. Tăng cường ban hành văn bản pháp luật mới
  • B. Giảm bớt số lượng văn bản pháp luật
  • C. Rà soát, hệ thống hóa, kiểm tra, giám sát văn bản pháp luật
  • D. Tập trung vào tuyên truyền, phổ biến pháp luật

Câu 18: Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa có ý nghĩa như thế nào đối với hệ thống pháp luật Việt Nam?

  • A. Đảm bảo mọi cơ quan, tổ chức, cá nhân phải tuân thủ pháp luật, pháp luật có hiệu lực cao nhất
  • B. Tăng cường vai trò của pháp luật trong quản lý kinh tế
  • C. Đảm bảo sự ổn định của hệ thống chính trị
  • D. Nâng cao hiệu quả hoạt động của bộ máy nhà nước

Câu 19: Loại văn bản nào được ban hành để quy định chi tiết các điều, khoản, điểm trong luật?

  • A. Thông tư
  • B. Nghị định
  • C. Chỉ thị
  • D. Quyết định

Câu 20: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, văn bản nào có thể được ban hành bởi Hội đồng nhân dân cấp tỉnh?

  • A. Luật
  • B. Pháp lệnh
  • C. Nghị quyết
  • D. Thông tư liên tịch

Câu 21: Giả sử có một quy định mới trong Luật Giao thông đường bộ, quy định này sẽ được áp dụng như thế nào trong hệ thống pháp luật?

  • A. Chỉ áp dụng tại các thành phố lớn
  • B. Áp dụng tùy theo địa phương
  • C. Chỉ áp dụng cho một số đối tượng nhất định
  • D. Áp dụng thống nhất trên cả nước, điều chỉnh các quan hệ giao thông đường bộ

Câu 22: Để tìm hiểu về quyền và nghĩa vụ của công dân trong lĩnh vực hành chính, chúng ta nên tham khảo ngành luật nào?

  • A. Luật Dân sự
  • B. Luật Hành chính
  • C. Luật Hình sự
  • D. Luật Hiến pháp

Câu 23: Văn bản nào sau đây thường được dùng để hướng dẫn chi tiết về chuyên môn, kỹ thuật trong một lĩnh vực cụ thể?

  • A. Nghị định
  • B. Nghị quyết
  • C. Thông tư
  • D. Chỉ thị

Câu 24: Khi xây dựng một bộ luật mới, quy trình nào sau đây thể hiện tính dân chủ, công khai trong hệ thống pháp luật Việt Nam?

  • A. Lấy ý kiến rộng rãi của nhân dân về dự thảo luật
  • B. Giao cho một nhóm chuyên gia soạn thảo kín
  • C. Chỉ cần Quốc hội thông qua là đủ
  • D. Chính phủ tự quyết định nội dung và ban hành

Câu 25: Trong hệ thống pháp luật, "pháp lệnh" là loại văn bản quy phạm pháp luật do cơ quan nào ban hành?

  • A. Chính phủ
  • B. Quốc hội
  • C. Chủ tịch nước
  • D. Ủy ban Thường vụ Quốc hội

Câu 26: Nếu một quy phạm pháp luật trái với Hiến pháp, điều gì sẽ xảy ra?

  • A. Vẫn có hiệu lực nhưng cần sửa đổi Hiến pháp
  • B. Quy phạm đó sẽ bị coi là vô hiệu
  • C. Hiến pháp sẽ được điều chỉnh để phù hợp với quy phạm
  • D. Vấn đề sẽ được đưa ra trưng cầu dân ý

Câu 27: "Văn bản hợp nhất" trong hệ thống pháp luật có chức năng gì?

  • A. Thay thế hoàn toàn văn bản gốc
  • B. Giải thích luật
  • C. Tập hợp các sửa đổi, bổ sung của một văn bản gốc để tiện theo dõi
  • D. Quy định chi tiết thi hành luật

Câu 28: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, việc phân chia thành các ngành luật có ý nghĩa gì?

  • A. Tạo ra sự phức tạp cho hệ thống pháp luật
  • B. Giảm bớt hiệu lực của pháp luật
  • C. Chỉ mang tính hình thức
  • D. Giúp hệ thống pháp luật khoa học, dễ dàng điều chỉnh các lĩnh vực quan hệ xã hội khác nhau

Câu 29: Để tìm kiếm và tra cứu các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành của Việt Nam, người dân có thể sử dụng nguồn thông tin chính thức nào?

  • A. Báo chí và mạng xã hội
  • B. Công báo nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
  • C. Sách giáo trình pháp luật
  • D. Ý kiến tư vấn của luật sư

Câu 30: Tính "bất hồi tố" của văn bản quy phạm pháp luật được hiểu như thế nào?

  • A. Văn bản pháp luật có hiệu lực vĩnh viễn
  • B. Văn bản pháp luật không thể bị sửa đổi, bổ sung
  • C. Văn bản pháp luật không có hiệu lực trở về trước, trừ trường hợp đặc biệt
  • D. Văn bản pháp luật chỉ áp dụng cho tương lai, không liên quan đến quá khứ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, yếu tố nào đóng vai trò là tế bào gốc, đơn vị cấu thành cơ bản nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Tập hợp các quy phạm pháp luật điều chỉnh một nhóm quan hệ xã hội đặc thù, ví dụ như quan hệ sở hữu, quan hệ hợp đồng, được gọi là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Luật Hình sự, Luật Dân sự, Luật Hành chính là các bộ phận cấu thành của hệ thống pháp luật Việt Nam ở cấp độ nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Điều gì tạo nên tính hệ thống của hệ thống pháp luật Việt Nam?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Trong các văn bản sau, văn bản nào có giá trị pháp lý cao nhất, chi phối toàn bộ hệ thống pháp luật Việt Nam?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Cơ quan nào có thẩm quyền cao nhất trong việc ban hành luật tại Việt Nam?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Văn bản nào sau đây là văn bản quy phạm pháp luật?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Sự khác biệt cơ bản giữa luật và nghị định là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Trong trường hợp có sự mâu thuẫn giữa thông tư của Bộ và nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh về cùng một vấn đề, văn bản nào sẽ có hiệu lực pháp lý cao hơn?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Quy phạm pháp luật khác với quy phạm đạo đức ở điểm nào cơ bản nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Theo Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật, văn bản nào sau đây không thuộc hệ thống văn bản quy phạm pháp luật của Việt Nam?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Mục đích chính của việc xây dựng hệ thống pháp luật Việt Nam là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Ngành luật nào điều chỉnh các quan hệ phát sinh trong quá trình tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Khi một người thực hiện hành vi trộm cắp tài sản, hành vi đó sẽ bị điều chỉnh bởi ngành luật nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Trong một hợp đồng mua bán nhà, nếu có tranh chấp xảy ra, việc giải quyết tranh chấp sẽ thuộc phạm vi điều chỉnh của ngành luật nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Hệ thống pháp luật Việt Nam có vai trò như thế nào đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Để đảm bảo tính thống nhất của hệ thống pháp luật, Nhà nước cần thực hiện biện pháp nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa có ý nghĩa như thế nào đối với hệ thống pháp luật Việt Nam?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Loại văn bản nào được ban hành để quy định chi tiết các điều, khoản, điểm trong luật?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, văn bản nào có thể được ban hành bởi Hội đồng nhân dân cấp tỉnh?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Giả sử có một quy định mới trong Luật Giao thông đường bộ, quy định này sẽ được áp dụng như thế nào trong hệ thống pháp luật?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Để tìm hiểu về quyền và nghĩa vụ của công dân trong lĩnh vực hành chính, chúng ta nên tham khảo ngành luật nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Văn bản nào sau đây thường được dùng để hướng dẫn chi tiết về chuyên môn, kỹ thuật trong một lĩnh vực cụ thể?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Khi xây dựng một bộ luật mới, quy trình nào sau đây thể hiện tính dân chủ, công khai trong hệ thống pháp luật Việt Nam?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong hệ thống pháp luật, 'pháp lệnh' là loại văn bản quy phạm pháp luật do cơ quan nào ban hành?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Nếu một quy phạm pháp luật trái với Hiến pháp, điều gì sẽ xảy ra?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: 'Văn bản hợp nhất' trong hệ thống pháp luật có chức năng gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, việc phân chia thành các ngành luật có ý nghĩa gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Để tìm kiếm và tra cứu các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành của Việt Nam, người dân có thể sử dụng nguồn thông tin chính thức nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Tính 'bất hồi tố' của văn bản quy phạm pháp luật được hiểu như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam - Đề 06

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đâu là phát biểu chính xác nhất về mối quan hệ giữa hệ thống pháp luật và hệ thống văn bản quy phạm pháp luật ở Việt Nam?

  • A. Hệ thống pháp luật và hệ thống văn bản quy phạm pháp luật là hai khái niệm đồng nhất, có thể sử dụng thay thế cho nhau.
  • B. Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật là hình thức thể hiện của hệ thống pháp luật, bao gồm các văn bản chứa đựng các quy phạm pháp luật.
  • C. Hệ thống pháp luật bao gồm hệ thống văn bản quy phạm pháp luật và các quy tắc đạo đức, tập quán pháp.
  • D. Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật rộng hơn hệ thống pháp luật vì bao gồm cả các văn bản hành chính thông thường.

Câu 2: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, "Luật Thương mại" thuộc về ngành luật nào?

  • A. Luật Dân sự
  • B. Luật Hành chính
  • C. Luật Kinh tế
  • D. Luật Hình sự

Câu 3: Chọn phương án sắp xếp đúng thứ bậc hiệu lực pháp lý từ cao xuống thấp của các loại văn bản quy phạm pháp luật sau đây:

  • A. Luật - Nghị định Chính phủ - Hiến pháp - Quyết định UBND tỉnh
  • B. Hiến pháp - Nghị định Chính phủ - Luật - Quyết định UBND tỉnh
  • C. Quyết định UBND tỉnh - Nghị định Chính phủ - Luật - Hiến pháp
  • D. Hiến pháp - Luật - Nghị định Chính phủ - Quyết định UBND tỉnh

Câu 4: Quy phạm pháp luật khác với quy phạm đạo đức cơ bản nhất ở đặc điểm nào?

  • A. Tính bắt buộc chung và được Nhà nước bảo đảm thực hiện.
  • B. Tính tự nguyện tuân thủ của mọi thành viên trong xã hội.
  • C. Tính lịch sử và được hình thành từ phong tục, tập quán.
  • D. Tính mềm dẻo, linh hoạt, dễ thay đổi theo thời gian.

Câu 5: Tình huống nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò của pháp luật trong việc bảo vệ quyền con người?

  • A. Pháp luật quy định về thủ tục đăng ký kinh doanh cho doanh nghiệp.
  • B. Pháp luật hướng dẫn người dân thực hiện nghĩa vụ nộp thuế.
  • C. Pháp luật xử lý nghiêm minh hành vi cản trở công dân thực hiện quyền tự do ngôn luận.
  • D. Pháp luật tạo ra khuôn khổ pháp lý cho hoạt động của các tổ chức xã hội.

Câu 6: Chế định pháp luật là gì?

  • A. Tổng thể các quy phạm pháp luật điều chỉnh một lĩnh vực quan hệ xã hội rộng lớn.
  • B. Tập hợp các quy phạm pháp luật điều chỉnh một nhóm quan hệ xã hội đặc thù, cụ thể trong một ngành luật.
  • C. Văn bản quy phạm pháp luật có hiệu lực cao nhất trong hệ thống pháp luật.
  • D. Quy tắc xử sự chung, bắt buộc do Nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện.

Câu 7: Trong Luật Hôn nhân và Gia đình, chế định pháp luật nào điều chỉnh các vấn đề về tài sản chung và riêng của vợ chồng?

  • A. Chế định về quyền và nghĩa vụ của cha mẹ đối với con cái.
  • B. Chế định về điều kiện kết hôn và ly hôn.
  • C. Chế định về quan hệ nhân thân giữa vợ và chồng.
  • D. Chế định về chế độ tài sản của vợ chồng.

Câu 8: Hành vi nào sau đây là tuân thủ pháp luật?

  • A. Vượt đèn đỏ khi đường vắng để kịp giờ làm.
  • B. Nộp thuế thu nhập cá nhân đầy đủ và đúng thời hạn.
  • C. Tổ chức đánh bạc trái phép nhưng kín đáo, không gây ồn ào.
  • D. Không tố giác tội phạm vì sợ bị trả thù.

Câu 9: Vì sao nói "Hiến pháp là đạo luật gốc" trong hệ thống pháp luật Việt Nam?

  • A. Vì Hiến pháp quy định những nguyên tắc nền tảng, cơ bản nhất của chế độ chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội, quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân.
  • B. Vì Hiến pháp do Quốc hội là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất ban hành.
  • C. Vì Hiến pháp có lịch sử hình thành lâu đời nhất so với các văn bản pháp luật khác.
  • D. Vì Hiến pháp được soạn thảo công phu, lấy ý kiến rộng rãi của nhân dân.

Câu 10: Trong trường hợp có sự mâu thuẫn giữa Luật và Nghị định của Chính phủ về cùng một vấn đề, văn bản nào sẽ được ưu tiên áp dụng?

  • A. Nghị định của Chính phủ, vì Nghị định hướng dẫn chi tiết thi hành Luật.
  • B. Luật, vì Luật có hiệu lực pháp lý cao hơn Nghị định.
  • C. Văn bản nào được ban hành sau sẽ được ưu tiên áp dụng.
  • D. Tùy thuộc vào nội dung cụ thể của sự mâu thuẫn để quyết định.

Câu 11: Ngành luật nào điều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước?

  • A. Luật Dân sự
  • B. Luật Hình sự
  • C. Luật Hành chính
  • D. Luật Tố tụng Dân sự

Câu 12: Để đảm bảo tính thống nhất của hệ thống pháp luật, cần có yêu cầu quan trọng nhất nào?

  • A. Số lượng văn bản quy phạm pháp luật phải được ban hành đầy đủ ở tất cả các lĩnh vực.
  • B. Các văn bản quy phạm pháp luật phải được công bố rộng rãi để mọi người dân biết.
  • C. Quy trình xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật phải chặt chẽ, đúng quy định.
  • D. Các văn bản pháp luật phải phù hợp với Hiến pháp và các luật, pháp lệnh đã có.

Câu 13: Quy phạm pháp luật có cấu trúc bao gồm những bộ phận cơ bản nào?

  • A. Mục đích, yêu cầu, biện pháp.
  • B. Nguyên tắc, nội dung, hình thức.
  • C. Giả định, quy định, chế tài.
  • D. Chủ thể, khách thể, nội dung pháp lý.

Câu 14: Văn bản nào sau đây không phải là văn bản quy phạm pháp luật?

  • A. Nghị quyết của Quốc hội.
  • B. Nghị định của Chính phủ.
  • C. Thông tư của Bộ trưởng.
  • D. Thông báo của Ủy ban nhân dân phường về lịch cắt điện.

Câu 15: Trong một xã hội pháp quyền, vai trò của pháp luật được thể hiện quan trọng nhất ở khía cạnh nào?

  • A. Pháp luật là công cụ để nhà nước quản lý kinh tế, xã hội.
  • B. Pháp luật bảo đảm sự công bằng, bình đẳng và trật tự xã hội, mọi người đều phải tuân thủ và chịu trách nhiệm trước pháp luật.
  • C. Pháp luật là phương tiện để giải quyết các tranh chấp, xung đột trong xã hội.
  • D. Pháp luật thể hiện ý chí của giai cấp thống trị và bảo vệ lợi ích của giai cấp đó.

Câu 16: Hình thức thực hiện pháp luật nào thể hiện sự chủ động, tích cực của chủ thể pháp luật trong việc thực hiện các quyền và nghĩa vụ?

  • A. Tuân thủ pháp luật
  • B. Chấp hành pháp luật
  • C. Sử dụng pháp luật
  • D. Áp dụng pháp luật

Câu 17: Cơ quan nào có thẩm quyền cao nhất trong việc giải thích Hiến pháp và luật ở Việt Nam?

  • A. Chính phủ
  • B. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
  • C. Tòa án nhân dân tối cao
  • D. Viện kiểm sát nhân dân tối cao

Câu 18: Điều gì sẽ xảy ra nếu một quy phạm pháp luật mới được ban hành mâu thuẫn với Hiến pháp hiện hành?

  • A. Quy phạm pháp luật đó sẽ bị coi là vô hiệu và không được áp dụng.
  • B. Hiến pháp sẽ được sửa đổi để phù hợp với quy phạm pháp luật mới.
  • C. Cơ quan có thẩm quyền sẽ xem xét và quyết định văn bản nào có hiệu lực cao hơn.
  • D. Cả hai văn bản vẫn có hiệu lực nhưng áp dụng trong phạm vi khác nhau.

Câu 19: Ngành luật nào tập trung điều chỉnh các quan hệ xã hội liên quan đến quyền nhân thân và quyền tài sản của cá nhân, tổ chức?

  • A. Luật Dân sự
  • B. Luật Hình sự
  • C. Luật Kinh tế
  • D. Luật Lao động

Câu 20: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, văn bản nào có thể quy định chi tiết về việc thi hành một điều luật?

  • A. Luật
  • B. Nghị quyết của Quốc hội
  • C. Nghị định của Chính phủ
  • D. Thông tư liên tịch

Câu 21: Điều gì thể hiện tính hệ thống của hệ thống pháp luật Việt Nam?

  • A. Sự đa dạng về các loại văn bản quy phạm pháp luật.
  • B. Mối liên hệ nội tại giữa các quy phạm pháp luật, ngành luật, chế định luật và sự thống nhất trong mục tiêu điều chỉnh.
  • C. Khả năng điều chỉnh toàn diện mọi lĩnh vực của đời sống xã hội.
  • D. Sự thay đổi và phát triển liên tục để phù hợp với tình hình mới.

Câu 22: Nếu một người vi phạm pháp luật, nhưng hành vi đó chưa được quy định cụ thể trong luật, tòa án có được phép xét xử người đó không?

  • A. Không, vì nguyên tắc pháp chế đòi hỏi mọi hành vi phạm tội phải được quy định rõ trong luật.
  • B. Có, nếu hành vi đó gây nguy hiểm cho xã hội và trái với đạo đức.
  • C. Tùy thuộc vào mức độ nghiêm trọng của hành vi để tòa án quyết định.
  • D. Có, nếu hành vi đó tương tự với một hành vi đã được quy định trong luật.

Câu 23: Văn bản nào sau đây do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh ban hành?

  • A. Thông tư
  • B. Chỉ thị
  • C. Pháp lệnh
  • D. Nghị quyết

Câu 24: Trong tố tụng hình sự, ngành luật nào quy định về trình tự, thủ tục khởi tố, điều tra, truy tố, xét xử và thi hành án hình sự?

  • A. Luật Hình sự
  • B. Luật Dân sự
  • C. Luật Tố tụng hình sự
  • D. Luật Hành chính

Câu 25: Nguyên tắc bình đẳng trước pháp luật có nghĩa là gì?

  • A. Mọi người đều có quyền như nhau theo quy định của pháp luật.
  • B. Mọi công dân đều bình đẳng về quyền và nghĩa vụ pháp lý, không có sự phân biệt đối xử trong việc áp dụng pháp luật.
  • C. Pháp luật bảo vệ quyền lợi của mọi người một cách công bằng.
  • D. Mọi người đều có cơ hội tiếp cận pháp luật như nhau.

Câu 26: Hình thức áp dụng pháp luật thường được sử dụng trong trường hợp nào?

  • A. Khi mọi người tự giác tuân thủ pháp luật.
  • B. Khi pháp luật được tuyên truyền, phổ biến rộng rãi.
  • C. Khi xây dựng pháp luật mới.
  • D. Khi có hành vi vi phạm pháp luật hoặc có tranh chấp pháp lý cần giải quyết.

Câu 27: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, "Bộ luật Dân sự" thuộc loại văn bản quy phạm pháp luật nào?

  • A. Pháp lệnh
  • B. Luật (Bộ luật)
  • C. Nghị định
  • D. Thông tư

Câu 28: Yếu tố nào không phải là đặc trưng của quy phạm pháp luật?

  • A. Tính bắt buộc chung
  • B. Tính khuôn mẫu, phổ biến
  • C. Tính linh hoạt, mềm dẻo
  • D. Tính được nhà nước bảo đảm thực hiện

Câu 29: Mục đích cao nhất của việc xây dựng và hoàn thiện hệ thống pháp luật Việt Nam là gì?

  • A. Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam, bảo đảm quyền con người, quyền công dân và phát triển đất nước bền vững.
  • B. Tăng cường hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước bằng pháp luật.
  • C. Đảm bảo trật tự, kỷ cương xã hội và phòng chống tội phạm.
  • D. Hội nhập quốc tế sâu rộng về pháp luật.

Câu 30: Khi nói về hệ thống pháp luật Việt Nam, nhận định nào sau đây là sai?

  • A. Hệ thống pháp luật Việt Nam là một chỉnh thể thống nhất, có cấu trúc chặt chẽ.
  • B. Hệ thống pháp luật Việt Nam bao gồm nhiều ngành luật khác nhau, điều chỉnh các lĩnh vực khác nhau của đời sống xã hội.
  • C. Hệ thống pháp luật Việt Nam chỉ bao gồm hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật.
  • D. Hệ thống pháp luật Việt Nam luôn được hoàn thiện và phát triển để đáp ứng yêu cầu của thực tiễn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Đâu là phát biểu *chính xác nhất* về mối quan hệ giữa hệ thống pháp luật và hệ thống văn bản quy phạm pháp luật ở Việt Nam?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, 'Luật Thương mại' thuộc về ngành luật nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Chọn phương án sắp xếp *đúng* thứ bậc hiệu lực pháp lý từ cao xuống thấp của các loại văn bản quy phạm pháp luật sau đây:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Quy phạm pháp luật khác với quy phạm đạo đức *cơ bản nhất* ở đặc điểm nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Tình huống nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò của pháp luật trong việc *bảo vệ quyền con người*?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Chế định pháp luật là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Trong Luật Hôn nhân và Gia đình, chế định pháp luật nào điều chỉnh các vấn đề về tài sản chung và riêng của vợ chồng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Hành vi nào sau đây là *tuân thủ pháp luật*?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Vì sao nói 'Hiến pháp là đạo luật gốc' trong hệ thống pháp luật Việt Nam?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Trong trường hợp có sự mâu thuẫn giữa Luật và Nghị định của Chính phủ về cùng một vấn đề, văn bản nào sẽ được ưu tiên áp dụng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Ngành luật nào điều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Để đảm bảo tính thống nhất của hệ thống pháp luật, cần có yêu cầu *quan trọng nhất* nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Quy phạm pháp luật có cấu trúc bao gồm những bộ phận cơ bản nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Văn bản nào sau đây *không phải* là văn bản quy phạm pháp luật?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Trong một xã hội pháp quyền, vai trò của pháp luật được thể hiện *quan trọng nhất* ở khía cạnh nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Hình thức thực hiện pháp luật nào thể hiện sự *chủ động, tích cực* của chủ thể pháp luật trong việc thực hiện các quyền và nghĩa vụ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Cơ quan nào có thẩm quyền *cao nhất* trong việc giải thích Hiến pháp và luật ở Việt Nam?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Điều gì sẽ xảy ra nếu một quy phạm pháp luật mới được ban hành mâu thuẫn với Hiến pháp hiện hành?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Ngành luật nào tập trung điều chỉnh các quan hệ xã hội liên quan đến quyền nhân thân và quyền tài sản của cá nhân, tổ chức?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, văn bản nào có thể quy định chi tiết về việc thi hành một điều luật?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Điều gì thể hiện tính *hệ thống* của hệ thống pháp luật Việt Nam?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Nếu một người vi phạm pháp luật, nhưng hành vi đó chưa được quy định cụ thể trong luật, tòa án có được phép xét xử người đó không?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Văn bản nào sau đây do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh ban hành?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong tố tụng hình sự, ngành luật nào quy định về trình tự, thủ tục khởi tố, điều tra, truy tố, xét xử và thi hành án hình sự?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Nguyên tắc *bình đẳng trước pháp luật* có nghĩa là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Hình thức áp dụng pháp luật thường được sử dụng trong trường hợp nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, 'Bộ luật Dân sự' thuộc loại văn bản quy phạm pháp luật nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Yếu tố nào *không* phải là đặc trưng của quy phạm pháp luật?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Mục đích *cao nhất* của việc xây dựng và hoàn thiện hệ thống pháp luật Việt Nam là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Khi nói về hệ thống pháp luật Việt Nam, nhận định nào sau đây là *sai*?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam - Đề 07

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đâu là yếu tố cốt lõi nhất để phân biệt giữa quy phạm pháp luật và các loại quy phạm xã hội khác (như quy tắc đạo đức, tập quán)?

  • A. Tính phổ biến, được mọi người công nhận.
  • B. Tính lịch sử, hình thành qua quá trình phát triển xã hội.
  • C. Tính mềm dẻo, linh hoạt, dễ thay đổi theo thời gian.
  • D. Tính quyền lực nhà nước, được đảm bảo thi hành bằng cưỡng chế.

Câu 2: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, ngành luật nào điều chỉnh các quan hệ tài sản, hợp đồng, quyền sở hữu và thừa kế giữa các cá nhân và tổ chức?

  • A. Luật Hình sự
  • B. Luật Dân sự
  • C. Luật Hành chính
  • D. Luật Kinh tế

Câu 3: Văn bản quy phạm pháp luật nào có hiệu lực pháp lý cao nhất trong hệ thống pháp luật Việt Nam, là cơ sở cho mọi văn bản pháp luật khác?

  • A. Hiến pháp
  • B. Luật
  • C. Nghị định
  • D. Thông tư

Câu 4: Chế định pháp luật "Hôn nhân và Gia đình" thuộc ngành luật nào trong hệ thống pháp luật Việt Nam?

  • A. Luật Dân sự
  • B. Luật Hành chính
  • C. Luật Hôn nhân và Gia đình
  • D. Luật Tố tụng Dân sự

Câu 5: Trong trường hợp có sự mâu thuẫn giữa Luật và Nghị định hướng dẫn thi hành luật đó, văn bản nào sẽ được ưu tiên áp dụng?

  • A. Nghị định, vì nghị định hướng dẫn chi tiết luật.
  • B. Luật, vì luật có hiệu lực pháp lý cao hơn nghị định.
  • C. Văn bản nào ban hành sau sẽ được ưu tiên.
  • D. Tùy thuộc vào nội dung mâu thuẫn, cơ quan có thẩm quyền sẽ quyết định.

Câu 6: Quy phạm pháp luật được cấu thành từ ba bộ phận cơ bản: giả định, quy định và chế tài. Bộ phận "quy định" có vai trò gì?

  • A. Mô tả các tình huống, điều kiện áp dụng quy phạm.
  • B. Xác định hậu quả pháp lý khi vi phạm quy phạm.
  • C. Nêu ra các quy tắc xử sự mà mọi người phải tuân theo.
  • D. Giải thích mục đích, ý nghĩa của quy phạm.

Câu 7: Để đảm bảo tính "thống nhất" của hệ thống pháp luật, điều gì là quan trọng nhất?

  • A. Số lượng văn bản pháp luật phải được giới hạn.
  • B. Các văn bản pháp luật phải được ban hành bởi nhiều cơ quan khác nhau.
  • C. Nội dung pháp luật phải phù hợp với đạo đức xã hội.
  • D. Các văn bản pháp luật phải phù hợp với Hiến pháp và có sự phân cấp rõ ràng.

Câu 8: Trong tình huống nào sau đây, pháp luật can thiệp vào quan hệ xã hội?

  • A. Khi các cá nhân tự nguyện thỏa thuận, đạt được sự đồng thuận.
  • B. Khi có xung đột lợi ích, tranh chấp không thể tự giải quyết.
  • C. Khi các quan hệ xã hội diễn ra một cách trật tự, ổn định.
  • D. Khi các quy tắc đạo đức và tập quán đã đủ sức điều chỉnh.

Câu 9: "Pháp luật là công cụ quản lý nhà nước". Nhận định này thể hiện vai trò nào của pháp luật?

  • A. Công cụ để nhà nước thực hiện quyền lực, điều hành xã hội.
  • B. Phương tiện để bảo vệ quyền tự do của công dân.
  • C. Cơ sở để xây dựng nền văn hóa pháp lý.
  • D. Yếu tố đảm bảo công bằng xã hội.

Câu 10: "Tính tối cao của pháp luật" (Rule of Law) có nghĩa là gì?

  • A. Pháp luật chỉ dành cho giới thượng lưu, ưu tiên người giàu.
  • B. Pháp luật có thể thay đổi tùy theo ý muốn của nhà cầm quyền.
  • C. Mọi cá nhân, tổ chức và nhà nước đều phải tuân thủ pháp luật.
  • D. Pháp luật là công cụ để nhà nước kiểm soát xã hội một cách tuyệt đối.

Câu 11: Trong hệ thống văn bản quy phạm pháp luật, "Thông tư" thường được ban hành bởi cơ quan nào?

  • A. Quốc hội
  • B. Bộ, cơ quan ngang bộ
  • C. Chính phủ
  • D. Tòa án nhân dân tối cao

Câu 12: Ngành luật nào quy định về tội phạm và hình phạt?

  • A. Luật Hình sự
  • B. Luật Hành chính
  • C. Luật Dân sự
  • D. Luật Tố tụng Hình sự

Câu 13: "Quy phạm pháp luật là quy tắc xử sự có tính bắt buộc chung". Điều này thể hiện đặc tính nào của quy phạm pháp luật?

  • A. Tính xác định chặt chẽ về hình thức
  • B. Tính phổ biến
  • C. Tính hệ thống
  • D. Tính quyền lực, bắt buộc

Câu 14: Trong hệ thống pháp luật, "chế định pháp luật" có vai trò gì?

  • A. Là đơn vị cơ bản, nhỏ nhất của hệ thống pháp luật.
  • B. Liên kết các quy phạm pháp luật cùng loại trong một ngành luật.
  • C. Điều chỉnh toàn bộ một lĩnh vực quan hệ xã hội rộng lớn.
  • D. Quy định về cơ cấu tổ chức bộ máy nhà nước.

Câu 15: Giả sử Quốc hội ban hành một luật mới. Luật này sẽ có hiệu lực sau một thời gian nhất định, trừ trường hợp đặc biệt. Mục đích của quy định này là gì?

  • A. Để các cơ quan nhà nước có thời gian in ấn, phổ biến luật.
  • B. Để người dân có thời gian quên đi luật cũ.
  • C. Để các chủ thể có thời gian chuẩn bị, tiếp cận và tuân thủ luật mới.
  • D. Để đánh dấu sự kiện quan trọng trong lịch sử lập pháp.

Câu 16: Khi áp dụng pháp luật, nguyên tắc "áp dụng pháp luật hồi tố" (retroactive application) được áp dụng trong trường hợp nào?

  • A. Trong mọi trường hợp để đảm bảo công bằng.
  • B. Khi luật mới có lợi cho cơ quan nhà nước.
  • C. Khi luật mới được ban hành khẩn cấp.
  • D. Chỉ khi luật mới quy định một hành vi không còn là vi phạm hoặc giảm nhẹ trách nhiệm pháp lý.

Câu 17: Cơ quan nào có thẩm quyền giải thích Hiến pháp và luật ở Việt Nam?

  • A. Chính phủ
  • B. Quốc hội
  • C. Tòa án nhân dân tối cao
  • D. Viện kiểm sát nhân dân tối cao

Câu 18: "Pháp chế xã hội chủ nghĩa" là một trong những đặc trưng của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Nội dung cốt lõi của pháp chế xã hội chủ nghĩa là gì?

  • A. Sự thượng tôn của pháp luật, mọi hoạt động phải tuân theo pháp luật.
  • B. Quyền lực nhà nước tập trung tuyệt đối vào một cơ quan.
  • C. Sự ưu tiên của pháp luật đối với lợi ích của giai cấp công nhân.
  • D. Sự kết hợp giữa pháp luật và đạo đức trong quản lý xã hội.

Câu 19: Trong quá trình xây dựng pháp luật, việc "lấy ý kiến nhân dân" có ý nghĩa gì?

  • A. Chỉ là hình thức, không có nhiều tác dụng thực tế.
  • B. Giúp cơ quan nhà nước giảm bớt trách nhiệm.
  • C. Đảm bảo tính dân chủ, phản ánh ý chí, nguyện vọng của nhân dân vào pháp luật.
  • D. Kéo dài thời gian xây dựng pháp luật.

Câu 20: "Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật" là một bộ phận của "Hệ thống pháp luật". Vậy "Hệ thống cấu trúc pháp luật" bao gồm những yếu tố nào?

  • A. Chỉ bao gồm các văn bản pháp luật.
  • B. Chỉ bao gồm các ngành luật và chế định pháp luật.
  • C. Bao gồm các nguyên tắc pháp luật và quy phạm pháp luật.
  • D. Bao gồm quy phạm pháp luật, chế định pháp luật và ngành luật.

Câu 21: Luật Tố tụng Hình sự quy định về vấn đề gì?

  • A. Các hành vi phạm tội và hình phạt tương ứng.
  • B. Trình tự, thủ tục giải quyết vụ án hình sự.
  • C. Quan hệ tài sản trong các vụ án hình sự.
  • D. Tổ chức và hoạt động của cơ quan điều tra.

Câu 22: Để một quy phạm pháp luật đi vào cuộc sống, điều gì là quan trọng nhất sau khi nó được ban hành?

  • A. Văn bản phải được in ấn đẹp, trình bày rõ ràng.
  • B. Văn bản phải được dịch ra nhiều thứ tiếng.
  • C. Việc thực thi và tuân thủ pháp luật một cách nghiêm minh.
  • D. Việc tổ chức các cuộc thi tìm hiểu pháp luật.

Câu 23: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, cơ quan nào có quyền ban hành "Nghị quyết"?

  • A. Quốc hội, Hội đồng nhân dân
  • B. Chính phủ, Ủy ban nhân dân
  • C. Bộ, cơ quan ngang bộ
  • D. Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân

Câu 24: Nguyên tắc "tập trung dân chủ" trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước Việt Nam có liên quan đến việc xây dựng và thực hiện pháp luật như thế nào?

  • A. Nguyên tắc này không liên quan đến pháp luật.
  • B. Đảm bảo pháp luật được xây dựng trên cơ sở dân chủ, đồng thời được thực hiện tập trung, thống nhất.
  • C. Pháp luật chỉ phục vụ lợi ích của một nhóm nhỏ trong xã hội.
  • D. Pháp luật được quyết định bởi số đông, không cần chất lượng.

Câu 25: "Hệ thống pháp luật Việt Nam là một hệ thống mở". Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Hệ thống pháp luật dễ dàng bị can thiệp từ bên ngoài.
  • B. Hệ thống pháp luật không có sự ổn định, dễ thay đổi.
  • C. Hệ thống pháp luật luôn vận động, phát triển, tiếp thu những yếu tố tiến bộ.
  • D. Hệ thống pháp luật cho phép áp dụng tùy tiện, không theo quy tắc.

Câu 26: Nếu một điều luật trong Bộ luật Dân sự trái với Hiến pháp, điều gì sẽ xảy ra?

  • A. Bộ luật Dân sự vẫn có hiệu lực, Hiến pháp sẽ được sửa đổi.
  • B. Cả Hiến pháp và Bộ luật Dân sự đều phải sửa đổi.
  • C. Tòa án sẽ quyết định văn bản nào có hiệu lực.
  • D. Điều luật đó của Bộ luật Dân sự sẽ bị coi là vô hiệu.

Câu 27: Trong hệ thống pháp luật, "tập quán pháp" được hình thành như thế nào?

  • A. Do nhà nước ban hành thành văn bản.
  • B. Từ tập quán xã hội được nhà nước thừa nhận và bảo đảm thực hiện.
  • C. Do các tổ chức xã hội tự đặt ra.
  • D. Từ các quyết định của tòa án.

Câu 28: "Pháp luật là thước đo của tự do". Câu nói này có ý nghĩa gì?

  • A. Pháp luật hạn chế tự do của con người.
  • B. Tự do tuyệt đối là không có pháp luật.
  • C. Pháp luật tạo ra khuôn khổ, đảm bảo tự do trong trật tự, kỷ cương.
  • D. Pháp luật và tự do là hai phạm trù đối lập nhau.

Câu 29: Để đảm bảo "tính công khai, minh bạch" của hệ thống pháp luật, điều gì cần được chú trọng?

  • A. Công bố, phổ biến pháp luật rộng rãi đến mọi người dân.
  • B. Giữ bí mật các văn bản pháp luật quan trọng.
  • C. Chỉ phổ biến pháp luật cho cán bộ nhà nước.
  • D. Hạn chế người dân tiếp cận thông tin pháp luật.

Câu 30: Trong một xã hội pháp quyền, vai trò của "Tòa án" là gì trong việc bảo vệ hệ thống pháp luật?

  • A. Ban hành pháp luật.
  • B. Giải quyết tranh chấp, xử lý vi phạm pháp luật, bảo vệ công lý.
  • C. Giám sát hoạt động của các cơ quan nhà nước khác.
  • D. Tuyên truyền, phổ biến pháp luật.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Đâu là yếu tố *cốt lõi* nhất để phân biệt giữa quy phạm pháp luật và các loại quy phạm xã hội khác (như quy tắc đạo đức, tập quán)?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, ngành luật nào điều chỉnh các quan hệ tài sản, hợp đồng, quyền sở hữu và thừa kế giữa các cá nhân và tổ chức?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Văn bản quy phạm pháp luật nào có hiệu lực pháp lý cao nhất trong hệ thống pháp luật Việt Nam, là cơ sở cho mọi văn bản pháp luật khác?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Chế định pháp luật 'Hôn nhân và Gia đình' thuộc ngành luật nào trong hệ thống pháp luật Việt Nam?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Trong trường hợp có sự mâu thuẫn giữa Luật và Nghị định hướng dẫn thi hành luật đó, văn bản nào sẽ được ưu tiên áp dụng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Quy phạm pháp luật được cấu thành từ ba bộ phận cơ bản: giả định, quy định và chế tài. Bộ phận 'quy định' có vai trò gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Để đảm bảo tính 'thống nhất' của hệ thống pháp luật, điều gì là quan trọng nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong tình huống nào sau đây, pháp luật *can thiệp* vào quan hệ xã hội?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: 'Pháp luật là công cụ quản lý nhà nước'. Nhận định này thể hiện vai trò nào của pháp luật?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: 'Tính tối cao của pháp luật' (Rule of Law) có nghĩa là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong hệ thống văn bản quy phạm pháp luật, 'Thông tư' thường được ban hành bởi cơ quan nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Ngành luật nào quy định về tội phạm và hình phạt?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: 'Quy phạm pháp luật là quy tắc xử sự có tính bắt buộc chung'. Điều này thể hiện đặc tính nào của quy phạm pháp luật?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong hệ thống pháp luật, 'chế định pháp luật' có vai trò gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Giả sử Quốc hội ban hành một luật mới. Luật này sẽ có hiệu lực sau một thời gian nhất định, trừ trường hợp đặc biệt. Mục đích của quy định này là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Khi áp dụng pháp luật, nguyên tắc 'áp dụng pháp luật hồi tố' (retroactive application) được áp dụng trong trường hợp nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Cơ quan nào có thẩm quyền giải thích Hiến pháp và luật ở Việt Nam?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: 'Pháp chế xã hội chủ nghĩa' là một trong những đặc trưng của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Nội dung cốt lõi của pháp chế xã hội chủ nghĩa là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Trong quá trình xây dựng pháp luật, việc 'lấy ý kiến nhân dân' có ý nghĩa gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: 'Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật' là một bộ phận của 'Hệ thống pháp luật'. Vậy 'Hệ thống cấu trúc pháp luật' bao gồm những yếu tố nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Luật Tố tụng Hình sự quy định về vấn đề gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Để một quy phạm pháp luật đi vào cuộc sống, điều gì là quan trọng nhất sau khi nó được ban hành?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, cơ quan nào có quyền ban hành 'Nghị quyết'?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Nguyên tắc 'tập trung dân chủ' trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước Việt Nam có liên quan đến việc xây dựng và thực hiện pháp luật như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: 'Hệ thống pháp luật Việt Nam là một hệ thống mở'. Điều này có nghĩa là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Nếu một điều luật trong Bộ luật Dân sự trái với Hiến pháp, điều gì sẽ xảy ra?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong hệ thống pháp luật, 'tập quán pháp' được hình thành như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: 'Pháp luật là thước đo của tự do'. Câu nói này có ý nghĩa gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Để đảm bảo 'tính công khai, minh bạch' của hệ thống pháp luật, điều gì cần được chú trọng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong một xã hội pháp quyền, vai trò của 'Tòa án' là gì trong việc bảo vệ hệ thống pháp luật?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam - Đề 08

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đâu là sự khác biệt cốt lõi giữa "quy phạm pháp luật" và "văn bản quy phạm pháp luật" trong hệ thống pháp luật Việt Nam?

  • A. Quy phạm pháp luật mang tính bắt buộc, văn bản quy phạm pháp luật thì không.
  • B. Quy phạm pháp luật là nội dung điều chỉnh, văn bản quy phạm pháp luật là hình thức chứa đựng nội dung đó.
  • C. Văn bản quy phạm pháp luật do Quốc hội ban hành, quy phạm pháp luật do mọi cơ quan nhà nước ban hành.
  • D. Quy phạm pháp luật chỉ áp dụng cho cá nhân, văn bản quy phạm pháp luật áp dụng cho tổ chức.

Câu 2: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, ngành luật nào điều chỉnh các quan hệ tài sản, quan hệ nhân thân, hợp đồng, thừa kế và các giao dịch dân sự khác?

  • A. Luật Hành chính
  • B. Luật Hình sự
  • C. Luật Dân sự
  • D. Luật Tố tụng dân sự

Câu 3: Chọn phát biểu SAI về đặc điểm của quy phạm pháp luật.

  • A. Tính quy phạm phổ biến (tính bắt buộc chung)
  • B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
  • C. Tính được Nhà nước bảo đảm thực hiện
  • D. Tính linh hoạt, chỉ áp dụng cho một số nhóm đối tượng nhất định

Câu 4: Điều gì KHÔNG phải là căn cứ để phân chia hệ thống pháp luật Việt Nam thành các ngành luật khác nhau?

  • A. Đối tượng điều chỉnh (loại quan hệ xã hội mà ngành luật đó tác động)
  • B. Phương pháp điều chỉnh (cách thức ngành luật tác động lên quan hệ xã hội)
  • C. Cơ quan nhà nước ban hành văn bản pháp luật
  • D. Tính chất đặc thù của lĩnh vực đời sống xã hội được điều chỉnh

Câu 5: Trong các loại văn bản quy phạm pháp luật sau, văn bản nào có hiệu lực pháp lý cao nhất trong hệ thống pháp luật Việt Nam?

  • A. Hiến pháp
  • B. Luật
  • C. Nghị định của Chính phủ
  • D. Thông tư của Bộ trưởng

Câu 6: Chế định pháp luật "Hợp đồng lao động" thuộc ngành luật nào?

  • A. Luật Dân sự
  • B. Luật Lao động
  • C. Luật Thương mại
  • D. Luật Hành chính

Câu 7: Tình huống: Ủy ban nhân dân tỉnh X ban hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính đối với một công ty về hành vi xả thải gây ô nhiễm môi trường. Quyết định này là sự thể hiện của ngành luật nào?

  • A. Luật Hành chính
  • B. Luật Hình sự
  • C. Luật Môi trường
  • D. Luật Dân sự

Câu 8: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, cơ quan nào có thẩm quyền cao nhất trong việc ban hành Hiến pháp và luật?

  • A. Chính phủ
  • B. Quốc hội
  • C. Chủ tịch nước
  • D. Tòa án nhân dân tối cao

Câu 9: Điều nào sau đây KHÔNG phải là vai trò của hệ thống pháp luật đối với đời sống xã hội?

  • A. Duy trì trật tự, ổn định xã hội
  • B. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân
  • C. Tạo ra sự phân biệt đối xử giữa các giai tầng xã hội
  • D. Định hướng hành vi và điều chỉnh các quan hệ xã hội

Câu 10: Hãy sắp xếp các loại văn bản quy phạm pháp luật sau đây theo thứ tự hiệu lực pháp lý từ cao xuống thấp: Luật, Nghị định của Chính phủ, Hiến pháp, Thông tư của Bộ trưởng.

  • A. Hiến pháp - Luật - Nghị định của Chính phủ - Thông tư của Bộ trưởng
  • B. Luật - Hiến pháp - Nghị định của Chính phủ - Thông tư của Bộ trưởng
  • C. Nghị định của Chính phủ - Luật - Hiến pháp - Thông tư của Bộ trưởng
  • D. Thông tư của Bộ trưởng - Nghị định của Chính phủ - Luật - Hiến pháp

Câu 11: "Tập hợp các quy phạm pháp luật điều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước" là định nghĩa của ngành luật nào?

  • A. Luật Hành chính
  • B. Luật Dân sự
  • C. Luật Hình sự
  • D. Luật Hiến pháp (Luật Nhà nước)

Câu 12: Trong một vụ án hình sự, quy trình điều tra, truy tố, xét xử và thi hành án được điều chỉnh bởi ngành luật nào?

  • A. Luật Hình sự
  • B. Luật Hành chính
  • C. Luật Tố tụng hình sự
  • D. Luật Dân sự

Câu 13: Nếu một người vi phạm quy định về giao thông đường bộ, hành vi của người đó sẽ bị xử lý theo ngành luật nào?

  • A. Luật Hành chính
  • B. Luật Hình sự
  • C. Luật Dân sự
  • D. Luật Giao thông đường bộ (là một phần của Luật Hành chính)

Câu 14: Khái niệm "hệ thống pháp luật" nhấn mạnh điều gì?

  • A. Sự đa dạng của các văn bản pháp luật
  • B. Tính thống nhất và liên kết nội tại giữa các quy phạm pháp luật
  • C. Số lượng các ngành luật trong hệ thống
  • D. Thẩm quyền ban hành pháp luật của các cơ quan nhà nước

Câu 15: Trong hệ thống cấu trúc pháp luật, đơn vị cơ bản nhất, nhỏ nhất là gì?

  • A. Ngành luật
  • B. Chế định pháp luật
  • C. Văn bản quy phạm pháp luật
  • D. Quy phạm pháp luật

Câu 16: Điều gì làm cho hệ thống pháp luật Việt Nam trở thành một chỉnh thể thống nhất?

  • A. Mối liên hệ nội tại giữa các quy phạm pháp luật và mục tiêu chung
  • B. Việc tất cả các văn bản đều do Quốc hội ban hành
  • C. Sự giống nhau về hình thức của các văn bản pháp luật
  • D. Việc áp dụng pháp luật trên toàn lãnh thổ Việt Nam

Câu 17: Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò điều chỉnh hành vi của pháp luật?

  • A. Việc xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước
  • B. Quy định về độ tuổi kết hôn và các điều kiện kết hôn
  • C. Việc tổ chức bầu cử đại biểu Quốc hội
  • D. Hoạt động nghiên cứu khoa học pháp lý

Câu 18: Nguyên tắc "mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật" thuộc ngành luật nào?

  • A. Luật Dân sự
  • B. Luật Hình sự
  • C. Luật Hành chính
  • D. Luật Hiến pháp

Câu 19: "Tập hợp các quy phạm pháp luật điều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh trong lĩnh vực hình sự, bao gồm tội phạm và hình phạt" là định nghĩa của ngành luật nào?

  • A. Luật Hình sự
  • B. Luật Dân sự
  • C. Luật Tố tụng hình sự
  • D. Luật Hành chính

Câu 20: Văn bản nào sau đây KHÔNG phải là văn bản quy phạm pháp luật do Quốc hội ban hành?

  • A. Hiến pháp
  • B. Luật
  • C. Nghị định của Chính phủ
  • D. Nghị quyết của Quốc hội

Câu 21: Trong một quốc gia pháp quyền, hệ thống pháp luật đóng vai trò như thế nào đối với quyền lực nhà nước?

  • A. Tăng cường quyền lực tuyệt đối của nhà nước
  • B. Giới hạn và kiểm soát quyền lực nhà nước, bảo đảm pháp chế
  • C. Cho phép nhà nước can thiệp vào mọi mặt đời sống xã hội
  • D. Đảm bảo quyền lực nhà nước là tối thượng, không bị ràng buộc

Câu 22: Nếu một quy phạm pháp luật trái với Hiến pháp thì điều gì sẽ xảy ra?

  • A. Quy phạm pháp luật đó sẽ bị coi là vô hiệu
  • B. Quy phạm pháp luật đó vẫn có hiệu lực cho đến khi có văn bản khác thay thế
  • C. Hiến pháp sẽ được sửa đổi để phù hợp với quy phạm pháp luật đó
  • D. Vấn đề sẽ được đưa ra Quốc hội để xem xét và quyết định

Câu 23: Chọn cặp khái niệm đối lập nhau trong hệ thống pháp luật.

  • A. Quy phạm pháp luật và chế định pháp luật
  • B. Ngành luật và hệ thống pháp luật
  • C. Luật nội dung và luật hình thức (luật tố tụng)
  • D. Văn bản luật và văn bản dưới luật

Câu 24: Trong hệ thống pháp luật, "chế định pháp luật" có vai trò gì?

  • A. Thay thế cho các quy phạm pháp luật
  • B. Cụ thể hóa và chi tiết hóa các quy định của ngành luật
  • C. Điều chỉnh toàn bộ một lĩnh vực quan hệ xã hội
  • D. Quy định các nguyên tắc cơ bản của hệ thống pháp luật

Câu 25: Ví dụ nào sau đây KHÔNG thuộc đối tượng điều chỉnh của Luật Dân sự?

  • A. Quan hệ mua bán hàng hóa
  • B. Quan hệ thừa kế tài sản
  • C. Quan hệ vay mượn tiền
  • D. Quan hệ xử phạt vi phạm giao thông

Câu 26: "Tính quyền lực nhà nước" của pháp luật thể hiện ở đặc điểm nào?

  • A. Được nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện bằng sức mạnh nhà nước
  • B. Phản ánh ý chí của toàn dân
  • C. Mang tính đạo đức và nhân văn sâu sắc
  • D. Luôn thay đổi để phù hợp với thực tiễn xã hội

Câu 27: Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật của Việt Nam được xây dựng dựa trên nguyên tắc nào?

  • A. Nguyên tắc tự nguyện
  • B. Nguyên tắc thỏa thuận
  • C. Nguyên tắc thứ bậc hiệu lực pháp lý
  • D. Nguyên tắc tập trung dân chủ

Câu 28: Trong trường hợp có xung đột giữa Luật và Nghị định, văn bản nào sẽ được ưu tiên áp dụng?

  • A. Nghị định
  • B. Luật
  • C. Tùy thuộc vào nội dung cụ thể của từng văn bản
  • D. Do Tòa án quyết định

Câu 29: Điều gì KHÔNG phải là yếu tố cấu thành hệ thống pháp luật Việt Nam?

  • A. Quy phạm pháp luật
  • B. Ngành luật
  • C. Chế định pháp luật
  • D. Hương ước, tập quán

Câu 30: Mục đích chính của việc xây dựng một hệ thống pháp luật hoàn chỉnh và hiệu quả là gì?

  • A. Tăng cường quyền lực của các cơ quan nhà nước
  • B. Đơn giản hóa các thủ tục hành chính
  • C. Bảo đảm trật tự pháp lý, công bằng xã hội và phát triển bền vững
  • D. Thống nhất các loại hình văn bản pháp luật

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Đâu là sự khác biệt cốt lõi giữa 'quy phạm pháp luật' và 'văn bản quy phạm pháp luật' trong hệ thống pháp luật Việt Nam?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, ngành luật nào điều chỉnh các quan hệ tài sản, quan hệ nhân thân, hợp đồng, thừa kế và các giao dịch dân sự khác?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Chọn phát biểu SAI về đặc điểm của quy phạm pháp luật.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Điều gì KHÔNG phải là căn cứ để phân chia hệ thống pháp luật Việt Nam thành các ngành luật khác nhau?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Trong các loại văn bản quy phạm pháp luật sau, văn bản nào có hiệu lực pháp lý cao nhất trong hệ thống pháp luật Việt Nam?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Chế định pháp luật 'Hợp đồng lao động' thuộc ngành luật nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Tình huống: Ủy ban nhân dân tỉnh X ban hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính đối với một công ty về hành vi xả thải gây ô nhiễm môi trường. Quyết định này là sự thể hiện của ngành luật nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, cơ quan nào có thẩm quyền cao nhất trong việc ban hành Hiến pháp và luật?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Điều nào sau đây KHÔNG phải là vai trò của hệ thống pháp luật đối với đời sống xã hội?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Hãy sắp xếp các loại văn bản quy phạm pháp luật sau đây theo thứ tự hiệu lực pháp lý từ cao xuống thấp: Luật, Nghị định của Chính phủ, Hiến pháp, Thông tư của Bộ trưởng.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: 'Tập hợp các quy phạm pháp luật điều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước' là định nghĩa của ngành luật nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Trong một vụ án hình sự, quy trình điều tra, truy tố, xét xử và thi hành án được điều chỉnh bởi ngành luật nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Nếu một người vi phạm quy định về giao thông đường bộ, hành vi của người đó sẽ bị xử lý theo ngành luật nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Khái niệm 'hệ thống pháp luật' nhấn mạnh điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong hệ thống cấu trúc pháp luật, đơn vị cơ bản nhất, nhỏ nhất là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Điều gì làm cho hệ thống pháp luật Việt Nam trở thành một chỉnh thể thống nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò điều chỉnh hành vi của pháp luật?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Nguyên tắc 'mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật' thuộc ngành luật nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: 'Tập hợp các quy phạm pháp luật điều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh trong lĩnh vực hình sự, bao gồm tội phạm và hình phạt' là định nghĩa của ngành luật nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Văn bản nào sau đây KHÔNG phải là văn bản quy phạm pháp luật do Quốc hội ban hành?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong một quốc gia pháp quyền, hệ thống pháp luật đóng vai trò như thế nào đối với quyền lực nhà nước?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Nếu một quy phạm pháp luật trái với Hiến pháp thì điều gì sẽ xảy ra?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Chọn cặp khái niệm đối lập nhau trong hệ thống pháp luật.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong hệ thống pháp luật, 'chế định pháp luật' có vai trò gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Ví dụ nào sau đây KHÔNG thuộc đối tượng điều chỉnh của Luật Dân sự?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: 'Tính quyền lực nhà nước' của pháp luật thể hiện ở đặc điểm nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật của Việt Nam được xây dựng dựa trên nguyên tắc nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong trường hợp có xung đột giữa Luật và Nghị định, văn bản nào sẽ được ưu tiên áp dụng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Điều gì KHÔNG phải là yếu tố cấu thành hệ thống pháp luật Việt Nam?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Mục đích chính của việc xây dựng một hệ thống pháp luật hoàn chỉnh và hiệu quả là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam - Đề 09

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đâu là sự khác biệt cốt lõi giữa "hệ thống pháp luật" và "hệ thống văn bản quy phạm pháp luật" ở Việt Nam?

  • A. Hệ thống pháp luật chỉ bao gồm luật thành văn, còn hệ thống văn bản quy phạm pháp luật bao gồm cả tập quán pháp.
  • B. Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật là một bộ phận của hệ thống pháp luật, bao gồm các văn bản do Quốc hội ban hành, còn hệ thống pháp luật bao gồm cả văn bản của các cơ quan khác.
  • C. Hệ thống pháp luật và hệ thống văn bản quy phạm pháp luật là hai khái niệm đồng nhất, có thể sử dụng thay thế cho nhau.
  • D. Hệ thống pháp luật là khái niệm rộng hơn, bao gồm cấu trúc nội tại và hệ thống văn bản quy phạm pháp luật là một bộ phận cấu thành của hệ thống pháp luật.

Câu 2: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, "quy phạm pháp luật" đóng vai trò là gì?

  • A. Đơn vị cơ bản, tế bào gốc cấu thành nên hệ thống pháp luật.
  • B. Ngành luật cơ bản nhất, chi phối các ngành luật khác.
  • C. Chế định pháp luật quan trọng nhất, điều chỉnh các quan hệ xã hội cốt lõi.
  • D. Văn bản pháp luật có giá trị cao nhất, định hướng cho toàn bộ hệ thống pháp luật.

Câu 3: Điều gì KHÔNG phải là đặc điểm của quy phạm pháp luật?

  • A. Tính bắt buộc chung.
  • B. Tính quy phạm phổ biến.
  • C. Tính cá biệt, chỉ áp dụng cho một số đối tượng nhất định.
  • D. Tính được nhà nước bảo đảm thực hiện.

Câu 4: Chế định pháp luật được hình thành dựa trên tiêu chí nào?

  • A. Cơ quan ban hành quy phạm pháp luật.
  • B. Sự tương đồng về nhóm quan hệ xã hội được điều chỉnh.
  • C. Mức độ quan trọng của vấn đề được pháp luật điều chỉnh.
  • D. Trình tự, thủ tục ban hành văn bản quy phạm pháp luật.

Câu 5: Ngành luật nào sau đây điều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh trong lĩnh vực quản lý hành chính nhà nước?

  • A. Luật Dân sự.
  • B. Luật Hình sự.
  • C. Luật Hành chính.
  • D. Luật Kinh tế.

Câu 6: Trong hệ thống văn bản quy phạm pháp luật Việt Nam, văn bản nào có hiệu lực pháp lý cao nhất?

  • A. Hiến pháp.
  • B. Luật.
  • C. Nghị định của Chính phủ.
  • D. Thông tư của Bộ.

Câu 7: Quốc hội ban hành loại văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây?

  • A. Nghị định.
  • B. Luật và Nghị quyết.
  • C. Thông tư.
  • D. Quyết định.

Câu 8: Pháp lệnh do cơ quan nào ban hành?

  • A. Chính phủ.
  • B. Chủ tịch nước.
  • C. Tòa án nhân dân tối cao.
  • D. Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

Câu 9: Văn bản nào dưới đây KHÔNG phải là văn bản quy phạm pháp luật?

  • A. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
  • B. Thông tư liên tịch giữa các Bộ.
  • C. Quyết định phê duyệt dự án đầu tư của Chủ tịch UBND tỉnh.
  • D. Nghị định của Chính phủ.

Câu 10: Mục đích chính của việc xây dựng hệ thống pháp luật Việt Nam là gì?

  • A. Tăng cường quyền lực của Nhà nước.
  • B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.
  • C. Bảo vệ quyền lợi của một nhóm người nhất định.
  • D. Điều chỉnh các quan hệ xã hội, bảo đảm trật tự, ổn định và phát triển đất nước.

Câu 11: Tình huống: Một công ty sản xuất hàng giả bị phát hiện. Hành vi này sẽ bị xử lý theo ngành luật nào?

  • A. Luật Dân sự.
  • B. Luật Hình sự.
  • C. Luật Hành chính.
  • D. Luật Thương mại.

Câu 12: Tòa án nhân dân các cấp có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào?

  • A. Luật.
  • B. Nghị định.
  • C. Nghị quyết (hướng dẫn áp dụng pháp luật).
  • D. Thông tư.

Câu 13: Điều gì thể hiện tính hệ thống của pháp luật Việt Nam?

  • A. Sự liên kết, thống nhất giữa các quy phạm pháp luật, chế định pháp luật, ngành luật.
  • B. Số lượng văn bản quy phạm pháp luật lớn và đa dạng.
  • C. Việc phân chia pháp luật thành nhiều ngành luật khác nhau.
  • D. Sự thay đổi, bổ sung pháp luật thường xuyên để phù hợp thực tiễn.

Câu 14: Trong trường hợp có sự mâu thuẫn giữa Luật và Nghị định, văn bản nào sẽ được ưu tiên áp dụng?

  • A. Nghị định, vì Nghị định hướng dẫn thi hành Luật.
  • B. Luật, vì Luật có hiệu lực pháp lý cao hơn.
  • C. Văn bản nào được ban hành sau sẽ được ưu tiên áp dụng.
  • D. Tùy thuộc vào quyết định của cơ quan có thẩm quyền.

Câu 15: Vai trò của pháp luật trong việc quản lý nhà nước là gì?

  • A. Hạn chế quyền lực của Nhà nước.
  • B. Thay thế các biện pháp quản lý hành chính.
  • C. Là công cụ, phương tiện để Nhà nước quản lý xã hội.
  • D. Chỉ áp dụng trong một số lĩnh vực quản lý nhà nước nhất định.

Câu 16: Quy phạm pháp luật khác với quy phạm đạo đức ở điểm nào cơ bản nhất?

  • A. Quy phạm pháp luật mang tính phổ biến hơn quy phạm đạo đức.
  • B. Quy phạm đạo đức điều chỉnh hành vi cá nhân, quy phạm pháp luật điều chỉnh hành vi tổ chức.
  • C. Quy phạm pháp luật luôn tiến bộ hơn quy phạm đạo đức.
  • D. Quy phạm pháp luật được Nhà nước bảo đảm thực hiện bằng cưỡng chế, quy phạm đạo đức dựa trên lương tâm, dư luận xã hội.

Câu 17: Để một quy phạm pháp luật đi vào cuộc sống, điều kiện tiên quyết là gì?

  • A. Tính hợp hiến và hợp pháp của quy phạm.
  • B. Sự đồng tình ủng hộ của đa số người dân.
  • C. Sự tuyên truyền, phổ biến rộng rãi trên các phương tiện thông tin.
  • D. Mức độ chế tài nghiêm khắc khi vi phạm.

Câu 18: Theo Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật, hình thức văn bản nào sau đây KHÔNG do Chính phủ ban hành?

  • A. Nghị định.
  • B. Nghị quyết.
  • C. Thông tư.
  • D. Quyết định.

Câu 19: Tình huống: Một người dân bị xâm phạm quyền và lợi ích hợp pháp. Họ nên sử dụng hình thức pháp luật nào để bảo vệ quyền lợi của mình?

  • A. Vận động hành lang.
  • B. Khiếu nại, tố cáo đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
  • C. Tự ý giải quyết bằng vũ lực.
  • D. Chấp nhận tình trạng bị xâm phạm.

Câu 20: Nguyên tắc "pháp chế xã hội chủ nghĩa" đòi hỏi điều gì?

  • A. Mọi cơ quan nhà nước, tổ chức và cá nhân phải thượng tôn pháp luật.
  • B. Pháp luật chỉ áp dụng đối với công dân, không áp dụng với nhà nước.
  • C. Pháp luật phải phục vụ lợi ích của giai cấp công nhân.
  • D. Chỉ cần tuân thủ pháp luật khi có sự giám sát của nhà nước.

Câu 21: Văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây có thể quy định chi tiết về việc thực hiện một điều luật?

  • A. Luật.
  • B. Nghị quyết của Quốc hội.
  • C. Nghị định của Chính phủ.
  • D. Thông tư của Bộ.

Câu 22: Điều gì KHÔNG phải là yêu cầu của một hệ thống pháp luật hoàn thiện?

  • A. Tính thống nhất, đồng bộ.
  • B. Tính minh bạch, dễ tiếp cận.
  • C. Tính khả thi, phù hợp thực tiễn.
  • D. Tính bất biến, không thay đổi theo thời gian.

Câu 23: Hệ thống pháp luật Việt Nam chịu ảnh hưởng chủ yếu từ hệ thống pháp luật nào trên thế giới?

  • A. Common Law (Thông luật).
  • B. Civil Law (Dân luật).
  • C. Luật Hồi giáo (Sharia Law).
  • D. Luật tập quán (Customary Law).

Câu 24: Tổ chức nào có vai trò giám sát tối cao đối với hoạt động của hệ thống pháp luật ở Việt Nam?

  • A. Quốc hội.
  • B. Chính phủ.
  • C. Tòa án nhân dân tối cao.
  • D. Viện kiểm sát nhân dân tối cao.

Câu 25: Văn bản hợp nhất văn bản quy phạm pháp luật có giá trị pháp lý như thế nào?

  • A. Có giá trị pháp lý cao hơn văn bản gốc.
  • B. Có giá trị pháp lý tương đương văn bản gốc và thay thế văn bản gốc.
  • C. Chỉ có giá trị tham khảo, không thay thế văn bản gốc.
  • D. Tùy thuộc vào cơ quan thực hiện hợp nhất.

Câu 26: Điều gì thể hiện tính nhân dân của hệ thống pháp luật Việt Nam?

  • A. Pháp luật do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo.
  • B. Pháp luật bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của nhân dân.
  • C. Pháp luật được xây dựng dựa trên ý chí của giai cấp công nhân.
  • D. Pháp luật chỉ áp dụng cho công dân Việt Nam.

Câu 27: Nguyên tắc "tập trung dân chủ" được thể hiện trong hệ thống pháp luật Việt Nam như thế nào?

  • A. Chỉ tập trung vào quyền lực của Nhà nước, hạn chế dân chủ.
  • B. Chỉ đề cao dân chủ, xem nhẹ vai trò lãnh đạo của Nhà nước.
  • C. Pháp luật được xây dựng hoàn toàn dựa trên ý kiến của nhân dân.
  • D. Kết hợp giữa sự lãnh đạo tập trung của Nhà nước và phát huy quyền làm chủ của nhân dân trong xây dựng và thực thi pháp luật.

Câu 28: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, cơ quan nào có thẩm quyền giải thích Hiến pháp, luật, pháp lệnh?

  • A. Chính phủ.
  • B. Tòa án nhân dân tối cao.
  • C. Ủy ban Thường vụ Quốc hội.
  • D. Viện kiểm sát nhân dân tối cao.

Câu 29: Điều gì KHÔNG phải là nguồn của pháp luật Việt Nam?

  • A. Hiến pháp.
  • B. Luật, pháp lệnh, nghị quyết.
  • C. Tập quán pháp, điều ước quốc tế.
  • D. Án lệ (tiền lệ pháp).

Câu 30: Mục tiêu của việc hoàn thiện hệ thống pháp luật Việt Nam trong giai đoạn hiện nay là gì?

  • A. Xây dựng hệ thống pháp luật đồng bộ, thống nhất, khả thi, minh bạch, hiệu lực và hiệu quả.
  • B. Tăng cường kiểm soát và hạn chế quyền tự do của người dân.
  • C. Tập trung vào việc xây dựng luật kinh tế để phát triển kinh tế.
  • D. Giữ nguyên hệ thống pháp luật hiện tại, không cần thay đổi lớn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Đâu là sự khác biệt cốt lõi giữa 'hệ thống pháp luật' và 'hệ thống văn bản quy phạm pháp luật' ở Việt Nam?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, 'quy phạm pháp luật' đóng vai trò là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Điều gì KHÔNG phải là đặc điểm của quy phạm pháp luật?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Chế định pháp luật được hình thành dựa trên tiêu chí nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Ngành luật nào sau đây điều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh trong lĩnh vực quản lý hành chính nhà nước?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Trong hệ thống văn bản quy phạm pháp luật Việt Nam, văn bản nào có hiệu lực pháp lý cao nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Quốc hội ban hành loại văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Pháp lệnh do cơ quan nào ban hành?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Văn bản nào dưới đây KHÔNG phải là văn bản quy phạm pháp luật?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Mục đích chính của việc xây dựng hệ thống pháp luật Việt Nam là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Tình huống: Một công ty sản xuất hàng giả bị phát hiện. Hành vi này sẽ bị xử lý theo ngành luật nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Tòa án nhân dân các cấp có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Điều gì thể hiện tính hệ thống của pháp luật Việt Nam?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong trường hợp có sự mâu thuẫn giữa Luật và Nghị định, văn bản nào sẽ được ưu tiên áp dụng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Vai trò của pháp luật trong việc quản lý nhà nước là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Quy phạm pháp luật khác với quy phạm đạo đức ở điểm nào cơ bản nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Để một quy phạm pháp luật đi vào cuộc sống, điều kiện tiên quyết là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Theo Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật, hình thức văn bản nào sau đây KHÔNG do Chính phủ ban hành?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Tình huống: Một người dân bị xâm phạm quyền và lợi ích hợp pháp. Họ nên sử dụng hình thức pháp luật nào để bảo vệ quyền lợi của mình?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Nguyên tắc 'pháp chế xã hội chủ nghĩa' đòi hỏi điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây có thể quy định chi tiết về việc thực hiện một điều luật?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Điều gì KHÔNG phải là yêu cầu của một hệ thống pháp luật hoàn thiện?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Hệ thống pháp luật Việt Nam chịu ảnh hưởng chủ yếu từ hệ thống pháp luật nào trên thế giới?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Tổ chức nào có vai trò giám sát tối cao đối với hoạt động của hệ thống pháp luật ở Việt Nam?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Văn bản hợp nhất văn bản quy phạm pháp luật có giá trị pháp lý như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Điều gì thể hiện tính nhân dân của hệ thống pháp luật Việt Nam?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Nguyên tắc 'tập trung dân chủ' được thể hiện trong hệ thống pháp luật Việt Nam như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, cơ quan nào có thẩm quyền giải thích Hiến pháp, luật, pháp lệnh?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Điều gì KHÔNG phải là nguồn của pháp luật Việt Nam?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Mục tiêu của việc hoàn thiện hệ thống pháp luật Việt Nam trong giai đoạn hiện nay là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam - Đề 10

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điều nào sau đây thể hiện rõ nhất bản chất của hệ thống pháp luật Việt Nam?

  • A. Một tập hợp rời rạc các quy định được ban hành bởi nhiều cơ quan.
  • B. Danh mục các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành của nhà nước.
  • C. Một chỉnh thể thống nhất các quy phạm pháp luật có mối liên hệ nội tại, điều chỉnh các quan hệ xã hội.
  • D. Hệ thống các chế tài và biện pháp cưỡng chế của nhà nước.

Câu 2: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, "chế định pháp luật" được hiểu là:

  • A. Quy tắc xử sự chung, bắt buộc, do nhà nước ban hành.
  • B. Một nhóm quy phạm pháp luật điều chỉnh một loại quan hệ xã hội đặc thù, thuộc một ngành luật.
  • C. Tổng thể các quy phạm pháp luật điều chỉnh một lĩnh vực quan hệ xã hội rộng lớn.
  • D. Văn bản chứa đựng các quy phạm pháp luật.

Câu 3: Ngành luật nào sau đây điều chỉnh các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân, xác định địa vị pháp lý của các chủ thể trong giao dịch dân sự?

  • A. Luật Dân sự
  • B. Luật Hình sự
  • C. Luật Hành chính
  • D. Luật Tố tụng dân sự

Câu 4: Tình huống nào sau đây thể hiện sự áp dụng của Luật Hành chính?

  • A. Tòa án xét xử vụ án ly hôn giữa hai vợ chồng.
  • B. Công an điều tra vụ trộm cắp tài sản.
  • C. Ủy ban nhân dân phường xử phạt hành chính người bán hàng rong lấn chiếm vỉa hè.
  • D. Doanh nghiệp khởi kiện đối tác vi phạm hợp đồng kinh tế.

Câu 5: Văn bản nào có giá trị pháp lý cao nhất trong hệ thống văn bản quy phạm pháp luật của Việt Nam?

  • A. Hiến pháp
  • B. Luật
  • C. Nghị định của Chính phủ
  • D. Thông tư của Bộ

Câu 6: Quốc hội ban hành loại văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây?

  • A. Nghị định
  • B. Thông tư
  • C. Quyết định
  • D. Luật và Nghị quyết

Câu 7: Quy phạm pháp luật khác biệt với các loại quy phạm xã hội khác (như đạo đức, tập quán) ở đặc điểm nào?

  • A. Tính phổ biến, được mọi người trong xã hội tuân thủ.
  • B. Tính bắt buộc chung và được nhà nước bảo đảm thực hiện bằng các biện pháp cưỡng chế.
  • C. Tính truyền thống, được hình thành từ lâu đời.
  • D. Tính tự nguyện, dựa trên sự đồng thuận của cộng đồng.

Câu 8: Trong một quốc gia pháp quyền, hệ thống pháp luật đóng vai trò:

  • A. Công cụ để duy trì quyền lực của giai cấp thống trị.
  • B. Phương tiện để nhà nước can thiệp sâu rộng vào mọi mặt đời sống xã hội.
  • C. Nền tảng để bảo đảm trật tự, công bằng, và bảo vệ quyền con người, quyền công dân.
  • D. Hệ thống các quy tắc mang tính hình thức, ít có giá trị thực tiễn.

Câu 9: Để đảm bảo tính thống nhất của hệ thống pháp luật, cần có yêu cầu nào sau đây?

  • A. Các văn bản pháp luật phải do một cơ quan duy nhất ban hành.
  • B. Các văn bản pháp luật phải phù hợp với Hiến pháp và có thứ bậc hiệu lực rõ ràng.
  • C. Hệ thống pháp luật phải được giữ nguyên không thay đổi trong thời gian dài.
  • D. Chỉ cần có sự thống nhất về mặt ngôn ngữ và kỹ thuật pháp lý trong các văn bản.

Câu 10: Chọn phát biểu đúng về mối quan hệ giữa hệ thống pháp luật và hệ thống văn bản quy phạm pháp luật:

  • A. Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật là hình thức thể hiện của hệ thống pháp luật.
  • B. Hệ thống pháp luật bao gồm hệ thống văn bản quy phạm pháp luật và hệ thống các quy phạm đạo đức.
  • C. Hệ thống pháp luật và hệ thống văn bản quy phạm pháp luật là hai khái niệm đồng nhất.
  • D. Hệ thống pháp luật rộng hơn hệ thống văn bản quy phạm pháp luật vì bao gồm cả án lệ và tập quán pháp.

Câu 11: Trong trường hợp có xung đột giữa Luật và Nghị định, văn bản nào sẽ được ưu tiên áp dụng?

  • A. Nghị định, vì Nghị định hướng dẫn chi tiết Luật.
  • B. Luật, vì Luật có giá trị pháp lý cao hơn Nghị định.
  • C. Tùy thuộc vào nội dung cụ thể của xung đột.
  • D. Cả hai văn bản đều có giá trị pháp lý ngang nhau.

Câu 12: Cơ quan nào có thẩm quyền giải thích Hiến pháp và pháp luật ở Việt Nam?

  • A. Chính phủ
  • B. Tòa án nhân dân tối cao
  • C. Quốc hội
  • D. Viện kiểm sát nhân dân tối cao

Câu 13: Nguyên tắc "mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật" thuộc ngành luật nào?

  • A. Luật Dân sự
  • B. Luật Hình sự
  • C. Luật Hành chính
  • D. Luật Hiến pháp (Luật Nhà nước)

Câu 14: Điều gì thể hiện tính hệ thống trong hệ thống pháp luật Việt Nam?

  • A. Sự đa dạng của các ngành luật và chế định pháp luật.
  • B. Mối liên hệ, sự thống nhất và phối hợp giữa các quy phạm, chế định, ngành luật.
  • C. Số lượng lớn các văn bản quy phạm pháp luật được ban hành.
  • D. Khả năng điều chỉnh mọi quan hệ xã hội.

Câu 15: Văn bản nào sau đây là văn bản dưới luật?

  • A. Luật Doanh nghiệp
  • B. Nghị quyết của Quốc hội
  • C. Thông tư của Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • D. Pháp lệnh của Ủy ban Thường vụ Quốc hội

Câu 16: Nếu một quy phạm pháp luật mới được ban hành có nội dung khác với quy phạm pháp luật cũ về cùng một vấn đề, thì quy phạm nào sẽ có hiệu lực?

  • A. Quy phạm pháp luật mới, theo nguyên tắc "văn bản pháp luật ban hành sau có hiệu lực pháp lý cao hơn văn bản pháp luật ban hành trước".
  • B. Quy phạm pháp luật cũ, để đảm bảo tính ổn định của pháp luật.
  • C. Tùy thuộc vào quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
  • D. Cả hai quy phạm pháp luật đều có hiệu lực và được áp dụng song song.

Câu 17: Trong hệ thống pháp luật, "quy phạm pháp luật" được ví như:

  • A. Một tòa nhà lớn.
  • B. Tế bào gốc, đơn vị cấu thành cơ bản.
  • C. Một ngành cây lớn.
  • D. Một bộ phận hành chính.

Câu 18: Khi một hành vi vi phạm pháp luật hình sự xảy ra, ngành luật nào sẽ được áp dụng để xác định tội danh và hình phạt?

  • A. Luật Dân sự
  • B. Luật Hành chính
  • C. Luật Hình sự
  • D. Luật Tố tụng dân sự

Câu 19: Người dân có thể tìm hiểu thông tin về hệ thống pháp luật Việt Nam một cách chính thức và đầy đủ nhất ở đâu?

  • A. Sách giáo khoa Kinh tế và Pháp luật.
  • B. Các trang mạng xã hội.
  • C. Ý kiến của luật sư tư vấn.
  • D. Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật và Cổng thông tin điện tử của Chính phủ, Quốc hội.

Câu 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam có vai trò quan trọng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước như thế nào?

  • A. Tạo khuôn khổ pháp lý ổn định, minh bạch, thúc đẩy đầu tư, kinh doanh, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp, giải quyết tranh chấp.
  • B. Giúp nhà nước kiểm soát chặt chẽ mọi hoạt động kinh tế, hạn chế tự do kinh doanh.
  • C. Chỉ có vai trò điều chỉnh các quan hệ xã hội, ít liên quan đến kinh tế.
  • D. Chủ yếu phục vụ cho hoạt động của bộ máy nhà nước, ít tác động đến người dân và doanh nghiệp.

Câu 21: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, "Tập quán pháp" có được xem là một nguồn luật chính thức không?

  • A. Có, tập quán pháp là một trong những nguồn luật quan trọng nhất.
  • B. Không, nguồn luật chính thức chủ yếu là văn bản quy phạm pháp luật.
  • C. Có, đặc biệt trong lĩnh vực dân sự và hôn nhân gia đình ở vùng dân tộc thiểu số.
  • D. Chỉ trong một số trường hợp đặc biệt do Quốc hội quy định.

Câu 22: Một công ty sản xuất hàng giả bị phát hiện và xử lý. Hành vi này chịu sự điều chỉnh trực tiếp của ngành luật nào?

  • A. Luật Dân sự
  • B. Luật Hành chính
  • C. Luật Hình sự và Luật Hành chính (tùy mức độ vi phạm)
  • D. Luật Tố tụng dân sự

Câu 23: "Pháp lệnh" do cơ quan nào ban hành?

  • A. Chính phủ
  • B. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
  • C. Quốc hội
  • D. Chủ tịch nước

Câu 24: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, các quy phạm pháp luật được phân loại thành các ngành luật dựa trên tiêu chí chính nào?

  • A. Đối tượng điều chỉnh và phương pháp điều chỉnh.
  • B. Cơ quan ban hành quy phạm pháp luật.
  • C. Lĩnh vực đời sống xã hội mà quy phạm pháp luật điều chỉnh.
  • D. Thời gian ban hành quy phạm pháp luật.

Câu 25: Điều nào sau đây không phải là đặc trưng của quy phạm pháp luật?

  • A. Tính quy phạm phổ biến.
  • B. Tính quyền lực nhà nước.
  • C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
  • D. Tính linh hoạt, mềm dẻo, dễ thay đổi theo ý muốn chủ quan.

Câu 26: Nếu bạn muốn tìm hiểu về quy định xử phạt vi phạm giao thông đường bộ, bạn nên tìm trong văn bản quy phạm pháp luật nào?

  • A. Luật Giao thông đường bộ.
  • B. Nghị quyết của Quốc hội.
  • C. Nghị định của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ.
  • D. Thông tư của Bộ Giao thông Vận tải.

Câu 27: Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa đòi hỏi điều gì trong hoạt động của hệ thống pháp luật?

  • A. Pháp luật chỉ phục vụ lợi ích của nhà nước.
  • B. Mọi cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân phải tôn trọng và chấp hành pháp luật.
  • C. Pháp luật phải được giữ bí mật để đảm bảo hiệu lực.
  • D. Chỉ cần tuân thủ pháp luật khi có yêu cầu của cơ quan nhà nước.

Câu 28: Khi xây dựng hệ thống pháp luật, yếu tố nào cần được ưu tiên để đảm bảo tính khả thi và hiệu quả?

  • A. Phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội, văn hóa, và truyền thống của đất nước.
  • B. Tham khảo kinh nghiệm xây dựng pháp luật của các nước phát triển.
  • C. Đảm bảo tính hiện đại, tiên tiến so với pháp luật quốc tế.
  • D. Tuân thủ tuyệt đối theo ý chí của nhà nước.

Câu 29: Trong hệ thống pháp luật, "Tố tụng" là hoạt động:

  • A. Xây dựng và ban hành văn bản pháp luật.
  • B. Giám sát việc thực hiện pháp luật.
  • C. Giải quyết các vụ việc pháp lý tại tòa án hoặc cơ quan có thẩm quyền theo trình tự, thủ tục luật định.
  • D. Phổ biến, giáo dục pháp luật cho người dân.

Câu 30: Để hệ thống pháp luật Việt Nam ngày càng hoàn thiện, cần tập trung vào giải pháp nào sau đây?

  • A. Tăng cường ban hành thêm nhiều văn bản pháp luật mới.
  • B. Giữ nguyên hệ thống pháp luật hiện hành, tránh sửa đổi, bổ sung.
  • C. Tập trung vào việc tuyên truyền, phổ biến pháp luật là đủ.
  • D. Nâng cao chất lượng xây dựng pháp luật, bảo đảm tính đồng bộ, khả thi, minh bạch, và hiệu quả thực thi.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Điều nào sau đây thể hiện rõ nhất bản chất của hệ thống pháp luật Việt Nam?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, 'chế định pháp luật' được hiểu là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Ngành luật nào sau đây điều chỉnh các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân, xác định địa vị pháp lý của các chủ thể trong giao dịch dân sự?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Tình huống nào sau đây thể hiện sự áp dụng của Luật Hành chính?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Văn bản nào có giá trị pháp lý cao nhất trong hệ thống văn bản quy phạm pháp luật của Việt Nam?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Quốc hội ban hành loại văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Quy phạm pháp luật khác biệt với các loại quy phạm xã hội khác (như đạo đức, tập quán) ở đặc điểm nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong một quốc gia pháp quyền, hệ thống pháp luật đóng vai trò:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Để đảm bảo tính thống nhất của hệ thống pháp luật, cần có yêu cầu nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Chọn phát biểu đúng về mối quan hệ giữa hệ thống pháp luật và hệ thống văn bản quy phạm pháp luật:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong trường hợp có xung đột giữa Luật và Nghị định, văn bản nào sẽ được ưu tiên áp dụng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Cơ quan nào có thẩm quyền giải thích Hiến pháp và pháp luật ở Việt Nam?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Nguyên tắc 'mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật' thuộc ngành luật nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Điều gì thể hiện tính hệ thống trong hệ thống pháp luật Việt Nam?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Văn bản nào sau đây là văn bản dưới luật?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Nếu một quy phạm pháp luật mới được ban hành có nội dung khác với quy phạm pháp luật cũ về cùng một vấn đề, thì quy phạm nào sẽ có hiệu lực?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong hệ thống pháp luật, 'quy phạm pháp luật' được ví như:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Khi một hành vi vi phạm pháp luật hình sự xảy ra, ngành luật nào sẽ được áp dụng để xác định tội danh và hình phạt?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Người dân có thể tìm hiểu thông tin về hệ thống pháp luật Việt Nam một cách chính thức và đầy đủ nhất ở đâu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam có vai trò quan trọng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, 'Tập quán pháp' có được xem là một nguồn luật chính thức không?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Một công ty sản xuất hàng giả bị phát hiện và xử lý. Hành vi này chịu sự điều chỉnh trực tiếp của ngành luật nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: 'Pháp lệnh' do cơ quan nào ban hành?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, các quy phạm pháp luật được phân loại thành các ngành luật dựa trên tiêu chí chính nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Điều nào sau đây không phải là đặc trưng của quy phạm pháp luật?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Nếu bạn muốn tìm hiểu về quy định xử phạt vi phạm giao thông đường bộ, bạn nên tìm trong văn bản quy phạm pháp luật nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa đòi hỏi điều gì trong hoạt động của hệ thống pháp luật?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Khi xây dựng hệ thống pháp luật, yếu tố nào cần được ưu tiên để đảm bảo tính khả thi và hiệu quả?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong hệ thống pháp luật, 'Tố tụng' là hoạt động:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 20: Hệ thống pháp luật Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Để hệ thống pháp luật Việt Nam ngày càng hoàn thiện, cần tập trung vào giải pháp nào sau đây?

Xem kết quả