15+ Đề Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng - Đề 01

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Dịch vụ tín dụng về bản chất là quan hệ vay mượn dựa trên nguyên tắc nào giữa người cho vay và người đi vay?

  • A. Có hoàn trả cả gốc và lãi sau một thời gian nhất định.
  • B. Trao đổi ngang giá giữa tiền và hàng hóa.
  • C. Nhà nước cấp vốn không hoàn lại cho các dự án ưu tiên.
  • D. Chuyển nhượng quyền sở hữu tài sản vĩnh viễn.

Câu 2: Trong một giao dịch mua bán chịu hàng hóa giữa hai doanh nghiệp, chủ thể nào đóng vai trò là người cho vay tín dụng?

  • A. Doanh nghiệp mua chịu hàng hóa.
  • B. Ngân hàng cung cấp dịch vụ thanh toán.
  • C. Doanh nghiệp bán chịu hàng hóa.
  • D. Cơ quan thuế quản lý giao dịch.

Câu 3: Điểm khác biệt cốt lõi về đối tượng giao dịch giữa tín dụng thương mại và tín dụng ngân hàng là gì?

  • A. Tín dụng thương mại giao dịch bằng tiền mặt, tín dụng ngân hàng giao dịch bằng séc.
  • B. Tín dụng thương mại giao dịch bằng hàng hóa, tín dụng ngân hàng giao dịch bằng tiền tệ.
  • C. Tín dụng thương mại không tính lãi, tín dụng ngân hàng có tính lãi.
  • D. Tín dụng thương mại chỉ áp dụng cho cá nhân, tín dụng ngân hàng áp dụng cho doanh nghiệp.

Câu 4: Một doanh nghiệp phát hành trái phiếu để huy động vốn từ công chúng nhằm mở rộng sản xuất. Đây là hình thức tín dụng nào?

  • A. Tín dụng thương mại.
  • B. Tín dụng nhà nước.
  • C. Tín dụng tiêu dùng.
  • D. Một hình thức của tín dụng doanh nghiệp/ngân hàng (qua thị trường vốn).

Câu 5: Khi Nhà nước phát hành trái phiếu chính phủ để bù đắp thiếu hụt ngân sách, quan hệ tín dụng này được gọi là gì?

  • A. Tín dụng nhà nước.
  • B. Tín dụng thương mại.
  • C. Tín dụng ngân hàng.
  • D. Tín dụng tiêu dùng.

Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của các hình thức tín dụng?

  • A. Có sự chuyển nhượng quyền sử dụng vốn tạm thời.
  • B. Dựa trên nguyên tắc hoàn trả.
  • C. Luôn vì mục tiêu lợi nhuận tối đa.
  • D. Gắn liền với rủi ro nhất định.

Câu 7: Một người tiêu dùng vay tiền từ ngân hàng để mua trả góp một chiếc xe máy. Đây là ví dụ về loại tín dụng nào xét theo mục đích sử dụng vốn?

  • A. Tín dụng sản xuất.
  • B. Tín dụng tiêu dùng.
  • C. Tín dụng nhà nước.
  • D. Tín dụng thương mại.

Câu 8: Công cụ phổ biến nào thường được sử dụng trong tín dụng thương mại để ghi nhận khoản nợ và cam kết thanh toán?

  • A. Thương phiếu (hối phiếu, lệnh phiếu).
  • B. Sổ tiết kiệm.
  • C. Cổ phiếu.
  • D. Hợp đồng lao động.

Câu 9: Nguyên tắc "có hoàn trả" trong tín dụng đòi hỏi người đi vay phải thực hiện nghĩa vụ nào?

  • A. Chỉ cần trả phần lãi sau thời hạn vay.
  • B. Chỉ cần trả phần gốc sau thời hạn vay.
  • C. Có thể không cần trả nếu gặp khó khăn tài chính.
  • D. Hoàn trả đầy đủ cả gốc và lãi theo thỏa thuận.

Câu 10: Rủi ro lớn nhất mà người cho vay tín dụng (ví dụ: ngân hàng) phải đối mặt là gì?

  • A. Người đi vay trả nợ sớm hơn dự kiến.
  • B. Lãi suất thị trường tăng cao.
  • C. Người đi vay không có khả năng hoặc từ chối hoàn trả nợ (nợ xấu).
  • D. Chi phí hoạt động của ngân hàng tăng.

Câu 11: Một cá nhân được ngân hàng cấp một hạn mức chi tiêu nhất định và có thể sử dụng để mua sắm hàng hóa, dịch vụ mà không cần tiền mặt ngay lập tức, sau đó phải thanh toán lại cho ngân hàng. Đây là hình thức tín dụng nào?

  • A. Vay thế chấp.
  • B. Sử dụng thẻ tín dụng.
  • C. Vay tín chấp.
  • D. Tín dụng thương mại.

Câu 12: Tại sao nói tín dụng ngân hàng có phạm vi hoạt động rộng rãi hơn tín dụng thương mại?

  • A. Vì tín dụng ngân hàng chỉ giao dịch bằng tiền mặt.
  • B. Vì tín dụng ngân hàng không yêu cầu hoàn trả.
  • C. Vì tín dụng ngân hàng chỉ phục vụ doanh nghiệp lớn.
  • D. Vì tín dụng ngân hàng giao dịch bằng tiền tệ, có thể phục vụ nhiều đối tượng và mục đích khác nhau (sản xuất, tiêu dùng, đầu tư).

Câu 13: Vay tín chấp (unsecured loan) dựa chủ yếu vào yếu tố nào để ngân hàng quyết định cho vay?

  • A. Uy tín, lịch sử tín dụng và khả năng trả nợ của người vay.
  • B. Giá trị tài sản thế chấp của người vay.
  • C. Mục đích sử dụng vốn vay.
  • D. Mối quan hệ cá nhân với nhân viên ngân hàng.

Câu 14: Trong hình thức vay thế chấp (secured loan), tài sản thế chấp đóng vai trò gì đối với ngân hàng?

  • A. Là khoản lãi suất mà người vay phải trả.
  • B. Là số tiền gốc mà người vay nhận được.
  • C. Là đảm bảo cho khoản vay, có thể được xử lý nếu người vay không trả được nợ.
  • D. Là phí dịch vụ mà người vay phải trả cho ngân hàng.

Câu 15: Lãi suất cho vay là gì trong quan hệ tín dụng?

  • A. Khoản tiền gốc người vay nhận được.
  • B. Thời gian vay vốn.
  • C. Phí dịch vụ ngân hàng.
  • D. Chi phí mà người đi vay phải trả cho việc sử dụng vốn vay trong một khoảng thời gian nhất định.

Câu 16: Một doanh nghiệp nhỏ cần vốn ngắn hạn để nhập nguyên liệu cho một đơn hàng gấp. Doanh nghiệp này có thể cân nhắc hình thức tín dụng nào phù hợp nhất?

  • A. Vay mua nhà trả góp 20 năm.
  • B. Vay ngắn hạn từ ngân hàng hoặc sử dụng tín dụng thương mại (mua chịu nguyên liệu).
  • C. Phát hành trái phiếu chính phủ.
  • D. Vay tiêu dùng cá nhân.

Câu 17: Việc sử dụng tín dụng một cách hiệu quả mang lại lợi ích gì cho nền kinh tế?

  • A. Giảm chi tiêu của chính phủ.
  • B. Hạn chế lưu thông tiền tệ.
  • C. Thúc đẩy sản xuất kinh doanh, đầu tư, và tiêu dùng, góp phần tăng trưởng kinh tế.
  • D. Tăng cường sự kiểm soát của Nhà nước đối với doanh nghiệp.

Câu 18: Tại sao tín dụng nhà nước thường có lãi suất ưu đãi hơn so với tín dụng ngân hàng thương mại?

  • A. Vì tín dụng nhà nước thường nhằm hỗ trợ các mục tiêu kinh tế - xã hội, không đặt nặng mục tiêu lợi nhuận.
  • B. Vì Nhà nước có nguồn vốn vô hạn.
  • C. Vì các khoản vay của Nhà nước không có rủi ro.
  • D. Vì Nhà nước được miễn trừ nghĩa vụ trả nợ.

Câu 19: Khi ngân hàng thẩm định hồ sơ vay vốn của một cá nhân, họ thường xem xét yếu tố nào để đánh giá khả năng trả nợ?

  • A. Màu sắc của căn cước công dân.
  • B. Cung hoàng đạo của người vay.
  • C. Số lượng bạn bè trên mạng xã hội.
  • D. Lịch sử tín dụng, thu nhập, tài sản, và mục đích vay vốn.

Câu 20: Sử dụng thẻ tín dụng không đúng cách (ví dụ: chỉ trả khoản thanh toán tối thiểu và tích lũy nợ) có thể dẫn đến hậu quả tiêu cực nào cho người sử dụng?

  • A. Phải trả một khoản lãi suất rất cao trên số dư nợ, dẫn đến nợ nần kéo dài.
  • B. Được ngân hàng tặng thêm hạn mức tín dụng.
  • C. Điểm tín dụng cá nhân tăng cao.
  • D. Được miễn phí các dịch vụ ngân hàng khác.

Câu 21: Phân tích nào sau đây không phải là lợi ích của việc sử dụng dịch vụ tín dụng đối với người đi vay là doanh nghiệp?

  • A. Có thêm vốn để đầu tư, mở rộng sản xuất, kinh doanh.
  • B. Giải quyết khó khăn tài chính tạm thời.
  • C. Không cần phải trả lại vốn đã vay.
  • D. Nắm bắt cơ hội kinh doanh kịp thời.

Câu 22: Tại sao việc sử dụng tín dụng quá mức hoặc không có kế hoạch trả nợ rõ ràng lại tiềm ẩn rủi ro cao cho cả người đi vay và nền kinh tế?

  • A. Vì nó làm giảm giá trị đồng tiền.
  • B. Vì nó khuyến khích tiết kiệm thay vì chi tiêu.
  • C. Vì nó chỉ có lợi cho người cho vay.
  • D. Vì có thể dẫn đến gánh nặng nợ nần, mất khả năng thanh toán, và ảnh hưởng đến sự ổn định tài chính chung.

Câu 23: Khi một ngân hàng quyết định lãi suất cho vay đối với một khoản vay cụ thể, yếu tố nào sau đây thường không được xem xét?

  • A. Ngày sinh của người vay.
  • B. Mức độ rủi ro của khoản vay.
  • C. Thời hạn vay.
  • D. Lãi suất thị trường và chi phí huy động vốn của ngân hàng.

Câu 24: Một dự án phát triển nông nghiệp công nghệ cao gặp khó khăn trong việc huy động vốn từ ngân hàng thương mại do rủi ro cao. Hình thức tín dụng nào từ phía Nhà nước có thể hỗ trợ dự án này?

  • A. Tín dụng thương mại giữa dự án và nhà cung cấp thiết bị.
  • B. Tín dụng ưu đãi của Nhà nước thông qua các ngân hàng chính sách.
  • C. Vay tiêu dùng cá nhân của các thành viên dự án.
  • D. Phát hành thẻ tín dụng cho dự án.

Câu 25: Phân tích nào sau đây mô tả đúng nhất vai trò của tín dụng trong việc phân bổ nguồn lực xã hội?

  • A. Tín dụng giúp tập trung mọi nguồn lực vào tay Nhà nước.
  • B. Tín dụng chỉ chuyển tiền từ người giàu sang người nghèo.
  • C. Tín dụng làm giảm tổng lượng vốn trong nền kinh tế.
  • D. Tín dụng luân chuyển vốn từ nơi tạm thời nhàn rỗi đến nơi cần sử dụng, góp phần thúc đẩy sản xuất, đầu tư và tiêu dùng.

Câu 26: Để phân biệt vay thế chấp và vay tín chấp, người ta dựa vào yếu tố nào là quan trọng nhất?

  • A. Có tài sản đảm bảo hay không.
  • B. Mục đích vay vốn.
  • C. Thời hạn vay.
  • D. Lãi suất cho vay.

Câu 27: Một công ty xuất khẩu bán lô hàng trị giá 1 tỷ đồng cho đối tác nước ngoài và đồng ý cho trả chậm trong 90 ngày. Giao dịch này thuộc hình thức tín dụng nào?

  • A. Tín dụng nhà nước.
  • B. Tín dụng ngân hàng.
  • C. Tín dụng thương mại.
  • D. Tín dụng tiêu dùng.

Câu 28: Tại sao việc duy trì một lịch sử tín dụng tốt (trả nợ đúng hạn) lại quan trọng đối với cá nhân và doanh nghiệp khi muốn tiếp cận các dịch vụ tín dụng trong tương lai?

  • A. Để được miễn giảm thuế.
  • B. Để nhận quà tặng từ ngân hàng.
  • C. Để không bao giờ cần vay mượn nữa.
  • D. Để tăng uy tín, dễ dàng được duyệt vay với lãi suất ưu đãi hơn trong tương lai.

Câu 29: Khi phân tích một hợp đồng tín dụng, người đi vay cần đặc biệt chú ý đến những nội dung nào để tránh rủi ro pháp lý và tài chính?

  • A. Chỉ cần quan tâm đến số tiền gốc được vay.
  • B. Lãi suất (bao gồm cả lãi suất phạt nếu có), thời hạn vay, phương thức trả nợ, các điều khoản về tài sản đảm bảo (nếu có).
  • C. Tên của nhân viên ngân hàng phụ trách hồ sơ.
  • D. Màu sắc của hợp đồng.

Câu 30: Sự phát triển của các hình thức thanh toán điện tử và công nghệ tài chính (FinTech) có tác động như thế nào đến dịch vụ tín dụng?

  • A. Làm giảm hoàn toàn nhu cầu sử dụng tín dụng.
  • B. Khiến các ngân hàng truyền thống ngừng hoạt động.
  • C. Tạo ra các kênh tiếp cận tín dụng mới, đa dạng hơn (ví dụ: vay ngang hàng - P2P Lending), quy trình nhanh chóng hơn, nhưng cũng tiềm ẩn rủi ro mới.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến tín dụng nhà nước.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Dịch vụ tín dụng về bản chất là quan hệ vay mượn dựa trên nguyên tắc nào giữa người cho vay và người đi vay?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong một giao dịch mua bán chịu hàng hóa giữa hai doanh nghiệp, chủ thể nào đóng vai trò là người cho vay tín dụng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Điểm khác biệt cốt lõi về đối tượng giao dịch giữa tín dụng thương mại và tín dụng ngân hàng là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Một doanh nghiệp phát hành trái phiếu để huy động vốn từ công chúng nhằm mở rộng sản xuất. Đây là hình thức tín dụng nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Khi Nhà nước phát hành trái phiếu chính phủ để bù đắp thiếu hụt ngân sách, quan hệ tín dụng này được gọi là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Đặc điểm nào sau đây *không* phải là đặc điểm chung của các hình thức tín dụng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Một người tiêu dùng vay tiền từ ngân hàng để mua trả góp một chiếc xe máy. Đây là ví dụ về loại tín dụng nào xét theo mục đích sử dụng vốn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Công cụ phổ biến nào thường được sử dụng trong tín dụng thương mại để ghi nhận khoản nợ và cam kết thanh toán?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Nguyên tắc 'có hoàn trả' trong tín dụng đòi hỏi người đi vay phải thực hiện nghĩa vụ nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Rủi ro lớn nhất mà người cho vay tín dụng (ví dụ: ngân hàng) phải đối mặt là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Một cá nhân được ngân hàng cấp một hạn mức chi tiêu nhất định và có thể sử dụng để mua sắm hàng hóa, dịch vụ mà không cần tiền mặt ngay lập tức, sau đó phải thanh toán lại cho ngân hàng. Đây là hình thức tín dụng nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Tại sao nói tín dụng ngân hàng có phạm vi hoạt động rộng rãi hơn tín dụng thương mại?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Vay tín chấp (unsecured loan) dựa chủ yếu vào yếu tố nào để ngân hàng quyết định cho vay?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Trong hình thức vay thế chấp (secured loan), tài sản thế chấp đóng vai trò gì đối với ngân hàng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Lãi suất cho vay là gì trong quan hệ tín dụng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Một doanh nghiệp nhỏ cần vốn ngắn hạn để nhập nguyên liệu cho một đơn hàng gấp. Doanh nghiệp này có thể cân nhắc hình thức tín dụng nào phù hợp nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Việc sử dụng tín dụng một cách hiệu quả mang lại lợi ích gì cho nền kinh tế?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Tại sao tín dụng nhà nước thường có lãi suất ưu đãi hơn so với tín dụng ngân hàng thương mại?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Khi ngân hàng thẩm định hồ sơ vay vốn của một cá nhân, họ thường xem xét yếu tố nào để đánh giá khả năng trả nợ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Sử dụng thẻ tín dụng không đúng cách (ví dụ: chỉ trả khoản thanh toán tối thiểu và tích lũy nợ) có thể dẫn đến hậu quả tiêu cực nào cho người sử dụng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Phân tích nào sau đây *không* phải là lợi ích của việc sử dụng dịch vụ tín dụng đối với người đi vay là doanh nghiệp?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Tại sao việc sử dụng tín dụng quá mức hoặc không có kế hoạch trả nợ rõ ràng lại tiềm ẩn rủi ro cao cho cả người đi vay và nền kinh tế?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Khi một ngân hàng quyết định lãi suất cho vay đối với một khoản vay cụ thể, yếu tố nào sau đây thường *không* được xem xét?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Một dự án phát triển nông nghiệp công nghệ cao gặp khó khăn trong việc huy động vốn từ ngân hàng thương mại do rủi ro cao. Hình thức tín dụng nào từ phía Nhà nước có thể hỗ trợ dự án này?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Phân tích nào sau đây mô tả đúng nhất vai trò của tín dụng trong việc phân bổ nguồn lực xã hội?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Để phân biệt vay thế chấp và vay tín chấp, người ta dựa vào yếu tố nào là quan trọng nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Một công ty xuất khẩu bán lô hàng trị giá 1 tỷ đồng cho đối tác nước ngoài và đồng ý cho trả chậm trong 90 ngày. Giao dịch này thuộc hình thức tín dụng nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Tại sao việc duy trì một lịch sử tín dụng tốt (trả nợ đúng hạn) lại quan trọng đối với cá nhân và doanh nghiệp khi muốn tiếp cận các dịch vụ tín dụng trong tương lai?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Khi phân tích một hợp đồng tín dụng, người đi vay cần đặc biệt chú ý đến những nội dung nào để tránh rủi ro pháp lý và tài chính?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Sự phát triển của các hình thức thanh toán điện tử và công nghệ tài chính (FinTech) có tác động như thế nào đến dịch vụ tín dụng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng - Đề 02

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Dịch vụ tín dụng đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế hiện đại. Vai trò nào sau đây của dịch vụ tín dụng thể hiện rõ nhất khả năng thúc đẩy sản xuất kinh doanh?

  • A. Tập trung và phân phối lại vốn, giúp các chủ thể kinh tế có thêm nguồn lực để đầu tư và mở rộng sản xuất.
  • B. Giúp người tiêu dùng có thể mua sắm trước khi có đủ tiền.
  • C. Tăng cường khả năng kiểm soát của Nhà nước đối với các hoạt động kinh tế.
  • D. Hỗ trợ người dân trong việc quản lý tài chính cá nhân hiệu quả hơn.

Câu 2: Một doanh nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng bán chịu một lô hàng cho nhà phân phối. Quan hệ tín dụng này thuộc loại hình nào?

  • A. Tín dụng ngân hàng.
  • B. Tín dụng thương mại.
  • C. Tín dụng nhà nước.
  • D. Tín dụng tiêu dùng.

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây là không phải đặc điểm của tín dụng thương mại?

  • A. Đối tượng giao dịch là hàng hóa.
  • B. Người bán chịu là người cho vay.
  • C. Thời gian áp dụng thường dài hạn và khối lượng lớn.
  • D. Công cụ thường là thương phiếu.

Câu 4: Ngân hàng A cho ông Minh vay một khoản tiền để mua nhà, yêu cầu ông Minh dùng chính ngôi nhà đó làm tài sản đảm bảo. Đây là hình thức vay nào của tín dụng ngân hàng?

  • A. Vay thế chấp.
  • B. Vay tín chấp.
  • C. Vay trả góp.
  • D. Vay tiêu dùng.

Câu 5: Chị Lan muốn vay một khoản tiền nhỏ để trang trải chi tiêu cá nhân đột xuất và không có tài sản giá trị để thế chấp. Ngân hàng có thể xem xét cho chị vay dựa trên uy tín cá nhân và lịch sử tín dụng tốt của chị. Đây là hình thức vay nào của tín dụng ngân hàng?

  • A. Vay thế chấp.
  • B. Vay tín chấp.
  • C. Vay thương mại.
  • D. Vay nhà nước.

Câu 6: Tín dụng ngân hàng có nguyên tắc cơ bản nào mà người vay bắt buộc phải tuân thủ?

  • A. Chỉ trả lãi mà không cần trả gốc.
  • B. Hoàn trả gốc và lãi theo điều kiện ưu đãi của Nhà nước.
  • C. Hoàn trả cả gốc và lãi theo thỏa thuận với ngân hàng.
  • D. Không cần hoàn trả nếu gặp khó khăn tài chính.

Câu 7: Dịch vụ thẻ tín dụng cho phép chủ thẻ thực hiện các giao dịch chi tiêu trong một hạn mức nhất định. Hạn mức này được xác định dựa trên cơ sở nào?

  • A. Thỏa thuận giữa chủ thẻ và ngân hàng phát hành thẻ, thường dựa trên khả năng tài chính của chủ thẻ.
  • B. Mức chi tiêu tối đa mà chủ thẻ mong muốn.
  • C. Quy định chung của Ngân hàng Nhà nước áp dụng cho tất cả các loại thẻ.
  • D. Giá trị tài sản đảm bảo mà chủ thẻ mang đến thế chấp.

Câu 8: Khi sử dụng thẻ tín dụng, điều gì xảy ra nếu chủ thẻ không thanh toán toàn bộ số tiền đã chi tiêu trong thời gian miễn lãi theo quy định của ngân hàng?

  • A. Ngân hàng sẽ xóa nợ và không tính phí.
  • B. Khoản nợ sẽ tự động chuyển thành vay thế chấp.
  • C. Chủ thẻ sẽ bị cấm sử dụng thẻ vĩnh viễn.
  • D. Chủ thẻ sẽ phải chịu lãi suất trên số tiền còn nợ.

Câu 9: Tín dụng nhà nước phản ánh quan hệ vay mượn giữa Nhà nước với các chủ thể khác. Mục đích chủ yếu của tín dụng nhà nước là gì?

  • A. Tìm kiếm lợi nhuận tối đa cho ngân sách nhà nước.
  • B. Đầu tư vào các dự án kinh doanh tư nhân có lợi nhuận cao.
  • C. Huy động vốn để tài trợ cho các mục tiêu công cộng như xây dựng cơ sở hạ tầng, an sinh xã hội, hoặc bù đắp bội chi ngân sách.
  • D. Cạnh tranh trực tiếp với các ngân hàng thương mại.

Câu 10: Đặc điểm nào sau đây thể hiện tính ưu đãi và định hướng của tín dụng nhà nước?

  • A. Luôn có lãi suất cao hơn tín dụng ngân hàng.
  • B. Đối tượng và lãi suất cho vay thường được quy định để hỗ trợ các ngành, lĩnh vực hoặc đối tượng ưu tiên.
  • C. Chỉ cho vay đối với các doanh nghiệp nhà nước.
  • D. Không yêu cầu tài sản đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào.

Câu 11: So sánh tín dụng thương mại và tín dụng ngân hàng, điểm khác biệt cốt lõi nằm ở đâu?

  • A. Đối tượng cho vay (một bên là doanh nghiệp, một bên là cá nhân).
  • B. Tính rủi ro của khoản vay.
  • C. Nguyên tắc hoàn trả gốc và lãi.
  • D. Đối tượng giao dịch (hàng hóa trong tín dụng thương mại, tiền tệ trong tín dụng ngân hàng).

Câu 12: Một trong những rủi ro chính mà người vay tín dụng có thể gặp phải là gì?

  • A. Khả năng thu hồi vốn nhanh hơn dự kiến.
  • B. Được giảm lãi suất bất ngờ.
  • C. Không có khả năng trả nợ đúng hạn dẫn đến phát sinh lãi phạt, nợ xấu, hoặc mất tài sản đảm bảo.
  • D. Được ngân hàng cung cấp thêm các dịch vụ miễn phí.

Câu 13: Đối với người cho vay (ví dụ: ngân hàng), rủi ro lớn nhất trong hoạt động tín dụng là gì?

  • A. Người vay không có khả năng hoặc không thiện chí trả nợ (rủi ro tín dụng).
  • B. Lãi suất thị trường giảm.
  • C. Khách hàng trả nợ quá sớm.
  • D. Quy định của Nhà nước về tín dụng trở nên lỏng lẻo hơn.

Câu 14: Công cụ nào sau đây không phải là công cụ điển hình của tín dụng thương mại?

  • A. Hối phiếu.
  • B. Trái phiếu chính phủ.
  • C. Lệnh phiếu.
  • D. Séc (trong trường hợp thanh toán chậm).

Câu 15: Vay trả góp là một hình thức vay tín dụng phổ biến. Đặc điểm chính của hình thức vay này là gì?

  • A. Chỉ trả lãi vào cuối kỳ hạn vay.
  • B. Hoàn trả toàn bộ gốc và lãi chỉ trong một lần duy nhất.
  • C. Số tiền gốc và lãi được chia nhỏ và thanh toán định kỳ trong suốt thời gian vay.
  • D. Không cần trả lãi nếu thanh toán đúng hạn.

Câu 16: Anh Hùng cần gấp một khoản tiền để sửa chữa nhà. Anh quyết định vay ngân hàng và sử dụng sổ đỏ của căn nhà làm tài sản đảm bảo. Ngân hàng thẩm định giá trị căn nhà và cho anh vay dựa trên giá trị đó. Đây là ứng dụng của hình thức tín dụng nào?

  • A. Vay thế chấp trong tín dụng ngân hàng.
  • B. Vay tín chấp trong tín dụng ngân hàng.
  • C. Tín dụng thương mại.
  • D. Tín dụng nhà nước.

Câu 17: Chị Mai là chủ một cửa hàng nhỏ, muốn nhập thêm hàng hóa nhưng chưa đủ vốn. Chị thỏa thuận với nhà cung cấp để nhận hàng trước và thanh toán sau 30 ngày. Quan hệ này thể hiện điều gì?

  • A. Chị Mai đang sử dụng tín dụng ngân hàng.
  • B. Nhà cung cấp đang sử dụng tín dụng nhà nước.
  • C. Đây là hình thức đầu tư trực tiếp.
  • D. Đây là một hình thức của tín dụng thương mại.

Câu 18: Khi Nhà nước phát hành trái phiếu để huy động vốn từ người dân hoặc các tổ chức kinh tế, đây là hình thức thể hiện của loại hình tín dụng nào?

  • A. Tín dụng thương mại.
  • B. Tín dụng ngân hàng.
  • C. Tín dụng nhà nước.
  • D. Tín dụng tiêu dùng.

Câu 19: Nguyên tắc "Hoàn trả" trong tín dụng có ý nghĩa gì?

  • A. Người vay chỉ cần trả lại một phần gốc đã vay.
  • B. Người vay phải trả lại cả số tiền gốc đã vay và một khoản lãi theo thỏa thuận hoặc quy định.
  • C. Người cho vay có quyền đòi lại tài sản đã cho vay (nếu có).
  • D. Ngân hàng phải hoàn trả tiền gửi cho khách hàng.

Câu 20: Tại sao tín dụng ngân hàng có tính rủi ro?

  • A. Luôn tồn tại khả năng người vay không thể hoặc không thực hiện nghĩa vụ trả nợ đúng hạn và đầy đủ.
  • B. Ngân hàng có thể bị lỗ do lãi suất cho vay quá thấp.
  • C. Số lượng người vay luôn thay đổi.
  • D. Quy định của pháp luật về tín dụng rất chặt chẽ.

Câu 21: Một chức năng quan trọng của dịch vụ tín dụng là gì?

  • A. Kiểm soát giá cả trên thị trường.
  • B. Sản xuất hàng hóa và dịch vụ trực tiếp.
  • C. Phân phối thu nhập trong xã hội một cách đồng đều.
  • D. Huy động các nguồn vốn nhàn rỗi và phân phối chúng đến nơi cần vốn để sử dụng hiệu quả.

Câu 22: Anh Bình muốn mua một chiếc xe máy mới nhưng chưa có đủ tiền. Anh quyết định vay một khoản tiền từ công ty tài chính và đồng ý trả dần cả gốc và lãi hàng tháng trong vòng 12 tháng. Đây là hình thức vay nào?

  • A. Vay thế chấp.
  • B. Vay tín chấp.
  • C. Vay trả góp.
  • D. Tín dụng thương mại.

Câu 23: Giả sử một doanh nghiệp A bán chịu hàng cho doanh nghiệp B và chấp nhận một thương phiếu do doanh nghiệp B phát hành. Sau đó, doanh nghiệp A cần tiền gấp và bán lại thương phiếu này cho ngân hàng trước khi đến hạn thanh toán. Hoạt động bán lại thương phiếu này thể hiện điều gì?

  • A. Tính lưu thông của công cụ tín dụng thương mại.
  • B. Sự chuyển đổi từ tín dụng thương mại sang tín dụng nhà nước.
  • C. Việc doanh nghiệp A không còn là người cho vay.
  • D. Doanh nghiệp B đã hoàn thành nghĩa vụ trả nợ.

Câu 24: Tại sao lãi suất cho vay tín dụng nhà nước thường thấp hơn hoặc có nhiều ưu đãi hơn so với tín dụng ngân hàng thương mại?

  • A. Vì Nhà nước có nguồn vốn vô hạn.
  • B. Vì tín dụng nhà nước không hoạt động vì mục tiêu lợi nhuận mà nhằm thực hiện các mục tiêu kinh tế - xã hội.
  • C. Vì rủi ro của tín dụng nhà nước thấp hơn tín dụng ngân hàng.
  • D. Để cạnh tranh với các ngân hàng nước ngoài.

Câu 25: Khi sử dụng thẻ tín dụng, khoảng thời gian nào mà chủ thẻ được phép chi tiêu mà không bị tính lãi nếu thanh toán toàn bộ dư nợ đúng hạn?

  • A. Thời gian từ ngày thẻ được cấp đến ngày hết hạn.
  • B. Thời gian ân hạn sau ngày đến hạn thanh toán.
  • C. Thời gian miễn lãi (thường bao gồm chu kỳ sao kê và một số ngày sau đó).
  • D. Không có thời gian miễn lãi khi sử dụng thẻ tín dụng.

Câu 26: Phân tích mối quan hệ giữa tín dụng và đầu tư. Tín dụng có vai trò gì trong việc thúc đẩy hoạt động đầu tư?

  • A. Tín dụng cung cấp nguồn vốn bổ sung cho các dự án đầu tư, giúp các chủ thể kinh tế thực hiện các kế hoạch sản xuất kinh doanh vượt quá khả năng vốn tự có.
  • B. Tín dụng làm giảm nhu cầu đầu tư vì người dân có thể vay để tiêu dùng.
  • C. Tín dụng chỉ hỗ trợ đầu tư vào lĩnh vực tài chính.
  • D. Tín dụng làm tăng chi phí đầu tư, khiến các dự án trở nên kém hấp dẫn.

Câu 27: Giả sử một ngân hàng đang xem xét cho vay một doanh nghiệp khởi nghiệp. Để đánh giá khả năng trả nợ của doanh nghiệp này theo hình thức vay tín chấp, ngân hàng sẽ tập trung vào yếu tố nào?

  • A. Giá trị tài sản cố định lớn mà doanh nghiệp sở hữu.
  • B. Uy tín của chủ doanh nghiệp, lịch sử kinh doanh, dòng tiền dự kiến và kế hoạch kinh doanh.
  • C. Số lượng nhân viên làm việc tại doanh nghiệp.
  • D. Việc doanh nghiệp có quan hệ thân thiết với ngân hàng hay không.

Câu 28: Trong bối cảnh dịch bệnh, Nhà nước quyết định cung cấp các khoản vay ưu đãi với lãi suất thấp cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa bị ảnh hưởng nặng nề. Đây là ví dụ về việc sử dụng loại hình tín dụng nào để hỗ trợ nền kinh tế?

  • A. Tín dụng thương mại.
  • B. Tín dụng tiêu dùng.
  • C. Tín dụng nhà nước (thông qua các chính sách cho vay ưu đãi).
  • D. Vay thế chấp từ ngân hàng thương mại.

Câu 29: Một trong những lợi ích của việc sử dụng dịch vụ tín dụng (đối với người vay) là gì?

  • A. Loại bỏ hoàn toàn rủi ro tài chính.
  • B. Không cần phải tiết kiệm.
  • C. Được sử dụng vốn miễn phí.
  • D. Có thể tiếp cận nguồn vốn để đáp ứng nhu cầu tiêu dùng hoặc đầu tư ngay lập tức mà không cần chờ tích lũy đủ tiền.

Câu 30: Việc hiểu rõ và sử dụng dịch vụ tín dụng một cách có trách nhiệm là quan trọng đối với cá nhân và doanh nghiệp. Hành vi nào sau đây thể hiện việc sử dụng tín dụng thiếu trách nhiệm, có thể dẫn đến hậu quả tiêu cực?

  • A. Vay mượn quá khả năng trả nợ, sử dụng vốn vay vào mục đích không hiệu quả hoặc rủi ro cao.
  • B. Lập kế hoạch trả nợ chi tiết và tuân thủ nghiêm ngặt.
  • C. Chỉ vay khi có tài sản đảm bảo chắc chắn.
  • D. Tìm hiểu kỹ các điều khoản và lãi suất trước khi ký hợp đồng vay.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Dịch vụ tín dụng đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế hiện đại. Vai trò nào sau đây của dịch vụ tín dụng thể hiện rõ nhất khả năng thúc đẩy sản xuất kinh doanh?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Một doanh nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng bán chịu một lô hàng cho nhà phân phối. Quan hệ tín dụng này thuộc loại hình nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây là *không phải* đặc điểm của tín dụng thương mại?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Ngân hàng A cho ông Minh vay một khoản tiền để mua nhà, yêu cầu ông Minh dùng chính ngôi nhà đó làm tài sản đảm bảo. Đây là hình thức vay nào của tín dụng ngân hàng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Chị Lan muốn vay một khoản tiền nhỏ để trang trải chi tiêu cá nhân đột xuất và không có tài sản giá trị để thế chấp. Ngân hàng có thể xem xét cho chị vay dựa trên uy tín cá nhân và lịch sử tín dụng tốt của chị. Đây là hình thức vay nào của tín dụng ngân hàng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Tín dụng ngân hàng có nguyên tắc cơ bản nào mà người vay *bắt buộc* phải tuân thủ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Dịch vụ thẻ tín dụng cho phép chủ thẻ thực hiện các giao dịch chi tiêu trong một hạn mức nhất định. Hạn mức này được xác định dựa trên cơ sở nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Khi sử dụng thẻ tín dụng, điều gì xảy ra nếu chủ thẻ không thanh toán toàn bộ số tiền đã chi tiêu trong thời gian miễn lãi theo quy định của ngân hàng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Tín dụng nhà nước phản ánh quan hệ vay mượn giữa Nhà nước với các chủ thể khác. Mục đích chủ yếu của tín dụng nhà nước là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Đặc điểm nào sau đây thể hiện tính ưu đãi và định hướng của tín dụng nhà nước?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: So sánh tín dụng thương mại và tín dụng ngân hàng, điểm khác biệt cốt lõi nằm ở đâu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Một trong những rủi ro chính mà người vay tín dụng có thể gặp phải là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Đối với người cho vay (ví dụ: ngân hàng), rủi ro lớn nhất trong hoạt động tín dụng là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Công cụ nào sau đây *không phải* là công cụ điển hình của tín dụng thương mại?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Vay trả góp là một hình thức vay tín dụng phổ biến. Đặc điểm chính của hình thức vay này là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Anh Hùng cần gấp một khoản tiền để sửa chữa nhà. Anh quyết định vay ngân hàng và sử dụng sổ đỏ của căn nhà làm tài sản đảm bảo. Ngân hàng thẩm định giá trị căn nhà và cho anh vay dựa trên giá trị đó. Đây là ứng dụng của hình thức tín dụng nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Chị Mai là chủ một cửa hàng nhỏ, muốn nhập thêm hàng hóa nhưng chưa đủ vốn. Chị thỏa thuận với nhà cung cấp để nhận hàng trước và thanh toán sau 30 ngày. Quan hệ này thể hiện điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Khi Nhà nước phát hành trái phiếu để huy động vốn từ người dân hoặc các tổ chức kinh tế, đây là hình thức thể hiện của loại hình tín dụng nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Nguyên tắc 'Hoàn trả' trong tín dụng có ý nghĩa gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Tại sao tín dụng ngân hàng có tính rủi ro?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Một chức năng quan trọng của dịch vụ tín dụng là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Anh Bình muốn mua một chiếc xe máy mới nhưng chưa có đủ tiền. Anh quyết định vay một khoản tiền từ công ty tài chính và đồng ý trả dần cả gốc và lãi hàng tháng trong vòng 12 tháng. Đây là hình thức vay nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Giả sử một doanh nghiệp A bán chịu hàng cho doanh nghiệp B và chấp nhận một thương phiếu do doanh nghiệp B phát hành. Sau đó, doanh nghiệp A cần tiền gấp và bán lại thương phiếu này cho ngân hàng trước khi đến hạn thanh toán. Hoạt động bán lại thương phiếu này thể hiện điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Tại sao lãi suất cho vay tín dụng nhà nước thường thấp hơn hoặc có nhiều ưu đãi hơn so với tín dụng ngân hàng thương mại?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Khi sử dụng thẻ tín dụng, khoảng thời gian nào mà chủ thẻ được phép chi tiêu mà không bị tính lãi nếu thanh toán toàn bộ dư nợ đúng hạn?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Phân tích mối quan hệ giữa tín dụng và đầu tư. Tín dụng có vai trò gì trong việc thúc đẩy hoạt động đầu tư?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Giả sử một ngân hàng đang xem xét cho vay một doanh nghiệp khởi nghiệp. Để đánh giá khả năng trả nợ của doanh nghiệp này theo hình thức vay tín chấp, ngân hàng sẽ tập trung vào yếu tố nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong bối cảnh dịch bệnh, Nhà nước quyết định cung cấp các khoản vay ưu đãi với lãi suất thấp cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa bị ảnh hưởng nặng nề. Đây là ví dụ về việc sử dụng loại hình tín dụng nào để hỗ trợ nền kinh tế?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Một trong những lợi ích của việc sử dụng dịch vụ tín dụng (đối với người vay) là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Việc hiểu rõ và sử dụng dịch vụ tín dụng một cách có trách nhiệm là quan trọng đối với cá nhân và doanh nghiệp. Hành vi nào sau đây thể hiện việc sử dụng tín dụng thiếu trách nhiệm, có thể dẫn đến hậu quả tiêu cực?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng - Đề 03

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đâu là yếu tố cốt lõi phân biệt dịch vụ tín dụng với các dịch vụ tài chính khác như bảo hiểm hay đầu tư chứng khoán?

  • A. Tính chất phi lợi nhuận, hướng đến hỗ trợ cộng đồng.
  • B. Sự tham gia bắt buộc của các tổ chức tài chính nhà nước.
  • C. Mục tiêu chính là bảo vệ tài sản và giảm thiểu rủi ro tài chính.
  • D. Sự chuyển giao quyền sử dụng vốn (tiền hoặc hàng hóa) trong một thời hạn nhất định và có hoàn trả.

Câu 2: Trong bối cảnh kinh tế thị trường, dịch vụ tín dụng đóng vai trò quan trọng nhất nào đối với sự phát triển của doanh nghiệp vừa và nhỏ (SMEs)?

  • A. Giảm thiểu rủi ro pháp lý trong hoạt động kinh doanh.
  • B. Cung cấp nguồn vốn ban đầu và vốn lưu động để mở rộng sản xuất, kinh doanh.
  • C. Nâng cao năng lực quản lý tài chính và kế toán cho doanh nghiệp.
  • D. Đảm bảo sự ổn định về giá cả hàng hóa và dịch vụ trên thị trường.

Câu 3: Hình thức tín dụng nào sau đây không yêu cầu người vay phải có tài sản đảm bảo?

  • A. Tín dụng tín chấp.
  • B. Tín dụng thế chấp.
  • C. Tín dụng cầm đồ.
  • D. Tín dụng có bảo lãnh.

Câu 4: Khi một người mua hàng trả chậm cho người bán sau một khoảng thời gian nhất định, hình thức tín dụng nào đang được sử dụng?

  • A. Tín dụng ngân hàng.
  • B. Tín dụng nhà nước.
  • C. Tín dụng thương mại.
  • D. Tín dụng tiêu dùng.

Câu 5: Ngân hàng X cấp một khoản vay cho công ty Y để xây dựng nhà máy mới, yêu cầu công ty Y thế chấp chính nhà máy đó. Đây là loại hình tín dụng ngân hàng nào?

  • A. Tín dụng tín chấp.
  • B. Tín dụng thế chấp.
  • C. Thấu chi.
  • D. Cho thuê tài chính.

Câu 6: Đặc điểm quan trọng nhất của tín dụng nhà nước so với tín dụng ngân hàng và tín dụng thương mại là gì?

  • A. Lãi suất cho vay luôn cao hơn so với các loại hình tín dụng khác.
  • B. Đối tượng cho vay là tất cả các thành phần kinh tế trong xã hội.
  • C. Quy trình xét duyệt và giải ngân vốn nhanh chóng, đơn giản.
  • D. Mục tiêu hoạt động không vì lợi nhuận, phục vụ các mục tiêu kinh tế - xã hội của Nhà nước.

Câu 7: Giấy tờ có giá được sử dụng trong tín dụng thương mại để ghi nhận nghĩa vụ trả tiền của người mua chịu hàng hóa được gọi là gì?

  • A. Sổ tiết kiệm.
  • B. Thương phiếu.
  • C. Chứng chỉ tiền gửi.
  • D. Cổ phiếu.

Câu 8: Thẻ tín dụng cho phép người dùng thực hiện giao dịch mua sắm trước, trả tiền sau. Điều gì sẽ xảy ra nếu chủ thẻ không thanh toán đầy đủ số tiền đã chi tiêu trong thời hạn miễn lãi?

  • A. Thẻ tín dụng sẽ bị khóa ngay lập tức.
  • B. Hạn mức tín dụng của thẻ sẽ tự động giảm xuống.
  • C. Chủ thẻ sẽ phải chịu lãi suất trên số tiền chưa thanh toán.
  • D. Ngân hàng sẽ gia hạn thời gian thanh toán mà không tính phí.

Câu 9: Hình thức vay tín dụng trả góp có lợi ích chính nào cho người tiêu dùng?

  • A. Giúp người tiêu dùng dễ dàng tiếp cận và sở hữu hàng hóa, dịch vụ có giá trị lớn mà không cần thanh toán toàn bộ ngay lập tức.
  • B. Được hưởng lãi suất ưu đãi hơn so với các hình thức vay tín dụng khác.
  • C. Thủ tục vay đơn giản và nhanh chóng hơn vay thế chấp.
  • D. Tích lũy điểm thưởng và hưởng các chương trình khuyến mãi từ ngân hàng.

Câu 10: Trong một nền kinh tế, điều gì sẽ xảy ra nếu các dịch vụ tín dụng bị hạn chế quá mức?

  • A. Lạm phát sẽ tăng cao do lượng tiền trong lưu thông giảm.
  • B. Tăng trưởng kinh tế chậm lại do đầu tư và tiêu dùng giảm.
  • C. Thị trường chứng khoán sẽ phát triển mạnh mẽ hơn.
  • D. Các doanh nghiệp lớn sẽ có lợi thế cạnh tranh hơn doanh nghiệp nhỏ.

Câu 11: Bạn A muốn mua một chiếc xe máy trị giá 40 triệu đồng nhưng chỉ có 20 triệu đồng. Giải pháp phù hợp nhất để A có thể mua được xe máy ngay là gì?

  • A. Bán bớt tài sản cá nhân để có đủ tiền mặt.
  • B. Chờ đợi tiết kiệm đủ tiền trong vòng 2 năm.
  • C. Sử dụng dịch vụ tín dụng tiêu dùng (vay trả góp) từ ngân hàng hoặc công ty tài chính.
  • D. Hạn chế chi tiêu để nhanh chóng tích lũy đủ tiền mặt.

Câu 12: Khi đánh giá khả năng trả nợ của người vay tín chấp, ngân hàng sẽ chú trọng nhất đến yếu tố nào?

  • A. Giá trị tài sản hiện có của người vay.
  • B. Mối quan hệ xã hội và uy tín cá nhân trong cộng đồng.
  • C. Số năm kinh nghiệm làm việc của người vay.
  • D. Lịch sử tín dụng và khả năng tạo ra thu nhập ổn định của người vay.

Câu 13: Điều gì không phải là rủi ro tiềm ẩn đối với người sử dụng dịch vụ tín dụng?

  • A. Gánh nặng nợ nần nếu không quản lý tài chính hiệu quả.
  • B. Rủi ro lãi suất tăng cao ngoài dự kiến.
  • C. Nguy cơ bị lừa đảo bởi các tổ chức tín dụng đen.
  • D. Cơ hội tiếp cận nguồn vốn để đầu tư và phát triển kinh tế cá nhân.

Câu 14: Để đảm bảo sử dụng dịch vụ tín dụng một cách an toàn và hiệu quả, người vay cần có kỹ năng quan trọng nhất nào?

  • A. Kỹ năng giao tiếp và đàm phán với ngân hàng.
  • B. Kỹ năng quản lý tài chính cá nhân và lập kế hoạch trả nợ.
  • C. Kỹ năng tìm kiếm thông tin và so sánh các sản phẩm tín dụng.
  • D. Kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin để giao dịch trực tuyến.

Câu 15: Trong các hình thức tín dụng ngân hàng, hạn mức thấu chi thường được cấp cho đối tượng khách hàng nào?

  • A. Khách hàng có tài khoản thanh toán tại ngân hàng và có nhu cầu vốn ngắn hạn.
  • B. Doanh nghiệp lớn có nhu cầu vay vốn đầu tư dài hạn.
  • C. Người có thu nhập thấp và không có tài sản đảm bảo.
  • D. Tổ chức phi lợi nhuận hoạt động trong lĩnh vực xã hội.

Câu 16: Điều gì thể hiện tính ưu việt của dịch vụ thẻ tín dụng so với việc sử dụng tiền mặt trong thanh toán?

  • A. Chi phí giao dịch thấp hơn so với tiền mặt.
  • B. Được chiết khấu cao hơn khi thanh toán tại các cửa hàng.
  • C. Tính tiện lợi, an toàn và khả năng thanh toán quốc tế.
  • D. Khả năng kiểm soát chi tiêu tốt hơn so với tiền mặt.

Câu 17: Một doanh nghiệp sử dụng tín dụng thương mại để mua nguyên vật liệu từ nhà cung cấp và cam kết thanh toán sau 60 ngày. Điều này mang lại lợi ích trực tiếp nào cho doanh nghiệp?

  • A. Giảm thiểu rủi ro biến động giá nguyên vật liệu.
  • B. Đảm bảo nguồn cung nguyên vật liệu ổn định và linh hoạt trong quản lý dòng tiền.
  • C. Nâng cao uy tín và vị thế cạnh tranh trên thị trường.
  • D. Tiết kiệm chi phí vận chuyển và lưu kho nguyên vật liệu.

Câu 18: Trong trường hợp nào sau đây, Nhà nước có thể sử dụng tín dụng nhà nước như một công cụ điều tiết kinh tế?

  • A. Khi thị trường chứng khoán phát triển quá nóng.
  • B. Khi tỷ lệ lạm phát tăng cao vượt mức kiểm soát.
  • C. Khi cán cân thương mại thặng dư lớn.
  • D. Khi nền kinh tế có dấu hiệu suy thoái và cần kích cầu đầu tư, tiêu dùng.

Câu 19: Nếu bạn muốn vay một khoản tiền lớn để mua nhà, loại hình tín dụng ngân hàng nào sẽ phù hợp nhất?

  • A. Vay tín chấp tiêu dùng.
  • B. Thấu chi tài khoản.
  • C. Vay thế chấp mua nhà.
  • D. Vay trả góp hàng tiêu dùng.

Câu 20: Yếu tố nào sau đây không trực tiếp ảnh hưởng đến lãi suất của dịch vụ tín dụng?

  • A. Mức độ rủi ro của khoản vay.
  • B. Tình hình lạm phát và chính sách tiền tệ của nhà nước.
  • C. Chi phí hoạt động của tổ chức tín dụng.
  • D. Màu sắc chủ đạo trong logo của ngân hàng.

Câu 21: Điều gì không phải là nguyên tắc cơ bản của hoạt động tín dụng?

  • A. Nguyên tắc hoàn trả.
  • B. Nguyên tắc có đảm bảo.
  • C. Nguyên tắc sử dụng vốn đúng mục đích.
  • D. Nguyên tắc bảo mật thông tin khách hàng.

Câu 22: Trong giao dịch tín dụng thương mại, ai là người chịu rủi ro chính nếu người mua không thanh toán được khoản nợ?

  • A. Người bán (bên cung cấp tín dụng).
  • B. Người mua (bên sử dụng tín dụng).
  • C. Bên thứ ba bảo lãnh thanh toán.
  • D. Cả người mua và người bán cùng chia sẻ rủi ro.

Câu 23: Khi so sánh tín dụng thương mại và tín dụng ngân hàng, điểm khác biệt lớn nhất về đối tượng giao dịch là gì?

  • A. Thời hạn tín dụng.
  • B. Đối tượng giao dịch (hàng hóa so với tiền tệ).
  • C. Lãi suất tín dụng.
  • D. Mức độ rủi ro tín dụng.

Câu 24: Nếu một quốc gia có chính sách nới lỏng tín dụng, điều này thường dẫn đến hệ quả kinh tế vĩ mô nào?

  • A. Tỷ lệ thất nghiệp gia tăng.
  • B. Giá trị đồng tiền quốc gia tăng lên.
  • C. Kích thích tăng trưởng kinh tế nhưng có thể gây áp lực lạm phát.
  • D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài giảm sút.

Câu 25: Bạn B sử dụng thẻ tín dụng để thanh toán hóa đơn mua sắm trực tuyến. Hình thức dịch vụ tín dụng này được cung cấp bởi chủ thể nào?

  • A. Công ty tài chính.
  • B. Ngân hàng.
  • C. Nhà nước.
  • D. Tổ chức tín dụng vi mô.

Câu 26: Khi lựa chọn dịch vụ tín dụng, người vay nên ưu tiên xem xét yếu tố nào để đảm bảo lợi ích tài chính tốt nhất?

  • A. Lãi suất và các chi phí liên quan (phí, phạt...).
  • B. Thời hạn vay linh hoạt.
  • C. Thủ tục vay đơn giản và nhanh chóng.
  • D. Uy tín và thương hiệu của tổ chức tín dụng.

Câu 27: Trong hoạt động tín dụng, thuật ngữ "nợ xấu" dùng để chỉ điều gì?

  • A. Các khoản nợ mới được giải ngân trong thời gian gần đây.
  • B. Các khoản nợ có lãi suất ưu đãi dành cho khách hàng tốt.
  • C. Các khoản nợ có khả năng không thu hồi được do người vay mất khả năng trả nợ.
  • D. Các khoản nợ được cơ cấu lại thời hạn trả nợ để hỗ trợ người vay.

Câu 28: Điều gì sẽ xảy ra nếu một ngân hàng tăng cường hoạt động cho vay tín chấp quá mức mà không kiểm soát rủi ro chặt chẽ?

  • A. Lợi nhuận của ngân hàng sẽ tăng đột biến.
  • B. Rủi ro nợ xấu gia tăng và có thể gây bất ổn cho hệ thống tài chính.
  • C. Khả năng cạnh tranh của ngân hàng trên thị trường sẽ được nâng cao.
  • D. Ngân hàng sẽ thu hút được nhiều khách hàng mới.

Câu 29: Hình thức tín dụng nào thường được sử dụng để tài trợ cho các dự án phát triển cơ sở hạ tầng quy mô lớn của quốc gia?

  • A. Tín dụng thương mại quốc tế.
  • B. Tín dụng ngân hàng bán lẻ.
  • C. Tín dụng nhà nước (tín dụng đầu tư phát triển).
  • D. Tín dụng tiêu dùng cá nhân.

Câu 30: Trong tương lai, với sự phát triển của công nghệ số, dịch vụ tín dụng được dự đoán sẽ có xu hướng phát triển mạnh mẽ nhất theo hướng nào?

  • A. Tập trung vào các hình thức tín dụng truyền thống tại chi nhánh ngân hàng.
  • B. Hạn chế phát triển các dịch vụ tín dụng trực tuyến để đảm bảo an ninh.
  • C. Chỉ phục vụ các đối tượng khách hàng doanh nghiệp lớn.
  • D. Ứng dụng mạnh mẽ công nghệ số, phát triển các nền tảng cho vay trực tuyến, fintech, và thanh toán không tiền mặt.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Đâu là yếu tố *cốt lõi* phân biệt dịch vụ tín dụng với các dịch vụ tài chính khác như bảo hiểm hay đầu tư chứng khoán?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong bối cảnh kinh tế thị trường, dịch vụ tín dụng đóng vai trò *quan trọng nhất* nào đối với sự phát triển của doanh nghiệp vừa và nhỏ (SMEs)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Hình thức tín dụng nào sau đây *không* yêu cầu người vay phải có tài sản đảm bảo?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Khi một người mua hàng trả chậm cho người bán sau một khoảng thời gian nhất định, hình thức tín dụng nào đang được sử dụng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Ngân hàng X cấp một khoản vay cho công ty Y để xây dựng nhà máy mới, yêu cầu công ty Y thế chấp chính nhà máy đó. Đây là loại hình tín dụng ngân hàng nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Đặc điểm *quan trọng nhất* của tín dụng nhà nước so với tín dụng ngân hàng và tín dụng thương mại là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Giấy tờ có giá được sử dụng trong tín dụng thương mại để ghi nhận nghĩa vụ trả tiền của người mua chịu hàng hóa được gọi là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Thẻ tín dụng cho phép người dùng thực hiện giao dịch mua sắm trước, trả tiền sau. Điều gì sẽ xảy ra nếu chủ thẻ *không* thanh toán đầy đủ số tiền đã chi tiêu trong thời hạn miễn lãi?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Hình thức vay tín dụng trả góp có lợi ích *chính* nào cho người tiêu dùng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Trong một nền kinh tế, điều gì sẽ xảy ra nếu các dịch vụ tín dụng *bị hạn chế* quá mức?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Bạn A muốn mua một chiếc xe máy trị giá 40 triệu đồng nhưng chỉ có 20 triệu đồng. Giải pháp *phù hợp nhất* để A có thể mua được xe máy ngay là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Khi đánh giá khả năng trả nợ của người vay tín chấp, ngân hàng sẽ *chú trọng nhất* đến yếu tố nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Điều gì *không phải* là rủi ro tiềm ẩn đối với người sử dụng dịch vụ tín dụng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Để đảm bảo sử dụng dịch vụ tín dụng một cách an toàn và hiệu quả, người vay cần có kỹ năng *quan trọng nhất* nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong các hình thức tín dụng ngân hàng, hạn mức thấu chi thường được cấp cho đối tượng khách hàng nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Điều gì thể hiện tính *ưu việt* của dịch vụ thẻ tín dụng so với việc sử dụng tiền mặt trong thanh toán?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Một doanh nghiệp sử dụng tín dụng thương mại để mua nguyên vật liệu từ nhà cung cấp và cam kết thanh toán sau 60 ngày. Điều này mang lại lợi ích *trực tiếp* nào cho doanh nghiệp?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trong trường hợp nào sau đây, Nhà nước *có thể* sử dụng tín dụng nhà nước như một công cụ điều tiết kinh tế?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Nếu bạn muốn vay một khoản tiền lớn để mua nhà, loại hình tín dụng ngân hàng nào sẽ *phù hợp nhất*?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Yếu tố nào sau đây *không* trực tiếp ảnh hưởng đến lãi suất của dịch vụ tín dụng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Điều gì *không phải* là nguyên tắc cơ bản của hoạt động tín dụng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong giao dịch tín dụng thương mại, ai là người *chịu rủi ro* chính nếu người mua không thanh toán được khoản nợ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Khi so sánh tín dụng thương mại và tín dụng ngân hàng, điểm khác biệt *lớn nhất* về đối tượng giao dịch là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Nếu một quốc gia có chính sách *nới lỏng* tín dụng, điều này thường dẫn đến hệ quả kinh tế vĩ mô nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Bạn B sử dụng thẻ tín dụng để thanh toán hóa đơn mua sắm trực tuyến. Hình thức dịch vụ tín dụng này được cung cấp bởi chủ thể nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Khi lựa chọn dịch vụ tín dụng, người vay nên *ưu tiên* xem xét yếu tố nào để đảm bảo lợi ích tài chính tốt nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong hoạt động tín dụng, thuật ngữ 'nợ xấu' dùng để chỉ điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Điều gì sẽ xảy ra nếu một ngân hàng *tăng cường* hoạt động cho vay tín chấp quá mức mà không kiểm soát rủi ro chặt chẽ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Hình thức tín dụng nào thường được sử dụng để tài trợ cho các dự án phát triển cơ sở hạ tầng quy mô lớn của quốc gia?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong tương lai, với sự phát triển của công nghệ số, dịch vụ tín dụng được dự đoán sẽ có xu hướng phát triển *mạnh mẽ nhất* theo hướng nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng - Đề 04

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong nền kinh tế thị trường, dịch vụ tín dụng đóng vai trò nào sau đây đối với sự phát triển kinh tế?

  • A. Hạn chế sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp.
  • B. Thúc đẩy đầu tư, sản xuất và tiêu dùng, góp phần tăng trưởng kinh tế.
  • C. Giảm thiểu rủi ro tài chính cho các chủ thể kinh tế.
  • D. Ổn định giá cả hàng hóa và dịch vụ trên thị trường.

Câu 2: Đâu là đặc điểm chính của tín dụng thương mại so với các loại hình tín dụng khác?

  • A. Lãi suất thường thấp hơn do được nhà nước hỗ trợ.
  • B. Chỉ dành cho các doanh nghiệp nhà nước.
  • C. Đối tượng giao dịch là hàng hóa và dịch vụ, thường giữa các doanh nghiệp.
  • D. Thời gian vay vốn kéo dài, thường trên 1 năm.

Câu 3: Ngân hàng X cấp một khoản vay cho công ty Y để mua một dây chuyền sản xuất mới. Hình thức tín dụng ngân hàng này được gọi là gì?

  • A. Tín dụng tiêu dùng
  • B. Thấu chi
  • C. Chiết khấu thương phiếu
  • D. Tín dụng đầu tư

Câu 4: Điều gì KHÔNG phải là mục tiêu của tín dụng nhà nước?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận cho ngân sách nhà nước.
  • B. Hỗ trợ phát triển các ngành kinh tế mũi nhọn.
  • C. Thực hiện các chương trình xóa đói giảm nghèo.
  • D. Khắc phục hậu quả thiên tai, dịch bệnh.

Câu 5: Khi sử dụng thẻ tín dụng, chủ thẻ cần thanh toán lại cho ngân hàng khoản tiền đã chi tiêu trong thời hạn nào để không bị tính lãi?

  • A. Trước ngày 1 hàng tháng.
  • B. Trong vòng 24 giờ sau khi giao dịch.
  • C. Trong thời hạn được quy định (thường từ 30-45 ngày) kể từ ngày phát sinh giao dịch.
  • D. Vào cuối năm tài chính.

Câu 6: Hình thức vay tín chấp dựa trên yếu tố nào là chủ yếu?

  • A. Giá trị tài sản đảm bảo.
  • B. Uy tín và khả năng trả nợ của người vay.
  • C. Mức độ thân quen với ngân hàng.
  • D. Số lượng tài khoản tiết kiệm tại ngân hàng.

Câu 7: Trong các hình thức tín dụng ngân hàng, hình thức nào có rủi ro cao nhất cho ngân hàng?

  • A. Vay tín chấp.
  • B. Vay thế chấp.
  • C. Chiết khấu thương phiếu.
  • D. Cho thuê tài chính.

Câu 8: Điều gì thể hiện tính "hoàn trả" của tín dụng?

  • A. Chỉ cần trả lại vốn gốc ban đầu.
  • B. Không cần hoàn trả nếu gặp khó khăn tài chính.
  • C. Phải trả lại cả vốn gốc và lãi theo thỏa thuận.
  • D. Chỉ hoàn trả lãi nếu kinh doanh có lợi nhuận.

Câu 9: Công cụ nào sau đây KHÔNG phải là công cụ của tín dụng thương mại?

  • A. Hối phiếu.
  • B. Lệnh phiếu.
  • C. Giấy nhận nợ.
  • D. Thẻ tín dụng.

Câu 10: Khi một doanh nghiệp mua chịu hàng hóa từ nhà cung cấp, ai là người đóng vai trò là người cho vay trong quan hệ tín dụng thương mại?

  • A. Nhà cung cấp hàng hóa.
  • B. Doanh nghiệp mua hàng.
  • C. Ngân hàng bảo lãnh.
  • D. Công ty môi giới thương mại.

Câu 11: Điều gì là lợi ích chính của việc sử dụng dịch vụ tín dụng đối với người tiêu dùng?

  • A. Giảm thiểu chi phí sinh hoạt hàng ngày.
  • B. Đáp ứng nhu cầu tiêu dùng trước khi có đủ khả năng thanh toán.
  • C. Tăng thu nhập cá nhân một cách nhanh chóng.
  • D. Được hưởng lãi suất cao từ khoản tiền gửi.

Câu 12: Rủi ro tín dụng phát sinh khi nào?

  • A. Khi lãi suất ngân hàng tăng cao.
  • B. Khi nền kinh tế tăng trưởng chậm lại.
  • C. Khi ngân hàng cho vay vượt quá quy định.
  • D. Khi người vay không có khả năng hoặc không thực hiện nghĩa vụ trả nợ.

Câu 13: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến quyết định cấp tín dụng của ngân hàng đối với một khách hàng?

  • A. Lịch sử tín dụng của khách hàng.
  • B. Khả năng tạo ra thu nhập và trả nợ của khách hàng.
  • C. Sở thích cá nhân của nhân viên ngân hàng.
  • D. Giá trị tài sản đảm bảo (nếu có).

Câu 14: Hình thức tín dụng nào thường được sử dụng để mua nhà hoặc đất đai?

  • A. Vay tiêu dùng tín chấp.
  • B. Vay thế chấp bất động sản (vay mua nhà).
  • C. Thấu chi tài khoản vãng lai.
  • D. Tín dụng thương mại quốc tế.

Câu 15: Lãi suất tín dụng được hình thành dựa trên yếu tố nào là cơ bản nhất?

  • A. Quy định của pháp luật.
  • B. Chính sách của ngân hàng nhà nước.
  • C. Mức độ cạnh tranh giữa các ngân hàng.
  • D. Chi phí vốn huy động và mức độ rủi ro của khoản vay.

Câu 16: Trong trường hợp nào sau đây, người vay vốn phải chịu lãi suất phạt?

  • A. Trả nợ trước hạn.
  • B. Trả nợ chậm so với thời hạn quy định.
  • C. Sử dụng vốn vay đúng mục đích.
  • D. Cung cấp đầy đủ hồ sơ vay vốn.

Câu 17: Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của tín dụng ngân hàng đối với nền kinh tế?

  • A. Tăng cường khả năng thanh toán và lưu thông tiền tệ.
  • B. Huy động vốn nhàn rỗi trong xã hội để đầu tư phát triển.
  • C. Trực tiếp làm giảm tỷ lệ lạm phát.
  • D. Cung cấp vốn cho các hoạt động sản xuất kinh doanh.

Câu 18: Doanh nghiệp A vay vốn ngân hàng để nhập khẩu nguyên liệu sản xuất. Đây là loại hình tín dụng nào?

  • A. Tín dụng sản xuất kinh doanh.
  • B. Tín dụng tiêu dùng.
  • C. Tín dụng xuất nhập khẩu.
  • D. Tín dụng bất động sản.

Câu 19: Hình thức trả góp trong tín dụng tiêu dùng có đặc điểm gì?

  • A. Lãi suất thường thấp hơn so với vay thông thường.
  • B. Số tiền gốc và lãi được chia nhỏ và trả dần trong nhiều kỳ.
  • C. Không yêu cầu tài sản đảm bảo.
  • D. Chỉ áp dụng cho các khoản vay có giá trị lớn.

Câu 20: Khi phát hành thẻ tín dụng, ngân hàng cấp cho chủ thẻ một hạn mức tín dụng. Hạn mức này là gì?

  • A. Số tiền tối thiểu phải thanh toán hàng tháng.
  • B. Số tiền lãi phải trả khi sử dụng thẻ.
  • C. Số tiền tối đa chủ thẻ được phép chi tiêu.
  • D. Số tiền phí thường niên của thẻ.

Câu 21: Trong quan hệ tín dụng, "lãi suất" được hiểu là gì?

  • A. Chi phí mà người vay phải trả cho việc sử dụng vốn vay.
  • B. Phần vốn gốc ban đầu của khoản vay.
  • C. Thời hạn vay vốn được thỏa thuận.
  • D. Giá trị tài sản đảm bảo cho khoản vay.

Câu 22: Để đảm bảo an toàn tín dụng, ngân hàng thường áp dụng biện pháp nào sau đây?

  • A. Tăng lãi suất cho vay.
  • B. Giảm thời hạn cho vay.
  • C. Quảng cáo dịch vụ tín dụng rộng rãi.
  • D. Thẩm định kỹ lưỡng khả năng trả nợ của khách hàng (thẩm định tín dụng).

Câu 23: Trong tín dụng thương mại, thương phiếu (hối phiếu hoặc lệnh phiếu) có vai trò gì?

  • A. Thay thế tiền mặt trong thanh toán.
  • B. Chứng nhận và đòi tiền thanh toán trong mua bán chịu.
  • C. Công cụ đầu tư sinh lời cao.
  • D. Giấy tờ xác nhận quyền sở hữu hàng hóa.

Câu 24: Điều gì KHÔNG phải là đặc điểm của tín dụng nhà nước so với tín dụng ngân hàng?

  • A. Được nhà nước bảo đảm khả năng thanh toán.
  • B. Lãi suất thường ưu đãi hơn.
  • C. Mục tiêu hoạt động là tối đa hóa lợi nhuận.
  • D. Phục vụ các mục tiêu kinh tế - xã hội của nhà nước.

Câu 25: Một người có thu nhập ổn định, lịch sử tín dụng tốt và tài sản đảm bảo giá trị sẽ được đánh giá là gì?

  • A. Có rủi ro tín dụng cao.
  • B. Có độ tin cậy tín dụng cao.
  • C. Không đủ điều kiện vay vốn.
  • D. Chỉ được vay tín chấp.

Câu 26: Nếu bạn muốn vay tiền để chi trả cho việc học đại học, hình thức tín dụng nào có thể phù hợp?

  • A. Tín dụng thương mại.
  • B. Chiết khấu thương phiếu.
  • C. Vay tiêu dùng (hoặc vay sinh viên nếu có chương trình).
  • D. Vay thế chấp bất động sản.

Câu 27: Điều gì KHÔNG phải là rủi ro khi sử dụng thẻ tín dụng?

  • A. Chi tiêu quá mức dẫn đến nợ nần.
  • B. Mất kiểm soát tài chính cá nhân.
  • C. Phải trả lãi suất cao nếu không thanh toán đúng hạn.
  • D. Phải trả phí giao dịch khi thanh toán hàng hóa, dịch vụ.

Câu 28: Chính phủ có thể sử dụng tín dụng nhà nước để thực hiện chính sách kinh tế vĩ mô nào?

  • A. Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa (DNNVV) phát triển.
  • B. Tăng thuế thu nhập cá nhân.
  • C. Giảm chi tiêu công.
  • D. Tự do hóa hoàn toàn lãi suất ngân hàng.

Câu 29: Trong tình huống lạm phát, ngân hàng trung ương có thể sử dụng công cụ tín dụng nào để kiểm soát lạm phát?

  • A. Nới lỏng điều kiện vay vốn.
  • B. Giảm lãi suất chiết khấu.
  • C. Tăng lãi suất tái cấp vốn.
  • D. Mua vào trái phiếu chính phủ.

Câu 30: Giả sử bạn muốn mua một chiếc xe máy trả góp. Bạn nên cân nhắc điều gì quan trọng nhất trước khi quyết định vay?

  • A. Màu sắc và kiểu dáng xe máy.
  • B. Thương hiệu của cửa hàng bán xe.
  • C. Quà tặng khuyến mãi kèm theo.
  • D. Khả năng trả nợ hàng tháng và tổng chi phí vay (gốc và lãi).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong nền kinh tế thị trường, dịch vụ tín dụng đóng vai trò nào sau đây đối với sự phát triển kinh tế?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Đâu là đặc điểm chính của tín dụng thương mại so với các loại hình tín dụng khác?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Ngân hàng X cấp một khoản vay cho công ty Y để mua một dây chuyền sản xuất mới. Hình thức tín dụng ngân hàng này được gọi là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Điều gì KHÔNG phải là mục tiêu của tín dụng nhà nước?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Khi sử dụng thẻ tín dụng, chủ thẻ cần thanh toán lại cho ngân hàng khoản tiền đã chi tiêu trong thời hạn nào để không bị tính lãi?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Hình thức vay tín chấp dựa trên yếu tố nào là chủ yếu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Trong các hình thức tín dụng ngân hàng, hình thức nào có rủi ro cao nhất cho ngân hàng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Điều gì thể hiện tính 'hoàn trả' của tín dụng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Công cụ nào sau đây KHÔNG phải là công cụ của tín dụng thương mại?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Khi một doanh nghiệp mua chịu hàng hóa từ nhà cung cấp, ai là người đóng vai trò là người cho vay trong quan hệ tín dụng thương mại?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Điều gì là lợi ích chính của việc sử dụng dịch vụ tín dụng đối với người tiêu dùng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Rủi ro tín dụng phát sinh khi nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến quyết định cấp tín dụng của ngân hàng đối với một khách hàng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Hình thức tín dụng nào thường được sử dụng để mua nhà hoặc đất đai?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Lãi suất tín dụng được hình thành dựa trên yếu tố nào là cơ bản nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong trường hợp nào sau đây, người vay vốn phải chịu lãi suất phạt?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của tín dụng ngân hàng đối với nền kinh tế?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Doanh nghiệp A vay vốn ngân hàng để nhập khẩu nguyên liệu sản xuất. Đây là loại hình tín dụng nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Hình thức trả góp trong tín dụng tiêu dùng có đặc điểm gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Khi phát hành thẻ tín dụng, ngân hàng cấp cho chủ thẻ một hạn mức tín dụng. Hạn mức này là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Trong quan hệ tín dụng, 'lãi suất' được hiểu là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Để đảm bảo an toàn tín dụng, ngân hàng thường áp dụng biện pháp nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong tín dụng thương mại, thương phiếu (hối phiếu hoặc lệnh phiếu) có vai trò gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Điều gì KHÔNG phải là đặc điểm của tín dụng nhà nước so với tín dụng ngân hàng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Một người có thu nhập ổn định, lịch sử tín dụng tốt và tài sản đảm bảo giá trị sẽ được đánh giá là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Nếu bạn muốn vay tiền để chi trả cho việc học đại học, hình thức tín dụng nào có thể phù hợp?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Điều gì KHÔNG phải là rủi ro khi sử dụng thẻ tín dụng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Chính phủ có thể sử dụng tín dụng nhà nước để thực hiện chính sách kinh tế vĩ mô nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong tình huống lạm phát, ngân hàng trung ương có thể sử dụng công cụ tín dụng nào để kiểm soát lạm phát?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Giả sử bạn muốn mua một chiếc xe máy trả góp. Bạn nên cân nhắc điều gì quan trọng nhất trước khi quyết định vay?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng - Đề 05

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Doanh nghiệp A muốn mở rộng quy mô sản xuất nhưng thiếu vốn lưu động. Họ quyết định mua chịu lô nguyên liệu từ nhà cung cấp B với thỏa thuận thanh toán sau 3 tháng. Hình thức tín dụng này được gọi là gì?

  • A. Tín dụng thương mại
  • B. Tín dụng ngân hàng
  • C. Tín dụng nhà nước
  • D. Tín dụng tiêu dùng

Câu 2: Đâu là điểm khác biệt chính giữa tín dụng thương mại và tín dụng ngân hàng?

  • A. Thời hạn vay vốn
  • B. Mức lãi suất áp dụng
  • C. Đối tượng giao dịch
  • D. Chủ thể tham gia

Câu 3: Ngân hàng X cấp cho bà Lan một thẻ tín dụng với hạn mức 50 triệu đồng. Bà Lan sử dụng thẻ này để thanh toán hóa đơn mua sắm tại siêu thị. Hành động này thể hiện chức năng nào của thẻ tín dụng?

  • A. Tiết kiệm
  • B. Tín dụng tiêu dùng
  • C. Đầu tư
  • D. Bảo hiểm

Câu 4: Trong các hình thức vay vốn ngân hàng, hình thức nào đòi hỏi người vay phải có tài sản đảm bảo?

  • A. Vay tín chấp
  • B. Vay trả góp
  • C. Thấu chi
  • D. Vay thế chấp

Câu 5: Chính phủ phát hành trái phiếu để huy động vốn cho dự án xây dựng đường cao tốc quốc gia. Đây là một ví dụ về hình thức tín dụng nào?

  • A. Tín dụng thương mại
  • B. Tín dụng ngân hàng
  • C. Tín dụng nhà nước
  • D. Tín dụng quốc tế

Câu 6: Điều gì sau đây là lợi ích của tín dụng thương mại đối với người bán?

  • A. Giảm chi phí quản lý hàng tồn kho
  • B. Thúc đẩy tiêu thụ hàng hóa
  • C. Tăng cường khả năng cạnh tranh về giá
  • D. Đảm bảo thanh toán ngay lập tức

Câu 7: Giả sử lãi suất vay ngân hàng là 10%/năm. Nếu bạn vay 100 triệu đồng theo hình thức trả góp trong 12 tháng, tổng số tiền lãi bạn phải trả là bao nhiêu, giả định lãi suất không đổi và gốc trả đều hàng tháng?

  • A. 10 triệu đồng
  • B. 7.5 triệu đồng
  • C. 5 triệu đồng
  • D. 2.5 triệu đồng

Câu 8: Khi sử dụng thẻ tín dụng, điều gì sẽ xảy ra nếu chủ thẻ không thanh toán đầy đủ dư nợ trong thời hạn miễn lãi?

  • A. Bị tính lãi suất trên số dư nợ
  • B. Hạn mức tín dụng bị giảm
  • C. Thẻ tín dụng bị khóa
  • D. Không bị ảnh hưởng gì

Câu 9: Trong tình huống nào sau đây, tín dụng nhà nước được sử dụng phù hợp nhất?

  • A. Doanh nghiệp tư nhân vay vốn đầu tư bất động sản
  • B. Người dân vay tiền mua ô tô cá nhân
  • C. Ngân hàng thương mại vay vốn để tăng dự trữ
  • D. Hỗ trợ vốn cho các vùng bị thiên tai, dịch bệnh

Câu 10: Phân tích mối quan hệ giữa tín dụng và tăng trưởng kinh tế. Tín dụng có vai trò như thế nào đối với sự phát triển kinh tế?

  • A. Hạn chế đầu tư và tiêu dùng
  • B. Thúc đẩy đầu tư và sản xuất
  • C. Gây ra lạm phát và bất ổn kinh tế
  • D. Không ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế

Câu 11: Công cụ đặc trưng nào được sử dụng trong tín dụng thương mại?

  • A. Séc
  • B. Thẻ ghi nợ
  • C. Thương phiếu
  • D. Hợp đồng tín dụng

Câu 12: Rủi ro lớn nhất mà ngân hàng phải đối mặt khi cho vay tín chấp là gì?

  • A. Khả năng người vay không trả được nợ
  • B. Lãi suất thị trường biến động
  • C. Tài sản đảm bảo bị mất giá
  • D. Chi phí thẩm định tài sản cao

Câu 13: Trong vai trò người đi vay, bạn cần cân nhắc yếu tố nào quan trọng nhất trước khi quyết định vay tín dụng?

  • A. Lãi suất vay thấp nhất
  • B. Khả năng trả nợ đúng hạn
  • C. Thời hạn vay dài nhất
  • D. Uy tín của tổ chức tín dụng

Câu 14: So sánh mục tiêu hoạt động của tín dụng ngân hàng và tín dụng nhà nước. Mục tiêu chính của tín dụng nhà nước là gì?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận
  • B. Tăng trưởng tín dụng
  • C. Thực hiện chính sách kinh tế - xã hội
  • D. Cạnh tranh với các ngân hàng thương mại

Câu 15: Giả sử bạn muốn mua một chiếc xe máy trả góp. Hình thức vay vốn nào của ngân hàng phù hợp nhất trong trường hợp này?

  • A. Vay thấu chi
  • B. Vay trả góp
  • C. Vay tín chấp
  • D. Vay thế chấp nhà đất

Câu 16: Đâu là một trong những điều kiện tiên quyết để được vay tín chấp?

  • A. Có tài sản đảm bảo giá trị
  • B. Là thành viên của tổ chức chính trị - xã hội
  • C. Có sổ hộ khẩu thường trú tại thành phố lớn
  • D. Chứng minh được thu nhập ổn định và khả năng trả nợ

Câu 17: Hình thức tín dụng nào có thể giúp doanh nghiệp giải quyết tình trạng thiếu vốn tạm thời để thanh toán các khoản phải trả ngắn hạn?

  • A. Tín dụng thương mại
  • B. Tín dụng ngân hàng trung và dài hạn
  • C. Tín dụng nhà nước ưu đãi
  • D. Phát hành cổ phiếu huy động vốn

Câu 18: Điều gì thể hiện tính hoàn trả có điều kiện của tín dụng?

  • A. Chỉ cần trả lại vốn gốc
  • B. Phải trả lại cả vốn gốc và lãi
  • C. Có thể không cần hoàn trả nếu gặp khó khăn
  • D. Hoàn trả bằng hàng hóa hoặc dịch vụ

Câu 19: Trong trường hợp nào, người mua có thể từ chối thanh toán thương phiếu?

  • A. Giá cả hàng hóa biến động
  • B. Người mua thay đổi kế hoạch kinh doanh
  • C. Hàng hóa không đảm bảo chất lượng như thỏa thuận
  • D. Lãi suất tín dụng tăng cao

Câu 20: Phân loại các hình thức tín dụng dựa trên thời hạn. Hình thức tín dụng nào thường có thời hạn ngắn nhất?

  • A. Tín dụng thương mại
  • B. Tín dụng ngân hàng trung hạn
  • C. Tín dụng ngân hàng dài hạn
  • D. Tín dụng nhà nước dài hạn

Câu 21: Điều gì không phải là đặc điểm của tín dụng nhà nước?

  • A. Được nhà nước đảm bảo khả năng thanh toán
  • B. Lãi suất ưu đãi
  • C. Mục tiêu chính là tối đa hóa lợi nhuận
  • D. Phục vụ các mục tiêu kinh tế - xã hội

Câu 22: Sắp xếp các bước trong quy trình vay vốn ngân hàng theo thứ tự logic: 1. Giải ngân; 2. Thẩm định hồ sơ; 3. Nộp hồ sơ vay; 4. Ký hợp đồng tín dụng.

  • A. 1 - 2 - 3 - 4
  • B. 3 - 2 - 4 - 1
  • C. 2 - 3 - 4 - 1
  • D. 4 - 3 - 2 - 1

Câu 23: Nếu một quốc gia có tỷ lệ nợ xấu tăng cao, điều này có thể gây ra hậu quả tiêu cực nào cho nền kinh tế?

  • A. Lạm phát giảm
  • B. Tăng trưởng kinh tế nhanh hơn
  • C. Lãi suất huy động giảm
  • D. Giảm khả năng cung ứng vốn và tăng trưởng kinh tế chậm lại

Câu 24: Hãy xác định vai trò của lãi suất trong hoạt động tín dụng. Lãi suất có tác động như thế nào đến quyết định vay và cho vay?

  • A. Không ảnh hưởng đến quyết định vay và cho vay
  • B. Điều chỉnh cung và cầu vốn, ảnh hưởng đến quyết định vay và cho vay
  • C. Chỉ ảnh hưởng đến quyết định của người cho vay
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến quyết định của người đi vay

Câu 25: Ngân hàng trung ương có thể sử dụng công cụ tín dụng nào để điều tiết lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế?

  • A. Tín dụng thương mại
  • B. Tín dụng tiêu dùng
  • C. Tái cấp vốn
  • D. Vay thế chấp

Câu 26: Phân biệt giữa vay tín chấpvay thế chấp dựa trên tiêu chí rủi ro cho người cho vay. Hình thức nào có rủi ro cao hơn?

  • A. Vay tín chấp
  • B. Vay thế chấp
  • C. Cả hai hình thức rủi ro như nhau
  • D. Rủi ro phụ thuộc vào người vay

Câu 27: Trong bối cảnh lạm phát gia tăng, ngân hàng có xu hướng điều chỉnh lãi suất tín dụng như thế nào?

  • A. Giảm lãi suất
  • B. Tăng lãi suất
  • C. Giữ nguyên lãi suất
  • D. Không điều chỉnh lãi suất

Câu 28: Người tiêu dùng sử dụng dịch vụ tín dụng không hợp lý có thể dẫn đến hậu quả gì?

  • A. Tăng thu nhập cá nhân
  • B. Nâng cao mức sống
  • C. Tích lũy tài sản nhanh chóng
  • D. Gánh nặng nợ nần và khó khăn tài chính

Câu 29: Giả sử bạn là chủ doanh nghiệp nhỏ, cần vốn để nhập lô hàng mới. Bạn sẽ ưu tiên lựa chọn hình thức tín dụng nào nếu có thể tiếp cận cả tín dụng thương mại và tín dụng ngân hàng?

  • A. Tín dụng thương mại (mua chịu)
  • B. Vay tín chấp ngân hàng
  • C. Vay thế chấp ngân hàng
  • D. Phát hành trái phiếu doanh nghiệp

Câu 30: Đánh giá vai trò của dịch vụ tín dụng trong việc thúc đẩy hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Tín dụng có vai trò quan trọng nhất nào?

  • A. Giảm thiểu rủi ro kinh doanh
  • B. Nâng cao năng lực quản lý
  • C. Cung cấp nguồn vốn cho hoạt động sản xuất kinh doanh
  • D. Đảm bảo nguồn nhân lực chất lượng cao

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Doanh nghiệp A muốn mở rộng quy mô sản xuất nhưng thiếu vốn lưu động. Họ quyết định mua chịu lô nguyên liệu từ nhà cung cấp B với thỏa thuận thanh toán sau 3 tháng. Hình thức tín dụng này được gọi là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Đâu là *điểm khác biệt chính* giữa tín dụng thương mại và tín dụng ngân hàng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Ngân hàng X cấp cho bà Lan một thẻ tín dụng với hạn mức 50 triệu đồng. Bà Lan sử dụng thẻ này để thanh toán hóa đơn mua sắm tại siêu thị. Hành động này thể hiện chức năng nào của thẻ tín dụng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Trong các hình thức vay vốn ngân hàng, hình thức nào *đòi hỏi* người vay phải có tài sản đảm bảo?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Chính phủ phát hành trái phiếu để huy động vốn cho dự án xây dựng đường cao tốc quốc gia. Đây là một ví dụ về hình thức tín dụng nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Điều gì sau đây là *lợi ích* của tín dụng thương mại đối với người bán?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Giả sử lãi suất vay ngân hàng là 10%/năm. Nếu bạn vay 100 triệu đồng theo hình thức trả góp trong 12 tháng, tổng số tiền lãi bạn phải trả là bao nhiêu, giả định lãi suất không đổi và gốc trả đều hàng tháng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Khi sử dụng thẻ tín dụng, điều gì sẽ xảy ra nếu chủ thẻ không thanh toán đầy đủ dư nợ trong thời hạn miễn lãi?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Trong tình huống nào sau đây, tín dụng nhà nước được sử dụng *phù hợp nhất*?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Phân tích mối quan hệ giữa tín dụng và tăng trưởng kinh tế. Tín dụng có vai trò như thế nào đối với sự phát triển kinh tế?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Công cụ *đặc trưng* nào được sử dụng trong tín dụng thương mại?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Rủi ro *lớn nhất* mà ngân hàng phải đối mặt khi cho vay tín chấp là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Trong vai trò người đi vay, bạn cần cân nhắc yếu tố nào *quan trọng nhất* trước khi quyết định vay tín dụng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: So sánh mục tiêu hoạt động của tín dụng ngân hàng và tín dụng nhà nước. Mục tiêu *chính* của tín dụng nhà nước là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Giả sử bạn muốn mua một chiếc xe máy trả góp. Hình thức vay vốn nào của ngân hàng *phù hợp nhất* trong trường hợp này?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Đâu là một trong những *điều kiện tiên quyết* để được vay tín chấp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Hình thức tín dụng nào có thể giúp doanh nghiệp giải quyết tình trạng *thiếu vốn tạm thời* để thanh toán các khoản phải trả ngắn hạn?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Điều gì thể hiện *tính hoàn trả có điều kiện* của tín dụng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trong trường hợp nào, người mua có thể *từ chối* thanh toán thương phiếu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Phân loại các hình thức tín dụng dựa trên *thời hạn*. Hình thức tín dụng nào thường có thời hạn *ngắn nhất*?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Điều gì *không phải* là đặc điểm của tín dụng nhà nước?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Sắp xếp các bước trong quy trình vay vốn ngân hàng theo thứ tự *logic*: 1. Giải ngân; 2. Thẩm định hồ sơ; 3. Nộp hồ sơ vay; 4. Ký hợp đồng tín dụng.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Nếu một quốc gia có tỷ lệ nợ xấu tăng cao, điều này có thể gây ra hậu quả *tiêu cực* nào cho nền kinh tế?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Hãy xác định vai trò của *lãi suất* trong hoạt động tín dụng. Lãi suất có tác động như thế nào đến quyết định vay và cho vay?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Ngân hàng trung ương có thể sử dụng công cụ *tín dụng* nào để điều tiết lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Phân biệt giữa *vay tín chấp* và *vay thế chấp* dựa trên tiêu chí *rủi ro* cho người cho vay. Hình thức nào có rủi ro cao hơn?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong bối cảnh lạm phát gia tăng, ngân hàng có xu hướng điều chỉnh lãi suất tín dụng như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Người tiêu dùng sử dụng dịch vụ tín dụng *không hợp lý* có thể dẫn đến hậu quả gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Giả sử bạn là chủ doanh nghiệp nhỏ, cần vốn để nhập lô hàng mới. Bạn sẽ ưu tiên lựa chọn hình thức tín dụng nào nếu có thể tiếp cận cả tín dụng thương mại và tín dụng ngân hàng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Đánh giá vai trò của dịch vụ tín dụng trong việc thúc đẩy hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Tín dụng có vai trò *quan trọng nhất* nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng - Đề 06

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong bối cảnh nền kinh tế thị trường, dịch vụ tín dụng đóng vai trò nào sau đây đối với sự phát triển kinh tế?

  • A. Hạn chế sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp.
  • B. Giảm thiểu rủi ro trong hoạt động kinh doanh.
  • C. Thúc đẩy đầu tư, sản xuất và tiêu dùng, góp phần tăng trưởng kinh tế.
  • D. Ổn định giá cả hàng hóa và dịch vụ trên thị trường.

Câu 2: Một doanh nghiệp vừa và nhỏ (SME) muốn mở rộng sản xuất nhưng thiếu vốn lưu động. Loại hình dịch vụ tín dụng nào từ ngân hàng là phù hợp nhất để doanh nghiệp này giải quyết vấn đề trước mắt?

  • A. Vay trung và dài hạn để đầu tư cơ sở vật chất.
  • B. Vay ngắn hạn hoặc thấu chi để bổ sung vốn lưu động.
  • C. Phát hành trái phiếu doanh nghiệp để huy động vốn.
  • D. Sử dụng dịch vụ cho thuê tài chính (leasing).

Câu 3: Điểm khác biệt cơ bản giữa tín dụng thương mại và tín dụng ngân hàng là gì?

  • A. Tín dụng thương mại giao dịch bằng hàng hóa, tín dụng ngân hàng giao dịch bằng tiền tệ.
  • B. Tín dụng thương mại do ngân hàng cung cấp, tín dụng ngân hàng do doanh nghiệp cung cấp.
  • C. Tín dụng thương mại có lãi suất cao hơn tín dụng ngân hàng.
  • D. Tín dụng thương mại chỉ dành cho doanh nghiệp lớn, tín dụng ngân hàng cho mọi đối tượng.

Câu 4: Khi một cá nhân sử dụng thẻ tín dụng để thanh toán hóa đơn mua sắm, bản chất kinh tế của hành động này là gì?

  • A. Thanh toán bằng tiền mặt một cách tiện lợi.
  • B. Sử dụng tiền tiết kiệm để chi tiêu.
  • C. Giao dịch hàng đổi hàng trong nền kinh tế hiện đại.
  • D. Sử dụng một hình thức tín dụng ngắn hạn để chi tiêu, với cam kết hoàn trả sau.

Câu 5: Trong các đặc điểm sau, đâu là đặc điểm nổi bật của tín dụng nhà nước so với các loại hình tín dụng khác?

  • A. Lãi suất cho vay luôn cao hơn lãi suất thị trường.
  • B. Mục tiêu không vì lợi nhuận, phục vụ các mục tiêu kinh tế - xã hội của nhà nước.
  • C. Đối tượng cho vay chủ yếu là các doanh nghiệp tư nhân lớn.
  • D. Quy trình xét duyệt và giải ngân vốn nhanh chóng, đơn giản.

Câu 6: Hình thức vay tín chấp dựa trên yếu tố quan trọng nào của người vay?

  • A. Giá trị tài sản thế chấp.
  • B. Số lượng người thân bảo lãnh.
  • C. Uy tín cá nhân và khả năng trả nợ.
  • D. Mức độ quen biết với cán bộ ngân hàng.

Câu 7: Điều gì sẽ xảy ra nếu một người vay không trả được nợ tín dụng ngân hàng đúng hạn (mất khả năng thanh toán)?

  • A. Ngân hàng sẽ xóa nợ hoàn toàn để giảm thiểu rủi ro.
  • B. Người vay sẽ được hưởng thêm một khoản vay mới để trả nợ cũ.
  • C. Chỉ bị phạt hành chính và không có hậu quả gì lớn.
  • D. Người vay phải chịu trách nhiệm pháp lý, có thể bị kiện ra tòa và ảnh hưởng đến lịch sử tín dụng cá nhân.

Câu 8: Trong trường hợp nào sau đây, tín dụng thương mại được sử dụng phổ biến nhất?

  • A. Mua bán hàng hóa, dịch vụ giữa các doanh nghiệp với nhau.
  • B. Cá nhân vay tiền để tiêu dùng cá nhân.
  • C. Nhà nước vay vốn từ các tổ chức tài chính quốc tế.
  • D. Ngân hàng trung ương cấp tín dụng cho các ngân hàng thương mại.

Câu 9: Lãi suất tín dụng được hình thành trên cơ sở nào?

  • A. Quy định của pháp luật về trần lãi suất.
  • B. Chỉ dựa trên chi phí huy động vốn của tổ chức tín dụng.
  • C. Chi phí vốn, rủi ro tín dụng, lợi nhuận kỳ vọng và quan hệ cung - cầu vốn.
  • D. Chính sách ưu đãi của nhà nước đối với người vay.

Câu 10: Khi đánh giá về rủi ro tín dụng, ngân hàng thường xem xét yếu tố nào sau đây của người vay?

  • A. Ngoại hình và phong cách giao tiếp.
  • B. Tình hình tài chính hiện tại, lịch sử tín dụng và khả năng trả nợ.
  • C. Mối quan hệ xã hội và địa vị trong xã hội.
  • D. Nguyện vọng vay vốn và mục đích sử dụng vốn.

Câu 11: Trong các loại hình tín dụng sau, loại nào thường có lãi suất thấp nhất và điều kiện vay ưu đãi nhất?

  • A. Tín dụng thương mại.
  • B. Tín dụng ngân hàng thông thường.
  • C. Vay tiêu dùng tín chấp.
  • D. Tín dụng nhà nước cho các chương trình mục tiêu quốc gia.

Câu 12: Một người muốn mua nhà nhưng chưa đủ tiền, giải pháp dịch vụ tín dụng nào từ ngân hàng có thể giúp họ thực hiện mục tiêu này?

  • A. Vay thấu chi tài khoản.
  • B. Vay tín chấp tiêu dùng.
  • C. Vay thế chấp mua nhà (vay bất động sản).
  • D. Sử dụng thẻ tín dụng để thanh toán.

Câu 13: Thương phiếu (giấy nhận nợ) là công cụ đặc trưng của loại hình tín dụng nào?

  • A. Tín dụng ngân hàng.
  • B. Tín dụng thương mại.
  • C. Tín dụng nhà nước.
  • D. Vay tiêu dùng trả góp.

Câu 14: Trong nền kinh tế, dịch vụ tín dụng có thể gây ra tác động tiêu cực nào nếu không được quản lý và sử dụng hiệu quả?

  • A. Gia tăng nợ xấu, gây bất ổn hệ thống tài chính và suy giảm kinh tế.
  • B. Giảm phát, làm giảm sức mua của người dân.
  • C. Thúc đẩy lạm phát quá mức và bong bóng tài sản.
  • D. Tăng cường sự cạnh tranh lành mạnh giữa các doanh nghiệp.

Câu 15: Để giảm thiểu rủi ro khi sử dụng dịch vụ tín dụng, người vay cần chú ý điều gì?

  • A. Vay càng nhiều càng tốt để tận dụng cơ hội.
  • B. Chỉ quan tâm đến lãi suất thấp mà bỏ qua các điều khoản khác.
  • C. Đánh giá đúng khả năng trả nợ và sử dụng vốn vay đúng mục đích, hiệu quả.
  • D. Tìm mọi cách để kéo dài thời gian trả nợ.

Câu 16: Ngân hàng đóng vai trò trung gian trong dịch vụ tín dụng ngân hàng như thế nào?

  • A. Chỉ đơn thuần giữ hộ tiền cho người gửi.
  • B. Huy động vốn từ người gửi tiền và cho người có nhu cầu vay.
  • C. Quản lý và điều tiết toàn bộ hoạt động tín dụng trong nền kinh tế.
  • D. Cung cấp dịch vụ thanh toán và chuyển tiền.

Câu 17: Hình thức trả góp khi mua hàng hóa thực chất là một dạng của dịch vụ tín dụng nào?

  • A. Tín dụng thương mại hoặc tín dụng tiêu dùng.
  • B. Tín dụng ngân hàng thế chấp.
  • C. Tín dụng nhà nước.
  • D. Hình thức thanh toán trực tiếp.

Câu 18: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc điểm chung của các dịch vụ tín dụng?

  • A. Tính hoàn trả.
  • B. Tính thời hạn.
  • C. Tính rủi ro.
  • D. Tính chất từ thiện, không vì lợi nhuận.

Câu 19: Trong quan hệ tín dụng, người cho vay (bên cung cấp tín dụng) mong muốn điều gì?

  • A. Giúp đỡ người vay vượt qua khó khăn tài chính.
  • B. Tăng cường mối quan hệ tốt đẹp với người vay.
  • C. Thu hồi vốn gốc và nhận được lợi tức (lãi suất) từ khoản cho vay.
  • D. Nâng cao uy tín và vị thế trên thị trường.

Câu 20: Giả sử bạn muốn vay vốn ngân hàng để khởi nghiệp kinh doanh, hình thức vay nào có thể yêu cầu bạn phải có tài sản đảm bảo?

  • A. Vay tín chấp.
  • B. Vay thế chấp.
  • C. Vay tiêu dùng.
  • D. Thấu chi tài khoản.

Câu 21: Điều gì là bất lợi chính của việc sử dụng thẻ tín dụng nếu không quản lý chi tiêu hợp lý?

  • A. Không được hưởng các chương trình khuyến mãi.
  • B. Bị giới hạn về số lần giao dịch trong ngày.
  • C. Phải trả phí thường niên cho thẻ.
  • D. Dễ rơi vào tình trạng nợ nần do lãi suất cao nếu không thanh toán đúng hạn.

Câu 22: Tín dụng nhà nước thường được sử dụng để hỗ trợ cho lĩnh vực nào của nền kinh tế?

  • A. Kinh doanh bất động sản.
  • B. Sản xuất hàng xa xỉ.
  • C. Phát triển nông nghiệp, nông thôn và các vùng kinh tế khó khăn.
  • D. Nhập khẩu hàng tiêu dùng cao cấp.

Câu 23: Khi so sánh vay thế chấp và vay tín chấp, ưu điểm lớn nhất của vay thế chấp đối với ngân hàng là gì?

  • A. Giảm thiểu rủi ro mất vốn do có tài sản đảm bảo.
  • B. Thủ tục vay đơn giản và nhanh chóng hơn.
  • C. Lãi suất cho vay cao hơn so với vay tín chấp.
  • D. Thu hút được nhiều khách hàng hơn.

Câu 24: Để đảm bảo hoạt động dịch vụ tín dụng an toàn và hiệu quả, vai trò quản lý nhà nước thể hiện ở khía cạnh nào?

  • A. Trực tiếp điều hành các ngân hàng thương mại.
  • B. Ban hành luật pháp, quy định và giám sát hoạt động của các tổ chức tín dụng.
  • C. Ấn định lãi suất cho vay và huy động vốn.
  • D. Cung cấp vốn trực tiếp cho các doanh nghiệp.

Câu 25: Trong giao dịch tín dụng thương mại, ai là người "cho vay" và ai là người "đi vay"?

  • A. Người mua là người cho vay, người bán là người đi vay.
  • B. Cả người mua và người bán đều đồng thời là người cho vay và đi vay.
  • C. Ngân hàng là người cho vay, doanh nghiệp là người đi vay.
  • D. Người bán (chịu trách nhiệm trả chậm) là người cho vay, người mua (chịu trách nhiệm thanh toán sau) là người đi vay.

Câu 26: Một người có thu nhập ổn định nhưng không có tài sản giá trị lớn. Hình thức vay tín dụng nào phù hợp với người này khi cần vốn?

  • A. Vay thế chấp bất động sản.
  • B. Vay thế chấp ô tô.
  • C. Vay tín chấp tiêu dùng hoặc vay tiền mặt.
  • D. Vay vốn nhà nước ưu đãi.

Câu 27: Điều gì thể hiện tính "thời hạn" của dịch vụ tín dụng?

  • A. Số tiền vay được.
  • B. Khoảng thời gian từ khi vay đến khi hoàn trả vốn và lãi.
  • C. Lãi suất cho vay.
  • D. Mục đích sử dụng vốn vay.

Câu 28: Trong các hình thức tín dụng ngân hàng, "vay thấu chi" có đặc điểm gì?

  • A. Yêu cầu tài sản thế chấp giá trị lớn.
  • B. Chỉ dành cho doanh nghiệp lớn.
  • C. Lãi suất cố định trong suốt thời gian vay.
  • D. Cho phép chi tiêu vượt quá số tiền hiện có trong tài khoản thanh toán trong một hạn mức nhất định.

Câu 29: Để khuyến khích người dân sử dụng dịch vụ tín dụng một cách có trách nhiệm, biện pháp nào là quan trọng nhất?

  • A. Tăng cường các chương trình khuyến mãi và giảm lãi suất.
  • B. Nới lỏng điều kiện vay vốn.
  • C. Nâng cao kiến thức và kỹ năng quản lý tài chính cá nhân cho người dân.
  • D. Hạn chế các hình thức cho vay tiêu dùng.

Câu 30: Nếu một quốc gia có hệ thống dịch vụ tín dụng phát triển mạnh mẽ, điều này có thể dẫn đến hệ quả tích cực nào cho nền kinh tế?

  • A. Gia tăng tình trạng thất nghiệp.
  • B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, tạo việc làm và nâng cao mức sống người dân.
  • C. Làm gia tăng sự phụ thuộc vào vốn nước ngoài.
  • D. Gây ra tình trạng lạm phát kéo dài.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong bối cảnh nền kinh tế thị trường, dịch vụ tín dụng đóng vai trò nào sau đây đối với sự phát triển kinh tế?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Một doanh nghiệp vừa và nhỏ (SME) muốn mở rộng sản xuất nhưng thiếu vốn lưu động. Loại hình dịch vụ tín dụng nào từ ngân hàng là phù hợp nhất để doanh nghiệp này giải quyết vấn đề trước mắt?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Điểm khác biệt cơ bản giữa tín dụng thương mại và tín dụng ngân hàng là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Khi một cá nhân sử dụng thẻ tín dụng để thanh toán hóa đơn mua sắm, bản chất kinh tế của hành động này là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Trong các đặc điểm sau, đâu là đặc điểm nổi bật của tín dụng nhà nước so với các loại hình tín dụng khác?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Hình thức vay tín chấp dựa trên yếu tố quan trọng nào của người vay?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Điều gì sẽ xảy ra nếu một người vay không trả được nợ tín dụng ngân hàng đúng hạn (mất khả năng thanh toán)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Trong trường hợp nào sau đây, tín dụng thương mại được sử dụng phổ biến nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Lãi suất tín dụng được hình thành trên cơ sở nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Khi đánh giá về rủi ro tín dụng, ngân hàng thường xem xét yếu tố nào sau đây của người vay?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong các loại hình tín dụng sau, loại nào thường có lãi suất thấp nhất và điều kiện vay ưu đãi nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Một người muốn mua nhà nhưng chưa đủ tiền, giải pháp dịch vụ tín dụng nào từ ngân hàng có thể giúp họ thực hiện mục tiêu này?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Thương phiếu (giấy nhận nợ) là công cụ đặc trưng của loại hình tín dụng nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Trong nền kinh tế, dịch vụ tín dụng có thể gây ra tác động tiêu cực nào nếu không được quản lý và sử dụng hiệu quả?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Để giảm thiểu rủi ro khi sử dụng dịch vụ tín dụng, người vay cần chú ý điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Ngân hàng đóng vai trò trung gian trong dịch vụ tín dụng ngân hàng như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Hình thức trả góp khi mua hàng hóa thực chất là một dạng của dịch vụ tín dụng nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc điểm chung của các dịch vụ tín dụng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trong quan hệ tín dụng, người cho vay (bên cung cấp tín dụng) mong muốn điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Giả sử bạn muốn vay vốn ngân hàng để khởi nghiệp kinh doanh, hình thức vay nào có thể yêu cầu bạn phải có tài sản đảm bảo?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Điều gì là bất lợi chính của việc sử dụng thẻ tín dụng nếu không quản lý chi tiêu hợp lý?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Tín dụng nhà nước thường được sử dụng để hỗ trợ cho lĩnh vực nào của nền kinh tế?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Khi so sánh vay thế chấp và vay tín chấp, ưu điểm lớn nhất của vay thế chấp đối với ngân hàng là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Để đảm bảo hoạt động dịch vụ tín dụng an toàn và hiệu quả, vai trò quản lý nhà nước thể hiện ở khía cạnh nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong giao dịch tín dụng thương mại, ai là người 'cho vay' và ai là người 'đi vay'?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Một người có thu nhập ổn định nhưng không có tài sản giá trị lớn. Hình thức vay tín dụng nào phù hợp với người này khi cần vốn?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Điều gì thể hiện tính 'thời hạn' của dịch vụ tín dụng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong các hình thức tín dụng ngân hàng, 'vay thấu chi' có đặc điểm gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Để khuyến khích người dân sử dụng dịch vụ tín dụng một cách có trách nhiệm, biện pháp nào là quan trọng nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Nếu một quốc gia có hệ thống dịch vụ tín dụng phát triển mạnh mẽ, điều này có thể dẫn đến hệ quả tích cực nào cho nền kinh tế?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng - Đề 07

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong nền kinh tế thị trường, dịch vụ tín dụng đóng vai trò như một chất xúc tác quan trọng. Vai trò xúc tác này thể hiện rõ nhất qua việc dịch vụ tín dụng:

  • A. Giảm thiểu rủi ro cho các hoạt động đầu tư.
  • B. Ổn định giá trị đồng tiền quốc gia.
  • C. Thúc đẩy lưu thông tiền tệ và hàng hóa, tăng trưởng kinh tế.
  • D. Bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng và nhà sản xuất.

Câu 2: Bạn A muốn khởi nghiệp kinh doanh quán cà phê nhỏ nhưng thiếu vốn. Hình thức tín dụng nào sau đây là phù hợp nhất để A tiếp cận nguồn vốn ban đầu một cách nhanh chóng và ít thủ tục phức tạp?

  • A. Tín dụng nhà nước ưu đãi.
  • B. Vay tín chấp từ ngân hàng hoặc tổ chức tài chính.
  • C. Phát hành trái phiếu doanh nghiệp.
  • D. Tín dụng thương mại từ nhà cung cấp nguyên liệu.

Câu 3: Ngân hàng X quảng cáo gói vay "Lãi suất 0% trong 3 tháng đầu". Điều này có nghĩa là gì về bản chất dịch vụ tín dụng ngân hàng trong trường hợp này?

  • A. Ngân hàng X đang cung cấp một khoản trợ cấp cho khách hàng.
  • B. Ngân hàng X không thu lợi nhuận từ khoản vay trong 3 tháng đầu.
  • C. Đây là hình thức tín dụng phi lợi nhuận của ngân hàng.
  • D. Ngân hàng X vẫn kỳ vọng thu lợi nhuận sau thời gian ưu đãi hoặc từ các dịch vụ khác liên quan.

Câu 4: Khi sử dụng thẻ tín dụng để thanh toán, người tiêu dùng thực chất đang sử dụng hình thức tín dụng nào?

  • A. Tín dụng ngân hàng.
  • B. Tín dụng thương mại.
  • C. Tín dụng nhà nước.
  • D. Tín dụng tiêu dùng từ công ty tài chính.

Câu 5: Trong giao dịch tín dụng thương mại, thương phiếu (hối phiếu hoặc lệnh phiếu) đóng vai trò là:

  • A. Giấy chứng nhận quyền sở hữu hàng hóa.
  • B. Công cụ thanh toán thay thế tiền mặt.
  • C. Bằng chứng pháp lý xác nhận nghĩa vụ trả nợ của người mua chịu.
  • D. Giấy phép kinh doanh hoạt động thương mại.

Câu 6: So sánh tín dụng ngân hàng và tín dụng thương mại, điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai hình thức này là:

  • A. Mục đích sử dụng vốn vay.
  • B. Chủ thể tham gia và đối tượng giao dịch.
  • C. Thời hạn và lãi suất tín dụng.
  • D. Mức độ rủi ro và bảo đảm tín dụng.

Câu 7: Khi Nhà nước phát hành trái phiếu chính phủ để huy động vốn cho các dự án công, hình thức tín dụng nào đang được sử dụng?

  • A. Tín dụng ngân hàng.
  • B. Tín dụng thương mại.
  • C. Tín dụng nhà nước.
  • D. Tín dụng quốc tế.

Câu 8: Điều gì sau đây là ưu điểm của vay tín chấp so với vay thế chấp?

  • A. Lãi suất thường thấp hơn.
  • B. Thủ tục đơn giản và thời gian giải ngân nhanh hơn.
  • C. Hạn mức vay thường cao hơn.
  • D. Đảm bảo an toàn hơn cho người vay.

Câu 9: Trong tình huống kinh tế khó khăn, Nhà nước có thể sử dụng tín dụng nhà nước để thực hiện mục tiêu nào sau đây?

  • A. Tăng thu ngân sách nhà nước.
  • B. Giảm lãi suất cho vay thương mại.
  • C. Hỗ trợ xuất khẩu hàng hóa.
  • D. Kích thích đầu tư và tiêu dùng, ổn định kinh tế.

Câu 10: Một doanh nghiệp mua chịu lô hàng nguyên liệu từ nhà cung cấp và cam kết thanh toán sau 60 ngày. Đây là một ví dụ về hình thức tín dụng nào?

  • A. Tín dụng ngân hàng.
  • B. Tín dụng thương mại.
  • C. Tín dụng nhà nước.
  • D. Tín dụng thuê mua.

Câu 11: Rủi ro lớn nhất mà người cho vay tín dụng ngân hàng phải đối mặt là gì?

  • A. Rủi ro lãi suất biến động.
  • B. Rủi ro lạm phát.
  • C. Rủi ro người vay không có khả năng trả nợ (rủi ro tín dụng).
  • D. Rủi ro hối đoái.

Câu 12: Để giảm thiểu rủi ro tín dụng, ngân hàng thường áp dụng biện pháp nào sau đây?

  • A. Thẩm định kỹ lưỡng khả năng trả nợ của khách hàng.
  • B. Tăng cường quảng cáo và khuyến mãi.
  • C. Giảm lãi suất cho vay để thu hút khách hàng.
  • D. Đa dạng hóa các loại hình dịch vụ.

Câu 13: Hình thức vay trả góp thường được áp dụng cho loại giao dịch nào?

  • A. Giao dịch mua bán chứng khoán.
  • B. Giao dịch thanh toán quốc tế.
  • C. Giao dịch mua hàng hóa, dịch vụ có giá trị lớn như xe máy, điện thoại, đồ gia dụng.
  • D. Giao dịch vay vốn giữa các ngân hàng.

Câu 14: Khi lựa chọn dịch vụ tín dụng, người vay nên cân nhắc yếu tố nào quan trọng nhất để đảm bảo hiệu quả sử dụng vốn?

  • A. Uy tín của tổ chức tín dụng.
  • B. Thương hiệu của dịch vụ tín dụng.
  • C. Thời gian hoạt động của tổ chức tín dụng.
  • D. Mục đích vay vốn và khả năng trả nợ phù hợp với điều kiện tín dụng.

Câu 15: Trong các hình thức tín dụng sau, hình thức nào thường có lãi suất thấp nhất và điều kiện vay ưu đãi nhất?

  • A. Tín dụng tiêu dùng.
  • B. Tín dụng nhà nước (trong một số chương trình, lĩnh vực ưu tiên).
  • C. Tín dụng ngân hàng thông thường.
  • D. Tín dụng đen.

Câu 16: Giả sử bạn muốn vay vốn ngân hàng để mua nhà, hình thức vay nào sẽ thường được yêu cầu?

  • A. Vay thế chấp (thế chấp bằng chính căn nhà).
  • B. Vay tín chấp.
  • C. Vay thấu chi.
  • D. Vay trả góp tín chấp.

Câu 17: Điều gì KHÔNG phải là đặc điểm của tín dụng nhà nước?

  • A. Được nhà nước bảo đảm khả năng thanh toán.
  • B. Lãi suất ưu đãi do nhà nước quy định.
  • C. Mục tiêu lợi nhuận tối đa hóa.
  • D. Đối tượng cho vay theo chỉ định của nhà nước.

Câu 18: Nếu một doanh nghiệp chậm trả nợ tín dụng thương mại, hậu quả trực tiếp nhất là gì?

  • A. Bị phạt hành chính bởi cơ quan quản lý nhà nước.
  • B. Bị ngân hàng trung ương cảnh báo.
  • C. Bị ngừng cung cấp dịch vụ tín dụng ngân hàng.
  • D. Uy tín kinh doanh giảm sút, có thể bị kiện ra tòa và phải trả thêm lãi phạt.

Câu 19: Công cụ chủ yếu được sử dụng trong tín dụng thương mại là gì?

  • A. Thương phiếu (hối phiếu, lệnh phiếu).
  • B. Séc.
  • C. Thẻ tín dụng.
  • D. Hợp đồng tín dụng ngân hàng.

Câu 20: Hoạt động nào sau đây KHÔNG được coi là dịch vụ tín dụng?

  • A. Cho vay tiêu dùng.
  • B. Gửi tiết kiệm ngân hàng.
  • C. Phát hành thẻ tín dụng.
  • D. Cho thuê tài chính.

Câu 21: Trong mối quan hệ tín dụng, "lãi suất" được hiểu là:

  • A. Khoản tiền gốc người vay phải trả.
  • B. Chi phí quản lý khoản vay của tổ chức tín dụng.
  • C. Giá cả của quyền sử dụng vốn vay trong một thời gian nhất định.
  • D. Phần trăm lợi nhuận mà người vay thu được từ vốn vay.

Câu 22: Khi nền kinh tế có dấu hiệu lạm phát, ngân hàng trung ương có thể sử dụng công cụ tín dụng nào để kiềm chế lạm phát?

  • A. Tăng lãi suất tái chiết khấu và lãi suất cơ bản.
  • B. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
  • C. Mua vào trái phiếu chính phủ trên thị trường mở.
  • D. Nới lỏng điều kiện cho vay tiêu dùng.

Câu 23: Hình thức tín dụng nào dựa trên sự tin tưởng vào uy tín và khả năng trả nợ của người vay, không yêu cầu tài sản đảm bảo?

  • A. Tín dụng thế chấp.
  • B. Tín dụng tín chấp.
  • C. Tín dụng thương mại.
  • D. Tín dụng nhà nước.

Câu 24: Trong một nền kinh tế phát triển, dịch vụ tín dụng đa dạng và hiệu quả có vai trò như thế nào đối với doanh nghiệp?

  • A. Giảm sự phụ thuộc vào vốn chủ sở hữu.
  • B. Tăng chi phí hoạt động của doanh nghiệp.
  • C. Tạo điều kiện mở rộng sản xuất, kinh doanh, tăng cường khả năng cạnh tranh.
  • D. Hạn chế rủi ro trong hoạt động đầu tư.

Câu 25: Khi đánh giá về dịch vụ tín dụng, tiêu chí "thời hạn tín dụng" đề cập đến:

  • A. Tổng số tiền người vay được phép vay.
  • B. Lãi suất mà người vay phải trả.
  • C. Các loại phí dịch vụ liên quan đến khoản vay.
  • D. Khoảng thời gian người vay được phép sử dụng vốn và phải hoàn trả.

Câu 26: Bạn B là sinh viên, muốn vay tiền để mua laptop phục vụ học tập. Hình thức vay nào có thể phù hợp với B nhất?

  • A. Vay thế chấp bất động sản.
  • B. Vay tín chấp sinh viên hoặc vay tiêu dùng trả góp.
  • C. Tín dụng thương mại từ cửa hàng điện máy.
  • D. Vay từ quỹ đầu tư mạo hiểm.

Câu 27: Điều gì thể hiện tính "hoàn trả" trong bản chất của dịch vụ tín dụng?

  • A. Người vay phải trả lại cả gốc và lãi cho người cho vay theo thỏa thuận.
  • B. Người vay có thể sử dụng vốn vay cho bất kỳ mục đích nào.
  • C. Người cho vay chịu mọi rủi ro nếu người vay không trả được nợ.
  • D. Dịch vụ tín dụng chỉ dành cho các doanh nghiệp lớn.

Câu 28: Trong trường hợp nào sau đây, tín dụng thương mại phát huy hiệu quả cao nhất?

  • A. Khi lãi suất ngân hàng quá cao.
  • B. Khi nền kinh tế suy thoái.
  • C. Trong các giao dịch mua bán hàng hóa giữa các doanh nghiệp với nhau.
  • D. Khi nhà nước hạn chế tín dụng ngân hàng.

Câu 29: Nếu bạn thấy quảng cáo "Vay siêu nhanh, thủ tục đơn giản, chỉ cần CMND" từ một tổ chức không phải ngân hàng, bạn nên:

  • A. Tin tưởng và đăng ký vay ngay vì thủ tục đơn giản.
  • B. Tìm hiểu thêm về lãi suất và điều khoản vay.
  • C. So sánh với các gói vay khác trên thị trường.
  • D. Cảnh giác và tìm hiểu kỹ về tổ chức đó, vì có thể là tín dụng đen với rủi ro cao.

Câu 30: Để sử dụng dịch vụ tín dụng một cách có trách nhiệm, người vay cần chú ý điều gì trước khi quyết định vay?

  • A. Chỉ quan tâm đến số tiền được vay tối đa.
  • B. Đánh giá đúng nhu cầu vay vốn, khả năng trả nợ và so sánh các điều kiện vay từ nhiều tổ chức.
  • C. Chọn gói vay có lãi suất thấp nhất mà không cần quan tâm đến các điều khoản khác.
  • D. Vay càng nhiều càng tốt để dự phòng cho các tình huống phát sinh.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong nền kinh tế thị trường, dịch vụ tín dụng đóng vai trò như một chất xúc tác quan trọng. Vai trò xúc tác này thể hiện rõ nhất qua việc dịch vụ tín dụng:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Bạn A muốn khởi nghiệp kinh doanh quán cà phê nhỏ nhưng thiếu vốn. Hình thức tín dụng nào sau đây là phù hợp nhất để A tiếp cận nguồn vốn ban đầu một cách nhanh chóng và ít thủ tục phức tạp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Ngân hàng X quảng cáo gói vay 'Lãi suất 0% trong 3 tháng đầu'. Điều này có nghĩa là gì về bản chất dịch vụ tín dụng ngân hàng trong trường hợp này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Khi sử dụng thẻ tín dụng để thanh toán, người tiêu dùng thực chất đang sử dụng hình thức tín dụng nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Trong giao dịch tín dụng thương mại, thương phiếu (hối phiếu hoặc lệnh phiếu) đóng vai trò là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: So sánh tín dụng ngân hàng và tín dụng thương mại, điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai hình thức này là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Khi Nhà nước phát hành trái phiếu chính phủ để huy động vốn cho các dự án công, hình thức tín dụng nào đang được sử dụng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Điều gì sau đây là ưu điểm của vay tín chấp so với vay thế chấp?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Trong tình huống kinh tế khó khăn, Nhà nước có thể sử dụng tín dụng nhà nước để thực hiện mục tiêu nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Một doanh nghiệp mua chịu lô hàng nguyên liệu từ nhà cung cấp và cam kết thanh toán sau 60 ngày. Đây là một ví dụ về hình thức tín dụng nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Rủi ro lớn nhất mà người cho vay tín dụng ngân hàng phải đối mặt là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Để giảm thiểu rủi ro tín dụng, ngân hàng thường áp dụng biện pháp nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Hình thức vay trả góp thường được áp dụng cho loại giao dịch nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Khi lựa chọn dịch vụ tín dụng, người vay nên cân nhắc yếu tố nào quan trọng nhất để đảm bảo hiệu quả sử dụng vốn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Trong các hình thức tín dụng sau, hình thức nào thường có lãi suất thấp nhất và điều kiện vay ưu đãi nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Giả sử bạn muốn vay vốn ngân hàng để mua nhà, hình thức vay nào sẽ thường được yêu cầu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Điều gì KHÔNG phải là đặc điểm của tín dụng nhà nước?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Nếu một doanh nghiệp chậm trả nợ tín dụng thương mại, hậu quả trực tiếp nhất là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Công cụ chủ yếu được sử dụng trong tín dụng thương mại là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Hoạt động nào sau đây KHÔNG được coi là dịch vụ tín dụng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong mối quan hệ tín dụng, 'lãi suất' được hiểu là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Khi nền kinh tế có dấu hiệu lạm phát, ngân hàng trung ương có thể sử dụng công cụ tín dụng nào để kiềm chế lạm phát?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Hình thức tín dụng nào dựa trên sự tin tưởng vào uy tín và khả năng trả nợ của người vay, không yêu cầu tài sản đảm bảo?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong một nền kinh tế phát triển, dịch vụ tín dụng đa dạng và hiệu quả có vai trò như thế nào đối với doanh nghiệp?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Khi đánh giá về dịch vụ tín dụng, tiêu chí 'thời hạn tín dụng' đề cập đến:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Bạn B là sinh viên, muốn vay tiền để mua laptop phục vụ học tập. Hình thức vay nào có thể phù hợp với B nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Điều gì thể hiện tính 'hoàn trả' trong bản chất của dịch vụ tín dụng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong trường hợp nào sau đây, tín dụng thương mại phát huy hiệu quả cao nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Nếu bạn thấy quảng cáo 'Vay siêu nhanh, thủ tục đơn giản, chỉ cần CMND' từ một tổ chức không phải ngân hàng, bạn nên:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Để sử dụng dịch vụ tín dụng một cách có trách nhiệm, người vay cần chú ý điều gì trước khi quyết định vay?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng - Đề 08

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngân hàng X cấp một khoản vay ngắn hạn cho công ty Y để mua nguyên liệu sản xuất. Khoản vay này được đảm bảo bằng chính lô hàng nguyên liệu đó. Hình thức tín dụng ngân hàng nào được sử dụng trong trường hợp này?

  • A. Vay thế chấp
  • B. Vay tín chấp
  • C. Thấu chi
  • D. Chiết khấu thương phiếu

Câu 2: Đâu là mục tiêu chủ yếu của tín dụng thương mại?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận từ lãi suất cho vay
  • B. Thúc đẩy tiêu thụ hàng hóa và dịch vụ
  • C. Ổn định hệ thống tài chính quốc gia
  • D. Hỗ trợ các doanh nghiệp vừa và nhỏ

Câu 3: Trong các loại hình tín dụng sau, loại nào không yêu cầu tài sản đảm bảo từ phía người vay?

  • A. Vay mua nhà
  • B. Vay mua ô tô
  • C. Vay tín chấp tiêu dùng
  • D. Vay kinh doanh thế chấp bất động sản

Câu 4: Giả sử một doanh nghiệp A mua hàng hóa từ doanh nghiệp B và được phép thanh toán sau 30 ngày. Đây là một ví dụ về hình thức tín dụng nào?

  • A. Tín dụng ngân hàng
  • B. Tín dụng thương mại
  • C. Tín dụng nhà nước
  • D. Tín dụng thuê mua

Câu 5: Đặc điểm quan trọng nhất để phân biệt tín dụng ngân hàng với tín dụng thương mại là gì?

  • A. Thời hạn cho vay
  • B. Lãi suất cho vay
  • C. Chủ thể tham gia
  • D. Đối tượng giao dịch

Câu 6: Trong vai trò là người vay, điều gì sau đây không phải là lợi ích của việc sử dụng dịch vụ tín dụng?

  • A. Có vốn để đầu tư, kinh doanh
  • B. Đáp ứng nhu cầu tiêu dùng trước mắt
  • C. Phải trả lãi suất cho khoản vay
  • D. Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn

Câu 7: Chính phủ phát hành trái phiếu để huy động vốn cho dự án xây dựng đường cao tốc. Đây là ví dụ về loại hình tín dụng nào?

  • A. Tín dụng ngân hàng
  • B. Tín dụng thương mại
  • C. Tín dụng nhà nước
  • D. Tín dụng cá nhân

Câu 8: Điều gì sau đây là rủi ro chính đối với ngân hàng khi cung cấp dịch vụ tín dụng?

  • A. Rủi ro không thu hồi được nợ gốc và lãi
  • B. Rủi ro biến động lãi suất
  • C. Rủi ro thanh khoản
  • D. Rủi ro hoạt động

Câu 9: Thẻ tín dụng cho phép người dùng thực hiện giao dịch trong phạm vi nào?

  • A. Không giới hạn
  • B. Hạn mức tín dụng được cấp
  • C. Số dư tài khoản ngân hàng
  • D. Tổng thu nhập hàng tháng

Câu 10: Hình thức vay nào thường được áp dụng cho các khoản vay có giá trị lớn như mua nhà hoặc ô tô?

  • A. Vay thế chấp
  • B. Vay tín chấp
  • C. Vay thấu chi
  • D. Vay trả góp

Câu 11: Nguyên tắc cơ bản của tín dụng ngân hàng là gì?

  • A. Cho vay không cần lãi suất
  • B. Cho vay dựa trên quan hệ cá nhân
  • C. Hoàn trả cả gốc và lãi đúng hạn
  • D. Cho vay không giới hạn

Câu 12: Trong tín dụng thương mại, ai là người đóng vai trò là "người cho vay"?

  • A. Người bán hàng hóa, dịch vụ
  • B. Ngân hàng thương mại
  • C. Nhà nước
  • D. Tổ chức tài chính phi ngân hàng

Câu 13: Loại hình tín dụng nào thường có lãi suất ưu đãi hơn do được nhà nước hỗ trợ?

  • A. Tín dụng tiêu dùng
  • B. Tín dụng bất động sản
  • C. Tín dụng xuất khẩu
  • D. Tín dụng nhà nước

Câu 14: Để được vay tín chấp, yếu tố quan trọng nhất mà ngân hàng xem xét là gì?

  • A. Giá trị tài sản hiện có
  • B. Lịch sử tín dụng và thu nhập
  • C. Mối quan hệ với ngân hàng
  • D. Số lượng tài khoản ngân hàng

Câu 15: Công cụ chính được sử dụng trong tín dụng thương mại là gì?

  • A. Hợp đồng tín dụng
  • B. Séc
  • C. Thương phiếu
  • D. Lệnh phiếu

Câu 16: Trong hình thức vay trả góp, người vay thanh toán khoản vay như thế nào?

  • A. Trả toàn bộ gốc và lãi khi đáo hạn
  • B. Trả dần gốc và lãi theo định kỳ
  • C. Trả lãi hàng tháng, gốc cuối kỳ
  • D. Tùy chọn thời gian trả nợ

Câu 17: Tín dụng nhà nước không hướng tới mục tiêu nào sau đây?

  • A. Phát triển kinh tế vùng sâu, vùng xa
  • B. Hỗ trợ các chương trình xóa đói giảm nghèo
  • C. Đầu tư vào cơ sở hạ tầng
  • D. Tối đa hóa lợi nhuận cho ngân sách nhà nước

Câu 18: Điều gì sẽ xảy ra nếu chủ thẻ tín dụng không thanh toán dư nợ đúng hạn?

  • A. Phải chịu lãi suất và phí phạt chậm trả
  • B. Bị khóa thẻ tín dụng ngay lập tức
  • C. Được gia hạn thời gian thanh toán
  • D. Không bị ảnh hưởng gì

Câu 19: So sánh tín dụng ngân hàng và tín dụng thương mại, điểm khác biệt cơ bản về phạm vi chủ thể tham gia là gì?

  • A. Lãi suất cho vay
  • B. Thời hạn tín dụng
  • C. Chủ thể cho vay và đi vay
  • D. Mục đích sử dụng vốn

Câu 20: Trong tình huống nào sau đây, tín dụng thương mại sẽ phát huy vai trò hiệu quả nhất?

  • A. Doanh nghiệp cần vốn đầu tư dài hạn
  • B. Doanh nghiệp mua nguyên vật liệu trả chậm
  • C. Cá nhân vay tiền tiêu dùng cá nhân
  • D. Nhà nước huy động vốn ngân sách

Câu 21: Giả sử bạn muốn vay vốn ngân hàng để mua xe máy. Bạn có một sổ tiết kiệm trị giá 50 triệu đồng. Hình thức vay nào phù hợp và có lợi nhất cho bạn?

  • A. Vay thế chấp bằng sổ tiết kiệm
  • B. Vay tín chấp tiêu dùng
  • C. Vay thấu chi
  • D. Vay trả góp tín chấp

Câu 22: Đâu là lợi ích quan trọng nhất của tín dụng nhà nước đối với nền kinh tế?

  • A. Tăng trưởng lợi nhuận cho ngân hàng nhà nước
  • B. Giảm lãi suất cho vay trên thị trường
  • C. Điều tiết và ổn định kinh tế vĩ mô
  • D. Cung cấp vốn cho mọi thành phần kinh tế

Câu 23: Hình thức tín dụng nào có thể giúp doanh nghiệp giải quyết tình trạng thiếu vốn lưu động tạm thời?

  • A. Vay trung và dài hạn
  • B. Vay trả góp
  • C. Vay thế chấp bất động sản
  • D. Thấu chi tài khoản

Câu 24: Trong các dịch vụ tín dụng ngân hàng, dịch vụ nào có tính linh hoạt cao nhất về thời gian sử dụng và thanh toán?

  • A. Vay thế chấp
  • B. Thẻ tín dụng
  • C. Vay trả góp
  • D. Cho thuê tài chính

Câu 25: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến quyết định cho vay tín chấp của ngân hàng?

  • A. Thu nhập hàng tháng của người vay
  • B. Lịch sử trả nợ của người vay
  • C. Giá trị tài sản đảm bảo
  • D. Công việc và vị trí làm việc

Câu 26: Nếu lãi suất tín dụng tăng lên, điều gì có khả năng xảy ra với nhu cầu vay vốn của các doanh nghiệp và cá nhân?

  • A. Nhu cầu vay vốn tăng lên
  • B. Nhu cầu vay vốn giảm xuống
  • C. Nhu cầu vay vốn không đổi
  • D. Nhu cầu vay vốn biến động thất thường

Câu 27: Trong bối cảnh kinh tế khó khăn, rủi ro tín dụng có xu hướng như thế nào?

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không thay đổi
  • D. Biến động không dự đoán được

Câu 28: Để giảm thiểu rủi ro tín dụng, ngân hàng thường áp dụng biện pháp quan trọng nào sau đây?

  • A. Tăng cường quảng cáo dịch vụ tín dụng
  • B. Giảm lãi suất cho vay
  • C. Mở rộng mạng lưới chi nhánh
  • D. Thẩm định kỹ lưỡng khả năng trả nợ của khách hàng

Câu 29: Giả sử một người mua hàng trả chậm bằng thương phiếu. Ai là người có nghĩa vụ thanh toán khi thương phiếu đáo hạn?

  • A. Người bán hàng
  • B. Người mua hàng
  • C. Ngân hàng chiết khấu thương phiếu
  • D. Nhà nước

Câu 30: Trong các hình thức tín dụng sau, hình thức nào có thể phát sinh chi phí ẩn như phí thường niên, phí giao dịch?

  • A. Vay thế chấp
  • B. Vay tín chấp
  • C. Thẻ tín dụng
  • D. Vay trả góp

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Ngân hàng X cấp một khoản vay ngắn hạn cho công ty Y để mua nguyên liệu sản xuất. Khoản vay này được đảm bảo bằng chính lô hàng nguyên liệu đó. Hình thức tín dụng ngân hàng nào được sử dụng trong trường hợp này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Đâu là mục tiêu *chủ yếu* của tín dụng thương mại?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Trong các loại hình tín dụng sau, loại nào *không* yêu cầu tài sản đảm bảo từ phía người vay?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Giả sử một doanh nghiệp A mua hàng hóa từ doanh nghiệp B và được phép thanh toán sau 30 ngày. Đây là một ví dụ về hình thức tín dụng nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Đặc điểm *quan trọng nhất* để phân biệt tín dụng ngân hàng với tín dụng thương mại là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong vai trò là người vay, điều gì sau đây *không* phải là lợi ích của việc sử dụng dịch vụ tín dụng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Chính phủ phát hành trái phiếu để huy động vốn cho dự án xây dựng đường cao tốc. Đây là ví dụ về loại hình tín dụng nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Điều gì sau đây là rủi ro *chính* đối với ngân hàng khi cung cấp dịch vụ tín dụng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Thẻ tín dụng cho phép người dùng thực hiện giao dịch trong phạm vi nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Hình thức vay nào thường được áp dụng cho các khoản vay có giá trị lớn như mua nhà hoặc ô tô?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Nguyên tắc *cơ bản* của tín dụng ngân hàng là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Trong tín dụng thương mại, ai là người đóng vai trò là 'người cho vay'?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Loại hình tín dụng nào thường có lãi suất *ưu đãi* hơn do được nhà nước hỗ trợ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Để được vay tín chấp, yếu tố *quan trọng nhất* mà ngân hàng xem xét là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Công cụ *chính* được sử dụng trong tín dụng thương mại là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong hình thức vay trả góp, người vay thanh toán khoản vay như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Tín dụng nhà nước *không* hướng tới mục tiêu nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Điều gì sẽ xảy ra nếu chủ thẻ tín dụng không thanh toán dư nợ đúng hạn?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: So sánh tín dụng ngân hàng và tín dụng thương mại, điểm *khác biệt cơ bản* về phạm vi chủ thể tham gia là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Trong tình huống nào sau đây, tín dụng thương mại sẽ phát huy vai trò *hiệu quả nhất*?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Giả sử bạn muốn vay vốn ngân hàng để mua xe máy. Bạn có một sổ tiết kiệm trị giá 50 triệu đồng. Hình thức vay nào phù hợp và có lợi nhất cho bạn?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Đâu là lợi ích *quan trọng nhất* của tín dụng nhà nước đối với nền kinh tế?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Hình thức tín dụng nào có thể giúp doanh nghiệp giải quyết tình trạng thiếu vốn lưu động tạm thời?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong các dịch vụ tín dụng ngân hàng, dịch vụ nào có tính *linh hoạt* cao nhất về thời gian sử dụng và thanh toán?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Yếu tố nào sau đây *không* ảnh hưởng đến quyết định cho vay tín chấp của ngân hàng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Nếu lãi suất tín dụng tăng lên, điều gì có khả năng xảy ra với nhu cầu vay vốn của các doanh nghiệp và cá nhân?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong bối cảnh kinh tế khó khăn, rủi ro tín dụng có xu hướng như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Để giảm thiểu rủi ro tín dụng, ngân hàng thường áp dụng biện pháp *quan trọng* nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Giả sử một người mua hàng trả chậm bằng thương phiếu. Ai là người có nghĩa vụ thanh toán khi thương phiếu đáo hạn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong các hình thức tín dụng sau, hình thức nào có thể phát sinh chi phí *ẩn* như phí thường niên, phí giao dịch?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng - Đề 09

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong bối cảnh nền kinh tế thị trường, dịch vụ tín dụng đóng vai trò quan trọng như thế nào đối với sự phát triển của doanh nghiệp vừa và nhỏ (DNVVN)?

  • A. Hạn chế sự sáng tạo và đổi mới của DNVVN do tạo ra gánh nặng nợ.
  • B. Cung cấp nguồn vốn đầu tư, giúp DNVVN mở rộng sản xuất, kinh doanh và tăng trưởng.
  • C. Làm tăng sự phụ thuộc của DNVVN vào các tổ chức tài chính lớn, giảm tính tự chủ.
  • D. Chỉ phù hợp với các DNVVN đã có lịch sử hoạt động lâu dài và lợi nhuận ổn định.

Câu 2: Bạn A muốn vay vốn ngân hàng để mua một chiếc xe máy mới. Ngân hàng yêu cầu A phải có tài sản thế chấp. Hình thức tín dụng này được gọi là gì và đâu là tài sản thế chấp phù hợp nhất trong trường hợp này?

  • A. Tín dụng thế chấp; Chiếc xe máy dự định mua.
  • B. Tín dụng tín chấp; Sổ tiết kiệm của người thân.
  • C. Tín dụng thương mại; Hàng hóa trong cửa hàng của A.
  • D. Tín dụng nhà nước; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của gia đình.

Câu 3: Điều gì KHÔNG phải là đặc điểm chung của các hình thức dịch vụ tín dụng?

  • A. Dựa trên nguyên tắc hoàn trả.
  • B. Luôn phát sinh chi phí sử dụng vốn (lãi suất hoặc phí).
  • C. Đối tượng giao dịch luôn là tiền mặt.
  • D. Tồn tại yếu tố rủi ro tín dụng cho bên cho vay.

Câu 4: Trong một giao dịch tín dụng thương mại, công cụ nào sau đây thường được sử dụng để ghi nhận nghĩa vụ trả nợ của bên mua chịu?

  • A. Sổ tiết kiệm.
  • B. Thương phiếu (giấy nhận nợ).
  • C. Hợp đồng thế chấp.
  • D. Thẻ tín dụng.

Câu 5: So sánh tín dụng ngân hàng và tín dụng thương mại, đâu là điểm khác biệt chính về chủ thể cho vay?

  • A. Thời hạn vay vốn.
  • B. Mức lãi suất áp dụng.
  • C. Tổ chức tín dụng chuyên nghiệp (ngân hàng) so với doanh nghiệp sản xuất, thương mại.
  • D. Mục đích sử dụng vốn vay.

Câu 6: Nếu một quốc gia phát hành trái phiếu chính phủ để huy động vốn cho dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, hình thức tín dụng này thuộc loại nào?

  • A. Tín dụng ngân hàng.
  • B. Tín dụng thương mại.
  • C. Tín dụng tiêu dùng.
  • D. Tín dụng nhà nước.

Câu 7: Khi sử dụng thẻ tín dụng để thanh toán, người tiêu dùng đang sử dụng hình thức dịch vụ tín dụng nào?

  • A. Tín dụng tiêu dùng.
  • B. Tín dụng thương mại.
  • C. Tín dụng nhà nước.
  • D. Tín dụng đầu tư.

Câu 8: Yếu tố nào sau đây quyết định trực tiếp đến hạn mức tín dụng được cấp cho khách hàng khi vay tín chấp?

  • A. Giá trị tài sản thế chấp.
  • B. Khả năng trả nợ và uy tín của khách hàng.
  • C. Mục đích sử dụng vốn vay.
  • D. Thời hạn vay vốn mong muốn.

Câu 9: Trong các hình thức vay vốn ngân hàng, vay trả góp có ưu điểm gì nổi bật đối với người vay?

  • A. Lãi suất thường thấp hơn so với các hình thức vay khác.
  • B. Thủ tục vay đơn giản và nhanh chóng hơn.
  • C. Giúp người vay dễ dàng quản lý dòng tiền trả nợ hàng tháng.
  • D. Không yêu cầu tài sản thế chấp.

Câu 10: Rủi ro tín dụng là gì và tại sao các tổ chức tín dụng cần quản lý rủi ro này một cách chặt chẽ?

  • A. Rủi ro do biến động lãi suất thị trường; Để tối đa hóa lợi nhuận.
  • B. Rủi ro do khách hàng sử dụng vốn sai mục đích; Để tăng cường kiểm soát khách hàng.
  • C. Rủi ro do sự cạnh tranh giữa các tổ chức tín dụng; Để duy trì vị thế cạnh tranh.
  • D. Rủi ro khách hàng không trả được nợ gốc và lãi; Để bảo vệ nguồn vốn và đảm bảo hoạt động ổn định.

Câu 11: Giả sử bạn muốn khởi nghiệp kinh doanh nhỏ, nhưng chưa có đủ vốn. Bạn nên tìm đến loại hình dịch vụ tín dụng nào để được hỗ trợ vốn ban đầu?

  • A. Tín dụng ngân hàng hoặc các chương trình hỗ trợ khởi nghiệp của nhà nước.
  • B. Tín dụng thương mại từ nhà cung cấp.
  • C. Tín dụng tiêu dùng cá nhân.
  • D. Tín dụng giữa các chính phủ.

Câu 12: Lãi suất tín dụng là gì và nó có vai trò như thế nào trong dịch vụ tín dụng?

  • A. Khoản phí cố định khi vay vốn; Đảm bảo sự công bằng giữa người vay và người cho vay.
  • B. Chi phí sử dụng vốn vay mà người vay phải trả; Là nguồn thu nhập cho bên cung cấp dịch vụ tín dụng.
  • C. Phần trăm giá trị tài sản thế chấp; Xác định mức độ rủi ro của khoản vay.
  • D. Mức phạt khi trả nợ không đúng hạn; Khuyến khích người vay trả nợ đúng hạn.

Câu 13: Trong nền kinh tế, dịch vụ tín dụng có thể góp phần thúc đẩy tăng trưởng kinh tế bằng cách nào?

  • A. Giảm thiểu sự phụ thuộc vào vốn tự có của doanh nghiệp.
  • B. Tăng cường sự kiểm soát của nhà nước đối với nền kinh tế.
  • C. Khơi thông dòng vốn, thúc đẩy đầu tư, sản xuất và tiêu dùng.
  • D. Ổn định giá trị đồng tiền quốc gia.

Câu 14: Điều gì sẽ xảy ra nếu không có dịch vụ tín dụng trong nền kinh tế?

  • A. Nền kinh tế sẽ trở nên ổn định và ít rủi ro hơn.
  • B. Các doanh nghiệp sẽ tự chủ hơn về vốn và ít phụ thuộc vào bên ngoài.
  • C. Người dân sẽ tiết kiệm hơn và chi tiêu hợp lý hơn.
  • D. Hoạt động kinh tế sẽ bị đình trệ, đầu tư và tiêu dùng giảm sút.

Câu 15: Khi nào thì tín dụng nhà nước thường được sử dụng?

  • A. Khi ngân hàng thương mại không đủ khả năng cung cấp vốn.
  • B. Để thực hiện các chính sách kinh tế - xã hội của nhà nước, hỗ trợ các lĩnh vực ưu tiên.
  • C. Để tăng cường cạnh tranh giữa các tổ chức tín dụng.
  • D. Khi lãi suất trên thị trường tăng quá cao.

Câu 16: Hình thức tín dụng nào có đối tượng giao dịch là hàng hóa?

  • A. Tín dụng ngân hàng.
  • B. Tín dụng nhà nước.
  • C. Tín dụng thương mại.
  • D. Tín dụng tiêu dùng.

Câu 17: Nguyên tắc "có hoàn trả" trong tín dụng có ý nghĩa gì?

  • A. Người vay phải trả lại cả gốc và lãi cho người cho vay theo thỏa thuận.
  • B. Người cho vay phải hoàn trả vốn cho người gửi tiền.
  • C. Nhà nước phải hoàn trả các khoản vay quốc tế.
  • D. Doanh nghiệp phải hoàn trả vốn cho nhà đầu tư.

Câu 18: Trong một nền kinh tế phát triển, vai trò của tín dụng tiêu dùng ngày càng trở nên quan trọng hơn vì điều gì?

  • A. Do lãi suất tín dụng ngày càng giảm.
  • B. Do quy định về tín dụng ngày càng được nới lỏng.
  • C. Do thu nhập của người dân ngày càng giảm.
  • D. Do nhu cầu nâng cao chất lượng cuộc sống và kích cầu tiêu dùng ngày càng tăng.

Câu 19: Để giảm thiểu rủi ro tín dụng, các ngân hàng thường áp dụng biện pháp nào?

  • A. Tăng lãi suất cho vay.
  • B. Thẩm định kỹ lưỡng khả năng trả nợ của khách hàng và yêu cầu tài sản đảm bảo.
  • C. Hạn chế cho vay đối với các doanh nghiệp nhỏ.
  • D. Tăng cường quảng cáo và khuyến mãi để thu hút khách hàng.

Câu 20: Khi một doanh nghiệp mua chịu hàng hóa từ nhà cung cấp, ai là người đóng vai trò là người cho vay trong giao dịch tín dụng thương mại này?

  • A. Nhà cung cấp hàng hóa.
  • B. Doanh nghiệp mua hàng.
  • C. Ngân hàng bảo lãnh.
  • D. Công ty môi giới thương mại.

Câu 21: Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của dịch vụ tín dụng đối với người tiêu dùng?

  • A. Đáp ứng nhanh chóng nhu cầu chi tiêu vượt quá khả năng tài chính hiện tại.
  • B. Tạo điều kiện tiếp cận các hàng hóa và dịch vụ có giá trị lớn.
  • C. Giảm thiểu rủi ro tài chính cá nhân.
  • D. Xây dựng lịch sử tín dụng tốt cho các giao dịch tài chính trong tương lai.

Câu 22: Trong các hình thức tín dụng ngân hàng, vay tín chấp phù hợp với đối tượng khách hàng nào?

  • A. Khách hàng có tài sản giá trị lớn để thế chấp.
  • B. Khách hàng có thu nhập ổn định và lịch sử tín dụng tốt.
  • C. Khách hàng có nhu cầu vay vốn lớn.
  • D. Khách hàng mới bắt đầu xây dựng quan hệ với ngân hàng.

Câu 23: Tại sao tín dụng thương mại thường có thời hạn ngắn?

  • A. Do lãi suất tín dụng thương mại thường cao.
  • B. Do quy trình thủ tục của tín dụng thương mại phức tạp.
  • C. Do chủ yếu phục vụ nhu cầu vốn lưu động ngắn hạn của doanh nghiệp trong quá trình sản xuất kinh doanh.
  • D. Do rủi ro tín dụng thương mại thường cao hơn các hình thức khác.

Câu 24: Thẻ tín dụng mang lại sự tiện lợi gì cho người sử dụng so với việc thanh toán bằng tiền mặt?

  • A. Được hưởng lãi suất cao hơn tiền gửi tiết kiệm.
  • B. Tránh được rủi ro mất giá do lạm phát.
  • C. Không cần phải chứng minh thu nhập khi thanh toán.
  • D. Thanh toán dễ dàng, nhanh chóng và có thể quản lý chi tiêu thông qua sao kê.

Câu 25: Trong tình huống nào, Nhà nước có thể can thiệp vào thị trường dịch vụ tín dụng?

  • A. Khi thị trường tín dụng biến động mạnh, gây bất ổn kinh tế vĩ mô hoặc ảnh hưởng đến quyền lợi người tiêu dùng.
  • B. Khi các ngân hàng thương mại hoạt động quá hiệu quả và lợi nhuận cao.
  • C. Khi nhu cầu vay vốn của doanh nghiệp và người dân tăng cao.
  • D. Khi có sự cạnh tranh gay gắt giữa các tổ chức tín dụng.

Câu 26: Nếu bạn chậm trả nợ thẻ tín dụng, hậu quả nào sau đây có thể xảy ra?

  • A. Được tăng hạn mức tín dụng.
  • B. Phải chịu phí phạt chậm trả và lãi suất cao, đồng thời bị ảnh hưởng đến lịch sử tín dụng.
  • C. Được ngân hàng gia hạn thời gian trả nợ miễn phí.
  • D. Không bị ảnh hưởng gì nếu chỉ chậm trả một vài ngày.

Câu 27: Để sử dụng dịch vụ tín dụng một cách hiệu quả và an toàn, người vay cần lưu ý điều gì quan trọng nhất?

  • A. Chọn hình thức vay có lãi suất thấp nhất mà không cần quan tâm đến khả năng trả nợ.
  • B. Vay càng nhiều càng tốt để tận dụng cơ hội đầu tư.
  • C. Đánh giá đúng khả năng trả nợ và sử dụng vốn vay đúng mục đích.
  • D. Chỉ vay khi thực sự cần thiết và không có nguồn tài chính nào khác.

Câu 28: Trong mối quan hệ tín dụng, bên nào chịu rủi ro chính?

  • A. Bên cho vay (người cung cấp dịch vụ tín dụng).
  • B. Bên đi vay (người sử dụng dịch vụ tín dụng).
  • C. Cả hai bên cùng chịu rủi ro như nhau.
  • D. Rủi ro do nhà nước chịu.

Câu 29: Khi đánh giá hiệu quả của một dịch vụ tín dụng, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Mức độ phức tạp của thủ tục vay.
  • B. Số lượng khách hàng sử dụng dịch vụ.
  • C. Lợi nhuận mà dịch vụ tín dụng mang lại cho tổ chức cung cấp.
  • D. Khả năng đáp ứng nhu cầu vốn của nền kinh tế và góp phần vào tăng trưởng kinh tế, ổn định xã hội.

Câu 30: Giả sử lãi suất tín dụng tăng lên, điều này có thể ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động đầu tư của doanh nghiệp?

  • A. Hoạt động đầu tư của doanh nghiệp sẽ tăng lên do chi phí vốn rẻ hơn.
  • B. Hoạt động đầu tư của doanh nghiệp có thể giảm xuống do chi phí vốn vay tăng lên.
  • C. Lãi suất tín dụng không ảnh hưởng đến quyết định đầu tư của doanh nghiệp.
  • D. Doanh nghiệp sẽ chuyển sang sử dụng vốn tự có thay vì vốn vay.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong bối cảnh nền kinh tế thị trường, dịch vụ tín dụng đóng vai trò quan trọng như thế nào đối với sự phát triển của doanh nghiệp vừa và nhỏ (DNVVN)?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Bạn A muốn vay vốn ngân hàng để mua một chiếc xe máy mới. Ngân hàng yêu cầu A phải có tài sản thế chấp. Hình thức tín dụng này được gọi là gì và đâu là tài sản thế chấp phù hợp nhất trong trường hợp này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Điều gì KHÔNG phải là đặc điểm chung của các hình thức dịch vụ tín dụng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Trong một giao dịch tín dụng thương mại, công cụ nào sau đây thường được sử dụng để ghi nhận nghĩa vụ trả nợ của bên mua chịu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: So sánh tín dụng ngân hàng và tín dụng thương mại, đâu là điểm khác biệt chính về chủ thể cho vay?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Nếu một quốc gia phát hành trái phiếu chính phủ để huy động vốn cho dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, hình thức tín dụng này thuộc loại nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Khi sử dụng thẻ tín dụng để thanh toán, người tiêu dùng đang sử dụng hình thức dịch vụ tín dụng nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Yếu tố nào sau đây quyết định trực tiếp đến hạn mức tín dụng được cấp cho khách hàng khi vay tín chấp?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong các hình thức vay vốn ngân hàng, vay trả góp có ưu điểm gì nổi bật đối với người vay?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Rủi ro tín dụng là gì và tại sao các tổ chức tín dụng cần quản lý rủi ro này một cách chặt chẽ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Giả sử bạn muốn khởi nghiệp kinh doanh nhỏ, nhưng chưa có đủ vốn. Bạn nên tìm đến loại hình dịch vụ tín dụng nào để được hỗ trợ vốn ban đầu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Lãi suất tín dụng là gì và nó có vai trò như thế nào trong dịch vụ tín dụng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Trong nền kinh tế, dịch vụ tín dụng có thể góp phần thúc đẩy tăng trưởng kinh tế bằng cách nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Điều gì sẽ xảy ra nếu không có dịch vụ tín dụng trong nền kinh tế?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Khi nào thì tín dụng nhà nước thường được sử dụng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Hình thức tín dụng nào có đối tượng giao dịch là hàng hóa?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Nguyên tắc 'có hoàn trả' trong tín dụng có ý nghĩa gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong một nền kinh tế phát triển, vai trò của tín dụng tiêu dùng ngày càng trở nên quan trọng hơn vì điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Để giảm thiểu rủi ro tín dụng, các ngân hàng thường áp dụng biện pháp nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Khi một doanh nghiệp mua chịu hàng hóa từ nhà cung cấp, ai là người đóng vai trò là người cho vay trong giao dịch tín dụng thương mại này?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của dịch vụ tín dụng đối với người tiêu dùng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong các hình thức tín dụng ngân hàng, vay tín chấp phù hợp với đối tượng khách hàng nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Tại sao tín dụng thương mại thường có thời hạn ngắn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Thẻ tín dụng mang lại sự tiện lợi gì cho người sử dụng so với việc thanh toán bằng tiền mặt?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong tình huống nào, Nhà nước có thể can thiệp vào thị trường dịch vụ tín dụng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Nếu bạn chậm trả nợ thẻ tín dụng, hậu quả nào sau đây có thể xảy ra?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Để sử dụng dịch vụ tín dụng một cách hiệu quả và an toàn, người vay cần lưu ý điều gì quan trọng nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong mối quan hệ tín dụng, bên nào chịu rủi ro chính?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Khi đánh giá hiệu quả của một dịch vụ tín dụng, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Giả sử lãi suất tín dụng tăng lên, điều này có thể ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động đầu tư của doanh nghiệp?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng - Đề 10

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong nền kinh tế thị trường, dịch vụ tín dụng đóng vai trò như thế nào đối với sự phát triển của doanh nghiệp?

  • A. Hạn chế sự mở rộng sản xuất do tăng chi phí vốn.
  • B. Tạo điều kiện tiếp cận vốn, thúc đẩy đầu tư và mở rộng sản xuất.
  • C. Gia tăng rủi ro tài chính, làm giảm lợi nhuận doanh nghiệp.
  • D. Giảm sự phụ thuộc vào vốn tự có, làm mất tính tự chủ tài chính.

Câu 2: Bạn A muốn mua một chiếc xe máy trả góp. Hình thức tín dụng nào phù hợp nhất với nhu cầu của bạn A?

  • A. Tín dụng thương mại.
  • B. Tín dụng nhà nước.
  • C. Tín dụng tiêu dùng.
  • D. Tín dụng ngân hàng cho doanh nghiệp.

Câu 3: Ngân hàng xét duyệt hồ sơ vay vốn của khách hàng dựa trên nhiều yếu tố. Yếu tố nào sau đây thể hiện khả năng trả nợ của khách hàng?

  • A. Thu nhập ổn định hàng tháng.
  • B. Số lượng tài sản đảm bảo lớn.
  • C. Mối quan hệ thân thiết với ngân hàng.
  • D. Lịch sử vay vốn của người thân.

Câu 4: Khi sử dụng thẻ tín dụng, điều gì sau đây là quan trọng nhất để tránh phát sinh chi phí lãi suất không đáng có?

  • A. Thanh toán tối thiểu hàng tháng.
  • B. Rút tiền mặt từ thẻ tín dụng thường xuyên.
  • C. Sử dụng thẻ tín dụng cho các giao dịch nhỏ.
  • D. Thanh toán đầy đủ dư nợ tín dụng trước hạn.

Câu 5: Trong các hình thức tín dụng sau, hình thức nào thường có lãi suất thấp nhất và điều kiện vay ưu đãi nhất?

  • A. Tín dụng thương mại.
  • B. Tín dụng nhà nước.
  • C. Tín dụng ngân hàng.
  • D. Tín dụng đen.

Câu 6: Một công ty muốn mở rộng quy mô sản xuất nhưng thiếu vốn. Loại hình tín dụng nào phù hợp nhất để công ty huy động vốn trong trường hợp này?

  • A. Tín dụng tiêu dùng.
  • B. Tín dụng cá nhân.
  • C. Tín dụng doanh nghiệp.
  • D. Tín dụng thương mại (mua chịu hàng hóa).

Câu 7: Điều gì KHÔNG phải là đặc điểm của tín dụng thương mại?

  • A. Đối tượng giao dịch là hàng hóa.
  • B. Chủ thể là các doanh nghiệp.
  • C. Hình thức phổ biến là mua bán chịu.
  • D. Lãi suất thường do nhà nước quy định.

Câu 8: Phân tích ưu điểm của hình thức vay tín chấp so với vay thế chấp.

  • A. Vay tín chấp có lãi suất thấp hơn.
  • B. Vay tín chấp thủ tục đơn giản, giải ngân nhanh hơn.
  • C. Vay tín chấp hạn mức vay lớn hơn.
  • D. Vay tín chấp ít rủi ro hơn cho người vay.

Câu 9: Rủi ro tín dụng là gì và tại sao các tổ chức tín dụng cần quản lý rủi ro này?

  • A. Rủi ro do biến động lãi suất thị trường.
  • B. Rủi ro do khách hàng sử dụng vốn sai mục đích.
  • C. Rủi ro khách hàng không trả được nợ gốc và lãi.
  • D. Rủi ro do sự cạnh tranh giữa các ngân hàng.

Câu 10: Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng dịch vụ tín dụng là KHÔNG hợp lý?

  • A. Vay tiền để mua sắm hàng hóa xa xỉ vượt quá khả năng chi trả.
  • B. Vay vốn để đầu tư vào dự án kinh doanh có tiềm năng.
  • C. Vay tiêu dùng để trang trải chi phí y tế khẩn cấp.
  • D. Vay vốn để mua nhà ở trả góp.

Câu 11: Giấy tờ có giá nào sau đây thường được sử dụng trong tín dụng thương mại để xác nhận nghĩa vụ thanh toán của người mua?

  • A. Cổ phiếu.
  • B. Thương phiếu.
  • C. Trái phiếu chính phủ.
  • D. Sổ tiết kiệm.

Câu 12: Lãi suất tín dụng phản ánh điều gì trong quan hệ tín dụng?

  • A. Mức độ rủi ro của khoản vay.
  • B. Thời hạn của khoản vay.
  • C. Giá cả của việc sử dụng vốn tín dụng.
  • D. Uy tín của người đi vay.

Câu 13: Trong quy trình vay vốn ngân hàng, bước nào sau đây diễn ra ĐẦU TIÊN?

  • A. Thẩm định hồ sơ vay vốn.
  • B. Giải ngân vốn vay.
  • C. Ký hợp đồng tín dụng.
  • D. Chuẩn bị và nộp hồ sơ vay vốn.

Câu 14: So sánh tín dụng ngân hàng và tín dụng nhà nước về mục tiêu hoạt động.

  • A. Tín dụng ngân hàng hướng đến lợi nhuận, tín dụng nhà nước thực hiện mục tiêu chính sách.
  • B. Cả hai đều hướng đến mục tiêu lợi nhuận tối đa.
  • C. Cả hai đều hoạt động phi lợi nhuận.
  • D. Mục tiêu của cả hai đều phụ thuộc vào tình hình kinh tế.

Câu 15: Hình thức tín dụng nào cho phép người vay sử dụng thẻ để thanh toán hàng hóa, dịch vụ trước và trả tiền sau?

  • A. Vay thế chấp.
  • B. Vay tín chấp.
  • C. Thẻ tín dụng.
  • D. Tín dụng thương mại.

Câu 16: Tại sao tín dụng lại được coi là "huyết mạch" của nền kinh tế?

  • A. Vì tín dụng tạo ra lợi nhuận cho ngân hàng.
  • B. Vì tín dụng cung cấp vốn cho sản xuất, kinh doanh, tiêu dùng, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
  • C. Vì tín dụng giúp nhà nước kiểm soát lạm phát.
  • D. Vì tín dụng giúp giảm thiểu rủi ro trong kinh doanh.

Câu 17: Điều gì xảy ra nếu người vay không trả nợ đúng hạn?

  • A. Không có hậu quả gì.
  • B. Được ngân hàng gia hạn nợ.
  • C. Chỉ bị nhắc nhở.
  • D. Phải chịu phí phạt, lãi suất tăng và ảnh hưởng đến lịch sử tín dụng.

Câu 18: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến quyết định cho vay của ngân hàng?

  • A. Mục đích vay vốn.
  • B. Khả năng trả nợ của khách hàng.
  • C. Sở thích cá nhân của nhân viên ngân hàng.
  • D. Tài sản đảm bảo (nếu có).

Câu 19: Hãy sắp xếp các hình thức tín dụng sau theo mức độ rủi ro tăng dần cho người cho vay: Tín dụng thế chấp, Tín dụng tín chấp, Tín dụng thương mại.

  • A. Tín dụng tín chấp, Tín dụng thương mại, Tín dụng thế chấp.
  • B. Tín dụng thế chấp, Tín dụng thương mại, Tín dụng tín chấp.
  • C. Tín dụng thương mại, Tín dụng thế chấp, Tín dụng tín chấp.
  • D. Mức độ rủi ro là như nhau ở cả ba hình thức.

Câu 20: Ví dụ nào sau đây minh họa cho tín dụng nhà nước?

  • A. Doanh nghiệp vay vốn ngân hàng để nhập khẩu hàng hóa.
  • B. Người dân mua hàng trả góp tại siêu thị điện máy.
  • C. Chính phủ cho nông dân vay vốn ưu đãi để phát triển sản xuất nông nghiệp.
  • D. Ngân hàng cho công ty bất động sản vay vốn xây dựng dự án.

Câu 21: Khi nào thì tín dụng trở thành "con dao hai lưỡi" đối với người sử dụng?

  • A. Khi sử dụng tín dụng vượt quá khả năng trả nợ và cho mục đích tiêu dùng không cần thiết.
  • B. Khi sử dụng tín dụng để đầu tư kinh doanh.
  • C. Khi sử dụng tín dụng để mua nhà, mua xe.
  • D. Tín dụng luôn mang lại lợi ích, không có mặt tiêu cực.

Câu 22: Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa vay trả góp và vay một lần.

  • A. Vay trả góp có lãi suất cao hơn vay một lần.
  • B. Vay trả góp trả nợ định kỳ, vay một lần trả toàn bộ khi đáo hạn.
  • C. Vay trả góp chỉ dành cho cá nhân, vay một lần chỉ dành cho doanh nghiệp.
  • D. Vay trả góp cần tài sản đảm bảo, vay một lần không cần.

Câu 23: Trong tín dụng ngân hàng, tài sản đảm bảo có vai trò gì?

  • A. Tăng hạn mức vay vốn.
  • B. Giảm lãi suất vay vốn.
  • C. Giảm rủi ro cho ngân hàng, đảm bảo khả năng thu hồi vốn.
  • D. Giúp người vay quản lý tài chính tốt hơn.

Câu 24: Nguyên tắc "có hoàn trả" trong tín dụng có ý nghĩa gì?

  • A. Người vay chỉ cần trả lãi, không cần trả gốc.
  • B. Người vay chỉ cần trả gốc, không cần trả lãi.
  • C. Việc hoàn trả là tùy thuộc vào khả năng của người vay.
  • D. Người vay phải hoàn trả đầy đủ cả gốc và lãi theo thỏa thuận.

Câu 25: Đâu là lợi ích của việc sử dụng dịch vụ tín dụng đối với người tiêu dùng?

  • A. Giúp người tiêu dùng tiết kiệm tiền.
  • B. Đáp ứng nhu cầu tiêu dùng ngay cả khi chưa có đủ tiền.
  • C. Giảm thiểu rủi ro tài chính cho người tiêu dùng.
  • D. Tăng thu nhập cho người tiêu dùng.

Câu 26: Điều gì KHÔNG phải là hình thức của tín dụng ngân hàng?

  • A. Mua bán chịu hàng hóa.
  • B. Vay thế chấp.
  • C. Vay tín chấp.
  • D. Thấu chi tài khoản.

Câu 27: Tại sao cần có sự quản lý và kiểm soát chặt chẽ đối với hoạt động tín dụng?

  • A. Để tăng lợi nhuận cho ngân hàng.
  • B. Để hạn chế sự phát triển của tín dụng.
  • C. Để đảm bảo an toàn hệ thống tài chính và bảo vệ quyền lợi người gửi tiền, người vay.
  • D. Để tạo điều kiện cho doanh nghiệp vay vốn dễ dàng hơn.

Câu 28: Nếu bạn là người đi vay, bạn sẽ ưu tiên lựa chọn yếu tố nào nhất khi quyết định vay vốn: Lãi suất, Thời hạn vay, Thủ tục vay, hay Hạn mức vay?

  • A. Lãi suất.
  • B. Thời hạn vay.
  • C. Thủ tục vay.
  • D. Hạn mức vay.

Câu 29: So sánh rủi ro của tín dụng tín chấp và tín dụng thế chấp đối với ngân hàng.

  • A. Rủi ro của tín dụng thế chấp cao hơn.
  • B. Rủi ro của tín dụng tín chấp cao hơn.
  • C. Rủi ro của cả hai hình thức là như nhau.
  • D. Không thể so sánh được rủi ro.

Câu 30: Để sử dụng dịch vụ tín dụng một cách hiệu quả và an toàn, người dân cần trang bị kiến thức và kỹ năng nào?

  • A. Kỹ năng đầu tư chứng khoán.
  • B. Kiến thức về bất động sản.
  • C. Kỹ năng giao tiếp.
  • D. Kiến thức về tài chính cá nhân và kỹ năng quản lý nợ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong nền kinh tế thị trường, dịch vụ tín dụng đóng vai trò như thế nào đối với sự phát triển của doanh nghiệp?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Bạn A muốn mua một chiếc xe máy trả góp. Hình thức tín dụng nào phù hợp nhất với nhu cầu của bạn A?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Ngân hàng xét duyệt hồ sơ vay vốn của khách hàng dựa trên nhiều yếu tố. Yếu tố nào sau đây thể hiện khả năng trả nợ của khách hàng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Khi sử dụng thẻ tín dụng, điều gì sau đây là quan trọng nhất để tránh phát sinh chi phí lãi suất không đáng có?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong các hình thức tín dụng sau, hình thức nào thường có lãi suất thấp nhất và điều kiện vay ưu đãi nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Một công ty muốn mở rộng quy mô sản xuất nhưng thiếu vốn. Loại hình tín dụng nào phù hợp nhất để công ty huy động vốn trong trường hợp này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Điều gì KHÔNG phải là đặc điểm của tín dụng thương mại?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Phân tích ưu điểm của hình thức vay tín chấp so với vay thế chấp.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Rủi ro tín dụng là gì và tại sao các tổ chức tín dụng cần quản lý rủi ro này?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng dịch vụ tín dụng là KHÔNG hợp lý?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Giấy tờ có giá nào sau đây thường được sử dụng trong tín dụng thương mại để xác nhận nghĩa vụ thanh toán của người mua?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Lãi suất tín dụng phản ánh điều gì trong quan hệ tín dụng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong quy trình vay vốn ngân hàng, bước nào sau đây diễn ra ĐẦU TIÊN?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: So sánh tín dụng ngân hàng và tín dụng nhà nước về mục tiêu hoạt động.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Hình thức tín dụng nào cho phép người vay sử dụng thẻ để thanh toán hàng hóa, dịch vụ trước và trả tiền sau?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Tại sao tín dụng lại được coi là 'huyết mạch' của nền kinh tế?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Điều gì xảy ra nếu người vay không trả nợ đúng hạn?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến quyết định cho vay của ngân hàng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Hãy sắp xếp các hình thức tín dụng sau theo mức độ rủi ro tăng dần cho người cho vay: Tín dụng thế chấp, Tín dụng tín chấp, Tín dụng thương mại.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Ví dụ nào sau đây minh họa cho tín dụng nhà nước?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Khi nào thì tín dụng trở thành 'con dao hai lưỡi' đối với người sử dụng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa vay trả góp và vay một lần.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong tín dụng ngân hàng, tài sản đảm bảo có vai trò gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Nguyên tắc 'có hoàn trả' trong tín dụng có ý nghĩa gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Đâu là lợi ích của việc sử dụng dịch vụ tín dụng đối với người tiêu dùng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Điều gì KHÔNG phải là hình thức của tín dụng ngân hàng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Tại sao cần có sự quản lý và kiểm soát chặt chẽ đối với hoạt động tín dụng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Nếu bạn là người đi vay, bạn sẽ ưu tiên lựa chọn yếu tố nào nhất khi quyết định vay vốn: Lãi suất, Thời hạn vay, Thủ tục vay, hay Hạn mức vay?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: So sánh rủi ro của tín dụng tín chấp và tín dụng thế chấp đối với ngân hàng.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 9: Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Để sử dụng dịch vụ tín dụng một cách hiệu quả và an toàn, người dân cần trang bị kiến thức và kỹ năng nào?

Xem kết quả