15+ Đề Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại - Đề 01

Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Bối cảnh lịch sử nào được xem là một trong những yếu tố thúc đẩy sự ra đời của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

  • A. Sự phát triển vượt bậc của ngành dệt may và khai thác than đá.
  • B. Các cuộc phát kiến địa lí mở ra thị trường mới.
  • C. Nhu cầu giải quyết các vấn đề toàn cầu như bùng nổ dân số, ô nhiễm môi trường sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
  • D. Sự cạnh tranh gay gắt giữa các công trường thủ công.

Câu 2: Đặc điểm nổi bật nhất về công nghệ của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba là việc ứng dụng rộng rãi những thành tựu trong lĩnh vực nào vào sản xuất?

  • A. Điện tử và công nghệ thông tin.
  • B. Động cơ hơi nước và cơ khí hóa.
  • C. Điện năng và sản xuất hàng loạt.
  • D. Công nghệ sinh học và vật liệu mới.

Câu 3: Máy tính điện tử được coi là một trong những phát minh mở đầu cho Cách mạng công nghiệp lần thứ ba. Sự ra đời của nó đã tác động chủ yếu đến lĩnh vực nào của sản xuất?

  • A. Tăng tốc độ di chuyển của hàng hóa.
  • B. Giảm sự phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch.
  • C. Phát triển các nguồn năng lượng tái tạo.
  • D. Tự động hóa quy trình sản xuất và xử lý thông tin.

Câu 4: World Wide Web (WWW) ra đời vào cuối những năm 1980 là một thành tựu quan trọng của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba. Phát minh này đã tạo ra nền tảng cho sự phát triển mạnh mẽ của yếu tố nào sau đây?

  • A. Công nghệ in ấn.
  • B. Mạng Internet toàn cầu.
  • C. Vận tải đường sắt cao tốc.
  • D. Năng lượng hạt nhân.

Câu 5: Phân tích tác động của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba đối với cơ cấu lao động trong xã hội. Sự thay đổi nào là rõ rệt nhất?

  • A. Tăng mạnh số lượng lao động thủ công truyền thống.
  • B. Giảm nhu cầu về các ngành dịch vụ.
  • C. Tăng tỷ lệ lao động trong các ngành công nghệ cao, dịch vụ, và lao động trí thức.
  • D. Giảm sự phân hóa giàu nghèo.

Câu 6: So với Cách mạng công nghiệp lần thứ ba, bối cảnh lịch sử dẫn đến Cách mạng công nghiệp lần thứ tư có điểm khác biệt nổi bật nào?

  • A. Dựa trên nền tảng kỹ thuật số và sự kết nối vạn vật, diễn ra trong bối cảnh toàn cầu hóa sâu rộng.
  • B. Chủ yếu dựa trên động cơ hơi nước và máy móc cơ khí.
  • C. Được thúc đẩy bởi nhu cầu giải quyết khủng hoảng năng lượng.
  • D. Diễn ra trong bối cảnh các cuộc cách mạng tư sản.

Câu 7: Đặc trưng cốt lõi nhất của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư là gì?

  • A. Cơ khí hóa sản xuất dựa trên động cơ hơi nước.
  • B. Điện khí hóa và sản xuất hàng loạt.
  • C. Tự động hóa dựa trên máy tính và điện tử.
  • D. Sự kết nối, tích hợp giữa thế giới thực và thế giới ảo thông qua các công nghệ kỹ thuật số.

Câu 8: Công nghệ nào dưới đây được xem là một trong những trụ cột chính của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, cho phép máy móc học hỏi và ra quyết định như con người?

  • A. Trí tuệ nhân tạo (AI).
  • B. Động cơ đốt trong.
  • C. Điện thoại di động thế hệ 2G.
  • D. Máy dệt tự động.

Câu 9: Internet kết nối vạn vật (IoT) là một thành tựu tiêu biểu của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư. Khái niệm này đề cập đến khả năng gì?

  • A. Kết nối tất cả máy tính trên thế giới.
  • B. Chỉ kết nối các thiết bị di động thông minh.
  • C. Kết nối các vật thể thông thường (thiết bị, cảm biến, phương tiện,...) với mạng Internet để thu thập và trao đổi dữ liệu.
  • D. Tạo ra các nhà máy hoàn toàn không có con người.

Câu 10: Phân tích cách mà các công nghệ của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư (như AI, IoT, Big Data) có thể tác động đến mô hình kinh doanh truyền thống.

  • A. Khiến các mô hình kinh doanh truyền thống trở nên hiệu quả hơn mà không cần thay đổi.
  • B. Không có tác động đáng kể, chỉ ảnh hưởng đến lĩnh vực công nghệ.
  • C. Làm giảm nhu cầu về dữ liệu và phân tích.
  • D. Thúc đẩy sự ra đời của các mô hình kinh doanh mới dựa trên dữ liệu, cá nhân hóa trải nghiệm khách hàng và tự động hóa quy trình.

Câu 11: Cách mạng công nghiệp thời hiện đại (lần 3 và 4) đã có tác động sâu sắc đến quá trình toàn cầu hóa. Tác động chủ yếu này thể hiện ở khía cạnh nào?

  • A. Giảm khoảng cách địa lí, tăng cường kết nối thông tin và giao thương quốc tế.
  • B. Làm chậm lại tốc độ di chuyển của con người và hàng hóa.
  • C. Giảm sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế.
  • D. Hạn chế sự phát triển của các công ty xuyên quốc gia.

Câu 12: Một trong những thách thức lớn nhất về mặt xã hội mà các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại đặt ra là gì?

  • A. Thiếu hụt trầm trọng các sản phẩm công nghệ cao.
  • B. Nguy cơ gia tăng bất bình đẳng xã hội do sự phân hóa về kỹ năng và khả năng tiếp cận công nghệ.
  • C. Sự suy giảm của hoạt động thương mại quốc tế.
  • D. Thiếu nguồn năng lượng truyền thống.

Câu 13: Đánh giá tác động của Internet và mạng xã hội (thành tựu của CMCN 3 và phát triển mạnh mẽ trong CMCN 4) đối với đời sống văn hóa. Tác động tích cực nào là rõ rệt nhất?

  • A. Làm mai một các giá trị văn hóa truyền thống.
  • B. Gia tăng tình trạng "nghiện" thiết bị điện tử.
  • C. Phát sinh các vấn đề an ninh mạng.
  • D. Thúc đẩy giao lưu văn hóa, tiếp cận thông tin và tri thức đa dạng từ khắp nơi trên thế giới.

Câu 14: Bên cạnh những mặt tích cực, các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại cũng mang lại những hệ quả tiêu cực. Hệ quả nào dưới đây liên quan trực tiếp đến môi trường?

  • A. Giảm năng suất lao động.
  • B. Tăng cường sự kết nối giữa con người.
  • C. Gia tăng lượng rác thải điện tử và tiêu thụ năng lượng, gây ô nhiễm.
  • D. Khó khăn trong việc tiếp cận thông tin.

Câu 15: Một nhà máy quyết định thay thế công nhân lắp ráp bằng robot tự động có khả năng học hỏi và thích ứng với các mẫu sản phẩm khác nhau. Sự thay đổi này phản ánh tác động nào của Cách mạng công nghiệp thời hiện đại?

  • A. Tự động hóa sản xuất và thay đổi cơ cấu việc làm.
  • B. Giảm chi phí nguyên vật liệu.
  • C. Tăng cường vai trò của lao động thủ công.
  • D. Giảm nhu cầu về quản lý và giám sát.

Câu 16: Công nghệ in 3D, một thành tựu của CMCN 4, cho phép tạo ra các vật thể ba chiều từ mô hình kỹ thuật số. Công nghệ này có tiềm năng ứng dụng mạnh mẽ nhất trong lĩnh vực nào dưới đây?

  • A. Sản xuất nông nghiệp truyền thống.
  • B. Vận tải đường biển.
  • C. Khai thác khoáng sản.
  • D. Sản xuất cá thể hóa, y tế (cấy ghép), chế tạo linh kiện phức tạp.

Câu 17: Phân tích mối liên hệ giữa Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và lần thứ tư. Mối liên hệ nào là chính xác?

  • A. CMCN 4 là sự phủ nhận hoàn toàn các thành tựu của CMCN 3.
  • B. CMCN 4 kế thừa và phát triển các nền tảng công nghệ số, kết nối từ CMCN 3 lên một tầm cao mới.
  • C. CMCN 3 và CMCN 4 không có mối liên hệ nào về mặt công nghệ.
  • D. CMCN 3 chỉ tập trung vào tự động hóa, còn CMCN 4 chỉ tập trung vào kết nối.

Câu 18: Công nghệ Big Data (Dữ liệu lớn) trong CMCN 4 đề cập đến việc thu thập, lưu trữ và phân tích lượng thông tin khổng lồ. Ứng dụng điển hình nhất của Big Data trong đời sống là gì?

  • A. Cá nhân hóa quảng cáo, dự báo xu hướng thị trường, nghiên cứu khoa học.
  • B. Chỉ dùng để lưu trữ thông tin cá nhân.
  • C. Hỗ trợ việc sản xuất thủ công.
  • D. Giảm tốc độ truyền tải thông tin.

Câu 19: Khi nói về tác động của CMCN thời hiện đại đến xã hội, khái niệm "xã hội thông tin" hoặc "văn minh trí tuệ" thường được nhắc đến. Điều này phản ánh sự thay đổi cơ bản nào?

  • A. Sự thống trị của sản xuất nông nghiệp.
  • B. Tập trung vào việc khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Vai trò trung tâm của tri thức, thông tin và khả năng sáng tạo.
  • D. Phụ thuộc hoàn toàn vào lao động cơ bắp.

Câu 20: Một quốc gia muốn tận dụng cơ hội từ Cách mạng công nghiệp lần thứ tư để phát triển kinh tế. Biện pháp nào dưới đây mang tính chiến lược và phù hợp nhất?

  • A. Chỉ tập trung nhập khẩu công nghệ sẵn có.
  • B. Đầu tư mạnh vào giáo dục, đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao về STEM (Khoa học, Công nghệ, Kỹ thuật, Toán học).
  • C. Hạn chế tối đa việc ứng dụng công nghệ mới để bảo vệ việc làm truyền thống.
  • D. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng truyền thống.

Câu 21: Phân tích thách thức về đạo đức và pháp lý mà Trí tuệ nhân tạo (AI) đặt ra trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư.

  • A. AI không gây ra bất kỳ thách thức nào về đạo đức.
  • B. Thách thức duy nhất là chi phí phát triển AI quá cao.
  • C. Thách thức chỉ giới hạn trong việc AI có thể thay thế con người trong công việc.
  • D. Các vấn đề như quyền riêng tư dữ liệu, trách nhiệm khi AI gây lỗi, thiên vị trong thuật toán, và tác động đến việc làm.

Câu 22: So sánh động lực thúc đẩy Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và lần thứ tư. Đâu là điểm khác biệt cơ bản?

  • A. CMCN 3 được thúc đẩy một phần bởi nhu cầu giải quyết các vấn đề sau chiến tranh và khủng hoảng năng lượng, trong khi CMCN 4 được thúc đẩy bởi sự phát triển vũ bão của công nghệ số và nhu cầu kết nối toàn cầu.
  • B. CMCN 3 chỉ do các nhà khoa học thúc đẩy, còn CMCN 4 do các doanh nghiệp.
  • C. CMCN 3 không có động lực kinh tế, còn CMCN 4 chỉ có động lực kinh tế.
  • D. Cả hai cuộc cách mạng đều có động lực giống hệt nhau là tăng năng suất lao động.

Câu 23: Công nghệ nào dưới đây, mặc dù có nguồn gốc từ trước CMCN 4, nhưng lại là nền tảng không thể thiếu cho sự phát triển của IoT, AI và Big Data?

  • A. Động cơ hơi nước.
  • B. Máy dệt.
  • C. Công nghệ bán dẫn và vi xử lý (phát triển mạnh trong CMCN 3).
  • D. Máy bay.

Câu 24: Một trong những ý nghĩa quan trọng nhất của các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại đối với sự phát triển của nhân loại là gì?

  • A. Giúp con người quay trở lại lối sống phụ thuộc vào tự nhiên.
  • B. Làm chậm quá trình đô thị hóa.
  • C. Hạn chế khả năng tiếp cận thông tin và tri thức.
  • D. Đưa nhân loại bước sang nền văn minh mới (văn minh thông tin/trí tuệ), thay đổi căn bản phương thức sống, làm việc và giao tiếp.

Câu 25: Công nghệ Blockchain (Chuỗi khối) được nhắc đến nhiều trong bối cảnh CMCN 4. Ứng dụng ban đầu và phổ biến nhất của Blockchain là trong lĩnh vực nào?

  • A. Sản xuất ô tô.
  • B. Tiền tệ kỹ thuật số (cryptocurrency) và các giao dịch phi tập trung.
  • C. Kỹ thuật xây dựng.
  • D. Năng lượng hạt nhân.

Câu 26: CMCN thời hiện đại tạo ra "thế giới phẳng" hơn về mặt thông tin. Tuy nhiên, nó cũng làm sâu sắc thêm khoảng cách số (digital divide). Khoảng cách số thể hiện ở khía cạnh nào?

  • A. Sự chênh lệch trong khả năng tiếp cận, sử dụng và hưởng lợi từ công nghệ thông tin giữa các nhóm người, khu vực hoặc quốc gia.
  • B. Khoảng cách giữa người giàu và người nghèo trong xã hội.
  • C. Sự khác biệt về ngôn ngữ trên Internet.
  • D. Khoảng cách địa lí giữa các châu lục.

Câu 27: Dự đoán tác động dài hạn của việc tự động hóa và ứng dụng AI quy mô lớn (từ CMCN 4) đối với thị trường lao động toàn cầu.

  • A. Tất cả các công việc sẽ biến mất.
  • B. Không có tác động nào đến việc làm.
  • C. Thay đổi cơ cấu việc làm, giảm nhu cầu lao động phổ thông lặp đi lặp lại, tăng nhu cầu lao động có kỹ năng cao, sáng tạo và quản lý công nghệ.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến các nước phát triển.

Câu 28: CMCN thời hiện đại đòi hỏi hệ thống giáo dục phải có sự điều chỉnh đáng kể. Sự điều chỉnh nào là cấp thiết nhất để chuẩn bị nguồn nhân lực cho kỷ nguyên này?

  • A. Chỉ tập trung vào việc ghi nhớ kiến thức.
  • B. Giảm thiểu việc dạy các môn khoa học.
  • C. Tăng cường các bài giảng lý thuyết suông.
  • D. Chuyển từ truyền thụ kiến thức sang phát triển năng lực (tư duy phản biện, sáng tạo, giải quyết vấn đề, kỹ năng số, học tập suốt đời).

Câu 29: Khả năng kết nối và chia sẻ thông tin tức thời trên phạm vi toàn cầu (nhờ Internet, mạng xã hội) là một thành tựu của CMCN thời hiện đại. Điều này tác động như thế nào đến nhận thức và quan điểm của con người về thế giới?

  • A. Mở rộng tầm nhìn, tiếp cận đa chiều các vấn đề, tăng cường sự hiểu biết liên văn hóa.
  • B. Thu hẹp thế giới quan, chỉ quan tâm đến các vấn đề địa phương.
  • C. Giảm khả năng phân tích và đánh giá thông tin.
  • D. Làm giảm sự quan tâm đến các vấn đề toàn cầu.

Câu 30: Một trong những thách thức an ninh phi truyền thống nảy sinh từ Cách mạng công nghiệp lần thứ tư là gì?

  • A. Thiếu than đá và dầu mỏ.
  • B. Sự bùng nổ dân số quá nhanh.
  • C. An ninh mạng, chiến tranh mạng, và bảo vệ dữ liệu cá nhân/quốc gia.
  • D. Các cuộc xung đột quân sự giữa các quốc gia.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Bối cảnh lịch sử nào được xem là một trong những yếu tố thúc đẩy sự ra đời của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Đặc điểm nổi bật nhất về công nghệ của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba là việc ứng dụng rộng rãi những thành tựu trong lĩnh vực nào vào sản xuất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Máy tính điện tử được coi là một trong những phát minh mở đầu cho Cách mạng công nghiệp lần thứ ba. Sự ra đời của nó đã tác động chủ yếu đến lĩnh vực nào của sản xuất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: World Wide Web (WWW) ra đời vào cuối những năm 1980 là một thành tựu quan trọng của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba. Phát minh này đã tạo ra nền tảng cho sự phát triển mạnh mẽ của yếu tố nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Phân tích tác động của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba đối với cơ cấu lao động trong xã hội. Sự thay đổi nào là rõ rệt nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: So với Cách mạng công nghiệp lần thứ ba, bối cảnh lịch sử dẫn đến Cách mạng công nghiệp lần thứ tư có điểm khác biệt nổi bật nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Đặc trưng cốt lõi nhất của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Công nghệ nào dưới đây được xem là một trong những trụ cột chính của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, cho phép máy móc học hỏi và ra quyết định như con người?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Internet kết nối vạn vật (IoT) là một thành tựu tiêu biểu của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư. Khái niệm này đề cập đến khả năng gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Phân tích cách mà các công nghệ của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư (như AI, IoT, Big Data) có thể tác động đến mô hình kinh doanh truyền thống.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Cách mạng công nghiệp thời hiện đại (lần 3 và 4) đã có tác động sâu sắc đến quá trình toàn cầu hóa. Tác động chủ yếu này thể hiện ở khía cạnh nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Một trong những thách thức lớn nhất về mặt xã hội mà các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại đặt ra là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Đánh giá tác động của Internet và mạng xã hội (thành tựu của CMCN 3 và phát triển mạnh mẽ trong CMCN 4) đối với đời sống văn hóa. Tác động tích cực nào là rõ rệt nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Bên cạnh những mặt tích cực, các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại cũng mang lại những hệ quả tiêu cực. Hệ quả nào dưới đây liên quan trực tiếp đến môi trường?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Một nhà máy quyết định thay thế công nhân lắp ráp bằng robot tự động có khả năng học hỏi và thích ứng với các mẫu sản phẩm khác nhau. Sự thay đổi này phản ánh tác động nào của Cách mạng công nghiệp thời hiện đại?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Công nghệ in 3D, một thành tựu của CMCN 4, cho phép tạo ra các vật thể ba chiều từ mô hình kỹ thuật số. Công nghệ này có tiềm năng ứng dụng mạnh mẽ nhất trong lĩnh vực nào dưới đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Phân tích mối liên hệ giữa Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và lần thứ tư. Mối liên hệ nào là chính xác?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Công nghệ Big Data (Dữ liệu lớn) trong CMCN 4 đề cập đến việc thu thập, lưu trữ và phân tích lượng thông tin khổng lồ. Ứng dụng điển hình nhất của Big Data trong đời sống là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Khi nói về tác động của CMCN thời hiện đại đến xã hội, khái niệm 'xã hội thông tin' hoặc 'văn minh trí tuệ' thường được nhắc đến. Điều này phản ánh sự thay đổi cơ bản nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Một quốc gia muốn tận dụng cơ hội từ Cách mạng công nghiệp lần thứ tư để phát triển kinh tế. Biện pháp nào dưới đây mang tính chiến lược và phù hợp nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Phân tích thách thức về đạo đức và pháp lý mà Trí tuệ nhân tạo (AI) đặt ra trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: So sánh động lực thúc đẩy Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và lần thứ tư. Đâu là điểm khác biệt cơ bản?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Công nghệ nào dưới đây, mặc dù có nguồn gốc từ trước CMCN 4, nhưng lại là nền tảng không thể thiếu cho sự phát triển của IoT, AI và Big Data?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Một trong những ý nghĩa quan trọng nhất của các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại đối với sự phát triển của nhân loại là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Công nghệ Blockchain (Chuỗi khối) được nhắc đến nhiều trong bối cảnh CMCN 4. Ứng dụng ban đầu và phổ biến nhất của Blockchain là trong lĩnh vực nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: CMCN thời hiện đại tạo ra 'thế giới phẳng' hơn về mặt thông tin. Tuy nhiên, nó cũng làm sâu sắc thêm khoảng cách số (digital divide). Khoảng cách số thể hiện ở khía cạnh nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Dự đoán tác động dài hạn của việc tự động hóa và ứng dụng AI quy mô lớn (từ CMCN 4) đối với thị trường lao động toàn cầu.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: CMCN thời hiện đại đòi hỏi hệ thống giáo dục phải có sự điều chỉnh đáng kể. Sự điều chỉnh nào là cấp thiết nhất để chuẩn bị nguồn nhân lực cho kỷ nguyên này?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Khả năng kết nối và chia sẻ thông tin tức thời trên phạm vi toàn cầu (nhờ Internet, mạng xã hội) là một thành tựu của CMCN thời hiện đại. Điều này tác động như thế nào đến nhận thức và quan điểm của con người về thế giới?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Một trong những thách thức an ninh phi truyền thống nảy sinh từ Cách mạng công nghiệp lần thứ tư là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại - Đề 02

Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Bối cảnh nổi bật nào sau Chiến tranh thế giới thứ hai đã thúc đẩy sự ra đời và phát triển của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

  • A. Sự hình thành chủ nghĩa tư bản độc quyền và phân chia thuộc địa.
  • B. Cuộc chạy đua vũ trang và Chiến tranh lạnh giữa hai phe đối lập.
  • C. Nhu cầu giải quyết các vấn đề toàn cầu như bùng nổ dân số, ô nhiễm môi trường.
  • D. Sự xuất hiện các quốc gia độc lập mới sau phong trào giải phóng dân tộc.

Câu 2: Điểm khác biệt cốt lõi về nền tảng công nghệ giữa Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và lần thứ tư là gì?

  • A. Lần thứ ba dựa vào điện khí hóa, lần thứ tư dựa vào tự động hóa.
  • B. Lần thứ ba dựa vào cơ khí hóa, lần thứ tư dựa vào công nghệ thông tin.
  • C. Lần thứ ba dựa vào công nghệ thông tin và tự động hóa, lần thứ tư dựa vào năng lượng mới.
  • D. Lần thứ ba dựa vào điện tử và công nghệ thông tin, lần thứ tư dựa vào kết nối vạn vật và kỹ thuật số.

Câu 3: Việc ứng dụng rô-bốt tự hành trong dây chuyền sản xuất ô tô ở một nhà máy hiện đại là biểu hiện rõ rệt của xu thế tự động hóa trong cuộc cách mạng công nghiệp nào?

  • A. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất.
  • B. Cách mạng công nghiệp lần thứ hai.
  • C. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba.
  • D. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư.

Câu 4: Thành tựu khoa học - kỹ thuật nào của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba đã tạo ra bước nhảy vọt trong khả năng tính toán và xử lý thông tin, mở đường cho nhiều phát minh sau này?

  • A. Động cơ phản lực.
  • B. Máy tính điện tử.
  • C. Vật liệu polymer.
  • D. Công nghệ sinh học.

Câu 5: Sự phát triển mạnh mẽ của mạng Internet và việc kết nối thông tin toàn cầu trong những thập niên cuối thế kỷ XX là thành tựu tiêu biểu của cuộc cách mạng công nghiệp nào?

  • A. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất.
  • B. Cách mạng công nghiệp lần thứ hai.
  • C. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba.
  • D. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư.

Câu 6: Phân tích nào sau đây không phản ánh đúng tác động tích cực của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba đến đời sống xã hội?

  • A. Nâng cao mức sống vật chất và tinh thần của con người.
  • B. Mở rộng khả năng giao lưu, học hỏi giữa các nền văn hóa.
  • C. Thúc đẩy quá trình đô thị hóa và hình thành các siêu đô thị.
  • D. Làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo và bất bình đẳng xã hội.

Câu 7: Thành tựu nào dưới đây, dù có tiền đề từ trước, nhưng được phát triển vượt bậc và ứng dụng rộng rãi trong Cách mạng công nghiệp lần thứ ba, đặc biệt trong lĩnh vực giao thông vận tải và quân sự?

  • A. Động cơ phản lực.
  • B. Động cơ hơi nước.
  • C. Động cơ đốt trong.
  • D. Năng lượng điện.

Câu 8: Một trong những thách thức lớn nhất mà các quốc gia đang phát triển phải đối mặt trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ ba là gì?

  • A. Thiếu nguồn tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Nguy cơ tụt hậu do thiếu vốn và công nghệ hiện đại.
  • C. Sự cạnh tranh từ các nước công nghiệp hóa trước đó.
  • D. Khó khăn trong việc tiếp cận thị trường tiêu thụ toàn cầu.

Câu 9: Nền tảng công nghệ nào được xem là trụ cột chính, tạo nên sự khác biệt căn bản của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư so với các cuộc cách mạng trước?

  • A. Kết nối vạn vật (IoT) và Trí tuệ nhân tạo (AI).
  • B. Điện khí hóa và sản xuất hàng loạt.
  • C. Tự động hóa và công nghệ thông tin.
  • D. Cơ khí hóa và năng lượng hơi nước.

Câu 10: Một hệ thống giao thông thông minh có khả năng thu thập dữ liệu từ camera, cảm biến, và sử dụng AI để điều khiển đèn tín hiệu, dự báo tắc đường là ứng dụng tiêu biểu của công nghệ nào trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

  • A. Công nghệ sinh học.
  • B. Vật liệu mới.
  • C. Công nghệ nano.
  • D. Trí tuệ nhân tạo (AI) và Dữ liệu lớn (Big Data).

Câu 11: Công nghệ in 3D, cho phép tạo ra các vật thể ba chiều từ bản vẽ kỹ thuật số, được xếp vào nhóm thành tựu nổi bật của cuộc cách mạng công nghiệp nào?

  • A. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất.
  • B. Cách mạng công nghiệp lần thứ hai.
  • C. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba.
  • D. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư.

Câu 12: Phân tích nào sau đây nêu bật cơ hội lớn nhất mà Cách mạng công nghiệp lần thứ tư mang lại cho các quốc gia đang phát triển?

  • A. Dễ dàng tiếp cận nguồn tài nguyên thiên nhiên dồi dào.
  • B. Tăng cường vai trò của lao động thủ công trong sản xuất.
  • C. Khả năng "đi tắt đón đầu", vượt qua các giai đoạn phát triển truyền thống.
  • D. Giảm sự cạnh tranh từ các nền kinh tế phát triển.

Câu 13: Thách thức lớn nhất đối với người lao động trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư là gì?

  • A. Nguy cơ mất việc làm do tự động hóa và sự thay đổi cấu trúc nghề nghiệp.
  • B. Giảm giờ làm và tăng thời gian nghỉ ngơi.
  • C. Tăng lương và phúc lợi do năng suất lao động cao.
  • D. Giảm áp lực cạnh tranh trong môi trường làm việc.

Câu 14: Việc sử dụng dữ liệu lớn (Big Data) để phân tích hành vi tiêu dùng của khách hàng, từ đó đưa ra các chiến lược marketing và sản xuất phù hợp, là ví dụ về ứng dụng công nghệ nào trong CMCN 4.0?

  • A. Công nghệ nano.
  • B. Dữ liệu lớn (Big Data).
  • C. Công nghệ sinh học.
  • D. Năng lượng tái tạo.

Câu 15: Một trong những tác động tiêu cực về mặt xã hội của các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại là gì?

  • A. Thúc đẩy sự hình thành các khu công nghiệp tập trung.
  • B. Nâng cao trình độ dân trí và khả năng tiếp cận thông tin.
  • C. Tăng cường sự kết nối giữa các cá nhân và cộng đồng.
  • D. Gia tăng nguy cơ bất bình đẳng xã hội và phân hóa giàu nghèo.

Câu 16: Công nghệ sinh học, với những ứng dụng trong y học (ví dụ: liệu pháp gen) và nông nghiệp (ví dụ: cây trồng biến đổi gen), là lĩnh vực khoa học phát triển mạnh mẽ từ cuộc cách mạng công nghiệp nào?

  • A. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất.
  • B. Cách mạng công nghiệp lần thứ hai.
  • C. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba.
  • D. Chỉ phát triển trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư.

Câu 17: So với Cách mạng công nghiệp lần thứ ba, Cách mạng công nghiệp lần thứ tư có đặc điểm nào nổi bật về tốc độ và phạm vi ảnh hưởng?

  • A. Tốc độ chậm hơn, phạm vi hẹp hơn.
  • B. Tốc độ nhanh hơn, phạm vi rộng hơn và tác động sâu sắc hơn.
  • C. Tốc độ tương đương, nhưng chỉ ảnh hưởng đến các nước phát triển.
  • D. Tốc độ nhanh hơn, nhưng chỉ ảnh hưởng đến lĩnh vực sản xuất.

Câu 18: Việc sử dụng các thiết bị đeo thông minh (smart wearables) để theo dõi sức khỏe cá nhân và kết nối dữ liệu với bác sĩ là một ví dụ về ứng dụng của công nghệ nào trong đời sống hiện đại?

  • A. Công nghệ năng lượng mới.
  • B. Công nghệ vật liệu mới.
  • C. Internet kết nối vạn vật (IoT).
  • D. Công nghệ in 3D.

Câu 19: Phân tích nào dưới đây không phải là một thách thức mà Cách mạng công nghiệp lần thứ tư đặt ra cho vấn đề an ninh quốc gia?

  • A. Giảm sự phụ thuộc vào công nghệ nước ngoài.
  • B. Nguy cơ tấn công mạng và chiến tranh mạng.
  • C. Thách thức trong việc kiểm soát thông tin và an ninh dữ liệu.
  • D. Sự phát triển của vũ khí tự hành và công nghệ quân sự tiên tiến.

Câu 20: Sự ra đời của các nền tảng thương mại điện tử xuyên quốc gia và chuỗi cung ứng toàn cầu phức tạp là minh chứng cho mối liên hệ chặt chẽ giữa các cuộc cách mạng công nghiệp hiện đại và xu thế nào?

  • A. Khu vực hóa.
  • B. Toàn cầu hóa.
  • C. Bảo hộ mậu dịch.
  • D. Tự cung tự cấp.

Câu 21: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại đã góp phần đưa tri thức thâm nhập sâu vào nền sản xuất vật chất như thế nào?

  • A. Tăng cường vai trò của lao động cơ bắp.
  • B. Giảm sự cần thiết của chuyên gia kỹ thuật.
  • C. Biến khoa học - công nghệ thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
  • D. Chỉ ứng dụng tri thức trong khâu quản lý, không phải sản xuất.

Câu 22: Vấn đề môi trường nào trở nên trầm trọng hơn và là một trong những động lực thúc đẩy tìm kiếm các giải pháp công nghệ mới trong bối cảnh diễn ra các cuộc cách mạng công nghiệp hiện đại?

  • A. Ô nhiễm môi trường và biến đổi khí hậu.
  • B. Thiếu hụt lao động trầm trọng.
  • C. Khủng hoảng thừa sản phẩm công nghiệp.
  • D. Sự suy giảm dân số toàn cầu.

Câu 23: Phân tích nào sau đây mô tả đúng nhất sự thay đổi trong cơ cấu lao động do tác động của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

  • A. Tăng mạnh tỉ lệ lao động trong ngành nông nghiệp.
  • B. Giảm tỉ lệ lao động có chuyên môn kỹ thuật cao.
  • C. Tăng cường vai trò của lao động chân tay đơn giản.
  • D. Tăng tỉ lệ lao động trong các ngành dịch vụ và yêu cầu kỹ năng cao.

Câu 24: Sự phát triển của công nghệ vật liệu mới, ví dụ như vật liệu siêu nhẹ, siêu bền, có ý nghĩa quan trọng như thế nào trong các cuộc cách mạng công nghiệp hiện đại?

  • A. Chỉ ứng dụng trong lĩnh vực quân sự.
  • B. Tạo ra sản phẩm có tính năng vượt trội, ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp.
  • C. Làm tăng chi phí sản xuất công nghiệp.
  • D. Chỉ thay thế các vật liệu truyền thống mà không tạo ra sự khác biệt lớn.

Câu 25: Việc một quốc gia tập trung đầu tư mạnh vào giáo dục STEM (Khoa học, Công nghệ, Kỹ thuật, Toán học) và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực là chiến lược quan trọng để đối phó với thách thức nào của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

  • A. Thiếu hụt lao động có kỹ năng phù hợp với công nghệ mới.
  • B. Thừa lao động phổ thông.
  • C. Nguy cơ cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Sự cạnh tranh từ các nền kinh tế truyền thống.

Câu 26: Phân tích nào sau đây không phải là tác động của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư đến lĩnh vực văn hóa?

  • A. Mở rộng không gian giao lưu văn hóa toàn cầu.
  • B. Tạo ra các hình thức giải trí và tiếp cận thông tin mới.
  • C. Thúc đẩy sự phục hồi của các ngành nghề thủ công truyền thống.
  • D. Đặt ra thách thức về bảo tồn bản sắc văn hóa trước sự du nhập của các yếu tố ngoại lai.

Câu 27: Một trong những nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự bùng nổ của các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại là gì?

  • A. Sự suy thoái kinh tế toàn cầu.
  • B. Các cuộc chiến tranh cục bộ liên miên.
  • C. Sự bế tắc của các lý thuyết kinh tế truyền thống.
  • D. Nhu cầu ngày càng cao của con người về đời sống vật chất và tinh thần.

Câu 28: Công nghệ nào của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư được kỳ vọng sẽ tạo ra bước đột phá trong y học cá nhân hóa và nông nghiệp chính xác?

  • A. Công nghệ sinh học và dữ liệu lớn.
  • B. In 3D và robot tự hành.
  • C. Năng lượng tái tạo và vật liệu mới.
  • D. Công nghệ nano và Internet.

Câu 29: Việc một quốc gia có chiến lược đầu tư vào nghiên cứu và phát triển (R&D) các công nghệ lõi như AI, IoT, Blockchain là biểu hiện của việc chủ động nắm bắt cơ hội nào từ Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

  • A. Tăng cường xuất khẩu lao động giá rẻ.
  • B. Mở rộng thị trường tiêu thụ truyền thống.
  • C. Nâng cao năng lực cạnh tranh và vị thế trong chuỗi giá trị toàn cầu.
  • D. Phụ thuộc vào công nghệ chuyển giao từ nước ngoài.

Câu 30: Đánh giá nào sau đây phản ánh đúng nhất ý nghĩa tổng thể của các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại đối với sự phát triển của nhân loại?

  • A. Chỉ mang lại lợi ích cho các nước phát triển.
  • B. Làm gia tăng đáng kể các cuộc xung đột vũ trang.
  • C. Đưa nhân loại trở lại nền kinh tế nông nghiệp truyền thống.
  • D. Mở ra kỷ nguyên phát triển mới dựa trên khoa học - công nghệ, nhưng cũng đặt ra nhiều thách thức toàn cầu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Bối cảnh nổi bật nào sau Chiến tranh thế giới thứ hai đã thúc đẩy sự ra đời và phát triển của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Điểm khác biệt cốt lõi về nền tảng công nghệ giữa Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và lần thứ tư là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Việc ứng dụng rô-bốt tự hành trong dây chuyền sản xuất ô tô ở một nhà máy hiện đại là biểu hiện rõ rệt của xu thế tự động hóa trong cuộc cách mạng công nghiệp nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Thành tựu khoa học - kỹ thuật nào của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba đã tạo ra bước nhảy vọt trong khả năng tính toán và xử lý thông tin, mở đường cho nhiều phát minh sau này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Sự phát triển mạnh mẽ của mạng Internet và việc kết nối thông tin toàn cầu trong những thập niên cuối thế kỷ XX là thành tựu tiêu biểu của cuộc cách mạng công nghiệp nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Phân tích nào sau đây *không* phản ánh đúng tác động tích cực của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba đến đời sống xã hội?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Thành tựu nào dưới đây, dù có tiền đề từ trước, nhưng được phát triển vượt bậc và ứng dụng rộng rãi trong Cách mạng công nghiệp lần thứ ba, đặc biệt trong lĩnh vực giao thông vận tải và quân sự?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Một trong những thách thức lớn nhất mà các quốc gia đang phát triển phải đối mặt trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ ba là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Nền tảng công nghệ nào được xem là trụ cột chính, tạo nên sự khác biệt căn bản của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư so với các cuộc cách mạng trước?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Một hệ thống giao thông thông minh có khả năng thu thập dữ liệu từ camera, cảm biến, và sử dụng AI để điều khiển đèn tín hiệu, dự báo tắc đường là ứng dụng tiêu biểu của công nghệ nào trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Công nghệ in 3D, cho phép tạo ra các vật thể ba chiều từ bản vẽ kỹ thuật số, được xếp vào nhóm thành tựu nổi bật của cuộc cách mạng công nghiệp nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Phân tích nào sau đây nêu bật cơ hội lớn nhất mà Cách mạng công nghiệp lần thứ tư mang lại cho các quốc gia đang phát triển?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Thách thức lớn nhất đối với người lao động trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Việc sử dụng dữ liệu lớn (Big Data) để phân tích hành vi tiêu dùng của khách hàng, từ đó đưa ra các chiến lược marketing và sản xuất phù hợp, là ví dụ về ứng dụng công nghệ nào trong CMCN 4.0?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Một trong những tác động tiêu cực về mặt xã hội của các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Công nghệ sinh học, với những ứng dụng trong y học (ví dụ: liệu pháp gen) và nông nghiệp (ví dụ: cây trồng biến đổi gen), là lĩnh vực khoa học phát triển mạnh mẽ từ cuộc cách mạng công nghiệp nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: So với Cách mạng công nghiệp lần thứ ba, Cách mạng công nghiệp lần thứ tư có đặc điểm nào nổi bật về tốc độ và phạm vi ảnh hưởng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Việc sử dụng các thiết bị đeo thông minh (smart wearables) để theo dõi sức khỏe cá nhân và kết nối dữ liệu với bác sĩ là một ví dụ về ứng dụng của công nghệ nào trong đời sống hiện đại?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Phân tích nào dưới đây *không* phải là một thách thức mà Cách mạng công nghiệp lần thứ tư đặt ra cho vấn đề an ninh quốc gia?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Sự ra đời của các nền tảng thương mại điện tử xuyên quốc gia và chuỗi cung ứng toàn cầu phức tạp là minh chứng cho mối liên hệ chặt chẽ giữa các cuộc cách mạng công nghiệp hiện đại và xu thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại đã góp phần đưa tri thức thâm nhập sâu vào nền sản xuất vật chất như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Vấn đề môi trường nào trở nên trầm trọng hơn và là một trong những động lực thúc đẩy tìm kiếm các giải pháp công nghệ mới trong bối cảnh diễn ra các cuộc cách mạng công nghiệp hiện đại?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Phân tích nào sau đây mô tả đúng nhất sự thay đổi trong cơ cấu lao động do tác động của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Sự phát triển của công nghệ vật liệu mới, ví dụ như vật liệu siêu nhẹ, siêu bền, có ý nghĩa quan trọng như thế nào trong các cuộc cách mạng công nghiệp hiện đại?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Việc một quốc gia tập trung đầu tư mạnh vào giáo dục STEM (Khoa học, Công nghệ, Kỹ thuật, Toán học) và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực là chiến lược quan trọng để đối phó với thách thức nào của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Phân tích nào sau đây *không* phải là tác động của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư đến lĩnh vực văn hóa?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Một trong những nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự bùng nổ của các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Công nghệ nào của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư được kỳ vọng sẽ tạo ra bước đột phá trong y học cá nhân hóa và nông nghiệp chính xác?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Việc một quốc gia có chiến lược đầu tư vào nghiên cứu và phát triển (R&D) các công nghệ lõi như AI, IoT, Blockchain là biểu hiện của việc chủ động nắm bắt cơ hội nào từ Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Đánh giá nào sau đây phản ánh đúng nhất ý nghĩa tổng thể của các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại đối với sự phát triển của nhân loại?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại - Đề 03

Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Yếu tố nào sau đây là động lực chính thúc đẩy cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba, khác biệt so với các cuộc cách mạng trước đó?

  • A. Sự phát triển của động cơ hơi nước và cơ khí hóa.
  • B. Nhu cầu mở rộng thị trường và thuộc địa của các nước tư bản.
  • C. Ứng dụng rộng rãi điện và dây chuyền sản xuất hàng loạt.
  • D. Nhu cầu giải quyết các vấn đề toàn cầu như bùng nổ dân số, ô nhiễm môi trường và cạn kiệt tài nguyên.

Câu 2: Điểm khác biệt căn bản giữa Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và lần thứ tư là gì?

  • A. Lần thứ ba tập trung vào điện khí hóa, lần thứ tư tập trung vào tự động hóa.
  • B. Lần thứ ba diễn ra ở châu Âu, lần thứ tư diễn ra trên toàn cầu.
  • C. Lần thứ ba dựa trên điện tử và tin học, lần thứ tư dựa trên công nghệ số, sinh học và vật lý.
  • D. Lần thứ ba tạo ra máy tính, lần thứ tư tạo ra Internet.

Câu 3: Thành tựu nào của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba có tác động lớn nhất đến việc hình thành "văn minh thông tin"?

  • A. Máy tính điện tử và mạng Internet.
  • B. Động cơ phản lực và công nghệ vũ trụ.
  • C. Năng lượng hạt nhân và vật liệu mới.
  • D. Công nghệ sinh học và kỹ thuật di truyền.

Câu 4: Trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, yếu tố "dữ liệu lớn" (Big Data) đóng vai trò như thế nào trong nền kinh tế?

  • A. Công cụ để kiểm soát thông tin và truyền thông.
  • B. Nguồn tài nguyên mới, giúp doanh nghiệp đưa ra quyết định và tạo ra sản phẩm, dịch vụ mới.
  • C. Phương tiện giải trí và kết nối xã hội.
  • D. Chỉ là một thuật ngữ công nghệ, ít có ứng dụng thực tế.

Câu 5: Hãy so sánh tác động của Cách mạng công nghiệp lần thứ hai và lần thứ ba đối với cơ cấu xã hội. Điểm khác biệt chính là gì?

  • A. Cả hai đều làm gia tăng phân hóa giàu nghèo.
  • B. Lần thứ hai tạo ra giai cấp công nhân công nghiệp, lần thứ ba xóa bỏ giai cấp.
  • C. Lần thứ hai làm xuất hiện tầng lớp trung lưu, lần thứ ba làm giảm tầng lớp này.
  • D. Lần thứ hai củng cố giai cấp công nhân và tư sản, lần thứ ba đề cao vai trò của giới tri thức và chuyên gia.

Câu 6: Toàn cầu hóa kinh tế là một hệ quả của các cuộc cách mạng công nghiệp hiện đại. Biểu hiện nào sau đây KHÔNG phải là trụ cột của toàn cầu hóa kinh tế?

  • A. Mạng lưới tài chính toàn cầu.
  • B. Sự phát triển của các công ty đa quốc gia.
  • C. Sự gia tăng xung đột quân sự giữa các quốc gia.
  • D. Mạng lưới sản xuất và chuỗi cung ứng toàn cầu.

Câu 7: Trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, thuật ngữ "Internet vạn vật" (IoT) đề cập đến điều gì?

  • A. Mạng lưới Internet tốc độ cao phủ sóng toàn cầu.
  • B. Sự kết nối và tương tác giữa các thiết bị, đồ vật thông qua Internet để thu thập và trao đổi dữ liệu.
  • C. Ứng dụng Internet trong lĩnh vực quân sự và an ninh quốc phòng.
  • D. Mạng xã hội và các nền tảng trực tuyến.

Câu 8: Ảnh hưởng tiêu cực nào của Cách mạng công nghiệp hiện đại đến văn hóa truyền thống đáng lo ngại nhất?

  • A. Sự gia tăng giao lưu văn hóa giữa các quốc gia.
  • B. Sự phổ biến của văn hóa đại chúng.
  • C. Sự phát triển của các loại hình nghệ thuật mới.
  • D. Nguy cơ xói mòn bản sắc văn hóa dân tộc và các giá trị truyền thống.

Câu 9: Giả sử một quốc gia có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú nhưng lại bỏ lỡ các cuộc cách mạng công nghiệp hiện đại. Hậu quả kinh tế - xã hội nào có thể xảy ra?

  • A. Kinh tế phát triển bền vững nhờ khai thác tài nguyên.
  • B. Xã hội ổn định và ít biến động.
  • C. Tụt hậu về kinh tế, phụ thuộc vào nước ngoài về công nghệ và thị trường.
  • D. Văn hóa truyền thống được bảo tồn nguyên vẹn.

Câu 10: Để tận dụng cơ hội và giảm thiểu thách thức từ Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, quốc gia đang phát triển cần ưu tiên giải pháp nào?

  • A. Tập trung xuất khẩu tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Đầu tư vào giáo dục, khoa học công nghệ và đổi mới sáng tạo.
  • C. Hạn chế giao lưu kinh tế với bên ngoài.
  • D. Duy trì cơ cấu kinh tế nông nghiệp truyền thống.

Câu 11: Theo dòng thời gian, cuộc cách mạng công nghiệp nào chứng kiến sự ra đời của dây chuyền sản xuất hàng loạt và điện khí hóa?

  • A. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất.
  • B. Cách mạng công nghiệp lần thứ hai.
  • C. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba.
  • D. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư.

Câu 12: Phát minh động cơ hơi nước có ý nghĩa như thế nào đối với giao thông vận tải trong Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất?

  • A. Mở ra kỷ nguyên mới cho giao thông vận tải đường sắt và đường thủy, tăng tốc độ và khối lượng vận chuyển.
  • B. Giúp giảm thiểu ô nhiễm môi trường do giao thông.
  • C. Làm giảm chi phí vận chuyển hàng hóa.
  • D. Không có nhiều ảnh hưởng đến giao thông vận tải.

Câu 13: Trong giai đoạn đầu của Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất, ngành công nghiệp nào đóng vai trò chủ đạo?

  • A. Công nghiệp hóa chất.
  • B. Công nghiệp điện lực.
  • C. Công nghiệp dệt may.
  • D. Công nghiệp luyện kim.

Câu 14: Sự kiện nào đánh dấu mốc quan trọng mở đầu cho Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

  • A. Phát minh ra máy tính điện tử.
  • B. Sự ra đời của Internet.
  • C. Ứng dụng rộng rãi năng lượng hạt nhân.
  • D. Sự phát triển của công nghệ số, kết nối và tự động hóa trên nền tảng các cuộc cách mạng trước.

Câu 15: Phân tích mối quan hệ giữa Cách mạng công nghiệp và quá trình đô thị hóa. Các cuộc cách mạng công nghiệp đã tác động đến đô thị hóa như thế nào?

  • A. Thúc đẩy mạnh mẽ quá trình đô thị hóa do sự phát triển của công nghiệp và nhu cầu lao động tập trung tại các đô thị.
  • B. Làm chậm quá trình đô thị hóa do công nghiệp hóa nông thôn.
  • C. Không có tác động đáng kể đến quá trình đô thị hóa.
  • D. Làm đô thị hóa diễn ra tự phát và không kiểm soát.

Câu 16: Trong Cách mạng công nghiệp lần thứ ba, "tự động hóa" trong sản xuất được thực hiện dựa trên thành tựu khoa học kỹ thuật nào?

  • A. Động cơ hơi nước.
  • B. Máy tính điện tử và công nghệ thông tin.
  • C. Động cơ điện.
  • D. Năng lượng tái tạo.

Câu 17: "Văn minh thông tin" là một khái niệm gắn liền với cuộc cách mạng công nghiệp nào?

  • A. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất.
  • B. Cách mạng công nghiệp lần thứ hai.
  • C. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba.
  • D. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư.

Câu 18: Hãy đánh giá vai trò của nhà nước trong việc thúc đẩy hoặc hạn chế quá trình phát triển của các cuộc cách mạng công nghiệp.

  • A. Nhà nước có vai trò quan trọng trong việc định hướng, đầu tư và tạo môi trường pháp lý, chính sách để thúc đẩy hoặc có thể kìm hãm sự phát triển của các cuộc cách mạng công nghiệp.
  • B. Nhà nước chỉ đóng vai trò thứ yếu, sự phát triển công nghiệp hoàn toàn do thị trường quyết định.
  • C. Nhà nước luôn kìm hãm sự phát triển của các cuộc cách mạng công nghiệp.
  • D. Nhà nước chỉ nên can thiệp vào giai đoạn đầu, sau đó để thị trường tự do phát triển.

Câu 19: Trong bối cảnh toàn cầu hóa do các cuộc cách mạng công nghiệp thúc đẩy, nguy cơ nào đối với các quốc gia đang phát triển là lớn nhất?

  • A. Nguy cơ chiến tranh thế giới.
  • B. Nguy cơ ô nhiễm môi trường toàn cầu.
  • C. Nguy cơ cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Nguy cơ bị phụ thuộc kinh tế, công nghệ và tụt hậu so với các nước phát triển.

Câu 20: Biện pháp nào hữu hiệu nhất để giảm thiểu tác động tiêu cực của Cách mạng công nghiệp đến môi trường?

  • A. Hạn chế phát triển công nghiệp.
  • B. Chuyển đổi hoàn toàn sang kinh tế nông nghiệp.
  • C. Phát triển công nghệ xanh, sử dụng năng lượng tái tạo và thực hiện phát triển bền vững.
  • D. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên để phục vụ công nghiệp.

Câu 21: Điểm chung lớn nhất giữa các cuộc cách mạng công nghiệp từ lần thứ nhất đến lần thứ tư là gì?

  • A. Đều diễn ra ở châu Âu và Bắc Mỹ.
  • B. Đều tạo ra bước nhảy vọt trong lực lượng sản xuất, nâng cao năng suất lao động.
  • C. Đều dẫn đến chiến tranh thế giới.
  • D. Đều làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo.

Câu 22: Trong Cách mạng công nghiệp lần thứ hai, điện năng được ứng dụng rộng rãi nhất trong lĩnh vực nào?

  • A. Sản xuất công nghiệp, đặc biệt là trong các nhà máy, xí nghiệp.
  • B. Giao thông vận tải đường sắt.
  • C. Thông tin liên lạc.
  • D. Nông nghiệp.

Câu 23: Robot Sophia, được cấp quyền công dân ở Ả Rập Xê Út, là minh chứng rõ nét cho thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp nào?

  • A. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất.
  • B. Cách mạng công nghiệp lần thứ hai.
  • C. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba.
  • D. Sự kết hợp của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và lần thứ tư.

Câu 24: Hãy sắp xếp các cuộc cách mạng công nghiệp theo thứ tự thời gian diễn ra, từ sớm nhất đến muộn nhất.

  • A. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất, thứ tư, thứ hai, thứ ba.
  • B. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, thứ ba, thứ hai, thứ nhất.
  • C. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất, thứ hai, thứ ba, thứ tư.
  • D. Cách mạng công nghiệp lần thứ hai, thứ nhất, thứ ba, thứ tư.

Câu 25: Nguyên nhân sâu xa dẫn đến các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại là gì?

  • A. Nhu cầu ngày càng cao của con người về vật chất và tinh thần, cùng với sự phát triển mạnh mẽ của khoa học kỹ thuật.
  • B. Chiến tranh thế giới và các cuộc khủng hoảng kinh tế.
  • C. Sự cạnh tranh giữa các cường quốc.
  • D. Do yếu tố ngẫu nhiên, không có nguyên nhân cụ thể.

Câu 26: Trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, "trí tuệ nhân tạo" (AI) được ứng dụng để làm gì?

  • A. Thay thế hoàn toàn con người trong mọi lĩnh vực.
  • B. Tự động hóa các quy trình sản xuất, ra quyết định và giải quyết vấn đề phức tạp.
  • C. Chỉ phục vụ mục đích giải trí và truyền thông.
  • D. Chủ yếu được sử dụng trong lĩnh vực quân sự.

Câu 27: Ý nghĩa lịch sử quan trọng nhất của các cuộc cách mạng công nghiệp đối với nhân loại là gì?

  • A. Tạo ra của cải vật chất khổng lồ.
  • B. Mở rộng giao lưu văn hóa giữa các quốc gia.
  • C. Nâng cao trình độ dân trí.
  • D. Đưa nhân loại chuyển từ văn minh nông nghiệp sang văn minh công nghiệp và văn minh thông tin, tạo ra bước tiến lớn trong lịch sử phát triển.

Câu 28: Để thích ứng với Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, người lao động cần trang bị kỹ năng nào quan trọng nhất?

  • A. Kỹ năng sử dụng máy móc cơ khí.
  • B. Kỹ năng làm việc độc lập.
  • C. Kỹ năng tư duy sáng tạo, giải quyết vấn đề phức tạp, và khả năng thích ứng nhanh chóng với sự thay đổi.
  • D. Kỹ năng ghi nhớ và tuân thủ quy trình.

Câu 29: Trong tương lai, lĩnh vực nào dự kiến sẽ chịu ảnh hưởng sâu sắc nhất từ Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

  • A. Nông nghiệp truyền thống.
  • B. Công nghiệp khai khoáng.
  • C. Dịch vụ du lịch.
  • D. Tất cả các lĩnh vực kinh tế - xã hội, từ sản xuất, dịch vụ đến quản lý, y tế, giáo dục... đều sẽ có sự thay đổi sâu sắc.

Câu 30: Nếu coi các cuộc cách mạng công nghiệp là các giai đoạn phát triển, thì Cách mạng công nghiệp lần thứ tư có thể được xem là giai đoạn nào?

  • A. Sự lặp lại của các giai đoạn trước.
  • B. Giai đoạn phát triển cao hơn, dựa trên nền tảng và thành tựu của các giai đoạn trước, mang tính tích hợp và đột phá mạnh mẽ hơn.
  • C. Sự kết thúc của quá trình phát triển công nghiệp.
  • D. Một giai đoạn thụt lùi so với các giai đoạn trước.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Yếu tố nào sau đây là động lực chính thúc đẩy cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba, khác biệt so với các cuộc cách mạng trước đó?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Điểm khác biệt căn bản giữa Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và lần thứ tư là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Thành tựu nào của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba có tác động lớn nhất đến việc hình thành 'văn minh thông tin'?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, yếu tố 'dữ liệu lớn' (Big Data) đóng vai trò như thế nào trong nền kinh tế?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Hãy so sánh tác động của Cách mạng công nghiệp lần thứ hai và lần thứ ba đối với cơ cấu xã hội. Điểm khác biệt chính là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Toàn cầu hóa kinh tế là một hệ quả của các cuộc cách mạng công nghiệp hiện đại. Biểu hiện nào sau đây KHÔNG phải là trụ cột của toàn cầu hóa kinh tế?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, thuật ngữ 'Internet vạn vật' (IoT) đề cập đến điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Ảnh hưởng tiêu cực nào của Cách mạng công nghiệp hiện đại đến văn hóa truyền thống đáng lo ngại nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Giả sử một quốc gia có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú nhưng lại bỏ lỡ các cuộc cách mạng công nghiệp hiện đại. Hậu quả kinh tế - xã hội nào có thể xảy ra?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Để tận dụng cơ hội và giảm thiểu thách thức từ Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, quốc gia đang phát triển cần ưu tiên giải pháp nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Theo dòng thời gian, cuộc cách mạng công nghiệp nào chứng kiến sự ra đời của dây chuyền sản xuất hàng loạt và điện khí hóa?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Phát minh động cơ hơi nước có ý nghĩa như thế nào đối với giao thông vận tải trong Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong giai đoạn đầu của Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất, ngành công nghiệp nào đóng vai trò chủ đạo?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Sự kiện nào đánh dấu mốc quan trọng mở đầu cho Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Phân tích mối quan hệ giữa Cách mạng công nghiệp và quá trình đô thị hóa. Các cuộc cách mạng công nghiệp đã tác động đến đô thị hóa như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Trong Cách mạng công nghiệp lần thứ ba, 'tự động hóa' trong sản xuất được thực hiện dựa trên thành tựu khoa học kỹ thuật nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: 'Văn minh thông tin' là một khái niệm gắn liền với cuộc cách mạng công nghiệp nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Hãy đánh giá vai trò của nhà nước trong việc thúc đẩy hoặc hạn chế quá trình phát triển của các cuộc cách mạng công nghiệp.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong bối cảnh toàn cầu hóa do các cuộc cách mạng công nghiệp thúc đẩy, nguy cơ nào đối với các quốc gia đang phát triển là lớn nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Biện pháp nào hữu hiệu nhất để giảm thiểu tác động tiêu cực của Cách mạng công nghiệp đến môi trường?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Điểm chung lớn nhất giữa các cuộc cách mạng công nghiệp từ lần thứ nhất đến lần thứ tư là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong Cách mạng công nghiệp lần thứ hai, điện năng được ứng dụng rộng rãi nhất trong lĩnh vực nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Robot Sophia, được cấp quyền công dân ở Ả Rập Xê Út, là minh chứng rõ nét cho thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Hãy sắp xếp các cuộc cách mạng công nghiệp theo thứ tự thời gian diễn ra, từ sớm nhất đến muộn nhất.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Nguyên nhân sâu xa dẫn đến các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, 'trí tuệ nhân tạo' (AI) được ứng dụng để làm gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Ý nghĩa lịch sử quan trọng nhất của các cuộc cách mạng công nghiệp đối với nhân loại là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Để thích ứng với Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, người lao động cần trang bị kỹ năng nào quan trọng nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong tương lai, lĩnh vực nào dự kiến sẽ chịu ảnh hưởng sâu sắc nhất từ Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Nếu coi các cuộc cách mạng công nghiệp là các giai đoạn phát triển, thì Cách mạng công nghiệp lần thứ tư có thể được xem là giai đoạn nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại - Đề 04

Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điểm khác biệt cốt lõi giữa cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba và lần thứ tư là gì?

  • A. CMCN lần thứ ba chỉ diễn ra trong lĩnh vực sản xuất, trong khi CMCN lần thứ tư lan rộng ra mọi lĩnh vực.
  • B. CMCN lần thứ ba tập trung vào năng lượng hạt nhân, còn CMCN lần thứ tư tập trung vào năng lượng tái tạo.
  • C. CMCN lần thứ ba tạo ra máy tính cá nhân, còn CMCN lần thứ tư tạo ra điện thoại thông minh.
  • D. CMCN lần thứ ba tự động hóa sản xuất bằng điện tử và máy tính, còn CMCN lần thứ tư tích hợp thế giới thực và ảo thông qua kết nối số.

Câu 2: Yếu tố nào sau đây là động lực chính thúc đẩy sự phát triển của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

  • A. Nhu cầu mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hóa trên toàn cầu.
  • B. Những tiến bộ vượt bậc trong lĩnh vực điện tử và công nghệ thông tin.
  • C. Sự cạnh tranh gay gắt giữa các cường quốc về quân sự và kinh tế.
  • D. Tình trạng cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên truyền thống.

Câu 3: Thành tựu nào sau đây của cách mạng công nghiệp lần thứ tư có ảnh hưởng lớn nhất đến việc thay đổi phương thức giao tiếp của con người?

  • A. Công nghệ in 3D.
  • B. Robot tự hành.
  • C. Internet kết nối vạn vật và mạng xã hội.
  • D. Trí tuệ nhân tạo (AI) trong y tế.

Câu 4: Phân tích mối quan hệ giữa toàn cầu hóa và cách mạng công nghiệp lần thứ tư.

  • A. Toàn cầu hóa tạo môi trường thuận lợi cho CMCN lần thứ tư phát triển và ngược lại, CMCN lần thứ tư thúc đẩy toàn cầu hóa.
  • B. Toàn cầu hóa là hệ quả tất yếu của CMCN lần thứ tư, không có tác động ngược lại.
  • C. CMCN lần thứ tư làm chậm quá trình toàn cầu hóa do tăng cường bảo hộ thương mại.
  • D. Toàn cầu hóa và CMCN lần thứ tư là hai quá trình độc lập, không ảnh hưởng lẫn nhau.

Câu 5: Trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư, quốc gia nào được xem là đi đầu trong việc phát triển trí tuệ nhân tạo (AI)?

  • A. Nhật Bản.
  • B. Đức.
  • C. Trung Quốc.
  • D. Hoa Kỳ.

Câu 6: Hãy sắp xếp các phát minh sau theo thứ tự thời gian xuất hiện, từ sớm nhất đến muộn nhất: A. Máy tính điện tử, B. Động cơ hơi nước, C. Internet kết nối vạn vật, D. Động cơ điện.

  • A. A - B - C - D.
  • B. B - D - A - C.
  • C. C - D - B - A.
  • D. D - C - A - B.

Câu 7: Một công ty sản xuất ô tô áp dụng robot vào dây chuyền lắp ráp và sử dụng hệ thống quản lý dữ liệu lớn để tối ưu hóa quy trình sản xuất. Ứng dụng này thể hiện đặc điểm nào của cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

  • A. Cơ khí hóa sản xuất.
  • B. Điện khí hóa sản xuất.
  • C. Ứng dụng hệ thống vật lý mạng và dữ liệu lớn.
  • D. Sử dụng năng lượng hơi nước.

Câu 8: Tác động tiêu cực nào sau đây về mặt xã hội KHÔNG phải do các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại gây ra?

  • A. Gia tăng tỷ lệ thất nghiệp do tự động hóa.
  • B. Nới rộng khoảng cách giàu nghèo.
  • C. Xói mòn bản sắc văn hóa truyền thống.
  • D. Sự phân hóa giai cấp giữa tư sản và vô sản.

Câu 9: Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất để một quốc gia đang phát triển có thể tận dụng cơ hội từ cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

  • A. Tăng cường nhập khẩu công nghệ hiện đại từ các nước phát triển.
  • B. Đầu tư mạnh mẽ vào giáo dục và đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao.
  • C. Hạn chế sự tham gia của vốn đầu tư nước ngoài vào các ngành công nghệ.
  • D. Tập trung phát triển các ngành công nghiệp truyền thống.

Câu 10: Hãy so sánh điểm khác biệt cơ bản giữa động cơ hơi nước và động cơ điện về nguồn năng lượng sử dụng.

  • A. Động cơ hơi nước sử dụng năng lượng mặt trời, động cơ điện sử dụng năng lượng gió.
  • B. Động cơ hơi nước sử dụng năng lượng hạt nhân, động cơ điện sử dụng năng lượng hóa thạch.
  • C. Động cơ hơi nước sử dụng năng lượng đốt than đá, động cơ điện sử dụng điện năng.
  • D. Động cơ hơi nước và động cơ điện đều sử dụng năng lượng hóa thạch.

Câu 11: Trong cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba, máy tính điện tử ra đời đã tạo tiền đề cho sự phát triển của lĩnh vực nào?

  • A. Tự động hóa sản xuất.
  • B. Năng lượng tái tạo.
  • C. Công nghệ sinh học.
  • D. Vật liệu mới.

Câu 12: Phát biểu nào sau đây phản ánh đúng nhất về tác động của cách mạng công nghiệp lần thứ tư đến thị trường lao động?

  • A. Làm giảm nhu cầu lao động trong mọi ngành nghề.
  • B. Tạo ra nhiều việc làm mới trong các ngành nghề truyền thống.
  • C. Ổn định cơ cấu việc làm hiện tại, không có nhiều thay đổi.
  • D. Yêu cầu người lao động phải có kỹ năng số và khả năng thích ứng cao, tạo ra nhiều việc làm mới trong lĩnh vực công nghệ.

Câu 13: Một quốc gia có nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp muốn chuyển đổi sang nền kinh tế công nghiệp dựa trên cách mạng công nghiệp lần thứ tư. Theo bạn, bước đi đầu tiên quan trọng nhất là gì?

  • A. Xây dựng nhiều nhà máy sản xuất robot và thiết bị tự động hóa.
  • B. Tăng cường xuất khẩu nông sản để có vốn đầu tư công nghiệp.
  • C. Phát triển hạ tầng công nghệ thông tin và truyền thông.
  • D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực nông nghiệp công nghệ cao.

Câu 14: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG phải là trụ cột chính của toàn cầu hóa trong bối cảnh cách mạng công nghiệp hiện đại?

  • A. Mạng lưới thông tin toàn cầu.
  • B. Hệ thống pháp luật quốc gia độc lập.
  • C. Mạng lưới tài chính toàn cầu.
  • D. Các công ty xuyên quốc gia.

Câu 15: Hãy phân loại các công nghệ sau vào đúng cuộc cách mạng công nghiệp mà chúng thuộc về: A. Máy hơi nước, B. Máy tính cá nhân, C. Internet kết nối vạn vật, D. Dây chuyền sản xuất hàng loạt.

  • A. A - CMCN lần 2, B - CMCN lần 1, C - CMCN lần 4, D - CMCN lần 3.
  • B. A - CMCN lần 3, B - CMCN lần 4, C - CMCN lần 2, D - CMCN lần 1.
  • C. A - CMCN lần 4, B - CMCN lần 3, C - CMCN lần 1, D - CMCN lần 2.
  • D. A - CMCN lần 1, B - CMCN lần 3, C - CMCN lần 4, D - CMCN lần 2.

Câu 16: Điều gì có thể được xem là thách thức lớn nhất đối với các quốc gia đang phát triển trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

  • A. Nguy cơ tụt hậu xa hơn về công nghệ và kỹ năng lao động.
  • B. Sự cạnh tranh gay gắt từ các nước phát triển về tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Áp lực phải tăng cường chi tiêu quân sự để bảo vệ chủ quyền quốc gia.
  • D. Khó khăn trong việc duy trì bản sắc văn hóa truyền thống.

Câu 17: Trong lĩnh vực y tế, ứng dụng của trí tuệ nhân tạo (AI) hứa hẹn mang lại lợi ích nào sau đây?

  • A. Giảm chi phí khám chữa bệnh cho mọi người dân.
  • B. Chẩn đoán bệnh nhanh chóng và chính xác hơn.
  • C. Thay thế hoàn toàn vai trò của bác sĩ con người.
  • D. Kéo dài tuổi thọ trung bình của con người lên 200 tuổi.

Câu 18: Phát minh nào sau đây KHÔNG thuộc về cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

  • A. Máy tính cá nhân.
  • B. Internet.
  • C. Động cơ đốt trong.
  • D. Robot công nghiệp.

Câu 19: Ý nào sau đây thể hiện sự khác biệt về phạm vi ảnh hưởng giữa cách mạng công nghiệp lần thứ nhất và lần thứ tư?

  • A. CMCN lần thứ nhất chỉ ảnh hưởng đến châu Âu, CMCN lần thứ tư ảnh hưởng đến toàn thế giới.
  • B. CMCN lần thứ nhất chỉ tác động đến kinh tế, CMCN lần thứ tư tác động đến kinh tế và chính trị.
  • C. CMCN lần thứ nhất giới hạn trong lĩnh vực sản xuất, CMCN lần thứ tư mở rộng ra dịch vụ.
  • D. CMCN lần thứ nhất chủ yếu thay đổi phương thức sản xuất, CMCN lần thứ tư thay đổi cả phương thức sản xuất, giao tiếp và sinh hoạt.

Câu 20: Để ứng phó với những tác động tiêu cực của cách mạng công nghiệp lần thứ tư, chính phủ các nước cần ưu tiên giải pháp nào?

  • A. Hạn chế phát triển công nghệ mới để bảo vệ việc làm truyền thống.
  • B. Xây dựng hệ thống an sinh xã hội và đào tạo lại lực lượng lao động.
  • C. Tăng cường kiểm soát thông tin trên mạng Internet.
  • D. Khuyến khích người dân sử dụng hàng hóa sản xuất thủ công.

Câu 21: Trong một nhà máy thông minh, các hệ thống cảm biến và kết nối mạng được sử dụng để giám sát và điều khiển toàn bộ quy trình sản xuất. Điều này thể hiện ứng dụng của công nghệ nào?

  • A. Công nghệ in 3D.
  • B. Robot tự hành.
  • C. Internet kết nối vạn vật (IoT).
  • D. Công nghệ nano.

Câu 22: Điều gì là tiền đề quan trọng nhất cho sự ra đời và phát triển của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

  • A. Nguồn vốn đầu tư dồi dào từ các ngân hàng.
  • B. Lực lượng lao động dồi dào và có tay nghề cao.
  • C. Chính sách mở cửa và hội nhập kinh tế quốc tế.
  • D. Thành tựu của cách mạng công nghiệp lần thứ nhất và thứ hai.

Câu 23: So với cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai, cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba có bước tiến vượt trội nào về tự động hóa?

  • A. Tự động hóa bằng dây chuyền sản xuất hàng loạt.
  • B. Tự động hóa bằng máy tính và điện tử.
  • C. Tự động hóa bằng động cơ hơi nước.
  • D. Tự động hóa bằng robot.

Câu 24: Trong lĩnh vực nông nghiệp, công nghệ nào của cách mạng công nghiệp lần thứ tư giúp tối ưu hóa việc sử dụng tài nguyên và tăng năng suất?

  • A. Nông nghiệp chính xác (Precision Agriculture).
  • B. Công nghệ biến đổi gen.
  • C. Sử dụng phân bón hóa học tổng hợp.
  • D. Cơ giới hóa toàn bộ quy trình sản xuất.

Câu 25: Hãy đánh giá vai trò của các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại đối với sự phát triển văn minh nhân loại.

  • A. Không có vai trò đáng kể, chỉ là sự phát triển tự nhiên của xã hội.
  • B. Chỉ thúc đẩy văn minh vật chất, không có tác động đến văn minh tinh thần.
  • C. Thúc đẩy sự phát triển vượt bậc của văn minh vật chất và văn minh tinh thần.
  • D. Chỉ mang lại lợi ích cho các nước phát triển, không có lợi cho các nước đang phát triển.

Câu 26: Một trong những rủi ro đạo đức lớn nhất của trí tuệ nhân tạo (AI) trong cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư là gì?

  • A. Khả năng AI thay thế hoàn toàn con người trong mọi công việc.
  • B. Nguy cơ AI gây ra chiến tranh thế giới.
  • C. Chi phí đầu tư phát triển AI quá lớn.
  • D. Sự xâm phạm quyền riêng tư và khả năng giám sát quá mức của AI.

Câu 27: Hãy chọn cụm từ phù hợp nhất để hoàn thành câu sau: "Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư tập trung vào sự ... giữa thế giới thực, thế giới ảo và thế giới sinh học".

  • A. Tách biệt.
  • B. Hội tụ.
  • C. Đối lập.
  • D. Xung đột.

Câu 28: Theo bạn, yếu tố nào quyết định sự thành công của một quốc gia trong việc tận dụng cơ hội và vượt qua thách thức của cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

  • A. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • B. Lịch sử phát triển công nghiệp lâu đời.
  • C. Khả năng đổi mới sáng tạo và thích ứng nhanh chóng.
  • D. Quy mô dân số lớn và lực lượng lao động giá rẻ.

Câu 29: Biểu hiện nào sau đây KHÔNG phải là tác động của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư đến lĩnh vực văn hóa?

  • A. Gia tăng năng suất lao động trong ngành nông nghiệp.
  • B. Xu hướng cá nhân hóa trong tiêu dùng văn hóa.
  • C. Sự giao thoa văn hóa mạnh mẽ trên toàn cầu.
  • D. Nguy cơ xói mòn các giá trị văn hóa truyền thống.

Câu 30: Trong tương lai, ngành nghề nào có khả năng phát triển mạnh mẽ nhất nhờ cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

  • A. Nông nghiệp truyền thống.
  • B. Công nghệ thông tin và kỹ thuật số.
  • C. Sản xuất hàng dệt may.
  • D. Khai thác khoáng sản.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Điểm khác biệt cốt lõi giữa cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba và lần thứ tư là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Yếu tố nào sau đây là động lực chính thúc đẩy sự phát triển của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Thành tựu nào sau đây của cách mạng công nghiệp lần thứ tư có ảnh hưởng lớn nhất đến việc thay đổi phương thức giao tiếp của con người?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Phân tích mối quan hệ giữa toàn cầu hóa và cách mạng công nghiệp lần thứ tư.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư, quốc gia nào được xem là đi đầu trong việc phát triển trí tuệ nhân tạo (AI)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Hãy sắp xếp các phát minh sau theo thứ tự thời gian xuất hiện, từ sớm nhất đến muộn nhất: A. Máy tính điện tử, B. Động cơ hơi nước, C. Internet kết nối vạn vật, D. Động cơ điện.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Một công ty sản xuất ô tô áp dụng robot vào dây chuyền lắp ráp và sử dụng hệ thống quản lý dữ liệu lớn để tối ưu hóa quy trình sản xuất. Ứng dụng này thể hiện đặc điểm nào của cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Tác động tiêu cực nào sau đây về mặt xã hội KHÔNG phải do các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại gây ra?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất để một quốc gia đang phát triển có thể tận dụng cơ hội từ cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Hãy so sánh điểm khác biệt cơ bản giữa động cơ hơi nước và động cơ điện về nguồn năng lượng sử dụng.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba, máy tính điện tử ra đời đã tạo tiền đề cho sự phát triển của lĩnh vực nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Phát biểu nào sau đây phản ánh đúng nhất về tác động của cách mạng công nghiệp lần thứ tư đến thị trường lao động?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Một quốc gia có nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp muốn chuyển đổi sang nền kinh tế công nghiệp dựa trên cách mạng công nghiệp lần thứ tư. Theo bạn, bước đi đầu tiên quan trọng nhất là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG phải là trụ cột chính của toàn cầu hóa trong bối cảnh cách mạng công nghiệp hiện đại?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Hãy phân loại các công nghệ sau vào đúng cuộc cách mạng công nghiệp mà chúng thuộc về: A. Máy hơi nước, B. Máy tính cá nhân, C. Internet kết nối vạn vật, D. Dây chuyền sản xuất hàng loạt.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Điều gì có thể được xem là thách thức lớn nhất đối với các quốc gia đang phát triển trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong lĩnh vực y tế, ứng dụng của trí tuệ nhân tạo (AI) hứa hẹn mang lại lợi ích nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Phát minh nào sau đây KHÔNG thuộc về cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Ý nào sau đây thể hiện sự khác biệt về phạm vi ảnh hưởng giữa cách mạng công nghiệp lần thứ nhất và lần thứ tư?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Để ứng phó với những tác động tiêu cực của cách mạng công nghiệp lần thứ tư, chính phủ các nước cần ưu tiên giải pháp nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Trong một nhà máy thông minh, các hệ thống cảm biến và kết nối mạng được sử dụng để giám sát và điều khiển toàn bộ quy trình sản xuất. Điều này thể hiện ứng dụng của công nghệ nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Điều gì là tiền đề quan trọng nhất cho sự ra đời và phát triển của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: So với cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai, cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba có bước tiến vượt trội nào về tự động hóa?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong lĩnh vực nông nghiệp, công nghệ nào của cách mạng công nghiệp lần thứ tư giúp tối ưu hóa việc sử dụng tài nguyên và tăng năng suất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Hãy đánh giá vai trò của các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại đối với sự phát triển văn minh nhân loại.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Một trong những rủi ro đạo đức lớn nhất của trí tuệ nhân tạo (AI) trong cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Hãy chọn cụm từ phù hợp nhất để hoàn thành câu sau: 'Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư tập trung vào sự ... giữa thế giới thực, thế giới ảo và thế giới sinh học'.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Theo bạn, yếu tố nào quyết định sự thành công của một quốc gia trong việc tận dụng cơ hội và vượt qua thách thức của cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Biểu hiện nào sau đây KHÔNG phải là tác động của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư đến lĩnh vực văn hóa?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong tương lai, ngành nghề nào có khả năng phát triển mạnh mẽ nhất nhờ cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại - Đề 05

Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đâu là yếu tố KHÔNG phải là tiền đề dẫn đến cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

  • A. Sự phát triển của khoa học cơ bản, đặc biệt là vật lý và toán học.
  • B. Nhu cầu nâng cao năng suất lao động và giải quyết các vấn đề toàn cầu.
  • C. Những tiến bộ trong công nghệ điện tử và máy tính.
  • D. Sự bùng nổ của các cuộc cách mạng tư sản trên toàn cầu.

Câu 2: Phát minh nào sau đây được xem là nền tảng cho sự tự động hóa trong sản xuất ở cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

  • A. Động cơ hơi nước
  • B. Máy tính điện tử
  • C. Động cơ đốt trong
  • D. Điện thoại di động

Câu 3: Internet và World Wide Web (WWW) ra đời trong cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba đã tạo ra sự thay đổi lớn nhất trong lĩnh vực nào?

  • A. Sản xuất nông nghiệp
  • B. Công nghiệp khai khoáng
  • C. Truyền thông và thông tin
  • D. Giao thông vận tải

Câu 4: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG thuộc về cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư (Cách mạng 4.0)?

  • A. Sử dụng năng lượng hơi nước và cơ khí hóa sản xuất.
  • B. Ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI) và Internet vạn vật (IoT).
  • C. Kết nối giữa thế giới thực và thế giới ảo.
  • D. Tự động hóa dựa trên dữ liệu lớn và học máy.

Câu 5: Công nghệ nào được xem là "xương sống" của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, tạo ra khả năng kết nối và thu thập dữ liệu khổng lồ?

  • A. Công nghệ điện toán đám mây
  • B. Công nghệ nano
  • C. Internet vạn vật (IoT)
  • D. Công nghệ sinh học

Câu 6: Trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, yếu tố nào ngày càng trở nên quan trọng đối với lực lượng lao động?

  • A. Sức khỏe thể chất dẻo dai
  • B. Kinh nghiệm làm việc lâu năm
  • C. Tay nghề thủ công khéo léo
  • D. Kỹ năng số và tư duy sáng tạo

Câu 7: So với Cách mạng công nghiệp lần thứ ba, Cách mạng công nghiệp lần thứ tư có điểm khác biệt cơ bản nào về phạm vi tác động?

  • A. Thu hẹp phạm vi tác động, chỉ giới hạn trong lĩnh vực sản xuất.
  • B. Mở rộng phạm vi tác động, ảnh hưởng đến mọi mặt đời sống xã hội.
  • C. Không có sự khác biệt về phạm vi tác động.
  • D. Tác động chủ yếu giới hạn ở các nước phát triển.

Câu 8: Một trong những thách thức lớn nhất mà Cách mạng công nghiệp lần thứ tư đặt ra cho xã hội là gì?

  • A. Nguy cơ gia tăng bất bình đẳng và phân hóa giàu nghèo.
  • B. Sự suy giảm năng suất lao động.
  • C. Thiếu hụt nguồn năng lượng.
  • D. Ô nhiễm môi trường giảm đáng kể.

Câu 9: Trong lĩnh vực kinh tế, Cách mạng công nghiệp lần thứ tư thúc đẩy xu hướng nào?

  • A. Quay trở lại nền kinh tế tự cung tự cấp.
  • B. Phát triển kinh tế nông nghiệp truyền thống.
  • C. Phát triển kinh tế số và kinh tế chia sẻ.
  • D. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng.

Câu 10: Quốc gia nào được xem là một trong những nước đi đầu trong cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

  • A. Việt Nam
  • B. Đức
  • C. Ai Cập
  • D. Ấn Độ

Câu 11: Robot Sophia, một robot được cấp quyền công dân, là minh chứng tiêu biểu cho thành tựu của cuộc Cách mạng công nghiệp nào?

  • A. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất
  • B. Cách mạng công nghiệp lần thứ hai
  • C. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba
  • D. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư

Câu 12: Điều gì KHÔNG phải là một ứng dụng của trí tuệ nhân tạo (AI) trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

  • A. Xe tự lái
  • B. Trợ lý ảo
  • C. Máy dệt vải thủ công
  • D. Hệ thống chẩn đoán bệnh tự động

Câu 13: Khái niệm "vạn vật kết nối" (Internet of Things - IoT) trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư đề cập đến điều gì?

  • A. Mạng lưới kết nối giữa các thiết bị, đồ vật thông qua internet.
  • B. Sự phát triển của mạng xã hội toàn cầu.
  • C. Việc sử dụng robot trong mọi lĩnh vực.
  • D. Công nghệ in 3D trong sản xuất.

Câu 14: Dữ liệu lớn (Big Data) đóng vai trò như thế nào trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

  • A. Không có vai trò quan trọng.
  • B. Cung cấp thông tin đầu vào để ra quyết định và tối ưu hóa hoạt động.
  • C. Chỉ sử dụng trong lĩnh vực marketing.
  • D. Gây ra tình trạng quá tải thông tin.

Câu 15: Hình thức sản xuất nào ngày càng phổ biến trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, cho phép cá nhân hóa sản phẩm theo yêu cầu?

  • A. Sản xuất hàng loạt theo dây chuyền cố định.
  • B. Sản xuất thủ công truyền thống.
  • C. Sản xuất theo mô hình công nghiệp nặng.
  • D. Sản xuất thông minh và linh hoạt (Smart and flexible manufacturing).

Câu 16: Hãy so sánh điểm khác biệt chính giữa Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và lần thứ tư về công nghệ cốt lõi.

  • A. Cả hai đều dựa trên động cơ hơi nước.
  • B. Cả hai đều tập trung vào điện khí hóa.
  • C. Lần ba dựa trên máy tính và điện tử, lần bốn dựa trên AI, IoT và dữ liệu lớn.
  • D. Không có sự khác biệt về công nghệ cốt lõi.

Câu 17: Phân tích tác động của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư đến thị trường lao động, đặc biệt là đối với lao động giản đơn.

  • A. Tạo ra nhiều việc làm mới cho lao động giản đơn.
  • B. Tăng nguy cơ thất nghiệp cho lao động giản đơn do tự động hóa.
  • C. Không có tác động đáng kể đến thị trường lao động.
  • D. Giảm nhu cầu đào tạo lại lực lượng lao động.

Câu 18: Đánh giá vai trò của chính phủ trong việc ứng phó và tận dụng cơ hội từ Cách mạng công nghiệp lần thứ tư.

  • A. Định hướng chính sách, đầu tư vào hạ tầng số, giáo dục và đào tạo.
  • B. Hạn chế sự phát triển của công nghệ để bảo vệ việc làm truyền thống.
  • C. Để thị trường tự do điều chỉnh mà không can thiệp.
  • D. Tăng cường bảo hộ thương mại để đối phó với toàn cầu hóa.

Câu 19: Dự đoán xu hướng phát triển của Cách mạng công nghiệp trong 10-20 năm tới, dựa trên những công nghệ hiện tại.

  • A. Quay trở lại các ngành công nghiệp truyền thống.
  • B. Sự suy giảm vai trò của công nghệ thông tin.
  • C. Sự hội tụ của công nghệ sinh học, công nghệ nano và công nghệ số.
  • D. Phát triển năng lượng hạt nhân là chủ đạo.

Câu 20: Tại sao Cách mạng công nghiệp lần thứ tư còn được gọi là "Công nghiệp 4.0"?

  • A. Vì đây là cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư trong lịch sử.
  • B. Vì nó bắt đầu vào thế kỷ 21, thế kỷ thứ tư của thiên niên kỷ thứ hai.
  • C. Vì nó tập trung vào 4 lĩnh vực chính: sản xuất, dịch vụ, nông nghiệp và xây dựng.
  • D. Vì nó là giai đoạn phát triển tiếp theo của các cuộc cách mạng công nghiệp trước, nâng cao lên một cấp độ mới.

Câu 21: Trong một nhà máy thông minh (Smart Factory) điển hình của Cách mạng 4.0, yếu tố nào đóng vai trò trung tâm trong việc điều phối và quản lý toàn bộ quy trình sản xuất?

  • A. Lực lượng lao động thủ công lành nghề.
  • B. Hệ thống điều khiển và quản lý tích hợp dựa trên IoT và AI.
  • C. Các máy móc cơ khí truyền thống.
  • D. Nguồn cung cấp nguyên liệu thô dồi dào.

Câu 22: Biến đổi khí hậu toàn cầu có mối liên hệ như thế nào với Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và thứ tư?

  • A. Không có mối liên hệ nào.
  • B. Cách mạng công nghiệp giúp giảm thiểu biến đổi khí hậu.
  • C. Các cuộc cách mạng công nghiệp góp phần gây ra biến đổi khí hậu, nhưng cũng cung cấp công cụ giải quyết.
  • D. Biến đổi khí hậu thúc đẩy sự phát triển của cách mạng công nghiệp.

Câu 23: Hãy phân loại các công nghệ sau đây vào đúng cuộc cách mạng công nghiệp mà chúng thuộc về: Máy hơi nước, Máy tính điện tử, Internet vạn vật, Động cơ điện.

  • A. Máy hơi nước (CMCN 2), Máy tính điện tử (CMCN 1), Internet vạn vật (CMCN 3), Động cơ điện (CMCN 4).
  • B. Máy hơi nước (CMCN 3), Máy tính điện tử (CMCN 4), Internet vạn vật (CMCN 2), Động cơ điện (CMCN 1).
  • C. Máy hơi nước (CMCN 4), Máy tính điện tử (CMCN 2), Internet vạn vật (CMCN 1), Động cơ điện (CMCN 3).
  • D. Máy hơi nước (CMCN 1), Máy tính điện tử (CMCN 3), Internet vạn vật (CMCN 4), Động cơ điện (CMCN 2).

Câu 24: Điều gì sẽ xảy ra nếu một quốc gia bỏ lỡ hoặc chậm trễ trong việc nắm bắt cơ hội từ Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

  • A. Có nguy cơ tụt hậu về kinh tế và xã hội so với các quốc gia khác.
  • B. Không có ảnh hưởng đáng kể.
  • C. Trở nên phụ thuộc hơn vào các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Phát triển mạnh mẽ nông nghiệp truyền thống.

Câu 25: Hãy chọn một ví dụ minh họa cho sự kết hợp giữa thế giới thực và thế giới ảo trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư.

  • A. Sử dụng máy hơi nước trong sản xuất dệt may.
  • B. Ứng dụng thực tế ảo tăng cường (AR) trong đào tạo kỹ thuật viên sửa chữa máy móc.
  • C. Sản xuất hàng loạt ô tô trên dây chuyền lắp ráp.
  • D. Sử dụng điện thoại cố định để liên lạc.

Câu 26: Theo bạn, yếu tố văn hóa nào có thể cản trở quá trình chuyển đổi sang Cách mạng công nghiệp lần thứ tư ở một số quốc gia?

  • A. Văn hóa coi trọng giáo dục và học tập.
  • B. Văn hóa khuyến khích đổi mới và sáng tạo.
  • C. Văn hóa bảo thủ, ngại thay đổi và chấp nhận công nghệ mới.
  • D. Văn hóa làm việc nhóm và hợp tác.

Câu 27: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, Cách mạng công nghiệp lần thứ tư có thể làm gia tăng hay giảm bớt sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các quốc gia?

  • A. Gia tăng sự phụ thuộc lẫn nhau do chuỗi cung ứng toàn cầu và hợp tác quốc tế về công nghệ.
  • B. Giảm bớt sự phụ thuộc lẫn nhau do các quốc gia có thể tự chủ sản xuất hơn nhờ công nghệ.
  • C. Không thay đổi sự phụ thuộc lẫn nhau.
  • D. Chỉ làm tăng sự phụ thuộc giữa các nước phát triển.

Câu 28: Nếu bạn là một nhà hoạch định chính sách, bạn sẽ ưu tiên đầu tư vào lĩnh vực giáo dục nào để chuẩn bị nguồn nhân lực cho Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

  • A. Giáo dục lịch sử và văn hóa.
  • B. Giáo dục STEM (Khoa học, Công nghệ, Kỹ thuật, Toán học) và kỹ năng số.
  • C. Giáo dục thể chất và nghệ thuật.
  • D. Giáo dục ngôn ngữ và văn học.

Câu 29: Hãy so sánh tác động của Internet trong Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và Internet vạn vật (IoT) trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư về quy mô và mức độ kết nối.

  • A. Không có sự khác biệt về quy mô và mức độ kết nối.
  • B. Internet (CMCN 3) kết nối rộng hơn IoT (CMCN 4).
  • C. IoT (CMCN 4) có quy mô và mức độ kết nối rộng lớn hơn nhiều so với Internet (CMCN 3), bao gồm cả vật lý.
  • D. Cả hai đều chỉ giới hạn trong kết nối thông tin giữa con người.

Câu 30: Trong tương lai, liệu các cuộc cách mạng công nghiệp có tiếp tục diễn ra và thay đổi thế giới như thế nào? Hãy đưa ra nhận định của bạn.

  • A. Các cuộc cách mạng công nghiệp sẽ tiếp tục diễn ra, với tốc độ nhanh hơn và tác động sâu rộng hơn, thay đổi mọi mặt của đời sống xã hội.
  • B. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư là giai đoạn cuối cùng, không còn cuộc cách mạng nào tiếp theo.
  • C. Tốc độ và tác động của các cuộc cách mạng công nghiệp sẽ chậm lại trong tương lai.
  • D. Các cuộc cách mạng công nghiệp sẽ chỉ tập trung vào lĩnh vực quân sự và quốc phòng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Đâu là yếu tố KHÔNG phải là tiền đề dẫn đến cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Phát minh nào sau đây được xem là nền tảng cho sự tự động hóa trong sản xuất ở cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Internet và World Wide Web (WWW) ra đời trong cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba đã tạo ra sự thay đổi lớn nhất trong lĩnh vực nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG thuộc về cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư (Cách mạng 4.0)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Công nghệ nào được xem là 'xương sống' của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, tạo ra khả năng kết nối và thu thập dữ liệu khổng lồ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, yếu tố nào ngày càng trở nên quan trọng đối với lực lượng lao động?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: So với Cách mạng công nghiệp lần thứ ba, Cách mạng công nghiệp lần thứ tư có điểm khác biệt cơ bản nào về phạm vi tác động?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Một trong những thách thức lớn nhất mà Cách mạng công nghiệp lần thứ tư đặt ra cho xã hội là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Trong lĩnh vực kinh tế, Cách mạng công nghiệp lần thứ tư thúc đẩy xu hướng nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Quốc gia nào được xem là một trong những nước đi đầu trong cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Robot Sophia, một robot được cấp quyền công dân, là minh chứng tiêu biểu cho thành tựu của cuộc Cách mạng công nghiệp nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Điều gì KHÔNG phải là một ứng dụng của trí tuệ nhân tạo (AI) trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Khái niệm 'vạn vật kết nối' (Internet of Things - IoT) trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư đề cập đến điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Dữ liệu lớn (Big Data) đóng vai trò như thế nào trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Hình thức sản xuất nào ngày càng phổ biến trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, cho phép cá nhân hóa sản phẩm theo yêu cầu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Hãy so sánh điểm khác biệt chính giữa Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và lần thứ tư về công nghệ cốt lõi.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Phân tích tác động của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư đến thị trường lao động, đặc biệt là đối với lao động giản đơn.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Đánh giá vai trò của chính phủ trong việc ứng phó và tận dụng cơ hội từ Cách mạng công nghiệp lần thứ tư.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Dự đoán xu hướng phát triển của Cách mạng công nghiệp trong 10-20 năm tới, dựa trên những công nghệ hiện tại.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Tại sao Cách mạng công nghiệp lần thứ tư còn được gọi là 'Công nghiệp 4.0'?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Trong một nhà máy thông minh (Smart Factory) điển hình của Cách mạng 4.0, yếu tố nào đóng vai trò trung tâm trong việc điều phối và quản lý toàn bộ quy trình sản xuất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Biến đổi khí hậu toàn cầu có mối liên hệ như thế nào với Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và thứ tư?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Hãy phân loại các công nghệ sau đây vào đúng cuộc cách mạng công nghiệp mà chúng thuộc về: Máy hơi nước, Máy tính điện tử, Internet vạn vật, Động cơ điện.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Điều gì sẽ xảy ra nếu một quốc gia bỏ lỡ hoặc chậm trễ trong việc nắm bắt cơ hội từ Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Hãy chọn một ví dụ minh họa cho sự kết hợp giữa thế giới thực và thế giới ảo trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Theo bạn, yếu tố văn hóa nào có thể cản trở quá trình chuyển đổi sang Cách mạng công nghiệp lần thứ tư ở một số quốc gia?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, Cách mạng công nghiệp lần thứ tư có thể làm gia tăng hay giảm bớt sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các quốc gia?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Nếu bạn là một nhà hoạch định chính sách, bạn sẽ ưu tiên đầu tư vào lĩnh vực giáo dục nào để chuẩn bị nguồn nhân lực cho Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Hãy so sánh tác động của Internet trong Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và Internet vạn vật (IoT) trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư về quy mô và mức độ kết nối.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong tương lai, liệu các cuộc cách mạng công nghiệp có tiếp tục diễn ra và thay đổi thế giới như thế nào? Hãy đưa ra nhận định của bạn.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại - Đề 06

Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điểm khác biệt cốt lõi giữa Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và lần thứ tư là gì?

  • A. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba tập trung vào cơ khí hóa, trong khi lần thứ tư tập trung vào điện khí hóa.
  • B. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba diễn ra chậm hơn và có ít tác động hơn so với lần thứ tư.
  • C. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba chủ yếu giới hạn ở các nước phát triển, trong khi lần thứ tư lan rộng toàn cầu.
  • D. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư tích hợp thế giới vật lý, kỹ thuật số và sinh học, khác với tự động hóa và điện tử hóa của lần thứ ba.

Câu 2: Trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, yếu tố nào sau đây được xem là "dữ liệu lớn" (Big Data) và có vai trò quan trọng nhất?

  • A. Số lượng máy tính và thiết bị kết nối internet trên toàn thế giới.
  • B. Lượng thông tin khổng lồ được tạo ra từ các thiết bị số, mạng xã hội, cảm biến, và giao dịch trực tuyến.
  • C. Số lượng các công ty công nghệ lớn tham gia vào quá trình chuyển đổi số.
  • D. Tổng dung lượng lưu trữ của tất cả các trung tâm dữ liệu trên toàn cầu.

Câu 3: Hãy phân tích mối quan hệ giữa toàn cầu hóa và Cách mạng công nghiệp lần thứ tư. Toàn cầu hóa đóng vai trò như thế nào trong việc thúc đẩy hoặc định hình cuộc cách mạng này?

  • A. Toàn cầu hóa tạo ra một môi trường kết nối, chia sẻ thông tin và công nghệ, giúp Cách mạng công nghiệp lần thứ tư lan rộng và phát triển nhanh chóng.
  • B. Toàn cầu hóa làm chậm quá trình Cách mạng công nghiệp lần thứ tư do tạo ra sự cạnh tranh gay gắt giữa các quốc gia.
  • C. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư diễn ra độc lập với quá trình toàn cầu hóa, không có sự tương tác đáng kể.
  • D. Toàn cầu hóa chỉ ảnh hưởng đến khía cạnh kinh tế của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, không tác động đến công nghệ.

Câu 4: Trong các lĩnh vực sau, lĩnh vực nào chịu sự biến đổi sâu sắc nhất do tác động của trí tuệ nhân tạo (AI) trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

  • A. Nông nghiệp truyền thống
  • B. Công nghiệp khai thác mỏ
  • C. Y tế và chăm sóc sức khỏe
  • D. Sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ

Câu 5: Ưu điểm nổi bật của "Internet vạn vật" (IoT) trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư là gì?

  • A. Giảm chi phí sản xuất hàng hóa.
  • B. Tăng cường khả năng kết nối và trao đổi thông tin giữa các thiết bị, hệ thống.
  • C. Tạo ra nhiều việc làm mới cho người lao động.
  • D. Nâng cao tuổi thọ của các thiết bị điện tử.

Câu 6: Một nhà máy áp dụng hệ thống sản xuất tự động hóa hoàn toàn, robot thay thế con người trong nhiều công đoạn, và sử dụng dữ liệu lớn để tối ưu quy trình. Nhà máy này đang ở giai đoạn nào của cách mạng công nghiệp?

  • A. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất
  • B. Cách mạng công nghiệp lần thứ hai
  • C. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba
  • D. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư

Câu 7: Đâu là thách thức lớn nhất mà các quốc gia đang phát triển phải đối mặt trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

  • A. Nguy cơ tụt hậu về kinh tế và công nghệ do thiếu nguồn lực và cơ sở hạ tầng.
  • B. Sự cạnh tranh gay gắt từ các nước phát triển trong thu hút vốn đầu tư.
  • C. Áp lực phải giảm phát thải khí nhà kính để bảo vệ môi trường.
  • D. Khó khăn trong việc duy trì bản sắc văn hóa truyền thống.

Câu 8: Trong Cách mạng công nghiệp lần thứ ba, phát minh nào sau đây có vai trò nền tảng, mở đường cho sự phát triển của công nghệ thông tin và truyền thông?

  • A. Động cơ hơi nước
  • B. Điện thoại
  • C. Máy tính điện tử
  • D. Động cơ đốt trong

Câu 9: So sánh tác động của Cách mạng công nghiệp lần thứ hai và lần thứ ba đối với lực lượng lao động. Điểm khác biệt chính là gì?

  • A. Cả hai cuộc cách mạng đều làm giảm nhu cầu lao động chân tay và tăng nhu cầu lao động trí óc.
  • B. Cách mạng công nghiệp lần thứ hai tạo ra nhiều việc làm chân tay trong nhà máy, trong khi lần thứ ba đòi hỏi kỹ năng công nghệ và giảm việc làm chân tay.
  • C. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba tạo ra nhiều việc làm hơn so với lần thứ hai.
  • D. Cả hai cuộc cách mạng đều không có tác động đáng kể đến cơ cấu lực lượng lao động.

Câu 10: Trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, kỹ năng nào trở nên quan trọng hàng đầu đối với người lao động để thích ứng và thành công?

  • A. Kỹ năng làm việc nhóm
  • B. Kỹ năng giao tiếp
  • C. Kỹ năng quản lý thời gian
  • D. Kỹ năng học tập suốt đời và thích ứng với công nghệ mới

Câu 11: Phát minh nào sau đây KHÔNG thuộc về Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

  • A. In 3D
  • B. Động cơ điện
  • C. Công nghệ Blockchain
  • D. Robot cộng tác (Cobots)

Câu 12: Tác động tiêu cực nào của Cách mạng công nghiệp thời hiện đại đến môi trường tự nhiên là đáng lo ngại nhất?

  • A. Ô nhiễm tiếng ồn đô thị
  • B. Suy giảm đa dạng sinh học
  • C. Biến đổi khí hậu và hiệu ứng nhà kính
  • D. Ô nhiễm nguồn nước ngọt

Câu 13: Chính phủ có vai trò gì trong việc định hướng và quản lý quá trình chuyển đổi sang Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

  • A. Xây dựng chính sách, pháp luật, đầu tư cơ sở hạ tầng và giáo dục để thúc đẩy và quản lý quá trình chuyển đổi số.
  • B. Hạn chế sự phát triển của công nghệ để bảo vệ việc làm truyền thống.
  • C. Để thị trường tự do quyết định mọi khía cạnh của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư.
  • D. Tập trung vào phát triển quân sự dựa trên công nghệ mới.

Câu 14: Khái niệm "văn minh thông tin" gắn liền với cuộc cách mạng công nghiệp nào?

  • A. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất
  • B. Cách mạng công nghiệp lần thứ hai
  • C. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba
  • D. Cả Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và lần thứ tư

Câu 15: Hãy dự đoán một ngành nghề mới có thể xuất hiện hoặc phát triển mạnh mẽ trong tương lai gần do tác động của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư.

  • A. Công nhân lắp ráp ô tô
  • B. Thợ may công nghiệp
  • C. Chuyên gia phân tích dữ liệu lớn
  • D. Nhân viên bán hàng trực tiếp

Câu 16: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là động lực thúc đẩy Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

  • A. Nhu cầu nâng cao năng suất và hiệu quả sản xuất.
  • B. Các cuộc phát kiến địa lý và mở rộng thị trường thế giới.
  • C. Sự phát triển của khoa học kỹ thuật, đặc biệt là điện tử học và công nghệ thông tin.
  • D. Các vấn đề toàn cầu như ô nhiễm môi trường và cạn kiệt tài nguyên.

Câu 17: Đâu là một ví dụ về ứng dụng của công nghệ in 3D trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

  • A. Sản xuất hàng loạt ô tô trên dây chuyền lắp ráp.
  • B. Khai thác than đá trong hầm mỏ.
  • C. Trồng trọt cây lương thực trên cánh đồng lớn.
  • D. Tạo ra các bộ phận cơ thể giả theo yêu cầu riêng của từng bệnh nhân.

Câu 18: Trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, công nghệ blockchain có ứng dụng tiềm năng nhất trong lĩnh vực nào sau đây?

  • A. Tài chính và ngân hàng
  • B. Sản xuất nông nghiệp
  • C. Giáo dục trực tuyến
  • D. Vận tải hành khách công cộng

Câu 19: Nội dung nào sau đây thể hiện rõ nhất tính chất "mạng lưới" của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

  • A. Sự ra đời của máy móc tự động.
  • B. Việc sử dụng năng lượng điện trong sản xuất.
  • C. Sự kết nối vạn vật và hệ thống thông qua Internet.
  • D. Quá trình đô thị hóa mạnh mẽ.

Câu 20: Thách thức về đạo đức và xã hội nào đặt ra bởi sự phát triển của trí tuệ nhân tạo (AI) trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư là quan trọng nhất?

  • A. Vấn đề bảo mật thông tin cá nhân.
  • B. Nguy cơ mất việc làm hàng loạt do tự động hóa và robot thay thế con người.
  • C. Sự phụ thuộc quá mức vào công nghệ.
  • D. Khả năng AI vượt qua trí tuệ con người.

Câu 21: Trong các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại, yếu tố nào đóng vai trò quyết định trong việc tạo ra bước nhảy vọt về năng suất lao động?

  • A. Số lượng lao động giá rẻ.
  • B. Quy mô sản xuất lớn.
  • C. Ứng dụng rộng rãi các thành tựu khoa học và công nghệ.
  • D. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.

Câu 22: Đâu là sự khác biệt chính về phạm vi ảnh hưởng giữa Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và lần thứ tư?

  • A. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba chỉ ảnh hưởng đến lĩnh vực sản xuất, còn lần thứ tư ảnh hưởng đến mọi lĩnh vực.
  • B. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư chỉ diễn ra ở các nước phát triển, còn lần thứ ba lan rộng ra toàn cầu.
  • C. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba có phạm vi ảnh hưởng rộng hơn so với lần thứ tư.
  • D. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư có phạm vi ảnh hưởng sâu rộng và toàn diện hơn, tác động đến kinh tế, xã hội, văn hóa, và môi trường.

Câu 23: Trong tương lai, ứng dụng nào của Internet vạn vật (IoT) có tiềm năng thay đổi cách chúng ta sống và làm việc một cách căn bản nhất?

  • A. Nhà máy thông minh.
  • B. Thành phố thông minh.
  • C. Nông nghiệp thông minh.
  • D. Y tế thông minh.

Câu 24: Một quốc gia muốn tận dụng tối đa cơ hội từ Cách mạng công nghiệp lần thứ tư cần ưu tiên đầu tư vào lĩnh vực nào nhất?

  • A. Xây dựng đường cao tốc và sân bay.
  • B. Phát triển ngành công nghiệp khai thác tài nguyên.
  • C. Giáo dục và đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao.
  • D. Quảng bá du lịch quốc gia.

Câu 25: Đâu là một ví dụ về sự kết hợp giữa thế giới vật lý, kỹ thuật số và sinh học trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

  • A. Công nghệ chỉnh sửa gen CRISPR.
  • B. Hệ thống điện lưới thông minh.
  • C. Robot hút bụi tự động.
  • D. Mạng xã hội trực tuyến.

Câu 26: Trong các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại, yếu tố nào sau đây góp phần làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo trong xã hội?

  • A. Toàn cầu hóa kinh tế.
  • B. Đô thị hóa nhanh chóng.
  • C. Sự phát triển của ngành dịch vụ.
  • D. Sự phân hóa về kỹ năng và cơ hội tiếp cận công nghệ mới.

Câu 27: Hãy sắp xếp các cuộc cách mạng công nghiệp theo thứ tự thời gian xuất hiện, bắt đầu từ cuộc cách mạng đầu tiên.

  • A. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất, lần thứ ba, lần thứ hai, lần thứ tư.
  • B. Cách mạng công nghiệp lần thứ hai, lần thứ nhất, lần thứ ba, lần thứ tư.
  • C. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất, lần thứ hai, lần thứ ba, lần thứ tư.
  • D. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, lần thứ ba, lần thứ hai, lần thứ nhất.

Câu 28: Đâu là một trong những thành tựu quan trọng của Cách mạng công nghiệp lần thứ hai, tạo tiền đề cho sự phát triển của sản xuất hàng loạt?

  • A. Máy hơi nước.
  • B. Dây chuyền sản xuất hàng loạt và điện khí hóa.
  • C. Máy tính điện tử.
  • D. Internet.

Câu 29: Trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, quốc gia nào được xem là đang dẫn đầu về phát triển và ứng dụng công nghệ?

  • A. Đức và Hoa Kỳ.
  • B. Ấn Độ và Brazil.
  • C. Việt Nam và Indonesia.
  • D. Nigeria và Ai Cập.

Câu 30: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của Cách mạng công nghiệp thời hiện đại đến văn hóa truyền thống, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Hạn chế giao lưu văn hóa với nước ngoài.
  • B. Cấm sử dụng các thiết bị công nghệ hiện đại.
  • C. Tăng cường giáo dục về giá trị văn hóa truyền thống và nâng cao ý thức bảo tồn.
  • D. Đóng cửa các cơ sở văn hóa hiện đại.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Điểm khác biệt cốt lõi giữa Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và lần thứ tư là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, yếu tố nào sau đây được xem là 'dữ liệu lớn' (Big Data) và có vai trò quan trọng nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Hãy phân tích mối quan hệ giữa toàn cầu hóa và Cách mạng công nghiệp lần thứ tư. Toàn cầu hóa đóng vai trò như thế nào trong việc thúc đẩy hoặc định hình cuộc cách mạng này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Trong các lĩnh vực sau, lĩnh vực nào chịu sự biến đổi sâu sắc nhất do tác động của trí tuệ nhân tạo (AI) trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Ưu điểm nổi bật của 'Internet vạn vật' (IoT) trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Một nhà máy áp dụng hệ thống sản xuất tự động hóa hoàn toàn, robot thay thế con người trong nhiều công đoạn, và sử dụng dữ liệu lớn để tối ưu quy trình. Nhà máy này đang ở giai đoạn nào của cách mạng công nghiệp?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Đâu là thách thức lớn nhất mà các quốc gia đang phát triển phải đối mặt trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Trong Cách mạng công nghiệp lần thứ ba, phát minh nào sau đây có vai trò nền tảng, mở đường cho sự phát triển của công nghệ thông tin và truyền thông?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: So sánh tác động của Cách mạng công nghiệp lần thứ hai và lần thứ ba đối với lực lượng lao động. Điểm khác biệt chính là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, kỹ năng nào trở nên quan trọng hàng đầu đối với người lao động để thích ứng và thành công?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Phát minh nào sau đây KHÔNG thuộc về Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Tác động tiêu cực nào của Cách mạng công nghiệp thời hiện đại đến môi trường tự nhiên là đáng lo ngại nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Chính phủ có vai trò gì trong việc định hướng và quản lý quá trình chuyển đổi sang Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Khái niệm 'văn minh thông tin' gắn liền với cuộc cách mạng công nghiệp nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Hãy dự đoán một ngành nghề mới có thể xuất hiện hoặc phát triển mạnh mẽ trong tương lai gần do tác động của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là động lực thúc đẩy Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Đâu là một ví dụ về ứng dụng của công nghệ in 3D trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, công nghệ blockchain có ứng dụng tiềm năng nhất trong lĩnh vực nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Nội dung nào sau đây thể hiện rõ nhất tính chất 'mạng lưới' của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Thách thức về đạo đức và xã hội nào đặt ra bởi sự phát triển của trí tuệ nhân tạo (AI) trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư là quan trọng nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại, yếu tố nào đóng vai trò quyết định trong việc tạo ra bước nhảy vọt về năng suất lao động?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Đâu là sự khác biệt chính về phạm vi ảnh hưởng giữa Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và lần thứ tư?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Trong tương lai, ứng dụng nào của Internet vạn vật (IoT) có tiềm năng thay đổi cách chúng ta sống và làm việc một cách căn bản nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Một quốc gia muốn tận dụng tối đa cơ hội từ Cách mạng công nghiệp lần thứ tư cần ưu tiên đầu tư vào lĩnh vực nào nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Đâu là một ví dụ về sự kết hợp giữa thế giới vật lý, kỹ thuật số và sinh học trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại, yếu tố nào sau đây góp phần làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo trong xã hội?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Hãy sắp xếp các cuộc cách mạng công nghiệp theo thứ tự thời gian xuất hiện, bắt đầu từ cuộc cách mạng đầu tiên.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Đâu là một trong những thành tựu quan trọng của Cách mạng công nghiệp lần thứ hai, tạo tiền đề cho sự phát triển của sản xuất hàng loạt?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, quốc gia nào được xem là đang dẫn đầu về phát triển và ứng dụng công nghệ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của Cách mạng công nghiệp thời hiện đại đến văn hóa truyền thống, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại - Đề 07

Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đâu là yếu tố cốt lõi tạo nên sự khác biệt căn bản giữa Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất và Cách mạng công nghiệp lần thứ hai?

  • A. Quy mô về số lượng ngành công nghiệp được hình thành.
  • B. Tốc độ và phạm vi lan tỏa trên toàn cầu.
  • C. Vai trò của khoa học cơ bản trong phát triển kỹ thuật.
  • D. Nguồn năng lượng chủ đạo và quy trình sản xuất mới.

Câu 2: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP thế giới giữa các khu vực kinh tế (nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ) qua các giai đoạn phát triển. Giai đoạn nào trong biểu đồ phản ánh rõ nhất tác động của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

  • A. Giai đoạn mà khu vực nông nghiệp chiếm tỷ trọng cao nhất.
  • B. Giai đoạn mà khu vực công nghiệp vượt lên dẫn đầu.
  • C. Giai đoạn mà khu vực dịch vụ có tốc độ tăng trưởng vượt bậc và chiếm tỷ trọng lớn nhất.
  • D. Giai đoạn mà tỷ trọng giữa ba khu vực kinh tế cân bằng nhất.

Câu 3: Một công ty dệt may truyền thống quyết định ứng dụng công nghệ tự động hóa và robot vào quy trình sản xuất. Hành động này thể hiện sự thích ứng với xu hướng nào của Cách mạng công nghiệp 4.0?

  • A. Phát triển năng lượng tái tạo để giảm chi phí sản xuất.
  • B. Chuyển đổi số và ứng dụng công nghệ thông minh trong sản xuất.
  • C. Mở rộng thị trường xuất khẩu sang các nước đang phát triển.
  • D. Đa dạng hóa sản phẩm để đáp ứng nhu cầu thị trường.

Câu 4: Trong các yếu tố sau, đâu là động lực chính thúc đẩy các quốc gia đầu tư mạnh mẽ vào nghiên cứu và phát triển (R&D) trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp hiện đại?

  • A. Nhu cầu giải quyết các vấn đề xã hội như thất nghiệp và đói nghèo.
  • B. Áp lực từ các tổ chức quốc tế về bảo vệ môi trường.
  • C. Mong muốn nâng cao năng lực cạnh tranh kinh tế và duy trì vị thế dẫn đầu.
  • D. Yêu cầu từ người dân về chất lượng cuộc sống và tiện nghi sinh hoạt.

Câu 5: So với Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất, Cách mạng công nghiệp lần thứ tư có điểm khác biệt cơ bản nào về lực lượng lao động?

  • A. Sự gia tăng về số lượng lao động phổ thông trong các ngành công nghiệp.
  • B. Sự chuyển dịch từ lao động giản đơn sang lao động có kỹ năng và chuyên môn cao.
  • C. Sự suy giảm vai trò của lao động chân tay và tăng cường lao động trí óc.
  • D. Sự phân hóa sâu sắc giữa lao động quản lý và lao động trực tiếp sản xuất.

Câu 6: Đâu là thách thức lớn nhất về mặt xã hội do Cách mạng công nghiệp 4.0 đặt ra, đặc biệt đối với các quốc gia đang phát triển?

  • A. Nguy cơ gia tăng khoảng cách giàu nghèo và bất bình đẳng xã hội do phân hóa kỹ năng.
  • B. Sự suy giảm các giá trị văn hóa truyền thống do tiếp xúc văn hóa ngoại lai.
  • C. Ô nhiễm môi trường và cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên do sản xuất công nghiệp.
  • D. Tình trạng di cư lao động từ nông thôn ra thành thị gây quá tải hạ tầng đô thị.

Câu 7: Hãy sắp xếp các phát minh khoa học - kỹ thuật sau theo đúng trình tự thời gian xuất hiện, gắn liền với các cuộc cách mạng công nghiệp khác nhau: (1) Máy tính điện tử, (2) Động cơ hơi nước, (3) Internet kết nối vạn vật, (4) Động cơ điện.

  • A. (1) - (2) - (3) - (4)
  • B. (2) - (4) - (3) - (1)
  • C. (2) - (4) - (1) - (3)
  • D. (4) - (2) - (1) - (3)

Câu 8: Trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ hai, sự ra đời và phổ biến của điện năng đã tác động mạnh mẽ nhất đến lĩnh vực nào của đời sống kinh tế - xã hội?

  • A. Giao thông vận tải đường biển và đường sắt.
  • B. Sản xuất công nghiệp, đặc biệt là công nghiệp nặng và chế tạo.
  • C. Nông nghiệp và khai thác khoáng sản.
  • D. Thương mại và dịch vụ tài chính, ngân hàng.

Câu 9: Quan điểm nào sau đây đánh giá đúng nhất về vai trò của nhà nước trong quá trình diễn ra các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại?

  • A. Nhà nước chỉ đóng vai trò thụ động, để thị trường tự điều tiết quá trình phát triển.
  • B. Nhà nước cần kiểm soát chặt chẽ mọi hoạt động kinh tế để đảm bảo ổn định.
  • C. Vai trò của nhà nước ngày càng giảm đi trong bối cảnh toàn cầu hóa.
  • D. Nhà nước đóng vai trò định hướng, hỗ trợ và giải quyết các vấn đề phát sinh từ cách mạng công nghiệp.

Câu 10: Xét về khía cạnh địa lý, Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất khởi phát chủ yếu ở khu vực nào trên thế giới?

  • A. Tây Âu, đặc biệt là Anh.
  • B. Đông Á, đặc biệt là Nhật Bản.
  • C. Bắc Mỹ, đặc biệt là Hoa Kỳ.
  • D. Nam Mỹ, đặc biệt là Brazil.

Câu 11: Trong một bài thuyết trình về Cách mạng công nghiệp, bạn muốn nhấn mạnh đến tác động tiêu cực của nó đối với môi trường. Ví dụ nào sau đây sẽ phù hợp nhất để minh họa?

  • A. Sự gia tăng năng suất lao động và của cải vật chất.
  • B. Sự hình thành các đô thị lớn và tập trung dân cư.
  • C. Ô nhiễm nguồn nước và không khí do chất thải công nghiệp.
  • D. Sự ra đời của nhiều phát minh khoa học kỹ thuật phục vụ đời sống.

Câu 12: “Vạn vật kết nối” (Internet of Things - IoT) là một khái niệm then chốt của Cách mạng công nghiệp 4.0. Ý nghĩa cốt lõi của “vạn vật kết nối” là gì?

  • A. Sự phổ biến của mạng xã hội và các ứng dụng trực tuyến.
  • B. Khả năng các thiết bị và hệ thống giao tiếp, trao đổi dữ liệu với nhau qua mạng internet.
  • C. Sự phát triển của công nghệ điện toán đám mây và lưu trữ dữ liệu trực tuyến.
  • D. Xu hướng làm việc từ xa và học tập trực tuyến nhờ internet.

Câu 13: Nếu bạn muốn tìm hiểu về những thay đổi trong cơ cấu xã hội và giai cấp do Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất gây ra, bạn nên tập trung nghiên cứu về giai đoạn lịch sử nào?

  • A. Nửa sau thế kỷ XVIII và đầu thế kỷ XIX.
  • B. Nửa sau thế kỷ XIX và đầu thế kỷ XX.
  • C. Nửa sau thế kỷ XX và đầu thế kỷ XXI.
  • D. Nửa đầu thế kỷ XXI.

Câu 14: Trong Cách mạng công nghiệp lần thứ ba, máy tính điện tử và tự động hóa đã dẫn đến sự thay đổi lớn trong phương thức sản xuất. Thay đổi quan trọng nhất là gì?

  • A. Sản xuất thủ công nghiệp dần được thay thế bằng sản xuất tại gia đình.
  • B. Sản xuất hàng loạt trên dây chuyền tự động, ít phụ thuộc vào lao động con người.
  • C. Sản xuất theo hướng cá nhân hóa và đáp ứng nhu cầu riêng biệt của từng khách hàng.
  • D. Sản xuất quy mô nhỏ và phân tán tại nhiều địa phương khác nhau.

Câu 15: Hình thức tổ chức sản xuất đặc trưng nhất trong giai đoạn đầu của Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là gì?

  • A. Công trường thủ công.
  • B. Sản xuất tại gia đình.
  • C. Nhà máy, xưởng máy.
  • D. Hợp tác xã sản xuất.

Câu 16: Nếu xét về nguồn năng lượng chủ đạo, Cách mạng công nghiệp lần thứ tư có thể được mô tả là cuộc cách mạng dựa trên nền tảng năng lượng nào?

  • A. Năng lượng hơi nước.
  • B. Năng lượng điện.
  • C. Năng lượng hạt nhân.
  • D. Không có một dạng năng lượng chủ đạo duy nhất, mà là sự kết hợp đa dạng và hiệu quả.

Câu 17: Trong các quốc gia sau, quốc gia nào được xem là “cái nôi” của Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất?

  • A. Pháp.
  • B. Anh.
  • C. Đức.
  • D. Hoa Kỳ.

Câu 18: Một trong những hệ quả kinh tế quan trọng của Cách mạng công nghiệp đối với các nước phương Tây trong thế kỷ XIX là gì?

  • A. Sự thu hẹp khoảng cách kinh tế giữa các nước phương Tây và phương Đông.
  • B. Sự suy giảm vai trò của thương mại quốc tế trong nền kinh tế.
  • C. Sự ra đời của hệ thống tiền tệ chung châu Âu.
  • D. Sự hình thành hệ thống thuộc địa rộng lớn và chủ nghĩa đế quốc.

Câu 19: Khái niệm “kinh tế số” (digital economy) gắn liền với cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ mấy?

  • A. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất.
  • B. Cách mạng công nghiệp lần thứ hai.
  • C. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba.
  • D. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư.

Câu 20: Đâu không phải là một thành tựu tiêu biểu của Cách mạng công nghiệp lần thứ hai?

  • A. Máy hơi nước.
  • B. Động cơ điện.
  • C. Điện thoại.
  • D. Ô tô.

Câu 21: Trong một bài luận so sánh các cuộc cách mạng công nghiệp, bạn muốn chỉ ra điểm tương đồng về mặt xã hội giữa chúng. Điểm tương đồng nào sau đây là chính xác nhất?

  • A. Sự suy giảm vai trò của giai cấp công nhân.
  • B. Quá trình đô thị hóa diễn ra mạnh mẽ.
  • C. Sự phân hóa giàu nghèo giảm đi.
  • D. Sự ổn định về cơ cấu giai cấp xã hội.

Câu 22: Thuật ngữ “Cách mạng 4.0” thường được sử dụng để chỉ cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư. Con số “4.0” trong thuật ngữ này có ý nghĩa gì?

  • A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế dự kiến đạt 4.0% mỗi năm.
  • B. Số lượng quốc gia trên thế giới tham gia vào cuộc cách mạng này.
  • C. Thứ tự của cuộc cách mạng công nghiệp trong lịch sử.
  • D. Mục tiêu giảm thiểu 40% lượng khí thải carbon so với trước đây.

Câu 23: Để ứng phó với những thách thức và tận dụng cơ hội từ Cách mạng công nghiệp 4.0, chính phủ các nước cần ưu tiên thực hiện giải pháp nào về giáo dục và đào tạo?

  • A. Tăng cường đầu tư vào các ngành khoa học cơ bản thuần túy.
  • B. Giảm bớt quy mô đào tạo đại học, tập trung vào đào tạo nghề.
  • C. Xóa bỏ các môn học không liên quan trực tiếp đến công nghệ.
  • D. Đổi mới chương trình, phương pháp đào tạo, chú trọng kỹ năng số và tư duy sáng tạo.

Câu 24: Xét về khía cạnh kinh tế toàn cầu, Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và thứ tư đã góp phần thúc đẩy mạnh mẽ xu hướng nào?

  • A. Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế.
  • B. Bảo hộ mậu dịch và tự cường kinh tế.
  • C. Phân hóa kinh tế giữa các quốc gia giàu và nghèo.
  • D. Sự suy giảm vai trò của các tổ chức kinh tế quốc tế.

Câu 25: Trong Cách mạng công nghiệp lần thứ hai, phát minh nào đã tạo ra cuộc cách mạng trong giao thông vận tải, đặc biệt là đường bộ?

  • A. Đầu máy xe lửa.
  • B. Động cơ đốt trong.
  • C. Máy bay.
  • D. Tàu thủy chạy bằng hơi nước.

Câu 26: Nếu bạn muốn tìm hiểu về tác động của Cách mạng công nghiệp đến đời sống văn hóa tinh thần của con người, bạn nên tập trung nghiên cứu về khía cạnh nào?

  • A. Sự thay đổi trong cơ cấu kinh tế và các ngành nghề.
  • B. Quá trình đô thị hóa và biến đổi môi trường tự nhiên.
  • C. Những thay đổi trong lối sống, giao tiếp, tiếp cận thông tin và giải trí.
  • D. Sự phân hóa giai cấp và các phong trào xã hội.

Câu 27: “Dữ liệu lớn” (Big Data) là một thuật ngữ quan trọng trong Cách mạng công nghiệp 4.0. Giá trị cốt lõi của “dữ liệu lớn” nằm ở đâu?

  • A. Dung lượng lưu trữ khổng lồ của dữ liệu.
  • B. Tốc độ thu thập và xử lý dữ liệu nhanh chóng.
  • C. Tính đa dạng và phức tạp của các loại dữ liệu.
  • D. Khả năng phân tích và khai thác thông tin giá trị từ dữ liệu để đưa ra quyết định.

Câu 28: Trong một cuộc tranh luận về tương lai việc làm trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0, một ý kiến cho rằng robot và tự động hóa sẽ thay thế hoàn toàn con người trong sản xuất. Ý kiến phản biện nào sau đây là hợp lý nhất?

  • A. Robot chỉ có thể làm việc trong môi trường công nghiệp, không thể thay thế con người trong mọi lĩnh vực.
  • B. Chi phí đầu tư vào robot và tự động hóa quá lớn, không hiệu quả kinh tế.
  • C. Robot có thể thay thế một số công việc giản đơn, nhưng cũng tạo ra nhiều việc làm mới đòi hỏi kỹ năng cao hơn và khả năng sáng tạo của con người.
  • D. Luật pháp và đạo đức xã hội sẽ ngăn chặn việc robot thay thế hoàn toàn con người.

Câu 29: Nếu bạn muốn nghiên cứu sâu về tác động của Cách mạng công nghiệp đến môi trường, bạn nên tập trung vào giai đoạn nào của các cuộc cách mạng công nghiệp?

  • A. Chỉ giai đoạn Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất.
  • B. Chỉ giai đoạn Cách mạng công nghiệp lần thứ tư.
  • C. Chủ yếu giai đoạn Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và thứ tư.
  • D. Tất cả các giai đoạn của cách mạng công nghiệp, nhưng mức độ và hình thức có thể khác nhau.

Câu 30: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, các quốc gia đang phát triển cần làm gì để không bị bỏ lại phía sau trong cuộc Cách mạng công nghiệp 4.0?

  • A. Tập trung phát triển các ngành công nghiệp truyền thống, khai thác lợi thế lao động giá rẻ.
  • B. Đóng cửa thị trường, hạn chế tiếp nhận công nghệ và đầu tư nước ngoài.
  • C. Đầu tư vào giáo dục, hạ tầng số, xây dựng chính sách khuyến khích đổi mới sáng tạo và hợp tác quốc tế.
  • D. Chờ đợi sự hỗ trợ và chuyển giao công nghệ từ các nước phát triển.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Đâu là yếu tố cốt lõi tạo nên sự khác biệt căn bản giữa Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất và Cách mạng công nghiệp lần thứ hai?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP thế giới giữa các khu vực kinh tế (nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ) qua các giai đoạn phát triển. Giai đoạn nào trong biểu đồ phản ánh rõ nhất tác động của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Một công ty dệt may truyền thống quyết định ứng dụng công nghệ tự động hóa và robot vào quy trình sản xuất. Hành động này thể hiện sự thích ứng với xu hướng nào của Cách mạng công nghiệp 4.0?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Trong các yếu tố sau, đâu là động lực chính thúc đẩy các quốc gia đầu tư mạnh mẽ vào nghiên cứu và phát triển (R&D) trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp hiện đại?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: So với Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất, Cách mạng công nghiệp lần thứ tư có điểm khác biệt cơ bản nào về lực lượng lao động?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Đâu là thách thức lớn nhất về mặt xã hội do Cách mạng công nghiệp 4.0 đặt ra, đặc biệt đối với các quốc gia đang phát triển?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Hãy sắp xếp các phát minh khoa học - kỹ thuật sau theo đúng trình tự thời gian xuất hiện, gắn liền với các cuộc cách mạng công nghiệp khác nhau: (1) Máy tính điện tử, (2) Động cơ hơi nước, (3) Internet kết nối vạn vật, (4) Động cơ điện.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ hai, sự ra đời và phổ biến của điện năng đã tác động mạnh mẽ nhất đến lĩnh vực nào của đời sống kinh tế - xã hội?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Quan điểm nào sau đây đánh giá đúng nhất về vai trò của nhà nước trong quá trình diễn ra các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Xét về khía cạnh địa lý, Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất khởi phát chủ yếu ở khu vực nào trên thế giới?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong một bài thuyết trình về Cách mạng công nghiệp, bạn muốn nhấn mạnh đến tác động tiêu cực của nó đối với môi trường. Ví dụ nào sau đây sẽ phù hợp nhất để minh họa?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: “Vạn vật kết nối” (Internet of Things - IoT) là một khái niệm then chốt của Cách mạng công nghiệp 4.0. Ý nghĩa cốt lõi của “vạn vật kết nối” là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Nếu bạn muốn tìm hiểu về những thay đổi trong cơ cấu xã hội và giai cấp do Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất gây ra, bạn nên tập trung nghiên cứu về giai đoạn lịch sử nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong Cách mạng công nghiệp lần thứ ba, máy tính điện tử và tự động hóa đã dẫn đến sự thay đổi lớn trong phương thức sản xuất. Thay đổi quan trọng nhất là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Hình thức tổ chức sản xuất đặc trưng nhất trong giai đoạn đầu của Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Nếu xét về nguồn năng lượng chủ đạo, Cách mạng công nghiệp lần thứ tư có thể được mô tả là cuộc cách mạng dựa trên nền tảng năng lượng nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong các quốc gia sau, quốc gia nào được xem là “cái nôi” của Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Một trong những hệ quả kinh tế quan trọng của Cách mạng công nghiệp đối với các nước phương Tây trong thế kỷ XIX là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Khái niệm “kinh tế số” (digital economy) gắn liền với cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ mấy?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Đâu không phải là một thành tựu tiêu biểu của Cách mạng công nghiệp lần thứ hai?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong một bài luận so sánh các cuộc cách mạng công nghiệp, bạn muốn chỉ ra điểm tương đồng về mặt xã hội giữa chúng. Điểm tương đồng nào sau đây là chính xác nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Thuật ngữ “Cách mạng 4.0” thường được sử dụng để chỉ cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư. Con số “4.0” trong thuật ngữ này có ý nghĩa gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Để ứng phó với những thách thức và tận dụng cơ hội từ Cách mạng công nghiệp 4.0, chính phủ các nước cần ưu tiên thực hiện giải pháp nào về giáo dục và đào tạo?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Xét về khía cạnh kinh tế toàn cầu, Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và thứ tư đã góp phần thúc đẩy mạnh mẽ xu hướng nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong Cách mạng công nghiệp lần thứ hai, phát minh nào đã tạo ra cuộc cách mạng trong giao thông vận tải, đặc biệt là đường bộ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Nếu bạn muốn tìm hiểu về tác động của Cách mạng công nghiệp đến đời sống văn hóa tinh thần của con người, bạn nên tập trung nghiên cứu về khía cạnh nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: “Dữ liệu lớn” (Big Data) là một thuật ngữ quan trọng trong Cách mạng công nghiệp 4.0. Giá trị cốt lõi của “dữ liệu lớn” nằm ở đâu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong một cuộc tranh luận về tương lai việc làm trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0, một ý kiến cho rằng robot và tự động hóa sẽ thay thế hoàn toàn con người trong sản xuất. Ý kiến phản biện nào sau đây là hợp lý nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Nếu bạn muốn nghiên cứu sâu về tác động của Cách mạng công nghiệp đến môi trường, bạn nên tập trung vào giai đoạn nào của các cuộc cách mạng công nghiệp?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, các quốc gia đang phát triển cần làm gì để không bị bỏ lại phía sau trong cuộc Cách mạng công nghiệp 4.0?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại - Đề 08

Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò là tiền đề trực tiếp cho sự ra đời của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba (CMCN 3.0) vào nửa sau thế kỷ XX?

  • A. Sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp cơ khí và luyện kim.
  • B. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú và giá rẻ.
  • C. Nhu cầu cấp thiết về vũ khí và phương tiện chiến tranh trong Chiến tranh Lạnh.
  • D. Những tiến bộ vượt bậc trong khoa học - kỹ thuật, đặc biệt là điện tử và tin học.

Câu 2: Điểm khác biệt căn bản nhất giữa cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư (CMCN 4.0) so với các cuộc cách mạng công nghiệp trước đó là gì?

  • A. Sử dụng năng lượng mới thay thế năng lượng truyền thống.
  • B. Tự động hóa hoàn toàn quy trình sản xuất trong các nhà máy.
  • C. Sự hội tụ của công nghệ số, vật lý và sinh học, tạo ra hệ thống kết nối và thông minh.
  • D. Ứng dụng rộng rãi máy móc vào sản xuất nông nghiệp.

Câu 3: Thành tựu nào sau đây của CMCN 3.0 có vai trò nền tảng cho sự phát triển của Internet và World Wide Web (WWW)?

  • A. Máy tính điện tử.
  • B. Công nghệ sinh học.
  • C. Vật liệu mới.
  • D. Năng lượng hạt nhân.

Câu 4: Trong bối cảnh CMCN 4.0, khái niệm "Internet vạn vật" (IoT) đề cập đến điều gì?

  • A. Mạng lưới Internet toàn cầu phủ sóng mọi khu vực trên thế giới.
  • B. Mạng lưới các thiết bị, cảm biến và đối tượng vật lý được kết nối Internet để thu thập và trao đổi dữ liệu.
  • C. Sự phát triển của các ứng dụng trực tuyến phục vụ nhu cầu giải trí và giao tiếp của con người.
  • D. Hệ thống các siêu máy tính có khả năng xử lý lượng dữ liệu khổng lồ.

Câu 5: Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là động lực chủ yếu thúc đẩy sự phát triển kinh tế trong giai đoạn CMCN 3.0?

  • A. Công nghiệp khai thác mỏ.
  • B. Công nghiệp sản xuất ô tô.
  • C. Công nghiệp điện tử và công nghệ thông tin.
  • D. Công nghiệp hóa chất.

Câu 6: Một trong những thách thức lớn nhất về mặt xã hội mà CMCN 4.0 đặt ra là gì?

  • A. Sự gia tăng ô nhiễm môi trường và cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Nguy cơ gia tăng bất bình đẳng xã hội và phân hóa giàu nghèo.
  • C. Sự suy giảm sức khỏe thể chất của con người do lối sống ít vận động.
  • D. Sự mất mát các giá trị văn hóa truyền thống do toàn cầu hóa.

Câu 7: Ứng dụng của trí tuệ nhân tạo (AI) trong lĩnh vực y tế có thể mang lại lợi ích trực tiếp nào sau đây cho bệnh nhân?

  • A. Giảm chi phí nghiên cứu và phát triển thuốc mới.
  • B. Tăng cường khả năng quản lý hồ sơ bệnh án điện tử.
  • C. Cải thiện hiệu quả đào tạo đội ngũ y bác sĩ.
  • D. Chẩn đoán bệnh nhanh chóng và chính xác hơn, hỗ trợ điều trị hiệu quả.

Câu 8: Để thích ứng với CMCN 4.0, giáo dục và đào tạo cần chú trọng phát triển những kỹ năng nào cho người lao động?

  • A. Kỹ năng tư duy phản biện, sáng tạo, giải quyết vấn đề phức tạp và thích ứng với công nghệ.
  • B. Kỹ năng làm việc nhóm, giao tiếp hiệu quả và quản lý thời gian.
  • C. Kỹ năng sử dụng thành thạo các phần mềm văn phòng và thiết bị tin học cơ bản.
  • D. Kỹ năng ghi nhớ thông tin, tuân thủ quy trình và làm việc theo hướng dẫn.

Câu 9: So với CMCN 3.0, CMCN 4.0 có xu hướng tác động mạnh mẽ hơn đến lĩnh vực nào của đời sống xã hội?

  • A. Sản xuất công nghiệp.
  • B. Nông nghiệp và dịch vụ.
  • C. Toàn bộ các lĩnh vực kinh tế, xã hội và văn hóa.
  • D. Giao thông vận tải và xây dựng.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây không phản ánh đúng về tác động của các cuộc CMCN thời hiện đại đến quá trình toàn cầu hóa?

  • A. Thúc đẩy sự phát triển của thương mại quốc tế và đầu tư xuyên quốc gia.
  • B. Tạo điều kiện cho sự lan tỏa nhanh chóng của thông tin và văn hóa trên toàn cầu.
  • C. Tăng cường sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các quốc gia và nền kinh tế.
  • D. Làm giảm sự phụ thuộc của các quốc gia vào thị trường và nguồn cung ứng bên ngoài.

Câu 11: Trong CMCN 4.0, công nghệ in 3D có tiềm năng thay đổi phương thức sản xuất như thế nào?

  • A. Tăng cường sản xuất hàng loạt trên quy mô lớn.
  • B. Cho phép sản xuất các sản phẩm theo yêu cầu, cá nhân hóa và tại chỗ.
  • C. Giảm sự phụ thuộc vào nguồn nguyên liệu nhập khẩu.
  • D. Tập trung sản xuất vào các khu công nghiệp lớn.

Câu 12: Một doanh nghiệp ứng dụng robot và tự động hóa trong sản xuất nhằm mục đích chủ yếu nào?

  • A. Tạo ra nhiều việc làm mới cho người lao động.
  • B. Bảo vệ môi trường và sử dụng năng lượng hiệu quả hơn.
  • C. Nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm và giảm chi phí sản xuất.
  • D. Tăng cường sự sáng tạo và đổi mới trong quy trình sản xuất.

Câu 13: Thuật ngữ "dữ liệu lớn" (Big Data) trong CMCN 4.0 đề cập đến đặc điểm nào của dữ liệu?

  • A. Dữ liệu được thu thập từ các cuộc khảo sát xã hội trên quy mô lớn.
  • B. Dữ liệu được lưu trữ trên các thiết bị lưu trữ dung lượng lớn.
  • C. Dữ liệu được mã hóa và bảo mật bằng công nghệ tiên tiến.
  • D. Khối lượng lớn, tốc độ tạo ra nhanh, đa dạng về loại hình và có giá trị thông tin.

Câu 14: Trong lĩnh vực năng lượng, CMCN 3.0 và 4.0 đã thúc đẩy xu hướng phát triển nào?

  • A. Tăng cường khai thác và sử dụng nhiên liệu hóa thạch.
  • B. Phát triển năng lượng tái tạo và các nguồn năng lượng sạch.
  • C. Tập trung vào xây dựng các nhà máy điện hạt nhân quy mô lớn.
  • D. Sử dụng năng lượng mặt trời và gió cho các hộ gia đình.

Câu 15: Tác động tiêu cực nào sau đây của CMCN 4.0 đối với môi trường là đáng lo ngại nhất?

  • A. Sự gia tăng khí thải nhà kính từ các nhà máy điện.
  • B. Ô nhiễm nguồn nước do chất thải công nghiệp.
  • C. Gia tăng rác thải điện tử và ô nhiễm do sản xuất thiết bị công nghệ.
  • D. Mất đa dạng sinh học do mở rộng diện tích đô thị.

Câu 16: Để tận dụng cơ hội và giảm thiểu thách thức từ CMCN 4.0, các quốc gia đang phát triển cần ưu tiên điều gì trong chính sách phát triển?

  • A. Đầu tư vào giáo dục, khoa học công nghệ và hạ tầng số.
  • B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào các ngành công nghiệp truyền thống.
  • C. Bảo hộ sản xuất trong nước và hạn chế nhập khẩu công nghệ.
  • D. Tập trung phát triển nông nghiệp và du lịch.

Câu 17: Trong CMCN 4.0, vai trò của con người trong quá trình sản xuất có sự thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng cường lao động chân tay và giảm lao động trí óc.
  • B. Chuyển từ lao động trực tiếp sang giám sát, quản lý và sáng tạo.
  • C. Không có sự thay đổi đáng kể về vai trò của con người.
  • D. Con người hoàn toàn bị thay thế bởi máy móc và robot.

Câu 18: Khái niệm "kinh tế số" (Digital Economy) trong bối cảnh CMCN 4.0 được hiểu như thế nào?

  • A. Nền kinh tế tập trung vào sản xuất và xuất khẩu các sản phẩm công nghệ số.
  • B. Nền kinh tế sử dụng tiền điện tử và các hình thức thanh toán trực tuyến.
  • C. Nền kinh tế dựa trên khai thác và chế biến dữ liệu lớn.
  • D. Nền kinh tế vận hành dựa trên nền tảng công nghệ số, Internet và các ứng dụng trực tuyến.

Câu 19: Một công ty sử dụng phân tích dữ liệu lớn (Big Data Analytics) để dự đoán nhu cầu thị trường và tối ưu hóa sản xuất. Đây là ví dụ về ứng dụng của CMCN 4.0 trong lĩnh vực nào?

  • A. Quản lý và kinh doanh.
  • B. Sản xuất công nghiệp.
  • C. Nông nghiệp công nghệ cao.
  • D. Y tế và chăm sóc sức khỏe.

Câu 20: Trong tương lai, công nghệ blockchain có tiềm năng ứng dụng rộng rãi nhất trong lĩnh vực nào để tăng cường tính minh bạch và bảo mật?

  • A. Sản xuất và chuỗi cung ứng.
  • B. Giáo dục và đào tạo trực tuyến.
  • C. Tài chính và ngân hàng.
  • D. Y tế và quản lý hồ sơ bệnh án.

Câu 21: Điều gì thể hiện rõ nhất tính chất "toàn cầu hóa" của các cuộc Cách mạng công nghiệp thời hiện đại?

  • A. Chỉ diễn ra ở các nước phát triển phương Tây.
  • B. Diễn ra trên phạm vi toàn cầu, tác động đến nhiều quốc gia và khu vực.
  • C. Chủ yếu tập trung vào lĩnh vực kinh tế và thương mại quốc tế.
  • D. Do các tổ chức quốc tế thúc đẩy và quản lý.

Câu 22: Một trong những thay đổi lớn trong cơ cấu lao động do CMCN 4.0 gây ra là gì?

  • A. Gia tăng số lượng lao động trong ngành nông nghiệp.
  • B. Ổn định cơ cấu lao động giữa các ngành kinh tế.
  • C. Giảm nhu cầu về lao động có kỹ năng cao.
  • D. Gia tăng nhu cầu lao động có kỹ năng cao trong lĩnh vực công nghệ và dịch vụ.

Câu 23: Trong lĩnh vực giao thông vận tải, xe tự lái là một ứng dụng tiêu biểu của công nghệ nào thuộc CMCN 4.0?

  • A. Trí tuệ nhân tạo (AI).
  • B. Internet vạn vật (IoT).
  • C. Dữ liệu lớn (Big Data).
  • D. Điện toán đám mây (Cloud Computing).

Câu 24: Để đảm bảo an ninh mạng trong bối cảnh CMCN 4.0, các quốc gia cần chú trọng đến giải pháp nào?

  • A. Hạn chế sử dụng Internet và các thiết bị kết nối mạng.
  • B. Xây dựng hệ thống pháp luật và kỹ thuật bảo mật mạnh mẽ, nâng cao nhận thức về an ninh mạng.
  • C. Tăng cường kiểm soát thông tin trên Internet.
  • D. Phát triển các phần mềm diệt virus và tường lửa.

Câu 25: Trong giáo dục, ứng dụng công nghệ thực tế ảo (VR) và thực tế tăng cường (AR) có thể mang lại lợi ích gì cho học sinh?

  • A. Giảm chi phí đầu tư cho cơ sở vật chất trường học.
  • B. Thay thế hoàn toàn phương pháp dạy học truyền thống.
  • C. Tạo môi trường học tập trực quan, sinh động và tăng tính tương tác, trải nghiệm.
  • D. Đánh giá chính xác hơn năng lực học tập của học sinh.

Câu 26: Yếu tố nào sau đây không phải là trụ cột chính của toàn cầu hóa trong bối cảnh các cuộc CMCN thời hiện đại?

  • A. Mạng lưới thông tin toàn cầu.
  • B. Hệ thống tài chính toàn cầu.
  • C. Các công ty xuyên quốc gia.
  • D. Sự khác biệt về văn hóa giữa các quốc gia.

Câu 27: Tác động nào sau đây của CMCN 4.0 có thể dẫn đến nguy cơ "xói mòn bản sắc văn hóa" của các quốc gia?

  • A. Thúc đẩy giao lưu và hợp tác văn hóa giữa các quốc gia.
  • B. Sự lan tràn của văn hóa đại chúng và lối sống toàn cầu hóa.
  • C. Tăng cường nhận thức về giá trị văn hóa truyền thống.
  • D. Bảo tồn và phát huy các di sản văn hóa vật thể và phi vật thể.

Câu 28: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của CMCN 4.0 đến thị trường lao động, chính phủ các nước cần tập trung vào giải pháp nào?

  • A. Hạn chế tự động hóa và robot hóa trong sản xuất.
  • B. Tăng cường bảo hộ lao động và giảm giờ làm.
  • C. Đầu tư vào đào tạo lại và nâng cao kỹ năng cho người lao động.
  • D. Hỗ trợ tài chính cho người lao động mất việc làm.

Câu 29: Trong bối cảnh CMCN 4.0, hợp tác quốc tế đóng vai trò quan trọng nhất trong lĩnh vực nào để giải quyết các vấn đề toàn cầu?

  • A. Thương mại và đầu tư quốc tế.
  • B. Văn hóa và giáo dục.
  • C. Chính trị và ngoại giao.
  • D. Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.

Câu 30: Đâu là xu hướng nổi bật trong tiêu dùng dưới tác động của các cuộc CMCN thời hiện đại?

  • A. Cá nhân hóa sản phẩm, dịch vụ và trải nghiệm mua sắm trực tuyến.
  • B. Tăng cường tiêu dùng các sản phẩm truyền thống và thủ công.
  • C. Giảm tiêu dùng và hướng tới lối sống tối giản.
  • D. Tăng cường mua sắm tại các cửa hàng truyền thống.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò là *tiền đề trực tiếp* cho sự ra đời của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba (CMCN 3.0) vào nửa sau thế kỷ XX?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Điểm khác biệt *căn bản nhất* giữa cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư (CMCN 4.0) so với các cuộc cách mạng công nghiệp trước đó là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Thành tựu nào sau đây của CMCN 3.0 có vai trò *nền tảng* cho sự phát triển của Internet và World Wide Web (WWW)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trong bối cảnh CMCN 4.0, khái niệm 'Internet vạn vật' (IoT) đề cập đến điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là *động lực chủ yếu* thúc đẩy sự phát triển kinh tế trong giai đoạn CMCN 3.0?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Một trong những *thách thức lớn nhất* về mặt xã hội mà CMCN 4.0 đặt ra là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Ứng dụng của trí tuệ nhân tạo (AI) trong lĩnh vực y tế có thể mang lại lợi ích *trực tiếp* nào sau đây cho bệnh nhân?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Để thích ứng với CMCN 4.0, giáo dục và đào tạo cần chú trọng phát triển những kỹ năng nào cho người lao động?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: So với CMCN 3.0, CMCN 4.0 có xu hướng *tác động mạnh mẽ hơn* đến lĩnh vực nào của đời sống xã hội?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Phát biểu nào sau đây *không phản ánh đúng* về tác động của các cuộc CMCN thời hiện đại đến quá trình toàn cầu hóa?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong CMCN 4.0, công nghệ in 3D có tiềm năng *thay đổi phương thức sản xuất* như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Một doanh nghiệp ứng dụng robot và tự động hóa trong sản xuất nhằm mục đích *chủ yếu* nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Thuật ngữ 'dữ liệu lớn' (Big Data) trong CMCN 4.0 đề cập đến đặc điểm nào của dữ liệu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trong lĩnh vực năng lượng, CMCN 3.0 và 4.0 đã thúc đẩy xu hướng phát triển nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Tác động *tiêu cực* nào sau đây của CMCN 4.0 đối với môi trường là đáng lo ngại nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Để tận dụng cơ hội và giảm thiểu thách thức từ CMCN 4.0, các quốc gia đang phát triển cần ưu tiên điều gì trong chính sách phát triển?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trong CMCN 4.0, vai trò của con người trong quá trình sản xuất có sự thay đổi như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Khái niệm 'kinh tế số' (Digital Economy) trong bối cảnh CMCN 4.0 được hiểu như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Một công ty sử dụng phân tích dữ liệu lớn (Big Data Analytics) để dự đoán nhu cầu thị trường và tối ưu hóa sản xuất. Đây là ví dụ về ứng dụng của CMCN 4.0 trong lĩnh vực nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Trong tương lai, công nghệ blockchain có tiềm năng ứng dụng rộng rãi nhất trong lĩnh vực nào để tăng cường tính minh bạch và bảo mật?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Điều gì thể hiện rõ nhất tính chất 'toàn cầu hóa' của các cuộc Cách mạng công nghiệp thời hiện đại?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Một trong những thay đổi lớn trong cơ cấu lao động do CMCN 4.0 gây ra là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong lĩnh vực giao thông vận tải, xe tự lái là một ứng dụng tiêu biểu của công nghệ nào thuộc CMCN 4.0?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Để đảm bảo an ninh mạng trong bối cảnh CMCN 4.0, các quốc gia cần chú trọng đến giải pháp nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong giáo dục, ứng dụng công nghệ thực tế ảo (VR) và thực tế tăng cường (AR) có thể mang lại lợi ích gì cho học sinh?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Yếu tố nào sau đây *không phải* là trụ cột chính của toàn cầu hóa trong bối cảnh các cuộc CMCN thời hiện đại?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Tác động nào sau đây của CMCN 4.0 có thể dẫn đến nguy cơ 'xói mòn bản sắc văn hóa' của các quốc gia?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của CMCN 4.0 đến thị trường lao động, chính phủ các nước cần tập trung vào giải pháp nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong bối cảnh CMCN 4.0, hợp tác quốc tế đóng vai trò *quan trọng nhất* trong lĩnh vực nào để giải quyết các vấn đề toàn cầu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Đâu là *xu hướng nổi bật* trong tiêu dùng dưới tác động của các cuộc CMCN thời hiện đại?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại - Đề 09

Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong bối cảnh cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba, yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là động lực thúc đẩy sự phát triển?

  • A. Sự gia tăng nhận thức về ô nhiễm môi trường và cạn kiệt tài nguyên.
  • B. Nhu cầu nâng cao chất lượng cuộc sống vật chất và tinh thần của con người.
  • C. Sự phát triển mạnh mẽ của khoa học và công nghệ, đặc biệt là điện tử và máy tính.
  • D. Sự ra đời và ứng dụng rộng rãi của động cơ hơi nước.

Câu 2: Điểm khác biệt cốt lõi giữa Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và lần thứ tư là gì?

  • A. Lần thứ ba dựa trên cơ khí hóa, lần thứ tư dựa trên điện khí hóa.
  • B. Lần thứ ba tập trung vào tự động hóa sản xuất, lần thứ tư hướng tới kết nối vạn vật và hệ thống thông minh.
  • C. Lần thứ ba diễn ra ở châu Âu, lần thứ tư diễn ra trên toàn cầu.
  • D. Lần thứ ba sử dụng năng lượng hạt nhân, lần thứ tư sử dụng năng lượng tái tạo.

Câu 3: Thành tựu nào sau đây của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba có tác động lớn nhất đến việc thu hẹp khoảng cách về không gian và thời gian trong giao tiếp?

  • A. Máy tính điện tử cá nhân.
  • B. Robot công nghiệp.
  • C. Mạng Internet và World Wide Web.
  • D. Công nghệ năng lượng hạt nhân.

Câu 4: Nếu một nhà máy sản xuất áp dụng hệ thống quản lý và điều hành sản xuất dựa trên việc thu thập và phân tích dữ liệu lớn (Big Data) từ các cảm biến và thiết bị kết nối Internet (IoT), nhà máy đó đang ứng dụng thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp nào?

  • A. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất.
  • B. Cách mạng công nghiệp lần thứ hai.
  • C. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba.
  • D. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư.

Câu 5: Trong cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, yếu tố "hệ thống vật lý không gian ảo" (Cyber-Physical Systems) thể hiện sự kết hợp giữa lĩnh vực nào?

  • A. Cơ khí và hóa học.
  • B. Thế giới vật lý và thế giới ảo.
  • C. Sinh học và công nghệ thông tin.
  • D. Năng lượng và vật liệu mới.

Câu 6: Ý kiến nào sau đây phản ánh đúng nhất về tác động của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư đối với thị trường lao động?

  • A. Gia tăng nhu cầu về lao động có kỹ năng cao trong các lĩnh vực công nghệ và dịch vụ.
  • B. Giảm thiểu hoàn toàn nhu cầu về lao động chân tay và lao động giản đơn.
  • C. Ổn định cơ cấu việc làm và giảm tỷ lệ thất nghiệp trên toàn cầu.
  • D. Làm tăng tính độc quyền của nhà nước trong việc quản lý thị trường lao động.

Câu 7: Một quốc gia có thể tận dụng cơ hội từ Cách mạng công nghiệp lần thứ tư để phát triển kinh tế bằng cách nào sau đây?

  • A. Tăng cường bảo hộ thương mại và hạn chế đầu tư nước ngoài.
  • B. Đầu tư vào giáo dục STEM và phát triển hạ tầng công nghệ số.
  • C. Tập trung phát triển các ngành công nghiệp truyền thống sử dụng nhiều lao động.
  • D. Giảm thiểu chi tiêu công và duy trì chính sách tiền tệ thắt chặt.

Câu 8: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, các công ty đa quốc gia đóng vai trò như thế nào trong việc thúc đẩy Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

  • A. Hạn chế sự lan tỏa công nghệ mới để bảo vệ lợi thế cạnh tranh.
  • B. Giảm thiểu đầu tư vào nghiên cứu và phát triển công nghệ để tối đa hóa lợi nhuận.
  • C. Đầu tư mạnh mẽ vào nghiên cứu, phát triển và chuyển giao công nghệ trên toàn cầu.
  • D. Tập trung vào khai thác tài nguyên thiên nhiên ở các nước đang phát triển.

Câu 9: Đâu là thách thức lớn nhất về mặt xã hội do Cách mạng công nghiệp lần thứ tư đặt ra?

  • A. Sự suy giảm vai trò của gia đình truyền thống.
  • B. Sự gia tăng các tệ nạn xã hội do đô thị hóa.
  • C. Nguy cơ xung đột quân sự giữa các quốc gia.
  • D. Nguy cơ gia tăng bất bình đẳng và phân hóa giàu nghèo.

Câu 10: Để ứng phó với những tác động tiêu cực của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, chính phủ các quốc gia cần ưu tiên giải pháp nào?

  • A. Tăng cường kiểm soát và hạn chế sự phát triển của công nghệ.
  • B. Đầu tư vào giáo dục và đào tạo lại lực lượng lao động.
  • C. Thực hiện chính sách bảo hộ lao động và hạn chế tự do hóa thương mại.
  • D. Giảm thiểu chi tiêu cho phúc lợi xã hội và y tế.

Câu 11: So với Cách mạng công nghiệp lần thứ ba, Cách mạng công nghiệp lần thứ tư có điểm gì khác biệt về phạm vi tác động?

  • A. Phạm vi tác động hẹp hơn, chủ yếu trong lĩnh vực sản xuất.
  • B. Phạm vi tác động tương đương, không có sự khác biệt đáng kể.
  • C. Phạm vi tác động rộng lớn và sâu sắc hơn, đến mọi lĩnh vực của đời sống xã hội.
  • D. Phạm vi tác động chủ yếu giới hạn ở các nước phát triển.

Câu 12: Khái niệm "kinh tế số" (Digital Economy) gắn liền với cuộc cách mạng công nghiệp nào?

  • A. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất.
  • B. Cách mạng công nghiệp lần thứ hai.
  • C. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba.
  • D. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư.

Câu 13: Trong lĩnh vực y tế, ứng dụng nào sau đây là thành tựu của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

  • A. Sử dụng penicillin để điều trị bệnh nhiễm trùng.
  • B. Phẫu thuật robot và y tế từ xa (telemedicine).
  • C. Chế tạo vaccine phòng bệnh đậu mùa.
  • D. Ứng dụng tia X-quang trong chẩn đoán bệnh.

Câu 14: Để đảm bảo phát triển bền vững trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, các quốc gia cần chú trọng đến yếu tố nào?

  • A. Tăng trưởng kinh tế bằng mọi giá.
  • B. Khai thác tối đa tài nguyên thiên nhiên để phục vụ công nghiệp hóa.
  • C. Phát triển công nghệ xanh và bảo vệ môi trường.
  • D. Chỉ tập trung vào phát triển kinh tế số, bỏ qua các ngành truyền thống.

Câu 15: Ý kiến nào sau đây KHÔNG phản ánh đúng về tác động của Cách mạng công nghiệp thời hiện đại đến văn hóa?

  • A. Mở rộng giao lưu và tiếp biến văn hóa giữa các quốc gia.
  • B. Thúc đẩy sự hình thành các giá trị văn hóa mới phù hợp với thời đại.
  • C. Làm suy yếu bản sắc văn hóa dân tộc và giá trị truyền thống.
  • D. Tạo điều kiện cho sự phát triển của các hình thức văn hóa trực tuyến.

Câu 16: Trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, vai trò của giáo dục và đào tạo có sự thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm vai trò do máy móc và công nghệ có thể thay thế con người.
  • B. Trở nên quan trọng hơn trong việc trang bị kỹ năng và năng lực thích ứng với công nghệ mới.
  • C. Không có sự thay đổi đáng kể so với trước đây.
  • D. Chỉ tập trung vào đào tạo chuyên sâu trong lĩnh vực công nghệ thông tin.

Câu 17: Một trong những yếu tố "trụ cột" của toàn cầu hóa, được thúc đẩy mạnh mẽ bởi Cách mạng công nghiệp thời hiện đại, là gì?

  • A. Mạng lưới thông tin toàn cầu.
  • B. Sự gia tăng các rào cản thương mại.
  • C. Sự suy giảm vai trò của các tổ chức quốc tế.
  • D. Xu hướng khu vực hóa kinh tế.

Câu 18: Để giảm thiểu khoảng cách số (digital divide) trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, cần có sự hợp tác giữa các chủ thể nào?

  • A. Chỉ chính phủ và các tổ chức quốc tế.
  • B. Chỉ các doanh nghiệp công nghệ lớn.
  • C. Chỉ cộng đồng và các tổ chức phi chính phủ.
  • D. Chính phủ, doanh nghiệp và cộng đồng.

Câu 19: Trong cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba, phát minh nào đã tạo tiền đề cho sự ra đời của Internet?

  • A. Máy tính điện tử.
  • B. Bóng bán dẫn (transistor).
  • C. Vi mạch tích hợp.
  • D. Điện thoại di động.

Câu 20: Rô-bốt Sophia, được cấp quyền công dân ở Ả-rập Xê-út, là một ví dụ điển hình cho thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp nào?

  • A. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất.
  • B. Cách mạng công nghiệp lần thứ hai.
  • C. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba.
  • D. Sự kết hợp giữa Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và thứ tư.

Câu 21: Xét về yếu tố năng lượng, cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ hai có bước tiến vượt trội so với lần thứ nhất như thế nào?

  • A. Sử dụng năng lượng hạt nhân thay cho năng lượng hóa thạch.
  • B. Chuyển từ sử dụng năng lượng hơi nước sang điện năng.
  • C. Ứng dụng rộng rãi năng lượng gió và năng lượng mặt trời.
  • D. Phát minh ra động cơ đốt trong.

Câu 22: Trong lĩnh vực sản xuất, Cách mạng công nghiệp lần thứ hai đã tạo ra sự thay đổi căn bản nào so với lần thứ nhất?

  • A. Tăng cường sử dụng lao động thủ công.
  • B. Cơ giới hóa sản xuất nông nghiệp.
  • C. Chuyển từ sản xuất thủ công sang sản xuất hàng loạt trên dây chuyền.
  • D. Tự động hóa hoàn toàn quá trình sản xuất.

Câu 23: Sự kiện nào đánh dấu sự khởi đầu của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

  • A. Phát minh ra điện thoại.
  • B. Phát minh ra máy bay.
  • C. Phát minh ra radio.
  • D. Sự ra đời của máy tính điện tử.

Câu 24: Đâu là đặc trưng cơ bản nhất của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, thể hiện sự khác biệt so với các cuộc cách mạng trước?

  • A. Sự hội tụ và tích hợp của các công nghệ số, vật lý và sinh học.
  • B. Sự tự động hóa hoàn toàn trong sản xuất.
  • C. Sự phát triển của năng lượng tái tạo.
  • D. Sự ra đời của trí tuệ nhân tạo.

Câu 25: Trong lĩnh vực giao thông vận tải, thành tựu nào sau đây thuộc về Cách mạng công nghiệp lần thứ hai?

  • A. Tàu vũ trụ con thoi.
  • B. Ô tô và máy bay.
  • C. Tàu cao tốc.
  • D. Xe điện tự lái.

Câu 26: Ý nghĩa lớn nhất của các cuộc Cách mạng công nghiệp thời hiện đại đối với sự phát triển kinh tế toàn cầu là gì?

  • A. Thúc đẩy quá trình toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế.
  • B. Tạo ra sự cạnh tranh gay gắt giữa các quốc gia.
  • C. Làm gia tăng tình trạng thất nghiệp trên toàn cầu.
  • D. Dẫn đến sự phụ thuộc lẫn nhau về kinh tế giữa các quốc gia.

Câu 27: Để chuẩn bị cho lực lượng lao động trong tương lai trước tác động của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, cần tập trung phát triển những kỹ năng nào?

  • A. Kỹ năng làm việc độc lập và chuyên môn hóa cao.
  • B. Kỹ năng ghi nhớ và tái hiện thông tin.
  • C. Kỹ năng tư duy sáng tạo, giải quyết vấn đề phức tạp và hợp tác.
  • D. Kỹ năng sử dụng thành thạo các phần mềm văn phòng.

Câu 28: Trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, khái niệm "nhà máy thông minh" (Smart Factory) được xây dựng dựa trên nền tảng công nghệ nào?

  • A. Công nghệ điện toán đám mây.
  • B. Công nghệ in 3D.
  • C. Công nghệ blockchain.
  • D. Internet of Things (IoT), Trí tuệ nhân tạo (AI) và Dữ liệu lớn (Big Data).

Câu 29: Một trong những thách thức về đạo đức và pháp lý đặt ra bởi Cách mạng công nghiệp lần thứ tư liên quan đến trí tuệ nhân tạo (AI) là gì?

  • A. Nguy cơ AI thay thế hoàn toàn con người trong mọi lĩnh vực.
  • B. Vấn đề trách nhiệm khi AI đưa ra quyết định sai lầm hoặc gây hại.
  • C. Sự phụ thuộc quá mức của con người vào công nghệ AI.
  • D. Khả năng AI bị lợi dụng cho mục đích quân sự.

Câu 30: Để tận dụng tối đa lợi ích và giảm thiểu rủi ro từ Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, cần có cách tiếp cận nào?

  • A. Chủ động đón nhận và thích ứng một cách thụ động.
  • B. Hạn chế sự phát triển của công nghệ để bảo vệ việc làm truyền thống.
  • C. Tiếp cận chủ động, toàn diện, có sự phối hợp giữa nhà nước, doanh nghiệp và xã hội.
  • D. Chỉ tập trung vào phát triển kinh tế, bỏ qua các vấn đề xã hội và môi trường.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong bối cảnh cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba, yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là động lực thúc đẩy sự phát triển?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Điểm khác biệt cốt lõi giữa Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và lần thứ tư là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Thành tựu nào sau đây của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba có tác động lớn nhất đến việc thu hẹp khoảng cách về không gian và thời gian trong giao tiếp?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Nếu một nhà máy sản xuất áp dụng hệ thống quản lý và điều hành sản xuất dựa trên việc thu thập và phân tích dữ liệu lớn (Big Data) từ các cảm biến và thiết bị kết nối Internet (IoT), nhà máy đó đang ứng dụng thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Trong cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, yếu tố 'hệ thống vật lý không gian ảo' (Cyber-Physical Systems) thể hiện sự kết hợp giữa lĩnh vực nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Ý kiến nào sau đây phản ánh đúng nhất về tác động của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư đối với thị trường lao động?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Một quốc gia có thể tận dụng cơ hội từ Cách mạng công nghiệp lần thứ tư để phát triển kinh tế bằng cách nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, các công ty đa quốc gia đóng vai trò như thế nào trong việc thúc đẩy Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Đâu là thách thức lớn nhất về mặt xã hội do Cách mạng công nghiệp lần thứ tư đặt ra?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Để ứng phó với những tác động tiêu cực của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, chính phủ các quốc gia cần ưu tiên giải pháp nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: So với Cách mạng công nghiệp lần thứ ba, Cách mạng công nghiệp lần thứ tư có điểm gì khác biệt về phạm vi tác động?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Khái niệm 'kinh tế số' (Digital Economy) gắn liền với cuộc cách mạng công nghiệp nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Trong lĩnh vực y tế, ứng dụng nào sau đây là thành tựu của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Để đảm bảo phát triển bền vững trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, các quốc gia cần chú trọng đến yếu tố nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Ý kiến nào sau đây KHÔNG phản ánh đúng về tác động của Cách mạng công nghiệp thời hiện đại đến văn hóa?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, vai trò của giáo dục và đào tạo có sự thay đổi như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Một trong những yếu tố 'trụ cột' của toàn cầu hóa, được thúc đẩy mạnh mẽ bởi Cách mạng công nghiệp thời hiện đại, là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Để giảm thiểu khoảng cách số (digital divide) trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, cần có sự hợp tác giữa các chủ thể nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba, phát minh nào đã tạo tiền đề cho sự ra đời của Internet?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Rô-bốt Sophia, được cấp quyền công dân ở Ả-rập Xê-út, là một ví dụ điển hình cho thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Xét về yếu tố năng lượng, cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ hai có bước tiến vượt trội so với lần thứ nhất như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong lĩnh vực sản xuất, Cách mạng công nghiệp lần thứ hai đã tạo ra sự thay đổi căn bản nào so với lần thứ nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Sự kiện nào đánh dấu sự khởi đầu của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Đâu là đặc trưng cơ bản nhất của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, thể hiện sự khác biệt so với các cuộc cách mạng trước?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong lĩnh vực giao thông vận tải, thành tựu nào sau đây thuộc về Cách mạng công nghiệp lần thứ hai?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Ý nghĩa lớn nhất của các cuộc Cách mạng công nghiệp thời hiện đại đối với sự phát triển kinh tế toàn cầu là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Để chuẩn bị cho lực lượng lao động trong tương lai trước tác động của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, cần tập trung phát triển những kỹ năng nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, khái niệm 'nhà máy thông minh' (Smart Factory) được xây dựng dựa trên nền tảng công nghệ nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Một trong những thách thức về đạo đức và pháp lý đặt ra bởi Cách mạng công nghiệp lần thứ tư liên quan đến trí tuệ nhân tạo (AI) là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Để tận dụng tối đa lợi ích và giảm thiểu rủi ro từ Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, cần có cách tiếp cận nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại - Đề 10

Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Yếu tố nào sau đây là động lực chính thúc đẩy sự ra đời của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

  • A. Mong muốn chinh phục vũ trụ và các hành tinh khác.
  • B. Sự cạnh tranh quân sự giữa các cường quốc trên thế giới.
  • C. Nhu cầu khám phá và mở rộng thuộc địa của các nước phương Tây.
  • D. Nhu cầu giải quyết các vấn đề toàn cầu như bùng nổ dân số, ô nhiễm môi trường và cạn kiệt tài nguyên.

Câu 2: Điểm khác biệt cơ bản giữa Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và lần thứ tư là gì?

  • A. Cách mạng lần thứ ba tập trung vào năng lượng hạt nhân, lần thứ tư tập trung vào năng lượng tái tạo.
  • B. Cách mạng lần thứ ba diễn ra chủ yếu ở châu Âu, lần thứ tư diễn ra trên toàn cầu.
  • C. Cách mạng lần thứ ba dựa trên tự động hóa sản xuất, lần thứ tư dựa trên kết nối số và trí tuệ nhân tạo.
  • D. Cách mạng lần thứ ba tạo ra sản phẩm hàng loạt, lần thứ tư tạo ra sản phẩm cá nhân hóa.

Câu 3: Thành tựu nào sau đây của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba có tác động lớn nhất đến việc thay đổi phương thức giao tiếp của con người?

  • A. Máy tính điện tử.
  • B. Mạng Internet và World Wide Web.
  • C. Công nghệ sinh học.
  • D. Năng lượng hạt nhân.

Câu 4: Ứng dụng của trí tuệ nhân tạo (AI) trong cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư thể hiện rõ nhất ở lĩnh vực nào?

  • A. Sản xuất thông minh và tự động hóa quy trình.
  • B. Nông nghiệp công nghệ cao.
  • C. Y tế dự phòng và chăm sóc sức khỏe từ xa.
  • D. Giáo dục trực tuyến và cá nhân hóa học tập.

Câu 5: Khái niệm "Internet vạn vật" (IoT) trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư đề cập đến điều gì?

  • A. Mạng lưới internet toàn cầu phủ sóng mọi nơi trên thế giới.
  • B. Sự phát triển của các ứng dụng internet trên điện thoại di động.
  • C. Mạng lưới kết nối các thiết bị vật lý, phương tiện và đồ vật thông qua internet để thu thập và trao đổi dữ liệu.
  • D. Hệ thống internet được bảo mật và an toàn tuyệt đối.

Câu 6: Đâu là thách thức lớn nhất mà Cách mạng công nghiệp lần thứ tư đặt ra cho thị trường lao động?

  • A. Sự thiếu hụt lao động có tay nghề cao trong các ngành công nghiệp truyền thống.
  • B. Nguy cơ mất việc làm hàng loạt do tự động hóa và robot hóa.
  • C. Sự gia tăng chi phí đào tạo lại lực lượng lao động.
  • D. Sự cạnh tranh gay gắt giữa lao động trong nước và lao động nhập cư.

Câu 7: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, Cách mạng công nghiệp lần thứ tư có vai trò như thế nào đối với các quốc gia đang phát triển?

  • A. Giúp các quốc gia đang phát triển nhanh chóng bắt kịp trình độ phát triển của các nước tiên tiến.
  • B. Làm gia tăng sự phụ thuộc của các quốc gia đang phát triển vào công nghệ của các nước phát triển.
  • C. Không có tác động đáng kể đến các quốc gia đang phát triển.
  • D. Vừa tạo ra cơ hội để phát triển kinh tế, vừa đặt ra thách thức về tụt hậu nếu không thích ứng kịp thời.

Câu 8: Công nghệ in 3D, một thành tựu của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, có khả năng thay đổi phương thức sản xuất truyền thống như thế nào?

  • A. Giảm thiểu sự phụ thuộc vào nguồn nguyên liệu tự nhiên.
  • B. Tăng cường sản xuất hàng loạt trên quy mô lớn.
  • C. Cho phép sản xuất tùy chỉnh, linh hoạt và phi tập trung hóa.
  • D. Thúc đẩy sự phát triển của ngành công nghiệp khai thác mỏ.

Câu 9: Yếu tố nào sau đây không phải là trụ cột công nghệ của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

  • A. Trí tuệ nhân tạo (AI).
  • B. Internet vạn vật (IoT).
  • C. Dữ liệu lớn (Big Data).
  • D. Động cơ hơi nước.

Câu 10: Tác động tiêu cực nào sau đây của Cách mạng công nghiệp thời hiện đại đến môi trường là đáng lo ngại nhất?

  • A. Ô nhiễm tiếng ồn từ các nhà máy.
  • B. Biến đổi khí hậu do phát thải khí nhà kính.
  • C. Suy giảm đa dạng sinh học do đô thị hóa.
  • D. Ô nhiễm nguồn nước do chất thải công nghiệp.

Câu 11: Trong lĩnh vực kinh tế, Cách mạng công nghiệp lần thứ tư đã góp phần thúc đẩy xu hướng nào?

  • A. Kinh tế kế hoạch hóa tập trung.
  • B. Kinh tế tự cung tự cấp.
  • C. Kinh tế số và kinh tế chia sẻ.
  • D. Kinh tế nông nghiệp truyền thống.

Câu 12: Để thích ứng với Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, giáo dục và đào tạo cần tập trung vào phát triển những kỹ năng nào cho người lao động?

  • A. Kỹ năng tư duy sáng tạo, giải quyết vấn đề phức tạp và hợp tác.
  • B. Kỹ năng làm việc thủ công và tay nghề truyền thống.
  • C. Kỹ năng ghi nhớ và tái hiện kiến thức.
  • D. Kỹ năng sử dụng các công cụ và máy móc cơ khí.

Câu 13: Sự kiện nào đánh dấu mốc khởi đầu của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

  • A. Phát minh ra điện thoại.
  • B. Phát minh ra động cơ đốt trong.
  • C. Phát minh ra máy tính điện tử.
  • D. Phát minh ra bóng đèn điện.

Câu 14: So với Cách mạng công nghiệp lần thứ hai, phạm vi tác động của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư có điểm gì khác biệt?

  • A. Hẹp hơn, chỉ giới hạn trong một số ngành công nghiệp.
  • B. Rộng hơn, tác động đến mọi lĩnh vực của đời sống kinh tế - xã hội.
  • C. Tương đương, tập trung vào lĩnh vực sản xuất vật chất.
  • D. Khó xác định do còn quá sớm để đánh giá.

Câu 15: Một doanh nghiệp sản xuất muốn áp dụng công nghệ của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư để nâng cao năng lực cạnh tranh. Giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Tăng cường đầu tư vào máy móc thiết bị truyền thống.
  • B. Giảm chi phí đào tạo lại nhân viên để tiết kiệm ngân sách.
  • C. Tập trung vào sản xuất hàng loạt các sản phẩm giá rẻ.
  • D. Xây dựng hệ thống sản xuất thông minh, kết nối và tự động hóa quy trình.

Câu 16: Trong lịch sử, cuộc cách mạng công nghiệp nào đã tạo ra bước nhảy vọt trong sản xuất nông nghiệp, giảm sự phụ thuộc vào sức người và động vật?

  • A. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất.
  • B. Cách mạng công nghiệp lần thứ hai.
  • C. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba.
  • D. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư.

Câu 17: Đâu là quốc gia đi đầu trong cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

  • A. Đức.
  • B. Trung Quốc.
  • C. Ấn Độ.
  • D. Brazil.

Câu 18: Một học sinh muốn tìm hiểu sâu hơn về tác động của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư đến xã hội Việt Nam. Nguồn tài liệu nào sau đây là đáng tin cậy nhất?

  • A. Bài viết trên blog cá nhân về công nghệ.
  • B. Phim khoa học viễn tưởng về tương lai của robot.
  • C. Báo cáo nghiên cứu khoa học của một viện kinh tế uy tín trong nước.
  • D. Bài đăng trên mạng xã hội về quan điểm cá nhân về AI.

Câu 19: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào đóng vai trò quyết định đến sự thành công của một cuộc cách mạng công nghiệp?

  • A. Nguồn vốn đầu tư dồi dào.
  • B. Chính sách mở cửa và hội nhập quốc tế.
  • C. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • D. Đột phá về khoa học và công nghệ.

Câu 20: Hình thức tổ chức sản xuất nào trở nên phổ biến trong Cách mạng công nghiệp lần thứ hai, tạo ra năng suất vượt trội so với trước đó?

  • A. Công trường thủ công.
  • B. Hợp tác xã sản xuất.
  • C. Dây chuyền sản xuất hàng loạt.
  • D. Sản xuất tại gia đình.

Câu 21: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư đến môi trường, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

  • A. Hạn chế phát triển công nghiệp ở các nước đang phát triển.
  • B. Phát triển công nghệ xanh và sử dụng năng lượng tái tạo.
  • C. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên để phục vụ công nghiệp.
  • D. Chuyển toàn bộ hoạt động công nghiệp ra ngoài vũ trụ.

Câu 22: Trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, vai trò của con người trong quá trình sản xuất có sự thay đổi như thế nào?

  • A. Trở nên quan trọng hơn bao giờ hết trong việc vận hành máy móc.
  • B. Không thay đổi, vẫn là lực lượng sản xuất chính.
  • C. Chuyển từ lao động trực tiếp sang giám sát, quản lý và sáng tạo.
  • D. Bị thay thế hoàn toàn bởi robot và máy móc tự động.

Câu 23: Ý nào sau đây phản ánh đúng nhất mối quan hệ giữa Cách mạng công nghiệp và quá trình đô thị hóa?

  • A. Cách mạng công nghiệp thúc đẩy mạnh mẽ quá trình đô thị hóa.
  • B. Đô thị hóa diễn ra độc lập và không liên quan đến cách mạng công nghiệp.
  • C. Đô thị hóa kìm hãm sự phát triển của cách mạng công nghiệp.
  • D. Cách mạng công nghiệp làm giảm dân số đô thị do tự động hóa.

Câu 24: Một quốc gia có lợi thế về nguồn nhân lực trẻ và trình độ dân trí cao nên tập trung phát triển ngành công nghiệp nào trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

  • A. Công nghiệp khai thác khoáng sản.
  • B. Công nghiệp dệt may và da giày.
  • C. Công nghiệp chế biến nông sản.
  • D. Công nghiệp phần mềm và dịch vụ công nghệ thông tin.

Câu 25: Trong các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại, yếu tố nào giúp thu hẹp khoảng cách về không gian và thời gian giữa các quốc gia trên thế giới?

  • A. Sự phát triển của giao thông đường bộ.
  • B. Sự phát triển của công nghệ thông tin và truyền thông.
  • C. Sự gia tăng hợp tác quân sự giữa các quốc gia.
  • D. Sự đồng nhất về văn hóa trên toàn cầu.

Câu 26: Để đảm bảo an ninh mạng trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, quốc gia cần chú trọng điều gì?

  • A. Hạn chế sử dụng internet trong các cơ quan nhà nước.
  • B. Tăng cường kiểm soát thông tin trên mạng xã hội.
  • C. Xây dựng hệ thống pháp luật và kỹ thuật về an ninh mạng.
  • D. Cấm nhập khẩu các thiết bị công nghệ từ nước ngoài.

Câu 27: Một trong những thách thức về mặt xã hội của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư là gì?

  • A. Sự suy giảm dân số do ô nhiễm môi trường.
  • B. Sự gia tăng các bệnh truyền nhiễm do đô thị hóa.
  • C. Sự xung đột sắc tộc và tôn giáo.
  • D. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo và bất bình đẳng xã hội.

Câu 28: Trong tương lai, ngành nghề nào dự kiến sẽ phát triển mạnh mẽ nhất dưới tác động của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

  • A. Ngành khai thác than đá.
  • B. Ngành phân tích dữ liệu và trí tuệ nhân tạo.
  • C. Ngành sản xuất ô tô truyền thống.
  • D. Ngành nông nghiệp trồng lúa nước.

Câu 29: Để tận dụng cơ hội và giảm thiểu thách thức từ Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, mỗi cá nhân cần trang bị cho mình phẩm chất và năng lực nào?

  • A. Sức khỏe tốt và thể lực dẻo dai.
  • B. Kinh nghiệm làm việc lâu năm trong một lĩnh vực.
  • C. Khả năng học tập suốt đời, tư duy linh hoạt và sáng tạo.
  • D. Sự trung thành và tuân thủ kỷ luật.

Câu 30: Nhận định nào sau đây thể hiện cái nhìn tổng quan đúng đắn nhất về Cách mạng công nghiệp thời hiện đại?

  • A. Là quá trình biến đổi sâu rộng, mang tính cách mạng về kinh tế, xã hội và văn hóa, vừa tạo ra cơ hội phát triển vượt bậc, vừa đặt ra nhiều thách thức lớn.
  • B. Chỉ là sự thay đổi về công nghệ sản xuất, không có tác động lớn đến xã hội và văn hóa.
  • C. Chủ yếu mang lại lợi ích cho các nước phát triển, còn các nước đang phát triển chịu nhiều thiệt hại.
  • D. Đã kết thúc và không còn ảnh hưởng đến cuộc sống hiện tại.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Yếu tố nào sau đây là động lực chính thúc đẩy sự ra đời của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Điểm khác biệt cơ bản giữa Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và lần thứ tư là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Thành tựu nào sau đây của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba có tác động lớn nhất đến việc thay đổi phương thức giao tiếp của con người?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Ứng dụng của trí tuệ nhân tạo (AI) trong cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư thể hiện rõ nhất ở lĩnh vực nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Khái niệm 'Internet vạn vật' (IoT) trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư đề cập đến điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Đâu là thách thức lớn nhất mà Cách mạng công nghiệp lần thứ tư đặt ra cho thị trường lao động?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, Cách mạng công nghiệp lần thứ tư có vai trò như thế nào đối với các quốc gia đang phát triển?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Công nghệ in 3D, một thành tựu của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, có khả năng thay đổi phương thức sản xuất truyền thống như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Yếu tố nào sau đây không phải là trụ cột công nghệ của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Tác động tiêu cực nào sau đây của Cách mạng công nghiệp thời hiện đại đến môi trường là đáng lo ngại nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong lĩnh vực kinh tế, Cách mạng công nghiệp lần thứ tư đã góp phần thúc đẩy xu hướng nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Để thích ứng với Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, giáo dục và đào tạo cần tập trung vào phát triển những kỹ năng nào cho người lao động?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Sự kiện nào đánh dấu mốc khởi đầu của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: So với Cách mạng công nghiệp lần thứ hai, phạm vi tác động của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư có điểm gì khác biệt?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một doanh nghiệp sản xuất muốn áp dụng công nghệ của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư để nâng cao năng lực cạnh tranh. Giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong lịch sử, cuộc cách mạng công nghiệp nào đã tạo ra bước nhảy vọt trong sản xuất nông nghiệp, giảm sự phụ thuộc vào sức người và động vật?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Đâu là quốc gia đi đầu trong cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Một học sinh muốn tìm hiểu sâu hơn về tác động của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư đến xã hội Việt Nam. Nguồn tài liệu nào sau đây là đáng tin cậy nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào đóng vai trò quyết định đến sự thành công của một cuộc cách mạng công nghiệp?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Hình thức tổ chức sản xuất nào trở nên phổ biến trong Cách mạng công nghiệp lần thứ hai, tạo ra năng suất vượt trội so với trước đó?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư đến môi trường, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, vai trò của con người trong quá trình sản xuất có sự thay đổi như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Ý nào sau đây phản ánh đúng nhất mối quan hệ giữa Cách mạng công nghiệp và quá trình đô thị hóa?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Một quốc gia có lợi thế về nguồn nhân lực trẻ và trình độ dân trí cao nên tập trung phát triển ngành công nghiệp nào trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại, yếu tố nào giúp thu hẹp khoảng cách về không gian và thời gian giữa các quốc gia trên thế giới?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Để đảm bảo an ninh mạng trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, quốc gia cần chú trọng điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Một trong những thách thức về mặt xã hội của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong tương lai, ngành nghề nào dự kiến sẽ phát triển mạnh mẽ nhất dưới tác động của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Để tận dụng cơ hội và giảm thiểu thách thức từ Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, mỗi cá nhân cần trang bị cho mình phẩm chất và năng lực nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Nhận định nào sau đây thể hiện cái nhìn tổng quan đúng đắn nhất về Cách mạng công nghiệp thời hiện đại?

Xem kết quả