15+ Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 – Cánh diều

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong tiếng Việt, phép liệt kê được hiểu là sự sắp xếp nối tiếp các đơn vị ngôn ngữ (từ, cụm từ, vế câu) cùng loại hoặc có quan hệ ý nghĩa với nhau nhằm mục đích gì?

  • A. Tạo sự ngắt quãng, nhấn mạnh một ý duy nhất.
  • B. Làm cho câu văn trở nên ngắn gọn, súc tích hơn.
  • C. Diễn tả đầy đủ, sâu sắc, hoặc nhấn mạnh nhiều khía cạnh của thực tế hay tư tưởng, tình cảm.
  • D. Chủ yếu dùng để trang trí cho câu văn đẹp hơn.

Câu 2: Đọc câu văn sau và xác định phép tu từ được sử dụng:

  • A. So sánh
  • B. Liệt kê
  • C. Nhân hóa
  • D. Ẩn dụ

Câu 3: Phép liệt kê trong câu

  • A. Làm cho câu văn thêm phần bí ẩn.
  • B. Miêu tả chi tiết hình dáng cây tre.
  • C. Nhấn mạnh sự đơn điệu của vai trò cây tre.
  • D. Khẳng định và nhấn mạnh những đóng góp to lớn, đa dạng của cây tre trong đời sống người Việt.

Câu 4: Xét câu:

  • A. Liệt kê không theo từng cặp.
  • B. Liệt kê theo từng cặp.
  • C. Liệt kê tăng tiến.
  • D. Liệt kê không tăng tiến.

Câu 5: Đọc đoạn văn:

  • A. Sự dễ dàng, không tốn sức.
  • B. Sự ngẫu hứng, thiếu kế hoạch.
  • C. Sự toàn diện, miệt mài và quyết tâm cao độ.
  • D. Sự nhàm chán, lặp đi lặp lại.

Câu 6: Trong câu

  • A. Giặc đến nhà, người già cũng đánh.
  • B. Giặc đến nhà, từ già trẻ, gái trai, công nông binh đều ra sức đánh giặc.
  • C. Giặc đến nhà, đánh giặc là việc của mọi người.
  • D. Giặc đến nhà, ai cũng phải đánh.

Câu 7: Phép liệt kê tăng tiến thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Miêu tả các sự vật tách biệt, không liên quan.
  • B. Liệt kê các sự vật theo thứ tự ngẫu nhiên.
  • C. Giảm nhẹ mức độ hoặc cường độ của sự vật, hiện tượng.
  • D. Nhấn mạnh, làm tăng dần mức độ, ý nghĩa hoặc cảm xúc của các yếu tố được liệt kê.

Câu 8: Xác định phép liệt kê tăng tiến trong các câu sau:

  • A. Ao nhà, ruộng vườn, cây đa, bến nước là hình ảnh quen thuộc của làng quê Việt Nam.
  • B. Cô ấy hát hay, múa dẻo, đàn giỏi.
  • C. Anh ấy vui, vui lắm, vui đến phát khóc lên được.
  • D. Trong cặp sách có bút, thước, tẩy, sách, vở.

Câu 9: Phép liệt kê không tăng tiến có tác dụng gì?

  • A. Diễn tả sự đầy đủ, phong phú, đa dạng của các sự vật, hiện tượng ở cùng một mức độ.
  • B. Làm giảm bớt sự phong phú của các sự vật, hiện tượng.
  • C. Nhấn mạnh mức độ tăng dần về cảm xúc.
  • D. Gợi ý về một thứ tự quan trọng đặc biệt.

Câu 10: Trong câu

  • A. Miêu tả hình dạng từng loại trái cây.
  • B. Nhấn mạnh sự đa dạng, phong phú về chủng loại trái cây.
  • C. Gợi ý về giá cả của các loại trái cây.
  • D. Làm cho câu văn khó hiểu hơn.

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Bác đang rất rảnh rỗi.
  • B. Bác không có việc gì để làm.
  • C. Bác chỉ lo một việc duy nhất.
  • D. Sự trăn trở, lo toan bộn bề, đa dạng vì vận mệnh đất nước.

Câu 12: Phép liệt kê theo từng cặp là gì?

  • A. Sắp xếp các đơn vị ngôn ngữ thành từng cặp có quan hệ song song, cân xứng về ý nghĩa hoặc cú pháp.
  • B. Chỉ liệt kê hai sự vật hoặc hiện tượng.
  • C. Liệt kê các sự vật một cách ngẫu nhiên thành từng nhóm hai.
  • D. Chỉ dùng trong thơ lục bát.

Câu 13: Câu nào sau đây sử dụng phép liệt kê theo từng cặp?

  • A. Học, học nữa, học mãi.
  • B. Sách, vở, bút, thước đều được xếp gọn gàng.
  • C. Trên trời mây trắng như bông / Dưới đồng bông trắng như mây.
  • D. Anh ấy nói, nói rất nhiều.

Câu 14: Trong câu

  • A. Cầu Bến Thủy rất dài và đẹp.
  • B. Cầu Bến Thủy là cây cầu huyết mạch.
  • C. Cầu Bến Thủy được xây dựng kiên cố.
  • D. Cầu Bến Thủy vững chãi, sừng sững, là niềm tự hào của người dân hai tỉnh.

Câu 15: Đọc câu sau:

  • A. Gợi tả không khí đặc trưng, quen thuộc của mùa hè qua các tín hiệu âm thanh và hình ảnh.
  • B. Chỉ liệt kê các loại âm thanh.
  • C. Nhấn mạnh sự im lặng của không gian.
  • D. Miêu tả thời tiết mùa hè.

Câu 16: Phép liệt kê trong câu

  • A. Chỉ có một vài khuyết điểm nhỏ.
  • B. Có nhiều thói hư, tật xấu, mang tính tiêu cực.
  • C. Là một người hoàn hảo.
  • D. Có nhiều phẩm chất tốt đẹp.

Câu 17: Câu nào sau đây không sử dụng phép liệt kê?

  • A. Anh ấy chạy rất nhanh, nhanh hơn cả gió.
  • B. Cô bé có mái tóc dài, đen nhánh, mượt mà.
  • C. Trong túi có tiền, điện thoại, chìa khóa.
  • D. Mẹ là tất cả đối với con.

Câu 18: Đọc câu:

  • A. Chỉ cần một yếu tố duy nhất để phát triển.
  • B. Sự phát triển của con người là tự nhiên, không cần tác động.
  • C. Sự cần thiết của nhiều yếu tố quan trọng, bổ trợ cho nhau để con người phát triển đầy đủ.
  • D. Các yếu tố này không quan trọng lắm.

Câu 19: Phép liệt kê trong câu

  • A. Sức sống mãnh liệt, tràn đầy, lan tỏa khắp nơi.
  • B. Sức sống yếu ớt, chậm chạp.
  • C. Sự tàn lụi của thiên nhiên.
  • D. Sự tĩnh lặng, yên bình.

Câu 20: Xác định loại phép liệt kê trong câu:

  • A. Liệt kê tăng tiến.
  • B. Liệt kê theo từng cặp.
  • C. Liệt kê không theo từng cặp, có tính tăng tiến.
  • D. Liệt kê không theo từng cặp, không tăng tiến.

Câu 21: Phép liệt kê trong câu

  • A. Giới hạn chủ đề nói chuyện.
  • B. Nhấn mạnh sự im lặng của người nói.
  • C. Thể hiện sự phong phú, đa dạng, nói đủ mọi chuyện, không giới hạn chủ đề.
  • D. Diễn tả sự tập trung vào một vấn đề duy nhất.

Câu 22: Đọc câu:

  • A. Liệt kê không theo cặp, nhấn mạnh sự đơn điệu.
  • B. Liệt kê theo cặp, nhấn mạnh sự cân bằng, hoàn hảo ở hai lĩnh vực quan trọng.
  • C. Liệt kê tăng tiến, thể hiện sự phát triển.
  • D. Liệt kê không tăng tiến, chỉ sự ngẫu nhiên.

Câu 23: Trong một bài phát biểu kêu gọi quyên góp, câu nào sử dụng phép liệt kê hiệu quả nhất để nhấn mạnh sự cần thiết và đa dạng của sự giúp đỡ?

  • A. Chúng ta cần sự chung tay của tất cả mọi người: từ một khoản tiền nhỏ, bộ quần áo cũ, đến những lời động viên, những giờ công tình nguyện.
  • B. Chúng ta cần tiền và quần áo cũ.
  • C. Mọi người hãy giúp đỡ.
  • D. Sự giúp đỡ là cần thiết.

Câu 24: Phép liệt kê trong câu

  • A. Tình hình rất thuận lợi.
  • B. Chỉ có một khó khăn duy nhất.
  • C. Các khó khăn không liên quan đến nhau.
  • D. Tình hình phức tạp, có nhiều khó khăn chồng chất.

Câu 25: Đọc câu:

  • A. Không tăng tiến, chỉ sự lặp lại.
  • B. Theo cặp, tạo sự cân đối.
  • C. Tăng tiến, diễn tả sự gia tăng tốc độ, mức độ hành động.
  • D. Không theo cặp, chỉ sự ngẫu nhiên.

Câu 26: Phép liệt kê trong câu

  • A. Nhấn mạnh sự đa dạng, phong phú, thậm chí có phần lộn xộn hoặc nhiều đến mức khó kể hết.
  • B. Giới hạn số lượng tranh.
  • C. Diễn tả sự sắp xếp gọn gàng.
  • D. Làm cho câu văn trở nên nghiêm túc.

Câu 27: Trong câu

  • A. Chỉ ra một tình cảm duy nhất.
  • B. Liệt kê các giá trị cao đẹp mà chúng ta cùng hướng tới, khẳng định tình cảm sâu sắc, bình đẳng đối với các giá trị đó.
  • C. Phân loại các loại tình yêu.
  • D. Nhấn mạnh sự khác biệt giữa các khái niệm.

Câu 28: Đọc đoạn văn:

  • A. Thính giác.
  • B. Thị giác.
  • C. Khứu giác.
  • D. Vị giác.

Câu 29: Phép liệt kê trong câu

  • A. Chỉ ra những vai trò xã hội khác nhau.
  • B. Làm giảm nhẹ phẩm chất của nhân vật.
  • C. Gợi ý về tương lai của nhân vật.
  • D. Nhấn mạnh sự hoàn hảo, trọn vẹn về phẩm chất trong các vai trò khác nhau của nhân vật.

Câu 30: Câu nào dưới đây sử dụng phép liệt kê để miêu tả sự vất vả, gian truân của người lao động?

  • A. Họ làm việc từ sáng đến tối.
  • B. Họ phải dãi nắng dầm mưa, thức khuya dậy sớm, làm lụng vất vả quanh năm suốt tháng.
  • C. Công việc của họ rất khó khăn.
  • D. Người lao động rất chăm chỉ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong tiếng Việt, phép liệt kê được hiểu là sự sắp xếp nối tiếp các đơn vị ngôn ngữ (từ, cụm từ, vế câu) cùng loại hoặc có quan hệ ý nghĩa với nhau nhằm mục đích gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Đọc câu văn sau và xác định phép tu từ được sử dụng: "Tre giữ làng, giữ nước, giữ mái nhà tranh, giữ đồng lúa chín."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Phép liệt kê trong câu "Tre giữ làng, giữ nước, giữ mái nhà tranh, giữ đồng lúa chín." (thơ Nguyễn Duy) có tác dụng chủ yếu là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Xét câu: "Những món quà quê giản dị mà chan chứa tình nghĩa: củ khoai nướng, bắp ngô luộc, rổ sắn tươi, nải chuối chín cây.". Phép liệt kê này thuộc loại nào xét về cấu tạo?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Đọc đoạn văn: "Anh ấy đã cố gắng hết sức: học ngày, học đêm, tìm tòi tài liệu, hỏi han thầy cô, giải đủ loại bài tập.". Phép liệt kê trong đoạn này diễn tả điều gì về sự cố gắng của "anh ấy"?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Trong câu "Giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh." (tục ngữ), không có phép liệt kê. Nếu muốn dùng phép liệt kê để nhấn mạnh tinh thần chiến đấu của mọi tầng lớp khi đất nước lâm nguy, câu nào dưới đây sử dụng phép liệt kê hiệu quả nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Phép liệt kê tăng tiến thường được sử dụng để làm gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Xác định phép liệt kê tăng tiến trong các câu sau:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Phép liệt kê không tăng tiến có tác dụng gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Trong câu "Trên thị trường có đủ loại trái cây: cam, quýt, bưởi, xoài, ổi, dưa hấu...", phép liệt kê được sử dụng nhằm mục đích gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau: "Cảnh khuya như vẽ người chưa ngủ / Chưa ngủ vì lo nỗi nước nhà / Lo lắng bao nhiêu công việc nước / Canh năm thao thức vẫn chưa xong." (Hồ Chí Minh). Phép liệt kê được sử dụng ngầm hiểu trong đoạn này gợi tả điều gì về Bác Hồ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Phép liệt kê theo từng cặp là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Câu nào sau đây sử dụng phép liệt kê theo từng cặp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Trong câu "Cầu Bến Thủy nối hai bờ Nghệ An - Hà Tĩnh.", không có phép liệt kê. Nếu muốn dùng phép liệt kê để diễn tả những đặc điểm nổi bật của cây cầu, câu nào sau đây là phù hợp?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Đọc câu sau: "Năm nào cũng vậy, cứ đến mùa hè, tiếng ve râm ran, tiếng phượng nở đỏ rực, tiếng trống trường rộn rã lại vang lên.". Phép liệt kê này chủ yếu nhằm mục đích gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Phép liệt kê trong câu "Anh ta có đủ các tật xấu: lười biếng, ích kỷ, nói dối, keo kiệt." diễn tả điều gì về nhân vật "anh ta"?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Câu nào sau đây *không* sử dụng phép liệt kê?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Đọc câu: "Con người cần được yêu thương, chăm sóc, giáo dục để phát triển toàn diện.". Phép liệt kê này nhấn mạnh điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Phép liệt kê trong câu "Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc, trăm hoa đua nở, vạn vật bừng tỉnh sau giấc ngủ đông." gợi tả điều gì về sức sống mùa xuân?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Xác định loại phép liệt kê trong câu: "Ông Ba là người giàu kinh nghiệm, từng trải, hiểu biết sâu rộng."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Phép liệt kê trong câu "Anh ấy nói đủ thứ chuyện: từ chuyện nhà, chuyện cửa, đến chuyện làng xóm, chuyện trên trời dưới biển." có tác dụng gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Đọc câu: "Cô ấy là một người phụ nữ tài sắc vẹn toàn: vừa giỏi việc nước, vừa đảm việc nhà.". Phép liệt kê này thuộc loại nào xét về cấu tạo và tác dụng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong một bài phát biểu kêu gọi quyên góp, câu nào sử dụng phép liệt kê hiệu quả nhất để nhấn mạnh sự cần thiết và đa dạng của sự giúp đỡ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Phép liệt kê trong câu "Những khó khăn chúng ta phải đối mặt rất nhiều: kinh tế suy thoái, dịch bệnh phức tạp, thiên tai liên miên." diễn tả điều gì về tình hình?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Đọc câu: "Anh ấy bước đi, bước nhanh hơn, rồi chạy, chạy thật nhanh.". Phép liệt kê này thuộc loại nào và có tác dụng gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Phép liệt kê trong câu "Trên bức tường, nào là tranh phong cảnh, nào là tranh chân dung, nào là tranh trừu tượng, đủ cả." sử dụng cấu trúc đặc biệt ("nào là... nào là..."). Cấu trúc này có tác dụng gì bổ sung cho phép liệt kê?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong câu "Chúng ta yêu hòa bình, yêu tự do, yêu công lý.", phép liệt kê này thuộc loại không tăng tiến. Tác dụng của nó là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Đọc đoạn văn: "Tiếng cười nói rộn rã, tiếng nhạc xập xình, tiếng chân bước đều đều, tiếng rao hàng lảnh lót - tất cả tạo nên một không khí chợ quê đặc trưng.". Phép liệt kê này chủ yếu tác động vào giác quan nào của người đọc/người nghe?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Phép liệt kê trong câu "Anh ấy là một người chồng tốt, một người cha mẫu mực, một người con hiếu thảo." có tác dụng gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Câu nào dưới đây sử dụng phép liệt kê để miêu tả sự vất vả, gian truân của người lao động?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong tiếng Việt, biện pháp tu từ nào được sử dụng để sắp xếp nối tiếp các từ, cụm từ cùng loại hoặc có quan hệ ý nghĩa với nhau nhằm diễn tả đầy đủ, sâu sắc các khía cạnh của thực tế hay tư tưởng, tình cảm?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Liệt kê
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Đọc đoạn văn sau: "Trên sân khấu, đủ loại nhạc cụ được trưng bày: đàn tranh, đàn tì bà, đàn nguyệt, đàn nhị, sáo trúc, trống." Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu này và nó có tác dụng gì?

  • A. So sánh, làm nổi bật sự đa dạng của nhạc cụ.
  • B. Nhân hóa, miêu tả sự sống động của nhạc cụ.
  • C. Ẩn dụ, gợi tả vẻ đẹp tiềm ẩn của nhạc cụ.
  • D. Liệt kê, cho thấy sự phong phú, đầy đủ các loại nhạc cụ.

Câu 3: Xác định kiểu liệt kê trong câu sau: "Cuộc sống có lúc thăng, lúc trầm; có lúc vui, lúc buồn; có lúc thành công, lúc thất bại."

  • A. Liệt kê theo từng cặp
  • B. Liệt kê không theo từng cặp
  • C. Liệt kê tăng tiến
  • D. Liệt kê không tăng tiến

Câu 4: Phân tích tác dụng của phép liệt kê trong câu thơ: "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo / Sóng biếc theo làn hơi gợn tí / Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo / Tầng mây lơ lửng trời xanh ngắt / Ngõ trúc quanh co khách vắng teo." (Nguyễn Khuyến)

  • A. Nhấn mạnh sự chuyển động không ngừng của cảnh vật.
  • B. Gợi tả sự giàu có, trù phú của mùa thu.
  • C. Miêu tả chi tiết, toàn diện các hình ảnh đặc trưng của mùa thu để làm nổi bật sự tĩnh lặng, vắng vẻ.
  • D. Thể hiện cảm xúc vui tươi, yêu đời của nhà thơ trước cảnh vật.

Câu 5: Câu nào dưới đây KHÔNG sử dụng phép liệt kê?

  • A. Anh ấy thích đọc sách, nghe nhạc, xem phim vào cuối tuần.
  • B. Tiếng suối chảy róc rách như tiếng đàn cầm.
  • C. Cô bé có mái tóc dài, đôi mắt to tròn, nụ cười tươi tắn.
  • D. Trong vườn có đủ loại hoa: hồng, cúc, lan, huệ.

Câu 6: Đọc đoạn văn: "Trời càng lúc càng tối sầm lại, gió thổi mạnh hơn, lá cây rụng nhiều hơn, sấm bắt đầu vang lên." Đoạn văn này sử dụng kiểu liệt kê nào và có tác dụng gì?

  • A. Liệt kê tăng tiến, diễn tả sự dồn dập, dữ dội của cơn bão sắp tới.
  • B. Liệt kê không tăng tiến, miêu tả các hiện tượng thời tiết khác nhau.
  • C. Liệt kê theo từng cặp, so sánh các dấu hiệu của cơn bão.
  • D. Liệt kê không theo từng cặp, thể hiện sự lộn xộn của cảnh vật.

Câu 7: Trong giao tiếp hàng ngày, phép liệt kê thường được dùng để làm gì?

  • A. Để nói giảm nói tránh.
  • B. Để nói quá sự thật.
  • C. Để tạo ra sự mơ hồ, khó hiểu.
  • D. Để bổ sung thông tin, làm rõ ý, nhấn mạnh hoặc tạo nhịp điệu cho lời nói.

Câu 8: Xét câu: "Anh ấy đã cống hiến cả tuổi trẻ, sức lực, trí tuệ cho sự nghiệp chung." Phép liệt kê này nhấn mạnh điều gì về sự cống hiến?

  • A. Sự đơn giản, nhẹ nhàng.
  • B. Sự toàn diện, hết mình.
  • C. Sự miễn cưỡng, bắt buộc.
  • D. Sự tạm thời, ngắn ngủi.

Câu 9: Đọc đoạn thơ: "Cháu chiến đấu hôm nay / Vì lòng yêu Tổ quốc / Vì xóm làng thân thuộc / Vì bà già tóc bạc / Vì các em thơ ngây / Vì tiếng hát hôm nay." (Tố Hữu). Phép liệt kê trong đoạn thơ có tác dụng biểu đạt chính là gì?

  • A. Nhấn mạnh, mở rộng phạm vi những đối tượng, lý do cao cả khiến người chiến sĩ chiến đấu.
  • B. Miêu tả cụ thể hành động chiến đấu của người chiến sĩ.
  • C. So sánh lý tưởng chiến đấu với thực tế.
  • D. Làm cho câu thơ trở nên dài hơn.

Câu 10: Câu nào sau đây sử dụng phép liệt kê tăng tiến?

  • A. Anh ấy cao, to, khỏe mạnh.
  • B. Cô ấy hát hay, múa giỏi, vẽ đẹp.
  • C. Nỗi buồn ấy không chỉ xâm chiếm tâm hồn, giày vò thể xác mà còn khiến anh ấy suy sụp hoàn toàn.
  • D. Tôi thích màu đỏ, màu xanh, màu vàng.

Câu 11: Phép liệt kê không tăng tiến là gì?

  • A. Các ý được sắp xếp theo mức độ quan trọng tăng dần.
  • B. Các ý được sắp xếp ngang hàng, không phân biệt thứ bậc hay mức độ tăng dần.
  • C. Các ý được lặp đi lặp lại nhiều lần.
  • D. Các ý được sắp xếp theo trình tự thời gian.

Câu 12: Nhận xét về cách sử dụng phép liệt kê trong câu: "Mọi người đều hân hoan, vui vẻ, phấn khởi trước tin chiến thắng."

  • A. Sử dụng liệt kê không tăng tiến để diễn tả đầy đủ các sắc thái biểu cảm tích cực.
  • B. Sử dụng liệt kê tăng tiến để nhấn mạnh mức độ cảm xúc.
  • C. Sử dụng liệt kê theo từng cặp để so sánh các trạng thái cảm xúc.
  • D. Câu văn không sử dụng phép liệt kê.

Câu 13: Đâu là tác dụng CHỦ YẾU của phép liệt kê trong việc miêu tả?

  • A. Tạo ra hình ảnh ẩn dụ.
  • B. Làm cho câu văn ngắn gọn hơn.
  • C. Giúp khắc họa đối tượng miêu tả một cách cụ thể, chi tiết, đầy đủ các đặc điểm, khía cạnh.
  • D. Gợi tả cảm giác mơ hồ, khó nắm bắt.

Câu 14: Phân tích hiệu quả của phép liệt kê trong câu: "Anh ấy có thể sửa chữa điện, nước, đồ gỗ, đồ điện tử, thậm chí cả ô tô."

  • A. Nhấn mạnh sự khó khăn trong việc sửa chữa.
  • B. Miêu tả sự lộn xộn của các loại đồ vật.
  • C. Cho thấy anh ấy chỉ giỏi một vài thứ.
  • D. Thể hiện sự đa tài, khéo léo của anh ấy trong nhiều lĩnh vực.

Câu 15: Khi sử dụng phép liệt kê, người nói/viết cần lưu ý điều gì để đạt hiệu quả tốt nhất?

  • A. Liệt kê càng nhiều càng tốt, không cần chọn lọc.
  • B. Các yếu tố được liệt kê phải cùng loại, có quan hệ ý nghĩa và được sắp xếp hợp lý (theo logic, mức độ, ...).
  • C. Chỉ liệt kê những sự vật, sự việc tiêu cực.
  • D. Không cần chú ý đến ngữ cảnh sử dụng.

Câu 16: Đọc đoạn văn sau: "Tiếng trống, tiếng chiêng, tiếng đàn, tiếng hát hòa quyện tạo nên không khí lễ hội tưng bừng." Phép liệt kê trong câu này giúp người đọc hình dung điều gì về không khí lễ hội?

  • A. Sự náo nhiệt, rộn ràng, đa dạng âm thanh.
  • B. Sự tĩnh lặng, trang nghiêm.
  • C. Sự nguy hiểm, hỗn loạn.
  • D. Sự buồn tẻ, vắng vẻ.

Câu 17: Phân tích sự khác biệt về tác dụng giữa liệt kê tăng tiến và liệt kê không tăng tiến.

  • A. Liệt kê tăng tiến chỉ dùng cho cảm xúc, không tăng tiến dùng cho sự vật.
  • B. Liệt kê tăng tiến tạo nhịp điệu, không tăng tiến thì không.
  • C. Liệt kê tăng tiến nhấn mạnh mức độ tăng dần của ý nghĩa, cảm xúc; không tăng tiến chỉ liệt kê các yếu tố ngang hàng để diễn tả sự đầy đủ, đa dạng.
  • D. Liệt kê tăng tiến khó hiểu hơn không tăng tiến.

Câu 18: Trong bài thơ "Quê hương" của Tế Hanh, có câu: "Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm / Nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ". Cảnh vật quê hương còn được miêu tả qua những hình ảnh nào khác, sử dụng phép liệt kê?

  • A. Con đường, mái nhà, cây đa.
  • B. Cánh buồm, dải mây trắng, mùi biển mặn, dân chài.
  • C. Đồng lúa, nương khoai, dòng sông.
  • D. Ngọn núi, con suối, tiếng chim hót.

Câu 19: Đâu là một ví dụ về phép liệt kê theo từng cặp?

  • A. Anh ấy nói, cười, hát.
  • B. Trong cặp sách có bút, thước, vở, sách.
  • C. Cô bé càng lớn càng xinh đẹp, giỏi giang, ngoan ngoãn.
  • D. Yêu nhau cởi áo cho nhau / Về nhà dối mẹ qua cầu gió bay.

Câu 20: Phép liệt kê có thể được sử dụng để làm nổi bật đặc điểm của một nhân vật bằng cách nào?

  • A. Liệt kê các hành động, phẩm chất, suy nghĩ, ngoại hình đặc trưng của nhân vật.
  • B. Liệt kê các đồ vật nhân vật sử dụng.
  • C. Liệt kê tên của những người xung quanh nhân vật.
  • D. Liệt kê các địa điểm nhân vật đã đi qua.

Câu 21: Xét câu: "Tôi đã tìm khắp nơi: trong nhà, ngoài vườn, dưới gầm giường, trên nóc tủ." Phép liệt kê này thể hiện điều gì?

  • A. Sự dễ dàng trong việc tìm kiếm.
  • B. Sự giới hạn về không gian tìm kiếm.
  • C. Sự nỗ lực, tìm kiếm kỹ lưỡng ở nhiều địa điểm khác nhau.
  • D. Sự lười biếng, không muốn tìm kiếm.

Câu 22: Đọc đoạn văn: "Nào là khoai luộc, sắn nướng, ngô bung, bánh đúc, bánh tẻ... đủ thứ quà quê." Phép liệt kê ở đây có tác dụng gì trong việc miêu tả các loại quà quê?

  • A. Làm cho người đọc cảm thấy khó hiểu về các loại quà quê.
  • B. Nhấn mạnh sự khan hiếm của quà quê.
  • C. Gợi ý về cách làm các loại quà quê.
  • D. Khắc họa sự đa dạng, phong phú của các món quà quê.

Câu 23: Phép liệt kê "nước trong veo, thuyền câu bé tẻo teo, sóng biếc hơi gợn tí, lá vàng khẽ đưa vèo, tầng mây lơ lửng, ngõ trúc vắng teo" trong bài "Thu điếu" (Nguyễn Khuyến) góp phần tạo nên bức tranh mùa thu như thế nào?

  • A. Một bức tranh thu tĩnh lặng, dịu nhẹ, man mác buồn.
  • B. Một bức tranh thu sôi động, náo nhiệt.
  • C. Một bức tranh thu rực rỡ sắc màu.
  • D. Một bức tranh thu hoang sơ, kỳ vĩ.

Câu 24: Xác định kiểu liệt kê trong câu: "Học, học nữa, học mãi." (Lê-nin)

  • A. Liệt kê theo từng cặp
  • B. Liệt kê không theo từng cặp
  • C. Liệt kê tăng tiến
  • D. Không sử dụng phép liệt kê

Câu 25: Tác dụng của phép liệt kê trong việc tạo nhịp điệu cho câu văn, câu thơ là gì?

  • A. Làm cho câu văn, câu thơ bị ngắt quãng, khó đọc.
  • B. Tạo ra sự nhịp nhàng, liên tục, nhấn mạnh hoặc dồn dập tùy thuộc vào cách sắp xếp các yếu tố.
  • C. Khiến câu văn, câu thơ trở nên đơn điệu.
  • D. Không có tác dụng gì đến nhịp điệu.

Câu 26: Phép liệt kê "nhấn mổ, vỗ, vả, bấm, day, chớp, búng, phi, rãi" khi miêu tả ngón đàn trong bài "Ca Huế trên sông Hương" có tác dụng chủ yếu là gì?

  • A. Làm nổi bật sự điêu luyện, phong phú, đa dạng của kỹ thuật chơi đàn.
  • B. Miêu tả âm thanh cụ thể của từng ngón đàn.
  • C. So sánh kỹ thuật chơi đàn của nhạc công Huế với nhạc công nơi khác.
  • D. Thể hiện sự khó khăn trong việc học các ngón đàn này.

Câu 27: Xác định phép liệt kê trong câu: "Những đức tính cần có ở một người lãnh đạo là trung thực, quyết đoán, có tầm nhìn, biết lắng nghe, công bằng và trách nhiệm."

  • A. Liệt kê tăng tiến
  • B. Liệt kê theo từng cặp
  • C. Liệt kê không tăng tiến, không theo từng cặp
  • D. Không sử dụng phép liệt kê

Câu 28: Khi phân tích một đoạn văn có sử dụng phép liệt kê, chúng ta cần tập trung vào điều gì?

  • A. Đếm số lượng từ được liệt kê.
  • B. Chỉ ra đó là phép liệt kê.
  • C. Tìm định nghĩa của từng từ được liệt kê.
  • D. Xác định các yếu tố được liệt kê là gì, chúng có mối quan hệ gì, và tác dụng biểu đạt chung của phép liệt kê đó trong ngữ cảnh cụ thể là gì (nhấn mạnh điều gì, gợi tả điều gì...).

Câu 29: Phép liệt kê trong đoạn thơ: "Cháu đi đường cháu / Cháu về đường cháu / Nước non lòng cháu / Nghìn năm vẫn cháu." (Chế Lan Viên) có tác dụng gì đặc biệt?

  • A. Nhấn mạnh sự độc lập, tự chủ, kiên định của "cháu" (đất nước, dân tộc).
  • B. Miêu tả hành trình của "cháu".
  • C. Thể hiện sự lạc lõng, cô đơn của "cháu".
  • D. Liệt kê các con đường khác nhau.

Câu 30: Chọn câu có sử dụng phép liệt kê để miêu tả sự phát triển của một sự vật/hiện tượng theo thời gian hoặc mức độ.

  • A. Trong phòng có bàn, ghế, tủ, đèn.
  • B. Từ một ý tưởng nhỏ, nó đã trở thành một dự án, một phong trào, và giờ là một cuộc cách mạng.
  • C. Anh ấy thích bóng đá, bóng rổ, cầu lông.
  • D. Trời hôm nay đẹp, nắng vàng, gió nhẹ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong tiếng Việt, biện pháp tu từ nào được sử dụng để sắp xếp nối tiếp các từ, cụm từ cùng loại hoặc có quan hệ ý nghĩa với nhau nhằm diễn tả đầy đủ, sâu sắc các khía cạnh của thực tế hay tư tưởng, tình cảm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Đọc đoạn văn sau: 'Trên sân khấu, đủ loại nhạc cụ được trưng bày: đàn tranh, đàn tì bà, đàn nguyệt, đàn nhị, sáo trúc, trống.' Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu này và nó có tác dụng gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Xác định kiểu liệt kê trong câu sau: 'Cuộc sống có lúc thăng, lúc trầm; có lúc vui, lúc buồn; có lúc thành công, lúc thất bại.'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Phân tích tác dụng của phép liệt kê trong câu thơ: 'Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo / Sóng biếc theo làn hơi gợn tí / Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo / Tầng mây lơ lửng trời xanh ngắt / Ngõ trúc quanh co khách vắng teo.' (Nguyễn Khuyến)

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Câu nào dưới đây KHÔNG sử dụng phép liệt kê?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Đọc đoạn văn: 'Trời càng lúc càng tối sầm lại, gió thổi mạnh hơn, lá cây rụng nhiều hơn, sấm bắt đầu vang lên.' Đoạn văn này sử dụng kiểu liệt kê nào và có tác dụng gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Trong giao tiếp hàng ngày, phép liệt kê thường được dùng để làm gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Xét câu: 'Anh ấy đã cống hiến cả tuổi trẻ, sức lực, trí tuệ cho sự nghiệp chung.' Phép liệt kê này nhấn mạnh điều gì về sự cống hiến?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Đọc đoạn thơ: 'Cháu chiến đấu hôm nay / Vì lòng yêu Tổ quốc / Vì xóm làng thân thuộc / Vì bà già tóc bạc / Vì các em thơ ngây / Vì tiếng hát hôm nay.' (Tố Hữu). Phép liệt kê trong đoạn thơ có tác dụng biểu đạt chính là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Câu nào sau đây sử dụng phép liệt kê tăng tiến?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Phép liệt kê không tăng tiến là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Nhận xét về cách sử dụng phép liệt kê trong câu: 'Mọi người đều hân hoan, vui vẻ, phấn khởi trước tin chiến thắng.'

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Đâu là tác dụng CHỦ YẾU của phép liệt kê trong việc miêu tả?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Phân tích hiệu quả của phép liệt kê trong câu: 'Anh ấy có thể sửa chữa điện, nước, đồ gỗ, đồ điện tử, thậm chí cả ô tô.'

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Khi sử dụng phép liệt kê, người nói/viết cần lưu ý điều gì để đạt hiệu quả tốt nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Đọc đoạn văn sau: 'Tiếng trống, tiếng chiêng, tiếng đàn, tiếng hát hòa quyện tạo nên không khí lễ hội tưng bừng.' Phép liệt kê trong câu này giúp người đọc hình dung điều gì về không khí lễ hội?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Phân tích sự khác biệt về tác dụng giữa liệt kê tăng tiến và liệt kê không tăng tiến.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Trong bài thơ 'Quê hương' của Tế Hanh, có câu: 'Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm / Nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ'. Cảnh vật quê hương còn được miêu tả qua những hình ảnh nào khác, sử dụng phép liệt kê?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Đâu là một ví dụ về phép liệt kê theo từng cặp?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Phép liệt kê có thể được sử dụng để làm nổi bật đặc điểm của một nhân vật bằng cách nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Xét câu: 'Tôi đã tìm khắp nơi: trong nhà, ngoài vườn, dưới gầm giường, trên nóc tủ.' Phép liệt kê này thể hiện điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Đọc đoạn văn: 'Nào là khoai luộc, sắn nướng, ngô bung, bánh đúc, bánh tẻ... đủ thứ quà quê.' Phép liệt kê ở đây có tác dụng gì trong việc miêu tả các loại quà quê?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Phép liệt kê 'nước trong veo, thuyền câu bé tẻo teo, sóng biếc hơi gợn tí, lá vàng khẽ đưa vèo, tầng mây lơ lửng, ngõ trúc vắng teo' trong bài 'Thu điếu' (Nguyễn Khuyến) góp phần tạo nên bức tranh mùa thu như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Xác định kiểu liệt kê trong câu: 'Học, học nữa, học mãi.' (Lê-nin)

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Tác dụng của phép liệt kê trong việc tạo nhịp điệu cho câu văn, câu thơ là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Phép liệt kê 'nhấn mổ, vỗ, vả, bấm, day, chớp, búng, phi, rãi' khi miêu tả ngón đàn trong bài 'Ca Huế trên sông Hương' có tác dụng chủ yếu là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Xác định phép liệt kê trong câu: 'Những đức tính cần có ở một người lãnh đạo là trung thực, quyết đoán, có tầm nhìn, biết lắng nghe, công bằng và trách nhiệm.'

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Khi phân tích một đoạn văn có sử dụng phép liệt kê, chúng ta cần tập trung vào điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Phép liệt kê trong đoạn thơ: 'Cháu đi đường cháu / Cháu về đường cháu / Nước non lòng cháu / Nghìn năm vẫn cháu.' (Chế Lan Viên) có tác dụng gì đặc biệt?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Chọn câu có sử dụng phép liệt kê để miêu tả sự phát triển của một sự vật/hiện tượng theo thời gian hoặc mức độ.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong đoạn văn sau, biện pháp tu từ liệt kê được sử dụng nhằm mục đích chính nào?

  • A. Nhấn mạnh sự đa dạng, phong phú của các loài cây trong khu vườn.
  • B. Tạo nhịp điệu chậm rãi, nhẹ nhàng cho câu văn.
  • C. Thể hiện sự hiểu biết sâu rộng của người viết về các loài cây.
  • D. Gây ấn tượng về số lượng cây cối rất lớn, không thể đếm xuể.

Câu 2: Câu nào sau đây sử dụng phép liệt kê theo trình tự tăng tiến?

  • A. Bàn ghế, sách vở, đồ dùng học tập,... ngổn ngang khắp phòng.
  • B. Trong vườn có đủ loại hoa: hồng, cúc, lan, huệ,... đua nhau khoe sắc.
  • C. Anh ấy đã trải qua nhiều khó khăn: thất bại trong kinh doanh, bệnh tật, mất mát người thân,...
  • D. Từ chỗ nghi ngờ, anh dần dần tin tưởng, quý mến, rồi cuối cùng là yêu thương cô ấy.

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào KHÔNG sử dụng phép liệt kê?

  • A. Chợ Tết bày bán đủ thứ: bánh chưng, giò chả, mứt Tết, câu đối đỏ,...
  • B. Cô giáo khen ngợi em về sự chăm chỉ, ngoan ngoãn, lễ phép.
  • C. Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc.
  • D. Những địa điểm du lịch nổi tiếng ở Huế là: Đại Nội, lăng tẩm, chùa Thiên Mụ, sông Hương,...

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp liệt kê trong đoạn thơ sau tập trung diễn tả khía cạnh nào của bức tranh làng quê?

  • A. Sự giàu có, trù phú của làng quê.
  • B. Vẻ đẹp thanh bình, tĩnh lặng của làng quê.
  • C. Cuộc sống lao động hăng say của người dân quê.
  • D. Khí hậu trong lành, mát mẻ của vùng quê.

Câu 5: Trong câu văn: “Những phẩm chất đáng quý của người phụ nữ Việt Nam là: cần cù, chịu khó, đảm đang, trung hậu, giàu đức hi sinh…”, phép liệt kê có vai trò gì?

  • A. Làm nổi bật, nhấn mạnh những phẩm chất tốt đẹp của người phụ nữ Việt Nam.
  • B. Giúp câu văn trở nên dài hơn, diễn tả được nhiều ý hơn.
  • C. Tạo ra âm điệu hài hòa, cân đối cho câu văn.
  • D. Liệt kê các phẩm chất theo thứ tự quan trọng từ cao xuống thấp.

Câu 6: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu văn sau, sử dụng phép liệt kê: “Để chuẩn bị cho chuyến đi dã ngoại, chúng ta cần mang theo: …, …, … và một số vật dụng cá nhân khác.”

  • A. áo ấm, mũ, ô
  • B. lều trại, thức ăn, nước uống
  • C. bản đồ, máy ảnh, điện thoại
  • D. sách, truyện, báo

Câu 7: Phép liệt kê trong câu: “Trong ba lô của tôi có: sách giáo khoa, vở bài tập, bút chì, thước kẻ, tẩy, compa…” thuộc loại liệt kê nào?

  • A. Liệt kê tăng tiến
  • B. Liệt kê theo cặp
  • C. Liệt kê giảm dần
  • D. Liệt kê không theo trình tự nhất định (hoặc không tăng tiến)

Câu 8: Trong đoạn văn miêu tả cảnh chợ quê, tác giả sử dụng phép liệt kê các loại hàng hóa, âm thanh, màu sắc… Mục đích chính của việc sử dụng phép liệt kê này là gì?

  • A. Để rút gọn câu văn, tránh lặp từ.
  • B. Để thể hiện sự am hiểu của tác giả về chợ quê.
  • C. Để tái hiện một cách sinh động, đầy đủ bức tranh chợ quê.
  • D. Để tạo ra sự đối lập giữa chợ quê và chợ thành phố.

Câu 9: Câu văn nào sau đây sử dụng phép liệt kê để miêu tả hành động?

  • A. Bầu trời hôm nay thật đẹp: xanh trong, cao vời vợi.
  • B. Cô bé nhanh nhẹn chạy, nhảy, cười nói ríu rít.
  • C. Món ăn này có nhiều vị: chua, cay, mặn, ngọt.
  • D. Trong lớp có nhiều bạn giỏi: Toán, Văn, Anh.

Câu 10: Xét về mặt ngữ pháp, các thành phần được liệt kê trong phép liệt kê thường có đặc điểm chung gì?

  • A. Cùng chức năng ngữ pháp trong câu.
  • B. Có độ dài tương đương nhau.
  • C. Bắt đầu bằng cùng một âm tiết.
  • D. Luôn là danh từ hoặc cụm danh từ.

Câu 11: Trong câu: “Anh ấy có nhiều tài lẻ: hát hay, đàn giỏi, vẽ đẹp, nấu ăn ngon…”, nếu bỏ phép liệt kê, câu văn sẽ bị ảnh hưởng như thế nào?

  • A. Câu văn trở nên ngắn gọn, dễ hiểu hơn.
  • B. Ý nghĩa câu văn không thay đổi.
  • C. Câu văn trở nên trang trọng, lịch sự hơn.
  • D. Câu văn mất đi tính cụ thể, sinh động và giảm sự nhấn mạnh về sự đa dạng tài năng.

Câu 12: Đoạn văn sau sử dụng phép liệt kê để làm nổi bật điều gì về nhân vật?

“Bà mẹ ấy tần tảo sớm hôm, thức khuya dậy sớm, cấy cày, gặt hái, buôn bán… chỉ mong con cái được ăn học thành người.”

  • A. Sự thông minh, khéo léo của người mẹ.
  • B. Sự tần tảo, chịu thương chịu khó của người mẹ.
  • C. Tình yêu thương con vô bờ bến của người mẹ.
  • D. Cuộc sống vất vả, nghèo khó của người mẹ.

Câu 13: Trong đoạn thơ sau, phép liệt kê các loại quả có tác dụng gì?

“Vườn em đủ loại trái ngon
Chuối, cam, bưởi, mít, ổi, xoan đào…”

  • A. Nhấn mạnh sự trù phú, đa dạng của các loại trái cây trong vườn.
  • B. Tạo âm điệu vui tươi, nhí nhảnh cho đoạn thơ.
  • C. Thể hiện niềm tự hào của người viết về vườn cây.
  • D. Miêu tả chi tiết hương vị của từng loại quả.

Câu 14: Chọn câu văn có sử dụng phép liệt kê để diễn tả trạng thái cảm xúc.

  • A. Thời tiết hôm nay: nắng, gió, se lạnh.
  • B. Bữa cơm gia đình có: rau muống, cá kho, thịt luộc.
  • C. Trong lòng tôi ngổn ngang: lo lắng, hồi hộp, mong chờ.
  • D. Các môn thể thao yêu thích của tôi: bóng đá, bóng rổ, bơi lội.

Câu 15: Phép liệt kê có điểm gì khác biệt so với phép điệp từ?

  • A. Phép liệt kê tạo ra nhịp điệu, còn phép điệp từ thì không.
  • B. Phép liệt kê là chuỗi các từ, cụm từ cùng loại, còn phép điệp từ là sự lặp lại một từ hoặc cụm từ.
  • C. Phép liệt kê thường dùng trong văn miêu tả, phép điệp từ dùng trong văn biểu cảm.
  • D. Phép liệt kê làm câu văn dài hơn, phép điệp từ làm câu văn ngắn gọn hơn.

Câu 16: Trong câu: “Học sinh cần rèn luyện các kỹ năng: đọc, viết, nghe, nói…”, phép liệt kê này tập trung vào việc gì?

  • A. Miêu tả quá trình rèn luyện kỹ năng.
  • B. So sánh mức độ quan trọng của các kỹ năng.
  • C. Phân loại và liệt kê các kỹ năng cần thiết.
  • D. Đánh giá khả năng của học sinh trong từng kỹ năng.

Câu 17: Câu tục ngữ, thành ngữ nào sau đây sử dụng hình thức tương tự phép liệt kê?

  • A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
  • B. Uống nước nhớ nguồn.
  • C. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.
  • D. Nhất nước, nhì phân, tam cần, tứ giống.

Câu 18: Để tạo hiệu quả biểu đạt cao nhất, khi sử dụng phép liệt kê, cần lưu ý điều gì?

  • A. Các yếu tố được liệt kê phải có mối liên hệ với nhau và phục vụ mục đích diễn đạt chung.
  • B. Số lượng yếu tố được liệt kê càng nhiều càng tốt.
  • C. Các yếu tố được liệt kê phải có độ dài tương đương nhau.
  • D. Luôn sắp xếp các yếu tố theo thứ tự tăng tiến.

Câu 19: Trong bài văn nghị luận, phép liệt kê có thể được sử dụng để làm gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm, gợi hình cho bài văn.
  • B. Trình bày các luận điểm, dẫn chứng, khía cạnh của vấn đề một cách rõ ràng, mạch lạc.
  • C. Tạo sự hài hước, dí dỏm cho bài văn.
  • D. Thay thế cho các phép tu từ khác để tránh sự đơn điệu.

Câu 20: Khi đọc một đoạn văn sử dụng phép liệt kê, chúng ta cần chú ý điều gì để hiểu đúng ý nghĩa?

  • A. Chỉ cần đếm số lượng các yếu tố được liệt kê.
  • B. Chỉ cần nhớ tên các yếu tố được liệt kê.
  • C. Xác định mối quan hệ giữa các yếu tố được liệt kê và mục đích chung của phép liệt kê.
  • D. Không cần chú ý đến phép liệt kê, chỉ cần hiểu nội dung chính của đoạn văn.

Câu 21: Trong đoạn văn tả cảnh thiên nhiên, phép liệt kê thường được sử dụng để miêu tả yếu tố nào?

  • A. Sự đa dạng, phong phú của các sự vật, hiện tượng thiên nhiên.
  • B. Sự thay đổi của thời tiết, khí hậu.
  • C. Âm thanh của thiên nhiên.
  • D. Màu sắc của thiên nhiên.

Câu 22: Câu nào sau đây sử dụng phép liệt kê để thể hiện sự đầy đủ, toàn diện?

  • A. Hôm nay trời nắng đẹp: nắng vàng, nắng nhẹ.
  • B. Một ngày của tôi thường có: học tập, vui chơi, ăn uống, ngủ nghỉ.
  • C. Bạn Lan rất giỏi: hát, múa, vẽ.
  • D. Cửa hàng bán nhiều loại quả: cam, quýt, bưởi.

Câu 23: Phân tích hiệu quả của phép liệt kê trong câu văn sau: “Những món ăn đặc sản của Hà Nội là: phở, bún chả, cốm, bánh cuốn, chả cá Lã Vọng…”.

  • A. Làm câu văn trở nên dài dòng, khó nhớ.
  • B. Không có hiệu quả gì đặc biệt.
  • C. Chỉ đơn giản là liệt kê các món ăn.
  • D. Giúp giới thiệu các món ăn đặc sản một cách cụ thể, hấp dẫn, làm nổi bật sự phong phú của ẩm thực Hà Nội.

Câu 24: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thường sử dụng phép liệt kê nhiều nhất?

  • A. Văn bản tự sự.
  • B. Văn bản biểu cảm.
  • C. Văn bản thuyết minh, miêu tả.
  • D. Văn bản nghị luận.

Câu 25: Câu nào sau đây sử dụng phép liệt kê để tạo nhịp điệu, âm hưởng cho câu văn?

  • A. Gió lay nhẹ, cây rung rinh, lá xào xạc, chim hót líu lo.
  • B. Tôi thích ăn các loại quả: táo, lê, cam.
  • C. Hôm nay có nhiều việc phải làm: học bài, làm bài tập, dọn nhà.
  • D. Bạn ấy có những đức tính tốt: trung thực, hiền lành, chăm chỉ.

Câu 26: Chọn cụm từ thích hợp nhất để liệt kê vào chỗ trống trong câu sau: “Các loại hình nghệ thuật dân gian đặc sắc của Việt Nam bao gồm: …, …, …, chèo, tuồng, cải lương…”.

  • A. văn học, hội họa, điêu khắc
  • B. quan họ, ca trù, hát xẩm
  • C. dân ca, dân vũ, nhạc cụ dân tộc
  • D. kịch nói, điện ảnh, âm nhạc

Câu 27: Trong đoạn văn sau, phép liệt kê được sử dụng chủ yếu để phục vụ mục đích nào?

“Bàn học của Lan bày biện đủ thứ: sách, vở, bút, thước, tẩy, compa, giấy nháp, gọt bút chì… trông thật bừa bộn.”

  • A. Kể tên các đồ dùng học tập của Lan.
  • B. Miêu tả bàn học ngăn nắp, gọn gàng.
  • C. Diễn tả sự bừa bộn, nhiều đồ đạc trên bàn học.
  • D. Thể hiện sự yêu thích học tập của Lan.

Câu 28: Câu văn nào sau đây sử dụng phép liệt kê một cách sáng tạo, độc đáo (không chỉ đơn thuần liệt kê thông thường)?

  • A. Thực đơn hôm nay gồm: cơm, thịt, cá, rau.
  • B. Các loại hoa quả mùa hè: xoài, vải, nhãn, mít.
  • C. Hành lý mang theo gồm: quần áo, giày dép, đồ dùng cá nhân.
  • D. Nỗi buồn của em dài như sông, rộng như biển, sâu như đáy vực.

Câu 29: Nếu muốn nhấn mạnh sự đa dạng của các hoạt động trong một ngày hội làng, em sẽ sử dụng phép liệt kê như thế nào?

  • A. Liệt kê một vài hoạt động tiêu biểu nhất.
  • B. Liệt kê càng nhiều hoạt động càng tốt, bao gồm cả các hoạt động chính và phụ.
  • C. Liệt kê các hoạt động theo thứ tự thời gian diễn ra.
  • D. Chỉ liệt kê các hoạt động mà em yêu thích nhất.

Câu 30: Trong đoạn văn nghị luận về tác hại của ô nhiễm môi trường, phép liệt kê có thể được sử dụng để trình bày những nội dung nào?

  • A. Miêu tả vẻ đẹp của môi trường tự nhiên trước khi bị ô nhiễm.
  • B. Kể lại các câu chuyện về những người bảo vệ môi trường.
  • C. Liệt kê các dạng ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm, hậu quả của ô nhiễm đối với sức khỏe, kinh tế, xã hội…
  • D. Biểu lộ cảm xúc lo lắng, đau buồn về tình trạng ô nhiễm môi trường.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong đoạn văn sau, biện pháp tu từ liệt kê được sử dụng nhằm mục đích chính nào?

"Ngoài sân, đủ các loại cây: nhãn lồng, tường vi, dạ lý hương, hoa quỳnh, hoa nhài... khoe sắc, tỏa hương."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Câu nào sau đây sử dụng phép liệt kê theo trình tự tăng tiến?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào KHÔNG sử dụng phép liệt kê?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp liệt kê trong đoạn thơ sau tập trung diễn tả khía cạnh nào của bức tranh làng quê?

"Ngòi nước trong veo, soi bóng tre
Cầu cong in đáy, gió hiu hiu
Lúa xanh rờn rợn, cò bay lả
Trâu gặm cỏ non, mục tử về..."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong câu văn: “Những phẩm chất đáng quý của người phụ nữ Việt Nam là: cần cù, chịu khó, đảm đang, trung hậu, giàu đức hi sinh…”, phép liệt kê có vai trò gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu văn sau, sử dụng phép liệt kê: “Để chuẩn bị cho chuyến đi dã ngoại, chúng ta cần mang theo: …, …, … và một số vật dụng cá nhân khác.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Phép liệt kê trong câu: “Trong ba lô của tôi có: sách giáo khoa, vở bài tập, bút chì, thước kẻ, tẩy, compa…” thuộc loại liệt kê nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Trong đoạn văn miêu tả cảnh chợ quê, tác giả sử dụng phép liệt kê các loại hàng hóa, âm thanh, màu sắc… Mục đích chính của việc sử dụng phép liệt kê này là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Câu văn nào sau đây sử dụng phép liệt kê để miêu tả hành động?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Xét về mặt ngữ pháp, các thành phần được liệt kê trong phép liệt kê thường có đặc điểm chung gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong câu: “Anh ấy có nhiều tài lẻ: hát hay, đàn giỏi, vẽ đẹp, nấu ăn ngon…”, nếu bỏ phép liệt kê, câu văn sẽ bị ảnh hưởng như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Đoạn văn sau sử dụng phép liệt kê để làm nổi bật điều gì về nhân vật?

“Bà mẹ ấy tần tảo sớm hôm, thức khuya dậy sớm, cấy cày, gặt hái, buôn bán… chỉ mong con cái được ăn học thành người.”

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong đoạn thơ sau, phép liệt kê các loại quả có tác dụng gì?

“Vườn em đủ loại trái ngon
Chuối, cam, bưởi, mít, ổi, xoan đào…”

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Chọn câu văn có sử dụng phép liệt kê để diễn tả trạng thái cảm xúc.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Phép liệt kê có điểm gì khác biệt so với phép điệp từ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Trong câu: “Học sinh cần rèn luyện các kỹ năng: đọc, viết, nghe, nói…”, phép liệt kê này tập trung vào việc gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Câu tục ngữ, thành ngữ nào sau đây sử dụng hình thức tương tự phép liệt kê?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Để tạo hiệu quả biểu đạt cao nhất, khi sử dụng phép liệt kê, cần lưu ý điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong bài văn nghị luận, phép liệt kê có thể được sử dụng để làm gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Khi đọc một đoạn văn sử dụng phép liệt kê, chúng ta cần chú ý điều gì để hiểu đúng ý nghĩa?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong đoạn văn tả cảnh thiên nhiên, phép liệt kê thường được sử dụng để miêu tả yếu tố nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Câu nào sau đây sử dụng phép liệt kê để thể hiện sự đầy đủ, toàn diện?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Phân tích hiệu quả của phép liệt kê trong câu văn sau: “Những món ăn đặc sản của Hà Nội là: phở, bún chả, cốm, bánh cuốn, chả cá Lã Vọng…”.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thường sử dụng phép liệt kê nhiều nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Câu nào sau đây sử dụng phép liệt kê để tạo nhịp điệu, âm hưởng cho câu văn?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Chọn cụm từ thích hợp nhất để liệt kê vào chỗ trống trong câu sau: “Các loại hình nghệ thuật dân gian đặc sắc của Việt Nam bao gồm: …, …, …, chèo, tuồng, cải lương…”.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong đoạn văn sau, phép liệt kê được sử dụng chủ yếu để phục vụ mục đích nào?

“Bàn học của Lan bày biện đủ thứ: sách, vở, bút, thước, tẩy, compa, giấy nháp, gọt bút chì… trông thật bừa bộn.”

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Câu văn nào sau đây sử dụng phép liệt kê một cách sáng tạo, độc đáo (không chỉ đơn thuần liệt kê thông thường)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Nếu muốn nhấn mạnh sự đa dạng của các hoạt động trong một ngày hội làng, em sẽ sử dụng phép liệt kê như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong đoạn văn nghị luận về tác hại của ô nhiễm môi trường, phép liệt kê có thể được sử dụng để trình bày những nội dung nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Biện pháp tu từ liệt kê được định nghĩa là:

  • A. Sắp xếp các từ ngữ trái nghĩa nhau để làm nổi bật ý.
  • B. Lặp lại một từ ngữ hoặc cụm từ để nhấn mạnh ý.
  • C. So sánh sự vật, hiện tượng này với sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng.
  • D. Sắp xếp liên tiếp hàng loạt từ ngữ, cụm từ cùng loại để diễn tả đầy đủ, sâu sắc các khía cạnh của đối tượng.

Câu 2: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ liệt kê?

  • A. Những ngôi sao thức ngoài kia / Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con.
  • B. Người Cha mái tóc bạc / Đốt lửa cho anh nằm.
  • C. Chúng ta có rừng vàng, biển bạc, đất phì nhiêu.
  • D. Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng / Thấy một mặt trời trong lăng đỏ.

Câu 3: Tác dụng chính của biện pháp tu từ liệt kê trong văn bản là gì?

  • A. Tạo sự bất ngờ, gây ấn tượng mạnh cho người đọc.
  • B. Diễn tả sự phong phú, đa dạng, đầy đủ, toàn diện của sự vật, hiện tượng.
  • C. Làm chậm nhịp điệu câu văn, tạo sự trang trọng.
  • D. Thể hiện thái độ mỉa mai, châm biếm của người viết.

Câu 4: Đọc đoạn văn sau: “Vườn cây trái sum suê nào cam, nào quýt, nào bưởi, nào chuối, đủ cả.” Biện pháp liệt kê trong câu văn trên nhấn mạnh điều gì?

  • A. Sự đa dạng, phong phú của các loại cây trái trong vườn.
  • B. Hương vị đặc trưng của từng loại quả.
  • C. Công sức chăm sóc vườn cây của người làm vườn.
  • D. Vẻ đẹp thẩm mỹ của khu vườn trái cây.

Câu 5: Trong câu: “Bàn học của Lan có sách giáo khoa, vở bài tập, bút chì, thước kẻ, tẩy, compa…”, phép liệt kê được sử dụng theo hình thức nào?

  • A. Liệt kê theo trình tự tăng tiến.
  • B. Liệt kê theo cặp tương phản.
  • C. Liệt kê theo âm điệu.
  • D. Liệt kê không theo trình tự, ngẫu nhiên.

Câu 6: Câu văn nào sau đây sử dụng phép liệt kê để miêu tả âm thanh?

  • A. Gió thổi ào ào, cây cối nghiêng ngả.
  • B. Ngoài đồng, tiếng ếch kêu ộp oạp, tiếng dế kêu rả rích, tiếng chim hót líu lo.
  • C. Mặt trời đỏ rực chiếu sáng cả không gian.
  • D. Những đám mây trắng bồng bềnh trôi trên bầu trời xanh.

Câu 7: Chọn từ ngữ thích hợp nhất điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu văn sử dụng phép liệt kê: “Mùa hè đến với bao sắc màu rực rỡ: màu đỏ của hoa phượng, màu vàng của hoa ..., màu tím của hoa bằng lăng.”

  • A. hồng
  • B. đào
  • C. muồng
  • D. cúc

Câu 8: Trong đoạn thơ sau, biện pháp liệt kê được sử dụng để thể hiện điều gì về người lính? “Áo rách vai, quần vá trăm mảnh / Chân không giày, bụng đói meo...”

  • A. Sự giàu có, đủ đầy về vật chất của người lính.
  • B. Tinh thần lạc quan, yêu đời của người lính.
  • C. Nỗi nhớ nhà, nhớ quê hương của người lính.
  • D. Sự gian khổ, thiếu thốn về vật chất của người lính.

Câu 9: Phép liệt kê có thể được sử dụng kết hợp với biện pháp tu từ nào để tăng hiệu quả diễn đạt?

  • A. So sánh, ẩn dụ, hoán dụ.
  • B. Nói quá, nói giảm, nói tránh.
  • C. Điệp ngữ, điệp cấu trúc.
  • D. Câu hỏi tu từ, câu cảm thán.

Câu 10: Xác định phép liệt kê trong câu sau và cho biết nó thuộc kiểu liệt kê nào: “Các em học sinh cần rèn luyện đạo đức, tác phong, ý thức kỷ luật, tinh thần đoàn kết, lòng nhân ái.”

  • A. Liệt kê tăng tiến, theo cặp.
  • B. Liệt kê không tăng tiến, theo cặp.
  • C. Liệt kê không tăng tiến, không theo cặp.
  • D. Liệt kê tăng tiến, không theo cặp.

Câu 11: Trong đoạn văn nghị luận, việc sử dụng phép liệt kê có vai trò như thế nào?

  • A. Tăng tính biểu cảm, gợi hình cho bài văn.
  • B. Làm rõ các luận điểm, luận cứ, trình bày vấn đề một cách hệ thống, toàn diện.
  • C. Tạo sự hài hước, dí dỏm cho bài văn.
  • D. Thu hút sự chú ý của người đọc bằng hình thức.

Câu 12: Câu văn nào sau đây sử dụng phép liệt kê không tăng tiến?

  • A. Em thích đọc truyện cổ tích, truyện ngụ ngôn, truyện cười.
  • B. Thời gian trôi đi: ngày, tuần, tháng, năm.
  • C. Anh ấy ngày càng giỏi hơn: từ trung bình, khá, đến giỏi.
  • D. Cuộc sống của người dân được cải thiện: no hơn, ấm hơn, hạnh phúc hơn.

Câu 13: Chọn câu văn diễn đạt hay hơn, có sử dụng phép liệt kê hiệu quả:

  • A. Bạn tôi rất thích các môn thể thao.
  • B. Bạn tôi yêu thích bóng đá, bóng chuyền, cầu lông, bơi lội và nhiều môn thể thao khác.
  • C. Thể thao rất tốt cho sức khỏe.
  • D. Bạn tôi là một người năng động và khỏe mạnh.

Câu 14: Trong câu: “Những phẩm chất cao đẹp của người phụ nữ Việt Nam là: cần cù, chịu khó, đảm đang, trung hậu, thủy chung.”, phép liệt kê có tác dụng gì?

  • A. Làm cho câu văn trở nên dài dòng, phức tạp.
  • B. Giảm nhẹ sắc thái biểu cảm của câu văn.
  • C. Nhấn mạnh sự đa dạng, phong phú và toàn diện của những phẩm chất.
  • D. Gây khó hiểu cho người đọc.

Câu 15: Biện pháp liệt kê khác với biện pháp điệp ngữ ở điểm nào?

  • A. Liệt kê tạo ra âm điệu, điệp ngữ thì không.
  • B. Điệp ngữ chỉ lặp lại từ ngữ, liệt kê chỉ sắp xếp từ ngữ.
  • C. Liệt kê dùng cho văn xuôi, điệp ngữ dùng cho thơ.
  • D. Liệt kê sắp xếp nhiều từ ngữ khác nhau, điệp ngữ lặp lại một từ ngữ hoặc cụm từ.

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liệt kê được sử dụng để miêu tả khía cạnh nào của cuộc sống: “Chợ quê ngày Tết bày bán đủ thứ: bánh chưng, giò chả, nem rán, mứt Tết, hoa quả, trầu cau…”

  • A. Thời tiết ngày Tết.
  • B. Sự phong phú, đa dạng của hàng hóa ở chợ Tết.
  • C. Không khí nhộn nhịp, vui tươi của chợ Tết.
  • D. Nét đẹp văn hóa truyền thống của chợ Tết.

Câu 17: Trong câu: “Để học tốt môn Văn, em cần chăm chỉ đọc sách, làm bài tập, phát biểu xây dựng bài, hỏi thầy cô khi không hiểu.”, phép liệt kê thể hiện điều gì?

  • A. Sự khó khăn, vất vả khi học môn Văn.
  • B. Áp lực học tập của học sinh.
  • C. Các bước, các hành động cần thiết để học tốt môn Văn.
  • D. Sự nhàm chán, đơn điệu của việc học Văn.

Câu 18: Câu văn nào sau đây sử dụng phép liệt kê theo cặp?

  • A. Cây bút, quyển vở, sách giáo khoa là những người bạn thân thiết của em.
  • B. Hoa hồng, hoa lan, hoa cúc, hoa huệ khoe sắc trong vườn.
  • C. Mùa xuân, mùa hạ, mùa thu, mùa đông mỗi mùa có vẻ đẹp riêng.
  • D. Cha mẹ, thầy cô luôn yêu thương, dạy dỗ chúng em.

Câu 19: Chọn từ ngữ không thuộc cùng nhóm liệt kê trong câu: “Các loại quả có múi như cam, quýt, bưởi, dưa hấu, chanh đều giàu vitamin C.”

  • A. cam
  • B. quýt
  • C. dưa hấu
  • D. chanh

Câu 20: Trong đoạn thơ sau, phép liệt kê góp phần tạo nên nhịp điệu và cảm xúc như thế nào: “Gió Lào thổi rát mặt / Nắng lửa bỏng đôi vai / Mồ hôi rơi lã chã / Ướt đẫm cả áo dài.”

  • A. Tạo nhịp điệu nhanh, vui tươi, cảm xúc lạc quan.
  • B. Tạo nhịp điệu chậm, dồn dập, cảm xúc mệt mỏi, vất vả.
  • C. Tạo nhịp điệu đều đặn, nhẹ nhàng, cảm xúc bình yên.
  • D. Không tạo ra nhịp điệu và cảm xúc đặc biệt.

Câu 21: Sắp xếp các cụm từ sau thành câu văn có sử dụng phép liệt kê: “sách vở”, “đồ dùng học tập”, “bút mực”, “thước kẻ”, “vào cặp sách”, “em cẩn thận”, “gọn gàng”.

  • A. Em cẩn thận sắp xếp sách vở và đồ dùng học tập vào cặp sách.
  • B. Bút mực, thước kẻ, sách vở, đồ dùng học tập em sắp xếp gọn gàng.
  • C. Em cẩn thận sắp xếp sách vở, bút mực, thước kẻ và các đồ dùng học tập khác vào cặp sách gọn gàng.
  • D. Sách vở, đồ dùng học tập, bút mực, thước kẻ được em sắp xếp.

Câu 22: Trong câu: “Bà mẹ Việt Nam anh hùng là biểu tượng của sự kiên cường, bất khuất, trung hậu, đảm đang, giàu đức hi sinh.”, phép liệt kê tập trung vào khía cạnh nào?

  • A. Ngoại hình của bà mẹ Việt Nam anh hùng.
  • B. Hoàn cảnh sống của bà mẹ Việt Nam anh hùng.
  • C. Chiến công của bà mẹ Việt Nam anh hùng.
  • D. Phẩm chất tinh thần cao đẹp của bà mẹ Việt Nam anh hùng.

Câu 23: Tìm lỗi sai trong cách sử dụng phép liệt kê ở câu sau và sửa lại cho đúng: “Các loại hình nghệ thuật dân gian đặc sắc bao gồm: ca trù, chèo, tuồng, cải lương và dân ca quan họ.” (cải lương không phải nghệ thuật dân gian)

  • A. Sai về trật tự liệt kê, sửa: Ca trù, dân ca quan họ, chèo, tuồng và cải lương.
  • B. Liệt kê thiếu chính xác, ‘cải lương’ không phải nghệ thuật dân gian truyền thống, sửa: Các loại hình nghệ thuật dân gian đặc sắc bao gồm: ca trù, chèo, tuồng, dân ca quan họ.
  • C. Sai về dấu câu, sửa: Các loại hình nghệ thuật dân gian đặc sắc bao gồm ca trù, chèo, tuồng, cải lương, dân ca quan họ.
  • D. Không có lỗi sai trong câu văn trên.

Câu 24: Trong câu: “Tôi yêu quê hương với cánh đồng lúa xanh, dòng sông uốn lượn, lũy tre làng và những con người chân chất, hiền hòa.”, phép liệt kê gợi tả điều gì?

  • A. Vẻ đẹp bình dị, thân thuộc và nên thơ của quê hương.
  • B. Sự giàu có, trù phú của quê hương.
  • C. Cuộc sống hiện đại, phát triển ở quê hương.
  • D. Nỗi nhớ da diết về quê hương.

Câu 25: Biện pháp liệt kê thường được sử dụng trong thể loại văn bản nào sau đây?

  • A. Văn bản tự sự.
  • B. Văn bản biểu cảm.
  • C. Văn bản miêu tả và thuyết minh.
  • D. Văn bản nghị luận.

Câu 26: Chọn cách diễn đạt sử dụng phép liệt kê hiệu quả nhất để miêu tả một khu vườn rộng lớn:

  • A. Khu vườn này rất rộng.
  • B. Vườn rộng và có nhiều cây.
  • C. Trong vườn có nhiều loại cây khác nhau.
  • D. Khu vườn rộng lớn với đủ loại cây: cây ăn quả, cây bóng mát, cây hoa, cây cảnh…

Câu 27: Trong câu: “Thư viện trường em có đủ các loại sách: sách giáo khoa, sách tham khảo, truyện tranh, báo, tạp chí…”, dấu “…” ở cuối phép liệt kê có ý nghĩa gì?

  • A. Liệt kê đã kết thúc, không còn gì nữa.
  • B. Liệt kê chưa đầy đủ, còn nhiều loại sách khác nữa.
  • C. Liệt kê mang tính chất liệt kê cho có lệ.
  • D. Dấu “…” không có ý nghĩa gì đặc biệt.

Câu 28: Phân tích hiệu quả của phép liệt kê trong việc thể hiện sự giàu có, trù phú của thiên nhiên trong câu văn sau: “Rừng U Minh Hạ có tràm, có đước, có mắm, có sú, lại thêm bao nhiêu là tôm cá, chim muông.”

  • A. Phép liệt kê giúp người đọc hình dung rõ ràng, cụ thể sự đa dạng của các loài thực vật và động vật, thấy được sự trù phú của rừng U Minh Hạ.
  • B. Phép liệt kê chỉ đơn thuần kể ra các loài cây, không có tác dụng đặc biệt.
  • C. Phép liệt kê làm cho câu văn trở nên dài dòng, khó hiểu.
  • D. Phép liệt kê tạo cảm giác nhàm chán, đơn điệu.

Câu 29: Trong đoạn văn sau, phép liệt kê được sử dụng để nhấn mạnh sự thay đổi của nhân vật như thế nào: “Trước đây, Lan là một cô bé nhút nhát, rụt rè, ít nói, khép kín. Nhưng giờ đây, Lan đã trở nên tự tin, năng động, hoạt bát, hòa đồng.”

  • A. Liệt kê không có tác dụng trong việc thể hiện sự thay đổi.
  • B. Liệt kê làm giảm sự chú ý đến sự thay đổi của nhân vật.
  • C. Liệt kê làm nổi bật sự thay đổi toàn diện, đa dạng trong tính cách của nhân vật.
  • D. Liệt kê chỉ tập trung vào những điểm yếu của nhân vật.

Câu 30: Viết một câu văn ngắn (khoảng 1-2 dòng) có sử dụng phép liệt kê để miêu tả vẻ đẹp của mùa xuân.

  • A. Mùa xuân đến mang theo bao sắc màu tươi thắm: hoa đào hồng, hoa mai vàng, lộc non xanh biếc.
  • B. Mùa xuân là mùa đẹp nhất trong năm.
  • C. Cây cối đâm chồi nảy lộc vào mùa xuân.
  • D. Mùa xuân ấm áp và dễ chịu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Biện pháp tu từ liệt kê được định nghĩa là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ liệt kê?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Tác dụng chính của biện pháp tu từ liệt kê trong văn bản là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Đọc đoạn văn sau: “Vườn cây trái sum suê nào cam, nào quýt, nào bưởi, nào chuối, đủ cả.” Biện pháp liệt kê trong câu văn trên nhấn mạnh điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Trong câu: “Bàn học của Lan có sách giáo khoa, vở bài tập, bút chì, thước kẻ, tẩy, compa…”, phép liệt kê được sử dụng theo hình thức nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Câu văn nào sau đây sử dụng phép liệt kê để miêu tả âm thanh?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Chọn từ ngữ thích hợp nhất điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu văn sử dụng phép liệt kê: “Mùa hè đến với bao sắc màu rực rỡ: màu đỏ của hoa phượng, màu vàng của hoa ..., màu tím của hoa bằng lăng.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Trong đoạn thơ sau, biện pháp liệt kê được sử dụng để thể hiện điều gì về người lính? “Áo rách vai, quần vá trăm mảnh / Chân không giày, bụng đói meo...”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Phép liệt kê có thể được sử dụng kết hợp với biện pháp tu từ nào để tăng hiệu quả diễn đạt?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Xác định phép liệt kê trong câu sau và cho biết nó thuộc kiểu liệt kê nào: “Các em học sinh cần rèn luyện đạo đức, tác phong, ý thức kỷ luật, tinh thần đoàn kết, lòng nhân ái.”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong đoạn văn nghị luận, việc sử dụng phép liệt kê có vai trò như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Câu văn nào sau đây sử dụng phép liệt kê không tăng tiến?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Chọn câu văn diễn đạt hay hơn, có sử dụng phép liệt kê hiệu quả:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Trong câu: “Những phẩm chất cao đẹp của người phụ nữ Việt Nam là: cần cù, chịu khó, đảm đang, trung hậu, thủy chung.”, phép liệt kê có tác dụng gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Biện pháp liệt kê khác với biện pháp điệp ngữ ở điểm nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liệt kê được sử dụng để miêu tả khía cạnh nào của cuộc sống: “Chợ quê ngày Tết bày bán đủ thứ: bánh chưng, giò chả, nem rán, mứt Tết, hoa quả, trầu cau…”

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong câu: “Để học tốt môn Văn, em cần chăm chỉ đọc sách, làm bài tập, phát biểu xây dựng bài, hỏi thầy cô khi không hiểu.”, phép liệt kê thể hiện điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Câu văn nào sau đây sử dụng phép liệt kê theo cặp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Chọn từ ngữ không thuộc cùng nhóm liệt kê trong câu: “Các loại quả có múi như cam, quýt, bưởi, dưa hấu, chanh đều giàu vitamin C.”

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong đoạn thơ sau, phép liệt kê góp phần tạo nên nhịp điệu và cảm xúc như thế nào: “Gió Lào thổi rát mặt / Nắng lửa bỏng đôi vai / Mồ hôi rơi lã chã / Ướt đẫm cả áo dài.”

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Sắp xếp các cụm từ sau thành câu văn có sử dụng phép liệt kê: “sách vở”, “đồ dùng học tập”, “bút mực”, “thước kẻ”, “vào cặp sách”, “em cẩn thận”, “gọn gàng”.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong câu: “Bà mẹ Việt Nam anh hùng là biểu tượng của sự kiên cường, bất khuất, trung hậu, đảm đang, giàu đức hi sinh.”, phép liệt kê tập trung vào khía cạnh nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Tìm lỗi sai trong cách sử dụng phép liệt kê ở câu sau và sửa lại cho đúng: “Các loại hình nghệ thuật dân gian đặc sắc bao gồm: ca trù, chèo, tuồng, cải lương và dân ca quan họ.” (cải lương không phải nghệ thuật dân gian)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong câu: “Tôi yêu quê hương với cánh đồng lúa xanh, dòng sông uốn lượn, lũy tre làng và những con người chân chất, hiền hòa.”, phép liệt kê gợi tả điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Biện pháp liệt kê thường được sử dụng trong thể loại văn bản nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Chọn cách diễn đạt sử dụng phép liệt kê hiệu quả nhất để miêu tả một khu vườn rộng lớn:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong câu: “Thư viện trường em có đủ các loại sách: sách giáo khoa, sách tham khảo, truyện tranh, báo, tạp chí…”, dấu “…” ở cuối phép liệt kê có ý nghĩa gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Phân tích hiệu quả của phép liệt kê trong việc thể hiện sự giàu có, trù phú của thiên nhiên trong câu văn sau: “Rừng U Minh Hạ có tràm, có đước, có mắm, có sú, lại thêm bao nhiêu là tôm cá, chim muông.”

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong đoạn văn sau, phép liệt kê được sử dụng để nhấn mạnh sự thay đổi của nhân vật như thế nào: “Trước đây, Lan là một cô bé nhút nhát, rụt rè, ít nói, khép kín. Nhưng giờ đây, Lan đã trở nên tự tin, năng động, hoạt bát, hòa đồng.”

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Viết một câu văn ngắn (khoảng 1-2 dòng) có sử dụng phép liệt kê để miêu tả vẻ đẹp của mùa xuân.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Biện pháp tu từ liệt kê được định nghĩa chính xác nhất là:

  • A. Sắp xếp các từ ngữ ngẫu nhiên để tạo ra hiệu quả bất ngờ.
  • B. Lặp lại một cấu trúc ngữ pháp để nhấn mạnh ý.
  • C. Sắp xếp liên tiếp hàng loạt từ ngữ, cụm từ cùng loại, có quan hệ với nhau.
  • D. Sử dụng câu hỏi tu từ để tăng tính biểu cảm.

Câu 2: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp liệt kê?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Tôi yêu sông, yêu núi, yêu đồng ruộng, yêu cánh đồng.
  • C. Người ta là hoa đất.
  • D. Học, học nữa, học mãi.

Câu 3: Tác dụng chính của biện pháp liệt kê trong văn chương là gì?

  • A. Tạo sự bất ngờ, gây cười cho người đọc.
  • B. Làm cho câu văn trở nên ngắn gọn, súc tích hơn.
  • C. Thể hiện sự đối lập giữa các sự vật, hiện tượng.
  • D. Diễn tả sự phong phú, đa dạng, đầy đủ, toàn diện của đối tượng được miêu tả.

Câu 4: Đọc đoạn văn sau: “Cây cối trong vườn nhà tôi gồm có: xoài, mít, ổi, na, hồng xiêm.” Đây là kiểu liệt kê nào?

  • A. Liệt kê theo từng cặp.
  • B. Liệt kê tăng tiến.
  • C. Liệt kê không theo từng cặp.
  • D. Liệt kê giảm dần.

Câu 5: Trong câu: “Cô ấy có đủ phẩm chất: trung thực, hiền lành, chăm chỉ, lại còn xinh đẹp.”, phép liệt kê nhấn mạnh điều gì?

  • A. Sự mệt mỏi, chán nản.
  • B. Sự khó khăn, vất vả.
  • C. Sự đầy đủ, toàn diện về phẩm chất tốt đẹp.
  • D. Sự đối lập giữa phẩm chất và ngoại hình.

Câu 6: Câu nào sau đây sử dụng phép liệt kê tăng tiến?

  • A. Bàn ghế, sách vở, quần áo, đồ dùng cá nhân đều được sắp xếp gọn gàng.
  • B. Từ sợ hãi, lo lắng, đến hoảng loạn, cuối cùng anh ta gục ngã.
  • C. Hoa hồng, hoa cúc, hoa lan, hoa huệ, tất cả đều khoe sắc.
  • D. Ngày, tháng, năm, thời gian cứ trôi đi.

Câu 7: Đoạn thơ sau sử dụng phép liệt kê để miêu tả điều gì?
“...Đất nước tôi thon thả giọt đàn bầu
Nghe dịu nỗi đau của mẹ
Ba lần tiễn con đi, hai lần khóc thầm lặng lẽ
Những đêm dài hành quân nung nấu chí căm hờn.”

  • A. Vẻ đẹp hình dáng đất nước.
  • B. Âm thanh của tiếng đàn bầu.
  • C. Khí thế hào hùng của người con.
  • D. Nỗi đau và sự hy sinh thầm lặng của người mẹ Việt Nam.

Câu 8: Trong câu văn: “Trên trời có mây, có trăng, có sao.”, nếu bỏ phép liệt kê, câu văn sẽ bị thay đổi như thế nào về ý nghĩa?

  • A. Câu văn trở nên khó hiểu hơn.
  • B. Câu văn trở nên trang trọng hơn.
  • C. Câu văn mất đi tính cụ thể, gợi hình về sự phong phú của bầu trời.
  • D. Ý nghĩa câu văn không thay đổi.

Câu 9: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau, sử dụng phép liệt kê: “Trong ba lô của học sinh thường có: ..., ..., ...”

  • A. cây bút, dòng sông, bài hát.
  • B. sách vở, bút thước, đồ dùng học tập.
  • C. mưa rào, sấm sét, gió mùa.
  • D. hoa phượng, tiếng ve, mùa hè.

Câu 10: Biện pháp liệt kê khác với biện pháp điệp ngữ ở điểm nào?

  • A. Liệt kê là sự sắp xếp hàng loạt từ, cụm từ cùng loại, còn điệp ngữ là sự lặp lại từ ngữ hoặc cả câu.
  • B. Liệt kê tạo sự nhấn mạnh, còn điệp ngữ tạo sự phong phú.
  • C. Liệt kê chỉ dùng trong văn xuôi, còn điệp ngữ chỉ dùng trong thơ.
  • D. Liệt kê và điệp ngữ là hai tên gọi khác nhau của cùng một biện pháp.

Câu 11: Trong câu: “Đất, nước, không khí, ánh sáng là những yếu tố cần thiết cho sự sống.”, phép liệt kê có vai trò gì trong việc truyền đạt thông tin?

  • A. Tạo ra âm điệu hài hòa cho câu văn.
  • B. Liệt kê giúp trình bày đầy đủ, rõ ràng các thành phần của một tập hợp.
  • C. Thể hiện cảm xúc mạnh mẽ của người viết.
  • D. Làm cho câu văn trở nên trừu tượng, khó hiểu hơn.

Câu 12: Xét về cấu trúc, phép liệt kê trong câu “Ông ba, bà bảy, thằng Tí, con Tèo đều đi học.” thuộc loại nào?

  • A. Liệt kê tăng tiến.
  • B. Liệt kê theo từng cặp.
  • C. Liệt kê không theo từng cặp.
  • D. Liệt kê hỗn hợp.

Câu 13: Đọc đoạn văn sau và cho biết phép liệt kê được sử dụng để làm nổi bật điều gì?
“Những món ăn Huế nổi tiếng như: bún bò Huế, cơm hến, bánh khoái, chè Huế…”

  • A. Giá trị dinh dưỡng của ẩm thực Huế.
  • B. Cách chế biến cầu kỳ của món ăn Huế.
  • C. Lịch sử hình thành của ẩm thực Huế.
  • D. Sự phong phú, đa dạng và hấp dẫn của ẩm thực Huế.

Câu 14: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào KHÔNG phù hợp để sử dụng phép liệt kê?

  • A. Miêu tả sự đa dạng của các loại hoa trong vườn.
  • B. Kể tên các thành viên trong gia đình.
  • C. Diễn tả một hành động diễn ra nhanh chóng, dứt khoát.
  • D. Liệt kê các bước thực hiện một thí nghiệm.

Câu 15: Câu nào sau đây sử dụng phép liệt kê KHÔNG hiệu quả?

  • A. Hôm nay tôi ăn cơm, ăn rau, ăn cá.
  • B. Cô giáo dạy văn, dạy toán, dạy tiếng anh.
  • C. Anh ấy thích đọc sách, nghe nhạc, xem phim.
  • D. Thời tiết hôm nay đẹp.

Câu 16: Phép liệt kê có thể kết hợp với biện pháp tu từ nào để tăng hiệu quả biểu đạt?

  • A. Ẩn dụ.
  • B. So sánh.
  • C. Hoán dụ.
  • D. Nói giảm, nói tránh.

Câu 17: Trong câu: “Tôi đã đi khắp nơi: thành phố, nông thôn, miền núi, hải đảo.”, từ “khắp nơi” có tác dụng gì đối với phép liệt kê?

  • A. Làm giảm nhẹ ý nghĩa của phép liệt kê.
  • B. Thay thế cho phép liệt kê.
  • C. Tăng cường tính khái quát, nhấn mạnh sự rộng lớn, bao trùm.
  • D. Làm cho câu văn trở nên khó hiểu hơn.

Câu 18: Khi sử dụng phép liệt kê trong văn nghị luận, cần chú ý điều gì để tránh làm loãng ý?

  • A. Liệt kê càng nhiều càng tốt để tăng tính thuyết phục.
  • B. Chỉ liệt kê những yếu tố tiêu biểu, có liên quan trực tiếp đến luận điểm.
  • C. Sử dụng liệt kê ở mọi phần của bài văn.
  • D. Không nên sử dụng phép liệt kê trong văn nghị luận.

Câu 19: Trong đoạn văn miêu tả, phép liệt kê thường được sử dụng để:

  • A. Thể hiện cảm xúc chủ quan của người viết.
  • B. Tạo ra sự đối lập giữa các hình ảnh.
  • C. Làm cho đoạn văn trở nên trừu tượng hơn.
  • D. Tái hiện sinh động, chi tiết các khía cạnh của đối tượng miêu tả.

Câu 20: Chọn câu văn có sử dụng phép liệt kê theo trình tự tăng tiến về mức độ nghiêm trọng:

  • A. Sân trường có bàn ghế, cây cối, bồn hoa.
  • B. Bạn bè, thầy cô, mái trường là những điều thân thương.
  • C. Từ khiển trách, phê bình, đến kỷ luật, cuối cùng anh ta bị đuổi học.
  • D. Sách toán, sách lý, sách hóa được xếp trên giá.

Câu 21: Trong câu: “Anh ấy là một người đàn ông mạnh mẽ, dũng cảm, kiên cường.”, phép liệt kê tập trung vào việc thể hiện:

  • A. Ngoại hình của nhân vật.
  • B. Phẩm chất, tính cách của nhân vật.
  • C. Hoàn cảnh sống của nhân vật.
  • D. Hành động của nhân vật.

Câu 22: Biện pháp liệt kê có thể được sử dụng để tạo nhịp điệu, âm hưởng cho câu văn, đặc biệt là trong thể loại nào?

  • A. Thơ ca.
  • B. Văn nghị luận.
  • C. Văn tự sự.
  • D. Văn bản khoa học.

Câu 23: Để nhận biết phép liệt kê trong một đoạn văn, dấu hiệu hình thức nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Sự xuất hiện của các từ láy.
  • B. Sự lặp lại của một cấu trúc ngữ pháp.
  • C. Sự có mặt của các dấu phẩy hoặc chấm phẩy giữa các từ, cụm từ.
  • D. Sự xuất hiện của các câu cảm thán.

Câu 24: Trong câu văn: “Cuộc sống gồm những niềm vui, nỗi buồn, hạnh phúc, khổ đau.”, nếu thay phép liệt kê bằng một từ ngữ khác, câu văn có thể trở thành:

  • A. Cuộc sống thật đơn giản.
  • B. Cuộc sống thật muôn màu.
  • C. Cuộc sống thật buồn tẻ.
  • D. Cuộc sống thật ngắn ngủi.

Câu 25: Phép liệt kê có thể được sử dụng trong cả văn nói và văn viết, nhưng cần lưu ý điều gì khi sử dụng trong văn nói?

  • A. Không nên sử dụng phép liệt kê trong văn nói.
  • B. Sử dụng càng nhiều liệt kê càng tốt để diễn đạt đầy đủ ý.
  • C. Chỉ sử dụng liệt kê không tăng tiến trong văn nói.
  • D. Điều chỉnh tốc độ nói và ngữ điệu để người nghe dễ theo dõi các thành phần liệt kê.

Câu 26: Trong bài văn nghị luận về tác phẩm văn học, phép liệt kê có thể được sử dụng để:

  • A. Tóm tắt nội dung tác phẩm.
  • B. Miêu tả nhân vật trong tác phẩm.
  • C. Phân tích các giá trị nội dung và nghệ thuật của tác phẩm.
  • D. Kể lại diễn biến câu chuyện trong tác phẩm.

Câu 27: Câu tục ngữ, thành ngữ nào sau đây có sử dụng yếu tố liệt kê?

  • A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
  • B. Nhất cận thị, nhị cận giang, tam cận lộ.
  • C. Uống nước nhớ nguồn.
  • D. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.

Câu 28: Trong đoạn văn sau, phép liệt kê có vai trò gì trong việc thể hiện hình ảnh người lính?
“Họ đi qua bao gian khổ, hy sinh, mất mát, vẫn vững vàng tay súng.”

  • A. Miêu tả ngoại hình người lính.
  • B. Kể lại hành động của người lính.
  • C. Thể hiện cảm xúc của người lính.
  • D. Nhấn mạnh những khó khăn, thử thách mà người lính đã vượt qua.

Câu 29: Để bài văn thêm sinh động, hấp dẫn, nên sử dụng phép liệt kê ở những phần nào?

  • A. Chỉ nên sử dụng ở phần mở bài.
  • B. Chỉ nên sử dụng ở phần thân bài.
  • C. Có thể sử dụng linh hoạt ở cả mở bài, thân bài và kết bài.
  • D. Chỉ nên sử dụng ở phần kết bài.

Câu 30: Khi phân tích tác dụng của phép liệt kê trong một tác phẩm, cần tập trung vào yếu tố nào?

  • A. Hiệu quả biểu đạt và sự phù hợp của phép liệt kê với nội dung, ý đồ nghệ thuật của tác phẩm.
  • B. Số lượng các thành phần được liệt kê.
  • C. Kiểu liệt kê (tăng tiến hay không tăng tiến).
  • D. Vị trí của phép liệt kê trong câu văn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Biện pháp tu từ liệt kê được định nghĩa chính xác nhất là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp liệt kê?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Tác dụng chính của biện pháp liệt kê trong văn chương là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Đọc đoạn văn sau: “Cây cối trong vườn nhà tôi gồm có: xoài, mít, ổi, na, hồng xiêm.” Đây là kiểu liệt kê nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Trong câu: “Cô ấy có đủ phẩm chất: trung thực, hiền lành, chăm chỉ, lại còn xinh đẹp.”, phép liệt kê nhấn mạnh điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Câu nào sau đây sử dụng phép liệt kê tăng tiến?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Đoạn thơ sau sử dụng phép liệt kê để miêu tả điều gì?
“...Đất nước tôi thon thả giọt đàn bầu
Nghe dịu nỗi đau của mẹ
Ba lần tiễn con đi, hai lần khóc thầm lặng lẽ
Những đêm dài hành quân nung nấu chí căm hờn.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trong câu văn: “Trên trời có mây, có trăng, có sao.”, nếu bỏ phép liệt kê, câu văn sẽ bị thay đổi như thế nào về ý nghĩa?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau, sử dụng phép liệt kê: “Trong ba lô của học sinh thường có: ..., ..., ...”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Biện pháp liệt kê khác với biện pháp điệp ngữ ở điểm nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Trong câu: “Đất, nước, không khí, ánh sáng là những yếu tố cần thiết cho sự sống.”, phép liệt kê có vai trò gì trong việc truyền đạt thông tin?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Xét về cấu trúc, phép liệt kê trong câu “Ông ba, bà bảy, thằng Tí, con Tèo đều đi học.” thuộc loại nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Đọc đoạn văn sau và cho biết phép liệt kê được sử dụng để làm nổi bật điều gì?
“Những món ăn Huế nổi tiếng như: bún bò Huế, cơm hến, bánh khoái, chè Huế…”

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào KHÔNG phù hợp để sử dụng phép liệt kê?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Câu nào sau đây sử dụng phép liệt kê KHÔNG hiệu quả?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Phép liệt kê có thể kết hợp với biện pháp tu từ nào để tăng hiệu quả biểu đạt?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Trong câu: “Tôi đã đi khắp nơi: thành phố, nông thôn, miền núi, hải đảo.”, từ “khắp nơi” có tác dụng gì đối với phép liệt kê?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Khi sử dụng phép liệt kê trong văn nghị luận, cần chú ý điều gì để tránh làm loãng ý?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trong đoạn văn miêu tả, phép liệt kê thường được sử dụng để:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Chọn câu văn có sử dụng phép liệt kê theo trình tự tăng tiến về mức độ nghiêm trọng:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Trong câu: “Anh ấy là một người đàn ông mạnh mẽ, dũng cảm, kiên cường.”, phép liệt kê tập trung vào việc thể hiện:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Biện pháp liệt kê có thể được sử dụng để tạo nhịp điệu, âm hưởng cho câu văn, đặc biệt là trong thể loại nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Để nhận biết phép liệt kê trong một đoạn văn, dấu hiệu hình thức nào sau đây là quan trọng nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong câu văn: “Cuộc sống gồm những niềm vui, nỗi buồn, hạnh phúc, khổ đau.”, nếu thay phép liệt kê bằng một từ ngữ khác, câu văn có thể trở thành:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Phép liệt kê có thể được sử dụng trong cả văn nói và văn viết, nhưng cần lưu ý điều gì khi sử dụng trong văn nói?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong bài văn nghị luận về tác phẩm văn học, phép liệt kê có thể được sử dụng để:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Câu tục ngữ, thành ngữ nào sau đây có sử dụng yếu tố liệt kê?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong đoạn văn sau, phép liệt kê có vai trò gì trong việc thể hiện hình ảnh người lính?
“Họ đi qua bao gian khổ, hy sinh, mất mát, vẫn vững vàng tay súng.”

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Để bài văn thêm sinh động, hấp dẫn, nên sử dụng phép liệt kê ở những phần nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Khi phân tích tác dụng của phép liệt kê trong một tác phẩm, cần tập trung vào yếu tố nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Biện pháp tu từ liệt kê được định nghĩa chính xác nhất là:

  • A. Sắp xếp các từ ngữ trái nghĩa để tạo sự tương phản.
  • B. Lặp lại một cấu trúc ngữ pháp để nhấn mạnh ý.
  • C. Sắp xếp liên tiếp hàng loạt từ ngữ, cụm từ cùng loại để diễn tả đầy đủ, sâu sắc các khía cạnh của đối tượng.
  • D. Sử dụng câu hỏi tu từ để tăng tính biểu cảm.

Câu 2: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ liệt kê?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Tôi yêu sông xanh, núi biếc, đồng lúa vàng.
  • C. Người ta là hoa đất.
  • D. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.

Câu 3: Mục đích chính của việc sử dụng biện pháp liệt kê trong văn bản là gì?

  • A. Tạo sự bất ngờ, gây chú ý cho người đọc.
  • B. Làm cho câu văn trở nên ngắn gọn, súc tích.
  • C. Thể hiện thái độ mỉa mai, châm biếm của người viết.
  • D. Diễn tả sự phong phú, đa dạng, toàn diện của sự vật, hiện tượng, hoặc cảm xúc, suy nghĩ.

Câu 4: Đọc đoạn văn sau: “Bàn ghế, sách vở, quần áo, đồ chơi… mọi thứ đều ngổn ngang trên sàn nhà.” Biện pháp liệt kê trong câu văn trên có tác dụng gì?

  • A. Nhấn mạnh sự bề bộn, thiếu ngăn nắp.
  • B. Miêu tả sự giàu có, sung túc.
  • C. Thể hiện tình yêu thương đối với đồ vật.
  • D. Tạo nhịp điệu cho câu văn.

Câu 5: Trong câu: “Những phẩm chất cao đẹp của người phụ nữ Việt Nam là: cần cù, chịu khó, đảm đang, trung hậu, vị tha…”, phép liệt kê được sử dụng theo hình thức nào?

  • A. Liệt kê tăng tiến.
  • B. Liệt kê không tăng tiến.
  • C. Liệt kê theo cặp.
  • D. Liệt kê xen kẽ.

Câu 6: Chọn từ ngữ thích hợp nhất để hoàn thành câu văn có sử dụng phép liệt kê sau: “Mùa hè đến với những màu sắc rực rỡ của hoa phượng ____, ____, ____.”

  • A. tím, vàng, xanh.
  • B. đỏ, trắng, hồng.
  • C. đỏ, vàng, tím.
  • D. hồng, cam, lam.

Câu 7: Câu văn nào sau đây sử dụng phép liệt kê tăng tiến?

  • A. Bàn, ghế, tủ, giường, mọi đồ đạc trong nhà đều mới.
  • B. Sông, núi, biển, đồi, đâu đâu cũng là quê hương.
  • C. Vàng, bạc, đá quý, ngọc ngà đều không mua được hạnh phúc.
  • D. Từ đứa bé lên ba, lên năm, lên mười, ai ai cũng thuộc bài hát đó.

Câu 8: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của phép liệt kê trong câu thơ: “Rừng mơ ôm lấy núi/ Mây ôm lấy rừng mơ/ Gió ôm lấy mây/ Trăng ôm lấy gió/ Thơ ôm lấy trăng…”.

  • A. Tạo ra sự đối lập mạnh mẽ giữa các hình ảnh.
  • B. Làm cho câu thơ trở nên khô khan, thiếu cảm xúc.
  • C. Gợi tả sự lan tỏa, bao trùm, sự kết nối hài hòa của thiên nhiên và cảm xúc.
  • D. Thể hiện sự rời rạc, thiếu liên kết giữa các sự vật.

Câu 9: Trong bài văn nghị luận, việc sử dụng phép liệt kê có thể giúp ích gì cho việc trình bày luận điểm?

  • A. Làm loãng mạch lạc của luận điểm.
  • B. Trình bày luận điểm một cách đầy đủ, chi tiết, đa chiều, tăng tính thuyết phục.
  • C. Giảm sự tập trung của người đọc vào luận điểm chính.
  • D. Khiến bài văn trở nên lan man, dài dòng.

Câu 10: Xác định phép tu từ chủ yếu được sử dụng trong đoạn văn sau: “Nắng vàng, gió nhẹ, cây xanh, hoa nở… tất cả tạo nên một bức tranh mùa xuân tuyệt đẹp.”

  • A. Liệt kê.
  • B. So sánh.
  • C. Ẩn dụ.
  • D. Hoán dụ.

Câu 11: Câu tục ngữ, ca dao nào sau đây có sử dụng hình thức liệt kê?

  • A. Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao.
  • B. Chuồn chuồn bay thấp thì mưa, bay cao thì nắng, bay vừa thì râm.
  • C. Nhất canh trì, nhì canh viên, ba canh điền.
  • D. Ăn vóc học hay.

Câu 12: Trong đoạn thơ sau, biện pháp liệt kê được sử dụng để miêu tả điều gì? “Đất Nước mình mênh mông/ Biển bạc rừng vàng/ Đồng xanh lúa tốt/ Núi cao sông dài…”.

  • A. Sự nhỏ bé, hạn hẹp của Đất Nước.
  • B. Sự giàu đẹp, trù phú, đa dạng của Đất Nước.
  • C. Nỗi đau thương, mất mát của Đất Nước.
  • D. Sự bình dị, đơn sơ của Đất Nước.

Câu 13: Câu văn: “Trong giỏ có táo, lê, cam, quýt…” có thể được viết lại bằng cách sử dụng phép liệt kê tăng tiến như thế nào?

  • A. Trong giỏ có quýt, cam, lê, táo…
  • B. Trong giỏ có lê, táo, quýt, cam…
  • C. Trong giỏ có cam, quýt, táo, lê…
  • D. Trong giỏ có quả nhỏ như quýt, quả vừa như cam, quả lớn như lê, rồi cả táo nữa…

Câu 14: Xét về cấu trúc, phép liệt kê khác biệt với phép điệp ngữ ở điểm nào?

  • A. Liệt kê sử dụng từ ngữ khác nhau, điệp ngữ lặp lại từ ngữ.
  • B. Liệt kê tạo nhịp điệu, điệp ngữ nhấn mạnh.
  • C. Liệt kê sắp xếp nhiều đối tượng, điệp ngữ lặp lại một hoặc một vài từ ngữ.
  • D. Liệt kê dùng trong văn xuôi, điệp ngữ dùng trong thơ.

Câu 15: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thường sử dụng phép liệt kê nhiều nhất?

  • A. Văn bản tự sự.
  • B. Văn bản miêu tả.
  • C. Văn bản biểu cảm.
  • D. Văn bản hành chính.

Câu 16: Câu văn “Cây cối um tùm, chim hót líu lo, suối chảy róc rách…” có thể được cải thiện về hiệu quả liệt kê bằng cách nào?

  • A. Thay đổi thứ tự các cụm từ liệt kê.
  • B. Loại bỏ bớt một vài cụm từ liệt kê.
  • C. Sử dụng thêm các phép tu từ khác kết hợp.
  • D. Liệt kê chi tiết, cụ thể hơn về từng đối tượng (ví dụ: các loại cây, tiếng chim, âm thanh suối).

Câu 17: Biện pháp liệt kê có vai trò quan trọng như thế nào trong việc tạo nên tính hình tượng của ngôn ngữ văn học?

  • A. Không có vai trò gì.
  • B. Làm giảm tính hình tượng.
  • C. Góp phần tạo nên bức tranh toàn diện, sinh động, cụ thể về đối tượng miêu tả, tăng tính hình tượng.
  • D. Chỉ có vai trò về mặt âm thanh.

Câu 18: Chọn câu văn không sử dụng phép liệt kê trong các phương án sau:

  • A. Thời gian trôi nhanh như bóng câu qua cửa sổ.
  • B. Trên bàn có bút, thước, tẩy, compa…
  • C. Cô ấy giỏi văn, toán, anh, sử, địa…
  • D. Anh ấy cao lớn, khỏe mạnh, thông minh, lại tốt bụng.

Câu 19: Trong đoạn văn miêu tả cảnh chợ phiên vùng cao, tác giả có thể sử dụng phép liệt kê để làm nổi bật điều gì?

  • A. Sự vắng vẻ, tiêu điều của chợ phiên.
  • B. Sự nghèo nàn, lạc hậu của vùng cao.
  • C. Sự buồn tẻ, đơn điệu của cuộc sống.
  • D. Sự náo nhiệt, đa dạng, phong phú của hàng hóa, người mua bán, âm thanh, màu sắc ở chợ phiên.

Câu 20: Câu văn nào sau đây sử dụng phép liệt kê không theo từng cặp?

  • A. Cha mẹ, anh em, bạn bè, thầy cô đều yêu quý em.
  • B. Học sinh giỏi văn, toán, lý, hóa.
  • C. Ngày và đêm, mưa và nắng.
  • D. Nam và nữ, già và trẻ.

Câu 21: Để viết một đoạn văn tả khu vườn trái cây sum suê, em sẽ sử dụng phép liệt kê như thế nào?

  • A. Chỉ liệt kê tên các loại cây trong vườn.
  • B. Liệt kê số lượng cây trong vườn.
  • C. Liệt kê tên các loại trái cây, màu sắc, hình dáng, hương vị đặc trưng của chúng.
  • D. Không cần sử dụng phép liệt kê.

Câu 22: Trong đoạn văn nghị luận về lòng yêu nước, phép liệt kê có thể được dùng để:

  • A. Liệt kê các biểu hiện cụ thể của lòng yêu nước trong đời sống.
  • B. Liệt kê các tác phẩm văn học viết về lòng yêu nước.
  • C. Liệt kê các khái niệm liên quan đến lòng yêu nước.
  • D. Liệt kê các câu ca dao tục ngữ về lòng yêu nước.

Câu 23: Đọc câu thơ: “Tre xanh/ Xanh tự bao giờ/ Chuyện ngày xưa…/ Đã có bờ tre xanh”. Từ “xanh” được lặp lại có phải là phép liệt kê không? Vì sao?

  • A. Phải, vì từ “xanh” được lặp lại nhiều lần.
  • B. Không, vì đây là phép điệp ngữ chứ không phải liệt kê. Liệt kê cần nhiều đối tượng khác nhau.
  • C. Vừa là liệt kê vừa là điệp ngữ.
  • D. Không phải cả hai, đây là phép ẩn dụ.

Câu 24: Trong bài thơ “Sang thu” của Hữu Thỉnh, câu thơ nào có thể được coi là sử dụng yếu tố liệt kê?

  • A. Sương chùng chình qua ngõ
  • B. Chim bắt đầu vội vã
  • C. Nắng vẫn còn se sẽ
  • D. Có đám mây mùa hạ/ Vắt nửa mình sang thu

Câu 25: Để tạo sự hài hước, dí dỏm trong văn bản, người viết có thể sử dụng phép liệt kê như thế nào?

  • A. Liệt kê những điều trang trọng, nghiêm túc.
  • B. Liệt kê quá nhiều chi tiết thừa.
  • C. Liệt kê những sự vật, sự việc không tương xứng, gây bất ngờ, hoặc liệt kê theo kiểu phóng đại.
  • D. Không thể dùng liệt kê để tạo sự hài hước.

Câu 26: Trong câu văn: “Anh ấy có đủ tố chất của một nhà lãnh đạo: trí tuệ, bản lĩnh, quyết đoán, …”, dấu ba chấm cuối câu có vai trò gì liên quan đến phép liệt kê?

  • A. Kết thúc phép liệt kê.
  • B. Cho thấy phép liệt kê chưa đầy đủ, còn nhiều yếu tố khác tương tự.
  • C. Nhấn mạnh các yếu tố đã liệt kê.
  • D. Tạo sự ngập ngừng, suy nghĩ.

Câu 27: Sắp xếp các cụm từ sau thành câu văn có sử dụng phép liệt kê tăng tiến: “yêu quê hương, yêu gia đình, yêu đất nước, yêu làng xóm”.

  • A. Yêu đất nước, yêu quê hương, yêu làng xóm, yêu gia đình.
  • B. Yêu làng xóm, yêu đất nước, yêu gia đình, yêu quê hương.
  • C. Yêu gia đình, yêu làng xóm, yêu quê hương, yêu đất nước.
  • D. Yêu quê hương, yêu đất nước, yêu gia đình, yêu làng xóm.

Câu 28: Khi sử dụng phép liệt kê, cần lưu ý điều gì để tránh gây nhàm chán cho người đọc?

  • A. Liệt kê càng nhiều càng tốt.
  • B. Luôn sử dụng liệt kê tăng tiến.
  • C. Chỉ liệt kê những đối tượng quen thuộc.
  • D. Liệt kê có chọn lọc, phù hợp với mục đích diễn đạt, kết hợp với các biện pháp tu từ khác, tạo sự đa dạng.

Câu 29: Trong một bài thơ tả cảnh mùa xuân, em hãy nêu 3-4 ví dụ về các hình ảnh, chi tiết có thể được liệt kê để làm nổi bật vẻ đẹp mùa xuân.

  • A. Hoa đào, hoa mai, lộc non, chim én.
  • B. Cây cổ thụ, lá vàng, gió heo may, sương lạnh.
  • C. Mưa rào, sấm chớp, gió lớn, cây đổ.
  • D. Nắng gắt, cát trắng, biển xanh, thuyền buồm.

Câu 30: Phép liệt kê có thể được sử dụng hiệu quả trong phần nào của bài văn nghị luận để tăng sức thuyết phục?

  • A. Phần mở bài.
  • B. Phần thân bài (đặc biệt khi phân tích, chứng minh luận điểm bằng các khía cạnh, dẫn chứng khác nhau).
  • C. Phần kết bài.
  • D. Cả ba phần.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Biện pháp tu từ liệt kê được định nghĩa chính xác nhất là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ liệt kê?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Mục đích chính của việc sử dụng biện pháp liệt kê trong văn bản là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Đọc đoạn văn sau: “Bàn ghế, sách vở, quần áo, đồ chơi… mọi thứ đều ngổn ngang trên sàn nhà.” Biện pháp liệt kê trong câu văn trên có tác dụng gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Trong câu: “Những phẩm chất cao đẹp của người phụ nữ Việt Nam là: cần cù, chịu khó, đảm đang, trung hậu, vị tha…”, phép liệt kê được sử dụng theo hình thức nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Chọn từ ngữ thích hợp nhất để hoàn thành câu văn có sử dụng phép liệt kê sau: “Mùa hè đến với những màu sắc rực rỡ của hoa phượng ____, ____, ____.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Câu văn nào sau đây sử dụng phép liệt kê tăng tiến?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của phép liệt kê trong câu thơ: “Rừng mơ ôm lấy núi/ Mây ôm lấy rừng mơ/ Gió ôm lấy mây/ Trăng ôm lấy gió/ Thơ ôm lấy trăng…”.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong bài văn nghị luận, việc sử dụng phép liệt kê có thể giúp ích gì cho việc trình bày luận điểm?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Xác định phép tu từ chủ yếu được sử dụng trong đoạn văn sau: “Nắng vàng, gió nhẹ, cây xanh, hoa nở… tất cả tạo nên một bức tranh mùa xuân tuyệt đẹp.”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Câu tục ngữ, ca dao nào sau đây có sử dụng hình thức liệt kê?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Trong đoạn thơ sau, biện pháp liệt kê được sử dụng để miêu tả điều gì? “Đất Nước mình mênh mông/ Biển bạc rừng vàng/ Đồng xanh lúa tốt/ Núi cao sông dài…”.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Câu văn: “Trong giỏ có táo, lê, cam, quýt…” có thể được viết lại bằng cách sử dụng phép liệt kê tăng tiến như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Xét về cấu trúc, phép liệt kê khác biệt với phép điệp ngữ ở điểm nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thường sử dụng phép liệt kê nhiều nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Câu văn “Cây cối um tùm, chim hót líu lo, suối chảy róc rách…” có thể được cải thiện về hiệu quả liệt kê bằng cách nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Biện pháp liệt kê có vai trò quan trọng như thế nào trong việc tạo nên tính hình tượng của ngôn ngữ văn học?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Chọn câu văn không sử dụng phép liệt kê trong các phương án sau:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trong đoạn văn miêu tả cảnh chợ phiên vùng cao, tác giả có thể sử dụng phép liệt kê để làm nổi bật điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Câu văn nào sau đây sử dụng phép liệt kê không theo từng cặp?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Để viết một đoạn văn tả khu vườn trái cây sum suê, em sẽ sử dụng phép liệt kê như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong đoạn văn nghị luận về lòng yêu nước, phép liệt kê có thể được dùng để:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Đọc câu thơ: “Tre xanh/ Xanh tự bao giờ/ Chuyện ngày xưa…/ Đã có bờ tre xanh”. Từ “xanh” được lặp lại có phải là phép liệt kê không? Vì sao?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong bài thơ “Sang thu” của Hữu Thỉnh, câu thơ nào có thể được coi là sử dụng yếu tố liệt kê?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Để tạo sự hài hước, dí dỏm trong văn bản, người viết có thể sử dụng phép liệt kê như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong câu văn: “Anh ấy có đủ tố chất của một nhà lãnh đạo: trí tuệ, bản lĩnh, quyết đoán, …”, dấu ba chấm cuối câu có vai trò gì liên quan đến phép liệt kê?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Sắp xếp các cụm từ sau thành câu văn có sử dụng phép liệt kê tăng tiến: “yêu quê hương, yêu gia đình, yêu đất nước, yêu làng xóm”.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Khi sử dụng phép liệt kê, cần lưu ý điều gì để tránh gây nhàm chán cho người đọc?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong một bài thơ tả cảnh mùa xuân, em hãy nêu 3-4 ví dụ về các hình ảnh, chi tiết có thể được liệt kê để làm nổi bật vẻ đẹp mùa xuân.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Phép liệt kê có thể được sử dụng hiệu quả trong phần nào của bài văn nghị luận để tăng sức thuyết phục?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào thường được sử dụng để làm cho câu văn thêm sinh động, gợi hình ảnh và cảm xúc bằng cách đối chiếu hai sự vật, hiện tượng khác biệt?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Tương phản

Câu 2: Xác định từ loại của từ "trầm" trong câu thơ sau: "Tiếng đàn bầu trầm bổng thiết tha."

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Đại từ

Câu 3: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng phép liệt kê?
"Sáng sớm, trên cánh đồng, lúa xanh mơn mởn, ngọn cỏ còn đọng sương đêm, vài chú chim sâu ríu rít chuyền cành."

  • A. Câu đầu tiên
  • B. Câu thứ hai
  • C. Câu thứ ba
  • D. Không có câu nào sử dụng phép liệt kê

Câu 4: Câu tục ngữ "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây" thể hiện phương châm giao tiếp nào?

  • A. Phương châm về lượng
  • B. Phương châm về quan hệ
  • C. Phương châm về chất
  • D. Phương châm về cách thức

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: "Để bài văn nghị luận thêm sức thuyết phục, cần sử dụng các luận điểm và dẫn chứng ______."

  • A. chặt chẽ
  • B. hoa mỹ
  • C. lan man
  • D. sáo rỗng

Câu 6: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • B. Em học bài rất chăm chỉ.
  • C. Trời mưa to, đường phố ngập lụt.
  • D. Bạn Lan là học sinh giỏi nhất lớp.

Câu 7: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ sau: "Thuyền về bến lại sầu trăm ngả; Củi một cành khô lạc mấy dòng." (Tràng giang - Huy Cận)

  • A. So sánh
  • B. Đối
  • C. Nhân hóa
  • D. Ẩn dụ

Câu 8: Từ nào sau đây không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại?

  • A. Bao la
  • B. Mênh mông
  • C. Vô tận
  • D. Nhỏ bé

Câu 9: Trong các dấu câu sau, dấu câu nào thường được dùng để ngăn cách các bộ phận đẳng lập trong câu ghép hoặc liệt kê?

  • A. Dấu phẩy
  • B. Dấu chấm
  • C. Dấu chấm hỏi
  • D. Dấu chấm than

Câu 10: Tìm lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: "Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng cô ấy học giỏi và hát hay."

  • A. Sai về chính tả, sửa "xinh đẹp" thành "xinh đệp"
  • B. Sai về dùng từ, sửa "học giỏi" thành "học tốt"
  • C. Sai về quan hệ từ, sửa "nhưng" thành "mà"
  • D. Câu không có lỗi sai

Câu 11: Đâu là phong cách ngôn ngữ thường được sử dụng trong các văn bản khoa học?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 12: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: "Để hiểu rõ hơn về một tác phẩm văn học, chúng ta cần ______ bối cảnh ra đời của nó."

  • A. lướt qua
  • B. đọc nhanh
  • C. học thuộc
  • D. tìm hiểu

Câu 13: Trong đoạn trích sau, từ nào là từ Hán Việt: "Giang hồ mênh mông, sóng nước dạt dào, lòng người ly biệt, biết thuở nào gặp nhau?"

  • A. Giang hồ
  • B. Mênh mông
  • C. Sóng nước
  • D. Ly biệt

Câu 14: Biện pháp tu từ "nói quá" còn được gọi là gì?

  • A. Nói giảm
  • B. Phóng đại
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 15: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thuộc phong cách ngôn ngữ báo chí?

  • A. Bài thơ
  • B. Truyện ngắn
  • C. Bản tin thời sự
  • D. Bài nghiên cứu khoa học

Câu 16: Chọn từ đồng nghĩa với từ "cần cù".

  • A. Lười biếng
  • B. Thông minh
  • C. Nhanh nhẹn
  • D. Chăm chỉ

Câu 17: Trong câu: "Mặt trời nhô lên khỏi ngọn núi, chiếu những tia nắng ấm áp xuống mặt đất.", bộ phận nào là chủ ngữ?

  • A. Nhô lên khỏi ngọn núi
  • B. Mặt trời
  • C. Chiếu những tia nắng ấm áp
  • D. Xuống mặt đất

Câu 18: Phương pháp nào giúp chúng ta hiểu sâu sắc nghĩa của từ, đặc biệt là từ nhiều nghĩa?

  • A. Học thuộc lòng định nghĩa
  • B. Chỉ đọc từ điển
  • C. Đặt từ trong ngữ cảnh
  • D. Chỉ sử dụng từ điển Hán Việt

Câu 19: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?

  • A. Trung thực
  • B. Chung thực
  • C. Chung thục
  • D. Trung thục

Câu 20: Chọn từ trái nghĩa với từ "hạnh phúc".

  • A. Vui vẻ
  • B. Đau khổ
  • C. Bình yên
  • D. May mắn

Câu 21: Khi viết văn bản thuyết minh, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng nhất?

  • A. Tính biểu cảm
  • B. Tính hình tượng
  • C. Tính hài hước
  • D. Tính chính xác, khách quan

Câu 22: Trong câu: "Để đạt điểm cao, em cần phải học tập chăm chỉ.", bộ phận "Để đạt điểm cao" là thành phần gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 23: Từ nào sau đây là từ láy?

  • A. Học sinh
  • B. Lung linh
  • C. Đi đứng
  • D. Cây cỏ

Câu 24: Dấu ngoặc kép thường được dùng để làm gì trong văn bản?

  • A. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp
  • B. Ngăn cách các thành phần phụ
  • C. Liệt kê các ý
  • D. Thể hiện sự ngạc nhiên

Câu 25: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

  • A. Trời hôm nay rất đẹp.
  • B. Hoa hồng đẹp như nàng công chúa.
  • C. Cây cầu bắc qua sông.
  • D. Gió lay cành trúc, gió ru cành mềm.

Câu 26: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống: "______ trời mưa to ______ chúng em vẫn đến trường đúng giờ."

  • A. Vì ... nên
  • B. Mặc dù ... nhưng
  • C. Nếu ... thì
  • D. Tuy ... và

Câu 27: Trong văn nghị luận, vai trò của luận cứ là gì?

  • A. Nêu vấn đề nghị luận
  • B. Khẳng định ý kiến
  • C. Chứng minh cho luận điểm
  • D. Kết luận vấn đề

Câu 28: Từ "xuân" trong câu "Mùa xuân là Tết trồng cây" được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc, vừa nghĩa chuyển
  • D. Không phải nghĩa gốc cũng không phải nghĩa chuyển

Câu 29: Đâu là biện pháp tu từ thường dùng để tăng tính nhạc điệu cho câu thơ, văn?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 30: Khi tóm tắt văn bản, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

  • A. Văn phong trau chuốt
  • B. Truyền đạt đầy đủ ý chính
  • C. Số lượng từ ngắn gọn nhất
  • D. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào thường được sử dụng để làm cho câu văn thêm sinh động, gợi hình ảnh và cảm xúc bằng cách đối chiếu hai sự vật, hiện tượng khác biệt?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Xác định từ loại của từ 'trầm' trong câu thơ sau: 'Tiếng đàn bầu trầm bổng thiết tha.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng phép liệt kê?
'Sáng sớm, trên cánh đồng, lúa xanh mơn mởn, ngọn cỏ còn đọng sương đêm, vài chú chim sâu ríu rít chuyền cành.'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Câu tục ngữ 'Ăn quả nhớ kẻ trồng cây' thể hiện phương châm giao tiếp nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: 'Để bài văn nghị luận thêm sức thuyết phục, cần sử dụng các luận điểm và dẫn chứng ______.'

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ sau: 'Thuyền về bến lại sầu trăm ngả; Củi một cành khô lạc mấy dòng.' (Tràng giang - Huy Cận)

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Từ nào sau đây không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Trong các dấu câu sau, dấu câu nào thường được dùng để ngăn cách các bộ phận đẳng lập trong câu ghép hoặc liệt kê?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Tìm lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: 'Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng cô ấy học giỏi và hát hay.'

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Đâu là phong cách ngôn ngữ thường được sử dụng trong các văn bản khoa học?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: 'Để hiểu rõ hơn về một tác phẩm văn học, chúng ta cần ______ bối cảnh ra đời của nó.'

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong đoạn trích sau, từ nào là từ Hán Việt: 'Giang hồ mênh mông, sóng nước dạt dào, lòng người ly biệt, bi???t thuở nào gặp nhau?'

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Biện pháp tu từ 'nói quá' còn được gọi là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thuộc phong cách ngôn ngữ báo chí?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Chọn từ đồng nghĩa với từ 'cần cù'.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong câu: 'Mặt trời nhô lên khỏi ngọn núi, chiếu những tia nắng ấm áp xuống mặt đất.', bộ phận nào là chủ ngữ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Phương pháp nào giúp chúng ta hiểu sâu sắc nghĩa của từ, đặc biệt là từ nhiều nghĩa?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Chọn từ trái nghĩa với từ 'hạnh phúc'.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Khi viết văn bản thuyết minh, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong câu: 'Để đạt điểm cao, em cần phải học tập chăm chỉ.', bộ phận 'Để đạt điểm cao' là thành phần gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Từ nào sau đây là từ láy?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Dấu ngoặc kép thường được dùng để làm gì trong văn bản?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống: '______ trời mưa to ______ chúng em vẫn đến trường đúng giờ.'

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong văn nghị luận, vai trò của luận cứ là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Từ 'xuân' trong câu 'Mùa xuân là Tết trồng cây' được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Đâu là biện pháp tu từ thường dùng để tăng tính nhạc điệu cho câu thơ, văn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Khi tóm tắt văn bản, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Biện pháp tu từ liệt kê được định nghĩa chính xác nhất là:

  • A. Sắp xếp các từ ngữ ngẫu nhiên để tạo sự bất ngờ.
  • B. Lặp lại một từ hoặc cụm từ nhiều lần để nhấn mạnh ý.
  • C. Sắp xếp liên tiếp hàng loạt từ ngữ hoặc cụm từ cùng loại, có quan hệ tương đồng.
  • D. Sử dụng câu hỏi tu từ để tăng tính biểu cảm.

Câu 2: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ liệt kê?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Bàn ghế, sách vở, cặp sách, tất cả đều được sắp xếp gọn gàng.
  • C. Người ta là hoa đất.
  • D. Học, học nữa, học mãi.

Câu 3: Tác dụng chính của biện pháp tu từ liệt kê trong văn bản là gì?

  • A. Tạo ra sự đối lập giữa các sự vật, hiện tượng.
  • B. Gây cười, tạo không khí vui vẻ, hài hước.
  • C. Làm cho câu văn trở nên ngắn gọn, súc tích hơn.
  • D. Diễn tả sự phong phú, đa dạng, hoặc đầy đủ, toàn diện của đối tượng được miêu tả.

Câu 4: Đọc đoạn văn sau: “Vườn cây nhà tôi có đủ loại quả: cam, quýt, bưởi, xoài, mít, ổi…”. Phép liệt kê trong câu văn trên nhằm mục đích gì?

  • A. Làm nổi bật sự đa dạng, phong phú của các loại quả trong vườn.
  • B. Miêu tả chi tiết đặc điểm của từng loại quả.
  • C. Kể tên tất cả các loại cây có trong vườn.
  • D. So sánh các loại quả với nhau.

Câu 5: Trong câu: “Để chuẩn bị cho chuyến đi, tôi cần: quần áo, giày dép, mũ nón, kem chống nắng, thuốc men…”, phép liệt kê được sử dụng với mục đích chính nào?

  • A. Tăng tính trang trọng cho câu văn.
  • B. Thể hiện sự giàu có, sung túc.
  • C. Liệt kê đầy đủ các vật dụng cần thiết, tránh bỏ sót.
  • D. Làm cho câu văn trở nên dài dòng hơn.

Câu 6: Câu văn nào sau đây sử dụng phép liệt kê theo trình tự tăng tiến?

  • A. Sáng, trưa, chiều, tối, ngày nào tôi cũng tập thể dục.
  • B. Bàn, ghế, tủ, giường, mọi thứ trong phòng đều mới.
  • C. Xanh, đỏ, tím, vàng, đó là những màu sắc cầu vồng.
  • D. Từ ngạc nhiên, bỡ ngỡ, đến thích thú, say mê, tôi đã yêu thích môn học này.

Câu 7: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu văn có sử dụng phép liệt kê: “Cuộc sống nơi đây thật bình dị với…”.

  • A. những tòa nhà cao tầng, xe cộ tấp nập, ánh đèn rực rỡ.
  • B. những mái nhà tranh, con đường đất, cánh đồng lúa xanh.
  • C. siêu thị, trung tâm thương mại, khu vui chơi giải trí.
  • D. máy tính hiện đại, điện thoại thông minh, internet tốc độ cao.

Câu 8: Biện pháp liệt kê khác với biện pháp điệp ngữ ở điểm nào?

  • A. Liệt kê sử dụng từ ngữ, còn điệp ngữ sử dụng hình ảnh.
  • B. Liệt kê tạo nhịp điệu, còn điệp ngữ nhấn mạnh ý.
  • C. Liệt kê là sự sắp xếp hàng loạt, còn điệp ngữ là sự lặp lại từ ngữ.
  • D. Liệt kê thường dùng trong văn xuôi, điệp ngữ thường dùng trong thơ.

Câu 9: Trong bài thơ “Sang thu” của Hữu Thỉnh, câu thơ nào sau đây có sử dụng yếu tố liệt kê (dù không hoàn toàn là phép liệt kê truyền thống)?

  • A. Bỗng nhận ra hương ổi
  • B. Sương chùng chình qua ngõ/ Hình như thu đã về
  • C. Chim bắt đầu vội vã
  • D. Nắng vẫn cònRecorders

Câu 10: Khi viết văn miêu tả, việc sử dụng phép liệt kê có thể giúp ích gì cho bài văn?

  • A. Giúp bài văn trở nên ngắn gọn, dễ đọc.
  • B. Tạo ra giọng điệu hài hước, dí dỏm.
  • C. Thể hiện cảm xúc mạnh mẽ của người viết.
  • D. Làm cho sự miêu tả trở nên cụ thể, sinh động, đầy đủ các khía cạnh.

Câu 11: Xác định loại phép liệt kê trong câu sau: “Tôi yêu Hà Nội: yêu Hồ Gươm, yêu phố cổ, yêu những con đường rợp bóng cây, yêu cả tiếng rao đêm…”.

  • A. Liệt kê không theo từng cặp, không tăng tiến.
  • B. Liệt kê theo từng cặp.
  • C. Liệt kê tăng tiến.
  • D. Liệt kê hỗn hợp.

Câu 12: Câu nào sau đây KHÔNG sử dụng phép liệt kê?

  • A. Trong cặp sách của em có: sách giáo khoa, vở bài tập, bút, thước, tẩy.
  • B. Mùa hè đến với: tiếng ve kêu, hoa phượng nở, bầu trời xanh ngắt.
  • C. Thời gian trôi đi nhanh như bóng câu qua cửa sổ.
  • D. Cô ấy giỏi: hát, múa, vẽ, lại còn biết chơi đàn.

Câu 13: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ liệt kê được thể hiện qua chi tiết nào: “...Rừng mơ nở trắng/Rừng hồi thay lá/Rừng nứa vàng hoe/Rừng березы xanh…”.

  • A. Màu trắng của hoa mơ.
  • B. Các từ chỉ tên các loại rừng: mơ, hồi, nứa, березы.
  • C. Hình ảnh rừng thay lá.
  • D. Màu sắc của các loại rừng.

Câu 14: Nếu muốn nhấn mạnh sự đa dạng của các hoạt động trong một ngày hội, bạn sẽ sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh.
  • B. Ẩn dụ.
  • C. Liệt kê.
  • D. Hoán dụ.

Câu 15: Trong câu văn: “Cô ấy có rất nhiều tài năng: ca hát, nhảy múa, diễn xuất, chơi nhạc cụ…”, có thể thay thế dấu hai chấm và phép liệt kê bằng cách diễn đạt nào mà vẫn giữ nguyên ý?

  • A. Cô ấy chỉ có một vài tài năng.
  • B. Cô ấy có tài năng đặc biệt.
  • C. Cô ấy không có tài năng nào.
  • D. Cô ấy có rất nhiều tài năng khác nhau.

Câu 16: Khi sử dụng phép liệt kê, cần lưu ý điều gì để tránh gây nhàm chán cho người đọc?

  • A. Liệt kê càng nhiều càng tốt để thể hiện sự đầy đủ.
  • B. Liệt kê các chi tiết chọn lọc, có giá trị biểu đạt cao, tránh liệt kê lan man.
  • C. Luôn liệt kê theo thứ tự ABC.
  • D. Chỉ sử dụng liệt kê trong văn bản khoa học.

Câu 17: Trong đoạn văn nghị luận, việc sử dụng phép liệt kê có thể hỗ trợ cho lập luận như thế nào?

  • A. Trình bày các luận điểm, bằng chứng một cách rõ ràng, hệ thống.
  • B. Tăng tính biểu cảm, gợi hình cho bài văn.
  • C. Tạo ra sự mơ hồ, đa nghĩa cho lập luận.
  • D. Thay thế cho việc giải thích, phân tích.

Câu 18: Phân tích hiệu quả của phép liệt kê trong câu văn: “Thiên nhiên ban tặng cho vùng đất này: núi non hùng vĩ, biển cả bao la, rừng cây xanh mát, sông ngòi uốn lượn…”.

  • A. Tạo ra sự đối lập giữa thiên nhiên và con người.
  • B. Miêu tả chi tiết từng yếu tố thiên nhiên.
  • C. Nhấn mạnh vẻ đẹp đa dạng, phong phú, trù phú của thiên nhiên vùng đất.
  • D. Làm cho câu văn trở nên dài dòng, khó hiểu.

Câu 19: Trong các thể loại văn bản sau, thể loại nào thường sử dụng phép liệt kê nhất?

  • A. Văn tự sự.
  • B. Văn miêu tả và thuyết minh.
  • C. Văn nghị luận.
  • D. Văn biểu cảm.

Câu 20: Chọn câu văn có phép liệt kê được sử dụng sáng tạo, độc đáo nhất:

  • A. Hôm nay tôi ăn: cơm, rau, thịt, cá.
  • B. Cô ấy thích các môn thể thao: bơi lội, chạy bộ, cầu lông, bóng bàn.
  • C. Thời gian không chờ đợi ai: không chờ người giàu, không chờ người nghèo, không chờ người khỏe, không chờ người yếu…
  • D. Trong vườn có các loại hoa: hồng, cúc, lan, huệ.

Câu 21: Trong câu: “Những phẩm chất đáng quý của người lính là: dũng cảm, kiên cường, trung thực, giản dị…”, nếu thay phép liệt kê bằng một cụm từ đồng nghĩa, cụm từ nào phù hợp nhất?

  • A. một vài phẩm chất.
  • B. nhiều phẩm chất tốt đẹp.
  • C. phẩm chất duy nhất.
  • D. phẩm chất không quan trọng.

Câu 22: Biện pháp tu từ liệt kê có thể kết hợp hiệu quả với biện pháp tu từ nào sau đây để tăng sức biểu đạt?

  • A. Câu hỏi tu từ.
  • B. Đảo ngữ.
  • C. Chơi chữ.
  • D. So sánh, ẩn dụ, nhân hóa.

Câu 23: Nhận xét về cách sử dụng phép liệt kê trong đoạn văn sau: “Chợ quê ngày Tết bày bán đủ thứ: bánh chưng xanh, dưa hành muối, câu đối đỏ, tràng pháo, cành đào…”.

  • A. Liệt kê hiệu quả, gợi không khí Tết rộn ràng, đầy đủ, đặc trưng của chợ quê.
  • B. Liệt kê lan man, không tập trung.
  • C. Liệt kê đơn điệu, thiếu sáng tạo.
  • D. Không phải phép liệt kê.

Câu 24: Trong câu văn: “Gió thổi, cây cối lay động: lá rung rinh, cành đung đưa, thân cây nghiêng ngả…”, phép liệt kê miêu tả điều gì?

  • A. Âm thanh của gió.
  • B. Sự vận động, thay đổi của cây cối dưới tác động của gió.
  • C. Cường độ của gió.
  • D. Vẻ đẹp của thiên nhiên.

Câu 25: Nếu muốn liệt kê các bước thực hiện một thí nghiệm khoa học, bạn sẽ sử dụng hình thức liệt kê nào?

  • A. Liệt kê không theo thứ tự.
  • B. Liệt kê tăng tiến.
  • C. Liệt kê theo thứ tự.
  • D. Liệt kê ngẫu nhiên.

Câu 26: Câu văn nào sau đây sử dụng phép liệt kê để thể hiện sự hỗn độn, bừa bộn?

  • A. Bàn ghế được kê ngay ngắn, thẳng hàng.
  • B. Sách vở được sắp xếp gọn gàng trên giá sách.
  • C. Quần áo được treo cẩn thận trong tủ.
  • D. Đồ đạc vứt lung tung: sách, vở, bút, thước, giấy nháp….

Câu 27: Trong bài văn tả cảnh, phép liệt kê thường được sử dụng để miêu tả yếu tố nào?

  • A. Cảm xúc của người tả.
  • B. Các chi tiết, bộ phận của cảnh vật.
  • C. Âm thanh của cảnh vật.
  • D. Màu sắc chủ đạo của cảnh vật.

Câu 28: Chọn cụm từ KHÔNG phù hợp để liệt kê vào câu sau: “Các loại hình nghệ thuật dân gian đặc sắc bao gồm: …”.

  • A. hát chèo, tuồng, cải lương.
  • B. múa rối nước, ca trù, quan họ.
  • C. điện ảnh, hội họa, điêu khắc.
  • D. hò vè, ca dao, tục ngữ.

Câu 29: Trong đoạn thơ lục bát, phép liệt kê có thể được sử dụng để tạo ra nhịp điệu và âm hưởng như thế nào?

  • A. Tạo nhịp điệu nhanh, dồn dập.
  • B. Tạo âm hưởng mạnh mẽ, hùng tráng.
  • C. Tạo sự ngắt quãng, đột ngột.
  • D. Tạo nhịp điệu chậm rãi, ngân nga, kéo dài.

Câu 30: Để kiểm tra mức độ hiểu biết của học sinh về biện pháp tu từ liệt kê, dạng câu hỏi trắc nghiệm nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Câu hỏi yêu cầu học sinh định nghĩa khái niệm liệt kê.
  • B. Câu hỏi yêu cầu học sinh nhận diện và phân tích hiệu quả của phép liệt kê trong các ví dụ.
  • C. Câu hỏi yêu cầu học sinh kể tên các loại phép liệt kê.
  • D. Câu hỏi yêu cầu học sinh thuộc lòng các ví dụ về phép liệt kê trong sách giáo khoa.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Biện pháp tu từ liệt kê được định nghĩa chính xác nhất là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ liệt kê?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Tác dụng chính của biện pháp tu từ liệt kê trong văn bản là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Đọc đoạn văn sau: “Vườn cây nhà tôi có đủ loại quả: cam, quýt, bưởi, xoài, mít, ổi…”. Phép liệt kê trong câu văn trên nhằm mục đích gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Trong câu: “Để chuẩn bị cho chuyến đi, tôi cần: quần áo, giày dép, mũ nón, kem chống nắng, thuốc men…”, phép liệt kê được sử dụng với mục đích chính nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Câu văn nào sau đây sử dụng phép liệt kê theo trình tự tăng tiến?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu văn có sử dụng phép liệt kê: “Cuộc sống nơi đây thật bình dị với…”.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Biện pháp liệt kê khác với biện pháp điệp ngữ ở điểm nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Trong bài thơ “Sang thu” của Hữu Thỉnh, câu thơ nào sau đây có sử dụng yếu tố liệt kê (dù không hoàn toàn là phép liệt kê truyền thống)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Khi viết văn miêu tả, việc sử dụng phép liệt kê có thể giúp ích gì cho bài văn?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Xác định loại phép liệt kê trong câu sau: “Tôi yêu Hà Nội: yêu Hồ Gươm, yêu phố cổ, yêu những con đường rợp bóng cây, yêu cả tiếng rao đêm…”.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Câu nào sau đây KHÔNG sử dụng phép liệt kê?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ liệt kê được thể hiện qua chi tiết nào: “...Rừng mơ nở trắng/Rừng hồi thay lá/Rừng nứa vàng hoe/Rừng березы xanh…”.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Nếu muốn nhấn mạnh sự đa dạng của các hoạt động trong một ngày hội, bạn sẽ sử dụng biện pháp tu từ nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong câu văn: “Cô ấy có rất nhiều tài năng: ca hát, nhảy múa, diễn xuất, chơi nhạc cụ…”, có thể thay thế dấu hai chấm và phép liệt kê bằng cách diễn đạt nào mà vẫn giữ nguyên ý?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Khi sử dụng phép liệt kê, cần lưu ý điều gì để tránh gây nhàm chán cho người đọc?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trong đoạn văn nghị luận, việc sử dụng phép liệt kê có thể hỗ trợ cho lập luận như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Phân tích hiệu quả của phép liệt kê trong câu văn: “Thiên nhiên ban tặng cho vùng đất này: núi non hùng vĩ, biển cả bao la, rừng cây xanh mát, sông ngòi uốn lượn…”.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong các thể loại văn bản sau, thể loại nào thường sử dụng phép liệt kê nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Chọn câu văn có phép liệt kê được sử dụng sáng tạo, độc đáo nhất:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong câu: “Những phẩm chất đáng quý của người lính là: dũng cảm, kiên cường, trung thực, giản dị…”, nếu thay phép liệt kê bằng một cụm từ đồng nghĩa, cụm từ nào phù hợp nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Biện pháp tu từ liệt kê có thể kết hợp hiệu quả với biện pháp tu từ nào sau đây để tăng sức biểu đạt?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Nhận xét về cách sử dụng phép liệt kê trong đoạn văn sau: “Chợ quê ngày Tết bày bán đủ thứ: bánh chưng xanh, dưa hành muối, câu đối đỏ, tràng pháo, cành đào…”.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong câu văn: “Gió thổi, cây cối lay động: lá rung rinh, cành đung đưa, thân cây nghiêng ngả…”, phép liệt kê miêu tả điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Nếu muốn liệt kê các bước thực hiện một thí nghiệm khoa học, bạn sẽ sử dụng hình thức liệt kê nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Câu văn nào sau đây sử dụng phép liệt kê để thể hiện sự hỗn độn, bừa bộn?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong bài văn tả cảnh, phép liệt kê thường được sử dụng để miêu tả yếu tố nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Chọn cụm từ KHÔNG phù hợp để liệt kê vào câu sau: “Các loại hình nghệ thuật dân gian đặc sắc bao gồm: …”.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong đoạn thơ lục bát, phép liệt kê có thể được sử dụng để tạo ra nhịp điệu và âm hưởng như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Để kiểm tra mức độ hiểu biết của học sinh về biện pháp tu từ liệt kê, dạng câu hỏi trắc nghiệm nào sau đây là phù hợp nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Biện pháp tu từ liệt kê được định nghĩa chính xác nhất là:

  • A. Sắp xếp các từ ngữ ngẫu nhiên để gây ấn tượng về số lượng.
  • B. Sắp xếp liên tiếp hàng loạt từ ngữ, cụm từ cùng loại để diễn tả đầy đủ, sâu sắc các khía cạnh của đối tượng.
  • C. Lặp lại một từ ngữ hoặc cụm từ nhiều lần để nhấn mạnh ý.
  • D. Sử dụng câu hỏi tu từ để tăng tính biểu cảm.

Câu 2: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp liệt kê?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ.
  • C. Tôi yêu sông, yêu núi, yêu đồng ruộng, yêu cả những con người chân chất nơi đây.
  • D. Cây đa, bến nước, sân đình, hình ảnh quê hương luôn sống mãi trong tôi.

Câu 3: Tác dụng chính của biện pháp liệt kê trong văn bản là:

  • A. Diễn tả sự phong phú, đa dạng, đầy đủ của đối tượng được miêu tả.
  • B. Tạo ra sự bất ngờ, gây chú ý cho người đọc.
  • C. Làm cho câu văn trở nên ngắn gọn, súc tích hơn.
  • D. Thể hiện thái độ mỉa mai, châm biếm của người viết.

Câu 4: Đọc đoạn văn sau: “Vườn cây trái sum suê: nào cam, nào quýt, nào bưởi, nào táo…”. Biện pháp liệt kê trong câu văn trên nhấn mạnh điều gì?

  • A. Vị ngọt của các loại quả.
  • B. Sự đa dạng, phong phú của các loại cây trái trong vườn.
  • C. Công sức chăm sóc vườn cây của người làm vườn.
  • D. Màu sắc rực rỡ của các loại trái cây.

Câu 5: Trong câu: “Bàn học của Lan bày la liệt sách vở, bút thước, giấy nháp…”, phép liệt kê gợi tả điều gì về bàn học của Lan?

  • A. Sự ngăn nắp, gọn gàng.
  • B. Sự sạch sẽ, tinh tươm.
  • C. Sự quý giá của đồ dùng học tập.
  • D. Sự bừa bộn, nhiều đồ đạc.

Câu 6: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau, có sử dụng phép liệt kê: “Trên bàn ăn, mẹ đã chuẩn bị … cho cả gia đình.”

  • A. một mâm cơm thịnh soạn.
  • B. vài món ăn đơn giản.
  • C. cơm trắng, cá kho, rau luộc, thịt rang, canh cua.
  • D. đầy ắp thức ăn ngon.

Câu 7: Đọc câu sau: “Bài thơ sử dụng nhiều biện pháp tu từ: so sánh, ẩn dụ, nhân hóa, liệt kê…”. Từ “liệt kê” trong câu này có vai trò gì?

  • A. Liệt kê các bài thơ có sử dụng biện pháp tu từ.
  • B. Tự liệt kê chính nó vào danh sách các biện pháp tu từ.
  • C. Nhấn mạnh số lượng biện pháp tu từ được sử dụng.
  • D. Phân loại các biện pháp tu từ theo nhóm.

Câu 8: Trong đoạn thơ sau, phép liệt kê được sử dụng để miêu tả điều gì? “...áo nâu, áo xanh, áo chàm/ Nón trắng nghiêng nghiêng, dáng mềm mại...”

  • A. Màu sắc trang phục đa dạng của người dân.
  • B. Kiểu dáng áo quần khác nhau.
  • C. Chất liệu vải phong phú.
  • D. Sự thay đổi trang phục theo mùa.

Câu 9: Câu văn nào sau đây sử dụng phép liệt kê tăng tiến?

  • A. Hoa hồng, hoa cúc, hoa lan đều là những loài hoa đẹp.
  • B. Sách, vở, bút, thước là những đồ dùng học tập cần thiết.
  • C. Anh ấy không chỉ giỏi văn, mà còn giỏi toán, giỏi cả ngoại ngữ.
  • D. Bàn ghế, tủ, giường được sắp xếp gọn gàng trong phòng.

Câu 10: Biện pháp liệt kê khác biệt với phép điệp từ ở điểm nào?

  • A. Liệt kê sử dụng từ đơn, điệp từ sử dụng cụm từ.
  • B. Liệt kê sắp xếp nhiều đối tượng khác nhau, điệp từ lặp lại một đối tượng.
  • C. Liệt kê tạo nhịp điệu, điệp từ nhấn mạnh ý.
  • D. Liệt kê chỉ dùng trong văn xuôi, điệp từ chỉ dùng trong thơ.

Câu 11: Trong bài văn tả cảnh, việc sử dụng phép liệt kê có thể giúp người viết đạt được hiệu quả gì?

  • A. Làm cho bài văn trở nên trừu tượng, khó hình dung.
  • B. Giảm bớt sự lan man, dài dòng.
  • C. Thể hiện cảm xúc chủ quan của người viết.
  • D. Tái hiện một cách sinh động, chi tiết các bộ phận, khía cạnh của cảnh vật.

Câu 12: Đọc đoạn văn: “...những đêm trăng sáng, tôi thường ra vườn ngắm hoa: hoa nhài, hoa lý, hoa quỳnh, hoa ngâu…”. Phép liệt kê trong đoạn văn này thể hiện điều gì về tình cảm của tác giả?

  • A. Sự thờ ơ, lãnh đạm với cảnh vật.
  • B. Sự vội vàng, hấp tấp.
  • C. Sự yêu mến, trân trọng vẻ đẹp của các loài hoa.
  • D. Sự buồn bã, cô đơn trong đêm trăng.

Câu 13: Trong câu: “Cuộc sống nơi đây thật thanh bình: sáng sớm tiếng chim hót, trưa hè tiếng ve kêu, chiều về tiếng sáo diều…”, phép liệt kê có vai trò gì trong việc tạo nên không khí thanh bình?

  • A. Tạo ra sự ồn ào, náo nhiệt.
  • B. Gợi tả những âm thanh quen thuộc, nhẹ nhàng, góp phần tạo nên không khí thanh bình.
  • C. Nhấn mạnh sự tĩnh lặng, vắng vẻ.
  • D. Diễn tả sự buồn tẻ, đơn điệu.

Câu 14: Chọn từ ngữ KHÔNG thuộc phép liệt kê trong câu sau: “Trong cặp sách của em có bút chì, thước kẻ, tẩy, compa và cả sự lười biếng.”

  • A. bút chì
  • B. thước kẻ
  • C. compa
  • D. sự lười biếng

Câu 15: Để viết một đoạn văn giới thiệu về các loại hình nghệ thuật dân gian Việt Nam, bạn có thể sử dụng phép liệt kê để:

  • A. Kể tên các loại hình nghệ thuật dân gian một cách đầy đủ, rõ ràng.
  • B. So sánh các loại hình nghệ thuật với nhau.
  • C. Phân tích đặc điểm của từng loại hình nghệ thuật.
  • D. Thể hiện cảm xúc yêu thích nghệ thuật dân gian.

Câu 16: Trong câu: “Mùa hè đến với tiếng ve, với hoa phượng, với những cơn mưa rào…”, điều gì KHÔNG được liệt kê?

  • A. tiếng ve
  • B. hoa phượng
  • C. cái nắng gay gắt
  • D. những cơn mưa rào

Câu 17: Khi sử dụng phép liệt kê, cần lưu ý điều gì để tránh gây nhàm chán cho người đọc?

  • A. Liệt kê càng nhiều đối tượng càng tốt.
  • B. Liệt kê có chọn lọc, kết hợp với các biện pháp tu từ khác.
  • C. Sử dụng điệp từ trong khi liệt kê.
  • D. Chỉ liệt kê các đối tượng có cùng đặc điểm.

Câu 18: Trong câu: “Tôi đã đi khắp nơi: thành phố, nông thôn, miền núi, hải đảo…”, phép liệt kê giúp người đọc cảm nhận được điều gì về hành trình của nhân vật ‘tôi’?

  • A. Sự vội vã, hấp tấp trong chuyến đi.
  • B. Sự mệt mỏi, chán nản vì phải đi nhiều.
  • C. Sự rộng lớn, đa dạng về địa điểm đã đến.
  • D. Sự yêu thích cuộc sống du mục.

Câu 19: Nếu muốn nhấn mạnh sự đa dạng của các món ăn trong một bữa tiệc buffet, bạn sẽ sử dụng phép liệt kê như thế nào?

  • A. Chỉ liệt kê các món ăn chính.
  • B. Liệt kê một vài món ăn tiêu biểu.
  • C. Không cần sử dụng phép liệt kê.
  • D. Liệt kê nhiều món ăn thuộc các nhóm khác nhau: khai vị, món chính, tráng miệng, đồ uống.

Câu 20: Trong đoạn văn miêu tả một khu chợ Tết, phép liệt kê có thể giúp tái hiện không khí náo nhiệt, rộn ràng bằng cách nào?

  • A. Liệt kê giá cả các mặt hàng.
  • B. Liệt kê âm thanh, màu sắc, hoạt động của người mua, người bán.
  • C. Liệt kê các loại hoa quả đặc trưng ngày Tết.
  • D. Liệt kê các món ăn truyền thống ngày Tết.

Câu 21: Câu nào sau đây sử dụng phép liệt kê KHÔNG phù hợp về ngữ cảnh?

  • A. Hôm nay tôi cần mua: rau, thịt, cá, trứng.
  • B. Trong tủ sách của tôi có: tiểu thuyết, truyện ngắn, thơ, kịch.
  • C. Thời tiết hôm nay: nắng, mưa, gió, bão, rất đẹp.
  • D. Hành lý cho chuyến đi gồm: quần áo, giày dép, đồ dùng cá nhân, thuốc men.

Câu 22: Phép liệt kê có thể được sử dụng hiệu quả trong loại văn bản nào sau đây?

  • A. Văn bản nghị luận phân tích.
  • B. Văn bản thuyết minh khoa học.
  • C. Văn bản hành chính.
  • D. Tất cả các loại văn bản trên.

Câu 23: Trong câu: “Đất nước ta có nhiều danh lam thắng cảnh: Vịnh Hạ Long, Phong Nha - Kẻ Bàng, Hội An, Nha Trang…”. Nếu bỏ phép liệt kê, câu văn sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Câu văn trở nên dài dòng, khó hiểu hơn.
  • B. Câu văn mất đi tính cụ thể, sinh động, không thể hiện được sự đa dạng của danh lam thắng cảnh.
  • C. Câu văn trở nên trang trọng, lịch sự hơn.
  • D. Câu văn không có gì thay đổi về ý nghĩa.

Câu 24: Để tạo ra một phép liệt kê hiệu quả, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Số lượng các đối tượng được liệt kê.
  • B. Sử dụng nhiều từ ngữ hoa mỹ.
  • C. Chọn lọc các đối tượng có liên quan, bổ sung ý nghĩa cho nhau.
  • D. Sắp xếp các đối tượng theo thứ tự алфавит.

Câu 25: Trong bài thơ tự do, phép liệt kê có thể góp phần tạo nên nhịp điệu và hình ảnh như thế nào?

  • A. Tạo nhịp điệu nhanh, dồn dập, hình ảnh phong phú, đa dạng.
  • B. Tạo nhịp điệu chậm, đều đặn, hình ảnh đơn giản, tĩnh lặng.
  • C. Không ảnh hưởng đến nhịp điệu và hình ảnh.
  • D. Chỉ tạo ra sự rối rắm, khó hiểu.

Câu 26: Khi phân tích một đoạn văn có sử dụng phép liệt kê, điều quan trọng cần xác định là:

  • A. Số lượng các đối tượng được liệt kê.
  • B. Mục đích và hiệu quả biểu đạt của phép liệt kê trong ngữ cảnh cụ thể.
  • C. Liệt kê các từ ngữ được sử dụng.
  • D. So sánh phép liệt kê với các biện pháp tu từ khác trong đoạn văn.

Câu 27: Trong văn nghị luận, phép liệt kê có thể hỗ trợ cho việc trình bày luận điểm như thế nào?

  • A. Làm loãng luận điểm, gây rối rắm.
  • B. Không có tác dụng gì đối với việc trình bày luận điểm.
  • C. Cung cấp thêm các khía cạnh, dẫn chứng, làm phong phú và rõ ràng luận điểm.
  • D. Chỉ dùng để trang trí cho bài văn thêm đẹp.

Câu 28: Hãy chọn câu văn có sử dụng phép liệt kê phù hợp nhất để miêu tả sự giàu có của một vùng quê.

  • A. Vùng quê này có nhiều nhà cao tầng.
  • B. Người dân quê tôi rất hiền hòa.
  • C. Cảnh vật ở đây thật yên bình.
  • D. Đồng lúa chín vàng, ao cá đầy ắp, vườn cây trĩu quả, nhà cửa khang trang, cuộc sống ấm no.

Câu 29: Biện pháp liệt kê có thể kết hợp hiệu quả với biện pháp tu từ nào sau đây để tăng sức biểu cảm?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 30: Trong một bài văn nghị luận xã hội, phép liệt kê có thể được sử dụng để trình bày các khía cạnh khác nhau của:

  • A. Cảm xúc cá nhân.
  • B. Chi tiết miêu tả.
  • C. Một vấn đề xã hội phức tạp.
  • D. Lời dẫn chứng trực tiếp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Biện pháp tu từ liệt kê được định nghĩa chính xác nhất là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp liệt kê?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Tác dụng chính của biện pháp liệt kê trong văn bản là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Đọc đoạn văn sau: “Vườn cây trái sum suê: nào cam, nào quýt, nào bưởi, nào táo…”. Biện pháp liệt kê trong câu văn trên nhấn mạnh điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Trong câu: “Bàn học của Lan bày la liệt sách vở, bút thước, giấy nháp…”, phép liệt kê gợi tả điều gì về bàn học của Lan?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau, có sử dụng phép liệt kê: “Trên bàn ăn, mẹ đã chuẩn bị … cho cả gia đình.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Đọc câu sau: “Bài thơ sử dụng nhiều biện pháp tu từ: so sánh, ẩn dụ, nhân hóa, liệt kê…”. Từ “liệt kê” trong câu này có vai trò gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Trong đoạn thơ sau, phép liệt kê được sử dụng để miêu tả điều gì? “...áo nâu, áo xanh, áo chàm/ Nón trắng nghiêng nghiêng, dáng mềm mại...”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Câu văn nào sau đây sử dụng phép liệt kê tăng tiến?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Biện pháp liệt kê khác biệt với phép điệp từ ở điểm nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong bài văn tả cảnh, việc sử dụng phép liệt kê có thể giúp người viết đạt được hiệu quả gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Đọc đoạn văn: “...những đêm trăng sáng, tôi thường ra vườn ngắm hoa: hoa nhài, hoa lý, hoa quỳnh, hoa ngâu…”. Phép liệt kê trong đoạn văn này thể hiện điều gì về tình cảm của tác giả?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Trong câu: “Cuộc sống nơi đây thật thanh bình: sáng sớm tiếng chim hót, trưa hè tiếng ve kêu, chiều về tiếng sáo diều…”, phép liệt kê có vai trò gì trong việc tạo nên không khí thanh bình?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Chọn từ ngữ KHÔNG thuộc phép liệt kê trong câu sau: “Trong cặp sách của em có bút chì, thước kẻ, tẩy, compa và cả sự lười biếng.”

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Để viết một đoạn văn giới thiệu về các loại hình nghệ thuật dân gian Việt Nam, bạn có thể sử dụng phép liệt kê để:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong câu: “Mùa hè đến với tiếng ve, với hoa phượng, với những cơn mưa rào…”, điều gì KHÔNG được liệt kê?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Khi sử dụng phép liệt kê, cần lưu ý điều gì để tránh gây nhàm chán cho người đọc?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong câu: “Tôi đã đi khắp nơi: thành phố, nông thôn, miền núi, hải đảo…”, phép liệt kê giúp người đọc cảm nhận được điều gì về hành trình của nhân vật ‘tôi’?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Nếu muốn nhấn mạnh sự đa dạng của các món ăn trong một bữa tiệc buffet, bạn sẽ sử dụng phép liệt kê như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong đoạn văn miêu tả một khu chợ Tết, phép liệt kê có thể giúp tái hiện không khí náo nhiệt, rộn ràng bằng cách nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Câu nào sau đây sử dụng phép liệt kê KHÔNG phù hợp về ngữ cảnh?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Phép liệt kê có thể được sử dụng hiệu quả trong loại văn bản nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Trong câu: “Đất nước ta có nhiều danh lam thắng cảnh: Vịnh Hạ Long, Phong Nha - Kẻ Bàng, Hội An, Nha Trang…”. Nếu bỏ phép liệt kê, câu văn sẽ thay đổi như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Để tạo ra một phép liệt kê hiệu quả, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong bài thơ tự do, phép liệt kê có thể góp phần tạo nên nhịp điệu và hình ảnh như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Khi phân tích một đoạn văn có sử dụng phép liệt kê, điều quan trọng cần xác định là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong văn nghị luận, phép liệt kê có thể hỗ trợ cho việc trình bày luận điểm như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Hãy chọn câu văn có sử dụng phép liệt kê phù hợp nhất để miêu tả sự giàu có của một vùng quê.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Biện pháp liệt kê có thể kết hợp hiệu quả với biện pháp tu từ nào sau đây để tăng sức biểu cảm?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong một bài văn nghị luận xã hội, phép liệt kê có thể được sử dụng để trình bày các khía cạnh khác nhau của:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau: “Gió thổi ào ào, cây cối nghiêng ngả, sóng biển gầm thét.” Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong đoạn văn trên?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Trong câu thơ “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi”, từ “mặt trời” được sử dụng theo phép tu từ nào và nó có ý nghĩa gì?

  • A. Hoán dụ, chỉ người nông dân
  • B. Nhân hóa, làm cho bắp có linh hồn
  • C. Ẩn dụ, chỉ nguồn sáng và sự sống
  • D. So sánh, bắp như mặt trời

Câu 3: Xác định kiểu câu (theo mục đích nói) trong câu sau: “Bạn có thể giúp tôi mang túi đồ này được không?”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 4: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng chỉ “màu sắc”?

  • A. Đỏ thẫm
  • B. Xanh biếc
  • C. Vàng tươi
  • D. Óng ánh

Câu 5: Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng
  • B. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
  • C. Chó treo mèo đậy
  • D. Đánh trống bỏ dùi

Câu 6: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “... núi Thái Sơn, nghĩa nặng tình sâu.”

  • A. Cao
  • B. Rộng
  • C. Xa
  • D. Dài

Câu 7: Dòng nào sau đây nêu đúng tác dụng của dấu chấm phẩy trong văn bản?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Ngăn cách các thành phần phụ của câu
  • C. Liệt kê các bộ phận tương đương, ngăn cách vế câu phức
  • D. Thể hiện sự ngạc nhiên, cảm thán

Câu 8: Trong câu “Ôi, quê hương tôi!”, từ “ôi” thuộc loại từ nào?

  • A. Động từ
  • B. Tính từ
  • C. Danh từ
  • D. Thán từ

Câu 9: Đọc câu sau: “Sách là người bạn lớn, mở ra chân trời kiến thức.” Câu này sử dụng phép tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 10: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. Xắp xếp
  • B. Sử lý
  • C. Sản xuất
  • D. Xông xáo

Câu 11: Trong câu “Hoa nở rộ mùa xuân”, chủ ngữ của câu là gì?

  • A. Hoa
  • B. Nở rộ
  • C. Mùa xuân
  • D. Xuân

Câu 12: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu tục ngữ: “... thì nên, ... thì hư.”

  • A. Ăn ở/sinh sống
  • B. Ở hiền/ở ác
  • C. Làm lành/làm dữ
  • D. Đi đứng/nằm ngồi

Câu 13: Từ “trong” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

  • A. Tính tình anh ấy rất trong sáng.
  • B. Bài văn này có nội dung rất sâu sắc và trong trẻo.
  • C. Quyển sách được đặt trong hộp.
  • D. Trong cơn hoạn nạn mới biết lòng nhau.

Câu 14: Đọc đoạn thơ sau: “Người đồng mình thương lắm con ơi/ Biết trồng tre đợi ngày thành trúc”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong hai câu thơ trên?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 15: Câu văn “Tiếng chim hót líu lo trên cành cây” có cấu trúc ngữ pháp như thế nào?

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu rút gọn
  • D. Câu đặc biệt

Câu 16: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây” là loại danh từ nào?

  • A. Danh từ riêng
  • B. Danh từ chỉ thời gian
  • C. Danh từ chỉ sự vật
  • D. Danh từ trừu tượng

Câu 17: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời rất đẹp.
  • B. Em thích đọc sách và nghe nhạc.
  • C. Trời mưa to, đường phố ngập lụt.
  • D. Bạn học sinh kia rất chăm chỉ.

Câu 18: Đọc đoạn văn: “Nắng vàng trải nhẹ trên những cánh đồng lúa. Gió thổi nhè nhẹ, mang theo hương thơm của lúa chín.” Đoạn văn trên tập trung miêu tả cảnh vật nào?

  • A. Khu vườn mùa xuân
  • B. Cánh đồng lúa chín
  • C. Bờ biển buổi sáng
  • D. Rừng cây xanh mát

Câu 19: Từ nào sau đây là từ láy?

  • A. Bàn ghế
  • B. Sách vở
  • C. Hoa quả
  • D. Lung linh

Câu 20: Trong câu “Vì trời mưa nên em không đi học.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

  • A. Tương phản
  • B. Điều kiện - giả thiết
  • C. Nguyên nhân - kết quả
  • D. Tăng tiến

Câu 21: Tìm từ trái nghĩa với từ “siêng năng”.

  • A. Cần cù
  • B. Lười biếng
  • C. Chăm chỉ
  • D. Năng nổ

Câu 22: Dấu ngoặc kép trong câu văn sau dùng để làm gì: “Nhà văn Nam Cao được mệnh danh là ‘nhà văn của những người nghèo’.”

  • A. Đánh dấu lời dẫn gián tiếp
  • B. Liệt kê các ý
  • C. Giải thích một từ ngữ
  • D. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp

Câu 23: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu trong câu ca dao: “Thân em như tấm lụa đào/ Phất phơ giữa chợ biết vào tay ai.”

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 24: Từ “ăn” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?

  • A. Mỗi ngày tôi ăn ba bữa cơm.
  • B. Con mèo đang ăn vụng cá.
  • C. Cô ấy rất ăn ảnh.
  • D. Thuốc này phải uống sau khi ăn.

Câu 25: Trong câu “Mẹ là cả thế giới của con.”, vị ngữ của câu là gì?

  • A. Mẹ
  • B. là cả thế giới của con
  • C. thế giới
  • D. của con

Câu 26: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”.

  • A. Nhỏ bé
  • B. Hẹp hòi
  • C. Mênh mông
  • D. Gần gũi

Câu 27: Câu văn nào sau đây sử dụng phép điệp từ?

  • A. Học, học nữa, học mãi.
  • B. Non xanh nước biếc như tranh họa đồ.
  • C. Người ta là hoa đất.
  • D. Tôi yêu mùa thu, yêu cả nắng thu, gió thu.

Câu 28: Đọc đoạn văn sau: “Những chiếc lá vàng rơi xào xạc. Gió heo may thổi nhẹ. Không khí se lạnh.” Đoạn văn trên gợi tả cảm xúc gì?

  • A. Vui tươi, phấn khởi
  • B. Man mác, nhẹ nhàng
  • C. Hào hùng, mạnh mẽ
  • D. Lo lắng, sợ hãi

Câu 29: Từ “tay” trong câu “Đôi tay mẹ chai sạn vì sương gió” được dùng theo phép tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 30: Chọn câu tục ngữ nói về giá trị của việc học.

  • A. Không thầy đố mày làm nên
  • B. Ăn vóc học hay
  • C. Đi một ngày đàng học một sàng khôn
  • D. Nhất tự vi sư, bán tự vi sư

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đọc đoạn văn sau: “Gió thổi ào ào, cây cối nghiêng ngả, sóng biển gầm thét.” Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong đoạn văn trên?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong câu thơ “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi”, từ “mặt trời” được sử dụng theo phép tu từ nào và nó có ý nghĩa gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Xác định kiểu câu (theo mục đích nói) trong câu sau: “Bạn có thể giúp tôi mang túi đồ này được không?”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng chỉ “màu sắc”?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “... núi Thái Sơn, nghĩa nặng tình sâu.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Dòng nào sau đây nêu đúng tác dụng của dấu chấm phẩy trong văn bản?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong câu “Ôi, quê hương tôi!”, từ “ôi” thuộc loại từ nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Đọc câu sau: “Sách là người bạn lớn, mở ra chân trời kiến thức.” Câu này sử dụng phép tu từ nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong câu “Hoa nở rộ mùa xuân”, chủ ngữ của câu là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu tục ngữ: “... thì nên, ... thì hư.”

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Từ “trong” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Đọc đoạn thơ sau: “Người đồng mình thương lắm con ơi/ Biết trồng tre đợi ngày thành trúc”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong hai câu thơ trên?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Câu văn “Tiếng chim hót líu lo trên cành cây” có cấu trúc ngữ pháp như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây” là loại danh từ nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Đọc đoạn văn: “Nắng vàng trải nhẹ trên những cánh đồng lúa. Gió thổi nhè nhẹ, mang theo hương thơm của lúa chín.” Đoạn văn trên tập trung miêu tả cảnh vật nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Từ nào sau đây là từ láy?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong câu “Vì trời mưa nên em không đi học.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Tìm từ trái nghĩa với từ “siêng năng”.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Dấu ngoặc kép trong câu văn sau dùng để làm gì: “Nhà văn Nam Cao được mệnh danh là ‘nhà văn của những người nghèo’.”

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu trong câu ca dao: “Thân em như tấm lụa đào/ Phất phơ giữa chợ biết vào tay ai.”

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Từ “ăn” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong câu “Mẹ là cả thế giới của con.”, vị ngữ của câu là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Câu văn nào sau đây sử dụng phép điệp từ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Đọc đoạn văn sau: “Những chiếc lá vàng rơi xào xạc. Gió heo may thổi nhẹ. Không khí se lạnh.” Đoạn văn trên gợi tả cảm xúc gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Từ “tay” trong câu “Đôi tay mẹ chai sạn vì sương gió” được dùng theo phép tu từ nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Chọn câu tục ngữ nói về giá trị của việc học.

Xem kết quả