Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Từ Hán Việt được hình thành dựa trên cơ sở nào?
- A. Dựa trên sự sáng tạo của người Việt.
- B. Dựa trên từ vựng của các nước láng giềng.
- C. Dựa trên nền tảng tiếng Việt cổ.
- D. Dựa trên việc mượn từ tiếng Hán và sử dụng yếu tố Hán Việt.
Câu 2: Trong các từ sau, nhóm từ nào là từ ghép chính phụ Hán Việt, trong đó yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau?
- A. Bán nguyệt, quốc ca, tân binh, hỏa hoạn.
- B. Thiên thư, tái phạm, hậu tạ, đại thắng.
- C. Vô tư, bất lực, phi nghĩa, phản bội.
- D. Sơn hà, xã tắc, giang sơn, hải đảo.
Câu 3: Xác định từ thuần Việt trong câu sau: “Gió đưa cành trúc la đà, tiếng chuông Thiên Mụ canh gà Thọ Xương.”
- A. Thiên Mụ
- B. cành trúc la đà
- C. canh gà
- D. Thọ Xương
Câu 4: Từ “ái quốc” có nghĩa gần nhất với từ thuần Việt nào sau đây?
- A. yêu chuộng
- B. quý mến
- C. yêu nước
- D. kính trọng
Câu 5: Trong đoạn thơ sau của Nguyễn Du, có bao nhiêu từ Hán Việt: “Long lanh đáy nước in trời, Thành xây khói biếc non phơi bóng vàng.”
Câu 6: Dòng nào sau đây chứa các từ Hán Việt có yếu tố "phi" mang nghĩa "không" hoặc "chẳng"?
- A. phi cơ, phi công, phi hành gia, phi đội
- B. phi nghĩa, phi pháp, phi thường, phiến diện
- C. phiến đá, phiến lá, phiến diện, thổ phiến
- D. phiêu bạt, phiêu diêu, phiêu lãng, phiêu dật
Câu 7: Từ nào sau đây không phải là từ ghép đẳng lập Hán Việt?
- A. sơn thủy
- B. công viên
- C. thi nhân
- D. học sinh
Câu 8: Trong từ “thiên nhiên”, yếu tố “thiên” và “nhiên” có nghĩa lần lượt là:
- A. trời và tạo hóa
- B. cao cả và vốn có
- C. trời và tự nhiên
- D. rộng lớn và vốn có
Câu 9: Chọn từ Hán Việt thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để đạt được thành công, chúng ta cần có ý chí … và sự kiên trì.”
- A. tham vọng
- B. quyết tâm
- C. nỗ lực
- D. hăng hái
Câu 10: Từ “gia đình” thuộc loại từ nào xét theo nguồn gốc?
- A. Từ thuần Việt
- B. Từ mượn tiếng Pháp
- C. Từ Hán Việt
- D. Từ mượn tiếng Anh
Câu 11: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào có cả hai từ đều là từ Hán Việt?
- A. ăn uống, đi đứng
- B. bàn ghế, sách vở
- C. nhà cửa, ruộng vườn
- D. giang sơn, tổ quốc
Câu 12: Chọn từ đồng nghĩa Hán Việt với từ “nhà” trong cụm từ “nhà trường”.
- A. trường
- B. gia
- C. cư
- D. thất
Câu 13: Từ Hán Việt thường được sử dụng trong phong cách ngôn ngữ nào?
- A. sinh hoạt hàng ngày
- B. chính luận, khoa học
- C. văn chương nghệ thuật dân gian
- D. giao tiếp thông thường
Câu 14: Giải thích nghĩa của yếu tố “vô” trong từ “vô tư” và “vô vọng”.
- A. không có và không cần
- B. không gian và không giới hạn
- C. không và không có
- D. không kể và không nghĩ tới
Câu 15: Trong câu “Sông núi nước Nam vua Nam ở”, từ “nước Nam” là từ loại gì xét về cấu tạo?
- A. Từ đơn
- B. Từ ghép đẳng lập thuần Việt
- C. Từ ghép chính phụ Hán Việt
- D. Cụm từ thuần Việt
Câu 16: Chọn câu diễn đạt đúng nhất về đặc điểm của từ ghép Hán Việt so với từ ghép thuần Việt.
- A. Từ ghép Hán Việt luôn có tính biểu cảm cao hơn.
- B. Từ ghép Hán Việt có tính khái quát, trừu tượng hơn.
- C. Từ ghép Hán Việt dễ nhớ, dễ sử dụng hơn.
- D. Từ ghép Hán Việt phổ biến hơn trong giao tiếp hàng ngày.
Câu 17: Từ “khán giả” được dùng để chỉ đối tượng nào?
- A. Người viết báo
- B. Người biểu diễn nghệ thuật
- C. Người xem biểu diễn
- D. Người tổ chức sự kiện
Câu 18: Trong các từ sau, từ nào có yếu tố “hậu” mang nghĩa “sau, phía sau”?
- A. hậu quả
- B. hậu hĩnh
- C. hậu duệ
- D. hậu cần
Câu 19: Chọn từ trái nghĩa Hán Việt với từ “tiến bộ”.
- A. lạc hậu
- B. đứng im
- C. tụt dốc
- D. bảo thủ
Câu 20: Đặt một câu có sử dụng từ Hán Việt “tráng lệ” để miêu tả cảnh đẹp thiên nhiên.
- A. Ngọn núi kia cao thật là cao.
- B. Bãi biển hôm nay thật đông vui.
- C. Trước mắt tôi, водопад hiện ra thật tráng lệ.
- D. Con đường này đi lại rất khó khăn.
Câu 21: Từ nào sau đây có yếu tố “đa” mang nghĩa “nhiều”?
- A. đa đoan
- B. đa dạng
- C. đa tình
- D. đa cảm
Câu 22: Trong cụm từ “tân thời”, yếu tố “tân” có nghĩa là gì?
- A. cũ
- B. lớn
- C. nhỏ
- D. mới
Câu 23: Từ nào sau đây là từ ghép chính phụ Hán Việt có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau?
- A. quốc tế
- B. kinh đô
- C. thiếu niên
- D. hồng cầu
Câu 24: Chọn từ Hán Việt thích hợp nhất để thay thế cụm từ thuần Việt “của cải trong nhà”.
- A. gia sản
- B. tài sản
- C. di sản
- D. cơ nghiệp
Câu 25: Trong câu “Nhân dân ta rất anh hùng”, từ “nhân dân” có nghĩa là gì?
- A. người thân
- B. người dân
- C. người nhà
- D. người lao động
Câu 26: Yếu tố “thủy” trong từ “thủy chung” và “thủy điện” có nghĩa giống hay khác nhau?
- A. Hoàn toàn giống nhau
- B. Gần giống nhau
- C. Tương tự nhau
- D. Hoàn toàn khác nhau
Câu 27: Từ nào sau đây không thuộc nhóm từ chỉ người có phẩm chất đạo đức tốt đẹp (Hán Việt)?
- A. trung thực
- B. nhân hậu
- C. ích kỷ
- D. cao thượng
Câu 28: Chọn từ có cấu trúc khác biệt so với các từ còn lại trong nhóm: “bút pháp, quốc pháp, gia pháp, luật pháp”.
- A. bút pháp
- B. quốc pháp
- C. gia pháp
- D. luật pháp
Câu 29: Trong câu “Phong cảnh thật hữu tình”, từ “hữu tình” có thể được thay thế bằng từ thuần Việt nào mà không thay đổi nghĩa?
- A. đẹp đẽ
- B. nên thơ
- C. hùng vĩ
- D. kỳ lạ
Câu 30: Nhận xét nào sau đây đúng về vai trò của từ Hán Việt trong tiếng Việt?
- A. Làm mất đi sự trong sáng của tiếng Việt.
- B. Hạn chế khả năng biểu đạt của tiếng Việt.
- C. Chỉ dùng trong văn viết, ít dùng trong văn nói.
- D. Làm phong phú và tăng khả năng biểu đạt của tiếng Việt.