15+ Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 – Kết nối tri thức

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Mạch lạc (thiếu sự thống nhất về chủ đề)
  • B. Liên kết (thiếu các phương tiện nối kết hình thức)
  • C. Chính tả (sai lỗi viết)
  • D. Ngữ pháp (sai cấu trúc câu)

Câu 2: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên tính mạch lạc về mặt nội dung cho một đoạn văn?

  • A. Sử dụng nhiều từ nối
  • B. Độ dài của đoạn văn
  • C. Sự thống nhất về chủ đề và trình tự logic của các ý
  • D. Sử dụng các phép lặp từ ngữ

Câu 3: Phân tích cách liên kết trong hai câu sau:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế (thế từ ngữ chỉ địa điểm)
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 4: Xác định lỗi liên kết trong đoạn văn sau:

  • A. Lặp từ ngữ gây nhàm chán
  • B. Thiếu từ nối
  • C. Sử dụng sai đại từ
  • D. Trình tự các câu không hợp lý

Câu 5: Để sửa lỗi lặp từ ngữ trong câu 4 (Nam đọc đủ loại sách), từ/cụm từ nào sau đây có thể dùng để thay thế từ

  • A. Cậu bé
  • B. Bạn ấy
  • C. Anh ta
  • D. Cả A, B, C đều có thể dùng tùy ngữ cảnh

Câu 6: Đọc đoạn văn:

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ đối lập
  • C. Quan hệ liệt kê
  • D. Quan hệ tăng tiến

Câu 7: Chọn từ nối phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo liên kết cho hai câu sau:

  • A. Tuy nhiên
  • B. Do đó
  • C. Mặc dù
  • D. Bên cạnh đó

Câu 8: Phép liên kết nào giúp tránh lặp lại danh từ hoặc cụm danh từ trong văn bản?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép nối
  • C. Phép thế
  • D. Phép liên tưởng

Câu 9: Trong đoạn văn:

  • A. Cây bàng trước sân nhà tôi
  • B. Sân nhà tôi
  • C. Mùa hè
  • D. Tán lá rộng

Câu 10: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Phép nối và phép lặp
  • B. Phép thế và phép liên tưởng
  • C. Phép liên tưởng và phép lặp
  • D. Phép lặp và phép thế

Câu 11: Cho các câu sau: (1) Em rất thích môn Ngữ văn. (2) Môn học này giúp em hiểu thêm về con người và cuộc sống. (3) Em cũng thích môn Toán. Hãy sắp xếp lại thứ tự các câu để tạo thành một đoạn văn mạch lạc và liên kết tốt.

  • A. (1) - (3) - (2)
  • B. (2) - (1) - (3)
  • C. (1) - (2) - (3)
  • D. (3) - (1) - (2)

Câu 12: Nhận định nào sau đây về tính mạch lạc của văn bản là KHÔNG chính xác?

  • A. Các ý trong văn bản phải được sắp xếp theo một trình tự hợp lý.
  • B. Văn bản cần tập trung vào một chủ đề xuyên suốt.
  • C. Mạch lạc giúp người đọc dễ dàng theo dõi và nắm bắt nội dung chính.
  • D. Để văn bản mạch lạc, chỉ cần đảm bảo các câu có liên kết hình thức chặt chẽ.

Câu 13: Đọc đoạn văn:

  • A. Mùa xuân, hoa đào nở rộ.
  • B. Cây cối đâm chồi nảy lộc.
  • C. Tiếng chim hót líu lo.
  • D. Mùa hè trời thường mưa rào.

Câu 14: Phép liên kết sử dụng các từ ngữ có ý nghĩa gần gũi hoặc cùng trường liên tưởng để kết nối các câu, đoạn được gọi là gì?

  • A. Phép thế
  • B. Phép liên tưởng
  • C. Phép nối
  • D. Phép lặp

Câu 15: Cho hai câu:

  • A. Phép thế (dùng
  • B. Phép lặp
  • C. Phép nối
  • D. Phép trái nghĩa

Câu 16: Đâu là cách hiệu quả nhất để kiểm tra tính mạch lạc về mặt logic của một văn bản?

  • A. Đếm số lượng từ nối được sử dụng.
  • B. Kiểm tra xem có từ nào bị lặp lại không.
  • C. Đọc lướt qua để xem văn bản có dài không.
  • D. Kiểm tra trình tự sắp xếp các ý, xem chúng có tuân theo quy luật thời gian, không gian, quan hệ nhân quả hay không.

Câu 17: Khi viết một bài văn, việc lập dàn ý chi tiết giúp đảm bảo yếu tố nào sau đây của văn bản?

  • A. Mạch lạc (đảm bảo trình tự logic và sự thống nhất chủ đề)
  • B. Liên kết (đảm bảo các câu nối kết chặt chẽ)
  • C. Chính xác về ngữ pháp
  • D. Phong phú về từ vựng

Câu 18: Đoạn văn nào sau đây có tính liên kết hình thức tốt nhất?

  • A. Trời tối rồi. Tôi đi ngủ. Tôi cảm thấy mệt.
  • B. Trời tối rồi. Tôi đi ngủ. Tôi mệt.
  • C. Trời đã tối. Vì vậy, tôi quyết định đi ngủ sớm, bởi tôi cảm thấy khá mệt mỏi.
  • D. Trời tối. Ngủ. Mệt.

Câu 19: Đọc đoạn văn:

  • A. Phép thế (thế bằng đại từ)
  • B. Phép lặp
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 20: Đoạn văn nào dưới đây có vấn đề về mạch lạc do sắp xếp ý KHÔNG hợp lý?

  • A. Sáng nay, tôi dậy sớm. Tôi tập thể dục. Sau đó, tôi ăn sáng và đi học.
  • B. Tôi ăn sáng xong. Sáng nay, tôi dậy sớm. Tôi đi học sau khi tập thể dục.
  • C. Trời mưa. Đường trơn. Mọi người đi lại cẩn thận hơn.
  • D. Cây phượng nở hoa báo hiệu mùa hè. Học sinh sắp được nghỉ hè.

Câu 21: Để sửa lỗi sắp xếp ý trong đoạn văn ở Câu 20 (đáp án đúng là B), thứ tự đúng của các câu nên là gì?

  • A. Sáng nay, tôi dậy sớm. Tôi tập thể dục. Tôi ăn sáng xong. Tôi đi học.
  • B. Tôi ăn sáng xong. Tôi tập thể dục. Sáng nay, tôi dậy sớm. Tôi đi học.
  • C. Tôi đi học sau khi tập thể dục. Tôi ăn sáng xong. Sáng nay, tôi dậy sớm.
  • D. Sáng nay, tôi dậy sớm. Tôi ăn sáng xong. Tôi tập thể dục. Tôi đi học.

Câu 22: Phép liên kết nào tạo ra mối quan hệ về nghĩa bằng cách sử dụng các từ ngữ đồng nghĩa, trái nghĩa, hoặc cùng trường liên tưởng?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng/đối nghĩa

Câu 23: Đọc hai đoạn văn sau: Đoạn 1:

  • A. Đoạn 1 mạch lạc hơn vì các câu đều là câu đơn.
  • B. Đoạn 2 mạch lạc hơn vì các câu cùng hướng tới một chủ đề và có sự tiếp nối ý hợp lý.
  • C. Cả hai đoạn đều mạch lạc như nhau.
  • D. Cả hai đoạn đều không mạch lạc.

Câu 24: Đâu là chức năng chính của các từ nối (như: và, nhưng, vì vậy, tuy nhiên, do đó...)?

  • A. Giúp câu văn dài hơn.
  • B. Làm cho từ vựng phong phú hơn.
  • C. Thể hiện mối quan hệ ý nghĩa giữa các câu, đoạn và góp phần tạo liên kết.
  • D. Thay thế cho các danh từ riêng.

Câu 25: Phân tích đoạn văn:

  • A. Phép thế và phép lặp
  • B. Phép nối và phép thế
  • C. Phép lặp và phép liên tưởng
  • D. Phép liên tưởng và phép nối

Câu 26: Để một văn bản vừa mạch lạc vừa liên kết tốt, người viết cần chú trọng điều gì?

  • A. Chỉ cần đảm bảo các câu có từ nối phù hợp.
  • B. Chỉ cần các câu nói về cùng một chủ đề.
  • C. Chỉ cần sắp xếp các ý theo trình tự thời gian.
  • D. Đảm bảo sự thống nhất về chủ đề, trình tự logic của các ý và sử dụng hiệu quả các phương tiện liên kết hình thức.

Câu 27: Đọc đoạn văn:

  • A. Trình tự thời gian
  • B. Quan hệ nhân quả
  • C. Quan hệ đối lập
  • D. Không gian

Câu 28: Cho câu:

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Đối lập
  • C. Tăng tiến
  • D. Bổ sung

Câu 29: Đâu là ví dụ về phép liên kết sử dụng từ ngữ trái nghĩa?

  • A. Trời mưa. Do đó, đường trơn.
  • B. Tôi thích táo, còn em gái tôi thích cam.
  • C. Buổi sáng trời nắng đẹp, nhưng buổi chiều lại mưa rào.
  • D. Cô giáo vào lớp. Cô bắt đầu giảng bài.

Câu 30: Trong một văn bản miêu tả phong cảnh, việc sắp xếp các chi tiết theo thứ tự từ xa đến gần hoặc từ bao quát đến cụ thể góp phần tạo nên tính mạch lạc về phương diện nào?

  • A. Chủ đề
  • B. Logic (trình tự không gian)
  • C. Ngôn ngữ
  • D. Thời gian

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Đọc đoạn văn sau: "Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Thành phố này có nhiều di tích lịch sử. Chùa Một Cột là một di tích nổi tiếng. Thời tiết hôm nay thật đẹp." Đoạn văn này mắc lỗi chủ yếu về phương diện nào của văn bản?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên tính mạch lạc về mặt nội dung cho một đoạn văn?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Phân tích cách liên kết trong hai câu sau: "Ngôi nhà cũ đã bị dỡ bỏ. Nơi đó giờ là một công viên xanh mát."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Xác định lỗi liên kết trong đoạn văn sau: "Nam rất thích đọc sách. Anh ấy dành hàng giờ ở thư viện. Nam đọc đủ loại sách."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Để sửa lỗi lặp từ ngữ trong câu 4 (Nam đọc đủ loại sách), từ/cụm từ nào sau đây có thể dùng để thay thế từ "Nam" một cách hiệu quả?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Đọc đoạn văn: "Trời mưa rất to. Con đường ngập nước. Chúng tôi đành hoãn chuyến đi dã ngoại." Mối quan hệ ý nghĩa giữa các câu trong đoạn văn này chủ yếu là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Chọn từ nối phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo liên kết cho hai câu sau: "Nhiều người vẫn xả rác bừa bãi ra môi trường. ______, tình trạng ô nhiễm ngày càng trầm trọng."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Phép liên kết nào giúp tránh lặp lại danh từ hoặc cụm danh từ trong văn bản?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Trong đoạn văn: "Cây bàng trước sân nhà tôi đã già lắm rồi. Mỗi mùa hè, nó lại xòe tán lá rộng che mát cả một khoảng sân." Từ "nó" trong câu thứ hai thay thế cho cụm từ nào trong câu thứ nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Đọc đoạn văn sau: "Học sinh cần rèn luyện kỹ năng đọc hiểu. Việc đọc hiểu tốt giúp các em tiếp thu kiến thức hiệu quả hơn. Nó cũng rèn luyện khả năng tư duy phê phán." Đoạn văn sử dụng chủ yếu phép liên kết nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Cho các câu sau: (1) Em rất thích môn Ngữ văn. (2) Môn học này giúp em hiểu thêm về con người và cuộc sống. (3) Em cũng thích môn Toán. Hãy sắp xếp lại thứ tự các câu để tạo thành một đoạn văn mạch lạc và liên kết tốt.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Nhận định nào sau đây về tính mạch lạc của văn bản là KHÔNG chính xác?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Đọc đoạn văn: "Mùa xuân, hoa đào nở rộ. Cây cối đâm chồi nảy lộc. Tiếng chim hót líu lo. Mùa hè trời thường mưa rào." Câu nào làm giảm tính mạch lạc (về chủ đề) của đoạn văn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Phép liên kết sử dụng các từ ngữ có ý nghĩa gần gũi hoặc cùng trường liên tưởng để kết nối các câu, đoạn được gọi là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Cho hai câu: "Anh ấy là một người rất tài năng. Chị gái anh cũng vậy." Phép liên kết nào được sử dụng trong câu thứ hai để liên kết với câu thứ nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Đâu là cách hiệu quả nhất để kiểm tra tính mạch lạc về mặt logic của một văn bản?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Khi viết một bài văn, việc lập dàn ý chi tiết giúp đảm bảo yếu tố nào sau đây của văn bản?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Đoạn văn nào sau đây có tính liên kết hình thức tốt nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Đọc đoạn văn: "Cô giáo đang giảng bài. Học sinh chăm chú lắng nghe. Họ ghi chép cẩn thận những điều quan trọng." Từ "Họ" trong câu thứ ba thuộc phép liên kết nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Đoạn văn nào dưới đây có vấn đề về mạch lạc do sắp xếp ý KHÔNG hợp lý?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Để sửa lỗi sắp xếp ý trong đoạn văn ở Câu 20 (đáp án đúng là B), thứ tự đúng của các câu nên là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Phép liên kết nào tạo ra mối quan hệ về nghĩa bằng cách sử dụng các từ ngữ đồng nghĩa, trái nghĩa, hoặc cùng trường liên tưởng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Đọc hai đoạn văn sau: Đoạn 1: "Hôm nay tôi đi học. Con mèo nhà tôi rất đáng yêu. Bầu trời trong xanh." Đoạn 2: "Hôm nay tôi đi học. Trên đường đi, tôi gặp một người bạn cũ. Chúng tôi đã trò chuyện một lúc trước khi đến trường." So sánh tính mạch lạc của hai đoạn.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Đâu là chức năng chính của các từ nối (như: và, nhưng, vì vậy, tuy nhiên, do đó...)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Phân tích đoạn văn: "Anh Dũng là kỹ sư. Anh ấy làm việc cho một công ty nước ngoài. Công ty đó chuyên về xây dựng cầu đường. Anh ấy rất yêu nghề." Đoạn văn này chủ yếu sử dụng những phép liên kết nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Để một văn bản vừa mạch lạc vừa liên kết tốt, người viết cần chú trọng điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Đọc đoạn văn: "Buổi sáng, tôi thức dậy. Tôi vươn vai. Tôi đánh răng. Tôi rửa mặt. Tôi ăn sáng." Đoạn văn này có tính liên kết về mặt nào là rõ nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Cho câu: "Anh ấy mệt nhưng vẫn cố gắng hoàn thành công việc." Từ "nhưng" thể hiện mối quan hệ ý nghĩa gì giữa hai vế câu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Đâu là ví dụ về phép liên kết sử dụng từ ngữ trái nghĩa?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong một văn bản miêu tả phong cảnh, việc sắp xếp các chi tiết theo thứ tự từ xa đến gần hoặc từ bao quát đến cụ thể góp phần tạo nên tính mạch lạc về phương diện nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào làm giảm tính mạch lạc về chủ đề của đoạn:

  • A. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam, nổi tiếng với bề dày lịch sử và văn hóa.
  • B. Thời tiết Hà Nội bốn mùa rõ rệt, mùa hè nóng ẩm, mùa đông lạnh khô.
  • C. Cà phê trứng là một thức uống đặc sản không thể bỏ qua khi đến Hà Nội.
  • D. Ngành du lịch Việt Nam đang phát triển mạnh mẽ.

Câu 2: Cho hai câu sau:

  • A. Tuy nhiên,
  • B. Mặc dù vậy,
  • C. Vì thế,
  • D. Ngược lại,

Câu 3: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Cô giáo
  • B. Cô
  • C. Người phụ nữ ấy
  • D. Bà

Câu 4: Sắp xếp các câu sau để tạo thành một đoạn văn mạch lạc, có liên kết chặt chẽ:
(1) Cuối cùng, nó đã biến thành một chú bướm xinh đẹp.
(2) Trên lá cây có một chú sâu nhỏ đang gặm nhấm.
(3) Một thời gian sau, chú sâu làm kén và ngủ yên trong đó.
(4) Hàng ngày, chú sâu chăm chỉ ăn lá để lớn lên.

  • A. (1) - (2) - (3) - (4)
  • B. (3) - (1) - (2) - (4)
  • C. (4) - (2) - (3) - (1)
  • D. (2) - (4) - (3) - (1)

Câu 5: Trong câu

  • A. Phép lặp
  • B. Phép liên tưởng
  • C. Phép thế
  • D. Phép nối

Câu 6: Đâu là biểu hiện của lỗi mạch lạc trong đoạn văn?

  • A. Các câu hoặc đoạn không cùng nói về một chủ đề hoặc chuyển đổi chủ đề đột ngột.
  • B. Thiếu các từ nối hoặc phương tiện liên kết hình thức khác.
  • C. Sử dụng lặp từ quá nhiều gây nhàm chán.
  • D. Câu văn quá dài hoặc quá ngắn.

Câu 7: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Phép thế
  • B. Phép nối
  • C. Phép lặp
  • D. Phép liên tưởng (liên kết ngữ nghĩa)

Câu 8: Khi một đoạn văn thiếu liên kết, người đọc sẽ cảm thấy khó khăn chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Không hiểu nghĩa của từng từ riêng lẻ.
  • B. Khó nhận ra mối quan hệ giữa các câu, ý trong đoạn.
  • C. Không xác định được thể loại văn bản.
  • D. Cảm thấy câu văn quá dài.

Câu 9: Để đảm bảo tính mạch lạc về mặt logic trong văn bản miêu tả, người viết cần chú ý điều gì?

  • A. Sắp xếp các chi tiết theo một trình tự nhất định (không gian, thời gian, từ khái quát đến cụ thể...).
  • B. Sử dụng nhiều tính từ và trạng từ.
  • C. Lặp lại các từ ngữ quan trọng.
  • D. Viết mỗi câu một ý riêng biệt.

Câu 10: Cho câu:

  • A. Tuy nhiên
  • B. Do đó
  • C. Kết quả là
  • D. Không những thế

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp liên kết được sử dụng trong câu thứ hai:

  • A. Phép lặp (lặp từ
  • B. Phép nối (nối ý)
  • C. Phép thế (thế
  • D. Phép liên tưởng (liên tưởng đến các loại hoa khác)

Câu 12: Lỗi nào sau đây KHÔNG thuộc về liên kết hình thức?

  • A. Sử dụng sai từ nối.
  • B. Lặp từ không cần thiết.
  • C. Dùng đại từ hoặc cụm từ thay thế không rõ nghĩa.
  • D. Các ý trong đoạn không cùng hướng về một chủ đề.

Câu 13: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Việc lặp lại từ
  • B. Trình tự quan sát từ xa đến gần và suy luận về thời tiết.
  • C. Sử dụng phép so sánh
  • D. Độ dài của các câu tương đương nhau.

Câu 14: Khi chỉnh sửa lỗi liên kết do lặp từ, biện pháp hiệu quả thường là sử dụng:

  • A. Phép thế (dùng đại từ, cụm từ đồng nghĩa/gần nghĩa thay thế).
  • B. Phép nối (thêm từ nối).
  • C. Thay đổi trật tự câu.
  • D. Viết lại toàn bộ đoạn văn.

Câu 15: Đoạn văn sau mắc lỗi gì về mạch lạc hoặc liên kết?

  • A. Thiếu mạch lạc về chủ đề (chuyển đột ngột từ học tập sang thể thao).
  • B. Thiếu liên kết hình thức (không có từ nối).
  • C. Lặp từ
  • D. Sử dụng phép thế không rõ nghĩa.

Câu 16: Đâu là một ví dụ về liên kết bằng phép trái nghĩa?

  • A. Anh ấy rất chăm chỉ. Cậu ta cũng vậy.
  • B. Trời SÁNG rồi. Nhưng anh ấy vẫn còn NGỦ say.
  • C. Hà Nội có Hồ Gươm, Lăng Bác. Đó là những địa điểm thu hút khách du lịch.
  • D. Tiếng ve kêu râm ran. Báo hiệu mùa hè đã đến.

Câu 17: Khi một văn bản có tính mạch lạc tốt, người đọc có thể dễ dàng nhận ra điều gì?

  • A. Số lượng từ vựng phong phú.
  • B. Các biện pháp tu từ được sử dụng.
  • C. Lỗi chính tả và ngữ pháp.
  • D. Mối quan hệ logic và sự liên tục của các ý tưởng.

Câu 18: Phân tích cách liên kết giữa câu thứ nhất và câu thứ hai trong đoạn:

  • A. Sử dụng phép thế (thế
  • B. Sử dụng phép lặp (lặp lại từ
  • C. Sử dụng phép nối (có từ nối ẩn).
  • D. Sử dụng phép liên tưởng (liên tưởng đến các bạn học sinh khác).

Câu 19: Đoạn văn sau cần thêm câu nào vào cuối để tăng tính mạch lạc và liên kết?

  • A. Hôm nay trời mưa rất to.
  • B. Em thích đọc sách.
  • C. Tất cả tạo nên một bức tranh thiên nhiên thật sống động và yên bình.
  • D. Con đường vào rừng quanh co, khúc khuỷu.

Câu 20: Điều gì xảy ra khi một văn bản thiếu tính liên kết hình thức?

  • A. Chủ đề của văn bản không rõ ràng.
  • B. Các câu văn, đoạn văn rời rạc, không gắn bó về mặt từ ngữ.
  • C. Thông tin trong văn bản bị sai lệch.
  • D. Văn bản trở nên quá dài.

Câu 21: Đọc đoạn văn:

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng (từ

Câu 22: Để đảm bảo tính mạch lạc về mặt trình tự, khi kể một câu chuyện, người viết thường sắp xếp các sự việc theo trình tự nào là phổ biến nhất?

  • A. Trình tự thời gian (sự việc nào xảy ra trước kể trước, sự việc nào xảy ra sau kể sau).
  • B. Trình tự không gian (từ gần đến xa hoặc ngược lại).
  • C. Trình tự logic (từ nguyên nhân đến kết quả).
  • D. Trình tự ngẫu nhiên (sự việc nào nhớ đến trước kể trước).

Câu 23: Câu nào sau đây sử dụng phép lặp từ hiệu quả để nhấn mạnh hoặc tạo nhịp điệu?

  • A. Anh ấy đang học bài. Anh ấy học bài rất chăm chỉ.
  • B. Yêu lắm! Yêu cái nắng vàng, yêu cái gió nhẹ mùa thu Hà Nội.
  • C. Sách là kho báu. Sách chứa nhiều kiến thức.
  • D. Con đường này rất dài. Con đường dẫn đến trường em.

Câu 24: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi liên kết:

  • A. Thiếu từ nối giữa các câu.
  • B. Lặp từ
  • C. Sử dụng đại từ
  • D. Các câu không cùng chủ đề.

Câu 25: Để một đoạn văn nghị luận có tính mạch lạc về logic, các luận điểm và lí lẽ, dẫn chứng cần được sắp xếp như thế nào?

  • A. Theo trình tự từ khái quát đến cụ thể, từ nguyên nhân đến kết quả, từ mặt này sang mặt khác của vấn đề.
  • B. Ngẫu nhiên, miễn là có đủ lí lẽ và dẫn chứng.
  • C. Lặp lại luận điểm chính ở đầu mỗi câu.
  • D. Chỉ cần sử dụng nhiều từ nối.

Câu 26: Trong đoạn văn, việc sử dụng các từ ngữ đồng nghĩa hoặc cùng trường liên tưởng với chủ đề chính góp phần tạo nên phép liên kết nào?

  • A. Phép thế
  • B. Phép liên tưởng
  • C. Phép lặp
  • D. Phép nối

Câu 27: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào nên được chỉnh sửa để tăng tính liên kết:

  • A. Em rất thích đọc sách.
  • B. Sách mang lại nhiều kiến thức.
  • C. Em thường đọc sách vào buổi tối.
  • D. Bố em cũng thích đọc báo.

Câu 28: Khi đánh giá tính mạch lạc của một văn bản, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất cần xem xét?

  • A. Sự thống nhất về chủ đề và trình tự logic của các ý.
  • B. Số lượng từ vựng khó.
  • C. Việc sử dụng các biện pháp tu từ phức tạp.
  • D. Độ dài của văn bản.

Câu 29: Chọn câu có thể kết nối hiệu quả với câu

  • A. Mặt trời vẫn chiếu sáng.
  • B. Những bông hoa đang nở rộ.
  • C. Vì thế, đường phố ngập lụt.
  • D. Em đang làm bài tập về nhà.

Câu 30: Tính liên kết trong văn bản giúp người đọc điều gì?

  • A. Học thêm từ mới.
  • B. Nhận biết giọng điệu của người viết.
  • C. Biết được thông tin chi tiết về tác giả.
  • D. Theo dõi và nắm bắt nội dung văn bản một cách dễ dàng và liền mạch.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào làm giảm tính mạch lạc về chủ đề của đoạn:
"Hà Nội là thủ đô của Việt Nam, nổi tiếng với bề dày lịch sử và văn hóa. Phố cổ với 36 phố phường mang những nét đặc trưng riêng biệt. Thời tiết Hà Nội bốn mùa rõ rệt, mùa hè nóng ẩm, mùa đông lạnh khô. Cà phê trứng là một thức uống đặc sản không thể bỏ qua khi đến Hà Nội. Ngành du lịch Việt Nam đang phát triển mạnh mẽ."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Cho hai câu sau: "Giá xăng tăng mạnh trong tháng qua. ______ giá cả nhiều mặt hàng tiêu dùng cũng leo thang." Từ/cụm từ nào sau đây phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo liên kết về ý nghĩa (liên kết logic)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Đọc đoạn văn sau:
"Cô giáo bước vào lớp. Khuôn mặt cô rạng rỡ. ______ mỉm cười nhìn chúng tôi." Từ/cụm từ nào dưới đây có thể điền vào chỗ trống để tạo liên kết hình thức (phép thế) hiệu quả nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Sắp xếp các câu sau để tạo thành một đoạn văn mạch lạc, có liên kết chặt chẽ:
(1) Cuối cùng, nó đã biến thành một chú bướm xinh đẹp.
(2) Trên lá cây có một chú sâu nhỏ đang gặm nhấm.
(3) Một thời gian sau, chú sâu làm kén và ngủ yên trong đó.
(4) Hàng ngày, chú sâu chăm chỉ ăn lá để lớn lên.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Trong câu "Học sinh cần rèn luyện kỹ năng làm việc nhóm. Kỹ năng này giúp các em phối hợp tốt hơn trong học tập và các hoạt động khác.", cụm từ "Kỹ năng này" thuộc phép liên kết nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Đâu là biểu hiện của lỗi mạch lạc trong đoạn văn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Đọc đoạn văn sau:
"Mặt trời lên cao. Tiếng chim hót vang. Cánh đồng lúa chín vàng. Người nông dân đang gặt hái." Đoạn văn này sử dụng chủ yếu phép liên kết nào để tạo sự gắn kết giữa các câu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Khi một đoạn văn thiếu liên kết, người đọc sẽ cảm thấy khó khăn chủ yếu ở điểm nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Để đảm bảo tính mạch lạc về mặt logic trong văn bản miêu tả, người viết cần chú ý điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Cho câu: "Anh ấy là một học sinh giỏi. __________ , anh ấy còn rất năng động trong các hoạt động ngoại khóa." Từ/cụm từ nào thể hiện quan hệ bổ sung, làm tăng tính liên kết cho câu thứ hai?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp liên kết được sử dụng trong câu thứ hai:
"Chị Lan rất yêu hoa hồng. Loại hoa này có vẻ đẹp kiêu sa và hương thơm quyến rũ."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Lỗi nào sau đây KHÔNG thuộc về liên kết hình thức?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Đọc đoạn văn sau:
"Tôi nhìn ra cửa sổ. Cây bàng trước sân lá đỏ rực. Những chiếc lá như bàn tay nhỏ vẫy chào gió. Có lẽ mùa đông sắp đến thật rồi."
Tính mạch lạc của đoạn văn này được thể hiện rõ nhất qua yếu tố nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Khi chỉnh sửa lỗi liên kết do lặp từ, biện pháp hiệu quả thường là sử dụng:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Đoạn văn sau mắc lỗi gì về mạch lạc hoặc liên kết?
"Học tập rất quan trọng. Nó giúp ta mở mang kiến thức. Chơi thể thao cũng cần thiết. Thể thao giúp rèn luyện sức khỏe. Sức khỏe tốt là nền tảng cho mọi thành công."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Đâu là một ví dụ về liên kết bằng phép trái nghĩa?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Khi một văn bản có tính mạch lạc tốt, người đọc có thể dễ dàng nhận ra điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Phân tích cách liên kết giữa câu thứ nhất và câu thứ hai trong đoạn:
"Nam là lớp trưởng lớp em. Bạn ấy rất gương mẫu và nhiệt tình."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Đoạn văn sau cần thêm câu nào vào cuối để tăng tính mạch lạc và liên kết?
"Rừng cây xanh ngắt trải dài tít tắp. Tiếng chim hót líu lo trên cành. Hương hoa rừng thoang thoảng trong gió nhẹ. ______."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Điều gì xảy ra khi một văn bản thiếu tính liên kết hình thức?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Đọc đoạn văn:
"Ông tôi là một người rất yêu cây cảnh. Trong vườn nhà, ông trồng đủ loại: hoa lan, cây si, cây vạn tuế... Ông dành nhiều thời gian chăm sóc chúng mỗi ngày."
Phép liên kết nào được sử dụng giữa câu thứ nhất và các từ ngữ "hoa lan, cây si, cây vạn tuế" ở câu thứ hai?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Để đảm bảo tính mạch lạc về mặt trình tự, khi kể một câu chuyện, người viết thường sắp xếp các sự việc theo trình tự nào là phổ biến nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Câu nào sau đây sử dụng phép lặp từ hiệu quả để nhấn mạnh hoặc tạo nhịp điệu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi liên kết:
"Chúng tôi đến thăm làng gốm Bát Tràng. Làng nghề này có lịch sử lâu đời. Họ làm ra những sản phẩm gốm sứ rất đẹp."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Để một đoạn văn nghị luận có tính mạch lạc về logic, các luận điểm và lí lẽ, dẫn chứng cần được sắp xếp như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Trong đoạn văn, việc sử dụng các từ ngữ đồng nghĩa hoặc cùng trường liên tưởng với chủ đề chính góp phần tạo nên phép liên kết nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào nên được chỉnh sửa để tăng tính liên kết:
"Em rất thích đọc sách. Sách mang lại nhiều kiến thức. Em thường đọc sách vào buổi tối. Bố em cũng thích đọc báo."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Khi đánh giá tính mạch lạc của một văn bản, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất cần xem xét?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Chọn câu có thể kết nối hiệu quả với câu "Trời mưa rất to." để tạo thành một cặp câu có liên kết chặt chẽ.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Tính liên kết trong văn bản giúp người đọc điều gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đâu là dấu hiệu chính xác nhất để nhận biết một đoạn văn/văn bản có tính mạch lạc?

  • A. Các câu văn đều sử dụng từ ngữ quen thuộc, dễ hiểu.
  • B. Văn bản có độ dài vừa phải, không quá dài dòng.
  • C. Các câu văn đều hướng về một đề tài chung.
  • D. Các ý trong văn bản được sắp xếp theo một trình tự logic, làm rõ chủ đề.

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không trực tiếp tạo nên tính liên kết hình thức trong văn bản?

  • A. Phép lặp từ ngữ.
  • B. Phép thế đại từ.
  • C. Sự thống nhất về chủ đề.
  • D. Phép nối bằng quan hệ từ.

Câu 3: Đọc đoạn văn sau: “Sông Hương quả thật là một bức tranh phong cảnh. Mỗi mùa, mỗi vẻ, sông Hương lại mang một sắc thái riêng. Mùa xuân, sông Hương dịu dàng như một dải lụa xanh. Đến mùa hè, sông Hương lại rực rỡ như ánh nắng ban mai.” Từ ngữ in đậm trong đoạn văn trên có vai trò gì?

  • A. Làm rõ nghĩa của các từ ngữ khác trong câu.
  • B. Tạo sự đa dạng về từ ngữ cho đoạn văn.
  • C. Liên kết các câu văn, đoạn văn về mặt nội dung và hình thức.
  • D. Nhấn mạnh vẻ đẹp của sông Hương.

Câu 4: Câu nào sau đây mắc lỗi về mạch lạc?

  • A. Hà Nội mùa thu, cây cơm nguội vàng, cây bàng lá đỏ.
  • B. Tôi thích đọc sách vì sách giúp tôi mở mang kiến thức. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • C. Biển Nha Trang rất đẹp, nước biển trong xanh và cát trắng mịn.
  • D. Mùa hè đến rồi, tiếng ve kêu râm ran trên những hàng cây.

Câu 5: Để sửa lỗi mạch lạc trong câu văn “Tôi thích mèo vì chúng rất đáng yêu. Loài chó cũng rất trung thành.”, cách nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Thay từ “vì” bằng từ “nhưng”.
  • B. Đảo ngược thứ tự hai câu văn.
  • C. Loại bỏ câu “Loài chó cũng rất trung thành.” hoặc tìm điểm chung giữa mèo và chó.
  • D. Thêm một câu văn giải thích tại sao loài chó lại trung thành.

Câu 6: Trong đoạn văn bản nghị luận, yếu tố mạch lạc thường được thể hiện rõ nhất ở trình tự sắp xếp các luận điểm như thế nào?

  • A. Ngẫu nhiên, tùy ý thích người viết.
  • B. Từ luận điểm khái quát đến cụ thể, hoặc theo trình tự thời gian, không gian, nhân quả.
  • C. Lặp đi lặp lại một luận điểm chính dưới nhiều hình thức.
  • D. Chỉ cần đảm bảo mỗi đoạn văn có một luận điểm rõ ràng.

Câu 7: Cho đoạn văn: “…, chúng ta cần bảo vệ môi trường. … , mỗi người cần nâng cao ý thức và hành động cụ thể.” Từ ngữ thích hợp để điền vào chỗ trống lần lượt là:

  • A. Vì vậy; Để
  • B. Tuy nhiên; Nhưng
  • C. Mặt khác; Đồng thời
  • D. Ví dụ; Chẳng hạn

Câu 8: Phép liên kết nào được sử dụng chủ yếu trong đoạn thơ sau: “Quê hương là cầu tre nhỏ. Quê hương là con đường học trò. Quê hương là dòng sông nhỏ. Quê hương là cánh diều…”?

  • A. Phép lặp từ ngữ.
  • B. Phép thế.
  • C. Phép liên tưởng.
  • D. Phép trái nghĩa.

Câu 9: Trong câu: “Chiếc áo này rất đẹp, nó được may bằng lụa tơ tằm.”, từ “nó” sử dụng phép liên kết nào?

  • A. Phép lặp.
  • B. Phép thế.
  • C. Phép nối.
  • D. Phép liên tưởng.

Câu 10: Câu văn nào sau đây thể hiện rõ nhất tính liên kết về nội dung với câu chủ đề: “Sách là kho tàng tri thức của nhân loại.”?

  • A. Có rất nhiều loại sách khác nhau trên thế giới.
  • B. Giá sách ngày càng tăng cao.
  • C. Đọc sách giúp chúng ta hiểu biết về thế giới xung quanh và bản thân.
  • D. Tôi thường đọc sách vào thời gian rảnh rỗi.

Câu 11: Đoạn văn sau đang thiếu liên kết ở chỗ nào: “Hoa phượng nở đỏ rực. Trời hôm nay rất đẹp. Ve kêu râm ran.”

  • A. Thiếu phép lặp từ ngữ.
  • B. Thiếu phép thế đại từ.
  • C. Thiếu phép trái nghĩa.
  • D. Thiếu sự liên kết về mặt ý nghĩa giữa các câu.

Câu 12: Để tăng tính liên kết logic cho đoạn văn miêu tả, người viết nên chú ý đến yếu tố nào?

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ giàu hình ảnh, cảm xúc.
  • B. Sắp xếp các chi tiết miêu tả theo một trình tự nhất định (không gian, thời gian, ấn tượng...).
  • C. Đa dạng hóa các phép liên kết hình thức.
  • D. Tập trung miêu tả một đối tượng duy nhất.

Câu 13: Trong các phép liên kết sau, phép nào không dựa trên quan hệ ngữ nghĩa?

  • A. Phép lặp từ ngữ và phép thế.
  • B. Phép liên tưởng và phép trái nghĩa.
  • C. Phép nối và phép lặp.
  • D. Phép thế và phép liên tưởng.

Câu 14: Chọn từ thích hợp nhất để liên kết hai câu sau: “Trời mưa rất to. … đường phố ngập lụt.”

  • A. Vì vậy
  • B. Tuy nhiên
  • C. Nhưng
  • D. Và

Câu 15: Đâu là vai trò quan trọng nhất của tính mạch lạc và liên kết trong văn bản?

  • A. Làm cho văn bản trở nên dài hơn.
  • B. Giúp văn bản có nhiều từ ngữ hay.
  • C. Giúp người đọc, người nghe dễ dàng hiểu nội dung văn bản.
  • D. Thể hiện trình độ viết văn cao của người viết.

Câu 16: Trong đoạn văn sau, câu nào có thể làm mất tính mạch lạc nếu được thêm vào: “Mùa xuân cây cối đâm chồi nảy lộc. Chim hót líu lo trên cành. Học sinh nô nức đến trường.”?

  • A. Những cơn mưa phùn nhẹ nhàng bay.
  • B. Hoa đào khoe sắc thắm.
  • C. Không khí trở nên ấm áp và dễ chịu.
  • D. Kỳ thi cuối kỳ đang đến gần.

Câu 17: Để kiểm tra tính liên kết của một văn bản, chúng ta cần chú ý đến điều gì?

  • A. Độ dài của các câu văn.
  • B. Số lượng phép liên kết hình thức được sử dụng.
  • C. Mối quan hệ về ý nghĩa giữa các câu, đoạn và các phương tiện liên kết hình thức.
  • D. Sự đa dạng của từ ngữ trong văn bản.

Câu 18: Chọn trình tự sắp xếp các câu sau để tạo thành một đoạn văn mạch lạc: (1) Mùa hè, hoa phượng nở đỏ rực cả góc trời. (2) Tiếng ve kêu râm ran báo hiệu mùa hè đến. (3) Những chùm phượng vĩ đỏ tươi như ngọn lửa.

  • A. (1) - (2) - (3)
  • B. (2) - (1) - (3)
  • C. (3) - (1) - (2)
  • D. (2) - (3) - (1)

Câu 19: Trong câu: “Tuy trời mưa nhưng chúng tôi vẫn đi học đầy đủ.”, quan hệ từ “tuy… nhưng…” thể hiện phép liên kết nào?

  • A. Phép lặp.
  • B. Phép thế.
  • C. Phép nối.
  • D. Phép liên tưởng.

Câu 20: Khi viết văn bản thuyết minh, yếu tố mạch lạc đặc biệt quan trọng trong việc nào?

  • A. Tạo sự hấp dẫn cho văn bản.
  • B. Trình bày thông tin một cách rõ ràng, dễ hiểu, có hệ thống.
  • C. Thể hiện cảm xúc của người viết.
  • D. Làm cho văn bản trở nên sinh động, giàu hình ảnh.

Câu 21: Đâu là ví dụ về phép liên tưởng trong liên kết văn bản?

  • A. “Hoa sen đẹp. Hoa sen tượng trưng cho sự thanh cao.”
  • B. “Tôi có một chiếc bút chì. Chiếc bút chì đó rất hữu ích.”
  • C. “Trời nắng. Vì vậy, đường phố đông người hơn.”
  • D. “Mùa hè đến. Phượng vĩ nở đỏ rực.” (Hè - phượng vĩ: liên tưởng đến mùa hè)

Câu 22: Trong đoạn văn nghị luận, liên kết logic thường thể hiện qua mối quan hệ nào giữa các câu, đoạn?

  • A. Quan hệ nhân quả, giải thích, chứng minh, so sánh, đối chiếu.
  • B. Quan hệ thời gian, không gian.
  • C. Quan hệ cảm xúc, tâm trạng.
  • D. Quan hệ hình ảnh, âm thanh.

Câu 23: Để đoạn văn sau mạch lạc hơn, cần sắp xếp lại các câu như thế nào: (1) Nó có bộ lông trắng muốt như tuyết. (2) Nhà tôi có nuôi một chú mèo. (3) Đôi mắt nó màu xanh biếc.

  • A. (1) - (2) - (3)
  • B. (3) - (2) - (1)
  • C. (2) - (1) - (3)
  • D. (2) - (3) - (1)

Câu 24: Trong câu: “Lan là một học sinh giỏi. Bạn ấy luôn giúp đỡ mọi người.”, cụm từ “Bạn ấy” thay thế cho từ ngữ nào và sử dụng phép liên kết gì?

  • A. Thay thế cho “học sinh giỏi”, phép lặp.
  • B. Thay thế cho “Lan”, phép thế.
  • C. Thay thế cho “mọi người”, phép nối.
  • D. Thay thế cho “học sinh”, phép liên tưởng.

Câu 25: Khi viết văn biểu cảm, yếu tố mạch lạc và liên kết giúp người viết thể hiện điều gì hiệu quả nhất?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ.
  • B. Miêu tả chi tiết cảnh vật xung quanh.
  • C. Kể lại các sự việc theo trình tự thời gian.
  • D. Diễn tả dòng cảm xúc, suy nghĩ một cách tự nhiên, liền mạch.

Câu 26: Đâu là dấu hiệu của một văn bản thiếu tính mạch lạc và liên kết?

  • A. Văn bản có nhiều câu dài.
  • B. Văn bản sử dụng nhiều từ ngữ khó hiểu.
  • C. Các ý trong văn bản được trình bày lộn xộn, rời rạc, không rõ ràng.
  • D. Văn bản chỉ tập trung vào một chủ đề duy nhất.

Câu 27: Để rèn luyện kỹ năng viết văn mạch lạc và liên kết, học sinh nên thực hành nhiều nhất với dạng bài tập nào?

  • A. Tìm lỗi chính tả.
  • B. Giải thích nghĩa từ ngữ.
  • C. Đặt câu với từ cho trước.
  • D. Viết đoạn văn, bài văn hoàn chỉnh.

Câu 28: Trong đoạn văn sau, phép liên kết chủ yếu được sử dụng là gì: “Tôi yêu Hà Nội. Tôi yêu những con phố nhỏ, những hàng cây xanh, những quán cà phê vỉa hè. Hà Nội trong tôi luôn là một thành phố đẹp.”?

  • A. Phép lặp ý.
  • B. Phép thế đại từ.
  • C. Phép nối bằng quan hệ từ.
  • D. Phép liên tưởng.

Câu 29: Câu nào sau đây sử dụng phép trái nghĩa để liên kết với câu trước: “Ngày xưa, đường đi lại rất khó khăn. … , ngày nay giao thông đã phát triển vượt bậc.”?

  • A. Vì vậy
  • B. Ngược lại
  • C. Đồng thời
  • D. Ví dụ

Câu 30: Khi đọc một văn bản, việc nhận biết tính mạch lạc và liên kết giúp người đọc điều gì?

  • A. Đánh giá được vốn từ vựng của tác giả.
  • B. Nhận xét được giọng văn của tác giả.
  • C. Hiểu rõ hơn cấu trúc, nội dung và ý đồ của người viết.
  • D. Tìm ra các biện pháp tu từ được sử dụng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Đâu là dấu hiệu *chính xác nhất* để nhận biết một đoạn văn/văn bản có tính mạch lạc?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào *không trực tiếp* tạo nên tính liên kết hình thức trong văn bản?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Đọc đoạn văn sau: “Sông Hương *quả thật* là một bức tranh phong cảnh. Mỗi mùa, mỗi vẻ, sông Hương lại mang một sắc thái riêng. Mùa xuân, sông Hương dịu dàng như một dải lụa xanh. *Đến* mùa hè, sông Hương lại rực rỡ như ánh nắng ban mai.” Từ ngữ in đậm trong đoạn văn trên có vai trò gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Câu nào sau đây *mắc lỗi* về mạch lạc?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Để sửa lỗi mạch lạc trong câu văn “Tôi thích mèo vì chúng rất đáng yêu. Loài chó cũng rất trung thành.”, cách nào sau đây là *phù hợp nhất*?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Trong đoạn văn bản nghị luận, yếu tố mạch lạc thường được thể hiện rõ nhất ở trình tự sắp xếp các luận điểm như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Cho đoạn văn: “…, chúng ta cần bảo vệ môi trường. … , mỗi người cần nâng cao ý thức và hành động cụ thể.” Từ ngữ thích hợp để điền vào chỗ trống lần lượt là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Phép liên kết nào được sử dụng chủ yếu trong đoạn thơ sau: “Quê hương là cầu tre nhỏ. Quê hương là con đường học trò. Quê hương là dòng sông nhỏ. Quê hương là cánh diều…”?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Trong câu: “Chiếc áo này rất đẹp, nó được may bằng lụa tơ tằm.”, từ “nó” sử dụng phép liên kết nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Câu văn nào sau đây thể hiện rõ nhất tính liên kết về nội dung với câu chủ đề: “Sách là kho tàng tri thức của nhân loại.”?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Đoạn văn sau đang thiếu liên kết ở chỗ nào: “Hoa phượng nở đỏ rực. Trời hôm nay rất đẹp. Ve kêu râm ran.”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Để tăng tính liên kết logic cho đoạn văn miêu tả, người viết nên chú ý đến yếu tố nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong các phép liên kết sau, phép nào *không* dựa trên quan hệ ngữ nghĩa?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Chọn từ thích hợp nhất để liên kết hai câu sau: “Trời mưa rất to. … đường phố ngập lụt.”

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Đâu là vai trò quan trọng nhất của tính mạch lạc và liên kết trong văn bản?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Trong đoạn văn sau, câu nào có thể *làm mất* tính mạch lạc nếu được thêm vào: “Mùa xuân cây cối đâm chồi nảy lộc. Chim hót líu lo trên cành. Học sinh nô nức đến trường.”?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Để kiểm tra tính liên kết của một văn bản, chúng ta cần chú ý đến điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Chọn trình tự sắp xếp các câu sau để tạo thành một đoạn văn mạch lạc: (1) Mùa hè, hoa phượng nở đỏ rực cả góc trời. (2) Tiếng ve kêu râm ran báo hiệu mùa hè đến. (3) Những chùm phượng vĩ đỏ tươi như ngọn lửa.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong câu: “Tuy trời mưa nhưng chúng tôi vẫn đi học đầy đủ.”, quan hệ từ “tuy… nhưng…” thể hiện phép liên kết nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Khi viết văn bản thuyết minh, yếu tố mạch lạc đặc biệt quan trọng trong việc nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Đâu là ví dụ về phép liên tưởng trong liên kết văn bản?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong đoạn văn nghị luận, liên kết logic thường thể hiện qua mối quan hệ nào giữa các câu, đoạn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Để đoạn văn sau mạch lạc hơn, cần sắp xếp lại các câu như thế nào: (1) Nó có bộ lông trắng muốt như tuyết. (2) Nhà tôi có nuôi một chú mèo. (3) Đôi mắt nó màu xanh biếc.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Trong câu: “Lan là một học sinh giỏi. Bạn ấy luôn giúp đỡ mọi người.”, cụm từ “Bạn ấy” thay thế cho từ ngữ nào và sử dụng phép liên kết gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Khi viết văn biểu cảm, yếu tố mạch lạc và liên kết giúp người viết thể hiện điều gì hiệu quả nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Đâu là dấu hiệu của một văn bản *thiếu* tính mạch lạc và liên kết?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Để rèn luyện kỹ năng viết văn mạch lạc và liên kết, học sinh nên thực hành nhiều nhất với dạng bài tập nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong đoạn văn sau, phép liên kết chủ yếu được sử dụng là gì: “Tôi yêu Hà Nội. Tôi yêu những con phố nhỏ, những hàng cây xanh, những quán cà phê vỉa hè. Hà Nội trong tôi luôn là một thành phố đẹp.”?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Câu nào sau đây sử dụng phép trái nghĩa để liên kết với câu trước: “Ngày xưa, đường đi lại rất khó khăn. … , ngày nay giao thông đã phát triển vượt bậc.”?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Khi đọc một văn bản, việc nhận biết tính mạch lạc và liên kết giúp người đọc điều gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau: “Sông Hương là một bức tranh phong cảnh. Lúc nắng sớm, sông Hương mềm mại như tấm lụa. Buổi trưa, sông Hương rực rỡ như dải lụa đào. Chiều tà, sông Hương lại dịu dàng như cô gái Huế.” Đoạn văn trên thể hiện tính mạch lạc chủ yếu ở phương diện nào?

  • A. Sự thống nhất về đề tài miêu tả sông Hương
  • B. Sự liên kết về mặt hình thức giữa các câu văn
  • C. Trình tự thời gian miêu tả sông Hương
  • D. Sự tương phản giữa các thời điểm trong ngày

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về mạch lạc của văn bản?

  • A. Chủ đề xuyên suốt
  • B. Trình tự triển khai hợp lý
  • C. Sự phát triển ý tưởng logic
  • D. Sử dụng từ ngữ liên kết

Câu 3: Câu văn nào sau đây có thể được chèn vào vị trí thích hợp để đảm bảo tính mạch lạc cho đoạn văn sau: “... Vì vậy, chúng ta cần có ý thức bảo vệ môi trường sống. [?] Hành động nhỏ của mỗi người sẽ góp phần tạo nên sự thay đổi lớn cho tương lai.”

  • A. Môi trường đóng vai trò quan trọng đối với sự phát triển kinh tế.
  • B. Môi trường trong lành là nền tảng cho cuộc sống khỏe mạnh.
  • C. Các loài động vật quý hiếm đang dần biến mất do ô nhiễm.
  • D. Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của toàn xã hội.

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và cho biết phép liên kết chủ yếu được sử dụng là gì: “Hoa phượng vĩ nở đỏ rực sân trường. Màu hoa phượng như ngọn lửa hè cháy bỏng. Nhìn hoa phượng, em nhớ về những kỷ niệm của tuổi học trò.”

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 5: Trong câu: “Tôi yêu Hà Nội vì nơi đây có Hồ Gươm, có Cầu Thê Húc và có cả những con người thân thiện.”, từ “vì” đóng vai trò là phương tiện liên kết gì?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 6: Chọn cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, tạo sự liên kết về nghĩa: “Mùa hè đến, phượng vĩ nở đỏ rực, ... báo hiệu kỳ nghỉ hè đã đến.”

  • A. nhưng
  • B. đồng thời
  • C. vì vậy
  • D. mặc dù

Câu 7: Đoạn văn nào sau đây có tính liên kết mạch lạc nhất?

  • A. Hôm nay trời nắng đẹp. Chim hót líu lo trên cành cây. Em rất thích đi học.
  • B. Sách là kho tàng kiến thức vô tận. Chúng ta nên đọc sách mỗi ngày. Hôm qua tôi đi xem phim.
  • C. Để bảo vệ sức khỏe, chúng ta cần ăn uống lành mạnh và tập thể dục thường xuyên. Chế độ ăn uống cân bằng cung cấp đủ dưỡng chất cho cơ thể. Vận động giúp tăng cường sức đề kháng.
  • D. Âm nhạc giúp thư giãn tinh thần. Mỗi người có một sở thích âm nhạc riêng. Tôi thích nghe nhạc pop.

Câu 8: Trong đoạn văn sau, câu nào có thể được lược bỏ mà không ảnh hưởng đến mạch lạc chung: “(1) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. (2) Hà Nội có nhiều di tích lịch sử và văn hóa. (3) Thời tiết Hà Nội mùa hè rất nóng. (4) Du khách đến Hà Nội thường tham quan Văn Miếu - Quốc Tử Giám và Hồ Gươm.”

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Câu (4)

Câu 9: Biện pháp nào sau đây KHÔNG góp phần tạo nên tính liên kết hình thức trong văn bản?

  • A. Sử dụng từ ngữ chuyển tiếp
  • B. Lặp lại từ ngữ
  • C. Sử dụng phép thế
  • D. Sắp xếp ý tưởng theo trình tự logic

Câu 10: Chọn từ ngữ thích hợp để liên kết hai câu sau: “Trời mưa rất to. ... chúng tôi vẫn quyết tâm đi cắm trại.”

  • A. Vì vậy
  • B. Tuy nhiên
  • C. Hơn nữa
  • D. Đồng thời

Câu 11: Trong các cặp câu sau, cặp câu nào thể hiện mối liên kết nhân quả?

  • A. Lan thích đọc truyện tranh, còn Nam lại thích chơi thể thao.
  • B. Mặt trời mọc ở đằng Đông, lặn ở đằng Tây.
  • C. Năm nay trời rét đậm kéo dài, vì thế vụ mùa thất bát.
  • D. Bạn nên học chăm chỉ hoặc bạn sẽ không đạt kết quả tốt.

Câu 12: Đoạn văn sau mắc lỗi liên kết về mặt nào: “Tôi rất thích mèo. Mèo có bộ lông mềm mượt. Chó cũng là loài vật nuôi đáng yêu.”

  • A. Mạch lạc chủ đề
  • B. Liên kết logic
  • C. Liên kết hình thức
  • D. Cả mạch lạc chủ đề và liên kết logic

Câu 13: Để khắc phục lỗi thiếu mạch lạc trong đoạn văn, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ liên kết hơn
  • B. Xác định chủ đề chính và sắp xếp các ý theo trình tự logic
  • C. Thay đổi cấu trúc câu cho đa dạng
  • D. Tăng số lượng câu văn trong đoạn

Câu 14: Trong câu “Chiếc xe đạp của tôi bị hỏng, vì vậy tôi phải đi bộ đến trường.”, quan hệ liên kết giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Tương phản
  • B. Bổ sung
  • C. Thời gian
  • D. Nhân quả

Câu 15: Từ nào sau đây KHÔNG thể hiện quan hệ tương phản, đối lập?

  • A. Nhưng
  • B. Tuy nhiên
  • C. Vì vậy
  • D. Mặc dù

Câu 16: Đoạn văn nào sau đây có thể coi là mở đầu cho một bài văn tả cảnh mùa xuân?

  • A. Hoa đào là loài hoa đặc trưng của mùa xuân miền Bắc. Cứ mỗi độ xuân về, hoa đào lại khoe sắc thắm.
  • B. Mùa xuân đã đến rồi! Không khí ấm áp tràn ngập khắp nơi. Cây cối đâm chồi nảy lộc, chim hót líu lo chào đón một mùa mới.
  • C. Mùa xuân thường bắt đầu từ tháng Giêng và kéo dài đến hết tháng Ba âm lịch.
  • D. Tôi rất yêu mùa xuân vì mùa xuân mang đến cho tôi cảm giác tươi mới và tràn đầy hy vọng.

Câu 17: Trong đoạn văn nghị luận, để đảm bảo tính mạch lạc, các luận điểm nên được sắp xếp theo trình tự nào?

  • A. Trình tự thời gian
  • B. Trình tự không gian
  • C. Trình tự lập luận logic, chặt chẽ
  • D. Trình tự ngẫu nhiên, tùy hứng

Câu 18: Phép thế trong liên kết văn bản được thực hiện bằng cách nào?

  • A. Sử dụng từ ngữ có nghĩa tương đương hoặc đại từ để thay thế
  • B. Lặp lại chính xác từ ngữ đã dùng trước đó
  • C. Sử dụng các từ ngữ có âm thanh tương tự
  • D. Sử dụng các từ ngữ trái nghĩa

Câu 19: Câu nào sau đây sử dụng phép lặp để liên kết với câu trước đó?

  • A. Hôm qua trời mưa, hôm nay trời nắng.
  • B. Chúng tôi yêu hòa bình. Hòa bình là khát vọng của toàn nhân loại.
  • C. Lan là một học sinh giỏi. Bạn ấy rất chăm chỉ.
  • D. Sông Hương chảy qua thành phố Huế. Dòng sông này rất đẹp.

Câu 20: Chọn từ ngữ thích hợp để hoàn thành câu sau, đảm bảo tính liên kết: “... tinh thần đoàn kết, chúng ta có thể vượt qua mọi khó khăn.”

  • A. Nhờ
  • B. Tuy
  • C. Và
  • D. Nhưng

Câu 21: Đâu là dấu hiệu nhận biết lỗi mạch lạc trong văn bản?

  • A. Sử dụng quá nhiều từ ngữ liên kết
  • B. Câu văn quá dài và phức tạp
  • C. Lặp lại từ ngữ quá nhiều lần
  • D. Các ý trong văn bản không thống nhất, lạc đề

Câu 22: Trong đoạn văn sau, phép liên kết nào được sử dụng chủ yếu: “Nguyễn Du là một nhà thơ lớn của dân tộc. Ông là tác giả của Truyện Kiều, một kiệt tác văn học.”

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 23: Câu văn nào sau đây có thể được dùng để kết đoạn văn nói về lợi ích của việc đọc sách?

  • A. Sách có rất nhiều thể loại khác nhau.
  • B. Tôi thích đọc sách vào thời gian rảnh rỗi.
  • C. Tóm lại, đọc sách mang lại vô vàn lợi ích cho mỗi chúng ta.
  • D. Chúng ta nên xây dựng tủ sách gia đình.

Câu 24: Để tạo tính liên kết giữa các đoạn văn trong một bài văn, người viết thường sử dụng biện pháp nào?

  • A. Sử dụng câu chuyển đoạn hoặc từ ngữ chuyển đoạn
  • B. Lặp lại chủ đề của đoạn văn trước
  • C. Thay đổi kiểu câu ở mỗi đoạn
  • D. Sử dụng nhiều hình ảnh so sánh, ẩn dụ

Câu 25: Trong các phép liên kết sau, phép nào dựa trên quan hệ ngữ nghĩa giữa các từ ngữ?

  • A. Phép lặp và phép thế
  • B. Phép nối và phép lặp
  • C. Phép thế và phép nối
  • D. Phép liên tưởng và phép trái nghĩa

Câu 26: Chọn câu văn có lỗi về liên kết logic trong đoạn văn sau: “(1) Mùa hè là thời điểm lý tưởng để đi du lịch biển. (2) Biển rất đẹp và mát mẻ. (3) Mùa hè năm nay, tôi dự định đi du lịch núi. (4) Du lịch giúp chúng ta thư giãn sau những ngày làm việc căng thẳng.”

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Câu (4)

Câu 27: Để đoạn văn sau mạch lạc hơn, nên sắp xếp các câu theo thứ tự nào: (A) Chim én bay lượn trên bầu trời. (B) Không khí trở nên ấm áp hơn. (C) Mùa xuân đã đến. (D) Cây cối đâm chồi nảy lộc.

  • A. A - B - C - D
  • B. C - B - D - A
  • C. D - C - B - A
  • D. B - A - D - C

Câu 28: Từ “nhưng” thường được sử dụng để liên kết các ý có quan hệ như thế nào?

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Bổ sung, tăng tiến
  • C. Tương phản, đối lập
  • D. Thời gian, trình tự

Câu 29: Trong đoạn văn miêu tả, để đảm bảo tính mạch lạc, người viết nên tập trung vào điều gì?

  • A. Miêu tả tập trung vào đối tượng và các đặc điểm nổi bật của đối tượng
  • B. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ đa dạng
  • C. Kể nhiều câu chuyện thú vị liên quan đến đối tượng
  • D. Sử dụng ngôn ngữ khoa học, chính xác

Câu 30: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp để hoàn thành câu sau, tạo phép liên kết trái nghĩa: “Ngày xưa con người sống ... , ngày nay con người sống ... hơn.”

  • A. vui vẻ - buồn bã
  • B. yêu thương - ghét bỏ
  • C. chăm chỉ - lười biếng
  • D. khó khăn - đầy đủ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Đọc đoạn văn sau: “Sông Hương là một bức tranh phong cảnh. Lúc nắng sớm, sông Hương mềm mại như tấm lụa. Buổi trưa, sông Hương rực rỡ như dải lụa đào. Chiều tà, sông Hương lại dịu dàng như cô gái Huế.” Đoạn văn trên thể hiện tính mạch lạc chủ yếu ở phương diện nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về mạch lạc của văn bản?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Câu văn nào sau đây có thể được chèn vào vị trí thích hợp để đảm bảo tính mạch lạc cho đoạn văn sau: “... Vì vậy, chúng ta cần có ý thức bảo vệ môi trường sống. [?] Hành động nhỏ của mỗi người sẽ góp phần tạo nên sự thay đổi lớn cho tương lai.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và cho biết phép liên kết chủ yếu được sử dụng là gì: “Hoa phượng vĩ nở đỏ rực sân trường. Màu hoa phượng như ngọn lửa hè cháy bỏng. Nhìn hoa phượng, em nhớ về những kỷ niệm của tuổi học trò.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Trong câu: “Tôi yêu Hà Nội vì nơi đây có Hồ Gươm, có Cầu Thê Húc và có cả những con người thân thiện.”, từ “vì” đóng vai trò là phương tiện liên kết gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Chọn cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, tạo sự liên kết về nghĩa: “Mùa hè đến, phượng vĩ nở đỏ rực, ... báo hiệu kỳ nghỉ hè đã đến.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Đoạn văn nào sau đây có tính liên kết mạch lạc nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Trong đoạn văn sau, câu nào có thể được lược bỏ mà không ảnh hưởng đến mạch lạc chung: “(1) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. (2) Hà Nội có nhiều di tích lịch sử và văn hóa. (3) Thời tiết Hà Nội mùa hè rất nóng. (4) Du khách đến Hà Nội thường tham quan Văn Miếu - Quốc Tử Giám và Hồ Gươm.”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Biện pháp nào sau đây KHÔNG góp phần tạo nên tính liên kết hình thức trong văn bản?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Chọn từ ngữ thích hợp để liên kết hai câu sau: “Trời mưa rất to. ... chúng tôi vẫn quyết tâm đi cắm trại.”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong các cặp câu sau, cặp câu nào thể hiện mối liên kết nhân quả?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Đoạn văn sau mắc lỗi liên kết về mặt nào: “Tôi rất thích mèo. Mèo có bộ lông mềm mượt. Chó cũng là loài vật nuôi đáng yêu.”

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Để khắc phục lỗi thiếu mạch lạc trong đoạn văn, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Trong câu “Chiếc xe đạp của tôi bị hỏng, vì vậy tôi phải đi bộ đến trường.”, quan hệ liên kết giữa hai vế câu là quan hệ gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Từ nào sau đây KHÔNG thể hiện quan hệ tương phản, đối lập?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Đoạn văn nào sau đây có thể coi là mở đầu cho một bài văn tả cảnh mùa xuân?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong đoạn văn nghị luận, để đảm bảo tính mạch lạc, các luận điểm nên được sắp xếp theo trình tự nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Phép thế trong liên kết văn bản được thực hiện bằng cách nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Câu nào sau đây sử dụng phép lặp để liên kết với câu trước đó?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Chọn từ ngữ thích hợp để hoàn thành câu sau, đảm bảo tính liên kết: “... tinh thần đoàn kết, chúng ta có thể vượt qua mọi khó khăn.”

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Đâu là dấu hiệu nhận biết lỗi mạch lạc trong văn bản?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong đoạn văn sau, phép liên kết nào được sử dụng chủ yếu: “Nguyễn Du là một nhà thơ lớn của dân tộc. Ông là tác giả của Truyện Kiều, một kiệt tác văn học.”

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Câu văn nào sau đây có thể được dùng để kết đoạn văn nói về lợi ích của việc đọc sách?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Để tạo tính liên kết giữa các đoạn văn trong một bài văn, người viết thường sử dụng biện pháp nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong các phép liên kết sau, phép nào dựa trên quan hệ ngữ nghĩa giữa các từ ngữ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Chọn câu văn có lỗi về liên kết logic trong đoạn văn sau: “(1) Mùa hè là thời điểm lý tưởng để đi du lịch biển. (2) Biển rất đẹp và mát mẻ. (3) Mùa hè năm nay, tôi dự định đi du lịch núi. (4) Du lịch giúp chúng ta thư giãn sau những ngày làm việc căng thẳng.”

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Để đoạn văn sau mạch lạc hơn, nên sắp xếp các câu theo thứ tự nào: (A) Chim én bay lượn trên bầu trời. (B) Không khí trở nên ấm áp hơn. (C) Mùa xuân đã đến. (D) Cây cối đâm chồi nảy lộc.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Từ “nhưng” thường được sử dụng để liên kết các ý có quan hệ như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong đoạn văn miêu tả, để đảm bảo tính mạch lạc, người viết nên tập trung vào điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp để hoàn thành câu sau, tạo phép liên kết trái nghĩa: “Ngày xưa con người sống ... , ngày nay con người sống ... hơn.”

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Mạch lạc trong văn bản được thể hiện rõ nhất ở yếu tố nào sau đây?

  • A. Sự đa dạng trong cách sử dụng từ ngữ.
  • B. Độ dài ngắn khác nhau của các câu văn.
  • C. Trình tự sắp xếp ý tưởng một cách logic và hợp lý.
  • D. Sự phong phú của các loại câu (câu trần thuật, câu hỏi, câu cảm).

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn mắc lỗi gì về mạch lạc:

"Sách là kho tàng tri thức của nhân loại. Tôi thích đọc sách vào buổi tối. Trong sách có rất nhiều điều thú vị. Hôm qua tôi đã mua một quyển sách mới."

  • A. Lặp từ ngữ.
  • B. Các câu văn thiếu sự liên kết ý nghĩa, không tập trung vào một chủ đề.
  • C. Sử dụng câu quá ngắn.
  • D. Diễn đạt lan man, dài dòng.

Câu 3: Để đảm bảo tính mạch lạc cho đoạn văn, người viết cần chú ý điều gì nhất trong quá trình triển khai ý?

  • A. Xác định rõ chủ đề chính và các ý phụ phải phục vụ chủ đề đó.
  • B. Sử dụng nhiều phép liên kết câu và đoạn.
  • C. Thay đổi cấu trúc câu liên tục để tránh sự đơn điệu.
  • D. Viết câu văn ngắn gọn, dễ hiểu.

Câu 4: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào KHÔNG góp phần tạo tính liên kết hình thức cho văn bản?

  • A. Phép lặp từ ngữ.
  • B. Phép thế.
  • C. Phép nối.
  • D. Sắp xếp ý theo trình tự thời gian.

Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau, tạo tính liên kết:

"..., ô nhiễm môi trường đang trở thành vấn đềGlobal cấp bách. ... , chúng ta cần có những hành động thiết thực để bảo vệ môi trường sống."

  • A. Tuy nhiên; Mặt khác
  • B. Hiện nay; Vì vậy
  • C. Trước đây; Bên cạnh đó
  • D. Ngày mai; Đồng thời

Câu 6: Liên kết nội dung trong văn bản KHÔNG bao gồm yếu tố nào sau đây?

  • A. Tính thống nhất về chủ đề.
  • B. Trình tự logic trong triển khai ý.
  • C. Sử dụng các phép liên kết câu (lặp, thế, nối).
  • D. Mối quan hệ ý nghĩa giữa các phần, các đoạn.

Câu 7: Đọc đoạn văn sau và cho biết cách sắp xếp các câu đã tạo ra lỗi gì về mạch lạc:

"(1) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. (2) Văn Miếu - Quốc Tử Giám là di tích lịch sử nổi tiếng ở Hà Nội. (3) Thời tiết Hà Nội hôm nay rất đẹp. (4) Tôi rất yêu Hà Nội."

  • A. Lặp ý.
  • B. Thiếu liên kết giữa câu 1 và câu 2.
  • C. Câu 3 không liên quan đến các câu còn lại, phá vỡ mạch ý.
  • D. Trình tự sắp xếp các câu không theo một logic nhất quán.

Câu 8: Phép lặp từ ngữ trong liên kết câu có tác dụng gì?

  • A. Thay đổi chủ đề của đoạn văn.
  • B. Nhấn mạnh ý và tạo sự liên kết giữa các câu.
  • C. Giảm sự nhàm chán cho người đọc.
  • D. Tạo ra sự đa dạng về từ ngữ.

Câu 9: Trong câu: "Chúng ta cần bảo vệ rừng vì rừng là lá phổi xanh của Trái Đất.", từ "vì" đóng vai trò là phép liên kết gì?

  • A. Phép lặp.
  • B. Phép thế.
  • C. Phép nối.
  • D. Phép liên tưởng.

Câu 10: Câu văn nào sau đây sử dụng phép thế để liên kết với câu văn trước đó?

"(A) Hà Nội có nhiều hồ đẹp. (B) Hồ Gươm là một trong số đó."

  • A. Câu A.
  • B. Câu B.
  • C. Cả câu A và B.
  • D. Không câu nào.

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và chỉ ra lỗi liên kết hình thức:

"Tôi rất thích mèo. Mèo rất đáng yêu. Chúng có bộ lông mềm mượt."

  • A. Lỗi lặp từ.
  • B. Lỗi diễn đạt dài dòng.
  • C. Thiếu phép liên kết để nối các câu văn lại với nhau.
  • D. Sử dụng câu quá ngắn.

Câu 12: Để khắc phục lỗi mạch lạc trong đoạn văn ở Câu 2, cách chỉnh sửa nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Thêm các từ ngữ liên kết ở đầu mỗi câu.
  • B. Sắp xếp lại các câu văn theo một trình tự logic, tập trung vào một khía cạnh của việc đọc sách.
  • C. Thay thế các câu văn bằng những câu phức.
  • D. Loại bỏ bớt một số câu văn.

Câu 13: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố mạch lạc thường được thể hiện qua trình tự sắp xếp các phần nào?

  • A. Mở bài - Thân bài - Kết bài.
  • B. Giới thiệu vấn đề - Giải thích vấn đề - Chứng minh vấn đề - Bình luận vấn đề - Kết luận.
  • C. Sự việc mở đầu - Diễn biến sự việc - Kết thúc sự việc.
  • D. Tả cảnh - Tả người - Biểu cảm.

Câu 14: Biện pháp nào sau đây giúp kiểm tra tính mạch lạc của một văn bản một cách hiệu quả nhất?

  • A. Đếm số lượng câu văn trong mỗi đoạn.
  • B. Kiểm tra sự đa dạng của từ ngữ.
  • C. Đọc lại văn bản và tự trả lời câu hỏi: Các ý đã được sắp xếp theo trình tự hợp lý chưa? Chúng có phục vụ chủ đề chung không?
  • D. So sánh văn bản của mình với văn bản mẫu.

Câu 15: Liên kết đoạn văn KHÔNG thể được thực hiện bằng cách nào sau đây?

  • A. Sử dụng từ ngữ chuyển đoạn.
  • B. Tóm tắt ý chính của đoạn trước ở đầu đoạn sau.
  • C. Sử dụng câu hỏi gợi ý chuyển đoạn.
  • D. Thay đổi kiểu chữ và màu sắc giữa các đoạn.

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và xác định câu văn nào làm đoạn văn thiếu mạch lạc:

"(1) Mùa hè đến, hoa phượng nở đỏ rực. (2) Tiếng ve kêu râm ran trên những hàng cây. (3) Em rất thích ăn kem mùa hè. (4) Học sinh được nghỉ hè sau một năm học."

  • A. Câu 1.
  • B. Câu 2.
  • C. Câu 3.
  • D. Câu 4.

Câu 17: Để đoạn văn sau mạch lạc hơn, cần sắp xếp lại các câu theo trình tự nào?

"(A) Chim hót líu lo trên cành. (B) Ánh nắng ban mai chiếu rọi khắp khu vườn. (C) Một ngày mới bắt đầu. (D) Cây cối xanh tươi, đâm chồi nảy lộc."

  • A. A - B - C - D.
  • B. B - A - D - C.
  • C. C - A - B - D.
  • D. C - B - D - A.

Câu 18: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thiện câu sau, tạo phép liên kết trái nghĩa:

"Tuy trời mưa ..., chúng tôi vẫn quyết tâm đi cắm trại."

  • A. to
  • B. nhưng
  • C. và
  • D. hoặc

Câu 19: Trong các cặp câu sau, cặp câu nào KHÔNG sử dụng phép liên tưởng để liên kết ý?

  • A. "Hoa sen tượng trưng cho sự thanh cao. Nghĩ đến sen, ta nghĩ đến vẻ đẹp thuần khiết của dân tộc."
  • B. "Trăng tròn vành vạnh trên cao. Dưới mặt đất, lũ trẻ nô đùa như đàn trâu nghé."
  • C. "Hôm nay trời nắng đẹp. Chúng ta hãy đi chơi công viên."
  • D. "Tiếng chim hót báo hiệu mùa xuân về. Khắp nơi tràn ngập sức sống mới."

Câu 20: Từ "nó" trong câu "Chiếc xe đạp của tôi bị hỏng, tôi phải mang nó đi sửa." thực hiện phép liên kết nào?

  • A. Phép lặp.
  • B. Phép thế.
  • C. Phép nối.
  • D. Phép trái nghĩa.

Câu 21: Đoạn văn sau mắc lỗi liên kết ở phương diện nào:

"Môi trường ngày càng ô nhiễm. Vì vậy, chúng ta cần nâng cao ý thức bảo vệ môi trường. Bên cạnh đó, cần phát triển kinh tế xanh."

  • A. Liên kết chủ đề.
  • B. Liên kết logic.
  • C. Liên kết hình thức.
  • D. Đoạn văn liên kết tốt, không mắc lỗi.

Câu 22: Để tăng tính mạch lạc cho đoạn văn miêu tả, người viết thường sử dụng trình tự miêu tả nào?

  • A. Trình tự thời gian.
  • B. Trình tự không gian (từ xa đến gần, từ ngoài vào trong...).
  • C. Trình tự nhận thức.
  • D. Trình tự cảm xúc.

Câu 23: Chọn câu văn thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo mạch lạc cho đoạn văn sau:

"...(1)... Vì vậy, chúng ta cần tiết kiệm điện. ...(2)..."

  • A. (1) Điện là nguồn năng lượng vô tận. (2) Điện rất quan trọng trong cuộc sống.
  • B. (1) Điện có giá thành ngày càng rẻ. (2) Ai cũng có thể sử dụng điện thoải mái.
  • C. (1) Điện là nguồn năng lượng có hạn. (2) Tiết kiệm điện là bảo vệ tài nguyên.
  • D. (1) Điện rất nguy hiểm nếu không sử dụng đúng cách. (2) Cần có quy tắc an toàn khi sử dụng điện.

Câu 24: Trong văn bản tự sự, mạch lạc thường được thể hiện qua yếu tố nào là chính?

  • A. Trình tự kể chuyện (thời gian, diễn biến sự việc).
  • B. Sử dụng các phép liên kết câu.
  • C. Sự thống nhất về giọng điệu.
  • D. Sử dụng yếu tố miêu tả và biểu cảm.

Câu 25: Đoạn văn sau thiếu liên kết về mặt logic ở chỗ nào?

"Tôi thích đi du lịch biển. Biển rất đẹp và rộng lớn. Vì vậy, tôi thường đi du lịch núi vào mùa hè."

  • A. Lặp từ "du lịch".
  • B. Câu cuối không có quan hệ logic với các câu trước, "vì vậy" dùng không phù hợp.
  • C. Miêu tả biển và núi không liên quan.
  • D. Sử dụng từ "tôi" nhiều lần.

Câu 26: Để viết một đoạn văn mạch lạc về lợi ích của việc đọc sách, em sẽ sắp xếp các ý theo trình tự nào?

  • A. Mở đầu - Các loại sách - Kết luận.
  • B. Sách là gì - Lịch sử phát triển của sách - Lợi ích của sách.
  • C. Nêu vấn đề - Giải thích các lợi ích (tri thức, tâm hồn, kỹ năng...) - Khẳng định lại tầm quan trọng.
  • D. Kể một câu chuyện về đọc sách - Nêu cảm nghĩ về câu chuyện - Rút ra bài học.

Câu 27: Trong câu: "Không chỉ học giỏi, Lan còn rất chăm chỉ.", phép liên kết "không chỉ...còn" là phép liên kết gì?

  • A. Phép lặp.
  • B. Phép thế.
  • C. Phép nối (quan hệ tăng tiến).
  • D. Phép liên tưởng.

Câu 28: Cách diễn đạt nào sau đây tạo tính mạch lạc tốt nhất cho đoạn văn về chủ đề "bảo vệ môi trường"?

  • A. Liệt kê các hành động bảo vệ môi trường một cách ngẫu nhiên.
  • B. Phân tích nguyên nhân ô nhiễm môi trường, sau đó đề xuất các giải pháp.
  • C. Tả cảnh đẹp của môi trường tự nhiên, rồi nói về ý thức bảo vệ.
  • D. Kể một câu chuyện về ô nhiễm môi trường, rồi nêu cảm xúc cá nhân.

Câu 29: Trong đoạn văn nghị luận, liên kết logic thường được thể hiện rõ nhất ở mối quan hệ giữa các yếu tố nào?

  • A. Giữa từ ngữ và hình ảnh.
  • B. Giữa câu mở đoạn và câu kết đoạn.
  • C. Giữa các phép liên kết câu.
  • D. Giữa luận điểm, luận cứ và lập luận.

Câu 30: Để rèn luyện kỹ năng viết văn mạch lạc và liên kết, phương pháp nào sau đây hiệu quả nhất?

  • A. Học thuộc lòng các định nghĩa về mạch lạc và liên kết.
  • B. Làm nhiều bài tập trắc nghiệm về mạch lạc và liên kết.
  • C. Thực hành viết thường xuyên, sau đó tự phân tích và chỉnh sửa lỗi mạch lạc, liên kết trong bài viết của mình.
  • D. Đọc nhiều văn bản mẫu và ghi nhớ các phép liên kết câu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Mạch lạc trong văn bản được thể hiện rõ nhất ở yếu tố nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn mắc lỗi gì về mạch lạc:

'Sách là kho tàng tri thức của nhân loại. Tôi thích đọc sách vào buổi tối. Trong sách có rất nhiều điều thú vị. Hôm qua tôi đã mua một quyển sách mới.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Để đảm bảo tính mạch lạc cho đoạn văn, người viết cần chú ý điều gì nhất trong quá trình triển khai ý?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào KHÔNG góp phần tạo tính liên kết hình thức cho văn bản?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau, tạo tính liên kết:

'..., ô nhiễm môi trường đang trở thành vấn đềGlobal cấp bách. ... , chúng ta cần có những hành động thiết thực để bảo vệ môi trường sống.'

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Liên kết nội dung trong văn bản KHÔNG bao gồm yếu tố nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Đọc đoạn văn sau và cho biết cách sắp xếp các câu đã tạo ra lỗi gì về mạch lạc:

'(1) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. (2) Văn Miếu - Quốc Tử Giám là di tích lịch sử nổi tiếng ở Hà Nội. (3) Thời tiết Hà Nội hôm nay rất đẹp. (4) Tôi rất yêu Hà Nội.'

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Phép lặp từ ngữ trong liên kết câu có tác dụng gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Trong câu: 'Chúng ta cần bảo vệ rừng vì rừng là lá phổi xanh của Trái Đất.', từ 'vì' đóng vai trò là phép liên kết gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Câu văn nào sau đây sử dụng phép thế để liên kết với câu văn trước đó?

'(A) Hà Nội có nhiều hồ đẹp. (B) Hồ Gươm là một trong số đó.'

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và chỉ ra lỗi liên kết hình thức:

'Tôi rất thích mèo. Mèo rất đáng yêu. Chúng có bộ lông mềm mượt.'

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Để khắc phục lỗi mạch lạc trong đoạn văn ở Câu 2, cách chỉnh sửa nào sau đây là phù hợp nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố mạch lạc thường được thể hiện qua trình tự sắp xếp các phần nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Biện pháp nào sau đây giúp kiểm tra tính mạch lạc của một văn bản một cách hiệu quả nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Liên kết đoạn văn KHÔNG thể được thực hiện bằng cách nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và xác định câu văn nào làm đoạn văn thiếu mạch lạc:

'(1) Mùa hè đến, hoa phượng nở đỏ rực. (2) Tiếng ve kêu râm ran trên những hàng cây. (3) Em rất thích ăn kem mùa hè. (4) Học sinh được nghỉ hè sau một năm học.'

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Để đoạn văn sau mạch lạc hơn, cần sắp xếp lại các câu theo trình tự nào?

'(A) Chim hót líu lo trên cành. (B) Ánh nắng ban mai chiếu rọi khắp khu vườn. (C) Một ngày mới bắt đầu. (D) Cây cối xanh tươi, đâm chồi nảy lộc.'

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thiện câu sau, tạo phép liên kết trái nghĩa:

'Tuy trời mưa ..., chúng tôi vẫn quyết tâm đi cắm trại.'

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trong các cặp câu sau, cặp câu nào KHÔNG sử dụng phép liên tưởng để liên kết ý?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Từ 'nó' trong câu 'Chiếc xe đạp của tôi bị hỏng, tôi phải mang nó đi sửa.' thực hiện phép liên kết nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Đoạn văn sau mắc lỗi liên kết ở phương diện nào:

'Môi trường ngày càng ô nhiễm. Vì vậy, chúng ta cần nâng cao ý thức bảo vệ môi trường. Bên cạnh đó, cần phát triển kinh tế xanh.'

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Để tăng tính mạch lạc cho đoạn văn miêu tả, người viết thường sử dụng trình tự miêu tả nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Chọn câu văn thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo mạch lạc cho đoạn văn sau:

'...(1)... Vì vậy, chúng ta cần tiết kiệm điện. ...(2)...'

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong văn bản tự sự, mạch lạc thường được thể hiện qua yếu tố nào là chính?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Đoạn văn sau thiếu liên kết về mặt logic ở chỗ nào?

'Tôi thích đi du lịch biển. Biển rất đẹp và rộng lớn. Vì vậy, tôi thường đi du lịch núi vào mùa hè.'

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Để viết một đoạn văn mạch lạc về lợi ích của việc đọc sách, em sẽ sắp xếp các ý theo trình tự nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong câu: 'Không chỉ học giỏi, Lan còn rất chăm chỉ.', phép liên kết 'không chỉ...còn' là phép liên kết gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Cách diễn đạt nào sau đây tạo tính mạch lạc tốt nhất cho đoạn văn về chủ đề 'bảo vệ môi trường'?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong đoạn văn nghị luận, liên kết logic thường được thể hiện rõ nhất ở mối quan hệ giữa các yếu tố nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Để rèn luyện kỹ năng viết văn mạch lạc và liên kết, phương pháp nào sau đây hiệu quả nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau: “Sách là kho tàng tri thức của nhân loại. Nhờ có sách, con người có thể tiếp cận được những thành tựu văn hóa, khoa học kỹ thuật của các thế hệ đi trước. Đọc sách giúp ta mở mang kiến thức, nâng cao hiểu biết về thế giới xung quanh. Vì vậy, chúng ta nên đọc sách thường xuyên.” Đoạn văn trên thể hiện tính mạch lạc chủ yếu ở phương diện nào?

  • A. Sự thống nhất về đề tài và chủ đề
  • B. Trình tự thời gian của các sự kiện
  • C. Mối quan hệ nhân quả giữa các ý
  • D. Sự tương phản giữa các khía cạnh

Câu 2: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào KHÔNG góp phần tạo tính liên kết hình thức cho văn bản?

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Phép thế đại từ
  • C. Phép nối bằng quan hệ từ
  • D. Phép liên tưởng và tương phản

Câu 3: Câu nào sau đây có thể được thêm vào vị trí thích hợp trong đoạn văn sau để đảm bảo tính mạch lạc: “Môi trường sống của chúng ta đang bị ô nhiễm nghiêm trọng. … Rác thải nhựa tràn lan, khí thải công nghiệp gia tăng, nguồn nước bị nhiễm độc.”

  • A. Chúng ta cần bảo vệ rừng để có không khí trong lành.
  • B. Đây là một vấn đề đáng báo động và cần được giải quyết.
  • C. Các biện pháp xử lý rác thải đã được triển khai rộng rãi.
  • D. Ý thức bảo vệ môi trường của người dân ngày càng được nâng cao.

Câu 4: Xác định lỗi liên kết trong đoạn văn sau và cho biết lỗi đó thuộc loại liên kết nào: “Hôm qua, tôi đi xem phim. Bộ phim rất hay và cảm động. Tôi đã khóc rất nhiều. Trời mưa rất to.”

  • A. Lỗi lặp từ ngữ, liên kết hình thức
  • B. Lỗi dùng sai quan hệ từ, liên kết hình thức
  • C. Lỗi lạc ý, liên kết nội dung
  • D. Không có lỗi liên kết trong đoạn văn

Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, tạo sự liên kết chặt chẽ với câu trước: “Mùa hè ở miền Bắc thường rất nóng và oi bức. …, mùa đông lại lạnh giá và khô hanh.”

  • A. Đồng thời
  • B. Ngược lại
  • C. Tuy nhiên
  • D. Bên cạnh đó

Câu 6: Trong đoạn văn bản nghị luận, mạch lạc thường được thể hiện rõ nhất ở mối quan hệ nào?

  • A. Quan hệ thời gian
  • B. Quan hệ không gian
  • C. Quan hệ nhân quả, lập luận
  • D. Quan hệ so sánh, tương đồng

Câu 7: Đọc đoạn thơ sau và cho biết phép liên kết chủ yếu được sử dụng là phép gì: “Quê hương là chùm khế ngọt / Cho con trèo hái mỗi ngày / Quê hương là đường đi học / Con về rợp bóng vàng bay.”

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Phép thế đại từ
  • C. Phép nối bằng quan hệ từ
  • D. Phép trái nghĩa

Câu 8: Sắp xếp các câu sau theo thứ tự hợp lý để tạo thành một đoạn văn mạch lạc về lợi ích của việc tập thể dục buổi sáng:
A. Tập thể dục buổi sáng giúp cơ thể tỉnh táo và tràn đầy năng lượng.
B. Vì vậy, hãy dành thời gian tập thể dục mỗi buổi sáng để có một ngày mới hiệu quả.
C. Không chỉ vậy, nó còn giúp tăng cường sức khỏe tim mạch và hệ miễn dịch.
D. Tập thể dục buổi sáng mang lại nhiều lợi ích cho sức khỏe.

  • A. ABCD
  • B. ACBD
  • C. DACB
  • D. CBAD

Câu 9: Trong câu: “Vì trời mưa nên đường rất trơn.”, quan hệ từ “vì… nên…” thể hiện mối liên hệ gì giữa các ý?

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ tăng tiến
  • C. Quan hệ điều kiện – giả thiết
  • D. Quan hệ nguyên nhân – kết quả

Câu 10: Chọn câu văn có liên kết tốt nhất với câu chủ đề: “Ô nhiễm tiếng ồn gây ra nhiều tác hại cho sức khỏe con người.”

  • A. Tiếng ồn lớn có thể gây ra các bệnh về tim mạch và thần kinh.
  • B. Để giảm ô nhiễm tiếng ồn, chúng ta cần trồng nhiều cây xanh.
  • C. Ô nhiễm môi trường là vấn đề nhức nhối của xã hội hiện nay.
  • D. Các đô thị lớn thường có mức độ ô nhiễm tiếng ồn cao hơn nông thôn.

Câu 11: Biện pháp nào sau đây giúp chỉnh sửa lỗi mạch lạc trong một bài văn?

  • A. Sử dụng nhiều phép liên kết hình thức hơn
  • B. Rà soát lại chủ đề và sắp xếp các ý cho phù hợp
  • C. Thay đổi từ ngữ cho phong phú hơn
  • D. Viết câu văn dài và phức tạp hơn

Câu 12: “Tôi rất thích đọc truyện trinh thám. Thể loại văn học này giúp tôi rèn luyện khả năng tư duy logic và óc phán đoán.” Từ “thể loại văn học này” trong câu thứ hai sử dụng phép liên kết nào?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép nối
  • C. Phép thế
  • D. Phép liên tưởng

Câu 13: Trong văn bản, liên kết nội dung và liên kết hình thức có vai trò như thế nào?

  • A. Liên kết nội dung quan trọng hơn liên kết hình thức
  • B. Liên kết hình thức quan trọng hơn liên kết nội dung
  • C. Chỉ cần liên kết nội dung là đủ
  • D. Cả hai đều cần thiết để đảm bảo văn bản mạch lạc và rõ ràng

Câu 14: Đâu là dấu hiệu nhận biết lỗi mạch lạc trong đoạn văn?

  • A. Sử dụng quá nhiều từ Hán Việt
  • B. Các câu văn không cùng hướng về một chủ đề
  • C. Câu văn quá dài hoặc quá ngắn
  • D. Lặp lại một số từ ngữ

Câu 15: Để đảm bảo tính liên kết logic trong đoạn văn, người viết cần chú ý điều gì?

  • A. Sắp xếp các ý theo một trình tự hợp lý
  • B. Sử dụng nhiều phép tu từ
  • C. Viết câu văn đa dạng về cấu trúc
  • D. Tránh lặp lại từ ngữ

Câu 16: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép thế đại từ để liên kết với câu trước?

  • A. Hôm nay trời nắng đẹp. Chúng ta nên đi chơi.
  • B. Hoa hồng rất đẹp. Nó có nhiều màu sắc khác nhau.
  • C. Tôi có một người bạn thân. Anh ấy rất tốt bụng.
  • D. Sách là người bạn tốt. Vì vậy, tôi rất yêu sách.

Câu 17: Đâu là mục đích chính của việc sử dụng phép nối trong văn bản?

  • A. Tăng tính biểu cảm cho văn bản
  • B. Chỉ rõ quan hệ ý nghĩa giữa các câu, đoạn
  • C. Tránh lặp lại từ ngữ
  • D. Làm cho câu văn thêm sinh động

Câu 18: Xác định phép liên kết được sử dụng trong cặp câu sau: “Lan là một học sinh giỏi. Bạn ấy luôn giúp đỡ mọi người.”

  • A. Phép lặp
  • B. Phép nối
  • C. Phép thế
  • D. Phép liên tưởng

Câu 19: Trong đoạn văn nghị luận, liên kết logic thường được xây dựng dựa trên cơ sở nào?

  • A. Trình tự thời gian
  • B. Trình tự không gian
  • C. Cảm xúc chủ quan của người viết
  • D. Các quan hệ ý nghĩa và lập luận

Câu 20: Câu nào sau đây thiếu tính mạch lạc?

  • A. Văn hóa Việt Nam rất đa dạng và phong phú.
  • B. Ẩm thực là một phần quan trọng của văn hóa.
  • C. Âm nhạc truyền thống cũng góp phần tạo nên bản sắc văn hóa.
  • D. Thể thao giúp nâng cao sức khỏe và tinh thần đoàn kết.

Câu 21: Để đoạn văn sau mạch lạc hơn, cần sắp xếp lại các câu như thế nào: A. Chim hót líu lo trên cành. B. Vườn hoa rực rỡ sắc màu. C. Bình minh lên, một ngày mới bắt đầu. D. Ánh nắng ban mai chiếu rọi khắp nơi.

  • A. ABCD
  • B. DCBA
  • C. CBAD
  • D. BADC

Câu 22: Trong câu: “Tuy trời mưa nhưng chúng tôi vẫn đi học.”, quan hệ từ “tuy… nhưng…” biểu thị mối quan hệ gì?

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ tăng tiến
  • C. Quan hệ lựa chọn
  • D. Quan hệ đồng đẳng

Câu 23: Phát hiện lỗi liên kết và đề xuất cách sửa trong câu: “Tôi thích mèo, nhưng nó rất nghịch ngợm.”

  • A. Lỗi lặp từ, sửa bằng cách thay từ đồng nghĩa
  • B. Lỗi dùng sai phép thế, sửa bằng cách dùng đại từ khác
  • C. Lỗi dùng sai quan hệ từ, sửa bằng cách thay “nhưng” bằng “vì” hoặc “vì vậy”
  • D. Không có lỗi liên kết trong câu

Câu 24: Chọn cụm từ thích hợp nhất để nối hai câu sau: “Trẻ em cần được vui chơi, giải trí. … , việc học tập cũng rất quan trọng.”

  • A. Đồng thời
  • B. Tuy nhiên
  • C. Vì vậy
  • D. Bên cạnh đó

Câu 25: Liên kết hình thức trong văn bản KHÔNG bao gồm yếu tố nào sau đây?

  • A. Từ ngữ nối
  • B. Đại từ thay thế
  • C. Lặp từ ngữ
  • D. Nội dung và chủ đề

Câu 26: Đọc đoạn văn và cho biết mạch lạc của đoạn văn được thể hiện qua yếu tố nào: “Ngày nay, internet đã trở thành một phần không thể thiếu của cuộc sống hiện đại. Nó mang lại nhiều lợi ích, từ việc học tập, làm việc đến giải trí và giao tiếp. Tuy nhiên, bên cạnh những ưu điểm, internet cũng tiềm ẩn nhiều nguy cơ, như nghiện internet, thông tin sai lệch và các vấn đề về bảo mật.”

  • A. Trình tự thời gian phát triển của internet
  • B. Sự liệt kê các ứng dụng của internet
  • C. Sự đối lập giữa lợi ích và nguy cơ của internet
  • D. Mối quan hệ nhân quả giữa internet và cuộc sống

Câu 27: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau, tạo liên kết với câu trước: “Mùa xuân cây cối đâm chồi nảy lộc. …, chim én bay về báo hiệu mùa xuân.”

  • A. Ngược lại
  • B. Tuy nhiên
  • C. Vì vậy
  • D. Tương tự

Câu 28: Để kiểm tra tính mạch lạc của một văn bản, người đọc cần chú ý đến điều gì đầu tiên?

  • A. Chủ đề chung của văn bản
  • B. Các phép liên kết hình thức
  • C. Số lượng câu văn trong đoạn
  • D. Độ dài của các từ ngữ

Câu 29: Trong đoạn văn, câu chủ đề thường có vai trò gì đối với tính mạch lạc?

  • A. Tạo tính liên kết hình thức
  • B. Định hướng nội dung và chi phối các câu khác
  • C. Tăng tính biểu cảm cho đoạn văn
  • D. Giúp đoạn văn dài hơn

Câu 30: Đâu là ví dụ về lỗi thiếu liên kết nội dung giữa các đoạn văn trong một bài?

  • A. Các đoạn văn đều sử dụng phép lặp từ ngữ
  • B. Các đoạn văn có độ dài khác nhau
  • C. Đoạn 1 nói về tầm quan trọng của việc học, đoạn 2 nói về lợi ích của du lịch
  • D. Các đoạn văn không sử dụng từ ngữ chuyển đoạn

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Đọc đoạn văn sau: “Sách là kho tàng tri thức của nhân loại. Nhờ có sách, con người có thể tiếp cận được những thành tựu văn hóa, khoa học kỹ thuật của các thế hệ đi trước. Đọc sách giúp ta mở mang kiến thức, nâng cao hiểu biết về thế giới xung quanh. Vì vậy, chúng ta nên đọc sách thường xuyên.” Đoạn văn trên thể hiện tính mạch lạc chủ yếu ở phương diện nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào KHÔNG góp phần tạo tính liên kết hình thức cho văn bản?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Câu nào sau đây có thể được thêm vào vị trí thích hợp trong đoạn văn sau để đảm bảo tính mạch lạc: “Môi trường sống của chúng ta đang bị ô nhiễm nghiêm trọng. … Rác thải nhựa tràn lan, khí thải công nghiệp gia tăng, nguồn nước bị nhiễm độc.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Xác định lỗi liên kết trong đoạn văn sau và cho biết lỗi đó thuộc loại liên kết nào: “Hôm qua, tôi đi xem phim. Bộ phim rất hay và cảm động. Tôi đã khóc rất nhiều. Trời mưa rất to.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, tạo sự liên kết chặt chẽ với câu trước: “Mùa hè ở miền Bắc thường rất nóng và oi bức. …, mùa đông lại lạnh giá và khô hanh.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Trong đoạn văn bản nghị luận, mạch lạc thường được thể hiện rõ nhất ở mối quan hệ nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Đọc đoạn thơ sau và cho biết phép liên kết chủ yếu được sử dụng là phép gì: “Quê hương là chùm khế ngọt / Cho con trèo hái mỗi ngày / Quê hương là đường đi học / Con về rợp bóng vàng bay.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Sắp xếp các câu sau theo thứ tự hợp lý để tạo thành một đoạn văn mạch lạc về lợi ích của việc tập thể dục buổi sáng:
A. Tập thể dục buổi sáng giúp cơ thể tỉnh táo và tràn đầy năng lượng.
B. Vì vậy, hãy dành thời gian tập thể dục mỗi buổi sáng để có một ngày mới hiệu quả.
C. Không chỉ vậy, nó còn giúp tăng cường sức khỏe tim mạch và hệ miễn dịch.
D. Tập thể dục buổi sáng mang lại nhiều lợi ích cho sức khỏe.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong câu: “Vì trời mưa nên đường rất trơn.”, quan hệ từ “vì… nên…” thể hiện mối liên hệ gì giữa các ý?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Chọn câu văn có liên kết tốt nhất với câu chủ đề: “Ô nhiễm tiếng ồn gây ra nhiều tác hại cho sức khỏe con người.”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Biện pháp nào sau đây giúp chỉnh sửa lỗi mạch lạc trong một bài văn?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: “Tôi rất thích đọc truyện trinh thám. Thể loại văn học này giúp tôi rèn luyện khả năng tư duy logic và óc phán đoán.” Từ “thể loại văn học này” trong câu thứ hai sử dụng phép liên kết nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Trong văn bản, liên kết nội dung và liên kết hình thức có vai trò như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Đâu là dấu hiệu nhận biết lỗi mạch lạc trong đoạn văn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Để đảm bảo tính liên kết logic trong đoạn văn, người viết cần chú ý điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép thế đại từ để liên kết với câu trước?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Đâu là mục đích chính của việc sử dụng phép nối trong văn bản?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Xác định phép liên kết được sử dụng trong cặp câu sau: “Lan là một học sinh giỏi. Bạn ấy luôn giúp đỡ mọi người.”

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trong đoạn văn nghị luận, liên kết logic thường được xây dựng dựa trên cơ sở nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Câu nào sau đây thiếu tính mạch lạc?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Để đoạn văn sau mạch lạc hơn, cần sắp xếp lại các câu như thế nào: A. Chim hót líu lo trên cành. B. Vườn hoa rực rỡ sắc màu. C. Bình minh lên, một ngày mới bắt đầu. D. Ánh nắng ban mai chiếu rọi khắp nơi.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong câu: “Tuy trời mưa nhưng chúng tôi vẫn đi học.”, quan hệ từ “tuy… nhưng…” biểu thị mối quan hệ gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Phát hiện lỗi liên kết và đề xuất cách sửa trong câu: “Tôi thích mèo, nhưng nó rất nghịch ngợm.”

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Chọn cụm từ thích hợp nhất để nối hai câu sau: “Trẻ em cần được vui chơi, giải trí. … , việc học tập cũng rất quan trọng.”

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Liên kết hình thức trong văn bản KHÔNG bao gồm yếu tố nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Đọc đoạn văn và cho biết mạch lạc của đoạn văn được thể hiện qua yếu tố nào: “Ngày nay, internet đã trở thành một phần không thể thiếu của cuộc sống hiện đại. Nó mang lại nhiều lợi ích, từ việc học tập, làm việc đến giải trí và giao tiếp. Tuy nhiên, bên cạnh những ưu điểm, internet cũng tiềm ẩn nhiều nguy cơ, như nghiện internet, thông tin sai lệch và các vấn đề về bảo mật.”

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau, tạo liên kết với câu trước: “Mùa xuân cây cối đâm chồi nảy lộc. …, chim én bay về báo hiệu mùa xuân.”

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Để kiểm tra tính mạch lạc của một văn bản, người đọc cần chú ý đến điều gì đầu tiên?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong đoạn văn, câu chủ đề thường có vai trò gì đối với tính mạch lạc?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Đâu là ví dụ về lỗi thiếu liên kết nội dung giữa các đoạn văn trong một bài?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Các câu văn đều hướng về một chủ đề chung.
  • B. Các câu văn được liên kết bằng phép lặp từ ngữ.
  • C. Trình tự các câu văn được sắp xếp theo thời gian.
  • D. Giữa các câu văn có mối quan hệ nhân quả rõ ràng.

Câu 2: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào KHÔNG thuộc về liên kết hình thức trong văn bản?

  • A. Phép lặp từ ngữ.
  • B. Phép thế đại từ.
  • C. Phép nối bằng quan hệ từ.
  • D. Liên kết chủ đề.

Câu 3: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau:

  • A. Vì vậy
  • B. Tuy nhiên
  • C. Mặt khác
  • D. Do đó

Câu 4: Câu văn nào sau đây mắc lỗi về mạch lạc?

  • A. Mùa hè đến, hoa phượng nở đỏ rực cả góc sân trường.
  • B. Tiếng ve kêu râm ran báo hiệu mùa hè đã về.
  • C. Những cơn mưa rào mùa hạ làm dịu đi cái nóng oi bức.
  • D. Ăn kem mùa hè là một thú vui của trẻ em.

Câu 5: Trong đoạn văn sau, phép liên kết chủ yếu được sử dụng là phép nào?

  • A. Phép lặp từ ngữ.
  • B. Phép nối.
  • C. Phép thế.
  • D. Phép tương phản.

Câu 6: Sắp xếp các câu sau theo thứ tự hợp lý để tạo thành một đoạn văn mạch lạc:

A. Nó giúp ta hiểu biết về thế giới xung quanh.
B. Sách là người bạn đồng hành của con người.
C. Đọc sách mang lại nhiều lợi ích.
D. Nó còn giúp ta thư giãn và giải trí.

  • A. ABCD
  • B. BCAD
  • C. CBDA
  • D. DBCA

Câu 7: Câu văn nào sau đây sử dụng phép lặp để liên kết với câu đứng trước?

  • A. Hôm nay trời nắng đẹp. Chim hót líu lo trên cành cây.
  • B. Trời mưa rất to. Mưa làm ướt hết cả sân nhà.
  • C. Bạn Lan rất chăm học. Bạn ấy luôn đạt điểm cao.
  • D. Cuốn sách này rất hay. Nội dung của nó rất hấp dẫn.

Câu 8: Chức năng chính của liên kết trong văn bản là gì?

  • A. Làm cho văn bản dài hơn.
  • B. Giúp văn bản có nhiều từ ngữ hay.
  • C. Tạo sự mạch lạc, rõ ràng về nội dung và hình thức cho văn bản.
  • D. Làm cho văn bản trở nên trang trọng hơn.

Câu 9: Trong đoạn văn sau, câu nào có vai trò chuyển ý, liên kết giữa đoạn trước và đoạn sau?

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Cả ba câu

Câu 10: Để sửa lỗi thiếu mạch lạc trong đoạn văn, người viết cần làm gì?

  • A. Sử dụng nhiều phép liên kết hình thức hơn.
  • B. Xác định chủ đề chính, loại bỏ câu lạc đề hoặc sắp xếp lại các câu.
  • C. Thay đổi từ ngữ cho hay hơn.
  • D. Thêm các câu văn dài và phức tạp.

Câu 11: Đoạn văn sau thiếu liên kết ở chỗ nào?

  • A. Thiếu liên kết giữa câu 1 và câu 2.
  • B. Thiếu liên kết giữa câu 2 và câu 3.
  • C. Thiếu liên kết giữa câu 3 và câu 4.
  • D. Đoạn văn liên kết tốt.

Câu 12: Biện pháp nào sau đây giúp tăng tính liên kết giữa các đoạn văn trong một bài văn?

  • A. Sử dụng câu chuyển đoạn hoặc từ ngữ chuyển đoạn ở đầu đoạn văn mới.
  • B. Lặp lại chủ đề của đoạn văn trước ở đoạn văn sau.
  • C. Sử dụng nhiều câu văn ngắn gọn.
  • D. Thay đổi kiểu câu liên tục.

Câu 13: Đâu là dấu hiệu nhận biết một văn bản có tính mạch lạc?

  • A. Văn bản có nhiều câu dài và phức tạp.
  • B. Các phần, các đoạn, các câu đều tập trung làm rõ một chủ đề.
  • C. Văn bản sử dụng nhiều phép liên kết hình thức.
  • D. Văn bản được viết theo một thể loại nhất định.

Câu 14: Trong câu:

  • A. Dân tộc Việt Nam
  • B. Sự thanh cao, thuần khiết
  • C. Hoa sen
  • D. Loài hoa

Câu 15: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn tập trung làm rõ khái niệm nào là chính:

  • A. Tính mạch lạc của văn bản
  • B. Tính liên kết của văn bản
  • C. Chủ đề của văn bản
  • D. Hình thức của văn bản

Câu 16: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào có thể được sử dụng để tạo phép liên tưởng trong liên kết văn bản?

  • A. Cao - thấp
  • B. To - nhỏ
  • C. Nhanh - chậm
  • D. Ngày - đêm

Câu 17: Chọn câu văn thích hợp nhất để nối tiếp đoạn văn sau:

  • A. Mùa hè lại mang đến những cơn mưa rào bất chợt.
  • B. Không khí mùa xuân thật tươi vui và tràn đầy sức sống.
  • C. Mùa thu là thời điểm cây cối thay lá.
  • D. Mùa đông thường rất lạnh và khô.

Câu 18: Phép đối trong liên kết văn bản dựa trên quan hệ ý nghĩa nào?

  • A. Tương đồng
  • B. Bổ sung
  • C. Tương phản
  • D. Nhân quả

Câu 19: Đoạn văn sau mắc lỗi liên kết hình thức nào?

  • A. Thiếu phép lặp.
  • B. Thiếu phép thế.
  • C. Thiếu phép nối.
  • D. Lỗi liên kết về nội dung, sử dụng quan hệ từ không phù hợp.

Câu 20: Trong các đoạn văn sau, đoạn văn nào có mạch lạc tốt nhất?

  • A. Hôm nay trời nắng. Tôi đi học. Bạn Lan cũng đi học. Chúng tôi gặp nhau ở cổng trường.
  • B. Sách rất quan trọng. Chúng ta cần đọc sách. Ăn cơm cũng rất quan trọng. Vì vậy, chúng ta nên đọc sách và ăn cơm.
  • C. Thể dục rất tốt cho sức khỏe. Nó giúp tăng cường sức đề kháng. Ngoài ra, thể dục còn giúp giảm căng thẳng.
  • D. Tôi thích màu xanh. Màu xanh rất đẹp. Cây cối có màu xanh. Tôi cũng thích ăn kem.

Câu 21: Câu nào sau đây sử dụng phép nối bằng quan hệ từ để liên kết với câu trước?

  • A. Tôi đi học muộn. Hôm nay tôi dậy muộn.
  • B. Trời mưa to. Nhưng tôi vẫn phải đi học.
  • C. Bạn Hoa rất xinh. Bạn ấy học giỏi nữa.
  • D. Sách là người bạn tốt. Sách giúp ta mở mang kiến thức.

Câu 22: Để kiểm tra tính mạch lạc của một văn bản, chúng ta cần xem xét điều gì là quan trọng nhất?

  • A. Các phần, đoạn, câu có phục vụ chủ đề chung của văn bản không.
  • B. Văn bản có sử dụng nhiều phép liên kết hình thức không.
  • C. Câu mở đầu và câu kết của văn bản có hay không.
  • D. Văn bản có sử dụng nhiều từ ngữ khó hiểu không.

Câu 23: Chọn từ ngữ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau để đảm bảo liên kết:

  • A. Mặt khác
  • B. Tuy nhiên
  • C. Vì vậy
  • D. Bên cạnh đó

Câu 24: Đoạn văn sau mắc lỗi gì về mạch lạc?

  • A. Thiếu liên kết hình thức.
  • B. Lạc đề, câu văn không phù hợp với chủ đề chung.
  • C. Trình tự các câu văn không hợp lý.
  • D. Sử dụng từ ngữ không chính xác.

Câu 25: Để đoạn văn sau mạch lạc hơn, cần sắp xếp lại các câu theo thứ tự nào?

A. Nó giúp ta giải trí sau những giờ học căng thẳng.
B. Đọc truyện tranh mang lại nhiều niềm vui.
C. Truyện tranh là một hình thức giải trí phổ biến.

  • A. CBA
  • B. BCA
  • C. ABC
  • D. BAC

Câu 26: Trong đoạn văn sau, phép liên kết nào được sử dụng để liên kết câu thứ hai với câu thứ nhất?

  • A. Phép lặp từ ngữ.
  • B. Phép thế.
  • C. Phép nối.
  • D. Phép liên tưởng.

Câu 27: Chức năng của phép thế trong liên kết văn bản là gì?

  • A. Tạo sự tương phản giữa các ý.
  • B. Tránh lặp lại từ ngữ, làm cho văn bản mạch lạc và đa dạng.
  • C. Nhấn mạnh ý chính của câu.
  • D. Tạo sự liên kết về âm thanh giữa các câu.

Câu 28: Đâu không phải là yếu tố tạo nên tính liên kết về nội dung trong văn bản?

  • A. Liên kết chủ đề.
  • B. Liên kết logic.
  • C. Phép lặp từ ngữ.
  • D. Trình tự sắp xếp ý.

Câu 29: Đoạn văn sau thiếu liên kết ở chỗ nào?

  • A. Thiếu liên kết giữa câu 1 và câu 2.
  • B. Thiếu liên kết giữa câu 2 và câu 3.
  • C. Đoạn văn liên kết tốt.
  • D. Lỗi liên kết về nội dung, câu cuối lạc đề.

Câu 30: Biện pháp nào sau đây KHÔNG giúp chỉnh sửa lỗi thiếu mạch lạc trong văn bản?

  • A. Loại bỏ các câu lạc đề.
  • B. Sắp xếp lại các câu theo trình tự hợp lý.
  • C. Bổ sung các câu văn làm rõ chủ đề.
  • D. Sử dụng nhiều từ Hán Việt để tăng tính trang trọng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Đọc đoạn văn sau:

"Sách là kho tàng tri thức của nhân loại. Nhờ có sách, con người có thể tiếp cận với những thành tựu văn hóa, khoa học của các thế hệ trước. Vì vậy, việc đọc sách rất quan trọng đối với mỗi người."

Đoạn văn trên thể hiện tính mạch lạc chủ yếu ở phương diện nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào KHÔNG thuộc về liên kết hình thức trong văn bản?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau:

"..., để đạt được thành công, chúng ta cần phải có sự kiên trì và nỗ lực. Bên cạnh đó, việc học hỏi từ những người đi trước cũng rất quan trọng."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Câu văn nào sau đây mắc lỗi về mạch lạc?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Trong đoạn văn sau, phép liên kết chủ yếu được sử dụng là phép nào?

"Nguyễn Du là một nhà thơ lớn của dân tộc. Ông để lại cho đời nhiều tác phẩm có giá trị. Thơ của Nguyễn Du đậm chất nhân văn."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Sắp xếp các câu sau theo thứ tự hợp lý để tạo thành một đoạn văn mạch lạc:

A. Nó giúp ta hiểu biết về thế giới xung quanh.
B. Sách là người bạn đồng hành của con người.
C. Đọc sách mang lại nhiều lợi ích.
D. Nó còn giúp ta thư giãn và giải trí.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Câu văn nào sau đây sử dụng phép lặp để liên kết với câu đứng trước?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Chức năng chính của liên kết trong văn bản là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Trong đoạn văn sau, câu nào có vai trò chuyển ý, liên kết giữa đoạn trước và đoạn sau?

"(1) Phong cảnh làng quê thật thanh bình. (2) Cánh đồng lúa xanh mướt trải dài đến tận chân trời. (3) Không chỉ có vậy, làng quê còn là nơi lưu giữ những giá trị văn hóa truyền thống."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Để sửa lỗi thiếu mạch lạc trong đoạn văn, người viết cần làm gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Đoạn văn sau thiếu liên kết ở chỗ nào?

"Tôi rất thích đọc truyện trinh thám. Truyện trinh thám thường có nhiều tình tiết hấp dẫn. Vì vậy, tôi thường đọc truyện trinh thám vào thời gian rảnh. Ngoài ra, tôi cũng thích xem phim hoạt hình."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Biện pháp nào sau đây giúp tăng tính liên kết giữa các đoạn văn trong một bài văn?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Đâu là dấu hiệu nhận biết một văn bản có tính mạch lạc?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong câu: "Hoa sen là loài hoa tượng trưng cho sự thanh cao, thuần khiết của dân tộc Việt Nam. Nó được trồng nhiều ở các ao hồ.", từ 'Nó' trong câu thứ hai thay thế cho từ ngữ nào ở câu thứ nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn tập trung làm rõ khái niệm nào là chính:

"Để một văn bản có tính liên kết, các câu, các đoạn phải được kết nối chặt chẽ với nhau về cả nội dung và hình thức. Sự kết nối này giúp cho người đọc dễ dàng theo dõi và hiểu được ý nghĩa của văn bản."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào có thể được sử dụng để tạo phép liên tưởng trong liên kết văn bản?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Chọn câu văn thích hợp nhất để nối tiếp đoạn văn sau:

"Mùa xuân là mùa của sự sống và hy vọng. Cây cối đâm chồi nảy lộc, hoa lá khoe sắc thắm...

..."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Phép đối trong liên kết văn bản dựa trên quan hệ ý nghĩa nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Đoạn văn sau mắc lỗi liên kết hình thức nào?

"Tôi thích mèo. Mèo rất đáng yêu và tinh nghịch. Vì thế, tôi nuôi một con chó."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong các đoạn văn sau, đoạn văn nào có mạch lạc tốt nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Câu nào sau đây sử dụng phép nối bằng quan hệ từ để liên kết với câu trước?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Để kiểm tra tính mạch lạc của một văn bản, chúng ta cần xem xét điều gì là quan trọng nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Chọn từ ngữ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau để đảm bảo liên kết:

"... , chúng ta cần bảo vệ môi trường sống. Bởi vì môi trường có vai trò quan trọng đối với cuộc sống của con người."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Đoạn văn sau mắc lỗi gì về mạch lạc?

"Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Thời tiết hôm nay rất đẹp. Hà Nội có nhiều di tích lịch sử và văn hóa."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Để đoạn văn sau mạch lạc hơn, cần sắp xếp lại các câu theo thứ tự nào?

A. Nó giúp ta giải trí sau những giờ học căng thẳng.
B. Đọc truyện tranh mang lại nhiều niềm vui.
C. Truyện tranh là một hình thức giải trí phổ biến.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong đoạn văn sau, phép liên kết nào được sử dụng để liên kết câu thứ hai với câu thứ nhất?

"Tôi có một người bạn thân. Người bạn đó rất tốt bụng và hòa đồng."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Chức năng của phép thế trong liên kết văn bản là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Đâu không phải là yếu tố tạo nên tính liên kết về nội dung trong văn bản?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Đoạn văn sau thiếu liên kết ở chỗ nào?

"Tôi rất thích đi du lịch biển. Biển có nhiều cảnh đẹp và hải sản ngon. Tuy nhiên, tôi lại sợ độ cao."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Biện pháp nào sau đây KHÔNG giúp chỉnh sửa lỗi thiếu mạch lạc trong văn bản?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong một văn bản, "mạch lạc" được hiểu là sự kết nối về mặt nào là chủ yếu?

  • A. Hình thức trình bày câu chữ
  • B. Sử dụng các phép liên kết
  • C. Nội dung và ý tưởng
  • D. Độ dài của các câu văn

Câu 2: Yếu tố nào sau đây không phải là biểu hiện của tính mạch lạc trong văn bản?

  • A. Các phần văn bản hướng đến một chủ đề chung
  • B. Trình tự sắp xếp các ý rõ ràng, hợp lý
  • C. Sự phát triển ý tưởng tuần tự, có logic
  • D. Sử dụng đa dạng các loại từ ngữ

Câu 3: Trong đoạn văn: "Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc. Chim én bay lượn trên bầu trời. Học sinh nô nức đến trường.", yếu tố nào tạo nên tính liên kết?

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Liên kết chủ đề
  • C. Phép nối
  • D. Sử dụng câu hỏi tu từ

Câu 4: Câu nào sau đây có thể được thêm vào vị trí thích hợp nhất để đảm bảo tính mạch lạc cho đoạn văn sau: "...Vì vậy, chúng ta cần có ý thức bảo vệ môi trường sống." Đoạn văn trước có thể nói về [A] ô nhiễm không khí [B] lợi ích của cây xanh [C] biến đổi khí hậu [D] vẻ đẹp thiên nhiên.

  • A. [A] ô nhiễm không khí
  • B. [B] lợi ích của cây xanh
  • C. [C] biến đổi khí hậu
  • D. [D] vẻ đẹp thiên nhiên

Câu 5: Trong câu: "Hoa sen là loài hoa tượng trưng cho sự thanh cao, nhưng hoa hồng lại biểu tượng cho tình yêu.", từ "nhưng" thể hiện phép liên kết nào?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép đối
  • D. Phép nối

Câu 6: Đoạn văn nào sau đây thiếu tính mạch lạc?

  • A. A. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Nơi đây có nhiều di tích lịch sử và văn hóa nổi tiếng.
  • B. B. Sách là kho tàng tri thức của nhân loại. Đọc sách giúp chúng ta mở mang hiểu biết.
  • C. C. Hôm nay trời nắng đẹp. Tôi thích ăn kem. Mèo nhà tôi rất ngoan.
  • D. D. Biển cả bao la và hùng vĩ. Sóng biển vỗ rì rào ngày đêm.

Câu 7: Để sửa lỗi thiếu liên kết trong câu: "Tôi đi học trời mưa.", cách sửa nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Bỏ từ "và"
  • B. Thay "và" bằng "nhưng"
  • C. Thêm từ "vì" vào đầu câu
  • D. Đảo ngược thứ tự hai mệnh đề

Câu 8: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố mạch lạc thường được thể hiện rõ nhất qua điều gì?

  • A. Sử dụng nhiều câu cảm thán
  • B. Hình ảnh và biện pháp tu từ
  • C. Giọng văn giàu cảm xúc
  • D. Hệ thống luận điểm, luận cứ rõ ràng

Câu 9: Biện pháp nào sau đây giúp đảm bảo tính liên kết hình thức trong văn bản?

  • A. Triển khai ý theo trình tự thời gian
  • B. Đảm bảo sự thống nhất về chủ đề
  • C. Sử dụng từ ngữ chuyển tiếp
  • D. Lựa chọn ngôi kể phù hợp

Câu 10: Đâu là dấu hiệu nhận biết lỗi thiếu mạch lạc trong một đoạn văn?

  • A. Câu văn quá dài hoặc quá ngắn
  • B. Các ý không phục vụ chủ đề chung
  • C. Sử dụng ít phép liên kết
  • D. Lặp lại từ ngữ nhiều lần

Câu 11: Trong câu: "Tôi thích đọc truyện trinh thám, vì vậy, tôi thường xuyên đến thư viện.", cụm từ "vì vậy" thực hiện phép liên kết nào?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép đối
  • D. Phép nối

Câu 12: Đoạn văn sau mắc lỗi liên kết nào: "Hôm qua, tôi đi xem phim. Hôm nay, tôi ăn phở."?

  • A. Lặp từ
  • B. Dùng sai từ nối
  • C. Liên kết nội dung lỏng lẻo
  • D. Thiếu phép thế

Câu 13: Để đoạn văn sau mạch lạc hơn: "Hoa hồng rất đẹp. có nhiều gai.", từ "nó" nên được thay thế bằng gì?

  • A. Hoa hồng
  • B. Gai
  • C. Vẻ đẹp
  • D. Một loài hoa

Câu 14: Trong câu: "Sông Hương chảy qua thành phố Huế, tạo nên vẻ đẹp thơ mộng.", từ "nó" ở câu sau thế cho từ ngữ nào ở câu trước?

  • A. Huế
  • B. Sông Hương
  • C. Thành phố
  • D. Vẻ đẹp

Câu 15: Đâu là vai trò quan trọng nhất của liên kết trong văn bản?

  • A. Giúp văn bản dễ hiểu, có nghĩa
  • B. Làm cho văn bản dài hơn
  • C. Thể hiện trình độ viết của người tạo lập
  • D. Tạo sự đa dạng về hình thức

Câu 16: Trong đoạn văn miêu tả, mạch lạc thường được thể hiện qua sự nhất quán về yếu tố nào?

  • A. Cảm xúc chủ đạo
  • B. Biện pháp tu từ
  • C. Đối tượng miêu tả
  • D. Ngôi kể

Câu 17: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống để đoạn văn sau liên kết: "Môi trường ô nhiễm gây hại cho sức khỏe con người. ... , chúng ta cần hành động để bảo vệ môi trường."

  • A. Tuy nhiên
  • B. Vì vậy
  • C. Mặt khác
  • D. Ví dụ

Câu 18: Phép liên kết nào được sử dụng trong cặp câu sau: "Ngày xưa có một bà lão nghèo khổ. sống một mình trong túp lều tranh."

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 19: Đoạn văn sau có thể được cải thiện tính mạch lạc bằng cách nào: "Tôi thích mèo. Chó cũng rất đáng yêu. Cả hai đều là thú cưng phổ biến."

  • A. Thêm nhiều phép liên kết hình thức
  • B. Sử dụng câu phức thay câu đơn
  • C. Tập trung vào một chủ đề chính
  • D. Thay đổi giọng văn

Câu 20: Trong văn bản tự sự, mạch lạc thường được thể hiện qua điều gì?

  • A. Hệ thống nhân vật đa dạng
  • B. Trình tự cốt truyện hợp lý
  • C. Miêu tả chi tiết ngoại hình nhân vật
  • D. Sử dụng lời thoại sinh động

Câu 21: Câu nào sau đây không liên kết với câu trước trong đoạn: "Hôm nay trời mưa. Tôi ở nhà đọc sách. Ngày mai tôi sẽ đi chơi công viên."?

  • A. Hôm nay trời mưa.
  • B. Tôi ở nhà đọc sách.
  • C. Ngày mai tôi sẽ đi chơi công viên.
  • D. Cả ba câu đều liên kết

Câu 22: Để sửa lỗi mạch lạc trong đoạn văn: "Tôi thích ăn phở. Phở là món ăn truyền thống của Việt Nam. Hôm nay trời nắng đẹp.", câu nào cần loại bỏ?

  • A. Câu đầu tiên
  • B. Câu thứ hai
  • C. Câu thứ ba
  • D. Không câu nào cần loại bỏ

Câu 23: Trong câu: "Tuy trời mưa, nhưng tôi vẫn đi học.", từ "nhưng" có thể được thay thế bằng từ nào mà không làm thay đổi phép liên kết?

  • A. và
  • B. vì
  • C. nên
  • D. mà

Câu 24: Đoạn văn nào sau đây có tính liên kết chủ đề tốt nhất?

  • A. A. Tôi thích màu xanh. Màu xanh lá cây rất đẹp. Cây cối cũng có màu xanh.
  • B. B. Đọc sách giúp mở rộng kiến thức. Sách mang lại cho ta nhiều bài học quý giá. Vì vậy, hãy đọc sách mỗi ngày.
  • C. C. Hôm nay là thứ hai. Thứ hai là ngày đầu tuần. Tôi thường đi học vào thứ hai.
  • D. D. Mùa hè rất nóng. Tôi thích ăn kem. Kem có nhiều vị khác nhau.

Câu 25: Để đảm bảo tính mạch lạc, các đoạn văn trong một bài văn cần phải có mối quan hệ như thế nào với nhau?

  • A. Đối lập nhau về nội dung
  • B. Không liên quan đến nhau
  • C. Cùng hướng đến chủ đề chung
  • D. Chỉ cần liên kết hình thức

Câu 26: Trong câu: "Bạn Lan rất chăm học. Bạn ấy luôn đạt điểm cao.", cụm từ "bạn ấy" là ví dụ cho phép liên kết nào?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép đối

Câu 27: Đoạn văn sau mắc lỗi gì về liên kết: "Tôi thích đi du lịch biển. Nhưng tôi lại sợ sóng biển."?

  • A. Lặp từ
  • B. Thiếu từ nối
  • C. Liên kết chủ đề lỏng lẻo
  • D. Dùng từ nối không phù hợp

Câu 28: Để đoạn văn sau mạch lạc hơn, cần sắp xếp lại các câu theo thứ tự nào: (1) Chim hót líu lo. (2) Ánh nắng ban mai chiếu xuống khu vườn. (3) Buổi sáng mùa xuân thật đẹp.

  • A. (1)-(2)-(3)
  • B. (2)-(1)-(3)
  • C. (3)-(2)-(1)
  • D. (3)-(1)-(2)

Câu 29: Trong văn bản thông tin, yếu tố mạch lạc giúp người đọc điều gì?

  • A. Dễ dàng tiếp nhận và hiểu thông tin
  • B. Cảm thấy thú vị hơn khi đọc
  • C. Nhớ lâu hơn các chi tiết
  • D. Đánh giá cao văn phong của người viết

Câu 30: Biện pháp nào sau đây không thuộc về liên kết hình thức trong văn bản?

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Liên kết chủ đề

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong một văn bản, 'mạch lạc' được hiểu là sự kết nối về mặt nào là chủ yếu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Yếu tố nào sau đây *không* phải là biểu hiện của tính mạch lạc trong văn bản?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Trong đoạn văn: 'Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc. Chim én bay lượn trên bầu trời. Học sinh nô nức đến trường.', yếu tố nào tạo nên tính liên kết?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Câu nào sau đây có thể được thêm vào vị trí thích hợp nhất để đảm bảo tính mạch lạc cho đoạn văn sau: '...Vì vậy, chúng ta cần có ý thức bảo vệ môi trường sống.' Đoạn văn trước có thể nói về [A] ô nhiễm không khí [B] lợi ích của cây xanh [C] biến đổi khí hậu [D] vẻ đẹp thiên nhiên.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Trong câu: 'Hoa sen là loài hoa tượng trưng cho sự thanh cao, *nhưng* hoa hồng lại biểu tượng cho tình yêu.', từ 'nhưng' thể hiện phép liên kết nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Đoạn văn nào sau đây *thiếu* tính mạch lạc?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Để sửa lỗi *thiếu liên kết* trong câu: 'Tôi đi học *và* trời mưa.', cách sửa nào sau đây là phù hợp nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố mạch lạc thường được thể hiện rõ nhất qua điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Biện pháp nào sau đây giúp đảm bảo tính liên kết hình thức trong văn bản?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Đâu là dấu hiệu nhận biết lỗi *thiếu mạch lạc* trong một đoạn văn?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong câu: 'Tôi thích đọc truyện trinh thám, *vì vậy*, tôi thường xuyên đến thư viện.', cụm từ 'vì vậy' thực hiện phép liên kết nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Đoạn văn sau mắc lỗi *liên kết* nào: 'Hôm qua, tôi đi xem phim. *Hôm nay*, tôi ăn phở.'?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Để đoạn văn sau mạch lạc hơn: 'Hoa hồng rất đẹp. *Nó* có nhiều gai.', từ 'nó' nên được thay thế bằng gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trong câu: 'Sông Hương *chảy* qua thành phố Huế, *nó* tạo nên vẻ đẹp thơ mộng.', từ 'nó' ở câu sau thế cho từ ngữ nào ở câu trước?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Đâu là vai trò quan trọng nhất của liên kết trong văn bản?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong đoạn văn miêu tả, mạch lạc thường được thể hiện qua sự nhất quán về yếu tố nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống để đoạn văn sau liên kết: 'Môi trường ô nhiễm gây hại cho sức khỏe con người. ... , chúng ta cần hành động để bảo vệ môi trường.'

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Phép liên kết nào được sử dụng trong cặp câu sau: 'Ngày xưa có một bà lão nghèo khổ. *Bà* sống một mình trong túp lều tranh.'

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Đoạn văn sau có thể được cải thiện tính mạch lạc bằng cách nào: 'Tôi thích mèo. Chó cũng rất đáng yêu. Cả hai đều là thú cưng phổ biến.'

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Trong văn bản tự sự, mạch lạc thường được thể hiện qua điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Câu nào sau đây *không* liên kết với câu trước trong đoạn: 'Hôm nay trời mưa. Tôi ở nhà đọc sách. *Ngày mai* tôi sẽ đi chơi công viên.'?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Để sửa lỗi *mạch lạc* trong đoạn văn: 'Tôi thích ăn phở. Phở là món ăn truyền thống của Việt Nam. *Hôm nay trời nắng đẹp.*', câu nào cần loại bỏ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong câu: 'Tuy trời mưa, *nhưng* tôi vẫn đi học.', từ 'nhưng' có thể được thay thế bằng từ nào mà không làm thay đổi phép liên kết?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Đoạn văn nào sau đây có tính liên kết *chủ đề* tốt nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Để đảm bảo tính mạch lạc, các đoạn văn trong một bài văn cần phải có mối quan hệ như thế nào với nhau?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong câu: 'Bạn Lan rất chăm học. *Bạn ấy* luôn đạt điểm cao.', cụm từ 'bạn ấy' là ví dụ cho phép liên kết nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Đoạn văn sau mắc lỗi gì về liên kết: 'Tôi thích đi du lịch biển. *Nhưng* tôi lại sợ sóng biển.'?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Để đoạn văn sau mạch lạc hơn, cần sắp xếp lại các câu theo thứ tự nào: (1) Chim hót líu lo. (2) Ánh nắng ban mai chiếu xuống khu vườn. (3) Buổi sáng mùa xuân thật đẹp.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong văn bản thông tin, yếu tố mạch lạc giúp người đọc điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Biện pháp nào sau đây *không* thuộc về liên kết hình thức trong văn bản?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau: “Sáng nay, tôi đi học. Trời nắng đẹp. Chim hót líu lo. Tôi gặp Lan trên đường. Lan cười với tôi.” Đoạn văn trên thể hiện tính chất nào của văn bản?

  • A. Mạch lạc
  • B. Liên kết
  • C. Hoàn chỉnh
  • D. Rõ ràng

Câu 2: Trong câu: “Vì trời mưa nên đường rất trơn.”, từ “vì…nên” thể hiện phép liên kết nào?

  • A. Phép nối
  • B. Phép lặp
  • C. Phép thế
  • D. Phép liên tưởng

Câu 3: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau để đảm bảo tính mạch lạc: “…, chúng ta cần bảo vệ môi trường sống. Hơn nữa, việc này còn góp phần vào sự phát triển bền vững của xã hội.”

  • A. Tuy nhiên
  • B. Mặt khác
  • C. Vì vậy
  • D. Đồng thời

Câu 4: Câu nào sau đây có lỗi về mạch lạc?

  • A. Đọc sách giúp chúng ta mở rộng kiến thức và hiểu biết về thế giới.
  • B. Nhờ đọc sách, vốn từ vựng của tôi trở nên phong phú hơn.
  • C. Sách rất quan trọng. Hôm nay trời rất đẹp.
  • D. Để học tốt môn Văn, cần đọc nhiều tác phẩm văn học.

Câu 5: Trong đoạn văn bản nghị luận, các luận điểm nên được sắp xếp theo trình tự nào để đảm bảo tính mạch lạc logic?

  • A. Ngẫu nhiên, tùy ý
  • B. Từ khái quát đến cụ thể
  • C. Xáo trộn, không thứ tự
  • D. Lặp lại ý nhiều lần

Câu 6: Biện pháp liên kết “phép lặp từ ngữ” thường được sử dụng nhằm mục đích chính nào?

  • A. Thay đổi chủ đề
  • B. Giảm sự trùng lặp
  • C. Nhấn mạnh ý và tạo liên kết
  • D. Gây khó hiểu cho người đọc

Câu 7: Tìm câu liên kết phù hợp nhất để nối hai đoạn văn sau: Đoạn 1: “Môi trường ô nhiễm gây ra nhiều tác hại cho sức khỏe con người.” Đoạn 2: “…, chúng ta cần có những hành động thiết thực để bảo vệ môi trường.”

  • A. Chính vì vậy
  • B. Bên cạnh đó
  • C. Tuy nhiên
  • D. Mặt khác

Câu 8: Trong đoạn văn sau, phép liên kết nào được sử dụng chủ yếu: “Chúng ta yêu quê hương. Quê hương là nơi chôn rau cắt rốn, là nơi chứa đựng bao kỷ niệm tuổi thơ.”

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp từ ngữ
  • C. Phép trái nghĩa
  • D. Phép liên tưởng

Câu 9: Câu nào sau đây sử dụng phép thế để liên kết với câu trước đó?

  • A. Hôm qua tôi đi xem phim. Rạp phim rất đông khách.
  • B. Nam là một học sinh giỏi. Anh ấy luôn giúp đỡ bạn bè.
  • C. Hoa hồng là loài hoa đẹp. Hoa lan cũng rất đẹp.
  • D. Sông Hương chảy qua thành phố Huế. Huế là một thành phố cổ kính.

Câu 10: Đoạn văn sau mắc lỗi liên kết nào: “Tôi rất thích mèo. Mèo có bộ lông mềm mại. Vì vậy, tôi thích chó.”

  • A. Lặp ý
  • B. Không rõ ràng
  • C. Thiếu mạch lạc
  • D. Lạc đề

Câu 11: Để kiểm tra tính mạch lạc của một văn bản, chúng ta cần xem xét yếu tố nào đầu tiên?

  • A. Chủ đề của văn bản
  • B. Các phép liên kết hình thức
  • C. Số lượng câu văn
  • D. Hình thức trình bày

Câu 12: Trong các phép liên kết sau, phép nào thuộc về liên kết nội dung?

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Phép thế
  • C. Phép liên tưởng
  • D. Phép nối

Câu 13: Sắp xếp các câu sau theo thứ tự mạch lạc để tạo thành một đoạn văn hoàn chỉnh: (1) Nó giúp tăng cường sức khỏe tim mạch. (2) Đi bộ là một hoạt động thể chất đơn giản nhưng mang lại nhiều lợi ích. (3) Ngoài ra, đi bộ còn giúp giảm căng thẳng và cải thiện tâm trạng.

  • A. (1) - (2) - (3)
  • B. (2) - (1) - (3)
  • C. (3) - (1) - (2)
  • D. (3) - (2) - (1)

Câu 14: Từ nào sau đây không thể hiện quan hệ tương phản, đối lập?

  • A. Nhưng
  • B. Tuy nhiên
  • C. Ngược lại
  • D. Vì vậy

Câu 15: Trong văn bản, mạch lạc đóng vai trò quan trọng như thế nào đối với người đọc?

  • A. Giúp người đọc dễ hiểu nội dung
  • B. Làm cho văn bản dài hơn
  • C. Tạo sự phức tạp cho văn bản
  • D. Giảm tính liên kết của văn bản

Câu 16: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “…, việc sử dụng điện thoại thông minh mang lại nhiều tiện ích, nhưng cũng tiềm ẩn những nguy cơ.”

  • A. Bên cạnh đó
  • B. Một mặt
  • C. Hơn nữa
  • D. Đồng thời

Câu 17: Đoạn văn nào sau đây có tính liên kết chặt chẽ nhất?

  • A. Tôi thích đọc sách. Sách có nhiều kiến thức hay. Trời hôm nay nắng đẹp.
  • B. Tôi có một cây bút chì. Nó màu xanh. Tôi dùng nó để vẽ.
  • C. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Việt Nam có nhiều cảnh đẹp. Tôi thích đi du lịch.
  • D. Âm nhạc giúp giải tỏa căng thẳng. Thể thao cũng rất tốt cho sức khỏe. Nên ăn nhiều rau xanh.

Câu 18: Biện pháp nào sau đây không phải là phương tiện liên kết câu trong văn bản?

  • A. Sử dụng từ ngữ nối
  • B. Sử dụng đại từ thế
  • C. Lặp lại từ ngữ
  • D. Ngắt câu bằng dấu chấm

Câu 19: Trong văn bản tự sự, mạch lạc thường được thể hiện rõ nhất qua yếu tố nào?

  • A. Hệ thống nhân vật
  • B. Ngôn ngữ miêu tả
  • C. Cốt truyện và sự kiện
  • D. Không gian và thời gian

Câu 20: Đâu là dấu hiệu nhận biết lỗi thiếu mạch lạc trong đoạn văn?

  • A. Câu văn quá dài
  • B. Các câu không cùng chủ đề
  • C. Sử dụng nhiều từ Hán Việt
  • D. Thiếu dấu câu

Câu 21: Để chỉnh sửa lỗi thiếu liên kết trong văn bản, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Thêm từ ngữ liên kết
  • B. Thay đổi chủ đề
  • C. Xóa bỏ bớt câu
  • D. Viết lại toàn bộ văn bản

Câu 22: Đoạn văn sau đây sử dụng phép liên kết nào: “Cây tre là người bạn thân thiết của người nông dân Việt Nam. Tre giúp người nông dân làm nhà, làm hàng rào, làm đồ dùng.”

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp
  • C. Phép đối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 23: Câu nào sau đây thể hiện rõ nhất tính mạch lạc về mặt nội dung?

  • A. Hôm nay tôi đi học muộn. Nhà tôi ở xa trường.
  • B. Ăn nhiều rau xanh rất tốt. Tôi thích ăn thịt gà.
  • C. Lòng yêu nước là truyền thống quý báu. Nó thể hiện qua hành động bảo vệ Tổ quốc.
  • D. Thời tiết hôm nay đẹp. Tôi muốn đi chơi.

Câu 24: Từ “nhưng” thường được dùng để liên kết các ý có quan hệ như thế nào?

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Bổ sung, tăng tiến
  • C. Tương phản, đối lập
  • D. Thời gian

Câu 25: Trong đoạn văn nghị luận, tính mạch lạc và liên kết có vai trò quan trọng nhất trong việc gì?

  • A. Miêu tả sinh động
  • B. Trình bày lập luận chặt chẽ
  • C. Kể chuyện hấp dẫn
  • D. Bộc lộ cảm xúc

Câu 26: Tìm lỗi liên kết trong đoạn văn sau và cho biết đó là loại lỗi gì: “Tôi rất thích hoa hồng. Hoa hồng có màu đỏ rực rỡ. Vì thế, tôi thường tưới nước cho cây mỗi ngày. Nhưng tôi lại thích hoa lan hơn.”

  • A. Lỗi lặp ý
  • B. Lỗi dùng từ không phù hợp
  • C. Lỗi lạc chủ đề
  • D. Lỗi diễn đạt rườm rà

Câu 27: Để đảm bảo tính mạch lạc khi viết văn, người viết cần chú ý điều gì nhất?

  • A. Xác định rõ chủ đề và bám sát chủ đề
  • B. Sử dụng nhiều phép liên kết
  • C. Viết câu văn ngắn gọn
  • D. Trình bày văn bản đẹp

Câu 28: Trong đoạn văn sau, từ “nó” ở câu thứ hai thay thế cho từ ngữ nào ở câu thứ nhất: “Tôi có một quyển sách rất hay. Nó kể về những câu chuyện cổ tích.”

  • A. Tôi
  • B. quyển sách
  • C. rất hay
  • D. câu chuyện cổ tích

Câu 29: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” thể hiện phép liên kết nào về mặt ý nghĩa?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép đối
  • C. Phép thế
  • D. Phép liên tưởng

Câu 30: Đâu là cách chỉnh sửa phù hợp nhất cho đoạn văn thiếu mạch lạc sau: “Hôm nay trời mưa. Tôi thích ăn kem. Kem có nhiều vị ngon.”?

  • A. Thêm từ ngữ liên kết
  • B. Đổi vị trí các câu
  • C. Loại bỏ câu “Tôi thích ăn kem”
  • D. Viết lại câu “Hôm nay trời mưa”

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Đọc đoạn văn sau: “Sáng nay, tôi đi học. Trời nắng đẹp. Chim hót líu lo. Tôi gặp Lan trên đường. Lan cười với tôi.” Đoạn văn trên thể hiện tính chất nào của văn bản?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong câu: “Vì trời mưa nên đường rất trơn.”, từ “vì…nên” thể hiện phép liên kết nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau để đảm bảo tính mạch lạc: “…, chúng ta cần bảo vệ môi trường sống. Hơn nữa, việc này còn góp phần vào sự phát triển bền vững của xã hội.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Câu nào sau đây có lỗi về mạch lạc?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Trong đoạn văn bản nghị luận, các luận điểm nên được sắp xếp theo trình tự nào để đảm bảo tính mạch lạc logic?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Biện pháp liên kết “phép lặp từ ngữ” thường được sử dụng nhằm mục đích chính nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Tìm câu liên kết phù hợp nhất để nối hai đoạn văn sau: Đoạn 1: “Môi trường ô nhiễm gây ra nhiều tác hại cho sức khỏe con người.” Đoạn 2: “…, chúng ta cần có những hành động thiết thực để bảo vệ môi trường.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Trong đoạn văn sau, phép liên kết nào được sử dụng chủ yếu: “Chúng ta yêu quê hương. Quê hương là nơi chôn rau cắt rốn, là nơi chứa đựng bao kỷ niệm tuổi thơ.”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Câu nào sau đây sử dụng phép thế để liên kết với câu trước đó?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Đoạn văn sau mắc lỗi liên kết nào: “Tôi rất thích mèo. Mèo có bộ lông mềm mại. Vì vậy, tôi thích chó.”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Để kiểm tra tính mạch lạc của một văn bản, chúng ta cần xem xét yếu tố nào đầu tiên?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong các phép liên kết sau, phép nào thuộc về liên kết nội dung?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Sắp xếp các câu sau theo thứ tự mạch lạc để tạo thành một đoạn văn hoàn chỉnh: (1) Nó giúp tăng cường sức khỏe tim mạch. (2) Đi bộ là một hoạt động thể chất đơn giản nhưng mang lại nhiều lợi ích. (3) Ngoài ra, đi bộ còn giúp giảm căng thẳng và cải thiện tâm trạng.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Từ nào sau đây không thể hiện quan hệ tương phản, đối lập?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Trong văn bản, mạch lạc đóng vai trò quan trọng như thế nào đối với người đọc?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “…, việc sử dụng điện thoại thông minh mang lại nhiều tiện ích, nhưng cũng tiềm ẩn những nguy cơ.”

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Đoạn văn nào sau đây có tính liên kết chặt chẽ nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Biện pháp nào sau đây không phải là phương tiện liên kết câu trong văn bản?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong văn bản tự sự, mạch lạc thường được thể hiện rõ nhất qua yếu tố nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Đâu là dấu hiệu nhận biết lỗi thiếu mạch lạc trong đoạn văn?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Để chỉnh sửa lỗi thiếu liên kết trong văn bản, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Đoạn văn sau đây sử dụng phép liên kết nào: “Cây tre là người bạn thân thiết của người nông dân Việt Nam. Tre giúp người nông dân làm nhà, làm hàng rào, làm đồ dùng.”

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Câu nào sau đây thể hiện rõ nhất tính mạch lạc về mặt nội dung?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Từ “nhưng” thường được dùng để liên kết các ý có quan hệ như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong đoạn văn nghị luận, tính mạch lạc và liên kết có vai trò quan trọng nhất trong việc gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Tìm lỗi liên kết trong đoạn văn sau và cho biết đó là loại lỗi gì: “Tôi rất thích hoa hồng. Hoa hồng có màu đỏ rực rỡ. Vì thế, tôi thường tưới nước cho cây mỗi ngày. Nhưng tôi lại thích hoa lan hơn.”

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Để đảm bảo tính mạch lạc khi viết văn, người viết cần chú ý điều gì nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong đoạn văn sau, từ “nó” ở câu thứ hai thay thế cho từ ngữ nào ở câu thứ nhất: “Tôi có một quyển sách rất hay. Nó kể về những câu chuyện cổ tích.”

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” thể hiện phép liên kết nào về mặt ý nghĩa?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Đâu là cách chỉnh sửa phù hợp nhất cho đoạn văn thiếu mạch lạc sau: “Hôm nay trời mưa. Tôi thích ăn kem. Kem có nhiều vị ngon.”?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong một văn bản, "mạch lạc" được hiểu là sự sắp xếp ý tưởng theo trình tự nào?

  • A. Ngẫu nhiên, tùy hứng
  • B. Lặp đi lặp lại, nhấn mạnh
  • C. Hợp lý, logic, có trình tự
  • D. Đảo ngược, gây bất ngờ

Câu 2: Đâu là dấu hiệu chủ yếu nhất giúp nhận biết một đoạn văn/văn bản thiếu mạch lạc?

  • A. Sử dụng nhiều từ Hán Việt
  • B. Ý tưởng bị đứt gãy, khó theo dõi
  • C. Câu văn quá dài hoặc quá ngắn
  • D. Lỗi chính tả và ngữ pháp

Câu 3: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào không trực tiếp giúp cải thiện tính mạch lạc của một văn bản?

  • A. Xác định rõ chủ đề và các ý chính
  • B. Sắp xếp các ý theo trình tự hợp lý
  • C. Sử dụng từ ngữ chuyển ý, liên kết
  • D. Sử dụng nhiều từ tượng thanh, tượng hình

Câu 4: Liên kết hình thức trong văn bản được tạo ra nhờ yếu tố nào?

  • A. Các phương tiện ngôn ngữ (từ, câu, phép lặp...)
  • B. Sự tương đồng về chủ đề
  • C. Mối quan hệ nhân quả giữa các sự kiện
  • D. Giọng văn, thái độ của người viết

Câu 5: Phép lặp từ ngữ là một trong những phép liên kết nào sau đây?

  • A. Liên kết nội dung
  • B. Liên kết hình thức
  • C. Liên kết chủ đề
  • D. Liên kết logic

Câu 6: Trong câu: "Chúng ta cần bảo vệ môi trường. Vì môi trường sống trong lành rất quan trọng.", từ "môi trường" được lặp lại nhằm mục đích gì?

  • A. Tránh sự nhàm chán
  • B. Làm cho câu văn dài hơn
  • C. Tạo sự liên kết và nhấn mạnh
  • D. Thể hiện sự thiếu vốn từ

Câu 7: Cho đoạn văn: "...(1)..., văn bản cần có tính liên kết. ...(2)..., liên kết giúp các ý tưởng, thông tin trong văn bản được sắp xếp một cách mạch lạc và dễ hiểu." Từ thích hợp điền vào (1) và (2) lần lượt là:

  • A. Thứ nhất - Thứ hai
  • B. Tuy nhiên - Vì vậy
  • C. Mặt khác - Bên cạnh đó
  • D. Tóm lại - Hơn nữa

Câu 8: Phép thế trong liên kết văn bản là việc sử dụng từ ngữ như thế nào?

  • A. Lặp lại chính xác từ ngữ đã dùng
  • B. Dùng từ ngữ khác để chỉ đối tượng đã nhắc đến
  • C. Sử dụng từ ngữ có nghĩa trái ngược
  • D. Dùng từ ngữ có âm thanh tương tự

Câu 9: Trong câu: "Nguyễn Du là một nhà thơ lớn. Ông được mệnh danh là Đại thi hào dân tộc.", từ "Ông" trong câu thứ hai đã sử dụng phép liên kết nào?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép nối
  • C. Phép thế
  • D. Phép tương phản

Câu 10: Để đảm bảo tính liên kết nội dung, các đoạn văn trong một văn bản cần phải hướng tới điều gì?

  • A. Sử dụng đa dạng các phép liên kết hình thức
  • B. Có độ dài tương đương nhau
  • C. Bắt đầu và kết thúc bằng những câu ấn tượng
  • D. Phục vụ chủ đề chung của toàn văn bản

Câu 11: Xét đoạn văn sau: "Hoa phượng vĩ nở đỏ rực. Chim hót líu lo trên cành. Mùa hè đã đến." Đoạn văn này chủ yếu liên kết theo kiểu nào?

  • A. Liên kết bằng phép lặp
  • B. Liên kết chủ đề
  • C. Liên kết bằng phép thế
  • D. Liên kết logic nhân quả

Câu 12: Trong các câu sau, câu nào có thể phá vỡ mạch lạc của đoạn văn đang nói về lợi ích của việc đọc sách?

  • A. Đọc sách giúp mở rộng kiến thức.
  • B. Sách là nguồn tri thức vô tận.
  • C. Chơi thể thao giúp nâng cao sức khỏe.
  • D. Nhờ đọc sách, vốn từ vựng của tôi phong phú hơn.

Câu 13: Để văn bản có tính liên kết logic, các ý tưởng cần được sắp xếp theo mối quan hệ nào?

  • A. Nhân quả, tương phản, bổ sung, ...
  • B. Vần điệu, nhịp điệu
  • C. Màu sắc, hình ảnh
  • D. Cảm xúc, thái độ

Câu 14: Đoạn văn sau thiếu liên kết ở đâu: "Hà Nội đẹp về đêm. Đường phố rộng rãi. Cây xanh tỏa bóng mát."?

  • A. Thiếu sự mạch lạc
  • B. Thiếu từ ngữ liên kết
  • C. Thiếu chủ đề chung
  • D. Thiếu thông tin chi tiết

Câu 15: Cách nào sau đây giúp đoạn văn trên (câu 14) liên kết hơn?

  • A. Đổi thứ tự các câu
  • B. Thêm câu mở đầu và kết thúc
  • C. Thêm từ nối giữa các câu
  • D. Thay đổi chủ đề của đoạn văn

Câu 16: Trong văn bản nghị luận, mạch lạc và liên kết có vai trò như thế nào?

  • A. Giúp lập luận chặt chẽ, thuyết phục
  • B. Tăng tính biểu cảm cho văn bản
  • C. Làm cho văn bản giàu hình ảnh, âm thanh
  • D. Thể hiện cá tính của người viết

Câu 17: Khi viết văn bản miêu tả, yếu tố mạch lạc thể hiện rõ nhất ở điểm nào?

  • A. Sử dụng nhiều tính từ gợi hình
  • B. Trình tự miêu tả (từ khái quát đến chi tiết, ...)
  • C. Vận dụng các giác quan để cảm nhận
  • D. Thể hiện cảm xúc yêu mến đối tượng

Câu 18: Chọn từ thích hợp nhất để liên kết hai câu sau: "Trời mưa rất to. ... đường phố ngập lụt."

  • A. Nhưng
  • B. Và
  • C. Hoặc
  • D. Vì vậy

Câu 19: Trong đoạn văn tự sự, mạch lạc thường được thể hiện qua yếu tố nào?

  • A. Hệ thống nhân vật
  • B. Không gian nghệ thuật
  • C. Trình tự thời gian của sự kiện
  • D. Lời thoại của nhân vật

Câu 20: Biện pháp nào sau đây không thuộc phép liên kết hình thức?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép trái nghĩa

Câu 21: Đọc đoạn văn: "Sông Hương là một bức tranh phong cảnh. Bức tranh ấy biến ảo theo thời gian." Phép liên kết nào được sử dụng?

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Phép nối
  • C. Phép lặp và phép thế
  • D. Không sử dụng phép liên kết

Câu 22: Câu nào sau đây có thể nối tiếp mạch lạc với câu: "Mùa xuân là mùa của sự sinh sôi, nảy nở."?

  • A. Mùa xuân thường có mưa phùn gió bấc.
  • B. Cây cối đâm chồi nảy lộc, hoa lá khoe sắc.
  • C. Mùa xuân là thời điểm nghỉ ngơi sau một năm làm việc.
  • D. Khí hậu mùa xuân rất dễ chịu và mát mẻ.

Câu 23: Trong đoạn văn bản thông tin, mạch lạc đóng vai trò quan trọng như thế nào?

  • A. Giúp thông tin được trình bày rõ ràng, dễ hiểu
  • B. Tạo sự hấp dẫn, lôi cuốn cho văn bản
  • C. Thể hiện tính khách quan, khoa học của thông tin
  • D. Giúp văn bản trở nên sinh động, giàu hình ảnh

Câu 24: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp để liên kết hai vế câu sau: "... thì dễ, ... thì khó."

  • A. Ngày - Đêm
  • B. Cao - Thấp
  • C. Nói - Làm
  • D. Trong - Ngoài

Câu 25: Khi chỉnh sửa một đoạn văn thiếu mạch lạc, bước đầu tiên cần làm là gì?

  • A. Kiểm tra lỗi chính tả
  • B. Xác định chủ đề và các ý chính
  • C. Thêm các từ ngữ liên kết
  • D. Thay đổi cấu trúc câu

Câu 26: Liên kết nội dung và liên kết hình thức có mối quan hệ như thế nào trong văn bản?

  • A. Đối lập và loại trừ nhau
  • B. Chỉ một trong hai là cần thiết
  • C. Không liên quan đến nhau
  • D. Hỗ trợ và bổ sung cho nhau

Câu 27: Trong đoạn thơ lục bát, yếu tố nào góp phần tạo mạch lạc về âm điệu?

  • A. Vần và nhịp điệu
  • B. Hình ảnh thơ
  • C. Biện pháp tu từ
  • D. Ngôn ngữ đời thường

Câu 28: Đâu là ví dụ về phép nối trong liên kết câu?

  • A. Tôi thích đọc sách. Sách giúp tôi mở mang kiến thức.
  • B. Trời mưa to, tuy nhiên chúng tôi vẫn đến trường.
  • C. Hoa hồng màu đỏ. Hoa ly màu trắng.
  • D. Bạn Lan học giỏi. Bạn ấy rất chăm chỉ.

Câu 29: Vì sao một văn bản có liên kết hình thức tốt nhưng vẫn có thể bị coi là thiếu mạch lạc?

  • A. Do sử dụng quá nhiều phép liên kết hình thức
  • B. Do hình thức trình bày không đẹp
  • C. Do nội dung các ý không liên quan hoặc sắp xếp không logic
  • D. Do văn bản quá dài

Câu 30: Trong quá trình tạo lập văn bản, việc đảm bảo mạch lạc và liên kết nên được thực hiện ở giai đoạn nào?

  • A. Chỉ ở giai đoạn viết văn bản
  • B. Chỉ ở giai đoạn chỉnh sửa văn bản
  • C. Trước khi viết văn bản
  • D. Trong cả quá trình lập ý, viết và chỉnh sửa văn bản

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong một văn bản, 'mạch lạc' được hiểu là sự sắp xếp ý tưởng theo trình tự nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Đâu là dấu hiệu *chủ yếu* nhất giúp nhận biết một đoạn văn/văn bản thiếu mạch lạc?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào *không* trực tiếp giúp cải thiện tính mạch lạc của một văn bản?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Liên kết hình thức trong văn bản được tạo ra nhờ yếu tố nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Phép lặp từ ngữ là một trong những phép liên kết nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong câu: 'Chúng ta cần bảo vệ môi trường. Vì môi trường sống trong lành rất quan trọng.', từ 'môi trường' được lặp lại nhằm mục đích gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Cho đoạn văn: '...(1)..., văn bản cần có tính liên kết. ...(2)..., liên kết giúp các ý tưởng, thông tin trong văn bản được sắp xếp một cách mạch lạc và dễ hiểu.' Từ thích hợp điền vào (1) và (2) lần lượt là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Phép thế trong liên kết văn bản là việc sử dụng từ ngữ như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong câu: 'Nguyễn Du là một nhà thơ lớn. Ông được mệnh danh là Đại thi hào dân tộc.', từ 'Ông' trong câu thứ hai đã sử dụng phép liên kết nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Để đảm bảo tính liên kết nội dung, các đoạn văn trong một văn bản cần phải hướng tới điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Xét đoạn văn sau: 'Hoa phượng vĩ nở đỏ rực. Chim hót líu lo trên cành. Mùa hè đã đến.' Đoạn văn này chủ yếu liên kết theo kiểu nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong các câu sau, câu nào có thể *phá vỡ* mạch lạc của đoạn văn đang nói về lợi ích của việc đọc sách?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Để văn bản có tính liên kết logic, các ý tưởng cần được sắp xếp theo mối quan hệ nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Đoạn văn sau thiếu liên kết ở đâu: 'Hà Nội đẹp về đêm. Đường phố rộng rãi. Cây xanh tỏa bóng mát.'?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Cách nào sau đây giúp đoạn văn trên (câu 14) liên kết hơn?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong văn bản nghị luận, mạch lạc và liên kết có vai trò như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Khi viết văn bản miêu tả, yếu tố mạch lạc thể hiện rõ nhất ở điểm nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Chọn từ thích hợp nhất để liên kết hai câu sau: 'Trời mưa rất to. ... đường phố ngập lụt.'

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong đoạn văn tự sự, mạch lạc thường được thể hiện qua yếu tố nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Biện pháp nào sau đây *không* thuộc phép liên kết hình thức?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Đọc đoạn văn: 'Sông Hương là một bức tranh phong cảnh. Bức tranh ấy biến ảo theo thời gian.' Phép liên kết nào được sử dụng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Câu nào sau đây có thể nối tiếp mạch lạc với câu: 'Mùa xuân là mùa của sự sinh sôi, nảy nở.'?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong đoạn văn bản thông tin, mạch lạc đóng vai trò quan trọng như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp để liên kết hai vế câu sau: '... thì dễ, ... thì khó.'

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Khi chỉnh sửa một đoạn văn thiếu mạch lạc, bước đầu tiên cần làm là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Liên kết nội dung và liên kết hình thức có mối quan hệ như thế nào trong văn bản?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong đoạn thơ lục bát, yếu tố nào góp phần tạo mạch lạc về âm điệu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Đâu là ví dụ về phép nối trong liên kết câu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Vì sao một văn bản có liên kết hình thức tốt nhưng vẫn có thể bị coi là thiếu mạch lạc?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 86 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong quá trình tạo lập văn bản, việc đảm bảo mạch lạc và liên kết nên được thực hiện ở giai đoạn nào?

Xem kết quả