15+ Đề Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân - Đề 01

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Chu kì tế bào là một quá trình bao gồm các giai đoạn kế tiếp nhau, đảm bảo sự sinh trưởng và phân chia của tế bào. Trình tự đúng của các pha trong chu kì tế bào là gì?

  • A. Pha S → Pha G1 → Pha G2 → Pha M
  • B. Pha G1 → Pha G2 → Pha S → Pha M
  • C. Pha G1 → Pha S → Pha G2 → Pha M
  • D. Pha M → Pha G1 → Pha S → Pha G2

Câu 2: Pha nào trong chu kì tế bào là giai đoạn mà tế bào tổng hợp các chất cần thiết cho quá trình nhân đôi DNA và tăng trưởng về kích thước?

  • A. Pha G1
  • B. Pha S
  • C. Pha G2
  • D. Pha M

Câu 3: Sự kiện quan trọng nhất diễn ra trong pha S của chu kì tế bào, quyết định việc vật chất di truyền được truyền lại cho tế bào con, là gì?

  • A. Tổng hợp protein và enzyme
  • B. Nhân đôi DNA và nhiễm sắc thể
  • C. Phân chia nhân
  • D. Phân chia tế bào chất

Câu 4: Nếu một tế bào có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n=10 ở pha G1, thì số lượng chromatid trong tế bào đó ở pha G2 sẽ là bao nhiêu?

  • A. 5
  • B. 10
  • C. 15
  • D. 20

Câu 5: Pha M (nguyên phân) của chu kì tế bào bao gồm hai quá trình chính là phân chia nhân và phân chia tế bào chất. Thứ tự đúng của các kì trong quá trình phân chia nhân (mitosis) là gì?

  • A. Kì giữa → Kì đầu → Kì sau → Kì cuối
  • B. Kì đầu → Kì giữa → Kì sau → Kì cuối
  • C. Kì đầu → Kì sau → Kì giữa → Kì cuối
  • D. Kì giữa → Kì sau → Kì đầu → Kì cuối

Câu 6: Ở kì đầu của nguyên phân, sự kiện nào sau đây diễn ra khiến các nhiễm sắc thể bắt đầu trở nên co ngắn và dày lên, có thể quan sát được dưới kính hiển vi?

  • A. Nhiễm sắc thể dãn xoắn hoàn toàn
  • B. Nhiễm sắc thể xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo
  • C. Nhiễm sắc thể bắt đầu co xoắn
  • D. Các chromatid tách nhau ra

Câu 7: Kì nào của nguyên phân được đặc trưng bởi sự kiện các nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại và tập trung thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào?

  • A. Kì đầu
  • B. Kì giữa
  • C. Kì sau
  • D. Kì cuối

Câu 8: Quan sát hình ảnh một tế bào đang phân chia thấy các nhiễm sắc thể đơn đang di chuyển về hai cực đối diện của tế bào. Tế bào này đang ở kì nào của nguyên phân?

  • A. Kì đầu
  • B. Kì giữa
  • C. Kì sau
  • D. Kì cuối

Câu 9: Sự phân chia tế bào chất ở tế bào thực vật khác với tế bào động vật chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Có sự hình thành eo thắt
  • B. Có sự tham gia của thoi phân bào
  • C. Diễn ra đồng thời với phân chia nhân
  • D. Hình thành vách ngăn từ trung tâm đi ra ngoài

Câu 10: Nguyên nhân chính giúp hai tế bào con được tạo ra sau nguyên phân có bộ nhiễm sắc thể giống hệt nhau và giống với tế bào mẹ là gì?

  • A. Sự nhân đôi chính xác DNA ở pha S và sự phân li đồng đều của nhiễm sắc thể ở kì sau
  • B. Sự co xoắn cực đại của nhiễm sắc thể ở kì giữa
  • C. Sự hình thành màng nhân mới ở kì cuối
  • D. Sự dãn xoắn của nhiễm sắc thể ở kì đầu

Câu 11: Trong chu kì tế bào, nhiễm sắc thể tồn tại ở trạng thái kép (gồm 2 chromatid chị em gắn với nhau ở tâm động) trong những pha nào sau đây?

  • A. Chỉ ở pha S
  • B. Chỉ ở pha M
  • C. Pha S, pha G2 và kì đầu, kì giữa của pha M
  • D. Pha G1, pha S và pha G2

Câu 12: Điểm kiểm soát G1 (G1 checkpoint) trong chu kì tế bào có vai trò gì?

  • A. Kiểm tra kích thước tế bào và sự tổn thương DNA trước khi chuyển sang pha S
  • B. Kiểm tra sự hoàn thành nhân đôi DNA trước khi chuyển sang pha M
  • C. Kiểm tra sự gắn kết của nhiễm sắc thể với thoi phân bào trước khi chuyển sang kì sau
  • D. Kiểm tra sự phân chia tế bào chất

Câu 13: Một tế bào bị tổn thương DNA nghiêm trọng ở pha G1. Nếu hệ thống kiểm soát chu kì tế bào hoạt động bình thường, điều gì có khả năng xảy ra nhất?

  • A. Tế bào sẽ ngay lập tức chuyển sang pha S để nhân đôi DNA bị tổn thương.
  • B. Tế bào sẽ bỏ qua pha S và chuyển thẳng sang pha G2.
  • C. Tế bào sẽ tiếp tục phân chia bình thường bất chấp tổn thương.
  • D. Tế bào sẽ dừng lại ở điểm kiểm soát G1 để sửa chữa DNA hoặc đi vào trạng thái G0/tự chết.

Câu 14: Vai trò nào sau đây không phải là vai trò của nguyên phân đối với cơ thể sinh vật?

  • A. Tăng số lượng tế bào, giúp cơ thể đa bào sinh trưởng
  • B. Tái tạo mô, thay thế tế bào già và chết
  • C. Tạo giao tử cho sinh sản hữu tính
  • D. Là cơ chế sinh sản của nhiều sinh vật đơn bào hoặc sinh sản vô tính ở đa bào

Câu 15: Bệnh ung thư là một ví dụ về sự rối loạn chu kì tế bào. Đặc điểm cốt lõi của tế bào ung thư liên quan đến chu kì tế bào là gì?

  • A. Phân chia không kiểm soát và vượt qua các điểm kiểm soát chu kì
  • B. Dừng lại vĩnh viễn ở pha G1
  • C. Chỉ thực hiện pha S mà không qua pha M
  • D. Chết theo chương trình (apoptosis) quá nhanh

Câu 16: Nếu một tế bào có 2n=16 nhiễm sắc thể ở kì cuối của nguyên phân, thì số lượng nhiễm sắc thể ở kì giữa của nguyên phân đó là bao nhiêu?

  • A. 8
  • B. 16
  • C. 32
  • D. Không xác định được

Câu 17: Cấu trúc nào xuất hiện ở kì đầu của nguyên phân (ở tế bào động vật và một số thực vật bậc thấp) và có vai trò quan trọng trong việc hình thành thoi phân bào?

  • A. Trung thể
  • B. Nhân con
  • C. Màng nhân
  • D. Không bào

Câu 18: Sự kiện nào đánh dấu sự kết thúc của kì đầu và chuyển sang kì giữa của nguyên phân?

  • A. Nhiễm sắc thể bắt đầu co xoắn
  • B. Các chromatid tách nhau ra
  • C. Hình thành vách ngăn tế bào
  • D. Màng nhân và nhân con tiêu biến hoàn toàn

Câu 19: Thoi phân bào được hình thành từ các vi ống và có vai trò chính là:

  • A. Tổng hợp protein
  • B. Di chuyển và phân li nhiễm sắc thể
  • C. Tạo năng lượng cho tế bào
  • D. Kiểm soát sự nhân đôi DNA

Câu 20: Nếu một tế bào đang ở pha G2 bị chiếu xạ gây tổn thương DNA, tế bào đó có khả năng dừng lại ở điểm kiểm soát nào để sửa chữa trước khi bước vào phân chia?

  • A. Điểm kiểm soát G1
  • B. Điểm kiểm soát G2
  • C. Điểm kiểm soát M
  • D. Điểm kiểm soát S

Câu 21: Điều gì xảy ra với hàm lượng DNA trong nhân tế bào từ cuối pha G1 đến cuối pha G2?

  • A. Giảm đi một nửa
  • B. Giữ nguyên không đổi
  • C. Tăng gấp đôi
  • D. Tăng lên gấp bốn lần

Câu 22: Tế bào nào sau đây ở cơ thể người trưởng thành thường xuyên ở trạng thái G0 (không phân chia hoặc phân chia rất chậm)?

  • A. Tế bào biểu bì da
  • B. Tế bào tạo máu trong tủy xương
  • C. Tế bào niêm mạc ruột
  • D. Tế bào thần kinh trưởng thành

Câu 23: Sự kiện nào ở kì sau của nguyên phân đảm bảo rằng hai tế bào con nhận được số lượng nhiễm sắc thể đơn giống hệt nhau?

  • A. Sự tách nhau của hai chromatid chị em và di chuyển về hai cực
  • B. Sự xếp hàng của nhiễm sắc thể kép trên mặt phẳng xích đạo
  • C. Sự tiêu biến của màng nhân
  • D. Sự co xoắn cực đại của nhiễm sắc thể

Câu 24: Nếu một loại thuốc được phát triển để ngăn chặn hoạt động của thoi phân bào, nó sẽ ảnh hưởng trực tiếp và nghiêm trọng nhất đến kì nào của nguyên phân?

  • A. Kì đầu (vì nhiễm sắc thể bắt đầu co xoắn)
  • B. Kì giữa (vì nhiễm sắc thể xếp hàng)
  • C. Kì sau (vì nhiễm sắc thể phân li)
  • D. Kì cuối (vì hình thành màng nhân mới)

Câu 25: Tại sao việc kiểm soát chặt chẽ chu kì tế bào lại có ý nghĩa quan trọng đối với cơ thể đa bào?

  • A. Chỉ để đảm bảo tốc độ sinh trưởng nhanh nhất có thể.
  • B. Chỉ để ngăn chặn sự hình thành giao tử.
  • C. Chỉ để giúp tế bào đạt kích thước tối đa.
  • D. Để đảm bảo sự sinh trưởng, phát triển bình thường, tái tạo mô và ngăn ngừa hình thành khối u.

Câu 26: Một tế bào thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n=24. Sau khi trải qua quá trình nguyên phân, mỗi tế bào con sẽ có bao nhiêu nhiễm sắc thể?

  • A. 12
  • B. 24 nhiễm sắc thể kép
  • C. 24 nhiễm sắc thể đơn
  • D. 48

Câu 27: Điểm kiểm soát M (M checkpoint hoặc spindle checkpoint) có vai trò gì trong nguyên phân?

  • A. Đảm bảo tất cả nhiễm sắc thể kép đã gắn đúng với thoi phân bào trước khi chuyển sang kì sau.
  • B. Kiểm tra kích thước tế bào trước khi nhân đôi DNA.
  • C. Kiểm tra sự hoàn thành nhân đôi DNA.
  • D. Kiểm soát sự phân chia tế bào chất.

Câu 28: Sự khác biệt cơ bản về cấu trúc nhiễm sắc thể giữa pha G1 và pha G2 là gì?

  • A. Ở G1, nhiễm sắc thể là sợi đơn; ở G2, nhiễm sắc thể co xoắn cực đại.
  • B. Ở G1, mỗi nhiễm sắc thể gồm 1 chromatid; ở G2, mỗi nhiễm sắc thể gồm 2 chromatid chị em.
  • C. Ở G1, nhiễm sắc thể là sợi kép; ở G2, nhiễm sắc thể là sợi đơn.
  • D. Hàm lượng DNA ở G1 gấp đôi ở G2.

Câu 29: Một trong những yếu tố môi trường có thể ảnh hưởng tiêu cực đến chu kì tế bào và làm tăng nguy cơ ung thư là:

  • A. Chế độ ăn uống giàu chất xơ
  • B. Tập thể dục đều đặn
  • C. Tiếp xúc với tia cực tím (UV) hoặc hóa chất độc hại
  • D. Ngủ đủ giấc

Câu 30: Khi nói về tốc độ chu kì tế bào, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Tốc độ chu kì tế bào khác nhau tùy thuộc vào loại tế bào và trạng thái sinh lí của cơ thể.
  • B. Tất cả các tế bào trong cùng một cơ thể đều có tốc độ chu kì tế bào như nhau.
  • C. Tốc độ chu kì tế bào chỉ phụ thuộc vào kích thước của tế bào.
  • D. Tế bào ung thư có chu kì tế bào chậm hơn tế bào bình thường.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Chu kì tế bào là một quá trình bao gồm các giai đoạn kế tiếp nhau, đảm bảo sự sinh trưởng và phân chia của tế bào. Trình tự đúng của các pha trong chu kì tế bào là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Pha nào trong chu kì tế bào là giai đoạn mà tế bào tổng hợp các chất cần thiết cho quá trình nhân đôi DNA và tăng trưởng về kích thước?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Sự kiện quan trọng nhất diễn ra trong pha S của chu kì tế bào, quyết định việc vật chất di truyền được truyền lại cho tế bào con, là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Nếu một tế bào có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n=10 ở pha G1, thì số lượng chromatid trong tế bào đó ở pha G2 sẽ là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Pha M (nguyên phân) của chu kì tế bào bao gồm hai quá trình chính là phân chia nhân và phân chia tế bào chất. Thứ tự đúng của các kì trong quá trình phân chia nhân (mitosis) là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Ở kì đầu của nguyên phân, sự kiện nào sau đây diễn ra khiến các nhiễm sắc thể bắt đầu trở nên co ngắn và dày lên, có thể quan sát được dưới kính hiển vi?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Kì nào của nguyên phân được đặc trưng bởi sự kiện các nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại và tập trung thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Quan sát hình ảnh một tế bào đang phân chia thấy các nhiễm sắc thể đơn đang di chuyển về hai cực đối diện của tế bào. Tế bào này đang ở kì nào của nguyên phân?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Sự phân chia tế bào chất ở tế bào thực vật khác với tế bào động vật chủ yếu ở điểm nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Nguyên nhân chính giúp hai tế bào con được tạo ra sau nguyên phân có bộ nhiễm sắc thể giống hệt nhau và giống với tế bào mẹ là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Trong chu kì tế bào, nhiễm sắc thể tồn tại ở trạng thái kép (gồm 2 chromatid chị em gắn với nhau ở tâm động) trong những pha nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Điểm kiểm soát G1 (G1 checkpoint) trong chu kì tế bào có vai trò gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Một tế bào bị tổn thương DNA nghiêm trọng ở pha G1. Nếu hệ thống kiểm soát chu kì tế bào hoạt động bình thường, điều gì có khả năng xảy ra nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Vai trò nào sau đây *không phải* là vai trò của nguyên phân đối với cơ thể sinh vật?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Bệnh ung thư là một ví dụ về sự rối loạn chu kì tế bào. Đặc điểm cốt lõi của tế bào ung thư liên quan đến chu kì tế bào là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Nếu một tế bào có 2n=16 nhiễm sắc thể ở kì cuối của nguyên phân, thì số lượng nhiễm sắc thể ở kì giữa của nguyên phân đó là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Cấu trúc nào xuất hiện ở kì đầu của nguyên phân (ở tế bào động vật và một số thực vật bậc thấp) và có vai trò quan trọng trong việc hình thành thoi phân bào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Sự kiện nào đánh dấu sự kết thúc của kì đầu và chuyển sang kì giữa của nguyên phân?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Thoi phân bào được hình thành từ các vi ống và có vai trò chính là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Nếu một tế bào đang ở pha G2 bị chiếu xạ gây tổn thương DNA, tế bào đó có khả năng dừng lại ở điểm kiểm soát nào để sửa chữa trước khi bước vào phân chia?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Điều gì xảy ra với hàm lượng DNA trong nhân tế bào từ cuối pha G1 đến cuối pha G2?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Tế bào nào sau đây ở cơ thể người trưởng thành thường xuyên ở trạng thái G0 (không phân chia hoặc phân chia rất chậm)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Sự kiện nào ở kì sau của nguyên phân đảm bảo rằng hai tế bào con nhận được số lượng nhiễm sắc thể đơn giống hệt nhau?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Nếu một loại thuốc được phát triển để ngăn chặn hoạt động của thoi phân bào, nó sẽ ảnh hưởng trực tiếp và nghiêm trọng nhất đến kì nào của nguyên phân?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Tại sao việc kiểm soát chặt chẽ chu kì tế bào lại có ý nghĩa quan trọng đối với cơ thể đa bào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Một tế bào thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n=24. Sau khi trải qua quá trình nguyên phân, mỗi tế bào con sẽ có bao nhiêu nhiễm sắc thể?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Điểm kiểm soát M (M checkpoint hoặc spindle checkpoint) có vai trò gì trong nguyên phân?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Sự khác biệt cơ bản về cấu trúc nhiễm sắc thể giữa pha G1 và pha G2 là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Một trong những yếu tố môi trường có thể ảnh hưởng tiêu cực đến chu kì tế bào và làm tăng nguy cơ ung thư là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Khi nói về tốc độ chu kì tế bào, phát biểu nào sau đây là đúng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân - Đề 02

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một tế bào lá cây đang thực hiện chu kì tế bào. Nếu tế bào này đang ở pha G2, điều nào sau đây mô tả chính xác trạng thái vật chất di truyền của nó?

  • A. Mỗi nhiễm sắc thể tồn tại dưới dạng sợi đơn.
  • B. Lượng DNA trong nhân bằng một nửa so với pha G1.
  • C. Nhiễm sắc thể đã co xoắn cực đại và xếp trên mặt phẳng xích đạo.
  • D. Mỗi nhiễm sắc thể gồm hai chromatid chị em gắn với nhau ở tâm động.

Câu 2: Quan sát dưới kính hiển vi, bạn thấy một tế bào động vật có các nhiễm sắc thể kép đang tập trung thành một hàng duy nhất tại mặt phẳng xích đạo của tế bào. Tế bào này đang ở giai đoạn nào của nguyên phân?

  • A. Kì đầu
  • B. Kì giữa
  • C. Kì sau
  • D. Kì cuối

Câu 3: Điều gì xảy ra với lượng DNA trong nhân của một tế bào sinh vật nhân thực trong suốt pha S của chu kì tế bào?

  • A. Lượng DNA tăng gấp đôi.
  • B. Lượng DNA giảm đi một nửa.
  • C. Lượng DNA không thay đổi.
  • D. Lượng DNA tăng lên nhưng không đạt gấp đôi.

Câu 4: Một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8 đang nguyên phân. Số lượng nhiễm sắc thể đơn trong tế bào ở kì sau của nguyên phân là bao nhiêu?

  • A. 4
  • B. 8
  • C. 16 chromatid
  • D. 16

Câu 5: Điểm kiểm soát G1 của chu kì tế bào đóng vai trò quan trọng trong việc quyết định xem tế bào có tiếp tục phân chia hay không. Nếu tế bào không vượt qua được điểm kiểm soát này, nó thường sẽ chuyển sang trạng thái nào?

  • A. Đi thẳng vào pha M.
  • B. Bắt đầu nhân đôi DNA ngay lập tức.
  • C. Chuyển sang pha G0 hoặc tiến hành quá trình chết tế bào theo chương trình.
  • D. Lặp lại pha G1 cho đến khi đạt kích thước tối đa.

Câu 6: Sự hình thành eo thắt ở màng tế bào và sau đó là sự tách rời tế bào chất diễn ra trong quá trình phân chia tế bào chất ở loại tế bào nào?

  • A. Tế bào động vật
  • B. Tế bào thực vật
  • C. Tế bào nấm men
  • D. Tế bào vi khuẩn

Câu 7: Vai trò chủ yếu của nguyên phân đối với cơ thể đa bào là gì?

  • A. Tạo ra các giao tử cho quá trình sinh sản hữu tính.
  • B. Tăng số lượng tế bào, giúp cơ thể sinh trưởng, phát triển và tái tạo mô.
  • C. Giảm số lượng nhiễm sắc thể đi một nửa.
  • D. Trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng.

Câu 8: Ung thư được đặc trưng bởi sự phân chia tế bào mất kiểm soát. Điều này thường liên quan đến sự rối loạn chức năng của thành phần nào trong chu kì tế bào?

  • A. Sự nhân đôi DNA ở pha S.
  • B. Sự hình thành thoi phân bào ở pha M.
  • C. Các điểm kiểm soát chu kì tế bào.
  • D. Sự tổng hợp protein ở pha G1.

Câu 9: Một nhà khoa học đang nghiên cứu một loại thuốc mới có khả năng ngăn chặn sự hình thành thoi phân bào. Nếu thuốc này hiệu quả, nó sẽ ảnh hưởng trực tiếp nhất đến giai đoạn nào của nguyên phân?

  • A. Kì đầu và kì giữa.
  • B. Kì sau và kì cuối.
  • C. Kì cuối và kì trung gian.
  • D. Chỉ pha S.

Câu 10: Tại sao nhiễm sắc thể thường được quan sát rõ nhất dưới kính hiển vi ở kì giữa của nguyên phân?

  • A. Chúng đã nhân đôi và tách thành hai nhiễm sắc thể đơn.
  • B. Chúng co xoắn cực đại và xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo.
  • C. Màng nhân và nhân con đã biến mất hoàn toàn.
  • D. Chúng bắt đầu dãn xoắn để trở về trạng thái sợi mảnh.

Câu 11: Sự kiện nào sau đây CHỈ xảy ra trong kì sau của nguyên phân?

  • A. Nhiễm sắc thể co xoắn.
  • B. Thoi phân bào hình thành.
  • C. Màng nhân biến mất.
  • D. Các chromatid chị em tách nhau và di chuyển về hai cực đối diện của tế bào.

Câu 12: Một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n = 4 đang ở kì đầu của nguyên phân. Số lượng tâm động và số lượng chromatid trong tế bào này là bao nhiêu?

  • A. 4 tâm động, 4 chromatid.
  • B. 8 tâm động, 8 chromatid.
  • C. 4 tâm động, 8 chromatid.
  • D. 8 tâm động, 4 chromatid.

Câu 13: Quá trình nào sau đây KHÔNG phải là kết quả của nguyên phân?

  • A. Tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giảm đi một nửa so với tế bào mẹ.
  • B. Tăng số lượng tế bào trong cơ thể.
  • C. Giúp cơ thể đa bào phục hồi các mô bị tổn thương.
  • D. Là hình thức sinh sản của một số sinh vật đơn bào.

Câu 14: Sự khác biệt cơ bản trong phân chia tế bào chất giữa tế bào thực vật và tế bào động vật ở kì cuối của nguyên phân là gì?

  • A. Tế bào thực vật tạo eo thắt, tế bào động vật hình thành vách ngăn.
  • B. Tế bào thực vật hình thành vách ngăn, tế bào động vật tạo eo thắt.
  • C. Tế bào thực vật có trung thể, tế bào động vật không có.
  • D. Tế bào thực vật phân chia nhanh hơn tế bào động vật.

Câu 15: Một tế bào đang ở pha G1 có 2n nhiễm sắc thể đơn. Sau khi hoàn thành pha S và pha G2, tế bào đó sẽ có bao nhiêu nhiễm sắc thể và bao nhiêu chromatid?

  • A. 2n nhiễm sắc thể, 2n chromatid.
  • B. n nhiễm sắc thể, 2n chromatid.
  • C. 2n nhiễm sắc thể, 4n chromatid.
  • D. 4n nhiễm sắc thể, 4n chromatid.

Câu 16: Nếu cơ chế kiểm soát tại điểm kiểm soát G2 phát hiện DNA bị tổn thương chưa được sửa chữa, điều gì có khả năng xảy ra nhất?

  • A. Chu kì tế bào sẽ bị dừng lại ở pha G2 cho đến khi tổn thương được sửa chữa hoặc tế bào đi vào quá trình chết tế bào.
  • B. Tế bào sẽ bỏ qua pha M và trực tiếp phân chia tế bào chất.
  • C. DNA sẽ được nhân đôi lại ở pha S.
  • D. Tế bào sẽ tiếp tục đi vào pha M một cách bình thường.

Câu 17: Trong nguyên phân, sự kiện nào đảm bảo rằng hai tế bào con nhận được bộ nhiễm sắc thể giống hệt tế bào mẹ?

  • A. Sự co xoắn cực đại của nhiễm sắc thể ở kì giữa.
  • B. Sự hình thành thoi phân bào.
  • C. Sự biến mất của màng nhân ở kì đầu.
  • D. Sự nhân đôi chính xác DNA ở pha S và sự phân li đồng đều của các chromatid chị em ở kì sau.

Câu 18: Khối u ác tính khác khối u lành tính ở điểm nào quan trọng nhất liên quan đến sự phát triển bệnh ung thư?

  • A. Tế bào khối u ác tính phân chia chậm hơn.
  • B. Tế bào khối u ác tính vẫn tuân theo các điểm kiểm soát chu kì tế bào.
  • C. Tế bào khối u ác tính có khả năng xâm lấn mô xung quanh và di căn đến các bộ phận khác của cơ thể.
  • D. Tế bào khối u ác tính có hình dạng bình thường hơn tế bào khối u lành tính.

Câu 19: Một tế bào gốc phôi người có chu kì tế bào rất ngắn, chủ yếu bao gồm pha S và pha M, với pha G1 và G2 rất ngắn hoặc gần như không có. Điều này có ý nghĩa gì đối với quá trình phát triển phôi?

  • A. Tế bào có nhiều thời gian để tăng trưởng kích thước.
  • B. Cho phép phôi tăng nhanh số lượng tế bào mà không cần tăng kích thước tế bào đáng kể.
  • C. Giảm nguy cơ đột biến DNA.
  • D. Tăng cường sự biệt hóa tế bào ngay từ giai đoạn sớm.

Câu 20: Yếu tố nào sau đây có thể làm tăng nguy cơ mắc bệnh ung thư bằng cách gây tổn thương DNA và làm rối loạn cơ chế kiểm soát chu kì tế bào?

  • A. Chế độ ăn nhiều rau xanh.
  • B. Tập thể dục thường xuyên.
  • C. Ngủ đủ giấc.
  • D. Tiếp xúc với bức xạ ion hóa hoặc hóa chất độc hại.

Câu 21: Trong kì cuối của nguyên phân ở tế bào động vật, điều gì xảy ra liên quan đến màng nhân và nhân con?

  • A. Màng nhân và nhân con tái hiện ở mỗi cực tế bào.
  • B. Màng nhân và nhân con biến mất hoàn toàn.
  • C. Màng nhân tái hiện nhưng nhân con thì không.
  • D. Màng nhân và nhân con vẫn tồn tại từ kì đầu.

Câu 22: Pha nào của kì trung gian là giai đoạn tế bào tổng hợp các protein và bào quan cần thiết cho sự phân chia, đồng thời tiếp tục tăng trưởng?

  • A. Pha S
  • B. Pha M
  • C. Pha G2
  • D. Pha G0

Câu 23: Một tế bào nấm men trải qua nguyên phân để sinh sản vô tính. Kết quả của quá trình này là gì?

  • A. Hai tế bào con có bộ nhiễm sắc thể và vật chất di truyền giống hệt tế bào mẹ.
  • B. Bốn tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giảm đi một nửa.
  • C. Các tế bào con có sự đa dạng di truyền so với tế bào mẹ.
  • D. Tế bào mẹ biến mất hoàn toàn sau khi tạo ra tế bào con.

Câu 24: Giả sử một tế bào trải qua đột biến khiến protein kiểm soát tại điểm M (điểm kiểm soát kì sau) bị hỏng. Điều gì có khả năng xảy ra nhất trong quá trình nguyên phân của tế bào này?

  • A. Tế bào sẽ dừng lại ở kì giữa và không thể chuyển sang kì sau.
  • B. DNA sẽ không được nhân đôi chính xác.
  • C. Nhiễm sắc thể sẽ không co xoắn ở kì đầu.
  • D. Các nhiễm sắc thể có thể không phân li đồng đều về hai cực, dẫn đến tế bào con bị lệch bội nhiễm sắc thể.

Câu 25: Trong kì đầu của nguyên phân, ngoài sự co xoắn của nhiễm sắc thể, sự kiện quan trọng nào khác diễn ra ở tế bào động vật (và một số thực vật bậc thấp)?

  • A. Tế bào chất phân chia.
  • B. Nhân đôi DNA.
  • C. Trung thể (nếu có) di chuyển về hai cực và hình thành thoi phân bào.
  • D. Nhiễm sắc thể xếp hàng trên mặt phẳng xích đạo.

Câu 26: Pha G0 là trạng thái mà một số tế bào rời khỏi chu kì tế bào và không phân chia nữa (hoặc tạm dừng phân chia). Loại tế bào nào sau đây ở người trưởng thành thường tồn tại chủ yếu ở pha G0?

  • A. Tế bào da.
  • B. Tế bào thần kinh.
  • C. Tế bào biểu mô ruột.
  • D. Tế bào tủy xương.

Câu 27: Khi quan sát một mô thực vật đang phát triển nhanh dưới kính hiển vi, bạn thấy nhiều tế bào đang ở các giai đoạn khác nhau của chu kì tế bào. Tế bào nào trong số các lựa chọn sau có khả năng có lượng DNA trong nhân lớn nhất?

  • A. Tế bào vừa hoàn thành nguyên phân và đang ở pha G1.
  • B. Tế bào đang bắt đầu pha S.
  • C. Tế bào đang ở pha G2.
  • D. Tế bào đang ở kì cuối của nguyên phân.

Câu 28: Một vết thương trên da của bạn đang lành lại. Quá trình sinh học nào ở cấp độ tế bào đóng vai trò chính trong việc thay thế các tế bào da bị tổn thương?

  • A. Nguyên phân của các tế bào da còn lại.
  • B. Giảm phân của các tế bào da.
  • C. Sự biệt hóa của các tế bào chuyên biệt.
  • D. Sự chết tế bào theo chương trình (Apoptosis).

Câu 29: Điều nào sau đây mô tả đúng về mối quan hệ giữa chu kì tế bào và nguyên phân?

  • A. Nguyên phân bao gồm toàn bộ chu kì tế bào.
  • B. Nguyên phân là một pha (pha M) trong chu kì tế bào.
  • C. Chu kì tế bào chỉ xảy ra sau khi nguyên phân hoàn thành.
  • D. Chu kì tế bào và nguyên phân là hai quá trình hoàn toàn độc lập.

Câu 30: Một số hóa trị liệu điều trị ung thư hoạt động bằng cách ngăn chặn sự nhân đôi DNA. Loại thuốc này sẽ ảnh hưởng trực tiếp nhất đến pha nào của chu kì tế bào?

  • A. Pha S.
  • B. Pha G1.
  • C. Pha G2.
  • D. Pha M.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Một tế bào lá cây đang thực hiện chu kì tế bào. Nếu tế bào này đang ở pha G2, điều nào sau đây mô tả chính xác trạng thái vật chất di truyền của nó?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Quan sát dưới kính hiển vi, bạn thấy một tế bào động vật có các nhiễm sắc thể kép đang tập trung thành một hàng duy nhất tại mặt phẳng xích đạo của tế bào. Tế bào này đang ở giai đoạn nào của nguyên phân?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Điều gì xảy ra với lượng DNA trong nhân của một tế bào sinh vật nhân thực trong suốt pha S của chu kì tế bào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8 đang nguyên phân. Số lượng nhiễm sắc thể đơn trong tế bào ở kì sau của nguyên phân là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Điểm kiểm soát G1 của chu kì tế bào đóng vai trò quan trọng trong việc quyết định xem tế bào có tiếp tục phân chia hay không. Nếu tế bào không vượt qua được điểm kiểm soát này, nó thường sẽ chuyển sang trạng thái nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Sự hình thành eo thắt ở màng tế bào và sau đó là sự tách rời tế bào chất diễn ra trong quá trình phân chia tế bào chất ở loại tế bào nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Vai trò chủ yếu của nguyên phân đối với cơ thể đa bào là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Ung thư được đặc trưng bởi sự phân chia tế bào mất kiểm soát. Điều này thường liên quan đến sự rối loạn chức năng của thành phần nào trong chu kì tế bào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Một nhà khoa học đang nghiên cứu một loại thuốc mới có khả năng ngăn chặn sự hình thành thoi phân bào. Nếu thuốc này hiệu quả, nó sẽ ảnh hưởng trực tiếp nhất đến giai đoạn nào của nguyên phân?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Tại sao nhiễm sắc thể thường được quan sát rõ nhất dưới kính hiển vi ở kì giữa của nguyên phân?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Sự kiện nào sau đây CHỈ xảy ra trong kì sau của nguyên phân?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n = 4 đang ở kì đầu của nguyên phân. Số lượng tâm động và số lượng chromatid trong tế bào này là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Quá trình nào sau đây KHÔNG phải là kết quả của nguyên phân?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Sự khác biệt cơ bản trong phân chia tế bào chất giữa tế bào thực vật và tế bào động vật ở kì cuối của nguyên phân là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Một tế bào đang ở pha G1 có 2n nhiễm sắc thể đơn. Sau khi hoàn thành pha S và pha G2, tế bào đó sẽ có bao nhiêu nhiễm sắc thể và bao nhiêu chromatid?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Nếu cơ chế kiểm soát tại điểm kiểm soát G2 phát hiện DNA bị tổn thương chưa được sửa chữa, điều gì có khả năng xảy ra nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong nguyên phân, sự kiện nào đảm bảo rằng hai tế bào con nhận được bộ nhiễm sắc thể giống hệt tế bào mẹ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Khối u ác tính khác khối u lành tính ở điểm nào quan trọng nhất liên quan đến sự phát triển bệnh ung thư?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Một tế bào gốc phôi người có chu kì tế bào rất ngắn, chủ yếu bao gồm pha S và pha M, với pha G1 và G2 rất ngắn hoặc gần như không có. Điều này có ý nghĩa gì đối với quá trình phát triển phôi?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Yếu tố nào sau đây có thể làm tăng nguy cơ mắc bệnh ung thư bằng cách gây tổn thương DNA và làm rối loạn cơ chế kiểm soát chu kì tế bào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Trong kì cuối của nguyên phân ở tế bào động vật, điều gì xảy ra liên quan đến màng nhân và nhân con?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Pha nào của kì trung gian là giai đoạn tế bào tổng hợp các protein và bào quan cần thiết cho sự phân chia, đồng thời tiếp tục tăng trưởng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Một tế bào nấm men trải qua nguyên phân để sinh sản vô tính. Kết quả của quá trình này là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Giả sử một tế bào trải qua đột biến khiến protein kiểm soát tại điểm M (điểm kiểm soát kì sau) bị hỏng. Điều gì có khả năng xảy ra nhất trong quá trình nguyên phân của tế bào này?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong kì đầu của nguyên phân, ngoài sự co xoắn của nhiễm sắc thể, sự kiện quan trọng nào khác diễn ra ở tế bào động vật (và một số thực vật bậc thấp)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Pha G0 là trạng thái mà một số tế bào rời khỏi chu kì tế bào và không phân chia nữa (hoặc tạm dừng phân chia). Loại tế bào nào sau đây ở người trưởng thành thường tồn tại chủ yếu ở pha G0?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Khi quan sát một mô thực vật đang phát triển nhanh dưới kính hiển vi, bạn thấy nhiều tế bào đang ở các giai đoạn khác nhau của chu kì tế bào. Tế bào nào trong số các lựa chọn sau có khả năng có lượng DNA trong nhân lớn nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Một vết thương trên da của bạn đang lành lại. Quá trình sinh học nào ở cấp độ tế bào đóng vai trò chính trong việc thay thế các tế bào da bị tổn thương?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Điều nào sau đây mô tả đúng về mối quan hệ giữa chu kì tế bào và nguyên phân?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Một số hóa trị liệu điều trị ung thư hoạt động bằng cách ngăn chặn sự nhân đôi DNA. Loại thuốc này sẽ ảnh hưởng trực tiếp nhất đến pha nào của chu kì tế bào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân - Đề 03

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điều gì KHÔNG phải là mục đích chính của chu kì tế bào ở sinh vật đa bào?

  • A. Sinh trưởng và phát triển của cơ thể
  • B. Thay thế các tế bào già hoặc bị tổn thương
  • C. Sinh sản vô tính ở một số loài
  • D. Vận chuyển chất dinh dưỡng và chất thải

Câu 2: Pha nào sau đây của chu kì tế bào KHÔNG thuộc kì trung gian?

  • A. Pha G1
  • B. Pha S
  • C. Pha M
  • D. Pha G2

Câu 3: Sự kiện quan trọng nào diễn ra trong pha S của kì trung gian?

  • A. Tế bào tăng kích thước và tổng hợp protein
  • B. DNA nhân đôi và nhiễm sắc thể ở dạng sợi mảnh
  • C. Nhiễm sắc thể bắt đầu co xoắn
  • D. Thoi phân bào được hình thành

Câu 4: Điểm kiểm soát G2 trong chu kì tế bào có vai trò chính là gì?

  • A. Kiểm tra sự hoàn tất nhân đôi DNA và sửa chữa sai sót DNA
  • B. Kiểm tra kích thước tế bào và điều kiện môi trường thuận lợi
  • C. Kiểm tra sự gắn kết của nhiễm sắc thể vào thoi phân bào
  • D. Khởi động quá trình phân chia tế bào chất

Câu 5: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về nhiễm sắc thể kép?

  • A. Nhiễm sắc thể đơn sau khi nhân đôi
  • B. Nhiễm sắc thể ở trạng thái duỗi xoắn tối đa
  • C. Hai chromatid chị em giống hệt nhau, dính nhau ở tâm động
  • D. Nhiễm sắc thể đang phân li về hai cực tế bào

Câu 6: Trong kì đầu của nguyên phân, điều gì xảy ra với màng nhân và nhân con?

  • A. Màng nhân và nhân con được hình thành
  • B. Màng nhân và nhân con biến mất
  • C. Màng nhân co lại, nhân con vẫn còn
  • D. Màng nhân giữ nguyên, nhân con biến mất

Câu 7: Thoi phân bào được hình thành từ cấu trúc nào trong tế bào động vật?

  • A. Lưới nội chất
  • B. Bộ Golgi
  • C. Ribosome
  • D. Trung thể

Câu 8: Điều gì KHÔNG xảy ra trong kì giữa của nguyên phân?

  • A. Các nhiễm sắc thể kép tập trung thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo của tế bào
  • B. Thoi phân bào gắn vào tâm động của nhiễm sắc thể
  • C. Nhiễm sắc thể bắt đầu phân li về hai cực tế bào
  • D. Nhiễm sắc thể co xoắn cực đại

Câu 9: Sự phân li của nhiễm sắc thể chị em về hai cực của tế bào diễn ra ở kì nào của nguyên phân?

  • A. Kì đầu
  • B. Kì sau
  • C. Kì giữa
  • D. Kì cuối

Câu 10: Trong kì cuối của nguyên phân, điều gì xảy ra với nhiễm sắc thể?

  • A. Nhiễm sắc thể co xoắn cực đại
  • B. Nhiễm sắc thể kép tập trung ở mặt phẳng xích đạo
  • C. Nhiễm sắc thể phân li về hai cực
  • D. Nhiễm sắc thể duỗi xoắn và màng nhân xuất hiện trở lại

Câu 11: Sự phân chia tế bào chất ở tế bào động vật diễn ra bằng cách nào?

  • A. Hình thành eo thắt ở giữa tế bào
  • B. Hình thành vách ngăn tế bào
  • C. Phân chia trực tiếp nhân tế bào
  • D. Không có sự phân chia tế bào chất

Câu 12: Tại sao tế bào thực vật phân chia tế bào chất bằng cách hình thành vách ngăn thay vì eo thắt?

  • A. Tế bào thực vật có kích thước lớn hơn
  • B. Tế bào thực vật có nhiều bào quan hơn
  • C. Tế bào thực vật có thành tế bào cứng
  • D. Tế bào thực vật không có trung thể

Câu 13: Kết quả của quá trình nguyên phân là gì?

  • A. Hai tế bào con có bộ nhiễm sắc thể khác với tế bào mẹ
  • B. Hai tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giống hệt tế bào mẹ
  • C. Bốn tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giảm đi một nửa
  • D. Một tế bào con và một tế bào mẹ không thay đổi

Câu 14: Vai trò của nguyên phân trong cơ thể đa bào là gì?

  • A. Tạo ra sự đa dạng di truyền
  • B. Hình thành giao tử phục vụ sinh sản hữu tính
  • C. Giảm số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào
  • D. Tăng số lượng tế bào giúp cơ thể sinh trưởng và tái sinh mô

Câu 15: Ở sinh vật đơn bào, nguyên phân có vai trò gì?

  • A. Sinh trưởng kích thước tế bào
  • B. Phục hồi các bào quan bị tổn thương
  • C. Sinh sản vô tính
  • D. Trao đổi chất với môi trường

Câu 16: Điều gì xảy ra nếu cơ chế kiểm soát chu kì tế bào bị rối loạn?

  • A. Tế bào sẽ ngừng phân chia và chết đi
  • B. Tế bào phân chia mất kiểm soát, dẫn đến hình thành khối u
  • C. Chu kì tế bào diễn ra nhanh hơn bình thường nhưng vẫn chính xác
  • D. Tế bào sẽ chuyển sang giảm phân

Câu 17: Ung thư là bệnh do sự tăng sinh không kiểm soát của tế bào. Yếu tố nào sau đây KHÔNG trực tiếp gây ra ung thư?

  • A. Đột biến gen liên quan đến chu kì tế bào
  • B. Virus gây ung thư
  • C. Tiếp xúc với hóa chất độc hại
  • D. Chế độ ăn uống cân bằng và tập thể dục thường xuyên

Câu 18: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là biện pháp phòng tránh ung thư hiệu quả?

  • A. Uống vitamin C liều cao hàng ngày
  • B. Khám sức khỏe định kỳ để phát hiện sớm
  • C. Tránh tiếp xúc với các tác nhân gây ung thư
  • D. Duy trì lối sống lành mạnh, ăn uống khoa học

Câu 19: Quan sát tiêu bản tế bào hành tây đang nguyên phân, bạn thấy rõ nhiễm sắc thể nhất ở kì nào?

  • A. Kì đầu
  • B. Kì sau
  • C. Kì giữa
  • D. Kì cuối

Câu 20: Một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n = 40 trải qua nguyên phân. Số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào con sau phân chia là bao nhiêu?

  • A. 20
  • B. 40
  • C. 80
  • D. Không xác định được

Câu 21: Nếu một tế bào trải qua 3 chu kì nguyên phân liên tiếp từ một tế bào mẹ ban đầu, số lượng tế bào con tạo ra là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 9

Câu 22: Điều gì sẽ xảy ra nếu thoi phân bào không được hình thành trong quá trình nguyên phân?

  • A. Tế bào phân chia nhanh hơn
  • B. Nhiễm sắc thể nhân đôi nhưng không phân li
  • C. Nhiễm sắc thể không thể phân li về hai cực tế bào
  • D. Tế bào con có bộ nhiễm sắc thể đơn bội

Câu 23: So sánh sự khác biệt chính giữa kì cuối của nguyên phân ở tế bào động vật và tế bào thực vật?

  • A. Chỉ tế bào động vật mới có màng nhân hình thành lại
  • B. Tế bào động vật phân chia tế bào chất bằng eo thắt, thực vật bằng vách ngăn
  • C. Nhiễm sắc thể chỉ duỗi xoắn ở tế bào thực vật
  • D. Thoi phân bào chỉ biến mất ở tế bào động vật

Câu 24: Một tế bào đang ở pha G1 của chu kì tế bào. Điều gì sẽ xảy ra tiếp theo nếu tế bào nhận được tín hiệu phân chia?

  • A. Tế bào sẽ đi vào pha G2
  • B. Tế bào sẽ đi vào pha M
  • C. Tế bào sẽ đi vào pha S
  • D. Tế bào sẽ tạm dừng chu kì

Câu 25: Trong một thí nghiệm, người ta chiếu xạ vào tế bào làm hỏng DNA. Điểm kiểm soát nào sẽ được kích hoạt để ngăn chặn tế bào phân chia ngay lập tức?

  • A. Điểm kiểm soát S
  • B. Điểm kiểm soát M
  • C. Điểm kiểm soát G1
  • D. Điểm kiểm soát G2

Câu 26: Nếu quan sát một tế bào dưới kính hiển vi và thấy nhiễm sắc thể đang di chuyển về hai cực tế bào, tế bào đó đang ở kì nào của nguyên phân?

  • A. Kì đầu
  • B. Kì sau
  • C. Kì giữa
  • D. Kì cuối

Câu 27: Loại tế bào nào trong cơ thể người KHÔNG trải qua chu kì tế bào và nguyên phân sau khi trưởng thành?

  • A. Tế bào biểu bì da
  • B. Tế bào gan
  • C. Tế bào thần kinh
  • D. Tế bào máu

Câu 28: Một loài sinh vật đơn bào sinh sản bằng cách phân đôi. Cơ chế phân bào nào được sử dụng?

  • A. Nguyên phân
  • B. Giảm phân
  • C. Thụ tinh
  • D. Sinh sản hữu tính

Câu 29: Tại sao sự phân chia nhiễm sắc thể phải diễn ra chính xác trong nguyên phân?

  • A. Để tế bào con có kích thước bằng tế bào mẹ
  • B. Để đảm bảo chu kì tế bào diễn ra nhanh chóng
  • C. Để tạo ra sự đa dạng di truyền cho loài
  • D. Để đảm bảo tế bào con nhận được bộ nhiễm sắc thể giống hệt tế bào mẹ

Câu 30: Nếu thời gian pha S bị kéo dài bất thường trong chu kì tế bào, hậu quả có thể là gì?

  • A. Tế bào sẽ phân chia nhanh hơn
  • B. Tăng nguy cơ sai sót trong nhân đôi DNA và đột biến
  • C. Chu kì tế bào sẽ bỏ qua pha G2
  • D. Không có hậu quả đáng kể

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Điều gì KHÔNG phải là mục đích chính của chu kì tế bào ở sinh vật đa bào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Pha nào sau đây của chu kì tế bào KHÔNG thuộc kì trung gian?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Sự kiện quan trọng nào diễn ra trong pha S của kì trung gian?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Điểm kiểm soát G2 trong chu kì tế bào có vai trò chính là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về nhiễm sắc thể kép?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Trong kì đầu của nguyên phân, điều gì xảy ra với màng nhân và nhân con?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Thoi phân bào được hình thành từ cấu trúc nào trong tế bào động vật?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Điều gì KHÔNG xảy ra trong kì giữa của nguyên phân?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Sự phân li của nhiễm sắc thể chị em về hai cực của tế bào diễn ra ở kì nào của nguyên phân?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Trong kì cuối của nguyên phân, điều gì xảy ra với nhiễm sắc thể?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Sự phân chia tế bào chất ở tế bào động vật diễn ra bằng cách nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Tại sao tế bào thực vật phân chia tế bào chất bằng cách hình thành vách ngăn thay vì eo thắt?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Kết quả của quá trình nguyên phân là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Vai trò của nguyên phân trong cơ thể đa bào là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Ở sinh vật đơn bào, nguyên phân có vai trò gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Điều gì xảy ra nếu cơ chế kiểm soát chu kì tế bào bị rối loạn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Ung thư là bệnh do sự tăng sinh không kiểm soát của tế bào. Yếu tố nào sau đây KHÔNG trực tiếp gây ra ung thư?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là biện pháp phòng tránh ung thư hiệu quả?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Quan sát tiêu bản tế bào hành tây đang nguyên phân, bạn thấy rõ nhiễm sắc thể nhất ở kì nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n = 40 trải qua nguyên phân. Số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào con sau phân chia là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Nếu một tế bào trải qua 3 chu kì nguyên phân liên tiếp từ một tế bào mẹ ban đầu, số lượng tế bào con tạo ra là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Điều gì sẽ xảy ra nếu thoi phân bào không được hình thành trong quá trình nguyên phân?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: So sánh sự khác biệt chính giữa kì cuối của nguyên phân ở tế bào động vật và tế bào thực vật?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Một tế bào đang ở pha G1 của chu kì tế bào. Điều gì sẽ xảy ra tiếp theo nếu tế bào nhận được tín hiệu phân chia?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong một thí nghiệm, người ta chiếu xạ vào tế bào làm hỏng DNA. Điểm kiểm soát nào sẽ được kích hoạt để ngăn chặn tế bào phân chia ngay lập tức?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Nếu quan sát một tế bào dưới kính hiển vi và thấy nhiễm sắc thể đang di chuyển về hai cực tế bào, tế bào đó đang ở kì nào của nguyên phân?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Loại tế bào nào trong cơ thể người KHÔNG trải qua chu kì tế bào và nguyên phân sau khi trưởng thành?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Một loài sinh vật đơn bào sinh sản bằng cách phân đôi. Cơ chế phân bào nào được sử dụng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Tại sao sự phân chia nhiễm sắc thể phải diễn ra chính xác trong nguyên phân?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Nếu thời gian pha S bị kéo dài bất thường trong chu kì tế bào, hậu quả có thể là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân - Đề 04

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điều gì KHÔNG phải là mục đích chính của chu kì tế bào ở sinh vật đa bào?

  • A. Tăng số lượng tế bào để sinh trưởng và phát triển cơ thể.
  • B. Thay thế các tế bào già, tế bào tổn thương.
  • C. Đảm bảo di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào.
  • D. Tạo ra sự đa dạng di truyền cho quần thể.

Câu 2: Pha G1 của chu kì tế bào có đặc điểm nổi bật nào về mặt sinh hóa?

  • A. DNA được nhân đôi để chuẩn bị cho phân bào.
  • B. Tế bào tổng hợp mạnh mẽ protein và ARN, tăng kích thước.
  • C. Nhiễm sắc thể co xoắn cực đại, dễ quan sát dưới kính hiển vi.
  • D. Tế bào chất phân chia, tạo thành hai tế bào con.

Câu 3: Điều gì xảy ra nếu một tế bào vượt qua điểm kiểm soát G1 khi chưa đạt kích thước hoặc điều kiện môi trường thích hợp?

  • A. Chu kì tế bào sẽ dừng lại hoàn toàn.
  • B. Tế bào sẽ tự sửa chữa các sai sót và tiếp tục chu kì.
  • C. Có thể dẫn đến phân chia tế bào không kiểm soát, gây hại cho cơ thể.
  • D. Pha S sẽ bị kéo dài để bù đắp cho sự thiếu hụt.

Câu 4: Trong pha S của chu kì tế bào, quá trình nhân đôi DNA diễn ra như thế nào để đảm bảo thông tin di truyền được truyền đạt chính xác?

  • A. Mỗi mạch đơn của DNA cũ làm khuôn để tổng hợp mạch đơn bổ sung mới, tạo ra hai DNA giống hệt nhau.
  • B. DNA được sao chép ngẫu nhiên, sau đó hệ thống sửa chữa sẽ loại bỏ các sai sót.
  • C. Toàn bộ phân tử DNA được nhân đôi một lần duy nhất từ một điểm khởi đầu.
  • D. Quá trình nhân đôi DNA diễn ra độc lập ở tế bào chất và nhân.

Câu 5: Điểm kiểm soát G2/M có vai trò quan trọng nào trong việc đảm bảo sự thành công của quá trình phân bào?

  • A. Kiểm tra xem tế bào đã đạt kích thước tối đa chưa.
  • B. Kiểm tra xem DNA đã nhân đôi hoàn tất và không có tổn thương DNA nghiêm trọng nào.
  • C. Đảm bảo các nhiễm sắc thể đã được phân ly đều về hai cực tế bào.
  • D. Kiểm soát sự hình thành thoi phân bào.

Câu 6: Trong kì đầu của nguyên phân, nhiễm sắc thể có sự biến đổi hình thái như thế nào?

  • A. Nhiễm sắc thể duỗi xoắn, trở nên dài và mảnh.
  • B. Nhiễm sắc thể nhân đôi thành nhiễm sắc thể kép.
  • C. Nhiễm sắc thể kép bắt đầu co xoắn và ngưng tụ.
  • D. Nhiễm sắc thể phân ly thành nhiễm sắc tử đơn.

Câu 7: Tại sao kì giữa của nguyên phân là thời điểm thuận lợi nhất để quan sát và nghiên cứu hình thái nhiễm sắc thể?

  • A. Nhiễm sắc thể co xoắn cực đại, có hình dạng rõ ràng và đặc trưng nhất.
  • B. Nhiễm sắc thể nằm rải rác trong tế bào chất, dễ dàng phân tích.
  • C. Nhiễm sắc thể đang trong quá trình nhân đôi, cấu trúc dễ quan sát.
  • D. Nhiễm sắc thể đã phân ly hoàn toàn về hai cực tế bào.

Câu 8: Sự kiện quan trọng nào diễn ra ở kì sau của nguyên phân, đảm bảo mỗi tế bào con nhận được bộ nhiễm sắc thể giống hệt tế bào mẹ?

  • A. Nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại.
  • B. Màng nhân và nhân con biến mất.
  • C. Nhiễm sắc thể tập trung thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo.
  • D. Hai nhiễm sắc tử chị em tách nhau ra và di chuyển về hai cực tế bào.

Câu 9: Phân chia tế bào chất trong nguyên phân ở tế bào động vật và tế bào thực vật khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Thời điểm bắt đầu phân chia tế bào chất.
  • B. Cơ chế hình thành vách ngăn tế bào (ở thực vật) so với eo thắt (ở động vật).
  • C. Số lượng tế bào con được tạo ra.
  • D. Loại bào quan tham gia vào quá trình phân chia.

Câu 10: Một tế bào da người (2n=46) trải qua quá trình nguyên phân. Hai tế bào con tạo ra sẽ có bộ nhiễm sắc thể là bao nhiêu?

  • A. n=23
  • B. 4n=92
  • C. 2n=46
  • D. Không xác định được

Câu 11: Trong cơ thể đa bào, nguyên phân đóng vai trò quan trọng trong quá trình nào sau đây?

  • A. Sinh sản hữu tính.
  • B. Giảm phân tạo giao tử.
  • C. Đột biến gen.
  • D. Sinh trưởng, phát triển và tái tạo mô, cơ quan.

Câu 12: Điều gì KHÔNG phải là yếu tố bên trong tế bào ảnh hưởng đến chu kì tế bào?

  • A. Sự tổn thương DNA.
  • B. Kích thước tế bào.
  • C. Nồng độ hormone tăng trưởng từ môi trường ngoài.
  • D. Số lượng bào quan.

Câu 13: Ung thư là một bệnh lý liên quan đến sự rối loạn chu kì tế bào. Cơ chế nào sau đây dẫn đến sự hình thành khối u ác tính?

  • A. Sự phân chia tế bào không kiểm soát do mất chức năng các điểm kiểm soát chu kì.
  • B. Sự tăng cường hoạt động của các gen ức chế khối u.
  • C. Sự chết tế bào theo chương trình (apoptosis) diễn ra quá mức.
  • D. Sự giảm tốc độ chu kì tế bào một cách bất thường.

Câu 14: Một loại thuốc hóa trị ung thư hoạt động bằng cách ức chế sự hình thành thoi phân bào. Thuốc này sẽ tác động mạnh nhất đến pha nào của nguyên phân?

  • A. Pha S
  • B. Kì giữa
  • C. Kì cuối
  • D. Pha G1

Câu 15: Cho sơ đồ chu kì tế bào. G1 -> S -> G2 -> M. Nếu một tế bào đang ở pha S, điều gì chắc chắn đúng về trạng thái nhiễm sắc thể của nó?

  • A. Nhiễm sắc thể đang ở trạng thái đơn.
  • B. Nhiễm sắc thể chưa nhân đôi.
  • C. Nhiễm sắc thể đang nhân đôi hoặc đã nhân đôi thành nhiễm sắc thể kép.
  • D. Nhiễm sắc thể đang phân ly về hai cực.

Câu 16: Quan sát tiêu bản tế bào hành tây đang phân chia, bạn thấy một tế bào có nhiễm sắc thể kép xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của tế bào. Tế bào này đang ở kì nào của nguyên phân?

  • A. Kì đầu
  • B. Kì giữa
  • C. Kì sau
  • D. Kì cuối

Câu 17: Nếu thời gian của pha S trong chu kì tế bào bị kéo dài bất thường, hậu quả nào có thể xảy ra?

  • A. Chu kì tế bào sẽ diễn ra nhanh hơn.
  • B. Tế bào con sẽ có kích thước lớn hơn.
  • C. Quá trình phân chia tế bào chất sẽ bị chậm lại.
  • D. Tăng nguy cơ sai sót trong nhân đôi DNA, có thể dẫn đến đột biến.

Câu 18: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về ý nghĩa của nguyên phân đối với sinh vật đơn bào?

  • A. Nguyên phân là hình thức sinh sản vô tính, tạo ra các cá thể con giống hệt mẹ.
  • B. Nguyên phân giúp tăng kích thước tế bào đơn bào.
  • C. Nguyên phân tạo ra sự đa dạng di truyền cho sinh vật đơn bào.
  • D. Nguyên phân là giai đoạn chuẩn bị cho sinh sản hữu tính ở đơn bào.

Câu 19: Một tế bào đang thực hiện chu kì tế bào. Người ta nhận thấy hàm lượng DNA của tế bào tăng gấp đôi. Tế bào này có thể đang ở pha nào?

  • A. Pha G1
  • B. Pha G2
  • C. Pha S hoặc pha G2
  • D. Pha M

Câu 20: Điều gì sẽ xảy ra với tế bào nếu điểm kiểm soát M (kì giữa - kì sau) bị lỗi và không hoạt động chính xác?

  • A. Tế bào sẽ ngừng phân chia hoàn toàn.
  • B. Có thể dẫn đến sự phân ly nhiễm sắc thể không đều, tạo ra tế bào con có số lượng nhiễm sắc thể bất thường.
  • C. Chu kì tế bào sẽ quay trở lại pha G2 để sửa lỗi.
  • D. Tế bào sẽ tự hủy theo chương trình.

Câu 21: Trong thí nghiệm về ảnh hưởng của nhiệt độ lên chu kì tế bào ở tế bào động vật, nhiệt độ quá cao có thể gây ra hậu quả gì?

  • A. Tăng tốc độ chu kì tế bào.
  • B. Kéo dài pha G1 của chu kì tế bào.
  • C. Gây biến tính protein, rối loạn chức năng thoi phân bào và các enzyme cần thiết cho chu kì.
  • D. Thúc đẩy quá trình nhân đôi DNA diễn ra nhanh hơn.

Câu 22: Một tế bào thần kinh trưởng thành thường không phân chia. Tế bào này có thể được xem là đang ở trạng thái nào của chu kì tế bào?

  • A. Pha M
  • B. Pha S
  • C. Pha G2
  • D. Pha G0 (G-không)

Câu 23: Cho các sự kiện: (1) Nhiễm sắc thể co xoắn; (2) Nhiễm sắc thể tập trung ở mặt phẳng xích đạo; (3) Nhiễm sắc tử chị em tách nhau ra; (4) Màng nhân tái hiện. Hãy sắp xếp các sự kiện theo đúng trình tự diễn ra trong nguyên phân.

  • A. (1) -> (4) -> (2) -> (3)
  • B. (1) -> (2) -> (3) -> (4)
  • C. (2) -> (1) -> (3) -> (4)
  • D. (4) -> (1) -> (2) -> (3)

Câu 24: So sánh nguyên phân và phân bào trực tiếp (amitosis), điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

  • A. Số lượng tế bào con tạo ra.
  • B. Thời gian diễn ra quá trình phân bào.
  • C. Nguyên phân có sự phân chia nhân và nhiễm sắc thể có tổ chức, còn phân bào trực tiếp thì không.
  • D. Nguyên phân xảy ra ở tế bào nhân thực, phân bào trực tiếp ở tế bào nhân sơ.

Câu 25: Tại sao việc kiểm soát chu kì tế bào là rất quan trọng đối với sự phát triển bình thường của cơ thể đa bào?

  • A. Đảm bảo sự sinh trưởng, phát triển có trật tự, hài hòa và ngăn ngừa các bệnh lý như ung thư.
  • B. Tăng cường sự đa dạng di truyền của các tế bào trong cơ thể.
  • C. Đảm bảo quá trình trao đổi chất diễn ra hiệu quả.
  • D. Giúp cơ thể thích nghi tốt hơn với môi trường.

Câu 26: Cho tình huống: Một vết thương nhỏ trên da bị trầy xước. Quá trình nào giúp các tế bào da mới thay thế tế bào bị tổn thương và làm lành vết thương?

  • A. Giảm phân
  • B. Nguyên phân
  • C. Thụ tinh
  • D. Sinh sản vô tính bằng bào tử

Câu 27: Để nghiên cứu chu kì tế bào, người ta thường sử dụng phương pháp nào sau đây trong phòng thí nghiệm?

  • A. Lai tế bào
  • B. Gây đột biến
  • C. Nuôi cấy tế bào và quan sát dưới kính hiển vi
  • D. Phân tích DNA bằng PCR

Câu 28: Một tế bào trải qua nguyên phân bình thường tạo ra hai tế bào con. Nếu tế bào mẹ có 10 picogram DNA ở pha G1, thì mỗi tế bào con sẽ có bao nhiêu picogram DNA ở pha G1 sau nguyên phân?

  • A. 10 picogram
  • B. 20 picogram
  • C. 5 picogram
  • D. Không xác định được

Câu 29: Điều gì KHÔNG đúng khi nói về nhiễm sắc thể ở kì cuối của nguyên phân?

  • A. Nhiễm sắc thể bắt đầu duỗi xoắn.
  • B. Số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào con bằng số lượng nhiễm sắc thể của tế bào mẹ.
  • C. Nhiễm sắc thể nằm trong nhân mới được hình thành.
  • D. Nhiễm sắc thể vẫn ở trạng thái kép.

Câu 30: Tại sao các điểm kiểm soát trong chu kì tế bào được ví như "trạm kiểm soát" giao thông?

  • A. Vì chúng giúp tế bào di chuyển qua các pha của chu kì tế bào.
  • B. Vì chúng đảm bảo mọi "phương tiện" (tế bào) đều tuân thủ "luật lệ" (điều kiện cần thiết) trước khi tiếp tục "hành trình" (chu kì tế bào).
  • C. Vì chúng giúp tế bào tránh bị "tai nạn" (đột biến) trong quá trình phân chia.
  • D. Vì chúng phân chia tế bào thành "làn đường" riêng biệt.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Điều gì KHÔNG phải là mục đích chính của chu kì tế bào ở sinh vật đa bào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Pha G1 của chu kì tế bào có đặc điểm nổi bật nào về mặt sinh hóa?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Điều gì xảy ra nếu một tế bào vượt qua điểm kiểm soát G1 khi chưa đạt kích thước hoặc điều kiện môi trường thích hợp?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Trong pha S của chu kì tế bào, quá trình nhân đôi DNA diễn ra như thế nào để đảm bảo thông tin di truyền được truyền đạt chính xác?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Điểm kiểm soát G2/M có vai trò quan trọng nào trong việc đảm bảo sự thành công của quá trình phân bào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong kì đầu của nguyên phân, nhiễm sắc thể có sự biến đổi hình thái như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Tại sao kì giữa của nguyên phân là thời điểm thuận lợi nhất để quan sát và nghiên cứu hình thái nhiễm sắc thể?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Sự kiện quan trọng nào diễn ra ở kì sau của nguyên phân, đảm bảo mỗi tế bào con nhận được bộ nhiễm sắc thể giống hệt tế bào mẹ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Phân chia tế bào chất trong nguyên phân ở tế bào động vật và tế bào thực vật khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Một tế bào da người (2n=46) trải qua quá trình nguyên phân. Hai tế bào con tạo ra sẽ có bộ nhiễm sắc thể là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong cơ thể đa bào, nguyên phân đóng vai trò quan trọng trong quá trình nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Điều gì KHÔNG phải là yếu tố bên trong tế bào ảnh hưởng đến chu kì tế bào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Ung thư là một bệnh lý liên quan đến sự rối loạn chu kì tế bào. Cơ chế nào sau đây dẫn đến sự hình thành khối u ác tính?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Một loại thuốc hóa trị ung thư hoạt động bằng cách ức chế sự hình thành thoi phân bào. Thuốc này sẽ tác động mạnh nhất đến pha nào của nguyên phân?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Cho sơ đồ chu kì tế bào. G1 -> S -> G2 -> M. Nếu một tế bào đang ở pha S, điều gì chắc chắn đúng về trạng thái nhiễm sắc thể của nó?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Quan sát tiêu bản tế bào hành tây đang phân chia, bạn thấy một tế bào có nhiễm sắc thể kép xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của tế bào. Tế bào này đang ở kì nào của nguyên phân?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Nếu thời gian của pha S trong chu kì tế bào bị kéo dài bất thường, hậu quả nào có thể xảy ra?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về ý nghĩa của nguyên phân đối với sinh vật đơn bào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Một tế bào đang thực hiện chu kì tế bào. Người ta nhận thấy hàm lượng DNA của tế bào tăng gấp đôi. Tế bào này có thể đang ở pha nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Điều gì sẽ xảy ra với tế bào nếu điểm kiểm soát M (kì giữa - kì sau) bị lỗi và không hoạt động chính xác?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Trong thí nghiệm về ảnh hưởng của nhiệt độ lên chu kì tế bào ở tế bào động vật, nhiệt độ quá cao có thể gây ra hậu quả gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Một tế bào thần kinh trưởng thành thường không phân chia. Tế bào này có thể được xem là đang ở trạng thái nào của chu kì tế bào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Cho các sự kiện: (1) Nhiễm sắc thể co xoắn; (2) Nhiễm sắc thể tập trung ở mặt phẳng xích đạo; (3) Nhiễm sắc tử chị em tách nhau ra; (4) Màng nhân tái hiện. Hãy sắp xếp các sự kiện theo đúng trình tự diễn ra trong nguyên phân.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: So sánh nguyên phân và phân bào trực tiếp (amitosis), điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Tại sao việc kiểm soát chu kì tế bào là rất quan trọng đối với sự phát triển bình thường của cơ thể đa bào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Cho tình huống: Một vết thương nhỏ trên da bị trầy xước. Quá trình nào giúp các tế bào da mới thay thế tế bào bị tổn thương và làm lành vết thương?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Để nghiên cứu chu kì tế bào, người ta thường sử dụng phương pháp nào sau đây trong phòng thí nghiệm?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Một tế bào trải qua nguyên phân bình thường tạo ra hai tế bào con. Nếu tế bào mẹ có 10 picogram DNA ở pha G1, thì mỗi tế bào con sẽ có bao nhiêu picogram DNA ở pha G1 sau nguyên phân?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Điều gì KHÔNG đúng khi nói về nhiễm sắc thể ở kì cuối của nguyên phân?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Tại sao các điểm kiểm soát trong chu kì tế bào được ví như 'trạm kiểm soát' giao thông?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân - Đề 05

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Chu kì tế bào được định nghĩa là một loạt các sự kiện có trật tự diễn ra trong đời sống của tế bào. Mục đích chính của chu kì tế bào là gì?

  • A. Duy trì kích thước ổn định của tế bào.
  • B. Đảm bảo tế bào thực hiện các chức năng chuyên biệt.
  • C. Ngăn chặn sự đột biến DNA trong tế bào.
  • D. Sinh trưởng và phân chia tế bào để tạo ra tế bào mới.

Câu 2: Pha S (pha tổng hợp) là một giai đoạn quan trọng trong kì trung gian của chu kì tế bào. Điều gì xảy ra chính trong pha S?

  • A. Tổng hợp protein và bào quan.
  • B. Nhân đôi DNA và nhiễm sắc thể.
  • C. Phân chia tế bào chất.
  • D. Tế bào ngừng sinh trưởng và biệt hóa.

Câu 3: Điểm kiểm soát G1 là một trong những cơ chế kiểm soát quan trọng của chu kì tế bào. Nếu tế bào vượt qua điểm kiểm soát G1, điều gì sẽ xảy ra tiếp theo?

  • A. Tế bào tiến vào pha S để nhân đôi DNA.
  • B. Tế bào bước vào pha G2 để chuẩn bị phân chia.
  • C. Tế bào tạm dừng chu kì và chuyển sang trạng thái nghỉ (G0).
  • D. Tế bào bắt đầu quá trình phân chia nguyên phân (pha M).

Câu 4: Quan sát tiêu bản tế bào thực vật đang phân chia, một học sinh nhận thấy các nhiễm sắc thể kép đang xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của tế bào. Tế bào này đang ở kì nào của nguyên phân?

  • A. Kì đầu
  • B. Kì sau
  • C. Kì giữa
  • D. Kì cuối

Câu 5: Trong kì sau của nguyên phân, điều gì xảy ra với các nhiễm sắc tử chị em (chromatids)?

  • A. Nhiễm sắc tử chị em bắt đầu co xoắn lại.
  • B. Nhiễm sắc tử chị em tách nhau ra và di chuyển về hai cực của tế bào.
  • C. Nhiễm sắc tử chị em nhân đôi để chuẩn bị cho lần phân chia tiếp theo.
  • D. Nhiễm sắc tử chị em biến mất và DNA trở về dạng sợi mảnh.

Câu 6: Sự khác biệt chính trong phân chia tế bào chất (cytokinesis) giữa tế bào động vật và tế bào thực vật là gì?

  • A. Tế bào động vật phân chia tế bào chất trước tế bào thực vật.
  • B. Tế bào thực vật không phân chia tế bào chất.
  • C. Tế bào động vật phân chia tế bào chất bằng cách hình thành vách ngăn tế bào.
  • D. Tế bào thực vật phân chia tế bào chất bằng cách hình thành vách ngăn tế bào, còn tế bào động vật hình thành eo thắt.

Câu 7: Nguyên phân có vai trò quan trọng đối với sinh vật đa bào. Vai trò nào sau đây KHÔNG phải là vai trò của nguyên phân ở sinh vật đa bào?

  • A. Giúp cơ thể sinh trưởng và phát triển.
  • B. Thay thế các tế bào già hoặc bị tổn thương.
  • C. Tạo ra sự đa dạng di truyền cho loài.
  • D. Tái sinh các mô và cơ quan bị tổn thương.

Câu 8: Điều gì sẽ xảy ra nếu cơ chế kiểm soát chu kì tế bào bị lỗi và tế bào phân chia không kiểm soát?

  • A. Tế bào sẽ phát triển bình thường nhưng nhanh hơn.
  • B. Có thể dẫn đến hình thành khối u và ung thư.
  • C. Tế bào sẽ tự hủy theo chương trình (apoptosis).
  • D. Chu kì tế bào sẽ tự động điều chỉnh để trở lại bình thường.

Câu 9: Một tế bào lưỡng bội (2n) trải qua quá trình nguyên phân. Các tế bào con được tạo ra sẽ có bộ nhiễm sắc thể như thế nào so với tế bào mẹ?

  • A. Giống hệt tế bào mẹ (2n).
  • B. Giảm đi một nửa (n).
  • C. Tăng gấp đôi (4n).
  • D. Bộ nhiễm sắc thể thay đổi ngẫu nhiên.

Câu 10: Trong pha G2 của kì trung gian, tế bào chủ yếu thực hiện hoạt động nào để chuẩn bị cho phân chia?

  • A. Nhân đôi DNA.
  • B. Phân chia tế bào chất.
  • C. Tổng hợp protein và bào quan cần thiết cho phân chia.
  • D. Tế bào ngừng sinh trưởng.

Câu 11: Loại protein nào đóng vai trò quan trọng trong việc điều khiển chu kì tế bào bằng cách kích hoạt các enzyme kinase phụ thuộc cyclin (CDK)?

  • A. Histone
  • B. Cyclin
  • C. Polymerase
  • D. ATPase

Câu 12: Một tế bào bị chiếu xạ tia UV gây tổn thương DNA. Điểm kiểm soát nào trong chu kì tế bào sẽ được kích hoạt để ngăn chặn tế bào phân chia cho đến khi DNA được sửa chữa?

  • A. Điểm kiểm soát M
  • B. Điểm kiểm soát S
  • C. Điểm kiểm soát G1
  • D. Điểm kiểm soát G2

Câu 13: Trong kì đầu của nguyên phân, nhiễm sắc thể diễn ra quá trình biến đổi hình thái nào?

  • A. Nhiễm sắc thể bắt đầu co xoắn và ngưng tụ.
  • B. Nhiễm sắc thể duỗi xoắn và trở nên mảnh.
  • C. Nhiễm sắc thể nhân đôi thành nhiễm sắc thể kép.
  • D. Nhiễm sắc thể phân li về hai cực tế bào.

Câu 14: Thoi phân bào (spindle fibers) được hình thành từ cấu trúc nào trong tế bào động vật?

  • A. Lưới nội chất
  • B. Trung thể (centrosome)
  • C. Bộ Golgi
  • D. Ribosome

Câu 15: Nếu một tế bào có 2n=16 nhiễm sắc thể, sau khi kết thúc quá trình nguyên phân, mỗi tế bào con sẽ có bao nhiêu nhiễm sắc thể?

  • A. 8
  • B. 32
  • C. 16
  • D. Không xác định

Câu 16: Một số loài sinh vật đơn bào sinh sản bằng hình thức nguyên phân. Trong trường hợp này, nguyên phân đóng vai trò gì?

  • A. Tăng kích thước tế bào
  • B. Sửa chữa tế bào tổn thương
  • C. Phát triển thành sinh vật đa bào
  • D. Sinh sản vô tính

Câu 17: Cho sơ đồ các giai đoạn của chu kì tế bào: G1 -> S -> G2 -> M. Nếu một tế bào đang ở pha G1, pha tiếp theo mà tế bào đó sẽ trải qua là pha nào?

  • A. Pha G2
  • B. Pha S
  • C. Pha M
  • D. Pha G0

Câu 18: Tại sao việc kiểm soát chu kì tế bào lại quan trọng đối với sự phát triển bình thường của cơ thể đa bào?

  • A. Để đảm bảo tế bào luôn có kích thước lớn nhất.
  • B. Để tế bào phân chia càng nhanh càng tốt.
  • C. Để đảm bảo sự phân chia tế bào diễn ra đúng thời điểm và đúng vị trí, duy trì sự cân bằng và trật tự của cơ thể.
  • D. Để ngăn chặn quá trình lão hóa của tế bào.

Câu 19: Trong kì cuối của nguyên phân, điều gì xảy ra với màng nhân và nhân con?

  • A. Màng nhân và nhân con biến mất.
  • B. Màng nhân và nhân con co xoắn lại.
  • C. Màng nhân và nhân con di chuyển về hai cực tế bào.
  • D. Màng nhân và nhân con tái hiện trở lại ở mỗi tế bào con.

Câu 20: Một loại thuốc hóa trị ung thư can thiệp vào quá trình hình thành thoi phân bào. Thuốc này sẽ ức chế kì nào của nguyên phân một cách trực tiếp nhất?

  • A. Kì đầu và kì cuối
  • B. Kì đầu và kì giữa
  • C. Kì giữa và kì sau
  • D. Kì sau và kì cuối

Câu 21: Xét một tế bào đang trải qua nguyên phân. Nếu quan sát thấy nhiễm sắc thể kép gồm 2 chromatid, nhưng chúng chưa xếp thành hàng ở mặt phẳng xích đạo, tế bào có thể đang ở kì nào?

  • A. Kì đầu
  • B. Kì giữa
  • C. Kì sau
  • D. Kì cuối

Câu 22: Sự phân chia nhân tế bào trong nguyên phân diễn ra qua mấy kì chính?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 23: Trong tế bào thực vật, vách ngăn tế bào được hình thành trong quá trình phân chia tế bào chất có nguồn gốc từ bào quan nào?

  • A. Lưới nội chất
  • B. Trung thể
  • C. Lysosome
  • D. Bộ Golgi

Câu 24: Điều gì xảy ra với nhiễm sắc thể ở kì trung gian của chu kì tế bào?

  • A. Nhiễm sắc thể co xoắn cực đại.
  • B. Nhiễm sắc thể ở dạng sợi mảnh và nhân đôi.
  • C. Nhiễm sắc thể phân li về hai cực.
  • D. Nhiễm sắc thể biến mất hoàn toàn.

Câu 25: Một tế bào da người bị tổn thương cần được thay thế. Quá trình phân chia tế bào nào sẽ diễn ra để tạo ra các tế bào da mới, đảm bảo sự phục hồi của mô da?

  • A. Nguyên phân
  • B. Giảm phân
  • C. Nguyên phân và giảm phân
  • D. Không có quá trình phân chia nào

Câu 26: Điểm kiểm soát M (điểm kiểm soát thoi phân bào) đảm bảo điều gì trước khi tế bào chuyển sang kì sau của nguyên phân?

  • A. DNA đã được nhân đôi hoàn tất.
  • B. Tế bào đã đạt kích thước đủ lớn.
  • C. Tất cả các nhiễm sắc thể đã gắn đúng cách vào thoi phân bào.
  • D. Màng nhân đã biến mất hoàn toàn.

Câu 27: So sánh thời gian của chu kì tế bào giữa các loại tế bào khác nhau trong cùng một cơ thể đa bào. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Thời gian chu kì tế bào luôn giống nhau ở mọi loại tế bào.
  • B. Thời gian chu kì tế bào khác nhau tùy thuộc vào loại tế bào và chức năng của chúng.
  • C. Tế bào sinh trưởng nhanh có chu kì tế bào dài hơn.
  • D. Thời gian chu kì tế bào chỉ phụ thuộc vào điều kiện môi trường.

Câu 28: Trong kì nào của nguyên phân, các nhiễm sắc thể đơn bắt đầu duỗi xoắn và màng nhân tái hiện?

  • A. Kì đầu
  • B. Kì giữa
  • C. Kì sau
  • D. Kì cuối

Câu 29: Một tế bào gan (tế bào soma) của người trải qua nguyên phân. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào mẹ và mỗi tế bào con là bao nhiêu?

  • A. Tế bào mẹ 46, tế bào con 23
  • B. Tế bào mẹ 23, tế bào con 46
  • C. Tế bào mẹ 46, tế bào con 46
  • D. Tế bào mẹ 23, tế bào con 23

Câu 30: Nếu quá trình phân li nhiễm sắc tử chị em trong kì sau của nguyên phân xảy ra không đồng đều, hậu quả có thể là gì?

  • A. Tế bào con sẽ có kích thước nhỏ hơn.
  • B. Tế bào con có thể có số lượng nhiễm sắc thể không bình thường (dị bội thể).
  • C. Chu kì tế bào sẽ bị kéo dài hơn bình thường.
  • D. Không có hậu quả gì đáng kể.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Chu kì tế bào được định nghĩa là một loạt các sự kiện có trật tự diễn ra trong đời sống của tế bào. Mục đích chính của chu kì tế bào là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Pha S (pha tổng hợp) là một giai đoạn quan trọng trong kì trung gian của chu kì tế bào. Điều gì xảy ra chính trong pha S?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Điểm kiểm soát G1 là một trong những cơ chế kiểm soát quan trọng của chu kì tế bào. Nếu tế bào vượt qua điểm kiểm soát G1, điều gì sẽ xảy ra tiếp theo?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Quan sát tiêu bản tế bào thực vật đang phân chia, một học sinh nhận thấy các nhiễm sắc thể kép đang xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của tế bào. Tế bào này đang ở kì nào của nguyên phân?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Trong kì sau của nguyên phân, điều gì xảy ra với các nhiễm sắc tử chị em (chromatids)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Sự khác biệt chính trong phân chia tế bào chất (cytokinesis) giữa tế bào động vật và tế bào thực vật là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Nguyên phân có vai trò quan trọng đối với sinh vật đa bào. Vai trò nào sau đây KHÔNG phải là vai trò của nguyên phân ở sinh vật đa bào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Điều gì sẽ xảy ra nếu cơ chế kiểm soát chu kì tế bào bị lỗi và tế bào phân chia không kiểm soát?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Một tế bào lưỡng bội (2n) trải qua quá trình nguyên phân. Các tế bào con được tạo ra sẽ có bộ nhiễm sắc thể như thế nào so với tế bào mẹ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Trong pha G2 của kì trung gian, tế bào chủ yếu thực hiện hoạt động nào để chuẩn bị cho phân chia?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Loại protein nào đóng vai trò quan trọng trong việc điều khiển chu kì tế bào bằng cách kích hoạt các enzyme kinase phụ thuộc cyclin (CDK)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Một tế bào bị chiếu xạ tia UV gây tổn thương DNA. Điểm kiểm soát nào trong chu kì tế bào sẽ được kích hoạt để ngăn chặn tế bào phân chia cho đến khi DNA được sửa chữa?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Trong kì đầu của nguyên phân, nhiễm sắc thể diễn ra quá trình biến đổi hình thái nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Thoi phân bào (spindle fibers) được hình thành từ cấu trúc nào trong tế bào động vật?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Nếu một tế bào có 2n=16 nhiễm sắc thể, sau khi kết thúc quá trình nguyên phân, mỗi tế bào con sẽ có bao nhiêu nhiễm sắc thể?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Một số loài sinh vật đơn bào sinh sản bằng hình thức nguyên phân. Trong trường hợp này, nguyên phân đóng vai trò gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Cho sơ đồ các giai đoạn của chu kì tế bào: G1 -> S -> G2 -> M. Nếu một tế bào đang ở pha G1, pha tiếp theo mà tế bào đó sẽ trải qua là pha nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Tại sao việc kiểm soát chu kì tế bào lại quan trọng đối với sự phát triển bình thường của cơ thể đa bào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trong kì cuối của nguyên phân, điều gì xảy ra với màng nhân và nhân con?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Một loại thuốc hóa trị ung thư can thiệp vào quá trình hình thành thoi phân bào. Thuốc này sẽ ức chế kì nào của nguyên phân một cách trực tiếp nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Xét một tế bào đang trải qua nguyên phân. Nếu quan sát thấy nhiễm sắc thể kép gồm 2 chromatid, nhưng chúng chưa xếp thành hàng ở mặt phẳng xích đạo, tế bào có thể đang ở kì nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Sự phân chia nhân tế bào trong nguyên phân diễn ra qua mấy kì chính?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Trong tế bào thực vật, vách ngăn tế bào được hình thành trong quá trình phân chia tế bào chất có nguồn gốc từ bào quan nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Điều gì xảy ra với nhiễm sắc thể ở kì trung gian của chu kì tế bào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Một tế bào da người bị tổn thương cần được thay thế. Quá trình phân chia tế bào nào sẽ diễn ra để tạo ra các tế bào da mới, đảm bảo sự phục hồi của mô da?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Điểm kiểm soát M (điểm kiểm soát thoi phân bào) đảm bảo điều gì trước khi tế bào chuyển sang kì sau của nguyên phân?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: So sánh thời gian của chu kì tế bào giữa các loại tế bào khác nhau trong cùng một cơ thể đa bào. Phát biểu nào sau đây là đúng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong kì nào của nguyên phân, các nhiễm sắc thể đơn bắt đầu duỗi xoắn và màng nhân tái hiện?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Một tế bào gan (tế bào soma) của người trải qua nguyên phân. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào mẹ và mỗi tế bào con là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Nếu quá trình phân li nhiễm sắc tử chị em trong kì sau của nguyên phân xảy ra không đồng đều, hậu quả có thể là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân - Đề 06

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Mục đích chính của chu kì tế bào là gì?

  • A. Duy trì kích thước tế bào ổn định.
  • B. Tạo ra hai tế bào con giống hệt tế bào mẹ về mặt di truyền.
  • C. Đảm bảo tế bào luôn ở trạng thái hoạt động.
  • D. Tăng cường khả năng trao đổi chất của tế bào.

Câu 2: Pha S của chu kì tế bào có ý nghĩa quan trọng nhất đối với sự di truyền của tế bào vì điều gì?

  • A. DNA được nhân đôi, đảm bảo mỗi tế bào con nhận được bộ nhiễm sắc thể hoàn chỉnh.
  • B. Nhiễm sắc thể bắt đầu co xoắn để chuẩn bị cho phân bào.
  • C. Tế bào tăng cường tổng hợp protein và các bào quan.
  • D. Màng nhân biến mất để nhiễm sắc thể tự do di chuyển.

Câu 3: Điểm kiểm soát G1 trong chu kì tế bào có vai trò chính là gì?

  • A. Đảm bảo nhiễm sắc tử chị em đã được tách rời hoàn toàn.
  • B. Kiểm tra sự phân chia tế bào chất đã hoàn tất hay chưa.
  • C. Đánh giá sự phát triển của tế bào và điều kiện môi trường trước khi nhân đôi DNA.
  • D. Kiểm tra xem DNA đã được nhân đôi chính xác trong pha S hay không.

Câu 4: Điều gì sẽ xảy ra nếu một tế bào vượt qua điểm kiểm soát G2 mà DNA của nó chưa được nhân đôi hoàn toàn?

  • A. Tế bào sẽ tự sửa chữa DNA bị lỗi trong quá trình nguyên phân.
  • B. Chu kì tế bào sẽ tự động dừng lại ở kì giữa.
  • C. Quá trình phân chia tế bào chất sẽ bị trì hoãn cho đến khi DNA được sửa chữa.
  • D. Tế bào con có thể mang bộ nhiễm sắc thể không hoàn chỉnh hoặc đột biến.

Câu 5: Quan sát tiêu bản tế bào thực vật đang nguyên phân, bạn thấy các nhiễm sắc thể kép đang xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của tế bào. Tế bào đang ở kì nào của nguyên phân?

  • A. Kì đầu
  • B. Kì giữa
  • C. Kì sau
  • D. Kì cuối

Câu 6: Trong kì sau của nguyên phân, điều gì xảy ra với nhiễm sắc tử chị em?

  • A. Nhiễm sắc tử chị em bắt đầu co xoắn lại.
  • B. Nhiễm sắc tử chị em nhân đôi để tạo thành nhiễm sắc thể đơn.
  • C. Nhiễm sắc tử chị em tách nhau ra và di chuyển về hai cực của tế bào.
  • D. Nhiễm sắc tử chị em tập trung ở mặt phẳng xích đạo của tế bào.

Câu 7: Sự khác biệt chính trong phân chia tế bào chất giữa tế bào động vật và tế bào thực vật là gì?

  • A. Tế bào động vật phân chia tế bào chất trước, tế bào thực vật phân chia nhân trước.
  • B. Tế bào động vật cần trung tử để phân chia tế bào chất, tế bào thực vật thì không.
  • C. Tế bào động vật tạo ra 4 tế bào con, tế bào thực vật chỉ tạo ra 2 tế bào con.
  • D. Tế bào động vật phân chia bằng eo thắt màng tế bào, tế bào thực vật hình thành vách ngăn tế bào.

Câu 8: Nguyên phân có vai trò quan trọng trong cơ thể đa bào, ngoại trừ vai trò nào sau đây?

  • A. Giúp cơ thể sinh trưởng và phát triển.
  • B. Thay thế các tế bào già, tế bào bị tổn thương.
  • C. Tạo ra sự đa dạng di truyền cho các thế hệ sau.
  • D. Tham gia vào quá trình tái sinh mô và cơ quan.

Câu 9: Một loại thuốc hóa trị liệu ung thư hoạt động bằng cách ngăn chặn sự hình thành thoi phân bào. Loại thuốc này sẽ tác động mạnh nhất đến kì nào của nguyên phân?

  • A. Kì giữa
  • B. Kì cuối
  • C. Kì đầu
  • D. Kì trung gian

Câu 10: Vì sao tế bào ung thư có khả năng phân chia không kiểm soát?

  • A. Do chúng có chu kì tế bào diễn ra nhanh hơn bình thường.
  • B. Do các cơ chế kiểm soát chu kì tế bào bị rối loạn hoặc mất chức năng.
  • C. Do chúng có khả năng hấp thụ chất dinh dưỡng nhanh hơn các tế bào khác.
  • D. Do chúng có kích thước nhỏ hơn và dễ dàng di chuyển trong cơ thể.

Câu 11: Cho sơ đồ chu kì tế bào sau: G1 -> S -> G2 -> M. Nếu một tế bào đang ở pha G2, sự kiện nào sau đây chưa xảy ra trong tế bào?

  • A. Nhân đôi DNA
  • B. Tổng hợp protein và bào quan
  • C. Kiểm tra DNA đã nhân đôi hoàn chỉnh
  • D. Phân chia nhiễm sắc thể về hai cực tế bào

Câu 12: Điều gì quyết định thời gian của chu kì tế bào ở các loại tế bào khác nhau?

  • A. Loại tế bào và điều kiện môi trường.
  • B. Kích thước của tế bào.
  • C. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào.
  • D. Loại bào quan chiếm ưu thế trong tế bào.

Câu 13: Xét một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n=4. Sau khi kết thúc nguyên phân, mỗi tế bào con sẽ có bộ nhiễm sắc thể là bao nhiêu?

  • A. n=2
  • B. 2n=4
  • C. 4n=8
  • D. 3n=6

Câu 14: Nếu quá trình phân chia tế bào chất không xảy ra sau nguyên phân, kết quả sẽ là gì?

  • A. Tế bào sẽ không thể tiếp tục chu kì tế bào.
  • B. Tế bào sẽ bị chết do không đủ không gian.
  • C. Tạo ra tế bào có nhiều nhân.
  • D. Tế bào sẽ trở thành tế bào ung thư.

Câu 15: Hình ảnh nào sau đây mô tả đúng nhất trạng thái nhiễm sắc thể ở kì đầu của nguyên phân?

  • A. Nhiễm sắc thể kép bắt đầu co xoắn, màng nhân tiêu biến.
  • B. Nhiễm sắc thể đơn nằm rải rác trong tế bào chất.
  • C. Nhiễm sắc thể kép xếp thành hàng trên mặt phẳng xích đạo.
  • D. Nhiễm sắc thể đơn phân li về hai cực của tế bào.

Câu 16: Trong thí nghiệm, người ta chiếu xạ tia X vào tế bào đang phân chia. Tia X gây tổn thương thoi phân bào. Kì nào của nguyên phân sẽ bị ảnh hưởng trực tiếp và kéo dài nhất?

  • A. Kì đầu
  • B. Kì giữa
  • C. Kì sau
  • D. Kì cuối

Câu 17: So sánh kì cuối của nguyên phân ở tế bào động vật và tế bào thực vật, điểm giống nhau cơ bản nhất là gì?

  • A. Cách thức phân chia tế bào chất.
  • B. Sự hình thành màng nhân mới từ lưới nội chất.
  • C. Sự tạo thành hai nhân con có bộ nhiễm sắc thể giống hệt nhau.
  • D. Sự co rút của thoi phân bào.

Câu 18: Một tế bào da người bị tổn thương cần được thay thế. Quá trình phân bào nào sẽ diễn ra để tạo ra tế bào da mới?

  • A. Giảm phân
  • B. Nguyên phân và giảm phân
  • C. Phân bào trực tiếp
  • D. Nguyên phân

Câu 19: Tại sao nói kì trung gian chiếm phần lớn thời gian của chu kì tế bào?

  • A. Vì kì trung gian bao gồm cả pha phân bào và pha sinh trưởng.
  • B. Vì kì trung gian là giai đoạn tế bào thực hiện các hoạt động sống và chuẩn bị cho phân bào.
  • C. Vì kì trung gian diễn ra phức tạp hơn nhiều so với pha phân bào.
  • D. Vì kì trung gian cần thời gian để tế bào thích nghi với môi trường.

Câu 20: Điều gì xảy ra với trung thể trong kì đầu của nguyên phân ở tế bào động vật?

  • A. Trung thể bị phá vỡ để giải phóng vật chất di truyền.
  • B. Trung thể nhân đôi và tập trung ở mặt phẳng xích đạo.
  • C. Trung thể nhân đôi và di chuyển về hai cực của tế bào, hình thành thoi phân bào.
  • D. Trung thể liên kết với nhiễm sắc thể để kéo chúng về hai cực.

Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng về điểm kiểm soát M trong chu kì tế bào?

  • A. Điểm kiểm soát M còn được gọi là điểm kiểm soát thoi phân bào.
  • B. Điểm kiểm soát M đảm bảo các nhiễm sắc tử chị em đã được tách rời hoàn toàn.
  • C. Điểm kiểm soát M ngăn chặn tế bào chuyển sang kì sau nếu có vấn đề.
  • D. Điểm kiểm soát M diễn ra ở pha S để kiểm tra DNA đã nhân đôi chính xác.

Câu 22: Một loài sinh vật đơn bào sinh sản bằng cách phân đôi. Cơ chế phân bào nào được sử dụng trong sinh sản vô tính này?

  • A. Nguyên phân
  • B. Giảm phân
  • C. Phân bào trực tiếp
  • D. Sinh sản hữu tính

Câu 23: Nếu một tế bào bị mất khả năng kiểm soát điểm kiểm soát G1, hậu quả nghiêm trọng nhất có thể xảy ra là gì?

  • A. Tế bào sẽ ngừng phân chia vĩnh viễn.
  • B. Tế bào sẽ phân chia chậm hơn bình thường.
  • C. Có thể dẫn đến sự hình thành tế bào ung thư.
  • D. Tế bào sẽ chỉ phân chia trong điều kiện thuận lợi.

Câu 24: Cho biết trình tự đúng của các kì trong nguyên phân:

  • A. Kì đầu - Kì sau - Kì giữa - Kì cuối
  • B. Kì đầu - Kì giữa - Kì sau - Kì cuối
  • C. Kì giữa - Kì đầu - Kì sau - Kì cuối
  • D. Kì cuối - Kì sau - Kì giữa - Kì đầu

Câu 25: Tại sao nhiễm sắc thể phải co xoắn tối đa ở kì giữa của nguyên phân?

  • A. Để DNA dễ dàng nhân đôi.
  • B. Để protein dễ dàng bám vào nhiễm sắc thể.
  • C. Để tế bào dễ dàng phân chia tế bào chất.
  • D. Để nhiễm sắc thể dễ dàng di chuyển và không bị rối trong quá trình phân chia.

Câu 26: Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp phòng tránh ung thư liên quan đến chu kì tế bào?

  • A. Hạn chế tiếp xúc với các tác nhân gây đột biến (tia UV, hóa chất độc hại).
  • B. Duy trì lối sống lành mạnh, chế độ ăn uống cân bằng.
  • C. Tiêm vaccine phòng các bệnh truyền nhiễm.
  • D. Khám sức khỏe định kỳ để phát hiện sớm các dấu hiệu bất thường.

Câu 27: Cho đồ thị biểu diễn hàm lượng DNA trong chu kì tế bào. Giai đoạn DNA tăng gấp đôi trên đồ thị tương ứng với pha nào?

  • A. Pha G1
  • B. Pha S
  • C. Pha G2
  • D. Pha M

Câu 28: Nếu một tế bào đang ở kì sau của nguyên phân, điều gì có thể quan sát được dưới kính hiển vi quang học?

  • A. Nhiễm sắc thể kép xếp thành hàng ở giữa tế bào.
  • B. Màng nhân và nhân con vẫn còn nguyên vẹn.
  • C. Nhiễm sắc thể đơn đang di chuyển về hai cực của tế bào.
  • D. Các nhiễm sắc thể đang bắt đầu duỗi xoắn.

Câu 29: Trong công nghệ nuôi cấy tế bào thực vật, người ta sử dụng hormone sinh trưởng để kích thích tế bào phân chia nhanh chóng. Hormone này tác động chủ yếu vào giai đoạn nào của chu kì tế bào?

  • A. Pha G1 và điểm kiểm soát G1
  • B. Pha S
  • C. Pha G2 và điểm kiểm soát G2
  • D. Pha M

Câu 30: Xét một quần thể tế bào đang sinh trưởng. Tế bào nào trong quần thể sẽ có hàm lượng DNA cao nhất?

  • A. Tế bào ở pha G1
  • B. Tế bào ở pha G2 hoặc kì đầu nguyên phân
  • C. Tế bào ở kì cuối nguyên phân
  • D. Tế bào đã biệt hóa và không phân chia

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Mục đích chính của chu kì tế bào là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Pha S của chu kì tế bào có ý nghĩa quan trọng nhất đối với sự di truyền của tế bào vì điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Điểm kiểm soát G1 trong chu kì tế bào có vai trò chính là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Điều gì sẽ xảy ra nếu một tế bào vượt qua điểm kiểm soát G2 mà DNA của nó chưa được nhân đôi hoàn toàn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Quan sát tiêu bản tế bào thực vật đang nguyên phân, bạn thấy các nhiễm sắc thể kép đang xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của tế bào. Tế bào đang ở kì nào của nguyên phân?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Trong kì sau của nguyên phân, điều gì xảy ra với nhiễm sắc tử chị em?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Sự khác biệt chính trong phân chia tế bào chất giữa tế bào động vật và tế bào thực vật là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Nguyên phân có vai trò quan trọng trong cơ thể đa bào, ngoại trừ vai trò nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Một loại thuốc hóa trị liệu ung thư hoạt động bằng cách ngăn chặn sự hình thành thoi phân bào. Loại thuốc này sẽ tác động mạnh nhất đến kì nào của nguyên phân?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Vì sao tế bào ung thư có khả năng phân chia không kiểm soát?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Cho sơ đồ chu kì tế bào sau: G1 -> S -> G2 -> M. Nếu một tế bào đang ở pha G2, sự kiện nào sau đây *chưa* xảy ra trong tế bào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Điều gì quyết định thời gian của chu kì tế bào ở các loại tế bào khác nhau?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Xét một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n=4. Sau khi kết thúc nguyên phân, mỗi tế bào con sẽ có bộ nhiễm sắc thể là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Nếu quá trình phân chia tế bào chất không xảy ra sau nguyên phân, kết quả sẽ là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Hình ảnh nào sau đây mô tả đúng nhất trạng thái nhiễm sắc thể ở kì đầu của nguyên phân?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Trong thí nghiệm, người ta chiếu xạ tia X vào tế bào đang phân chia. Tia X gây tổn thương thoi phân bào. Kì nào của nguyên phân sẽ bị ảnh hưởng trực tiếp và kéo dài nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: So sánh kì cuối của nguyên phân ở tế bào động vật và tế bào thực vật, điểm giống nhau cơ bản nhất là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Một tế bào da người bị tổn thương cần được thay thế. Quá trình phân bào nào sẽ diễn ra để tạo ra tế bào da mới?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Tại sao nói kì trung gian chiếm phần lớn thời gian của chu kì tế bào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Điều gì xảy ra với trung thể trong kì đầu của nguyên phân ở tế bào động vật?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về điểm kiểm soát M trong chu kì tế bào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Một loài sinh vật đơn bào sinh sản bằng cách phân đôi. Cơ chế phân bào nào được sử dụng trong sinh sản vô tính này?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Nếu một tế bào bị mất khả năng kiểm soát điểm kiểm soát G1, hậu quả nghiêm trọng nhất có thể xảy ra là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Cho biết trình tự đúng của các kì trong nguyên phân:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Tại sao nhiễm sắc thể phải co xoắn tối đa ở kì giữa của nguyên phân?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Biện pháp nào sau đây *không* phải là biện pháp phòng tránh ung thư liên quan đến chu kì tế bào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Cho đồ thị biểu diễn hàm lượng DNA trong chu kì tế bào. Giai đoạn DNA tăng gấp đôi trên đồ thị tương ứng với pha nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Nếu một tế bào đang ở kì sau của nguyên phân, điều gì có thể quan sát được dưới kính hiển vi quang học?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong công nghệ nuôi cấy tế bào thực vật, người ta sử dụng hormone sinh trưởng để kích thích tế bào phân chia nhanh chóng. Hormone này tác động chủ yếu vào giai đoạn nào của chu kì tế bào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Xét một quần thể tế bào đang sinh trưởng. Tế bào nào trong quần thể sẽ có hàm lượng DNA cao nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân - Đề 07

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Pha nào sau đây của chu kì tế bào được đặc trưng bởi sự tăng trưởng về kích thước tế bào và tổng hợp các bào quan, chuẩn bị cho quá trình nhân đôi DNA?

  • A. Pha G1
  • B. Pha S
  • C. Pha G2
  • D. Pha M

Câu 2: Điều gì xảy ra trong pha S của chu kì tế bào?

  • A. Tế bào phân chia chất tế bào
  • B. DNA được nhân đôi
  • C. Nhiễm sắc thể co xoắn cực đại
  • D. Tế bào ngừng phát triển

Câu 3: Điểm kiểm soát G2 trong chu kì tế bào có vai trò chính là gì?

  • A. Kiểm tra sự tăng trưởng kích thước tế bào
  • B. Kiểm tra sự nhân đôi của nhiễm sắc thể
  • C. Kiểm tra DNA đã nhân đôi hoàn chỉnh và không có lỗi
  • D. Khởi động quá trình phân chia tế bào chất

Câu 4: Trình tự các kì trong quá trình nguyên phân diễn ra theo thứ tự nào sau đây?

  • A. Kì giữa - Kì đầu - Kì sau - Kì cuối
  • B. Kì đầu - Kì giữa - Kì sau - Kì cuối
  • C. Kì cuối - Kì sau - Kì giữa - Kì đầu
  • D. Kì đầu - Kì sau - Kì giữa - Kì cuối

Câu 5: Sự kiện nào sau đây xảy ra ở kì đầu của nguyên phân?

  • A. Nhiễm sắc thể bắt đầu co xoắn, màng nhân tiêu biến
  • B. Nhiễm sắc thể tập trung thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo
  • C. Các nhiễm sắc tử chị em tách nhau ra và di chuyển về hai cực tế bào
  • D. Nhiễm sắc thể dãn xoắn, màng nhân tái hiện

Câu 6: Tại kì giữa của nguyên phân, nhiễm sắc thể kép có đặc điểm gì?

  • A. Nhiễm sắc thể dãn xoắn và nằm rải rác trong tế bào
  • B. Nhiễm sắc thể co xoắn cực đại và tập trung ở mặt phẳng xích đạo
  • C. Nhiễm sắc thể phân li về hai cực của tế bào
  • D. Nhiễm sắc thể biến mất hoàn toàn

Câu 7: Điều gì xảy ra với nhiễm sắc tử chị em (chromatids) trong kì sau của nguyên phân?

  • A. Nhiễm sắc tử chị em tiếp tục nhân đôi
  • B. Nhiễm sắc tử chị em co xoắn lại với nhau
  • C. Nhiễm sắc tử chị em tách nhau ra và di chuyển về hai cực tế bào
  • D. Nhiễm sắc tử chị em biến mất

Câu 8: Kết quả của quá trình nguyên phân là gì?

  • A. Một tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giảm đi một nửa so với tế bào mẹ
  • B. Hai tế bào con có bộ nhiễm sắc thể khác nhau
  • C. Bốn tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giống nhau
  • D. Hai tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giống hệt tế bào mẹ

Câu 9: Tại sao nguyên phân lại quan trọng đối với sinh vật đa bào?

  • A. Giúp cơ thể sinh trưởng và thay thế tế bào chết
  • B. Tạo ra sự đa dạng di truyền cho loài
  • C. Hình thành giao tử phục vụ cho sinh sản hữu tính
  • D. Giảm số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào

Câu 10: Sự khác biệt chính trong phân chia tế bào chất giữa tế bào động vật và tế bào thực vật là gì?

  • A. Tế bào động vật phân chia nhân trước, tế bào thực vật phân chia chất tế bào trước
  • B. Tế bào động vật phân chia bằng eo thắt, tế bào thực vật hình thành vách ngăn
  • C. Tế bào động vật tạo ra nhiều tế bào con hơn tế bào thực vật
  • D. Tế bào thực vật có kì trung gian dài hơn tế bào động vật

Câu 11: Nếu một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n = 46 trải qua quá trình nguyên phân, mỗi tế bào con sẽ có bộ nhiễm sắc thể là bao nhiêu?

  • A. n = 23
  • B. 4n = 92
  • C. 2n = 46
  • D. 3n = 69

Câu 12: Điều gì có thể xảy ra nếu các điểm kiểm soát của chu kì tế bào bị lỗi hoặc không hoạt động đúng cách?

  • A. Tế bào sẽ ngừng phân chia hoàn toàn
  • B. Chu kì tế bào sẽ diễn ra nhanh hơn bình thường
  • C. Tế bào sẽ phân chia chậm hơn bình thường
  • D. Có thể dẫn đến phân chia tế bào không kiểm soát, gây ra ung thư

Câu 13: Loại tế bào nào trong cơ thể người thường xuyên trải qua quá trình nguyên phân để thay thế các tế bào cũ hoặc bị tổn thương?

  • A. Tế bào thần kinh
  • B. Tế bào biểu bì da
  • C. Tế bào cơ tim
  • D. Tế bào trứng

Câu 14: Một tế bào đang ở kì giữa của nguyên phân. Quan sát tiêu bản, bạn thấy các nhiễm sắc thể xếp thành hàng trên mặt phẳng xích đạo của tế bào. Nếu tiếp tục theo dõi, sự kiện tiếp theo sẽ diễn ra là gì?

  • A. Màng nhân tái hiện
  • B. Nhiễm sắc thể co xoắn lại
  • C. Nhiễm sắc tử chị em tách nhau ra
  • D. Nhiễm sắc thể dãn xoắn

Câu 15: Trong pha G0 của chu kì tế bào, tế bào ở trạng thái nào?

  • A. Tế bào không phân chia và thực hiện chức năng bình thường
  • B. Tế bào đang chuẩn bị phân chia rất nhanh
  • C. Tế bào đang nhân đôi DNA
  • D. Tế bào đang phân chia chất tế bào

Câu 16: Cho sơ đồ chu kì tế bào. Hãy xác định pha nào là pha có thời gian dài nhất trong chu kì tế bào của một tế bào nhân thực điển hình?

  • A. Pha M
  • B. Pha G2
  • C. Pha S
  • D. Kì trung gian (G1, S, G2)

Câu 17: Một loại thuốc hóa trị liệu ung thư hoạt động bằng cách ức chế sự hình thành thoi phân bào. Thuốc này sẽ ngăn chặn quá trình nguyên phân ở kì nào?

  • A. Kì đầu
  • B. Kì giữa và kì sau
  • C. Kì cuối
  • D. Kì trung gian

Câu 18: Nếu quan sát tế bào thực vật đang phân chia dưới kính hiển vi, bạn nhận thấy một vách ngăn tế bào đang hình thành ở giữa tế bào chất. Tế bào này đang ở kì nào của nguyên phân?

  • A. Kì đầu
  • B. Kì giữa
  • C. Kì cuối và phân chia tế bào chất
  • D. Kì sau

Câu 19: So sánh thời gian chu kì tế bào giữa tế bào phôi sớm và tế bào thần kinh trưởng thành ở động vật có vú. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Thời gian chu kì tế bào ở tế bào phôi sớm và tế bào thần kinh trưởng thành là như nhau.
  • B. Tế bào thần kinh trưởng thành có chu kì tế bào ngắn hơn tế bào phôi sớm.
  • C. Cả hai loại tế bào đều không có chu kì tế bào.
  • D. Tế bào phôi sớm có chu kì tế bào ngắn hơn nhiều so với tế bào thần kinh trưởng thành.

Câu 20: Một tế bào bị đột biến gen làm mất khả năng tổng hợp protein thoi phân bào. Hậu quả trực tiếp của đột biến này trong quá trình nguyên phân là gì?

  • A. Tế bào sẽ nhân đôi DNA nhanh hơn
  • B. Nhiễm sắc tử chị em không thể phân li về hai cực tế bào
  • C. Màng nhân sẽ không tiêu biến
  • D. Tế bào sẽ tăng trưởng kích thước lớn hơn bình thường

Câu 21: Quan sát hình ảnh tế bào đang ở kì nào đó của nguyên phân. Các nhiễm sắc thể đang dãn xoắn và màng nhân bắt đầu tái hiện. Tế bào này đang ở kì nào?

  • A. Kì đầu
  • B. Kì giữa
  • C. Kì sau
  • D. Kì cuối

Câu 22: Trong thí nghiệm, người ta chiếu xạ tia X vào tế bào đang phân chia. Tia X gây tổn thương DNA. Điểm kiểm soát nào trong chu kì tế bào sẽ bị kích hoạt để ngăn chặn tế bào phân chia tiếp?

  • A. Điểm kiểm soát M
  • B. Điểm kiểm soát S
  • C. Điểm kiểm soát G2
  • D. Điểm kiểm soát G1

Câu 23: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về ý nghĩa của việc nhiễm sắc thể co xoắn cực đại ở kì giữa của nguyên phân?

  • A. Giúp tế bào tăng kích thước
  • B. Giúp nhiễm sắc thể dễ dàng di chuyển và phân li chính xác
  • C. Tạo điều kiện cho DNA nhân đôi
  • D. Ngăn chặn sự trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể

Câu 24: Một tế bào gan của người (2n=46) trải qua nguyên phân. Số lượng nhiễm sắc thể và số lượng chromatid trong một tế bào con ở kì cuối là bao nhiêu?

  • A. 46 nhiễm sắc thể, 0 chromatid
  • B. 46 nhiễm sắc thể, 92 chromatid
  • C. 92 nhiễm sắc thể, 92 chromatid
  • D. 23 nhiễm sắc thể, 0 chromatid

Câu 25: Quan sát tiêu bản tế bào hành tây rễ hành đang nguyên phân. Bạn đếm được 20% số tế bào đang ở kì giữa. Nếu tổng số tế bào quan sát được là 500, ước tính có bao nhiêu tế bào đang ở kì giữa?

  • A. 10 tế bào
  • B. 50 tế bào
  • C. 100 tế bào
  • D. 200 tế bào

Câu 26: Một tế bào trải qua 3 lần nguyên phân liên tiếp từ một tế bào mẹ ban đầu sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con?

  • A. 4 tế bào
  • B. 8 tế bào
  • C. 6 tế bào
  • D. 16 tế bào

Câu 27: Ung thư là một bệnh do sự phân chia tế bào không kiểm soát. Cơ chế nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân trực tiếp gây ra ung thư?

  • A. Đột biến gen liên quan đến chu kì tế bào
  • B. Rối loạn các điểm kiểm soát chu kì tế bào
  • C. Sự tăng sinh mạch máu bất thường nuôi khối u
  • D. Nguyên phân diễn ra bình thường và có kiểm soát

Câu 28: Biện pháp nào sau đây có thể giúp phòng tránh nguy cơ mắc bệnh ung thư liên quan đến rối loạn chu kì tế bào?

  • A. Xây dựng lối sống lành mạnh, tránh các tác nhân gây đột biến
  • B. Tăng cường tiếp xúc với tia UV để kích thích tế bào phân chia
  • C. Ăn nhiều thực phẩm chế biến sẵn để cung cấp năng lượng cho tế bào
  • D. Hạn chế vận động để giảm tải cho tế bào

Câu 29: Trong quá trình nghiên cứu chu kì tế bào, người ta sử dụng colchicine, một chất ức chế sự trùng hợp của tubulin. Colchicine sẽ ngăn chặn sự hình thành cấu trúc nào trong quá trình nguyên phân?

  • A. Màng nhân
  • B. Thoi phân bào
  • C. Nhiễm sắc thể
  • D. Trung thể

Câu 30: Cho biết một tế bào đang ở kì sau của nguyên phân. Điều gì sẽ xảy ra NGAY SAU KHI kì sau kết thúc?

  • A. Nhiễm sắc thể co xoắn cực đại
  • B. Màng nhân tiêu biến
  • C. Kì cuối bắt đầu với sự dãn xoắn nhiễm sắc thể
  • D. Pha S của chu kì tế bào tiếp theo bắt đầu

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Pha nào sau đây của chu kì tế bào được đặc trưng bởi sự tăng trưởng về kích thước tế bào và tổng hợp các bào quan, chuẩn bị cho quá trình nhân đôi DNA?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Điều gì xảy ra trong pha S của chu kì tế bào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Điểm kiểm soát G2 trong chu kì tế bào có vai trò chính là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Trình tự các kì trong quá trình nguyên phân diễn ra theo thứ tự nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Sự kiện nào sau đây xảy ra ở kì đầu của nguyên phân?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Tại kì giữa của nguyên phân, nhiễm sắc thể kép có đặc điểm gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Điều gì xảy ra với nhiễm sắc tử chị em (chromatids) trong kì sau của nguyên phân?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Kết quả của quá trình nguyên phân là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Tại sao nguyên phân lại quan trọng đối với sinh vật đa bào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Sự khác biệt chính trong phân chia tế bào chất giữa tế bào động vật và tế bào thực vật là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Nếu một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n = 46 trải qua quá trình nguyên phân, mỗi tế bào con sẽ có bộ nhiễm sắc thể là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Điều gì có thể xảy ra nếu các điểm kiểm soát của chu kì tế bào bị lỗi hoặc không hoạt động đúng cách?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Loại tế bào nào trong cơ thể người thường xuyên trải qua quá trình nguyên phân để thay thế các tế bào cũ hoặc bị tổn thương?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Một tế bào đang ở kì giữa của nguyên phân. Quan sát tiêu bản, bạn thấy các nhiễm sắc thể xếp thành hàng trên mặt phẳng xích đạo của tế bào. Nếu tiếp tục theo dõi, sự kiện tiếp theo sẽ diễn ra là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Trong pha G0 của chu kì tế bào, tế bào ở trạng thái nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Cho sơ đồ chu kì tế bào. Hãy xác định pha nào là pha có thời gian dài nhất trong chu kì tế bào của một tế bào nhân thực điển hình?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Một loại thuốc hóa trị liệu ung thư hoạt động bằng cách ức chế sự hình thành thoi phân bào. Thuốc này sẽ ngăn chặn quá trình nguyên phân ở kì nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Nếu quan sát tế bào thực vật đang phân chia dưới kính hiển vi, bạn nhận thấy một vách ngăn tế bào đang hình thành ở giữa tế bào chất. Tế bào này đang ở kì nào của nguyên phân?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: So sánh thời gian chu kì tế bào giữa tế bào phôi sớm và tế bào thần kinh trưởng thành ở động vật có vú. Phát biểu nào sau đây là đúng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Một tế bào bị đột biến gen làm mất khả năng tổng hợp protein thoi phân bào. Hậu quả trực tiếp của đột biến này trong quá trình nguyên phân là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Quan sát hình ảnh tế bào đang ở kì nào đó của nguyên phân. Các nhiễm sắc thể đang dãn xoắn và màng nhân bắt đầu tái hiện. Tế bào này đang ở kì nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong thí nghiệm, người ta chiếu xạ tia X vào tế bào đang phân chia. Tia X gây tổn thương DNA. Điểm kiểm soát nào trong chu kì tế bào sẽ bị kích hoạt để ngăn chặn tế bào phân chia tiếp?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về ý nghĩa của việc nhiễm sắc thể co xoắn cực đại ở kì giữa của nguyên phân?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Một tế bào gan của người (2n=46) trải qua nguyên phân. Số lượng nhiễm sắc thể và số lượng chromatid trong một tế bào con ở kì cuối là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Quan sát tiêu bản tế bào hành tây rễ hành đang nguyên phân. Bạn đếm được 20% số tế bào đang ở kì giữa. Nếu tổng số tế bào quan sát được là 500, ước tính có bao nhiêu tế bào đang ở kì giữa?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Một tế bào trải qua 3 lần nguyên phân liên tiếp từ một tế bào mẹ ban đầu sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Ung thư là một bệnh do sự phân chia tế bào không kiểm soát. Cơ chế nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân trực tiếp gây ra ung thư?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Biện pháp nào sau đây có thể giúp phòng tránh nguy cơ mắc bệnh ung thư liên quan đến rối loạn chu kì tế bào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong quá trình nghiên cứu chu kì tế bào, người ta sử dụng colchicine, một chất ức chế sự trùng hợp của tubulin. Colchicine sẽ ngăn chặn sự hình thành cấu trúc nào trong quá trình nguyên phân?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Cho biết một tế bào đang ở kì sau của nguyên phân. Điều gì sẽ xảy ra NGAY SAU KHI kì sau kết thúc?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân - Đề 08

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Mục đích chính của chu kì tế bào là gì?

  • A. Để tế bào tăng kích thước và thực hiện các chức năng chuyên biệt.
  • B. Để loại bỏ các tế bào già hoặc bị tổn thương khỏi cơ thể.
  • C. Để đảm bảo sự di truyền chính xác của thông tin di truyền giữa các thế hệ tế bào.
  • D. Để tạo ra hai tế bào con giống hệt nhau về mặt di truyền từ một tế bào mẹ ban đầu, phục vụ cho sinh trưởng, phát triển và sửa chữa.

Câu 2: Pha nào sau đây chiếm thời gian dài nhất trong chu kì tế bào của hầu hết các tế bào nhân thực?

  • A. Kì trung gian
  • B. Pha M (Phân bào)
  • C. Pha S
  • D. Pha G2

Câu 3: Điều gì xảy ra trong pha G1 của chu kì tế bào?

  • A. Sự nhân đôi DNA và nhiễm sắc thể.
  • B. Sự phân chia nhiễm sắc thể và tế bào chất.
  • C. Tế bào tăng trưởng về kích thước, tổng hợp protein và bào quan.
  • D. Nhiễm sắc thể co xoắn và bắt đầu di chuyển về mặt phẳng xích đạo.

Câu 4: Sự kiện quan trọng nào diễn ra trong pha S của kì trung gian?

  • A. Tế bào chất phân chia thành hai tế bào con.
  • B. DNA và nhiễm sắc thể được nhân đôi.
  • C. Nhiễm sắc thể bắt đầu co xoắn.
  • D. Màng nhân biến mất.

Câu 5: Điểm kiểm soát G2 có vai trò gì trong chu kì tế bào?

  • A. Kiểm tra xem tế bào đã đạt kích thước tối ưu chưa.
  • B. Kiểm tra xem DNA đã được nhân đôi hoàn tất và chính xác chưa.
  • C. Kiểm tra xem DNA đã nhân đôi hoàn chỉnh và môi trường tế bào đã sẵn sàng cho phân bào chưa.
  • D. Kiểm tra xem nhiễm sắc thể đã phân ly chính xác về hai cực tế bào chưa.

Câu 6: Điều gì sẽ xảy ra nếu một tế bào vượt qua điểm kiểm soát G1 mà DNA của nó bị tổn thương?

  • A. Tế bào sẽ tự sửa chữa DNA bị tổn thương và tiếp tục chu kì.
  • B. Tế bào có thể phân chia với DNA bị lỗi, dẫn đến đột biến hoặc ung thư.
  • C. Chu kì tế bào sẽ tạm dừng ở pha G2 để sửa chữa DNA.
  • D. Tế bào sẽ chuyển sang trạng thái ngủ G0 cho đến khi DNA được sửa chữa.

Câu 7: Nguyên phân là quá trình phân chia tế bào diễn ra ở loại tế bào nào?

  • A. Tế bào sinh dưỡng (tế bào soma)
  • B. Tế bào sinh dục
  • C. Tế bào thần kinh
  • D. Tế bào hồng cầu trưởng thành

Câu 8: Mục đích của quá trình nguyên phân là gì đối với sinh vật đa bào?

  • A. Tạo ra sự đa dạng di truyền cho loài.
  • B. Sản xuất giao tử phục vụ cho sinh sản hữu tính.
  • C. Giảm số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào con.
  • D. Tăng số lượng tế bào để sinh trưởng, phát triển và sửa chữa các mô tổn thương.

Câu 9: Trong kì đầu của nguyên phân, điều gì xảy ra với nhiễm sắc thể?

  • A. Nhiễm sắc thể dãn xoắn và trải dài.
  • B. Nhiễm sắc thể co xoắn và bắt đầu thấy rõ dưới kính hiển vi.
  • C. Nhiễm sắc thể phân li về hai cực của tế bào.
  • D. Nhiễm sắc thể tập trung thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo.

Câu 10: Thoi phân bào được hình thành từ cấu trúc nào trong tế bào động vật?

  • A. Lưới nội chất
  • B. Bộ Golgi
  • C. Trung thể
  • D. Ribosome

Câu 11: Điều gì xảy ra trong kì giữa của nguyên phân?

  • A. Nhiễm sắc thể bắt đầu co xoắn.
  • B. Màng nhân và nhân con biến mất.
  • C. Nhiễm sắc tử chị tách nhau ra.
  • D. Nhiễm sắc thể kép xếp thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo của tế bào.

Câu 12: Sự phân li của nhiễm sắc tử chị diễn ra ở kì nào của nguyên phân?

  • A. Kì đầu
  • B. Kì giữa
  • C. Kì sau
  • D. Kì cuối

Câu 13: Trong kì cuối của nguyên phân, điều gì xảy ra với màng nhân và tế bào chất?

  • A. Màng nhân và nhân con tái hiện, tế bào chất bắt đầu phân chia.
  • B. Màng nhân và nhân con biến mất, tế bào chất phân chia hoàn tất.
  • C. Nhiễm sắc thể co xoắn cực đại, tế bào chất chưa phân chia.
  • D. Nhiễm sắc thể dãn xoắn, tế bào chất phân chia hoàn tất.

Câu 14: Sự khác biệt chính trong phân chia tế bào chất giữa tế bào động vật và tế bào thực vật là gì?

  • A. Tế bào động vật phân chia tế bào chất trước, tế bào thực vật phân chia sau.
  • B. Tế bào động vật phân chia bằng eo thắt, tế bào thực vật hình thành vách ngăn tế bào.
  • C. Tế bào động vật tạo ra hai tế bào con không bằng nhau, tế bào thực vật tạo ra hai tế bào con bằng nhau.
  • D. Tế bào động vật không có phân chia tế bào chất, tế bào thực vật có phân chia tế bào chất.

Câu 15: Nếu thời gian của một chu kì tế bào là 24 giờ và pha S kéo dài 10 giờ, thì pha G1 kéo dài bao lâu nếu pha G2 và pha M lần lượt là 5 giờ và 1 giờ?

  • A. 2 giờ
  • B. 4 giờ
  • C. 8 giờ
  • D. 10 giờ

Câu 16: Một tế bào lưỡng bội (2n) trải qua nguyên phân sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con và bộ nhiễm sắc thể của chúng như thế nào?

  • A. Hai tế bào con, bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n).
  • B. Hai tế bào con, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n).
  • C. Bốn tế bào con, bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n).
  • D. Bốn tế bào con, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n).

Câu 17: Điều gì có thể dẫn đến sự hình thành khối u ác tính (ung thư)?

  • A. Sự phân chia tế bào diễn ra quá chậm.
  • B. Sự kiểm soát chu kì tế bào hoạt động hiệu quả.
  • C. Tế bào chết theo chương trình (apoptosis) diễn ra quá mức.
  • D. Sự mất kiểm soát chu kì tế bào, dẫn đến phân chia tế bào không kiểm soát.

Câu 18: Cơ chế nào sau đây giúp ngăn chặn sự phát triển của tế bào ung thư?

  • A. Các điểm kiểm soát chu kì tế bào phát hiện và ngăn chặn tế bào có DNA hư hỏng phân chia.
  • B. Tế bào ung thư có tốc độ phân chia chậm hơn tế bào bình thường.
  • C. Hệ miễn dịch không phản ứng với tế bào ung thư.
  • D. Quá trình nguyên phân diễn ra chính xác tuyệt đối, không bao giờ có lỗi.

Câu 19: Một loại thuốc hóa trị ung thư nhắm vào thoi phân bào. Thuốc này sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến kì nào của nguyên phân?

  • A. Kì đầu và kì cuối
  • B. Kì trung gian và kì đầu
  • C. Kì đầu, kì giữa và kì sau
  • D. Kì cuối và kì trung gian

Câu 20: Quan sát tiêu bản tế bào thực vật đang nguyên phân, bạn thấy các nhiễm sắc thể đang xếp thành hàng trên mặt phẳng xích đạo. Tế bào đang ở kì nào?

  • A. Kì đầu
  • B. Kì giữa
  • C. Kì sau
  • D. Kì cuối

Câu 21: Cho sơ đồ chu kì tế bào: G1 -> S -> G2 -> M. Nếu một tế bào đang ở pha S, điều gì chắc chắn đã xảy ra trước đó?

  • A. Tế bào đã hoàn thành phân chia tế bào chất.
  • B. Nhiễm sắc thể đã phân li về hai cực.
  • C. Tế bào đã trải qua pha G2.
  • D. Tế bào đã trải qua pha G1 và vượt qua điểm kiểm soát G1.

Câu 22: Tại sao việc kiểm soát chu kì tế bào lại quan trọng đối với sức khỏe của sinh vật?

  • A. Để đảm bảo tế bào luôn phân chia với tốc độ tối đa.
  • B. Để tế bào có thể thay đổi bộ nhiễm sắc thể một cách linh hoạt.
  • C. Để ngăn chặn sự phân chia không kiểm soát của tế bào, gây ra các bệnh như ung thư.
  • D. Để tế bào có thể dễ dàng thích nghi với mọi điều kiện môi trường.

Câu 23: Loại tế bào nào trong cơ thể người thường xuyên trải qua nguyên phân để thay thế tế bào cũ hoặc bị tổn thương?

  • A. Tế bào thần kinh
  • B. Tế bào biểu bì da
  • C. Tế bào cơ tim
  • D. Tế bào trứng

Câu 24: Điều gì xảy ra với nhiễm sắc thể sau khi kết thúc kì cuối của nguyên phân?

  • A. Nhiễm sắc thể tiếp tục co xoắn để chuẩn bị cho lần phân bào tiếp theo.
  • B. Nhiễm sắc thể biến mất hoàn toàn.
  • C. Nhiễm sắc thể phân li về hai tế bào con và không thay đổi trạng thái.
  • D. Nhiễm sắc thể dãn xoắn trở lại dạng sợi mảnh, chuẩn bị cho pha G1 của kì trung gian.

Câu 25: Trong một thí nghiệm, người ta chiếu xạ tia X vào tế bào đang phân chia. Tia X gây tổn thương DNA. Điểm kiểm soát nào trong chu kì tế bào có khả năng bị kích hoạt mạnh nhất?

  • A. Điểm kiểm soát G2
  • B. Điểm kiểm soát S
  • C. Điểm kiểm soát M
  • D. Điểm kiểm soát G1

Câu 26: So sánh số lượng nhiễm sắc thể trong một tế bào mẹ trước nguyên phân và hai tế bào con sau nguyên phân.

  • A. Tế bào con có gấp đôi số lượng nhiễm sắc thể so với tế bào mẹ.
  • B. Tế bào con có một nửa số lượng nhiễm sắc thể so với tế bào mẹ.
  • C. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào mẹ và tế bào con là bằng nhau.
  • D. Số lượng nhiễm sắc thể thay đổi ngẫu nhiên trong tế bào con.

Câu 27: Một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n = 40. Sau khi trải qua nguyên phân, mỗi tế bào con sẽ có bao nhiêu nhiễm sắc thể?

  • A. 20 nhiễm sắc thể
  • B. 40 nhiễm sắc thể
  • C. 80 nhiễm sắc thể
  • D. Không xác định được

Câu 28: Nếu quá trình phân chia tế bào chất (cytokinesis) không xảy ra sau nguyên phân, kết quả sẽ là gì?

  • A. Tế bào sẽ chết ngay lập tức.
  • B. Quá trình nguyên phân sẽ dừng lại.
  • C. Tế bào sẽ có kích thước nhỏ hơn bình thường.
  • D. Tế bào sẽ có hai nhân (hoặc nhiều hơn) trong một tế bào chất.

Câu 29: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về ý nghĩa của nguyên phân trong sinh sản vô tính ở sinh vật đơn bào?

  • A. Nguyên phân là cơ chế sinh sản chính, tạo ra các cá thể con giống hệt cá thể mẹ.
  • B. Nguyên phân tạo ra giao tử để tham gia vào quá trình sinh sản hữu tính.
  • C. Nguyên phân giúp tăng cường sự đa dạng di truyền trong quần thể sinh vật đơn bào.
  • D. Nguyên phân chỉ đóng vai trò trong việc sửa chữa các tổn thương ở sinh vật đơn bào.

Câu 30: Để quan sát rõ nhất hình dạng và số lượng nhiễm sắc thể, người ta thường quan sát tế bào ở kì nào của nguyên phân?

  • A. Kì đầu
  • B. Kì giữa
  • C. Kì sau
  • D. Kì cuối

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Mục đích chính của chu kì tế bào là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Pha nào sau đây chiếm thời gian dài nhất trong chu kì tế bào của hầu hết các tế bào nhân thực?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Điều gì xảy ra trong pha G1 của chu kì tế bào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Sự kiện quan trọng nào diễn ra trong pha S của kì trung gian?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Điểm kiểm soát G2 có vai trò gì trong chu kì tế bào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Điều gì sẽ xảy ra nếu một tế bào vượt qua điểm kiểm soát G1 mà DNA của nó bị tổn thương?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Nguyên phân là quá trình phân chia tế bào diễn ra ở loại tế bào nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Mục đích của quá trình nguyên phân là gì đối với sinh vật đa bào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Trong kì đầu của nguyên phân, ??iều gì xảy ra với nhiễm sắc thể?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Thoi phân bào được hình thành từ cấu trúc nào trong tế bào động vật?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Điều gì xảy ra trong kì giữa của nguyên phân?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Sự phân li của nhiễm sắc tử chị diễn ra ở kì nào của nguyên phân?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong kì cuối của nguyên phân, điều gì xảy ra với màng nhân và tế bào chất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Sự khác biệt chính trong phân chia tế bào chất giữa tế bào động vật và tế bào thực vật là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Nếu thời gian của một chu kì tế bào là 24 giờ và pha S kéo dài 10 giờ, thì pha G1 kéo dài bao lâu nếu pha G2 và pha M lần lượt là 5 giờ và 1 giờ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Một tế bào lưỡng bội (2n) trải qua nguyên phân sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con và bộ nhiễm sắc thể của chúng như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Điều gì có thể dẫn đến sự hình thành khối u ác tính (ung thư)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Cơ chế nào sau đây giúp ngăn chặn sự phát triển của tế bào ung thư?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Một loại thuốc hóa trị ung thư nhắm vào thoi phân bào. Thuốc này sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến kì nào của nguyên phân?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Quan sát tiêu bản tế bào thực vật đang nguyên phân, bạn thấy các nhiễm sắc thể đang xếp thành hàng trên mặt phẳng xích đạo. Tế bào đang ở kì nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Cho sơ đồ chu kì tế bào: G1 -> S -> G2 -> M. Nếu một tế bào đang ở pha S, điều gì chắc chắn đã xảy ra trước đó?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Tại sao việc kiểm soát chu kì tế bào lại quan trọng đối với sức khỏe của sinh vật?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Loại tế bào nào trong cơ thể người thường xuyên trải qua nguyên phân để thay thế tế bào cũ hoặc bị tổn thương?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Điều gì xảy ra với nhiễm sắc thể sau khi kết thúc kì cuối của nguyên phân?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong một thí nghiệm, người ta chiếu xạ tia X vào tế bào đang phân chia. Tia X gây tổn thương DNA. Điểm kiểm soát nào trong chu kì tế bào có khả năng bị kích hoạt mạnh nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: So sánh số lượng nhiễm sắc thể trong một tế bào mẹ trước nguyên phân và hai tế bào con sau nguyên phân.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n = 40. Sau khi trải qua nguyên phân, mỗi tế bào con sẽ có bao nhiêu nhiễm sắc thể?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Nếu quá trình phân chia tế bào chất (cytokinesis) không xảy ra sau nguyên phân, kết quả sẽ là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về ý nghĩa của nguyên phân trong sinh sản vô tính ở sinh vật đơn bào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Để quan sát rõ nhất hình dạng và số lượng nhiễm sắc thể, người ta thường quan sát tế bào ở kì nào của nguyên phân?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân - Đề 09

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Pha nào sau đây của chu kì tế bào được đặc trưng bởi sự tăng trưởng kích thước tế bào chất, tổng hợp protein và các bào quan, chuẩn bị cho quá trình nhân đôi DNA?

  • A. Pha G1
  • B. Pha S
  • C. Pha G2
  • D. Pha M

Câu 2: Sự kiện quan trọng nào diễn ra trong pha S của chu kì tế bào, đảm bảo bộ nhiễm sắc thể của tế bào con giống hệt tế bào mẹ?

  • A. Phân chia tế bào chất
  • B. Nhân đôi DNA và nhiễm sắc thể
  • C. Co xoắn nhiễm sắc thể
  • D. Hình thành thoi phân bào

Câu 3: Điểm kiểm soát G2/M trong chu kì tế bào có vai trò chính là gì?

  • A. Kiểm tra kích thước tế bào đã đạt yêu cầu chưa
  • B. Kiểm tra sự nhân đôi DNA đã hoàn tất và chính xác chưa
  • C. Kiểm tra sự phân chia nhiễm sắc thể đã đều chưa
  • D. Kiểm tra DNA đã nhân đôi hoàn chỉnh và môi trường thuận lợi cho phân bào chưa

Câu 4: Trong kì đầu của nguyên phân, nhiễm sắc thể có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Nhiễm sắc thể đơn, nằm rải rác trong tế bào
  • B. Nhiễm sắc thể kép, tập trung thành hàng trên mặt phẳng xích đạo
  • C. Nhiễm sắc thể kép, bắt đầu co xoắn và thấy rõ cấu trúc
  • D. Nhiễm sắc thể đơn, di chuyển về hai cực tế bào

Câu 5: Điều gì xảy ra với thoi phân bào trong kì giữa của nguyên phân?

  • A. Thoi phân bào biến mất hoàn toàn
  • B. Thoi phân bào gắn các nhiễm sắc thể vào tâm động
  • C. Thoi phân bào co rút kéo nhiễm sắc thể về hai cực
  • D. Thoi phân bào hình thành màng nhân mới

Câu 6: Sự phân ly của nhiễm sắc tử chị em (chromatids) về hai cực của tế bào diễn ra ở kì nào của nguyên phân?

  • A. Kì đầu
  • B. Kì giữa
  • C. Kì sau
  • D. Kì cuối

Câu 7: Kết quả chính của quá trình nguyên phân là gì?

  • A. Tạo ra hai tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giống hệt tế bào mẹ
  • B. Tạo ra bốn tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giảm đi một nửa
  • C. Tạo ra hai tế bào con có bộ nhiễm sắc thể khác biệt tế bào mẹ
  • D. Tạo ra các giao tử phục vụ cho sinh sản hữu tính

Câu 8: Ở tế bào động vật, điều gì khác biệt trong quá trình phân chia tế bào chất so với tế bào thực vật?

  • A. Tế bào động vật hình thành vách ngăn tế bào, tế bào thực vật hình thành eo thắt
  • B. Tế bào động vật hình thành eo thắt tế bào, tế bào thực vật hình thành vách ngăn tế bào
  • C. Tế bào động vật phân chia tế bào chất trước phân chia nhân, tế bào thực vật ngược lại
  • D. Tế bào động vật không phân chia tế bào chất, tế bào thực vật phân chia tế bào chất

Câu 9: Vai trò sinh học quan trọng nhất của nguyên phân ở sinh vật đa bào là gì?

  • A. Tạo ra sự đa dạng di truyền
  • B. Sinh sản vô tính
  • C. Hình thành giao tử
  • D. Sinh trưởng và tái tạo mô, cơ quan

Câu 10: Nếu một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n = 20 trải qua nguyên phân, mỗi tế bào con sẽ có bao nhiêu nhiễm sắc thể?

  • A. 20
  • B. 10
  • C. 40
  • D. 5

Câu 11: Điều gì sẽ xảy ra nếu điểm kiểm soát G1 bị lỗi và tế bào tiếp tục chu kì mà không đủ điều kiện?

  • A. Tế bào sẽ ngừng phân chia vĩnh viễn
  • B. Chu kì tế bào sẽ diễn ra nhanh hơn bình thường
  • C. Tế bào có thể phân chia với DNA bị tổn thương hoặc chưa nhân đôi đầy đủ
  • D. Tế bào sẽ tự sửa chữa lỗi và tiếp tục phân chia bình thường

Câu 12: Quan sát tiêu bản tế bào đang phân chia, bạn thấy nhiễm sắc thể kép xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của tế bào. Tế bào đang ở kì nào của nguyên phân?

  • A. Kì đầu
  • B. Kì giữa
  • C. Kì sau
  • D. Kì cuối

Câu 13: Loại tế bào nào trong cơ thể người trưởng thành thường xuyên trải qua nguyên phân?

  • A. Tế bào thần kinh
  • B. Tế bào cơ tim
  • C. Tế bào trứng
  • D. Tế bào biểu bì da

Câu 14: Sự kiện nào đánh dấu sự kết thúc của kì cuối trong nguyên phân?

  • A. Nhiễm sắc thể phân li về hai cực
  • B. Nhiễm sắc thể co xoắn cực đại
  • C. Màng nhân hình thành bao quanh mỗi bộ nhiễm sắc thể
  • D. Thoi phân bào gắn vào nhiễm sắc thể

Câu 15: Tại sao việc kiểm soát chu kì tế bào lại quan trọng đối với sự phát triển bình thường của cơ thể?

  • A. Để đảm bảo tế bào phân chia nhanh chóng
  • B. Để ngăn chặn sự phân chia mất kiểm soát của tế bào, gây ra các bệnh như ung thư
  • C. Để tạo ra sự đa dạng di truyền cho tế bào
  • D. Để tế bào có thể thích nghi với môi trường thay đổi

Câu 16: Cho các giai đoạn của nguyên phân: (1) Kì sau, (2) Kì đầu, (3) Kì giữa, (4) Kì cuối. Trình tự đúng của các giai đoạn này là:

  • A. (1) → (2) → (3) → (4)
  • B. (2) → (3) → (4) → (1)
  • C. (2) → (3) → (1) → (4)
  • D. (3) → (2) → (1) → (4)

Câu 17: Một tế bào đang ở pha G2. Điều gì chắc chắn đã xảy ra trước đó trong chu kì tế bào?

  • A. Tế bào đã trải qua kì cuối
  • B. Tế bào đã nhân đôi DNA trong pha S
  • C. Tế bào đã phân chia tế bào chất
  • D. Tế bào đã ngừng sinh trưởng

Câu 18: So sánh kì đầu và kì cuối của nguyên phân, điểm khác biệt chính là gì?

  • A. Kì đầu nhiễm sắc thể co xoắn, kì cuối nhiễm sắc thể duỗi xoắn
  • B. Kì đầu có thoi phân bào, kì cuối không có thoi phân bào
  • C. Kì đầu màng nhân biến mất, kì cuối màng nhân tái hiện
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 19: Trong một thí nghiệm, người ta chiếu xạ tia X vào tế bào đang phân chia. Nếu chiếu xạ vào pha S, hậu quả nghiêm trọng nhất có thể xảy ra là gì?

  • A. Tế bào ngừng phân chia ngay lập tức
  • B. Tế bào phân chia nhanh hơn bình thường
  • C. Gây đột biến DNA do DNA đang nhân đôi và dễ bị tổn thương
  • D. Không có hậu quả nghiêm trọng vì tế bào có cơ chế sửa chữa

Câu 20: Nguyên phân có ý nghĩa quan trọng trong việc duy trì bộ nhiễm sắc thể ổn định qua các thế hệ tế bào. Cơ chế nào đảm bảo điều này?

  • A. Nhân đôi DNA chính xác ở pha S và phân ly đồng đều nhiễm sắc tử chị em ở kì sau
  • B. Sự co xoắn và duỗi xoắn của nhiễm sắc thể trong các kì phân bào
  • C. Hoạt động của thoi phân bào trong kì giữa
  • D. Sự hình thành màng nhân mới ở kì cuối

Câu 21: Một loại thuốc hóa trị liệu ung thư có cơ chế ngăn chặn sự hình thành thoi phân bào. Thuốc này sẽ tác động mạnh nhất đến kì nào của nguyên phân?

  • A. Kì đầu
  • B. Kì cuối
  • C. Kì giữa (và cả kì đầu)
  • D. Pha S

Câu 22: Nếu quan sát một tế bào thực vật đang phân chia tế bào chất, bạn sẽ thấy cấu trúc đặc trưng nào hình thành?

  • A. Eo thắt tế bào
  • B. Vách ngăn tế bào (tấm tế bào)
  • C. Trung thể
  • D. Lysosome

Câu 23: Trong cơ thể đa bào, tế bào nào sau đây không còn khả năng phân chia bằng nguyên phân sau khi đã biệt hóa?

  • A. Tế bào thần kinh trưởng thành
  • B. Tế bào gan
  • C. Tế bào máu
  • D. Tế bào biểu mô ruột

Câu 24: Chu kì tế bào có thể bị ảnh hưởng bởi các yếu tố bên ngoài như tín hiệu từ tế bào khác hoặc điều kiện môi trường. Điểm kiểm soát nào chịu ảnh hưởng lớn nhất từ các tín hiệu bên ngoài?

  • A. Điểm kiểm soát G1
  • B. Điểm kiểm soát G2/M
  • C. Điểm kiểm soát kì giữa
  • D. Cả ba điểm kiểm soát đều chịu ảnh hưởng như nhau

Câu 25: Nếu một tế bào trải qua nguyên phân liên tục mà không có sự kiểm soát, điều này có thể dẫn đến tình trạng bệnh lý nào?

  • A. Thiếu máu
  • B. Viêm nhiễm
  • C. Lão hóa sớm
  • D. Ung thư

Câu 26: Trong kì giữa của nguyên phân, cấu trúc nào sau đây đảm bảo rằng các nhiễm sắc tử chị em sẽ phân ly đồng đều về hai cực?

  • A. Màng nhân
  • B. Trung thể
  • C. Điểm kiểm soát kì giữa và sự gắn kết của thoi phân bào vào tâm động
  • D. Lưới nội chất

Câu 27: Một tế bào lưỡng bội (2n) trải qua một chu kì tế bào hoàn chỉnh. Số lượng tế bào con và bộ nhiễm sắc thể của mỗi tế bào con là:

  • A. 2 tế bào con, bộ nhiễm sắc thể n
  • B. 2 tế bào con, bộ nhiễm sắc thể 2n
  • C. 4 tế bào con, bộ nhiễm sắc thể n
  • D. 4 tế bào con, bộ nhiễm sắc thể 2n

Câu 28: Cho sơ đồ chu kì tế bào với các pha được đánh số từ I đến IV. Pha II là pha S. Hãy xác định pha IV là pha nào?

  • A. Pha G1
  • B. Pha G2
  • C. Pha trung gian
  • D. Pha M

Câu 29: Trong kì sau của nguyên phân, điều gì xảy ra với tâm động của nhiễm sắc thể kép?

  • A. Tâm động phân chia, nhiễm sắc tử chị em tách nhau ra
  • B. Tâm động nhân đôi
  • C. Tâm động biến mất
  • D. Tâm động gắn vào màng nhân

Câu 30: Một tế bào có thời gian chu kì tế bào là 24 giờ, pha S kéo dài 10 giờ và pha M kéo dài 1 giờ. Pha trung gian của tế bào này kéo dài bao nhiêu giờ?

  • A. 11 giờ
  • B. 12 giờ
  • C. 23 giờ
  • D. 13 giờ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Pha nào sau đây của chu kì tế bào được đặc trưng bởi sự tăng trưởng kích thước tế bào chất, tổng hợp protein và các bào quan, chuẩn bị cho quá trình nhân đôi DNA?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Sự kiện quan trọng nào diễn ra trong pha S của chu kì tế bào, đảm bảo bộ nhiễm sắc thể của tế bào con giống hệt tế bào mẹ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Điểm kiểm soát G2/M trong chu kì tế bào có vai trò chính là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Trong kì đầu của nguyên phân, nhiễm sắc thể có đặc điểm nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Điều gì xảy ra với thoi phân bào trong kì giữa của nguyên phân?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Sự phân ly của nhiễm sắc tử chị em (chromatids) về hai cực của tế bào diễn ra ở kì nào của nguyên phân?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Kết quả chính của quá trình nguyên phân là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Ở tế bào động vật, điều gì khác biệt trong quá trình phân chia tế bào chất so với tế bào thực vật?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Vai trò sinh học quan trọng nhất của nguyên phân ở sinh vật đa bào là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Nếu một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n = 20 trải qua nguyên phân, mỗi tế bào con sẽ có bao nhiêu nhiễm sắc thể?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Điều gì sẽ xảy ra nếu điểm kiểm soát G1 bị lỗi và tế bào tiếp tục chu kì mà không đủ điều kiện?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Quan sát tiêu bản tế bào đang phân chia, bạn thấy nhiễm sắc thể kép xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của tế bào. Tế bào đang ở kì nào của nguyên phân?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Loại tế bào nào trong cơ thể người trưởng thành thường xuyên trải qua nguyên phân?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Sự kiện nào đánh dấu sự kết thúc của kì cuối trong nguyên phân?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Tại sao việc kiểm soát chu kì tế bào lại quan trọng đối với sự phát triển bình thường của cơ thể?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Cho các giai đoạn của nguyên phân: (1) Kì sau, (2) Kì đầu, (3) Kì giữa, (4) Kì cuối. Trình tự đúng của các giai đoạn này là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Một tế bào đang ở pha G2. Điều gì chắc chắn đã xảy ra trước đó trong chu kì tế bào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: So sánh kì đầu và kì cuối của nguyên phân, điểm khác biệt chính là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong một thí nghiệm, người ta chiếu xạ tia X vào tế bào đang phân chia. Nếu chiếu xạ vào pha S, hậu quả nghiêm trọng nhất có thể xảy ra là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Nguyên phân có ý nghĩa quan trọng trong việc duy trì bộ nhiễm sắc thể ổn định qua các thế hệ tế bào. Cơ chế nào đảm bảo điều này?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Một loại thuốc hóa trị liệu ung thư có cơ chế ngăn chặn sự hình thành thoi phân bào. Thuốc này sẽ tác động mạnh nhất đến kì nào của nguyên phân?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Nếu quan sát một tế bào thực vật đang phân chia tế bào chất, bạn sẽ thấy cấu trúc đặc trưng nào hình thành?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Trong cơ thể đa bào, tế bào nào sau đây không còn khả năng phân chia bằng nguyên phân sau khi đã biệt hóa?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Chu kì tế bào có thể bị ảnh hưởng bởi các yếu tố bên ngoài như tín hiệu từ tế bào khác hoặc điều kiện môi trường. Điểm kiểm soát nào chịu ảnh hưởng lớn nhất từ các tín hiệu bên ngoài?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Nếu một tế bào trải qua nguyên phân liên tục mà không có sự kiểm soát, điều này có thể dẫn đến tình trạng bệnh lý nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Trong kì giữa của nguyên phân, cấu trúc nào sau đây đảm bảo rằng các nhiễm sắc tử chị em sẽ phân ly đồng đều về hai cực?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Một tế bào lưỡng bội (2n) trải qua một chu kì tế bào hoàn chỉnh. Số lượng tế bào con và bộ nhiễm sắc thể của mỗi tế bào con là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Cho sơ đồ chu kì tế bào với các pha được đánh số từ I đến IV. Pha II là pha S. Hãy xác định pha IV là pha nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong kì sau của nguyên phân, điều gì xảy ra với tâm động của nhiễm sắc thể kép?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Một tế bào có thời gian chu kì tế bào là 24 giờ, pha S kéo dài 10 giờ và pha M kéo dài 1 giờ. Pha trung gian của tế bào này kéo dài bao nhiêu giờ?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân - Đề 10

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Pha nào sau đây của chu kì tế bào là giai đoạn tế bào phần lớn thực hiện các chức năng sinh lý bình thường, đồng thời chuẩn bị cho quá trình phân chia?

  • A. Pha M
  • B. Pha S
  • C. Kì giữa
  • D. Kì trung gian

Câu 2: Điều gì sẽ xảy ra nếu một tế bào vượt qua điểm kiểm soát G1 mà không đáp ứng đủ các tiêu chí cần thiết, ví dụ, DNA bị tổn thương?

  • A. Tế bào sẽ tiến hành phân chia bình thường nhưng chậm hơn.
  • B. Tế bào có thể phát triển thành tế bào ung thư hoặc chết theo chương trình.
  • C. Chu kì tế bào sẽ tự động sửa chữa các tổn thương DNA và tiếp tục.
  • D. Tế bào sẽ tạm dừng chu kì và tự sửa chữa trước khi phân chia.

Câu 3: Trong pha S của chu kì tế bào, quá trình quan trọng nào diễn ra liên quan đến vật chất di truyền?

  • A. Nhân đôi DNA và nhiễm sắc thể
  • B. Phân chia tế bào chất
  • C. Co xoắn và đóng gói nhiễm sắc thể
  • D. Phân ly nhiễm sắc tử chị em

Câu 4: Cho sơ đồ chu kì tế bào với các điểm kiểm soát G1, G2, M. Điểm kiểm soát G2 chủ yếu đảm bảo điều kiện gì trước khi tế bào bước vào pha M?

  • A. Tế bào đã đạt kích thước tối đa
  • B. Trung tử đã nhân đôi
  • C. DNA đã nhân đôi hoàn tất và không có sai sót đáng kể
  • D. Màng nhân đã biến mất hoàn toàn

Câu 5: Quan sát tiêu bản tế bào thực vật đang phân chia, bạn thấy các nhiễm sắc thể kép đang tập trung thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của tế bào. Tế bào đang ở kì nào của nguyên phân?

  • A. Kì đầu
  • B. Kì giữa
  • C. Kì sau
  • D. Kì cuối

Câu 6: Trong kì sau của nguyên phân, sự kiện quan trọng nào xảy ra với nhiễm sắc thể?

  • A. Nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại
  • B. Nhiễm sắc thể kép nhân đôi thành nhiễm sắc thể đơn
  • C. Nhiễm sắc tử chị em tách nhau ra và di chuyển về hai cực tế bào
  • D. Nhiễm sắc thể dãn xoắn và hình thành màng nhân mới

Câu 7: Sự khác biệt chính trong phân chia tế bào chất giữa tế bào động vật và tế bào thực vật là gì?

  • A. Tế bào động vật phân chia tế bào chất trước, tế bào thực vật sau
  • B. Tế bào thực vật sử dụng trung thể, tế bào động vật không
  • C. Tế bào động vật tạo vách ngăn tế bào, tế bào thực vật tạo eo thắt
  • D. Tế bào động vật phân chia bằng eo thắt, tế bào thực vật hình thành vách ngăn tế bào

Câu 8: Nguyên phân có vai trò quan trọng trong sinh vật đa bào, ngoại trừ vai trò nào sau đây?

  • A. Tăng số lượng tế bào giúp cơ thể sinh trưởng
  • B. Thay thế các tế bào già, tế bào tổn thương
  • C. Tạo ra sự đa dạng di truyền cho các thế hệ sau
  • D. Tái sinh các mô và cơ quan bị tổn thương

Câu 9: Tại sao nói kì giữa là kì quan sát nhiễm sắc thể rõ nhất trong nguyên phân?

  • A. Nhiễm sắc thể co xoắn cực đại và tập trung ở mặt phẳng xích đạo
  • B. Nhiễm sắc thể đã nhân đôi và tách thành nhiễm sắc tử
  • C. Nhiễm sắc thể đang di chuyển về hai cực của tế bào
  • D. Màng nhân đã hình thành và bao bọc nhiễm sắc thể

Câu 10: Một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8 trải qua nguyên phân. Số nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào con sau khi phân chia là bao nhiêu?

  • A. 4
  • B. 8
  • C. 16
  • D. 2n kép

Câu 11: Loại thuốc nào sau đây có thể được sử dụng để ức chế sự phân chia tế bào, thường được ứng dụng trong điều trị ung thư?

  • A. Vitamin
  • B. Antibiotic
  • C. Hóa chất gây độc tế bào (Cytotoxic drugs)
  • D. Hormone

Câu 12: Điều gì KHÔNG phải là đặc điểm của kì đầu trong nguyên phân?

  • A. Nhiễm sắc thể bắt đầu co xoắn
  • B. Màng nhân và nhân con tiêu biến
  • C. Thoi phân bào hình thành
  • D. Nhiễm sắc tử chị em phân li

Câu 13: Một tế bào da bị tổn thương cần được thay thế. Quá trình phân chia tế bào nào sẽ chịu trách nhiệm cho việc này?

  • A. Nguyên phân
  • B. Giảm phân
  • C. Phân bào trực tiếp
  • D. Sinh sản vô tính

Câu 14: Nghiên cứu một dòng tế bào trong phòng thí nghiệm, người ta thấy thời gian pha S chiếm khoảng 8 giờ và toàn bộ chu kì tế bào là 24 giờ. Thời gian của kì trung gian trong chu kì tế bào này là bao nhiêu?

  • A. 16 giờ
  • B. 8 giờ
  • C. 24 giờ
  • D. 32 giờ

Câu 15: Điều gì sẽ xảy ra với tế bào nếu protein thoi phân bào bị ức chế trong quá trình nguyên phân?

  • A. Tế bào sẽ phân chia nhanh hơn bình thường
  • B. Nhiễm sắc thể không thể phân li về hai cực của tế bào
  • C. DNA sẽ không được nhân đôi trong pha S
  • D. Tế bào sẽ chuyển sang kì trung gian vĩnh viễn

Câu 16: Ung thư phát sinh do sự rối loạn cơ chế kiểm soát chu kì tế bào. Đột biến gen nào sau đây có thể dẫn đến ung thư?

  • A. Gen mã hóa enzyme DNA polymerase
  • B. Gen mã hóa protein ribosome
  • C. Gen ức chế khối u (tumor suppressor gene)
  • D. Gen mã hóa protein cấu trúc màng tế bào

Câu 17: Một tế bào trải qua nguyên phân liên tiếp 3 lần. Số tế bào con tạo ra là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 2^3 = 8

Câu 18: Tại sao chu kì tế bào cần được kiểm soát chặt chẽ?

  • A. Để tế bào phân chia nhanh hơn
  • B. Để đảm bảo sự chính xác của quá trình phân chia và ngăn ngừa các đột biến
  • C. Để tế bào có kích thước lớn hơn
  • D. Để kéo dài tuổi thọ của tế bào

Câu 19: Trong kì cuối của nguyên phân, điều gì xảy ra với nhiễm sắc thể và màng nhân?

  • A. Nhiễm sắc thể co xoắn, màng nhân tiêu biến
  • B. Nhiễm sắc thể phân li, màng nhân vẫn tiêu biến
  • C. Nhiễm sắc thể dãn xoắn, màng nhân tái hình thành
  • D. Nhiễm sắc thể tập trung ở giữa tế bào, màng nhân tái hình thành

Câu 20: Sinh vật đơn bào sinh sản bằng hình thức nào dựa trên cơ chế nguyên phân?

  • A. Sinh sản hữu tính
  • B. Giảm phân
  • C. Thụ tinh
  • D. Sinh sản vô tính

Câu 21: Nếu một tế bào có 10 nhiễm sắc thể kép ở kì đầu nguyên phân, thì ở kì sau nguyên phân, mỗi tế bào con sẽ chứa bao nhiêu nhiễm sắc thể đơn?

  • A. 5
  • B. 10
  • C. 20
  • D. 40

Câu 22: Điểm kiểm soát M trong chu kì tế bào đảm bảo điều kiện gì trước khi các nhiễm sắc tử chị em được phân li?

  • A. DNA đã được nhân đôi hoàn tất
  • B. Tế bào đã đạt kích thước phù hợp
  • C. Tất cả nhiễm sắc thể đã gắn đúng vào thoi phân bào
  • D. Màng nhân đã biến mất hoàn toàn

Câu 23: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n=12. Trong quá trình nguyên phân, ở kì giữa, số chromatid trong một tế bào là bao nhiêu?

  • A. 6
  • B. 12
  • C. 18
  • D. 24

Câu 24: Trong quá trình phân chia tế bào, cấu trúc nào sau đây chịu trách nhiệm di chuyển và sắp xếp nhiễm sắc thể?

  • A. Trung thể
  • B. Thoi phân bào
  • C. Màng nhân
  • D. Ribosome

Câu 25: Cho các giai đoạn của chu kì tế bào: (1) Pha M, (2) Pha G1, (3) Pha S, (4) Pha G2. Trình tự đúng của chu kì tế bào là:

  • A. (1) → (2) → (3) → (4)
  • B. (2) → (4) → (3) → (1)
  • C. (2) → (3) → (4) → (1)
  • D. (4) → (3) → (2) → (1)

Câu 26: Điều gì là hệ quả trực tiếp của sự phân chia tế bào chất trong nguyên phân?

  • A. Hình thành hai tế bào con
  • B. Nhân đôi nhiễm sắc thể
  • C. Phân li nhiễm sắc tử chị em
  • D. Tái tổ hợp di truyền

Câu 27: Một loại thuốc hóa học gây ức chế hoạt động của trung tử. Pha nào của nguyên phân sẽ bị ảnh hưởng trực tiếp nhất bởi loại thuốc này?

  • A. Pha S
  • B. Kì đầu và kì giữa
  • C. Kì sau
  • D. Kì cuối

Câu 28: Trong cơ thể đa bào, quá trình nguyên phân KHÔNG đóng vai trò nào sau đây?

  • A. Phát triển phôi
  • B. Làm lành vết thương
  • C. Tạo giao tử
  • D. Tăng trưởng kích thước cơ thể

Câu 29: Nếu quan sát thấy màng nhân tiêu biến, nhiễm sắc thể bắt đầu co xoắn và thoi phân bào hình thành trong một tế bào động vật, tế bào đó đang ở giai đoạn nào của nguyên phân?

  • A. Kì đầu
  • B. Kì giữa
  • C. Kì sau
  • D. Kì cuối

Câu 30: Một tế bào trải qua chu kì tế bào bình thường. Sau khi hoàn thành pha M, điều gì xảy ra tiếp theo?

  • A. Pha S
  • B. Pha G2
  • C. Pha M tiếp theo
  • D. Pha G1

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Pha nào sau đây của chu kì tế bào là giai đoạn tế bào phần lớn thực hiện các chức năng sinh lý bình thường, đồng thời chuẩn bị cho quá trình phân chia?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Điều gì sẽ xảy ra nếu một tế bào vượt qua điểm kiểm soát G1 mà không đáp ứng đủ các tiêu chí cần thiết, ví dụ, DNA bị tổn thương?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong pha S của chu kì tế bào, quá trình quan trọng nào diễn ra liên quan đến vật chất di truyền?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Cho sơ đồ chu kì tế bào với các điểm kiểm soát G1, G2, M. Điểm kiểm soát G2 chủ yếu đảm bảo điều kiện gì trước khi tế bào bước vào pha M?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Quan sát tiêu bản tế bào thực vật đang phân chia, bạn thấy các nhiễm sắc thể kép đang tập trung thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của tế bào. Tế bào đang ở kì nào của nguyên phân?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong kì sau của nguyên phân, sự kiện quan trọng nào xảy ra với nhiễm sắc thể?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Sự khác biệt chính trong phân chia tế bào chất giữa tế bào động vật và tế bào thực vật là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Nguyên phân có vai trò quan trọng trong sinh vật đa bào, ngoại trừ vai trò nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Tại sao nói kì giữa là kì quan sát nhiễm sắc thể rõ nhất trong nguyên phân?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8 trải qua nguyên phân. Số nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào con sau khi phân chia là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Loại thuốc nào sau đây có thể được sử dụng để ức chế sự phân chia tế bào, thường được ứng dụng trong điều trị ung thư?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Điều gì KHÔNG phải là đặc điểm của kì đầu trong nguyên phân?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một tế bào da bị tổn thương cần được thay thế. Quá trình phân chia tế bào nào sẽ chịu trách nhiệm cho việc này?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Nghiên cứu một dòng tế bào trong phòng thí nghiệm, người ta thấy thời gian pha S chiếm khoảng 8 giờ và toàn bộ chu kì tế bào là 24 giờ. Thời gian của kì trung gian trong chu kì tế bào này là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Điều gì sẽ xảy ra với tế bào nếu protein thoi phân bào bị ức chế trong quá trình nguyên phân?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Ung thư phát sinh do sự rối loạn cơ chế kiểm soát chu kì tế bào. Đột biến gen nào sau đây có thể dẫn đến ung thư?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một tế bào trải qua nguyên phân liên tiếp 3 lần. Số tế bào con tạo ra là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Tại sao chu kì tế bào cần được kiểm soát chặt chẽ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong kì cuối của nguyên phân, điều gì xảy ra với nhiễm sắc thể và màng nhân?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Sinh vật đơn bào sinh sản bằng hình thức nào dựa trên cơ chế nguyên phân?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Nếu một tế bào có 10 nhiễm sắc thể kép ở kì đầu nguyên phân, thì ở kì sau nguyên phân, mỗi tế bào con sẽ chứa bao nhiêu nhiễm sắc thể đơn?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Điểm kiểm soát M trong chu kì tế bào đảm bảo điều kiện gì trước khi các nhiễm sắc tử chị em được phân li?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n=12. Trong quá trình nguyên phân, ở kì giữa, số chromatid trong một tế bào là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong quá trình phân chia tế bào, cấu trúc nào sau đây chịu trách nhiệm di chuyển và sắp xếp nhiễm sắc thể?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Cho các giai đoạn của chu kì tế bào: (1) Pha M, (2) Pha G1, (3) Pha S, (4) Pha G2. Trình tự đúng của chu kì tế bào là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Điều gì là hệ quả trực tiếp của sự phân chia tế bào chất trong nguyên phân?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Một loại thuốc hóa học gây ức chế hoạt động của trung tử. Pha nào của nguyên phân sẽ bị ảnh hưởng trực tiếp nhất bởi loại thuốc này?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong cơ thể đa bào, quá trình nguyên phân KHÔNG đóng vai trò nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Nếu quan sát thấy màng nhân tiêu biến, nhiễm sắc thể bắt đầu co xoắn và thoi phân bào hình thành trong một tế bào động vật, tế bào đó đang ở giai đoạn nào của nguyên phân?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một tế bào trải qua chu kì tế bào bình thường. Sau khi hoàn thành pha M, điều gì xảy ra tiếp theo?

Xem kết quả