15+ Đề Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất - Đề 01

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Màng sinh chất được cấu tạo chủ yếu từ các phân tử phospholipid và protein. Đặc điểm nào của lớp kép phospholipid giúp các phân tử nhỏ, không phân cực dễ dàng đi qua màng theo cơ chế khuếch tán đơn giản?

  • A. Đầu ưa nước hướng ra ngoài và vào trong tế bào.
  • B. Đầu kị nước nằm ở giữa lớp kép.
  • C. Các phân tử phospholipid có khả năng di chuyển linh hoạt.
  • D. Lớp kị nước ở trung tâm tạo môi trường thuận lợi cho chất không phân cực đi qua.

Câu 2: Sự vận chuyển của ion K+ từ môi trường ngoại bào vào trong tế bào chất, nơi nồng độ K+ đã cao hơn bên ngoài, thường diễn ra theo cơ chế nào dưới đây?

  • A. Khuếch tán đơn giản.
  • B. Khuếch tán tăng cường.
  • C. Vận chuyển chủ động.
  • D. Thẩm thấu.

Câu 3: Hiện tượng tế bào thực vật bị co nguyên sinh khi đặt trong dung dịch ưu trương là do nước di chuyển như thế nào?

  • A. Nước từ môi trường đi vào tế bào làm tế bào trương lên.
  • B. Nước từ trong tế bào đi ra môi trường làm khối nguyên sinh chất co lại.
  • C. Nước đi vào và đi ra tế bào với tốc độ cân bằng.
  • D. Nước chỉ đi vào không bào trung tâm.

Câu 4: Một tế bào động vật được đặt trong dung dịch có nồng độ chất tan thấp hơn nồng độ chất tan trong tế bào. Hiện tượng gì có khả năng xảy ra với tế bào này?

  • A. Tế bào sẽ trương lên và có thể bị vỡ.
  • B. Tế bào sẽ bị teo lại.
  • C. Tế bào không có thay đổi đáng kể về thể tích.
  • D. Khối nguyên sinh chất của tế bào sẽ co lại.

Câu 5: Sự khuếch tán tăng cường khác với khuếch tán đơn giản ở điểm nào?

  • A. Diễn ra ngược chiều gradient nồng độ.
  • B. Có sự tiêu tốn năng lượng ATP.
  • C. Cần có sự tham gia của protein vận chuyển đặc hiệu.
  • D. Chỉ vận chuyển các phân tử nhỏ, không phân cực.

Câu 6: Khi tế bào cần đưa một lượng lớn các phân tử protein từ bên ngoài vào trong tế bào, cơ chế vận chuyển qua màng nào thường được sử dụng?

  • A. Khuếch tán đơn giản.
  • B. Vận chuyển chủ động.
  • C. Thẩm thấu.
  • D. Nhập bào (Endocytosis).

Câu 7: Phân tử nào sau đây có khả năng đi qua màng sinh chất theo cơ chế khuếch tán đơn giản nhanh nhất?

  • A. Glucose (phân tử lớn, ưa nước).
  • B. Oxy (phân tử nhỏ, không phân cực).
  • C. Ion Na+ (ion mang điện tích).
  • D. Amino acid (phân tử phân cực, có điện tích).

Câu 8: Vai trò chính của các protein kênh trên màng sinh chất trong quá trình vận chuyển là gì?

  • A. Tạo ra năng lượng ATP cho quá trình vận chuyển.
  • B. Gắn trực tiếp với các phân tử kị nước để kéo chúng qua màng.
  • C. Tạo đường dẫn cho các ion hoặc phân tử phân cực, kích thước nhỏ đi qua màng theo chiều gradient nồng độ.
  • D. Biến đổi cấu trúc để bao bọc và đưa các hạt lớn qua màng.

Câu 9: ATP được sử dụng trực tiếp trong hình thức vận chuyển qua màng nào sau đây?

  • A. Vận chuyển chủ động.
  • B. Khuếch tán đơn giản.
  • C. Thẩm thấu.
  • D. Khuếch tán tăng cường.

Câu 10: Quá trình nào dưới đây là một ví dụ về xuất bào (Exocytosis)?

  • A. Tế bào bạch cầu nuốt vi khuẩn.
  • B. Rễ cây hấp thụ ion khoáng từ đất.
  • C. Nước đi vào tế bào hồng cầu trong dung dịch nhược trương.
  • D. Tế bào tuyến tụy tiết insulin vào máu.

Câu 11: Một tế bào đang vận chuyển tích cực một chất X từ môi trường có nồng độ thấp vào trong tế bào có nồng độ cao hơn. Nếu đột ngột ngừng cung cấp oxy cho tế bào, điều gì có khả năng xảy ra với quá trình vận chuyển chất X?

  • A. Quá trình vận chuyển chất X sẽ diễn ra nhanh hơn.
  • B. Chất X sẽ bắt đầu di chuyển ra ngoài tế bào.
  • C. Quá trình vận chuyển chất X sẽ bị chậm lại hoặc dừng hẳn do thiếu năng lượng.
  • D. Quá trình vận chuyển chất X không bị ảnh hưởng.

Câu 12: Sự khác biệt cơ bản giữa nhập bào thực bào (phagocytosis) và nhập bào ẩm bào (pinocytosis) là gì?

  • A. Thực bào vận chuyển các hạt vật chất rắn lớn, còn ẩm bào vận chuyển các giọt dịch lỏng hoặc chất tan.
  • B. Thực bào cần năng lượng ATP, còn ẩm bào thì không.
  • C. Thực bào là vận chuyển thụ động, còn ẩm bào là vận chuyển chủ động.
  • D. Thực bào chỉ có ở tế bào động vật, còn ẩm bào có ở cả tế bào thực vật.

Câu 13: Khi nghiên cứu tốc độ vận chuyển một chất qua màng sinh chất, người ta thấy tốc độ này tăng tuyến tính theo nồng độ chất đó ở môi trường ngoài ban đầu, nhưng sau đó đạt đến một giá trị cực đại và không tăng nữa dù nồng độ chất tiếp tục tăng. Cơ chế vận chuyển nào có khả năng đang diễn ra?

  • A. Khuếch tán đơn giản.
  • B. Khuếch tán tăng cường hoặc vận chuyển chủ động.
  • C. Thẩm thấu.
  • D. Xuất bào.

Câu 14: Tại sao màng sinh chất được coi là màng bán thấm (semipermeable membrane)?

  • A. Vì nó chỉ cho nước đi qua.
  • B. Vì nó có thể thay đổi độ thấm tùy theo nhiệt độ.
  • C. Vì nó cho một số chất đi qua dễ dàng hơn các chất khác một cách có chọn lọc.
  • D. Vì nó có các lỗ thủng lớn cho mọi chất đi qua.

Câu 15: Trong môi trường đẳng trương, tế bào động vật và tế bào thực vật sẽ có trạng thái như thế nào?

  • A. Cả hai đều bị trương lên.
  • B. Tế bào động vật teo lại, tế bào thực vật trương lên.
  • C. Cả hai đều bị teo lại.
  • D. Cả hai đều duy trì trạng thái ổn định, cân bằng.

Câu 16: Nồng độ ion Na+ bên ngoài tế bào thần kinh cao hơn rất nhiều so với bên trong. Tuy nhiên, tế bào vẫn có thể bơm thêm ion Na+ ra ngoài để duy trì sự chênh lệch này. Cơ chế vận chuyển nào giúp tế bào thực hiện điều này?

  • A. Khuếch tán đơn giản.
  • B. Thẩm thấu.
  • C. Bơm Na+/K+ (một dạng vận chuyển chủ động).
  • D. Khuếch tán tăng cường.

Câu 17: Tại sao các phân tử lớn như tinh bột không thể đi qua màng sinh chất theo cơ chế khuếch tán hoặc vận chuyển chủ động thông thường?

  • A. Kích thước của chúng quá lớn so với các kênh protein hoặc khả năng đi qua lớp lipid kép.
  • B. Chúng là các phân tử kị nước.
  • C. Chúng không mang điện tích.
  • D. Chúng chỉ có thể được vận chuyển bằng cách hòa tan trong lipid.

Câu 18: Sự vận chuyển nước qua màng sinh chất chủ yếu diễn ra theo cơ chế nào?

  • A. Vận chuyển chủ động.
  • B. Xuất bào.
  • C. Nhập bào.
  • D. Thẩm thấu (Osmosis) và khuếch tán qua kênh aquaporin.

Câu 19: Một tế bào nấm men được đặt trong môi trường chứa glucose có nồng độ rất cao. Tế bào hấp thụ glucose nhanh chóng cho đến khi nồng độ glucose bên trong và bên ngoài tế bào gần bằng nhau. Cơ chế hấp thụ glucose trong trường hợp này có khả năng là gì?

  • A. Vận chuyển chủ động.
  • B. Khuếch tán tăng cường.
  • C. Khuếch tán đơn giản.
  • D. Thực bào.

Câu 20: Tại sao màng sinh chất có tính khảm động?

  • A. Các phân tử phospholipid và protein có khả năng di chuyển linh hoạt trong mặt phẳng màng.
  • B. Màng có nhiều lỗ nhỏ cho các chất đi qua.
  • C. Màng được cấu tạo từ nhiều loại phân tử khác nhau.
  • D. Màng có thể thay đổi hình dạng để thực hiện nhập bào, xuất bào.

Câu 21: Sự vận chuyển nào dưới đây không phụ thuộc trực tiếp vào gradient nồng độ của chất cần vận chuyển?

  • A. Vận chuyển chủ động.
  • B. Khuếch tán đơn giản.
  • C. Khuếch tán tăng cường.
  • D. Thẩm thấu.

Câu 22: Chức năng chính của protein mang (carrier protein) trong vận chuyển qua màng là gì?

  • A. Tạo kênh xuyên màng cho chất đi qua.
  • B. Liên kết đặc hiệu với chất cần vận chuyển và thay đổi cấu hình để đưa chất qua màng.
  • C. Cung cấp năng lượng ATP cho quá trình vận chuyển.
  • D. Giúp màng nhận biết các tín hiệu từ bên ngoài.

Câu 23: Một loại thuốc diệt cỏ hoạt động bằng cách ức chế hoạt động của bơm proton (H+) trên màng tế bào thực vật. Cơ chế vận chuyển nào có khả năng bị ảnh hưởng trực tiếp bởi loại thuốc này?

  • A. Khuếch tán đơn giản của CO2.
  • B. Thẩm thấu nước.
  • C. Khuếch tán tăng cường của glucose.
  • D. Vận chuyển chủ động của các ion hoặc chất tan khác sử dụng gradient proton.

Câu 24: Khi một tế bào động vật bị đặt trong dung dịch ưu trương, thể tích của nó giảm do mất nước. Điều này cho thấy khả năng di chuyển của nước qua màng sinh chất tuân theo nguyên tắc nào?

  • A. Nước di chuyển từ nơi có thế nước cao hơn sang nơi có thế nước thấp hơn.
  • B. Nước di chuyển từ nơi có nồng độ chất tan thấp hơn sang nơi có nồng độ chất tan cao hơn.
  • C. Nước di chuyển từ nơi có áp suất thẩm thấu thấp hơn sang nơi có áp suất thẩm thấu cao hơn.
  • D. Cả 3 nguyên tắc trên đều đúng và tương đương nhau.

Câu 25: Điểm khác biệt chính giữa vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động là gì?

  • A. Vận chuyển thụ động cần protein vận chuyển, còn vận chuyển chủ động thì không.
  • B. Vận chuyển thụ động vận chuyển chất rắn, còn vận chuyển chủ động vận chuyển chất lỏng.
  • C. Vận chuyển thụ động không tiêu tốn năng lượng và theo chiều gradient, còn vận chuyển chủ động tiêu tốn năng lượng và có thể ngược chiều gradient.
  • D. Vận chuyển thụ động chỉ có ở tế bào thực vật, còn vận chuyển chủ động có ở tế bào động vật.

Câu 26: Tế bào bạch cầu sử dụng cơ chế nào để bắt giữ và tiêu hóa vi khuẩn gây bệnh?

  • A. Thực bào (một dạng của nhập bào).
  • B. Khuếch tán tăng cường.
  • C. Xuất bào.
  • D. Vận chuyển chủ động.

Câu 27: Một loại kênh ion trên màng tế bào chỉ mở ra khi có sự thay đổi điện thế qua màng. Đây là ví dụ về loại protein vận chuyển nào?

  • A. Protein mang (Carrier protein).
  • B. Bơm ion.
  • C. Protein thụ thể.
  • D. Kênh ion có cổng (Gated ion channel).

Câu 28: Quá trình nào dưới đây là ví dụ về vận chuyển thụ động?

  • A. Hấp thụ ion khoáng từ đất vào rễ cây (thường là chủ động).
  • B. Trao đổi khí O2 và CO2 giữa phế nang và máu ở phổi.
  • C. Bài tiết enzyme tiêu hóa ra khỏi tế bào tuyến.
  • D. Hấp thụ glucose ở ruột non khi nồng độ glucose trong tế bào ruột non đã cao hơn trong lòng ruột (cần chủ động).

Câu 29: Tại sao tế bào cần thực hiện vận chuyển chủ động?

  • A. Để vận chuyển các chất có kích thước lớn.
  • B. Để vận chuyển các chất kị nước.
  • C. Để vận chuyển các chất ngược chiều gradient nồng độ hoặc duy trì sự chênh lệch nồng độ cần thiết.
  • D. Để vận chuyển nước qua màng.

Câu 30: Hiện tượng co nguyên sinh ở tế bào thực vật và hiện tượng vỡ hồng cầu trong môi trường nhược trương đều liên quan đến sự di chuyển của nước qua màng sinh chất. Sự khác biệt về kết quả cuối cùng (co nguyên sinh vs. vỡ tế bào) là do yếu tố nào ở tế bào thực vật?

  • A. Sự hiện diện của không bào trung tâm.
  • B. Sự hiện diện của thành tế bào cứng chắc.
  • C. Kích thước lớn hơn so với tế bào động vật.
  • D. Khả năng quang hợp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Màng sinh chất được cấu tạo chủ yếu từ các phân tử phospholipid và protein. Đặc điểm nào của lớp kép phospholipid giúp các phân tử nhỏ, không phân cực dễ dàng đi qua màng theo cơ chế khuếch tán đơn giản?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Sự vận chuyển của ion K+ từ môi trường ngoại bào vào trong tế bào chất, nơi nồng độ K+ đã cao hơn bên ngoài, thường diễn ra theo cơ chế nào dưới đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Hiện tượng tế bào thực vật bị co nguyên sinh khi đặt trong dung dịch ưu trương là do nước di chuyển như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Một tế bào động vật được đặt trong dung dịch có nồng độ chất tan thấp hơn nồng độ chất tan trong tế bào. Hiện tượng gì có khả năng xảy ra với tế bào này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Sự khuếch tán tăng cường khác với khuếch tán đơn giản ở điểm nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Khi tế bào cần đưa một lượng lớn các phân tử protein từ bên ngoài vào trong tế bào, cơ chế vận chuyển qua màng nào thường được sử dụng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Phân tử nào sau đây có khả năng đi qua màng sinh chất theo cơ chế khuếch tán đơn giản nhanh nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Vai trò chính của các protein kênh trên màng sinh chất trong quá trình vận chuyển là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: ATP được sử dụng trực tiếp trong hình thức vận chuyển qua màng nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Quá trình nào dưới đây là một ví dụ về xuất bào (Exocytosis)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Một tế bào đang vận chuyển tích cực một chất X từ môi trường có nồng độ thấp vào trong tế bào có nồng độ cao hơn. Nếu đột ngột ngừng cung cấp oxy cho tế bào, điều gì có khả năng xảy ra với quá trình vận chuyển chất X?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Sự khác biệt cơ bản giữa nhập bào thực bào (phagocytosis) và nhập bào ẩm bào (pinocytosis) là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Khi nghiên cứu tốc độ vận chuyển một chất qua màng sinh chất, người ta thấy tốc độ này tăng tuyến tính theo nồng độ chất đó ở môi trường ngoài ban đầu, nhưng sau đó đạt đến một giá trị cực đại và không tăng nữa dù nồng độ chất tiếp tục tăng. Cơ chế vận chuyển nào có khả năng đang diễn ra?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Tại sao màng sinh chất được coi là màng bán thấm (semipermeable membrane)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong môi trường đẳng trương, tế bào động vật và tế bào thực vật sẽ có trạng thái như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Nồng độ ion Na+ bên ngoài tế bào thần kinh cao hơn rất nhiều so với bên trong. Tuy nhiên, tế bào vẫn có thể bơm thêm ion Na+ ra ngoài để duy trì sự chênh lệch này. Cơ chế vận chuyển nào giúp tế bào thực hiện điều này?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Tại sao các phân tử lớn như tinh bột không thể đi qua màng sinh chất theo cơ chế khuếch tán hoặc vận chuyển chủ động thông thường?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Sự vận chuyển nước qua màng sinh chất chủ yếu diễn ra theo cơ chế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Một tế bào nấm men được đặt trong môi trường chứa glucose có nồng độ rất cao. Tế bào hấp thụ glucose nhanh chóng cho đến khi nồng độ glucose bên trong và bên ngoài tế bào gần bằng nhau. Cơ chế hấp thụ glucose trong trường hợp này có khả năng là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Tại sao màng sinh chất có tính khảm động?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Sự vận chuyển nào dưới đây không phụ thuộc trực tiếp vào gradient nồng độ của chất cần vận chuyển?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Chức năng chính của protein mang (carrier protein) trong vận chuyển qua màng là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Một loại thuốc diệt cỏ hoạt động bằng cách ức chế hoạt động của bơm proton (H+) trên màng tế bào thực vật. Cơ chế vận chuyển nào có khả năng bị ảnh hưởng trực tiếp bởi loại thuốc này?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Khi một tế bào động vật bị đặt trong dung dịch ưu trương, thể tích của nó giảm do mất nước. Điều này cho thấy khả năng di chuyển của nước qua màng sinh chất tuân theo nguyên tắc nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Điểm khác biệt chính giữa vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Tế bào bạch cầu sử dụng cơ chế nào để bắt giữ và tiêu hóa vi khuẩn gây bệnh?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Một loại kênh ion trên màng tế bào chỉ mở ra khi có sự thay đổi điện thế qua màng. Đây là ví dụ về loại protein vận chuyển nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Quá trình nào dưới đây là ví dụ về vận chuyển thụ động?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Tại sao tế bào cần thực hiện vận chuyển chủ động?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Hiện tượng co nguyên sinh ở tế bào thực vật và hiện tượng vỡ hồng cầu trong môi trường nhược trương đều liên quan đến sự di chuyển của nước qua màng sinh chất. Sự khác biệt về kết quả cuối cùng (co nguyên sinh vs. vỡ tế bào) là do yếu tố nào ở tế bào thực vật?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất - Đề 02

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Chức năng chính của màng sinh chất trong quá trình trao đổi chất giữa tế bào và môi trường là gì?

  • A. Tổng hợp năng lượng cho tế bào.
  • B. Kiểm soát sự ra vào của các chất một cách có chọn lọc.
  • C. Thực hiện các phản ứng chuyển hóa nội bào.
  • D. Lưu trữ thông tin di truyền.

Câu 2: Phân tử nào sau đây có khả năng khuếch tán trực tiếp qua lớp kép phospholipid của màng sinh chất với tốc độ đáng kể nhất?

  • A. Ion Na+
  • B. Glucose
  • C. Khí O2
  • D. Amino acid

Câu 3: Sự vận chuyển các chất qua màng sinh chất không tiêu tốn năng lượng ATP được gọi là:

  • A. Vận chuyển thụ động.
  • B. Vận chuyển chủ động.
  • C. Xuất bào.
  • D. Nhập bào.

Câu 4: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở khuếch tán tăng cường mà không có ở khuếch tán đơn giản?

  • A. Diễn ra theo chiều gradient nồng độ.
  • B. Không tiêu tốn năng lượng ATP.
  • C. Là hình thức vận chuyển của các chất tan.
  • D. Có sự tham gia của protein vận chuyển đặc hiệu.

Câu 5: Hiện tượng co nguyên sinh ở tế bào thực vật xảy ra khi tế bào được đặt trong môi trường nào?

  • A. Môi trường đẳng trương.
  • B. Môi trường ưu trương.
  • C. Môi trường nhược trương.
  • D. Môi trường bão hòa.

Câu 6: Khi tế bào hồng cầu người được đặt trong nước cất, hiện tượng gì sẽ xảy ra và giải thích nguyên nhân?

  • A. Tế bào co lại do nước từ tế bào đi ra ngoài.
  • B. Tế bào không thay đổi kích thước do nước cân bằng hai bên màng.
  • C. Tế bào trương lên và vỡ ra do nước từ môi trường đi vào tế bào.
  • D. Tế bào trương lên nhưng không vỡ do thành tế bào bảo vệ.

Câu 7: Sự vận chuyển chất nào sau đây là ví dụ điển hình cho vận chuyển chủ động?

  • A. Bơm Na+/K+ ở màng tế bào động vật.
  • B. Sự khuếch tán của khí CO2 từ tế bào vào máu.
  • C. Sự thẩm thấu của nước vào tế bào rễ cây.
  • D. Sự vận chuyển glucose vào tế bào cơ khi nồng độ glucose trong máu cao.

Câu 8: Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa vận chuyển chủ động và vận chuyển thụ động là gì?

  • A. Vận chuyển chủ động cần protein mang, còn vận chuyển thụ động thì không.
  • B. Vận chuyển chủ động cần năng lượng ATP và có thể đi ngược chiều gradient nồng độ, còn vận chuyển thụ động thì không.
  • C. Vận chuyển chủ động chỉ vận chuyển ion, còn vận chuyển thụ động vận chuyển các phân tử nhỏ.
  • D. Vận chuyển chủ động làm biến dạng màng sinh chất, còn vận chuyển thụ động thì không.

Câu 9: Hiện tượng thực bào (phagocytosis) là một dạng của hình thức vận chuyển nào qua màng sinh chất?

  • A. Nhập bào.
  • B. Xuất bào.
  • C. Vận chuyển chủ động.
  • D. Khuếch tán tăng cường.

Câu 10: Quá trình tế bào giải phóng các chất hoặc các hạt lớn ra khỏi tế bào bằng cách hình thành túi màng và nhập vào màng sinh chất được gọi là:

  • A. Thẩm thấu.
  • B. Nhập bào.
  • C. Xuất bào.
  • D. Khuếch tán đơn giản.

Câu 11: Loại protein màng nào đóng vai trò quan trọng trong cả khuếch tán tăng cường và vận chuyển chủ động các chất tan?

  • A. Protein kênh và protein mang.
  • B. Chỉ protein kênh.
  • C. Chỉ protein mang.
  • D. Protein thụ thể.

Câu 12: Khi một tế bào thực vật được đặt vào dung dịch có nồng độ chất tan cao hơn nồng độ chất tan trong tế bào, nước sẽ di chuyển như thế nào?

  • A. Nước từ môi trường đi vào tế bào, làm tế bào trương lên.
  • B. Nước từ tế bào đi ra môi trường, làm khối nguyên sinh chất co lại.
  • C. Nước di chuyển cân bằng cả hai chiều, tế bào không thay đổi.
  • D. Chất tan từ môi trường đi vào tế bào theo gradient nồng độ.

Câu 13: Tại sao tế bào cần phải có hình thức vận chuyển chủ động bên cạnh vận chuyển thụ động?

  • A. Để vận chuyển các phân tử lớn như protein và polysacarit.
  • B. Để các chất di chuyển nhanh hơn theo gradient nồng độ.
  • C. Để các chất chỉ đi vào tế bào mà không đi ra.
  • D. Để vận chuyển các chất ngược chiều gradient nồng độ hoặc khi nồng độ chất đó trong tế bào đã cao.

Câu 14: Sự khác biệt chính về cơ chế giữa nhập bào và vận chuyển chủ động các ion là gì?

  • A. Nhập bào không cần năng lượng, vận chuyển chủ động cần năng lượng.
  • B. Nhập bào cần protein mang, vận chuyển chủ động cần protein kênh.
  • C. Nhập bào liên quan đến sự biến dạng và hình thành túi màng, vận chuyển chủ động sử dụng protein bơm.
  • D. Nhập bào vận chuyển các phân tử nhỏ, vận chuyển chủ động vận chuyển các phân tử lớn.

Câu 15: Khi nồng độ một chất bên ngoài tế bào thấp hơn nồng độ chất đó bên trong tế bào, nhưng tế bào vẫn cần hấp thụ thêm chất đó. Hình thức vận chuyển nào sẽ được sử dụng?

  • A. Vận chuyển chủ động.
  • B. Khuếch tán đơn giản.
  • C. Khuếch tán tăng cường.
  • D. Thẩm thấu.

Câu 16: Một loại thuốc được thiết kế để ức chế hoạt động của protein kênh trên màng tế bào. Loại vận chuyển nào có khả năng bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi loại thuốc này?

  • A. Khuếch tán đơn giản.
  • B. Khuếch tán tăng cường.
  • C. Vận chuyển chủ động.
  • D. Thẩm thấu.

Câu 17: Tại sao sự thẩm thấu chỉ đề cập đến sự di chuyển của nước qua màng bán thấm?

  • A. Vì chỉ có nước mới có thể đi qua màng sinh chất.
  • B. Vì nước là dung môi chính trong tế bào.
  • C. Vì sự di chuyển của chất tan luôn cần năng lượng.
  • D. Vì màng sinh chất có tính bán thấm, cho nước đi qua dễ dàng hơn nhiều so với hầu hết các chất tan.

Câu 18: Phân tích sự khác biệt về yêu cầu năng lượng giữa khuếch tán tăng cường và vận chuyển chủ động.

  • A. Khuếch tán tăng cường không cần năng lượng, vận chuyển chủ động cần năng lượng (ATP).
  • B. Khuếch tán tăng cường cần ít năng lượng hơn vận chuyển chủ động.
  • C. Cả hai đều cần năng lượng nhưng khuếch tán tăng cường cần ít hơn.
  • D. Cả hai đều không cần năng lượng.

Câu 19: Một tế bào thực vật có áp suất thẩm thấu là 8 atm được đặt vào dung dịch có áp suất thẩm thấu 5 atm. Hiện tượng gì sẽ xảy ra đối với tế bào này?

  • A. Tế bào bị co nguyên sinh.
  • B. Tế bào không thay đổi kích thước.
  • C. Tế bào trương nước.
  • D. Tế bào bị vỡ ra.

Câu 20: Quá trình nào sau đây mô tả đúng cơ chế của hiện tượng thực bào?

  • A. Các phân tử chất tan đi qua kênh protein.
  • B. Các ion được bơm qua màng bằng protein mang.
  • C. Nước di chuyển qua màng bán thấm theo gradient thế nước.
  • D. Màng sinh chất lõm vào, bao bọc vật chất rắn lớn bên ngoài và tạo thành túi nhập bào.

Câu 21: Nếu một tế bào bị thiếu ATP nghiêm trọng, quá trình vận chuyển nào qua màng sinh chất có khả năng bị ảnh hưởng nặng nề nhất?

  • A. Vận chuyển chủ động và xuất nhập bào.
  • B. Khuếch tán đơn giản và khuếch tán tăng cường.
  • C. Thẩm thấu và khuếch tán đơn giản.
  • D. Tất cả các hình thức vận chuyển đều bị ảnh hưởng như nhau.

Câu 22: Loại phân tử nào sau đây thường được vận chuyển qua màng tế bào chủ yếu bằng khuếch tán đơn giản?

  • A. Ion K+
  • B. Axít béo (phân tử kị nước nhỏ)
  • C. Sucrose (đường phức tạp)
  • D. Protein

Câu 23: Giải thích tại sao tế bào thực vật trong môi trường nhược trương chỉ trương nước mà không bị vỡ như tế bào động vật?

  • A. Vì tế bào thực vật có không bào trung tâm lớn.
  • B. Vì tế bào thực vật có lục lạp.
  • C. Vì màng sinh chất của tế bào thực vật dày hơn.
  • D. Vì thành tế bào thực vật vững chắc tạo áp suất trương nước chống lại áp suất thẩm thấu.

Câu 24: Một tế bào bạch cầu bắt giữ vi khuẩn là ví dụ về hình thức vận chuyển nào?

  • A. Thực bào (một dạng của nhập bào).
  • B. Ẩm bào (một dạng của nhập bào).
  • C. Xuất bào.
  • D. Vận chuyển chủ động.

Câu 25: Protein mang (carrier protein) trong màng sinh chất khác protein kênh (channel protein) ở điểm nào?

  • A. Protein kênh chỉ vận chuyển ion, protein mang vận chuyển các phân tử hữu cơ.
  • B. Protein kênh cần năng lượng ATP, protein mang không cần năng lượng.
  • C. Protein kênh tạo ra một kênh xuyên màng, protein mang thay đổi cấu hình để vận chuyển chất.
  • D. Protein kênh tham gia khuếch tán đơn giản, protein mang tham gia khuếch tán tăng cường.

Câu 26: Tại sao sự vận chuyển glucose vào tế bào cơ từ máu (khi nồng độ glucose trong máu cao hơn trong tế bào) thường diễn ra theo cơ chế khuếch tán tăng cường chứ không phải khuếch tán đơn giản?

  • A. Vì glucose là phân tử lớn không thể đi qua lớp lipid kép.
  • B. Vì glucose là phân tử ưa nước cần protein vận chuyển chuyên biệt để qua màng nhanh chóng.
  • C. Vì sự vận chuyển glucose luôn cần năng lượng ATP.
  • D. Vì nồng độ glucose trong tế bào cơ luôn cao hơn trong máu.

Câu 27: Quá trình tiết enzyme tiêu hóa từ tế bào tuyến tụy vào ống tiêu hóa là ví dụ về hình thức vận chuyển nào?

  • A. Nhập bào.
  • B. Khuếch tán đơn giản.
  • C. Vận chuyển chủ động.
  • D. Xuất bào.

Câu 28: Một loại thuốc làm giảm đáng kể số lượng protein mang trên màng tế bào. Điều này có thể ảnh hưởng đến sự hấp thụ chất nào sau đây một cách trực tiếp và rõ rệt nhất?

  • A. Amino acid (vận chuyển chủ động hoặc khuếch tán tăng cường).
  • B. Khí CO2 (khuếch tán đơn giản).
  • C. Nước (thẩm thấu qua kênh aquaporin hoặc khuếch tán đơn giản).
  • D. Chất béo nhỏ (khuếch tán đơn giản).

Câu 29: So sánh sự di chuyển của nước trong thẩm thấu với sự di chuyển của chất tan trong khuếch tán.

  • A. Cả hai đều cần protein vận chuyển.
  • B. Thẩm thấu di chuyển ngược chiều gradient, khuếch tán di chuyển cùng chiều gradient.
  • C. Thẩm thấu là sự di chuyển của dung môi (nước), khuếch tán là sự di chuyển của chất tan.
  • D. Thẩm thấu cần năng lượng, khuếch tán không cần năng lượng.

Câu 30: Tế bào rễ cây hấp thụ ion khoáng từ đất thường diễn ra chủ yếu theo hình thức nào và tại sao?

  • A. Khuếch tán đơn giản, vì ion khoáng là các phân tử nhỏ.
  • B. Vận chuyển chủ động, vì nồng độ ion khoáng trong đất thường thấp hơn trong tế bào rễ.
  • C. Thẩm thấu, vì ion khoáng hòa tan trong nước.
  • D. Xuất nhập bào, vì ion khoáng là các hạt mang điện tích.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Chức năng chính của màng sinh chất trong quá trình trao đổi chất giữa tế bào và môi trường là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Phân tử nào sau đây có khả năng khuếch tán trực tiếp qua lớp kép phospholipid của màng sinh chất với tốc độ đáng kể nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Sự vận chuyển các chất qua màng sinh chất không tiêu tốn năng lượng ATP được gọi là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở khuếch tán tăng cường mà không có ở khuếch tán đơn giản?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Hiện tượng co nguyên sinh ở tế bào thực vật xảy ra khi tế bào được đặt trong môi trường nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Khi tế bào hồng cầu người được đặt trong nước cất, hiện tượng gì sẽ xảy ra và giải thích nguyên nhân?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Sự vận chuyển chất nào sau đây là ví dụ điển hình cho vận chuyển chủ động?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa vận chuyển chủ động và vận chuyển thụ động là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Hiện tượng thực bào (phagocytosis) là một dạng của hình thức vận chuyển nào qua màng sinh chất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Quá trình tế bào giải phóng các chất hoặc các hạt lớn ra khỏi tế bào bằng cách hình thành túi màng và nhập vào màng sinh chất được gọi là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Loại protein màng nào đóng vai trò quan trọng trong cả khuếch tán tăng cường và vận chuyển chủ động các chất tan?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Khi một tế bào thực vật được đặt vào dung dịch có nồng độ chất tan cao hơn nồng độ chất tan trong tế bào, nước sẽ di chuyển như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Tại sao tế bào cần phải có hình thức vận chuyển chủ động bên cạnh vận chuyển thụ động?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Sự khác biệt chính về cơ chế giữa nhập bào và vận chuyển chủ động các ion là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Khi nồng độ một chất bên ngoài tế bào thấp hơn nồng độ chất đó bên trong tế bào, nhưng tế bào vẫn cần hấp thụ thêm chất đó. Hình thức vận chuyển nào sẽ được sử dụng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Một loại thuốc được thiết kế để ức chế hoạt động của protein kênh trên màng tế bào. Loại vận chuyển nào có khả năng bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi loại thuốc này?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Tại sao sự thẩm thấu chỉ đề cập đến sự di chuyển của nước qua màng bán thấm?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Phân tích sự khác biệt về yêu cầu năng lượng giữa khuếch tán tăng cường và vận chuyển chủ động.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Một tế bào thực vật có áp suất thẩm thấu là 8 atm được đặt vào dung dịch có áp suất thẩm thấu 5 atm. Hiện tượng gì sẽ xảy ra đối với tế bào này?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Quá trình nào sau đây mô tả đúng cơ chế của hiện tượng thực bào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Nếu một tế bào bị thiếu ATP nghiêm trọng, quá trình vận chuyển nào qua màng sinh chất có khả năng bị ảnh hưởng nặng nề nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Loại phân tử nào sau đây thường được vận chuyển qua màng tế bào chủ yếu bằng khuếch tán đơn giản?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Giải thích tại sao tế bào thực vật trong môi trường nhược trương chỉ trương nước mà không bị vỡ như tế bào động vật?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Một tế bào bạch cầu bắt giữ vi khuẩn là ví dụ về hình thức vận chuyển nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Protein mang (carrier protein) trong màng sinh chất khác protein kênh (channel protein) ở điểm nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Tại sao sự vận chuyển glucose vào tế bào cơ từ máu (khi nồng độ glucose trong máu cao hơn trong tế bào) thường diễn ra theo cơ chế khuếch tán tăng cường chứ không phải khuếch tán đơn giản?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Quá trình tiết enzyme tiêu hóa từ tế bào tuyến tụy vào ống tiêu hóa là ví dụ về hình thức vận chuyển nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Một loại thuốc làm giảm đáng kể số lượng protein mang trên màng tế bào. Điều này có thể ảnh hưởng đến sự hấp thụ chất nào sau đây một cách trực tiếp và rõ rệt nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: So sánh sự di chuyển của nước trong thẩm thấu với sự di chuyển của chất tan trong khuếch tán.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Tế bào rễ cây hấp thụ ion khoáng từ đất thường diễn ra chủ yếu theo hình thức nào và tại sao?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất - Đề 03

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phương thức vận chuyển thụ động các chất qua màng sinh chất KHÔNG phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Gradient nồng độ chất tan
  • B. Bản chất hóa học của chất tan
  • C. Protein kênh hoặc protein vận chuyển
  • D. Năng lượng ATP

Câu 2: Một tế bào động vật được đặt trong môi trường nhược trương. Điều gì sẽ xảy ra với thể tích tế bào theo thời gian?

  • A. Thể tích tế bào giảm do mất nước.
  • B. Thể tích tế bào tăng do hấp thụ nước.
  • C. Thể tích tế bào không đổi vì cân bằng thẩm thấu.
  • D. Thể tích tế bào tăng rồi giảm do cơ chế điều chỉnh.

Câu 3: Loại protein màng nào sau đây trực tiếp sử dụng năng lượng ATP để vận chuyển các ion ngược chiều gradient nồng độ?

  • A. Bơm ion
  • B. Kênh ion
  • C. Protein mang
  • D. Thụ thể bề mặt tế bào

Câu 4: Hiện tượng co nguyên sinh trong tế bào thực vật xảy ra khi tế bào được đặt trong môi trường nào?

  • A. Nhược trương
  • B. Đẳng trương
  • C. Ưu trương
  • D. Đẳng hoặc nhược trương

Câu 5: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về khuếch tán tăng cường?

  • A. Vận chuyển các chất ngược chiều gradient nồng độ nhờ protein.
  • B. Vận chuyển các chất theo chiều gradient nồng độ nhờ protein.
  • C. Vận chuyển các chất qua màng tế bào tiêu tốn năng lượng ATP.
  • D. Vận chuyển các chất có kích thước lớn qua lỗ màng.

Câu 6: Quá trình nhập bào nào sau đây đặc hiệu nhất, chỉ đưa vào tế bào các phân tử mục tiêu đã liên kết với thụ thể?

  • A. Ẩm bào (Pinocytosis)
  • B. Thực bào (Phagocytosis)
  • C. Xuất bào (Exocytosis)
  • D. Nhập bào qua trung gian thụ thể

Câu 7: Sự khác biệt cơ bản giữa vận chuyển chủ động và vận chuyển thụ động là gì?

  • A. Vận chuyển chủ động cần năng lượng, vận chuyển thụ động thì không.
  • B. Vận chuyển chủ động diễn ra nhanh hơn vận chuyển thụ động.
  • C. Vận chuyển chủ động chỉ xảy ra ở tế bào động vật, thụ động ở tế bào thực vật.
  • D. Vận chuyển chủ động cần protein vận chuyển, thụ động thì không.

Câu 8: Trong thí nghiệm, một tế bào hồng cầu được đặt vào dung dịch X. Sau một thời gian, tế bào hồng cầu bị vỡ. Dung dịch X có thể là dung dịch gì?

  • A. Đẳng trương
  • B. Nhược trương
  • C. Ưu trương
  • D. Ưu hoặc đẳng trương

Câu 9: Loại hình vận chuyển nào sau đây giúp tế bào loại bỏ các chất thải hoặc tiết ra các sản phẩm như hormone, enzyme ra khỏi tế bào?

  • A. Khuếch tán đơn giản
  • B. Nhập bào
  • C. Xuất bào
  • D. Vận chuyển chủ động bậc hai

Câu 10: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến tốc độ khuếch tán đơn giản của một chất qua màng sinh chất?

  • A. Gradient nồng độ của chất
  • B. Nhiệt độ môi trường
  • C. Diện tích bề mặt màng
  • D. Sự có mặt của protein vận chuyển

Câu 11: Vận chuyển glucose vào tế bào hồng cầu diễn ra theo phương thức nào?

  • A. Khuếch tán đơn giản
  • B. Khuếch tán tăng cường
  • C. Vận chuyển chủ động
  • D. Nhập bào

Câu 12: Bơm Na⁺/K⁺ là một ví dụ điển hình của loại hình vận chuyển nào?

  • A. Khuếch tán đơn giản
  • B. Khuếch tán tăng cường
  • C. Vận chuyển chủ động bậc nhất
  • D. Vận chuyển chủ động bậc hai

Câu 13: Trong vận chuyển chủ động bậc hai, năng lượng được sử dụng gián tiếp từ đâu?

  • A. Trực tiếp từ ATP
  • B. Gradient nồng độ của một ion khác
  • C. Ánh sáng mặt trời
  • D. Phản ứng oxi hóa khử

Câu 14: Chức năng chính của kênh aquaporin trong màng tế bào là gì?

  • A. Tăng tốc độ vận chuyển nước qua màng.
  • B. Vận chuyển các ion tích điện dương.
  • C. Vận chuyển glucose và amino acid.
  • D. Ngăn chặn sự di chuyển của nước qua màng.

Câu 15: Hình thức nhập bào nào tế bào sử dụng để "ăn" các hạt lớn hoặc tế bào khác, ví dụ như bạch cầu "nuốt" vi khuẩn?

  • A. Ẩm bào
  • B. Thực bào
  • C. Xuất bào
  • D. Nhập bào qua trung gian thụ thể

Câu 16: Điều gì sẽ xảy ra với tế bào thực vật khi được tưới nước cất?

  • A. Tế bào co nguyên sinh.
  • B. Tế bào bị vỡ.
  • C. Tế bào trương nước nhưng không vỡ.
  • D. Tế bào không thay đổi thể tích.

Câu 17: Ý nghĩa sinh học của việc màng sinh chất có tính bán thấm là gì?

  • A. Giúp tế bào dễ dàng hấp thụ mọi chất.
  • B. Giúp tế bào kiểm soát sự vận chuyển chất, duy trì môi trường nội bào ổn định.
  • C. Làm cho tế bào dễ dàng thay đổi hình dạng.
  • D. Giúp tế bào liên kết với các tế bào khác.

Câu 18: Cho các yếu tố sau: (1) Gradient nồng độ, (2) ATP, (3) Protein vận chuyển, (4) Kênh aquaporin. Yếu tố nào cần thiết cho quá trình thẩm thấu?

  • A. (1) và (4)
  • B. (1) và (2)
  • C. (2) và (3)
  • D. (3) và (4)

Câu 19: Một loại thuốc ức chế hoạt động của protein kênh trên màng tế bào. Loại hình vận chuyển nào sau đây sẽ bị ảnh hưởng trực tiếp nhất?

  • A. Khuếch tán đơn giản
  • B. Khuếch tán tăng cường qua kênh
  • C. Vận chuyển chủ động bằng bơm
  • D. Xuất bào

Câu 20: Để vận chuyển một chất có kích thước lớn như protein vào bên trong tế bào, phương thức vận chuyển nào phù hợp nhất?

  • A. Khuếch tán đơn giản
  • B. Khuếch tán tăng cường
  • C. Vận chuyển chủ động bằng bơm
  • D. Nhập bào

Câu 21: So sánh khuếch tán đơn giản và khuếch tán tăng cường. Điểm giống nhau cơ bản giữa hai hình thức này là gì?

  • A. Cần protein vận chuyển
  • B. Vận chuyển ngược chiều gradient nồng độ
  • C. Không tiêu tốn năng lượng ATP
  • D. Vận chuyển các chất có kích thước lớn

Câu 22: Trong ống nghiệm, một màng bán thấm ngăn hai dung dịch glucose có nồng độ khác nhau. Nước sẽ di chuyển theo hướng nào?

  • A. Từ dung dịch glucose loãng sang dung dịch glucose đặc.
  • B. Từ dung dịch glucose đặc sang dung dịch glucose loãng.
  • C. Nước không di chuyển vì màng bán thấm chỉ cho glucose đi qua.
  • D. Nước di chuyển theo cả hai hướng với tốc độ bằng nhau.

Câu 23: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG liên quan đến cơ chế vận chuyển qua màng sinh chất?

  • A. Hấp thụ chất dinh dưỡng từ ruột vào máu.
  • B. Bài tiết chất thải từ tế bào vào môi trường.
  • C. Truyền tín hiệu giữa các tế bào thần kinh.
  • D. Quá trình quang hợp ở thực vật.

Câu 24: Một tế bào được xử lý bằng chất ức chế ATP. Phương thức vận chuyển nào sau đây sẽ bị ảnh hưởng trực tiếp nhất?

  • A. Khuếch tán đơn giản
  • B. Thẩm thấu
  • C. Vận chuyển chủ động
  • D. Khuếch tán tăng cường

Câu 25: Cho sơ đồ tế bào động vật trong ba môi trường khác nhau (A, B, C). Tế bào trong môi trường nào có nguy cơ bị vỡ cao nhất?

  • A. Môi trường A (Ưu trương)
  • B. Môi trường B (Đẳng trương)
  • C. Môi trường C (Nhược trương)
  • D. Cả ba môi trường như nhau

Câu 26: Loại protein vận chuyển nào có khả năng thay đổi hình dạng để luân phiên liên kết và giải phóng chất tan ở hai phía của màng?

  • A. Protein kênh
  • B. Protein mang
  • C. Bơm ion
  • D. Thụ thể

Câu 27: Ví dụ nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của kiến thức về vận chuyển qua màng trong thực tế?

  • A. Điều trị mất nước bằng truyền dịch đẳng trương.
  • B. Thiết kế thuốc có khả năng xâm nhập tế bào đích.
  • C. Ứng dụng phương pháp tưới nhỏ giọt trong nông nghiệp.
  • D. Dự báo thời tiết dựa trên áp suất khí quyển.

Câu 28: Hiện tượng nào sau đây KHÔNG phải là kết quả của quá trình vận chuyển thụ động?

  • A. Cân bằng nồng độ chất tan giữa tế bào và môi trường.
  • B. Sự di chuyển của nước từ nơi có thế nước cao sang nơi thấp.
  • C. Tạo ra sự khác biệt về nồng độ ion giữa bên trong và bên ngoài tế bào.
  • D. Vận chuyển các chất tan nhỏ qua lớp lipid kép.

Câu 29: Trong tế bào thần kinh, bơm Na⁺/K⁺ đóng vai trò quan trọng trong việc...

  • A. Vận chuyển glucose vào tế bào.
  • B. Duy trì điện thế màng và dẫn truyền xung thần kinh.
  • C. Tổng hợp protein và enzyme.
  • D. Phân giải chất thải và độc tố.

Câu 30: Phân tử oxygen (O₂) được vận chuyển qua màng tế bào bằng phương thức nào?

  • A. Khuếch tán đơn giản
  • B. Khuếch tán tăng cường
  • C. Vận chuyển chủ động
  • D. Nhập bào

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Phương thức vận chuyển thụ động các chất qua màng sinh chất KHÔNG phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Một tế bào động vật được đặt trong môi trường nhược trương. Điều gì sẽ xảy ra với thể tích tế bào theo thời gian?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Loại protein màng nào sau đây trực tiếp sử dụng năng lượng ATP để vận chuyển các ion ngược chiều gradient nồng độ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Hiện tượng co nguyên sinh trong tế bào thực vật xảy ra khi tế bào được đặt trong môi trường nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về khuếch tán tăng cường?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Quá trình nhập bào nào sau đây đặc hiệu nhất, chỉ đưa vào tế bào các phân tử mục tiêu đã liên kết với thụ thể?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Sự khác biệt cơ bản giữa vận chuyển chủ động và vận chuyển thụ động là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Trong thí nghiệm, một tế bào hồng cầu được đặt vào dung dịch X. Sau một thời gian, tế bào hồng cầu bị vỡ. Dung dịch X có thể là dung dịch gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Loại hình vận chuyển nào sau đây giúp tế bào loại bỏ các chất thải hoặc tiết ra các sản phẩm như hormone, enzyme ra khỏi tế bào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến tốc độ khuếch tán đơn giản của một chất qua màng sinh chất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Vận chuyển glucose vào tế bào hồng cầu diễn ra theo phương thức nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Bơm Na⁺/K⁺ là một ví dụ điển hình của loại hình vận chuyển nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong vận chuyển chủ động bậc hai, năng lượng được sử dụng gián tiếp từ đâu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Chức năng chính của kênh aquaporin trong màng tế bào là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Hình thức nhập bào nào tế bào sử dụng để 'ăn' các hạt lớn hoặc tế bào khác, ví dụ như bạch cầu 'nuốt' vi khuẩn?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Điều gì sẽ xảy ra với tế bào thực vật khi được tưới nước cất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Ý nghĩa sinh học của việc màng sinh chất có tính bán thấm là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Cho các yếu tố sau: (1) Gradient nồng độ, (2) ATP, (3) Protein vận chuyển, (4) Kênh aquaporin. Yếu tố nào cần thiết cho quá trình thẩm thấu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Một loại thuốc ức chế hoạt động của protein kênh trên màng tế bào. Loại hình vận chuyển nào sau đây sẽ bị ảnh hưởng trực tiếp nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Để vận chuyển một chất có kích thước lớn như protein vào bên trong tế bào, phương thức vận chuyển nào phù hợp nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: So sánh khuếch tán đơn giản và khuếch tán tăng cường. Điểm giống nhau cơ bản giữa hai hình thức này là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong ống nghiệm, một màng bán thấm ngăn hai dung dịch glucose có nồng độ khác nhau. Nước sẽ di chuyển theo hướng nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG liên quan đến cơ chế vận chuyển qua màng sinh chất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Một tế bào được xử lý bằng chất ức chế ATP. Phương thức vận chuyển nào sau đây sẽ bị ảnh hưởng trực tiếp nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Cho sơ đồ tế bào động vật trong ba môi trường khác nhau (A, B, C). Tế bào trong môi trường nào có nguy cơ bị vỡ cao nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Loại protein vận chuyển nào có khả năng thay đổi hình dạng để luân phiên liên kết và giải phóng chất tan ở hai phía của màng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Ví dụ nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của kiến thức về vận chuyển qua màng trong thực tế?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Hiện tượng nào sau đây KHÔNG phải là kết quả của quá trình vận chuyển thụ động?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong tế bào thần kinh, bơm Na⁺/K⁺ đóng vai trò quan trọng trong việc...

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Phân tử oxygen (O₂) được vận chuyển qua màng tế bào bằng phương thức nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất - Đề 04

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một tế bào thực vật được đặt trong dung dịch nhược trương. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra do sự trao đổi chất qua màng sinh chất?

  • A. Tế bào co nguyên sinh do mất nước.
  • B. Tế bào trương lên nhưng không bị vỡ do thành tế bào.
  • C. Tế bào bị vỡ do hấp thụ quá nhiều nước.
  • D. Không có sự thay đổi về thể tích tế bào.

Câu 2: Vận chuyển chủ động và vận chuyển thụ động khác nhau chủ yếu ở đặc điểm nào sau đây?

  • A. Chiều vận chuyển các chất qua màng.
  • B. Loại protein vận chuyển được sử dụng.
  • C. Nhu cầu sử dụng năng lượng ATP của tế bào.
  • D. Khả năng vận chuyển các phân tử có kích thước lớn.

Câu 3: Kênh protein aquaporin trên màng sinh chất có vai trò quan trọng trong quá trình nào?

  • A. Vận chuyển nước qua màng tế bào.
  • B. Vận chuyển glucose vào tế bào.
  • C. Vận chuyển ion natri ra khỏi tế bào.
  • D. Vận chuyển các protein có kích thước lớn vào tế bào.

Câu 4: Một phân tử nhỏ, không phân cực có thể dễ dàng đi qua lớp kép phospholipid của màng sinh chất bằng hình thức vận chuyển nào?

  • A. Khuếch tán tăng cường.
  • B. Vận chuyển chủ động.
  • C. Nhập bào.
  • D. Khuếch tán đơn giản.

Câu 5: Để hấp thụ glucose từ lòng ruột vào tế bào biểu mô ruột, cơ chế vận chuyển nào thường được sử dụng, biết rằng nồng độ glucose trong tế bào cao hơn trong lòng ruột?

  • A. Khuếch tán đơn giản.
  • B. Vận chuyển chủ động thứ cấp (đồng vận chuyển).
  • C. Khuếch tán tăng cường.
  • D. Nhập bào qua trung gian thụ thể.

Câu 6: Quá trình thực bào ở tế bào bạch cầu là một ví dụ về hình thức vận chuyển nào qua màng sinh chất?

  • A. Xuất bào.
  • B. Vận chuyển chủ động.
  • C. Nhập bào.
  • D. Khuếch tán tăng cường.

Câu 7: ATP synthase, một protein kênh đặc biệt trên màng trong ti thể, sử dụng năng lượng gradient proton (H+) để tổng hợp ATP. Đây là một ví dụ về:

  • A. Vận chuyển thụ động đơn thuần.
  • B. Vận chuyển chủ động trực tiếp.
  • C. Khuếch tán tăng cường thông qua kênh ion.
  • D. Vận chuyển chủ động gián tiếp (liên kết với gradient nồng độ ion).

Câu 8: Khi nồng độ chất tan bên ngoài tế bào cao hơn bên trong tế bào, môi trường đó được gọi là:

  • A. Ưu trương.
  • B. Nhược trương.
  • C. Đẳng trương.
  • D. Bão hòa.

Câu 9: Trong thí nghiệm với tế bào hồng cầu, nếu tế bào bị phá vỡ (vỡ màng) khi đặt trong một dung dịch, thì dung dịch đó có thể là:

  • A. Ưu trương.
  • B. Nhược trương.
  • C. Đẳng trương.
  • D. Đẳng trương hoặc ưu trương.

Câu 10: Loại protein màng nào cho phép các ion cụ thể di chuyển qua màng sinh chất theo gradient nồng độ điện hóa?

  • A. Protein tải (protein vận chuyển).
  • B. Protein bơm.
  • C. Protein kênh ion.
  • D. Protein thụ thể.

Câu 11: So sánh khuếch tán đơn giản và khuếch tán tăng cường, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

  • A. Hướng di chuyển của chất tan.
  • B. Nguồn năng lượng cung cấp cho quá trình.
  • C. Loại chất tan có thể vận chuyển.
  • D. Sự tham gia của protein vận chuyển màng.

Câu 12: Cho các chất sau: O2, CO2, Glucose, Ion Na+, Protein lớn. Chất nào có thể vận chuyển qua màng sinh chất bằng khuếch tán đơn giản?

  • A. O2 và CO2.
  • B. Glucose và Ion Na+.
  • C. Protein lớn.
  • D. Tất cả các chất trên.

Câu 13: Bơm Na+-K+ là một ví dụ điển hình của loại hình vận chuyển nào?

  • A. Khuếch tán đơn giản.
  • B. Vận chuyển chủ động bậc 1.
  • C. Vận chuyển chủ động bậc 2.
  • D. Khuếch tán tăng cường.

Câu 14: Hình thức vận chuyển nào sau đây không cần protein vận chuyển màng?

  • A. Khuếch tán đơn giản.
  • B. Khuếch tán tăng cường.
  • C. Vận chuyển chủ động.
  • D. Nhập bào và xuất bào.

Câu 15: Cho các quá trình: (1) Hấp thụ vitamin tan trong dầu ở ruột non; (2) Loại bỏ chất thải của tế bào; (3) Hấp thụ nước ở rễ cây; (4) Vận chuyển ion K+ vào tế bào thần kinh. Quá trình nào là vận chuyển thụ động?

  • A. Chỉ (1) và (2).
  • B. Chỉ (2) và (4).
  • C. Chỉ (1) và (3).
  • D. Cả (1), (2), (3) và (4).

Câu 16: Một tế bào động vật được đặt trong dung dịch đẳng trương. Điều gì sẽ xảy ra với sự di chuyển của nước qua màng tế bào?

  • A. Nước di chuyển chủ yếu vào tế bào.
  • B. Nước di chuyển chủ yếu ra khỏi tế bào.
  • C. Nước ngừng di chuyển qua màng.
  • D. Nước di chuyển vào và ra khỏi tế bào với tốc độ bằng nhau.

Câu 17: Trong quá trình xuất bào, các chất được vận chuyển ra khỏi tế bào bằng cách nào?

  • A. Đi qua kênh protein đặc biệt.
  • B. Túi vận chuyển hợp nhất với màng sinh chất.
  • C. Khuếch tán trực tiếp qua lớp lipid kép.
  • D. Sử dụng bơm protein đặc hiệu trên màng.

Câu 18: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ khuếch tán của một chất qua màng sinh chất?

  • A. Gradient nồng độ của chất tan.
  • B. Nhiệt độ môi trường.
  • C. Kích thước phân tử của chất tan.
  • D. Số lượng kênh protein trên màng (trong khuếch tán đơn giản).

Câu 19: Chức năng chính của bơm Na+-K+ trong tế bào thần kinh là gì?

  • A. Vận chuyển glucose vào tế bào.
  • B. Vận chuyển nước ra khỏi tế bào.
  • C. Duy trì điện thế màng và gradient nồng độ ion.
  • D. Tổng hợp ATP cho tế bào.

Câu 20: Hiện tượng co nguyên sinh ở tế bào thực vật xảy ra khi tế bào được đặt trong môi trường nào?

  • A. Ưu trương.
  • B. Nhược trương.
  • C. Đẳng trương.
  • D. Môi trường có pH cao.

Câu 21: Phân biệt nhập bào qua trung gian thụ thể với ẩm bào và thực bào dựa trên tiêu chí nào?

  • A. Kích thước của chất được nhập bào.
  • B. Tính đặc hiệu của quá trình nhập bào.
  • C. Năng lượng tiêu thụ trong quá trình.
  • D. Loại tế bào thực hiện quá trình.

Câu 22: Cho sơ đồ mô tả vận chuyển chất X qua màng tế bào, có protein vận chuyển và tiêu thụ ATP. Đây là hình thức vận chuyển nào?

  • A. Khuếch tán đơn giản.
  • B. Khuếch tán tăng cường.
  • C. Vận chuyển chủ động.
  • D. Xuất bào.

Câu 23: Trong ống nghiệm, một màng bán thấm ngăn cách dung dịch glucose 10% và dung dịch glucose 20%. Nước sẽ di chuyển theo hướng nào?

  • A. Từ dung dịch 20% sang dung dịch 10%.
  • B. Từ dung dịch 10% sang dung dịch 20%.
  • C. Không có sự di chuyển của nước.
  • D. Nước di chuyển theo cả hai hướng với tốc độ bằng nhau.

Câu 24: Tế bào nào sau đây có thể thực hiện quá trình thực bào?

  • A. Tế bào biểu mô ruột.
  • B. Tế bào hồng cầu.
  • C. Tế bào thần kinh.
  • D. Tế bào bạch cầu.

Câu 25: Để duy trì sự khác biệt về nồng độ ion giữa bên trong và bên ngoài tế bào, tế bào cần sử dụng hình thức vận chuyển nào?

  • A. Khuếch tán đơn giản.
  • B. Vận chuyển chủ động.
  • C. Khuếch tán tăng cường.
  • D. Thẩm thấu.

Câu 26: Một loại thuốc có kích thước lớn và ưa nước cần được đưa vào bên trong tế bào. Hình thức vận chuyển nào phù hợp nhất?

  • A. Khuếch tán đơn giản.
  • B. Khuếch tán tăng cường.
  • C. Nhập bào.
  • D. Vận chuyển chủ động trực tiếp.

Câu 27: Trong quá trình tiêu hóa thức ăn, enzyme tiêu hóa được tế bào tuyến tụy sản xuất và bài tiết ra ngoài ống tiêu hóa bằng hình thức nào?

  • A. Khuếch tán đơn giản.
  • B. Khuếch tán tăng cường.
  • C. Vận chuyển chủ động.
  • D. Xuất bào.

Câu 28: Điều gì sẽ xảy ra với tế bào hồng cầu nếu đặt trong nước cất?

  • A. Tế bào co lại.
  • B. Tế bào không thay đổi.
  • C. Tế bào trương lên và vỡ.
  • D. Tế bào co lại rồi trương lên.

Câu 29: Một loại protein kênh chỉ mở ra khi có một phân tử tín hiệu gắn vào. Đây là loại kênh nào?

  • A. Kênh protein cổng phối tử.
  • B. Kênh protein cổng điện thế.
  • C. Kênh protein cơ học.
  • D. Kênh protein luôn mở.

Câu 30: Phân tử cholesterol có vai trò gì trong màng sinh chất liên quan đến tính thấm?

  • A. Tăng tính thấm của màng với mọi chất.
  • B. Điều chỉnh độ linh động và tính thấm của màng.
  • C. Giảm tính thấm của màng với các phân tử nhỏ.
  • D. Không ảnh hưởng đến tính thấm của màng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Một tế bào thực vật được đặt trong dung dịch nhược trương. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra do sự trao đổi chất qua màng sinh chất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Vận chuyển chủ động và vận chuyển thụ động khác nhau chủ yếu ở đặc điểm nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Kênh protein aquaporin trên màng sinh chất có vai trò quan trọng trong quá trình nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Một phân tử nhỏ, không phân cực có thể dễ dàng đi qua lớp kép phospholipid của màng sinh chất bằng hình thức vận chuyển nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Để hấp thụ glucose từ lòng ruột vào tế bào biểu mô ruột, cơ chế vận chuyển nào thường được sử dụng, biết rằng nồng độ glucose trong tế bào cao hơn trong lòng ruột?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Quá trình thực bào ở tế bào bạch cầu là một ví dụ về hình thức vận chuyển nào qua màng sinh chất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: ATP synthase, một protein kênh đặc biệt trên màng trong ti thể, sử dụng năng lượng gradient proton (H+) để tổng hợp ATP. Đây là một ví dụ về:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Khi nồng độ chất tan bên ngoài tế bào cao hơn bên trong tế bào, môi trường đó được gọi là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong thí nghiệm với tế bào hồng cầu, nếu tế bào bị phá vỡ (vỡ màng) khi đặt trong một dung dịch, thì dung dịch đó có thể là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Loại protein màng nào cho phép các ion cụ thể di chuyển qua màng sinh chất theo gradient nồng độ điện hóa?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: So sánh khuếch tán đơn giản và khuếch tán tăng cường, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Cho các chất sau: O2, CO2, Glucose, Ion Na+, Protein lớn. Chất nào có thể vận chuyển qua màng sinh chất bằng khuếch tán đơn giản?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Bơm Na+-K+ là một ví dụ điển hình của loại hình vận chuyển nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Hình thức vận chuyển nào sau đây không cần protein vận chuyển màng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Cho các quá trình: (1) Hấp thụ vitamin tan trong dầu ở ruột non; (2) Loại bỏ chất thải của tế bào; (3) Hấp thụ nước ở rễ cây; (4) Vận chuyển ion K+ vào tế bào thần kinh. Quá trình nào là vận chuyển thụ động?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Một tế bào động vật được đặt trong dung dịch đẳng trương. Điều gì sẽ xảy ra với sự di chuyển của nước qua màng tế bào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong quá trình xuất bào, các chất được vận chuyển ra khỏi tế bào bằng cách nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ khuếch tán của một chất qua màng sinh chất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Chức năng chính của bơm Na+-K+ trong tế bào thần kinh là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Hiện tượng co nguyên sinh ở tế bào thực vật xảy ra khi tế bào được đặt trong môi trường nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Phân biệt nhập bào qua trung gian thụ thể với ẩm bào và thực bào dựa trên tiêu chí nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Cho sơ đồ mô tả vận chuyển chất X qua màng tế bào, có protein vận chuyển và tiêu thụ ATP. Đây là hình thức vận chuyển nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong ống nghiệm, một màng bán thấm ngăn cách dung dịch glucose 10% và dung dịch glucose 20%. Nước sẽ di chuyển theo hướng nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Tế bào nào sau đây có thể thực hiện quá trình thực bào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Để duy trì sự khác biệt về nồng độ ion giữa bên trong và bên ngoài tế bào, tế bào cần sử dụng hình thức vận chuyển nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Một loại thuốc có kích thước lớn và ưa nước cần được đưa vào bên trong tế bào. Hình thức vận chuyển nào phù hợp nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong quá trình tiêu hóa thức ăn, enzyme tiêu hóa được tế bào tuyến tụy sản xuất và bài tiết ra ngoài ống tiêu hóa bằng hình thức nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Điều gì sẽ xảy ra với tế bào hồng cầu nếu đặt trong nước cất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Một loại protein kênh chỉ mở ra khi có một phân tử tín hiệu gắn vào. Đây là loại kênh nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Phân tử cholesterol có vai trò gì trong màng sinh chất liên quan đến tính thấm?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất - Đề 05

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Hiện tượng co nguyên sinh xảy ra khi tế bào thực vật được đặt trong môi trường nào sau đây?

  • A. Nhược trương
  • B. Ưu trương
  • C. Đẳng trương
  • D. Cân bằng động

Câu 2: Loại protein nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong vận chuyển chủ động các chất qua màng sinh chất?

  • A. Protein kênh
  • B. Protein thụ thể
  • C. Protein cấu trúc
  • D. Protein bơm

Câu 3: Hình thức vận chuyển nào sau đây không tiêu tốn năng lượng ATP?

  • A. Khuếch tán đơn giản
  • B. Vận chuyển chủ động
  • C. Xuất bào
  • D. Nhập bào

Câu 4: Một tế bào hồng cầu được đặt trong dung dịch X. Sau một thời gian, tế bào bị vỡ ra. Dung dịch X có thể là dung dịch gì?

  • A. Đẳng trương
  • B. Ưu trương
  • C. Nhược trương
  • D. Bão hòa

Câu 5: Quá trình thực bào ở tế bào bạch cầu là một ví dụ về hình thức vận chuyển nào?

  • A. Xuất bào
  • B. Nhập bào
  • C. Khuếch tán tăng cường
  • D. Vận chuyển chủ động

Câu 6: Điều gì quyết định tính thấm chọn lọc của màng sinh chất?

  • A. Thành tế bào cellulose
  • B. Glycocalyx trên bề mặt màng
  • C. Cholesterol trong màng
  • D. Cấu trúc và thành phần protein màng

Câu 7: Phân tử nào sau đây có thể khuếch tán trực tiếp qua lớp phospholipid kép của màng sinh chất một cách dễ dàng nhất?

  • A. Glucose
  • B. Ion Na+
  • C. Oxy (O2)
  • D. Amino acid

Câu 8: Trong thí nghiệm, một túi chứa dung dịch glucose 20% được đặt vào cốc chứa nước cất. Điều gì sẽ xảy ra với túi sau một thời gian?

  • A. Túi xẹp xuống
  • B. Túi căng phồng lên
  • C. Túi không thay đổi kích thước
  • D. Glucose khuếch tán ra ngoài cốc

Câu 9: Vận chuyển chủ động khác với khuếch tán tăng cường ở điểm cơ bản nào?

  • A. Hướng vận chuyển theo gradient nồng độ
  • B. Loại protein vận chuyển sử dụng
  • C. Khả năng bão hòa
  • D. Nhu cầu năng lượng ATP

Câu 10: Ví dụ nào sau đây minh họa rõ nhất cho quá trình xuất bào?

  • A. Tế bào tuyến tụy tiết enzyme tiêu hóa ra ngoài
  • B. Tế bào cơ hấp thụ glucose từ máu
  • C. Tế bào rễ cây hấp thụ ion khoáng từ đất
  • D. Tế bào thần kinh nhận tín hiệu hóa học từ tế bào khác

Câu 11: Nếu nồng độ glucose bên trong tế bào cao hơn bên ngoài tế bào, tế bào vẫn có thể hấp thụ glucose bằng hình thức nào?

  • A. Khuếch tán đơn giản
  • B. Vận chuyển chủ động
  • C. Khuếch tán tăng cường
  • D. Thẩm thấu

Câu 12: Ý nghĩa sinh học của quá trình trao đổi chất qua màng sinh chất đối với tế bào là gì?

  • A. Giúp tế bào di chuyển linh hoạt hơn
  • B. Tăng cường khả năng sinh sản của tế bào
  • C. Duy trì môi trường trong tế bào ổn định và thực hiện chức năng sống
  • D. Bảo vệ tế bào khỏi các tác nhân gây hại từ môi trường

Câu 13: Trong điều kiện môi trường đẳng trương, nước sẽ di chuyển qua màng tế bào như thế nào?

  • A. Nước chỉ di chuyển vào tế bào
  • B. Nước chỉ di chuyển ra khỏi tế bào
  • C. Nước ngừng di chuyển
  • D. Nước di chuyển vào và ra khỏi tế bào với tốc độ bằng nhau

Câu 14: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến tốc độ khuếch tán của một chất qua màng sinh chất?

  • A. Gradient nồng độ của chất
  • B. Kích thước của tế bào
  • C. Số lượng ribosome trong tế bào
  • D. Màu sắc của tế bào

Câu 15: So sánh khuếch tán đơn giản và khuếch tán tăng cường, điểm giống nhau cơ bản giữa hai hình thức này là gì?

  • A. Đều cần protein vận chuyển
  • B. Đều là vận chuyển thụ động
  • C. Đều vận chuyển ngược chiều gradient nồng độ
  • D. Đều cần năng lượng ATP

Câu 16: Cho tế bào thực vật vào dung dịch có nồng độ chất tan thấp hơn so với dịch tế bào. Điều gì sẽ xảy ra với tế bào?

  • A. Tế bào co nguyên sinh
  • B. Tế bào bị vỡ
  • C. Tế bào trương lên nhưng không vỡ
  • D. Tế bào không thay đổi

Câu 17: Loại kênh protein nào cho phép nước di chuyển qua màng tế bào một cách nhanh chóng?

  • A. Kênh ion
  • B. Kênh gated
  • C. Kênh mang
  • D. Aquaporin

Câu 18: Trong hệ thống tiêu hóa, sự hấp thụ glucose từ lòng ruột vào tế bào biểu mô ruột non diễn ra bằng hình thức nào?

  • A. Khuếch tán đơn giản
  • B. Khuếch tán tăng cường và vận chuyển chủ động thứ cấp
  • C. Thẩm thấu
  • D. Xuất bào

Câu 19: Điều gì sẽ xảy ra nếu kênh protein vận chuyển ion Na+ bị ức chế trong màng tế bào thần kinh?

  • A. Tế bào sẽ tăng cường hấp thụ K+
  • B. Tế bào sẽ mất khả năng vận chuyển glucose
  • C. Quá trình truyền xung thần kinh có thể bị rối loạn
  • D. Tế bào sẽ trương phồng lên

Câu 20: Cho các phát biểu sau về vận chuyển qua màng sinh chất:
(1) Vận chuyển thụ động luôn diễn ra theo chiều gradient nồng độ.
(2) Vận chuyển chủ động cần sự tham gia của protein vận chuyển nhưng không cần năng lượng.
(3) Xuất bào và nhập bào là các hình thức vận chuyển các phân tử lớn hoặc hạt.
(4) Thẩm thấu là một dạng đặc biệt của khuếch tán, chỉ liên quan đến nước.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 21: Một tế bào động vật được đặt trong môi trường ưu trương. Để duy trì thể tích và ngăn tế bào bị teo lại, tế bào cần điều chỉnh bằng cách nào?

  • A. Tăng nồng độ chất tan bên trong tế bào
  • B. Giảm số lượng kênh aquaporin trên màng
  • C. Tăng cường quá trình nhập bào
  • D. Bài tiết thêm protein ra ngoài tế bào

Câu 22: Chức năng chính của cholesterol trong màng sinh chất là gì?

  • A. Tăng tính thấm của màng đối với nước
  • B. Điều chỉnh tính linh động của màng
  • C. Cung cấp năng lượng cho vận chuyển chủ động
  • D. Đánh dấu nhận diện tế bào

Câu 23: Ví dụ nào sau đây không phải là ứng dụng của kiến thức về trao đổi chất qua màng trong thực tế?

  • A. Truyền dịch đẳng trương cho bệnh nhân
  • B. Bảo quản thực phẩm bằng phương pháp ngâm muối
  • C. Bón phân cho cây trồng
  • D. Dự báo thời tiết

Câu 24: Để vận chuyển một chất X từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao, tế bào cần sử dụng hình thức vận chuyển nào và cần điều kiện gì?

  • A. Khuếch tán đơn giản, cần gradient nồng độ
  • B. Khuếch tán tăng cường, cần protein kênh
  • C. Vận chuyển chủ động, cần năng lượng ATP
  • D. Thẩm thấu, cần màng bán thấm

Câu 25: Hiện tượng gì xảy ra khi tế bào bạch cầu tiêu diệt vi khuẩn bằng cách nhập bào?

  • A. Vi khuẩn khuếch tán vào tế bào bạch cầu
  • B. Vi khuẩn bị bao bọc bởi màng tế bào và tiêu hóa bên trong tế bào
  • C. Vi khuẩn được vận chuyển chủ động vào tế bào bạch cầu
  • D. Vi khuẩn kích thích tế bào bạch cầu xuất bào enzyme tiêu hóa

Câu 26: Phân biệt môi trường ưu trương, nhược trương và đẳng trương dựa trên tiêu chí nào?

  • A. Kích thước của tế bào trong môi trường
  • B. Loại chất tan có trong môi trường
  • C. Nồng độ chất tan của môi trường so với tế bào
  • D. Tốc độ di chuyển của tế bào trong môi trường

Câu 27: Trong cây trồng, quá trình thoát hơi nước ở lá có vai trò gì trong việc vận chuyển nước và chất dinh dưỡng?

  • A. Tạo lực hút nước từ rễ lên
  • B. Cung cấp năng lượng cho vận chuyển chủ động
  • C. Ngăn chặn sự mất nước của tế bào lá
  • D. Hấp thụ trực tiếp chất dinh dưỡng từ môi trường

Câu 28: Loại bào quan nào trong tế bào đóng vai trò quan trọng trong quá trình xuất bào?

  • A. Lysosome
  • B. Bộ Golgi
  • C. Ribosome
  • D. Lưới nội chất trơn

Câu 29: Một loại thuốc ức chế hoạt động của protein kênh. Thuốc này sẽ ảnh hưởng đến hình thức vận chuyển nào qua màng sinh chất?

  • A. Thẩm thấu
  • B. Xuất bào
  • C. Khuếch tán tăng cường và vận chuyển chủ động
  • D. Khuếch tán đơn giản

Câu 30: Trong công nghệ sản xuất vaccine, kỹ thuật "liposome" được sử dụng để đưa vaccine vào tế bào. Kỹ thuật này dựa trên nguyên tắc của hình thức vận chuyển nào?

  • A. Khuếch tán đơn giản
  • B. Vận chuyển chủ động
  • C. Khuếch tán tăng cường
  • D. Nhập bào (endocytosis)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Hiện tượng co nguyên sinh xảy ra khi tế bào thực vật được đặt trong môi trường nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Loại protein nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong vận chuyển chủ động các chất qua màng sinh chất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Hình thức vận chuyển nào sau đây không tiêu tốn năng lượng ATP?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Một tế bào hồng cầu được đặt trong dung dịch X. Sau một thời gian, tế bào bị vỡ ra. Dung dịch X có thể là dung dịch gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Quá trình thực bào ở tế bào bạch cầu là một ví dụ về hình thức vận chuyển nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Điều gì quyết định tính thấm chọn lọc của màng sinh chất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Phân tử nào sau đây có thể khuếch tán trực tiếp qua lớp phospholipid kép của màng sinh chất một cách dễ dàng nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trong thí nghiệm, một túi chứa dung dịch glucose 20% được đặt vào cốc chứa nước cất. Điều gì sẽ xảy ra với túi sau một thời gian?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Vận chuyển chủ động khác với khuếch tán tăng cường ở điểm cơ bản nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Ví dụ nào sau đây minh họa rõ nhất cho quá trình xuất bào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Nếu nồng độ glucose bên trong tế bào cao hơn bên ngoài tế bào, tế bào vẫn có thể hấp thụ glucose bằng hình thức nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Ý nghĩa sinh học của quá trình trao đổi chất qua màng sinh chất đối với tế bào là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Trong điều kiện môi trường đẳng trương, nước sẽ di chuyển qua màng tế bào như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến tốc độ khuếch tán của một chất qua màng sinh chất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: So sánh khuếch tán đơn giản và khuếch tán tăng cường, điểm giống nhau cơ bản giữa hai hình thức này là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Cho tế bào thực vật vào dung dịch có nồng độ chất tan thấp hơn so với dịch tế bào. Điều gì sẽ xảy ra với tế bào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Loại kênh protein nào cho phép nước di chuyển qua màng tế bào một cách nhanh chóng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Trong hệ thống tiêu hóa, sự hấp thụ glucose từ lòng ruột vào tế bào biểu mô ruột non diễn ra bằng hình thức nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Điều gì sẽ xảy ra nếu kênh protein vận chuyển ion Na+ bị ức chế trong màng tế bào thần kinh?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Cho các phát biểu sau về vận chuyển qua màng sinh chất:
(1) Vận chuyển thụ động luôn diễn ra theo chiều gradient nồng độ.
(2) Vận chuyển chủ động cần sự tham gia của protein vận chuyển nhưng không cần năng lượng.
(3) Xuất bào và nhập bào là các hình thức vận chuyển các phân tử lớn hoặc hạt.
(4) Thẩm thấu là một dạng đặc biệt của khuếch tán, chỉ liên quan đến nước.
Số phát biểu đúng là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Một tế bào động vật được đặt trong môi trường ưu trương. Để duy trì thể tích và ngăn tế bào bị teo lại, tế bào cần điều chỉnh bằng cách nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Chức năng chính của cholesterol trong màng sinh chất là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Ví dụ nào sau đây không phải là ứng dụng của kiến thức về trao đổi chất qua màng trong thực tế?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Để vận chuyển một chất X từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao, tế bào cần sử dụng hình thức vận chuyển nào và cần điều kiện gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Hiện tượng gì xảy ra khi tế bào bạch cầu tiêu diệt vi khuẩn bằng cách nhập bào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Phân biệt môi trường ưu trương, nhược trương và đẳng trương dựa trên tiêu chí nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong cây trồng, quá trình thoát hơi nước ở lá có vai trò gì trong việc vận chuyển nước và chất dinh dưỡng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Loại bào quan nào trong tế bào đóng vai trò quan trọng trong quá trình xuất bào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Một loại thuốc ức chế hoạt động của protein kênh. Thuốc này sẽ ảnh hưởng đến hình thức vận chuyển nào qua màng sinh chất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong công nghệ sản xuất vaccine, kỹ thuật 'liposome' được sử dụng để đưa vaccine vào tế bào. Kỹ thuật này dựa trên nguyên tắc của hình thức vận chuyển nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất - Đề 06

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Hiện tượng co nguyên sinh ở tế bào thực vật xảy ra khi tế bào được đặt trong môi trường nào sau đây?

  • A. Nhược trương
  • B. Ưu trương
  • C. Đẳng trương
  • D. Bão hòa

Câu 2: Phương thức vận chuyển thụ động nào sau đây không cần sự tham gia của protein vận chuyển?

  • A. Khuếch tán đơn giản
  • B. Khuếch tán tăng cường
  • C. Vận chuyển chủ động
  • D. Xuất bào

Câu 3: Một tế bào động vật được đặt trong dung dịch X. Sau một thời gian, tế bào bị vỡ ra. Dung dịch X có đặc điểm gì?

  • A. Đẳng trương so với tế bào
  • B. Ưu trương so với tế bào
  • C. Có nồng độ chất tan rất cao
  • D. Nhược trương so với tế bào

Câu 4: Loại protein nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong vận chuyển chủ động các chất qua màng sinh chất?

  • A. Protein kênh
  • B. Protein mang
  • C. Protein bơm
  • D. Protein thụ thể

Câu 5: Ý nào sau đây mô tả đúng về sự khác biệt cơ bản giữa vận chuyển chủ động và vận chuyển thụ động?

  • A. Vận chuyển thụ động cần protein, vận chuyển chủ động thì không.
  • B. Vận chuyển chủ động cần năng lượng ATP, vận chuyển thụ động thì không.
  • C. Vận chuyển thụ động diễn ra ngược chiều gradient, vận chuyển chủ động thì cùng chiều.
  • D. Vận chuyển chủ động chỉ dành cho chất tan, vận chuyển thụ động chỉ dành cho nước.

Câu 6: Quá trình nhập bào (endocytosis) và xuất bào (exocytosis) có điểm chung nào sau đây?

  • A. Vận chuyển các chất có kích thước nhỏ
  • B. Diễn ra theo chiều gradient nồng độ
  • C. Đều cần năng lượng ATP và có sự biến dạng màng sinh chất
  • D. Chỉ xảy ra ở tế bào thực vật

Câu 7: Trong thí nghiệm, một túi có màng bán thấm chứa dung dịch glucose 20% được đặt vào cốc chứa nước cất. Hiện tượng nào sẽ xảy ra?

  • A. Nước từ cốc đi vào túi, túi căng lên
  • B. Glucose từ túi đi ra cốc, nồng độ glucose trong túi giảm
  • C. Không có sự di chuyển nước hoặc glucose
  • D. Túi xẹp xuống do nước thoát ra ngoài

Câu 8: Chức năng chính của kênh protein (protein channel) trong màng sinh chất là gì?

  • A. Vận chuyển chủ động các chất kị nước
  • B. Tạo kênh cho các ion hoặc phân tử phân cực đi qua màng
  • C. Bơm các chất ngược chiều gradient nồng độ
  • D. Phân giải ATP để cung cấp năng lượng

Câu 9: Ví dụ nào sau đây là ứng dụng của hiện tượng thẩm thấu trong đời sống?

  • A. Vận chuyển glucose vào tế bào hồng cầu
  • B. Bài tiết các chất thải ra khỏi tế bào
  • C. Sự hấp thụ nước từ đất vào rễ cây
  • D. Co cơ và dẫn truyền xung thần kinh

Câu 10: Điều gì sẽ xảy ra với tế bào hồng cầu người khi được đặt trong dung dịch muối ưu trương?

  • A. Tế bào bị co lại
  • B. Tế bào bị trương phồng
  • C. Tế bào không thay đổi hình dạng
  • D. Tế bào bị vỡ ra

Câu 11: Cho các chất sau: O2, CO2, Glucose, Ion Na+, Nước. Chất nào có thể khuếch tán trực tiếp qua lớp phospholipid kép của màng sinh chất?

  • A. Glucose và Ion Na+
  • B. Glucose và Nước
  • C. Ion Na+ và Nước
  • D. O2 và CO2

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai về vận chuyển thụ động?

  • A. Không tiêu tốn năng lượng ATP
  • B. Diễn ra theo chiều gradient nồng độ
  • C. Vận chuyển các chất ngược chiều gradient nồng độ
  • D. Có thể là khuếch tán đơn giản hoặc khuếch tán tăng cường

Câu 13: Trong quá trình thực bào, tế bào sử dụng phương thức vận chuyển nào để đưa các hạt lớn vào bên trong?

  • A. Khuếch tán tăng cường
  • B. Nhập bào (Endocytosis)
  • C. Vận chuyển chủ động
  • D. Xuất bào (Exocytosis)

Câu 14: Sự khác biệt chính giữa khuếch tán đơn giản và khuếch tán tăng cường là gì?

  • A. Hướng vận chuyển so với gradient nồng độ
  • B. Nhu cầu năng lượng ATP
  • C. Loại chất được vận chuyển
  • D. Sự tham gia của protein vận chuyển

Câu 15: Quá trình bài tiết hormone insulin từ tế bào tuyến tụy ra máu thuộc phương thức vận chuyển nào?

  • A. Vận chuyển chủ động
  • B. Nhập bào
  • C. Xuất bào
  • D. Khuếch tán đơn giản

Câu 16: Thế nước (water potential) được định nghĩa là gì?

  • A. Khả năng của nước di chuyển từ vùng này sang vùng khác
  • B. Nồng độ chất tan trong dung dịch
  • C. Áp suất thẩm thấu của dung dịch
  • D. Kích thước của phân tử nước

Câu 17: ATP synthase là một loại protein kênh đặc biệt, nó thực hiện chức năng nào liên quan đến vận chuyển chất?

  • A. Bơm proton (H+) ngược chiều gradient nồng độ
  • B. Vận chuyển glucose theo khuếch tán tăng cường
  • C. Kênh cho ion Na+ đi qua màng
  • D. Tổng hợp ATP nhờ dòng ion H+ đi qua kênh

Câu 18: Một tế bào thực vật đang bị mất nước và co nguyên sinh. Để phục hồi trạng thái bình thường, cần đặt tế bào vào môi trường nào?

  • A. Môi trường ưu trương hơn
  • B. Môi trường nhược trương hoặc đẳng trương
  • C. Môi trường chứa nhiều chất tan
  • D. Môi trường có áp suất thẩm thấu cao

Câu 19: Cho sơ đồ mô tả một loại hình vận chuyển qua màng sinh chất (hình ảnh sơ đồ vận chuyển chủ động). Dựa vào sơ đồ, đây là phương thức vận chuyển nào?

  • A. Vận chuyển chủ động
  • B. Khuếch tán đơn giản
  • C. Khuếch tán tăng cường
  • D. Thẩm thấu

Câu 20: Trong ống nghiệm chứa hai dung dịch glucose có nồng độ khác nhau, ngăn cách bởi màng bán thấm. Nước sẽ di chuyển theo chiều nào?

  • A. Từ dung dịch có nồng độ glucose cao sang dung dịch có nồng độ glucose thấp
  • B. Đều cả hai chiều
  • C. Từ dung dịch có nồng độ glucose thấp sang dung dịch có nồng độ glucose cao
  • D. Không có sự di chuyển nước

Câu 21: Cơ chế vận chuyển ion K+ vào tế bào thần kinh khi tế bào đang ở trạng thái nghỉ ngơi là gì? (Nồng độ K+ bên trong tế bào cao hơn bên ngoài)

  • A. Vận chuyển chủ động
  • B. Khuếch tán đơn giản
  • C. Khuếch tán tăng cường qua kênh K+
  • D. Thẩm thấu

Câu 22: Ý nào sau đây không phải là vai trò của màng sinh chất trong quá trình trao đổi chất?

  • A. Kiểm soát chất ra vào tế bào
  • B. Duy trì môi trường bên trong tế bào ổn định
  • C. Tham gia vào quá trình nhập bào và xuất bào
  • D. Tổng hợp protein

Câu 23: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi tế bào bạch cầu tiêu diệt vi khuẩn bằng cách thực bào?

  • A. Vi khuẩn khuếch tán vào tế bào bạch cầu
  • B. Màng sinh chất của bạch cầu biến dạng bao bọc vi khuẩn
  • C. Bạch cầu bơm chất độc vào vi khuẩn
  • D. Vi khuẩn tự động xâm nhập vào bạch cầu

Câu 24: Để vận chuyển một chất có kích thước lớn ra khỏi tế bào, tế bào sẽ sử dụng phương thức nào?

  • A. Vận chuyển chủ động qua protein bơm
  • B. Khuếch tán tăng cường qua kênh protein
  • C. Xuất bào (Exocytosis)
  • D. Thẩm thấu

Câu 25: Trong môi trường đẳng trương, tế bào thực vật sẽ ở trạng thái nào?

  • A. Co nguyên sinh
  • B. Bình thường (không co nguyên sinh, không trương nước)
  • C. Trương nước quá mức và vỡ
  • D. Mất nước hoàn toàn

Câu 26: Khi nói về vận chuyển qua màng, phát biểu nào sau đây là chính xác nhất?

  • A. Vận chuyển qua màng chỉ xảy ra ở tế bào động vật
  • B. Vận chuyển qua màng chỉ cần cho việc loại bỏ chất thải
  • C. Vận chuyển qua màng không cần năng lượng
  • D. Vận chuyển qua màng là quá trình thiết yếu cho sự sống của tế bào

Câu 27: Cho một tế bào vào dung dịch có thế nước thấp hơn tế bào. Điều gì sẽ xảy ra với tế bào?

  • A. Nước sẽ đi ra khỏi tế bào
  • B. Nước sẽ đi vào tế bào
  • C. Không có sự di chuyển nước
  • D. Tế bào sẽ bị vỡ

Câu 28: Loại hình vận chuyển nào sau đây có tính đặc hiệu cao nhất, thường chỉ vận chuyển một loại chất cụ thể?

  • A. Thẩm thấu
  • B. Khuếch tán đơn giản
  • C. Vận chuyển chủ động và khuếch tán tăng cường qua protein mang
  • D. Nhập bào và xuất bào

Câu 29: Để bảo quản rau tươi, người ta thường phun nước lên rau. Giải thích cơ sở khoa học của biện pháp này dựa trên kiến thức về trao đổi chất qua màng.

  • A. Nước giúp rau quang hợp tốt hơn
  • B. Nước tạo môi trường nhược trương, giúp tế bào rau hút nước và giữ độ tươi
  • C. Nước ngăn chặn sự thoát hơi nước của rau
  • D. Nước làm chậm quá trình phân hủy chất hữu cơ trong rau

Câu 30: Nếu nồng độ glucose bên trong tế bào cao hơn bên ngoài, tế bào vẫn có thể hấp thụ thêm glucose bằng phương thức nào?

  • A. Khuếch tán đơn giản
  • B. Thẩm thấu
  • C. Khuếch tán tăng cường
  • D. Vận chuyển chủ động

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Hiện tượng co nguyên sinh ở tế bào thực vật xảy ra khi tế bào được đặt trong môi trường nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Phương thức vận chuyển thụ động nào sau đây *không* cần sự tham gia của protein vận chuyển?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Một tế bào động vật được đặt trong dung dịch X. Sau một thời gian, tế bào bị vỡ ra. Dung dịch X có đặc điểm gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Loại protein nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong vận chuyển chủ động các chất qua màng sinh chất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Ý nào sau đây mô tả đúng về sự khác biệt cơ bản giữa vận chuyển chủ động và vận chuyển thụ động?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Quá trình nhập bào (endocytosis) và xuất bào (exocytosis) có điểm chung nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Trong thí nghiệm, một túi có màng bán thấm chứa dung dịch glucose 20% được đặt vào cốc chứa nước cất. Hiện tượng nào sẽ xảy ra?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Chức năng chính của kênh protein (protein channel) trong màng sinh chất là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Ví dụ nào sau đây là ứng dụng của hiện tượng thẩm thấu trong đời sống?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Điều gì sẽ xảy ra với tế bào hồng cầu người khi được đặt trong dung dịch muối ưu trương?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Cho các chất sau: O2, CO2, Glucose, Ion Na+, Nước. Chất nào có thể khuếch tán trực tiếp qua lớp phospholipid kép của màng sinh chất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là *sai* về vận chuyển thụ động?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Trong quá trình thực bào, tế bào sử dụng phương thức vận chuyển nào để đưa các hạt lớn vào bên trong?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Sự khác biệt chính giữa khuếch tán đơn giản và khuếch tán tăng cường là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Quá trình bài tiết hormone insulin từ tế bào tuyến tụy ra máu thuộc phương thức vận chuyển nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Thế nước (water potential) được định nghĩa là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: ATP synthase là một loại protein kênh đặc biệt, nó thực hiện chức năng nào liên quan đến vận chuyển chất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Một tế bào thực vật đang bị mất nước và co nguyên sinh. Để phục hồi trạng thái bình thường, cần đặt tế bào vào môi trường nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Cho sơ đồ mô tả một loại hình vận chuyển qua màng sinh chất (hình ảnh sơ đồ vận chuyển chủ động). Dựa vào sơ đồ, đây là phương thức vận chuyển nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong ống nghiệm chứa hai dung dịch glucose có nồng độ khác nhau, ngăn cách bởi màng bán thấm. Nước sẽ di chuyển theo chiều nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Cơ chế vận chuyển ion K+ vào tế bào thần kinh khi tế bào đang ở trạng thái nghỉ ngơi là gì? (Nồng độ K+ bên trong tế bào cao hơn bên ngoài)

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Ý nào sau đây *không* phải là vai trò của màng sinh chất trong quá trình trao đổi chất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi tế bào bạch cầu tiêu diệt vi khuẩn bằng cách thực bào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Để vận chuyển một chất có kích thước lớn ra khỏi tế bào, tế bào sẽ sử dụng phương thức nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong môi trường đẳng trương, tế bào thực vật sẽ ở trạng thái nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Khi nói về vận chuyển qua màng, phát biểu nào sau đây là chính xác nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Cho một tế bào vào dung dịch có thế nước thấp hơn tế bào. Điều gì sẽ xảy ra với tế bào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Loại hình vận chuyển nào sau đây có tính đặc hiệu cao nhất, thường chỉ vận chuyển một loại chất cụ thể?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Để bảo quản rau tươi, người ta thường phun nước lên rau. Giải thích cơ sở khoa học của biện pháp này dựa trên kiến thức về trao đổi chất qua màng.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Nếu nồng độ glucose bên trong tế bào cao hơn bên ngoài, tế bào vẫn có thể hấp thụ thêm glucose bằng phương thức nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất - Đề 07

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Màng sinh chất của tế bào được cấu tạo chủ yếu từ phospholipid và protein. Phospholipid được sắp xếp thành lớp kép, quay đầu kỵ nước vào bên trong và đầu ưa nước ra ngoài. Cấu trúc này mang lại đặc tính nào quan trọng nhất cho màng sinh chất?

  • A. Tính linh động cao giúp tế bào dễ dàng thay đổi hình dạng.
  • B. Tính thấm chọn lọc, cho phép kiểm soát chất ra vào tế bào.
  • C. Khả năng liên kết với các protein ngoại bào để truyền tín hiệu.
  • D. Độ cứng cáp giúp bảo vệ tế bào khỏi các tác động cơ học.

Câu 2: Một tế bào động vật được đặt trong môi trường nhược trương. Điều gì sẽ xảy ra với tế bào này?

  • A. Nước sẽ đi vào tế bào, làm tế bào trương lên và có thể vỡ.
  • B. Nước sẽ đi ra khỏi tế bào, làm tế bào co lại.
  • C. Không có sự di chuyển nước đáng kể, tế bào giữ nguyên trạng thái.
  • D. Chất tan từ tế bào sẽ khuếch tán ra môi trường, cân bằng nồng độ.

Câu 3: Vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Vận chuyển thụ động chỉ xảy ra với các phân tử nhỏ, còn vận chuyển chủ động với phân tử lớn.
  • B. Vận chuyển thụ động cần protein kênh, vận chuyển chủ động cần protein mang.
  • C. Vận chuyển chủ động cần tiêu thụ năng lượng ATP, vận chuyển thụ động thì không.
  • D. Vận chuyển chủ động chỉ diễn ra ở tế bào thực vật, vận chuyển thụ động ở tế bào động vật.

Câu 4: Glucose được vận chuyển vào tế bào hồng cầu nhờ protein vận chuyển trên màng tế bào. Quá trình này diễn ra theo chiều gradient nồng độ glucose và không tiêu tốn ATP. Đây là hình thức vận chuyển nào?

  • A. Vận chuyển chủ động nguyên phát
  • B. Vận chuyển chủ động thứ phát
  • C. Khuếch tán đơn giản
  • D. Khuếch tán tăng cường

Câu 5: Bơm natri-kali (Na⁺/K⁺ ATPase) là một protein màng vận chuyển ion Na⁺ ra khỏi tế bào và ion K⁺ vào tế bào, ngược chiều gradient nồng độ của chúng. Hoạt động của bơm này thuộc loại vận chuyển nào và cần năng lượng cung cấp từ đâu?

  • A. Vận chuyển thụ động, năng lượng từ gradient nồng độ ion.
  • B. Vận chuyển chủ động nguyên phát, năng lượng từ ATP.
  • C. Vận chuyển chủ động thứ phát, năng lượng từ gradient nồng độ ion khác.
  • D. Khuếch tán tăng cường, không cần năng lượng.

Câu 6: Hiện tượng co nguyên sinh xảy ra khi tế bào thực vật được đặt trong môi trường nào?

  • A. Môi trường ưu trương
  • B. Môi trường nhược trương
  • C. Môi trường đẳng trương
  • D. Môi trường trung tính

Câu 7: Hình thức vận chuyển các phân tử lớn như protein, polysaccharide hoặc các hạt vật chất rắn vào bên trong tế bào được gọi là gì?

  • A. Khuếch tán tăng cường
  • B. Xuất bào
  • C. Nhập bào
  • D. Vận chuyển chủ động

Câu 8: Sự khác biệt chính giữa thực bào (phagocytosis) và ẩm bào (pinocytosis) là gì?

  • A. Thực bào cần thụ thể đặc hiệu, ẩm bào thì không.
  • B. Thực bào nhập các hạt rắn, ẩm bào nhập các giọt chất lỏng hoặc dung dịch.
  • C. Thực bào tiêu tốn nhiều năng lượng hơn ẩm bào.
  • D. Thực bào chỉ xảy ra ở tế bào động vật, ẩm bào ở tế bào thực vật.

Câu 9: Quá trình xuất bào (exocytosis) đóng vai trò quan trọng trong chức năng nào sau đây của tế bào?

  • A. Hấp thụ chất dinh dưỡng từ môi trường ngoài.
  • B. Phân giải các chất độc hại bên trong tế bào.
  • C. Tổng hợp protein và lipid cho màng tế bào.
  • D. Bài tiết các chất thải hoặc các sản phẩm của tế bào ra ngoài.

Câu 10: Một loại thuốc X có kích thước nhỏ, kỵ nước. Theo em, thuốc X có thể dễ dàng đi qua màng sinh chất bằng hình thức vận chuyển nào?

  • A. Vận chuyển chủ động
  • B. Khuếch tán tăng cường qua kênh protein
  • C. Khuếch tán đơn giản qua lớp phospholipid
  • D. Nhập bào qua thụ thể

Câu 11: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ khuếch tán của một chất qua màng sinh chất?

  • A. Gradient nồng độ của chất
  • B. Kích thước phân tử của chất
  • C. Nhiệt độ môi trường
  • D. Nồng độ ATP trong tế bào

Câu 12: Trong thí nghiệm, một tế bào thực vật được đặt lần lượt vào ba dung dịch: A (đẳng trương), B (ưu trương), và C (nhược trương). Hãy dự đoán sự thay đổi thể tích tế bào trong mỗi dung dịch.

  • A. A: tăng, B: giảm, C: không đổi
  • B. A: không đổi, B: giảm, C: tăng
  • C. A: giảm, B: tăng, C: không đổi
  • D. A: không đổi, B: tăng, C: giảm

Câu 13: Một số kênh protein trên màng tế bào chỉ mở ra khi có tín hiệu hóa học hoặc điện. Loại kênh protein này được gọi là gì?

  • A. Kênh rò rỉ
  • B. Kênh vận chuyển chủ động
  • C. Kênh có cổng điều khiển
  • D. Kênh thẩm thấu

Câu 14: Loại tế bào nào trong cơ thể người sử dụng thực bào như một cơ chế bảo vệ chính chống lại vi khuẩn và các tác nhân gây bệnh?

  • A. Tế bào bạch cầu
  • B. Tế bào biểu mô
  • C. Tế bào thần kinh
  • D. Tế bào cơ

Câu 15: Để duy trì sự khác biệt về nồng độ ion giữa bên trong và bên ngoài tế bào, tế bào cần sử dụng hình thức vận chuyển nào?

  • A. Khuếch tán đơn giản
  • B. Vận chuyển chủ động
  • C. Khuếch tán tăng cường
  • D. Thẩm thấu

Câu 16: Cho sơ đồ mô tả ba loại tế bào (X, Y, Z) được đặt trong môi trường có nồng độ chất tan khác nhau. Tế bào X không thay đổi thể tích, tế bào Y co lại, tế bào Z trương lên. Hãy xác định môi trường tương ứng cho mỗi tế bào.

  • A. X - Ưu trương, Y - Đẳng trương, Z - Nhược trương
  • B. X - Nhược trương, Y - Ưu trương, Z - Đẳng trương
  • C. X - Ưu trương, Y - Nhược trương, Z - Đẳng trương
  • D. X - Đẳng trương, Y - Ưu trương, Z - Nhược trương

Câu 17: Trong ống tiêu hóa, glucose từ thức ăn được hấp thụ vào tế bào biểu mô ruột và sau đó vào máu. Quá trình hấp thụ glucose vào tế bào biểu mô ruột có thể sử dụng hình thức vận chuyển nào?

  • A. Khuếch tán đơn giản
  • B. Vận chuyển chủ động thứ phát (đồng vận chuyển)
  • C. Khuếch tán tăng cường
  • D. Nhập bào

Câu 18: Tại sao màng sinh chất được mô tả là "khảm động"?

  • A. Vì nó có cấu trúc cố định, các thành phần không di chuyển.
  • B. Vì nó chỉ được tạo thành từ phospholipid, không có protein.
  • C. Vì các protein và lipid có thể di chuyển tương đối tự do trong lớp màng.
  • D. Vì nó có nhiều lỗ nhỏ cho phép các chất đi qua tự do.

Câu 19: Một tế bào thần kinh tạo ra điện thế màng bằng cách duy trì nồng độ ion Na⁺ cao hơn bên ngoài và ion K⁺ cao hơn bên trong tế bào. Protein màng nào đóng vai trò chính trong việc duy trì điện thế màng này?

  • A. Kênh K⁺ rò rỉ
  • B. Kênh Na⁺ có cổng điện thế
  • C. Kênh K⁺ có cổng hóa học
  • D. Bơm Na⁺/K⁺ ATPase

Câu 20: Cho các chất sau: O₂, CO₂, glucose, ion Na⁺, protein lớn. Chất nào có thể khuếch tán đơn giản qua màng sinh chất?

  • A. O₂ và CO₂
  • B. Glucose và ion Na⁺
  • C. Protein lớn
  • D. Tất cả các chất trên

Câu 21: Điều gì sẽ xảy ra nếu một kênh protein vận chuyển glucose bị ức chế?

  • A. Tốc độ vận chuyển glucose bằng khuếch tán đơn giản sẽ tăng lên.
  • B. Tốc độ vận chuyển glucose vào tế bào sẽ giảm xuống.
  • C. Tế bào sẽ chuyển sang vận chuyển glucose bằng nhập bào.
  • D. Không có ảnh hưởng đáng kể đến vận chuyển glucose.

Câu 22: Một tế bào hồng cầu được đặt trong dung dịch glucose 5%. Nồng độ chất tan bên trong tế bào hồng cầu là khoảng 2%. Dung dịch glucose 5% này là môi trường gì so với tế bào hồng cầu?

  • A. Ưu trương
  • B. Nhược trương
  • C. Đẳng trương
  • D. Bão hòa

Câu 23: Trong quá trình nhập bào qua thụ thể, yếu tố nào đảm bảo tính đặc hiệu của quá trình, tức là chỉ những chất nhất định mới được nhập bào?

  • A. Sự biến dạng của màng sinh chất
  • B. Năng lượng ATP cung cấp cho quá trình
  • C. Các thụ thể đặc hiệu trên màng tế bào liên kết với chất cần nhập bào
  • D. Gradient nồng độ của chất cần nhập bào

Câu 24: Để vận chuyển một chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao, tế bào bắt buộc phải sử dụng hình thức vận chuyển nào?

  • A. Khuếch tán đơn giản
  • B. Khuếch tán tăng cường
  • C. Thẩm thấu
  • D. Vận chuyển chủ động

Câu 25: Một loại thuốc điều trị ung thư được bào chế dưới dạng liposome (các túi phospholipid nhỏ). Tại sao liposome được sử dụng để vận chuyển thuốc vào tế bào?

  • A. Liposome giúp thuốc khuếch tán nhanh hơn qua màng.
  • B. Liposome có thể hợp nhất với màng tế bào, giải phóng thuốc vào bên trong.
  • C. Liposome kích thích tế bào thực bào và nhập bào thuốc.
  • D. Liposome hoạt động như kênh protein giúp vận chuyển thuốc.

Câu 26: Cho biểu đồ thể hiện sự phụ thuộc của tốc độ vận chuyển chất X qua màng tế bào vào nồng độ chất X. Đường biểu diễn cho thấy tốc độ vận chuyển tăng lên đến một mức tối đa rồi bão hòa. Hình thức vận chuyển nào phù hợp với biểu đồ này?

  • A. Khuếch tán đơn giản
  • B. Thẩm thấu
  • C. Khuếch tán tăng cường hoặc vận chuyển chủ động
  • D. Không thể xác định từ biểu đồ

Câu 27: Tại sao tế bào thực vật không bị vỡ khi đặt trong môi trường nhược trương, trong khi tế bào động vật có thể bị vỡ?

  • A. Tế bào thực vật có thành tế bào vững chắc giúp duy trì hình dạng và chịu áp suất trương nước.
  • B. Tế bào thực vật có không bào lớn giúp điều chỉnh áp suất thẩm thấu.
  • C. Tế bào thực vật có khả năng vận chuyển chủ động nước ra khỏi tế bào.
  • D. Tế bào thực vật có màng sinh chất ít thấm nước hơn tế bào động vật.

Câu 28: Trong thí nghiệm về thẩm thấu, người ta sử dụng một ống nghiệm hình chữ U, ở giữa có màng bán thấm. Một bên chứa dung dịch glucose 10%, bên còn lại chứa nước cất. Điều gì sẽ xảy ra với mực nước ở hai bên ống?

  • A. Mực nước ở bên dung dịch glucose sẽ giảm, bên nước cất sẽ tăng.
  • B. Mực nước ở bên dung dịch glucose sẽ tăng, bên nước cất sẽ giảm.
  • C. Mực nước ở cả hai bên ống không thay đổi.
  • D. Mực nước ở cả hai bên ống đều tăng.

Câu 29: Một số chất độc hại có thể xâm nhập vào tế bào bằng cách "giả dạng" các chất dinh dưỡng và sử dụng chung các protein vận chuyển. Cơ chế này tương tự với hình thức vận chuyển nào?

  • A. Khuếch tán đơn giản
  • B. Thẩm thấu
  • C. Khuếch tán tăng cường hoặc vận chuyển chủ động qua protein
  • D. Nhập bào qua thụ thể

Câu 30: Trong công nghệ sản xuất thuốc, các nhà khoa học có thể sử dụng phương pháp nào để đưa các phân tử thuốc lớn (ví dụ protein) vào bên trong tế bào một cách hiệu quả nhất?

  • A. Tăng nồng độ thuốc rất cao để khuếch tán đơn giản.
  • B. Sử dụng kênh protein đặc biệt để vận chuyển thuốc.
  • C. Thay đổi điện tích màng tế bào để hút thuốc vào.
  • D. Sử dụng các phương pháp hỗ trợ nhập bào như electroporation hoặc liposome.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Màng sinh chất của tế bào được cấu tạo chủ yếu từ phospholipid và protein. Phospholipid được sắp xếp thành lớp kép, quay đầu kỵ nước vào bên trong và đầu ưa nước ra ngoài. Cấu trúc này mang lại đặc tính nào quan trọng nhất cho màng sinh chất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Một tế bào động vật được đặt trong môi trường nhược trương. Điều gì sẽ xảy ra với tế bào này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Glucose được vận chuyển vào tế bào hồng cầu nhờ protein vận chuyển trên màng tế bào. Quá trình này diễn ra theo chiều gradient nồng độ glucose và không tiêu tốn ATP. Đây là hình thức vận chuyển nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Bơm natri-kali (Na⁺/K⁺ ATPase) là một protein màng vận chuyển ion Na⁺ ra khỏi tế bào và ion K⁺ vào tế bào, ngược chiều gradient nồng độ của chúng. Hoạt động của bơm này thuộc loại vận chuyển nào và cần năng lượng cung cấp từ đâu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Hiện tượng co nguyên sinh xảy ra khi tế bào thực vật được đặt trong môi trường nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Hình thức vận chuyển các phân tử lớn như protein, polysaccharide hoặc các hạt vật chất rắn vào bên trong tế bào được gọi là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Sự khác biệt chính giữa thực bào (phagocytosis) và ẩm bào (pinocytosis) là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Quá trình xuất bào (exocytosis) đóng vai trò quan trọng trong chức năng nào sau đây của tế bào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Một loại thuốc X có kích thước nhỏ, kỵ nước. Theo em, thuốc X có thể dễ dàng đi qua màng sinh chất bằng hình thức vận chuyển nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ khuếch tán của một chất qua màng sinh chất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Trong thí nghiệm, một tế bào thực vật được đặt lần lượt vào ba dung dịch: A (đẳng trương), B (ưu trương), và C (nhược trương). Hãy dự đoán sự thay đổi thể tích tế bào trong mỗi dung dịch.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Một số kênh protein trên màng tế bào chỉ mở ra khi có tín hiệu hóa học hoặc điện. Loại kênh protein này được gọi là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Loại tế bào nào trong cơ thể người sử dụng thực bào như một cơ chế bảo vệ chính chống lại vi khuẩn và các tác nhân gây bệnh?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Để duy trì sự khác biệt về nồng độ ion giữa bên trong và bên ngoài tế bào, tế bào cần sử dụng hình thức vận chuyển nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Cho sơ đồ mô tả ba loại tế bào (X, Y, Z) được đặt trong môi trường có nồng độ chất tan khác nhau. Tế bào X không thay đổi thể tích, tế bào Y co lại, tế bào Z trương lên. Hãy xác định môi trường tương ứng cho mỗi tế bào.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong ống tiêu hóa, glucose từ thức ăn được hấp thụ vào tế bào biểu mô ruột và sau đó vào máu. Quá trình hấp thụ glucose vào tế bào biểu mô ruột có thể sử dụng hình thức vận chuyển nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Tại sao màng sinh chất được mô tả là 'khảm động'?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Một tế bào thần kinh tạo ra điện thế màng bằng cách duy trì nồng độ ion Na⁺ cao hơn bên ngoài và ion K⁺ cao hơn bên trong tế bào. Protein màng nào đóng vai trò chính trong việc duy trì điện thế màng này?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Cho các chất sau: O₂, CO₂, glucose, ion Na⁺, protein lớn. Chất nào có thể khuếch tán đơn giản qua màng sinh chất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Điều gì sẽ xảy ra nếu một kênh protein vận chuyển glucose bị ức chế?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Một tế bào hồng cầu được đặt trong dung dịch glucose 5%. Nồng độ chất tan bên trong tế bào hồng cầu là khoảng 2%. Dung dịch glucose 5% này là môi trường gì so với tế bào hồng cầu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong quá trình nhập bào qua thụ thể, yếu tố nào đảm bảo tính đặc hiệu của quá trình, tức là chỉ những chất nhất định mới được nhập bào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Để vận chuyển một chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao, tế bào bắt buộc phải sử dụng hình thức vận chuyển nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Một loại thuốc điều trị ung thư được bào chế dưới dạng liposome (các túi phospholipid nhỏ). Tại sao liposome được sử dụng để vận chuyển thuốc vào tế bào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Cho biểu đồ thể hiện sự phụ thuộc của tốc độ vận chuyển chất X qua màng tế bào vào nồng độ chất X. Đường biểu diễn cho thấy tốc độ vận chuyển tăng lên đến một mức tối đa rồi bão hòa. Hình thức vận chuyển nào phù hợp với biểu đồ này?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Tại sao tế bào thực vật không bị vỡ khi đặt trong môi trường nhược trương, trong khi tế bào động vật có thể bị vỡ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong thí nghiệm về thẩm thấu, người ta sử dụng một ống nghiệm hình chữ U, ở giữa có màng bán thấm. Một bên chứa dung dịch glucose 10%, bên còn lại chứa nước cất. Điều gì sẽ xảy ra với mực nước ở hai bên ống?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Một số chất độc hại có thể xâm nhập vào tế bào bằng cách 'giả dạng' các chất dinh dưỡng và sử dụng chung các protein vận chuyển. Cơ chế này tương tự với hình thức vận chuyển nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong công nghệ sản xuất thuốc, các nhà khoa học có thể sử dụng phương pháp nào để đưa các phân tử thuốc lớn (ví dụ protein) vào bên trong tế bào một cách hiệu quả nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất - Đề 08

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thành phần nào sau đây đóng vai trò chính trong việc tạo nên tính thấm chọn lọc của màng sinh chất?

  • A. carbohydrate
  • B. phospholipid và protein màng
  • C. cholesterol
  • D. glycocalyx

Câu 2: Một tế bào được đặt trong dung dịch ưu trương. Điều gì sẽ xảy ra với tế bào?

  • A. Tế bào sẽ trương phồng lên và vỡ.
  • B. Tế bào sẽ giữ nguyên hình dạng.
  • C. Tế bào sẽ tăng kích thước.
  • D. Tế bào sẽ co lại do mất nước.

Câu 3: Vận chuyển chủ động khác biệt cơ bản so với vận chuyển thụ động ở điểm nào?

  • A. Vận chuyển chủ động cần tiêu thụ năng lượng ATP.
  • B. Vận chuyển chủ động diễn ra theo chiều gradient nồng độ.
  • C. Vận chuyển chủ động chỉ xảy ra với các phân tử nhỏ.
  • D. Vận chuyển chủ động không cần protein vận chuyển.

Câu 4: Hình thức vận chuyển nào sau đây giúp tế bào đưa các phân tử lớn như protein và polysaccharide ra khỏi tế bào?

  • A. Khuếch tán đơn giản
  • B. Vận chuyển chủ động
  • C. Xuất bào
  • D. Nhập bào

Câu 5: Quá trình thực bào ở tế bào bạch cầu là một ví dụ của hình thức vận chuyển nào?

  • A. Khuếch tán tăng cường
  • B. Thẩm thấu
  • C. Vận chuyển chủ động
  • D. Nhập bào

Câu 6: Điều gì sẽ xảy ra với tốc độ khuếch tán của một chất qua màng sinh chất nếu nhiệt độ tăng lên?

  • A. Tốc độ khuếch tán sẽ giảm.
  • B. Tốc độ khuếch tán sẽ tăng.
  • C. Tốc độ khuếch tán không thay đổi.
  • D. Tốc độ khuếch tán sẽ ngừng lại.

Câu 7: Protein kênh aquaporin tạo điều kiện cho vận chuyển thụ động của chất nào qua màng sinh chất?

  • A. Glucose
  • B. Ion natri (Na+)
  • C. Nước
  • D. Oxy (O2)

Câu 8: Bơm natri-kali là một ví dụ điển hình của hình thức vận chuyển nào?

  • A. Vận chuyển chủ động
  • B. Khuếch tán đơn giản
  • C. Khuếch tán tăng cường
  • D. Thẩm thấu

Câu 9: Một tế bào hồng cầu được đặt trong nước cất. Điều gì sẽ xảy ra?

  • A. Tế bào hồng cầu sẽ co lại.
  • B. Tế bào hồng cầu sẽ giữ nguyên hình dạng.
  • C. Tế bào hồng cầu sẽ teo nhỏ lại.
  • D. Tế bào hồng cầu sẽ trương lên và vỡ.

Câu 10: Trong thí nghiệm co nguyên sinh ở tế bào thực vật, dung dịch nào sau đây có thể được sử dụng để gây ra hiện tượng này?

  • A. Nước cất
  • B. Dung dịch đường đẳng trương
  • C. Dung dịch muối NaCl 20%
  • D. Dung dịch glucose nhược trương

Câu 11: Loại protein màng nào liên kết với các phân tử cụ thể và thay đổi hình dạng để giúp các phân tử đó đi qua màng?

  • A. Protein kênh
  • B. Protein tải
  • C. Protein thụ thể
  • D. Protein cấu trúc

Câu 12: Ví dụ nào sau đây minh họa cho quá trình nhập bào qua trung gian thụ thể?

  • A. Tế bào bạch cầu tiêu diệt vi khuẩn bằng thực bào.
  • B. Tế bào thần kinh giải phóng chất dẫn truyền thần kinh bằng xuất bào.
  • C. Nước di chuyển vào tế bào thực vật qua thẩm thấu.
  • D. Tế bào hấp thụ cholesterol từ máu.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng về khuếch tán tăng cường?

  • A. Cần năng lượng ATP để thực hiện.
  • B. Vận chuyển các chất ngược chiều gradient nồng độ.
  • C. Cần protein vận chuyển để hỗ trợ.
  • D. Chỉ xảy ra với các phân tử kị nước.

Câu 14: Trong cơ thể người, quá trình hấp thụ glucose từ lòng ruột vào tế bào biểu mô ruột non diễn ra theo hình thức vận chuyển nào?

  • A. Khuếch tán đơn giản
  • B. Vận chuyển chủ động thứ cấp
  • C. Khuếch tán tăng cường
  • D. Thẩm thấu

Câu 15: Tại sao màng sinh chất được mô tả là "khảm động"?

  • A. Vì nó chỉ được tìm thấy ở tế bào động vật.
  • B. Vì nó chỉ bao gồm protein và carbohydrate.
  • C. Vì các thành phần của nó có thể di chuyển tương đối tự do.
  • D. Vì nó có cấu trúc rất cứng và cố định.

Câu 16: Loại liên kết hóa học nào chủ yếu giúp duy trì cấu trúc lớp kép phospholipid của màng sinh chất?

  • A. Liên kết kị nước
  • B. Liên kết ion
  • C. Liên kết cộng hóa trị
  • D. Liên kết hydrogen

Câu 17: Cholesterol có vai trò gì trong màng sinh chất của tế bào động vật?

  • A. Tăng tính thấm của màng đối với các phân tử phân cực.
  • B. Điều chỉnh tính linh động của màng.
  • C. Cung cấp năng lượng cho vận chuyển chủ động.
  • D. Tham gia vào quá trình glycosyl hóa protein màng.

Câu 18: Glycocalyx, lớp phủ carbohydrate bên ngoài màng sinh chất, có chức năng chính là gì?

  • A. Vận chuyển các chất dinh dưỡng vào tế bào.
  • B. Tổng hợp protein màng.
  • C. Cung cấp độ cứng cho màng sinh chất.
  • D. Nhận diện tế bào và bảo vệ bề mặt tế bào.

Câu 19: Màng sinh chất có tính bất đối xứng, điều này có nghĩa là gì?

  • A. Màng sinh chất có thể gấp nếp và mở rộng.
  • B. Màng sinh chất có thể tự phục hồi khi bị tổn thương.
  • C. Hai lớp của màng có thành phần khác nhau.
  • D. Màng sinh chất có thể thay đổi độ dày.

Câu 20: Trong quá trình truyền tin tế bào, protein thụ thể trên màng sinh chất có vai trò gì?

  • A. Vận chuyển tín hiệu qua màng.
  • B. Tiếp nhận và truyền tín hiệu từ môi trường ngoại bào vào tế bào.
  • C. Ngăn chặn tín hiệu xâm nhập vào tế bào.
  • D. Phân hủy các phân tử tín hiệu.

Câu 21: Một loại thuốc ức chế hoạt động của protein kênh trên màng sinh chất. Hình thức vận chuyển nào sau đây sẽ bị ảnh hưởng trực tiếp nhất?

  • A. Vận chuyển chủ động
  • B. Xuất bào
  • C. Khuếch tán tăng cường qua kênh
  • D. Thẩm thấu

Câu 22: Sự khác biệt chính giữa pinocytosis ("uống tế bào") và phagocytosis ("ăn tế bào") là gì?

  • A. Pinocytosis cần năng lượng, phagocytosis thì không.
  • B. Phagocytosis chỉ xảy ra ở tế bào động vật, pinocytosis ở cả thực vật và động vật.
  • C. Pinocytosis sử dụng thụ thể, phagocytosis thì không.
  • D. Pinocytosis nhập bào chất lỏng, phagocytosis nhập bào hạt lớn.

Câu 23: Trong điều kiện thiếu oxy, tế bào có thể duy trì sự sống bằng cách nào liên quan đến vận chuyển qua màng?

  • A. Tăng cường vận chuyển thụ động.
  • B. Tăng cường vận chuyển chủ động.
  • C. Ngừng hoàn toàn vận chuyển qua màng.
  • D. Thay đổi cấu trúc màng sinh chất.

Câu 24: Một loại thuốc được phát triển để nhắm mục tiêu và tiêu diệt tế bào ung thư. Cơ chế nào sau đây có thể được sử dụng để đưa thuốc vào bên trong tế bào ung thư một cách hiệu quả nhất?

  • A. Khuếch tán đơn giản
  • B. Nhập bào qua trung gian thụ thể
  • C. Vận chuyển chủ động trực tiếp
  • D. Thẩm thấu

Câu 25: Hiện tượng "cân bằng nước" trong cơ thể sinh vật liên quan mật thiết đến hình thức vận chuyển nào qua màng tế bào?

  • A. Vận chuyển chủ động
  • B. Xuất bào
  • C. Nhập bào
  • D. Thẩm thấu

Câu 26: Trong thí nghiệm, bạn quan sát thấy một chất X di chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao trong tế bào. Kết luận nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Chất X được vận chuyển bằng vận chuyển chủ động.
  • B. Chất X được vận chuyển bằng khuếch tán đơn giản.
  • C. Chất X được vận chuyển bằng khuếch tán tăng cường.
  • D. Chất X được vận chuyển bằng thẩm thấu.

Câu 27: Một tế bào thần kinh duy trì nồng độ ion natri (Na+) thấp bên trong tế bào và nồng độ ion kali (K+) cao bên trong tế bào. Cơ chế nào chịu trách nhiệm chính cho việc duy trì sự chênh lệch nồng độ này?

  • A. Khuếch tán thụ động qua kênh ion.
  • B. Bơm natri-kali.
  • C. Thẩm thấu.
  • D. Nhập bào và xuất bào ion.

Câu 28: Khi nào thì quá trình khuếch tán ròng của một chất qua màng sinh chất đạt trạng thái cân bằng?

  • A. Khi không còn phân tử chất đó di chuyển qua màng.
  • B. Khi nồng độ chất đó ở một bên màng cao hơn bên kia.
  • C. Khi nồng độ chất đó ở hai bên màng bằng nhau.
  • D. Khi có sự chênh lệch điện hóa giữa hai bên màng.

Câu 29: Trong môi trường nhược trương, tế bào thực vật không bị vỡ như tế bào động vật. Điều này là do cấu trúc nào của tế bào thực vật?

  • A. Không bào trung tâm lớn.
  • B. Lục lạp.
  • C. Màng sinh chất dày hơn.
  • D. Thành tế bào vững chắc.

Câu 30: Cho sơ đồ thí nghiệm: Một ống nghiệm chứa dung dịch glucose 20% được đậy bằng màng bán thấm và đặt vào cốc nước cất. Sau một thời gian, mực nước trong ống nghiệm sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Mực nước trong ống nghiệm sẽ giảm.
  • B. Mực nước trong ống nghiệm sẽ tăng.
  • C. Mực nước trong ống nghiệm không thay đổi.
  • D. Mực nước trong ống nghiệm sẽ dao động.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Thành phần nào sau đây đóng vai trò chính trong việc tạo nên tính thấm chọn lọc của màng sinh chất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Một tế bào được đặt trong dung dịch ưu trương. Điều gì sẽ xảy ra với tế bào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Vận chuyển chủ động khác biệt cơ bản so với vận chuyển thụ động ở điểm nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Hình thức vận chuyển nào sau đây giúp tế bào đưa các phân tử lớn như protein và polysaccharide ra khỏi tế bào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Quá trình thực bào ở tế bào bạch cầu là một ví dụ của hình thức vận chuyển nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Điều gì sẽ xảy ra với tốc độ khuếch tán của một chất qua màng sinh chất nếu nhiệt độ tăng lên?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Protein kênh aquaporin tạo điều kiện cho vận chuyển thụ động của chất nào qua màng sinh chất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Bơm natri-kali là một ví dụ điển hình của hình thức vận chuyển nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Một tế bào hồng cầu được đặt trong nước cất. Điều gì sẽ xảy ra?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trong thí nghiệm co nguyên sinh ở tế bào thực vật, dung dịch nào sau đây có thể được sử dụng để gây ra hiện tượng này?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Loại protein màng nào liên kết với các phân tử cụ thể và thay đổi hình dạng để giúp các phân tử đó đi qua màng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Ví dụ nào sau đây minh họa cho quá trình nhập bào qua trung gian thụ thể?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng về khuếch tán tăng cường?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trong cơ thể người, quá trình hấp thụ glucose từ lòng ruột vào tế bào biểu mô ruột non diễn ra theo hình thức vận chuyển nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Tại sao màng sinh chất được mô tả là 'khảm động'?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Loại liên kết hóa học nào chủ yếu giúp duy trì cấu trúc lớp kép phospholipid của màng sinh chất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Cholesterol có vai trò gì trong màng sinh chất của tế bào động vật?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Glycocalyx, lớp phủ carbohydrate bên ngoài màng sinh chất, có chức năng chính là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Màng sinh chất có tính bất đối xứng, điều này có nghĩa là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Trong quá trình truyền tin tế bào, protein thụ thể trên màng sinh chất có vai trò gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Một loại thuốc ức chế hoạt động của protein kênh trên màng sinh chất. Hình thức vận chuyển nào sau đây sẽ bị ảnh hưởng trực tiếp nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Sự khác biệt chính giữa pinocytosis ('uống tế bào') và phagocytosis ('ăn tế bào') là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong điều kiện thiếu oxy, tế bào có thể duy trì sự sống bằng cách nào liên quan đến vận chuyển qua màng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Một loại thuốc được phát triển để nhắm mục tiêu và tiêu diệt tế bào ung thư. Cơ chế nào sau đây có thể được sử dụng để đưa thuốc vào bên trong tế bào ung thư một cách hiệu quả nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Hiện tượng 'cân bằng nước' trong cơ thể sinh vật liên quan mật thiết đến hình thức vận chuyển nào qua màng tế bào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong thí nghiệm, bạn quan sát thấy một chất X di chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao trong tế bào. Kết luận nào sau đây là phù hợp nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Một tế bào thần kinh duy trì nồng độ ion natri (Na+) thấp bên trong tế bào và nồng độ ion kali (K+) cao bên trong tế bào. Cơ chế nào chịu trách nhiệm chính cho việc duy trì sự chênh lệch nồng độ này?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Khi nào thì quá trình khuếch tán ròng của một chất qua màng sinh chất đạt trạng thái cân bằng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong môi trường nhược trương, tế bào thực vật không bị vỡ như tế bào động vật. Điều này là do cấu trúc nào của tế bào thực vật?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Cho sơ đồ thí nghiệm: Một ống nghiệm chứa dung dịch glucose 20% được đậy bằng màng bán thấm và đặt vào cốc nước cất. Sau một thời gian, mực nước trong ống nghiệm sẽ thay đổi như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất - Đề 09

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Hiện tượng co nguyên sinh xảy ra khi tế bào thực vật được đặt trong môi trường nào sau đây?

  • A. Môi trường nhược trương
  • B. Môi trường ưu trương
  • C. Môi trường đẳng trương
  • D. Nước cất

Câu 2: Phương thức vận chuyển thụ động nào sau đây KHÔNG cần sự tham gia của protein vận chuyển?

  • A. Khuếch tán đơn giản
  • B. Khuếch tán tăng cường
  • C. Vận chuyển chủ động
  • D. Xuất bào

Câu 3: Điều gì sẽ xảy ra với một tế bào hồng cầu khi được đặt trong dung dịch nhược trương?

  • A. Tế bào co lại
  • B. Tế bào không thay đổi
  • C. Tế bào trương lên và có thể vỡ
  • D. Tế bào tạo thành hình dạng răng cưa

Câu 4: Loại protein nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong vận chuyển chủ động?

  • A. Protein kênh
  • B. Protein bơm
  • C. Protein thụ thể
  • D. Protein cấu trúc

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về sự khác biệt giữa nhập bào và xuất bào?

  • A. Nhập bào đưa chất vào tế bào, xuất bào đưa chất ra khỏi tế bào
  • B. Nhập bào cần năng lượng, xuất bào không cần năng lượng
  • C. Nhập bào chỉ vận chuyển chất lỏng, xuất bào chỉ vận chuyển chất rắn
  • D. Nhập bào sử dụng protein vận chuyển, xuất bào không sử dụng protein vận chuyển

Câu 6: Cho các chất sau: O2, CO2, Glucose, Ion Na+, H2O. Chất nào có thể KHUẾCH TÁN TRỰC TIẾP qua lớp phospholipid kép của màng sinh chất một cách dễ dàng nhất?

  • A. O2
  • B. Glucose
  • C. Ion Na+
  • D. H2O

Câu 7: Tại sao vận chuyển chủ động cần tiêu tốn năng lượng ATP?

  • A. Để tăng tốc độ khuếch tán của chất
  • B. Để duy trì cấu trúc màng sinh chất
  • C. Để vận chuyển chất ngược chiều gradient nồng độ
  • D. Để tổng hợp protein vận chuyển

Câu 8: Trong thí nghiệm với tế bào thực vật, nếu bạn muốn quan sát rõ nhất hiện tượng co nguyên sinh, bạn nên sử dụng dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch đường 5%
  • B. Dung dịch muối 0.9%
  • C. Nước cất
  • D. Dung dịch đường 30%

Câu 9: Quá trình nào sau đây là ví dụ về xuất bào?

  • A. Bạch cầu tiêu diệt vi khuẩn
  • B. Tế bào tuyến tụy giải phóng enzyme tiêu hóa
  • C. Rễ cây hấp thụ nước từ đất
  • D. Ruột non hấp thụ glucose từ thức ăn

Câu 10: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến tốc độ khuếch tán của một chất qua màng?

  • A. Gradient nồng độ
  • B. Nhiệt độ
  • C. Sự có mặt của ATP
  • D. Kích thước phân tử chất tan

Câu 11: Hình thức vận chuyển nào sau đây giúp tế bào có thể hấp thụ các phân tử lớn hoặc các hạt vật chất?

  • A. Khuếch tán tăng cường
  • B. Nhập bào
  • C. Vận chuyển chủ động
  • D. Thẩm thấu

Câu 12: Điều gì xảy ra với thế nước khi nồng độ chất tan trong dung dịch tăng lên?

  • A. Thế nước tăng lên
  • B. Thế nước không đổi
  • C. Thế nước dao động
  • D. Thế nước giảm xuống

Câu 13: Loại tế bào nào sau đây sử dụng thực bào (phagocytosis) như một cơ chế bảo vệ cơ thể?

  • A. Tế bào biểu bì
  • B. Tế bào thần kinh
  • C. Tế bào bạch cầu
  • D. Tế bào cơ

Câu 14: So sánh khuếch tán đơn giản và khuếch tán tăng cường, điểm giống nhau cơ bản giữa hai hình thức này là gì?

  • A. Đều cần protein vận chuyển
  • B. Đều vận chuyển chất theo chiều gradient nồng độ
  • C. Đều cần năng lượng ATP
  • D. Đều vận chuyển chất ngược chiều gradient nồng độ

Câu 15: Một tế bào có nồng độ chất tan bên trong là 0.5M được đặt trong dung dịch có nồng độ chất tan 0.2M. Nước sẽ di chuyển theo hướng nào?

  • A. Từ dung dịch vào tế bào
  • B. Từ tế bào ra dung dịch
  • C. Không có sự di chuyển nước
  • D. Nước di chuyển liên tục cả hai chiều với tốc độ bằng nhau

Câu 16: Trong ống nghiệm chứa dung dịch glucose và một màng bán thấm ngăn đôi ống nghiệm. Bên trái màng là dung dịch glucose 10%, bên phải là dung dịch glucose 30%. Hiện tượng thẩm thấu sẽ xảy ra như thế nào?

  • A. Nước di chuyển từ bên phải sang bên trái
  • B. Nước di chuyển từ bên trái sang bên phải
  • C. Không có sự di chuyển nước
  • D. Glucose di chuyển từ bên phải sang bên trái

Câu 17: Loại protein kênh nào cho phép các ion K+ đi qua màng tế bào một cách chọn lọc?

  • A. Protein mang
  • B. Protein bơm Na+/K+
  • C. Protein thụ thể
  • D. Kênh ion K+ cổng điện thế

Câu 18: Để vận chuyển glucose vào tế bào chống lại gradient nồng độ, tế bào sử dụng phương thức vận chuyển nào?

  • A. Khuếch tán đơn giản
  • B. Khuếch tán tăng cường
  • C. Vận chuyển chủ động
  • D. Thẩm thấu

Câu 19: Màng sinh chất có tính bán thấm, điều này có nghĩa là gì?

  • A. Màng cho phép một số chất đi qua và ngăn chặn các chất khác
  • B. Màng cho phép tất cả các chất đi qua
  • C. Màng ngăn chặn tất cả các chất đi qua
  • D. Màng chỉ cho phép nước đi qua

Câu 20: Hiện tượng nào sau đây KHÔNG phải là cơ chế vận chuyển các chất qua màng sinh chất?

  • A. Khuếch tán
  • B. Vận chuyển chủ động
  • C. Nhập bào
  • D. Sao chép DNA

Câu 21: Trong quá trình ẩm bào (pinocytosis), tế bào hấp thụ các chất ở dạng nào?

  • A. Chất rắn lớn
  • B. Chất lỏng và các phân tử nhỏ hòa tan
  • C. Vi khuẩn và tế bào chết
  • D. Các hạt có kích thước lớn

Câu 22: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG liên quan đến sự vận chuyển chất qua màng sinh chất trong thực tế?

  • A. Hấp thụ chất dinh dưỡng ở ruột
  • B. Thải chất thải ở thận
  • C. Dẫn truyền xung thần kinh
  • D. Quang hợp ở lá cây

Câu 23: Để duy trì sự sống, tế bào cần thực hiện quá trình trao đổi chất. Bản chất của quá trình này là gì?

  • A. Sự sinh sản của tế bào
  • B. Sự vận động của tế bào
  • C. Sự thu nhận và thải bỏ chất của tế bào với môi trường
  • D. Sự phân hóa của tế bào

Câu 24: Trong môi trường đẳng trương, tế bào động vật sẽ như thế nào về thể tích?

  • A. Tăng thể tích
  • B. Duy trì thể tích ổn định
  • C. Giảm thể tích
  • D. Thể tích thay đổi liên tục

Câu 25: Cho sơ đồ mô tả một loại protein màng. Protein này có cấu trúc kênh và có khả năng mở ra khi có tín hiệu hóa học. Đây là loại protein nào?

  • A. Protein bơm
  • B. Protein mang
  • C. Kênh ion hóa học cổng
  • D. Kênh ion cơ học cổng

Câu 26: Phương thức vận chuyển nào sau đây KHÔNG phụ thuộc vào gradient nồng độ?

  • A. Khuếch tán đơn giản
  • B. Vận chuyển chủ động
  • C. Khuếch tán tăng cường
  • D. Thẩm thấu

Câu 27: Điều gì sẽ xảy ra với tế bào thực vật khi được tưới bằng nước muối?

  • A. Tế bào trương phồng
  • B. Tế bào vỡ ra
  • C. Tế bào bị co nguyên sinh và cây có thể héo
  • D. Tế bào không thay đổi

Câu 28: Trong quá trình vận chuyển glucose vào tế bào hồng cầu, protein vận chuyển hoạt động theo cơ chế nào?

  • A. Khuếch tán tăng cường
  • B. Vận chuyển chủ động
  • C. Khuếch tán đơn giản
  • D. Thẩm thấu

Câu 29: Phát biểu nào sau đây là SAI về màng sinh chất?

  • A. Có cấu trúc khảm động
  • B. Được cấu tạo từ phospholipid và protein
  • C. Có tính bán thấm
  • D. Không tham gia vào quá trình trao đổi chất

Câu 30: Hình thức vận chuyển nào sau đây thường được sử dụng để đưa các đại phân tử như protein ra khỏi tế bào?

  • A. Vận chuyển chủ động
  • B. Xuất bào
  • C. Khuếch tán tăng cường
  • D. Thẩm thấu

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Hiện tượng co nguyên sinh xảy ra khi tế bào thực vật được đặt trong môi trường nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Phương thức vận chuyển thụ động nào sau đây KHÔNG cần sự tham gia của protein vận chuyển?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Điều gì sẽ xảy ra với một tế bào hồng cầu khi được đặt trong dung dịch nhược trương?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Loại protein nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong vận chuyển chủ động?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về sự khác biệt giữa nhập bào và xuất bào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Cho các chất sau: O2, CO2, Glucose, Ion Na+, H2O. Chất nào có thể KHUẾCH TÁN TRỰC TIẾP qua lớp phospholipid kép của màng sinh chất một cách dễ dàng nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Tại sao vận chuyển chủ động cần tiêu tốn năng lượng ATP?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Trong thí nghiệm với tế bào thực vật, nếu bạn muốn quan sát rõ nhất hiện tượng co nguyên sinh, bạn nên sử dụng dung dịch nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Quá trình nào sau đây là ví dụ về xuất bào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến tốc độ khuếch tán của một chất qua màng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Hình thức vận chuyển nào sau đây giúp tế bào có thể hấp thụ các phân tử lớn hoặc các hạt vật chất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Điều gì xảy ra với thế nước khi nồng độ chất tan trong dung dịch tăng lên?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Loại tế bào nào sau đây sử dụng thực bào (phagocytosis) như một cơ chế bảo vệ cơ thể?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: So sánh khuếch tán đơn giản và khuếch tán tăng cường, điểm giống nhau cơ bản giữa hai hình thức này là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Một tế bào có nồng độ chất tan bên trong là 0.5M được đặt trong dung dịch có nồng độ chất tan 0.2M. Nước sẽ di chuyển theo hướng nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong ống nghiệm chứa dung dịch glucose và một màng bán thấm ngăn đôi ống nghiệm. Bên trái màng là dung dịch glucose 10%, bên phải là dung dịch glucose 30%. Hiện tượng thẩm thấu sẽ xảy ra như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Loại protein kênh nào cho phép các ion K+ đi qua màng tế bào một cách chọn lọc?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Để vận chuyển glucose vào tế bào chống lại gradient nồng độ, tế bào sử dụng phương thức vận chuyển nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Màng sinh chất có tính bán thấm, điều này có nghĩa là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Hiện tượng nào sau đây KHÔNG phải là cơ chế vận chuyển các chất qua màng sinh chất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong quá trình ẩm bào (pinocytosis), tế bào hấp thụ các chất ở dạng nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG liên quan đến sự vận chuyển chất qua màng sinh chất trong thực tế?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Để duy trì sự sống, tế bào cần thực hiện quá trình trao đổi chất. Bản chất của quá trình này là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong môi trường đẳng trương, tế bào động vật sẽ như thế nào về thể tích?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Cho sơ đồ mô tả một loại protein màng. Protein này có cấu trúc kênh và có khả năng mở ra khi có tín hiệu hóa học. Đây là loại protein nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Phương thức vận chuyển nào sau đây KHÔNG phụ thuộc vào gradient nồng độ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Điều gì sẽ xảy ra với tế bào thực vật khi được tưới bằng nước muối?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong quá trình vận chuyển glucose vào tế bào hồng cầu, protein vận chuyển hoạt động theo cơ chế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Phát biểu nào sau đây là SAI về màng sinh chất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Hình thức vận chuyển nào sau đây thường được sử dụng để đưa các đại phân tử như protein ra khỏi tế bào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất - Đề 10

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phương thức vận chuyển thụ động các chất qua màng sinh chất KHÔNG có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Không tiêu tốn năng lượng.
  • B. Diễn ra theo chiều gradient nồng độ.
  • C. Có thể là khuếch tán đơn giản hoặc khuếch tán tăng cường.
  • D. Cần protein vận chuyển đặc hiệu và năng lượng ATP.

Câu 2: Sự khác biệt cơ bản giữa khuếch tán đơn giản và khuếch tán tăng cường là gì?

  • A. Khuếch tán đơn giản cần năng lượng, khuếch tán tăng cường thì không.
  • B. Khuếch tán tăng cường cần protein vận chuyển, khuếch tán đơn giản thì không.
  • C. Khuếch tán đơn giản chỉ vận chuyển chất tan, khuếch tán tăng cường vận chuyển cả dung môi.
  • D. Khuếch tán tăng cường diễn ra ngược chiều gradient nồng độ, khuếch tán đơn giản thì xuôi chiều.

Câu 3: Hiện tượng co nguyên sinh xảy ra khi tế bào thực vật được đặt trong môi trường nào?

  • A. Nhược trương.
  • B. Đẳng trương.
  • C. Ưu trương.
  • D. Bão hòa.

Câu 4: Trong môi trường nhược trương, tế bào động vật có thể bị vỡ ra nhưng tế bào thực vật thì không. Nguyên nhân chính của sự khác biệt này là gì?

  • A. Tế bào thực vật có không bào lớn hơn.
  • B. Tế bào thực vật có màng sinh chất dày hơn.
  • C. Tế bào thực vật có khả năng điều chỉnh áp suất thẩm thấu tốt hơn.
  • D. Tế bào thực vật có thành tế bào vững chắc.

Câu 5: Vận chuyển chủ động khác biệt với vận chuyển thụ động chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Vận chuyển ngược chiều gradient nồng độ và cần năng lượng.
  • B. Vận chuyển xuôi chiều gradient nồng độ và cần năng lượng.
  • C. Không cần protein vận chuyển.
  • D. Chỉ vận chuyển các phân tử nhỏ.

Câu 6: Loại protein màng nào cho phép các ion hoặc phân tử nhỏ ưa nước di chuyển nhanh chóng qua màng sinh chất theo chiều gradient nồng độ?

  • A. Protein tải.
  • B. Protein kênh.
  • C. Protein thụ thể.
  • D. Protein cấu trúc.

Câu 7: Quá trình nhập bào (endocytosis) và xuất bào (exocytosis) có điểm chung nào?

  • A. Diễn ra theo chiều gradient nồng độ.
  • B. Không tiêu tốn năng lượng.
  • C. Đều cần sự biến dạng của màng sinh chất để vận chuyển các chất.
  • D. Chỉ vận chuyển các chất có kích thước nhỏ.

Câu 8: Thực bào (phagocytosis) là một hình thức của nhập bào, nó có chức năng chính là gì?

  • A. Vận chuyển các phân tử nước vào tế bào.
  • B. Tiêu hóa các hạt lớn, vi khuẩn hoặc mảnh vụn tế bào.
  • C. Bài tiết các chất thải ra khỏi tế bào.
  • D. Vận chuyển các ion qua màng.

Câu 9: Trong thí nghiệm, một tế bào hồng cầu được đặt trong dung dịch X. Sau một thời gian, tế bào hồng cầu bị vỡ ra. Dung dịch X có thể là loại dung dịch nào?

  • A. Dung dịch nhược trương.
  • B. Dung dịch đẳng trương.
  • C. Dung dịch ưu trương.
  • D. Dung dịch bão hòa muối.

Câu 10: Ý nghĩa sinh học của quá trình trao đổi chất qua màng sinh chất đối với tế bào là gì?

  • A. Giúp tế bào di chuyển.
  • B. Giúp tế bào sinh sản.
  • C. Giúp tế bào tổng hợp protein.
  • D. Đảm bảo tế bào có thể thực hiện các chức năng sống và duy trì sự ổn định nội môi.

Câu 11: Hãy sắp xếp các phương thức vận chuyển sau theo thứ tự giảm dần về kích thước phân tử chất tan có thể vận chuyển: (1) Khuếch tán đơn giản, (2) Vận chuyển chủ động, (3) Xuất bào.

  • A. (1) → (2) → (3).
  • B. (1) → (3) → (2).
  • C. (3) → (2) → (1).
  • D. (2) → (3) → (1).

Câu 12: Điều gì sẽ xảy ra với tế bào thực vật khi được tưới nước cất (nước tinh khiết)?

  • A. Tế bào bị co nguyên sinh.
  • B. Tế bào trương lên nhưng không vỡ.
  • C. Tế bào bị vỡ.
  • D. Không có sự thay đổi về hình dạng tế bào.

Câu 13: Ví dụ nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của vận chuyển chủ động trong cơ thể sinh vật?

  • A. Trao đổi khí O2 và CO2 ở phổi.
  • B. Bơm Na-K ở màng tế bào thần kinh.
  • C. Hấp thụ glucose ở ruột non.
  • D. Hấp thụ các ion khoáng từ đất vào rễ cây.

Câu 14: Loại bào quan nào trong tế bào đóng vai trò quan trọng trong quá trình xuất bào và nhập bào?

  • A. Ribosome.
  • B. Lysosome.
  • C. Bộ Golgi.
  • D. Lưới nội chất.

Câu 15: Điều gì quyết định tốc độ khuếch tán của một chất qua màng sinh chất?

  • A. Số lượng ribosome trong tế bào.
  • B. Kích thước của tế bào.
  • C. Hoạt động của nhân tế bào.
  • D. Gradient nồng độ, kích thước phân tử, nhiệt độ và tính tan trong lipid của chất.

Câu 16: Hiện tượng nào sau đây minh họa rõ nhất về sự thẩm thấu trong đời sống hàng ngày?

  • A. Sự bay hơi của nước từ lá cây.
  • B. Rau bị héo khi để ngoài không khí và tươi trở lại khi ngâm vào nước.
  • C. Sự hòa tan của đường vào nước.
  • D. Sự cháy của nến.

Câu 17: Protein vận chuyển kiểu kênh hoạt động theo cơ chế nào?

  • A. Tạo kênh hoặc lỗ ưa nước cho các chất đi qua.
  • B. Thay đổi hình dạng để "ôm" và "nhả" chất cần vận chuyển.
  • C. Phân giải ATP để cung cấp năng lượng vận chuyển.
  • D. Liên kết với chất vận chuyển và di chuyển cùng chất qua màng.

Câu 18: Loại tế bào nào trong cơ thể người sử dụng thực bào như một cơ chế bảo vệ chính?

  • A. Tế bào hồng cầu.
  • B. Tế bào biểu mô.
  • C. Tế bào bạch cầu.
  • D. Tế bào thần kinh.

Câu 19: Trong vận chuyển chủ động, nguồn năng lượng trực tiếp thường được sử dụng là gì?

  • A. Ánh sáng mặt trời.
  • B. ATP (Adenosine Triphosphate).
  • C. Gradient nồng độ.
  • D. Nhiệt năng.

Câu 20: Cho biết vai trò của cholesterol trong màng sinh chất.

  • A. Cấu tạo nên protein màng.
  • B. Tạo kênh vận chuyển các chất.
  • C. Điều chỉnh độ linh động và ổn định của màng.
  • D. Cung cấp năng lượng cho màng hoạt động.

Câu 21: Một tế bào được đặt trong dung dịch ưu trương. Điều gì sẽ xảy ra với thể tích của tế bào theo thời gian?

  • A. Thể tích tế bào tăng lên.
  • B. Thể tích tế bào không đổi.
  • C. Thể tích tế bào tăng lên rồi giảm xuống.
  • D. Thể tích tế bào giảm xuống.

Câu 22: Quá trình nào sau đây giúp tế bào loại bỏ các chất thải hoặc sản phẩm bài tiết ra khỏi tế bào?

  • A. Nhập bào.
  • B. Xuất bào.
  • C. Khuếch tán đơn giản.
  • D. Vận chuyển chủ động.

Câu 23: Điều gì sẽ xảy ra nếu kênh protein vận chuyển ion Na+ (kênh Na+) trên màng tế bào bị ức chế?

  • A. Tốc độ vận chuyển glucose vào tế bào tăng lên.
  • B. Tế bào sẽ trương phồng lên do tích tụ ion Na+.
  • C. Sự vận chuyển ion Na+ qua màng tế bào sẽ bị giảm hoặc ngừng.
  • D. Quá trình vận chuyển chủ động các chất khác sẽ tăng cường.

Câu 24: Trong ống nghiệm chứa dung dịch glucose và một màng bán thấm chỉ cho phép nước đi qua. Nếu nồng độ glucose ở bên trái màng cao hơn bên phải, nước sẽ di chuyển như thế nào?

  • A. Từ bên phải sang bên trái.
  • B. Từ bên trái sang bên phải.
  • C. Di chuyển qua lại cân bằng giữa hai bên.
  • D. Không có sự di chuyển của nước.

Câu 25: Loại hình vận chuyển nào KHÔNG cần protein màng để hỗ trợ?

  • A. Khuếch tán tăng cường qua kênh protein.
  • B. Khuếch tán tăng cường qua protein tải.
  • C. Vận chuyển chủ động.
  • D. Khuếch tán đơn giản.

Câu 26: Hãy chọn phát biểu SAI về vận chuyển thụ động.

  • A. Diễn ra theo chiều gradient nồng độ.
  • B. Không tiêu tốn năng lượng ATP.
  • C. Vận chuyển các chất ngược chiều gradient nồng độ.
  • D. Bao gồm khuếch tán đơn giản và khuếch tán tăng cường.

Câu 27: Trong tế bào thần kinh, bơm Na-K vận chuyển ion Na+ và K+ như thế nào?

  • A. Cả Na+ và K+ đều được vận chuyển vào tế bào.
  • B. Na+ được vận chuyển ra, K+ được vận chuyển vào tế bào.
  • C. Cả Na+ và K+ đều được vận chuyển ra khỏi tế bào.
  • D. Na+ được vận chuyển vào, K+ được vận chuyển ra khỏi tế bào.

Câu 28: Để tăng tốc độ khuếch tán tăng cường của glucose vào tế bào, tế bào có thể thực hiện biện pháp nào?

  • A. Giảm nhiệt độ môi trường.
  • B. Tăng nồng độ glucose bên trong tế bào.
  • C. Tăng số lượng protein tải glucose trên màng tế bào.
  • D. Ức chế hoạt động của ti thể.

Câu 29: Một tế bào động vật có nồng độ chất tan nội bào là 0.9%. Nếu tế bào này được đặt trong dung dịch NaCl 5%, dung dịch này được gọi là gì so với tế bào?

  • A. Nhược trương.
  • B. Ưu trương.
  • C. Đẳng trương.
  • D. Bão hòa.

Câu 30: Hãy xác định quá trình trao đổi chất qua màng sinh chất KHÔNG tiêu tốn ATP.

  • A. Vận chuyển chủ động ion K+.
  • B. Nhập bào các phân tử protein lớn.
  • C. Xuất bào các chất thải.
  • D. Thẩm thấu nước.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Phương thức vận chuyển thụ động các chất qua màng sinh chất KHÔNG có đặc điểm nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Sự khác biệt cơ bản giữa khuếch tán đơn giản và khuếch tán tăng cường là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Hiện tượng co nguyên sinh xảy ra khi tế bào thực vật được đặt trong môi trường nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong môi trường nhược trương, tế bào động vật có thể bị vỡ ra nhưng tế bào thực vật thì không. Nguyên nhân chính của sự khác biệt này là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Vận chuyển chủ động khác biệt với vận chuyển thụ động chủ yếu ở điểm nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Loại protein màng nào cho phép các ion hoặc phân tử nhỏ ưa nước di chuyển nhanh chóng qua màng sinh chất theo chiều gradient nồng độ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Quá trình nhập bào (endocytosis) và xuất bào (exocytosis) có điểm chung nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Thực bào (phagocytosis) là một hình thức của nhập bào, nó có chức năng chính là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong thí nghiệm, một tế bào hồng cầu được đặt trong dung dịch X. Sau một thời gian, tế bào hồng cầu bị vỡ ra. Dung dịch X có thể là loại dung dịch nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Ý nghĩa sinh học của quá trình trao đổi chất qua màng sinh chất đối với tế bào là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Hãy sắp xếp các phương thức vận chuyển sau theo thứ tự giảm dần về kích thước phân tử chất tan có thể vận chuyển: (1) Khuếch tán đơn giản, (2) Vận chuyển chủ động, (3) Xuất bào.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Điều gì sẽ xảy ra với tế bào thực vật khi được tưới nước cất (nước tinh khiết)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Ví dụ nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của vận chuyển chủ động trong cơ thể sinh vật?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Loại bào quan nào trong tế bào đóng vai trò quan trọng trong quá trình xuất bào và nhập bào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Điều gì quyết định tốc độ khuếch tán của một chất qua màng sinh chất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Hiện tượng nào sau đây minh họa rõ nhất về sự thẩm thấu trong đời sống hàng ngày?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Protein vận chuyển kiểu kênh hoạt động theo cơ chế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Loại tế bào nào trong cơ thể người sử dụng thực bào như một cơ chế bảo vệ chính?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong vận chuyển chủ động, nguồn năng lượng trực tiếp thường được sử dụng là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Cho biết vai trò của cholesterol trong màng sinh chất.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một tế bào được đặt trong dung dịch ưu trương. Điều gì sẽ xảy ra với thể tích của tế bào theo thời gian?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Quá trình nào sau đây giúp tế bào loại bỏ các chất thải hoặc sản phẩm bài tiết ra khỏi tế bào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Điều gì sẽ xảy ra nếu kênh protein vận chuyển ion Na+ (kênh Na+) trên màng tế bào bị ức chế?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong ống nghiệm chứa dung dịch glucose và một màng bán thấm chỉ cho phép nước đi qua. Nếu nồng độ glucose ở bên trái màng cao hơn bên phải, nước sẽ di chuyển như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Loại hình vận chuyển nào KHÔNG cần protein màng để hỗ trợ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Hãy chọn phát biểu SAI về vận chuyển thụ động.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong tế bào thần kinh, bơm Na-K vận chuyển ion Na+ và K+ như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Để tăng tốc độ khuếch tán tăng cường của glucose vào tế bào, tế bào có thể thực hiện biện pháp nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một tế bào động vật có nồng độ chất tan nội bào là 0.9%. Nếu tế bào này được đặt trong dung dịch NaCl 5%, dung dịch này được gọi là gì so với tế bào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Hãy xác định quá trình trao đổi chất qua màng sinh chất KHÔNG tiêu tốn ATP.

Xem kết quả