15+ Đề Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào - Đề 01

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Màng sinh chất của tế bào có tính thấm chọn lọc, cho phép một số chất đi qua dễ dàng trong khi hạn chế các chất khác. Cơ chế vận chuyển nào sau đây KHÔNG đòi hỏi tế bào tiêu tốn năng lượng ATP trực tiếp?

  • A. Vận chuyển chủ động
  • B. Đồng vận chuyển (Symport)
  • C. Bơm Na+-K+
  • D. Khuếch tán tăng cường

Câu 2: Khi một tế bào thực vật được đặt vào dung dịch ưu trương, nước sẽ di chuyển ra ngoài tế bào. Hiện tượng này chủ yếu xảy ra dựa trên nguyên lý nào của vận chuyển qua màng?

  • A. Thẩm thấu
  • B. Khuếch tán đơn giản
  • C. Vận chuyển chủ động
  • D. Nhập bào

Câu 3: Enzyme có vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa vật chất của tế bào. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng về enzyme?

  • A. Có bản chất là protein (hoặc ARN)
  • B. Làm tăng tốc độ phản ứng mà không bị tiêu hao
  • C. Hoạt động hiệu quả nhất ở nhiệt độ rất cao (trên 70°C) trong mọi trường hợp
  • D. Có tính đặc hiệu cao với cơ chất

Câu 4: Phân tử ATP được xem là "đồng tiền năng lượng" của tế bào vì:

  • A. ATP là loại đường đơn cung cấp năng lượng.
  • B. ATP có khả năng giải phóng và tích trữ năng lượng trong các liên kết phosphate cao năng để cung cấp cho hoạt động sống.
  • C. ATP là chất xúc tác cho hầu hết các phản ứng trong tế bào.
  • D. ATP là sản phẩm cuối cùng của mọi quá trình chuyển hóa.

Câu 5: Hô hấp tế bào là quá trình phân giải các chất hữu cơ để giải phóng năng lượng. Giai đoạn nào của hô hấp tế bào diễn ra trong bào tương (tế bào chất)?

  • A. Đường phân (Glycolysis)
  • B. Chu trình Krebs (Chu trình acid citric)
  • C. Chuỗi truyền electron hô hấp
  • D. Cả chu trình Krebs và chuỗi truyền electron

Câu 6: Một tế bào cần vận chuyển một ion từ môi trường có nồng độ thấp vào bên trong tế bào nơi có nồng độ ion đó cao hơn. Kiểu vận chuyển này khả năng cao là:

  • A. Khuếch tán đơn giản
  • B. Khuếch tán tăng cường
  • C. Vận chuyển chủ động
  • D. Thẩm thấu

Câu 7: Hoạt động của enzyme có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố. Khi nhiệt độ tăng vượt quá nhiệt độ tối ưu, hoạt tính của enzyme thường giảm mạnh do:

  • A. Nồng độ cơ chất giảm.
  • B. Nồng độ enzyme tăng.
  • C. Cơ chất bị biến tính.
  • D. Cấu trúc không gian ba chiều của enzyme (đặc biệt là trung tâm hoạt động) bị phá vỡ.

Câu 8: Quá trình tổng hợp glycogen từ glucose ở tế bào gan là một ví dụ về:

  • A. Đồng hóa (Anabolism)
  • B. Dị hóa (Catabolism)
  • C. Hô hấp tế bào
  • D. Lên men

Câu 9: Sản phẩm cuối cùng của quá trình đường phân (Glycolysis) trong điều kiện kị khí (không có oxygen) là gì?

  • A. Acetyl-CoA
  • B. Acid pyruvic
  • C. CO2 và H2O
  • D. Acid lactic hoặc ethanol (tùy loại tế bào)

Câu 10: Chuỗi truyền electron hô hấp là giai đoạn tạo ra nhiều ATP nhất trong hô hấp tế bào. Giai đoạn này diễn ra chủ yếu ở đâu trong tế bào nhân thực?

  • A. Màng ngoài ti thể
  • B. Chất nền ti thể
  • C. Màng trong ti thể
  • D. Bào tương

Câu 11: Hiện tượng thực bào (phagocytosis) là một dạng của:

  • A. Nhập bào (Endocytosis)
  • B. Xuất bào (Exocytosis)
  • C. Vận chuyển chủ động
  • D. Khuếch tán tăng cường

Câu 12: Một enzyme hoạt động tốt nhất ở pH 7. Khi đưa enzyme này vào môi trường có pH 2, hoạt tính của nó có thể giảm đáng kể hoặc mất đi. Điều này là do:

  • A. Nồng độ cơ chất giảm ở pH thấp.
  • B. Sự thay đổi pH làm biến đổi cấu trúc không gian của enzyme.
  • C. Sản phẩm phản ứng tích tụ và ức chế enzyme.
  • D. Nhiệt độ môi trường thay đổi.

Câu 13: Phản ứng chuyển hóa năng lượng nào sau đây là phản ứng giải phóng năng lượng (phản ứng tỏa nhiệt)?

  • A. Tổng hợp protein từ các amino acid.
  • B. Quang hợp ở thực vật.
  • C. Tổng hợp DNA.
  • D. Phân giải glucose trong hô hấp tế bào.

Câu 14: Trong hô hấp tế bào, phân tử nào đóng vai trò là chất nhận electron cuối cùng trong chuỗi truyền electron hô hấp ở điều kiện hiếu khí?

  • A. Oxygen (O2)
  • B. Nước (H2O)
  • C. Carbon dioxide (CO2)
  • D. ATP

Câu 15: Lên men là quá trình phân giải glucose KHÔNG cần oxygen và chỉ tạo ra một lượng nhỏ ATP. Sản phẩm cuối cùng của quá trình lên men lactic ở tế bào cơ là gì?

  • A. Ethanol và CO2
  • B. Acetyl-CoA
  • C. Acid lactic
  • D. CO2 và H2O

Câu 16: Mối quan hệ giữa đồng hóa và dị hóa trong tế bào là gì?

  • A. Đồng hóa chỉ xảy ra ở thực vật, dị hóa chỉ xảy ra ở động vật.
  • B. Dị hóa giải phóng năng lượng cung cấp cho đồng hóa, đồng hóa tạo ra vật chất cho tế bào và là cơ chất cho dị hóa.
  • C. Đồng hóa và dị hóa là hai quá trình hoàn toàn độc lập với nhau.
  • D. Đồng hóa phân giải chất hữu cơ, dị hóa tổng hợp chất hữu cơ.

Câu 17: Một chất ức chế cạnh tranh (competitive inhibitor) ảnh hưởng đến hoạt động của enzyme như thế nào?

  • A. Cạnh tranh với cơ chất để gắn vào trung tâm hoạt động của enzyme.
  • B. Gắn vào vị trí khác trung tâm hoạt động và làm thay đổi hình dạng enzyme.
  • C. Phá hủy cấu trúc enzyme một cách vĩnh viễn.
  • D. Làm tăng ái lực của enzyme với cơ chất.

Câu 18: Sự khác biệt cơ bản giữa khuếch tán đơn giản và khuếch tán tăng cường là gì?

  • A. Khuếch tán đơn giản cần năng lượng, khuếch tán tăng cường không cần năng lượng.
  • B. Khuếch tán đơn giản cần protein vận chuyển, khuếch tán tăng cường không cần.
  • C. Khuếch tán đơn giản đi ngược gradient nồng độ, khuếch tán tăng cường đi xuôi gradient nồng độ.
  • D. Khuếch tán tăng cường cần sự hỗ trợ của protein vận chuyển trên màng, khuếch tán đơn giản thì không.

Câu 19: Tại sao ATP được coi là phân tử năng lượng "trực tiếp" cho các hoạt động của tế bào?

  • A. Năng lượng từ ATP được giải phóng nhanh chóng và dễ dàng thông qua việc cắt đứt liên kết phosphate cuối cùng, cung cấp cho các phản ứng cần năng lượng.
  • B. ATP là phân tử duy nhất chứa năng lượng trong tế bào.
  • C. ATP có cấu trúc rất bền vững và lưu trữ năng lượng lâu dài.
  • D. ATP chỉ được tổng hợp khi tế bào cần năng lượng.

Câu 20: Chu trình Krebs (chu trình acid citric) trong hô hấp tế bào diễn ra ở đâu và tạo ra những phân tử mang năng lượng nào (ngoài một lượng nhỏ ATP)?

  • A. Bào tương; NADH và FADH2
  • B. Chất nền ti thể; NADH và FADH2
  • C. Màng trong ti thể; ATP synthase
  • D. Lục lạp; NADPH và ATP

Câu 21: Giả sử một tế bào đang thực hiện nhập bào một phân tử lớn. Quá trình này đòi hỏi những yếu tố nào?

  • A. Protein kênh và gradient nồng độ.
  • B. Protein mang và sự thay đổi cấu hình.
  • C. Sự biến dạng của màng sinh chất và năng lượng ATP.
  • D. Enzyme và nhiệt độ cao.

Câu 22: Nồng độ cơ chất ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng của enzyme như thế nào khi nồng độ enzyme là cố định?

  • A. Tốc độ phản ứng luôn tăng tuyến tính với nồng độ cơ chất.
  • B. Tốc độ phản ứng giảm khi nồng độ cơ chất tăng.
  • C. Tốc độ phản ứng không bị ảnh hưởng bởi nồng độ cơ chất.
  • D. Tốc độ phản ứng tăng khi nồng độ cơ chất tăng đến một điểm bão hòa, sau đó không tăng nữa.

Câu 23: Phản ứng nào sau đây là một ví dụ về quá trình đồng hóa?

  • A. Tổng hợp cellulose ở tế bào thực vật.
  • B. Phân giải protein thành amino acid.
  • C. Hô hấp tế bào giải phóng CO2.
  • D. Phân giải glycogen thành glucose.

Câu 24: Vai trò chính của các phân tử NADH và FADH2 được tạo ra trong đường phân và chu trình Krebs là gì?

  • A. Cung cấp trực tiếp năng lượng cho các phản ứng.
  • B. Mang electron và proton đến chuỗi truyền electron hô hấp để tổng hợp ATP.
  • C. Làm chất xúc tác cho các phản ứng.
  • D. Là sản phẩm thải cần loại bỏ khỏi tế bào.

Câu 25: Một tế bào nấm men được nuôi cấy trong môi trường có đủ glucose nhưng không có oxygen. Quá trình chuyển hóa glucose chính trong tế bào nấm men lúc này sẽ là:

  • A. Hô hấp hiếu khí hoàn toàn.
  • B. Chỉ diễn ra chu trình Krebs và chuỗi truyền electron.
  • C. Tổng hợp glucose.
  • D. Đường phân và lên men ethanol.

Câu 26: Vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào có đặc điểm gì?

  • A. Không tiêu tốn năng lượng ATP và tuân theo gradient nồng độ.
  • B. Cần năng lượng ATP và đi ngược gradient nồng độ.
  • C. Luôn cần protein vận chuyển và đi xuôi gradient nồng độ.
  • D. Chỉ vận chuyển các phân tử lớn.

Câu 27: Enzyme có thể bị ức chế bởi các chất hóa học. Nếu một chất ức chế không cạnh tranh (non-competitive inhibitor) được thêm vào, nó sẽ ảnh hưởng đến enzyme bằng cách:

  • A. Cạnh tranh với cơ chất tại trung tâm hoạt động.
  • B. Gắn vào một vị trí khác trung tâm hoạt động, làm thay đổi hình dạng enzyme và khả năng gắn cơ chất.
  • C. Tăng tốc độ phản ứng bằng cách giảm năng lượng hoạt hóa.
  • D. Chỉ hoạt động khi nồng độ cơ chất rất cao.

Câu 28: Quá trình hô hấp tế bào hiếu khí tạo ra lượng ATP lớn hơn nhiều so với hô hấp kị khí (lên men). Sự khác biệt chủ yếu này là do giai đoạn nào?

  • A. Chỉ có hô hấp hiếu khí mới có giai đoạn đường phân.
  • B. Chỉ có hô hấp kị khí mới có chu trình Krebs.
  • C. Hô hấp kị khí tạo ra nhiều NADH và FADH2 hơn.
  • D. Hô hấp hiếu khí có thêm chu trình Krebs và đặc biệt là chuỗi truyền electron hô hấp tạo ra lượng lớn ATP thông qua phosphoryl hóa oxy hóa.

Câu 29: Tế bào thực vật có thể thực hiện cả quang hợp và hô hấp tế bào. Mối quan hệ về năng lượng giữa hai quá trình này là gì?

  • A. Quang hợp và hô hấp là hai quá trình độc lập, không liên quan đến năng lượng.
  • B. Cả hai quá trình đều chỉ giải phóng năng lượng.
  • C. Quang hợp sử dụng năng lượng ánh sáng để tổng hợp chất hữu cơ và lưu trữ năng lượng; Hô hấp phân giải chất hữu cơ để giải phóng năng lượng ATP cho hoạt động sống.
  • D. Hô hấp tạo ra năng lượng ánh sáng cần cho quang hợp.

Câu 30: Khi một tế bào cần đưa một lượng lớn các phân tử hòa tan có kích thước nhỏ từ môi trường vào bên trong một cách nhanh chóng, ngay cả khi nồng độ bên trong đã cao hơn bên ngoài, kiểu vận chuyển phù hợp nhất có thể là:

  • A. Khuếch tán đơn giản
  • B. Vận chuyển chủ động
  • C. Thẩm thấu
  • D. Xuất bào

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Màng sinh chất của tế bào có tính thấm chọn lọc, cho phép một số chất đi qua dễ dàng trong khi hạn chế các chất khác. Cơ chế vận chuyển nào sau đây KHÔNG đòi hỏi tế bào tiêu tốn năng lượng ATP trực tiếp?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Khi một tế bào thực vật được đặt vào dung dịch ưu trương, nước sẽ di chuyển ra ngoài tế bào. Hiện tượng này chủ yếu xảy ra dựa trên nguyên lý nào của vận chuyển qua màng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Enzyme có vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa vật chất của tế bào. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng về enzyme?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Phân tử ATP được xem là 'đồng tiền năng lượng' của tế bào vì:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Hô hấp tế bào là quá trình phân giải các chất hữu cơ để giải phóng năng lượng. Giai đoạn nào của hô hấp tế bào diễn ra trong bào tương (tế bào chất)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Một tế bào cần vận chuyển một ion từ môi trường có nồng độ thấp vào bên trong tế bào nơi có nồng độ ion đó cao hơn. Kiểu vận chuyển này khả năng cao là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Hoạt động của enzyme có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố. Khi nhiệt độ tăng vượt quá nhiệt độ tối ưu, hoạt tính của enzyme thường giảm mạnh do:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Quá trình tổng hợp glycogen từ glucose ở tế bào gan là một ví dụ về:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Sản phẩm cuối cùng của quá trình đường phân (Glycolysis) trong điều kiện kị khí (không có oxygen) là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Chuỗi truyền electron hô hấp là giai đoạn tạo ra nhiều ATP nhất trong hô hấp tế bào. Giai đoạn này diễn ra chủ yếu ở đâu trong tế bào nhân thực?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Hiện tượng thực bào (phagocytosis) là một dạng của:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Một enzyme hoạt động tốt nhất ở pH 7. Khi đưa enzyme này vào môi trường có pH 2, hoạt tính của nó có thể giảm đáng kể hoặc mất đi. Điều này là do:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Phản ứng chuyển hóa năng lượng nào sau đây là phản ứng giải phóng năng lượng (phản ứng tỏa nhiệt)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Trong hô hấp tế bào, phân tử nào đóng vai trò là chất nhận electron cuối cùng trong chuỗi truyền electron hô hấp ở điều kiện hiếu khí?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Lên men là quá trình phân giải glucose KHÔNG cần oxygen và chỉ tạo ra một lượng nhỏ ATP. Sản phẩm cuối cùng của quá trình lên men lactic ở tế bào cơ là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Mối quan hệ giữa đồng hóa và dị hóa trong tế bào là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Một chất ức chế cạnh tranh (competitive inhibitor) ảnh hưởng đến hoạt động của enzyme như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Sự khác biệt cơ bản giữa khuếch tán đơn giản và khuếch tán tăng cường là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Tại sao ATP được coi là phân tử năng lượng 'trực tiếp' cho các hoạt động của tế bào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Chu trình Krebs (chu trình acid citric) trong hô hấp tế bào diễn ra ở đâu và tạo ra những phân tử mang năng lượng nào (ngoài một lượng nhỏ ATP)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Giả sử một tế bào đang thực hiện nhập bào một phân tử lớn. Quá trình này đòi hỏi những yếu tố nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Nồng độ cơ chất ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng của enzyme như thế nào khi nồng độ enzyme là cố định?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Phản ứng nào sau đây là một ví dụ về quá trình đồng hóa?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Vai trò chính của các phân tử NADH và FADH2 được tạo ra trong đường phân và chu trình Krebs là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Một tế bào nấm men được nuôi cấy trong môi trường có đủ glucose nhưng không có oxygen. Quá trình chuyển hóa glucose chính trong tế bào nấm men lúc này sẽ là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào có đặc điểm gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Enzyme có thể bị ức chế bởi các chất hóa học. Nếu một chất ức chế không cạnh tranh (non-competitive inhibitor) được thêm vào, nó sẽ ảnh hưởng đến enzyme bằng cách:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Quá trình hô hấp tế bào hiếu khí tạo ra lượng ATP lớn hơn nhiều so với hô hấp kị khí (lên men). Sự khác biệt chủ yếu này là do giai đoạn nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Tế bào thực vật có thể thực hiện cả quang hợp và hô hấp tế bào. Mối quan hệ về năng lượng giữa hai quá trình này là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Khi một tế bào cần đưa một lượng lớn các phân tử hòa tan có kích thước nhỏ từ môi trường vào bên trong một cách nhanh chóng, ngay cả khi nồng độ bên trong đã cao hơn bên ngoài, kiểu vận chuyển phù hợp nhất có thể là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào - Đề 02

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một tế bào thực vật được đặt vào dung dịch có nồng độ chất tan cao hơn nồng độ bên trong tế bào. Hiện tượng nào sau đây có khả năng xảy ra và cơ chế vận chuyển nào chủ yếu liên quan?

  • A. Tế bào trương nước; Vận chuyển chủ động.
  • B. Tế bào trương nước; Khuếch tán tăng cường.
  • C. Tế bào co nguyên sinh; Vận chuyển chủ động.
  • D. Tế bào co nguyên sinh; Thẩm thấu.

Câu 2: ATP được coi là "đồng tiền năng lượng" của tế bào vì nó có khả năng:

  • A. Lưu trữ lượng lớn năng lượng trong các liên kết carbon.
  • B. Dễ dàng di chuyển qua màng tế bào để cung cấp năng lượng.
  • C. Giải phóng năng lượng ngay lập tức khi cần thiết cho các hoạt động sống.
  • D. Tham gia trực tiếp vào cấu trúc của DNA và RNA.

Câu 3: Khi nghiên cứu về enzyme, người ta nhận thấy rằng enzyme A chỉ xúc tác cho phản ứng thủy phân tinh bột thành đường glucose, trong khi enzyme B chỉ xúc tác cho phản ứng tổng hợp protein từ các axit amin. Đặc điểm này của enzyme thể hiện tính chất nào?

  • A. Tính bền vững.
  • B. Tính đặc hiệu.
  • C. Tính hiệu quả cao.
  • D. Tính nhạy cảm với nhiệt độ.

Câu 4: Quá trình quang hợp ở thực vật diễn ra chủ yếu tại bào quan nào và bao gồm những giai đoạn chính nào?

  • A. Lục lạp; Pha sáng và pha tối.
  • B. Ti thể; Pha sáng và pha tối.
  • C. Lục lạp; Chu trình Krebs và chuỗi truyền electron.
  • D. Ti thể; Đường phân và chu trình Krebs.

Câu 5: Sản phẩm của pha sáng trong quang hợp (cung cấp cho pha tối) là gì?

  • A. CO2, H2O, ATP.
  • B. Glucose, O2.
  • C. ATP, NADPH, O2.
  • D. ATP, NADPH.

Câu 6: Quá trình hô hấp tế bào diễn ra ở các bào quan nào của tế bào nhân thực?

  • A. Chỉ ở ti thể.
  • B. Chỉ ở tế bào chất.
  • C. Ở tế bào chất và ti thể.
  • D. Ở lục lạp và ti thể.

Câu 7: Giai đoạn nào của hô hấp tế bào tạo ra lượng ATP nhiều nhất?

  • A. Đường phân.
  • B. Chu trình Krebs.
  • C. Tổng hợp acetyl-CoA.
  • D. Chuỗi truyền electron hô hấp.

Câu 8: Phân tích một tế bào cho thấy nồng độ ion K+ bên trong tế bào cao hơn rất nhiều so với bên ngoài. Tế bào duy trì sự chênh lệch nồng độ này chủ yếu bằng cơ chế vận chuyển nào?

  • A. Khuếch tán đơn thuần.
  • B. Vận chuyển chủ động.
  • C. Thẩm thấu.
  • D. Khuếch tán tăng cường.

Câu 9: Enzyme làm tăng tốc độ phản ứng hóa học bằng cách nào?

  • A. Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
  • B. Làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
  • C. Thay đổi cân bằng của phản ứng.
  • D. Cung cấp thêm năng lượng cho phản ứng.

Câu 10: Nhập bào (endocytosis) là quá trình tế bào:

  • A. Đẩy các chất ra khỏi tế bào bằng cách hình thành túi màng.
  • B. Vận chuyển các ion qua kênh protein.
  • C. Nuốt các vật chất lớn hoặc dịch ngoại bào vào bên trong bằng cách hình thành túi màng.
  • D. Vận chuyển các chất theo gradient nồng độ mà không cần năng lượng.

Câu 11: Nếu một tế bào thực vật đột ngột mất khả năng tổng hợp ATP, quá trình trao đổi chất nào sau đây có khả năng bị ảnh hưởng nghiêm trọng nhất và nhanh nhất?

  • A. Khuếch tán đơn thuần của O2.
  • B. Vận chuyển chủ động các ion.
  • C. Thẩm thấu của nước.
  • D. Khuếch tán tăng cường glucose.

Câu 12: Nhiệt độ cao (ví dụ trên 60°C) thường làm giảm hoặc mất hoạt tính của enzyme vì:

  • A. Nhiệt độ cao làm biến tính cấu trúc không gian ba chiều của enzyme.
  • B. Nhiệt độ cao làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
  • C. Nhiệt độ cao làm giảm nồng độ cơ chất.
  • D. Nhiệt độ cao làm tăng pH của môi trường.

Câu 13: Một chất ức chế cạnh tranh liên kết với enzyme ở vị trí nào?

  • A. Trung tâm hoạt động của enzyme.
  • B. Vị trí dị lập thể (allosteric site).
  • C. Bất kỳ vị trí nào trên enzyme ngoài trung tâm hoạt động.
  • D. Chỉ liên kết với phức hệ enzyme-cơ chất.

Câu 14: Tại sao pha tối của quang hợp không thể diễn ra nếu thiếu pha sáng?

  • A. Pha sáng cung cấp CO2 cho pha tối.
  • B. Pha sáng tạo ra O2 cần cho pha tối.
  • C. Pha sáng cung cấp ATP và NADPH, là nguồn năng lượng và lực khử cho pha tối tổng hợp carbohydrate.
  • D. Pha sáng cung cấp nước cho pha tối.

Câu 15: Chất nhận electron cuối cùng trong chuỗi truyền electron hô hấp hiếu khí là gì?

  • A. Oxy phân tử (O2).
  • B. NAD+.
  • C. FAD.
  • D. Nước (H2O).

Câu 16: Sự khác biệt cơ bản giữa vận chuyển chủ động và vận chuyển thụ động qua màng tế bào là gì?

  • A. Vận chuyển thụ động cần protein vận chuyển, còn vận chuyển chủ động thì không.
  • B. Vận chuyển thụ động đi ngược gradient nồng độ, còn vận chuyển chủ động đi theo gradient nồng độ.
  • C. Vận chuyển thụ động cần năng lượng ATP, còn vận chuyển chủ động thì không.
  • D. Vận chuyển chủ động cần năng lượng ATP và protein vận chuyển, còn vận chuyển thụ động thì không hoặc chỉ cần protein vận chuyển và đi theo gradient nồng độ.

Câu 17: Tại sao tế bào cần enzyme cho các phản ứng hóa học, ngay cả khi các phản ứng đó có thể tự xảy ra (dù rất chậm) bên ngoài tế bào?

  • A. Enzyme làm cho phản ứng tỏa nhiệt nhiều hơn.
  • B. Enzyme thay đổi sản phẩm cuối cùng của phản ứng.
  • C. Enzyme làm tăng tốc độ phản ứng lên hàng triệu, tỷ lần, phù hợp với nhu cầu của tế bào.
  • D. Enzyme ngăn chặn các phản ứng không mong muốn xảy ra.

Câu 18: Nếu một loại thuốc hoạt động bằng cách liên kết với vị trí dị lập thể (allosteric site) của một enzyme quan trọng, điều này có thể ảnh hưởng đến hoạt động của enzyme như thế nào?

  • A. Chỉ làm tăng hoạt tính của enzyme.
  • B. Có thể làm tăng hoặc giảm hoạt tính của enzyme bằng cách thay đổi hình dạng trung tâm hoạt động.
  • C. Không ảnh hưởng đến hoạt tính của enzyme vì không liên kết trực tiếp với cơ chất.
  • D. Chỉ làm giảm hoạt tính của enzyme bằng cách cạnh tranh với cơ chất.

Câu 19: Quá trình đường phân (glycolysis) diễn ra ở đâu trong tế bào và sản phẩm chính là gì?

  • A. Tế bào chất; Pyruvate.
  • B. Ti thể; Acetyl-CoA.
  • C. Lục lạp; Glucose.
  • D. Nhân tế bào; ATP.

Câu 20: Trong hô hấp tế bào, năng lượng từ glucose được giải phóng dần qua nhiều bước thay vì giải phóng ồ ạt trong một lần. Lợi ích của việc giải phóng năng lượng theo từng bước là gì?

  • A. Tạo ra nhiều nhiệt năng hơn để giữ ấm tế bào.
  • B. Giảm thiểu sự tham gia của enzyme.
  • C. Chỉ tạo ra ATP mà không tạo ra các chất mang năng lượng khác.
  • D. Giúp thu nhận năng lượng hiệu quả hơn dưới dạng ATP và giảm thất thoát năng lượng dưới dạng nhiệt.

Câu 21: Một loại vi khuẩn sống trong môi trường thiếu oxy hoàn toàn. Vi khuẩn này có khả năng tạo ATP chủ yếu bằng quá trình nào?

  • A. Hô hấp hiếu khí.
  • B. Quang hợp.
  • C. Lên men.
  • D. Chuỗi truyền electron hiếu khí.

Câu 22: Mối liên hệ giữa quá trình tổng hợp và phân giải các chất trong tế bào thể hiện qua khía cạnh nào?

  • A. Năng lượng và vật chất.
  • B. Chỉ năng lượng.
  • C. Chỉ vật chất.
  • D. Không có mối liên hệ trực tiếp.

Câu 23: Giả sử có một đột biến làm thay đổi cấu trúc của một loại protein kênh (channel protein) trong màng tế bào, khiến kênh này luôn mở. Hậu quả có thể xảy ra đối với sự vận chuyển chất qua màng liên quan đến kênh này là gì?

  • A. Vận chuyển chất đó sẽ dừng lại.
  • B. Chất đó sẽ được vận chuyển chủ động vào tế bào.
  • C. Chất đó sẽ được vận chuyển ra ngoài tế bào, bất kể gradient nồng độ.
  • D. Chất đó sẽ di chuyển tự do qua kênh theo gradient nồng độ, có thể làm mất cân bằng nội bào.

Câu 24: Nước di chuyển qua màng tế bào chủ yếu bằng cơ chế nào?

  • A. Vận chuyển chủ động.
  • B. Thẩm thấu.
  • C. Nhập bào.
  • D. Xuất bào.

Câu 25: Một tế bào đang thực hiện quá trình tổng hợp một lượng lớn protein. Nhu cầu về loại phân tử nào sau đây sẽ tăng lên đáng kể trong tế bào này?

  • A. ATP.
  • B. Oxy.
  • C. CO2.
  • D. Tinh bột.

Câu 26: Tại sao enzyme hoạt động hiệu quả nhất ở nhiệt độ và pH tối ưu của chúng?

  • A. Ở điều kiện tối ưu, enzyme bị biến tính nhiều nhất.
  • B. Ở điều kiện tối ưu, năng lượng hoạt hóa của phản ứng tăng lên.
  • C. Ở điều kiện tối ưu, cấu trúc không gian ba chiều và hình dạng trung tâm hoạt động của enzyme phù hợp nhất với cơ chất.
  • D. Ở điều kiện tối ưu, nồng độ cơ chất luôn ở mức cao nhất.

Câu 27: Sản phẩm cuối cùng của hô hấp tế bào hiếu khí là gì?

  • A. Glucose và Oxy.
  • B. CO2, H2O và ATP.
  • C. Pyruvate và ATP.
  • D. Acetyl-CoA và FADH2.

Câu 28: Mối quan hệ giữa quang hợp và hô hấp tế bào trong hệ sinh thái là:

  • A. Quang hợp chỉ xảy ra ở thực vật, hô hấp chỉ xảy ra ở động vật.
  • B. Quang hợp và hô hấp là hai quá trình hoàn toàn độc lập.
  • C. Sản phẩm của hô hấp là nguyên liệu cho hô hấp, và ngược lại.
  • D. Sản phẩm của quang hợp (glucose và O2) là nguyên liệu cho hô hấp, và sản phẩm của hô hấp (CO2 và H2O) là nguyên liệu cho quang hợp.

Câu 29: Một tế bào nấm men được nuôi cấy trong môi trường có đủ glucose nhưng không có oxy. Quá trình chuyển hóa glucose chủ yếu diễn ra trong tế bào này là gì?

  • A. Lên men ethanol.
  • B. Hô hấp hiếu khí.
  • C. Quang hợp.
  • D. Chu trình Krebs.

Câu 30: Giả sử một tế bào cần vận chuyển một chất X từ môi trường có nồng độ thấp vào bên trong tế bào nơi chất X có nồng độ cao hơn. Tế bào sẽ sử dụng cơ chế vận chuyển nào và cần yếu tố nào?

  • A. Khuếch tán đơn thuần; Không cần protein vận chuyển hay năng lượng.
  • B. Khuếch tán tăng cường; Cần protein vận chuyển nhưng không cần năng lượng.
  • C. Vận chuyển chủ động; Cần protein vận chuyển và năng lượng (ATP).
  • D. Thẩm thấu; Chỉ áp dụng cho nước.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Một tế bào thực vật được đặt vào dung dịch có nồng độ chất tan cao hơn nồng độ bên trong tế bào. Hiện tượng nào sau đây có khả năng xảy ra và cơ chế vận chuyển nào chủ yếu liên quan?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: ATP được coi là 'đồng tiền năng lượng' của tế bào vì nó có khả năng:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Khi nghiên cứu về enzyme, người ta nhận thấy rằng enzyme A chỉ xúc tác cho phản ứng thủy phân tinh bột thành đường glucose, trong khi enzyme B chỉ xúc tác cho phản ứng tổng hợp protein từ các axit amin. Đặc điểm này của enzyme thể hiện tính chất nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Quá trình quang hợp ở thực vật diễn ra chủ yếu tại bào quan nào và bao gồm những giai đoạn chính nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Sản phẩm của pha sáng trong quang hợp (cung cấp cho pha tối) là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Quá trình hô hấp tế bào diễn ra ở các bào quan nào của tế bào nhân thực?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Giai đoạn nào của hô hấp tế bào tạo ra lượng ATP nhiều nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Phân tích một tế bào cho thấy nồng độ ion K+ bên trong tế bào cao hơn rất nhiều so với bên ngoài. Tế bào duy trì sự chênh lệch nồng độ này chủ yếu bằng cơ chế vận chuyển nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Enzyme làm tăng tốc độ phản ứng hóa học bằng cách nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Nhập bào (endocytosis) là quá trình tế bào:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Nếu một tế bào thực vật đột ngột mất khả năng tổng hợp ATP, quá trình trao đổi chất nào sau đây có khả năng bị ảnh hưởng nghiêm trọng nhất và nhanh nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Nhiệt độ cao (ví dụ trên 60°C) thường làm giảm hoặc mất hoạt tính của enzyme vì:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Một chất ức chế cạnh tranh liên kết với enzyme ở vị trí nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Tại sao pha tối của quang hợp không thể diễn ra nếu thiếu pha sáng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Chất nhận electron cuối cùng trong chuỗi truyền electron hô hấp hiếu khí là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Sự khác biệt cơ bản giữa vận chuyển chủ động và vận chuyển thụ động qua màng tế bào là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Tại sao tế bào cần enzyme cho các phản ứng hóa học, ngay cả khi các phản ứng đó có thể tự xảy ra (dù rất chậm) bên ngoài tế bào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Nếu một loại thuốc hoạt động bằng cách liên kết với vị trí dị lập thể (allosteric site) của một enzyme quan trọng, điều này có thể ảnh hưởng đến hoạt động của enzyme như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Quá trình đường phân (glycolysis) diễn ra ở đâu trong tế bào và sản phẩm chính là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong hô hấp tế bào, năng lượng từ glucose được giải phóng dần qua nhiều bước thay vì giải phóng ồ ạt trong một lần. Lợi ích của việc giải phóng năng lượng theo từng bước là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Một loại vi khuẩn sống trong môi trường thiếu oxy hoàn toàn. Vi khuẩn này có khả năng tạo ATP chủ yếu bằng quá trình nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Mối liên hệ giữa quá trình tổng hợp và phân giải các chất trong tế bào thể hiện qua khía cạnh nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Giả sử có một đột biến làm thay đổi cấu trúc của một loại protein kênh (channel protein) trong màng tế bào, khiến kênh này luôn mở. Hậu quả có thể xảy ra đối với sự vận chuyển chất qua màng liên quan đến kênh này là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Nước di chuyển qua màng tế bào chủ yếu bằng cơ chế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Một tế bào đang thực hiện quá trình tổng hợp một lượng lớn protein. Nhu cầu về loại phân tử nào sau đây sẽ tăng lên đáng kể trong tế bào này?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Tại sao enzyme hoạt động hiệu quả nhất ở nhiệt độ và pH tối ưu của chúng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Sản phẩm cuối cùng của hô hấp tế bào hiếu khí là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Mối quan hệ giữa quang hợp và hô hấp tế bào trong hệ sinh thái là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Một tế bào nấm men được nuôi cấy trong môi trường có đủ glucose nhưng không có oxy. Quá trình chuyển hóa glucose chủ yếu diễn ra trong tế bào này là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Giả sử một tế bào cần vận chuyển một chất X từ môi trường có nồng độ thấp vào bên trong tế bào nơi chất X có nồng độ cao hơn. Tế bào sẽ sử dụng cơ chế vận chuyển nào và cần yếu tố nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào - Đề 03

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điều nào sau đây mô tả đúng nhất vai trò của ATP trong tế bào?

  • A. Lưu trữ thông tin di truyền.
  • B. Đồng tiền năng lượng, cung cấp năng lượng cho các phản ứng hóa sinh.
  • C. Cấu tạo nên màng tế bào.
  • D. Vận chuyển oxygen trong máu.

Câu 2: Enzyme đóng vai trò gì trong các phản ứng chuyển hóa?

  • A. Xúc tác các phản ứng hóa học, làm tăng tốc độ phản ứng.
  • B. Cung cấp năng lượng cho phản ứng.
  • C. Làm giảm nhiệt độ của phản ứng.
  • D. Tham gia trực tiếp vào cấu tạo sản phẩm phản ứng.

Câu 3: Quá trình nào sau đây là quá trình đồng hóa?

  • A. Hô hấp tế bào.
  • B. Tiêu hóa thức ăn.
  • C. Quang hợp.
  • D. Phân giải protein.

Câu 4: Màng sinh chất có cấu trúc khảm động. Tính "động" của màng sinh chất được thể hiện ở đặc điểm nào?

  • A. Các protein màng liên kết chặt chẽ với lớp phospholipid.
  • B. Lớp phospholipid kép hoàn toàn tĩnh tại.
  • C. Cholesterol tạo thành khung cứng chắc cho màng.
  • D. Các phân tử phospholipid và protein có thể di chuyển tương đối tự do trong phạm vi lớp màng.

Câu 5: Hình thức vận chuyển thụ động các chất qua màng sinh chất KHÔNG cần yếu tố nào sau đây?

  • A. Sự chênh lệch nồng độ.
  • B. Năng lượng ATP.
  • C. Kênh protein hoặc protein tải.
  • D. Màng sinh chất.

Câu 6: Trong quá trình hô hấp tế bào, giai đoạn nào tạo ra phần lớn ATP?

  • A. Đường phân.
  • B. Chu trình Krebs.
  • C. Chuỗi chuyền electron.
  • D. Lên men.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về enzyme?

  • A. Enzyme có tính đặc hiệu cao đối với cơ chất.
  • B. Enzyme có bản chất là protein.
  • C. Enzyme có thể bị biến tính bởi nhiệt độ cao.
  • D. Enzyme bị biến đổi sau mỗi phản ứng xúc tác.

Câu 8: Trong quang hợp, pha sáng diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?

  • A. Chất nền (stroma).
  • B. Màng thylakoid.
  • C. Khoang giữa hai màng.
  • D. Màng ngoài lục lạp.

Câu 9: Sản phẩm cuối cùng của quá trình đường phân là gì?

  • A. Pyruvate, ATP, NADH.
  • B. Glucose, CO2, H2O.
  • C. Acetyl-CoA, FADH2, ATP.
  • D. Oxygen, glucose, ATP.

Câu 10: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến hoạt tính của enzyme?

  • A. Nhiệt độ.
  • B. pH.
  • C. Ánh sáng.
  • D. Nồng độ cơ chất.

Câu 11: Trong chu trình Calvin (pha tối quang hợp), chất nào được tái sinh để chu trình có thể tiếp tục?

  • A. Glucose.
  • B. ATP.
  • C. NADPH.
  • D. RuBP (ribulose-1,5-bisphosphate).

Câu 12: Loại bào quan nào sau đây tham gia chính vào quá trình hô hấp tế bào?

  • A. Lục lạp.
  • B. Ti thể.
  • C. Lysosome.
  • D. Ribosome.

Câu 13: Vận chuyển chủ động ngược chiều gradient nồng độ đòi hỏi điều gì?

  • A. Năng lượng ATP.
  • B. Sự chênh lệch nồng độ.
  • C. Kênh protein.
  • D. Nước.

Câu 14: Trong quá trình lên men lactic, chất nhận electron cuối cùng là chất nào?

  • A. Oxygen.
  • B. Nước.
  • C. Pyruvate.
  • D. Glucose.

Câu 15: Điều gì xảy ra với phân tử nước trong pha sáng của quang hợp?

  • A. Được tổng hợp thành glucose.
  • B. Bị phân ly để cung cấp electron và proton, giải phóng oxygen.
  • C. Được sử dụng để tạo ATP.
  • D. Được vận chuyển đến chu trình Calvin.

Câu 16: Một tế bào hồng cầu được đặt trong dung dịch nhược trương sẽ có hiện tượng gì?

  • A. Tế bào sẽ trương lên và có thể bị vỡ.
  • B. Tế bào sẽ co lại.
  • C. Tế bào không thay đổi hình dạng.
  • D. Tế bào sẽ tăng cường vận chuyển chủ động.

Câu 17: Ức chế ngược trong hoạt động enzyme có vai trò gì đối với tế bào?

  • A. Tăng tốc độ phản ứng enzyme.
  • B. Làm enzyme hoạt động liên tục không ngừng.
  • C. Điều hòa và kiểm soát quá trình chuyển hóa chất.
  • D. Bảo vệ enzyme khỏi bị biến tính.

Câu 18: Pha tối của quang hợp diễn ra ở đâu trong lục lạp và sử dụng sản phẩm của pha sáng nào?

  • A. Màng thylakoid, sử dụng ATP và CO2.
  • B. Màng thylakoid, sử dụng ATP và NADPH.
  • C. Chất nền (stroma), sử dụng ATP và CO2.
  • D. Chất nền (stroma), sử dụng ATP và NADPH.

Câu 19: Trong hô hấp tế bào, oxygen đóng vai trò gì?

  • A. Cung cấp carbon cho chu trình Krebs.
  • B. Chất nhận electron cuối cùng trong chuỗi chuyền electron.
  • C. Tham gia trực tiếp vào đường phân.
  • D. Là nguyên liệu để tổng hợp glucose.

Câu 20: Khi nồng độ cơ chất tăng cao, tốc độ phản ứng enzyme sẽ thay đổi như thế nào (giả sử nồng độ enzyme không đổi)?

  • A. Tốc độ phản ứng giảm dần.
  • B. Tốc độ phản ứng không đổi.
  • C. Tốc độ phản ứng tăng lên đến một giới hạn nhất định rồi đạt trạng thái bão hòa.
  • D. Tốc độ phản ứng tăng lên tuyến tính không giới hạn.

Câu 21: Một vận động viên chạy marathon cần nguồn năng lượng chủ yếu từ quá trình nào?

  • A. Lên men lactic.
  • B. Hô hấp tế bào hiếu khí.
  • C. Quang hợp.
  • D. Lên men rượu.

Câu 22: Loại protein màng nào cho phép các ion hoặc phân tử nhỏ ưa nước đi qua màng sinh chất?

  • A. Protein thụ thể.
  • B. Protein bơm.
  • C. Protein kênh.
  • D. Protein cấu trúc.

Câu 23: Phân tử nào sau đây đóng vai trò là chất mang năng lượng trong quá trình chuyển hóa trung gian giữa dị hóa và đồng hóa?

  • A. ATP.
  • B. Glucose.
  • C. Enzyme.
  • D. Oxygen.

Câu 24: Trong điều kiện thiếu oxygen, tế bào cơ người sẽ thực hiện quá trình nào để tạo ATP?

  • A. Hô hấp tế bào hiếu khí.
  • B. Quang hợp.
  • C. Chu trình Krebs.
  • D. Lên men lactic.

Câu 25: Để đo tốc độ của một phản ứng enzyme, người ta thường theo dõi yếu tố nào?

  • A. Nồng độ enzyme.
  • B. Lượng sản phẩm tạo thành hoặc cơ chất bị biến đổi trong một đơn vị thời gian.
  • C. Nhiệt độ của phản ứng.
  • D. pH của môi trường phản ứng.

Câu 26: Một loại thuốc ức chế cạnh tranh enzyme có cơ chế tác động như thế nào?

  • A. Làm biến đổi cấu trúc không gian của enzyme.
  • B. Liên kết với enzyme ở vị trí khác trung tâm hoạt động.
  • C. Cạnh tranh với cơ chất để liên kết với trung tâm hoạt động của enzyme.
  • D. Phá hủy enzyme.

Câu 27: Trong cây xanh, quá trình nào chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học?

  • A. Hô hấp tế bào.
  • B. Vận chuyển nước và chất khoáng.
  • C. Thoát hơi nước.
  • D. Quang hợp.

Câu 28: Hiện tượng co nguyên sinh xảy ra khi tế bào thực vật được đặt trong dung dịch nào?

  • A. Nhược trương.
  • B. Ưu trương.
  • C. Đẳng trương.
  • D. Nước cất.

Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa dị hóa và đồng hóa?

  • A. Dị hóa và đồng hóa là hai quá trình độc lập, không liên quan đến nhau.
  • B. Dị hóa và đồng hóa đều là quá trình giải phóng năng lượng.
  • C. Dị hóa cung cấp năng lượng và nguyên liệu cho đồng hóa.
  • D. Đồng hóa là quá trình ngược lại của dị hóa, không cần năng lượng.

Câu 30: Cho sơ đồ chu trình Calvin. Chất X trong sơ đồ là gì?

  • A. PGA (phosphoglycerate).
  • B. RuBP.
  • C. G3P.
  • D. Glucose.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Điều nào sau đây mô tả đúng nhất vai trò của ATP trong tế bào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Enzyme đóng vai trò gì trong các phản ứng chuyển hóa?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Quá trình nào sau đây là quá trình đồng hóa?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Màng sinh chất có cấu trúc khảm động. Tính 'động' của màng sinh chất được thể hiện ở đặc điểm nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Hình thức vận chuyển thụ động các chất qua màng sinh chất KHÔNG cần yếu tố nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Trong quá trình hô hấp tế bào, giai đoạn nào tạo ra phần lớn ATP?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về enzyme?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Trong quang hợp, pha sáng diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Sản phẩm cuối cùng của quá trình đường phân là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến hoạt tính của enzyme?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong chu trình Calvin (pha tối quang hợp), chất nào được tái sinh để chu trình có thể tiếp tục?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Loại bào quan nào sau đây tham gia chính vào quá trình hô hấp tế bào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Vận chuyển chủ động ngược chiều gradient nồng độ đòi hỏi điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trong quá trình lên men lactic, chất nhận electron cuối cùng là chất nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Điều gì xảy ra với phân tử nước trong pha sáng của quang hợp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Một tế bào hồng cầu được đặt trong dung dịch nhược trương sẽ có hiện tượng gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Ức chế ngược trong hoạt động enzyme có vai trò gì đối với tế bào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Pha tối của quang hợp diễn ra ở đâu trong lục lạp và sử dụng sản phẩm của pha sáng nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong hô hấp tế bào, oxygen đóng vai trò gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Khi nồng độ cơ chất tăng cao, tốc độ phản ứng enzyme sẽ thay đổi như thế nào (giả sử nồng độ enzyme không đổi)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Một vận động viên chạy marathon cần nguồn năng lượng chủ yếu từ quá trình nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Loại protein màng nào cho phép các ion hoặc phân tử nhỏ ưa nước đi qua màng sinh chất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Phân tử nào sau đây đóng vai trò là chất mang năng lượng trong quá trình chuyển hóa trung gian giữa dị hóa và đồng hóa?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Trong điều kiện thiếu oxygen, tế bào cơ người sẽ thực hiện quá trình nào để tạo ATP?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Để đo tốc độ của một phản ứng enzyme, người ta thường theo dõi yếu tố nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Một loại thuốc ức chế cạnh tranh enzyme có cơ chế tác động như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong cây xanh, quá trình nào chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Hiện tượng co nguyên sinh xảy ra khi tế bào thực vật được đặt trong dung dịch nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa dị hóa và đồng hóa?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Cho sơ đồ chu trình Calvin. Chất X trong sơ đồ là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào - Đề 04

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về quá trình dị hóa trong tế bào?

  • A. Quá trình tổng hợp các phân tử phức tạp từ đơn giản, tiêu thụ năng lượng.
  • B. Quá trình phân giải các phân tử phức tạp thành đơn giản, giải phóng năng lượng.
  • C. Quá trình vận chuyển các chất qua màng tế bào.
  • D. Quá trình biến đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học.

Câu 2: Enzim đóng vai trò gì trong các phản ứng chuyển hóa của tế bào?

  • A. Cung cấp năng lượng hoạt hóa cho phản ứng.
  • B. Làm thay đổi cân bằng hóa học của phản ứng.
  • C. Làm giảm năng lượng hoạt hóa cần thiết cho phản ứng xảy ra.
  • D. Đóng vai trò là chất phản ứng trong các quá trình chuyển hóa.

Câu 3: ATP (Adenosine Triphosphate) được ví như "đồng tiền năng lượng" của tế bào vì?

  • A. ATP cấu tạo nên màng tế bào.
  • B. ATP là đơn phân cấu tạo nên protein.
  • C. ATP tham gia trực tiếp vào quá trình tổng hợp protein.
  • D. ATP chứa năng lượng dễ dàng giải phóng và cung cấp cho các hoạt động sống.

Câu 4: Quá trình nào sau đây là ví dụ về đồng hóa?

  • A. Quang hợp ở thực vật.
  • B. Hô hấp tế bào.
  • C. Tiêu hóa thức ăn.
  • D. Phân giải glycogen thành glucose.

Câu 5: Điều gì xảy ra với phân tử ATP khi nó cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của tế bào?

  • A. ATP được tổng hợp thành glucose.
  • B. ATP bị thủy phân thành ADP và phosphate, giải phóng năng lượng.
  • C. ATP kết hợp với protein để tạo thành enzyme.
  • D. ATP được tích lũy thêm phosphate để dự trữ năng lượng.

Câu 6: Vì sao nói màng sinh chất có tính thấm chọn lọc?

  • A. Vì màng sinh chất được cấu tạo từ nhiều loại protein khác nhau.
  • B. Vì màng sinh chất có thể thay đổi cấu trúc tùy theo môi trường.
  • C. Vì màng sinh chất chỉ cho phép một số chất nhất định đi qua.
  • D. Vì màng sinh chất có khả năng tự phục hồi khi bị tổn thương.

Câu 7: Hình thức vận chuyển thụ động các chất qua màng sinh chất KHÔNG cần yếu tố nào sau đây?

  • A. Sự chênh lệch nồng độ chất tan.
  • B. Protein kênh.
  • C. Protein mang.
  • D. Năng lượng ATP.

Câu 8: Vận chuyển chủ động ngược chiều gradient nồng độ đòi hỏi điều kiện nào?

  • A. Cung cấp năng lượng ATP.
  • B. Môi trường nhược trương.
  • C. Sự có mặt của nước.
  • D. Kênh protein đặc hiệu.

Câu 9: Hiện tượng co nguyên sinh xảy ra khi tế bào thực vật được đặt trong môi trường?

  • A. Đẳng trương.
  • B. Ưu trương.
  • C. Nhược trương.
  • D. Cách ly hoàn toàn với môi trường.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây SAI về enzyme?

  • A. Enzyme có bản chất là protein.
  • B. Enzyme có tính xúc tác sinh học.
  • C. Enzyme bị biến đổi sau mỗi phản ứng xúc tác.
  • D. Enzyme có tính đặc hiệu cao đối với cơ chất.

Câu 11: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến hoạt tính của enzyme?

  • A. Nhiệt độ.
  • B. pH.
  • C. Nồng độ cơ chất.
  • D. Hình dạng tế bào.

Câu 12: Trong một phản ứng hóa học có enzyme xúc tác, điều gì xảy ra với năng lượng hoạt hóa?

  • A. Năng lượng hoạt hóa tăng lên.
  • B. Năng lượng hoạt hóa giảm xuống.
  • C. Năng lượng hoạt hóa không thay đổi.
  • D. Năng lượng hoạt hóa chuyển thành nhiệt năng.

Câu 13: Chất nào sau đây là nguồn năng lượng chính cho hầu hết các hoạt động sống của tế bào?

  • A. Protein.
  • B. Lipid.
  • C. Glucose.
  • D. Vitamin.

Câu 14: Quá trình hô hấp tế bào diễn ra chủ yếu ở bào quan nào?

  • A. Lục lạp.
  • B. Ribosome.
  • C. Nhân tế bào.
  • D. Ti thể.

Câu 15: Sản phẩm cuối cùng của quá trình đường phân (glycolysis) là gì?

  • A. Glucose và oxygen.
  • B. Pyruvate, ATP và NADH.
  • C. Carbon dioxide và nước.
  • D. Ethanol và carbon dioxide.

Câu 16: Chu trình Krebs diễn ra ở đâu trong tế bào nhân thực?

  • A. Màng ngoài ti thể.
  • B. Màng trong ti thể.
  • C. Chất nền ti thể.
  • D. Tế bào chất.

Câu 17: Vai trò của oxygen trong hô hấp tế bào là gì?

  • A. Chất nhận electron cuối cùng trong chuỗi chuyền electron.
  • B. Nguyên liệu cung cấp carbon cho chu trình Krebs.
  • C. Chất xúc tác cho quá trình đường phân.
  • D. Môi trường để enzyme hô hấp hoạt động.

Câu 18: Quá trình lên men (fermentation) khác với hô hấp tế bào ở điểm nào?

  • A. Lên men tạo ra nhiều ATP hơn hô hấp tế bào.
  • B. Lên men chỉ xảy ra ở tế bào thực vật, hô hấp tế bào ở tế bào động vật.
  • C. Lên men sử dụng oxygen, hô hấp tế bào không cần oxygen.
  • D. Lên men không sử dụng oxygen làm chất nhận electron cuối cùng, hô hấp tế bào thì có.

Câu 19: Trong điều kiện thiếu oxygen, tế bào cơ người sẽ thực hiện quá trình nào để tạo ATP?

  • A. Hô hấp hiếu khí.
  • B. Lên men lactic.
  • C. Chu trình Krebs.
  • D. Chuỗi chuyền electron.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa dị hóa và đồng hóa?

  • A. Dị hóa và đồng hóa là hai quá trình độc lập, không liên quan đến nhau.
  • B. Dị hóa và đồng hóa đều là quá trình phân giải chất.
  • C. Dị hóa cung cấp năng lượng cho đồng hóa.
  • D. Đồng hóa cung cấp năng lượng cho dị hóa.

Câu 21: Hãy sắp xếp các giai đoạn của hô hấp tế bào theo thứ tự đúng:

  • A. Chu trình Krebs → Đường phân → Chuỗi chuyền electron
  • B. Đường phân → Chu trình Krebs → Chuỗi chuyền electron
  • C. Chuỗi chuyền electron → Đường phân → Chu trình Krebs
  • D. Đường phân → Chuỗi chuyền electron → Chu trình Krebs

Câu 22: Loại tế bào nào sau đây KHÔNG có khả năng thực hiện hô hấp tế bào?

  • A. Tế bào thực vật.
  • B. Tế bào động vật.
  • C. Tế bào vi khuẩn.
  • D. Tế bào chết.

Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng: Glucose → 2 Pyruvate + 2ATP + 2NADH. Đây là giai đoạn nào của hô hấp tế bào?

  • A. Đường phân.
  • B. Chu trình Krebs.
  • C. Chuỗi chuyền electron.
  • D. Lên men.

Câu 24: Điều gì sẽ xảy ra nếu enzyme amylase (enzyme phân giải tinh bột) bị ức chế?

  • A. Quá trình tiêu hóa protein bị ảnh hưởng.
  • B. Quá trình tổng hợp lipid bị chậm lại.
  • C. Quá trình phân giải tinh bột bị chậm lại hoặc ngừng lại.
  • D. Quá trình hô hấp tế bào diễn ra nhanh hơn.

Câu 25: Một vận động viên chạy marathon cần nguồn năng lượng lớn và liên tục. Quá trình chuyển hóa nào sau đây cung cấp năng lượng hiệu quả nhất cho hoạt động này?

  • A. Lên men lactic.
  • B. Lên men ethanol.
  • C. Đường phân kỵ khí.
  • D. Hô hấp hiếu khí.

Câu 26: Tại sao tế bào cần duy trì sự cân bằng nội môi?

  • A. Để tế bào có thể thay đổi hình dạng liên tục.
  • B. Để đảm bảo các quá trình sinh hóa diễn ra hiệu quả nhất.
  • C. Để tế bào có thể dễ dàng thích nghi với mọi môi trường.
  • D. Để tế bào tăng kích thước nhanh chóng.

Câu 27: Loại bào quan nào sau đây tham gia vào quá trình tổng hợp protein và lipid?

  • A. Lysosome.
  • B. Peroxisome.
  • C. Lưới nội chất.
  • D. Bộ Golgi.

Câu 28: Một tế bào được đặt trong dung dịch có nồng độ chất tan thấp hơn so với tế bào chất. Nước sẽ di chuyển theo hướng nào?

  • A. Từ môi trường vào tế bào.
  • B. Từ tế bào ra môi trường.
  • C. Không có sự di chuyển nước.
  • D. Di chuyển theo cả hai hướng với tốc độ bằng nhau.

Câu 29: Loại protein nào sau đây giúp vận chuyển các chất qua màng sinh chất bằng cách thay đổi hình dạng khi liên kết với chất cần vận chuyển?

  • A. Protein kênh.
  • B. Protein mang.
  • C. Protein thụ thể.
  • D. Protein cấu trúc.

Câu 30: Nếu quá trình hô hấp tế bào bị ức chế hoàn toàn, hậu quả trực tiếp nhất đối với tế bào là gì?

  • A. Tế bào tăng cường quá trình quang hợp.
  • B. Tế bào bắt đầu phân chia nhanh chóng.
  • C. Tế bào chuyển sang hình thức vận chuyển thụ động hoàn toàn.
  • D. Tế bào thiếu năng lượng và ngừng các hoạt động sống.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về quá trình dị hóa trong tế bào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Enzim đóng vai trò gì trong các phản ứng chuyển hóa của tế bào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: ATP (Adenosine Triphosphate) được ví như 'đồng tiền năng lượng' của tế bào vì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Quá trình nào sau đây là ví dụ về đồng hóa?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Điều gì xảy ra với phân tử ATP khi nó cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của tế bào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Vì sao nói màng sinh chất có tính thấm chọn lọc?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Hình thức vận chuyển thụ động các chất qua màng sinh chất KHÔNG cần yếu tố nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Vận chuyển chủ động ngược chiều gradient nồng độ đòi hỏi điều kiện nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Hiện tượng co nguyên sinh xảy ra khi tế bào thực vật được đặt trong môi trường?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Phát biểu nào sau đây SAI về enzyme?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến hoạt tính của enzyme?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong một phản ứng hóa học có enzyme xúc tác, điều gì xảy ra với năng lượng hoạt hóa?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Chất nào sau đây là nguồn năng lượng chính cho hầu hết các hoạt động sống của tế bào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Quá trình hô hấp tế bào diễn ra chủ yếu ở bào quan nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Sản phẩm cuối cùng của quá trình đường phân (glycolysis) là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Chu trình Krebs diễn ra ở đâu trong tế bào nhân thực?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Vai trò của oxygen trong hô hấp tế bào là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Quá trình lên men (fermentation) khác với hô hấp tế bào ở điểm nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Trong điều kiện thiếu oxygen, tế bào cơ người sẽ thực hiện quá trình nào để tạo ATP?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa dị hóa và đồng hóa?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Hãy sắp xếp các giai đoạn của hô hấp tế bào theo thứ tự đúng:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Loại tế bào nào sau đây KHÔNG có khả năng thực hiện hô hấp tế bào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng: Glucose → 2 Pyruvate + 2ATP + 2NADH. Đây là giai đoạn nào của hô hấp tế bào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Điều gì sẽ xảy ra nếu enzyme amylase (enzyme phân giải tinh bột) bị ức chế?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Một vận động viên chạy marathon cần nguồn năng lượng lớn và liên tục. Quá trình chuyển hóa nào sau đây cung cấp năng lượng hiệu quả nhất cho hoạt động này?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Tại sao tế bào cần duy trì sự cân bằng nội môi?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Loại bào quan nào sau đây tham gia vào quá trình tổng hợp protein và lipid?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Một tế bào được đặt trong dung dịch có nồng độ chất tan thấp hơn so với tế bào chất. Nước sẽ di chuyển theo hướng nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Loại protein nào sau đây giúp vận chuyển các chất qua màng sinh chất bằng cách thay đổi hình dạng khi liên kết với chất cần vận chuyển?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Nếu quá trình hô hấp tế bào bị ức chế hoàn toàn, hậu quả trực tiếp nhất đối với tế bào là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào - Đề 05

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phương thức vận chuyển các chất qua màng tế bào, không tiêu tốn năng lượng ATP, đi từ nơi có nồng độ chất tan cao đến nơi có nồng độ chất tan thấp là phương thức nào?

  • A. Vận chuyển thụ động.
  • B. Vận chuyển chủ động.
  • C. Nhập bào.
  • D. Xuất bào.

Câu 2: Loại protein nào sau đây đóng vai trò kênh vận chuyển các chất ion hoặc phân tử phân cực lớn qua màng sinh chất?

  • A. Protein thụ thể.
  • B. Protein cấu trúc.
  • C. Protein kênh.
  • D. Protein bơm.

Câu 3: Hiện tượng co nguyên sinh của tế bào thực vật xảy ra khi tế bào được đặt trong môi trường nào?

  • A. Môi trường nhược trương.
  • B. Môi trường ưu trương.
  • C. Môi trường đẳng trương.
  • D. Môi trường trung tính.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng về enzyme?

  • A. Enzyme bị biến đổi sau phản ứng.
  • B. Enzyme chỉ hoạt động trong môi trường acid.
  • C. Enzyme có bản chất là carbohydrate.
  • D. Enzyme làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.

Câu 5: Trung tâm hoạt động của enzyme là vùng cấu trúc không gian đặc biệt trên enzyme, có chức năng nào?

  • A. Tổng hợp enzyme.
  • B. Liên kết với cơ chất.
  • C. Điều chỉnh pH môi trường.
  • D. Cung cấp năng lượng cho phản ứng.

Câu 6: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến hoạt tính của enzyme?

  • A. Nhiệt độ.
  • B. pH.
  • C. Ánh sáng.
  • D. Nồng độ cơ chất.

Câu 7: ATP (Adenosine Triphosphate) được tế bào sử dụng như một loại ‘tiền tệ năng lượng’ vì sao?

  • A. ATP dễ dàng truyền năng lượng cho các phản ứng khác khi bị thủy phân.
  • B. ATP là phân tử dự trữ năng lượng dài hạn.
  • C. ATP có cấu trúc bền vững, khó bị phân hủy.
  • D. ATP được tổng hợp trực tiếp từ ánh sáng mặt trời.

Câu 8: Quá trình nào sau đây là quá trình dị hóa?

  • A. Tổng hợp protein.
  • B. Phân giải glucose.
  • C. Tổng hợp DNA.
  • D. Tổng hợp polysaccharide.

Câu 9: Trong hô hấp tế bào, giai đoạn đường phân diễn ra ở đâu?

  • A. Màng trong ti thể.
  • B. Chất nền ti thể.
  • C. Tế bào chất.
  • D. Nhân tế bào.

Câu 10: Sản phẩm cuối cùng của quá trình đường phân là gì?

  • A. Glucose và CO2.
  • B. Pyruvate, ATP và NADH.
  • C. Ethanol và CO2.
  • D. Lactate và ATP.

Câu 11: Chu trình Krebs diễn ra ở vị trí nào trong ti thể?

  • A. Màng ngoài ti thể.
  • B. Chất nền ti thể.
  • C. Màng trong ti thể.
  • D. Khoang giữa hai màng ti thể.

Câu 12: Vai trò chính của chuỗi truyền electron trong hô hấp tế bào là gì?

  • A. Tạo ra CO2.
  • B. Phân giải glucose hoàn toàn.
  • C. Tổng hợp pyruvate.
  • D. Tổng hợp ATP với hiệu suất cao nhất.

Câu 13: Quá trình lên men lactic xảy ra trong điều kiện nào?

  • A. Thiếu oxygen.
  • B. Đủ oxygen.
  • C. Ánh sáng.
  • D. Nhiệt độ cao.

Câu 14: Sản phẩm của quá trình lên men rượu là gì?

  • A. Lactic acid và ATP.
  • B. Pyruvate và NADH.
  • C. Ethanol và CO2.
  • D. Glucose và oxygen.

Câu 15: Pha sáng của quang hợp diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?

  • A. Chất nền stroma.
  • B. Màng thylakoid.
  • C. Màng ngoài lục lạp.
  • D. Khoang giữa hai màng lục lạp.

Câu 16: Vai trò của diệp lục trong pha sáng của quang hợp là gì?

  • A. Hấp thụ năng lượng ánh sáng.
  • B. Cung cấp electron cho chuỗi truyền electron.
  • C. Tổng hợp glucose.
  • D. Giải phóng oxygen.

Câu 17: Pha tối (chu trình Calvin) của quang hợp diễn ra ở đâu?

  • A. Chất nền stroma.
  • B. Màng thylakoid.
  • C. Màng ngoài lục lạp.
  • D. Khoang giữa hai màng lục lạp.

Câu 18: Chất nào được sử dụng để khử CO2 trong pha tối của quang hợp?

  • A. ATP.
  • B. NADPH.
  • C. O2.
  • D. H2O.

Câu 19: Sản phẩm cuối cùng của pha tối (chu trình Calvin) là gì?

  • A. ATP và NADPH.
  • B. O2 và H2O.
  • C. Glucose.
  • D. Pyruvate.

Câu 20: Điều gì sẽ xảy ra nếu nồng độ enzyme giảm trong tế bào?

  • A. Tốc độ phản ứng tăng lên.
  • B. Tốc độ phản ứng giảm xuống.
  • C. Tế bào chết ngay lập tức.
  • D. Không có ảnh hưởng gì.

Câu 21: Tại sao nhiệt độ cao có thể làm bất hoạt enzyme?

  • A. Tăng năng lượng hoạt hóa.
  • B. Thay đổi pH tối ưu.
  • C. Phá vỡ cấu trúc không gian ba chiều của enzyme.
  • D. Giảm nồng độ cơ chất.

Câu 22: So sánh hô hấp tế bào và quang hợp, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

  • A. Vị trí xảy ra trong tế bào.
  • B. Nguyên liệu đầu vào.
  • C. Sản phẩm tạo ra.
  • D. Bản chất năng lượng của quá trình (tổng hợp hay phân giải).

Câu 23: Trong điều kiện thiếu oxygen, tế bào cơ người sẽ thực hiện quá trình nào để tạo ATP?

  • A. Hô hấp hiếu khí.
  • B. Lên men lactic.
  • C. Quang hợp.
  • D. Chu trình Calvin.

Câu 24: Vì sao lá cây có màu xanh lục?

  • A. Do chứa nhiều carotene.
  • B. Do chứa nhiều xanthophyll.
  • C. Do diệp lục hấp thụ các bước sóng khác và phản xạ ánh sáng lục.
  • D. Do thành tế bào có màu xanh.

Câu 25: Một vận động viên marathon cần năng lượng ATP được cung cấp chủ yếu từ quá trình nào trong các hoạt động kéo dài?

  • A. Hô hấp hiếu khí.
  • B. Lên men lactic.
  • C. Quang hợp.
  • D. Thủy phân ATP dự trữ.

Câu 26: Nếu một loại thuốc ức chế protein kênh trên màng tế bào, phương thức vận chuyển nào sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất?

  • A. Khuếch tán trực tiếp qua lớp phospholipid.
  • B. Vận chuyển thụ động qua kênh protein.
  • C. Vận chuyển chủ động bằng bơm protein.
  • D. Nhập bào và xuất bào.

Câu 27: Một tế bào hồng cầu được đặt trong dung dịch nhược trương sẽ có hiện tượng gì xảy ra?

  • A. Co nguyên sinh.
  • B. Mất nước và teo lại.
  • C. Không thay đổi hình dạng.
  • D. Hút nước và có thể bị vỡ.

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: Glucose + Oxygen → Carbon dioxide + Nước + Năng lượng (ATP). Đây là quá trình nào?

  • A. Hô hấp tế bào.
  • B. Quang hợp.
  • C. Lên men.
  • D. Tổng hợp protein.

Câu 29: Nếu ngăn chặn chuỗi truyền electron trong hô hấp tế bào, điều gì sẽ xảy ra với quá trình sản xuất ATP?

  • A. Sản xuất ATP tăng lên.
  • B. Sản xuất ATP không đổi.
  • C. Sản xuất ATP giảm đáng kể.
  • D. ATP được tạo ra từ đường phân và chu trình Krebs vẫn đủ cho tế bào.

Câu 30: Trong thí nghiệm về ảnh hưởng của nhiệt độ lên hoạt tính enzyme catalase, người ta nhận thấy ở nhiệt độ 40°C enzyme hoạt động mạnh nhất. Điều gì có thể xảy ra nếu nhiệt độ tăng lên 70°C?

  • A. Hoạt tính enzyme tiếp tục tăng.
  • B. Hoạt tính enzyme giảm hoặc mất hoàn toàn.
  • C. Hoạt tính enzyme không thay đổi.
  • D. Enzyme chuyển sang xúc tác phản ứng khác.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Phương thức vận chuyển các chất qua màng tế bào, không tiêu tốn năng lượng ATP, đi từ nơi có nồng độ chất tan cao đến nơi có nồng độ chất tan thấp là phương thức nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Loại protein nào sau đây đóng vai trò kênh vận chuyển các chất ion hoặc phân tử phân cực lớn qua màng sinh chất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Hiện tượng co nguyên sinh của tế bào thực vật xảy ra khi tế bào được đặt trong môi trường nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng về enzyme?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Trung tâm hoạt động của enzyme là vùng cấu trúc không gian đặc biệt trên enzyme, có chức năng nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến hoạt tính của enzyme?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: ATP (Adenosine Triphosphate) được tế bào sử dụng như một loại ‘tiền tệ năng lượng’ vì sao?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Quá trình nào sau đây là quá trình dị hóa?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Trong hô hấp tế bào, giai đoạn đường phân diễn ra ở đâu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Sản phẩm cuối cùng của quá trình đường phân là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Chu trình Krebs diễn ra ở vị trí nào trong ti thể?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Vai trò chính của chuỗi truyền electron trong hô hấp tế bào là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Quá trình lên men lactic xảy ra trong điều kiện nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Sản phẩm của quá trình lên men rượu là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Pha sáng của quang hợp diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Vai trò của diệp lục trong pha sáng của quang hợp là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Pha tối (chu trình Calvin) của quang hợp diễn ra ở đâu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Chất nào được sử dụng để khử CO2 trong pha tối của quang hợp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Sản phẩm cuối cùng của pha tối (chu trình Calvin) là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Điều gì sẽ xảy ra nếu nồng độ enzyme giảm trong tế bào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Tại sao nhiệt độ cao có thể làm bất hoạt enzyme?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: So sánh hô hấp tế bào và quang hợp, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Trong điều kiện thiếu oxygen, tế bào cơ người sẽ thực hiện quá trình nào để tạo ATP?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Vì sao lá cây có màu xanh lục?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Một vận động viên marathon cần năng lượng ATP được cung cấp chủ yếu từ quá trình nào trong các hoạt động kéo dài?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Nếu một loại thuốc ức chế protein kênh trên màng tế bào, phương thức vận chuyển nào sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Một tế bào hồng cầu được đặt trong dung dịch nhược trương sẽ có hiện tượng gì xảy ra?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: Glucose + Oxygen → Carbon dioxide + Nước + Năng lượng (ATP). Đây là quá trình nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Nếu ngăn chặn chuỗi truyền electron trong hô hấp tế bào, điều gì sẽ xảy ra với quá trình sản xuất ATP?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong thí nghiệm về ảnh hưởng của nhiệt độ lên hoạt tính enzyme catalase, người ta nhận thấy ở nhiệt độ 40°C enzyme hoạt động mạnh nhất. Điều gì có thể xảy ra nếu nhiệt độ tăng lên 70°C?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào - Đề 06

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tại sao ATP được ví như "đồng tiền năng lượng" của tế bào?

  • A. Vì ATP cấu tạo từ đường ribose, một nguồn năng lượng dồi dào.
  • B. Vì ATP có thể trực tiếp tham gia vào cấu trúc của các bào quan cần năng lượng.
  • C. Vì ATP là phân tử dự trữ năng lượng dài hạn trong tế bào.
  • D. Vì ATP dễ dàng truyền năng lượng thông qua việc chuyển nhóm phosphate đến các phân tử khác, cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống.

Câu 2: Điều gì xảy ra với phân tử glucose khi tế bào tiến hành hô hấp tế bào?

  • A. Glucose được tổng hợp thành các phân tử polysaccharide phức tạp hơn.
  • B. Glucose bị oxy hóa dần dần qua nhiều giai đoạn, giải phóng năng lượng tích lũy trong ATP.
  • C. Glucose được chuyển đổi trực tiếp thành ATP trong một phản ứng duy nhất.
  • D. Glucose được sử dụng để xây dựng màng tế bào và các cấu trúc khác.

Câu 3: Trong quá trình quang hợp, pha sáng và pha tối có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Pha sáng và pha tối xảy ra độc lập và không ảnh hưởng lẫn nhau.
  • B. Pha tối cung cấp ATP và NADPH cho pha sáng.
  • C. Pha sáng tạo ra ATP và NADPH cung cấp năng lượng và chất khử cho pha tối để tổng hợp glucose.
  • D. Pha sáng diễn ra trong chất nền stroma, còn pha tối diễn ra ở màng thylakoid.

Câu 4: Enzyme đóng vai trò gì trong các phản ứng chuyển hóa của tế bào?

  • A. Enzyme là chất xúc tác sinh học, giúp tăng tốc độ phản ứng bằng cách giảm năng lượng hoạt hóa.
  • B. Enzyme là nguồn cung cấp năng lượng cho các phản ứng hóa học trong tế bào.
  • C. Enzyme là chất nền để các phản ứng hóa học diễn ra.
  • D. Enzyme là sản phẩm cuối cùng của các phản ứng chuyển hóa.

Câu 5: Điều gì sẽ xảy ra nếu nồng độ enzyme trong tế bào giảm xuống đáng kể?

  • A. Các phản ứng chuyển hóa sẽ diễn ra nhanh hơn do enzyme hoạt động hiệu quả hơn ở nồng độ thấp.
  • B. Tốc độ các phản ứng chuyển hóa sẽ chậm lại, gây rối loạn các hoạt động sống của tế bào.
  • C. Các phản ứng chuyển hóa sẽ không bị ảnh hưởng vì enzyme có thể tái sử dụng.
  • D. Tế bào sẽ tăng cường sản xuất ATP để bù đắp cho sự thiếu hụt enzyme.

Câu 6: Sự khác biệt cơ bản giữa quá trình đồng hóa và dị hóa là gì?

  • A. Đồng hóa là quá trình phân giải, còn dị hóa là quá trình tổng hợp.
  • B. Đồng hóa tạo ra ATP, còn dị hóa tiêu thụ ATP.
  • C. Đồng hóa xảy ra ở tế bào chất, còn dị hóa xảy ra trong nhân tế bào.
  • D. Đồng hóa là quá trình tổng hợp các chất phức tạp từ đơn giản, còn dị hóa là quá trình phân giải các chất phức tạp thành đơn giản.

Câu 7: Vì sao quá trình vận chuyển chủ động các chất qua màng tế bào cần tiêu thụ năng lượng ATP?

  • A. Vì vận chuyển chủ động diễn ra quá nhanh nên cần năng lượng để kiểm soát tốc độ.
  • B. Vì các chất vận chuyển chủ động có kích thước lớn nên cần năng lượng để đẩy chúng qua màng.
  • C. Vì vận chuyển chủ động đi ngược chiều gradient nồng độ, cần năng lượng để "bơm" chất qua màng.
  • D. Vì vận chuyển chủ động chỉ xảy ra ở tế bào động vật, cần nhiều năng lượng hơn tế bào thực vật.

Câu 8: Trong hô hấp tế bào, giai đoạn nào tạo ra phần lớn ATP?

  • A. Đường phân (Glycolysis)
  • B. Chuỗi truyền electron (Electron transport chain)
  • C. Chu trình Krebs (Krebs cycle)
  • D. Giai đoạn chuẩn bị (Pyruvate oxidation)

Câu 9: Loại tế bào nào sau đây có khả năng thực hiện cả quang hợp và hô hấp tế bào?

  • A. Tế bào thần kinh động vật
  • B. Tế bào hồng cầu người
  • C. Tế bào lá cây xanh
  • D. Tế bào nấm men

Câu 10: Điều gì là sản phẩm cuối cùng của quá trình hô hấp kỵ khí ở động vật (ví dụ, khi cơ bắp hoạt động mạnh và thiếu oxy)?

  • A. Acid lactic
  • B. Ethanol
  • C. Carbon dioxide và nước
  • D. Glucose

Câu 11: Tại sao nhiệt độ cao có thể làm giảm hoạt tính của enzyme?

  • A. Nhiệt độ cao làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
  • B. Nhiệt độ cao làm thay đổi pH môi trường enzyme.
  • C. Nhiệt độ cao làm tăng nồng độ chất ức chế enzyme.
  • D. Nhiệt độ cao phá vỡ cấu trúc không gian ba chiều (bậc cao) của enzyme, làm biến tính enzyme.

Câu 12: Trong thí nghiệm về ảnh hưởng của pH đến hoạt tính enzyme catalase, điều gì sẽ xảy ra khi pH môi trường quá axit hoặc quá kiềm?

  • A. Hoạt tính enzyme catalase sẽ tăng lên do pH axit và kiềm là pH tối ưu.
  • B. Hoạt tính enzyme catalase sẽ giảm hoặc mất hoàn toàn do enzyme bị biến tính.
  • C. Hoạt tính enzyme catalase không bị ảnh hưởng vì enzyme có thể hoạt động trong mọi môi trường pH.
  • D. Catalase sẽ chuyển sang hoạt động theo cơ chế khác để thích ứng với pH thay đổi.

Câu 13: Cho sơ đồ chu trình Calvin (pha tối quang hợp). Chất nào được tái sinh để chu trình có thể tiếp tục?

  • A. Glucose
  • B. ATP
  • C. RuBP (Ribulose-1,5-bisphosphate)
  • D. NADPH

Câu 14: Tại sao lá cây thường có màu xanh lục?

  • A. Vì lá cây hấp thụ tất cả các bước sóng ánh sáng màu lục.
  • B. Vì chlorophyll trong lá cây hấp thụ mạnh các bước sóng ánh sáng khác (đỏ, lam, tím) và phản xạ ánh sáng màu lục.
  • C. Vì màu xanh lục giúp lá cây hấp thụ nhiệt tốt hơn.
  • D. Vì màu xanh lục là màu sắc tự nhiên của tế bào thực vật.

Câu 15: Phân tử nào sau đây đóng vai trò là chất mang electron trong chuỗi truyền electron hô hấp tế bào?

  • A. Glucose
  • B. ATP synthase
  • C. Pyruvate
  • D. Cytocrome

Câu 16: Quá trình lên men lactic (hô hấp kỵ khí ở cơ) có ưu điểm gì so với hô hấp hiếu khí trong điều kiện thiếu oxy?

  • A. Lên men lactic tạo ra nhiều ATP hơn hô hấp hiếu khí.
  • B. Lên men lactic sử dụng oxy hiệu quả hơn hô hấp hiếu khí.
  • C. Lên men lactic giúp tái tạo NAD+ để tiếp tục đường phân, duy trì sản xuất ATP ở mức tối thiểu khi thiếu oxy.
  • D. Lên men lactic không tạo ra sản phẩm phụ gây độc hại cho tế bào.

Câu 17: Loại bào quan nào sau đây đóng vai trò chính trong quá trình hô hấp tế bào?

  • A. Lục lạp (Chloroplast)
  • B. Ti thể (Mitochondria)
  • C. Lưới nội chất (Endoplasmic reticulum)
  • D. Bộ Golgi (Golgi apparatus)

Câu 18: Điều gì xảy ra với phân tử nước trong pha sáng của quang hợp?

  • A. Nước bị phân li (quang phân li) để cung cấp electron cho chuỗi truyền electron và tạo ra oxygen.
  • B. Nước được sử dụng để tổng hợp glucose trong pha sáng.
  • C. Nước đóng vai trò là chất nhận electron cuối cùng trong pha sáng.
  • D. Nước không tham gia vào pha sáng mà chỉ cần thiết cho pha tối.

Câu 19: Chất ức chế enzyme cạnh tranh hoạt động bằng cách nào?

  • A. Gắn vào enzyme ở vị trí khác vị trí hoạt động, làm thay đổi hình dạng vị trí hoạt động.
  • B. Phá hủy cấu trúc enzyme, làm enzyme mất hoạt tính.
  • C. Cạnh tranh với chất nền để gắn vào vị trí hoạt động của enzyme.
  • D. Làm giảm nồng độ enzyme trong tế bào.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng về quá trình khuếch tán thụ động?

  • A. Cần năng lượng ATP để vận chuyển chất qua màng.
  • B. Diễn ra theo chiều gradient nồng độ, từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp.
  • C. Chỉ vận chuyển được các chất có kích thước lớn.
  • D. Cần protein kênh hoặc protein tải để vận chuyển chất qua màng.

Câu 21: Trong điều kiện đủ ánh sáng và CO2, nếu nồng độ O2 trong môi trường tăng cao, cường độ quang hợp của cây C3 sẽ bị ảnh hưởng như thế nào?

  • A. Cường độ quang hợp tăng lên do O2 là nguyên liệu của quang hợp.
  • B. Cường độ quang hợp không đổi vì quang hợp không phụ thuộc vào O2.
  • C. Cường độ quang hợp tăng nhẹ do O2 kích thích hoạt động của enzyme.
  • D. Cường độ quang hợp giảm xuống do O2 cạnh tranh với CO2 tại enzyme Rubisco, gây hô hấp sáng.

Câu 22: Cho biết vai trò của NADH và FADH2 trong hô hấp tế bào.

  • A. Chúng là chất mang electron, cung cấp electron cho chuỗi truyền electron để tạo ATP.
  • B. Chúng là enzyme xúc tác các phản ứng trong chu trình Krebs.
  • C. Chúng là sản phẩm cuối cùng của quá trình hô hấp tế bào.
  • D. Chúng là chất nền cho quá trình đường phân.

Câu 23: Một tế bào thực vật được đặt trong môi trường nhược trương (nồng độ chất tan bên ngoài thấp hơn tế bào). Điều gì sẽ xảy ra với tế bào?

  • A. Tế bào sẽ mất nước và co nguyên sinh.
  • B. Nước sẽ đi vào tế bào, làm tế bào trương lên nhưng không bị vỡ do có thành tế bào.
  • C. Tế bào sẽ không thay đổi vì thành tế bào ngăn chặn sự di chuyển của nước.
  • D. Tế bào sẽ vỡ ra do hấp thụ quá nhiều nước.

Câu 24: Để đo tốc độ của phản ứng enzyme, người ta thường dựa vào yếu tố nào?

  • A. Đo lượng enzyme sử dụng trong phản ứng.
  • B. Đo thời gian enzyme tồn tại trong phản ứng.
  • C. Đo lượng chất nền bị biến đổi hoặc lượng sản phẩm được tạo ra trong một đơn vị thời gian.
  • D. Đo nhiệt độ của phản ứng enzyme.

Câu 25: Trong chuỗi truyền electron hô hấp tế bào, năng lượng được giải phóng từ dòng electron được sử dụng để làm gì?

  • A. Tổng hợp glucose từ CO2 và H2O.
  • B. Phân giải ATP thành ADP và phosphate.
  • C. Vận chuyển electron trở lại chất nhận electron đầu tiên.
  • D. Bơm proton (H+) từ chất nền ti thể vào khoang gian màng, tạo gradient nồng độ H+ để tổng hợp ATP.

Câu 26: Vì sao nói quá trình trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng có vai trò quan trọng đối với sự sống?

  • A. Vì chúng cung cấp năng lượng và vật chất để xây dựng, duy trì cấu trúc tế bào và thực hiện các hoạt động sống.
  • B. Vì chúng giúp tế bào chống lại các tác nhân gây bệnh.
  • C. Vì chúng quyết định hình dạng và kích thước của tế bào.
  • D. Vì chúng giúp tế bào di chuyển và sinh sản.

Câu 27: Một vận động viên marathon cần cung cấp năng lượng liên tục cho cơ bắp hoạt động trong thời gian dài. Quá trình chuyển hóa nào sẽ đóng vai trò chính trong việc cung cấp năng lượng này?

  • A. Lên men lactic
  • B. Hô hấp hiếu khí
  • C. Quang hợp
  • D. Vận chuyển chủ động glucose

Câu 28: Trong thí nghiệm, người ta đo được tốc độ phản ứng enzyme tăng lên khi tăng nồng độ chất nền, nhưng sau đó đạt đến trạng thái bão hòa và không tăng thêm nữa. Điều này được giải thích như thế nào?

  • A. Enzyme đã bị biến tính ở nồng độ chất nền cao.
  • B. Nồng độ enzyme đã trở nên quá thấp so với chất nền.
  • C. Tất cả các vị trí hoạt động của enzyme đã bị bão hòa bởi chất nền, enzyme không còn chỗ trống để liên kết với chất nền nữa.
  • D. Chất nền đã chuyển hóa thành sản phẩm và không còn để enzyme hoạt động.

Câu 29: Loại hình vận chuyển nào sau đây giúp tế bào bạch cầu "nuốt" vi khuẩn?

  • A. Khuếch tán đơn giản
  • B. Khuếch tán tăng cường
  • C. Vận chuyển chủ động qua kênh protein
  • D. Nhập bào (Endocytosis)

Câu 30: Điều gì sẽ xảy ra với quá trình hô hấp tế bào nếu màng trong ti thể bị tổn thương nghiêm trọng?

  • A. Quá trình hô hấp tế bào sẽ diễn ra bình thường vì màng ngoài ti thể vẫn hoạt động.
  • B. Chuỗi truyền electron sẽ bị rối loạn, giảm đáng kể khả năng tổng hợp ATP.
  • C. Chu trình Krebs sẽ diễn ra mạnh mẽ hơn để bù đắp sự thiếu hụt ATP.
  • D. Quá trình đường phân sẽ thay thế hoàn toàn hô hấp tế bào.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Tại sao ATP được ví như 'đồng tiền năng lượng' của tế bào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Điều gì xảy ra với phân tử glucose khi tế bào tiến hành hô hấp tế bào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong quá trình quang hợp, pha sáng và pha tối có mối quan hệ như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Enzyme đóng vai trò gì trong các phản ứng chuyển hóa của tế bào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Điều gì sẽ xảy ra nếu nồng độ enzyme trong tế bào giảm xuống đáng kể?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Sự khác biệt cơ bản giữa quá trình đồng hóa và dị hóa là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Vì sao quá trình vận chuyển chủ động các chất qua màng tế bào cần tiêu thụ năng lượng ATP?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Trong hô hấp tế bào, giai đoạn nào tạo ra phần lớn ATP?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Loại tế bào nào sau đây có khả năng thực hiện cả quang hợp và hô hấp tế bào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Điều gì là sản phẩm cuối cùng của quá trình hô hấp kỵ khí ở động vật (ví dụ, khi cơ bắp hoạt động mạnh và thiếu oxy)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Tại sao nhiệt độ cao có thể làm giảm hoạt tính của enzyme?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Trong thí nghiệm về ảnh hưởng của pH đến hoạt tính enzyme catalase, điều gì sẽ xảy ra khi pH môi trường quá axit hoặc quá kiềm?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Cho sơ đồ chu trình Calvin (pha tối quang hợp). Chất nào được tái sinh để chu trình có thể tiếp tục?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Tại sao lá cây thường có màu xanh lục?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Phân tử nào sau đây đóng vai trò là chất mang electron trong chuỗi truyền electron hô hấp tế bào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Quá trình lên men lactic (hô hấp kỵ khí ở cơ) có ưu điểm gì so với hô hấp hiếu khí trong điều kiện thiếu oxy?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Loại bào quan nào sau đây đóng vai trò chính trong quá trình hô hấp tế bào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Điều gì xảy ra với phân tử nước trong pha sáng của quang hợp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Chất ức chế enzyme cạnh tranh hoạt động bằng cách nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng về quá trình khuếch tán thụ động?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong điều kiện đủ ánh sáng và CO2, nếu nồng độ O2 trong môi trường tăng cao, cường độ quang hợp của cây C3 sẽ bị ảnh hưởng như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Cho biết vai trò của NADH và FADH2 trong hô hấp tế bào.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Một tế bào thực vật được đặt trong môi trường nhược trương (nồng độ chất tan bên ngoài thấp hơn tế bào). Điều gì sẽ xảy ra với tế bào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Để đo tốc độ của phản ứng enzyme, người ta thường dựa vào yếu tố nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong chuỗi truyền electron hô hấp tế bào, năng lượng được giải phóng từ dòng electron được sử dụng để làm gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Vì sao nói quá trình trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng có vai trò quan trọng đối với sự sống?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Một vận động viên marathon cần cung cấp năng lượng liên tục cho cơ bắp hoạt động trong thời gian dài. Quá trình chuyển hóa nào sẽ đóng vai trò chính trong việc cung cấp năng lượng này?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong thí nghiệm, người ta đo được tốc độ phản ứng enzyme tăng lên khi tăng nồng độ chất nền, nhưng sau đó đạt đến trạng thái bão hòa và không tăng thêm nữa. Điều này được giải thích như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Loại hình vận chuyển nào sau đây giúp tế bào bạch cầu 'nuốt' vi khuẩn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Điều gì sẽ xảy ra với quá trình hô hấp tế bào nếu màng trong ti thể bị tổn thương nghiêm trọng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào - Đề 07

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong quá trình hô hấp tế bào, giai đoạn nào tạo ra phần lớn ATP từ mỗi phân tử glucose?

  • A. Đường phân
  • B. Chu trình Krebs (chu trình axit citric)
  • C. Giai đoạn chuẩn bị
  • D. Chuỗi chuyền electron và hóa thẩm thấu

Câu 2: Loại bào quan nào sau đây đóng vai trò chính trong quá trình quang hợp ở tế bào thực vật?

  • A. Ti thể
  • B. Lục lạp
  • C. Ribosome
  • D. Lysosome

Câu 3: Enzyme hoạt động hiệu quả nhất trong một khoảng pH và nhiệt độ nhất định. Điều gì sẽ xảy ra với hoạt tính của enzyme nếu nhiệt độ môi trường tăng quá cao so với nhiệt độ tối ưu?

  • A. Hoạt tính enzyme tăng lên gấp đôi
  • B. Hoạt tính enzyme không thay đổi
  • C. Hoạt tính enzyme giảm mạnh hoặc mất hoàn toàn
  • D. Enzyme chuyển sang xúc tác cho phản ứng ngược lại

Câu 4: ATP được ví như "đồng tiền năng lượng" của tế bào. Năng lượng được dự trữ trong ATP ở đâu?

  • A. Trong các liên kết đơn giữa các nguyên tử carbon
  • B. Trong các liên kết phosphate cao năng
  • C. Trong phân tử đường ribose
  • D. Trong các base nitrogen adenine

Câu 5: Quá trình nào sau đây là một ví dụ về đồng hóa (anabolism)?

  • A. Tổng hợp protein từ amino acid
  • B. Phân giải glucose thành CO2 và H2O
  • C. Thủy phân lipid thành glycerol và acid béo
  • D. Phân cắt DNA thành nucleotide

Câu 6: Vận chuyển thụ động các chất qua màng sinh chất KHÔNG đòi hỏi yếu tố nào sau đây?

  • A. Gradient nồng độ chất tan
  • B. Kênh protein hoặc protein mang
  • C. Năng lượng ATP
  • D. Màng sinh chất

Câu 7: Trong chu trình Calvin của quang hợp, pha cố định CO2 diễn ra ở đâu?

  • A. Màng thylakoid
  • B. Khoang gian màng
  • C. Màng ngoài lục lạp
  • D. Chất nền stroma

Câu 8: Loại enzyme nào xúc tác cho phản ứng chuyển nhóm phosphate từ phân tử ATP sang một phân tử khác?

  • A. Hydrolase
  • B. Kinase
  • C. Isomerase
  • D. Ligase

Câu 9: Điều gì sẽ xảy ra nếu nồng độ chất ức chế cạnh tranh tăng lên trong môi trường phản ứng enzyme?

  • A. Hoạt tính enzyme tăng lên
  • B. Hoạt tính enzyme không đổi
  • C. Hoạt tính enzyme giảm xuống
  • D. Enzyme chuyển sang xúc tác phản ứng khác

Câu 10: Trong quá trình hô hấp kỵ khí ở tế bào cơ người khi thiếu oxy, sản phẩm cuối cùng tạo ra là gì?

  • A. Ethanol
  • B. CO2 và H2O
  • C. Glucose
  • D. Acid lactic

Câu 11: Một tế bào thực vật được đặt trong môi trường nhược trương. Điều gì sẽ xảy ra với tế bào?

  • A. Tế bào bị co nguyên sinh
  • B. Tế bào trương lên nhưng không bị vỡ
  • C. Tế bào bị vỡ
  • D. Không có sự thay đổi về thể tích tế bào

Câu 12: Pha sáng của quang hợp tạo ra sản phẩm gì cung cấp cho pha tối (chu trình Calvin)?

  • A. Glucose và O2
  • B. CO2 và H2O
  • C. ATP và NADPH
  • D. Enzyme Rubisco

Câu 13: Loại protein màng nào giúp vận chuyển các phân tử nước qua màng sinh chất một cách nhanh chóng?

  • A. Aquaporin
  • B. Bơm ion
  • C. Protein mang
  • D. Protein thụ thể

Câu 14: Trong quá trình đường phân, glucose được phân giải thành phân tử nào?

  • A. Acetyl-CoA
  • B. Pyruvate
  • C. Citrate
  • D. Oxaloacetate

Câu 15: Chất nào sau đây đóng vai trò là chất nhận electron cuối cùng trong chuỗi chuyền electron hô hấp tế bào hiếu khí?

  • A. CO2
  • B. NAD+
  • C. O2
  • D. FAD

Câu 16: Loại hình vận chuyển chủ động nào đưa các phân tử lớn như protein ra khỏi tế bào?

  • A. Nhập bào
  • B. Vận chuyển qua kênh protein
  • C. Khuếch tán tăng cường
  • D. Xuất bào

Câu 17: Vì sao nói enzyme có tính đặc hiệu cao?

  • A. Vì enzyme có thể hoạt động ở nhiều điều kiện môi trường khác nhau
  • B. Vì enzyme chỉ liên kết và xúc tác cho một hoặc một số ít cơ chất tương tự
  • C. Vì enzyme được tổng hợp từ nhiều loại amino acid khác nhau
  • D. Vì enzyme có kích thước lớn hơn nhiều so với cơ chất

Câu 18: Trong chu trình Krebs, phân tử nào được tạo ra sau khi acetyl-CoA kết hợp với oxaloacetate?

  • A. Pyruvate
  • B. Alpha-ketoglutarate
  • C. Citrate
  • D. Succinate

Câu 19: Điều gì là vai trò chính của NADH và FADH2 trong hô hấp tế bào?

  • A. Cung cấp electron cho chuỗi chuyền electron
  • B. Chấp nhận electron từ chuỗi chuyền electron
  • C. Tham gia trực tiếp vào quá trình đường phân
  • D. Là enzyme xúc tác cho chu trình Krebs

Câu 20: Một loại thuốc ức chế bơm proton H+/K+ ATPase ở màng tế bào dạ dày. Thuốc này ảnh hưởng đến quá trình vận chuyển chất nào?

  • A. Vận chuyển glucose vào tế bào
  • B. Vận chuyển proton (H+) ra khỏi tế bào
  • C. Vận chuyển oxygen vào tế bào
  • D. Vận chuyển nước vào tế bào

Câu 21: Trong thí nghiệm về quang hợp, nếu tăng cường độ ánh sáng đến một mức nhất định rồi giữ nguyên các yếu tố khác, tốc độ quang hợp sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tốc độ quang hợp tiếp tục tăng tuyến tính
  • B. Tốc độ quang hợp giảm xuống
  • C. Tốc độ quang hợp tăng đến một mức tối đa rồi không đổi
  • D. Tốc độ quang hợp dao động không ổn định

Câu 22: Nguyên tố vi lượng nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong cấu trúc của diệp lục?

  • A. Sắt (Fe)
  • B. Kẽm (Zn)
  • C. Đồng (Cu)
  • D. Magnesium (Mg)

Câu 23: Loại liên kết nào bị phá vỡ khi enzyme xúc tác phản ứng?

  • A. Liên kết peptide trong enzyme
  • B. Liên kết hóa học trong cơ chất
  • C. Liên kết hydrogen giữa enzyme và cơ chất
  • D. Liên kết ion trong enzyme

Câu 24: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về quá trình chuyển hóa năng lượng trong tế bào?

  • A. Năng lượng có thể chuyển từ dạng này sang dạng khác
  • B. Chuyển hóa năng lượng là quá trình thiết yếu cho sự sống
  • C. ATP là dạng năng lượng dễ sử dụng của tế bào
  • D. Quá trình chuyển hóa năng lượng không tuân theo định luật bảo toàn năng lượng

Câu 25: Cho sơ đồ con đường chuyển hóa: Chất A → Enzyme 1 → Chất B → Enzyme 2 → Chất C. Nếu enzyme 2 bị ức chế, nồng độ chất nào sẽ tăng lên?

  • A. Chất A
  • B. Chất B
  • C. Chất C
  • D. Cả chất A, B và C

Câu 26: Loại tế bào nào sau đây KHÔNG có khả năng thực hiện quá trình hô hấp tế bào?

  • A. Tế bào cơ
  • B. Tế bào thần kinh
  • C. Tế bào hồng cầu trưởng thành ở người
  • D. Tế bào biểu mô

Câu 27: Hiện tượng co nguyên sinh xảy ra khi tế bào thực vật được đặt trong môi trường nào?

  • A. Ưu trương
  • B. Nhược trương
  • C. Đẳng trương
  • D. Cách ly hoàn toàn với môi trường

Câu 28: Trong quang hợp, pha nào tạo ra oxygen (O2)?

  • B. Pha sáng
  • C. Cả pha sáng và pha tối
  • D. Không pha nào tạo ra oxygen

Câu 29: Điều gì xảy ra với phân tử ATP sau khi nó giải phóng năng lượng để cung cấp cho các hoạt động sống của tế bào?

  • A. ATP bị phân hủy hoàn toàn và không tái tạo lại
  • B. ATP trở thành glucose
  • C. ATP trở thành ADP và phosphate vô cơ (Pi)
  • D. ATP trở thành enzyme

Câu 30: Một vận động viên marathon cần nguồn năng lượng lớn và bền bỉ. Quá trình chuyển hóa năng lượng nào sau đây cung cấp ATP hiệu quả nhất cho hoạt động kéo dài này?

  • A. Hô hấp hiếu khí
  • B. Lên men lactic
  • C. Lên men ethanol
  • D. Đường phân đơn thuần

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong quá trình hô hấp tế bào, giai đoạn nào tạo ra phần lớn ATP từ mỗi phân tử glucose?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Loại bào quan nào sau đây đóng vai trò chính trong quá trình quang hợp ở tế bào thực vật?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Enzyme hoạt động hiệu quả nhất trong một khoảng pH và nhiệt độ nhất định. Điều gì sẽ xảy ra với hoạt tính của enzyme nếu nhiệt độ môi trường tăng quá cao so với nhiệt độ tối ưu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: ATP được ví như 'đồng tiền năng lượng' của tế bào. Năng lượng được dự trữ trong ATP ở đâu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Quá trình nào sau đây là một ví dụ về đồng hóa (anabolism)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Vận chuyển thụ động các chất qua màng sinh chất KHÔNG đòi hỏi yếu tố nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trong chu trình Calvin của quang hợp, pha cố định CO2 diễn ra ở đâu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Loại enzyme nào xúc tác cho phản ứng chuyển nhóm phosphate từ phân tử ATP sang một phân tử khác?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Điều gì sẽ xảy ra nếu nồng độ chất ức chế cạnh tranh tăng lên trong môi trường phản ứng enzyme?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Trong quá trình hô hấp kỵ khí ở tế bào cơ người khi thiếu oxy, sản phẩm cuối cùng tạo ra là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Một tế bào thực vật được đặt trong môi trường nhược trương. Điều gì sẽ xảy ra với tế bào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Pha sáng của quang hợp tạo ra sản phẩm gì cung cấp cho pha tối (chu trình Calvin)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Loại protein màng nào giúp vận chuyển các phân tử nước qua màng sinh chất một cách nhanh chóng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong quá trình đường phân, glucose được phân giải thành phân tử nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Chất nào sau đây đóng vai trò là chất nhận electron cuối cùng trong chuỗi chuyền electron hô hấp tế bào hiếu khí?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Loại hình vận chuyển chủ động nào đưa các phân tử lớn như protein ra khỏi tế bào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Vì sao nói enzyme có tính đặc hiệu cao?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong chu trình Krebs, phân tử nào được tạo ra sau khi acetyl-CoA kết hợp với oxaloacetate?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Điều gì là vai trò chính của NADH và FADH2 trong hô hấp tế bào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Một loại thuốc ức chế bơm proton H+/K+ ATPase ở màng tế bào dạ dày. Thuốc này ảnh hưởng đến quá trình vận chuyển chất nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong thí nghiệm về quang hợp, nếu tăng cường độ ánh sáng đến một mức nhất định rồi giữ nguyên các yếu tố khác, tốc độ quang hợp sẽ thay đổi như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Nguyên tố vi lượng nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong cấu trúc của diệp lục?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Loại liên kết nào bị phá vỡ khi enzyme xúc tác phản ứng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về quá trình chuyển hóa năng lượng trong tế bào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Cho sơ đồ con đường chuyển hóa: Chất A → Enzyme 1 → Chất B → Enzyme 2 → Chất C. Nếu enzyme 2 bị ức chế, nồng độ chất nào sẽ tăng lên?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Loại tế bào nào sau đây KHÔNG có khả năng thực hiện quá trình hô hấp tế bào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Hiện tượng co nguyên sinh xảy ra khi tế bào thực vật được đặt trong môi trường nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong quang hợp, pha nào tạo ra oxygen (O2)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Điều gì xảy ra với phân tử ATP sau khi nó giải phóng năng lượng để cung cấp cho các hoạt động sống của tế bào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Một vận động viên marathon cần nguồn năng lượng lớn và bền bỉ. Quá trình chuyển hóa năng lượng nào sau đây cung cấp ATP hiệu quả nhất cho hoạt động kéo dài này?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào - Đề 08

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tại sao màng tế bào được mô tả là "khảm động"?

  • A. Vì nó chỉ được cấu tạo từ protein và lipid.
  • B. Vì các phân tử lipid có thể di chuyển tự do nhưng protein thì không.
  • C. Vì nó là một cấu trúc tĩnh, không thay đổi theo thời gian.
  • D. Vì các phân tử protein và lipid có thể di chuyển tương đối tự do trong lớp màng lipid kép.

Câu 2: Hình thức vận chuyển thụ động nào sau đây không cần protein kênh hoặc protein tải?

  • A. Khuếch tán đơn giản
  • B. Khuếch tán tăng cường qua kênh protein
  • C. Khuếch tán tăng cường qua protein tải
  • D. Vận chuyển thẩm thấu

Câu 3: Điều gì sẽ xảy ra với một tế bào thực vật khi được đặt trong môi trường nhược trương?

  • A. Tế bào bị co nguyên sinh.
  • B. Tế bào trương nước nhưng không bị vỡ do thành tế bào.
  • C. Tế bào bị mất nước và teo lại.
  • D. Không có sự thay đổi đáng kể nào xảy ra với tế bào.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng về vận chuyển chủ động?

  • A. Vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp.
  • B. Không cần sự tham gia của protein màng.
  • C. Cần tiêu thụ năng lượng ATP để vận chuyển các chất ngược chiều gradient nồng độ.
  • D. Chỉ xảy ra ở tế bào động vật, không xảy ra ở tế bào thực vật.

Câu 5: Enzim đóng vai trò gì trong các phản ứng chuyển hóa?

  • A. Cung cấp năng lượng cho phản ứng.
  • B. Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
  • C. Làm thay đổi cân bằng hóa học của phản ứng.
  • D. Tăng nhiệt độ cần thiết cho phản ứng xảy ra.

Câu 6: Điều gì sẽ xảy ra nếu nhiệt độ môi trường vượt quá nhiệt độ tối ưu của một enzim?

  • A. Hoạt tính enzim tăng lên gấp bội.
  • B. Hoạt tính enzim không bị ảnh hưởng.
  • C. Enzim bị biến tính và mất hoạt tính.
  • D. Enzim chuyển sang xúc tác loại phản ứng khác.

Câu 7: ATP (Adenosine Triphosphate) được tế bào sử dụng như thế nào?

  • A. Là nguồn năng lượng trực tiếp cho các hoạt động sống của tế bào.
  • B. Là vật liệu cấu tạo nên màng tế bào.
  • C. Là enzim xúc tác các phản ứng sinh hóa.
  • D. Là chất dự trữ năng lượng dài hạn của tế bào.

Câu 8: Quá trình dị hóa (catabolism) có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Tổng hợp các phân tử phức tạp từ các phân tử đơn giản.
  • B. Cần năng lượng ATP để thực hiện.
  • C. Tạo ra các phân tử sinh học lớn như protein và polysaccharide.
  • D. Phân giải các phân tử phức tạp thành các phân tử đơn giản và giải phóng năng lượng.

Câu 9: Trong chu trình Calvin ở pha tối của quang hợp, chất nào được tái tạo để chu trình có thể tiếp tục?

  • A. Glucose
  • B. RuBP (ribulose-1,5-bisphosphate)
  • C. ATP
  • D. NADPH

Câu 10: Sản phẩm cuối cùng của quá trình đường phân (glycolysis) là gì?

  • A. CO2 và H2O
  • B. Glucose và ATP
  • C. Pyruvate, ATP và NADH
  • D. Ethanol và CO2

Câu 11: Vì sao nói hô hấp tế bào là quá trình oxi hóa khử?

  • A. Vì nó tạo ra nước.
  • B. Vì nó sử dụng oxygen.
  • C. Vì nó giải phóng CO2.
  • D. Vì có sự chuyển electron từ chất này sang chất khác, kèm theo sự thay đổi số oxi hóa.

Câu 12: Trong điều kiện thiếu oxygen, một số tế bào có thể thực hiện quá trình lên men. Mục đích chính của quá trình lên men là gì?

  • A. Tạo ra nhiều ATP hơn so với hô hấp hiếu khí.
  • B. Tái tạo NAD+ để tiếp tục quá trình đường phân.
  • C. Tổng hợp glucose từ pyruvate.
  • D. Loại bỏ CO2 dư thừa khỏi tế bào.

Câu 13: Loại bào quan nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong quá trình hô hấp tế bào hiếu khí?

  • A. Lục lạp
  • B. Ribosome
  • C. Ti thể
  • D. Bộ Golgi

Câu 14: Pha sáng của quang hợp diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?

  • A. Màng thylakoid
  • B. Chất nền stroma
  • C. Màng ngoài lục lạp
  • D. Khoang gian màng

Câu 15: Sản phẩm nào của pha sáng quang hợp được sử dụng trực tiếp trong pha tối (chu trình Calvin)?

  • A. O2 và glucose
  • B. Glucose và H2O
  • C. H2O và O2
  • D. ATP và NADPH

Câu 16: Trong quá trình tổng hợp protein, ribosome đóng vai trò gì?

  • A. Cung cấp năng lượng cho quá trình tổng hợp protein.
  • B. Là nơi diễn ra quá trình dịch mã, tổng hợp chuỗi polypeptide.
  • C. Vận chuyển amino acid đến nơi tổng hợp protein.
  • D. Lưu trữ thông tin di truyền để tổng hợp protein.

Câu 17: Loại liên kết nào kết nối các amino acid với nhau trong chuỗi polypeptide?

  • A. Liên kết hydrogen
  • B. Liên kết ion
  • C. Liên kết peptide
  • D. Liên kết disulfide

Câu 18: Quá trình nào sau đây thể hiện sự phân giải carbohydrate trong tế bào?

  • A. Đường phân (glycolysis)
  • B. Tổng hợp glycogen
  • C. Quang hợp
  • D. Tổng hợp cellulose

Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng về quá trình tổng hợp lipid?

  • A. Glycerol và acid béo là đơn phân cấu tạo nên lipid.
  • B. Lưới nội chất trơn tham gia vào quá trình tổng hợp lipid.
  • C. Lipid là thành phần chính của màng tế bào.
  • D. Tổng hợp lipid là quá trình dị hóa, giải phóng năng lượng.

Câu 20: Lysosome tham gia vào quá trình phân giải chất nào trong tế bào?

  • A. DNA
  • B. RNA
  • C. Các bào quan và phân tử sinh học đã hư hỏng, không cần thiết.
  • D. ATP

Câu 21: Điều gì sẽ xảy ra nếu một chất ức chế cạnh tranh gắn vào trung tâm hoạt động của enzim?

  • A. Enzim hoạt động mạnh hơn bình thường.
  • B. Enzim giảm hoặc mất hoạt tính do chất nền không thể gắn vào.
  • C. Enzim thay đổi hình dạng trung tâm hoạt động để phù hợp với chất ức chế.
  • D. Phản ứng xảy ra theo con đường khác, không cần enzim đó.

Câu 22: Trong một thí nghiệm, người ta tăng nồng độ chất nền nhưng tốc độ phản ứng enzim vẫn không tăng thêm. Điều này có thể được giải thích bởi yếu tố nào?

  • A. Nồng độ chất nền quá thấp.
  • B. Nhiệt độ môi trường quá cao.
  • C. Nồng độ enzim đã bão hòa.
  • D. pH môi trường không phù hợp.

Câu 23: Vì sao quá trình trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng diễn ra liên tục trong tế bào sống?

  • A. Để tế bào có thể sinh sản.
  • B. Để tế bào lớn lên về kích thước.
  • C. Để duy trì trạng thái cân bằng nội môi với môi trường.
  • D. Để đảm bảo cung cấp năng lượng và vật chất cho mọi hoạt động sống của tế bào.

Câu 24: Cho sơ đồ một con đường chuyển hóa: A → B → C → D. Enzim xúc tác phản ứng A → B bị ức chế ngược bởi chất D. Đây là cơ chế điều hòa nào?

  • A. Điều hòa ngược (feedback inhibition)
  • B. Điều hòa dị lập thể
  • C. Điều hòa gen
  • D. Điều hòa đồng hóa

Câu 25: Trong quá trình hô hấp tế bào, giai đoạn nào tạo ra nhiều ATP nhất?

  • A. Đường phân
  • B. Chu trình Krebs
  • C. Giai đoạn chuẩn bị
  • D. Chuỗi chuyền electron hô hấp

Câu 26: Loại tế bào nào sau đây có khả năng thực hiện quang hợp?

  • A. Tế bào thần kinh
  • B. Tế bào lá cây
  • C. Tế bào hồng cầu
  • D. Tế bào cơ

Câu 27: Nếu một người bị ngộ độc cyanide, chất này ức chế chuỗi chuyền electron hô hấp. Hậu quả trực tiếp nhất đối với tế bào là gì?

  • A. Tăng cường sản xuất ATP.
  • B. Tế bào chuyển sang hô hấp kỵ khí hoàn toàn.
  • C. Giảm đáng kể hoặc ngừng sản xuất ATP.
  • D. Không có ảnh hưởng đáng kể vì tế bào có thể lấy năng lượng từ nguồn khác.

Câu 28: So sánh quang hợp và hô hấp tế bào, điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai quá trình này là gì?

  • A. Quang hợp tổng hợp chất hữu cơ và tích lũy năng lượng, hô hấp tế bào phân giải chất hữu cơ và giải phóng năng lượng.
  • B. Quang hợp chỉ xảy ra ở thực vật, hô hấp tế bào chỉ xảy ra ở động vật.
  • C. Quang hợp cần oxygen, hô hấp tế bào thải ra oxygen.
  • D. Quang hợp diễn ra trong ti thể, hô hấp tế bào diễn ra trong lục lạp.

Câu 29: Một vận động viên marathon cần cung cấp năng lượng cho cơ bắp hoạt động liên tục trong thời gian dài. Quá trình chuyển hóa nào sau đây sẽ đóng vai trò chính trong việc cung cấp năng lượng này?

  • A. Lên men lactic
  • B. Hô hấp tế bào hiếu khí
  • C. Quang hợp
  • D. Đường phân kỵ khí

Câu 30: Để bảo quản thực phẩm tươi lâu hơn, người ta thường sử dụng phương pháp làm lạnh. Giải thích cơ sở sinh học của phương pháp này dựa trên kiến thức về enzim.

  • A. Nhiệt độ thấp làm tăng hoạt tính của enzim phân giải chất hữu cơ trong thực phẩm.
  • B. Nhiệt độ thấp phá hủy hoàn toàn enzim trong thực phẩm.
  • C. Nhiệt độ thấp làm giảm hoạt tính của enzim, làm chậm quá trình phân giải và hư hỏng thực phẩm.
  • D. Nhiệt độ thấp làm thay đổi pH của thực phẩm, ức chế hoạt động của vi sinh vật.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Tại sao màng tế bào được mô tả là 'khảm động'?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Hình thức vận chuyển thụ động nào sau đây *không* cần protein kênh hoặc protein tải?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Điều gì sẽ xảy ra với một tế bào thực vật khi được đặt trong môi trường nhược trương?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Phát biểu nào sau đây *đúng* về vận chuyển chủ động?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Enzim đóng vai trò gì trong các phản ứng chuyển hóa?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Điều gì sẽ xảy ra nếu nhiệt độ môi trường vượt quá nhiệt độ tối ưu của một enzim?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: ATP (Adenosine Triphosphate) được tế bào sử dụng như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Quá trình dị hóa (catabolism) có đặc điểm nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Trong chu trình Calvin ở pha tối của quang hợp, chất nào được tái tạo để chu trình có thể tiếp tục?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Sản phẩm cuối cùng của quá trình đường phân (glycolysis) là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Vì sao nói hô hấp tế bào là quá trình oxi hóa khử?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Trong điều kiện thiếu oxygen, một số tế bào có thể thực hiện quá trình lên men. Mục đích chính của quá trình lên men là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Loại bào quan nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong quá trình hô hấp tế bào hiếu khí?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Pha sáng của quang hợp diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Sản phẩm nào của pha sáng quang hợp được sử dụng trực tiếp trong pha tối (chu trình Calvin)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong quá trình tổng hợp protein, ribosome đóng vai trò gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Loại liên kết nào kết nối các amino acid với nhau trong chuỗi polypeptide?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Quá trình nào sau đây thể hiện sự phân giải carbohydrate trong tế bào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về quá trình tổng hợp lipid?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Lysosome tham gia vào quá trình phân giải chất nào trong tế bào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Điều gì sẽ xảy ra nếu một chất ức chế cạnh tranh gắn vào trung tâm hoạt động của enzim?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Trong một thí nghiệm, người ta tăng nồng độ chất nền nhưng tốc độ phản ứng enzim vẫn không tăng thêm. Điều này có thể được giải thích bởi yếu tố nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Vì sao quá trình trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng diễn ra liên tục trong tế bào sống?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Cho sơ đồ một con đường chuyển hóa: A → B → C → D. Enzim xúc tác phản ứng A → B bị ức chế ngược bởi chất D. Đây là cơ chế điều hòa nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong quá trình hô hấp tế bào, giai đoạn nào tạo ra nhiều ATP nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Loại tế bào nào sau đây có khả năng thực hiện quang hợp?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Nếu một người bị ngộ độc cyanide, chất này ức chế chuỗi chuyền electron hô hấp. Hậu quả trực tiếp nhất đối với tế bào là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: So sánh quang hợp và hô hấp tế bào, điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai quá trình này là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Một vận động viên marathon cần cung cấp năng lượng cho cơ bắp hoạt động liên tục trong thời gian dài. Quá trình chuyển hóa nào sau đây sẽ đóng vai trò chính trong việc cung cấp năng lượng này?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Để bảo quản thực phẩm tươi lâu hơn, người ta thường sử dụng phương pháp làm lạnh. Giải thích cơ sở sinh học của phương pháp này dựa trên kiến thức về enzim.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào - Đề 09

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phương thức vận chuyển các chất qua màng tế bào mà không tiêu tốn năng lượng ATP, tuân theo nguyên tắc khuếch tán từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp được gọi là gì?

  • A. Vận chuyển thụ động
  • B. Vận chuyển chủ động
  • C. Nhập bào
  • D. Xuất bào

Câu 2: Loại bào quan nào sau đây đóng vai trò chính trong quá trình hô hấp tế bào, nơi phần lớn ATP được sản xuất?

  • A. Lục lạp
  • B. Ti thể
  • C. Ribosome
  • D. Lưới nội chất

Câu 3: Trong quá trình quang hợp, pha sáng diễn ra ở vị trí nào của lục lạp?

  • A. Chất nền stroma
  • B. Màng ngoài lục lạp
  • C. Màng thylakoid
  • D. Khoang giữa các màng

Câu 4: Enzyme có vai trò quan trọng trong các phản ứng chuyển hóa của tế bào. Điều gì sau đây không phải là đặc điểm của enzyme?

  • A. Có tính đặc hiệu cao với cơ chất
  • B. Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng
  • C. Không bị biến đổi sau phản ứng
  • D. Là chất phản ứng trong các phản ứng hóa học

Câu 5: ATP (Adenosine Triphosphate) được ví như "đồng tiền năng lượng" của tế bào. Chức năng chính của ATP là gì?

  • A. Cấu tạo nên màng tế bào
  • B. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của tế bào
  • C. Vận chuyển chất dinh dưỡng vào tế bào
  • D. Tổng hợp protein

Câu 6: Quá trình nào sau đây là quá trình dị hóa (phân giải) các chất hữu cơ, giải phóng năng lượng?

  • A. Tổng hợp protein
  • B. Quang hợp
  • C. Hô hấp tế bào
  • D. Nhân đôi DNA

Câu 7: Trong chu trình Calvin (pha tối quang hợp), chất nào được sử dụng để khử CO2 thành carbohydrate?

  • A. NADPH
  • B. O2
  • C. H2O
  • D. CO2

Câu 8: Điều gì sẽ xảy ra nếu nồng độ enzyme trong tế bào tăng lên, giả sử lượng cơ chất không giới hạn?

  • A. Tốc độ phản ứng giảm xuống
  • B. Tốc độ phản ứng tăng lên
  • C. Tốc độ phản ứng không thay đổi
  • D. Phản ứng ngừng lại

Câu 9: Loại hình vận chuyển nào sau đây cần protein kênh hoặc protein mang để hỗ trợ sự di chuyển của các chất qua màng tế bào?

  • A. Khuếch tán đơn giản
  • B. Thẩm thấu
  • C. Xuất bào
  • D. Vận chuyển thụ động có sự hỗ trợ và vận chuyển chủ động

Câu 10: Trong quá trình hô hấp tế bào kỵ khí (lên men), chất nhận electron cuối cùng không phải là oxygen mà là chất hữu cơ. Điều này dẫn đến hiệu quả năng lượng của hô hấp kỵ khí so với hô hấp hiếu khí như thế nào?

  • A. Hiệu quả năng lượng thấp hơn
  • B. Hiệu quả năng lượng cao hơn
  • C. Hiệu quả năng lượng tương đương
  • D. Không thể so sánh được

Câu 11: Cho sơ đồ một thí nghiệm: Tế bào thực vật được đặt trong dung dịch ưu trương. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra?

  • A. Tế bào trương lên và vỡ ra
  • B. Tế bào giữ nguyên trạng thái
  • C. Tế bào co nguyên sinh
  • D. Tế bào tăng kích thước

Câu 12: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về mối quan hệ giữa quang hợp và hô hấp tế bào?

  • A. Quang hợp và hô hấp tế bào là hai quá trình đồng hóa
  • B. Sản phẩm của quang hợp là nguyên liệu cho hô hấp tế bào và ngược lại
  • C. Quang hợp và hô hấp tế bào cùng xảy ra trong ti thể
  • D. Cả quang hợp và hô hấp tế bào đều sử dụng năng lượng ATP

Câu 13: Khi nhiệt độ môi trường tăng quá cao so với nhiệt độ tối ưu của enzyme, điều gì sẽ xảy ra với hoạt tính của enzyme?

  • A. Hoạt tính enzyme tăng lên gấp đôi
  • B. Hoạt tính enzyme không thay đổi
  • C. Hoạt tính enzyme giảm mạnh hoặc mất hoàn toàn do biến tính
  • D. Enzyme chuyển sang xúc tác cho phản ứng khác

Câu 14: Loại tế bào nào sau đây có khả năng thực hiện cả quang hợp và hô hấp tế bào?

  • A. Tế bào vi khuẩn
  • B. Tế bào thực vật
  • C. Tế bào động vật
  • D. Tế bào nấm

Câu 15: Trong hô hấp tế bào, giai đoạn nào tạo ra nhiều ATP nhất?

  • A. Đường phân
  • B. Chu trình Krebs
  • C. Giai đoạn chuẩn bị
  • D. Chuỗi chuyền electron

Câu 16: Để vận chuyển một phân tử chất tan ngược chiều gradient nồng độ, tế bào cần sử dụng phương thức vận chuyển nào?

  • A. Khuếch tán đơn giản
  • B. Vận chuyển chủ động
  • C. Thẩm thấu
  • D. Khuếch tán có hỗ trợ

Câu 17: Trong pha tối của quang hợp, sản phẩm đầu tiên được tạo ra từ quá trình cố định CO2 là hợp chất có bao nhiêu carbon?

  • A. 2 carbon
  • B. 4 carbon
  • C. 3 carbon
  • D. 5 carbon

Câu 18: Điều gì sẽ xảy ra với quá trình hô hấp tế bào nếu thiếu oxygen?

  • A. Hô hấp tế bào diễn ra bình thường
  • B. Tốc độ hô hấp tế bào tăng lên
  • C. Hô hấp tế bào dừng lại hoàn toàn
  • D. Tế bào chuyển sang hô hấp kỵ khí (lên men)

Câu 19: Loại hình vận chuyển nào sau đây cho phép tế bào nhập các phân tử lớn như protein hoặc polysaccharide vào bên trong?

  • A. Khuếch tán đơn giản
  • B. Vận chuyển chủ động
  • C. Nhập bào
  • D. Khuếch tán có hỗ trợ

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng về enzyme đồng yếu tố (coenzyme)?

  • A. Là phân tử hữu cơ không protein, hỗ trợ hoạt động enzyme
  • B. Là protein cấu tạo nên enzyme
  • C. Bị biến đổi vĩnh viễn sau phản ứng
  • D. Chỉ hoạt động trong môi trường pH acid

Câu 21: Trong quá trình hô hấp tế bào, CO2 được tạo ra ở giai đoạn nào?

  • A. Đường phân
  • B. Chu trình Krebs và giai đoạn chuẩn bị
  • C. Chuỗi chuyền electron
  • D. Tất cả các giai đoạn

Câu 22: Cho biết một tế bào có tỉ lệ diện tích bề mặt trên thể tích lớn. Lợi ích chính của tỉ lệ này đối với quá trình trao đổi chất của tế bào là gì?

  • A. Tăng hiệu quả trao đổi chất với môi trường xung quanh
  • B. Giảm tốc độ khuếch tán các chất
  • C. Tăng khả năng dự trữ năng lượng
  • D. Giảm sự phụ thuộc vào vận chuyển chủ động

Câu 23: Trong thí nghiệm về ảnh hưởng của pH đến hoạt tính enzyme catalase, người ta quan sát thấy hoạt tính enzyme cao nhất ở pH trung tính. Điều này cho thấy pH tối ưu của enzyme catalase là:

  • A. pH acid mạnh
  • B. pH kiềm mạnh
  • C. pH trung tính
  • D. pH thay đổi liên tục

Câu 24: Loại bào quan nào sau đây chứa enzyme thủy phân, tham gia vào quá trình phân giải các chất thải và bào quan già của tế bào?

  • A. Ti thể
  • B. Lục lạp
  • C. Ribosome
  • D. Lysosome

Câu 25: Trong quá trình hô hấp tế bào, oxygen đóng vai trò gì?

  • A. Nguyên liệu cung cấp carbon cho chu trình Krebs
  • B. Chất nhận electron cuối cùng trong chuỗi chuyền electron
  • C. Chất khử CO2 trong hô hấp tế bào
  • D. Kích thích enzyme hô hấp hoạt động

Câu 26: Cho một tế bào động vật được đặt trong môi trường nhược trương. Điều gì sẽ xảy ra với tế bào?

  • A. Tế bào trương lên và có thể vỡ ra
  • B. Tế bào co lại
  • C. Tế bào giữ nguyên kích thước
  • D. Tế bào mất nước và co nguyên sinh

Câu 27: Loại enzyme nào tham gia vào quá trình phân giải lipid?

  • A. Amylase
  • B. Lipase
  • C. Protease
  • D. Cellulase

Câu 28: Trong pha sáng của quang hợp, năng lượng ánh sáng được chuyển hóa thành dạng năng lượng hóa học nào?

  • A. Đường glucose
  • B. Tinh bột
  • C. CO2
  • D. ATP và NADPH

Câu 29: Quá trình nào sau đây là quá trình đồng hóa (tổng hợp) các chất hữu cơ, cần năng lượng?

  • A. Hô hấp tế bào
  • B. Lên men
  • C. Quang hợp
  • D. Thủy phân protein

Câu 30: Một chất ức chế cạnh tranh enzyme sẽ ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng như thế nào?

  • A. Tốc độ phản ứng tăng lên
  • B. Tốc độ phản ứng giảm xuống
  • C. Tốc độ phản ứng không thay đổi
  • D. Tốc độ phản ứng tăng lên sau đó giảm xuống

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Phương thức vận chuyển các chất qua màng tế bào mà không tiêu tốn năng lượng ATP, tuân theo nguyên tắc khuếch tán từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp được gọi là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Loại bào quan nào sau đây đóng vai trò chính trong quá trình hô hấp tế bào, nơi phần lớn ATP được sản xuất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Trong quá trình quang hợp, pha sáng diễn ra ở vị trí nào của lục lạp?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Enzyme có vai trò quan trọng trong các phản ứng chuyển hóa của tế bào. Điều gì sau đây không phải là đặc điểm của enzyme?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: ATP (Adenosine Triphosphate) được ví như 'đồng tiền năng lượng' của tế bào. Chức năng chính của ATP là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Quá trình nào sau đây là quá trình dị hóa (phân giải) các chất hữu cơ, giải phóng năng lượng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Trong chu trình Calvin (pha tối quang hợp), chất nào được sử dụng để khử CO2 thành carbohydrate?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Điều gì sẽ xảy ra nếu nồng độ enzyme trong tế bào tăng lên, giả sử lượng cơ chất không giới hạn?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Loại hình vận chuyển nào sau đây cần protein kênh hoặc protein mang để hỗ trợ sự di chuyển của các chất qua màng tế bào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Trong quá trình hô hấp tế bào kỵ khí (lên men), chất nhận electron cuối cùng không phải là oxygen mà là chất hữu cơ. Điều này dẫn đến hiệu quả năng lượng của hô hấp kỵ khí so với hô hấp hiếu khí như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Cho sơ đồ một thí nghiệm: Tế bào thực vật được đặt trong dung dịch ưu trương. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về mối quan hệ giữa quang hợp và hô hấp tế bào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Khi nhiệt độ môi trường tăng quá cao so với nhiệt độ tối ưu của enzyme, điều gì sẽ xảy ra với hoạt tính của enzyme?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Loại tế bào nào sau đây có khả năng thực hiện cả quang hợp và hô hấp tế bào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Trong hô hấp tế bào, giai đoạn nào tạo ra nhiều ATP nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Để vận chuyển một phân tử chất tan ngược chiều gradient nồng độ, tế bào cần sử dụng phương thức vận chuyển nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Trong pha tối của quang hợp, sản phẩm đầu tiên được tạo ra từ quá trình cố định CO2 là hợp chất có bao nhiêu carbon?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Điều gì sẽ xảy ra với quá trình hô hấp tế bào nếu thiếu oxygen?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Loại hình vận chuyển nào sau đây cho phép tế bào nhập các phân tử lớn như protein hoặc polysaccharide vào bên trong?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng về enzyme đồng yếu tố (coenzyme)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong quá trình hô hấp tế bào, CO2 được tạo ra ở giai đoạn nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Cho biết một tế bào có tỉ lệ diện tích bề mặt trên thể tích lớn. Lợi ích chính của tỉ lệ này đối với quá trình trao đổi chất của tế bào là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Trong thí nghiệm về ảnh hưởng của pH đến hoạt tính enzyme catalase, người ta quan sát thấy hoạt tính enzyme cao nhất ở pH trung tính. Điều này cho thấy pH tối ưu của enzyme catalase là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Loại bào quan nào sau đây chứa enzyme thủy phân, tham gia vào quá trình phân giải các chất thải và bào quan già của tế bào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong quá trình hô hấp tế bào, oxygen đóng vai trò gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Cho một tế bào động vật được đặt trong môi trường nhược trương. Điều gì sẽ xảy ra với tế bào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Loại enzyme nào tham gia vào quá trình phân giải lipid?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong pha sáng của quang hợp, năng lượng ánh sáng được chuyển hóa thành dạng năng lượng hóa học nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Quá trình nào sau đây là quá trình đồng hóa (tổng hợp) các chất hữu cơ, cần năng lượng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Một chất ức chế cạnh tranh enzyme sẽ ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào - Đề 10

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất vai trò của ATP trong quá trình trao đổi chất của tế bào?

  • A. ATP là phân tử dự trữ năng lượng dài hạn cho tế bào.
  • B. ATP là "đồng tiền năng lượng" phổ biến, cung cấp năng lượng tức thời cho các phản ứng cần năng lượng.
  • C. ATP là enzyme xúc tác các phản ứng sinh hóa trong tế bào.
  • D. ATP là đơn phân cấu tạo nên các nucleic acid, tham gia vào quá trình truyền thông tin di truyền.

Câu 2: Một vận động viên chạy marathon cần nguồn năng lượng lớn và liên tục. Quá trình nào sau đây cung cấp ATP hiệu quả nhất cho hoạt động kéo dài này?

  • A. Lên men lactic
  • B. Lên men ethanol
  • C. Hô hấp tế bào hiếu khí
  • D. Hô hấp tế bào kị khí

Câu 3: Enzyme đóng vai trò thiết yếu trong chuyển hóa vật chất vì chúng:

  • A. làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng, giúp phản ứng xảy ra nhanh hơn.
  • B. cung cấp năng lượng cho các phản ứng thu năng lượng.
  • C. tăng nhiệt độ của tế bào để thúc đẩy phản ứng.
  • D. tham gia trực tiếp vào phản ứng và bị biến đổi sau phản ứng.

Câu 4: Điều gì sẽ xảy ra nếu nồng độ cơ chất tăng lên rất cao trong một phản ứng enzyme, trong khi nồng độ enzyme không đổi?

  • A. Tốc độ phản ứng sẽ tiếp tục tăng lên tuyến tính.
  • B. Tốc độ phản ứng sẽ giảm xuống do enzyme bị ức chế.
  • C. Enzyme sẽ bị biến tính do quá nhiều cơ chất.
  • D. Tốc độ phản ứng sẽ đạt đến trạng thái bão hòa và không tăng thêm nữa.

Câu 5: Quá trình đồng hóa (anabolism) và dị hóa (catabolism) khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Loại enzyme xúc tác
  • B. Nhu cầu về oxygen
  • C. Chiều hướng biến đổi vật chất và năng lượng
  • D. Vị trí xảy ra trong tế bào

Câu 6: Pha sáng của quang hợp diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp và có vai trò chính là gì?

  • A. Chất nền (stroma), tổng hợp glucose
  • B. Màng thylakoid, chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành ATP và NADPH
  • C. Màng ngoài lục lạp, hấp thụ CO2
  • D. Khoang gian màng, giải phóng O2

Câu 7: Trong hô hấp tế bào, giai đoạn nào tạo ra phần lớn ATP?

  • A. Đường phân
  • B. Chu trình Krebs
  • C. Giai đoạn chuẩn bị
  • D. Chuỗi chuyền electron hô hấp

Câu 8: Vì sao nói quang hợp có vai trò quyết định đối với sự sống trên Trái Đất?

  • A. Quang hợp tạo ra chất hữu cơ và oxygen, là nền tảng của chuỗi thức ăn và duy trì sự sống hiếu khí.
  • B. Quang hợp sử dụng CO2 và giải phóng nhiệt, giúp điều hòa khí hậu Trái Đất.
  • C. Quang hợp tạo ra nước và khoáng chất cần thiết cho sinh vật.
  • D. Quang hợp giúp thực vật di chuyển và sinh sản.

Câu 9: Hình thức vận chuyển thụ động các chất qua màng sinh chất KHÔNG đòi hỏi:

  • A. Sự chênh lệch nồng độ
  • B. Kênh protein hoặc protein tải
  • C. Năng lượng ATP
  • D. Màng sinh chất

Câu 10: Phương thức vận chuyển nào sau đây cần tiêu tốn năng lượng ATP của tế bào?

  • A. Khuếch tán đơn giản
  • B. Bơm Na+-K+
  • C. Khuếch tán tăng cường
  • D. Thẩm thấu

Câu 11: Một tế bào thực vật được đặt trong môi trường nhược trương (hypotonic). Điều gì sẽ xảy ra?

  • A. Tế bào sẽ co nguyên sinh.
  • B. Tế bào sẽ mất nước và teo lại.
  • C. Nước sẽ đi vào tế bào, làm tế bào trương lên nhưng không bị vỡ do có thành tế bào.
  • D. Không có sự thay đổi về thể tích tế bào.

Câu 12: Trong quá trình thực bào, tế bào sử dụng phương thức vận chuyển màng nào để đưa các hạt lớn vào bên trong?

  • A. Khuếch tán
  • B. Vận chuyển chủ động
  • C. Xuất bào
  • D. Nhập bào

Câu 13: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về enzyme?

  • A. Enzyme có tính đặc hiệu cao đối với cơ chất.
  • B. Enzyme có thể bị biến tính bởi nhiệt độ cao hoặc pH quá acid/base.
  • C. Enzyme bị tiêu thụ trong phản ứng hóa học.
  • D. Enzyme hoạt động hiệu quả nhất ở điều kiện nhiệt độ và pH tối ưu.

Câu 14: Tại sao tế bào cần thực hiện quá trình trao đổi chất?

  • A. Để tăng kích thước tế bào.
  • B. Để duy trì sự sống, sinh trưởng, phát triển và sinh sản.
  • C. Để di chuyển và cảm ứng với môi trường.
  • D. Để bảo vệ tế bào khỏi các tác nhân gây hại.

Câu 15: Trong chu trình Calvin (pha tối quang hợp), CO2 được cố định vào chất nhận nào đầu tiên?

  • A. ATP
  • B. NADPH
  • C. RuBP (ribulose-1,5-bisphosphate)
  • D. PGA (3-phosphoglycerate)

Câu 16: Loại bào quan nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong quá trình hô hấp tế bào ở sinh vật nhân thực?

  • A. Ti thể
  • B. Lục lạp
  • C. Ribosome
  • D. Lưới nội chất

Câu 17: Sản phẩm nào sau đây KHÔNG được tạo ra từ pha sáng của quang hợp?

  • A. ATP
  • B. NADPH
  • C. O2
  • D. Glucose

Câu 18: Quá trình lên men lactic thường xảy ra trong tế bào cơ người khi:

  • A. Hoạt động nhẹ nhàng, thư giãn.
  • B. Vận động mạnh, thiếu oxygen.
  • C. Nghỉ ngơi, phục hồi sức lực.
  • D. Tiêu hóa thức ăn.

Câu 19: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến hoạt tính của enzyme?

  • A. Nhiệt độ
  • B. pH
  • C. Nồng độ cơ chất
  • D. Màu sắc ánh sáng

Câu 20: Trong thí nghiệm về ảnh hưởng của nhiệt độ lên hoạt tính enzyme catalase, người ta nhận thấy hoạt tính enzyme giảm mạnh khi nhiệt độ vượt quá 40°C. Nguyên nhân có thể là gì?

  • A. Enzyme bị biến tính do nhiệt độ cao làm phá vỡ cấu trúc không gian ba chiều.
  • B. Nhiệt độ cao làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
  • C. Nhiệt độ cao làm giảm nồng độ cơ chất.
  • D. Nhiệt độ cao làm enzyme mất tính đặc hiệu.

Câu 21: So sánh hô hấp tế bào hiếu khí và lên men, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

  • A. Nguyên liệu đầu vào
  • B. Chất nhận electron cuối cùng
  • C. Vị trí xảy ra trong tế bào
  • D. Sản phẩm tạo thành

Câu 22: Loại tế bào nào sau đây KHÔNG có khả năng thực hiện quá trình quang hợp?

  • A. Tế bào lá cây
  • B. Tế bào tảo lục
  • C. Tế bào hồng cầu người
  • D. Tế bào vi khuẩn lam

Câu 23: Để đo tốc độ quang hợp của cây thủy sinh, người ta thường dựa vào yếu tố nào?

  • A. Lượng oxygen thải ra
  • B. Lượng CO2 hấp thụ
  • C. Lượng glucose tạo thành
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 24: Một người bị ngộ độc cyanide, chất này ức chế chuỗi chuyền electron hô hấp. Hậu quả trực tiếp đến quá trình sản xuất ATP là gì?

  • A. ATP được sản xuất nhiều hơn do chu trình Krebs hoạt động mạnh hơn.
  • B. ATP được sản xuất từ đường phân tăng lên bù đắp.
  • C. ATP sản xuất giảm đáng kể do chuỗi chuyền electron bị ngưng trệ.
  • D. Không ảnh hưởng đến sản xuất ATP vì tế bào còn có lên men.

Câu 25: Trong quá trình tiêu hóa thức ăn, các đại phân tử như protein, carbohydrate, lipid được phân giải thành các đơn phân nhờ quá trình nào?

  • A. Đồng hóa
  • B. Dị hóa
  • C. Quang hợp
  • D. Hóa tổng hợp

Câu 26: Để bảo quản rau quả tươi lâu hơn, người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây liên quan đến quá trình trao đổi chất?

  • A. Tăng nhiệt độ bảo quản
  • B. Tăng cường ánh sáng
  • C. Giảm độ ẩm
  • D. Giảm nhiệt độ và nồng độ oxygen

Câu 27: Cho sơ đồ một con đường chuyển hóa: A → B → C → D. Chất B đóng vai trò gì trong con đường chuyển hóa này?

  • A. Chất ức chế
  • B. Sản phẩm trung gian và cơ chất của phản ứng tiếp theo
  • C. Enzyme xúc tác
  • D. Chất hoạt hóa

Câu 28: Điều gì xảy ra với phân tử nước trong pha sáng của quang hợp?

  • A. Nước được sử dụng để tổng hợp glucose.
  • B. Nước được tạo ra từ quá trình khử CO2.
  • C. Nước bị phân li (quang phân li) để cung cấp electron cho chuỗi chuyền electron và giải phóng oxygen.
  • D. Nước là chất nhận CO2 đầu tiên.

Câu 29: Vì sao nói màng sinh chất có tính thấm chọn lọc?

  • A. Màng sinh chất cho phép một số chất đi qua dễ dàng hơn các chất khác, tùy thuộc vào kích thước, điện tích và tính chất hóa học của chúng.
  • B. Màng sinh chất chỉ cho phép nước đi qua, ngăn chặn hoàn toàn các chất khác.
  • C. Màng sinh chất cho phép tất cả các chất đi qua tự do.
  • D. Màng sinh chất chỉ cho phép các chất tan trong lipid đi qua.

Câu 30: Cho biết một loại enzyme có pH tối ưu là 7. Điều gì xảy ra với hoạt tính của enzyme này nếu pH môi trường giảm xuống 3?

  • A. Hoạt tính enzyme sẽ tăng lên.
  • B. Hoạt tính enzyme sẽ giảm hoặc mất hoàn toàn do enzyme bị biến tính.
  • C. Hoạt tính enzyme không thay đổi vì pH không ảnh hưởng đến enzyme.
  • D. Hoạt tính enzyme sẽ tăng lên gấp đôi.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất vai trò của ATP trong quá trình trao đổi chất của tế bào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Một vận động viên chạy marathon cần nguồn năng lượng lớn và liên tục. Quá trình nào sau đây cung cấp ATP hiệu quả nhất cho hoạt động kéo dài này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Enzyme đóng vai trò thiết yếu trong chuyển hóa vật chất vì chúng:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Điều gì sẽ xảy ra nếu nồng độ cơ chất tăng lên rất cao trong một phản ứng enzyme, trong khi nồng độ enzyme không đổi?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Quá trình đồng hóa (anabolism) và dị hóa (catabolism) khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Pha sáng của quang hợp diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp và có vai trò chính là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong hô hấp tế bào, giai đoạn nào tạo ra phần lớn ATP?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Vì sao nói quang hợp có vai trò quyết định đối với sự sống trên Trái Đất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Hình thức vận chuyển thụ động các chất qua màng sinh chất KHÔNG đòi hỏi:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Phương thức vận chuyển nào sau đây cần tiêu tốn năng lượng ATP của tế bào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một tế bào thực vật được đặt trong môi trường nhược trương (hypotonic). Điều gì sẽ xảy ra?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong quá trình thực bào, tế bào sử dụng phương thức vận chuyển màng nào để đưa các hạt lớn vào bên trong?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về enzyme?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Tại sao tế bào cần thực hiện quá trình trao đổi chất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong chu trình Calvin (pha tối quang hợp), CO2 được cố định vào chất nhận nào đầu tiên?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Loại bào quan nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong quá trình hô hấp tế bào ở sinh vật nhân thực?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Sản phẩm nào sau đây KHÔNG được tạo ra từ pha sáng của quang hợp?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Quá trình lên men lactic thường xảy ra trong tế bào cơ người khi:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến hoạt tính của enzyme?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong thí nghiệm về ảnh hưởng của nhiệt độ lên hoạt tính enzyme catalase, người ta nhận thấy hoạt tính enzyme giảm mạnh khi nhiệt độ vượt quá 40°C. Nguyên nhân có thể là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: So sánh hô hấp tế bào hiếu khí và lên men, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Loại tế bào nào sau đây KHÔNG có khả năng thực hiện quá trình quang hợp?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Để đo tốc độ quang hợp của cây thủy sinh, người ta thường dựa vào yếu tố nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Một người bị ngộ độc cyanide, chất này ức chế chuỗi chuyền electron hô hấp. Hậu quả trực tiếp đến quá trình sản xuất ATP là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong quá trình tiêu hóa thức ăn, các đại phân tử như protein, carbohydrate, lipid được phân giải thành các đơn phân nhờ quá trình nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Để bảo quản rau quả tươi lâu hơn, người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây liên quan đến quá trình trao đổi chất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Cho sơ đồ một con đường chuyển hóa: A → B → C → D. Chất B đóng vai trò gì trong con đường chuyển hóa này?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Điều gì xảy ra với phân tử nước trong pha sáng của quang hợp?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Vì sao nói màng sinh chất có tính thấm chọn lọc?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Cho biết một loại enzyme có pH tối ưu là 7. Điều gì xảy ra với hoạt tính của enzyme này nếu pH môi trường giảm xuống 3?

Xem kết quả