15+ Đề Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào - Đề 01

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một tế bào ở mô gan nhận tín hiệu từ hormone insulin được tiết ra từ tuyến tụy, dẫn đến việc tăng cường hấp thu glucose từ máu. Quá trình này là một ví dụ về loại hình truyền thông tin giữa các tế bào nào dựa trên khoảng cách?

  • A. Truyền tin cận tiết (Paracrine signaling)
  • B. Truyền tin tự tiết (Autocrine signaling)
  • C. Truyền tin nội tiết (Endocrine signaling)
  • D. Truyền tin qua tiếp xúc trực tiếp (Contact-dependent signaling)

Câu 2: Khi một phân tử tín hiệu (ligand) gắn vào thụ thể trên màng tế bào, điều gì thường xảy ra ngay sau đó trong quá trình truyền tin qua màng?

  • A. Tế bào lập tức thực hiện đáp ứng cuối cùng.
  • B. Thụ thể thay đổi cấu hình, khởi động chuỗi sự kiện truyền tin nội bào.
  • C. Phân tử tín hiệu đi thẳng vào nhân tế bào để điều khiển biểu hiện gen.
  • D. Kênh ion mở ra, cho phép các ion lớn đi vào hoặc ra khỏi tế bào.

Câu 3: Trong một con đường truyền tin nội bào sử dụng hệ thống G protein, GTP đóng vai trò quan trọng. Vai trò chính của GTP trong việc kích hoạt G protein là gì?

  • A. Gắn vào tiểu đơn vị alpha của G protein, gây phân ly và kích hoạt G protein.
  • B. Hoạt động như một enzyme xúc tác phản ứng phosphoryl hóa.
  • C. Tháo rời thụ thể khỏi màng tế bào sau khi nhận tín hiệu.
  • D. Tắt hoạt động của G protein sau khi hoàn thành chức năng.

Câu 4: cAMP (cyclic AMP) và Ca2+ (ion Canxi) là những ví dụ điển hình về phân tử nào trong các con đường truyền tin nội bào?

  • A. Phân tử tín hiệu sơ cấp (Primary messengers)
  • B. Enzyme xúc tác (Catalytic enzymes)
  • C. Protein thụ thể (Receptor proteins)
  • D. Chất truyền tin thứ cấp (Second messengers)

Câu 5: Một tế bào ung thư thường có khả năng phân chia không kiểm soát. Điều này có thể là do sự rối loạn ở khâu nào trong quá trình truyền tin tế bào?

  • A. Tín hiệu thúc đẩy phân bào được truyền đi liên tục hoặc không bị ức chế.
  • B. Tế bào không thể nhận bất kỳ tín hiệu nào từ môi trường ngoài.
  • C. Tất cả các con đường truyền tin trong tế bào đều bị dừng lại.
  • D. Tế bào chỉ đáp ứng với tín hiệu ức chế phân bào.

Câu 6: Chu kì tế bào là một quá trình bao gồm các giai đoạn nối tiếp nhau. Giai đoạn nào trong chu kì tế bào mà DNA được nhân đôi?

  • A. G1
  • B. G2
  • C. S
  • D. M

Câu 7: Điểm kiểm soát G1 (G1 checkpoint) trong chu kì tế bào đóng vai trò quan trọng như thế nào?

  • A. Đảm bảo tất cả nhiễm sắc thể đã được nhân đôi hoàn chỉnh.
  • B. Kiểm tra sự gắn kết của thoi phân bào với tâm động của nhiễm sắc thể.
  • C. Phân chia tế bào chất thành hai tế bào con.
  • D. Quyết định xem tế bào có tiếp tục phân chia hay đi vào trạng thái nghỉ (G0).

Câu 8: Một tế bào bình thường của người có 46 nhiễm sắc thể (2n=46). Sau khi hoàn thành giai đoạn S của chu kì tế bào, số lượng chromatid trong tế bào này là bao nhiêu?

  • A. 92
  • B. 46
  • C. 23
  • D. Không thể xác định được.

Câu 9: Cyclin và CDK (Cyclin-dependent kinase) là hai loại protein có vai trò điều hòa chu kì tế bào. Mối quan hệ giữa chúng để thúc đẩy chu kì tế bào tiến triển là gì?

  • A. CDK hoạt động độc lập để phosphoryl hóa các protein đích.
  • B. Cyclin gắn vào CDK để tạo thành phức hợp hoạt động, cho phép CDK phosphoryl hóa protein mục tiêu.
  • C. Cyclin ức chế hoạt động của CDK, làm chậm chu kì tế bào.
  • D. CDK phân giải Cyclin để kết thúc một giai đoạn của chu kì tế bào.

Câu 10: Một tế bào đang ở trạng thái G0. Điều này có ý nghĩa gì đối với khả năng phân chia của nó?

  • A. Tế bào đang tích cực chuẩn bị cho quá trình nhân đôi DNA.
  • B. Tế bào đang trải qua quá trình phân chia nhân (mitosis).
  • C. Tế bào tạm thời hoặc vĩnh viễn ngừng phân chia và thực hiện các chức năng chuyên biệt.
  • D. Tế bào đang kiểm tra sự toàn vẹn của DNA trước khi phân chia.

Câu 11: Quá trình nguyên phân (mitosis) ở tế bào động vật có vai trò chính là gì?

  • A. Tạo ra các giao tử đơn bội.
  • B. Giảm số lượng nhiễm sắc thể đi một nửa.
  • C. Tăng cường sự đa dạng di truyền thông qua trao đổi chéo.
  • D. Tăng trưởng cơ thể, sửa chữa mô và sinh sản vô tính.

Câu 12: Trong kì giữa (metaphase) của nguyên phân, các nhiễm sắc thể kép tập trung ở đâu?

  • A. Tập trung ở hai cực của tế bào.
  • B. Xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
  • C. Nằm rải rác trong nhân tế bào.
  • D. Bắt đầu co xoắn và trở nên rõ ràng.

Câu 13: Một tế bào thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 16. Số lượng nhiễm sắc thể đơn trong mỗi tế bào con được tạo ra sau nguyên phân là bao nhiêu?

  • A. 8
  • B. 16 nhiễm sắc thể kép.
  • C. 16 nhiễm sắc thể đơn.
  • D. 32 nhiễm sắc thể đơn.

Câu 14: Sự kiện nào sau đây CHỈ xảy ra trong kì sau (anaphase) của nguyên phân?

  • A. Các chromatid chị em tách nhau và di chuyển về hai cực đối diện của tế bào.
  • B. Màng nhân và hạch nhân biến mất.
  • C. Nhiễm sắc thể co xoắn cực đại.
  • D. Hình thành vách ngăn tế bào ở mặt phẳng xích đạo.

Câu 15: Nếu quá trình phân chia tế bào chất (cytokinesis) không diễn ra sau khi nhân đã phân chia trong nguyên phân, kết quả sẽ là gì?

  • A. Chỉ tạo ra một tế bào con duy nhất có số lượng nhiễm sắc thể đơn bội.
  • B. Tế bào chết ngay lập tức.
  • C. Tạo ra hai tế bào con bình thường.
  • D. Tạo ra một tế bào có nhiều nhân (tế bào đa nhân).

Câu 16: Giảm phân (meiosis) là quá trình phân chia tế bào chỉ xảy ra ở các tế bào sinh dục sơ khai nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Tăng số lượng tế bào sinh dưỡng cho cơ thể.
  • B. Tạo ra các giao tử đơn bội (n) và góp phần tạo sự đa dạng di truyền.
  • C. Sửa chữa các mô bị tổn thương.
  • D. Tăng kích thước của cơ thể.

Câu 17: Sự kiện quan trọng nào xảy ra trong kì đầu I (prophase I) của giảm phân, góp phần tạo ra sự đa dạng di truyền?

  • A. Các nhiễm sắc thể kép xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo.
  • B. Các nhiễm sắc thể đơn tách nhau ra.
  • C. Các nhiễm sắc thể tương đồng bắt cặp và có thể xảy ra trao đổi chéo (crossing over).
  • D. Màng nhân tái xuất hiện.

Câu 18: Một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n = 4. Hãy tính số lượng nhiễm sắc thể kép ở kì giữa I (metaphase I) của giảm phân.

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 8
  • D. Không xác định được.

Câu 19: Điểm khác biệt cơ bản về sự phân li nhiễm sắc thể giữa kì sau I (anaphase I) của giảm phân và kì sau (anaphase) của nguyên phân là gì?

  • A. Kì sau I giảm phân: các nhiễm sắc thể tương đồng tách nhau; Kì sau nguyên phân: các chromatid chị em tách nhau.
  • B. Kì sau I giảm phân: các chromatid chị em tách nhau; Kì sau nguyên phân: các nhiễm sắc thể tương đồng tách nhau.
  • C. Cả hai kì sau đều có sự phân li của các nhiễm sắc thể tương đồng.
  • D. Cả hai kì sau đều có sự phân li của các chromatid chị em.

Câu 20: Sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong kì sau I (anaphase I) của giảm phân dẫn đến kết quả nào?

  • A. Tạo ra các tế bào con có số lượng nhiễm sắc thể lưỡng bội.
  • B. Nhân đôi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào con.
  • C. Giảm số lượng nhiễm sắc thể đi 4 lần.
  • D. Tạo ra nhiều tổ hợp nhiễm sắc thể khác nhau trong các tế bào con, tăng sự đa dạng di truyền.

Câu 21: So sánh giữa nguyên phân và giảm phân, quá trình nào tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giống hệt tế bào mẹ (trừ đột biến)?

  • A. Nguyên phân.
  • B. Giảm phân I.
  • C. Giảm phân II.
  • D. Cả nguyên phân và giảm phân.

Câu 22: Nếu một loài có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n=6. Số lượng tổ hợp nhiễm sắc thể có thể có trong các giao tử do sự phân li độc lập của nhiễm sắc thể trong giảm phân là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 8 (2^n với n là số cặp nhiễm sắc thể = 2^(6/2) = 2^3)
  • C. 16
  • D. 64

Câu 23: Một tế bào sinh dục ở động vật đang thực hiện giảm phân. Quan sát dưới kính hiển vi thấy các nhiễm sắc thể kép xếp thành 2 hàng song song trên mặt phẳng xích đạo. Tế bào này đang ở kì nào?

  • A. Kì giữa của nguyên phân.
  • B. Kì giữa II của giảm phân.
  • C. Kì sau I của giảm phân.
  • D. Kì giữa I của giảm phân.

Câu 24: Tại sao giảm phân I được gọi là giảm phân "giảm nhiễm"?

  • A. Vì số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào con giảm đi một nửa so với tế bào mẹ.
  • B. Vì kích thước của tế bào giảm đi một nửa.
  • C. Vì số lượng chromatid trong mỗi nhiễm sắc thể giảm đi một nửa.
  • D. Vì chỉ có một nửa số gen được truyền cho tế bào con.

Câu 25: Quá trình nào sau đây CHỈ xảy ra trong giảm phân mà không xảy ra trong nguyên phân?

  • A. Sự co xoắn và đóng gói của nhiễm sắc thể.
  • B. Sự hình thành thoi phân bào.
  • C. Sự bắt cặp của các nhiễm sắc thể tương đồng và trao đổi chéo.
  • D. Sự phân chia tế bào chất.

Câu 26: Hình ảnh hiển vi cho thấy các tế bào thực vật đang phân chia, với một vách ngăn đang hình thành ở mặt phẳng xích đạo. Các nhiễm sắc thể lúc này đã tháo xoắn và màng nhân đang tái xuất hiện ở hai cực. Tế bào đang ở kì nào?

  • A. Kì sau nguyên phân.
  • B. Kì đầu I giảm phân.
  • C. Kì giữa II giảm phân.
  • D. Kì cuối nguyên phân.

Câu 27: Một loại thuốc được phát triển để điều trị ung thư hoạt động bằng cách ngăn chặn sự hình thành của thoi phân bào. Thuốc này có khả năng ảnh hưởng trực tiếp đến giai đoạn nào của chu kì tế bào?

  • A. Giai đoạn S (nhân đôi DNA).
  • B. Giai đoạn G1 (tăng trưởng tế bào).
  • C. Giai đoạn M (phân chia nhân và tế bào chất).
  • D. Giai đoạn G0 (nghỉ).

Câu 28: Trường hợp nào sau đây là hậu quả của sự phân li không bình thường của nhiễm sắc thể trong giảm phân?

  • A. Tạo ra giao tử có số lượng nhiễm sắc thể bất thường (ví dụ: n+1 hoặc n-1).
  • B. Tạo ra tế bào con có số lượng nhiễm sắc thể gấp đôi tế bào mẹ.
  • C. Tạo ra tế bào con giống hệt tế bào mẹ về mặt di truyền.
  • D. Ngăn chặn quá trình thụ tinh xảy ra.

Câu 29: Tại sao tế bào thần kinh trưởng thành ở người thường không thực hiện phân chia tế bào (chúng ở trạng thái G0)?

  • A. Vì chúng không có đủ DNA để nhân đôi.
  • B. Vì chúng đã biệt hóa cao và thực hiện chức năng chuyên biệt, chu kì tế bào bị dừng lại.
  • C. Vì chúng bị ức chế bởi các tín hiệu từ tế bào ung thư.
  • D. Vì chúng chỉ phân chia khi bị tổn thương.

Câu 30: Một nhà khoa học đang nghiên cứu một loại nấm men. Ông quan sát thấy tế bào nấm men có thể phân chia bằng cách nảy chồi, tạo ra một tế bào con nhỏ hơn tế bào mẹ. Kiểu phân chia này tương đồng với quá trình nào ở cấp độ tế bào?

  • A. Nguyên phân (Mitosis), vì tạo ra tế bào con giống mẹ và duy trì bộ nhiễm sắc thể.
  • B. Giảm phân (Meiosis), vì tạo ra các tế bào con có kích thước khác nhau.
  • C. Phân đôi (Binary fission), vì đây là hình thức sinh sản vô tính.
  • D. Thụ tinh (Fertilization), vì có sự kết hợp của hai tế bào.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Một tế bào ở mô gan nhận tín hiệu từ hormone insulin được tiết ra từ tuyến tụy, dẫn đến việc tăng cường hấp thu glucose từ máu. Quá trình này là một ví dụ về loại hình truyền thông tin giữa các tế bào nào dựa trên khoảng cách?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Khi một phân tử tín hiệu (ligand) gắn vào thụ thể trên màng tế bào, điều gì thường xảy ra ngay sau đó trong quá trình truyền tin qua màng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Trong một con đường truyền tin nội bào sử dụng hệ thống G protein, GTP đóng vai trò quan trọng. Vai trò chính của GTP trong việc kích hoạt G protein là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: cAMP (cyclic AMP) và Ca2+ (ion Canxi) là những ví dụ điển hình về phân tử nào trong các con đường truyền tin nội bào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Một tế bào ung thư thường có khả năng phân chia không kiểm soát. Điều này có thể là do sự rối loạn ở khâu nào trong quá trình truyền tin tế bào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Chu kì tế bào là một quá trình bao gồm các giai đoạn nối tiếp nhau. Giai đoạn nào trong chu kì tế bào mà DNA được nhân đôi?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Điểm kiểm soát G1 (G1 checkpoint) trong chu kì tế bào đóng vai trò quan trọng như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Một tế bào bình thường của người có 46 nhiễm sắc thể (2n=46). Sau khi hoàn thành giai đoạn S của chu kì tế bào, số lượng chromatid trong tế bào này là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Cyclin và CDK (Cyclin-dependent kinase) là hai loại protein có vai trò điều hòa chu kì tế bào. Mối quan hệ giữa chúng để thúc đẩy chu kì tế bào tiến triển là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Một tế bào đang ở trạng thái G0. Điều này có ý nghĩa gì đối với khả năng phân chia của nó?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Quá trình nguyên phân (mitosis) ở tế bào động vật có vai trò chính là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong kì giữa (metaphase) của nguyên phân, các nhiễm sắc thể kép tập trung ở đâu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Một tế bào thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 16. Số lượng nhiễm sắc thể đơn trong mỗi tế bào con được tạo ra sau nguyên phân là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Sự kiện nào sau đây CHỈ xảy ra trong kì sau (anaphase) của nguyên phân?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Nếu quá trình phân chia tế bào chất (cytokinesis) không diễn ra sau khi nhân đã phân chia trong nguyên phân, kết quả sẽ là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Giảm phân (meiosis) là quá trình phân chia tế bào chỉ xảy ra ở các tế bào sinh dục sơ khai nhằm mục đích chính là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Sự kiện quan trọng nào xảy ra trong kì đầu I (prophase I) của giảm phân, góp phần tạo ra sự đa dạng di truyền?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n = 4. Hãy tính số lượng nhiễm sắc thể kép ở kì giữa I (metaphase I) của giảm phân.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Điểm khác biệt cơ bản về sự phân li nhiễm sắc thể giữa kì sau I (anaphase I) của giảm phân và kì sau (anaphase) của nguyên phân là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong kì sau I (anaphase I) của giảm phân dẫn đến kết quả nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: So sánh giữa nguyên phân và giảm phân, quá trình nào tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giống hệt tế bào mẹ (trừ đột biến)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Nếu một loài có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n=6. Số lượng tổ hợp nhiễm sắc thể có thể có trong các giao tử do sự phân li độc lập của nhiễm sắc thể trong giảm phân là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Một tế bào sinh dục ở động vật đang thực hiện giảm phân. Quan sát dưới kính hiển vi thấy các nhiễm sắc thể kép xếp thành 2 hàng song song trên mặt phẳng xích đạo. Tế bào này đang ở kì nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Tại sao giảm phân I được gọi là giảm phân 'giảm nhiễm'?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Quá trình nào sau đây CHỈ xảy ra trong giảm phân mà không xảy ra trong nguyên phân?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Hình ảnh hiển vi cho thấy các tế bào thực vật đang phân chia, với một vách ngăn đang hình thành ở mặt phẳng xích đạo. Các nhiễm sắc thể lúc này đã tháo xoắn và màng nhân đang tái xuất hiện ở hai cực. Tế bào đang ở kì nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Một loại thuốc được phát triển để điều trị ung thư hoạt động bằng cách ngăn chặn sự hình thành của thoi phân bào. Thuốc này có khả năng ảnh hưởng trực tiếp đến giai đoạn nào của chu kì tế bào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trường hợp nào sau đây là hậu quả của sự phân li không bình thường của nhiễm sắc thể trong giảm phân?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Tại sao tế bào thần kinh trưởng thành ở người thường không thực hiện phân chia tế bào (chúng ở trạng thái G0)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Một nhà khoa học đang nghiên cứu một loại nấm men. Ông quan sát thấy tế bào nấm men có thể phân chia bằng cách nảy chồi, tạo ra một tế bào con nhỏ hơn tế bào mẹ. Kiểu phân chia này tương đồng với quá trình nào ở cấp độ tế bào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào - Đề 02

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tín hiệu hóa học giữa các tế bào trong cơ thể đa bào có thể được truyền đi theo nhiều cách khác nhau. Trường hợp nào sau đây mô tả sự truyền tin cận tiết (paracrine signaling)?

  • A. Tế bào thần kinh giải phóng chất dẫn truyền thần kinh vào khe synapse để tác động lên tế bào thần kinh kế tiếp.
  • B. Tế bào A tiết ra chất X tác động lên các tế bào B, C ở gần đó.
  • C. Hormone estrogen được giải phóng vào máu và di chuyển khắp cơ thể để tác động lên các tế bào đích ở xa.
  • D. Tế bào T gây độc trực tiếp tiếp xúc với tế bào đích nhiễm virus để tiêu diệt.

Câu 2: Thụ thể (receptor) là thành phần quan trọng trong quá trình truyền tin tế bào. Loại thụ thể nào thường liên kết với các tín hiệu hóa học có bản chất là steroid (ví dụ: hormone giới tính) và tại sao?

  • A. Thụ thể kênh ion, vì steroid là các ion tích điện.
  • B. Thụ thể liên kết enzyme, vì steroid cần được biến đổi bởi enzyme.
  • C. Thụ thể nội bào, vì steroid kị nước có thể khuếch tán qua màng sinh chất.
  • D. Thụ thể gắn với protein G, vì steroid kích hoạt chuỗi phản ứng phức tạp.

Câu 3: Một loại thuốc được thiết kế để ức chế hoạt động của một enzyme cụ thể trong con đường truyền tin nội bào, enzyme này chịu trách nhiệm phosphoryl hóa một protein truyền tin khác. Nếu enzyme này bị ức chế, điều gì có khả năng xảy ra với đáp ứng của tế bào đối với tín hiệu ban đầu?

  • A. Đáp ứng của tế bào sẽ mạnh mẽ hơn do tín hiệu tích tụ.
  • B. Đáp ứng của tế bào sẽ không thay đổi.
  • C. Đáp ứng của tế bào sẽ diễn ra nhanh hơn.
  • D. Đáp ứng của tế bào sẽ bị giảm hoặc mất đi.

Câu 4: Chu kì tế bào bao gồm các pha sinh trưởng, tổng hợp DNA và phân chia. Trình tự đúng của các pha trong chu kì tế bào là gì?

  • A. S → G1 → G2 → M
  • B. G1 → S → G2 → M
  • C. G1 → G2 → S → M
  • D. S → G2 → G1 → M

Câu 5: Một nhà nghiên cứu nuôi cấy một quần thể tế bào và đo lượng DNA trong mỗi tế bào tại một thời điểm nhất định. Biểu đồ cho thấy hai đỉnh chính: một đỉnh tại mức 2x lượng DNA ban đầu của tế bào (trước pha S) và một đỉnh tại mức 4x. Đỉnh tại mức 4x lượng DNA tương ứng với các tế bào đang ở pha nào của chu kì tế bào?

  • A. Pha G1
  • B. Pha S
  • C. Pha G2 và pha M (trước khi tách nhiễm sắc tử)
  • D. Cuối pha M (sau khi hoàn thành phân chia tế bào chất)

Câu 6: Một tế bào có 2n=6 nhiễm sắc thể tiến hành nguyên phân. Số lượng nhiễm sắc thể đơn trong mỗi tế bào con được tạo ra sau khi quá trình nguyên phân kết thúc là bao nhiêu?

  • A. 6
  • B. 12
  • C. 3
  • D. 24

Câu 7: Pha nào của quá trình nguyên phân là lúc các nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại và xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào?

  • A. Kì đầu (Prophase)
  • B. Kì giữa (Metaphase)
  • C. Kì sau (Anaphase)
  • D. Kì cuối (Telophase)

Câu 8: Chức năng chính của thoi phân bào (spindle) trong quá trình nguyên phân là gì?

  • A. Tổng hợp DNA.
  • B. Điều hòa hoạt động của các enzyme.
  • C. Di chuyển và phân ly các nhiễm sắc thể.
  • D. Hình thành màng nhân mới.

Câu 9: Quan sát hình ảnh một tế bào động vật đang phân chia. Bạn thấy các nhiễm sắc thể kép đang tách nhau ở tâm động và di chuyển về hai cực của tế bào. Đây là hình ảnh của pha nào trong nguyên phân?

  • A. Kì đầu.
  • B. Kì giữa.
  • C. Kì sau.
  • D. Kì cuối.

Câu 10: Nếu một tế bào gặp phải tổn thương DNA nghiêm trọng trước khi bước vào pha S, điểm kiểm soát (checkpoint) nào trong chu kì tế bào sẽ có vai trò ngăn không cho tế bào tiếp tục chu kì?

  • A. Điểm kiểm soát G1 (G1 checkpoint).
  • B. Điểm kiểm soát G2 (G2 checkpoint).
  • C. Điểm kiểm soát M (M checkpoint).
  • D. Điểm kiểm soát S (S checkpoint).

Câu 11: Nguyên phân có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối với cơ thể sinh vật nhân thực đa bào?

  • A. Tạo ra các giao tử đơn bội.
  • B. Tăng cường sự đa dạng di truyền.
  • C. Giảm một nửa số lượng nhiễm sắc thể.
  • D. Giúp sinh trưởng, phát triển, tái tạo mô và sinh sản vô tính.

Câu 12: Giảm phân I khác với nguyên phân ở điểm cơ bản nào, dẫn đến việc giảm số lượng nhiễm sắc thể đi một nửa?

  • A. Sự co xoắn của nhiễm sắc thể.
  • B. Sự phân ly của các nhiễm sắc thể tương đồng.
  • C. Sự phân ly của các nhiễm sắc tử chị em.
  • D. Sự hình thành thoi phân bào.

Câu 13: Hiện tượng trao đổi chéo (crossing over) giữa các nhiễm sắc thể tương đồng xảy ra vào pha nào của giảm phân và có ý nghĩa gì?

  • A. Kì đầu I; tạo ra sự đa dạng di truyền.
  • B. Kì giữa I; giúp nhiễm sắc thể xếp hàng.
  • C. Kì sau I; giúp phân ly nhiễm sắc thể.
  • D. Kì cuối II; giúp hình thành nhân mới.

Câu 14: Một tế bào sinh dục đực của một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n=8 đang thực hiện giảm phân. Số lượng nhiễm sắc thể kép có trong tế bào ở kì giữa I là bao nhiêu?

  • A. 4
  • B. 8
  • C. 16
  • D. 2

Câu 15: Vẫn với tế bào của loài có 2n=8 ở Câu 14, số lượng nhiễm sắc thể đơn đang di chuyển về mỗi cực của tế bào ở kì sau II là bao nhiêu?

  • A. 4
  • B. 8
  • C. 2
  • D. 16

Câu 16: Sự khác biệt cơ bản giữa kì sau I của giảm phân và kì sau của nguyên phân là gì?

  • A. Ở kì sau I, nhiễm sắc thể co xoắn hơn.
  • B. Ở kì sau I, thoi phân bào ngắn lại.
  • C. Ở kì sau I, nhiễm sắc thể tương đồng phân ly, còn kì sau nguyên phân là nhiễm sắc tử chị em phân ly.
  • D. Ở kì sau I, số lượng nhiễm sắc thể tăng gấp đôi.

Câu 17: Ý nghĩa quan trọng nhất của giảm phân đối với sinh sản hữu tính là gì?

  • A. Tăng số lượng tế bào.
  • B. Giữ nguyên bộ nhiễm sắc thể của loài qua các thế hệ.
  • C. Tạo ra các tế bào con giống hệt tế bào mẹ.
  • D. Tạo ra các giao tử đơn bội, duy trì bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội cho thế hệ sau và tạo nguồn biến dị tổ hợp.

Câu 18: So sánh tế bào con tạo ra từ nguyên phân và giảm phân II, điểm giống nhau về số lượng nhiễm sắc thể là gì (giả sử tế bào mẹ ban đầu là 2n)?

  • A. Đều có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n).
  • B. Đều có số lượng nhiễm sắc thể bằng một nửa tế bào mẹ ban đầu (n).
  • C. Đều có bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n).
  • D. Đều có số lượng nhiễm sắc thể gấp đôi tế bào mẹ ban đầu.

Câu 19: Một tế bào sinh tinh của ruồi giấm (2n=8) xảy ra đột biến lệch bội do cặp nhiễm sắc thể giới tính không phân li trong giảm phân I. Các loại giao tử có thể được tạo ra từ sự kiện này là gì?

  • A. n+1 và n-1 (về NST giới tính, các NST thường phân li bình thường)
  • B. n và n
  • C. 2n và 0
  • D. n+1, n-1, n, n

Câu 20: Trong quá trình làm tiêu bản nhiễm sắc thể để quan sát nguyên phân ở rễ hành, mục đích của việc ngâm mẫu vật trong dung dịch acid hydrochloric loãng (HCl) là gì?

  • A. Cố định tế bào.
  • B. Làm mềm thành tế bào để dễ dàng ép mỏng.
  • C. Nhuộm màu nhiễm sắc thể.
  • D. Ngừng quá trình phân bào.

Câu 21: Khi quan sát tiêu bản rễ hành dưới kính hiển vi, bạn muốn tìm các tế bào đang phân chia. Vùng nào trên rễ hành có khả năng cao nhất chứa nhiều tế bào đang ở các kì của nguyên phân?

  • A. Vùng lông hút.
  • B. Vùng trưởng thành.
  • C. Vùng chóp rễ (vùng phân sinh).
  • D. Vùng giãn dài.

Câu 22: Con đường truyền tin trong tế bào thường bao gồm nhiều bước trung gian. Mục đích của việc có nhiều bước này là gì?

  • A. Khuếch đại tín hiệu ban đầu và tạo ra nhiều điểm điều hòa.
  • B. Làm chậm quá trình truyền tin.
  • C. Giảm tính đặc hiệu của tín hiệu.
  • D. Chỉ cho phép tín hiệu đi theo một hướng duy nhất.

Câu 23: Trong truyền tin qua synapse thần kinh, chất dẫn truyền thần kinh được giải phóng vào khe synapse và liên kết với thụ thể trên màng tế bào đích. Đây là ví dụ về kiểu truyền tin nào?

  • A. Truyền tin nội tiết.
  • B. Truyền tin tự tiết.
  • C. Truyền tin trực tiếp.
  • D. Truyền tin qua synapse.

Câu 24: Một tế bào động vật bị nhiễm virus và cần phải bị tiêu diệt bởi hệ miễn dịch. Loại tế bào miễn dịch nào thường sử dụng phương thức truyền tin trực tiếp (cell-cell recognition) để nhận diện và loại bỏ tế bào nhiễm virus?

  • A. Tế bào T gây độc (Cytotoxic T cell).
  • B. Tế bào B (B cell).
  • C. Tế bào đại thực bào (Macrophage).
  • D. Tế bào plasma (Plasma cell).

Câu 25: Protein Cyclin và CDK (Cyclin-dependent kinase) có vai trò gì trong điều hòa chu kì tế bào?

  • A. Chúng là các enzyme tham gia tổng hợp DNA.
  • B. Chúng là các thành phần cấu tạo nên thoi phân bào.
  • C. Chúng tạo thành phức hợp hoạt động để thúc đẩy tế bào chuyển từ pha này sang pha khác.
  • D. Chúng là các thụ thể nhận tín hiệu từ bên ngoài tế bào.

Câu 26: Sự kiện nào sau đây CHỈ xảy ra trong giảm phân I mà không xảy ra trong nguyên phân?

  • A. Nhiễm sắc thể co xoắn.
  • B. Thoi phân bào hình thành.
  • C. Nhiễm sắc tử chị em phân ly.
  • D. Các cặp nhiễm sắc thể tương đồng bắt đôi (synapsis).

Câu 27: Nếu một tế bào thực vật có 2n=12 nhiễm sắc thể. Sau khi giảm phân hoàn tất, mỗi tế bào con (giao tử) sẽ có bao nhiêu nhiễm sắc thể?

  • A. 6
  • B. 12
  • C. 24
  • D. 3

Câu 28: Quan sát một tế bào dưới kính hiển vi, bạn thấy các nhiễm sắc thể kép xếp thành hai hàng song song trên mặt phẳng xích đạo. Tế bào này đang ở pha nào của quá trình phân bào?

  • A. Kì giữa nguyên phân.
  • B. Kì giữa giảm phân I.
  • C. Kì giữa giảm phân II.
  • D. Kì đầu giảm phân I.

Câu 29: Trong kĩ thuật nuôi cấy tế bào thực vật, nguyên phân đóng vai trò thiết yếu nào?

  • A. Tạo ra các tế bào đơn bội.
  • B. Tăng cường biến dị di truyền.
  • C. Hình thành giao tử.
  • D. Tăng số lượng tế bào, giúp mô/cây con phát triển từ mô sẹo.

Câu 30: Một tế bào sinh dưỡng của một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n. Sau khi trải qua nguyên phân, tế bào con sẽ có bộ nhiễm sắc thể là gì? Nếu tế bào này sau đó (giả sử có khả năng) tiếp tục trải qua giảm phân, các tế bào con cuối cùng (giao tử) sẽ có bộ nhiễm sắc thể là gì?

  • A. 2n và n.
  • B. 2n và 2n.
  • C. n và n.
  • D. n và 2n.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Tín hiệu hóa học giữa các tế bào trong cơ thể đa bào có thể được truyền đi theo nhiều cách khác nhau. Trường hợp nào sau đây mô tả sự truyền tin cận tiết (paracrine signaling)?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Thụ thể (receptor) là thành phần quan trọng trong quá trình truyền tin tế bào. Loại thụ thể nào thường liên kết với các tín hiệu hóa học có bản chất là steroid (ví dụ: hormone giới tính) và tại sao?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Một loại thuốc được thiết kế để ức chế hoạt động của một enzyme cụ thể trong con đường truyền tin nội bào, enzyme này chịu trách nhiệm phosphoryl hóa một protein truyền tin khác. Nếu enzyme này bị ức chế, điều gì có khả năng xảy ra với đáp ứng của tế bào đối với tín hiệu ban đầu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Chu kì tế bào bao gồm các pha sinh trưởng, tổng hợp DNA và phân chia. Trình tự đúng của các pha trong chu kì tế bào là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Một nhà nghiên cứu nuôi cấy một quần thể tế bào và đo lượng DNA trong mỗi tế bào tại một thời điểm nhất định. Biểu đồ cho thấy hai đỉnh chính: một đỉnh tại mức 2x lượng DNA ban đầu của tế bào (trước pha S) và một đỉnh tại mức 4x. Đỉnh tại mức 4x lượng DNA tương ứng với các tế bào đang ở pha nào của chu kì tế bào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Một tế bào có 2n=6 nhiễm sắc thể tiến hành nguyên phân. Số lượng nhiễm sắc thể đơn trong mỗi tế bào con được tạo ra sau khi quá trình nguyên phân kết thúc là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Pha nào của quá trình nguyên phân là lúc các nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại và xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Chức năng chính của thoi phân bào (spindle) trong quá trình nguyên phân là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Quan sát hình ảnh một tế bào động vật đang phân chia. Bạn thấy các nhiễm sắc thể kép đang tách nhau ở tâm động và di chuyển về hai cực của tế bào. Đây là hình ảnh của pha nào trong nguyên phân?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Nếu một tế bào gặp phải tổn thương DNA nghiêm trọng trước khi bước vào pha S, điểm kiểm soát (checkpoint) nào trong chu kì tế bào sẽ có vai trò ngăn không cho tế bào tiếp tục chu kì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Nguyên phân có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối với cơ thể sinh vật nhân thực đa bào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Giảm phân I khác với nguyên phân ở điểm cơ bản nào, dẫn đến việc giảm số lượng nhiễm sắc thể đi một nửa?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Hiện tượng trao đổi chéo (crossing over) giữa các nhiễm sắc thể tương đồng xảy ra vào pha nào của giảm phân và có ý nghĩa gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Một tế bào sinh dục đực của một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n=8 đang thực hiện giảm phân. Số lượng nhiễm sắc thể kép có trong tế bào ở kì giữa I là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Vẫn với tế bào của loài có 2n=8 ở Câu 14, số lượng nhiễm sắc thể đơn đang di chuyển về mỗi cực của tế bào ở kì sau II là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Sự khác biệt cơ bản giữa kì sau I của giảm phân và kì sau của nguyên phân là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Ý nghĩa quan trọng nhất của giảm phân đối với sinh sản hữu tính là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: So sánh tế bào con tạo ra từ nguyên phân và giảm phân II, điểm giống nhau về số lượng nhiễm sắc thể là gì (giả sử tế bào mẹ ban đầu là 2n)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Một tế bào sinh tinh của ruồi giấm (2n=8) xảy ra đột biến lệch bội do cặp nhiễm sắc thể giới tính không phân li trong giảm phân I. Các loại giao tử có thể được tạo ra từ sự kiện này là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong quá trình làm tiêu bản nhiễm sắc thể để quan sát nguyên phân ở rễ hành, mục đích của việc ngâm mẫu vật trong dung dịch acid hydrochloric loãng (HCl) là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Khi quan sát tiêu bản rễ hành dưới kính hiển vi, bạn muốn tìm các tế bào đang phân chia. Vùng nào trên rễ hành có khả năng cao nhất chứa nhiều tế bào đang ở các kì của nguyên phân?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Con đường truyền tin trong tế bào thường bao gồm nhiều bước trung gian. Mục đích của việc có nhiều bước này là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong truyền tin qua synapse thần kinh, chất dẫn truyền thần kinh được giải phóng vào khe synapse và liên kết với thụ thể trên màng tế bào đích. Đây là ví dụ về kiểu truyền tin nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Một tế bào động vật bị nhiễm virus và cần phải bị tiêu diệt bởi hệ miễn dịch. Loại tế bào miễn dịch nào thường sử dụng phương thức truyền tin trực tiếp (cell-cell recognition) để nhận diện và loại bỏ tế bào nhiễm virus?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Protein Cyclin và CDK (Cyclin-dependent kinase) có vai trò gì trong điều hòa chu kì tế bào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Sự kiện nào sau đây CHỈ xảy ra trong giảm phân I mà không xảy ra trong nguyên phân?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Nếu một tế bào thực vật có 2n=12 nhiễm sắc thể. Sau khi giảm phân hoàn tất, mỗi tế bào con (giao tử) sẽ có bao nhiêu nhiễm sắc thể?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Quan sát một tế bào dưới kính hiển vi, bạn thấy các nhiễm sắc thể kép xếp thành hai hàng song song trên mặt phẳng xích đạo. Tế bào này đang ở pha nào của quá trình phân bào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong kĩ thuật nuôi cấy tế bào thực vật, nguyên phân đóng vai trò thiết yếu nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Một tế bào sinh dưỡng của một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n. Sau khi trải qua nguyên phân, tế bào con sẽ có bộ nhiễm sắc thể là gì? Nếu tế bào này sau đó (giả sử có khả năng) tiếp tục trải qua giảm phân, các tế bào con cuối cùng (giao tử) sẽ có bộ nhiễm sắc thể là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào - Đề 03

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong cơ thể đa bào, các tế bào có thể giao tiếp với nhau qua nhiều phương thức khác nhau. Phương thức truyền thông tin giữa các tế bào liền kề nhau thông qua cầu sinh chất được gọi là gì?

  • A. Truyền tin trực tiếp
  • B. Truyền tin cận tiết
  • C. Truyền tin nội tiết
  • D. Truyền tin qua synapse

Câu 2: Khi một tế bào đích nhận tín hiệu hóa học, điều gì xảy ra đầu tiên trong quá trình truyền tin?

  • A. Hoạt hóa protein kinase
  • B. Phân tử tín hiệu liên kết với thụ thể
  • C. Tổng hợp protein đáp ứng
  • D. Thay đổi tính thấm của màng tế bào

Câu 3: Insulin là một hormone có vai trò điều hòa đường huyết trong cơ thể. Insulin tác động lên các tế bào gan và cơ, kích thích chúng hấp thụ glucose từ máu. Phương thức truyền tin mà insulin sử dụng là gì?

  • A. Truyền tin trực tiếp
  • B. Truyền tin cận tiết
  • C. Truyền tin nội tiết
  • D. Truyền tin qua synapse

Câu 4: Trong quá trình truyền tin tế bào, thụ thể đóng vai trò quan trọng. Thụ thể nào sau đây nằm bên trong tế bào chất hoặc nhân tế bào?

  • A. Thụ thể enzyme
  • B. Thụ thể kênh ion
  • C. Thụ thể protein G
  • D. Thụ thể nội bào

Câu 5: AMP vòng (cAMP) là một phân tử truyền tin thứ hai phổ biến trong tế bào. cAMP được tạo ra từ ATP nhờ enzyme nào?

  • A. Phospholipase C
  • B. Adenylyl cyclase
  • C. Protein kinase A
  • D. Guanilyl cyclase

Câu 6: Chu kì tế bào là một quá trình phức tạp và được kiểm soát chặt chẽ. Pha nào trong chu kì tế bào diễn ra sự nhân đôi DNA?

  • A. Pha G1
  • B. Pha G2
  • C. Pha S
  • D. Pha M

Câu 7: Điểm kiểm soát G1 là một trong những điểm kiểm soát quan trọng của chu kì tế bào. Điều gì sẽ xảy ra nếu tế bào không vượt qua được điểm kiểm soát G1?

  • A. Tế bào sẽ tiến hành phân chia ngay lập tức
  • B. Tế bào sẽ chuyển sang pha S
  • C. Tế bào sẽ tăng trưởng về kích thước
  • D. Tế bào sẽ đi vào trạng thái nghỉ G0 hoặc chết theo chương trình

Câu 8: Trong pha M của chu kì tế bào, quá trình phân chia nhân tế bào diễn ra qua các kì khác nhau. Kì nào sau đây nhiễm sắc thể bắt đầu co xoắn và màng nhân tiêu biến?

  • A. Kì đầu (Prophase)
  • B. Kì giữa (Metaphase)
  • C. Kì sau (Anaphase)
  • D. Kì cuối (Telophase)

Câu 9: Thoi phân bào đóng vai trò quan trọng trong quá trình phân chia nhiễm sắc thể. Thoi phân bào được hình thành từ cấu trúc nào trong tế bào động vật?

  • A. Ribosome
  • B. Trung thể
  • C. Lưới nội chất
  • D. Bộ Golgi

Câu 10: Trong kì giữa của nguyên phân, các nhiễm sắc thể tập trung ở mặt phẳng xích đạo của tế bào. Điều gì đảm bảo các nhiễm sắc thể được sắp xếp chính xác ở vị trí này?

  • A. Lực đẩy tĩnh điện giữa các nhiễm sắc thể
  • B. Sự chuyển động của màng tế bào
  • C. Sự gắn kết của thoi phân bào vào tâm động của nhiễm sắc thể
  • D. Hoạt động của ribosome

Câu 11: Nguyên phân và giảm phân là hai hình thức phân bào khác nhau. Điểm khác biệt cơ bản giữa nguyên phân và giảm phân về số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào con là gì?

  • A. Nguyên phân tạo ra tế bào con có bộ nhiễm sắc thể đơn bội, giảm phân tạo ra tế bào con có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội
  • B. Nguyên phân tạo ra tế bào con có bộ nhiễm sắc thể gấp đôi tế bào mẹ, giảm phân tạo ra tế bào con có bộ nhiễm sắc thể bằng tế bào mẹ
  • C. Nguyên phân và giảm phân đều tạo ra tế bào con có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội
  • D. Nguyên phân tạo ra tế bào con có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội, giảm phân tạo ra tế bào con có bộ nhiễm sắc thể đơn bội

Câu 12: Giảm phân bao gồm hai lần phân bào liên tiếp là giảm phân I và giảm phân II. Sự kiện nào sau đây chỉ xảy ra trong giảm phân I mà không xảy ra trong giảm phân II?

  • A. Phân chia tế bào chất
  • B. Phân li cặp nhiễm sắc thể tương đồng
  • C. Nhân đôi nhiễm sắc thể
  • D. Phân li nhiễm sắc tử chị em

Câu 13: Trao đổi chéo là một quá trình quan trọng xảy ra trong giảm phân I. Ý nghĩa sinh học của trao đổi chéo là gì?

  • A. Đảm bảo sự phân chia đồng đều nhiễm sắc thể
  • B. Tạo ra các tế bào con giống hệt tế bào mẹ
  • C. Tăng sự đa dạng di truyền cho loài
  • D. Giảm số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào con

Câu 14: Một tế bào sinh dưỡng của người có bộ nhiễm sắc thể 2n = 46. Sau khi trải qua quá trình nguyên phân, mỗi tế bào con sẽ có bao nhiêu nhiễm sắc thể?

  • A. 46
  • B. 23
  • C. 92
  • D. 12

Câu 15: Một tế bào sinh dục sơ khai (noãn nguyên bào) của chuột có bộ nhiễm sắc thể 2n = 40. Sau khi trải qua quá trình giảm phân, mỗi tế bào trứng sẽ có bao nhiêu nhiễm sắc thể?

  • A. 40
  • B. 20
  • C. 80
  • D. 10

Câu 16: Sự kiện nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo sự phân chia chính xác của nhiễm sắc thể trong cả nguyên phân và giảm phân?

  • A. Sự nhân đôi DNA chính xác
  • B. Sự co xoắn của nhiễm sắc thể
  • C. Sự hình thành và hoạt động của thoi phân bào
  • D. Sự biến mất của màng nhân

Câu 17: Ung thư là một bệnh do sự rối loạn trong chu kì tế bào. Điều gì là nguyên nhân gốc rễ của sự hình thành tế bào ung thư?

  • A. Sự phân chia tế bào quá chậm
  • B. Sự biệt hóa tế bào không hoàn chỉnh
  • C. Sự chết tế bào theo chương trình (apoptosis) bị ức chế
  • D. Sự mất kiểm soát chu kì tế bào

Câu 18: Một loại thuốc hóa trị liệu điều trị ung thư hoạt động bằng cách ức chế sự hình thành thoi phân bào. Thuốc này sẽ tác động mạnh nhất lên pha nào của chu kì tế bào?

  • A. Pha G1
  • B. Pha M
  • C. Pha S
  • D. Pha G2

Câu 19: Hiện tượng tế bào chất phân chia để tạo ra hai tế bào con riêng biệt trong nguyên phân và giảm phân được gọi là gì?

  • A. Phân chia nhân (Karyokinesis)
  • B. Phân đôi nhiễm sắc thể
  • C. Phân bào chất (Cytokinesis)
  • D. Sao chép DNA

Câu 20: Trong tế bào thực vật, vách ngăn tế bào mới được hình thành ở kì cuối của nguyên phân để phân chia tế bào chất. Cấu trúc nào đóng vai trò chính trong việc hình thành vách ngăn này?

  • A. Trung thể
  • B. Lưới nội chất
  • C. Ribosome
  • D. Bộ Golgi

Câu 21: Một nhà khoa học quan sát thấy một loại tế bào lạ có khả năng di chuyển và phát tín hiệu hóa học đến các tế bào khác trong phạm vi gần. Phương thức truyền tin mà tế bào này có thể sử dụng là gì?

  • A. Truyền tin trực tiếp
  • B. Truyền tin cận tiết
  • C. Truyền tin nội tiết
  • D. Truyền tin qua synapse

Câu 22: Xét một thí nghiệm về ảnh hưởng của yếu tố tăng trưởng biểu bì (EGF) lên sự phân chia tế bào. Khi EGF được thêm vào môi trường nuôi cấy tế bào, tốc độ phân chia tế bào tăng lên. EGF đóng vai trò là loại tín hiệu gì?

  • A. Tín hiệu kích thích phân chia tế bào
  • B. Tín hiệu ức chế phân chia tế bào
  • C. Tín hiệu biệt hóa tế bào
  • D. Tín hiệu chết tế bào

Câu 23: Một tế bào đang ở pha G2 của chu kì tế bào. Điều gì sẽ xảy ra tiếp theo nếu tất cả các điều kiện đều thuận lợi?

  • A. Tế bào sẽ đi vào pha S
  • B. Tế bào sẽ đi vào pha G1
  • C. Tế bào sẽ đi vào pha G0
  • D. Tế bào sẽ đi vào pha M

Câu 24: Quan sát tiêu bản tế bào hành tây đang phân chia, bạn thấy các nhiễm sắc thể đang phân li về hai cực của tế bào. Tế bào này đang ở kì nào của nguyên phân?

  • A. Kì đầu (Prophase)
  • B. Kì giữa (Metaphase)
  • C. Kì sau (Anaphase)
  • D. Kì cuối (Telophase)

Câu 25: Một người bị đột biến gen làm mất chức năng của protein p53, một protein ức chế khối u quan trọng. Hậu quả có thể xảy ra ở mức độ tế bào là gì?

  • A. Tế bào phân chia chậm hơn bình thường
  • B. Tế bào tăng sinh không kiểm soát và có thể hình thành khối u
  • C. Tế bào dễ dàng chết theo chương trình hơn
  • D. Chu kì tế bào diễn ra bình thường

Câu 26: Trong quá trình giảm phân ở động vật, tế bào nào sau đây là kết quả trực tiếp của giảm phân I?

  • A. Tế bào lưỡng bội
  • B. Tế bào tứ bội
  • C. Tế bào đơn bội chứa nhiễm sắc thể kép
  • D. Tế bào đơn bội chứa nhiễm sắc thể đơn

Câu 27: So sánh nguyên phân và giảm phân, quá trình nào tạo ra sự đa dạng di truyền cho thế hệ sau?

  • A. Nguyên phân ở tế bào sinh dưỡng
  • B. Nguyên phân ở tế bào sinh dục
  • C. Cả nguyên phân và giảm phân
  • D. Giảm phân

Câu 28: Nếu một tế bào có 2n = 6 nhiễm sắc thể trải qua giảm phân bình thường, số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi giao tử được tạo ra là bao nhiêu?

  • A. 6
  • B. 3
  • C. 12
  • D. 2

Câu 29: Trong một thí nghiệm, người ta chiếu xạ tia X vào tế bào đang phân chia. Tia X gây tổn thương DNA và có thể làm gián đoạn chu kì tế bào tại điểm kiểm soát nào?

  • A. Điểm kiểm soát G1
  • B. Điểm kiểm soát S
  • C. Điểm kiểm soát G2/M
  • D. Điểm kiểm soát M

Câu 30: Một loại thuốc ức chế hoạt động của thụ thể trên màng tế bào. Thuốc này sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến giai đoạn nào của quá trình truyền tin tế bào?

  • A. Tiếp nhận tín hiệu
  • B. Truyền tín hiệu
  • C. Đáp ứng tế bào
  • D. Kết thúc tín hiệu

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong cơ thể đa bào, các tế bào có thể giao tiếp với nhau qua nhiều phương thức khác nhau. Phương thức truyền thông tin giữa các tế bào liền kề nhau thông qua cầu sinh chất được gọi là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Khi một tế bào đích nhận tín hiệu hóa học, điều gì xảy ra đầu tiên trong quá trình truyền tin?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Insulin là một hormone có vai trò điều hòa đường huyết trong cơ thể. Insulin tác động lên các tế bào gan và cơ, kích thích chúng hấp thụ glucose từ máu. Phương thức truyền tin mà insulin sử dụng là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Trong quá trình truyền tin tế bào, thụ thể đóng vai trò quan trọng. Thụ thể nào sau đây nằm bên trong tế bào chất hoặc nhân tế bào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: AMP vòng (cAMP) là một phân tử truyền tin thứ hai phổ biến trong tế bào. cAMP được tạo ra từ ATP nhờ enzyme nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Chu kì tế bào là một quá trình phức tạp và được kiểm soát chặt chẽ. Pha nào trong chu kì tế bào diễn ra sự nhân đôi DNA?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Điểm kiểm soát G1 là một trong những điểm kiểm soát quan trọng của chu kì tế bào. Điều gì sẽ xảy ra nếu tế bào không vượt qua được điểm kiểm soát G1?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Trong pha M của chu kì tế bào, quá trình phân chia nhân tế bào diễn ra qua các kì khác nhau. Kì nào sau đây nhiễm sắc thể bắt đầu co xoắn và màng nhân tiêu biến?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Thoi phân bào đóng vai trò quan trọng trong quá trình phân chia nhiễm sắc thể. Thoi phân bào được hình thành từ cấu trúc nào trong tế bào động vật?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Trong kì giữa của nguyên phân, các nhiễm sắc thể tập trung ở mặt phẳng xích đạo của tế bào. Điều gì đảm bảo các nhiễm sắc thể được sắp xếp chính xác ở vị trí này?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Nguyên phân và giảm phân là hai hình thức phân bào khác nhau. Điểm khác biệt cơ bản giữa nguyên phân và giảm phân về số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào con là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Giảm phân bao gồm hai lần phân bào liên tiếp là giảm phân I và giảm phân II. Sự kiện nào sau đây chỉ xảy ra trong giảm phân I mà không xảy ra trong giảm phân II?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trao đổi chéo là một quá trình quan trọng xảy ra trong giảm phân I. Ý nghĩa sinh học của trao đổi chéo là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Một tế bào sinh dưỡng của người có bộ nhiễm sắc thể 2n = 46. Sau khi trải qua quá trình nguyên phân, mỗi tế bào con sẽ có bao nhiêu nhiễm sắc thể?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Một tế bào sinh dục sơ khai (noãn nguyên bào) của chuột có bộ nhiễm sắc thể 2n = 40. Sau khi trải qua quá trình giảm phân, mỗi tế bào trứng sẽ có bao nhiêu nhiễm sắc thể?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Sự kiện nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo sự phân chia chính xác của nhiễm sắc thể trong cả nguyên phân và giảm phân?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Ung thư là một bệnh do sự rối loạn trong chu kì tế bào. Điều gì là nguyên nhân gốc rễ của sự hình thành tế bào ung thư?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Một loại thuốc hóa trị liệu điều trị ung thư hoạt động bằng cách ức chế sự hình thành thoi phân bào. Thuốc này sẽ tác động mạnh nhất lên pha nào của chu kì tế bào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Hiện tượng tế bào chất phân chia để tạo ra hai tế bào con riêng biệt trong nguyên phân và giảm phân được gọi là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong tế bào thực vật, vách ngăn tế bào mới được hình thành ở kì cuối của nguyên phân để phân chia tế bào chất. Cấu trúc nào đóng vai trò chính trong việc hình thành vách ngăn này?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Một nhà khoa học quan sát thấy một loại tế bào lạ có khả năng di chuyển và phát tín hiệu hóa học đến các tế bào khác trong phạm vi gần. Phương thức truyền tin mà tế bào này có thể sử dụng là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Xét một thí nghiệm về ảnh hưởng của yếu tố tăng trưởng biểu bì (EGF) lên sự phân chia tế bào. Khi EGF được thêm vào môi trường nuôi cấy tế bào, tốc độ phân chia tế bào tăng lên. EGF đóng vai trò là loại tín hiệu gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Một tế bào đang ở pha G2 của chu kì tế bào. Điều gì sẽ xảy ra tiếp theo nếu tất cả các điều kiện đều thuận lợi?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Quan sát tiêu bản tế bào hành tây đang phân chia, bạn thấy các nhiễm sắc thể đang phân li về hai cực của tế bào. Tế bào này đang ở kì nào của nguyên phân?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Một người bị đột biến gen làm mất chức năng của protein p53, một protein ức chế khối u quan trọng. Hậu quả có thể xảy ra ở mức độ tế bào là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong quá trình giảm phân ở động vật, tế bào nào sau đây là kết quả trực tiếp của giảm phân I?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: So sánh nguyên phân và giảm phân, quá trình nào tạo ra sự đa dạng di truyền cho thế hệ sau?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Nếu một tế bào có 2n = 6 nhiễm sắc thể trải qua giảm phân bình thường, số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi giao tử được tạo ra là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong một thí nghiệm, người ta chiếu xạ tia X vào tế bào đang phân chia. Tia X gây tổn thương DNA và có thể làm gián đoạn chu kì tế bào tại điểm kiểm soát nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Một loại thuốc ức chế hoạt động của thụ thể trên màng tế bào. Thuốc này sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến giai đoạn nào của quá trình truyền tin tế bào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào - Đề 04

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong cơ thể người, tế bào nội tiết tuyến giáp sản xuất hormone тиroxin, hormone này sau đó được vận chuyển theo máu đến các tế bào đích ở nhiều cơ quan khác nhau để điều chỉnh quá trình trao đổi chất. Phương thức truyền tin giữa các tế bào trong trường hợp này là:

  • A. Truyền tin trực tiếp
  • B. Truyền tin cận tiết
  • C. Truyền tin qua synapse
  • D. Truyền tin nội tiết

Câu 2: Loại thụ thể nào sau đây thường gắn với protein G và hoạt hóa chuỗi truyền tin thứ hai (second messenger) trong tế bào?

  • A. Thụ thể enzyme
  • B. Thụ thể protein G
  • C. Thụ thể kênh ion
  • D. Thụ thể nội bào

Câu 3: Xét một tế bào đang trải qua chu kì tế bào. Nếu pha S bị ức chế, hậu quả trực tiếp nào sau đây sẽ xảy ra?

  • A. Tế bào sẽ bước vào pha G2 ngay lập tức.
  • B. Quá trình phân bào nguyên nhiễm (mitosis) sẽ diễn ra bình thường.
  • C. Tế bào sẽ không thể nhân đôi bộ nhiễm sắc thể.
  • D. Tế bào sẽ phân chia thành hai tế bào con có kích thước lớn hơn.

Câu 4: Điểm kiểm soát G1 trong chu kì tế bào có vai trò quan trọng trong việc quyết định tế bào có tiếp tục phân chia hay không. Yếu tố chính nào tế bào "xem xét" tại điểm kiểm soát này?

  • A. Sự hiện diện của các yếu tố tăng trưởng và trạng thái DNA.
  • B. Sự nhân đôi thành công của nhiễm sắc thể.
  • C. Sự phân chia tế bào chất đã hoàn tất.
  • D. Sự hình thành thoi phân bào.

Câu 5: Trong quá trình nguyên phân, nhiễm sắc tử chị em (sister chromatids) tách nhau ra và di chuyển về hai cực của tế bào diễn ra ở kì nào?

  • A. Kì đầu (prophase)
  • B. Kì giữa (metaphase)
  • C. Kì sau (anaphase)
  • D. Kì cuối (telophase)

Câu 6: Ý nghĩa sinh học chính của quá trình giảm phân là gì?

  • A. Tạo ra các tế bào con giống hệt tế bào mẹ về mặt di truyền.
  • B. Tạo ra các giao tử đơn bội, đảm bảo duy trì bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài qua sinh sản hữu tính.
  • C. Giúp cơ thể sinh vật đa bào tăng trưởng và phát triển.
  • D. Thay thế các tế bào già, tế bào bị tổn thương trong cơ thể.

Câu 7: Sự kiện nào sau đây chỉ xảy ra trong giảm phân I mà không xảy ra trong giảm phân II và nguyên phân?

  • A. Sự phân chia tế bào chất (cytokinesis)
  • B. Sự nhân đôi nhiễm sắc thể
  • C. Sự tách nhiễm sắc tử chị em
  • D. Sự trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng

Câu 8: Một tế bào lưỡng bội (2n) trải qua quá trình giảm phân tạo ra bao nhiêu tế bào con, mỗi tế bào con có bộ nhiễm sắc thể là bao nhiêu?

  • A. 2 tế bào con, bộ nhiễm sắc thể 2n
  • B. 2 tế bào con, bộ nhiễm sắc thể n
  • C. 4 tế bào con, bộ nhiễm sắc thể n
  • D. 4 tế bào con, bộ nhiễm sắc thể 2n

Câu 9: Cho sơ đồ đơn giản hóa của một con đường truyền tín hiệu tế bào: Ligand → Thụ thể → Protein trung gian → Protein kinase → Yếu tố phiên mã → Đáp ứng tế bào. Nếu protein kinase bị đột biến mất chức năng, điều gì có thể xảy ra?

  • A. Tín hiệu sẽ được khuếch đại mạnh hơn.
  • B. Tế bào có thể không tạo ra đáp ứng với ligand.
  • C. Thụ thể sẽ không thể liên kết với ligand.
  • D. Yếu tố phiên mã sẽ hoạt động liên tục ngay cả khi không có tín hiệu.

Câu 10: Cyclin và cyclin-dependent kinase (Cdk) là các protein quan trọng trong điều hòa chu kì tế bào. Phức hợp Cyclin-Cdk hoạt động mạnh nhất ở pha nào của chu kì tế bào để thúc đẩy quá trình chuyển pha?

  • A. Pha S
  • B. Pha G1
  • C. Pha G2
  • D. Các điểm chuyển pha (G1/S và G2/M)

Câu 11: Sự khác biệt cơ bản giữa phân bào tế bào chất ở tế bào động vật và tế bào thực vật là gì?

  • A. Chỉ tế bào động vật mới có phân bào tế bào chất.
  • B. Tế bào động vật hình thành eo thắt, tế bào thực vật hình thành vách ngăn tế bào.
  • C. Tế bào thực vật phân chia tế bào chất trước tế bào động vật.
  • D. Tế bào động vật tạo ra nhiều tế bào con hơn tế bào thực vật.

Câu 12: Một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n = 4. Sau khi kết thúc quá trình nguyên phân, mỗi tế bào con sẽ có bộ nhiễm sắc thể là:

  • A. 2n = 4
  • B. n = 2
  • C. 2n = 8
  • D. n = 4

Câu 13: Trong thí nghiệm, người ta chiếu xạ tia X vào tế bào, gây tổn thương DNA. Cơ chế kiểm soát chu kì tế bào nào sẽ được kích hoạt để ngăn chặn tế bào phân chia khi DNA bị tổn thương?

  • A. Điểm kiểm soát pha S
  • B. Điểm kiểm soát pha G1
  • C. Điểm kiểm soát G2/M
  • D. Điểm kiểm soát thoi phân bào

Câu 14: Loại tín hiệu tế bào nào hoạt động trên các tế bào lân cận trong phạm vi ngắn, ví dụ như các yếu tố tăng trưởng?

  • A. Truyền tin nội tiết
  • B. Truyền tin cận tiết
  • C. Truyền tin qua synapse
  • D. Truyền tin trực tiếp

Câu 15: Tại sao việc kiểm soát chu kì tế bào lại quan trọng đối với sinh vật đa bào?

  • A. Đảm bảo sự phát triển có trật tự, duy trì và sửa chữa mô, ngăn ngừa sự phát triển không kiểm soát như ung thư.
  • B. Giúp tế bào thích nghi với môi trường sống thay đổi.
  • C. Tăng cường khả năng trao đổi chất của tế bào.
  • D. Đảm bảo sự di truyền ổn định của vật chất di truyền qua các thế hệ tế bào.

Câu 16: Trong kì đầu của nguyên phân, điều gì xảy ra với nhiễm sắc thể?

  • A. Nhiễm sắc thể duỗi xoắn và nhân đôi.
  • B. Nhiễm sắc thể co xoắn và bắt đầu di chuyển về mặt phẳng xích đạo.
  • C. Nhiễm sắc tử chị em tách nhau ra.
  • D. Nhiễm sắc thể biến mất và màng nhân tái hiện.

Câu 17: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 16. Số nhiễm sắc thể kép trong một tế bào của loài này ở kì giữa của nguyên phân là:

  • A. 8
  • B. 32
  • C. 16
  • D. 4

Câu 18: Điều gì xảy ra nếu có sự cố trong quá trình thoi phân bào hình thành ở kì trước của nguyên phân?

  • A. Quá trình phân bào sẽ dừng lại hoàn toàn và tế bào chết.
  • B. Tế bào vẫn phân chia nhưng chậm hơn bình thường.
  • C. Các tế bào con tạo ra sẽ có kích thước nhỏ hơn.
  • D. Sự phân chia nhiễm sắc thể có thể không đều, dẫn đến tế bào con có số lượng nhiễm sắc thể bất thường.

Câu 19: Trong giảm phân, sự kiện nào tạo ra các tổ hợp nhiễm sắc thể mới trong giao tử, làm tăng sự đa dạng di truyền?

  • A. Sự nhân đôi nhiễm sắc thể trước giảm phân I.
  • B. Sự phân chia tế bào chất sau giảm phân II.
  • C. Trao đổi chéo và sự phân li độc lập của nhiễm sắc thể.
  • D. Sự co xoắn của nhiễm sắc thể ở kì đầu giảm phân.

Câu 20: So sánh nguyên phân và giảm phân, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Cả nguyên phân và giảm phân đều tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giống hệt tế bào mẹ.
  • B. Nguyên phân tạo ra tế bào sinh dưỡng, giảm phân tạo ra giao tử.
  • C. Nguyên phân xảy ra ở tế bào sinh dục, giảm phân xảy ra ở tế bào sinh dưỡng.
  • D. Chỉ có giảm phân mới xảy ra sự trao đổi chéo nhiễm sắc thể.

Câu 21: Một loại thuốc hóa trị liệu ung thư ức chế sự hình thành thoi phân bào. Thuốc này sẽ tác động mạnh nhất đến pha nào của chu kì tế bào?

  • A. Pha G1
  • B. Pha S
  • C. Pha G2
  • D. Pha M

Câu 22: Loại thụ thể nào nằm bên trong tế bào chất hoặc nhân tế bào, và thường liên kết với các phân tử tín hiệu kị nước như hormone steroid?

  • A. Thụ thể protein G
  • B. Thụ thể enzyme
  • C. Thụ thể nội bào
  • D. Thụ thể kênh ion

Câu 23: Cho biết thứ tự đúng của các kì trong nguyên phân:

  • A. Kì đầu - Kì sau - Kì giữa - Kì cuối
  • B. Kì đầu - Kì giữa - Kì sau - Kì cuối
  • C. Kì giữa - Kì đầu - Kì sau - Kì cuối
  • D. Kì cuối - Kì sau - Kì giữa - Kì đầu

Câu 24: Nếu một tế bào không thể vượt qua điểm kiểm soát G1, nó có thể chuyển sang trạng thái không phân chia, còn gọi là pha:

  • A. Pha S
  • B. Pha G2
  • C. Pha G0
  • D. Pha M

Câu 25: Trong quá trình giảm phân I, cặp nhiễm sắc thể tương đồng phân li về hai cực của tế bào diễn ra ở kì nào?

  • A. Kì đầu I
  • B. Kì giữa I
  • C. Kì sau I
  • D. Kì cuối I

Câu 26: Một tế bào thần kinh giao tiếp với tế bào cơ bằng cách giải phóng chất dẫn truyền thần kinh vào khe synapse. Đây là hình thức truyền tin:

  • A. Truyền tin nội tiết
  • B. Truyền tin cận tiết
  • C. Truyền tin qua synapse
  • D. Truyền tin trực tiếp

Câu 27: Vai trò của protein kinase trong con đường truyền tín hiệu tế bào là gì?

  • A. Phosphoryl hóa protein, làm thay đổi hoạt tính của protein mục tiêu.
  • B. Liên kết trực tiếp với phân tử tín hiệu bên ngoài tế bào.
  • C. Tổng hợp các phân tử tín hiệu thứ hai.
  • D. Phân hủy các phân tử tín hiệu sau khi truyền tin.

Câu 28: Điều gì xảy ra với màng nhân và nhân con trong kì cuối của nguyên phân?

  • A. Màng nhân và nhân con biến mất hoàn toàn.
  • B. Màng nhân và nhân con co lại và phân chia.
  • C. Màng nhân và nhân con vẫn giữ nguyên trạng thái như kì trước.
  • D. Màng nhân và nhân con tái hiện ở mỗi tế bào con.

Câu 29: Nếu quá trình giảm phân xảy ra lỗi và tạo ra giao tử có số lượng nhiễm sắc thể bất thường (ví dụ, thừa hoặc thiếu một nhiễm sắc thể), hậu quả có thể là gì?

  • A. Không có hậu quả gì, giao tử vẫn hoạt động bình thường.
  • B. Có thể dẫn đến các hội chứng di truyền ở thế hệ sau.
  • C. Giao tử sẽ tự động sửa chữa lỗi và trở về bình thường.
  • D. Quá trình thụ tinh sẽ không thể xảy ra.

Câu 30: Tế bào gan bị tổn thương có thể tăng sinh để phục hồi lại mô gan bị tổn thương. Quá trình tăng sinh này là nhờ hình thức phân bào nào?

  • A. Nguyên phân
  • B. Giảm phân
  • C. Phân bào trực tiếp
  • D. Không phân bào

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong cơ thể người, tế bào nội tiết tuyến giáp sản xuất hormone тиroxin, hormone này sau đó được vận chuyển theo máu đến các tế bào đích ở nhiều cơ quan khác nhau để điều chỉnh quá trình trao đổi chất. Phương thức truyền tin giữa các tế bào trong trường hợp này là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Loại thụ thể nào sau đây thường gắn với protein G và hoạt hóa chuỗi truyền tin thứ hai (second messenger) trong tế bào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Xét một tế bào đang trải qua chu kì tế bào. Nếu pha S bị ức chế, hậu quả trực tiếp nào sau đây sẽ xảy ra?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Điểm kiểm soát G1 trong chu kì tế bào có vai trò quan trọng trong việc quyết định tế bào có tiếp tục phân chia hay không. Yếu tố chính nào tế bào 'xem xét' tại điểm kiểm soát này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Trong quá trình nguyên phân, nhiễm sắc tử chị em (sister chromatids) tách nhau ra và di chuyển về hai cực của tế bào diễn ra ở kì nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Ý nghĩa sinh học chính của quá trình giảm phân là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Sự kiện nào sau đây chỉ xảy ra trong giảm phân I mà không xảy ra trong giảm phân II và nguyên phân?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Một tế bào lưỡng bội (2n) trải qua quá trình giảm phân tạo ra bao nhiêu tế bào con, mỗi tế bào con có bộ nhiễm sắc thể là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Cho sơ đồ đơn giản hóa của một con đường truyền tín hiệu tế bào: Ligand → Thụ thể → Protein trung gian → Protein kinase → Yếu tố phiên mã → Đáp ứng tế bào. Nếu protein kinase bị đột biến mất chức năng, điều gì có thể xảy ra?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Cyclin và cyclin-dependent kinase (Cdk) là các protein quan trọng trong điều hòa chu kì tế bào. Phức hợp Cyclin-Cdk hoạt động mạnh nhất ở pha nào của chu kì tế bào để thúc đẩy quá trình chuyển pha?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Sự khác biệt cơ bản giữa phân bào tế bào chất ở tế bào động vật và tế bào thực vật là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n = 4. Sau khi kết thúc quá trình nguyên phân, mỗi tế bào con sẽ có bộ nhiễm sắc thể là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong thí nghiệm, người ta chiếu xạ tia X vào tế bào, gây tổn thương DNA. Cơ chế kiểm soát chu kì tế bào nào sẽ được kích hoạt để ngăn chặn tế bào phân chia khi DNA bị tổn thương?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Loại tín hiệu tế bào nào hoạt động trên các tế bào lân cận trong phạm vi ngắn, ví dụ như các yếu tố tăng trưởng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Tại sao việc kiểm soát chu kì tế bào lại quan trọng đối với sinh vật đa bào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong kì đầu của nguyên phân, điều gì xảy ra với nhiễm sắc thể?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 16. Số nhiễm sắc thể kép trong một tế bào của loài này ở kì giữa của nguyên phân là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Điều gì xảy ra nếu có sự cố trong quá trình thoi phân bào hình thành ở kì trước của nguyên phân?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Trong giảm phân, sự kiện nào tạo ra các tổ hợp nhiễm sắc thể mới trong giao tử, làm tăng sự đa dạng di truyền?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: So sánh nguyên phân và giảm phân, phát biểu nào sau đây là đúng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Một loại thuốc hóa trị liệu ung thư ức chế sự hình thành thoi phân bào. Thuốc này sẽ tác động mạnh nhất đến pha nào của chu kì tế bào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Loại thụ thể nào nằm bên trong tế bào chất hoặc nhân tế bào, và thường liên kết với các phân tử tín hiệu kị nước như hormone steroid?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Cho biết thứ tự đúng của các kì trong nguyên phân:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Nếu một tế bào không thể vượt qua điểm kiểm soát G1, nó có thể chuyển sang trạng thái không phân chia, còn gọi là pha:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong quá trình giảm phân I, cặp nhiễm sắc thể tương đồng phân li về hai cực của tế bào diễn ra ở kì nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Một tế bào thần kinh giao tiếp với tế bào cơ bằng cách giải phóng chất dẫn truyền thần kinh vào khe synapse. Đây là hình thức truyền tin:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Vai trò của protein kinase trong con đường truyền tín hiệu tế bào là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Điều gì xảy ra với màng nhân và nhân con trong kì cuối của nguyên phân?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Nếu quá trình giảm phân xảy ra lỗi và tạo ra giao tử có số lượng nhiễm sắc thể bất thường (ví dụ, thừa hoặc thiếu một nhiễm sắc thể), hậu quả có thể là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Tế bào gan bị tổn thương có thể tăng sinh để phục hồi lại mô gan bị tổn thương. Quá trình tăng sinh này là nhờ hình thức phân bào nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào - Đề 05

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong cơ thể đa bào, các tế bào liên lạc với nhau để phối hợp hoạt động thông qua quá trình nào sau đây?

  • A. Hô hấp tế bào
  • B. Vận chuyển thụ động
  • C. Quang hợp
  • D. Truyền tin tế bào

Câu 2: Hình thức truyền tin cục bộ giữa các tế bào động vật, nơi tế bào tiết ra chất truyền tin tác động lên các tế bào lân cận, được gọi là gì?

  • A. Nội tiết
  • B. Cận tiết (paracrine)
  • C. Tiếp xúc trực tiếp
  • D. Synapse

Câu 3: Hormone insulin được tuyến tụy tiết ra và vận chuyển trong máu đến các tế bào khắp cơ thể để điều chỉnh đường huyết. Đây là ví dụ cho hình thức truyền tin nào?

  • A. Nội tiết (endocrine)
  • B. Cận tiết (paracrine)
  • C. Tự tiết (autocrine)
  • D. Synapse

Câu 4: Điều gì KHÔNG phải là một giai đoạn trong quá trình truyền tin tế bào?

  • A. Tiếp nhận tín hiệu
  • B. Truyền tín hiệu
  • C. Nhân đôi ADN
  • D. Đáp ứng tín hiệu

Câu 5: Thụ thể của hormone steroid thường nằm ở đâu trong tế bào?

  • A. Trên màng tế bào
  • B. Trong tế bào chất hoặc nhân tế bào
  • C. Trong mạng lưới nội chất
  • D. Trong bộ Golgi

Câu 6: Chất truyền tin thứ hai (second messenger) có vai trò gì trong quá trình truyền tin tế bào?

  • A. Tiếp nhận tín hiệu từ tế bào khác
  • B. Vận chuyển thụ thể đến màng tế bào
  • C. Khuếch đại tín hiệu và truyền tín hiệu trong tế bào
  • D. Tổng hợp protein đáp ứng tín hiệu

Câu 7: Chu kì tế bào được định nghĩa là gì?

  • A. Thời gian tế bào thực hiện chức năng sinh lý
  • B. Quá trình tế bào tổng hợp protein và lipid
  • C. Giai đoạn tế bào trưởng thành và biệt hóa
  • D. Một loạt các giai đoạn tế bào sinh trưởng và phân chia

Câu 8: Giai đoạn nào chiếm thời gian dài nhất trong chu kì tế bào của tế bào nhân thực?

  • A. Giai đoạn trung gian
  • B. Pha M (phân bào)
  • C. Pha S
  • D. Pha G2

Câu 9: Sự kiện quan trọng nào xảy ra trong pha S của kì trung gian?

  • A. Tế bào sinh trưởng về kích thước
  • B. Nhân đôi ADN
  • C. Tổng hợp protein và bào quan
  • D. Phân chia tế bào chất

Câu 10: Mục đích chính của quá trình nguyên phân là gì?

  • A. Tạo ra giao tử phục vụ sinh sản hữu tính
  • B. Tạo ra sự đa dạng di truyền
  • C. Sinh trưởng và sửa chữa các mô
  • D. Giảm số lượng nhiễm sắc thể

Câu 11: Các nhiễm sắc tử chị em được tách ra và di chuyển về hai cực của tế bào trong kì nào của nguyên phân?

  • A. Kì đầu
  • B. Kì giữa
  • C. Kì trước giữa
  • D. Kì sau

Câu 12: Thoi phân bào được hình thành từ cấu trúc nào trong tế bào động vật?

  • A. Màng nhân
  • B. Trung thể
  • C. Bộ Golgi
  • D. Lưới nội chất

Câu 13: Sự khác biệt chính giữa phân bào tế bào động vật và tế bào thực vật trong quá trình phân chia tế bào chất (cytokinesis) là gì?

  • A. Tế bào động vật có phân chia tế bào chất, tế bào thực vật thì không
  • B. Tế bào thực vật phân chia tế bào chất trước tế bào động vật
  • C. Tế bào động vật phân chia bằng eo thắt, tế bào thực vật hình thành vách ngăn tế bào
  • D. Chỉ có tế bào thực vật mới cần phân chia tế bào chất

Câu 14: Mục đích của quá trình giảm phân là gì?

  • A. Tạo ra giao tử có bộ nhiễm sắc thể đơn bội
  • B. Nhân đôi số lượng tế bào sinh dưỡng
  • C. Sửa chữa các tế bào bị tổn thương
  • D. Tăng kích thước của cơ thể

Câu 15: Sự kiện trao đổi chéo (crossing over) xảy ra trong kì nào của giảm phân?

  • A. Kì giữa I
  • B. Kì đầu I
  • C. Kì sau II
  • D. Kì cuối II

Câu 16: Kết quả của quá trình giảm phân từ một tế bào mẹ lưỡng bội (2n) là bao nhiêu tế bào con và bộ nhiễm sắc thể của chúng như thế nào?

  • A. 2 tế bào con lưỡng bội (2n)
  • B. 2 tế bào con đơn bội (n)
  • C. 4 tế bào con đơn bội (n)
  • D. 4 tế bào con lưỡng bội (2n)

Câu 17: Điểm kiểm soát (checkpoint) G1 trong chu kì tế bào có vai trò gì?

  • A. Kiểm tra DNA có bị tổn thương và môi trường có thuận lợi cho phân chia không
  • B. Đảm bảo nhiễm sắc thể đã nhân đôi hoàn tất
  • C. Kiểm tra sự gắn kết của nhiễm sắc thể với thoi phân bào
  • D. Đảm bảo tế bào chất đã phân chia hoàn toàn

Câu 18: Protein p53 đóng vai trò quan trọng trong việc kiểm soát chu kì tế bào như thế nào?

  • A. Thúc đẩy tế bào đi vào pha S
  • B. Ngăn chặn chu kì tế bào khi phát hiện DNA bị tổn thương
  • C. Kích hoạt quá trình phân chia tế bào chất
  • D. Ổn định cấu trúc thoi phân bào

Câu 19: Điều gì xảy ra nếu các điểm kiểm soát chu kì tế bào bị lỗi?

  • A. Tế bào sẽ ngừng phân chia vĩnh viễn
  • B. Chu kì tế bào sẽ diễn ra nhanh hơn bình thường
  • C. Tế bào sẽ trở nên khỏe mạnh hơn
  • D. Có thể dẫn đến phân chia tế bào không kiểm soát và ung thư

Câu 20: Sự khác biệt cơ bản giữa tế bào ung thư và tế bào bình thường là gì?

  • A. Tế bào ung thư có kích thước lớn hơn
  • B. Tế bào ung thư có tuổi thọ ngắn hơn
  • C. Tế bào ung thư phân chia không kiểm soát
  • D. Tế bào ung thư có cấu trúc phức tạp hơn

Câu 21: Một tế bào gan (tế bào soma) của người đang ở kì giữa của nguyên phân. Số lượng nhiễm sắc tử chị em trong tế bào này là bao nhiêu?

  • A. 23
  • B. 92
  • C. 46
  • D. 184

Câu 22: Nếu một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n=16, thì số lượng nhiễm sắc thể trong giao tử của loài đó là bao nhiêu?

  • A. 32
  • B. 16
  • C. 8
  • D. 4

Câu 23: Loại protein nào sau đây tham gia trực tiếp vào việc điều khiển chu kì tế bào thông qua việc phosphoryl hóa các protein khác?

  • A. Histone
  • B. Actin
  • C. Myosin
  • D. Cyclin-dependent kinase (CDK)

Câu 24: Một tế bào đang trải qua quá trình nguyên phân. Nếu quan sát thấy các nhiễm sắc thể xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của tế bào, tế bào đó đang ở kì nào?

  • A. Kì đầu
  • B. Kì giữa
  • C. Kì sau
  • D. Kì cuối

Câu 25: Cho sơ đồ một con đường truyền tin tế bào: Ligand -> Thụ thể -> Protein trung gian -> Chất truyền tin thứ hai -> Protein đích -> Đáp ứng tế bào. Chất truyền tin thứ hai trong sơ đồ này có vai trò gì?

  • A. Liên kết trực tiếp với thụ thể
  • B. Kích hoạt ligand
  • C. Truyền tín hiệu từ protein trung gian đến protein đích
  • D. Tổng hợp protein trung gian

Câu 26: Điều gì sẽ xảy ra nếu một chất ức chế protein kinase được thêm vào môi trường nuôi cấy tế bào?

  • A. Tế bào sẽ phân chia nhanh hơn
  • B. Tế bào sẽ tăng cường tổng hợp protein
  • C. Tế bào sẽ không bị ảnh hưởng
  • D. Con đường truyền tin tế bào có thể bị gián đoạn

Câu 27: Quan sát tiêu bản tế bào hành tây đang phân chia, bạn thấy một tế bào có nhiễm sắc thể đang bắt đầu co xoắn, màng nhân biến mất. Tế bào này đang ở kì nào của nguyên phân?

  • A. Kì đầu
  • B. Kì giữa
  • C. Kì sau
  • D. Kì cuối

Câu 28: So sánh nguyên phân và giảm phân, điểm nào sau đây chỉ có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân?

  • A. Nhân đôi nhiễm sắc thể
  • B. Phân chia tế bào chất
  • C. Trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng
  • D. Sự hình thành thoi phân bào

Câu 29: Một loại thuốc hóa trị liệu ung thư nhắm mục tiêu vào thoi phân bào, ngăn chặn sự hình thành của nó. Thuốc này sẽ ảnh hưởng đến kì nào của nguyên phân nhiều nhất?

  • A. Kì đầu
  • B. Kì giữa và kì sau
  • C. Kì cuối
  • D. Kì trung gian

Câu 30: Trong một thí nghiệm, các tế bào được xử lý bằng một chất hóa học làm gián đoạn sự hình thành vách ngăn tế bào ở tế bào thực vật. Quá trình nào của chu kì tế bào sẽ bị ảnh hưởng trực tiếp nhất?

  • A. Nguyên phân
  • B. Giảm phân
  • C. Nhân đôi ADN
  • D. Phân chia tế bào chất (cytokinesis)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong cơ thể đa bào, các tế bào liên lạc với nhau để phối hợp hoạt động thông qua quá trình nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Hình thức truyền tin cục bộ giữa các tế bào động vật, nơi tế bào tiết ra chất truyền tin tác động lên các tế bào lân cận, được gọi là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Hormone insulin được tuyến tụy tiết ra và vận chuyển trong máu đến các tế bào khắp cơ thể để điều chỉnh đường huyết. Đây là ví dụ cho hình thức truyền tin nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Điều gì KHÔNG phải là một giai đoạn trong quá trình truyền tin tế bào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Thụ thể của hormone steroid thường nằm ở đâu trong tế bào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Chất truyền tin thứ hai (second messenger) có vai trò gì trong quá trình truyền tin tế bào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Chu kì tế bào được định nghĩa là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Giai đoạn nào chiếm thời gian dài nhất trong chu kì tế bào của tế bào nhân thực?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Sự kiện quan trọng nào xảy ra trong pha S của kì trung gian?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Mục đích chính của quá trình nguyên phân là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Các nhiễm sắc tử chị em được tách ra và di chuyển về hai cực của tế bào trong kì nào của nguyên phân?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Thoi phân bào được hình thành từ cấu trúc nào trong tế bào động vật?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Sự khác biệt chính giữa phân bào tế bào động vật và tế bào thực vật trong quá trình phân chia tế bào chất (cytokinesis) là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Mục đích của quá trình giảm phân là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Sự kiện trao đổi chéo (crossing over) xảy ra trong kì nào của giảm phân?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Kết quả của quá trình giảm phân từ một tế bào mẹ lưỡng bội (2n) là bao nhiêu tế bào con và bộ nhiễm sắc thể của chúng như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Điểm kiểm soát (checkpoint) G1 trong chu kì tế bào có vai trò gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Protein p53 đóng vai trò quan trọng trong việc kiểm soát chu kì tế bào như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Điều gì xảy ra nếu các điểm kiểm soát chu kì tế bào bị lỗi?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Sự khác biệt cơ bản giữa tế bào ung thư và tế bào bình thường là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Một tế bào gan (tế bào soma) của người đang ở kì giữa của nguyên phân. Số lượng nhiễm sắc tử chị em trong tế bào này là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Nếu một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n=16, thì số lượng nhiễm sắc thể trong giao tử của loài đó là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Loại protein nào sau đây tham gia trực tiếp vào việc điều khiển chu kì tế bào thông qua việc phosphoryl hóa các protein khác?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Một tế bào đang trải qua quá trình nguyên phân. Nếu quan sát thấy các nhiễm sắc thể xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của tế bào, tế bào đó đang ở kì nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Cho sơ đồ một con đường truyền tin tế bào: Ligand -> Thụ thể -> Protein trung gian -> Chất truyền tin thứ hai -> Protein đích -> Đáp ứng tế bào. Chất truyền tin thứ hai trong sơ đồ này có vai trò gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Điều gì sẽ xảy ra nếu một chất ức chế protein kinase được thêm vào môi trường nuôi cấy tế bào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Quan sát tiêu bản tế bào hành tây đang phân chia, bạn thấy một tế bào có nhiễm sắc thể đang bắt đầu co xoắn, màng nhân biến mất. Tế bào này đang ở kì nào của nguyên phân?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: So sánh nguyên phân và giảm phân, điểm nào sau đây chỉ có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Một loại thuốc hóa trị liệu ung thư nhắm mục tiêu vào thoi phân bào, ngăn chặn sự hình thành của nó. Thuốc này sẽ ảnh hưởng đến kì nào của nguyên phân nhiều nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong một thí nghiệm, các tế bào được xử lý bằng một chất hóa học làm gián đoạn sự hình thành vách ngăn tế bào ở tế bào thực vật. Quá trình nào của chu kì tế bào sẽ bị ảnh hưởng trực tiếp nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào - Đề 06

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong cơ thể đa bào, các tế bào liên lạc với nhau để phối hợp hoạt động sống. Hình thức thông tin giữa các tế bào động vật bằng cách truyền tín hiệu hóa học qua khoảng gian bào được gọi là gì?

  • A. Thông tin trực tiếp
  • B. Thông tin cục bộ
  • C. Thông tin nội tiết
  • D. Thông tin tự tiết

Câu 2: Xét một tế bào đang trải qua chu kỳ tế bào. Pha nào sau đây là giai đoạn tế bào thực hiện chức năng sinh lý bình thường và chuẩn bị cho quá trình phân chia?

  • A. Pha trung gian
  • B. Pha M
  • C. Pha G1
  • D. Pha S

Câu 3: Trong quá trình nguyên phân, хроматид chị em được tách ra và di chuyển về hai cực của tế bào diễn ra ở pha nào?

  • A. Pha đầu
  • B. Pha giữa
  • C. Pha sau
  • D. Pha cuối

Câu 4: Điều gì KHÔNG phải là mục đích của quá trình nguyên phân ở sinh vật đa bào?

  • A. Sinh trưởng và phát triển của cơ thể
  • B. Thay thế các tế bào bị tổn thương hoặc chết
  • C. Duy trì bộ nhiễm sắc thể ổn định qua các thế hệ tế bào
  • D. Tạo ra sự đa dạng di truyền cho các thế hệ sau

Câu 5: Hiện tượng trao đổi chéo хроматид không chị em xảy ra ở kì đầu I của giảm phân có ý nghĩa quan trọng nào đối với quá trình sinh sản hữu tính?

  • A. Tăng sự đa dạng di truyền ở đời con
  • B. Đảm bảo sự ổn định bộ nhiễm sắc thể
  • C. Tạo ra các giao tử đồng nhất về mặt di truyền
  • D. Thúc đẩy quá trình sinh trưởng của cơ thể

Câu 6: Một tế bào lưỡng bội (2n) trải qua quá trình giảm phân bình thường sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con và mỗi tế bào con có bộ nhiễm sắc thể là bao nhiêu?

  • A. 2 tế bào con, bộ nhiễm sắc thể 2n
  • B. 2 tế bào con, bộ nhiễm sắc thể n
  • C. 4 tế bào con, bộ nhiễm sắc thể n
  • D. 4 tế bào con, bộ nhiễm sắc thể 2n

Câu 7: Sự kiện nào sau đây chỉ xảy ra trong giảm phân mà không xảy ra trong nguyên phân?

  • A. Sự nhân đôi nhiễm sắc thể
  • B. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo của nhiễm sắc thể tương đồng
  • C. Sự phân chia tế bào chất
  • D. Sự co ngắn và đóng xoắn của nhiễm sắc thể

Câu 8: Loại thụ thể nào nằm bên trong tế bào chất hoặc nhân tế bào, và thường liên kết với các phân tử tín hiệu nhỏ, kỵ nước như hormone steroid?

  • A. Thụ thể protein G
  • B. Thụ thể tyrosine kinase
  • C. Thụ thể kênh ion
  • D. Thụ thể nội bào

Câu 9: Trong một thí nghiệm, người ta chiếu xạ tia X vào tế bào đang phân chia. Quan sát thấy nhiễm sắc thể không phân ly trong pha sau của nguyên phân. Tổ chức nào có thể đã bị tổn thương do tia X gây ra?

  • A. Màng tế bào
  • B. Ribosome
  • C. Thoi phân bào
  • D. Bộ máy Golgi

Câu 10: Cơ chế thông tin giữa các tế bào thần kinh tại synap hóa học chủ yếu dựa vào chất truyền tin nào?

  • A. Ion
  • B. Chất hóa học
  • C. Ánh sáng
  • D. Điện

Câu 11: Pha G1 trong chu kì tế bào có vai trò quan trọng nào?

  • A. Tăng trưởng kích thước tế bào và chuẩn bị cho nhân đôi DNA
  • B. Nhân đôi DNA và nhiễm sắc thể
  • C. Phân chia nhiễm sắc thể
  • D. Phân chia tế bào chất

Câu 12: Nếu một tế bào soma của người có 46 nhiễm sắc thể ở pha G1, thì ở pha G2, tế bào đó có bao nhiêu хроматид?

  • A. 23
  • B. 46
  • C. 92
  • D. 184

Câu 13: Sự kiện nào sau đây xảy ra trong pha cuối của nguyên phân?

  • A. Nhiễm sắc thể co xoắn cực đại
  • B. Nhiễm sắc thể tập trung ở mặt phẳng xích đạo
  • C. Nhiễm sắc thể phân ly về hai cực tế bào
  • D. Màng nhân và nhân con tái hiện

Câu 14: Trong cơ chế truyền tin tế bào, protein kinase đóng vai trò gì?

  • A. Phân hủy phân tử tín hiệu
  • B. Truyền tín hiệu bằng cách phosphoryl hóa protein khác
  • C. Liên kết trực tiếp với phân tử tín hiệu
  • D. Tổng hợp phân tử tín hiệu

Câu 15: Điều gì xảy ra nếu chu kỳ tế bào bị rối loạn và cơ chế kiểm soát bị lỗi?

  • A. Tế bào chết theo chương trình
  • B. Tế bào ngừng phân chia
  • C. Hình thành khối u và ung thư
  • D. Tế bào phân chia bình thường nhưng chậm hơn

Câu 16: Hormone insulin là một phân tử tín hiệu. Phương thức truyền tin mà insulin sử dụng là gì?

  • A. Thông tin trực tiếp
  • B. Thông tin cục bộ
  • C. Thông tin nội tiết
  • D. Thông tin synap

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng về pha S của chu kì tế bào?

  • A. Tế bào phân chia chất tế bào
  • B. DNA được nhân đôi
  • C. Nhiễm sắc thể co xoắn và phân ly
  • D. Tế bào ngừng sinh trưởng

Câu 18: Trong giảm phân I, cặp nhiễm sắc thể tương đồng phân ly về hai cực của tế bào diễn ra ở pha nào?

  • A. Kì đầu I
  • B. Kì giữa I
  • C. Kì sau I
  • D. Kì cuối I

Câu 19: Loại liên kết nào cho phép các tế bào động vật trao đổi trực tiếp các chất và tín hiệu giữa tế bào chất của chúng?

  • A. Liên kết khe
  • B. Liên kết chặt
  • C. Desmosome
  • D. Liên kết ngoại bào

Câu 20: Tín hiệu từ bên ngoài tế bào có thể được chuyển vào bên trong tế bào thông qua quá trình nào?

  • A. Khuếch tán thụ động
  • B. Vận chuyển chủ động
  • C. Thực bào
  • D. Truyền tin tế bào

Câu 21: Trong chu kì tế bào, điểm kiểm soát G2/M có vai trò gì?

  • A. Kiểm tra sự tăng trưởng kích thước tế bào
  • B. Kiểm tra sự hoàn tất và chính xác của quá trình nhân đôi DNA
  • C. Kiểm tra sự gắn kết của nhiễm sắc thể vào thoi phân bào
  • D. Kiểm tra sự phân chia tế bào chất

Câu 22: Kết quả của quá trình giảm phân là tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giảm đi một nửa so với tế bào mẹ. Ý nghĩa của việc giảm bộ nhiễm sắc thể này trong sinh sản hữu tính là gì?

  • A. Tăng sự đa dạng di truyền
  • B. Đảm bảo tế bào con có đủ vật chất di truyền
  • C. Duy trì bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài qua các thế hệ
  • D. Thúc đẩy quá trình sinh trưởng của cơ thể

Câu 23: Một phân tử tín hiệu muốn gây ra đáp ứng trong tế bào đích cần phải có yếu tố nào sau đây?

  • A. Thụ thể đặc hiệu trên tế bào đích
  • B. Khả năng tự khuếch tán qua màng tế bào
  • C. Kích thước phân tử lớn
  • D. Tính ưa nước cao

Câu 24: Trong cơ chế truyền tin qua thụ thể protein G, protein G hoạt hóa enzyme adenylate cyclase. Enzyme này có vai trò gì trong quá trình truyền tin?

  • A. Phosphoryl hóa protein
  • B. Tổng hợp chất truyền tin thứ hai cAMP
  • C. Hoạt hóa protein G
  • D. Liên kết với phân tử tín hiệu

Câu 25: Quan sát tiêu bản tế bào thực vật đang nguyên phân, bạn thấy các nhiễm sắc thể xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của tế bào. Tế bào đang ở pha nào?

  • A. Pha đầu
  • B. Pha giữa
  • C. Pha sau
  • D. Pha cuối

Câu 26: Điều gì sẽ xảy ra nếu quá trình phân chia tế bào chất (cytokinesis) không diễn ra sau nguyên phân?

  • A. Tạo ra hai tế bào con đơn bội
  • B. Tạo ra hai tế bào con có kích thước nhỏ hơn
  • C. Tạo ra một tế bào có nhiều nhân
  • D. Không ảnh hưởng đến quá trình phân bào

Câu 27: Trong giảm phân II, sự kiện nào tương tự như nguyên phân?

  • A. Sự tiếp hợp của nhiễm sắc thể tương đồng
  • B. Sự trao đổi chéo
  • C. Sự phân ly của nhiễm sắc thể tương đồng
  • D. Sự phân ly của хроматид chị em

Câu 28: Để một tế bào phản ứng với tín hiệu hormone steroid, hormone này phải vượt qua được cấu trúc nào đầu tiên?

  • A. Màng sinh chất
  • B. Thành tế bào (nếu là tế bào thực vật)
  • C. Nhân tế bào
  • D. Lưới nội chất

Câu 29: Một tế bào bị mất khả năng đáp ứng với các tín hiệu tăng trưởng. Điều này có thể do sự cố ở thành phần nào trong con đường truyền tin?

  • A. Chất truyền tin thứ hai
  • B. Thụ thể tín hiệu
  • C. Protein kinase
  • D. Protein đáp ứng

Câu 30: Tại sao chu kì tế bào cần được kiểm soát chặt chẽ?

  • A. Để tế bào phân chia nhanh hơn
  • B. Để tế bào con có kích thước lớn hơn
  • C. Để đảm bảo sự đồng đều về số lượng tế bào
  • D. Để đảm bảo sự phân chia tế bào diễn ra chính xác và điều hòa, tránh gây bệnh tật

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong cơ thể đa bào, các tế bào liên lạc với nhau để phối hợp hoạt động sống. Hình thức thông tin giữa các tế bào động vật bằng cách truyền tín hiệu hóa học qua khoảng gian bào được gọi là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Xét một tế bào đang trải qua chu kỳ tế bào. Pha nào sau đây là giai đoạn tế bào thực hiện chức năng sinh lý bình thường và chuẩn bị cho quá trình phân chia?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong quá trình nguyên phân, хроматид chị em được tách ra và di chuyển về hai cực của tế bào diễn ra ở pha nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Điều gì KHÔNG phải là mục đích của quá trình nguyên phân ở sinh vật đa bào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Hiện tượng trao đổi chéo хроматид không chị em xảy ra ở kì đầu I của giảm phân có ý nghĩa quan trọng nào đối với quá trình sinh sản hữu tính?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Một tế bào lưỡng bội (2n) trải qua quá trình giảm phân bình thường sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con và mỗi tế bào con có bộ nhiễm sắc thể là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Sự kiện nào sau đây chỉ xảy ra trong giảm phân mà không xảy ra trong nguyên phân?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Loại thụ thể nào nằm bên trong tế bào chất hoặc nhân tế bào, và thường liên kết với các phân tử tín hiệu nhỏ, kỵ nước như hormone steroid?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong một thí nghiệm, người ta chiếu xạ tia X vào tế bào đang phân chia. Quan sát thấy nhiễm sắc thể không phân ly trong pha sau của nguyên phân. Tổ chức nào có thể đã bị tổn thương do tia X gây ra?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Cơ chế thông tin giữa các tế bào thần kinh tại synap hóa học chủ yếu dựa vào chất truyền tin nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Pha G1 trong chu kì tế bào có vai trò quan trọng nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Nếu một tế bào soma của người có 46 nhiễm sắc thể ở pha G1, thì ở pha G2, tế bào đó có bao nhiêu хроматид?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Sự kiện nào sau đây xảy ra trong pha cuối của nguyên phân?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Trong cơ chế truyền tin tế bào, protein kinase đóng vai trò gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Điều gì xảy ra nếu chu kỳ tế bào bị rối loạn và cơ chế kiểm soát bị lỗi?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Hormone insulin là một phân tử tín hiệu. Phương thức truyền tin mà insulin sử dụng là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng về pha S của chu kì tế bào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trong giảm phân I, cặp nhiễm sắc thể tương đồng phân ly về hai cực của tế bào diễn ra ở pha nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Loại liên kết nào cho phép các tế bào động vật trao đổi trực tiếp các chất và tín hiệu giữa tế bào chất của chúng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Tín hiệu từ bên ngoài tế bào có thể được chuyển vào bên trong tế bào thông qua quá trình nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong chu kì tế bào, điểm kiểm soát G2/M có vai trò gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Kết quả của quá trình giảm phân là tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giảm đi một nửa so với tế bào mẹ. Ý nghĩa của việc giảm bộ nhiễm sắc thể này trong sinh sản hữu tính là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Một phân tử tín hiệu muốn gây ra đáp ứng trong tế bào đích cần phải có yếu tố nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong cơ chế truyền tin qua thụ thể protein G, protein G hoạt hóa enzyme adenylate cyclase. Enzyme này có vai trò gì trong quá trình truyền tin?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Quan sát tiêu bản tế bào thực vật đang nguyên phân, bạn thấy các nhiễm sắc thể xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của tế bào. Tế bào đang ở pha nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Điều gì sẽ xảy ra nếu quá trình phân chia tế bào chất (cytokinesis) không diễn ra sau nguyên phân?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong giảm phân II, sự kiện nào tương tự như nguyên phân?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Để một tế bào phản ứng với tín hiệu hormone steroid, hormone này phải vượt qua được cấu trúc nào đầu tiên?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Một tế bào bị mất khả năng đáp ứng với các tín hiệu tăng trưởng. Điều này có thể do sự cố ở thành phần nào trong con đường truyền tin?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Tại sao chu kì tế bào cần được kiểm soát chặt chẽ?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào - Đề 07

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong cơ thể động vật, tế bào đích có thể nhận biết và phản ứng với các phân tử tín hiệu khác nhau. Điều gì quyết định việc một tế bào cụ thể có đáp ứng với một phân tử tín hiệu hay không?

  • A. Nồng độ của phân tử tín hiệu trong máu.
  • B. Kích thước của phân tử tín hiệu.
  • C. Vị trí của tế bào đích trong cơ thể.
  • D. Sự hiện diện của thụ thể đặc hiệu với phân tử tín hiệu trên tế bào đích.

Câu 2: Hình thức truyền thông tin giữa các tế bào thần kinh và tế bào cơ tại synap hóa học diễn ra như thế nào?

  • A. Truyền tín hiệu trực tiếp qua cầu nối giữa tế bào chất.
  • B. Tế bào thần kinh giải phóng chất dẫn truyền thần kinh khuếch tán đến tế bào cơ.
  • C. Tế bào thần kinh gửi tín hiệu điện trực tiếp sang tế bào cơ.
  • D. Tế bào cơ gửi tín hiệu ngược lại tế bào thần kinh để kích hoạt phản ứng.

Câu 3: Insulin là một hormone có vai trò điều hòa đường huyết trong cơ thể. Hình thức truyền tín hiệu mà insulin sử dụng là gì?

  • A. Truyền tin cận tiết (Paracrine signaling).
  • B. Truyền tin tiếp xúc trực tiếp (Direct contact signaling).
  • C. Truyền tin nội tiết (Endocrine signaling).
  • D. Truyền tin tự tiết (Autocrine signaling).

Câu 4: Xét một con đường truyền tín hiệu, khi thụ thể trên màng tế bào được hoạt hóa bởi phối tử, nó kích hoạt một loạt các protein trung gian bên trong tế bào chất. Mục đích chính của chuỗi phản ứng này là gì?

  • A. Khuếch đại tín hiệu ban đầu và tạo ra đáp ứng tế bào.
  • B. Giảm thiểu tác động của tín hiệu ban đầu để bảo vệ tế bào.
  • C. Ngăn chặn tín hiệu lan truyền sang các tế bào lân cận.
  • D. Thay đổi cấu trúc của thụ thể để nhận biết các phối tử khác.

Câu 5: Trong giai đoạn S của chu kì tế bào, hoạt động nào sau đây diễn ra?

  • A. Phân chia tế bào chất.
  • B. Nhân đôi DNA.
  • C. Tế bào tăng trưởng kích thước.
  • D. Nhiễm sắc thể co xoắn cực đại.

Câu 6: Điểm kiểm soát G1 trong chu kì tế bào có vai trò quan trọng gì?

  • A. Đảm bảo các nhiễm sắc tử chị em đã tách rời hoàn toàn.
  • B. Kiểm tra sự nhân đôi chính xác của DNA.
  • C. Quyết định tế bào có tiếp tục phân chia hay chuyển sang trạng thái nghỉ.
  • D. Đảm bảo các nhiễm sắc thể đã tập trung trên mặt phẳng xích đạo.

Câu 7: Nếu một tế bào bị tổn thương DNA nghiêm trọng trong giai đoạn G1, điều gì có khả năng xảy ra nhất?

  • A. Tế bào sẽ tiếp tục phân chia bình thường.
  • B. Tế bào sẽ bỏ qua điểm kiểm soát G1 và tiến vào giai đoạn S.
  • C. Tế bào sẽ tự sửa chữa DNA trong khi vẫn tiếp tục chu kì.
  • D. Chu kì tế bào sẽ dừng lại để sửa chữa DNA hoặc tế bào chết theo chương trình.

Câu 8: Trong quá trình nguyên phân, nhiễm sắc tử chị em được tách ra ở giai đoạn nào?

  • A. Kì đầu.
  • B. Kì giữa.
  • C. Kì sau.
  • D. Kì cuối.

Câu 9: Kết quả của quá trình nguyên phân là gì?

  • A. Hai tế bào con có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội giống hệt tế bào mẹ.
  • B. Bốn tế bào con có bộ nhiễm sắc thể đơn bội khác biệt tế bào mẹ.
  • C. Hai tế bào con có bộ nhiễm sắc thể đơn bội giống hệt tế bào mẹ.
  • D. Bốn tế bào con có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội khác biệt tế bào mẹ.

Câu 10: Mục đích chính của quá trình giảm phân là gì?

  • A. Tạo ra các tế bào soma để tăng trưởng và thay thế tế bào già.
  • B. Tạo ra giao tử đơn bội phục vụ cho sinh sản hữu tính.
  • C. Nhân đôi bộ nhiễm sắc thể của tế bào.
  • D. Đảm bảo sự ổn định bộ nhiễm sắc thể qua các thế hệ tế bào soma.

Câu 11: Sự kiện nào sau đây chỉ xảy ra trong giảm phân I mà không xảy ra trong giảm phân II và nguyên phân?

  • A. Sự phân chia tế bào chất (cytokinesis).
  • B. Sự phân li của nhiễm sắc tử chị em.
  • C. Sự nhân đôi DNA.
  • D. Sự trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng.

Câu 12: Tại sao giảm phân tạo ra sự đa dạng di truyền ở sinh vật sinh sản hữu tính?

  • A. Vì nó tạo ra các tế bào con giống hệt tế bào mẹ.
  • B. Vì nó chỉ xảy ra ở một số loại tế bào nhất định.
  • C. Vì có sự trao đổi chéo và phân li độc lập của nhiễm sắc thể.
  • D. Vì nó diễn ra nhanh hơn nguyên phân.

Câu 13: Nếu một tế bào lưỡng bội (2n=46) trải qua quá trình giảm phân bình thường, mỗi tế bào con tạo ra sẽ có bao nhiêu nhiễm sắc thể?

  • A. 92.
  • B. 23.
  • C. 46.
  • D. Tùy thuộc vào loại tế bào.

Câu 14: Sự khác biệt cơ bản giữa kì sau của nguyên phân và kì sau I của giảm phân là gì?

  • A. Kì sau nguyên phân có sự trao đổi chéo, kì sau I giảm phân thì không.
  • B. Kì sau nguyên phân tạo ra tế bào lưỡng bội, kì sau I giảm phân tạo tế bào đơn bội.
  • C. Kì sau nguyên phân nhiễm sắc thể kép phân li, kì sau I giảm phân nhiễm sắc thể đơn phân li.
  • D. Kì sau nguyên phân nhiễm sắc tử chị em phân li, kì sau I giảm phân cặp nhiễm sắc thể tương đồng phân li.

Câu 15: Một loại thuốc hóa trị liệu can thiệp vào quá trình hình thành thoi phân bào. Giai đoạn nào của chu kì tế bào sẽ bị ảnh hưởng trực tiếp nhất bởi thuốc này?

  • A. G1.
  • B. S.
  • C. M.
  • D. G2.

Câu 16: Hiện tượng không phân li nhiễm sắc thể trong giảm phân có thể dẫn đến hậu quả gì?

  • A. Tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể bình thường.
  • B. Tạo ra giao tử có số lượng nhiễm sắc thể bất thường (lệch bội).
  • C. Tăng cường sự đa dạng di truyền của loài.
  • D. Ngăn chặn quá trình phân bào xảy ra.

Câu 17: Trong thí nghiệm về sự truyền tin giữa các tế bào, người ta sử dụng một chất ức chế thụ thể trên màng tế bào. Điều gì sẽ xảy ra nếu chất ức chế này được thêm vào môi trường nuôi cấy tế bào?

  • A. Tế bào sẽ tăng cường sản xuất các phân tử tín hiệu.
  • B. Tế bào sẽ thay đổi loại thụ thể trên màng.
  • C. Tế bào sẽ không thể nhận và đáp ứng với tín hiệu.
  • D. Tế bào sẽ tự động tạo ra tín hiệu nội bào thay thế.

Câu 18: Các yếu tố sinh trưởng (growth factors) thường kích thích sự phân chia tế bào bằng cách nào?

  • A. Vượt qua các điểm kiểm soát của chu kì tế bào.
  • B. Ức chế quá trình nhân đôi DNA.
  • C. Gây ra sự chết tế bào theo chương trình.
  • D. Làm chậm quá trình phân bào.

Câu 19: Trong cơ chế điều hòa ngược âm tính của chu kì tế bào, sản phẩm của một quá trình có tác dụng gì?

  • A. Tăng cường tốc độ của quá trình đó.
  • B. Ức chế hoặc làm chậm quá trình đó.
  • C. Không ảnh hưởng đến quá trình đó.
  • D. Chuyển hướng quá trình sang một hướng khác.

Câu 20: Quan sát tiêu bản tế bào sinh vật nhân thực đang phân chia, thấy nhiễm sắc thể đang tập trung thành hàng trên mặt phẳng xích đạo của tế bào. Tế bào đang ở kì nào của nguyên phân?

  • A. Kì đầu.
  • B. Kì giữa.
  • C. Kì sau.
  • D. Kì cuối.

Câu 21: Cho sơ đồ một con đường truyền tín hiệu: Phân tử tín hiệu → Thụ thể → Protein G → Enzyme → Chất truyền tin thứ hai → Đáp ứng tế bào. Chất truyền tin thứ hai có vai trò gì?

  • A. Liên kết trực tiếp với thụ thể để hoạt hóa nó.
  • B. Vận chuyển phân tử tín hiệu vào bên trong tế bào.
  • C. Khuếch đại tín hiệu và truyền tín hiệu đến các protein đích trong tế bào.
  • D. Ngăn chặn tín hiệu lan truyền đến các tế bào khác.

Câu 22: Một tế bào gan bị đột biến gen làm mất chức năng của protein Rb (Retinoblastoma protein), một protein ức chế chu kì tế bào. Hậu quả có thể xảy ra là gì?

  • A. Tế bào gan ngừng phân chia vĩnh viễn.
  • B. Chu kì tế bào diễn ra chậm hơn bình thường.
  • C. Tế bào gan chỉ phân chia khi có tín hiệu kích thích.
  • D. Tế bào gan phân chia mất kiểm soát, có thể dẫn đến ung thư.

Câu 23: So sánh quá trình phân chia tế bào ở tế bào động vật và tế bào thực vật, điểm khác biệt chính trong phân chia tế bào chất (cytokinesis) là gì?

  • A. Tế bào động vật phân chia tế bào chất trước, tế bào thực vật sau.
  • B. Tế bào động vật hình thành eo thắt, tế bào thực vật hình thành vách tế bào.
  • C. Tế bào động vật có thoi phân bào, tế bào thực vật thì không.
  • D. Tế bào thực vật tạo ra hai tế bào con bằng nhau, tế bào động vật thì không.

Câu 24: Một tế bào đang ở kì đầu của nguyên phân. Điều nào sau đây mô tả đúng trạng thái của nhiễm sắc thể?

  • A. Nhiễm sắc thể kép bắt đầu co xoắn.
  • B. Nhiễm sắc thể đơn đang nhân đôi.
  • C. Nhiễm sắc tử chị em đã tách rời.
  • D. Nhiễm sắc thể đã biến mất.

Câu 25: Nếu quan sát thấy một tế bào có các cặp nhiễm sắc thể tương đồng đang xếp thành hai hàng trên mặt phẳng xích đạo. Tế bào này có thể đang ở kì nào?

  • A. Kì giữa nguyên phân.
  • B. Kì giữa giảm phân II.
  • C. Kì giữa giảm phân I.
  • D. Kì sau giảm phân I.

Câu 26: Trong con đường truyền tín hiệu thụ thể tyrosine kinase, thụ thể này hoạt hóa protein đích bằng cách nào?

  • A. Thay đổi cấu hình không gian của protein đích.
  • B. Gắn phân tử GTP vào protein đích.
  • C. Loại bỏ nhóm phosphate khỏi protein đích.
  • D. Thêm nhóm phosphate vào protein đích (phosphoryl hóa).

Câu 27: Một loại thuốc ức chế hoạt động của protein kinase A (PKA). Điều gì sẽ bị ảnh hưởng trực tiếp nhất trong tế bào khi sử dụng thuốc này?

  • A. Tổng hợp protein.
  • B. Quá trình phosphoryl hóa protein.
  • C. Giải mã thông tin di truyền.
  • D. Vận chuyển ion qua màng tế bào.

Câu 28: Sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng diễn ra ở kì nào của giảm phân?

  • A. Kì giữa giảm phân I.
  • B. Kì sau giảm phân II.
  • C. Kì sau giảm phân I.
  • D. Kì cuối giảm phân I.

Câu 29: Điều gì xảy ra với màng nhân trong kì đầu của nguyên phân?

  • A. Màng nhân tiêu biến.
  • B. Màng nhân nhân đôi.
  • C. Màng nhân co rút lại.
  • D. Màng nhân hình thành trở lại.

Câu 30: Trong một thí nghiệm, người ta chiếu xạ tia X vào tế bào đang phân chia, gây tổn thương thoi phân bào. Hậu quả trực tiếp của việc này là gì?

  • A. Tế bào sẽ nhân đôi DNA nhanh hơn.
  • B. Tế bào sẽ ngừng tăng trưởng kích thước.
  • C. Tế bào sẽ phân chia tế bào chất sớm hơn.
  • D. Rối loạn sự phân li nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong cơ thể động vật, tế bào đích có thể nhận biết và phản ứng với các phân tử tín hiệu khác nhau. Điều gì quyết định việc một tế bào cụ thể có đáp ứng với một phân tử tín hiệu hay không?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Hình thức truyền thông tin giữa các tế bào thần kinh và tế bào cơ tại synap hóa học diễn ra như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Insulin là một hormone có vai trò điều hòa đường huyết trong cơ thể. Hình thức truyền tín hiệu mà insulin sử dụng là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Xét một con đường truyền tín hiệu, khi thụ thể trên màng tế bào được hoạt hóa bởi phối tử, nó kích hoạt một loạt các protein trung gian bên trong tế bào chất. Mục đích chính của chuỗi phản ứng này là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Trong giai đoạn S của chu kì tế bào, hoạt động nào sau đây diễn ra?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Điểm kiểm soát G1 trong chu kì tế bào có vai trò quan trọng gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Nếu một tế bào bị tổn thương DNA nghiêm trọng trong giai đoạn G1, điều gì có khả năng xảy ra nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong quá trình nguyên phân, nhiễm sắc tử chị em được tách ra ở giai đoạn nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Kết quả của quá trình nguyên phân là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Mục đích chính của quá trình giảm phân là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Sự kiện nào sau đây chỉ xảy ra trong giảm phân I mà không xảy ra trong giảm phân II và nguyên phân?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Tại sao giảm phân tạo ra sự đa dạng di truyền ở sinh vật sinh sản hữu tính?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Nếu một tế bào lưỡng bội (2n=46) trải qua quá trình giảm phân bình thường, mỗi tế bào con tạo ra sẽ có bao nhiêu nhiễm sắc thể?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Sự khác biệt cơ bản giữa kì sau của nguyên phân và kì sau I của giảm phân là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Một loại thuốc hóa trị liệu can thiệp vào quá trình hình thành thoi phân bào. Giai đoạn nào của chu kì tế bào sẽ bị ảnh hưởng trực tiếp nhất bởi thuốc này?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Hiện tượng không phân li nhiễm sắc thể trong giảm phân có thể dẫn đến hậu quả gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong thí nghiệm về sự truyền tin giữa các tế bào, người ta sử dụng một chất ức chế thụ thể trên màng tế bào. Điều gì sẽ xảy ra nếu chất ức chế này được thêm vào môi trường nuôi cấy tế bào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Các yếu tố sinh trưởng (growth factors) thường kích thích sự phân chia tế bào bằng cách nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Trong cơ chế điều hòa ngược âm tính của chu kì tế bào, sản phẩm của một quá trình có tác dụng gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Quan sát tiêu bản tế bào sinh vật nhân thực đang phân chia, thấy nhiễm sắc thể đang tập trung thành hàng trên mặt phẳng xích đạo của tế bào. Tế bào đang ở kì nào của nguyên phân?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Cho sơ đồ một con đường truyền tín hiệu: Phân tử tín hiệu → Thụ thể → Protein G → Enzyme → Chất truyền tin thứ hai → Đáp ứng tế bào. Chất truyền tin thứ hai có vai trò gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Một tế bào gan bị đột biến gen làm mất chức năng của protein Rb (Retinoblastoma protein), một protein ức chế chu kì tế bào. Hậu quả có thể xảy ra là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: So sánh quá trình phân chia tế bào ở tế bào động vật và tế bào thực vật, điểm khác biệt chính trong phân chia tế bào chất (cytokinesis) là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Một tế bào đang ở kì đầu của nguyên phân. Điều nào sau đây mô tả đúng trạng thái của nhiễm sắc thể?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Nếu quan sát thấy một tế bào có các cặp nhiễm sắc thể tương đồng đang xếp thành hai hàng trên mặt phẳng xích đạo. Tế bào này có thể đang ở kì nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong con đường truyền tín hiệu thụ thể tyrosine kinase, thụ thể này hoạt hóa protein đích bằng cách nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Một loại thuốc ức chế hoạt động của protein kinase A (PKA). Điều gì sẽ bị ảnh hưởng trực tiếp nhất trong tế bào khi sử dụng thuốc này?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng diễn ra ở kì nào của giảm phân?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Điều gì xảy ra với màng nhân trong kì đầu của nguyên phân?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong một thí nghiệm, người ta chiếu xạ tia X vào tế bào đang phân chia, gây tổn thương thoi phân bào. Hậu quả trực tiếp của việc này là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào - Đề 08

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tế bào động vật có thể giao tiếp trực tiếp với tế bào lân cận thông qua cấu trúc nào sau đây, cho phép trao đổi nhanh chóng các ion và phân tử nhỏ giữa tế bào chất của chúng?

  • A. Desmosomes (Thể liên kết)
  • B. Hemidesmosomes (Thể bán liên kết)
  • C. Plasmodesmata (Cầu sinh chất)
  • D. Gap junctions (Khe hở tế bào)

Câu 2: Trong hệ thống truyền tin tế bào, thụ thể (receptor) đóng vai trò quan trọng. Điều gì sẽ xảy ra nếu một tế bào đích thiếu thụ thể đặc hiệu cho một phân tử tín hiệu nhất định?

  • A. Tế bào sẽ tạo ra thụ thể thay thế để đáp ứng tín hiệu.
  • B. Tế bào sẽ không thể nhận biết và đáp ứng với phân tử tín hiệu đó.
  • C. Tín hiệu sẽ được chuyển đến tế bào lân cận thay thế.
  • D. Tế bào sẽ tự tổng hợp phân tử tín hiệu để kích hoạt phản ứng.

Câu 3: Xét một con đường truyền tín hiệu hormone insulin. Insulin gắn vào thụ thể trên màng tế bào, hoạt hóa một loạt protein nội bào, cuối cùng dẫn đến việc tăng cường nhập glucose vào tế bào. Đây là ví dụ cho loại hình truyền tin nào dựa trên khoảng cách giữa tế bào tín hiệu và tế bào đích?

  • A. Truyền tin cận tiết (Paracrine signaling)
  • B. Truyền tin tự tiết (Autocrine signaling)
  • C. Truyền tin nội tiết (Endocrine signaling)
  • D. Truyền tin trực tiếp (Direct contact signaling)

Câu 4: Trong giai đoạn S của chu kì tế bào, quá trình quan trọng nào sau đây diễn ra?

  • A. Phân chia tế bào chất
  • B. Nhân đôi DNA
  • C. Tăng trưởng tế bào chất
  • D. Tổng hợp protein chuẩn bị cho phân bào

Câu 5: Điểm kiểm soát G1 (G1 checkpoint) trong chu kì tế bào có vai trò chính là gì?

  • A. Kiểm tra sự đầy đủ của các yếu tố tăng trưởng và tình trạng DNA trước khi nhân đôi.
  • B. Đảm bảo các nhiễm sắc tử chị em đã được tách rời hoàn toàn trong quá trình phân bào.
  • C. Kiểm tra sự nhân đôi chính xác của DNA trong pha S.
  • D. Đảm bảo các nhiễm sắc thể đã được xếp thẳng hàng ở mặt phẳng xích đạo trong phân bào.

Câu 6: Cyclin-dependent kinases (CDKs) là enzyme quan trọng trong điều hòa chu kì tế bào. Để hoạt động, CDK cần điều kiện nào sau đây?

  • A. Chỉ cần nồng độ ATP cao trong tế bào.
  • B. Hoạt động độc lập và không cần bất kỳ protein điều hòa nào.
  • C. Liên kết với cyclin và được hoạt hóa bởi quá trình phosphoryl hóa.
  • D. Bị ức chế bởi các protein ức chế chu kì tế bào (CKIs).

Câu 7: Phân bào nguyên nhiễm (mitosis) tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể như thế nào so với tế bào mẹ?

  • A. Bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n)
  • B. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n) và giống hệt tế bào mẹ về mặt di truyền
  • C. Bộ nhiễm sắc thể tứ bội (4n)
  • D. Bộ nhiễm sắc thể khác biệt hoàn toàn so với tế bào mẹ

Câu 8: Trong kỳ giữa của nguyên phân, các nhiễm sắc thể có đặc điểm gì?

  • A. Các nhiễm sắc thể co xoắn tối đa và tập trung thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo của tế bào.
  • B. Các nhiễm sắc thể bắt đầu tháo xoắn và phân tán trong nhân tế bào.
  • C. Các nhiễm sắc tử chị em bắt đầu tách nhau ra và di chuyển về hai cực của tế bào.
  • D. Màng nhân và nhân con biến mất, nhiễm sắc thể tự do trong tế bào chất.

Câu 9: Phân bào giảm nhiễm (meiosis) khác biệt cơ bản so với nguyên phân (mitosis) ở điểm nào?

  • A. Nguyên phân xảy ra ở tế bào sinh dưỡng, giảm phân xảy ra ở tế bào sinh dục.
  • B. Nguyên phân tạo ra 2 tế bào con, giảm phân tạo ra 4 tế bào con.
  • C. Nguyên phân có một lần phân chia, giảm phân có hai lần phân chia.
  • D. Giảm phân tạo ra tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giảm đi một nửa và khác biệt về tổ hợp gene.

Câu 10: Sự kiện nào sau đây chỉ xảy ra trong giảm phân I mà không xảy ra trong nguyên phân?

  • A. Sự phân ly của các nhiễm sắc tử chị em.
  • B. Sự nhân đôi DNA.
  • C. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng.
  • D. Sự phân chia tế bào chất.

Câu 11: Ý nghĩa sinh học của quá trình trao đổi chéo nhiễm sắc thể trong giảm phân là gì?

  • A. Đảm bảo sự phân ly đồng đều của nhiễm sắc thể về hai cực tế bào.
  • B. Tạo ra sự đa dạng di truyền cho thế hệ sau thông qua tái tổ hợp gene.
  • C. Duy trì bộ nhiễm sắc thể ổn định qua các thế hệ tế bào.
  • D. Giúp tế bào con có kích thước nhỏ hơn tế bào mẹ.

Câu 12: Nếu một tế bào có 2n=4 nhiễm sắc thể trải qua giảm phân, số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào con tạo ra là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 8
  • D. 1

Câu 13: Sự kiện nào sau đây xảy ra trong kỳ cuối I của giảm phân?

  • A. Các nhiễm sắc tử chị em tách nhau ra.
  • B. Các nhiễm sắc thể tương đồng xếp thẳng hàng ở mặt phẳng xích đạo.
  • C. Trao đổi chéo nhiễm sắc thể xảy ra.
  • D. Tế bào chất phân chia, tạo thành hai tế bào con đơn bội.

Câu 14: Một loại thuốc hóa trị liệu ngăn chặn sự hình thành thoi phân bào. Thuốc này sẽ tác động mạnh nhất đến giai đoạn nào của chu kì tế bào?

  • A. G1
  • B. S
  • C. M
  • D. G2

Câu 15: Ung thư là kết quả của sự mất kiểm soát chu kì tế bào. Đột biến ở gene nào sau đây có thể dẫn đến ung thư?

  • A. Gene mã hóa enzyme ribosome
  • B. Gene ức chế khối u (tumor suppressor gene) hoặc gene tiền ung thư (proto-oncogene)
  • C. Gene mã hóa protein cấu trúc tế bào
  • D. Gene mã hóa enzyme tiêu hóa

Câu 16: Xét một tế bào đang ở pha G2 của chu kì tế bào. Điều gì xảy ra tiếp theo nếu tế bào vượt qua điểm kiểm soát G2/M?

  • A. Tế bào sẽ quay trở lại pha G1.
  • B. Tế bào sẽ đi vào trạng thái G0 (nghỉ ngơi).
  • C. Tế bào sẽ bắt đầu nhân đôi DNA một lần nữa.
  • D. Tế bào sẽ tiến vào pha M (phân bào).

Câu 17: Loại tế bào nào trong cơ thể người không trải qua quá trình phân chia sau khi trưởng thành?

  • A. Tế bào biểu bì da
  • B. Tế bào gan
  • C. Tế bào thần kinh (neuron)
  • D. Tế bào máu

Câu 18: Hiện tượng “apoptosis” (chết tế bào theo chương trình) có vai trò gì đối với cơ thể đa bào?

  • A. Loại bỏ các tế bào bị tổn thương, tế bào già hoặc không cần thiết, đảm bảo sự phát triển và duy trì mô khỏe mạnh.
  • B. Tăng cường sự phân chia tế bào để bù đắp cho các tế bào bị mất.
  • C. Thúc đẩy quá trình biệt hóa tế bào thành các loại tế bào chuyên biệt.
  • D. Vận chuyển các chất dinh dưỡng đến các tế bào khác trong cơ thể.

Câu 19: Trong quá trình phát triển phôi ở động vật có xương sống, sự hình thành các ngón tay và ngón chân diễn ra nhờ cơ chế nào?

  • A. Tăng sinh tế bào mạnh mẽ ở vùng ngón tay, ngón chân.
  • B. Apoptosis (chết tế bào theo chương trình) loại bỏ tế bào ở giữa các ngón.
  • C. Biệt hóa tế bào tạo thành các mô xương và mô mềm của ngón tay, ngón chân.
  • D. Sự di cư của tế bào từ các vùng khác đến vùng ngón tay, ngón chân.

Câu 20: Mục tiêu chính của quá trình phosphoryl hóa protein trong con đường truyền tín hiệu là gì?

  • A. Phân giải protein thành các amino acid.
  • B. Tổng hợp protein mới từ các amino acid.
  • C. Thay đổi hoạt tính của protein, kích hoạt hoặc ức chế chức năng của chúng.
  • D. Vận chuyển protein từ tế bào chất vào nhân tế bào.

Câu 21: Trong truyền tin cận tiết, tế bào tín hiệu và tế bào đích nằm ở vị trí như thế nào so với nhau?

  • A. Nằm gần nhau trong một khu vực nhỏ của mô.
  • B. Nằm rất xa nhau, tín hiệu phải truyền qua mạch máu.
  • C. Là cùng một tế bào, tế bào tự gửi và nhận tín hiệu.
  • D. Tiếp xúc trực tiếp với nhau thông qua khe hở tế bào.

Câu 22: Xét một thụ thể enzyme, điều gì xảy ra khi phân tử tín hiệu gắn vào vùng liên kết ligand của thụ thể?

  • A. Thụ thể bị phân giải và mất chức năng.
  • B. Thụ thể thường dimer hóa và hoạt tính xúc tác của phần enzyme được kích hoạt.
  • C. Thụ thể di chuyển vào nhân tế bào và tác động lên DNA.
  • D. Thụ thể giải phóng phân tử tín hiệu thứ hai vào tế bào chất.

Câu 23: Protein G, một loại protein màng liên kết GDP hoặc GTP, đóng vai trò gì trong truyền tín hiệu qua thụ thể liên kết protein G (GPCRs)?

  • A. Là thụ thể trên màng tế bào liên kết với phân tử tín hiệu.
  • B. Là phân tử tín hiệu thứ hai được tạo ra trong tế bào chất.
  • C. Là enzyme xúc tác phản ứng phosphoryl hóa protein.
  • D. Là protein trung gian truyền tín hiệu từ thụ thể đến các protein effector khác.

Câu 24: Phân tử tín hiệu thứ hai (second messenger) có vai trò gì trong con đường truyền tín hiệu?

  • A. Liên kết trực tiếp với thụ thể trên màng tế bào.
  • B. Vận chuyển phân tử tín hiệu ban đầu vào tế bào chất.
  • C. Khuếch đại tín hiệu ban đầu và truyền tín hiệu đến nhiều protein đích khác nhau.
  • D. Ngăn chặn tín hiệu truyền đến nhân tế bào.

Câu 25: Ví dụ nào sau đây là một phân tử tín hiệu thứ hai phổ biến trong tế bào?

  • A. Insulin
  • B. cAMP (cyclic AMP)
  • C. DNA polymerase
  • D. Actin

Câu 26: Điều gì xảy ra với tế bào nếu protein p53 (một protein ức chế khối u) bị đột biến và mất chức năng?

  • A. Tế bào sẽ chết theo chương trình (apoptosis).
  • B. Chu kì tế bào sẽ diễn ra chậm hơn bình thường.
  • C. Tế bào sẽ biệt hóa thành một loại tế bào chuyên biệt.
  • D. Tế bào có thể mất kiểm soát phân chia và phát triển thành ung thư.

Câu 27: Trong kỹ thuật nuôi cấy tế bào động vật, yếu tố nào sau đây thường được bổ sung vào môi trường nuôi cấy để kích thích sự phân chia tế bào?

  • A. Các yếu tố tăng trưởng (growth factors)
  • B. Kháng sinh
  • C. Vitamin
  • D. Chất chống oxy hóa

Câu 28: Quan sát tiêu bản tế bào thực vật đang phân chia, bạn thấy các nhiễm sắc thể đang di chuyển về hai cực của tế bào. Tế bào đang ở kỳ nào của nguyên phân?

  • A. Kỳ đầu (Prophase)
  • B. Kỳ giữa (Metaphase)
  • C. Kỳ sau (Anaphase)
  • D. Kỳ cuối (Telophase)

Câu 29: Trong thí nghiệm, người ta loại bỏ một loại protein màng tế bào tham gia vào truyền tin tiếp xúc trực tiếp giữa các tế bào. Hình thức truyền tin nào sẽ bị ảnh hưởng trực tiếp nhất?

  • A. Truyền tin nội tiết (Endocrine signaling)
  • B. Truyền tin cận tiết (Paracrine signaling)
  • C. Truyền tin tự tiết (Autocrine signaling)
  • D. Truyền tin trực tiếp (Direct contact signaling)

Câu 30: Cho sơ đồ đơn giản hóa con đường truyền tín hiệu: Ligand → Thụ thể → Protein trung gian → Phản ứng tế bào. Nếu protein trung gian bị bất hoạt, điều gì sẽ xảy ra?

  • A. Phản ứng tế bào sẽ diễn ra mạnh mẽ hơn bình thường.
  • B. Phản ứng tế bào sẽ không xảy ra hoặc giảm đáng kể.
  • C. Ligand sẽ liên kết trực tiếp với phản ứng tế bào.
  • D. Thụ thể sẽ tự hoạt hóa và gây ra phản ứng tế bào.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Tế bào động vật có thể giao tiếp trực tiếp với tế bào lân cận thông qua cấu trúc nào sau đây, cho phép trao đổi nhanh chóng các ion và phân tử nhỏ giữa tế bào chất của chúng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong hệ thống truyền tin tế bào, thụ thể (receptor) đóng vai trò quan trọng. Điều gì sẽ xảy ra nếu một tế bào đích thiếu thụ thể đặc hiệu cho một phân tử tín hiệu nhất định?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Xét một con đường truyền tín hiệu hormone insulin. Insulin gắn vào thụ thể trên màng tế bào, hoạt hóa một loạt protein nội bào, cuối cùng dẫn đến việc tăng cường nhập glucose vào tế bào. Đây là ví dụ cho loại hình truyền tin nào dựa trên khoảng cách giữa tế bào tín hiệu và tế bào đích?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trong giai đoạn S của chu kì tế bào, quá trình quan trọng nào sau đây diễn ra?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Điểm kiểm soát G1 (G1 checkpoint) trong chu kì tế bào có vai trò chính là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Cyclin-dependent kinases (CDKs) là enzyme quan trọng trong điều hòa chu kì tế bào. Để hoạt động, CDK cần điều kiện nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Phân bào nguyên nhiễm (mitosis) tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể như thế nào so với tế bào mẹ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Trong kỳ giữa của nguyên phân, các nhiễm sắc thể có đặc điểm gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Phân bào giảm nhiễm (meiosis) khác biệt cơ bản so với nguyên phân (mitosis) ở điểm nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Sự kiện nào sau đây chỉ xảy ra trong giảm phân I mà không xảy ra trong nguyên phân?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Ý nghĩa sinh học của quá trình trao đổi chéo nhiễm sắc thể trong giảm phân là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Nếu một tế bào có 2n=4 nhiễm sắc thể trải qua giảm phân, số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào con tạo ra là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Sự kiện nào sau đây xảy ra trong kỳ cuối I của giảm phân?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Một loại thuốc hóa trị liệu ngăn chặn sự hình thành thoi phân bào. Thuốc này sẽ tác động mạnh nhất đến giai đoạn nào của chu kì tế bào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Ung thư là kết quả của sự mất kiểm soát chu kì tế bào. Đột biến ở gene nào sau đây có thể dẫn đến ung thư?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Xét một tế bào đang ở pha G2 của chu kì tế bào. Điều gì xảy ra tiếp theo nếu tế bào vượt qua điểm kiểm soát G2/M?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Loại tế bào nào trong cơ thể người không trải qua quá trình phân chia sau khi trưởng thành?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Hiện tượng “apoptosis” (chết tế bào theo chương trình) có vai trò gì đối với cơ thể đa bào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong quá trình phát triển phôi ở động vật có xương sống, sự hình thành các ngón tay và ngón chân diễn ra nhờ cơ chế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Mục tiêu chính của quá trình phosphoryl hóa protein trong con đường truyền tín hiệu là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong truyền tin cận tiết, tế bào tín hiệu và tế bào đích nằm ở vị trí như thế nào so với nhau?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Xét một thụ thể enzyme, điều gì xảy ra khi phân tử tín hiệu gắn vào vùng liên kết ligand của thụ thể?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Protein G, một loại protein màng liên kết GDP hoặc GTP, đóng vai trò gì trong truyền tín hiệu qua thụ thể liên kết protein G (GPCRs)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Phân tử tín hiệu thứ hai (second messenger) có vai trò gì trong con đường truyền tín hiệu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Ví dụ nào sau đây là một phân tử tín hiệu thứ hai phổ biến trong tế bào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Điều gì xảy ra với tế bào nếu protein p53 (một protein ức chế khối u) bị đột biến và mất chức năng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong kỹ thuật nuôi cấy tế bào động vật, yếu tố nào sau đây thường được bổ sung vào môi trường nuôi cấy để kích thích sự phân chia tế bào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Quan sát tiêu bản tế bào thực vật đang phân chia, bạn thấy các nhiễm sắc thể đang di chuyển về hai cực của tế bào. Tế bào đang ở kỳ nào của nguyên phân?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong thí nghiệm, người ta loại bỏ một loại protein màng tế bào tham gia vào truyền tin tiếp xúc trực tiếp giữa các tế bào. Hình thức truyền tin nào sẽ bị ảnh hưởng trực tiếp nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Cho sơ đồ đơn giản hóa con đường truyền tín hiệu: Ligand → Thụ thể → Protein trung gian → Phản ứng tế bào. Nếu protein trung gian bị bất hoạt, điều gì sẽ xảy ra?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào - Đề 09

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Hình thức truyền thông tin giữa các tế bào, trong đó một tế bào tiết ra các phân tử tín hiệu tác động lên chính nó hoặc các tế bào lân cận trong phạm vi ngắn, được gọi là gì?

  • A. Truyền tin nội tiết
  • B. Truyền tin cận tiết
  • C. Truyền tin trực tiếp
  • D. Truyền tin synapse

Câu 2: Loại thụ thể nào nằm bên trong tế bào chất hoặc nhân tế bào, thường liên kết với các phân tử tín hiệu kỵ nước như hormone steroid?

  • A. Thụ thể enzyme
  • B. Thụ thể protein G
  • C. Thụ thể nội bào
  • D. Thụ thể ion kênh

Câu 3: Trong con đường truyền tín hiệu tế bào, protein kinase đóng vai trò gì?

  • A. Phosphoryl hóa các protein khác, kích hoạt hoặc bất hoạt chúng
  • B. Giải mã thông tin di truyền từ mRNA
  • C. Vận chuyển các phân tử tín hiệu qua màng tế bào
  • D. Tổng hợp các phân tử tín hiệu mới

Câu 4: Pha S của chu kì tế bào có đặc điểm nổi bật nào?

  • A. Tế bào tăng trưởng kích thước và tổng hợp protein
  • B. Nhiễm sắc thể co xoắn và phân chia
  • C. Tế bào tạm dừng chu kì để thực hiện chức năng đặc biệt
  • D. DNA được nhân đôi để chuẩn bị cho phân bào

Câu 5: Điểm kiểm soát G1 trong chu kì tế bào có vai trò chính là gì?

  • A. Kiểm tra sự nhân đôi chính xác của DNA
  • B. Đánh giá điều kiện môi trường và trạng thái tế bào trước khi vào pha S
  • C. Đảm bảo các nhiễm sắc tử chị em đã gắn đúng vào thoi phân bào
  • D. Kiểm tra sự phân chia tế bào chất hoàn tất

Câu 6: Sự kiện nào sau đây diễn ra trong kì đầu của nguyên phân?

  • A. Nhiễm sắc thể dãn xoắn và màng nhân tái hiện
  • B. Nhiễm sắc tử chị em tách nhau ra và di chuyển về hai cực tế bào
  • C. Nhiễm sắc thể co xoắn, màng nhân biến mất
  • D. Nhiễm sắc thể tập trung thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo của tế bào

Câu 7: Trong kì giữa của nguyên phân, các nhiễm sắc thể có vị trí như thế nào?

  • A. Phân tán ngẫu nhiên trong tế bào chất
  • B. Tập trung ở hai cực đối diện của tế bào
  • C. Liên kết với màng nhân
  • D. Xếp thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo của tế bào

Câu 8: Điều gì xảy ra với nhiễm sắc tử chị em trong kì sau của nguyên phân?

  • A. Nhân đôi và co xoắn lại
  • B. Tách nhau ra và di chuyển về hai cực tế bào
  • C. Trao đổi đoạn tương đồng
  • D. Tái tổ hợp với nhau

Câu 9: Kì cuối của nguyên phân kết thúc bằng sự kiện nào?

  • A. Hình thành hai tế bào con với bộ nhiễm sắc thể giống hệt tế bào mẹ
  • B. Nhiễm sắc thể co xoắn cực đại
  • C. Thoi phân bào biến mất
  • D. DNA nhân đôi lần cuối

Câu 10: Mục đích chính của quá trình giảm phân là gì?

  • A. Tạo ra các tế bào con giống hệt tế bào mẹ về mặt di truyền
  • B. Tăng kích thước tế bào
  • C. Tạo ra các giao tử (tế bào sinh dục) với bộ nhiễm sắc thể đơn bội
  • D. Sửa chữa các sai sót trong quá trình nhân đôi DNA

Câu 11: Sự kiện trao đổi chéo (crossing over) xảy ra ở kì nào của giảm phân?

  • A. Kì giữa I
  • B. Kì đầu I
  • C. Kì sau II
  • D. Kì cuối II

Câu 12: Điều gì phân biệt kì giữa II của giảm phân so với kì giữa của nguyên phân?

  • A. Nhiễm sắc thể không xếp hàng ở mặt phẳng xích đạo
  • B. Không có thoi phân bào
  • C. Các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể đơn bội
  • D. Nhiễm sắc thể vẫn ở dạng đơn

Câu 13: Rối loạn điều hòa chu kì tế bào có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng nào cho cơ thể?

  • A. Tế bào chết theo chương trình (apoptosis)
  • B. Tăng cường biệt hóa tế bào
  • C. Chu kì tế bào diễn ra chậm hơn
  • D. Hình thành các khối u và ung thư

Câu 14: Apoptosis (chết tế bào theo chương trình) có vai trò quan trọng như thế nào đối với cơ thể đa bào?

  • A. Thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển của khối u
  • B. Loại bỏ các tế bào bị tổn thương, ngăn ngừa bệnh tật và phát triển bất thường
  • C. Tăng cường quá trình phân bào
  • D. Giảm sự trao đổi chất của tế bào

Câu 15: Bệnh tiểu đường tuýp 2 liên quan đến sự rối loạn trong quá trình truyền tín hiệu của hormone nào?

  • A. Adrenaline
  • B. Thyroxine
  • C. Insulin
  • D. Estrogen

Câu 16: Yếu tố sinh trưởng (growth factor) có vai trò gì trong việc điều hòa chu kì tế bào?

  • A. Kích thích tế bào phân chia bằng cách thúc đẩy chu kì tế bào tiến triển
  • B. Ức chế sự phân chia tế bào
  • C. Đảm bảo tính chính xác của quá trình nhân đôi DNA
  • D. Thúc đẩy quá trình chết tế bào theo chương trình

Câu 17: Hormone insulin hoạt động theo cơ chế truyền tin nào?

  • A. Truyền tin trực tiếp qua kênh protein
  • B. Liên kết với thụ thể trên màng tế bào và hoạt hóa con đường truyền tín hiệu nội bào
  • C. Khuếch tán trực tiếp qua màng tế bào và liên kết với thụ thể nội bào
  • D. Tác động lên DNA trực tiếp

Câu 18: Chất dẫn truyền thần kinh acetylcholine hoạt động như một phân tử tín hiệu theo hình thức nào?

  • A. Truyền tin nội tiết
  • B. Truyền tin tự tiết
  • C. Truyền tin trực tiếp qua cầu sinh chất
  • D. Truyền tin synapse

Câu 19: Cầu sinh chất (gap junction) đóng vai trò gì trong truyền thông tin giữa các tế bào?

  • A. Truyền tín hiệu thông qua các chất trung gian hóa học
  • B. Khuếch đại tín hiệu
  • C. Cho phép các chất và tín hiệu nhỏ đi trực tiếp từ tế bào này sang tế bào khác
  • D. Chỉ truyền tín hiệu giữa tế bào thần kinh

Câu 20: Thụ thể liên kết protein G (G protein-coupled receptor - GPCR) hoạt động bằng cách nào?

  • A. Hoạt hóa protein G, sau đó protein G hoạt hóa các protein khác trong tế bào
  • B. Hoạt động như kênh ion khi liên kết với ligand
  • C. Phosphoryl hóa trực tiếp các protein đích
  • D. Xuyên màng tế bào và truyền tín hiệu trực tiếp vào nhân

Câu 21: Thụ thể nội bào thường liên kết với loại phân tử tín hiệu nào?

  • A. Các phân tử tín hiệu ưa nước lớn như protein
  • B. Các phân tử tín hiệu kỵ nước nhỏ như hormone steroid
  • C. Các ion kim loại
  • D. Các phân tử đường đơn

Câu 22: Tại sao các con đường truyền tín hiệu tế bào thường có các bậc thang khuếch đại tín hiệu?

  • A. Để giảm tốc độ truyền tín hiệu
  • B. Để đơn giản hóa con đường truyền tín hiệu
  • C. Để đảm bảo tín hiệu chỉ tác động lên một loại protein duy nhất
  • D. Để một lượng nhỏ phân tử tín hiệu có thể tạo ra đáp ứng lớn trong tế bào

Câu 23: Điểm kiểm soát chu kì tế bào có vai trò đảm bảo điều gì?

  • A. Tế bào phân chia càng nhanh càng tốt
  • B. Tế bào luôn luôn tiến vào pha phân chia
  • C. Các giai đoạn của chu kì tế bào diễn ra theo đúng trình tự và chính xác
  • D. Tế bào bỏ qua các giai đoạn trung gian

Câu 24: Cyclin và cyclin-dependent kinase (CDK) phối hợp với nhau như thế nào để điều khiển chu kì tế bào?

  • A. Cyclin liên kết và hoạt hóa CDK, phức hợp này phosphoryl hóa các protein đích để điều khiển chu kì
  • B. CDK phân hủy cyclin để dừng chu kì tế bào
  • C. Cyclin hoạt động độc lập để kiểm soát chu kì
  • D. CDK là thụ thể của cyclin trên màng tế bào

Câu 25: Ức chế tiếp xúc (contact inhibition) là một ví dụ về yếu tố ngoại bào nào ảnh hưởng đến chu kì tế bào?

  • A. Yếu tố sinh trưởng
  • B. Hormone
  • C. Mật độ tế bào
  • D. Nhiệt độ

Câu 26: Sự thiếu hụt chất dinh dưỡng có thể ảnh hưởng đến chu kì tế bào như thế nào?

  • A. Thúc đẩy chu kì tế bào diễn ra nhanh hơn
  • B. Làm chậm hoặc dừng chu kì tế bào
  • C. Không ảnh hưởng đến chu kì tế bào
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến pha M

Câu 27: Sai sót trong quá trình nguyên phân có thể dẫn đến hậu quả gì cho tế bào con?

  • A. Tạo ra tế bào con có bộ nhiễm sắc thể đơn bội
  • B. Tạo ra tế bào con có kích thước lớn hơn
  • C. Tế bào con bị chết ngay lập tức
  • D. Tạo ra tế bào con có số lượng nhiễm sắc thể không bình thường (lệch bội)

Câu 28: Sai sót trong giảm phân có thể gây ra hậu quả gì cho thế hệ con?

  • A. Các bệnh di truyền do lệch bội nhiễm sắc thể như hội chứng Down
  • B. Tăng cường sức khỏe cho thế hệ con
  • C. Không có ảnh hưởng đến thế hệ con
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến sức khỏe của bố mẹ

Câu 29: So với nguyên phân, giảm phân tạo ra sự đa dạng di truyền lớn hơn nhờ cơ chế nào?

  • A. Nhân đôi DNA chính xác hơn
  • B. Trao đổi chéo và phân li độc lập của nhiễm sắc thể
  • C. Tạo ra nhiều tế bào con hơn
  • D. Chu kì tế bào ngắn hơn

Câu 30: Nghiên cứu về chu kì tế bào và phân bào có ý nghĩa quan trọng trong lĩnh vực y học nào?

  • A. Nghiên cứu virus học
  • B. Nghiên cứu vi sinh vật
  • C. Nghiên cứu và điều trị ung thư
  • D. Nghiên cứu hệ sinh thái

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Hình thức truyền thông tin giữa các tế bào, trong đó một tế bào tiết ra các phân tử tín hiệu tác động lên chính nó hoặc các tế bào lân cận trong phạm vi ngắn, được gọi là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Loại thụ thể nào nằm bên trong tế bào chất hoặc nhân tế bào, thường liên kết với các phân tử tín hiệu kỵ nước như hormone steroid?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Trong con đường truyền tín hiệu tế bào, protein kinase đóng vai trò gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Pha S của chu kì tế bào có đặc điểm nổi bật nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Điểm kiểm soát G1 trong chu kì tế bào có vai trò chính là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Sự kiện nào sau đây diễn ra trong kì đầu của nguyên phân?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Trong kì giữa của nguyên phân, các nhiễm sắc thể có vị trí như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Điều gì xảy ra với nhiễm sắc tử chị em trong kì sau của nguyên phân?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Kì cuối của nguyên phân kết thúc bằng sự kiện nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Mục đích chính của quá trình giảm phân là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Sự kiện trao đổi chéo (crossing over) xảy ra ở kì nào của giảm phân?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Điều gì phân biệt kì giữa II của giảm phân so với kì giữa của nguyên phân?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Rối loạn điều hòa chu kì tế bào có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng nào cho cơ thể?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Apoptosis (chết tế bào theo chương trình) có vai trò quan trọng như thế nào đối với cơ thể đa bào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Bệnh tiểu đường tuýp 2 liên quan đến sự rối loạn trong quá trình truyền tín hiệu của hormone nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Yếu tố sinh trưởng (growth factor) có vai trò gì trong việc điều hòa chu kì tế bào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Hormone insulin hoạt động theo cơ chế truyền tin nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Chất dẫn truyền thần kinh acetylcholine hoạt động như một phân tử tín hiệu theo hình thức nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Cầu sinh chất (gap junction) đóng vai trò gì trong truyền thông tin giữa các tế bào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Thụ thể liên kết protein G (G protein-coupled receptor - GPCR) hoạt động bằng cách nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Thụ thể nội bào thường liên kết với loại phân tử tín hiệu nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Tại sao các con đường truyền tín hiệu tế bào thường có các bậc thang khuếch đại tín hiệu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Điểm kiểm soát chu kì tế bào có vai trò đảm bảo điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Cyclin và cyclin-dependent kinase (CDK) phối hợp với nhau như thế nào để điều khiển chu kì tế bào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Ức chế tiếp xúc (contact inhibition) là một ví dụ về yếu tố ngoại bào nào ảnh hưởng đến chu kì tế bào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Sự thiếu hụt chất dinh dưỡng có thể ảnh hưởng đến chu kì tế bào như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Sai sót trong quá trình nguyên phân có thể dẫn đến hậu quả gì cho tế bào con?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Sai sót trong giảm phân có thể gây ra hậu quả gì cho thế hệ con?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: So với nguyên phân, giảm phân tạo ra sự đa dạng di truyền lớn hơn nhờ cơ chế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Nghiên cứu về chu kì tế bào và phân bào có ý nghĩa quan trọng trong lĩnh vực y học nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào - Đề 10

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Loại tín hiệu tế bào nào hoạt động trên khoảng cách ngắn, khi một tế bào tiết ra các phân tử tín hiệu tác động lên các tế bào lân cận trong cùng một mô?

  • A. Nội tiết (Endocrine)
  • B. Cận tiết (Paracrine)
  • C. Synap
  • D. Tiếp xúc trực tiếp (Direct contact)

Câu 2: Trong truyền tin tế bào, thụ thể (receptor) có vai trò gì?

  • A. Tổng hợp phân tử tín hiệu
  • B. Vận chuyển phân tử tín hiệu qua màng tế bào
  • C. Liên kết đặc hiệu với phân tử tín hiệu và khởi động chuỗi phản ứng trong tế bào
  • D. Phân hủy phân tử tín hiệu sau khi truyền tin

Câu 3: Pha nào của chu kì tế bào là thời điểm tế bào thực hiện các chức năng sinh lý bình thường và chuẩn bị cho phân chia bằng cách nhân đôi DNA?

  • A. Pha trung gian (Interphase)
  • B. Pha M (Mitotic phase)
  • C. Pha G1
  • D. Pha G2

Câu 4: Sự kiện nào sau đây diễn ra trong pha S của chu kì tế bào?

  • A. Nhiễm sắc thể co xoắn
  • B. Phân chia tế bào chất
  • C. Tách các nhiễm sắc tử chị em
  • D. Nhân đôi DNA

Câu 5: Điểm kiểm soát (checkpoint) G1 trong chu kì tế bào có vai trò quan trọng nào?

  • A. Đảm bảo các nhiễm sắc tử chị em đã được tách hoàn toàn
  • B. Kiểm tra DNA có bị tổn thương và tế bào có đủ nguồn lực để phân chia không
  • C. Đảm bảo các nhiễm sắc thể đã được xếp thẳng hàng ở mặt phẳng xích đạo
  • D. Khởi động quá trình phân chia tế bào chất

Câu 6: Trong quá trình nguyên phân, các nhiễm sắc tử chị em (sister chromatids) được tách nhau ra ở pha nào?

  • A. Kì đầu (Prophase)
  • B. Kì giữa (Metaphase)
  • C. Kì sau (Anaphase)
  • D. Kì cuối (Telophase)

Câu 7: Kết quả của quá trình nguyên phân là gì?

  • A. Hai tế bào con có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n) giống hệt nhau và giống tế bào mẹ
  • B. Bốn tế bào con có bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n) khác nhau về mặt di truyền
  • C. Hai tế bào con có bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n) giống hệt nhau
  • D. Bốn tế bào con có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n) khác nhau về mặt di truyền

Câu 8: Mục đích chính của giảm phân là gì?

  • A. Tạo ra các tế bào soma mới để tăng trưởng và thay thế tế bào cũ
  • B. Tạo ra các giao tử (tế bào sinh dục) có bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n)
  • C. Nhân đôi bộ nhiễm sắc thể của tế bào
  • D. Duy trì bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n) qua các thế hệ tế bào

Câu 9: Sự kiện trao đổi chéo (crossing over) xảy ra ở kì nào của giảm phân?

  • A. Kì giữa I (Metaphase I)
  • B. Kì sau II (Anaphase II)
  • C. Kì đầu I (Prophase I)
  • D. Kì cuối II (Telophase II)

Câu 10: Kết quả của quá trình giảm phân là gì?

  • A. Hai tế bào con có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n) giống hệt tế bào mẹ
  • B. Hai tế bào con có bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n) giống hệt nhau
  • C. Bốn tế bào con có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n) khác nhau về mặt di truyền
  • D. Bốn tế bào con có bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n) khác nhau về mặt di truyền

Câu 11: Điều gì xảy ra nếu có sự cố ở điểm kiểm soát M (Meta phase checkpoint) trong quá trình nguyên phân?

  • A. Tế bào sẽ ngừng phân chia và đi vào trạng thái nghỉ G0
  • B. Các nhiễm sắc thể có thể không được phân chia đều cho các tế bào con, dẫn đến đột biến số lượng nhiễm sắc thể
  • C. Chu kì tế bào sẽ tạm dừng để sửa chữa sai sót và tiếp tục phân chia bình thường
  • D. Tế bào sẽ tự hủy theo chương trình (apoptosis)

Câu 12: Ung thư là một bệnh gây ra bởi sự mất kiểm soát chu kì tế bào. Đột biến ở gen nào sau đây có thể dẫn đến ung thư?

  • A. Gen mã hóa enzyme DNA polymerase
  • B. Gen mã hóa protein cấu trúc của ribosome
  • C. Gen mã hóa protein kiểm soát chu kì tế bào (ví dụ p53, Rb)
  • D. Gen mã hóa protein kênh ion trên màng tế bào

Câu 13: Quan sát tiêu bản tế bào hành tây đang phân chia, bạn thấy các nhiễm sắc thể đang xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của tế bào. Tế bào đang ở kì nào của nguyên phân?

  • A. Kì đầu (Prophase)
  • B. Kì giữa (Metaphase)
  • C. Kì sau (Anaphase)
  • D. Kì cuối (Telophase)

Câu 14: Loại protein nào đóng vai trò quan trọng trong việc truyền tín hiệu từ thụ thể trên màng tế bào vào bên trong tế bào chất?

  • A. Protein cấu trúc
  • B. Protein vận chuyển
  • C. Protein enzyme
  • D. Protein truyền tin

Câu 15: Hormone insulin là một phân tử tín hiệu. Hình thức truyền tin mà insulin sử dụng phổ biến nhất là gì?

  • A. Nội tiết (Endocrine)
  • B. Cận tiết (Paracrine)
  • C. Synap
  • D. Tiếp xúc trực tiếp (Direct contact)

Câu 16: Một tế bào đang ở pha G2 của chu kì tế bào. Điều gì chắc chắn đúng về tế bào này?

  • A. Tế bào đang nhân đôi nhiễm sắc thể
  • B. Nhiễm sắc thể đang phân li về hai cực tế bào
  • C. DNA của tế bào đã được nhân đôi
  • D. Tế bào đã hoàn thành phân chia tế bào chất

Câu 17: Phân biệt nguyên phân và giảm phân dựa trên số lượng tế bào con được tạo ra.

  • A. Nguyên phân tạo ra 4 tế bào con, giảm phân tạo ra 2 tế bào con
  • B. Nguyên phân tạo ra 2 tế bào con, giảm phân tạo ra 4 tế bào con
  • C. Cả hai quá trình đều tạo ra 2 tế bào con
  • D. Cả hai quá trình đều tạo ra 4 tế bào con

Câu 18: Ý nghĩa sinh học của quá trình nguyên phân là gì đối với sinh vật đa bào?

  • A. Tăng trưởng, phát triển cơ thể và thay thế tế bào chết hoặc bị tổn thương
  • B. Tạo ra sự đa dạng di truyền cho quần thể
  • C. Hình thành giao tử phục vụ cho sinh sản hữu tính
  • D. Duy trì bộ nhiễm sắc thể đơn bội cho các tế bào

Câu 19: Trong thí nghiệm về ảnh hưởng của hóa chất X đến chu kì tế bào, người ta thấy rằng hóa chất X ngăn chặn sự hình thành thoi phân bào. Hóa chất X sẽ gây ảnh hưởng trực tiếp đến kì nào của nguyên phân?

  • A. Kì đầu (Prophase)
  • B. Kì giữa (Metaphase)
  • C. Kì sau (Anaphase)
  • D. Kì cuối (Telophase)

Câu 20: Cho sơ đồ đơn giản hóa con đường truyền tin tế bào: Phân tử tín hiệu → Thụ thể → Protein trung gian → Protein đích → Đáp ứng tế bào. Protein đích có thể là loại protein nào?

  • A. Chỉ enzyme
  • B. Chỉ protein cấu trúc
  • C. Chỉ yếu tố phiên mã
  • D. Enzyme, protein cấu trúc hoặc yếu tố phiên mã

Câu 21: Loại thụ thể nào nằm bên trong tế bào chất hoặc nhân tế bào, và thường liên kết với các phân tử tín hiệu nhỏ, kị nước như hormone steroid?

  • A. Thụ thể enzyme
  • B. Thụ thể protein G
  • C. Thụ thể nội bào
  • D. Thụ thể kênh ion

Câu 22: Trong quá trình giảm phân I, cặp nhiễm sắc thể tương đồng phân li về hai cực tế bào ở kì nào?

  • A. Kì đầu I (Prophase I)
  • B. Kì giữa I (Metaphase I)
  • C. Kì sau I (Anaphase I)
  • D. Kì cuối I (Telophase I)

Câu 23: Sự khác biệt cơ bản giữa kì cuối của nguyên phân và kì cuối II của giảm phân là gì?

  • A. Kì cuối nguyên phân tạo tế bào con đơn bội, kì cuối II giảm phân tạo tế bào con lưỡng bội
  • B. Kì cuối nguyên phân tạo tế bào con lưỡng bội, kì cuối II giảm phân tạo tế bào con đơn bội
  • C. Kì cuối nguyên phân có trao đổi chéo, kì cuối II giảm phân không có
  • D. Kì cuối nguyên phân không có phân chia tế bào chất, kì cuối II giảm phân có

Câu 24: Một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n = 4. Sau khi kết thúc giảm phân, mỗi tế bào con sẽ có bao nhiêu nhiễm sắc thể?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 8
  • D. 1

Câu 25: Trong cơ thể người, loại tế bào nào được tạo ra từ quá trình giảm phân?

  • A. Tế bào hồng cầu
  • B. Tế bào biểu bì
  • C. Tế bào tinh trùng và tế bào trứng
  • D. Tế bào thần kinh

Câu 26: Nếu một tế bào không vượt qua được điểm kiểm soát G2, điều gì sẽ xảy ra tiếp theo?

  • A. Tế bào sẽ tiếp tục phân chia bình thường
  • B. Tế bào sẽ bỏ qua điểm kiểm soát và tiến vào pha M
  • C. Tế bào sẽ nhân đôi thêm DNA
  • D. Chu kì tế bào sẽ dừng lại và tế bào có thể tự hủy (apoptosis)

Câu 27: Một loại thuốc hóa trị ung thư ức chế sự phân chia tế bào bằng cách phá vỡ cấu trúc vi ống. Loại thuốc này có thể ảnh hưởng đến cấu trúc nào của tế bào?

  • A. Màng tế bào
  • B. Thoi phân bào
  • C. Ribosome
  • D. Lưới nội chất

Câu 28: Trong quá trình thụ tinh, sự kiện nào giúp khôi phục lại bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n) cho hợp tử?

  • A. Quá trình nguyên phân của giao tử
  • B. Quá trình nhân đôi nhiễm sắc thể trong giao tử
  • C. Sự kết hợp bộ nhiễm sắc thể đơn bội của giao tử đực và giao tử cái
  • D. Quá trình trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể

Câu 29: So sánh số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào mẹ (2n) và tế bào con (n) sau giảm phân. Tỉ lệ giữa số nhiễm sắc thể trong tế bào con so với tế bào mẹ là bao nhiêu?

  • A. 2:1
  • B. 1:2
  • C. 1:1
  • D. 4:1

Câu 30: Một tế bào thần kinh trưởng thành thường không phân chia nữa và duy trì trạng thái chức năng. Tế bào này có thể đang ở pha nào của chu kì tế bào?

  • A. Pha M
  • B. Pha S
  • C. Pha G2
  • D. Pha G0

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Loại tín hiệu tế bào nào hoạt động trên khoảng cách ngắn, khi một tế bào tiết ra các phân tử tín hiệu tác động lên các tế bào lân cận trong cùng một mô?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong truyền tin tế bào, thụ thể (receptor) có vai trò gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Pha nào của chu kì tế bào là thời điểm tế bào thực hiện các chức năng sinh lý bình thường và chuẩn bị cho phân chia bằng cách nhân đôi DNA?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Sự kiện nào sau đây diễn ra trong pha S của chu kì tế bào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Điểm kiểm soát (checkpoint) G1 trong chu kì tế bào có vai trò quan trọng nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong quá trình nguyên phân, các nhiễm sắc tử chị em (sister chromatids) được tách nhau ra ở pha nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Kết quả của quá trình nguyên phân là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Mục đích chính của giảm phân là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Sự kiện trao đổi chéo (crossing over) xảy ra ở kì nào của giảm phân?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Kết quả của quá trình giảm phân là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Điều gì xảy ra nếu có sự cố ở điểm kiểm soát M (Meta phase checkpoint) trong quá trình nguyên phân?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Ung thư là một bệnh gây ra bởi sự mất kiểm soát chu kì tế bào. Đột biến ở gen nào sau đây có thể dẫn đến ung thư?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Quan sát tiêu bản tế bào hành tây đang phân chia, bạn thấy các nhiễm sắc thể đang xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của tế bào. Tế bào đang ở kì nào của nguyên phân?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Loại protein nào đóng vai trò quan trọng trong việc truyền tín hiệu từ thụ thể trên màng tế bào vào bên trong tế bào chất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Hormone insulin là một phân tử tín hiệu. Hình thức truyền tin mà insulin sử dụng phổ biến nhất là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Một tế bào đang ở pha G2 của chu kì tế bào. Điều gì chắc chắn đúng về tế bào này?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Phân biệt nguyên phân và giảm phân dựa trên số lượng tế bào con được tạo ra.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Ý nghĩa sinh học của quá trình nguyên phân là gì đối với sinh vật đa bào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong thí nghiệm về ảnh hưởng của hóa chất X đến chu kì tế bào, người ta thấy rằng hóa chất X ngăn chặn sự hình thành thoi phân bào. Hóa chất X sẽ gây ảnh hưởng trực tiếp đến kì nào của nguyên phân?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Cho sơ đồ đơn giản hóa con đường truyền tin tế bào: Phân tử tín hiệu → Thụ thể → Protein trung gian → Protein đích → Đáp ứng tế bào. Protein đích có thể là loại protein nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Loại thụ thể nào nằm bên trong tế bào chất hoặc nhân tế bào, và thường liên kết với các phân tử tín hiệu nhỏ, kị nước như hormone steroid?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong quá trình giảm phân I, cặp nhiễm sắc thể tương đồng phân li về hai cực tế bào ở kì nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Sự kh??c biệt cơ bản giữa kì cuối của nguyên phân và kì cuối II của giảm phân là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n = 4. Sau khi kết thúc giảm phân, mỗi tế bào con sẽ có bao nhiêu nhiễm sắc thể?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong cơ thể người, loại tế bào nào được tạo ra từ quá trình giảm phân?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Nếu một tế bào không vượt qua được điểm kiểm soát G2, điều gì sẽ xảy ra tiếp theo?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Một loại thuốc hóa trị ung thư ức chế sự phân chia tế bào bằng cách phá vỡ cấu trúc vi ống. Loại thuốc này có thể ảnh hưởng đến cấu trúc nào của tế bào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong quá trình thụ tinh, sự kiện nào giúp khôi phục lại bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n) cho hợp tử?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: So sánh số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào mẹ (2n) và tế bào con (n) sau giảm phân. Tỉ lệ giữa số nhiễm sắc thể trong tế bào con so với tế bào mẹ là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 7: Thông tin giữa các tế bào, chu kì tết bào và phân bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một tế bào thần kinh trưởng thành thường không phân chia nữa và duy trì trạng thái chức năng. Tế bào này có thể đang ở pha nào của chu kì tế bào?

Xem kết quả