15+ Đề Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật - Đề 01

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một nhà nghiên cứu muốn quan sát chi tiết cấu trúc siêu nhỏ của bào quan trong tế bào vi khuẩn. Phương pháp kính hiển vi nào sau đây là phù hợp nhất để đạt được mục tiêu này?

  • A. Kính hiển vi quang học trường sáng
  • B. Kính hiển vi quang học nền đen
  • C. Kính hiển vi quang học huỳnh quang
  • D. Kính hiển vi điện tử truyền qua (TEM)

Câu 2: Khi nuôi cấy một loại vi khuẩn hiếu khí trên môi trường dinh dưỡng lỏng trong điều kiện tối ưu, đường cong sinh trưởng của quần thể vi khuẩn thường trải qua các pha theo thứ tự nào?

  • A. Pha lũy thừa → Pha tiềm phát → Pha cân bằng → Pha suy vong
  • B. Pha cân bằng → Pha lũy thừa → Pha tiềm phát → Pha suy vong
  • C. Pha tiềm phát → Pha lũy thừa → Pha cân bằng → Pha suy vong
  • D. Pha lũy thừa → Pha cân bằng → Pha suy vong → Pha tiềm phát

Câu 3: Một mẫu nước thải công nghiệp chứa nhiều hợp chất hữu cơ phức tạp. Để xử lý sơ bộ mẫu nước này bằng vi sinh vật, người ta thường sử dụng nhóm vi sinh vật nào và quá trình chuyển hóa chủ yếu là gì?

  • A. Vi khuẩn dị dưỡng, quá trình phân giải kị khí hoặc hiếu khí
  • B. Vi khuẩn quang tự dưỡng, quá trình tổng hợp chất hữu cơ
  • C. Vi khuẩn hóa tự dưỡng, quá trình tổng hợp chất hữu cơ từ CO2
  • D. Virus, quá trình phân giải các hợp chất

Câu 4: Quá trình lên men lactic đồng hình do vi khuẩn lactic thực hiện trong sản xuất sữa chua khác với quá trình hô hấp hiếu khí ở điểm cốt lõi nào?

  • A. Sản phẩm cuối cùng tạo ra là axit lactic.
  • B. Không có chuỗi truyền electron để tái tạo NAD+; năng lượng được giải phóng ít hơn.
  • C. Chỉ xảy ra trong điều kiện kị khí.
  • D. Sử dụng glucose làm cơ chất ban đầu.

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của hầu hết vi sinh vật?

  • A. Kích thước hiển vi, cấu tạo đơn giản.
  • B. Có khả năng sinh trưởng và sinh sản nhanh.
  • C. Đều có thành tế bào được cấu tạo từ peptidoglycan.
  • D. Phân bố rộng rãi trong tự nhiên.

Câu 6: Trong kỹ thuật nhuộm Gram để phân loại vi khuẩn, bước nào có vai trò quyết định trong việc phân biệt vi khuẩn Gram dương và Gram âm dựa trên cấu trúc thành tế bào?

  • A. Nhuộm tím crystal violet.
  • B. Tẩy màu bằng cồn hoặc aceton.
  • C. Nhuộm Lugol (dung dịch iod).
  • D. Nhuộm bổ sung bằng safranin.

Câu 7: Một chủng vi khuẩn được nuôi cấy trong môi trường tối ưu. Sau 2 giờ, số lượng tế bào tăng từ 10^3 lên 1.6 x 10^4 tế bào. Thời gian thế hệ (g) của chủng vi khuẩn này trong điều kiện nuôi cấy đó là bao nhiêu?

  • A. 30 phút
  • B. 40 phút
  • C. 60 phút
  • D. 120 phút

Câu 8: Vi sinh vật quang hợp có điểm khác biệt cơ bản nào so với vi sinh vật hóa tổng hợp về nguồn năng lượng sử dụng?

  • A. Quang hợp sử dụng năng lượng từ phản ứng hóa học, hóa tổng hợp sử dụng năng lượng ánh sáng.
  • B. Quang hợp sử dụng chất hữu cơ, hóa tổng hợp sử dụng chất vô cơ.
  • C. Quang hợp không cần nguồn carbon, hóa tổng hợp cần CO2.
  • D. Quang hợp sử dụng năng lượng ánh sáng, hóa tổng hợp sử dụng năng lượng từ phản ứng hóa học.

Câu 9: Trong sản xuất bia, nấm men (Saccharomyces cerevisiae) thực hiện quá trình lên men rượu. Sản phẩm chính của quá trình này là gì?

  • A. Axit lactic và CO2
  • B. Axit axetic và nước
  • C. Ethanol và CO2
  • D. Metan và H2S

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây của vi sinh vật trong đời sống không dựa trên khả năng phân giải chất hữu cơ?

  • A. Sản xuất khí sinh học (biogas) từ phân chuồng.
  • B. Xử lý rác thải hữu cơ bằng phương pháp ủ phân.
  • C. Làm sạch nước thải công nghiệp chứa chất hữu cơ.
  • D. Sản xuất insulin tái tổ hợp bằng vi khuẩn E. coli biến đổi gen.

Câu 11: Vi khuẩn lam (Cyanobacteria) có khả năng quang hợp giải phóng oxygen. Chúng thuộc nhóm vi sinh vật nào dựa trên nguồn carbon và nguồn năng lượng?

  • A. Hóa dị dưỡng
  • B. Quang tự dưỡng
  • C. Hóa tự dưỡng
  • D. Quang dị dưỡng

Câu 12: Trong môi trường nuôi cấy không liên tục, pha nào của đường cong sinh trưởng mà tốc độ sinh trưởng đạt cực đại và số lượng tế bào tăng theo cấp số nhân?

  • A. Pha lũy thừa (Log phase)
  • B. Pha tiềm phát (Lag phase)
  • C. Pha cân bằng (Stationary phase)
  • D. Pha suy vong (Death phase)

Câu 13: Để phân lập một loại vi khuẩn từ đất, phương pháp cấy trải trên môi trường thạch dinh dưỡng thường được sử dụng. Mục đích chính của phương pháp này là gì?

  • A. Tăng nhanh số lượng vi khuẩn trong mẫu ban đầu.
  • B. Kiểm tra khả năng lên men của vi khuẩn.
  • C. Tạo ra các khuẩn lạc riêng rẽ từ các tế bào ban đầu.
  • D. Xác định khả năng di động của vi khuẩn.

Câu 14: Một loại vi khuẩn gây bệnh cho người thường sống trong môi trường có nhiệt độ khoảng 37°C. Yếu tố nhiệt độ này ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình sinh trưởng của vi khuẩn thông qua việc:

  • A. Làm thay đổi cấu trúc thành tế bào.
  • B. Ảnh hưởng đến hoạt động của enzyme và tốc độ các phản ứng sinh hóa.
  • C. Thay đổi áp suất thẩm thấu của môi trường.
  • D. Làm biến đổi vật chất di truyền của vi khuẩn.

Câu 15: Quá trình cố định nitrogen khí quyển (N2) thành dạng nitrogen mà thực vật có thể hấp thụ được do nhóm vi sinh vật nào thực hiện là chủ yếu?

  • A. Vi khuẩn nitrat hóa
  • B. Vi khuẩn phản nitrat hóa
  • C. Nấm men
  • D. Vi khuẩn cố định nitrogen (ví dụ: Rhizobium, Azotobacter)

Câu 16: Để bảo quản thực phẩm lâu dài, người ta thường sử dụng phương pháp làm khô. Cơ sở khoa học của phương pháp này dựa trên việc:

  • A. Làm giảm hàm lượng nước tự do, ức chế hoạt động trao đổi chất của vi sinh vật.
  • B. Tiêu diệt hoàn toàn các bào tử vi khuẩn.
  • C. Thay đổi pH của thực phẩm, gây sốc cho vi sinh vật.
  • D. Ngăn chặn sự xâm nhập của oxy, tạo điều kiện kị khí.

Câu 17: Nhóm vi sinh vật nào sau đây có thể thực hiện cả quá trình quang hợp (không giải phóng oxygen) và hóa tổng hợp?

  • A. Vi khuẩn lam
  • B. Nấm men
  • C. Vi khuẩn lưu huỳnh màu tía/xanh lục
  • D. Vi khuẩn lactic

Câu 18: Sinh sản bằng bào tử vô tính ở nấm mốc (ví dụ: Penicillium) có đặc điểm gì khác biệt so với sinh sản bằng bào tử ở vi khuẩn (ví dụ: Bacillus)?

  • A. Bào tử nấm mốc có thành dày hơn bào tử vi khuẩn.
  • B. Bào tử nấm mốc là đơn vị sinh sản mới, còn bào tử vi khuẩn chủ yếu là dạng nghỉ, giúp tồn tại khi môi trường khắc nghiệt.
  • C. Bào tử nấm mốc được hình thành trong điều kiện bất lợi, bào tử vi khuẩn hình thành trong điều kiện thuận lợi.
  • D. Nấm mốc chỉ sinh sản bằng bào tử vô tính, vi khuẩn chỉ sinh sản bằng bào tử sinh sản.

Câu 19: Để kiểm tra xem một loại vi sinh vật có khả năng tổng hợp enzyme amylase (phân giải tinh bột) hay không, môi trường nuôi cấy cần bổ sung chất gì và kết quả dương tính được nhận biết như thế nào?

  • A. Bổ sung glucose; sau khi nuôi cấy, thêm thuốc thử Benedict thấy màu đỏ gạch.
  • B. Bổ sung protein; sau khi nuôi cấy, thêm thuốc thử Biuret thấy màu tím.
  • C. Bổ sung lipid; sau khi nuôi cấy, thêm dung dịch Sudan III thấy màu đỏ.
  • D. Bổ sung tinh bột; sau khi nuôi cấy, thêm dung dịch Lugol thấy vùng trong xung quanh khuẩn lạc.

Câu 20: Vi sinh vật đóng vai trò quan trọng trong chu trình tuần hoàn vật chất trong tự nhiên. Ví dụ, nhóm vi khuẩn nào tham gia vào quá trình chuyển hóa ammonia (NH3) thành nitrite (NO2-) và sau đó thành nitrate (NO3-), cung cấp dạng nitrogen dễ hấp thụ cho cây?

  • A. Vi khuẩn nitrat hóa (Nitrosomonas, Nitrobacter)
  • B. Vi khuẩn cố định nitrogen
  • C. Vi khuẩn phản nitrat hóa
  • D. Vi khuẩn amon hóa

Câu 21: Một nhà máy sản xuất kháng sinh Penicillin sử dụng chủng nấm Penicillium chrysogenum. Đây là ứng dụng của vi sinh vật trong lĩnh vực nào?

  • A. Công nghệ môi trường
  • B. Công nghệ dược phẩm
  • C. Công nghệ thực phẩm
  • D. Công nghệ nông nghiệp

Câu 22: Tại sao trong pha suy vong của đường cong sinh trưởng, số lượng tế bào trong quần thể vi sinh vật lại giảm dần?

  • A. Tốc độ sinh sản tăng đột ngột.
  • B. Nguồn dinh dưỡng được bổ sung liên tục.
  • C. Các chất độc hại do vi sinh vật tạo ra bị phân giải hết.
  • D. Nguồn dinh dưỡng cạn kiệt, chất độc hại tích lũy, số lượng tế bào chết vượt quá số lượng tế bào sinh ra.

Câu 23: Phân tích nào sau đây là không chính xác khi so sánh cấu tạo tế bào của vi khuẩn và nấm men?

  • A. Vi khuẩn có nhân thực, nấm men có nhân sơ.
  • B. Vi khuẩn có thành tế bào peptidoglycan (thường), nấm men có thành tế bào chitin (thường).
  • C. Vi khuẩn không có bào quan có màng (trừ một số trường hợp đặc biệt), nấm men có nhiều bào quan có màng như ty thể, lưới nội chất.
  • D. Vi khuẩn là sinh vật nhân sơ, nấm men là sinh vật nhân thực.

Câu 24: Vi sinh vật hóa tự dưỡng sử dụng nguồn carbon và nguồn năng lượng từ đâu?

  • A. Carbon từ chất hữu cơ, năng lượng từ ánh sáng.
  • B. Carbon từ chất hữu cơ, năng lượng từ phản ứng hóa học.
  • C. Carbon từ CO2, năng lượng từ phản ứng hóa học.
  • D. Carbon từ CO2, năng lượng từ ánh sáng.

Câu 25: Trong phòng thí nghiệm, để nuôi cấy vi sinh vật kị khí bắt buộc, kỹ thuật nào sau đây là cần thiết?

  • A. Nuôi cấy trong tủ ấm có độ ẩm cao.
  • B. Nuôi cấy trên môi trường lỏng khuấy đều.
  • C. Nuôi cấy dưới ánh sáng đèn UV.
  • D. Loại bỏ hoàn toàn oxy khỏi môi trường nuôi cấy hoặc sử dụng bình kị khí.

Câu 26: Vi sinh vật có vai trò quan trọng trong hệ tiêu hóa của động vật nhai lại (ví dụ: bò, cừu). Vai trò đó chủ yếu là gì?

  • A. Phân giải cellulose và các polysaccharide phức tạp khác mà động vật không tự tiêu hóa được.
  • B. Tổng hợp vitamin K và các vitamin nhóm B.
  • C. Cạnh tranh và loại bỏ các vi sinh vật gây bệnh.
  • D. Tăng cường hấp thu nước và khoáng chất.

Câu 27: Tại sao việc sử dụng kháng sinh bừa bãi có thể dẫn đến hiện tượng kháng kháng sinh ở vi khuẩn?

  • A. Kháng sinh làm tăng tốc độ đột biến ở vi khuẩn.
  • B. Kháng sinh cung cấp nguồn dinh dưỡng cho vi khuẩn phát triển nhanh hơn.
  • C. Kháng sinh tiêu diệt các vi khuẩn nhạy cảm, tạo điều kiện cho các vi khuẩn đột biến kháng thuốc (vốn đã tồn tại với số lượng ít) phát triển mạnh và chiếm ưu thế.
  • D. Kháng sinh làm giảm khả năng sinh sản của vi khuẩn, buộc chúng phải chuyển sang hình thức sinh sản khác tạo ra thế hệ kháng thuốc.

Câu 28: Một nhà khoa học quan sát mẫu vật dưới kính hiển vi quang học và thấy các tế bào hình que hoặc hình cầu, kích thước khoảng vài micromet, không có nhân rõ ràng. Đây có thể là nhóm vi sinh vật nào?

  • A. Nấm men
  • B. Vi khuẩn
  • C. Tảo đơn bào
  • D. Động vật nguyên sinh

Câu 29: Quá trình tổng hợp protein ở vi sinh vật diễn ra chủ yếu ở bào quan nào?

  • A. Ribosome
  • B. Ty thể
  • C. Lưới nội chất
  • D. Bộ Golgi

Câu 30: Vi sinh vật nào sau đây thường được sử dụng trong sản xuất tương, chao (các sản phẩm lên men từ đậu tương)?

  • A. Vi khuẩn lactic
  • B. Nấm men rượu
  • C. Nấm mốc (ví dụ: Aspergillus)
  • D. Vi khuẩn axetic

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Một nhà nghiên cứu muốn quan sát chi tiết cấu trúc siêu nhỏ của bào quan trong tế bào vi khuẩn. Phương pháp kính hiển vi nào sau đây là phù hợp nhất để đạt được mục tiêu này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Khi nuôi cấy một loại vi khuẩn hiếu khí trên môi trường dinh dưỡng lỏng trong điều kiện tối ưu, đường cong sinh trưởng của quần thể vi khuẩn thường trải qua các pha theo thứ tự nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Một mẫu nước thải công nghiệp chứa nhiều hợp chất hữu cơ phức tạp. Để xử lý sơ bộ mẫu nước này bằng vi sinh vật, người ta thường sử dụng nhóm vi sinh vật nào và quá trình chuyển hóa chủ yếu là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Quá trình lên men lactic đồng hình do vi khuẩn lactic thực hiện trong sản xuất sữa chua khác với quá trình hô hấp hiếu khí ở điểm cốt lõi nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của hầu hết vi sinh vật?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Trong kỹ thuật nhuộm Gram để phân loại vi khuẩn, bước nào có vai trò quyết định trong việc phân biệt vi khuẩn Gram dương và Gram âm dựa trên cấu trúc thành tế bào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Một chủng vi khuẩn được nuôi cấy trong môi trường tối ưu. Sau 2 giờ, số lượng tế bào tăng từ 10^3 lên 1.6 x 10^4 tế bào. Thời gian thế hệ (g) của chủng vi khuẩn này trong điều kiện nuôi cấy đó là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Vi sinh vật quang hợp có điểm khác biệt cơ bản nào so với vi sinh vật hóa tổng hợp về nguồn năng lượng sử dụng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Trong sản xuất bia, nấm men (Saccharomyces cerevisiae) thực hiện quá trình lên men rượu. Sản phẩm chính của quá trình này là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây của vi sinh vật trong đời sống không dựa trên khả năng phân giải chất hữu cơ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Vi khuẩn lam (Cyanobacteria) có khả năng quang hợp giải phóng oxygen. Chúng thuộc nhóm vi sinh vật nào dựa trên nguồn carbon và nguồn năng lượng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong môi trường nuôi cấy không liên tục, pha nào của đường cong sinh trưởng mà tốc độ sinh trưởng đạt cực đại và số lượng tế bào tăng theo cấp số nhân?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Để phân lập một loại vi khuẩn từ đất, phương pháp cấy trải trên môi trường thạch dinh dưỡng thường được sử dụng. Mục đích chính của phương pháp này là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Một loại vi khuẩn gây bệnh cho người thường sống trong môi trường có nhiệt độ khoảng 37°C. Yếu tố nhiệt độ này ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình sinh trưởng của vi khuẩn thông qua việc:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Quá trình cố định nitrogen khí quyển (N2) thành dạng nitrogen mà thực vật có thể hấp thụ được do nhóm vi sinh vật nào thực hiện là chủ yếu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Để bảo quản thực phẩm lâu dài, người ta thường sử dụng phương pháp làm khô. Cơ sở khoa học của phương pháp này dựa trên việc:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Nhóm vi sinh vật nào sau đây có thể thực hiện cả quá trình quang hợp (không giải phóng oxygen) và hóa tổng hợp?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Sinh sản bằng bào tử vô tính ở nấm mốc (ví dụ: Penicillium) có đặc điểm gì khác biệt so với sinh sản bằng bào tử ở vi khuẩn (ví dụ: Bacillus)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Để kiểm tra xem một loại vi sinh vật có khả năng tổng hợp enzyme amylase (phân giải tinh bột) hay không, môi trường nuôi cấy cần bổ sung chất gì và kết quả dương tính được nhận biết như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Vi sinh vật đóng vai trò quan trọng trong chu trình tuần hoàn vật chất trong tự nhiên. Ví dụ, nhóm vi khuẩn nào tham gia vào quá trình chuyển hóa ammonia (NH3) thành nitrite (NO2-) và sau đó thành nitrate (NO3-), cung cấp dạng nitrogen dễ hấp thụ cho cây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Một nhà máy sản xuất kháng sinh Penicillin sử dụng chủng nấm Penicillium chrysogenum. Đây là ứng dụng của vi sinh vật trong lĩnh vực nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Tại sao trong pha suy vong của đường cong sinh trưởng, số lượng tế bào trong quần thể vi sinh vật lại giảm dần?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Phân tích nào sau đây là không chính xác khi so sánh cấu tạo tế bào của vi khuẩn và nấm men?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Vi sinh vật hóa tự dưỡng sử dụng nguồn carbon và nguồn năng lượng từ đâu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong phòng thí nghiệm, để nuôi cấy vi sinh vật kị khí bắt buộc, kỹ thuật nào sau đây là cần thiết?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Vi sinh vật có vai trò quan trọng trong hệ tiêu hóa của động vật nhai lại (ví dụ: bò, cừu). Vai trò đó chủ yếu là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Tại sao việc sử dụng kháng sinh bừa bãi có thể dẫn đến hiện tượng kháng kháng sinh ở vi khuẩn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Một nhà khoa học quan sát mẫu vật dưới kính hiển vi quang học và thấy các tế bào hình que hoặc hình cầu, kích thước khoảng vài micromet, không có nhân rõ ràng. Đây có thể là nhóm vi sinh vật nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Quá trình tổng hợp protein ở vi sinh vật diễn ra chủ yếu ở bào quan nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Vi sinh vật nào sau đây thường được sử dụng trong sản xuất tương, chao (các sản phẩm lên men từ đậu tương)?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật - Đề 02

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Quan sát vi sinh vật bằng kính hiển vi quang học thường gặp khó khăn gì do đặc điểm kích thước của chúng?

  • A. Khó nhìn rõ cấu trúc bên trong tế bào.
  • B. Độ phân giải của kính hiển vi quang học thường không đủ cao để nhìn rõ chi tiết cấu tạo hoặc hình thái chính xác.
  • C. Vi sinh vật di chuyển quá nhanh, khó cố định tiêu bản.
  • D. Ánh sáng từ kính hiển vi quang học gây chết vi sinh vật ngay lập tức.

Câu 2: Để phân lập các chủng vi khuẩn riêng biệt từ một mẫu đất, phương pháp nuôi cấy nào sau đây thường được sử dụng hiệu quả nhất?

  • A. Phương pháp cấy ria (streak plate).
  • B. Phương pháp nuôi cấy liên tục (continuous culture).
  • C. Phương pháp nuôi cấy đồng bộ (synchronous culture).
  • D. Phương pháp nuôi cấy trong môi trường lỏng (broth culture).

Câu 3: Một nhà khoa học muốn nghiên cứu tốc độ sinh trưởng của một loài vi khuẩn trong điều kiện tối ưu về nhiệt độ và dinh dưỡng. Ông nuôi cấy vi khuẩn trong môi trường lỏng và theo dõi mật độ tế bào theo thời gian. Đồ thị biểu diễn mật độ tế bào theo thời gian thu được có dạng đường cong gồm 4 pha. Pha nào ứng với giai đoạn vi khuẩn đang thích nghi với môi trường mới và số lượng chưa tăng đáng kể?

  • A. Pha lũy thừa (Exponential phase).
  • B. Pha cân bằng (Stationary phase).
  • C. Pha tiềm phát (Lag phase).
  • D. Pha suy vong (Death phase).

Câu 4: Trong quá trình làm sữa chua, vi khuẩn lactic (chủ yếu là LactobacillusStreptococcus) chuyển hóa đường lactose trong sữa thành acid lactic. Đây là ví dụ về quá trình chuyển hóa năng lượng nào ở vi sinh vật?

  • A. Hô hấp hiếu khí.
  • B. Hô hấp kị khí.
  • C. Quang tổng hợp.
  • D. Lên men.

Câu 5: Một số loài vi khuẩn có khả năng cố định đạm (N2) từ khí quyển thành các hợp chất chứa nitơ mà thực vật có thể sử dụng. Đây là vai trò quan trọng của vi sinh vật trong chu trình sinh địa hóa nào?

  • A. Chu trình nitơ.
  • B. Chu trình cacbon.
  • C. Chu trình photpho.
  • D. Chu trình lưu huỳnh.

Câu 6: Việc bảo quản thực phẩm bằng cách ướp muối hoặc ngâm đường nồng độ cao dựa trên nguyên tắc nào để ức chế sự phát triển của vi sinh vật?

  • A. Làm biến tính enzyme của vi sinh vật.
  • B. Tạo môi trường ưu trương, gây mất nước ở tế bào vi sinh vật.
  • C. Giảm nhiệt độ xuống mức tối thiểu cho sự sống.
  • D. Tăng nồng độ oxy, gây độc cho vi sinh vật kị khí.

Câu 7: So với sinh vật đa bào, vi sinh vật có tốc độ sinh trưởng và sinh sản nhanh hơn đáng kể là do đặc điểm nào sau đây?

  • A. Tỉ lệ diện tích bề mặt trên thể tích lớn, giúp trao đổi chất với môi trường nhanh.
  • B. Có khả năng di chuyển linh hoạt trong môi trường.
  • C. Chỉ sinh sản vô tính.
  • D. Không có cấu trúc nhân phức tạp.

Câu 8: Một bệnh viện cần khử trùng dụng cụ y tế để tiêu diệt hoàn toàn vi sinh vật, bao gồm cả bào tử vi khuẩn. Phương pháp nào sau đây là phù hợp và hiệu quả nhất?

  • A. Đun sôi ở 100°C trong vài phút.
  • B. Chiếu tia cực tím (UV).
  • C. Hấp tiệt trùng bằng nồi autoclave (hơi nước áp suất cao ở nhiệt độ > 121°C).
  • D. Sử dụng cồn 70% để lau bề mặt.

Câu 9: Vi sinh vật quang tự dưỡng và hóa tự dưỡng khác nhau ở nguồn năng lượng mà chúng sử dụng để tổng hợp chất hữu cơ. Nguồn năng lượng đó lần lượt là gì?

  • A. Chất hữu cơ và chất vô cơ.
  • B. Ánh sáng và chất hữu cơ.
  • C. Chất vô cơ và ánh sáng.
  • D. Ánh sáng và chất vô cơ.

Câu 10: Khi vi khuẩn phát triển trong môi trường nuôi cấy không được bổ sung dinh dưỡng liên tục, số lượng tế bào đạt cực đại rồi giảm dần. Hiện tượng này xảy ra ở pha nào của đường cong sinh trưởng và nguyên nhân chính là gì?

  • A. Pha lũy thừa; do sự cạnh tranh không gian.
  • B. Pha suy vong; do cạn kiệt dinh dưỡng và tích lũy chất độc.
  • C. Pha cân bằng; do tốc độ sinh sản bằng tốc độ chết.
  • D. Pha tiềm phát; do vi khuẩn chưa thích nghi với môi trường.

Câu 11: Quá trình xử lý nước thải bằng phương pháp sinh học thường sử dụng vi sinh vật để phân giải các chất hữu cơ gây ô nhiễm. Loại vi sinh vật nào đóng vai trò chủ chốt trong giai đoạn hiếu khí của quy trình này?

  • A. Vi khuẩn dị dưỡng hiếu khí.
  • B. Vi khuẩn tự dưỡng hóa năng.
  • C. Vi khuẩn kị khí bắt buộc.
  • D. Nấm men.

Câu 12: Một mẫu bệnh phẩm được cấy trên môi trường thạch dinh dưỡng. Sau 24 giờ ủ ở 37°C, xuất hiện các khuẩn lạc riêng lẻ. Việc quan sát hình thái, màu sắc, kích thước của các khuẩn lạc này có thể cung cấp thông tin ban đầu về điều gì?

  • A. Khả năng gây bệnh của vi khuẩn.
  • B. Loại kháng sinh có thể tiêu diệt vi khuẩn.
  • C. Đặc điểm hình thái và tính chất bề mặt của chủng vi khuẩn.
  • D. Số lượng chính xác của vi khuẩn trong mẫu ban đầu.

Câu 13: Sự hình thành bào tử sinh sản ở nấm mốc (ví dụ: bào tử túi, bào tử đảm) khác với sự hình thành nội bào tử ở vi khuẩn ở điểm cơ bản nào?

  • A. Bào tử nấm mốc luôn là kết quả của giảm phân, còn nội bào tử vi khuẩn là kết quả của nguyên phân.
  • B. Bào tử nấm mốc có vai trò sinh sản, còn nội bào tử vi khuẩn có vai trò bảo vệ.
  • C. Bào tử nấm mốc được hình thành bên trong tế bào, còn nội bào tử vi khuẩn được hình thành bên ngoài tế bào.
  • D. Bào tử nấm mốc thường có chức năng sinh sản và phát tán, còn nội bào tử vi khuẩn có chức năng giúp tồn tại trong điều kiện bất lợi.

Câu 14: Trong sản xuất bia, nấm men Saccharomyces cerevisiae thực hiện quá trình lên men đường thành ethanol và CO2. Đây là ứng dụng của quá trình chuyển hóa nào?

  • A. Hô hấp hiếu khí.
  • B. Lên men rượu.
  • C. Lên men lactic.
  • D. Quang khử.

Câu 15: Để xác định vi khuẩn là Gram dương hay Gram âm, người ta sử dụng phương pháp nhuộm Gram. Sự khác biệt trong kết quả nhuộm (màu sắc giữ lại) chủ yếu là do sự khác biệt về cấu trúc nào của thành tế bào vi khuẩn?

  • A. Độ dày và thành phần của lớp peptidoglycan.
  • B. Sự có mặt của vỏ nhầy.
  • C. Sự có mặt của lông và roi.
  • D. Cấu trúc của màng sinh chất.

Câu 16: Một nhà máy xử lý rác thải hữu cơ bằng phương pháp ủ compost, sử dụng vi sinh vật để phân hủy chất thải. Nhiệt độ trong đống ủ thường tăng lên đáng kể trong giai đoạn đầu. Nguyên nhân chính của sự tăng nhiệt độ này là gì?

  • A. Hoạt động quang hợp của vi sinh vật.
  • B. Sự giải phóng nhiệt từ quá trình hình thành liên kết hóa học mới.
  • C. Năng lượng được giải phóng từ quá trình phân giải chất hữu cơ của vi sinh vật hiếu khí.
  • D. Sự ma sát giữa các phân tử chất hữu cơ khi bị phân hủy.

Câu 17: Khi nuôi cấy vi khuẩn trong môi trường lỏng ở điều kiện tối ưu, số lượng tế bào tăng theo cấp số nhân (2^n). Đây là đặc điểm của pha sinh trưởng nào?

  • A. Pha lũy thừa (Exponential phase).
  • B. Pha tiềm phát (Lag phase).
  • C. Pha cân bằng (Stationary phase).
  • D. Pha suy vong (Death phase).

Câu 18: Quá trình nào sau đây ở vi sinh vật giúp chuyển hóa các hợp chất chứa lưu huỳnh vô cơ thành dạng H2S, gây mùi khó chịu ở những nơi thiếu oxy như cống rãnh, bùn đáy ao?

  • A. Quang tổng hợp.
  • B. Hóa tổng hợp.
  • C. Hô hấp hiếu khí.
  • D. Khử sulfate (sulfate reduction).

Câu 19: Một trong những ứng dụng quan trọng của vi sinh vật trong y học là sản xuất kháng sinh. Cơ chế hoạt động chung của kháng sinh là gì?

  • A. Ức chế sự sinh trưởng hoặc tiêu diệt vi khuẩn gây bệnh.
  • B. Kích thích hệ miễn dịch của vật chủ tấn công vi khuẩn.
  • C. Trung hòa độc tố do vi khuẩn tiết ra.
  • D. Ngăn chặn virus xâm nhập vào tế bào vật chủ.

Câu 20: Khả năng phân giải cellulose, một thành phần chính của thành tế bào thực vật, là đặc điểm của một số nhóm vi sinh vật (ví dụ: vi khuẩn trong ruột mối, động vật nhai lại, nấm). Điều này có ý nghĩa gì trong tự nhiên?

  • A. Giúp thực vật hấp thụ cellulose từ đất.
  • B. Làm giảm lượng khí CO2 trong khí quyển.
  • C. Tham gia vào quá trình phân giải xác thực vật, trả lại vật chất cho môi trường.
  • D. Tổng hợp các chất dinh dưỡng cần thiết cho vi sinh vật khác.

Câu 21: Để nuôi cấy vi sinh vật kị khí bắt buộc, điều kiện nuôi cấy cần đảm bảo yếu tố nào?

  • A. Cung cấp nguồn sáng đầy đủ.
  • B. Đảm bảo nhiệt độ thấp (dưới 10°C).
  • C. Sục khí oxy liên tục vào môi trường.
  • D. Loại bỏ hoàn toàn hoặc giảm tối đa lượng oxy trong môi trường.

Câu 22: Trong công nghệ sản xuất các sản phẩm như tương, chao, nước mắm, vai trò chính của vi sinh vật là gì?

  • A. Tổng hợp vitamin cho sản phẩm.
  • B. Phân giải protein, lipid, carbohydrate phức tạp thành các chất đơn giản, tạo hương vị đặc trưng.
  • C. Tiêu diệt các vi sinh vật gây bệnh khác.
  • D. Làm đông đặc sản phẩm.

Câu 23: Một chủng vi khuẩn được nuôi cấy trong môi trường tối ưu. Sau 2 giờ, số lượng tế bào tăng từ 10^5 lên 1.6 x 10^6. Thời gian thế hệ (generation time) của chủng vi khuẩn này trong điều kiện đó là bao nhiêu?

  • A. 30 phút.
  • B. 1 giờ.
  • C. 1.5 giờ.
  • D. 2 giờ.

Câu 24: Vi sinh vật có thể được ứng dụng trong việc thu hồi kim loại từ quặng nghèo (ví dụ: đồng, vàng) thông qua quá trình gọi là bioleaching. Cơ chế hoạt động của vi sinh vật trong quá trình này là gì?

  • A. Chúng tổng hợp các enzyme hòa tan kim loại.
  • B. Chúng hấp thụ kim loại vào trong tế bào.
  • C. Chúng tạo ra các hợp chất (ví dụ: acid) phản ứng với quặng, giải phóng ion kim loại vào dung dịch.
  • D. Chúng biến đổi kim loại thành dạng khí dễ bay hơi.

Câu 25: Môi trường nuôi cấy vi sinh vật được gọi là tổng hợp nếu nó thỏa mãn điều kiện nào sau đây?

  • A. Thành phần hóa học và nồng độ của từng chất đều đã biết rõ.
  • B. Chỉ chứa các chất hữu cơ.
  • C. Chỉ chứa các chất vô cơ.
  • D. Có bổ sung thêm dịch chiết tự nhiên (ví dụ: cao nấm men, pepton).

Câu 26: Trong chu trình cacbon, vi sinh vật đóng vai trò quan trọng trong nhiều khâu. Vai trò nào sau đây không phải là vai trò chính của vi sinh vật trong chu trình cacbon?

  • A. Phân giải xác hữu cơ thành CO2 và các chất vô cơ.
  • B. Quang hợp hoặc hóa tổng hợp để cố định CO2 thành chất hữu cơ.
  • C. Tham gia vào quá trình tạo khí metan (CH4) trong điều kiện kị khí.
  • D. Biến đổi CO2 thành oxy (O2).

Câu 27: Một kỹ thuật viên phòng thí nghiệm thực hiện pha loãng liên tiếp một mẫu nước sông để đếm số lượng vi khuẩn sống. Sau khi pha loãng và cấy trên đĩa thạch, anh ta đếm số khuẩn lạc. Phương pháp này dựa trên nguyên tắc nào?

  • A. Mỗi tế bào vi khuẩn trong mẫu ban đầu sẽ phát triển thành một khuẩn lạc riêng biệt trên đĩa.
  • B. Mỗi tế bào vi khuẩn sống ban đầu, sau khi pha loãng và cấy, sẽ tạo ra một khuẩn lạc có thể đếm được.
  • C. Tất cả vi khuẩn trong mẫu, kể cả tế bào chết, đều sẽ tạo khuẩn lạc.
  • D. Kích thước của khuẩn lạc tỉ lệ thuận với số lượng vi khuẩn ban đầu.

Câu 28: Vi sinh vật có thể được sử dụng để sản xuất các sản phẩm sinh học quý giá như enzyme, vitamin, hormone. Lợi thế của việc sử dụng vi sinh vật so với các phương pháp tổng hợp hóa học là gì?

  • A. Quá trình sinh tổng hợp thường diễn ra ở điều kiện nhiệt độ, áp suất bình thường và ít tạo ra sản phẩm phụ độc hại.
  • B. Vi sinh vật luôn tạo ra sản phẩm với hiệu suất cao hơn 100%.
  • C. Vi sinh vật có thể tổng hợp bất kỳ chất hóa học nào.
  • D. Việc nuôi cấy vi sinh vật không tốn kém năng lượng và nguyên liệu.

Câu 29: Một bệnh nhân bị tiêu chảy nặng sau khi sử dụng kháng sinh phổ rộng kéo dài. Nguyên nhân có thể là do sự mất cân bằng hệ vi sinh vật đường ruột bình thường. Hiện tượng này được giải thích như thế nào?

  • A. Kháng sinh trực tiếp gây tổn thương niêm mạc ruột.
  • B. Kháng sinh kích thích vi khuẩn có lợi phát triển quá mức, gây tiêu chảy.
  • C. Kháng sinh tiêu diệt cả vi khuẩn có lợi, tạo điều kiện cho vi khuẩn hoặc nấm gây bệnh (ví dụ: Clostridium difficile) phát triển.
  • D. Kháng sinh làm tăng khả năng hấp thu nước của ruột.

Câu 30: Quá trình hóa tổng hợp ở một số vi khuẩn (ví dụ: vi khuẩn nitrat hóa) sử dụng năng lượng từ phản ứng oxy hóa các hợp chất vô cơ để tổng hợp chất hữu cơ. Nguồn carbon mà chúng sử dụng chủ yếu là gì?

  • A. Chất hữu cơ từ môi trường.
  • B. Khí CO2 từ khí quyển hoặc hòa tan trong nước.
  • C. Các hợp chất nitơ vô cơ.
  • D. Năng lượng ánh sáng mặt trời.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Quan sát vi sinh vật bằng kính hiển vi quang học thường gặp khó khăn gì do đặc điểm kích thước của chúng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Để phân lập các chủng vi khuẩn riêng biệt từ một mẫu đất, phương pháp nuôi cấy nào sau đây thường được sử dụng hiệu quả nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Một nhà khoa học muốn nghiên cứu tốc độ sinh trưởng của một loài vi khuẩn trong điều kiện tối ưu về nhiệt độ và dinh dưỡng. Ông nuôi cấy vi khuẩn trong môi trường lỏng và theo dõi mật độ tế bào theo thời gian. Đồ thị biểu diễn mật độ tế bào theo thời gian thu được có dạng đường cong gồm 4 pha. Pha nào ứng với giai đoạn vi khuẩn đang thích nghi với môi trường mới và số lượng chưa tăng đáng kể?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Trong quá trình làm sữa chua, vi khuẩn lactic (chủ yếu là *Lactobacillus* và *Streptococcus*) chuyển hóa đường lactose trong sữa thành acid lactic. Đây là ví dụ về quá trình chuyển hóa năng lượng nào ở vi sinh vật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Một số loài vi khuẩn có khả năng cố định đạm (N2) từ khí quyển thành các hợp chất chứa nitơ mà thực vật có thể sử dụng. Đây là vai trò quan trọng của vi sinh vật trong chu trình sinh địa hóa nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Việc bảo quản thực phẩm bằng cách ướp muối hoặc ngâm đường nồng độ cao dựa trên nguyên tắc nào để ức chế sự phát triển của vi sinh vật?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: So với sinh vật đa bào, vi sinh vật có tốc độ sinh trưởng và sinh sản nhanh hơn đáng kể là do đặc điểm nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Một bệnh viện cần khử trùng dụng cụ y tế để tiêu diệt hoàn toàn vi sinh vật, bao gồm cả bào tử vi khuẩn. Phương pháp nào sau đây là phù hợp và hiệu quả nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Vi sinh vật quang tự dưỡng và hóa tự dưỡng khác nhau ở nguồn năng lượng mà chúng sử dụng để tổng hợp chất hữu cơ. Nguồn năng lượng đó lần lượt là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Khi vi khuẩn phát triển trong môi trường nuôi cấy không được bổ sung dinh dưỡng liên tục, số lượng tế bào đạt cực đại rồi giảm dần. Hiện tượng này xảy ra ở pha nào của đường cong sinh trưởng và nguyên nhân chính là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Quá trình xử lý nước thải bằng phương pháp sinh học thường sử dụng vi sinh vật để phân giải các chất hữu cơ gây ô nhiễm. Loại vi sinh vật nào đóng vai trò chủ chốt trong giai đoạn hiếu khí của quy trình này?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Một mẫu bệnh phẩm được cấy trên môi trường thạch dinh dưỡng. Sau 24 giờ ủ ở 37°C, xuất hiện các khuẩn lạc riêng lẻ. Việc quan sát hình thái, màu sắc, kích thước của các khuẩn lạc này có thể cung cấp thông tin ban đầu về điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Sự hình thành bào tử sinh sản ở nấm mốc (ví dụ: bào tử túi, bào tử đảm) khác với sự hình thành nội bào tử ở vi khuẩn ở điểm cơ bản nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong sản xuất bia, nấm men *Saccharomyces cerevisiae* thực hiện quá trình lên men đường thành ethanol và CO2. Đây là ứng dụng của quá trình chuyển hóa nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Để xác định vi khuẩn là Gram dương hay Gram âm, người ta sử dụng phương pháp nhuộm Gram. Sự khác biệt trong kết quả nhuộm (màu sắc giữ lại) chủ yếu là do sự khác biệt về cấu trúc nào của thành tế bào vi khuẩn?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Một nhà máy xử lý rác thải hữu cơ bằng phương pháp ủ compost, sử dụng vi sinh vật để phân hủy chất thải. Nhiệt độ trong đống ủ thường tăng lên đáng kể trong giai đoạn đầu. Nguyên nhân chính của sự tăng nhiệt độ này là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Khi nuôi cấy vi khuẩn trong môi trường lỏng ở điều kiện tối ưu, số lượng tế bào tăng theo cấp số nhân (2^n). Đây là đặc điểm của pha sinh trưởng nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Quá trình nào sau đây ở vi sinh vật giúp chuyển hóa các hợp chất chứa lưu huỳnh vô cơ thành dạng H2S, gây mùi khó chịu ở những nơi thiếu oxy như cống rãnh, bùn đáy ao?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Một trong những ứng dụng quan trọng của vi sinh vật trong y học là sản xuất kháng sinh. Cơ chế hoạt động chung của kháng sinh là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Khả năng phân giải cellulose, một thành phần chính của thành tế bào thực vật, là đặc điểm của một số nhóm vi sinh vật (ví dụ: vi khuẩn trong ruột mối, động vật nhai lại, nấm). Điều này có ý nghĩa gì trong tự nhiên?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Để nuôi cấy vi sinh vật kị khí bắt buộc, điều kiện nuôi cấy cần đảm bảo yếu tố nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong công nghệ sản xuất các sản phẩm như tương, chao, nước mắm, vai trò chính của vi sinh vật là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Một chủng vi khuẩn được nuôi cấy trong môi trường tối ưu. Sau 2 giờ, số lượng tế bào tăng từ 10^5 lên 1.6 x 10^6. Thời gian thế hệ (generation time) của chủng vi khuẩn này trong điều kiện đó là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Vi sinh vật có thể được ứng dụng trong việc thu hồi kim loại từ quặng nghèo (ví dụ: đồng, vàng) thông qua quá trình gọi là bioleaching. Cơ chế hoạt động của vi sinh vật trong quá trình này là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Môi trường nuôi cấy vi sinh vật được gọi là tổng hợp nếu nó thỏa mãn điều kiện nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Trong chu trình cacbon, vi sinh vật đóng vai trò quan trọng trong nhiều khâu. Vai trò nào sau đây *không* phải là vai trò chính của vi sinh vật trong chu trình cacbon?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Một kỹ thuật viên phòng thí nghiệm thực hiện pha loãng liên tiếp một mẫu nước sông để đếm số lượng vi khuẩn sống. Sau khi pha loãng và cấy trên đĩa thạch, anh ta đếm số khuẩn lạc. Phương pháp này dựa trên nguyên tắc nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Vi sinh vật có thể được sử dụng để sản xuất các sản phẩm sinh học quý giá như enzyme, vitamin, hormone. Lợi thế của việc sử dụng vi sinh vật so với các phương pháp tổng hợp hóa học là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Một bệnh nhân bị tiêu chảy nặng sau khi sử dụng kháng sinh phổ rộng kéo dài. Nguyên nhân có thể là do sự mất cân bằng hệ vi sinh vật đường ruột bình thường. Hiện tượng này được giải thích như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Quá trình hóa tổng hợp ở một số vi khuẩn (ví dụ: vi khuẩn nitrat hóa) sử dụng năng lượng từ phản ứng oxy hóa các hợp chất vô cơ để tổng hợp chất hữu cơ. Nguồn carbon mà chúng sử dụng chủ yếu là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật - Đề 03

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vi khuẩn Gram dương và Gram âm khác nhau chủ yếu ở cấu trúc nào sau đây?

  • A. Màng tế bào
  • B. Thành tế bào
  • C. Ribosome
  • D. Vùng nhân

Câu 2: Loại bào quan nào sau đây không được tìm thấy trong tế bào vi khuẩn?

  • A. Ribosome
  • B. Tế bào chất
  • C. Nhân tế bào
  • D. Màng tế bào

Câu 3: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về virus?

  • A. Là tế bào sống đơn giản nhất
  • B. Có khả năng tự sinh sản độc lập
  • C. Luôn có lợi cho sinh vật khác
  • D. Là thực thể chưa có cấu tạo tế bào, ký sinh bắt buộc

Câu 4: Trong quá trình nhân lên của virus, giai đoạn nào virus xâm nhập vật chất di truyền vào tế bào chủ?

  • A. Hấp phụ
  • B. Xâm nhập
  • C. Sinh tổng hợp
  • D. Lắp ráp và giải phóng

Câu 5: Loại môi trường nào được sử dụng để phân biệt các loại vi khuẩn dựa trên khả năng sử dụng các chất dinh dưỡng khác nhau, thường tạo ra sự khác biệt về màu sắc khuẩn lạc?

  • A. Môi trường lỏng
  • B. Môi trường đặc
  • C. Môi trường phân biệt
  • D. Môi trường chọn lọc

Câu 6: Phương pháp nhuộm Gram được sử dụng để phân loại vi khuẩn dựa trên tính chất nào của thành tế bào?

  • A. Độ dày lớp peptidoglycan
  • B. Cấu trúc và thành phần hóa học của thành tế bào
  • C. Sự hiện diện của màng ngoài
  • D. Khả năng di động

Câu 7: Hình thức sinh sản nào phổ biến nhất ở vi khuẩn?

  • A. Phân đôi
  • B. Nảy chồi
  • C. Sinh sản hữu tính
  • D. Hình thành bào tử

Câu 8: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, pha nào thể hiện tốc độ sinh trưởng của quần thể vi khuẩn đạt cực đại?

  • A. Pha tiềm phát (Lag phase)
  • B. Pha suy vong (Death phase)
  • C. Pha lũy thừa (Log phase)
  • D. Pha cân bằng (Stationary phase)

Câu 9: Enzim nào sau đây được virus HIV sử dụng để chuyển đổi RNA của nó thành DNA trong tế bào chủ?

  • A. DNA polymerase
  • B. RNA polymerase
  • C. Helicase
  • D. Reverse transcriptase

Câu 10: Loại vi sinh vật nào sau đây có khả năng cố định đạm từ khí quyển?

  • A. Virus
  • B. Vi khuẩn
  • C. Nấm
  • D. Động vật nguyên sinh

Câu 11: Hãy sắp xếp các bước sau theo đúng trình tự của quy trình nhân bản vô tính plasmid vào tế bào vi khuẩn:
A. Chuyển plasmid tái tổ hợp vào tế bào vi khuẩn.
B. Cắt plasmid và DNA cần nhân bản bằng enzyme giới hạn.
C. Gắn DNA cần nhân bản vào plasmid đã cắt bằng enzyme ligase.
D. Chọn dòng tế bào vi khuẩn chứa plasmid tái tổ hợp.

  • A. B - C - A - D
  • B. C - B - D - A
  • C. B - C - A - D
  • D. D - A - C - B

Câu 12: Trong thí nghiệm xác định số lượng vi khuẩn trong mẫu nước, người ta pha loãng mẫu 104 lần và đếm được trung bình 50 khuẩn lạc trên đĩa petri. Ước tính mật độ vi khuẩn ban đầu trong mẫu nước là bao nhiêu CFU/ml?

  • A. 5 x 103 CFU/ml
  • B. 5 x 105 CFU/ml
  • C. 5 x 104 CFU/ml
  • D. 50 CFU/ml

Câu 13: Loại vi sinh vật nào sau đây được sử dụng trong sản xuất penicillin?

  • A. Vi khuẩn E. coli
  • B. Nấm men Saccharomyces cerevisiae
  • C. Nấm Penicillium chrysogenum
  • D. Virus bacteriophage

Câu 14: Trong quá trình lên men lactic, vi khuẩn chuyển hóa đường glucose thành sản phẩm chính nào?

  • A. Ethanol
  • B. CO2 và H2O
  • C. Acetic acid
  • D. Lactic acid

Câu 15: Kháng sinh penicillin có cơ chế tác động chính là gì?

  • A. Ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn
  • B. Ức chế tổng hợp protein
  • C. Ức chế tổng hợp acid nucleic
  • D. Phá hủy màng tế bào chất

Câu 16: Biện pháp nào sau đây là biện pháp khử trùng?

  • A. Tiệt trùng bằng nồi hấp áp suất
  • B. Sử dụng cồn 70 độ để lau bề mặt
  • C. Phẫu thuật vô trùng
  • D. Sử dụng kháng sinh

Câu 17: Loại virus nào sau đây gây bệnh cúm ở người?

  • A. Bacteriophage
  • B. HIV
  • C. Influenza virus
  • D. Vi khuẩn Mycobacterium tuberculosis

Câu 18: Hiện tượng nào sau đây thể hiện vai trò của vi sinh vật trong chu trình carbon?

  • A. Phân giải chất hữu cơ
  • B. Cố định đạm
  • C. Oxy hóa sulfur
  • D. Tổng hợp protein

Câu 19: Điều kiện nào sau đây không ảnh hưởng đến sự sinh trưởng của vi khuẩn?

  • A. Nhiệt độ
  • B. pH
  • C. Ánh sáng (đối với vi khuẩn quang hợp)
  • D. Kích thước tế bào chủ

Câu 20: Phương pháp nào sau đây được sử dụng để tiệt trùng các chất lỏng chịu nhiệt, như môi trường nuôi cấy?

  • A. Chiếu xạ UV
  • B. Lọc qua màng lọc
  • C. Hấp ướt (nồi hấp áp suất)
  • D. Sử dụng chất khử trùng hóa học

Câu 21: Một chủng vi khuẩn mới được phân lập từ suối nước nóng có khả năng sinh trưởng tốt nhất ở 80°C. Chủng vi khuẩn này thuộc nhóm nào?

  • A. Ưa lạnh (Psychrophile)
  • B. Ưa nhiệt (Thermophile)
  • C. Ưa ấm (Mesophile)
  • D. Ưa trung bình (Neutrophile)

Câu 22: Phân tích sơ đồ chu trình nhân lên của virus bacteriophage kiểu tan (lytic cycle). Điều gì sẽ xảy ra với tế bào vi khuẩn sau khi chu trình này hoàn tất?

  • A. Tế bào vi khuẩn tiếp tục sinh trưởng bình thường
  • B. Tế bào vi khuẩn chuyển sang trạng thái tiềm tan
  • C. Tế bào vi khuẩn bị ức chế sinh trưởng
  • D. Tế bào vi khuẩn bị phá vỡ (ly giải)

Câu 23: Trong công nghệ thực phẩm, vi sinh vật nào sau đây được sử dụng để sản xuất sữa chua?

  • A. Vi khuẩn lactic
  • B. Nấm men Saccharomyces cerevisiae
  • C. Nấm mốc Aspergillus oryzae
  • D. Vi khuẩn E. coli

Câu 24: Quan sát hình ảnh vi khuẩn dưới kính hiển vi quang học với vật kính 100x và thị kính 10x. Độ phóng đại tổng cộng là bao nhiêu?

  • A. 10x
  • B. 100x
  • C. 1000x
  • D. 110x

Câu 25: Loại môi trường nào cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng cho nhiều loại vi sinh vật khác nhau sinh trưởng và phát triển mà không có chất ức chế?

  • A. Môi trường cơ bản
  • B. Môi trường chọn lọc
  • C. Môi trường phân biệt
  • D. Môi trường chuyên biệt

Câu 26: Một bệnh nhân bị nhiễm trùng vết thương bởi vi khuẩn Staphylococcus aureus. Bác sĩ chỉ định dùng kháng sinh. Để xác định loại kháng sinh phù hợp nhất, xét nghiệm nào cần được thực hiện?

  • A. Xét nghiệm máu
  • B. Xét nghiệm nước tiểu
  • C. Xét nghiệm PCR
  • D. Kháng sinh đồ

Câu 27: Trong quá trình hô hấp hiếu khí ở vi khuẩn, chất nhận electron cuối cùng là gì?

  • A. Nitrat (NO3-)
  • B. Oxy (O2)
  • C. Sulfat (SO42-)
  • D. Carbon dioxide (CO2)

Câu 28: Hiện tượng sinh vật phát sáng (bioluminescence) ở một số loài vi khuẩn là do quá trình nào?

  • A. Quang hợp
  • B. Lên men
  • C. Phản ứng hóa học phát quang
  • D. Hô hấp kỵ khí

Câu 29: Hãy so sánh kích thước điển hình của tế bào vi khuẩn, virus và nấm men. Sắp xếp theo thứ tự kích thước tăng dần.

  • A. Vi khuẩn < Virus < Nấm men
  • B. Virus < Vi khuẩn < Nấm men
  • C. Nấm men < Vi khuẩn < Virus
  • D. Virus < Nấm men < Vi khuẩn

Câu 30: Trong một hệ sinh thái ao hồ, vi khuẩn lam (cyanobacteria) đóng vai trò chính nào?

  • A. Phân giải chất hữu cơ
  • B. Ký sinh trên các sinh vật khác
  • C. Gây bệnh cho cá và các sinh vật thủy sinh
  • D. Sản xuất oxy thông qua quang hợp

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Vi khuẩn Gram dương và Gram âm khác nhau chủ yếu ở cấu trúc nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Loại bào quan nào sau đây *không* được tìm thấy trong tế bào vi khuẩn?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về virus?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Trong quá trình nhân lên của virus, giai đoạn nào virus xâm nhập vật chất di truyền vào tế bào chủ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Loại môi trường nào được sử dụng để phân biệt các loại vi khuẩn dựa trên khả năng sử dụng các chất dinh dưỡng khác nhau, thường tạo ra sự khác biệt về màu sắc khuẩn lạc?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Phương pháp nhuộm Gram được sử dụng để phân loại vi khuẩn dựa trên tính chất nào của thành tế bào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Hình thức sinh sản nào phổ biến nhất ở vi khuẩn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, pha nào thể hiện tốc độ sinh trưởng của quần thể vi khuẩn đạt cực đại?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Enzim nào sau đây được virus HIV sử dụng để chuyển đổi RNA của nó thành DNA trong tế bào chủ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Loại vi sinh vật nào sau đây có khả năng cố định đạm từ khí quyển?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Hãy sắp xếp các bước sau theo đúng trình tự của quy trình nhân bản vô tính plasmid vào tế bào vi khuẩn:
A. Chuyển plasmid tái tổ hợp vào tế bào vi khuẩn.
B. Cắt plasmid và DNA cần nhân bản bằng enzyme giới hạn.
C. Gắn DNA cần nhân bản vào plasmid đã cắt bằng enzyme ligase.
D. Chọn dòng tế bào vi khuẩn chứa plasmid tái tổ hợp.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Trong thí nghiệm xác định số lượng vi khuẩn trong mẫu nước, người ta pha loãng mẫu 104 lần và đếm được trung bình 50 khuẩn lạc trên đĩa petri. Ước tính mật độ vi khuẩn ban đầu trong mẫu nước là bao nhiêu CFU/ml?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Loại vi sinh vật nào sau đây được sử dụng trong sản xuất penicillin?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trong quá trình lên men lactic, vi khuẩn chuyển hóa đường glucose thành sản phẩm chính nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Kháng sinh penicillin có cơ chế tác động chính là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Biện pháp nào sau đây là biện pháp khử trùng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Loại virus nào sau đây gây bệnh cúm ở người?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Hiện tượng nào sau đây thể hiện vai trò của vi sinh vật trong chu trình carbon?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Điều kiện nào sau đây *không* ảnh hưởng đến sự sinh trưởng của vi khuẩn?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Phương pháp nào sau đây được sử dụng để tiệt trùng các chất lỏng chịu nhiệt, như môi trường nuôi cấy?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Một chủng vi khuẩn mới được phân lập từ suối nước nóng có khả năng sinh trưởng tốt nhất ở 80°C. Chủng vi khuẩn này thuộc nhóm nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Phân tích sơ đồ chu trình nhân lên của virus bacteriophage kiểu tan (lytic cycle). Điều gì sẽ xảy ra với tế bào vi khuẩn sau khi chu trình này hoàn tất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong công nghệ thực phẩm, vi sinh vật nào sau đây được sử dụng để sản xuất sữa chua?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Quan sát hình ảnh vi khuẩn dưới kính hiển vi quang học với vật kính 100x và thị kính 10x. Độ phóng đại tổng cộng là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Loại môi trường nào cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng cho nhiều loại vi sinh vật khác nhau sinh trưởng và phát triển mà không có chất ức chế?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Một bệnh nhân bị nhiễm trùng vết thương bởi vi khuẩn *Staphylococcus aureus*. Bác sĩ chỉ định dùng kháng sinh. Để xác định loại kháng sinh phù hợp nhất, xét nghiệm nào cần được thực hiện?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong quá trình hô hấp hiếu khí ở vi khuẩn, chất nhận electron cuối cùng là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Hiện tượng sinh vật phát sáng (bioluminescence) ở một số loài vi khuẩn là do quá trình nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Hãy so sánh kích thước điển hình của tế bào vi khuẩn, virus và nấm men. Sắp xếp theo thứ tự kích thước tăng dần.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong một hệ sinh thái ao hồ, vi khuẩn lam (cyanobacteria) đóng vai trò chính nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật - Đề 04

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vi khuẩn Gram dương và vi khuẩn Gram âm khác nhau chủ yếu ở cấu trúc thành tế bào. Điểm khác biệt cơ bản nào sau đây quyết định sự khác biệt về màu sắc khi nhuộm Gram giữa hai loại vi khuẩn này?

  • A. Sự hiện diện của acid teichoic trong thành tế bào.
  • B. Độ dày của lớp peptidoglycan và sự có mặt của màng ngoài.
  • C. Thành phần lipid của màng tế bào chất.
  • D. Kích thước ribosome và số lượng roi.

Câu 2: Một nhà khoa học quan sát thấy một vi sinh vật đơn bào có nhân chuẩn, sinh sản bằng bào tử và có thành tế bào chứa chitin. Vi sinh vật này có khả năng thuộc giới nào sau đây?

  • A. Khởi sinh (Monera)
  • B. Nguyên sinh (Protista)
  • C. Nấm (Fungi)
  • D. Thực vật (Plantae)

Câu 3: Trong quá trình lên men rượu etylic từ glucose, nấm men Saccharomyces cerevisiae đóng vai trò chính. Sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính mong muốn của quá trình lên men này trong công nghiệp sản xuất rượu?

  • A. Etanol (C₂H₅OH)
  • B. Acid lactic (CH₃CH(OH)COOH)
  • C. Carbon dioxide (CO₂)
  • D. Acid acetic (CH₃COOH)

Câu 4: Virus cúm A có khả năng biến đổi kháng nguyên bề mặt rất nhanh, dẫn đến việc cần phải tiêm vaccine cúm mùa hàng năm. Cơ chế biến đổi kháng nguyên nào sau đây không phải là cơ chế chính gây ra sự biến đổi này ở virus cúm A?

  • A. Trượt kháng nguyên (Antigenic drift) do đột biến điểm.
  • B. Nhảy kháng nguyên (Antigenic shift) do tái tổ hợp gene.
  • C. Chọn lọc tự nhiên các biến chủng kháng thuốc.
  • D. Sao chép ngược RNA thành DNA sau đó tích hợp vào bộ gene vật chủ.

Câu 5: Một bệnh nhân nhập viện với triệu chứng tiêu chảy nặng sau khi ăn hải sản sống. Xét nghiệm phân cho thấy có sự hiện diện của vi khuẩn Vibrio cholerae. Cơ chế gây bệnh chính của V. cholerae trong trường hợp này là gì?

  • A. Xâm nhập và phá hủy tế bào biểu mô ruột.
  • B. Sản xuất độc tố ruột gây mất cân bằng điện giải và nước.
  • C. Gây viêm loét niêm mạc ruột do đáp ứng miễn dịch.
  • D. Hình thành màng giả trên bề mặt niêm mạc ruột.

Câu 6: Trong thí nghiệm nuôi cấy vi khuẩn, môi trường dinh dưỡng được khử trùng bằng phương pháp nhiệt ẩm (autoclave). Nguyên tắc khử trùng của phương pháp này dựa trên yếu tố nào là chính?

  • A. Sức căng bề mặt của nước.
  • B. Áp suất thẩm thấu cao.
  • C. Nhiệt độ cao và áp suất hơi nước.
  • D. Lọc cơ học loại bỏ vi sinh vật.

Câu 7: Kháng sinh penicillin có tác dụng ức chế sự hình thành thành tế bào vi khuẩn. Loại kháng sinh này sẽ có hiệu quả chọn lọc cao nhất đối với loại vi sinh vật nào sau đây?

  • A. Vi khuẩn
  • B. Virus
  • C. Nấm
  • D. Động vật nguyên sinh

Câu 8: Một chủng vi khuẩn E. coli có thời gian thế hệ (thời gian nhân đôi) là 20 phút trong điều kiện nuôi cấy tối ưu. Nếu bắt đầu nuôi cấy từ 10³ tế bào, sau 2 giờ (120 phút) số lượng tế bào vi khuẩn lý thuyết sẽ là bao nhiêu?

  • A. 10⁵ tế bào
  • B. 6 x 10⁵ tế bào
  • C. 64 x 10³ tế bào
  • D. 128 x 10³ tế bào

Câu 9: Phản ứng PCR (Phản ứng chuỗi polymerase) được sử dụng rộng rãi trong sinh học phân tử và vi sinh vật học. Ứng dụng chính của PCR trong chẩn đoán bệnh truyền nhiễm do vi sinh vật là gì?

  • A. Phân lập và nuôi cấy vi sinh vật gây bệnh.
  • B. Phát hiện và khuếch đại vật liệu di truyền của vi sinh vật gây bệnh.
  • C. Xác định hình thái và cấu trúc tế bào vi sinh vật.
  • D. Đánh giá khả năng kháng kháng sinh của vi sinh vật.

Câu 10: Trong chu trình nitơ, vi sinh vật đóng vai trò quan trọng trong nhiều giai đoạn. Quá trình nào sau đây không phải là vai trò của vi sinh vật trong chu trình nitơ?

  • A. Cố định nitơ từ khí quyển thành ammonia.
  • B. Nitrat hóa ammonia thành nitrit và nitrat.
  • C. Phản nitrat hóa nitrat thành khí nitơ.
  • D. Hấp thụ trực tiếp khí nitơ từ khí quyển bởi thực vật.

Câu 11: Virus HIV gây suy giảm miễn dịch ở người chủ yếu tấn công vào loại tế bào miễn dịch nào sau đây?

  • A. Tế bào lympho B
  • B. Tế bào lympho T gây độc tế bào (CD8+)
  • C. Tế bào lympho T hỗ trợ (CD4+)
  • D. Đại thực bào

Câu 12: Quá trình phân giải cellulose trong tự nhiên chủ yếu được thực hiện bởi nhóm vi sinh vật nào?

  • A. Vi khuẩn lactic
  • B. Vi khuẩn và nấm phân giải cellulose
  • C. Virus thực vật
  • D. Động vật nguyên sinh ăn cellulose

Câu 13: Trong sản xuất penicillin, nấm Penicillium chrysogenum được nuôi cấy trong môi trường đặc biệt. Yếu tố môi trường nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất đến năng suất penicillin?

  • A. Thành phần dinh dưỡng của môi trường nuôi cấy.
  • B. Nhiệt độ và pH của môi trường.
  • C. Ánh sáng và độ ẩm.
  • D. Kích thước bình nuôi cấy.

Câu 14: Một học sinh thực hiện thí nghiệm quan sát hình dạng vi khuẩn bằng kính hiển vi quang học. Để tăng độ tương phản và dễ quan sát hơn, em nên sử dụng kỹ thuật nào sau đây?

  • A. Kính hiển vi điện tử.
  • B. Nuôi cấy vi khuẩn trên môi trường đặc biệt.
  • C. Nhuộm màu vi khuẩn.
  • D. Sử dụng vật kính có độ phóng đại thấp.

Câu 15: Trong hệ tiêu hóa của động vật nhai lại (ví dụ: trâu, bò), vi sinh vật cộng sinh đóng vai trò quan trọng. Vai trò chính của vi sinh vật trong dạ cỏ của động vật nhai lại là gì?

  • A. Tổng hợp vitamin nhóm B cho vật chủ.
  • B. Phân giải cellulose thành đường đơn để vật chủ hấp thụ.
  • C. Khử độc các chất độc hại trong thức ăn.
  • D. Tăng cường hệ miễn dịch cho vật chủ.

Câu 16: Một loại virus có bộ gene là RNA mạch đơn dương (+ssRNA). Khi xâm nhập vào tế bào chủ, bộ gene của virus này sẽ hoạt động như thế nào?

  • A. Hoạt động trực tiếp như mRNA để dịch mã protein virus.
  • B. Sao chép ngược thành DNA mạch kép trước khi dịch mã.
  • C. Sao chép thành RNA mạch đơn âm (-ssRNA) trước khi dịch mã.
  • D. Tích hợp vào bộ gene của tế bào chủ trước khi dịch mã.

Câu 17: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để ngăn ngừa sự lây lan của bệnh lao do vi khuẩn Mycobacterium tuberculosis gây ra trong cộng đồng?

  • A. Vệ sinh cá nhân và môi trường sạch sẽ.
  • B. Tiêm vaccine phòng bệnh cho toàn dân.
  • C. Phát hiện sớm, cách ly và điều trị người bệnh.
  • D. Sử dụng kháng sinh dự phòng cho người có nguy cơ cao.

Câu 18: Trong quá trình sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong môi trường nuôi cấy liên tục, giai đoạn cân bằng (pha cân bằng) được đặc trưng bởi điều gì?

  • A. Số lượng tế bào trong quần thể tăng theo cấp số nhân.
  • B. Tốc độ sinh trưởng của quần thể bằng tốc độ chết đi.
  • C. Tế bào vi khuẩn ngừng sinh sản và chuyển sang trạng thái bào tử.
  • D. Môi trường nuôi cấy trở nên giàu dinh dưỡng nhất.

Câu 19: Enzim reverse transcriptase (enzim phiên mã ngược) có vai trò quan trọng trong chu trình nhân lên của virus nào sau đây?

  • A. Virus cúm
  • B. Virus herpes
  • C. Virus đậu mùa
  • D. Virus HIV

Câu 20: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của vi sinh vật trong công nghệ xử lý chất thải?

  • A. Xử lý nước thải sinh hoạt và công nghiệp.
  • B. Phân hủy rác thải hữu cơ thành phân compost.
  • C. Sản xuất vaccine phòng bệnh truyền nhiễm.
  • D. Khử độc các chất ô nhiễm trong đất và nước.

Câu 21: Một loại vi khuẩn có khả năng sử dụng ánh sáng mặt trời làm nguồn năng lượng và CO₂ làm nguồn carbon. Kiểu dinh dưỡng của vi khuẩn này là gì?

  • A. Quang tự dưỡng (Photoautotroph)
  • B. Quang dị dưỡng (Photoheterotroph)
  • C. Hóa tự dưỡng (Chemoautotroph)
  • D. Hóa dị dưỡng (Chemoheterotroph)

Câu 22: Plasmid là một phân tử DNA nhỏ, mạch vòng, nằm ngoài nhiễm sắc thể ở vi khuẩn. Vai trò quan trọng nhất của plasmid trong công nghệ DNA tái tổ hợp là gì?

  • A. Cung cấp năng lượng cho quá trình nhân đôi DNA.
  • B. Vector để chuyển gene mong muốn vào tế bào nhận.
  • C. Tham gia vào quá trình phiên mã và dịch mã gene.
  • D. Bảo vệ DNA của vi khuẩn khỏi sự tấn công của virus.

Câu 23: Một bệnh nhân bị nhiễm trùng vết thương do vi khuẩn Staphylococcus aureus kháng methicillin (MRSA). Giải pháp nào sau đây không phù hợp trong điều trị nhiễm trùng MRSA?

  • A. Sử dụng kháng sinh vancomycin.
  • B. Sử dụng kháng sinh linezolid.
  • C. Phẫu thuật cắt lọc mô hoại tử.
  • D. Sử dụng kháng sinh methicillin.

Câu 24: Trong quá trình nhân lên của virus, giai đoạn nào sau đây là giai đoạn virus xâm nhập vật chất di truyền vào tế bào chủ?

  • A. Hấp phụ
  • B. Xâm nhập
  • C. Sinh tổng hợp
  • D. Lắp ráp và giải phóng

Câu 25: Một loại vi sinh vật được phân lập từ suối nước nóng có nhiệt độ 80°C. Vi sinh vật này có khả năng thuộc nhóm nào sau đây dựa trên nhiệt độ sinh trưởng tối ưu?

  • A. Ưa lạnh (Psychrophile)
  • B. Ưa ấm (Mesophile)
  • C. Ưa nhiệt (Thermophile)
  • D. Ưa siêu nhiệt (Hyperthermophile)

Câu 26: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để định lượng số lượng vi khuẩn sống trong một mẫu?

  • A. Đo độ đục của môi trường nuôi cấy.
  • B. Đếm tế bào trực tiếp dưới kính hiển vi.
  • C. Phương pháp PCR định lượng.
  • D. Phương pháp đếm khuẩn lạc trên đĩa thạch.

Câu 27: Trong sản xuất tương, nấm mốc Aspergillus oryzae được sử dụng để lên men đậu tương. Vai trò chính của nấm mốc trong quá trình này là gì?

  • A. Tạo màu và hương vị đặc trưng cho tương.
  • B. Phân giải protein và tinh bột trong đậu tương.
  • C. Ức chế sự phát triển của vi sinh vật gây hại.
  • D. Cung cấp vitamin và khoáng chất cho sản phẩm.

Câu 28: Một đoạn DNA của vi khuẩn có trình tự nucleotide như sau: 5"-ATG-CGG-TAA-3". Sau khi phiên mã, trình tự mRNA tương ứng sẽ là gì?

  • A. 5"-ATG-CGG-TAA-3"
  • B. 3"-UAA-GCC-AUG-5"
  • C. 5"-AUG-CGG-UAA-3"
  • D. 3"-ATT-GCC-ATT-5"

Câu 29: Hiện tượng "tảo nở hoa" trong nước thường do sự phát triển quá mức của nhóm vi sinh vật nào?

  • A. Vi khuẩn lam (Cyanobacteria)
  • B. Nấm sợi
  • C. Động vật nguyên sinh
  • D. Virus tảo

Câu 30: Trong thí nghiệm chứng minh vi sinh vật có ở khắp nơi, bước nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính đối chứng và kết luận khoa học?

  • A. Quan sát mẫu vật dưới kính hiển vi độ phóng đại lớn.
  • B. Sử dụng môi trường nuôi cấy đã được khử trùng và để đối chứng.
  • C. Lặp lại thí nghiệm nhiều lần để tăng độ tin cậy.
  • D. Ghi chép chi tiết các bước tiến hành và kết quả quan sát.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Vi khuẩn Gram dương và vi khuẩn Gram âm khác nhau chủ yếu ở cấu trúc thành tế bào. Điểm khác biệt cơ bản nào sau đây quyết định sự khác biệt về màu sắc khi nhuộm Gram giữa hai loại vi khuẩn này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Một nhà khoa học quan sát thấy một vi sinh vật đơn bào có nhân chuẩn, sinh sản bằng bào tử và có thành tế bào chứa chitin. Vi sinh vật này có khả năng thuộc giới nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trong quá trình lên men rượu etylic từ glucose, nấm men *Saccharomyces cerevisiae* đóng vai trò chính. Sản phẩm nào sau đây là *sản phẩm chính* mong muốn của quá trình lên men này trong công nghiệp sản xuất rượu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Virus cúm A có khả năng biến đổi kháng nguyên bề mặt rất nhanh, dẫn đến việc cần phải tiêm vaccine cúm mùa hàng năm. Cơ chế biến đổi kháng nguyên nào sau đây *không* phải là cơ chế chính gây ra sự biến đổi này ở virus cúm A?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Một bệnh nhân nhập viện với triệu chứng tiêu chảy nặng sau khi ăn hải sản sống. Xét nghiệm phân cho thấy có sự hiện diện của vi khuẩn *Vibrio cholerae*. Cơ chế gây bệnh chính của *V. cholerae* trong trường hợp này là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong thí nghiệm nuôi cấy vi khuẩn, môi trường dinh dưỡng được khử trùng bằng phương pháp nhiệt ẩm (autoclave). Nguyên tắc khử trùng của phương pháp này dựa trên yếu tố nào là chính?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Kháng sinh penicillin có tác dụng ức chế sự hình thành thành tế bào vi khuẩn. Loại kháng sinh này sẽ có hiệu quả *chọn lọc* cao nhất đối với loại vi sinh vật nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Một chủng vi khuẩn *E. coli* có thời gian thế hệ (thời gian nhân đôi) là 20 phút trong điều kiện nuôi cấy tối ưu. Nếu bắt đầu nuôi cấy từ 10³ tế bào, sau 2 giờ (120 phút) số lượng tế bào vi khuẩn lý thuyết sẽ là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Phản ứng PCR (Phản ứng chuỗi polymerase) được sử dụng rộng rãi trong sinh học phân tử và vi sinh vật học. Ứng dụng *chính* của PCR trong chẩn đoán bệnh truyền nhiễm do vi sinh vật là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Trong chu trình nitơ, vi sinh vật đóng vai trò quan trọng trong nhiều giai đoạn. Quá trình nào sau đây *không* phải là vai trò của vi sinh vật trong chu trình nitơ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Virus HIV gây suy giảm miễn dịch ở người chủ yếu tấn công vào loại tế bào miễn dịch nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Quá trình phân giải cellulose trong tự nhiên chủ yếu được thực hiện bởi nhóm vi sinh vật nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong sản xuất penicillin, nấm *Penicillium chrysogenum* được nuôi cấy trong môi trường đặc biệt. Yếu tố môi trường nào sau đây *ảnh hưởng lớn nhất* đến năng suất penicillin?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Một học sinh thực hiện thí nghiệm quan sát hình dạng vi khuẩn bằng kính hiển vi quang học. Để tăng độ tương phản và dễ quan sát hơn, em nên sử dụng kỹ thuật nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trong hệ tiêu hóa của động vật nhai lại (ví dụ: trâu, bò), vi sinh vật cộng sinh đóng vai trò quan trọng. Vai trò *chính* của vi sinh vật trong dạ cỏ của động vật nhai lại là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Một loại virus có bộ gene là RNA mạch đơn dương (+ssRNA). Khi xâm nhập vào tế bào chủ, bộ gene của virus này sẽ hoạt động như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Biện pháp nào sau đây là *hiệu quả nhất* để ngăn ngừa sự lây lan của bệnh lao do vi khuẩn *Mycobacterium tuberculosis* gây ra trong cộng đồng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong quá trình sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong môi trường nuôi cấy liên tục, giai đoạn cân bằng (pha cân bằng) được đặc trưng bởi điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Enzim reverse transcriptase (enzim phiên mã ngược) có vai trò quan trọng trong chu trình nhân lên của virus nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Ứng dụng nào sau đây *không* phải là ứng dụng của vi sinh vật trong công nghệ xử lý chất thải?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Một loại vi khuẩn có khả năng sử dụng ánh sáng mặt trời làm nguồn năng lượng và CO₂ làm nguồn carbon. Kiểu dinh dưỡng của vi khuẩn này là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Plasmid là một phân tử DNA nhỏ, mạch vòng, nằm ngoài nhiễm sắc thể ở vi khuẩn. Vai trò *quan trọng nhất* của plasmid trong công nghệ DNA tái tổ hợp là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Một bệnh nhân bị nhiễm trùng vết thương do vi khuẩn *Staphylococcus aureus* kháng methicillin (MRSA). Giải pháp nào sau đây *không* phù hợp trong điều trị nhiễm trùng MRSA?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong quá trình nhân lên của virus, giai đoạn nào sau đây là giai đoạn virus xâm nhập vật chất di truyền vào tế bào chủ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Một loại vi sinh vật được phân lập từ suối nước nóng có nhiệt độ 80°C. Vi sinh vật này có khả năng thuộc nhóm nào sau đây dựa trên nhiệt độ sinh trưởng tối ưu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để định lượng số lượng vi khuẩn *sống* trong một mẫu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong sản xuất tương, nấm mốc *Aspergillus oryzae* được sử dụng để lên men đậu tương. Vai trò *chính* của nấm mốc trong quá trình này là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Một đoạn DNA của vi khuẩn có trình tự nucleotide như sau: 5'-ATG-CGG-TAA-3'. Sau khi phiên mã, trình tự mRNA tương ứng sẽ là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Hiện tượng 'tảo nở hoa' trong nước thường do sự phát triển quá mức của nhóm vi sinh vật nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong thí nghiệm chứng minh vi sinh vật có ở khắp nơi, bước nào sau đây là *quan trọng nhất* để đảm bảo tính đối chứng và kết luận khoa học?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật - Đề 05

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vì sao virus không được xem là một tế bào sống theo nghĩa đầy đủ?

  • A. Vì chúng có kích thước quá nhỏ bé, không thể quan sát bằng kính hiển vi quang học.
  • B. Vì chúng chỉ chứa một loại vật chất di truyền duy nhất là DNA hoặc RNA.
  • C. Vì chúng có khả năng di chuyển và phát tán rất nhanh trong môi trường.
  • D. Vì chúng thiếu cấu trúc tế bào hoàn chỉnh, không có khả năng tự trao đổi chất và sinh sản.

Câu 2: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để phân lập vi khuẩn thuần khiết từ một mẫu hỗn hợp?

  • A. Ly tâmGradient mật độ
  • B. Trải ria trên môi trường thạch
  • C. Sắc ký cột
  • D. Điện di trên gel agarose

Câu 3: Loại môi trường nào cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng cần thiết cho sự sinh trưởng của hầu hết các loại vi sinh vật, kể cả vi sinh vật khó tính?

  • A. Môi trường giàu dinh dưỡng (môi trường cơ bản)
  • B. Môi trường chọn lọc
  • C. Môi trường phân biệt
  • D. Môi trường tổng hợp

Câu 4: Pha tiềm phát (lag phase) trong đường cong sinh trưởng của quần thể vi khuẩn đặc trưng bởi điều gì?

  • A. Số lượng tế bào sinh vật tăng theo cấp số nhân.
  • B. Tốc độ sinh trưởng của quần thể đạt cực đại và ổn định.
  • C. Vi khuẩn thích nghi với môi trường mới, chưa sinh sản mạnh.
  • D. Số lượng tế bào sinh ra cân bằng với số lượng tế bào chết.

Câu 5: Quá trình nào sau đây tạo ra ATP trực tiếp từ chất nền mà không cần chuỗi truyền electron?

  • A. Hô hấp hiếu khí
  • B. Phosphoryl hóa mức cơ chất
  • C. Quang phosphoryl hóa
  • D. Hô hấp kỵ khí

Câu 6: Enzim nitrogenase của vi khuẩn cố định đạm có vai trò gì quan trọng trong sinh quyển?

  • A. Chuyển hóa N2 thành NH3, cung cấp nguồn đạm cho sinh vật.
  • B. Phân giải chất hữu cơ phức tạp thành chất đơn giản.
  • C. Tổng hợp protein từ các amino acid.
  • D. Oxy hóa NH3 thành NO3- trong quá trình nitrat hóa.

Câu 7: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của vi sinh vật trong công nghệ thực phẩm?

  • A. Sản xuất sữa chua và các sản phẩm lên men khác.
  • B. Sản xuất các chất phụ gia thực phẩm như acid amin, vitamin.
  • C. Sản xuất vaccine phòng bệnh cho người và động vật.
  • D. Bảo quản thực phẩm bằng phương pháp lên men.

Câu 8: Loại vi sinh vật nào sau đây có khả năng gây bệnh lao ở người?

  • A. Virus cúm Influenza
  • B. Vi khuẩn Mycobacterium tuberculosis
  • C. Nấm Candida albicans
  • D. Trùng roi Trypanosoma

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về virus?

  • A. Virus có cấu tạo tế bào phức tạp tương tự tế bào nhân chuẩn.
  • B. Virus có thể tự sinh sản độc lập bên ngoài tế bào sống.
  • C. Virus luôn gây hại cho tế bào chủ mà chúng xâm nhiễm.
  • D. Virus có kích thước rất nhỏ, chỉ có thể quan sát dưới kính hiển vi điện tử.

Câu 10: Trong hệ sinh thái, vi sinh vật đóng vai trò chính nào sau đây?

  • A. Sinh vật sản xuất chính trong hầu hết các hệ sinh thái.
  • B. Sinh vật phân giải, tham gia vào các chu trình vật chất.
  • C. Sinh vật tiêu thụ bậc cao, kiểm soát số lượng các loài khác.
  • D. Sinh vật cộng sinh bắt buộc với tất cả các loài thực vật.

Câu 11: Loại bào quan nào của tế bào nhân thực có nguồn gốc từ vi khuẩn nội cộng sinh?

  • A. Lưới nội chất
  • B. Bộ Golgi
  • C. Ti thể và Lục lạp
  • D. Lysosome

Câu 12: Điều kiện nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Độ pH
  • C. Ánh sáng (đối với một số loài)
  • D. Vị trí địa lý của phòng thí nghiệm

Câu 13: Loại liên kết hóa học nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc duy trì cấu trúc bậc hai của protein trong virus?

  • A. Liên kết peptide
  • B. Liên kết hydrogen
  • C. Liên kết ion
  • D. Liên kết disulfide

Câu 14: Trong thí nghiệm xác định số lượng vi khuẩn bằng phương pháp pha loãng và đếm khuẩn lạc, điều gì xảy ra nếu pha loãng mẫu không đủ?

  • A. Khó đếm chính xác số lượng khuẩn lạc do mọc quá dày.
  • B. Không có khuẩn lạc nào mọc trên đĩa thạch.
  • C. Kích thước khuẩn lạc trở nên lớn hơn bình thường.
  • D. Thời gian ủ mẫu lâu hơn để khuẩn lạc phát triển.

Câu 15: Vì sao việc khử trùng bằng nhiệt ẩm (ví dụ: nồi hấp autoclave) hiệu quả hơn so với nhiệt khô (ví dụ: lò sấy)?

  • A. Nhiệt ẩm dễ dàng đạt được nhiệt độ cao hơn nhiệt khô.
  • B. Nhiệt ẩm không làm hư hại các vật liệu nhạy cảm với nhiệt.
  • C. Nhiệt ẩm có khả năng xâm nhập và phá hủy tế bào vi sinh vật tốt hơn.
  • D. Nhiệt ẩm không gây ăn mòn các dụng cụ kim loại.

Câu 16: Vi sinh vật nào sau đây được sử dụng trong sản xuất kháng sinh penicillin?

  • A. Escherichia coli
  • B. Bacillus subtilis
  • C. Streptomyces griseus
  • D. Penicillium chrysogenum

Câu 17: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về quá trình nhân lên của virus trong tế bào chủ?

  • A. Virus tự tổng hợp tất cả các thành phần cấu tạo của chúng bên ngoài tế bào chủ.
  • B. Virus sử dụng bộ máy tế bào của tế bào chủ để nhân bản vật chất di truyền và tổng hợp protein.
  • C. Virus nhân lên bằng cách phân đôi tương tự như vi khuẩn.
  • D. Virus chỉ nhân lên trong tế bào chết.

Câu 18: Trong chu trình sinh địa hóa nitơ, quá trình amon hóa (ammonification) được thực hiện bởi nhóm vi sinh vật nào?

  • A. Vi khuẩn nitrat hóa
  • B. Vi khuẩn phản nitrat hóa
  • C. Vi sinh vật phân giải chất hữu cơ
  • D. Vi khuẩn cố định đạm

Câu 19: Loại vi sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp nhưng không tạo ra oxygen (O2)?

  • A. Vi khuẩn lưu huỳnh màu tía
  • B. Vi tảo lục
  • C. Vi khuẩn lam (Cyanobacteria)
  • D. Nấm men

Câu 20: Ứng dụng của vi sinh vật trong xử lý ô nhiễm môi trường (bioremediation) dựa trên khả năng nào của chúng?

  • A. Khả năng sinh sản nhanh chóng để cạnh tranh với các loài khác.
  • B. Khả năng tạo bào tử để chịu đựng điều kiện khắc nghiệt.
  • C. Khả năng di chuyển linh hoạt để tìm kiếm chất ô nhiễm.
  • D. Khả năng phân giải các chất độc hại và chuyển hóa chúng.

Câu 21: Loại virus nào sau đây gây bệnh AIDS ở người?

  • A. Virus cúm (Influenza virus)
  • B. Virus HIV
  • C. Virus viêm gan B (Hepatitis B virus)
  • D. Virus herpes simplex

Câu 22: Trong quá trình hô hấp tế bào ở vi khuẩn hiếu khí, chất nhận electron cuối cùng là gì?

  • A. Nitrate (NO3-)
  • B. Sulfate (SO42-)
  • C. Oxygen (O2)
  • D. Carbon dioxide (CO2)

Câu 23: Phương pháp nhuộm Gram được sử dụng để phân loại vi khuẩn dựa trên sự khác biệt về cấu trúc nào?

  • A. Vách tế bào
  • B. Màng tế bào
  • C. Ribosome
  • D. Vật chất di truyền

Câu 24: Loại vi sinh vật nào sau đây thuộc nhóm Archaea và thường sống trong điều kiện môi trường khắc nghiệt (nhiệt độ cao, độ mặn cao)?

  • A. Vi khuẩn lactic
  • B. Vi sinh vật ưa nhiệt và ưa mặn
  • C. Nấm sợi
  • D. Động vật nguyên sinh

Câu 25: Trong quá trình lên men rượu etylic, vi sinh vật nào đóng vai trò chính?

  • A. Vi khuẩn axetic
  • B. Vi khuẩn lactic
  • C. Nấm mốc Aspergillus
  • D. Nấm men Saccharomyces cerevisiae

Câu 26: Cơ chế tác động của kháng sinh penicillin là gì?

  • A. Ức chế tổng hợp protein của vi khuẩn.
  • B. Ức chế tổng hợp DNA của vi khuẩn.
  • C. Ức chế tổng hợp vách tế bào vi khuẩn.
  • D. Phá hủy màng tế bào chất của vi khuẩn.

Câu 27: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về bào tử vi khuẩn?

  • A. Bào tử giúp vi khuẩn tồn tại trong điều kiện môi trường khắc nghiệt.
  • B. Bào tử là hình thức sinh sản vô tính của vi khuẩn.
  • C. Bào tử có cấu trúc phức tạp, chứa DNA và các thành phần cần thiết.
  • D. Bào tử có thể nảy mầm thành tế bào sinh dưỡng khi gặp điều kiện thuận lợi.

Câu 28: Trong kỹ thuật PCR (phản ứng chuỗi polymerase), enzyme DNA polymerase chịu nhiệt được sử dụng có nguồn gốc từ vi khuẩn nào?

  • A. Thermus aquaticus
  • B. Escherichia coli
  • C. Bacillus subtilis
  • D. Saccharomyces cerevisiae

Câu 29: Loại môi trường nào được sử dụng để phân biệt hai hay nhiều loại vi khuẩn dựa trên đặc điểm sinh hóa của chúng, ví dụ khả năng lên men đường lactose?

  • A. Môi trường tối thiểu
  • B. Môi trường chọn lọc
  • C. Môi trường phân biệt
  • D. Môi trường giàu dinh dưỡng

Câu 30: Cho sơ đồ một hệ sinh thái: Ánh sáng mặt trời -> Thực vật -> Động vật ăn cỏ -> Động vật ăn thịt -> Vi sinh vật phân giải. Vi sinh vật phân giải đóng vai trò gì trong việc duy trì chu trình vật chất trong hệ sinh thái này?

  • A. Cung cấp năng lượng trực tiếp cho động vật ăn cỏ.
  • B. Trả lại chất dinh dưỡng vô cơ cho môi trường để thực vật sử dụng.
  • C. Cạnh tranh chất dinh dưỡng với thực vật.
  • D. Kiểm soát số lượng động vật ăn thịt.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Vì sao virus không được xem là một tế bào sống theo nghĩa đầy đủ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để phân lập vi khuẩn thuần khiết từ một mẫu hỗn hợp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Loại môi trường nào cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng cần thiết cho sự sinh trưởng của hầu hết các loại vi sinh vật, kể cả vi sinh vật khó t??nh?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Pha tiềm phát (lag phase) trong đường cong sinh trưởng của quần thể vi khuẩn đặc trưng bởi điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Quá trình nào sau đây tạo ra ATP trực tiếp từ chất nền mà không cần chuỗi truyền electron?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Enzim nitrogenase của vi khuẩn cố định đạm có vai trò gì quan trọng trong sinh quyển?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của vi sinh vật trong công nghệ thực phẩm?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Loại vi sinh vật nào sau đây có khả năng gây bệnh lao ở người?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về virus?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Trong hệ sinh thái, vi sinh vật đóng vai trò chính nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Loại bào quan nào của tế bào nhân thực có nguồn gốc từ vi khuẩn nội cộng sinh?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Điều kiện nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Loại liên kết hóa học nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc duy trì cấu trúc bậc hai của protein trong virus?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Trong thí nghiệm xác định số lượng vi khuẩn bằng phương pháp pha loãng và đếm khuẩn lạc, điều gì xảy ra nếu pha loãng mẫu không đủ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Vì sao việc khử trùng bằng nhiệt ẩm (ví dụ: nồi hấp autoclave) hiệu quả hơn so với nhiệt khô (ví dụ: lò sấy)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Vi sinh vật nào sau đây được sử dụng trong sản xuất kháng sinh penicillin?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về quá trình nhân lên của virus trong tế bào chủ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Trong chu trình sinh địa hóa nitơ, quá trình amon hóa (ammonification) được thực hiện bởi nhóm vi sinh vật nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Loại vi sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp nhưng không tạo ra oxygen (O2)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Ứng dụng của vi sinh vật trong xử lý ô nhiễm môi trường (bioremediation) dựa trên khả năng nào của chúng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Loại virus nào sau đây gây bệnh AIDS ở người?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong quá trình hô hấp tế bào ở vi khuẩn hiếu khí, chất nhận electron cuối cùng là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Phương pháp nhuộm Gram được sử dụng để phân loại vi khuẩn dựa trên sự khác biệt về cấu trúc nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Loại vi sinh vật nào sau đây thuộc nhóm Archaea và thường sống trong điều kiện môi trường khắc nghiệt (nhiệt độ cao, độ mặn cao)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong quá trình lên men rượu etylic, vi sinh vật nào đóng vai trò chính?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Cơ chế tác động của kháng sinh penicillin là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về bào tử vi khuẩn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong kỹ thuật PCR (phản ứng chuỗi polymerase), enzyme DNA polymerase chịu nhiệt được sử dụng có nguồn gốc từ vi khuẩn nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Loại môi trường nào được sử dụng để phân biệt hai hay nhiều loại vi khuẩn dựa trên đặc điểm sinh hóa của chúng, ví dụ khả năng lên men đường lactose?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Cho sơ đồ một hệ sinh thái: Ánh sáng mặt trời -> Thực vật -> Động vật ăn cỏ -> Động vật ăn thịt -> Vi sinh vật phân giải. Vi sinh vật phân giải đóng vai trò gì trong việc duy trì chu trình vật chất trong hệ sinh thái này?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật - Đề 06

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vi sinh vật có mặt ở khắp mọi nơi trong thế giới sống của chúng ta. Tuy nhiên, chúng ta không thể nhìn thấy chúng bằng mắt thường. Phương pháp nào sau đây là quan trọng nhất để nghiên cứu hình thái và cấu trúc của vi sinh vật?

  • A. Nuôi cấy phân lập
  • B. Kính hiển vi
  • C. Kỹ thuật PCR
  • D. Điện di gel

Câu 2: Khi nghiên cứu về ảnh hưởng của nhiệt độ lên sự sinh trưởng của vi khuẩn, một học sinh tiến hành thí nghiệm và thu được kết quả như sau: Vi khuẩn sinh trưởng tốt nhất ở 37°C, chậm hơn ở 25°C và ngừng sinh trưởng ở 50°C. Dựa vào kết quả này, vi khuẩn trên thuộc nhóm nào?

  • A. Vi khuẩn ưa lạnh (psychrophile)
  • B. Vi khuẩn ưa nhiệt (thermophile)
  • C. Vi khuẩn ưa ấm (mesophile)
  • D. Vi khuẩn ưa siêu nhiệt (hyperthermophile)

Câu 3: Trong quá trình lên men rượu etylic từ glucose, nấm men (Saccharomyces cerevisiae) đóng vai trò chính. Phương trình tổng quát của quá trình này là:

  • A. C6H12O6 + 6O2 → 6CO2 + 6H2O
  • B. 6CO2 + 6H2O → C6H12O6 + 6O2
  • C. C6H12O6 → 2C3H4O3 + 2ATP
  • D. C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2

Câu 4: Virus được xem là một dạng sống đặc biệt vì chúng không có cấu tạo tế bào và không thể tự sinh sản bên ngoài tế bào vật chủ. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của virus?

  • A. Kích thước siêu nhỏ
  • B. Có vật chất di truyền là DNA hoặc RNA
  • C. Tự tổng hợp protein bằng ribosome riêng
  • D. Có khả năng gây bệnh cho vật chủ

Câu 5: Vi khuẩn Rhizobium sống cộng sinh trong nốt sần rễ cây họ Đậu có vai trò quan trọng trong tự nhiên. Vai trò chính của vi khuẩn này là gì?

  • A. Cố định nitơ từ khí quyển
  • B. Phân giải chất hữu cơ
  • C. Tổng hợp chất kháng sinh
  • D. Gây bệnh cho cây trồng

Câu 6: Trong quy trình sản xuất sữa chua, vi khuẩn lactic (ví dụ Lactobacillus bulgaricus) được sử dụng để chuyển hóa lactose (đường sữa) thành axit lactic. Axit lactic có vai trò gì trong sản phẩm sữa chua?

  • A. Tăng độ ngọt của sữa chua
  • B. Làm đông tụ protein sữa và tạo vị chua
  • C. Tiêu diệt các vi khuẩn gây hại
  • D. Cung cấp vitamin cho sữa chua

Câu 7: Một bệnh nhân bị nhiễm trùng vết thương bởi vi khuẩn Staphylococcus aureus. Bác sĩ quyết định sử dụng kháng sinh penicillin để điều trị. Penicillin có cơ chế tác động chính là gì?

  • A. Ức chế tổng hợp protein
  • B. Ức chế tổng hợp DNA
  • C. Ức chế tổng hợp thành tế bào
  • D. Phá hủy màng tế bào

Câu 8: Để phân biệt vi khuẩn Gram dương và Gram âm, người ta sử dụng phương pháp nhuộm Gram. Sự khác biệt cơ bản giữa hai loại vi khuẩn này dựa trên cấu trúc nào?

  • A. Màng tế bào chất
  • B. Vùng nhân
  • C. Ribosome
  • D. Thành tế bào

Câu 9: Trong môi trường nuôi cấy liên tục, người ta có thể duy trì quần thể vi sinh vật ở pha sinh trưởng ổn định (pha cân bằng). Điều này đạt được bằng cách nào?

  • A. Tăng nhiệt độ môi trường
  • B. Bổ sung liên tục chất dinh dưỡng và loại bỏ chất thải
  • C. Giảm nồng độ oxy hòa tan
  • D. Thay đổi pH môi trường

Câu 10: Một loại vi khuẩn có khả năng sử dụng ánh sáng mặt trời làm nguồn năng lượng và CO2 làm nguồn carbon. Vi khuẩn này thuộc kiểu dinh dưỡng nào?

  • A. Hóa dị dưỡng (chemoheterotroph)
  • B. Hóa tự dưỡng (chemoautotroph)
  • C. Quang tự dưỡng (photoautotroph)
  • D. Quang dị dưỡng (photoheterotroph)

Câu 11: Để khử trùng các dụng cụ y tế chịu nhiệt, phương pháp phổ biến và hiệu quả nhất là sử dụng:

  • A. Ánh sáng tử ngoại (UV)
  • B. Lọc
  • C. Cồn 70 độ
  • D. Hấp tiệt trùng (autoclave)

Câu 12: Hiện tượng “tảo nở hoa” trong các водоемы (ao, hồ) thường do sự bùng phát của một nhóm vi sinh vật nào?

  • A. Vi khuẩn Gram âm
  • B. Vi khuẩn lam (cyanobacteria)
  • C. Nấm men
  • D. Virus

Câu 13: Một chủng vi khuẩn E. coli biến đổi gen được sử dụng để sản xuất insulin cho người bệnh tiểu đường. Đây là một ứng dụng của:

  • A. Công nghệ enzyme
  • B. Công nghệ tế bào
  • C. Công nghệ vi sinh vật
  • D. Công nghệ nano

Câu 14: Trong chu trình nitơ, quá trình nào chuyển đổi amoni (NH4+) thành nitrit (NO2-) và sau đó thành nitrat (NO3-)?

  • A. Nitrat hóa (nitrification)
  • B. Khử nitrat (denitrification)
  • C. Cố định nitơ (nitrogen fixation)
  • D. Amon hóa (ammonification)

Câu 15: Virus cúm A (Influenza virus A) có khả năng biến đổi kháng nguyên bề mặt rất nhanh, dẫn đến việc cần phải tiêm vaccine cúm hàng năm. Hiện tượng biến đổi kháng nguyên này được gọi là:

  • A. Chuyển đoạn gen (genetic shift)
  • B. Trôi dạt kháng nguyên (antigenic drift)
  • C. Đột biến gen (gene mutation)
  • D. Tái tổ hợp gen (gene recombination)

Câu 16: Một bệnh nhân nhập viện với các triệu chứng tiêu chảy, đau bụng dữ dội sau khi ăn gỏi cá sống. Xét nghiệm phân phát hiện vi khuẩn Vibrio cholerae. Bệnh nhân này có thể đã mắc bệnh gì?

  • A. Thương hàn
  • B. Lỵ trực khuẩn
  • C. Tả
  • D. Viêm gan A

Câu 17: Nấm mốc (ví dụ Penicillium) có vai trò quan trọng trong tự nhiên và công nghiệp. Một vai trò quan trọng của nấm mốc là:

  • A. Cố định nitơ
  • B. Quang hợp
  • C. Gây bệnh cho thực vật
  • D. Phân giải chất hữu cơ và sản xuất kháng sinh

Câu 18: Để bảo quản thực phẩm, người ta có thể sử dụng phương pháp thanh trùng Pasteur. Phương pháp này chủ yếu nhằm mục đích gì?

  • A. Tiêu diệt toàn bộ vi sinh vật
  • B. Tiêu diệt phần lớn vi sinh vật gây hại và giảm số lượng vi sinh vật
  • C. Tăng cường hương vị thực phẩm
  • D. Làm chín thực phẩm

Câu 19: Một nhà khoa học muốn nghiên cứu hình thái chi tiết của một loại virus. Kính hiển vi nào sau đây sẽ cung cấp độ phân giải cao nhất để quan sát virus?

  • A. Kính hiển vi quang học
  • B. Kính hiển vi nền đen
  • C. Kính hiển vi điện tử
  • D. Kính hiển vi huỳnh quang

Câu 20: Trong thí nghiệm xác định đường cong sinh trưởng của vi khuẩn, pha nào thể hiện tốc độ sinh trưởng của quần thể vi khuẩn là lớn nhất?

  • A. Pha tiềm ẩn (lag phase)
  • B. Pha lũy thừa (log phase)
  • C. Pha cân bằng (stationary phase)
  • D. Pha suy vong (death phase)

Câu 21: Một loại vi khuẩn gây bệnh có khả năng tạo bào tử. Bào tử vi khuẩn có vai trò quan trọng trong:

  • A. Sinh sản nhanh chóng
  • B. Di chuyển trong môi trường
  • C. Trao đổi chất mạnh mẽ
  • D. Tồn tại và phân tán trong điều kiện bất lợi

Câu 22: Để xác định loài vi khuẩn, người ta thường dựa vào nhiều đặc điểm khác nhau. Tuy nhiên, đặc điểm nào sau đây được xem là quan trọng nhất trong phân loại vi khuẩn hiện nay?

  • A. Hình thái tế bào
  • B. Khả năng trao đổi chất
  • C. Trình tự gene rRNA
  • D. Khả năng gây bệnh

Câu 23: Trong hệ sinh thái, vi sinh vật đóng vai trò quan trọng trong việc phân giải chất hữu cơ từ xác sinh vật chết. Nhóm vi sinh vật nào chủ yếu đảm nhiệm vai trò này?

  • A. Vi khuẩn và nấm
  • B. Virus và vi tảo
  • C. Động vật nguyên sinh
  • D. Vi khuẩn cổ (Archaea)

Câu 24: Một bệnh viện ghi nhận số ca nhiễm khuẩn bệnh viện (nhiễm trùng mắc phải trong bệnh viện) tăng cao. Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất để kiểm soát và giảm thiểu tình trạng này?

  • A. Sử dụng kháng sinh phổ rộng
  • B. Vệ sinh tay thường xuyên và đúng cách
  • C. Cách ly tất cả bệnh nhân
  • D. Tăng cường sử dụng thuốc diệt nấm

Câu 25: Trong quá trình nhân lên của virus trong tế bào vật chủ, giai đoạn nào virus lắp ráp các thành phần capsid và acid nucleic để tạo thành virus hoàn chỉnh?

  • A. Xâm nhập
  • B. Sinh tổng hợp
  • C. Giải phóng
  • D. Lắp ráp

Câu 26: Một mẫu đất được phân tích và phát hiện chứa nhiều vi khuẩn có khả năng phân giải cellulose. Vi khuẩn này có vai trò gì trong hệ sinh thái đất?

  • A. Cố định nitơ cho đất
  • B. Tổng hợp chất dinh dưỡng cho cây
  • C. Phân giải chất hữu cơ và tái chế chất dinh dưỡng
  • D. Gây bệnh cho cây trồng

Câu 27: Trong sản xuất tương (nước chấm), nấm mốc Aspergillus oryzae được sử dụng để lên men đậu tương. Enzyme chính do nấm mốc này tiết ra để phân giải protein đậu tương là:

  • A. Amylase
  • B. Protease
  • C. Lipase
  • D. Cellulase

Câu 28: Một loại thuốc kháng virus ức chế enzyme phiên mã ngược (reverse transcriptase). Thuốc này có thể được sử dụng để điều trị bệnh nào?

  • A. Cúm
  • B. Sởi
  • C. Viêm gan B
  • D. AIDS

Câu 29: Để nuôi cấy vi khuẩn kỵ khí bắt buộc, cần loại bỏ yếu tố nào khỏi môi trường nuôi cấy?

  • A. Oxy
  • B. Ánh sáng
  • C. Độ ẩm
  • D. CO2

Câu 30: Trong nghiên cứu về vi sinh vật, kỹ thuật PCR (phản ứng chuỗi polymerase) được sử dụng để:

  • A. Quan sát hình thái vi sinh vật
  • B. Nuôi cấy và phân lập vi sinh vật
  • C. Khuếch đại và phân tích DNA của vi sinh vật
  • D. Đo hoạt tính enzyme của vi sinh vật

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Vi sinh vật có mặt ở khắp mọi nơi trong thế giới sống của chúng ta. Tuy nhiên, chúng ta không thể nhìn thấy chúng bằng mắt thường. Phương pháp nào sau đây là quan trọng nhất để nghiên cứu hình thái và cấu trúc của vi sinh vật?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Khi nghiên cứu về ảnh hưởng của nhiệt độ lên sự sinh trưởng của vi khuẩn, một học sinh tiến hành thí nghiệm và thu được kết quả như sau: Vi khuẩn sinh trưởng tốt nhất ở 37°C, chậm hơn ở 25°C và ngừng sinh trưởng ở 50°C. Dựa vào kết quả này, vi khuẩn trên thuộc nhóm nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong quá trình lên men rượu etylic từ glucose, nấm men (Saccharomyces cerevisiae) đóng vai trò chính. Phương trình tổng quát của quá trình này là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Virus được xem là một dạng sống đặc biệt vì chúng không có cấu tạo tế bào và không thể tự sinh sản bên ngoài tế bào vật chủ. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của virus?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Vi khuẩn Rhizobium sống cộng sinh trong nốt sần rễ cây họ Đậu có vai trò quan trọng trong tự nhiên. Vai trò chính của vi khuẩn này là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Trong quy trình sản xuất sữa chua, vi khuẩn lactic (ví dụ Lactobacillus bulgaricus) được sử dụng để chuyển hóa lactose (đường sữa) thành axit lactic. Axit lactic có vai trò gì trong sản phẩm sữa chua?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Một bệnh nhân bị nhiễm trùng vết thương bởi vi khuẩn Staphylococcus aureus. Bác sĩ quyết định sử dụng kháng sinh penicillin để điều trị. Penicillin có cơ chế tác động chính là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Để phân biệt vi khuẩn Gram dương và Gram âm, người ta sử dụng phương pháp nhuộm Gram. Sự khác biệt cơ bản giữa hai loại vi khuẩn này dựa trên cấu trúc nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong môi trường nuôi cấy liên tục, người ta có thể duy trì quần thể vi sinh vật ở pha sinh trưởng ổn định (pha cân bằng). Điều này đạt được bằng cách nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Một loại vi khuẩn có khả năng sử dụng ánh sáng mặt trời làm nguồn năng lượng và CO2 làm nguồn carbon. Vi khuẩn này thuộc kiểu dinh dưỡng nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Để khử trùng các dụng cụ y tế chịu nhiệt, phương pháp phổ biến và hiệu quả nhất là sử dụng:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Hiện tượng “tảo nở hoa” trong các водоемы (ao, hồ) thường do sự bùng phát của một nhóm vi sinh vật nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Một chủng vi khuẩn E. coli biến đổi gen được sử dụng để sản xuất insulin cho người bệnh tiểu đường. Đây là một ứng dụng của:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Trong chu trình nitơ, quá trình nào chuyển đổi amoni (NH4+) thành nitrit (NO2-) và sau đó thành nitrat (NO3-)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Virus cúm A (Influenza virus A) có khả năng biến đổi kháng nguyên bề mặt rất nhanh, dẫn đến việc cần phải tiêm vaccine cúm hàng năm. Hiện tượng biến đổi kháng nguyên này được gọi là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Một bệnh nhân nhập viện với các triệu chứng tiêu chảy, đau bụng dữ dội sau khi ăn gỏi cá sống. Xét nghiệm phân phát hiện vi khuẩn Vibrio cholerae. Bệnh nhân này có thể đã mắc bệnh gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Nấm mốc (ví dụ Penicillium) có vai trò quan trọng trong tự nhiên và công nghiệp. Một vai trò quan trọng của nấm mốc là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Để bảo quản thực phẩm, người ta có thể sử dụng phương pháp thanh trùng Pasteur. Phương pháp này chủ yếu nhằm mục đích gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Một nhà khoa học muốn nghiên cứu hình thái chi tiết của một loại virus. Kính hiển vi nào sau đây sẽ cung cấp độ phân giải cao nhất để quan sát virus?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong thí nghiệm xác định đường cong sinh trưởng của vi khuẩn, pha nào thể hiện tốc độ sinh trưởng của quần thể vi khuẩn là lớn nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Một loại vi khuẩn gây bệnh có khả năng tạo bào tử. Bào tử vi khuẩn có vai trò quan trọng trong:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Để xác định loài vi khuẩn, người ta thường dựa vào nhiều đặc điểm khác nhau. Tuy nhiên, đặc điểm nào sau đây được xem là quan trọng nhất trong phân loại vi khuẩn hiện nay?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Trong hệ sinh thái, vi sinh vật đóng vai trò quan trọng trong việc phân giải chất hữu cơ từ xác sinh vật chết. Nhóm vi sinh vật nào chủ yếu đảm nhiệm vai trò này?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Một bệnh viện ghi nhận số ca nhiễm khuẩn bệnh viện (nhiễm trùng mắc phải trong bệnh viện) tăng cao. Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất để kiểm soát và giảm thiểu tình trạng này?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong quá trình nhân lên của virus trong tế bào vật chủ, giai đoạn nào virus lắp ráp các thành phần capsid và acid nucleic để tạo thành virus hoàn chỉnh?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Một mẫu đất được phân tích và phát hiện chứa nhiều vi khuẩn có khả năng phân giải cellulose. Vi khuẩn này có vai trò gì trong hệ sinh thái đất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong sản xuất tương (nước chấm), nấm mốc Aspergillus oryzae được sử dụng để lên men đậu tương. Enzyme chính do nấm mốc này tiết ra để phân giải protein đậu tương là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Một loại thuốc kháng virus ức chế enzyme phiên mã ngược (reverse transcriptase). Thuốc này có thể được sử dụng để điều trị bệnh nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Để nuôi cấy vi khuẩn kỵ khí bắt buộc, cần loại bỏ yếu tố nào khỏi môi trường nuôi cấy?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong nghiên cứu về vi sinh vật, kỹ thuật PCR (phản ứng chuỗi polymerase) được sử dụng để:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật - Đề 07

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vi khuẩn lam (Cyanobacteria) có vai trò sinh thái quan trọng trong việc khởi đầu sự sống trên Trái Đất nguyên thủy nhờ khả năng đặc biệt nào?

  • A. Phân giải chất hữu cơ phức tạp thành chất đơn giản.
  • B. Quang hợp giải phóng oxygen, tạo điều kiện cho sự sống hiếu khí.
  • C. Cố định đạm từ khí quyển, cung cấp nguồn dinh dưỡng cho các hệ sinh thái.
  • D. Tham gia vào các chu trình địa hóa như chu trình lưu huỳnh và nitơ.

Câu 2: Trong thí nghiệm nuôi cấy vi khuẩn E. coli trong môi trường lỏng giàu dinh dưỡng, giai đoạn nào trong đường cong sinh trưởng đặc trưng bởi tốc độ sinh sản của tế bào vi khuẩn đạt cực đại và quần thể thích nghi với môi trường?

  • A. Pha tiềm ẩn (lag phase)
  • B. Pha suy vong (death phase)
  • C. Pha lũy thừa (log phase)
  • D. Pha cân bằng (stationary phase)

Câu 3: Virus cúm A có khả năng biến đổi kháng nguyên bề mặt rất nhanh, dẫn đến việc cần phải tiêm vaccine cúm hàng năm. Cơ chế nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng biến đổi này?

  • A. Sửa chữa sai hỏng DNA hiệu quả cao.
  • B. Cơ chế nhân đôi DNA bảo tồn tuyệt đối.
  • C. Trao đổi chất chậm và ít sai sót.
  • D. Đột biến và tái tổ hợp vật chất di truyền.

Câu 4: Loại vi sinh vật nào sau đây có khả năng sống sót trong điều kiện môi trường khắc nghiệt như nhiệt độ cực cao, độ mặn cao, hoặc pH acid mạnh nhờ cấu trúc màng tế bào và enzyme đặc biệt?

  • A. Vi khuẩn cổ (Archaea)
  • B. Vi khuẩn Gram dương
  • C. Nấm men
  • D. Động vật nguyên sinh

Câu 5: Quá trình lên men lactic bởi vi khuẩn lactic trong sản xuất sữa chua và nem chua chủ yếu dựa vào hình thức dị hóa nào để tạo năng lượng và sản phẩm đặc trưng?

  • A. Hô hấp hiếu khí
  • B. Hô hấp kỵ khí
  • C. Lên men
  • D. Quang tổng hợp

Câu 6: Để phân biệt vi khuẩn Gram âm và Gram dương dưới kính hiển vi quang học, người ta sử dụng phương pháp nhuộm Gram. Sự khác biệt cơ bản trong cấu trúc thành tế bào nào quyết định kết quả nhuộm khác nhau giữa hai nhóm vi khuẩn này?

  • A. Số lượng ribosome trong tế bào chất.
  • B. Độ dày lớp peptidoglycan và cấu trúc màng ngoài.
  • C. Thành phần lipid của màng sinh chất.
  • D. Sự hiện diện của DNA dạng vòng (plasmid).

Câu 7: Trong công nghệ sinh học, vi sinh vật được ứng dụng để sản xuất nhiều loại enzyme công nghiệp. Enzyme amylase từ vi khuẩn Bacillus subtilis được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp nào?

  • A. Sản xuất vaccine và thuốc kháng sinh.
  • B. Xử lý nước thải và phân hủy rác thải hữu cơ.
  • C. Tổng hợp vitamin và axit amin.
  • D. Công nghiệp thực phẩm và công nghiệp dệt may.

Câu 8: Một bệnh nhân nhập viện với triệu chứng sốt cao, đau đầu dữ dội, và cứng cổ. Xét nghiệm dịch não tủy cho thấy có sự hiện diện của vi khuẩn Neisseria meningitidis. Phương thức lây truyền chủ yếu của bệnh viêm màng não do vi khuẩn này là gì?

  • A. Qua đường tiêu hóa do thực phẩm ô nhiễm.
  • B. Qua vết thương hở trên da.
  • C. Qua đường hô hấp, giọt bắn từ người bệnh.
  • D. Qua côn trùng trung gian truyền bệnh (vector).

Câu 9: Để khử trùng các dụng cụ y tế chịu nhiệt, phương pháp nào sau đây là hiệu quả nhất trong việc tiêu diệt hầu hết các dạng sống của vi sinh vật, bao gồm cả nội bào tử vi khuẩn?

  • A. Sử dụng tia UV
  • B. Hấp tiệt trùng (autoclave)
  • C. Sử dụng cồn 70 độ
  • D. Lọc qua màng lọc vi khuẩn

Câu 10: Trong hệ sinh thái, vi sinh vật đóng vai trò quan trọng trong chu trình nitơ. Quá trình nào sau đây được thực hiện bởi vi khuẩn nitrat hóa (Nitrosomonas và Nitrobacter)?

  • A. Cố định nitơ từ khí quyển thành ammonia.
  • B. Chuyển hóa nitrat thành nitơ phân tử (khí N2).
  • C. Phân giải protein và các hợp chất hữu cơ chứa nitơ.
  • D. Oxi hóa ammonia thành nitrit và nitrit thành nitrat.

Câu 11: Quan sát một mẫu nước ao dưới kính hiển vi, bạn thấy một sinh vật đơn bào có kích thước lớn, nhân chuẩn, di chuyển bằng chân giả và có không bào tiêu hóa. Sinh vật này có khả năng thuộc nhóm vi sinh vật nào?

  • A. Vi khuẩn
  • B. Động vật nguyên sinh
  • C. Nấm
  • D. Virus

Câu 12: Loại virus nào sau đây có vật chất di truyền là RNA và sử dụng enzyme phiên mã ngược (reverse transcriptase) để nhân lên trong tế bào vật chủ?

  • A. Adenovirus
  • B. Herpesvirus
  • C. Retrovirus
  • D. Bacteriophage

Câu 13: Một bệnh nhân bị tiêu chảy sau khi ăn salad trộn rau sống. Xét nghiệm phân phát hiện vi khuẩn Salmonella. Biện pháp phòng ngừa bệnh hiệu quả nhất trong trường hợp này là gì?

  • A. Rửa sạch rau sống và nấu chín kỹ thực phẩm trước khi ăn.
  • B. Sử dụng kháng sinh dự phòng trước khi ăn salad.
  • C. Tiêm vaccine phòng bệnh Salmonella.
  • D. Uống men vi sinh (probiotics) để tăng cường miễn dịch đường ruột.

Câu 14: Trong quá trình nhân lên của virus, giai đoạn nào virus xâm nhập vào tế bào chủ bằng cách gắn protein bề mặt của virus vào thụ thể đặc hiệu trên màng tế bào chủ?

  • A. Sinh tổng hợp (synthesis)
  • B. Lắp ráp (assembly)
  • C. Giải phóng (release)
  • D. Hấp phụ (adsorption)

Câu 15: Loại môi trường nuôi cấy nào cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng cần thiết cho sự sinh trưởng của nhiều loại vi sinh vật khác nhau, không phân biệt nhu cầu dinh dưỡng đặc biệt?

  • A. Môi trường chọn lọc
  • B. Môi trường tổng hợp
  • C. Môi trường bán tổng hợp
  • D. Môi trường tối thiểu

Câu 16: Một chủng vi khuẩn có khả năng kháng nhiều loại kháng sinh khác nhau được gọi là vi khuẩn đa kháng thuốc. Cơ chế nào sau đây không phải là cơ chế phổ biến giúp vi khuẩn phát triển khả năng kháng kháng sinh?

  • A. Bơm ngược kháng sinh ra khỏi tế bào.
  • B. Biến đổi cấu trúc đích tác động của kháng sinh.
  • C. Tăng cường khả năng thực bào của tế bào vi khuẩn.
  • D. Sản xuất enzyme bất hoạt kháng sinh.

Câu 17: Nấm men Saccharomyces cerevisiae được sử dụng rộng rãi trong sản xuất rượu và bánh mì. Vai trò chính của nấm men trong các quy trình này là gì?

  • A. Phân giải protein thành amino acid.
  • B. Tổng hợp vitamin và khoáng chất.
  • C. Oxi hóa chất béo thành năng lượng.
  • D. Lên men đường tạo ra ethanol và carbon dioxide.

Câu 18: Trong nghiên cứu vi sinh vật, kính hiển vi điện tử có độ phân giải cao hơn nhiều so với kính hiển vi quang học. Ưu điểm chính của kính hiển vi điện tử là gì?

  • A. Cho phép quan sát các cấu trúc siêu hiển vi như virus và ribosome.
  • B. Có thể quan sát được vi sinh vật sống trong môi trường tự nhiên.
  • C. Sử dụng ánh sáng thường nên không gây hại cho mẫu vật.
  • D. Giá thành rẻ và dễ dàng sử dụng trong phòng thí nghiệm thông thường.

Câu 19: Vi khuẩn Rhizobium cộng sinh trong nốt sần rễ cây họ Đậu có vai trò quan trọng trong nông nghiệp bền vững. Vai trò chính của vi khuẩn này là gì?

  • A. Phân giải chất hữu cơ trong đất, tăng độ phì nhiêu.
  • B. Cố định nitơ từ khí quyển, cung cấp nguồn nitơ cho cây.
  • C. Ức chế sự phát triển của nấm bệnh gây hại rễ cây.
  • D. Hòa tan phosphate khó tan trong đất, giúp cây hấp thụ dễ dàng.

Câu 20: Trong các biện pháp kiểm soát dịch bệnh do vi sinh vật gây ra, vaccine đóng vai trò quan trọng. Cơ chế tác động chính của vaccine là gì?

  • A. Tiêu diệt trực tiếp vi sinh vật gây bệnh trong cơ thể.
  • B. Ngăn chặn sự xâm nhập của vi sinh vật vào tế bào.
  • C. Kích thích hệ miễn dịch tạo ra trí nhớ miễn dịch.
  • D. Trung hòa độc tố do vi sinh vật tiết ra.

Câu 21: Dựa vào hình thức dinh dưỡng, vi sinh vật được chia thành nhiều nhóm. Nhóm vi sinh vật nào có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ và năng lượng ánh sáng hoặc hóa học?

  • A. Vi sinh vật tự dưỡng (autotroph)
  • B. Vi sinh vật dị dưỡng (heterotroph)
  • C. Vi sinh vật hoại sinh (saprophyte)
  • D. Vi sinh vật ký sinh (parasite)

Câu 22: Phân tích một mẫu đất, người ta thấy có sự hiện diện của vi khuẩn Bacillus thuringiensis. Loại vi khuẩn này được ứng dụng rộng rãi trong nông nghiệp sinh học với vai trò gì?

  • A. Phân bón sinh học cải tạo đất.
  • B. Chế phẩm sinh học kích thích sinh trưởng cây trồng.
  • C. Thuốc trừ nấm sinh học.
  • D. Thuốc trừ sâu sinh học.

Câu 23: Để bảo quản thực phẩm, người ta có thể sử dụng phương pháp thanh trùng Pasteur. Phương pháp này chủ yếu nhằm mục đích gì?

  • A. Tiệt trùng hoàn toàn thực phẩm, loại bỏ mọi vi sinh vật.
  • B. Tiêu diệt hoặc ức chế sự phát triển của phần lớn vi sinh vật gây hại.
  • C. Tăng cường giá trị dinh dưỡng của thực phẩm.
  • D. Thay đổi hương vị và màu sắc của thực phẩm để bảo quản tốt hơn.

Câu 24: Một bệnh nhân bị nhiễm trùng vết thương do vi khuẩn Staphylococcus aureus. Loại xét nghiệm nào sau đây thường được sử dụng để xác định loại kháng sinh phù hợp nhất để điều trị?

  • A. Xét nghiệm công thức máu.
  • B. Xét nghiệm sinh hóa máu.
  • C. Xét nghiệm kháng sinh đồ.
  • D. Xét nghiệm PCR.

Câu 25: Trong sinh học phân tử, enzyme ligase từ vi sinh vật được sử dụng để nối các đoạn DNA lại với nhau. Ứng dụng quan trọng nhất của enzyme ligase trong kỹ thuật di truyền là gì?

  • A. Tạo DNA tái tổ hợp trong kỹ thuật gene.
  • B. Cắt DNA tại vị trí enzyme nhận biết đặc hiệu.
  • C. Nhân bản DNA trong ống nghiệm (PCR).
  • D. Giải trình tự DNA.

Câu 26: Virus gây bệnh COVID-19 thuộc họ Coronaviridae có đặc điểm cấu trúc nào sau đây?

  • A. Virus DNA, không có vỏ capsid.
  • B. Virus RNA, có vỏ capsid và vỏ ngoài.
  • C. Virus DNA, có vỏ capsid và vỏ ngoài.
  • D. Virus RNA, không có vỏ capsid.

Câu 27: Một người bị ngộ độc thực phẩm sau khi ăn nem chua để qua đêm ở nhiệt độ phòng. Nguyên nhân có thể do sự phát triển quá mức của loại vi sinh vật nào trong nem chua?

  • A. Nấm men Saccharomyces cerevisiae.
  • B. Vi khuẩn lactic Lactobacillus.
  • C. Vi khuẩn gây bệnh và sinh độc tố như Bacillus cereus.
  • D. Vi khuẩn cố định đạm Azotobacter.

Câu 28: Trong nuôi cấy vi sinh vật liên tục, người ta thường sử dụng thiết bị lên men liên tục (chemostat). Mục đích chính của việc nuôi cấy liên tục là gì?

  • A. Tạo ra quần thể vi sinh vật ở pha suy vong để dễ dàng thu hoạch.
  • B. Nuôi cấy vi sinh vật trong điều kiện kỵ khí tuyệt đối.
  • C. Đồng bộ hóa sự sinh trưởng của quần thể vi sinh vật.
  • D. Duy trì quần thể vi sinh vật ở pha lũy thừa trong thời gian dài.

Câu 29: Để nghiên cứu hình thái và cấu trúc tế bào vi khuẩn, phương pháp nhuộm đơn sắc thường được sử dụng. Thuốc nhuộm đơn sắc có tác dụng gì?

  • A. Phân biệt các loại vi khuẩn khác nhau dựa trên màu sắc.
  • B. Tăng độ tương phản giúp quan sát hình thái tế bào rõ hơn.
  • C. Tiêu diệt vi khuẩn trước khi quan sát dưới kính hiển vi.
  • D. Cố định tế bào vi khuẩn lên lam kính.

Câu 30: Trong hệ tiêu hóa của động vật nhai lại như trâu, bò, có một hệ vi sinh vật cộng sinh phức tạp. Vai trò chính của hệ vi sinh vật này đối với động vật nhai lại là gì?

  • A. Tổng hợp vitamin nhóm B và vitamin K cho vật chủ.
  • B. Bảo vệ niêm mạc ruột khỏi vi khuẩn gây bệnh.
  • C. Phân giải cellulose và các polysaccharid phức tạp khác từ thực vật.
  • D. Tham gia vào quá trình hấp thụ nước và muối khoáng trong ruột.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Vi khuẩn lam (Cyanobacteria) có vai trò sinh thái quan trọng trong việc khởi đầu sự sống trên Trái Đất nguyên thủy nhờ khả năng đặc biệt nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong thí nghiệm nuôi cấy vi khuẩn E. coli trong môi trường lỏng giàu dinh dưỡng, giai đoạn nào trong đường cong sinh trưởng đặc trưng bởi tốc độ sinh sản của tế bào vi khuẩn đạt cực đại và quần thể thích nghi với môi trường?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Virus cúm A có khả năng biến đổi kháng nguyên bề mặt rất nhanh, dẫn đến việc cần phải tiêm vaccine cúm hàng năm. Cơ chế nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng biến đổi này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Loại vi sinh vật nào sau đây có khả năng sống sót trong điều kiện môi trường khắc nghiệt như nhiệt độ cực cao, độ mặn cao, hoặc pH acid mạnh nhờ cấu trúc màng tế bào và enzyme đặc biệt?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Quá trình lên men lactic bởi vi khuẩn lactic trong sản xuất sữa chua và nem chua chủ yếu dựa vào hình thức dị hóa nào để tạo năng lượng và sản phẩm đặc trưng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Để phân biệt vi khuẩn Gram âm và Gram dương dưới kính hiển vi quang học, người ta sử dụng phương pháp nhuộm Gram. Sự khác biệt cơ bản trong cấu trúc thành tế bào nào quyết định kết quả nhuộm khác nhau giữa hai nhóm vi khuẩn này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trong công nghệ sinh học, vi sinh vật được ứng dụng để sản xuất nhiều loại enzyme công nghiệp. Enzyme amylase từ vi khuẩn Bacillus subtilis được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Một bệnh nhân nhập viện với triệu chứng sốt cao, đau đầu dữ dội, và cứng cổ. Xét nghiệm dịch não tủy cho thấy có sự hiện diện của vi khuẩn Neisseria meningitidis. Phương thức lây truyền chủ yếu của bệnh viêm màng não do vi khuẩn này là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Để khử trùng các dụng cụ y tế chịu nhiệt, phương pháp nào sau đây là hiệu quả nhất trong việc tiêu diệt hầu hết các dạng sống của vi sinh vật, bao gồm cả nội bào tử vi khuẩn?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Trong hệ sinh thái, vi sinh vật đóng vai trò quan trọng trong chu trình nitơ. Quá trình nào sau đây được thực hiện bởi vi khuẩn nitrat hóa (Nitrosomonas và Nitrobacter)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Quan sát một mẫu nước ao dưới kính hiển vi, bạn thấy một sinh vật đơn bào có kích thước lớn, nhân chuẩn, di chuyển bằng chân giả và có không bào tiêu hóa. Sinh vật này có khả năng thuộc nhóm vi sinh vật nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Loại virus nào sau đây có vật chất di truyền là RNA và sử dụng enzyme phiên mã ngược (reverse transcriptase) để nhân lên trong tế bào vật chủ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Một bệnh nhân bị tiêu chảy sau khi ăn salad trộn rau sống. Xét nghiệm phân phát hiện vi khuẩn Salmonella. Biện pháp phòng ngừa bệnh hiệu quả nhất trong trường hợp này là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong quá trình nhân lên của virus, giai đoạn nào virus xâm nhập vào tế bào chủ bằng cách gắn protein bề mặt của virus vào thụ thể đặc hiệu trên màng tế bào chủ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Loại môi trường nuôi cấy nào cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng cần thiết cho sự sinh trưởng của nhiều loại vi sinh vật khác nhau, không phân biệt nhu cầu dinh dưỡng đặc biệt?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Một chủng vi khuẩn có khả năng kháng nhiều loại kháng sinh khác nhau được gọi là vi khuẩn đa kháng thuốc. Cơ chế nào sau đây không phải là cơ chế phổ biến giúp vi khuẩn phát triển khả năng kháng kháng sinh?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Nấm men Saccharomyces cerevisiae được sử dụng rộng rãi trong sản xuất rượu và bánh mì. Vai trò chính của nấm men trong các quy trình này là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong nghiên cứu vi sinh vật, kính hiển vi điện tử có độ phân giải cao hơn nhiều so với kính hiển vi quang học. Ưu điểm chính của kính hiển vi điện tử là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Vi khuẩn Rhizobium cộng sinh trong nốt sần rễ cây họ Đậu có vai trò quan trọng trong nông nghiệp bền vững. Vai trò chính của vi khuẩn này là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong các biện pháp kiểm soát dịch bệnh do vi sinh vật gây ra, vaccine đóng vai trò quan trọng. Cơ chế tác động chính của vaccine là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Dựa vào hình thức dinh dưỡng, vi sinh vật được chia thành nhiều nhóm. Nhóm vi sinh vật nào có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ và năng lượng ánh sáng hoặc hóa học?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Phân tích một mẫu đất, người ta thấy có sự hiện diện của vi khuẩn Bacillus thuringiensis. Loại vi khuẩn này được ứng dụng rộng rãi trong nông nghiệp sinh học với vai trò gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Để bảo quản thực phẩm, người ta có thể sử dụng phương pháp thanh trùng Pasteur. Phương pháp này chủ yếu nhằm mục đích gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Một bệnh nhân bị nhiễm trùng vết thương do vi khuẩn Staphylococcus aureus. Loại xét nghiệm nào sau đây thường được sử dụng để xác định loại kháng sinh phù hợp nhất để điều trị?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong sinh học phân tử, enzyme ligase từ vi sinh vật được sử dụng để nối các đoạn DNA lại với nhau. Ứng dụng quan trọng nhất của enzyme ligase trong kỹ thuật di truyền là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Virus gây bệnh COVID-19 thuộc họ Coronaviridae có đặc điểm cấu trúc nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Một người bị ngộ độc thực phẩm sau khi ăn nem chua để qua đêm ở nhiệt độ phòng. Nguyên nhân có thể do sự phát triển quá mức của loại vi sinh vật nào trong nem chua?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong nuôi cấy vi sinh vật liên tục, người ta thường sử dụng thiết bị lên men liên tục (chemostat). Mục đích chính của việc nuôi cấy liên tục là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Để nghiên cứu hình thái và cấu trúc tế bào vi khuẩn, phương pháp nhuộm đơn sắc thường được sử dụng. Thuốc nhuộm đơn sắc có tác dụng gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong hệ tiêu hóa của động vật nhai lại như trâu, bò, có một hệ vi sinh vật cộng sinh phức tạp. Vai trò chính của hệ vi sinh vật này đối với động vật nhai lại là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật - Đề 08

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vi khuẩn Gram âm khác với vi khuẩn Gram dương chủ yếu ở cấu trúc nào sau đây?

  • A. Ribosome
  • B. Vùng nhân
  • C. Lớp peptidoglycan và màng ngoài
  • D. Màng tế bào

Câu 2: Trong môi trường nuôi cấy liên tục, pha nào sau đây thể hiện tốc độ sinh trưởng của quần thể vi khuẩn cân bằng với tốc độ chết đi?

  • A. Pha tiềm phát (Lag phase)
  • B. Pha lũy thừa (Log phase)
  • C. Pha suy vong (Death phase)
  • D. Pha cân bằng (Stationary phase)

Câu 3: Một chủng vi khuẩn được phát hiện có khả năng sử dụng CO2 làm nguồn carbon và ánh sáng mặt trời làm nguồn năng lượng. Phương thức dinh dưỡng của vi khuẩn này là gì?

  • A. Quang tự dưỡng
  • B. Quang dị dưỡng
  • C. Hóa tự dưỡng
  • D. Hóa dị dưỡng

Câu 4: Enzyme nitrogenase có vai trò quan trọng trong chu trình nitrogen vì nó xúc tác phản ứng nào?

  • A. Nitrat hóa (chuyển NH3 thành NO3-)
  • B. Cố định nitơ (chuyển N2 thành NH3)
  • C. Phản nitrat hóa (chuyển NO3- thành N2)
  • D. Amôn hóa (chuyển chất hữu cơ chứa N thành NH3)

Câu 5: Loại virus nào sau đây có vật chất di truyền là RNA và enzyme phiên mã ngược?

  • A. Bacteriophage
  • B. Virus cúm
  • C. Retrovirus (ví dụ HIV)
  • D. Virus đậu mùa

Câu 6: Trong quá trình nhân lên của virus, giai đoạn nào virus xâm nhập vào tế bào chủ?

  • A. Lắp ráp
  • B. Xâm nhập
  • C. Sinh tổng hợp
  • D. Giải phóng

Câu 7: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của vi sinh vật trong công nghiệp thực phẩm?

  • A. Sản xuất sữa chua
  • B. Sản xuất rượu bia
  • C. Sản xuất nước mắm
  • D. Sản xuất thuốc trừ sâu hóa học

Câu 8: Kháng sinh penicillin hoạt động bằng cách ức chế quá trình nào ở vi khuẩn?

  • A. Tổng hợp thành tế bào
  • B. Tổng hợp protein
  • C. Sao chép DNA
  • D. Tổng hợp RNA

Câu 9: Phương pháp khử trùng nào sau đây sử dụng nhiệt ẩm dưới áp suất cao để tiêu diệt vi sinh vật, kể cả nội bào tử?

  • A. Chiếu xạ UV
  • B. Lọc
  • C. Hấp tiệt trùng (Autoclaving)
  • D. Sử dụng cồn 70 độ

Câu 10: Trong hệ sinh thái, vi sinh vật đóng vai trò chính nào sau đây trong việc phân giải chất hữu cơ?

  • A. Sản xuất
  • B. Phân giải
  • C. Tiêu thụ bậc 1
  • D. Tiêu thụ bậc 2

Câu 11: Quan sát một mẫu vật dưới kính hiển vi quang học, bạn thấy các tế bào hình que, bắt màu tím khi nhuộm Gram và có kích thước khoảng 1-2 micromet. Mẫu vật này có thể chứa loại vi sinh vật nào?

  • A. Vi khuẩn Gram dương
  • B. Vi khuẩn Gram âm
  • C. Nấm men
  • D. Virus

Câu 12: Một bệnh nhân bị nhiễm trùng đường ruột sau khi ăn salad trộn chưa rửa kỹ. Xét nghiệm phân cho thấy có vi khuẩn E. coli. Nguyên nhân gây bệnh có thể là gì?

  • A. Do virus có trong rau sống
  • B. Do nấm mốc phát triển trên rau
  • C. Do vi khuẩn E. coli từ rau sống chưa rửa sạch
  • D. Do độc tố tự nhiên có trong rau

Câu 13: Trong quá trình lên men rượu, nấm men Saccharomyces cerevisiae chuyển hóa đường thành sản phẩm chính nào?

  • A. Acid lactic
  • B. Ethanol và CO2
  • C. Acid acetic
  • D. Glucose

Câu 14: Vi sinh vật nào sau đây được sử dụng trong sản xuất penicillin?

  • A. Escherichia coli
  • B. Bacillus subtilis
  • C. Streptomyces griseus
  • D. Penicillium chrysogenum

Câu 15: Phân tử nào sau đây là thành phần chính cấu tạo nên vỏ capsid của virus?

  • A. Carbohydrate
  • B. Lipid
  • C. Protein
  • D. Nucleic acid

Câu 16: Hiện tượng "tảo nở hoa" trong nước thường do sự phát triển quá mức của nhóm vi sinh vật nào?

  • A. Nấm
  • B. Vi khuẩn lam (Cyanobacteria)
  • C. Động vật nguyên sinh
  • D. Virus

Câu 17: Trong thí nghiệm chứng minh DNA là vật chất di truyền, thí nghiệm của Hershey và Chase đã sử dụng loại virus nào?

  • A. Bacteriophage T2
  • B. Virus cúm
  • C. Virus HIV
  • D. Virus đậu mùa

Câu 18: Loại môi trường nuôi cấy nào chứa các chất ức chế sự phát triển của một số loại vi sinh vật, giúp chọn lọc và phân lập các loại vi sinh vật mong muốn?

  • A. Môi trường cơ bản
  • B. Môi trường giàu dinh dưỡng
  • C. Môi trường chọn lọc
  • D. Môi trường phân biệt

Câu 19: ATP được tạo ra chủ yếu trong giai đoạn nào của hô hấp tế bào ở vi khuẩn hiếu khí?

  • A. Đường phân
  • B. Chu trình Krebs
  • C. Lên men
  • D. Chuỗi chuyền electron

Câu 20: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG thuộc về vi khuẩn cổ (Archaea)?

  • A. Không có nhân tế bào
  • B. Thành tế bào chứa peptidoglycan
  • C. Sống được trong điều kiện khắc nghiệt
  • D. Có ribosome

Câu 21: Để quan sát hình dạng và cấu trúc bên ngoài của vi khuẩn, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Kính hiển vi quang học
  • B. Kính hiển vi điện tử
  • C. Nuôi cấy phân lập
  • D. Kỹ thuật PCR

Câu 22: Một loại vi khuẩn gây bệnh có khả năng tạo bào tử. Đặc điểm này giúp vi khuẩn có lợi thế gì trong quá trình gây bệnh?

  • A. Tăng tốc độ sinh sản
  • B. Dễ dàng xâm nhập tế bào chủ hơn
  • C. Tồn tại được trong điều kiện môi trường bất lợi
  • D. Kháng lại kháng sinh tốt hơn

Câu 23: Trong chu trình sinh địa hóa carbon, vi sinh vật đóng vai trò quan trọng trong việc chuyển hóa carbon hữu cơ trở lại thành CO2 thông qua quá trình nào?

  • A. Quang hợp
  • B. Hô hấp
  • C. Cố định nitơ
  • D. Lên men

Câu 24: Để bảo quản thực phẩm, người ta thường sử dụng phương pháp nào sau đây để ức chế sự phát triển của vi sinh vật?

  • A. Chiếu xạ
  • B. Lọc
  • C. Hấp tiệt trùng
  • D. Làm lạnh

Câu 25: Hiện tượng cộng sinh giữa vi khuẩn Rhizobium và cây họ đậu mang lại lợi ích gì cho cây?

  • A. Cung cấp nguồn nitrogen
  • B. Cung cấp nguồn carbon
  • C. Tăng khả năng hấp thụ nước
  • D. Bảo vệ cây khỏi sâu bệnh

Câu 26: Trong sản xuất vaccine, virus thường được làm yếu đi hoặc bất hoạt bằng phương pháp nào?

  • A. Chiếu xạ tia X
  • B. Sử dụng hóa chất hoặc nhiệt độ
  • C. Lọc qua màng
  • D. Nuôi cấy trong môi trường đặc biệt

Câu 27: Một học sinh thực hiện thí nghiệm nhuộm Gram nhưng quên bước cố định mẫu vật. Điều gì có thể xảy ra với kết quả nhuộm?

  • A. Màu tím sẽ đậm hơn bình thường
  • B. Màu đỏ sẽ nhạt hơn bình thường
  • C. Màu nhuộm có thể bị rửa trôi khỏi tế bào
  • D. Không ảnh hưởng đến kết quả nhuộm

Câu 28: Cho sơ đồ một hệ sinh thái: Cây xanh -> Sâu ăn lá -> Chim ăn sâu -> Vi sinh vật phân giải. Vi sinh vật phân giải đóng vai trò gì trong việc duy trì chu trình vật chất trong hệ sinh thái?

  • A. Cung cấp năng lượng cho cây xanh
  • B. Giảm số lượng sâu ăn lá
  • C. Tăng số lượng chim ăn sâu
  • D. Trả lại chất dinh dưỡng cho môi trường để cây sử dụng

Câu 29: Trong điều kiện nuôi cấy kỵ khí bắt buộc, loại vi sinh vật nào sau đây sẽ sinh trưởng?

  • A. Vi khuẩn hiếu khí bắt buộc
  • B. Vi khuẩn kỵ khí bắt buộc
  • C. Vi khuẩn hiếu khí tùy nghi
  • D. Nấm men

Câu 30: Một loại thuốc kháng virus ức chế enzyme polymerase của virus. Thuốc này sẽ ngăn chặn giai đoạn nào trong chu trình nhân lên của virus?

  • A. Xâm nhập
  • B. Lắp ráp
  • C. Sinh tổng hợp
  • D. Giải phóng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Vi khuẩn Gram âm khác với vi khuẩn Gram dương chủ yếu ở cấu trúc nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong môi trường nuôi cấy liên tục, pha nào sau đây thể hiện tốc độ sinh trưởng của quần thể vi khuẩn cân bằng với tốc độ chết đi?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Một chủng vi khuẩn được phát hiện có khả năng sử dụng CO2 làm nguồn carbon và ánh sáng mặt trời làm nguồn năng lượng. Phương thức dinh dưỡng của vi khuẩn này là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Enzyme nitrogenase có vai trò quan trọng trong chu trình nitrogen vì nó xúc tác phản ứng nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Loại virus nào sau đây có vật chất di truyền là RNA và enzyme phiên mã ngược?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong quá trình nhân lên của virus, giai đoạn nào virus xâm nhập vào tế bào chủ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của vi sinh vật trong công nghiệp thực phẩm?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Kháng sinh penicillin hoạt động bằng cách ức chế quá trình nào ở vi khuẩn?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Phương pháp khử trùng nào sau đây sử dụng nhiệt ẩm dưới áp suất cao để tiêu diệt vi sinh vật, kể cả nội bào tử?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trong hệ sinh thái, vi sinh vật đóng vai trò chính nào sau đây trong việc phân giải chất hữu cơ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Quan sát một mẫu vật dưới kính hiển vi quang học, bạn thấy các tế bào hình que, bắt màu tím khi nhuộm Gram và có kích thước khoảng 1-2 micromet. Mẫu vật này có thể chứa loại vi sinh vật nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Một bệnh nhân bị nhiễm trùng đường ruột sau khi ăn salad trộn chưa rửa kỹ. Xét nghiệm phân cho thấy có vi khuẩn E. coli. Nguyên nhân gây bệnh có thể là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong quá trình lên men rượu, nấm men Saccharomyces cerevisiae chuyển hóa đường thành sản phẩm chính nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Vi sinh vật nào sau đây được sử dụng trong sản xuất penicillin?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Phân tử nào sau đây là thành phần chính cấu tạo nên vỏ capsid của virus?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Hiện tượng 'tảo nở hoa' trong nước thường do sự phát triển quá mức của nhóm vi sinh vật nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trong thí nghiệm chứng minh DNA là vật chất di truyền, thí nghiệm của Hershey và Chase đã sử dụng loại virus nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Loại môi trường nuôi cấy nào chứa các chất ức chế sự phát triển của một số loại vi sinh vật, giúp chọn lọc và phân lập các loại vi sinh vật mong muốn?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: ATP được tạo ra chủ yếu trong giai đoạn nào của hô hấp tế bào ở vi khuẩn hiếu khí?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG thuộc về vi khuẩn cổ (Archaea)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Để quan sát hình dạng và cấu trúc bên ngoài của vi khuẩn, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Một loại vi khuẩn gây bệnh có khả năng tạo bào tử. Đặc điểm này giúp vi khuẩn có lợi thế gì trong quá trình gây bệnh?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong chu trình sinh địa hóa carbon, vi sinh vật đóng vai trò quan trọng trong việc chuyển hóa carbon hữu cơ trở lại thành CO2 thông qua quá trình nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Để bảo quản thực phẩm, người ta thường sử dụng phương pháp nào sau đây để ức chế sự phát triển của vi sinh vật?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Hiện tượng cộng sinh giữa vi khuẩn Rhizobium và cây họ đậu mang lại lợi ích gì cho cây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong sản xuất vaccine, virus thường được làm yếu đi hoặc bất hoạt bằng phương pháp nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Một học sinh thực hiện thí nghiệm nhuộm Gram nhưng quên bước cố định mẫu vật. Điều gì có thể xảy ra với kết quả nhuộm?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Cho sơ đồ một hệ sinh thái: Cây xanh -> Sâu ăn lá -> Chim ăn sâu -> Vi sinh vật phân giải. Vi sinh vật phân giải đóng vai trò gì trong việc duy trì chu trình vật chất trong hệ sinh thái?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong điều kiện nuôi cấy kỵ khí bắt buộc, loại vi sinh vật nào sau đây sẽ sinh trưởng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Một loại thuốc kháng virus ức chế enzyme polymerase của virus. Thuốc này sẽ ngăn chặn giai đoạn nào trong chu trình nhân lên của virus?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật - Đề 09

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vi khuẩn Rhizobium sống cộng sinh trong nốt sần rễ cây họ Đậu có vai trò chính nào sau đây trong chu trình sinh địa hóa?

  • A. Phân giải chất hữu cơ trả lại carbon cho môi trường.
  • B. Chuyển đổi nitơ phân tử (N2) trong khí quyển thành dạng nitơ cây hấp thụ được.
  • C. Oxi hóa các hợp chất chứa lưu huỳnh, tham gia vào chu trình lưu huỳnh.
  • D. Phân giải cellulose và chitin trong xác thực vật và động vật.

Câu 2: Loại virus nào sau đây có vật chất di truyền là RNA và có khả năng phiên mã ngược để tạo ra DNA trung gian trong tế bào vật chủ?

  • A. Adenovirus
  • B. Herpesvirus
  • C. Retrovirus
  • D. Bacteriophage

Câu 3: Trong quy trình sản xuất yogurt, vi khuẩn lactic (ví dụ Lactobacillus bulgaricus) đóng vai trò chính là:

  • A. Lên men đường lactose trong sữa thành acid lactic, gây đông tụ protein và tạo hương vị đặc trưng.
  • B. Phân giải protein trong sữa thành các peptide ngắn, làm tăng giá trị dinh dưỡng.
  • C. Tổng hợp vitamin và khoáng chất, bổ sung dinh dưỡng cho sản phẩm.
  • D. Ức chế sự phát triển của các vi sinh vật gây hại, bảo quản sản phẩm.

Câu 4: Phương pháp khử trùng nào sau đây sử dụng nhiệt ẩm ở áp suất cao để tiêu diệt bào tử vi khuẩn và đảm bảo vô trùng tuyệt đối cho dụng cụ y tế, môi trường nuôi cấy?

  • A. Chiếu xạ tia UV
  • B. Lọc qua màng lọc
  • C. Sử dụng chất khử trùng hóa học
  • D. Hấp ướt bằng nồi hấp áp suất (Autoclave)

Câu 5: Hình thức sinh sản nào sau đây là phổ biến nhất ở vi khuẩn và tạo ra các tế bào con giống hệt tế bào mẹ về mặt di truyền?

  • A. Tiếp hợp
  • B. Phân đôi
  • C. Nảy chồi
  • D. Sinh sản bằng bào tử

Câu 6: Loại môi trường nuôi cấy nào sau đây được sử dụng để phân lập và nhận diện một loại vi khuẩn cụ thể từ hỗn hợp nhiều loại vi sinh vật?

  • A. Môi trường cơ bản
  • B. Môi trường giàu dinh dưỡng
  • C. Môi trường chọn lọc và phân biệt
  • D. Môi trường tổng hợp

Câu 7: Thành phần nào sau đây của tế bào vi khuẩn quyết định hình dạng đặc trưng của chúng (ví dụ: hình cầu, hình que, hình xoắn)?

  • A. Thành tế bào
  • B. Màng tế bào
  • C. Vùng nhân (nucleoid)
  • D. Ribosome

Câu 8: Quá trình trao đổi chất nào sau đây tạo ra năng lượng ATP từ việc phân giải các chất hữu cơ mà không cần oxy phân tử làm chất nhận electron cuối cùng?

  • A. Hô hấp hiếu khí
  • B. Lên men
  • C. Quang hợp
  • D. Hóa tổng hợp

Câu 9: Loại vi sinh vật nào sau đây có khả năng chịu được điều kiện môi trường khắc nghiệt như nhiệt độ cao, độ mặn cao hoặc pH cực đoan?

  • A. Vi khuẩn Gram âm
  • B. Nấm men
  • C. Vi sinh vật cổ (Archaea)
  • D. Virus

Câu 10: Kháng sinh penicillin hoạt động bằng cách ức chế quá trình nào sau đây ở vi khuẩn?

  • A. Tổng hợp protein
  • B. Sao chép DNA
  • C. Tổng hợp RNA
  • D. Tổng hợp thành tế bào

Câu 11: Trong thí nghiệm nhuộm Gram, vi khuẩn Gram dương sẽ có màu gì sau khi nhuộm và vì sao?

  • A. Màu hồng, do lớp peptidoglycan mỏng giữ màu.
  • B. Màu tím, do lớp peptidoglycan dày giữ phức hợp màu.
  • C. Không màu, do thuốc nhuộm không thấm vào tế bào.
  • D. Màu vàng, do phản ứng với thuốc nhuộm iodine.

Câu 12: Virus cúm (Influenza virus) xâm nhập vào tế bào vật chủ bằng cách nào?

  • A. Tiêm trực tiếp vật chất di truyền vào tế bào chất.
  • B. Xuyên thủng màng tế bào và giải phóng toàn bộ virus vào tế bào chất.
  • C. Gắn vào thụ thể bề mặt tế bào và nhập bào hòa màng.
  • D. Sử dụng ống tiêm để bơm vật chất di truyền vào tế bào.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng về virus?

  • A. Virus có khả năng tự sinh sản độc lập bên ngoài tế bào sống.
  • B. Virus có cấu tạo tế bào hoàn chỉnh với đầy đủ bào quan.
  • C. Virus có thể sử dụng ribosome của chính mình để tổng hợp protein.
  • D. Virus là ký sinh trùng nội bào bắt buộc, sử dụng bộ máy tế bào của vật chủ để nhân lên.

Câu 14: Trong môi trường nuôi cấy liên tục, pha nào sau đây thể hiện tốc độ sinh trưởng của quần thể vi khuẩn đạt mức tối đa và không đổi?

  • A. Pha tiềm ẩn (lag phase)
  • B. Pha lũy thừa (log phase)
  • C. Pha cân bằng (stationary phase)
  • D. Pha suy vong (death phase)

Câu 15: Hoạt động nào sau đây của vi sinh vật có vai trò quan trọng trong việc sản xuất phân bón sinh học?

  • A. Cố định nitơ từ khí quyển
  • B. Phân giải cellulose trong rơm rạ
  • C. Tổng hợp chất kích thích sinh trưởng thực vật
  • D. Đối kháng với các vi sinh vật gây bệnh cho cây trồng

Câu 16: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để định lượng số lượng vi khuẩn sống trong mẫu?

  • A. Đo độ đục (turbidity)
  • B. Đếm tế bào trực tiếp dưới kính hiển vi
  • C. Phương pháp đếm khuẩn lạc (plate count)
  • D. Đo khối lượng tế bào khô

Câu 17: Loại bào quan nào sau đây có nguồn gốc từ vi khuẩn nội cộng sinh và có vai trò quan trọng trong quá trình hô hấp tế bào ở sinh vật nhân thực?

  • A. Lục lạp
  • B. Nhân tế bào
  • C. Lưới nội chất
  • D. Ti thể

Câu 18: Chất nào sau đây thường được sử dụng làm chất chỉ thị pH trong môi trường nuôi cấy vi sinh vật để phát hiện sự thay đổi pH do hoạt động trao đổi chất của vi khuẩn?

  • A. Phenol red
  • B. Lugol
  • C. Crystal violet
  • D. Safranin

Câu 19: Cơ chế kháng kháng sinh nào sau đây liên quan đến việc vi khuẩn tạo ra enzyme phân hủy hoặc biến đổi cấu trúc của kháng sinh?

  • A. Bơm đẩy kháng sinh ra khỏi tế bào (efflux pump)
  • B. Bất hoạt kháng sinh bằng enzyme
  • C. Thay đổi vị trí tác động của kháng sinh (target modification)
  • D. Giảm tính thấm của màng tế bào

Câu 20: Loại virus nào sau đây gây bệnh AIDS ở người?

  • A. Virus cúm (Influenza virus)
  • B. Virus viêm gan B (Hepatitis B virus)
  • C. Virus gây suy giảm miễn dịch ở người (HIV)
  • D. Virus herpes simplex (Herpes simplex virus)

Câu 21: Trong chu trình nhân lên của virus, giai đoạn nào sau đây virus giải phóng các hạt virus mới ra khỏi tế bào vật chủ?

  • A. Hấp phụ (Adsorption)
  • B. Xâm nhập (Penetration)
  • C. Sinh tổng hợp (Biosynthesis)
  • D. Phóng thích (Release)

Câu 22: Vi sinh vật nào sau đây là tác nhân chính gây ngộ độc thực phẩm do độc tố botulinum?

  • A. Escherichia coli
  • B. Clostridium botulinum
  • C. Salmonella enterica
  • D. Staphylococcus aureus

Câu 23: Phương pháp bảo quản thực phẩm nào sau đây sử dụng nhiệt độ thấp để làm chậm sự phát triển của vi sinh vật và các quá trình sinh hóa?

  • A. Làm lạnh và đông lạnh
  • B. Sấy khô
  • C. Muối chua
  • D. Chiếu xạ

Câu 24: Trong hệ sinh thái, vi sinh vật đóng vai trò chính nào sau đây trong việc duy trì sự tuần hoàn vật chất?

  • A. Sản xuất chất hữu cơ từ chất vô cơ (sinh vật sản xuất)
  • B. Tiêu thụ chất hữu cơ (sinh vật tiêu thụ)
  • C. Phân giải chất hữu cơ và chuyển hóa vật chất (sinh vật phân giải)
  • D. Điều hòa khí hậu toàn cầu

Câu 25: Loại môi trường nuôi cấy nào chứa các thành phần và nồng độ xác định rõ ràng về mặt hóa học?

  • A. Môi trường phức tạp
  • B. Môi trường bán tổng hợp
  • C. Môi trường chọn lọc
  • D. Môi trường tổng hợp (môi trường xác định)

Câu 26: Vi sinh vật nào sau đây được sử dụng trong sản xuất rượu bia?

  • A. Vi khuẩn lactic
  • B. Nấm men Saccharomyces cerevisiae
  • C. Vi khuẩn acetic
  • D. Nấm mốc Aspergillus

Câu 27: Cấu trúc nào sau đây giúp vi khuẩn di chuyển trong môi trường lỏng?

  • A. Pili
  • B. Nang (capsule)
  • C. Roi (flagella)
  • D. Vách tế bào

Câu 28: Quá trình nào sau đây giúp vi khuẩn trao đổi vật chất di truyền và tạo ra sự đa dạng di truyền?

  • A. Tiếp hợp (Conjugation)
  • B. Phân đôi (Binary fission)
  • C. Nảy chồi (Budding)
  • D. Sinh sản bằng bào tử (Sporulation)

Câu 29: Loại vi sinh vật nào sau đây có cấu trúc tế bào nhân sơ?

  • A. Nấm men
  • B. Vi khuẩn
  • C. Động vật nguyên sinh
  • D. Tảo đơn bào

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây của vi sinh vật liên quan đến việc xử lý ô nhiễm môi trường?

  • A. Sản xuất vaccine
  • B. Sản xuất thực phẩm lên men
  • C. Sản xuất thuốc kháng sinh
  • D. Phân hủy sinh học các chất ô nhiễm (bioremediation)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Vi khuẩn Rhizobium sống cộng sinh trong nốt sần rễ cây họ Đậu có vai trò chính nào sau đây trong chu trình sinh địa hóa?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Loại virus nào sau đây có vật chất di truyền là RNA và có khả năng phiên mã ngược để tạo ra DNA trung gian trong tế bào vật chủ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Trong quy trình sản xuất yogurt, vi khuẩn lactic (ví dụ Lactobacillus bulgaricus) đóng vai trò chính là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Phương pháp khử trùng nào sau đây sử dụng nhiệt ẩm ở áp suất cao để tiêu diệt bào tử vi khuẩn và đảm bảo vô trùng tuyệt đối cho dụng cụ y tế, môi trường nuôi cấy?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Hình thức sinh sản nào sau đây là phổ biến nhất ở vi khuẩn và tạo ra các tế bào con giống hệt tế bào mẹ về mặt di truyền?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Loại môi trường nuôi cấy nào sau đây được sử dụng để phân lập và nhận diện một loại vi khuẩn cụ thể từ hỗn hợp nhiều loại vi sinh vật?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Thành phần nào sau đây của tế bào vi khuẩn quyết định hình dạng đặc trưng của chúng (ví dụ: hình cầu, hình que, hình xoắn)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Quá trình trao đổi chất nào sau đây tạo ra năng lượng ATP từ việc phân giải các chất hữu cơ mà không cần oxy phân tử làm chất nhận electron cuối cùng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Loại vi sinh vật nào sau đây có khả năng chịu được điều kiện môi trường khắc nghiệt như nhiệt độ cao, độ mặn cao hoặc pH cực đoan?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Kháng sinh penicillin hoạt động bằng cách ức chế quá trình nào sau đây ở vi khuẩn?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong thí nghiệm nhuộm Gram, vi khuẩn Gram dương sẽ có màu gì sau khi nhuộm và vì sao?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Virus cúm (Influenza virus) xâm nhập vào tế bào vật chủ bằng cách nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng về virus?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong môi trường nuôi cấy liên tục, pha nào sau đây thể hiện tốc độ sinh trưởng của quần thể vi khuẩn đạt mức tối đa và không đổi?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Hoạt động nào sau đây của vi sinh vật có vai trò quan trọng trong việc sản xuất phân bón sinh học?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để định lượng số lượng vi khuẩn sống trong mẫu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Loại bào quan nào sau đây có nguồn gốc từ vi khuẩn nội cộng sinh và có vai trò quan trọng trong quá trình hô hấp tế bào ở sinh vật nhân thực?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Chất nào sau đây thường được sử dụng làm chất chỉ thị pH trong môi trường nuôi cấy vi sinh vật để phát hiện sự thay đổi pH do hoạt động trao đổi chất của vi khuẩn?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Cơ chế kháng kháng sinh nào sau đây liên quan đến việc vi khuẩn tạo ra enzyme phân hủy hoặc biến đổi cấu trúc của kháng sinh?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Loại virus nào sau đây gây bệnh AIDS ở người?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong chu trình nhân lên của virus, giai đoạn nào sau đây virus giải phóng các hạt virus mới ra khỏi tế bào vật chủ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Vi sinh vật nào sau đây là tác nhân chính gây ngộ độc thực phẩm do độc tố botulinum?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Phương pháp bảo quản thực phẩm nào sau đây sử dụng nhiệt độ thấp để làm chậm sự phát triển của vi sinh vật và các quá trình sinh hóa?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong hệ sinh thái, vi sinh vật đóng vai trò chính nào sau đây trong việc duy trì sự tuần hoàn vật chất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Loại môi trường nuôi cấy nào chứa các thành phần và nồng độ xác định rõ ràng về mặt hóa học?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Vi sinh vật nào sau đây được sử dụng trong sản xuất rượu bia?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Cấu trúc nào sau đây giúp vi khuẩn di chuyển trong môi trường lỏng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Quá trình nào sau đây giúp vi khuẩn trao đổi vật chất di truyền và tạo ra sự đa dạng di truyền?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Loại vi sinh vật nào sau đây có cấu trúc tế bào nhân sơ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây của vi sinh vật liên quan đến việc xử lý ô nhiễm môi trường?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật - Đề 10

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vì sao giới Khởi sinh (Monera) không còn được xem là một giới sinh vật hợp lệ trong hệ thống phân loại sinh học hiện đại?

  • A. Vì các loài trong giới này có kích thước quá nhỏ bé và khó nghiên cứu.
  • B. Vì chúng có khả năng thích nghi và tiến hóa quá nhanh, gây khó khăn cho việc phân loại.
  • C. Vì chúng có lối sống và vai trò sinh thái quá đa dạng, không thể xếp chung vào một giới.
  • D. Vì các nghiên cứu phát sinh loài đã chỉ ra sự khác biệt lớn giữa vi khuẩn và cổ khuẩn, cần tách chúng thành hai vực khác nhau.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về vai trò của vi sinh vật trong chu trình nitơ?

  • A. Vi sinh vật chỉ tham gia vào quá trình cố định nitơ, chuyển nitơ phân tử thành dạng cây hấp thụ được.
  • B. Vi sinh vật chỉ tham gia vào quá trình phân giải chất hữu cơ, giải phóng nitơ trở lại môi trường.
  • C. Vi sinh vật đóng vai trò thiết yếu trong nhiều giai đoạn của chu trình nitơ, bao gồm cố định nitơ, nitrat hóa, và phản nitrat hóa.
  • D. Vi sinh vật không đóng vai trò quan trọng trong chu trình nitơ, quá trình này chủ yếu do các yếu tố vật lý và hóa học quyết định.

Câu 3: Trong thí nghiệm nuôi cấy vi khuẩn E. coli trong môi trường lỏng giàu dinh dưỡng, pha tiềm phát (lag phase) là giai đoạn mà:

  • A. Số lượng tế bào vi khuẩn tăng lên theo cấp số nhân một cách nhanh chóng.
  • B. Vi khuẩn đang thích nghi với môi trường mới, chuẩn bị cho quá trình sinh trưởng và phân chia.
  • C. Số lượng tế bào vi khuẩn sinh ra cân bằng với số lượng tế bào chết đi.
  • D. Số lượng tế bào vi khuẩn giảm dần do môi trường cạn kiệt dinh dưỡng và tích tụ chất thải.

Câu 4: Loại virus nào sau đây có vật chất di truyền là RNA và có khả năng phiên mã ngược để tạo ra DNA trung gian trong quá trình nhân lên?

  • A. Adenovirus
  • B. Herpesvirus
  • C. Retrovirus
  • D. Bacteriophage

Câu 5: Vì sao việc sử dụng kháng sinh không đúng cách có thể dẫn đến sự gia tăng các chủng vi khuẩn kháng kháng sinh?

  • A. Kháng sinh tạo áp lực chọn lọc, tiêu diệt các vi khuẩn nhạy cảm và tạo điều kiện cho các chủng kháng thuốc phát triển.
  • B. Kháng sinh làm đột biến геn của vi khuẩn, biến chúng thành các chủng kháng thuốc.
  • C. Kháng sinh làm suy yếu hệ miễn dịch của người bệnh, tạo điều kiện cho vi khuẩn kháng thuốc xâm nhập.
  • D. Kháng sinh gây nghiện cho vi khuẩn, khiến chúng phụ thuộc vào kháng sinh để tồn tại và sinh trưởng.

Câu 6: Phương pháp nhuộm Gram được sử dụng để phân biệt hai nhóm vi khuẩn chính dựa trên đặc điểm cấu trúc nào của tế bào?

  • A. Thành phần hóa học của màng tế bào chất
  • B. Cấu trúc và thành phần của vách tế bào
  • C. Sự hiện diện hay vắng mặt của lông và roi
  • D. Hình dạng và kích thước của tế bào vi khuẩn

Câu 7: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của vi sinh vật trong công nghệ thực phẩm?

  • A. Sản xuất sữa chua và các sản phẩm lên men từ sữa
  • B. Sản xuất rượu, bia và các đồ uống có cồn
  • C. Sản xuất nước mắm, tương và các gia vị truyền thống
  • D. Sản xuất vaccine phòng bệnh cho người và động vật

Câu 8: Hình thức sinh sản nào sau đây là phổ biến nhất ở vi khuẩn?

  • A. Phân đôi
  • B. Nảy chồi
  • C. Sinh sản bằng bào tử
  • D. Tiếp hợp

Câu 9: Enzim nào sau đây của virus HIV đóng vai trò quan trọng trong việc chuyển đổi RNA của virus thành DNA để tích hợp vào геnоm tế bào chủ?

  • A. Integrase
  • B. Reverse transcriptase
  • C. Protease
  • D. Neuraminidase

Câu 10: Môi trường nuôi cấy nào sau đây là môi trường chọn lọc dùng để phân lập vi khuẩn Gram âm?

  • A. Môi trường LB (Luria-Bertani)
  • B. Môi trường thạch máu
  • C. Môi trường MacConkey
  • D. Môi trường Sabouraud

Câu 11: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để tiêu diệt hoàn toàn vi sinh vật, bao gồm cả bào tử, trong các dụng cụ y tế?

  • A. Sử dụng cồn 70 độ
  • B. Đun sôi trong nước 100°C trong 5 phút
  • C. Chiếu tia UV
  • D. Hấp ướt bằng nồi hấp áp suất (autoclave)

Câu 12: Loại tế bào nào sau đây không có nhân thật?

  • A. Tế bào nấm men
  • B. Tế bào vi khuẩn
  • C. Tế bào tảo
  • D. Tế bào động vật nguyên sinh

Câu 13: Quá trình hô hấp hiếu khí ở vi khuẩn diễn ra chủ yếu ở cấu trúc nào của tế bào?

  • A. Ribosome
  • B. Lưới nội chất
  • C. Màng tế bào chất
  • D. Không bào

Câu 14: Loại liên kết hóa học nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc duy trì cấu trúc vỏ capsid của virus?

  • A. Liên kết peptide
  • B. Liên kết phosphodiester
  • C. Liên kết glycosidic
  • D. Liên kết không cộng hóa trị (ví dụ: liên kết hydro, tương tác kỵ nước)

Câu 15: Trong điều kiện môi trường thiếu oxy, một số vi khuẩn có khả năng thực hiện quá trình lên men để tạo năng lượng. Sản phẩm cuối cùng của quá trình lên men lactic là gì?

  • A. Ethanol và CO2
  • B. Axit lactic
  • C. Axit axetic
  • D. Butanol

Câu 16: Để quan sát hình dạng và kích thước của vi khuẩn, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng nhất trong phòng thí nghiệm vi sinh?

  • A. Kính hiển vi quang học
  • B. Kính hiển vi điện tử truyền qua
  • C. Kính hiển vi điện tử quét
  • D. Kính hiển vi huỳnh quang

Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng về virus?

  • A. Virus là thực thể sống có kích thước siêu nhỏ và có cấu trúc đơn giản.
  • B. Virus chỉ nhân lên được trong tế bào sống của vật chủ.
  • C. Virus có khả năng tự sinh sản độc lập bên ngoài tế bào sống.
  • D. Virus có thể gây bệnh cho nhiều loại sinh vật khác nhau, từ vi khuẩn đến thực vật và động vật.

Câu 18: Trong quá trình nhân lên của bacteriophage kiểu tan (lytic cycle), giai đoạn nào diễn ra sự lắp ráp các thành phần virus để tạo thành virus mới?

  • A. Hấp phụ (Adsorption)
  • B. Xâm nhập (Penetration)
  • C. Sinh tổng hợp (Biosynthesis)
  • D. Lắp ráp (Assembly)

Câu 19: Loại vi sinh vật nào sau đây có khả năng quang tự dưỡng (photoautotroph)?

  • A. Nấm men
  • B. Vi khuẩn lam (Cyanobacteria)
  • C. Động vật nguyên sinh
  • D. Virus

Câu 20: Trong công nghệ sinh học, plasmid thường được sử dụng làm vector chuyển геn vào tế bào vi khuẩn. Plasmid là gì?

  • A. Một loại enzyme cắt giới hạn được sử dụng để cắt DNA.
  • B. Một đoạn DNA mạch thẳng mang thông tin di truyền.
  • C. Một phân tử DNA vòng nhỏ, tự nhân đôi độc lập trong tế bào vi khuẩn.
  • D. Một loại virus tấn công và nhân lên trong tế bào vi khuẩn.

Câu 21: Điều kiện nào sau đây không phù hợp cho sự sinh trưởng của vi khuẩn ưa nhiệt?

  • A. Nhiệt độ môi trường từ 50-70°C
  • B. Môi trường giàu chất dinh dưỡng hữu cơ
  • C. Độ ẩm thích hợp
  • D. Nhiệt độ môi trường dưới 20°C

Câu 22: Loại bào quan nào sau đây không có ở tế bào vi khuẩn?

  • A. Ribosome
  • B. Màng tế bào chất
  • C. Ti thể
  • D. Vách tế bào

Câu 23: Thuốc kháng virus acyclovir được sử dụng để điều trị bệnh do virus herpes gây ra bằng cách ức chế quá trình nào trong chu trình nhân lên của virus?

  • A. Hấp phụ của virus vào tế bào chủ
  • B. Sao chép vật chất di truyền của virus
  • C. Lắp ráp virus mới
  • D. Giải phóng virus khỏi tế bào chủ

Câu 24: Trong quá trình lên men rượu etylic, nấm men Saccharomyces cerevisiae chuyển hóa đường glucose thành sản phẩm chính nào?

  • A. Ethanol và CO2
  • B. Axit lactic
  • C. Axit pyruvic
  • D. Axit citric

Câu 25: Loại đột biến nào sau đây có thể dẫn đến sự hình thành các chủng vi khuẩn kháng kháng sinh?

  • A. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
  • B. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
  • C. Đột biến геn
  • D. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể

Câu 26: Để bảo quản thực phẩm, phương pháp nào sau đây dựa trên nguyên tắc ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật bằng cách giảm lượng nước tự do?

  • A. Sử dụng nhiệt độ thấp (ướp lạnh)
  • B. Sấy khô hoặc вя muốі
  • C. Sử dụng chất bảo quản hóa học
  • D. Chiếu xạ

Câu 27: Trong hệ sinh thái, vi sinh vật đóng vai trò quan trọng trong quá trình phân giải chất hữu cơ từ sinh vật chết thành các chất vô cơ. Vai trò này được gọi là gì?

  • A. Sản xuất
  • B. Tiêu thụ
  • C. Cộng sinh
  • D. Phân giải

Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng về vi khuẩn cổ (Archaea)?

  • A. Vi khuẩn cổ có cấu trúc tế bào nhân thực phức tạp.
  • B. Vi khuẩn cổ không có vách tế bào.
  • C. Vi khuẩn cổ có thành phần lipid màng tế bào khác biệt so với vi khuẩn và sinh vật nhân thực.
  • D. Vi khuẩn cổ chỉ tồn tại trong môi trường sống bình thường như đất và nước ngọt.

Câu 29: Để nghiên cứu hình thái và cấu trúc bên trong tế bào vi khuẩn ở độ phân giải cao, loại kính hiển vi nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Kính hiển vi quang học
  • B. Kính hiển vi điện tử truyền qua (TEM)
  • C. Kính hiển vi điện tử quét (SEM)
  • D. Kính hiển vi huỳnh quang

Câu 30: Trong thí nghiệm xác định số lượng vi khuẩn trong mẫu nước bằng phương pháp đếm khuẩn lạc, kết quả thu được 150 khuẩn lạc trên đĩa petri pha loãng 10^-5. Nếu thể tích dịch cấy trên đĩa là 0.1 ml, thì mật độ vi khuẩn ban đầu trong 1 ml mẫu nước là bao nhiêu?

  • A. 1.5 x 10^6 CFU/ml
  • B. 1.5 x 10^7 CFU/ml
  • C. 1.5 x 10^8 CFU/ml
  • D. 1.5 x 10^9 CFU/ml

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Vì sao giới Khởi sinh (Monera) không còn được xem là một giới sinh vật hợp lệ trong hệ thống phân loại sinh học hiện đại?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về vai trò của vi sinh vật trong chu trình nitơ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong thí nghiệm nuôi cấy vi khuẩn E. coli trong môi trường lỏng giàu dinh dưỡng, pha tiềm phát (lag phase) là giai đoạn mà:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Loại virus nào sau đây có vật chất di truyền là RNA và có khả năng phiên mã ngược để tạo ra DNA trung gian trong quá trình nhân lên?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Vì sao việc sử dụng kháng sinh không đúng cách có thể dẫn đến sự gia tăng các chủng vi khuẩn kháng kháng sinh?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Phương pháp nhuộm Gram được sử dụng để phân biệt hai nhóm vi khuẩn chính dựa trên đặc điểm cấu trúc nào của tế bào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của vi sinh vật trong công nghệ thực phẩm?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Hình thức sinh sản nào sau đây là phổ biến nhất ở vi khuẩn?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Enzim nào sau đây của virus HIV đóng vai trò quan trọng trong việc chuyển đổi RNA của virus thành DNA để tích hợp vào геnоm tế bào chủ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Môi trường nuôi cấy nào sau đây là môi trường chọn lọc dùng để phân lập vi khuẩn Gram âm?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để tiêu diệt hoàn toàn vi sinh vật, bao gồm cả bào tử, trong các dụng cụ y tế?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Loại tế bào nào sau đây không có nhân thật?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Quá trình hô hấp hiếu khí ở vi khuẩn diễn ra chủ yếu ở cấu trúc nào của tế bào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Loại liên kết hóa học nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc duy trì cấu trúc vỏ capsid của virus?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong điều kiện môi trường thiếu oxy, một số vi khuẩn có khả năng thực hiện quá trình lên men để tạo năng lượng. Sản phẩm cuối cùng của quá trình lên men lactic là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Để quan sát hình dạng và kích thước của vi khuẩn, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng nhất trong phòng thí nghiệm vi sinh?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng về virus?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong quá trình nhân lên của bacteriophage kiểu tan (lytic cycle), giai đoạn nào diễn ra sự lắp ráp các thành phần virus để tạo thành virus mới?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Loại vi sinh vật nào sau đây có khả năng quang tự dưỡng (photoautotroph)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong công nghệ sinh học, plasmid thường được sử dụng làm vector chuyển геn vào tế bào vi khuẩn. Plasmid là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Điều kiện nào sau đây không phù hợp cho sự sinh trưởng của vi khuẩn ưa nhiệt?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Loại bào quan nào sau đây không có ở tế bào vi khuẩn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Thuốc kháng virus acyclovir được sử dụng để điều trị bệnh do virus herpes gây ra bằng cách ức chế quá trình nào trong chu trình nhân lên của virus?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong quá trình lên men rượu etylic, nấm men Saccharomyces cerevisiae chuyển hóa đường glucose thành sản phẩm chính nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Loại đột biến nào sau đây có thể dẫn đến sự hình thành các chủng vi khuẩn kháng kháng sinh?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Để bảo quản thực phẩm, phương pháp nào sau đây dựa trên nguyên tắc ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật bằng cách giảm lượng nước tự do?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong hệ sinh thái, vi sinh vật đóng vai trò quan trọng trong quá trình phân giải chất hữu cơ từ sinh vật chết thành các chất vô cơ. Vai trò này được gọi là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng về vi khuẩn cổ (Archaea)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Để nghiên cứu hình thái và cấu trúc bên trong tế bào vi khuẩn ở độ phân giải cao, loại kính hiển vi nào sau đây là phù hợp nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong thí nghiệm xác định số lượng vi khuẩn trong mẫu nước bằng phương pháp đếm khuẩn lạc, kết quả thu được 150 khuẩn lạc trên đĩa petri pha loãng 10^-5. Nếu thể tích dịch cấy trên đĩa là 0.1 ml, thì mật độ vi khuẩn ban đầu trong 1 ml mẫu nước là bao nhiêu?

Xem kết quả