15+ Đề Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào - Đề 01

Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điểm khác biệt cơ bản về vật chất di truyền phân li giữa kì sau I của giảm phân và kì sau của nguyên phân là gì?

  • A. Ở kì sau I giảm phân, các nhiễm sắc thể kép trong cặp tương đồng phân li về hai cực; ở kì sau nguyên phân, các nhiễm sắc tử của nhiễm sắc thể kép phân li về hai cực.
  • B. Ở kì sau I giảm phân, các nhiễm sắc tử phân li về hai cực; ở kì sau nguyên phân, các nhiễm sắc thể kép phân li về hai cực.
  • C. Cả hai kì sau đều có sự phân li của nhiễm sắc thể đơn về hai cực.
  • D. Cả hai kì sau đều có sự phân li của nhiễm sắc thể kép về hai cực.

Câu 2: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 20. Số lượng nhiễm sắc thể và số lượng chromatid trong mỗi tế bào ở kì giữa I của giảm phân là bao nhiêu?

  • A. 20 nhiễm sắc thể, 20 chromatid.
  • B. 20 nhiễm sắc thể kép, 40 chromatid.
  • C. 10 nhiễm sắc thể kép, 20 chromatid.
  • D. 40 nhiễm sắc thể đơn, 40 chromatid.

Câu 3: Khi quan sát tế bào sinh dục đang phân bào dưới kính hiển vi, người ta thấy các nhiễm sắc thể tương đồng đang bắt cặp sát nhau và có sự trao đổi đoạn vật chất di truyền giữa chúng. Tế bào này đang ở giai đoạn nào của quá trình giảm phân?

  • A. Kì đầu I.
  • B. Kì giữa I.
  • C. Kì sau I.
  • D. Kì đầu II.

Câu 4: Quá trình nguyên phân có vai trò quan trọng nhất trong việc phục hồi các mô bị tổn thương ở cơ thể đa bào vì:

  • A. Nó tạo ra sự đa dạng di truyền.
  • B. Nó giúp giảm số lượng nhiễm sắc thể.
  • C. Nó tạo ra các tế bào con giống hệt tế bào mẹ về mặt di truyền và chức năng.
  • D. Nó chỉ xảy ra ở tế bào sinh dục.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây ĐÚNG khi nói về ý nghĩa của quá trình giảm phân?

  • A. Đảm bảo sự ổn định vật chất di truyền qua các thế hệ tế bào.
  • B. Tạo ra các tế bào con giống hệt tế bào mẹ về mặt di truyền.
  • C. Góp phần tạo nên sự đa dạng di truyền ở các loài sinh sản hữu tính.
  • D. Giúp cơ thể đa bào tăng trưởng kích thước và khối lượng.

Câu 6: Hiện tượng hình thành vách ngăn tế bào (tấm tế bào) ở mặt phẳng xích đạo và lan rộng ra ngoài là đặc điểm của quá trình phân chia tế bào chất ở loại tế bào nào và vào giai đoạn nào?

  • A. Tế bào động vật, kì cuối nguyên phân.
  • B. Tế bào thực vật, kì cuối nguyên phân hoặc giảm phân II.
  • C. Tế bào động vật, kì giữa giảm phân I.
  • D. Tế bào thực vật, kì đầu nguyên phân.

Câu 7: So sánh sự sắp xếp của nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo trong kì giữa I và kì giữa II của giảm phân.

  • A. Kì giữa I: các cặp nhiễm sắc thể tương đồng xếp thành 2 hàng; Kì giữa II: các nhiễm sắc thể kép xếp thành 1 hàng.
  • B. Kì giữa I: các nhiễm sắc thể kép xếp thành 1 hàng; Kì giữa II: các cặp nhiễm sắc thể tương đồng xếp thành 2 hàng.
  • C. Cả hai kì đều là các nhiễm sắc thể kép xếp thành 1 hàng.
  • D. Cả hai kì đều là các nhiễm sắc thể đơn xếp thành 1 hàng.

Câu 8: Một tế bào sinh dục của chuột có bộ nhiễm sắc thể 2n = 40. Nếu tế bào này hoàn thành quá trình giảm phân, số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào con tạo ra là bao nhiêu?

  • A. 40.
  • B. 20.
  • C. 80.
  • D. 10.

Câu 9: Nếu trong kì sau II của giảm phân, một cặp nhiễm sắc tử (chromatid) của cùng một nhiễm sắc thể kép không phân li mà cùng đi về một cực tế bào, điều gì sẽ xảy ra với các tế bào con được tạo ra từ lần phân bào này?

  • A. Tất cả các tế bào con đều có số lượng nhiễm sắc thể bình thường.
  • B. Sẽ có tế bào con thừa 1 nhiễm sắc thể và tế bào con thiếu 1 nhiễm sắc thể so với bình thường (n+1 và n-1).
  • C. Tất cả các tế bào con đều thừa nhiễm sắc thể.
  • D. Tất cả các tế bào con đều thiếu nhiễm sắc thể.

Câu 10: Đối với các sinh vật đơn bào sinh sản vô tính như vi khuẩn hoặc amip, quá trình phân bào chủ yếu giúp chúng thực hiện chức năng nào?

  • A. Tạo ra sự đa dạng di truyền.
  • B. Giảm số lượng cá thể trong quần thể.
  • C. Tăng số lượng cá thể trong quần thể thông qua sinh sản vô tính.
  • D. Phục hồi các mô bị tổn thương.

Câu 11: Sự kiện nào sau đây chỉ xảy ra ở kì đầu I của giảm phân mà không xảy ra ở kì đầu của nguyên phân?

  • A. Nhiễm sắc thể co xoắn.
  • B. Màng nhân và hạch nhân tiêu biến.
  • C. Hình thành thoi phân bào.
  • D. Các nhiễm sắc thể tương đồng bắt cặp (tiếp hợp) và có thể xảy ra trao đổi chéo.

Câu 12: Quan sát một tế bào động vật dưới kính hiển vi, bạn thấy các nhiễm sắc thể đã co xoắn cực đại, mỗi nhiễm sắc thể gồm hai chromatid và đang xếp thành một hàng duy nhất trên mặt phẳng xích đạo của tế bào. Tế bào này đang ở giai đoạn nào?

  • A. Kì đầu nguyên phân.
  • B. Kì giữa nguyên phân.
  • C. Kì sau nguyên phân.
  • D. Kì cuối nguyên phân.

Câu 13: Kết thúc giảm phân I, mỗi tế bào con có bộ nhiễm sắc thể như thế nào so với tế bào mẹ ban đầu?

  • A. Giảm đi một nửa và ở trạng thái đơn.
  • B. Giảm đi một nửa (đơn bội n) và ở trạng thái kép.
  • C. Giữ nguyên (lưỡng bội 2n) và ở trạng thái đơn.
  • D. Giữ nguyên (lưỡng bội 2n) và ở trạng thái kép.

Câu 14: Tế bào giao tử của một loài động vật có 15 nhiễm sắc thể. Số lượng nhiễm sắc thể trong một tế bào gan (tế bào sinh dưỡng) của loài động vật đó là bao nhiêu?

  • A. 15.
  • B. 30.
  • C. 45.
  • D. 60.

Câu 15: Trao đổi chéo nhiễm sắc thể diễn ra ở kì đầu I của giảm phân có ý nghĩa gì?

  • A. Giúp tăng số lượng nhiễm sắc thể.
  • B. Giúp giảm số lượng nhiễm sắc thể.
  • C. Tạo ra các tổ hợp gen mới, làm tăng sự đa dạng di truyền.
  • D. Giúp các nhiễm sắc thể phân li đồng đều về hai cực.

Câu 16: So sánh sự sắp xếp của nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo trong kì giữa của nguyên phân và kì giữa II của giảm phân.

  • A. Cả hai kì đều có các nhiễm sắc thể kép xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo.
  • B. Ở nguyên phân, nhiễm sắc thể kép xếp thành 1 hàng; ở giảm phân II, nhiễm sắc thể đơn xếp thành 1 hàng.
  • C. Ở nguyên phân, nhiễm sắc thể đơn xếp thành 1 hàng; ở giảm phân II, nhiễm sắc thể kép xếp thành 1 hàng.
  • D. Cả hai kì đều có các cặp nhiễm sắc thể tương đồng xếp thành 2 hàng.

Câu 17: Đối với một loại nấm men (sinh vật đơn bào nhân thực), nguyên phân đóng vai trò chủ yếu nào trong vòng đời của nó?

  • A. Sản xuất giao tử cho sinh sản hữu tính.
  • B. Giảm số lượng nhiễm sắc thể.
  • C. Tăng trưởng kích thước tế bào.
  • D. Sinh sản vô tính, gia tăng số lượng cá thể trong quần thể.

Câu 18: Cấu trúc nào trong tế bào chịu trách nhiệm kéo các nhiễm sắc thể (hoặc nhiễm sắc tử) về hai cực đối diện của tế bào trong quá trình phân bào?

  • A. Trung thể.
  • B. Thoi phân bào (Spindle fibers).
  • C. Màng nhân.
  • D. Hạch nhân.

Câu 19: Sau khi một tế bào hoàn thành giảm phân I và phân chia tế bào chất, mỗi tế bào con sẽ chứa bộ nhiễm sắc thể như thế nào?

  • A. Lưỡng bội (2n) và ở trạng thái kép.
  • B. Đơn bội (n) và ở trạng thái đơn.
  • C. Đơn bội (n) và ở trạng thái kép.
  • D. Lưỡng bội (2n) và ở trạng thái đơn.

Câu 20: Một tế bào sinh dưỡng của cà chua có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Số lượng nhiễm sắc thể có trong tế bào này ở kì sau của nguyên phân là bao nhiêu?

  • A. 24.
  • B. 48.
  • C. 12.
  • D. 96.

Câu 21: Các tế bào con được tạo ra từ quá trình giảm phân thường có vật chất di truyền khác nhau (đa dạng) là nhờ các cơ chế nào?

  • A. Chỉ do sự phân li ngẫu nhiên của nhiễm sắc thể ở kì sau I.
  • B. Chỉ do sự trao đổi chéo ở kì đầu I.
  • C. Do sự tiếp hợp, trao đổi chéo ở kì đầu I và sự phân li độc lập, tổ hợp tự do của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì sau I.
  • D. Do sự nhân đôi DNA ở kì trung gian.

Câu 22: Mục đích cơ bản khác nhau giữa nguyên phân và giảm phân là gì?

  • A. Nguyên phân giúp tăng số lượng tế bào, giảm phân giúp giảm số lượng tế bào.
  • B. Nguyên phân tạo tế bào sinh dưỡng, giảm phân tạo tế bào sinh dục.
  • C. Nguyên phân tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giống tế bào mẹ (2n), giảm phân tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giảm đi một nửa (n).
  • D. Nguyên phân xảy ra ở tế bào đơn bội, giảm phân xảy ra ở tế bào lưỡng bội.

Câu 23: DNA (vật chất di truyền) được nhân đôi để chuẩn bị cho quá trình phân bào diễn ra vào giai đoạn nào của chu kì tế bào?

  • A. Kì đầu (Prophase).
  • B. Kì giữa (Metaphase).
  • C. Kì sau (Anaphase).
  • D. Pha S của kì trung gian (Interphase).

Câu 24: Từ một tế bào mẹ lưỡng bội (2n) ban đầu, quá trình giảm phân hoàn chỉnh thường tạo ra bao nhiêu tế bào con và chúng có bộ nhiễm sắc thể như thế nào?

  • A. 2 tế bào con, bộ nhiễm sắc thể 2n.
  • B. 4 tế bào con, bộ nhiễm sắc thể 2n.
  • C. 2 tế bào con, bộ nhiễm sắc thể n.
  • D. 4 tế bào con, bộ nhiễm sắc thể n.

Câu 25: Tại sao sự giảm đi một nửa số lượng nhiễm sắc thể ở kì sau I của giảm phân lại có ý nghĩa quan trọng đối với các loài sinh sản hữu tính?

  • A. Giúp tăng kích thước cơ thể con.
  • B. Chuẩn bị cho quá trình nhân đôi DNA.
  • C. Đảm bảo bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n đặc trưng của loài được phục hồi sau quá trình thụ tinh giữa giao tử đực và giao tử cái.
  • D. Giúp tạo ra các tế bào con giống hệt tế bào mẹ.

Câu 26: Colchicine là một chất hóa học có khả năng ức chế sự hình thành thoi phân bào. Nếu xử lý tế bào đang nguyên phân bằng Colchicine, quá trình phân bào sẽ bị dừng lại chủ yếu ở kì nào và hậu quả là gì?

  • A. Kì đầu, nhiễm sắc thể không co xoắn.
  • B. Kì giữa, nhiễm sắc thể không phân li về các cực, dẫn đến tế bào có thể bị đa bội hóa.
  • C. Kì sau, nhiễm sắc thể phân li không đều.
  • D. Kì cuối, màng nhân không hình thành.

Câu 27: Một nhà khoa học muốn tạo ra một quần thể cây dâu tây hoàn toàn giống với cây mẹ ban đầu, vốn có những đặc điểm quý (năng suất cao, kháng bệnh tốt). Phương pháp nào dựa trên quá trình phân bào sẽ phù hợp nhất để đạt được mục tiêu này?

  • A. Cho cây mẹ tự thụ phấn.
  • B. Lai cây mẹ với một giống khác.
  • C. Nuôi cấy mô tế bào từ cây mẹ, dựa trên quá trình nguyên phân.
  • D. Gây đột biến cho cây mẹ.

Câu 28: Tại sao trong tế bào sinh dưỡng lưỡng bội (2n), các nhiễm sắc thể tồn tại thành từng cặp tương đồng, trong khi ở giao tử đơn bội (n) thì không?

  • A. Vì tế bào sinh dưỡng trải qua nguyên phân nhiều lần, còn giao tử thì không.
  • B. Tế bào sinh dưỡng được hình thành từ sự kết hợp của hai giao tử đơn bội (một từ bố, một từ mẹ), còn giao tử chỉ chứa một bản sao của mỗi nhiễm sắc thể trong cặp tương đồng.
  • C. Kích thước của tế bào sinh dưỡng lớn hơn tế bào giao tử.
  • D. Thời gian của kì trung gian ở tế bào sinh dưỡng dài hơn.

Câu 29: Quá trình nguyên phân diễn ra mạnh mẽ và liên tục trong giai đoạn nào của sự phát triển con người?

  • A. Khi trưởng thành hoàn toàn.
  • B. Giai đoạn phôi thai và trẻ nhỏ.
  • C. Khi về già.
  • D. Chỉ xảy ra ở tế bào sinh dục.

Câu 30: Sự kiện phân li vật chất di truyền nào là điểm khác biệt cốt lõi giữa kì sau I của giảm phân so với kì sau của nguyên phân và kì sau II của giảm phân?

  • A. Kì sau I: phân li nhiễm sắc thể đơn; Kì sau nguyên phân/II: phân li nhiễm sắc thể kép.
  • B. Kì sau I: phân li nhiễm sắc thể kép trong cặp tương đồng; Kì sau nguyên phân/II: phân li nhiễm sắc tử (chromatid) của nhiễm sắc thể kép.
  • C. Kì sau I: phân li nhiễm sắc tử; Kì sau nguyên phân/II: phân li nhiễm sắc thể đơn.
  • D. Kì sau I: phân li nhiễm sắc thể đơn; Kì sau nguyên phân/II: phân li nhiễm sắc thể đơn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Điểm khác biệt cơ bản về vật chất di truyền phân li giữa kì sau I của giảm phân và kì sau của nguyên phân là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 20. Số lượng nhiễm sắc thể và số lượng chromatid trong mỗi tế bào ở kì giữa I của giảm phân là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Khi quan sát tế bào sinh dục đang phân bào dưới kính hiển vi, người ta thấy các nhiễm sắc thể tương đồng đang bắt cặp sát nhau và có sự trao đổi đoạn vật chất di truyền giữa chúng. Tế bào này đang ở giai đoạn nào của quá trình giảm phân?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Quá trình nguyên phân có vai trò quan trọng nhất trong việc phục hồi các mô bị tổn thương ở cơ thể đa bào vì:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Phát biểu nào sau đây ĐÚNG khi nói về ý nghĩa của quá trình giảm phân?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Hiện tượng hình thành vách ngăn tế bào (tấm tế bào) ở mặt phẳng xích đạo và lan rộng ra ngoài là đặc điểm của quá trình phân chia tế bào chất ở loại tế bào nào và vào giai đoạn nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: So sánh sự sắp xếp của nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo trong kì giữa I và kì giữa II của giảm phân.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Một tế bào sinh dục của chuột có bộ nhiễm sắc thể 2n = 40. Nếu tế bào này hoàn thành quá trình giảm phân, số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào con tạo ra là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Nếu trong kì sau II của giảm phân, một cặp nhiễm sắc tử (chromatid) của cùng một nhiễm sắc thể kép không phân li mà cùng đi về một cực tế bào, điều gì sẽ xảy ra với các tế bào con được tạo ra từ lần phân bào này?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Đối với các sinh vật đơn bào sinh sản vô tính như vi khuẩn hoặc amip, quá trình phân bào chủ yếu giúp chúng thực hiện chức năng nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Sự kiện nào sau đây chỉ xảy ra ở kì đầu I của giảm phân mà không xảy ra ở kì đầu của nguyên phân?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Quan sát một tế bào động vật dưới kính hiển vi, bạn thấy các nhiễm sắc thể đã co xoắn cực đại, mỗi nhiễm sắc thể gồm hai chromatid và đang xếp thành một hàng duy nhất trên mặt phẳng xích đạo của tế bào. Tế bào này đang ở giai đoạn nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Kết thúc giảm phân I, mỗi tế bào con có bộ nhiễm sắc thể như thế nào so với tế bào mẹ ban đầu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Tế bào giao tử của một loài động vật có 15 nhiễm sắc thể. Số lượng nhiễm sắc thể trong một tế bào gan (tế bào sinh dưỡng) của loài động vật đó là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trao đổi chéo nhiễm sắc thể diễn ra ở kì đầu I của giảm phân có ý nghĩa gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: So sánh sự sắp xếp của nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo trong kì giữa của nguyên phân và kì giữa II của giảm phân.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Đối với một loại nấm men (sinh vật đơn bào nhân thực), nguyên phân đóng vai trò chủ yếu nào trong vòng đời của nó?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Cấu trúc nào trong tế bào chịu trách nhiệm kéo các nhiễm sắc thể (hoặc nhiễm sắc tử) về hai cực đối diện của tế bào trong quá trình phân bào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Sau khi một tế bào hoàn thành giảm phân I và phân chia tế bào chất, mỗi tế bào con sẽ chứa bộ nhiễm sắc thể như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Một tế bào sinh dưỡng của cà chua có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Số lượng nhiễm sắc thể có trong tế bào này ở kì sau của nguyên phân là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Các tế bào con được tạo ra từ quá trình giảm phân thường có vật chất di truyền khác nhau (đa dạng) là nhờ các cơ chế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Mục đích cơ bản khác nhau giữa nguyên phân và giảm phân là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: DNA (vật chất di truyền) được nhân đôi để chuẩn bị cho quá trình phân bào diễn ra vào giai đoạn nào của chu kì tế bào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Từ một tế bào mẹ lưỡng bội (2n) ban đầu, quá trình giảm phân hoàn chỉnh thường tạo ra bao nhiêu tế bào con và chúng có bộ nhiễm sắc thể như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Tại sao sự giảm đi một nửa số lượng nhiễm sắc thể ở kì sau I của giảm phân lại có ý nghĩa quan trọng đối với các loài sinh sản hữu tính?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Colchicine là một chất hóa học có khả năng ức chế sự hình thành thoi phân bào. Nếu xử lý tế bào đang nguyên phân bằng Colchicine, quá trình phân bào sẽ bị dừng lại chủ yếu ở kì nào và hậu quả là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Một nhà khoa học muốn tạo ra một quần thể cây dâu tây hoàn toàn giống với cây mẹ ban đầu, vốn có những đặc điểm quý (năng suất cao, kháng bệnh tốt). Phương pháp nào dựa trên quá trình phân bào sẽ phù hợp nhất để đạt được mục tiêu này?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Tại sao trong tế bào sinh dưỡng lưỡng bội (2n), các nhiễm sắc thể tồn tại thành từng cặp tương đồng, trong khi ở giao tử đơn bội (n) thì không?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Quá trình nguyên phân diễn ra mạnh mẽ và liên tục trong giai đoạn nào của sự phát triển con người?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Sự kiện phân li vật chất di truyền nào là điểm khác biệt cốt lõi giữa kì sau I của giảm phân so với kì sau của nguyên phân và kì sau II của giảm phân?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào - Đề 02

Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khi quan sát một tế bào thực vật dưới kính hiển vi, bạn thấy các nhiễm sắc thể kép đang co xoắn cực đại và xếp thành một hàng duy nhất trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. Tế bào này đang ở kì nào của quá trình phân bào?

  • A. Kì đầu của nguyên phân
  • B. Kì giữa I của giảm phân
  • C. Kì giữa của nguyên phân hoặc kì giữa II của giảm phân
  • D. Kì sau của nguyên phân

Câu 2: Một tế bào sinh dưỡng của một loài động vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 16. Số nhiễm sắc thể đơn có mặt trong tế bào ở cuối kì sau của nguyên phân là bao nhiêu?

  • A. 8
  • B. 16
  • C. 32
  • D. 32 (di chuyển về hai cực, mỗi cực 16 NST đơn)

Câu 3: Sự kiện quan trọng nào sau đây chỉ xảy ra trong giảm phân I mà không xảy ra trong nguyên phân và giảm phân II, góp phần tạo nên sự đa dạng di truyền?

  • A. Tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng
  • B. Nhiễm sắc thể kép xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo
  • C. Sự phân li của các chromatid chị em về hai cực tế bào
  • D. Nhân đôi DNA và nhiễm sắc thể

Câu 4: Quá trình phân chia tế bào chất ở tế bào thực vật khác với tế bào động vật chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Tế bào chất co lại tạo thành eo thắt
  • B. Hình thành vách ngăn tế bào (tấm tế bào) ở mặt phẳng xích đạo
  • C. Sự phân chia diễn ra không đồng đều
  • D. Cần sự tham gia của bộ khung xương tế bào

Câu 5: Một hợp chất hóa học được phát hiện có khả năng ức chế sự hình thành thoi phân bào. Nếu một tế bào đang phân chia tiếp xúc với hợp chất này, nó có khả năng bị dừng lại ở kì nào?

  • A. Kì đầu
  • B. Kì sau
  • C. Kì giữa
  • D. Kì cuối

Câu 6: Tại sao nguyên phân có vai trò quan trọng trong việc sửa chữa các mô bị tổn thương và thay thế các tế bào già cỗi trong cơ thể đa bào?

  • A. Tạo ra các tế bào con giống hệt tế bào mẹ về mặt di truyền và số lượng
  • B. Làm giảm số lượng nhiễm sắc thể
  • C. Tạo ra sự đa dạng di truyền
  • D. Kích thích sự biệt hóa tế bào

Câu 7: Một tế bào sinh dục sơ khai (2n) của một loài động vật tiến hành giảm phân. Sau khi kết thúc giảm phân I, số lượng nhiễm sắc thể và trạng thái của chúng trong mỗi tế bào con là gì?

  • A. 2n, kép
  • B. n, đơn
  • C. 2n, đơn
  • D. n, kép

Câu 8: Điểm khác biệt cơ bản về sự phân li nhiễm sắc thể giữa kì sau I của giảm phân và kì sau của nguyên phân là gì?

  • A. Kì sau I giảm phân: NST kép tương đồng phân li; Kì sau nguyên phân: chromatid chị em phân li.
  • B. Kì sau I giảm phân: chromatid chị em phân li; Kì sau nguyên phân: NST kép tương đồng phân li.
  • C. Cả hai kì đều có NST đơn phân li.
  • D. Cả hai kì đều có NST kép phân li.

Câu 9: Tại sao giảm phân và thụ tinh lại là hai quá trình thiết yếu trong sinh sản hữu tính để duy trì ổn định bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài qua các thế hệ?

  • A. Giảm phân nhân đôi bộ NST, thụ tinh khôi phục bộ NST.
  • B. Giảm phân giữ nguyên bộ NST, thụ tinh nhân đôi bộ NST.
  • C. Giảm phân giảm một nửa bộ NST, thụ tinh khôi phục bộ NST lưỡng bội.
  • D. Giảm phân khôi phục bộ NST lưỡng bội, thụ tinh giảm một nửa bộ NST.

Câu 10: Khi quan sát tế bào ở kì đầu I của giảm phân, bạn có thể nhận thấy các nhiễm sắc thể tương đồng đang tiếp hợp và có thể xảy ra trao đổi chéo. Sự kiện này có ý nghĩa gì?

  • A. Giúp tế bào con nhận được số lượng NST bằng tế bào mẹ.
  • B. Giúp các NST kép xếp hàng đơn trên mặt phẳng xích đạo.
  • C. Giúp các chromatid chị em phân li về hai cực.
  • D. Tạo ra sự tái tổ hợp vật chất di truyền, tăng đa dạng cho giao tử.

Câu 11: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 18. Có 3 tế bào sinh dục đực của loài này cùng thực hiện giảm phân. Tổng số nhiễm sắc thể đơn có trong tất cả các tế bào con được tạo ra từ quá trình giảm phân này là bao nhiêu?

  • A. 18
  • B. 54
  • C. 72
  • D. 108

Câu 12: Sự sắp xếp ngẫu nhiên của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì giữa I của giảm phân có ý nghĩa gì đối với sự đa dạng di truyền?

  • A. Đảm bảo các tế bào con giống hệt nhau.
  • B. Giúp các nhiễm sắc thể co xoắn tối đa.
  • C. Tạo ra vô số tổ hợp nhiễm sắc thể khác nhau trong các giao tử.
  • D. Giúp phân li đồng đều vật chất di truyền.

Câu 13: Quá trình nào sau đây không diễn ra trong kì trung gian trước khi tế bào bước vào nguyên phân hoặc giảm phân I?

  • A. Tổng hợp protein cho quá trình phân bào.
  • B. Nhân đôi DNA.
  • C. Tổng hợp các bào quan mới.
  • D. Nhiễm sắc thể co xoắn cực đại.

Câu 14: Trong điều trị ung thư, một số loại thuốc hóa trị hoạt động bằng cách can thiệp vào quá trình phân bào. Nếu một loại thuốc nhắm vào việc ngăn chặn sự hình thành thoi phân bào, nó sẽ trực tiếp ảnh hưởng đến giai đoạn nào của chu kì tế bào?

  • A. Pha M (nguyên phân hoặc giảm phân)
  • B. Pha S
  • C. Pha G1
  • D. Pha G2

Câu 15: Một nhà khoa học quan sát thấy một tế bào đang phân chia có bộ nhiễm sắc thể kép xếp thành hai hàng trên mặt phẳng xích đạo. Đây là đặc điểm của kì nào?

  • A. Kì giữa nguyên phân
  • B. Kì giữa I giảm phân
  • C. Kì giữa II giảm phân
  • D. Kì sau nguyên phân

Câu 16: Nếu một tế bào lưỡng bội (2n) của một loài thực hiện nguyên phân liên tiếp 3 lần, số tế bào con được tạo ra là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 8

Câu 17: Tại sao các tế bào sinh dục chín mới có khả năng thực hiện giảm phân, trong khi tế bào sinh dục sơ khai lại thực hiện nguyên phân?

  • A. Tế bào sinh dục sơ khai cần tăng số lượng trước khi giảm phân.
  • B. Tế bào sinh dục chín có bộ NST khác tế bào sinh dục sơ khai.
  • C. Tế bào sinh dục chín đã hoàn thành quá trình phát triển và sẵn sàng cho giảm phân tạo giao tử.
  • D. Tế bào sinh dục sơ khai chỉ có khả năng nhân đôi DNA.

Câu 18: Hiện tượng nào xảy ra ở kì sau II của giảm phân, tương tự như kì sau của nguyên phân?

  • A. Sự phân li của các chromatid chị em về hai cực tế bào.
  • B. Sự phân li của các nhiễm sắc thể tương đồng.
  • C. Nhiễm sắc thể kép xếp thành hai hàng.
  • D. Sự tiếp hợp của các nhiễm sắc thể tương đồng.

Câu 19: Nếu quá trình giảm phân ở người (2n=46) xảy ra sự không phân li của một cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì sau I, thì các giao tử được tạo ra sẽ có số lượng nhiễm sắc thể là bao nhiêu?

  • A. 23 và 23
  • B. 22 và 24
  • C. 22, 22, 24, 24
  • D. 24 và 22 (từ một tế bào mẹ ban đầu)

Câu 20: Vai trò chính của nguyên phân đối với các loài sinh vật đơn bào sinh sản vô tính là gì?

  • A. Tạo ra sự đa dạng di truyền.
  • B. Tăng số lượng cá thể trong quần thể.
  • C. Giảm số lượng nhiễm sắc thể.
  • D. Hình thành giao tử.

Câu 21: Yếu tố nào sau đây là yếu tố bên ngoài có thể ảnh hưởng tiêu cực đến quá trình phân bào, gây ra đột biến hoặc rối loạn phân li nhiễm sắc thể?

  • A. Tia phóng xạ.
  • B. Hoocmon sinh trưởng.
  • C. Tín hiệu từ các tế bào lân cận.
  • D. Các điểm kiểm soát chu kì tế bào.

Câu 22: Sự kiện nào đánh dấu sự kết thúc của nguyên phân và bắt đầu của kì trung gian ở tế bào con?

  • A. Nhiễm sắc thể co xoắn cực đại.
  • B. Hình thành thoi phân bào.
  • C. Nhân con và màng nhân xuất hiện trở lại.
  • D. DNA nhân đôi.

Câu 23: Giả sử một loài có 2n=4. Một tế bào đang ở kì sau của giảm phân II sẽ có bao nhiêu nhiễm sắc thể đơn di chuyển về một cực tế bào?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 8
  • D. 16

Câu 24: Điểm kiểm soát G1 (G1 checkpoint) trong chu kì tế bào có vai trò chính là gì?

  • A. Kiểm tra xem DNA đã nhân đôi hoàn chỉnh chưa.
  • B. Kiểm tra kích thước tế bào, nguồn dinh dưỡng và tín hiệu môi trường trước khi nhân đôi DNA.
  • C. Kiểm tra sự gắn kết của các nhiễm sắc thể với thoi phân bào.
  • D. Kiểm tra sự phân chia tế bào chất.

Câu 25: Khi quan sát một tiêu bản, bạn thấy các tế bào có kích thước lớn hơn bình thường và chứa nhiều hơn hai bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (ví dụ: 4n, 6n). Đây có thể là kết quả của sự rối loạn nào trong quá trình phân bào?

  • A. Nguyên phân không kèm theo phân chia tế bào chất.
  • B. Giảm phân xảy ra không bình thường.
  • C. Nhân đôi DNA không xảy ra.
  • D. Chromatid chị em không tách nhau.

Câu 26: Trong nuôi cấy mô thực vật, quá trình nào sau đây là nền tảng để một mảnh mô nhỏ có thể phát triển thành cây hoàn chỉnh?

  • A. Giảm phân.
  • B. Thụ tinh.
  • C. Trao đổi chéo.
  • D. Nguyên phân và biệt hóa tế bào.

Câu 27: Tại sao quá trình giảm phân lại tạo ra các tế bào con có vật chất di truyền khác nhau (trừ trường hợp đột biến và không có trao đổi chéo, không có hoán vị gen)?

  • A. Do sự tiếp hợp, trao đổi chéo và sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng.
  • B. Do DNA không được nhân đôi chính xác.
  • C. Do số lượng nhiễm sắc thể bị giảm đi một nửa.
  • D. Do các tế bào con có kích thước khác nhau.

Câu 28: Một tế bào (2n) của một loài đang ở kì cuối của giảm phân I. Số lượng nhiễm sắc thể và trạng thái của chúng trong mỗi tế bào con được tạo ra lúc này là gì?

  • A. 2n, đơn
  • B. n, kép
  • C. 2n, kép
  • D. n, đơn

Câu 29: Trong chu kì tế bào, pha S có ý nghĩa quan trọng nhất là gì?

  • A. Tế bào tăng kích thước.
  • B. Tổng hợp protein cho thoi phân bào.
  • C. Nhân đôi DNA, đảm bảo mỗi NST kép gồm hai chromatid chị em.
  • D. Nhiễm sắc thể co xoắn.

Câu 30: So với nguyên phân, giảm phân có điểm nào khác biệt cơ bản về số lần phân chia và kết quả tạo ra tế bào con?

  • A. Nguyên phân: 1 lần phân chia, 2 tế bào con 2n; Giảm phân: 2 lần phân chia, 4 tế bào con n.
  • B. Nguyên phân: 2 lần phân chia, 4 tế bào con 2n; Giảm phân: 1 lần phân chia, 2 tế bào con n.
  • C. Nguyên phân: 1 lần phân chia, 2 tế bào con n; Giảm phân: 2 lần phân chia, 4 tế bào con 2n.
  • D. Nguyên phân: 2 lần phân chia, 2 tế bào con 2n; Giảm phân: 1 lần phân chia, 4 tế bào con n.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Khi quan sát một tế bào thực vật dưới kính hiển vi, bạn thấy các nhiễm sắc thể kép đang co xoắn cực đại và xếp thành một hàng duy nhất trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. Tế bào này đang ở kì nào của quá trình phân bào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Một tế bào sinh dưỡng của một loài động vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 16. Số nhiễm sắc thể đơn có mặt trong tế bào ở cuối kì sau của nguyên phân là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Sự kiện quan trọng nào sau đây chỉ xảy ra trong giảm phân I mà không xảy ra trong nguyên phân và giảm phân II, góp phần tạo nên sự đa dạng di truyền?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Quá trình phân chia tế bào chất ở tế bào thực vật khác với tế bào động vật chủ yếu ở điểm nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Một hợp chất hóa học được phát hiện có khả năng ức chế sự hình thành thoi phân bào. Nếu một tế bào đang phân chia tiếp xúc với hợp chất này, nó có khả năng bị dừng lại ở kì nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Tại sao nguyên phân có vai trò quan trọng trong việc sửa chữa các mô bị tổn thương và thay thế các tế bào già cỗi trong cơ thể đa bào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Một tế bào sinh dục sơ khai (2n) của một loài động vật tiến hành giảm phân. Sau khi kết thúc giảm phân I, số lượng nhiễm sắc thể và trạng thái của chúng trong mỗi tế bào con là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Điểm khác biệt cơ bản về sự phân li nhiễm sắc thể giữa kì sau I của giảm phân và kì sau của nguyên phân là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Tại sao giảm phân và thụ tinh lại là hai quá trình thiết yếu trong sinh sản hữu tính để duy trì ổn định bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài qua các thế hệ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Khi quan sát tế bào ở kì đầu I của giảm phân, bạn có thể nhận thấy các nhiễm sắc thể tương đồng đang tiếp hợp và có thể xảy ra trao đổi chéo. Sự kiện này có ý nghĩa gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 18. Có 3 tế bào sinh dục đực của loài này cùng thực hiện giảm phân. Tổng số nhiễm sắc thể đơn có trong tất cả các tế bào con được tạo ra từ quá trình giảm phân này là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Sự sắp xếp ngẫu nhiên của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì giữa I của giảm phân có ý nghĩa gì đối với sự đa dạng di truyền?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Quá trình nào sau đây không diễn ra trong kì trung gian trước khi tế bào bước vào nguyên phân hoặc giảm phân I?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong điều trị ung thư, một số loại thuốc hóa trị hoạt động bằng cách can thiệp vào quá trình phân bào. Nếu một loại thuốc nhắm vào việc ngăn chặn sự hình thành thoi phân bào, nó sẽ trực tiếp ảnh hưởng đến giai đoạn nào của chu kì tế bào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Một nhà khoa học quan sát thấy một tế bào đang phân chia có bộ nhiễm sắc thể kép xếp thành hai hàng trên mặt phẳng xích đạo. Đây là đặc điểm của kì nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Nếu một tế bào lưỡng bội (2n) của một loài thực hiện nguyên phân liên tiếp 3 lần, số tế bào con được tạo ra là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Tại sao các tế bào sinh dục chín mới có khả năng thực hiện giảm phân, trong khi tế bào sinh dục sơ khai lại thực hiện nguyên phân?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Hiện tượng nào xảy ra ở kì sau II của giảm phân, tương tự như kì sau của nguyên phân?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Nếu quá trình giảm phân ở người (2n=46) xảy ra sự không phân li của một cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì sau I, thì các giao tử được tạo ra sẽ có số lượng nhiễm sắc thể là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Vai trò chính của nguyên phân đối với các loài sinh vật đơn bào sinh sản vô tính là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Yếu tố nào sau đây là yếu tố bên ngoài có thể ảnh hưởng tiêu cực đến quá trình phân bào, gây ra đột biến hoặc rối loạn phân li nhiễm sắc thể?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Sự kiện nào đánh dấu sự kết thúc của nguyên phân và bắt đầu của kì trung gian ở tế bào con?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Giả sử một loài có 2n=4. Một tế bào đang ở kì sau của giảm phân II sẽ có bao nhiêu nhiễm sắc thể đơn di chuyển về một cực tế bào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Điểm kiểm soát G1 (G1 checkpoint) trong chu kì tế bào có vai trò chính là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Khi quan sát một tiêu bản, bạn thấy các tế bào có kích thước lớn hơn bình thường và chứa nhiều hơn hai bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (ví dụ: 4n, 6n). Đây có thể là kết quả của sự rối loạn nào trong quá trình phân bào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Trong nuôi cấy mô thực vật, quá trình nào sau đây là nền tảng để một mảnh mô nhỏ có thể phát triển thành cây hoàn chỉnh?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Tại sao quá trình giảm phân lại tạo ra các tế bào con có vật chất di truyền khác nhau (trừ trường hợp đột biến và không có trao đổi chéo, không có hoán vị gen)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Một tế bào (2n) của một loài đang ở kì cuối của giảm phân I. Số lượng nhiễm sắc thể và trạng thái của chúng trong mỗi tế bào con được tạo ra lúc này là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong chu kì tế bào, pha S có ý nghĩa quan trọng nhất là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: So với nguyên phân, giảm phân có điểm nào khác biệt cơ bản về số lần phân chia và kết quả tạo ra tế bào con?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào - Đề 03

Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tế bào nào sau đây trong cơ thể người không trải qua quá trình nguyên phân sau giai đoạn phát triển phôi thai?

  • A. Tế bào biểu bì da
  • B. Tế bào gan
  • C. Tế bào máu
  • D. Tế bào thần kinh trưởng thành

Câu 2: Điểm khác biệt cơ bản giữa kì giữa của nguyên phân và kì giữa I của giảm phân là gì?

  • A. Sự có mặt của thoi phân bào
  • B. Cách sắp xếp nhiễm sắc thể trên mặt phẳng xích đạo
  • C. Trạng thái đơn hay kép của nhiễm sắc thể
  • D. Thời gian diễn ra của kì

Câu 3: Nếu một tế bào sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 4, thì ở kì sau của nguyên phân, tế bào đó có bao nhiêu nhiễm sắc tử chị em (chromatids)?

  • A. 4
  • B. 8
  • C. 0
  • D. 16

Câu 4: Hiện tượng trao đổi chéo nhiễm sắc thể diễn ra ở kì nào của giảm phân và có ý nghĩa sinh học gì?

  • A. Kì đầu I, tăng sự đa dạng di truyền
  • B. Kì giữa I, đảm bảo sự phân li đồng đều NST
  • C. Kì sau II, phân chia tế bào chất
  • D. Kì cuối II, phục hồi cấu trúc nhân

Câu 5: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 12. Một tế bào rễ của cây này trải qua nguyên phân. Ở kì giữa, số lượng nhiễm sắc thể kép trong tế bào là bao nhiêu?

  • A. 6
  • B. 12
  • C. 24
  • D. 36

Câu 6: Trong quá trình sinh sản vô tính ở sinh vật nhân thực, quá trình phân bào nào đóng vai trò chính?

  • A. Nguyên phân
  • B. Giảm phân
  • C. Nguyên phân và giảm phân
  • D. Không có quá trình phân bào nào

Câu 7: Cho các sự kiện sau: (1) Nhiễm sắc thể co xoắn cực đại, (2) Nhiễm sắc thể dãn xoắn, (3) Nhiễm sắc tử chị em tách nhau ra ở tâm động, (4) Các cặp nhiễm sắc thể tương đồng phân li. Những sự kiện nào xảy ra trong kì sau của nguyên phân?

  • A. (1) và (2)
  • B. (3)
  • C. (1) và (4)
  • D. (2) và (3)

Câu 8: Ý nghĩa sinh học của quá trình giảm phân là gì đối với sự tiến hóa của các loài sinh vật?

  • A. Duy trì sự ổn định bộ nhiễm sắc thể qua các thế hệ tế bào
  • B. Giúp cơ thể sinh vật lớn lên và phát triển
  • C. Thay thế các tế bào già và tế bào bị tổn thương
  • D. Tạo ra sự đa dạng di truyền, cung cấp nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên

Câu 9: Sự kiện nào sau đây chỉ xảy ra trong giảm phân I mà không xảy ra trong giảm phân II?

  • A. Sự phân li của nhiễm sắc tử chị em
  • B. Sự co xoắn và dãn xoắn của nhiễm sắc thể
  • C. Sự phân li của cặp nhiễm sắc thể tương đồng
  • D. Sự hình thành thoi phân bào

Câu 10: Tại sao sự phân chia tế bào chất ở tế bào thực vật và tế bào động vật lại khác nhau?

  • A. Do sự khác biệt về kích thước tế bào
  • B. Do tế bào thực vật có thành tế bào cellulose
  • C. Do tế bào động vật có trung thể
  • D. Do sự khác biệt về số lượng bào quan

Câu 11: Nếu quá trình giảm phân xảy ra không bình thường, có thể dẫn đến hậu quả gì?

  • A. Tăng số lượng tế bào sinh dưỡng
  • B. Tạo ra các cá thể có kích thước lớn hơn bình thường
  • C. Hình thành giao tử có số lượng nhiễm sắc thể bất thường
  • D. Gia tăng tốc độ nguyên phân của tế bào

Câu 12: Trong kì trung gian của chu kì tế bào, pha nào diễn ra sự nhân đôi của DNA?

  • A. Pha G1
  • B. Pha S
  • C. Pha G2
  • D. Pha M

Câu 13: So sánh số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào mẹ (2n) và tế bào con sau khi kết thúc quá trình nguyên phân.

  • A. Bằng nhau
  • B. Giảm đi một nửa
  • C. Tăng gấp đôi
  • D. Thay đổi tùy loài

Câu 14: Loại tế bào nào trong cơ thể động vật diễn ra quá trình giảm phân?

  • A. Tế bào thần kinh
  • B. Tế bào cơ
  • C. Tế bào sinh dục chín
  • D. Tế bào biểu mô

Câu 15: Trong kì đầu của nguyên phân, nhiễm sắc thể có đặc điểm nào?

  • A. Nhiễm sắc thể đơn, nằm trên mặt phẳng xích đạo
  • B. Nhiễm sắc thể kép, phân li về hai cực tế bào
  • C. Nhiễm sắc thể đơn, dãn xoắn
  • D. Nhiễm sắc thể kép, bắt đầu co xoắn

Câu 16: Nếu một tế bào có 8 nhiễm sắc thể kép ở kì giữa nguyên phân, thì sau khi kết thúc nguyên phân, mỗi tế bào con sẽ có bao nhiêu nhiễm sắc thể?

  • A. 4
  • B. 8
  • C. 16
  • D. 32

Câu 17: Cho sơ đồ: Tế bào mẹ (2n) -> Giảm phân -> Tế bào con (n) -> Thụ tinh -> Hợp tử (2n) -> Nguyên phân -> Cơ thể (2n). Quá trình nào giúp duy trì bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài qua các thế hệ?

  • A. Nguyên phân
  • B. Giảm phân
  • C. Giảm phân và thụ tinh
  • D. Nguyên phân và thụ tinh

Câu 18: Điểm khác biệt cơ bản giữa kì sau của nguyên phân và kì sau I của giảm phân là gì?

  • A. Sự di chuyển của nhiễm sắc thể về hai cực tế bào
  • B. Sự hình thành thoi phân bào
  • C. Sự biến mất của màng nhân
  • D. Loại nhiễm sắc thể được phân li về mỗi cực tế bào

Câu 19: Một tế bào đang ở kì cuối của nguyên phân. Điều gì xảy ra tiếp theo trong chu kì tế bào?

  • A. Pha S
  • B. Pha G1
  • C. Kì đầu
  • D. Kì giữa

Câu 20: Trong quá trình giảm phân, có bao nhiêu lần phân bào?

  • A. Một lần
  • B. Ba lần
  • C. Hai lần
  • D. Bốn lần

Câu 21: Nếu một tế bào trải qua 3 lần nguyên phân liên tiếp từ một tế bào mẹ ban đầu, thì sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con?

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 9
  • D. 8

Câu 22: Thứ tự các kì trong nguyên phân diễn ra như thế nào?

  • A. Kì đầu - Kì giữa - Kì sau - Kì cuối
  • B. Kì giữa - Kì đầu - Kì sau - Kì cuối
  • C. Kì đầu - Kì sau - Kì giữa - Kì cuối
  • D. Kì cuối - Kì sau - Kì giữa - Kì đầu

Câu 23: Trong kì giữa II của giảm phân, nhiễm sắc thể có đặc điểm nào?

  • A. Nhiễm sắc thể kép, phân li về hai cực
  • B. Nhiễm sắc thể đơn, dãn xoắn
  • C. Nhiễm sắc thể kép, xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo
  • D. Nhiễm sắc thể đơn, co xoắn

Câu 24: Nguyên nhân chính dẫn đến sự khác biệt về bộ nhiễm sắc thể giữa tế bào sinh dưỡng và tế bào giao tử là gì?

  • A. Do sự khác biệt về môi trường sống của tế bào
  • B. Do quá trình phân bào khác nhau (nguyên phân và giảm phân)
  • C. Do sự đột biến nhiễm sắc thể trong quá trình phát triển
  • D. Do sự khác biệt về chức năng của tế bào

Câu 25: Chức năng chính của thoi phân bào trong quá trình phân bào là gì?

  • A. Nhân đôi nhiễm sắc thể
  • B. Tổng hợp protein cho tế bào
  • C. Phân chia tế bào chất
  • D. Đính vào nhiễm sắc thể và di chuyển chúng về các cực của tế bào

Câu 26: Hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng xảy ra ở kì nào của giảm phân I?

  • A. Kì đầu I
  • B. Kì giữa I
  • C. Kì sau I
  • D. Kì cuối I

Câu 27: Nếu một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n = 6, sau khi kết thúc giảm phân, mỗi tế bào con sẽ có bao nhiêu nhiễm sắc thể?

  • A. 12
  • B. 3
  • C. 6
  • D. 24

Câu 28: Ý nghĩa của kì trung gian trong chu kì tế bào là gì?

  • A. Phân chia nhân tế bào
  • B. Phân chia tế bào chất
  • C. Chuẩn bị các điều kiện cần thiết cho quá trình phân bào
  • D. Duy trì trạng thái nghỉ của tế bào

Câu 29: Trong kì sau II của giảm phân, sự kiện nào xảy ra với nhiễm sắc tử chị em?

  • A. Tiếp hợp và trao đổi chéo
  • B. Phân li thành cặp tương đồng
  • C. Xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo
  • D. Tách nhau ra ở tâm động và di chuyển về hai cực tế bào

Câu 30: Một tế bào lưỡng bội trải qua giảm phân tạo ra bao nhiêu tế bào con và mỗi tế bào con có bộ nhiễm sắc thể như thế nào?

  • A. 2 tế bào con, lưỡng bội (2n)
  • B. 4 tế bào con, đơn bội (n)
  • C. 2 tế bào con, đơn bội (n)
  • D. 4 tế bào con, lưỡng bội (2n)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Tế bào nào sau đây trong cơ thể người *không* trải qua quá trình nguyên phân sau giai đoạn phát triển phôi thai?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Điểm khác biệt cơ bản giữa kì giữa của nguyên phân và kì giữa I của giảm phân là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Nếu một tế bào sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 4, thì ở kì sau của nguyên phân, tế bào đó có bao nhiêu nhiễm sắc tử chị em (chromatids)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Hiện tượng trao đổi chéo nhiễm sắc thể diễn ra ở kì nào của giảm phân và có ý nghĩa sinh học gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 12. Một tế bào rễ của cây này trải qua nguyên phân. Ở kì giữa, số lượng nhiễm sắc thể kép trong tế bào là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Trong quá trình sinh sản vô tính ở sinh vật nhân thực, quá trình phân bào nào đóng vai trò chính?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Cho các sự kiện sau: (1) Nhiễm sắc thể co xoắn cực đại, (2) Nhiễm sắc thể dãn xoắn, (3) Nhiễm sắc tử chị em tách nhau ra ở tâm động, (4) Các cặp nhiễm sắc thể tương đồng phân li. Những sự kiện nào xảy ra trong kì sau của nguyên phân?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Ý nghĩa sinh học của quá trình giảm phân là gì đối với sự tiến hóa của các loài sinh vật?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Sự kiện nào sau đây chỉ xảy ra trong giảm phân I mà không xảy ra trong giảm phân II?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Tại sao sự phân chia tế bào chất ở tế bào thực vật và tế bào động vật lại khác nhau?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Nếu quá trình giảm phân xảy ra không bình thường, có thể dẫn đến hậu quả gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Trong kì trung gian của chu kì tế bào, pha nào diễn ra sự nhân đôi của DNA?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: So sánh số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào mẹ (2n) và tế bào con sau khi kết thúc quá trình nguyên phân.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Loại tế bào nào trong cơ thể động vật diễn ra quá trình giảm phân?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong kì đầu của nguyên phân, nhiễm sắc thể có đặc điểm nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Nếu một tế bào có 8 nhiễm sắc thể kép ở kì giữa nguyên phân, thì sau khi kết thúc nguyên phân, mỗi tế bào con sẽ có bao nhiêu nhiễm sắc thể?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Cho sơ đồ: Tế bào mẹ (2n) -> Giảm phân -> Tế bào con (n) -> Thụ tinh -> Hợp tử (2n) -> Nguyên phân -> Cơ thể (2n). Quá trình nào giúp duy trì bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài qua các thế hệ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Điểm khác biệt cơ bản giữa kì sau của nguyên phân và kì sau I của giảm phân là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Một tế bào đang ở kì cuối của nguyên phân. Điều gì xảy ra tiếp theo trong chu kì tế bào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong quá trình giảm phân, có bao nhiêu lần phân bào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Nếu một tế bào trải qua 3 lần nguyên phân liên tiếp từ một tế bào mẹ ban đầu, thì sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Thứ tự các kì trong nguyên phân diễn ra như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong kì giữa II của giảm phân, nhiễm sắc thể có đặc điểm nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Nguyên nhân chính dẫn đến sự khác biệt về bộ nhiễm sắc thể giữa tế bào sinh dưỡng và tế bào giao tử là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Chức năng chính của thoi phân bào trong quá trình phân bào là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng xảy ra ở kì nào của giảm phân I?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Nếu một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n = 6, sau khi kết thúc giảm phân, mỗi tế bào con sẽ có bao nhiêu nhiễm sắc thể?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Ý nghĩa của kì trung gian trong chu kì tế bào là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong kì sau II của giảm phân, sự kiện nào xảy ra với nhiễm sắc tử chị em?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Một tế bào lưỡng bội trải qua giảm phân tạo ra bao nhiêu tế bào con và mỗi tế bào con có bộ nhiễm sắc thể như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào - Đề 04

Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tế bào nào sau đây trong cơ thể động vật có vú không trải qua quá trình nguyên phân sau khi đã biệt hóa hoàn toàn?

  • A. Tế bào biểu bì da
  • B. Tế bào gan
  • C. Tế bào cơ trơn
  • D. Tế bào thần kinh

Câu 2: Điểm khác biệt cơ bản trong phân chia tế bào chất giữa tế bào thực vật và tế bào động vật trong nguyên phân là gì?

  • A. Tế bào thực vật phân chia tế bào chất trước tế bào động vật
  • B. Tế bào thực vật hình thành vách ngăn tế bào, tế bào động vật hình thành eo thắt
  • C. Tế bào động vật có thoi phân bào, tế bào thực vật thì không
  • D. Tế bào động vật tạo ra hai tế bào con kích thước bằng nhau, tế bào thực vật thì không

Câu 3: Nếu một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n = 46 trải qua nguyên phân, số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào con tạo thành là bao nhiêu?

  • A. 23
  • B. 92
  • C. 46
  • D. Tùy thuộc vào loại tế bào

Câu 4: Sự kiện nào sau đây không xảy ra trong kì đầu của nguyên phân?

  • A. Nhiễm sắc thể bắt đầu co xoắn
  • B. Màng nhân và nhân con tiêu biến
  • C. Thoi phân bào hình thành
  • D. Nhiễm sắc tử chị tách nhau ra

Câu 5: Ý nghĩa sinh học chính của quá trình nguyên phân đối với sinh vật đa bào là gì?

  • A. Tăng số lượng tế bào giúp sinh trưởng và phát triển cơ thể
  • B. Tạo ra sự đa dạng di truyền cho quần thể
  • C. Hình thành giao tử phục vụ sinh sản hữu tính
  • D. Đảm bảo sự ổn định bộ nhiễm sắc thể giữa các thế hệ sinh vật

Câu 6: Trong kì giữa của nguyên phân, nhiễm sắc thể có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Nằm rải rác trong tế bào chất
  • B. Co xoắn cực đại và tập trung thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo
  • C. Bắt đầu tự nhân đôi
  • D. Di chuyển về hai cực của tế bào

Câu 7: Sự kiện quan trọng nào xảy ra trong kì sau của nguyên phân, dẫn đến việc phân chia vật chất di truyền?

  • A. Nhiễm sắc thể kép co xoắn lại
  • B. Các cặp nhiễm sắc thể tương đồng phân ly
  • C. Nhiễm sắc tử chị tách nhau ra ở tâm động và di chuyển về hai cực
  • D. Màng nhân tái hiện và hình thành nhân mới

Câu 8: Quá trình giảm phân tạo ra loại tế bào nào với số lượng nhiễm sắc thể giảm đi một nửa?

  • A. Tế bào sinh dưỡng
  • B. Giao tử
  • C. Tế bào hợp tử
  • D. Tế bào sinh dục sơ khai

Câu 9: Điểm khác biệt quan trọng nhất giữa giảm phân I và giảm phân II là gì?

  • A. Giảm phân I phân ly cặp nhiễm sắc thể tương đồng, giảm phân II phân ly nhiễm sắc tử chị
  • B. Giảm phân I có trao đổi chéo, giảm phân II thì không
  • C. Giảm phân I tạo ra 2 tế bào con, giảm phân II tạo ra 4 tế bào con
  • D. Giảm phân I xảy ra ở tế bào sinh dưỡng, giảm phân II xảy ra ở tế bào sinh dục

Câu 10: Hiện tượng trao đổi chéo nhiễm sắc thể xảy ra ở kì nào của giảm phân và có ý nghĩa gì?

  • A. Kì giữa I, giúp nhiễm sắc thể tập trung trên mặt phẳng xích đạo
  • B. Kì sau I, giúp phân ly nhiễm sắc thể về hai cực tế bào
  • C. Kì đầu I, tạo ra sự đa dạng di truyền ở thế hệ sau
  • D. Kì cuối II, giúp tái tổ hợp bộ nhiễm sắc thể

Câu 11: Nếu một tế bào lưỡng bội 2n = 20 trải qua giảm phân, mỗi giao tử tạo thành sẽ có bao nhiêu nhiễm sắc thể?

  • A. 10
  • B. 20
  • C. 40
  • D. Không xác định

Câu 12: Trong kì giữa I của giảm phân, các cặp nhiễm sắc thể tương đồng có vị trí như thế nào trên thoi phân bào?

  • A. Xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo
  • B. Xếp thành hai hàng trên mặt phẳng xích đạo
  • C. Nằm rải rác trong tế bào chất
  • D. Di chuyển về hai cực của tế bào

Câu 13: So sánh số lượng tế bào con được tạo ra từ một tế bào mẹ sau nguyên phân và giảm phân.

  • A. Nguyên phân tạo ra 4 tế bào, giảm phân tạo ra 2 tế bào
  • B. Nguyên phân và giảm phân đều tạo ra 2 tế bào
  • C. Nguyên phân tạo ra 2 tế bào, giảm phân tạo ra 4 tế bào
  • D. Số lượng tế bào con phụ thuộc vào loại tế bào mẹ

Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng về nhiễm sắc thể kép?

  • A. Chỉ tồn tại ở tế bào con sau phân bào
  • B. Được hình thành do sự phân ly nhiễm sắc tử chị
  • C. Mang thông tin di truyền giống hệt nhau ở hai nhiễm sắc tử chị
  • D. Tồn tại từ kì trung gian đến kì giữa của phân bào

Câu 15: Tại sao giảm phân lại cần thiết cho sinh sản hữu tính?

  • A. Để tạo ra các tế bào sinh dưỡng mới
  • B. Để tạo giao tử đơn bội, khi thụ tinh khôi phục bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội
  • C. Để tăng kích thước của cơ thể
  • D. Để loại bỏ các tế bào lỗi

Câu 16: Cho sơ đồ tế bào đang phân bào. Thoi phân bào gắn vào tâm động của nhiễm sắc thể kép đang xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo. Tế bào đang ở kì nào?

  • A. Kì đầu
  • B. Kì sau
  • C. Kì giữa
  • D. Kì cuối

Câu 17: Điều gì sẽ xảy ra nếu sự phân ly nhiễm sắc thể không diễn ra chính xác trong giảm phân?

  • A. Tế bào con sẽ có kích thước nhỏ hơn
  • B. Quá trình thụ tinh sẽ không xảy ra
  • C. Tế bào con sẽ bị chết
  • D. Có thể tạo ra giao tử có số lượng nhiễm sắc thể bất thường, gây ra các hội chứng di truyền

Câu 18: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 32. Số lượng nhiễm sắc tử (chromatid) trong một tế bào của loài này ở kì giữa của nguyên phân là bao nhiêu?

  • A. 16
  • B. 64
  • C. 32
  • D. Không xác định

Câu 19: Cho biết trình tự các kì của nguyên phân. Thứ tự nào sau đây là đúng?

  • A. Kì đầu - Kì giữa - Kì sau - Kì cuối
  • B. Kì đầu - Kì sau - Kì giữa - Kì cuối
  • C. Kì giữa - Kì đầu - Kì sau - Kì cuối
  • D. Kì cuối - Kì sau - Kì giữa - Kì đầu

Câu 20: Trong kì trung gian của chu kì tế bào, sự kiện quan trọng nào diễn ra liên quan đến vật chất di truyền?

  • A. Nhiễm sắc thể co xoắn
  • B. DNA nhân đôi và nhiễm sắc thể được nhân đôi
  • C. Nhiễm sắc thể phân ly
  • D. Màng nhân tiêu biến

Câu 21: Điều gì quyết định sự di chuyển của nhiễm sắc thể về hai cực của tế bào trong quá trình phân bào?

  • A. Lực đẩy của tế bào chất
  • B. Sự co rút của màng tế bào
  • C. Thoi phân bào
  • D. Trung thể

Câu 22: Trong giảm phân II, sự kiện nào tương tự như nguyên phân?

  • A. Sự tiếp hợp của nhiễm sắc thể tương đồng
  • B. Sự phân ly của nhiễm sắc thể tương đồng
  • C. Sự trao đổi chéo
  • D. Sự phân ly của nhiễm sắc tử chị

Câu 23: Một tế bào sinh dưỡng của một loài có 8 nhiễm sắc thể. Sau quá trình giảm phân, số nhiễm sắc thể trong mỗi giao tử là bao nhiêu?

  • A. 16
  • B. 4
  • C. 8
  • D. 32

Câu 24: Ý nghĩa của kì trung gian trong chu kì tế bào là gì?

  • A. Phân chia tế bào chất
  • B. Phân chia nhân
  • C. Chuẩn bị vật chất và nhân đôi DNA cho phân bào
  • D. Tái tổ hợp vật chất di truyền

Câu 25: Điều gì xảy ra với màng nhân và nhân con trong kì cuối của nguyên phân?

  • A. Màng nhân và nhân con tái hiện
  • B. Màng nhân và nhân con tiêu biến
  • C. Màng nhân co lại, nhân con phân chia
  • D. Không có sự thay đổi ở màng nhân và nhân con

Câu 26: So sánh hàm lượng DNA trong một tế bào mẹ (2n) và một tế bào con tạo ra sau nguyên phân.

  • A. Tế bào con có hàm lượng DNA gấp đôi tế bào mẹ
  • B. Tế bào con có hàm lượng DNA tương đương tế bào mẹ
  • C. Tế bào con có hàm lượng DNA bằng một nửa tế bào mẹ
  • D. Hàm lượng DNA thay đổi ngẫu nhiên

Câu 27: Trong quá trình giảm phân, sự kiện nào tạo ra sự khác biệt lớn nhất về mặt di truyền giữa các giao tử?

  • A. Sự nhân đôi DNA
  • B. Sự phân ly nhiễm sắc tử chị
  • C. Sự phân ly nhiễm sắc thể tương đồng ở giảm phân II
  • D. Sự trao đổi chéo và sự phân ly độc lập của nhiễm sắc thể tương đồng

Câu 28: Nếu một tế bào trải qua 3 lần nguyên phân liên tiếp, từ một tế bào mẹ ban đầu sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con?

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 9

Câu 29: Loại phân bào nào đóng vai trò quan trọng trong việc sinh sản vô tính ở sinh vật đơn bào?

  • A. Nguyên phân
  • B. Giảm phân
  • C. Cả nguyên phân và giảm phân
  • D. Không loại nào

Câu 30: Cho hình ảnh tế bào đang ở kì sau của giảm phân I. Điều gì đang xảy ra với các cặp nhiễm sắc thể tương đồng?

  • A. Các nhiễm sắc tử chị đang tách nhau ra
  • B. Các cặp nhiễm sắc thể tương đồng đang phân ly về hai cực của tế bào
  • C. Các nhiễm sắc thể đang co xoắn tối đa
  • D. Màng nhân đang tái hiện

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Tế bào nào sau đây trong cơ thể động vật có vú *không* trải qua quá trình nguyên phân sau khi đã biệt hóa hoàn toàn?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Điểm khác biệt cơ bản trong phân chia tế bào chất giữa tế bào thực vật và tế bào động vật trong nguyên phân là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Nếu một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n = 46 trải qua nguyên phân, số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào con tạo thành là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Sự kiện nào sau đây *không* xảy ra trong kì đầu của nguyên phân?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Ý nghĩa sinh học chính của quá trình nguyên phân đối với sinh vật đa bào là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong kì giữa của nguyên phân, nhiễm sắc thể có đặc điểm nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Sự kiện quan trọng nào xảy ra trong kì sau của nguyên phân, dẫn đến việc phân chia vật chất di truyền?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Quá trình giảm phân tạo ra loại tế bào nào với số lượng nhiễm sắc thể giảm đi một nửa?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Điểm khác biệt quan trọng nhất giữa giảm phân I và giảm phân II là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Hiện tượng trao đổi chéo nhiễm sắc thể xảy ra ở kì nào của giảm phân và có ý nghĩa gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Nếu một tế bào lưỡng bội 2n = 20 trải qua giảm phân, mỗi giao tử tạo thành sẽ có bao nhiêu nhiễm sắc thể?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong kì giữa I của giảm phân, các cặp nhiễm sắc thể tương đồng có vị trí như thế nào trên thoi phân bào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: So sánh số lượng tế bào con được tạo ra từ một tế bào mẹ sau nguyên phân và giảm phân.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Phát biểu nào sau đây *đúng* về nhiễm sắc thể kép?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Tại sao giảm phân lại cần thiết cho sinh sản hữu tính?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Cho sơ đồ tế bào đang phân bào. Thoi phân bào gắn vào tâm động của nhiễm sắc thể kép đang xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo. Tế bào đang ở kì nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Điều gì sẽ xảy ra nếu sự phân ly nhiễm sắc thể không diễn ra chính xác trong giảm phân?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 32. Số lượng nhiễm sắc tử (chromatid) trong một tế bào của loài này ở kì giữa của nguyên phân là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Cho biết trình tự các kì của nguyên phân. Thứ tự nào sau đây là đúng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong kì trung gian của chu kì tế bào, sự kiện quan trọng nào diễn ra liên quan đến vật chất di truyền?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Điều gì quyết định sự di chuyển của nhiễm sắc thể về hai cực của tế bào trong quá trình phân bào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong giảm phân II, sự kiện nào tương tự như nguyên phân?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Một tế bào sinh dưỡng của một loài có 8 nhiễm sắc thể. Sau quá trình giảm phân, số nhiễm sắc thể trong mỗi giao tử là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Ý nghĩa của kì trung gian trong chu kì tế bào là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Điều gì xảy ra với màng nhân và nhân con trong kì cuối của nguyên phân?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: So sánh hàm lượng DNA trong một tế bào mẹ (2n) và một tế bào con tạo ra sau nguyên phân.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong quá trình giảm phân, sự kiện nào tạo ra sự khác biệt lớn nhất về mặt di truyền giữa các giao tử?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Nếu một tế bào trải qua 3 lần nguyên phân liên tiếp, từ một tế bào mẹ ban đầu sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Loại phân bào nào đóng vai trò quan trọng trong việc sinh sản vô tính ở sinh vật đơn bào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Cho hình ảnh tế bào đang ở kì sau của giảm phân I. Điều gì đang xảy ra với các cặp nhiễm sắc thể tương đồng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào - Đề 05

Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong cơ thể sinh vật nhân thực đa bào, quá trình nguyên phân đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển và duy trì cơ thể. Nếu một tế bào biểu bì da bị tổn thương cần được thay thế, quá trình phân bào nào sẽ diễn ra để tạo ra tế bào mới thay thế tế bào tổn thương?

  • A. Nguyên phân
  • B. Giảm phân
  • C. Phân bào trực tiếp
  • D. Phân hóa tế bào

Câu 2: Quan sát tiêu bản tế bào đang phân chia, một học sinh nhận thấy các nhiễm sắc thể đang tập trung thành một hàng duy nhất trên mặt phẳng xích đạo của tế bào. Thoi phân bào được gắn vào tâm động của mỗi nhiễm sắc thể. Tế bào này đang ở kì nào của quá trình nguyên phân?

  • A. Kì đầu
  • B. Kì giữa
  • C. Kì sau
  • D. Kì cuối

Câu 3: Sự khác biệt cơ bản giữa phân bào nguyên phân ở tế bào động vật và tế bào thực vật trong giai đoạn phân chia tế bào chất là gì?

  • A. Tế bào động vật phân chia tế bào chất bằng cách hình thành vách ngăn tế bào, tế bào thực vật bằng cách thắt eo màng tế bào.
  • B. Tế bào thực vật phân chia tế bào chất trước tế bào động vật.
  • C. Tế bào động vật phân chia tế bào chất bằng cách thắt eo màng tế bào, tế bào thực vật bằng cách hình thành vách ngăn tế bào.
  • D. Tế bào thực vật không phân chia tế bào chất mà chỉ phân chia nhân.

Câu 4: Trong quá trình giảm phân, sự kiện trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc tử không chị em của cặp nhiễm sắc thể tương đồng xảy ra ở kì nào và có ý nghĩa sinh học gì?

  • A. Kì giữa I, giúp đảm bảo sự phân li đồng đều của nhiễm sắc thể.
  • B. Kì sau I, giúp giảm một nửa số lượng nhiễm sắc thể.
  • C. Kì đầu II, giúp nhiễm sắc thể co xoắn lại.
  • D. Kì đầu I, tạo ra sự đa dạng di truyền ở thế hệ sau.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về kết quả của quá trình giảm phân?

  • A. Tạo ra hai tế bào con giống hệt tế bào mẹ và có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội.
  • B. Tạo ra bốn tế bào con có bộ nhiễm sắc thể đơn bội, khác nhau về mặt di truyền so với tế bào mẹ.
  • C. Tạo ra hai tế bào con có bộ nhiễm sắc thể đơn bội, giống hệt tế bào mẹ.
  • D. Tạo ra bốn tế bào con có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội, khác nhau về mặt di truyền so với tế bào mẹ.

Câu 6: So sánh giữa kì giữa của nguyên phân và kì giữa II của giảm phân, điểm khác biệt cơ bản về sự sắp xếp nhiễm sắc thể trên mặt phẳng xích đạo là gì?

  • A. Ở kì giữa nguyên phân, nhiễm sắc thể kép xếp thành một hàng, còn ở kì giữa II giảm phân, nhiễm sắc thể kép xếp thành hai hàng.
  • B. Ở kì giữa nguyên phân, nhiễm sắc thể kép xếp thành hai hàng, còn ở kì giữa II giảm phân, nhiễm sắc thể kép xếp thành một hàng.
  • C. Ở kì giữa nguyên phân, nhiễm sắc thể đơn xếp thành một hàng, còn ở kì giữa II giảm phân, nhiễm sắc thể kép xếp thành một hàng.
  • D. Không có sự khác biệt về sự sắp xếp nhiễm sắc thể ở kì giữa của nguyên phân và kì giữa II của giảm phân.

Câu 7: Một tế bào sinh dưỡng của một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 16. Sau khi trải qua quá trình nguyên phân, mỗi tế bào con tạo ra sẽ có bao nhiêu nhiễm sắc thể?

  • A. 8
  • B. 32
  • C. 16
  • D. 4

Câu 8: Trong quá trình giảm phân I, sự phân li của cặp nhiễm sắc thể tương đồng diễn ra ở kì nào?

  • A. Kì giữa I
  • B. Kì đầu I
  • C. Kì sau I
  • D. Kì cuối I

Câu 9: Ý nghĩa sinh học quan trọng nhất của quá trình giảm phân trong sinh sản hữu tính là gì?

  • A. Đảm bảo sự sinh trưởng và phát triển của cơ thể.
  • B. Thay thế các tế bào già và tế bào bị tổn thương.
  • C. Tạo ra các tế bào con giống hệt nhau về mặt di truyền.
  • D. Tạo ra giao tử đơn bội, kết hợp với thụ tinh duy trì bộ nhiễm sắc thể đặc trưng cho loài.

Câu 10: Nếu một tế bào đang trải qua quá trình phân bào giảm phân, và ở kì giữa I người ta đếm được 20 nhiễm sắc thể kép. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n) của loài này là bao nhiêu?

  • A. 10
  • B. 20
  • C. 40
  • D. 80

Câu 11: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n=36. Trong quá trình giảm phân tạo giao tử, có một cặp nhiễm sắc thể tương đồng không phân li ở giảm phân I. Giao tử được tạo ra có thể có số lượng nhiễm sắc thể là bao nhiêu?

  • A. n+1 = 19 hoặc n-1 = 17
  • B. 2n = 36 hoặc 0
  • C. n = 18
  • D. 2n+1 = 37 hoặc 2n-1 = 35

Câu 12: Xét một tế bào đang thực hiện nguyên phân. Nếu pha S (pha tổng hợp) của chu kì tế bào bị ức chế, tế bào sẽ bị dừng lại ở giai đoạn nào tiếp theo?

  • A. Kì đầu
  • B. Kì giữa
  • C. Kì sau
  • D. Pha G2

Câu 13: Trong quá trình nguyên phân, thoi phân bào được hình thành từ cấu trúc nào trong tế bào động vật?

  • A. Ribosome
  • B. Trung thể
  • C. Lưới nội chất
  • D. Bộ Golgi

Câu 14: Trong kì sau của nguyên phân, điều gì xảy ra với các nhiễm sắc tử chị em?

  • A. Tiếp hợp và trao đổi chéo
  • B. Nhân đôi
  • C. Phân li về hai cực của tế bào
  • D. Co xoắn tối đa

Câu 15: Một tế bào lưỡng bội (2n) trải qua giảm phân bình thường tạo ra 4 tế bào con. Số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào con so với tế bào mẹ như thế nào?

  • A. Gấp đôi
  • B. Giảm đi một nửa
  • C. Không đổi
  • D. Gấp bốn lần

Câu 16: Trong giảm phân II, sự kiện nào tương tự như nguyên phân?

  • A. Sự tiếp hợp của nhiễm sắc thể tương đồng
  • B. Sự phân li của nhiễm sắc thể tương đồng
  • C. Sự phân li của nhiễm sắc tử chị em
  • D. Sự trao đổi chéo

Câu 17: Chu kì tế bào bao gồm những giai đoạn chính nào?

  • A. Kì trung gian và pha phân bào (pha M)
  • B. Pha G1, pha S, pha G2 và pha S
  • C. Nguyên phân và giảm phân
  • D. Kì đầu, kì giữa, kì sau và kì cuối

Câu 18: Điều gì sẽ xảy ra nếu thoi phân bào không hình thành trong quá trình nguyên phân?

  • A. Tế bào sẽ nhân đôi DNA nhưng không phân chia
  • B. Tế bào sẽ phân chia nhân nhưng không phân chia tế bào chất
  • C. Tế bào sẽ phân chia bình thường nhưng chậm hơn
  • D. Nhiễm sắc thể không thể phân li về hai cực tế bào

Câu 19: Một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24 đang ở kì sau của nguyên phân. Số lượng nhiễm sắc thể đơn trong tế bào lúc này là bao nhiêu?

  • A. 12
  • B. 24
  • C. 48
  • D. 72

Câu 20: Trong quá trình giảm phân, sự đa dạng di truyền được tạo ra chủ yếu từ những cơ chế nào?

  • A. Nhân đôi nhiễm sắc thể và phân chia tế bào chất
  • B. Trao đổi chéo và phân li độc lập của nhiễm sắc thể
  • C. Sự co xoắn và duỗi xoắn của nhiễm sắc thể
  • D. Sự hình thành và tiêu biến của màng nhân

Câu 21: Xét một loài sinh vật đơn bào sinh sản vô tính bằng nguyên phân. Ý nghĩa nào sau đây KHÔNG phải là ý nghĩa của nguyên phân đối với loài này?

  • A. Tăng số lượng cá thể trong quần thể
  • B. Duy trì bộ nhiễm sắc thể ổn định qua các thế hệ
  • C. Đảm bảo sự sinh tồn và phát triển của loài
  • D. Tạo ra sự đa dạng di truyền cho quần thể

Câu 22: Trong tế bào sinh vật nhân thực, DNA được nhân đôi ở pha nào của chu kì tế bào?

  • A. Pha G1
  • B. Pha S
  • C. Pha G2
  • D. Pha M

Câu 23: Điểm khác biệt chính giữa kì cuối của nguyên phân và kì cuối II của giảm phân là gì?

  • A. Kì cuối nguyên phân tạo ra tế bào con có nhân đôi, kì cuối II giảm phân không.
  • B. Kì cuối II giảm phân có sự hình thành vách ngăn tế bào, kì cuối nguyên phân thì không.
  • C. Kì cuối nguyên phân tạo ra tế bào con lưỡng bội, kì cuối II giảm phân tạo ra tế bào con đơn bội.
  • D. Không có sự khác biệt giữa kì cuối của nguyên phân và kì cuối II của giảm phân.

Câu 24: Nếu một tế bào có 4 cặp nhiễm sắc thể tương đồng, thì sau khi kết thúc giảm phân I sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con, mỗi tế bào con có bao nhiêu nhiễm sắc thể kép?

  • A. 2 tế bào con, mỗi tế bào có 4 nhiễm sắc thể kép
  • B. 4 tế bào con, mỗi tế bào có 4 nhiễm sắc thể kép
  • C. 2 tế bào con, mỗi tế bào có 8 nhiễm sắc thể đơn
  • D. 4 tế bào con, mỗi tế bào có 2 nhiễm sắc thể đơn

Câu 25: Yếu tố nào sau đây có thể ảnh hưởng tiêu cực đến quá trình phân bào?

  • A. Nhiệt độ môi trường thích hợp
  • B. Đủ chất dinh dưỡng
  • C. pH môi trường ổn định
  • D. Các chất gây đột biến

Câu 26: Phân bào nguyên phân có vai trò quan trọng trong những quá trình nào ở cơ thể đa bào?

  • A. Sinh trưởng, phát triển và tái sinh mô, cơ quan
  • B. Sinh sản hữu tính và tạo biến dị di truyền
  • C. Hình thành giao tử và hợp tử
  • D. Duy trì sự ổn định của bộ nhiễm sắc thể qua các thế hệ cá thể

Câu 27: Nếu quan sát một tế bào đang ở kì đầu I của giảm phân, đặc điểm nào sau đây sẽ KHÔNG xuất hiện?

  • A. Nhiễm sắc thể bắt đầu co xoắn
  • B. Màng nhân và nhân con tiêu biến
  • C. Nhiễm sắc tử chị em phân li
  • D. Các cặp nhiễm sắc thể tương đồng tiếp hợp

Câu 28: Trong tế bào thực vật, vách ngăn tế bào được hình thành trong phân chia tế bào chất ở kì cuối nguyên phân có nguồn gốc từ bào quan nào?

  • A. Lưới nội chất
  • B. Bộ Golgi
  • C. Ribosome
  • D. Trung thể

Câu 29: Một tế bào sinh dục sơ khai trải qua quá trình giảm phân sẽ tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử khác nhau về tổ hợp nhiễm sắc thể, nếu không xét đến trao đổi chéo và tế bào có 3 cặp nhiễm sắc thể tương đồng?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 8

Câu 30: Để quan sát rõ hình dạng và số lượng nhiễm sắc thể đặc trưng của loài, thời điểm thích hợp nhất trong chu kì tế bào là kì nào của nguyên phân?

  • A. Kì đầu
  • B. Kì giữa
  • C. Kì sau
  • D. Kì cuối

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong cơ thể sinh vật nhân thực đa bào, quá trình nguyên phân đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển và duy trì cơ thể. Nếu một tế bào biểu bì da bị tổn thương cần được thay thế, quá trình phân bào nào sẽ diễn ra để tạo ra tế bào mới thay thế tế bào tổn thương?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Quan sát tiêu bản tế bào đang phân chia, một học sinh nhận thấy các nhiễm sắc thể đang tập trung thành một hàng duy nhất trên mặt phẳng xích đạo của tế bào. Thoi phân bào được gắn vào tâm động của mỗi nhiễm sắc thể. Tế bào này đang ở kì nào của quá trình nguyên phân?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Sự khác biệt cơ bản giữa phân bào nguyên phân ở tế bào động vật và tế bào thực vật trong giai đoạn phân chia tế bào chất là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Trong quá trình giảm phân, sự kiện trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc tử không chị em của cặp nhiễm sắc thể tương đồng xảy ra ở kì nào và có ý nghĩa sinh học gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về kết quả của quá trình giảm phân?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: So sánh giữa kì giữa của nguyên phân và kì giữa II của giảm phân, điểm khác biệt cơ bản về sự sắp xếp nhiễm sắc thể trên mặt phẳng xích đạo là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Một tế bào sinh dưỡng của một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 16. Sau khi trải qua quá trình nguyên phân, mỗi tế bào con tạo ra sẽ có bao nhiêu nhiễm sắc thể?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trong quá trình giảm phân I, sự phân li của cặp nhiễm sắc thể tương đồng diễn ra ở kì nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Ý nghĩa sinh học quan trọng nhất của quá trình giảm phân trong sinh sản hữu tính là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Nếu một tế bào đang trải qua quá trình phân bào giảm phân, và ở kì giữa I người ta đếm được 20 nhiễm sắc thể kép. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n) của loài này là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n=36. Trong quá trình giảm phân tạo giao tử, có một cặp nhiễm sắc thể tương đồng không phân li ở giảm phân I. Giao tử được tạo ra có thể có số lượng nhiễm sắc thể là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Xét một tế bào đang thực hiện nguyên phân. Nếu pha S (pha tổng hợp) của chu kì tế bào bị ức chế, tế bào sẽ bị dừng lại ở giai đoạn nào tiếp theo?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Trong quá trình nguyên phân, thoi phân bào được hình thành từ cấu trúc nào trong tế bào động vật?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Trong kì sau của nguyên phân, điều gì xảy ra với các nhiễm sắc tử chị em?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Một tế bào lưỡng bội (2n) trải qua giảm phân bình thường tạo ra 4 tế bào con. Số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào con so với tế bào mẹ như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong giảm phân II, sự kiện nào tương tự như nguyên phân?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Chu kì tế bào bao gồm những giai đoạn chính nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Điều gì sẽ xảy ra nếu thoi phân bào không hình thành trong quá trình nguyên phân?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24 đang ở kì sau của nguyên phân. Số lượng nhiễm sắc thể đơn trong tế bào lúc này là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Trong quá trình giảm phân, sự đa dạng di truyền được tạo ra chủ yếu từ những cơ chế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Xét một loài sinh vật đơn bào sinh sản vô tính bằng nguyên phân. Ý nghĩa nào sau đây KHÔNG phải là ý nghĩa của nguyên phân đối với loài này?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong tế bào sinh vật nhân thực, DNA được nhân đôi ở pha nào của chu kì tế bào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Điểm khác biệt chính giữa kì cuối của nguyên phân và kì cuối II của giảm phân là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Nếu một tế bào có 4 cặp nhiễm sắc thể tương đồng, thì sau khi kết thúc giảm phân I sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con, mỗi tế bào con có bao nhiêu nhiễm sắc thể kép?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Yếu tố nào sau đây có thể ảnh hưởng tiêu cực đến quá trình phân bào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Phân bào nguyên phân có vai trò quan trọng trong những quá trình nào ở cơ thể đa bào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Nếu quan sát một tế bào đang ở kì đầu I của giảm phân, đặc điểm nào sau đây sẽ KHÔNG xuất hiện?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong tế bào thực vật, vách ngăn tế bào được hình thành trong phân chia tế bào chất ở kì cuối nguyên phân có nguồn gốc từ bào quan nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Một tế bào sinh dục sơ khai trải qua quá trình giảm phân sẽ tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử khác nhau về tổ hợp nhiễm sắc thể, nếu không xét đến trao đổi chéo và tế bào có 3 cặp nhiễm sắc thể tương đồng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Để quan sát rõ hình dạng và số lượng nhiễm sắc thể đặc trưng của loài, thời điểm thích hợp nhất trong chu kì tế bào là kì nào của nguyên phân?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào - Đề 06

Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tế bào nào sau đây trong cơ thể người không trải qua quá trình nguyên phân sau khi đã biệt hóa hoàn toàn?

  • A. Tế bào biểu bì da
  • B. Tế bào gan
  • C. Tế bào máu (tế bào gốc tủy xương)
  • D. Tế bào thần kinh trưởng thành

Câu 2: Điểm khác biệt cơ bản giữa kỳ cuối của nguyên phân và kỳ cuối I của giảm phân là gì?

  • A. Sự hình thành màng nhân và thoi phân bào
  • B. Số lượng và trạng thái nhiễm sắc thể trong tế bào con
  • C. Sự phân chia tế bào chất
  • D. Vị trí của nhiễm sắc thể trên mặt phẳng xích đạo

Câu 3: Trong pha S của chu kỳ tế bào, hoạt động nào sau đây diễn ra?

  • A. Phân chia tế bào chất
  • B. Co xoắn nhiễm sắc thể
  • C. Nhân đôi DNA
  • D. Phân ly nhiễm sắc tử chị em

Câu 4: Nếu một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n = 4, sau khi kết thúc giảm phân, mỗi tế bào con sẽ có bộ nhiễm sắc thể là bao nhiêu?

  • A. 2n = 4
  • B. n = 2
  • C. 4n = 8
  • D. Không thay đổi

Câu 5: Sự kiện nào sau đây không góp phần tạo ra sự đa dạng di truyền ở sinh vật sinh sản hữu tính?

  • A. Trao đổi chéo nhiễm sắc thể trong giảm phân
  • B. Phân ly độc lập của nhiễm sắc thể trong giảm phân
  • C. Thụ tinh
  • D. Nguyên phân

Câu 6: Quan sát tiêu bản tế bào sinh vật nhân thực đang phân chia, thấy nhiễm sắc thể xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo. Tế bào này đang ở kỳ nào của quá trình phân bào?

  • A. Kỳ đầu
  • B. Kỳ sau
  • C. Kỳ giữa
  • D. Kỳ cuối

Câu 7: Ý nghĩa sinh học của quá trình nguyên phân đối với sinh vật đa bào là gì?

  • A. Tăng trưởng và tái tạo mô
  • B. Tạo giao tử phục vụ sinh sản hữu tính
  • C. Đảm bảo sự đa dạng di truyền
  • D. Duy trì bộ nhiễm sắc thể đơn bội

Câu 8: Trong giảm phân I, cặp nhiễm sắc thể tương đồng phân ly về hai cực của tế bào diễn ra ở kỳ nào?

  • A. Kỳ đầu I
  • B. Kỳ giữa I
  • C. Kỳ sau I
  • D. Kỳ cuối I

Câu 9: Một tế bào lưỡng bội trải qua 3 lần nguyên phân liên tiếp sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con?

  • A. 4
  • B. 8
  • C. 6
  • D. 16

Câu 10: Điều gì sẽ xảy ra nếu thoi phân bào bị phá hủy trong quá trình nguyên phân?

  • A. Tế bào chất phân chia bình thường nhưng nhân không phân chia
  • B. Nhiễm sắc thể nhân đôi nhưng không phân ly
  • C. Quá trình phân bào diễn ra nhanh hơn bình thường
  • D. Nhiễm sắc thể không thể phân ly về hai cực tế bào

Câu 11: Sự kiện "tiếp hợp và trao đổi chéo" giữa các nhiễm sắc thể tương đồng diễn ra ở kỳ nào của giảm phân?

  • A. Kỳ đầu I
  • B. Kỳ giữa I
  • C. Kỳ sau I
  • D. Kỳ đầu II

Câu 12: Trong tế bào động vật, eo thắt tế bào chất hình thành từ cấu trúc nào?

  • A. Vách ngăn tế bào
  • B. Vòng tơ cơ
  • C. Màng tế bào
  • D. Bộ Golgi

Câu 13: Nếu quá trình giảm phân xảy ra không bình thường, có thể dẫn đến hậu quả gì?

  • A. Tăng số lượng tế bào con
  • B. Tạo ra tế bào con giống hệt tế bào mẹ
  • C. Tạo giao tử có số lượng nhiễm sắc thể bất thường
  • D. Quá trình thụ tinh diễn ra nhanh hơn

Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng về kỳ trung gian của chu kỳ tế bào?

  • A. Là giai đoạn tế bào lớn lên về kích thước
  • B. DNA được nhân đôi
  • C. Tổng hợp các protein và bào quan
  • D. Diễn ra sự phân chia nhiễm sắc thể

Câu 15: Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 16. Số nhiễm sắc thể kép trong một tế bào của loài này ở kỳ giữa giảm phân I là bao nhiêu?

  • A. 8
  • B. 16
  • C. 32
  • D. 4

Câu 16: Cho sơ đồ chu kỳ tế bào: G1 → S → G2 → M. Pha nào là quan trọng nhất để đảm bảo sự di truyền thông tin di truyền chính xác cho các thế hệ tế bào?

  • A. G1
  • B. S
  • C. G2
  • D. M

Câu 17: Điều gì làm cho kỳ sau của nguyên phân khác biệt với kỳ sau II của giảm phân?

  • A. Sự di chuyển của nhiễm sắc thể về hai cực tế bào
  • B. Sự biến mất của màng nhân
  • C. Đối tượng phân ly về hai cực tế bào
  • D. Sự hình thành thoi phân bào

Câu 18: Một tế bào đang ở kỳ đầu của nguyên phân. Điều gì không xảy ra trong kỳ này?

  • A. Nhiễm sắc thể bắt đầu co xoắn
  • B. Màng nhân và nhân con biến mất
  • C. Thoi phân bào hình thành
  • D. Nhiễm sắc tử chị em phân ly

Câu 19: Trong quá trình sinh sản vô tính ở sinh vật nhân thực, hình thức phân bào nào đóng vai trò chính?

  • A. Nguyên phân
  • B. Giảm phân
  • C. Nguyên phân và giảm phân
  • D. Không có hình thức phân bào nào

Câu 20: Cho biết trình tự các kỳ của nguyên phân: 1. Kỳ cuối, 2. Kỳ đầu, 3. Kỳ giữa, 4. Kỳ sau. Trình tự đúng là:

  • A. 1 → 2 → 3 → 4
  • B. 2 → 3 → 1 → 4
  • C. 2 → 3 → 4 → 1
  • D. 3 → 2 → 4 → 1

Câu 21: Tại sao nói giảm phân là cơ sở của sinh sản hữu tính?

  • A. Vì giảm phân tạo ra sự sinh trưởng của cơ thể
  • B. Vì giảm phân tạo ra giao tử đơn bội
  • C. Vì giảm phân giúp tái sinh các mô bị tổn thương
  • D. Vì giảm phân đảm bảo sự ổn định bộ NST

Câu 22: Nếu một tế bào đang trải qua quá trình phân bào có sự hình thành vách ngăn tế bào ở mặt phẳng xích đạo, đó là tế bào gì và đang ở kỳ nào?

  • A. Tế bào động vật, kỳ cuối nguyên phân
  • B. Tế bào động vật, kỳ cuối giảm phân
  • C. Tế bào thực vật, kỳ giữa nguyên phân
  • D. Tế bào thực vật, kỳ cuối nguyên phân

Câu 23: Trong kỳ giữa II của giảm phân, nhiễm sắc thể tồn tại ở trạng thái nào?

  • A. Trạng thái đơn
  • B. Trạng thái kép
  • C. Trạng thái tự do
  • D. Trạng thái chưa nhân đôi

Câu 24: Hoạt động nào sau đây diễn ra trong pha G1 của chu kỳ tế bào?

  • A. Tăng kích thước tế bào và tổng hợp protein
  • B. Nhân đôi DNA
  • C. Co xoắn nhiễm sắc thể
  • D. Phân chia tế bào chất

Câu 25: So sánh số lượng nhiễm sắc thể và DNA giữa tế bào mẹ (2n) và tế bào con sau nguyên phân. Chọn phát biểu đúng:

  • A. Tế bào con có số lượng nhiễm sắc thể và DNA giảm một nửa
  • B. Tế bào con có số lượng nhiễm sắc thể gấp đôi nhưng DNA không đổi
  • C. Tế bào con có số lượng nhiễm sắc thể và DNA tương đương tế bào mẹ
  • D. Tế bào con có số lượng DNA gấp đôi nhưng nhiễm sắc thể không đổi

Câu 26: Nếu quá trình trao đổi chéo không xảy ra trong giảm phân I, điều gì sẽ bị ảnh hưởng?

  • A. Sự phân ly của nhiễm sắc thể tương đồng
  • B. Sự đa dạng di truyền của giao tử
  • C. Quá trình nhân đôi DNA
  • D. Sự hình thành thoi phân bào

Câu 27: Một tế bào sinh dưỡng của một loài thực vật có 24 nhiễm sắc thể. Số nhiễm sắc thể trong tế bào giao tử của loài này là bao nhiêu?

  • A. 48
  • B. 36
  • C. 24
  • D. 12

Câu 28: Chức năng chính của điểm kiểm soát chu kỳ tế bào là gì?

  • A. Tăng tốc độ phân chia tế bào
  • B. Khởi động quá trình nhân đôi DNA
  • C. Đảm bảo các giai đoạn của chu kỳ tế bào diễn ra theo đúng trình tự và chính xác
  • D. Phân chia tế bào chất

Câu 29: Hình thức phân bào nào giúp duy trì bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài qua các thế hệ tế bào sinh dưỡng?

  • A. Nguyên phân
  • B. Giảm phân
  • C. Cả nguyên phân và giảm phân
  • D. Không hình thức nào

Câu 30: Cho hình ảnh tế bào đang phân bào với các nhiễm sắc thể kép đang di chuyển về hai cực tế bào. Tế bào này có thể đang ở kỳ nào?

  • A. Kỳ giữa nguyên phân
  • B. Kỳ đầu giảm phân I
  • C. Kỳ sau nguyên phân hoặc kỳ sau II giảm phân
  • D. Kỳ cuối giảm phân I

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Tế bào nào sau đây trong cơ thể người *không* trải qua quá trình nguyên phân sau khi đã biệt hóa hoàn toàn?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Điểm khác biệt cơ bản giữa kỳ cuối của nguyên phân và kỳ cuối I của giảm phân là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong pha S của chu kỳ tế bào, hoạt động nào sau đây diễn ra?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Nếu một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n = 4, sau khi kết thúc giảm phân, mỗi tế bào con sẽ có bộ nhiễm sắc thể là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Sự kiện nào sau đây *không* góp phần tạo ra sự đa dạng di truyền ở sinh vật sinh sản hữu tính?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Quan sát tiêu bản tế bào sinh vật nhân thực đang phân chia, thấy nhiễm sắc thể xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo. Tế bào này đang ở kỳ nào của quá trình phân bào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Ý nghĩa sinh học của quá trình nguyên phân đối với sinh vật đa bào là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Trong giảm phân I, cặp nhiễm sắc thể tương đồng phân ly về hai cực của tế bào diễn ra ở kỳ nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Một tế bào lưỡng bội trải qua 3 lần nguyên phân liên tiếp sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Điều gì sẽ xảy ra nếu thoi phân bào bị phá hủy trong quá trình nguyên phân?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Sự kiện 'tiếp hợp và trao đổi chéo' giữa các nhiễm sắc thể tương đồng diễn ra ở kỳ nào của giảm phân?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Trong tế bào động vật, eo thắt tế bào chất hình thành từ cấu trúc nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Nếu quá trình giảm phân xảy ra không bình thường, có thể dẫn đến hậu quả gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về kỳ trung gian của chu kỳ tế bào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 16. Số nhiễm sắc thể kép trong một tế bào của loài này ở kỳ giữa giảm phân I là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Cho sơ đồ chu kỳ tế bào: G1 → S → G2 → M. Pha nào là quan trọng nhất để đảm bảo sự di truyền thông tin di truyền chính xác cho các thế hệ tế bào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Điều gì làm cho kỳ sau của nguyên phân khác biệt với kỳ sau II của giảm phân?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Một tế bào đang ở kỳ đầu của nguyên phân. Điều gì *không* xảy ra trong kỳ này?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trong quá trình sinh sản vô tính ở sinh vật nhân thực, hình thức phân bào nào đóng vai trò chính?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Cho biết trình tự các kỳ của nguyên phân: 1. Kỳ cuối, 2. Kỳ đầu, 3. Kỳ giữa, 4. Kỳ sau. Trình tự đúng là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Tại sao nói giảm phân là cơ sở của sinh sản hữu tính?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Nếu một tế bào đang trải qua quá trình phân bào có sự hình thành vách ngăn tế bào ở mặt phẳng xích đạo, đó là tế bào gì và đang ở kỳ nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Trong kỳ giữa II của giảm phân, nhiễm sắc thể tồn tại ở trạng thái nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Hoạt động nào sau đây diễn ra trong pha G1 của chu kỳ tế bào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: So sánh số lượng nhiễm sắc thể và DNA giữa tế bào mẹ (2n) và tế bào con sau nguyên phân. Chọn phát biểu đúng:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Nếu quá trình trao đổi chéo không xảy ra trong giảm phân I, điều gì sẽ bị ảnh hưởng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Một tế bào sinh dưỡng của một loài thực vật có 24 nhiễm sắc thể. Số nhiễm sắc thể trong tế bào giao tử của loài này là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Chức năng chính của điểm kiểm soát chu kỳ tế bào là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Hình thức phân bào nào giúp duy trì bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài qua các thế hệ tế bào sinh dưỡng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Cho hình ảnh tế bào đang phân bào với các nhiễm sắc thể kép đang di chuyển về hai cực tế bào. Tế bào này có thể đang ở kỳ nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào - Đề 07

Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một tế bào biểu bì da ở người (2n = 46) trải qua quá trình nguyên phân. Số lượng nhiễm sắc thể đơn trong mỗi tế bào con tạo ra sau quá trình này là bao nhiêu?

  • A. 23
  • B. 92
  • C. 46
  • D. Tùy thuộc vào giai đoạn của chu kỳ tế bào

Câu 2: Điểm khác biệt cơ bản giữa kì giữa của nguyên phân và kì giữa I của giảm phân là gì?

  • A. Sự có mặt của thoi phân bào
  • B. Cách sắp xếp nhiễm sắc thể trên mặt phẳng xích đạo
  • C. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào
  • D. Trạng thái đóng xoắn của nhiễm sắc thể

Câu 3: Trong một thí nghiệm, người ta chiếu xạ tia X vào tế bào sinh dưỡng của một cây đậu Hà Lan. Sau chiếu xạ, tế bào này vẫn phân chia nguyên phân. Hậu quả có thể xảy ra đối với cây đậu Hà Lan này là gì?

  • A. Xuất hiện các dòng tế bào mang đột biến ở các thế hệ tế bào sau
  • B. Tế bào bị chết do chiếu xạ
  • C. Quá trình nguyên phân diễn ra nhanh hơn bình thường
  • D. Không có hậu quả gì nếu tế bào vẫn phân chia bình thường

Câu 4: Cho sơ đồ một chu kỳ tế bào: G1 → S → G2 → M. Pha S có vai trò quan trọng nhất trong chu kỳ tế bào là:

  • A. Tổng hợp protein và RNA
  • B. Tăng kích thước tế bào chất
  • C. Kiểm tra sự nguyên vẹn của DNA
  • D. Nhân đôi vật chất di truyền (DNA)

Câu 5: Ở kì cuối của nguyên phân, điều gì xảy ra để hình thành hai tế bào con từ một tế bào mẹ?

  • A. Nhiễm sắc thể dãn xoắn và màng nhân hình thành
  • B. Nhiễm sắc tử chị tách nhau và di chuyển về hai cực tế bào
  • C. Phân chia tế bào chất để tạo thành hai tế bào con
  • D. Thoi phân bào biến mất và nhiễm sắc thể co xoắn

Câu 6: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 12. Trong quá trình giảm phân tạo giao tử, một tế bào sinh dục chín của loài này đang ở kì giữa II. Số lượng nhiễm sắc thể kép trong tế bào đó là bao nhiêu?

  • A. 24
  • B. 6
  • C. 12
  • D. 3

Câu 7: Ý nghĩa sinh học của quá trình giảm phân là gì đối với sinh vật sinh sản hữu tính?

  • A. Tạo ra giao tử đơn bội, kết hợp với thụ tinh duy trì bộ nhiễm sắc thể 2n và tạo biến dị tổ hợp
  • B. Tăng số lượng tế bào sinh dưỡng để cơ thể lớn lên
  • C. Đảm bảo sự ổn định vật chất di truyền qua các thế hệ tế bào sinh dưỡng
  • D. Giúp cơ thể tái sinh các bộ phận bị tổn thương

Câu 8: Sự kiện nào sau đây chỉ xảy ra trong giảm phân I mà không xảy ra trong giảm phân II và nguyên phân?

  • A. Sự phân li của nhiễm sắc tử chị về hai cực tế bào
  • B. Sự co xoắn và dãn xoắn của nhiễm sắc thể
  • C. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng
  • D. Sự hình thành thoi phân bào

Câu 9: Nếu một tế bào đang trải qua quá trình phân bào có hiện tượng thoi phân bào bị phá hủy ở kì giữa, điều gì sẽ xảy ra?

  • A. Tế bào sẽ phân chia thành hai tế bào con bất thường
  • B. Quá trình phân bào sẽ dừng lại ở kì giữa
  • C. Tế bào sẽ chuyển sang giảm phân
  • D. Không có ảnh hưởng gì đến quá trình phân bào

Câu 10: Cho biết một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n = 6. Sau khi kết thúc giảm phân, số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào con là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 12
  • D. Không xác định

Câu 11: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về kì sau của nguyên phân?

  • A. Nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại và tập trung ở mặt phẳng xích đạo
  • B. Các cặp nhiễm sắc thể tương đồng phân li về hai cực tế bào
  • C. Màng nhân và nhân con biến mất, nhiễm sắc thể bắt đầu dãn xoắn
  • D. Nhiễm sắc tử chị tách nhau ra và di chuyển về hai cực tế bào

Câu 12: Trong quá trình sinh sản vô tính ở sinh vật nhân thực đơn bào, hình thức phân bào nào được sử dụng để tạo ra thế hệ mới?

  • A. Giảm phân
  • B. Nguyên phân
  • C. Phân bào trực tiếp
  • D. Không có phân bào

Câu 13: Điều gì sẽ xảy ra nếu quá trình kiểm soát chu kỳ tế bào bị rối loạn?

  • A. Tế bào sẽ phân chia chậm hơn bình thường
  • B. Tế bào sẽ ngừng phân chia hoàn toàn
  • C. Tế bào phân chia không kiểm soát, có thể dẫn đến ung thư
  • D. Tế bào sẽ chuyển sang quá trình giảm phân

Câu 14: Tại sao kì trung gian lại chiếm thời gian dài nhất trong chu kỳ tế bào?

  • A. Vì đây là giai đoạn tế bào sinh trưởng và chuẩn bị cho phân bào
  • B. Vì quá trình phân chia nhân diễn ra phức tạp
  • C. Vì cần thời gian để nhiễm sắc thể co xoắn và dãn xoắn
  • D. Vì cần thời gian để thoi phân bào hình thành và tiêu biến

Câu 15: Trong giảm phân, sự phân li của cặp nhiễm sắc thể tương đồng xảy ra ở kì nào?

  • A. Kì sau II
  • B. Kì sau I
  • C. Kì giữa I
  • D. Kì giữa II

Câu 16: Một tế bào sinh tinh trùng của người (2n = 46) trải qua giảm phân bình thường sẽ tạo ra bao nhiêu tinh trùng?

  • A. 2
  • B. 8
  • C. 4
  • D. 1

Câu 17: Cho các phát biểu sau về nguyên phân và giảm phân:
(1) Đều có sự nhân đôi nhiễm sắc thể.
(2) Đều có sự phân li nhiễm sắc tử chị.
(3) Đều tạo ra tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giống tế bào mẹ.
(4) Đều xảy ra ở tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục chín.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1

Câu 18: Loại tế bào nào trong cơ thể người không trải qua quá trình nguyên phân sau khi đã biệt hóa?

  • A. Tế bào biểu bì da
  • B. Tế bào gan
  • C. Tế bào máu
  • D. Tế bào thần kinh

Câu 19: Trong quá trình giảm phân, sự trao đổi chéo nhiễm sắc thể diễn ra ở kì nào và có ý nghĩa gì?

  • A. Kì giữa I, giúp nhiễm sắc thể xếp thẳng hàng
  • B. Kì đầu I, tạo ra sự đa dạng di truyền
  • C. Kì sau I, giúp phân li nhiễm sắc thể
  • D. Kì cuối I, phân chia tế bào chất

Câu 20: Một tế bào lưỡng bội 2n trải qua 3 lần nguyên phân liên tiếp sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con?

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 16

Câu 21: Nếu quan sát tiêu bản tế bào đang phân chia và thấy nhiễm sắc thể đang tập trung thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào, tế bào đó đang ở kì nào của quá trình nguyên phân hoặc giảm phân?

  • A. Kì đầu
  • B. Kì giữa hoặc kì giữa II
  • C. Kì sau
  • D. Kì cuối

Câu 22: Tại sao sự phân chia tế bào chất ở tế bào thực vật và tế bào động vật lại có sự khác biệt?

  • A. Do sự khác biệt về kích thước tế bào
  • B. Do sự khác biệt về số lượng nhiễm sắc thể
  • C. Do tế bào thực vật có thành tế bào cellulose
  • D. Do tế bào động vật có trung thể

Câu 23: Trong kì đầu của nguyên phân, cấu trúc nào sau đây biến mất?

  • A. Màng nhân và nhân con
  • B. Thoi phân bào
  • C. Nhiễm sắc thể
  • D. Trung thể

Câu 24: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 20. Số lượng nhiễm sắc thể kép trong tế bào sinh dưỡng của loài này ở kì đầu nguyên phân là bao nhiêu?

  • A. 40
  • B. 20
  • C. 10
  • D. Không xác định

Câu 25: Điều gì xảy ra với nhiễm sắc thể sau khi kết thúc kì cuối của nguyên phân?

  • A. Nhiễm sắc thể tiếp tục co xoắn để chuẩn bị cho lần phân bào tiếp theo
  • B. Nhiễm sắc thể bị tiêu biến
  • C. Nhiễm sắc thể nhân đôi thành nhiễm sắc thể kép
  • D. Nhiễm sắc thể dãn xoắn trở về dạng sợi mảnh

Câu 26: Trong quá trình giảm phân, sự kiện nào tạo ra các nhiễm sắc thể có nguồn gốc từ cả bố và mẹ?

  • A. Trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng
  • B. Phân li độc lập của các nhiễm sắc thể tương đồng
  • C. Sự nhân đôi nhiễm sắc thể
  • D. Sự phân li của nhiễm sắc tử chị

Câu 27: Một tế bào trứng của người sau khi thụ tinh sẽ phát triển thành phôi nhờ quá trình phân bào nào?

  • A. Giảm phân
  • B. Nguyên phân
  • C. Cả nguyên phân và giảm phân
  • D. Phân bào trực tiếp

Câu 28: Loại đột biến nhiễm sắc thể nào có thể xảy ra do sự cố trong quá trình phân bào, khi một cặp nhiễm sắc thể tương đồng không phân li trong giảm phân I?

  • A. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
  • B. Đột biến gene
  • C. Đột biến lệch bội
  • D. Đột biến đa bội

Câu 29: Trong cơ thể đa bào, quá trình nguyên phân có vai trò quan trọng nhất trong việc nào sau đây?

  • A. Tạo ra sự đa dạng di truyền
  • B. Hình thành giao tử phục vụ sinh sản hữu tính
  • C. Đảm bảo bộ nhiễm sắc thể đơn bội cho các tế bào
  • D. Sinh trưởng, phát triển và tái sinh các mô, cơ quan

Câu 30: So sánh số lượng tế bào con được tạo ra và bộ nhiễm sắc thể của tế bào con so với tế bào mẹ giữa nguyên phân và giảm phân.

  • A. Nguyên phân: 2 tế bào con, 2n; Giảm phân: 4 tế bào con, n
  • B. Nguyên phân: 4 tế bào con, 2n; Giảm phân: 2 tế bào con, n
  • C. Nguyên phân: 2 tế bào con, n; Giảm phân: 4 tế bào con, 2n
  • D. Nguyên phân: 4 tế bào con, n; Giảm phân: 2 tế bào con, 2n

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Một tế bào biểu bì da ở người (2n = 46) trải qua quá trình nguyên phân. Số lượng nhiễm sắc thể đơn trong mỗi tế bào con tạo ra sau quá trình này là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Điểm khác biệt cơ bản giữa kì giữa của nguyên phân và kì giữa I của giảm phân là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong một thí nghiệm, người ta chiếu xạ tia X vào tế bào sinh dưỡng của một cây đậu Hà Lan. Sau chiếu xạ, tế bào này vẫn phân chia nguyên phân. Hậu quả có thể xảy ra đối với cây đậu Hà Lan này là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Cho sơ đồ một chu kỳ tế bào: G1 → S → G2 → M. Pha S có vai trò quan trọng nhất trong chu kỳ tế bào là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Ở kì cuối của nguyên phân, điều gì xảy ra để hình thành hai tế bào con từ một tế bào mẹ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 12. Trong quá trình giảm phân tạo giao tử, một tế bào sinh dục chín của loài này đang ở kì giữa II. Số lượng nhiễm sắc thể kép trong tế bào đó là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Ý nghĩa sinh học của quá trình giảm phân là gì đối với sinh vật sinh sản hữu tính?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Sự kiện nào sau đây chỉ xảy ra trong giảm phân I mà không xảy ra trong giảm phân II và nguyên phân?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Nếu một tế bào đang trải qua quá trình phân bào có hiện tượng thoi phân bào bị phá hủy ở kì giữa, điều gì sẽ xảy ra?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Cho biết một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n = 6. Sau khi kết thúc giảm phân, số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào con là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về kì sau của nguyên phân?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Trong quá trình sinh sản vô tính ở sinh vật nhân thực đơn bào, hình thức phân bào nào được sử dụng để tạo ra thế hệ mới?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Điều gì sẽ xảy ra nếu quá trình kiểm soát chu kỳ tế bào bị rối loạn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Tại sao kì trung gian lại chiếm thời gian dài nhất trong chu kỳ tế bào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Trong giảm phân, sự phân li của cặp nhiễm sắc thể tương đồng xảy ra ở kì nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Một tế bào sinh tinh trùng của người (2n = 46) trải qua giảm phân bình thường sẽ tạo ra bao nhiêu tinh trùng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Cho các phát biểu sau về nguyên phân và giảm phân:
(1) Đều có sự nhân đôi nhiễm sắc thể.
(2) Đều có sự phân li nhiễm sắc tử chị.
(3) Đều tạo ra tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giống tế bào mẹ.
(4) Đều xảy ra ở tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục chín.
Số phát biểu đúng là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Loại tế bào nào trong cơ thể người không trải qua quá trình nguyên phân sau khi đã biệt hóa?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Trong quá trình giảm phân, sự trao đổi chéo nhiễm sắc thể diễn ra ở kì nào và có ý nghĩa gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Một tế bào lưỡng bội 2n trải qua 3 lần nguyên phân liên tiếp sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Nếu quan sát tiêu bản tế bào đang phân chia và thấy nhiễm sắc thể đang tập trung thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào, tế bào đó đang ở kì nào của quá trình nguyên phân hoặc giảm phân?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Tại sao sự phân chia tế bào chất ở tế bào thực vật và tế bào động vật lại có sự khác biệt?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong kì đầu của nguyên phân, cấu trúc nào sau đây biến mất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 20. Số lượng nhiễm sắc thể kép trong tế bào sinh dưỡng của loài này ở kì đầu nguyên phân là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Điều gì xảy ra với nhiễm sắc thể sau khi kết thúc kì cuối của nguyên phân?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong quá trình giảm phân, sự kiện nào tạo ra các nhiễm sắc thể có nguồn gốc từ cả bố và mẹ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Một tế bào trứng của người sau khi thụ tinh sẽ phát triển thành phôi nhờ quá trình phân bào nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Loại đột biến nhiễm sắc thể nào có thể xảy ra do sự cố trong quá trình phân bào, khi một cặp nhiễm sắc thể tương đồng không phân li trong giảm phân I?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong cơ thể đa bào, quá trình nguyên phân có vai trò quan trọng nhất trong việc nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: So sánh số lượng tế bào con được tạo ra và bộ nhiễm sắc thể của tế bào con so với tế bào mẹ giữa nguyên phân và giảm phân.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào - Đề 08

Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về kỳ trung gian của chu kỳ tế bào?

  • A. Giai đoạn tế bào ngừng hoạt động trao đổi chất và sinh trưởng.
  • B. Giai đoạn nhiễm sắc thể phân ly về hai cực tế bào.
  • C. Giai đoạn tế bào chất phân chia tạo thành hai tế bào con.
  • D. Giai đoạn tế bào sinh trưởng và chuẩn bị cho quá trình phân chia nhân.

Câu 2: Sự kiện quan trọng nào diễn ra trong pha S của kỳ trung gian?

  • A. Nhiễm sắc thể bắt đầu co xoắn.
  • B. Nhân đôi bộ nhiễm sắc thể.
  • C. Thoi phân bào hình thành.
  • D. Màng nhân biến mất.

Câu 3: Quan sát tiêu bản tế bào thực vật đang phân chia, một học sinh thấy các nhiễm sắc thể kép đang xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của tế bào. Tế bào này đang ở kỳ nào của nguyên phân?

  • A. Kỳ đầu
  • B. Kỳ sau
  • C. Kỳ giữa
  • D. Kỳ cuối

Câu 4: Điều gì xảy ra với nhiễm sắc tử chị (chromatids) trong kỳ sau của nguyên phân?

  • A. Tách nhau ra và di chuyển về hai cực tế bào.
  • B. Tiếp tục nhân đôi để tạo thành nhiễm sắc thể mới.
  • C. Trao đổi đoạn với nhau.
  • D. Nằm yên trên mặt phẳng xích đạo.

Câu 5: Sự khác biệt chính trong phân chia tế bào chất giữa tế bào động vật và tế bào thực vật trong nguyên phân là gì?

  • A. Tế bào động vật phân chia tế bào chất trước, tế bào thực vật phân chia sau.
  • B. Tế bào động vật hình thành eo thắt, tế bào thực vật hình thành vách ngăn.
  • C. Tế bào động vật tạo ra hai tế bào con bằng nhau, tế bào thực vật không bằng nhau.
  • D. Tế bào động vật không phân chia tế bào chất, tế bào thực vật phân chia.

Câu 6: Ý nghĩa sinh học của quá trình nguyên phân đối với sinh vật đa bào là gì?

  • A. Tạo ra sự đa dạng di truyền cho loài.
  • B. Hình thành giao tử phục vụ cho sinh sản hữu tính.
  • C. Giúp cơ thể sinh vật lớn lên và phục hồi các mô bị tổn thương.
  • D. Giảm số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào con.

Câu 7: Quá trình giảm phân tạo ra loại tế bào nào?

  • A. Tế bào sinh dưỡng.
  • B. Tế bào soma.
  • C. Tế bào lưỡng bội.
  • D. Tế bào giao tử.

Câu 8: Điều gì xảy ra trong kỳ đầu I của giảm phân mà không xảy ra trong nguyên phân?

  • A. Nhiễm sắc thể co xoắn và bắt đầu di chuyển về mặt phẳng xích đạo.
  • B. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng.
  • C. Nhiễm sắc tử chị tách nhau ra.
  • D. Màng nhân biến mất và thoi phân bào hình thành.

Câu 9: Trong kỳ giữa I của giảm phân, các nhiễm sắc thể kép xếp hàng như thế nào trên mặt phẳng xích đạo?

  • A. Thành một hàng nhiễm sắc thể đơn.
  • B. Thành một hàng nhiễm sắc thể kép.
  • C. Thành hai hàng nhiễm sắc thể kép, mỗi hàng gồm một nhiễm sắc thể kép từ cặp tương đồng.
  • D. Xếp lộn xộn không theo hàng lối.

Câu 10: Sự kiện nào sau đây diễn ra trong kỳ sau I của giảm phân?

  • A. Các nhiễm sắc thể kép trong cặp tương đồng phân ly về hai cực tế bào.
  • B. Các nhiễm sắc tử chị tách nhau ra và di chuyển về hai cực tế bào.
  • C. Nhiễm sắc thể nhân đôi.
  • D. Màng nhân hình thành trở lại.

Câu 11: Mục đích chính của giảm phân II là gì?

  • A. Nhân đôi số lượng nhiễm sắc thể.
  • B. Tái tổ hợp vật chất di truyền.
  • C. Phân chia tế bào chất.
  • D. Phân chia nhiễm sắc tử chị để tạo tế bào đơn bội.

Câu 12: So với tế bào mẹ lưỡng bội, tế bào con tạo ra sau giảm phân có bộ nhiễm sắc thể như thế nào?

  • A. Giống hệt tế bào mẹ.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Tăng gấp đôi.
  • D. Tăng lên gấp bốn.

Câu 13: Ý nghĩa quan trọng nhất của quá trình giảm phân trong sinh sản hữu tính là gì?

  • A. Giúp cơ thể sinh vật lớn lên.
  • B. Thay thế các tế bào bị tổn thương.
  • C. Tạo ra giao tử đơn bội và tăng sự đa dạng di truyền.
  • D. Đảm bảo sự ổn định bộ nhiễm sắc thể qua các thế hệ tế bào sinh dưỡng.

Câu 14: Nếu một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n = 4, sau khi kết thúc giảm phân, mỗi tế bào con sẽ có bao nhiêu nhiễm sắc thể?

  • A. 8
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 1

Câu 15: Hiện tượng trao đổi chéo nhiễm sắc thể xảy ra ở kỳ nào của giảm phân và có vai trò gì?

  • A. Kỳ đầu I, tăng sự đa dạng di truyền.
  • B. Kỳ giữa I, giúp nhiễm sắc thể xếp thẳng hàng.
  • C. Kỳ sau II, phân ly nhiễm sắc tử.
  • D. Kỳ cuối II, hình thành màng nhân.

Câu 16: Điểm khác biệt cơ bản giữa kỳ giữa của nguyên phân và kỳ giữa I của giảm phân là gì?

  • A. Số lượng nhiễm sắc thể.
  • B. Trạng thái nhiễm sắc thể đơn hay kép.
  • C. Có hay không có sự trao đổi chéo.
  • D. Cách sắp xếp nhiễm sắc thể trên mặt phẳng xích đạo.

Câu 17: Một tế bào sinh dục sơ khai trải qua quá trình giảm phân tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử khác nhau về tổ hợp nhiễm sắc thể, nếu không xét đến trao đổi chéo?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 18: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 20. Có bao nhiêu nhiễm sắc tử (chromatids) trong một tế bào của loài này ở kỳ giữa giảm phân I?

  • A. 10
  • B. 40
  • C. 20
  • D. 80

Câu 19: Nếu quá trình giảm phân xảy ra không bình thường, điều gì có thể xảy ra với số lượng nhiễm sắc thể trong giao tử?

  • A. Số lượng nhiễm sắc thể luôn luôn giảm đi một nửa.
  • B. Số lượng nhiễm sắc thể luôn luôn được giữ nguyên.
  • C. Giao tử có thể có số lượng nhiễm sắc thể nhiều hơn hoặc ít hơn bình thường.
  • D. Giao tử sẽ không có nhiễm sắc thể.

Câu 20: Một tế bào đang trải qua giảm phân I. Nếu có sự cố làm thoi phân bào không hoạt động ở kỳ sau I, hậu quả trực tiếp là gì?

  • A. Tế bào sẽ ngừng phân chia ngay lập tức.
  • B. Quá trình giảm phân II sẽ diễn ra bình thường.
  • C. Các nhiễm sắc tử chị sẽ không tách nhau ra.
  • D. Các cặp nhiễm sắc thể tương đồng không phân ly và có thể đi về cùng một tế bào con.

Câu 21: Xét một tế bào có kiểu gen AaBb. Nếu xảy ra trao đổi chéo giữa alen A và a, quá trình giảm phân có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử khác nhau về tổ hợp gen?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 8
  • D. 4

Câu 22: Một tế bào trứng của người (n=23) được thụ tinh bởi một tế bào tinh trùng (n=23). Hợp tử tạo thành có bộ nhiễm sắc thể là bao nhiêu?

  • A. 23
  • B. 92
  • C. 46
  • D. 11.5

Câu 23: Trong chu kỳ tế bào, pha nào được đặc trưng bởi sự tăng trưởng kích thước tế bào và tổng hợp protein, bào quan?

  • A. Pha G1
  • B. Pha S
  • C. Pha G2
  • D. Pha M

Câu 24: Chất nào sau đây có thể ức chế sự hình thành thoi phân bào, do đó ngăn chặn quá trình phân bào?

  • A. Insulin
  • B. Colchicine
  • C. Glucose
  • D. Vitamin C

Câu 25: Loại tế bào nào trong cơ thể người không trải qua quá trình nguyên phân sau khi trưởng thành?

  • A. Tế bào biểu bì da
  • B. Tế bào gan
  • C. Tế bào thần kinh
  • D. Tế bào máu

Câu 26: Trong quá trình phân bào, cấu trúc nào chịu trách nhiệm di chuyển và phân ly nhiễm sắc thể?

  • A. Ribosome
  • B. Lưới nội chất
  • C. Bộ Golgi
  • D. Thoi phân bào

Câu 27: Nếu một tế bào trải qua nguyên phân tạo ra hai tế bào con, và sau đó một trong hai tế bào con này tiếp tục trải qua giảm phân, điều này có thể xảy ra không?

  • A. Có, tế bào con từ nguyên phân luôn có thể giảm phân.
  • B. Có, nhưng chỉ trong một số loại tế bào nhất định.
  • C. Không, tế bào con từ nguyên phân thường là tế bào sinh dưỡng và không giảm phân.
  • D. Có, nhưng chỉ khi có đột biến xảy ra.

Câu 28: Trong một thí nghiệm, người ta chiếu xạ tia X vào tế bào đang phân chia. Tia X có thể gây ra đột biến nhiễm sắc thể. Nếu chiếu xạ vào kỳ giữa nguyên phân, loại đột biến nào có khả năng cao xảy ra nhất?

  • A. Đột biến gen điểm.
  • B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
  • C. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể (lệch bội).
  • D. Không có đột biến nào xảy ra.

Câu 29: Cho sơ đồ chu kỳ tế bào: G1 → S → G2 → M. Nếu một tế bào hoàn thành pha S trong 8 giờ và pha G2 trong 4 giờ, và tổng thời gian của chu kỳ tế bào là 24 giờ, thì pha G1 và pha M kéo dài bao lâu?

  • A. G1 = 2 giờ, M = 10 giờ
  • B. G1 = 4 giờ, M = 8 giờ
  • C. G1 = 8 giờ, M = 4 giờ
  • D. G1 = 10 giờ, M = 2 giờ

Câu 30: Trong một quần thể tế bào sinh vật nhân thực đang phát triển, người ta thấy rằng tỷ lệ tế bào ở pha M là 5%, pha S là 30%, pha G2 là 15%. Pha nào chiếm tỷ lệ tế bào lớn nhất trong quần thể và điều này phản ánh điều gì về chu kỳ tế bào?

  • A. Pha M, cho thấy phân bào là giai đoạn dài nhất.
  • B. Pha S, cho thấy nhân đôi DNA là giai đoạn tốn nhiều thời gian nhất.
  • C. Pha G2, cho thấy tế bào dành nhiều thời gian chuẩn bị cho phân bào.
  • D. Không thể kết luận về độ dài các pha từ tỷ lệ tế bào.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về kỳ trung gian của chu kỳ tế bào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Sự kiện quan trọng nào diễn ra trong pha S của kỳ trung gian?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Quan sát tiêu bản tế bào thực vật đang phân chia, một học sinh thấy các nhiễm sắc thể kép đang xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của tế bào. Tế bào này đang ở kỳ nào của nguyên phân?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Điều gì xảy ra với nhiễm sắc tử chị (chromatids) trong kỳ sau của nguyên phân?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Sự khác biệt chính trong phân chia tế bào chất giữa tế bào động vật và tế bào thực vật trong nguyên phân là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Ý nghĩa sinh học của quá trình nguyên phân đối với sinh vật đa bào là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Quá trình giảm phân tạo ra loại tế bào nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Điều gì xảy ra trong kỳ đầu I của giảm phân mà không xảy ra trong nguyên phân?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Trong kỳ giữa I của giảm phân, các nhiễm sắc thể kép xếp hàng như thế nào trên mặt phẳng xích đạo?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Sự kiện nào sau đây diễn ra trong kỳ sau I của giảm phân?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Mục đích chính của giảm phân II là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: So với tế bào mẹ lưỡng bội, tế bào con tạo ra sau giảm phân có bộ nhiễm sắc thể như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Ý nghĩa quan trọng nhất của quá trình giảm phân trong sinh sản hữu tính là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Nếu một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n = 4, sau khi kết thúc giảm phân, mỗi tế bào con sẽ có bao nhiêu nhiễm sắc thể?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Hiện tượng trao đổi chéo nhiễm sắc thể xảy ra ở kỳ nào của giảm phân và có vai trò gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Điểm khác biệt cơ bản giữa kỳ giữa của nguyên phân và kỳ giữa I của giảm phân là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Một tế bào sinh dục sơ khai trải qua quá trình giảm phân tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử khác nhau về tổ hợp nhiễm sắc thể, nếu không xét đến trao đổi chéo?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 20. Có bao nhiêu nhiễm sắc tử (chromatids) trong một tế bào của loài này ở kỳ giữa giảm phân I?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Nếu quá trình giảm phân xảy ra không bình thường, điều gì có thể xảy ra với số lượng nhiễm sắc thể trong giao tử?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Một tế bào đang trải qua giảm phân I. Nếu có sự cố làm thoi phân bào không hoạt động ở kỳ sau I, hậu quả trực tiếp là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Xét một tế bào có kiểu gen AaBb. Nếu xảy ra trao đổi chéo giữa alen A và a, quá trình giảm phân có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử khác nhau về tổ hợp gen?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Một tế bào trứng của người (n=23) được thụ tinh bởi một tế bào tinh trùng (n=23). Hợp tử tạo thành có bộ nhiễm sắc thể là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong chu kỳ tế bào, pha nào được đặc trưng bởi sự tăng trưởng kích thước tế bào và tổng hợp protein, bào quan?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Chất nào sau đây có thể ức chế sự hình thành thoi phân bào, do đó ngăn chặn quá trình phân bào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Loại tế bào nào trong cơ thể người không trải qua quá trình nguyên phân sau khi trưởng thành?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong quá trình phân bào, cấu trúc nào chịu trách nhiệm di chuyển và phân ly nhiễm sắc thể?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Nếu một tế bào trải qua nguyên phân tạo ra hai tế bào con, và sau đó một trong hai tế bào con này tiếp tục trải qua giảm phân, điều này có thể xảy ra không?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong một thí nghiệm, người ta chiếu xạ tia X vào tế bào đang phân chia. Tia X có thể gây ra đột biến nhiễm sắc thể. Nếu chiếu xạ vào kỳ giữa nguyên phân, loại đột biến nào có khả năng cao xảy ra nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Cho sơ đồ chu kỳ tế bào: G1 → S → G2 → M. Nếu một tế bào hoàn thành pha S trong 8 giờ và pha G2 trong 4 giờ, và tổng thời gian của chu kỳ tế bào là 24 giờ, thì pha G1 và pha M kéo dài bao lâu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong một quần thể tế bào sinh vật nhân thực đang phát triển, người ta thấy rằng tỷ lệ tế bào ở pha M là 5%, pha S là 30%, pha G2 là 15%. Pha nào chiếm tỷ lệ tế bào lớn nhất trong quần thể và điều này phản ánh điều gì về chu kỳ tế bào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào - Đề 09

Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tế bào nào sau đây ở cơ thể người không trải qua quá trình nguyên phân sau khi đã biệt hóa hoàn toàn?

  • A. Tế bào biểu bì da
  • B. Tế bào gan
  • C. Tế bào máu
  • D. Tế bào thần kinh trưởng thành

Câu 2: Nếu một tế bào trải qua 3 lần nguyên phân liên tiếp, số lượng tế bào con tạo ra là bao nhiêu, xuất phát từ một tế bào mẹ ban đầu?

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 16

Câu 3: Trong kì giữa của nguyên phân, nhiễm sắc thể có đặc điểm nào sau đây giúp chúng dễ dàng phân ly ở kì sau?

  • A. Duỗi xoắn tối đa
  • B. Co xoắn tối đa
  • C. Nhân đôi thành nhiễm sắc tử chị
  • D. Tập trung tại trung thể

Câu 4: Sự kiện nào sau đây không diễn ra trong kì đầu của nguyên phân?

  • A. Màng nhân và nhân con tiêu biến
  • B. Nhiễm sắc thể bắt đầu co xoắn
  • C. Nhiễm sắc tử chị tách nhau ra ở tâm động
  • D. Thoi phân bào hình thành

Câu 5: Điểm khác biệt cơ bản trong phân chia tế bào chất giữa tế bào động vật và tế bào thực vật là gì?

  • A. Tế bào thực vật hình thành vách ngăn tế bào, tế bào động vật hình thành eo thắt
  • B. Tế bào động vật hình thành vách ngăn tế bào, tế bào thực vật hình thành eo thắt
  • C. Tế bào thực vật phân chia tế bào chất trước, tế bào động vật phân chia nhân trước
  • D. Tế bào động vật phân chia tế bào chất trước, tế bào thực vật phân chia nhân trước

Câu 6: Ý nghĩa sinh học của quá trình nguyên phân đối với sinh vật đa bào là gì?

  • A. Tạo ra sự đa dạng di truyền cho loài
  • B. Giúp cơ thể sinh trưởng và phục hồi các mô bị tổn thương
  • C. Tạo ra giao tử phục vụ cho sinh sản hữu tính
  • D. Đảm bảo bộ nhiễm sắc thể đơn bội cho thế hệ sau

Câu 7: Quá trình giảm phân tạo ra loại tế bào nào với số lượng nhiễm sắc thể như thế nào so với tế bào mẹ?

  • A. Tế bào sinh dưỡng, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội
  • B. Tế bào sinh dưỡng, bộ nhiễm sắc thể đơn bội
  • C. Tế bào sinh dục, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội
  • D. Tế bào sinh dục, bộ nhiễm sắc thể đơn bội

Câu 8: Sự kiện trao đổi chéo nhiễm sắc thể diễn ra ở kì nào của giảm phân và có ý nghĩa gì?

  • A. Kì đầu I, tăng sự đa dạng di truyền
  • B. Kì giữa I, đảm bảo sự phân ly đồng đều của nhiễm sắc thể
  • C. Kì sau II, phân chia nhiễm sắc tử chị
  • D. Kì cuối II, hình thành tế bào con

Câu 9: Trong giảm phân I, cặp nhiễm sắc thể tương đồng phân ly về hai cực tế bào ở kì nào?

  • A. Kì đầu I
  • B. Kì giữa I
  • C. Kì sau I
  • D. Kì cuối I

Câu 10: Điểm khác biệt quan trọng giữa kì giữa I và kì giữa II của giảm phân là gì?

  • A. Kì giữa I có nhiễm sắc thể đơn, kì giữa II có nhiễm sắc thể kép
  • B. Kì giữa I nhiễm sắc thể kép xếp thành 2 hàng, kì giữa II xếp thành 1 hàng
  • C. Kì giữa I có trao đổi chéo, kì giữa II không
  • D. Kì giữa I có thoi phân bào, kì giữa II không có

Câu 11: Nếu một tế bào sinh dục sơ khai có bộ nhiễm sắc thể 2n = 40 trải qua giảm phân, mỗi giao tử tạo ra sẽ có bao nhiêu nhiễm sắc thể?

  • A. 80
  • B. 40
  • C. 20
  • D. 10

Câu 12: Ý nghĩa của quá trình giảm phân và thụ tinh trong sinh sản hữu tính là gì?

  • A. Tạo ra các cá thể con giống hệt mẹ
  • B. Giảm số lượng nhiễm sắc thể qua các thế hệ
  • C. Đảm bảo sự ổn định về kích thước tế bào
  • D. Duy trì bộ nhiễm sắc thể đặc trưng và tạo biến dị tổ hợp

Câu 13: Yếu tố nào sau đây có thể gây rối loạn quá trình giảm phân, dẫn đến các hội chứng di truyền như Down, Turner?

  • A. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo bình thường
  • B. Sự không phân ly của nhiễm sắc thể
  • C. Sự nhân đôi nhiễm sắc thể không hoàn chỉnh
  • D. Sự co xoắn và duỗi xoắn nhiễm sắc thể bất thường trong nguyên phân

Câu 14: Chu kỳ tế bào được điều hòa bởi hệ thống kiểm soát nghiêm ngặt. Mục đích chính của các điểm kiểm soát này là gì?

  • A. Thúc đẩy tế bào phân chia nhanh chóng
  • B. Ngăn chặn sự nhân đôi DNA
  • C. Đảm bảo sự chính xác của quá trình phân bào và ngăn chặn tế bào phân chia khi có lỗi
  • D. Kích thích sự biệt hóa tế bào

Câu 15: Pha S của chu kỳ tế bào có vai trò quan trọng nào?

  • A. Nhân đôi DNA
  • B. Phân chia tế bào chất
  • C. Tổng hợp protein và bào quan
  • D. Phân ly nhiễm sắc thể

Câu 16: Quan sát tiêu bản tế bào đang phân chia, bạn thấy các nhiễm sắc thể xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của tế bào. Tế bào này đang ở kì nào của quá trình phân bào?

  • A. Kì đầu
  • B. Kì giữa
  • C. Kì sau
  • D. Kì cuối

Câu 17: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 12. Trong một tế bào sinh dưỡng của loài này ở kì sau của nguyên phân, số lượng nhiễm sắc thể đơn trong tế bào là bao nhiêu?

  • A. 6
  • B. 12
  • C. 18
  • D. 24

Câu 18: Cho sơ đồ chu kỳ tế bào: G1 -> S -> G2 -> M. Nếu một tác nhân gây đột biến chỉ tác động vào pha G2, hậu quả nào sau đây có thể xảy ra?

  • A. Tế bào không nhân đôi được DNA
  • B. Tế bào không sinh trưởng được
  • C. Tế bào có thể không phân chia hoặc phân chia bất thường
  • D. Tế bào con có bộ nhiễm sắc thể đơn bội

Câu 19: Trong quá trình giảm phân, sự phân ly độc lập và tổ hợp tự do của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng diễn ra ở kì nào và tạo ra hiệu quả gì?

  • A. Kì sau I, tạo ra nhiều loại giao tử khác nhau về tổ hợp nhiễm sắc thể
  • B. Kì đầu I, đảm bảo sự trao đổi chéo
  • C. Kì giữa II, sắp xếp nhiễm sắc thể trên mặt phẳng xích đạo
  • D. Kì cuối II, tạo ra tế bào con đơn bội

Câu 20: Một tế bào lưỡng bội (2n) trải qua quá trình giảm phân tạo ra 4 tế bào con. Mỗi tế bào con này được gọi là gì và có bộ nhiễm sắc thể như thế nào?

  • A. Tế bào sinh dưỡng, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội
  • B. Giao tử, bộ nhiễm sắc thể đơn bội
  • C. Tế bào soma, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội
  • D. Tế bào mầm, bộ nhiễm sắc thể đơn bội

Câu 21: Nếu quan sát một tế bào thực vật đang phân chia và thấy hình thành vách tế bào ở mặt phẳng xích đạo, bạn có thể kết luận tế bào này đang ở kì nào của nguyên phân?

  • A. Kì đầu
  • B. Kì giữa
  • C. Kì sau
  • D. Kì cuối

Câu 22: So sánh kết quả của nguyên phân và giảm phân về số lượng tế bào con và bộ nhiễm sắc thể. Nguyên phân tạo ra bao nhiêu tế bào con với bộ nhiễm sắc thể như thế nào, và giảm phân tạo ra bao nhiêu tế bào con với bộ nhiễm sắc thể như thế nào?

  • A. Nguyên phân: 2 tế bào con đơn bội, Giảm phân: 4 tế bào con lưỡng bội
  • B. Nguyên phân: 4 tế bào con lưỡng bội, Giảm phân: 2 tế bào con đơn bội
  • C. Nguyên phân: 2 tế bào con lưỡng bội, Giảm phân: 4 tế bào con đơn bội
  • D. Nguyên phân: 4 tế bào con đơn bội, Giảm phân: 4 tế bào con đơn bội

Câu 23: Trong kì trung gian giữa hai lần phân bào của giảm phân (kì trung gian giữa giảm phân I và giảm phân II), có diễn ra quá trình nhân đôi DNA không?

  • A. Có, nhân đôi DNA diễn ra hoàn toàn
  • B. Không, không có nhân đôi DNA
  • C. Chỉ nhân đôi một phần nhỏ DNA
  • D. Chỉ nhân đôi DNA ở tế bào động vật, không nhân đôi ở tế bào thực vật

Câu 24: Nếu một tế bào có 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng (Aa và Bb), có bao nhiêu loại giao tử khác nhau có thể được tạo ra qua giảm phân, xét riêng sự phân ly của 2 cặp nhiễm sắc thể này?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 8

Câu 25: Hình thức phân bào nào đảm bảo sự ổn định về bộ nhiễm sắc thể qua các thế hệ tế bào của cơ thể sinh vật đa bào?

  • A. Nguyên phân
  • B. Giảm phân
  • C. Nguyên phân và giảm phân
  • D. Không hình thức nào

Câu 26: Trong tế bào động vật, trung thể đóng vai trò quan trọng trong quá trình phân bào. Chức năng chính của trung thể là gì?

  • A. Nhân đôi nhiễm sắc thể
  • B. Tổ chức hình thành thoi phân bào
  • C. Phân chia tế bào chất
  • D. Tổng hợp protein cho phân bào

Câu 27: Một tế bào đang ở kì sau của giảm phân II. Đặc điểm nào sau đây không đúng với tế bào này?

  • A. Nhiễm sắc thể đang di chuyển về hai cực tế bào
  • B. Các nhiễm sắc tử chị đã tách nhau ra
  • C. Số lượng nhiễm sắc thể giảm đi một nửa so với tế bào mẹ ban đầu
  • D. Nhiễm sắc thể vẫn còn ở trạng thái kép

Câu 28: Cho biết nồng độ chất dinh dưỡng trong môi trường nuôi cấy tế bào giảm xuống mức thấp. Điều này sẽ ảnh hưởng đến chu kỳ tế bào như thế nào?

  • A. Tăng tốc độ chu kỳ tế bào
  • B. Làm chậm hoặc ngừng chu kỳ tế bào, đặc biệt ở pha G1
  • C. Chỉ ảnh hưởng đến quá trình phân chia tế bào chất
  • D. Không ảnh hưởng đến chu kỳ tế bào

Câu 29: Trong một thí nghiệm, người ta chiếu xạ tia X vào tế bào. Tia X có thể gây tổn thương DNA. Cơ chế kiểm soát chu kỳ tế bào sẽ phản ứng như thế nào để đối phó với tổn thương này?

  • A. Thúc đẩy tế bào phân chia nhanh hơn để loại bỏ tế bào tổn thương
  • B. Bỏ qua tổn thương và tiếp tục chu kỳ tế bào bình thường
  • C. Tạm dừng chu kỳ tế bào ở điểm kiểm soát để sửa chữa DNA
  • D. Chuyển tế bào sang trạng thái chết theo chương trình (apoptosis) ngay lập tức

Câu 30: Một loại thuốc hóa trị liệu ngăn chặn sự hình thành thoi phân bào. Thuốc này sẽ ảnh hưởng đến quá trình phân bào như thế nào?

  • A. Tế bào phân chia nhanh hơn nhưng không kiểm soát
  • B. Tế bào phân chia bình thường nhưng tạo ra tế bào con đột biến
  • C. Tế bào phân chia tế bào chất nhưng không phân chia nhân
  • D. Tế bào không thể phân chia do nhiễm sắc thể không được phân ly

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Tế bào nào sau đây ở cơ thể người *không* trải qua quá trình nguyên phân sau khi đã biệt hóa hoàn toàn?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Nếu một tế bào trải qua 3 lần nguyên phân liên tiếp, số lượng tế bào con tạo ra là bao nhiêu, xuất phát từ một tế bào mẹ ban đầu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Trong kì giữa của nguyên phân, nhiễm sắc thể có đặc điểm nào sau đây giúp chúng dễ dàng phân ly ở kì sau?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Sự kiện nào sau đây *không* diễn ra trong kì đầu của nguyên phân?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Điểm khác biệt cơ bản trong phân chia tế bào chất giữa tế bào động vật và tế bào thực vật là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Ý nghĩa sinh học của quá trình nguyên phân đối với sinh vật đa bào là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Quá trình giảm phân tạo ra loại tế bào nào với số lượng nhiễm sắc thể như thế nào so với tế bào mẹ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Sự kiện trao đổi chéo nhiễm sắc thể diễn ra ở kì nào của giảm phân và có ý nghĩa gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong giảm phân I, cặp nhiễm sắc thể tương đồng phân ly về hai cực tế bào ở kì nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Điểm khác biệt quan trọng giữa kì giữa I và kì giữa II của giảm phân là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Nếu một tế bào sinh dục sơ khai có bộ nhiễm sắc thể 2n = 40 trải qua giảm phân, mỗi giao tử tạo ra sẽ có bao nhiêu nhiễm sắc thể?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Ý nghĩa của quá trình giảm phân và thụ tinh trong sinh sản hữu tính là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Yếu tố nào sau đây có thể *gây rối loạn* quá trình giảm phân, dẫn đến các hội chứng di truyền như Down, Turner?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Chu kỳ tế bào được điều hòa bởi hệ thống kiểm soát nghiêm ngặt. Mục đích chính của các điểm kiểm soát này là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Pha S của chu kỳ tế bào có vai trò quan trọng nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Quan sát tiêu bản tế bào đang phân chia, bạn thấy các nhiễm sắc thể xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của tế bào. Tế bào này đang ở kì nào của quá trình phân bào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 12. Trong một tế bào sinh dưỡng của loài này ở kì sau của nguyên phân, số lượng nhiễm sắc thể đơn trong tế bào là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Cho sơ đồ chu kỳ tế bào: G1 -> S -> G2 -> M. Nếu một tác nhân gây đột biến chỉ tác động vào pha G2, hậu quả nào sau đây có thể xảy ra?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong quá trình giảm phân, sự phân ly độc lập và tổ hợp tự do của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng diễn ra ở kì nào và tạo ra hiệu quả gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Một tế bào lưỡng bội (2n) trải qua quá trình giảm phân tạo ra 4 tế bào con. Mỗi tế bào con này được gọi là gì và có bộ nhiễm sắc thể như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Nếu quan sát một tế bào thực vật đang phân chia và thấy hình thành vách tế bào ở mặt phẳng xích đạo, bạn có thể kết luận tế bào này đang ở kì nào của nguyên phân?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: So sánh kết quả của nguyên phân và giảm phân về số lượng tế bào con và bộ nhiễm sắc thể. Nguyên phân tạo ra bao nhiêu tế bào con với bộ nhiễm sắc thể như thế nào, và giảm phân tạo ra bao nhiêu tế bào con với bộ nhiễm sắc thể như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Trong kì trung gian giữa hai lần phân bào của giảm phân (kì trung gian giữa giảm phân I và giảm phân II), có diễn ra quá trình nhân đôi DNA không?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Nếu một tế bào có 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng (Aa và Bb), có bao nhiêu loại giao tử khác nhau có thể được tạo ra qua giảm phân, xét riêng sự phân ly của 2 cặp nhiễm sắc thể này?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Hình thức phân bào nào đảm bảo sự ổn định về bộ nhiễm sắc thể qua các thế hệ tế bào của cơ thể sinh vật đa bào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Trong tế bào động vật, trung thể đóng vai trò quan trọng trong quá trình phân bào. Chức năng chính của trung thể là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Một tế bào đang ở kì sau của giảm phân II. Đặc điểm nào sau đây *không* đúng với tế bào này?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Cho biết nồng độ chất dinh dưỡng trong môi trường nuôi cấy tế bào giảm xuống mức thấp. Điều này sẽ ảnh hưởng đến chu kỳ tế bào như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong một thí nghiệm, người ta chiếu xạ tia X vào tế bào. Tia X có thể gây tổn thương DNA. Cơ chế kiểm soát chu kỳ tế bào sẽ phản ứng như thế nào để đối phó với tổn thương này?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Một loại thuốc hóa trị liệu ngăn chặn sự hình thành thoi phân bào. Thuốc này sẽ ảnh hưởng đến quá trình phân bào như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào - Đề 10

Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một tế bào sinh vật nhân thực trải qua quá trình nguyên phân. Nếu tế bào mẹ ban đầu có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 4, thì tế bào con tạo ra sau nguyên phân sẽ có bộ nhiễm sắc thể như thế nào?

  • A. Lưỡng bội 2n = 4
  • B. Đơn bội n = 2
  • C. Tam bội 3n = 6
  • D. Tứ bội 4n = 8

Câu 2: Trong kì giữa của nguyên phân, nhiễm sắc thể (NST) có đặc điểm nào sau đây?

  • A. NST bắt đầu dãn xoắn và phân chia
  • B. NST nhân đôi và tồn tại ở dạng sợi mảnh
  • C. NST co xoắn tối đa và tập trung ở mặt phẳng xích đạo
  • D. NST phân li về hai cực của tế bào

Câu 3: Sự kiện nào sau đây diễn ra trong kì sau của nguyên phân?

  • A. Các NST kép bắt đầu co xoắn
  • B. Các nhiễm sắc tử chị em tách nhau ra và di chuyển về hai cực tế bào
  • C. Màng nhân và nhân con xuất hiện trở lại
  • D. Các NST kép tập trung thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo

Câu 4: Nguyên phân có vai trò quan trọng đối với sinh vật đa bào, ngoại trừ:

  • A. Giúp cơ thể sinh trưởng và phát triển
  • B. Thay thế các tế bào già hoặc bị tổn thương
  • C. Tái sinh các bộ phận cơ thể bị mất
  • D. Tạo ra sự đa dạng di truyền cho loài

Câu 5: Điểm khác biệt cơ bản trong phân chia tế bào chất giữa tế bào động vật và tế bào thực vật ở kì cuối nguyên phân là gì?

  • A. Tế bào động vật hình thành vách ngăn tế bào, tế bào thực vật phân chia bằng eo thắt
  • B. Tế bào động vật phân chia bằng eo thắt tế bào chất, tế bào thực vật hình thành vách ngăn tế bào
  • C. Tế bào động vật phân chia trực phân, tế bào thực vật phân chia gián phân
  • D. Tế bào động vật không phân chia tế bào chất, tế bào thực vật phân chia tế bào chất hoàn toàn

Câu 6: Quá trình giảm phân tạo ra loại tế bào nào sau đây?

  • A. Tế bào sinh dưỡng lưỡng bội
  • B. Tế bào sinh dưỡng đơn bội
  • C. Tế bào giao tử đơn bội
  • D. Tế bào sinh giao tử lưỡng bội

Câu 7: Điểm khác biệt quan trọng nhất giữa giảm phân I và giảm phân II là gì?

  • A. Giảm phân I phân li cặp NST tương đồng, giảm phân II phân li nhiễm sắc tử chị em
  • B. Giảm phân I nhân đôi NST, giảm phân II không nhân đôi NST
  • C. Giảm phân I tạo tế bào lưỡng bội, giảm phân II tạo tế bào đơn bội
  • D. Giảm phân I có trao đổi chéo, giảm phân II không có trao đổi chéo

Câu 8: Hiện tượng trao đổi chéo nhiễm sắc thể xảy ra ở kì nào của giảm phân và có ý nghĩa gì về mặt di truyền?

  • A. Kì giữa I, tạo ra sự đa dạng về số lượng NST
  • B. Kì đầu I, tạo ra biến dị tổ hợp, tăng tính đa dạng di truyền
  • C. Kì sau II, đảm bảo sự phân li đồng đều của NST
  • D. Kì cuối II, giúp phục hồi bộ NST lưỡng bội

Câu 9: Trong kì giữa I của giảm phân, các cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng xếp thành:

  • A. Một hàng dọc ở mặt phẳng xích đạo
  • B. Ngẫu nhiên trong tế bào chất
  • C. Hai hàng song song ở mặt phẳng xích đạo
  • D. Thành từng nhóm ba ở mặt phẳng xích đạo

Câu 10: Kết quả của quá trình giảm phân từ một tế bào mẹ lưỡng bội (2n) là:

  • A. Hai tế bào con lưỡng bội (2n)
  • B. Hai tế bào con đơn bội (n)
  • C. Bốn tế bào con lưỡng bội (2n)
  • D. Bốn tế bào con đơn bội (n)

Câu 11: Một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n = 20 trải qua nguyên phân. Số nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào con sau khi kết thúc quá trình này là:

  • A. 20
  • B. 10
  • C. 40
  • D. 5

Câu 12: Nếu một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 16, thì số nhiễm sắc thể kép trong một tế bào ở kì giữa giảm phân I là:

  • A. 8
  • B. 16
  • C. 32
  • D. 4

Câu 13: Ý nghĩa sinh học của quá trình giảm phân là:

  • A. Giúp cơ thể sinh vật lớn lên
  • B. Thay thế các tế bào bị tổn thương
  • C. Tạo giao tử đơn bội, duy trì bộ NST đặc trưng của loài qua sinh sản hữu tính
  • D. Đảm bảo sự ổn định vật chất di truyền qua các thế hệ tế bào sinh dưỡng

Câu 14: Cho sơ đồ tế bào đang phân bào. Hình ảnh nào sau đây mô tả đúng nhất kì sau của nguyên phân?

  • A. Mô tả hình ảnh: NST kép xếp thành hàng ở giữa tế bào.
  • B. Mô tả hình ảnh: NST kép bắt đầu co xoắn, màng nhân tiêu biến.
  • C. Mô tả hình ảnh: Các nhiễm sắc tử đơn đang di chuyển về hai cực của tế bào, thoi phân bào kéo dài tế bào.
  • D. Mô tả hình ảnh: Hai tế bào con được hình thành, NST dãn xoắn.

Câu 15: Điều gì sẽ xảy ra nếu thoi phân bào không hình thành trong quá trình nguyên phân?

  • A. Tế bào sẽ phân chia thành hai tế bào con bình thường
  • B. NST không thể phân li về hai cực tế bào, dẫn đến tế bào có nhiều bộ NST
  • C. Quá trình nhân đôi NST sẽ bị ngừng lại
  • D. Tế bào sẽ chuyển sang giảm phân

Câu 16: Trong quá trình sinh sản hữu tính, sự kết hợp giữa quá trình giảm phân và thụ tinh có vai trò gì?

  • A. Chỉ tạo ra sự đa dạng di truyền
  • B. Chỉ duy trì bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài
  • C. Chỉ đảm bảo số lượng tế bào con tăng lên
  • D. Vừa duy trì bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài, vừa tạo ra sự đa dạng di truyền

Câu 17: Một tế bào lưỡng bội 2n trải qua một chu kì tế bào. Hàm lượng DNA trong nhân tế bào thay đổi như thế nào trong pha S của kì trung gian?

  • A. Giảm đi một nửa
  • B. Tăng lên gấp đôi
  • C. Không thay đổi
  • D. Tăng lên gấp bốn

Câu 18: Điều gì xảy ra với màng nhân và nhân con trong kì đầu của nguyên phân?

  • A. Màng nhân và nhân con tiêu biến
  • B. Màng nhân và nhân con hình thành
  • C. Màng nhân và nhân con nhân đôi
  • D. Màng nhân và nhân con không thay đổi

Câu 19: Tại sao kì giữa được xem là kì quan trọng nhất để nghiên cứu hình thái nhiễm sắc thể?

  • A. Vì NST đang nhân đôi ở kì này
  • B. Vì NST đang phân li ở kì này
  • C. Vì NST co xoắn tối đa và dễ quan sát hình dạng đặc trưng
  • D. Vì NST đang dãn xoắn và dễ dàng phiên mã

Câu 20: Trong tế bào sinh vật nhân sơ, quá trình phân bào diễn ra như thế nào?

  • A. Nguyên phân
  • B. Giảm phân
  • C. Nguyên phân và giảm phân
  • D. Phân đôi trực tiếp (trực phân)

Câu 21: Cho biết một tế bào đang ở kì sau II của giảm phân. Điều gì chứng tỏ đây là kì sau II chứ không phải kì sau của nguyên phân?

  • A. Các NST đơn đang di chuyển về hai cực
  • B. Số lượng NST ở mỗi cực chỉ bằng một nửa so với tế bào mẹ ban đầu
  • C. Tế bào chất đang phân chia
  • D. Thoi phân bào vẫn còn tồn tại

Câu 22: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Một tế bào rễ của cây này trải qua nguyên phân. Số nhiễm sắc thể đếm được ở kì cuối của nguyên phân trong mỗi tế bào con là:

  • A. 12
  • B. 48
  • C. 24
  • D. 6

Câu 23: Điều gì sẽ xảy ra nếu có sự rối loạn trong quá trình phân li nhiễm sắc thể ở kì sau của giảm phân I?

  • A. Các giao tử tạo ra sẽ có bộ nhiễm sắc thể bình thường
  • B. Quá trình giảm phân sẽ bị dừng lại hoàn toàn
  • C. Tế bào sẽ tự sửa chữa sai sót và tiếp tục phân chia bình thường
  • D. Các giao tử tạo ra sẽ có số lượng nhiễm sắc thể bất thường (thừa hoặc thiếu)

Câu 24: So sánh số lần nhân đôi và phân chia nhiễm sắc thể giữa nguyên phân và giảm phân.

  • A. Nguyên phân: 2 lần nhân đôi, 1 lần phân chia; Giảm phân: 1 lần nhân đôi, 2 lần phân chia
  • B. Nguyên phân: 1 lần nhân đôi, 1 lần phân chia; Giảm phân: 1 lần nhân đôi, 2 lần phân chia
  • C. Nguyên phân: 1 lần nhân đôi, 2 lần phân chia; Giảm phân: 2 lần nhân đôi, 1 lần phân chia
  • D. Nguyên phân: 2 lần nhân đôi, 2 lần phân chia; Giảm phân: 1 lần nhân đôi, 1 lần phân chia

Câu 25: Cho đồ thị biểu diễn sự thay đổi hàm lượng DNA trong một chu kì tế bào. Giai đoạn nào trên đồ thị tương ứng với pha S của kì trung gian?

  • A. Mô tả đồ thị: Giai đoạn mà hàm lượng DNA giảm từ mức 4n xuống 2n.
  • B. Mô tả đồ thị: Giai đoạn mà hàm lượng DNA không đổi ở mức 2n.
  • C. Mô tả đồ thị: Giai đoạn mà hàm lượng DNA tăng từ mức 2n lên 4n.
  • D. Mô tả đồ thị: Giai đoạn mà hàm lượng DNA không đổi ở mức 4n.

Câu 26: Trong quá trình giảm phân, sự kiện nào đảm bảo mỗi giao tử chỉ nhận được một nhiễm sắc thể từ mỗi cặp tương đồng?

  • A. Sự phân li của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân I
  • B. Sự nhân đôi nhiễm sắc thể ở kì trung gian
  • C. Sự phân li của nhiễm sắc tử chị em trong giảm phân II
  • D. Hiện tượng trao đổi chéo ở kì đầu I

Câu 27: Nếu tế bào sinh dưỡng của một loài có 8 nhiễm sắc thể, thì tế bào giao tử của loài đó có bao nhiêu nhiễm sắc thể?

  • A. 16
  • B. 4
  • C. 8
  • D. 2

Câu 28: Một tế bào đang trải qua kì cuối của nguyên phân. Điều gì cho thấy quá trình phân chia nhân đã hoàn tất?

  • A. NST bắt đầu co xoắn
  • B. NST tập trung ở mặt phẳng xích đạo
  • C. Màng nhân và nhân con xuất hiện trở lại ở mỗi cực tế bào
  • D. NST phân li về hai cực tế bào

Câu 29: Yếu tố nào sau đây có thể ảnh hưởng tiêu cực đến quá trình phân bào?

  • A. Chế độ dinh dưỡng cân bằng
  • B. Môi trường sống trong lành
  • C. Hoạt động thể chất thường xuyên
  • D. Các chất độc hại và tia phóng xạ

Câu 30: Trong quá trình sinh sản vô tính ở sinh vật nhân thực (ví dụ: sinh sản sinh dưỡng ở thực vật), hình thức phân bào nào đóng vai trò chính?

  • A. Nguyên phân
  • B. Giảm phân
  • C. Cả nguyên phân và giảm phân
  • D. Không có hình thức phân bào nào

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một tế bào sinh vật nhân thực trải qua quá trình nguyên phân. Nếu tế bào mẹ ban đầu có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 4, thì tế bào con tạo ra sau nguyên phân sẽ có bộ nhiễm sắc thể như thế nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong kì giữa của nguyên phân, nhiễm sắc thể (NST) có đặc điểm nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Sự kiện nào sau đây diễn ra trong kì sau của nguyên phân?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Nguyên phân có vai trò quan trọng đối với sinh vật đa bào, ngoại trừ:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Điểm khác biệt cơ bản trong phân chia tế bào chất giữa tế bào động vật và tế bào thực vật ở kì cuối nguyên phân là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Quá trình giảm phân tạo ra loại tế bào nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Điểm khác biệt quan trọng nhất giữa giảm phân I và giảm phân II là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Hiện tượng trao đổi chéo nhiễm sắc thể xảy ra ở kì nào của giảm phân và có ý nghĩa gì về mặt di truyền?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong kì giữa I của giảm phân, các cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng xếp thành:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Kết quả của quá trình giảm phân từ một tế bào mẹ lưỡng bội (2n) là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n = 20 trải qua nguyên phân. Số nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào con sau khi kết thúc quá trình này là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Nếu một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 16, thì số nhiễm sắc thể kép trong một tế bào ở kì giữa giảm phân I là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Ý nghĩa sinh học của quá trình giảm phân là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Cho sơ đồ tế bào đang phân bào. Hình ảnh nào sau đây mô tả đúng nhất kì sau của nguyên phân?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Điều gì sẽ xảy ra nếu thoi phân bào không hình thành trong quá trình nguyên phân?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong quá trình sinh sản hữu tính, sự kết hợp giữa quá trình giảm phân và thụ tinh có vai trò gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một tế bào lưỡng bội 2n trải qua một chu kì tế bào. Hàm lượng DNA trong nhân tế bào thay đổi như thế nào trong pha S của kì trung gian?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Điều gì xảy ra với màng nhân và nhân con trong kì đầu của nguyên phân?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Tại sao kì giữa được xem là kì quan trọng nhất để nghiên cứu hình thái nhiễm sắc thể?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong tế bào sinh vật nhân sơ, quá trình phân bào diễn ra như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Cho biết một tế bào đang ở kì sau II của giảm phân. Điều gì chứng tỏ đây là kì sau II chứ không phải kì sau của nguyên phân?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Một tế bào rễ của cây này trải qua nguyên phân. Số nhiễm sắc thể đếm được ở kì cuối của nguyên phân trong mỗi tế bào con là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Điều gì sẽ xảy ra nếu có sự rối loạn trong quá trình phân li nhiễm sắc thể ở kì sau của giảm phân I?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: So sánh số lần nhân đôi và phân chia nhiễm sắc thể giữa nguyên phân và giảm phân.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Cho đồ thị biểu diễn sự thay đổi hàm lượng DNA trong một chu kì tế bào. Giai đoạn nào trên đồ thị tương ứng với pha S của kì trung gian?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong quá trình giảm phân, sự kiện nào đảm bảo mỗi giao tử chỉ nhận được một nhiễm sắc thể từ mỗi cặp tương đồng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Nếu tế bào sinh dưỡng của một loài có 8 nhiễm sắc thể, thì tế bào giao tử của loài đó có bao nhiêu nhiễm sắc thể?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Một tế bào đang trải qua kì cuối của nguyên phân. Điều gì cho thấy quá trình phân chia nhân đã hoàn tất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Yếu tố nào sau đây có thể ảnh hưởng tiêu cực đến quá trình phân bào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Chân trời sáng tạo Bài 19: Quá trình phân bào

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong quá trình sinh sản vô tính ở sinh vật nhân thực (ví dụ: sinh sản sinh dưỡng ở thực vật), hình thức phân bào nào đóng vai trò chính?

Xem kết quả