15+ Đề Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật - Đề 01

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vi sinh vật có đặc điểm nào sau đây khiến chúng có tốc độ chuyển hóa vật chất và năng lượng, sinh trưởng và sinh sản rất nhanh?

  • A. Cấu tạo cơ thể phức tạp.
  • B. Kích thước lớn, tỉ lệ S/V nhỏ.
  • C. Kích thước nhỏ, tỉ lệ S/V lớn.
  • D. Sống ở môi trường có điều kiện khắc nghiệt.

Câu 2: Dựa vào nguồn năng lượng và nguồn carbon chủ yếu, người ta phân chia vi sinh vật thành các kiểu dinh dưỡng nào?

  • A. Quang hợp và hóa tổng hợp.
  • B. Tự dưỡng và dị dưỡng.
  • C. Hiếu khí và kị khí.
  • D. Quang tự dưỡng, hóa tự dưỡng, quang dị dưỡng, hóa dị dưỡng.

Câu 3: Một loài vi khuẩn sử dụng năng lượng từ phản ứng oxy hóa các hợp chất vô cơ và nguồn carbon là CO2 để tổng hợp chất hữu cơ. Kiểu dinh dưỡng của loài vi khuẩn này là gì?

  • A. Quang tự dưỡng.
  • B. Hóa tự dưỡng.
  • C. Quang dị dưỡng.
  • D. Hóa dị dưỡng.

Câu 4: Vi khuẩn lactic (chuyển hóa đường thành acid lactic) và nấm men (chuyển hóa đường thành ethanol) trong quá trình lên men đều là những vi sinh vật có kiểu dinh dưỡng nào?

  • A. Quang tự dưỡng.
  • B. Hóa tự dưỡng.
  • C. Quang dị dưỡng.
  • D. Hóa dị dưỡng.

Câu 5: Tại sao vi sinh vật hóa tự dưỡng đóng vai trò quan trọng trong các chu trình sinh địa hóa như chu trình nitrogen và sulfur?

  • A. Chúng oxy hóa các hợp chất vô cơ chứa N và S, chuyển hóa chúng thành dạng cây trồng có thể sử dụng.
  • B. Chúng hấp thụ CO2 từ khí quyển để cố định carbon.
  • C. Chúng phân giải xác hữu cơ, trả lại chất dinh dưỡng cho môi trường.
  • D. Chúng sử dụng năng lượng ánh sáng để tổng hợp chất hữu cơ.

Câu 6: Quá trình hô hấp hiếu khí ở vi sinh vật khác với quá trình lên men ở điểm cơ bản nào về chất nhận electron cuối cùng?

  • A. Hô hấp hiếu khí sử dụng chất hữu cơ, lên men sử dụng chất vô cơ.
  • B. Hô hấp hiếu khí sử dụng O2, lên men sử dụng chất hữu cơ hoặc vô cơ không phải O2.
  • C. Hô hấp hiếu khí chỉ xảy ra ở vi khuẩn, lên men xảy ra ở nấm men.
  • D. Hô hấp hiếu khí giải phóng ít năng lượng hơn lên men.

Câu 7: Trong môi trường nuôi cấy không liên tục, pha nào của đường cong sinh trưởng quần thể vi khuẩn có tốc độ phân chia tế bào đạt tối đa và số lượng tế bào tăng theo cấp số nhân?

  • A. Pha tiềm phát (pha lag).
  • B. Pha lũy thừa (pha log).
  • C. Pha cân bằng (pha stationary).
  • D. Pha suy vong (pha death).

Câu 8: Tại sao trong pha cân bằng của đường cong sinh trưởng, số lượng tế bào vi khuẩn trong quần thể gần như không thay đổi?

  • A. Tốc độ sinh sản bằng 0.
  • B. Tất cả tế bào đều chuyển sang trạng thái bào tử.
  • C. Tốc độ sinh sản cân bằng với tốc độ chết đi.
  • D. Chất dinh dưỡng đã cạn kiệt hoàn toàn.

Câu 9: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật bằng cách làm biến tính protein và acid nucleic, gây ức chế hoặc tiêu diệt tế bào?

  • A. Nhiệt độ cao.
  • B. Độ ẩm thấp.
  • C. Ánh sáng.
  • D. Nồng độ chất dinh dưỡng thấp.

Câu 10: Một loài vi khuẩn gây bệnh cho người thường sinh trưởng tốt nhất ở nhiệt độ 37 độ C và pH trung tính. Chúng thuộc nhóm vi sinh vật nào về nhiệt độ và pH?

  • A. Ưa ấm và ưa pH trung tính.
  • B. Ưa nóng và ưa pH kiềm.
  • C. Ưa lạnh và ưa pH acid.
  • D. Ưa siêu nhiệt và ưa pH acid.

Câu 11: Phương pháp sinh sản phổ biến nhất ở vi khuẩn là gì?

  • A. Phân đôi.
  • B. Nảy chồi.
  • C. Tạo bào tử.
  • D. Phân mảnh.

Câu 12: Sinh sản bằng bào tử vô tính ở nấm mốc có thể xảy ra theo những hình thức nào?

  • A. Chỉ bằng bào tử đốt.
  • B. Chỉ bằng bào tử túi.
  • C. Bằng bào tử túi hoặc bào tử trần.
  • D. Bằng phân đôi.

Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về bào tử sinh sản ở vi sinh vật?

  • A. Bào tử vô tính được hình thành từ một cá thể mẹ.
  • B. Bào tử hữu tính được hình thành từ sự kết hợp của hai giao tử đực và cái.
  • C. Một số bào tử có vai trò là đơn vị sinh sản, giúp phát tán nòi giống.
  • D. Một số bào tử có vai trò giúp vi sinh vật tồn tại qua điều kiện bất lợi.

Câu 14: Mối quan hệ giữa quá trình trao đổi chất và sinh trưởng ở vi sinh vật là gì?

  • A. Trao đổi chất là kết quả của sinh trưởng.
  • B. Sinh trưởng xảy ra độc lập với trao đổi chất.
  • C. Chỉ có quá trình tổng hợp trong trao đổi chất mới liên quan đến sinh trưởng.
  • D. Trao đổi chất cung cấp năng lượng và vật chất cho quá trình sinh trưởng.

Câu 15: Để kéo dài pha lũy thừa trong nuôi cấy vi khuẩn, người ta có thể áp dụng biện pháp nào sau đây?

  • A. Giảm nhiệt độ nuôi cấy.
  • B. Tăng nồng độ các chất thải.
  • C. Bổ sung liên tục chất dinh dưỡng và loại bỏ chất thải (nuôi cấy liên tục).
  • D. Giảm pH môi trường nuôi cấy.

Câu 16: Thế nào là thời gian thế hệ (g) của vi khuẩn?

  • A. Thời gian từ khi cấy vi khuẩn vào môi trường đến khi quần thể đạt cực đại.
  • B. Thời gian tính từ khi một tế bào sinh ra đến khi nó phân chia thành hai tế bào mới.
  • C. Thời gian để số lượng tế bào trong quần thể tăng gấp đôi.
  • D. Thời gian từ khi pha tiềm phát kết thúc đến khi pha cân bằng bắt đầu.

Câu 17: Nếu một quần thể vi khuẩn ban đầu có 10^3 tế bào và thời gian thế hệ là 30 phút, thì sau 3 giờ nuôi cấy trong điều kiện tối ưu, số lượng tế bào dự kiến sẽ là bao nhiêu?

  • A. 2 x 10^3 tế bào.
  • B. 6 x 10^3 tế bào.
  • C. 32 x 10^3 tế bào.
  • D. 64 x 10^3 tế bào.

Câu 18: Môi trường nuôi cấy vi sinh vật chỉ chứa glucose, các muối khoáng (như NaCl, K2HPO4, MgSO4), và nước. Đây là loại môi trường gì và phù hợp cho kiểu dinh dưỡng nào?

  • A. Môi trường tổng hợp, phù hợp cho vi sinh vật hóa dị dưỡng.
  • B. Môi trường bán tổng hợp, phù hợp cho vi sinh vật hóa tự dưỡng.
  • C. Môi trường phức tạp, phù hợp cho vi sinh vật quang tự dưỡng.
  • D. Môi trường tổng hợp, phù hợp cho vi sinh vật hóa tự dưỡng.

Câu 19: Tại sao việc kiểm soát nhiệt độ lại vô cùng quan trọng trong quá trình sản xuất các sản phẩm lên men như sữa chua hay rượu?

  • A. Nhiệt độ chỉ ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học, không ảnh hưởng đến vi sinh vật.
  • B. Mỗi loại vi sinh vật lên men có nhiệt độ tối ưu riêng, sai nhiệt độ có thể làm giảm hiệu suất hoặc tạo điều kiện cho vi sinh vật không mong muốn phát triển.
  • C. Nhiệt độ chỉ ảnh hưởng đến hương vị sản phẩm, không ảnh hưởng đến quá trình lên men.
  • D. Nhiệt độ cao luôn tốt cho quá trình lên men vì tăng tốc độ sinh trưởng của vi sinh vật.

Câu 20: Vi khuẩn lam (Cyanobacteria) có kiểu dinh dưỡng là quang tự dưỡng. Điều này có nghĩa là chúng sử dụng nguồn năng lượng và nguồn carbon nào?

  • A. Năng lượng từ chất hữu cơ, carbon từ CO2.
  • B. Năng lượng từ chất vô cơ, carbon từ chất hữu cơ.
  • C. Năng lượng từ ánh sáng, carbon từ CO2.
  • D. Năng lượng từ ánh sáng, carbon từ chất hữu cơ.

Câu 21: Nếu nuôi cấy một loài vi khuẩn trong môi trường lỏng ở nhiệt độ tối ưu và sau đó chuyển sang môi trường mới có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ tối ưu, quần thể vi khuẩn sẽ có xu hướng như thế nào ở giai đoạn đầu?

  • A. Bước vào pha tiềm phát dài hơn do cần thích nghi với nhiệt độ mới.
  • B. Tiếp tục sinh trưởng nhanh ở pha lũy thừa.
  • C. Chuyển ngay sang pha cân bằng.
  • D. Chuyển ngay sang pha suy vong.

Câu 22: Sự hình thành nội bào tử ở một số loài vi khuẩn (ví dụ: Bacillus, Clostridium) có vai trò gì?

  • A. Là hình thức sinh sản vô tính giúp tăng số lượng cá thể.
  • B. Là hình thức sinh sản hữu tính giúp tạo biến dị di truyền.
  • C. Là cơ chế để vi khuẩn di chuyển trong môi trường.
  • D. Giúp vi khuẩn tồn tại trong điều kiện môi trường khắc nghiệt (nhiệt độ cao, khô hạn, hóa chất).

Câu 23: Khi quan sát nấm men dưới kính hiển vi, người ta có thể thấy hình thức sinh sản vô tính nào phổ biến?

  • A. Phân đôi.
  • B. Nảy chồi.
  • C. Tạo bào tử đốt.
  • D. Phân mảnh.

Câu 24: Tại sao trong công nghiệp sản xuất thuốc kháng sinh, người ta thường nuôi cấy xạ khuẩn ở môi trường nuôi cấy liên tục?

  • A. Để xạ khuẩn sinh sản nhanh hơn trong pha lũy thừa.
  • B. Để xạ khuẩn tạo nội bào tử giúp thu hoạch dễ dàng.
  • C. Để duy trì quần thể ở pha cân bằng hoặc gần cuối pha lũy thừa, nơi chúng sản xuất kháng sinh nhiều nhất.
  • D. Để loại bỏ hoàn toàn các chất thải độc hại khỏi môi trường.

Câu 25: Yếu tố nào trong môi trường nuôi cấy có ảnh hưởng lớn nhất đến hoạt động của enzyme trong tế bào vi sinh vật, từ đó ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ trao đổi chất và sinh trưởng?

  • A. pH và nhiệt độ.
  • B. Ánh sáng và độ ẩm.
  • C. Áp suất thẩm thấu và oxy.
  • D. Chỉ có nồng độ chất dinh dưỡng.

Câu 26: Một nhà khoa học muốn nghiên cứu ảnh hưởng của một loại kháng sinh mới lên sự sinh trưởng của vi khuẩn E. coli. Ông nên sử dụng phương pháp nuôi cấy nào để đánh giá hiệu quả của kháng sinh một cách rõ ràng nhất qua các giai đoạn sinh trưởng?

  • A. Nuôi cấy không liên tục trên môi trường lỏng.
  • B. Nuôi cấy liên tục trên môi trường lỏng.
  • C. Nuôi cấy trên môi trường thạch tạo khuẩn lạc.
  • D. Nuôi cấy trong điều kiện kị khí bắt buộc.

Câu 27: Quan sát dưới kính hiển vi thấy một vi sinh vật có thành tế bào dày, bắt màu tím khi nhuộm Gram. Đây là đặc điểm của loại vi khuẩn nào?

  • A. Vi khuẩn Gram dương.
  • B. Vi khuẩn Gram âm.
  • C. Vi nấm.
  • D. Động vật nguyên sinh.

Câu 28: Vi sinh vật kị khí bắt buộc là những vi sinh vật:

  • A. Chỉ sinh trưởng khi có mặt oxy.
  • B. Có thể sinh trưởng có hoặc không có oxy.
  • C. Chỉ sinh trưởng khi không có mặt oxy.
  • D. Cần một lượng nhỏ oxy để sinh trưởng.

Câu 29: Trong sản xuất dưa muối, vi khuẩn lactic hoạt động mạnh mẽ, chuyển hóa đường thành acid lactic làm giảm pH. Sự thay đổi pH này có tác dụng gì đối với quá trình muối dưa?

  • A. Tạo điều kiện cho các vi khuẩn gây thối phát triển.
  • B. Ức chế sự phát triển của các vi sinh vật gây thối và bệnh, giúp bảo quản dưa.
  • C. Làm tăng tốc độ hô hấp của tế bào thực vật trong dưa.
  • D. Không ảnh hưởng đến vi sinh vật khác.

Câu 30: Khi một tế bào vi khuẩn trong điều kiện tối ưu phân chia sau mỗi 20 phút, sau 2 giờ từ một tế bào ban đầu sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào mới?

  • A. 8 tế bào.
  • B. 16 tế bào.
  • C. 32 tế bào.
  • D. 64 tế bào.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Vi sinh vật có đặc điểm nào sau đây khiến chúng có tốc độ chuyển hóa vật chất và năng lượng, sinh trưởng và sinh sản rất nhanh?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Dựa vào nguồn năng lượng và nguồn carbon chủ yếu, người ta phân chia vi sinh vật thành các kiểu dinh dưỡng nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Một loài vi khuẩn sử dụng năng lượng từ phản ứng oxy hóa các hợp chất vô cơ và nguồn carbon là CO2 để tổng hợp chất hữu cơ. Kiểu dinh dưỡng của loài vi khuẩn này là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Vi khuẩn lactic (chuyển hóa đường thành acid lactic) và nấm men (chuyển hóa đường thành ethanol) trong quá trình lên men đều là những vi sinh vật có kiểu dinh dưỡng nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Tại sao vi sinh vật hóa tự dưỡng đóng vai trò quan trọng trong các chu trình sinh địa hóa như chu trình nitrogen và sulfur?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Quá trình hô hấp hiếu khí ở vi sinh vật khác với quá trình lên men ở điểm cơ bản nào về chất nhận electron cuối cùng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Trong môi trường nuôi cấy không liên tục, pha nào của đường cong sinh trưởng quần thể vi khuẩn có tốc độ phân chia tế bào đạt tối đa và số lượng tế bào tăng theo cấp số nhân?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Tại sao trong pha cân bằng của đường cong sinh trưởng, số lượng tế bào vi khuẩn trong quần thể gần như không thay đổi?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật bằng cách làm biến tính protein và acid nucleic, gây ức chế hoặc tiêu diệt tế bào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Một loài vi khuẩn gây bệnh cho người thường sinh trưởng tốt nhất ở nhiệt độ 37 độ C và pH trung tính. Chúng thuộc nhóm vi sinh vật nào về nhiệt độ và pH?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Phương pháp sinh sản phổ biến nhất ở vi khuẩn là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Sinh sản bằng bào tử vô tính ở nấm mốc có thể xảy ra theo những hình thức nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về bào tử sinh sản ở vi sinh vật?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Mối quan hệ giữa quá trình trao đổi chất và sinh trưởng ở vi sinh vật là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Để kéo dài pha lũy thừa trong nuôi cấy vi khuẩn, người ta có thể áp dụng biện pháp nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Thế nào là thời gian thế hệ (g) của vi khuẩn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Nếu một quần thể vi khuẩn ban đầu có 10^3 tế bào và thời gian thế hệ là 30 phút, thì sau 3 giờ nuôi cấy trong điều kiện tối ưu, số lượng tế bào dự kiến sẽ là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Môi trường nuôi cấy vi sinh vật chỉ chứa glucose, các muối khoáng (như NaCl, K2HPO4, MgSO4), và nước. Đây là loại môi trường gì và phù hợp cho kiểu dinh dưỡng nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Tại sao việc kiểm soát nhiệt độ lại vô cùng quan trọng trong quá trình sản xuất các sản phẩm lên men như sữa chua hay rượu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Vi khuẩn lam (Cyanobacteria) có kiểu dinh dưỡng là quang tự dưỡng. Điều này có nghĩa là chúng sử dụng nguồn năng lượng và nguồn carbon nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Nếu nuôi cấy một loài vi khuẩn trong môi trường lỏng ở nhiệt độ tối ưu và sau đó chuyển sang môi trường mới có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ tối ưu, quần thể vi khuẩn sẽ có xu hướng như thế nào ở giai đoạn đầu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Sự hình thành nội bào tử ở một số loài vi khuẩn (ví dụ: Bacillus, Clostridium) có vai trò gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Khi quan sát nấm men dưới kính hiển vi, người ta có thể thấy hình thức sinh sản vô tính nào phổ biến?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Tại sao trong công nghiệp sản xuất thuốc kháng sinh, người ta thường nuôi cấy xạ khuẩn ở môi trường nuôi cấy liên tục?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Yếu tố nào trong môi trường nuôi cấy có ảnh hưởng lớn nhất đến hoạt động của enzyme trong tế bào vi sinh vật, từ đó ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ trao đổi chất và sinh trưởng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Một nhà khoa học muốn nghiên cứu ảnh hưởng của một loại kháng sinh mới lên sự sinh trưởng của vi khuẩn E. coli. Ông nên sử dụng phương pháp nuôi cấy nào để đánh giá hiệu quả của kháng sinh một cách rõ ràng nhất qua các giai đoạn sinh trưởng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Quan sát dưới kính hiển vi thấy một vi sinh vật có thành tế bào dày, bắt màu tím khi nhuộm Gram. Đây là đặc điểm của loại vi khuẩn nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Vi sinh vật kị khí bắt buộc là những vi sinh vật:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trong sản xuất dưa muối, vi khuẩn lactic hoạt động mạnh mẽ, chuyển hóa đường thành acid lactic làm giảm pH. Sự thay đổi pH này có tác dụng gì đối với quá trình muối dưa?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Khi một tế bào vi khuẩn trong điều kiện tối ưu phân chia sau mỗi 20 phút, sau 2 giờ từ một tế bào ban đầu sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào mới?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật - Đề 02

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vi sinh vật có tốc độ chuyển hóa vật chất và năng lượng rất nhanh là do đặc điểm nào sau đây?

  • A. Sống trong môi trường nước.
  • B. Tỉ lệ diện tích bề mặt so với thể tích cơ thể lớn.
  • C. Có khả năng hình thành bào tử nghỉ.
  • D. Có cấu tạo cơ thể đơn giản.

Câu 2: Một loài vi khuẩn sống trong bùn lầy dưới đáy ao, không có ánh sáng, sử dụng H₂S làm nguồn năng lượng và CO₂ làm nguồn carbon. Kiểu dinh dưỡng của loài vi khuẩn này là gì?

  • A. Quang tự dưỡng.
  • B. Quang dị dưỡng.
  • C. Hóa dị dưỡng.
  • D. Hóa tự dưỡng.

Câu 3: Tại sao vi khuẩn lactic đồng hình, khi lên men đường glucose, chỉ tạo ra acid lactic mà không tạo ra ethanol hay CO₂?

  • A. Chúng chỉ có hệ enzyme xúc tác quá trình chuyển hóa glucose thành acid lactic.
  • B. Môi trường lên men thiếu oxy.
  • C. Nhiệt độ môi trường lên men không phù hợp.
  • D. Chúng cần nguồn năng lượng lớn hơn từ con đường này.

Câu 4: Nhóm vi sinh vật nào sau đây có thể sử dụng cellulose (một polysaccharide phức tạp) làm nguồn carbon và năng lượng chính?

  • A. Vi khuẩn lam.
  • B. Tảo lục đơn bào.
  • C. Một số loài nấm sợi và vi khuẩn.
  • D. Hầu hết các loại vi khuẩn lactic.

Câu 5: Trong nuôi cấy không liên tục, pha nào của đường cong sinh trưởng mà số lượng tế bào đạt cực đại và tốc độ sinh trưởng giảm dần do chất dinh dưỡng cạn kiệt và chất độc hại tích lũy?

  • A. Pha tiềm phát (pha lag).
  • B. Pha lũy thừa (pha log).
  • C. Pha cân bằng (pha stationary).
  • D. Pha suy vong (pha death).

Câu 6: Tại sao trong pha tiềm phát (pha lag) của đường cong sinh trưởng, số lượng tế bào vi sinh vật chưa tăng hoặc tăng rất ít?

  • A. Chất dinh dưỡng trong môi trường chưa đủ.
  • B. Vi sinh vật cần thời gian để thích nghi và tổng hợp enzyme cho môi trường mới.
  • C. Các chất độc hại trong môi trường chưa được loại bỏ.
  • D. Tốc độ phân giải chất hữu cơ diễn ra chậm.

Câu 7: Một quần thể vi khuẩn có thời gian thế hệ là 20 phút. Nếu ban đầu có 10^3 tế bào, thì sau 2 giờ nuôi cấy trong điều kiện tối ưu, số lượng tế bào sẽ là bao nhiêu?

  • A. 10^3 * 2^2
  • B. 10^3 * 2^4
  • C. 10^3 * 2^5
  • D. 10^3 * 2^6

Câu 8: Để thu được lượng lớn sinh khối vi sinh vật một cách hiệu quả trong công nghiệp, người ta thường áp dụng phương pháp nuôi cấy nào?

  • A. Nuôi cấy không liên tục.
  • B. Nuôi cấy liên tục.
  • C. Nuôi cấy trên môi trường đặc.
  • D. Nuôi cấy trong điều kiện yếm khí.

Câu 9: Điều gì xảy ra với tốc độ sinh trưởng của vi sinh vật ưa nhiệt khi nhiệt độ môi trường tăng vượt quá nhiệt độ tối ưu của chúng?

  • A. Tốc độ sinh trưởng tiếp tục tăng.
  • B. Tốc độ sinh trưởng không đổi.
  • C. Tốc độ sinh trưởng giảm nhanh và có thể ngừng lại.
  • D. Vi sinh vật chuyển sang trạng thái bào tử.

Câu 10: Một loại nấm men được nuôi cấy để sản xuất ethanol. Điều kiện nuôi cấy nào sau đây là phù hợp nhất để thúc đẩy quá trình lên men ethanol?

  • A. Môi trường giàu đường, yếm khí.
  • B. Môi trường giàu đường, hiếu khí.
  • C. Môi trường nghèo đường, yếm khí.
  • D. Môi trường nghèo đường, hiếu khí.

Câu 11: Tại sao vi sinh vật có khả năng phân bố rộng khắp các môi trường trên Trái Đất?

  • A. Chúng chỉ sống trong môi trường nước.
  • B. Chúng có kích thước lớn dễ dàng di chuyển.
  • C. Chúng chỉ sống được ở nhiệt độ cao.
  • D. Chúng có khả năng thích nghi cao và sinh sản nhanh chóng.

Câu 12: Vi khuẩn Rhizobium sống cộng sinh trong nốt sần cây họ Đậu có kiểu dinh dưỡng nào?

  • A. Quang tự dưỡng.
  • B. Quang dị dưỡng.
  • C. Hóa dị dưỡng.
  • D. Hóa tự dưỡng.

Câu 13: Nếu một môi trường nuôi cấy vi sinh vật có pH = 2, loại vi sinh vật nào sau đây có khả năng sinh trưởng tốt nhất trong môi trường này?

  • A. Vi sinh vật ưa acid.
  • B. Vi sinh vật ưa kiềm.
  • C. Vi sinh vật ưa trung tính.
  • D. Vi sinh vật ưa mặn.

Câu 14: Quá trình nào sau đây ở vi sinh vật vừa giải phóng năng lượng, vừa tạo ra các tiền chất để tổng hợp các chất sống?

  • A. Tổng hợp (Anabolism).
  • B. Phân giải (Catabolism).
  • C. Sinh sản.
  • D. Vận chuyển chất.

Câu 15: Khi nuôi cấy vi khuẩn E. coli ở 37°C, quần thể đạt pha lũy thừa sau 1 giờ. Nếu nuôi cấy ở 4°C, pha lũy thừa sẽ đạt được sau thời gian như thế nào so với 37°C?

  • A. Ngắn hơn nhiều.
  • B. Ngắn hơn một chút.
  • C. Tương đương.
  • D. Dài hơn nhiều hoặc không đạt được pha lũy thừa.

Câu 16: Hình thức sinh sản phổ biến nhất ở vi khuẩn là gì?

  • A. Phân đôi (Binary fission).
  • B. Nảy chồi (Budding).
  • C. Hình thành bào tử vô tính.
  • D. Phân mảnh.

Câu 17: Vi sinh vật nào sau đây thuộc nhóm sinh vật nhân thực?

  • A. Vi khuẩn.
  • B. Vi khuẩn lam.
  • C. Archaea.
  • D. Nấm men.

Câu 18: Nguồn năng lượng cho quá trình hóa tổng hợp ở vi khuẩn nitrat hóa (Nitrobacter, Nitrosomonas) là gì?

  • A. Ánh sáng mặt trời.
  • B. Năng lượng từ phản ứng oxy hóa các hợp chất vô cơ chứa nitrogen.
  • C. Năng lượng từ phân giải các hợp chất hữu cơ.
  • D. Năng lượng từ các hợp chất hữu cơ chứa nitrogen.

Câu 19: Để phân lập và nuôi cấy vi sinh vật kị khí bắt buộc, điều kiện môi trường cần được kiểm soát như thế nào?

  • A. Giàu oxy.
  • B. Có nồng độ oxy thấp.
  • C. Không có oxy.
  • D. Có nồng độ CO₂ cao.

Câu 20: Quá trình hô hấp hiếu khí ở vi sinh vật khác với quá trình lên men ở điểm cơ bản nào?

  • A. Chỉ xảy ra ở vi sinh vật hiếu khí.
  • B. Sản phẩm cuối cùng là acid lactic.
  • C. Không cần enzyme xúc tác.
  • D. Chất nhận electron cuối cùng là chất vô cơ (thường là O₂) và giải phóng nhiều năng lượng hơn.

Câu 21: Khi làm sữa chua, vi khuẩn lactic hoạt động chủ yếu dựa vào quá trình chuyển hóa nào để tạo ra acid lactic làm đông sữa?

  • A. Hô hấp hiếu khí.
  • B. Lên men lactic.
  • C. Hô hấp kị khí.
  • D. Quang hợp.

Câu 22: Điều gì xảy ra với bào tử sinh dưỡng của vi khuẩn khi gặp điều kiện môi trường thuận lợi?

  • A. Chuyển thành bào tử nghỉ.
  • B. Giảm kích thước.
  • C. Nảy mầm phát triển thành tế bào sinh dưỡng mới.
  • D. Chết đi do không còn khả năng tồn tại.

Câu 23: Tại sao nồng độ muối cao (ví dụ trong nước mắm) lại có tác dụng ức chế sinh trưởng của nhiều loại vi sinh vật gây hỏng thực phẩm?

  • A. Gây hiện tượng co nguyên sinh làm tế bào mất nước.
  • B. Làm tăng nhiệt độ môi trường.
  • C. Tăng độ pH của môi trường.
  • D. Cung cấp quá nhiều chất dinh dưỡng.

Câu 24: Trong kỹ thuật di truyền, vi sinh vật được sử dụng làm vật chủ để sản xuất protein tái tổ hợp (ví dụ insulin). Điều này dựa trên đặc điểm nào của vi sinh vật?

  • A. Chỉ sống được trong môi trường nước.
  • B. Có kích thước lớn.
  • C. Sinh sản chậm.
  • D. Có tốc độ sinh trưởng và tổng hợp sinh khối rất nhanh.

Câu 25: Quá trình cố định đạm khí quyển (N₂) thành các dạng hợp chất nitrogen mà thực vật có thể sử dụng được chủ yếu do nhóm vi sinh vật nào thực hiện?

  • A. Vi khuẩn (ví dụ: Rhizobium, Azotobacter).
  • B. Nấm men.
  • C. Tảo đơn bào.
  • D. Động vật nguyên sinh.

Câu 26: Khi khảo sát sự sinh trưởng của một loài vi khuẩn, người ta thu được dữ liệu về số lượng tế bào theo thời gian. Biểu đồ nào mô tả đúng nhất sự thay đổi số lượng tế bào trong pha lũy thừa?

  • A. Đường thẳng nằm ngang.
  • B. Đường thẳng dốc xuống.
  • C. Đường cong dốc lên theo hàm mũ (logarit của số lượng tế bào là đường thẳng dốc lên).
  • D. Đường cong đi xuống rồi đi lên.

Câu 27: Một loại vi khuẩn gây bệnh có nhiệt độ tối ưu cho sinh trưởng là 37°C. Khi nhiệt độ môi trường tăng lên 50°C, khả năng sinh trưởng của vi khuẩn này sẽ như thế nào?

  • A. Tăng nhanh hơn.
  • B. Không thay đổi.
  • C. Giảm nhẹ.
  • D. Giảm mạnh hoặc ngừng sinh trưởng do enzyme bị biến tính.

Câu 28: Để bảo quản thực phẩm bằng cách làm khô, người ta đã ứng dụng yếu tố ngoại cảnh nào ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật?

  • A. Độ ẩm.
  • B. Nhiệt độ.
  • C. pH.
  • D. Ánh sáng.

Câu 29: Vi khuẩn hóa dị dưỡng có thể sử dụng nguồn carbon và năng lượng từ đâu?

  • A. Ánh sáng và CO₂.
  • B. Các hợp chất hữu cơ.
  • C. Các hợp chất vô cơ và CO₂.
  • D. Ánh sáng và các hợp chất hữu cơ.

Câu 30: Đặc điểm nào sau đây của vi sinh vật là cơ sở quan trọng nhất cho việc ứng dụng chúng trong xử lý ô nhiễm môi trường (ví dụ: phân hủy rác thải hữu cơ)?

  • A. Kích thước nhỏ bé.
  • B. Sinh sản bằng phân đôi.
  • C. Có khả năng chuyển hóa đa dạng các loại vật chất.
  • D. Sống được trong nhiều môi trường.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Vi sinh vật có tốc độ chuyển hóa vật chất và năng lượng rất nhanh là do đặc điểm nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Một loài vi khuẩn sống trong bùn lầy dưới đáy ao, không có ánh sáng, sử dụng H₂S làm nguồn năng lượng và CO₂ làm nguồn carbon. Kiểu dinh dưỡng của loài vi khuẩn này là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Tại sao vi khuẩn lactic đồng hình, khi lên men đường glucose, chỉ tạo ra acid lactic mà không tạo ra ethanol hay CO₂?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Nhóm vi sinh vật nào sau đây có thể sử dụng cellulose (một polysaccharide phức tạp) làm nguồn carbon và năng lượng chính?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Trong nuôi cấy không liên tục, pha nào của đường cong sinh trưởng mà số lượng tế bào đạt cực đại và tốc độ sinh trưởng giảm dần do chất dinh dưỡng cạn kiệt và chất độc hại tích lũy?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Tại sao trong pha tiềm phát (pha lag) của đường cong sinh trưởng, số lượng tế bào vi sinh vật chưa tăng hoặc tăng rất ít?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Một quần thể vi khuẩn có thời gian thế hệ là 20 phút. Nếu ban đầu có 10^3 tế bào, thì sau 2 giờ nuôi cấy trong điều kiện tối ưu, số lượng tế bào sẽ là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Để thu được lượng lớn sinh khối vi sinh vật một cách hiệu quả trong công nghiệp, người ta thường áp dụng phương pháp nuôi cấy nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Điều gì xảy ra với tốc độ sinh trưởng của vi sinh vật ưa nhiệt khi nhiệt độ môi trường tăng vượt quá nhiệt độ tối ưu của chúng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Một loại nấm men được nuôi cấy để sản xuất ethanol. Điều kiện nuôi cấy nào sau đây là phù hợp nhất để thúc đẩy quá trình lên men ethanol?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Tại sao vi sinh vật có khả năng phân bố rộng khắp các môi trường trên Trái Đất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Vi khuẩn Rhizobium sống cộng sinh trong nốt sần cây họ Đậu có kiểu dinh dưỡng nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Nếu một môi trường nuôi cấy vi sinh vật có pH = 2, loại vi sinh vật nào sau đây có khả năng sinh trưởng tốt nhất trong môi trường này?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Quá trình nào sau đây ở vi sinh vật vừa giải phóng năng lượng, vừa tạo ra các tiền chất để tổng hợp các chất sống?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Khi nuôi cấy vi khuẩn E. coli ở 37°C, quần thể đạt pha lũy thừa sau 1 giờ. Nếu nuôi cấy ở 4°C, pha lũy thừa sẽ đạt được sau thời gian như thế nào so với 37°C?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Hình thức sinh sản phổ biến nhất ở vi khuẩn là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Vi sinh vật nào sau đây thuộc nhóm sinh vật nhân thực?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Nguồn năng lượng cho quá trình hóa tổng hợp ở vi khuẩn nitrat hóa (Nitrobacter, Nitrosomonas) là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Để phân lập và nuôi cấy vi sinh vật kị khí bắt buộc, điều kiện môi trường cần được kiểm soát như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Quá trình hô hấp hiếu khí ở vi sinh vật khác với quá trình lên men ở điểm cơ bản nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Khi làm sữa chua, vi khuẩn lactic hoạt động chủ yếu dựa vào quá trình chuyển hóa nào để tạo ra acid lactic làm đông sữa?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Điều gì xảy ra với bào tử sinh dưỡng của vi khuẩn khi gặp điều kiện môi trường thuận lợi?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Tại sao nồng độ muối cao (ví dụ trong nước mắm) lại có tác dụng ức chế sinh trưởng của nhiều loại vi sinh vật gây hỏng thực phẩm?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong kỹ thuật di truyền, vi sinh vật được sử dụng làm vật chủ để sản xuất protein tái tổ hợp (ví dụ insulin). Điều này dựa trên đặc điểm nào của vi sinh vật?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Quá trình cố định đạm khí quyển (N₂) thành các dạng hợp chất nitrogen mà thực vật có thể sử dụng được chủ yếu do nhóm vi sinh vật nào thực hiện?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Khi khảo sát sự sinh trưởng của một loài vi khuẩn, người ta thu được dữ liệu về số lượng tế bào theo thời gian. Biểu đồ nào mô tả đúng nhất sự thay đổi số lượng tế bào trong pha lũy thừa?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Một loại vi khuẩn gây bệnh có nhiệt độ tối ưu cho sinh trưởng là 37°C. Khi nhiệt độ môi trường tăng lên 50°C, khả năng sinh trưởng của vi khuẩn này sẽ như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Để bảo quản thực phẩm bằng cách làm khô, người ta đã ứng dụng yếu tố ngoại cảnh nào ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Vi khuẩn hóa dị dưỡng có thể sử dụng nguồn carbon và năng lượng từ đâu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Đặc điểm nào sau đây của vi sinh vật là cơ sở quan trọng nhất cho việc ứng dụng chúng trong xử lý ô nhiễm môi trường (ví dụ: phân hủy rác thải hữu cơ)?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật - Đề 03

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vì sao vi sinh vật có vai trò quan trọng trong các quá trình sinh địa hóa trên Trái Đất?

  • A. Vì chúng có kích thước nhỏ bé và dễ dàng phát tán khắp mọi nơi.
  • B. Vì chúng có khả năng sinh sản rất nhanh, tạo ra số lượng lớn cá thể.
  • C. Vì chúng có khả năng phân giải và chuyển hóa mọi hợp chất hữu cơ và vô cơ.
  • D. Vì chúng có khả năng thích nghi cao với mọi điều kiện môi trường khắc nghiệt.

Câu 2: Trong thí nghiệm nuôi cấy vi khuẩn, môi trường nào sau đây là môi trường tối thiểu cho vi khuẩn?

  • A. Môi trường chứa đầy đủ các loại vitamin và axit amin.
  • B. Môi trường chứa các chất hữu cơ phức tạp như protein và lipid.
  • C. Môi trường có thêm chiết xuất nấm men và cao thịt bò.
  • D. Môi trường chỉ chứa muối khoáng và nguồn carbon vô cơ.

Câu 3: Một chủng vi khuẩn X có khả năng sử dụng năng lượng ánh sáng và CO2 để tổng hợp chất hữu cơ, nhưng cần một lượng nhỏ vitamin từ môi trường. Kiểu dinh dưỡng của vi khuẩn X là:

  • A. Quang tự dưỡng
  • B. Quang dị dưỡng
  • C. Hóa tự dưỡng
  • D. Hóa dị dưỡng

Câu 4: Vì sao quá trình cố định nitơ khí quyển (N2) bởi vi sinh vật lại có ý nghĩa quan trọng đối với nông nghiệp?

  • A. Giúp cải tạo đất, làm cho đất tơi xốp hơn.
  • B. Cung cấp nguồn nitơ dễ hấp thụ cho cây trồng, thay thế phân bón hóa học.
  • C. Tiêu diệt các vi sinh vật gây bệnh trong đất.
  • D. Giúp tăng cường khả năng hút nước và muối khoáng của rễ cây.

Câu 5: Trong điều kiện nuôi cấy liên tục, pha nào thể hiện rõ nhất sự cân bằng giữa tốc độ sinh trưởng và tốc độ chết của vi sinh vật?

  • A. Pha tiềm phát (lag)
  • B. Pha lũy thừa (log)
  • C. Pha cân bằng (stationary)
  • D. Pha suy vong (death)

Câu 6: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để khử trùng các vật liệu chịu nhiệt như ống nghiệm, bình tam giác trong phòng thí nghiệm vi sinh?

  • A. Chiếu xạ tia UV
  • B. Hấp tiệt trùng (autoclaving)
  • C. Lọc qua màng lọc vi sinh
  • D. Sử dụng cồn 70 độ

Câu 7: Một loại vi khuẩn gây bệnh ở người có nhiệt độ sinh trưởng tối ưu là 37°C. Dựa vào đặc điểm này, vi khuẩn này được xếp vào nhóm:

  • A. Vi sinh vật ưa lạnh
  • B. Vi sinh vật ưa nóng
  • C. Vi sinh vật ưa ấm
  • D. Vi sinh vật chịu nhiệt

Câu 8: Hình thức sinh sản nào sau đây tạo ra sự đa dạng di truyền lớn nhất ở vi sinh vật?

  • A. Phân đôi
  • B. Nảy chồi
  • C. Sinh sản bằng bào tử
  • D. Tiếp hợp

Câu 9: Trong quy trình sản xuất yogurt, vi sinh vật đóng vai trò chính thuộc nhóm nào?

  • A. Vi nấm men
  • B. Vi khuẩn lactic
  • C. Vi khuẩn nitrate hóa
  • D. Động vật nguyên sinh

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng về virus?

  • A. Virus là một dạng vi sinh vật có cấu tạo tế bào hoàn chỉnh.
  • B. Virus có khả năng tự sinh sản độc lập bên ngoài tế bào vật chủ.
  • C. Virus là thực thể sống nhưng chưa có cấu tạo tế bào.
  • D. Virus có kích thước lớn hơn vi khuẩn rất nhiều.

Câu 11: Vì sao nói vi sinh vật có tốc độ sinh trưởng và sinh sản nhanh?

  • A. Kích thước nhỏ, tỉ lệ diện tích bề mặt trên thể tích lớn, trao đổi chất nhanh.
  • B. Cấu trúc tế bào phức tạp, nhiều bào quan giúp tăng hiệu suất sinh sản.
  • C. Khả năng di chuyển linh hoạt giúp tìm kiếm nguồn dinh dưỡng tốt hơn.
  • D. Sống trong môi trường ổn định, ít biến động về điều kiện sống.

Câu 12: Trong quá trình phân giải glucose hiếu khí ở vi khuẩn, giai đoạn nào tạo ra nhiều ATP nhất?

  • A. Đường phân
  • B. Lên men
  • C. Chu trình Krebs
  • D. Chuỗi chuyền electron

Câu 13: Để phân lập vi khuẩn lactic từ mẫu yogurt, môi trường nuôi cấy thích hợp nhất là môi trường:

  • A. Môi trường LB (Luria-Bertani)
  • B. Môi trường PDA (Potato Dextrose Agar)
  • C. Môi trường MRS (de Man, Rogosa and Sharpe)
  • D. Môi trường thạch máu

Câu 14: Một vi sinh vật được phát hiện trong một suối nước nóng có nhiệt độ gần 90°C. Vi sinh vật này có thể thuộc nhóm:

  • A. Vi sinh vật ưa lạnh
  • B. Vi sinh vật ưa nhiệt cao (hyperthermophile)
  • C. Vi sinh vật ưa trung bình
  • D. Vi sinh vật chịu lạnh

Câu 15: Trong kỹ thuật nhuộm Gram, bước nào quyết định khả năng bắt màu tím của vi khuẩn Gram dương?

  • A. Rửa bằng cồn
  • B. Nhuộm bằng safranin
  • C. Nhuộm bằng crystal violet và cố định màu bằng iodine
  • D. Rửa bằng nước

Câu 16: Vì sao vi sinh vật được sử dụng rộng rãi trong sản xuất enzyme công nghiệp?

  • A. Vi sinh vật có khả năng tổng hợp enzyme với số lượng lớn.
  • B. Enzyme từ vi sinh vật có hoạt tính xúc tác cao và bền nhiệt.
  • C. Vi sinh vật dễ dàng được biến đổi gen để tạo enzyme mong muốn.
  • D. Vi sinh vật sinh trưởng nhanh, dễ nuôi cấy và sản xuất enzyme số lượng lớn trong thời gian ngắn.

Câu 17: Loại bào tử nào của vi khuẩn giúp chúng tồn tại qua điều kiện môi trường khắc nghiệt và không phải là hình thức sinh sản?

  • A. Nội bào tử (endospore)
  • B. Bào tử đốt (arthrospore)
  • C. Bào tử trần (conidia)
  • D. Bào tử túi (sporangiospore)

Câu 18: Trong hệ sinh thái, vi sinh vật đóng vai trò chính trong quá trình nào sau đây?

  • A. Sản xuất chất hữu cơ từ chất vô cơ (quang hợp)
  • B. Phân giải chất hữu cơ và chất thải
  • C. Cung cấp khí oxygen cho khí quyển
  • D. Cộng sinh với thực vật bậc cao để cố định đạm

Câu 19: Vì sao việc nghiên cứu trao đổi chất ở vi sinh vật giúp con người tìm ra các biện pháp phòng và chữa bệnh nhiễm trùng?

  • A. Giúp xác định cấu trúc tế bào của vi khuẩn gây bệnh.
  • B. Giúp dự đoán khả năng lây lan của bệnh nhiễm trùng.
  • C. Giúp tìm ra các con đường trao đổi chất đặc trưng của vi khuẩn gây bệnh để tác động bằng thuốc.
  • D. Giúp tăng cường hệ miễn dịch của cơ thể chống lại vi khuẩn.

Câu 20: Trong chu trình nitơ, vi sinh vật nào thực hiện quá trình nitrate hóa (chuyển NH4+ thành NO3-)?

  • A. Vi khuẩn khử nitrate
  • B. Vi khuẩn cố định nitơ
  • C. Vi khuẩn amôn hóa
  • D. Vi khuẩn nitrate hóa

Câu 21: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về sinh trưởng của quần thể vi sinh vật trong môi trường nuôi cấy không liên tục?

  • A. Quần thể sinh trưởng liên tục và không có pha suy vong.
  • B. Quần thể trải qua các pha sinh trưởng khác nhau, bao gồm pha tiềm phát, lũy thừa, cân bằng và suy vong.
  • C. Mật độ quần thể luôn ổn định ở mức tối đa.
  • D. Chỉ có pha lũy thừa và pha cân bằng, không có pha tiềm phát và suy vong.

Câu 22: Biện pháp nào sau đây không thuộc phương pháp vật lí để kiểm soát sinh trưởng của vi sinh vật?

  • A. Đun sôi
  • B. Chiếu xạ
  • C. Lọc
  • D. Sử dụng chất kháng sinh

Câu 23: Trong sinh sản vô tính ở vi khuẩn, một tế bào mẹ tạo ra hai tế bào con giống hệt nhau về mặt di truyền. Điều này xảy ra do:

  • A. Sự nhân đôi DNA và phân chia tế bào chất diễn ra chính xác.
  • B. Có sự trao đổi chéo giữa các chromosome tương đồng.
  • C. Quá trình sinh sản diễn ra rất nhanh chóng.
  • D. Tế bào con nhận được vật chất di truyền từ cả tế bào mẹ và tế bào bố.

Câu 24: Vì sao vi sinh vật có khả năng thích ứng nhanh chóng với sự thay đổi của môi trường?

  • A. Kích thước nhỏ giúp chúng dễ dàng ẩn náu trong môi trường.
  • B. Khả năng di chuyển linh hoạt giúp chúng tránh khỏi điều kiện bất lợi.
  • C. Tốc độ sinh sản nhanh và khả năng phát sinh biến dị cao.
  • D. Cấu trúc tế bào đơn giản giúp chúng ít bị ảnh hưởng bởi môi trường.

Câu 25: Trong sản xuất rượu vang, nấm men thực hiện quá trình lên men nào?

  • A. Lên men lactic
  • B. Lên men rượu (alcoholic fermentation)
  • C. Lên men axetic
  • D. Lên men butyric

Câu 26: Phương pháp nào sau đây được sử dụng để định lượng số lượng vi sinh vật trong mẫu lỏng (ví dụ: nước, sữa)?

  • A. Quan sát hình thái tế bào dưới kính hiển vi
  • B. Nhuộm Gram và phân loại vi khuẩn
  • C. Pha loãng mẫu và đếm khuẩn lạc trên môi trường thạch
  • D. Đo độ đục của môi trường nuôi cấy

Câu 27: Vi khuẩn hóa tự dưỡng sử dụng nguồn năng lượng và nguồn carbon từ đâu?

  • A. Năng lượng từ chất vô cơ, carbon từ CO2
  • B. Năng lượng từ ánh sáng, carbon từ chất hữu cơ
  • C. Năng lượng từ chất hữu cơ, carbon từ chất hữu cơ
  • D. Năng lượng từ ánh sáng, carbon từ CO2

Câu 28: Trong ống nghiệm chứa môi trường nuôi cấy vi khuẩn, môi trường trở nên đục khi quần thể vi khuẩn đạt đến pha nào?

  • A. Pha tiềm phát
  • B. Pha lũy thừa
  • C. Pha cân bằng
  • D. Pha suy vong

Câu 29: Vì sao việc bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ thấp (trong tủ lạnh) có thể ức chế sự phát triển của vi sinh vật?

  • A. Nhiệt độ thấp làm đông cứng tế bào vi sinh vật.
  • B. Nhiệt độ thấp làm phá hủy màng tế bào vi sinh vật.
  • C. Nhiệt độ thấp làm chậm hoặc ức chế các quá trình trao đổi chất và sinh trưởng của vi sinh vật.
  • D. Nhiệt độ thấp làm thay đổi pH môi trường, ức chế vi sinh vật.

Câu 30: Trong quá trình sinh sản tiếp hợp ở vi khuẩn, cầu sinh chất (cầu tiếp hợp) có vai trò gì?

  • A. Giúp tế bào vi khuẩn di chuyển đến gần nhau.
  • B. Bảo vệ tế bào vi khuẩn khỏi sự xâm nhập của virus.
  • C. Phân chia tế bào chất trong quá trình sinh sản.
  • D. Tạo kênh để trao đổi plasmid chứa DNA giữa hai tế bào.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Vì sao vi sinh vật có vai trò quan trọng trong các quá trình sinh địa hóa trên Trái Đất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong thí nghiệm nuôi cấy vi khuẩn, môi trường nào sau đây là môi trường tối thiểu cho vi khuẩn?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Một chủng vi khuẩn X có khả năng sử dụng năng lượng ánh sáng và CO2 để tổng hợp chất hữu cơ, nhưng cần một lượng nhỏ vitamin từ môi trường. Kiểu dinh dưỡng của vi khuẩn X là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Vì sao quá trình cố định nitơ khí quyển (N2) bởi vi sinh vật lại có ý nghĩa quan trọng đối với nông nghiệp?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong điều kiện nuôi cấy liên tục, pha nào thể hiện rõ nhất sự cân bằng giữa tốc độ sinh trưởng và tốc độ chết của vi sinh vật?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để khử trùng các vật liệu chịu nhiệt như ống nghiệm, bình tam giác trong phòng thí nghiệm vi sinh?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Một loại vi khuẩn gây bệnh ở người có nhiệt độ sinh trưởng tối ưu là 37°C. Dựa vào đặc điểm này, vi khuẩn này được xếp vào nhóm:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Hình thức sinh sản nào sau đây tạo ra sự đa dạng di truyền lớn nhất ở vi sinh vật?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Trong quy trình sản xuất yogurt, vi sinh vật đóng vai trò chính thuộc nhóm nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng về virus?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Vì sao nói vi sinh vật có tốc độ sinh trưởng và sinh sản nhanh?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Trong quá trình phân giải glucose hiếu khí ở vi khuẩn, giai đoạn nào tạo ra nhiều ATP nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Để phân lập vi khuẩn lactic từ mẫu yogurt, môi trường nuôi cấy thích hợp nhất là môi trường:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Một vi sinh vật được phát hiện trong một suối nước nóng có nhiệt độ gần 90°C. Vi sinh vật này có thể thuộc nhóm:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong kỹ thuật nhuộm Gram, bước nào quyết định khả năng bắt màu tím của vi khuẩn Gram dương?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Vì sao vi sinh vật được sử dụng rộng rãi trong sản xuất enzyme công nghiệp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Loại bào tử nào của vi khuẩn giúp chúng tồn tại qua điều kiện môi trường khắc nghiệt và không phải là hình thức sinh sản?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trong hệ sinh thái, vi sinh vật đóng vai trò chính trong quá trình nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Vì sao việc nghiên cứu trao đổi chất ở vi sinh vật giúp con người tìm ra các biện pháp phòng và chữa bệnh nhiễm trùng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong chu trình nitơ, vi sinh vật nào thực hiện quá trình nitrate hóa (chuyển NH4+ thành NO3-)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về sinh trưởng của quần thể vi sinh vật trong môi trường nuôi cấy không liên tục?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Biện pháp nào sau đây không thuộc phương pháp vật lí để kiểm soát sinh trưởng của vi sinh vật?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong sinh sản vô tính ở vi khuẩn, một tế bào mẹ tạo ra hai tế bào con giống hệt nhau về mặt di truyền. Điều này xảy ra do:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Vì sao vi sinh vật có khả năng thích ứng nhanh chóng với sự thay đổi của môi trường?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong sản xuất rượu vang, nấm men thực hiện quá trình lên men nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Phương pháp nào sau đây được sử dụng để định lượng số lượng vi sinh vật trong mẫu lỏng (ví dụ: nước, sữa)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Vi khuẩn hóa tự dưỡng sử dụng nguồn năng lượng và nguồn carbon từ đâu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong ống nghiệm chứa môi trường nuôi cấy vi khuẩn, môi trường trở nên đục khi quần thể vi khuẩn đạt đến pha nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Vì sao việc bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ thấp (trong tủ lạnh) có thể ức chế sự phát triển của vi sinh vật?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong quá trình sinh sản tiếp hợp ở vi khuẩn, cầu sinh chất (cầu tiếp hợp) có vai trò gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật - Đề 04

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vi sinh vật có kích thước vô cùng nhỏ bé, quyết định đến phương pháp quan sát chủ yếu nào trong nghiên cứu về chúng?

  • A. Quan sát bằng mắt thường trực tiếp
  • B. Sử dụng kính lúp cầm tay để phóng đại
  • C. Kính hiển vi quang học và kính hiển vi điện tử
  • D. Các thiết bị đo lường kích thước thông thường

Câu 2: Trong các môi trường nuôi cấy vi sinh vật, môi trường nào KHÔNG cung cấp nguồn carbon hữu cơ từ bên ngoài mà vi sinh vật phải tự tổng hợp?

  • A. Môi trường nước thịt peptone
  • B. Môi trường Sabouraud
  • C. Môi trường LB (Luria-Bertani)
  • D. Môi trường khoáng tự nhiên

Câu 3: Vì sao nói vi sinh vật có tốc độ sinh trưởng và sinh sản nhanh nhất so với các nhóm sinh vật khác?

  • A. Kích thước tế bào nhỏ, tỉ lệ diện tích bề mặt trên thể tích lớn, trao đổi chất mạnh
  • B. Cấu tạo tế bào đơn giản, ít bào quan phức tạp
  • C. Khả năng hấp thụ chất dinh dưỡng thụ động cao
  • D. Bộ máy di truyền đơn giản, dễ dàng nhân đôi

Câu 4: Một chủng vi khuẩn được phát hiện có khả năng sử dụng năng lượng ánh sáng và CO2 để tổng hợp chất hữu cơ. Kiểu dinh dưỡng của chủng vi khuẩn này là gì?

  • A. Hóa dị dưỡng
  • B. Quang tự dưỡng
  • C. Hóa tự dưỡng
  • D. Quang dị dưỡng

Câu 5: Trong quá trình sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong môi trường nuôi cấy không liên tục, pha nào đặc trưng bởi sự thích nghi của vi khuẩn với môi trường mới, số lượng tế bào hầu như chưa tăng?

  • A. Pha lũy thừa (log)
  • B. Pha cân bằng
  • C. Pha tiềm ẩn (lag)
  • D. Pha suy vong

Câu 6: Hình thức sinh sản nào sau đây chỉ tạo ra các cá thể con giống hệt cá thể mẹ về mặt di truyền?

  • A. Sinh sản vô tính
  • B. Sinh sản hữu tính
  • C. Tiếp hợp
  • D. Biến nạp

Câu 7: Vì sao nhiệt độ cao có thể ức chế hoặc tiêu diệt vi sinh vật?

  • A. Nhiệt độ cao làm giảm khả năng hấp thụ chất dinh dưỡng của tế bào
  • B. Nhiệt độ cao phá hủy cấu trúc protein và enzyme của tế bào
  • C. Nhiệt độ cao làm thay đổi tính thấm của màng tế bào
  • D. Nhiệt độ cao làm cạn kiệt nguồn năng lượng ATP của tế bào

Câu 8: Loại tia bức xạ nào thường được sử dụng để khử trùng các thiết bị y tế và phòng thí nghiệm do khả năng xuyên sâu và gây đột biến DNA mạnh mẽ?

  • A. Tia hồng ngoại
  • B. Ánh sáng nhìn thấy
  • C. Tia laser
  • D. Tia tử ngoại (UV) và tia gamma

Câu 9: Trong quy trình sản xuất sữa chua, vi khuẩn lactic đóng vai trò chính trong quá trình nào?

  • A. Phân giải protein sữa
  • B. Tổng hợp vitamin trong sữa
  • C. Lên men đường lactose thành acid lactic, gây đông tụ protein sữa
  • D. Ức chế vi khuẩn gây hại trong sữa

Câu 10: Vì sao việc bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ thấp (trong tủ lạnh) có thể kéo dài thời gian sử dụng?

  • A. Nhiệt độ thấp làm chậm tốc độ trao đổi chất và sinh trưởng của vi sinh vật
  • B. Nhiệt độ thấp tiêu diệt hoàn toàn vi sinh vật
  • C. Nhiệt độ thấp làm thay đổi thành phần dinh dưỡng của thực phẩm
  • D. Nhiệt độ thấp ngăn chặn sự xâm nhập của vi sinh vật từ bên ngoài

Câu 11: Một loại vi khuẩn Gram âm có khả năng lên men kị khí đường glucose tạo thành ethanol và CO2. Phương pháp nhuộm Gram có vai trò gì trong việc xác định đặc điểm của vi khuẩn này?

  • A. Xác định kiểu dinh dưỡng của vi khuẩn
  • B. Phân biệt cấu trúc thành tế bào và định hướng phân loại
  • C. Đánh giá tốc độ sinh trưởng của vi khuẩn
  • D. Xác định khả năng di động của vi khuẩn

Câu 12: Trong thí nghiệm nuôi cấy vi khuẩn E. coli, môi trường nuôi cấy được bổ sung thêm penicillin. Điều gì sẽ xảy ra với quần thể vi khuẩn nếu E. coli không có khả năng kháng penicillin?

  • A. Quần thể vi khuẩn sinh trưởng nhanh hơn do penicillin là chất dinh dưỡng
  • B. Quần thể vi khuẩn không bị ảnh hưởng vì penicillin không tác động lên E. coli
  • C. Quần thể vi khuẩn bị ức chế sinh trưởng hoặc bị tiêu diệt
  • D. Quần thể vi khuẩn chuyển sang hình thức sinh sản hữu tính để thích nghi

Câu 13: Biện pháp nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm biện pháp vật lý dùng để kiểm soát sự sinh trưởng của vi sinh vật?

  • A. Sử dụng nhiệt độ cao (hấp tiệt trùng)
  • B. Sử dụng tia xạ (UV, gamma)
  • C. Lọc bằng màng lọc
  • D. Sử dụng chất kháng sinh

Câu 14: Một nhà khoa học muốn nghiên cứu ảnh hưởng của pH đến sinh trưởng của một chủng nấm men. Thí nghiệm nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Nuôi cấy nấm men trong môi trường có nhiệt độ khác nhau và đo sinh khối
  • B. Nuôi cấy nấm men trong môi trường có pH khác nhau và đo mật độ tế bào
  • C. Nuôi cấy nấm men trong môi trường có độ ẩm khác nhau và quan sát hình thái khuẩn lạc
  • D. Nuôi cấy nấm men trong môi trường có ánh sáng khác nhau và đo tốc độ sinh sản

Câu 15: Trong sản xuất penicillin, vì sao cần duy trì môi trường nuôi cấy Penicillium chrysogenum ở điều kiện hiếu khí (có oxygen)?

  • A. Để ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn tạp nhiễm kị khí
  • B. Để tăng tốc độ sinh sản của nấm Penicillium chrysogenum
  • C. Vì quá trình tổng hợp penicillin cần oxygen
  • D. Vì nấm Penicillium chrysogenum là vi sinh vật bắt buộc hiếu khí

Câu 16: Phân biệt vi khuẩn ưa ấm (mesophile) và vi khuẩn ưa lạnh (psychrophile) dựa trên đặc điểm nào?

  • A. Phạm vi nhiệt độ sinh trưởng tối ưu
  • B. Cấu trúc màng tế bào
  • C. Khả năng tạo bào tử
  • D. Nhu cầu oxygen

Câu 17: Trong chu trình nitơ, nhóm vi sinh vật nào đóng vai trò chuyển hóa ammonia (NH3) thành nitrite (NO2-)?

  • A. Vi khuẩn phản nitrat hóa
  • B. Vi khuẩn nitrit hóa
  • C. Vi khuẩn cố định nitơ
  • D. Vi khuẩn amôn hóa

Câu 18: Vì sao vi sinh vật được ứng dụng rộng rãi trong xử lý ô nhiễm môi trường?

  • A. Kích thước nhỏ bé, dễ dàng phân tán trong môi trường
  • B. Khả năng di chuyển linh hoạt trong môi trường
  • C. Sinh sản nhanh, dễ tạo quần thể lớn
  • D. Đa dạng về kiểu trao đổi chất, có khả năng phân giải nhiều chất thải

Câu 19: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về sinh sản bằng bào tử ở vi sinh vật?

  • A. Bào tử có thể là bào tử vô tính hoặc bào tử hữu tính
  • B. Bào tử giúp vi sinh vật tồn tại trong điều kiện bất lợi
  • C. Tất cả vi sinh vật đều có khả năng sinh sản bằng bào tử
  • D. Bào tử được phát tán rộng rãi nhờ gió, nước hoặc động vật

Câu 20: Trong thí nghiệm xác định đường cong sinh trưởng của vi khuẩn, đại lượng nào được đo để đánh giá sự sinh trưởng của quần thể?

  • A. Kích thước tế bào vi khuẩn
  • B. Mật độ tế bào hoặc sinh khối
  • C. Tốc độ di chuyển của vi khuẩn
  • D. Lượng chất dinh dưỡng tiêu thụ

Câu 21: Vì sao nói quá trình lên men lactic là quá trình trao đổi chất yếm khí?

  • A. Vì quá trình này tạo ra acid lactic
  • B. Vì quá trình này cần có ánh sáng
  • C. Vì quá trình này không sử dụng oxygen làm chất nhận electron cuối cùng
  • D. Vì quá trình này chỉ xảy ra ở vi sinh vật kị khí bắt buộc

Câu 22: Trong công nghệ sản xuất rượu, nấm men Saccharomyces cerevisiae thực hiện quá trình trao đổi chất nào?

  • A. Lên men ethanol
  • B. Lên men lactic
  • C. Hô hấp hiếu khí
  • D. Hô hấp kị khí

Câu 23: Một vi sinh vật phát triển tốt nhất ở pH = 2. Vi sinh vật này được xếp vào nhóm nào?

  • A. Vi sinh vật ưa trung tính
  • B. Vi sinh vật ưa kiềm
  • C. Vi sinh vật chịu acid
  • D. Vi sinh vật ưa acid

Câu 24: Trong môi trường thiếu nitrogen, một số vi khuẩn có khả năng cố định nitrogen từ khí quyển. Quá trình này có ý nghĩa gì đối với hệ sinh thái?

  • A. Gây ô nhiễm môi trường do tạo ra ammonia
  • B. Cung cấp nguồn nitrogen cho thực vật và các sinh vật khác
  • C. Làm giảm độ phì nhiêu của đất do tiêu thụ nitrogen
  • D. Góp phần vào quá trình phản nitrat hóa, làm mất nitrogen khỏi hệ sinh thái

Câu 25: Sự khác biệt cơ bản giữa sinh sản phân đôi ở vi khuẩn và sinh sản nảy chồi ở nấm men là gì?

  • A. Sinh sản phân đôi tạo ra nhiều tế bào con hơn sinh sản nảy chồi
  • B. Sinh sản nảy chồi xảy ra nhanh hơn sinh sản phân đôi
  • C. Sinh sản phân đôi tạo ra hai tế bào con kích thước bằng nhau, nảy chồi tạo tế bào con nhỏ hơn tế bào mẹ
  • D. Sinh sản phân đôi chỉ xảy ra ở vi khuẩn nhân sơ, nảy chồi chỉ xảy ra ở vi sinh vật nhân thực

Câu 26: Để phân lập vi khuẩn lactic từ sữa chua, môi trường nuôi cấy chọn lọc nào thường được sử dụng?

  • A. Môi trường Sabouraud (dùng cho nấm)
  • B. Môi trường LB (môi trường đa năng)
  • C. Môi trường thạch máu (dùng để phân biệt khả năng gây bệnh)
  • D. Môi trường MRS (chuyên dùng cho vi khuẩn lactic)

Câu 27: Một vi sinh vật sử dụng chất hữu cơ làm nguồn carbon và năng lượng, đồng thời sử dụng oxygen làm chất nhận electron cuối cùng trong hô hấp tế bào. Kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật này là gì?

  • A. Hóa dị dưỡng hiếu khí
  • B. Hóa dị dưỡng kị khí
  • C. Quang tự dưỡng
  • D. Hóa tự dưỡng

Câu 28: Trong pha cân bằng của đường cong sinh trưởng, vì sao số lượng tế bào sinh ra tương đương với số lượng tế bào chết đi?

  • A. Do vi sinh vật ngừng sinh sản
  • B. Do nguồn dinh dưỡng cạn kiệt và chất thải tích tụ, tốc độ sinh sản cân bằng với tốc độ chết
  • C. Do vi sinh vật chuyển sang trạng thái bào tử
  • D. Do môi trường nuôi cấy trở nên quá ưu trương

Câu 29: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG liên quan đến hoạt động trao đổi chất của vi sinh vật?

  • A. Sản xuất phân bón vi sinh
  • B. Sản xuất kháng sinh
  • C. Xử lý nước thải
  • D. Nghiên cứu cấu trúc tế bào vi sinh vật bằng kính hiển vi điện tử

Câu 30: Để tiêu diệt bào tử vi khuẩn Clostridium botulinum (gây ngộ độc thịt), phương pháp khử trùng nào sau đây hiệu quả nhất?

  • A. Đun sôi 100°C trong 5 phút
  • B. Sử dụng cồn 70°
  • C. Hấp tiệt trùng (autoclave) ở 121°C trong 15-20 phút
  • D. Chiếu tia UV trong 30 phút

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Vi sinh vật có kích thước vô cùng nhỏ bé, quyết định đến phương pháp quan sát chủ yếu nào trong nghiên cứu về chúng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong các môi trường nuôi cấy vi sinh vật, môi trường nào KHÔNG cung cấp nguồn carbon hữu cơ từ bên ngoài mà vi sinh vật phải tự tổng hợp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Vì sao nói vi sinh vật có tốc độ sinh trưởng và sinh sản nhanh nhất so với các nhóm sinh vật khác?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Một chủng vi khuẩn được phát hiện có khả năng sử dụng năng lượng ánh sáng và CO2 để tổng hợp chất hữu cơ. Kiểu dinh dưỡng của chủng vi khuẩn này là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Trong quá trình sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong môi trường nuôi cấy không liên tục, pha nào đặc trưng bởi sự thích nghi của vi khuẩn với môi trường mới, số lượng tế bào hầu như chưa tăng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Hình thức sinh sản nào sau đây chỉ tạo ra các cá thể con giống hệt cá thể mẹ về mặt di truyền?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Vì sao nhiệt độ cao có thể ức chế hoặc tiêu diệt vi sinh vật?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Loại tia bức xạ nào thường được sử dụng để khử trùng các thiết bị y tế và phòng thí nghiệm do khả năng xuyên sâu và gây đột biến DNA mạnh mẽ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong quy trình sản xuất sữa chua, vi khuẩn lactic đóng vai trò chính trong quá trình nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Vì sao việc bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ thấp (trong tủ lạnh) có thể kéo dài thời gian sử dụng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Một loại vi khuẩn Gram âm có khả năng lên men kị khí đường glucose tạo thành ethanol và CO2. Phương pháp nhuộm Gram có vai trò gì trong việc xác định đặc điểm của vi khuẩn này?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong thí nghiệm nuôi cấy vi khuẩn E. coli, môi trường nuôi cấy được bổ sung thêm penicillin. Điều gì sẽ xảy ra với quần thể vi khuẩn nếu E. coli không có khả năng kháng penicillin?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Biện pháp nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm biện pháp vật lý dùng để kiểm soát sự sinh trưởng của vi sinh vật?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Một nhà khoa học muốn nghiên cứu ảnh hưởng của pH đến sinh trưởng của một chủng nấm men. Thí nghiệm nào sau đây là phù hợp nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trong sản xuất penicillin, vì sao cần duy trì môi trường nuôi cấy Penicillium chrysogenum ở điều kiện hiếu khí (có oxygen)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Phân biệt vi khuẩn ưa ấm (mesophile) và vi khuẩn ưa lạnh (psychrophile) dựa trên đặc điểm nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong chu trình nitơ, nhóm vi sinh vật nào đóng vai trò chuyển hóa ammonia (NH3) thành nitrite (NO2-)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Vì sao vi sinh vật được ứng dụng rộng rãi trong xử lý ô nhiễm môi trường?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về sinh sản bằng bào tử ở vi sinh vật?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong thí nghiệm xác định đường cong sinh trưởng của vi khuẩn, đại lượng nào được đo để đánh giá sự sinh trưởng của quần thể?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Vì sao nói quá trình lên men lactic là quá trình trao đổi chất yếm khí?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong công nghệ sản xuất rượu, nấm men Saccharomyces cerevisiae thực hiện quá trình trao đổi chất nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Một vi sinh vật phát triển tốt nhất ở pH = 2. Vi sinh vật này được xếp vào nhóm nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong môi trường thiếu nitrogen, một số vi khuẩn có khả năng cố định nitrogen từ khí quyển. Quá trình này có ý nghĩa gì đối với hệ sinh thái?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Sự khác biệt cơ bản giữa sinh sản phân đôi ở vi khuẩn và sinh sản nảy chồi ở nấm men là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Để phân lập vi khuẩn lactic từ sữa chua, môi trường nuôi cấy chọn lọc nào thường được sử dụng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Một vi sinh vật sử dụng chất hữu cơ làm nguồn carbon và năng lượng, đồng thời sử dụng oxygen làm chất nhận electron cuối cùng trong hô hấp tế bào. Kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật này là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong pha cân bằng của đường cong sinh trưởng, vì sao số lượng tế bào sinh ra tương đương với số lượng tế bào chết đi?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG liên quan đến hoạt động trao đổi chất của vi sinh vật?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Để tiêu diệt bào tử vi khuẩn Clostridium botulinum (gây ngộ độc thịt), phương pháp khử trùng nào sau đây hiệu quả nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật - Đề 05

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vì sao vi sinh vật có vai trò quan trọng trong các quá trình sinh địa hóa của Trái Đất?

  • A. Vì chúng có khả năng quang hợp tạo ra khí oxygen.
  • B. Vì số lượng loài vi sinh vật trên Trái Đất là rất lớn.
  • C. Vì chúng có kích thước nhỏ bé, dễ dàng xâm nhập mọi nơi.
  • D. Vì chúng có khả năng chuyển hóa vật chất đa dạng, tham gia vào các chu trình tuần hoàn vật chất.

Câu 2: Một vi sinh vật được nuôi cấy trong môi trường lỏng chứa glucose và muối khoáng. Để xác định tốc độ sinh trưởng của quần thể vi sinh vật này, phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Đếm số lượng tế bào trên môi trường thạch.
  • B. Cân sinh khối của quần thể vi sinh vật sau mỗi khoảng thời gian.
  • C. Đo mật độ quang học của môi trường nuôi cấy theo thời gian.
  • D. Phân tích thành phần hóa học của tế bào vi sinh vật.

Câu 3: Trong pha lag của đường cong sinh trưởng quần thể vi khuẩn, điều gì xảy ra chủ yếu trong tế bào?

  • A. Số lượng tế bào chết đi nhanh chóng.
  • B. Tế bào tổng hợp mạnh mẽ các enzyme và chất cần thiết cho sinh trưởng.
  • C. DNA nhân đôi và tế bào bắt đầu phân chia.
  • D. Quá trình trao đổi chất của tế bào diễn ra chậm lại.

Câu 4: Vi khuẩn Nitrosomonas oxy hóa ammonia (NH3) thành nitrite (NO2-) để tạo năng lượng. Kiểu dinh dưỡng của vi khuẩn này là gì?

  • A. Quang tự dưỡng.
  • B. Quang dị dưỡng.
  • C. Hóa dị dưỡng.
  • D. Hóa tự dưỡng.

Câu 5: Để bảo quản thực phẩm, người ta thường sử dụng phương pháp làm lạnh. Giải thích cơ chế ức chế sinh trưởng của vi sinh vật khi hạ thấp nhiệt độ.

  • A. Nhiệt độ thấp làm chậm tốc độ các phản ứng enzyme, ức chế trao đổi chất và sinh trưởng.
  • B. Nhiệt độ thấp phá hủy cấu trúc màng tế bào vi sinh vật.
  • C. Nhiệt độ thấp làm biến tính protein và DNA của vi sinh vật.
  • D. Nhiệt độ thấp làm giảm độ pH của môi trường, ức chế sinh trưởng vi sinh vật.

Câu 6: Trong quá trình lên men rượu, nấm men Saccharomyces cerevisiae chuyển hóa đường thành ethanol và CO2. Vai trò chính của quá trình lên men đối với nấm men là gì?

  • A. Tạo ra ethanol để tiêu diệt các vi sinh vật cạnh tranh.
  • B. Giải phóng CO2 để làm nở bột trong sản xuất bánh mì.
  • C. Tái tạo NAD+ để duy trì quá trình đường phân và tạo ATP.
  • D. Tổng hợp các amino acid cần thiết cho sinh trưởng.

Câu 7: Một chủng vi khuẩn có thời gian thế hệ là 20 phút. Nếu ban đầu có 100 tế bào vi khuẩn, sau 2 giờ (trong điều kiện tối ưu), số lượng tế bào vi khuẩn sẽ là bao nhiêu?

  • A. 600 tế bào.
  • B. 6400 tế bào.
  • C. 12800 tế bào.
  • D. 25600 tế bào.

Câu 8: Phân biệt môi trường nuôi cấy chọn lọc và môi trường nuôi cấy phân biệt trong nghiên cứu vi sinh vật.

  • A. Môi trường chọn lọc chỉ dùng cho vi khuẩn Gram âm, môi trường phân biệt dùng cho vi khuẩn Gram dương.
  • B. Môi trường chọn lọc chứa chất chỉ thị màu, môi trường phân biệt thì không.
  • C. Môi trường chọn lọc dùng để tăng sinh mọi loại vi sinh vật, môi trường phân biệt dùng để ức chế sinh trưởng vi sinh vật.
  • D. Môi trường chọn lọc ức chế sinh trưởng một nhóm vi sinh vật, môi trường phân biệt giúp phân biệt các loại vi sinh vật dựa trên đặc tính trao đổi chất.

Câu 9: Hình thức sinh sản nào sau đây tạo ra sự đa dạng di truyền lớn nhất trong quần thể vi khuẩn?

  • A. Phân đôi.
  • B. Nảy chồi.
  • C. Tiếp hợp.
  • D. Phân mảnh.

Câu 10: Vì sao virus không được xếp vào giới Vi sinh vật trong hệ thống phân loại sinh học 5 giới?

  • A. Vì virus có kích thước quá nhỏ, không thể quan sát bằng kính hiển vi quang học.
  • B. Vì virus chưa có cấu tạo tế bào và không tự thực hiện trao đổi chất.
  • C. Vì virus chỉ gây bệnh cho sinh vật khác, không có vai trò tích cực trong tự nhiên.
  • D. Vì virus có khả năng biến đổi vật chất di truyền quá nhanh.

Câu 11: Trong kỹ thuật nhuộm Gram, bước cố định màu bằng cồn 90 độ có vai trò gì?

  • A. Để loại bỏ thuốc nhuộm màu tím crystal violet khỏi tất cả các tế bào.
  • B. Để tăng cường khả năng bắt màu của thuốc nhuộm safranin.
  • C. Để làm mất màu thuốc nhuộm crystal violet ở vi khuẩn Gram âm và giữ màu ở vi khuẩn Gram dương.
  • D. Để cố định tế bào vi khuẩn lên lam kính.

Câu 12: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của vi sinh vật trong công nghiệp thực phẩm?

  • A. Sản xuất sữa chua và phô mai.
  • B. Sản xuất nước mắm và tương.
  • C. Sản xuất rượu bia và giấm.
  • D. Sản xuất vaccine phòng bệnh.

Câu 13: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng mạnh mẽ nhất đến hình thái khuẩn lạc của vi khuẩn trên môi trường thạch?

  • A. Thời gian nuôi cấy.
  • B. Đặc điểm di truyền của vi khuẩn.
  • C. Kích thước hộp petri.
  • D. Độ dày lớp thạch.

Câu 14: Vi sinh vật nào sau đây có khả năng cố định nitơ từ khí quyển?

  • A. Nấm men Saccharomyces.
  • B. Vi khuẩn lactic Lactobacillus.
  • C. Vi khuẩn Rhizobium.
  • D. Động vật nguyên sinh Paramecium.

Câu 15: Trong điều kiện môi trường thiếu oxygen, một số vi sinh vật có thể thực hiện quá trình hô hấp kị khí. Chất nhận electron cuối cùng trong hô hấp kị khí có thể là chất nào?

  • A. Nitrate (NO3-).
  • B. Oxygen (O2).
  • C. Glucose (C6H12O6).
  • D. Nước (H2O).

Câu 16: Để khử trùng que cấy kim loại trong phòng thí nghiệm vi sinh, phương pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Lau bằng cồn 70 độ.
  • B. Ngâm trong dung dịch xà phòng.
  • C. Chiếu tia UV.
  • D. Đốt trên ngọn lửa đèn cồn.

Câu 17: Một vi sinh vật có khả năng sinh trưởng tốt nhất ở pH = 2. Sinh vật này được xếp vào nhóm nào?

  • A. Vi sinh vật ưa kiềm.
  • B. Vi sinh vật ưa acid.
  • C. Vi sinh vật ưa trung tính.
  • D. Vi sinh vật chịu pH rộng.

Câu 18: Trong quy trình sản xuất penicillin, môi trường nuôi cấy nấm Penicillium cần được sục khí liên tục. Mục đích của việc sục khí là gì?

  • A. Để loại bỏ CO2 sinh ra trong quá trình trao đổi chất.
  • B. Để duy trì nhiệt độ ổn định cho môi trường nuôi cấy.
  • C. Để cung cấp oxygen cho quá trình hô hấp hiếu khí của nấm, giúp sinh trưởng và tổng hợp penicillin.
  • D. Để trộn đều môi trường nuôi cấy.

Câu 19: Quan sát tiêu bản hiển vi một loại vi khuẩn, thấy tế bào có hình que, bắt màu tím khi nhuộm Gram. Kết luận nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Đây là vi khuẩn Gram dương, hình que.
  • B. Đây là vi khuẩn Gram âm, hình que.
  • C. Đây là vi khuẩn Gram dương, hình cầu.
  • D. Đây là vi khuẩn Gram âm, hình cầu.

Câu 20: Một loại vi khuẩn gây bệnh đường ruột ở người có nhiệt độ sinh trưởng tối ưu là 37°C. Sinh vật này được xếp vào nhóm nào?

  • A. Vi sinh vật ưa lạnh.
  • B. Vi sinh vật ưa nóng.
  • C. Vi sinh vật ưa ấm (trung nhiệt).
  • D. Vi sinh vật chịu nhiệt.

Câu 21: Vì sao việc sử dụng kháng sinh không đúng cách có thể dẫn đến hiện tượng kháng kháng sinh ở vi khuẩn?

  • A. Kháng sinh làm đột biến gene của vi khuẩn, tạo ra các chủng kháng thuốc.
  • B. Kháng sinh làm tăng tốc độ sinh sản của vi khuẩn, khiến chúng nhanh chóng thích nghi.
  • C. Kháng sinh làm thay đổi môi trường sống của vi khuẩn, buộc chúng phải kháng thuốc để tồn tại.
  • D. Kháng sinh tạo áp lực chọn lọc, chỉ những vi khuẩn có khả năng kháng thuốc mới sống sót và sinh sản.

Câu 22: Trong quá trình sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong môi trường nuôi cấy không liên tục, pha nào có tốc độ sinh trưởng chậm nhất?

  • A. Pha suy vong.
  • B. Pha tiềm phát (lag).
  • C. Pha lũy thừa (log).
  • D. Pha cân bằng.

Câu 23: Nguồn carbon chủ yếu mà vi sinh vật quang tự dưỡng sử dụng là gì?

  • A. Glucose.
  • B. Carbon dioxide (CO2).
  • C. Amino acid.
  • D. Acid béo.

Câu 24: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để định lượng số lượng vi khuẩn sống trong mẫu?

  • A. Đo sinh khối.
  • B. Đo mật độ quang học.
  • C. Đếm khuẩn lạc trên môi trường thạch.
  • D. Kính hiển vi điện tử.

Câu 25: Hiện tượng sinh vật phát quang sinh học (bioluminescence) ở một số vi sinh vật là kết quả của quá trình trao đổi chất nào?

  • A. Lên men lactic.
  • B. Hô hấp kị khí sulfate.
  • C. Quang hợp.
  • D. Phản ứng enzyme luciferase.

Câu 26: Trong môi trường nuôi cấy liên tục, yếu tố nào được duy trì ổn định để đảm bảo quần thể vi sinh vật sinh trưởng ở pha lũy thừa?

  • A. Số lượng tế bào chết.
  • B. Nồng độ chất dinh dưỡng và loại bỏ chất thải.
  • C. Tổng sinh khối quần thể.
  • D. Thời gian nuôi cấy.

Câu 27: Vi sinh vật nào sau đây được sử dụng trong sản xuất monosodium glutamate (mì chính/bột ngọt)?

  • A. Escherichia coli.
  • B. Bacillus subtilis.
  • C. Corynebacterium glutamicum.
  • D. Pseudomonas aeruginosa.

Câu 28: Một chủng vi khuẩn có khả năng phân giải cellulose. Enzyme nào đóng vai trò quan trọng trong quá trình này?

  • A. Cellulase.
  • B. Amylase.
  • C. Protease.
  • D. Lipase.

Câu 29: Trong chu trình nitơ, vi sinh vật phản nitrate hóa có vai trò gì?

  • A. Chuyển hóa ammonia thành nitrite.
  • B. Chuyển hóa nitrate thành nitơ phân tử (N2).
  • C. Chuyển hóa nitơ phân tử thành ammonia.
  • D. Chuyển hóa nitrite thành nitrate.

Câu 30: Để phân lập vi khuẩn lactic từ sữa chua, môi trường nuôi cấy thích hợp cần có đặc điểm gì?

  • A. pH kiềm, giàu protein.
  • B. pH trung tính, giàu đường glucose.
  • C. pH acid, giàu đường lactose.
  • D. pH trung tính, giàu muối khoáng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Vì sao vi sinh vật có vai trò quan trọng trong các quá trình sinh địa hóa của Trái Đất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Một vi sinh vật được nuôi cấy trong môi trường lỏng chứa glucose và muối khoáng. Để xác định tốc độ sinh trưởng của quần thể vi sinh vật này, phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trong pha lag của đường cong sinh trưởng quần thể vi khuẩn, điều gì xảy ra chủ yếu trong tế bào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Vi khuẩn *Nitrosomonas* oxy hóa ammonia (NH3) thành nitrite (NO2-) để tạo năng lượng. Kiểu dinh dưỡng của vi khuẩn này là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Để bảo quản thực phẩm, người ta thường sử dụng phương pháp làm lạnh. Giải thích cơ chế ức chế sinh trưởng của vi sinh vật khi hạ thấp nhiệt độ.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Trong quá trình lên men rượu, nấm men *Saccharomyces cerevisiae* chuyển hóa đường thành ethanol và CO2. Vai trò chính của quá trình lên men đối với nấm men là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Một chủng vi khuẩn có thời gian thế hệ là 20 phút. Nếu ban đầu có 100 tế bào vi khuẩn, sau 2 giờ (trong điều kiện tối ưu), số lượng tế bào vi khuẩn sẽ là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Phân biệt môi trường nuôi cấy chọn lọc và môi trường nuôi cấy phân biệt trong nghiên cứu vi sinh vật.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Hình thức sinh sản nào sau đây tạo ra sự đa dạng di truyền lớn nhất trong quần thể vi khuẩn?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Vì sao virus không được xếp vào giới Vi sinh vật trong hệ thống phân loại sinh học 5 giới?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Trong kỹ thuật nhuộm Gram, bước cố định màu bằng cồn 90 độ có vai trò gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của vi sinh vật trong công nghiệp thực phẩm?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng mạnh mẽ nhất đến hình thái khuẩn lạc của vi khuẩn trên môi trường thạch?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Vi sinh vật nào sau đây có khả năng cố định nitơ từ khí quyển?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Trong điều kiện môi trường thiếu oxygen, một số vi sinh vật có thể thực hiện quá trình hô hấp kị khí. Chất nhận electron cuối cùng trong hô hấp kị khí có thể là chất nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Để khử trùng que cấy kim loại trong phòng thí nghiệm vi sinh, phương pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Một vi sinh vật có khả năng sinh trưởng tốt nhất ở pH = 2. Sinh vật này được xếp vào nhóm nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Trong quy trình sản xuất penicillin, môi trường nuôi cấy nấm *Penicillium* cần được sục khí liên tục. Mục đích của việc sục khí là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Quan sát tiêu bản hiển vi một loại vi khuẩn, thấy tế bào có hình que, bắt màu tím khi nhuộm Gram. Kết luận nào sau đây là phù hợp nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Một loại vi khuẩn gây bệnh đường ruột ở người có nhiệt độ sinh trưởng tối ưu là 37°C. Sinh vật này được xếp vào nhóm nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Vì sao việc sử dụng kháng sinh không đúng cách có thể dẫn đến hiện tượng kháng kháng sinh ở vi khuẩn?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong quá trình sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong môi trường nuôi cấy không liên tục, pha nào có tốc độ sinh trưởng chậm nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Nguồn carbon chủ yếu mà vi sinh vật quang tự dưỡng sử dụng là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để định lượng số lượng vi khuẩn sống trong mẫu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Hiện tượng sinh vật phát quang sinh học (bioluminescence) ở một số vi sinh vật là kết quả của quá trình trao đổi chất nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong môi trường nuôi cấy liên tục, yếu tố nào được duy trì ổn định để đảm bảo quần thể vi sinh vật sinh trưởng ở pha lũy thừa?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Vi sinh vật nào sau đây được sử dụng trong sản xuất monosodium glutamate (mì chính/bột ngọt)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Một chủng vi khuẩn có khả năng phân giải cellulose. Enzyme nào đóng vai trò quan trọng trong quá trình này?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong chu trình nitơ, vi sinh vật phản nitrate hóa có vai trò gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Để phân lập vi khuẩn lactic từ sữa chua, môi trường nuôi cấy thích hợp cần có đặc điểm gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật - Đề 06

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vì sao kích thước nhỏ bé lại được xem là một lợi thế sinh học của vi sinh vật trong tự nhiên?

  • A. Giúp vi sinh vật dễ dàng ẩn náu và tránh khỏi các loài săn mồi.
  • B. Cho phép vi sinh vật di chuyển nhanh hơn trong môi trường sống.
  • C. Tạo điều kiện cho vi sinh vật cộng sinh với nhiều loài sinh vật khác.
  • D. Tăng tỷ lệ diện tích bề mặt trên thể tích, giúp trao đổi chất và hấp thụ dinh dưỡng hiệu quả.

Câu 2: Trong các môi trường sau, môi trường nào có khả năng chứa đựng quần thể vi sinh vật đa dạng nhất về kiểu dinh dưỡng?

  • A. Nước biển sâu, nơi không có ánh sáng và áp suất cao.
  • B. Ruột người, môi trường giàu chất dinh dưỡng nhưng ổn định.
  • C. Đất trồng trọt, nơi có ánh sáng, chất hữu cơ và vô cơ phong phú.
  • D. Suối nước nóng, môi trường khắc nghiệt với nhiệt độ cao và hóa chất đặc biệt.

Câu 3: Một chủng vi khuẩn mới được phân lập từ đáy biển sâu, nơi không có ánh sáng. Phân tích tế bào cho thấy chúng có khả năng tổng hợp ATP từ năng lượng hóa học của hydrogen sulfide (H2S) và sử dụng CO2 làm nguồn carbon chính. Kiểu dinh dưỡng của vi khuẩn này là gì?

  • A. Quang dị dưỡng
  • B. Hóa tự dưỡng
  • C. Quang tự dưỡng
  • D. Hóa dị dưỡng

Câu 4: Vì sao nói vi sinh vật có vai trò quan trọng trong các chu trình sinh địa hóa của tự nhiên?

  • A. Chúng có khả năng phân giải và chuyển hóa các hợp chất hữu cơ và vô cơ, duy trì tuần hoàn vật chất.
  • B. Vi sinh vật là nguồn thức ăn chính cho nhiều loài động vật nhỏ trong hệ sinh thái.
  • C. Chúng tạo ra oxy cho khí quyển thông qua quá trình quang hợp.
  • D. Vi sinh vật giúp cải tạo đất và tăng độ phì nhiêu cho đất.

Câu 5: Trong thí nghiệm nuôi cấy vi khuẩn trên môi trường thạch, người ta nhận thấy một số khuẩn lạc có màu sắc khác nhau. Điều này có thể phản ánh sự khác biệt nào giữa các vi khuẩn trong khuẩn lạc?

  • A. Kích thước tế bào
  • B. Hình dạng tế bào
  • C. Khả năng trao đổi chất và sản phẩm tạo thành
  • D. Tốc độ sinh sản

Câu 6: Phương pháp nhuộm Gram giúp phân biệt vi khuẩn dựa trên cấu trúc nào của tế bào?

  • A. Màng tế bào
  • B. Thành tế bào
  • C. Vật chất di truyền
  • D. Ribosome

Câu 7: Một loại vi khuẩn gây bệnh ở người chỉ sinh trưởng được trong điều kiện có oxy và nhiệt độ tối ưu là 37°C. Dựa vào đặc điểm này, có thể xếp vi khuẩn này vào nhóm nào?

  • A. Vi khuẩn hiếu khí và ưa ấm (mesophile)
  • B. Vi khuẩn kỵ khí và ưa lạnh (psychrophile)
  • C. Vi khuẩn vi hiếu khí và ưa nhiệt (thermophile)
  • D. Vi khuẩn kỵ khí tùy nghi và ưa siêu nhiệt (hyperthermophile)

Câu 8: Trong quá trình sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong môi trường nuôi cấy không liên tục, pha nào đặc trưng bởi tốc độ sinh sản và sinh trưởng đạt cực đại?

  • A. Pha tiềm phát (lag phase)
  • B. Pha suy vong (death phase)
  • C. Pha lũy thừa (log phase)
  • D. Pha cân bằng (stationary phase)

Câu 9: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về sinh sản bằng phân đôi ở vi khuẩn?

  • A. Là hình thức sinh sản hữu tính có sự kết hợp vật chất di truyền từ hai tế bào.
  • B. Là hình thức sinh sản vô tính, một tế bào mẹ phân chia thành hai tế bào con giống nhau.
  • C. Chỉ xảy ra khi môi trường sống thiếu chất dinh dưỡng.
  • D. Tạo ra các tế bào con có vật chất di truyền khác biệt so với tế bào mẹ.

Câu 10: Một loại vi sinh vật có khả năng sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời nhưng lại cần nguồn carbon hữu cơ từ môi trường. Kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật này là:

  • A. Hóa tự dưỡng
  • B. Hóa dị dưỡng
  • C. Quang dị dưỡng
  • D. Quang tự dưỡng

Câu 11: Để phân lập vi khuẩn lactic từ sữa chua, môi trường nuôi cấy thích hợp cần có đặc điểm gì?

  • A. Giàu protein và có pH trung tính.
  • B. Chứa nhiều muối khoáng và có pH kiềm.
  • C. Nghèo dinh dưỡng và có pH trung tính.
  • D. Chứa đường lactose và có pH hơi acid.

Câu 12: Trong thực tế, người ta thường ứng dụng khả năng sinh trưởng và sinh sản nhanh của vi sinh vật để làm gì?

  • A. Bảo quản thực phẩm tươi sống lâu hơn.
  • B. Sản xuất các chế phẩm sinh học và công nghiệp lên men.
  • C. Tiêu diệt các loài gây hại trong nông nghiệp.
  • D. Tăng cường khả năng hấp thụ dinh dưỡng của cây trồng.

Câu 13: Cho sơ đồ một hệ sinh thái: Ánh sáng mặt trời → Vi sinh vật A → Vi sinh vật B → Động vật C. Vi sinh vật A và B có thể đại diện cho kiểu dinh dưỡng nào?

  • A. Vi sinh vật A: Quang tự dưỡng; Vi sinh vật B: Hóa dị dưỡng
  • B. Vi sinh vật A: Hóa tự dưỡng; Vi sinh vật B: Quang dị dưỡng
  • C. Vi sinh vật A: Quang dị dưỡng; Vi sinh vật B: Hóa tự dưỡng
  • D. Vi sinh vật A và B đều là Hóa dị dưỡng

Câu 14: Trong điều kiện nuôi cấy thích hợp, một tế bào vi khuẩn E. coli có thời gian thế hệ (thời gian phân đôi) là 20 phút. Sau 2 giờ (120 phút), từ 1 tế bào ban đầu sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào?

  • A. 16
  • B. 32
  • C. 64
  • D. 128

Câu 15: Vì sao nhiệt độ, độ pH và độ ẩm là các yếu tố môi trường quan trọng ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật?

  • A. Chúng quyết định hình dạng và kích thước của tế bào vi sinh vật.
  • B. Chúng là nguồn cung cấp năng lượng cho vi sinh vật.
  • C. Chúng ảnh hưởng đến khả năng di chuyển của vi sinh vật.
  • D. Chúng ảnh hưởng đến hoạt động enzyme và các quá trình trao đổi chất của vi sinh vật.

Câu 16: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào KHÔNG liên quan đến hoạt động trao đổi chất của vi sinh vật?

  • A. Sản xuất phân bón vi sinh.
  • B. Làm sạch môi trường ô nhiễm dầu.
  • C. Sản xuất vaccine phòng bệnh.
  • D. Chế biến thực phẩm lên men (ví dụ: sữa chua, nem chua).

Câu 17: Một chủng vi khuẩn được phát hiện có khả năng phân giải cellulose (một thành phần chính của thực vật). Ứng dụng tiềm năng của chủng vi khuẩn này là gì?

  • A. Sản xuất kháng sinh.
  • B. Sản xuất nhiên liệu sinh học từ phế thải nông nghiệp.
  • C. Cải tạo đất nhiễm kim loại nặng.
  • D. Tổng hợp vitamin và enzyme trong công nghiệp dược phẩm.

Câu 18: Trong quá trình lên men rượu, nấm men Saccharomyces cerevisiae chuyển hóa đường thành ethanol và CO2. Quá trình này thuộc kiểu trao đổi chất nào?

  • A. Quang tự dưỡng
  • B. Hóa tự dưỡng
  • C. Quang dị dưỡng
  • D. Hóa dị dưỡng

Câu 19: Để quan sát hình dạng và kích thước tế bào vi khuẩn một cách rõ ràng nhất, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Kính hiển vi quang học
  • B. Kính hiển vi điện tử truyền qua
  • C. Kính hiển vi điện tử quét
  • D. Kính lúp cầm tay

Câu 20: Vi sinh vật nào sau đây có khả năng thực hiện quá trình cố định nitơ từ khí quyển?

  • A. Nấm men Saccharomyces cerevisiae
  • B. Vi khuẩn Rhizobium
  • C. Virus cúm
  • D. Trùng roi Euglena

Câu 21: Trong môi trường nuôi cấy liên tục, yếu tố nào được duy trì ổn định để đảm bảo quần thể vi sinh vật sinh trưởng ổn định ở pha cân bằng?

  • A. Số lượng tế bào
  • B. Tốc độ sinh trưởng
  • C. Nồng độ chất dinh dưỡng và chất thải
  • D. Thời gian nuôi cấy

Câu 22: Một loại vi khuẩn có khả năng sinh trưởng tốt trong môi trường có nồng độ muối cao. Chúng được gọi là vi sinh vật:

  • A. Ưa acid (acidophile)
  • B. Ưa kiềm (alkaliphile)
  • C. Ưa nhiệt (thermophile)
  • D. Ưa muối (halophile)

Câu 23: Hình thức sinh sản nào sau đây KHÔNG phổ biến ở vi sinh vật nhân sơ?

  • A. Phân đôi
  • B. Nguyên phân
  • C. Nảy chồi
  • D. Sinh bào tử

Câu 24: Để bảo quản giống vi sinh vật trong phòng thí nghiệm lâu dài, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Nuôi cấy trên môi trường thạch nghiêng và bảo quản ở nhiệt độ phòng.
  • B. Sấy khô tế bào và bảo quản trong điều kiện chân không.
  • C. Bảo quản trong nitơ lỏng ở nhiệt độ cực thấp (-196°C).
  • D. Ngâm trong dung dịch muối đậm đặc và bảo quản ở tủ lạnh.

Câu 25: Trong các môi trường sau, môi trường nào thường được sử dụng để nuôi cấy vi sinh vật kỵ khí?

  • A. Môi trường thạch trong bình yếm khí.
  • B. Môi trường lỏng trong ống nghiệm mở.
  • C. Môi trường thạch trong đĩa petri để hở.
  • D. Môi trường lỏng sục khí liên tục.

Câu 26: Để xác định số lượng vi sinh vật trong mẫu nước, phương pháp nào sau đây cho kết quả trực tiếp và chính xác nhất?

  • A. Phương pháp pha loãng và đếm khuẩn lạc.
  • B. Phương pháp đếm trực tiếp dưới kính hiển vi (buồng đếm).
  • C. Phương pháp đo độ đục của môi trường nuôi cấy.
  • D. Phương pháp xác định khối lượng sinh vật.

Câu 27: Một quần thể vi sinh vật đang sinh trưởng ở pha lũy thừa. Nếu môi trường trở nên thiếu hụt một chất dinh dưỡng thiết yếu, pha sinh trưởng tiếp theo của quần thể sẽ là pha nào?

  • A. Pha tiềm phát
  • B. Pha lũy thừa thứ hai
  • C. Pha cân bằng
  • D. Pha suy vong

Câu 28: Trong quá trình sinh sản của vi sinh vật, sự biến dị di truyền chủ yếu phát sinh từ cơ chế nào?

  • A. Trao đổi chéo nhiễm sắc thể
  • B. Thụ tinh
  • C. Đột biến gene
  • D. Phân ly độc lập của nhiễm sắc thể

Câu 29: Để kiểm tra mức độ nhiễm vi sinh vật trong một mẫu thực phẩm, người ta thường sử dụng phương pháp nào?

  • A. Nuôi cấy mẫu trên môi trường thạch và đếm khuẩn lạc.
  • B. Soi trực tiếp mẫu dưới kính hiển vi.
  • C. Đo độ pH của mẫu thực phẩm.
  • D. Phân tích thành phần hóa học của mẫu thực phẩm.

Câu 30: Một loại vi sinh vật có khả năng sống được cả trong điều kiện có oxy và không có oxy. Chúng được gọi là vi sinh vật:

  • A. Hiếu khí bắt buộc
  • B. Kỵ khí tùy nghi
  • C. Kỵ khí bắt buộc
  • D. Vi hiếu khí

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Vì sao kích thước nhỏ bé lại được xem là một lợi thế sinh học của vi sinh vật trong tự nhiên?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Trong các môi trường sau, môi trường nào có khả năng chứa đựng quần thể vi sinh vật đa dạng nhất về kiểu dinh dưỡng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Một chủng vi khuẩn mới được phân lập từ đáy biển sâu, nơi không có ánh sáng. Phân tích tế bào cho thấy chúng có khả năng tổng hợp ATP từ năng lượng hóa học của hydrogen sulfide (H2S) và sử dụng CO2 làm nguồn carbon chính. Kiểu dinh dưỡng của vi khuẩn này là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Vì sao nói vi sinh vật có vai trò quan trọng trong các chu trình sinh địa hóa của tự nhiên?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Trong thí nghiệm nuôi cấy vi khuẩn trên môi trường thạch, người ta nhận thấy một số khuẩn lạc có màu sắc khác nhau. Điều này có thể phản ánh sự khác biệt nào giữa các vi khuẩn trong khuẩn lạc?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Phương pháp nhuộm Gram giúp phân biệt vi khuẩn dựa trên cấu trúc nào của tế bào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Một loại vi khuẩn gây bệnh ở người chỉ sinh trưởng được trong điều kiện có oxy và nhiệt độ tối ưu là 37°C. Dựa vào đặc điểm này, có thể xếp vi khuẩn này vào nhóm nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Trong quá trình sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong môi trường nuôi cấy không liên tục, pha nào đặc trưng bởi tốc độ sinh sản và sinh trưởng đạt cực đại?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về sinh sản bằng phân đôi ở vi khuẩn?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Một loại vi sinh vật có khả năng sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời nhưng lại cần nguồn carbon hữu cơ từ môi trường. Kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật này là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Để phân lập vi khuẩn lactic từ sữa chua, môi trường nuôi cấy thích hợp cần có đặc điểm gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Trong thực tế, người ta thường ứng dụng khả năng sinh trưởng và sinh sản nhanh của vi sinh vật để làm gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Cho sơ đồ một hệ sinh thái: Ánh sáng mặt trời → Vi sinh vật A → Vi sinh vật B → Động vật C. Vi sinh vật A và B có thể đại diện cho kiểu dinh dưỡng nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Trong điều kiện nuôi cấy thích hợp, một tế bào vi khuẩn E. coli có thời gian thế hệ (thời gian phân đôi) là 20 phút. Sau 2 giờ (120 phút), từ 1 tế bào ban đầu sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Vì sao nhiệt độ, độ pH và độ ẩm là các yếu tố môi trường quan trọng ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào KHÔNG liên quan đến hoạt động trao đổi chất của vi sinh vật?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Một chủng vi khuẩn được phát hiện có khả năng phân giải cellulose (một thành phần chính của thực vật). Ứng dụng tiềm năng của chủng vi khuẩn này là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trong quá trình lên men rượu, nấm men Saccharomyces cerevisiae chuyển hóa đường thành ethanol và CO2. Quá trình này thuộc kiểu trao đổi chất nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Để quan sát hình dạng và kích thước tế bào vi khuẩn một cách rõ ràng nhất, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Vi sinh vật nào sau đây có khả năng thực hiện quá trình cố định nitơ từ khí quyển?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong môi trường nuôi cấy liên tục, yếu tố nào được duy trì ổn định để đảm bảo quần thể vi sinh vật sinh trưởng ổn định ở pha cân bằng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Một loại vi khuẩn có khả năng sinh trưởng tốt trong môi trường có nồng độ muối cao. Chúng được gọi là vi sinh vật:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Hình thức sinh sản nào sau đây KHÔNG phổ biến ở vi sinh vật nhân sơ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Để bảo quản giống vi sinh vật trong phòng thí nghiệm lâu dài, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong các môi trường sau, môi trường nào thường được sử dụng để nuôi cấy vi sinh vật kỵ khí?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Để xác định số lượng vi sinh vật trong mẫu nước, phương pháp nào sau đây cho kết quả trực tiếp và chính xác nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Một quần thể vi sinh vật đang sinh trưởng ở pha lũy thừa. Nếu môi trường trở nên thiếu hụt một chất dinh dưỡng thiết yếu, pha sinh trưởng tiếp theo của quần thể sẽ là pha nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong quá trình sinh sản của vi sinh vật, sự biến dị di truyền chủ yếu phát sinh từ cơ chế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Để kiểm tra mức độ nhiễm vi sinh vật trong một mẫu thực phẩm, người ta thường sử dụng phương pháp nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Một loại vi sinh vật có khả năng sống được cả trong điều kiện có oxy và không có oxy. Chúng được gọi là vi sinh vật:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật - Đề 07

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vì sao vi sinh vật có tốc độ trao đổi chất nhanh hơn nhiều so với động vật và thực vật kích thước lớn?

  • A. Tỷ lệ diện tích bề mặt trên thể tích của tế bào vi sinh vật lớn, giúp trao đổi chất với môi trường hiệu quả.
  • B. Vi sinh vật có hệ thống enzyme trao đổi chất phức tạp và hiệu quả hơn.
  • C. Vi sinh vật sống trong môi trường giàu dinh dưỡng hơn động vật và thực vật.
  • D. Cấu trúc tế bào của vi sinh vật đơn giản, tiêu thụ ít năng lượng hơn.

Câu 2: Trong các pha sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong môi trường nuôi cấy kín, pha nào số lượng tế bào sinh sản gần như cân bằng với số lượng tế bào chết?

  • A. Pha tiềm phát (lag phase)
  • B. Pha lũy thừa (exponential phase)
  • C. Pha cân bằng (stationary phase)
  • D. Pha suy vong (death phase)

Câu 3: Một chủng vi khuẩn được phát hiện có khả năng oxy hóa methane (CH4) để tạo năng lượng và sử dụng CO2 làm nguồn carbon duy nhất. Kiểu dinh dưỡng của vi khuẩn này là gì?

  • A. Quang tự dưỡng
  • B. Quang dị dưỡng
  • C. Hóa dị dưỡng
  • D. Hóa tự dưỡng

Câu 4: Vì sao nhiệt độ cao có thể ức chế hoặc tiêu diệt vi sinh vật?

  • A. Nhiệt độ cao làm giảm nồng độ oxy hòa tan trong môi trường.
  • B. Nhiệt độ cao phá hủy cấu trúc không gian ba chiều của protein và enzyme.
  • C. Nhiệt độ cao làm thay đổi độ pH của môi trường sống.
  • D. Nhiệt độ cao làm tăng tính thấm của màng tế bào.

Câu 5: Trong quá trình sinh sản của vi khuẩn bằng phân đôi, điều gì xảy ra?

  • A. Một tế bào mẹ phân chia thành hai tế bào con giống hệt nhau về mặt di truyền.
  • B. Hai tế bào hợp nhất vật chất di truyền rồi phân chia thành nhiều tế bào con.
  • C. Tế bào mẹ tạo ra bào tử để phát triển thành tế bào con.
  • D. Các tế bào trao đổi chất di truyền và sau đó phân chia.

Câu 6: Vi sinh vật nào sau đây có khả năng cố định nitơ từ khí quyển?

  • A. Nấm men Saccharomyces cerevisiae
  • B. Vi khuẩn lactic Lactobacillus
  • C. Vi khuẩn Rhizobium
  • D. Động vật nguyên sinh Paramecium

Câu 7: Một loại môi trường nuôi cấy vi sinh vật chứa glucose, muối khoáng, và nước. Môi trường này được gọi là môi trường gì?

  • A. Môi trường chọn lọc
  • B. Môi trường tổng hợp
  • C. Môi trường bán tổng hợp
  • D. Môi trường tự nhiên

Câu 8: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về quá trình hô hấp hiếu khí ở vi sinh vật?

  • A. Quá trình phân giải chất hữu cơ không cần oxy.
  • B. Sản phẩm cuối cùng luôn là ethanol và CO2.
  • C. Chất nhận electron cuối cùng là các chất hữu cơ.
  • D. Chất nhận electron cuối cùng là oxy phân tử (O2).

Câu 9: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để khử trùng các vật liệu chịu nhiệt trong phòng thí nghiệm vi sinh?

  • A. Chiếu xạ tia UV
  • B. Lọc qua màng lọc
  • C. Hấp ướt (Autoclave)
  • D. Sử dụng cồn 70 độ

Câu 10: Một chủng vi khuẩn Gram âm có đặc điểm gì khác biệt so với vi khuẩn Gram dương về cấu trúc thành tế bào?

  • A. Thành tế bào chứa lớp peptidoglycan dày hơn.
  • B. Thành tế bào có thêm lớp màng ngoài chứa lipopolysaccharide (LPS).
  • C. Thành tế bào hoàn toàn không có peptidoglycan.
  • D. Thành tế bào chứa acid teichoic.

Câu 11: Trong ứng dụng thực tiễn, vi sinh vật được sử dụng để sản xuất enzyme amylase nhằm mục đích gì?

  • A. Tổng hợp protein
  • B. Phân giải lipid
  • C. Tổng hợp cellulose
  • D. Phân giải tinh bột

Câu 12: Điều gì sẽ xảy ra với pha lũy thừa (exponential phase) của quần thể vi khuẩn nếu chất dinh dưỡng trong môi trường nuôi cấy bị cạn kiệt?

  • A. Pha lũy thừa sẽ kéo dài hơn.
  • B. Tốc độ sinh trưởng trong pha lũy thừa tăng lên.
  • C. Pha lũy thừa sẽ chuyển sang pha cân bằng hoặc pha suy vong.
  • D. Không có sự thay đổi đáng kể ở pha lũy thừa.

Câu 13: Vì sao nước là yếu tố quan trọng đối với sự sinh trưởng của vi sinh vật?

  • A. Nước là dung môi cho các phản ứng sinh hóa và tham gia vào nhiều quá trình trao đổi chất.
  • B. Nước cung cấp năng lượng cho vi sinh vật.
  • C. Nước bảo vệ vi sinh vật khỏi tác động của nhiệt độ.
  • D. Nước là nguồn carbon cho vi sinh vật.

Câu 14: Một nhà khoa học muốn nghiên cứu ảnh hưởng của pH đến sinh trưởng của một loại vi khuẩn ưa acid. Khoảng pH nào sau đây là phù hợp nhất để nuôi cấy vi khuẩn này?

  • A. pH 7.0 - 8.0
  • B. pH 2.0 - 5.0
  • C. pH 9.0 - 11.0
  • D. pH > 12.0

Câu 15: Hình thức sinh sản nào sau đây tạo ra sự đa dạng di truyền lớn nhất trong quần thể vi sinh vật?

  • A. Phân đôi
  • B. Nảy chồi
  • C. Sinh sản bằng bào tử vô tính
  • D. Sinh sản hữu tính (tiếp hợp, biến nạp, tải nạp)

Câu 16: Trong quá trình lên men lactic, vi sinh vật chuyển hóa glucose thành sản phẩm chính là gì?

  • A. Ethanol
  • B. CO2 và H2O
  • C. Acid lactic
  • D. Acid acetic

Câu 17: Để bảo quản thực phẩm bằng phương pháp muối chua, người ta lợi dụng khả năng ức chế sinh trưởng của vi sinh vật gây thối hỏng bởi yếu tố nào?

  • A. Nhiệt độ thấp
  • B. Nồng độ muối cao
  • C. Độ pH thấp (acid)
  • D. Loại bỏ oxy

Câu 18: Vi sinh vật nào sau đây thuộc nhóm vi sinh vật ưa nhiệt?

  • A. Vi khuẩn lactic
  • B. Nấm men rượu
  • C. Vi khuẩn E. coli
  • D. Vi khuẩn Bacillus stearothermophilus

Câu 19: Trong hệ thống ống tiêu hóa của động vật nhai lại, vi sinh vật đóng vai trò quan trọng trong việc gì?

  • A. Phân giải cellulose thành các chất dinh dưỡng đơn giản.
  • B. Tổng hợp vitamin cho động vật.
  • C. Tiêu diệt các vi sinh vật gây bệnh.
  • D. Tăng cường hấp thụ nước.

Câu 20: Để quan sát hình dạng và cấu trúc tế bào vi khuẩn, kỹ thuật nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Ly tâm
  • B. Sắc ký
  • C. Kính hiển vi quang học và kỹ thuật nhuộm
  • D. Điện di

Câu 21: Loại bào tử nào của vi sinh vật có khả năng chịu nhiệt và điều kiện môi trường khắc nghiệt, giúp chúng tồn tại và phát tán?

  • A. Bào tử trần
  • B. Nội bào tử (endospore)
  • C. Bào tử đốt
  • D. Bào tử túi

Câu 22: Trong sản xuất kháng sinh, vì sao người ta thường sử dụng phương pháp nuôi cấy vi sinh vật ở quy mô lớn trong các hệ thống lên men?

  • A. Để thu được lượng lớn sinh khối và sản phẩm kháng sinh.
  • B. Để tạo ra các chủng vi sinh vật đột biến có khả năng sản xuất kháng sinh mạnh hơn.
  • C. Để đơn giản hóa quy trình nuôi cấy và giảm chi phí.
  • D. Để bảo quản giống vi sinh vật lâu dài.

Câu 23: Điều gì quyết định tính đặc hiệu của enzyme trong quá trình trao đổi chất ở vi sinh vật?

  • A. Nồng độ enzyme
  • B. Nhiệt độ môi trường
  • C. Độ pH môi trường
  • D. Cấu trúc trung tâm hoạt động của enzyme

Câu 24: Trong chu trình sinh địa hóa, vi sinh vật tham gia vào quá trình nào để chuyển hóa chất hữu cơ phức tạp thành chất vô cơ đơn giản?

  • A. Quang hợp
  • B. Tổng hợp protein
  • C. Phân giải và khoáng hóa
  • D. Cố định nitơ

Câu 25: Một vi sinh vật phát triển tốt nhất trong điều kiện có nồng độ muối cao. Nó được xếp vào nhóm nào?

  • A. Vi sinh vật ưa acid
  • B. Vi sinh vật ưa muối (halophile)
  • C. Vi sinh vật ưa kiềm
  • D. Vi sinh vật ưa lạnh

Câu 26: Cho sơ đồ một hệ thống lên men liên tục. Điều gì là ưu điểm chính của hệ thống này so với hệ thống lên men mẻ (batch)?

  • A. Dễ dàng kiểm soát nhiệt độ hơn.
  • B. Giảm nguy cơ nhiễm tạp.
  • C. Yêu cầu ít nhân công vận hành hơn.
  • D. Duy trì pha lũy thừa, tăng hiệu suất sản xuất.

Câu 27: Trong thí nghiệm xác định đường cong sinh trưởng của vi khuẩn, tại sao cần phải lắc bình nuôi cấy liên tục?

  • A. Để tăng tốc độ phân chia tế bào.
  • B. Để loại bỏ các chất thải của vi khuẩn.
  • C. Để đảm bảo sự phân bố đều chất dinh dưỡng và oxy trong môi trường.
  • D. Để ngăn chặn sự hình thành bào tử.

Câu 28: Nếu một loại vi khuẩn có thời gian thế hệ (thời gian nhân đôi) là 20 phút, sau 2 giờ từ 1 tế bào ban đầu sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào?

  • A. 6 tế bào
  • B. 64 tế bào
  • C. 128 tế bào
  • D. 256 tế bào

Câu 29: Phân tích mối quan hệ giữa kích thước nhỏ bé của vi sinh vật và khả năng thích nghi cao của chúng với môi trường sống đa dạng.

  • A. Kích thước nhỏ giúp vi sinh vật dễ dàng hấp thụ chất dinh dưỡng và loại bỏ chất thải, đồng thời thích nghi nhanh với thay đổi môi trường.
  • B. Kích thước nhỏ giúp vi sinh vật di chuyển nhanh hơn trong môi trường.
  • C. Kích thước nhỏ giúp vi sinh vật tránh được sự tấn công của các sinh vật khác.
  • D. Kích thước nhỏ không liên quan đến khả năng thích nghi của vi sinh vật.

Câu 30: Trong tương lai, công nghệ nào từ vi sinh vật có tiềm năng lớn trong việc giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường?

  • A. Sản xuất vaccine từ vi sinh vật
  • B. Sản xuất enzyme công nghiệp từ vi sinh vật
  • C. Công nghệ bioremediation sử dụng vi sinh vật phân hủy chất ô nhiễm
  • D. Công nghệ lên men vi sinh vật trong sản xuất thực phẩm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Vì sao vi sinh vật có tốc độ trao đổi chất nhanh hơn nhiều so với động vật và thực vật kích thước lớn?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong các pha sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong môi trường nuôi cấy kín, pha nào số lượng tế bào sinh sản gần như cân bằng với số lượng tế bào chết?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Một chủng vi khuẩn được phát hiện có khả năng oxy hóa methane (CH4) để tạo năng lượng và sử dụng CO2 làm nguồn carbon duy nhất. Kiểu dinh dưỡng của vi khuẩn này là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Vì sao nhiệt độ cao có thể ức chế hoặc tiêu diệt vi sinh vật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Trong quá trình sinh sản của vi khuẩn bằng phân đôi, điều gì xảy ra?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Vi sinh vật nào sau đây có khả năng cố định nitơ từ khí quyển?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Một loại môi trường nuôi cấy vi sinh vật chứa glucose, muối khoáng, và nước. Môi trường này được gọi là môi trường gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về quá trình hô hấp hiếu khí ở vi sinh vật?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để khử trùng các vật liệu chịu nhiệt trong phòng thí nghiệm vi sinh?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Một chủng vi khuẩn Gram âm có đặc điểm gì khác biệt so với vi khuẩn Gram dương về cấu trúc thành tế bào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong ứng dụng thực tiễn, vi sinh vật được sử dụng để sản xuất enzyme amylase nhằm mục đích gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Điều gì sẽ xảy ra với pha lũy thừa (exponential phase) của quần thể vi khuẩn nếu chất dinh dưỡng trong môi trường nuôi cấy bị cạn kiệt?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Vì sao nước là yếu tố quan trọng đối với sự sinh trưởng của vi sinh vật?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Một nhà khoa học muốn nghiên cứu ảnh hưởng của pH đến sinh trưởng của một loại vi khuẩn ưa acid. Khoảng pH nào sau đây là phù hợp nhất để nuôi cấy vi khuẩn này?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Hình thức sinh sản nào sau đây tạo ra sự đa dạng di truyền lớn nhất trong quần thể vi sinh vật?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong quá trình lên men lactic, vi sinh vật chuyển hóa glucose thành sản phẩm chính là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Để bảo quản thực phẩm bằng phương pháp muối chua, người ta lợi dụng khả năng ức chế sinh trưởng của vi sinh vật gây thối hỏng bởi yếu tố nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Vi sinh vật nào sau đây thuộc nhóm vi sinh vật ưa nhiệt?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Trong hệ thống ống tiêu hóa của động vật nhai lại, vi sinh vật đóng vai trò quan trọng trong việc gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Để quan sát hình dạng và cấu trúc tế bào vi khuẩn, kỹ thuật nào sau đây thường được sử dụng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Loại bào tử nào của vi sinh vật có khả năng chịu nhiệt và điều kiện môi trường khắc nghiệt, giúp chúng tồn tại và phát tán?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong sản xuất kháng sinh, vì sao người ta thường sử dụng phương pháp nuôi cấy vi sinh vật ở quy mô lớn trong các hệ thống lên men?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Điều gì quyết định tính đặc hiệu của enzyme trong quá trình trao đổi chất ở vi sinh vật?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong chu trình sinh địa hóa, vi sinh vật tham gia vào quá trình nào để chuyển hóa chất hữu cơ phức tạp thành chất vô cơ đơn giản?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Một vi sinh vật phát triển tốt nhất trong điều kiện có nồng độ muối cao. Nó được xếp vào nhóm nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Cho sơ đồ một hệ thống lên men liên tục. Điều gì là ưu điểm chính của hệ thống này so với hệ thống lên men mẻ (batch)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong thí nghiệm xác định đường cong sinh trưởng của vi khuẩn, tại sao cần phải lắc bình nuôi cấy liên tục?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Nếu một loại vi khuẩn có thời gian thế hệ (thời gian nhân đôi) là 20 phút, sau 2 giờ từ 1 tế bào ban đầu sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Phân tích mối quan hệ giữa kích thước nhỏ bé của vi sinh vật và khả năng thích nghi cao của chúng với môi trường sống đa dạng.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong tương lai, công nghệ nào từ vi sinh vật có tiềm năng lớn trong việc giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật - Đề 08

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vì sao vi sinh vật có vai trò quan trọng trong các quá trình sinh địa hóa trên Trái Đất?

  • A. Vì chúng có kích thước nhỏ bé và dễ dàng phát tán khắp mọi nơi.
  • B. Vì chúng có khả năng sinh sản rất nhanh, tạo ra số lượng lớn cá thể.
  • C. Vì chúng có thể tồn tại trong nhiều môi trường khắc nghiệt khác nhau.
  • D. Vì chúng có khả năng phân giải và chuyển hóa mọi hợp chất hữu cơ và vô cơ, tham gia vào các chu trình vật chất.

Câu 2: Trong thí nghiệm xác định kiểu dinh dưỡng của một chủng vi khuẩn mới phân lập từ suối nước nóng, người ta nuôi cấy chủng này trong 4 môi trường khác nhau: (1) Môi trường chỉ chứa muối khoáng; (2) Môi trường chứa muối khoáng và glucose; (3) Môi trường chứa muối khoáng và cao nấm men; (4) Môi trường chứa muối khoáng, glucose và cao nấm men. Kết quả cho thấy vi khuẩn sinh trưởng tốt nhất ở môi trường (4), kém hơn ở (2) và (3), và không sinh trưởng ở (1). Kiểu dinh dưỡng của vi khuẩn này là:

  • A. Quang tự dưỡng.
  • B. Hóa tự dưỡng.
  • C. Hóa dị dưỡng.
  • D. Quang dị dưỡng.

Câu 3: Vì sao nói vi sinh vật có tốc độ sinh trưởng và sinh sản nhanh tạo điều kiện cho chúng dễ dàng thích nghi và tiến hóa?

  • A. Vì tốc độ sinh trưởng nhanh giúp chúng chiếm ưu thế về số lượng trong quần thể.
  • B. Vì tốc độ sinh sản nhanh tạo ra nhiều biến dị di truyền, làm tăng khả năng xuất hiện các kiểu gen thích nghi.
  • C. Vì kích thước nhỏ bé giúp chúng dễ dàng hấp thụ chất dinh dưỡng và năng lượng.
  • D. Vì khả năng trao đổi chất linh hoạt giúp chúng sử dụng nhiều nguồn năng lượng khác nhau.

Câu 4: Để phân biệt vi khuẩn Gram dương và Gram âm, người ta sử dụng phương pháp nhuộm Gram. Nguyên tắc của phương pháp này dựa trên sự khác biệt nào sau đây giữa hai loại vi khuẩn?

  • A. Cấu trúc và thành phần hóa học của thành tế bào.
  • B. Số lượng và loại hình bào quan trong tế bào chất.
  • C. Kích thước và hình dạng tổng thể của tế bào.
  • D. Khả năng di động và hình thức sinh sản.

Câu 5: Vi sinh vật nào sau đây có khả năng đồng thời thực hiện cả quá trình quang hợp và dị dưỡng?

  • A. Vi khuẩn lactic.
  • B. Nấm men.
  • C. Vi khuẩn tía không lưu huỳnh.
  • D. Động vật nguyên sinh.

Câu 6: Trong điều kiện nuôi cấy liên tục, pha nào thể hiện rõ nhất sự cân bằng giữa tốc độ sinh trưởng và tốc độ chết của quần thể vi sinh vật?

  • A. Pha tiềm phát (lag).
  • B. Pha cân bằng (stationary).
  • C. Pha lũy thừa (log).
  • D. Pha suy vong (death).

Câu 7: Để bảo quản giống vi sinh vật trong thời gian dài, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng nhất?

  • A. Nuôi cấy chuyển đời thường xuyên trên môi trường thạch.
  • B. Làm khô tế bào ở nhiệt độ phòng.
  • C. Bảo quản trong tủ lạnh ở 4°C.
  • D. Bảo quản đông khô hoặc trong nitơ lỏng.

Câu 8: Một chủng vi khuẩn có thời gian thế hệ là 20 phút. Nếu ban đầu có 10^3 tế bào, sau 2 giờ trong điều kiện tối ưu, số lượng tế bào vi khuẩn trong quần thể là bao nhiêu?

  • A. 16 x 10^3.
  • B. 64 x 10^3.
  • C. 128 x 10^3.
  • D. 256 x 10^3.

Câu 9: Trong quá trình sinh sản của vi sinh vật nhân sơ, hình thức phân đôi trực tiếp có ưu điểm gì so với sinh sản bằng bào tử hoặc nảy chồi?

  • A. Đơn giản, nhanh chóng và đảm bảo sự ổn định về mặt di truyền.
  • B. Tạo ra số lượng lớn cá thể con trong thời gian ngắn.
  • C. Tăng khả năng phát tán và tồn tại của loài trong môi trường mới.
  • D. Giảm sự phụ thuộc vào điều kiện môi trường bên ngoài.

Câu 10: Vì sao nhiệt độ, độ pH và độ ẩm là những yếu tố môi trường quan trọng ảnh hưởng đến sự sinh trưởng của vi sinh vật?

  • A. Vì chúng quyết định hình dạng và kích thước của tế bào vi sinh vật.
  • B. Vì chúng ảnh hưởng đến khả năng di chuyển và sinh sản của vi sinh vật.
  • C. Vì chúng ảnh hưởng trực tiếp đến hoạt tính của enzyme và tốc độ các phản ứng trao đổi chất.
  • D. Vì chúng xác định loại chất dinh dưỡng mà vi sinh vật có thể sử dụng.

Câu 11: Trong hệ sinh thái, nhóm vi sinh vật nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc phân giải chất hữu cơ từ xác sinh vật và chất thải?

  • A. Vi tảo.
  • B. Vi khuẩn và nấm.
  • C. Động vật nguyên sinh.
  • D. Virus.

Câu 12: Một số vi sinh vật có khả năng cố định nitơ từ khí quyển. Quá trình này có ý nghĩa gì đối với chu trình nitơ trong tự nhiên?

  • A. Giải phóng nitơ trở lại khí quyển.
  • B. Chuyển hóa nitơ hữu cơ thành nitơ vô cơ.
  • C. Giảm lượng nitơ hòa tan trong đất.
  • D. Cung cấp nguồn nitơ dễ hấp thụ cho thực vật và các sinh vật khác.

Câu 13: Để nghiên cứu hình thái và cấu trúc tế bào vi sinh vật, người ta thường sử dụng loại kính hiển vi nào?

  • A. Kính lúp.
  • B. Kính hiển vi quang học và kính hiển vi điện tử.
  • C. Kính hiển vi phân pha.
  • D. Kính hiển vi huỳnh quang.

Câu 14: Trong sản xuất thực phẩm lên men (ví dụ: sữa chua, nem chua), vi sinh vật đóng vai trò gì?

  • A. Làm tăng hàm lượng vitamin và khoáng chất trong thực phẩm.
  • B. Loại bỏ các chất độc hại có trong nguyên liệu thực phẩm.
  • C. Chuyển hóa các chất dinh dưỡng, tạo ra hương vị đặc trưng và bảo quản thực phẩm.
  • D. Cung cấp protein và năng lượng cho quá trình lên men.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về khái niệm

  • A. Thời gian từ khi vi sinh vật được nuôi cấy đến khi bắt đầu sinh sản.
  • B. Thời gian cần thiết để một tế bào vi sinh vật phân chia một lần.
  • C. Thời gian để quần thể vi sinh vật đạt đến pha cân bằng.
  • D. Thời gian cần thiết để số lượng tế bào trong quần thể tăng lên gấp đôi.

Câu 16: Tại sao virus không được xếp vào nhóm vi sinh vật mặc dù chúng có kích thước rất nhỏ và có khả năng gây bệnh?

  • A. Vì virus không có khả năng di chuyển và sinh sản độc lập.
  • B. Vì virus không có cấu trúc tế bào hoàn chỉnh và không tự thực hiện trao đổi chất.
  • C. Vì virus chỉ gây bệnh cho sinh vật khác mà không có vai trò tích cực trong tự nhiên.
  • D. Vì virus có cấu trúc quá đơn giản, chỉ gồm vật chất di truyền và lớp vỏ protein.

Câu 17: Trong các môi trường nuôi cấy vi sinh vật, môi trường nào được gọi là môi trường tổng hợp?

  • A. Môi trường có thành phần và hàm lượng các chất hóa học được xác định rõ.
  • B. Môi trường chứa các chất chiết xuất từ tự nhiên như cao thịt, cao nấm men.
  • C. Môi trường chỉ chứa một loại chất dinh dưỡng duy nhất.
  • D. Môi trường có độ pH trung tính và nhiệt độ phù hợp cho nhiều loại vi sinh vật.

Câu 18: Để khử trùng môi trường nuôi cấy vi sinh vật, phương pháp phổ biến và hiệu quả nhất là gì?

  • A. Lọc qua màng lọc vô trùng.
  • B. Chiếu xạ tia UV.
  • C. Hấp khử trùng bằng nồi hấp áp suất (autoclave).
  • D. Sử dụng hóa chất khử trùng như cồn hoặc formalin.

Câu 19: Trong quá trình hô hấp hiếu khí ở vi sinh vật, chất nhận electron cuối cùng là gì?

  • A. Nitrat (NO3-).
  • B. Oxy (O2).
  • C. Sulfat (SO42-).
  • D. Carbon dioxide (CO2).

Câu 20: Vi sinh vật nào sau đây thường được sử dụng trong sản xuất kháng sinh penicillin?

  • A. Vi khuẩn Bacillus subtilis.
  • B. Nấm men Saccharomyces cerevisiae.
  • C. Vi khuẩn Escherichia coli.
  • D. Nấm Penicillium chrysogenum.

Câu 21: Một loại vi khuẩn có khả năng sinh trưởng tốt trong môi trường có nồng độ muối cao (khoảng 15-20%). Vi khuẩn này được xếp vào nhóm nào dựa trên nhu cầu muối?

  • A. Vi sinh vật ưa acid (acidophile).
  • B. Vi sinh vật ưa nhiệt (thermophile).
  • C. Vi sinh vật ưa muối (halophile).
  • D. Vi sinh vật ưa kiềm (alkaliphile).

Câu 22: Trong chu trình sinh trưởng của vi khuẩn trong nuôi cấy không liên tục, pha nào có tốc độ sinh trưởng lớn nhất và ổn định nhất?

  • A. Pha tiềm phát (lag).
  • B. Pha cân bằng (stationary).
  • C. Pha lũy thừa (log).
  • D. Pha suy vong (death).

Câu 23: Loại hình sinh sản nào sau đây thường gặp ở nấm men?

  • A. Phân đôi trực tiếp.
  • B. Nảy chồi.
  • C. Sinh sản bằng bào tử.
  • D. Sinh sản tiếp hợp.

Câu 24: Vì sao nói vi sinh vật đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì sự sống trên Trái Đất thông qua các chu trình vật chất?

  • A. Vì chúng là nguồn thức ăn quan trọng cho nhiều loài sinh vật khác.
  • B. Vì chúng tạo ra oxy thông qua quá trình quang hợp.
  • C. Vì chúng có khả năng thích nghi với nhiều điều kiện môi trường khác nhau.
  • D. Vì chúng tham gia vào các chu trình vật chất, đảm bảo sự tuần hoàn và tái sử dụng các nguyên tố dinh dưỡng.

Câu 25: Trong quá trình lên men rượu etylic từ đường, vi sinh vật nào đóng vai trò chính?

  • A. Vi khuẩn lactic.
  • B. Vi khuẩn axetic.
  • C. Nấm men Saccharomyces cerevisiae.
  • D. Nấm mốc Aspergillus oryzae.

Câu 26: Một chủng vi khuẩn được phân lập từ đáy biển sâu, nơi không có ánh sáng mặt trời và áp suất rất cao. Kiểu dinh dưỡng có thể có của vi khuẩn này là gì?

  • A. Quang tự dưỡng.
  • B. Hóa tự dưỡng hoặc hóa dị dưỡng.
  • C. Quang dị dưỡng.
  • D. Chỉ có thể là hóa dị dưỡng.

Câu 27: Biện pháp nào sau đây không được sử dụng để kiểm soát sự sinh trưởng của vi sinh vật trong thực phẩm?

  • A. Sử dụng nhiệt độ cao (nấu chín, thanh trùng).
  • B. Sử dụng nhiệt độ thấp (làm lạnh, đông lạnh).
  • C. Giảm độ ẩm (sấy khô, thêm muối/đường).
  • D. Tăng độ ẩm và giữ ở nhiệt độ phòng.

Câu 28: Để quan sát chuyển động của vi sinh vật sống, người ta thường sử dụng phương pháp làm tiêu bản nào?

  • A. Tiêu bản ướt (giọt treo hoặc giọt ép).
  • B. Tiêu bản cố định và nhuộm màu.
  • C. Tiêu bản nhuộm Gram.
  • D. Tiêu bản đúc khuôn.

Câu 29: Trong công nghệ vi sinh vật, khái niệm

  • A. Một tế bào vi sinh vật đơn lẻ được phân lập từ môi trường tự nhiên.
  • B. Quần thể vi sinh vật thuần khiết thuộc một loài, có các đặc tính di truyền ổn định.
  • C. Một nhóm vi sinh vật có khả năng gây bệnh cho con người hoặc động vật.
  • D. Tập hợp các vi sinh vật sống trong một môi trường nhất định.

Câu 30: Vì sao quá trình trao đổi chất ở vi sinh vật diễn ra với tốc độ rất nhanh?

  • A. Vì chúng có hệ enzyme rất đa dạng và hoạt động mạnh mẽ.
  • B. Vì chúng có khả năng hấp thụ chất dinh dưỡng trực tiếp từ môi trường.
  • C. Vì tỉ lệ diện tích bề mặt trên thể tích của tế bào vi sinh vật rất lớn.
  • D. Vì chúng có khả năng sinh sản rất nhanh, cần nhiều năng lượng và vật chất.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Vì sao vi sinh vật có vai trò quan trọng trong các quá trình sinh địa hóa trên Trái Đất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong thí nghiệm xác định kiểu dinh dưỡng của một chủng vi khuẩn mới phân lập từ suối nước nóng, người ta nuôi cấy chủng này trong 4 môi trường khác nhau: (1) Môi trường chỉ chứa muối khoáng; (2) Môi trường chứa muối khoáng và glucose; (3) Môi trường chứa muối khoáng và cao nấm men; (4) Môi trường chứa muối khoáng, glucose và cao nấm men. Kết quả cho thấy vi khuẩn sinh trưởng tốt nhất ở môi trường (4), kém hơn ở (2) và (3), và không sinh trưởng ở (1). Kiểu dinh dưỡng của vi khuẩn này là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Vì sao nói vi sinh vật có tốc độ sinh trưởng và sinh sản nhanh tạo điều kiện cho chúng dễ dàng thích nghi và tiến hóa?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Để phân biệt vi khuẩn Gram dương và Gram âm, người ta sử dụng phương pháp nhuộm Gram. Nguyên tắc của phương pháp này dựa trên sự khác biệt nào sau đây giữa hai loại vi khuẩn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Vi sinh vật nào sau đây có khả năng đồng thời thực hiện cả quá trình quang hợp và dị dưỡng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong điều kiện nuôi cấy liên tục, pha nào thể hiện rõ nhất sự cân bằng giữa tốc độ sinh trưởng và tốc độ chết của quần thể vi sinh vật?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Để bảo quản giống vi sinh vật trong thời gian dài, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Một chủng vi khuẩn có thời gian thế hệ là 20 phút. Nếu ban đầu có 10^3 tế bào, sau 2 giờ trong điều kiện tối ưu, số lượng tế bào vi khuẩn trong quần thể là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Trong quá trình sinh sản của vi sinh vật nhân sơ, hình thức phân đôi trực tiếp có ưu điểm gì so với sinh sản bằng bào tử hoặc nảy chồi?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Vì sao nhiệt độ, độ pH và độ ẩm là những yếu tố môi trường quan trọng ảnh hưởng đến sự sinh trưởng của vi sinh vật?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong hệ sinh thái, nhóm vi sinh vật nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc phân giải chất hữu cơ từ xác sinh vật và chất thải?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Một số vi sinh vật có khả năng cố định nitơ từ khí quyển. Quá trình này có ý nghĩa gì đối với chu trình nitơ trong tự nhiên?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Để nghiên cứu hình thái và cấu trúc tế bào vi sinh vật, người ta thường sử dụng loại kính hiển vi nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trong sản xuất thực phẩm lên men (ví dụ: sữa chua, nem chua), vi sinh vật đóng vai trò gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về khái niệm "thời gian thế hệ" của vi sinh vật?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Tại sao virus không được xếp vào nhóm vi sinh vật mặc dù chúng có kích thước rất nhỏ và có khả năng gây bệnh?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trong các môi trường nuôi cấy vi sinh vật, môi trường nào được gọi là môi trường tổng hợp?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Để khử trùng môi trường nuôi cấy vi sinh vật, phương pháp phổ biến và hiệu quả nhất là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong quá trình hô hấp hiếu khí ở vi sinh vật, chất nhận electron cuối cùng là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Vi sinh vật nào sau đây thường được sử dụng trong sản xuất kháng sinh penicillin?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Một loại vi khuẩn có khả năng sinh trưởng tốt trong môi trường có nồng độ muối cao (khoảng 15-20%). Vi khuẩn này được xếp vào nhóm nào dựa trên nhu cầu muối?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Trong chu trình sinh trưởng của vi khuẩn trong nuôi cấy không liên tục, pha nào có tốc độ sinh trưởng lớn nhất và ổn định nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Loại hình sinh sản nào sau đây thường gặp ở nấm men?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Vì sao nói vi sinh vật đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì sự sống trên Trái Đất thông qua các chu trình vật chất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong quá trình lên men rượu etylic từ đường, vi sinh vật nào đóng vai trò chính?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Một chủng vi khuẩn được phân lập từ đáy biển sâu, nơi không có ánh sáng mặt trời và áp suất rất cao. Kiểu dinh dưỡng có thể có của vi khuẩn này là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Biện pháp nào sau đây không được sử dụng để kiểm soát sự sinh trưởng của vi sinh vật trong thực phẩm?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Để quan sát chuyển động của vi sinh vật sống, người ta thường sử dụng phương pháp làm tiêu bản nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong công nghệ vi sinh vật, khái niệm "chủng vi sinh vật" dùng để chỉ điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Vì sao quá trình trao đổi chất ở vi sinh vật diễn ra với tốc độ rất nhanh?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật - Đề 09

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vì sao vi sinh vật có tốc độ trao đổi chất và sinh trưởng nhanh hơn nhiều so với động vật và thực vật kích thước lớn?

  • A. Vi sinh vật có hệ enzyme trao đổi chất mạnh mẽ hơn.
  • B. Tỷ lệ diện tích bề mặt trên thể tích của tế bào vi sinh vật lớn, giúp trao đổi chất với môi trường hiệu quả.
  • C. Vi sinh vật có khả năng hấp thụ trực tiếp các chất dinh dưỡng từ môi trường.
  • D. Cấu trúc tế bào của vi sinh vật đơn giản, ít phức tạp hơn.

Câu 2: Trong các môi trường sau, môi trường nào là môi trường tổng hợp (môi trường xác định) dùng để nuôi cấy vi sinh vật?

  • A. Nước thịt peptone
  • B. Môi trường LB (Luria-Bertani)
  • C. Môi trường TSA (trypticase soy agar)
  • D. Môi trường chứa glucose, muối khoáng, và vitamin với nồng độ xác định

Câu 3: Vi khuẩn lactic (vi khuẩn молочнокислые) lên men đường lactose trong sữa chua tạo thành acid lactic. Phương thức dinh dưỡng của vi khuẩn lactic là gì?

  • A. Quang tự dưỡng
  • B. Hóa tự dưỡng
  • C. Hóa dị dưỡng
  • D. Quang dị dưỡng

Câu 4: Trong pha nào của đường cong sinh trưởng của quần thể vi khuẩn, tốc độ sinh sản của tế bào lớn nhất và số lượng tế bào tăng theo cấp số nhân?

  • A. Pha tiềm ẩn (lag phase)
  • B. Pha lũy thừa (log phase)
  • C. Pha cân bằng (stationary phase)
  • D. Pha suy vong (death phase)

Câu 5: Một chủng vi khuẩn E. coli có thời gian thế hệ (thời gian nhân đôi) là 20 phút trong điều kiện tối ưu. Nếu ban đầu có 100 tế bào, sau 2 giờ sẽ có khoảng bao nhiêu tế bào?

  • A. 400 tế bào
  • B. 800 tế bào
  • C. 6400 tế bào
  • D. 12800 tế bào

Câu 6: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Độ pH
  • C. Ánh sáng (đối với vi sinh vật quang dưỡng)
  • D. Kích thước tế bào vi sinh vật

Câu 7: Hình thức sinh sản nào sau đây là phổ biến nhất ở vi khuẩn?

  • A. Phân đôi
  • B. Nảy chồi
  • C. Sinh sản bằng bào tử
  • D. Tiếp hợp

Câu 8: Vì sao quá trình cố định nitrogen (đạm) khí quyển bởi vi sinh vật lại có vai trò quan trọng đối với hệ sinh thái?

  • A. Giúp phân giải chất hữu cơ, trả lại chất khoáng cho đất.
  • B. Cung cấp nguồn carbon cho các sinh vật khác.
  • C. Chuyển nitrogen phân tử (N2) trong khí quyển thành dạng nitrogen dễ hấp thụ cho thực vật.
  • D. Giúp tạo ra oxy (O2) cho khí quyển.

Câu 9: Loại vi sinh vật nào sau đây có khả năng sống trong điều kiện nhiệt độ cực cao (trên 80°C) như ở suối nước nóng?

  • A. Vi sinh vật ưa lạnh (psychrophiles)
  • B. Vi sinh vật ưa nhiệt (thermophiles)
  • C. Vi sinh vật trung tính (mesophiles)
  • D. Vi sinh vật chịu acid (acidophiles)

Câu 10: Phương pháp nhuộm Gram giúp phân biệt vi khuẩn dựa trên đặc điểm cấu trúc nào của tế bào?

  • A. Màng tế bào
  • B. Vật chất di truyền
  • C. Ribosome
  • D. Thành tế bào

Câu 11: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về quá trình sinh sản bằng bào tử ở vi sinh vật?

  • A. Bào tử là tế bào sinh dưỡng có khả năng phân chia nhanh chóng.
  • B. Sinh sản bằng bào tử luôn là hình thức sinh sản hữu tính.
  • C. Bào tử là tế bào chuyên biệt, có lớp vỏ dày, có khả năng phát triển thành cá thể mới khi gặp điều kiện thuận lợi.
  • D. Sinh sản bằng bào tử chỉ xảy ra ở vi khuẩn Gram âm.

Câu 12: Trong quy trình sản xuất rượu vang, nấm men Saccharomyces cerevisiae đóng vai trò chính trong giai đoạn nào?

  • A. Chuẩn bị nguyên liệu (nghiền nho)
  • B. Lên men rượu (chuyển đường thành ethanol)
  • C. Lọc và làm trong rượu
  • D. Ủ rượu

Câu 13: Vì sao việc bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ thấp (ví dụ trong tủ lạnh) có thể ức chế sự phát triển của vi sinh vật?

  • A. Nhiệt độ thấp làm chậm hoặc ngừng các phản ứng enzyme trong tế bào vi sinh vật, làm giảm tốc độ trao đổi chất và sinh trưởng.
  • B. Nhiệt độ thấp phá hủy cấu trúc tế bào vi sinh vật.
  • C. Nhiệt độ thấp làm tăng độ pH bên trong tế bào vi sinh vật.
  • D. Nhiệt độ thấp làm mất nước tế bào vi sinh vật.

Câu 14: Loại môi trường nuôi cấy nào được sử dụng để phân lập vi sinh vật từ một mẫu hỗn hợp, giúp thu được các dòng vi sinh vật thuần khiết?

  • A. Môi trường giàu dinh dưỡng
  • B. Môi trường chọn lọc
  • C. Môi trường phân lập (ví dụ môi trường thạch đĩa)
  • D. Môi trường lỏng

Câu 15: Vi khuẩn nitrat hóa (Nitrosomonas và Nitrobacter) thuộc nhóm dinh dưỡng nào và chúng đóng vai trò gì trong chu trình nitrogen?

  • A. Quang tự dưỡng, phân giải chất hữu cơ
  • B. Hóa tự dưỡng, chuyển hóa ammonia thành nitrat (NO3-) trong đất
  • C. Hóa dị dưỡng, cố định nitrogen khí quyển
  • D. Quang dị dưỡng, khử nitrat thành nitrogen phân tử (N2)

Câu 16: Trong thí nghiệm xác định đường cong sinh trưởng của vi khuẩn, vì sao cần lắc bình nuôi cấy liên tục trong quá trình ủ?

  • A. Để tăng nhiệt độ môi trường nuôi cấy.
  • B. Để ngăn chặn sự hình thành bào tử.
  • C. Để loại bỏ chất thải của vi khuẩn.
  • D. Để đảm bảo vi khuẩn nhận đủ oxy và chất dinh dưỡng, phân bố đều trong môi trường.

Câu 17: Một số vi khuẩn gây bệnh có khả năng tạo bào tử (endospore). Đặc điểm nào của bào tử giúp chúng tồn tại được trong điều kiện bất lợi?

  • A. Lớp vỏ dày, chứa ít nước và các chất dinh dưỡng cần thiết cho sự sống tối thiểu.
  • B. Khả năng di chuyển linh hoạt.
  • C. Kích thước tế bào lớn hơn tế bào sinh dưỡng.
  • D. Khả năng trao đổi chất mạnh mẽ.

Câu 18: Loại vi sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp nhưng sử dụng nguồn electron là H2S thay vì H2O và tạo ra sản phẩm phụ là sulfur (S) thay vì oxygen (O2)?

  • A. Vi khuẩn lam (Cyanobacteria)
  • B. Tảo lục (Chlorophyta)
  • C. Vi khuẩn lưu huỳnh màu tía (Purple sulfur bacteria)
  • D. Nấm men (Yeast)

Câu 19: Vì sao virus không được xếp vào nhóm vi sinh vật theo định nghĩa truyền thống (dựa trên kích thước và khả năng tự sinh sản)?

  • A. Virus có kích thước quá lớn để quan sát dưới kính hiển vi.
  • B. Virus không có cấu trúc tế bào hoàn chỉnh và cần tế bào chủ để nhân lên.
  • C. Virus không có khả năng trao đổi chất.
  • D. Virus chỉ gây bệnh cho động vật, không gây bệnh cho thực vật và vi sinh vật.

Câu 20: Trong sản xuất tương (nước chấm), vi sinh vật nào đóng vai trò quan trọng trong việc phân giải protein đậu nành thành amino acid và tạo hương vị đặc trưng?

  • A. Nấm men Saccharomyces cerevisiae
  • B. Vi khuẩn lactic Lactobacillus
  • C. Vi khuẩn E. coli
  • D. Nấm mốc Aspergillus oryzae và vi khuẩn Bacillus subtilis

Câu 21: Một chủng vi khuẩn được phát hiện có khả năng sử dụng CO2 làm nguồn carbon và năng lượng từ các phản ứng oxy hóa khử các hợp chất vô cơ. Kiểu dinh dưỡng của chủng vi khuẩn này là:

  • A. Quang dị dưỡng
  • B. Hóa tự dưỡng
  • C. Quang tự dưỡng
  • D. Hóa dị dưỡng

Câu 22: Trong nuôi cấy liên tục vi sinh vật (continuous culture), mục đích chính của việc bổ sung môi trường mới và loại bỏ môi trường cũ liên tục là gì?

  • A. Để vi sinh vật chuyển sang pha suy vong.
  • B. Để vi sinh vật thích nghi với điều kiện môi trường mới.
  • C. Để duy trì quần thể vi sinh vật ở pha lũy thừa, thu sinh khối hoặc sản phẩm.
  • D. Để ngăn chặn sự nhiễm bẩn từ môi trường bên ngoài.

Câu 23: Vì sao vi sinh vật đóng vai trò quan trọng trong các quá trình chuyển hóa vật chất trong tự nhiên (ví dụ: chu trình carbon, nitrogen, sulfur)?

  • A. Vi sinh vật có khả năng thực hiện nhiều phản ứng hóa học đa dạng, tham gia vào các quá trình phân giải và tổng hợp vật chất.
  • B. Vi sinh vật có kích thước lớn, dễ dàng tương tác với môi trường.
  • C. Vi sinh vật có khả năng di chuyển nhanh chóng trong môi trường.
  • D. Vi sinh vật là nguồn thức ăn chính cho các sinh vật khác.

Câu 24: Trong điều kiện thiếu oxy (kỵ khí), một số vi sinh vật có thể thực hiện quá trình hô hấp kỵ khí. Chất nhận electron cuối cùng trong hô hấp kỵ khí có thể là chất nào?

  • A. Oxygen (O2)
  • B. Nitrate (NO3-), sulfate (SO42-), hoặc carbon dioxide (CO2)
  • C. Glucose (C6H12O6)
  • D. Nước (H2O)

Câu 25: Quan sát hình ảnh vi sinh vật dưới kính hiển vi, bạn thấy tế bào có dạng hình que, bắt màu tím đậm sau khi nhuộm Gram. Vi sinh vật này có thể thuộc nhóm nào?

  • A. Vi khuẩn Gram âm, hình cầu
  • B. Vi khuẩn Gram âm, hình xoắn
  • C. Vi khuẩn Gram dương, hình cầu
  • D. Vi khuẩn Gram dương, hình que

Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng về sinh trưởng của vi sinh vật trong môi trường nuôi cấy mẻ (batch culture)?

  • A. Môi trường nuôi cấy không được bổ sung chất dinh dưỡng mới trong quá trình sinh trưởng.
  • B. Quần thể vi sinh vật trải qua các pha sinh trưởng đặc trưng (tiềm ẩn, lũy thừa, cân bằng, suy vong).
  • C. Mật độ tế bào vi sinh vật được duy trì ổn định ở pha lũy thừa.
  • D. Sản phẩm trao đổi chất tích lũy dần trong môi trường.

Câu 27: Trong quá trình lên men lactic, acid lactic được tạo ra từ chất nền nào?

  • A. Glucose hoặc lactose
  • B. Protein
  • C. Lipid
  • D. Acid nucleic

Câu 28: Để khử trùng môi trường nuôi cấy vi sinh vật, phương pháp phổ biến và hiệu quả nhất là sử dụng:

  • A. Lọc qua màng lọc
  • B. Nồi hấp áp suất (autoclave)
  • C. Chiếu xạ tia UV
  • D. Sử dụng cồn 70 độ

Câu 29: Một vi sinh vật có enzyme catalase. Điều này cho thấy vi sinh vật đó có khả năng chống lại tác hại của chất độc nào?

  • A. Acid mạnh
  • B. Base mạnh
  • C. Hydrogen peroxide (H2O2)
  • D. Kim loại nặng

Câu 30: Trong kỹ thuật cấy ria để phân lập vi khuẩn, mục đích của việc ria trên môi trường thạch theo hình ziczac hoặc hình rẻ quạt là gì?

  • A. Để tăng diện tích tiếp xúc của vi khuẩn với môi trường.
  • B. Để trộn đều vi khuẩn vào môi trường thạch.
  • C. Để tạo điều kiện kỵ khí cho vi khuẩn phát triển.
  • D. Để làm loãng mật độ tế bào vi khuẩn, tạo khuẩn lạc riêng rẽ từ một tế bào ban đầu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Vì sao vi sinh vật có tốc độ trao đổi chất và sinh trưởng nhanh hơn nhiều so với động vật và thực vật kích thước lớn?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong các môi trường sau, môi trường nào là môi trường tổng hợp (môi trường xác định) dùng để nuôi cấy vi sinh vật?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Vi khuẩn lactic (vi khuẩn молочнокислые) lên men đường lactose trong sữa chua tạo thành acid lactic. Phương thức dinh dưỡng của vi khuẩn lactic là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Trong pha nào của đường cong sinh trưởng của quần thể vi khuẩn, tốc độ sinh sản của tế bào lớn nhất và số lượng tế bào tăng theo cấp số nhân?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Một chủng vi khuẩn E. coli có thời gian thế hệ (thời gian nhân đôi) là 20 phút trong điều kiện tối ưu. Nếu ban đầu có 100 tế bào, sau 2 giờ sẽ có khoảng bao nhiêu tế bào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Hình thức sinh sản nào sau đây là phổ biến nhất ở vi khuẩn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Vì sao quá trình cố định nitrogen (đạm) khí quyển bởi vi sinh vật lại có vai trò quan trọng đối với hệ sinh thái?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Loại vi sinh vật nào sau đây có khả năng sống trong điều kiện nhiệt độ cực cao (trên 80°C) như ở suối nước nóng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Phương pháp nhuộm Gram giúp phân biệt vi khuẩn dựa trên đặc điểm cấu trúc nào của tế bào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về quá trình sinh sản bằng bào tử ở vi sinh vật?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong quy trình sản xuất rượu vang, nấm men Saccharomyces cerevisiae đóng vai trò chính trong giai đoạn nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Vì sao việc bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ thấp (ví dụ trong tủ lạnh) có thể ức chế sự phát triển của vi sinh vật?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Loại môi trường nuôi cấy nào được sử dụng để phân lập vi sinh vật từ một mẫu hỗn hợp, giúp thu được các dòng vi sinh vật thuần khiết?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Vi khuẩn nitrat hóa (Nitrosomonas và Nitrobacter) thuộc nhóm dinh dưỡng nào và chúng đóng vai trò gì trong chu trình nitrogen?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong thí nghiệm xác định đường cong sinh trưởng của vi khuẩn, vì sao cần lắc bình nuôi cấy liên tục trong quá trình ủ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Một số vi khuẩn gây bệnh có khả năng tạo bào tử (endospore). Đặc điểm nào của bào tử giúp chúng tồn tại được trong điều kiện bất lợi?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Loại vi sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp nhưng sử dụng nguồn electron là H2S thay vì H2O và tạo ra sản phẩm phụ là sulfur (S) thay vì oxygen (O2)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Vì sao virus không được xếp vào nhóm vi sinh vật theo định nghĩa truyền thống (dựa trên kích thước và khả năng tự sinh sản)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong sản xuất tương (nước chấm), vi sinh vật nào đóng vai trò quan trọng trong việc phân giải protein đậu nành thành amino acid và tạo hương vị đặc trưng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Một chủng vi khuẩn được phát hiện có khả năng sử dụng CO2 làm nguồn carbon và năng lượng từ các phản ứng oxy hóa khử các hợp chất vô cơ. Kiểu dinh dưỡng của chủng vi khuẩn này là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong nuôi cấy liên tục vi sinh vật (continuous culture), mục đích chính của việc bổ sung môi trường mới và loại bỏ môi trường cũ liên tục là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Vì sao vi sinh vật đóng vai trò quan trọng trong các quá trình chuyển hóa vật chất trong tự nhiên (ví dụ: chu trình carbon, nitrogen, sulfur)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong điều kiện thiếu oxy (kỵ khí), một số vi sinh vật có thể thực hiện quá trình hô hấp kỵ khí. Chất nhận electron cuối cùng trong hô hấp kỵ khí có thể là chất nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Quan sát hình ảnh vi sinh vật dưới kính hiển vi, bạn thấy tế bào có dạng hình que, bắt màu tím đậm sau khi nhuộm Gram. Vi sinh vật này có thể thuộc nhóm nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng về sinh trưởng của vi sinh vật trong môi trường nuôi cấy mẻ (batch culture)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong quá trình lên men lactic, acid lactic được tạo ra từ chất nền nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Để khử trùng môi trường nuôi cấy vi sinh vật, phương pháp phổ biến và hiệu quả nhất là sử dụng:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Một vi sinh vật có enzyme catalase. Điều này cho thấy vi sinh vật đó có khả năng chống lại tác hại của chất độc nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong kỹ thuật cấy ria để phân lập vi khuẩn, mục đích của việc ria trên môi trường thạch theo hình ziczac hoặc hình rẻ quạt là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật - Đề 10

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vì sao nói vi sinh vật có vai trò quan trọng trong sinh quyển?

  • A. Vì chúng có kích thước nhỏ bé và số lượng cá thể lớn.
  • B. Vì chúng có khả năng di chuyển linh hoạt và thích nghi cao.
  • C. Vì chúng có khả năng gây bệnh cho con người và động vật.
  • D. Vì chúng tham gia vào các chu trình sinh địa hóa, phân giải chất hữu cơ và tạo chất dinh dưỡng cho các sinh vật khác.

Câu 2: Một chủng vi khuẩn được phát hiện trong một suối nước nóng có nhiệt độ lên đến 90°C. Để xác định kiểu dinh dưỡng của vi khuẩn này, người ta tiến hành phân tích thành phần hóa học của tế bào và môi trường sống. Kết quả nào sau đây không phù hợp với vi khuẩn hóa tự dưỡng?

  • A. Tế bào chứa enzyme RuBisCO.
  • B. Môi trường giàu các hợp chất vô cơ như H2S, NH3.
  • C. Tế bào chứa sắc tố quang hợp chlorophyll.
  • D. Môi trường có nồng độ CO2 cao.

Câu 3: Trong điều kiện nuôi cấy liên tục, pha nào của đường cong sinh trưởng vi khuẩn thể hiện rõ nhất sự cân bằng giữa tốc độ sinh sản và tốc độ chết của tế bào?

  • A. Pha tiềm phát (Lag phase)
  • B. Pha lũy thừa (Log phase)
  • C. Pha cân bằng (Stationary phase)
  • D. Pha suy vong (Death phase)

Câu 4: Để ức chế sự sinh trưởng của vi khuẩn trong thực phẩm, người ta thường sử dụng phương pháp bảo quản lạnh. Giải thích cơ chế tác động của nhiệt độ thấp đến sự sinh trưởng của vi khuẩn.

  • A. Nhiệt độ thấp làm tăng hoạt tính enzyme xúc tác các phản ứng sinh hóa trong tế bào vi khuẩn.
  • B. Nhiệt độ thấp làm giảm hoạt tính enzyme, làm chậm các quá trình trao đổi chất và sinh trưởng của vi khuẩn.
  • C. Nhiệt độ thấp phá hủy cấu trúc màng tế bào vi khuẩn, gây chết tế bào.
  • D. Nhiệt độ thấp làm thay đổi pH môi trường, ức chế sinh trưởng vi khuẩn.

Câu 5: Một nhà khoa học tiến hành thí nghiệm nuôi cấy vi khuẩn E. coli trong môi trường dinh dưỡng lỏng có bổ sung glucose. Sau 24 giờ, ông nhận thấy môi trường trở nên đục hơn và pH giảm xuống. Giải thích hiện tượng pH giảm trong môi trường nuôi cấy.

  • A. Vi khuẩn E. coli phân giải glucose tạo ra các sản phẩm có tính acid.
  • B. Vi khuẩn E. coli sử dụng các chất đệm trong môi trường làm giảm pH.
  • C. Vi khuẩn E. coli hấp thụ các ion OH- từ môi trường.
  • D. Quá trình hô hấp của vi khuẩn E. coli tạo ra CO2 làm giảm pH.

Câu 6: Phương pháp nhuộm Gram được sử dụng rộng rãi trong vi sinh vật học để phân loại vi khuẩn dựa trên đặc điểm cấu trúc nào của tế bào?

  • A. Số lượng roi (flagella)
  • B. Cấu trúc và thành phần hóa học của thành tế bào
  • C. Sự hiện diện của bào tử (spore)
  • D. Kích thước và hình dạng tế bào

Câu 7: Trong quá trình sinh sản của vi khuẩn, điều gì không xảy ra trong phân đôi (binary fission)?

  • A. Nhân đôi DNA
  • B. Tế bào chất phân chia
  • C. Hình thành vách ngăn
  • D. Trao đổi chéo vật chất di truyền giữa các tế bào

Câu 8: Loại vi sinh vật nào sau đây có khả năng sinh trưởng và phát triển tốt nhất trong điều kiện môi trường có nồng độ muối rất cao (ví dụ: hồ nước mặn)?

  • A. Vi sinh vật ưa acid (Acidophiles)
  • B. Vi sinh vật ưa nhiệt (Thermophiles)
  • C. Vi sinh vật ưa muối (Halophiles)
  • D. Vi sinh vật ưa kiềm (Alkaliphiles)

Câu 9: Một bệnh nhân bị nhiễm trùng vết thương bởi vi khuẩn kỵ khí bắt buộc. Để điều trị hiệu quả, môi trường vết thương cần được thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng nồng độ CO2 trong môi trường vết thương.
  • B. Tăng cường cung cấp oxygen (O2) vào môi trường vết thương.
  • C. Giảm nhiệt độ môi trường vết thương.
  • D. Tăng độ ẩm môi trường vết thương.

Câu 10: Trong thí nghiệm xác định đường cong sinh trưởng của vi khuẩn, vì sao cần lắc bình nuôi cấy liên tục trong quá trình ủ?

  • A. Để hạn chế sự sinh sản của vi khuẩn.
  • B. Để đo mật độ tế bào vi khuẩn dễ dàng hơn.
  • C. Để đảm bảo sự phân bố đều chất dinh dưỡng và oxygen, đồng thời loại bỏ chất thải.
  • D. Để ngăn chặn sự xâm nhiễm của vi sinh vật khác vào môi trường nuôi cấy.

Câu 11: Vi sinh vật quang dị dưỡng khác với vi sinh vật quang tự dưỡng ở điểm nào?

  • A. Nguồn năng lượng sử dụng.
  • B. Nguồn carbon sử dụng.
  • C. Khả năng sử dụng ánh sáng.
  • D. Sản phẩm cuối cùng của quá trình trao đổi chất.

Câu 12: Trong pha lũy thừa của đường cong sinh trưởng, tốc độ sinh trưởng của quần thể vi khuẩn là:

  • A. Lớn nhất và không đổi.
  • B. Chậm và tăng dần.
  • C. Ổn định và cân bằng.
  • D. Giảm dần do thiếu dinh dưỡng.

Câu 13: Điều gì quyết định tính đặc hiệu của enzyme trong các phản ứng trao đổi chất ở vi sinh vật?

  • A. Nồng độ enzyme.
  • B. Nhiệt độ môi trường.
  • C. Cấu trúc trung tâm hoạt động của enzyme.
  • D. pH môi trường.

Câu 14: Một loại vi khuẩn có khả năng sử dụng năng lượng từ ánh sáng và nguồn carbon từ chất hữu cơ. Kiểu dinh dưỡng của vi khuẩn này là:

  • A. Quang tự dưỡng.
  • B. Quang dị dưỡng.
  • C. Hóa tự dưỡng.
  • D. Hóa dị dưỡng.

Câu 15: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của vi sinh vật trong công nghiệp thực phẩm?

  • A. Sản xuất sữa chua.
  • B. Sản xuất rượu bia.
  • C. Sản xuất nước mắm.
  • D. Sản xuất vaccine.

Câu 16: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ sinh trưởng của vi sinh vật?

  • A. Nhiệt độ.
  • B. Độ pH.
  • C. Kích thước tế bào.
  • D. Nồng độ chất dinh dưỡng.

Câu 17: Vi sinh vật nào sau đây là đại diện của nhóm vi sinh vật nhân sơ?

  • A. Vi khuẩn lam (Cyanobacteria).
  • B. Nấm men (Yeast).
  • C. Trùng roi (Flagellates).
  • D. Tảo lục đơn bào (Chlamydomonas).

Câu 18: Trong quá trình hô hấp hiếu khí ở vi sinh vật, chất nhận electron cuối cùng là:

  • A. Glucose.
  • B. Pyruvate.
  • C. NAD+.
  • D. Oxygen (O2).

Câu 19: Để phân lập vi khuẩn từ mẫu đất, môi trường nuôi cấy thích hợp cần đảm bảo điều kiện nào?

  • A. Môi trường lỏng, giàu chất dinh dưỡng tổng hợp.
  • B. Môi trường đặc (thạch), chứa các chất dinh dưỡng phù hợp với nhu cầu của vi khuẩn.
  • C. Môi trường yếm khí hoàn toàn.
  • D. Môi trường có độ pH rất acid.

Câu 20: Bào tử (endospore) của vi khuẩn có vai trò chính trong việc:

  • A. Sinh sản vô tính.
  • B. Di chuyển trong môi trường.
  • C. Giúp vi khuẩn tồn tại trong điều kiện môi trường bất lợi.
  • D. Trao đổi chất với môi trường.

Câu 21: Trong chu trình nitơ, vi sinh vật nào đóng vai trò chuyển hóa amoniac (NH3) thành nitrite (NO2-)?

  • A. Vi khuẩn nitrit hóa.
  • B. Vi khuẩn nitrat hóa.
  • C. Vi khuẩn phản nitrat hóa.
  • D. Vi khuẩn cố định nitơ.

Câu 22: Để khử trùng dụng cụ y tế chịu nhiệt, phương pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Sử dụng tia UV.
  • B. Hấp ướt (autoclave).
  • C. Sử dụng cồn 70 độ.
  • D. Lọc qua màng lọc vi khuẩn.

Câu 23: Quá trình lên men lactic ở vi sinh vật tạo ra sản phẩm chính là:

  • A. Ethanol.
  • B. Acetic acid.
  • C. Lactic acid.
  • D. Butyric acid.

Câu 24: Trong thí nghiệm nhuộm Gram, thuốc nhuộm nào được sử dụng đầu tiên (thuốc nhuộm sơ cấp)?

  • A. Safranin.
  • B. Cồn (alcohol).
  • C. Lugol"s iodine.
  • D. Crystal violet.

Câu 25: Vi sinh vật nào sau đây có khả năng cố định nitơ khí quyển?

  • A. Nấm men Saccharomyces cerevisiae.
  • B. Vi khuẩn Rhizobium.
  • C. Vi khuẩn E. coli.
  • D. Virus cúm Influenza.

Câu 26: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của vi sinh vật?

  • A. Kích thước nhỏ bé.
  • B. Sinh trưởng nhanh.
  • C. Luôn có cấu trúc tế bào nhân sơ.
  • D. Đa dạng về kiểu dinh dưỡng.

Câu 27: Trong các phương pháp sinh sản ở vi sinh vật nhân thực, hình thức nào tạo ra sự đa dạng di truyền lớn nhất?

  • A. Phân đôi.
  • B. Nảy chồi.
  • C. Sinh sản bằng bào tử vô tính.
  • D. Sinh sản hữu tính.

Câu 28: Để bảo quản giống vi sinh vật trong phòng thí nghiệm dài ngày, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Bảo quản đông khô (lyophilization).
  • B. Bảo quản trong tủ lạnh ở 4°C.
  • C. Bảo quản trong môi trường thạch nghiêng.
  • D. Nuôi cấy liên tục.

Câu 29: Enzyme catalase có vai trò gì trong quá trình trao đổi chất của vi sinh vật hiếu khí?

  • A. Xúc tác phản ứng oxy hóa glucose.
  • B. Phân giải hydrogen peroxide (H2O2) thành nước và oxygen.
  • C. Tổng hợp ATP.
  • D. Vận chuyển electron trong chuỗi hô hấp.

Câu 30: Trong một hệ sinh thái, vi sinh vật đóng vai trò quan trọng nhất trong quá trình nào sau đây?

  • A. Cung cấp oxygen cho khí quyển.
  • B. Cung cấp nguồn thức ăn trực tiếp cho động vật.
  • C. Phân giải chất hữu cơ và tuần hoàn vật chất.
  • D. Điều hòa nhiệt độ môi trường.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Vì sao nói vi sinh vật có vai trò quan trọng trong sinh quyển?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Một chủng vi khuẩn được phát hiện trong một suối nước nóng có nhiệt độ lên đến 90°C. Để xác định kiểu dinh dưỡng của vi khuẩn này, người ta tiến hành phân tích thành phần hóa học của tế bào và môi trường sống. Kết quả nào sau đây *không* phù hợp với vi khuẩn hóa tự dưỡng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong điều kiện nuôi cấy liên tục, pha nào của đường cong sinh trưởng vi khuẩn thể hiện rõ nhất sự cân bằng giữa tốc độ sinh sản và tốc độ chết của tế bào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Để ức chế sự sinh trưởng của vi khuẩn trong thực phẩm, người ta thường sử dụng phương pháp bảo quản lạnh. Giải thích cơ chế tác động của nhiệt độ thấp đến sự sinh trưởng của vi khuẩn.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Một nhà khoa học tiến hành thí nghiệm nuôi cấy vi khuẩn E. coli trong môi trường dinh dưỡng lỏng có bổ sung glucose. Sau 24 giờ, ông nhận thấy môi trường trở nên đục hơn và pH giảm xuống. Giải thích hiện tượng pH giảm trong môi trường nuôi cấy.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Phương pháp nhuộm Gram được sử dụng rộng rãi trong vi sinh vật học để phân loại vi khuẩn dựa trên đặc điểm cấu trúc nào của tế bào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong quá trình sinh sản của vi khuẩn, điều gì *không* xảy ra trong phân đôi (binary fission)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Loại vi sinh vật nào sau đây có khả năng sinh trưởng và phát triển tốt nhất trong điều kiện môi trường có nồng độ muối rất cao (ví dụ: hồ nước mặn)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Một bệnh nhân bị nhiễm trùng vết thương bởi vi khuẩn kỵ khí bắt buộc. Để điều trị hiệu quả, môi trường vết thương cần được thay đổi như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong thí nghiệm xác định đường cong sinh trưởng của vi khuẩn, vì sao cần lắc bình nuôi cấy liên tục trong quá trình ủ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Vi sinh vật quang dị dưỡng khác với vi sinh vật quang tự dưỡng ở điểm nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong pha lũy thừa của đường cong sinh trưởng, tốc độ sinh trưởng của quần thể vi khuẩn là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Điều gì quyết định tính đặc hiệu của enzyme trong các phản ứng trao đổi chất ở vi sinh vật?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Một loại vi khuẩn có khả năng sử dụng năng lượng từ ánh sáng và nguồn carbon từ chất hữu cơ. Kiểu dinh dưỡng của vi khuẩn này là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Ứng dụng nào sau đây *không* phải là ứng dụng của vi sinh vật trong công nghiệp thực phẩm?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Yếu tố nào sau đây *không* ảnh hưởng đến tốc độ sinh trưởng của vi sinh vật?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Vi sinh vật nào sau đây là đại diện của nhóm vi sinh vật nhân sơ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong quá trình hô hấp hiếu khí ở vi sinh vật, chất nhận electron cuối cùng là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Để phân lập vi khuẩn từ mẫu đất, môi trường nuôi cấy thích hợp cần đảm bảo điều kiện nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Bào tử (endospore) của vi khuẩn có vai trò chính trong việc:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong chu trình nitơ, vi sinh vật nào đóng vai trò chuyển hóa amoniac (NH3) thành nitrite (NO2-)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Để khử trùng dụng cụ y tế chịu nhiệt, phương pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Quá trình lên men lactic ở vi sinh vật tạo ra sản phẩm chính là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong thí nghiệm nhuộm Gram, thuốc nhuộm nào được sử dụng đầu tiên (thuốc nhuộm sơ cấp)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Vi sinh vật nào sau đây có khả năng cố định nitơ khí quyển?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Đặc điểm nào sau đây *không* phải là đặc điểm chung của vi sinh vật?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong các phương pháp sinh sản ở vi sinh vật nhân thực, hình thức nào tạo ra sự đa dạng di truyền lớn nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Để bảo quản giống vi sinh vật trong phòng thí nghiệm dài ngày, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Enzyme catalase có vai trò gì trong quá trình trao đổi chất của vi sinh vật hiếu khí?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong một hệ sinh thái, vi sinh vật đóng vai trò quan trọng nhất trong quá trình nào sau đây?

Xem kết quả