15+ Đề Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật - Đề 01

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Để quan sát hình thái và cấu trúc bên trong của virus, loại kính hiển vi nào là phù hợp nhất và tại sao?

  • A. Kính hiển vi quang học, vì virus có kích thước lớn.
  • B. Kính hiển vi quang học, vì có thể quan sát vật sống.
  • C. Kính hiển vi điện tử quét (SEM), vì cho ảnh 3D bề mặt.
  • D. Kính hiển vi điện tử truyền qua (TEM), vì có độ phân giải rất cao.

Câu 2: Một nhà nghiên cứu muốn phân lập các chủng vi khuẩn từ mẫu đất để tìm kiếm vi khuẩn có khả năng sản xuất kháng sinh. Phương pháp cấy nào sau đây giúp thu được các khuẩn lạc riêng lẻ từ mẫu đất ban đầu?

  • A. Cấy ria (streak plate method).
  • B. Cấy truyền (serial transfer).
  • C. Cấy đâm sâu (stab culture).
  • D. Cấy lỏng (broth culture).

Câu 3: Khi thực hiện nhuộm Gram để phân biệt vi khuẩn, bước nào sau đây là quan trọng nhất để phân loại vi khuẩn Gram dương và Gram âm dựa trên cấu trúc thành tế bào?

  • A. Nhuộm bằng tím crystal.
  • B. Cố định mẫu bằng nhiệt.
  • C. Tẩy màu bằng cồn hoặc axeton.
  • D. Nhuộm bổ sung bằng safranin.

Câu 4: Môi trường nuôi cấy vi sinh vật cần đảm bảo các yếu tố dinh dưỡng cơ bản như nguồn carbon, nguồn nitrogen, các nguyên tố khoáng và vitamin. Nguồn carbon chủ yếu trong môi trường nuôi cấy vi khuẩn dị dưỡng thường là gì?

  • A. CO2.
  • B. Glucose hoặc các hợp chất hữu cơ khác.
  • C. Nitrate.
  • D. Nước.

Câu 5: Tại sao việc giữ nhiệt độ ổn định trong khoảng 40-45°C là yếu tố then chốt để sản xuất sữa chua thành công?

  • A. Để ức chế hoàn toàn sự phát triển của vi khuẩn lactic.
  • B. Để tăng tốc độ phân hủy protein của sữa.
  • C. Để tiêu diệt các vi sinh vật gây bệnh có trong sữa.
  • D. Đây là nhiệt độ tối ưu cho hoạt động của enzyme trong vi khuẩn lactic, thúc đẩy quá trình lên men.

Câu 6: Trong quy trình làm dưa chua, việc thêm một lượng muối nhất định (khoảng 5-6%) vào dung dịch ngâm có tác dụng chính là gì?

  • A. Cung cấp dinh dưỡng cho vi khuẩn lactic.
  • B. Thúc đẩy sự phát triển của nấm men.
  • C. Ức chế hoạt động của các vi sinh vật gây thối rữa.
  • D. Làm tăng độ ngọt của sản phẩm.

Câu 7: Sản phẩm công nghệ vi sinh vật nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc xử lý rác thải hữu cơ và sản xuất phân bón sinh học?

  • A. Các chế phẩm chứa vi sinh vật phân giải chất hữu cơ.
  • B. Các loại vaccine.
  • C. Các loại kháng sinh.
  • D. Các loại enzyme công nghiệp.

Câu 8: Quan sát dưới kính hiển vi quang học, một mẫu vật được nhuộm đơn giản cho thấy các tế bào hình que đứng riêng lẻ hoặc xếp chuỗi, có kích thước khoảng 1-5 µm. Đây có thể là loại vi sinh vật nào?

  • A. Virus.
  • B. Vi khuẩn.
  • C. Nấm men.
  • D. Tảo đơn bào kích thước lớn.

Câu 9: Quy trình sản xuất tương truyền thống thường sử dụng nấm mốc Aspergillus oryzae. Vai trò chính của loại nấm mốc này trong giai đoạn đầu làm tương là gì?

  • A. Tiết enzyme amylase và protease để phân giải tinh bột và protein.
  • B. Tạo ra cồn thông qua quá trình lên men rượu.
  • C. Tạo ra acid lactic làm tương có vị chua.
  • D. Tổng hợp vitamin nhóm B.

Câu 10: Công nghệ vi sinh vật trong y dược đã tạo ra nhiều sản phẩm quan trọng. Sản phẩm nào sau đây được tổng hợp bởi vi sinh vật và có khả năng tiêu diệt hoặc ức chế sự phát triển của vi khuẩn gây bệnh?

  • A. Vaccine.
  • B. Vitamin.
  • C. Kháng sinh.
  • D. Enzyme.

Câu 11: Để nuôi cấy các vi sinh vật kị khí bắt buộc, điều kiện môi trường nào sau đây là cần thiết?

  • A. Môi trường giàu oxy.
  • B. Môi trường có độ pH cao.
  • C. Môi trường chiếu sáng liên tục.
  • D. Môi trường không có oxy hoặc có hàm lượng oxy rất thấp.

Câu 12: Khi làm sữa chua, nếu ủ ở nhiệt độ quá thấp (dưới 30°C), kết quả có thể là gì?

  • A. Sữa chua đông đặc quá nhanh và bị tách nước.
  • B. Quá trình lên men diễn ra chậm hoặc không xảy ra, sữa không đông.
  • C. Vi khuẩn lactic chết hết, chỉ còn vi sinh vật gây hại phát triển.
  • D. Sữa chua có vị chua gắt và mùi khó chịu.

Câu 13: Vi khuẩn Bacillus thuringiensis (Bt) được ứng dụng rộng rãi trong nông nghiệp. Ứng dụng chính của nó là gì?

  • A. Sản xuất thuốc trừ sâu sinh học.
  • B. Sản xuất phân bón vi sinh cố định đạm.
  • C. Sản xuất vaccine cho vật nuôi.
  • D. Xử lý nước thải công nghiệp.

Câu 14: Để phân biệt vi khuẩn (Prokaryote) và nấm men (Eukaryote) dưới kính hiển vi quang học, đặc điểm nào sau đây là khác biệt rõ rệt nhất về cấu tạo tế bào?

  • A. Kích thước tế bào.
  • B. Sự hiện diện của thành tế bào.
  • C. Hình dạng tế bào.
  • D. Sự hiện diện của nhân thực (nhân có màng bọc).

Câu 15: Trong công nghệ sản xuất bia, nấm men Saccharomyces cerevisiae có vai trò chính là gì?

  • A. Phân giải protein thành axit amin.
  • B. Lên men đường thành ethanol và CO2.
  • C. Tổng hợp vitamin nhóm B.
  • D. Làm trong dịch nha.

Câu 16: Một trong những phương pháp nghiên cứu vi sinh vật là định danh dựa vào đặc điểm sinh hóa. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Quan sát hình dạng và kích thước tế bào dưới kính hiển vi.
  • B. Phân tích trình tự DNA hoặc RNA của vi sinh vật.
  • C. Kiểm tra khả năng sử dụng các loại chất dinh dưỡng hoặc sản xuất các sản phẩm trao đổi chất đặc trưng.
  • D. Quan sát cách vi sinh vật di chuyển trong môi trường lỏng.

Câu 17: Chế phẩm vi sinh vật cố định đạm (ví dụ chứa vi khuẩn Rhizobium) được sử dụng trong nông nghiệp nhằm mục đích gì?

  • A. Tăng cường khả năng quang hợp của cây trồng.
  • B. Tiêu diệt các loại côn trùng gây hại.
  • C. Phân giải các chất hữu cơ trong đất.
  • D. Chuyển đổi nitrogen trong khí quyển thành dạng đạm cây trồng có thể hấp thụ.

Câu 18: Khi làm dưa chua, nếu không nén chặt nguyên liệu và để dưa tiếp xúc với không khí, sản phẩm dễ bị hỏng (nổi váng, có mùi thối). Điều này giải thích bằng nguyên nhân nào?

  • A. Sự phát triển của vi sinh vật hiếu khí gây thối do có oxy.
  • B. Vi khuẩn lactic cần oxy để hoạt động hiệu quả.
  • C. Acid lactic bay hơi nhanh hơn khi tiếp xúc với không khí.
  • D. Nhiệt độ môi trường tăng cao do tiếp xúc không khí.

Câu 19: Một trong những thách thức khi sử dụng vi sinh vật trong xử lý ô nhiễm môi trường là gì?

  • A. Vi sinh vật không thể phân hủy bất kỳ chất ô nhiễm nào.
  • B. Quá trình xử lý bằng vi sinh vật diễn ra quá nhanh, khó kiểm soát.
  • C. Hoạt động của vi sinh vật có thể bị ảnh hưởng bởi điều kiện môi trường (nhiệt độ, pH, nồng độ chất độc).
  • D. Chi phí sử dụng vi sinh vật luôn cao hơn so với các phương pháp hóa học.

Câu 20: Để thu được một quần thể vi sinh vật thuần khiết từ mẫu ban đầu chứa nhiều loại khác nhau, phương pháp cấy ria được sử dụng. Nguyên tắc của phương pháp này là gì?

  • A. Tăng mật độ vi sinh vật trong môi trường lỏng.
  • B. Tạo điều kiện cho vi sinh vật kị khí phát triển.
  • C. Đếm số lượng tế bào vi sinh vật có trong mẫu.
  • D. Làm giảm dần mật độ tế bào trên bề mặt thạch để thu được các khuẩn lạc riêng lẻ phát triển từ một tế bào ban đầu.

Câu 21: So với phương pháp hóa học hoặc vật lý, việc sử dụng enzyme từ vi sinh vật trong công nghiệp (ví dụ: sản xuất giấy, dệt may, chế biến thực phẩm) thường có ưu điểm gì?

  • A. Phản ứng diễn ra ở điều kiện ôn hòa (nhiệt độ, áp suất thấp), ít tạo ra chất thải độc hại.
  • B. Enzyme vi sinh vật có thể hoạt động ở bất kỳ điều kiện môi trường nào.
  • C. Chi phí sản xuất enzyme vi sinh vật luôn rất thấp.
  • D. Enzyme có khả năng phân hủy mọi loại vật liệu.

Câu 22: Quá trình lên men lactic trong sản xuất sữa chua và dưa chua có điểm chung nào về sản phẩm tạo thành?

  • A. Đều tạo ra ethanol và CO2.
  • B. Đều tạo ra acid acetic.
  • C. Đều tạo ra acid lactic.
  • D. Đều tạo ra khí methane.

Câu 23: Trong công nghệ sản xuất nước mắm, vi sinh vật đóng vai trò gì?

  • A. Tiết enzyme protease phân giải protein trong cá thành axit amin.
  • B. Lên men đường thành cồn.
  • C. Tạo ra vitamin B12.
  • D. Làm giảm độ mặn của sản phẩm.

Câu 24: Một phương pháp định danh vi sinh vật hiện đại là dựa vào đặc điểm di truyền, ví dụ như phân tích trình tự 16S rRNA ở vi khuẩn. Ưu điểm của phương pháp này so với định danh truyền thống là gì?

  • A. Chi phí thực hiện rất thấp.
  • B. Độ chính xác cao, có thể định danh đến cấp loài hoặc phân loài, ngay cả với vi sinh vật khó nuôi cấy.
  • C. Thời gian thực hiện rất nhanh (chỉ vài phút).
  • D. Không cần mẫu vật là vi sinh vật sống.

Câu 25: Khi quan sát vi sinh vật dưới kính hiển vi quang học, việc sử dụng dầu soi kính (immersion oil) có tác dụng gì khi dùng vật kính 100x?

  • A. Làm tăng khoảng cách làm việc giữa vật kính và mẫu vật.
  • B. Giúp mẫu vật không bị khô.
  • C. Làm giảm độ phân giải của ảnh.
  • D. Làm tăng lượng ánh sáng đi từ mẫu vật vào vật kính, giúp ảnh sáng và rõ nét hơn.

Câu 26: Một trong những nguyên tắc quan trọng khi thực hiện các thao tác nuôi cấy vi sinh vật trong phòng thí nghiệm là vô trùng. Mục đích chính của việc này là gì?

  • A. Ngăn ngừa sự nhiễm chéo từ môi trường bên ngoài vào mẫu hoặc ngược lại, đảm bảo an toàn và kết quả chính xác.
  • B. Giúp vi sinh vật phát triển nhanh hơn.
  • C. Làm tăng tuổi thọ của môi trường nuôi cấy.
  • D. Giúp dễ dàng quan sát vi sinh vật dưới kính hiển vi.

Câu 27: Việc sử dụng vi sinh vật trong xử lý nước thải công nghiệp thường dựa trên khả năng của chúng trong việc gì?

  • A. Tổng hợp các kim loại nặng.
  • B. Phân giải các chất hữu cơ và vô cơ độc hại thành các chất đơn giản, ít độc hơn.
  • C. Làm tăng nhiệt độ của nước thải.
  • D. Tạo ra oxy cho môi trường nước.

Câu 28: Tại sao việc lựa chọn môi trường nuôi cấy phù hợp là rất quan trọng khi muốn phân lập một loại vi sinh vật cụ thể từ mẫu tự nhiên?

  • A. Tất cả vi sinh vật đều có thể phát triển trên cùng một loại môi trường.
  • B. Môi trường nuôi cấy chỉ ảnh hưởng đến hình dạng của vi sinh vật.
  • C. Môi trường cung cấp các chất dinh dưỡng và điều kiện (pH, độ ẩm, v.v.) phù hợp cho sự phát triển của loại vi sinh vật mong muốn, đồng thời có thể ức chế các loại khác.
  • D. Môi trường nuôi cấy quyết định màu sắc của khuẩn lạc.

Câu 29: Trong sản xuất giấm ăn từ rượu, vi sinh vật nào đóng vai trò chủ yếu trong quá trình biến đổi ethanol thành axit axetic?

  • A. Vi khuẩn acetic (Acetobacter).
  • B. Nấm men (Saccharomyces).
  • C. Vi khuẩn lactic (Lactobacillus).
  • D. Nấm mốc (Aspergillus).

Câu 30: Vaccine được sản xuất bằng công nghệ vi sinh vật thường chứa thành phần gì để kích thích hệ miễn dịch của cơ thể?

  • A. Kháng sinh để tiêu diệt mầm bệnh.
  • B. Mầm bệnh đã bị làm yếu, chết hoặc các thành phần của mầm bệnh (protein, polysaccharide).
  • C. Các loại vitamin và khoáng chất.
  • D. Các enzyme tiêu hóa.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Để quan sát hình thái và cấu trúc bên trong của virus, loại kính hiển vi nào là phù hợp nhất và tại sao?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Một nhà nghiên cứu muốn phân lập các chủng vi khuẩn từ mẫu đất để tìm kiếm vi khuẩn có khả năng sản xuất kháng sinh. Phương pháp cấy nào sau đây giúp thu được các khuẩn lạc riêng lẻ từ mẫu đất ban đầu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Khi thực hiện nhuộm Gram để phân biệt vi khuẩn, bước nào sau đây là quan trọng nhất để phân loại vi khuẩn Gram dương và Gram âm dựa trên cấu trúc thành tế bào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Môi trường nuôi cấy vi sinh vật cần đảm bảo các yếu tố dinh dưỡng cơ bản như nguồn carbon, nguồn nitrogen, các nguyên tố khoáng và vitamin. Nguồn carbon chủ yếu trong môi trường nuôi cấy vi khuẩn dị dưỡng thường là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Tại sao việc giữ nhiệt độ ổn định trong khoảng 40-45°C là yếu tố then chốt để sản xuất sữa chua thành công?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Trong quy trình làm dưa chua, việc thêm một lượng muối nhất định (khoảng 5-6%) vào dung dịch ngâm có tác dụng chính là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Sản phẩm công nghệ vi sinh vật nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc xử lý rác thải hữu cơ và sản xuất phân bón sinh học?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Quan sát dưới kính hiển vi quang học, một mẫu vật được nhuộm đơn giản cho thấy các tế bào hình que đứng riêng lẻ hoặc xếp chuỗi, có kích thước khoảng 1-5 µm. Đây có thể là loại vi sinh vật nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Quy trình sản xuất tương truyền thống thường sử dụng nấm mốc Aspergillus oryzae. Vai trò chính của loại nấm mốc này trong giai đoạn đầu làm tương là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Công nghệ vi sinh vật trong y dược đã tạo ra nhiều sản phẩm quan trọng. Sản phẩm nào sau đây được tổng hợp bởi vi sinh vật và có khả năng tiêu diệt hoặc ức chế sự phát triển của vi khuẩn gây bệnh?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Để nuôi cấy các vi sinh vật kị khí bắt buộc, điều kiện môi trường nào sau đây là cần thiết?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Khi làm sữa chua, nếu ủ ở nhiệt độ quá thấp (dưới 30°C), kết quả có thể là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Vi khuẩn Bacillus thuringiensis (Bt) được ứng dụng rộng rãi trong nông nghiệp. Ứng dụng chính của nó là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Để phân biệt vi khuẩn (Prokaryote) và nấm men (Eukaryote) dưới kính hiển vi quang học, đặc điểm nào sau đây là khác biệt rõ rệt nhất về cấu tạo tế bào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong công nghệ sản xuất bia, nấm men Saccharomyces cerevisiae có vai trò chính là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Một trong những phương pháp nghiên cứu vi sinh vật là định danh dựa vào đặc điểm sinh hóa. Điều này có nghĩa là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Chế phẩm vi sinh vật cố định đạm (ví dụ chứa vi khuẩn Rhizobium) được sử dụng trong nông nghiệp nhằm mục đích gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Khi làm dưa chua, nếu không nén chặt nguyên liệu và để dưa tiếp xúc với không khí, sản phẩm dễ bị hỏng (nổi váng, có mùi thối). Điều này giải thích bằng nguyên nhân nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Một trong những thách thức khi sử dụng vi sinh vật trong xử lý ô nhiễm môi trường là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Để thu được một quần thể vi sinh vật thuần khiết từ mẫu ban đầu chứa nhiều loại khác nhau, phương pháp cấy ria được sử dụng. Nguyên tắc của phương pháp này là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: So với phương pháp hóa học hoặc vật lý, việc sử dụng enzyme từ vi sinh vật trong công nghiệp (ví dụ: sản xuất giấy, dệt may, chế biến thực phẩm) thường có ưu điểm gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Quá trình lên men lactic trong sản xuất sữa chua và dưa chua có điểm chung nào về sản phẩm tạo thành?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong công nghệ sản xuất nước mắm, vi sinh vật đóng vai trò gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Một phương pháp định danh vi sinh vật hiện đại là dựa vào đặc điểm di truyền, ví dụ như phân tích trình tự 16S rRNA ở vi khuẩn. Ưu điểm của phương pháp này so với định danh truyền thống là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Khi quan sát vi sinh vật dưới kính hiển vi quang học, việc sử dụng dầu soi kính (immersion oil) có tác dụng gì khi dùng vật kính 100x?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Một trong những nguyên tắc quan trọng khi thực hiện các thao tác nuôi cấy vi sinh vật trong phòng thí nghiệm là vô trùng. Mục đích chính của việc này là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Việc sử dụng vi sinh vật trong xử lý nước thải công nghiệp thường dựa trên khả năng của chúng trong việc gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Tại sao việc lựa chọn môi trường nuôi cấy phù hợp là rất quan trọng khi muốn phân lập một loại vi sinh vật cụ thể từ mẫu tự nhiên?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trong sản xuất giấm ăn từ rượu, vi sinh vật nào đóng vai trò chủ yếu trong quá trình biến đổi ethanol thành axit axetic?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Vaccine được sản xuất bằng công nghệ vi sinh vật thường chứa thành phần gì để kích thích hệ miễn dịch của cơ thể?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật - Đề 02

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khi quan sát vi sinh vật dưới kính hiển vi, để thấy rõ hình dạng và cấu trúc tế bào của vi khuẩn, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng hiệu quả nhất?

  • A. Quan sát trực tiếp mẫu sống
  • B. Quan sát mẫu tươi có nhỏ thêm nước
  • C. Nhuộm màu tiêu bản
  • D. Quan sát dưới vật kính độ phóng đại thấp

Câu 2: Tại sao trong quy trình làm sữa chua, người ta cần đun nóng sữa tươi đến khoảng 80-90°C và giữ trong vài phút trước khi làm nguội?

  • A. Để làm sữa đặc hơn, tạo độ sánh cho sữa chua.
  • B. Để tiêu diệt bớt các vi sinh vật không mong muốn có trong sữa, tạo điều kiện thuận lợi cho vi khuẩn lactic phát triển.
  • C. Để tăng cường hương vị và màu sắc cho sữa chua thành phẩm.
  • D. Để kích thích quá trình lên men lactic diễn ra nhanh hơn ở nhiệt độ cao.

Câu 3: Một trong những ứng dụng quan trọng của vi sinh vật trong y học là sản xuất vaccine. Nguyên tắc chung của việc sản xuất vaccine bằng công nghệ vi sinh vật dựa trên cơ sở nào?

  • A. Sử dụng vi sinh vật để trực tiếp tiêu diệt mầm bệnh trong cơ thể.
  • B. Sử dụng vi sinh vật để tổng hợp các loại kháng thể đặc hiệu.
  • C. Sử dụng vi sinh vật để sản xuất các enzyme phân giải độc tố.
  • D. Sử dụng vi sinh vật (hoặc một phần của chúng, hoặc sản phẩm của chúng) làm kháng nguyên để kích thích hệ miễn dịch tạo ra đáp ứng miễn dịch.

Câu 4: Khi làm dưa chua, việc thêm một lượng nhỏ đường vào hỗn hợp muối dưa có tác dụng gì?

  • A. Cung cấp nguồn carbon cho vi khuẩn lactic hoạt động lên men.
  • B. Giúp tăng độ giòn và màu sắc cho dưa.
  • C. Ức chế sự phát triển của vi khuẩn gây thối.
  • D. Làm giảm độ mặn của dung dịch muối.

Câu 5: Công nghệ vi sinh vật đã góp phần quan trọng trong sản xuất thuốc kháng sinh. Nguồn gốc chủ yếu của các loại kháng sinh tự nhiên được sử dụng trong y học hiện nay thường là từ nhóm vi sinh vật nào?

  • A. Virus
  • B. Tảo đơn bào
  • C. Vi khuẩn (đặc biệt là xạ khuẩn) và nấm
  • D. Động vật nguyên sinh

Câu 6: Trong phòng thí nghiệm, để phân lập (tách riêng) một loại vi khuẩn từ hỗn hợp nhiều loại vi sinh vật trong mẫu đất, phương pháp cấy ria (streak plate method) được sử dụng phổ biến. Mục đích chính của phương pháp này là gì?

  • A. Để tăng số lượng vi khuẩn trong mẫu.
  • B. Để xác định loại môi trường dinh dưỡng phù hợp nhất cho vi khuẩn.
  • C. Để kiểm tra khả năng gây bệnh của vi khuẩn.
  • D. Để thu được các khuẩn lạc riêng rẽ phát triển từ một tế bào duy nhất, từ đó có thể tách lấy chủng thuần khiết.

Câu 7: Sản phẩm công nghệ vi sinh vật nào sau đây được ứng dụng rộng rãi trong nông nghiệp để kiểm soát côn trùng gây hại, dựa trên khả năng sản xuất độc tố gây tê liệt ruột của vi khuẩn?

  • A. Thuốc diệt cỏ sinh học.
  • B. Thuốc trừ sâu sinh học (ví dụ: từ Bacillus thuringiensis).
  • C. Phân bón vi sinh.
  • D. Chất kích thích sinh trưởng thực vật.

Câu 8: Quá trình làm tương Bần (một loại tương truyền thống của Việt Nam) thường sử dụng nấm mốc Aspergillus oryzae (mốc vàng hoa cau) trong giai đoạn ủ mốc. Vai trò chính của loại nấm mốc này là gì?

  • A. Sản xuất enzyme (amylase, protease) để phân giải tinh bột và protein trong đậu tương.
  • B. Thực hiện quá trình lên men lactic tạo vị chua đặc trưng.
  • C. Sản xuất cồn để bảo quản tương.
  • D. Tạo màu vàng đẹp mắt cho sản phẩm.

Câu 9: Khi làm sữa chua, sau khi ủ ấm trong khoảng 6-8 giờ, sữa chua thành phẩm cần được bảo quản trong tủ lạnh. Mục đích của việc này là gì?

  • A. Để kích thích vi khuẩn lactic tiếp tục hoạt động mạnh hơn.
  • B. Để làm sữa chua đặc và đông hơn ngay lập tức.
  • C. Để làm chậm lại quá trình lên men của vi khuẩn lactic, tránh sữa bị chua quá mức và kéo dài thời gian bảo quản.
  • D. Để tiêu diệt hoàn toàn vi khuẩn lactic sau khi quá trình lên men kết thúc.

Câu 10: Quan sát tiêu bản vi sinh vật dưới kính hiển vi quang học, nếu thấy các tế bào hình que, bắt màu tím sau khi nhuộm Gram, có thể kết luận sơ bộ vi sinh vật đó thuộc nhóm nào?

  • A. Vi khuẩn Gram âm hình que.
  • B. Vi khuẩn Gram dương hình que.
  • C. Vi khuẩn Gram âm hình cầu.
  • D. Nấm men.

Câu 11: Enzyme protease được sản xuất từ vi sinh vật (ví dụ: Bacillus spp., Aspergillus spp.) có rất nhiều ứng dụng trong công nghiệp. Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng phổ biến của enzyme protease?

  • A. Trong sản xuất bột giặt (giúp phân giải vết bẩn protein).
  • B. Trong công nghiệp chế biến thực phẩm (làm mềm thịt, sản xuất nước chấm).
  • C. Trong công nghiệp thuộc da (loại bỏ protein không mong muốn).
  • D. Trong sản xuất đường từ tinh bột.

Câu 12: Quá trình lên men lactic đồng hình (Homolactic fermentation) do vi khuẩn lactic thực hiện có sản phẩm cuối cùng chủ yếu là gì?

  • A. Axit lactic.
  • B. Ethanol và CO2.
  • C. Axit axetic.
  • D. Metan.

Câu 13: Trong kỹ thuật nuôi cấy vi sinh vật, môi trường dinh dưỡng được sử dụng cần phải đảm bảo những yếu tố cơ bản nào để vi sinh vật có thể sinh trưởng và phát triển?

  • A. Chỉ cần nguồn carbon và nước.
  • B. Nguồn carbon, nguồn năng lượng, nguồn nitrogen, các yếu tố sinh trưởng, và các khoáng chất.
  • C. Chỉ cần nhiệt độ thích hợp và độ ẩm cao.
  • D. Ánh sáng đầy đủ và CO2.

Câu 14: Một trong những lợi ích sức khỏe của việc sử dụng sữa chua là cung cấp các vi khuẩn sống có lợi cho đường ruột. Nhóm vi khuẩn này thường được gọi là gì?

  • A. Vi khuẩn gây bệnh.
  • B. Vi khuẩn kị khí bắt buộc.
  • C. Vi khuẩn quang hợp.
  • D. Probiotic.

Câu 15: Khi tiến hành làm dưa chua, nếu thấy bề mặt vại dưa xuất hiện lớp màng trắng hoặc váng màu, điều này có thể là dấu hiệu của hiện tượng gì?

  • A. Sự phát triển của nấm men hoặc vi khuẩn hiếu khí không mong muốn.
  • B. Quá trình lên men lactic đang diễn ra thuận lợi.
  • C. Dưa đã chín và có thể sử dụng được.
  • D. Độ mặn của dung dịch muối quá cao.

Câu 16: Việc sử dụng vi sinh vật để xử lý nước thải, biến đổi các chất ô nhiễm phức tạp thành các chất đơn giản hơn, ít độc hại hơn thuộc lĩnh vực ứng dụng nào của công nghệ vi sinh vật?

  • A. Công nghệ vi sinh vật trong y học.
  • B. Công nghệ vi sinh vật trong môi trường.
  • C. Công nghệ vi sinh vật trong nông nghiệp.
  • D. Công nghệ vi sinh vật trong công nghiệp thực phẩm.

Câu 17: Để quan sát hình thái cấu trúc bên trong của tế bào vi khuẩn (ví dụ: bào tử, hạt dự trữ), loại kính hiển vi nào cung cấp độ phân giải và độ phóng đại cần thiết?

  • A. Kính hiển vi quang học thông thường.
  • B. Kính lúp.
  • C. Kính hiển vi điện tử (TEM hoặc SEM).
  • D. Kính hiển vi nền đen.

Câu 18: Tại sao trong quá trình muối dưa chua, người ta thường nén chặt rau, củ xuống dưới mực nước muối?

  • A. Để rau, củ ngấm muối nhanh hơn.
  • B. Để tạo áp lực giúp vi khuẩn lactic hoạt động tốt hơn.
  • C. Để giữ cho rau, củ không bị nát.
  • D. Để tạo điều kiện yếm khí (kị khí), ức chế sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn hiếu khí gây thối.

Câu 19: Sản phẩm nào sau đây được tạo ra từ quá trình lên men rượu do nấm men Saccharomyces cerevisiae?

  • A. Dưa chua.
  • B. Rượu vang.
  • C. Nước mắm.
  • D. Sữa chua.

Câu 20: Một kỹ thuật viên phòng thí nghiệm cần đếm số lượng tế bào vi khuẩn sống trong một mẫu nước. Phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất để thực hiện việc này?

  • A. Đếm trực tiếp dưới kính hiển vi bằng buồng đếm.
  • B. Đo độ đục của dịch huyền phù vi khuẩn.
  • C. Phương pháp đếm khuẩn lạc trên đĩa thạch (Plate count method) sau khi pha loãng mẫu.
  • D. Đo khối lượng sinh khối khô của vi khuẩn.

Câu 21: Công nghệ vi sinh vật đóng góp vào việc sản xuất protein cho người và động vật dưới dạng "đạm đơn bào" (Single Cell Protein - SCP). Nguồn vi sinh vật nào thường được sử dụng để sản xuất SCP?

  • A. Chỉ có vi khuẩn.
  • B. Chỉ có nấm mốc.
  • C. Chỉ có tảo.
  • D. Nhiều loại vi sinh vật như nấm men, nấm sợi, vi khuẩn, tảo.

Câu 22: Để đảm bảo an toàn và hiệu quả trong các thí nghiệm nuôi cấy vi sinh vật, quy tắc vô trùng (aseptic technique) là cực kỳ quan trọng. Mục đích chính của quy tắc này là gì?

  • A. Ngăn ngừa sự nhiễm tạp vi sinh vật không mong muốn vào môi trường nuôi cấy hoặc mẫu vật.
  • B. Giúp vi sinh vật phát triển nhanh hơn.
  • C. Làm tăng độ bền của dụng cụ thí nghiệm.
  • D. Giúp quan sát vi sinh vật dưới kính hiển vi dễ dàng hơn.

Câu 23: Trong quá trình làm tương, sau giai đoạn ủ mốc, hỗn hợp được cho vào vại và ủ với nước muối. Giai đoạn này chủ yếu là quá trình lên men gì và do nhóm vi sinh vật nào thực hiện?

  • A. Lên men rượu bởi nấm men.
  • B. Lên men lactic bởi vi khuẩn lactic và các quá trình thủy phân khác.
  • C. Lên men axetic bởi vi khuẩn axetic.
  • D. Quá trình phân giải bởi nấm mốc hiếu khí.

Câu 24: Một ứng dụng của công nghệ enzyme vi sinh vật trong công nghiệp dệt may là loại bỏ hồ vải. Enzyme nào thường được sử dụng cho mục đích này?

  • A. Amylase.
  • B. Protease.
  • C. Lipase.
  • D. Cellulase.

Câu 25: Khi nhuộm Gram, vi khuẩn Gram dương giữ lại màu tím của thuốc nhuộm crystal violet do đặc điểm cấu tạo nào của thành tế bào?

  • A. Có lớp màng ngoài chứa lipopolysaccharide.
  • B. Có hàm lượng lipid cao trong thành tế bào.
  • C. Có lớp peptidoglycan dày.
  • D. Không có thành tế bào.

Câu 26: Để sản xuất insulin tái tổ hợp bằng công nghệ DNA tái tổ hợp, người ta thường sử dụng chủng vi sinh vật nào làm vật chủ biểu hiện gen insulin của người?

  • A. Vi khuẩn E. coli hoặc nấm men.
  • B. Virus.
  • C. Tảo đơn bào.
  • D. Động vật nguyên sinh.

Câu 27: Một mẻ dưa chua bị nhớt và có mùi khó chịu thay vì vị chua thanh. Dựa vào kiến thức về quá trình lên men, nguyên nhân nào sau đây có khả năng cao nhất gây ra hiện tượng này?

  • A. Độ mặn của dung dịch muối quá cao, ức chế vi khuẩn lactic.
  • B. Bị nhiễm tạp vi sinh vật gây nhớt, thối do vệ sinh không đảm bảo hoặc điều kiện yếm khí không triệt để.
  • C. Nhiệt độ ủ quá thấp, khiến vi khuẩn lactic không hoạt động.
  • D. Thời gian ủ quá ngắn.

Câu 28: Kỹ thuật nuôi cấy liên tục (continuous culture) trong công nghiệp vi sinh vật có ưu điểm gì so với nuôi cấy không liên tục (batch culture)?

  • A. Dễ kiểm soát hơn và ít tốn kém.
  • B. Chỉ phù hợp cho các sản phẩm là sinh khối tế bào.
  • C. Giúp thu sản phẩm vào cuối quá trình.
  • D. Duy trì pha sinh trưởng logarit của vi sinh vật trong thời gian dài, cho năng suất sản phẩm cao hơn và liên tục.

Câu 29: Sản phẩm nào sau đây KHÔNG được tạo ra chủ yếu bằng quá trình lên men do vi sinh vật?

  • A. Nước tương.
  • B. Giấm ăn.
  • C. Dầu ăn thực vật.
  • D. Nem chua.

Câu 30: Để xác định khả năng di động của vi khuẩn, phương pháp quan sát nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Quan sát mẫu giọt treo (hanging drop) hoặc mẫu sống dưới kính hiển vi.
  • B. Quan sát tiêu bản nhuộm Gram.
  • C. Quan sát khuẩn lạc trên đĩa thạch.
  • D. Quan sát tế bào sau khi cố định bằng nhiệt.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Khi quan sát vi sinh vật dưới kính hiển vi, để thấy rõ hình dạng và cấu trúc tế bào của vi khuẩn, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng hiệu quả nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Tại sao trong quy trình làm sữa chua, người ta cần đun nóng sữa tươi đến khoảng 80-90°C và giữ trong vài phút trước khi làm nguội?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Một trong những ứng dụng quan trọng của vi sinh vật trong y học là sản xuất vaccine. Nguyên tắc chung của việc sản xuất vaccine bằng công nghệ vi sinh vật dựa trên cơ sở nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Khi làm dưa chua, việc thêm một lượng nhỏ đường vào hỗn hợp muối dưa có tác dụng gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Công nghệ vi sinh vật đã góp phần quan trọng trong sản xuất thuốc kháng sinh. Nguồn gốc chủ yếu của các loại kháng sinh tự nhiên được sử dụng trong y học hiện nay thường là từ nhóm vi sinh vật nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Trong phòng thí nghiệm, để phân lập (tách riêng) một loại vi khuẩn từ hỗn hợp nhiều loại vi sinh vật trong mẫu đất, phương pháp cấy ria (streak plate method) được sử dụng phổ biến. Mục đích chính của phương pháp này là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Sản phẩm công nghệ vi sinh vật nào sau đây được ứng dụng rộng rãi trong nông nghiệp để kiểm soát côn trùng gây hại, dựa trên khả năng sản xuất độc tố gây tê liệt ruột của vi khuẩn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Quá trình làm tương Bần (một loại tương truyền thống của Việt Nam) thường sử dụng nấm mốc *Aspergillus oryzae* (mốc vàng hoa cau) trong giai đoạn ủ mốc. Vai trò chính của loại nấm mốc này là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Khi làm sữa chua, sau khi ủ ấm trong khoảng 6-8 giờ, sữa chua thành phẩm cần được bảo quản trong tủ lạnh. Mục đích của việc này là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Quan sát tiêu bản vi sinh vật dưới kính hiển vi quang học, nếu thấy các tế bào hình que, bắt màu tím sau khi nhuộm Gram, có thể kết luận sơ bộ vi sinh vật đó thuộc nhóm nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Enzyme protease được sản xuất từ vi sinh vật (ví dụ: *Bacillus* spp., *Aspergillus* spp.) có rất nhiều ứng dụng trong công nghiệp. Ứng dụng nào sau đây *không* phải là ứng dụng phổ biến của enzyme protease?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Quá trình lên men lactic đồng hình (Homolactic fermentation) do vi khuẩn lactic thực hiện có sản phẩm cuối cùng chủ yếu là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Trong kỹ thuật nuôi cấy vi sinh vật, môi trường dinh dưỡng được sử dụng cần phải đảm bảo những yếu tố cơ bản nào để vi sinh vật có thể sinh trưởng và phát triển?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Một trong những lợi ích sức khỏe của việc sử dụng sữa chua là cung cấp các vi khuẩn sống có lợi cho đường ruột. Nhóm vi khuẩn này thường được gọi là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Khi tiến hành làm dưa chua, nếu thấy bề mặt vại dưa xuất hiện lớp màng trắng hoặc váng màu, điều này có thể là dấu hiệu của hiện tượng gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Việc sử dụng vi sinh vật để xử lý nước thải, biến đổi các chất ô nhiễm phức tạp thành các chất đơn giản hơn, ít độc hại hơn thuộc lĩnh vực ứng dụng nào của công nghệ vi sinh vật?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Để quan sát hình thái cấu trúc bên trong của tế bào vi khuẩn (ví dụ: bào tử, hạt dự trữ), loại kính hiển vi nào cung cấp độ phân giải và độ phóng đại cần thiết?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Tại sao trong quá trình muối dưa chua, người ta thường nén chặt rau, củ xuống dưới mực nước muối?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Sản phẩm nào sau đây được tạo ra từ quá trình lên men rượu do nấm men *Saccharomyces cerevisiae*?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Một kỹ thuật viên phòng thí nghiệm cần đếm số lượng tế bào vi khuẩn sống trong một mẫu nước. Phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất để thực hiện việc này?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Công nghệ vi sinh vật đóng góp vào việc sản xuất protein cho người và động vật dưới dạng 'đạm đơn bào' (Single Cell Protein - SCP). Nguồn vi sinh vật nào thường được sử dụng để sản xuất SCP?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Để đảm bảo an toàn và hiệu quả trong các thí nghiệm nuôi cấy vi sinh vật, quy tắc vô trùng (aseptic technique) là cực kỳ quan trọng. Mục đích chính của quy tắc này là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong quá trình làm tương, sau giai đoạn ủ mốc, hỗn hợp được cho vào vại và ủ với nước muối. Giai đoạn này chủ yếu là quá trình lên men gì và do nhóm vi sinh vật nào thực hiện?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Một ứng dụng của công nghệ enzyme vi sinh vật trong công nghiệp dệt may là loại bỏ hồ vải. Enzyme nào thường được sử dụng cho mục đích này?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Khi nhuộm Gram, vi khuẩn Gram dương giữ lại màu tím của thuốc nhuộm crystal violet do đặc điểm cấu tạo nào của thành tế bào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Để sản xuất insulin tái tổ hợp bằng công nghệ DNA tái tổ hợp, người ta thường sử dụng chủng vi sinh vật nào làm vật chủ biểu hiện gen insulin của người?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Một mẻ dưa chua bị nhớt và có mùi khó chịu thay vì vị chua thanh. Dựa vào kiến thức về quá trình lên men, nguyên nhân nào sau đây có khả năng cao nhất gây ra hiện tượng này?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Kỹ thuật nuôi cấy liên tục (continuous culture) trong công nghiệp vi sinh vật có ưu điểm gì so với nuôi cấy không liên tục (batch culture)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Sản phẩm nào sau đây KHÔNG được tạo ra chủ yếu bằng quá trình lên men do vi sinh vật?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Để xác định khả năng di động của vi khuẩn, phương pháp quan sát nào sau đây là phù hợp nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật - Đề 03

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong quy trình sản xuất tương hột truyền thống, vai trò chính của nấm mốc Aspergillus oryzae (mốc vàng hoa cau) là gì?

  • A. Ức chế sự phát triển của vi khuẩn gây thối.
  • B. Tiết enzyme thủy phân tinh bột và protein trong đậu nành.
  • C. Tạo môi trường acid giúp bảo quản tương.
  • D. Cung cấp hương vị đặc trưng cho tương.

Câu 2: Để phân lập vi khuẩn lactic từ mẫu sữa chua tự làm, môi trường nuôi cấy thích hợp nhất cần có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Giàu protein, pH trung tính.
  • B. Chứa chất kháng sinh, pH kiềm.
  • C. Giàu carbohydrate, pH hơi acid.
  • D. Nghèo dinh dưỡng, pH trung tính.

Câu 3: Trong thí nghiệm quan sát hình dạng vi sinh vật bằng kính hiển vi quang học, yếu tố nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến độ phân giải của ảnh?

  • A. Bước sóng ánh sáng sử dụng để chiếu mẫu vật.
  • B. Độ phóng đại của vật kính và thị kính.
  • C. Cường độ ánh sáng đèn chiếu.
  • D. Độ trong suốt của mẫu vật.

Câu 4: Phương pháp nhuộm Gram được sử dụng để phân loại vi khuẩn dựa trên đặc điểm cấu trúc nào của tế bào?

  • A. Hình dạng tế bào.
  • B. Khả năng di động.
  • C. Thành phần hóa học của màng tế bào.
  • D. Cấu trúc và thành phần của vách tế bào.

Câu 5: Sản phẩm công nghệ vi sinh vật nào sau đây được ứng dụng rộng rãi trong nông nghiệp để kiểm soát sâu bệnh hại một cách thân thiện với môi trường?

  • A. Phân bón hóa học.
  • B. Thuốc trừ sâu sinh học.
  • C. Chất bảo quản thực vật.
  • D. Hormone tăng trưởng cây trồng.

Câu 6: Trong quy trình làm sữa chua, việc ủ ấm hỗn hợp sữa và giống ở nhiệt độ khoảng 40-45°C có mục đích chính là gì?

  • A. Tiệt trùng hỗn hợp sữa.
  • B. Làm tăng độ ngọt của sữa.
  • C. Tạo điều kiện nhiệt độ tối ưu cho vi khuẩn lactic phát triển và lên men.
  • D. Ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn gây hại.

Câu 7: Loại vi sinh vật nào sau đây được sử dụng phổ biến trong sản xuất vaccine phòng bệnh?

  • A. Nấm men.
  • B. Tảo đơn bào.
  • C. Vi khuẩn lam.
  • D. Virus và vi khuẩn.

Câu 8: Để kéo dài thời gian bảo quản sữa chua tự làm, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Bảo quản trong tủ lạnh.
  • B. Để ở nhiệt độ phòng thoáng mát.
  • C. Thêm chất bảo quản hóa học.
  • D. Đun sôi lại sữa chua trước khi bảo quản.

Câu 9: Trong quá trình muối dưa cải, hiện tượng dưa chuyển từ màu xanh sang vàng là do sự biến đổi chất nào?

  • A. Protein.
  • B. Chlorophyll.
  • C. Cellulose.
  • D. Vitamin.

Câu 10: Một học sinh thực hiện thí nghiệm làm sữa chua nhưng sản phẩm bị nhớt và có mùi lạ. Nguyên nhân có thể là gì?

  • A. Ủ quá nhiệt độ.
  • B. Thời gian ủ quá ngắn.
  • C. Nhiễm tạp vi sinh vật từ dụng cụ hoặc môi trường.
  • D. Sử dụng sữa tươi không thanh trùng.

Câu 11: Để quan sát rõ hình dạng và cấu trúc tế bào vi khuẩn, kỹ thuật làm tiêu bản nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Tiêu bản tươi.
  • B. Tiêu bản nhuộm màu.
  • C. Tiêu bản khô.
  • D. Tiêu bản âm bản.

Câu 12: Trong sản xuất kháng sinh penicillin, vi sinh vật Penicillium chrysogenum đóng vai trò gì?

  • A. Chất nền dinh dưỡng.
  • B. Chất xúc tác phản ứng.
  • C. Tác nhân gây bệnh.
  • D. Sinh vật sản xuất kháng sinh.

Câu 13: Phương pháp nào sau đây giúp ước tính số lượng vi sinh vật sống trong một mẫu?

  • A. Đếm tế bào trực tiếp dưới kính hiển vi.
  • B. Đo độ đục của môi trường nuôi cấy.
  • C. Phương pháp đếm khuẩn lạc trên môi trường thạch.
  • D. Cân sinh khối vi sinh vật.

Câu 14: Vì sao nước muối có nồng độ 5-6% thường được sử dụng trong quá trình muối chua rau quả?

  • A. Cung cấp chất dinh dưỡng cho vi khuẩn lactic.
  • B. Ức chế sự phát triển của vi khuẩn gây thối, tạo điều kiện cho vi khuẩn lactic phát triển.
  • C. Làm tăng hương vị cho sản phẩm.
  • D. Giúp rau quả giữ được độ giòn.

Câu 15: Trong quy trình sản xuất rượu vang, nấm men Saccharomyces cerevisiae thực hiện quá trình chuyển hóa đường thành ethanol và khí carbon dioxide. Quá trình này được gọi là gì?

  • A. Lên men rượu (alcoholic fermentation).
  • B. Lên men lactic (lactic acid fermentation).
  • C. Hô hấp hiếu khí.
  • D. Hô hấp kỵ khí.

Câu 16: Loại môi trường nuôi cấy nào chứa các chất dinh dưỡng với nồng độ và thành phần xác định, được sử dụng trong nghiên cứu cơ bản về vi sinh vật?

  • A. Môi trường giàu dinh dưỡng.
  • B. Môi trường chọn lọc.
  • C. Môi trường tổng hợp (môi trường xác định).
  • D. Môi trường bán tổng hợp.

Câu 17: Để khử trùng dụng cụ thí nghiệm chịu nhiệt (ví dụ ống nghiệm, bình tam giác), phương pháp nào sau đây là hiệu quả và phổ biến nhất?

  • A. Sử dụng cồn 70 độ.
  • B. Chiếu tia UV.
  • C. Lọc qua màng lọc.
  • D. Hấp ướt (autoclave).

Câu 18: Ứng dụng nào sau đây của công nghệ vi sinh vật không trực tiếp liên quan đến lĩnh vực y tế?

  • A. Sản xuất kháng sinh.
  • B. Sản xuất phân bón vi sinh.
  • C. Sản xuất vaccine.
  • D. Sản xuất enzyme chẩn đoán bệnh.

Câu 19: Trong quy trình nhân giống vi sinh vật, giai đoạn nào mà số lượng tế bào sinh sản mạnh mẽ nhất, thời gian thế hệ ngắn nhất?

  • A. Giai đoạn tiềm phát (lag phase).
  • B. Giai đoạn suy vong (death phase).
  • C. Giai đoạn lũy thừa (log phase).
  • D. Giai đoạn cân bằng (stationary phase).

Câu 20: Để kiểm tra độ tinh khiết của một chủng vi sinh vật đã phân lập, phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Cấy ria phân lập trên môi trường thạch.
  • B. Quan sát hình dạng tế bào dưới kính hiển vi.
  • C. Đo tốc độ sinh trưởng của vi sinh vật.
  • D. Thực hiện phản ứng nhuộm Gram.

Câu 21: Trong quy trình làm tương, việc phơi nắng có vai trò gì đối với quá trình lên men?

  • A. Tiệt trùng nguyên liệu.
  • B. Tăng nhiệt độ, thúc đẩy hoạt động của enzyme và vi sinh vật có lợi.
  • C. Làm giảm độ ẩm của tương.
  • D. Tạo màu sắc hấp dẫn cho tương.

Câu 22: Loại vi sinh vật nào sau đây có khả năng cố định đạm từ khí quyển, có vai trò quan trọng trong nông nghiệp bền vững?

  • A. Nấm men.
  • B. Vi khuẩn lactic.
  • C. Vi khuẩn Rhizobium.
  • D. Xạ khuẩn Streptomyces.

Câu 23: Để bảo quản các chủng vi sinh vật giống trong phòng thí nghiệm dài ngày, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Bảo quản trong tủ lạnh ở 4°C.
  • B. Cấy truyền định kỳ.
  • C. Bảo quản trong môi trường thạch nghiêng.
  • D. Đông khô (lyophilization).

Câu 24: Trong thí nghiệm quan sát vi sinh vật, việc sử dụng dầu soi (dầu immersion) khi quan sát ở vật kính có độ phóng đại lớn (100x) có tác dụng gì?

  • A. Tăng độ phóng đại của ảnh.
  • B. Giảm sự khúc xạ ánh sáng, tăng độ phân giải và độ rõ nét của ảnh.
  • C. Bảo vệ vật kính khỏi bị trầy xước.
  • D. Làm tăng độ tương phản của mẫu vật.

Câu 25: Sản phẩm công nghệ vi sinh vật nào sau đây được sử dụng để xử lý ô nhiễm môi trường, đặc biệt là ô nhiễm dầu mỏ?

  • A. Phân bón vi sinh.
  • B. Thuốc trừ sâu sinh học.
  • C. Chế phẩm vi sinh vật phân hủy dầu.
  • D. Enzyme công nghiệp.

Câu 26: Để định danh một chủng vi khuẩn mới phân lập, người ta thường dựa vào các đặc điểm nào sau đây?

  • A. Hình dạng và kích thước tế bào.
  • B. Khả năng sử dụng các nguồn carbon khác nhau.
  • C. Thành phần acid béo trong màng tế bào.
  • D. Tất cả các đặc điểm trên.

Câu 27: Trong quy trình sản xuất enzyme công nghiệp từ vi sinh vật, giai đoạn nào có vai trò quan trọng nhất trong việc thu nhận enzyme với hiệu suất cao?

  • A. Giai đoạn chuẩn bị giống.
  • B. Giai đoạn lên men.
  • C. Giai đoạn thu hồi và tinh sạch enzyme.
  • D. Giai đoạn kiểm tra chất lượng sản phẩm.

Câu 28: Nếu muốn nghiên cứu ảnh hưởng của một loại kháng sinh mới đến sự sinh trưởng của vi khuẩn, thiết kế thí nghiệm nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Nuôi cấy vi khuẩn trong môi trường không có kháng sinh.
  • B. So sánh sự sinh trưởng của vi khuẩn trong môi trường có và không có kháng sinh.
  • C. Quan sát hình dạng vi khuẩn sau khi tiếp xúc với kháng sinh.
  • D. Đo pH của môi trường nuôi cấy vi khuẩn.

Câu 29: Trong thực hành làm sữa chua, việc sử dụng sữa tươi tiệt trùng thay vì sữa tươi thanh trùng có ảnh hưởng gì đến chất lượng sản phẩm?

  • A. Có thể ít rủi ro nhiễm tạp hơn, nhưng hương vị có thể kém đặc trưng so với sữa thanh trùng.
  • B. Sữa chua sẽ đặc và ngon hơn do sữa tiệt trùng giàu dinh dưỡng hơn.
  • C. Không có sự khác biệt về chất lượng sản phẩm.
  • D. Sữa chua dễ bị hỏng hơn do sữa tiệt trùng không còn vi khuẩn có lợi.

Câu 30: Một công ty sản xuất enzyme amylase từ vi sinh vật muốn tăng hiệu quả sản xuất. Biện pháp nào sau đây có thể giúp tối ưu hóa quá trình lên men?

  • A. Giảm nhiệt độ lên men.
  • B. Sử dụng chủng vi sinh vật hoang dại.
  • C. Không kiểm soát pH môi trường.
  • D. Tối ưu hóa các thông số môi trường như nhiệt độ, pH, và dinh dưỡng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong quy trình sản xuất tương hột truyền thống, vai trò chính của nấm mốc *Aspergillus oryzae* (mốc vàng hoa cau) là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Để phân lập *vi khuẩn lactic* từ mẫu sữa chua tự làm, môi trường nuôi cấy thích hợp nhất cần có đặc điểm nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong thí nghiệm quan sát hình dạng vi sinh vật bằng kính hiển vi quang học, yếu tố nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến độ phân giải của ảnh?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Phương pháp nhuộm Gram được sử dụng để phân loại vi khuẩn dựa trên đặc điểm cấu trúc nào của tế bào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Sản phẩm công nghệ vi sinh vật nào sau đây được ứng dụng rộng rãi trong nông nghiệp để kiểm soát sâu bệnh hại một cách thân thiện với môi trường?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Trong quy trình làm sữa chua, việc ủ ấm hỗn hợp sữa và giống ở nhiệt độ khoảng 40-45°C có mục đích chính là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Loại vi sinh vật nào sau đây được sử dụng phổ biến trong sản xuất vaccine phòng bệnh?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Để kéo dài thời gian bảo quản sữa chua tự làm, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Trong quá trình muối dưa cải, hiện tượng dưa chuyển từ màu xanh sang vàng là do sự biến đổi chất nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Một học sinh thực hiện thí nghiệm làm sữa chua nhưng sản phẩm bị nhớt và có mùi lạ. Nguyên nhân có thể là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Để quan sát rõ hình dạng và cấu trúc tế bào vi khuẩn, kỹ thuật làm tiêu bản nào sau đây thường được sử dụng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Trong sản xuất kháng sinh penicillin, vi sinh vật *Penicillium chrysogenum* đóng vai trò gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Phương pháp nào sau đây giúp ước tính số lượng *vi sinh vật sống* trong một mẫu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Vì sao nước muối có nồng độ 5-6% thường được sử dụng trong quá trình muối chua rau quả?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong quy trình sản xuất rượu vang, nấm men *Saccharomyces cerevisiae* thực hiện quá trình chuyển hóa đường thành ethanol và khí carbon dioxide. Quá trình này được gọi là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Loại môi trường nuôi cấy nào chứa các chất dinh dưỡng với nồng độ và thành phần xác định, được sử dụng trong nghiên cứu cơ bản về vi sinh vật?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Để khử trùng dụng cụ thí nghiệm chịu nhiệt (ví dụ ống nghiệm, bình tam giác), phương pháp nào sau đây là hiệu quả và phổ biến nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Ứng dụng nào sau đây của công nghệ vi sinh vật *không* trực tiếp liên quan đến lĩnh vực y tế?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong quy trình nhân giống vi sinh vật, giai đoạn nào mà số lượng tế bào sinh sản mạnh mẽ nhất, thời gian thế hệ ngắn nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Để kiểm tra độ tinh khiết của một chủng vi sinh vật đã phân lập, phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong quy trình làm tương, việc phơi nắng có vai trò gì đối với quá trình lên men?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Loại vi sinh vật nào sau đây có khả năng cố định đạm từ khí quyển, có vai trò quan trọng trong nông nghiệp bền vững?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Để bảo quản các chủng vi sinh vật giống trong phòng thí nghiệm dài ngày, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Trong thí nghiệm quan sát vi sinh vật, việc sử dụng dầu soi (dầu immersion) khi quan sát ở vật kính có độ phóng đại lớn (100x) có tác dụng gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Sản phẩm công nghệ vi sinh vật nào sau đây được sử dụng để xử lý ô nhiễm môi trường, đặc biệt là ô nhiễm dầu mỏ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Để định danh một chủng vi khuẩn mới phân lập, người ta thường dựa vào các đặc điểm nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong quy trình sản xuất enzyme công nghiệp từ vi sinh vật, giai đoạn nào có vai trò quan trọng nhất trong việc thu nhận enzyme với hiệu suất cao?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Nếu muốn nghiên cứu ảnh hưởng của một loại kháng sinh mới đến sự sinh trưởng của vi khuẩn, thiết kế thí nghiệm nào sau đây là phù hợp nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong thực hành làm sữa chua, việc sử dụng sữa tươi tiệt trùng thay vì sữa tươi thanh trùng có ảnh hưởng gì đến chất lượng sản phẩm?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Một công ty sản xuất enzyme amylase từ vi sinh vật muốn tăng hiệu quả sản xuất. Biện pháp nào sau đây có thể giúp tối ưu hóa quá trình lên men?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật - Đề 04

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong quy trình nhân giống vi sinh vật trong phòng thí nghiệm, môi trường nuôi cấy KHÔNG cần đáp ứng yêu cầu nào sau đây?

  • A. Đảm bảo đủ chất dinh dưỡng cho vi sinh vật phát triển.
  • B. Có độ pH phù hợp với từng loại vi sinh vật.
  • C. Được khử trùng tuyệt đối trước khi sử dụng.
  • D. Có màu trong suốt để dễ dàng quan sát vi sinh vật.

Câu 2: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để phân lập vi sinh vật từ môi trường tự nhiên thành các dòng thuần chủng?

  • A. Nuôi cấy liên tục trong bình tam giác.
  • B. Cấy ria trên môi trường thạch đĩa.
  • C. Sử dụng kính hiển vi điện tử.
  • D. Ly tâmGradient mật độ.

Câu 3: Kính hiển vi quang học có độ phóng đại tối đa khoảng 1000-2000 lần. Điều gì là yếu tố chính giới hạn độ phân giải của kính hiển vi quang học?

  • A. Chất lượng của thấu kính vật kính.
  • B. Cường độ ánh sáng đèn chiếu.
  • C. Bước sóng ánh sáng nhìn thấy.
  • D. Độ dày của mẫu vật quan sát.

Câu 4: Trong sản xuất tương hột, nấm Aspergillus oryzae đóng vai trò quan trọng nào sau đây?

  • A. Sản sinh enzyme protease và amylase để phân giải protein và tinh bột trong đậu nành.
  • B. Tạo môi trường acid lactic giúp bảo quản tương.
  • C. Cung cấp hương vị đặc trưng cho tương thông qua quá trình hô hấp hiếu khí.
  • D. Ức chế sự phát triển của vi khuẩn gây thối trong quá trình ủ tương.

Câu 5: Quy trình sản xuất vaccine tái tổ hợp (recombinant vaccine) sử dụng vi sinh vật dựa trên nguyên tắc nào?

  • A. Sử dụng vi sinh vật sống giảm độc lực để kích thích miễn dịch.
  • B. Chèn gene mã hóa kháng nguyên của tác nhân gây bệnh vào vi sinh vật để sản xuất kháng nguyên.
  • C. Nuôi cấy vi sinh vật gây bệnh trong điều kiện đặc biệt để tạo ra vaccine.
  • D. Sử dụng kháng sinh chiết xuất từ vi sinh vật để tạo ra vaccine.

Câu 6: Trong quá trình làm sữa chua, vi khuẩn lactic chuyển hóa đường lactose thành acid lactic. Mục đích chính của việc duy trì nhiệt độ ấm (khoảng 40-45°C) trong giai đoạn ủ sữa là gì?

  • A. Tiêu diệt các vi sinh vật gây hại có trong sữa.
  • B. Làm tăng độ hòa tan của đường lactose trong sữa.
  • C. Tạo điều kiện nhiệt độ tối ưu cho enzyme của vi khuẩn lactic hoạt động hiệu quả.
  • D. Ngăn chặn sự phát triển của nấm men trong quá trình lên men.

Câu 7: Sản phẩm công nghệ vi sinh vật nào sau đây được ứng dụng rộng rãi trong nông nghiệp để kiểm soát sâu bệnh hại?

  • A. Phân bón hóa học.
  • B. Thuốc diệt cỏ.
  • C. Hormone tăng trưởng thực vật tổng hợp.
  • D. Thuốc trừ sâu sinh học Bt (Bacillus thuringiensis).

Câu 8: Để quan sát hình dạng và kích thước của vi khuẩn, loại kính hiển vi nào sau đây cho độ phân giải và độ phóng đại cao hơn so với kính hiển vi quang học thông thường?

  • A. Kính hiển vi nền đen.
  • B. Kính hiển vi điện tử.
  • C. Kính hiển vi huỳnh quang.
  • D. Kính hiển vi tương phản pha.

Câu 9: Trong quy trình làm dưa chua, việc sử dụng nước muối có nồng độ thích hợp (5-6%) có tác dụng chính nào?

  • A. Cung cấp khoáng chất cho vi khuẩn lactic phát triển.
  • B. Tăng cường hương vị cho dưa.
  • C. Ức chế sự phát triển của vi khuẩn gây thối và chọn lọc vi khuẩn lactic.
  • D. Giúp dưa giữ được độ giòn.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về ứng dụng của vi sinh vật trong sản xuất enzyme công nghiệp?

  • A. Enzyme protease được sử dụng trong sản xuất chất tẩy rửa sinh học.
  • B. Enzyme amylase được ứng dụng trong công nghiệp sản xuất bánh kẹo và bia.
  • C. Enzyme cellulase được sử dụng trong chế biến thức ăn gia súc và sản xuất ethanol sinh học.
  • D. Enzyme lipase được sử dụng để tổng hợp polymer sinh học từ monomer.

Câu 11: Loại môi trường nuôi cấy nào sau đây được sử dụng để đếm số lượng tế bào vi sinh vật sống trong một mẫu?

  • A. Môi trường đặc (thạch đĩa).
  • B. Môi trường lỏng (canh trường).
  • C. Môi trường bán lỏng.
  • D. Môi trường tổng hợp hoàn toàn.

Câu 12: Vì sao việc bảo quản sữa chua trong tủ lạnh giúp kéo dài thời gian sử dụng?

  • A. Tăng cường hoạt động của vi khuẩn lactic, tạo thêm acid lactic.
  • B. Làm chậm quá trình trao đổi chất và sinh trưởng của vi khuẩn lactic.
  • C. Tiêu diệt hoàn toàn vi khuẩn lactic trong sữa chua.
  • D. Ngăn chặn sự biến đổi chất dinh dưỡng trong sữa chua.

Câu 13: Phương pháp nhuộm Gram được sử dụng để phân loại vi khuẩn dựa trên đặc điểm cấu trúc nào của tế bào?

  • A. Hình dạng tế bào.
  • B. Kích thước tế bào.
  • C. Cấu trúc thành tế bào (lớp peptidoglycan).
  • D. Thành phần ribosome.

Câu 14: Trong công nghệ sản xuất kháng sinh, chủng vi sinh vật Streptomyces sp. thường được sử dụng để sản xuất loại kháng sinh nào?

  • A. Penicillin.
  • B. Tetracycline.
  • C. Erythromycin.
  • D. Streptomycin.

Câu 15: Để xác định sự có mặt của vi sinh vật trong một mẫu nước, người ta thường sử dụng phương pháp nào sau đây?

  • A. Quan sát trực tiếp dưới kính hiển vi.
  • B. Nuôi cấy mẫu nước trên môi trường dinh dưỡng.
  • C. Đo độ pH của mẫu nước.
  • D. Phân tích thành phần hóa học của mẫu nước.

Câu 16: Sản phẩm lên men truyền thống nào sau đây sử dụng nấm men Saccharomyces cerevisiae là tác nhân chính?

  • A. Sữa chua.
  • B. Tương.
  • C. Rượu vang.
  • D. Dưa muối.

Câu 17: Trong kỹ thuật cấy truyền vi sinh vật, thao tác nào sau đây cần được thực hiện trong điều kiện vô trùng?

  • A. Mở và đóng ống nghiệm chứa môi trường nuôi cấy.
  • B. Ghi nhãn tên chủng vi sinh vật lên ống nghiệm.
  • C. Ủ ấm ống nghiệm ở nhiệt độ thích hợp.
  • D. Quan sát sự phát triển của vi sinh vật sau khi ủ.

Câu 18: Ưu điểm chính của việc sử dụng vi sinh vật trong sản xuất công nghiệp so với phương pháp hóa học là gì?

  • A. Tốc độ phản ứng nhanh hơn.
  • B. Chi phí nguyên liệu thấp hơn.
  • C. Dễ dàng kiểm soát quá trình sản xuất hơn.
  • D. Thân thiện với môi trường hơn và tạo ra sản phẩm đặc hiệu hơn.

Câu 19: Để phân biệt hai loại vi khuẩn có hình dạng tương tự nhau nhưng khác nhau về khả năng di động, phương pháp nào sau đây có thể được sử dụng?

  • A. Nhuộm Gram.
  • B. Quan sát trực tiếp dưới kính hiển vi quang học.
  • C. Cấy sâu vào môi trường thạch mềm.
  • D. Đếm số lượng khuẩn lạc trên môi trường thạch đĩa.

Câu 20: Trong sản xuất sinh khối vi sinh vật (biomass), yếu tố nào sau đây cần được kiểm soát chặt chẽ để đạt hiệu quả cao nhất?

  • A. Áp suất môi trường.
  • B. Thành phần môi trường dinh dưỡng và điều kiện nuôi cấy (nhiệt độ, pH, oxy).
  • C. Kích thước bình nuôi cấy.
  • D. Thời gian bảo quản giống vi sinh vật.

Câu 21: Một nhà máy sản xuất enzyme amylase từ vi sinh vật gặp sự cố do nhiễm tạp khuẩn. Để khắc phục tình trạng này, giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Tăng nồng độ vi sinh vật giống ban đầu.
  • B. Giảm nhiệt độ nuôi cấy để ức chế tạp khuẩn.
  • C. Kiểm tra và cải thiện quy trình vô trùng, khử trùng trong sản xuất.
  • D. Bổ sung kháng sinh vào môi trường nuôi cấy để tiêu diệt tạp khuẩn.

Câu 22: Trong thí nghiệm quan sát vi sinh vật, sinh viên A sử dụng thuốc nhuộm methylene blue. Mục đích chính của việc nhuộm này là gì?

  • A. Phân biệt vi khuẩn Gram âm và Gram dương.
  • B. Tăng độ tương phản của tế bào vi sinh vật để dễ quan sát hình dạng.
  • C. Xác định thành phần hóa học của tế bào vi sinh vật.
  • D. Tiêu diệt vi sinh vật trước khi quan sát.

Câu 23: Cho quy trình làm sữa chua: (1) Ủ ấm (2) Làm nguội (3) Thanh trùng sữa (4) Cấy giống. Trình tự đúng của các bước là:

  • A. (1) → (2) → (3) → (4)
  • B. (2) → (3) → (4) → (1)
  • C. (3) → (4) → (2) → (1)
  • D. (3) → (2) → (4) → (1)

Câu 24: Một công ty muốn sản xuất enzyme pectinase số lượng lớn để ứng dụng trong làm trong nước ép trái cây. Nguồn vi sinh vật nào sau đây thường được ưu tiên lựa chọn?

  • A. Vi khuẩn lactic.
  • B. Nấm mốc Aspergillus niger.
  • C. Nấm men Saccharomyces cerevisiae.
  • D. Vi khuẩn Bacillus subtilis.

Câu 25: Trong nghiên cứu về ảnh hưởng của nhiệt độ đến sinh trưởng của vi khuẩn, nhóm học sinh tiến hành thí nghiệm với 5 mức nhiệt độ khác nhau và đo mật độ tế bào sau 24 giờ. Biến số độc lập trong thí nghiệm này là:

  • A. Nhiệt độ nuôi cấy.
  • B. Mật độ tế bào vi khuẩn.
  • C. Thời gian nuôi cấy.
  • D. Loại môi trường nuôi cấy.

Câu 26: Để khử trùng môi trường nuôi cấy vi sinh vật dạng lỏng, phương pháp nào sau đây là phổ biến và hiệu quả nhất?

  • A. Chiếu xạ tia UV.
  • B. Lọc qua màng lọc.
  • C. Sử dụng hóa chất khử trùng.
  • D. Hấp bằng nồi hấp áp suất (autoclave).

Câu 27: Một loại vi khuẩn Gram âm có khả năng lên men lactose. Khi nuôi cấy vi khuẩn này trên môi trường thạch MacConkey, khuẩn lạc sẽ có màu gì?

  • A. Không màu hoặc màu trắng.
  • B. Màu hồng hoặc đỏ.
  • C. Màu vàng.
  • D. Màu tím.

Câu 28: Ứng dụng nào sau đây của công nghệ vi sinh vật đóng vai trò quan trọng trong xử lý ô nhiễm môi trường?

  • A. Sản xuất thực phẩm chức năng.
  • B. Sản xuất vaccine phòng bệnh.
  • C. Phân hủy sinh học các chất thải và chất ô nhiễm.
  • D. Tạo ra các giống cây trồng biến đổi gen.

Câu 29: Trong quy trình sản xuất rượu, giai đoạn lên men chính tạo ra ethanol từ đường được thực hiện bởi nhóm vi sinh vật nào?

  • A. Nấm men.
  • B. Vi khuẩn lactic.
  • C. Vi khuẩn acetic.
  • D. Xạ khuẩn.

Câu 30: Khi quan sát vi sinh vật bằng kính hiển vi, việc sử dụng dầu soi (dầu immersion) giữa vật kính và lam kính có tác dụng gì?

  • A. Tăng độ phóng đại của kính hiển vi.
  • B. Tăng độ phân giải và giảm sự khúc xạ ánh sáng.
  • C. Bảo vệ vật kính khỏi bị trầy xước.
  • D. Làm trong suốt mẫu vật quan sát.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong quy trình nhân giống vi sinh vật trong phòng thí nghiệm, môi trường nuôi cấy KHÔNG cần đáp ứng yêu cầu nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để phân lập vi sinh vật từ môi trường tự nhiên thành các dòng thuần chủng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Kính hiển vi quang học có độ phóng đại tối đa khoảng 1000-2000 lần. Điều gì là yếu tố chính giới hạn độ phân giải của kính hiển vi quang học?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Trong sản xuất tương hột, nấm *Aspergillus oryzae* đóng vai trò quan trọng nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Quy trình sản xuất vaccine tái tổ hợp (recombinant vaccine) sử dụng vi sinh vật dựa trên nguyên tắc nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong quá trình làm sữa chua, vi khuẩn lactic chuyển hóa đường lactose thành acid lactic. Mục đích chính của việc duy trì nhiệt độ ấm (khoảng 40-45°C) trong giai đoạn ủ sữa là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Sản phẩm công nghệ vi sinh vật nào sau đây được ứng dụng rộng rãi trong nông nghiệp để kiểm soát sâu bệnh hại?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Để quan sát hình dạng và kích thước của vi khuẩn, loại kính hiển vi nào sau đây cho độ phân giải và độ phóng đại cao hơn so với kính hiển vi quang học thông thường?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong quy trình làm dưa chua, việc sử dụng nước muối có nồng độ thích hợp (5-6%) có tác dụng chính nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về ứng dụng của vi sinh vật trong sản xuất enzyme công nghiệp?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Loại môi trường nuôi cấy nào sau đây được sử dụng để đếm số lượng tế bào vi sinh vật sống trong một mẫu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Vì sao việc bảo quản sữa chua trong tủ lạnh giúp kéo dài thời gian sử dụng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Phương pháp nhuộm Gram được sử dụng để phân loại vi khuẩn dựa trên đặc điểm cấu trúc nào của tế bào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Trong công nghệ sản xuất kháng sinh, chủng vi sinh vật *Streptomyces* sp. thường được sử dụng để sản xuất loại kháng sinh nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Để xác định sự có mặt của vi sinh vật trong một mẫu nước, người ta thường sử dụng phương pháp nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Sản phẩm lên men truyền thống nào sau đây sử dụng nấm men *Saccharomyces cerevisiae* là tác nhân chính?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong kỹ thuật cấy truyền vi sinh vật, thao tác nào sau đây cần được thực hiện trong điều kiện vô trùng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Ưu điểm chính của việc sử dụng vi sinh vật trong sản xuất công nghiệp so với phương pháp hóa học là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Để phân biệt hai loại vi khuẩn có hình dạng tương tự nhau nhưng khác nhau về khả năng di động, phương pháp nào sau đây có thể được sử dụng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong sản xuất sinh khối vi sinh vật (biomass), yếu tố nào sau đây cần được kiểm soát chặt chẽ để đạt hiệu quả cao nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Một nhà máy sản xuất enzyme amylase từ vi sinh vật gặp sự cố do nhiễm tạp khuẩn. Để khắc phục tình trạng này, giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong thí nghiệm quan sát vi sinh vật, sinh viên A sử dụng thuốc nhuộm methylene blue. Mục đích chính của việc nhuộm này là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Cho quy trình làm sữa chua: (1) Ủ ấm (2) Làm nguội (3) Thanh trùng sữa (4) Cấy giống. Trình tự đúng của các bước là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Một công ty muốn sản xuất enzyme pectinase số lượng lớn để ứng dụng trong làm trong nước ép trái cây. Nguồn vi sinh vật nào sau đây thường được ưu tiên lựa chọn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong nghiên cứu về ảnh hưởng của nhiệt độ đến sinh trưởng của vi khuẩn, nhóm học sinh tiến hành thí nghiệm với 5 mức nhiệt độ khác nhau và đo mật độ tế bào sau 24 giờ. Biến số độc lập trong thí nghiệm này là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Để khử trùng môi trường nuôi cấy vi sinh vật dạng lỏng, phương pháp nào sau đây là phổ biến và hiệu quả nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Một loại vi khuẩn Gram âm có khả năng lên men lactose. Khi nuôi cấy vi khuẩn này trên môi trường thạch MacConkey, khuẩn lạc sẽ có màu gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Ứng dụng nào sau đây của công nghệ vi sinh vật đóng vai trò quan trọng trong xử lý ô nhiễm môi trường?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong quy trình sản xuất rượu, giai đoạn lên men chính tạo ra ethanol từ đường được thực hiện bởi nhóm vi sinh vật nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Khi quan sát vi sinh vật bằng kính hiển vi, việc sử dụng dầu soi (dầu immersion) giữa vật kính và lam kính có tác dụng gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật - Đề 05

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong phòng thí nghiệm vi sinh, quy trình nào sau đây được thực hiện đầu tiên khi muốn phân lập một chủng vi sinh vật từ mẫu đất?

  • A. Nhuộm Gram để xác định hình dạng và cấu trúc tế bào.
  • B. Quan sát mẫu đất trực tiếp dưới kính hiển vi quang học.
  • C. Cấy ria phân lập trực tiếp trên môi trường thạch.
  • D. Chuẩn bị môi trường nuôi cấy phù hợp với vi sinh vật trong đất.

Câu 2: Kỹ thuật cấy ria phân lập được sử dụng với mục đích chính nào trong nghiên cứu vi sinh vật?

  • A. Đếm số lượng tế bào vi sinh vật trong mẫu.
  • B. Thu được các khuẩn lạc riêng lẻ để phân lập chủng thuần khiết.
  • C. Quan sát hình dạng và kích thước tế bào vi sinh vật.
  • D. Tạo môi trường kỵ khí cho vi sinh vật phát triển.

Câu 3: Vì sao nước luộc rau củ thường bị chua sau một thời gian để ở nhiệt độ phòng?

  • A. Do sự phân hủy protein trong rau củ tạo thành acid amin.
  • B. Do quá trình oxy hóa các chất dinh dưỡng trong rau củ.
  • C. Do vi khuẩn lactic lên men đường tạo thành acid lactic.
  • D. Do nấm men phân giải tinh bột thành đường và acid.

Câu 4: Trong quy trình làm sữa chua, việc duy trì nhiệt độ ấm (khoảng 40-45°C) trong giai đoạn ủ có vai trò gì?

  • A. Tạo điều kiện tối ưu cho vi khuẩn lactic hoạt động và lên men.
  • B. Tiêu diệt các vi sinh vật gây hại có trong sữa.
  • C. Làm tăng hàm lượng protein trong sữa chua.
  • D. Giảm độ nhớt của sữa giúp sữa chua dễ đông tụ hơn.

Câu 5: Sản phẩm công nghệ vi sinh vật nào sau đây được sử dụng rộng rãi trong nông nghiệp để kiểm soát sâu bệnh hại một cách thân thiện với môi trường?

  • A. Vaccine phòng bệnh cho gia súc.
  • B. Thuốc trừ sâu sinh học Bt.
  • C. Phân bón hóa học chứa vi sinh vật cố định đạm.
  • D. Chế phẩm enzyme protease trong công nghiệp thuộc da.

Câu 6: Phương pháp nhuộm Gram giúp phân biệt vi khuẩn thành hai nhóm chính dựa trên đặc điểm cấu trúc nào của tế bào?

  • A. Hình dạng và kích thước tế bào.
  • B. Khả năng di động của tế bào.
  • C. Cấu trúc và thành phần hóa học của thành tế bào.
  • D. Sự hiện diện của bào tử.

Câu 7: Trong sản xuất tương (nước chấm đậu nành), nấm mốc Aspergillus oryzae (mốc vàng hoa cau) đóng vai trò gì quan trọng nhất?

  • A. Phân giải protein và tinh bột trong đậu nành thành các chất đơn giản hơn.
  • B. Tạo màu vàng đặc trưng cho sản phẩm tương.
  • C. Sinh tổng hợp acid lactic tạo vị chua nhẹ cho tương.
  • D. Ức chế sự phát triển của vi sinh vật gây thối hỏng đậu nành.

Câu 8: Vì sao trong quá trình muối dưa cải, người ta thường nén chặt rau cải và đổ ngập nước?

  • A. Để rau cải nhanh ngấm muối và gia vị.
  • B. Tạo môi trường yếm khí cho vi khuẩn lactic phát triển.
  • C. Giữ cho rau cải không bị nổi lên và tiếp xúc với không khí.
  • D. Làm mềm rau cải giúp quá trình lên men diễn ra dễ dàng hơn.

Câu 9: Trong công nghệ sản xuất enzyme vi sinh vật, phương pháp nào thường được sử dụng để thu nhận enzyme từ dịch nuôi cấy?

  • A. Nhuộm màu đặc hiệu enzyme.
  • B. Cấy ria phân lập enzyme.
  • C. Ly tâm để tách tế bào và thu dịch enzyme.
  • D. Sử dụng kính hiển vi để quan sát enzyme.

Câu 10: Ưu điểm chính của việc sử dụng vi sinh vật trong sản xuất các sản phẩm công nghiệp so với phương pháp hóa học truyền thống là gì?

  • A. Tốc độ phản ứng nhanh hơn và hiệu suất cao hơn.
  • B. Giá thành nguyên liệu đầu vào rẻ hơn đáng kể.
  • C. Dễ dàng kiểm soát và điều chỉnh quy trình sản xuất.
  • D. Thân thiện với môi trường và có thể sử dụng nguyên liệu tái tạo.

Câu 11: Loại môi trường nuôi cấy nào thường được sử dụng để phân biệt các loại vi khuẩn dựa trên khả năng sử dụng các nguồn dinh dưỡng khác nhau?

  • A. Môi trường giàu dinh dưỡng.
  • B. Môi trường phân biệt.
  • C. Môi trường chọn lọc.
  • D. Môi trường tổng hợp.

Câu 12: Chế phẩm sinh học probiotic thường chứa các vi sinh vật sống có lợi cho hệ tiêu hóa. Nhóm vi sinh vật nào sau đây thường được sử dụng trong probiotic?

  • A. Nấm men Saccharomyces cerevisiae.
  • B. Vi khuẩn Bacillus subtilis.
  • C. Vi khuẩn lactic (Lactobacillus, Bifidobacterium).
  • D. Xạ khuẩn Streptomyces.

Câu 13: Trong quy trình sản xuất rượu vang, nấm men Saccharomyces cerevisiae thực hiện quá trình lên men nào?

  • A. Lên men lactic.
  • B. Lên men acetic.
  • C. Lên men butyric.
  • D. Lên men rượu.

Câu 14: Để bảo quản sữa chua tự làm tại nhà được lâu hơn mà vẫn giữ được chất lượng, bạn nên bảo quản ở điều kiện nào?

  • A. Nhiệt độ phòng, nơi thoáng mát.
  • B. Trong tủ lạnh ở nhiệt độ 4-8°C.
  • C. Phơi dưới ánh nắng mặt trời để tiệt trùng.
  • D. Đun sôi lại trước khi bảo quản.

Câu 15: Một loại enzyme vi sinh vật được sử dụng trong công nghiệp dệt may để làm mềm vải cotton và tăng khả năng thấm hút là enzyme nào?

  • A. Cellulase.
  • B. Amylase.
  • C. Protease.
  • D. Lipase.

Câu 16: Trong kỹ thuật nhuộm Gram, thuốc nhuộm nào được sử dụng làm thuốc nhuộm bắt màu ban đầu cho tất cả các loại vi khuẩn?

  • A. Safranin.
  • B. Fuchsin.
  • C. Crystal violet.
  • D. Lugol.

Câu 17: Sản phẩm lên men truyền thống nào của Việt Nam được làm từ gạo nếp và sử dụng nấm mốc để tạo ra enzyme và hương vị đặc trưng?

  • A. Nước mắm.
  • B. Tương bần.
  • C. Nem chua.
  • D. Rượu nếp.

Câu 18: Tại sao việc khử trùng que cấy và các dụng cụ thí nghiệm là bắt buộc trong nghiên cứu vi sinh vật?

  • A. Để tăng tốc độ sinh trưởng của vi sinh vật.
  • B. Để đảm bảo vô trùng và tránh nhiễm chéo mẫu.
  • C. Để làm sạch dụng cụ sau khi sử dụng.
  • D. Để kéo dài tuổi thọ của dụng cụ thí nghiệm.

Câu 19: Trong sản xuất penicillin, môi trường nuôi cấy cần được sục khí liên tục. Vì sao oxy lại quan trọng trong quá trình này?

  • A. Oxy giúp duy trì độ pH ổn định của môi trường.
  • B. Oxy là chất dinh dưỡng cần thiết cho nấm mốc.
  • C. Oxy cần cho quá trình hô hấp và sinh tổng hợp penicillin của nấm mốc.
  • D. Oxy giúp hòa tan các chất dinh dưỡng trong môi trường.

Câu 20: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của công nghệ vi sinh vật trong xử lý môi trường?

  • A. Xử lý nước thải sinh hoạt và công nghiệp.
  • B. Phân hủy rác thải hữu cơ thành phân compost.
  • C. Khắc phục sự cố tràn dầu trên biển.
  • D. Sản xuất vaccine phòng bệnh cho người.

Câu 21: Để quan sát hình dạng và cấu trúc của vi khuẩn có kích thước rất nhỏ, loại kính hiển vi nào cho độ phóng đại và độ phân giải cao thường được sử dụng?

  • A. Kính hiển vi quang học trường sáng.
  • B. Kính hiển vi quang học nền đen.
  • C. Kính hiển vi điện tử.
  • D. Kính lúp cầm tay.

Câu 22: Trong quy trình làm nem chua, vi khuẩn lactic đóng vai trò chính trong việc tạo ra vị chua và bảo quản sản phẩm. Chúng thực hiện quá trình lên men nào trên nguyên liệu thịt?

  • A. Lên men lactic.
  • B. Lên men acetic.
  • C. Lên men rượu.
  • D. Lên men butyric.

Câu 23: Để xác định sự có mặt của vi sinh vật trong một mẫu thực phẩm, người ta thường sử dụng phương pháp nào để tăng sinh số lượng vi sinh vật lên mức dễ phát hiện?

  • A. Nhuộm Gram trực tiếp.
  • B. Nuôi cấy tăng sinh.
  • C. Quan sát kính hiển vi trực tiếp.
  • D. Đếm khuẩn lạc trên đĩa thạch.

Câu 24: Loại sản phẩm công nghệ vi sinh vật nào được sử dụng để cung cấp dinh dưỡng cho cây trồng, giúp cải thiện độ phì nhiêu của đất và giảm sự phụ thuộc vào phân bón hóa học?

  • A. Thuốc bảo vệ thực vật sinh học.
  • B. Chế phẩm enzyme xử lý rơm rạ.
  • C. Phân bón vi sinh.
  • D. Thức ăn chăn nuôi chứa probiotic.

Câu 25: Trong sản xuất giấm ăn từ rượu, vi khuẩn acetic (Acetobacter) đóng vai trò chuyển hóa ethanol thành acid acetic. Quá trình này thuộc loại hình lên men nào?

  • A. Lên men lactic.
  • B. Lên men acetic.
  • C. Lên men rượu.
  • D. Lên men butyric.

Câu 26: So sánh môi trường nuôi cấy chọn lọc và môi trường nuôi cấy phân biệt, điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai loại môi trường này là gì?

  • A. Môi trường chọn lọc chứa nhiều chất dinh dưỡng hơn môi trường phân biệt.
  • B. Môi trường phân biệt chỉ sử dụng cho vi khuẩn Gram âm, môi trường chọn lọc cho vi khuẩn Gram dương.
  • C. Môi trường chọn lọc luôn ở dạng lỏng, môi trường phân biệt luôn ở dạng thạch.
  • D. Môi trường chọn lọc ức chế sinh vật không mong muốn, môi trường phân biệt giúp nhận biết các loại khác nhau.

Câu 27: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ sinh trưởng của vi sinh vật trong môi trường nuôi cấy?

  • A. Nhiệt độ.
  • B. Độ pH của môi trường.
  • C. Kích thước bình nuôi cấy.
  • D. Nguồn dinh dưỡng trong môi trường.

Câu 28: Trong công nghệ thực phẩm, quá trình lên men lactic được ứng dụng để bảo quản thực phẩm bằng cách nào?

  • A. Tăng hàm lượng đường trong thực phẩm.
  • B. Làm khô thực phẩm để giảm độ ẩm.
  • C. Tạo ra các chất kháng sinh tự nhiên.
  • D. Tạo môi trường acid ức chế vi sinh vật gây hỏng.

Câu 29: Một công ty sản xuất enzyme muốn tăng hiệu suất và giảm chi phí sản xuất enzyme amylase từ vi sinh vật. Biện pháp công nghệ nào sau đây có thể giúp họ đạt được mục tiêu này?

  • A. Sử dụng phương pháp nhuộm enzyme để tăng độ tinh sạch.
  • B. Tối ưu hóa điều kiện nuôi cấy để tăng sinh khối và hiệu suất enzyme.
  • C. Thay đổi sang chủng vi sinh vật khác có tốc độ sinh trưởng chậm hơn.
  • D. Giảm thời gian nuôi cấy để tiết kiệm chi phí.

Câu 30: Trong tương lai, lĩnh vực công nghệ vi sinh vật có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong việc giải quyết vấn đề nào sau đây của xã hội?

  • A. Cung cấp năng lượng tái tạo và bảo vệ môi trường.
  • B. Phát triển vũ khí sinh học thế hệ mới.
  • C. Tăng cường khả năng khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Mở rộng du lịch vũ trụ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong phòng thí nghiệm vi sinh, quy trình nào sau đây được thực hiện đầu tiên khi muốn phân lập một chủng vi sinh vật từ mẫu đất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Kỹ thuật cấy ria phân lập được sử dụng với mục đích chính nào trong nghiên cứu vi sinh vật?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Vì sao nước luộc rau củ thường bị chua sau một thời gian để ở nhiệt độ phòng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Trong quy trình làm sữa chua, việc duy trì nhiệt độ ấm (khoảng 40-45°C) trong giai đoạn ủ có vai trò gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Sản phẩm công nghệ vi sinh vật nào sau đây được sử dụng rộng rãi trong nông nghiệp để kiểm soát sâu bệnh hại một cách thân thiện với môi trường?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Phương pháp nhuộm Gram giúp phân biệt vi khuẩn thành hai nhóm chính dựa trên đặc điểm cấu trúc nào của tế bào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Trong sản xuất tương (nước chấm đậu nành), nấm mốc Aspergillus oryzae (mốc vàng hoa cau) đóng vai trò gì quan trọng nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Vì sao trong quá trình muối dưa cải, người ta thường nén chặt rau cải và đổ ngập nước?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Trong công nghệ sản xuất enzyme vi sinh vật, phương pháp nào thường được sử dụng để thu nhận enzyme từ dịch nuôi cấy?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Ưu điểm chính của việc sử dụng vi sinh vật trong sản xuất các sản phẩm công nghiệp so với phương pháp hóa học truyền thống là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Loại môi trường nuôi cấy nào thường được sử dụng để phân biệt các loại vi khuẩn dựa trên khả năng sử dụng các nguồn dinh dưỡng khác nhau?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Chế phẩm sinh học probiotic thường chứa các vi sinh vật sống có lợi cho hệ tiêu hóa. Nhóm vi sinh vật nào sau đây thường được sử dụng trong probiotic?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Trong quy trình sản xuất rượu vang, nấm men Saccharomyces cerevisiae thực hiện quá trình lên men nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Để bảo quản sữa chua tự làm tại nhà được lâu hơn mà vẫn giữ được chất lượng, bạn nên bảo quản ở điều kiện nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Một loại enzyme vi sinh vật được sử dụng trong công nghiệp dệt may để làm mềm vải cotton và tăng khả năng thấm hút là enzyme nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong kỹ thuật nhuộm Gram, thuốc nhuộm nào được sử dụng làm thuốc nhuộm bắt màu ban đầu cho tất cả các loại vi khuẩn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Sản phẩm lên men truyền thống nào của Việt Nam được làm từ gạo nếp và sử dụng nấm mốc để tạo ra enzyme và hương vị đặc trưng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Tại sao việc khử trùng que cấy và các dụng cụ thí nghiệm là bắt buộc trong nghiên cứu vi sinh vật?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trong sản xuất penicillin, môi trường nuôi cấy cần được sục khí liên tục. Vì sao oxy lại quan trọng trong quá trình này?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của công nghệ vi sinh vật trong xử lý môi trường?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Để quan sát hình dạng và cấu trúc của vi khuẩn có kích thước rất nhỏ, loại kính hiển vi nào cho độ phóng đại và độ phân giải cao thường được sử dụng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong quy trình làm nem chua, vi khuẩn lactic đóng vai trò chính trong việc tạo ra vị chua và bảo quản sản phẩm. Chúng thực hiện quá trình lên men nào trên nguyên liệu thịt?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Để xác định sự có mặt của vi sinh vật trong một mẫu thực phẩm, người ta thường sử dụng phương pháp nào để tăng sinh số lượng vi sinh vật lên mức dễ phát hiện?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Loại sản phẩm công nghệ vi sinh vật nào được sử dụng để cung cấp dinh dưỡng cho cây trồng, giúp cải thiện độ phì nhiêu của đất và giảm sự phụ thuộc vào phân bón hóa học?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong sản xuất giấm ăn từ rượu, vi khuẩn acetic (Acetobacter) đóng vai trò chuyển hóa ethanol thành acid acetic. Quá trình này thuộc loại hình lên men nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: So sánh môi trường nuôi cấy chọn lọc và môi trường nuôi cấy phân biệt, điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai loại môi trường này là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ sinh trưởng của vi sinh vật trong môi trường nuôi cấy?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong công nghệ thực phẩm, quá trình lên men lactic được ứng dụng để bảo quản thực phẩm bằng cách nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Một công ty sản xuất enzyme muốn tăng hiệu suất và giảm chi phí sản xuất enzyme amylase từ vi sinh vật. Biện pháp công nghệ nào sau đây có thể giúp họ đạt được mục tiêu này?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong tương lai, lĩnh vực công nghệ vi sinh vật có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong việc giải quyết vấn đề nào sau đây của xã hội?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật - Đề 06

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong quy trình phân lập vi sinh vật từ đất, bước nào sau đây giúp loại bỏ phần lớn tạp chất và chỉ giữ lại tế bào vi sinh vật?

  • A. Cấy ria trên môi trường thạch
  • B. Ủ ấm ở nhiệt độ thích hợp
  • C. Pha loãng mẫu đất nhiều lần
  • D. Quan sát dưới kính hiển vi

Câu 2: Kính hiển vi quang học có độ phóng đại tối đa khoảng 1000x. Để quan sát hình thái virus, loại kính hiển vi nào sau đây là phù hợp hơn?

  • A. Kính hiển vi vật phản pha
  • B. Kính hiển vi huỳnh quang
  • C. Kính hiển vi nền đen
  • D. Kính hiển vi điện tử

Câu 3: Trong sản xuất penicillin, môi trường nuôi cấy nấm Penicillium chrysogenum cần được kiểm soát chặt chẽ về yếu tố nào sau đây để tối ưu hóa hiệu suất?

  • A. Ánh sáng
  • B. pH và nhiệt độ
  • C. Độ ẩm
  • D. Nồng độ CO2

Câu 4: Quy trình sản xuất tương hột truyền thống sử dụng nấm mốc Aspergillus oryzae chủ yếu để thực hiện quá trình nào sau đây?

  • A. Thủy phân protein và tinh bột trong đậu tương
  • B. Tạo màu sắc đặc trưng cho tương
  • C. Ức chế vi sinh vật gây hại
  • D. Tăng hàm lượng vitamin trong tương

Câu 5: Vì sao trong quá trình làm sữa chua, người ta cần đun sôi sữa trước khi cấy vi khuẩn lactic?

  • A. Để tăng độ ngọt của sữa
  • B. Để làm giảm thời gian lên men
  • C. Để tiêu diệt các vi sinh vật tạp nhiễm
  • D. Để làm tăng hàm lượng protein trong sữa

Câu 6: Phương pháp nhuộm Gram được sử dụng để phân loại vi khuẩn dựa trên đặc điểm cấu trúc nào của tế bào?

  • A. Màng tế bào
  • B. Thành tế bào
  • C. Ribosome
  • D. Vùng nhân

Câu 7: Trong công nghệ sản xuất enzyme amylase từ vi sinh vật, nguồn cơ chất rẻ tiền nào sau đây thường được sử dụng để nuôi cấy?

  • A. Glucose tinh khiết
  • B. Fructose
  • C. Saccharose
  • D. Tinh bột ngô hoặc khoai mì

Câu 8: Loại vi sinh vật nào sau đây được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất thuốc trừ sâu sinh học Bt?

  • A. Nấm men Saccharomyces cerevisiae
  • B. Vi khuẩn lactic Lactobacillus
  • C. Vi khuẩn Bacillus thuringiensis
  • D. Xạ khuẩn Streptomyces

Câu 9: Để bảo quản thực phẩm bằng phương pháp lên men lactic (ví dụ như muối chua rau quả), yếu tố nào sau đây đóng vai trò chính trong việc ức chế vi sinh vật gây hại?

  • A. Nồng độ muối cao
  • B. Acid lactic
  • C. Nhiệt độ thấp
  • D. Loại bỏ oxy

Câu 10: Trong thí nghiệm quan sát vi sinh vật, việc cố định mẫu vật trên lam kính trước khi nhuộm có mục đích chính là gì?

  • A. Làm tăng độ tương phản của mẫu
  • B. Để mẫu vật dễ dàng hấp thụ thuốc nhuộm
  • C. Để loại bỏ nước khỏi mẫu vật
  • D. Để giết chết và giữ hình dạng tế bào vi sinh vật

Câu 11: Sản phẩm công nghệ vi sinh vật nào sau đây được sử dụng để cải thiện hệ tiêu hóa và tăng cường sức khỏe đường ruột?

  • A. Probiotics
  • B. Vaccine
  • C. Kháng sinh
  • D. Enzyme công nghiệp

Câu 12: Để xác định số lượng tế bào vi sinh vật trong một mẫu lỏng, phương pháp đếm trực tiếp dưới kính hiển vi có nhược điểm chính nào?

  • A. Chỉ đếm được tế bào sống
  • B. Yêu cầu thiết bị đắt tiền
  • C. Không phân biệt được tế bào sống và tế bào chết
  • D. Mất nhiều thời gian chuẩn bị mẫu

Câu 13: Trong quy trình sản xuất rượu vang, nấm men Saccharomyces cerevisiae đóng vai trò chính trong giai đoạn nào?

  • A. Chuẩn bị dịch quả
  • B. Lên men đường thành ethanol và CO2
  • C. Lọc và làm trong rượu
  • D. Ủ rượu

Câu 14: Để kiểm tra độ tinh khiết của một chủng vi sinh vật phân lập, kỹ thuật nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Cấy chuyền và quan sát khuẩn lạc
  • B. Nhuộm Gram và soi kính hiển vi
  • C. Đo mật độ quang
  • D. Phân tích DNA

Câu 15: Trong sản xuất nước mắm, vi sinh vật nào đóng vai trò quan trọng trong việc phân giải protein cá thành các axit amin?

  • A. Nấm mốc
  • B. Nấm men
  • C. Vi khuẩn lactic
  • D. Vi khuẩn proteolytic

Câu 16: Môi trường nuôi cấy chọn lọc được sử dụng để làm gì trong nghiên cứu vi sinh vật?

  • A. Nuôi cấy tất cả các loại vi sinh vật
  • B. Ưu tiên sự phát triển của một nhóm vi sinh vật nhất định
  • C. Ức chế sự phát triển của tất cả vi sinh vật
  • D. Duy trì chủng vi sinh vật trong thời gian dài

Câu 17: Loại sản phẩm công nghệ vi sinh vật nào được sử dụng trong xử lý ô nhiễm môi trường, ví dụ như phân hủy dầu?

  • A. Vaccine
  • B. Kháng sinh
  • C. Chế phẩm sinh học (enzyme, vi sinh vật phân hủy)
  • D. Thực phẩm chức năng

Câu 18: Để quan sát chuyển động của vi sinh vật sống, phương pháp soi kính hiển vi nào là phù hợp nhất?

  • A. Soi tươi
  • B. Soi nhuộm Gram
  • C. Soi tiêu bản cố định
  • D. Soi huỳnh quang

Câu 19: Trong sản xuất bia, hoa bia (hoa хмель) được thêm vào với mục đích chính là gì?

  • A. Cung cấp đường cho nấm men
  • B. Tạo hương vị đặc trưng và bảo quản bia
  • C. Làm tăng độ cồn của bia
  • D. Tạo màu sắc cho bia

Câu 20: Phương pháp nuôi cấy liên tục (continuous culture) được sử dụng trong công nghiệp vi sinh vật để đạt được mục tiêu nào?

  • A. Phân lập chủng vi sinh vật mới
  • B. Nghiên cứu đặc điểm sinh trưởng của vi sinh vật
  • C. Duy trì pha log (pha lũy thừa) để sản xuất sinh khối hoặc sản phẩm
  • D. Bảo quản chủng vi sinh vật

Câu 21: Trong quá trình làm nem chua, vi sinh vật nào vừa tạo acid lactic để bảo quản, vừa tạo hương vị đặc trưng?

  • A. Nấm mốc
  • B. Nấm men
  • C. Vi khuẩn acetic
  • D. Vi khuẩn lactic

Câu 22: Để khử trùng môi trường nuôi cấy vi sinh vật, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng nhất trong phòng thí nghiệm?

  • A. Lọc qua màng lọc
  • B. Hấp nhiệt ẩm (autoclave)
  • C. Chiếu xạ UV
  • D. Sử dụng hóa chất khử trùng

Câu 23: Trong công nghệ sản xuất phân bón vi sinh vật, nhóm vi sinh vật nào thường được sử dụng để cố định đạm từ không khí?

  • A. Vi sinh vật phân giải lân
  • B. Vi sinh vật phân giải kali
  • C. Vi sinh vật cố định đạm
  • D. Vi sinh vật đối kháng

Câu 24: Loại môi trường nuôi cấy nào chứa các chất dinh dưỡng phức tạp như cao thịt, pepton và thường được sử dụng để nuôi cấy nhiều loại vi sinh vật khác nhau?

  • A. Môi trường phức tạp (môi trường giàu dinh dưỡng)
  • B. Môi trường tổng hợp
  • C. Môi trường bán tổng hợp
  • D. Môi trường tối thiểu

Câu 25: Để phân biệt vi khuẩn E. coli và S. aureus trong phòng thí nghiệm, kỹ thuật sinh hóa nào sau đây có thể được sử dụng?

  • A. Nhuộm Gram
  • B. Quan sát hình thái khuẩn lạc
  • C. Đo kích thước tế bào
  • D. Xét nghiệm catalase hoặc oxidase

Câu 26: Trong quy trình làm dưa chua, việc sử dụng nước muối có nồng độ thích hợp nhằm mục đích gì đối với vi sinh vật?

  • A. Kích thích vi khuẩn lactic phát triển
  • B. Ức chế vi sinh vật gây thối rữa
  • C. Cung cấp chất dinh dưỡng cho vi sinh vật
  • D. Làm mềm rau quả

Câu 27: Sản phẩm công nghệ vi sinh vật nào sau đây được sử dụng trong chăn nuôi để tăng cường tiêu hóa và hấp thụ thức ăn cho vật nuôi?

  • A. Vaccine
  • B. Kháng sinh
  • C. Enzyme và probiotic bổ sung vào thức ăn chăn nuôi
  • D. Hormone tăng trưởng

Câu 28: Để bảo quản chủng vi sinh vật trong thời gian dài, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng trong các phòng thí nghiệm và ngân hàng giống?

  • A. Bảo quản ở nhiệt độ phòng
  • B. Bảo quản trong tủ lạnh 4°C
  • C. Bảo quản trong tủ đông -20°C
  • D. Đông khô (lyophilization)

Câu 29: Trong sản xuất tương, quá trình ‘ủ mốc’ nhằm mục đích chính là tạo ra enzyme gì để phân giải đậu tương?

  • A. Lipase
  • B. Protease và amylase
  • C. Cellulase
  • D. Pectinase

Câu 30: Nếu bạn muốn nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ lên tốc độ sinh trưởng của vi khuẩn, phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Quan sát hình thái vi khuẩn ở các nhiệt độ khác nhau
  • B. Nhuộm Gram vi khuẩn ở các nhiệt độ khác nhau
  • C. Nuôi cấy vi khuẩn ở các nhiệt độ khác nhau và đo mật độ quang theo thời gian
  • D. Phân lập vi khuẩn chịu nhiệt và vi khuẩn ưa lạnh

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong quy trình phân lập vi sinh vật từ đất, bước nào sau đây giúp loại bỏ phần lớn tạp chất và chỉ giữ lại tế bào vi sinh vật?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Kính hiển vi quang học có độ phóng đại tối đa khoảng 1000x. Để quan sát hình thái virus, loại kính hiển vi nào sau đây là phù hợp hơn?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong sản xuất penicillin, môi trường nuôi cấy nấm Penicillium chrysogenum cần được kiểm soát chặt chẽ về yếu tố nào sau đây để tối ưu hóa hiệu suất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Quy trình sản xuất tương hột truyền thống sử dụng nấm mốc Aspergillus oryzae chủ yếu để thực hiện quá trình nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Vì sao trong quá trình làm sữa chua, người ta cần đun sôi sữa trước khi cấy vi khuẩn lactic?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Phương pháp nhuộm Gram được sử dụng để phân loại vi khuẩn dựa trên đặc điểm cấu trúc nào của tế bào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Trong công nghệ sản xuất enzyme amylase từ vi sinh vật, nguồn cơ chất rẻ tiền nào sau đây thường được sử dụng để nuôi cấy?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Loại vi sinh vật nào sau đây được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất thuốc trừ sâu sinh học Bt?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Để bảo quản thực phẩm bằng phương pháp lên men lactic (ví dụ như muối chua rau quả), yếu tố nào sau đây đóng vai trò chính trong việc ức chế vi sinh vật gây hại?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Trong thí nghiệm quan sát vi sinh vật, việc cố định mẫu vật trên lam kính trước khi nhuộm có mục đích chính là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Sản phẩm công nghệ vi sinh vật nào sau đây được sử dụng để cải thiện hệ tiêu hóa và tăng cường sức khỏe đường ruột?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Để xác định số lượng tế bào vi sinh vật trong một mẫu lỏng, phương pháp đếm trực tiếp dưới kính hiển vi có nhược điểm chính nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Trong quy trình sản xuất rượu vang, nấm men Saccharomyces cerevisiae đóng vai trò chính trong giai đoạn nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Để kiểm tra độ tinh khiết của một chủng vi sinh vật phân lập, kỹ thuật nào sau đây thường được sử dụng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Trong sản xuất nước mắm, vi sinh vật nào đóng vai trò quan trọng trong việc phân giải protein cá thành các axit amin?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Môi trường nuôi cấy chọn lọc được sử dụng để làm gì trong nghiên cứu vi sinh vật?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Loại sản phẩm công nghệ vi sinh vật nào được sử dụng trong xử lý ô nhiễm môi trường, ví dụ như phân hủy dầu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Để quan sát chuyển động của vi sinh vật sống, phương pháp soi kính hiển vi nào là phù hợp nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trong sản xuất bia, hoa bia (hoa хмель) được thêm vào với mục đích chính là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Phương pháp nuôi cấy liên tục (continuous culture) được sử dụng trong công nghiệp vi sinh vật để đạt được mục tiêu nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong quá trình làm nem chua, vi sinh vật nào vừa tạo acid lactic để bảo quản, vừa tạo hương vị đặc trưng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Để khử trùng môi trường nuôi cấy vi sinh vật, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng nhất trong phòng thí nghiệm?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Trong công nghệ sản xuất phân bón vi sinh vật, nhóm vi sinh vật nào thường được sử dụng để cố định đạm từ không khí?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Loại môi trường nuôi cấy nào chứa các chất dinh dưỡng phức tạp như cao thịt, pepton và thường được sử dụng để nuôi cấy nhiều loại vi sinh vật khác nhau?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Để phân biệt vi khuẩn E. coli và S. aureus trong phòng thí nghiệm, kỹ thuật sinh hóa nào sau đây có thể được sử dụng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong quy trình làm dưa chua, việc sử dụng nước muối có nồng độ thích hợp nhằm mục đích gì đối với vi sinh vật?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Sản phẩm công nghệ vi sinh vật nào sau đây được sử dụng trong chăn nuôi để tăng cường tiêu hóa và hấp thụ thức ăn cho vật nuôi?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Để bảo quản chủng vi sinh vật trong thời gian dài, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng trong các phòng thí nghiệm và ngân hàng giống?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong sản xuất tương, quá trình ‘ủ mốc’ nhằm mục đích chính là tạo ra enzyme gì để phân giải đậu tương?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Nếu bạn muốn nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ lên tốc độ sinh trưởng của vi khuẩn, phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật - Đề 07

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong quy trình nhân giống vi sinh vật trong phòng thí nghiệm, bước nào sau đây đảm bảo loại bỏ hoàn toàn các vi sinh vật không mong muốn khỏi môi trường nuôi cấy trước khi cấy giống?

  • A. Ủ ấm môi trường nuôi cấy ở nhiệt độ thích hợp
  • B. Cấy giống vi sinh vật cần nghiên cứu vào môi trường
  • C. Quan sát hình thái khuẩn lạc bằng kính hiển vi
  • D. Khử trùng (tiệt trùng) môi trường và dụng cụ trước khi sử dụng

Câu 2: Một học sinh tiến hành thí nghiệm làm sữa chua tại nhà. Sau 12 giờ ủ ở nhiệt độ phòng, sữa vẫn không đông lại. Yếu tố nào sau đây có khả năng cao nhất là nguyên nhân dẫn đến thất bại này?

  • A. Sử dụng loại sữa tươi không đường
  • B. Nhiệt độ ủ không đủ ấm hoặc thời gian ủ quá ngắn
  • C. Lượng sữa chua giống ban đầu quá nhiều
  • D. Đậy kín hũ sữa chua trong quá trình ủ

Câu 3: Trong sản xuất tương hột, nấm mốc Aspergillus oryzae được sử dụng chủ yếu để thực hiện quá trình nào?

  • A. Lên men lactic tạo vị chua đặc trưng cho tương
  • B. Tổng hợp protein thực vật làm tăng giá trị dinh dưỡng
  • C. Phân giải tinh bột và protein trong đậu nành thành các chất đơn giản hơn
  • D. Ức chế sự phát triển của vi sinh vật gây hại trong quá trình ủ

Câu 4: Để phân lập một chủng vi khuẩn mới có khả năng phân giải cellulose mạnh từ mẫu đất, quy trình nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Nuôi cấy trên môi trường thạch dinh dưỡng thông thường
  • B. Nuôi cấy trên môi trường chọn lọc chứa cellulose là nguồn carbon duy nhất
  • C. Nuôi cấy trong môi trường lỏng và lắc liên tục
  • D. Nuôi cấy ở nhiệt độ thấp để ức chế vi khuẩn khác

Câu 5: Trong công nghệ sản xuất enzyme vi sinh vật, phương pháp nuôi cấy chìm thường được ưa chuộng hơn so với nuôi cấy bề mặt vì lý do chính nào?

  • A. Đòi hỏi ít thiết bị và công nghệ hơn
  • B. Cho phép vi sinh vật tiếp xúc trực tiếp với không khí
  • C. Dễ dàng kiểm soát các yếu tố môi trường và mở rộng quy mô sản xuất
  • D. Giảm thiểu nguy cơ nhiễm tạp từ môi trường bên ngoài

Câu 6: Để bảo quản giống vi sinh vật lâu dài trong phòng thí nghiệm, phương pháp nào sau đây là hiệu quả nhất và ít gây biến đổi chủng giống nhất?

  • A. Bảo quản trong tủ lạnh ở 4°C
  • B. Cấy truyền định kỳ trên môi trường thạch
  • C. Bảo quản trong dầu paraffin
  • D. Đông khô (lyophilization)

Câu 7: Một công ty sản xuất phân bón sinh học muốn kiểm tra mật độ vi khuẩn Bacillus subtilis trong sản phẩm của họ. Phương pháp định lượng vi sinh vật nào sau đây sẽ cho kết quả chính xác nhất?

  • A. Đo độ đục của môi trường nuôi cấy bằng máy đo quang phổ
  • B. Đếm số lượng khuẩn lạc mọc trên đĩa thạch sau khi pha loãng và nuôi cấy
  • C. Quan sát trực tiếp dưới kính hiển vi và đếm tế bào
  • D. Cân sinh khối vi sinh vật sau khi ly tâm và sấy khô

Câu 8: Trong quy trình sản xuất rượu vang, nấm men Saccharomyces cerevisiae đóng vai trò chính trong giai đoạn nào?

  • A. Lên men đường trong dịch quả nho thành ethanol và CO2
  • B. Làm trong và ổn định màu sắc của rượu vang
  • C. Tạo hương vị đặc trưng cho rượu vang trong quá trình ủ
  • D. Phân giải acid malic thành acid lactic để giảm độ chua

Câu 9: Vì sao trong quá trình muối chua rau quả, người ta thường bổ sung thêm đường?

  • A. Để tăng độ giòn cho sản phẩm
  • B. Để ức chế hoạt động của vi khuẩn gây thối
  • C. Để cung cấp thêm nguồn thức ăn cho vi khuẩn lactic phát triển
  • D. Để trung hòa acid lactic tạo ra trong quá trình lên men

Câu 10: Loại kính hiển vi nào sau đây cho phép quan sát trực tiếp vi sinh vật sống mà không cần nhuộm màu, giúp thấy rõ hình dạng và khả năng di động của chúng?

  • A. Kính hiển vi quang học thông thường
  • B. Kính hiển vi nền đen
  • C. Kính hiển vi huỳnh quang
  • D. Kính hiển vi điện tử truyền qua

Câu 11: Trong sản xuất penicillin, Penicillium chrysogenum là vi sinh vật chủ yếu. Yếu tố môi trường nào sau đây cần được kiểm soát chặt chẽ nhất để tối ưu hóa quá trình sinh tổng hợp penicillin?

  • A. Ánh sáng
  • B. Độ ẩm
  • C. pH môi trường
  • D. Nồng độ oxy hòa tan

Câu 12: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để khử trùng các chất lỏng chịu nhiệt như môi trường nuôi cấy vi sinh vật?

  • A. Hấp ướt bằng nồi hấp áp suất (autoclave)
  • B. Lọc qua màng lọc vô trùng
  • C. Chiếu xạ tia UV
  • D. Sử dụng hóa chất khử trùng

Câu 13: Vì sao việc xác định đặc điểm hình thái và sinh lý của vi sinh vật là bước quan trọng trong nghiên cứu và ứng dụng vi sinh vật?

  • A. Để tăng tốc độ sinh trưởng của vi sinh vật
  • B. Để đơn giản hóa quy trình nuôi cấy
  • C. Để giảm chi phí nghiên cứu
  • D. Để phân loại, định danh và ứng dụng chúng một cách hiệu quả

Câu 14: Trong sản xuất glutamic acid (một chất điều vị), vi khuẩn Corynebacterium glutamicum biến đổi trực tiếp chất nền nào sau đây thành sản phẩm?

  • A. Protein
  • B. Carbohydrate
  • C. Lipid
  • D. Acid nucleic

Câu 15: Để kiểm tra hiệu quả của quá trình khử trùng bằng nhiệt ướt, người ta thường sử dụng bào tử của vi khuẩn nào sau đây làm chỉ thị sinh học?

  • A. Escherichia coli
  • B. Saccharomyces cerevisiae
  • C. Bacillus stearothermophilus
  • D. Staphylococcus aureus

Câu 16: Trong quy trình làm nem chua, vai trò chính của vi khuẩn lactic là gì?

  • A. Lên men đường và tạo acid lactic, làm giảm pH và ức chế vi khuẩn gây thối
  • B. Phân giải protein trong thịt tạo hương vị đặc trưng
  • C. Tạo màu hồng tự nhiên cho nem chua
  • D. Làm tăng độ kết dính của nem chua

Câu 17: Kỹ thuật nào sau đây cho phép nhân nhanh một đoạn DNA mong muốn trong ống nghiệm, có ứng dụng quan trọng trong nghiên cứu và chẩn đoán vi sinh vật?

  • A. Điện di trên gel agarose
  • B. Giải trình tự gene (DNA sequencing)
  • C. Phản ứng chuỗi polymerase (PCR)
  • D. Lai DNA (DNA hybridization)

Câu 18: Để xác định loài vi khuẩn gây bệnh trong một mẫu bệnh phẩm, xét nghiệm sinh hóa thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Xác định hình dạng và kích thước tế bào vi khuẩn
  • B. Xác định khả năng sử dụng các nguồn dinh dưỡng khác nhau và sản phẩm trao đổi chất
  • C. Đo tốc độ sinh trưởng của vi khuẩn trong môi trường nuôi cấy
  • D. Phân tích thành phần hóa học của tế bào vi khuẩn

Câu 19: Trong sản xuất natto (đậu tương lên men), vi khuẩn Bacillus subtilis natto tạo ra enzyme nattokinase có giá trị y học. Enzyme này có tác dụng chính là gì?

  • A. Tăng cường hệ miễn dịch
  • B. Giảm cholesterol trong máu
  • C. Cung cấp vitamin K2
  • D. Làm tan cục máu đông và cải thiện tuần hoàn máu

Câu 20: Một kỹ thuật viên phòng thí nghiệm muốn pha loãng mẫu vi khuẩn ban đầu 1000 lần để đếm khuẩn lạc. Nếu mỗi lần pha loãng liên tiếp là 10 lần, kỹ thuật viên cần thực hiện bao nhiêu lần pha loãng?

  • A. 2 lần
  • B. 4 lần
  • C. 3 lần
  • D. 5 lần

Câu 21: Sản phẩm công nghệ vi sinh vật nào sau đây được sử dụng rộng rãi trong nông nghiệp để kiểm soát sâu bệnh hại cây trồng một cách thân thiện với môi trường?

  • A. Phân bón vi sinh vật
  • B. Thuốc trừ sâu sinh học
  • C. Chế phẩm enzyme
  • D. Vaccine cho cây trồng

Câu 22: Trong quá trình lên men rượu, nếu nồng độ đường ban đầu trong dịch quả quá cao, điều gì có thể xảy ra?

  • A. Quá trình lên men diễn ra nhanh hơn
  • B. Rượu thành phẩm có hương vị đậm đà hơn
  • C. Nấm men phát triển mạnh mẽ hơn
  • D. Ức chế hoạt động của nấm men do áp suất thẩm thấu cao

Câu 23: Vì sao khi làm sữa chua, hỗn hợp sữa và sữa chua giống cần được giữ ấm ở nhiệt độ thích hợp (khoảng 40-45°C)?

  • A. Tạo điều kiện tối ưu cho vi khuẩn lactic hoạt động và sinh sản
  • B. Ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn gây thối
  • C. Giúp sữa đông tụ nhanh hơn
  • D. Tăng hàm lượng dinh dưỡng trong sữa chua

Câu 24: Trong các phương pháp nghiên cứu vi sinh vật, phương pháp nào sau đây cho phép xác định thành phần loài và số lượng tương đối của các loài vi sinh vật trong một mẫu phức tạp (ví dụ: mẫu đất, mẫu nước)?

  • A. Nuôi cấy phân lập truyền thống
  • B. Kính hiển vi điện tử
  • C. Phân tích metagenomics
  • D. Xét nghiệm sinh hóa

Câu 25: Ưu điểm chính của việc sử dụng vi sinh vật trong sản xuất công nghiệp so với phương pháp hóa học truyền thống là gì?

  • A. Tốc độ phản ứng nhanh hơn
  • B. Quá trình sản xuất thân thiện với môi trường và ít tạo ra chất thải độc hại
  • C. Chi phí đầu tư ban đầu thấp hơn
  • D. Sản phẩm có độ tinh khiết cao hơn

Câu 26: Trong nuôi cấy vi sinh vật liên tục, mục đích chính của việc duy trì môi trường nuôi cấy ở trạng thái cân bằng động (steady state) là gì?

  • A. Tối đa hóa tốc độ sinh trưởng của vi sinh vật
  • B. Đảm bảo vi sinh vật luôn ở pha tiềm phát
  • C. Duy trì sản xuất sản phẩm mong muốn ở mức ổn định và hiệu quả cao nhất
  • D. Giảm thiểu nguy cơ nhiễm tạp trong quá trình nuôi cấy

Câu 27: Để quan sát chi tiết cấu trúc bên trong của tế bào vi khuẩn, loại kính hiển vi nào sau đây cần được sử dụng?

  • A. Kính hiển vi quang học
  • B. Kính hiển vi nền đen
  • C. Kính hiển vi huỳnh quang
  • D. Kính hiển vi điện tử truyền qua (TEM)

Câu 28: Trong sản xuất enzyme amylase từ vi sinh vật, người ta thường sử dụng nguồn cơ chất nào để nuôi cấy vi sinh vật?

  • A. Tinh bột
  • B. Protein
  • C. Lipid
  • D. Cellulose

Câu 29: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về quá trình lên men lactic?

  • A. Quá trình phân giải glucose tạo thành ethanol và CO2
  • B. Quá trình tổng hợp glucose từ CO2 và H2O nhờ năng lượng ánh sáng
  • C. Quá trình phân giải glucose tạo thành acid lactic và một lượng nhỏ ATP
  • D. Quá trình phân giải protein tạo thành các acid amin

Câu 30: Để kiểm soát chất lượng sản phẩm sữa chua, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất để đánh giá chất lượng cảm quan?

  • A. Hàm lượng vi khuẩn lactic sống
  • B. Trạng thái đông tụ, màu sắc và mùi vị đặc trưng
  • C. Nồng độ acid lactic
  • D. Hàm lượng protein và chất béo

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong quy trình nhân giống vi sinh vật trong phòng thí nghiệm, bước nào sau đây đảm bảo loại bỏ hoàn toàn các vi sinh vật không mong muốn khỏi môi trường nuôi cấy trước khi cấy giống?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Một học sinh tiến hành thí nghiệm làm sữa chua tại nhà. Sau 12 giờ ủ ở nhiệt độ phòng, sữa vẫn không đông lại. Yếu tố nào sau đây có khả năng cao nhất là nguyên nhân dẫn đến thất bại này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong sản xuất tương hột, nấm mốc *Aspergillus oryzae* được sử dụng chủ yếu để thực hiện quá trình nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Để phân lập một chủng vi khuẩn mới có khả năng phân giải cellulose mạnh từ mẫu đất, quy trình nào sau đây là phù hợp nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Trong công nghệ sản xuất enzyme vi sinh vật, phương pháp nuôi cấy chìm thường được ưa chuộng hơn so với nuôi cấy bề mặt vì lý do chính nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Để bảo quản giống vi sinh vật lâu dài trong phòng thí nghiệm, phương pháp nào sau đây là hiệu quả nhất và ít gây biến đổi chủng giống nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Một công ty sản xuất phân bón sinh học muốn kiểm tra mật độ vi khuẩn *Bacillus subtilis* trong sản phẩm của họ. Phương pháp định lượng vi sinh vật nào sau đây sẽ cho kết quả chính xác nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong quy trình sản xuất rượu vang, nấm men *Saccharomyces cerevisiae* đóng vai trò chính trong giai đoạn nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Vì sao trong quá trình muối chua rau quả, người ta thường bổ sung thêm đường?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Loại kính hiển vi nào sau đây cho phép quan sát trực tiếp vi sinh vật sống mà không cần nhuộm màu, giúp thấy rõ hình dạng và khả năng di động của chúng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong sản xuất penicillin, *Penicillium chrysogenum* là vi sinh vật chủ yếu. Yếu tố môi trường nào sau đây cần được kiểm soát chặt chẽ nhất để tối ưu hóa quá trình sinh tổng hợp penicillin?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để khử trùng các chất lỏng chịu nhiệt như môi trường nuôi cấy vi sinh vật?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Vì sao việc xác định đặc điểm hình thái và sinh lý của vi sinh vật là bước quan trọng trong nghiên cứu và ứng dụng vi sinh vật?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong sản xuất glutamic acid (một chất điều vị), vi khuẩn *Corynebacterium glutamicum* biến đổi trực tiếp chất nền nào sau đây thành sản phẩm?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Để kiểm tra hiệu quả của quá trình khử trùng bằng nhiệt ướt, người ta thường sử dụng bào tử của vi khuẩn nào sau đây làm chỉ thị sinh học?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong quy trình làm nem chua, vai trò chính của vi khuẩn lactic là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Kỹ thuật nào sau đây cho phép nhân nhanh một đoạn DNA mong muốn trong ống nghiệm, có ứng dụng quan trọng trong nghiên cứu và chẩn đoán vi sinh vật?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Để xác định loài vi khuẩn gây bệnh trong một mẫu bệnh phẩm, xét nghiệm sinh hóa thường được sử dụng để làm gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Trong sản xuất natto (đậu tương lên men), vi khuẩn *Bacillus subtilis natto* tạo ra enzyme nattokinase có giá trị y học. Enzyme này có tác dụng chính là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Một kỹ thuật viên phòng thí nghiệm muốn pha loãng mẫu vi khuẩn ban đầu 1000 lần để đếm khuẩn lạc. Nếu mỗi lần pha loãng liên tiếp là 10 lần, kỹ thuật viên cần thực hiện bao nhiêu lần pha loãng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Sản phẩm công nghệ vi sinh vật nào sau đây được sử dụng rộng rãi trong nông nghiệp để kiểm soát sâu bệnh hại cây trồng một cách thân thiện với môi trường?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong quá trình lên men rượu, nếu nồng độ đường ban đầu trong dịch quả quá cao, điều gì có thể xảy ra?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Vì sao khi làm sữa chua, hỗn hợp sữa và sữa chua giống cần được giữ ấm ở nhiệt độ thích hợp (khoảng 40-45°C)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong các phương pháp nghiên cứu vi sinh vật, phương pháp nào sau đây cho phép xác định thành phần loài và số lượng tương đối của các loài vi sinh vật trong một mẫu phức tạp (ví dụ: mẫu đất, mẫu nước)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Ưu điểm chính của việc sử dụng vi sinh vật trong sản xuất công nghiệp so với phương pháp hóa học truyền thống là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong nuôi cấy vi sinh vật liên tục, mục đích chính của việc duy trì môi trường nuôi cấy ở trạng thái cân bằng động (steady state) là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Để quan sát chi tiết cấu trúc bên trong của tế bào vi khuẩn, loại kính hiển vi nào sau đây cần được sử dụng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong sản xuất enzyme amylase từ vi sinh vật, người ta thường sử dụng nguồn cơ chất nào để nuôi cấy vi sinh vật?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về quá trình lên men lactic?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Để kiểm soát chất lượng sản phẩm sữa chua, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất để đánh giá chất lượng cảm quan?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật - Đề 08

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để phân lập vi sinh vật thuần khiết từ môi trường tự nhiên phức tạp?

  • A. Kính hiển vi điện tử truyền qua
  • B. Phương pháp đổ đĩa và ria vạch
  • C. Sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
  • D. Điện di trên gel agarose

Câu 2: Trong quy trình sản xuất vaccine tái tổ hợp, vai trò chính của vi sinh vật (ví dụ: vi khuẩn hoặc virus đã làm yếu độc) là gì?

  • A. Tạo môi trường nuôi cấy cho tế bào người
  • B. Cung cấp enzyme để tinh sạch kháng nguyên
  • C. Sản xuất và biểu hiện kháng nguyên đặc hiệu của tác nhân gây bệnh
  • D. Kích thích hệ miễn dịch bẩm sinh của cơ thể

Câu 3: Xét quá trình lên men lactic trong sản xuất sữa chua, yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ và hiệu quả của quá trình lên men?

  • A. Nhiệt độ ủ
  • B. Độ pH của môi trường
  • C. Nồng độ đường lactose ban đầu
  • D. Cường độ ánh sáng mặt trời

Câu 4: Trong sản xuất tương hột, nấm Aspergillus oryzae (mốc hoa cau) được sử dụng chủ yếu với mục đích gì?

  • A. Sản sinh enzyme protease và amylase để phân giải protein và tinh bột trong đậu tương
  • B. Lên men tạo acid acetic, tạo vị chua cho tương
  • C. Tạo màu vàng đặc trưng cho sản phẩm tương
  • D. Ức chế sự phát triển của vi sinh vật gây hại trong quá trình ủ tương

Câu 5: Một kỹ thuật viên phòng thí nghiệm muốn xác định mật độ tế bào vi khuẩn trong mẫu nước. Phương pháp đếm trực tiếp dưới kính hiển vi có ưu điểm chính nào so với phương pháp đếm khuẩn lạc?

  • A. Chỉ đếm được tế bào vi khuẩn sống
  • B. Đòi hỏi thời gian chuẩn bị mẫu lâu hơn
  • C. Đếm được tổng số tế bào, bao gồm cả tế bào sống và tế bào chết
  • D. Cần môi trường nuôi cấy đặc biệt để vi khuẩn phát triển

Câu 6: Sản phẩm công nghệ vi sinh vật nào sau đây được ứng dụng rộng rãi trong nông nghiệp để cải tạo đất và cố định đạm tự do?

  • A. Chất kháng sinh
  • B. Phân bón vi sinh
  • C. Enzyme công nghiệp
  • D. Thuốc trừ sâu sinh học từ virus

Câu 7: Trong quá trình làm dưa chua, việc bổ sung đường với một lượng nhỏ có vai trò gì?

  • A. Cung cấp nguồn carbohydrate ban đầu cho vi khuẩn lactic phát triển nhanh hơn
  • B. Ức chế hoạt động của vi khuẩn gây thối
  • C. Tăng độ giòn và màu sắc hấp dẫn cho dưa
  • D. Điều chỉnh độ pH của môi trường muối dưa

Câu 8: Để bảo quản các chủng vi sinh vật giống trong phòng thí nghiệm dài ngày, phương pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Bảo quản ở nhiệt độ phòng
  • B. Bảo quản trong tủ lạnh ở 4°C
  • C. Cấy truyền định kỳ trên môi trường thạch
  • D. Đông khô (lyophilization)

Câu 9: Trong công nghệ sản xuất enzyme amylase từ vi sinh vật, quy trình nào sau đây thường được thực hiện sau giai đoạn lên men?

  • A. Chuẩn bị môi trường nuôi cấy
  • B. Cấy giống vi sinh vật
  • C. Tách chiết và tinh sạch enzyme
  • D. Khử trùng thiết bị lên men

Câu 10: Quan sát một tiêu bản vi sinh vật nhuộm Gram dưới kính hiển vi, bạn thấy tế bào có màu tím. Điều này cho biết điều gì về cấu trúc thành tế bào của vi sinh vật đó?

  • A. Có thành tế bào chứa lớp màng ngoài
  • B. Có thành tế bào với lớp peptidoglycan dày
  • C. Không có thành tế bào
  • D. Có thành tế bào chứa acid teichoic

Câu 11: Một công ty sản xuất thuốc trừ sâu sinh học muốn kiểm tra hiệu quả của sản phẩm mới chứa Bacillus thuringiensis (Bt) trên sâu tơ hại rau. Thiết kế thí nghiệm nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Quan sát sâu tơ trong điều kiện tự nhiên
  • B. Phun thuốc trừ sâu Bt trên tất cả ruộng rau và đánh giá
  • C. Chia ruộng rau thành hai lô: một lô phun thuốc Bt, một lô không phun và so sánh số lượng sâu tơ sau một thời gian
  • D. Phân tích thành phần hóa học của thuốc trừ sâu Bt

Câu 12: Trong sản xuất rượu vang, nấm men Saccharomyces cerevisiae thực hiện quá trình lên men nào?

  • A. Lên men lactic
  • B. Lên men rượu (ethanol)
  • C. Lên men acetic
  • D. Lên men malolactic

Câu 13: Để xác định loại vi khuẩn gây bệnh trong mẫu bệnh phẩm, quy trình xét nghiệm nào sau đây thường được thực hiện đầu tiên?

  • A. Nhuộm Gram
  • B. Phản ứng PCR
  • C. Nuôi cấy phân lập trên môi trường chọn lọc
  • D. Xét nghiệm ELISA

Câu 14: Ưu điểm chính của việc sử dụng vi sinh vật trong sản xuất enzyme công nghiệp so với việc chiết xuất enzyme từ thực vật hoặc động vật là gì?

  • A. Enzyme từ vi sinh vật có hoạt tính cao hơn
  • B. Enzyme từ vi sinh vật ổn định hơn ở nhiệt độ cao
  • C. Dễ dàng kiểm soát quá trình sinh tổng hợp enzyme hơn
  • D. Chi phí sản xuất thấp và thời gian sản xuất ngắn hơn

Câu 15: Trong quy trình làm sữa chua, mục đích của việc đun nóng sữa trước khi ủ là gì?

  • A. Tăng hàm lượng chất dinh dưỡng trong sữa
  • B. Tiệt trùng sữa và biến tính protein để tạo cấu trúc tốt hơn cho sữa chua
  • C. Giảm thời gian lên men
  • D. Tạo hương vị đặc trưng cho sữa chua

Câu 16: Loại môi trường nuôi cấy nào được sử dụng để phân biệt hai hay nhiều loại vi sinh vật dựa trên sự khác biệt về đặc điểm sinh hóa của chúng (ví dụ: khả năng lên men đường lactose)?

  • A. Môi trường cơ bản
  • B. Môi trường chọn lọc
  • C. Môi trường phân biệt
  • D. Môi trường làm giàu

Câu 17: Sản phẩm công nghệ vi sinh vật nào sau đây được sử dụng trong y học để điều trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn?

  • A. Vaccine
  • B. Chất kháng sinh
  • C. Probiotic
  • D. Enzyme chẩn đoán

Câu 18: Trong thí nghiệm xác định hình dạng tế bào vi khuẩn, loại kính hiển vi nào thường được sử dụng nhất?

  • A. Kính hiển vi quang học
  • B. Kính hiển vi điện tử truyền qua
  • C. Kính hiển vi điện tử quét
  • D. Kính hiển vi huỳnh quang

Câu 19: Vì sao trong quá trình muối dưa, nồng độ muối cao lại có tác dụng ức chế vi sinh vật gây thối?

  • A. Muối làm thay đổi pH môi trường, ức chế vi sinh vật gây thối
  • B. Muối cung cấp ion khoáng cần thiết cho vi khuẩn lactic phát triển
  • C. Môi trường ưu trương do muối gây ra làm mất nước tế bào vi sinh vật gây thối
  • D. Muối làm tăng độ thẩm thấu của tế bào vi sinh vật gây thối

Câu 20: Ứng dụng nào sau đây không thuộc lĩnh vực công nghệ vi sinh vật?

  • A. Sản xuất enzyme giặt tẩy
  • B. Sản xuất phân bón hữu cơ
  • C. Sản xuất thực phẩm lên men
  • D. Sản xuất thép

Câu 21: Trong quy trình sản xuất kháng sinh penicillin, chủng nấm Penicillium chrysogenum được nuôi cấy trong điều kiện nào để đạt hiệu suất cao nhất?

  • A. Nuôi cấy trên môi trường thạch nghiêng
  • B. Nuôi cấy chìm trong bình lên men có kiểm soát nhiệt độ, pH, oxy
  • C. Nuôi cấy trên bề mặt môi trường lỏng tĩnh
  • D. Nuôi cấy trong ống nghiệm

Câu 22: Để kiểm tra độ tinh khiết của một chủng vi khuẩn phân lập, người ta thường thực hiện thao tác nào sau đây?

  • A. Nhuộm Gram và soi kính hiển vi
  • B. Đo mật độ quang OD600
  • C. Ria vạch lại trên môi trường thạch và quan sát hình thái khuẩn lạc
  • D. Ly tâm và rửa tế bào vi khuẩn

Câu 23: Sản phẩm lên men nào sau đây thường được sử dụng làm gia vị trong ẩm thực châu Á, có nguồn gốc từ quá trình lên men đậu nành?

  • A. Sữa chua
  • B. Rượu nếp
  • C. Nem chua
  • D. Nước tương

Câu 24: Phương pháp nào sau đây cho phép định lượng số lượng tế bào vi khuẩn sống trong một mẫu?

  • A. Đếm tế bào trực tiếp dưới kính hiển vi
  • B. Phương pháp đếm khuẩn lạc
  • C. Đo độ đục của môi trường nuôi cấy
  • D. Phương pháp khối lượng tế bào

Câu 25: Trong sản xuất biogas từ chất thải hữu cơ, nhóm vi sinh vật nào đóng vai trò chính trong giai đoạn cuối cùng, tạo ra khí methane?

  • A. Vi khuẩn lactic
  • B. Nấm men
  • C. Vi khuẩn methane (Methanogens)
  • D. Vi khuẩn phân giải cellulose

Câu 26: Để vận chuyển và lưu trữ mẫu bệnh phẩm nghi nhiễm vi sinh vật từ xa đến phòng xét nghiệm, cần chú ý điều gì để đảm bảo kết quả xét nghiệm chính xác?

  • A. Bảo quản mẫu ở nhiệt độ lạnh và vận chuyển nhanh chóng đến phòng xét nghiệm
  • B. Để mẫu ở nhiệt độ phòng để vi sinh vật phát triển dễ dàng hơn
  • C. Pha loãng mẫu bệnh phẩm với nước cất vô trùng trước khi vận chuyển
  • D. Sử dụng chất bảo quản hóa học để tiêu diệt hết vi sinh vật trong mẫu

Câu 27: Loại vaccine nào sử dụng vi sinh vật sống đã được làm yếu độc hoặc giảm độc lực?

  • A. Vaccine bất hoạt
  • B. Vaccine sống giảm độc lực
  • C. Vaccine tiểu đơn vị
  • D. Vaccine DNA

Câu 28: Trong phòng thí nghiệm vi sinh, thiết bị nào được sử dụng để tiệt trùng môi trường nuôi cấy và các dụng cụ thủy tinh bằng hơi nước nóng dưới áp suất cao?

  • A. Tủ sấy
  • B. Kính hiển vi
  • C. Máy ly tâm
  • D. Nồi hấp (Autoclave)

Câu 29: Cho quy trình sản xuất rượu gạo truyền thống: Gạo → Xử lý → Lên men → Chưng cất → Rượu gạo. Vi sinh vật nào đóng vai trò chính trong giai đoạn lên men?

  • A. Vi khuẩn lactic
  • B. Vi khuẩn acetic
  • C. Nấm men và mốc
  • D. Vi khuẩn methane

Câu 30: Để đánh giá hiệu quả của quá trình tiệt trùng bằng nhiệt ẩm, người ta thường sử dụng chỉ thị sinh học nào?

  • A. Bào tử Bacillus stearothermophilus
  • B. Vi khuẩn E. coli
  • C. Nấm men Saccharomyces cerevisiae
  • D. Virus bacteriophage

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để phân lập vi sinh vật thuần khiết từ môi trường tự nhiên phức tạp?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong quy trình sản xuất vaccine tái tổ hợp, vai trò chính của vi sinh vật (ví dụ: vi khuẩn hoặc virus đã làm yếu độc) là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Xét quá trình lên men lactic trong sản xuất sữa chua, yếu tố nào sau đây *không* ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ và hiệu quả của quá trình lên men?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trong sản xuất tương hột, nấm *Aspergillus oryzae* (mốc hoa cau) được sử dụng chủ yếu với mục đích gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Một kỹ thuật viên phòng thí nghiệm muốn xác định mật độ tế bào vi khuẩn trong mẫu nước. Phương pháp đếm trực tiếp dưới kính hiển vi có ưu điểm chính nào so với phương pháp đếm khuẩn lạc?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Sản phẩm công nghệ vi sinh vật nào sau đây được ứng dụng rộng rãi trong nông nghiệp để cải tạo đất và cố định đạm tự do?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong quá trình làm dưa chua, việc bổ sung đường với một lượng nhỏ có vai trò gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Để bảo quản các chủng vi sinh vật giống trong phòng thí nghiệm dài ngày, phương pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Trong công nghệ sản xuất enzyme amylase từ vi sinh vật, quy trình nào sau đây thường được thực hiện *sau* giai đoạn lên men?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Quan sát một tiêu bản vi sinh vật nhuộm Gram dưới kính hiển vi, bạn thấy tế bào có màu tím. Điều này cho biết điều gì về cấu trúc thành tế bào của vi sinh vật đó?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Một công ty sản xuất thuốc trừ sâu sinh học muốn kiểm tra hiệu quả của sản phẩm mới chứa *Bacillus thuringiensis* (Bt) trên sâu tơ hại rau. Thiết kế thí nghiệm nào sau đây là phù hợp nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Trong sản xuất rượu vang, nấm men *Saccharomyces cerevisiae* thực hiện quá trình lên men nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Để xác định loại vi khuẩn gây bệnh trong mẫu bệnh phẩm, quy trình xét nghiệm nào sau đây thường được thực hiện *đầu tiên*?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Ưu điểm chính của việc sử dụng vi sinh vật trong sản xuất enzyme công nghiệp so với việc chiết xuất enzyme từ thực vật hoặc động vật là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong quy trình làm sữa chua, mục đích của việc đun nóng sữa trước khi ủ là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Loại môi trường nuôi cấy nào được sử dụng để phân biệt hai hay nhiều loại vi sinh vật dựa trên sự khác biệt về đặc điểm sinh hóa của chúng (ví dụ: khả năng lên men đường lactose)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Sản phẩm công nghệ vi sinh vật nào sau đây được sử dụng trong y học để điều trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Trong thí nghiệm xác định hình dạng tế bào vi khuẩn, loại kính hiển vi nào thường được sử dụng nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Vì sao trong quá trình muối dưa, nồng độ muối cao lại có tác dụng ức chế vi sinh vật gây thối?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Ứng dụng nào sau đây *không* thuộc lĩnh vực công nghệ vi sinh vật?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong quy trình sản xuất kháng sinh penicillin, chủng nấm *Penicillium chrysogenum* được nuôi cấy trong điều kiện nào để đạt hiệu suất cao nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Để kiểm tra độ tinh khiết của một chủng vi khuẩn phân lập, người ta thường thực hiện thao tác nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Sản phẩm lên men nào sau đây thường được sử dụng làm gia vị trong ẩm thực châu Á, có nguồn gốc từ quá trình lên men đậu nành?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Phương pháp nào sau đây cho phép định lượng số lượng tế bào vi khuẩn *sống* trong một mẫu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong sản xuất biogas từ chất thải hữu cơ, nhóm vi sinh vật nào đóng vai trò chính trong giai đoạn cuối cùng, tạo ra khí methane?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Để vận chuyển và lưu trữ mẫu bệnh phẩm nghi nhiễm vi sinh vật từ xa đến phòng xét nghiệm, cần chú ý điều gì để đảm bảo kết quả xét nghiệm chính xác?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Loại vaccine nào sử dụng vi sinh vật sống đã được làm yếu độc hoặc giảm độc lực?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong phòng thí nghiệm vi sinh, thiết bị nào được sử dụng để tiệt trùng môi trường nuôi cấy và các dụng cụ thủy tinh bằng hơi nước nóng dưới áp suất cao?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Cho quy trình sản xuất rượu gạo truyền thống: Gạo → Xử lý → Lên men → Chưng cất → Rượu gạo. Vi sinh vật nào đóng vai trò chính trong giai đoạn lên men?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Để đánh giá hiệu quả của quá trình tiệt trùng bằng nhiệt ẩm, người ta thường sử dụng chỉ thị sinh học nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật - Đề 09

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Để phân lập vi khuẩn Bacillus subtilis từ đất, người ta thường sử dụng môi trường nuôi cấy nào sau đây?

  • A. Môi trường thạch thịt (Nutrient Agar)
  • B. Môi trường Sabouraud (Sabouraud Agar)
  • C. Môi trường MacConkey (MacConkey Agar)
  • D. Môi trường Cetrimide (Cetrimide Agar)

Câu 2: Kỹ thuật nhuộm Gram được sử dụng để phân biệt vi khuẩn dựa trên đặc điểm nào sau đây của tế bào?

  • A. Hình dạng tế bào
  • B. Cấu trúc thành tế bào
  • C. Khả năng di động
  • D. Khả năng hình thành bào tử

Câu 3: Trong quy trình làm sữa chua, giai đoạn ủ ấm hỗn hợp sữa ở nhiệt độ khoảng 40-45°C có vai trò quan trọng nhất là gì?

  • A. Tiệt trùng hỗn hợp sữa
  • B. Tăng độ ngọt cho sữa chua
  • C. Tạo điều kiện tối ưu cho vi khuẩn lactic phát triển
  • D. Làm giảm độ axit của sữa

Câu 4: Sản phẩm công nghệ vi sinh vật nào sau đây được ứng dụng rộng rãi trong nông nghiệp để tăng cường khả năng hấp thụ phosphate của cây trồng?

  • A. Thuốc trừ sâu Bt
  • B. Kháng sinh
  • C. Enzyme công nghiệp
  • D. Phân bón vi sinh vật

Câu 5: Trong sản xuất rượu vang, nấm men Saccharomyces cerevisiae thực hiện quá trình lên men nào để tạo ra ethanol?

  • A. Lên men lactic
  • B. Lên men ethanol
  • C. Lên men axetic
  • D. Lên men butyric

Câu 6: Để quan sát hình dạng và kích thước của vi khuẩn, phương pháp soi tươi thường được sử dụng kết hợp với loại kính hiển vi nào?

  • A. Kính hiển vi quang học
  • B. Kính hiển vi điện tử truyền qua
  • C. Kính hiển vi điện tử quét
  • D. Kính hiển vi huỳnh quang

Câu 7: Trong quá trình muối dưa cải, vì sao cần nén chặt dưa trong quá trình lên men?

  • A. Để dưa ngấm đều muối
  • B. Để dưa giữ được màu xanh
  • C. Để tạo môi trường yếm khí cho vi khuẩn lactic
  • D. Để dưa nhanh mềm hơn

Câu 8: Loại vi sinh vật nào sau đây được sử dụng để sản xuất enzyme protease trong công nghiệp thực phẩm, giúp làm mềm thịt?

  • A. Saccharomyces cerevisiae
  • B. Bacillus subtilis
  • C. Aspergillus niger
  • D. Escherichia coli

Câu 9: Để khử trùng que cấy trong quá trình thao tác vi sinh vật, phương pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Ngâm trong cồn 70 độ
  • B. Chiếu tia UV
  • C. Sử dụng tủ sấy
  • D. Đốt nóng đỏ trên ngọn lửa đèn cồn

Câu 10: Trong thí nghiệm xác định số lượng vi sinh vật trong mẫu nước bằng phương pháp pha loãng và đếm khuẩn lạc, mục đích của việc pha loãng mẫu là gì?

  • A. Tiệt trùng mẫu nước
  • B. Giảm mật độ vi sinh vật để dễ đếm khuẩn lạc
  • C. Thay đổi môi trường dinh dưỡng
  • D. Tăng tốc độ sinh trưởng của vi sinh vật

Câu 11: Một công ty sản xuất enzyme amylase từ vi sinh vật để ứng dụng trong công nghiệp dệt may (phân hủy tinh bột hồ vải). Để tối ưu hóa sản lượng enzyme, yếu tố môi trường nào sau đây cần được kiểm soát chặt chẽ nhất trong quá trình nuôi cấy?

  • A. Ánh sáng
  • B. Độ ẩm
  • C. pH môi trường
  • D. Nồng độ oxy

Câu 12: Trong quy trình sản xuất penicillin, vì sao giai đoạn nuôi cấy tạo sinh khối nấm Penicillium thường được thực hiện trước giai đoạn tạo sản phẩm (penicillin)?

  • A. Để thu được lượng sinh khối nấm cần thiết trước khi sản xuất penicillin
  • B. Để loại bỏ các chất dinh dưỡng thừa trong môi trường
  • C. Để giảm thiểu sự cạnh tranh dinh dưỡng giữa các tế bào nấm
  • D. Để kéo dài thời gian sản xuất penicillin

Câu 13: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để bảo quản giống vi sinh vật trong phòng thí nghiệm dài ngày?

  • A. Cấy truyền định kỳ
  • B. Bảo quản ở nhiệt độ phòng
  • C. Đông khô (lyophilization)
  • D. Ngâm trong cồn tuyệt đối

Câu 14: Trong quy trình sản xuất tương hột, vai trò chính của việc phơi nắng các mẻ tương là gì?

  • A. Tiệt trùng tương
  • B. Tăng cường quá trình lên men và tạo hương vị đặc trưng
  • C. Làm giảm độ ẩm của tương
  • D. Diệt nấm mốc có hại

Câu 15: Để kiểm tra độ thuần khiết của một chủng vi khuẩn phân lập, người ta thường thực hiện thao tác nào sau đây?

  • A. Cấy ria phân vùng trên môi trường thạch
  • B. Nhuộm Gram và quan sát dưới kính hiển vi
  • C. Đo mật độ quang học
  • D. Thực hiện phản ứng PCR

Câu 16: Trong sản xuất natto (đậu tương lên men), vi khuẩn Bacillus subtilis var. natto tạo ra enzyme nattokinase có ứng dụng gì quan trọng trong y học?

  • A. Kháng khuẩn
  • B. Chống viêm
  • C. Làm tan cục máu đông
  • D. Tăng cường miễn dịch

Câu 17: Một học sinh thực hành làm sữa chua tại nhà nhưng sản phẩm bị nhớt và có mùi lạ. Nguyên nhân có thể là do đâu?

  • A. Ủ sữa ở nhiệt độ quá thấp
  • B. Thời gian ủ quá ngắn
  • C. Sử dụng sữa tươi không đường
  • D. Nhiễm tạp khuẩn trong quá trình thực hiện

Câu 18: Để xác định loại vi khuẩn gây bệnh trong mẫu bệnh phẩm, xét nghiệm sinh hóa đóng vai trò gì?

  • A. Xác định hình dạng và kích thước vi khuẩn
  • B. Xác định các đặc tính sinh hóa giúp định danh vi khuẩn
  • C. Đếm số lượng vi khuẩn trong mẫu
  • D. Kiểm tra khả năng kháng kháng sinh của vi khuẩn

Câu 19: Trong quy trình sản xuất bia, hoa bia (hoa хмель) được thêm vào với mục đích chính là gì?

  • A. Cung cấp đường cho quá trình lên men
  • B. Làm trong bia
  • C. Tạo vị đắng, hương thơm và bảo quản bia
  • D. Tăng độ cồn của bia

Câu 20: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của công nghệ vi sinh vật trong xử lý môi trường?

  • A. Xử lý nước thải sinh hoạt
  • B. Phân hủy rác thải hữu cơ
  • C. Khắc phục sự cố tràn dầu
  • D. Sản xuất vaccine phòng bệnh

Câu 21: Khi quan sát tiêu bản nhuộm Gram, vi khuẩn Gram dương sẽ có màu gì?

  • A. Tím
  • B. Đỏ
  • C. Xanh lá cây
  • D. Vàng

Câu 22: Trong sản xuất glutamat (mì chính), vi khuẩn Corynebacterium glutamicum đóng vai trò gì?

  • A. Phân giải protein
  • B. Tổng hợp glutamat
  • C. Tạo màu cho sản phẩm
  • D. Bảo quản sản phẩm

Câu 23: Để đếm số lượng tế bào vi sinh vật trong một mẫu dịch lỏng, phương pháp nào sau đây cho kết quả nhanh chóng và ước tính số lượng tế bào sống và tế bào chết?

  • A. Phương pháp đếm khuẩn lạc
  • B. Phương pháp đo độ đục
  • C. Phương pháp đếm bằng buồng đếm hồng cầu
  • D. Phương pháp pha loãng và đổ đĩa

Câu 24: Trong quá trình làm nem chua, vi khuẩn lactic đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo vị chua và bảo quản sản phẩm. Chúng thực hiện quá trình lên men nào?

  • A. Lên men lactic
  • B. Lên men ethanol
  • C. Lên men axetic
  • D. Lên men butyric

Câu 25: Để phân biệt vi khuẩn E. coli và Salmonella trên môi trường thạch MacConkey, người ta dựa vào đặc điểm nào?

  • A. Hình dạng khuẩn lạc
  • B. Khả năng lên men lactose
  • C. Kích thước khuẩn lạc
  • D. Màu sắc môi trường xung quanh khuẩn lạc

Câu 26: Trong công nghệ sản xuất enzyme, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để thu nhận enzyme ngoại bào từ môi trường nuôi cấy?

  • A. Sắc ký
  • B. Điện di
  • C. Kết tủa
  • D. Ly tâm và lọc

Câu 27: Loại môi trường nuôi cấy nào cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng cần thiết cho sự phát triển của hầu hết các loại vi sinh vật, kể cả vi sinh vật khó tính?

  • A. Môi trường tối thiểu
  • B. Môi trường chọn lọc
  • C. Môi trường giàu dinh dưỡng
  • D. Môi trường phân biệt

Câu 28: Trong quy trình sản xuất rượu, giai đoạn lên men thứ cấp (lên men phụ) có vai trò gì?

  • A. Tăng nồng độ cồn của rượu
  • B. Hoàn thiện hương vị và làm trong rượu
  • C. Tiệt trùng rượu
  • D. Giảm độ axit của rượu

Câu 29: Để kiểm tra hiệu quả của quá trình khử trùng bằng nhiệt ẩm (autoclave), người ta thường sử dụng chỉ thị sinh học nào?

  • A. Bào tử Bacillus stearothermophilus
  • B. Vi khuẩn E. coli
  • C. Nấm men Saccharomyces cerevisiae
  • D. Virus bacteriophage

Câu 30: Một nhà máy sản xuất phân bón vi sinh gặp sự cố ô nhiễm bởi một loại nấm mốc. Để xác định nhanh chóng loại nấm mốc gây ô nhiễm, phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Xét nghiệm sinh hóa
  • B. Phân tích DNA
  • C. Nuôi cấy phân lập và định danh bằng PCR
  • D. Soi tươi và quan sát hình thái nấm mốc

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Để phân lập vi khuẩn Bacillus subtilis từ đất, người ta thường sử dụng môi trường nuôi cấy nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Kỹ thuật nhuộm Gram được sử dụng để phân biệt vi khuẩn dựa trên đặc điểm nào sau đây của tế bào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Trong quy trình làm sữa chua, giai đoạn ủ ấm hỗn hợp sữa ở nhiệt độ khoảng 40-45°C có vai trò quan trọng nhất là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Sản phẩm công nghệ vi sinh vật nào sau đây được ứng dụng rộng rãi trong nông nghiệp để tăng cường khả năng hấp thụ phosphate của cây trồng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Trong sản xuất rượu vang, nấm men Saccharomyces cerevisiae thực hiện quá trình lên men nào để tạo ra ethanol?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Để quan sát hình dạng và kích thước của vi khuẩn, phương pháp soi tươi thường được sử dụng kết hợp với loại kính hiển vi nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Trong quá trình muối dưa cải, vì sao cần nén chặt dưa trong quá trình lên men?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Loại vi sinh vật nào sau đây được sử dụng để sản xuất enzyme protease trong công nghiệp thực phẩm, giúp làm mềm thịt?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Để khử trùng que cấy trong quá trình thao tác vi sinh vật, phương pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Trong thí nghiệm xác định số lượng vi sinh vật trong mẫu nước bằng phương pháp pha loãng và đếm khuẩn lạc, mục đích của việc pha loãng mẫu là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Một công ty sản xuất enzyme amylase từ vi sinh vật để ứng dụng trong công nghiệp dệt may (phân hủy tinh bột hồ vải). Để tối ưu hóa sản lượng enzyme, yếu tố môi trường nào sau đây cần được kiểm soát chặt chẽ nhất trong quá trình nuôi cấy?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong quy trình sản xuất penicillin, vì sao giai đoạn nuôi cấy tạo sinh khối nấm Penicillium thường được thực hiện trước giai đoạn tạo sản phẩm (penicillin)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để bảo quản giống vi sinh vật trong phòng thí nghiệm dài ngày?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong quy trình sản xuất tương hột, vai trò chính của việc phơi nắng các mẻ tương là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Để kiểm tra độ thuần khiết của một chủng vi khuẩn phân lập, người ta thường thực hiện thao tác nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong sản xuất natto (đậu tương lên men), vi khuẩn Bacillus subtilis var. natto tạo ra enzyme nattokinase có ứng dụng gì quan trọng trong y học?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Một học sinh thực hành làm sữa chua tại nhà nhưng sản phẩm bị nhớt và có mùi lạ. Nguyên nhân có thể là do đâu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Để xác định loại vi khuẩn gây bệnh trong mẫu bệnh phẩm, xét nghiệm sinh hóa đóng vai trò gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong quy trình sản xuất bia, hoa bia (hoa хмель) được thêm vào với mục đích chính là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của công nghệ vi sinh vật trong xử lý môi trường?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Khi quan sát tiêu bản nhuộm Gram, vi khuẩn Gram dương sẽ có màu gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong sản xuất glutamat (mì chính), vi khuẩn Corynebacterium glutamicum đóng vai trò gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Để đếm số lượng tế bào vi sinh vật trong một mẫu dịch lỏng, phương pháp nào sau đây cho kết quả nhanh chóng và ước tính số lượng tế bào sống và tế bào chết?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong quá trình làm nem chua, vi khuẩn lactic đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo vị chua và bảo quản sản phẩm. Chúng thực hiện quá trình lên men nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Để phân biệt vi khuẩn E. coli và Salmonella trên môi trường thạch MacConkey, người ta dựa vào đặc điểm nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Trong công nghệ sản xuất enzyme, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để thu nhận enzyme ngoại bào từ môi trường nuôi cấy?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Loại môi trường nuôi cấy nào cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng cần thiết cho sự phát triển của hầu hết các loại vi sinh vật, kể cả vi sinh vật khó tính?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong quy trình sản xuất rượu, giai đoạn lên men thứ cấp (lên men phụ) có vai trò gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Để kiểm tra hiệu quả của quá trình khử trùng bằng nhiệt ẩm (autoclave), người ta thường sử dụng chỉ thị sinh học nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Một nhà máy sản xuất phân bón vi sinh gặp sự cố ô nhiễm bởi một loại nấm mốc. Để xác định nhanh chóng loại nấm mốc gây ô nhiễm, phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật - Đề 10

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong quy trình phân lập vi sinh vật từ đất, bước nào sau đây giúp loại bỏ phần lớn tạp chất và các vi sinh vật không mong muốn, tạo điều kiện cho vi sinh vật mục tiêu phát triển?

  • A. Nuôi cấy tăng sinh trong môi trường giàu dinh dưỡng
  • B. Xử lý mẫu đất bằng nhiệt hoặc hóa chất ở nồng độ thích hợp
  • C. Quan sát trực tiếp mẫu đất dưới kính hiển vi quang học
  • D. Ly tâm mẫu đất để thu sinh khối vi sinh vật

Câu 2: Để xác định nhanh số lượng tế bào vi khuẩn trong mẫu nước, phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất, đặc biệt khi không yêu cầu độ chính xác tuyệt đối?

  • A. Phương pháp đếm trên đĩa thạch (Plate count method)
  • B. Phương pháp pha loãng liên tiếp và đếm khuẩn lạc
  • C. Phương pháp đo độ đục (Turbidity measurement)
  • D. Phương pháp PCR định lượng (Quantitative PCR)

Câu 3: Trong sản xuất penicillin, chủng nấm Penicillium chrysogenum được nuôi cấy trong môi trường lên men. Vì sao môi trường cần được sục khí liên tục?

  • A. Cung cấp oxygen cho quá trình hô hấp hiếu khí của nấm, đảm bảo sinh trưởng và tổng hợp penicillin
  • B. Loại bỏ CO2 tích tụ trong quá trình lên men, duy trì pH ổn định
  • C. Khuấy trộn môi trường, đảm bảo phân bố đều chất dinh dưỡng
  • D. Ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật kị khí nhiễm tạp

Câu 4: Quan sát hình ảnh vi khuẩn dưới kính hiển vi quang học, bạn thấy các tế bào vi khuẩn có hình que, bắt màu tím khi nhuộm Gram. Dựa vào thông tin này, bạn có thể sơ bộ phân loại vi khuẩn này thuộc nhóm nào?

  • A. Vi khuẩn Gram âm hình cầu
  • B. Vi khuẩn Gram dương hình que
  • C. Vi khuẩn Gram âm hình xoắn
  • D. Vi khuẩn Gram dương hình dấu phẩy

Câu 5: Trong quy trình làm tương hột, giai đoạn "ủ mốc" có vai trò quan trọng. Nếu giai đoạn này không được kiểm soát tốt (nhiệt độ, độ ẩm không phù hợp), sản phẩm tương có thể bị đắng hoặc mốc đen. Giải thích tại sao?

  • A. Nhiệt độ và độ ẩm không phù hợp làm giảm hoạt tính enzyme của mốc vàng hoa cau
  • B. Điều kiện không tối ưu làm tăng sinh vi khuẩn lactic, tạo vị chua quá mức
  • C. Điều kiện không thích hợp tạo điều kiện cho nấm mốc khác (mốc đen) phát triển, cạnh tranh và tạo sản phẩm không mong muốn
  • D. Nhiệt độ và độ ẩm cao làm protein trong đậu tương bị biến tính, gây vị đắng

Câu 6: Tại sao việc sử dụng vi sinh vật bản địa trong sản xuất phân bón vi sinh được ưu tiên hơn so với việc nhập khẩu các chủng vi sinh vật từ nước ngoài?

  • A. Vi sinh vật bản địa có giá thành rẻ hơn so với vi sinh vật nhập khẩu
  • B. Quy trình sản xuất phân bón vi sinh từ vi sinh vật bản địa đơn giản hơn
  • C. Vi sinh vật bản địa có khả năng sinh trưởng nhanh hơn trong điều kiện sản xuất công nghiệp
  • D. Vi sinh vật bản địa có khả năng thích nghi tốt hơn với điều kiện môi trường địa phương, mang lại hiệu quả cao hơn

Câu 7: Trong công nghệ sản xuất rượu vang, nấm men Saccharomyces cerevisiae đóng vai trò chính. Quá trình lên men rượu vang là quá trình:

  • A. Lên men lactic, tạo ra acid lactic và ethanol
  • B. Lên men ethanol, chuyển hóa đường thành ethanol và CO2
  • C. Lên men acetic, tạo ra acid acetic từ ethanol
  • D. Lên men butyric, tạo ra acid butyric và các sản phẩm khác

Câu 8: Một học sinh thực hiện thí nghiệm làm sữa chua tại nhà. Sau 12 giờ ủ ấm, sữa vẫn không đông lại. Nguyên nhân có thể là gì và đề xuất biện pháp khắc phục?

  • A. Nhiệt độ ủ quá cao; giảm nhiệt độ ủ xuống khoảng 30-35°C
  • B. Thời gian ủ quá ngắn; kéo dài thời gian ủ lên 24 giờ
  • C. Sữa tươi không đủ chất lượng; thay thế bằng sữa đặc có đường
  • D. Chủng vi khuẩn lactic không đủ hoạt lực hoặc bị nhiễm tạp; sử dụng sữa chua giống mới hoặc kiểm tra lại nguồn giống

Câu 9: Trong sản xuất enzyme công nghiệp từ vi sinh vật, tại sao các chủng vi sinh vật đột biến thường được ưu tiên sử dụng?

  • A. Vi sinh vật đột biến có khả năng sinh trưởng nhanh hơn
  • B. Vi sinh vật đột biến có khả năng sản xuất enzyme với hiệu suất cao hơn hoặc có đặc tính enzyme ưu việt hơn
  • C. Vi sinh vật đột biến dễ nuôi cấy và bảo quản hơn
  • D. Vi sinh vật đột biến ít bị nhiễm phage hơn

Câu 10: So sánh phương pháp nuôi cấy bề mặt và nuôi cấy chìm trong sản xuất sinh khối vi sinh vật. Phương pháp nào phù hợp hơn cho sản xuất quy mô lớn và vì sao?

  • A. Nuôi cấy bề mặt, vì dễ kiểm soát điều kiện môi trường hơn
  • B. Nuôi cấy bề mặt, vì tiết kiệm diện tích nuôi cấy hơn
  • C. Nuôi cấy chìm, vì dễ dàng mở rộng quy mô và kiểm soát các thông số nuôi cấy
  • D. Nuôi cấy chìm, vì sinh khối thu được có chất lượng cao hơn

Câu 11: Để bảo quản giống vi sinh vật trong phòng thí nghiệm dài ngày, phương pháp nào sau đây được sử dụng phổ biến nhất?

  • A. Bảo quản ở nhiệt độ phòng
  • B. Bảo quản trong tủ lạnh (4°C)
  • C. Bảo quản trong môi trường thạch nghiêng
  • D. Bảo quản đông khô (lyophilization)

Câu 12: Trong sản xuất tương, quá trình ‘phơi nắng’ có vai trò gì sau giai đoạn ủ mốc và trộn muối?

  • A. Tiệt trùng tương bằng tia UV từ ánh nắng mặt trời
  • B. Tăng cường quá trình thủy phân protein và tạo hương vị đặc trưng cho tương nhờ enzyme và vi sinh vật chịu mặn
  • C. Làm bay hơi nước, cô đặc tương
  • D. Ổn định màu sắc của tương

Câu 13: Một công ty sản xuất enzyme amylase từ vi sinh vật muốn tăng hiệu suất và giảm chi phí sản xuất. Giải pháp công nghệ sinh học nào sau đây có thể áp dụng?

  • A. Sử dụng phương pháp nuôi cấy mẻ (batch culture) truyền thống
  • B. Tăng nồng độ chất dinh dưỡng trong môi trường nuôi cấy
  • C. Sử dụng chủng vi sinh vật biến đổi gen có khả năng sản xuất amylase cao hơn và tối ưu hóa điều kiện nuôi cấy
  • D. Giảm thời gian nuôi cấy để tiết kiệm năng lượng

Câu 14: Thuốc trừ sâu Bt được sản xuất từ vi khuẩn Bacillus thuringiensis có cơ chế tác động như thế nào đối với côn trùng gây hại?

  • A. Protein độc tố Bt gây độc cho hệ tiêu hóa của côn trùng, làm chúng ngừng ăn và chết
  • B. Vi khuẩn Bt cạnh tranh dinh dưỡng với côn trùng, làm chúng suy yếu và chết
  • C. Vi khuẩn Bt gây bệnh cho côn trùng, làm chúng chết do nhiễm trùng
  • D. Vi khuẩn Bt tiết ra chất xua đuổi côn trùng, ngăn chúng phá hoại mùa màng

Câu 15: Trong quá trình lên men rượu, nếu nồng độ đường ban đầu quá cao sẽ ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động của nấm men và chất lượng rượu?

  • A. Nấm men hoạt động mạnh hơn, quá trình lên men diễn ra nhanh hơn và rượu có nồng độ cồn cao hơn
  • B. Nồng độ đường cao gây áp suất thẩm thấu lớn, ức chế hoạt động của nấm men, làm quá trình lên men chậm hoặc dừng lại, rượu có thể bị ngọt
  • C. Nấm men chuyển sang hình thức lên men lactic, tạo ra rượu có vị chua
  • D. Chất lượng rượu không bị ảnh hưởng, nồng độ đường cao chỉ làm tăng độ ngọt của rượu

Câu 16: Để kiểm tra sự hiện diện của vi khuẩn E. coli trong mẫu nước, môi trường nuôi cấy chọn lọc nào thường được sử dụng trong phòng thí nghiệm vi sinh?

  • A. Môi trường LB (Luria-Bertani)
  • B. Môi trường thạch máu (Blood agar)
  • C. Môi trường MacConkey
  • D. Môi trường Sabouraud Dextrose Agar (SDA)

Câu 17: Vaccine được coi là một sản phẩm của công nghệ vi sinh vật. Vaccine hoạt động dựa trên nguyên tắc nào để bảo vệ cơ thể khỏi bệnh tật?

  • A. Tiêu diệt trực tiếp tác nhân gây bệnh khi xâm nhập cơ thể
  • B. Bổ sung kháng thể đặc hiệu giúp trung hòa tác nhân gây bệnh
  • C. Tăng cường sức đề kháng chung của cơ thể
  • D. Kích thích hệ miễn dịch tạo ra kháng thể và tế bào nhớ miễn dịch, giúp cơ thể đáp ứng nhanh và mạnh mẽ hơn khi gặp lại tác nhân gây bệnh

Câu 18: Trong sản xuất phomat, vi sinh vật nào đóng vai trò quan trọng trong việc đông tụ sữa và tạo hương vị đặc trưng?

  • A. Nấm men Saccharomyces cerevisiae
  • B. Vi khuẩn lactic (ví dụ: Lactococcus, Lactobacillus) và enzyme rennin
  • C. Vi khuẩn acetic (Acetobacter)
  • D. Xạ khuẩn Streptomyces

Câu 19: Tại sao trong quá trình muối dưa, việc nén chặt nguyên liệu và đổ ngập nước muối là cần thiết?

  • A. Để tăng tốc độ quá trình lên men
  • B. Để dưa có màu sắc đẹp hơn
  • C. Để tạo môi trường yếm khí, ức chế vi sinh vật gây thối và tạo điều kiện cho vi khuẩn lactic phát triển
  • D. Để giữ cho dưa luôn ẩm, không bị khô

Câu 20: Trong thí nghiệm quan sát hình thái vi sinh vật, loại kính hiển vi nào cho phép quan sát vi sinh vật sống mà không cần nhuộm màu, giúp thấy rõ hình dạng và khả năng di chuyển của chúng?

  • A. Kính hiển vi nền đen (Dark-field microscopy)
  • B. Kính hiển vi huỳnh quang (Fluorescence microscopy)
  • C. Kính hiển vi điện tử truyền qua (Transmission electron microscopy)
  • D. Kính hiển vi lực nguyên tử (Atomic force microscopy)

Câu 21: Sản phẩm công nghệ vi sinh vật nào sau đây được sử dụng trong nông nghiệp để cải tạo đất và tăng khả năng hấp thụ dinh dưỡng của cây trồng?

  • A. Thuốc trừ sâu sinh học Bt
  • B. Phân bón vi sinh chứa vi khuẩn cố định đạm và hòa tan lân
  • C. Enzyme protease sử dụng trong chế biến thức ăn chăn nuôi
  • D. Chất kháng sinh sử dụng trong thú y

Câu 22: Trong quy trình sản xuất nước mắm, vi sinh vật nào đóng vai trò chính trong việc phân giải protein cá thành các acid amin tạo hương vị đặc trưng?

  • A. Nấm men
  • B. Vi khuẩn lactic
  • C. Vi khuẩn acetic
  • D. Vi khuẩn chịu mặn và enzyme protease nội tại trong cá

Câu 23: Ưu điểm của việc sử dụng enzyme vi sinh vật trong công nghiệp so với enzyme có nguồn gốc từ thực vật hoặc động vật là gì?

  • A. Enzyme vi sinh vật có hoạt tính xúc tác mạnh hơn
  • B. Enzyme vi sinh vật dễ bảo quản hơn
  • C. Enzyme vi sinh vật có thể sản xuất hàng loạt với chi phí thấp, thời gian ngắn và dễ dàng điều chỉnh đặc tính
  • D. Enzyme vi sinh vật an toàn hơn cho người sử dụng

Câu 24: Để phân biệt vi khuẩn Gram dương và Gram âm, người ta sử dụng phương pháp nhuộm Gram. Sự khác biệt về cấu trúc thành tế bào nào giữa hai nhóm vi khuẩn này là cơ sở cho sự khác biệt về màu sắc sau khi nhuộm?

  • A. Sự khác biệt về thành phần lipid trong màng tế bào
  • B. Sự khác biệt về độ dày và cấu trúc lớp peptidoglycan trong thành tế bào
  • C. Sự có mặt hay vắng mặt của vỏ capsule
  • D. Sự khác biệt về số lượng lớp màng tế bào

Câu 25: Trong công nghệ xử lý nước thải bằng vi sinh vật (công nghệ bùn hoạt tính), vi sinh vật đóng vai trò gì trong quá trình làm sạch nước?

  • A. Phân hủy các chất hữu cơ ô nhiễm trong nước thải thành các chất vô cơ đơn giản và CO2
  • B. Hấp thụ các kim loại nặng và chất độc trong nước thải
  • C. Lọc cơ học các chất rắn lơ lửng trong nước thải
  • D. Trung hòa độ pH của nước thải

Câu 26: Để xác định loài vi sinh vật phân lập được, phương pháp sinh học phân tử nào sau đây cho độ chính xác cao và được sử dụng phổ biến hiện nay?

  • A. Quan sát hình thái và nhuộm Gram
  • B. Định danh bằng các test sinh hóa truyền thống
  • C. Phân tích thành phần acid béo của tế bào
  • D. Giải trình tự gene 16S rRNA (đối với vi khuẩn và archaea) hoặc ITS (đối với nấm)

Câu 27: Trong sản xuất cồn sinh học (bioethanol) từ tinh bột, enzyme amylase có vai trò gì?

  • A. Chuyển hóa đường glucose thành ethanol
  • B. Thủy phân tinh bột thành đường glucose hoặc maltose để nấm men sử dụng
  • C. Phân giải cellulose thành đường
  • D. Tăng hiệu suất lên men ethanol của nấm men

Câu 28: Một mẫu sữa tươi bị nhiễm vi khuẩn gây bệnh. Phương pháp khử trùng sữa nào sau đây hiệu quả nhất để tiêu diệt vi khuẩn mà vẫn giữ được giá trị dinh dưỡng và hương vị của sữa?

  • A. Đun sôi sữa ở 100°C trong 30 phút
  • B. Chiếu xạ tia UV
  • C. Thanh trùng Pasteur (Pasteurization)
  • D. Lọc tiệt trùng bằng màng lọc kích thước lỗ nhỏ

Câu 29: Trong quy trình kiểm tra chất lượng sản phẩm sữa chua, chỉ tiêu vi sinh vật nào sau đây thường được kiểm tra để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm?

  • A. Tổng số vi khuẩn lactic
  • B. Hàm lượng acid lactic
  • C. Số lượng nấm men và nấm mốc
  • D. Tổng số vi khuẩn gây bệnh (ví dụ: Coliforms, Salmonella)

Câu 30: Biogas được tạo ra từ quá trình phân hủy kỵ khí các chất thải hữu cơ bởi vi sinh vật. Thành phần chính của biogas là gì và ứng dụng của biogas trong đời sống?

  • A. Ethanol; sản xuất nhiên liệu động cơ
  • B. Methane (CH4); nhiên liệu đốt, phát điện
  • C. Hydrogen (H2); pin nhiên liệu
  • D. Carbon dioxide (CO2); sản xuất đá khô

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong quy trình phân lập vi sinh vật từ đất, bước nào sau đây giúp loại bỏ phần lớn tạp chất và các vi sinh vật không mong muốn, tạo điều kiện cho vi sinh vật mục tiêu phát triển?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Để xác định nhanh số lượng tế bào vi khuẩn trong mẫu nước, phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất, đặc biệt khi không yêu cầu độ chính xác tuyệt đối?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong sản xuất penicillin, chủng nấm Penicillium chrysogenum được nuôi cấy trong môi trường lên men. Vì sao môi trường cần được sục khí liên tục?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Quan sát hình ảnh vi khuẩn dưới kính hiển vi quang học, bạn thấy các tế bào vi khuẩn có hình que, bắt màu tím khi nhuộm Gram. Dựa vào thông tin này, bạn có thể sơ bộ phân loại vi khuẩn này thuộc nhóm nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong quy trình làm tương hột, giai đoạn 'ủ mốc' có vai trò quan trọng. Nếu giai đoạn này không được kiểm soát tốt (nhiệt độ, độ ẩm không phù hợp), sản phẩm tương có thể bị đắng hoặc mốc đen. Giải thích tại sao?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Tại sao việc sử dụng vi sinh vật bản địa trong sản xuất phân bón vi sinh được ưu tiên hơn so với việc nhập khẩu các chủng vi sinh vật từ nước ngoài?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong công nghệ sản xuất rượu vang, nấm men Saccharomyces cerevisiae đóng vai trò chính. Quá trình lên men rượu vang là quá trình:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Một học sinh thực hiện thí nghiệm làm sữa chua tại nhà. Sau 12 giờ ủ ấm, sữa vẫn không đông lại. Nguyên nhân có thể là gì và đề xuất biện pháp khắc phục?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong sản xuất enzyme công nghiệp từ vi sinh vật, tại sao các chủng vi sinh vật đột biến thường được ưu tiên sử dụng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: So sánh phương pháp nuôi cấy bề mặt và nuôi cấy chìm trong sản xuất sinh khối vi sinh vật. Phương pháp nào phù hợp hơn cho sản xuất quy mô lớn và vì sao?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Để bảo quản giống vi sinh vật trong phòng thí nghiệm dài ngày, phương pháp nào sau đây được sử dụng phổ biến nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong sản xuất tương, quá trình ‘phơi nắng’ có vai trò gì sau giai đoạn ủ mốc và trộn muối?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một công ty sản xuất enzyme amylase từ vi sinh vật muốn tăng hiệu suất và giảm chi phí sản xuất. Giải pháp công nghệ sinh học nào sau đây có thể áp dụng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Thuốc trừ sâu Bt được sản xuất từ vi khuẩn Bacillus thuringiensis có cơ chế tác động như thế nào đối với côn trùng gây hại?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong quá trình lên men rượu, nếu nồng độ đường ban đầu quá cao sẽ ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động của nấm men và chất lượng rượu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Để kiểm tra sự hiện diện của vi khuẩn E. coli trong mẫu nước, môi trường nuôi cấy chọn lọc nào thường được sử dụng trong phòng thí nghiệm vi sinh?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Vaccine được coi là một sản phẩm của công nghệ vi sinh vật. Vaccine hoạt động dựa trên nguyên tắc nào để bảo vệ cơ thể khỏi bệnh tật?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong sản xuất phomat, vi sinh vật nào đóng vai trò quan trọng trong việc đông tụ sữa và tạo hương vị đặc trưng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Tại sao trong quá trình muối dưa, việc nén chặt nguyên liệu và đổ ngập nước muối là cần thiết?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong thí nghiệm quan sát hình thái vi sinh vật, loại kính hiển vi nào cho phép quan sát vi sinh vật sống mà không cần nhuộm màu, giúp thấy rõ hình dạng và khả năng di chuyển của chúng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Sản phẩm công nghệ vi sinh vật nào sau đây được sử dụng trong nông nghiệp để cải tạo đất và tăng khả năng hấp thụ dinh dưỡng của cây trồng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong quy trình sản xuất nước mắm, vi sinh vật nào đóng vai trò chính trong việc phân giải protein cá thành các acid amin tạo hương vị đặc trưng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Ưu điểm của việc sử dụng enzyme vi sinh vật trong công nghiệp so với enzyme có nguồn gốc từ thực vật hoặc động vật là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Để phân biệt vi khuẩn Gram dương và Gram âm, người ta sử dụng phương pháp nhuộm Gram. Sự khác biệt về cấu trúc thành tế bào nào giữa hai nhóm vi khuẩn này là cơ sở cho sự khác biệt về màu sắc sau khi nhuộm?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong công nghệ xử lý nước thải bằng vi sinh vật (công nghệ bùn hoạt tính), vi sinh vật đóng vai trò gì trong quá trình làm sạch nước?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Để xác định loài vi sinh vật phân lập được, phương pháp sinh học phân tử nào sau đây cho độ chính xác cao và được sử dụng phổ biến hiện nay?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong sản xuất cồn sinh học (bioethanol) từ tinh bột, enzyme amylase có vai trò gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Một mẫu sữa tươi bị nhiễm vi khuẩn gây bệnh. Phương pháp khử trùng sữa nào sau đây hiệu quả nhất để tiêu diệt vi khuẩn mà vẫn giữ được giá trị dinh dưỡng và hương vị của sữa?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong quy trình kiểm tra chất lượng sản phẩm sữa chua, chỉ tiêu vi sinh vật nào sau đây thường được kiểm tra để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật và làm một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Biogas được tạo ra từ quá trình phân hủy kỵ khí các chất thải hữu cơ bởi vi sinh vật. Thành phần chính của biogas là gì và ứng dụng của biogas trong đời sống?

Xem kết quả