15+ Đề Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống - Đề 01

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Gia đình bạn An có 3 chiếc máy tính và 1 máy in. Thay vì mua thêm 2 máy in cho mỗi máy tính, bố An quyết định kết nối 3 máy tính lại với nhau và dùng chung 1 máy in. Việc làm này của bố An minh họa rõ nhất lợi ích nào của mạng máy tính?

  • A. Chia sẻ thông tin và dữ liệu
  • B. Chia sẻ tài nguyên phần cứng
  • C. Tăng tốc độ xử lý của máy tính
  • D. Bảo mật dữ liệu cá nhân tốt hơn

Câu 2: Một nhóm học sinh đang cùng thực hiện một dự án nghiên cứu. Thay vì gửi email qua lại nhiều lần với các phiên bản tài liệu khác nhau, các bạn sử dụng một nền tảng trực tuyến cho phép nhiều người cùng chỉnh sửa trên một tệp duy nhất. Lợi ích nào của mạng máy tính được áp dụng trong tình huống này?

  • A. Hỗ trợ làm việc nhóm và chia sẻ dữ liệu
  • B. Giảm chi phí mua sắm thiết bị
  • C. Tăng khả năng giải trí trực tuyến
  • D. Truy cập thông tin nhanh chóng từ mọi nguồn

Câu 3: Internet là một mạng máy tính khổng lồ kết nối hàng tỷ thiết bị trên khắp thế giới. Khẳng định nào sau đây về Internet là đúng?

  • A. Internet chỉ kết nối các máy tính ở gần nhau trong cùng một tòa nhà.
  • B. Internet là một mạng riêng chỉ dành cho mục đích nghiên cứu.
  • C. Internet là tập hợp các mạng máy tính nhỏ hơn được kết nối với nhau trên phạm vi toàn cầu.
  • D. Internet do một tổ chức duy nhất trên thế giới quản lý và điều hành.

Câu 4: Dịch vụ nào trên Internet cho phép người dùng trao đổi thư từ, tài liệu, hình ảnh,... một cách nhanh chóng thông qua địa chỉ điện tử?

  • A. Thương mại điện tử (E-commerce)
  • B. Mạng xã hội (Social network)
  • C. Ngân hàng trực tuyến (E-banking)
  • D. Thư điện tử (Email)

Câu 5: Bạn Minh muốn mua một cuốn sách nhưng không có thời gian đến hiệu sách. Minh lên một trang web bán hàng trực tuyến, tìm kiếm cuốn sách cần mua, đặt hàng và thanh toán qua mạng. Hoạt động này của Minh thuộc loại dịch vụ nào trên Internet?

  • A. Giáo dục trực tuyến
  • B. Thương mại điện tử
  • C. Giải trí trực tuyến
  • D. Y tế trực tuyến

Câu 6: Chị Hoa thường xuyên sử dụng ứng dụng ngân hàng trên điện thoại để chuyển tiền, kiểm tra số dư và thanh toán hóa đơn thay vì đến trực tiếp ngân hàng. Dịch vụ mà chị Hoa đang sử dụng là gì?

  • A. Ngân hàng trực tuyến (E-banking)
  • B. Chính phủ điện tử (E-government)
  • C. Thương mại điện tử (E-commerce)
  • D. Giáo dục trực tuyến (E-learning)

Câu 7: Một trong những tác hại phổ biến của mạng xã hội là nguy cơ tiếp xúc với thông tin sai lệch, tin giả (fake news). Để phòng tránh tác hại này, người dùng nên làm gì?

  • A. Chia sẻ ngay những thông tin gây sốc để cảnh báo mọi người.
  • B. Chỉ tin vào thông tin được đăng bởi những người nổi tiếng.
  • C. Kiểm tra, đối chiếu thông tin từ nhiều nguồn đáng tin cậy khác nhau trước khi tin và chia sẻ.
  • D. Tránh đọc bất kỳ tin tức nào trên mạng xã hội.

Câu 8: Bạn Lan nhận được một email có tiêu đề hấp dẫn, yêu cầu nhấp vào một liên kết để nhận quà tặng giá trị. Tuy nhiên, địa chỉ email gửi đến trông rất lạ và không quen thuộc. Trong trường hợp này, Lan nên hành động như thế nào để đảm bảo an toàn?

  • A. Nhanh chóng nhấp vào liên kết để không bỏ lỡ cơ hội nhận quà.
  • B. Trả lời email yêu cầu người gửi cung cấp thêm thông tin.
  • C. Chuyển tiếp email này cho tất cả bạn bè để họ cùng nhận quà.
  • D. Không nhấp vào liên kết, không trả lời và xóa email đó, hoặc báo cáo là thư rác.

Câu 9: Việc sử dụng mạng máy tính và Internet mang lại nhiều lợi ích nhưng cũng tiềm ẩn các rủi ro về an toàn thông tin. Rủi ro nào sau đây liên quan trực tiếp đến việc bị đánh cắp thông tin cá nhân nhạy cảm (như mật khẩu, số thẻ tín dụng) thông qua các trang web giả mạo hoặc email lừa đảo?

  • A. Lừa đảo trực tuyến (Phishing)
  • B. Nhiễm virus máy tính
  • C. Nghiện Internet
  • D. Tiếp xúc nội dung không phù hợp

Câu 10: Để bảo vệ máy tính cá nhân khỏi các phần mềm độc hại (malware, virus) lây lan qua mạng Internet, biện pháp kỹ thuật cơ bản và quan trọng nhất là gì?

  • A. Chỉ sử dụng máy tính vào buổi tối.
  • B. Ngắt kết nối Internet khi không sử dụng.
  • C. Cài đặt phần mềm diệt virus uy tín và thường xuyên cập nhật.
  • D. Không bao giờ tải xuống bất kỳ tệp nào từ Internet.

Câu 11: Việc dành quá nhiều thời gian sử dụng mạng xã hội hoặc chơi game trực tuyến, dẫn đến sao nhãng việc học tập, công việc và các mối quan hệ ngoài đời thực được gọi là gì?

  • A. Lừa đảo trực tuyến
  • B. Nghiện Internet/Mạng xã hội
  • C. Vi phạm bản quyền
  • D. Đánh cắp danh tính

Câu 12: Khi tham gia các diễn đàn trực tuyến hoặc mạng xã hội, việc tôn trọng ý kiến người khác, không sử dụng ngôn ngữ thô tục hay xúc phạm, và tuân thủ các quy tắc cộng đồng được gọi là gì?

  • A. Văn hóa ứng xử trên mạng (Netiquette)
  • B. Bảo mật hai lớp
  • C. Mã hóa dữ liệu
  • D. Phần mềm độc hại

Câu 13: Bạn Mai được yêu cầu tạo mật khẩu cho tài khoản học trực tuyến. Để mật khẩu mạnh và khó đoán, Mai nên tránh điều gì?

  • A. Sử dụng kết hợp chữ hoa, chữ thường, số và ký tự đặc biệt.
  • B. Độ dài mật khẩu ít nhất 8-12 ký tự.
  • C. Không sử dụng thông tin cá nhân dễ đoán như tên, ngày sinh.
  • D. Sử dụng cùng một mật khẩu cho tất cả các tài khoản trực tuyến.

Câu 14: Một lợi ích quan trọng khác của mạng máy tính ngoài việc chia sẻ tài nguyên là khả năng truy cập thông tin từ khắp nơi trên thế giới. Điều này được thể hiện rõ nhất qua dịch vụ nào sau đây?

  • A. In tài liệu qua mạng LAN
  • B. Chơi game ngoại tuyến (offline)
  • C. Sử dụng công cụ tìm kiếm để nghiên cứu bài tập
  • D. Sao chép dữ liệu giữa hai máy tính không nối mạng

Câu 15: Khi sử dụng các dịch vụ trực tuyến yêu cầu đăng nhập (như email, mạng xã hội, ngân hàng), việc làm nào sau đây giúp giảm thiểu rủi ro người khác truy cập trái phép tài khoản của bạn sau khi bạn sử dụng xong?

  • A. Lưu mật khẩu trên trình duyệt.
  • B. Luôn đăng xuất (log out) khỏi tài khoản sau khi sử dụng, đặc biệt trên máy tính công cộng.
  • C. Chia sẻ mật khẩu với bạn bè thân thiết.
  • D. Để nguyên trạng thái đăng nhập để tiện sử dụng lần sau.

Câu 16: Bạn Quân nhận được tin nhắn từ một người lạ trên mạng xã hội, đề nghị kết bạn và hỏi rất nhiều thông tin cá nhân như địa chỉ nhà, trường học, tên bố mẹ. Quân nên làm gì trong tình huống này?

  • A. Cung cấp đầy đủ thông tin được yêu cầu để làm quen.
  • B. Chỉ cung cấp một vài thông tin không quan trọng.
  • C. Nhờ bạn bè kiểm tra thông tin về người lạ đó.
  • D. Không cung cấp bất kỳ thông tin cá nhân nào và cân nhắc chặn người lạ đó.

Câu 17: Mạng máy tính đóng vai trò thiết yếu trong việc triển khai các hệ thống "nhà thông minh", "thành phố thông minh". Điều này minh họa cho ứng dụng nào của mạng máy tính?

  • A. Kết nối các thiết bị trong Internet vạn vật (IoT).
  • B. Phục vụ nhu cầu giải trí trực tuyến.
  • C. Hỗ trợ tìm kiếm thông tin trên web.
  • D. Thực hiện giao dịch thương mại điện tử.

Câu 18: Một trong những thách thức lớn khi sử dụng Internet là nguy cơ bị lan truyền các nội dung độc hại, bạo lực, hoặc không phù hợp với lứa tuổi. Để giảm thiểu rủi ro này cho trẻ em và thanh thiếu niên, vai trò của ai là quan trọng nhất?

  • A. Chỉ phụ thuộc vào các phần mềm lọc nội dung tự động.
  • B. Vai trò hướng dẫn, giám sát và đồng hành của phụ huynh và nhà trường.
  • C. Việc cấm hoàn toàn trẻ em sử dụng Internet.
  • D. Chỉ cần trang bị cho trẻ kỹ năng sử dụng máy tính cơ bản.

Câu 19: Bạn Hương đang làm bài tập về lịch sử và cần tìm thông tin về một sự kiện quan trọng. Hương sử dụng công cụ tìm kiếm trên Internet và truy cập nhiều trang web khác nhau để thu thập dữ liệu. Hoạt động này thể hiện lợi ích nào của Internet?

  • A. Kho tài nguyên thông tin khổng lồ.
  • B. Khả năng giao tiếp tức thời.
  • C. Mua sắm trực tuyến tiện lợi.
  • D. Chia sẻ tài nguyên phần cứng.

Câu 20: Việc sao chép và phân phối các tác phẩm (như nhạc, phim, phần mềm) có bản quyền mà không được sự cho phép của chủ sở hữu là hành vi vi phạm pháp luật trên môi trường mạng. Đây là vấn đề liên quan đến khía cạnh nào khi sử dụng mạng máy tính?

  • A. Nguy cơ lừa đảo trực tuyến.
  • B. Rủi ro về virus và mã độc.
  • C. Vấn đề bản quyền và đạo đức.
  • D. Nguy cơ nghiện Internet.

Câu 21: Giả sử bạn cần gửi một tệp tin rất lớn cho bạn của mình ở một thành phố khác. Cách hiệu quả nhất để thực hiện việc này thông qua mạng máy tính là gì?

  • A. Lưu tệp vào USB và gửi qua đường bưu điện.
  • B. Chia nhỏ tệp thành nhiều phần nhỏ và gửi qua tin nhắn SMS.
  • C. In nội dung tệp ra giấy và gửi qua fax.
  • D. Sử dụng dịch vụ lưu trữ đám mây hoặc gửi qua email (nếu dung lượng cho phép) hoặc các dịch vụ chia sẻ tệp trực tuyến.

Câu 22: Đâu là ví dụ về việc sử dụng mạng máy tính để phục vụ công tác quản lý của nhà nước?

  • A. Cổng thông tin dịch vụ công trực tuyến cho phép người dân nộp hồ sơ qua mạng.
  • B. Một công ty sử dụng mạng nội bộ để quản lý nhân viên.
  • C. Một trường học sử dụng mạng để cung cấp bài giảng trực tuyến.
  • D. Một cửa hàng bán lẻ sử dụng mạng để quản lý kho hàng.

Câu 23: Bạn An thấy một quảng cáo hấp dẫn trên mạng xã hội về một sản phẩm giá rẻ bất ngờ. Quảng cáo yêu cầu An nhấp vào liên kết và cung cấp thông tin cá nhân để mua hàng. An nên cảnh giác với rủi ro nào trong trường hợp này?

  • A. Sản phẩm không đúng mô tả.
  • B. Giao hàng chậm trễ.
  • C. Trang web lừa đảo nhằm đánh cắp thông tin cá nhân/tài khoản.
  • D. Giá sản phẩm có thể tăng sau khi nhấp vào liên kết.

Câu 24: Một trong những ứng dụng quan trọng của mạng máy tính trong lĩnh vực y tế là khám chữa bệnh từ xa, còn gọi là telemedicine. Lợi ích chính của ứng dụng này là gì?

  • A. Giảm số lượng bác sĩ cần thiết.
  • B. Cung cấp dịch vụ y tế cho người ở vùng sâu, vùng xa hoặc khó di chuyển.
  • C. Thay thế hoàn toàn việc thăm khám trực tiếp.
  • D. Chỉ áp dụng cho các bệnh nhẹ, không nghiêm trọng.

Câu 25: Bạn Bình nhận được một yêu cầu kết bạn từ một tài khoản lạ trên mạng xã hội với ảnh đại diện và thông tin cá nhân rất ít. Bình không quen biết người này. Theo nguyên tắc an toàn trên mạng xã hội, Bình nên làm gì?

  • A. Chấp nhận lời mời kết bạn để tăng số lượng bạn bè.
  • B. Nhắn tin hỏi xem người đó là ai.
  • C. Từ chối lời mời kết bạn hoặc để ở chế độ "người theo dõi" nếu có.
  • D. Kiểm tra danh sách bạn chung trước khi quyết định.

Câu 26: Việc sử dụng mạng máy tính cho phép các doanh nghiệp mở rộng thị trường, tiếp cận khách hàng tiềm năng trên phạm vi toàn cầu. Điều này liên quan đến lợi ích nào sau đây?

  • A. Giảm chi phí vận hành hệ thống.
  • B. Tăng cường bảo mật dữ liệu nội bộ.
  • C. Thuận tiện cho việc chia sẻ máy in.
  • D. Mở rộng khả năng kinh doanh và tiếp thị.

Câu 27: Khi tham gia các trò chơi trực tuyến (online games), người chơi có thể tương tác với nhau từ nhiều địa điểm khác nhau. Đây là ứng dụng của mạng máy tính trong lĩnh vực nào?

  • A. Giải trí trực tuyến.
  • B. Giáo dục trực tuyến.
  • C. Quản lý sản xuất.
  • D. Nghiên cứu khoa học.

Câu 28: Bạn Chi sử dụng máy tính ở thư viện công cộng để kiểm tra email cá nhân. Sau khi xong việc, Chi chỉ đóng cửa sổ trình duyệt mà không đăng xuất tài khoản email. Hành động này tiềm ẩn rủi ro gì?

  • A. Máy tính bị nhiễm virus.
  • B. Người sử dụng tiếp theo có thể truy cập trái phép vào tài khoản email của Chi.
  • C. Email của Chi sẽ bị xóa tự động.
  • D. Mật khẩu email của Chi sẽ bị thay đổi.

Câu 29: Đâu là một ví dụ về việc mạng máy tính giúp tăng hiệu quả sử dụng thông tin?

  • A. Lưu trữ tất cả dữ liệu trên một ổ cứng duy nhất.
  • B. Mỗi người dùng tự thu thập lại tất cả thông tin cần thiết.
  • C. In ấn mọi tài liệu ra giấy để dễ dàng chia sẻ.
  • D. Xây dựng cơ sở dữ liệu chung trên mạng để mọi người có quyền truy cập (theo phân quyền) và sử dụng thông tin được cập nhật liên tục.

Câu 30: Một nguy cơ phổ biến khi sử dụng các ứng dụng di động không rõ nguồn gốc tải từ Internet là gì?

  • A. Ứng dụng có thể chứa mã độc (virus, spyware) đánh cắp dữ liệu hoặc gây hại cho thiết bị.
  • B. Ứng dụng có thể yêu cầu trả phí sau khi cài đặt.
  • C. Ứng dụng có thể không tương thích với hệ điều hành.
  • D. Ứng dụng có thể không có tính năng mong muốn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Gia đình bạn An có 3 chiếc máy tính và 1 máy in. Thay vì mua thêm 2 máy in cho mỗi máy tính, bố An quyết định kết nối 3 máy tính lại với nhau và dùng chung 1 máy in. Việc làm này của bố An minh họa rõ nhất lợi ích nào của mạng máy tính?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Một nhóm học sinh đang cùng thực hiện một dự án nghiên cứu. Thay vì gửi email qua lại nhiều lần với các phiên bản tài liệu khác nhau, các bạn sử dụng một nền tảng trực tuyến cho phép nhiều người cùng chỉnh sửa trên một tệp duy nhất. Lợi ích nào của mạng máy tính được áp dụng trong tình huống này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Internet là một mạng máy tính khổng lồ kết nối hàng tỷ thiết bị trên khắp thế giới. Khẳng định nào sau đây về Internet là đúng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Dịch vụ nào trên Internet cho phép người dùng trao đổi thư từ, tài liệu, hình ảnh,... một cách nhanh chóng thông qua địa chỉ điện tử?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Bạn Minh muốn mua một cuốn sách nhưng không có thời gian đến hiệu sách. Minh lên một trang web bán hàng trực tuyến, tìm kiếm cuốn sách cần mua, đặt hàng và thanh toán qua mạng. Hoạt động này của Minh thuộc loại dịch vụ nào trên Internet?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Chị Hoa thường xuyên sử dụng ứng dụng ngân hàng trên điện thoại để chuyển tiền, kiểm tra số dư và thanh toán hóa đơn thay vì đến trực tiếp ngân hàng. Dịch vụ mà chị Hoa đang sử dụng là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Một trong những tác hại phổ biến của mạng xã hội là nguy cơ tiếp xúc với thông tin sai lệch, tin giả (fake news). Để phòng tránh tác hại này, người dùng nên làm gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Bạn Lan nhận được một email có tiêu đề hấp dẫn, yêu cầu nhấp vào một liên kết để nhận quà tặng giá trị. Tuy nhiên, địa chỉ email gửi đến trông rất lạ và không quen thuộc. Trong trường hợp này, Lan nên hành động như thế nào để đảm bảo an toàn?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Việc sử dụng mạng máy tính và Internet mang lại nhiều lợi ích nhưng cũng tiềm ẩn các rủi ro về an toàn thông tin. Rủi ro nào sau đây liên quan trực tiếp đến việc bị đánh cắp thông tin cá nhân nhạy cảm (như mật khẩu, số thẻ tín dụng) thông qua các trang web giả mạo hoặc email lừa đảo?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Để bảo vệ máy tính cá nhân khỏi các phần mềm độc hại (malware, virus) lây lan qua mạng Internet, biện pháp kỹ thuật cơ bản và quan trọng nhất là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Việc dành quá nhiều thời gian sử dụng mạng xã hội hoặc chơi game trực tuyến, dẫn đến sao nhãng việc học tập, công việc và các mối quan hệ ngoài đời thực được gọi là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Khi tham gia các diễn đàn trực tuyến hoặc mạng xã hội, việc tôn trọng ý kiến người khác, không sử dụng ngôn ngữ thô tục hay xúc phạm, và tuân thủ các quy tắc cộng đồng được gọi là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Bạn Mai được yêu cầu tạo mật khẩu cho tài khoản học trực tuyến. Để mật khẩu mạnh và khó đoán, Mai nên tránh điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Một lợi ích quan trọng khác của mạng máy tính ngoài việc chia sẻ tài nguyên là khả năng truy cập thông tin từ khắp nơi trên thế giới. Điều này được thể hiện rõ nhất qua dịch vụ nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Khi sử dụng các dịch vụ trực tuyến yêu cầu đăng nhập (như email, mạng xã hội, ngân hàng), việc làm nào sau đây giúp giảm thiểu rủi ro người khác truy cập trái phép tài khoản của bạn sau khi bạn sử dụng xong?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Bạn Quân nhận được tin nhắn từ một người lạ trên mạng xã hội, đề nghị kết bạn và hỏi rất nhiều thông tin cá nhân như địa chỉ nhà, trường học, tên bố mẹ. Quân nên làm gì trong tình huống này?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Mạng máy tính đóng vai trò thiết yếu trong việc triển khai các hệ thống 'nhà thông minh', 'thành phố thông minh'. Điều này minh họa cho ứng dụng nào của mạng máy tính?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Một trong những thách thức lớn khi sử dụng Internet là nguy cơ bị lan truyền các nội dung độc hại, bạo lực, hoặc không phù hợp với lứa tuổi. Để giảm thiểu rủi ro này cho trẻ em và thanh thiếu niên, vai trò của ai là quan trọng nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Bạn Hương đang làm bài tập về lịch sử và cần tìm thông tin về một sự kiện quan trọng. Hương sử dụng công cụ tìm kiếm trên Internet và truy cập nhiều trang web khác nhau để thu thập dữ liệu. Hoạt động này thể hiện lợi ích nào của Internet?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Việc sao chép và phân phối các tác phẩm (như nhạc, phim, phần mềm) có bản quyền mà không được sự cho phép của chủ sở hữu là hành vi vi phạm pháp luật trên môi trường mạng. Đây là vấn đề liên quan đến khía cạnh nào khi sử dụng mạng máy tính?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Giả sử bạn cần gửi một tệp tin rất lớn cho bạn của mình ở một thành phố khác. Cách hiệu quả nhất để thực hiện việc này thông qua mạng máy tính là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Đâu là ví dụ về việc sử dụng mạng máy tính để phục vụ công tác quản lý của nhà nước?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Bạn An thấy một quảng cáo hấp dẫn trên mạng xã hội về một sản phẩm giá rẻ bất ngờ. Quảng cáo yêu cầu An nhấp vào liên kết và cung cấp thông tin cá nhân để mua hàng. An nên cảnh giác với rủi ro nào trong trường hợp này?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Một trong những ứng dụng quan trọng của mạng máy tính trong lĩnh vực y tế là khám chữa bệnh từ xa, còn gọi là telemedicine. Lợi ích chính của ứng dụng này là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Bạn Bình nhận được một yêu cầu kết bạn từ một tài khoản lạ trên mạng xã hội với ảnh đại diện và thông tin cá nhân rất ít. Bình không quen biết người này. Theo nguyên tắc an toàn trên mạng xã hội, Bình nên làm gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Việc sử dụng mạng máy tính cho phép các doanh nghiệp mở rộng thị trường, tiếp cận khách hàng tiềm năng trên phạm vi toàn cầu. Điều này liên quan đến lợi ích nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Khi tham gia các trò chơi trực tuyến (online games), người chơi có thể tương tác với nhau từ nhiều địa điểm khác nhau. Đây là ứng dụng của mạng máy tính trong lĩnh vực nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Bạn Chi sử dụng máy tính ở thư viện công cộng để kiểm tra email cá nhân. Sau khi xong việc, Chi chỉ đóng cửa sổ trình duyệt mà không đăng xuất tài khoản email. Hành động này tiềm ẩn rủi ro gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Đâu là một ví dụ về việc mạng máy tính giúp tăng hiệu quả sử dụng thông tin?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Một nguy cơ phổ biến khi sử dụng các ứng dụng di động không rõ nguồn gốc tải từ Internet là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống - Đề 02

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong một dự án nhóm học tập, các thành viên cần chia sẻ tài liệu, trao đổi ý tưởng và làm việc cùng nhau từ nhiều địa điểm khác nhau. Công nghệ mạng máy tính nào đóng vai trò quan trọng nhất giúp các thành viên thực hiện điều này một cách hiệu quả?

  • A. Mạng cục bộ (LAN)
  • B. Máy chủ in (Print Server)
  • C. Phần mềm soạn thảo văn bản
  • D. Internet và các dịch vụ trực tuyến

Câu 2: Gia đình bạn đang sử dụng một máy in duy nhất nhưng có ba máy tính (hai laptop, một máy tính để bàn) cần truy cập để in tài liệu. Giải pháp mạng máy tính nào giúp cả ba máy tính này có thể sử dụng chung máy in một cách thuận tiện nhất?

  • A. Thiết lập mạng cục bộ (LAN) và chia sẻ máy in
  • B. Mua thêm hai máy in cho mỗi máy tính
  • C. Sao chép tài liệu vào USB rồi cắm vào máy tính kết nối trực tiếp với máy in
  • D. Gửi tài liệu qua email đến một máy tính có kết nối máy in

Câu 3: Bạn nhận được một email từ địa chỉ lạ với tiêu đề hấp dẫn và tệp đính kèm. Email yêu cầu bạn tải tệp đính kèm về để nhận quà. Hành động an toàn nhất bạn nên làm là gì?

  • A. Tải ngay tệp đính kèm để xem nội dung
  • B. Trả lời email để hỏi thêm thông tin
  • C. Xóa ngay email đó và không mở tệp đính kèm
  • D. Chuyển tiếp email đó cho bạn bè

Câu 4: Một trong những lợi ích chính của mạng máy tính trong môi trường doanh nghiệp là khả năng chia sẻ tài nguyên. "Tài nguyên" ở đây có thể bao gồm những gì?

  • A. Chỉ có dữ liệu và thông tin
  • B. Chỉ có các ứng dụng phần mềm
  • C. Chỉ có các thiết bị phần cứng như máy in, máy quét
  • D. Dữ liệu, thông tin, ứng dụng phần mềm và các thiết bị phần cứng

Câu 5: Khi tham gia các diễn đàn trực tuyến hoặc mạng xã hội, việc sử dụng bí danh (nickname) thay vì tên thật và hạn chế chia sẻ thông tin cá nhân chi tiết (như địa chỉ nhà, số điện thoại) giúp bạn phòng tránh rủi ro nào?

  • A. Máy tính bị nhiễm virus
  • B. Bị lộ thông tin cá nhân và có nguy cơ bị lừa đảo hoặc quấy rối
  • C. Tốc độ truy cập Internet bị chậm
  • D. Không thể truy cập được các trang web nước ngoài

Câu 6: Điện toán đám mây (Cloud Computing) là một mô hình dịch vụ dựa trên Internet. Lợi ích cốt lõi mà điện toán đám mây mang lại cho người dùng và doanh nghiệp là gì, xét từ góc độ sử dụng tài nguyên qua mạng?

  • A. Giảm hoàn toàn chi phí đầu tư phần cứng ban đầu
  • B. Tăng tốc độ xử lý của máy tính cá nhân
  • C. Truy cập và sử dụng tài nguyên tính toán (lưu trữ, phần mềm, sức mạnh xử lý) theo yêu cầu qua Internet mà không cần quản lý hạ tầng vật lý phức tạp
  • D. Loại bỏ hoàn toàn nguy cơ mất dữ liệu

Câu 7: Bạn đang tìm kiếm thông tin cho bài tập lịch sử trên Internet. Bạn tìm thấy hai nguồn: một là bài viết trên một trang web cá nhân không rõ tác giả, hai là bài viết trên trang web chính thức của một viện nghiên cứu lịch sử uy tín. Bạn nên ưu tiên sử dụng nguồn thông tin nào và vì sao?

  • A. Trang web cá nhân vì thông tin có thể mới và độc đáo hơn.
  • B. Trang web của viện nghiên cứu vì thông tin từ nguồn uy tín thường chính xác và đáng tin cậy hơn.
  • C. Cả hai nguồn đều như nhau, chỉ cần thông tin phù hợp với bài tập.
  • D. Trang web cá nhân vì dễ đọc và ít thuật ngữ chuyên ngành.

Câu 8: Trong một mạng máy tính, thiết bị nào thường được sử dụng để kết nối nhiều máy tính hoặc thiết bị khác trong cùng một mạng cục bộ (LAN) lại với nhau, cho phép chúng giao tiếp và chia sẻ dữ liệu?

  • A. Switch (Bộ chuyển mạch)
  • B. Modem
  • C. Máy in
  • D. Màn hình

Câu 9: Nguy cơ "lừa đảo trực tuyến" (phishing) trên Internet thường khai thác điểm yếu nào của người dùng?

  • A. Tốc độ kết nối Internet chậm
  • B. Máy tính không được cài đặt hệ điều hành mới nhất
  • C. Thiếu cảnh giác, dễ tin vào các yêu cầu cung cấp thông tin cá nhân hoặc truy cập liên kết/tệp lạ
  • D. Sử dụng trình duyệt web cũ

Câu 10: Khi sử dụng mạng xã hội, việc "kiểm duyệt nội dung" trước khi đăng tải (ví dụ: ảnh, bình luận) thể hiện ý thức sử dụng mạng có trách nhiệm như thế nào?

  • A. Thể hiện khả năng chỉnh sửa ảnh chuyên nghiệp
  • B. Tránh đăng tải thông tin sai lệch, nhạy cảm, hoặc có thể gây tổn hại đến người khác hoặc bản thân
  • C. Giúp bài đăng của bạn có nhiều lượt thích hơn
  • D. Tiết kiệm dung lượng lưu trữ trên mạng xã hội

Câu 11: Bạn nhận được tin nhắn trên mạng xã hội từ một người lạ tự xưng là nhân viên ngân hàng và yêu cầu bạn cung cấp số tài khoản, mật khẩu để "cập nhật thông tin". Bạn nên làm gì để bảo vệ bản thân?

  • A. Cung cấp thông tin theo yêu cầu để hoàn tất cập nhật
  • B. Chặn ngay người gửi tin nhắn mà không làm gì thêm
  • C. Gọi điện trực tiếp cho người gửi theo số điện thoại trong tin nhắn để xác minh
  • D. Tuyệt đối không cung cấp thông tin cá nhân và liên hệ trực tiếp với ngân hàng qua kênh chính thức của họ để kiểm tra

Câu 12: So với mạng cục bộ (LAN), mạng diện rộng (WAN) có đặc điểm nổi bật nào về phạm vi địa lý?

  • A. Chỉ kết nối các thiết bị trong một phòng hoặc tòa nhà.
  • B. Tốc độ truyền dữ liệu luôn nhanh hơn LAN.
  • C. Kết nối các mạng LAN lại với nhau trên một khu vực địa lý rộng lớn (thành phố, quốc gia, châu lục).
  • D. Không cần sử dụng các thiết bị mạng phức tạp.

Câu 13: Một trong những tác hại tâm lý tiềm ẩn khi sử dụng Internet quá mức là "nghiện Internet". Dấu hiệu nào sau đây KHÔNG phải là biểu hiện của việc sử dụng Internet không lành mạnh?

  • A. Sử dụng Internet để tìm kiếm tài liệu học tập và nghiên cứu cho bài vở.
  • B. Cảm thấy bồn chồn, khó chịu khi không được sử dụng Internet.
  • C. Dành phần lớn thời gian rảnh để lướt web hoặc chơi game trực tuyến, bỏ bê các hoạt động khác.
  • D. Nói dối về thời gian thực sự dành cho việc sử dụng Internet.

Câu 14: Đâu là ví dụ minh họa rõ nhất cho việc sử dụng Internet để "chia sẻ thông tin" và "hợp tác" trong học tập?

  • A. Tải một bộ phim về máy tính cá nhân.
  • B. Đọc tin tức trên một trang báo điện tử.
  • C. Chơi một trò chơi trực tuyến một mình.
  • D. Sử dụng Google Docs hoặc Microsoft Teams để làm bài tập nhóm trực tuyến với bạn bè.

Câu 15: Để bảo vệ máy tính khỏi virus và mã độc lây lan qua mạng hoặc các thiết bị lưu trữ (USB, thẻ nhớ), biện pháp nào là cần thiết và nên thực hiện thường xuyên?

  • A. Chỉ sử dụng máy tính vào buổi tối.
  • B. Cài đặt và cập nhật thường xuyên phần mềm diệt virus.
  • C. Không bao giờ kết nối máy tính với bất kỳ thiết bị ngoại vi nào.
  • D. Tắt kết nối Internet khi không sử dụng.

Câu 16: Internet vạn vật (IoT - Internet of Things) là khái niệm chỉ việc các thiết bị hàng ngày được kết nối với Internet để thu thập và trao đổi dữ liệu. Ví dụ nào sau đây minh họa rõ nhất ứng dụng của IoT?

  • A. Sử dụng máy tính để bàn để truy cập website.
  • B. Gửi email từ điện thoại thông minh.
  • C. Một chiếc tủ lạnh thông minh có thể theo dõi lượng thực phẩm bên trong và tự động đặt hàng khi cần thiết.
  • D. Sao chép tệp từ ổ cứng này sang ổ cứng khác.

Câu 17: Phát biểu nào sau đây mô tả ĐÚNG về sự khác biệt cơ bản giữa mạng máy tính và máy tính độc lập?

  • A. Mạng máy tính cho phép chia sẻ tài nguyên và giao tiếp giữa các máy tính, trong khi máy tính độc lập hoạt động riêng lẻ.
  • B. Máy tính độc lập luôn mạnh mẽ hơn các máy tính trong mạng.
  • C. Mạng máy tính chỉ dùng để lướt web, còn máy tính độc lập dùng cho mọi tác vụ.
  • D. Máy tính độc lập không thể bị nhiễm virus, còn máy tính trong mạng thì có.

Câu 18: Khi tạo mật khẩu cho các tài khoản trực tuyến (email, mạng xã hội, ngân hàng), nguyên tắc nào sau đây giúp tăng cường bảo mật?

  • A. Sử dụng ngày sinh hoặc tên riêng để dễ nhớ.
  • B. Sử dụng cùng một mật khẩu cho tất cả các tài khoản.
  • C. Tạo mật khẩu ngắn gọn, chỉ gồm chữ cái thường.
  • D. Sử dụng mật khẩu dài, kết hợp chữ hoa, chữ thường, số và ký tự đặc biệt, và không dùng thông tin cá nhân dễ đoán.

Câu 19: Hoạt động nào sau đây là ví dụ về "thương mại điện tử" (E-commerce)?

  • A. Gửi thư qua bưu điện truyền thống.
  • B. Mua sắm quần áo trên một trang web bán hàng trực tuyến.
  • C. Xem phim tại rạp chiếu phim.
  • D. Đọc sách giấy tại thư viện.

Câu 20: Một trong những thách thức lớn nhất khi sử dụng Internet là đối mặt với "thông tin sai lệch" (fake news). Kỹ năng nào là quan trọng nhất giúp bạn phân biệt thông tin đáng tin cậy và thông tin sai lệch trên mạng?

  • A. Kỹ năng đánh giá nguồn thông tin, kiểm tra chéo thông tin từ nhiều nguồn uy tín.
  • B. Kỹ năng gõ bàn phím nhanh.
  • C. Kỹ năng sử dụng nhiều trình duyệt web khác nhau.
  • D. Kỹ năng chia sẻ thông tin nhanh chóng trên mạng xã hội.

Câu 21: Bạn bè rủ bạn tham gia một nhóm kín trên mạng xã hội chuyên chia sẻ các nội dung bạo lực, đồi trụy. Theo quy định của pháp luật và nguyên tắc sử dụng mạng có trách nhiệm, bạn nên làm gì?

  • A. Tham gia để xem nội dung có gì thú vị.
  • B. Tham gia nhưng không tương tác.
  • C. Báo cáo với quản trị viên mạng xã hội về nhóm đó.
  • D. Từ chối tham gia, báo cáo với người lớn tin cậy hoặc cơ quan chức năng nếu thấy cần thiết, và tránh xa các nội dung độc hại.

Câu 22: Việc "cập nhật phần mềm" (bao gồm hệ điều hành và các ứng dụng) thường xuyên có ý nghĩa gì đối với an toàn khi sử dụng mạng máy tính?

  • A. Chỉ giúp thay đổi giao diện phần mềm cho đẹp hơn.
  • B. Làm chậm tốc độ hoạt động của máy tính.
  • C. Khắc phục các lỗ hổng bảo mật đã được phát hiện, giúp ngăn chặn virus và mã độc tấn công.
  • D. Tăng dung lượng lưu trữ trên máy tính.

Câu 23: Trong một môi trường học đường, việc sử dụng mạng máy tính và Internet mang lại những lợi ích thiết thực nào cho cả giáo viên và học sinh?

  • A. Chỉ giúp học sinh giải trí sau giờ học.
  • B. Chỉ giúp giáo viên soạn bài giảng nhanh hơn.
  • C. Chỉ cho phép học sinh truy cập Wikipedia.
  • D. Tiếp cận nguồn tài nguyên học tập phong phú, hỗ trợ giảng dạy và học tập trực tuyến, tạo điều kiện trao đổi và hợp tác.

Câu 24: Bạn nhận được một tin nhắn từ số điện thoại lạ, yêu cầu bạn bấm vào một liên kết để nhận tiền thưởng. Bạn nghi ngờ đây là một tin nhắn lừa đảo. Phản ứng phù hợp nhất của bạn là gì?

  • A. Bấm vào liên kết để kiểm tra xem có tiền thật không.
  • B. Không bấm vào liên kết và có thể báo cáo số điện thoại này cho nhà mạng hoặc cơ quan chức năng nếu có dịch vụ hỗ trợ.
  • C. Chuyển tiếp tin nhắn này cho bạn bè để cảnh báo.
  • D. Trả lời tin nhắn hỏi thêm chi tiết về chương trình nhận thưởng.

Câu 25: Một trong những nguyên tắc cơ bản để "sử dụng mạng có trách nhiệm" là tôn trọng bản quyền. Điều này có ý nghĩa gì khi bạn tải xuống hoặc chia sẻ nội dung trên Internet?

  • A. Bạn có quyền tải xuống và chia sẻ bất kỳ nội dung nào bạn tìm thấy trên Internet.
  • B. Bản quyền chỉ áp dụng cho sách in, không áp dụng cho nội dung số.
  • C. Bạn chỉ nên tải xuống hoặc chia sẻ nội dung khi có sự cho phép của chủ sở hữu hoặc nội dung đó được phép sử dụng tự do.
  • D. Chỉ cần ghi nguồn là bạn có thể sử dụng bất kỳ nội dung nào.

Câu 26: "Phần mềm độc hại" (malware) là thuật ngữ chung chỉ các chương trình máy tính được thiết kế để gây hại hoặc truy cập trái phép vào hệ thống máy tính. Loại malware nào có khả năng tự sao chép và lây lan sang các máy tính khác trong mạng mà không cần sự can thiệp của người dùng?

  • A. Virus máy tính
  • B. Phần mềm diệt virus
  • C. Trình duyệt web
  • D. Hệ điều hành

Câu 27: Khi sử dụng các dịch vụ "ngân hàng trực tuyến" (E-banking), bạn cần đặc biệt lưu ý điều gì để đảm bảo an toàn cho tài khoản của mình?

  • A. Thường xuyên truy cập vào các liên kết nhận được qua email hoặc tin nhắn để đăng nhập.
  • B. Chia sẻ thông tin đăng nhập (tên đăng nhập, mật khẩu) với người thân để tiện giao dịch.
  • C. Sử dụng máy tính công cộng hoặc mạng Wi-Fi không bảo mật để thực hiện giao dịch.
  • D. Đăng nhập vào trang web chính thức của ngân hàng, sử dụng mật khẩu mạnh, và bật xác thực hai yếu tố (nếu có).

Câu 28: Khái niệm "Big Data" (Dữ liệu lớn) thường gắn liền với Internet. Điều gì về Internet tạo điều kiện cho sự phát triển và ứng dụng của Big Data?

  • A. Internet là nguồn tạo ra lượng dữ liệu khổng lồ từ hoạt động của người dùng, thiết bị kết nối, giao dịch trực tuyến, v.v.
  • B. Internet giúp giảm kích thước của dữ liệu.
  • C. Internet chỉ cho phép truy cập vào các cơ sở dữ liệu nhỏ.
  • D. Big Data không liên quan gì đến Internet.

Câu 29: Bạn đang sử dụng máy tính ở thư viện trường học. Sau khi hoàn thành công việc và chuẩn bị rời đi, bạn nên thực hiện thao tác nào để bảo vệ dữ liệu và tài khoản cá nhân của mình?

  • A. Chỉ cần đóng cửa sổ trình duyệt web.
  • B. Để nguyên màn hình đăng nhập của các tài khoản.
  • C. Đăng xuất khỏi tất cả các tài khoản đã sử dụng (email, mạng xã hội, tài khoản học tập) và khóa hoặc tắt máy tính nếu cần.
  • D. Xóa lịch sử duyệt web.

Câu 30: Sự phát triển của mạng máy tính và Internet đã tác động mạnh mẽ đến lĩnh vực giải trí. Đâu là một ví dụ điển hình về sự thay đổi này?

  • A. Xuất hiện và phổ biến các dịch vụ xem phim, nghe nhạc trực tuyến theo yêu cầu (streaming).
  • B. Giảm số lượng sách được xuất bản hàng năm.
  • C. Tăng số lượng rạp chiếu phim truyền thống.
  • D. Giảm nhu cầu đi du lịch của con người.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong một dự án nhóm học tập, các thành viên cần chia sẻ tài liệu, trao đổi ý tưởng và làm việc cùng nhau từ nhiều địa điểm khác nhau. Công nghệ mạng máy tính nào đóng vai trò quan trọng nhất giúp các thành viên thực hiện điều này một cách hiệu quả?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Gia đình bạn đang sử dụng một máy in duy nhất nhưng có ba máy tính (hai laptop, một máy tính để bàn) cần truy cập để in tài liệu. Giải pháp mạng máy tính nào giúp cả ba máy tính này có thể sử dụng chung máy in một cách thuận tiện nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Bạn nhận được một email từ địa chỉ lạ với tiêu đề hấp dẫn và tệp đính kèm. Email yêu cầu bạn tải tệp đính kèm về để nhận quà. Hành động an toàn nhất bạn nên làm là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Một trong những lợi ích chính của mạng máy tính trong môi trường doanh nghiệp là khả năng chia sẻ tài nguyên. 'Tài nguyên' ở đây có thể bao gồm những gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Khi tham gia các diễn đàn trực tuyến hoặc mạng xã hội, việc sử dụng bí danh (nickname) thay vì tên thật và hạn chế chia sẻ thông tin cá nhân chi tiết (như địa chỉ nhà, số điện thoại) giúp bạn phòng tránh rủi ro nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Điện toán đám mây (Cloud Computing) là một mô hình dịch vụ dựa trên Internet. Lợi ích cốt lõi mà điện toán đám mây mang lại cho người dùng và doanh nghiệp là gì, xét từ góc độ sử dụng tài nguyên qua mạng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Bạn đang tìm kiếm thông tin cho bài tập lịch sử trên Internet. Bạn tìm thấy hai nguồn: một là bài viết trên một trang web cá nhân không rõ tác giả, hai là bài viết trên trang web chính thức của một viện nghiên cứu lịch sử uy tín. Bạn nên ưu tiên sử dụng nguồn thông tin nào và vì sao?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Trong một mạng máy tính, thiết bị nào thường được sử dụng để kết nối nhiều máy tính hoặc thiết bị khác trong cùng một mạng cục bộ (LAN) lại với nhau, cho phép chúng giao tiếp và chia sẻ dữ liệu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Nguy cơ 'lừa đảo trực tuyến' (phishing) trên Internet thường khai thác điểm yếu nào của người dùng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Khi sử dụng mạng xã hội, việc 'kiểm duyệt nội dung' trước khi đăng tải (ví dụ: ảnh, bình luận) thể hiện ý thức sử dụng mạng có trách nhiệm như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Bạn nhận được tin nhắn trên mạng xã hội từ một người lạ tự xưng là nhân viên ngân hàng và yêu cầu bạn cung cấp số tài khoản, mật khẩu để 'cập nhật thông tin'. Bạn nên làm gì để bảo vệ bản thân?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: So với mạng cục bộ (LAN), mạng diện rộng (WAN) có đặc điểm nổi bật nào về phạm vi địa lý?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Một trong những tác hại tâm lý tiềm ẩn khi sử dụng Internet quá mức là 'nghiện Internet'. Dấu hiệu nào sau đây KHÔNG phải là biểu hiện của việc sử dụng Internet không lành mạnh?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Đâu là ví dụ minh họa rõ nhất cho việc sử dụng Internet để 'chia sẻ thông tin' và 'hợp tác' trong học tập?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Để bảo vệ máy tính khỏi virus và mã độc lây lan qua mạng hoặc các thiết bị lưu trữ (USB, thẻ nhớ), biện pháp nào là cần thiết và nên thực hiện thường xuyên?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Internet vạn vật (IoT - Internet of Things) là khái niệm chỉ việc các thiết bị hàng ngày được kết nối với Internet để thu thập và trao đổi dữ liệu. Ví dụ nào sau đây minh họa rõ nhất ứng dụng của IoT?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Phát biểu nào sau đây mô tả ĐÚNG về sự khác biệt cơ bản giữa mạng máy tính và máy tính độc lập?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Khi tạo mật khẩu cho các tài khoản trực tuyến (email, mạng xã hội, ngân hàng), nguyên tắc nào sau đây giúp tăng cường bảo mật?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Hoạt động nào sau đây là ví dụ về 'thương mại điện tử' (E-commerce)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Một trong những thách thức lớn nhất khi sử dụng Internet là đối mặt với 'thông tin sai lệch' (fake news). Kỹ năng nào là quan trọng nhất giúp bạn phân biệt thông tin đáng tin cậy và thông tin sai lệch trên mạng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Bạn bè rủ bạn tham gia một nhóm kín trên mạng xã hội chuyên chia sẻ các nội dung bạo lực, đồi trụy. Theo quy định của pháp luật và nguyên tắc sử dụng mạng có trách nhiệm, bạn nên làm gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Việc 'cập nhật phần mềm' (bao gồm hệ điều hành và các ứng dụng) thường xuyên có ý nghĩa gì đối với an toàn khi sử dụng mạng máy tính?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong một môi trường học đường, việc sử dụng mạng máy tính và Internet mang lại những lợi ích thiết thực nào cho cả giáo viên và học sinh?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Bạn nhận được một tin nhắn từ số điện thoại lạ, yêu cầu bạn bấm vào một liên kết để nhận tiền thưởng. Bạn nghi ngờ đây là một tin nhắn lừa đảo. Phản ứng phù hợp nhất của bạn là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Một trong những nguyên tắc cơ bản để 'sử dụng mạng có trách nhiệm' là tôn trọng bản quyền. Điều này có ý nghĩa gì khi bạn tải xuống hoặc chia sẻ nội dung trên Internet?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: 'Phần mềm độc hại' (malware) là thuật ngữ chung chỉ các chương trình máy tính được thiết kế để gây hại hoặc truy cập trái phép vào hệ thống máy tính. Loại malware nào có khả năng tự sao chép và lây lan sang các máy tính khác trong mạng mà không cần sự can thiệp của người dùng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Khi sử dụng các dịch vụ 'ngân hàng trực tuyến' (E-banking), bạn cần đặc biệt lưu ý điều gì để đảm bảo an toàn cho tài khoản của mình?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Khái niệm 'Big Data' (Dữ liệu lớn) thường gắn liền với Internet. Điều gì về Internet tạo điều kiện cho sự phát triển và ứng dụng của Big Data?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Bạn đang sử dụng máy tính ở thư viện trường học. Sau khi hoàn thành công việc và chuẩn bị rời đi, bạn nên thực hiện thao tác nào để bảo vệ dữ liệu và tài khoản cá nhân của mình?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Sự phát triển của mạng máy tính và Internet đã tác động mạnh mẽ đến lĩnh vực giải trí. Đâu là một ví dụ điển hình về sự thay đổi này?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống - Đề 03

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Mạng máy tính được định nghĩa là một tập hợp các thiết bị được kết nối với nhau để chia sẻ tài nguyên. Trong bối cảnh cuộc sống hiện đại, mục đích chính của việc sử dụng mạng máy tính không bao gồm điều nào sau đây?

  • A. Chia sẻ dữ liệu và thông tin giữa người dùng.
  • B. Truy cập và sử dụng chung các thiết bị ngoại vi như máy in.
  • C. Tăng cường khả năng giao tiếp và hợp tác làm việc.
  • D. Thay thế hoàn toàn các hoạt động giao tiếp trực tiếp.

Câu 2: Bạn của An muốn chia sẻ một tài liệu lớn cho nhóm bạn học tập từ xa. Phương thức nào sau đây không phải là ứng dụng của mạng máy tính, và do đó, không phù hợp để An thực hiện việc này một cách hiệu quả và nhanh chóng?

  • A. Sử dụng dịch vụ lưu trữ đám mây và chia sẻ liên kết.
  • B. Gửi email đính kèm tài liệu cho từng thành viên.
  • C. In tài liệu ra giấy và gửi chuyển phát nhanh.
  • D. Tạo nhóm chat trực tuyến và tải tài liệu lên nhóm.

Câu 3: Trong một quán cà phê, bạn thấy khách hàng có thể truy cập Internet thông qua Wi-Fi. Mô hình mạng mà quán cà phê đó đang sử dụng phổ biến nhất thuộc loại nào?

  • A. Mạng cá nhân (PAN)
  • B. Mạng cục bộ không dây (WLAN)
  • C. Mạng diện rộng (WAN)
  • D. Mạng đô thị (MAN)

Câu 4: Khi sử dụng Internet, người dùng có thể gặp phải nhiều nguy cơ an ninh mạng. Hành động nào sau đây thể hiện sự thiếu cẩn trọng và có thể dẫn đến rủi ro bảo mật thông tin cá nhân?

  • A. Sử dụng mật khẩu dễ đoán như "123456" hoặc ngày sinh.
  • B. Cài đặt phần mềm diệt virus và cập nhật thường xuyên.
  • C. Kiểm tra kỹ liên kết trước khi nhấp vào.
  • D. Đăng xuất khỏi tài khoản sau khi sử dụng máy tính công cộng.

Câu 5: Để bảo vệ máy tính cá nhân khỏi virus và phần mềm độc hại khi truy cập mạng, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất và nên được thực hiện thường xuyên?

  • A. Hạn chế truy cập Internet.
  • B. Chỉ sử dụng máy tính cho mục đích học tập.
  • C. Cập nhật phần mềm hệ điều hành và phần mềm diệt virus.
  • D. Không chia sẻ máy tính với người khác.

Câu 6: Trong một mạng máy tính, các thiết bị giao tiếp với nhau thông qua các giao thức mạng. Giao thức nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc truyền tải dữ liệu trên Internet, đảm bảo các trang web hiển thị đúng trên trình duyệt của bạn?

  • A. FTP (File Transfer Protocol)
  • B. SMTP (Simple Mail Transfer Protocol)
  • C. TCP/IP (Transmission Control Protocol/Internet Protocol)
  • D. HTTP (Hypertext Transfer Protocol)

Câu 7: Sự khác biệt chính giữa mạng Internet và mạng cục bộ (LAN) là gì?

  • A. Internet là mạng có dây, LAN là mạng không dây.
  • B. Internet là mạng toàn cầu, LAN là mạng giới hạn trong một khu vực nhỏ.
  • C. Internet chỉ dành cho mục đích giải trí, LAN dành cho công việc.
  • D. Internet do chính phủ quản lý, LAN do cá nhân quản lý.

Câu 8: Khi tìm kiếm thông tin trên Internet, việc đánh giá độ tin cậy của nguồn tin là rất quan trọng. Yếu tố nào sau đây không phải là tiêu chí quan trọng để đánh giá tính xác thực của một trang web?

  • A. Thông tin tác giả và nguồn gốc rõ ràng.
  • B. Nội dung được cập nhật thường xuyên.
  • C. Thiết kế trang web bắt mắt và nhiều màu sắc.
  • D. Thông tin được đối chiếu với nhiều nguồn khác.

Câu 9: Mạng xã hội mang lại nhiều tiện ích, nhưng cũng tiềm ẩn những mặt trái. Phát biểu nào sau đây thể hiện một tác động tiêu cực của mạng xã hội đối với cuộc sống?

  • A. Kết nối bạn bè và người thân ở xa.
  • B. Cập nhật tin tức và xu hướng nhanh chóng.
  • C. Học hỏi và chia sẻ kiến thức, kỹ năng.
  • D. Gây nghiện, lãng phí thời gian và giảm tương tác trực tiếp.

Câu 10: Học trực tuyến là một ứng dụng của mạng máy tính, mang lại nhiều lợi ích. Tuy nhiên, đâu là một thách thức lớn đối với hình thức học tập này, đặc biệt ở những vùng có điều kiện kinh tế khó khăn?

  • A. Thiếu sự tương tác trực tiếp với giáo viên.
  • B. Khó khăn trong việc tiếp cận thiết bị và kết nối Internet ổn định.
  • C. Yêu cầu tính tự giác và kỷ luật cao từ người học.
  • D. Hạn chế các hoạt động ngoại khóa và thực hành.

Câu 11: Thương mại điện tử (e-commerce) phát triển mạnh mẽ nhờ mạng máy tính. Tuy nhiên, khi mua sắm trực tuyến, người tiêu dùng cần đặc biệt cảnh giác với nguy cơ nào sau đây?

  • A. Giá cả hàng hóa thường cao hơn so với mua trực tiếp.
  • B. Thời gian giao hàng có thể kéo dài.
  • C. Thông tin cá nhân và tài khoản ngân hàng có thể bị đánh cắp.
  • D. Khó kiểm tra chất lượng sản phẩm trước khi mua.

Câu 12: Bạn nhận thấy máy tính của mình hoạt động chậm hơn bình thường và xuất hiện các quảng cáo lạ. Đây có thể là dấu hiệu của vấn đề gì liên quan đến an ninh mạng?

  • A. Lỗi phần cứng do quá cũ.
  • B. Máy tính bị nhiễm virus hoặc phần mềm độc hại.
  • C. Kết nối Internet chậm do nhà mạng.
  • D. Hệ điều hành cần được nâng cấp.

Câu 13: Để các máy tính trong một mạng cục bộ (LAN) có thể giao tiếp được với nhau, cần phải có thành phần phần cứng cơ bản nào kết nối chúng lại?

  • A. Bộ chuyển mạch (Switch) hoặc Bộ định tuyến (Router).
  • B. Ổ cứng (Hard Drive).
  • C. Bộ vi xử lý (CPU).
  • D. Bộ nhớ RAM.

Câu 14: Tường lửa (firewall) là một biện pháp bảo mật quan trọng trong mạng máy tính. Chức năng chính của tường lửa là gì?

  • A. Tăng tốc độ kết nối Internet.
  • B. Quản lý lưu lượng truy cập mạng nội bộ.
  • C. Ngăn chặn truy cập trái phép từ bên ngoài vào mạng.
  • D. Diệt virus và phần mềm độc hại.

Câu 15: Hành vi nào sau đây thể hiện việc sử dụng mạng xã hội một cách thiếu văn hóa và có thể gây ảnh hưởng xấu đến người khác?

  • A. Chia sẻ thông tin hữu ích và tích cực.
  • B. Giao tiếp lịch sự và tôn trọng với mọi người.
  • C. Bảo vệ thông tin cá nhân và tôn trọng quyền riêng tư.
  • D. Bình luận tiêu cực, công kích và bắt nạt người khác trên mạng.

Câu 16: Khái niệm "khoảng cách số" (digital divide) đề cập đến điều gì trong xã hội hiện đại?

  • A. Sự khác biệt về tốc độ kết nối Internet giữa các quốc gia.
  • B. Sự bất bình đẳng trong khả năng tiếp cận và sử dụng công nghệ thông tin giữa các nhóm người.
  • C. Khoảng cách địa lý giữa các trung tâm dữ liệu lớn trên thế giới.
  • D. Sự khác biệt về trình độ kỹ năng sử dụng máy tính giữa các thế hệ.

Câu 17: Nhà thông minh (smart home) sử dụng mạng máy tính để kết nối và điều khiển các thiết bị gia dụng. Một trong những lợi ích chính của nhà thông minh là gì?

  • A. Giảm chi phí lắp đặt thiết bị điện.
  • B. Tăng cường khả năng giải trí tại gia đình.
  • C. Tiện lợi, tiết kiệm năng lượng và nâng cao an ninh.
  • D. Tạo ra môi trường sống hoàn toàn tự động.

Câu 18: Quyền riêng tư dữ liệu (data privacy) là một vấn đề ngày càng được quan tâm khi sử dụng mạng máy tính và các dịch vụ trực tuyến. Hành động nào sau đây giúp bảo vệ quyền riêng tư dữ liệu của bạn tốt nhất?

  • A. Chia sẻ thông tin cá nhân với bạn bè thân thiết trên mạng xã hội.
  • B. Sử dụng cùng một mật khẩu cho tất cả các tài khoản trực tuyến.
  • C. Chấp nhận tất cả các điều khoản dịch vụ mà không cần đọc.
  • D. Đọc kỹ chính sách bảo mật và chỉ chia sẻ thông tin cần thiết cho các dịch vụ tin cậy.

Câu 19: Một số người cho rằng "Internet nên được coi là một quyền cơ bản của con người". Bạn đồng ý với quan điểm này đến mức độ nào? Hãy giải thích ngắn gọn lý do.

  • A. Không đồng ý, vì Internet chỉ là công cụ giải trí.
  • B. Không đồng ý, vì việc tiếp cận Internet phụ thuộc vào điều kiện kinh tế.
  • C. Đồng ý, vì Internet là phương tiện thiết yếu cho học tập, làm việc và giao tiếp trong xã hội hiện đại.
  • D. Chỉ đồng ý một phần, vì Internet có nhiều mặt tiêu cực.

Câu 20: Làm việc từ xa (remote work) ngày càng trở nên phổ biến nhờ vào mạng máy tính. Tuy nhiên, hình thức làm việc này cũng đặt ra một thách thức đối với người lao động, đó là gì?

  • A. Giảm cơ hội thăng tiến trong công việc.
  • B. Khó khăn trong việc duy trì sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống cá nhân.
  • C. Thu nhập thường thấp hơn so với làm việc tại văn phòng.
  • D. Ít có cơ hội giao tiếp và hợp tác với đồng nghiệp.

Câu 21: Băng thông (bandwidth) là một khái niệm quan trọng trong mạng máy tính, đặc biệt khi xem video trực tuyến hoặc tải file lớn. Băng thông thường được đo bằng đơn vị nào?

  • A. bit trên giây (bps) hoặc byte trên giây (Bps).
  • B. Volt (V).
  • C. Ampe (A).
  • D. Ohm (Ω).

Câu 22: Để tạo mật khẩu mạnh và an toàn cho tài khoản trực tuyến, bạn nên tránh sử dụng điều gì?

  • A. Sử dụng kết hợp chữ hoa, chữ thường, số và ký tự đặc biệt.
  • B. Mật khẩu có độ dài tối thiểu 8 ký tự.
  • C. Sử dụng thông tin cá nhân dễ đoán như tên, ngày sinh.
  • D. Thay đổi mật khẩu định kỳ.

Câu 23: Điện toán đám mây (cloud computing) là một xu hướng công nghệ dựa trên mạng máy tính. Dịch vụ nào sau đây là một ví dụ phổ biến của điện toán đám mây trong cuộc sống hàng ngày?

  • A. Sử dụng phần mềm diệt virus trên máy tính cá nhân.
  • B. Lưu trữ ảnh và tài liệu trên Google Drive hoặc Dropbox.
  • C. Xem phim DVD tại nhà.
  • D. Chơi game offline trên máy tính.

Câu 24: Trong trò chơi trực tuyến nhiều người chơi (MMORPG), mạng máy tính đóng vai trò quyết định đến trải nghiệm của người chơi như thế nào?

  • A. Không ảnh hưởng nhiều, vì game chủ yếu phụ thuộc vào cấu hình máy tính.
  • B. Chỉ ảnh hưởng đến việc tải game ban đầu.
  • C. Chỉ ảnh hưởng đến việc cập nhật phiên bản game.
  • D. Đảm bảo kết nối ổn định, đồng bộ hóa dữ liệu và tương tác giữa người chơi.

Câu 25: Kiểu cấu trúc mạng nào mà trong đó tất cả các máy tính đều kết nối đến một thiết bị trung tâm, ví dụ như bộ chuyển mạch (switch)?

  • A. Mạng dạng đường thẳng (Bus topology).
  • B. Mạng dạng vòng (Ring topology).
  • C. Mạng dạng sao (Star topology).
  • D. Mạng dạng lưới (Mesh topology).

Câu 26: Bạn nhận được một email yêu cầu cung cấp thông tin tài khoản ngân hàng để nhận thưởng. Dấu hiệu nào sau đây cho thấy đây có thể là một email lừa đảo (phishing)?

  • A. Email có logo và tên công ty quen thuộc.
  • B. Email yêu cầu cung cấp thông tin cá nhân nhạy cảm qua email.
  • C. Email thông báo về chương trình khuyến mãi hấp dẫn.
  • D. Email được gửi từ địa chỉ email công ty chính thức.

Câu 27: Loại tấn công mạng nào thường sử dụng một lượng lớn lưu lượng truy cập giả mạo để làm quá tải hệ thống máy chủ, khiến người dùng không thể truy cập được dịch vụ?

  • A. Tấn công SQL Injection.
  • B. Tấn công Cross-Site Scripting (XSS).
  • C. Tấn công Man-in-the-Middle (MITM).
  • D. Tấn công từ chối dịch vụ phân tán (DDoS).

Câu 28: Để sử dụng mạng xã hội một cách có trách nhiệm, bạn nên tuân thủ nguyên tắc nào sau đây?

  • A. Chia sẻ thông tin chính xác, tôn trọng người khác và bảo vệ quyền riêng tư.
  • B. Tự do ngôn luận tuyệt đối, không cần kiểm duyệt thông tin cá nhân.
  • C. Kết bạn với càng nhiều người càng tốt để mở rộng mạng lưới.
  • D. Sử dụng tên giả và thông tin không chính xác để bảo vệ danh tính.

Câu 29: Trong tương lai, mạng máy tính được dự đoán sẽ phát triển theo hướng nào để phục vụ cuộc sống con người ngày càng tốt hơn?

  • A. Giảm tốc độ kết nối và giới hạn băng thông.
  • B. Tăng cường sự kiểm soát và hạn chế tự do truy cập thông tin.
  • C. Mạng tốc độ cao hơn, kết nối mọi lúc mọi nơi và tích hợp trí tuệ nhân tạo.
  • D. Phân mảnh thành nhiều mạng nhỏ, độc lập và kém tương tác.

Câu 30: Tóm lại, mạng máy tính đã và đang mang lại những thay đổi to lớn cho cuộc sống của chúng ta. Đâu là nhận định bao quát nhất về tác động của mạng máy tính đến xã hội?

  • A. Mạng máy tính chỉ có lợi ích trong lĩnh vực kinh doanh và giải trí.
  • B. Mạng máy tính đã trở thành hạ tầng thiết yếu, thay đổi cách thức giao tiếp, học tập, làm việc và mọi mặt của đời sống xã hội.
  • C. Mạng máy tính đang dần thay thế hoàn toàn các hình thức giao tiếp truyền thống.
  • D. Mạng máy tính chỉ phù hợp với giới trẻ và những người am hiểu công nghệ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Mạng máy tính được định nghĩa là một tập hợp các thiết bị được kết nối với nhau để chia sẻ tài nguyên. Trong bối cảnh cuộc sống hiện đại, mục đích chính của việc sử dụng mạng máy tính *không* bao gồm điều nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Bạn của An muốn chia sẻ một tài liệu lớn cho nhóm bạn học tập từ xa. Phương thức nào sau đây *không* phải là ứng dụng của mạng máy tính, và do đó, *không* phù hợp để An thực hiện việc này một cách hiệu quả và nhanh chóng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong một quán cà phê, bạn thấy khách hàng có thể truy cập Internet thông qua Wi-Fi. Mô hình mạng mà quán cà phê đó đang sử dụng phổ biến nhất thuộc loại nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Khi sử dụng Internet, người dùng có thể gặp phải nhiều nguy cơ an ninh mạng. Hành động nào sau đây thể hiện sự *thiếu cẩn trọng* và có thể dẫn đến rủi ro bảo mật thông tin cá nhân?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Để bảo vệ máy tính cá nhân khỏi virus và phần mềm độc hại khi truy cập mạng, biện pháp nào sau đây là *quan trọng nhất* và nên được thực hiện thường xuyên?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Trong một mạng máy tính, các thiết bị giao tiếp với nhau thông qua các giao thức mạng. Giao thức nào sau đây đóng vai trò *quan trọng nhất* trong việc truyền tải dữ liệu trên Internet, đảm bảo các trang web hiển thị đúng trên trình duyệt của bạn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Sự khác biệt chính giữa mạng Internet và mạng cục bộ (LAN) là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Khi tìm kiếm thông tin trên Internet, việc đánh giá độ tin cậy của nguồn tin là rất quan trọng. Yếu tố nào sau đây *không* phải là tiêu chí quan trọng để đánh giá tính xác thực của một trang web?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Mạng xã hội mang lại nhiều tiện ích, nhưng cũng tiềm ẩn những mặt trái. Phát biểu nào sau đây thể hiện một *tác động tiêu cực* của mạng xã hội đối với cuộc sống?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Học trực tuyến là một ứng dụng của mạng máy tính, mang lại nhiều lợi ích. Tuy nhiên, đâu là một *thách thức* lớn đối với hình thức học tập này, đặc biệt ở những vùng có điều kiện kinh tế khó khăn?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Thương mại điện tử (e-commerce) phát triển mạnh mẽ nhờ mạng máy tính. Tuy nhiên, khi mua sắm trực tuyến, người tiêu dùng cần đặc biệt cảnh giác với nguy cơ nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Bạn nhận thấy máy tính của mình hoạt động chậm hơn bình thường và xuất hiện các quảng cáo lạ. Đây có thể là dấu hiệu của vấn đề gì liên quan đến an ninh mạng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Để các máy tính trong một mạng cục bộ (LAN) có thể giao tiếp được với nhau, cần phải có thành phần phần cứng *cơ bản* nào kết nối chúng lại?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Tường lửa (firewall) là một biện pháp bảo mật quan trọng trong mạng máy tính. Chức năng chính của tường lửa là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Hành vi nào sau đây thể hiện việc sử dụng mạng xã hội một cách *thiếu văn hóa* và có thể gây ảnh hưởng xấu đến người khác?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Khái niệm 'khoảng cách số' (digital divide) đề cập đến điều gì trong xã hội hiện đại?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Nhà thông minh (smart home) sử dụng mạng máy tính để kết nối và điều khiển các thiết bị gia dụng. Một trong những *lợi ích chính* của nhà thông minh là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Quyền riêng tư dữ liệu (data privacy) là một vấn đề ngày càng được quan tâm khi sử dụng mạng máy tính và các dịch vụ trực tuyến. Hành động nào sau đây giúp *bảo vệ quyền riêng tư dữ liệu* của bạn tốt nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Một số người cho rằng 'Internet nên được coi là một quyền cơ bản của con người'. Bạn *đồng ý* với quan điểm này đến mức độ nào? Hãy giải thích ngắn gọn lý do.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Làm việc từ xa (remote work) ngày càng trở nên phổ biến nhờ vào mạng máy tính. Tuy nhiên, hình thức làm việc này cũng đặt ra một *thách thức* đối với người lao động, đó là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Băng thông (bandwidth) là một khái niệm quan trọng trong mạng máy tính, đặc biệt khi xem video trực tuyến hoặc tải file lớn. Băng thông thường được đo bằng đơn vị nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Để tạo mật khẩu mạnh và an toàn cho tài khoản trực tuyến, bạn nên tránh sử dụng điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Điện toán đám mây (cloud computing) là một xu hướng công nghệ dựa trên mạng máy tính. Dịch vụ nào sau đây là một ví dụ phổ biến của điện toán đám mây trong cuộc sống hàng ngày?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Trong trò chơi trực tuyến nhiều người chơi (MMORPG), mạng máy tính đóng vai trò *quyết định* đến trải nghiệm của người chơi như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Kiểu cấu trúc mạng nào mà trong đó tất cả các máy tính đều kết nối đến một thiết bị trung tâm, ví dụ như bộ chuyển mạch (switch)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Bạn nhận được một email yêu cầu cung cấp thông tin tài khoản ngân hàng để nhận thưởng. Dấu hiệu nào sau đây cho thấy đây có thể là một email lừa đảo (phishing)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Loại tấn công mạng nào thường sử dụng một lượng lớn lưu lượng truy cập giả mạo để làm quá tải hệ thống máy chủ, khiến người dùng không thể truy cập được dịch vụ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Để sử dụng mạng xã hội một cách có trách nhiệm, bạn nên tuân thủ nguyên tắc nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong tương lai, mạng máy tính được dự đoán sẽ phát triển theo hướng nào để phục vụ cuộc sống con người ngày càng tốt hơn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Tóm lại, mạng máy tính đã và đang mang lại những thay đổi *to lớn* cho cuộc sống của chúng ta. Đâu là nhận định *bao quát nhất* về tác động của mạng máy tính đến xã hội?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống - Đề 04

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Mạng máy tính mang lại nhiều lợi ích cho cuộc sống hiện đại. Trong các lựa chọn sau, đâu là lợi ích quan trọng nhất của mạng máy tính trong việc hỗ trợ học tập và nghiên cứu?

  • A. Giúp giải trí sau giờ học căng thẳng.
  • B. Truy cập nguồn tài liệu, kiến thức phong phú trực tuyến.
  • C. Kết nối và giao lưu với bạn bè khắp nơi.
  • D. Cập nhật nhanh chóng tin tức và xu hướng mới.

Câu 2: Bạn Lan muốn chia sẻ một tập tin lớn (video bài giảng) cho nhóm bạn học tập từ xa. Hình thức chia sẻ dữ liệu trực tuyến nào sau đây là phù hợp nhấttiện lợi nhất trong trường hợp này?

  • A. Gửi qua thư điện tử (email) cho từng bạn.
  • B. Sao chép vào USB và gửi qua đường bưu điện.
  • C. Sử dụng dịch vụ lưu trữ đám mây (cloud storage) và chia sẻ liên kết.
  • D. In ra giấy và gửi bản cứng cho từng bạn.

Câu 3: Một học sinh vô tình truy cập vào một trang web có nội dung không phù hợp và độc hại. Hành động đầu tiênquan trọng nhất học sinh nên làm để bảo vệ bản thân là gì?

  • A. Tiếp tục tìm hiểu xem trang web đó có gì hấp dẫn.
  • B. Sao chép địa chỉ trang web và gửi cho bạn bè.
  • C. Đóng trang web và không truy cập lại.
  • D. Ngay lập tức tắt trình duyệt/thiết bị và báo cho người lớn (phụ huynh, thầy cô).

Câu 4: Để bảo vệ tài khoản trực tuyến (mạng xã hội, email, ngân hàng điện tử), biện pháp nào sau đây được xem là hiệu quả nhất để tạo mật khẩu mạnh?

  • A. Sử dụng mật khẩu trùng với tên đăng nhập.
  • B. Đặt mật khẩu là ngày sinh hoặc số điện thoại.
  • C. Kết hợp chữ hoa, chữ thường, số và ký tự đặc biệt, độ dài tối thiểu 8 ký tự.
  • D. Sử dụng mật khẩu giống nhau cho tất cả các tài khoản.

Câu 5: Trong các hoạt động sau, hoạt động nào không phải là ứng dụng của mạng máy tính trong lĩnh vực giải trí?

  • A. Xem phim trực tuyến trên Netflix hoặc Youtube.
  • B. Sử dụng phần mềm kế toán để quản lý tài chính cá nhân.
  • C. Chơi game online nhiều người chơi.
  • D. Nghe nhạc trực tuyến trên Spotify hoặc Zing MP3.

Câu 6: Khi sử dụng mạng xã hội, việc chia sẻ thông tin cá nhân cần được cân nhắc kỹ lưỡng. Thông tin nào sau đây không nên chia sẻ công khai trên mạng xã hội để đảm bảo an toàn và riêng tư?

  • A. Sở thích cá nhân (ví dụ: đọc sách, nghe nhạc).
  • B. Ảnh chụp phong cảnh hoặc hoạt động ngoại khóa.
  • C. Trường học và lớp học.
  • D. Số tài khoản ngân hàng và mã PIN.

Câu 7: Hình thức giao tiếp trực tuyến nào sau đây cho phép giao tiếp bằng giọng nói và hình ảnh theo thời gian thực, thường được sử dụng cho họp trực tuyến hoặc học trực tuyến?

  • A. Thư điện tử (Email).
  • B. Cuộc gọi video (Video call/Videoconference).
  • C. Tin nhắn văn bản (SMS).
  • D. Bài đăng trên diễn đàn (Forum post).

Câu 8: Trong môi trường mạng, "virus máy tính" là một nguy cơ tiềm ẩn. Đâu là con đường lây lan virus máy tính phổ biến nhất?

  • A. Tải xuống và cài đặt phần mềm hoặc tệp tin từ nguồn không tin cậy trên internet.
  • B. Sử dụng bàn phím và chuột máy tính.
  • C. Xem video trực tuyến trên các nền tảng uy tín.
  • D. In tài liệu từ máy in kết nối mạng.

Câu 9: "Thương mại điện tử" (E-commerce) là một ứng dụng quan trọng của mạng máy tính. Hoạt động nào sau đây là một ví dụ về thương mại điện tử?

  • A. Gửi thư điện tử cho bạn bè.
  • B. Tìm kiếm thông tin trên Google.
  • C. Mua quần áo trực tuyến trên Shopee hoặc Lazada.
  • D. Xem tin tức trên báo điện tử.

Câu 10: Khi sử dụng internet để tìm kiếm thông tin cho bài tập, điều gì quan trọng nhất cần kiểm tra để đảm bảo thông tin đó là đáng tin cậy và có thể sử dụng?

  • A. Hình thức trình bày đẹp mắt và nhiều hình ảnh minh họa.
  • B. Nguồn gốc của thông tin và tác giả (trang web, tổ chức, cá nhân).
  • C. Số lượng người đã xem hoặc chia sẻ thông tin đó.
  • D. Thông tin xuất hiện ở vị trí đầu tiên trong kết quả tìm kiếm.

Câu 11: Một nhóm học sinh cùng nhau thực hiện dự án học tập trực tuyến. Công cụ nào sau đây không phù hợp để cộng tác và làm việc nhóm hiệu quả trên mạng?

  • A. Google Docs (Tài liệu trực tuyến).
  • B. Google Drive (Ổ đĩa trực tuyến chia sẻ).
  • C. Zoom hoặc Google Meet (Nền tảng họp trực tuyến).
  • D. Máy tính cá nhân không kết nối mạng.

Câu 12: "Quyền riêng tư" trên mạng là một vấn đề quan trọng. Hành động nào sau đây thể hiện việc tôn trọng quyền riêng tư của người khác khi giao tiếp trực tuyến?

  • A. Tự do chia sẻ thông tin cá nhân của bạn bè trên mạng xã hội để mọi người cùng biết.
  • B. Đọc trộm tin nhắn riêng tư của người khác để hiểu rõ hơn về họ.
  • C. Không chia sẻ thông tin cá nhân hoặc hình ảnh của người khác khi chưa được sự đồng ý.
  • D. Ghi âm cuộc trò chuyện trực tuyến của người khác mà không thông báo.

Câu 13: "Bắt nạt trực tuyến" (Cyberbullying) là một vấn nạn trên mạng. Hành vi nào sau đây được xem là bắt nạt trực tuyến?

  • A. Góp ý thẳng thắn về bài viết của bạn trên diễn đàn.
  • B. Gửi tin nhắn lăng mạ, đe dọa hoặc xúc phạm người khác trên mạng xã hội.
  • C. Tranh luận lịch sự về một vấn đề trên nhóm học tập.
  • D. Chia sẻ thông tin tích cực và động viên bạn bè trên mạng.

Câu 14: "Dấu chân số" (Digital Footprint) là gì và tại sao chúng ta cần quan tâm đến dấu chân số của mình?

  • A. Dấu chân số là tất cả các dữ liệu thông tin chúng ta để lại khi hoạt động trên môi trường mạng. Cần quan tâm vì nó ảnh hưởng đến hình ảnh và danh tiếng trực tuyến của chúng ta.
  • B. Dấu chân số là mật khẩu và tên đăng nhập các tài khoản trực tuyến. Cần quan tâm để bảo mật tài khoản.
  • C. Dấu chân số là dung lượng lưu trữ dữ liệu trên máy tính. Cần quan tâm để quản lý bộ nhớ.
  • D. Dấu chân số là số bước chân đo được khi vận động hàng ngày. Cần quan tâm để rèn luyện sức khỏe.

Câu 15: "Ngân hàng điện tử" (E-banking) mang lại nhiều tiện ích trong giao dịch tài chính. Tuy nhiên, người dùng cần lưu ý điều gì để sử dụng ngân hàng điện tử một cách an toàn?

  • A. Thoải mái chia sẻ thông tin tài khoản ngân hàng cho bạn bè thân thiết.
  • B. Truy cập ngân hàng điện tử trên mọi thiết bị công cộng (quán net, thư viện).
  • C. Tuyệt đối bảo mật thông tin tài khoản (tên đăng nhập, mật khẩu, mã OTP) và chỉ giao dịch trên thiết bị cá nhân, mạng an toàn.
  • D. Không cần kiểm tra kỹ thông tin giao dịch trước khi xác nhận.

Câu 16: Trong bối cảnh "Internet vạn vật" (IoT) ngày càng phát triển, mạng máy tính đóng vai trò như thế nào?

  • A. Không liên quan, vì IoT chỉ kết nối các thiết bị thông minh, không cần mạng máy tính.
  • B. Là nền tảng cơ sở hạ tầng, giúp kết nối và truyền dữ liệu giữa các thiết bị IoT.
  • C. Chỉ đóng vai trò trong việc điều khiển các thiết bị IoT từ xa.
  • D. Chỉ cần thiết cho các thiết bị IoT sử dụng wifi, không cần cho thiết bị dùng Bluetooth.

Câu 17: Khi gặp phải tình huống nghi ngờ bị lừa đảo trực tuyến (ví dụ: nhận được email yêu cầu cung cấp thông tin cá nhân để nhận thưởng), bạn nên làm gì?

  • A. Cung cấp đầy đủ thông tin theo yêu cầu để nhận thưởng.
  • B. Chuyển tiếp email đó cho bạn bè để cùng tham gia.
  • C. Cảnh giác, không cung cấp bất kỳ thông tin cá nhân nào và báo cáo cho cơ quan chức năng hoặc nhà cung cấp dịch vụ.
  • D. Trả lời email một cách lịch sự và từ chối nhận thưởng.

Câu 18: "An ninh mạng" là một lĩnh vực quan trọng. Biện pháp kỹ thuật nào sau đây giúp bảo vệ máy tính khỏi sự xâm nhập trái phép từ bên ngoài khi kết nối mạng?

  • A. Sử dụng mật khẩu mạnh cho tài khoản email.
  • B. Cập nhật phần mềm diệt virus thường xuyên.
  • C. Hạn chế truy cập các trang web lạ.
  • D. Cài đặt và kích hoạt tường lửa (firewall).

Câu 19: Bạn được yêu cầu đánh giá mức độ tin cậy của một trang web cung cấp thông tin về sức khỏe. Tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất để bạn xem xét?

  • A. Thiết kế giao diện trang web đẹp và chuyên nghiệp.
  • B. Thông tin về tác giả, tổ chức chịu trách nhiệm và nguồn gốc thông tin rõ ràng, uy tín (ví dụ: tổ chức y tế, bệnh viện lớn).
  • C. Trang web có nhiều quảng cáo và banner.
  • D. Tốc độ tải trang web nhanh.

Câu 20: "Giao tiếp qua mạng" đã làm thay đổi cách con người tương tác và làm việc. Trong các lĩnh vực sau, lĩnh vực nào ít chịu ảnh hưởng nhất từ sự phát triển của giao tiếp qua mạng?

  • A. Giáo dục (học trực tuyến, trao đổi bài vở).
  • B. Kinh doanh (thương mại điện tử, marketing trực tuyến).
  • C. Nông nghiệp truyền thống (trồng trọt, chăn nuôi theo phương pháp cũ).
  • D. Y tế (tư vấn sức khỏe trực tuyến, khám bệnh từ xa).

Câu 21: Khi sử dụng mạng máy tính, việc "sao lưu dữ liệu" (backup) thường xuyên là rất quan trọng. Mục đích chính của việc sao lưu dữ liệu là gì?

  • A. Tăng tốc độ truy cập dữ liệu trên máy tính.
  • B. Phòng ngừa mất mát dữ liệu do sự cố phần cứng, phần mềm, virus hoặc lỗi người dùng.
  • C. Tiết kiệm dung lượng lưu trữ trên máy tính.
  • D. Chia sẻ dữ liệu dễ dàng hơn với người khác.

Câu 22: Trong các dịch vụ trực tuyến hiện nay, "mạng xã hội" có đặc điểm khác biệt chính so với các dịch vụ khác như thư điện tử hay công cụ tìm kiếm là gì?

  • A. Khả năng gửi và nhận thư điện tử.
  • B. Khả năng tìm kiếm thông tin trên internet.
  • C. Tập trung vào xây dựng cộng đồng, kết nối và tương tác giữa người dùng.
  • D. Khả năng lưu trữ và chia sẻ dữ liệu trực tuyến.

Câu 23: "Luật pháp trong môi trường số" ngày càng được chú trọng. Hành vi nào sau đây có thể vi phạm pháp luật khi sử dụng mạng máy tính?

  • A. Chia sẻ bài viết hay trên trang cá nhân.
  • B. Tham gia các diễn đàn trực tuyến để thảo luận.
  • C. Tải nhạc và phim miễn phí cho mục đích cá nhân.
  • D. Phát tán thông tin sai lệch, vu khống hoặc bôi nhọ danh dự người khác trên mạng xã hội.

Câu 24: Để đảm bảo "sử dụng internet an toàn và hiệu quả", học sinh cần trang bị những kỹ năng nào?

  • A. Kỹ năng bảo mật thông tin cá nhân, nhận biết và phòng tránh các nguy cơ trực tuyến, đánh giá thông tin trực tuyến, ứng xử văn hóa trên mạng.
  • B. Kỹ năng sử dụng thành thạo các phần mềm văn phòng.
  • C. Kỹ năng lập trình cơ bản và thiết kế website.
  • D. Kỹ năng sửa chữa máy tính và thiết bị mạng.

Câu 25: Trong tương lai, với sự phát triển của mạng máy tính và công nghệ, dự đoán nào sau đây là khó có khả năng xảy ra nhất?

  • A. Học tập và làm việc trực tuyến trở nên phổ biến hơn.
  • B. Các thiết bị thông minh kết nối internet xuất hiện ngày càng nhiều trong cuộc sống.
  • C. Con người hoàn toàn ngừng sử dụng mạng máy tính và quay trở lại giao tiếp trực tiếp hoàn toàn.
  • D. Thương mại điện tử và thanh toán trực tuyến phát triển mạnh mẽ hơn.

Câu 26: "Mạng máy tính" giúp giảm chi phí trong nhiều hoạt động. Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất việc mạng máy tính giúp tiết kiệm chi phí cho doanh nghiệp?

  • A. Nhân viên sử dụng mạng xã hội để giải trí trong giờ làm việc.
  • B. Doanh nghiệp tổ chức họp trực tuyến (video conference) thay vì cử nhân viên đi công tác xa.
  • C. Khách hàng tìm kiếm thông tin sản phẩm trên website của doanh nghiệp.
  • D. Doanh nghiệp sử dụng email để gửi thông báo nội bộ.

Câu 27: Khi sử dụng mạng máy tính công cộng (ví dụ: wifi miễn phí ở quán cà phê), nguy cơ an ninh nào là cao nhất?

  • A. Máy tính bị nóng lên nhanh chóng.
  • B. Tốc độ internet chậm hơn bình thường.
  • C. Dữ liệu cá nhân (tài khoản, mật khẩu, thông tin giao dịch) dễ bị đánh cắp do mạng công cộng thường không an toàn.
  • D. Pin thiết bị hết nhanh hơn.

Câu 28: "Văn hóa ứng xử trên mạng" (Netiquette) rất quan trọng để xây dựng môi trường mạng văn minh. Nguyên tắc cơ bản nhất của Netiquette là gì?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ viết tắt và emoji để giao tiếp nhanh hơn.
  • B. Tự do thể hiện quan điểm cá nhân một cách mạnh mẽ, thậm chí gây tranh cãi.
  • C. Chia sẻ mọi thông tin cá nhân để tạo sự gần gũi.
  • D. Tôn trọng người khác, cư xử lịch sự, có văn hóa và trách nhiệm khi giao tiếp trên mạng.

Câu 29: "Mạng máy tính" có thể được phân loại dựa trên phạm vi địa lý. Loại mạng nào thường được sử dụng để kết nối các máy tính trong một tòa nhà, văn phòng hoặc trường học?

  • A. Mạng cục bộ (LAN - Local Area Network).
  • B. Mạng diện rộng (WAN - Wide Area Network).
  • C. Mạng toàn cầu (Global Network - Internet).
  • D. Mạng cá nhân (PAN - Personal Area Network).

Câu 30: Để kiểm tra tốc độ kết nối internet tại nhà, bạn có thể sử dụng công cụ trực tuyến nào?

  • A. Phần mềm diệt virus.
  • B. Các trang web hoặc ứng dụng đo tốc độ internet (ví dụ: Speedtest by Ookla).
  • C. Trình quản lý thiết bị của máy tính.
  • D. Ứng dụng dự báo thời tiết.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Mạng máy tính mang lại nhiều lợi ích cho cuộc sống hiện đại. Trong các lựa chọn sau, đâu là lợi ích *quan trọng nhất* của mạng máy tính trong việc hỗ trợ học tập và nghiên cứu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Bạn Lan muốn chia sẻ một tập tin lớn (video bài giảng) cho nhóm bạn học tập từ xa. Hình thức chia sẻ dữ liệu trực tuyến nào sau đây là *phù hợp nhất* và *tiện lợi nhất* trong trường hợp này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Một học sinh vô tình truy cập vào một trang web có nội dung không phù hợp và độc hại. Hành động *đầu tiên* và *quan trọng nhất* học sinh nên làm để bảo vệ bản thân là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Để bảo vệ tài khoản trực tuyến (mạng xã hội, email, ngân hàng điện tử), biện pháp nào sau đây được xem là *hiệu quả nhất* để tạo mật khẩu mạnh?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Trong các hoạt động sau, hoạt động nào *không phải* là ứng dụng của mạng máy tính trong lĩnh vực giải trí?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Khi sử dụng mạng xã hội, việc chia sẻ thông tin cá nhân cần được cân nhắc kỹ lưỡng. Thông tin nào sau đây *không nên* chia sẻ công khai trên mạng xã hội để đảm bảo an toàn và riêng tư?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Hình thức giao tiếp trực tuyến nào sau đây cho phép *giao tiếp bằng giọng nói và hình ảnh* theo thời gian thực, thường được sử dụng cho họp trực tuyến hoặc học trực tuyến?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Trong môi trường mạng, 'virus máy tính' là một nguy cơ tiềm ẩn. Đâu là *con đường lây lan virus máy tính phổ biến nhất*?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: 'Thương mại điện tử' (E-commerce) là một ứng dụng quan trọng của mạng máy tính. Hoạt động nào sau đây là một ví dụ về thương mại điện tử?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Khi sử dụng internet để tìm kiếm thông tin cho bài tập, điều gì quan trọng nhất cần *kiểm tra* để đảm bảo thông tin đó là đáng tin cậy và có thể sử dụng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Một nhóm học sinh cùng nhau thực hiện dự án học tập trực tuyến. Công cụ nào sau đây *không phù hợp* để cộng tác và làm việc nhóm hiệu quả trên mạng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: 'Quyền riêng tư' trên mạng là một vấn đề quan trọng. Hành động nào sau đây thể hiện việc *tôn trọng quyền riêng tư* của người khác khi giao tiếp trực tuyến?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: 'Bắt nạt trực tuyến' (Cyberbullying) là một vấn nạn trên mạng. Hành vi nào sau đây được xem là bắt nạt trực tuyến?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: 'Dấu chân số' (Digital Footprint) là gì và tại sao chúng ta cần quan tâm đến dấu chân số của mình?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: 'Ngân hàng điện tử' (E-banking) mang lại nhiều tiện ích trong giao dịch tài chính. Tuy nhiên, người dùng cần lưu ý điều gì để sử dụng ngân hàng điện tử một cách an toàn?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong bối cảnh 'Internet vạn vật' (IoT) ngày càng phát triển, mạng máy tính đóng vai trò như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Khi gặp phải tình huống nghi ngờ bị lừa đảo trực tuyến (ví dụ: nhận được email yêu cầu cung cấp thông tin cá nhân để nhận thưởng), bạn nên làm gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: 'An ninh mạng' là một lĩnh vực quan trọng. Biện pháp kỹ thuật nào sau đây giúp bảo vệ máy tính khỏi sự xâm nhập trái phép từ bên ngoài khi kết nối mạng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Bạn được yêu cầu đánh giá mức độ tin cậy của một trang web cung cấp thông tin về sức khỏe. Tiêu chí nào sau đây là *quan trọng nhất* để bạn xem xét?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: 'Giao tiếp qua mạng' đã làm thay đổi cách con người tương tác và làm việc. Trong các lĩnh vực sau, lĩnh vực nào *ít chịu ảnh hưởng nhất* từ sự phát triển của giao tiếp qua mạng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Khi sử dụng mạng máy tính, việc 'sao lưu dữ liệu' (backup) thường xuyên là rất quan trọng. Mục đích chính của việc sao lưu dữ liệu là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong các dịch vụ trực tuyến hiện nay, 'mạng xã hội' có đặc điểm *khác biệt chính* so với các dịch vụ khác như thư điện tử hay công cụ tìm kiếm là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: 'Luật pháp trong môi trường số' ngày càng được chú trọng. Hành vi nào sau đây có thể vi phạm pháp luật khi sử dụng mạng máy tính?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Để đảm bảo 'sử dụng internet an toàn và hiệu quả', học sinh cần trang bị những kỹ năng nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong tương lai, với sự phát triển của mạng máy tính và công nghệ, dự đoán nào sau đây là *khó có khả năng xảy ra nhất*?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: 'Mạng máy tính' giúp giảm chi phí trong nhiều hoạt động. Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất việc mạng máy tính giúp *tiết kiệm chi phí* cho doanh nghiệp?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Khi sử dụng mạng máy tính công cộng (ví dụ: wifi miễn phí ở quán cà phê), nguy cơ an ninh nào là *cao nhất*?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: 'Văn hóa ứng xử trên mạng' (Netiquette) rất quan trọng để xây dựng môi trường mạng văn minh. Nguyên tắc cơ bản nhất của Netiquette là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: 'Mạng máy tính' có thể được phân loại dựa trên phạm vi địa lý. Loại mạng nào thường được sử dụng để kết nối các máy tính trong một tòa nhà, văn phòng hoặc trường học?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Để kiểm tra tốc độ kết nối internet tại nhà, bạn có thể sử dụng công cụ trực tuyến nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống - Đề 05

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong bối cảnh làm việc từ xa ngày càng phổ biến, một công ty quyết định chuyển sang sử dụng mạnh mẽ các ứng dụng cộng tác trực tuyến. Giải pháp nào sau đây thể hiện rõ nhất lợi ích của mạng máy tính trong trường hợp này?

  • A. Giảm chi phí đầu tư vào phần cứng cho mỗi nhân viên.
  • B. Tăng cường khả năng giao tiếp và cộng tác giữa các nhân viên dù ở xa nhau.
  • C. Nâng cao tính bảo mật thông tin cá nhân của nhân viên.
  • D. Đảm bảo mỗi nhân viên có toàn quyền kiểm soát dữ liệu cá nhân.

Câu 2: Bạn của An chia sẻ một bài viết trên mạng xã hội với tiêu đề gây sốc và thông tin chưa được kiểm chứng. An nên thực hiện hành động nào sau đây để thể hiện sự ứng xử có trách nhiệm trên mạng?

  • A. Chia sẻ lại bài viết đó ngay lập tức để cảnh báo bạn bè.
  • B. Bình luận chỉ trích người bạn vì đã chia sẻ thông tin sai lệch.
  • C. Tìm kiếm nguồn tin chính thống để kiểm chứng thông tin trước khi đưa ra ý kiến hoặc chia sẻ.
  • D. Bỏ qua bài viết đó vì cho rằng thông tin trên mạng xã hội thường không đáng tin.

Câu 3: Một gia đình sử dụng nhiều thiết bị kết nối Internet như máy tính, điện thoại, TV thông minh. Để đảm bảo an toàn cho các thiết bị và dữ liệu cá nhân, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Cài đặt và thường xuyên cập nhật phần mềm diệt virus cho tất cả các thiết bị.
  • B. Hạn chế truy cập các trang web lạ và không rõ nguồn gốc trên tất cả thiết bị.
  • C. Đặt mật khẩu mạnh và khác nhau cho mỗi tài khoản trực tuyến.
  • D. Tắt kết nối Wi-Fi khi không sử dụng Internet.

Câu 4: Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng mạng máy tính thể hiện rõ nhất khả năng "chia sẻ tài nguyên"?

  • A. Gửi email tài liệu học tập cho bạn bè.
  • B. Xem phim trực tuyến trên điện thoại.
  • C. Chơi game online với nhiều người.
  • D. Nhiều máy tính trong văn phòng cùng sử dụng chung một máy in.

Câu 5: Hình thức thanh toán trực tuyến (E-Payment) mang lại lợi ích nào sau đây cho người tiêu dùng?

  • A. Giảm thiểu nguy cơ bị đánh cắp thông tin cá nhân.
  • B. Thanh toán nhanh chóng, tiện lợi và không cần tiền mặt.
  • C. Đảm bảo giao dịch an toàn tuyệt đối.
  • D. Tăng cường tính bảo mật cho tài khoản ngân hàng.

Câu 6: Một học sinh nhận được một email lạ với tệp đính kèm hấp dẫn. Để đảm bảo an toàn thông tin, học sinh đó nên làm gì?

  • A. Mở tệp đính kèm để xem nội dung vì tò mò.
  • B. Chuyển tiếp email đó cho bạn bè để cùng xem.
  • C. Không mở tệp đính kèm và báo cáo cho người lớn hoặc chuyên gia bảo mật.
  • D. Xóa email đó ngay lập tức mà không cần thông báo cho ai.

Câu 7: Điều gì KHÔNG phải là nguy cơ tiềm ẩn khi sử dụng mạng xã hội?

  • A. Tiếp xúc với thông tin sai lệch hoặc tin giả.
  • B. Nguy cơ bị bắt nạt hoặc quấy rối trực tuyến.
  • C. Lộ thông tin cá nhân và bị đánh cắp dữ liệu.
  • D. Mở rộng mối quan hệ và giao lưu với bạn bè khắp nơi.

Câu 8: Trong một buổi học trực tuyến, đường truyền mạng bị gián đoạn, gây ảnh hưởng đến việc học của cả lớp. Giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất để khắc phục tình trạng này?

  • A. Kiểm tra lại kết nối mạng, khởi động lại modem và router.
  • B. Yêu cầu giáo viên dừng buổi học và chuyển sang buổi khác.
  • C. Tắt hết các thiết bị khác đang sử dụng mạng trong nhà.
  • D. Đợi cho đến khi đường truyền tự ổn định lại.

Câu 9: Hành động nào sau đây thể hiện việc sử dụng mạng xã hội một cách tích cực và có ích cho bản thân?

  • A. Dành hàng giờ mỗi ngày để lướt mạng xã hội giải trí.
  • B. Chia sẻ mọi thông tin cá nhân lên trang cá nhân.
  • C. Tham gia các nhóm học tập trực tuyến để trao đổi kiến thức.
  • D. Theo dõi và bình luận vào mọi bài đăng của người nổi tiếng.

Câu 10: Khi tham gia các diễn đàn trực tuyến, điều quan trọng cần lưu ý để tránh vi phạm các quy tắc ứng xử trên mạng là gì?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ viết tắt và không dấu để giao tiếp nhanh hơn.
  • B. Tôn trọng ý kiến của người khác và tránh sử dụng ngôn từ xúc phạm.
  • C. Tự do thể hiện quan điểm cá nhân mà không cần quan tâm đến người khác.
  • D. Chia sẻ càng nhiều thông tin cá nhân càng tốt để tạo sự tin tưởng.

Câu 11: Một người bạn gửi cho bạn một liên kết rút gọn (link rút gọn) qua tin nhắn. Bạn nên làm gì trước khi nhấp vào liên kết đó?

  • A. Nhấp vào liên kết ngay lập tức vì tin tưởng bạn bè.
  • B. Bỏ qua liên kết vì cho rằng liên kết rút gọn luôn nguy hiểm.
  • C. Sao chép và dán liên kết vào trình duyệt để xem trước nội dung.
  • D. Sử dụng các công cụ trực tuyến để kiểm tra liên kết trước khi nhấp vào hoặc hỏi lại bạn về nội dung liên kết.

Câu 12: Trong các hoạt động sau, hoạt động nào thể hiện ứng dụng của mạng máy tính trong lĩnh vực giáo dục?

  • A. Xem phim giải trí trực tuyến.
  • B. Tham gia các khóa học trực tuyến.
  • C. Mua sắm hàng hóa trên mạng.
  • D. Gửi thư điện tử cho bạn bè.

Câu 13: Khi sử dụng mạng Wi-Fi công cộng, nguy cơ nào sau đây là cao nhất?

  • A. Bị đánh cắp thông tin cá nhân và dữ liệu.
  • B. Tốc độ kết nối chậm và không ổn định.
  • C. Bị tính phí sử dụng dịch vụ Wi-Fi.
  • D. Thiết bị dễ bị nhiễm virus hơn.

Câu 14: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về vai trò của mạng máy tính trong cuộc sống hiện đại?

  • A. Giúp con người hoàn toàn thay thế giao tiếp trực tiếp.
  • B. Chỉ phục vụ cho mục đích giải trí và thư giãn.
  • C. Là công cụ kết nối, chia sẻ thông tin và hỗ trợ nhiều hoạt động trong cuộc sống.
  • D. Chỉ cần thiết cho các công việc liên quan đến công nghệ thông tin.

Câu 15: Một trang web yêu cầu bạn cung cấp quá nhiều thông tin cá nhân không cần thiết để truy cập nội dung. Dấu hiệu này cảnh báo điều gì?

  • A. Trang web đó rất quan trọng và bảo mật.
  • B. Có thể là dấu hiệu của hành vi lừa đảo hoặc thu thập thông tin cá nhân.
  • C. Trang web đó muốn cá nhân hóa trải nghiệm người dùng.
  • D. Việc cung cấp thông tin là bắt buộc để xác minh danh tính.

Câu 16: Trong trường hợp nào sau đây, việc sử dụng mạng máy tính có thể gây ra tác động tiêu cực đến sức khỏe thể chất?

  • A. Tìm kiếm thông tin y tế trên mạng.
  • B. Sử dụng ứng dụng theo dõi sức khỏe.
  • C. Ngồi liên tục hàng giờ trước máy tính mà không vận động.
  • D. Tham gia các nhóm cộng đồng trực tuyến về sức khỏe.

Câu 17: Để bảo vệ tài khoản mạng xã hội khỏi bị xâm nhập, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Sử dụng mật khẩu dễ nhớ để không bị quên.
  • B. Chia sẻ mật khẩu cho bạn bè thân thiết để phòng khi quên.
  • C. Đăng nhập tài khoản trên nhiều thiết bị khác nhau.
  • D. Sử dụng mật khẩu mạnh và kích hoạt xác thực hai yếu tố.

Câu 18: Bạn nhận được một tin nhắn từ người lạ tự xưng là nhân viên ngân hàng yêu cầu cung cấp thông tin tài khoản để "xác minh". Bạn nên xử lý tình huống này như thế nào?

  • A. Cung cấp thông tin theo yêu cầu để "xác minh" tài khoản.
  • B. Tuyệt đối không cung cấp thông tin và liên hệ trực tiếp với ngân hàng để kiểm tra.
  • C. Chuyển tiếp tin nhắn đó cho bạn bè để xin ý kiến.
  • D. Báo cáo tin nhắn đó lên mạng xã hội để cảnh báo mọi người.

Câu 19: Trong môi trường mạng, "quyền riêng tư" được hiểu như thế nào?

  • A. Quyền tự do ngôn luận trên mạng.
  • B. Quyền truy cập Internet không giới hạn.
  • C. Quyền kiểm soát thông tin cá nhân và cách thông tin đó được sử dụng.
  • D. Quyền được ẩn danh hoàn toàn trên mạng.

Câu 20: Điều gì KHÔNG nên làm khi sử dụng dịch vụ thư điện tử (email)?

  • A. Mở email và các tệp đính kèm từ người gửi không rõ.
  • B. Sử dụng email cho mục đích học tập và công việc.
  • C. Kiểm tra hộp thư đến thường xuyên để không bỏ lỡ thông tin.
  • D. Sử dụng bộ lọc thư rác để giảm thiểu email không mong muốn.

Câu 21: Tình huống nào sau đây thể hiện sự phụ thuộc quá mức vào mạng máy tính và Internet?

  • A. Sử dụng Internet để tìm kiếm thông tin học tập.
  • B. Giao tiếp với bạn bè và người thân qua mạng.
  • C. Đặt mua hàng hóa trực tuyến để tiết kiệm thời gian.
  • D. Cảm thấy lo lắng và bất an khi không có kết nối Internet.

Câu 22: Để góp phần xây dựng môi trường mạng văn minh, mỗi người dùng Internet nên có trách nhiệm gì?

  • A. Tự do chia sẻ mọi thông tin mà mình muốn.
  • B. Lan tỏa thông tin tích cực và ứng xử văn hóa trên mạng.
  • C. Chỉ trích những hành vi sai trái trên mạng một cách gay gắt.
  • D. Báo cáo mọi nội dung tiêu cực mà mình thấy trên mạng.

Câu 23: Trong ngữ cảnh mạng máy tính, thuật ngữ "virus" thường được dùng để chỉ điều gì?

  • A. Một loại thiết bị phần cứng gây hại cho máy tính.
  • B. Một lỗi kỹ thuật do nhà sản xuất gây ra.
  • C. Một loại phần mềm độc hại có thể lây lan và gây hại cho hệ thống.
  • D. Một chương trình giúp tăng tốc độ xử lý của máy tính.

Câu 24: Ưu điểm lớn nhất của việc sử dụng mạng máy tính trong một tổ chức là gì?

  • A. Tăng hiệu quả làm việc, chia sẻ tài nguyên và giảm chi phí.
  • B. Nâng cao tính bảo mật tuyệt đối cho dữ liệu.
  • C. Giúp mọi nhân viên có quyền kiểm soát dữ liệu cá nhân.
  • D. Đảm bảo sự độc lập hoàn toàn giữa các bộ phận trong tổ chức.

Câu 25: Khi nào việc sử dụng mạng xã hội có thể trở thành hành vi "bắt nạt trực tuyến" (cyberbullying)?

  • A. Khi chia sẻ ý kiến cá nhân về một vấn đề gây tranh cãi.
  • B. Khi sử dụng mạng để lăng mạ, đe dọa hoặc làm tổn thương người khác.
  • C. Khi đăng tải những hình ảnh hoặc video vui nhộn lên mạng.
  • D. Khi kết bạn và giao lưu với nhiều người trên mạng xã hội.

Câu 26: Để đảm bảo an toàn cho trẻ em khi sử dụng Internet, phụ huynh nên áp dụng biện pháp nào sau đây?

  • A. Cấm trẻ em hoàn toàn sử dụng Internet.
  • B. Cho phép trẻ em tự do sử dụng Internet mà không cần giám sát.
  • C. Giám sát chặt chẽ và hướng dẫn trẻ em sử dụng Internet an toàn và hiệu quả.
  • D. Chỉ cài đặt phần mềm diệt virus và không cần quan tâm đến hoạt động của trẻ.

Câu 27: Trong các tùy chọn sau, đâu là một ví dụ về "dịch vụ trực tuyến" được cung cấp thông qua mạng máy tính?

  • A. Máy in màu trong văn phòng.
  • B. Phần mềm diệt virus cài trên máy tính cá nhân.
  • C. Ổ cứng ngoài để lưu trữ dữ liệu.
  • D. Dịch vụ ngân hàng trực tuyến (Internet Banking).

Câu 28: Khi gặp phải tình huống bị làm phiền hoặc quấy rối trên mạng, bạn nên làm gì?

  • A. Trả lời và tranh cãi lại với người quấy rối.
  • B. Chặn người đó, báo cáo hành vi quấy rối và tìm kiếm sự giúp đỡ từ người lớn hoặc chuyên gia.
  • C. Im lặng chịu đựng để tránh gây thêm rắc rối.
  • D. Chia sẻ câu chuyện của mình lên mạng xã hội để nhận được sự đồng cảm.

Câu 29: Điều gì thể hiện sự khác biệt chính giữa mạng máy tính và Internet?

  • A. Mạng máy tính chỉ dành cho cá nhân, Internet dành cho tổ chức.
  • B. Mạng máy tính có dây, Internet không dây.
  • C. Internet là mạng toàn cầu, mạng máy tính có thể là mạng cục bộ hoặc diện rộng nhưng nhỏ hơn Internet.
  • D. Không có sự khác biệt giữa mạng máy tính và Internet.

Câu 30: Trong tương lai, với sự phát triển của công nghệ, vai trò của mạng máy tính trong cuộc sống dự kiến sẽ như thế nào?

  • A. Ngày càng trở nên quan trọng và không thể thiếu trong mọi lĩnh vực của cuộc sống.
  • B. Giảm dần tầm quan trọng do sự phát triển của các công nghệ khác.
  • C. Chỉ giữ vai trò quan trọng trong lĩnh vực công nghệ thông tin.
  • D. Không có nhiều thay đổi so với hiện tại.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong bối cảnh làm việc từ xa ngày càng phổ biến, một công ty quyết định chuyển sang sử dụng mạnh mẽ các ứng dụng cộng tác trực tuyến. Giải pháp nào sau đây thể hiện rõ nhất lợi ích của mạng máy tính trong trường hợp này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Bạn của An chia sẻ một bài viết trên mạng xã hội với tiêu đề gây sốc và thông tin chưa được kiểm chứng. An nên thực hiện hành động nào sau đây để thể hiện sự ứng xử có trách nhiệm trên mạng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Một gia đình sử dụng nhiều thiết bị kết nối Internet như máy tính, điện thoại, TV thông minh. Để đảm bảo an toàn cho các thiết bị và dữ liệu cá nhân, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng mạng máy tính thể hiện rõ nhất khả năng 'chia sẻ tài nguyên'?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Hình thức thanh toán trực tuyến (E-Payment) mang lại lợi ích nào sau đây cho người tiêu dùng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Một học sinh nhận được một email lạ với tệp đính kèm hấp dẫn. Để đảm bảo an toàn thông tin, học sinh đó nên làm gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Điều gì KHÔNG phải là nguy cơ tiềm ẩn khi sử dụng mạng xã hội?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trong một buổi học trực tuyến, đường truyền mạng bị gián đoạn, gây ảnh hưởng đến việc học của cả lớp. Giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất để khắc phục tình trạng này?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Hành động nào sau đây thể hiện việc sử dụng mạng xã hội một cách tích cực và có ích cho bản thân?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Khi tham gia các diễn đàn trực tuyến, điều quan trọng cần lưu ý để tránh vi phạm các quy tắc ứng xử trên mạng là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Một người bạn gửi cho bạn một liên kết rút gọn (link rút gọn) qua tin nhắn. Bạn nên làm gì trước khi nhấp vào liên kết đó?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong các hoạt động sau, hoạt động nào thể hiện ứng dụng của mạng máy tính trong lĩnh vực giáo dục?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Khi sử dụng mạng Wi-Fi công cộng, nguy cơ nào sau đây là cao nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về vai trò của mạng máy tính trong cuộc sống hiện đại?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Một trang web yêu cầu bạn cung cấp quá nhiều thông tin cá nhân không cần thiết để truy cập nội dung. Dấu hiệu này cảnh báo điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong trường hợp nào sau đây, việc sử dụng mạng máy tính có thể gây ra tác động tiêu cực đến sức khỏe thể chất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Để bảo vệ tài khoản mạng xã hội khỏi bị xâm nhập, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Bạn nhận được một tin nhắn từ người lạ tự xưng là nhân viên ngân hàng yêu cầu cung cấp thông tin tài khoản để 'xác minh'. Bạn nên xử lý tình huống này như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trong môi trường mạng, 'quyền riêng tư' được hiểu như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Điều gì KHÔNG nên làm khi sử dụng dịch vụ thư điện tử (email)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Tình huống nào sau đây thể hiện sự phụ thuộc quá mức vào mạng máy tính và Internet?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Để góp phần xây dựng môi trường mạng văn minh, mỗi người dùng Internet nên có trách nhiệm gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Trong ngữ cảnh mạng máy tính, thuật ngữ 'virus' thường được dùng để chỉ điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Ưu điểm lớn nhất của việc sử dụng mạng máy tính trong một tổ chức là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Khi nào việc sử dụng mạng xã hội có thể trở thành hành vi 'bắt nạt trực tuyến' (cyberbullying)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Để đảm bảo an toàn cho trẻ em khi sử dụng Internet, phụ huynh nên áp dụng biện pháp nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong các tùy chọn sau, đâu là một ví dụ về 'dịch vụ trực tuyến' được cung cấp thông qua mạng máy tính?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Khi gặp phải tình huống bị làm phiền hoặc quấy rối trên mạng, bạn nên làm gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Điều gì thể hiện sự khác biệt chính giữa mạng máy tính và Internet?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong tương lai, với sự phát triển của công nghệ, vai trò của mạng máy tính trong cuộc sống dự kiến sẽ như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống - Đề 06

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong bối cảnh làm việc từ xa ngày càng phổ biến, một công ty đa quốc gia cần thiết lập hệ thống mạng để nhân viên có thể truy cập tài liệu, phần mềm và cộng tác làm việc hiệu quả từ khắp nơi trên thế giới. Giải pháp mạng nào sau đây là phù hợp nhất để đáp ứng nhu cầu này?

  • A. Mạng cục bộ (LAN)
  • B. Mạng cá nhân (PAN)
  • C. Mạng đô thị (MAN)
  • D. Mạng diện rộng (WAN)

Câu 2: Bạn của bạn thường xuyên than phiền về việc tốc độ internet chậm chạp khi cả gia đình cùng sử dụng, đặc biệt vào giờ cao điểm. Nguyên nhân chính gây ra tình trạng này trong mạng gia đình có thể là gì?

  • A. Sự cố phần cứng modem đột ngột
  • B. Băng thông đường truyền bị chia sẻ cho nhiều thiết bị
  • C. Ảnh hưởng của virus máy tính làm chậm kết nối
  • D. Cài đặt tường lửa quá mạnh gây cản trở tốc độ

Câu 3: Một trường học muốn xây dựng hệ thống mạng nội bộ để quản lý điểm số, thư viện điện tử và các tài liệu học tập dùng chung cho giáo viên và học sinh trong khuôn viên trường. Mô hình mạng nào sau đây sẽ đáp ứng tốt nhất các yêu cầu về phạm vi và chức năng này?

  • A. Mạng cục bộ (LAN)
  • B. Mạng ngang hàng (Peer-to-peer)
  • C. Mạng khách-chủ (Client-server)
  • D. Mạng diện rộng (WAN)

Câu 4: Trong một mạng máy tính, thiết bị nào đóng vai trò trung tâm để điều phối và phân chia dữ liệu đến các máy tính khác nhau, đảm bảo dữ liệu được gửi đúng địa chỉ và không bị xung đột?

  • A. Modem
  • B. Bộ định tuyến (Router)
  • C. Bộ chuyển mạch (Switch)
  • D. Điểm truy cập không dây (Access Point)

Câu 5: Hình thức giao tiếp trực tuyến nào sau đây cho phép người dùng nhìn thấy và trò chuyện trực tiếp với nhau qua video, tạo cảm giác gần gũi và tương tác cao, thường được sử dụng trong học tập và hội họp từ xa?

  • A. Thư điện tử (Email)
  • B. Hội nghị trực tuyến (Video conference)
  • C. Mạng xã hội (Social network)
  • D. Diễn đàn trực tuyến (Online forum)

Câu 6: Khi sử dụng mạng xã hội, hành động nào sau đây thể hiện ý thức bảo vệ thông tin cá nhân tốt nhất?

  • A. Chia sẻ mật khẩu tài khoản với bạn thân để tiện sử dụng chung
  • B. Đăng tải công khai thông tin cá nhân chi tiết để mọi người dễ dàng kết nối
  • C. Kiểm soát chặt chẽ cài đặt quyền riêng tư và chỉ chia sẻ thông tin với người tin cậy
  • D. Sử dụng mạng xã hội ở mọi nơi, mọi lúc để không bỏ lỡ thông tin

Câu 7: Một người dùng nhận được email lạ với tiêu đề hấp dẫn, yêu cầu cung cấp thông tin tài khoản ngân hàng để nhận thưởng. Hành động nào sau đây là phù hợp nhất để đảm bảo an toàn?

  • A. Mở email và làm theo hướng dẫn để nhận thưởng
  • B. Trả lời email để xác nhận thông tin và hỏi thêm chi tiết
  • C. Chuyển tiếp email cho bạn bè để cùng nhau tìm hiểu
  • D. Không mở email, đánh dấu là thư rác hoặc xóa ngay lập tức

Câu 8: Trong một mạng máy tính, việc chia sẻ tài nguyên (ví dụ: máy in, ổ cứng mạng) mang lại lợi ích chính nào cho người dùng?

  • A. Tăng tốc độ xử lý của máy tính cá nhân
  • B. Giảm chi phí đầu tư thiết bị cho mỗi người dùng
  • C. Nâng cao tính bảo mật của dữ liệu cá nhân
  • D. Đơn giản hóa việc cài đặt phần mềm ứng dụng

Câu 9: Dịch vụ nào sau đây của Internet cho phép người dùng tìm kiếm thông tin trên toàn thế giới dựa trên từ khóa hoặc chủ đề quan tâm?

  • A. Công cụ tìm kiếm (Search engine)
  • B. Thư điện tử (Email)
  • C. Mạng xã hội (Social network)
  • D. Thương mại điện tử (E-commerce)

Câu 10: Một học sinh sử dụng máy tính ở quán internet công cộng để truy cập tài khoản học trực tuyến. Biện pháp nào sau đây cần thực hiện trước khi rời đi để bảo vệ tài khoản?

  • A. Tắt trình duyệt web
  • B. Khởi động lại máy tính
  • C. Đăng xuất khỏi tài khoản và đóng trình duyệt
  • D. Lưu mật khẩu vào trình duyệt để lần sau đăng nhập nhanh hơn

Câu 11: Trong các giao dịch thương mại điện tử (E-commerce), "E-Payment" đề cập đến hình thức nào?

  • A. Giao dịch điện tử
  • B. Hợp đồng điện tử
  • C. Thanh toán điện tử
  • D. Vận chuyển điện tử

Câu 12: Điều gì KHÔNG phải là lợi ích chính của mạng máy tính trong môi trường làm việc hiện đại?

  • A. Chia sẻ tài nguyên dùng chung (máy in, dữ liệu)
  • B. Cải thiện khả năng cộng tác và giao tiếp
  • C. Người dùng có quyền kiểm soát độc quyền dữ liệu cá nhân
  • D. Tăng cường hiệu quả và năng suất làm việc

Câu 13: Một công ty muốn thiết lập hệ thống mạng không dây cho văn phòng để nhân viên có thể di chuyển tự do trong khi vẫn kết nối mạng. Thiết bị mạng nào là cần thiết để tạo ra mạng không dây này?

  • A. Bộ định tuyến (Router)
  • B. Bộ chuyển mạch (Switch)
  • C. Modem
  • D. Điểm truy cập không dây (Access Point)

Câu 14: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về vai trò của "giao thức" trong mạng máy tính?

  • A. Thiết bị phần cứng kết nối các máy tính trong mạng
  • B. Bộ quy tắc chuẩn giúp các thiết bị giao tiếp và trao đổi dữ liệu
  • C. Phần mềm quản lý và bảo mật hệ thống mạng
  • D. Đường truyền vật lý để truyền tải dữ liệu trong mạng

Câu 15: Tình huống nào sau đây minh họa rõ nhất về tác động tiêu cực của mạng xã hội đến cuộc sống thực?

  • A. Sử dụng mạng xã hội để kết nối với bạn bè và người thân ở xa
  • B. Học hỏi kiến thức mới và kỹ năng mềm qua các khóa học trực tuyến trên mạng xã hội
  • C. Dành quá nhiều thời gian cho mạng xã hội, bỏ bê học tập và các hoạt động ngoại khóa
  • D. Chia sẻ thông tin hữu ích và lan tỏa những giá trị tích cực trên mạng xã hội

Câu 16: Để đảm bảo an toàn cho dữ liệu cá nhân khi sử dụng Internet, người dùng nên thực hiện biện pháp nào sau đây đối với mật khẩu tài khoản?

  • A. Sử dụng mật khẩu giống nhau cho tất cả các tài khoản để dễ nhớ
  • B. Chọn mật khẩu mạnh, kết hợp chữ hoa, chữ thường, số và ký tự đặc biệt, thay đổi định kỳ
  • C. Lưu mật khẩu vào trình duyệt web để tiện đăng nhập
  • D. Chia sẻ mật khẩu với người thân để phòng trường hợp quên

Câu 17: Trong bối cảnh dịch bệnh, mạng máy tính đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hỗ trợ hoạt động nào?

  • A. Giải trí trực tuyến
  • B. Mua sắm trực tuyến
  • C. Giao dịch ngân hàng trực tuyến
  • D. Học tập và làm việc từ xa

Câu 18: Điều gì KHÔNG phải là nguy cơ tiềm ẩn khi sử dụng mạng Internet công cộng (ví dụ: Wi-Fi miễn phí ở quán cà phê)?

  • A. Tăng tốc độ kết nối Internet
  • B. Dữ liệu cá nhân có thể bị đánh cắp
  • C. Thiết bị có thể bị nhiễm phần mềm độc hại
  • D. Thông tin truy cập web có thể bị theo dõi

Câu 19: Ứng dụng nào sau đây minh họa rõ nhất cho xu hướng "Internet vạn vật" (IoT) trong cuộc sống hàng ngày?

  • A. Mạng xã hội Facebook
  • B. Trang thương mại điện tử Shopee
  • C. Hệ thống nhà thông minh điều khiển đèn và nhiệt độ từ xa
  • D. Công cụ tìm kiếm Google

Câu 20: Khi gặp phải tình huống bị bắt nạt trực tuyến (cyberbullying), học sinh nên hành động như thế nào để tự bảo vệ mình?

  • A. Trả lời lại và tranh cãi với người bắt nạt
  • B. Xóa tin nhắn và im lặng chịu đựng
  • C. Chia sẻ tình huống với bạn bè trên mạng xã hội
  • D. Báo cáo sự việc với phụ huynh, thầy cô hoặc người có trách nhiệm và chặn người bắt nạt

Câu 21: Trong mạng máy tính, thuật ngữ "băng thông" (bandwidth) thường được dùng để chỉ điều gì?

  • A. Phạm vi phủ sóng của mạng không dây
  • B. Tốc độ truyền dữ liệu tối đa của đường truyền
  • C. Số lượng thiết bị tối đa có thể kết nối vào mạng
  • D. Mức độ bảo mật của mạng

Câu 22: Một người muốn chia sẻ tệp tin lớn (ví dụ: video dung lượng cao) với nhiều người bạn qua Internet. Dịch vụ nào sau đây là phù hợp và hiệu quả nhất?

  • A. Thư điện tử (Email) với tệp đính kèm
  • B. Mạng xã hội (Social network) qua tin nhắn
  • C. Dịch vụ lưu trữ đám mây (Cloud storage) và chia sẻ liên kết
  • D. Bluetooth

Câu 23: Loại mạng nào thường được sử dụng để kết nối các máy tính trong một văn phòng hoặc tòa nhà?

  • A. Mạng cục bộ (LAN)
  • B. Mạng diện rộng (WAN)
  • C. Mạng đô thị (MAN)
  • D. Mạng toàn cầu (Global Network)

Câu 24: Trong một mạng không dây, điều gì có thể gây ảnh hưởng tiêu cực đến chất lượng và tốc độ kết nối Wi-Fi?

  • A. Số lượng máy tính kết nối vào mạng
  • B. Loại modem đang sử dụng
  • C. Phần mềm diệt virus trên máy tính
  • D. Vật cản vật lý (tường dày, kim loại) giữa thiết bị và điểm truy cập

Câu 25: Khi truy cập Internet, trình duyệt web (ví dụ: Chrome, Firefox) đóng vai trò gì?

  • A. Thiết bị phần cứng kết nối máy tính với mạng Internet
  • B. Phần mềm bảo mật chống virus và mã độc
  • C. Phần mềm giúp người dùng truy cập và xem nội dung các trang web
  • D. Hệ điều hành quản lý toàn bộ hoạt động của máy tính

Câu 26: Một người muốn kiểm tra tốc độ kết nối Internet tại nhà của mình. Công cụ trực tuyến nào có thể giúp họ thực hiện việc này?

  • A. Phần mềm quản lý mạng Wi-Fi
  • B. Trang web kiểm tra tốc độ Internet (speed test)
  • C. Ứng dụng đo lường hiệu suất máy tính
  • D. Chương trình quét virus trực tuyến

Câu 27: Trong một mạng máy tính, địa chỉ IP có chức năng chính là gì?

  • A. Bảo mật dữ liệu truyền trên mạng
  • B. Tăng tốc độ truyền dữ liệu
  • C. Quản lý lưu lượng truy cập mạng
  • D. Định danh và xác định vị trí của thiết bị trong mạng

Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng về tác động của mạng máy tính và Internet đến lĩnh vực giáo dục?

  • A. Giảm sự tương tác trực tiếp giữa giáo viên và học sinh
  • B. Hạn chế khả năng tiếp cận tài liệu học tập
  • C. Mở rộng cơ hội học tập, tiếp cận tài nguyên giáo dục phong phú và đa dạng
  • D. Làm giảm vai trò của giáo viên trong quá trình dạy học

Câu 29: Một gia đình muốn lắp đặt mạng Wi-Fi tại nhà. Thiết bị nào là BẮT BUỘC cần có để thiết lập mạng Wi-Fi?

  • A. Bộ chuyển mạch (Switch)
  • B. Modem và bộ định tuyến không dây (Router Wi-Fi)
  • C. Máy chủ (Server)
  • D. Cáp mạng Ethernet

Câu 30: Trong kỷ nguyên số, kỹ năng nào sau đây trở nên quan trọng hơn bao giờ hết để mỗi người có thể khai thác hiệu quả và an toàn tiềm năng của mạng máy tính và Internet?

  • A. Kỹ năng lập trình
  • B. Kỹ năng sử dụng phần mềm văn phòng
  • C. Kỹ năng thiết kế đồ họa
  • D. Kỹ năng tư duy phản biện và đánh giá thông tin

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong bối cảnh làm việc từ xa ngày càng phổ biến, một công ty đa quốc gia cần thiết lập hệ thống mạng để nhân viên có thể truy cập tài liệu, phần mềm và cộng tác làm việc hiệu quả từ khắp nơi trên thế giới. Giải pháp mạng nào sau đây là phù hợp nhất để đáp ứng nhu cầu này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Bạn của bạn thường xuyên than phiền về việc tốc độ internet chậm chạp khi cả gia đình cùng sử dụng, đặc biệt vào giờ cao điểm. Nguyên nhân chính gây ra tình trạng này trong mạng gia đình có thể là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Một trường học muốn xây dựng hệ thống mạng nội bộ để quản lý điểm số, thư viện điện tử và các tài liệu học tập dùng chung cho giáo viên và học sinh trong khuôn viên trường. Mô hình mạng nào sau đây sẽ đáp ứng tốt nhất các yêu cầu về phạm vi và chức năng này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Trong một mạng máy tính, thiết bị nào đóng vai trò trung tâm để điều phối và phân chia dữ liệu đến các máy tính khác nhau, đảm bảo dữ liệu được gửi đúng địa chỉ và không bị xung đột?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Hình thức giao tiếp trực tuyến nào sau đây cho phép người dùng nhìn thấy và trò chuyện trực tiếp với nhau qua video, tạo cảm giác gần gũi và tương tác cao, thường được sử dụng trong học tập và hội họp từ xa?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Khi sử dụng mạng xã hội, hành động nào sau đây thể hiện ý thức bảo vệ thông tin cá nhân tốt nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Một người dùng nhận được email lạ với tiêu đề hấp dẫn, yêu cầu cung cấp thông tin tài khoản ngân hàng để nhận thưởng. Hành động nào sau đây là phù hợp nhất để đảm bảo an toàn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Trong một mạng máy tính, việc chia sẻ tài nguyên (ví dụ: máy in, ổ cứng mạng) mang lại lợi ích chính nào cho người dùng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Dịch vụ nào sau đây của Internet cho phép người dùng tìm kiếm thông tin trên toàn thế giới dựa trên từ khóa hoặc chủ đề quan tâm?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Một học sinh sử dụng máy tính ở quán internet công cộng để truy cập tài khoản học trực tuyến. Biện pháp nào sau đây cần thực hiện trước khi rời đi để bảo vệ tài khoản?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong các giao dịch thương mại điện tử (E-commerce), 'E-Payment' đề cập đến hình thức nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Điều gì KHÔNG phải là lợi ích chính của mạng máy tính trong môi trường làm việc hiện đại?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Một công ty muốn thiết lập hệ thống mạng không dây cho văn phòng để nhân viên có thể di chuyển tự do trong khi vẫn kết nối mạng. Thiết bị mạng nào là cần thiết để tạo ra mạng không dây này?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về vai trò của 'giao thức' trong mạng máy tính?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Tình huống nào sau đây minh họa rõ nhất về tác động tiêu cực của mạng xã hội đến cuộc sống thực?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Để đảm bảo an toàn cho dữ liệu cá nhân khi sử dụng Internet, người dùng nên thực hiện biện pháp nào sau đây đối với mật khẩu tài khoản?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Trong bối cảnh dịch bệnh, mạng máy tính đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hỗ trợ hoạt động nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Điều gì KHÔNG phải là nguy cơ tiềm ẩn khi sử dụng mạng Internet công cộng (ví dụ: Wi-Fi miễn phí ở quán cà phê)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Ứng dụng nào sau đây minh họa rõ nhất cho xu hướng 'Internet vạn vật' (IoT) trong cuộc sống hàng ngày?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Khi gặp phải tình huống bị bắt nạt trực tuyến (cyberbullying), học sinh nên hành động như thế nào để tự bảo vệ mình?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong mạng máy tính, thuật ngữ 'băng thông' (bandwidth) thường được dùng để chỉ điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Một người muốn chia sẻ tệp tin lớn (ví dụ: video dung lượng cao) với nhiều người bạn qua Internet. Dịch vụ nào sau đây là phù hợp và hiệu quả nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Loại mạng nào thường được sử dụng để kết nối các máy tính trong một văn phòng hoặc tòa nhà?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong một mạng không dây, điều gì có thể gây ảnh hưởng tiêu cực đến chất lượng và tốc độ kết nối Wi-Fi?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Khi truy cập Internet, trình duyệt web (ví dụ: Chrome, Firefox) đóng vai trò gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Một người muốn kiểm tra tốc độ kết nối Internet tại nhà của mình. Công cụ trực tuyến nào có thể giúp họ thực hiện việc này?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong một mạng máy tính, địa chỉ IP có chức năng chính là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng về tác động của mạng máy tính và Internet đến lĩnh vực giáo dục?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Một gia đình muốn lắp đặt mạng Wi-Fi tại nhà. Thiết bị nào là BẮT BUỘC cần có để thiết lập mạng Wi-Fi?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong kỷ nguyên số, kỹ năng nào sau đây trở nên quan trọng hơn bao giờ hết để mỗi người có thể khai thác hiệu quả và an toàn tiềm năng của mạng máy tính và Internet?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống - Đề 07

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Bạn của bạn chia sẻ rằng họ thường xuyên trò chuyện với một người lạ trên mạng xã hội, người này biết rất nhiều về sở thích của họ và luôn đưa ra những lời khuyên hữu ích. Tuy nhiên, người bạn này chưa bao giờ gặp mặt người lạ đó ngoài đời. Bạn sẽ đưa ra lời khuyên nào sau đây cho bạn của mình để đảm bảo an toàn?

  • A. Khuyến khích bạn tiếp tục trò chuyện vì người lạ đó có vẻ rất hiểu bạn.
  • B. Yêu cầu bạn cung cấp thêm thông tin cá nhân cho người lạ để xây dựng mối quan hệ.
  • C. Gặp mặt người lạ ở một nơi công cộng để xác minh danh tính.
  • D. Cảnh báo về nguy cơ tiềm ẩn khi trò chuyện với người lạ trên mạng và khuyên bạn nên hạn chế chia sẻ thông tin cá nhân.

Câu 2: Trong bối cảnh làm việc từ xa ngày càng phổ biến, việc sử dụng các công cụ cộng tác trực tuyến như Google Workspace hay Microsoft 365 trở nên thiết yếu. Tuy nhiên, việc lạm dụng các công cụ này có thể dẫn đến tình trạng ‘kiệt sức kỹ thuật số’ (digital burnout). Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tình trạng này?

  • A. Tăng cường sử dụng các ứng dụng thông báo để không bỏ lỡ thông tin quan trọng.
  • B. Thiết lập ranh giới rõ ràng giữa thời gian làm việc và thời gian nghỉ ngơi, hạn chế kiểm tra email và thông báo công việc ngoài giờ.
  • C. Đa nhiệm (multitasking) nhiều công việc cùng lúc để tối ưu hóa hiệu suất sử dụng công cụ.
  • D. Sử dụng mạng xã hội cá nhân trong giờ làm việc để giải tỏa căng thẳng.

Câu 3: Một công ty muốn xây dựng hệ thống mạng nội bộ để chia sẻ tài liệu và máy in giữa các phòng ban. Lựa chọn nào sau đây là phù hợp nhất để đảm bảo tính bảo mật và hiệu quả chi phí cho hệ thống mạng này?

  • A. Mạng Internet công cộng.
  • B. Mạng không dây công cộng (Public Wi-Fi).
  • C. Mạng cục bộ (LAN) có dây với tường lửa bảo vệ.
  • D. Sử dụng USB để chia sẻ tài liệu thay vì mạng.

Câu 4: Trong một buổi học trực tuyến, một học sinh nhận được tin nhắn từ một người lạ mời tham gia vào một nhóm chat riêng tư để trao đổi tài liệu và bài tập. Hành động nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Tham gia nhóm chat ngay lập tức để không bỏ lỡ tài liệu.
  • B. Chia sẻ thông tin cá nhân trong nhóm chat để làm quen với các thành viên.
  • C. Tự tìm hiểu về nhóm chat và quyết định tham gia sau.
  • D. Từ chối tham gia nhóm chat và báo cáo sự việc với giáo viên hoặc phụ huynh.

Câu 5: Sự khác biệt chính giữa mạng Internet và mạng Intranet là gì?

  • A. Internet chỉ dành cho mục đích giải trí, còn Intranet dành cho công việc.
  • B. Internet là mạng công cộng toàn cầu, còn Intranet là mạng riêng tư của một tổ chức.
  • C. Internet sử dụng kết nối có dây, còn Intranet sử dụng kết nối không dây.
  • D. Không có sự khác biệt, Internet và Intranet là hai tên gọi khác nhau của cùng một loại mạng.

Câu 6: Một người dùng thường xuyên truy cập các trang web và ứng dụng trực tuyến để mua sắm, thanh toán hóa đơn, và giao dịch ngân hàng. Biện pháp bảo mật nào sau đây là quan trọng nhất để bảo vệ thông tin tài chính cá nhân của người dùng này?

  • A. Sử dụng mật khẩu mạnh và duy nhất cho mỗi tài khoản trực tuyến, bật xác thực hai yếu tố (2FA) nếu có.
  • B. Chia sẻ mật khẩu với người thân để phòng trường hợp quên mật khẩu.
  • C. Tắt chức năng tự động cập nhật phần mềm để tránh các lỗi bảo mật.
  • D. Sử dụng mạng Wi-Fi công cộng để tiết kiệm dữ liệu di động.

Câu 7: Hình thức tấn công mạng "phishing" hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?

  • A. Tấn công trực tiếp vào hệ thống máy chủ để đánh cắp dữ liệu.
  • B. Sử dụng phần mềm độc hại để mã hóa dữ liệu và đòi tiền chuộc.
  • C. Giả mạo các tổ chức uy tín để lừa người dùng cung cấp thông tin cá nhân.
  • D. Gây quá tải hệ thống mạng bằng lượng truy cập lớn để làm sập hệ thống.

Câu 8: Ưu điểm nổi bật của việc sử dụng dịch vụ lưu trữ đám mây (cloud storage) so với lưu trữ truyền thống trên ổ cứng cá nhân là gì?

  • A. Dữ liệu được bảo mật tuyệt đối và không thể bị mất.
  • B. Khả năng truy cập dữ liệu từ mọi nơi có kết nối Internet và dễ dàng chia sẻ dữ liệu.
  • C. Chi phí lưu trữ thấp hơn so với mua ổ cứng cá nhân.
  • D. Tốc độ truy xuất dữ liệu nhanh hơn ổ cứng cá nhân.

Câu 9: Tình huống nào sau đây thể hiện rõ nhất lợi ích của mạng máy tính trong việc chia sẻ tài nguyên?

  • A. Một người dùng có thể xem video trực tuyến trên YouTube.
  • B. Các nhân viên trong công ty có thể gửi email cho nhau.
  • C. Nhiều máy tính trong một văn phòng cùng sử dụng chung một máy in.
  • D. Học sinh có thể tìm kiếm thông tin trên Google.

Câu 10: Tại sao việc cập nhật phần mềm hệ điều hành và các ứng dụng thường xuyên lại quan trọng đối với an ninh mạng?

  • A. Các bản cập nhật thường chứa các bản vá lỗi bảo mật, giúp khắc phục các lỗ hổng có thể bị khai thác bởi tin tặc.
  • B. Cập nhật phần mềm giúp tăng tốc độ xử lý của máy tính.
  • C. Các phiên bản phần mềm mới thường có giao diện đẹp mắt và dễ sử dụng hơn.
  • D. Cập nhật phần mềm giúp tiết kiệm dung lượng ổ cứng.

Câu 11: Trong các hình thức thanh toán điện tử (e-payment), hình thức nào sau đây sử dụng thông tin thẻ ngân hàng trực tiếp để thực hiện giao dịch?

  • A. Ví điện tử (e-wallet).
  • B. Thanh toán trực tuyến qua cổng thanh toán (payment gateway).
  • C. Chuyển khoản ngân hàng trực tuyến.
  • D. Sử dụng mã QR thanh toán.

Câu 12: Khi sử dụng mạng xã hội, việc "cài đặt quyền riêng tư" (privacy settings) có vai trò quan trọng như thế nào?

  • A. Giúp tăng số lượng bạn bè và người theo dõi trên mạng xã hội.
  • B. Giúp tăng tốc độ truy cập mạng xã hội.
  • C. Giúp kiểm soát thông tin cá nhân được chia sẻ và ai có thể xem được thông tin đó.
  • D. Giúp chặn quảng cáo và thông tin rác trên mạng xã hội.

Câu 13: Một học sinh muốn chia sẻ một tập tin lớn (ví dụ: video bài thuyết trình) với bạn bè trong lớp. Phương pháp nào sau đây là hiệu quả và tiện lợi nhất khi sử dụng mạng máy tính?

  • A. Gửi tập tin qua email (đính kèm).
  • B. Sử dụng dịch vụ chia sẻ tập tin trực tuyến (ví dụ: Google Drive, Dropbox).
  • C. Sao chép tập tin vào USB và đưa cho từng bạn.
  • D. In tập tin ra giấy và phát cho từng bạn.

Câu 14: Hành động nào sau đây có thể làm tăng nguy cơ bị lây nhiễm virus hoặc phần mềm độc hại khi sử dụng Internet?

  • A. Tải và cài đặt phần mềm từ các nguồn không chính thức hoặc không rõ nguồn gốc.
  • B. Cập nhật phần mềm diệt virus thường xuyên.
  • C. Sử dụng tường lửa (firewall) để bảo vệ máy tính.
  • D. Truy cập các trang webHTTPS:// có chứng chỉ bảo mật.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về khái niệm "mạng máy tính"?

  • A. Một tập hợp các máy tính được kết nối với nhau để chơi game trực tuyến.
  • B. Một hệ thống các máy tính hoạt động độc lập và không liên kết với nhau.
  • C. Một loại máy tính đặc biệt có khả năng kết nối Internet.
  • D. Một tập hợp các máy tính và thiết bị kết nối với nhau để chia sẻ tài nguyên và thông tin.

Câu 16: Trong môi trường làm việc nhóm trực tuyến, công cụ nào sau đây thường được sử dụng để tổ chức cuộc họp video và chia sẻ màn hình?

  • A. Email.
  • B. Mạng xã hội.
  • C. Phần mềm hội nghị trực tuyến (ví dụ: Zoom, Google Meet).
  • D. Trình duyệt web.

Câu 17: Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính trong giáo dục?

  • A. Truy cập nguồn tài liệu học tập phong phú và đa dạng trực tuyến.
  • B. Tạo môi trường học tập tương tác và cộng tác giữa học sinh và giáo viên.
  • C. Hỗ trợ học tập từ xa và linh hoạt về thời gian và địa điểm.
  • D. Giảm sự tương tác trực tiếp giữa học sinh và giáo viên.

Câu 18: Một người dùng nhận được một email thông báo trúng thưởng một khoản tiền lớn và yêu cầu cung cấp thông tin tài khoản ngân hàng để nhận giải. Dấu hiệu nào sau đây cho thấy đây có thể là một email lừa đảo?

  • A. Email được gửi từ một địa chỉ email quen thuộc.
  • B. Email yêu cầu cung cấp thông tin cá nhân nhạy cảm như tài khoản ngân hàng.
  • C. Email có tiêu đề hấp dẫn và nội dung chúc mừng trúng thưởng.
  • D. Email có chứa logo và thông tin liên hệ của một tổ chức uy tín.

Câu 19: Trong các loại mạng máy tính, mạng nào có phạm vi kết nối lớn nhất, bao phủ toàn cầu?

  • A. Mạng cục bộ (LAN).
  • B. Mạng đô thị (MAN).
  • C. Mạng diện rộng (WAN).
  • D. Mạng cá nhân (PAN).

Câu 20: Giải pháp nào sau đây giúp bảo vệ máy tính cá nhân khỏi các truy cập trái phép từ bên ngoài khi kết nối Internet?

  • A. Sử dụng tường lửa (firewall).
  • B. Cài đặt phần mềm diệt virus.
  • C. Cập nhật hệ điều hành thường xuyên.
  • D. Sử dụng mật khẩu mạnh.

Câu 21: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về tác động của mạng xã hội đến cuộc sống con người?

  • A. Mạng xã hội giúp kết nối mọi người trên toàn thế giới.
  • B. Mạng xã hội cung cấp nền tảng để chia sẻ thông tin và ý tưởng.
  • C. Mạng xã hội luôn mang lại thông tin chính xác và đáng tin cậy.
  • D. Mạng xã hội có thể gây nghiện và ảnh hưởng đến sức khỏe tinh thần.

Câu 22: Trong một hệ thống mạng, thiết bị nào đóng vai trò trung tâm để kết nối các máy tính và thiết bị khác trong mạng cục bộ (LAN)?

  • A. Modem.
  • B. Switch hoặc Router.
  • C. Card mạng (NIC).
  • D. Dây cáp mạng.

Câu 23: Hình thức giao tiếp trực tuyến nào cho phép trao đổi tin nhắn văn bản theo thời gian thực giữa nhiều người trong một nhóm?

  • A. Email.
  • B. Diễn đàn trực tuyến (forum).
  • C. Blog.
  • D. Ứng dụng chat nhóm (ví dụ: Zalo group, Messenger group).

Câu 24: Để kiểm tra tốc độ kết nối Internet của máy tính, người dùng thường sử dụng công cụ nào?

  • A. Trình quản lý thiết bị (Device Manager).
  • B. Tường lửa (Firewall).
  • C. Các trang web kiểm tra tốc độ Internet (ví dụ: Speedtest.net).
  • D. Phần mềm diệt virus.

Câu 25: Trong lĩnh vực thương mại điện tử, thuật ngữ "giỏ hàng trực tuyến" (online shopping cart) dùng để chỉ điều gì?

  • A. Nơi khách hàng tập hợp các sản phẩm muốn mua trước khi thanh toán.
  • B. Danh sách các sản phẩm bán chạy nhất trên trang web.
  • C. Chương trình khuyến mãi giảm giá khi mua nhiều sản phẩm.
  • D. Giao diện trang chủ của một trang web bán hàng trực tuyến.

Câu 26: Tại sao việc sử dụng VPN (mạng riêng ảo) được khuyến khích khi truy cập Internet ở những nơi công cộng như quán cà phê hoặc sân bay?

  • A. Giúp tăng tốc độ kết nối Internet.
  • B. Mã hóa dữ liệu và bảo vệ thông tin cá nhân khỏi bị đánh cắp khi sử dụng mạng Wi-Fi công cộng.
  • C. Chặn quảng cáo và thông tin rác trên Internet.
  • D. Tiết kiệm dung lượng dữ liệu di động.

Câu 27: Trong môi trường mạng, "băng thông" (bandwidth) thường được dùng để mô tả điều gì?

  • A. Kích thước vật lý của dây cáp mạng.
  • B. Số lượng thiết bị có thể kết nối vào mạng.
  • C. Lượng dữ liệu tối đa có thể truyền qua đường truyền mạng trong một đơn vị thời gian.
  • D. Khoảng cách tối đa mà tín hiệu mạng có thể truyền đi.

Câu 28: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của mạng máy tính trong lĩnh vực giải trí?

  • A. Xem phim trực tuyến.
  • B. Chơi game trực tuyến nhiều người chơi.
  • C. Nghe nhạc trực tuyến.
  • D. Hội nghị truyền hình trực tuyến cho công việc.

Câu 29: Hành vi nào sau đây thể hiện "văn hóa ứng xử trên mạng" (netiquette) một cách tích cực?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ thô tục và gây hấn trong các bình luận trực tuyến.
  • B. Tôn trọng ý kiến của người khác và tránh lan truyền tin giả.
  • C. Chia sẻ thông tin cá nhân của người khác mà không được phép.
  • D. Bình luận tiêu cực và chỉ trích mọi nội dung trên mạng.

Câu 30: Trong mô hình mạng Client-Server, máy chủ (server) có vai trò chính là gì?

  • A. Yêu cầu dịch vụ từ các máy khách (client).
  • B. Kết nối các máy tính trong mạng cục bộ.
  • C. Cung cấp tài nguyên và dịch vụ cho các máy khách (client).
  • D. Đảm bảo an ninh mạng cho toàn bộ hệ thống.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Bạn của bạn chia sẻ rằng họ thường xuyên trò chuyện với một người lạ trên mạng xã hội, người này biết rất nhiều về sở thích của họ và luôn đưa ra những lời khuyên hữu ích. Tuy nhiên, người bạn này chưa bao giờ gặp mặt người lạ đó ngoài đời. Bạn sẽ đưa ra lời khuyên nào sau đây cho bạn của mình để đảm bảo an toàn?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong bối cảnh làm việc từ xa ngày càng phổ biến, việc sử dụng các công cụ cộng tác trực tuyến như Google Workspace hay Microsoft 365 trở nên thiết yếu. Tuy nhiên, việc lạm dụng các công cụ này có thể dẫn đến tình trạng ‘kiệt sức kỹ thuật số’ (digital burnout). Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tình trạng này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Một công ty muốn xây dựng hệ thống mạng nội bộ để chia sẻ tài liệu và máy in giữa các phòng ban. Lựa chọn nào sau đây là phù hợp nhất để đảm bảo tính bảo mật và hiệu quả chi phí cho hệ thống mạng này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Trong một buổi học trực tuyến, một học sinh nhận được tin nhắn từ một người lạ mời tham gia vào một nhóm chat riêng tư để trao đổi tài liệu và bài tập. Hành động nào sau đây là phù hợp nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Sự khác biệt chính giữa mạng Internet và mạng Intranet là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Một người dùng thường xuyên truy cập các trang web và ứng dụng trực tuyến để mua sắm, thanh toán hóa đơn, và giao dịch ngân hàng. Biện pháp bảo mật nào sau đây là quan trọng nhất để bảo vệ thông tin tài chính cá nhân của người dùng này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Hình thức tấn công mạng 'phishing' hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Ưu điểm nổi bật của việc sử dụng dịch vụ lưu trữ đám mây (cloud storage) so với lưu trữ truyền thống trên ổ cứng cá nhân là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Tình huống nào sau đây thể hiện rõ nhất lợi ích của mạng máy tính trong việc chia sẻ tài nguyên?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Tại sao việc cập nhật phần mềm hệ điều hành và các ứng dụng thường xuyên lại quan trọng đối với an ninh mạng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong các hình thức thanh toán điện tử (e-payment), hình thức nào sau đây sử dụng thông tin thẻ ngân hàng trực tiếp để thực hiện giao dịch?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Khi sử dụng mạng xã hội, việc 'cài đặt quyền riêng tư' (privacy settings) có vai trò quan trọng như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Một học sinh muốn chia sẻ một tập tin lớn (ví dụ: video bài thuyết trình) với bạn bè trong lớp. Phương pháp nào sau đây là hiệu quả và tiện lợi nhất khi sử dụng mạng máy tính?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Hành động nào sau đây có thể làm tăng nguy cơ bị lây nhiễm virus hoặc phần mềm độc hại khi sử dụng Internet?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về khái niệm 'mạng máy tính'?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong môi trường làm việc nhóm trực tuyến, công cụ nào sau đây thường được sử dụng để tổ chức cuộc họp video và chia sẻ màn hình?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính trong giáo dục?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Một người dùng nhận được một email thông báo trúng thưởng một khoản tiền lớn và yêu cầu cung cấp thông tin tài khoản ngân hàng để nhận giải. Dấu hiệu nào sau đây cho thấy đây có thể là một email lừa đảo?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Trong các loại mạng máy tính, mạng nào có phạm vi kết nối lớn nhất, bao phủ toàn cầu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Giải pháp nào sau đây giúp bảo vệ máy tính cá nhân khỏi các truy cập trái phép từ bên ngoài khi kết nối Internet?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về tác động của mạng xã hội đến cuộc sống con người?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong một hệ thống mạng, thiết bị nào đóng vai trò trung tâm để kết nối các máy tính và thiết bị khác trong mạng cục bộ (LAN)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Hình thức giao tiếp trực tuyến nào cho phép trao đổi tin nhắn văn bản theo thời gian thực giữa nhiều người trong một nhóm?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Để kiểm tra tốc độ kết nối Internet của máy tính, người dùng thường sử dụng công cụ nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong lĩnh vực thương mại điện tử, thuật ngữ 'giỏ hàng trực tuyến' (online shopping cart) dùng để chỉ điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Tại sao việc sử dụng VPN (mạng riêng ảo) được khuyến khích khi truy cập Internet ở những nơi công cộng như quán cà phê hoặc sân bay?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong môi trường mạng, 'băng thông' (bandwidth) thường được dùng để mô tả điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của mạng máy tính trong lĩnh vực giải trí?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Hành vi nào sau đây thể hiện 'văn hóa ứng xử trên mạng' (netiquette) một cách tích cực?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong mô hình mạng Client-Server, máy chủ (server) có vai trò chính là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống - Đề 08

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong bối cảnh làm việc từ xa và học tập trực tuyến ngày càng phổ biến, đâu là lợi ích quan trọng nhất mà mạng máy tính mang lại cho người dùng cá nhân?

  • A. Giảm chi phí mua sắm phần cứng cho mỗi cá nhân.
  • B. Truy cập tài nguyên và thông tin từ mọi nơi có kết nối.
  • C. Tăng cường khả năng bảo mật dữ liệu cá nhân.
  • D. Đơn giản hóa việc cài đặt và bảo trì phần mềm.

Câu 2: Xét về khía cạnh kinh tế, mạng máy tính giúp các doanh nghiệp tối ưu hóa hoạt động như thế nào?

  • A. Giảm số lượng nhân viên hành chính.
  • B. Tăng cường sự phụ thuộc vào các thiết bị phần cứng đắt tiền.
  • C. Chia sẻ tài nguyên, giảm chi phí đầu tư và vận hành.
  • D. Hạn chế khả năng tiếp cận thị trường quốc tế.

Câu 3: Một nhóm học sinh muốn chia sẻ tài liệu học tập và cùng nhau chỉnh sửa một bài thuyết trình. Giải pháp mạng máy tính nào là phù hợp và hiệu quả nhất trong trường hợp này?

  • A. Mạng diện rộng (WAN).
  • B. Mạng cá nhân (PAN).
  • C. Mạng đô thị (MAN).
  • D. Mạng cục bộ (LAN).

Câu 4: Khi sử dụng mạng xã hội, hành động nào sau đây thể hiện sự "vô trách nhiệm" và có thể gây hậu quả tiêu cực cho bản thân và người khác?

  • A. Chia sẻ thông tin cá nhân nhạy cảm của người khác mà không được phép.
  • B. Tham gia các nhóm trực tuyến có chung sở thích và đam mê.
  • C. Sử dụng mạng xã hội để học hỏi và mở rộng kiến thức.
  • D. Kết nối và giao tiếp với bạn bè và người thân ở xa.

Câu 5: Điều gì KHÔNG phải là một biện pháp bảo vệ dữ liệu cá nhân khi tham gia các hoạt động trực tuyến?

  • A. Sử dụng mật khẩu mạnh và thay đổi mật khẩu thường xuyên.
  • B. Cẩn trọng khi truy cập các liên kết và tải file từ nguồn không rõ.
  • C. Chia sẻ mật khẩu tài khoản cho bạn bè thân thiết để tiện sử dụng chung.
  • D. Cập nhật thường xuyên phần mềm bảo mật và hệ điều hành.

Câu 6: Trong một mạng máy tính, thuật ngữ "tài nguyên" (resources) thường được dùng để chỉ điều gì?

  • A. Các loại dây cáp và thiết bị kết nối mạng.
  • B. Phần cứng, phần mềm, dữ liệu và các dịch vụ có thể chia sẻ.
  • C. Các giao thức và quy tắc truyền thông tin trên mạng.
  • D. Quyền truy cập và phân quyền người dùng trong mạng.

Câu 7: Hình thức kết nối mạng nào thường được sử dụng trong một văn phòng nhỏ hoặc một hộ gia đình, cho phép các thiết bị kết nối internet và chia sẻ dữ liệu trong phạm vi gần?

  • A. Mạng cục bộ không dây (Wireless LAN - WLAN).
  • B. Mạng diện rộng (Wide Area Network - WAN).
  • C. Mạng đô thị (Metropolitan Area Network - MAN).
  • D. Mạng lưu trữ (Storage Area Network - SAN).

Câu 8: Một học sinh vô tình truy cập vào một trang web có nội dung không phù hợp và gây khó chịu. Hành động nào sau đây là đúng đắn nhất mà học sinh nên thực hiện?

  • A. Tò mò xem tiếp để tìm hiểu thêm về nội dung đó.
  • B. Chia sẻ đường link trang web đó cho bạn bè cùng xem.
  • C. Tự tìm cách xóa lịch sử truy cập trên máy tính.
  • D. Tắt trang web ngay lập tức và báo cáo với người lớn tin cậy.

Câu 9: Ưu điểm lớn nhất của việc sử dụng các dịch vụ "điện toán đám mây" (cloud computing) so với việc lưu trữ dữ liệu truyền thống trên máy tính cá nhân là gì?

  • A. Dữ liệu được bảo mật tuyệt đối và không thể bị mất.
  • B. Tốc độ truy cập dữ liệu nhanh hơn so với ổ cứng cục bộ.
  • C. Khả năng truy cập dữ liệu linh hoạt từ nhiều thiết bị và địa điểm.
  • D. Chi phí lưu trữ dữ liệu luôn thấp hơn so với việc mua ổ cứng.

Câu 10: Hành vi nào sau đây có thể được xem là "bắt nạt trực tuyến" (cyberbullying)?

  • A. Góp ý lịch sự về bài đăng của bạn bè trên mạng xã hội.
  • B. Lan truyền tin đồn thất thiệt và hình ảnh chế nhạo người khác trên mạng.
  • C. Thảo luận về một vấn đề gây tranh cãi trên diễn đàn trực tuyến.
  • D. Sử dụng biểu tượng cảm xúc (emoji) để thể hiện cảm xúc cá nhân.

Câu 11: Trong các giao dịch trực tuyến (ví dụ: mua sắm online), giao thức bảo mật nào thường được sử dụng để mã hóa thông tin và đảm bảo an toàn cho dữ liệu người dùng?

  • A. TCP/IP.
  • B. HTTP.
  • C. HTTPS.
  • D. FTP.

Câu 12: Hãy sắp xếp các loại mạng máy tính sau đây theo thứ tự tăng dần về phạm vi địa lý: Mạng toàn cầu (Internet), Mạng cục bộ (LAN), Mạng đô thị (MAN).

  • A. Mạng toàn cầu, Mạng đô thị, Mạng cục bộ.
  • B. Mạng cục bộ, Mạng đô thị, Mạng toàn cầu.
  • C. Mạng đô thị, Mạng cục bộ, Mạng toàn cầu.
  • D. Thứ tự không quan trọng, vì chúng có thể chồng chéo nhau.

Câu 13: Trong một mạng máy tính, thiết bị nào đóng vai trò trung tâm, điều phối và quản lý các kết nối, đồng thời cung cấp các dịch vụ mạng cho các máy tính khác?

  • A. Máy trạm (Workstation).
  • B. Bộ định tuyến (Router).
  • C. Bộ chuyển mạch (Switch).
  • D. Máy chủ (Server).

Câu 14: Một người dùng muốn chia sẻ một tập tin lớn với nhiều người bạn ở xa qua internet. Phương thức chia sẻ nào sau đây là tiện lợi và hiệu quả nhất?

  • A. Sử dụng dịch vụ lưu trữ đám mây và chia sẻ liên kết.
  • B. Gửi tập tin qua email cho từng người bạn.
  • C. Sao chép tập tin vào USB và gửi qua đường bưu điện.
  • D. Chia sẻ tập tin qua Bluetooth.

Câu 15: Điều gì KHÔNG phải là một ứng dụng của mạng máy tính trong lĩnh vực giáo dục?

  • A. Học tập trực tuyến (e-learning).
  • B. Thư viện số và tài nguyên học liệu trực tuyến.
  • C. Sản xuất phần cứng máy tính.
  • D. Giao tiếp và hợp tác giữa giáo viên và học sinh.

Câu 16: Nguy cơ lớn nhất khi sử dụng mạng Wi-Fi công cộng (ví dụ: tại quán cà phê, sân bay) là gì?

  • A. Tốc độ kết nối chậm và không ổn định.
  • B. Dễ bị tấn công và đánh cắp thông tin cá nhân.
  • C. Chi phí sử dụng dịch vụ Wi-Fi cao.
  • D. Giới hạn về thời gian sử dụng.

Câu 17: "Internet Vạn Vật" (IoT - Internet of Things) đề cập đến xu hướng kết nối mạng của loại thiết bị nào?

  • A. Chỉ máy tính và điện thoại thông minh.
  • B. Chủ yếu các thiết bị giải trí như TV và loa thông minh.
  • C. Đồ vật và thiết bị hàng ngày được tích hợp khả năng kết nối mạng.
  • D. Các hệ thống máy chủ và trung tâm dữ liệu lớn.

Câu 18: Trong ngữ cảnh mạng máy tính, "băng thông" (bandwidth) thường được dùng để mô tả điều gì?

  • A. Tốc độ truyền dữ liệu tối đa trên đường truyền.
  • B. Phạm vi phủ sóng của mạng không dây.
  • C. Số lượng thiết bị tối đa có thể kết nối vào mạng.
  • D. Mức độ bảo mật của kết nối mạng.

Câu 19: Phương thức tấn công mạng nào thường sử dụng email giả mạo để lừa người dùng cung cấp thông tin cá nhân hoặc tài khoản ngân hàng?

  • A. Tấn công từ chối dịch vụ (DoS).
  • B. Tấn công lừa đảo (Phishing).
  • C. Tấn công SQL Injection.
  • D. Tấn công Man-in-the-Middle.

Câu 20: Để đảm bảo an toàn cho trẻ em khi sử dụng internet, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất từ phía gia đình?

  • A. Cấm trẻ em hoàn toàn sử dụng internet.
  • B. Chỉ cho phép trẻ em sử dụng internet dưới sự giám sát 24/7.
  • C. Mặc kệ trẻ em tự do sử dụng internet.
  • D. Giáo dục trẻ em về an toàn trực tuyến và thiết lập quy tắc sử dụng hợp lý.

Câu 21: Trong mạng máy tính, giao thức TCP/IP đóng vai trò gì?

  • A. Giao thức bảo mật dữ liệu.
  • B. Giao thức truyền tải file.
  • C. Bộ giao thức nền tảng cho truyền thông tin trên internet.
  • D. Giao thức quản lý địa chỉ IP.

Câu 22: Hình thức truyền thông tin nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của mạng máy tính?

  • A. Gọi điện video (video call).
  • B. Gửi thư tay truyền thống.
  • C. Chat trực tuyến.
  • D. Mạng xã hội.

Câu 23: Khi một máy tính bị nhiễm virus, hậu quả nào sau đây có thể xảy ra đối với mạng máy tính?

  • A. Màn hình máy tính bị hỏng.
  • B. Máy in không hoạt động.
  • C. Kết nối internet chậm hơn.
  • D. Virus có thể lây lan sang các máy tính khác trong mạng.

Câu 24: "Chữ ký số" (digital signature) được sử dụng để làm gì trong giao dịch điện tử?

  • A. Xác thực danh tính và đảm bảo tính toàn vẹn của dữ liệu.
  • B. Mã hóa dữ liệu để bảo vệ thông tin.
  • C. Ngăn chặn virus và phần mềm độc hại.
  • D. Tăng tốc độ truyền dữ liệu.

Câu 25: Trong mô hình mạng "khách-chủ" (client-server), máy khách (client) và máy chủ (server) tương tác với nhau như thế nào?

  • A. Máy khách cung cấp dịch vụ cho máy chủ.
  • B. Máy khách yêu cầu dịch vụ và máy chủ đáp ứng yêu cầu đó.
  • C. Máy khách và máy chủ hoạt động độc lập và không tương tác.
  • D. Máy khách và máy chủ có vai trò ngang nhau và trao đổi thông tin trực tiếp.

Câu 26: Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của việc học tập trực tuyến qua mạng máy tính?

  • A. Linh hoạt về thời gian và địa điểm học tập.
  • B. Tiếp cận nguồn tài liệu học tập phong phú.
  • C. Tương tác và trao đổi với giáo viên và bạn học.
  • D. Phát triển kỹ năng giao tiếp trực tiếp (face-to-face).

Câu 27: "Địa chỉ IP" (Internet Protocol address) có chức năng gì trong mạng internet?

  • A. Bảo mật kết nối internet.
  • B. Tăng tốc độ truyền dữ liệu.
  • C. Định danh và xác định vị trí của thiết bị trên mạng.
  • D. Mã hóa thông tin truyền trên mạng.

Câu 28: Trong các loại hình mạng máy tính, mạng nào có phạm vi lớn nhất, kết nối hàng triệu máy tính trên toàn cầu?

  • A. Mạng Internet.
  • B. Mạng cục bộ (LAN).
  • C. Mạng đô thị (MAN).
  • D. Mạng riêng ảo (VPN).

Câu 29: Khi sử dụng mạng xã hội, điều gì quan trọng nhất để bảo vệ danh tiếng và hình ảnh cá nhân?

  • A. Kết bạn với càng nhiều người càng tốt.
  • B. Cẩn trọng với những gì chia sẻ và tương tác trên mạng.
  • C. Thường xuyên thay đổi tên tài khoản.
  • D. Công khai tất cả thông tin cá nhân để tạo sự tin tưởng.

Câu 30: Hãy chọn phát biểu SAI về tác động của mạng máy tính đến cuộc sống hiện đại.

  • A. Mạng máy tính giúp tăng cường khả năng giao tiếp và kết nối giữa con người.
  • B. Mạng máy tính thúc đẩy sự phát triển của kinh tế và thương mại điện tử.
  • C. Mạng máy tính làm giảm hoàn toàn nguy cơ mất an toàn thông tin cá nhân.
  • D. Mạng máy tính cung cấp nhiều công cụ và tài nguyên hỗ trợ học tập và làm việc.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong bối cảnh làm việc từ xa và học tập trực tuyến ngày càng phổ biến, đâu là lợi ích quan trọng nhất mà mạng máy tính mang lại cho người dùng cá nhân?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Xét về khía cạnh kinh tế, mạng máy tính giúp các doanh nghiệp tối ưu hóa hoạt động như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Một nhóm học sinh muốn chia sẻ tài liệu học tập và cùng nhau chỉnh sửa một bài thuyết trình. Giải pháp mạng máy tính nào là phù hợp và hiệu quả nhất trong trường hợp này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Khi sử dụng mạng xã hội, hành động nào sau đây thể hiện sự 'vô trách nhiệm' và có thể gây hậu quả tiêu cực cho bản thân và người khác?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Điều gì KHÔNG phải là một biện pháp bảo vệ dữ liệu cá nhân khi tham gia các hoạt động trực tuyến?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong một mạng máy tính, thuật ngữ 'tài nguyên' (resources) thường được dùng để chỉ điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Hình thức kết nối mạng nào thường được sử dụng trong một văn phòng nhỏ hoặc một hộ gia đình, cho phép các thiết bị kết nối internet và chia sẻ dữ liệu trong phạm vi gần?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Một học sinh vô tình truy cập vào một trang web có nội dung không phù hợp và gây khó chịu. Hành động nào sau đây là đúng đắn nhất mà học sinh nên thực hiện?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Ưu điểm lớn nhất của việc sử dụng các dịch vụ 'điện toán đám mây' (cloud computing) so với việc lưu trữ dữ liệu truyền thống trên máy tính cá nhân là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Hành vi nào sau đây có thể được xem là 'bắt nạt trực tuyến' (cyberbullying)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong các giao dịch trực tuyến (ví dụ: mua sắm online), giao thức bảo mật nào thường được sử dụng để mã hóa thông tin và đảm bảo an toàn cho dữ liệu người dùng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Hãy sắp xếp các loại mạng máy tính sau đây theo thứ tự tăng dần về phạm vi địa lý: Mạng toàn cầu (Internet), Mạng cục bộ (LAN), Mạng đô thị (MAN).

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong một mạng máy tính, thiết bị nào đóng vai trò trung tâm, điều phối và quản lý các kết nối, đồng thời cung cấp các dịch vụ mạng cho các máy tính khác?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Một người dùng muốn chia sẻ một tập tin lớn với nhiều người bạn ở xa qua internet. Phương thức chia sẻ nào sau đây là tiện lợi và hiệu quả nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Điều gì KHÔNG phải là một ứng dụng của mạng máy tính trong lĩnh vực giáo dục?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Nguy cơ lớn nhất khi sử dụng mạng Wi-Fi công cộng (ví dụ: tại quán cà phê, sân bay) là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: 'Internet Vạn Vật' (IoT - Internet of Things) đề cập đến xu hướng kết nối mạng của loại thiết bị nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Trong ngữ cảnh mạng máy tính, 'băng thông' (bandwidth) thường được dùng để mô tả điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Phương thức tấn công mạng nào thường sử dụng email giả mạo để lừa người dùng cung cấp thông tin cá nhân hoặc tài khoản ngân hàng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Để đảm bảo an toàn cho trẻ em khi sử dụng internet, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất từ phía gia đình?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong mạng máy tính, giao thức TCP/IP đóng vai trò gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Hình thức truyền thông tin nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của mạng máy tính?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Khi một máy tính bị nhiễm virus, hậu quả nào sau đây có thể xảy ra đối với mạng máy tính?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: 'Chữ ký số' (digital signature) được sử dụng để làm gì trong giao dịch điện tử?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong mô hình mạng 'khách-chủ' (client-server), máy khách (client) và máy chủ (server) tương tác với nhau như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của việc học tập trực tuyến qua mạng máy tính?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: 'Địa chỉ IP' (Internet Protocol address) có chức năng gì trong mạng internet?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong các loại hình mạng máy tính, mạng nào có phạm vi lớn nhất, kết nối hàng triệu máy tính trên toàn cầu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Khi sử dụng mạng xã hội, điều gì quan trọng nhất để bảo vệ danh tiếng và hình ảnh cá nhân?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Hãy chọn phát biểu SAI về tác động của mạng máy tính đến cuộc sống hiện đại.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống - Đề 09

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Bạn của bạn thường xuyên chia sẻ thông tin cá nhân lên mạng xã hội và kết bạn với người lạ trực tuyến. Hành động nào sau đây bạn nên thực hiện để giúp bạn mình an toàn hơn?

  • A. Báo với bố mẹ bạn ấy để can thiệp ngay lập tức.
  • B. Chỉ trích bạn ấy vì đã thiếu cẩn trọng trên mạng.
  • C. Làm ngơ vì đó là quyền tự do cá nhân của bạn.
  • D. Nhẹ nhàng chia sẻ với bạn về những nguy cơ tiềm ẩn và khuyên bạn nên cẩn trọng hơn.

Câu 2: Trong một buổi học trực tuyến, bạn nhận thấy một bạn cùng lớp đang bị bắt nạt qua tin nhắn chat. Hành động nào sau đây thể hiện trách nhiệm của một công dân số?

  • A. Im lặng và không can thiệp để tránh bị liên lụy.
  • B. Báo cáo sự việc với giáo viên hoặc người quản lý lớp học trực tuyến.
  • C. Tham gia vào việc bắt nạt để thể hiện sự đồng tình với nhóm.
  • D. Tự mình nhắn tin phản ứng lại hành động bắt nạt đó một cách gay gắt.

Câu 3: Điều gì KHÔNG phải là lợi ích chính của mạng máy tính trong môi trường làm việc hiện đại?

  • A. Chia sẻ tài nguyên (máy in, dữ liệu, ứng dụng).
  • B. Tăng cường khả năng cộng tác và giao tiếp.
  • C. Giảm sự phụ thuộc vào các thiết bị phần cứng.
  • D. Nâng cao hiệu quả xử lý công việc và năng suất.

Câu 4: Hình thức tấn công mạng nào sau đây thường sử dụng email giả mạo để lừa người dùng cung cấp thông tin cá nhân (tên đăng nhập, mật khẩu, số thẻ tín dụng)?

  • A. Tấn công từ chối dịch vụ (DoS)
  • B. Tấn công lừa đảo (Phishing)
  • C. Tấn công bằng mã độc (Malware attack)
  • D. Tấn công SQL Injection

Câu 5: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào là quan trọng nhất để bảo vệ máy tính cá nhân khỏi virus và phần mềm độc hại?

  • A. Cài đặt và thường xuyên cập nhật phần mềm diệt virus.
  • B. Hạn chế truy cập các trang web lạ.
  • C. Không mở email từ người gửi không xác định.
  • D. Sao lưu dữ liệu thường xuyên.

Câu 6: Khi sử dụng mạng Wi-Fi công cộng, điều gì sau đây bạn nên HẠN CHẾ để bảo vệ thông tin cá nhân?

  • A. Truy cập các trang web tin tức.
  • B. Sử dụng các ứng dụng nhắn tin.
  • C. Thực hiện giao dịch ngân hàng trực tuyến hoặc mua sắm.
  • D. Xem video giải trí.

Câu 7: Trong bối cảnh làm việc từ xa ngày càng phổ biến, kỹ năng nào sau đây trở nên quan trọng hơn bao giờ hết để đảm bảo hiệu quả giao tiếp và hợp tác trực tuyến?

  • A. Kỹ năng lập trình.
  • B. Kỹ năng thiết kế đồ họa.
  • C. Kỹ năng sử dụng phần mềm văn phòng.
  • D. Kỹ năng giao tiếp và hợp tác trực tuyến hiệu quả.

Câu 8: Một công ty muốn xây dựng hệ thống mạng nội bộ cho phép nhân viên chia sẻ dữ liệu và tài nguyên trong văn phòng. Loại mạng nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Mạng cục bộ (LAN)
  • B. Mạng diện rộng (WAN)
  • C. Mạng đô thị (MAN)
  • D. Mạng cá nhân (PAN)

Câu 9: Thiết bị mạng nào sau đây hoạt động như "người gác cổng", kiểm soát và bảo vệ mạng khỏi các truy cập trái phép từ bên ngoài?

  • A. Bộ định tuyến (Router)
  • B. Bộ chuyển mạch (Switch)
  • C. Tường lửa (Firewall)
  • D. Điểm truy cập không dây (Access Point)

Câu 10: Giao thức nào sau đây là nền tảng cho việc truyền tải dữ liệu trên Internet, đảm bảo dữ liệu được chia nhỏ, gửi đi và tập hợp lại đúng thứ tự?

  • A. HTTP
  • B. TCP/IP
  • C. FTP
  • D. DNS

Câu 11: Ưu điểm lớn nhất của việc sử dụng điện toán đám mây (Cloud Computing) đối với người dùng cá nhân là gì?

  • A. Tăng cường bảo mật dữ liệu.
  • B. Giảm chi phí đầu tư phần cứng.
  • C. Tốc độ xử lý dữ liệu nhanh hơn.
  • D. Truy cập dữ liệu và ứng dụng mọi lúc, mọi nơi.

Câu 12: "Internet vạn vật" (IoT) đề cập đến xu hướng kết nối mạng của?

  • A. Chỉ máy tính và điện thoại thông minh.
  • B. Chỉ các thiết bị công nghiệp.
  • C. Vô số các thiết bị và đồ vật hàng ngày.
  • D. Chỉ các thiết bị trong gia đình thông minh.

Câu 13: Hình thức thanh toán điện tử nào sau đây sử dụng mã QR để thực hiện giao dịch?

  • A. Thẻ tín dụng/thẻ ghi nợ.
  • B. Ví điện tử (ví dụ: MoMo, ZaloPay).
  • C. Chuyển khoản ngân hàng trực tuyến.
  • D. Tiền điện tử (ví dụ: Bitcoin).

Câu 14: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về tác động của mạng xã hội đến cuộc sống?

  • A. Mở rộng khả năng kết nối và giao tiếp.
  • B. Cung cấp nền tảng chia sẻ thông tin và kiến thức.
  • C. Luôn đảm bảo thông tin chính xác và tin cậy.
  • D. Tạo ra không gian giải trí và thư giãn.

Câu 15: Hành động nào sau đây thể hiện sự "nghiện" mạng xã hội, có thể gây ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe và cuộc sống?

  • A. Kiểm tra thông báo mạng xã hội ngay khi thức dậy và liên tục trong ngày.
  • B. Sử dụng mạng xã hội để học tập và giải trí.
  • C. Chia sẻ thông tin và tương tác với bạn bè trên mạng xã hội.
  • D. Đặt thời gian sử dụng mạng xã hội hợp lý.

Câu 16: Trong quá trình tìm kiếm thông tin trên Internet, điều quan trọng nhất cần làm để đánh giá độ tin cậy của nguồn tin là gì?

  • A. Giao diện trang web đẹp và chuyên nghiệp.
  • B. Nguồn tin xuất hiện ở vị trí cao trên kết quả tìm kiếm.
  • C. Số lượng người truy cập trang web lớn.
  • D. Kiểm tra thông tin tác giả, cơ quan chủ quản và tính khách quan của nội dung.

Câu 17: "Quyền riêng tư" trên mạng Internet có nghĩa là gì?

  • A. Quyền được tự do ngôn luận trên mạng.
  • B. Quyền kiểm soát thông tin cá nhân và cách thông tin đó được thu thập, sử dụng.
  • C. Quyền truy cập Internet miễn phí.
  • D. Quyền được ẩn danh hoàn toàn trên mạng.

Câu 18: Tình huống nào sau đây có thể dẫn đến nguy cơ bị lộ thông tin cá nhân trên mạng?

  • A. Sử dụng mật khẩu mạnh và thay đổi thường xuyên.
  • B. Cài đặt chế độ riêng tư cho tài khoản mạng xã hội.
  • C. Tham gia các cuộc khảo sát trực tuyến không rõ nguồn gốc và yêu cầu cung cấp nhiều thông tin cá nhân.
  • D. Truy cập các trang web uy tín và có chứng chỉ bảo mật.

Câu 19: "Netiquette" là gì?

  • A. Phần mềm diệt virus trực tuyến.
  • B. Luật pháp về sử dụng Internet.
  • C. Các công cụ tìm kiếm trên mạng.
  • D. Bộ quy tắc ứng xử văn minh, lịch sự khi giao tiếp trên mạng.

Câu 20: Điều gì KHÔNG nên làm khi giao tiếp trực tuyến để thể hiện sự tôn trọng người khác?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ lịch sự và rõ ràng.
  • B. Viết hoa toàn bộ chữ trong tin nhắn để gây sự chú ý.
  • C. Lắng nghe và phản hồi ý kiến của người khác.
  • D. Tránh lan truyền tin đồn và thông tin sai lệch.

Câu 21: Trong lĩnh vực giáo dục, mạng máy tính và Internet đóng vai trò quan trọng nhất trong việc?

  • A. Giảm chi phí in ấn tài liệu học tập.
  • B. Thay thế hoàn toàn phương pháp dạy học truyền thống.
  • C. Mở rộng cơ hội tiếp cận thông tin và học liệu phong phú.
  • D. Giúp giáo viên quản lý lớp học dễ dàng hơn.

Câu 22: Hình thức học tập trực tuyến (E-learning) mang lại lợi ích nào sau đây cho người học?

  • A. Linh hoạt về thời gian và địa điểm học tập.
  • B. Đảm bảo chất lượng học tập tốt hơn học truyền thống.
  • C. Tiết kiệm chi phí học tập hơn học truyền thống.
  • D. Tăng cường tương tác giữa người học và giáo viên.

Câu 23: Mạng máy tính đã làm thay đổi cách thức giao tiếp của con người như thế nào?

  • A. Giảm số lượng cuộc gọi điện thoại.
  • B. Tăng cường khả năng giao tiếp nhanh chóng, vượt qua khoảng cách địa lý.
  • C. Làm cho giao tiếp trở nên ít trực tiếp và cá nhân hơn.
  • D. Thay thế hoàn toàn giao tiếp trực tiếp bằng giao tiếp trực tuyến.

Câu 24: Trong lĩnh vực kinh doanh, mạng máy tính và Internet hỗ trợ hoạt động nào sau đây hiệu quả nhất?

  • A. Quản lý nhân sự.
  • B. Sản xuất hàng hóa.
  • C. Vận chuyển hàng hóa.
  • D. Marketing, bán hàng và chăm sóc khách hàng trực tuyến.

Câu 25: Xu hướng phát triển nào của mạng máy tính có thể tạo ra "ngôi nhà thông minh", nơi các thiết bị gia dụng kết nối và tương tác với nhau?

  • A. Mạng cá nhân (PAN).
  • B. Mạng cục bộ (LAN).
  • C. Internet vạn vật (IoT).
  • D. Điện toán đám mây (Cloud Computing).

Câu 26: Khái niệm "công dân số" nhấn mạnh đến điều gì?

  • A. Khả năng sử dụng thành thạo các thiết bị công nghệ số.
  • B. Ý thức và trách nhiệm khi sử dụng Internet và các công nghệ số.
  • C. Quyền tự do ngôn luận trên mạng Internet.
  • D. Sự phổ biến của công nghệ số trong xã hội.

Câu 27: Điều gì KHÔNG phải là một khía cạnh của "văn hóa số"?

  • A. Cách ứng xử và giao tiếp trên mạng.
  • B. Thói quen và hành vi sử dụng công nghệ số.
  • C. Các giá trị và chuẩn mực đạo đức trong môi trường số.
  • D. Tốc độ phát triển của công nghệ số.

Câu 28: Tại sao việc "xác thực hai yếu tố" (2FA) lại được khuyến khích sử dụng để bảo mật tài khoản trực tuyến?

  • A. Tăng thêm một lớp bảo vệ, ngay cả khi mật khẩu bị lộ.
  • B. Giúp nhớ mật khẩu dễ dàng hơn.
  • C. Tăng tốc độ truy cập tài khoản.
  • D. Ngăn chặn hoàn toàn các cuộc tấn công mạng.

Câu 29: Phát biểu nào sau đây thể hiện sự cân bằng giữa sử dụng mạng máy tính và cuộc sống thực?

  • A. Dành toàn bộ thời gian rảnh rỗi cho mạng xã hội.
  • B. Hạn chế tối đa việc sử dụng mạng máy tính.
  • C. Sử dụng mạng máy tính hiệu quả để hỗ trợ học tập, làm việc và giải trí, đồng thời dành thời gian cho các hoạt động ngoại tuyến.
  • D. Chỉ sử dụng mạng máy tính khi thực sự cần thiết.

Câu 30: Trong tương lai, mạng máy tính có thể phát triển theo hướng nào để phục vụ cuộc sống con người tốt hơn?

  • A. Mạng máy tính sẽ thay thế hoàn toàn các hoạt động ngoại tuyến.
  • B. Mạng máy tính sẽ trở nên phức tạp và khó sử dụng hơn.
  • C. Mạng máy tính sẽ chỉ phục vụ cho mục đích giải trí.
  • D. Mạng máy tính sẽ trở nên thông minh hơn, tích hợp sâu hơn vào mọi mặt của cuộc sống, hỗ trợ con người giải quyết nhiều vấn đề phức tạp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Bạn của bạn thường xuyên chia sẻ thông tin cá nhân lên mạng xã hội và kết bạn với người lạ trực tuyến. Hành động nào sau đây bạn nên thực hiện để giúp bạn mình an toàn hơn?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong một buổi học trực tuyến, bạn nhận thấy một bạn cùng lớp đang bị bắt nạt qua tin nhắn chat. Hành động nào sau đây thể hiện trách nhiệm của một công dân số?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Điều gì KHÔNG phải là lợi ích chính của mạng máy tính trong môi trường làm việc hiện đại?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Hình thức tấn công mạng nào sau đây thường sử dụng email giả mạo để lừa người dùng cung cấp thông tin cá nhân (tên đăng nhập, mật khẩu, số thẻ tín dụng)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào là quan trọng nhất để bảo vệ máy tính cá nhân khỏi virus và phần mềm độc hại?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Khi sử dụng mạng Wi-Fi công cộng, điều gì sau đây bạn nên HẠN CHẾ để bảo vệ thông tin cá nhân?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Trong bối cảnh làm việc từ xa ngày càng phổ biến, kỹ năng nào sau đây trở nên quan trọng hơn bao giờ hết để đảm bảo hiệu quả giao tiếp và hợp tác trực tuyến?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Một công ty muốn xây dựng hệ thống mạng nội bộ cho phép nhân viên chia sẻ dữ liệu và tài nguyên trong văn phòng. Loại mạng nào sau đây phù hợp nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Thiết bị mạng nào sau đây hoạt động như 'người gác cổng', kiểm soát và bảo vệ mạng khỏi các truy cập trái phép từ bên ngoài?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Giao thức nào sau đây là nền tảng cho việc truyền tải dữ liệu trên Internet, đảm bảo dữ liệu được chia nhỏ, gửi đi và tập hợp lại đúng thứ tự?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Ưu điểm lớn nhất của việc sử dụng điện toán đám mây (Cloud Computing) đối với người dùng cá nhân là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: 'Internet vạn vật' (IoT) đề cập đến xu hướng kết nối mạng của?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Hình thức thanh toán điện tử nào sau đây sử dụng mã QR để thực hiện giao dịch?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về tác động của mạng xã hội đến cuộc sống?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Hành động nào sau đây thể hiện sự 'nghiện' mạng xã hội, có thể gây ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe và cuộc sống?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong quá trình tìm kiếm thông tin trên Internet, điều quan trọng nhất cần làm để đánh giá độ tin cậy của nguồn tin là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: 'Quyền riêng tư' trên mạng Internet có nghĩa là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Tình huống nào sau đây có thể dẫn đến nguy cơ bị lộ thông tin cá nhân trên mạng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: 'Netiquette' là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Điều gì KHÔNG nên làm khi giao tiếp trực tuyến để thể hiện sự tôn trọng người khác?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong lĩnh vực giáo dục, mạng máy tính và Internet đóng vai trò quan trọng nhất trong việc?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Hình thức học tập trực tuyến (E-learning) mang lại lợi ích nào sau đây cho người học?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Mạng máy tính đã làm thay đổi cách thức giao tiếp của con người như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong lĩnh vực kinh doanh, mạng máy tính và Internet hỗ trợ hoạt động nào sau đây hiệu quả nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Xu hướng phát triển nào của mạng máy tính có thể tạo ra 'ngôi nhà thông minh', nơi các thiết bị gia dụng kết nối và tương tác với nhau?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Khái niệm 'công dân số' nhấn mạnh đến điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Điều gì KHÔNG phải là một khía cạnh của 'văn hóa số'?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Tại sao việc 'xác thực hai yếu tố' (2FA) lại được khuyến khích sử dụng để bảo mật tài khoản trực tuyến?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Phát biểu nào sau đây thể hiện sự cân bằng giữa sử dụng mạng máy tính và cuộc sống thực?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong tương lai, mạng máy tính có thể phát triển theo hướng nào để phục vụ cuộc sống con người tốt hơn?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống - Đề 10

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong bối cảnh làm việc từ xa và học tập trực tuyến ngày càng phổ biến, kỹ năng nào sau đây trở nên quan trọng nhất để tận dụng hiệu quả mạng máy tính?

  • A. Gõ máy tính nhanh
  • B. Sử dụng phần mềm diệt virus
  • C. Tìm kiếm thông tin trên Google
  • D. Hợp tác và giao tiếp trực tuyến hiệu quả

Câu 2: Một học sinh thường xuyên chia sẻ thông tin cá nhân (như địa chỉ nhà, số điện thoại) lên mạng xã hội. Hành động này tiềm ẩn nguy cơ lớn nhất nào?

  • A. Bị bạn bè trêu chọc
  • B. Xâm phạm quyền riêng tư và an toàn cá nhân
  • C. Mất tập trung trong học tập
  • D. Giảm khả năng giao tiếp trực tiếp

Câu 3: Để đánh giá tính xác thực của một tin tức lan truyền trên mạng xã hội, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Đọc tiêu đề và nội dung chính
  • B. Chia sẻ ngay cho bạn bè để cùng đánh giá
  • C. Kiểm tra nguồn tin và so sánh với các nguồn uy tín khác
  • D. Tin tưởng vào số lượng người đã chia sẻ tin tức đó

Câu 4: Trong một gia đình sử dụng mạng Wi-Fi, các thiết bị như máy tính, điện thoại, TV thông minh có thể kết nối và chia sẻ dữ liệu với nhau. Mô hình kết nối này thể hiện đặc điểm cơ bản nào của mạng máy tính?

  • A. Chia sẻ tài nguyên
  • B. Bảo mật tuyệt đối
  • C. Tốc độ truy cập nhanh nhất
  • D. Hoạt động độc lập

Câu 5: Một doanh nghiệp sử dụng hệ thống thanh toán điện tử (e-payment) để giao dịch với khách hàng. Lợi ích chính mà hình thức thanh toán này mang lại cho doanh nghiệp là gì?

  • A. Giảm chi phí thuê nhân viên thu ngân
  • B. Tăng tốc độ và sự tiện lợi trong giao dịch
  • C. Quảng bá thương hiệu rộng rãi hơn
  • D. Bảo mật thông tin khách hàng tuyệt đối

Câu 6: Khi sử dụng dịch vụ ngân hàng trực tuyến, người dùng cần đặc biệt chú ý đến yếu tố nào để đảm bảo an toàn cho tài khoản?

  • A. Tốc độ đường truyền internet
  • B. Giao diện thân thiện của ứng dụng
  • C. Bảo mật thông tin đăng nhập và giao dịch
  • D. Số lượng dịch vụ và tiện ích đi kèm

Câu 7: Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng mạng máy tính không mang lại lợi ích mà thậm chí có thể gây hại?

  • A. Học sinh tìm kiếm tài liệu học tập trực tuyến
  • B. Nhân viên văn phòng làm việc từ xa
  • C. Gia đình kết nối video với người thân ở xa
  • D. Nghiện mạng xã hội, bỏ bê các hoạt động khác

Câu 8: Để phòng tránh virus máy tính khi sử dụng internet, hành động nào sau đây là ít hiệu quả nhất?

  • A. Hạn chế truy cập các trang web không an toàn
  • B. Cài đặt và thường xuyên cập nhật phần mềm diệt virus
  • C. Không mở email và tệp tin đính kèm từ người lạ
  • D. Quét virus định kỳ cho máy tính

Câu 9: Khi tham gia các diễn đàn hoặc nhóm trực tuyến, thái độ ứng xử nào sau đây thể hiện văn hóa giao tiếp trên mạng?

  • A. Chỉ chia sẻ ý kiến của bản thân, không quan tâm đến ý kiến khác
  • B. Tôn trọng ý kiến khác biệt và tránh xúc phạm người khác
  • C. Sử dụng ngôn ngữ viết tắt và biểu tượng cảm xúc tùy tiện
  • D. Tranh cãi gay gắt để bảo vệ quan điểm cá nhân

Câu 10: Trong một mạng máy tính cục bộ (LAN) tại trường học, các máy tính trong phòng thực hành có thể dùng chung máy in. Điều này thể hiện ưu điểm nào của mạng máy tính?

  • A. Tăng tốc độ xử lý dữ liệu
  • B. Nâng cao tính bảo mật thông tin
  • C. Tiết kiệm chi phí và tài nguyên
  • D. Đảm bảo kết nối internet ổn định hơn

Câu 11: Hình thức học tập trực tuyến (e-learning) mang lại lợi ích quan trọng nào cho người học ở vùng sâu vùng xa?

  • A. Giảm áp lực học tập
  • B. Tăng cường giao tiếp trực tiếp
  • C. Tiết kiệm chi phí đi lại
  • D. Tiếp cận nguồn tài liệu và khóa học đa dạng

Câu 12: Một người dùng nhận được email lạ yêu cầu cung cấp thông tin tài khoản ngân hàng để nhận thưởng. Đây là dấu hiệu của hình thức lừa đảo nào?

  • A. Tấn công DDoS
  • B. Lừa đảo trực tuyến (phishing)
  • C. Phát tán virus
  • D. Xâm nhập hệ thống

Câu 13: Để bảo vệ dữ liệu cá nhân trên mạng, biện pháp nào sau đây là cơ bản nhất?

  • A. Sử dụng mạng Wi-Fi công cộng
  • B. Chia sẻ mật khẩu với người thân
  • C. Cài đặt mật khẩu mạnh và thay đổi thường xuyên
  • D. Truy cập các trang web không an toàn

Câu 14: Trong môi trường làm việc nhóm trực tuyến, công cụ nào sau đây hỗ trợ tốt nhất cho việc chia sẻ và chỉnh sửa tài liệu cùng nhau?

  • A. Ứng dụng văn phòng trực tuyến (Google Docs, Microsoft Office Online)
  • B. Mạng xã hội (Facebook, Zalo)
  • C. Trình duyệt web (Chrome, Firefox)
  • D. Phần mềm diệt virus

Câu 15: Điều gì không phải là lợi ích của mạng máy tính trong lĩnh vực giáo dục?

  • A. Cung cấp nguồn tài liệu học tập phong phú
  • B. Tạo môi trường học tập tương tác và sinh động
  • C. Mở rộng cơ hội tiếp cận giáo dục cho mọi người
  • D. Thay thế hoàn toàn vai trò của giáo viên

Câu 16: Hành vi nào sau đây thể hiện việc sử dụng mạng xã hội một cách có trách nhiệm?

  • A. Dành toàn bộ thời gian rảnh rỗi cho mạng xã hội
  • B. Chia sẻ mọi thông tin cá nhân lên mạng xã hội
  • C. Kiểm soát thời gian sử dụng và ưu tiên các hoạt động khác
  • D. Theo dõi và bình luận mọi bài viết trên mạng xã hội

Câu 17: Trong một mạng máy tính, thuật ngữ "server" thường được dùng để chỉ thành phần nào?

  • A. Máy tính cá nhân của người dùng
  • B. Máy tính trung tâm cung cấp dịch vụ và tài nguyên
  • C. Thiết bị kết nối mạng không dây
  • D. Phần mềm quản lý mạng

Câu 18: Khi gặp phải tình huống bị bắt nạt trực tuyến (cyberbullying), hành động đầu tiênquan trọng nhất bạn nên làm là gì?

  • A. Trả lời và phản công lại người bắt nạt
  • B. Xóa tài khoản mạng xã hội
  • C. Im lặng và chịu đựng
  • D. Chia sẻ và tìm kiếm sự giúp đỡ từ người lớn đáng tin cậy

Câu 19: Ưu điểm nổi bật của việc sử dụng thương mại điện tử (e-commerce) đối với người tiêu dùng là gì?

  • A. Tiện lợi mua sắm tại nhà, mọi lúc mọi nơi
  • B. Đảm bảo chất lượng hàng hóa tốt nhất
  • C. Giá cả luôn rẻ hơn so với cửa hàng truyền thống
  • D. Giao hàng nhanh chóng trong vòng vài giờ

Câu 20: Để kiểm tra tốc độ kết nối internet của gia đình, bạn có thể sử dụng công cụ trực tuyến nào?

  • A. Phần mềm diệt virus
  • B. Ứng dụng văn phòng trực tuyến
  • C. Trang web hoặc ứng dụng speed test
  • D. Mạng xã hội

Câu 21: Khi lựa chọn mật khẩu cho tài khoản trực tuyến, nguyên tắc nào sau đây giúp tăng cường tính bảo mật?

  • A. Sử dụng mật khẩu ngắn, dễ nhớ
  • B. Sử dụng kết hợp chữ hoa, chữ thường, số và ký tự đặc biệt
  • C. Đặt mật khẩu giống nhau cho nhiều tài khoản
  • D. Sử dụng thông tin cá nhân dễ đoán (ngày sinh, tên)

Câu 22: Trong mạng máy tính, thiết bị "router" có chức năng chính là gì?

  • A. Tăng tốc độ truyền dữ liệu trong mạng
  • B. Bảo vệ mạng khỏi virus và tấn công
  • C. Chia sẻ kết nối internet cho nhiều thiết bị
  • D. Định tuyến và chuyển gói dữ liệu giữa các mạng

Câu 23: Hình thức "giao tiếp trực tuyến đồng bộ" (synchronous communication) thể hiện rõ nhất qua hoạt động nào?

  • A. Gửi email
  • B. Đăng bài trên diễn đàn
  • C. Gọi video trực tuyến
  • D. Nhắn tin qua ứng dụng chat

Câu 24: Khi sử dụng mạng Wi-Fi công cộng, nguy cơ bảo mật thông tin lớn nhất mà người dùng có thể gặp phải là gì?

  • A. Tốc độ kết nối chậm
  • B. Dữ liệu cá nhân dễ bị đánh cắp
  • C. Xuất hiện nhiều quảng cáo
  • D. Kết nối không ổn định

Câu 25: Trong lĩnh vực y tế, mạng máy tính đóng vai trò quan trọng như thế nào?

  • A. Giảm chi phí khám chữa bệnh
  • B. Thay thế hoàn toàn bác sĩ
  • C. Chữa trị mọi loại bệnh
  • D. Hỗ trợ tư vấn và khám chữa bệnh từ xa

Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng về tác động tích cực của mạng máy tính đến xã hội?

  • A. Làm giảm khoảng cách giàu nghèo
  • B. Loại bỏ hoàn toàn tội phạm
  • C. Thúc đẩy giao lưu văn hóa và hợp tác quốc tế
  • D. Đảm bảo hòa bình thế giới

Câu 27: Để hạn chế tác hại của việc sử dụng internet quá nhiều, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Cấm hoàn toàn việc sử dụng internet
  • B. Lập kế hoạch và phân bổ thời gian sử dụng hợp lý
  • C. Sử dụng internet chỉ vào cuối tuần
  • D. Tăng cường sử dụng mạng xã hội

Câu 28: Trong mô hình mạng "client-server", máy "client" có vai trò chính là gì?

  • A. Yêu cầu và sử dụng dịch vụ từ server
  • B. Cung cấp dịch vụ và tài nguyên cho client
  • C. Quản lý toàn bộ hoạt động của mạng
  • D. Kết nối mạng với internet

Câu 29: Khi chia sẻ thông tin lên mạng xã hội, điều gì cần cân nhắc kỹ để tránh gây ảnh hưởng tiêu cực đến người khác?

  • A. Số lượng người theo dõi trang cá nhân
  • B. Mức độ nổi tiếng của thông tin
  • C. Tính hài hước và giải trí của thông tin
  • D. Tính xác thực và tác động của thông tin

Câu 30: Để tăng cường bảo mật cho mạng Wi-Fi gia đình, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tắt Wi-Fi khi không sử dụng
  • B. Thay đổi tên mạng Wi-Fi thường xuyên
  • C. Sử dụng giao thức mã hóa WPA3 hoặc WPA2
  • D. Giấu tên mạng Wi-Fi (SSID)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong bối cảnh làm việc từ xa và học tập trực tuyến ngày càng phổ biến, kỹ năng nào sau đây trở nên *quan trọng nhất* để tận dụng hiệu quả mạng máy tính?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Một học sinh thường xuyên chia sẻ thông tin cá nhân (như địa chỉ nhà, số điện thoại) lên mạng xã hội. Hành động này tiềm ẩn nguy cơ lớn nhất nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Để đánh giá *tính xác thực* của một tin tức lan truyền trên mạng xã hội, biện pháp nào sau đây là *quan trọng nhất*?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong một gia đình sử dụng mạng Wi-Fi, các thiết bị như máy tính, điện thoại, TV thông minh có thể kết nối và chia sẻ dữ liệu với nhau. Mô hình kết nối này thể hiện đặc điểm *cơ bản* nào của mạng máy tính?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Một doanh nghiệp sử dụng hệ thống *thanh toán điện tử (e-payment)* để giao dịch với khách hàng. Lợi ích *chính* mà hình thức thanh toán này mang lại cho doanh nghiệp là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Khi sử dụng dịch vụ *ngân hàng trực tuyến*, người dùng cần đặc biệt chú ý đến yếu tố nào để đảm bảo an toàn cho tài khoản?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng mạng máy tính *không mang lại lợi ích* mà thậm chí có thể gây hại?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Để phòng tránh virus máy tính khi sử dụng internet, hành động nào sau đây là *ít hiệu quả nhất*?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Khi tham gia các diễn đàn hoặc nhóm trực tuyến, thái độ ứng xử nào sau đây thể hiện *văn hóa giao tiếp* trên mạng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong một mạng máy tính cục bộ (LAN) tại trường học, các máy tính trong phòng thực hành có thể dùng chung máy in. Điều này thể hiện *ưu điểm* nào của mạng máy tính?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Hình thức *học tập trực tuyến (e-learning)* mang lại lợi ích *quan trọng* nào cho người học ở vùng sâu vùng xa?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Một người dùng nhận được email lạ yêu cầu cung cấp thông tin tài khoản ngân hàng để nhận thưởng. Đây là dấu hiệu của hình thức lừa đảo nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Để bảo vệ *dữ liệu cá nhân* trên mạng, biện pháp nào sau đây là *cơ bản nhất*?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong môi trường *làm việc nhóm trực tuyến*, công cụ nào sau đây hỗ trợ tốt nhất cho việc chia sẻ và chỉnh sửa tài liệu cùng nhau?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Điều gì *không phải* là lợi ích của mạng máy tính trong lĩnh vực giáo dục?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Hành vi nào sau đây thể hiện việc sử dụng mạng xã hội một cách *có trách nhiệm*?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong một mạng máy tính, thuật ngữ '*server*' thường được dùng để chỉ thành phần nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Khi gặp phải tình huống bị bắt nạt trực tuyến (cyberbullying), hành động *đầu tiên* và *quan trọng nhất* bạn nên làm là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Ưu điểm *nổi bật* của việc sử dụng *thương mại điện tử (e-commerce)* đối với người tiêu dùng là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Để kiểm tra *tốc độ kết nối internet* của gia đình, bạn có thể sử dụng công cụ trực tuyến nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Khi lựa chọn *mật khẩu* cho tài khoản trực tuyến, nguyên tắc nào sau đây giúp tăng cường *tính bảo mật*?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong mạng máy tính, thiết bị '*router*' có chức năng *chính* là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Hình thức '*giao tiếp trực tuyến đồng bộ*' (synchronous communication) thể hiện rõ nhất qua hoạt động nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Khi sử dụng *mạng Wi-Fi công cộng*, nguy cơ bảo mật thông tin *lớn nhất* mà người dùng có thể gặp phải là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong lĩnh vực *y tế*, mạng máy tính đóng vai trò *quan trọng* như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Phát biểu nào sau đây *đúng* về *tác động tích cực* của mạng máy tính đến xã hội?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Để *hạn chế tác hại* của việc sử dụng internet quá nhiều, biện pháp nào sau đây là *hiệu quả nhất*?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong mô hình mạng '*client-server*', máy '*client*' có vai trò *chính* là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Khi chia sẻ thông tin lên mạng xã hội, điều gì cần *cân nhắc kỹ* để tránh gây ảnh hưởng tiêu cực đến người khác?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Để *tăng cường bảo mật* cho mạng Wi-Fi gia đình, biện pháp nào sau đây là *quan trọng nhất*?

Xem kết quả