15+ Đề Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất với bán kính quỹ đạo R. Tốc độ dài của vệ tinh được tính bằng công thức nào?

  • A. v = R/ω
  • B. v = Rω
  • C. v = 2πR/ω
  • D. v = ω/R

Câu 2: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Trong một chu kì T, quãng đường vật đi được là S. Mối liên hệ giữa S, R và T là gì?

  • A. S = R/T
  • B. S = R.T
  • C. S = 2πR
  • D. S = πR

Câu 3: Tốc độ góc (ω) của một vật chuyển động tròn đều được định nghĩa là:

  • A. Góc quay được trong một đơn vị thời gian.
  • B. Số vòng quay trong một đơn vị thời gian.
  • C. Thời gian để quay hết một vòng.
  • D. Quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian.

Câu 4: Đơn vị của tốc độ góc trong hệ SI là:

  • A. m/s
  • B. vòng/s
  • C. rad/s
  • D. Hz

Câu 5: Một bánh xe quay đều với tần số f. Chu kì T của bánh xe được tính bằng công thức nào?

  • A. T = 2πf
  • B. T = 1/2πf
  • C. T = f
  • D. T = 1/f

Câu 6: Một điểm nằm trên vành ngoài của một đĩa quay đều có tốc độ dài là v. Một điểm khác nằm trên cùng bán kính với điểm thứ nhất nhưng cách tâm một khoảng R/2 (với R là bán kính đĩa) sẽ có tốc độ dài là bao nhiêu?

  • A. v
  • B. v/2
  • C. 2v
  • D. v/√2

Câu 7: Gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều có đặc điểm gì về hướng?

  • A. Luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
  • B. Luôn hướng ra xa tâm quỹ đạo.
  • C. Luôn cùng hướng với vectơ vận tốc.
  • D. Luôn ngược hướng với vectơ vận tốc.

Câu 8: Công thức tính độ lớn gia tốc hướng tâm theo tốc độ dài v và bán kính quỹ đạo R là:

  • A. aht = v²/R
  • B. aht = vR²
  • C. aht = vR
  • D. aht = R/v²

Câu 9: Một vật có khối lượng m chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω trên quỹ đạo bán kính R. Lực hướng tâm tác dụng lên vật có độ lớn được tính bằng công thức nào?

  • A. Fht = mωR
  • B. Fht = mR/ω²
  • C. Fht = mω²/R
  • D. Fht = mω²R

Câu 10: Lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều có vai trò gì?

  • A. Làm thay đổi độ lớn vận tốc của vật.
  • B. Làm thay đổi hướng và độ lớn vận tốc của vật.
  • C. Chỉ làm thay đổi hướng của vận tốc, giữ cho vật chuyển động trên quỹ đạo tròn.
  • D. Giữ cho vật đứng yên.

Câu 11: Một xe ô tô đang đi vào khúc cua là một cung tròn bán kính 50 m với tốc độ 36 km/h. Gia tốc hướng tâm của xe tại khúc cua này là bao nhiêu?

  • A. 0.2 m/s²
  • B. 2 m/s²
  • C. 20 m/s²
  • D. 0.5 m/s²

Câu 12: Một vật nặng 0.5 kg buộc vào sợi dây dài 1 m và quay tròn đều trong mặt phẳng nằm ngang với tốc độ 2 vòng/giây. Lực căng của dây lúc này đóng vai trò là lực hướng tâm. Độ lớn lực căng dây là bao nhiêu? (Lấy π² ≈ 10)

  • A. 20 N
  • B. 40 N
  • C. 60 N
  • D. 80 N

Câu 13: Hai điểm A và B nằm trên một đĩa quay đều, A cách tâm 10 cm, B cách tâm 20 cm. Nếu tốc độ dài của điểm A là 0.5 m/s thì tốc độ dài của điểm B là bao nhiêu?

  • A. 0.25 m/s
  • B. 0.5 m/s
  • C. 1.0 m/s
  • D. 2.0 m/s

Câu 14: Một vệ tinh địa tĩnh quay quanh Trái Đất với chu kì bằng chu kì tự quay của Trái Đất (24 giờ). Nếu bán kính quỹ đạo của nó là R, thì tốc độ góc của vệ tinh là bao nhiêu?

  • A. 2π / (24 * 3600) rad/s
  • B. 2π * 24 * 3600 rad/s
  • C. 1 / (24 * 3600) rad/s
  • D. 2πR / (24 * 3600) rad/s

Câu 15: Chọn phát biểu SAI về chuyển động tròn đều.

  • A. Tốc độ dài không đổi.
  • B. Tốc độ góc không đổi.
  • C. Gia tốc hướng tâm luôn hướng vào tâm.
  • D. Vectơ vận tốc không đổi.

Câu 16: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Nếu tốc độ dài tăng gấp đôi thì gia tốc hướng tâm sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm 2 lần.
  • B. Tăng 2 lần.
  • C. Tăng 4 lần.
  • D. Không đổi.

Câu 17: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω. Nếu bán kính quỹ đạo giảm đi một nửa (R" = R/2) trong khi tốc độ góc không đổi, thì tốc độ dài của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm 2 lần.
  • B. Tăng 2 lần.
  • C. Không đổi.
  • D. Giảm 4 lần.

Câu 18: Một xe đua chạy quanh một đường đua hình tròn bán kính 100 m. Lực ma sát nghỉ giữa lốp xe và mặt đường đóng vai trò là lực hướng tâm. Nếu hệ số ma sát nghỉ cực đại là 0.8 và gia tốc trọng trường g = 10 m/s², tốc độ tối đa mà xe có thể chạy an toàn trên khúc cua này mà không bị trượt là bao nhiêu?

  • A. 20 m/s
  • B. 28.3 m/s
  • C. 40 m/s
  • D. 80 m/s

Câu 19: Một đĩa CD đang quay trong đầu đọc với tốc độ không đổi. So sánh tốc độ góc và tốc độ dài của hai điểm A và B trên đĩa, trong đó A gần tâm hơn B.

  • A. Tốc độ góc của A bằng tốc độ góc của B, tốc độ dài của A nhỏ hơn tốc độ dài của B.
  • B. Tốc độ góc của A nhỏ hơn tốc độ góc của B, tốc độ dài của A bằng tốc độ dài của B.
  • C. Tốc độ góc của A bằng tốc độ góc của B, tốc độ dài của A bằng tốc độ dài của B.
  • D. Tốc độ góc của A nhỏ hơn tốc độ góc của B, tốc độ dài của A nhỏ hơn tốc độ dài của B.

Câu 20: Một vật chuyển động tròn đều. Khi bán kính quỹ đạo tăng gấp đôi và tốc độ dài không đổi, thì chu kì chuyển động sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm 2 lần.
  • B. Tăng 2 lần.
  • C. Tăng 2 lần.
  • D. Giảm 2 lần.

Câu 21: Một vệ tinh chuyển động tròn đều quanh Trái Đất. Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và vệ tinh đóng vai trò gì trong chuyển động này?

  • A. Lực tiếp tuyến.
  • B. Lực hướng tâm.
  • C. Lực cản.
  • D. Lực ly tâm.

Câu 22: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu tốc độ góc tăng gấp đôi và bán kính quỹ đạo giảm đi một nửa, thì gia tốc hướng tâm sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Không đổi.
  • B. Tăng 2 lần.
  • C. Giảm 2 lần.
  • D. Tăng 2 lần.

Câu 23: Một con lắc đơn có chiều dài L đang dao động điều hòa nhẹ quanh vị trí cân bằng. Tại vị trí cân bằng, lực căng dây lớn hơn trọng lực. Sự chênh lệch này cung cấp lực nào cho chuyển động?

  • A. Lực hướng tâm.
  • B. Lực kéo về.
  • C. Lực ma sát.
  • D. Lực ly tâm.

Câu 24: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 0.5 m. Trong 10 giây, vật quay được 20 vòng. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu? (Lấy π = 3.14)

  • A. 3.14 m/s
  • B. 6.28 m/s
  • C. 6.28 m/s
  • D. 12.56 m/s

Câu 25: Một vật có khối lượng m chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R với tốc độ dài v. Nếu khối lượng vật tăng gấp đôi (2m) và tốc độ dài không đổi, thì lực hướng tâm cần thiết sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng 2 lần.
  • B. Giảm 2 lần.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng 4 lần.

Câu 26: Một chất điểm chuyển động tròn đều. Tại một thời điểm, vectơ vận tốc của chất điểm có hướng Đông. Vectơ gia tốc của nó có thể có hướng nào tại thời điểm đó?

  • A. Đông.
  • B. Tây.
  • C. Bắc hoặc Nam (tùy thuộc vị trí trên đường tròn).
  • D. Bắc hoặc Nam (tùy thuộc vị trí trên đường tròn).

Câu 27: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì T. Nếu chu kì giảm đi một nửa (T" = T/2) và bán kính quỹ đạo không đổi, thì tốc độ góc sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm 2 lần.
  • B. Tăng 2 lần.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng 4 lần.

Câu 28: Một điểm trên đĩa quay cách tâm 20 cm có tốc độ góc 5 rad/s. Tốc độ dài của điểm đó là bao nhiêu?

  • A. 1 m/s
  • B. 0.1 m/s
  • C. 10 m/s
  • D. 25 m/s

Câu 29: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu gia tốc hướng tâm tăng gấp 9 lần trong khi tốc độ dài không đổi, thì bán kính quỹ đạo đã thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng 9 lần.
  • B. Giảm 9 lần.
  • C. Tăng 3 lần.
  • D. Giảm 9 lần.

Câu 30: Một máy giặt có lồng quay bán kính 25 cm, quay với tần số 1200 vòng/phút. Tốc độ dài của một điểm trên thành lồng là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3.14)

  • A. 15.7 m/s
  • B. 31.4 m/s
  • C. 15.7 m/s
  • D. 314 m/s

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất với bán kính quỹ đạo R. Tốc độ dài của vệ tinh được tính bằng công thức nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Trong một chu kì T, quãng đường vật đi được là S. Mối liên hệ giữa S, R và T là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Tốc độ góc (ω) của một vật chuyển động tròn đều được định nghĩa là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Đơn vị của tốc độ góc trong hệ SI là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Một bánh xe quay đều với tần số f. Chu kì T của bánh xe được tính bằng công thức nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Một điểm nằm trên vành ngoài của một đĩa quay đều có tốc độ dài là v. Một điểm khác nằm trên cùng bán kính với điểm thứ nhất nhưng cách tâm một khoảng R/2 (với R là bán kính đĩa) sẽ có tốc độ dài là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều có đặc điểm gì về hướng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Công thức tính độ lớn gia tốc hướng tâm theo tốc độ dài v và bán kính quỹ đạo R là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Một vật có khối lượng m chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω trên quỹ đạo bán kính R. Lực hướng tâm tác dụng lên vật có độ lớn được tính bằng công thức nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều có vai trò gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Một xe ô tô đang đi vào khúc cua là một cung tròn bán kính 50 m với tốc độ 36 km/h. Gia tốc hướng tâm của xe tại khúc cua này là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Một vật nặng 0.5 kg buộc vào sợi dây dài 1 m và quay tròn đều trong mặt phẳng nằm ngang với tốc độ 2 vòng/giây. Lực căng của dây lúc này đóng vai trò là lực hướng tâm. Độ lớn lực căng dây là bao nhiêu? (Lấy π² ≈ 10)

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Hai điểm A và B nằm trên một đĩa quay đều, A cách tâm 10 cm, B cách tâm 20 cm. Nếu tốc độ dài của điểm A là 0.5 m/s thì tốc độ dài của điểm B là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Một vệ tinh địa tĩnh quay quanh Trái Đất với chu kì bằng chu kì tự quay của Trái Đất (24 giờ). Nếu bán kính quỹ đạo của nó là R, thì tốc độ góc của vệ tinh là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Chọn phát biểu SAI về chuyển động tròn đều.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Nếu tốc độ dài tăng gấp đôi thì gia tốc hướng tâm sẽ thay đổi như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω. Nếu bán kính quỹ đạo giảm đi một nửa (R' = R/2) trong khi tốc độ góc không đổi, thì tốc độ dài của vật sẽ thay đổi như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Một xe đua chạy quanh một đường đua hình tròn bán kính 100 m. Lực ma sát nghỉ giữa lốp xe và mặt đường đóng vai trò là lực hướng tâm. Nếu hệ số ma sát nghỉ cực đại là 0.8 và gia tốc trọng trường g = 10 m/s², tốc độ tối đa mà xe có thể chạy an toàn trên khúc cua này mà không bị trượt là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Một đĩa CD đang quay trong đầu đọc với tốc độ không đổi. So sánh tốc độ góc và tốc độ dài của hai điểm A và B trên đĩa, trong đó A gần tâm hơn B.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Một vật chuyển động tròn đều. Khi bán kính quỹ đạo tăng gấp đôi và tốc độ dài không đổi, thì chu kì chuyển động sẽ thay đổi như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Một vệ tinh chuyển động tròn đều quanh Trái Đất. Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và vệ tinh đóng vai trò gì trong chuyển động này?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu tốc độ góc tăng gấp đôi và bán kính quỹ đạo giảm đi một nửa, thì gia tốc hướng tâm sẽ thay đổi như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Một con lắc đơn có chiều dài L đang dao động điều hòa nhẹ quanh vị trí cân bằng. Tại vị trí cân bằng, lực căng dây lớn hơn trọng lực. Sự chênh lệch này cung cấp lực nào cho chuyển động?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 0.5 m. Trong 10 giây, vật quay được 20 vòng. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu? (Lấy π = 3.14)

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Một vật có khối lượng m chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R với tốc độ dài v. Nếu khối lượng vật tăng gấp đôi (2m) và tốc độ dài không đổi, thì lực hướng tâm cần thiết sẽ thay đổi như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Một chất điểm chuyển động tròn đều. Tại một thời điểm, vectơ vận tốc của chất điểm có hướng Đông. Vectơ gia tốc của nó có thể có hướng nào tại thời điểm đó?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì T. Nếu chu kì giảm đi một nửa (T' = T/2) và bán kính quỹ đạo không đổi, thì tốc độ góc sẽ thay đổi như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Một điểm trên đĩa quay cách tâm 20 cm có tốc độ góc 5 rad/s. Tốc độ dài của điểm đó là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu gia tốc hướng tâm tăng gấp 9 lần trong khi tốc độ dài không đổi, thì bán kính quỹ đạo đã thay đổi như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Một máy giặt có lồng quay bán kính 25 cm, quay với tần số 1200 vòng/phút. Tốc độ dài của một điểm trên thành lồng là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3.14)

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều. Phát biểu nào sau đây về vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật là đúng?

  • A. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc đều không đổi.
  • B. Vectơ vận tốc không đổi, vectơ gia tốc thay đổi.
  • C. Vectơ vận tốc thay đổi, vectơ gia tốc không đổi.
  • D. Vectơ vận tốc thay đổi, vectơ gia tốc thay đổi.

Câu 2: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao xác định. Lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm giữ cho vệ tinh chuyển động trên quỹ đạo đó?

  • A. Lực đẩy của động cơ vệ tinh.
  • B. Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và vệ tinh.
  • C. Lực cản của khí quyển Trái Đất.
  • D. Lực quán tính ly tâm.

Câu 3: Một đĩa quay đều quanh trục cố định. Hai điểm A và B nằm trên đĩa, cách trục quay lần lượt là RA và RB (RA > RB). Mối quan hệ giữa tốc độ góc ωA và ωB, và tốc độ dài vA và vB của hai điểm này là gì?

  • A. ωA = ωB và vA > vB.
  • B. ωA > ωB và vA = vB.
  • C. ωA < ωB và vA > vB.
  • D. ωA = ωB và vA < vB.

Câu 4: Một bánh xe ô tô có bán kính 0,3 m quay đều với tốc độ 300 vòng/phút. Tính tốc độ góc của một điểm trên vành bánh xe.

  • A. 5 rad/s.
  • B. 10 rad/s.
  • C. 10π rad/s.
  • D. 30π rad/s.

Câu 5: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Nếu tốc độ dài của vật tăng lên gấp đôi (2v) và bán kính quỹ đạo giảm còn một nửa (R/2), thì gia tốc hướng tâm của vật thay đổi như thế nào so với ban đầu (aht)?

  • A. Tăng 8 lần.
  • B. Tăng 4 lần.
  • C. Không đổi.
  • D. Giảm 2 lần.

Câu 6: Một xe đua chạy quanh một đường cua tròn bán kính 50 m với tốc độ không đổi 15 m/s. Lực ma sát nghỉ giữa lốp xe và mặt đường cung cấp lực hướng tâm. Tính độ lớn gia tốc hướng tâm của xe.

  • A. 3,0 m/s².
  • B. 4,5 m/s².
  • C. 0,3 m/s².
  • D. 750 m/s².

Câu 7: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1,2 m, quả cầu nhỏ khối lượng 200 g. Nếu con lắc quay trong mặt phẳng nằm ngang tạo thành hình nón (con lắc hình nón) với dây treo tạo góc 30° so với phương thẳng đứng, thì thành phần lực căng dây nào đóng vai trò lực hướng tâm?

  • A. Thành phần lực căng dây theo phương thẳng đứng.
  • B. Toàn bộ lực căng dây.
  • C. Thành phần trọng lực của quả cầu.
  • D. Thành phần lực căng dây theo phương ngang.

Câu 8: Một vật nhỏ khối lượng m buộc vào sợi dây nhẹ, không dãn, quay đều trong mặt phẳng thẳng đứng quanh điểm O. Tại điểm thấp nhất của quỹ đạo, lực căng dây T và trọng lực P tác dụng lên vật. Lực hướng tâm tại điểm này được xác định bởi biểu thức nào?

  • A. T - P.
  • B. T + P.
  • C. P - T.
  • D. T.

Câu 9: Chu kì quay của kim phút đồng hồ treo tường là bao nhiêu?

  • A. 1 giây.
  • B. 60 giây.
  • C. 3600 giây.
  • D. 86400 giây.

Câu 10: Một điểm A nằm trên vành một đĩa quay có tốc độ dài 0,5 m/s. Một điểm B nằm gần tâm đĩa hơn A, có bán kính quay chỉ bằng một nửa bán kính quay của A. Tốc độ dài của điểm B là bao nhiêu nếu đĩa quay đều?

  • A. 0,5 m/s.
  • B. 0,25 m/s.
  • C. 1,0 m/s.
  • D. Không xác định được vì thiếu tốc độ góc.

Câu 11: Một vật khối lượng 500 g buộc vào đầu sợi dây dài 0,8 m quay đều trong mặt phẳng nằm ngang với tốc độ 60 vòng/phút. Tính độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật.

  • A. 15,8 N.
  • B. 7,9 N.
  • C. 3,14 N.
  • D. 6,28 N.

Câu 12: Một xe đạp chuyển động trên đường tròn. Tốc độ dài của xe không đổi. Phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Tốc độ góc của xe không đổi.
  • B. Chu kì chuyển động của xe không đổi.
  • C. Gia tốc hướng tâm của xe không đổi về độ lớn.
  • D. Vectơ vận tốc của xe không đổi.

Câu 13: Một em bé ngồi trên đu quay ngựa gỗ đang quay đều. Em bé đang chuyển động tròn đều. Nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Vận tốc của em bé không đổi.
  • B. Có lực tổng hợp tác dụng lên em bé hướng vào tâm quỹ đạo.
  • C. Gia tốc của em bé bằng không.
  • D. Lực tác dụng lên em bé cân bằng nhau.

Câu 14: Hai chất điểm A và B chuyển động tròn đều trên hai đường tròn đồng tâm. Bán kính quỹ đạo của A gấp đôi bán kính quỹ đạo của B (RA = 2RB). Nếu tốc độ dài của A bằng tốc độ dài của B (vA = vB), thì chu kì chuyển động của A so với B như thế nào?

  • A. TA = TB.
  • B. TA = 2TB.
  • C. TA = 0,5TB.
  • D. TA = 4TB.

Câu 15: Một vật khối lượng m buộc vào sợi dây quay đều trong mặt phẳng ngang. Nếu giữ nguyên bán kính quỹ đạo và tốc độ dài, nhưng tăng khối lượng vật lên gấp đôi (2m), thì lực hướng tâm cần thiết để duy trì chuyển động thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng gấp bốn lần.

Câu 16: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω trên quỹ đạo bán kính R. Nếu tăng tốc độ góc lên gấp đôi (2ω) và giữ nguyên bán kính R, thì gia tốc hướng tâm của vật thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng gấp bốn lần.

Câu 17: Một máy giặt có lồng quay bán kính 0,25 m. Khi vắt khô quần áo, lồng quay với tốc độ 1200 vòng/phút. Tính tốc độ dài của một điểm trên vành lồng quay.

  • A. 3,14 m/s.
  • B. 31,4 m/s.
  • C. 15,7 m/s.
  • D. 62,8 m/s.

Câu 18: Một xe chạy qua cầu vượt dạng vòm (một phần của đường tròn lồi lên). Tại điểm cao nhất của cầu, các lực tác dụng lên xe bao gồm trọng lực P và lực nâng của mặt cầu N. Lực hướng tâm tại điểm này được xác định như thế nào?

  • A. P + N.
  • B. N - P.
  • C. P - N.
  • D. N.

Câu 19: Một người buộc một vật nhỏ vào sợi dây và quay vật trong mặt phẳng thẳng đứng. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, lực căng dây bằng 0. Điều này có nghĩa là lực hướng tâm tại điểm đó được cung cấp hoàn toàn bởi lực nào?

  • A. Trọng lực của vật.
  • B. Lực căng dây.
  • C. Tổng của lực căng dây và trọng lực.
  • D. Lực ma sát.

Câu 20: Hai vật A và B có cùng khối lượng chuyển động tròn đều trên cùng một quỹ đạo tròn bán kính R. Vật A có tốc độ dài vA, vật B có tốc độ dài vB = 2vA. Tỉ số độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật B và vật A (FB/FA) là bao nhiêu?

  • A. 1/2.
  • B. 1.
  • C. 2.
  • D. 4.

Câu 21: Một vật chuyển động tròn đều. Mệnh đề nào sau đây về tốc độ góc là đúng?

  • A. Tốc độ góc là đại lượng đặc trưng cho mức độ quay nhanh hay chậm của vật và không đổi trong chuyển động tròn đều.
  • B. Tốc độ góc là đại lượng vectơ, có hướng thay đổi theo thời gian.
  • C. Tốc độ góc tỉ lệ nghịch với bán kính quỹ đạo.
  • D. Đơn vị của tốc độ góc là m/s.

Câu 22: Một xe máy chạy với tốc độ 36 km/h vào một khúc cua tròn có bán kính 20 m. Tính gia tốc hướng tâm của xe.

  • A. 5 m/s².
  • B. 180 m/s².
  • C. 1,8 m/s².
  • D. 50 m/s².

Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R với chu kì T. Tốc độ dài của vật được tính bằng công thức nào?

  • A. v = 2πRT.
  • B. v = RT / (2π).
  • C. v = 2πR / T.
  • D. v = T / (2πR).

Câu 24: Một vật khối lượng m chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω trên quỹ đạo bán kính R. Công thức tính độ lớn lực hướng tâm là:

  • A. Fht = mωR.
  • B. Fht = mω/R.
  • C. Fht = mω²R².
  • D. Fht = mω²R.

Câu 25: Một quạt trần đang quay đều. Tốc độ góc của một điểm trên cánh quạt cách trục quay 0,5 m và một điểm khác cách trục quay 1 m có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Bằng nhau.
  • B. Tốc độ góc của điểm cách 1 m gấp đôi điểm cách 0,5 m.
  • C. Tốc độ góc của điểm cách 0,5 m gấp đôi điểm cách 1 m.
  • D. Tốc độ góc tỉ lệ nghịch với khoảng cách đến trục quay.

Câu 26: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Nếu chu kì chuyển động tăng lên gấp đôi (2T) trong khi bán kính quỹ đạo không đổi, thì tốc độ dài của vật thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Giảm bốn lần.

Câu 27: Một xe mô hình chuyển động trên đường ray tròn. Lực ma sát nghỉ cực đại giữa bánh xe và đường ray là 10 N. Nếu khối lượng xe là 0,2 kg và bán kính đường ray là 0,8 m, thì tốc độ dài cực đại của xe để không bị trượt là bao nhiêu?

  • A. 4 m/s.
  • B. 5 m/s.
  • C. 6,32 m/s.
  • D. 8 m/s.

Câu 28: Một vật chuyển động tròn đều. Độ lớn gia tốc hướng tâm phụ thuộc vào những đại lượng nào sau đây?

  • A. Chỉ tốc độ dài.
  • B. Chỉ bán kính quỹ đạo.
  • C. Chỉ khối lượng vật.
  • D. Tốc độ dài và bán kính quỹ đạo (hoặc tốc độ góc và bán kính quỹ đạo).

Câu 29: Kim giây của một đồng hồ treo tường có chiều dài 10 cm. Tính tốc độ dài của đầu kim giây.

  • A. 1,05 cm/s.
  • B. 6 cm/s.
  • C. 0,105 m/s.
  • D. 6,28 cm/s.

Câu 30: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu giữ nguyên tốc độ góc, nhưng tăng bán kính quỹ đạo lên gấp đôi, thì độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật thay đổi như thế nào (giả sử khối lượng vật không đổi)?

  • A. Giảm một nửa.
  • B. Tăng gấp đôi.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng gấp bốn lần.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều. Phát biểu nào sau đây về vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật là đúng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao xác định. Lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm giữ cho vệ tinh chuyển động trên quỹ đạo đó?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Một đĩa quay đều quanh trục cố định. Hai điểm A và B nằm trên đĩa, cách trục quay lần lượt là RA và RB (RA > RB). Mối quan hệ giữa tốc độ góc ωA và ωB, và tốc độ dài vA và vB của hai điểm này là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Một bánh xe ô tô có bán kính 0,3 m quay đều với tốc độ 300 vòng/phút. Tính tốc độ góc của một điểm trên vành bánh xe.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Nếu tốc độ dài của vật tăng lên gấp đôi (2v) và bán kính quỹ đạo giảm còn một nửa (R/2), thì gia tốc hướng tâm của vật thay đổi như thế nào so với ban đầu (aht)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Một xe đua chạy quanh một đường cua tròn bán kính 50 m với tốc độ không đổi 15 m/s. Lực ma sát nghỉ giữa lốp xe và mặt đường cung cấp lực hướng tâm. Tính độ lớn gia tốc hướng tâm của xe.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1,2 m, quả cầu nhỏ khối lượng 200 g. Nếu con lắc quay trong mặt phẳng nằm ngang tạo thành hình nón (con lắc hình nón) với dây treo tạo góc 30° so với phương thẳng đứng, thì thành phần lực căng dây nào đóng vai trò lực hướng tâm?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Một vật nhỏ khối lượng m buộc vào sợi dây nhẹ, không dãn, quay đều trong mặt phẳng thẳng đứng quanh điểm O. Tại điểm thấp nhất của quỹ đạo, lực căng dây T và trọng lực P tác dụng lên vật. Lực hướng tâm tại điểm này được xác định bởi biểu thức nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Chu kì quay của kim phút đồng hồ treo tường là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Một điểm A nằm trên vành một đĩa quay có tốc độ dài 0,5 m/s. Một điểm B nằm gần tâm đĩa hơn A, có bán kính quay chỉ bằng một nửa bán kính quay của A. Tốc độ dài của điểm B là bao nhiêu nếu đĩa quay đều?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Một vật khối lượng 500 g buộc vào đầu sợi dây dài 0,8 m quay đều trong mặt phẳng nằm ngang với tốc độ 60 vòng/phút. Tính độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Một xe đạp chuyển động trên đường tròn. Tốc độ dài của xe không đổi. Phát biểu nào sau đây là sai?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Một em bé ngồi trên đu quay ngựa gỗ đang quay đều. Em bé đang chuyển động tròn đều. Nhận xét nào sau đây là đúng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Hai chất điểm A và B chuyển động tròn đều trên hai đường tròn đồng tâm. Bán kính quỹ đạo của A gấp đôi bán kính quỹ đạo của B (RA = 2RB). Nếu tốc độ dài của A bằng tốc độ dài của B (vA = vB), thì chu kì chuyển động của A so với B như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Một vật khối lượng m buộc vào sợi dây quay đều trong mặt phẳng ngang. Nếu giữ nguyên bán kính quỹ đạo và tốc độ dài, nhưng tăng khối lượng vật lên gấp đôi (2m), thì lực hướng tâm cần thiết để duy trì chuyển động thay đổi như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω trên quỹ đạo bán kính R. Nếu tăng tốc độ góc lên gấp đôi (2ω) và giữ nguyên bán kính R, thì gia tốc hướng tâm của vật thay đổi như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Một máy giặt có lồng quay bán kính 0,25 m. Khi vắt khô quần áo, lồng quay với tốc độ 1200 vòng/phút. Tính tốc độ dài của một điểm trên vành lồng quay.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Một xe chạy qua cầu vượt dạng vòm (một phần của đường tròn lồi lên). Tại điểm cao nhất của cầu, các lực tác dụng lên xe bao gồm trọng lực P và lực nâng của mặt cầu N. Lực hướng tâm tại điểm này được xác định như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Một người buộc một vật nhỏ vào sợi dây và quay vật trong mặt phẳng thẳng đứng. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, lực căng dây bằng 0. Điều này có nghĩa là lực hướng tâm tại điểm đó được cung cấp hoàn toàn bởi lực nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Hai vật A và B có cùng khối lượng chuyển động tròn đều trên cùng một quỹ đạo tròn bán kính R. Vật A có tốc độ dài vA, vật B có tốc độ dài vB = 2vA. Tỉ số độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật B và vật A (FB/FA) là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Một vật chuyển động tròn đều. Mệnh đề nào sau đây về tốc độ góc là đúng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Một xe máy chạy với tốc độ 36 km/h vào một khúc cua tròn có bán kính 20 m. Tính gia tốc hướng tâm của xe.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R với chu kì T. Tốc độ dài của vật được tính bằng công thức nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Một vật khối lượng m chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω trên quỹ đạo bán kính R. Công thức tính độ lớn lực hướng tâm là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Một quạt trần đang quay đều. Tốc độ góc của một điểm trên cánh quạt cách trục quay 0,5 m và một điểm khác cách trục quay 1 m có mối quan hệ như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Nếu chu kì chuyển động tăng lên gấp đôi (2T) trong khi bán kính quỹ đạo không đổi, thì tốc độ dài của vật thay đổi như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Một xe mô hình chuyển động trên đường ray tròn. Lực ma sát nghỉ cực đại giữa bánh xe và đường ray là 10 N. Nếu khối lượng xe là 0,2 kg và bán kính đường ray là 0,8 m, thì tốc độ dài cực đại của xe để không bị trượt là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Một vật chuyển động tròn đều. Độ lớn gia tốc hướng tâm phụ thuộc vào những đại lượng nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Kim giây của một đồng hồ treo tường có chiều dài 10 cm. Tính tốc độ dài của đầu kim giây.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu giữ nguyên tốc độ góc, nhưng tăng bán kính quỹ đạo lên gấp đôi, thì độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật thay đổi như thế nào (giả sử khối lượng vật không đổi)?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vật đang chuyển động tròn đều. Đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?

  • A. Vận tốc
  • B. Gia tốc hướng tâm
  • C. Lực hướng tâm
  • D. Tốc độ góc

Câu 2: Phát biểu nào sau đây về vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều là đúng?

  • A. Vectơ vận tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
  • B. Vectơ vận tốc có độ lớn và hướng không đổi.
  • C. Vectơ vận tốc luôn có phương tiếp tuyến với quỹ đạo.
  • D. Vectơ vận tốc có độ lớn thay đổi còn hướng không đổi.

Câu 3: Một chiếc xe đồ chơi chuyển động tròn đều trên một đường ray hình tròn. Nếu tăng tốc độ dài của xe lên gấp đôi, thì gia tốc hướng tâm của xe sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Tăng gấp bốn lần
  • C. Giảm đi một nửa
  • D. Không thay đổi

Câu 4: Kim giờ của một đồng hồ quay một vòng hết 12 giờ. Tốc độ góc của kim giờ là bao nhiêu rad/giờ?

  • A. π/12 rad/giờ
  • B. π/3 rad/giờ
  • C. π/6 rad/giờ
  • D. 2π rad/giờ

Câu 5: Một máy bay thực hiện vòng lượn nghiêng (banking turn) để đổi hướng. Lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm trong trường hợp này?

  • A. Thành phần lực nâng của cánh máy bay theo phương ngang
  • B. Trọng lực của máy bay
  • C. Lực cản của không khí
  • D. Lực kéo của động cơ

Câu 6: Hai điểm A và B nằm trên cùng một bán kính của một đĩa tròn đang quay đều, điểm A ở gần trục quay hơn điểm B. So sánh tốc độ góc và tốc độ dài của hai điểm này.

  • A. Tốc độ góc của A lớn hơn B, tốc độ dài của A lớn hơn B.
  • B. Tốc độ góc của A nhỏ hơn B, tốc độ dài của A nhỏ hơn B.
  • C. Tốc độ góc của A và B bằng nhau, tốc độ dài của A lớn hơn B.
  • D. Tốc độ góc của A và B bằng nhau, tốc độ dài của A nhỏ hơn B.

Câu 7: Một vật chuyển động tròn đều với chu kỳ T. Trong khoảng thời gian 2T, vật đi được một cung tròn có độ lớn là bao nhiêu?

  • A. π radian
  • B. 4π radian
  • C. 2π radian
  • D. 8π radian

Câu 8: Một đĩa CD quay đều với tốc độ 500 vòng/phút. Tần số quay của đĩa CD là bao nhiêu Hz?

  • A. 500 Hz
  • B. 30000 Hz
  • C. 50/6 Hz
  • D. 60/500 Hz

Câu 9: Công thức nào sau đây không phải là công thức tính gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều?

  • A. aht = v²/r
  • B. aht = ω²r
  • C. aht = vω
  • D. aht = ω/r

Câu 10: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất. Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và vệ tinh đóng vai trò là lực gì?

  • A. Lực quán tính
  • B. Lực hướng tâm
  • C. Lực ma sát
  • D. Lực quán tính ly tâm

Câu 11: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính 0.5m. Trong 10 giây vật đi được 5 vòng. Tính tốc độ góc của vật.

  • A. π rad/s
  • B. 2π rad/s
  • C. 0.5π rad/s
  • D. 5π rad/s

Câu 12: Xét chuyển động tròn đều của đầu van xe đạp. Khi xe đạp chuyển động thẳng đều, quỹ đạo của đầu van xe đạp đối với người đứng trên mặt đất là đường gì?

  • A. Đường tròn
  • B. Đường thẳng
  • C. Đường cycloid
  • D. Đường xoắn ốc

Câu 13: Một vật chuyển động tròn đều có bán kính R và tốc độ góc ω. Biểu thức nào sau đây biểu diễn độ lớn vận tốc dài của vật?

  • A. v = ω/R
  • B. v = Rω
  • C. v = ω²R
  • D. v = R/ω

Câu 14: Trong chuyển động tròn đều, gia tốc hướng tâm luôn...

  • A. Tiếp tuyến với quỹ đạo và cùng chiều vận tốc.
  • B. Tiếp tuyến với quỹ đạo và ngược chiều vận tốc.
  • C. Hướng vào tâm quỹ đạo và vuông góc với vận tốc.
  • D. Hướng ra xa tâm quỹ đạo và vuông góc với vận tốc.

Câu 15: Một quạt trần quay với tốc độ 300 vòng/phút. Tính chu kỳ quay của quạt trần.

  • A. 5 giây
  • B. 300 giây
  • C. 60 giây
  • D. 0.2 giây

Câu 16: Xét một vật chuyển động tròn đều. Nếu bán kính quỹ đạo giảm đi một nửa và tốc độ góc tăng gấp đôi, thì gia tốc hướng tâm sẽ...

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Giảm đi một nửa
  • C. Tăng gấp bốn lần
  • D. Không đổi

Câu 17: Trường hợp nào sau đây không thể coi là chuyển động tròn đều?

  • A. Vệ tinh nhân tạo bay quanh Trái Đất ở độ cao không đổi
  • B. Cánh quạt máy bay khi khởi động
  • C. Điểm đầu cánh quạt máy đang chạy ổn định
  • D. Mặt Trăng chuyển động quanh Trái Đất (coi gần đúng)

Câu 18: Đơn vị đo tốc độ góc là:

  • A. m/s
  • B. m/s²
  • C. rad/s
  • D. vòng/phút

Câu 19: Một bánh xe có đường kính 1m, quay đều với tốc độ 120 vòng/phút. Tính tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe.

  • A. π m/s
  • B. 2π m/s
  • C. 4π m/s
  • D. 0.5π m/s

Câu 20: Tại sao khi ô tô vào khúc cua, đường thường được làm nghiêng về phía tâm cong?

  • A. Để tăng lực ma sát giữa lốp xe và mặt đường.
  • B. Để giảm trọng lực tác dụng lên xe.
  • C. Để tăng lực quán tính ly tâm tác dụng lên xe.
  • D. Để tạo thành phần lực hướng tâm từ phản lực của mặt đường.

Câu 21: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc không đổi. Điều gì xảy ra với vận tốc dài nếu bán kính quỹ đạo tăng lên?

  • A. Vận tốc dài tăng lên
  • B. Vận tốc dài giảm đi
  • C. Vận tốc dài không đổi
  • D. Vận tốc dài có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào khối lượng vật

Câu 22: Trong chuyển động tròn đều, lực hướng tâm có phương và chiều như thế nào?

  • A. Phương tiếp tuyến với quỹ đạo, chiều cùng chiều chuyển động.
  • B. Phương tiếp tuyến với quỹ đạo, chiều ngược chiều chuyển động.
  • C. Phương vuông góc với vận tốc, chiều hướng vào tâm quỹ đạo.
  • D. Phương vuông góc với vận tốc, chiều hướng ra xa tâm quỹ đạo.

Câu 23: Một chiếc đu quay có bán kính 5m, quay một vòng hết 10 giây. Tính tốc độ dài của người ngồi trên đu quay.

  • A. 0.5π m/s
  • B. π m/s
  • C. 2π m/s
  • D. 5π m/s

Câu 24: Điều gì sẽ xảy ra với chu kỳ của chuyển động tròn đều nếu tần số tăng lên gấp đôi?

  • A. Chu kỳ tăng gấp đôi
  • B. Chu kỳ không đổi
  • C. Chu kỳ giảm đi một nửa
  • D. Chu kỳ tăng gấp bốn lần

Câu 25: Xét chuyển động tròn đều của một điểm trên vành bánh xe đạp. Khi xe đạp chuyển động nhanh dần đều trên đường thẳng, điều gì xảy ra với tốc độ góc của bánh xe?

  • A. Tốc độ góc tăng lên
  • B. Tốc độ góc giảm đi
  • C. Tốc độ góc không đổi
  • D. Tốc độ góc có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào lực ma sát

Câu 26: Một vật khối lượng m chuyển động tròn đều với tốc độ dài v và bán kính r. Lực hướng tâm tác dụng lên vật được tính bằng công thức nào?

  • A. Fht = mv²/r²
  • B. Fht = mv/r
  • C. Fht = mvω
  • D. Fht = mv²/r

Câu 27: So sánh tốc độ góc của kim phút và kim giờ của đồng hồ.

  • A. Tốc độ góc của kim phút nhỏ hơn kim giờ.
  • B. Tốc độ góc của kim phút lớn hơn kim giờ.
  • C. Tốc độ góc của kim phút bằng kim giờ.
  • D. Không thể so sánh được.

Câu 28: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây đặc trưng cho sự nhanh chậm của sự biến thiên góc?

  • A. Chu kỳ
  • B. Tần số
  • C. Tốc độ góc
  • D. Gia tốc hướng tâm

Câu 29: Một vật chuyển động tròn đều có bán kính 2m và tốc độ dài 4m/s. Tính gia tốc hướng tâm của vật.

  • A. 2 m/s²
  • B. 4 m/s²
  • C. 6 m/s²
  • D. 8 m/s²

Câu 30: Để tăng gia tốc hướng tâm của một vật chuyển động tròn đều mà không thay đổi bán kính quỹ đạo, ta cần phải làm gì?

  • A. Tăng tốc độ dài của vật
  • B. Giảm tốc độ dài của vật
  • C. Giảm tốc độ góc của vật
  • D. Giảm khối lượng của vật

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Một vật đang chuyển động tròn đều. Đại lượng nào sau đây *không* đổi theo thời gian?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Phát biểu nào sau đây về vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều là *đúng*?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Một chiếc xe đồ chơi chuyển động tròn đều trên một đường ray hình tròn. Nếu tăng tốc độ dài của xe lên gấp đôi, thì gia tốc hướng tâm của xe sẽ thay đổi như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Kim giờ của một đồng hồ quay một vòng hết 12 giờ. Tốc độ góc của kim giờ là bao nhiêu rad/giờ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Một máy bay thực hiện vòng lượn nghiêng (banking turn) để đổi hướng. Lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm trong trường hợp này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Hai điểm A và B nằm trên cùng một bán kính của một đĩa tròn đang quay đều, điểm A ở gần trục quay hơn điểm B. So sánh tốc độ góc và tốc độ dài của hai điểm này.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Một vật chuyển động tròn đều với chu kỳ T. Trong khoảng thời gian 2T, vật đi được một cung tròn có độ lớn là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Một đĩa CD quay đều với tốc độ 500 vòng/phút. Tần số quay của đĩa CD là bao nhiêu Hz?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Công thức nào sau đây *không* phải là công thức tính gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất. Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và vệ tinh đóng vai trò là lực gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính 0.5m. Trong 10 giây vật đi được 5 vòng. Tính tốc độ góc của vật.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Xét chuyển động tròn đều của đầu van xe đạp. Khi xe đạp chuyển động thẳng đều, quỹ đạo của đầu van xe đạp đối với người đứng trên mặt đất là đường gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Một vật chuyển động tròn đều có bán kính R và tốc độ góc ω. Biểu thức nào sau đây biểu diễn độ lớn vận tốc dài của vật?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trong chuyển động tròn đều, gia tốc hướng tâm luôn...

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Một quạt trần quay với tốc độ 300 vòng/phút. Tính chu kỳ quay của quạt trần.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Xét một vật chuyển động tròn đều. Nếu bán kính quỹ đạo giảm đi một nửa và tốc độ góc tăng gấp đôi, thì gia tốc hướng tâm sẽ...

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trường hợp nào sau đây *không* thể coi là chuyển động tròn đều?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Đơn vị đo tốc độ góc là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Một bánh xe có đường kính 1m, quay đều với tốc độ 120 vòng/phút. Tính tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Tại sao khi ô tô vào khúc cua, đường thường được làm nghiêng về phía tâm cong?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc không đổi. Điều gì xảy ra với vận tốc dài nếu bán kính quỹ đạo tăng lên?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong chuyển động tròn đều, lực hướng tâm có phương và chiều như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Một chiếc đu quay có bán kính 5m, quay một vòng hết 10 giây. Tính tốc độ dài của người ngồi trên đu quay.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Điều gì sẽ xảy ra với chu kỳ của chuyển động tròn đều nếu tần số tăng lên gấp đôi?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Xét chuyển động tròn đều của một điểm trên vành bánh xe đạp. Khi xe đạp chuyển động nhanh dần đều trên đường thẳng, điều gì xảy ra với tốc độ góc của bánh xe?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Một vật khối lượng m chuyển động tròn đều với tốc độ dài v và bán kính r. Lực hướng tâm tác dụng lên vật được tính bằng công thức nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: So sánh tốc độ góc của kim phút và kim giờ của đồng hồ.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây đặc trưng cho sự nhanh chậm của sự biến thiên góc?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Một vật chuyển động tròn đều có bán kính 2m và tốc độ dài 4m/s. Tính gia tốc hướng tâm của vật.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Để tăng gia tốc hướng tâm của một vật chuyển động tròn đều mà không thay đổi bán kính quỹ đạo, ta cần phải làm gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vật đang chuyển động tròn đều. Đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?

  • A. Vận tốc
  • B. Gia tốc
  • C. Lực hướng tâm
  • D. Tốc độ góc

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chuyển động tròn đều?

  • A. Tốc độ góc của vật không đổi.
  • B. Gia tốc của vật bằng không.
  • C. Quỹ đạo chuyển động là một đường tròn.
  • D. Độ lớn gia tốc hướng tâm không đổi.

Câu 3: Một chiếc xe đạp di chuyển với tốc độ không đổi trên một đường tròn có bán kính 20m. Nếu xe hoàn thành một vòng trong 25 giây, tốc độ dài của xe là bao nhiêu?

  • A. 0.8 m/s
  • B. 1.25 m/s
  • C. 5.03 m/s
  • D. 10.05 m/s

Câu 4: Một cánh quạt máy bay trực thăng quay với tốc độ góc 30 rad/s. Nếu chiều dài cánh quạt là 5m, tốc độ dài của điểm đầu cánh quạt là bao nhiêu?

  • A. 6 m/s
  • B. 15 m/s
  • C. 60 m/s
  • D. 150 m/s

Câu 5: Gia tốc hướng tâm của một vật chuyển động tròn đều phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Khối lượng của vật
  • B. Lực tác dụng lên vật
  • C. Bán kính quỹ đạo và tốc độ dài
  • D. Thời gian chuyển động

Câu 6: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất. Lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm?

  • A. Lực quán tính
  • B. Lực hấp dẫn của Trái Đất
  • C. Lực ma sát
  • D. Lực đẩy Archimedes

Câu 7: Một vật chuyển động tròn đều với chu kỳ 2 giây. Tần số góc của chuyển động này là bao nhiêu?

  • A. π rad/s
  • B. 2π rad/s
  • C. 0.5π rad/s
  • D. 4π rad/s

Câu 8: Điều gì xảy ra với gia tốc hướng tâm nếu tốc độ dài của vật chuyển động tròn đều tăng gấp đôi, trong khi bán kính quỹ đạo không đổi?

  • A. Giảm đi một nửa
  • B. Không thay đổi
  • C. Tăng lên 4 lần
  • D. Tăng lên 2 lần

Câu 9: Hai điểm A và B nằm trên cùng một bán kính của một đĩa tròn đang quay đều. Điểm A ở gần trục quay hơn điểm B. So sánh tốc độ góc và tốc độ dài của hai điểm này.

  • A. Cả tốc độ góc và tốc độ dài của A lớn hơn B.
  • B. Cả tốc độ góc và tốc độ dài của B lớn hơn A.
  • C. Tốc độ góc của A lớn hơn B, tốc độ dài của A nhỏ hơn B.
  • D. Tốc độ góc của A và B bằng nhau, tốc độ dài của A nhỏ hơn B.

Câu 10: Một ô tô chuyển động trên một đoạn đường tròn phẳng, nằm ngang. Lực ma sát giữa lốp xe và mặt đường đóng vai trò gì trong trường hợp này khi xe không bị trượt?

  • A. Lực cản chuyển động
  • B. Lực hướng tâm
  • C. Lực kéo của động cơ
  • D. Lực hấp dẫn

Câu 11: Đơn vị đo của tốc độ góc là gì?

  • A. m/s
  • B. m/s²
  • C. rad/s
  • D. vòng/phút

Câu 12: Một đĩa CD quay đều với tốc độ 500 vòng/phút. Tính tốc độ góc của đĩa CD theo đơn vị rad/s.

  • A. 8.33 rad/s
  • B. 16.67 rad/s
  • C. 25 rad/s
  • D. 52.36 rad/s

Câu 13: Trong chuyển động tròn đều, vectơ gia tốc hướng tâm luôn có hướng như thế nào?

  • A. Hướng vào tâm đường tròn
  • B. Tiếp tuyến với đường tròn
  • C. Hướng ra xa tâm đường tròn
  • D. Song song với vectơ vận tốc

Câu 14: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 1m với tốc độ dài 2m/s. Gia tốc hướng tâm của vật là:

  • A. 1 m/s²
  • B. 4 m/s²
  • C. 2 m/s²
  • D. 8 m/s²

Câu 15: Chu kỳ của chuyển động tròn đều là gì?

  • A. Số vòng vật đi được trong một giây
  • B. Tốc độ góc của vật
  • C. Thời gian vật đi hết một vòng tròn
  • D. Quãng đường vật đi được trong một giây

Câu 16: Một bánh xe có đường kính 0.8m quay với tần số 2 vòng/giây. Tính tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe.

  • A. 1.6 m/s
  • B. 2.5 m/s
  • C. 3.2 m/s
  • D. 5.03 m/s

Câu 17: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về mối quan hệ giữa tốc độ dài (v) và tốc độ góc (ω) trong chuyển động tròn với bán kính r?

  • A. v = ω/r
  • B. v = rω
  • C. v = ω²r
  • D. v = r/ω

Câu 18: Một vật chuyển động tròn đều. Trong một chu kỳ, quãng đường vật đi được bằng bao nhiêu lần bán kính quỹ đạo R?

  • A. πR
  • B. R
  • C. 2πR
  • D. 4πR

Câu 19: Một đồng hồ treo tường có kim giây dài 20cm. Tính tốc độ dài của đầu kim giây.

  • A. 0.021 m/s
  • B. 0.21 m/s
  • C. 2.1 m/s
  • D. 21 m/s

Câu 20: Lực hướng tâm có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Luôn có phương tiếp tuyến với quỹ đạo
  • B. Luôn làm tăng tốc độ của vật
  • C. Luôn có độ lớn không đổi và hướng không đổi
  • D. Luôn hướng vào tâm quỹ đạo và gây ra gia tốc hướng tâm

Câu 21: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 4 rad/s và bán kính 0.5m. Tính gia tốc hướng tâm của vật.

  • A. 2 m/s²
  • B. 4 m/s²
  • C. 8 m/s²
  • D. 16 m/s²

Câu 22: Nếu tăng bán kính quỹ đạo chuyển động tròn đều lên 2 lần và giữ nguyên tốc độ dài, thì gia tốc hướng tâm sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên 2 lần
  • B. Giảm đi 2 lần
  • C. Tăng lên 4 lần
  • D. Giảm đi 4 lần

Câu 23: Một em bé ngồi trên vòng đu quay, cách trục quay 2m. Vòng đu quay quay một vòng hết 4 giây. Tính tốc độ dài của em bé.

  • A. 0.5 m/s
  • B. 1 m/s
  • C. 1.57 m/s
  • D. 3.14 m/s

Câu 24: Trong hệ SI, đơn vị của chu kỳ là gì?

  • A. Vòng/giây
  • B. Radian
  • C. Giây (s)
  • D. Mét (m)

Câu 25: Công thức nào sau đây không phải là công thức tính gia tốc hướng tâm?

  • A. aht = v²/r
  • B. aht = vω
  • C. aht = rω²
  • D. aht = vω = v²/r = rω² (Các công thức khác nhau biểu diễn gia tốc hướng tâm)

Câu 26: Một vật chuyển động tròn đều, khi tăng tốc độ góc lên gấp 3 lần thì tần số của chuyển động thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đi 3 lần
  • B. Không thay đổi
  • C. Tăng lên 3 lần
  • D. Tăng lên 9 lần

Câu 27: Xét chuyển động tròn đều của một chất điểm. Trong khoảng thời gian bằng một nửa chu kỳ, góc mà bán kính quỹ đạo quét được là bao nhiêu?

  • A. 2π radian
  • B. π radian
  • C. π/2 radian
  • D. 4π radian

Câu 28: Để một vật có khối lượng m chuyển động tròn đều với tốc độ dài v trên đường tròn bán kính r, lực hướng tâm cần thiết là:

  • A. mv/r
  • B. mv²r
  • C. mvr
  • D. mv²/r

Câu 29: Một xe đua chạy trên đường đua tròn. Khi xe tăng tốc để đạt tốc độ cao hơn trên cùng một đường đua, điều gì xảy ra với gia tốc hướng tâm của xe?

  • A. Gia tốc hướng tâm tăng lên
  • B. Gia tốc hướng tâm giảm xuống
  • C. Gia tốc hướng tâm không đổi
  • D. Gia tốc hướng tâm bằng không

Câu 30: So sánh chuyển động tròn đều và chuyển động thẳng đều. Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai loại chuyển động này là gì?

  • A. Về tốc độ của vật
  • B. Về gia tốc của vật
  • C. Về hình dạng quỹ đạo
  • D. Về lực tác dụng lên vật

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Một vật đang chuyển động tròn đều. Đại lượng nào sau đây *không* đổi theo thời gian?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là *sai* khi nói về chuyển động tròn đều?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Một chiếc xe đạp di chuyển với tốc độ không đổi trên một đường tròn có bán kính 20m. Nếu xe hoàn thành một vòng trong 25 giây, tốc độ dài của xe là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Một cánh quạt máy bay trực thăng quay với tốc độ góc 30 rad/s. Nếu chiều dài cánh quạt là 5m, tốc độ dài của điểm đầu cánh quạt là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Gia tốc hướng tâm của một vật chuyển động tròn đều phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất. Lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Một vật chuyển động tròn đều với chu kỳ 2 giây. Tần số góc của chuyển động này là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Điều gì xảy ra với gia tốc hướng tâm nếu tốc độ dài của vật chuyển động tròn đều tăng gấp đôi, trong khi bán kính quỹ đạo không đổi?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Hai điểm A và B nằm trên cùng một bán kính của một đĩa tròn đang quay đều. Điểm A ở gần trục quay hơn điểm B. So sánh tốc độ góc và tốc độ dài của hai điểm này.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Một ô tô chuyển động trên một đoạn đường tròn phẳng, nằm ngang. Lực ma sát giữa lốp xe và mặt đường đóng vai trò gì trong trường hợp này khi xe không bị trượt?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Đơn vị đo của tốc độ góc là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Một đĩa CD quay đều với tốc độ 500 vòng/phút. Tính tốc độ góc của đĩa CD theo đơn vị rad/s.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong chuyển động tròn đều, vectơ gia tốc hướng tâm luôn có hướng như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 1m với tốc độ dài 2m/s. Gia tốc hướng tâm của vật là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Chu kỳ của chuyển động tròn đều là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Một bánh xe có đường kính 0.8m quay với tần số 2 vòng/giây. Tính tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về mối quan hệ giữa tốc độ dài (v) và tốc độ góc (ω) trong chuyển động tròn với bán kính r?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Một vật chuyển động tròn đều. Trong một chu kỳ, quãng đường vật đi được bằng bao nhiêu lần bán kính quỹ đạo R?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Một đồng hồ treo tường có kim giây dài 20cm. Tính tốc độ dài của đầu kim giây.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Lực hướng tâm có đặc điểm nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 4 rad/s và bán kính 0.5m. Tính gia tốc hướng tâm của vật.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Nếu tăng bán kính quỹ đạo chuyển động tròn đều lên 2 lần và giữ nguyên tốc độ dài, thì gia tốc hướng tâm sẽ thay đổi như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Một em bé ngồi trên vòng đu quay, cách trục quay 2m. Vòng đu quay quay một vòng hết 4 giây. Tính tốc độ dài của em bé.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong hệ SI, đơn vị của chu kỳ là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Công thức nào sau đây *không* phải là công thức tính gia tốc hướng tâm?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Một vật chuyển động tròn đều, khi tăng tốc độ góc lên gấp 3 lần thì tần số của chuyển động thay đổi như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Xét chuyển động tròn đều của một chất điểm. Trong khoảng thời gian bằng một nửa chu kỳ, góc mà bán kính quỹ đạo quét được là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Để một vật có khối lượng m chuyển động tròn đều với tốc độ dài v trên đường tròn bán kính r, lực hướng tâm cần thiết là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Một xe đua chạy trên đường đua tròn. Khi xe tăng tốc để đạt tốc độ cao hơn trên cùng một đường đua, điều gì xảy ra với gia tốc hướng tâm của xe?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: So sánh chuyển động tròn đều và chuyển động thẳng đều. Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai loại chuyển động này là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo R. Phát biểu nào sau đây về vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật là đúng?

  • A. Vectơ vận tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo, vectơ gia tốc tiếp tuyến với quỹ đạo.
  • B. Vectơ vận tốc luôn tiếp tuyến với quỹ đạo, vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
  • C. Cả vectơ vận tốc và vectơ gia tốc đều tiếp tuyến với quỹ đạo.
  • D. Cả vectơ vận tốc và vectơ gia tốc đều hướng vào tâm quỹ đạo.

Câu 2: Một đĩa tròn quay đều quanh trục cố định đi qua tâm đĩa. Điểm nào trên đĩa có tốc độ góc lớn nhất?

  • A. Điểm nằm ở tâm đĩa.
  • B. Điểm nằm ở mép ngoài cùng của đĩa.
  • C. Điểm nằm ở vị trí bất kỳ, tùy thuộc vào thời điểm xét.
  • D. Tất cả các điểm trên đĩa có tốc độ góc bằng nhau.

Câu 3: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì T. Trong thời gian 3T/2, vật đã quay được một góc là bao nhiêu?

  • A. π/2 rad
  • B. π rad
  • C. 3π rad
  • D. 2π rad

Câu 4: Tốc độ góc của một bánh xe đang quay đều là 5 rad/s. Nếu bán kính bánh xe là 0.4 m, thì tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s
  • B. 12.5 m/s
  • C. 0.8 m/s
  • D. 20 m/s

Câu 5: Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Có độ lớn và hướng không đổi.
  • B. Có độ lớn không đổi nhưng hướng luôn thay đổi và hướng vào tâm quỹ đạo.
  • C. Có độ lớn thay đổi và hướng không đổi.
  • D. Có độ lớn và hướng luôn thay đổi.

Câu 6: Một máy bay thực hiện vòng lượn nghiêng cánh (vòng nghiêng) trên không. Lực nào đóng vai trò lực hướng tâm giữ cho máy bay chuyển động tròn?

  • A. Trọng lực của máy bay.
  • B. Lực nâng của cánh máy bay.
  • C. Hợp lực của lực nâng và trọng lực.
  • D. Lực cản của không khí.

Câu 7: Hai điểm A và B nằm trên cùng một bán kính của một đĩa đang quay đều, điểm A xa trục quay hơn điểm B. So sánh tốc độ dài và tốc độ góc của A và B.

  • A. Tốc độ góc bằng nhau, tốc độ dài của A lớn hơn tốc độ dài của B.
  • B. Tốc độ góc của A lớn hơn tốc độ góc của B, tốc độ dài bằng nhau.
  • C. Tốc độ góc và tốc độ dài của A đều lớn hơn của B.
  • D. Tốc độ góc và tốc độ dài của A đều nhỏ hơn của B.

Câu 8: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài không đổi. Nếu bán kính quỹ đạo tăng gấp đôi, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Tăng gấp bốn.
  • D. Giảm đi một nửa.

Câu 9: Một xe đạp đang chuyển động trên đường thẳng. Bộ phận nào của xe đạp thực hiện chuyển động tròn đối với người đứng trên mặt đất?

  • A. Khung xe đạp.
  • B. Bánh xe đạp.
  • C. Yên xe đạp.
  • D. Tay lái xe đạp.

Câu 10: Công thức nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa tốc độ góc (ω), chu kì (T) và tần số (f) trong chuyển động tròn đều?

  • A. ω = 2πT = 1/f
  • B. ω = T/(2π) = f
  • C. ω = 2π/T = 2πf
  • D. ω = 1/(2πT) = f/(2π)

Câu 11: Một vật nhỏ khối lượng m chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực hướng tâm F_ht. Nếu khối lượng vật tăng gấp đôi và tốc độ dài không đổi, thì lực hướng tâm cần thiết thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Tăng gấp bốn.
  • D. Không thay đổi.

Câu 12: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây là không đổi?

  • A. Vận tốc.
  • B. Tốc độ góc.
  • C. Gia tốc.
  • D. Lực hướng tâm.

Câu 13: Một cánh quạt quay đều với tần số 400 vòng/phút. Tính tốc độ góc của cánh quạt theo đơn vị rad/s.

  • A. 400 rad/s
  • B. 40π rad/s
  • C. 20π rad/s
  • D. 40π/3 rad/s

Câu 14: Một chiếc xe đồ chơi chạy trên một đường ray tròn, bán kính 0.5m, với tốc độ không đổi 2m/s. Tính gia tốc hướng tâm của xe.

  • A. 1 m/s²
  • B. 2 m/s²
  • C. 8 m/s²
  • D. 4 m/s²

Câu 15: Xét chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời là chuyển động tròn đều. Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và Mặt Trời đóng vai trò là lực gì?

  • A. Lực quán tính.
  • B. Lực hướng tâm.
  • C. Lực ma sát.
  • D. Lực đàn hồi.

Câu 16: Trong chuyển động tròn đều, khi tốc độ góc tăng lên 2 lần và bán kính quỹ đạo giảm đi 2 lần, thì gia tốc hướng tâm sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Tăng gấp bốn.
  • D. Không thay đổi.

Câu 17: Một đồng hồ treo tường có kim giây dài 10 cm. Tính tốc độ dài của đầu kim giây.

  • A. 1.05 × 10⁻⁵ m/s
  • B. 1.57 × 10⁻³ m/s
  • C. 2.1 × 10⁻⁴ m/s
  • D. 1.05 × 10⁻⁴ m/s

Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai về chuyển động tròn đều?

  • A. Tốc độ dài không đổi.
  • B. Tốc độ góc không đổi.
  • C. Vận tốc không đổi.
  • D. Gia tốc hướng tâm luôn vuông góc với vận tốc.

Câu 19: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 1m. Biết rằng trong 2 giây vật đi được 4 vòng. Tính tốc độ góc của vật.

  • A. 2π rad/s
  • B. 4π rad/s
  • C. 8π rad/s
  • D. 16π rad/s

Câu 20: Một viên bi chuyển động tròn đều trong một mặt phẳng nằm ngang. Điều gì xảy ra nếu đột ngột lực hướng tâm ngừng tác dụng?

  • A. Viên bi sẽ chuyển động thẳng đều theo phương tiếp tuyến với quỹ đạo tròn tại điểm lực ngừng tác dụng.
  • B. Viên bi sẽ dừng lại ngay lập tức.
  • C. Viên bi sẽ chuyển động chậm dần rồi dừng lại.
  • D. Viên bi sẽ tiếp tục chuyển động tròn với bán kính lớn hơn.

Câu 21: So sánh tốc độ góc của kim giờ và kim phút của một đồng hồ.

  • A. Tốc độ góc của kim giờ lớn hơn.
  • B. Tốc độ góc của kim phút nhỏ hơn.
  • C. Tốc độ góc của kim phút lớn hơn.
  • D. Tốc độ góc của kim giờ và kim phút bằng nhau.

Câu 22: Một tàu lượn siêu tốc đang chạy trên một vòng tròn có bán kính 20m. Tại điểm thấp nhất của vòng tròn, tốc độ của tàu là 15m/s. Tính gia tốc hướng tâm tại điểm này.

  • A. 7.5 m/s²
  • B. 11.25 m/s²
  • C. 15 m/s²
  • D. 22.5 m/s²

Câu 23: Đơn vị đo của tốc độ góc là gì?

  • A. m/s
  • B. m/s²
  • C. vòng/phút
  • D. rad/s

Câu 24: Một vật chuyển động tròn đều, trong nửa chu kì đầu vật đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bán kính quỹ đạo?

  • A. π
  • B. πR
  • C. 2πR
  • D. 2R

Câu 25: Trường hợp nào sau đây không phải là chuyển động tròn đều?

  • A. Chuyển động của đầu cánh quạt khi quạt quay ổn định.
  • B. Chuyển động của một điểm trên vành bánh xe đạp khi xe đạp chạy đều trên đường thẳng.
  • C. Chuyển động của vệ tinh nhân tạo quanh Trái Đất với tốc độ thay đổi.
  • D. Chuyển động của con lắc đồng hồ khi dao động nhỏ.

Câu 26: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 10 rad/s. Tính tần số của chuyển động.

  • A. 10 Hz
  • B. 20π Hz
  • C. 5π Hz
  • D. 5/π Hz

Câu 27: Tại sao khi ô tô vào đường vòng (khúc cua), người ngồi trên xe có xu hướng bị nghiêng về phía tâm đường vòng?

  • A. Do tác dụng của trọng lực.
  • B. Do quán tính, người có xu hướng giữ chuyển động thẳng, trong khi xe chuyển động tròn.
  • C. Do lực ma sát giữa lốp xe và mặt đường.
  • D. Do lực hướng tâm tác dụng lên người.

Câu 28: Chu kì của chuyển động tròn đều là gì?

  • A. Thời gian vật đi hết một vòng tròn.
  • B. Số vòng vật đi được trong một đơn vị thời gian.
  • C. Tốc độ dài của vật.
  • D. Tốc độ góc của vật.

Câu 29: Một máy bay cánh quạt bay theo đường tròn nằm ngang bán kính 500m với tốc độ 360km/h. Gia tốc hướng tâm của máy bay là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s²
  • B. 5 m/s²
  • C. 20 m/s²
  • D. 72 m/s²

Câu 30: Để tăng gia tốc hướng tâm của một vật chuyển động tròn đều lên 4 lần, trong khi giữ nguyên bán kính quỹ đạo, ta phải thay đổi tốc độ dài của vật như thế nào?

  • A. Tăng gấp 4 lần.
  • B. Tăng gấp 2 lần.
  • C. Giảm đi một nửa.
  • D. Giảm đi 4 lần.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo R. Phát biểu nào sau đây về vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật là đúng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Một đĩa tròn quay đều quanh trục cố định đi qua tâm đĩa. Điểm nào trên đĩa có tốc độ góc lớn nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì T. Trong thời gian 3T/2, vật đã quay được một góc là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Tốc độ góc của một bánh xe đang quay đều là 5 rad/s. Nếu bán kính bánh xe là 0.4 m, thì tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Một máy bay thực hiện vòng lượn nghiêng cánh (vòng nghiêng) trên không. Lực nào đóng vai trò lực hướng tâm giữ cho máy bay chuyển động tròn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Hai điểm A và B nằm trên cùng một bán kính của một đĩa đang quay đều, điểm A xa trục quay hơn điểm B. So sánh tốc độ dài và tốc độ góc của A và B.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài không đổi. Nếu bán kính quỹ đạo tăng gấp đôi, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Một xe đạp đang chuyển động trên đường thẳng. Bộ phận nào của xe đạp thực hiện chuyển động tròn đối với người đứng trên mặt đất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Công thức nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa tốc độ góc (ω), chu kì (T) và tần số (f) trong chuyển động tròn đều?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Một vật nhỏ khối lượng m chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực hướng tâm F_ht. Nếu khối lượng vật tăng gấp đôi và tốc độ dài không đổi, thì lực hướng tâm cần thiết thay đổi như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây là không đổi?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Một cánh quạt quay đều với tần số 400 vòng/phút. Tính tốc độ góc của cánh quạt theo đơn vị rad/s.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Một chiếc xe đồ chơi chạy trên một đường ray tròn, bán kính 0.5m, với tốc độ không đổi 2m/s. Tính gia tốc hướng tâm của xe.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Xét chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời là chuyển động tròn đều. Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và Mặt Trời đóng vai trò là lực gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong chuyển động tròn đều, khi tốc độ góc tăng lên 2 lần và bán kính quỹ đạo giảm đi 2 lần, thì gia tốc hướng tâm sẽ thay đổi như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Một đồng hồ treo tường có kim giây dài 10 cm. Tính tốc độ dài của đầu kim giây.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai về chuyển động tròn đều?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 1m. Biết rằng trong 2 giây vật đi được 4 vòng. Tính tốc độ góc của vật.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Một viên bi chuyển động tròn đều trong một mặt phẳng nằm ngang. Điều gì xảy ra nếu đột ngột lực hướng tâm ngừng tác dụng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: So sánh tốc độ góc của kim giờ và kim phút của một đồng hồ.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Một tàu lượn siêu tốc đang chạy trên một vòng tròn có bán kính 20m. Tại điểm thấp nhất của vòng tròn, tốc độ của tàu là 15m/s. Tính gia tốc hướng tâm tại điểm này.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Đơn vị đo của tốc độ góc là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Một vật chuyển động tròn đều, trong nửa chu kì đầu vật đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bán kính quỹ đạo?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trường hợp nào sau đây không phải là chuyển động tròn đều?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 10 rad/s. Tính tần số của chuyển động.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Tại sao khi ô tô vào đường vòng (khúc cua), người ngồi trên xe có xu hướng bị nghiêng về phía tâm đường vòng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Chu kì của chuyển động tròn đều là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Một máy bay cánh quạt bay theo đường tròn nằm ngang bán kính 500m với tốc độ 360km/h. Gia tốc hướng tâm của máy bay là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Để tăng gia tốc hướng tâm của một vật chuyển động tròn đều lên 4 lần, trong khi giữ nguyên bán kính quỹ đạo, ta phải thay đổi tốc độ dài của vật như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vật đang chuyển động tròn đều. Đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?

  • A. Vận tốc
  • B. Gia tốc hướng tâm
  • C. Lực hướng tâm
  • D. Tốc độ góc

Câu 2: Công thức nào sau đây biểu diễn mối liên hệ đúng giữa tốc độ dài (v), tốc độ góc (ω) và bán kính (r) trong chuyển động tròn?

  • A. v = ω/r
  • B. v = ωr
  • C. ω = vr
  • D. r = vω

Câu 3: Một đĩa tròn quay đều với tốc độ 120 vòng/phút. Tính tốc độ góc của một điểm trên đĩa tròn đó.

  • A. 2π rad/s
  • B. 3π rad/s
  • C. 4π rad/s
  • D. 6π rad/s

Câu 4: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính 0.5m. Nếu trong 2 giây vật đi được cung tròn 1m, thì tốc độ dài của vật là:

  • A. 0.5 m/s
  • B. 1 m/s
  • C. 2 m/s
  • D. 4 m/s

Câu 5: Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Luôn tiếp tuyến với quỹ đạo và hướng theo chiều chuyển động.
  • B. Luôn hướng vào tâm quỹ đạo và vuông góc với vận tốc.
  • C. Có độ lớn thay đổi và hướng không đổi.
  • D. Có độ lớn không đổi và hướng tiếp tuyến với quỹ đạo.

Câu 6: Một ô tô chuyển động trên một đường tròn nằm ngang, lực đóng vai trò là lực hướng tâm là:

  • A. Trọng lực của ô tô.
  • B. Phản lực của mặt đường lên ô tô.
  • C. Lực ma sát giữa lốp xe và mặt đường.
  • D. Lực quán tính.

Câu 7: Chu kỳ của chuyển động tròn đều là:

  • A. Thời gian để vật đi hết một vòng tròn.
  • B. Số vòng vật đi được trong một đơn vị thời gian.
  • C. Tốc độ góc của vật.
  • D. Tốc độ dài của vật.

Câu 8: Một cánh quạt quay đều với tần số 400 vòng/phút. Tính tần số góc của cánh quạt theo đơn vị rad/s.

  • A. 400 rad/s
  • B. 400π rad/s
  • C. 20π/3 rad/s
  • D. 40π/3 rad/s

Câu 9: Trong chuyển động tròn đều, nếu bán kính quỹ đạo tăng gấp đôi và tốc độ dài không đổi, thì gia tốc hướng tâm sẽ:

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Giảm đi một nửa
  • C. Không đổi
  • D. Tăng gấp bốn

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai về chuyển động tròn đều?

  • A. Tốc độ góc không đổi.
  • B. Độ lớn vận tốc không đổi.
  • C. Vận tốc không đổi.
  • D. Gia tốc hướng tâm luôn tồn tại.

Câu 11: Một điểm nằm trên vành bánh xe có bán kính 40cm đang quay đều. Biết bánh xe quay 5 vòng trong 1 giây. Tính tốc độ dài của điểm đó.

  • A. 2π m/s
  • B. 4π m/s
  • C. 5π m/s
  • D. 10π m/s

Câu 12: Một máy bay thực hiện vòng lượn tròn bán kính 500m với tốc độ 360km/h. Gia tốc hướng tâm của máy bay là:

  • A. 10 m/s²
  • B. 15 m/s²
  • C. 20 m/s²
  • D. 25 m/s²

Câu 13: Hai điểm A và B cùng nằm trên một bán kính của một đĩa tròn đang quay đều. Điểm A gần trục quay hơn điểm B. So sánh tốc độ góc và tốc độ dài của A và B.

  • A. Tốc độ góc của A lớn hơn B, tốc độ dài của A lớn hơn B.
  • B. Tốc độ góc của A nhỏ hơn B, tốc độ dài của A nhỏ hơn B.
  • C. Tốc độ góc của A bằng B, tốc độ dài của A lớn hơn B.
  • D. Tốc độ góc của A bằng B, tốc độ dài của A nhỏ hơn B.

Câu 14: Một vật chuyển động tròn đều với chu kỳ 2s. Tần số góc của vật là:

  • A. π rad/s
  • B. 2π rad/s
  • C. 0.5π rad/s
  • D. 4π rad/s

Câu 15: Một xe đạp đang chuyển động đều trên đường tròn. Điều gì xảy ra với tốc độ góc của bánh xe nếu tốc độ dài của xe tăng lên nhưng bán kính bánh xe không đổi?

  • A. Tốc độ góc giảm.
  • B. Tốc độ góc tăng.
  • C. Tốc độ góc không đổi.
  • D. Không đủ thông tin để xác định.

Câu 16: Lực nào sau đây không phải là lực hướng tâm?

  • A. Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và Mặt Trăng.
  • B. Lực ma sát giữ ô tô chuyển động trên đường vòng.
  • C. Lực căng dây giữ vật quay tròn.
  • D. Lực quán tính tác dụng lên người trong xe khi xe phanh gấp.

Câu 17: Một đồng hồ có kim giờ, kim phút và kim giây. Kim nào có tốc độ góc lớn nhất?

  • A. Kim giờ
  • B. Kim phút
  • C. Kim giây
  • D. Cả ba kim có tốc độ góc bằng nhau.

Câu 18: Gia tốc hướng tâm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Khối lượng của vật.
  • B. Thời gian chuyển động.
  • C. Lực tác dụng lên vật.
  • D. Tốc độ dài và bán kính quỹ đạo.

Câu 19: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Nếu tăng tốc độ góc lên gấp đôi thì gia tốc hướng tâm sẽ:

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Giảm đi một nửa
  • C. Tăng gấp bốn
  • D. Không đổi

Câu 20: Chọn câu trả lời đúng. Trong chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc và vectơ gia tốc hướng tâm luôn:

  • A. Cùng phương, cùng chiều.
  • B. Vuông góc với nhau.
  • C. Cùng phương, ngược chiều.
  • D. Song song với nhau.

Câu 21: Một vệ tinh nhân tạo bay quanh Trái Đất theo quỹ đạo tròn. Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và vệ tinh đóng vai trò là:

  • A. Lực ma sát
  • B. Lực quán tính
  • C. Lực hướng tâm
  • D. Lực đàn hồi

Câu 22: Một người ngồi trên ghế đu quay đang chuyển động tròn đều. Hướng của lực hướng tâm tác dụng lên người đó là:

  • A. Hướng vào tâm vòng tròn đu quay.
  • B. Hướng ra xa tâm vòng tròn đu quay.
  • C. Hướng theo phương tiếp tuyến với vòng tròn đu quay.
  • D. Hướng thẳng đứng xuống dưới.

Câu 23: So sánh tốc độ góc của kim phút và kim giờ của đồng hồ.

  • A. Tốc độ góc của kim phút nhỏ hơn kim giờ.
  • B. Tốc độ góc của kim phút lớn hơn kim giờ.
  • C. Tốc độ góc của kim phút bằng kim giờ.
  • D. Không thể so sánh.

Câu 24: Một vật chuyển động tròn đều có bán kính 1m với tốc độ góc 2 rad/s. Tính tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của vật.

  • A. v = 1 m/s, a_ht = 2 m/s²
  • B. v = 2 m/s, a_ht = 2 m/s²
  • C. v = 2 m/s, a_ht = 4 m/s²
  • D. v = 4 m/s, a_ht = 4 m/s²

Câu 25: Điều gì xảy ra với chu kỳ của chuyển động tròn đều nếu tần số tăng lên gấp đôi?

  • A. Chu kỳ tăng gấp đôi.
  • B. Chu kỳ giảm đi một nửa.
  • C. Chu kỳ không đổi.
  • D. Chu kỳ tăng gấp bốn.

Câu 26: Một chiếc xe đồ chơi chạy trên đường ray tròn. Để xe không bị văng ra khỏi đường ray khi vào khúc cua, điều gì cần thiết?

  • A. Lực hướng tâm phải đủ lớn.
  • B. Tốc độ của xe phải đủ lớn.
  • C. Bán kính đường ray phải đủ lớn.
  • D. Khối lượng của xe phải đủ lớn.

Câu 27: Trong chuyển động tròn đều, quãng đường vật đi được trong một chu kỳ bằng:

  • A. Bán kính quỹ đạo.
  • B. Đường kính quỹ đạo.
  • C. Nửa chu vi quỹ đạo.
  • D. Chu vi quỹ đạo.

Câu 28: Một bánh xe có đường kính 80cm quay đều với tốc độ 300 vòng/phút. Tính tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe.

  • A. 2π m/s
  • B. 4π m/s
  • C. 6π m/s
  • D. 8π m/s

Câu 29: Nếu một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc không đổi, nhưng chịu thêm một lực cản ngược chiều chuyển động, thì chuyển động của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Vật vẫn chuyển động tròn đều với tốc độ góc không đổi.
  • B. Vật chuyển động nhanh dần đều trên đường tròn.
  • C. Vật chuyển động chậm dần đều trên đường tròn.
  • D. Vật sẽ chuyển động thẳng.

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây không liên quan trực tiếp đến chuyển động tròn đều?

  • A. Cánh quạt điện quay.
  • B. Bánh xe ô tô quay khi xe chạy đều.
  • C. Vòng quay ngựa gỗ trong công viên giải trí.
  • D. Máy bay cất cánh và hạ cánh.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Một vật đang chuyển động tròn đều. Đại lượng nào sau đây *không* đổi theo thời gian?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Công thức nào sau đây biểu diễn mối liên hệ đúng giữa tốc độ dài (v), tốc độ góc (ω) và bán kính (r) trong chuyển động tròn?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Một đĩa tròn quay đều với tốc độ 120 vòng/phút. Tính tốc độ góc của một điểm trên đĩa tròn đó.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính 0.5m. Nếu trong 2 giây vật đi được cung tròn 1m, thì tốc độ dài của vật là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Một ô tô chuyển động trên một đường tròn nằm ngang, lực đóng vai trò là lực hướng tâm là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Chu kỳ của chuyển động tròn đều là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Một cánh quạt quay đều với tần số 400 vòng/phút. Tính tần số góc của cánh quạt theo đơn vị rad/s.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong chuyển động tròn đều, nếu bán kính quỹ đạo tăng gấp đôi và tốc độ dài không đổi, thì gia tốc hướng tâm sẽ:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là *sai* về chuyển động tròn đều?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Một điểm nằm trên vành bánh xe có bán kính 40cm đang quay đều. Biết bánh xe quay 5 vòng trong 1 giây. Tính tốc độ dài của điểm đó.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Một máy bay thực hiện vòng lượn tròn bán kính 500m với tốc độ 360km/h. Gia tốc hướng tâm của máy bay là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Hai điểm A và B cùng nằm trên một bán kính của một đĩa tròn đang quay đều. Điểm A gần trục quay hơn điểm B. So sánh tốc độ góc và tốc độ dài của A và B.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Một vật chuyển động tròn đều với chu kỳ 2s. Tần số góc của vật là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Một xe đạp đang chuyển động đều trên đường tròn. Điều gì xảy ra với tốc độ góc của bánh xe nếu tốc độ dài của xe tăng lên nhưng bán kính bánh xe không đổi?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Lực nào sau đây *không phải* là lực hướng tâm?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Một đồng hồ có kim giờ, kim phút và kim giây. Kim nào có tốc độ góc lớn nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Gia tốc hướng tâm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Nếu tăng tốc độ góc lên gấp đôi thì gia tốc hướng tâm sẽ:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Chọn câu trả lời đúng. Trong chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc và vectơ gia tốc hướng tâm luôn:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Một vệ tinh nhân tạo bay quanh Trái Đất theo quỹ đạo tròn. Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và vệ tinh đóng vai trò là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Một người ngồi trên ghế đu quay đang chuyển động tròn đều. Hướng của lực hướng tâm tác dụng lên người đó là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: So sánh tốc độ góc của kim phút và kim giờ của đồng hồ.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Một vật chuyển động tròn đều có bán kính 1m với tốc độ góc 2 rad/s. Tính tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của vật.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Điều gì xảy ra với chu kỳ của chuyển động tròn đều nếu tần số tăng lên gấp đôi?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Một chiếc xe đồ chơi chạy trên đường ray tròn. Để xe không bị văng ra khỏi đường ray khi vào khúc cua, điều gì cần thiết?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong chuyển động tròn đều, quãng đường vật đi được trong một chu kỳ bằng:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Một bánh xe có đường kính 80cm quay đều với tốc độ 300 vòng/phút. Tính tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Nếu một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc không đổi, nhưng chịu thêm một lực cản ngược chiều chuyển động, thì chuyển động của vật sẽ thay đổi như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây *không* liên quan trực tiếp đến chuyển động tròn đều?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo 2m. Biết vật đi được 10 vòng trong thời gian 2 giây. Tính tốc độ góc của vật?

  • A. 5 rad/s
  • B. 10 rad/s
  • C. 10π rad/s
  • D. 20π rad/s

Câu 2: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây không đổi?

  • A. Vận tốc
  • B. Tốc độ góc
  • C. Gia tốc hướng tâm
  • D. Lực hướng tâm

Câu 3: Một ô tô chuyển động trên một đường tròn có bán kính 100m với tốc độ không đổi 36 km/h. Gia tốc hướng tâm của ô tô là bao nhiêu?

  • A. 1 m/s²
  • B. 3.6 m/s²
  • C. 10 m/s²
  • D. 36 m/s²

Câu 4: Phát biểu nào sau đây về lực hướng tâm là đúng?

  • A. Lực hướng tâm luôn có phương tiếp tuyến với quỹ đạo.
  • B. Lực hướng tâm có độ lớn tỉ lệ thuận với bình phương tốc độ dài.
  • C. Lực hướng tâm thực hiện công dương khi vật chuyển động tròn.
  • D. Lực hướng tâm là một loại lực mới bên cạnh các lực cơ bản.

Câu 5: Một máy bay thực hiện vòng lượn tròn bán kính 400m trong mặt phẳng nằm ngang. Biết tốc độ của máy bay là 720 km/h. Góc nghiêng của cánh máy bay so với phương ngang để tạo ra lực hướng tâm là bao nhiêu? (Cho g = 10 m/s²)

  • A. 15°
  • B. 30°
  • C. 45°
  • D. 60°

Câu 6: Chu kỳ của kim phút đồng hồ lớn hơn chu kỳ của kim giây bao nhiêu lần?

  • A. 12 lần
  • B. 30 lần
  • C. 60 lần
  • D. 3600 lần

Câu 7: Một đĩa tròn quay đều quanh trục cố định. Điểm A nằm ở mép đĩa và điểm B nằm trên cùng bán kính OA, cách tâm O một nửa bán kính đĩa. So sánh tốc độ góc và tốc độ dài của A và B.

  • A. Tốc độ góc của A lớn hơn B, tốc độ dài của A lớn hơn B.
  • B. Tốc độ góc của A nhỏ hơn B, tốc độ dài của A lớn hơn B.
  • C. Tốc độ góc của A và B bằng nhau, tốc độ dài của A và B bằng nhau.
  • D. Tốc độ góc của A và B bằng nhau, tốc độ dài của A lớn hơn B.

Câu 8: Điều gì xảy ra với gia tốc hướng tâm nếu tốc độ dài của vật chuyển động tròn đều tăng gấp đôi và bán kính quỹ đạo giảm một nửa?

  • A. Gia tốc hướng tâm không đổi.
  • B. Gia tốc hướng tâm tăng gấp đôi.
  • C. Gia tốc hướng tâm tăng gấp 8 lần.
  • D. Gia tốc hướng tâm giảm đi một nửa.

Câu 9: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất. Lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm?

  • A. Lực hấp dẫn của Trái Đất.
  • B. Lực quán tính.
  • C. Lực đẩy Archimedes.
  • D. Lực căng dây (nếu có dây nối).

Câu 10: Chọn câu sai về vectơ gia tốc trong chuyển động tròn đều.

  • A. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
  • B. Độ lớn của vectơ gia tốc không đổi.
  • C. Phương của vectơ gia tốc luôn vuông góc với vectơ vận tốc.
  • D. Vectơ gia tốc không đổi trong suốt quá trình chuyển động.

Câu 11: Một chiếc xe đạp đang đi đều trên một đường tròn. Điểm nào trên xe đạp có tốc độ dài lớn nhất?

  • A. Trục bánh xe.
  • B. Nan hoa bánh xe.
  • C. Vành ngoài của bánh xe.
  • D. Tất cả các điểm có tốc độ dài bằng nhau.

Câu 12: Trong hệ SI, đơn vị của tốc độ góc là gì?

  • A. m/s
  • B. rad/s
  • C. vòng/phút
  • D. m/s²

Câu 13: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 4 rad/s và bán kính 0.5m. Tính tốc độ dài của vật.

  • A. 0.5 m/s
  • B. 1 m/s
  • C. 1.5 m/s
  • D. 2 m/s

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng về chu kỳ và tần số trong chuyển động tròn đều?

  • A. Chu kỳ và tần số là hai đại lượng nghịch đảo của nhau.
  • B. Chu kỳ và tần số có cùng đơn vị đo.
  • C. Chu kỳ là số vòng vật đi được trong một giây.
  • D. Tần số là thời gian vật đi được một vòng.

Câu 15: Một quạt trần quay với tần số 400 vòng/phút. Tính tần số góc của quạt trần theo rad/s.

  • A. 20π/3 rad/s
  • B. 40π/3 rad/s
  • C. 20π rad/s
  • D. 40π rad/s

Câu 16: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Khi vật đi được nửa đường tròn thì độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Độ dịch chuyển và quãng đường bằng nhau.
  • B. Độ dịch chuyển lớn hơn quãng đường.
  • C. Độ dịch chuyển nhỏ hơn quãng đường.
  • D. Độ dịch chuyển bằng 2/π lần quãng đường.

Câu 17: Xét một vật chuyển động tròn đều. Vận tốc tức thời của vật tại một điểm trên quỹ đạo có phương như thế nào?

  • A. Hướng vào tâm đường tròn.
  • B. Hướng ra xa tâm đường tròn.
  • C. Tiếp tuyến với đường tròn tại điểm đó.
  • D. Vuông góc với mặt phẳng quỹ đạo.

Câu 18: Trong chuyển động tròn đều, nếu trong cùng một khoảng thời gian, vật đi được quãng đường càng dài thì đại lượng nào sau đây càng lớn?

  • A. Chu kỳ
  • B. Tốc độ dài
  • C. Tốc độ góc
  • D. Bán kính quỹ đạo

Câu 19: Một người ngồi trên đu quay đang chuyển động tròn đều. Hỏi người này chịu tác dụng của lực hướng tâm nào?

  • A. Trọng lực.
  • B. Lực quán tính.
  • C. Lực ma sát.
  • D. Hợp lực của trọng lực và lực căng dây (hoặc lực pháp tuyến).

Câu 20: So sánh tốc độ góc của kim giờ và kim phút của đồng hồ.

  • A. Tốc độ góc kim giờ lớn hơn kim phút.
  • B. Tốc độ góc kim giờ bằng kim phút.
  • C. Tốc độ góc kim phút lớn hơn kim giờ.
  • D. Không thể so sánh vì bán kính khác nhau.

Câu 21: Một vật chuyển động tròn đều với chu kỳ 2 giây. Tính tần số của chuyển động.

  • A. 0.2 Hz
  • B. 0.5 Hz
  • C. 2 Hz
  • D. 4 Hz

Câu 22: Tại sao khi ô tô vào khúc cua, người ngồi trên xe có xu hướng bị nghiêng về phía ngược với hướng cua?

  • A. Do tác dụng của lực hấp dẫn.
  • B. Do tác dụng của lực ma sát.
  • C. Do tác dụng của lực hướng tâm.
  • D. Do quán tính, người có xu hướng giữ chuyển động thẳng.

Câu 23: Biểu thức nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa tốc độ dài (v), tốc độ góc (ω) và bán kính (r) trong chuyển động tròn?

  • A. v = ωr
  • B. ω = vr
  • C. r = vω
  • D. v = ω/r

Câu 24: Một vật chuyển động tròn đều, khi tăng bán kính quỹ đạo lên 2 lần và giữ nguyên tốc độ góc thì tốc độ dài của vật thay đổi như thế nào?

  • A. Không đổi.
  • B. Tăng lên 2 lần.
  • C. Giảm đi 2 lần.
  • D. Tăng lên 4 lần.

Câu 25: Một bánh xe có đường kính 1m quay với tốc độ 120 vòng/phút. Tính tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe.

  • A. π m/s
  • B. 2π m/s
  • C. π/2 m/s
  • D. 4π m/s

Câu 26: Trong chuyển động tròn đều, công của lực hướng tâm bằng bao nhiêu?

  • A. Công dương.
  • B. Công âm.
  • C. Công khác không nhưng không xác định.
  • D. Công bằng 0.

Câu 27: Ứng dụng nào sau đây không liên quan đến chuyển động tròn?

  • A. Cánh quạt quay.
  • B. Bánh xe ô tô quay.
  • C. Thang máy đi lên thẳng đứng.
  • D. Vệ tinh nhân tạo quay quanh Trái Đất.

Câu 28: Một chiếc đu quay có bán kính 5m, quay đều với tốc độ góc 0.5 rad/s. Tính gia tốc hướng tâm của một người ngồi trên đu quay.

  • A. 1.25 m/s²
  • B. 2.5 m/s²
  • C. 5 m/s²
  • D. 10 m/s²

Câu 29: Trong chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc và vectơ gia tốc hướng tâm có đặc điểm gì về phương?

  • A. Cùng phương, cùng chiều.
  • B. Vuông góc với nhau.
  • C. Cùng phương, ngược chiều.
  • D. Hợp với nhau một góc 45°.

Câu 30: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo có bán kính không đổi. Nếu tốc độ góc tăng lên 3 lần thì gia tốc hướng tâm tăng lên bao nhiêu lần?

  • A. 3 lần
  • B. 6 lần
  • C. 12 lần
  • D. 9 lần

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo 2m. Biết vật đi được 10 vòng trong thời gian 2 giây. Tính tốc độ góc của vật?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây không đổi?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Một ô tô chuyển động trên một đường tròn có bán kính 100m với tốc độ không đổi 36 km/h. Gia tốc hướng tâm của ô tô là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Phát biểu nào sau đây về lực hướng tâm là đúng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Một máy bay thực hiện vòng lượn tròn bán kính 400m trong mặt phẳng nằm ngang. Biết tốc độ của máy bay là 720 km/h. Góc nghiêng của cánh máy bay so với phương ngang để tạo ra lực hướng tâm là bao nhiêu? (Cho g = 10 m/s²)

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Chu kỳ của kim phút đồng hồ lớn hơn chu kỳ của kim giây bao nhiêu lần?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Một đĩa tròn quay đều quanh trục cố định. Điểm A nằm ở mép đĩa và điểm B nằm trên cùng bán kính OA, cách tâm O một nửa bán kính đĩa. So sánh tốc độ góc và tốc độ dài của A và B.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Điều gì xảy ra với gia tốc hướng tâm nếu tốc độ dài của vật chuyển động tròn đều tăng gấp đôi và bán kính quỹ đạo giảm một nửa?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất. Lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Chọn câu sai về vectơ gia tốc trong chuyển động tròn đều.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Một chiếc xe đạp đang đi đều trên một đường tròn. Điểm nào trên xe đạp có tốc độ dài lớn nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Trong hệ SI, đơn vị của tốc độ góc là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 4 rad/s và bán kính 0.5m. Tính tốc độ dài của vật.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng về chu kỳ và tần số trong chuyển động tròn đều?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Một quạt trần quay với tần số 400 vòng/phút. Tính tần số góc của quạt trần theo rad/s.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Khi vật đi được nửa đường tròn thì độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có mối quan hệ như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Xét một vật chuyển động tròn đều. Vận tốc tức thời của vật tại một điểm trên quỹ đạo có phương như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong chuyển động tròn đều, nếu trong cùng một khoảng thời gian, vật đi được quãng đường càng dài thì đại lượng nào sau đây càng lớn?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Một người ngồi trên đu quay đang chuyển động tròn đều. Hỏi người này chịu tác dụng của lực hướng tâm nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: So sánh tốc độ góc của kim giờ và kim phút của đồng hồ.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Một vật chuyển động tròn đều với chu kỳ 2 giây. Tính tần số của chuyển động.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Tại sao khi ô tô vào khúc cua, người ngồi trên xe có xu hướng bị nghiêng về phía ngược với hướng cua?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Biểu thức nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa tốc độ dài (v), tốc độ góc (ω) và bán kính (r) trong chuyển động tròn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Một vật chuyển động tròn đều, khi tăng bán kính quỹ đạo lên 2 lần và giữ nguyên tốc độ góc thì tốc độ dài của vật thay đổi như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Một bánh xe có đường kính 1m quay với tốc độ 120 vòng/phút. Tính tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong chuyển động tròn đều, công của lực hướng tâm bằng bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Ứng dụng nào sau đây không liên quan đến chuyển động tròn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Một chiếc đu quay có bán kính 5m, quay đều với tốc độ góc 0.5 rad/s. Tính gia tốc hướng tâm của một người ngồi trên đu quay.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc và vectơ gia tốc hướng tâm có đặc điểm gì về phương?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo có bán kính không đổi. Nếu tốc độ góc tăng lên 3 lần thì gia tốc hướng tâm tăng lên bao nhiêu lần?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng về chuyển động tròn đều?

  • A. Tốc độ góc của vật không đổi theo thời gian.
  • B. Vectơ vận tốc có độ lớn không đổi nhưng hướng luôn thay đổi.
  • C. Quỹ đạo chuyển động là một đường tròn.
  • D. Vectơ gia tốc tiếp tuyến có độ lớn khác không và không đổi.

Câu 2: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo R. Biểu thức nào sau đây không biểu diễn độ lớn của gia tốc hướng tâm?

  • A. a = vω
  • B. a = v²/R
  • C. a = ω/R²
  • D. a = Rω²

Câu 3: Trong các trường hợp sau, lực nào không đóng vai trò là lực hướng tâm?

  • A. Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và vệ tinh nhân tạo khi vệ tinh chuyển động quanh Trái Đất.
  • B. Lực ma sát giữa bánh xe và mặt đường khi ô tô chuyển động thẳng đều.
  • C. Lực căng dây khi một vật nặng được buộc vào đầu dây và quay tròn đều trong mặt phẳng nằm ngang.
  • D. Thành phần lực vuông góc với phương chuyển động của máy bay khi máy bay nghiêng cánh để thực hiện vòng lượn.

Câu 4: Một cánh quạt máy tính quay với tần số 1200 vòng/phút. Tính tốc độ góc của cánh quạt theo đơn vị rad/s.

  • A. 20 rad/s
  • B. 40π rad/s
  • C. 40 rad/s
  • D. 120 rad/s

Câu 5: Hai điểm M và N nằm trên cùng một bán kính của đĩa tròn đang quay đều quanh trục cố định vuông góc với đĩa tại tâm. Điểm M gần trục quay hơn điểm N. So sánh tốc độ dài và tốc độ góc của M và N.

  • A. Tốc độ góc của M và N bằng nhau, tốc độ dài của M nhỏ hơn tốc độ dài của N.
  • B. Tốc độ góc của M lớn hơn tốc độ góc của N, tốc độ dài của M và N bằng nhau.
  • C. Tốc độ góc của M nhỏ hơn tốc độ góc của N, tốc độ dài của M lớn hơn tốc độ dài của N.
  • D. Tốc độ góc và tốc độ dài của M và N đều bằng nhau.

Câu 6: Một ô tô chuyển động đều trên một đường tròn có bán kính 100m. Biết rằng ô tô đi hết một vòng trong thời gian 50s. Tính tốc độ dài của ô tô.

  • A. 4π m/s
  • B. 4π m/s
  • C. 2 m/s
  • D. 12.56 m/s

Câu 7: Một vật nhỏ khối lượng 200g chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 50cm với tốc độ dài 2m/s. Tính độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật.

  • A. 0.4 N
  • B. 0.8 N
  • C. 1.2 N
  • D. 1.6 N

Câu 8: Điều gì xảy ra với gia tốc hướng tâm của một vật chuyển động tròn đều khi tốc độ dài của vật tăng gấp đôi, còn bán kính quỹ đạo không đổi?

  • A. Gia tốc hướng tâm không đổi.
  • B. Gia tốc hướng tâm tăng gấp đôi.
  • C. Gia tốc hướng tâm tăng gấp bốn lần.
  • D. Gia tốc hướng tâm giảm đi một nửa.

Câu 9: Một máy bay thực hiện vòng lượn trên không trung. Lực nào đóng vai trò chính là lực hướng tâm giúp máy bay duy trì chuyển động tròn?

  • A. Trọng lực của máy bay.
  • B. Lực nâng của cánh máy bay.
  • C. Lực kéo của động cơ máy bay.
  • D. Lực cản của không khí.

Câu 10: Chu kỳ của chuyển động tròn đều là gì?

  • A. Thời gian để vật đi hết một vòng tròn.
  • B. Số vòng vật đi được trong một đơn vị thời gian.
  • C. Quãng đường vật đi được trong một vòng tròn.
  • D. Vận tốc trung bình của vật trong một vòng tròn.

Câu 11: Tần số của chuyển động tròn đều được định nghĩa là:

  • A. Thời gian để vật đi hết một vòng tròn.
  • B. Số vòng vật đi được trong một giây.
  • C. Tốc độ dài của vật trên quỹ đạo tròn.
  • D. Gia tốc hướng tâm của vật.

Câu 12: Một đĩa CD quay đều với tốc độ góc không đổi. Nếu tăng tốc độ góc lên gấp đôi, trong khi bán kính không đổi, thì tốc độ dài của một điểm trên mép đĩa sẽ:

  • A. Giảm đi một nửa.
  • B. Tăng lên gấp đôi.
  • C. Tăng lên gấp bốn lần.
  • D. Không thay đổi.

Câu 13: Xét chuyển động tròn đều của một chất điểm. Vectơ gia tốc hướng tâm luôn:

  • A. Có hướng tiếp tuyến với quỹ đạo.
  • B. Có hướng vuông góc với vectơ vận tốc và hướng ra xa tâm.
  • C. Có hướng vuông góc với vectơ vận tốc và hướng vào tâm quỹ đạo.
  • D. Có hướng trùng với vectơ vận tốc.

Câu 14: Một xe đạp đang chuyển động trên đường thẳng. Bộ phận nào của xe đạp có thể xem là chuyển động tròn?

  • A. Khung xe đạp.
  • B. Yên xe đạp.
  • C. Tay lái.
  • D. Bánh xe đạp.

Câu 15: Công thức liên hệ giữa tốc độ góc (ω) và chu kỳ (T) trong chuyển động tròn đều là:

  • A. ω = 2πT
  • B. ω = T/2π
  • C. ω = 2π/T
  • D. ω = π/T

Câu 16: Một đồng hồ treo tường có kim giây dài 20cm. Tính tốc độ góc của kim giây.

  • A. π/30 rad/s
  • B. π/60 rad/s
  • C. π rad/s
  • D. 2π rad/s

Câu 17: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Trong thời gian Δt, vật đi được cung tròn có độ dài s. Tốc độ góc của vật là:

  • A. ω = s.R/Δt
  • B. ω = s/(R.Δt)
  • C. ω = R/(s.Δt)
  • D. ω = Δt/(s.R)

Câu 18: So sánh tốc độ góc của kim giờ và kim phút của một đồng hồ thông thường.

  • A. Tốc độ góc của kim giờ lớn hơn tốc độ góc của kim phút.
  • B. Tốc độ góc của kim phút nhỏ hơn tốc độ góc của kim giờ.
  • C. Tốc độ góc của kim giờ và kim phút bằng nhau.
  • D. Tốc độ góc của kim phút lớn hơn tốc độ góc của kim giờ.

Câu 19: Một vật chuyển động tròn đều với chu kỳ 2s. Trong 4s vật thực hiện được bao nhiêu vòng?

  • A. 0.5 vòng
  • B. 1 vòng
  • C. 2 vòng
  • D. 4 vòng

Câu 20: Trong chuyển động tròn đều, yếu tố nào sau đây là không đổi?

  • A. Tốc độ góc.
  • B. Vận tốc.
  • C. Gia tốc hướng tâm.
  • D. Lực hướng tâm.

Câu 21: Một vật chuyển động tròn đều có bán kính 0.5m. Nếu trong 10s vật đi được 5 vòng, tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

  • A. 0.25π m/s
  • B. 0.5π m/s
  • C. π m/s
  • D. 2π m/s

Câu 22: Để tăng gia tốc hướng tâm của một vật chuyển động tròn đều lên 9 lần, trong khi bán kính quỹ đạo không đổi, cần phải:

  • A. Giảm tốc độ dài đi 3 lần.
  • B. Tăng tốc độ dài lên 3 lần.
  • C. Tăng tốc độ dài lên 9 lần.
  • D. Giảm tốc độ dài đi 9 lần.

Câu 23: Trường hợp nào sau đây có thể coi là chuyển động tròn đều gần đúng?

  • A. Ô tô tăng tốc trên đường thẳng.
  • B. Con lắc đơn dao động với biên độ lớn.
  • C. Viên bi rơi tự do.
  • D. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời (xem quỹ đạo gần tròn).

Câu 24: Một điểm trên vành bánh xe đạp chuyển động tròn đều. Đại lượng nào sau đây thay đổi theo thời gian?

  • A. Tốc độ góc.
  • B. Vận tốc.
  • C. Tốc độ dài.
  • D. Gia tốc hướng tâm (về độ lớn).

Câu 25: Tại sao trong chuyển động tròn đều, mặc dù tốc độ dài không đổi nhưng vẫn có gia tốc?

  • A. Do tốc độ góc thay đổi.
  • B. Do bán kính quỹ đạo thay đổi.
  • C. Do hướng của vận tốc luôn thay đổi.
  • D. Do có lực ma sát tác dụng lên vật.

Câu 26: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất. Nếu bán kính quỹ đạo tăng lên, tốc độ dài của vệ tinh sẽ:

  • A. Giảm đi.
  • B. Tăng lên.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng lên gấp đôi.

Câu 27: Một máy giặt có chế độ vắt khô, lồng giặt quay tròn với tốc độ cao. Mục đích của chuyển động tròn này là gì?

  • A. Để làm nóng quần áo.
  • B. Để tạo lực văng ly tâm, tách nước ra khỏi quần áo.
  • C. Để làm mềm vải.
  • D. Để tiết kiệm điện năng.

Câu 28: Chọn câu trả lời đúng. Trong chuyển động tròn đều,

  • A. vận tốc và gia tốc đều không đổi.
  • B. vận tốc không đổi nhưng gia tốc thay đổi.
  • C. vận tốc thay đổi nhưng gia tốc không đổi.
  • D. cả vận tốc và gia tốc đều thay đổi.

Câu 29: Một chiếc đu quay hoạt động, các cabin chuyển động tròn đều. Hành khách cảm nhận lực hướng tâm như thế nào?

  • A. Hành khách không cảm nhận được lực hướng tâm.
  • B. Hành khách cảm nhận lực hướng tâm đẩy ra xa tâm quay.
  • C. Hành khách cảm nhận lực hướng tâm hướng vào tâm quay.
  • D. Hành khách cảm nhận lực hướng tâm theo phương tiếp tuyến với quỹ đạo.

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây không dựa trên nguyên tắc của chuyển động tròn?

  • A. Máy bơm nước piston.
  • B. Quạt điện.
  • C. Đồng hồ cơ.
  • D. Vệ tinh viễn thông.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Phát biểu nào sau đây *không* đúng về chuyển động tròn đều?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo R. Biểu thức nào sau đây *không* biểu diễn độ lớn của gia tốc hướng tâm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Trong các trường hợp sau, lực nào *không* đóng vai trò là lực hướng tâm?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Một cánh quạt máy tính quay với tần số 1200 vòng/phút. Tính tốc độ góc của cánh quạt theo đơn vị rad/s.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Hai điểm M và N nằm trên cùng một bán kính của đĩa tròn đang quay đều quanh trục cố định vuông góc với đĩa tại tâm. Điểm M gần trục quay hơn điểm N. So sánh tốc độ dài và tốc độ góc của M và N.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Một ô tô chuyển động đều trên một đường tròn có bán kính 100m. Biết rằng ô tô đi hết một vòng trong thời gian 50s. Tính tốc độ dài của ô tô.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Một vật nhỏ khối lượng 200g chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 50cm với tốc độ dài 2m/s. Tính độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Điều gì xảy ra với gia tốc hướng tâm của một vật chuyển động tròn đều khi tốc độ dài của vật tăng gấp đôi, còn bán kính quỹ đạo không đổi?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Một máy bay thực hiện vòng lượn trên không trung. Lực nào đóng vai trò chính là lực hướng tâm giúp máy bay duy trì chuyển động tròn?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Chu kỳ của chuyển động tròn đều là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Tần số của chuyển động tròn đều được định nghĩa là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Một đĩa CD quay đều với tốc độ góc không đổi. Nếu tăng tốc độ góc lên gấp đôi, trong khi bán kính không đổi, thì tốc độ dài của một điểm trên mép đĩa sẽ:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Xét chuyển động tròn đều của một chất điểm. Vectơ gia tốc hướng tâm luôn:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Một xe đạp đang chuyển động trên đường thẳng. Bộ phận nào của xe đạp có thể xem là chuyển động tròn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Công thức liên hệ giữa tốc độ góc (ω) và chu kỳ (T) trong chuyển động tròn đều là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Một đồng hồ treo tường có kim giây dài 20cm. Tính tốc độ góc của kim giây.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Trong thời gian Δt, vật đi được cung tròn có độ dài s. Tốc độ góc của vật là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: So sánh tốc độ góc của kim giờ và kim phút của một đồng hồ thông thường.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Một vật chuyển động tròn đều với chu kỳ 2s. Trong 4s vật thực hiện được bao nhiêu vòng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Trong chuyển động tròn đều, yếu tố nào sau đây là không đổi?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Một vật chuyển động tròn đều có bán kính 0.5m. Nếu trong 10s vật đi được 5 vòng, tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Để tăng gia tốc hướng tâm của một vật chuyển động tròn đều lên 9 lần, trong khi bán kính quỹ đạo không đổi, cần phải:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trường hợp nào sau đây có thể coi là chuyển động tròn đều gần đúng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Một điểm trên vành bánh xe đạp chuyển động tròn đều. Đại lượng nào sau đây thay đổi theo thời gian?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Tại sao trong chuyển động tròn đều, mặc dù tốc độ dài không đổi nhưng vẫn có gia tốc?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất. Nếu bán kính quỹ đạo tăng lên, tốc độ dài của vệ tinh sẽ:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Một máy giặt có chế độ vắt khô, lồng giặt quay tròn với tốc độ cao. Mục đích của chuyển động tròn này là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Chọn câu trả lời đúng. Trong chuyển động tròn đều,

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Một chiếc đu quay hoạt động, các cabin chuyển động tròn đều. Hành khách cảm nhận lực hướng tâm như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây *không* dựa trên nguyên tắc của chuyển động tròn?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một chiếc xe đồ chơi chuyển động tròn đều trên một đường ray hình tròn có bán kính 0.5m. Nếu xe hoàn thành một vòng tròn trong 2 giây, tốc độ góc của xe là bao nhiêu?

  • A. 0.5π rad/s
  • B. π rad/s
  • C. 2π rad/s
  • D. 4π rad/s

Câu 2: Điểm nào sau đây là sai khi nói về vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều?

  • A. Vectơ vận tốc luôn có phương tiếp tuyến với quỹ đạo.
  • B. Độ lớn của vectơ vận tốc không đổi.
  • C. Hướng của vectơ vận tốc luôn thay đổi.
  • D. Vectơ vận tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo.

Câu 3: Một cánh quạt máy bay trực thăng quay với tốc độ 300 vòng/phút. Tính tần số quay của cánh quạt theo đơn vị Hz.

  • A. 300 Hz
  • B. 60 Hz
  • C. 5 Hz
  • D. 0.2 Hz

Câu 4: Công thức nào sau đây không phải là công thức tính gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều?

  • A. a = vω^2
  • B. a = v^2/r
  • C. a = rω^2
  • D. a = vω

Câu 5: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính 2m và tốc độ dài 4m/s. Gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s²
  • B. 4 m/s²
  • C. 6 m/s²
  • D. 8 m/s²

Câu 6: Trong chuyển động tròn đều, lực hướng tâm có vai trò gì?

  • A. Làm tăng tốc độ dài của vật.
  • B. Giữ cho vật chuyển động tròn.
  • C. Làm thay đổi độ lớn vận tốc của vật.
  • D. Cân bằng với các lực khác tác dụng lên vật.

Câu 7: Một chiếc đu quay có bán kính 5m, quay một vòng hết 10 giây. Tốc độ dài của một người ngồi trên đu quay là bao nhiêu?

  • A. 0.5π m/s
  • B. π/2 m/s
  • C. π m/s
  • D. 2π m/s

Câu 8: Điều gì xảy ra với gia tốc hướng tâm nếu tốc độ góc của vật chuyển động tròn đều tăng gấp đôi, trong khi bán kính quỹ đạo không đổi?

  • A. Gia tốc hướng tâm giảm đi một nửa.
  • B. Gia tốc hướng tâm không đổi.
  • C. Gia tốc hướng tâm tăng lên gấp bốn lần.
  • D. Gia tốc hướng tâm tăng lên gấp đôi.

Câu 9: Xét một đĩa CD đang quay đều. Điểm nào trên đĩa CD có tốc độ góc lớn hơn?

  • A. Điểm ở gần tâm đĩa CD.
  • B. Điểm ở mép ngoài đĩa CD.
  • C. Điểm nằm chính giữa bán kính đĩa CD.
  • D. Tất cả các điểm trên đĩa CD có tốc độ góc bằng nhau.

Câu 10: Một ô tô chuyển động trên một đường vòng tròn nằm ngang. Lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm giữ cho xe chuyển động tròn?

  • A. Lực ma sát giữa lốp xe và mặt đường.
  • B. Trọng lực của xe.
  • C. Lực quán tính.
  • D. Phản lực của mặt đường.

Câu 11: Chu kỳ của chuyển động tròn đều là gì?

  • A. Số vòng vật đi được trong một giây.
  • B. Thời gian vật đi hết một vòng tròn.
  • C. Tốc độ góc của vật.
  • D. Gia tốc hướng tâm của vật.

Câu 12: Một vật chuyển động tròn đều với chu kỳ 0.5 giây. Tần số của chuyển động này là bao nhiêu?

  • A. 0.5 Hz
  • B. 1 Hz
  • C. 2 Hz
  • D. 4 Hz

Câu 13: Đơn vị đo tốc độ góc là gì?

  • A. rad/s
  • B. m/s
  • C. m/s²
  • D. vòng/phút

Câu 14: Trong chuyển động tròn đều, vectơ gia tốc hướng tâm luôn có hướng như thế nào?

  • A. Tiếp tuyến với quỹ đạo.
  • B. Hướng về tâm quỹ đạo.
  • C. Ngược chiều với vận tốc.
  • D. Cùng chiều với vận tốc.

Câu 15: Một bánh xe có đường kính 1m quay với tốc độ 120 vòng/phút. Tính tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe.

  • A. π m/s
  • B. 1.5π m/s
  • C. 2π m/s
  • D. 4π m/s

Câu 16: So sánh tốc độ góc của kim giờ và kim phút của một đồng hồ.

  • A. Tốc độ góc của kim giờ lớn hơn.
  • B. Tốc độ góc của kim phút lớn hơn.
  • C. Tốc độ góc của kim giờ và kim phút bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh vì chiều dài kim khác nhau.

Câu 17: Nếu một vật chuyển động tròn đều có bán kính tăng lên 2 lần và tốc độ dài không đổi, thì gia tốc hướng tâm sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đi 2 lần.
  • B. Tăng lên 2 lần.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Giảm đi 4 lần.

Câu 18: Một máy xay sinh tố đang hoạt động ở chế độ quay nhanh. Điều gì sẽ xảy ra với tốc độ góc của lưỡi dao nếu công suất của máy tăng lên (giả sử lực cản không đổi)?

  • A. Tốc độ góc sẽ giảm xuống.
  • B. Tốc độ góc sẽ tăng lên.
  • C. Tốc độ góc sẽ không thay đổi.
  • D. Không đủ thông tin để xác định.

Câu 19: Xét chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời. Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và Mặt Trời đóng vai trò là lực gì?

  • A. Lực ma sát.
  • B. Lực quán tính.
  • C. Lực đàn hồi.
  • D. Lực hướng tâm.

Câu 20: Một vật nặng 2kg chuyển động tròn đều trên một sợi dây dài 1m với tốc độ dài 3m/s. Lực căng của sợi dây là bao nhiêu?

  • A. 6 N
  • B. 9 N
  • C. 18 N
  • D. 36 N

Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa tốc độ dài (v) và tốc độ góc (ω) trong chuyển động tròn với bán kính r?

  • A. v = rω
  • B. v = ω/r
  • C. v = ω^2r
  • D. v = r/ω

Câu 22: Một điểm nằm trên vành một bánh xe đạp chuyển động thẳng không trượt. Dạng quỹ đạo của điểm đó so với mặt đất là đường gì?

  • A. Đường tròn
  • B. Đường thẳng
  • C. Đường cycloid
  • D. Đường elip

Câu 23: Trong hệ SI, đơn vị của gia tốc hướng tâm là gì?

  • A. rad/s²
  • B. m/s²
  • C. N
  • D. kg.m/s²

Câu 24: Tại sao khi xe ô tô vào khúc cua, đường thường được làm nghiêng về phía tâm đường cong?

  • A. Để tăng lực ma sát.
  • B. Để giảm trọng lực tác dụng lên xe.
  • C. Để xe đi chậm lại khi vào cua.
  • D. Để tạo thêm thành phần lực hướng tâm từ phản lực của mặt đường.

Câu 25: Hai điểm A và B nằm trên cùng một bán kính của một đĩa tròn đang quay đều. Điểm A ở gần tâm hơn điểm B. So sánh tốc độ dài của điểm A và điểm B.

  • A. Tốc độ dài của điểm A lớn hơn.
  • B. Tốc độ dài của điểm B lớn hơn.
  • C. Tốc độ dài của điểm A và B bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh vì không biết bán kính cụ thể.

Câu 26: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất. Điều gì cung cấp lực hướng tâm cho chuyển động này?

  • A. Lực quán tính.
  • B. Lực đẩy Archimedes.
  • C. Lực hấp dẫn của Trái Đất.
  • D. Lực căng dây (nếu có dây nối).

Câu 27: Một người ngồi trên ghế của đu quay ngựa gỗ. Khi đu quay hoạt động, người này thực hiện chuyển động gì?

  • A. Chuyển động tròn.
  • B. Chuyển động thẳng đều.
  • C. Chuyển động thẳng biến đổi đều.
  • D. Chuyển động tịnh tiến.

Câu 28: Để tăng gia tốc hướng tâm của một vật chuyển động tròn đều lên 9 lần mà không thay đổi bán kính quỹ đạo, cần phải thay đổi tốc độ dài như thế nào?

  • A. Tăng lên 2 lần.
  • B. Tăng lên 4.5 lần.
  • C. Tăng lên 3 lần.
  • D. Tăng lên 9 lần.

Câu 29: Ưu điểm của việc sử dụng đơn vị radian để đo góc trong chuyển động tròn là gì?

  • A. Dễ dàng chuyển đổi sang độ.
  • B. Giúp đơn giản hóa các công thức vật lý liên quan đến chuyển động tròn.
  • C. Thuận tiện hơn trong đo đạc thực tế.
  • D. Là đơn vị đo góc duy nhất được chấp nhận trong khoa học.

Câu 30: Một máy giặt ly tâm quay lồng giặt để vắt khô quần áo. Nguyên tắc vật lý nào được ứng dụng ở đây?

  • A. Lực hấp dẫn.
  • B. Lực ma sát.
  • C. Lực đàn hồi.
  • D. Lực quán tính ly tâm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Một chiếc xe đồ chơi chuyển động tròn đều trên một đường ray hình tròn có bán kính 0.5m. Nếu xe hoàn thành một vòng tròn trong 2 giây, tốc độ góc của xe là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Điểm nào sau đây là *sai* khi nói về vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Một cánh quạt máy bay trực thăng quay với tốc độ 300 vòng/phút. Tính tần số quay của cánh quạt theo đơn vị Hz.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Công thức nào sau đây *không* phải là công thức tính gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính 2m và tốc độ dài 4m/s. Gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Trong chuyển động tròn đều, lực hướng tâm có vai trò gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Một chiếc đu quay có bán kính 5m, quay một vòng hết 10 giây. Tốc độ dài của một người ngồi trên đu quay là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Điều gì xảy ra với gia tốc hướng tâm nếu tốc độ góc của vật chuyển động tròn đều tăng gấp đôi, trong khi bán kính quỹ đạo không đổi?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Xét một đĩa CD đang quay đều. Điểm nào trên đĩa CD có tốc độ góc lớn hơn?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Một ô tô chuyển động trên một đường vòng tròn nằm ngang. Lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm giữ cho xe chuyển động tròn?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Chu kỳ của chuyển động tròn đều là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Một vật chuyển động tròn đều với chu kỳ 0.5 giây. Tần số của chuyển động này là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Đơn vị đo tốc độ góc là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong chuyển động tròn đều, vectơ gia tốc hướng tâm luôn có hướng như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Một bánh xe có đường kính 1m quay với tốc độ 120 vòng/phút. Tính tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: So sánh tốc độ góc của kim giờ và kim phút của một đồng hồ.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Nếu một vật chuyển động tròn đều có bán kính tăng lên 2 lần và tốc độ dài không đổi, thì gia tốc hướng tâm sẽ thay đổi như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Một máy xay sinh tố đang hoạt động ở chế độ quay nhanh. Điều gì sẽ xảy ra với tốc độ góc của lưỡi dao nếu công suất của máy tăng lên (giả sử lực cản không đổi)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Xét chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời. Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và Mặt Trời đóng vai trò là lực gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Một vật nặng 2kg chuyển động tròn đều trên một sợi dây dài 1m với tốc độ dài 3m/s. Lực căng của sợi dây là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa tốc độ dài (v) và tốc độ góc (ω) trong chuyển động tròn với bán kính r?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Một điểm nằm trên vành một bánh xe đạp chuyển động thẳng không trượt. Dạng quỹ đạo của điểm đó so với mặt đất là đường gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Trong hệ SI, đơn vị của gia tốc hướng tâm là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Tại sao khi xe ô tô vào khúc cua, đường thường được làm nghiêng về phía tâm đường cong?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Hai điểm A và B nằm trên cùng một bán kính của một đĩa tròn đang quay đều. Điểm A ở gần tâm hơn điểm B. So sánh tốc độ dài của điểm A và điểm B.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất. Điều gì cung cấp lực hướng tâm cho chuyển động này?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Một người ngồi trên ghế của đu quay ngựa gỗ. Khi đu quay hoạt động, người này thực hiện chuyển động gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Để tăng gia tốc hướng tâm của một vật chuyển động tròn đều lên 9 lần mà không thay đổi bán kính quỹ đạo, cần phải thay đổi tốc độ dài như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Ưu điểm của việc sử dụng đơn vị radian để đo góc trong chuyển động tròn là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Một máy giặt ly tâm quay lồng giặt để vắt khô quần áo. Nguyên tắc vật lý nào được ứng dụng ở đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về chuyển động tròn đều?

  • A. Chuyển động trên quỹ đạo tròn với vận tốc không đổi.
  • B. Chuyển động trên quỹ đạo tròn với tốc độ góc không đổi.
  • C. Chuyển động trên quỹ đạo tròn với gia tốc không đổi.
  • D. Chuyển động có quỹ đạo là đường tròn.

Câu 2: Một chất điểm chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo là r và tốc độ góc là ω. Biểu thức nào sau đây biểu diễn tốc độ dài v của chất điểm?

  • A. v = rω
  • B. v = ω/r
  • C. v = r/ω
  • D. v = ω^2r

Câu 3: Một bánh xe đạp quay đều với tần số 5 Hz. Chu kỳ quay của bánh xe là bao nhiêu?

  • A. 5 s
  • B. 0.5 s
  • C. 0.2 s
  • D. 25 s

Câu 4: Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Luôn tiếp tuyến với quỹ đạo và có độ lớn không đổi.
  • B. Luôn vuông góc với vận tốc và hướng ra xa tâm quỹ đạo.
  • C. Luôn cùng hướng với vận tốc và có độ lớn thay đổi.
  • D. Luôn vuông góc với vận tốc và hướng vào tâm quỹ đạo.

Câu 5: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính 0.5 m và tốc độ dài 2 m/s. Độ lớn gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

  • A. 1 m/s²
  • B. 8 m/s²
  • C. 2 m/s²
  • D. 4 m/s²

Câu 6: Lực nào sau đây đóng vai trò là lực hướng tâm giữ cho Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời?

  • A. Lực ma sát
  • B. Lực đàn hồi
  • C. Lực hấp dẫn
  • D. Lực quán tính

Câu 7: Khi một vật chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc và vectơ gia tốc hướng tâm có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Vuông góc với nhau
  • B. Cùng phương, cùng chiều
  • C. Cùng phương, ngược chiều
  • D. Song song nhưng ngược chiều

Câu 8: Một điểm trên vành bánh xe bán kính 40 cm chuyển động với tốc độ 4 m/s. Tốc độ góc của bánh xe là bao nhiêu?

  • A. 1 rad/s
  • B. 0.1 rad/s
  • C. 16 rad/s
  • D. 10 rad/s

Câu 9: Nếu tăng tốc độ góc của một vật đang chuyển động tròn đều lên gấp đôi và giữ nguyên bán kính thì gia tốc hướng tâm sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Không đổi
  • B. Tăng gấp đôi
  • C. Tăng gấp bốn
  • D. Giảm một nửa

Câu 10: Đơn vị đo tốc độ góc là gì?

  • A. m/s
  • B. rad/s
  • C. m/s²
  • D. Hz

Câu 11: Một máy bay thực hiện vòng lượn tròn bán kính 5 km với tốc độ 1800 km/h. Gia tốc hướng tâm của máy bay là bao nhiêu?

  • A. 25 m/s²
  • B. 10 m/s²
  • C. 50 m/s²
  • D. 12.5 m/s²

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về chuyển động tròn đều?

  • A. Tốc độ dài của vật không đổi.
  • B. Gia tốc hướng tâm luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
  • C. Vận tốc của vật không đổi.
  • D. Quỹ đạo là đường tròn.

Câu 13: Một đĩa CD quay với tốc độ 480 vòng/phút. Tốc độ góc của đĩa CD theo đơn vị rad/s là bao nhiêu?

  • A. 8 rad/s
  • B. 16π rad/s
  • C. 480π rad/s
  • D. 16 rad/s

Câu 14: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây không đổi?

  • A. Vận tốc
  • B. Tốc độ góc
  • C. Gia tốc hướng tâm
  • D. Lực hướng tâm

Câu 15: Hai điểm A và B nằm trên cùng một bán kính của một đĩa tròn đang quay đều. Điểm A ở gần tâm hơn điểm B. So sánh tốc độ dài của A và B.

  • A. Tốc độ dài của A nhỏ hơn tốc độ dài của B.
  • B. Tốc độ dài của A lớn hơn tốc độ dài của B.
  • C. Tốc độ dài của A bằng tốc độ dài của B.
  • D. Không thể so sánh nếu không biết tốc độ góc.

Câu 16: Một vật chuyển động tròn đều có chu kỳ T. Trong thời gian 2T, vật đi được một góc bao nhiêu?

  • A. π rad
  • B. 4π rad
  • C. 2π rad
  • D. 8π rad

Câu 17: Điều gì xảy ra với gia tốc hướng tâm nếu tốc độ dài và bán kính quỹ đạo đều tăng gấp đôi?

  • A. Không đổi
  • B. Tăng gấp đôi
  • C. Tăng gấp bốn
  • D. Giảm một nửa

Câu 18: Tại sao khi ô tô vào đường vòng, người ngồi trên xe lại có xu hướng bị nghiêng về phía tâm đường vòng?

  • A. Do lực hấp dẫn của Trái Đất.
  • B. Do lực quán tính ly tâm tác dụng lên xe.
  • C. Do quán tính, người có xu hướng giữ chuyển động thẳng.
  • D. Do lực ma sát giữa lốp xe và mặt đường.

Câu 19: Một vệ tinh nhân tạo bay quanh Trái Đất theo quỹ đạo tròn. Lực hấp dẫn đóng vai trò là lực gì trong chuyển động này?

  • A. Lực ma sát
  • B. Lực quán tính
  • C. Lực đàn hồi
  • D. Lực hướng tâm

Câu 20: So sánh tốc độ góc của kim giờ, kim phút và kim giây của một đồng hồ.

  • A. Tốc độ góc của kim giây lớn nhất, sau đó đến kim phút, kim giờ nhỏ nhất.
  • B. Tốc độ góc của kim giờ lớn nhất, sau đó đến kim phút, kim giây nhỏ nhất.
  • C. Tốc độ góc của ba kim bằng nhau.
  • D. Tốc độ góc của kim phút lớn nhất, sau đó đến kim giây, kim giờ nhỏ nhất.

Câu 21: Biểu thức nào sau đây dùng để tính tần số góc trong chuyển động tròn đều?

  • A. ω = v/r²
  • B. ω = v²r
  • C. ω = v/r
  • D. ω = vr

Câu 22: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Nếu trong thời gian t vật đi được quãng đường s thì tốc độ góc của vật là:

  • A. ω = s.t.R
  • B. ω = s/(R.t)
  • C. ω = R.t/s
  • D. ω = R/(s.t)

Câu 23: Một chiếc xe đạp chuyển động trên đường thẳng. Bộ phận nào của xe đạp chuyển động tròn đối với người quan sát đứng yên trên đường?

  • A. Khung xe
  • B. Yên xe
  • C. Người lái xe
  • D. Bánh xe

Câu 24: Trong chuyển động tròn đều, lực hướng tâm có phương và chiều như thế nào?

  • A. Phương tiếp tuyến với quỹ đạo, chiều hướng theo chiều chuyển động.
  • B. Phương tiếp tuyến với quỹ đạo, chiều ngược chiều chuyển động.
  • C. Phương vuông góc với vận tốc, chiều hướng vào tâm quỹ đạo.
  • D. Phương vuông góc với vận tốc, chiều hướng ra xa tâm quỹ đạo.

Câu 25: Một cánh quạt trần quay đều với tốc độ 300 vòng/phút. Tính tốc độ góc của một điểm ở đầu cánh quạt.

  • A. 5 rad/s
  • B. 10π rad/s
  • C. 300 rad/s
  • D. 5π rad/s

Câu 26: Nếu bán kính quỹ đạo của một vật chuyển động tròn đều giảm đi một nửa và tốc độ dài không đổi, thì gia tốc hướng tâm sẽ:

  • A. Giảm đi một nửa
  • B. Không đổi
  • C. Tăng gấp đôi
  • D. Tăng gấp bốn

Câu 27: Trong chuyển động tròn đều, công thức nào sau đây biểu diễn mối liên hệ giữa gia tốc hướng tâm (aht), tốc độ góc (ω) và bán kính (R)?

  • A. aht = ω²/R
  • B. aht = ωR²
  • C. aht = ω/R
  • D. aht = ω²R

Câu 28: Một đồng hồ có kim phút dài gấp đôi kim giờ. So sánh tốc độ dài của đầu kim phút và đầu kim giờ.

  • A. Tốc độ dài của kim phút bằng tốc độ dài của kim giờ.
  • B. Tốc độ dài của kim phút lớn hơn tốc độ dài của kim giờ.
  • C. Tốc độ dài của kim phút nhỏ hơn tốc độ dài của kim giờ.
  • D. Không thể so sánh nếu không biết thời gian.

Câu 29: Điều gì sẽ xảy ra nếu lực hướng tâm tác dụng lên một vật chuyển động tròn đều đột ngột biến mất?

  • A. Vật sẽ tiếp tục chuyển động tròn đều với bán kính lớn hơn.
  • B. Vật sẽ dừng lại ngay lập tức.
  • C. Vật sẽ chuyển động thẳng đều theo phương tiếp tuyến với quỹ đạo tại thời điểm đó.
  • D. Vật sẽ chuyển động chậm dần rồi dừng lại.

Câu 30: Một vật chuyển động tròn đều có bán kính 2m. Trong 2 giây, vật đi được 10m trên cung tròn. Tính tốc độ góc và gia tốc hướng tâm của vật.

  • A. ω = 2.5 rad/s; aht = 6.25 m/s²
  • B. ω = 5 rad/s; aht = 10 m/s²
  • C. ω = 10 rad/s; aht = 20 m/s²
  • D. ω = 2.5 rad/s; aht = 12.5 m/s²

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về chuyển động tròn đều?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Một chất điểm chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo là r và tốc độ góc là ω. Biểu thức nào sau đây biểu diễn tốc độ dài v của chất điểm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một bánh xe đạp quay đều với tần số 5 Hz. Chu kỳ quay của bánh xe là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính 0.5 m và tốc độ dài 2 m/s. Độ lớn gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Lực nào sau đây đóng vai trò là lực hướng tâm giữ cho Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Khi một vật chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc và vectơ gia tốc hướng tâm có mối quan hệ như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Một điểm trên vành bánh xe bán kính 40 cm chuyển động với tốc độ 4 m/s. Tốc độ góc của bánh xe là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Nếu tăng tốc độ góc của một vật đang chuyển động tròn đều lên gấp đôi và giữ nguyên bán kính thì gia tốc hướng tâm sẽ thay đổi như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Đơn vị đo tốc độ góc là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một máy bay thực hiện vòng lượn tròn bán kính 5 km với tốc độ 1800 km/h. Gia tốc hướng tâm của máy bay là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về chuyển động tròn đều?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một đĩa CD quay với tốc độ 480 vòng/phút. Tốc độ góc của đĩa CD theo đơn vị rad/s là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây không đổi?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Hai điểm A và B nằm trên cùng một bán kính của một đĩa tròn đang quay đều. Điểm A ở gần tâm hơn điểm B. So sánh tốc độ dài của A và B.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Một vật chuyển động tròn đều có chu kỳ T. Trong thời gian 2T, vật đi được một góc bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Điều gì xảy ra với gia tốc hướng tâm nếu tốc độ dài và bán kính quỹ đạo đều tăng gấp đôi?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Tại sao khi ô tô vào đường vòng, người ngồi trên xe lại có xu hướng bị nghiêng về phía tâm đường vòng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Một vệ tinh nhân tạo bay quanh Trái Đất theo quỹ đạo tròn. Lực hấp dẫn đóng vai trò là lực gì trong chuyển động này?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: So sánh tốc độ góc của kim giờ, kim phút và kim giây của một đồng hồ.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Biểu thức nào sau đây dùng để tính tần số góc trong chuyển động tròn đều?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Nếu trong thời gian t vật đi được quãng đường s thì tốc độ góc của vật là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Một chiếc xe đạp chuyển động trên đường thẳng. Bộ phận nào của xe đạp chuyển động tròn đối với người quan sát đứng yên trên đường?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong chuyển động tròn đều, lực hướng tâm có phương và chiều như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Một cánh quạt trần quay đều với tốc độ 300 vòng/phút. Tính tốc độ góc của một điểm ở đầu cánh quạt.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Nếu bán kính quỹ đạo của một vật chuyển động tròn đều giảm đi một nửa và tốc độ dài không đổi, thì gia tốc hướng tâm sẽ:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong chuyển động tròn đều, công thức nào sau đây biểu diễn mối liên hệ giữa gia tốc hướng tâm (aht), tốc độ góc (ω) và bán kính (R)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Một đồng hồ có kim phút dài gấp đôi kim giờ. So sánh tốc độ dài của đầu kim phút và đầu kim giờ.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Điều gì sẽ xảy ra nếu lực hướng tâm tác dụng lên một vật chuyển động tròn đều đột ngột biến mất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một vật chuyển động tròn đều có bán kính 2m. Trong 2 giây, vật đi được 10m trên cung tròn. Tính tốc độ góc và gia tốc hướng tâm của vật.

Xem kết quả