Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều. Phát biểu nào sau đây về vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật là đúng?
- A. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc đều không đổi.
- B. Vectơ vận tốc không đổi, vectơ gia tốc thay đổi.
- C. Vectơ vận tốc thay đổi, vectơ gia tốc không đổi.
- D. Vectơ vận tốc thay đổi, vectơ gia tốc thay đổi.
Câu 2: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao xác định. Lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm giữ cho vệ tinh chuyển động trên quỹ đạo đó?
- A. Lực đẩy của động cơ vệ tinh.
- B. Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và vệ tinh.
- C. Lực cản của khí quyển Trái Đất.
- D. Lực quán tính ly tâm.
Câu 3: Một đĩa quay đều quanh trục cố định. Hai điểm A và B nằm trên đĩa, cách trục quay lần lượt là RA và RB (RA > RB). Mối quan hệ giữa tốc độ góc ωA và ωB, và tốc độ dài vA và vB của hai điểm này là gì?
- A. ωA = ωB và vA > vB.
- B. ωA > ωB và vA = vB.
- C. ωA < ωB và vA > vB.
- D. ωA = ωB và vA < vB.
Câu 4: Một bánh xe ô tô có bán kính 0,3 m quay đều với tốc độ 300 vòng/phút. Tính tốc độ góc của một điểm trên vành bánh xe.
- A. 5 rad/s.
- B. 10 rad/s.
- C. 10π rad/s.
- D. 30π rad/s.
Câu 5: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Nếu tốc độ dài của vật tăng lên gấp đôi (2v) và bán kính quỹ đạo giảm còn một nửa (R/2), thì gia tốc hướng tâm của vật thay đổi như thế nào so với ban đầu (aht)?
- A. Tăng 8 lần.
- B. Tăng 4 lần.
- C. Không đổi.
- D. Giảm 2 lần.
Câu 6: Một xe đua chạy quanh một đường cua tròn bán kính 50 m với tốc độ không đổi 15 m/s. Lực ma sát nghỉ giữa lốp xe và mặt đường cung cấp lực hướng tâm. Tính độ lớn gia tốc hướng tâm của xe.
- A. 3,0 m/s².
- B. 4,5 m/s².
- C. 0,3 m/s².
- D. 750 m/s².
Câu 7: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1,2 m, quả cầu nhỏ khối lượng 200 g. Nếu con lắc quay trong mặt phẳng nằm ngang tạo thành hình nón (con lắc hình nón) với dây treo tạo góc 30° so với phương thẳng đứng, thì thành phần lực căng dây nào đóng vai trò lực hướng tâm?
- A. Thành phần lực căng dây theo phương thẳng đứng.
- B. Toàn bộ lực căng dây.
- C. Thành phần trọng lực của quả cầu.
- D. Thành phần lực căng dây theo phương ngang.
Câu 8: Một vật nhỏ khối lượng m buộc vào sợi dây nhẹ, không dãn, quay đều trong mặt phẳng thẳng đứng quanh điểm O. Tại điểm thấp nhất của quỹ đạo, lực căng dây T và trọng lực P tác dụng lên vật. Lực hướng tâm tại điểm này được xác định bởi biểu thức nào?
- A. T - P.
- B. T + P.
- C. P - T.
- D. T.
Câu 9: Chu kì quay của kim phút đồng hồ treo tường là bao nhiêu?
- A. 1 giây.
- B. 60 giây.
- C. 3600 giây.
- D. 86400 giây.
Câu 10: Một điểm A nằm trên vành một đĩa quay có tốc độ dài 0,5 m/s. Một điểm B nằm gần tâm đĩa hơn A, có bán kính quay chỉ bằng một nửa bán kính quay của A. Tốc độ dài của điểm B là bao nhiêu nếu đĩa quay đều?
- A. 0,5 m/s.
- B. 0,25 m/s.
- C. 1,0 m/s.
- D. Không xác định được vì thiếu tốc độ góc.
Câu 11: Một vật khối lượng 500 g buộc vào đầu sợi dây dài 0,8 m quay đều trong mặt phẳng nằm ngang với tốc độ 60 vòng/phút. Tính độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật.
- A. 15,8 N.
- B. 7,9 N.
- C. 3,14 N.
- D. 6,28 N.
Câu 12: Một xe đạp chuyển động trên đường tròn. Tốc độ dài của xe không đổi. Phát biểu nào sau đây là sai?
- A. Tốc độ góc của xe không đổi.
- B. Chu kì chuyển động của xe không đổi.
- C. Gia tốc hướng tâm của xe không đổi về độ lớn.
- D. Vectơ vận tốc của xe không đổi.
Câu 13: Một em bé ngồi trên đu quay ngựa gỗ đang quay đều. Em bé đang chuyển động tròn đều. Nhận xét nào sau đây là đúng?
- A. Vận tốc của em bé không đổi.
- B. Có lực tổng hợp tác dụng lên em bé hướng vào tâm quỹ đạo.
- C. Gia tốc của em bé bằng không.
- D. Lực tác dụng lên em bé cân bằng nhau.
Câu 14: Hai chất điểm A và B chuyển động tròn đều trên hai đường tròn đồng tâm. Bán kính quỹ đạo của A gấp đôi bán kính quỹ đạo của B (RA = 2RB). Nếu tốc độ dài của A bằng tốc độ dài của B (vA = vB), thì chu kì chuyển động của A so với B như thế nào?
- A. TA = TB.
- B. TA = 2TB.
- C. TA = 0,5TB.
- D. TA = 4TB.
Câu 15: Một vật khối lượng m buộc vào sợi dây quay đều trong mặt phẳng ngang. Nếu giữ nguyên bán kính quỹ đạo và tốc độ dài, nhưng tăng khối lượng vật lên gấp đôi (2m), thì lực hướng tâm cần thiết để duy trì chuyển động thay đổi như thế nào?
- A. Tăng gấp đôi.
- B. Giảm một nửa.
- C. Không đổi.
- D. Tăng gấp bốn lần.
Câu 16: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω trên quỹ đạo bán kính R. Nếu tăng tốc độ góc lên gấp đôi (2ω) và giữ nguyên bán kính R, thì gia tốc hướng tâm của vật thay đổi như thế nào?
- A. Tăng gấp đôi.
- B. Giảm một nửa.
- C. Không đổi.
- D. Tăng gấp bốn lần.
Câu 17: Một máy giặt có lồng quay bán kính 0,25 m. Khi vắt khô quần áo, lồng quay với tốc độ 1200 vòng/phút. Tính tốc độ dài của một điểm trên vành lồng quay.
- A. 3,14 m/s.
- B. 31,4 m/s.
- C. 15,7 m/s.
- D. 62,8 m/s.
Câu 18: Một xe chạy qua cầu vượt dạng vòm (một phần của đường tròn lồi lên). Tại điểm cao nhất của cầu, các lực tác dụng lên xe bao gồm trọng lực P và lực nâng của mặt cầu N. Lực hướng tâm tại điểm này được xác định như thế nào?
- A. P + N.
- B. N - P.
- C. P - N.
- D. N.
Câu 19: Một người buộc một vật nhỏ vào sợi dây và quay vật trong mặt phẳng thẳng đứng. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, lực căng dây bằng 0. Điều này có nghĩa là lực hướng tâm tại điểm đó được cung cấp hoàn toàn bởi lực nào?
- A. Trọng lực của vật.
- B. Lực căng dây.
- C. Tổng của lực căng dây và trọng lực.
- D. Lực ma sát.
Câu 20: Hai vật A và B có cùng khối lượng chuyển động tròn đều trên cùng một quỹ đạo tròn bán kính R. Vật A có tốc độ dài vA, vật B có tốc độ dài vB = 2vA. Tỉ số độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật B và vật A (FB/FA) là bao nhiêu?
- A. 1/2.
- B. 1.
- C. 2.
- D. 4.
Câu 21: Một vật chuyển động tròn đều. Mệnh đề nào sau đây về tốc độ góc là đúng?
- A. Tốc độ góc là đại lượng đặc trưng cho mức độ quay nhanh hay chậm của vật và không đổi trong chuyển động tròn đều.
- B. Tốc độ góc là đại lượng vectơ, có hướng thay đổi theo thời gian.
- C. Tốc độ góc tỉ lệ nghịch với bán kính quỹ đạo.
- D. Đơn vị của tốc độ góc là m/s.
Câu 22: Một xe máy chạy với tốc độ 36 km/h vào một khúc cua tròn có bán kính 20 m. Tính gia tốc hướng tâm của xe.
- A. 5 m/s².
- B. 180 m/s².
- C. 1,8 m/s².
- D. 50 m/s².
Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R với chu kì T. Tốc độ dài của vật được tính bằng công thức nào?
- A. v = 2πRT.
- B. v = RT / (2π).
- C. v = 2πR / T.
- D. v = T / (2πR).
Câu 24: Một vật khối lượng m chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω trên quỹ đạo bán kính R. Công thức tính độ lớn lực hướng tâm là:
- A. Fht = mωR.
- B. Fht = mω/R.
- C. Fht = mω²R².
- D. Fht = mω²R.
Câu 25: Một quạt trần đang quay đều. Tốc độ góc của một điểm trên cánh quạt cách trục quay 0,5 m và một điểm khác cách trục quay 1 m có mối quan hệ như thế nào?
- A. Bằng nhau.
- B. Tốc độ góc của điểm cách 1 m gấp đôi điểm cách 0,5 m.
- C. Tốc độ góc của điểm cách 0,5 m gấp đôi điểm cách 1 m.
- D. Tốc độ góc tỉ lệ nghịch với khoảng cách đến trục quay.
Câu 26: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Nếu chu kì chuyển động tăng lên gấp đôi (2T) trong khi bán kính quỹ đạo không đổi, thì tốc độ dài của vật thay đổi như thế nào?
- A. Tăng gấp đôi.
- B. Giảm một nửa.
- C. Không đổi.
- D. Giảm bốn lần.
Câu 27: Một xe mô hình chuyển động trên đường ray tròn. Lực ma sát nghỉ cực đại giữa bánh xe và đường ray là 10 N. Nếu khối lượng xe là 0,2 kg và bán kính đường ray là 0,8 m, thì tốc độ dài cực đại của xe để không bị trượt là bao nhiêu?
- A. 4 m/s.
- B. 5 m/s.
- C. 6,32 m/s.
- D. 8 m/s.
Câu 28: Một vật chuyển động tròn đều. Độ lớn gia tốc hướng tâm phụ thuộc vào những đại lượng nào sau đây?
- A. Chỉ tốc độ dài.
- B. Chỉ bán kính quỹ đạo.
- C. Chỉ khối lượng vật.
- D. Tốc độ dài và bán kính quỹ đạo (hoặc tốc độ góc và bán kính quỹ đạo).
Câu 29: Kim giây của một đồng hồ treo tường có chiều dài 10 cm. Tính tốc độ dài của đầu kim giây.
- A. 1,05 cm/s.
- B. 6 cm/s.
- C. 0,105 m/s.
- D. 6,28 cm/s.
Câu 30: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu giữ nguyên tốc độ góc, nhưng tăng bán kính quỹ đạo lên gấp đôi, thì độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật thay đổi như thế nào (giả sử khối lượng vật không đổi)?
- A. Giảm một nửa.
- B. Tăng gấp đôi.
- C. Không đổi.
- D. Tăng gấp bốn lần.