15+ Đề Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vật khối lượng m được kéo trên mặt phẳng nằm ngang bằng lực F hợp với phương ngang một góc α. Quãng đường vật dịch chuyển là s. Công do lực F thực hiện được tính bằng biểu thức nào sau đây?

  • A. A = Fs
  • B. A = Fs sinα
  • C. A = Fs cosα
  • D. A = Fs tanα

Câu 2: Động năng của một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc v được tính bằng công thức nào?

  • A. Wđ = mv
  • B. Wđ = 1/2 mv²
  • C. Wđ = mv²/2
  • D. Wđ = mgh

Câu 3: Một vật có khối lượng 5 kg đang chuyển động với vận tốc 10 m/s. Động năng của vật là bao nhiêu?

  • A. 50 J
  • B. 100 J
  • C. 125 J
  • D. 250 J

Câu 4: Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Một vật có khối lượng 2 kg ở độ cao 5 m so với mặt đất. Lấy g = 9.8 m/s². Thế năng hấp dẫn của vật là bao nhiêu?

  • A. 98 J
  • B. 100 J
  • C. 49 J
  • D. 10 J

Câu 5: Công của lực thế (ví dụ: trọng lực, lực đàn hồi) có đặc điểm gì?

  • A. Luôn dương và phụ thuộc vào quãng đường đi.
  • B. Luôn âm và phụ thuộc vào quãng đường đi.
  • C. Chỉ phụ thuộc vào vị trí đầu và vị trí cuối của chuyển động.
  • D. Không phụ thuộc vào vị trí đầu và vị trí cuối của chuyển động.

Câu 6: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Khi vật đang chuyển động lên, nhận định nào về năng lượng của vật là đúng?

  • A. Động năng tăng, thế năng giảm, cơ năng không đổi.
  • B. Động năng giảm, thế năng tăng, cơ năng không đổi.
  • C. Động năng giảm, thế năng giảm, cơ năng giảm.
  • D. Động năng tăng, thế năng tăng, cơ năng tăng.

Câu 7: Một viên bi khối lượng 0.1 kg được thả rơi tự do từ độ cao 20 m xuống mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của viên bi tại vị trí thả là bao nhiêu?

  • A. 20 J
  • B. 0 J
  • C. 10 J
  • D. 40 J

Câu 8: Vẫn với dữ liệu ở Câu 7, vận tốc của viên bi ngay trước khi chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 10 m/s
  • B. 15 m/s
  • C. 20 m/s
  • D. 25 m/s

Câu 9: Một con lắc đơn có chiều dài l được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng một góc α₀ rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Vận tốc của con lắc tại vị trí cân bằng được tính bằng biểu thức nào?

  • A. v = √(2gl(1 - cosα₀))
  • B. v = √(2gl(1 - cosα₀))
  • C. v = √(2gl cosα₀)
  • D. v = √(2gl sinα₀)

Câu 10: Định lý động năng phát biểu rằng độ biến thiên động năng của một vật bằng:

  • A. Công của lực thế.
  • B. Công của lực không thế.
  • C. Tổng thế năng của vật.
  • D. Tổng công của tất cả các lực tác dụng lên vật.

Câu 11: Một ô tô khối lượng 1500 kg tăng tốc từ 10 m/s lên 20 m/s. Công tổng cộng mà các lực tác dụng lên ô tô thực hiện trong quá trình này là bao nhiêu?

  • A. 225 kJ
  • B. 150 kJ
  • C. 75 kJ
  • D. 300 kJ

Câu 12: Khi có lực ma sát tác dụng lên vật chuyển động, cơ năng của hệ thay đổi như thế nào?

  • A. Cơ năng được bảo toàn.
  • B. Cơ năng tăng lên.
  • C. Cơ năng giảm đi và chuyển hóa thành dạng năng lượng khác (ví dụ nhiệt).
  • D. Cơ năng chuyển hóa hoàn toàn thành công của lực ma sát.

Câu 13: Một vật trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng xuống. Nếu có lực ma sát đáng kể, so với trường hợp không có ma sát, vận tốc của vật khi đến chân mặt phẳng nghiêng sẽ:

  • A. Lớn hơn.
  • B. Nhỏ hơn.
  • C. Bằng nhau.
  • D. Không thể xác định được.

Câu 14: Một lò xo có độ cứng k. Khi bị nén một đoạn Δl so với chiều dài tự nhiên, thế năng đàn hồi của lò xo là:

  • A. Wt = 1/2 k (Δl)²
  • B. Wt = k (Δl)²
  • C. Wt = 1/2 k Δl
  • D. Wt = k Δl

Câu 15: Một vật khối lượng 0.5 kg được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 10 m/s từ độ cao 1 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng ban đầu của vật là bao nhiêu?

  • A. 5 J
  • B. 25 J
  • C. 30 J
  • D. 30 J

Câu 16: Vẫn với dữ liệu ở Câu 15, bỏ qua sức cản không khí. Độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất là bao nhiêu?

  • A. 5 m
  • B. 6 m
  • C. 5.5 m
  • D. 7 m

Câu 17: Một người kéo đều một thùng hàng khối lượng 50 kg lên độ cao 10 m bằng một sợi dây. Lực kéo là 600 N. Lấy g = 10 m/s². Công mà người đó thực hiện là:

  • A. 5000 J
  • B. 600 J
  • C. 6000 J
  • D. 500 J

Câu 18: Vẫn với dữ liệu ở Câu 17, công của trọng lực trong quá trình kéo là bao nhiêu?

  • A. -5000 J
  • B. 5000 J
  • C. -6000 J
  • D. 6000 J

Câu 19: Vẫn với dữ liệu ở Câu 17 và 18. Công của lực ma sát (hoặc lực cản khác) tác dụng lên thùng hàng (nếu có) có thể được tính bằng cách nào?

  • A. Bằng công của lực kéo.
  • B. Bằng công của trọng lực.
  • C. Bằng tổng động năng và thế năng.
  • D. Bằng tổng công của tất cả các lực trừ đi công của lực kéo và trọng lực (áp dụng định lý động năng).

Câu 20: Một vật trượt không ma sát trên một quỹ đạo cong từ điểm A (độ cao h) đến điểm B (độ cao 0). Vận tốc tại A là v₀. Vận tốc tại B (v) được tính theo công thức nào?

  • A. v = √(v₀² + gh)
  • B. v = √(v₀² + 2gh)
  • C. v = √(2gh - v₀²)
  • D. v = √(v₀ + 2gh)

Câu 21: Công suất là đại lượng đặc trưng cho:

  • A. Khả năng sinh công.
  • B. Năng lượng của hệ.
  • C. Tốc độ sinh công.
  • D. Hiệu quả sử dụng năng lượng.

Câu 22: Đơn vị của công suất trong hệ SI là:

  • A. Watt (W)
  • B. Joule (J)
  • C. Newton (N)
  • D. Mét (m)

Câu 23: Một máy bơm nước đưa được 1000 lít nước lên cao 10 m trong thời gian 20 phút. Lấy khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, g = 10 m/s². Công suất trung bình của máy bơm là bao nhiêu?

  • A. 50 W
  • B. 100 W
  • C. 83.3 W
  • D. 833.3 W

Câu 24: Trong trường hợp nào sau đây, cơ năng của vật được bảo toàn?

  • A. Vật trượt trên mặt sàn nằm ngang có ma sát.
  • B. Vật rơi tự do trong chân không.
  • C. Vật chuyển động trên mặt phẳng nghiêng có ma sát.
  • D. Vật chịu tác dụng của lực cản không khí.

Câu 25: Nhận định nào sau đây về thế năng hấp dẫn là sai?

  • A. Thế năng hấp dẫn phụ thuộc vào vị trí của vật trong trọng trường.
  • B. Giá trị thế năng hấp dẫn phụ thuộc vào cách chọn gốc thế năng.
  • C. Thế năng hấp dẫn của vật luôn dương.
  • D. Độ biến thiên thế năng hấp dẫn không phụ thuộc vào cách chọn gốc thế năng.

Câu 26: Một vật khối lượng m được thả từ độ cao h so với mặt đất. Vận tốc của vật khi ở độ cao h/2 là bao nhiêu (bỏ qua ma sát, gốc thế năng tại mặt đất)?

  • A. √(gh)
  • B. √(2gh)
  • C. √(gh/2)
  • D. √(3gh/2)

Câu 27: Biểu thức nào sau đây không phải là đơn vị năng lượng?

  • A. Joule (J)
  • B. Calo (cal)
  • C. Kilowatt-giờ (kWh)
  • D. Kilowatt (kW)

Câu 28: Một vật đang chuyển động có động năng là Wđ. Nếu khối lượng của vật tăng gấp đôi và vận tốc giảm đi một nửa, động năng mới của vật sẽ là bao nhiêu so với Wđ ban đầu?

  • A. 4 Wđ
  • B. 1/2 Wđ
  • C. 2 Wđ
  • D. 1/4 Wđ

Câu 29: Một hệ cô lập là hệ mà:

  • A. Chỉ chịu tác dụng của các lực thế (lực bảo toàn).
  • B. Không chịu tác dụng của bất kỳ lực nào từ bên ngoài.
  • C. Chỉ chịu tác dụng của các lực không thế.
  • D. Tổng động lượng được bảo toàn.

Câu 30: Khi một vật chuyển động trong trường trọng lực, công của trọng lực thực hiện trên vật chỉ phụ thuộc vào sự thay đổi của đại lượng nào sau đây?

  • A. Vận tốc của vật.
  • B. Khối lượng của vật.
  • C. Độ cao của vật.
  • D. Gia tốc của vật.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Một vật khối lượng m được kéo trên mặt phẳng nằm ngang bằng lực F hợp với phương ngang một góc α. Quãng đường vật dịch chuyển là s. Công do lực F thực hiện được tính bằng biểu thức nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Động năng của một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc v được tính bằng công thức nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Một vật có khối lượng 5 kg đang chuyển động với vận tốc 10 m/s. Động năng của vật là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Một vật có khối lượng 2 kg ở độ cao 5 m so với mặt đất. Lấy g = 9.8 m/s². Thế năng hấp dẫn của vật là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Công của lực thế (ví dụ: trọng lực, lực đàn hồi) có đặc điểm gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Khi vật đang chuyển động lên, nhận định nào về năng lượng của vật là đúng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Một viên bi khối lượng 0.1 kg được thả rơi tự do từ độ cao 20 m xuống mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của viên bi tại vị trí thả là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Vẫn với dữ liệu ở Câu 7, vận tốc của viên bi ngay trước khi chạm đất là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Một con lắc đơn có chiều dài l được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng một góc α₀ rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Vận tốc của con lắc tại vị trí cân bằng được tính bằng biểu thức nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Định lý động năng phát biểu rằng độ biến thiên động năng của một vật bằng:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Một ô tô khối lượng 1500 kg tăng tốc từ 10 m/s lên 20 m/s. Công tổng cộng mà các lực tác dụng lên ô tô thực hiện trong quá trình này là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Khi có lực ma sát tác dụng lên vật chuyển động, cơ năng của hệ thay đổi như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Một vật trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng xuống. Nếu có lực ma sát đáng kể, so với trường hợp không có ma sát, vận tốc của vật khi đến chân mặt phẳng nghiêng sẽ:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Một lò xo có độ cứng k. Khi bị nén một đoạn Δl so với chiều dài tự nhiên, thế năng đàn hồi của lò xo là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Một vật khối lượng 0.5 kg được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 10 m/s từ độ cao 1 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng ban đầu của vật là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Vẫn với dữ liệu ở Câu 15, bỏ qua sức cản không khí. Độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Một người kéo đều một thùng hàng khối lượng 50 kg lên độ cao 10 m bằng một sợi dây. Lực kéo là 600 N. Lấy g = 10 m/s². Công mà người đó thực hiện là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Vẫn với dữ liệu ở Câu 17, công của trọng lực trong quá trình kéo là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Vẫn với dữ liệu ở Câu 17 và 18. Công của lực ma sát (hoặc lực cản khác) tác dụng lên thùng hàng (nếu có) có thể được tính bằng cách nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Một vật trượt không ma sát trên một quỹ đạo cong từ điểm A (độ cao h) đến điểm B (độ cao 0). Vận tốc tại A là v₀. Vận tốc tại B (v) được tính theo công thức nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Công suất là đại lượng đặc trưng cho:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Đơn vị của công suất trong hệ SI là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Một máy bơm nước đưa được 1000 lít nước lên cao 10 m trong thời gian 20 phút. Lấy khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, g = 10 m/s². Công suất trung bình của máy bơm là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Trong trường hợp nào sau đây, cơ năng của vật được bảo toàn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Nhận định nào sau đây về thế năng hấp dẫn là sai?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Một vật khối lượng m được thả từ độ cao h so với mặt đất. Vận tốc của vật khi ở độ cao h/2 là bao nhiêu (bỏ qua ma sát, gốc thế năng tại mặt đất)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Biểu thức nào sau đây không phải là đơn vị năng lượng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Một vật đang chuyển động có động năng là Wđ. Nếu khối lượng của vật tăng gấp đôi và vận tốc giảm đi một nửa, động năng mới của vật sẽ là bao nhiêu so với Wđ ban đầu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Một hệ cô lập là hệ mà:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Khi một vật chuyển động trong trường trọng lực, công của trọng lực thực hiện trên vật chỉ phụ thuộc vào sự thay đổi của đại lượng nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vật khối lượng m được thả rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất (bỏ qua sức cản không khí). Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Đại lượng nào sau đây của vật là không đổi trong suốt quá trình rơi?

  • A. Động năng
  • B. Thế năng hấp dẫn
  • C. Vận tốc
  • D. Cơ năng

Câu 2: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m treo vào sợi dây dài l, đang dao động điều hòa. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi vật ở vị trí biên (li độ góc cực đại), năng lượng của con lắc chủ yếu tồn tại dưới dạng nào?

  • A. Động năng
  • B. Thế năng hấp dẫn
  • C. Thế năng đàn hồi
  • D. Nội năng

Câu 3: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Khi vật đạt độ cao cực đại, năng lượng của vật chủ yếu tồn tại dưới dạng nào?

  • A. Thế năng hấp dẫn
  • B. Động năng
  • C. Thế năng đàn hồi
  • D. Công cơ học

Câu 4: Một lò xo có độ cứng k, một đầu cố định, đầu còn lại gắn với vật nhỏ khối lượng m. Vật đang dao động trên mặt phẳng ngang không ma sát. Chọn mốc thế năng đàn hồi khi lò xo không biến dạng. Khi vật qua vị trí cân bằng, năng lượng của hệ chủ yếu tồn tại dưới dạng nào?

  • A. Động năng
  • B. Thế năng đàn hồi
  • C. Thế năng hấp dẫn
  • D. Nhiệt năng

Câu 5: Điều kiện để cơ năng của một vật (hoặc hệ vật) được bảo toàn là gì?

  • A. Chỉ có lực ma sát tác dụng lên vật.
  • B. Vật chuyển động trên mặt phẳng ngang.
  • C. Chỉ có các lực không phải là lực thế (như lực cản, lực ma sát) thực hiện công.
  • D. Chỉ có các lực thế (như trọng lực, lực đàn hồi) thực hiện công hoặc các lực khác không thực hiện công.

Câu 6: Một vật khối lượng 0.5 kg trượt không ma sát trên một mặt phẳng nghiêng từ độ cao 2 m so với mặt sàn ngang. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt sàn. Cơ năng của vật tại đỉnh mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

  • A. 5 J
  • B. 10 J
  • C. 20 J
  • D. 0 J

Câu 7: Vẫn xét vật trong câu 6. Khi vật trượt đến chân mặt phẳng nghiêng (trên mặt sàn), vận tốc của vật là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s
  • B. 4 m/s
  • C. √40 m/s
  • D. √10 m/s

Câu 8: Một viên bi khối lượng 100g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 15 m/s từ độ cao 1 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng ban đầu của viên bi là bao nhiêu?

  • A. 12.25 J
  • B. 11.25 J
  • C. 1 J
  • D. 13.25 J

Câu 9: Vẫn xét viên bi trong câu 8. Bỏ qua sức cản không khí. Độ cao cực đại mà viên bi đạt được so với mặt đất là bao nhiêu?

  • A. 11.25 m
  • B. 12.25 m
  • C. 13.25 m
  • D. 15 m

Câu 10: Một vật khối lượng m trượt trên mặt phẳng ngang có ma sát. Công của lực ma sát thực hiện trên đoạn đường s là A_ms. Biến thiên cơ năng của vật trên đoạn đường đó bằng gì?

  • A. Bằng 0 (cơ năng bảo toàn)
  • B. Bằng tổng công của trọng lực và lực ma sát
  • C. Bằng công của lực ma sát
  • D. Bằng thế năng của vật

Câu 11: Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Khi vật đang bay, mối quan hệ giữa động năng Wđ và thế năng Wt của vật thay đổi như thế nào?

  • A. Wđ tăng thì Wt tăng.
  • B. Wđ giảm thì Wt giảm.
  • C. Wđ và Wt luôn bằng nhau.
  • D. Wđ tăng thì Wt giảm và ngược lại, tổng Wđ + Wt không đổi.

Câu 12: Một vật được gắn vào đầu một lò xo đặt nằm ngang trên mặt bàn. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát. Trong quá trình vật chuyển động về vị trí cân bằng, năng lượng của hệ chuyển hóa từ dạng nào sang dạng nào?

  • A. Thế năng đàn hồi thành động năng.
  • B. Động năng thành thế năng đàn hồi.
  • C. Thế năng hấp dẫn thành động năng.
  • D. Động năng thành nhiệt năng.

Câu 13: Thế năng hấp dẫn của một vật tại một vị trí phụ thuộc vào những yếu tố nào?

  • A. Khối lượng và vận tốc của vật.
  • B. Vận tốc và độ cao so với mốc thế năng.
  • C. Khối lượng, gia tốc trọng trường và độ cao so với mốc thế năng.
  • D. Độ biến dạng của vật.

Câu 14: Công của trọng lực khi một vật rơi từ độ cao h₁ xuống độ cao h₂ (h₂ < h₁) là A. Mối liên hệ giữa A và thế năng hấp dẫn Wt là gì? (Chọn mốc thế năng tùy ý)

  • A. A = Wt₁ + Wt₂
  • B. A = Wt₂ - Wt₁
  • C. A = -Wt₁
  • D. A = Wt₁ - Wt₂

Câu 15: Một vật khối lượng m được nâng thẳng đứng lên cao một đoạn h với vận tốc không đổi. Công của lực nâng F trong trường hợp này bằng bao nhiêu? (Bỏ qua sức cản)

  • A. 0
  • B. mgh
  • C. -mgh
  • D. Lớn hơn mgh

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về động năng?

  • A. Động năng là đại lượng vô hướng, không âm.
  • B. Động năng phụ thuộc vào khối lượng và bình phương vận tốc của vật.
  • C. Động năng của vật chỉ phụ thuộc vào hệ quy chiếu.
  • D. Khi vận tốc của vật tăng gấp đôi, động năng của vật tăng gấp bốn.

Câu 17: Một vật khối lượng 2 kg đang chuyển động với vận tốc 5 m/s. Sau đó, có một lực tác dụng làm vật tăng tốc lên 10 m/s. Độ biến thiên động năng của vật là bao nhiêu?

  • A. 25 J
  • B. 50 J
  • C. 75 J
  • D. 100 J

Câu 18: Một quả bóng được thả rơi từ độ cao H. Khi quả bóng chạm đất và nảy lên, nó chỉ đạt được độ cao h < H. Nguyên nhân chính dẫn đến sự giảm độ cao này là do:

  • A. Trọng lực đã thực hiện công âm.
  • B. Một phần cơ năng đã chuyển hóa thành nhiệt năng hoặc âm năng trong quá trình va chạm và do sức cản không khí.
  • C. Thế năng hấp dẫn tại độ cao h lớn hơn tại độ cao H.
  • D. Động năng của quả bóng tại điểm cao nhất là lớn nhất.

Câu 19: Một vật khối lượng m đang chuyển động trên mặt phẳng ngang. Lực ma sát tác dụng lên vật có độ lớn F_ms. Công của lực ma sát trên đoạn đường s là bao nhiêu?

  • A. F_ms * s
  • B. 0
  • C. -F_ms * s
  • D. Không thể xác định vì thiếu thông tin về vận tốc.

Câu 20: Một hòn đá được ném theo phương ngang từ đỉnh vách đá cao h. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại chân vách đá. Đại lượng nào sau đây của hòn đá tăng dần trong quá trình bay?

  • A. Động năng
  • B. Thế năng hấp dẫn
  • C. Cơ năng
  • D. Vận tốc theo phương ngang

Câu 21: Một vật khối lượng m trượt từ đỉnh một bán cầu nhẵn không ma sát. Bán kính bán cầu là R. Chọn mốc thế năng tại tâm bán cầu. Khi vật trượt đến vị trí có độ cao z so với tâm, thế năng hấp dẫn của vật là bao nhiêu?

  • A. mgz
  • B. mgR
  • C. mg(R-z)
  • D. 0

Câu 22: Vẫn xét vật trong câu 21. Bỏ qua ma sát. Vận tốc của vật khi trượt đến vị trí có độ cao z so với tâm bán cầu được tính từ định luật bảo toàn cơ năng như thế nào? (Giả sử vật bắt đầu trượt từ đỉnh bán cầu với vận tốc ban đầu bằng 0, mốc thế năng tại tâm)

  • A. v = √(2gR)
  • B. v = √(2gz)
  • C. v = √(2g(R+z))
  • D. v = √(2g(R-z))

Câu 23: Một vật được ném lên cao. Trong quá trình đi lên (bỏ qua sức cản), nhận xét nào sau đây về năng lượng của vật là đúng?

  • A. Động năng tăng, thế năng tăng.
  • B. Động năng giảm, thế năng tăng.
  • C. Động năng tăng, thế năng giảm.
  • D. Động năng giảm, thế năng giảm.

Câu 24: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Chọn mốc thế năng hấp dẫn tại vị trí cân bằng của vật. Mốc thế năng đàn hồi khi lò xo không biến dạng. Khi vật ở vị trí bất kỳ, cơ năng của hệ (vật + lò xo) bằng tổng của:

  • A. Động năng và thế năng hấp dẫn.
  • B. Động năng và thế năng đàn hồi.
  • C. Thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi.
  • D. Động năng, thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi.

Câu 25: Một vật đang chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát. Công của lực ma sát làm cho:

  • A. Cơ năng của vật giảm.
  • B. Cơ năng của vật tăng.
  • C. Cơ năng của vật không đổi.
  • D. Động năng của vật luôn tăng.

Câu 26: Một vật khối lượng 0.2 kg được thả rơi từ độ cao 10 m so với mặt đất. Khi vật chạm đất, vận tốc của nó là 14 m/s. Lấy g = 10 m/s². Lực cản không khí đã thực hiện công bao nhiêu trong quá trình rơi này?

  • A. -19.6 J
  • B. 19.6 J
  • C. -0.4 J
  • D. 0.4 J

Câu 27: Một xe đồ chơi khối lượng 0.1 kg được đẩy từ trạng thái nghỉ bởi một lò xo bị nén 5 cm, độ cứng 100 N/m. Bỏ qua ma sát. Chọn mốc thế năng đàn hồi khi lò xo không biến dạng. Vận tốc của xe khi lò xo giãn hoàn toàn (trở về vị trí không biến dạng) là bao nhiêu?

  • A. 1 m/s
  • B. √2.5 m/s
  • C. 2.5 m/s
  • D. 0.5 m/s

Câu 28: Tại sao việc chọn mốc thế năng lại có tính tương đối?

  • A. Vì thế năng hấp dẫn của vật tại một vị trí phụ thuộc vào vị trí của mốc thế năng được chọn.
  • B. Vì thế năng chỉ phụ thuộc vào khối lượng của vật.
  • C. Vì thế năng luôn có giá trị dương.
  • D. Vì thế năng có tính chất vectơ.

Câu 29: Một vật trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống chân mặt phẳng nghiêng. Trong trường hợp có ma sát, nhận xét nào sau đây về năng lượng là đúng?

  • A. Cơ năng của vật được bảo toàn.
  • B. Cơ năng của vật bị giảm do công của lực ma sát.
  • C. Tổng động năng và thế năng hấp dẫn của vật tăng lên.
  • D. Công của trọng lực bằng độ biến thiên động năng.

Câu 30: Một vật đang rơi tự do. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí ban đầu của vật, thì thế năng của vật trong quá trình rơi sẽ:

  • A. Luôn dương và tăng dần.
  • B. Luôn dương và giảm dần.
  • C. Luôn âm hoặc bằng không và giảm dần (giá trị đại số).
  • D. Luôn âm và tăng dần (giá trị đại số).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Một vật khối lượng m được thả rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất (bỏ qua sức cản không khí). Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Đại lượng nào sau đây của vật là không đổi trong suốt quá trình rơi?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m treo vào sợi dây dài l, đang dao động điều hòa. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi vật ở vị trí biên (li độ góc cực đại), năng lượng của con lắc chủ yếu tồn tại dưới dạng nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Khi vật đạt độ cao cực đại, năng lượng của vật chủ yếu tồn tại dưới dạng nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Một lò xo có độ cứng k, một đầu cố định, đầu còn lại gắn với vật nhỏ khối lượng m. Vật đang dao động trên mặt phẳng ngang không ma sát. Chọn mốc thế năng đàn hồi khi lò xo không biến dạng. Khi vật qua vị trí cân bằng, năng lượng của hệ chủ yếu tồn tại dưới dạng nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Điều kiện để cơ năng của một vật (hoặc hệ vật) được bảo toàn là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Một vật khối lượng 0.5 kg trượt không ma sát trên một mặt phẳng nghiêng từ độ cao 2 m so với mặt sàn ngang. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt sàn. Cơ năng của vật tại đỉnh mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Vẫn xét vật trong câu 6. Khi vật trượt đến chân mặt phẳng nghiêng (trên mặt sàn), vận tốc của vật là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Một viên bi khối lượng 100g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 15 m/s từ độ cao 1 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng ban đầu của viên bi là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Vẫn xét viên bi trong câu 8. Bỏ qua sức cản không khí. Độ cao cực đại mà viên bi đạt được so với mặt đất là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Một vật khối lượng m trượt trên mặt phẳng ngang có ma sát. Công của lực ma sát thực hiện trên đoạn đường s là A_ms. Biến thiên cơ năng của vật trên đoạn đường đó bằng gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Khi vật đang bay, mối quan hệ giữa động năng Wđ và thế năng Wt của vật thay đổi như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Một vật được gắn vào đầu một lò xo đặt nằm ngang trên mặt bàn. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát. Trong quá trình vật chuyển động về vị trí cân bằng, năng lượng của hệ chuyển hóa từ dạng nào sang dạng nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Thế năng hấp dẫn của một vật tại một vị trí phụ thuộc vào những yếu tố nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Công của trọng lực khi một vật rơi từ độ cao h₁ xuống độ cao h₂ (h₂ < h₁) là A. Mối liên hệ giữa A và thế năng hấp dẫn Wt là gì? (Chọn mốc thế năng tùy ý)

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Một vật khối lượng m được nâng thẳng đứng lên cao một đoạn h với vận tốc không đổi. Công của lực nâng F trong trường hợp này bằng bao nhiêu? (Bỏ qua sức cản)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về động năng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Một vật khối lượng 2 kg đang chuyển động với vận tốc 5 m/s. Sau đó, có một lực tác dụng làm vật tăng tốc lên 10 m/s. Độ biến thiên động năng của vật là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Một quả bóng được thả rơi từ độ cao H. Khi quả bóng chạm đất và nảy lên, nó chỉ đạt được độ cao h < H. Nguyên nhân chính dẫn đến sự giảm độ cao này là do:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Một vật khối lượng m đang chuyển động trên mặt phẳng ngang. Lực ma sát tác dụng lên vật có độ lớn F_ms. Công của lực ma sát trên đoạn đường s là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Một hòn đá được ném theo phương ngang từ đỉnh vách đá cao h. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại chân vách đá. Đại lượng nào sau đây của hòn đá tăng dần trong quá trình bay?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Một vật khối lượng m trượt từ đỉnh một bán cầu nhẵn không ma sát. Bán kính bán cầu là R. Chọn mốc thế năng tại tâm bán cầu. Khi vật trượt đến vị trí có độ cao z so với tâm, thế năng hấp dẫn của vật là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Vẫn xét vật trong câu 21. Bỏ qua ma sát. Vận tốc của vật khi trượt đến vị trí có độ cao z so với tâm bán cầu được tính từ định luật bảo toàn cơ năng như thế nào? (Giả sử vật bắt đầu trượt từ đỉnh bán cầu với vận tốc ban đầu bằng 0, mốc thế năng tại tâm)

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Một vật được ném lên cao. Trong quá trình đi lên (bỏ qua sức cản), nhận xét nào sau đây về năng lượng của vật là đúng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Chọn mốc thế năng hấp dẫn tại vị trí cân bằng của vật. Mốc thế năng đàn hồi khi lò xo không biến dạng. Khi vật ở vị trí bất kỳ, cơ năng của hệ (vật + lò xo) bằng tổng của:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Một vật đang chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát. Công của lực ma sát làm cho:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Một vật khối lượng 0.2 kg được thả rơi từ độ cao 10 m so với mặt đất. Khi vật chạm đất, vận tốc của nó là 14 m/s. Lấy g = 10 m/s². Lực cản không khí đã thực hiện công bao nhiêu trong quá trình rơi này?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Một xe đồ chơi khối lượng 0.1 kg được đẩy từ trạng thái nghỉ bởi một lò xo bị nén 5 cm, độ cứng 100 N/m. Bỏ qua ma sát. Chọn mốc thế năng đàn hồi khi lò xo không biến dạng. Vận tốc của xe khi lò xo giãn hoàn toàn (trở về vị trí không biến dạng) là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Tại sao việc chọn mốc thế năng lại có tính tương đối?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Một vật trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống chân mặt phẳng nghiêng. Trong trường hợp có ma sát, nhận xét nào sau đây về năng lượng là đúng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Một vật đang rơi tự do. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí ban đầu của vật, thì thế năng của vật trong quá trình rơi sẽ:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về định luật bảo toàn cơ năng trong một hệ kín chỉ chịu tác dụng của lực thế?

  • A. Động năng của hệ luôn được bảo toàn.
  • B. Tổng động năng và thế năng của hệ luôn không đổi.
  • C. Thế năng của hệ luôn được bảo toàn.
  • D. Cơ năng của hệ tăng lên theo thời gian.

Câu 2: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Trong quá trình vật chuyển động, dạng năng lượng nào sau đây chuyển hóa thành dạng năng lượng nào?

  • A. Động năng chuyển hóa thành thế năng hấp dẫn.
  • B. Thế năng hấp dẫn chuyển hóa thành động năng.
  • C. Cơ năng chuyển hóa thành nhiệt năng.
  • D. Không có sự chuyển hóa năng lượng nào.

Câu 3: Một chiếc xe ô tô đang chuyển động trên đường nằm ngang. Khi xe phanh gấp, động năng của xe chuyển hóa thành dạng năng lượng nào chủ yếu?

  • A. Thế năng hấp dẫn.
  • B. Thế năng đàn hồi.
  • C. Nhiệt năng.
  • D. Hóa năng.

Câu 4: Một con lắc đơn dao động điều hòa trong trường trọng lực. Tại vị trí biên, dạng năng lượng nào của con lắc đạt giá trị cực đại?

  • A. Động năng.
  • B. Cơ năng.
  • C. Tổng năng lượng.
  • D. Thế năng hấp dẫn.

Câu 5: Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động với vận tốc 3 m/s. Động năng của vật là bao nhiêu?

  • A. 6 J.
  • B. 12 J.
  • C. 9 J.
  • D. 18 J.

Câu 6: Một vật có thế năng hấp dẫn 50 J so với mặt đất. Nếu chọn gốc thế năng ở độ cao 2 m so với mặt đất, thế năng hấp dẫn của vật so với gốc thế năng mới là bao nhiêu? Biết vật có khối lượng 1 kg và g = 10 m/s².

  • A. 50 J.
  • B. 30 J.
  • C. 70 J.
  • D. 25 J.

Câu 7: Công của lực nào sau đây không phải là công của lực thế?

  • A. Lực hấp dẫn.
  • B. Lực đàn hồi.
  • C. Trọng lực.
  • D. Lực ma sát.

Câu 8: Một người kéo một thùng hàng nặng 20 kg lên sàn xe tải cao 1 m bằng một tấm ván nghiêng dài 2 m. Nếu bỏ qua ma sát, công tối thiểu người đó phải thực hiện là bao nhiêu? (g = 10 m/s²)

  • A. 200 J.
  • B. 400 J.
  • C. 20 J.
  • D. 100 J.

Câu 9: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m bị nén lại 0.1 m. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

  • A. 1 J.
  • B. 0.1 J.
  • C. 0.5 J.
  • D. 10 J.

Câu 10: Trong hệ SI, đơn vị của năng lượng là gì?

  • A. Watt (W).
  • B. Joule (J).
  • C. Newton (N).
  • D. Kilogram (kg).

Câu 11: Một viên bi lăn không ma sát từ đỉnh một máng nghiêng xuống đáy. Vận tốc của viên bi ở đáy máng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Độ cao ban đầu của máng.
  • B. Khối lượng của viên bi.
  • C. Góc nghiêng của máng.
  • D. Vật liệu làm máng.

Câu 12: Một người nhảy bungee từ trên cao xuống. Tại thời điểm dây bungee giãn dài nhất, dạng năng lượng nào chiếm ưu thế nhất trong hệ?

  • A. Động năng.
  • B. Thế năng hấp dẫn.
  • C. Thế năng đàn hồi.
  • D. Cơ năng.

Câu 13: Trong quá trình chuyển động của một vật chịu lực cản của môi trường, cơ năng của vật có được bảo toàn không?

  • A. Có, luôn luôn được bảo toàn.
  • B. Không, cơ năng giảm dần.
  • C. Có, nếu lực cản không đổi.
  • D. Không, cơ năng tăng dần.

Câu 14: Một thác nước cao 50 m đổ xuống. Giả sử toàn bộ thế năng của nước chuyển hóa thành động năng và sau đó thành nhiệt năng làm nóng nước. Hỏi nhiệt độ của nước ở chân thác tăng lên bao nhiêu? (Biết nhiệt dung riêng của nước c = 4200 J/kg.K, g = 10 m/s²)

  • A. 0.05 K.
  • B. 0.08 K.
  • C. 0.12 K.
  • D. 0.24 K.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về công của trọng lực?

  • A. Công của trọng lực là công của lực thế.
  • B. Công của trọng lực không phụ thuộc vào hình dạng đường đi.
  • C. Công của trọng lực có thể dương hoặc âm.
  • D. Công của trọng lực luôn luôn dương.

Câu 16: Một vật trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh dốc xuống chân dốc. Nếu có ma sát giữa vật và mặt dốc, cơ năng của vật sẽ biến đổi như thế nào?

  • A. Cơ năng được bảo toàn.
  • B. Cơ năng giảm dần.
  • C. Cơ năng tăng dần.
  • D. Cơ năng dao động điều hòa.

Câu 17: Trong các quá trình chuyển hóa năng lượng sau đây, quá trình nào là chuyển hóa từ cơ năng sang điện năng?

  • A. Pin Mặt Trời.
  • B. Đèn LED.
  • C. Máy phát điện.
  • D. Bếp điện.

Câu 18: Một chiếc máy bay đang bay ở độ cao và vận tốc không đổi. Dạng năng lượng nào của máy bay đang được duy trì không đổi?

  • A. Động năng.
  • B. Cơ năng.
  • C. Thế năng hấp dẫn.
  • D. Tổng năng lượng (bao gồm cả hóa năng).

Câu 19: Khi một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất, vận tốc của vật khi chạm đất là v. Nếu thả vật từ độ cao 2h (bỏ qua sức cản không khí), vận tốc khi chạm đất sẽ là bao nhiêu?

  • A. v.
  • B. 2v.
  • C. 4v.
  • D. √2 v.

Câu 20: Một hệ cơ học được gọi là hệ kín khi nào?

  • A. Không có sự trao đổi năng lượng với môi trường bên ngoài.
  • B. Tổng động lượng của hệ được bảo toàn.
  • C. Chỉ chịu tác dụng của các lực thế.
  • D. Không có ma sát.

Câu 21: Trong nhà máy thủy điện, năng lượng ban đầu được sử dụng để tạo ra điện là dạng năng lượng nào?

  • A. Hóa năng.
  • B. Năng lượng hạt nhân.
  • C. Thế năng hấp dẫn.
  • D. Quang năng.

Câu 22: Một vật được kéo lên trên mặt phẳng nghiêng có ma sát. Công của lực kéo dùng để làm gì?

  • A. Chỉ làm tăng thế năng của vật.
  • B. Chỉ làm tăng động năng của vật.
  • C. Chỉ thắng lực ma sát.
  • D. Làm tăng thế năng và thắng lực ma sát.

Câu 23: Hiệu suất của một quá trình chuyển hóa năng lượng luôn luôn như thế nào?

  • A. Lớn hơn 100%.
  • B. Nhỏ hơn hoặc bằng 100%.
  • C. Luôn luôn bằng 100%.
  • D. Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn 100%.

Câu 24: Một động cơ điện có công suất 100 W hoạt động trong 10 phút. Điện năng tiêu thụ là bao nhiêu?

  • A. 1 kJ.
  • B. 10 kJ.
  • C. 60 kJ.
  • D. 100 kJ.

Câu 25: Trong hệ Mặt Trời, năng lượng chủ yếu được truyền từ Mặt Trời đến Trái Đất dưới dạng nào?

  • A. Dẫn nhiệt.
  • B. Đối lưu.
  • C. Công.
  • D. Bức xạ điện từ.

Câu 26: Xét một chiếc xe trượt tuyết đang xuống dốc. Nếu bỏ qua ma sát, đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự biến thiên của động năng (Wđ) và thế năng (Wt) theo thời gian (t)?

  • A. Wt giảm, Wđ tăng, Wt + Wđ = const.
  • B. Wt tăng, Wđ giảm, Wt + Wđ = const.
  • C. Cả Wt và Wđ đều tăng.
  • D. Cả Wt và Wđ đều giảm.

Câu 27: Một người đi xe đạp lên dốc. Để duy trì tốc độ không đổi, người đó phải thực hiện công để thắng lực nào?

  • A. Chỉ lực quán tính.
  • B. Chỉ lực ma sát.
  • C. Trọng lực và lực ma sát (nếu có).
  • D. Lực đàn hồi của xe.

Câu 28: Trong một hệ cô lập, tổng năng lượng luôn được bảo toàn, nhưng dạng năng lượng nào có thể bị suy giảm về "chất lượng" theo thời gian?

  • A. Thế năng hấp dẫn.
  • B. Nhiệt năng.
  • C. Động năng.
  • D. Cơ năng.

Câu 29: Chọn phát biểu đúng về mối liên hệ giữa công và năng lượng.

  • A. Công là số đo độ biến thiên năng lượng.
  • B. Năng lượng là đại lượng vectơ, công là đại lượng vô hướng.
  • C. Công và năng lượng có cùng đơn vị nhưng bản chất khác nhau.
  • D. Công luôn bằng năng lượng.

Câu 30: Một quả bóng rơi từ trên cao xuống và nảy lên một vài lần trước khi dừng lại. Sự hao hụt cơ năng trong quá trình này chủ yếu chuyển hóa thành dạng năng lượng nào?

  • A. Thế năng hấp dẫn.
  • B. Động năng.
  • C. Nhiệt năng và năng lượng âm thanh.
  • D. Hóa năng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về định luật bảo toàn cơ năng trong một hệ kín chỉ chịu tác dụng của lực thế?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Trong quá trình vật chuyển động, dạng năng lượng nào sau đây chuyển hóa thành dạng năng lượng nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Một chiếc xe ô tô đang chuyển động trên đường nằm ngang. Khi xe phanh gấp, động năng của xe chuyển hóa thành dạng năng lượng nào chủ yếu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Một con lắc đơn dao động điều hòa trong trường trọng lực. Tại vị trí biên, dạng năng lượng nào của con lắc đạt giá trị cực đại?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động với vận tốc 3 m/s. Động năng của vật là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Một vật có thế năng hấp dẫn 50 J so với mặt đất. Nếu chọn gốc thế năng ở độ cao 2 m so với mặt đất, thế năng hấp dẫn của vật so với gốc thế năng mới là bao nhiêu? Biết vật có khối lượng 1 kg và g = 10 m/s².

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Công của lực nào sau đây *không* phải là công của lực thế?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Một người kéo một thùng hàng nặng 20 kg lên sàn xe tải cao 1 m bằng một tấm ván nghiêng dài 2 m. Nếu bỏ qua ma sát, công tối thiểu người đó phải thực hiện là bao nhiêu? (g = 10 m/s²)

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m bị nén lại 0.1 m. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Trong hệ SI, đơn vị của năng lượng là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Một viên bi lăn không ma sát từ đỉnh một máng nghiêng xuống đáy. Vận tốc của viên bi ở đáy máng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Một người nhảy bungee từ trên cao xuống. Tại thời điểm dây bungee giãn dài nhất, dạng năng lượng nào chiếm ưu thế nhất trong hệ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong quá trình chuyển động của một vật chịu lực cản của môi trường, cơ năng của vật có được bảo toàn không?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Một thác nước cao 50 m đổ xuống. Giả sử toàn bộ thế năng của nước chuyển hóa thành động năng và sau đó thành nhiệt năng làm nóng nước. Hỏi nhiệt độ của nước ở chân thác tăng lên bao nhiêu? (Biết nhiệt dung riêng của nước c = 4200 J/kg.K, g = 10 m/s²)

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Phát biểu nào sau đây là *sai* khi nói về công của trọng lực?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Một vật trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh dốc xuống chân dốc. Nếu có ma sát giữa vật và mặt dốc, cơ năng của vật sẽ biến đổi như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong các quá trình chuyển hóa năng lượng sau đây, quá trình nào là chuyển hóa từ cơ năng sang điện năng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Một chiếc máy bay đang bay ở độ cao và vận tốc không đổi. Dạng năng lượng nào của máy bay đang được duy trì không đổi?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Khi một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất, vận tốc của vật khi chạm đất là v. Nếu thả vật từ độ cao 2h (bỏ qua sức cản không khí), vận tốc khi chạm đất sẽ là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Một hệ cơ học được gọi là hệ kín khi nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong nhà máy thủy điện, năng lượng ban đầu được sử dụng để tạo ra điện là dạng năng lượng nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Một vật được kéo lên trên mặt phẳng nghiêng có ma sát. Công của lực kéo dùng để làm gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Hiệu suất của một quá trình chuyển hóa năng lượng luôn luôn như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Một động cơ điện có công suất 100 W hoạt động trong 10 phút. Điện năng tiêu thụ là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong hệ Mặt Trời, năng lượng chủ yếu được truyền từ Mặt Trời đến Trái Đất dưới dạng nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Xét một chiếc xe trượt tuyết đang xuống dốc. Nếu bỏ qua ma sát, đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự biến thiên của động năng (Wđ) và thế năng (Wt) theo thời gian (t)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Một người đi xe đạp lên dốc. Để duy trì tốc độ không đổi, người đó phải thực hiện công để thắng lực nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong một hệ cô lập, tổng năng lượng luôn được bảo toàn, nhưng dạng năng lượng nào có thể bị suy giảm về 'chất lượng' theo thời gian?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Chọn phát biểu đúng về mối liên hệ giữa công và năng lượng.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Một quả bóng rơi từ trên cao xuống và nảy lên một vài lần trước khi dừng lại. Sự hao hụt cơ năng trong quá trình này chủ yếu chuyển hóa thành dạng năng lượng nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vận động viên cử tạ nâng quả tạ khối lượng 150 kg lên độ cao 2 mét so với vị trí ban đầu. Tính công mà vận động viên đã thực hiện lên quả tạ. Lấy gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s².

  • A. 294 J
  • B. 2940 J
  • C. 300 J
  • D. 3000 J

Câu 2: Một chiếc xe ô tô có khối lượng 1200 kg đang chuyển động với vận tốc 25 m/s. Khi xe phanh gấp, nó đi được quãng đường 50 m trước khi dừng hẳn. Tính công của lực hãm trung bình tác dụng lên xe trong quá trình phanh.

  • A. -150 kJ
  • B. -250 kJ
  • C. -300 kJ
  • D. -375 kJ

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng về định luật bảo toàn cơ năng trong trường hợp chỉ có trọng lực và lực đàn hồi tác dụng?

  • A. Cơ năng của vật luôn tăng theo thời gian.
  • B. Động năng của vật chuyển hóa hoàn toàn thành thế năng.
  • C. Tổng động năng và thế năng của vật là một hằng số.
  • D. Cơ năng của vật chỉ bảo toàn khi vật chuyển động thẳng đều.

Câu 4: Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ khối lượng m treo ở đầu một sợi dây không dãn, khối lượng không đáng kể. Khi con lắc dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây về năng lượng là sai?

  • A. Động năng và thế năng của con lắc luôn không đổi.
  • B. Cơ năng của con lắc được bảo toàn nếu bỏ qua ma sát.
  • C. Khi con lắc ở vị trí cân bằng, động năng đạt giá trị cực đại.
  • D. Khi con lắc ở vị trí biên, thế năng đạt giá trị cực đại.

Câu 5: Một thác nước có độ cao 50 m. Giả sử toàn bộ thế năng của nước chuyển hóa thành động năng khi rơi xuống chân thác. Tính vận tốc của nước khi chạm chân thác. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy g = 9.8 m/s².

  • A. 22.1 m/s
  • B. 28.0 m/s
  • C. 31.3 m/s
  • D. 35.0 m/s

Câu 6: Trong quá trình chuyển động của một vật ném xiên, nếu bỏ qua sức cản của không khí, thì đại lượng nào sau đây được bảo toàn?

  • A. Động năng
  • B. Cơ năng
  • C. Thế năng
  • D. Vận tốc

Câu 7: Một máy phát điện có công suất đầu ra là 100 MW và hiệu suất là 40%. Tính công suất đầu vào của máy phát điện này.

  • A. 25 MW
  • B. 40 MW
  • C. 60 MW
  • D. 250 MW

Câu 8: Khi một viên bi lăn từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng xuống chân mặt phẳng nghiêng, năng lượng của viên bi đã chuyển hóa như thế nào (bỏ qua ma sát)?

  • A. Động năng chuyển hóa thành thế năng.
  • B. Thế năng chuyển hóa thành động năng.
  • C. Cơ năng chuyển hóa thành nhiệt năng.
  • D. Không có sự chuyển hóa năng lượng.

Câu 9: Một người kéo một thùng hàng nặng 50 kg lên sàn xe tải cao 1.2 m bằng một tấm ván nghiêng dài 3 m. Lực kéo dọc theo ván nghiêng là 250 N. Tính hiệu suất của quá trình này. Lấy g = 9.8 m/s².

  • A. 49%
  • B. 55%
  • C. 65.3%
  • D. 72%

Câu 10: Trong hệ SI, đơn vị của công suất là gì?

  • A. Jun (J)
  • B. Watt (W)
  • C. Newton (N)
  • D. Pascal (Pa)

Câu 11: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về mối quan hệ giữa công và năng lượng?

  • A. Công là một dạng năng lượng.
  • B. Năng lượng là tốc độ thực hiện công.
  • C. Công và năng lượng là hai đại lượng hoàn toàn khác nhau.
  • D. Công là thước đo sự thay đổi năng lượng.

Câu 12: Một chiếc đèn LED có công suất 10 W và một bóng đèn sợi đốt có công suất 60 W cùng độ sáng. So sánh hiệu suất sử dụng năng lượng của hai loại đèn này.

  • A. Đèn sợi đốt có hiệu suất cao hơn.
  • B. Hai đèn có hiệu suất bằng nhau.
  • C. Đèn LED có hiệu suất cao hơn.
  • D. Không thể so sánh hiệu suất nếu không biết thời gian sử dụng.

Câu 13: Một hệ cô lập gồm hai vật tương tác với nhau chỉ thông qua lực thế. Đại lượng nào sau đây của hệ được bảo toàn?

  • A. Động năng của mỗi vật.
  • B. Cơ năng của hệ.
  • C. Thế năng của hệ.
  • D. Vận tốc tương đối giữa hai vật.

Câu 14: Một viên đạn được bắn thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Độ cao tối đa mà viên đạn đạt tới phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. Vận tốc ban đầu v₀.
  • B. Khối lượng của viên đạn.
  • C. Góc bắn so với phương ngang.
  • D. Hình dạng của viên đạn.

Câu 15: Xét quá trình chuyển hóa năng lượng trong một nhà máy nhiệt điện. Dạng năng lượng nào là đầu vào chính và dạng năng lượng nào là đầu ra hữu ích?

  • A. Đầu vào: Điện năng, Đầu ra: Nhiệt năng.
  • B. Đầu vào: Cơ năng, Đầu ra: Hóa năng.
  • C. Đầu vào: Quang năng, Đầu ra: Cơ năng.
  • D. Đầu vào: Hóa năng (nhiên liệu), Đầu ra: Điện năng.

Câu 16: Một lò xo có độ cứng k = 200 N/m. Khi lò xo bị nén 5 cm, thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

  • A. 0.025 J
  • B. 0.25 J
  • C. 2.5 J
  • D. 25 J

Câu 17: Điều gì xảy ra với tổng năng lượng của vũ trụ theo định luật bảo toàn năng lượng?

  • A. Tổng năng lượng của vũ trụ liên tục tăng lên.
  • B. Tổng năng lượng của vũ trụ đang dần giảm đi.
  • C. Tổng năng lượng của vũ trụ là một hằng số.
  • D. Tổng năng lượng của vũ trụ có thể thay đổi tùy theo thời điểm.

Câu 18: Trong các quá trình sau, quá trình nào không tuân theo định luật bảo toàn năng lượng?

  • A. Sự rơi tự do của một vật trong chân không.
  • B. Dao động của con lắc đơn (bỏ qua ma sát).
  • C. Phản ứng hóa học tỏa nhiệt.
  • D. Không có quá trình nào vi phạm định luật bảo toàn năng lượng.

Câu 19: Một người đi xe đạp lên dốc. Công có ích mà người đó thực hiện là công để thắng lực nào?

  • A. Lực ma sát.
  • B. Trọng lực.
  • C. Lực cản của không khí.
  • D. Lực quán tính.

Câu 20: Một máy bơm nước có công suất 2 kW bơm nước lên bể cao 10 m. Trong 1 phút, máy bơm có thể bơm được bao nhiêu lít nước? (1 lít nước = 1 kg, g = 9.8 m/s²)

  • A. 122.4 lít
  • B. 204.1 lít
  • C. 1200 lít
  • D. 2000 lít

Câu 21: Tại sao hiệu suất của các động cơ nhiệt luôn nhỏ hơn 100%?

  • A. Do giới hạn về công nghệ chế tạo vật liệu.
  • B. Do động cơ nhiệt luôn sinh ra công âm.
  • C. Do luôn có năng lượng hao phí dưới dạng nhiệt và các dạng năng lượng khác.
  • D. Do định luật bảo toàn năng lượng không hoàn toàn đúng.

Câu 22: Trong một hệ thống phanh tái sinh trên xe ô tô điện, năng lượng nào được chuyển hóa ngược trở lại để sạc pin khi xe giảm tốc?

  • A. Thế năng hấp dẫn.
  • B. Động năng của xe.
  • C. Nhiệt năng sinh ra do ma sát.
  • D. Hóa năng từ pin.

Câu 23: Xét một người trượt ván từ trên dốc xuống. Nếu bỏ qua ma sát và lực cản không khí, đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự thay đổi của động năng (Wđ) và thế năng (Wt) theo thời gian?

  • A. Đồ thị 1: Wđ và Wt đều tăng tuyến tính.
  • B. Đồ thị 2: Wđ tăng parabol, Wt giảm parabol, tổng không đổi.
  • C. Đồ thị 3: Wđ không đổi, Wt giảm tuyến tính.
  • D. Đồ thị 4: Wđ giảm, Wt tăng, tổng không đổi.

Câu 24: Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do từ độ cao 10 m xuống đất. Tính công của trọng lực trong quá trình rơi này. Lấy g = 9.8 m/s².

  • A. 98 J
  • B. 196 J
  • C. 20 J
  • D. 0 J

Câu 25: Trong hệ thống thủy điện, dạng năng lượng nào được chuyển đổi trực tiếp thành điện năng?

  • A. Thế năng hóa học.
  • B. Nhiệt năng của nước.
  • C. Cơ năng của dòng nước.
  • D. Quang năng từ ánh sáng mặt trời.

Câu 26: Phát biểu nào sau đây là không đúng về công suất?

  • A. Công suất là đại lượng đo tốc độ sinh công.
  • B. Công suất có đơn vị là Watt (W).
  • C. Công suất có thể tính bằng tích của lực và vận tốc.
  • D. Công suất là một dạng năng lượng.

Câu 27: Một thang máy có khối lượng 500 kg chở thêm 4 người, mỗi người nặng trung bình 60 kg, di chuyển lên cao 20 m trong thời gian 10 giây. Tính công suất trung bình của động cơ thang máy.

  • A. 9.8 kW
  • B. 14 kW
  • C. 19.6 kW
  • D. 28 kW

Câu 28: Trong một hệ kín, nếu động năng của một vật tăng lên thì thế năng của hệ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Thế năng của hệ sẽ giảm đi một lượng tương ứng.
  • B. Thế năng của hệ sẽ tăng lên.
  • C. Thế năng của hệ không thay đổi.
  • D. Chưa đủ thông tin để xác định.

Câu 29: Một chiếc xe máy chuyển động với vận tốc không đổi trên đường nằm ngang. Công suất của động cơ xe máy dùng để làm gì?

  • A. Tăng tốc cho xe.
  • B. Tăng thế năng cho xe.
  • C. Khắc phục lực ma sát và lực cản không khí.
  • D. Giảm động năng của xe.

Câu 30: Một quả bóng được ném lên cao theo phương thẳng đứng. Tại điểm cao nhất, dạng năng lượng nào chiếm ưu thế?

  • A. Động năng.
  • B. Thế năng hấp dẫn.
  • C. Cả động năng và thế năng.
  • D. Nhiệt năng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Một vận động viên cử tạ nâng quả tạ khối lượng 150 kg lên độ cao 2 mét so với vị trí ban đầu. Tính công mà vận động viên đã thực hiện lên quả tạ. Lấy gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s².

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Một chiếc xe ô tô có khối lượng 1200 kg đang chuyển động với vận tốc 25 m/s. Khi xe phanh gấp, nó đi được quãng đường 50 m trước khi dừng hẳn. Tính công của lực hãm trung bình tác dụng lên xe trong quá trình phanh.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng về định luật bảo toàn cơ năng trong trường hợp chỉ có trọng lực và lực đàn hồi tác dụng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ khối lượng m treo ở đầu một sợi dây không dãn, khối lượng không đáng kể. Khi con lắc dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây về năng lượng là sai?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Một thác nước có độ cao 50 m. Giả sử toàn bộ thế năng của nước chuyển hóa thành động năng khi rơi xuống chân thác. Tính vận tốc của nước khi chạm chân thác. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy g = 9.8 m/s².

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong quá trình chuyển động của một vật ném xiên, nếu bỏ qua sức cản của không khí, thì đại lượng nào sau đây được bảo toàn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Một máy phát điện có công suất đầu ra là 100 MW và hiệu suất là 40%. Tính công suất đầu vào của máy phát điện này.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Khi một viên bi lăn từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng xuống chân mặt phẳng nghiêng, năng lượng của viên bi đã chuyển hóa như thế nào (bỏ qua ma sát)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Một người kéo một thùng hàng nặng 50 kg lên sàn xe tải cao 1.2 m bằng một tấm ván nghiêng dài 3 m. Lực kéo dọc theo ván nghiêng là 250 N. Tính hiệu suất của quá trình này. Lấy g = 9.8 m/s².

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Trong hệ SI, đơn vị của công suất là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về mối quan hệ giữa công và năng lượng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Một chiếc đèn LED có công suất 10 W và một bóng đèn sợi đốt có công suất 60 W cùng độ sáng. So sánh hiệu suất sử dụng năng lượng của hai loại đèn này.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Một hệ cô lập gồm hai vật tương tác với nhau chỉ thông qua lực thế. Đại lượng nào sau đây của hệ được bảo toàn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Một viên đạn được bắn thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Độ cao tối đa mà viên đạn đạt tới phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây (bỏ qua sức cản không khí)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Xét quá trình chuyển hóa năng lượng trong một nhà máy nhiệt điện. Dạng năng lượng nào là đầu vào chính và dạng năng lượng nào là đầu ra hữu ích?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Một lò xo có độ cứng k = 200 N/m. Khi lò xo bị nén 5 cm, thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Điều gì xảy ra với tổng năng lượng của vũ trụ theo định luật bảo toàn năng lượng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong các quá trình sau, quá trình nào không tuân theo định luật bảo toàn năng lượng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Một người đi xe đạp lên dốc. Công có ích mà người đó thực hiện là công để thắng lực nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Một máy bơm nước có công suất 2 kW bơm nước lên bể cao 10 m. Trong 1 phút, máy bơm có thể bơm được bao nhiêu lít nước? (1 lít nước = 1 kg, g = 9.8 m/s²)

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Tại sao hiệu suất của các động cơ nhiệt luôn nhỏ hơn 100%?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong một hệ thống phanh tái sinh trên xe ô tô điện, năng lượng nào được chuyển hóa ngược trở lại để sạc pin khi xe giảm tốc?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Xét một người trượt ván từ trên dốc xuống. Nếu bỏ qua ma sát và lực cản không khí, đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự thay đổi của động năng (Wđ) và thế năng (Wt) theo thời gian?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do từ độ cao 10 m xuống đất. Tính công của trọng lực trong quá trình rơi này. Lấy g = 9.8 m/s².

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong hệ thống thủy điện, dạng năng lượng nào được chuyển đổi trực tiếp thành điện năng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Phát biểu nào sau đây là không đúng về công suất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Một thang máy có khối lượng 500 kg chở thêm 4 người, mỗi người nặng trung bình 60 kg, di chuyển lên cao 20 m trong thời gian 10 giây. Tính công suất trung bình của động cơ thang máy.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong một hệ kín, nếu động năng của một vật tăng lên thì thế năng của hệ sẽ thay đổi như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Một chiếc xe máy chuyển động với vận tốc không đổi trên đường nằm ngang. Công suất của động cơ xe máy dùng để làm gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Một quả bóng được ném lên cao theo phương thẳng đứng. Tại điểm cao nhất, dạng năng lượng nào chiếm ưu thế?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một chiếc xe máy đang chạy trên đường nằm ngang với vận tốc không đổi. Phát biểu nào sau đây về năng lượng của xe là đúng?

  • A. Chỉ có động năng của xe không đổi, thế năng thay đổi.
  • B. Cả động năng và thế năng của xe đều không đổi.
  • C. Chỉ có thế năng của xe không đổi, động năng thay đổi.
  • D. Cả động năng và thế năng của xe đều thay đổi.

Câu 2: Một vận động viên cử tạ nâng quả tạ từ mặt đất lên cao qua đầu. Trong quá trình nâng tạ, công mà vận động viên thực hiện lên quả tạ đã chuyển hóa thành dạng năng lượng nào?

  • A. Động năng của quả tạ.
  • B. Nhiệt năng tỏa ra môi trường.
  • C. Thế năng hấp dẫn của quả tạ.
  • D. Năng lượng đàn hồi của cơ bắp vận động viên.

Câu 3: Một lò xo bị nén có thế năng đàn hồi. Khi lò xo được thả ra để đẩy một vật, thế năng đàn hồi của lò xo sẽ chuyển hóa thành dạng năng lượng nào của vật?

  • A. Động năng của vật.
  • B. Thế năng hấp dẫn của vật.
  • C. Nhiệt năng do ma sát.
  • D. Năng lượng hóa học.

Câu 4: Trong quá trình rơi tự do của một vật (bỏ qua sức cản không khí), dạng năng lượng nào sau đây được bảo toàn?

  • A. Động năng.
  • B. Cơ năng.
  • C. Thế năng hấp dẫn.
  • D. Tổng động năng và nhiệt năng.

Câu 5: Một chiếc đèn dây tóc phát sáng khi có dòng điện chạy qua. Quá trình chuyển hóa năng lượng chính trong đèn dây tóc là:

  • A. Điện năng thành hóa năng.
  • B. Quang năng thành điện năng.
  • C. Cơ năng thành điện năng.
  • D. Điện năng thành quang năng và nhiệt năng.

Câu 6: Một người đi xe đạp lên dốc. Để duy trì vận tốc không đổi, người đó phải đạp xe liên tục. Năng lượng tiêu hao khi đạp xe chủ yếu chuyển hóa thành:

  • A. Thế năng hấp dẫn hoàn toàn.
  • B. Động năng hoàn toàn.
  • C. Thế năng hấp dẫn và nhiệt năng.
  • D. Quang năng và âm thanh.

Câu 7: Một vật có khối lượng 2kg được thả rơi tự do từ độ cao 5m xuống mặt đất. Lấy g = 9.8 m/s². Động năng của vật ngay trước khi chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 0 J.
  • B. 98 J.
  • C. 49 J.
  • D. 196 J.

Câu 8: Một chiếc ô tô có công suất 50kW chuyển động với vận tốc không đổi 72 km/h trên đường nằm ngang. Lực cản tác dụng lên ô tô là bao nhiêu?

  • A. 500 N.
  • B. 1000 N.
  • C. 2500 N.
  • D. 7200 N.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng về công suất?

  • A. Công suất là đại lượng vectơ.
  • B. Công suất có đơn vị là Jun.
  • C. Công suất là khả năng sinh công của một vật.
  • D. Công suất là tốc độ thực hiện công.

Câu 10: Trong hệ SI, đơn vị của năng lượng là:

  • A. Watt (W).
  • B. Newton (N).
  • C. Jun (J).
  • D. Kilogram (kg).

Câu 11: Một người kéo một thùng hàng nặng 20 kg lên sàn xe tải cao 1m bằng một tấm ván nghiêng dài 2m. Lực kéo tối thiểu người đó phải tác dụng (bỏ qua ma sát) là bao nhiêu?

  • A. 20 N.
  • B. 98 N.
  • C. 196 N.
  • D. 392 N.

Câu 12: Chọn phát biểu sai về thế năng trọng trường:

  • A. Thế năng trọng trường là dạng năng lượng tương tác giữa Trái Đất và vật.
  • B. Thế năng trọng trường phụ thuộc vào vị trí tương đối của vật so với mặt đất.
  • C. Giá trị thế năng trọng trường có thể âm hoặc dương tùy thuộc vào việc chọn gốc thế năng.
  • D. Công của trọng lực luôn bằng độ tăng thế năng trọng trường.

Câu 13: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Tại vị trí biên, dạng năng lượng nào chiếm ưu thế?

  • A. Động năng cực đại.
  • B. Động năng và thế năng bằng nhau.
  • C. Thế năng hấp dẫn cực đại.
  • D. Cơ năng bằng 0.

Câu 14: Một thác nước cao 50m đổ xuống. Giả sử toàn bộ thế năng của nước chuyển hóa thành động năng và sau đó thành nhiệt năng khi va chạm xuống đáy thác. Nhiệt độ của nước ở đáy thác sẽ tăng lên bao nhiêu? (Cho nhiệt dung riêng của nước c = 4200 J/kg.K, g = 9.8 m/s²)

  • A. Khoảng 0.12 °C.
  • B. Khoảng 1.2 °C.
  • C. Khoảng 12 °C.
  • D. Khoảng 50 °C.

Câu 15: Động cơ của một máy bơm nước có công suất 2kW. Máy bơm có thể đưa 1000 lít nước lên độ cao 10m trong thời gian 5 phút không? (Cho khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, g = 9.8 m/s²)

  • A. Có, vì công suất của máy bơm lớn hơn công suất cần thiết.
  • B. Không, vì công suất của máy bơm nhỏ hơn công suất cần thiết.
  • C. Có, vì thời gian bơm nước đủ dài.
  • D. Không, vì độ cao bơm nước quá lớn.

Câu 16: Một vật trượt không ma sát từ đỉnh dốc xuống chân dốc. Vận tốc của vật ở chân dốc phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Khối lượng của vật.
  • B. Độ cao của dốc.
  • C. Góc nghiêng của dốc.
  • D. Chiều dài của dốc.

Câu 17: Một viên đạn được bắn thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu v₀. Độ cao tối đa mà viên đạn đạt được (bỏ qua sức cản không khí) tỉ lệ với:

  • A. v₀.
  • B. 1/v₀.
  • C. √(v₀).
  • D. v₀².

Câu 18: Trong quá trình phanh gấp ô tô, động năng của ô tô chủ yếu chuyển hóa thành:

  • A. Thế năng hấp dẫn.
  • B. Năng lượng âm thanh.
  • C. Nhiệt năng.
  • D. Năng lượng đàn hồi.

Câu 19: Một người đi bộ trên đường nằm ngang với vận tốc không đổi. Công suất sinh ra bởi người đó dùng để:

  • A. Tăng động năng của cơ thể.
  • B. Khắc phục lực cản môi trường.
  • C. Tăng thế năng hấp dẫn.
  • D. Sinh ra nhiệt lượng cho cơ thể.

Câu 20: Một máy phát điện chạy bằng năng lượng gió chuyển hóa trực tiếp dạng năng lượng nào thành điện năng?

  • A. Động năng của gió.
  • B. Thế năng của gió.
  • C. Quang năng từ mặt trời.
  • D. Hóa năng từ nhiên liệu.

Câu 21: Tính công suất trung bình của một người kéo một thùng nước nặng 15kg từ giếng sâu 8m lên trong thời gian 20 giây. (g = 9.8 m/s²)

  • A. 29.4 W.
  • B. 58.8 W.
  • C. 117.6 W.
  • D. 235.2 W.

Câu 22: Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Nếu vận tốc tăng gấp đôi, động năng của vật sẽ tăng lên bao nhiêu lần?

  • A. 2 lần.
  • B. √2 lần.
  • C. 8 lần.
  • D. 4 lần.

Câu 23: Trong hệ thống thủy điện, dạng năng lượng ban đầu được chuyển hóa thành điện năng là:

  • A. Động năng của nước.
  • B. Nhiệt năng của nước.
  • C. Thế năng hấp dẫn của nước.
  • D. Hóa năng của nước.

Câu 24: Một chiếc xe đạp đang xuống dốc, người lái xe không đạp phanh. Động năng của xe tăng lên là do:

  • A. Công của lực ma sát.
  • B. Thế năng hấp dẫn chuyển hóa thành động năng.
  • C. Công của lực đạp xe.
  • D. Do quán tính của xe.

Câu 25: Một viên bi lăn trên mặt sàn nằm ngang nhám, cuối cùng dừng lại. Cơ năng ban đầu của viên bi đã chuyển hóa thành dạng năng lượng nào?

  • A. Thế năng hấp dẫn.
  • B. Năng lượng âm thanh.
  • C. Quang năng.
  • D. Nhiệt năng.

Câu 26: Để tăng hiệu suất sử dụng năng lượng, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Tăng cường sử dụng năng lượng hóa thạch.
  • B. Sử dụng các thiết bị tiêu thụ nhiều năng lượng hơn.
  • C. Giảm thiểu hao phí năng lượng trong quá trình sử dụng.
  • D. Chỉ sử dụng năng lượng tái tạo.

Câu 27: Một người tác dụng một lực không đổi 50N kéo một vật trượt trên sàn nằm ngang một đoạn đường 2m. Công của lực kéo trong trường hợp này là:

  • A. 100 J.
  • B. 25 J.
  • C. 50 J.
  • D. 200 J.

Câu 28: Trong các dạng năng lượng sau, dạng năng lượng nào không phải là năng lượng tái tạo?

  • A. Năng lượng mặt trời.
  • B. Năng lượng gió.
  • C. Năng lượng thủy điện.
  • D. Năng lượng hạt nhân.

Câu 29: Một chiếc máy nâng hàng có hiệu suất 80%. Để nâng một kiện hàng nặng 100kg lên cao 5m, máy cần tiêu thụ một công tối thiểu là bao nhiêu? (g = 9.8 m/s²)

  • A. 3920 J.
  • B. 4900 J.
  • C. 6125 J.
  • D. 7656.25 J.

Câu 30: Điều gì xảy ra với cơ năng của một hệ kín khi chỉ có các lực thế tác dụng trong hệ?

  • A. Cơ năng của hệ luôn tăng.
  • B. Cơ năng của hệ được bảo toàn.
  • C. Cơ năng của hệ luôn giảm.
  • D. Cơ năng của hệ biến đổi không theo quy luật.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Một chiếc xe máy đang chạy trên đường nằm ngang với vận tốc không đổi. Phát biểu nào sau đây về năng lượng của xe là đúng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Một vận động viên cử tạ nâng quả tạ từ mặt đất lên cao qua đầu. Trong quá trình nâng tạ, công mà vận động viên thực hiện lên quả tạ đã chuyển hóa thành dạng năng lượng nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Một lò xo bị nén có thế năng đàn hồi. Khi lò xo được thả ra để đẩy một vật, thế năng đàn hồi của lò xo sẽ chuyển hóa thành dạng năng lượng nào của vật?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Trong quá trình rơi tự do của một vật (bỏ qua sức cản không khí), dạng năng lượng nào sau đây được bảo toàn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Một chiếc đèn dây tóc phát sáng khi có dòng điện chạy qua. Quá trình chuyển hóa năng lượng chính trong đèn dây tóc là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Một người đi xe đạp lên dốc. Để duy trì vận tốc không đổi, người đó phải đạp xe liên tục. Năng lượng tiêu hao khi đạp xe chủ yếu chuyển hóa thành:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Một vật có khối lượng 2kg được thả rơi tự do từ độ cao 5m xuống mặt đất. Lấy g = 9.8 m/s². Động năng của vật ngay trước khi chạm đất là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Một chiếc ô tô có công suất 50kW chuyển động với vận tốc không đổi 72 km/h trên đường nằm ngang. Lực cản tác dụng lên ô tô là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng về công suất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Trong hệ SI, đơn vị của năng lượng là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Một người kéo một thùng hàng nặng 20 kg lên sàn xe tải cao 1m bằng một tấm ván nghiêng dài 2m. Lực kéo tối thiểu người đó phải tác dụng (bỏ qua ma sát) là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Chọn phát biểu sai về thế năng trọng trường:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Tại vị trí biên, dạng năng lượng nào chiếm ưu thế?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Một thác nước cao 50m đổ xuống. Giả sử toàn bộ thế năng của nước chuyển hóa thành động năng và sau đó thành nhiệt năng khi va chạm xuống đáy thác. Nhiệt độ của nước ở đáy thác sẽ tăng lên bao nhiêu? (Cho nhiệt dung riêng của nước c = 4200 J/kg.K, g = 9.8 m/s²)

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Động cơ của một máy bơm nước có công suất 2kW. Máy bơm có thể đưa 1000 lít nước lên độ cao 10m trong thời gian 5 phút không? (Cho khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, g = 9.8 m/s²)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Một vật trượt không ma sát từ đỉnh dốc xuống chân dốc. Vận tốc của vật ở chân dốc phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Một viên đạn được bắn thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu v₀. Độ cao tối đa mà viên đạn đạt được (bỏ qua sức cản không khí) tỉ lệ với:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Trong quá trình phanh gấp ô tô, động năng của ô tô chủ yếu chuyển hóa thành:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Một người đi bộ trên đường nằm ngang với vận tốc không đổi. Công suất sinh ra bởi người đó dùng để:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Một máy phát điện chạy bằng năng lượng gió chuyển hóa trực tiếp dạng năng lượng nào thành điện năng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Tính công suất trung bình của một người kéo một thùng nước nặng 15kg từ giếng sâu 8m lên trong thời gian 20 giây. (g = 9.8 m/s²)

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Nếu vận tốc tăng gấp đôi, động năng của vật sẽ tăng lên bao nhiêu lần?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Trong hệ thống thủy điện, dạng năng lượng ban đầu được chuyển hóa thành điện năng là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Một chiếc xe đạp đang xuống dốc, người lái xe không đạp phanh. Động năng của xe tăng lên là do:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Một viên bi lăn trên mặt sàn nằm ngang nhám, cuối cùng dừng lại. Cơ năng ban đầu của viên bi đã chuyển hóa thành dạng năng lượng nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Để tăng hiệu suất sử dụng năng lượng, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Một người tác dụng một lực không đổi 50N kéo một vật trượt trên sàn nằm ngang một đoạn đường 2m. Công của lực kéo trong trường hợp này là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong các dạng năng lượng sau, dạng năng lượng nào không phải là năng lượng tái tạo?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Một chiếc máy nâng hàng có hiệu suất 80%. Để nâng một kiện hàng nặng 100kg lên cao 5m, máy cần tiêu thụ một công tối thiểu là bao nhiêu? (g = 9.8 m/s²)

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Điều gì xảy ra với cơ năng của một hệ kín khi chỉ có các lực thế tác dụng trong hệ?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vận động viên cử tạ nâng quả tạ khối lượng 150 kg từ mặt đất lên độ cao 2 mét. Công mà vận động viên thực hiện lên quả tạ là bao nhiêu? (g = 9.8 m/s²)

  • A. 294 J
  • B. 2940 J
  • C. 1470 J
  • D. 300 J

Câu 2: Một chiếc xe ô tô đang chuyển động với vận tốc 54 km/h. Nếu động năng của xe là 450 kJ, thì khối lượng của xe là bao nhiêu?

  • A. 500 kg
  • B. 1000 kg
  • C. 1500 kg
  • D. 2000 kg

Câu 3: Một lò xo có độ cứng k = 200 N/m bị nén 5 cm. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

  • A. 0.025 J
  • B. 0.25 J
  • C. 0.25 J
  • D. 2.5 J

Câu 4: Trong quá trình nào sau đây, cơ năng của hệ được bảo toàn?

  • A. Một vật rơi tự do trong chân không.
  • B. Một vật trượt có ma sát trên mặt phẳng nghiêng.
  • C. Một ô tô phanh gấp trên đường.
  • D. Một máy bay cất cánh.

Câu 5: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Tại vị trí nào thì động năng của vật bằng thế năng?

  • A. Tại mặt đất.
  • B. Tại vị trí cao nhất.
  • C. Tại vị trí có độ cao bằng một nửa độ cao cực đại.
  • D. Không có vị trí nào như vậy.

Câu 6: Một người kéo một thùng hàng nặng 50 kg trên sàn nằm ngang bằng một lực 200 N theo phương ngang. Biết thùng hàng di chuyển được 10 mét. Công suất trung bình của người đó là bao nhiêu nếu thời gian kéo là 20 giây?

  • A. 50 W
  • B. 100 W
  • C. 200 W
  • D. 400 W

Câu 7: Trong các dạng năng lượng sau, dạng năng lượng nào không phải là cơ năng?

  • A. Động năng.
  • B. Thế năng hấp dẫn.
  • C. Thế năng đàn hồi.
  • D. Năng lượng nhiệt.

Câu 8: Một thác nước cao 50 mét đổ xuống, mỗi giây có 1000 kg nước chảy qua. Giả sử toàn bộ thế năng của nước chuyển hóa thành điện năng với hiệu suất 80%. Công suất phát điện của thác nước là bao nhiêu? (g = 9.8 m/s²)

  • A. 392 kW
  • B. 490 kW
  • C. 588 kW
  • D. 612.5 kW

Câu 9: Phát biểu nào sau đây về công và năng lượng là đúng?

  • A. Công là một dạng năng lượng.
  • B. Năng lượng là khả năng thực hiện công, còn công là đại lượng đo khả năng đó.
  • C. Công là số đo độ biến thiên năng lượng.
  • D. Công và năng lượng có cùng đơn vị đo nhưng bản chất khác nhau.

Câu 10: Một viên bi khối lượng m trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng xuống chân mặt phẳng. Vận tốc của viên bi ở chân mặt phẳng nghiêng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? (Bỏ qua ma sát)

  • A. Khối lượng của viên bi.
  • B. Độ cao của mặt phẳng nghiêng.
  • C. Góc nghiêng của mặt phẳng nghiêng.
  • D. Chiều dài của mặt phẳng nghiêng.

Câu 11: Một hệ cơ học kín bao gồm vật và Trái Đất, chỉ chịu tác dụng của trọng lực. Đại lượng nào sau đây của hệ được bảo toàn?

  • A. Cơ năng.
  • B. Động năng.
  • C. Thế năng.
  • D. Vận tốc.

Câu 12: Một chiếc máy bơm nước có công suất 2 kW. Trong 1 phút, máy bơm có thể đưa được bao nhiêu lít nước lên độ cao 10 mét? (1 lít nước = 1 kg, g = 9.8 m/s²)

  • A. 122 lít
  • B. 600 lít
  • C. 1224 lít
  • D. 12000 lít

Câu 13: Trong quá trình chuyển hóa năng lượng của pin mặt trời, dạng năng lượng nào được chuyển hóa trực tiếp thành điện năng?

  • A. Cơ năng.
  • B. Quang năng.
  • C. Hóa năng.
  • D. Nhiệt năng.

Câu 14: Một người đi xe đạp lên dốc. Động năng của xe đạp chuyển hóa thành dạng năng lượng nào là chủ yếu khi lên dốc?

  • A. Nhiệt năng do ma sát.
  • B. Hóa năng trong cơ thể người.
  • C. Thế năng hấp dẫn.
  • D. Quang năng.

Câu 15: Hiệu suất của một động cơ nhiệt là 40%. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Động cơ chuyển hóa 40% năng lượng đầu vào thành năng lượng hao phí.
  • B. Động cơ tạo ra 40 J công hữu ích từ 100 J năng lượng hao phí.
  • C. Động cơ tiêu thụ 40% năng lượng đầu vào.
  • D. Động cơ chuyển hóa 40% năng lượng đầu vào thành công hữu ích.

Câu 16: Trong hệ SI, đơn vị của công và năng lượng là:

  • A. Watt (W)
  • B. Joule (J)
  • C. Newton (N)
  • D. Kilogram (kg)

Câu 17: Một vật khối lượng 2 kg được thả rơi tự do từ độ cao 10 m xuống đất. Bỏ qua sức cản không khí. Vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất là bao nhiêu? (g = 9.8 m/s²)

  • A. 7 m/s
  • B. 10 m/s
  • C. 14 m/s
  • D. 20 m/s

Câu 18: Để tăng động năng của một vật lên 4 lần, cần phải tăng vận tốc của vật lên bao nhiêu lần?

  • A. 2 lần
  • B. 2 lần
  • C. 4 lần
  • D. 16 lần

Câu 19: Công của lực ma sát luôn có giá trị như thế nào?

  • A. Luôn dương.
  • B. Luôn bằng không.
  • C. Có thể dương hoặc âm.
  • D. Luôn âm hoặc bằng không.

Câu 20: Trong một hệ cô lập, tổng năng lượng của hệ thay đổi như thế nào theo thời gian?

  • A. Không đổi.
  • B. Tăng dần.
  • C. Giảm dần.
  • D. Biến đổi tuần hoàn.

Câu 21: Một chiếc xe máy có công suất 15 mã lực (1 mã lực ≈ 746 W). Công mà xe máy thực hiện trong 1 phút là bao nhiêu?

  • A. 11190 J
  • B. 44760 J
  • C. 671400 J
  • D. 900000 J

Câu 22: Khi một vật chuyển động dưới tác dụng của lực cản của môi trường, cơ năng của vật sẽ như thế nào?

  • A. Bảo toàn.
  • B. Tăng lên.
  • C. Giảm đi.
  • D. Biến đổi không xác định.

Câu 23: Loại máy cơ đơn giản nào sau đây không làm lợi về năng lượng, mà chỉ thay đổi hướng của lực?

  • A. Mặt phẳng nghiêng.
  • B. Ròng rọc cố định.
  • C. Đòn bẩy.
  • D. Ròng rọc động.

Câu 24: Trong quá trình phanh xe ô tô, động năng của ô tô chủ yếu chuyển hóa thành dạng năng lượng nào?

  • A. Nhiệt năng.
  • B. Thế năng hấp dẫn.
  • C. Hóa năng.
  • D. Quang năng.

Câu 25: Một người kéo một vật nặng lên mặt phẳng nghiêng dài 5m, cao 3m. Lực kéo tối thiểu cần thiết (bỏ qua ma sát) so với trọng lượng của vật sẽ như thế nào?

  • A. Lớn hơn.
  • B. Bằng.
  • C. Nhỏ hơn.
  • D. Không xác định.

Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng về năng lượng?

  • A. Năng lượng có thể chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác.
  • B. Năng lượng có thể truyền từ vật này sang vật khác.
  • C. Tổng năng lượng của một hệ cô lập luôn được bảo toàn.
  • D. Năng lượng có thể tự sinh ra và tự mất đi.

Câu 27: Trong quá trình nào sau đây, có sự chuyển hóa từ hóa năng sang điện năng?

  • A. Đun nước bằng bếp điện.
  • B. Pin và acquy phóng điện.
  • C. Nhà máy thủy điện hoạt động.
  • D. Quá trình quang hợp của cây xanh.

Câu 28: Một vật có khối lượng 0.5 kg rơi từ độ cao h xuống đất. Công của trọng lực trong quá trình rơi là 49 J. Độ cao h là bao nhiêu? (g = 9.8 m/s²)

  • A. 5 m
  • B. 8 m
  • C. 10 m
  • D. 20 m

Câu 29: Một người đi bộ lên cầu thang. Để tính công của người đó thực hiện được, ta cần biết những thông tin nào?

  • A. Vận tốc đi bộ và thời gian đi.
  • B. Trọng lượng của người và độ cao của cầu thang.
  • C. Chiều dài cầu thang và thời gian đi.
  • D. Công suất của người và thời gian đi.

Câu 30: Trong các nguồn năng lượng tái tạo sau, nguồn năng lượng nào có nguồn gốc từ Mặt Trời một cách gián tiếp?

  • A. Năng lượng Mặt Trời (quang điện).
  • B. Năng lượng địa nhiệt.
  • C. Năng lượng gió.
  • D. Năng lượng hạt nhân.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Một vận động viên cử tạ nâng quả tạ khối lượng 150 kg từ mặt đất lên độ cao 2 mét. Công mà vận động viên thực hiện lên quả tạ là bao nhiêu? (g = 9.8 m/s²)

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Một chiếc xe ô tô đang chuyển động với vận tốc 54 km/h. Nếu động năng của xe là 450 kJ, thì khối lượng của xe là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Một lò xo có độ cứng k = 200 N/m bị nén 5 cm. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Trong quá trình nào sau đây, cơ năng của hệ được bảo toàn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Tại vị trí nào thì động năng của vật bằng thế năng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Một người kéo một thùng hàng nặng 50 kg trên sàn nằm ngang bằng một lực 200 N theo phương ngang. Biết thùng hàng di chuyển được 10 mét. Công suất trung bình của người đó là bao nhiêu nếu thời gian kéo là 20 giây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Trong các dạng năng lượng sau, dạng năng lượng nào không phải là cơ năng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Một thác nước cao 50 mét đổ xuống, mỗi giây có 1000 kg nước chảy qua. Giả sử toàn bộ thế năng của nước chuyển hóa thành điện năng với hiệu suất 80%. Công suất phát điện của thác nước là bao nhiêu? (g = 9.8 m/s²)

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Phát biểu nào sau đây về công và năng lượng là đúng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Một viên bi khối lượng m trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng xuống chân mặt phẳng. Vận tốc của viên bi ở chân mặt phẳng nghiêng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? (Bỏ qua ma sát)

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Một hệ cơ học kín bao gồm vật và Trái Đất, chỉ chịu tác dụng của trọng lực. Đại lượng nào sau đây của hệ được bảo toàn?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Một chiếc máy bơm nước có công suất 2 kW. Trong 1 phút, máy bơm có thể đưa được bao nhiêu lít nước lên độ cao 10 mét? (1 lít nước = 1 kg, g = 9.8 m/s²)

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Trong quá trình chuyển hóa năng lượng của pin mặt trời, dạng năng lượng nào được chuyển hóa trực tiếp thành điện năng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Một người đi xe đạp lên dốc. Động năng của xe đạp chuyển hóa thành dạng năng lượng nào là chủ yếu khi lên dốc?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Hiệu suất của một động cơ nhiệt là 40%. Điều này có nghĩa là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Trong hệ SI, đơn vị của công và năng lượng là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Một vật khối lượng 2 kg được thả rơi tự do từ độ cao 10 m xuống đất. Bỏ qua sức cản không khí. Vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất là bao nhiêu? (g = 9.8 m/s²)

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Để tăng động năng của một vật lên 4 lần, cần phải tăng vận tốc của vật lên bao nhiêu lần?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Công của lực ma sát luôn có giá trị như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong một hệ cô lập, tổng năng lượng của hệ thay đổi như thế nào theo thời gian?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Một chiếc xe máy có công suất 15 mã lực (1 mã lực ≈ 746 W). Công mà xe máy thực hiện trong 1 phút là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Khi một vật chuyển động dưới tác dụng của lực cản của môi trường, cơ năng của vật sẽ như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Loại máy cơ đơn giản nào sau đây không làm lợi về năng lượng, mà chỉ thay đổi hướng của lực?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong quá trình phanh xe ô tô, động năng của ô tô chủ yếu chuyển hóa thành dạng năng lượng nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Một người kéo một vật nặng lên mặt phẳng nghiêng dài 5m, cao 3m. Lực kéo tối thiểu cần thiết (bỏ qua ma sát) so với trọng lượng của vật sẽ như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng về năng lượng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong quá trình nào sau đây, có sự chuyển hóa từ hóa năng sang điện năng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Một vật có khối lượng 0.5 kg rơi từ độ cao h xuống đất. Công của trọng lực trong quá trình rơi là 49 J. Độ cao h là bao nhiêu? (g = 9.8 m/s²)

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Một người đi bộ lên cầu thang. Để tính công của người đó thực hiện được, ta cần biết những thông tin nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong các nguồn năng lượng tái tạo sau, nguồn năng lượng nào có nguồn gốc từ Mặt Trời một cách gián tiếp?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vận động viên cử tạ nâng quả tạ khối lượng 200 kg từ mặt đất lên độ cao 2 m. Tính công mà vận động viên đã thực hiện lên quả tạ, giả sử gia tốc trọng trường là 9.8 m/s².

  • A. 196 J
  • B. 392 J
  • C. 3920 J
  • D. 4000 J

Câu 2: Một chiếc xe ô tô có khối lượng 1500 kg tăng tốc từ trạng thái đứng yên lên vận tốc 20 m/s trên một đoạn đường nằm ngang. Tính độ biến thiên động năng của xe.

  • A. 150 kJ
  • B. 300 kJ
  • C. 450 kJ
  • D. 600 kJ

Câu 3: Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ khối lượng m treo ở đầu một sợi dây không giãn, khối lượng không đáng kể. Khi con lắc dao động, tại vị trí nào thì động năng của quả cầu đạt giá trị lớn nhất?

  • A. Vị trí cân bằng
  • B. Vị trí biên
  • C. Vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 45°
  • D. Động năng không đổi trong quá trình dao động

Câu 4: Một máy bơm nước đưa 1000 lít nước lên độ cao 10 m trong thời gian 5 phút. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và gia tốc trọng trường là 9.8 m/s². Tính công suất trung bình của máy bơm.

  • A. 326.7 W
  • B. 3267 W
  • C. 1960 W
  • D. 326.7 W

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng về định luật bảo toàn cơ năng trong trường hợp chỉ có lực thế tác dụng?

  • A. Động năng của vật luôn không đổi.
  • B. Tổng động năng và thế năng của vật là một hằng số.
  • C. Thế năng của vật luôn không đổi.
  • D. Cơ năng của vật luôn tăng theo thời gian.

Câu 6: Một viên bi khối lượng 50 g được thả rơi tự do từ độ cao 20 m xuống đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s². Tính vận tốc của viên bi ngay trước khi chạm đất.

  • A. 10 m/s
  • B. 15 m/s
  • C. 20 m/s
  • D. 25 m/s

Câu 7: Trong quá trình chuyển hóa năng lượng, dạng năng lượng nào sau đây thường xuất hiện và được xem là năng lượng hao phí?

  • A. Động năng
  • B. Thế năng
  • C. Hóa năng
  • D. Nhiệt năng

Câu 8: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg lên một mặt phẳng nghiêng dài 10 m, độ cao 2 m. Lực kéo dọc theo mặt phẳng nghiêng là 150 N và thùng hàng chuyển động đều. Tính hiệu suất của quá trình kéo thùng hàng lên mặt phẳng nghiêng.

  • A. 65.3%
  • B. 70%
  • C. 80%
  • D. 90%

Câu 9: Một chiếc đèn LED có công suất 10 W hoạt động liên tục trong 8 giờ mỗi ngày. Tính điện năng tiêu thụ của đèn trong một tháng (30 ngày) theo đơn vị kWh.

  • A. 0.24 kWh
  • B. 2.4 kWh
  • C. 24 kWh
  • D. 240 kWh

Câu 10: Trong hệ SI, đơn vị của công suất là gì?

  • A. Joule (J)
  • B. Newton (N)
  • C. Watt (W)
  • D. Kilowatt-giờ (kWh)

Câu 11: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m bị nén lại 5 cm. Tính thế năng đàn hồi của lò xo.

  • A. 0.0125 J
  • B. 0.025 J
  • C. 0.125 J
  • D. 0.125 J

Câu 12: Một người đi xe đạp lên dốc với vận tốc không đổi. Dạng năng lượng nào đang được chuyển hóa chủ yếu?

  • A. Động năng thành thế năng
  • B. Thế năng thành động năng
  • C. Hóa năng thành thế năng và động năng
  • D. Cơ năng thành nhiệt năng

Câu 13: Trong một nhà máy thủy điện, dạng năng lượng ban đầu được chuyển hóa thành điện năng là gì?

  • A. Hóa năng
  • B. Thế năng hấp dẫn
  • C. Động năng gió
  • D. Năng lượng hạt nhân

Câu 14: Một viên đạn khối lượng 10 g bay với vận tốc 800 m/s xuyên qua một tấm gỗ dày. Sau khi xuyên qua, vận tốc của viên đạn còn lại 200 m/s. Tính công mà viên đạn đã thực hiện để xuyên qua tấm gỗ.

  • A. 2400 J
  • B. 2800 J
  • C. 3000 J
  • D. 3150 J

Câu 15: Điều gì xảy ra với cơ năng của một vật chuyển động trong trường trọng lực khi có lực ma sát tác dụng?

  • A. Cơ năng được bảo toàn.
  • B. Cơ năng tăng lên.
  • C. Cơ năng giảm dần.
  • D. Cơ năng dao động điều hòa.

Câu 16: Một thang máy có khối lượng tổng cộng 800 kg, chở người, di chuyển từ tầng 1 lên tầng 10, mỗi tầng cao 3.5 m. Tính công tối thiểu mà động cơ thang máy phải thực hiện để nâng thang máy lên đến tầng 10.

  • A. 27440 J
  • B. 274400 J
  • C. 2744000 J
  • D. 2744 J

Câu 17: Trong các quá trình sau, quá trình nào không có sự chuyển hóa năng lượng?

  • A. Đốt cháy nhiên liệu trong động cơ
  • B. Quang hợp của cây xanh
  • C. Một vật đứng yên trên mặt bàn
  • D. Pin mặt trời tạo ra điện

Câu 18: Một quả bóng khối lượng 0.2 kg được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 15 m/s. Bỏ qua sức cản không khí, tính độ cao tối đa mà quả bóng đạt được.

  • A. 11.48 m
  • B. 15 m
  • C. 22.5 m
  • D. 30 m

Câu 19: Một người đi bộ lên một ngọn đồi cao 200 m. Khối lượng của người đó là 60 kg. Tính công mà người đó thực hiện để vượt qua trọng lực.

  • A. 11760 J
  • B. 29400 J
  • C. 58800 J
  • D. 117600 J

Câu 20: Trong hệ thống phanh ô tô, năng lượng nào được chuyển hóa thành nhiệt năng để giảm tốc độ của xe?

  • A. Thế năng đàn hồi
  • B. Động năng
  • C. Hóa năng
  • D. Điện năng

Câu 21: Một cần cẩu nâng một vật nặng 500 kg lên cao 15 m trong thời gian 30 giây. Tính công suất có ích của cần cẩu.

  • A. 2450 W
  • B. 24500 W
  • C. 2450 W
  • D. 245 W

Câu 22: Phát biểu nào sau đây về công là đúng?

  • A. Công là một đại lượng vectơ.
  • B. Công có đơn vị là Watt.
  • C. Công luôn luôn dương.
  • D. Công là thước đo sự chuyển hóa năng lượng.

Câu 23: Một máy phát điện có công suất đầu ra là 100 MW và hiệu suất 40%. Tính công suất đầu vào của máy phát điện.

  • A. 25 MW
  • B. 250 MW
  • C. 40 MW
  • D. 400 MW

Câu 24: Một chiếc xe đạp đang xuống dốc, vận tốc tăng dần. Dạng năng lượng nào đang tăng lên và dạng năng lượng nào có thể giảm đi (bỏ qua ma sát)?

  • A. Động năng tăng, thế năng giảm
  • B. Động năng giảm, thế năng tăng
  • C. Cả động năng và thế năng đều tăng
  • D. Cả động năng và thế năng đều giảm

Câu 25: Chọn phát biểu sai về thế năng trọng trường.

  • A. Thế năng trọng trường phụ thuộc vào vị trí tương đối giữa vật và mặt đất.
  • B. Thế năng trọng trường có thể âm, dương hoặc bằng không tùy thuộc vào gốc thế năng.
  • C. Thế năng trọng trường là một đại lượng vectơ.
  • D. Công của trọng lực luôn bằng độ giảm thế năng.

Câu 26: Một động cơ điện có công suất 5 kW hoạt động trong 2 giờ. Tính nhiệt lượng tỏa ra môi trường nếu hiệu suất của động cơ là 80%.

  • A. 36 MJ
  • B. 28.8 MJ
  • C. 7.2 MJ
  • D. 7.2 MJ

Câu 27: Một người thả một viên bi từ độ cao h xuống đất. Tại độ cao nào thì thế năng trọng trường của viên bi bằng động năng của nó (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. h/4
  • B. h/2
  • C. 3h/4
  • D. 2h

Câu 28: Trong quá trình nào sau đây, cơ năng của hệ kín không được bảo toàn?

  • A. Con lắc đơn dao động nhỏ trong chân không.
  • B. Vật rơi tự do trong chân không.
  • C. Ô tô chuyển động có ma sát trên đường nằm ngang.
  • D. Vệ tinh nhân tạo chuyển động quanh Trái Đất (bỏ qua ma sát khí quyển).

Câu 29: Một chiếc quạt điện có công suất 50 W hoạt động trong 30 phút. Tính công của dòng điện thực hiện trong thời gian này.

  • A. 1500 J
  • B. 9000 J
  • C. 90 kJ
  • D. 90 kJ

Câu 30: Một vật trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng xuống chân mặt phẳng nghiêng. Điều gì xảy ra với tổng cơ năng của vật và mặt phẳng nghiêng nếu có ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng?

  • A. Tổng cơ năng được bảo toàn.
  • B. Tổng cơ năng giảm.
  • C. Tổng cơ năng tăng.
  • D. Tổng cơ năng có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào góc nghiêng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Một vận động viên cử tạ nâng quả tạ khối lượng 200 kg từ mặt đất lên độ cao 2 m. Tính công mà vận động viên đã thực hiện lên quả tạ, giả sử gia tốc trọng trường là 9.8 m/s².

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Một chiếc xe ô tô có khối lượng 1500 kg tăng tốc từ trạng thái đứng yên lên vận tốc 20 m/s trên một đoạn đường nằm ngang. Tính độ biến thiên động năng của xe.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ khối lượng m treo ở đầu một sợi dây không giãn, khối lượng không đáng kể. Khi con lắc dao động, tại vị trí nào thì động năng của quả cầu đạt giá trị lớn nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Một máy bơm nước đưa 1000 lít nước lên độ cao 10 m trong thời gian 5 phút. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và gia tốc trọng trường là 9.8 m/s². Tính công suất trung bình của máy bơm.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng về định luật bảo toàn cơ năng trong trường hợp chỉ có lực thế tác dụng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Một viên bi khối lượng 50 g được thả rơi tự do từ độ cao 20 m xuống đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s². Tính vận tốc của viên bi ngay trước khi chạm đất.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trong quá trình chuyển hóa năng lượng, dạng năng lượng nào sau đây thường xuất hiện và được xem là năng lượng hao phí?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg lên một mặt phẳng nghiêng dài 10 m, độ cao 2 m. Lực kéo dọc theo mặt phẳng nghiêng là 150 N và thùng hàng chuyển động đều. Tính hiệu suất của quá trình kéo thùng hàng lên mặt phẳng nghiêng.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Một chiếc đèn LED có công suất 10 W hoạt động liên tục trong 8 giờ mỗi ngày. Tính điện năng tiêu thụ của đèn trong một tháng (30 ngày) theo đơn vị kWh.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Trong hệ SI, đơn vị của công suất là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m bị nén lại 5 cm. Tính thế năng đàn hồi của lò xo.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Một người đi xe đạp lên dốc với vận tốc không đổi. Dạng năng lượng nào đang được chuyển hóa chủ yếu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong một nhà máy thủy điện, dạng năng lượng ban đầu được chuyển hóa thành điện năng là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Một viên đạn khối lượng 10 g bay với vận tốc 800 m/s xuyên qua một tấm gỗ dày. Sau khi xuyên qua, vận tốc của viên đạn còn lại 200 m/s. Tính công mà viên đạn đã thực hiện để xuyên qua tấm gỗ.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Điều gì xảy ra với cơ năng của một vật chuyển động trong trường trọng lực khi có lực ma sát tác dụng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Một thang máy có khối lượng tổng cộng 800 kg, chở người, di chuyển từ tầng 1 lên tầng 10, mỗi tầng cao 3.5 m. Tính công tối thiểu mà động cơ thang máy phải thực hiện để nâng thang máy lên đến tầng 10.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong các quá trình sau, quá trình nào không có sự chuyển hóa năng lượng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Một quả bóng khối lượng 0.2 kg được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 15 m/s. Bỏ qua sức cản không khí, tính độ cao tối đa mà quả bóng đạt được.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Một người đi bộ lên một ngọn đồi cao 200 m. Khối lượng của người đó là 60 kg. Tính công mà người đó thực hiện để vượt qua trọng lực.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong hệ thống phanh ô tô, năng lượng nào được chuyển hóa thành nhiệt năng để giảm tốc độ của xe?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Một cần cẩu nâng một vật nặng 500 kg lên cao 15 m trong thời gian 30 giây. Tính công suất có ích của cần cẩu.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Phát biểu nào sau đây về công là đúng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Một máy phát điện có công suất đầu ra là 100 MW và hiệu suất 40%. Tính công suất đầu vào của máy phát điện.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Một chiếc xe đạp đang xuống dốc, vận tốc tăng dần. Dạng năng lượng nào đang tăng lên và dạng năng lượng nào có thể giảm đi (bỏ qua ma sát)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Chọn phát biểu sai về thế năng trọng trường.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Một động cơ điện có công suất 5 kW hoạt động trong 2 giờ. Tính nhiệt lượng tỏa ra môi trường nếu hiệu suất của động cơ là 80%.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Một người thả một viên bi từ độ cao h xuống đất. Tại độ cao nào thì thế năng trọng trường của viên bi bằng động năng của nó (bỏ qua sức cản không khí)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong quá trình nào sau đây, cơ năng của hệ kín không được bảo toàn?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Một chiếc quạt điện có công suất 50 W hoạt động trong 30 phút. Tính công của dòng điện thực hiện trong thời gian này.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Một vật trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng xuống chân mặt phẳng nghiêng. Điều gì xảy ra với tổng cơ năng của vật và mặt phẳng nghiêng nếu có ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là **sai** về năng lượng?

  • A. Năng lượng có thể chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác.
  • B. Năng lượng có thể truyền từ vật này sang vật khác.
  • C. Năng lượng của một vật luôn được bảo toàn trong mọi quá trình.
  • D. Đơn vị đo năng lượng trong hệ SI là Joule (J).

Câu 2: Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do từ độ cao 10 m xuống mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 9.8 m/s². Công của trọng lực trong quá trình rơi là:

  • A. -196 J
  • B. 196 J
  • C. 0 J
  • D. 98 J

Câu 3: Trong các quá trình chuyển hóa năng lượng sau đây, quá trình nào **không** liên quan đến chuyển hóa từ năng lượng hóa học?

  • A. Đốt cháy nhiên liệu trong động cơ nhiệt.
  • B. Pin mặt trời chuyển hóa quang năng thành điện năng.
  • C. Quá trình quang hợp của cây xanh.
  • D. Thủy điện hoạt động dựa trên thế năng của nước.

Câu 4: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg lên sàn xe tải cao 1 m bằng một tấm ván nghiêng dài 2 m. Lực kéo dọc theo ván nghiêng là 300 N. Tính công có ích để nâng thùng hàng lên sàn xe.

  • A. 490 J
  • B. 600 J
  • C. 110 J
  • D. 980 J

Câu 5: Xét hệ vật - Trái Đất. Khi một vật chuyển động đi lên trong trường trọng lực, phát biểu nào sau đây về sự thay đổi năng lượng là đúng?

  • A. Động năng và thế năng đều tăng.
  • B. Động năng và thế năng đều giảm.
  • C. Động năng giảm, thế năng tăng.
  • D. Động năng tăng, thế năng giảm.

Câu 6: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m, bị nén lại 5 cm. Thế năng đàn hồi của lò xo là:

  • A. 0.0125 J
  • B. 0.125 J
  • C. 1.25 J
  • D. 0.25 J

Câu 7: Trong hệ SI, đơn vị của công suất là Watt (W). Một Watt tương đương với:

  • A. Joule.giây (J.s)
  • B. Joule/giây (J/s)
  • C. Newton.mét (N.m)
  • D. Kilogam.mét/giây (kg.m/s)

Câu 8: Một máy bơm nước có công suất 2 kW. Máy bơm có thể nâng được 1000 lít nước lên độ cao 6 m trong thời gian 5 phút không? (1 lít nước = 1 kg, g = 9.8 m/s²)

  • A. Có, vì công suất cần thiết nhỏ hơn công suất máy bơm.
  • B. Không, vì công suất cần thiết lớn hơn công suất máy bơm.
  • C. Có, vì thời gian bơm nước đủ ngắn.
  • D. Không, vì độ cao bơm nước quá lớn.

Câu 9: Hiệu suất của một động cơ nhiệt là 40%. Điều này có nghĩa là:

  • A. Động cơ chuyển hóa 40% năng lượng đầu vào thành năng lượng hao phí.
  • B. Động cơ chuyển hóa 60% năng lượng đầu vào thành năng lượng có ích.
  • C. Động cơ chuyển hóa 40% năng lượng đầu vào thành năng lượng có ích.
  • D. Động cơ tạo ra 40 J công có ích từ mỗi 100 J năng lượng hao phí.

Câu 10: Trong các dạng năng lượng sau, dạng năng lượng nào là **dạng năng lượng tái tạo**?

  • A. Năng lượng hạt nhân.
  • B. Năng lượng mặt trời.
  • C. Năng lượng từ than đá.
  • D. Năng lượng từ khí đốt tự nhiên.

Câu 11: Một chiếc xe ô tô khối lượng 1 tấn đang chuyển động với vận tốc 54 km/h. Động năng của ô tô là:

  • A. 4050000 J
  • B. 405000 J
  • C. 112500 J
  • D. 11250 J

Câu 12: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Độ cao cực đại mà vật đạt được phụ thuộc vào:

  • A. Chỉ khối lượng của vật.
  • B. Chỉ gia tốc trọng trường.
  • C. Cả khối lượng và gia tốc trọng trường.
  • D. Vận tốc ban đầu v₀ và gia tốc trọng trường.

Câu 13: Trong quá trình nào sau đây, cơ năng của hệ **không** được bảo toàn?

  • A. Con lắc đơn dao động nhỏ bỏ qua ma sát.
  • B. Vật trượt trên mặt sàn có ma sát.
  • C. Vật rơi tự do trong chân không.
  • D. Hệ vật chỉ chịu tác dụng của lực đàn hồi và trọng lực.

Câu 14: Một người đi xe đạp lên dốc, đạp xe với một lực không đổi. Năng lượng cung cấp bởi người này chủ yếu chuyển hóa thành:

  • A. Thế năng trọng trường và động năng của xe.
  • B. Chỉ động năng của xe.
  • C. Chỉ thế năng trọng trường của xe.
  • D. Nhiệt năng do ma sát.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây về công là **đúng**?

  • A. Công là một đại lượng vectơ.
  • B. Công là số đo lượng năng lượng chuyển hóa.
  • C. Công luôn có giá trị dương.
  • D. Công có đơn vị là Watt.

Câu 16: Một viên đạn được bắn thẳng đứng lên cao. Trong quá trình bay lên, động năng của viên đạn chuyển hóa thành:

  • A. Nhiệt năng.
  • B. Hóa năng.
  • C. Quang năng.
  • D. Thế năng trọng trường.

Câu 17: Một người thực hiện công 100 J để kéo một vật trượt trên sàn nằm ngang với lực ma sát không đổi. Công này đã chuyển hóa thành:

  • A. Nhiệt năng làm nóng sàn và vật.
  • B. Thế năng trọng trường của vật.
  • C. Động năng của vật.
  • D. Năng lượng hóa học trong cơ thể người.

Câu 18: Trong một nhà máy nhiệt điện, năng lượng hóa học của nhiên liệu (than đá, dầu mỏ, khí đốt) được chuyển hóa thành:

  • A. Quang năng trực tiếp.
  • B. Cơ năng trực tiếp.
  • C. Điện năng thông qua nhiệt năng và cơ năng.
  • D. Hóa năng của sản phẩm phụ.

Câu 19: Xét một vật dao động điều hòa. Tại vị trí biên, dạng năng lượng nào chiếm ưu thế?

  • A. Động năng cực đại.
  • B. Động năng bằng thế năng.
  • C. Cơ năng cực đại.
  • D. Thế năng cực đại.

Câu 20: Để tăng hiệu suất sử dụng năng lượng, biện pháp nào sau đây là **không** phù hợp?

  • A. Sử dụng các thiết bị tiết kiệm năng lượng.
  • B. Giảm thiểu hao phí năng lượng trong quá trình truyền tải.
  • C. Tăng cường sử dụng năng lượng hóa thạch.
  • D. Tận dụng các nguồn năng lượng tái tạo.

Câu 21: Một vật có khối lượng m trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh dốc nghiêng xuống chân dốc. Bỏ qua ma sát. Vận tốc của vật ở chân dốc phụ thuộc vào:

  • A. Khối lượng của vật.
  • B. Độ cao của dốc.
  • C. Góc nghiêng của dốc.
  • D. Chiều dài của dốc.

Câu 22: Công của lực ma sát thường có giá trị:

  • A. Luôn dương.
  • B. Luôn bằng không.
  • C. Có thể dương hoặc âm tùy trường hợp.
  • D. Luôn âm hoặc bằng không.

Câu 23: Trong hệ thống phanh ô tô, động năng của ô tô khi phanh gấp chủ yếu chuyển hóa thành:

  • A. Nhiệt năng ở má phanh và đĩa phanh.
  • B. Thế năng trọng trường của ô tô.
  • C. Năng lượng âm thanh.
  • D. Năng lượng đàn hồi của lò xo giảm xóc.

Câu 24: Một thang máy có khối lượng 500 kg chuyển động đều lên cao 20 m. Công của động cơ thang máy là:

  • A. 0 J
  • B. 98000 J
  • C. 49000 J
  • D. 196000 J

Câu 25: Khi một vật chịu tác dụng của lực thế, công của lực thế khi vật di chuyển giữa hai điểm chỉ phụ thuộc vào:

  • A. Dạng đường đi.
  • B. Vận tốc của vật.
  • C. Vị trí điểm đầu và điểm cuối.
  • D. Thời gian di chuyển.

Câu 26: Một người đi bộ trên đường nằm ngang, thực hiện công để thắng lực cản của không khí và ma sát với mặt đường. Công này chuyển hóa thành:

  • A. Thế năng trọng trường.
  • B. Động năng của người.
  • C. Năng lượng âm thanh.
  • D. Nhiệt năng làm nóng môi trường và chân người.

Câu 27: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, biện pháp nào sau đây giúp giảm hao phí năng lượng do tỏa nhiệt trên đường dây?

  • A. Giảm tiết diện dây dẫn.
  • B. Tăng điện áp truyền tải.
  • C. Giảm chiều dài đường dây.
  • D. Sử dụng dòng điện một chiều.

Câu 28: Một viên bi lăn từ đỉnh một máng nghiêng cong xuống đáy máng rồi tiếp tục lăn lên một máng nghiêng khác. Nếu bỏ qua ma sát, độ cao lớn nhất mà bi đạt được ở máng nghiêng thứ hai so với đáy máng sẽ:

  • A. Cao hơn độ cao ban đầu.
  • B. Thấp hơn độ cao ban đầu.
  • C. Bằng độ cao ban đầu.
  • D. Phụ thuộc vào hình dạng máng.

Câu 29: Khi một vật rơi trong không khí, có lực cản của không khí tác dụng lên vật. Cơ năng của hệ (vật - Trái Đất) trong quá trình rơi:

  • A. Được bảo toàn.
  • B. Tăng dần.
  • C. Không đổi.
  • D. Giảm dần.

Câu 30: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào **không** hoạt động dựa trên nguyên tắc chuyển hóa năng lượng điện thành cơ năng?

  • A. Quạt điện.
  • B. Máy bơm nước.
  • C. Bóng đèn sợi đốt.
  • D. Máy giặt.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là **sai** về năng lượng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do từ độ cao 10 m xuống mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 9.8 m/s². Công của trọng lực trong quá trình rơi là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Trong các quá trình chuyển hóa năng lượng sau đây, quá trình nào **không** liên quan đến chuyển hóa từ năng lượng hóa học?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg lên sàn xe tải cao 1 m bằng một tấm ván nghiêng dài 2 m. Lực kéo dọc theo ván nghiêng là 300 N. Tính công có ích để nâng thùng hàng lên sàn xe.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Xét hệ vật - Trái Đất. Khi một vật chuyển động đi lên trong trường trọng lực, phát biểu nào sau đây về sự thay đổi năng lượng là đúng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m, bị nén lại 5 cm. Thế năng đàn hồi của lò xo là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong hệ SI, đơn vị của công suất là Watt (W). Một Watt tương đương với:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Một máy bơm nước có công suất 2 kW. Máy bơm có thể nâng được 1000 lít nước lên độ cao 6 m trong thời gian 5 phút không? (1 lít nước = 1 kg, g = 9.8 m/s²)

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Hiệu suất của một động cơ nhiệt là 40%. Điều này có nghĩa là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trong các dạng năng lượng sau, dạng năng lượng nào là **dạng năng lượng tái tạo**?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Một chiếc xe ô tô khối lượng 1 tấn đang chuyển động với vận tốc 54 km/h. Động năng của ô tô là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Độ cao cực đại mà vật đạt được phụ thuộc vào:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong quá trình nào sau đây, cơ năng của hệ **không** được bảo toàn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Một người đi xe đạp lên dốc, đạp xe với một lực không đổi. Năng lượng cung cấp bởi người này chủ yếu chuyển hóa thành:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Phát biểu nào sau đây về công là **đúng**?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Một viên đạn được bắn thẳng đứng lên cao. Trong quá trình bay lên, động năng của viên đạn chuyển hóa thành:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Một người thực hiện công 100 J để kéo một vật trượt trên sàn nằm ngang với lực ma sát không đổi. Công này đã chuyển hóa thành:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Trong một nhà máy nhiệt điện, năng lượng hóa học của nhiên liệu (than đá, dầu mỏ, khí đốt) được chuyển hóa thành:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Xét một vật dao động điều hòa. Tại vị trí biên, dạng năng lượng nào chiếm ưu thế?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Để tăng hiệu suất sử dụng năng lượng, biện pháp nào sau đây là **không** phù hợp?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Một vật có khối lượng m trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh dốc nghiêng xuống chân dốc. Bỏ qua ma sát. Vận tốc của vật ở chân dốc phụ thuộc vào:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Công của lực ma sát thường có giá trị:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong hệ thống phanh ô tô, động năng của ô tô khi phanh gấp chủ yếu chuyển hóa thành:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Một thang máy có khối lượng 500 kg chuyển động đều lên cao 20 m. Công của động cơ thang máy là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Khi một vật chịu tác dụng của lực thế, công của lực thế khi vật di chuyển giữa hai điểm chỉ phụ thuộc vào:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Một người đi bộ trên đường nằm ngang, thực hiện công để thắng lực cản của không khí và ma sát với mặt đường. Công này chuyển hóa thành:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, biện pháp nào sau đây giúp giảm hao phí năng lượng do tỏa nhiệt trên đường dây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Một viên bi lăn từ đỉnh một máng nghiêng cong xuống đáy máng rồi tiếp tục lăn lên một máng nghiêng khác. Nếu bỏ qua ma sát, độ cao lớn nhất mà bi đạt được ở máng nghiêng thứ hai so với đáy máng sẽ:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Khi một vật rơi trong không khí, có lực cản của không khí tác dụng lên vật. Cơ năng của hệ (vật - Trái Đất) trong quá trình rơi:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào **không** hoạt động dựa trên nguyên tắc chuyển hóa năng lượng điện thành cơ năng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người nâng một vật nặng 2kg lên độ cao 1.5m theo phương thẳng đứng. Công mà người đó thực hiện tối thiểu là bao nhiêu để thắng lực hấp dẫn, bỏ qua mọi ma sát và lực cản?

  • A. 0 J
  • B. 30 J
  • C. 2 J
  • D. 3 J

Câu 2: Trường hợp nào sau đây công của lực ma sát là công phát động?

  • A. Ô tô chuyển động trên đường nằm ngang.
  • B. Vật trượt xuống trên mặt phẳng nghiêng.
  • C. Người đi bộ trên đường.
  • D. Băng chuyền kéo các thùng hàng chuyển động cùng băng chuyền.

Câu 3: Một chiếc xe đạp đang xuống dốc, khi người lái đạp phanh thì động năng của xe chuyển hóa thành dạng năng lượng nào chủ yếu?

  • A. Thế năng hấp dẫn.
  • B. Thế năng đàn hồi.
  • C. Nhiệt năng.
  • D. Hóa năng.

Câu 4: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Trong quá trình vật chuyển động, nhận xét nào sau đây về cơ năng của vật (bỏ qua sức cản không khí) là đúng?

  • A. Cơ năng của vật được bảo toàn.
  • B. Cơ năng của vật tăng dần.
  • C. Cơ năng của vật giảm dần.
  • D. Cơ năng của vật biến đổi tuần hoàn.

Câu 5: Một lò xo có độ cứng k, bị nén một đoạn Δl. Thế năng đàn hồi của lò xo được tính bằng công thức nào?

  • A. Wt = k.Δl
  • B. Wt = k.(Δl)^2
  • C. Wt = 1/4 * k.(Δl)^2
  • D. Wt = 1/2 * k.(Δl)^2

Câu 6: Công suất là đại lượng đặc trưng cho điều gì?

  • A. Khả năng sinh công của một vật.
  • B. Tốc độ sinh công của một vật.
  • C. Độ lớn của công thực hiện.
  • D. Thời gian thực hiện công.

Câu 7: Một máy bơm nước có công suất 2 kW. Trong 1 phút, máy bơm có thể đưa được bao nhiêu công để bơm nước lên cao?

  • A. 120 kJ
  • B. 2 kJ
  • C. 30 J
  • D. 33.3 W

Câu 8: Hiệu suất của một động cơ nhiệt là 40%. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Động cơ chuyển hóa 40% năng lượng có ích thành năng lượng hao phí.
  • B. Động cơ tiêu thụ 40% năng lượng đầu vào.
  • C. Động cơ chuyển hóa 40% năng lượng đầu vào thành năng lượng có ích.
  • D. Động cơ hoạt động được 40% thời gian.

Câu 9: Trong các quá trình chuyển hóa năng lượng sau, quá trình nào không tuân theo định luật bảo toàn năng lượng?

  • A. Chuyển hóa điện năng thành quang năng trong đèn LED.
  • B. Chuyển hóa hóa năng thành cơ năng trong động cơ đốt trong.
  • C. Chuyển hóa cơ năng thành nhiệt năng do ma sát.
  • D. Không có quá trình nào không tuân theo định luật bảo toàn năng lượng.

Câu 10: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Vận tốc của vật khi chạm đất phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Khối lượng của vật.
  • B. Độ cao ban đầu h.
  • C. Gia tốc trọng trường tại nơi rơi.
  • D. Cả độ cao ban đầu h và gia tốc trọng trường.

Câu 11: Một người kéo một thùng hàng nặng 50 kg lên sàn xe tải cao 1m bằng một tấm ván nghiêng dài 2m. Lực kéo tối thiểu dọc theo ván nghiêng là bao nhiêu (bỏ qua ma sát)?

  • A. 500 N
  • B. 250 N
  • C. 250 N
  • D. 100 N

Câu 12: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của năng lượng?

  • A. Jun (J)
  • B. Calo (cal)
  • C. Kilowatt-giờ (kWh)
  • D. Watt (W)

Câu 13: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Tại vị trí biên, dạng năng lượng nào chiếm ưu thế?

  • A. Động năng.
  • B. Thế năng.
  • C. Cả động năng và thế năng bằng nhau.
  • D. Cơ năng bằng không.

Câu 14: Trong hệ SI, đơn vị của công suất là gì?

  • A. Jun (J)
  • B. Jun trên giây (J/s)
  • C. Watt (W)
  • D. Mã lực (HP)

Câu 15: Một người đi xe máy lên dốc. Nguồn năng lượng nào cung cấp công để xe máy chuyển động?

  • A. Hóa năng của xăng.
  • B. Cơ năng của động cơ.
  • C. Điện năng từ ắc quy.
  • D. Quang năng từ ánh sáng mặt trời.

Câu 16: Phát biểu nào sau đây về công và năng lượng là đúng?

  • A. Công là một dạng năng lượng.
  • B. Công là số đo độ biến thiên năng lượng.
  • C. Năng lượng là tốc độ sinh công.
  • D. Công và năng lượng là hai đại lượng hoàn toàn độc lập.

Câu 17: Một vật có khối lượng 1kg, động năng 2J. Vận tốc của vật là bao nhiêu?

  • A. 1 m/s
  • B. 1.41 m/s
  • C. 2 m/s
  • D. 4 m/s

Câu 18: Một thang máy có khối lượng tổng cộng 500 kg, di chuyển lên cao 20 m trong thời gian 10 giây. Công suất trung bình của động cơ thang máy là bao nhiêu?

  • A. 1 kW
  • B. 10 kW
  • C. 100 kW
  • D. 1000 kW

Câu 19: Trong quá trình nào sau đây, thế năng trọng trường của vật tăng?

  • A. Vật được nâng lên cao so với mặt đất.
  • B. Vật rơi xuống mặt đất.
  • C. Vật chuyển động ngang trên mặt đất.
  • D. Vật chuyển động tròn đều nằm ngang.

Câu 20: Một viên đạn được bắn thẳng đứng lên cao. Tại vị trí nào thì động năng của viên đạn đạt giá trị nhỏ nhất (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. Ngay khi vừa rời khỏi nòng súng.
  • B. Trên đường đi lên.
  • C. Tại điểm cao nhất.
  • D. Trên đường đi xuống.

Câu 21: Một chiếc xe ô tô chuyển động đều trên đường nằm ngang. Công của lực ma sát tác dụng lên xe trong thời gian xe chuyển động có đặc điểm gì?

  • A. Công dương.
  • B. Công bằng không.
  • C. Công có thể dương hoặc âm tùy thuộc vào vận tốc xe.
  • D. Công âm.

Câu 22: Trong hệ kín chỉ chịu tác dụng của lực thế, đại lượng nào sau đây được bảo toàn?

  • A. Động năng.
  • B. Cơ năng.
  • C. Thế năng.
  • D. Công suất.

Câu 23: Một máy nâng có hiệu suất 75%. Để nâng một vật có trọng lượng 1000 N lên cao 10 m, công mà máy phải thực hiện là bao nhiêu?

  • A. 7500 J
  • B. 10000 J
  • C. 13333 J
  • D. 75000 J

Câu 24: Chọn phát biểu sai về thế năng trọng trường.

  • A. Thế năng trọng trường phụ thuộc vào vị trí tương đối giữa vật và mặt đất.
  • B. Thế năng trọng trường có thể âm, dương hoặc bằng không.
  • C. Công của trọng lực luôn bằng độ giảm thế năng.
  • D. Thế năng trọng trường là đại lượng vectơ.

Câu 25: Một người thả một hòn đá từ trên cao xuống đất. Trong quá trình hòn đá rơi, dạng năng lượng nào tăng lên?

  • A. Thế năng hấp dẫn.
  • B. Động năng.
  • C. Cơ năng.
  • D. Nhiệt năng (bỏ qua sức cản không khí).

Câu 26: Một động cơ điện có công suất 100W hoạt động liên tục trong 2 giờ. Điện năng tiêu thụ là bao nhiêu kilowatt-giờ (kWh)?

  • A. 0.2 kWh
  • B. 2 kWh
  • C. 200 kWh
  • D. 50 kWh

Câu 27: Một vật trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống chân mặt phẳng nghiêng. Vận tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng phụ thuộc vào góc nghiêng như thế nào (bỏ qua ma sát)?

  • A. Vận tốc tỉ lệ thuận với góc nghiêng.
  • B. Vận tốc tỉ lệ nghịch với góc nghiêng.
  • C. Vận tốc không phụ thuộc vào góc nghiêng.
  • D. Vận tốc phụ thuộc vào chiều cao mặt phẳng nghiêng, không trực tiếp phụ thuộc góc nghiêng.

Câu 28: Một hệ thống gồm vật và Trái Đất được coi là hệ kín khi nào?

  • A. Khi vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực và lực ma sát.
  • B. Khi vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực.
  • C. Khi vật không chịu tác dụng của bất kỳ lực nào.
  • D. Khi vật chuyển động với vận tốc không đổi.

Câu 29: Trong các dạng năng lượng sau, dạng năng lượng nào không phải là cơ năng?

  • A. Động năng.
  • B. Thế năng đàn hồi.
  • C. Hóa năng.
  • D. Thế năng trọng trường.

Câu 30: Một người đi bộ lên cầu thang. Công mà người đó thực hiện được tính bằng công của lực nào?

  • A. Lực nâng của người thắng trọng lực.
  • B. Lực ma sát giữa chân và cầu thang.
  • C. Lực quán tính.
  • D. Tổng hợp của tất cả các lực tác dụng lên người.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Một người nâng một vật nặng 2kg lên độ cao 1.5m theo phương thẳng đứng. Công mà người đó thực hiện tối thiểu là bao nhiêu để thắng lực hấp dẫn, bỏ qua mọi ma sát và lực cản?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trường hợp nào sau đây công của lực ma sát là công phát động?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Một chiếc xe đạp đang xuống dốc, khi người lái đạp phanh thì động năng của xe chuyển hóa thành dạng năng lượng nào chủ yếu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Trong quá trình vật chuyển động, nhận xét nào sau đây về cơ năng của vật (bỏ qua sức cản không khí) là đúng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Một lò xo có độ cứng k, bị nén một đoạn Δl. Thế năng đàn hồi của lò xo được tính bằng công thức nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Công suất là đại lượng đặc trưng cho điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Một máy bơm nước có công suất 2 kW. Trong 1 phút, máy bơm có thể đưa được bao nhiêu công để bơm nước lên cao?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Hiệu suất của một động cơ nhi??t là 40%. Điều này có nghĩa là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong các quá trình chuyển hóa năng lượng sau, quá trình nào không tuân theo định luật bảo toàn năng lượng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Vận tốc của vật khi chạm đất phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Một người kéo một thùng hàng nặng 50 kg lên sàn xe tải cao 1m bằng một tấm ván nghiêng dài 2m. Lực kéo tối thiểu dọc theo ván nghiêng là bao nhiêu (bỏ qua ma sát)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của năng lượng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Tại vị trí biên, dạng năng lượng nào chiếm ưu thế?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong hệ SI, đơn vị của công suất là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Một người đi xe máy lên dốc. Nguồn năng lượng nào cung cấp công để xe máy chuyển động?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Phát biểu nào sau đây về công và năng lượng là đúng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Một vật có khối lượng 1kg, động năng 2J. Vận tốc của vật là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Một thang máy có khối lượng tổng cộng 500 kg, di chuyển lên cao 20 m trong thời gian 10 giây. Công suất trung bình của động cơ thang máy là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong quá trình nào sau đây, thế năng trọng trường của vật tăng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Một viên đạn được bắn thẳng đứng lên cao. Tại vị trí nào thì động năng của viên đạn đạt giá trị nhỏ nhất (bỏ qua sức cản không khí)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Một chiếc xe ô tô chuyển động đều trên đường nằm ngang. Công của lực ma sát tác dụng lên xe trong thời gian xe chuyển động có đặc điểm gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong hệ kín chỉ chịu tác dụng của lực thế, đại lượng nào sau đây được bảo toàn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Một máy nâng có hiệu suất 75%. Để nâng một vật có trọng lượng 1000 N lên cao 10 m, công mà máy phải thực hiện là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Chọn phát biểu sai về thế năng trọng trường.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Một người thả một hòn đá từ trên cao xuống đất. Trong quá trình hòn đá rơi, dạng năng lượng nào tăng lên?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Một động cơ điện có công suất 100W hoạt động liên tục trong 2 giờ. Điện năng tiêu thụ là bao nhiêu kilowatt-giờ (kWh)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Một vật trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống chân mặt phẳng nghiêng. Vận tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng phụ thuộc vào góc nghiêng như thế nào (bỏ qua ma sát)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Một hệ thống gồm vật và Trái Đất được coi là hệ kín khi nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong các dạng năng lượng sau, dạng năng lượng nào không phải là cơ năng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Một người đi bộ lên cầu thang. Công mà người đó thực hiện được tính bằng công của lực nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vận động viên cử tạ nâng quả tạ khối lượng 150 kg lên độ cao 2 mét. Công mà vận động viên thực hiện lên quả tạ là bao nhiêu? (g = 9.8 m/s²)

  • A. 294 J
  • B. 2940 J
  • C. 300 J
  • D. 3000 J

Câu 2: Trường hợp nào sau đây động năng của vật không đổi?

  • A. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều.
  • B. Vật chuyển động tròn biến đổi đều.
  • C. Vật chuyển động thẳng đều.
  • D. Vật rơi tự do.

Câu 3: Một chiếc xe máy đang chạy trên đường nằm ngang. Động năng của xe sẽ thay đổi như thế nào nếu vận tốc của xe tăng lên gấp đôi?

  • A. Động năng tăng gấp đôi.
  • B. Động năng giảm đi một nửa.
  • C. Động năng không đổi.
  • D. Động năng tăng gấp bốn lần.

Câu 4: Một lò xo có độ cứng k, bị nén một đoạn Δx. Thế năng đàn hồi của lò xo được tính bằng công thức nào?

  • A. Wt = (1/2)k(Δx)2
  • B. Wt = k(Δx)2
  • C. Wt = (1/2)kΔx
  • D. Wt = kΔx

Câu 5: Trong quá trình nào sau đây, cơ năng của hệ kín không được bảo toàn?

  • A. Vật rơi tự do trong chân không.
  • B. Con lắc đơn dao động nhỏ bỏ qua ma sát.
  • C. Ô tô chuyển động trên đường có ma sát.
  • D. Hệ vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực và lực đàn hồi.

Câu 6: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu v0. Bỏ qua sức cản không khí. Độ cao cực đại mà vật đạt được phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Khối lượng của vật.
  • B. Vận tốc ban đầu v0.
  • C. Gia tốc trọng trường g.
  • D. Cả vận tốc ban đầu v0 và gia tốc trọng trường g.

Câu 7: Trong một hệ cô lập, nếu động năng của một vật tăng lên thì thế năng của hệ sẽ như thế nào, nếu chỉ có lực thế thực hiện công?

  • A. Thế năng cũng tăng lên.
  • B. Thế năng không thay đổi.
  • C. Thế năng giảm đi.
  • D. Không thể xác định được sự thay đổi của thế năng.

Câu 8: Một thác nước cao 50m đổ xuống. Giả sử toàn bộ thế năng của nước chuyển hóa thành động năng khi rơi. Vận tốc của nước khi chạm đất gần bằng giá trị nào? (g = 10 m/s²)

  • A. 10 m/s
  • B. 20 m/s
  • C. 25 m/s
  • D. 31.6 m/s

Câu 9: Công suất là đại lượng vật lý đặc trưng cho điều gì?

  • A. Khả năng thực hiện công của một vật.
  • B. Tốc độ thực hiện công của một lực.
  • C. Độ lớn của công thực hiện.
  • D. Thời gian thực hiện công.

Câu 10: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của năng lượng?

  • A. Jun (J)
  • B. Calo (cal)
  • C. Oát (W)
  • D. Kilôoat giờ (kWh)

Câu 11: Một máy bơm nước có công suất 2 kW. Trong 1 giờ, máy bơm có thể thực hiện một công tối đa là bao nhiêu?

  • A. 2 kJ
  • B. 7200 kJ
  • C. 2 kWh
  • D. 7200 kWh

Câu 12: Hiệu suất của một động cơ nhiệt là 30%. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Động cơ chuyển hóa 30% năng lượng đầu vào thành năng lượng hao phí.
  • B. Động cơ tạo ra 30 J công hữu ích từ mỗi 100 J năng lượng đầu vào.
  • C. Động cơ tiêu thụ 30% năng lượng đầu vào để hoạt động.
  • D. Động cơ chuyển hóa 30% năng lượng đầu vào thành công hữu ích.

Câu 13: Trong các dạng năng lượng sau, dạng năng lượng nào không phải là năng lượng cơ học?

  • A. Động năng.
  • B. Thế năng trọng trường.
  • C. Năng lượng nhiệt.
  • D. Thế năng đàn hồi.

Câu 14: Một người kéo một thùng hàng nặng 20 kg lên sàn xe tải cao 1 mét bằng một tấm ván nghiêng dài 2 mét. Lực kéo tối thiểu mà người đó cần tác dụng (bỏ qua ma sát) là bao nhiêu? (g = 10 m/s²)

  • A. 100 N
  • B. 200 N
  • C. 400 N
  • D. 20 N

Câu 15: Biến đổi năng lượng nào xảy ra trong nhà máy thủy điện?

  • A. Năng lượng hóa học → Điện năng.
  • B. Năng lượng nhiệt → Điện năng.
  • C. Thế năng trọng trường → Động năng → Điện năng.
  • D. Động năng → Điện năng.

Câu 16: Phát biểu nào sau đây về công của lực thế là đúng?

  • A. Công của lực thế phụ thuộc vào dạng đường đi.
  • B. Công của lực thế chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối.
  • C. Công của lực thế luôn dương.
  • D. Công của lực thế luôn âm.

Câu 17: Một vật trượt không ma sát từ đỉnh dốc xuống chân dốc. Đại lượng nào sau đây được bảo toàn trong quá trình chuyển động?

  • A. Cơ năng.
  • B. Động năng.
  • C. Thế năng.
  • D. Vận tốc.

Câu 18: Chọn câu phát biểu đúng về mối liên hệ giữa công và năng lượng.

  • A. Công là một dạng năng lượng.
  • B. Năng lượng là đại lượng vectơ còn công là đại lượng vô hướng.
  • C. Công là số đo độ biến thiên năng lượng.
  • D. Công và năng lượng có cùng đơn vị đo nhưng bản chất khác nhau.

Câu 19: Trong hệ SI, đơn vị của công suất là gì?

  • A. Jun (J).
  • B. Oát (W).
  • C. Niu-tơn (N).
  • D. Mét trên giây (m/s).

Câu 20: Một ô tô có khối lượng 1 tấn đang chuyển động với vận tốc 36 km/h. Động năng của ô tô là bao nhiêu?

  • A. 50 kJ
  • B. 100 kJ
  • C. 360 kJ
  • D. 648 kJ

Câu 21: Một người đi xe đạp lên dốc chậm dần đều. Trong quá trình này, năng lượng nào sau đây của người và xe đạp tăng lên?

  • A. Động năng.
  • B. Cơ năng.
  • C. Năng lượng nhiệt.
  • D. Thế năng trọng trường.

Câu 22: Điều gì xảy ra với cơ năng của một vật khi vật chịu tác dụng của lực ma sát khi chuyển động?

  • A. Cơ năng được bảo toàn.
  • B. Cơ năng giảm dần.
  • C. Cơ năng tăng dần.
  • D. Cơ năng có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào lực ma sát.

Câu 23: Một viên bi có khối lượng 0.1 kg được thả rơi tự do từ độ cao 10 m xuống đất. Bỏ qua sức cản không khí. Cơ năng của viên bi là bao nhiêu (so với mặt đất)? (g = 10 m/s²)

  • A. 0 J
  • B. 1 J
  • C. 10 J
  • D. 100 J

Câu 24: Trong quá trình phanh gấp ô tô, năng lượng động năng của ô tô chủ yếu chuyển hóa thành dạng năng lượng nào?

  • A. Thế năng trọng trường.
  • B. Năng lượng nhiệt.
  • C. Năng lượng hóa học.
  • D. Năng lượng âm thanh.

Câu 25: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Tại vị trí biên, dạng năng lượng nào chiếm ưu thế?

  • A. Động năng cực đại.
  • B. Động năng và thế năng bằng nhau.
  • C. Cơ năng bằng không.
  • D. Thế năng đàn hồi cực đại.

Câu 26: Tính công cần thiết để tăng tốc một chiếc xe có khối lượng 800 kg từ trạng thái đứng yên lên vận tốc 25 m/s trên đường nằm ngang.

  • A. 10 kJ
  • B. 200 kJ
  • C. 250 kJ
  • D. 500 kJ

Câu 27: Một máy nâng hàng có hiệu suất 75%. Nếu máy thực hiện công có ích là 3000 J, thì năng lượng toàn phần mà máy đã tiêu thụ là bao nhiêu?

  • A. 2250 J
  • B. 4000 J
  • C. 4500 J
  • D. 12000 J

Câu 28: Trong quá trình chuyển động của con lắc đơn, tại vị trí thấp nhất, năng lượng nào của con lắc đạt giá trị lớn nhất?

  • A. Động năng.
  • B. Thế năng trọng trường.
  • C. Cơ năng.
  • D. Thế năng đàn hồi.

Câu 29: Điều gì xảy ra với tổng cơ năng của hệ "Trái Đất - vật" khi vật rơi tự do trong trường trọng lực (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. Tổng cơ năng tăng lên.
  • B. Tổng cơ năng giảm đi.
  • C. Tổng cơ năng được bảo toàn.
  • D. Tổng cơ năng biến đổi tuần hoàn.

Câu 30: Một bóng đèn sợi đốt có công suất 100 W. Trong 1 phút, năng lượng điện mà bóng đèn tiêu thụ và chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác là bao nhiêu?

  • A. 100 J
  • B. 60 J
  • C. 1 kJ
  • D. 6 kJ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một vận động viên cử tạ nâng quả tạ khối lượng 150 kg lên độ cao 2 mét. Công mà vận động viên thực hiện lên quả tạ là bao nhiêu? (g = 9.8 m/s²)

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trường hợp nào sau đây động năng của vật không đổi?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một chiếc xe máy đang chạy trên đường nằm ngang. Động năng của xe sẽ thay đổi như thế nào nếu vận tốc của xe tăng lên gấp đôi?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Một lò xo có độ cứng k, bị nén một đoạn Δx. Thế năng đàn hồi của lò xo được tính bằng công thức nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong quá trình nào sau đây, cơ năng của hệ kín không được bảo toàn?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu v0. Bỏ qua sức cản không khí. Độ cao cực đại mà vật đạt được phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong một hệ cô lập, nếu động năng của một vật tăng lên thì thế năng của hệ sẽ như thế nào, nếu chỉ có lực thế thực hiện công?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Một thác nước cao 50m đổ xuống. Giả sử toàn bộ thế năng của nước chuyển hóa thành động năng khi rơi. Vận tốc của nước khi chạm đất gần bằng giá trị nào? (g = 10 m/s²)

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Công suất là đại lượng vật lý đặc trưng cho điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của năng lượng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một máy bơm nước có công suất 2 kW. Trong 1 giờ, máy bơm có thể thực hiện một công tối đa là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Hiệu suất của một động cơ nhiệt là 30%. Điều này có nghĩa là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong các dạng năng lượng sau, dạng năng lượng nào không phải là năng lượng cơ học?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Một người kéo một thùng hàng nặng 20 kg lên sàn xe tải cao 1 mét bằng một tấm ván nghiêng dài 2 mét. Lực kéo tối thiểu mà người đó cần tác dụng (bỏ qua ma sát) là bao nhiêu? (g = 10 m/s²)

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Biến đổi năng lượng nào xảy ra trong nhà máy thủy điện?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Phát biểu nào sau đây về công của lực thế là đúng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một vật trượt không ma sát từ đỉnh dốc xuống chân dốc. Đại lượng nào sau đây được bảo toàn trong quá trình chuyển động?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Chọn câu phát biểu đúng về mối liên hệ giữa công và năng lượng.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong hệ SI, đơn vị của công suất là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một ô tô có khối lượng 1 tấn đang chuyển động với vận tốc 36 km/h. Động năng của ô tô là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một người đi xe đạp lên dốc chậm dần đều. Trong quá trình này, năng lượng nào sau đây của người và xe đạp tăng lên?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Điều gì xảy ra với cơ năng của một vật khi vật chịu tác dụng của lực ma sát khi chuyển động?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Một viên bi có khối lượng 0.1 kg được thả rơi tự do từ độ cao 10 m xuống đất. Bỏ qua sức cản không khí. Cơ năng của viên bi là bao nhiêu (so với mặt đất)? (g = 10 m/s²)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong quá trình phanh gấp ô tô, năng lượng động năng của ô tô chủ yếu chuyển hóa thành dạng năng lượng nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Tại vị trí biên, dạng năng lượng nào chiếm ưu thế?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Tính công cần thiết để tăng tốc một chiếc xe có khối lượng 800 kg từ trạng thái đứng yên lên vận tốc 25 m/s trên đường nằm ngang.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Một máy nâng hàng có hiệu suất 75%. Nếu máy thực hiện công có ích là 3000 J, thì năng lượng toàn phần mà máy đã tiêu thụ là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong quá trình chuyển động của con lắc đơn, tại vị trí thấp nhất, năng lượng nào của con lắc đạt giá trị lớn nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Điều gì xảy ra với tổng cơ năng của hệ 'Trái Đất - vật' khi vật rơi tự do trong trường trọng lực (bỏ qua sức cản không khí)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một bóng đèn sợi đốt có công suất 100 W. Trong 1 phút, năng lượng điện mà bóng đèn tiêu thụ và chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác là bao nhiêu?

Xem kết quả