15+ Đề Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một ô tô bắt đầu tăng tốc từ vận tốc 10 m/s với gia tốc không đổi là 2 m/s². Sau khi đi được quãng đường 96 mét, vận tốc của ô tô là bao nhiêu?

  • A. 14 m/s
  • B. 16 m/s
  • C. 22 m/s
  • D. 26 m/s

Câu 2: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vận tốc theo thời gian là v = 5 + 2t (m/s). Tại thời điểm t = 3 s, vật đang chuyển động nhanh dần hay chậm dần? Vận tốc và gia tốc lúc đó là bao nhiêu?

  • A. Nhanh dần đều; v = 11 m/s, a = 2 m/s²
  • B. Chậm dần đều; v = 11 m/s, a = 2 m/s²
  • C. Nhanh dần đều; v = 11 m/s, a = -2 m/s²
  • D. Chậm dần đều; v = 11 m/s, a = -2 m/s²

Câu 3: Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 20 m/s thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đều. Sau khi đi thêm 100 m thì tàu dừng hẳn. Gia tốc của tàu trong quá trình hãm phanh là bao nhiêu?

  • A. -1 m/s²
  • B. -2 m/s²
  • C. -4 m/s²
  • D. -0.5 m/s²

Câu 4: Đồ thị vận tốc - thời gian (v-t) của một vật chuyển động thẳng có dạng là một đường thẳng xiên góc đi qua gốc tọa độ và nằm ở phía trên trục thời gian. Nhận xét nào sau đây là đúng về chuyển động của vật?

  • A. Vật chuyển động chậm dần đều.
  • B. Vật chuyển động thẳng đều.
  • C. Vật chuyển động nhanh dần đều theo chiều âm.
  • D. Vật chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương.

Câu 5: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 45 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s². Thời gian rơi của vật là bao nhiêu?

  • A. 2 s
  • B. 2.5 s
  • C. 3 s
  • D. 4.5 s

Câu 6: Một vật được ném ngang từ độ cao 20 m so với mặt đất với vận tốc ban đầu 15 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s². Tầm xa của vật (khoảng cách theo phương ngang từ điểm ném đến điểm chạm đất) là bao nhiêu?

  • A. 20 m
  • B. 25 m
  • C. 30 m
  • D. 30 m

Câu 7: Một xe máy đang chạy với vận tốc 54 km/h thì hãm phanh và dừng lại sau 10 giây. Coi chuyển động là chậm dần đều. Quãng đường xe máy đi được trong 6 giây đầu tiên kể từ lúc hãm phanh là bao nhiêu?

  • A. 72 m
  • B. 75 m
  • C. 80 m
  • D. 90 m

Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của chuyển động rơi tự do (trong chân không)?

  • A. Là chuyển động thẳng.
  • B. Là chuyển động nhanh dần đều.
  • C. Gia tốc rơi tự do có giá trị như nhau tại cùng một nơi trên Trái Đất.
  • D. Vận tốc ban đầu của vật luôn bằng 0.

Câu 9: Một vật được ném ngang. Phát biểu nào sau đây về thành phần vận tốc của vật là sai (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. Thành phần vận tốc theo phương ngang không đổi.
  • B. Thành phần vận tốc theo phương thẳng đứng tăng dần đều.
  • C. Vận tốc tổng hợp của vật không đổi trong suốt quá trình chuyển động.
  • D. Gia tốc của vật theo phương thẳng đứng bằng g.

Câu 10: Hai vật A và B được thả rơi tự do từ cùng một độ cao nhưng ở các thời điểm khác nhau. Vật A được thả trước vật B 0.5 giây. Lấy g = 10 m/s². Hỏi sau khi vật A rơi được 2 giây thì khoảng cách giữa hai vật theo phương thẳng đứng là bao nhiêu?

  • A. 6.25 m
  • B. 8.75 m
  • C. 10 m
  • D. 11.25 m

Câu 11: Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động được cho như hình vẽ (coi các đoạn đồ thị là đường thẳng). Mô tả nào sau đây là đúng về chuyển động của vật từ t = 0 đến t = 6s?

  • A. Vật chuyển động nhanh dần đều trong 2s đầu, sau đó chậm dần đều trong 4s tiếp theo.
  • B. Vật chuyển động chậm dần đều trong 2s đầu, sau đó nhanh dần đều trong 4s tiếp theo.
  • C. Vật chuyển động nhanh dần đều trong 2s đầu, đứng yên trong 2s, sau đó chậm dần đều trong 2s cuối.
  • D. Vật chuyển động nhanh dần đều trong 2s đầu, chuyển động thẳng đều trong 2s tiếp theo, sau đó chậm dần đều trong 2s cuối.

Câu 12: Một xe ô tô đang chạy với vận tốc 15 m/s thì người lái xe đạp phanh. Xe chuyển động chậm dần đều và dừng lại sau khi đi thêm được 45 m. Thời gian từ lúc đạp phanh đến lúc dừng lại là bao nhiêu?

  • A. 6 s
  • B. 5 s
  • C. 4 s
  • D. 3 s

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng về gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều?

  • A. Gia tốc luôn cùng chiều với vận tốc.
  • B. Gia tốc là đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc theo thời gian.
  • C. Trong chuyển động chậm dần đều, gia tốc có giá trị âm.
  • D. Trong chuyển động nhanh dần đều, gia tốc có giá trị dương.

Câu 14: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình tọa độ x = 10 + 2t - 0.5t² (m). Vận tốc ban đầu và gia tốc của vật là bao nhiêu?

  • A. v₀ = 10 m/s, a = 2 m/s²
  • B. v₀ = 10 m/s, a = -1 m/s²
  • C. v₀ = 2 m/s, a = -1 m/s²
  • D. v₀ = 2 m/s, a = -0.5 m/s²

Câu 15: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 20 m/s. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s². Thời gian để vật đạt độ cao cực đại là bao nhiêu?

  • A. 2 s
  • B. 3 s
  • C. 4 s
  • D. 5 s

Câu 16: Dựa vào đồ thị vận tốc - thời gian (v-t) của hai vật chuyển động thẳng như hình vẽ (đường A và đường B). Nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Vật A có gia tốc lớn hơn vật B.
  • B. Vật A bắt đầu chuyển động từ vận tốc lớn hơn vật B.
  • C. Hai vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc như nhau.
  • D. Tại mọi thời điểm, vận tốc của vật A luôn lớn hơn vận tốc của vật B.

Câu 17: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều dương. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Gia tốc của vật có giá trị dương.
  • B. Vận tốc của vật có giá trị âm.
  • C. Tích vận tốc và gia tốc của vật là số âm.
  • D. Quãng đường vật đi được tỉ lệ thuận với thời gian.

Câu 18: Một viên bi thép và một tờ giấy được thả rơi từ cùng một độ cao trong không khí. Viên bi rơi nhanh hơn tờ giấy. Hiện tượng này xảy ra chủ yếu là do:

  • A. Viên bi nặng hơn tờ giấy.
  • B. Viên bi có khối lượng riêng lớn hơn tờ giấy.
  • C. Lực cản của không khí tác dụng lên tờ giấy đáng kể hơn so với tác dụng lên viên bi (so với trọng lượng của chúng).
  • D. Diện tích tiếp xúc với không khí của viên bi nhỏ hơn tờ giấy.

Câu 19: Một vật được ném ngang từ độ cao h. Thời gian rơi của vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. Vận tốc ném ban đầu.
  • B. Độ cao h.
  • C. Khối lượng của vật.
  • D. Góc ném.

Câu 20: Hai xe A và B cùng xuất phát từ một địa điểm và chuyển động thẳng trên cùng một đường. Xe A chuyển động thẳng đều với vận tốc 10 m/s. Xe B bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ với gia tốc 2 m/s². Sau bao lâu kể từ lúc xuất phát thì xe B đuổi kịp xe A?

  • A. 5 s
  • B. 8 s
  • C. 9 s
  • D. 10 s

Câu 21: Một vật chuyển động chậm dần đều. Điều nào sau đây là đúng?

  • A. Gia tốc và vận tốc luôn cùng dấu.
  • B. Gia tốc luôn có giá trị âm.
  • C. Tích giữa gia tốc và vận tốc luôn là số âm.
  • D. Vận tốc của vật giảm đều theo quãng đường.

Câu 22: Từ một tòa nhà cao 80 m, một người ném một vật theo phương ngang với vận tốc 10 m/s. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu?

  • A. ≈ 41.23 m/s
  • B. ≈ 30 m/s
  • C. ≈ 28.28 m/s
  • D. ≈ 50 m/s

Câu 23: Đồ thị tọa độ - thời gian (x-t) của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có dạng là một parabol. Độ cong của parabol này cho biết điều gì về chuyển động?

  • A. Vận tốc ban đầu của vật.
  • B. Dấu và độ lớn của gia tốc.
  • C. Vị trí ban đầu của vật.
  • D. Thời điểm vật đổi chiều chuyển động.

Câu 24: Một vật chuyển động thẳng với phương trình vận tốc v = -5 + 4t (m/s). Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Vật chuyển động chậm dần đều theo chiều âm.
  • B. Vật chuyển động nhanh dần đều theo chiều âm.
  • C. Vật chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương.
  • D. Vật đổi chiều chuyển động tại thời điểm t = 1.25 s.

Câu 25: Một vật rơi tự do từ độ cao h. Thời gian rơi là t. Nếu thả vật từ độ cao 4h thì thời gian rơi sẽ là bao nhiêu (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. t
  • B. 2t
  • C. 4t
  • D. t/2

Câu 26: Một máy bay đang bay ngang ở độ cao 500 m với vận tốc 100 m/s thì thả một gói hàng. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s². Gói hàng chạm đất cách điểm thả theo phương ngang một đoạn là bao nhiêu?

  • A. 500 m
  • B. 750 m
  • C. 1000 m
  • D. 1250 m

Câu 27: Công thức nào sau đây không phải là công thức của chuyển động thẳng biến đổi đều (với v₀ là vận tốc ban đầu, a là gia tốc, t là thời gian, x₀ là tọa độ ban đầu, x là tọa độ tại thời điểm t, s là quãng đường)?

  • A. v = v₀ + at
  • B. x = x₀ + v₀t + ½at²
  • C. v² - v₀² = 2as
  • D. s = v₀t + at²

Câu 28: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều dương. Đồ thị vận tốc - thời gian (v-t) của vật có dạng là một đường thẳng:

  • A. Đi xuống từ giá trị dương và cắt trục thời gian.
  • B. Đi lên từ giá trị âm và cắt trục thời gian.
  • C. Song song với trục thời gian ở phía trên.
  • D. Đi xuống từ giá trị âm và không cắt trục thời gian.

Câu 29: Một vật được thả rơi tự do. Quãng đường vật rơi được trong giây thứ 4 là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

  • A. 35 m
  • B. 40 m
  • C. 35 m
  • D. 45 m

Câu 30: Một vật được ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu v₀. Nếu tăng vận tốc ném ban đầu lên gấp đôi (2v₀) và giữ nguyên độ cao h, thì tầm xa của vật sẽ thay đổi như thế nào (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Tăng gấp đôi.
  • C. Tăng gấp bốn lần.
  • D. Không đổi.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Một ô tô bắt đầu tăng tốc từ vận tốc 10 m/s với gia tốc không đổi là 2 m/s². Sau khi đi được quãng đường 96 mét, vận tốc của ô tô là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vận tốc theo thời gian là v = 5 + 2t (m/s). Tại thời điểm t = 3 s, vật đang chuyển động nhanh dần hay chậm dần? Vận tốc và gia tốc lúc đó là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 20 m/s thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đều. Sau khi đi thêm 100 m thì tàu dừng hẳn. Gia tốc của tàu trong quá trình hãm phanh là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Đồ thị vận tốc - thời gian (v-t) của một vật chuyển động thẳng có dạng là một đường thẳng xiên góc đi qua gốc tọa độ và nằm ở phía trên trục thời gian. Nhận xét nào sau đây là đúng về chuyển động của vật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 45 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s². Thời gian rơi của vật là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Một vật được ném ngang từ độ cao 20 m so với mặt đất với vận tốc ban đầu 15 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s². Tầm xa của vật (khoảng cách theo phương ngang từ điểm ném đến điểm chạm đất) là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Một xe máy đang chạy với vận tốc 54 km/h thì hãm phanh và dừng lại sau 10 giây. Coi chuyển động là chậm dần đều. Quãng đường xe máy đi được trong 6 giây đầu tiên kể từ lúc hãm phanh là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Đặc điểm nào sau đây *không* phải là đặc điểm của chuyển động rơi tự do (trong chân không)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Một vật được ném ngang. Phát biểu nào sau đây về thành phần vận tốc của vật là sai (bỏ qua sức cản không khí)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Hai vật A và B được thả rơi tự do từ cùng một độ cao nhưng ở các thời điểm khác nhau. Vật A được thả trước vật B 0.5 giây. Lấy g = 10 m/s². Hỏi sau khi vật A rơi được 2 giây thì khoảng cách giữa hai vật theo phương thẳng đứng là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động được cho như hình vẽ (coi các đoạn đồ thị là đường thẳng). Mô tả nào sau đây là đúng về chuyển động của vật từ t = 0 đến t = 6s?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Một xe ô tô đang chạy với vận tốc 15 m/s thì người lái xe đạp phanh. Xe chuyển động chậm dần đều và dừng lại sau khi đi thêm được 45 m. Thời gian từ lúc đạp phanh đến lúc dừng lại là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng về gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình tọa độ x = 10 + 2t - 0.5t² (m). Vận tốc ban đầu và gia tốc của vật là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 20 m/s. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s². Thời gian để vật đạt độ cao cực đại là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Dựa vào đồ thị vận tốc - thời gian (v-t) của hai vật chuyển động thẳng như hình vẽ (đường A và đường B). Nhận xét nào sau đây là đúng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều dương. Phát biểu nào sau đây là đúng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Một viên bi thép và một tờ giấy được thả rơi từ cùng một độ cao trong không khí. Viên bi rơi nhanh hơn tờ giấy. Hiện tượng này xảy ra chủ yếu là do:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Một vật được ném ngang từ độ cao h. Thời gian rơi của vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây (bỏ qua sức cản không khí)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Hai xe A và B cùng xuất phát từ một địa điểm và chuyển động thẳng trên cùng một đường. Xe A chuyển động thẳng đều với vận tốc 10 m/s. Xe B bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ với gia tốc 2 m/s². Sau bao lâu kể từ lúc xuất phát thì xe B đuổi kịp xe A?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Một vật chuyển động chậm dần đều. Điều nào sau đây là đúng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Từ một tòa nhà cao 80 m, một người ném một vật theo phương ngang với vận tốc 10 m/s. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Đồ thị tọa độ - thời gian (x-t) của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có dạng là một parabol. Độ cong của parabol này cho biết điều gì về chuyển động?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Một vật chuyển động thẳng với phương trình vận tốc v = -5 + 4t (m/s). Phát biểu nào sau đây là đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Một vật rơi tự do từ độ cao h. Thời gian rơi là t. Nếu thả vật từ độ cao 4h thì thời gian rơi sẽ là bao nhiêu (bỏ qua sức cản không khí)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Một máy bay đang bay ngang ở độ cao 500 m với vận tốc 100 m/s thì thả một gói hàng. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s². Gói hàng chạm đất cách điểm thả theo phương ngang một đoạn là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Công thức nào sau đây *không* phải là công thức của chuyển động thẳng biến đổi đều (với v₀ là vận tốc ban đầu, a là gia tốc, t là thời gian, x₀ là tọa độ ban đầu, x là tọa độ tại thời điểm t, s là quãng đường)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều dương. Đồ thị vận tốc - thời gian (v-t) của vật có dạng là một đường thẳng:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Một vật được thả rơi tự do. Quãng đường vật rơi được trong giây thứ 4 là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Một vật được ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu v₀. Nếu tăng vận tốc ném ban đầu lên gấp đôi (2v₀) và giữ nguyên độ cao h, thì tầm xa của vật sẽ thay đổi như thế nào (bỏ qua sức cản không khí)?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một ô tô chuyển động thẳng, vận tốc tăng từ 10 m/s lên 20 m/s trong khoảng thời gian 5 giây. Gia tốc trung bình của ô tô trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?

  • A. 1 m/s²
  • B. 2 m/s²
  • C. 3 m/s²
  • D. 4 m/s²

Câu 2: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của vận tốc theo thời gian trong chuyển động?

  • A. Vận tốc trung bình
  • B. Độ dịch chuyển
  • C. Gia tốc
  • D. Quãng đường đi được

Câu 3: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc - thời gian (v-t) là một đường thẳng dốc lên từ gốc tọa độ. Chuyển động này là loại chuyển động gì?

  • A. Chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc ban đầu bằng 0.
  • B. Chuyển động thẳng chậm dần đều.
  • C. Chuyển động thẳng đều.
  • D. Chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc ban đầu khác 0.

Câu 4: Một xe máy đang chuyển động thẳng với vận tốc 15 m/s thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 2 m/s². Chọn chiều dương là chiều chuyển động ban đầu. Giá trị của gia tốc lúc này là:

  • A. +2 m/s²
  • B. +15 m/s²
  • C. -15 m/s²
  • D. -2 m/s²

Câu 5: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc ban đầu 5 m/s và gia tốc 2 m/s². Vận tốc của vật sau 3 giây là bao nhiêu?

  • A. 6 m/s
  • B. 11 m/s
  • C. 15 m/s
  • D. 21 m/s

Câu 6: Một ô tô bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ với gia tốc 0,5 m/s². Quãng đường ô tô đi được sau 10 giây là bao nhiêu?

  • A. 5 m
  • B. 10 m
  • C. 25 m
  • D. 50 m

Câu 7: Một xe đua đang chạy với vận tốc 25 m/s thì tăng tốc nhanh dần đều với gia tốc 1,5 m/s². Quãng đường xe đi được kể từ lúc tăng tốc đến khi đạt vận tốc 40 m/s là bao nhiêu?

  • A. 187,5 m
  • B. 375 m
  • C. 500 m
  • D. 750 m

Câu 8: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều từ vận tốc 20 m/s và dừng lại sau khi đi được quãng đường 100 m. Gia tốc của vật là bao nhiêu?

  • A. -1 m/s²
  • B. -1,5 m/s²
  • C. -2 m/s²
  • D. -2,5 m/s²

Câu 9: Khi một vật chuyển động thẳng biến đổi đều, tích của vận tốc (v) và gia tốc (a) cho biết điều gì?

  • A. v.a > 0 thì nhanh dần đều, v.a < 0 thì chậm dần đều.
  • B. v.a < 0 thì nhanh dần đều, v.a > 0 thì chậm dần đều.
  • C. v.a = 0 thì vật đứng yên.
  • D. v.a luôn bằng hằng số.

Câu 10: Đồ thị vận tốc - thời gian của một chuyển động thẳng biến đổi đều là một đường thẳng. Độ dốc (hệ số góc) của đường thẳng này biểu diễn đại lượng vật lí nào?

  • A. Vận tốc ban đầu
  • B. Gia tốc
  • C. Vị trí ban đầu
  • D. Quãng đường đi được

Câu 11: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 45 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Thời gian để vật chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 1 s
  • B. 2 s
  • C. 3 s
  • D. 4 s

Câu 12: Vẫn với dữ kiện ở Câu 11, vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 10 m/s
  • B. 20 m/s
  • C. 25 m/s
  • D. 30 m/s

Câu 13: Chuyển động rơi tự do là một trường hợp riêng của chuyển động thẳng biến đổi đều với đặc điểm nào sau đây?

  • A. Vận tốc ban đầu bằng 0 và gia tốc bằng gia tốc trọng trường.
  • B. Vận tốc ban đầu khác 0 và gia tốc bằng gia tốc trọng trường.
  • C. Vận tốc ban đầu bằng 0 và gia tốc bằng 0.
  • D. Chuyển động với vận tốc không đổi.

Câu 14: Trong điều kiện không có sức cản không khí, hai vật có khối lượng khác nhau được thả rơi tự do từ cùng một độ cao thì vật nào sẽ chạm đất trước?

  • A. Vật có khối lượng lớn hơn.
  • B. Vật có khối lượng nhỏ hơn.
  • C. Cả hai vật chạm đất cùng lúc.
  • D. Không thể xác định vì thiếu thông tin.

Câu 15: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao 80 m so với mặt đất với vận tốc ban đầu 15 m/s. Lấy g = 10 m/s². Thời gian vật bay trong không khí (tính từ lúc ném đến khi chạm đất) là bao nhiêu?

  • A. 2 s
  • B. 3 s
  • C. 3,5 s
  • D. 4 s

Câu 16: Vẫn với dữ kiện ở Câu 15, tầm xa (khoảng cách theo phương ngang từ điểm ném đến điểm chạm đất) của vật là bao nhiêu?

  • A. 30 m
  • B. 60 m
  • C. 80 m
  • D. 120 m

Câu 17: Trong chuyển động ném ngang (bỏ qua sức cản không khí), thành phần vận tốc theo phương ngang của vật có đặc điểm gì?

  • A. Không đổi theo thời gian.
  • B. Tăng đều theo thời gian.
  • C. Giảm đều theo thời gian.
  • D. Bằng không.

Câu 18: Trong chuyển động ném ngang (bỏ qua sức cản không khí), thành phần chuyển động theo phương thẳng đứng của vật là loại chuyển động nào?

  • A. Chuyển động thẳng đều.
  • B. Chuyển động tròn đều.
  • C. Rơi tự do.
  • D. Chuyển động thẳng chậm dần đều.

Câu 19: Một viên bi được ném ngang từ một vị trí có độ cao h. Vận tốc theo phương thẳng đứng của viên bi ngay trước khi chạm đất được tính bằng công thức nào? (Chọn gốc tọa độ tại điểm ném, trục Oy thẳng đứng xuống, bỏ qua sức cản không khí)

  • A. vy = v₀ₓ
  • B. vy = gt
  • C. vy = v₀ₓ + gt
  • D. vy = ½gt²

Câu 20: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vị trí - thời gian (x-t) là một nhánh parabol hướng lên. Nhận định nào sau đây về chuyển động này là đúng?

  • A. Vật chuyển động thẳng biến đổi đều.
  • B. Vật chuyển động thẳng đều.
  • C. Vật đứng yên.
  • D. Vật chuyển động tròn đều.

Câu 21: Một xe buýt đang chạy với vận tốc 36 km/h thì tăng tốc với gia tốc 0,2 m/s² để vượt qua một xe tải. Vận tốc của xe buýt sau 10 giây tăng tốc là bao nhiêu?

  • A. 10 m/s
  • B. 11 m/s
  • C. 12 m/s
  • D. 12 m/s (tức 43,2 km/h)

Câu 22: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc biến thiên theo phương trình v = 10 - 2t (m/s). Loại chuyển động và vận tốc ban đầu của vật là gì?

  • A. Nhanh dần đều, vận tốc ban đầu 10 m/s.
  • B. Chậm dần đều, vận tốc ban đầu -2 m/s.
  • C. Chậm dần đều, vận tốc ban đầu 10 m/s.
  • D. Nhanh dần đều, vận tốc ban đầu -2 m/s.

Câu 23: Một vật được thả rơi tự do. Trong giây cuối cùng trước khi chạm đất, vật đi được quãng đường 25 m. Lấy g = 10 m/s². Thời gian rơi của vật là bao nhiêu?

  • A. 2 s
  • B. 3 s
  • C. 4 s
  • D. 5 s

Câu 24: Một quả bóng được ném ngang từ độ cao H. Tầm xa mà quả bóng đạt được phụ thuộc vào những yếu tố nào? (Bỏ qua sức cản không khí)

  • A. Chỉ phụ thuộc vào độ cao H.
  • B. Chỉ phụ thuộc vào vận tốc ném ban đầu.
  • C. Chỉ phụ thuộc vào khối lượng quả bóng.
  • D. Phụ thuộc vào độ cao H và vận tốc ném ban đầu.

Câu 25: Hai vật A và B được thả rơi tự do từ cùng một độ cao nhưng ở các thời điểm khác nhau. Nhận định nào sau đây là đúng về chuyển động của chúng (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. Gia tốc của hai vật luôn bằng nhau.
  • B. Vận tốc của vật A luôn lớn hơn vận tốc của vật B.
  • C. Khoảng cách giữa hai vật không đổi theo thời gian.
  • D. Vật được thả sau sẽ luôn có vận tốc lớn hơn vật được thả trước.

Câu 26: Một viên đạn được bắn theo phương ngang từ độ cao 20 m với vận tốc 300 m/s. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của viên đạn theo phương thẳng đứng ngay trước khi chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 10 m/s
  • B. 15 m/s
  • C. 20 m/s
  • D. 300 m/s

Câu 27: Vẫn với dữ kiện ở Câu 26, độ lớn vận tốc của viên đạn ngay trước khi chạm đất là bao nhiêu?

  • A. ≈ 300,67 m/s
  • B. ≈ 320 m/s
  • C. ≈ 302,8 m/s
  • D. 300 m/s

Câu 28: Một vật được ném thẳng đứng xuống dưới từ độ cao 30 m so với mặt đất với vận tốc ban đầu 10 m/s. Lấy g = 10 m/s². Thời gian để vật chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 1 s
  • B. 2 s
  • C. 3 s
  • D. 4 s

Câu 29: Một hòn đá được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc 20 m/s từ mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Độ cao cực đại mà hòn đá đạt được so với mặt đất là bao nhiêu?

  • A. 10 m
  • B. 15 m
  • C. 18 m
  • D. 20 m

Câu 30: Phân tích chuyển động của một quả bóng bàn sau khi rời vợt trong một cú đánh (bỏ qua sức cản không khí). Chuyển động này có thể được coi là sự kết hợp của những chuyển động thành phần nào?

  • A. Chuyển động thẳng đều theo phương ngang và rơi tự do theo phương thẳng đứng.
  • B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều theo phương ngang và rơi tự do theo phương thẳng đứng.
  • C. Chuyển động thẳng đều theo phương ngang và chuyển động thẳng đều theo phương thẳng đứng.
  • D. Chuyển động thẳng nhanh dần đều theo cả hai phương ngang và thẳng đứng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Một ô tô chuyển động thẳng, vận tốc tăng từ 10 m/s lên 20 m/s trong khoảng thời gian 5 giây. Gia tốc trung bình của ô tô trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của vận tốc theo thời gian trong chuyển động?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc - thời gian (v-t) là một đường thẳng dốc lên từ gốc tọa độ. Chuyển động này là loại chuyển động gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Một xe máy đang chuyển động thẳng với vận tốc 15 m/s thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 2 m/s². Chọn chiều dương là chiều chuyển động ban đầu. Giá trị của gia tốc lúc này là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc ban đầu 5 m/s và gia tốc 2 m/s². Vận tốc của vật sau 3 giây là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Một ô tô bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ với gia tốc 0,5 m/s². Quãng đường ô tô đi được sau 10 giây là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Một xe đua đang chạy với vận tốc 25 m/s thì tăng tốc nhanh dần đều với gia tốc 1,5 m/s². Quãng đường xe đi được kể từ lúc tăng tốc đến khi đạt vận tốc 40 m/s là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều từ vận tốc 20 m/s và dừng lại sau khi đi được quãng đường 100 m. Gia tốc của vật là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Khi một vật chuyển động thẳng biến đổi đều, tích của vận tốc (v) và gia tốc (a) cho biết điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Đồ thị vận tốc - thời gian của một chuyển động thẳng biến đổi đều là một đường thẳng. Độ dốc (hệ số góc) của đường thẳng này biểu diễn đại lượng vật lí nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 45 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Thời gian để vật chạm đất là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Vẫn với dữ kiện ở Câu 11, vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Chuyển động rơi tự do là một trường hợp riêng của chuyển động thẳng biến đổi đều với đặc điểm nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong điều kiện không có sức cản không khí, hai vật có khối lượng khác nhau được thả rơi tự do từ cùng một độ cao thì vật nào sẽ chạm đất trước?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao 80 m so với mặt đất với vận tốc ban đầu 15 m/s. Lấy g = 10 m/s². Thời gian vật bay trong không khí (tính từ lúc ném đến khi chạm đất) là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Vẫn với dữ kiện ở Câu 15, tầm xa (khoảng cách theo phương ngang từ điểm ném đến điểm chạm đất) của vật là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong chuyển động ném ngang (bỏ qua sức cản không khí), thành phần vận tốc theo phương ngang của vật có đặc điểm gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Trong chuyển động ném ngang (bỏ qua sức cản không khí), thành phần chuyển động theo phương thẳng đứng của vật là loại chuyển động nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Một viên bi được ném ngang từ một vị trí có độ cao h. Vận tốc theo phương thẳng đứng của viên bi ngay trước khi chạm đất được tính bằng công thức nào? (Chọn gốc tọa độ tại điểm ném, trục Oy thẳng đứng xuống, bỏ qua sức cản không khí)

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vị trí - thời gian (x-t) là một nhánh parabol hướng lên. Nhận định nào sau đây về chuyển động này là đúng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Một xe buýt đang chạy với vận tốc 36 km/h thì tăng tốc với gia tốc 0,2 m/s² để vượt qua một xe tải. Vận tốc của xe buýt sau 10 giây tăng tốc là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc biến thiên theo phương trình v = 10 - 2t (m/s). Loại chuyển động và vận tốc ban đầu của vật là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Một vật được thả rơi tự do. Trong giây cuối cùng trước khi chạm đất, vật đi được quãng đường 25 m. Lấy g = 10 m/s². Thời gian rơi của vật là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Một quả bóng được ném ngang từ độ cao H. Tầm xa mà quả bóng đạt được phụ thuộc vào những yếu tố nào? (Bỏ qua sức cản không khí)

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Hai vật A và B được thả rơi tự do từ cùng một độ cao nhưng ở các thời điểm khác nhau. Nhận định nào sau đây là đúng về chuyển động của chúng (bỏ qua sức cản không khí)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Một viên đạn được b???n theo phương ngang từ độ cao 20 m với vận tốc 300 m/s. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của viên đạn theo phương thẳng đứng ngay trước khi chạm đất là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Vẫn với dữ kiện ở Câu 26, độ lớn vận tốc của viên đạn ngay trước khi chạm đất là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Một vật được ném thẳng đứng xuống dưới từ độ cao 30 m so với mặt đất với vận tốc ban đầu 10 m/s. Lấy g = 10 m/s². Thời gian để vật chạm đất là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Một hòn đá được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc 20 m/s từ mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Độ cao cực đại mà hòn đá đạt được so với mặt đất là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Phân tích chuyển động của một quả bóng bàn sau khi rời vợt trong một cú đánh (bỏ qua sức cản không khí). Chuyển động này có thể được coi là sự kết hợp của những chuyển động thành phần nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một ô tô đang di chuyển trên đường thẳng với vận tốc không đổi 36 km/h. Đến khi lên dốc, tài xế tăng ga và ô tô chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,5 m/s². Vận tốc của ô tô sau khi lên dốc được 10 giây là bao nhiêu?

  • A. 41 km/h
  • B. 15 m/s
  • C. 56 km/h
  • D. 20 m/s

Câu 2: Phương trình nào sau đây mô tả đúng mối quan hệ giữa vận tốc (v), vận tốc ban đầu (v₀), gia tốc (a) và thời gian (t) trong chuyển động thẳng biến đổi đều?

  • A. v = v₀ + a.t²
  • B. v² - v₀² = 2as
  • C. v = v₀ + a.t
  • D. v = v₀.t + a.t²/2

Câu 3: Một viên bi được thả lăn từ đỉnh một máng nghiêng xuống dưới. Biết rằng bi chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,2 m/s². Sau 5 giây, bi đi được quãng đường là bao nhiêu?

  • A. 2,5 m
  • B. 1 m
  • C. 5 m
  • D. 10 m

Câu 4: Chọn phát biểu đúng về gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều.

  • A. Gia tốc luôn luôn dương.
  • B. Gia tốc có độ lớn thay đổi theo thời gian.
  • C. Gia tốc ngược chiều với vận tốc khi vật chuyển động nhanh dần.
  • D. Gia tốc là đại lượng vectơ, đặc trưng cho sự thay đổi nhanh chậm của vận tốc.

Câu 5: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Thời gian rơi của vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. Khối lượng của vật
  • B. Độ cao ban đầu của vật
  • C. Vận tốc ban đầu của vật
  • D. Hình dạng của vật

Câu 6: Trong chuyển động rơi tự do, gia tốc của vật có giá trị là bao nhiêu (ở gần bề mặt Trái Đất và bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. 0 m/s²
  • B. 5 m/s²
  • C. 9,8 m/s²
  • D. 10 m/s² (tùy theo vĩ độ)

Câu 7: Một quả bóng được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 20 m/s. Độ cao tối đa mà quả bóng đạt được là bao nhiêu (lấy g = 10 m/s² và bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. 10 m
  • B. 15 m
  • C. 25 m
  • D. 20 m

Câu 8: Một vật được ném ngang từ độ cao 20 m so với mặt đất với vận tốc ban đầu 10 m/s. Tầm xa của vật (theo phương ngang) là bao nhiêu (lấy g = 10 m/s² và bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. 20 m
  • B. 10 m
  • C. 40 m
  • D. 30 m

Câu 9: Biểu đồ vận tốc - thời gian nào sau đây mô tả chuyển động thẳng chậm dần đều?

  • A. Đường thẳng song song trục thời gian.
  • B. Đường thẳng dốc xuống.
  • C. Đường thẳng dốc lên.
  • D. Đường cong parabol.

Câu 10: Một chiếc xe đạp đang chuyển động với vận tốc 5 m/s thì hãm phanh. Sau 2 giây, xe dừng hẳn. Gia tốc của xe đạp trong quá trình hãm phanh là bao nhiêu?

  • A. 2,5 m/s²
  • B. 5 m/s²
  • C. -2,5 m/s²
  • D. -5 m/s²

Câu 11: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau liên tiếp sẽ như thế nào?

  • A. Bằng nhau.
  • B. Giảm dần.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng dần theo cấp số cộng.

Câu 12: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với gia tốc 2 m/s². Trong giây thứ 3, vật đi được quãng đường 5 m. Vận tốc ban đầu của vật là bao nhiêu?

  • A. 1 m/s
  • B. 2 m/s
  • C. 3 m/s
  • D. 4 m/s

Câu 13: So sánh quãng đường rơi tự do của một vật trong giây thứ nhất và giây thứ hai. Quãng đường rơi trong giây thứ hai sẽ như thế nào so với giây thứ nhất?

  • A. Bằng nhau.
  • B. Nhỏ hơn.
  • C. Lớn hơn.
  • D. Không so sánh được.

Câu 14: Một người lái xe máy đang đi với vận tốc 36 km/h thì thấy đèn đỏ và phanh gấp. Xe máy chuyển động chậm dần đều và dừng lại sau 4 giây. Quãng đường xe máy đi được từ lúc bắt đầu phanh đến khi dừng hẳn là bao nhiêu?

  • A. 18 m
  • B. 24 m
  • C. 30 m
  • D. 20 m

Câu 15: Trong thí nghiệm thả rơi tự do vật từ các độ cao khác nhau, đại lượng nào sau đây được giữ không đổi để khảo sát sự phụ thuộc của thời gian rơi vào độ cao?

  • A. Thời gian rơi
  • B. Gia tốc trọng trường
  • C. Độ cao thả vật
  • D. Vận tốc ban đầu

Câu 16: Một vật được ném lên theo phương thẳng đứng từ mặt đất. Chọn gốc tọa độ tại mặt đất, chiều dương hướng lên. Dấu của vận tốc và gia tốc của vật khi vật đang đi lên là gì?

  • A. Vận tốc dương, gia tốc âm.
  • B. Vận tốc âm, gia tốc dương.
  • C. Cả vận tốc và gia tốc đều dương.
  • D. Cả vận tốc và gia tốc đều âm.

Câu 17: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 5 + 10t - 2t² (m). Xác định gia tốc của chất điểm.

  • A. -1 m/s²
  • B. -2 m/s²
  • C. -4 m/s²
  • D. 2 m/s²

Câu 18: Một máy bay phản lực cất cánh từ trạng thái đứng yên trên đường băng và đạt vận tốc 300 km/h sau khi chạy được quãng đường 900 m. Gia tốc trung bình của máy bay là bao nhiêu?

  • A. 2,3 m/s²
  • B. 3,1 m/s²
  • C. 3,9 m/s²
  • D. 4,6 m/s²

Câu 19: Điều gì xảy ra với vận tốc của vật trong chuyển động thẳng chậm dần đều?

  • A. Vận tốc tăng đều theo thời gian.
  • B. Vận tốc giảm đều theo thời gian.
  • C. Vận tốc không đổi.
  • D. Vận tốc thay đổi không theo quy luật.

Câu 20: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 80 m. Tính vận tốc của vật khi chạm đất (lấy g = 10 m/s² và bỏ qua sức cản không khí).

  • A. 20 m/s
  • B. 30 m/s
  • C. 40 m/s
  • D. 50 m/s

Câu 21: Trong chuyển động ném ngang, thành phần vận tốc theo phương ngang của vật có đặc điểm gì (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. Không đổi.
  • B. Tăng dần.
  • C. Giảm dần.
  • D. Thay đổi liên tục theo hình sin.

Câu 22: Một người đi xe đạp xuống dốc, khi bắt đầu xuống dốc có vận tốc 3 m/s, chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,5 m/s². Sau khi đi được 50 m thì vận tốc của xe đạp là bao nhiêu?

  • A. 5 m/s
  • B. 8 m/s
  • C. 10 m/s
  • D. 12 m/s

Câu 23: Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của chuyển động thẳng đều là một đường thẳng như thế nào?

  • A. Đường thẳng nằm ngang.
  • B. Đường thẳng đứng.
  • C. Đường thẳng xiên góc.
  • D. Đường cong parabol.

Câu 24: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều đến khi dừng lại. Trong giây cuối cùng trước khi dừng lại, vật đi được quãng đường 1 m. Gia tốc của vật có độ lớn là 2 m/s². Vận tốc của vật ở thời điểm bắt đầu giây cuối cùng là bao nhiêu?

  • A. 0,5 m/s
  • B. 1 m/s
  • C. 1,5 m/s
  • D. 2 m/s

Câu 25: Hai vật được thả rơi tự do từ cùng một độ cao nhưng thời điểm thả khác nhau, vật thứ nhất thả trước vật thứ hai 1 giây. Khoảng cách giữa hai vật sẽ thay đổi như thế nào theo thời gian?

  • A. Không đổi.
  • B. Giảm dần.
  • C. Tăng dần.
  • D. Thay đổi tuần hoàn.

Câu 26: Một viên đạn được bắn theo phương ngang từ một khẩu súng đặt ở độ cao 45 m so với mặt đất. Vận tốc đầu nòng của đạn là 250 m/s. Tầm xa của viên đạn là bao nhiêu (lấy g = 10 m/s² và bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. 750 m
  • B. 1000 m
  • C. 1250 m
  • D. 500 m

Câu 27: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?

  • A. Vận tốc
  • B. Gia tốc
  • C. Quãng đường
  • D. Vận tốc tức thời

Câu 28: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Trong 2 giây đầu vật đi được quãng đường 4 m. Quãng đường vật đi được trong 2 giây tiếp theo là bao nhiêu?

  • A. 4 m
  • B. 6 m
  • C. 8 m
  • D. 12 m

Câu 29: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng đều với vận tốc 5 m/s so với bờ sông. Nước sông chảy với vận tốc 2 m/s ngược chiều chuyển động của thuyền so với bờ. Vận tốc của thuyền so với nước sông là bao nhiêu?

  • A. 3 m/s
  • B. 5 m/s
  • C. 7 m/s
  • D. 2 m/s

Câu 30: Trong chuyển động ném xiên, yếu tố nào sau đây quyết định tầm cao cực đại của vật (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. Vận tốc theo phương ngang
  • B. Vận tốc ban đầu và góc ném
  • C. Khối lượng của vật
  • D. Gia tốc trọng trường

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Một ô tô đang di chuyển trên đường thẳng với vận tốc không đổi 36 km/h. Đến khi lên dốc, tài xế tăng ga và ô tô chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,5 m/s². Vận tốc của ô tô sau khi lên dốc được 10 giây là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Phương trình nào sau đây mô tả đúng mối quan hệ giữa vận tốc (v), vận tốc ban đầu (v₀), gia tốc (a) và thời gian (t) trong chuyển động thẳng biến đổi đều?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Một viên bi được thả lăn từ đỉnh một máng nghiêng xuống dưới. Biết rằng bi chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,2 m/s². Sau 5 giây, bi đi được quãng đường là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Chọn phát biểu đúng về gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Thời gian rơi của vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây (bỏ qua sức cản không khí)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Trong chuyển động rơi tự do, gia tốc của vật có giá trị là bao nhiêu (ở gần bề mặt Trái Đất và bỏ qua sức cản không khí)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Một quả bóng được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 20 m/s. Độ cao tối đa mà quả bóng đạt được là bao nhiêu (lấy g = 10 m/s² và bỏ qua sức cản không khí)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Một vật được ném ngang từ độ cao 20 m so với mặt đất với vận tốc ban đầu 10 m/s. Tầm xa của vật (theo phương ngang) là bao nhiêu (lấy g = 10 m/s² và bỏ qua sức cản không khí)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Biểu đồ vận tốc - thời gian nào sau đây mô tả chuyển động thẳng chậm dần đều?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Một chiếc xe đạp đang chuyển động với vận tốc 5 m/s thì hãm phanh. Sau 2 giây, xe dừng hẳn. Gia tốc của xe đạp trong quá trình hãm phanh là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau liên tiếp sẽ như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với gia tốc 2 m/s². Trong giây thứ 3, vật đi được quãng đường 5 m. Vận tốc ban đầu của vật là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: So sánh quãng đường rơi tự do của một vật trong giây thứ nhất và giây thứ hai. Quãng đường rơi trong giây thứ hai sẽ như thế nào so với giây thứ nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Một người lái xe máy đang đi với vận tốc 36 km/h thì thấy đèn đỏ và phanh gấp. Xe máy chuyển động chậm dần đều và dừng lại sau 4 giây. Quãng đường xe máy đi được từ lúc bắt đầu phanh đến khi dừng hẳn là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong thí nghiệm thả rơi tự do vật từ các độ cao khác nhau, đại lượng nào sau đây được giữ không đổi để khảo sát sự phụ thuộc của thời gian rơi vào độ cao?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Một vật được ném lên theo phương thẳng đứng từ mặt đất. Chọn gốc tọa độ tại mặt đất, chiều dương hướng lên. Dấu của vận tốc và gia tốc của vật khi vật đang đi lên là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 5 + 10t - 2t² (m). Xác định gia tốc của chất điểm.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Một máy bay phản lực cất cánh từ trạng thái đứng yên trên đường băng và đạt vận tốc 300 km/h sau khi chạy được quãng đường 900 m. Gia tốc trung bình của máy bay là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Điều gì xảy ra với vận tốc của vật trong chuyển động thẳng chậm dần đều?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 80 m. Tính vận tốc của vật khi chạm đất (lấy g = 10 m/s² và bỏ qua sức cản không khí).

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong chuyển động ném ngang, thành phần vận tốc theo phương ngang của vật có đặc điểm gì (bỏ qua sức cản không khí)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Một người đi xe đạp xuống dốc, khi bắt đầu xuống dốc có vận tốc 3 m/s, chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,5 m/s². Sau khi đi được 50 m thì vận tốc của xe đạp là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của chuyển động thẳng đều là một đường thẳng như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều đến khi dừng lại. Trong giây cuối cùng trước khi dừng lại, vật đi được quãng đường 1 m. Gia tốc của vật có độ lớn là 2 m/s². Vận tốc của vật ở thời điểm bắt đầu giây cuối cùng là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Hai vật được thả rơi tự do từ cùng một độ cao nhưng thời điểm thả khác nhau, vật thứ nhất thả trước vật thứ hai 1 giây. Khoảng cách giữa hai vật sẽ thay đổi như thế nào theo thời gian?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Một viên đạn được bắn theo phương ngang từ một khẩu súng đặt ở độ cao 45 m so với mặt đất. Vận tốc đầu nòng của đạn là 250 m/s. Tầm xa của viên đạn là bao nhiêu (lấy g = 10 m/s² và bỏ qua sức cản không khí)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Trong 2 giây đầu vật đi được quãng đường 4 m. Quãng đường vật đi được trong 2 giây tiếp theo là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng đều với vận tốc 5 m/s so với bờ sông. Nước sông chảy với vận tốc 2 m/s ngược chiều chuyển động của thuyền so với bờ. Vận tốc của thuyền so với nước sông là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong chuyển động ném xiên, yếu tố nào sau đây quyết định tầm cao cực đại của vật (bỏ qua sức cản không khí)?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một chiếc xe máy đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 36 km/h thì tăng tốc và đạt vận tốc 54 km/h sau 5 giây. Gia tốc trung bình của xe máy trong khoảng thời gian này là:

  • A. 0,5 m/s²
  • B. 1 m/s²
  • C. 2 m/s²
  • D. 3 m/s²

Câu 2: Phương trình nào sau đây mô tả đúng chuyển động thẳng biến đổi đều theo trục Ox, với gia tốc a, vận tốc ban đầu v₀ và thời gian t?

  • A. v = v₀ - at
  • B. v = v₀ / at
  • C. v = v₀ + at
  • D. v = v₀ + at²

Câu 3: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Quãng đường vật đi được trong giây thứ 3 lớn hơn quãng đường vật đi được trong giây thứ 2 là 5m. Gia tốc của vật là:

  • A. 2 m/s²
  • B. 3 m/s²
  • C. 4 m/s²
  • D. 5 m/s²

Câu 4: Chọn phát biểu đúng về gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều.

  • A. Gia tốc là đại lượng không đổi cả về hướng và độ lớn.
  • B. Gia tốc luôn cùng hướng với vận tốc.
  • C. Gia tốc có độ lớn thay đổi theo thời gian.
  • D. Gia tốc chỉ có hướng khi vật chuyển động nhanh dần.

Câu 5: Một viên bi được thả lăn từ đỉnh một máng nghiêng xuống dưới. Biết rằng bi chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,5 m/s². Sau bao lâu kể từ khi thả, bi đạt vận tốc 1 m/s?

  • A. 0,5 s
  • B. 1 s
  • C. 2 s
  • D. 4 s

Câu 6: Đồ thị vận tốc - thời gian của một chuyển động thẳng biến đổi đều là một đường:

  • A. Parabol
  • B. Đường thẳng
  • C. Đường cong bất kỳ
  • D. Đường gấp khúc

Câu 7: Một vật rơi tự do từ độ cao 45m xuống đất. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật khi chạm đất là:

  • A. 15 m/s
  • B. 20 m/s
  • C. 25 m/s
  • D. 30 m/s

Câu 8: Trong chuyển động ném ngang, thành phần vận tốc theo phương ngang (Ox) có đặc điểm gì (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. Không đổi
  • B. Tăng dần
  • C. Giảm dần
  • D. Thay đổi theo quy luật phức tạp

Câu 9: Một người ném một hòn đá theo phương ngang từ độ cao 20m so với mặt đất với vận tốc ban đầu 15 m/s. Tầm xa của hòn đá (theo phương ngang) là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

  • A. 20 m
  • B. 25 m
  • C. 30 m
  • D. 35 m

Câu 10: Phương trình nào sau đây mô tả quãng đường đi được của chuyển động thẳng biến đổi đều theo thời gian t, với vận tốc ban đầu v₀ và gia tốc a?

  • A. s = v₀t + at
  • B. s = v₀t + ½at²
  • C. s = v₀t - ½at²
  • D. s = v₀ + ½at²

Câu 11: Một ô tô đang chạy với vận tốc 72 km/h thì hãm phanh đột ngột và dừng lại sau 5 giây. Gia tốc của ô tô trong quá trình hãm phanh là:

  • A. 2 m/s²
  • B. 3 m/s²
  • C. 4 m/s²
  • D. -4 m/s²

Câu 12: Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, độ lớn của gia tốc:

  • A. Tăng dần theo thời gian.
  • B. Giảm dần theo thời gian.
  • C. Không đổi.
  • D. Bằng 0.

Câu 13: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 20 m/s. Độ cao tối đa mà vật đạt được là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

  • A. 10 m
  • B. 20 m
  • C. 30 m
  • D. 40 m

Câu 14: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc ban đầu 5 m/s và gia tốc 2 m/s². Vận tốc của vật sau khi đi được quãng đường 25m là:

  • A. 10 m/s
  • B. 12 m/s
  • C. 14 m/s
  • D. 15 m/s

Câu 15: Trong thí nghiệm khảo sát chuyển động thẳng biến đổi đều, để đo gia tốc của vật, ta cần đo các đại lượng nào?

  • A. Lực và khối lượng
  • B. Khối lượng và thời gian
  • C. Vận tốc và thời gian
  • D. Quãng đường và khối lượng

Câu 16: Từ đồ thị vận tốc - thời gian của một chuyển động thẳng biến đổi đều, ta có thể xác định được:

  • A. Vận tốc tức thời tại một thời điểm.
  • B. Gia tốc của chuyển động.
  • C. Quãng đường đi được trong một khoảng thời gian.
  • D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 17: Một vật rơi tự do trong 3 giây. Quãng đường vật rơi được trong giây cuối cùng (giây thứ 3) là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

  • A. 5 m
  • B. 15 m
  • C. 25 m
  • D. 45 m

Câu 18: Trong chuyển động ném xiên, quỹ đạo của vật (bỏ qua sức cản không khí) có dạng:

  • A. Đường thẳng
  • B. Parabol
  • C. Đường tròn
  • D. Đường elip

Câu 19: Một chiếc thuyền máy đang chạy trên sông với vận tốc 15 m/s thì tắt máy và chuyển động chậm dần đều cho đến khi dừng hẳn. Biết rằng kể từ lúc tắt máy, thuyền đi thêm được 50m. Gia tốc của thuyền là:

  • A. 1,5 m/s²
  • B. 2 m/s²
  • C. 2,25 m/s²
  • D. -2,25 m/s²

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về chuyển động rơi tự do?

  • A. Là chuyển động thẳng nhanh dần đều.
  • B. Gia tốc luôn hướng xuống dưới và có độ lớn không đổi.
  • C. Vận tốc ban đầu của vật luôn khác 0.
  • D. Bỏ qua sức cản của không khí.

Câu 21: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h. Nếu tăng độ cao thả vật lên gấp đôi (2h) thì thời gian rơi của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Tăng √2 lần
  • C. Giảm đi một nửa
  • D. Không thay đổi

Câu 22: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều, sau 2 giây vận tốc tăng từ 2 m/s lên 6 m/s. Gia tốc của vật là:

  • A. 2 m/s²
  • B. 3 m/s²
  • C. 4 m/s²
  • D. 8 m/s²

Câu 23: Một quả bóng được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu v₀. Thời gian bóng bay lên đến độ cao cực đại là:

  • A. v₀g
  • B. 2v₀g
  • C. g/v₀
  • D. v₀/g

Câu 24: Hai vật có khối lượng khác nhau rơi tự do từ cùng một độ cao (bỏ qua sức cản không khí). Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Vật có khối lượng lớn hơn rơi nhanh hơn.
  • B. Hai vật rơi nhanh như nhau.
  • C. Vật có khối lượng nhỏ hơn rơi nhanh hơn.
  • D. Thời gian rơi phụ thuộc vào hình dạng vật.

Câu 25: Một chiếc xe đạp đang chuyển động với vận tốc 18 km/h thì xuống dốc, chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,2 m/s². Vận tốc của xe sau khi xuống dốc được 10 giây là:

  • A. 2 m/s
  • B. 5 m/s
  • C. 7 m/s
  • D. 10 m/s

Câu 26: Một vật được ném theo phương ngang từ một độ cao nhất định. Chọn phát biểu đúng về chuyển động của vật.

  • A. Chỉ có chuyển động thẳng đều theo phương ngang.
  • B. Chỉ có chuyển động rơi tự do theo phương thẳng đứng.
  • C. Là chuyển động thẳng biến đổi đều theo cả hai phương.
  • D. Là sự kết hợp của chuyển động thẳng đều theo phương ngang và rơi tự do theo phương thẳng đứng.

Câu 27: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, nếu gia tốc và vận tốc có cùng dấu thì vật sẽ:

  • A. Chuyển động nhanh dần.
  • B. Chuyển động chậm dần.
  • C. Chuyển động thẳng đều.
  • D. Dừng lại.

Câu 28: Một vật đang chuyển động thẳng với vận tốc 5 m/s thì bắt đầu tăng tốc với gia tốc 0,5 m/s². Hỏi sau bao lâu vận tốc của vật đạt 10 m/s?

  • A. 5 s
  • B. 8 s
  • C. 10 s
  • D. 15 s

Câu 29: Diện tích dưới đồ thị vận tốc - thời gian trong chuyển động thẳng biến đổi đều biểu diễn đại lượng nào?

  • A. Gia tốc
  • B. Quãng đường đi được
  • C. Vận tốc trung bình
  • D. Thời gian chuyển động

Câu 30: Một viên bi thép rơi từ độ cao 1,25m xuống mặt sàn. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s². Thời gian rơi của viên bi là:

  • A. 0,5 s
  • B. 1 s
  • C. 1,5 s
  • D. 2 s

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Một chiếc xe máy đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 36 km/h thì tăng tốc và đạt vận tốc 54 km/h sau 5 giây. Gia tốc trung bình của xe máy trong khoảng thời gian này là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Phương trình nào sau đây mô tả đúng chuyển động thẳng biến đổi đều theo trục Ox, với gia tốc a, vận tốc ban đầu v₀ và thời gian t?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Quãng đường vật đi được trong giây thứ 3 lớn hơn quãng đường vật đi được trong giây thứ 2 là 5m. Gia tốc của vật là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Chọn phát biểu đúng về gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Một viên bi được thả lăn từ đỉnh một máng nghiêng xuống dưới. Biết rằng bi chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,5 m/s². Sau bao lâu kể từ khi thả, bi đạt vận tốc 1 m/s?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Đồ thị vận tốc - thời gian của một chuyển động thẳng biến đổi đều là một đường:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Một vật rơi tự do từ độ cao 45m xuống đất. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật khi chạm đất là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Trong chuyển động ném ngang, thành phần vận tốc theo phương ngang (Ox) có đặc điểm gì (bỏ qua sức cản không khí)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Một người ném một hòn đá theo phương ngang từ độ cao 20m so với mặt đất với vận tốc ban đầu 15 m/s. Tầm xa của hòn đá (theo phương ngang) là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Phương trình nào sau đây mô tả quãng đường đi được của chuyển động thẳng biến đổi đều theo thời gian t, với vận tốc ban đầu v₀ và gia tốc a?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Một ô tô đang chạy với vận tốc 72 km/h thì hãm phanh đột ngột và dừng lại sau 5 giây. Gia tốc của ô tô trong quá trình hãm phanh là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, độ lớn của gia tốc:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 20 m/s. Độ cao tối đa mà vật đạt được là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc ban đầu 5 m/s và gia tốc 2 m/s². Vận tốc của vật sau khi đi được quãng đường 25m là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trong thí nghiệm khảo sát chuyển động thẳng biến đổi đều, để đo gia tốc của vật, ta cần đo các đại lượng nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Từ đồ thị vận tốc - thời gian của một chuyển động thẳng biến đổi đều, ta có thể xác định được:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Một vật rơi tự do trong 3 giây. Quãng đường vật rơi được trong giây cuối cùng (giây thứ 3) là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong chuyển động ném xiên, quỹ đạo của vật (bỏ qua sức cản không khí) có dạng:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Một chiếc thuyền máy đang chạy trên sông với vận tốc 15 m/s thì tắt máy và chuyển động chậm dần đều cho đến khi dừng hẳn. Biết rằng kể từ lúc tắt máy, thuyền đi thêm được 50m. Gia tốc của thuyền là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về chuyển động rơi tự do?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h. Nếu tăng độ cao thả vật lên gấp đôi (2h) thì thời gian rơi của vật sẽ thay đổi như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều, sau 2 giây vận tốc tăng từ 2 m/s lên 6 m/s. Gia tốc của vật là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Một quả bóng được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu v₀. Thời gian bóng bay lên đến độ cao cực đại là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Hai vật có khối lượng khác nhau rơi tự do từ cùng một độ cao (bỏ qua sức cản không khí). Phát biểu nào sau đây là đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Một chiếc xe đạp đang chuyển động với vận tốc 18 km/h thì xuống dốc, chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,2 m/s². Vận tốc của xe sau khi xuống dốc được 10 giây là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Một vật được ném theo phương ngang từ một độ cao nhất định. Chọn phát biểu đúng về chuyển động của vật.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, nếu gia tốc và vận tốc có cùng dấu thì vật sẽ:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Một vật đang chuyển động thẳng với vận tốc 5 m/s thì bắt đầu tăng tốc với gia tốc 0,5 m/s². Hỏi sau bao lâu vận tốc của vật đạt 10 m/s?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Diện tích dưới đồ thị vận tốc - thời gian trong chuyển động thẳng biến đổi đều biểu diễn đại lượng nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Một viên bi thép rơi từ độ cao 1,25m xuống mặt sàn. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s². Thời gian rơi của viên bi là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một chiếc xe máy đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 36 km/h. Khi gặp đèn đỏ, người lái xe giảm ga và xe chuyển động chậm dần đều cho đến khi dừng hẳn sau 5 giây. Gia tốc của xe trong quá trình giảm tốc là:

  • A. 2 m/s²
  • B. -2 m/s²
  • C. 7.2 m/s²
  • D. -7.2 m/s²

Câu 2: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?

  • A. Vận tốc
  • B. Quãng đường
  • C. Vị trí
  • D. Gia tốc

Câu 3: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Biết gia tốc trọng trường là g. Công thức nào sau đây biểu diễn vận tốc của vật khi chạm đất?

  • A. v = gt
  • B. v = √(gh)
  • C. v = √(2gh)
  • D. v = 2gh

Câu 4: Đồ thị vận tốc - thời gian của một chuyển động thẳng biến đổi đều là một đường:

  • A. Đường thẳng
  • B. Đường cong parabol
  • C. Đường hypebol
  • D. Đường ziczac

Câu 5: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ với gia tốc 2 m/s². Quãng đường vật đi được trong giây thứ 3 là:

  • A. 4 m
  • B. 5 m
  • C. 5 m
  • D. 9 m

Câu 6: Thả rơi tự do một viên bi từ độ cao 45m xuống đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s². Thời gian viên bi rơi đến khi chạm đất là:

  • A. 2 s
  • B. 3 s
  • C. 4.5 s
  • D. 9 s

Câu 7: Một ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì hãm phanh. Sau khi hãm phanh, ô tô đi thêm được 50 m nữa thì dừng hẳn. Gia tốc của ô tô trong quá trình hãm phanh là:

  • A. -2 m/s²
  • B. -3 m/s²
  • C. -4 m/s²
  • D. -4 m/s²

Câu 8: Trong thí nghiệm thả rơi tự do để xác định gia tốc trọng trường, yếu tố nào sau đây cần được hạn chế tối đa để kết quả chính xác nhất?

  • A. Sai số dụng cụ đo thời gian
  • B. Sai số dụng cụ đo độ cao
  • C. Sức cản của không khí
  • D. Thao tác người thả vật

Câu 9: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu v₀. Độ cao tối đa mà vật đạt được phụ thuộc vào:

  • A. Vận tốc ban đầu v₀ và gia tốc trọng trường g
  • B. Khối lượng của vật và vận tốc ban đầu v₀
  • C. Gia tốc trọng trường g và khối lượng của vật
  • D. Chỉ vận tốc ban đầu v₀

Câu 10: Chọn phát biểu đúng về gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều:

  • A. Gia tốc luôn dương
  • B. Gia tốc là đại lượng vectơ không đổi
  • C. Gia tốc có đơn vị là m/s
  • D. Gia tốc cho biết sự thay đổi vị trí trong một đơn vị thời gian

Câu 11: Một viên bi lăn trên mặt phẳng nghiêng từ trạng thái nghỉ. Sau 2 giây, bi đi được quãng đường 40 cm. Nếu bỏ qua ma sát, gia tốc của viên bi là:

  • A. 5 cm/s²
  • B. 10 cm/s²
  • C. 20 cm/s²
  • D. 40 cm/s²

Câu 12: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 5 + 10t - 2t² (m). Vận tốc ban đầu và gia tốc của chất điểm lần lượt là:

  • A. v₀ = 5 m/s, a = -2 m/s²
  • B. v₀ = 10 m/s, a = -4 m/s²
  • C. v₀ = 10 m/s, a = -2 m/s²
  • D. v₀ = 5 m/s, a = -4 m/s²

Câu 13: Một chiếc thuyền máy đang chạy trên hồ với vận tốc 15 m/s thì tắt máy. Do lực cản của nước, thuyền chuyển động chậm dần đều và dừng lại sau khi đi thêm được 30 m. Vận tốc của thuyền khi đi được 15 m kể từ lúc tắt máy là:

  • A. 10 m/s
  • B. 12 m/s
  • C. 10.6 m/s
  • D. 10.6 m/s

Câu 14: Một người ném một quả bóng lên cao theo phương thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc ban đầu 20 m/s. Lấy g = 10 m/s². Thời gian quả bóng chuyển động lên đến khi dừng lại là:

  • A. 2 s
  • B. 4 s
  • C. 1 s
  • D. 3 s

Câu 15: So sánh quãng đường đi được trong giây thứ nhất và giây thứ hai của một vật rơi tự do từ trạng thái nghỉ. Tỉ lệ quãng đường giây thứ hai so với giây thứ nhất là:

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 4

Câu 16: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc ban đầu 5 m/s và gia tốc 2 m/s². Trong khoảng thời gian 3 giây, vận tốc trung bình của vật là:

  • A. 5 m/s
  • B. 8 m/s
  • C. 8 m/s
  • D. 11 m/s

Câu 17: Một đoàn tàu bắt đầu rời ga chuyển động nhanh dần đều. Sau 20 giây, tàu đạt vận tốc 10 m/s. Để đạt vận tốc 20 m/s, tàu cần thêm thời gian là:

  • A. 10 s
  • B. 20 s
  • C. 30 s
  • D. 40 s

Câu 18: Từ độ cao 20 m, người ta ném một vật thẳng đứng xuống dưới với vận tốc ban đầu 5 m/s. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật khi chạm đất là:

  • A. 15 m/s
  • B. 20 m/s
  • C. 22 m/s
  • D. 21 m/s

Câu 19: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h. Nếu tăng độ cao thả vật lên gấp đôi, thời gian rơi của vật sẽ:

  • A. Không đổi
  • B. Tăng gấp đôi
  • C. Tăng √2 lần
  • D. Giảm đi một nửa

Câu 20: Một xe đạp đang chuyển động trên đường thẳng với vận tốc không đổi 5 m/s. Khi lên dốc, xe chuyển động chậm dần đều với gia tốc 0.2 m/s². Quãng đường tối đa xe đi được trên dốc là:

  • A. 25 m
  • B. 62.5 m
  • C. 125 m
  • D. 250 m

Câu 21: Hình ảnh nào sau đây mô tả chuyển động rơi tự do gần đúng nhất trong điều kiện thực tế?

  • A. Lá cây rơi từ trên cây xuống
  • B. Chiếc lông chim rơi từ trên cao
  • C. Giọt mưa rơi trong không khí
  • D. Viên đá nhỏ rơi từ độ cao thấp

Câu 22: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều, sau 5 giây vận tốc tăng từ 8 m/s lên 12 m/s. Trong 5 giây tiếp theo, nếu gia tốc không đổi, vận tốc của vật sẽ là:

  • A. 14 m/s
  • B. 15 m/s
  • C. 16 m/s
  • D. 20 m/s

Câu 23: Một chiếc xe khởi hành từ trạng thái nghỉ và tăng tốc đều đặn. Trong giây đầu tiên, xe đi được 1 mét. Trong giây thứ hai, xe đi được quãng đường là:

  • A. 1 m
  • B. 3 m
  • C. 2 m
  • D. 4 m

Câu 24: Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự thay đổi của gia tốc theo thời gian trong chuyển động thẳng đều?

  • A. Đường thẳng nằm ngang trùng với trục thời gian
  • B. Đường thẳng xiên góc so với trục thời gian
  • C. Đường thẳng đứng song song với trục gia tốc
  • D. Đường cong parabol

Câu 25: Một vật rơi tự do từ độ cao h và chạm đất với vận tốc v. Nếu thả vật từ độ cao 4h, vận tốc khi chạm đất sẽ là:

  • A. v
  • B. 2v
  • C. 2v
  • D. 4v

Câu 26: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với vận tốc ban đầu 10 m/s và gia tốc có độ lớn 0.5 m/s². Thời điểm vật dừng hẳn là:

  • A. 5 s
  • B. 10 s
  • C. 15 s
  • D. 20 s

Câu 27: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được:

  • A. Tỉ lệ thuận với thời gian
  • B. Tỉ lệ thuận với bình phương thời gian (nếu v₀=0)
  • C. Không phụ thuộc vào thời gian
  • D. Tỉ lệ nghịch với thời gian

Câu 28: Một người đứng trên cầu ném một hòn đá xuống sông theo phương thẳng đứng. Biết thời gian từ lúc ném đến lúc đá chạm mặt nước là 1.5 giây và gia tốc trọng trường g = 10 m/s². Vận tốc ban đầu của hòn đá khi ném là 2 m/s. Độ cao của cầu so với mặt nước là:

  • A. 7.5 m
  • B. 9.75 m
  • C. 14.25 m
  • D. 11.25 m

Câu 29: Xét đồ thị vận tốc - thời gian của hai vật chuyển động thẳng biến đổi đều. Vật nào có độ lớn gia tốc lớn hơn?

  • A. Vật có vận tốc ban đầu lớn hơn
  • B. Vật có độ dốc đồ thị lớn hơn
  • C. Vật có vận tốc cuối lớn hơn
  • D. Không thể xác định chỉ dựa vào đồ thị v-t

Câu 30: Một vật được kéo không vận tốc đầu trên mặt sàn nằm ngang bằng một lực không đổi. Biết rằng vật chuyển động thẳng nhanh dần đều. Nhận xét nào sau đây là đúng về gia tốc của vật?

  • A. Gia tốc của vật tăng dần theo thời gian
  • B. Gia tốc của vật giảm dần theo thời gian
  • C. Gia tốc của vật là một hằng số dương
  • D. Gia tốc của vật bằng không

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Một chiếc xe máy đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 36 km/h. Khi gặp đèn đỏ, người lái xe giảm ga và xe chuyển động chậm dần đều cho đến khi dừng hẳn sau 5 giây. Gia tốc của xe trong quá trình giảm tốc là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Biết gia tốc trọng trường là g. Công thức nào sau đây biểu diễn vận tốc của vật khi chạm đất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Đồ thị vận tốc - thời gian của một chuyển động thẳng biến đổi đều là một đường:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ với gia tốc 2 m/s². Quãng đường vật đi được trong giây thứ 3 là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Thả rơi tự do một viên bi từ độ cao 45m xuống đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s². Thời gian viên bi rơi đến khi chạm đất là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Một ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì hãm phanh. Sau khi hãm phanh, ô tô đi thêm được 50 m nữa thì dừng hẳn. Gia tốc của ô tô trong quá trình hãm phanh là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trong thí nghiệm thả rơi tự do để xác định gia tốc trọng trường, yếu tố nào sau đây cần được hạn chế tối đa để kết quả chính xác nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu v₀. Độ cao tối đa mà vật đạt được phụ thuộc vào:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Chọn phát biểu đúng về gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Một viên bi lăn trên mặt phẳng nghiêng từ trạng thái nghỉ. Sau 2 giây, bi đi được quãng đường 40 cm. Nếu bỏ qua ma sát, gia tốc của viên bi là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 5 + 10t - 2t² (m). Vận tốc ban đầu và gia tốc của chất điểm lần lượt là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Một chiếc thuyền máy đang chạy trên hồ với vận tốc 15 m/s thì tắt máy. Do lực cản của nước, thuyền chuyển động chậm dần đều và dừng lại sau khi đi thêm được 30 m. Vận tốc của thuyền khi đi được 15 m kể từ lúc tắt máy là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Một người ném một quả bóng lên cao theo phương thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc ban đầu 20 m/s. Lấy g = 10 m/s². Thời gian quả bóng chuyển động lên đến khi dừng lại là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: So sánh quãng đường đi được trong giây thứ nhất và giây thứ hai của một vật rơi tự do từ trạng thái nghỉ. Tỉ lệ quãng đường giây thứ hai so với giây thứ nhất là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc ban đầu 5 m/s và gia tốc 2 m/s². Trong khoảng thời gian 3 giây, vận tốc trung bình của vật là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Một đoàn tàu bắt đầu rời ga chuyển động nhanh dần đều. Sau 20 giây, tàu đạt vận tốc 10 m/s. Để đạt vận tốc 20 m/s, tàu cần thêm thời gian là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Từ độ cao 20 m, người ta ném một vật thẳng đứng xuống dưới với vận tốc ban đầu 5 m/s. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật khi chạm đất là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h. Nếu tăng độ cao thả vật lên gấp đôi, thời gian rơi của vật sẽ:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Một xe đạp đang chuyển động trên đường thẳng với vận tốc không đổi 5 m/s. Khi lên dốc, xe chuyển động chậm dần đều với gia tốc 0.2 m/s². Quãng đường tối đa xe đi được trên dốc là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Hình ảnh nào sau đây mô tả chuyển động rơi tự do gần đúng nhất trong điều kiện thực tế?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều, sau 5 giây vận tốc tăng từ 8 m/s lên 12 m/s. Trong 5 giây tiếp theo, nếu gia tốc không đổi, vận tốc của vật sẽ là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Một chiếc xe khởi hành từ trạng thái nghỉ và tăng tốc đều đặn. Trong giây đầu tiên, xe đi được 1 mét. Trong giây thứ hai, xe đi được quãng đường là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự thay đổi của gia tốc theo thời gian trong chuyển động thẳng đều?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Một vật rơi tự do từ độ cao h và chạm đất với vận tốc v. Nếu thả vật từ độ cao 4h, vận tốc khi chạm đất sẽ là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với vận tốc ban đầu 10 m/s và gia tốc có độ lớn 0.5 m/s². Thời điểm vật dừng hẳn là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Một người đứng trên cầu ném một hòn đá xuống sông theo phương thẳng đứng. Biết thời gian từ lúc ném đến lúc đá chạm mặt nước là 1.5 giây và gia tốc trọng trường g = 10 m/s². Vận tốc ban đầu của hòn đá khi ném là 2 m/s. Độ cao của cầu so với mặt nước là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Xét đồ thị vận tốc - thời gian của hai vật chuyển động thẳng biến đổi đều. Vật nào có độ lớn gia tốc lớn hơn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Một vật được kéo không vận tốc đầu trên mặt sàn nằm ngang bằng một lực không đổi. Biết rằng vật chuyển động thẳng nhanh dần đều. Nhận xét nào sau đây là đúng về gia tốc của vật?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một chiếc xe ô tô đang di chuyển trên đường cao tốc với vận tốc không đổi 90 km/h. Khi thấy biển báo giới hạn tốc độ 60 km/h, người lái xe bắt đầu giảm tốc độ đều cho đến khi đạt vận tốc 60 km/h sau 10 giây. Gia tốc trung bình của ô tô trong quá trình giảm tốc này là bao nhiêu?

  • A. 3 m/s²
  • B. -0.83 m/s²
  • C. 0.83 m/s²
  • D. -3 m/s²

Câu 2: Phương trình nào sau đây mô tả đúng mối quan hệ giữa vận tốc (v), vận tốc ban đầu (v₀), gia tốc (a) và thời gian (t) trong chuyển động thẳng biến đổi đều?

  • A. v = v₀ - at²
  • B. v = v₀ / at
  • C. v = v₀ + at
  • D. v = v₀ + at²

Câu 3: Một vật bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên với gia tốc 2 m/s². Quãng đường vật đi được trong giây thứ 3 là bao nhiêu?

  • A. 2 m
  • B. 4 m
  • C. 5 m
  • D. 5 m

Câu 4: Một viên bi được thả lăn từ đỉnh một máng nghiêng xuống dưới. Biết rằng bi chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0.5 m/s². Sau 4 giây, vận tốc của viên bi là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s
  • B. 0.125 m/s
  • C. 4 m/s
  • D. 8 m/s

Câu 5: Đồ thị vận tốc - thời gian (v-t) của một chuyển động thẳng biến đổi đều là một đường:

  • A. Đường cong bất kỳ
  • B. Đường thẳng
  • C. Đường gấp khúc
  • D. Đường tròn

Câu 6: Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 54 km/h thì hãm phanh. Sau khi hãm phanh, tàu chuyển động chậm dần đều và dừng hẳn sau 20 giây. Gia tốc của đoàn tàu trong quá trình hãm phanh là:

  • A. 0.75 m/s²
  • B. 2.7 m/s²
  • C. 1.5 m/s²
  • D. -0.75 m/s²

Câu 7: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?

  • A. Vận tốc
  • B. Quãng đường
  • C. Gia tốc
  • D. Vận tốc trung bình

Câu 8: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc ban đầu là 3 m/s và gia tốc là -1 m/s². Hỏi sau bao lâu vật dừng lại?

  • A. 3 s
  • B. 1 s
  • C. 6 s
  • D. 9 s

Câu 9: Diện tích dưới đồ thị vận tốc - thời gian (v-t) trong một khoảng thời gian nhất định biểu diễn đại lượng vật lý nào?

  • A. Gia tốc
  • B. Độ dịch chuyển
  • C. Vận tốc trung bình
  • D. Thời gian

Câu 10: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 5 + 2t + 0.5t² (m). Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 2s.

  • A. 2 m/s
  • B. 3 m/s
  • C. 4 m/s
  • D. 5 m/s

Câu 11: Một người đi xe đạp xuống dốc, khi bắt đầu xuống dốc có vận tốc 2 m/s, chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0.4 m/s². Sau khi đi hết dốc 50m, vận tốc của người đi xe đạp là bao nhiêu?

  • A. 4 m/s
  • B. 5 m/s
  • C. 6 m/s
  • D. 6.7 m/s

Câu 12: Chọn phát biểu đúng về gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều:

  • A. Gia tốc luôn dương.
  • B. Gia tốc là đại lượng vectơ không đổi.
  • C. Gia tốc luôn tăng theo thời gian.
  • D. Gia tốc có đơn vị là m/s.

Câu 13: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với vận tốc ban đầu 10 m/s và gia tốc có độ lớn 2 m/s². Quãng đường lớn nhất mà vật đi được cho đến khi dừng hẳn là:

  • A. 10 m
  • B. 20 m
  • C. 25 m
  • D. 50 m

Câu 14: So sánh chuyển động thẳng đều và chuyển động thẳng biến đổi đều, điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai loại chuyển động này là gì?

  • A. Vận tốc của chuyển động thẳng đều thay đổi, còn chuyển động thẳng biến đổi đều thì không đổi.
  • B. Quãng đường đi được trong chuyển động thẳng đều luôn lớn hơn trong chuyển động thẳng biến đổi đều.
  • C. Chuyển động thẳng đều chỉ xảy ra theo một chiều, còn chuyển động thẳng biến đổi đều có thể đổi chiều.
  • D. Trong chuyển động thẳng đều, gia tốc bằng không, còn trong chuyển động thẳng biến đổi đều, gia tốc khác không và không đổi.

Câu 15: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 45m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí và lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 15 m/s
  • B. 30 m/s
  • C. 45 m/s
  • D. 90 m/s

Câu 16: Trong thực tế, chuyển động nào sau đây có thể coi gần đúng là chuyển động thẳng biến đổi đều?

  • A. Chuyển động của cánh quạt máy.
  • B. Chuyển động của tàu hỏa trên đường ray thẳng khi khởi hành từ ga và chạy ổn định sau đó.
  • C. Chuyển động của viên bi lăn trên máng nghiêng thẳng.
  • D. Chuyển động của xe đạp khi đổ đèo và người lái phanh gấp.

Câu 17: Một xe máy đang chạy với vận tốc 36 km/h thì tăng tốc đều. Sau khi đi được quãng đường 50m, vận tốc của xe đạt 54 km/h. Gia tốc của xe máy là:

  • A. 1.25 m/s²
  • B. 0.25 m/s²
  • C. 2.5 m/s²
  • D. 0.5 m/s²

Câu 18: Nếu một vật chuyển động thẳng biến đổi đều mà vận tốc và gia tốc cùng dấu, thì chuyển động của vật là:

  • A. Chậm dần đều
  • B. Đều
  • C. Nhanh dần đều
  • D. Không đổi

Câu 19: Một người ném một quả bóng lên cao theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu 10 m/s. Lấy g = 10 m/s². Độ cao cực đại mà quả bóng đạt được là:

  • A. 5 m
  • B. 5 m
  • C. 10 m
  • D. 20 m

Câu 20: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được tỉ lệ với:

  • A. Thời gian t
  • B. Căn bậc hai của thời gian √t
  • C. Vận tốc v
  • D. Bình phương thời gian t²

Câu 21: Một vật đang chuyển động thẳng với vận tốc 5 m/s thì bắt đầu tăng tốc với gia tốc 0.8 m/s². Hỏi sau 5 giây, vận tốc của vật là bao nhiêu?

  • A. 5 m/s
  • B. 7 m/s
  • C. 9 m/s
  • D. 10 m/s

Câu 22: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc trong chuyển động?

  • A. Vận tốc
  • B. Gia tốc
  • C. Quãng đường
  • D. Thời gian

Câu 23: Một chiếc xe đạp đang đi đều với vận tốc 18 km/h thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đều. Biết rằng sau 5 giây xe dừng lại. Quãng đường xe đi được từ lúc hãm phanh đến khi dừng là:

  • A. 18 m
  • B. 20 m
  • C. 22.5 m
  • D. 25 m

Câu 24: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, vận tốc trung bình trên một đoạn đường bằng:

  • A. Trung bình cộng của vận tốc đầu và vận tốc cuối đoạn đường đó.
  • B. Vận tốc tức thời tại thời điểm giữa của đoạn đường đó.
  • C. Vận tốc đầu đoạn đường.
  • D. Vận tốc cuối đoạn đường.

Câu 25: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Trong giây thứ nhất vật đi được quãng đường 2m. Quãng đường vật đi được trong giây thứ hai là:

  • A. 2 m
  • B. 6 m
  • C. 4 m
  • D. 8 m

Câu 26: Phương trình nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa quãng đường (s), vận tốc ban đầu (v₀), gia tốc (a) và thời gian (t) trong chuyển động thẳng biến đổi đều?

  • A. s = v₀t - 0.5at²
  • B. s = v₀t + at²
  • C. s = v₀t + 0.5at²
  • D. s = v₀ + 0.5at²

Câu 27: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có đồ thị vận tốc - thời gian là đường thẳng có hệ số góc dương. Điều này cho biết:

  • A. Vận tốc của vật không đổi.
  • B. Vật chuyển động chậm dần đều.
  • C. Vật chuyển động theo chiều âm.
  • D. Vật chuyển động nhanh dần đều.

Câu 28: Một vật được ném thẳng đứng lên trên từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Thời gian vật chuyển động từ lúc ném đến khi rơi trở lại mặt đất là:

  • A. v₀/g
  • B. 2v₀/g
  • C. v₀²/(2g)
  • D. √(2v₀/g)

Câu 29: Để xác định gia tốc của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều, người ta cần đo đại lượng nào sau đây?

  • A. Quãng đường và vận tốc.
  • B. Vận tốc và thời gian.
  • C. Độ biến thiên vận tốc và thời gian.
  • D. Quãng đường và thời gian.

Câu 30: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều, trong 2 giây đầu tiên đi được 24m, trong 2 giây tiếp theo đi được 16m. Gia tốc của vật là:

  • A. -1 m/s²
  • B. -2 m/s²
  • C. -3 m/s²
  • D. -4 m/s²

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Một chiếc xe ô tô đang di chuyển trên đường cao tốc với vận tốc không đổi 90 km/h. Khi thấy biển báo giới hạn tốc độ 60 km/h, người lái xe bắt đầu giảm tốc độ đều cho đến khi đạt vận tốc 60 km/h sau 10 giây. Gia tốc trung bình của ô tô trong quá trình giảm tốc này là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Phương trình nào sau đây mô tả đúng mối quan hệ giữa vận tốc (v), vận tốc ban đầu (v₀), gia tốc (a) và thời gian (t) trong chuyển động thẳng biến đổi đều?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Một vật bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên với gia tốc 2 m/s². Quãng đường vật đi được trong giây thứ 3 là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Một viên bi được thả lăn từ đỉnh một máng nghiêng xuống dưới. Biết rằng bi chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0.5 m/s². Sau 4 giây, vận tốc của viên bi là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Đồ thị vận tốc - thời gian (v-t) của một chuyển động thẳng biến đổi đều là một đường:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 54 km/h thì hãm phanh. Sau khi hãm phanh, tàu chuyển động chậm dần đều và dừng hẳn sau 20 giây. Gia tốc của đoàn tàu trong quá trình hãm phanh là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc ban đầu là 3 m/s và gia tốc là -1 m/s². Hỏi sau bao lâu vật dừng lại?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Diện tích dưới đồ thị vận tốc - thời gian (v-t) trong một khoảng thời gian nhất định biểu diễn đại lượng vật lý nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 5 + 2t + 0.5t² (m). Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 2s.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Một người đi xe đạp xuống dốc, khi bắt đầu xuống dốc có vận tốc 2 m/s, chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0.4 m/s². Sau khi đi hết dốc 50m, vận tốc của người đi xe đạp là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Chọn phát biểu đúng về gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với vận tốc ban đầu 10 m/s và gia tốc có độ lớn 2 m/s². Quãng đường lớn nhất mà vật đi được cho đến khi dừng hẳn là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: So sánh chuyển động thẳng đều và chuyển động thẳng biến đổi đều, điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai loại chuyển động này là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 45m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí và lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Trong thực tế, chuyển động nào sau đây có thể coi gần đúng là chuyển động thẳng biến đổi đều?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Một xe máy đang chạy với vận tốc 36 km/h thì tăng tốc đều. Sau khi đi được quãng đường 50m, vận tốc của xe đạt 54 km/h. Gia tốc của xe máy là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Nếu một vật chuyển động thẳng biến đổi đều mà vận tốc và gia tốc cùng dấu, thì chuyển động của vật là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Một người ném một quả bóng lên cao theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu 10 m/s. Lấy g = 10 m/s². Độ cao cực đại mà quả bóng đạt được là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được tỉ lệ với:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Một vật đang chuyển động thẳng với vận tốc 5 m/s thì bắt đầu tăng tốc với gia tốc 0.8 m/s². Hỏi sau 5 giây, vận tốc của vật là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc trong chuyển động?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Một chiếc xe đạp đang đi đều với vận tốc 18 km/h thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đều. Biết rằng sau 5 giây xe dừng lại. Quãng đường xe đi được từ lúc hãm phanh đến khi dừng là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, vận tốc trung bình trên một đoạn đường bằng:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Trong giây thứ nhất vật đi được quãng đường 2m. Quãng đường vật đi được trong giây thứ hai là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Phương trình nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa quãng đường (s), vận tốc ban đầu (v₀), gia tốc (a) và thời gian (t) trong chuyển động thẳng biến đổi đều?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có đồ thị vận tốc - thời gian là đường thẳng có hệ số góc dương. Điều này cho biết:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Một vật được ném thẳng đứng lên trên từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Thời gian vật chuyển động từ lúc ném đến khi rơi trở lại mặt đất là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Để xác định gia tốc của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều, người ta cần đo đại lượng nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều, trong 2 giây đầu tiên đi được 24m, trong 2 giây tiếp theo đi được 16m. Gia tốc của vật là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một chiếc xe máy đang chạy trên đường thẳng với vận tốc 36 km/h thì tăng tốc đều đến vận tốc 54 km/h trong thời gian 5 giây. Gia tốc của xe máy trong quá trình này là:

  • A. 0,5 m/s²
  • B. 1 m/s²
  • C. 2 m/s²
  • D. 2,5 m/s²

Câu 2: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có đồ thị vận tốc – thời gian là một đoạn thẳng.

  • A. Đúng
  • B. Sai
  • C. Chỉ đúng khi gia tốc dương
  • D. Chỉ đúng khi gia tốc âm

Câu 3: Phương trình nào sau đây mô tả đúng mối quan hệ giữa vận tốc (v), vận tốc ban đầu (v₀), gia tốc (a) và thời gian (t) trong chuyển động thẳng biến đổi đều?

  • A. v = v₀ - at²
  • B. v² - v₀² = 2as
  • C. v = v₀ + at
  • D. s = v₀t + at²

Câu 4: Một viên bi được thả rơi tự do từ độ cao 20m xuống đất. Bỏ qua sức cản không khí và lấy gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s². Vận tốc của viên bi khi chạm đất là:

  • A. 9.8 m/s
  • B. 14 m/s
  • C. 17 m/s
  • D. 19.8 m/s

Câu 5: Chọn phát biểu đúng về gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều.

  • A. Gia tốc luôn tăng theo thời gian.
  • B. Gia tốc là một hằng số.
  • C. Gia tốc luôn ngược chiều với vận tốc.
  • D. Gia tốc có thể thay đổi hướng.

Câu 6: Một người đi xe đạp xuống dốc với gia tốc 0.2 m/s². Vận tốc ban đầu của xe là 3 m/s. Sau 10 giây, vận tốc của xe đạp là:

  • A. 2 m/s
  • B. 4 m/s
  • C. 5 m/s
  • D. 7 m/s

Câu 7: Trong chuyển động ném ngang, thành phần vận tốc theo phương ngang của vật:

  • A. Không đổi.
  • B. Tăng dần đều.
  • C. Giảm dần đều.
  • D. Thay đổi theo hình sin.

Câu 8: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 20 m/s. Lấy g = 10 m/s². Độ cao tối đa mà vật đạt được là:

  • A. 10 m
  • B. 20 m
  • C. 30 m
  • D. 40 m

Câu 9: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 2 m/s² và vận tốc ban đầu 10 m/s. Quãng đường vật đi được cho đến khi dừng hẳn là:

  • A. 10 m
  • B. 20 m
  • C. 25 m
  • D. 50 m

Câu 10: Trong chuyển động rơi tự do, quãng đường vật rơi được tỉ lệ với:

  • A. Thời gian rơi.
  • B. Vận tốc rơi.
  • C. Gia tốc trọng trường.
  • D. Bình phương thời gian rơi.

Câu 11: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h. Thời gian rơi của vật phụ thuộc vào:

  • A. Khối lượng của vật.
  • B. Độ cao ban đầu.
  • C. Vận tốc ban đầu.
  • D. Hình dạng của vật.

Câu 12: Một chiếc ô tô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 15 m/s thì tăng tốc. Sau 10 giây, vận tốc của ô tô đạt 25 m/s. Gia tốc trung bình của ô tô trong khoảng thời gian này là:

  • A. 0.5 m/s²
  • B. 0.8 m/s²
  • C. 1 m/s²
  • D. 2 m/s²

Câu 13: Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có dạng là:

  • A. Đường cong parabol.
  • B. Đường thẳng.
  • C. Đường hypebol.
  • D. Đường gấp khúc.

Câu 14: Một vật rơi tự do từ độ cao 45m. Lấy g = 10 m/s². Thời gian rơi của vật là:

  • A. 2 s
  • B. 2.5 s
  • C. 3 s
  • D. 4.5 s

Câu 15: Trong chuyển động ném ngang, tầm xa của vật phụ thuộc vào:

  • A. Gia tốc trọng trường.
  • B. Khối lượng của vật.
  • C. Góc ném.
  • D. Vận tốc ném ban đầu và độ cao ném.

Câu 16: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc ban đầu là 5 m/s và gia tốc là 2 m/s². Sau 3 giây, quãng đường vật đi được là:

  • A. 15 m
  • B. 20 m
  • C. 24 m
  • D. 30 m

Câu 17: Nếu một vật có gia tốc không đổi và khác không, thì vật đó chắc chắn chuyển động:

  • A. Thẳng đều.
  • B. Thẳng biến đổi đều.
  • C. Tròn đều.
  • D. Cong đều.

Câu 18: Một quả bóng được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc 15 m/s. Thời gian để quả bóng rơi trở lại mặt đất là (g=10m/s²):

  • A. 1.5 s
  • B. 2 s
  • C. 3 s
  • D. 4.5 s

Câu 19: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 5 + 10t + 2t² (m). Gia tốc của chất điểm là:

  • A. 2 m/s²
  • B. 3 m/s²
  • C. 3.5 m/s²
  • D. 4 m/s²

Câu 20: Một vật đang chuyển động với vận tốc 5 m/s thì bắt đầu tăng tốc đều với gia tốc 0.5 m/s². Hỏi sau bao lâu vận tốc của vật đạt 10 m/s?

  • A. 5 s
  • B. 8 s
  • C. 10 s
  • D. 15 s

Câu 21: Chọn câu phát biểu sai về chuyển động rơi tự do.

  • A. Là chuyển động thẳng nhanh dần đều.
  • B. Gia tốc luôn hướng thẳng đứng xuống dưới.
  • C. Vận tốc tăng đều theo thời gian.
  • D. Gia tốc thay đổi theo độ cao.

Câu 22: Một vật được ném ngang từ độ cao 20 m với vận tốc ban đầu 10 m/s. Tầm xa của vật (theo phương ngang) là (g=10m/s²):

  • A. 10 m
  • B. 20 m
  • C. 30 m
  • D. 40 m

Câu 23: Một xe chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Trong giây thứ 3 xe đi được quãng đường 5m. Gia tốc của xe là:

  • A. 2 m/s²
  • B. 2.5 m/s²
  • C. 3 m/s²
  • D. 5 m/s²

Câu 24: Diện tích dưới đồ thị vận tốc – thời gian biểu diễn đại lượng vật lý nào?

  • A. Gia tốc.
  • B. Vận tốc trung bình.
  • C. Độ dịch chuyển.
  • D. Thời gian.

Câu 25: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều, sau 2 giây vận tốc tăng từ 2 m/s lên 6 m/s. Gia tốc của vật là:

  • A. 1 m/s²
  • B. 2 m/s²
  • C. 3 m/s²
  • D. 4 m/s²

Câu 26: Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, gia tốc và vận tốc có dấu:

  • A. Cùng dấu dương.
  • B. Cùng dấu âm.
  • C. Trái dấu.
  • D. Luôn bằng không.

Câu 27: Một vật rơi tự do chạm đất với vận tốc 30 m/s. Độ cao ban đầu của vật là (g=10m/s²):

  • A. 15 m
  • B. 25 m
  • C. 40 m
  • D. 45 m

Câu 28: Một vật được ném lên thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Thời gian vật chuyển động trong không khí (từ lúc ném đến khi rơi trở lại đất) là:

  • A. 2v₀/g
  • B. v₀/g
  • C. v₀²/(2g)
  • D. √(2v₀/g)

Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về vectơ gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều?

  • A. Vectơ gia tốc luôn thay đổi theo thời gian.
  • B. Vectơ gia tốc là vectơ không đổi.
  • C. Vectơ gia tốc luôn cùng hướng với vectơ vận tốc.
  • D. Vectơ gia tốc luôn ngược hướng với vectơ vận tốc.

Câu 30: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc ban đầu 4 m/s và gia tốc -0.5 m/s². Vận tốc của vật sau 10 giây là:

  • A. 1 m/s
  • B. 2 m/s
  • C. 3 m/s
  • D. -1 m/s

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Một chiếc xe máy đang chạy trên đường thẳng với vận tốc 36 km/h thì tăng tốc đều đến vận tốc 54 km/h trong thời gian 5 giây. Gia tốc của xe máy trong quá trình này là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có đồ thị vận tốc – thời gian là một đoạn thẳng.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Phương trình nào sau đây mô tả đúng mối quan hệ giữa vận tốc (v), vận tốc ban đầu (v₀), gia tốc (a) và thời gian (t) trong chuyển động thẳng biến đổi đều?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Một viên bi được thả rơi tự do từ độ cao 20m xuống đất. Bỏ qua sức cản không khí và lấy gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s². Vận tốc của viên bi khi chạm đất là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Chọn phát biểu đúng về gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Một người đi xe đạp xuống dốc với gia tốc 0.2 m/s². Vận tốc ban đầu của xe là 3 m/s. Sau 10 giây, vận tốc của xe đạp là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trong chuyển động ném ngang, thành phần vận tốc theo phương ngang của vật:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 20 m/s. Lấy g = 10 m/s². Độ cao tối đa mà vật đạt được là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 2 m/s² và vận tốc ban đầu 10 m/s. Quãng đường vật đi được cho đến khi dừng hẳn là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Trong chuyển động rơi tự do, quãng đường vật rơi được tỉ lệ với:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h. Thời gian rơi của vật phụ thuộc vào:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Một chiếc ô tô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 15 m/s thì tăng tốc. Sau 10 giây, vận tốc của ô tô đạt 25 m/s. Gia tốc trung bình của ô tô trong khoảng thời gian này là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có dạng là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Một vật rơi tự do từ độ cao 45m. Lấy g = 10 m/s². Thời gian rơi của vật là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Trong chuyển động ném ngang, tầm xa của vật phụ thuộc vào:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc ban đầu là 5 m/s và gia tốc là 2 m/s². Sau 3 giây, quãng đường vật đi được là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Nếu một vật có gia tốc không đổi và khác không, thì vật đó chắc chắn chuyển động:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Một quả bóng được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc 15 m/s. Thời gian để quả bóng rơi trở lại mặt đất là (g=10m/s²):

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 5 + 10t + 2t² (m). Gia tốc của chất điểm là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Một vật đang chuyển động với vận tốc 5 m/s thì bắt đầu tăng tốc đều với gia tốc 0.5 m/s². Hỏi sau bao lâu vận tốc của vật đạt 10 m/s?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Chọn câu phát biểu sai về chuyển động rơi tự do.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Một vật được ném ngang từ độ cao 20 m với vận tốc ban đầu 10 m/s. Tầm xa của vật (theo phương ngang) là (g=10m/s²):

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Một xe chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Trong giây thứ 3 xe đi được quãng đường 5m. Gia tốc của xe là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Diện tích dưới đồ thị vận tốc – thời gian biểu diễn đại lượng vật lý nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều, sau 2 giây vận tốc tăng từ 2 m/s lên 6 m/s. Gia tốc của vật là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, gia tốc và vận tốc có dấu:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Một vật rơi tự do chạm đất với vận tốc 30 m/s. Độ cao ban đầu của vật là (g=10m/s²):

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Một vật được ném lên thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Thời gian vật chuyển động trong không khí (từ lúc ném đến khi rơi trở lại đất) là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về vectơ gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc ban đầu 4 m/s và gia tốc -0.5 m/s². Vận tốc của vật sau 10 giây là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một chiếc xe ô tô đang di chuyển trên đường thẳng với vận tốc không đổi 36 km/h. Khi đến đoạn đường xấu, tài xế đạp phanh để xe chuyển động chậm dần đều và dừng hẳn sau 5 giây. Gia tốc của xe trong quá trình hãm phanh là:

  • A. 2 m/s²
  • B. -2 m/s²
  • C. 7.2 m/s²
  • D. -7.2 m/s²

Câu 2: Phương trình nào sau đây mô tả đúng mối quan hệ giữa vận tốc (v), vận tốc ban đầu (v₀), gia tốc (a) và thời gian (t) trong chuyển động thẳng biến đổi đều?

  • A. v = v₀ + at
  • B. v = v₀ - at²
  • C. v = v₀ * t + a
  • D. v = v₀² + 2as

Câu 3: Một vật rơi tự do từ độ cao 45m xuống đất. Bỏ qua sức cản không khí và lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s². Thời gian rơi của vật là:

  • A. 2 giây
  • B. 2.5 giây
  • C. 3 giây
  • D. 4.5 giây

Câu 4: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?

  • A. Vận tốc
  • B. Quãng đường
  • C. Vị trí
  • D. Gia tốc

Câu 5: Một viên bi được thả lăn từ đỉnh một máng nghiêng xuống dưới. Biết rằng bi chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0.5 m/s². Sau 4 giây, vận tốc của viên bi là:

  • A. 0.125 m/s
  • B. 2 m/s
  • C. 4 m/s
  • D. 8 m/s

Câu 6: Chọn phát biểu đúng về gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều:

  • A. Gia tốc chỉ có độ lớn, không có hướng.
  • B. Gia tốc luôn cùng hướng với vận tốc.
  • C. Gia tốc là đại lượng vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên của vận tốc.
  • D. Gia tốc có đơn vị là mét (m).

Câu 7: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với vận tốc ban đầu 10 m/s và gia tốc có độ lớn 2 m/s². Quãng đường vật đi được cho đến khi dừng hẳn là:

  • A. 10 m
  • B. 20 m
  • C. 30 m
  • D. 25 m

Câu 8: Trong thí nghiệm khảo sát chuyển động rơi tự do, yếu tố nào sau đây cần được hạn chế tối đa để kết quả chính xác?

  • A. Độ cao thả vật
  • B. Sức cản của không khí
  • C. Khối lượng của vật
  • D. Gia tốc trọng trường

Câu 9: Một quả bóng được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 15 m/s. Lấy g = 10 m/s². Độ cao tối đa mà quả bóng đạt được so với vị trí ném là:

  • A. 11.25 m
  • B. 15 m
  • C. 22.5 m
  • D. 30 m

Câu 10: Đồ thị vận tốc - thời gian của chuyển động thẳng biến đổi đều có dạng là:

  • A. Đường cong parabol
  • B. Đường hypebol
  • C. Đường thẳng
  • D. Đường gấp khúc

Câu 11: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Trong giây thứ 3, vật đi được quãng đường 5m. Gia tốc của vật là:

  • A. 1 m/s²
  • B. 2 m/s²
  • C. 2.5 m/s²
  • D. 5 m/s²

Câu 12: Một máy bay phản lực cất cánh từ đường băng với gia tốc không đổi 8 m/s² và đạt vận tốc 360 km/h trước khi rời đường băng. Chiều dài tối thiểu của đường băng là:

  • A. 500 m
  • B. 562.5 m
  • C. 625 m
  • D. 750 m

Câu 13: Một vật được ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu v₀. Tầm xa của vật (theo phương ngang) phụ thuộc vào:

  • A. Vận tốc ban đầu v₀
  • B. Độ cao ném h
  • C. Gia tốc trọng trường g
  • D. Cả vận tốc ban đầu v₀ và độ cao ném h

Câu 14: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 5 + 2t - 0.5t² (m). Chất điểm này chuyển động:

  • A. Thẳng đều theo chiều dương
  • B. Thẳng chậm dần đều theo chiều dương
  • C. Thẳng nhanh dần đều theo chiều âm
  • D. Thẳng đều theo chiều âm

Câu 15: Một người đi xe đạp lên dốc dài 50m, sau đó xuống dốc dài 50m nữa. Vận tốc trung bình trên cả quãng đường 100m là 5 m/s. Biết vận tốc trung bình khi xuống dốc lớn hơn vận tốc trung bình khi lên dốc. Vận tốc trung bình khi lên dốc có thể là:

  • A. 2.5 m/s
  • B. 3 m/s
  • C. 4 m/s
  • D. 6 m/s

Câu 16: Trong chuyển động ném ngang, thành phần vận tốc theo phương thẳng đứng biến đổi như thế nào?

  • A. Không đổi
  • B. Tăng dần đều
  • C. Giảm dần đều
  • D. Biến đổi phức tạp

Câu 17: Một đoàn tàu bắt đầu rời ga và chuyển động nhanh dần đều. Sau khi đi được quãng đường 1 km, vận tốc của đoàn tàu đạt 36 km/h. Gia tốc của đoàn tàu là:

  • A. 0.1 m/s²
  • B. 0.2 m/s²
  • C. 0.025 m/s²
  • D. 0.05 m/s²

Câu 18: Chọn câu phát biểu sai về chuyển động rơi tự do:

  • A. Là chuyển động thẳng nhanh dần đều.
  • B. Gia tốc luôn hướng xuống dưới.
  • C. Gia tốc rơi tự do phụ thuộc vào khối lượng của vật.
  • D. Vận tốc ban đầu bằng không (nếu thả rơi).

Câu 19: Một người lái xe máy đang đi với vận tốc 54 km/h thì thấy đèn đỏ phía trước và phanh gấp. Xe dừng lại sau khi đi thêm được 10m. Gia tốc trung bình của xe trong quá trình phanh là:

  • A. -11.25 m/s²
  • B. -5.4 m/s²
  • C. -2.7 m/s²
  • D. -7.5 m/s²

Câu 20: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h. Gọi t là thời gian rơi và v là vận tốc chạm đất. Nếu tăng độ cao thả vật lên 4 lần, thì thời gian rơi và vận tốc chạm đất sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Thời gian rơi tăng 2 lần, vận tốc chạm đất không đổi.
  • B. Thời gian rơi tăng 2 lần, vận tốc chạm đất tăng 2 lần.
  • C. Thời gian rơi tăng 4 lần, vận tốc chạm đất tăng 4 lần.
  • D. Thời gian rơi không đổi, vận tốc chạm đất tăng 2 lần.

Câu 21: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với gia tốc a. Trong khoảng thời gian t, độ dịch chuyển của vật được tính bằng công thức nào nếu vận tốc ban đầu bằng 0?

  • A. s = at
  • B. s = 2at²
  • C. s = (1/2)at²
  • D. s = v₀t + at

Câu 22: Từ một đỉnh tháp cao 20m, một vật được ném ngang với vận tốc ban đầu 10 m/s. Tầm xa của vật (tính từ chân tháp đến điểm chạm đất) là bao nhiêu? (g=10 m/s²)

  • A. 10 m
  • B. 14.14 m
  • C. 17.32 m
  • D. 20 m

Câu 23: Một xe máy đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 36 km/h thì tăng tốc và chuyển động nhanh dần đều. Sau 5 giây, vận tốc của xe đạt 54 km/h. Gia tốc của xe là:

  • A. 0.5 m/s²
  • B. 1 m/s²
  • C. 2 m/s²
  • D. 2.5 m/s²

Câu 24: Một vật rơi tự do từ độ cao h. Trong giây cuối cùng trước khi chạm đất, vật đi được quãng đường bằng 3/4 độ cao h. Độ cao h là:

  • A. 10 m
  • B. 15 m
  • C. 20 m
  • D. 25 m

Câu 25: Hai vật có khối lượng m₁ và m₂ (m₁ > m₂) được thả rơi tự do đồng thời từ cùng một độ cao. Bỏ qua sức cản không khí. Nhận xét nào sau đây đúng?

  • A. Cả hai vật chạm đất cùng một lúc.
  • B. Vật m₁ chạm đất trước vật m₂.
  • C. Vật m₂ chạm đất trước vật m₁.
  • D. Không đủ thông tin để xác định.

Câu 26: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc ban đầu v₀ và gia tốc a. Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian t là:

  • A. v₀ + at
  • B. v₀ + 2at
  • C. v₀ + (1/4)at
  • D. v₀ + (1/2)at

Câu 27: Một viên đạn được bắn theo phương ngang từ một khẩu súng đặt ở độ cao 45m so với mặt đất. Vận tốc đầu nòng của đạn là 250 m/s. Tầm xa của viên đạn là:

  • A. 250 m
  • B. 500 m
  • C. 750 m
  • D. 1000 m

Câu 28: Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, gia tốc và vận tốc có dấu như thế nào?

  • A. Cùng dấu dương
  • B. Ngược dấu
  • C. Cùng dấu âm
  • D. Luôn bằng 0

Câu 29: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Thời gian vật chuyển động trong không khí (từ lúc ném đến khi rơi trở lại mặt đất) là:

  • A. v₀/g
  • B. g/v₀
  • C. 2v₀/g
  • D. g/(2v₀)

Câu 30: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng đều với vận tốc 3 m/s so với dòng nước. Vận tốc dòng nước so với bờ sông là 1 m/s. Vận tốc của thuyền so với bờ sông khi thuyền đi ngược dòng là:

  • A. 2 m/s
  • B. 3 m/s
  • C. 4 m/s
  • D. 5 m/s

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Một chiếc xe ô tô đang di chuyển trên đường thẳng với vận tốc không đổi 36 km/h. Khi đến đoạn đường xấu, tài xế đạp phanh để xe chuyển động chậm dần đều và dừng hẳn sau 5 giây. Gia tốc của xe trong quá trình hãm phanh là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Phương trình nào sau đây mô tả đúng mối quan hệ giữa vận tốc (v), vận tốc ban đầu (v₀), gia tốc (a) và thời gian (t) trong chuyển động thẳng biến đổi đều?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Một vật rơi tự do từ độ cao 45m xuống đất. Bỏ qua sức cản không khí và lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s². Thời gian rơi của vật là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Một viên bi được thả lăn từ đỉnh một máng nghiêng xuống dưới. Biết rằng bi chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0.5 m/s². Sau 4 giây, vận tốc của viên bi là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Chọn phát biểu đúng về gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với vận tốc ban đầu 10 m/s và gia tốc có độ lớn 2 m/s². Quãng đường vật đi được cho đến khi dừng hẳn là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Trong thí nghiệm khảo sát chuyển động rơi tự do, yếu tố nào sau đây cần được hạn chế tối đa để kết quả chính xác?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Một quả bóng được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 15 m/s. Lấy g = 10 m/s². Độ cao tối đa mà quả bóng đạt được so với vị trí ném là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Đồ thị vận tốc - thời gian của chuyển động thẳng biến đổi đều có dạng là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Trong giây thứ 3, vật đi được quãng đường 5m. Gia tốc của vật là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Một máy bay phản lực cất cánh từ đường băng với gia tốc không đổi 8 m/s² và đạt vận tốc 360 km/h trước khi rời đường băng. Chiều dài tối thiểu của đường băng là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Một vật được ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu v₀. Tầm xa của vật (theo phương ngang) phụ thuộc vào:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 5 + 2t - 0.5t² (m). Chất điểm này chuyển động:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Một người đi xe đạp lên dốc dài 50m, sau đó xuống dốc dài 50m nữa. Vận tốc trung bình trên cả quãng đường 100m là 5 m/s. Biết vận tốc trung bình khi xuống dốc lớn hơn vận tốc trung bình khi lên dốc. Vận tốc trung bình khi lên dốc có thể là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong chuyển động ném ngang, thành phần vận tốc theo phương thẳng đứng biến đổi như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Một đoàn tàu bắt đầu rời ga và chuyển động nhanh dần đều. Sau khi đi được quãng đường 1 km, vận tốc của đoàn tàu đạt 36 km/h. Gia tốc của đoàn tàu là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Chọn câu phát biểu sai về chuyển động rơi tự do:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Một người lái xe máy đang đi với vận tốc 54 km/h thì thấy đèn đỏ phía trước và phanh gấp. Xe dừng lại sau khi đi thêm được 10m. Gia tốc trung bình của xe trong quá trình phanh là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h. Gọi t là thời gian rơi và v là vận tốc chạm đất. Nếu tăng độ cao thả vật lên 4 lần, thì thời gian rơi và vận tốc chạm đất sẽ thay đổi như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với gia tốc a. Trong khoảng thời gian t, độ dịch chuyển của vật được tính bằng công thức nào nếu vận tốc ban đầu bằng 0?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Từ một đỉnh tháp cao 20m, một vật được ném ngang với vận tốc ban đầu 10 m/s. Tầm xa của vật (tính từ chân tháp đến điểm chạm đất) là bao nhiêu? (g=10 m/s²)

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Một xe máy đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 36 km/h thì tăng tốc và chuyển động nhanh dần đều. Sau 5 giây, vận tốc của xe đạt 54 km/h. Gia tốc của xe là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Một vật rơi tự do từ độ cao h. Trong giây cuối cùng trước khi chạm đất, vật đi được quãng đường bằng 3/4 độ cao h. Độ cao h là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Hai vật có khối lượng m₁ và m₂ (m₁ > m₂) được thả rơi tự do đồng thời từ cùng một độ cao. Bỏ qua sức cản không khí. Nhận xét nào sau đây đúng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc ban đầu v₀ và gia tốc a. Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian t là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Một viên đạn được bắn theo phương ngang từ một khẩu súng đặt ở độ cao 45m so với mặt đất. Vận tốc đầu nòng của đạn là 250 m/s. Tầm xa của viên đạn là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, gia tốc và vận tốc có dấu như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Thời gian vật chuyển động trong không khí (từ lúc ném đến khi rơi trở lại mặt đất) là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng đều với vận tốc 3 m/s so với dòng nước. Vận tốc dòng nước so với bờ sông là 1 m/s. Vận tốc của thuyền so với bờ sông khi thuyền đi ngược dòng là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một chiếc xe ô tô đang di chuyển trên đường thẳng với vận tốc không đổi 15 m/s. Đột ngột, tài xế đạp phanh và xe chuyển động chậm dần đều cho đến khi dừng hẳn sau quãng đường 50 m. Gia tốc của xe trong quá trình hãm phanh là bao nhiêu?

  • A. 1,5 m/s²
  • B. -2,25 m/s²
  • C. -1,5 m/s²
  • D. 2,25 m/s²

Câu 2: Phương trình nào sau đây mô tả đúng mối quan hệ giữa vận tốc (v), vận tốc ban đầu (v₀), gia tốc (a) và thời gian (t) trong chuyển động thẳng biến đổi đều?

  • A. v = v₀ + at²
  • B. v² - v₀² = 2as
  • C. v = v₀ + at
  • D. s = v₀t + ½at³

Câu 3: Một vật rơi tự do từ độ cao 20 m xuống đất. Bỏ qua sức cản không khí và lấy gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s². Vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 9.8 m/s
  • B. 14 m/s
  • C. 19.6 m/s
  • D. 19.8 m/s

Câu 4: Trên đồ thị vận tốc - thời gian (v-t), dạng đồ thị nào sau đây biểu diễn chuyển động thẳng đều?

  • A. Đường thẳng song song với trục thời gian.
  • B. Đường thẳng dốc lên từ gốc tọa độ.
  • C. Đường thẳng dốc xuống từ trục tung.
  • D. Đường cong parabol.

Câu 5: Một viên bi được thả lăn từ đỉnh một máng nghiêng xuống dưới. Nếu bỏ qua ma sát, chuyển động của viên bi trên máng nghiêng là loại chuyển động gì?

  • A. Chuyển động thẳng đều.
  • B. Chuyển động thẳng biến đổi đều.
  • C. Chuyển động tròn đều.
  • D. Chuyển động cong đều.

Câu 6: Đại lượng vật lý nào sau đây đặc trưng cho sự thay đổi nhanh hay chậm của vận tốc theo thời gian?

  • A. Vận tốc.
  • B. Quãng đường.
  • C. Gia tốc.
  • D. Thời gian.

Câu 7: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, gia tốc có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Thay đổi liên tục cả về hướng và độ lớn.
  • B. Có độ lớn thay đổi nhưng hướng không đổi.
  • C. Có hướng thay đổi nhưng độ lớn không đổi.
  • D. Không đổi cả về hướng và độ lớn.

Câu 8: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Trong giây thứ 3, vật đi được quãng đường 5 m. Gia tốc của vật là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s²
  • B. 2.5 m/s²
  • C. 5 m/s²
  • D. 10 m/s²

Câu 9: Chọn phát biểu đúng về vận tốc và gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều.

  • A. Vận tốc và gia tốc luôn cùng chiều trong mọi chuyển động biến đổi đều.
  • B. Vận tốc và gia tốc cùng chiều trong chuyển động nhanh dần đều và ngược chiều trong chuyển động chậm dần đều.
  • C. Vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều trong mọi chuyển động biến đổi đều.
  • D. Vận tốc và gia tốc vuông góc với nhau trong chuyển động biến đổi đều.

Câu 10: Một người ném một quả bóng lên theo phương thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc ban đầu 10 m/s. Độ cao tối đa mà quả bóng đạt được là bao nhiêu? (g = 10 m/s²)

  • A. 20 m
  • B. 7.5 m
  • C. 5 m
  • D. 10 m

Câu 11: Một chiếc xe đạp đang đi với vận tốc 5 m/s thì xuống dốc. Xe chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0.2 m/s². Vận tốc của xe sau khi đi hết đoạn dốc dài 100 m là bao nhiêu?

  • A. 5 m/s
  • B. 7 m/s
  • C. 9 m/s
  • D. √125 m/s ≈ 11.18 m/s

Câu 12: Trong thí nghiệm đo gia tốc rơi tự do bằng đồng hồ đo thời gian hiện số và cổng quang điện, yếu tố nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến độ chính xác của phép đo?

  • A. Khối lượng của vật rơi.
  • B. Hình dạng của vật rơi.
  • C. Khoảng cách giữa hai cổng quang điện.
  • D. Vận tốc ban đầu của vật rơi.

Câu 13: Một vật được ném ngang từ độ cao h xuống đất với vận tốc ban đầu v₀. Tầm xa của vật (theo phương ngang) phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Chỉ vận tốc ban đầu v₀.
  • B. Chỉ độ cao ban đầu h.
  • C. Gia tốc trọng trường g.
  • D. Cả vận tốc ban đầu v₀ và độ cao ban đầu h.

Câu 14: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 5 + 10t - 2t² (m). Chất điểm này chuyển động như thế nào?

  • A. Thẳng đều theo chiều dương.
  • B. Thẳng chậm dần đều theo chiều dương rồi nhanh dần đều theo chiều âm.
  • C. Thẳng nhanh dần đều theo chiều dương.
  • D. Thẳng chậm dần đều theo chiều âm.

Câu 15: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h. Trong giây cuối cùng trước khi chạm đất, vật đi được quãng đường bằng ¾ độ cao h. Độ cao h là bao nhiêu? (g = 10 m/s²)

  • A. 10 m
  • B. 15 m
  • C. 20 m
  • D. 25 m

Câu 16: Trên đồ thị gia tốc - thời gian (a-t), diện tích giới hạn bởi đường đồ thị và trục thời gian biểu diễn đại lượng vật lý nào?

  • A. Quãng đường đi được.
  • B. Vận tốc tức thời.
  • C. Vận tốc trung bình.
  • D. Độ biến thiên vận tốc.

Câu 17: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với gia tốc a. Sau thời gian t, vận tốc của vật tăng lên gấp đôi so với vận tốc ban đầu. Quãng đường vật đi được trong thời gian đó là bao nhiêu, biết vận tốc ban đầu là v₀?

  • A. 3v₀t/2
  • B. 2v₀t
  • C. v₀t/2
  • D. 4v₀t

Câu 18: Hai vật được thả rơi tự do đồng thời từ hai độ cao khác nhau. Vật thứ nhất rơi từ độ cao h₁ và vật thứ hai rơi từ độ cao h₂ = 4h₁. Tỉ số thời gian rơi của vật thứ nhất và vật thứ hai (t₁/t₂) là bao nhiêu?

  • A. 4
  • B. 1/2
  • C. 2
  • D. 1/4

Câu 19: Một đoàn tàu bắt đầu rời ga chuyển động nhanh dần đều. Sau khi đi được quãng đường 1 km, vận tốc của tàu đạt 36 km/h. Để đạt vận tốc 72 km/h, tàu cần phải đi thêm quãng đường bao nhiêu kể từ khi bắt đầu chuyển động?

  • A. 1 km
  • B. 2 km
  • C. 4 km
  • D. 3 km

Câu 20: Trong chuyển động ném ngang, thành phần vận tốc theo phương thẳng đứng của vật thay đổi như thế nào theo thời gian (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. Không đổi.
  • B. Tăng đều rồi giảm đều.
  • C. Giảm đều.
  • D. Tăng đều.

Câu 21: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với vận tốc ban đầu 20 m/s và gia tốc có độ lớn 2 m/s². Quãng đường lớn nhất mà vật đi được cho đến khi dừng hẳn là bao nhiêu?

  • A. 50 m
  • B. 100 m
  • C. 200 m
  • D. 400 m

Câu 22: Chọn câu phát biểu sai về chuyển động rơi tự do.

  • A. Là chuyển động thẳng nhanh dần đều.
  • B. Gia tốc rơi tự do kí hiệu là g và có giá trị gần đúng là 9.8 m/s².
  • C. Vận tốc ban đầu của vật rơi tự do luôn khác không.
  • D. Phương của chuyển động rơi tự do là phương thẳng đứng.

Câu 23: Một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v₀. Thời gian vật chuyển động trong không khí (từ lúc ném đến khi rơi trở lại vị trí ném) là bao nhiêu?

  • A. 2v₀/g
  • B. v₀/g
  • C. v₀²/2g
  • D. v₀²/g

Câu 24: Một ô tô đang chạy với vận tốc 18 km/h thì tăng tốc và sau 5 giây đạt vận tốc 72 km/h. Gia tốc trung bình của ô tô trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?

  • A. 1 m/s²
  • B. 2 m/s²
  • C. 3 m/s²
  • D. 3 m/s²

Câu 25: Từ một đỉnh tháp cao 20 m, một vật được ném ngang với vận tốc ban đầu 10 m/s. Bỏ qua sức cản không khí và lấy g = 10 m/s². Thời gian rơi của vật đến khi chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 1 s
  • B. 1.5 s
  • C. 2 s
  • D. 2.5 s

Câu 26: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có đồ thị vận tốc – thời gian là một đường thẳng dốc lên. Điều này chứng tỏ điều gì về chuyển động của vật?

  • A. Vật chuyển động thẳng đều.
  • B. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều.
  • C. Vật chuyển động thẳng chậm dần đều.
  • D. Vật chuyển động tròn đều.

Câu 27: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được của vật tỉ lệ với đại lượng nào sau đây?

  • A. Thời gian chuyển động.
  • B. Căn bậc hai của thời gian chuyển động.
  • C. Vận tốc.
  • D. Bình phương thời gian chuyển động.

Câu 28: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với gia tốc 0.5 m/s² cho đến khi dừng lại. Biết quãng đường vật đi được trong giây cuối cùng trước khi dừng là 0.25 m. Vận tốc của vật ở thời điểm bắt đầu xét giây cuối cùng là bao nhiêu?

  • A. 0.5 m/s
  • B. 1 m/s
  • C. 1.5 m/s
  • D. 2 m/s

Câu 29: Hai xe máy cùng xuất phát từ một vị trí và chuyển động thẳng nhanh dần đều trên cùng một đường thẳng. Xe thứ nhất có gia tốc a₁, xe thứ hai có gia tốc a₂ = 2a₁. Sau cùng một khoảng thời gian, tỉ số vận tốc của xe thứ nhất và xe thứ hai (v₁/v₂) là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 1/2
  • C. 4
  • D. 1/4

Câu 30: Một chiếc máy bay phản lực cất cánh từ đường băng, chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 8 m/s² và đạt vận tốc 360 km/h trước khi rời đường băng. Chiều dài tối thiểu của đường băng là bao nhiêu?

  • A. 500 m
  • B. 625 m
  • C. 6250 m
  • D. 1250 m

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Một chiếc xe ô tô đang di chuyển trên đường thẳng với vận tốc không đổi 15 m/s. Đột ngột, tài xế đạp phanh và xe chuyển động chậm dần đều cho đến khi dừng hẳn sau quãng đường 50 m. Gia tốc của xe trong quá trình hãm phanh là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Phương trình nào sau đây mô tả đúng mối quan hệ giữa vận tốc (v), vận tốc ban đầu (v₀), gia tốc (a) và thời gian (t) trong chuyển động thẳng biến đổi đều?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Một vật rơi tự do từ độ cao 20 m xuống đất. Bỏ qua sức cản không khí và lấy gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s². Vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Trên đồ thị vận tốc - thời gian (v-t), dạng đồ thị nào sau đây biểu diễn chuyển động thẳng đều?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Một viên bi được thả lăn từ đỉnh một máng nghiêng xuống dưới. Nếu bỏ qua ma sát, chuyển động của viên bi trên máng nghiêng là loại chuyển động gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Đại lượng vật lý nào sau đây đặc trưng cho sự thay đổi nhanh hay chậm của vận tốc theo thời gian?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, gia tốc có đặc điểm nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Trong giây thứ 3, vật đi được quãng đường 5 m. Gia tốc của vật là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Chọn phát biểu đúng về vận tốc và gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Một người ném một quả bóng lên theo phương thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc ban đầu 10 m/s. Độ cao tối đa mà quả bóng đạt được là bao nhiêu? (g = 10 m/s²)

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Một chiếc xe đạp đang đi với vận tốc 5 m/s thì xuống dốc. Xe chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0.2 m/s². Vận tốc của xe sau khi đi hết đoạn dốc dài 100 m là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong thí nghiệm đo gia tốc rơi tự do bằng đồng hồ đo thời gian hiện số và cổng quang điện, yếu tố nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến độ chính xác của phép đo?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Một vật được ném ngang từ độ cao h xuống đất với vận tốc ban đầu v₀. Tầm xa của vật (theo phương ngang) phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 5 + 10t - 2t² (m). Chất điểm này chuyển động như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h. Trong giây cuối cùng trước khi chạm đất, vật đi được quãng đường bằng ¾ độ cao h. Độ cao h là bao nhiêu? (g = 10 m/s²)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trên đồ thị gia tốc - thời gian (a-t), diện tích giới hạn bởi đường đồ thị và trục thời gian biểu diễn đại lượng vật lý nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với gia tốc a. Sau thời gian t, vận tốc của vật tăng lên gấp đôi so với vận tốc ban đầu. Quãng đường vật đi được trong thời gian đó là bao nhiêu, biết vận tốc ban đầu là v₀?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Hai vật được thả rơi tự do đồng thời từ hai độ cao khác nhau. Vật thứ nhất rơi từ độ cao h₁ và vật thứ hai rơi từ độ cao h₂ = 4h₁. Tỉ số thời gian rơi của vật thứ nhất và vật thứ hai (t₁/t₂) là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Một đoàn tàu bắt đầu rời ga chuyển động nhanh dần đều. Sau khi đi được quãng đường 1 km, vận tốc của tàu đạt 36 km/h. Để đạt vận tốc 72 km/h, tàu cần phải đi thêm quãng đường bao nhiêu kể từ khi bắt đầu chuyển động?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong chuyển động ném ngang, thành phần vận tốc theo phương thẳng đứng của vật thay đổi như thế nào theo thời gian (bỏ qua sức cản không khí)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với vận tốc ban đầu 20 m/s và gia tốc có độ lớn 2 m/s². Quãng đường lớn nhất mà vật đi được cho đến khi dừng hẳn là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Chọn câu phát biểu sai về chuyển động rơi tự do.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v₀. Thời gian vật chuyển động trong không khí (từ lúc ném đến khi rơi trở lại vị trí ném) là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Một ô tô đang chạy với vận tốc 18 km/h thì tăng tốc và sau 5 giây đạt vận tốc 72 km/h. Gia tốc trung bình của ô tô trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Từ một đỉnh tháp cao 20 m, một vật được ném ngang với vận tốc ban đầu 10 m/s. Bỏ qua sức cản không khí và lấy g = 10 m/s². Thời gian rơi của vật đến khi chạm đất là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có đồ thị vận tốc – thời gian là một đường thẳng dốc lên. Điều này chứng tỏ điều gì về chuyển động của vật?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được của vật tỉ lệ với đại lượng nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với gia tốc 0.5 m/s² cho đến khi dừng lại. Biết quãng đường vật đi được trong giây cuối cùng trước khi dừng là 0.25 m. Vận tốc của vật ở thời điểm bắt đầu xét giây cuối cùng là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Hai xe máy cùng xuất phát từ một vị trí và chuyển động thẳng nhanh dần đều trên cùng một đường thẳng. Xe thứ nhất có gia tốc a₁, xe thứ hai có gia tốc a₂ = 2a₁. Sau cùng một khoảng thời gian, tỉ số vận tốc của xe thứ nhất và xe thứ hai (v₁/v₂) là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Một chiếc máy bay phản lực cất cánh từ đường băng, chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 8 m/s² và đạt vận tốc 360 km/h trước khi rời đường băng. Chiều dài tối thiểu của đường băng là bao nhiêu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một chiếc xe ô tô đang di chuyển trên đường thẳng với vận tốc không đổi. Đồ thị nào sau đây mô tả đúng sự thay đổi vận tốc theo thời gian của xe?

  • A. Đồ thị là một đường thẳng nằm ngang song song với trục thời gian.
  • B. Đồ thị là một đường thẳng dốc lên trên, đi qua gốc tọa độ.
  • C. Đồ thị là một đường cong parabol.
  • D. Đồ thị là một đường thẳng dốc xuống dưới.

Câu 2: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng nào sau đây là không đổi?

  • A. Vận tốc tức thời.
  • B. Vận tốc trung bình.
  • C. Quãng đường đi được.
  • D. Gia tốc.

Câu 3: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s². Nếu vận tốc ban đầu của vật là 3 m/s, thì vận tốc của vật sau 5 s là bao nhiêu?

  • A. 5 m/s.
  • B. 8 m/s.
  • C. 13 m/s.
  • D. 16 m/s.

Câu 4: Một viên bi được thả lăn từ đỉnh một máng nghiêng xuống dưới. Biết rằng bi chuyển động thẳng nhanh dần đều. Đại lượng nào sau đây tăng theo thời gian?

  • A. Gia tốc.
  • B. Vận tốc.
  • C. Khối lượng.
  • D. Lực quán tính.

Câu 5: Phương trình nào sau đây mô tả mối quan hệ giữa quãng đường đi được (s), vận tốc ban đầu (v₀), gia tốc (a) và thời gian (t) trong chuyển động thẳng biến đổi đều?

  • A. s = v₀ + at.
  • B. s = v₀t - (1/2)at².
  • C. s = v₀t + (1/2)at².
  • D. s = v₀² + 2as.

Câu 6: Một vật đang chuyển động thẳng chậm dần đều. Gia tốc của vật có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Có độ lớn tăng dần và hướng không đổi.
  • B. Có độ lớn không đổi và hướng ngược chiều vận tốc.
  • C. Có độ lớn không đổi và hướng cùng chiều vận tốc.
  • D. Có độ lớn giảm dần và hướng không đổi.

Câu 7: Một đoàn tàu bắt đầu rời ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 20 giây, tàu đạt vận tốc 72 km/h. Gia tốc của đoàn tàu là bao nhiêu?

  • A. 0.5 m/s².
  • B. 1.5 m/s².
  • C. 2 m/s².
  • D. 1 m/s².

Câu 8: Chọn phát biểu đúng về sự rơi tự do.

  • A. Rơi tự do là chuyển động thẳng đều.
  • B. Rơi tự do có gia tốc thay đổi theo độ cao.
  • C. Rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc trọng trường.
  • D. Rơi tự do chỉ xảy ra trong chân không.

Câu 9: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Thời gian rơi của vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. Độ cao ban đầu.
  • B. Khối lượng của vật.
  • C. Vận tốc ban đầu của vật.
  • D. Hình dạng của vật.

Câu 10: Trong thí nghiệm thả rơi tự do một viên bi, để đo gia tốc trọng trường, người ta cần đo những đại lượng nào?

  • A. Khối lượng và thời gian rơi.
  • B. Đường kính viên bi và độ cao rơi.
  • C. Vận tốc ban đầu và vận tốc cuối.
  • D. Độ cao rơi và thời gian rơi.

Câu 11: Một người ném một hòn đá theo phương ngang từ trên cao. Chuyển động của hòn đá theo phương ngang và phương thẳng đứng lần lượt là:

  • A. Cả hai phương đều là chuyển động thẳng đều.
  • B. Phương ngang là thẳng đều, phương thẳng đứng là thẳng nhanh dần đều.
  • C. Phương ngang là thẳng chậm dần đều, phương thẳng đứng là thẳng nhanh dần đều.
  • D. Cả hai phương đều là chuyển động thẳng nhanh dần đều.

Câu 12: Tầm xa của vật ném ngang phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Khối lượng của vật.
  • B. Gia tốc trọng trường tại nơi ném.
  • C. Vận tốc ném ban đầu và độ cao ném.
  • D. Góc ném so với phương ngang.

Câu 13: Một vật được ném ngang từ độ cao 20 m với vận tốc ban đầu 10 m/s. Bỏ qua sức cản không khí, tầm xa của vật là bao nhiêu? (g = 10 m/s²)

  • A. 10 m.
  • B. 20 m.
  • C. 30 m.
  • D. 40 m.

Câu 14: Trong chuyển động ném xiên, quỹ đạo của vật có dạng hình gì (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. Đường tròn.
  • B. Đường thẳng.
  • C. Đường elip.
  • D. Đường parabol.

Câu 15: Tại điểm cao nhất của quỹ đạo ném xiên, vận tốc theo phương thẳng đứng của vật bằng bao nhiêu?

  • A. Bằng vận tốc ban đầu.
  • B. Bằng vận tốc theo phương ngang.
  • C. Bằng 0.
  • D. Bằng vận tốc theo phương xiên.

Câu 16: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều, sau thời gian t vật đi được quãng đường s. Nếu tăng thời gian chuyển động lên gấp đôi (2t) thì quãng đường vật đi được sẽ tăng lên bao nhiêu lần, giả sử vận tốc ban đầu bằng 0?

  • A. 2 lần.
  • B. 2.8 lần.
  • C. 3 lần.
  • D. 4 lần.

Câu 17: Một chiếc xe máy đang chạy với vận tốc 36 km/h thì hãm phanh. Biết gia tốc của xe khi phanh là -4 m/s². Hỏi sau bao lâu xe dừng hẳn?

  • A. 2.5 s.
  • B. 5 s.
  • C. 7.5 s.
  • D. 10 s.

Câu 18: Đồ thị vận tốc - thời gian của một chuyển động thẳng biến đổi đều có dạng là:

  • A. Đường cong parabol.
  • B. Đường thẳng.
  • C. Đường hyperbol.
  • D. Đường ziczac.

Câu 19: Diện tích dưới đồ thị vận tốc - thời gian trong một khoảng thời gian nhất định biểu diễn đại lượng vật lý nào?

  • A. Gia tốc.
  • B. Vận tốc trung bình.
  • C. Độ dịch chuyển.
  • D. Thời gian.

Câu 20: Một vật rơi tự do từ độ cao 45 m. Tính vận tốc của vật khi chạm đất (g = 10 m/s², bỏ qua sức cản không khí).

  • A. 15 m/s.
  • B. 20 m/s.
  • C. 25 m/s.
  • D. 30 m/s.

Câu 21: Một vật được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu v₀. Thời gian vật chuyển động lên đến độ cao cực đại là bao nhiêu?

  • A. 2v₀/g.
  • B. v₀/g.
  • C. v₀²/(2g).
  • D. √(2v₀/g).

Câu 22: Hai vật được thả rơi tự do đồng thời từ hai độ cao khác nhau. Điều gì xảy ra với khoảng cách giữa hai vật trong quá trình rơi?

  • A. Khoảng cách giữa hai vật không đổi.
  • B. Khoảng cách giữa hai vật giảm dần.
  • C. Khoảng cách giữa hai vật tăng dần.
  • D. Khoảng cách giữa hai vật lúc tăng, lúc giảm.

Câu 23: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với gia tốc a. Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian t được tính như thế nào?

  • A. Bằng trung bình cộng của vận tốc đầu và vận tốc cuối.
  • B. Bằng vận tốc tức thời tại thời điểm giữa khoảng thời gian.
  • C. Luôn bằng vận tốc ban đầu.
  • D. Luôn bằng vận tốc cuối.

Câu 24: Một ô tô tăng tốc từ trạng thái đứng yên đến vận tốc 20 m/s trong 10 giây. Sau đó, xe duy trì vận tốc này trong 5 giây tiếp theo. Tính gia tốc trung bình của ô tô trong toàn bộ quá trình chuyển động.

  • A. 2 m/s².
  • B. 1 m/s².
  • C. 1.33 m/s².
  • D. 0 m/s².

Câu 25: Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau liên tiếp sẽ như thế nào?

  • A. Bằng nhau.
  • B. Tăng dần.
  • C. Lúc đầu tăng sau đó giảm.
  • D. Giảm dần.

Câu 26: Một vật được ném xiên lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀ và góc ném α so với phương ngang. Độ cao cực đại mà vật đạt được phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Chỉ vận tốc ban đầu.
  • B. Vận tốc ban đầu và góc ném.
  • C. Chỉ góc ném.
  • D. Khối lượng của vật và vận tốc ban đầu.

Câu 27: Hai xe cùng xuất phát từ một vị trí và chuyển động thẳng biến đổi đều theo cùng một hướng. Xe A có gia tốc lớn hơn xe B. Điều gì xảy ra với khoảng cách giữa hai xe theo thời gian?

  • A. Khoảng cách giữa hai xe không đổi.
  • B. Khoảng cách giữa hai xe giảm dần.
  • C. Khoảng cách giữa hai xe tăng dần.
  • D. Khoảng cách giữa hai xe lúc tăng, lúc giảm.

Câu 28: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, nếu vận tốc và gia tốc cùng dấu, thì chuyển động là:

  • A. Nhanh dần đều.
  • B. Chậm dần đều.
  • C. Thẳng đều.
  • D. Biến đổi không đều.

Câu 29: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều từ trạng thái nghỉ. Trong giây thứ 3, vật đi được quãng đường 5 m. Tính gia tốc của vật.

  • A. 1 m/s².
  • B. 2 m/s².
  • C. 2.5 m/s².
  • D. 5 m/s².

Câu 30: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng đều với vận tốc 5 m/s so với dòng nước. Vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 2 m/s. Tính vận tốc của thuyền so với bờ sông khi thuyền đi ngược dòng.

  • A. 7 m/s.
  • B. 10 m/s.
  • C. 5 m/s.
  • D. 3 m/s.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một chiếc xe ô tô đang di chuyển trên đường thẳng với vận tốc không đổi. Đồ thị nào sau đây mô tả đúng sự thay đổi vận tốc theo thời gian của xe?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng nào sau đây là không đổi?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s². Nếu vận tốc ban đầu của vật là 3 m/s, thì vận tốc của vật sau 5 s là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Một viên bi được thả lăn từ đỉnh một máng nghiêng xuống dưới. Biết rằng bi chuyển động thẳng nhanh dần đều. Đại lượng nào sau đây tăng theo thời gian?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Phương trình nào sau đây mô tả mối quan hệ giữa quãng đường đi được (s), vận tốc ban đầu (v₀), gia tốc (a) và thời gian (t) trong chuyển động thẳng biến đổi đều?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Một vật đang chuyển động thẳng chậm dần đều. Gia tốc của vật có đặc điểm nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Một đoàn tàu bắt đầu rời ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 20 giây, tàu đạt vận tốc 72 km/h. Gia tốc của đoàn tàu là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Chọn phát biểu đúng về sự rơi tự do.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Thời gian rơi của vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây (bỏ qua sức cản không khí)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong thí nghiệm thả rơi tự do một viên bi, để đo gia tốc trọng trường, người ta cần đo những đại lượng nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một người ném một hòn đá theo phương ngang từ trên cao. Chuyển động của hòn đá theo phương ngang và phương thẳng đứng lần lượt là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Tầm xa của vật ném ngang phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một vật được ném ngang từ độ cao 20 m với vận tốc ban đầu 10 m/s. Bỏ qua sức cản không khí, tầm xa của vật là bao nhiêu? (g = 10 m/s²)

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong chuyển động ném xiên, quỹ đạo của vật có dạng hình gì (bỏ qua sức cản không khí)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Tại điểm cao nhất của quỹ đạo ném xiên, vận tốc theo phương thẳng đứng của vật bằng bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều, sau thời gian t vật đi được quãng đường s. Nếu tăng thời gian chuyển động lên gấp đôi (2t) thì quãng đường vật đi được sẽ tăng lên bao nhiêu lần, giả sử vận tốc ban đầu bằng 0?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một chiếc xe máy đang chạy với vận tốc 36 km/h thì hãm phanh. Biết gia tốc của xe khi phanh là -4 m/s². Hỏi sau bao lâu xe dừng hẳn?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Đồ thị vận tốc - thời gian của một chuyển động thẳng biến đổi đều có dạng là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Diện tích dưới đồ thị vận tốc - thời gian trong một khoảng thời gian nhất định biểu diễn đại lượng vật lý nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một vật rơi tự do từ độ cao 45 m. Tính vận tốc của vật khi chạm đất (g = 10 m/s², bỏ qua sức cản không khí).

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một vật được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu v₀. Thời gian vật chuyển động lên đến độ cao cực đại là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Hai vật được thả rơi tự do đồng thời từ hai độ cao khác nhau. Điều gì xảy ra với khoảng cách giữa hai vật trong quá trình rơi?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với gia tốc a. Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian t được tính như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Một ô tô tăng tốc từ trạng thái đứng yên đến vận tốc 20 m/s trong 10 giây. Sau đó, xe duy trì vận tốc này trong 5 giây tiếp theo. Tính gia tốc trung bình của ô tô trong toàn bộ quá trình chuyển động.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau liên tiếp sẽ như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một vật được ném xiên lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀ và góc ném α so với phương ngang. Độ cao cực đại mà vật đạt được phụ thuộc vào yếu tố nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Hai xe cùng xuất phát từ một vị trí và chuyển động thẳng biến đổi đều theo cùng một hướng. Xe A có gia tốc lớn hơn xe B. Điều gì xảy ra với khoảng cách giữa hai xe theo thời gian?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, nếu vận tốc và gia tốc cùng dấu, thì chuyển động là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều từ trạng thái nghỉ. Trong giây thứ 3, vật đi được quãng đường 5 m. Tính gia tốc của vật.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng đều với vận tốc 5 m/s so với dòng nước. Vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 2 m/s. Tính vận tốc của thuyền so với bờ sông khi thuyền đi ngược dòng.

Xem kết quả