15+ Đề Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một khối kim loại hình lập phương có cạnh 10 cm và khối lượng 2.7 kg. Khối lượng riêng của kim loại này là bao nhiêu?

  • A. 27 kg/m³
  • B. 270 kg/m³
  • C. 27000 kg/m³
  • D. 2700 kg/m³

Câu 2: Hai vật A và B làm bằng cùng một chất liệu. Vật A có thể tích gấp đôi vật B. Nhận định nào sau đây về khối lượng riêng của hai vật là đúng?

  • A. Khối lượng riêng của A bằng khối lượng riêng của B.
  • B. Khối lượng riêng của A gấp đôi khối lượng riêng của B.
  • C. Khối lượng riêng của A bằng một nửa khối lượng riêng của B.
  • D. Không đủ thông tin để so sánh khối lượng riêng.

Câu 3: Một vật có khối lượng 500 g và thể tích 200 cm³. Khối lượng riêng của vật này theo đơn vị kg/m³ là bao nhiêu?

  • A. 2.5 kg/m³
  • B. 25 kg/m³
  • C. 2500 kg/m³
  • D. 250 kg/m³

Câu 4: Một thanh sắt có khối lượng riêng 7800 kg/m³. Nếu cắt thanh sắt này làm đôi, khối lượng riêng của mỗi nửa thanh sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đi một nửa.
  • B. Không thay đổi.
  • C. Tăng gấp đôi.
  • D. Tăng lên một lượng không xác định.

Câu 5: Một vật có khối lượng 15.6 kg được làm từ chất liệu có khối lượng riêng 7800 kg/m³. Thể tích của vật này là bao nhiêu cm³?

  • A. 2000 cm³
  • B. 0.002 cm³
  • C. 2 cm³
  • D. 200 cm³

Câu 6: Một thùng chứa nước có đáy hình vuông cạnh 0.5 m. Áp lực của nước tác dụng lên đáy thùng khi mực nước trong thùng cao 1.2 m là bao nhiêu? Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và lấy g = 10 m/s².

  • A. 12000 N
  • B. 3000 N
  • C. 6000 N
  • D. 30000 N

Câu 7: Áp suất chất lỏng tại một điểm phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?

  • A. Khối lượng của chất lỏng và diện tích đáy bình.
  • B. Thể tích của chất lỏng và hình dạng bình chứa.
  • C. Độ sâu của điểm đó trong chất lỏng và khối lượng riêng của chất lỏng.
  • D. Áp lực tác dụng lên bề mặt chất lỏng và diện tích bề mặt đó.

Câu 8: Một vật rắn hình hộp chữ nhật có kích thước 20 cm x 10 cm x 5 cm và khối lượng 1 kg. Khi đặt vật này lên mặt sàn sao cho mặt có diện tích lớn nhất tiếp xúc với sàn, áp suất vật gây ra lên sàn là bao nhiêu?

  • A. 100 Pa
  • B. 500 Pa
  • C. 1000 Pa
  • D. 2000 Pa

Câu 9: Một thợ lặn lặn xuống độ sâu 30 m dưới mặt nước biển. Biết khối lượng riêng của nước biển là 1030 kg/m³ và áp suất khí quyển trên mặt biển là 10⁵ Pa. Lấy g = 10 m/s². Áp suất toàn phần tác dụng lên người thợ lặn tại độ sâu đó là bao nhiêu?

  • A. 30900 Pa
  • B. 130900 Pa
  • C. 319000 Pa
  • D. 409000 Pa

Câu 10: Để giảm áp suất tác dụng lên một bề mặt, ta có thể áp dụng biện pháp nào sau đây?

  • A. Giữ nguyên áp lực và tăng diện tích bị ép.
  • B. Giữ nguyên áp lực và giảm diện tích bị ép.
  • C. Tăng áp lực và giữ nguyên diện tích bị ép.
  • D. Giảm áp lực và giảm diện tích bị ép theo cùng tỉ lệ.

Câu 11: Một bình thông nhau chứa nước. Người ta đổ thêm dầu vào một nhánh. Khi hệ cân bằng, cột dầu cao 10 cm, còn mực nước ở nhánh kia cao hơn mực nước ở mặt phân cách là 8 cm. Khối lượng riêng của dầu là bao nhiêu? Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³.

  • A. 1250 kg/m³
  • B. 800 kg/m³
  • C. 1000 kg/m³
  • D. 750 kg/m³

Câu 12: Tại sao các vật nặng như xe tăng, máy ủi lại sử dụng bánh xích thay vì bánh lốp thông thường?

  • A. Để tăng áp lực tác dụng lên mặt đường, giúp bám đường tốt hơn.
  • B. Để giảm khối lượng tổng thể của phương tiện.
  • C. Để tập trung áp lực lên các điểm nhỏ, dễ dàng di chuyển qua vật cản.
  • D. Để tăng diện tích tiếp xúc với mặt đường, giảm áp suất gây ra lên mặt đường.

Câu 13: Một bình hình trụ chứa chất lỏng có khối lượng riêng ρ. Áp suất của chất lỏng lên đáy bình là P. Nếu đổ thêm một lượng chất lỏng đó vào bình sao cho chiều cao cột chất lỏng tăng gấp đôi, thì áp suất của chất lỏng lên đáy bình sẽ là bao nhiêu?

  • A. P/2
  • B. P
  • C. 2P
  • D. 4P

Câu 14: Một chiếc bàn có bốn chân, mỗi chân có diện tích tiếp xúc với sàn là 20 cm². Trọng lượng của bàn là 200 N. Áp suất mà mỗi chân bàn tác dụng lên sàn (giả sử trọng lượng phân bố đều) là bao nhiêu?

  • A. 25000 Pa
  • B. 2500 Pa
  • C. 10000 Pa
  • D. 1000 Pa

Câu 15: Một bình chứa chất lỏng. Xét hai điểm M và N trong chất lỏng. Điểm M nằm ở độ sâu 0.5 m, điểm N nằm ở độ sâu 1.2 m so với mặt thoáng. Tỉ số áp suất chất lỏng tại N so với áp suất chất lỏng tại M là bao nhiêu?

  • A. 0.417
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 2.4

Câu 16: Tại sao mũi kim, mũi đinh thường được làm rất nhọn?

  • A. Để giảm áp lực khi tác dụng lực.
  • B. Để tăng áp lực khi tác dụng lực.
  • C. Để giảm diện tích tiếp xúc, từ đó tăng áp suất để dễ dàng đâm xuyên.
  • D. Để tăng diện tích tiếp xúc, từ đó giảm áp suất.

Câu 17: Một khối gỗ hình trụ có diện tích đáy 150 cm² và chiều cao 40 cm. Khối lượng riêng của gỗ là 800 kg/m³. Đặt khối gỗ này thẳng đứng trên một mặt bàn. Áp suất khối gỗ tác dụng lên mặt bàn là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

  • A. 3200 Pa
  • B. 320 Pa
  • C. 4800 Pa
  • D. 480 Pa

Câu 18: Một bình chứa nước có chiều cao 1.5 m. Áp suất của nước tại điểm cách đáy bình 0.3 m là bao nhiêu? Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và g = 10 m/s².

  • A. 3000 Pa
  • B. 12000 Pa
  • C. 15000 Pa
  • D. 18000 Pa

Câu 19: Một bình chứa hai chất lỏng không trộn lẫn: lớp dầu ở trên, lớp nước ở dưới. Chiều cao lớp dầu là 20 cm, chiều cao lớp nước là 30 cm. Khối lượng riêng của dầu là 800 kg/m³, của nước là 1000 kg/m³. Lấy g = 10 m/s². Áp suất tại điểm nằm ở đáy bình là bao nhiêu?

  • A. 2400 Pa
  • B. 3000 Pa
  • C. 4600 Pa
  • D. 5000 Pa

Câu 20: Một vật nặng 5 kg được đặt trên một mặt phẳng ngang. Diện tích tiếp xúc giữa vật và mặt phẳng là 25 cm². Áp suất vật tác dụng lên mặt phẳng là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

  • A. 20000 Pa
  • B. 2000 Pa
  • C. 200 Pa
  • D. 20 Pa

Câu 21: Một cái xi lanh chứa chất lỏng, có một pít-tông diện tích S. Khi tác dụng lực F lên pít-tông, áp suất tăng thêm trong chất lỏng là ΔP. Theo nguyên lý Pascal, sự tăng áp suất này sẽ truyền đi như thế nào trong chất lỏng?

  • A. Chỉ truyền theo phương vuông góc với pít-tông.
  • B. Chỉ truyền đến các điểm ở cùng độ sâu với pít-tông.
  • C. Giảm dần khi truyền đi xa pít-tông.
  • D. Truyền nguyên vẹn theo mọi phương đến mọi điểm trong chất lỏng và thành bình.

Câu 22: So sánh áp suất tại điểm A và B trong một chất lỏng đứng yên như hình vẽ (A và B ở cùng độ sâu h, nhưng A gần thành bình hơn B).

  • A. Áp suất tại A bằng áp suất tại B.
  • B. Áp suất tại A lớn hơn áp suất tại B.
  • C. Áp suất tại A nhỏ hơn áp suất tại B.
  • D. Không thể so sánh vì không biết hình dạng bình.

Câu 23: Một khối sắt đặc có thể tích 0.005 m³. Khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/m³. Trọng lượng của khối sắt này là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

  • A. 390 N
  • B. 39 N
  • C. 3900 N
  • D. 39000 N

Câu 24: Một người nặng 60 kg đứng trên sàn nhà bằng hai chân. Diện tích tiếp xúc của mỗi bàn chân với sàn là 150 cm². Áp suất người đó tác dụng lên sàn là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

  • A. 20000 Pa
  • B. 2000 Pa
  • C. 40000 Pa
  • D. 200000 Pa

Câu 25: Một thùng chứa đầy chất lỏng. Khi đổ bớt chất lỏng ra ngoài, áp suất tại một điểm M trong lòng chất lỏng (vẫn còn ngập trong chất lỏng) sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm đi.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào vị trí của điểm M.

Câu 26: Ba bình A, B, C có đáy như nhau và đựng cùng một loại chất lỏng đến cùng một chiều cao. Bình A hình trụ, bình B loe ra ở trên, bình C thắt lại ở trên. So sánh áp suất chất lỏng lên đáy của ba bình.

  • A. PA = PB = PC
  • B. PA > PB > PC
  • C. PA < PB < PC
  • D. PA = PB > PC

Câu 27: Một bình hình trụ có đường kính đáy 20 cm chứa nước. Người ta thả chìm hoàn toàn một vật rắn vào bình, thấy mực nước dâng lên thêm 5 cm. Thể tích của vật rắn là bao nhiêu?

  • A. 157 cm³
  • B. 314 cm³
  • C. 1570 cm³
  • D. 3140 cm³

Câu 28: Một khối gỗ hình lập phương cạnh 20 cm nổi trên mặt nước. Phần khối gỗ chìm trong nước cao 16 cm. Khối lượng riêng của khối gỗ là bao nhiêu? Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³.

  • A. 1000 kg/m³
  • B. 800 kg/m³
  • C. 600 kg/m³
  • D. 400 kg/m³

Câu 29: Một áp kế đo áp suất chất lỏng. Nếu di chuyển áp kế xuống sâu hơn trong cùng một chất lỏng, chỉ số của áp kế sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm đi.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào loại chất lỏng.

Câu 30: Một xe lu có trọng lượng 50000 N. Bề rộng của mỗi bánh xe lu là 0.4 m và đường kính là 1.2 m. Diện tích tiếp xúc của mỗi bánh xe lu với mặt đường khi xe đứng yên là khoảng 0.1 m². Áp suất xe lu tác dụng lên mặt đường là bao nhiêu?

  • A. 500000 Pa
  • B. 250000 Pa
  • C. 125000 Pa
  • D. 250000 Pa

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Một khối kim loại hình lập phương có cạnh 10 cm và khối lượng 2.7 kg. Khối lượng riêng của kim loại này là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Hai vật A và B làm bằng cùng một chất liệu. Vật A có thể tích gấp đôi vật B. Nhận định nào sau đây về khối lượng riêng của hai vật là đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Một vật có khối lượng 500 g và thể tích 200 cm³. Khối lượng riêng của vật này theo đơn vị kg/m³ là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Một thanh sắt có khối lượng riêng 7800 kg/m³. Nếu cắt thanh sắt này làm đôi, khối lượng riêng của mỗi nửa thanh sẽ thay đổi như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Một vật có khối lượng 15.6 kg được làm từ chất liệu có khối lượng riêng 7800 kg/m³. Thể tích của vật này là bao nhiêu cm³?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Một thùng chứa nước có đáy hình vuông cạnh 0.5 m. Áp lực của nước tác dụng lên đáy thùng khi mực nước trong thùng cao 1.2 m là bao nhiêu? Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và lấy g = 10 m/s².

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Áp suất chất lỏng tại một điểm phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Một vật rắn hình hộp chữ nhật có kích thước 20 cm x 10 cm x 5 cm và khối lượng 1 kg. Khi đặt vật này lên mặt sàn sao cho mặt có diện tích lớn nhất tiếp xúc với sàn, áp suất vật gây ra lên sàn là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Một thợ lặn lặn xuống độ sâu 30 m dưới mặt nước biển. Biết khối lượng riêng của nước biển là 1030 kg/m³ và áp suất khí quyển trên mặt biển là 10⁵ Pa. Lấy g = 10 m/s². Áp suất toàn phần tác dụng lên người thợ lặn tại độ sâu đó là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Để giảm áp suất tác dụng lên một bề mặt, ta có thể áp dụng biện pháp nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Một bình thông nhau chứa nước. Người ta đổ thêm dầu vào một nhánh. Khi hệ cân bằng, cột dầu cao 10 cm, còn mực nước ở nhánh kia cao hơn mực nước ở mặt phân cách là 8 cm. Khối lượng riêng của dầu là bao nhiêu? Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Tại sao các vật nặng như xe tăng, máy ủi lại sử dụng bánh xích thay vì bánh lốp thông thường?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Một bình hình trụ chứa chất lỏng có khối lượng riêng ρ. Áp suất của chất lỏng lên đáy bình là P. Nếu đổ thêm một lượng chất lỏng đó vào bình sao cho chiều cao cột chất lỏng tăng gấp đôi, thì áp suất của chất lỏng lên đáy bình sẽ là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Một chiếc bàn có bốn chân, mỗi chân có diện tích tiếp xúc với sàn là 20 cm². Trọng lượng của bàn là 200 N. Áp suất mà mỗi chân bàn tác dụng lên sàn (giả sử trọng lượng phân bố đều) là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Một bình chứa chất lỏng. Xét hai điểm M và N trong chất lỏng. Điểm M nằm ở độ sâu 0.5 m, điểm N nằm ở độ sâu 1.2 m so với mặt thoáng. Tỉ số áp suất chất lỏng tại N so với áp suất chất lỏng tại M là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Tại sao mũi kim, mũi đinh thường được làm rất nhọn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Một khối gỗ hình trụ có diện tích đáy 150 cm² và chiều cao 40 cm. Khối lượng riêng của gỗ là 800 kg/m³. Đặt khối gỗ này thẳng đứng trên một mặt bàn. Áp suất khối gỗ tác dụng lên mặt bàn là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Một bình chứa nước có chiều cao 1.5 m. Áp suất của nước tại điểm cách đáy bình 0.3 m là bao nhiêu? Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và g = 10 m/s².

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Một bình chứa hai chất lỏng không trộn lẫn: lớp dầu ở trên, lớp nước ở dưới. Chiều cao lớp dầu là 20 cm, chiều cao lớp nước là 30 cm. Khối lượng riêng của dầu là 800 kg/m³, của nước là 1000 kg/m³. Lấy g = 10 m/s². Áp suất tại điểm nằm ở đáy bình là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Một vật nặng 5 kg được đặt trên một mặt phẳng ngang. Diện tích tiếp xúc giữa vật và mặt phẳng là 25 cm². Áp suất vật tác dụng lên mặt phẳng là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Một cái xi lanh chứa chất lỏng, có một pít-tông diện tích S. Khi tác dụng lực F lên pít-tông, áp suất tăng thêm trong chất lỏng là ΔP. Theo nguyên lý Pascal, sự tăng áp suất này sẽ truyền đi như thế nào trong chất lỏng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: So sánh áp suất tại điểm A và B trong một chất lỏng đứng yên như hình vẽ (A và B ở cùng độ sâu h, nhưng A gần thành bình hơn B).

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Một khối sắt đặc có thể tích 0.005 m³. Khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/m³. Trọng lượng của khối sắt này là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Một người nặng 60 kg đứng trên sàn nhà bằng hai chân. Diện tích tiếp xúc của mỗi bàn chân với sàn là 150 cm². Áp suất người đó tác dụng lên sàn là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Một thùng chứa đầy chất lỏng. Khi đổ bớt chất lỏng ra ngoài, áp suất tại một điểm M trong lòng chất lỏng (vẫn còn ngập trong chất lỏng) sẽ thay đổi như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Ba bình A, B, C có đáy như nhau và đựng cùng một loại chất lỏng đến cùng một chiều cao. Bình A hình trụ, bình B loe ra ở trên, bình C thắt lại ở trên. So sánh áp suất chất lỏng lên đáy của ba bình.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Một bình hình trụ có đường kính đáy 20 cm chứa nước. Người ta thả chìm hoàn toàn một vật rắn vào bình, thấy mực nước dâng lên thêm 5 cm. Thể tích của vật rắn là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Một khối gỗ hình lập phương cạnh 20 cm nổi trên mặt nước. Phần khối gỗ chìm trong nước cao 16 cm. Khối lượng riêng của khối gỗ là bao nhiêu? Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Một áp kế đo áp suất chất lỏng. Nếu di chuyển áp kế xuống sâu hơn trong cùng một chất lỏng, chỉ số của áp kế sẽ thay đổi như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Một xe lu có trọng lượng 50000 N. Bề rộng của mỗi bánh xe lu là 0.4 m và đường kính là 1.2 m. Diện tích tiếp xúc của mỗi bánh xe lu với mặt đường khi xe đứng yên là khoảng 0.1 m². Áp suất xe lu tác dụng lên mặt đường là bao nhiêu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một khối kim loại có khối lượng 200 g và thể tích 250 cm³. Khối lượng riêng của kim loại này là bao nhiêu kg/m³?

  • A. 0.8 kg/m³
  • B. 80 kg/m³
  • C. 800 kg/m³
  • D. 8000 kg/m³

Câu 2: Một vật làm bằng chất có khối lượng riêng 7500 kg/m³ có khối lượng 1.5 kg. Thể tích của vật này là bao nhiêu cm³?

  • A. 0.0002 m³
  • B. 200 cm³
  • C. 20 cm³
  • D. 2000 cm³

Câu 3: Một bình chứa 500 ml một loại dầu có khối lượng riêng 800 kg/m³. Khối lượng của lượng dầu này là bao nhiêu gam?

  • A. 0.4 g
  • B. 4 g
  • C. 40 g
  • D. 400 g

Câu 4: Có hai vật A và B. Vật A có khối lượng 300g và thể tích 200 cm³. Vật B có khối lượng 450g và thể tích 300 cm³. So sánh khối lượng riêng của hai vật A và B.

  • A. Khối lượng riêng của A bằng khối lượng riêng của B.
  • B. Khối lượng riêng của A lớn hơn khối lượng riêng của B.
  • C. Khối lượng riêng của A nhỏ hơn khối lượng riêng của B.
  • D. Không thể so sánh vì chúng có khối lượng và thể tích khác nhau.

Câu 5: Đại lượng vật lý nào cho biết khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó?

  • A. Trọng lượng riêng
  • B. Áp suất
  • C. Khối lượng riêng
  • D. Áp lực

Câu 6: Áp lực là gì?

  • A. Lực ép có phương song song với mặt bị ép.
  • B. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
  • C. Lực ép có phương bất kỳ tác dụng lên mặt bị ép.
  • D. Lực kéo có phương vuông góc với mặt bị kéo.

Câu 7: Một quyển sách đặt yên trên mặt bàn nằm ngang. Áp lực do quyển sách tác dụng lên mặt bàn có phương và chiều như thế nào?

  • A. Phương ngang, chiều từ sách sang bàn.
  • B. Phương thẳng đứng, chiều từ bàn lên sách.
  • C. Phương song song với mặt bàn, chiều bất kỳ.
  • D. Phương thẳng đứng, chiều từ sách xuống bàn.

Câu 8: Đơn vị đo áp lực trong hệ SI là gì?

  • A. Newton (N)
  • B. Pascal (Pa)
  • C. Joule (J)
  • D. Watt (W)

Câu 9: Một lực 500 N tác dụng vuông góc lên một bề mặt có diện tích 0.1 m². Áp suất do lực này gây ra là bao nhiêu Pascal?

  • A. 5 Pa
  • B. 5000 Pa
  • C. 50 Pa
  • D. 500 Pa

Câu 10: Một lực 100 N tác dụng vuông góc lên một diện tích 20 cm². Áp suất tác dụng lên diện tích đó là bao nhiêu Pascal?

  • A. 500 Pa
  • B. 5000 Pa
  • C. 50000 Pa
  • D. 50 Pa

Câu 11: Một bề mặt chịu áp suất 10 kPa trên diện tích 0.5 m². Áp lực tác dụng vuông góc lên bề mặt đó là bao nhiêu Newton?

  • A. 5000 N
  • B. 500 N
  • C. 20 N
  • D. 200 N

Câu 12: Một lực 200 N gây ra áp suất 4000 Pa lên một bề mặt. Diện tích của bề mặt đó là bao nhiêu cm²?

  • A. 0.05 cm²
  • B. 5 cm²
  • C. 50 cm²
  • D. 500 cm²

Câu 13: Giữ nguyên diện tích mặt bị ép, nếu tăng áp lực lên gấp ba lần thì áp suất sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đi 3 lần.
  • B. Tăng lên 3 lần.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Tăng lên 9 lần.

Câu 14: Giữ nguyên áp lực, nếu giảm diện tích mặt bị ép xuống còn một phần ba thì áp suất sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đi 3 lần.
  • B. Giảm đi 9 lần.
  • C. Tăng lên 3 lần.
  • D. Tăng lên 9 lần.

Câu 15: Một khối hình hộp chữ nhật có khối lượng 10 kg, kích thước 20 cm x 10 cm x 5 cm. Đặt khối hộp này trên mặt bàn sao cho mặt có kích thước 20 cm x 10 cm tiếp xúc với bàn. Lấy g = 10 m/s². Áp suất do khối hộp gây ra lên mặt bàn là bao nhiêu?

  • A. 50 Pa
  • B. 500 Pa
  • C. 5000 Pa
  • D. 50000 Pa

Câu 16: Vẫn là khối hộp ở Câu 15, nếu đặt khối hộp trên mặt bàn sao cho mặt có kích thước 10 cm x 5 cm tiếp xúc với bàn. Áp suất do khối hộp gây ra lên mặt bàn là bao nhiêu?

  • A. 200000 Pa
  • B. 20000 Pa
  • C. 2000 Pa
  • D. 200 Pa

Câu 17: Tính áp suất của nước tại điểm có độ sâu 3 m so với mặt thoáng. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m³.

  • A. 3000 Pa
  • B. 30000 Pa
  • C. 300 Pa
  • D. 300000 Pa

Câu 18: Tính áp suất của dầu tại điểm có độ sâu 5 m so với mặt thoáng. Biết khối lượng riêng của dầu là 800 kg/m³ và lấy g = 9.8 m/s².

  • A. 4000 Pa
  • B. 4900 Pa
  • C. 39200 Pa
  • D. 39200 Pa

Câu 19: Một điểm trong lòng chất lỏng có áp suất 25 kPa do cột chất lỏng gây ra. Biết trọng lượng riêng của chất lỏng là 8000 N/m³. Độ sâu của điểm đó so với mặt thoáng là bao nhiêu?

  • A. 0.3125 m
  • B. 3.125 m
  • C. 31.25 m
  • D. 312.5 m

Câu 20: Áp suất chất lỏng tại một điểm trong lòng nó PHỤ THUỘC vào các yếu tố nào sau đây? (Chọn đáp án đúng nhất)

  • A. Độ sâu của điểm đó và bản chất (khối lượng riêng) của chất lỏng.
  • B. Độ sâu của điểm đó và thể tích của chất lỏng.
  • C. Độ sâu của điểm đó và hình dạng của bình chứa.
  • D. Độ sâu của điểm đó, bản chất chất lỏng và diện tích đáy bình.

Câu 21: Xét hai điểm A và B trong cùng một chất lỏng đứng yên. Điểm A ở độ sâu 1m, điểm B ở độ sâu 2m so với mặt thoáng. So sánh áp suất chất lỏng tại A và B.

  • A. Áp suất tại A lớn hơn áp suất tại B.
  • B. Áp suất tại A nhỏ hơn áp suất tại B.
  • C. Áp suất tại A bằng áp suất tại B.
  • D. Không thể so sánh nếu không biết loại chất lỏng.

Câu 22: Xét hai điểm M và N có cùng độ sâu so với mặt thoáng, điểm M nằm trong nước, điểm N nằm trong dầu. Biết khối lượng riêng của nước lớn hơn khối lượng riêng của dầu. So sánh áp suất chất lỏng tại M và N.

  • A. Áp suất tại M lớn hơn áp suất tại N.
  • B. Áp suất tại M nhỏ hơn áp suất tại N.
  • C. Áp suất tại M bằng áp suất tại N.
  • D. Không thể so sánh nếu không biết độ sâu cụ thể.

Câu 23: Áp suất chất lỏng tại một điểm trong lòng nó có đặc điểm gì về phương và chiều?

  • A. Chỉ có phương thẳng đứng, chiều hướng xuống.
  • B. Chỉ có phương thẳng đứng, chiều hướng lên.
  • C. Tác dụng theo mọi phương như nhau tại điểm đó.
  • D. Chỉ có phương vuông góc với thành bình chứa.

Câu 24: Quan sát áp suất nước tác dụng lên thành bên của một bể chứa hình chữ nhật chứa đầy nước. Mô tả nào sau đây là đúng?

  • A. Áp suất như nhau tại mọi điểm trên thành bể.
  • B. Áp suất tăng dần theo độ sâu.
  • C. Áp suất giảm dần theo độ sâu.
  • D. Áp suất chỉ tác dụng lên đáy bể, không tác dụng lên thành bên.

Câu 25: Một thùng hình trụ có đường kính đáy 1 m, chứa nước đến độ cao 2 m. Lấy trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m³. Tính áp lực của nước tác dụng lên đáy thùng.

  • A. 15700 N
  • B. 31400 N
  • C. 62800 N
  • D. 20000 N

Câu 26: Một khối lập phương cạnh 20 cm được nhúng chìm hoàn toàn trong nước sao cho mặt trên của khối lập phương song song với mặt thoáng và cách mặt thoáng 0.5 m. Lấy trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m³. Hiệu áp suất giữa mặt dưới và mặt trên của khối lập phương là bao nhiêu?

  • A. 5000 Pa
  • B. 7000 Pa
  • C. 2000 Pa
  • D. Không có hiệu áp suất.

Câu 27: Một tấm phẳng hình vuông cạnh 0.5 m được đặt nằm ngang ở độ sâu 1.5 m trong một bể chứa dầu. Biết khối lượng riêng của dầu là 800 kg/m³ và lấy g = 10 m/s². Áp lực của dầu tác dụng vuông góc lên mặt trên của tấm phẳng là bao nhiêu?

  • A. 1200 N
  • B. 3000 N
  • C. 6000 N
  • D. 1500 N

Câu 28: Quan sát hai bình thông nhau chứa cùng một loại chất lỏng đứng yên. Đặc điểm của mực chất lỏng trong hai bình này là gì?

  • A. Mực chất lỏng ở hai bình luôn bằng nhau, không phụ thuộc vào hình dạng bình.
  • B. Mực chất lỏng ở bình rộng hơn sẽ thấp hơn bình hẹp hơn.
  • C. Mực chất lỏng ở bình rộng hơn sẽ cao hơn bình hẹp hơn.
  • D. Mực chất lỏng ở hai bình chỉ bằng nhau nếu chúng có cùng hình dạng.

Câu 29: Tại sao khi đi trên nền tuyết mềm, người ta thường dùng ván trượt tuyết hoặc đi giày chuyên dụng có diện tích tiếp xúc lớn?

  • A. Để tăng áp lực lên tuyết, giúp bám chắc hơn.
  • B. Để giảm trọng lượng của người.
  • C. Để giảm áp suất tác dụng lên tuyết, tránh bị lún sâu.
  • D. Để tăng ma sát với tuyết.

Câu 30: Một tàu ngầm bị thủng một lỗ tròn đường kính 10 cm ở thành bên, cách mặt nước 4 m. Lấy trọng lượng riêng của nước biển là 10300 N/m³. Tính lực tối thiểu cần thiết để giữ một miếng vá bịt kín lỗ thủng đó từ bên trong.

  • A. 81 N
  • B. 323 N
  • C. 1292 N
  • D. 4120 N

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Một khối kim loại có khối lượng 200 g và thể tích 250 cm³. Khối lượng riêng của kim loại này là bao nhiêu kg/m³?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Một vật làm bằng chất có khối lượng riêng 7500 kg/m³ có khối lượng 1.5 kg. Thể tích của vật này là bao nhiêu cm³?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Một bình chứa 500 ml một loại dầu có khối lượng riêng 800 kg/m³. Khối lượng của lượng dầu này là bao nhiêu gam?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Có hai vật A và B. Vật A có khối lượng 300g và thể tích 200 cm³. Vật B có khối lượng 450g và thể tích 300 cm³. So sánh khối lượng riêng của hai vật A và B.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Đại lượng vật lý nào cho biết khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Áp lực là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Một quyển sách đặt yên trên mặt bàn nằm ngang. Áp lực do quyển sách tác dụng lên mặt bàn có phương và chiều như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Đơn vị đo áp lực trong hệ SI là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Một lực 500 N tác dụng vuông góc lên một bề mặt có diện tích 0.1 m². Áp suất do lực này gây ra là bao nhiêu Pascal?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Một lực 100 N tác dụng vuông góc lên một diện tích 20 cm². Áp suất tác dụng lên diện tích đó là bao nhiêu Pascal?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Một bề mặt chịu áp suất 10 kPa trên diện tích 0.5 m². Áp lực tác dụng vuông góc lên bề mặt đó là bao nhiêu Newton?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Một lực 200 N gây ra áp suất 4000 Pa lên một bề mặt. Diện tích của bề mặt đó là bao nhiêu cm²?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Giữ nguyên diện tích mặt bị ép, nếu tăng áp lực lên gấp ba lần thì áp suất sẽ thay đổi như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Giữ nguyên áp lực, nếu giảm diện tích mặt bị ép xuống còn một phần ba thì áp suất sẽ thay đổi như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Một khối hình hộp chữ nhật có khối lượng 10 kg, kích thước 20 cm x 10 cm x 5 cm. Đặt khối hộp này trên mặt bàn sao cho mặt có kích thước 20 cm x 10 cm tiếp xúc với bàn. Lấy g = 10 m/s². Áp suất do khối hộp gây ra lên mặt bàn là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Vẫn là khối hộp ở Câu 15, nếu đặt khối hộp trên mặt bàn sao cho mặt có kích thước 10 cm x 5 cm tiếp xúc với bàn. Áp suất do khối hộp gây ra lên mặt bàn là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Tính áp suất của nước tại điểm có độ sâu 3 m so với mặt thoáng. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m³.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Tính áp suất của dầu tại điểm có độ sâu 5 m so với mặt thoáng. Biết khối lượng riêng của dầu là 800 kg/m³ và lấy g = 9.8 m/s².

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Một điểm trong lòng chất lỏng có áp suất 25 kPa do cột chất lỏng gây ra. Biết trọng lượng riêng của chất lỏng là 8000 N/m³. Độ sâu của điểm đó so với mặt thoáng là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Áp suất chất lỏng tại một điểm trong lòng nó PHỤ THUỘC vào các yếu tố nào sau đây? (Chọn đáp án đúng nhất)

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Xét hai điểm A và B trong cùng một chất lỏng đứng yên. Điểm A ở độ sâu 1m, điểm B ở độ sâu 2m so với mặt thoáng. So sánh áp suất chất lỏng tại A và B.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Xét hai điểm M và N có cùng độ sâu so với mặt thoáng, điểm M nằm trong nước, điểm N nằm trong dầu. Biết khối lượng riêng của nước lớn hơn khối lượng riêng của dầu. So sánh áp suất chất lỏng tại M và N.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Áp suất chất lỏng tại một điểm trong lòng nó có đặc điểm gì về phương và chiều?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Quan sát áp suất nước tác dụng lên thành bên của một bể chứa hình chữ nhật chứa đầy nước. Mô tả nào sau đây là đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Một thùng hình trụ có đường kính đáy 1 m, chứa nước đến độ cao 2 m. Lấy trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m³. Tính áp lực của nước tác dụng lên đáy thùng.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Một khối lập phương cạnh 20 cm được nhúng chìm hoàn toàn trong nước sao cho mặt trên của khối lập phương song song với mặt thoáng và cách mặt thoáng 0.5 m. Lấy trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m³. Hiệu áp suất giữa mặt dưới và mặt trên của khối lập phương là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Một tấm phẳng hình vuông cạnh 0.5 m được đặt nằm ngang ở độ sâu 1.5 m trong một bể chứa dầu. Biết khối lượng riêng của dầu là 800 kg/m³ và lấy g = 10 m/s². Áp lực của dầu tác dụng vuông góc lên mặt trên của tấm phẳng là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Quan sát hai bình thông nhau chứa cùng một loại chất lỏng đứng yên. Đặc điểm của mực chất lỏng trong hai bình này là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Tại sao khi đi trên nền tuyết mềm, người ta thường dùng ván trượt tuyết hoặc đi giày chuyên dụng có diện tích tiếp xúc lớn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Một tàu ngầm bị thủng một lỗ tròn đường kính 10 cm ở thành bên, cách mặt nước 4 m. Lấy trọng lượng riêng của nước biển là 10300 N/m³. Tính lực tối thiểu cần thiết để giữ một miếng vá bịt kín lỗ thủng đó từ bên trong.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vật có khối lượng 500g và thể tích 200 cm³. Khối lượng riêng của vật đó là:

  • A. 2,5 kg/m³
  • B. 2500 kg/m³
  • C. 0,4 kg/m³
  • D. 400 kg/m³

Câu 2: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của áp suất?

  • A. Pascal (Pa)
  • B. atmosphere (atm)
  • C. mmHg
  • D. Newton (N)

Câu 3: Một người tác dụng một lực 50N lên một diện tích 0,2 m². Áp suất do người này tác dụng lên diện tích đó là:

  • A. 10 Pa
  • B. 25 Pa
  • C. 250 Pa
  • D. 1000 Pa

Câu 4: Áp suất chất lỏng tại một điểm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Độ sâu của điểm đó so với mặt thoáng chất lỏng
  • B. Diện tích bề mặt chất lỏng
  • C. Thể tích của chất lỏng
  • D. Hình dạng bình chứa chất lỏng

Câu 5: Một bình trụ cao 1m chứa đầy nước. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m³. Áp suất của nước tác dụng lên đáy bình là:

  • A. 1000 Pa
  • B. 10000 Pa
  • C. 100 Pa
  • D. 100000 Pa

Câu 6: Điều gì sẽ xảy ra với áp suất tại một điểm trong chất lỏng nếu độ sâu của điểm đó tăng lên?

  • A. Áp suất tăng lên
  • B. Áp suất giảm xuống
  • C. Áp suất không đổi
  • D. Áp suất có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào chất lỏng

Câu 7: Một khối gỗ có kích thước 2cm x 5cm x 10cm và khối lượng 50g. Khối lượng riêng của gỗ là bao nhiêu g/cm³?

  • A. 0,1 g/cm³
  • B. 0,2 g/cm³
  • C. 0,5 g/cm³
  • D. 1 g/cm³

Câu 8: Tại sao khi lặn càng sâu dưới nước, tai ta càng cảm thấy bị ép mạnh hơn?

  • A. Vì nhiệt độ nước giảm khi xuống sâu
  • B. Vì áp suất chất lỏng tăng lên khi độ sâu tăng
  • C. Vì ánh sáng yếu hơn khi xuống sâu
  • D. Vì oxy hòa tan trong nước giảm khi xuống sâu

Câu 9: Trong các chất sau, chất nào có khối lượng riêng lớn nhất?

  • A. Nước
  • B. Dầu ăn
  • C. Gỗ
  • D. Sắt

Câu 10: Một cột thủy ngân trong ống đo áp suất khí quyển cao 760 mm. Áp suất khí quyển tiêu chuẩn tương đương bao nhiêu Pascal?

  • A. 760 Pa
  • B. 7600 Pa
  • C. 101325 Pa
  • D. 1013250 Pa

Câu 11: Một vật có thể tích 0,002 m³ và khối lượng riêng 800 kg/m³. Tính khối lượng của vật.

  • A. 0,0016 kg
  • B. 1,6 kg
  • C. 400 kg
  • D. 400000 kg

Câu 12: Áp lực là gì?

  • A. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
  • B. Lực ép có phương song song với mặt bị ép.
  • C. Lực ép có phương bất kỳ lên mặt bị ép.
  • D. Lực ép tác dụng lên mọi vật.

Câu 13: Một bình nước đặt trên sàn nhà. Áp lực tác dụng lên sàn nhà là lực nào?

  • A. Lực ma sát giữa bình và sàn
  • B. Lực đàn hồi của sàn nhà
  • C. Trọng lực của bình nước
  • D. Lực đẩy Archimedes của không khí

Câu 14: Để tăng áp suất tác dụng lên mặt sàn, ta có thể:

  • A. Giảm lực tác dụng và tăng diện tích bị ép.
  • B. Tăng lực tác dụng và tăng diện tích bị ép cùng tỉ lệ.
  • C. Giảm lực tác dụng và giảm diện tích bị ép cùng tỉ lệ.
  • D. Tăng lực tác dụng và giảm diện tích bị ép.

Câu 15: Một xe tăng có trọng lượng 400000 N, diện tích tiếp xúc của mỗi bánh xích với mặt đất là 0,5 m². Tính áp suất do xe tăng tác dụng lên mặt đất khi xe đứng yên, biết xe có hai bánh xích.

  • A. 200000 N/m²
  • B. 400000 N/m²
  • C. 800000 N/m²
  • D. 1600000 N/m²

Câu 16: Tại sao dao càng sắc thì càng dễ cắt vật?

  • A. Vì dao sắc có khối lượng lớn hơn.
  • B. Vì dao sắc làm tăng lực ma sát.
  • C. Vì dao sắc có diện tích tiếp xúc nhỏ, tạo áp suất lớn hơn.
  • D. Vì dao sắc được làm từ vật liệu cứng hơn.

Câu 17: Một cột chất lỏng có chiều cao h, khối lượng riêng ρ. Biểu thức nào sau đây là đúng để tính áp suất tại đáy cột chất lỏng?

  • A. p = ρgh
  • B. p = ρh
  • C. p = gh
  • D. p = ρg/h

Câu 18: Trong hệ thống thủy lực, nguyên tắc nào được ứng dụng để truyền áp suất?

  • A. Nguyên tắc Archimedes
  • B. Nguyên tắc bảo toàn năng lượng
  • C. Nguyên tắc đòn bẩy
  • D. Nguyên tắc Pascal

Câu 19: Một bình chứa dầu có khối lượng riêng 900 kg/m³. Áp suất tại điểm cách mặt thoáng dầu 0,5 m là bao nhiêu? (g = 9.8 m/s²)

  • A. 450 Pa
  • B. 4410 Pa
  • C. 9000 Pa
  • D. 8820 Pa

Câu 20: Nếu thể tích của một vật tăng lên 2 lần và khối lượng không đổi, khối lượng riêng của vật sẽ:

  • A. Tăng lên 2 lần
  • B. Không đổi
  • C. Giảm đi 2 lần
  • D. Tăng lên 4 lần

Câu 21: Một người nặng 600N đứng trên sàn nhà bằng hai chân. Diện tích tiếp xúc của mỗi bàn chân với sàn là 0,02 m². Áp suất người đó tác dụng lên sàn là:

  • A. 1500 Pa
  • B. 7500 Pa
  • C. 15000 Pa
  • D. 75000 Pa

Câu 22: Tại sao khi rót nước vào cốc, áp suất ở đáy cốc lớn hơn áp suất ở gần mặt thoáng?

  • A. Vì độ sâu ở đáy cốc lớn hơn so với mặt thoáng.
  • B. Vì diện tích đáy cốc lớn hơn diện tích mặt thoáng.
  • C. Vì nhiệt độ ở đáy cốc cao hơn.
  • D. Vì khối lượng riêng của nước ở đáy cốc lớn hơn.

Câu 23: Một bình hình trụ chứa nước đến độ cao 0,8m. Tính áp suất tại đáy bình, biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và g = 10 m/s².

  • A. 800 Pa
  • B. 8000 Pa
  • C. 80 Pa
  • D. 80000 Pa

Câu 24: Nếu dùng một ngón tay bịt kín một đầu ống tiêm và kéo piston ra, điều gì xảy ra?

  • A. Piston dễ dàng bị kéo ra.
  • B. Nước sẽ tràn vào ống tiêm.
  • C. Piston khó bị kéo ra do áp suất khí quyển.
  • D. Ống tiêm sẽ bị vỡ.

Câu 25: Hai bình chứa cùng một loại chất lỏng, bình A cao hơn bình B. So sánh áp suất tại đáy hai bình.

  • A. Áp suất ở đáy bình A lớn hơn áp suất ở đáy bình B.
  • B. Áp suất ở đáy bình B lớn hơn áp suất ở đáy bình A.
  • C. Áp suất ở đáy hai bình bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh nếu không biết thể tích chất lỏng.

Câu 26: Một vật được nhúng hoàn toàn trong chất lỏng. Áp suất chất lỏng tác dụng lên vật phụ thuộc vào:

  • A. Hình dạng của vật
  • B. Độ sâu của vật trong chất lỏng
  • C. Thể tích của vật
  • D. Khối lượng của vật

Câu 27: Tại sao tàu ngầm có thể lặn sâu dưới biển mà không bị bẹp?

  • A. Vì tàu ngầm có trọng lượng rất nhẹ.
  • B. Vì áp suất bên trong tàu ngầm nhỏ hơn áp suất bên ngoài.
  • C. Vì vỏ tàu ngầm được chế tạo rất chắc chắn để chịu áp suất lớn.
  • D. Vì tàu ngầm có thể tự tạo ra lực đẩy để chống lại áp suất.

Câu 28: Một bình chứa 10 lít nước có khối lượng 10 kg. Nếu thay nước bằng 10 lít dầu ăn có khối lượng 8 kg, áp suất tại đáy bình sẽ:

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không đổi
  • D. Tăng lên gấp đôi

Câu 29: Một vật hình hộp chữ nhật đặt trên mặt sàn nằm ngang. Để áp suất vật tác dụng lên sàn là lớn nhất, ta nên đặt vật như thế nào?

  • A. Đặt vật nằm ngang với mặt đáy lớn nhất tiếp xúc sàn.
  • B. Đặt vật nghiêng một góc 45 độ.
  • C. Đặt vật thẳng đứng với mặt đáy lớn nhất tiếp xúc sàn.
  • D. Đặt vật thẳng đứng với mặt đáy nhỏ nhất tiếp xúc sàn.

Câu 30: Trong y học, đơn vị mmHg thường được dùng để đo đại lượng vật lý nào?

  • A. Nhiệt độ cơ thể
  • B. Nhịp tim
  • C. Huyết áp
  • D. Đường huyết

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Một vật có khối lượng 500g và thể tích 200 cm³. Khối lượng riêng của vật đó là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Đơn vị nào sau đây *không phải* là đơn vị của áp suất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Một người tác dụng một lực 50N lên một diện tích 0,2 m². Áp suất do người này tác dụng lên diện tích đó là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Áp suất chất lỏng tại một điểm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Một bình trụ cao 1m chứa đầy nước. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m³. Áp suất của nước tác dụng lên đáy bình là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Điều gì sẽ xảy ra với áp suất tại một điểm trong chất lỏng nếu độ sâu của điểm đó tăng lên?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Một khối gỗ có kích thước 2cm x 5cm x 10cm và khối lượng 50g. Khối lượng riêng của gỗ là bao nhiêu g/cm³?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Tại sao khi lặn càng sâu dưới nước, tai ta càng cảm thấy bị ép mạnh hơn?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Trong các chất sau, chất nào có khối lượng riêng lớn nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Một cột thủy ngân trong ống đo áp suất khí quyển cao 760 mm. Áp suất khí quyển tiêu chuẩn tương đương bao nhiêu Pascal?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Một vật có thể tích 0,002 m³ và khối lượng riêng 800 kg/m³. Tính khối lượng của vật.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Áp lực là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Một bình nước đặt trên sàn nhà. Áp lực tác dụng lên sàn nhà là lực nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Để tăng áp suất tác dụng lên mặt sàn, ta có thể:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Một xe tăng có trọng lượng 400000 N, diện tích tiếp xúc của mỗi bánh xích với mặt đất là 0,5 m². Tính áp suất do xe tăng tác dụng lên mặt đất khi xe đứng yên, biết xe có hai bánh xích.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Tại sao dao càng sắc thì càng dễ cắt vật?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Một cột chất lỏng có chiều cao h, khối lượng riêng ρ. Biểu thức nào sau đây là đúng để tính áp suất tại đáy cột chất lỏng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trong hệ thống thủy lực, nguyên tắc nào được ứng dụng để truyền áp suất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Một bình chứa dầu có khối lượng riêng 900 kg/m³. Áp suất tại điểm cách mặt thoáng dầu 0,5 m là bao nhiêu? (g = 9.8 m/s²)

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Nếu thể tích của một vật tăng lên 2 lần và khối lượng không đổi, khối lượng riêng của vật sẽ:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Một người nặng 600N đứng trên sàn nhà bằng hai chân. Diện tích tiếp xúc của mỗi bàn chân với sàn là 0,02 m². Áp suất người đó tác dụng lên sàn là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Tại sao khi rót nước vào cốc, áp suất ở đáy cốc lớn hơn áp suất ở gần mặt thoáng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Một bình hình trụ chứa nước đến độ cao 0,8m. Tính áp suất tại đáy bình, biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và g = 10 m/s².

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Nếu dùng một ngón tay bịt kín một đầu ống tiêm và kéo piston ra, điều gì xảy ra?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Hai bình chứa cùng một loại chất lỏng, bình A cao hơn bình B. So sánh áp suất tại đáy hai bình.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Một vật được nhúng hoàn toàn trong chất lỏng. Áp suất chất lỏng tác dụng lên vật phụ thuộc vào:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Tại sao tàu ngầm có thể lặn sâu dưới biển mà không bị bẹp?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Một bình chứa 10 lít nước có khối lượng 10 kg. Nếu thay nước bằng 10 lít dầu ăn có khối lượng 8 kg, áp suất tại đáy bình sẽ:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Một vật hình hộp chữ nhật đặt trên mặt sàn nằm ngang. Để áp suất vật tác dụng lên sàn là lớn nhất, ta nên đặt vật như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong y học, đơn vị mmHg thường được dùng để đo đại lượng vật lý nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vật có khối lượng 500g và thể tích 250 cm³. Tính khối lượng riêng của vật đó theo đơn vị kg/m³.

  • A. 2 kg/m³
  • B. 0.5 kg/m³
  • C. 200 kg/m³
  • D. 2000 kg/m³

Câu 2: Tại sao khi lặn càng sâu dưới nước, tai của chúng ta càng cảm thấy bị ép?

  • A. Do nhiệt độ nước giảm.
  • B. Do áp suất của nước tăng lên.
  • C. Do sự thay đổi của lực đẩy Archimedes.
  • D. Do độ nhớt của nước tăng lên.

Câu 3: Một bình chứa nước có đáy hình tròn diện tích 0.02 m². Áp lực của nước tác dụng lên đáy bình là 100 N. Tính áp suất của nước tác dụng lên đáy bình.

  • A. 50 Pa
  • B. 500 Pa
  • C. 5000 Pa
  • D. 200 Pa

Câu 4: Trong các đơn vị sau, đơn vị nào không phải là đơn vị đo áp suất?

  • A. Pascal (Pa)
  • B. N/m²
  • C. Atmosphere (atm)
  • D. kg/m³

Câu 5: Một cột chất lỏng có chiều cao 0.8 m gây ra áp suất 6400 Pa lên đáy. Tính trọng lượng riêng của chất lỏng đó.

  • A. 8000 N/m³
  • B. 5120 N/m³
  • C. 6400 N/m³
  • D. 12800 N/m³

Câu 6: Điều gì xảy ra với áp suất tại một điểm trong chất lỏng nếu độ sâu của điểm đó tăng lên gấp đôi?

  • A. Áp suất giảm đi một nửa.
  • B. Áp suất tăng lên gấp đôi.
  • C. Áp suất không thay đổi.
  • D. Áp suất tăng lên gấp bốn.

Câu 7: Một người tác dụng một áp lực 50 N lên một cái đinh. Diện tích mũi đinh tiếp xúc với gỗ là 0.0001 m². Tính áp suất mà đinh tác dụng lên gỗ.

  • A. 5000 Pa
  • B. 50000 Pa
  • C. 500000 Pa
  • D. 500 Pa

Câu 8: Tại sao xe tăng có thể di chuyển trên địa hình mềm lún mà ô tô thì không dễ dàng làm được?

  • A. Vì xe tăng có trọng lượng nhẹ hơn.
  • B. Vì xe tăng có động cơ mạnh mẽ hơn.
  • C. Vì xe tăng có bánh xe lớn hơn.
  • D. Vì xe tăng có diện tích tiếp xúc với mặt đất lớn hơn, giảm áp suất.

Câu 9: Một khối lập phương cạnh 10 cm làm bằng vật liệu có khối lượng riêng 2700 kg/m³. Tính khối lượng của khối lập phương.

  • A. 0.027 kg
  • B. 2.7 kg
  • C. 27 kg
  • D. 270 kg

Câu 10: Áp suất khí quyển chuẩn ở mực nước biển gần bằng bao nhiêu?

  • A. 100 Pa
  • B. 1000 Pa
  • C. 101325 Pa
  • D. 1000000 Pa

Câu 11: Hai bình chứa cùng một chất lỏng, bình A cao hơn bình B. So sánh áp suất tại đáy bình A và bình B.

  • A. Áp suất đáy bình A lớn hơn áp suất đáy bình B.
  • B. Áp suất đáy bình A nhỏ hơn áp suất đáy bình B.
  • C. Áp suất đáy bình A bằng áp suất đáy bình B.
  • D. Không thể so sánh nếu không biết diện tích đáy bình.

Câu 12: Một vật chìm hoàn toàn trong chất lỏng. Khối lượng riêng của vật lớn hơn khối lượng riêng của chất lỏng. Điều gì xảy ra với vật?

  • A. Vật sẽ chìm xuống đáy bình.
  • B. Vật sẽ lơ lửng trong chất lỏng.
  • C. Vật sẽ nổi lên trên mặt chất lỏng.
  • D. Vật sẽ tan ra trong chất lỏng.

Câu 13: Một ống chữ U chứa thủy ngân. Đổ thêm nước vào một nhánh. Mực thủy ngân ở hai nhánh sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Mực thủy ngân ở cả hai nhánh đều tăng.
  • B. Mực thủy ngân ở nhánh đổ nước xuống và nhánh kia dâng lên.
  • C. Mực thủy ngân ở cả hai nhánh đều giảm.
  • D. Mực thủy ngân không thay đổi.

Câu 14: Một bình chứa dầu và nước. Dầu nổi lên trên nước. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần khối lượng riêng của dầu, nước và một cục sắt.

  • A. Nước, dầu, sắt.
  • B. Sắt, nước, dầu.
  • C. Dầu, nước, sắt.
  • D. Không thể xác định.

Câu 15: Tại sao dao càng sắc thì càng dễ cắt?

  • A. Vì dao sắc có khối lượng lớn hơn.
  • B. Vì dao sắc có diện tích tiếp xúc nhỏ, tạo áp suất lớn hơn.
  • C. Vì dao sắc được làm từ vật liệu cứng hơn.
  • D. Vì dao sắc có hình dạng đặc biệt.

Câu 16: Một bình trụ chứa nước đến độ cao 1m. Tính áp suất tại đáy bình, biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m³.

  • A. 10000 Pa
  • B. 1000 Pa
  • C. 100 Pa
  • D. 100000 Pa

Câu 17: Nếu diện tích mặt bị ép giảm đi 2 lần và áp lực không đổi, áp suất sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Áp suất giảm đi 2 lần.
  • B. Áp suất tăng lên 2 lần.
  • C. Áp suất không đổi.
  • D. Áp suất giảm đi 4 lần.

Câu 18: Một vật có thể tích 0.005 m³ khi nhúng chìm hoàn toàn trong nước chịu một lực đẩy Archimedes là 50 N. Tính trọng lượng riêng của nước.

  • A. 10000 N/m³
  • B. 250 N/m³
  • C. 5000 N/m³
  • D. 50 N/m³

Câu 19: Trong hệ SI, đơn vị của khối lượng riêng là:

  • A. g/cm³
  • B. N/m³
  • C. kg/m³
  • D. Pa

Câu 20: Một người nặng 600 N đứng trên sàn nhà. Diện tích tiếp xúc của mỗi bàn chân với sàn là 0.02 m². Tính áp suất mà người đó tác dụng lên sàn khi đứng bằng hai chân.

  • A. 1500 Pa
  • B. 15000 Pa
  • C. 30000 Pa
  • D. 60000 Pa

Câu 21: Phát biểu nào sau đây về áp suất chất lỏng là đúng?

  • A. Áp suất chất lỏng chỉ tác dụng theo phương thẳng đứng xuống dưới.
  • B. Áp suất chất lỏng chỉ tác dụng lên đáy bình chứa.
  • C. Áp suất chất lỏng tác dụng theo mọi phương.
  • D. Áp suất chất lỏng giảm khi độ sâu tăng.

Câu 22: Tại sao khi xây đập nước, chân đập thường được xây rộng hơn phần trên?

  • A. Để chân đập chịu được áp suất lớn của nước ở độ sâu.
  • B. Để tiết kiệm vật liệu xây dựng phần trên.
  • C. Để tăng tính thẩm mỹ cho đập nước.
  • D. Để dễ dàng thi công hơn.

Câu 23: Một vật có khối lượng 1 kg và khối lượng riêng 500 kg/m³. Tính thể tích của vật.

  • A. 0.0005 m³
  • B. 0.002 m³
  • C. 0.5 m³
  • D. 0.002 m³

Câu 24: Một áp kế thủy ngân dùng để đo áp suất khí quyển. Khi áp suất khí quyển tăng, điều gì xảy ra với mực thủy ngân trong ống áp kế?

  • A. Mực thủy ngân giảm xuống.
  • B. Mực thủy ngân dâng lên cao hơn.
  • C. Mực thủy ngân không thay đổi.
  • D. Ống thủy ngân bị vỡ.

Câu 25: Hai chất lỏng có cùng chiều cao cột, nhưng chất lỏng A có trọng lượng riêng lớn hơn chất lỏng B. So sánh áp suất đáy của hai cột chất lỏng.

  • A. Áp suất đáy cột chất lỏng A lớn hơn áp suất đáy cột chất lỏng B.
  • B. Áp suất đáy cột chất lỏng A nhỏ hơn áp suất đáy cột chất lỏng B.
  • C. Áp suất đáy cột chất lỏng A bằng áp suất đáy cột chất lỏng B.
  • D. Không thể so sánh nếu không biết thể tích chất lỏng.

Câu 26: Một bình chứa nước, ở đáy có một lỗ nhỏ. Khi đổ thêm nước vào bình, áp suất tại lỗ nhỏ thay đổi như thế nào?

  • A. Áp suất giảm xuống.
  • B. Áp suất tăng lên.
  • C. Áp suất không thay đổi.
  • D. Áp suất có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào diện tích lỗ.

Câu 27: Một khối gỗ thả vào nước nổi một phần trên mặt nước. Điều này chứng tỏ điều gì về khối lượng riêng của gỗ so với nước?

  • A. Khối lượng riêng của gỗ nhỏ hơn khối lượng riêng của nước.
  • B. Khối lượng riêng của gỗ lớn hơn khối lượng riêng của nước.
  • C. Khối lượng riêng của gỗ bằng khối lượng riêng của nước.
  • D. Không thể kết luận về khối lượng riêng.

Câu 28: Tại sao người ta thường sử dụng đơn vị mmHg để đo huyết áp?

  • A. Vì mmHg là đơn vị SI của áp suất.
  • B. Vì mmHg dễ chuyển đổi sang Pascal.
  • C. Vì mmHg có giá trị số nhỏ, dễ ghi nhớ.
  • D. Vì mmHg là đơn vị truyền thống và phù hợp với phạm vi giá trị huyết áp.

Câu 29: Một bình chứa chất lỏng có dạng hình trụ. Áp suất tại đáy bình phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Diện tích đáy bình.
  • B. Thể tích chất lỏng trong bình.
  • C. Chiều cao cột chất lỏng và trọng lượng riêng của chất lỏng.
  • D. Hình dạng của bình chứa.

Câu 30: Một vật được nhúng trong chất lỏng. Để lực đẩy Archimedes tác dụng lên vật tăng lên, ta có thể thực hiện biện pháp nào?

  • A. Giảm thể tích của vật.
  • B. Nhúng vật sâu hơn vào chất lỏng.
  • C. Thay chất lỏng có khối lượng riêng nhỏ hơn.
  • D. Thay đổi hình dạng của vật.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Một vật có khối lượng 500g và thể tích 250 cm³. Tính khối lượng riêng của vật đó theo đơn vị kg/m³.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Tại sao khi lặn càng sâu dưới nước, tai của chúng ta càng cảm thấy bị ép?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Một bình chứa nước có đáy hình tròn diện tích 0.02 m². Áp lực của nước tác dụng lên đáy bình là 100 N. Tính áp suất của nước tác dụng lên đáy bình.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Trong các đơn vị sau, đơn vị nào không phải là đơn vị đo áp suất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Một cột chất lỏng có chiều cao 0.8 m gây ra áp suất 6400 Pa lên đáy. Tính trọng lượng riêng của chất lỏng đó.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Điều gì xảy ra với áp suất tại một điểm trong chất lỏng nếu độ sâu của điểm đó tăng lên gấp đôi?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Một người tác dụng một áp lực 50 N lên một cái đinh. Diện tích mũi đinh tiếp xúc với gỗ là 0.0001 m². Tính áp suất mà đinh tác dụng lên gỗ.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Tại sao xe tăng có thể di chuyển trên địa hình mềm lún mà ô tô thì không dễ dàng làm được?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Một khối lập phương cạnh 10 cm làm bằng vật liệu có khối lượng riêng 2700 kg/m³. Tính khối lượng của khối lập phương.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Áp suất khí quyển chuẩn ở mực nước biển gần bằng bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Hai bình chứa cùng một chất lỏng, bình A cao hơn bình B. So sánh áp suất tại đáy bình A và bình B.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Một vật chìm hoàn toàn trong chất lỏng. Khối lượng riêng của vật lớn hơn khối lượng riêng của chất lỏng. Điều gì xảy ra với vật?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Một ống chữ U chứa thủy ngân. Đổ thêm nước vào một nhánh. Mực thủy ngân ở hai nhánh sẽ thay đổi như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Một bình chứa dầu và nước. Dầu nổi lên trên nước. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần khối lượng riêng của dầu, nước và một cục sắt.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Tại sao dao càng sắc thì càng dễ cắt?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Một bình trụ chứa nước đến độ cao 1m. Tính áp suất tại đáy bình, biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m³.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Nếu diện tích mặt bị ép giảm đi 2 lần và áp lực không đổi, áp suất sẽ thay đổi như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Một vật có thể tích 0.005 m³ khi nhúng chìm hoàn toàn trong nước chịu một lực đẩy Archimedes là 50 N. Tính trọng lượng riêng của nước.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Trong hệ SI, đơn vị của khối lượng riêng là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Một người nặng 600 N đứng trên sàn nhà. Diện tích tiếp xúc của mỗi bàn chân với sàn là 0.02 m². Tính áp suất mà người đó tác dụng lên sàn khi đứng bằng hai chân.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Phát biểu nào sau đây về áp suất chất lỏng là đúng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Tại sao khi xây đập nước, chân đập thường được xây rộng hơn phần trên?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Một vật có khối lượng 1 kg và khối lượng riêng 500 kg/m³. Tính thể tích của vật.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Một áp kế thủy ngân dùng để đo áp suất khí quyển. Khi áp suất khí quyển tăng, điều gì xảy ra với mực thủy ngân trong ống áp kế?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Hai chất lỏng có cùng chiều cao cột, nhưng chất lỏng A có trọng lượng riêng lớn hơn chất lỏng B. So sánh áp suất đáy của hai cột chất lỏng.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Một bình chứa nước, ở đáy có một lỗ nhỏ. Khi đổ thêm nước vào bình, áp suất tại lỗ nhỏ thay đổi như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Một khối gỗ thả vào nước nổi một phần trên mặt nước. Điều này chứng tỏ điều gì về khối lượng riêng của gỗ so với nước?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Tại sao người ta thường sử dụng đơn vị mmHg để đo huyết áp?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Một bình chứa chất lỏng có dạng hình trụ. Áp suất tại đáy bình phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Một vật được nhúng trong chất lỏng. Để lực đẩy Archimedes tác dụng lên vật tăng lên, ta có thể thực hiện biện pháp nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một viên bi sắt và một viên bi nhôm có cùng thể tích. Biết khối lượng riêng của sắt lớn hơn khối lượng riêng của nhôm. So sánh nào sau đây về khối lượng của hai viên bi là đúng?

  • A. Viên bi sắt có khối lượng lớn hơn viên bi nhôm.
  • B. Viên bi nhôm có khối lượng lớn hơn viên bi sắt.
  • C. Hai viên bi có khối lượng bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh được khối lượng nếu không biết giá trị khối lượng riêng cụ thể.

Câu 2: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị đo áp suất?

  • A. Pascal (Pa)
  • B. Atmosphere (atm)
  • C. Milimet thủy ngân (mmHg)
  • D. Newton trên mét (N/m)

Câu 3: Một người tác dụng một áp lực 50 N lên một mặt sàn nằm ngang. Diện tích tiếp xúc giữa giày và sàn là 0,025 m². Áp suất mà người đó tác dụng lên sàn là bao nhiêu?

  • A. 20 Pa
  • B. 2000 Pa
  • C. 1250 Pa
  • D. 125 Pa

Câu 4: Tại sao khi lặn càng sâu xuống nước, tai của chúng ta càng cảm thấy bị ép mạnh hơn?

  • A. Do khối lượng riêng của nước tăng lên khi xuống sâu.
  • B. Do nhiệt độ của nước giảm xuống khi xuống sâu.
  • C. Do áp suất của nước tăng lên khi độ sâu tăng.
  • D. Do lực đẩy Archimedes tăng lên khi xuống sâu.

Câu 5: Một bình trụ đựng chất lỏng có chiều cao cột chất lỏng là 0,8 m. Biết trọng lượng riêng của chất lỏng là 12000 N/m³. Áp suất do chất lỏng tác dụng lên đáy bình là bao nhiêu?

  • A. 9600 Pa
  • B. 15000 Pa
  • C. 8000 Pa
  • D. 12000 Pa

Câu 6: Phát biểu nào sau đây về áp lực là đúng?

  • A. Áp lực là lực tác dụng theo phương bất kỳ lên bề mặt.
  • B. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
  • C. Áp lực là lực ép có phương song song với mặt bị ép.
  • D. Áp lực là đại lượng đo bằng Pascal.

Câu 7: Một vật có khối lượng 300 kg và thể tích 0,2 m³. Khối lượng riêng của chất tạo nên vật đó là bao nhiêu?

  • A. 60 kg/m³
  • B. 1500 kg/m³
  • C. 1500 kg/m³
  • D. 300,2 kg/m³

Câu 8: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không ảnh hưởng đến áp suất chất lỏng tại một điểm?

  • A. Độ sâu của điểm đó so với mặt thoáng chất lỏng.
  • B. Trọng lượng riêng của chất lỏng.
  • C. Khối lượng riêng của chất lỏng.
  • D. Diện tích đáy bình chứa chất lỏng.

Câu 9: Một bình thông nhau chứa nước. Ở nhánh A, chiều cao cột nước là 20 cm. Ở nhánh B, chiều cao cột nước là 25 cm. Điều này có mâu thuẫn với nguyên tắc bình thông nhau không? Giải thích.

  • A. Không mâu thuẫn, vì chiều cao cột nước có thể khác nhau.
  • B. Không mâu thuẫn, vì áp suất ở đáy hai nhánh vẫn bằng nhau.
  • C. Mâu thuẫn, vì trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng, các mực chất lỏng phải ngang nhau khi cân bằng.
  • D. Mâu thuẫn, vì chiều cao cột nước ở nhánh B phải thấp hơn nhánh A.

Câu 10: Một khối gỗ hình hộp chữ nhật có kích thước 10cm x 20cm x 5cm đặt trên mặt sàn. Để áp suất tác dụng lên mặt sàn là lớn nhất, cần đặt khối gỗ theo mặt nào?

  • A. Mặt đáy 10cm x 20cm
  • B. Mặt đáy 20cm x 5cm
  • C. Mặt đáy 10cm x 5cm
  • D. Mặt đáy 5cm x 10cm hoặc 5cm x 20cm (diện tích nhỏ nhất)

Câu 11: Một cột nước cao 76 cm gây ra áp suất tương đương với áp suất của một cột thủy ngân cao 76 cm. Nhận định này đúng hay sai? Giải thích.

  • A. Đúng, vì chiều cao cột chất lỏng quyết định áp suất, không phụ thuộc vào chất lỏng.
  • B. Sai, vì thủy ngân có khối lượng riêng lớn hơn nước nên cột thủy ngân 76cm sẽ gây ra áp suất lớn hơn cột nước 76cm.
  • C. Đúng, vì 76 cm là giá trị chuẩn cho áp suất khí quyển ở mực nước biển.
  • D. Sai, vì cần biết diện tích đáy cột chất lỏng mới so sánh được áp suất.

Câu 12: Một bình chứa dầu có khối lượng riêng 800 kg/m³. Áp suất tại đáy bình là 4000 Pa. Chiều cao của cột dầu trong bình là bao nhiêu? (g = 10 m/s²)

  • A. 0.2 m
  • B. 0.8 m
  • C. 0.5 m
  • D. 5 m

Câu 13: Một người thợ lặn đang ở độ sâu 10 m so với mặt nước biển. Áp suất tổng cộng mà người thợ lặn chịu là bao nhiêu, biết áp suất khí quyển là 10⁵ Pa và khối lượng riêng của nước biển là 1030 kg/m³, g = 10 m/s²?

  • A. 103000 Pa
  • B. 100000 Pa
  • C. 20300 Pa
  • D. 203000 Pa

Câu 14: Một miếng sắt có thể tích 50 cm³. Khi nhúng hoàn toàn vào nước, áp lực của nước tác dụng lên mặt trên và mặt dưới của miếng sắt có bằng nhau không? Giải thích.

  • A. Bằng nhau, vì vật ở trong nước chịu áp suất như nhau từ mọi phía.
  • B. Không bằng nhau, áp lực lên mặt dưới lớn hơn vì áp suất ở dưới sâu hơn.
  • C. Không bằng nhau, áp lực lên mặt trên lớn hơn vì mặt trên gần mặt thoáng hơn.
  • D. Không thể xác định được nếu không biết hình dạng cụ thể của miếng sắt.

Câu 15: Tại sao dao, kéo cần được mài sắc trước khi sử dụng?

  • A. Để giảm diện tích tiếp xúc, tăng áp suất tác dụng lên vật cần cắt.
  • B. Để tăng diện tích tiếp xúc, tăng áp suất tác dụng lên vật cần cắt.
  • C. Để giảm lực ma sát khi cắt vật liệu.
  • D. Để tăng độ bền của lưỡi dao, kéo.

Câu 16: Một ống tiêm có diện tích pít-tông là 2 cm². Cần một lực tối thiểu 5 N để đẩy pít-tông di chuyển. Áp suất chất lỏng trong ống tiêm là bao nhiêu?

  • A. 250 Pa
  • B. 2500 Pa
  • C. 1000 Pa
  • D. 25000 Pa

Câu 17: Hai bình chứa cùng một loại chất lỏng, bình A có đáy lớn gấp đôi bình B. Chiều cao cột chất lỏng trong hai bình bằng nhau. So sánh áp suất tại đáy bình A và bình B.

  • A. Áp suất ở đáy bình A lớn hơn bình B.
  • B. Áp suất ở đáy bình B lớn hơn bình A.
  • C. Áp suất ở đáy hai bình bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh nếu không biết thể tích chất lỏng.

Câu 18: Một vật có trọng lượng 20 N đặt trên mặt bàn nằm ngang. Áp suất vật tác dụng lên mặt bàn là 500 Pa. Diện tích tiếp xúc giữa vật và mặt bàn là bao nhiêu?

  • A. 0.02 m²
  • B. 0.04 m²
  • C. 25 m²
  • D. 10000 m²

Câu 19: Khi bơm xe đạp, tại sao chúng ta cảm thấy bơm nóng lên?

  • A. Do ma sát giữa pít-tông và thành ống bơm.
  • B. Do áp suất của không khí bên ngoài tác dụng vào bơm.
  • C. Do không khí bị nén lại, làm giảm nhiệt độ.
  • D. Do không khí bị nén lại, làm tăng nhiệt độ.

Câu 20: Một khối lập phương cạnh 10 cm làm bằng nhôm (khối lượng riêng 2700 kg/m³) đặt trên mặt sàn. Áp suất khối lập phương tác dụng lên mặt sàn là bao nhiêu? (g = 10 m/s²)

  • A. 2700 Pa
  • B. 270 Pa
  • C. 27000 Pa
  • D. 27 Pa

Câu 21: Trong hệ thống phanh thủy lực của ô tô, khi tác dụng một lực nhỏ lên bàn đạp phanh, lực phanh ở các bánh xe lại rất lớn. Nguyên lý nào được ứng dụng ở đây?

  • A. Nguyên lý Archimedes
  • B. Định luật bảo toàn năng lượng
  • C. Nguyên lý Pascal
  • D. Định luật Newton thứ nhất

Câu 22: Hai chất lỏng có khối lượng riêng lần lượt là ρ₁ và ρ₂. Khi trộn lẫn hai chất lỏng này, giả sử thể tích hỗn hợp bằng tổng thể tích ban đầu. Khối lượng riêng của hỗn hợp được tính như thế nào nếu tỉ lệ thể tích của hai chất lỏng là 1:1?

  • A. √(ρ₁ * ρ₂)
  • B. (ρ₁ + ρ₂) / 2
  • C. (ρ₁ - ρ₂) / 2
  • D. 2 * (ρ₁ + ρ₂)

Câu 23: Tại sao khi xây móng nhà cao tầng, người ta thường làm móng rộng hơn so với nhà cấp 4?

  • A. Để giảm áp suất tác dụng lên nền đất, tránh lún sụt.
  • B. Để tăng áp suất tác dụng lên nền đất, làm cho móng nhà vững chắc hơn.
  • C. Để tăng diện tích tiếp xúc với không khí, giúp nhà thoáng mát hơn.
  • D. Để giảm chi phí xây dựng móng nhà.

Câu 24: Một bình kín chứa khí ở áp suất 2 atm. Nếu thể tích bình giảm đi một nửa và nhiệt độ không đổi, áp suất khí trong bình sẽ là bao nhiêu?

  • A. 1 atm
  • B. 2 atm
  • C. 4 atm
  • D. 0.5 atm

Câu 25: Một miếng gỗ thả vào nước nổi một phần trên mặt nước. Nếu thả miếng gỗ đó vào dầu ăn, phần nổi trên mặt chất lỏng sẽ như thế nào so với khi thả vào nước? Biết khối lượng riêng của dầu ăn nhỏ hơn của nước.

  • A. Phần nổi trên mặt dầu ăn sẽ nhỏ hơn.
  • B. Phần nổi trên mặt dầu ăn sẽ lớn hơn.
  • C. Phần nổi trên mặt dầu ăn sẽ bằng phần nổi trên mặt nước.
  • D. Không thể so sánh nếu không biết hình dạng miếng gỗ.

Câu 26: Áp suất khí quyển ở mực nước biển gần đúng bằng bao nhiêu Pascal?

  • A. 100 Pa
  • B. 1000 Pa
  • C. 10000 Pa
  • D. 100000 Pa

Câu 27: Một bình trụ chứa nước đến độ cao 1m. Tính áp suất tại điểm cách đáy bình 20cm. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m³.

  • A. 2000 Pa
  • B. 10000 Pa
  • C. 8000 Pa
  • D. 12000 Pa

Câu 28: Trong thí nghiệm Toricelli, chiều cao cột thủy ngân trong ống là 76 cm. Nếu thay thủy ngân bằng nước thì chiều cao cột nước trong ống sẽ là bao nhiêu? Biết khối lượng riêng của thủy ngân gấp 13.6 lần khối lượng riêng của nước.

  • A. 76 cm
  • B. Khoảng 10.34 m
  • C. 5.6 cm
  • D. 1.034 m

Câu 29: Một bình hình trụ có diện tích đáy 50 cm² chứa nước. Áp lực của nước tác dụng lên đáy bình là 25 N. Áp suất của nước tác dụng lên đáy bình là bao nhiêu?

  • A. 0.5 Pa
  • B. 1250 Pa
  • C. 5000 Pa
  • D. 12500 Pa

Câu 30: Một quả bóng bay được bơm căng. Tại sao khi độ cao tăng lên, quả bóng có xu hướng bị vỡ?

  • A. Do nhiệt độ bên ngoài giảm làm bóng co lại và vỡ.
  • B. Do áp suất khí quyển bên ngoài tăng ép bóng vỡ.
  • C. Do khối lượng riêng của không khí bên ngoài tăng lên ép bóng vỡ.
  • D. Do áp suất khí quyển bên ngoài giảm, áp suất bên trong quả bóng lớn hơn gây vỡ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Một viên bi sắt và một viên bi nhôm có cùng thể tích. Biết khối lượng riêng của sắt lớn hơn khối lượng riêng của nhôm. So sánh nào sau đây về khối lượng của hai viên bi là đúng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Đơn vị nào sau đây *không phải* là đơn vị đo áp suất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Một người tác dụng một áp lực 50 N lên một mặt sàn nằm ngang. Diện tích tiếp xúc giữa giày và sàn là 0,025 m². Áp suất mà người đó tác dụng lên sàn là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Tại sao khi lặn càng sâu xuống nước, tai của chúng ta càng cảm thấy bị ép mạnh hơn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Một bình trụ đựng chất lỏng có chiều cao cột chất lỏng là 0,8 m. Biết trọng lượng riêng của chất lỏng là 12000 N/m³. Áp suất do chất lỏng tác dụng lên đáy bình là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Phát biểu nào sau đây về áp lực là *đúng*?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Một vật có khối lượng 300 kg và thể tích 0,2 m³. Khối lượng riêng của chất tạo nên vật đó là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào *không* ảnh hưởng đến áp suất chất lỏng tại một điểm?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Một bình thông nhau chứa nước. Ở nhánh A, chiều cao cột nước là 20 cm. Ở nhánh B, chiều cao cột nước là 25 cm. Điều này có mâu thuẫn với nguyên tắc bình thông nhau không? Giải thích.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Một khối gỗ hình hộp chữ nhật có kích thước 10cm x 20cm x 5cm đặt trên mặt sàn. Để áp suất tác dụng lên mặt sàn là lớn nhất, cần đặt khối gỗ theo mặt nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Một cột nước cao 76 cm gây ra áp suất tương đương với áp suất của một cột thủy ngân cao 76 cm. Nhận định này đúng hay sai? Giải thích.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Một bình chứa dầu có khối lượng riêng 800 kg/m³. Áp suất tại đáy bình là 4000 Pa. Chiều cao của cột dầu trong bình là bao nhiêu? (g = 10 m/s²)

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Một người thợ lặn đang ở độ sâu 10 m so với mặt nước biển. Áp suất tổng cộng mà người thợ lặn chịu là bao nhiêu, biết áp suất khí quyển là 10⁵ Pa và khối lượng riêng của nước biển là 1030 kg/m³, g = 10 m/s²?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Một miếng sắt có thể tích 50 cm³. Khi nhúng hoàn toàn vào nước, áp lực của nước tác dụng lên mặt trên và mặt dưới của miếng sắt có bằng nhau không? Giải thích.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Tại sao dao, kéo cần được mài sắc trước khi sử dụng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Một ống tiêm có diện tích pít-tông là 2 cm². Cần một lực tối thiểu 5 N để đẩy pít-tông di chuyển. Áp suất chất lỏng trong ống tiêm là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Hai bình chứa cùng một loại chất lỏng, bình A có đáy lớn gấp đôi bình B. Chiều cao cột chất lỏng trong hai bình bằng nhau. So sánh áp suất tại đáy bình A và bình B.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Một vật có trọng lượng 20 N đặt trên mặt bàn nằm ngang. Áp suất vật tác dụng lên mặt bàn là 500 Pa. Diện tích tiếp xúc giữa vật và mặt bàn là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Khi bơm xe đạp, tại sao chúng ta cảm thấy bơm nóng lên?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Một khối lập phương cạnh 10 cm làm bằng nhôm (khối lượng riêng 2700 kg/m³) đặt trên mặt sàn. Áp suất khối lập phương tác dụng lên mặt sàn là bao nhiêu? (g = 10 m/s²)

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Trong hệ thống phanh thủy lực của ô tô, khi tác dụng một lực nhỏ lên bàn đạp phanh, lực phanh ở các bánh xe lại rất lớn. Nguyên lý nào được ứng dụng ở đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Hai chất lỏng có khối lượng riêng lần lượt là ρ₁ và ρ₂. Khi trộn lẫn hai chất lỏng này, giả sử thể tích hỗn hợp bằng tổng thể tích ban đầu. Khối lượng riêng của hỗn hợp được tính như thế nào nếu tỉ lệ thể tích của hai chất lỏng là 1:1?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Tại sao khi xây móng nhà cao tầng, người ta thường làm móng rộng hơn so với nhà cấp 4?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Một bình kín chứa khí ở áp suất 2 atm. Nếu thể tích bình giảm đi một nửa và nhiệt độ không đổi, áp suất khí trong bình sẽ là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Một miếng gỗ thả vào nước nổi một phần trên mặt nước. Nếu thả miếng gỗ đó vào dầu ăn, phần nổi trên mặt chất lỏng sẽ như thế nào so với khi thả vào nước? Biết khối lượng riêng của dầu ăn nhỏ hơn của nước.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Áp suất khí quyển ở mực nước biển gần đúng bằng bao nhiêu Pascal?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Một bình trụ chứa nước đến độ cao 1m. Tính áp suất tại điểm cách đáy bình 20cm. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m³.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong thí nghiệm Toricelli, chiều cao cột thủy ngân trong ống là 76 cm. Nếu thay thủy ngân bằng nước thì chiều cao cột nước trong ống sẽ là bao nhiêu? Biết khối lượng riêng của thủy ngân gấp 13.6 lần khối lượng riêng của nước.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Một bình hình trụ có diện tích đáy 50 cm² chứa nước. Áp lực của nước tác dụng lên đáy bình là 25 N. Áp suất của nước tác dụng lên đáy bình là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Một quả bóng bay được bơm căng. Tại sao khi độ cao tăng lên, quả bóng có xu hướng bị vỡ?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vật có khối lượng 600g và thể tích 200 cm³. Khối lượng riêng của vật đó là bao nhiêu?

  • A. 3000 kg/m³
  • B. 3000 g/cm³
  • C. 0.3 kg/m³
  • D. 0.3 g/cm³

Câu 2: Tại sao khi lặn sâu dưới biển, thợ lặn cần mặc bộ áo giáp chịu áp suất lớn?

  • A. Vì nhiệt độ dưới biển rất thấp.
  • B. Vì nước biển có độ muối cao.
  • C. Vì áp suất của nước biển tăng lên theo độ sâu.
  • D. Vì cần mang theo bình dưỡng khí.

Câu 3: Một cột chất lỏng có chiều cao 0.8m tác dụng một áp suất 4000 Pa lên đáy. Trọng lượng riêng của chất lỏng đó là bao nhiêu?

  • A. 5000 N/m³
  • B. 3200 N/m³
  • C. 500 N/m³
  • D. 32000 N/m³

Câu 4: Trong các đơn vị sau, đơn vị nào KHÔNG phải là đơn vị đo áp suất?

  • A. Pascal (Pa)
  • B. N/m²
  • C. Atmosphere (atm)
  • D. Kilogram (kg)

Câu 5: Một bình chứa nước có đáy hình tròn diện tích 0.02 m². Áp suất của nước tác dụng lên đáy bình là 6000 Pa. Tính áp lực của nước tác dụng lên đáy bình.

  • A. 12 N
  • B. 120 N
  • C. 300000 N
  • D. 300 N

Câu 6: Hai bình trụ giống nhau chứa cùng một lượng chất lỏng, nhưng bình A có diện tích đáy lớn gấp đôi bình B. So sánh áp suất chất lỏng tác dụng lên đáy hai bình.

  • A. Áp suất ở bình A lớn hơn.
  • B. Áp suất ở bình B lớn hơn.
  • C. Áp suất ở hai bình bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh vì thiếu dữ liệu về chiều cao.

Câu 7: Một người nặng 60 kg đứng trên sàn nhà. Diện tích tiếp xúc của mỗi bàn chân với sàn là 0.015 m². Tính áp suất mà người đó tác dụng lên sàn nhà khi đứng bằng hai chân.

  • A. 20000 Pa
  • B. 40000 Pa
  • C. 2000 Pa
  • D. 4000 Pa

Câu 8: Điều gì xảy ra với áp suất tại một điểm trong chất lỏng nếu độ sâu của điểm đó tăng lên?

  • A. Áp suất giảm.
  • B. Áp suất tăng.
  • C. Áp suất không đổi.
  • D. Áp suất có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào chất lỏng.

Câu 9: Một khối gỗ có thể tích 500 cm³ và khối lượng 350g. Tính khối lượng riêng của gỗ và cho biết gỗ có nổi trong nước không (khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³).

  • A. 700 kg/m³, gỗ nổi.
  • B. 700 kg/m³, gỗ chìm.
  • C. 1428 kg/m³, gỗ nổi.
  • D. 1428 kg/m³, gỗ chìm.

Câu 10: Tại sao xe tăng có trọng lượng lớn nhưng vẫn có thể di chuyển trên đất mềm mà không bị lún sâu?

  • A. Vì xe tăng có động cơ rất mạnh.
  • B. Vì xe tăng được làm bằng vật liệu nhẹ.
  • C. Vì xe tăng có hệ thống treo đặc biệt.
  • D. Vì xe tăng có diện tích tiếp xúc với mặt đất lớn.

Câu 11: Một ống tiêm có diện tích pít-tông là 2 cm². Người ta tác dụng một lực 5N lên pít-tông. Tính áp suất do pít-tông tạo ra trong lòng ống tiêm.

  • A. 2500 Pa
  • B. 25000 Pa
  • C. 10 Pa
  • D. 1000 Pa

Câu 12: Hai chất lỏng A và B có cùng chiều cao cột chất lỏng. Trọng lượng riêng của chất lỏng A lớn hơn trọng lượng riêng của chất lỏng B. So sánh áp suất đáy bình do hai chất lỏng gây ra.

  • A. Áp suất do chất lỏng A gây ra lớn hơn.
  • B. Áp suất do chất lỏng B gây ra lớn hơn.
  • C. Áp suất do hai chất lỏng gây ra bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh vì thiếu dữ liệu về chiều cao.

Câu 13: Một vật có thể tích 0.05 m³ và khối lượng riêng 2700 kg/m³. Tính khối lượng của vật đó.

  • A. 135 kg
  • B. 540 kg
  • C. 1350 kg
  • D. 54 kg

Câu 14: Áp suất khí quyển ở mực nước biển là khoảng 101325 Pa. Giá trị này tương đương với bao nhiêu atm?

  • A. 0.1 atm
  • B. 10 atm
  • C. 100 atm
  • D. 1 atm

Câu 15: Một bình hình trụ chứa nước đến chiều cao 1m. Tính áp suất của nước tác dụng lên đáy bình, biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m³.

  • A. 1000 Pa
  • B. 10000 Pa
  • C. 100 Pa
  • D. 100000 Pa

Câu 16: Tại sao dao càng sắc thì càng dễ cắt vật?

  • A. Vì dao sắc có khối lượng lớn hơn.
  • B. Vì dao sắc được làm từ vật liệu cứng hơn.
  • C. Vì dao sắc có diện tích tiếp xúc nhỏ, tạo áp suất lớn.
  • D. Vì dao sắc có hình dạng đặc biệt.

Câu 17: Một vật có khối lượng 2 kg và trọng lượng riêng 20000 N/m³. Tính thể tích của vật đó.

  • A. 0.0001 m³
  • B. 0.01 m³
  • C. 0.1 m³
  • D. 0.001 m³

Câu 18: Khi bơm xe đạp, tại sao chúng ta cần tác dụng lực vào bơm?

  • A. Để làm nóng không khí trong lốp xe.
  • B. Để tạo ra áp suất cao hơn áp suất trong lốp xe.
  • C. Để làm mát bơm xe.
  • D. Để tăng thể tích của lốp xe.

Câu 19: Một bình chứa dầu có chiều cao 1.5m và khối lượng riêng của dầu là 800 kg/m³. Tính áp suất do dầu tác dụng lên đáy bình.

  • A. 8000 Pa
  • B. 1200 Pa
  • C. 12000 Pa
  • D. 15000 Pa

Câu 20: So sánh áp suất tại điểm A cách mặt thoáng chất lỏng 20cm và điểm B cách mặt thoáng chất lỏng 50cm trong cùng một chất lỏng.

  • A. Áp suất tại B lớn hơn áp suất tại A.
  • B. Áp suất tại A lớn hơn áp suất tại B.
  • C. Áp suất tại A và B bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh vì thiếu dữ liệu về chất lỏng.

Câu 21: Một khối lập phương cạnh 10cm làm bằng nhôm (khối lượng riêng 2700 kg/m³) đặt trên mặt bàn. Tính áp suất khối lập phương tác dụng lên mặt bàn.

  • A. 270 Pa
  • B. 2700 Pa
  • C. 27000 Pa
  • D. 27 Pa

Câu 22: Tại sao khi xây đập nước, chân đập phải được xây rộng hơn phần trên?

  • A. Để tiết kiệm vật liệu xây dựng.
  • B. Để tăng tính thẩm mỹ cho đập nước.
  • C. Để chân đập chịu được áp suất lớn của nước ở độ sâu.
  • D. Để dễ dàng thi công phần chân đập.

Câu 23: Một vật chìm hoàn toàn trong nước có trọng lượng 3N. Khi cân trong nước, số chỉ của lực kế là 1N. Tính lực đẩy Archimedes tác dụng lên vật.

  • A. 1 N
  • B. 2 N
  • C. 3 N
  • D. 2 N (Lực đẩy = Trọng lượng ngoài không khí - Trọng lượng trong nước = 3N - 1N = 2N)

Câu 24: Một bình thông nhau chứa nước. Một nhánh có đường kính lớn hơn nhánh còn lại. Đổ thêm dầu vào nhánh lớn hơn. So sánh mực nước ở hai nhánh.

  • A. Mực nước ở nhánh lớn hơn cao hơn.
  • B. Mực nước ở nhánh nhỏ hơn cao hơn.
  • C. Mực nước ở hai nhánh bằng nhau.
  • D. Không đủ thông tin để xác định.

Câu 25: Một miếng sắt có thể tích 20 cm³ và khối lượng riêng 7800 kg/m³. Tính trọng lượng của miếng sắt.

  • A. 1.56 N
  • B. 0.156 N
  • C. 1.56 N (m = 7800 * 20 * 10^-6 = 0.156 kg, P = 10 * 0.156 = 1.56 N)
  • D. 15.6 N

Câu 26: Một bình chứa chất lỏng có áp suất tại đáy là 8000 Pa. Nếu chiều cao cột chất lỏng giảm đi một nửa, áp suất tại đáy bình sẽ là bao nhiêu?

  • A. 16000 Pa
  • B. 8000 Pa
  • C. 2000 Pa
  • D. 4000 Pa

Câu 27: Một tàu ngầm đang lặn ở độ sâu 50m dưới biển. Tính áp suất của nước biển tác dụng lên vỏ tàu, biết trọng lượng riêng của nước biển là 10300 N/m³.

  • A. 515000 Pa
  • B. 51500 Pa
  • C. 206000 Pa
  • D. 20600 Pa

Câu 28: Để tăng áp suất tác dụng lên mặt sàn, ta có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Giảm lực tác dụng và tăng diện tích tiếp xúc.
  • B. Tăng lực tác dụng và giảm diện tích tiếp xúc.
  • C. Giảm cả lực tác dụng và diện tích tiếp xúc theo cùng tỉ lệ.
  • D. Tăng cả lực tác dụng và diện tích tiếp xúc theo cùng tỉ lệ.

Câu 29: Một quả cầu sắt và một quả cầu nhôm có cùng thể tích. Biết khối lượng riêng của sắt lớn hơn khối lượng riêng của nhôm. So sánh khối lượng của hai quả cầu.

  • A. Khối lượng quả cầu nhôm lớn hơn.
  • B. Khối lượng hai quả cầu bằng nhau.
  • C. Khối lượng quả cầu sắt lớn hơn.
  • D. Không thể so sánh nếu không biết thể tích cụ thể.

Câu 30: Một bình trụ đáy tròn chứa nước. Nếu đổ thêm nước vào bình thì áp suất tác dụng lên đáy bình và áp suất tại một điểm ở đáy bình thay đổi như thế nào?

  • A. Áp suất tác dụng lên đáy bình tăng và áp suất tại một điểm ở đáy bình tăng.
  • B. Áp suất tác dụng lên đáy bình tăng và áp suất tại một điểm ở đáy bình không đổi.
  • C. Áp suất tác dụng lên đáy bình không đổi và áp suất tại một điểm ở đáy bình tăng.
  • D. Áp suất tác dụng lên đáy bình và áp suất tại một điểm ở đáy bình không đổi.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Một vật có khối lượng 600g và thể tích 200 cm³. Khối lượng riêng của vật đó là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Tại sao khi lặn sâu dưới biển, thợ lặn cần mặc bộ áo giáp chịu áp suất lớn?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Một cột chất lỏng có chiều cao 0.8m tác dụng một áp suất 4000 Pa lên đáy. Trọng lượng riêng của chất lỏng đó là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Trong các đơn vị sau, đơn vị nào KHÔNG phải là đơn vị đo áp suất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Một bình chứa nước có đáy hình tròn diện tích 0.02 m². Áp suất của nước tác dụng lên đáy bình là 6000 Pa. Tính áp lực của nước tác dụng lên đáy bình.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Hai bình trụ giống nhau chứa cùng một lượng chất lỏng, nhưng bình A có diện tích đáy lớn gấp đôi bình B. So sánh áp suất chất lỏng tác dụng lên đáy hai bình.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Một người nặng 60 kg đứng trên sàn nhà. Diện tích tiếp xúc của mỗi bàn chân với sàn là 0.015 m². Tính áp suất mà người đó tác dụng lên sàn nhà khi đứng bằng hai chân.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Điều gì xảy ra với áp suất tại một điểm trong chất lỏng nếu độ sâu của điểm đó tăng lên?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Một khối gỗ có thể tích 500 cm³ và khối lượng 350g. Tính khối lượng riêng của gỗ và cho biết gỗ có nổi trong nước không (khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³).

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Tại sao xe tăng có trọng lượng lớn nhưng vẫn có thể di chuyển trên đất mềm mà không bị lún sâu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Một ống tiêm có diện tích pít-tông là 2 cm². Người ta tác dụng một lực 5N lên pít-tông. Tính áp suất do pít-tông tạo ra trong lòng ống tiêm.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Hai chất lỏng A và B có cùng chiều cao cột chất lỏng. Trọng lượng riêng của chất lỏng A lớn hơn trọng lượng riêng của chất lỏng B. So sánh áp suất đáy bình do hai chất lỏng gây ra.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Một vật có thể tích 0.05 m³ và khối lượng riêng 2700 kg/m³. Tính khối lượng của vật đó.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Áp suất khí quyển ở mực nước biển là khoảng 101325 Pa. Giá trị này tương đương với bao nhiêu atm?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Một bình hình trụ chứa nước đến chiều cao 1m. Tính áp suất của nước tác dụng lên đáy bình, biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m³.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Tại sao dao càng sắc thì càng dễ cắt vật?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Một vật có khối lượng 2 kg và trọng lượng riêng 20000 N/m³. Tính thể tích của vật đó.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Khi bơm xe đạp, tại sao chúng ta cần tác dụng lực vào bơm?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Một bình chứa dầu có chiều cao 1.5m và khối lượng riêng của dầu là 800 kg/m³. Tính áp suất do dầu tác dụng lên đáy bình.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: So sánh áp suất tại điểm A cách mặt thoáng chất lỏng 20cm và điểm B cách mặt thoáng chất lỏng 50cm trong cùng một chất lỏng.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Một khối lập phương cạnh 10cm làm bằng nhôm (khối lượng riêng 2700 kg/m³) đặt trên mặt bàn. Tính áp suất khối lập phương tác dụng lên mặt bàn.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Tại sao khi xây đập nước, chân đập phải được xây rộng hơn phần trên?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Một vật chìm hoàn toàn trong nước có trọng lượng 3N. Khi cân trong nước, số chỉ của lực kế là 1N. Tính lực đẩy Archimedes tác dụng lên vật.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Một bình thông nhau chứa nước. Một nhánh có đường kính lớn hơn nhánh còn lại. Đổ thêm dầu vào nhánh lớn hơn. So sánh mực nước ở hai nhánh.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Một miếng sắt có thể tích 20 cm³ và khối lượng riêng 7800 kg/m³. Tính trọng lượng của miếng sắt.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Một bình chứa chất lỏng có áp suất tại đáy là 8000 Pa. Nếu chiều cao cột chất lỏng giảm đi một nửa, áp suất tại đáy bình sẽ là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Một tàu ngầm đang lặn ở độ sâu 50m dưới biển. Tính áp suất của nước biển tác dụng lên vỏ tàu, biết trọng lượng riêng của nước biển là 10300 N/m³.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Để tăng áp suất tác dụng lên mặt sàn, ta có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Một quả cầu sắt và một quả cầu nhôm có cùng thể tích. Biết khối lượng riêng của sắt lớn hơn khối lượng riêng của nhôm. So sánh khối lượng của hai quả cầu.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Một bình trụ đáy tròn chứa nước. Nếu đổ thêm nước vào bình thì áp suất tác dụng lên đáy bình và áp suất tại một điểm ở đáy bình thay đổi như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đại lượng nào sau đây là đại lượng đặc trưng cho mức độ đậm đặc của vật chất?

  • A. Trọng lượng
  • B. Khối lượng riêng
  • C. Thể tích
  • D. Áp suất

Câu 2: Một viên bi sắt có khối lượng 50g và thể tích 10 cm³. Khối lượng riêng của sắt là:

  • A. 0,2 g/cm³
  • B. 500 g/cm³
  • C. 5 g/cm³
  • D. 0,5 g/cm³

Câu 3: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị đo khối lượng riêng?

  • A. N/m³
  • B. kg/m³
  • C. g/cm³
  • D. tấn/m³

Câu 4: Áp suất được định nghĩa là:

  • A. Độ lớn của lực tác dụng lên một vật
  • B. Lực tác dụng lên một đơn vị thể tích
  • C. Tổng lực tác dụng lên bề mặt
  • D. Độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép

Câu 5: Một người tác dụng lên sàn nhà một áp lực 500N. Diện tích tiếp xúc của hai bàn chân với sàn là 0,025 m². Áp suất mà người đó tác dụng lên sàn nhà là:

  • A. 12,5 Pa
  • B. 20000 Pa
  • C. 525 Pa
  • D. 0,05 Pa

Câu 6: Đơn vị SI của áp suất là:

  • A. atm
  • B. mmHg
  • C. Pascal (Pa)
  • D. Bar

Câu 7: Áp suất chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Độ sâu
  • B. Khối lượng riêng của chất lỏng
  • C. Gia tốc trọng trường
  • D. Diện tích đáy bình chứa chất lỏng

Câu 8: Công thức tính áp suất chất lỏng tại một điểm cách mặt thoáng chất lỏng một độ sâu h là:

  • A. p = ρ.g/h
  • B. p = ρ.g.h
  • C. p = ρ.h/g
  • D. p = g.h/ρ

Câu 9: Một bình trụ đựng nước cao 0,8m. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và g = 9,8 m/s². Áp suất do nước tác dụng lên đáy bình là:

  • A. 8000 Pa
  • B. 9800 Pa
  • C. 7840 Pa
  • D. 1250 Pa

Câu 10: Trong các phát biểu sau về áp suất chất lỏng, phát biểu nào sai?

  • A. Áp suất chất lỏng tác dụng theo mọi phương
  • B. Áp suất chất lỏng tăng theo độ sâu
  • C. Áp suất chất lỏng chỉ tác dụng theo phương thẳng đứng xuống dưới
  • D. Tại một độ sâu nhất định, áp suất chất lỏng có giá trị như nhau theo mọi phương

Câu 11: Một tàu ngầm đang di chuyển dưới biển ở độ sâu 50m. Biết khối lượng riêng của nước biển là 1030 kg/m³ và g = 9,8 m/s². Áp suất tác dụng lên thân tàu ngầm là:

  • A. 50000 Pa
  • B. 101325 Pa
  • C. 490000 Pa
  • D. 504700 Pa

Câu 12: Tại sao khi lặn càng sâu, tai ta càng cảm thấy bị ép?

  • A. Do nhiệt độ nước giảm
  • B. Do áp suất chất lỏng tăng theo độ sâu
  • C. Do ánh sáng yếu dần
  • D. Do sự thay đổi của dòng chảy

Câu 13: Một vật có thể tích 0,002 m³ và khối lượng 6 kg. Khối lượng riêng của chất tạo nên vật là:

  • A. 3000 kg/m³
  • B. 12 kg/m³
  • C. 0,0033 kg/m³
  • D. 3 kg/m³

Câu 14: Áp suất khí quyển chuẩn ở mực nước biển gần bằng:

  • A. 76 cmHg
  • B. 1 atm
  • C. 1000 Pa
  • D. 100 mmHg

Câu 15: Một ống nghiệm đựng thủy ngân, chiều cao cột thủy ngân là 760 mm. Biết khối lượng riêng của thủy ngân là 13600 kg/m³ và g = 9,8 m/s². Áp suất tại đáy ống nghiệm là:

  • A. 760 Pa
  • B. 10000 Pa
  • C. 76000 Pa
  • D. Khoảng 101325 Pa

Câu 16: Để tăng áp suất tác dụng lên mặt sàn, ta có thể:

  • A. Giảm đồng thời cả áp lực và diện tích bị ép
  • B. Tăng đồng thời cả áp lực và diện tích bị ép
  • C. Tăng áp lực và giảm diện tích bị ép
  • D. Giảm áp lực và tăng diện tích bị ép

Câu 17: Một xe tăng có trọng lượng 300000 N. Diện tích tiếp xúc của mỗi bánh xích với mặt đất là 1,5 m². Áp suất mà xe tăng tác dụng lên mặt đất là:

  • A. 200000 Pa
  • B. 100000 Pa
  • C. 50000 Pa
  • D. 450000 Pa

Câu 18: Tại sao dao, kéo thường được mài sắc?

  • A. Để giảm diện tích tiếp xúc, tăng áp suất
  • B. Để tăng diện tích tiếp xúc, giảm áp suất
  • C. Để tăng độ bền của vật liệu
  • D. Để làm đẹp dụng cụ

Câu 19: Một bình chứa dầu có chiều cao 1,5m. Áp suất tại đáy bình là 12000 Pa. Khối lượng riêng của dầu trong bình là (g = 10 m/s²):

  • A. 1800 kg/m³
  • B. 900 kg/m³
  • C. 800 kg/m³
  • D. 1200 kg/m³

Câu 20: Trong hệ thống phanh thủy lực của ô tô, áp suất được truyền đi nguyên vẹn trong chất lỏng theo nguyên lý nào?

  • A. Nguyên lý Archimedes
  • B. Định luật Boyle-Mariotte
  • C. Định luật bảo toàn năng lượng
  • D. Nguyên lý Pascal

Câu 21: Một bình thông nhau chứa nước. Một nhánh có tiết diện lớn gấp đôi nhánh kia. Đổ thêm dầu vào nhánh lớn. So sánh độ cao cột chất lỏng ở hai nhánh.

  • A. Cột nước ở nhánh nhỏ cao hơn
  • B. Cột chất lỏng ở nhánh lớn cao hơn
  • C. Độ cao cột chất lỏng ở hai nhánh bằng nhau
  • D. Không đủ thông tin để xác định

Câu 22: Tại sao khi xây dựng đập nước, chân đập thường được xây rộng hơn phần trên?

  • A. Để chịu được áp suất lớn hơn ở đáy đập
  • B. Để tiết kiệm vật liệu xây dựng
  • C. Để tăng tính thẩm mỹ cho đập
  • D. Để dễ dàng thi công

Câu 23: Một khối gỗ có kích thước 20cm x 10cm x 5cm và khối lượng 0,5 kg. Khối lượng riêng của gỗ là:

  • A. 250 kg/m³
  • B. 1000 kg/m³
  • C. 25 kg/m³
  • D. 500 kg/m³

Câu 24: Áp suất 2 atm tương đương với bao nhiêu Pascal?

  • A. 20000 Pa
  • B. Khoảng 202650 Pa
  • C. 2000000 Pa
  • D. 2000 Pa

Câu 25: Một bình chứa nước, đáy bình có diện tích 0,05 m². Áp suất nước tác dụng lên đáy bình là 8000 Pa. Áp lực của nước tác dụng lên đáy bình là:

  • A. 160000 N
  • B. 4000 N
  • C. 400 N
  • D. 160 N

Câu 26: Khi nhiệt độ tăng, khối lượng riêng của chất lỏng thường:

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm đi
  • C. Không đổi
  • D. Thay đổi không theo quy luật

Câu 27: Hai bình chứa cùng một chất lỏng, chiều cao cột chất lỏng ở bình A gấp đôi bình B. So sánh áp suất đáy bình A (p_A) và bình B (p_B).

  • A. p_A = 2p_B
  • B. p_A = p_B/2
  • C. p_A = p_B
  • D. p_A = 4p_B

Câu 28: Một vật được nhúng chìm trong chất lỏng. Áp suất chất lỏng tác dụng lên vật:

  • A. Chỉ tác dụng từ trên xuống
  • B. Chỉ tác dụng từ dưới lên
  • C. Tác dụng theo mọi phương
  • D. Không tác dụng áp suất

Câu 29: Một khối kim loại có thể tích 50 cm³ và khối lượng 450 g. Để tăng khối lượng riêng của khối kim loại này, ta cần:

  • A. Tăng thể tích khối kim loại
  • B. Giảm thể tích khối kim loại
  • C. Tăng khối lượng khối kim loại
  • D. Không thể thay đổi khối lượng riêng của chất liệu

Câu 30: Một bình thông nhau chứa nước và dầu (dầu nổi trên nước). Điểm A ở đáy bình, điểm B ở mặt phân cách dầu và nước, điểm C ở mặt thoáng dầu. So sánh áp suất tại A, B, C.

  • A. p_A > p_B > p_C
  • B. p_A < p_B < p_C
  • C. p_A = p_B = p_C
  • D. p_A > p_C > p_B

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Đại lượng nào sau đây là *đại lượng đặc trưng* cho mức độ đậm đặc của vật chất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Một viên bi sắt có khối lượng 50g và thể tích 10 cm³. Khối lượng riêng của sắt là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Đơn vị nào sau đây *không phải* là đơn vị đo khối lượng riêng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Áp suất được định nghĩa là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Một người tác dụng lên sàn nhà một áp lực 500N. Diện tích tiếp xúc của hai bàn chân với sàn là 0,025 m². Áp suất mà người đó tác dụng lên sàn nhà là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Đơn vị SI của áp suất là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Áp suất chất lỏng *không* phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Công thức tính áp suất chất lỏng tại một điểm cách mặt thoáng chất lỏng một độ sâu h là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Một bình trụ đựng nước cao 0,8m. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và g = 9,8 m/s². Áp suất do nước tác dụng lên đáy bình là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Trong các phát biểu sau về áp suất chất lỏng, phát biểu nào *sai*?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Một tàu ngầm đang di chuyển dưới biển ở độ sâu 50m. Biết khối lượng riêng của nước biển là 1030 kg/m³ và g = 9,8 m/s². Áp suất tác dụng lên thân tàu ngầm là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Tại sao khi lặn càng sâu, tai ta càng cảm thấy bị ép?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Một vật có thể tích 0,002 m³ và khối lượng 6 kg. Khối lượng riêng của chất tạo nên vật là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Áp suất khí quyển chuẩn ở mực nước biển gần bằng:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Một ống nghiệm đựng thủy ngân, chiều cao cột thủy ngân là 760 mm. Biết khối lượng riêng của thủy ngân là 13600 kg/m³ và g = 9,8 m/s². Áp suất tại đáy ống nghiệm là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Để tăng áp suất tác dụng lên mặt sàn, ta có thể:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Một xe tăng có trọng lượng 300000 N. Diện tích tiếp xúc của mỗi bánh xích với mặt đất là 1,5 m². Áp suất mà xe tăng tác dụng lên mặt đất là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Tại sao dao, kéo thường được mài sắc?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Một bình chứa dầu có chiều cao 1,5m. Áp suất tại đáy bình là 12000 Pa. Khối lượng riêng của dầu trong bình là (g = 10 m/s²):

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong hệ thống phanh thủy lực của ô tô, áp suất được truyền đi *nguyên vẹn* trong chất lỏng theo nguyên lý nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Một bình thông nhau chứa nước. Một nhánh có tiết diện lớn gấp đôi nhánh kia. Đổ thêm dầu vào nhánh lớn. So sánh độ cao cột chất lỏng ở hai nhánh.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Tại sao khi xây dựng đập nước, chân đập thường được xây rộng hơn phần trên?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Một khối gỗ có kích thước 20cm x 10cm x 5cm và khối lượng 0,5 kg. Khối lượng riêng của gỗ là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Áp suất 2 atm tương đương với bao nhiêu Pascal?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Một bình chứa nước, đáy bình có diện tích 0,05 m². Áp suất nước tác dụng lên đáy bình là 8000 Pa. Áp lực của nước tác dụng lên đáy bình là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Khi nhiệt độ tăng, khối lượng riêng của chất lỏng thường:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Hai bình chứa cùng một chất lỏng, chiều cao cột chất lỏng ở bình A gấp đôi bình B. So sánh áp suất đáy bình A (p_A) và bình B (p_B).

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Một vật được nhúng chìm trong chất lỏng. Áp suất chất lỏng tác dụng lên vật:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Một khối kim loại có thể tích 50 cm³ và khối lượng 450 g. Để tăng khối lượng riêng của khối kim loại này, ta cần:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Một bình thông nhau chứa nước và dầu (dầu nổi trên nước). Điểm A ở đáy bình, điểm B ở mặt phân cách dầu và nước, điểm C ở mặt thoáng dầu. So sánh áp suất tại A, B, C.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một viên bi sắt có khối lượng 50g và thể tích 20 cm³. Khối lượng riêng của sắt là bao nhiêu?

  • A. 2,5 kg/m³
  • B. 2500 kg/m³
  • C. 1000 kg/m³
  • D. 0,4 kg/m³

Câu 2: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của áp suất?

  • A. Pascal (Pa)
  • B. Atmosphere (atm)
  • C. Milimét thủy ngân (mmHg)
  • D. Kilogam trên mét vuông (kg/m²)

Câu 3: Một người tác dụng một lực 50N lên một chiếc đinh diện tích mũi đinh là 0.0001 m². Áp suất mà đinh tác dụng lên gỗ là bao nhiêu?

  • A. 500 Pa
  • B. 5.000 Pa
  • C. 500.000 Pa
  • D. 0.005 Pa

Câu 4: Điều gì xảy ra với áp suất của chất lỏng tại một điểm khi độ sâu tăng lên?

  • A. Áp suất tăng lên
  • B. Áp suất giảm xuống
  • C. Áp suất không đổi
  • D. Áp suất dao động

Câu 5: Một cột nước cao 1 mét tạo ra áp suất bao nhiêu ở đáy cột? Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m³.

  • A. 1.000 Pa
  • B. 10.000 Pa
  • C. 100.000 Pa
  • D. 100 Pa

Câu 6: Tại sao khi lặn càng sâu, thợ lặn cần bình khí nén có áp suất cao hơn?

  • A. Để cân bằng với áp suất chất lỏng tăng lên theo độ sâu
  • B. Để giảm áp suất tác dụng lên cơ thể
  • C. Để tăng lượng khí oxy cung cấp cho cơ thể
  • D. Để giữ ấm cơ thể dưới nước

Câu 7: Hai vật A và B có cùng thể tích nhưng vật A có khối lượng riêng lớn hơn vật B. So sánh khối lượng của hai vật.

  • A. Khối lượng của vật A lớn hơn khối lượng của vật B
  • B. Khối lượng của vật B lớn hơn khối lượng của vật A
  • C. Khối lượng của hai vật bằng nhau
  • D. Không thể so sánh được

Câu 8: Một bình trụ chứa nước, diện tích đáy là 0.02 m². Nếu áp suất nước tác dụng lên đáy bình là 2000 Pa, thì áp lực của nước lên đáy bình là bao nhiêu?

  • A. 10 N
  • B. 40 N
  • C. 400 N
  • D. 100 N

Câu 9: Một vật có trọng lượng 10N đặt trên mặt sàn nằm ngang. Áp suất vật tác dụng lên sàn là 200 Pa. Diện tích tiếp xúc giữa vật và sàn là bao nhiêu?

  • A. 0.02 m²
  • B. 0.05 m²
  • C. 2 m²
  • D. 20 m²

Câu 10: Tại sao xe tăng có thể di chuyển dễ dàng trên đất mềm hơn so với ô tô?

  • A. Vì xe tăng có trọng lượng nhẹ hơn
  • B. Vì xe tăng có động cơ mạnh hơn
  • C. Vì xe tăng có diện tích tiếp xúc với mặt đất lớn hơn, giảm áp suất
  • D. Vì xe tăng có bánh xích đặc biệt

Câu 11: Một khối gỗ hình hộp chữ nhật kích thước 20cm x 10cm x 5cm có khối lượng 0.5 kg. Nếu đặt khối gỗ sao cho mặt 20cm x 10cm tiếp xúc với sàn, áp suất tác dụng lên sàn là bao nhiêu?

  • A. 250 Pa
  • B. 500 Pa
  • C. 1000 Pa
  • D. 25 Pa

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng về áp suất?

  • A. Áp suất là lực tác dụng lên một vật
  • B. Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích
  • C. Áp suất chỉ tồn tại trong chất lỏng
  • D. Áp suất là đại lượng vectơ

Câu 13: Một ống nghiệm chứa thủy ngân, chiều cao cột thủy ngân là 76 cm. Tính áp suất do cột thủy ngân gây ra ở đáy ống nghiệm. Biết khối lượng riêng của thủy ngân là 13600 kg/m³ và g = 9.8 m/s².

  • A. 1013 Pa
  • B. 10130 Pa
  • C. 1013000 Pa
  • D. 101325 Pa

Câu 14: Tại sao dao càng sắc thì càng dễ cắt vật?

  • A. Vì dao sắc có diện tích tiếp xúc nhỏ, tạo áp suất lớn hơn
  • B. Vì dao sắc có khối lượng lớn hơn
  • C. Vì dao sắc được làm từ vật liệu cứng hơn
  • D. Vì dao sắc có độ bền cao hơn

Câu 15: Một bình chứa dầu có trọng lượng riêng 8000 N/m³. Áp suất tại đáy bình là 4000 Pa. Chiều cao của cột dầu trong bình là bao nhiêu?

  • A. 0.2 m
  • B. 0.5 m
  • C. 2 m
  • D. 5 m

Câu 16: Chọn câu trả lời đúng. Khi nhúng một vật vào chất lỏng, áp suất tác dụng lên vật...

  • A. chỉ tác dụng lên mặt trên của vật
  • B. chỉ tác dụng lên mặt dưới của vật
  • C. tác dụng lên mọi bề mặt của vật
  • D. không tác dụng lên vật

Câu 17: Tại sao khi xây đập nước, chân đập thường được xây rộng hơn phần thân đập?

  • A. Vì áp suất nước ở đáy đập lớn hơn
  • B. Vì lực đẩy Archimedes ở đáy đập lớn hơn
  • C. Vì nhiệt độ ở đáy đập thấp hơn
  • D. Vì vật liệu xây dựng ở đáy đập cần chắc chắn hơn

Câu 18: Một bình chứa 10 lít nước có khối lượng 10 kg. Nếu đổ thêm 5 lít nước vào bình, khối lượng riêng của nước trong bình có thay đổi không?

  • A. Khối lượng riêng tăng lên
  • B. Khối lượng riêng giảm xuống
  • C. Khối lượng riêng không thay đổi
  • D. Không đủ thông tin để xác định

Câu 19: Một người nặng 600N đứng trên sàn nhà bằng hai chân. Diện tích tiếp xúc của mỗi bàn chân với sàn là 0.015 m². Áp suất người đó tác dụng lên sàn là bao nhiêu?

  • A. 20.000 Pa
  • B. 10.000 Pa
  • C. 40.000 Pa
  • D. 5.000 Pa

Câu 20: Trong các chất sau, chất nào có khối lượng riêng lớn nhất?

  • A. Nước
  • B. Nhôm
  • C. Sắt
  • D. Vàng

Câu 21: Một vật hình trụ được nhúng thẳng đứng trong nước. Áp suất lớn nhất tác dụng lên vật là ở vị trí nào?

  • A. Mặt trên của vật
  • B. Mặt bên của vật
  • C. Mặt dưới của vật
  • D. Áp suất như nhau ở mọi vị trí

Câu 22: Tại sao khi bơm lốp xe đạp, ta cần tạo ra áp suất lớn hơn áp suất khí quyển?

  • A. Để lốp xe căng lên, thắng được áp suất khí quyển bên ngoài
  • B. Để giảm ma sát giữa lốp xe và mặt đường
  • C. Để tăng tốc độ của xe đạp
  • D. Để bảo vệ lốp xe khỏi bị mòn

Câu 23: Hai chất lỏng A và B có cùng trọng lượng riêng. Đổ hai chất lỏng vào hai bình giống nhau đến cùng độ cao. So sánh áp suất đáy bình của hai chất lỏng.

  • A. Áp suất đáy bình chất lỏng A lớn hơn
  • B. Áp suất đáy bình chất lỏng B lớn hơn
  • C. Áp suất đáy bình của hai chất lỏng bằng nhau
  • D. Không thể so sánh được

Câu 24: Một khối đá có thể tích 0.2 m³ và khối lượng 500 kg. Tính trọng lượng riêng của đá.

  • A. 2500 N/m³
  • B. 5000 N/m³
  • C. 250 N/m³
  • D. 25000 N/m³

Câu 25: Một ống hình chữ U chứa nước và dầu. Cột nước cao 20cm, cột dầu cao 25cm. So sánh khối lượng riêng của nước và dầu.

  • A. Khối lượng riêng của nước lớn hơn dầu
  • B. Khối lượng riêng của dầu nhỏ hơn nước
  • C. Khối lượng riêng của nước và dầu bằng nhau
  • D. Không thể so sánh được

Câu 26: Một bình kín chứa khí. Khi nhiệt độ khí tăng lên, áp suất khí trong bình thay đổi như thế nào (giả sử thể tích bình không đổi)?

  • A. Áp suất tăng lên
  • B. Áp suất giảm xuống
  • C. Áp suất không đổi
  • D. Áp suất có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào loại khí

Câu 27: Trong hệ thống phanh thủy lực của ô tô, áp suất được truyền đi khắp hệ thống nhờ tính chất nào của chất lỏng?

  • A. Tính dễ nén của chất lỏng
  • B. Tính dẫn nhiệt của chất lỏng
  • C. Tính bay hơi của chất lỏng
  • D. Tính không chịu nén và truyền áp suất đi mọi hướng của chất lỏng

Câu 28: Một vật có khối lượng 2kg, khi nhúng chìm hoàn toàn trong nước thì thể tích nước bị vật chiếm chỗ là 0.0015 m³. Tính khối lượng riêng trung bình của vật.

  • A. 1333 kg/m³
  • B. 1500 kg/m³
  • C. 1333.3 kg/m³
  • D. 2000 kg/m³

Câu 29: So sánh áp suất tại điểm A cách mặt thoáng chất lỏng 10cm và điểm B cách mặt thoáng chất lỏng 20cm trong cùng một chất lỏng.

  • A. Áp suất tại A lớn hơn áp suất tại B
  • B. Áp suất tại B lớn hơn áp suất tại A
  • C. Áp suất tại A và B bằng nhau
  • D. Không thể so sánh được

Câu 30: Một bình chứa nước, đáy bình chịu áp suất 5000 Pa. Nếu đổ thêm nước vào bình sao cho chiều cao cột nước tăng gấp đôi, áp suất ở đáy bình sẽ là bao nhiêu?

  • A. 2500 Pa
  • B. 5000 Pa
  • C. 7500 Pa
  • D. 10000 Pa

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Một viên bi sắt có khối lượng 50g và thể tích 20 cm³. Khối lượng riêng của sắt là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Đơn vị nào sau đây *không phải* là đơn vị của áp suất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Một người tác dụng một lực 50N lên một chiếc đinh diện tích mũi đinh là 0.0001 m². Áp suất mà đinh tác dụng lên gỗ là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Điều gì xảy ra với áp suất của chất lỏng tại một điểm khi độ sâu tăng lên?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Một cột nước cao 1 mét tạo ra áp suất bao nhiêu ở đáy cột? Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m³.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Tại sao khi lặn càng sâu, thợ lặn cần bình khí nén có áp suất cao hơn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Hai vật A và B có cùng thể tích nhưng vật A có khối lượng riêng lớn hơn vật B. So sánh khối lượng của hai vật.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Một bình trụ chứa nước, diện tích đáy là 0.02 m². Nếu áp suất nước tác dụng lên đáy bình là 2000 Pa, thì áp lực của nước lên đáy bình là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Một vật có trọng lượng 10N đặt trên mặt sàn nằm ngang. Áp suất vật tác dụng lên sàn là 200 Pa. Diện tích tiếp xúc giữa vật và sàn là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Tại sao xe tăng có thể di chuyển dễ dàng trên đất mềm hơn so với ô tô?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Một khối gỗ hình hộp chữ nhật kích thước 20cm x 10cm x 5cm có khối lượng 0.5 kg. Nếu đặt khối gỗ sao cho mặt 20cm x 10cm tiếp xúc với sàn, áp suất tác dụng lên sàn là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng về áp suất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Một ống nghiệm chứa thủy ngân, chiều cao cột thủy ngân là 76 cm. Tính áp suất do cột thủy ngân gây ra ở đáy ống nghiệm. Biết khối lượng riêng của thủy ngân là 13600 kg/m³ và g = 9.8 m/s².

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Tại sao dao càng sắc thì càng dễ cắt vật?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Một bình chứa dầu có trọng lượng riêng 8000 N/m³. Áp suất tại đáy bình là 4000 Pa. Chiều cao của cột dầu trong bình là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Chọn câu trả lời đúng. Khi nhúng một vật vào chất lỏng, áp suất tác dụng lên vật...

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Tại sao khi xây đập nước, chân đập thường được xây rộng hơn phần thân đập?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Một bình chứa 10 lít nước có khối lượng 10 kg. Nếu đổ thêm 5 lít nước vào bình, khối lượng riêng của nước trong bình có thay đổi không?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Một người nặng 600N đứng trên sàn nhà bằng hai chân. Diện tích tiếp xúc của mỗi bàn chân với sàn là 0.015 m². Áp suất người đó tác dụng lên sàn là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Trong các chất sau, chất nào có khối lượng riêng lớn nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Một vật hình trụ được nhúng thẳng đứng trong nước. Áp suất lớn nhất tác dụng lên vật là ở vị trí nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Tại sao khi bơm lốp xe đạp, ta cần tạo ra áp suất lớn hơn áp suất khí quyển?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Hai chất lỏng A và B có cùng trọng lượng riêng. Đổ hai chất lỏng vào hai bình giống nhau đến cùng độ cao. So sánh áp suất đáy bình của hai chất lỏng.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Một khối đá có thể tích 0.2 m³ và khối lượng 500 kg. Tính trọng lượng riêng của đá.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Một ống hình chữ U chứa nước và dầu. Cột nước cao 20cm, cột dầu cao 25cm. So sánh khối lượng riêng của nước và dầu.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Một bình kín chứa khí. Khi nhiệt độ khí tăng lên, áp suất khí trong bình thay đổi như thế nào (giả sử thể tích bình không đổi)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong hệ thống phanh thủy lực của ô tô, áp suất được truyền đi khắp hệ thống nhờ tính chất nào của chất lỏng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Một vật có khối lượng 2kg, khi nhúng chìm hoàn toàn trong nước thì thể tích nước bị vật chiếm chỗ là 0.0015 m³. Tính khối lượng riêng trung bình của vật.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: So sánh áp suất tại điểm A cách mặt thoáng chất lỏng 10cm và điểm B cách mặt thoáng chất lỏng 20cm trong cùng một chất lỏng.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Một bình chứa nước, đáy bình chịu áp suất 5000 Pa. Nếu đổ thêm nước vào bình sao cho chiều cao cột nước tăng gấp đôi, áp suất ở đáy bình sẽ là bao nhiêu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một viên bi sắt có khối lượng 50g và thể tích 20 cm³. Khối lượng riêng của sắt là bao nhiêu?

  • A. 2,5 kg/m³
  • B. 2500 kg/m³
  • C. 1000 kg/m³
  • D. 0,4 kg/m³

Câu 2: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của áp suất?

  • A. Pascal (Pa)
  • B. N/m²
  • C. kg/m³
  • D. Atmosphere (atm)

Câu 3: Một người tác dụng một lực 50N lên một chiếc đinh diện tích mũi đinh là 0.0001 m². Áp suất mà đinh tác dụng lên gỗ là:

  • A. 500000 Pa
  • B. 50000 Pa
  • C. 5000 Pa
  • D. 500 Pa

Câu 4: Áp suất chất lỏng tại một điểm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Diện tích đáy bình chứa chất lỏng
  • B. Độ sâu của điểm đó so với mặt thoáng chất lỏng
  • C. Thể tích của chất lỏng
  • D. Hình dạng bình chứa chất lỏng

Câu 5: Một bình trụ đựng nước có chiều cao cột nước là 0.8m. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m³. Áp suất của nước tác dụng lên đáy bình là:

  • A. 80000 Pa
  • B. 8000 Pa
  • C. 800 Pa
  • D. 8000 N/m²

Câu 6: Khi lặn càng sâu xuống biển, áp suất của nước biển tác dụng lên cơ thể người lặn sẽ:

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không đổi
  • D. Dao động không dự đoán được

Câu 7: Một vật có trọng lượng 30N đặt trên mặt sàn nằm ngang, tạo ra áp suất 6000 Pa. Diện tích mặt tiếp xúc của vật với sàn là:

  • A. 0.05 m²
  • B. 2 m²
  • C. 0.005 m²
  • D. 200 m²

Câu 8: Tại sao khi xây móng nhà, người ta thường làm móng rộng hơn so với tường nhà?

  • A. Để tăng áp suất lên nền đất, làm nhà vững chắc hơn.
  • B. Để giảm áp suất lên nền đất, tránh lún sụt.
  • C. Để tiết kiệm vật liệu xây dựng.
  • D. Để tăng tính thẩm mỹ cho ngôi nhà.

Câu 9: Một khối lập phương cạnh 10cm làm bằng nhôm (khối lượng riêng 2700 kg/m³). Trọng lượng của khối lập phương này là bao nhiêu?

  • A. 27 N
  • B. 270 N
  • C. 0.27 N
  • D. 2700 N

Câu 10: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào áp suất gây ra bởi người lên mặt sàn là lớn nhất?

  • A. Người đứng cả hai chân trên sàn.
  • B. Người nằm trên sàn.
  • C. Người đứng một chân trên sàn.
  • D. Người ngồi trên sàn.

Câu 11: Tại sao dao, kéo cần được mài sắc trước khi sử dụng?

  • A. Để tăng diện tích tiếp xúc, giúp cắt dễ hơn.
  • B. Để giảm diện tích tiếp xúc, tăng áp suất lên vật cắt.
  • C. Để tăng độ bền của dao, kéo.
  • D. Để làm đẹp cho dao, kéo.

Câu 12: Một cột thủy ngân trong ống đo áp suất khí quyển cao 760 mm. Biết khối lượng riêng của thủy ngân là 13600 kg/m³. Áp suất khí quyển tương đương bao nhiêu Pascal?

  • A. 1013 Pa
  • B. 10130 Pa
  • C. 1013000 Pa
  • D. 101300 Pa

Câu 13: Khi một chiếc tàu ngầm lặn sâu dưới biển, áp suất bên ngoài tác dụng lên vỏ tàu ngầm là áp suất nào?

  • A. Áp suất chất lỏng của nước biển
  • B. Áp suất khí quyển
  • C. Áp suất do trọng lượng tàu ngầm gây ra
  • D. Tổng của áp suất khí quyển và áp suất chất lỏng

Câu 14: Hai bình A và B chứa cùng một chất lỏng, chiều cao cột chất lỏng ở bình A gấp đôi bình B. So sánh áp suất tại đáy bình A và bình B.

  • A. Áp suất đáy bình A bằng áp suất đáy bình B.
  • B. Áp suất đáy bình A gấp đôi áp suất đáy bình B.
  • C. Áp suất đáy bình A bằng một nửa áp suất đáy bình B.
  • D. Không thể so sánh nếu không biết diện tích đáy bình.

Câu 15: Một bình chứa dầu, áp suất tại đáy bình là 2000 Pa. Nếu chiều cao cột dầu giảm đi một nửa thì áp suất tại đáy bình là:

  • A. 4000 Pa
  • B. 2000 Pa
  • C. 1000 Pa
  • D. 500 Pa

Câu 16: Một vật hình hộp chữ nhật có kích thước 20cm x 10cm x 5cm đặt trên mặt bàn nằm ngang. Để áp suất vật tác dụng lên mặt bàn là lớn nhất, cần đặt vật như thế nào?

  • A. Đặt vật nằm ngang với mặt đáy 20cm x 10cm.
  • B. Đặt vật nằm ngang với mặt đáy 20cm x 5cm.
  • C. Đặt vật nằm ngang với mặt đáy 10cm x 5cm.
  • D. Đặt vật thẳng đứng với mặt đáy 10cm x 5cm.

Câu 17: Phát biểu nào sau đây về áp suất là sai?

  • A. Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép.
  • B. Áp suất có đơn vị đo là Pascal (Pa).
  • C. Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào trọng lượng riêng của chất lỏng.
  • D. Áp suất có thể tăng bằng cách giảm diện tích bị ép.

Câu 18: Một xe tăng có trọng lượng 400000 N, diện tích tiếp xúc của mỗi bánh xích với mặt đất là 0.5 m². Áp suất của xe tăng tác dụng lên mặt đất là:

  • A. 200000 Pa
  • B. 400000 Pa
  • C. 800000 Pa
  • D. 1600000 Pa

Câu 19: Tại sao khi rót nước vào cốc, áp suất ở đáy cốc lớn hơn áp suất ở gần mặt thoáng?

  • A. Vì áp suất chất lỏng tăng theo độ sâu.
  • B. Vì diện tích đáy cốc lớn hơn diện tích mặt thoáng.
  • C. Vì trọng lượng riêng của nước tăng theo độ sâu.
  • D. Vì nhiệt độ ở đáy cốc cao hơn ở mặt thoáng.

Câu 20: Một bình hình trụ chứa nước đến độ cao 1m. Đáy bình có diện tích 0.1 m². Lực áp lực của nước tác dụng lên đáy bình là:

  • A. 1000 N
  • B. 100 N
  • C. 10000 N
  • D. 100000 N

Câu 21: Nếu thả một vật vào chất lỏng, vật đó chìm xuống đáy. Điều này chứng tỏ điều gì về khối lượng riêng của vật và chất lỏng?

  • A. Khối lượng riêng của vật nhỏ hơn khối lượng riêng của chất lỏng.
  • B. Khối lượng riêng của vật lớn hơn khối lượng riêng của chất lỏng.
  • C. Khối lượng riêng của vật bằng khối lượng riêng của chất lỏng.
  • D. Không thể kết luận về khối lượng riêng từ hiện tượng này.

Câu 22: Một thợ lặn đang ở độ sâu 20m dưới mặt nước biển. Áp suất tổng cộng mà người thợ lặn chịu là bao nhiêu, biết áp suất khí quyển là 10⁵ Pa và trọng lượng riêng của nước biển là 10300 N/m³?

  • A. 206000 Pa
  • B. 103000 Pa
  • C. 200000 Pa
  • D. 306000 Pa

Câu 23: Tại sao xe tải chở hàng nặng thường có nhiều bánh xe hơn xe con?

  • A. Để tăng tốc độ của xe.
  • B. Để tăng độ bền của xe.
  • C. Để giảm áp suất lên mặt đường.
  • D. Để tăng tính thẩm mỹ cho xe.

Câu 24: Một khối gỗ có thể tích 500 cm³ và khối lượng 300g. Khối lượng riêng của gỗ là bao nhiêu và gỗ có nổi trong nước (khối lượng riêng 1000 kg/m³) không?

  • A. 600 kg/m³, gỗ nổi.
  • B. 6000 kg/m³, gỗ chìm.
  • C. 1667 kg/m³, gỗ chìm.
  • D. 166.7 kg/m³, gỗ nổi.

Câu 25: Công thức nào sau đây là công thức tính áp suất chất lỏng?

  • A. p = F/S
  • B. p = m/V
  • C. p = d.h
  • D. p = V/m

Câu 26: Một vật có khối lượng 2kg và thể tích 0.5 dm³. Tính khối lượng riêng của chất tạo nên vật và cho biết chất đó là chất gì, biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, nhôm là 2700 kg/m³, sắt là 7800 kg/m³.

  • A. 400 kg/m³, là nước.
  • B. 4000 kg/m³, gần với nhôm.
  • C. 4000 kg/m³, gần với sắt.
  • D. 40 kg/m³, không xác định được.

Câu 27: Trong hệ thống thủy lực, áp suất được truyền đi nguyên vẹn trong chất lỏng. Ứng dụng này dựa trên nguyên lý vật lý nào?

  • A. Định luật bảo toàn năng lượng.
  • B. Định luật Newton.
  • C. Nguyên lý Archimedes.
  • D. Nguyên lý Pascal.

Câu 28: Một ống chữ U chứa thủy ngân. Đổ thêm nước vào một nhánh của ống. Hỏi mực thủy ngân ở hai nhánh sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Mực thủy ngân ở cả hai nhánh đều tăng.
  • B. Mực thủy ngân ở cả hai nhánh đều giảm.
  • C. Mực thủy ngân ở nhánh đổ nước vào giảm, nhánh còn lại tăng.
  • D. Mực thủy ngân không thay đổi.

Câu 29: Một bình kín chứa khí, áp suất khí trong bình là 2 atm. Áp suất này tương đương bao nhiêu Pascal?

  • A. 2000 Pa
  • B. 202600 Pa
  • C. 20000 Pa
  • D. 2026 Pa

Câu 30: Cho ba chất lỏng có cùng chiều cao cột chất lỏng: nước, dầu và thủy ngân. Chất lỏng nào gây áp suất lớn nhất lên đáy bình? (Biết khối lượng riêng của nước < dầu < thủy ngân)

  • A. Nước
  • B. Dầu
  • C. Áp suất như nhau ở cả ba chất lỏng
  • D. Thủy ngân

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Một viên bi sắt có khối lượng 50g và thể tích 20 cm³. Khối lượng riêng của sắt là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Đơn vị nào sau đây *không phải* là đơn vị của áp suất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Một người tác dụng một lực 50N lên một chiếc đinh diện tích mũi đinh là 0.0001 m². Áp suất mà đinh tác dụng lên gỗ là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Áp suất chất lỏng tại một điểm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Một bình trụ đựng nước có chiều cao cột nước là 0.8m. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m³. Áp suất của nước tác dụng lên đáy bình là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Khi lặn càng sâu xuống biển, áp suất của nước biển tác dụng lên cơ thể người lặn sẽ:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Một vật có trọng lượng 30N đặt trên mặt sàn nằm ngang, tạo ra áp suất 6000 Pa. Diện tích mặt tiếp xúc của vật với sàn là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Tại sao khi xây móng nhà, người ta thường làm móng rộng hơn so với tường nhà?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Một khối lập phương cạnh 10cm làm bằng nhôm (khối lượng riêng 2700 kg/m³). Trọng lượng của khối lập phương này là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào áp suất gây ra bởi người lên mặt sàn là lớn nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Tại sao dao, kéo cần được mài sắc trước khi sử dụng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Một cột thủy ngân trong ống đo áp suất khí quyển cao 760 mm. Biết khối lượng riêng của thủy ngân là 13600 kg/m³. Áp suất khí quyển tương đương bao nhiêu Pascal?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Khi một chiếc tàu ngầm lặn sâu dưới biển, áp suất bên ngoài tác dụng lên vỏ tàu ngầm là áp suất nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Hai bình A và B chứa cùng một chất lỏng, chiều cao cột chất lỏng ở bình A gấp đôi bình B. So sánh áp suất tại đáy bình A và bình B.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Một bình chứa dầu, áp suất tại đáy bình là 2000 Pa. Nếu chiều cao cột dầu giảm đi một nửa thì áp suất tại đáy bình là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Một vật hình hộp chữ nhật có kích thước 20cm x 10cm x 5cm đặt trên mặt bàn nằm ngang. Để áp suất vật tác dụng lên mặt bàn là lớn nhất, cần đặt vật như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Phát biểu nào sau đây về áp suất là *sai*?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Một xe tăng có trọng lượng 400000 N, diện tích tiếp xúc của mỗi bánh xích với mặt đất là 0.5 m². Áp suất của xe tăng tác dụng lên mặt đất là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Tại sao khi rót nước vào cốc, áp suất ở đáy cốc lớn hơn áp suất ở gần mặt thoáng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Một bình hình trụ chứa nước đến độ cao 1m. Đáy bình có diện tích 0.1 m². Lực áp lực của nước tác dụng lên đáy bình là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Nếu thả một vật vào chất lỏng, vật đó chìm xuống đáy. Điều này chứng tỏ điều gì về khối lượng riêng của vật và chất lỏng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Một thợ lặn đang ở độ sâu 20m dưới mặt nước biển. Áp suất tổng cộng mà người thợ lặn chịu là bao nhiêu, biết áp suất khí quyển là 10⁵ Pa và trọng lượng riêng của nước biển là 10300 N/m³?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Tại sao xe tải chở hàng nặng thường có nhiều bánh xe hơn xe con?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Một khối gỗ có thể tích 500 cm³ và khối lượng 300g. Khối lượng riêng của gỗ là bao nhiêu và gỗ có nổi trong nước (khối lượng riêng 1000 kg/m³) không?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Công thức nào sau đây là công thức tính áp suất chất lỏng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Một vật có khối lượng 2kg và thể tích 0.5 dm³. Tính khối lượng riêng của chất tạo nên vật và cho biết chất đó là chất gì, biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, nhôm là 2700 kg/m³, sắt là 7800 kg/m³.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong hệ thống thủy lực, áp suất được truyền đi nguyên vẹn trong chất lỏng. Ứng dụng này dựa trên nguyên lý vật lý nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Một ống chữ U chứa thủy ngân. Đổ thêm nước vào một nhánh của ống. Hỏi mực thủy ngân ở hai nhánh sẽ thay đổi như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Một bình kín chứa khí, áp suất khí trong bình là 2 atm. Áp suất này tương đương bao nhiêu Pascal?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Cho ba chất lỏng có cùng chiều cao cột chất lỏng: nước, dầu và thủy ngân. Chất lỏng nào gây áp suất lớn nhất lên đáy bình? (Biết khối lượng riêng của nước < dầu < thủy ngân)

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vật có khối lượng 500g và thể tích 200 cm³. Tính khối lượng riêng của vật đó theo đơn vị kg/m³.

  • A. 2500 kg/m³
  • B. 1000 kg/m³
  • C. 250 kg/m³
  • D. 25000 kg/m³

Câu 2: Chọn phát biểu đúng về áp suất.

  • A. Áp suất là độ lớn của áp lực.
  • B. Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép.
  • C. Áp suất có đơn vị là N.
  • D. Áp suất chỉ xuất hiện ở chất lỏng.

Câu 3: Một người tác dụng một lực 50N lên một cái đinh. Diện tích mũi đinh tiếp xúc với gỗ là 0.0001 m². Tính áp suất mà đinh tác dụng lên gỗ.

  • A. 500000 Pa
  • B. 50000 Pa
  • C. 5000 Pa
  • D. 500 Pa

Câu 4: Trong các đơn vị sau, đơn vị nào không phải là đơn vị đo áp suất?

  • A. Pascal (Pa)
  • B. N/m²
  • C. kg/m³
  • D. Atmosphere (atm)

Câu 5: Điều gì xảy ra với áp suất của chất lỏng khi độ sâu tăng lên?

  • A. Áp suất tăng lên
  • B. Áp suất giảm xuống
  • C. Áp suất không đổi
  • D. Áp suất tăng lên rồi giảm xuống

Câu 6: Công thức nào sau đây biểu diễn đúng áp suất chất lỏng tại một điểm?

  • A. p = F/S
  • B. p = d.h
  • C. p = m/V
  • D. p = V/m

Câu 7: Một bình đựng nước có chiều cao cột nước là 0.8m. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m³. Tính áp suất do cột nước gây ra tại đáy bình.

  • A. 80000 Pa
  • B. 8000 Pa
  • C. 800 Pa
  • D. 8000 N/m²

Câu 8: Tại sao khi lặn càng sâu dưới nước, tai ta càng cảm thấy bị ép?

  • A. Vì áp suất của nước tăng lên theo độ sâu.
  • B. Vì nhiệt độ của nước giảm khi xuống sâu.
  • C. Vì ánh sáng không thể chiếu xuống sâu.
  • D. Vì trọng lượng riêng của nước tăng lên.

Câu 9: Hai bình hình trụ giống nhau, một bình đựng nước, một bình đựng dầu. Biết chiều cao cột chất lỏng trong cả hai bình là như nhau. Chất lỏng nào gây áp suất lớn hơn lên đáy bình? (Biết trọng lượng riêng của nước lớn hơn dầu)

  • A. Dầu
  • B. Nước
  • C. Áp suất bằng nhau
  • D. Không xác định được

Câu 10: Một khối bê tông hình hộp chữ nhật có kích thước 2m x 1m x 0.5m. Khối lượng riêng của bê tông là 2200 kg/m³. Tính trọng lượng của khối bê tông.

  • A. 2200 N
  • B. 22000 N
  • C. 220000 N
  • D. 2200000 N

Câu 11: Trong thí nghiệm chứng minh sự tồn tại của áp suất khí quyển, người ta dùng ống Tô-ri-xen-li. Độ cao cột thủy ngân trong ống phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Áp suất khí quyển
  • B. Đường kính ống thủy tinh
  • C. Chiều dài ống thủy tinh
  • D. Thể tích thủy ngân trong ống

Câu 12: Một vật hình hộp chữ nhật đặt trên sàn nằm ngang. Áp suất vật tác dụng lên sàn lớn nhất khi vật được đặt ở mặt nào?

  • A. Mặt có diện tích lớn nhất
  • B. Mặt có diện tích trung bình
  • C. Mặt có diện tích nhỏ nhất
  • D. Không phụ thuộc vào mặt đặt

Câu 13: Một bình chứa chất lỏng, áp suất tại đáy bình là 2000 Pa. Nếu chiều cao cột chất lỏng giảm đi một nửa thì áp suất tại đáy bình là bao nhiêu?

  • A. 4000 Pa
  • B. 1000 Pa
  • C. 2000 Pa
  • D. 500 Pa

Câu 14: Tại sao dao càng sắc thì càng dễ cắt vật?

  • A. Vì dao sắc có diện tích tiếp xúc nhỏ, tạo áp suất lớn.
  • B. Vì dao sắc có khối lượng lớn hơn.
  • C. Vì dao sắc được làm bằng vật liệu cứng hơn.
  • D. Vì dao sắc có lực ma sát lớn hơn.

Câu 15: Một ống hình chữ U chứa thủy ngân. Đổ thêm nước vào một nhánh của ống. Hỏi mực thủy ngân ở hai nhánh sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Mực thủy ngân ở cả hai nhánh đều tăng.
  • B. Mực thủy ngân ở cả hai nhánh đều giảm.
  • C. Mực thủy ngân ở nhánh đổ nước vào giảm, nhánh kia tăng.
  • D. Mực thủy ngân không thay đổi.

Câu 16: Một bình kín chứa khí ở nhiệt độ không đổi. Nếu thể tích bình giảm đi 2 lần thì áp suất khí trong bình thay đổi như thế nào? (Coi khối lượng khí không đổi)

  • A. Áp suất tăng lên 2 lần
  • B. Áp suất giảm đi 2 lần
  • C. Áp suất không đổi
  • D. Áp suất tăng lên 4 lần

Câu 17: Để đo áp suất khí quyển, người ta thường dùng dụng cụ nào?

  • A. Áp kế lò xo
  • B. Khí áp kế thủy ngân
  • C. Manometer
  • D. Nhiệt kế

Câu 18: Một người thợ lặn lặn xuống biển ở độ sâu 10m. Biết trọng lượng riêng của nước biển là 10300 N/m³. Tính áp suất của nước biển tác dụng lên người thợ lặn.

  • A. 1030 Pa
  • B. 10300 Pa
  • C. 103000 Pa
  • D. 103000 N/m²

Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về khối lượng riêng?

  • A. Khối lượng riêng là đại lượng đặc trưng cho mật độ vật chất.
  • B. Khối lượng riêng phụ thuộc vào thể tích của vật.
  • C. Khối lượng riêng có đơn vị là kg/m².
  • D. Khối lượng riêng của mọi chất là như nhau.

Câu 20: So sánh áp suất tại điểm A cách mặt thoáng chất lỏng 20cm và điểm B cách mặt thoáng chất lỏng 50cm. Điểm nào có áp suất lớn hơn?

  • A. Điểm A
  • B. Điểm B
  • C. Áp suất tại A và B bằng nhau
  • D. Không xác định được

Câu 21: Một vật có thể tích 0.02 m³ và khối lượng riêng 800 kg/m³. Tính khối lượng của vật.

  • A. 4 kg
  • B. 8 kg
  • C. 16 kg
  • D. 20 kg

Câu 22: Áp suất khí quyển chuẩn là bao nhiêu?

  • A. 76 cmHg
  • B. 1013 Pa
  • C. 1 atm
  • D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 23: Trong hệ thống thủy lực, người ta ứng dụng nguyên tắc vật lý nào để truyền áp suất?

  • A. Nguyên lý Archimedes
  • B. Nguyên lý Pascal
  • C. Định luật Boyle-Mariotte
  • D. Định luật bảo toàn năng lượng

Câu 24: Một bình chứa nước, xét hai điểm M và N trong lòng chất lỏng. Điểm M ở sâu hơn điểm N. So sánh áp suất tại M và N.

  • A. Áp suất tại M lớn hơn áp suất tại N
  • B. Áp suất tại M nhỏ hơn áp suất tại N
  • C. Áp suất tại M bằng áp suất tại N
  • D. Không so sánh được

Câu 25: Một vật có trọng lượng 20N đặt trên mặt bàn nằm ngang. Diện tích tiếp xúc của vật với mặt bàn là 0.05 m². Tính áp suất vật tác dụng lên mặt bàn.

  • A. 100 Pa
  • B. 200 Pa
  • C. 400 Pa
  • D. 800 Pa

Câu 26: Tại sao khi xây đập nước, chân đập thường được xây rộng hơn phần trên?

  • A. Để tiết kiệm vật liệu xây dựng.
  • B. Để chịu được áp suất lớn của nước ở đáy đập.
  • C. Để tăng tính thẩm mỹ cho đập.
  • D. Để dễ dàng thi công hơn.

Câu 27: Một bình thông nhau chứa nước. Đổ thêm dầu vào một nhánh. Hỏi mực nước ở nhánh kia sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Mực nước ở nhánh kia hạ xuống.
  • B. Mực nước ở nhánh kia không đổi.
  • C. Mực nước ở nhánh kia dâng lên.
  • D. Không xác định được.

Câu 28: Một vật được nhúng hoàn toàn trong chất lỏng. Đại lượng nào sau đây không ảnh hưởng đến áp suất chất lỏng tác dụng lên vật?

  • A. Độ sâu của vật
  • B. Khối lượng riêng của chất lỏng
  • C. Gia tốc trọng trường
  • D. Thể tích của vật

Câu 29: Đơn vị Pa (Pascal) tương đương với đơn vị nào sau đây?

  • A. N/m
  • B. N/m²
  • C. N.m
  • D. kg/m³

Câu 30: Một ống tiêm có diện tích pít-tông là 2 cm². Cần một lực tối thiểu 5N để đẩy pít-tông. Tính áp suất chất lỏng trong ống tiêm khi đó.

  • A. 25000 Pa
  • B. 2500 Pa
  • C. 250 Pa
  • D. 25 Pa

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một vật có khối lượng 500g và thể tích 200 cm³. Tính khối lượng riêng của vật đó theo đơn vị kg/m³.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Chọn phát biểu đúng về áp suất.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một người tác dụng một lực 50N lên một cái đinh. Diện tích mũi đinh tiếp xúc với gỗ là 0.0001 m². Tính áp suất mà đinh tác dụng lên gỗ.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong các đơn vị sau, đơn vị nào không phải là đơn vị đo áp suất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Điều gì xảy ra với áp suất của chất lỏng khi độ sâu tăng lên?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Công thức nào sau đây biểu diễn đúng áp suất chất lỏng tại một điểm?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Một bình đựng nước có chiều cao cột nước là 0.8m. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m³. Tính áp suất do cột nước gây ra tại đáy bình.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Tại sao khi lặn càng sâu dưới nước, tai ta càng cảm thấy bị ép?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Hai bình hình trụ giống nhau, một bình đựng nước, một bình đựng dầu. Biết chiều cao cột chất lỏng trong cả hai bình là như nhau. Chất lỏng nào gây áp suất lớn hơn lên đáy bình? (Biết trọng lượng riêng của nước lớn hơn dầu)

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Một khối bê tông hình hộp chữ nhật có kích thước 2m x 1m x 0.5m. Khối lượng riêng của bê tông là 2200 kg/m³. Tính trọng lượng của khối bê tông.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong thí nghiệm chứng minh sự tồn tại của áp suất khí quyển, người ta dùng ống Tô-ri-xen-li. Độ cao cột thủy ngân trong ống phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Một vật hình hộp chữ nhật đặt trên sàn nằm ngang. Áp suất vật tác dụng lên sàn lớn nhất khi vật được đặt ở mặt nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một bình chứa chất lỏng, áp suất tại đáy bình là 2000 Pa. Nếu chiều cao cột chất lỏng giảm đi một nửa thì áp suất tại đáy bình là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Tại sao dao càng sắc thì càng dễ cắt vật?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một ống hình chữ U chứa thủy ngân. Đổ thêm nước vào một nhánh của ống. Hỏi mực thủy ngân ở hai nhánh sẽ thay đổi như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Một bình kín chứa khí ở nhiệt độ không đổi. Nếu thể tích bình giảm đi 2 lần thì áp suất khí trong bình thay đổi như thế nào? (Coi khối lượng khí không đổi)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Để đo áp suất khí quyển, người ta thường dùng dụng cụ nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Một người thợ lặn lặn xuống biển ở độ sâu 10m. Biết trọng lượng riêng của nước biển là 10300 N/m³. Tính áp suất của nước biển tác dụng lên người thợ lặn.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về khối lượng riêng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: So sánh áp suất tại điểm A cách mặt thoáng chất lỏng 20cm và điểm B cách mặt thoáng chất lỏng 50cm. Điểm nào có áp suất lớn hơn?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một vật có thể tích 0.02 m³ và khối lượng riêng 800 kg/m³. Tính khối lượng của vật.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Áp suất khí quyển chuẩn là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong hệ thống thủy lực, người ta ứng dụng nguyên tắc vật lý nào để truyền áp suất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Một bình chứa nước, xét hai điểm M và N trong lòng chất lỏng. Điểm M ở sâu hơn điểm N. So sánh áp suất tại M và N.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Một vật có trọng lượng 20N đặt trên mặt bàn nằm ngang. Diện tích tiếp xúc của vật với mặt bàn là 0.05 m². Tính áp suất vật tác dụng lên mặt bàn.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Tại sao khi xây đập nước, chân đập thường được xây rộng hơn phần trên?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Một bình thông nhau chứa nước. Đổ thêm dầu vào một nhánh. Hỏi mực nước ở nhánh kia sẽ thay đổi như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Một vật được nhúng hoàn toàn trong chất lỏng. Đại lượng nào sau đây không ảnh hưởng đến áp suất chất lỏng tác dụng lên vật?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Đơn vị Pa (Pascal) tương đương với đơn vị nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một ống tiêm có diện tích pít-tông là 2 cm². Cần một lực tối thiểu 5N để đẩy pít-tông. Tính áp suất chất lỏng trong ống tiêm khi đó.

Xem kết quả