15+ Đề Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người đi bộ từ điểm A đến điểm B cách A 600m về phía Đông, sau đó quay lại đi đến điểm C cách B 200m về phía Tây. Tổng quãng đường đi được và độ dịch chuyển của người đó là bao nhiêu?

  • A. Quãng đường 400m, độ dịch chuyển 400m.
  • B. Quãng đường 800m, độ dịch chuyển 800m.
  • C. Quãng đường 800m, độ dịch chuyển 400m.
  • D. Quãng đường 400m, độ dịch chuyển 800m.

Câu 2: Một ô tô đi trên quãng đường AB. Nửa quãng đường đầu đi với tốc độ trung bình 30 km/h, nửa quãng đường sau đi với tốc độ trung bình 50 km/h. Tốc độ trung bình của ô tô trên cả quãng đường AB là bao nhiêu?

  • A. 40 km/h.
  • B. 37.5 km/h.
  • C. 42.5 km/h.
  • D. 38.75 km/h.

Câu 3: Một chiếc thuyền chạy xuôi dòng sông từ bến A đến bến B mất 2 giờ. Vận tốc của thuyền so với nước là 20 km/h, vận tốc của nước so với bờ là 4 km/h. Chiều dài quãng đường AB là bao nhiêu?

  • A. 48 km.
  • B. 40 km.
  • C. 32 km.
  • D. 24 km.

Câu 4: Một máy bay đang bay về phía Tây với vận tốc 500 km/h so với không khí. Gió đang thổi về phía Nam với vận tốc 50 km/h so với mặt đất. Độ lớn vận tốc của máy bay so với mặt đất gần nhất với giá trị nào?

  • A. 450 km/h.
  • B. 550 km/h.
  • C. 500 km/h.
  • D. 502.5 km/h.

Câu 5: Cho đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian (x-t) của một vật chuyển động thẳng là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ và có độ dốc dương. Phát biểu nào sau đây là đúng về chuyển động của vật?

  • A. Vật chuyển động thẳng đều theo chiều dương.
  • B. Vật chuyển động thẳng đều theo chiều âm.
  • C. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều.
  • D. Vật đứng yên.

Câu 6: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ, sau 4 giây đạt vận tốc 12 m/s. Gia tốc của vật là bao nhiêu?

  • A. 0.33 m/s².
  • B. 3 m/s.
  • C. 3 m/s².
  • D. 48 m/s².

Câu 7: Cho đồ thị vận tốc theo thời gian (v-t) của một vật chuyển động thẳng. Đồ thị là một đường thẳng có độ dốc âm, cắt trục vận tốc tại giá trị dương và cắt trục thời gian tại giá trị dương. Mô tả đúng về chuyển động của vật là gì?

  • A. Chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều dương.
  • B. Chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều dương.
  • C. Chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều âm.
  • D. Chuyển động thẳng đều.

Câu 8: Dựa vào đồ thị v-t ở Câu 7, độ lớn của gia tốc được xác định bằng:

  • A. Độ lớn của độ dốc của đường thẳng trên đồ thị.
  • B. Khoảng cách từ đường thẳng đến trục thời gian.
  • C. Diện tích dưới đồ thị.
  • D. Giá trị vận tốc ban đầu.

Câu 9: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với vận tốc ban đầu 10 m/s. Sau 5 giây, vận tốc của vật là 20 m/s. Quãng đường vật đi được trong 5 giây đó là bao nhiêu?

  • A. 50 m.
  • B. 75 m.
  • C. 100 m.
  • D. 87.5 m.

Câu 10: Một ô tô đang chạy với vận tốc 25 m/s thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 5 m/s². Thời gian từ lúc hãm phanh đến khi dừng lại là bao nhiêu?

  • A. 5 giây.
  • B. 10 giây.
  • C. 2.5 giây.
  • D. 125 giây.

Câu 11: Để mô tả chuyển động của một viên đạn đang bay ra khỏi nòng súng một cách chính xác nhất, ta nên chọn hệ quy chiếu gắn với vật nào?

  • A. Nòng súng.
  • B. Mặt đất.
  • C. Viên đạn.
  • D. Người bắn súng.

Câu 12: Cho đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian (x-t) của một vật chuyển động thẳng là một đường cong parabol ngửa lên. Vận tốc của vật tại đỉnh của parabol (nếu có) là bao nhiêu?

  • A. Cực đại.
  • B. Cực tiểu (khác 0).
  • C. Bằng không.
  • D. Không xác định được.

Câu 13: Một người đi xe đạp xuống dốc nhanh dần đều. Vận tốc tại đỉnh dốc là 5 m/s, gia tốc là 2 m/s². Chiều dài dốc là 36 m. Thời gian người đó đi hết dốc là bao nhiêu?

  • A. 4 giây.
  • B. 3 giây.
  • C. 5 giây.
  • D. 6 giây.

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về chuyển động thẳng biến đổi đều?

  • A. Gia tốc của vật là một hằng số khác không.
  • B. Vận tốc của vật thay đổi theo hàm bậc nhất của thời gian.
  • C. Độ dịch chuyển của vật thay đổi theo hàm bậc hai của thời gian.
  • D. Vận tốc trung bình trên mọi khoảng thời gian đều bằng nhau.

Câu 15: Cho đồ thị vận tốc theo thời gian (v-t) của một vật chuyển động thẳng là một đường thẳng song song với trục thời gian, nằm phía dưới trục thời gian. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Vật chuyển động thẳng đều theo chiều dương.
  • B. Vật chuyển động thẳng đều theo chiều âm.
  • C. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều.
  • D. Vật đứng yên.

Câu 16: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với vận tốc ban đầu v₀ và gia tốc a. Công thức liên hệ giữa vận tốc v, vận tốc ban đầu v₀, gia tốc a và quãng đường đi được s là:

  • A. v = v₀ + at.
  • B. s = v₀t + 0.5at².
  • C. v² - v₀² = 2as.
  • D. s = vt.

Câu 17: Hai ô tô A và B cùng xuất phát từ một địa điểm và chuyển động thẳng theo cùng một chiều. Ô tô A chuyển động thẳng đều với vận tốc 50 km/h. Ô tô B chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ với gia tốc 0.5 m/s². Hỏi sau bao lâu ô tô B đuổi kịp ô tô A?

  • A. 55.56 giây.
  • B. 111.12 giây.
  • C. Không bao giờ đuổi kịp.
  • D. 27.78 giây.

Câu 18: Cho đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian (x-t) của một vật chuyển động thẳng. Đồ thị là một đường thẳng dốc xuống, cắt trục độ dịch chuyển tại giá trị dương và cắt trục thời gian tại giá trị dương. Mô tả đúng về chuyển động của vật là gì?

  • A. Vật chuyển động thẳng đều theo chiều dương, xuất phát từ gốc tọa độ.
  • B. Vật chuyển động thẳng đều theo chiều âm, xuất phát từ gốc tọa độ.
  • C. Vật chuyển động thẳng đều theo chiều dương, xuất phát từ vị trí dương so với gốc tọa độ.
  • D. Vật chuyển động thẳng đều theo chiều âm, xuất phát từ vị trí dương so với gốc tọa độ.

Câu 19: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vận tốc theo thời gian là v = 15 - 3t (m/s). Vận tốc ban đầu và gia tốc của vật là bao nhiêu?

  • A. v₀ = 15 m/s, a = 3 m/s².
  • B. v₀ = 15 m/s, a = -3 m/s².
  • C. v₀ = -3 m/s, a = 15 m/s².
  • D. v₀ = 0 m/s, a = -3 m/s².

Câu 20: Dựa vào phương trình vận tốc ở Câu 19, chuyển động của vật là:

  • A. Nhanh dần đều theo chiều dương.
  • B. Nhanh dần đều theo chiều âm.
  • C. Chậm dần đều theo chiều dương, sau đó chuyển động nhanh dần đều theo chiều âm.
  • D. Chậm dần đều theo chiều âm, sau đó chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương.

Câu 21: Cho đồ thị vận tốc theo thời gian (v-t) của một vật chuyển động thẳng. Diện tích nằm giữa đồ thị và trục thời gian trong khoảng thời gian từ t₁ đến t₂ biểu thị đại lượng vật lý nào?

  • A. Độ dịch chuyển của vật trong khoảng thời gian đó.
  • B. Quãng đường đi được của vật trong khoảng thời gian đó.
  • C. Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian đó.
  • D. Gia tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian đó.

Câu 22: Một vật chuyển động thẳng có phương trình độ dịch chuyển theo thời gian là x = 5 + 10t - 2t² (m, s). Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2s là bao nhiêu?

  • A. 10 m/s.
  • B. 5 m/s.
  • C. 2 m/s.
  • D. 2 m/s.

Câu 23: Dựa vào phương trình độ dịch chuyển ở Câu 22, gia tốc của vật là bao nhiêu?

  • A. 10 m/s².
  • B. -4 m/s².
  • C. -2 m/s².
  • D. 5 m/s².

Câu 24: Hai người đi bộ A và B đi ngược chiều nhau trên cùng một đường thẳng. Người A đi với vận tốc 5 km/h, người B đi với vận tốc 4 km/h. Vận tốc của người A so với người B có độ lớn là bao nhiêu?

  • A. 9 km/h.
  • B. 1 km/h.
  • C. 5 km/h.
  • D. 4 km/h.

Câu 25: Cho đồ thị vận tốc theo thời gian (v-t) của hai vật A và B chuyển động thẳng. Đồ thị A là đường thẳng đi lên từ gốc tọa độ. Đồ thị B là đường thẳng nằm ngang phía trên trục thời gian. So sánh chuyển động của hai vật.

  • A. Cả hai vật đều chuyển động thẳng đều.
  • B. Cả hai vật đều chuyển động thẳng nhanh dần đều.
  • C. Vật A chuyển động thẳng nhanh dần đều, vật B chuyển động thẳng đều.
  • D. Vật A chuyển động thẳng đều, vật B chuyển động thẳng nhanh dần đều.

Câu 26: Một viên bi lăn trên mặt phẳng nghiêng nhanh dần đều với gia tốc 0.5 m/s². Vận tốc ban đầu của viên bi là 0.2 m/s. Quãng đường viên bi đi được sau 6 giây là bao nhiêu?

  • A. 1.2 m.
  • B. 9 m.
  • C. 10 m.
  • D. 10.2 m.

Câu 27: Cho đồ thị gia tốc theo thời gian (a-t) của một vật chuyển động thẳng là một đường thẳng song song với trục thời gian, nằm phía dưới trục thời gian. Điều này có ý nghĩa gì về chuyển động của vật?

  • A. Gia tốc của vật không đổi và có chiều âm.
  • B. Gia tốc của vật không đổi và có chiều dương.
  • C. Vật chuyển động thẳng đều.
  • D. Vật chuyển động nhanh dần đều.

Câu 28: Hai xe A và B cách nhau 100m trên một đường thẳng và chuyển động cùng chiều. Xe A ở phía sau xe B. Xe A chuyển động với vận tốc 15 m/s, xe B chuyển động với vận tốc 10 m/s. Coi cả hai chuyển động là thẳng đều. Khoảng cách giữa hai xe sau 10 giây kể từ lúc bắt đầu xét là bao nhiêu?

  • A. 50 m.
  • B. 100 m.
  • C. 150 m.
  • D. 250 m.

Câu 29: Một vật được thả rơi không vận tốc đầu từ độ cao h. Bỏ qua sức cản không khí. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc bằng gia tốc trọng trường g. Vận tốc của vật khi chạm đất được tính bằng công thức nào?

  • A. v = gt.
  • B. v = √(2gh).
  • C. v = gh.
  • D. v = g²h.

Câu 30: Chọn phát biểu đúng nhất về vận tốc tức thời của một vật chuyển động.

  • A. Là vận tốc trung bình trên một quãng đường rất nhỏ.
  • B. Là vận tốc của vật tại một thời điểm xác định.
  • C. Là đại lượng vectơ có hướng trùng với hướng chuyển động tại thời điểm đó.
  • D. Cả ba phát biểu trên đều đúng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Một người đi bộ từ điểm A đến điểm B cách A 600m về phía Đông, sau đó quay lại đi đến điểm C cách B 200m về phía Tây. Tổng quãng đường đi được và độ dịch chuyển của người đó là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Một ô tô đi trên quãng đường AB. Nửa quãng đường đầu đi với tốc độ trung bình 30 km/h, nửa quãng đường sau đi với tốc độ trung bình 50 km/h. Tốc độ trung bình của ô tô trên cả quãng đường AB là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Một chiếc thuyền chạy xuôi dòng sông từ bến A đến bến B mất 2 giờ. Vận tốc của thuyền so với nước là 20 km/h, vận tốc của nước so với bờ là 4 km/h. Chiều dài quãng đường AB là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Một máy bay đang bay về phía Tây với vận tốc 500 km/h so với không khí. Gió đang thổi về phía Nam với vận tốc 50 km/h so với mặt đất. Độ lớn vận tốc của máy bay so với mặt đất gần nhất với giá trị nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Cho đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian (x-t) của một vật chuyển động thẳng là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ và có độ dốc dương. Phát biểu nào sau đây là đúng về chuyển động của vật?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ, sau 4 giây đạt vận tốc 12 m/s. Gia tốc của vật là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Cho đồ thị vận tốc theo thời gian (v-t) của một vật chuyển động thẳng. Đồ thị là một đường thẳng có độ dốc âm, cắt trục vận tốc tại giá trị dương và cắt trục thời gian tại giá trị dương. Mô tả đúng về chuyển động của vật là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Dựa vào đồ thị v-t ở Câu 7, độ lớn của gia tốc được xác định bằng:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với vận tốc ban đầu 10 m/s. Sau 5 giây, vận tốc của vật là 20 m/s. Quãng đường vật đi được trong 5 giây đó là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Một ô tô đang chạy với vận tốc 25 m/s thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 5 m/s². Thời gian từ lúc hãm phanh đến khi dừng lại là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Để mô tả chuyển động của một viên đạn đang bay ra khỏi nòng súng một cách chính xác nhất, ta nên chọn hệ quy chiếu gắn với vật nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Cho đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian (x-t) của một vật chuyển động thẳng là một đường cong parabol ngửa lên. Vận tốc của vật tại đỉnh của parabol (nếu có) là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Một người đi xe đạp xuống dốc nhanh dần đều. Vận tốc tại đỉnh dốc là 5 m/s, gia tốc là 2 m/s². Chiều dài dốc là 36 m. Thời gian người đó đi hết dốc là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về chuyển động thẳng biến đổi đều?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Cho đồ thị vận tốc theo thời gian (v-t) của một vật chuyển động thẳng là một đường thẳng song song với trục thời gian, nằm phía dưới trục thời gian. Phát biểu nào sau đây là đúng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với vận tốc ban đầu v₀ và gia tốc a. Công thức liên hệ giữa vận tốc v, vận tốc ban đầu v₀, gia tốc a và quãng đường đi được s là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Hai ô tô A và B cùng xuất phát từ một địa điểm và chuyển động thẳng theo cùng một chiều. Ô tô A chuyển động thẳng đều với vận tốc 50 km/h. Ô tô B chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ với gia tốc 0.5 m/s². Hỏi sau bao lâu ô tô B đuổi kịp ô tô A?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Cho đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian (x-t) của một vật chuyển động thẳng. Đồ thị là một đường thẳng dốc xuống, cắt trục độ dịch chuyển tại giá trị dương và cắt trục thời gian tại giá trị dương. Mô tả đúng về chuyển động của vật là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vận tốc theo thời gian là v = 15 - 3t (m/s). Vận tốc ban đầu và gia tốc của vật là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Dựa vào phương trình vận tốc ở Câu 19, chuyển động của vật là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Cho đồ thị vận tốc theo thời gian (v-t) của một vật chuyển động thẳng. Diện tích nằm giữa đồ thị và trục thời gian trong khoảng thời gian từ t₁ đến t₂ biểu thị đại lượng vật lý nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Một vật chuyển động thẳng có phương trình độ dịch chuyển theo thời gian là x = 5 + 10t - 2t² (m, s). Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2s là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Dựa vào phương trình độ dịch chuyển ở Câu 22, gia tốc của vật là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Hai người đi bộ A và B đi ngược chiều nhau trên cùng một đường thẳng. Người A đi với vận tốc 5 km/h, người B đi với vận tốc 4 km/h. Vận tốc của người A so với người B có độ lớn là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Cho đồ thị vận tốc theo thời gian (v-t) của hai vật A và B chuyển động thẳng. Đồ thị A là đường thẳng đi lên từ gốc tọa độ. Đồ thị B là đường thẳng nằm ngang phía trên trục thời gian. So sánh chuyển động của hai vật.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Một viên bi lăn trên mặt phẳng nghiêng nhanh dần đều với gia tốc 0.5 m/s². Vận tốc ban đầu của viên bi là 0.2 m/s. Quãng đường viên bi đi được sau 6 giây là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Cho đồ thị gia tốc theo thời gian (a-t) của một vật chuyển động thẳng là một đường thẳng song song với trục thời gian, nằm phía dưới trục thời gian. Điều này có ý nghĩa gì về chuyển động của vật?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Hai xe A và B cách nhau 100m trên một đường thẳng và chuyển động cùng chiều. Xe A ở phía sau xe B. Xe A chuyển động với vận tốc 15 m/s, xe B chuyển động với vận tốc 10 m/s. Coi cả hai chuyển động là thẳng đều. Khoảng cách giữa hai xe sau 10 giây kể từ lúc bắt đầu xét là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Một vật được thả rơi không vận tốc đầu từ độ cao h. Bỏ qua sức cản không khí. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc bằng gia tốc trọng trường g. Vận tốc của vật khi chạm đất được tính bằng công thức nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Chọn phát biểu đúng nhất về vận tốc tức thời của một vật chuyển động.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một xe máy di chuyển từ điểm A đến điểm B theo một đường thẳng dài 10 km, sau đó quay ngược lại di chuyển đến điểm C nằm trên đoạn AB, cách A 2 km. Chọn chiều dương từ A đến B. Độ dịch chuyển tổng cộng của xe máy trong toàn bộ hành trình từ A đến C là bao nhiêu?

  • A. 12 km
  • B. -2 km
  • C. 2 km
  • D. 8 km

Câu 2: Một người chạy bộ trên một đường chạy hình tròn có chu vi 400 m. Người đó chạy hết 2 vòng trong 5 phút. Tốc độ trung bình của người đó trong 5 phút này là bao nhiêu?

  • A. 2.67 m/s
  • B. 1.33 m/s
  • C. 0 m/s
  • D. 800 m/s

Câu 3: Vẫn với tình huống ở Câu 2, độ dịch chuyển của người chạy bộ sau khi chạy hết 2 vòng là bao nhiêu?

  • A. 800 m
  • B. 400 m
  • C. 0 m
  • D. Không xác định được vì thiếu thông tin

Câu 4: Một ô tô di chuyển trên đường thẳng. Lúc t=0, ô tô ở vị trí x = 10 m. Đến t = 5 s, ô tô ở vị trí x = -15 m. Vận tốc trung bình của ô tô trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?

  • A. 5 m/s
  • B. -5 m/s
  • C. 3 m/s
  • D. -3 m/s

Câu 5: Đại lượng vật lý nào sau đây là đại lượng vector?

  • A. Thời gian
  • B. Quãng đường đi được
  • C. Tốc độ
  • D. Độ dịch chuyển

Câu 6: Trên đồ thị độ dịch chuyển – thời gian (x-t) của một chuyển động thẳng, nếu đồ thị là một đường thẳng nằm ngang, điều này cho biết gì về chuyển động?

  • A. Vật đứng yên
  • B. Vật chuyển động thẳng đều theo chiều dương
  • C. Vật chuyển động thẳng đều theo chiều âm
  • D. Vật chuyển động thẳng biến đổi đều

Câu 7: Trên đồ thị độ dịch chuyển – thời gian (x-t) của một chuyển động thẳng, độ lớn của vận tốc tức thời tại một thời điểm được biểu diễn bằng gì?

  • A. Diện tích dưới đồ thị
  • B. Độ dốc của đường nối điểm đó với gốc tọa độ
  • C. Độ dốc của tiếp tuyến với đồ thị tại điểm đó
  • D. Độ dài của đồ thị từ gốc tọa độ đến điểm đó

Câu 8: Một vật chuyển động có đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian như hình vẽ (đồ thị là đường thẳng đi qua gốc tọa độ, dốc lên). Kết luận nào sau đây là đúng?

  • A. Vật đứng yên
  • B. Vật chuyển động thẳng đều với vận tốc dương
  • C. Vật chuyển động thẳng đều với vận tốc âm
  • D. Vật chuyển động nhanh dần đều

Câu 9: Hai xe A và B cùng chuyển động trên một đường thẳng. Đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian của hai xe được cho trên cùng một hệ trục (đồ thị x-t của A là đường thẳng đi qua gốc tọa độ, dốc hơn đồ thị x-t của B là đường thẳng song song với trục thời gian và nằm trên trục hoành). Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Xe A chuyển động chậm hơn xe B.
  • B. Xe B chuyển động nhanh hơn xe A.
  • C. Hai xe chuyển động cùng chiều và cùng vận tốc.
  • D. Xe A chuyển động, còn xe B đứng yên.

Câu 10: Một chiếc thuyền di chuyển trên sông với vận tốc 5 m/s so với nước. Nước sông chảy với vận tốc 2 m/s so với bờ. Nếu thuyền di chuyển xuôi dòng, vận tốc của thuyền so với bờ là bao nhiêu?

  • A. 7 m/s
  • B. 3 m/s
  • C. Căn bậc hai của (5^2 + 2^2) m/s
  • D. Không xác định được

Câu 11: Vẫn với tình huống ở Câu 10, nếu thuyền di chuyển ngược dòng, vận tốc của thuyền so với bờ là bao nhiêu?

  • A. 7 m/s
  • B. 3 m/s
  • C. Căn bậc hai của (5^2 - 2^2) m/s
  • D. Không xác định được

Câu 12: Gia tốc là đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi của đại lượng nào theo thời gian?

  • A. Độ dịch chuyển
  • B. Quãng đường
  • C. Vận tốc
  • D. Tốc độ

Câu 13: Đơn vị của gia tốc trong hệ SI là gì?

  • A. m/s
  • B. m
  • C. s
  • D. m/s²

Câu 14: Một ô tô đang chuyển động thẳng. Nếu vận tốc và gia tốc của ô tô cùng chiều, thì chuyển động của ô tô là:

  • A. Nhanh dần
  • B. Chậm dần
  • C. Đều
  • D. Đứng yên

Câu 15: Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc theo thời gian (v-t) là một đường thẳng song song với trục thời gian. Điều này cho biết gì về chuyển động?

  • A. Vật đứng yên
  • B. Vật chuyển động thẳng đều
  • C. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều
  • D. Vật chuyển động thẳng chậm dần đều

Câu 16: Trên đồ thị vận tốc – thời gian (v-t) của một chuyển động thẳng, độ dịch chuyển của vật trong một khoảng thời gian được xác định bằng gì?

  • A. Diện tích dưới đồ thị vận tốc (có tính dấu)
  • B. Độ dốc của đồ thị vận tốc
  • C. Độ lớn của vận tốc tại cuối khoảng thời gian
  • D. Tổng quãng đường đi được

Câu 17: Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc theo thời gian (v-t) là một đường thẳng dốc xuống, cắt trục thời gian tại một điểm và sau đó nằm phía dưới trục thời gian. Điều này mô tả chuyển động nào?

  • A. Chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều dương.
  • B. Chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều dương.
  • C. Chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều âm.
  • D. Chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều dương, sau đó nhanh dần đều theo chiều âm.

Câu 18: Một xe bắt đầu chuyển động từ trạng thái nghỉ với gia tốc không đổi 2 m/s². Sau 5 giây, vận tốc của xe là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s
  • B. 5 m/s
  • C. 10 m/s
  • D. 25 m/s

Câu 19: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc ban đầu v₀ và gia tốc a. Công thức nào sau đây không phải là công thức mô tả chuyển động thẳng biến đổi đều?

  • A. v = v₀ + at
  • B. x = x₀ + v₀t + ½at²
  • C. v² - v₀² = 2as
  • D. x = v.t

Câu 20: Một hòn đá được ném thẳng đứng lên cao. Bỏ qua sức cản không khí. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, vận tốc của hòn đá bằng bao nhiêu?

  • A. Bằng 0
  • B. Bằng vận tốc ném ban đầu
  • C. Bằng gia tốc trọng trường
  • D. Khác 0 và khác vận tốc ban đầu

Câu 21: Vẫn với tình huống ở Câu 20, tại điểm cao nhất của quỹ đạo, gia tốc của hòn đá bằng bao nhiêu?

  • A. Bằng 0
  • B. Lớn hơn gia tốc trọng trường
  • C. Bằng gia tốc trọng trường
  • D. Nhỏ hơn gia tốc trọng trường

Câu 22: Chọn phát biểu đúng về mối quan hệ giữa vận tốc và gia tốc trong chuyển động thẳng?

  • A. Nếu vận tốc và gia tốc cùng dấu, vật chuyển động chậm dần đều.
  • B. Nếu vận tốc và gia tốc trái dấu, vật chuyển động chậm dần đều.
  • C. Nếu vận tốc bằng 0, gia tốc cũng bằng 0.
  • D. Nếu gia tốc bằng 0, vận tốc cũng bằng 0.

Câu 23: Một vật chuyển động có đồ thị v-t như sau: từ t=0 đến t=T1, v là đường thẳng dốc lên từ 0; từ t=T1 đến t=T2, v là đường thẳng nằm ngang; từ t=T2 đến t=T3, v là đường thẳng dốc xuống về 0. Mô tả nào đúng nhất về chuyển động này?

  • A. Nhanh dần đều, sau đó đều, sau đó chậm dần đều.
  • B. Đều, sau đó nhanh dần đều, sau đó chậm dần đều.
  • C. Chậm dần đều, sau đó đều, sau đó nhanh dần đều.
  • D. Nhanh dần đều, sau đó chậm dần đều, sau đó đều.

Câu 24: Hệ quy chiếu bao gồm những yếu tố cơ bản nào để xác định vị trí và mô tả chuyển động của vật?

  • A. Chỉ có trục tọa độ.
  • B. Vật làm mốc, hệ trục tọa độ, đồng hồ đo thời gian.
  • C. Chỉ có vật làm mốc và hệ trục tọa độ.
  • D. Chỉ có vật làm mốc và đồng hồ đo thời gian.

Câu 25: Một hành khách đang ngồi trên một toa tàu đang chạy thẳng đều. Người đó thấy một quả bóng nằm yên trên sàn toa tàu. Quan sát này được thực hiện trong hệ quy chiếu nào?

  • A. Hệ quy chiếu gắn với toa tàu.
  • B. Hệ quy chiếu gắn với mặt đất.
  • C. Hệ quy chiếu gắn với quả bóng.
  • D. Bất kỳ hệ quy chiếu nào cũng thấy quả bóng đứng yên.

Câu 26: Vẫn với tình huống ở Câu 25, một người đứng dưới sân ga quan sát thấy toa tàu đang chạy thẳng đều. Người đó sẽ mô tả chuyển động của quả bóng trên sàn toa tàu như thế nào?

  • A. Quả bóng đứng yên.
  • B. Quả bóng chuyển động chậm dần.
  • C. Quả bóng chuyển động thẳng đều.
  • D. Quả bóng chuyển động nhanh dần.

Câu 27: Một xe đạp đi từ A đến B với tốc độ trung bình 15 km/h mất 2 giờ. Sau đó, xe quay về A trên chính con đường đó. Để tốc độ trung bình cho cả chuyến đi (cả đi và về) là 20 km/h, xe phải đi từ B về A với tốc độ trung bình là bao nhiêu?

  • A. 25 km/h
  • B. 30 km/h
  • C. 35 km/h
  • D. Không thể đạt được tốc độ trung bình 20 km/h cho cả chuyến đi nếu chỉ đi và về trên cùng quãng đường.

Câu 28: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ (đồ thị là một đường thẳng đi từ điểm (0, v1) đến (T, v2) với v1 và v2 cùng dấu và v1 < v2). Phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Vật chuyển động thẳng biến đổi đều.
  • B. Gia tốc của vật thay đổi theo thời gian.
  • C. Độ lớn vận tốc của vật tăng đều theo thời gian.
  • D. Độ dịch chuyển của vật trong khoảng thời gian T được tính bằng diện tích hình thang dưới đồ thị.

Câu 29: Hai vật A và B chuyển động thẳng đều trên cùng một đường thẳng. Vật A có phương trình x_A = 10 + 2t (m, s). Vật B có phương trình x_B = 20 - 3t (m, s). Thời điểm và vị trí hai vật gặp nhau là:

  • A. t = 2 s, x = 14 m
  • B. t = 2 s, x = 16 m
  • C. t = 5 s, x = 20 m
  • D. t = 5 s, x = 5 m

Câu 30: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h. Chọn gốc tọa độ tại mặt đất, chiều dương hướng lên. Phương trình chuyển động của vật là gì? (Bỏ qua sức cản, g là gia tốc trọng trường)

  • A. y = h + gt²
  • B. y = h - ½gt²
  • C. y = h + ½gt²
  • D. y = h - gt²

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Một xe máy di chuyển từ điểm A đến điểm B theo một đường thẳng dài 10 km, sau đó quay ngược lại di chuyển đến điểm C nằm trên đoạn AB, cách A 2 km. Chọn chiều dương từ A đến B. Độ dịch chuyển tổng cộng của xe máy trong toàn bộ hành trình từ A đến C là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Một người chạy bộ trên một đường chạy hình tròn có chu vi 400 m. Người đó chạy hết 2 vòng trong 5 phút. Tốc độ trung bình của người đó trong 5 phút này là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Vẫn với tình huống ở Câu 2, độ dịch chuyển của người chạy bộ sau khi chạy hết 2 vòng là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Một ô tô di chuyển trên đường thẳng. Lúc t=0, ô tô ở vị trí x = 10 m. Đến t = 5 s, ô tô ở vị trí x = -15 m. Vận tốc trung bình của ô tô trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Đại lượng vật lý nào sau đây là đại lượng vector?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Trên đồ thị độ dịch chuyển – thời gian (x-t) của một chuyển động thẳng, nếu đồ thị là một đường thẳng nằm ngang, điều này cho biết gì về chuyển động?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Trên đồ thị độ dịch chuyển – thời gian (x-t) của một chuyển động thẳng, độ lớn của vận tốc tức thời tại một thời điểm được biểu diễn bằng gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Một vật chuyển động có đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian như hình vẽ (đồ thị là đường thẳng đi qua gốc tọa độ, dốc lên). Kết luận nào sau đây là đúng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Hai xe A và B cùng chuyển động trên một đường thẳng. Đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian của hai xe được cho trên cùng một hệ trục (đồ thị x-t của A là đường thẳng đi qua gốc tọa độ, dốc hơn đồ thị x-t của B là đường thẳng song song với trục thời gian và nằm trên trục hoành). Phát biểu nào sau đây là đúng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Một chiếc thuyền di chuyển trên sông với vận tốc 5 m/s so với nước. Nước sông chảy với vận tốc 2 m/s so với bờ. Nếu thuyền di chuyển xuôi dòng, vận tốc của thuyền so với bờ là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Vẫn với tình huống ở Câu 10, nếu thuyền di chuyển ngược dòng, vận tốc của thuyền so với bờ là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Gia tốc là đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi của đại lượng nào theo thời gian?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Đơn vị của gia tốc trong hệ SI là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Một ô tô đang chuyển động thẳng. Nếu vận tốc và gia tốc của ô tô cùng chiều, thì chuyển động của ô tô là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc theo thời gian (v-t) là một đường thẳng song song với trục thời gian. Điều này cho biết gì về chuyển động?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Trên đồ thị vận tốc – thời gian (v-t) của một chuyển động thẳng, độ dịch chuyển của vật trong một khoảng thời gian được xác định bằng gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc theo thời gian (v-t) là một đường thẳng dốc xuống, cắt trục thời gian tại một điểm và sau đó nằm phía dưới trục thời gian. Điều này mô tả chuyển động nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Một xe bắt đầu chuyển động từ trạng thái nghỉ với gia tốc không đổi 2 m/s². Sau 5 giây, vận tốc của xe là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc ban đầu v₀ và gia tốc a. Công thức nào sau đây *không* phải là công thức mô tả chuyển động thẳng biến đổi đều?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Một hòn đá được ném thẳng đứng lên cao. Bỏ qua sức cản không khí. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, vận tốc của hòn đá bằng bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Vẫn với tình huống ở Câu 20, tại điểm cao nhất của quỹ đạo, gia tốc của hòn đá bằng bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Chọn phát biểu đúng về mối quan hệ giữa vận tốc và gia tốc trong chuyển động thẳng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Một vật chuyển động có đồ thị v-t như sau: từ t=0 đến t=T1, v là đường thẳng dốc lên từ 0; từ t=T1 đến t=T2, v là đường thẳng nằm ngang; từ t=T2 đến t=T3, v là đường thẳng dốc xuống về 0. Mô tả nào đúng nhất về chuyển động này?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Hệ quy chiếu bao gồm những yếu tố cơ bản nào để xác định vị trí và mô tả chuyển động của vật?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Một hành khách đang ngồi trên một toa tàu đang chạy thẳng đều. Người đó thấy một quả bóng nằm yên trên sàn toa tàu. Quan sát này được thực hiện trong hệ quy chiếu nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Vẫn với tình huống ở Câu 25, một người đứng dưới sân ga quan sát thấy toa tàu đang chạy thẳng đều. Người đó sẽ mô tả chuyển động của quả bóng trên sàn toa tàu như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Một xe đạp đi từ A đến B với tốc độ trung bình 15 km/h mất 2 giờ. Sau đó, xe quay về A trên chính con đường đó. Để tốc độ trung bình cho cả chuyến đi (cả đi và về) là 20 km/h, xe phải đi từ B về A với tốc độ trung bình là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ (đồ thị là một đường thẳng đi từ điểm (0, v1) đến (T, v2) với v1 và v2 cùng dấu và v1 < v2). Phát biểu nào sau đây là sai?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Hai vật A và B chuyển động thẳng đều trên cùng một đường thẳng. Vật A có phương trình x_A = 10 + 2t (m, s). Vật B có phương trình x_B = 20 - 3t (m, s). Thời điểm và vị trí hai vật gặp nhau là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h. Chọn gốc tọa độ tại mặt đất, chiều dương hướng lên. Phương trình chuyển động của vật là gì? (Bỏ qua sức cản, g là gia tốc trọng trường)

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người đi xe đạp trên một đường thẳng. Trong 10 giây đầu, người đó đi được 50 mét, sau đó trong 10 giây tiếp theo đi được 30 mét, và cuối cùng trong 10 giây cuối cùng đi được 40 mét. Tốc độ trung bình của người đi xe đạp trong cả quãng đường là bao nhiêu?

  • A. 3 m/s
  • B. 3.5 m/s
  • C. 4 m/s
  • D. 12 m/s

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về vận tốc và tốc độ?

  • A. Vận tốc và tốc độ luôn có giá trị bằng nhau.
  • B. Vận tốc là đại lượng vectơ, còn tốc độ là đại lượng vô hướng.
  • C. Vận tốc chỉ dùng để mô tả chuyển động thẳng, tốc độ dùng cho chuyển động cong.
  • D. Đơn vị của vận tốc là m/s², còn tốc độ là m/s.

Câu 3: Một chiếc xe ô tô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 54 km/h. Trong thời gian 2 phút, xe đi được quãng đường là bao nhiêu?

  • A. 1.8 km
  • B. 90 km
  • C. 2700 m
  • D. 1800 m

Câu 4: Trong các đồ thị dưới đây, đồ thị nào mô tả chuyển động thẳng đều?

  • A. Đồ thị là một đường thẳng nằm ngang song song với trục thời gian.
  • B. Đồ thị là một đường thẳng dốc lên từ gốc tọa độ.
  • C. Đồ thị là một đường cong parabol.
  • D. Đồ thị là một đường thẳng dốc xuống từ trục tung.

Câu 5: Một vật chuyển động trên đường tròn đều với bán kính 1m. Trong 10 giây vật đi được 5 vòng. Tốc độ góc của vật là bao nhiêu?

  • A. 0.5 rad/s
  • B. π rad/s
  • C. 2π rad/s
  • D. 5 rad/s

Câu 6: Gia tốc là đại lượng vật lý đặc trưng cho...

  • A. quãng đường vật đi được trong một đơn vị thời gian.
  • B. độ dịch chuyển của vật trong một đơn vị thời gian.
  • C. sự thay đổi vận tốc của vật trong một đơn vị thời gian.
  • D. khả năng duy trì chuyển động của vật.

Câu 7: Một vật đang chuyển động với vận tốc 10 m/s thì bắt đầu tăng tốc đều với gia tốc 2 m/s². Vận tốc của vật sau 5 giây là bao nhiêu?

  • A. 10 m/s
  • B. 12 m/s
  • C. 15 m/s
  • D. 20 m/s

Câu 8: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng nào sau đây không đổi?

  • A. Vận tốc
  • B. Gia tốc
  • C. Quãng đường
  • D. Vận tốc trung bình

Câu 9: Một quả bóng được ném thẳng đứng lên trên từ mặt đất với vận tốc ban đầu 20 m/s. Bỏ qua sức cản không khí và lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s². Độ cao cực đại mà quả bóng đạt được so với mặt đất là bao nhiêu?

  • A. 10 m
  • B. 15 m
  • C. 20 m
  • D. 40 m

Câu 10: Xét một vật chuyển động thẳng theo một chiều. Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự thay đổi của vận tốc theo thời gian trong chuyển động thẳng chậm dần đều?

  • A. Đường thẳng nằm ngang.
  • B. Đường thẳng dốc lên.
  • C. Đường cong parabol.
  • D. Đường thẳng dốc xuống.

Câu 11: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng đều trên sông với vận tốc 5 m/s so với bờ. Vận tốc của dòng nước so với bờ là 2 m/s. Vận tốc của thuyền so với dòng nước là bao nhiêu nếu thuyền đi ngược dòng?

  • A. 3 m/s
  • B. 5 m/s
  • C. 7 m/s
  • D. 10 m/s

Câu 12: Trong hệ quy chiếu nào thì Trái Đất được xem là đứng yên?

  • A. Hệ quy chiếu Mặt Trời
  • B. Hệ quy chiếu Ngân Hà
  • C. Hệ quy chiếu gắn với một điểm trên bề mặt Trái Đất
  • D. Không có hệ quy chiếu nào như vậy

Câu 13: Một vật chuyển động từ điểm A đến điểm B rồi quay trở lại điểm A. Độ dịch chuyển của vật trong cả quá trình chuyển động là bao nhiêu?

  • A. 0 m
  • B. 2 lần quãng đường AB
  • C. Bằng quãng đường AB
  • D. Không xác định được

Câu 14: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 5 + 10t - 2t² (m). Vận tốc ban đầu của chất điểm là:

  • A. 5 m/s
  • B. -2 m/s
  • C. 10 m/s
  • D. 8 m/s

Câu 15: Một người đi bộ đều trên một quãng đường dài 3 km với tốc độ 6 km/h. Thời gian người đó đi hết quãng đường là:

  • A. 0.5 giờ
  • B. 30 phút
  • C. 1 giờ
  • D. 18 km

Câu 16: Chọn câu trả lời đúng. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, vectơ gia tốc...

  • A. luôn thay đổi về hướng.
  • B. luôn thay đổi về độ lớn.
  • C. có thể thay đổi cả hướng và độ lớn.
  • D. không đổi trong suốt quá trình chuyển động.

Câu 17: Một vật rơi tự do từ độ cao 45m xuống đất. Lấy g = 10 m/s². Thời gian rơi của vật là:

  • A. 2 s
  • B. 2.5 s
  • C. 3 s
  • D. 4.5 s

Câu 18: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 36 km/h thì hãm phanh và dừng lại sau khi đi thêm được 50 m. Gia tốc của ô tô trong quá trình hãm phanh là:

  • A. 1 m/s²
  • B. -1 m/s²
  • C. 2 m/s²
  • D. -2 m/s²

Câu 19: Hai xe ô tô cùng xuất phát từ một điểm và chuyển động thẳng theo cùng một hướng. Xe thứ nhất chuyển động đều với vận tốc 40 km/h, xe thứ hai chuyển động đều với vận tốc 50 km/h. Sau 2 giờ, khoảng cách giữa hai xe là:

  • A. 20 km
  • B. 90 km
  • C. 100 km
  • D. 180 km

Câu 20: Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính vận tốc trung bình?

  • A. vtb = (vđ + vc)/2
  • B. vtb = s/t
  • C. vtb = Δd/Δt
  • D. vtb = a.t

Câu 21: Một người bơi ngược dòng sông với vận tốc 1.5 m/s so với dòng nước. Vận tốc dòng nước so với bờ là 0.5 m/s. Vận tốc của người đó so với bờ là:

  • A. 0.5 m/s
  • B. 1 m/s
  • C. 1.5 m/s
  • D. 2 m/s

Câu 22: Đơn vị chuẩn của gia tốc trong hệ SI là:

  • A. m/s
  • B. m/s²
  • C. km/h
  • D. N

Câu 23: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc ban đầu v₀ và gia tốc a. Quãng đường vật đi được sau thời gian t là:

  • A. s = v₀t + at
  • B. s = v₀t - ½at²
  • C. s = v₀t + ½at²
  • D. s = v₀ + at²

Câu 24: Chọn phát biểu sai về chuyển động cơ.

  • A. Chuyển động cơ là sự thay đổi vị trí của vật trong không gian so với thời gian.
  • B. Chuyển động cơ có tính tương đối.
  • C. Để xác định chuyển động cơ cần chọn một hệ quy chiếu.
  • D. Quỹ đạo của mọi chuyển động cơ đều là đường thẳng.

Câu 25: Một máy bay phản lực cất cánh từ đường băng với gia tốc không đổi và đạt vận tốc 100 m/s sau khi chạy được 500 m trên đường băng. Gia tốc của máy bay là:

  • A. 10 m/s²
  • B. 20 m/s²
  • C. 25 m/s²
  • D. 5 m/s²

Câu 26: Trong trường hợp nào sau đây, vật có thể được coi là chất điểm?

  • A. Một chiếc ô tô đang đỗ trong bãi.
  • B. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời.
  • C. Một vận động viên chạy 100m.
  • D. Một con kiến bò trên mặt bàn.

Câu 27: Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một vật chuyển động thẳng được cho như hình vẽ (hình vẽ là đường thẳng dốc lên). Vận tốc của vật là:

  • A. Không đổi và bằng 0.
  • B. Thay đổi theo thời gian.
  • C. Không đổi và khác 0.
  • D. Không xác định được từ đồ thị.

Câu 28: Một đoàn tàu bắt đầu rời ga, chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 20 giây, tàu đạt vận tốc 36 km/h. Gia tốc của tàu là:

  • A. 0.5 m/s²
  • B. 1 m/s²
  • C. 1.8 m/s²
  • D. 0.5 m/s²

Câu 29: Trong chuyển động thẳng đều, quãng đường đi được...

  • A. tỉ lệ nghịch với thời gian.
  • B. tỉ lệ thuận với thời gian.
  • C. tăng theo hàm bậc hai của thời gian.
  • D. không phụ thuộc vào thời gian.

Câu 30: Một vật chuyển động với vận tốc không đổi trên một đường tròn. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Vận tốc và tốc độ của vật không đổi.
  • B. Vận tốc của vật không đổi, tốc độ thay đổi.
  • C. Tốc độ của vật không đổi, vận tốc thay đổi.
  • D. Cả vận tốc và tốc độ của vật đều thay đổi.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Một người đi xe đạp trên một đường thẳng. Trong 10 giây đầu, người đó đi được 50 mét, sau đó trong 10 giây tiếp theo đi được 30 mét, và cuối cùng trong 10 giây cuối cùng đi được 40 mét. Tốc độ trung bình của người đi xe đạp trong cả quãng đường là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về vận tốc và tốc độ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Một chiếc xe ô tô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 54 km/h. Trong thời gian 2 phút, xe đi được quãng đường là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Trong các đồ thị dưới đây, đồ thị nào mô tả chuyển động thẳng đều?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Một vật chuyển động trên đường tròn đều với bán kính 1m. Trong 10 giây vật đi được 5 vòng. Tốc độ góc của vật là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Gia tốc là đại lượng vật lý đặc trưng cho...

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Một vật đang chuyển động với vận tốc 10 m/s thì bắt đầu tăng tốc đều với gia tốc 2 m/s². Vận tốc của vật sau 5 giây là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng nào sau đây không đổi?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Một quả bóng được ném thẳng đứng lên trên từ mặt đất với vận tốc ban đầu 20 m/s. Bỏ qua sức cản không khí và lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s². Độ cao cực đại mà quả bóng đạt được so với mặt đất là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Xét một vật chuyển động thẳng theo một chiều. Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự thay đổi của vận tốc theo thời gian trong chuyển động thẳng chậm dần đều?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng đều trên sông với vận tốc 5 m/s so với bờ. Vận tốc của dòng nước so với bờ là 2 m/s. Vận tốc của thuyền so với dòng nước là bao nhiêu nếu thuyền đi ngược dòng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Trong hệ quy chiếu nào thì Trái Đất được xem là đứng yên?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Một vật chuyển động từ điểm A đến điểm B rồi quay trở lại điểm A. Độ dịch chuyển của vật trong cả quá trình chuyển động là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 5 + 10t - 2t² (m). Vận tốc ban đầu của chất điểm là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Một người đi bộ đều trên một quãng đường dài 3 km với tốc độ 6 km/h. Thời gian người đó đi hết quãng đường là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Chọn câu trả lời đúng. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, vectơ gia tốc...

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Một vật rơi tự do từ độ cao 45m xuống đất. Lấy g = 10 m/s². Thời gian rơi của vật là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 36 km/h thì hãm phanh và dừng lại sau khi đi thêm được 50 m. Gia tốc của ô tô trong quá trình hãm phanh là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Hai xe ô tô cùng xuất phát từ một điểm và chuyển động thẳng theo cùng một hướng. Xe thứ nhất chuyển động đều với vận tốc 40 km/h, xe thứ hai chuyển động đều với vận tốc 50 km/h. Sau 2 giờ, khoảng cách giữa hai xe là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính vận tốc trung bình?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Một người bơi ngược dòng sông với vận tốc 1.5 m/s so với dòng nước. Vận tốc dòng nước so với bờ là 0.5 m/s. Vận tốc của người đó so với bờ là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Đơn vị chuẩn của gia tốc trong hệ SI là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc ban đầu v₀ và gia tốc a. Quãng đường vật đi được sau thời gian t là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Chọn phát biểu sai về chuyển động cơ.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Một máy bay phản lực cất cánh từ đường băng với gia tốc không đổi và đạt vận tốc 100 m/s sau khi chạy được 500 m trên đường băng. Gia tốc của máy bay là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong trường hợp nào sau đây, vật có thể được coi là chất điểm?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một vật chuyển động thẳng được cho như hình vẽ (hình vẽ là đường thẳng dốc lên). Vận tốc của vật là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Một đoàn tàu bắt đầu rời ga, chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 20 giây, tàu đạt vận tốc 36 km/h. Gia tốc của tàu là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong chuyển động thẳng đều, quãng đường đi được...

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Một vật chuyển động với vận tốc không đổi trên một đường tròn. Phát biểu nào sau đây là đúng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người đi xe máy di chuyển trên đường thẳng. Trong 10 giây đầu, xe đi được 150m, 10 giây tiếp theo xe đi được 200m và 10 giây cuối cùng xe đi được 100m. Tính tốc độ trung bình của xe máy trong cả quá trình chuyển động.

  • A. 13,3 m/s
  • B. 14,5 m/s
  • C. 15 m/s
  • D. 16,7 m/s

Câu 2: Trong các phát biểu sau đây về vận tốc và tốc độ, phát biểu nào là đúng?

  • A. Vận tốc và tốc độ luôn có giá trị bằng nhau.
  • B. Tốc độ cho biết độ nhanh chậm của chuyển động, vận tốc cho biết độ nhanh chậm và hướng của chuyển động.
  • C. Vận tốc là đại lượng vô hướng, tốc độ là đại lượng vectơ.
  • D. Đơn vị của vận tốc là m/s², còn đơn vị của tốc độ là m/s.

Câu 3: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 5 m/s. Trong khoảng thời gian 4 giây, độ dịch chuyển của vật là bao nhiêu?

  • A. 5 m
  • B. 10 m
  • C. 15 m
  • D. 20 m

Câu 4: Gia tốc là đại lượng vật lý đặc trưng cho

  • A. Sự thay đổi vận tốc của vật theo thời gian.
  • B. Quãng đường vật đi được trong một đơn vị thời gian.
  • C. Sự thay đổi vị trí của vật theo thời gian.
  • D. Độ nhanh chậm của chuyển động.

Câu 5: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc đều đến vận tốc 15 m/s trong thời gian 5 giây. Tính gia tốc của ô tô.

  • A. 0,5 m/s²
  • B. 1 m/s²
  • C. 2 m/s²
  • D. 2,5 m/s²

Câu 6: Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động thẳng đều là một đường

  • A. Parabol
  • B. Hyperbol
  • C. Thẳng song song với trục thời gian
  • D. Thẳng xiên góc với trục thời gian

Câu 7: Một người đi bộ trên một đường thẳng. Trong 1 phút đầu đi được 60m, 1 phút tiếp theo đi được 50m, và 1 phút thứ ba đi được 40m. Chuyển động của người này là chuyển động gì?

  • A. Thẳng đều
  • B. Thẳng nhanh dần đều
  • C. Thẳng biến đổi đều
  • D. Thẳng chậm dần

Câu 8: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?

  • A. Vận tốc
  • B. Gia tốc
  • C. Quãng đường
  • D. Vị trí

Câu 9: Một vật bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Sau 3 giây, vật đạt vận tốc 6 m/s. Tính gia tốc của vật.

  • A. 1 m/s²
  • B. 1,5 m/s²
  • C. 2 m/s²
  • D. 3 m/s²

Câu 10: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 5 + 2t - 0.5t² (m). Xác định gia tốc của chất điểm.

  • A. 0,5 m/s²
  • B. 1 m/s²
  • C. -0,5 m/s²
  • D. -1 m/s²

Câu 11: Chọn phát biểu đúng về quãng đường và độ dịch chuyển.

  • A. Quãng đường và độ dịch chuyển luôn có độ lớn bằng nhau.
  • B. Độ dịch chuyển có thể có độ lớn nhỏ hơn hoặc bằng quãng đường đi được.
  • C. Quãng đường là một đại lượng vectơ, còn độ dịch chuyển là đại lượng vô hướng.
  • D. Độ dịch chuyển luôn dương, còn quãng đường có thể âm.

Câu 12: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo 2m. Trong 10 giây vật đi được 5 vòng. Tính tốc độ góc của vật.

  • A. 0,5π rad/s
  • B. 2π rad/s
  • C. π rad/s
  • D. 5π rad/s

Câu 13: Một chiếc xe đạp đang chuyển động trên đường thẳng. Trong trường hợp nào sau đây, xe đạp được coi là chất điểm?

  • A. Khi xe đạp di chuyển trên một quãng đường ngắn trong thành phố.
  • B. Khi xe đạp đổ đèo.
  • C. Khi xe đạp đi qua một khúc cua.
  • D. Khi xe đạp di chuyển từ Hà Nội vào TP. Hồ Chí Minh.

Câu 14: Hệ quy chiếu bao gồm những yếu tố nào?

  • A. Vật làm mốc, hệ tọa độ, mốc thời gian.
  • B. Vật làm mốc, đồng hồ đo thời gian.
  • C. Hệ tọa độ và đồng hồ đo thời gian.
  • D. Vật làm mốc và hệ tọa độ.

Câu 15: Một người bơi dọc theo chiều dài bể bơi 50m rồi quay lại vị trí xuất phát. Quãng đường và độ dịch chuyển của người bơi là bao nhiêu?

  • A. Quãng đường 50m, độ dịch chuyển 50m.
  • B. Quãng đường 0m, độ dịch chuyển 100m.
  • C. Quãng đường 100m, độ dịch chuyển 0m.
  • D. Quãng đường 100m, độ dịch chuyển 100m.

Câu 16: Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, gia tốc và vận tốc có dấu như thế nào?

  • A. Cùng dấu.
  • B. Trái dấu.
  • C. Gia tốc bằng 0.
  • D. Vận tốc bằng 0.

Câu 17: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc ban đầu v₀ = 2 m/s và gia tốc a = 0.5 m/s². Vận tốc của vật sau 10 giây là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s
  • B. 5 m/s
  • C. 6 m/s
  • D. 7 m/s

Câu 18: Đồ thị nào sau đây biểu diễn chuyển động thẳng đều?

  • A. Đồ thị là đường thẳng song song với trục thời gian trên trục vận tốc - thời gian.
  • B. Đồ thị là đường thẳng dốc lên trên trên trục vận tốc - thời gian.
  • C. Đồ thị là đường thẳng dốc xuống dưới trên trục vận tốc - thời gian.
  • D. Đồ thị là đường cong trên trục vận tốc - thời gian.

Câu 19: Một vật chuyển động với vận tốc không đổi 20 m/s theo hướng Đông. Sau 5 giây, độ dịch chuyển của vật là bao nhiêu và theo hướng nào?

  • A. 100m, hướng Tây.
  • B. 100m, hướng Đông.
  • C. 20m, hướng Đông.
  • D. 20m, hướng Tây.

Câu 20: Chọn câu sai trong các phát biểu sau về vận tốc trung bình và tốc độ trung bình.

  • A. Tốc độ trung bình là đại lượng vô hướng, vận tốc trung bình là đại lượng vectơ.
  • B. Vận tốc trung bình có thể âm, dương hoặc bằng không.
  • C. Tốc độ trung bình luôn có giá trị dương hoặc bằng không.
  • D. Trong chuyển động thẳng, vận tốc trung bình và tốc độ trung bình luôn bằng nhau.

Câu 21: Một chiếc thuyền chuyển động trên sông với vận tốc so với dòng nước là 15 km/h. Vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 5 km/h. Tính vận tốc của thuyền so với bờ sông khi thuyền đi xuôi dòng.

  • A. 5 km/h
  • B. 10 km/h
  • C. 20 km/h
  • D. 25 km/h

Câu 22: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu 10 m/s. Bỏ qua sức cản không khí, gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s². Độ cao tối đa mà vật đạt được là bao nhiêu?

  • A. 10 m
  • B. 5.1 m
  • C. 20 m
  • D. 2.55 m

Câu 23: Trong chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Có độ lớn và hướng không đổi.
  • B. Có độ lớn thay đổi, hướng không đổi.
  • C. Có độ lớn không đổi, hướng luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
  • D. Có độ lớn không đổi, hướng luôn tiếp tuyến với quỹ đạo.

Câu 24: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với gia tốc 2 m/s². Trong giây thứ 3, quãng đường vật đi được là 5m. Tính vận tốc ban đầu của vật.

  • A. 0 m/s
  • B. 1 m/s
  • C. 2 m/s
  • D. 3 m/s

Câu 25: Hai xe ô tô cùng xuất phát từ một điểm và chuyển động thẳng ngược chiều nhau. Xe thứ nhất có vận tốc 40 km/h, xe thứ hai có vận tốc 60 km/h. Sau 2 giờ, khoảng cách giữa hai xe là bao nhiêu?

  • A. 20 km
  • B. 80 km
  • C. 120 km
  • D. 200 km

Câu 26: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Thời gian rơi của vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. Khối lượng của vật.
  • B. Độ cao ban đầu của vật.
  • C. Hình dạng của vật.
  • D. Vận tốc ban đầu của vật.

Câu 27: Từ đồ thị vận tốc - thời gian của một chuyển động thẳng, ta có thể xác định được đại lượng nào sau đây?

  • A. Vận tốc tức thời tại một thời điểm.
  • B. Gia tốc tức thời tại một thời điểm.
  • C. Cả vận tốc và gia tốc tức thời.
  • D. Chỉ quãng đường đi được.

Câu 28: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều, sau 5 giây vận tốc tăng từ 5 m/s lên 10 m/s. Trong 5 giây tiếp theo, vận tốc tăng từ 10 m/s lên 15 m/s. Nhận xét nào sau đây là đúng về gia tốc của vật trong hai khoảng thời gian này?

  • A. Gia tốc của vật không đổi trong cả hai khoảng thời gian.
  • B. Gia tốc của vật tăng dần trong hai khoảng thời gian.
  • C. Gia tốc của vật giảm dần trong hai khoảng thời gian.
  • D. Gia tốc của vật bằng 0 trong cả hai khoảng thời gian.

Câu 29: Hai người cùng đi xe đạp từ A đến B trên cùng một đường thẳng. Người thứ nhất đi với tốc độ không đổi 15 km/h. Người thứ hai khởi hành sau người thứ nhất 30 phút và đi với tốc độ không đổi 20 km/h. Hỏi sau bao lâu người thứ hai đuổi kịp người thứ nhất?

  • A. 1 giờ
  • B. 1 giờ 15 phút
  • C. 1 giờ 30 phút
  • D. 2 giờ

Câu 30: Một đoàn tàu bắt đầu rời ga chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 20 giây, tàu đạt vận tốc 36 km/h. Hỏi sau bao lâu tàu đạt vận tốc 90 km/h?

  • A. 30 giây
  • B. 40 giây
  • C. 45 giây
  • D. 50 giây

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Một người đi xe máy di chuyển trên đường thẳng. Trong 10 giây đầu, xe đi được 150m, 10 giây tiếp theo xe đi được 200m và 10 giây cuối cùng xe đi được 100m. Tính tốc độ trung bình của xe máy trong cả quá trình chuyển động.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong các phát biểu sau đây về vận tốc và tốc độ, phát biểu nào là đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 5 m/s. Trong khoảng thời gian 4 giây, độ dịch chuyển của vật là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Gia tốc là đại lượng vật lý đặc trưng cho

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc đều đến vận tốc 15 m/s trong thời gian 5 giây. Tính gia tốc của ô tô.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động thẳng đều là một đường

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Một người đi bộ trên một đường thẳng. Trong 1 phút đầu đi được 60m, 1 phút tiếp theo đi được 50m, và 1 phút thứ ba đi được 40m. Chuyển động của người này là chuyển động gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Một vật bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Sau 3 giây, vật đạt vận tốc 6 m/s. Tính gia tốc của vật.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 5 + 2t - 0.5t² (m). Xác định gia tốc của chất điểm.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Chọn phát biểu đúng về quãng đường và độ dịch chuyển.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo 2m. Trong 10 giây vật đi được 5 vòng. Tính tốc độ góc của vật.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Một chiếc xe đạp đang chuyển động trên đường thẳng. Trong trường hợp nào sau đây, xe đạp được coi là chất điểm?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Hệ quy chiếu bao gồm những yếu tố nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Một người bơi dọc theo chiều dài bể bơi 50m rồi quay lại vị trí xuất phát. Quãng đường và độ dịch chuyển của người bơi là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, gia tốc và vận tốc có dấu như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc ban đầu v₀ = 2 m/s và gia tốc a = 0.5 m/s². Vận tốc của vật sau 10 giây là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Đồ thị nào sau đây biểu diễn chuyển động thẳng đều?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Một vật chuyển động với vận tốc không đổi 20 m/s theo hướng Đông. Sau 5 giây, độ dịch chuyển của vật là bao nhiêu và theo hướng nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Chọn câu sai trong các phát biểu sau về vận tốc trung bình và tốc độ trung bình.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Một chiếc thuyền chuyển động trên sông với vận tốc so với dòng nước là 15 km/h. Vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 5 km/h. Tính vận tốc của thuyền so với bờ sông khi thuyền đi xuôi dòng.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu 10 m/s. Bỏ qua sức cản không khí, gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s². Độ cao tối đa mà vật đạt được là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc có đặc điểm nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với gia tốc 2 m/s². Trong giây thứ 3, quãng đường vật đi được là 5m. Tính vận tốc ban đầu của vật.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Hai xe ô tô cùng xuất phát từ một điểm và chuyển động thẳng ngược chiều nhau. Xe thứ nhất có vận tốc 40 km/h, xe thứ hai có vận tốc 60 km/h. Sau 2 giờ, khoảng cách giữa hai xe là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Thời gian rơi của vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây (bỏ qua sức cản không khí)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Từ đồ thị vận tốc - thời gian của một chuyển động thẳng, ta có thể xác định được đại lượng nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều, sau 5 giây vận tốc tăng từ 5 m/s lên 10 m/s. Trong 5 giây tiếp theo, vận tốc tăng từ 10 m/s lên 15 m/s. Nhận xét nào sau đây là đúng về gia tốc của vật trong hai khoảng thời gian này?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Hai người cùng đi xe đạp từ A đến B trên cùng một đường thẳng. Người thứ nhất đi với tốc độ không đổi 15 km/h. Người thứ hai khởi hành sau người thứ nhất 30 phút và đi với tốc độ không đổi 20 km/h. Hỏi sau bao lâu người thứ hai đuổi kịp người thứ nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Một đoàn tàu bắt đầu rời ga chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 20 giây, tàu đạt vận tốc 36 km/h. Hỏi sau bao lâu tàu đạt vận tốc 90 km/h?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vận động viên chạy bộ trên đường thẳng. Trong 10 giây đầu, vận động viên chạy được 50m, sau đó trong 20 giây tiếp theo chạy được 80m. Tốc độ trung bình của vận động viên này trong toàn bộ quá trình chuyển động là bao nhiêu?

  • A. 2.5 m/s
  • B. 4.3 m/s
  • C. 4.0 m/s
  • D. 6.5 m/s

Câu 2: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào mô tả đúng về vận tốc tức thời?

  • A. Vận tốc của vật trong một khoảng thời gian dài.
  • B. Tốc độ của vật tại một thời điểm nhất định.
  • C. Vận tốc của vật tại một thời điểm nhất định, có hướng xác định.
  • D. Độ dịch chuyển của vật chia cho thời gian chuyển động.

Câu 3: Một ô tô đang chuyển động thẳng đều trên đường cao tốc với vận tốc 90 km/h. Trong khoảng thời gian 20 phút, ô tô này sẽ đi được quãng đường là bao nhiêu?

  • A. 15 km
  • B. 20 km
  • C. 45 km
  • D. 30 km

Câu 4: Một vật chuyển động trên một đường tròn có bán kính 2m. Sau khi đi được nửa vòng tròn, độ dịch chuyển của vật là bao nhiêu?

  • A. 0 m
  • B. 2π m
  • C. 4 m
  • D. π m

Câu 5: Đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian của một vật có dạng đường thẳng song song với trục thời gian. Điều này cho biết vật đang chuyển động như thế nào?

  • A. Đứng yên
  • B. Chuyển động thẳng đều
  • C. Chuyển động biến đổi đều
  • D. Chuyển động tròn đều

Câu 6: Gia tốc là đại lượng vật lý đặc trưng cho...

  • A. sự thay đổi vị trí của vật theo thời gian.
  • B. sự thay đổi vận tốc của vật theo thời gian.
  • C. mức độ nhanh chậm của chuyển động.
  • D. quãng đường vật đi được trong một đơn vị thời gian.

Câu 7: Một chiếc xe đạp đang chuyển động với vận tốc 18 km/h thì hãm phanh và dừng lại sau 5 giây. Gia tốc trung bình của xe trong quá trình hãm phanh là bao nhiêu?

  • A. 3.6 m/s²
  • B. 1 m/s²
  • C. -1 m/s²
  • D. -3.6 m/s²

Câu 8: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?

  • A. Vận tốc
  • B. Tốc độ
  • C. Độ dịch chuyển
  • D. Gia tốc

Câu 9: Một vật rơi tự do từ độ cao 20m xuống đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s². Thời gian rơi của vật là bao nhiêu?

  • A. 4.04 s
  • B. 2.02 s
  • C. 1.43 s
  • D. 2.86 s

Câu 10: Một người đi xe máy trên đoạn đường thẳng. Nửa đoạn đường đầu đi với tốc độ 30 km/h, nửa đoạn đường sau đi với tốc độ 50 km/h. Tốc độ trung bình trên cả đoạn đường là bao nhiêu?

  • A. 40 km/h
  • B. 42 km/h
  • C. 37.5 km/h
  • D. 35 km/h

Câu 11: Chọn phát biểu đúng về tính tương đối của chuyển động.

  • A. Vận tốc của vật là đại lượng tuyệt đối, không phụ thuộc vào hệ quy chiếu.
  • B. Quỹ đạo của vật luôn có hình dạng giống nhau trong mọi hệ quy chiếu.
  • C. Chỉ có vận tốc, còn gia tốc là đại lượng có tính tuyệt đối.
  • D. Chuyển động hay đứng yên của vật phụ thuộc vào hệ quy chiếu được chọn.

Câu 12: Một thuyền đi ngược dòng sông với vận tốc 15 km/h so với bờ. Vận tốc dòng nước so với bờ là 5 km/h. Vận tốc của thuyền so với dòng nước là bao nhiêu?

  • A. 20 km/h
  • B. 10 km/h
  • C. 15 km/h
  • D. 5 km/h

Câu 13: Trong hệ tọa độ Descartes, vectơ độ dịch chuyển có thể được phân tích thành các thành phần trên các trục tọa độ. Thành phần nào cho biết sự thay đổi vị trí theo phương ngang?

  • A. Thành phần trên trục Oy
  • B. Thành phần trên trục Ox
  • C. Độ lớn của vectơ độ dịch chuyển
  • D. Hướng của vectơ độ dịch chuyển

Câu 14: Một máy bay cất cánh từ sân bay A và bay về hướng Đông 300 km, sau đó chuyển hướng bay về hướng Bắc 400 km đến sân bay B. Độ dịch chuyển tổng hợp của máy bay từ A đến B là bao nhiêu?

  • A. 700 km
  • B. 100 km
  • C. 350 km
  • D. 500 km

Câu 15: Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động thẳng có dạng là một đường thẳng dốc lên. Điều này cho biết vật đang chuyển động...

  • A. thẳng đều
  • B. thẳng nhanh dần đều
  • C. thẳng chậm dần đều
  • D. tròn đều

Câu 16: Diện tích dưới đồ thị vận tốc - thời gian trong một khoảng thời gian nhất định biểu diễn đại lượng vật lý nào?

  • A. Vận tốc trung bình
  • B. Gia tốc trung bình
  • C. Độ dịch chuyển
  • D. Quãng đường đi được

Câu 17: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với gia tốc không đổi. Trong giây thứ 3, vật đi được quãng đường 5m. Trong giây thứ 4, vật đi được quãng đường là 7m. Gia tốc của vật là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s²
  • B. 1 m/s²
  • C. 2.5 m/s²
  • D. 0.5 m/s²

Câu 18: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 5 + 10t - 2t² (m), trong đó t tính bằng giây. Vận tốc ban đầu của chất điểm là bao nhiêu?

  • A. 5 m/s
  • B. 10 m/s
  • C. -2 m/s
  • D. -4 m/s

Câu 19: Hai xe ô tô cùng xuất phát từ một điểm và chuyển động thẳng ngược chiều nhau. Xe thứ nhất có vận tốc 40 km/h, xe thứ hai có vận tốc 60 km/h. Sau 30 phút, khoảng cách giữa hai xe là bao nhiêu?

  • A. 20 km
  • B. 30 km
  • C. 40 km
  • D. 50 km

Câu 20: Một viên bi được thả lăn không vận tốc ban đầu trên mặt phẳng nghiêng. Sau 2 giây, bi đi được quãng đường 40 cm. Nếu thả viên bi đó từ trạng thái nghỉ trên mặt phẳng nghiêng đó và để nó lăn trong 4 giây, quãng đường bi đi được là bao nhiêu?

  • A. 60 cm
  • B. 80 cm
  • C. 160 cm
  • D. 120 cm

Câu 21: Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, vận tốc và gia tốc có đặc điểm gì về dấu?

  • A. Cùng dấu dương
  • B. Ngược dấu nhau
  • C. Cùng dấu âm
  • D. Gia tốc luôn dương, vận tốc có thể âm hoặc dương

Câu 22: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu 20 m/s. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s². Độ cao cực đại mà vật đạt được là bao nhiêu?

  • A. 10 m
  • B. 15 m
  • C. 20 m
  • D. 40 m

Câu 23: Một người quan sát một đoàn tàu đang chạy. Khi tàu bắt đầu hãm phanh, người quan sát thấy tàu chuyển động chậm dần đều và sau 10 giây thì dừng lại. Nếu trong 5 giây cuối cùng trước khi dừng hẳn, tàu đi được quãng đường 25m, thì gia tốc của tàu là bao nhiêu?

  • A. -1 m/s²
  • B. -1.5 m/s²
  • C. -0.5 m/s²
  • D. -2 m/s²

Câu 24: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, mối quan hệ giữa vận tốc trung bình và vận tốc tức thời có gì đặc biệt?

  • A. Vận tốc trung bình luôn lớn hơn vận tốc tức thời.
  • B. Vận tốc trung bình luôn nhỏ hơn vận tốc tức thời.
  • C. Vận tốc trung bình bằng trung bình cộng của vận tốc đầu và vận tốc cuối.
  • D. Vận tốc trung bình bằng vận tốc tức thời tại mọi thời điểm.

Câu 25: Một ô tô chuyển động trên đường thẳng. Trong nửa thời gian đầu, ô tô đi với tốc độ 40 km/h, trong nửa thời gian sau đi với tốc độ 60 km/h. Tốc độ trung bình của ô tô trên cả quãng đường là bao nhiêu?

  • A. 50 km/h
  • B. 48 km/h
  • C. 52 km/h
  • D. 55 km/h

Câu 26: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào không phải là đơn vị đo vận tốc?

  • A. m/s
  • B. km/h
  • C. cm/s
  • D. m/s²

Câu 27: Biểu thức nào sau đây biểu diễn độ dịch chuyển của vật trong chuyển động thẳng đều từ thời điểm t₁ đến t₂?

  • A. v/(t₂ - t₁)
  • B. v(t₂ - t₁)
  • C. v(t₂ + t₁)/2
  • D. v/(t₂ + t₁)

Câu 28: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc ban đầu v₀ và gia tốc a. Vận tốc của vật sau thời gian t được tính bằng công thức nào?

  • A. v = v₀ - at
  • B. v = v₀t + (1/2)at²
  • C. v = v₀ + at
  • D. v = v₀t

Câu 29: Trong thí nghiệm đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và thước đo, để giảm sai số ngẫu nhiên, ta nên thực hiện biện pháp nào?

  • A. Đo một lần duy nhất và ghi kết quả.
  • B. Sử dụng thước đo có độ chia nhỏ nhất lớn hơn.
  • C. Thay đồng hồ bấm giây bằng đồng hồ cơ.
  • D. Đo nhiều lần và tính giá trị trung bình.

Câu 30: Một người đứng trên một khinh khí cầu đang bay lên thẳng đứng với vận tốc không đổi 5 m/s. Người đó ném một vật nhỏ xuống đất với vận tốc ban đầu đối với khinh khí cầu là 10 m/s theo phương thẳng đứng xuống dưới. Vận tốc ban đầu của vật so với đất là bao nhiêu?

  • A. 15 m/s hướng lên
  • B. 5 m/s hướng lên
  • C. 5 m/s hướng xuống
  • D. 15 m/s hướng xuống

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Một vận động viên chạy bộ trên đường thẳng. Trong 10 giây đầu, vận động viên chạy được 50m, sau đó trong 20 giây tiếp theo chạy được 80m. Tốc độ trung bình của vận động viên này trong toàn bộ quá trình chuyển động là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào mô tả đúng về vận tốc tức thời?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Một ô tô đang chuyển động thẳng đều trên đường cao tốc với vận tốc 90 km/h. Trong khoảng thời gian 20 phút, ô tô này sẽ đi được quãng đường là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Một vật chuyển động trên một đường tròn có bán kính 2m. Sau khi đi được nửa vòng tròn, độ dịch chuyển của vật là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian của một vật có dạng đường thẳng song song với trục thời gian. Điều này cho biết vật đang chuyển động như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Gia tốc là đại lượng vật lý đặc trưng cho...

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Một chiếc xe đạp đang chuyển động với vận tốc 18 km/h thì hãm phanh và dừng lại sau 5 giây. Gia tốc trung bình của xe trong quá trình hãm phanh là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Một vật rơi tự do từ độ cao 20m xuống đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s². Thời gian rơi của vật là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Một người đi xe máy trên đoạn đường thẳng. Nửa đoạn đường đầu đi với tốc độ 30 km/h, nửa đoạn đường sau đi với tốc độ 50 km/h. Tốc độ trung bình trên cả đoạn đường là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Chọn phát biểu đúng về tính tương đối của chuyển động.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Một thuyền đi ngược dòng sông với vận tốc 15 km/h so với bờ. Vận tốc dòng nước so với bờ là 5 km/h. Vận tốc của thuyền so với dòng nước là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Trong hệ tọa độ Descartes, vectơ độ dịch chuyển có thể được phân tích thành các thành phần trên các trục tọa độ. Thành phần nào cho biết sự thay đổi vị trí theo phương ngang?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Một máy bay cất cánh từ sân bay A và bay về hướng Đông 300 km, sau đó chuyển hướng bay về hướng Bắc 400 km đến sân bay B. Độ dịch chuyển tổng hợp của máy bay từ A đến B là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động thẳng có dạng là một đường thẳng dốc lên. Điều này cho biết vật đang chuyển động...

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Diện tích dưới đồ thị vận tốc - thời gian trong một khoảng thời gian nhất định biểu diễn đại lượng vật lý nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với gia tốc không đổi. Trong giây thứ 3, vật đi được quãng đường 5m. Trong giây thứ 4, vật đi được quãng đường là 7m. Gia tốc của vật là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 5 + 10t - 2t² (m), trong đó t tính bằng giây. Vận tốc ban đầu của chất điểm là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Hai xe ô tô cùng xuất phát từ một điểm và chuyển động thẳng ngược chiều nhau. Xe thứ nhất có vận tốc 40 km/h, xe thứ hai có vận tốc 60 km/h. Sau 30 phút, khoảng cách giữa hai xe là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Một viên bi được thả lăn không vận tốc ban đầu trên mặt phẳng nghiêng. Sau 2 giây, bi đi được quãng đường 40 cm. Nếu thả viên bi đó từ trạng thái nghỉ trên mặt phẳng nghiêng đó và để nó lăn trong 4 giây, quãng đường bi đi được là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, vận tốc và gia tốc có đặc điểm gì về dấu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu 20 m/s. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s². Độ cao cực đại mà vật đạt được là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Một người quan sát một đoàn tàu đang chạy. Khi tàu bắt đầu hãm phanh, người quan sát thấy tàu chuyển động chậm dần đều và sau 10 giây thì dừng lại. Nếu trong 5 giây cuối cùng trước khi dừng hẳn, tàu đi được quãng đường 25m, thì gia tốc của tàu là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, mối quan hệ giữa vận tốc trung bình và vận tốc tức thời có gì đặc biệt?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Một ô tô chuyển động trên đường thẳng. Trong nửa thời gian đầu, ô tô đi với tốc độ 40 km/h, trong nửa thời gian sau đi với tốc độ 60 km/h. Tốc độ trung bình của ô tô trên cả quãng đường là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào không phải là đơn vị đo vận tốc?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Biểu thức nào sau đây biểu diễn độ dịch chuyển của vật trong chuyển động thẳng đều từ thời điểm t₁ đến t₂?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc ban đầu v₀ và gia tốc a. Vận tốc của vật sau thời gian t được tính bằng công thức nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong thí nghiệm đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và thước đo, để giảm sai số ngẫu nhiên, ta nên thực hiện biện pháp nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Một người đứng trên một khinh khí cầu đang bay lên thẳng đứng với vận tốc không đổi 5 m/s. Người đó ném một vật nhỏ xuống đất với vận tốc ban đầu đối với khinh khí cầu là 10 m/s theo phương thẳng đứng xuống dưới. Vận tốc ban đầu của vật so với đất là bao nhiêu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một chiếc xe ô tô di chuyển trên đường thẳng. Trong 10 giây đầu, xe đi được 150m, trong 10 giây tiếp theo xe đi được 200m và trong 10 giây cuối cùng xe đi được 100m. Tính tốc độ trung bình của xe ô tô trong cả quãng đường 30 giây này.

  • A. 11.7 m/s
  • B. 15 m/s
  • C. 16.7 m/s
  • D. 45 m/s

Câu 2: Một vận động viên chạy bộ trên đường tròn có bán kính 50m. Vận động viên chạy hết một vòng tròn trong thời gian 25 giây. Tính tốc độ trung bình và vận tốc trung bình của vận động viên trong một vòng chạy.

  • A. Tốc độ trung bình ≈ 12.56 m/s, vận tốc trung bình ≈ 12.56 m/s
  • B. Tốc độ trung bình = 0 m/s, vận tốc trung bình ≈ 12.56 m/s
  • C. Tốc độ trung bình ≈ 12.56 m/s, vận tốc trung bình = 0 m/s
  • D. Tốc độ trung bình = 0 m/s, vận tốc trung bình = 0 m/s

Câu 3: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?

  • A. Vận tốc
  • B. Độ dịch chuyển
  • C. Tốc độ
  • D. Gia tốc

Câu 4: Một vật bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ với gia tốc 2 m/s². Tính quãng đường vật đi được sau 5 giây.

  • A. 5m
  • B. 10m
  • C. 25m
  • D. 50m

Câu 5: Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng có dạng là một đường thẳng song song với trục thời gian. Mô tả nào sau đây đúng với chuyển động của vật?

  • A. Vật chuyển động thẳng đều
  • B. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều
  • C. Vật chuyển động thẳng chậm dần đều
  • D. Vật đứng yên

Câu 6: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 5 + 10t (m), trong đó t tính bằng giây. Xác định vận tốc ban đầu và gia tốc của chất điểm.

  • A. Vận tốc ban đầu 5 m/s và gia tốc 10 m/s²
  • B. Vận tốc ban đầu 10 m/s và gia tốc 0 m/s²
  • C. Vận tốc ban đầu 0 m/s và gia tốc 10 m/s²
  • D. Vận tốc ban đầu 5 m/s và gia tốc 0 m/s²

Câu 7: Một người đi xe đạp đang chuyển động với vận tốc 5 m/s thì bắt đầu đạp phanh. Sau 2 giây, xe dừng hẳn. Tính gia tốc của xe trong quá trình phanh.

  • A. 2.5 m/s²
  • B. 5 m/s²
  • C. -2.5 m/s²
  • D. -5 m/s²

Câu 8: Chọn phát biểu đúng về độ dịch chuyển và quãng đường đi được của một vật trong chuyển động thẳng.

  • A. Độ dịch chuyển luôn lớn hơn hoặc bằng quãng đường đi được.
  • B. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được luôn có giá trị bằng nhau.
  • C. Độ dịch chuyển luôn dương, còn quãng đường đi được có thể âm hoặc dương.
  • D. Độ lớn của độ dịch chuyển có thể nhỏ hơn hoặc bằng quãng đường đi được.

Câu 9: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng đều trên sông với vận tốc 15 km/h so với bờ. Nước sông chảy với vận tốc 5 km/h so với bờ. Tính vận tốc của thuyền so với nước sông khi thuyền đi xuôi dòng.

  • A. 10 km/h
  • B. 15 km/h
  • C. 20 km/h
  • D. 5 km/h

Câu 10: Trong hệ quy chiếu nào sau đây, Trái Đất được xem là đứng yên?

  • A. Hệ quy chiếu Mặt Trời
  • B. Hệ quy chiếu gắn với một điểm trên bề mặt Trái Đất
  • C. Hệ quy chiếu Ngân Hà
  • D. Hệ quy chiếu tuyệt đối

Câu 11: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều từ vận tốc 10 m/s đến 20 m/s trong thời gian 5 giây. Tính gia tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian này.

  • A. 1 m/s²
  • B. 1.5 m/s²
  • C. 2 m/s²
  • D. 4 m/s²

Câu 12: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Chọn chiều dương hướng xuống. Phương trình vận tốc theo thời gian của vật có dạng nào?

  • A. v = v₀ + gt²
  • B. v = v₀ - gt
  • C. v = v₀ - gt²
  • D. v = gt

Câu 13: Xét đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một vật chuyển động thẳng. Vận tốc tức thời của vật tại một thời điểm được xác định bằng:

  • A. Giá trị độ dịch chuyển tại thời điểm đó.
  • B. Độ dốc của tiếp tuyến tại điểm biểu diễn thời điểm đó trên đồ thị.
  • C. Diện tích giới hạn bởi đồ thị và trục thời gian từ thời điểm ban đầu đến thời điểm đó.
  • D. Giá trị thời gian tại điểm đó.

Câu 14: Hai xe ô tô xuất phát cùng một lúc từ hai điểm A và B cách nhau 120 km, chuyển động ngược chiều nhau trên đường thẳng AB. Xe đi từ A có vận tốc 40 km/h, xe đi từ B có vận tốc 60 km/h. Hỏi sau bao lâu hai xe gặp nhau?

  • A. 0.8 giờ
  • B. 1 giờ
  • C. 1.2 giờ
  • D. 2 giờ

Câu 15: Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc ban đầu 20 m/s và gia tốc có độ lớn 2 m/s². Hỏi quãng đường vật đi được cho đến khi dừng hẳn là bao nhiêu?

  • A. 20m
  • B. 40m
  • C. 80m
  • D. 100m

Câu 16: Trong chuyển động thẳng đều, phát biểu nào sau đây về vận tốc là đúng?

  • A. Vận tốc không đổi theo thời gian.
  • B. Vận tốc luôn tăng theo thời gian.
  • C. Vận tốc luôn giảm theo thời gian.
  • D. Vận tốc có thể thay đổi cả về độ lớn và hướng.

Câu 17: Một người bơi ngược dòng sông với vận tốc 2 km/h so với bờ. Vận tốc dòng nước so với bờ là 3 km/h. Tính vận tốc của người đó so với dòng nước.

  • A. -1 km/h
  • B. 5 km/h
  • C. 1 km/h
  • D. -5 km/h

Câu 18: Chọn câu trả lời đúng. Gia tốc là đại lượng vật lí đặc trưng cho:

  • A. Độ nhanh chậm của chuyển động.
  • B. Sự thay đổi vị trí của vật theo thời gian.
  • C. Sự thay đổi vận tốc của vật theo thời gian.
  • D. Quãng đường vật đi được trong một đơn vị thời gian.

Câu 19: Một xe máy đang chuyển động với vận tốc 36 km/h thì tăng tốc và sau 5 giây đạt vận tốc 54 km/h. Tính gia tốc của xe máy.

  • A. 1 m/s²
  • B. 2 m/s²
  • C. 3 m/s²
  • D. 3.6 m/s²

Câu 20: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong các khoảng thời gian bằng nhau liên tiếp sẽ:

  • A. Luôn bằng nhau.
  • B. Thay đổi một lượng không đổi.
  • C. Tăng theo cấp số nhân.
  • D. Giảm theo cấp số nhân.

Câu 21: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ. Đoạn đồ thị nào sau đây biểu diễn chuyển động nhanh dần đều?

  • A. Đoạn AB (giả sử AB dốc lên)
  • B. Đoạn BC (giả sử BC nằm ngang)
  • C. Đoạn CD (giả sử CD dốc xuống)
  • D. Đoạn DE (giả sử DE nằm ngang ở v=0)

Câu 22: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Độ cao cực đại mà vật đạt được phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Khối lượng của vật.
  • B. Vận tốc ban đầu của vật và gia tốc trọng trường.
  • C. Góc ném của vật so với phương ngang.
  • D. Thời gian vật chuyển động.

Câu 23: Hai vật có khối lượng khác nhau được thả rơi tự do đồng thời từ cùng một độ cao. Bỏ qua sức cản không khí. Nhận xét nào sau đây đúng về thời gian rơi của hai vật?

  • A. Vật có khối lượng lớn hơn sẽ rơi nhanh hơn.
  • B. Vật có khối lượng nhỏ hơn sẽ rơi nhanh hơn.
  • C. Thời gian rơi của hai vật bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh thời gian rơi nếu không biết độ cao.

Câu 24: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều. Trong giây thứ 3, vật đi được quãng đường 5m. Trong giây thứ 4, vật đi được quãng đường 7m. Tính gia tốc của vật.

  • A. 1 m/s²
  • B. 2 m/s²
  • C. 2.5 m/s²
  • D. 3 m/s²

Câu 25: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về vận tốc và tốc độ?

  • A. Vận tốc và tốc độ luôn có cùng đơn vị đo và cùng giá trị.
  • B. Vận tốc là đại lượng vô hướng, tốc độ là đại lượng vectơ.
  • C. Vận tốc chỉ hướng của chuyển động, tốc độ chỉ độ nhanh chậm của chuyển động.
  • D. Vận tốc là đại lượng vectơ, tốc độ là độ lớn của vận tốc.

Câu 26: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều đến khi dừng lại. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa vận tốc và thời gian của vật?

  • A. Đường thẳng song song trục thời gian.
  • B. Đường thẳng có độ dốc dương.
  • C. Đường thẳng có độ dốc âm và cắt trục thời gian.
  • D. Đường cong parabol.

Câu 27: Một người quan sát đoàn tàu đang rời ga. Trong hệ quy chiếu gắn với người quan sát đứng yên trên sân ga, đoàn tàu đang chuyển động. Trong hệ quy chiếu gắn với một hành khách trên tàu, đoàn tàu:

  • A. Chuyển động về phía trước nhanh hơn.
  • B. Chuyển động về phía sau.
  • C. Chuyển động với vận tốc không đổi.
  • D. Đứng yên.

Câu 28: Công thức nào sau đây dùng để tính độ dịch chuyển trong chuyển động thẳng biến đổi đều?

  • A. d = vt
  • B. d = v₀t + (1/2)at²
  • C. v = v₀ + at
  • D. a = (v - v₀) / t

Câu 29: Một hòn đá được ném ngang từ trên cao xuống đất. Chuyển động của hòn đá theo phương ngang là:

  • A. Chuyển động thẳng đều.
  • B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều.
  • C. Chuyển động thẳng chậm dần đều.
  • D. Chuyển động cong đều.

Câu 30: Một vật đang chuyển động thẳng với vận tốc không đổi. Nhận xét nào sau đây về gia tốc của vật là đúng?

  • A. Gia tốc của vật là một hằng số dương.
  • B. Gia tốc của vật là một hằng số âm.
  • C. Gia tốc của vật tăng dần theo thời gian.
  • D. Gia tốc của vật bằng 0.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Một chiếc xe ô tô di chuyển trên đường thẳng. Trong 10 giây đầu, xe đi được 150m, trong 10 giây tiếp theo xe đi được 200m và trong 10 giây cuối cùng xe đi được 100m. Tính tốc độ trung bình của xe ô tô trong cả quãng đường 30 giây này.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Một vận động viên chạy bộ trên đường tròn có bán kính 50m. Vận động viên chạy hết một vòng tròn trong thời gian 25 giây. Tính tốc độ trung bình và vận tốc trung bình của vận động viên trong một vòng chạy.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Một vật bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ với gia tốc 2 m/s². Tính quãng đường vật đi được sau 5 giây.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng có dạng là một đường thẳng song song với trục thời gian. Mô tả nào sau đây đúng với chuyển động của vật?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 5 + 10t (m), trong đó t tính bằng giây. Xác định vận tốc ban đầu và gia tốc của chất điểm.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Một người đi xe đạp đang chuyển động với vận tốc 5 m/s thì bắt đầu đạp phanh. Sau 2 giây, xe dừng hẳn. Tính gia tốc của xe trong quá trình phanh.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Chọn phát biểu đúng về độ dịch chuyển và quãng đường đi được của một vật trong chuyển động thẳng.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng đều trên sông với vận tốc 15 km/h so với bờ. Nước sông chảy với vận tốc 5 km/h so với bờ. Tính vận tốc của thuyền so với nước sông khi thuyền đi xuôi dòng.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Trong hệ quy chiếu nào sau đây, Trái Đất được xem là đứng yên?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều từ vận tốc 10 m/s đến 20 m/s trong thời gian 5 giây. Tính gia tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian này.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Chọn chiều dương hướng xuống. Phương trình vận tốc theo thời gian của vật có dạng nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Xét đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một vật chuyển động thẳng. Vận tốc tức thời của vật tại một thời điểm được xác định bằng:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Hai xe ô tô xuất phát cùng một lúc từ hai điểm A và B cách nhau 120 km, chuyển động ngược chiều nhau trên đường thẳng AB. Xe đi từ A có vận tốc 40 km/h, xe đi từ B có vận tốc 60 km/h. Hỏi sau bao lâu hai xe gặp nhau?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc ban đầu 20 m/s và gia tốc có độ lớn 2 m/s². Hỏi quãng đường vật đi được cho đến khi dừng hẳn là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Trong chuyển động thẳng đều, phát biểu nào sau đây về vận tốc là đúng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Một người bơi ngược dòng sông với vận tốc 2 km/h so với bờ. Vận tốc dòng nước so với bờ là 3 km/h. Tính vận tốc của người đó so với dòng nước.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Chọn câu trả lời đúng. Gia tốc là đại lượng vật lí đặc trưng cho:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Một xe máy đang chuyển động với vận tốc 36 km/h thì tăng tốc và sau 5 giây đạt vận tốc 54 km/h. Tính gia tốc của xe máy.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong các khoảng thời gian bằng nhau liên tiếp sẽ:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ. Đoạn đồ thị nào sau đây biểu diễn chuyển động nhanh dần đều?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Độ cao cực đại mà vật đạt được phụ thuộc vào yếu tố nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Hai vật có khối lượng khác nhau được thả rơi tự do đồng thời từ cùng một độ cao. Bỏ qua sức cản không khí. Nhận xét nào sau đây đúng về thời gian rơi của hai vật?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều. Trong giây thứ 3, vật đi được quãng đường 5m. Trong giây thứ 4, vật đi được quãng đường 7m. Tính gia tốc của vật.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về vận tốc và tốc độ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều đến khi dừng lại. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa vận tốc và thời gian của vật?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Một người quan sát đoàn tàu đang rời ga. Trong hệ quy chiếu gắn với người quan sát đứng yên trên sân ga, đoàn tàu đang chuyển động. Trong hệ quy chiếu gắn với một hành khách trên tàu, đoàn tàu:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Công thức nào sau đây dùng để tính độ dịch chuyển trong chuyển động thẳng biến đổi đều?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Một hòn đá được ném ngang từ trên cao xuống đất. Chuyển động của hòn đá theo phương ngang là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Một vật đang chuyển động thẳng với vận tốc không đổi. Nhận xét nào sau đây về gia tốc của vật là đúng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một chiếc xe ô tô di chuyển trên một đường thẳng. Trong 10 giây đầu, xe đi được 150m, sau đó trong 10 giây tiếp theo, xe đi được 250m. Tốc độ trung bình của xe ô tô trong cả quãng đường là:

  • A. 15 m/s
  • B. 20 m/s
  • C. 25 m/s
  • D. 40 m/s

Câu 2: Một vận động viên chạy bộ trên đường tròn bán kính 50m. Khi chạy hết nửa vòng tròn, độ dịch chuyển của vận động viên là:

  • A. 0m
  • B. 50m
  • C. 100m
  • D. 157m

Câu 3: Trong chuyển động thẳng đều, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?

  • A. Vận tốc tức thời
  • B. Tốc độ
  • C. Gia tốc
  • D. Cả vận tốc và tốc độ

Câu 4: Một vật đang chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s². Nếu vận tốc ban đầu của vật là 3 m/s, thì vận tốc của vật sau 5 giây là:

  • A. 5 m/s
  • B. 10 m/s
  • C. 13 m/s
  • D. 25 m/s

Câu 5: Đồ thị nào sau đây biểu diễn chuyển động thẳng đều trên trục tọa độ (d) theo thời gian (t)?

  • A. Đường thẳng xiên góc không song song với trục thời gian
  • B. Đường thẳng song song với trục thời gian
  • C. Đường cong parabol
  • D. Đường thẳng vuông góc với trục thời gian

Câu 6: Một người đi xe đạp lên dốc với vận tốc không đổi. Phát biểu nào sau đây là đúng về chuyển động của người này?

  • A. Chuyển động thẳng biến đổi đều
  • B. Chuyển động thẳng đều
  • C. Chuyển động cong đều
  • D. Chuyển động tròn đều

Câu 7: Gia tốc là đại lượng vật lý đặc trưng cho sự biến đổi của:

  • A. Vị trí
  • B. Tốc độ
  • C. Vận tốc
  • D. Quãng đường

Câu 8: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Gia tốc của vật trong quá trình rơi là:

  • A. Gia tốc thay đổi theo thời gian
  • B. Gia tốc bằng 0
  • C. Gia tốc hướng lên trên
  • D. Gia tốc trọng trường g

Câu 9: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 5 + 10t - 2t² (m). Vận tốc ban đầu của chất điểm là:

  • A. 2 m/s
  • B. 10 m/s
  • C. -2 m/s
  • D. 5 m/s

Câu 10: Một chiếc thuyền đi trên sông với vận tốc 5 m/s so với dòng nước. Vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 2 m/s. Nếu thuyền đi ngược dòng, vận tốc của thuyền so với bờ sông là:

  • A. 3 m/s
  • B. 5 m/s
  • C. 7 m/s
  • D. 10 m/s

Câu 11: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây có hướng luôn thay đổi?

  • A. Tốc độ góc
  • B. Chu kỳ
  • C. Tần số
  • D. Vận tốc dài và gia tốc hướng tâm

Câu 12: Một bánh xe có đường kính 60cm, quay đều với tốc độ góc 5 rad/s. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là:

  • A. 1 m/s
  • B. 1.5 m/s
  • C. 3 m/s
  • D. 5 m/s

Câu 13: Một vật chuyển động tròn đều với chu kỳ T = 2s. Tần số góc của vật là:

  • A. 0.5π rad/s
  • B. 1 rad/s
  • C. π rad/s
  • D. 2π rad/s

Câu 14: Khi nói về phép tổng hợp vận tốc, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Vận tốc tuyệt đối bằng tổng vectơ của vận tốc tương đối và vận tốc kéo theo.
  • B. Vận tốc tuyệt đối bằng hiệu vectơ của vận tốc tương đối và vận tốc kéo theo.
  • C. Vận tốc tuyệt đối luôn lớn hơn vận tốc tương đối.
  • D. Vận tốc tuyệt đối luôn nhỏ hơn vận tốc kéo theo.

Câu 15: Một máy bay bay từ điểm A đến điểm B với vận tốc 200 m/s so với không khí. Gió thổi từ A đến B với vận tốc 20 m/s. Vận tốc của máy bay so với mặt đất là:

  • A. 180 m/s
  • B. 200 m/s
  • C. 220 m/s
  • D. 400 m/s

Câu 16: Trong đồ thị vận tốc - thời gian (v-t), diện tích dưới đồ thị biểu diễn đại lượng nào?

  • A. Gia tốc
  • B. Độ dịch chuyển
  • C. Vận tốc trung bình
  • D. Thời gian

Câu 17: Độ dốc của đồ thị vận tốc - thời gian (v-t) biểu diễn đại lượng nào?

  • A. Vận tốc
  • B. Độ dịch chuyển
  • C. Gia tốc
  • D. Thời gian

Câu 18: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Tại vị trí cao nhất, vận tốc và gia tốc của vật là:

  • A. Vận tốc và gia tốc đều bằng 0
  • B. Vận tốc và gia tốc đều khác 0
  • C. Vận tốc khác 0, gia tốc bằng 0
  • D. Vận tốc bằng 0, gia tốc khác 0

Câu 19: Chọn câu phát biểu đúng về tốc độ và vận tốc.

  • A. Tốc độ và vận tốc luôn có cùng độ lớn và hướng.
  • B. Tốc độ là độ lớn của vận tốc.
  • C. Vận tốc luôn lớn hơn tốc độ.
  • D. Tốc độ là đại lượng vectơ, vận tốc là đại lượng vô hướng.

Câu 20: Một người đi bộ đều trên một đoạn đường thẳng. Trong 60 giây đầu đi được 50m, 60 giây tiếp theo đi được 40m. Hỏi trong cả quãng đường 100m, tốc độ trung bình của người đó là bao nhiêu?

  • A. 1 m/s
  • B. 1.25 m/s
  • C. 1.5 m/s
  • D. 2 m/s

Câu 21: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều. Gia tốc của vật có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Có giá trị dương và tăng dần
  • B. Có giá trị âm và giảm dần
  • C. Có giá trị âm và không đổi
  • D. Có giá trị dương và không đổi

Câu 22: Hai xe ô tô cùng xuất phát từ một điểm, chuyển động thẳng đều theo hai hướng vuông góc nhau. Xe thứ nhất có tốc độ 30 km/h, xe thứ hai có tốc độ 40 km/h. Sau 1 giờ, khoảng cách giữa hai xe là:

  • A. 10 km
  • B. 35 km
  • C. 45 km
  • D. 50 km

Câu 23: Trong chuyển động ném ngang từ một độ cao, tầm xa của vật phụ thuộc vào:

  • A. Gia tốc trọng trường
  • B. Khối lượng của vật
  • C. Vận tốc ném ban đầu và độ cao ném
  • D. Góc ném so với phương ngang

Câu 24: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Nếu tốc độ góc tăng gấp đôi, gia tốc hướng tâm của vật sẽ:

  • A. Không đổi
  • B. Tăng gấp đôi
  • C. Giảm đi một nửa
  • D. Tăng gấp bốn lần

Câu 25: Đơn vị của gia tốc trong hệ SI là:

  • A. m/s
  • B. m/s²
  • C. km/h
  • D. km/h²

Câu 26: Biểu thức nào sau đây dùng để tính vận tốc trung bình?

  • A. (v + v₀) / 2
  • B. v - v₀ / t
  • C. Δx / Δt
  • D. a * t

Câu 27: Một chất điểm chuyển động trên đường tròn có bán kính 2m. Trong 10 giây, chất điểm đi được 5 vòng. Tốc độ góc trung bình của chất điểm là:

  • A. 0.5π rad/s
  • B. π rad/s
  • C. 2π rad/s
  • D. 5π rad/s

Câu 28: Chọn phát biểu sai về vectơ vận tốc trong chuyển động cong.

  • A. Luôn tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.
  • B. Có độ lớn bằng tốc độ tức thời.
  • C. Có hướng thay đổi theo thời gian.
  • D. Luôn có độ lớn không đổi.

Câu 29: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 72 km/h thì hãm phanh đột ngột và dừng lại sau 5 giây. Gia tốc trung bình của ô tô trong quá trình hãm phanh là:

  • A. -4 m/s²
  • B. 4 m/s²
  • C. -14.4 m/s²
  • D. 14.4 m/s²

Câu 30: Trong thí nghiệm đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và thước đo, để giảm sai số ngẫu nhiên, cần thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Đo một lần duy nhất và ghi kết quả.
  • B. Thay đổi dụng cụ đo khác.
  • C. Đo nhiều lần và tính giá trị trung bình.
  • D. Loại bỏ các lần đo có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Một chiếc xe ô tô di chuyển trên một đường thẳng. Trong 10 giây đầu, xe đi được 150m, sau đó trong 10 giây tiếp theo, xe đi được 250m. Tốc độ trung bình của xe ô tô trong cả quãng đường là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Một vận động viên chạy bộ trên đường tròn bán kính 50m. Khi chạy hết nửa vòng tròn, độ dịch chuyển của vận động viên là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong chuyển động thẳng đều, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Một vật đang chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s². Nếu vận tốc ban đầu của vật là 3 m/s, thì vận tốc của vật sau 5 giây là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Đồ thị nào sau đây biểu diễn chuyển động thẳng đều trên trục tọa độ (d) theo thời gian (t)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Một người đi xe đạp lên dốc với vận tốc không đổi. Phát biểu nào sau đây là đúng về chuyển động của người này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Gia tốc là đại lượng vật lý đặc trưng cho sự biến đổi của:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Gia tốc của vật trong quá trình rơi là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 5 + 10t - 2t² (m). Vận tốc ban đầu của chất điểm là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Một chiếc thuyền đi trên sông với vận tốc 5 m/s so với dòng nước. Vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 2 m/s. Nếu thuyền đi ngược dòng, vận tốc của thuyền so với bờ sông là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây có hướng luôn thay đổi?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Một bánh xe có đường kính 60cm, quay đều với tốc độ góc 5 rad/s. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Một vật chuyển động tròn đều với chu kỳ T = 2s. Tần số góc của vật là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Khi nói về phép tổng hợp vận tốc, phát biểu nào sau đây là đúng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Một máy bay bay từ điểm A đến điểm B với vận tốc 200 m/s so với không khí. Gió thổi từ A đến B với vận tốc 20 m/s. Vận tốc của máy bay so với mặt đất là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong đồ thị vận tốc - thời gian (v-t), diện tích dưới đồ thị biểu diễn đại lượng nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Độ dốc của đồ thị vận tốc - thời gian (v-t) biểu diễn đại lượng nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Tại vị trí cao nhất, vận tốc và gia tốc của vật là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Chọn câu phát biểu đúng về tốc độ và vận tốc.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Một người đi bộ đều trên một đoạn đường thẳng. Trong 60 giây đầu đi được 50m, 60 giây tiếp theo đi được 40m. Hỏi trong cả quãng đường 100m, tốc độ trung bình của người đó là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều. Gia tốc của vật có đặc điểm nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Hai xe ô tô cùng xuất phát từ một điểm, chuyển động thẳng đều theo hai hướng vuông góc nhau. Xe thứ nhất có tốc độ 30 km/h, xe thứ hai có tốc độ 40 km/h. Sau 1 giờ, khoảng cách giữa hai xe là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong chuyển động ném ngang từ một độ cao, tầm xa của vật phụ thuộc vào:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Nếu tốc độ góc tăng gấp đôi, gia tốc hướng tâm của vật sẽ:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Đơn vị của gia tốc trong hệ SI là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Biểu thức nào sau đây dùng để tính vận tốc trung bình?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Một chất điểm chuyển động trên đường tròn có bán kính 2m. Trong 10 giây, chất điểm đi được 5 vòng. Tốc độ góc trung bình của chất điểm là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Chọn phát biểu sai về vectơ vận tốc trong chuyển động cong.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 72 km/h thì hãm phanh đột ngột và dừng lại sau 5 giây. Gia tốc trung bình của ô tô trong quá trình hãm phanh là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong thí nghiệm đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và thước đo, để giảm sai số ngẫu nhiên, cần thực hiện biện pháp nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người đi xe máy di chuyển trên một đường thẳng. Trong 15 phút đầu, người này đi được 10 km, 15 phút tiếp theo đi được 15 km và 30 phút cuối đi được 20 km. Tốc độ trung bình của người đi xe máy trên cả quãng đường là bao nhiêu?

  • A. 40 km/h
  • B. 48 km/h
  • C. 90 km/h
  • D. 30 km/h

Câu 2: Trong các phát biểu sau về vận tốc và tốc độ, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Vận tốc và tốc độ luôn có giá trị bằng nhau.
  • B. Vận tốc là đại lượng vô hướng, còn tốc độ là đại lượng vectơ.
  • C. Vận tốc cho biết sự nhanh chậm và hướng của chuyển động, tốc độ chỉ cho biết sự nhanh chậm.
  • D. Đơn vị của vận tốc là m/s, còn đơn vị của tốc độ là km/h.

Câu 3: Một chiếc xe ô tô đang chuyển động thẳng đều trên đường cao tốc với vận tốc 90 km/h. Trong khoảng thời gian 10 phút, xe đi được quãng đường là bao nhiêu?

  • A. 1.5 km
  • B. 5.4 km
  • C. 9 km
  • D. 15 km

Câu 4: Một vật chuyển động trên một đường tròn có bán kính 2m. Sau khi đi được nửa vòng tròn, độ dịch chuyển của vật là bao nhiêu?

  • A. 0 m
  • B. 2π m
  • C. 4 m
  • D. 4π m

Câu 5: Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian nào sau đây mô tả chuyển động thẳng đều?

  • A. Đường thẳng xiên góc với trục thời gian.
  • B. Đường thẳng song song với trục thời gian.
  • C. Đường cong parabol.
  • D. Đường thẳng trùng với trục thời gian.

Câu 6: Gia tốc là đại lượng vật lý đặc trưng cho điều gì của chuyển động?

  • A. Quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian.
  • B. Sự thay đổi vận tốc trong một đơn vị thời gian.
  • C. Vị trí của vật trong không gian.
  • D. Hướng chuyển động của vật.

Câu 7: Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 72 km/h thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều và dừng hẳn sau 10 giây. Gia tốc của đoàn tàu trong quá trình hãm phanh là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s²
  • B. 7.2 m/s²
  • C. -2 m/s²
  • D. -7.2 m/s²

Câu 8: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?

  • A. Vận tốc.
  • B. Độ dịch chuyển.
  • C. Quãng đường.
  • D. Gia tốc.

Câu 9: Một vật bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ với gia tốc 2 m/s². Sau 3 giây, vận tốc của vật là bao nhiêu?

  • A. 1.5 m/s
  • B. 6 m/s
  • C. 9 m/s
  • D. 12 m/s

Câu 10: Chọn câu trả lời đúng. Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 5 + 10t - 2t² (m). Chất điểm này chuyển động như thế nào?

  • A. Chuyển động thẳng đều theo chiều dương của trục Ox.
  • B. Chuyển động thẳng đều theo chiều âm của trục Ox.
  • C. Chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều dương, rồi nhanh dần đều theo chiều âm.
  • D. Chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều dương của trục Ox.

Câu 11: Một người thả rơi tự do một viên bi từ độ cao 20m xuống đất. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s². Thời gian viên bi rơi đến khi chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 1 giây
  • B. 2 giây
  • C. 4 giây
  • D. √2 giây

Câu 12: Trong thí nghiệm khảo sát chuyển động thẳng biến đổi đều bằng máng nghiêng và xe lăn, người ta đo được quãng đường đi được của xe trong những khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau tăng dần. Kết luận nào sau đây là phù hợp?

  • A. Xe chuyển động thẳng nhanh dần đều.
  • B. Xe chuyển động thẳng chậm dần đều.
  • C. Xe chuyển động thẳng đều.
  • D. Xe chuyển động tròn đều.

Câu 13: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 10 m/s. Độ cao cực đại mà vật đạt được so với vị trí ném là bao nhiêu? (g = 10 m/s²)

  • A. 20 m
  • B. 15 m
  • C. 5 m
  • D. 10 m

Câu 14: Hai xe ô tô cùng xuất phát từ một điểm và chuyển động thẳng đều theo cùng một hướng. Xe thứ nhất có vận tốc 40 km/h, xe thứ hai có vận tốc 50 km/h. Sau 2 giờ, khoảng cách giữa hai xe là bao nhiêu?

  • A. 10 km
  • B. 20 km
  • C. 45 km
  • D. 20 km

Câu 15: Một người bơi ngược dòng sông với vận tốc 2 km/h so với bờ. Vận tốc dòng nước so với bờ là 1 km/h. Vận tốc của người đó so với dòng nước là bao nhiêu?

  • A. 3 km/h
  • B. 1 km/h
  • C. 2 km/h
  • D. Không xác định được

Câu 16: Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng được cho như hình vẽ (Hình vẽ là một đường thẳng nằm ngang song song với trục thời gian và có giá trị dương). Mô tả nào sau đây đúng với chuyển động của vật?

  • A. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều.
  • B. Vật chuyển động thẳng đều.
  • C. Vật chuyển động thẳng chậm dần đều.
  • D. Vật đứng yên.

Câu 17: Một xe máy đang chạy với vận tốc 36 km/h thì tăng tốc và sau 5 giây đạt vận tốc 54 km/h. Gia tốc trung bình của xe máy trong khoảng thời gian tăng tốc là:

  • A. 1 m/s²
  • B. 2 m/s²
  • C. 1 m/s²
  • D. 3.6 m/s²

Câu 18: Phương trình nào sau đây mô tả chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều dương của trục Ox?

  • A. x = 5 + 2t + t²
  • B. x = 5 + 2t - 0.5t²
  • C. x = 5 - 2t + t²
  • D. x = 10 + 5t - t²

Câu 19: Diện tích dưới đồ thị vận tốc – thời gian biểu diễn đại lượng vật lý nào?

  • A. Gia tốc.
  • B. Độ dịch chuyển.
  • C. Vận tốc trung bình.
  • D. Thời gian chuyển động.

Câu 20: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với vận tốc ban đầu 5 m/s và gia tốc 2 m/s². Quãng đường vật đi được sau 4 giây là bao nhiêu?

  • A. 20 m
  • B. 28 m
  • C. 36 m
  • D. 40 m

Câu 21: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây có hướng luôn thay đổi?

  • A. Vận tốc tức thời.
  • B. Tốc độ góc.
  • C. Chu kì.
  • D. Gia tốc.

Câu 22: Một cánh quạt quay đều với tần số 300 vòng/phút. Chu kì quay của cánh quạt là bao nhiêu?

  • A. 0.1 giây
  • B. 0.2 giây
  • C. 5 giây
  • D. 300 giây

Câu 23: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với gia tốc -4 m/s² và vận tốc ban đầu 10 m/s. Thời điểm vật dừng lại là:

  • A. 1 giây
  • B. 2 giây
  • C. 2.5 giây
  • D. 4 giây

Câu 24: Chọn phát biểu sai về chuyển động rơi tự do.

  • A. Là chuyển động thẳng nhanh dần đều.
  • B. Gia tốc rơi tự do kí hiệu là g và có giá trị gần đúng 9.8 m/s² hoặc 10 m/s².
  • C. Vận tốc ban đầu bằng 0.
  • D. Là chuyển động thẳng chậm dần đều.

Câu 25: Một chiếc thuyền đi xuôi dòng từ A đến B mất 3 giờ và đi ngược dòng từ B về A mất 5 giờ. Biết vận tốc dòng nước là 5 km/h. Vận tốc thực của thuyền so với nước là:

  • A. 15 km/h
  • B. 20 km/h
  • C. 25 km/h
  • D. 30 km/h

Câu 26: Từ độ cao 45m, một vật được ném ngang với vận tốc ban đầu 20 m/s. Tầm xa của vật (theo phương ngang) khi chạm đất là bao nhiêu? (g = 10 m/s²)

  • A. 45 m
  • B. 60 m
  • C. 60 m
  • D. 90 m

Câu 27: Một người đi bộ trên một đoạn đường thẳng. Nửa đoạn đường đầu đi với tốc độ 4 m/s, nửa đoạn đường sau đi với tốc độ 6 m/s. Tốc độ trung bình trên cả đoạn đường là:

  • A. 4.8 m/s
  • B. 5 m/s
  • C. 5.2 m/s
  • D. 10 m/s

Câu 28: Trong chuyển động tròn đều, vectơ gia tốc hướng vào:

  • A. Tiếp tuyến với đường tròn.
  • B. Tâm của đường tròn.
  • C. Vận tốc.
  • D. Ngược chiều vận tốc.

Câu 29: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Trong giây thứ nhất đi được quãng đường 3m. Quãng đường vật đi được trong giây thứ hai là:

  • A. 3 m
  • B. 4 m
  • C. 9 m
  • D. 12 m

Câu 30: Một máy bay muốn bay về hướng Bắc với vận tốc 500 km/h so với mặt đất. Gió thổi theo hướng Đông với vận tốc 100 km/h. Máy bay phải bay theo hướng nào và với vận tốc bao nhiêu so với không khí?

  • A. Hướng Tây Bắc, 510 km/h
  • B. Hướng Đông Bắc, 510 km/h
  • C. Hướng Tây Bắc, 490 km/h
  • D. Hướng lệch Tây so với Bắc, 509.9 km/h

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Một người đi xe máy di chuyển trên một đường thẳng. Trong 15 phút đầu, người này đi được 10 km, 15 phút tiếp theo đi được 15 km và 30 phút cuối đi được 20 km. Tốc độ trung bình của người đi xe máy trên cả quãng đường là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong các phát biểu sau về vận tốc và tốc độ, phát biểu nào sau đây là đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Một chiếc xe ô tô đang chuyển động thẳng đều trên đường cao tốc với vận tốc 90 km/h. Trong khoảng thời gian 10 phút, xe đi được quãng đường là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Một vật chuyển động trên một đường tròn có bán kính 2m. Sau khi đi được nửa vòng tròn, độ dịch chuyển của vật là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian nào sau đây mô tả chuyển động thẳng đều?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Gia tốc là đại lượng vật lý đặc trưng cho điều gì của chuyển động?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 72 km/h thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều và dừng hẳn sau 10 giây. Gia tốc của đoàn tàu trong quá trình hãm phanh là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Một vật bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ với gia tốc 2 m/s². Sau 3 giây, vận tốc của vật là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Chọn câu trả lời đúng. Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 5 + 10t - 2t² (m). Chất điểm này chuyển động như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Một người thả rơi tự do một viên bi từ độ cao 20m xuống đất. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s². Thời gian viên bi rơi đến khi chạm đất là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Trong thí nghiệm khảo sát chuyển động thẳng biến đổi đều bằng máng nghiêng và xe lăn, người ta đo được quãng đường đi được của xe trong những khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau tăng dần. Kết luận nào sau đây là phù hợp?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 10 m/s. Độ cao cực đại mà vật đạt được so với vị trí ném là bao nhiêu? (g = 10 m/s²)

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Hai xe ô tô cùng xuất phát từ một điểm và chuyển động thẳng đều theo cùng một hướng. Xe thứ nhất có vận tốc 40 km/h, xe thứ hai có vận tốc 50 km/h. Sau 2 giờ, khoảng cách giữa hai xe là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Một người bơi ngược dòng sông với vận tốc 2 km/h so với bờ. Vận tốc dòng nước so với bờ là 1 km/h. Vận tốc của người đó so với dòng nước là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng được cho như hình vẽ (Hình vẽ là một đường thẳng nằm ngang song song với trục thời gian và có giá trị dương). Mô tả nào sau đây đúng với chuyển động của vật?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Một xe máy đang chạy với vận tốc 36 km/h thì tăng tốc và sau 5 giây đạt vận tốc 54 km/h. Gia tốc trung bình của xe máy trong khoảng thời gian tăng tốc là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Phương trình nào sau đây mô tả chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều dương của trục Ox?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Diện tích dưới đồ thị vận tốc – thời gian biểu diễn đại lượng vật lý nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với vận tốc ban đầu 5 m/s và gia tốc 2 m/s². Quãng đường vật đi được sau 4 giây là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây có hướng luôn thay đổi?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Một cánh quạt quay đều với tần số 300 vòng/phút. Chu kì quay của cánh quạt là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với gia tốc -4 m/s² và vận tốc ban đầu 10 m/s. Thời điểm vật dừng lại là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Chọn phát biểu sai về chuyển động rơi tự do.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Một chiếc thuyền đi xuôi dòng từ A đến B mất 3 giờ và đi ngược dòng từ B về A mất 5 giờ. Biết vận tốc dòng nước là 5 km/h. Vận tốc thực của thuyền so với nước là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Từ độ cao 45m, một vật được ném ngang với vận tốc ban đầu 20 m/s. Tầm xa của vật (theo phương ngang) khi chạm đất là bao nhiêu? (g = 10 m/s²)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Một người đi bộ trên một đoạn đường thẳng. Nửa đoạn đường đầu đi với tốc độ 4 m/s, nửa đoạn đường sau đi với tốc độ 6 m/s. Tốc độ trung bình trên cả đoạn đường là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong chuyển động tròn đều, vectơ gia tốc hướng vào:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Trong giây thứ nhất đi được quãng đường 3m. Quãng đường vật đi được trong giây thứ hai là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Một máy bay muốn bay về hướng Bắc với vận tốc 500 km/h so với mặt đất. Gió thổi theo hướng Đông với vận tốc 100 km/h. Máy bay phải bay theo hướng nào và với vận tốc bao nhiêu so với không khí?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một chiếc xe ô tô di chuyển trên đường thẳng. Để mô tả đầy đủ chuyển động của xe, ta cần hệ quy chiếu. Hệ quy chiếu bao gồm những yếu tố nào?

  • A. Vật làm mốc và đồng hồ đo thời gian.
  • B. Hệ tọa độ và thước đo chiều dài.
  • C. Đồng hồ đo thời gian và thước đo chiều dài.
  • D. Vật làm mốc, hệ tọa độ gắn với vật làm mốc và gốc thời gian.

Câu 2: Trong các phát biểu sau về quãng đường và độ dịch chuyển, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Quãng đường và độ dịch chuyển luôn có độ lớn bằng nhau.
  • B. Độ dịch chuyển luôn lớn hơn quãng đường đi được.
  • C. Độ dịch chuyển là vectơ nối vị trí đầu và vị trí cuối của vật, còn quãng đường là độ dài quỹ đạo.
  • D. Quãng đường là một đại lượng vectơ, còn độ dịch chuyển là đại lượng vô hướng.

Câu 3: Một người đi xe đạp từ A đến B trên một đường thẳng rồi quay về A. Biết AB = 5km. Quãng đường và độ dịch chuyển của người này trong cả quá trình đi và về là:

  • A. Quãng đường 0km, độ dịch chuyển 10km.
  • B. Quãng đường 10km, độ dịch chuyển 0km.
  • C. Quãng đường 5km, độ dịch chuyển 5km.
  • D. Quãng đường 10km, độ dịch chuyển 10km.

Câu 4: Tốc độ trung bình của một vật chuyển động là đại lượng đo bằng:

  • A. Quãng đường vật đi được trong một đơn vị thời gian.
  • B. Độ dịch chuyển của vật trong một đơn vị thời gian.
  • C. Vận tốc tức thời của vật tại một thời điểm.
  • D. Gia tốc của vật trong một đơn vị thời gian.

Câu 5: Một vận động viên chạy 100m hết 10 giây. Tốc độ trung bình của vận động viên này là:

  • A. 0,1 m/s
  • B. 1 m/s
  • C. 10 m/s
  • D. 100 m/s

Câu 6: Vận tốc tức thời là:

  • A. Vận tốc trung bình trong một khoảng thời gian dài.
  • B. Vận tốc của vật tại một thời điểm xác định và có hướng.
  • C. Tốc độ của vật tại một thời điểm xác định.
  • D. Độ dịch chuyển của vật trong một khoảng thời gian rất ngắn.

Câu 7: Trên đồ thị độ dịch chuyển - thời gian (d-t), vận tốc tức thời tại một điểm được xác định bằng:

  • A. Giá trị độ dịch chuyển tại thời điểm đó.
  • B. Giá trị thời gian tại điểm đó.
  • C. Diện tích giới hạn bởi đồ thị và trục thời gian.
  • D. Độ dốc của tiếp tuyến với đồ thị tại điểm đó.

Câu 8: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 5 m/s. Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của vật có dạng:

  • A. Đường thẳng xiên góc lên.
  • B. Đường thẳng nằm ngang.
  • C. Đường cong parabol.
  • D. Đường thẳng xiên góc xuống.

Câu 9: Gia tốc là đại lượng vật lý mô tả:

  • A. Sự thay đổi vị trí của vật theo thời gian.
  • B. Sự thay đổi quãng đường của vật theo thời gian.
  • C. Sự thay đổi vận tốc của vật theo thời gian.
  • D. Sự thay đổi tốc độ của vật theo thời gian.

Câu 10: Đơn vị của gia tốc trong hệ SI là:

  • A. m/s
  • B. m/s²
  • C. km/h
  • D. km/h²

Câu 11: Một đoàn tàu bắt đầu rời ga, sau 20s đạt vận tốc 36 km/h. Gia tốc trung bình của đoàn tàu trong khoảng thời gian này là:

  • A. 0,5 m/s²
  • B. 1 m/s²
  • C. 1,5 m/s²
  • D. 0,5 m/s²

Câu 12: Chuyển động thẳng biến đổi đều là chuyển động có:

  • A. Vận tốc không đổi.
  • B. Tốc độ không đổi.
  • C. Gia tốc không đổi.
  • D. Độ dịch chuyển không đổi.

Câu 13: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, công thức nào sau đây liên hệ giữa độ dịch chuyển d, vận tốc ban đầu v₀, gia tốc a và thời gian t?

  • A. d = v₀ + at
  • B. d = v₀t + (1/2)at²
  • C. d = v₀t - (1/2)at²
  • D. d = v₀² + 2ad

Câu 14: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ với gia tốc 2 m/s². Vận tốc của vật sau 5s là:

  • A. 2 m/s
  • B. 5 m/s
  • C. 7 m/s
  • D. 10 m/s

Câu 15: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với vận tốc ban đầu 10 m/s và gia tốc -1 m/s². Quãng đường vật đi được cho đến khi dừng lại là:

  • A. 10 m
  • B. 25 m
  • C. 50 m
  • D. 100 m

Câu 16: Trên đồ thị vận tốc - thời gian (v-t), độ dịch chuyển của vật trong một khoảng thời gian được biểu diễn bằng:

  • A. Diện tích giới hạn bởi đồ thị và trục thời gian.
  • B. Độ dốc của đồ thị tại thời điểm đó.
  • C. Giá trị vận tốc tại thời điểm đó.
  • D. Giá trị thời gian tại điểm đó.

Câu 17: Đồ thị vận tốc - thời gian của chuyển động thẳng đều là:

  • A. Đường thẳng xiên góc lên.
  • B. Đường thẳng nằm ngang.
  • C. Đường cong parabol.
  • D. Đường thẳng xiên góc xuống.

Câu 18: Một người bơi dọc theo chiều dài bể bơi 25m rồi quay lại vị trí xuất phát. Thời gian bơi đi là 20s và thời gian bơi về là 25s. Vận tốc trung bình của người bơi trong cả quá trình là:

  • A. Khoảng 1,11 m/s
  • B. Khoảng 0,56 m/s
  • C. 0 m/s
  • D. Khoảng 2,22 m/s

Câu 19: Xét một vật chuyển động trên đường thẳng. Trong trường hợp nào sau đây, vận tốc trung bình và tốc độ trung bình của vật có độ lớn bằng nhau?

  • A. Vật chuyển động thẳng theo một chiều.
  • B. Vật chuyển động thẳng và đổi chiều liên tục.
  • C. Vật chuyển động trên đường cong.
  • D. Vật đứng yên.

Câu 20: Hai xe ô tô cùng xuất phát từ một điểm và chuyển động thẳng theo cùng một hướng. Xe thứ nhất có vận tốc không đổi 40 km/h. Xe thứ hai có vận tốc không đổi 60 km/h. Sau 2 giờ, khoảng cách giữa hai xe là:

  • A. 20 km
  • B. 40 km
  • C. 80 km
  • D. 40 km

Câu 21: Chọn phát biểu đúng về tính tương đối của chuyển động.

  • A. Vận tốc của vật không phụ thuộc vào hệ quy chiếu.
  • B. Vận tốc của vật thay đổi khi thay đổi hệ quy chiếu.
  • C. Quỹ đạo của vật luôn là đường thẳng trong mọi hệ quy chiếu.
  • D. Gia tốc của vật luôn không đổi trong mọi hệ quy chiếu.

Câu 22: Một người ngồi trên ô tô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 54 km/h so với mặt đường. Người đó đi về phía đầu xe với vận tốc 5 km/h so với ô tô. Vận tốc của người đó so với mặt đường là:

  • A. 59 km/h
  • B. 49 km/h
  • C. 54 km/h
  • D. 5 km/h

Câu 23: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, nếu gia tốc và vận tốc cùng dấu (a.v > 0), thì chuyển động là:

  • A. Chuyển động thẳng đều.
  • B. Chuyển động thẳng chậm dần đều.
  • C. Chuyển động thẳng nhanh dần đều.
  • D. Chuyển động tròn đều.

Câu 24: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Chọn gốc tọa độ tại mặt đất, chiều dương hướng lên. Phương trình độ dịch chuyển của vật theo thời gian là:

  • A. d = gt²/2
  • B. d = -gt²/2
  • C. d = h + gt²/2
  • D. d = h - gt²/2

Câu 25: Một người ném một hòn đá lên cao theo phương thẳng đứng. Bỏ qua sức cản không khí. Trong quá trình hòn đá chuyển động, gia tốc của hòn đá:

  • A. Thay đổi theo thời gian.
  • B. Luôn hướng xuống và có độ lớn không đổi.
  • C. Hướng lên khi hòn đá đi lên và hướng xuống khi hòn đá đi xuống.
  • D. Bằng 0 tại điểm cao nhất.

Câu 26: Để xác định vị trí của một vật trong không gian, ta cần tối thiểu bao nhiêu tọa độ trong hệ tọa độ Đề-các ba chiều?

  • A. Một tọa độ.
  • B. Hai tọa độ.
  • C. Ba tọa độ.
  • D. Bốn tọa độ.

Câu 27: Một vật chuyển động trên đường tròn đều. Đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?

  • A. Vận tốc.
  • B. Gia tốc.
  • C. Độ dịch chuyển.
  • D. Tốc độ góc.

Câu 28: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đồ thị gia tốc - thời gian (a-t) có dạng:

  • A. Đường thẳng xiên góc lên.
  • B. Đường thẳng nằm ngang.
  • C. Đường cong parabol.
  • D. Đường thẳng xiên góc xuống.

Câu 29: Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc – thời gian là một đường thẳng dốc lên. Điều này cho biết vật đang chuyển động:

  • A. Thẳng đều.
  • B. Chậm dần đều.
  • C. Nhanh dần đều.
  • D. Biến đổi không đều.

Câu 30: Một chiếc thuyền chuyển động ngược dòng sông với vận tốc 15 km/h so với bờ sông. Vận tốc dòng nước so với bờ sông là 3 km/h. Vận tốc của thuyền so với dòng nước là:

  • A. 18 km/h
  • B. 12 km/h
  • C. 15 km/h
  • D. 3 km/h

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Một chiếc xe ô tô di chuyển trên đường thẳng. Để mô tả đầy đủ chuyển động của xe, ta cần hệ quy chiếu. Hệ quy chiếu bao gồm những yếu tố nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong các phát biểu sau về quãng đường và độ dịch chuyển, phát biểu nào sau đây là đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Một người đi xe đạp từ A đến B trên một đường thẳng rồi quay về A. Biết AB = 5km. Quãng đường và độ dịch chuyển của người này trong cả quá trình đi và về là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Tốc độ trung bình của một vật chuyển động là đại lượng đo bằng:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Một vận động viên chạy 100m hết 10 giây. Tốc độ trung bình của vận động viên này là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Vận tốc tức thời là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Trên đồ thị độ dịch chuyển - thời gian (d-t), vận tốc tức thời tại một điểm được xác định bằng:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 5 m/s. Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của vật có dạng:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Gia tốc là đại lượng vật lý mô tả:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Đơn vị của gia tốc trong hệ SI là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Một đoàn tàu bắt đầu rời ga, sau 20s đạt vận tốc 36 km/h. Gia tốc trung bình của đoàn tàu trong khoảng thời gian này là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Chuyển động thẳng biến đổi đều là chuyển động có:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, công thức nào sau đây liên hệ giữa độ dịch chuyển d, vận tốc ban đầu v₀, gia tốc a và thời gian t?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ với gia tốc 2 m/s². Vận tốc của vật sau 5s là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với vận tốc ban đầu 10 m/s và gia tốc -1 m/s². Quãng đường vật đi được cho đến khi dừng lại là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trên đồ thị vận tốc - thời gian (v-t), độ dịch chuyển của vật trong một khoảng thời gian được biểu diễn bằng:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Đồ thị vận tốc - thời gian của chuyển động thẳng đều là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Một người bơi dọc theo chiều dài bể bơi 25m rồi quay lại vị trí xuất phát. Thời gian bơi đi là 20s và thời gian bơi về là 25s. Vận tốc trung bình của người bơi trong cả quá trình là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Xét một vật chuyển động trên đường thẳng. Trong trường hợp nào sau đây, vận tốc trung bình và tốc độ trung bình của vật có độ lớn bằng nhau?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Hai xe ô tô cùng xuất phát từ một điểm và chuyển động thẳng theo cùng một hướng. Xe thứ nhất có vận tốc không đổi 40 km/h. Xe thứ hai có vận tốc không đổi 60 km/h. Sau 2 giờ, khoảng cách giữa hai xe là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Chọn phát biểu đúng về tính tương đối của chuyển động.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Một người ngồi trên ô tô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 54 km/h so với mặt đường. Người đó đi về phía đầu xe với vận tốc 5 km/h so với ô tô. Vận tốc của người đó so với mặt đường là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, nếu gia tốc và vận tốc cùng dấu (a.v > 0), thì chuyển động là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Chọn gốc tọa độ tại mặt đất, chiều dương hướng lên. Phương trình độ dịch chuyển của vật theo thời gian là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Một người ném một hòn đá lên cao theo phương thẳng đứng. Bỏ qua sức cản không khí. Trong quá trình hòn đá chuyển động, gia tốc của hòn đá:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Để xác định vị trí của một vật trong không gian, ta cần tối thiểu bao nhiêu tọa độ trong hệ tọa độ Đề-các ba chiều?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Một vật chuyển động trên đường tròn đều. Đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đồ thị gia tốc - thời gian (a-t) có dạng:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc – thời gian là một đường thẳng dốc lên. Điều này cho biết vật đang chuyển động:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Một chiếc thuyền chuyển động ngược dòng sông với vận tốc 15 km/h so với bờ sông. Vận tốc dòng nước so với bờ sông là 3 km/h. Vận tốc của thuyền so với dòng nước là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vận động viên chạy bộ trên đường thẳng. Trong 10 giây đầu, vận động viên chạy được 50 mét, sau đó trong 20 giây tiếp theo chạy được 150 mét. Tốc độ trung bình của vận động viên này trong toàn bộ quá trình chạy là bao nhiêu?

  • A. 5 m/s
  • B. 7.5 m/s
  • C. 6.67 m/s
  • D. 10 m/s

Câu 2: Một chiếc xe ô tô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 54 km/h. Trong thời gian 10 phút, xe đi được quãng đường là bao nhiêu?

  • A. 540 km
  • B. 9 km
  • C. 324 km
  • D. 5.4 km

Câu 3: Trong các phát biểu sau đây về vận tốc và tốc độ, phát biểu nào là đúng?

  • A. Vận tốc và tốc độ luôn có giá trị bằng nhau.
  • B. Vận tốc chỉ có độ lớn, không có hướng.
  • C. Tốc độ là một đại lượng vectơ.
  • D. Vận tốc cho biết sự nhanh chậm và hướng của chuyển động, tốc độ chỉ cho biết sự nhanh chậm.

Câu 4: Một người đi xe đạp trên một vòng tròn bán kính 20m. Khi đi được nửa vòng tròn, độ dịch chuyển của người đó là bao nhiêu?

  • A. 0 m
  • B. 20 m
  • C. 40 m
  • D. 62.8 m

Câu 5: Đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian của một vật chuyển động thẳng được biểu diễn bằng một đường thẳng song song với trục thời gian. Điều này cho biết vật đang chuyển động như thế nào?

  • A. Đứng yên.
  • B. Chuyển động thẳng đều.
  • C. Chuyển động thẳng biến đổi đều.
  • D. Chuyển động tròn đều.

Câu 6: Gia tốc là đại lượng vật lý đặc trưng cho...

  • A. độ nhanh chậm của chuyển động.
  • B. sự thay đổi vận tốc của vật theo thời gian.
  • C. quãng đường vật đi được trong một đơn vị thời gian.
  • D. khả năng duy trì chuyển động của vật.

Câu 7: Một chiếc xe máy tăng tốc từ trạng thái đứng yên lên vận tốc 36 km/h trong thời gian 5 giây. Gia tốc trung bình của xe máy là bao nhiêu?

  • A. 36 m/s²
  • B. 7.2 m/s²
  • C. 5 m/s²
  • D. 2 m/s²

Câu 8: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?

  • A. Vận tốc.
  • B. Độ dịch chuyển.
  • C. Gia tốc.
  • D. Tốc độ.

Câu 9: Phương trình nào sau đây mô tả chuyển động thẳng đều trên trục Ox?

  • A. x = 5t² + 2t + 1
  • B. x = 3t + 2
  • C. x = 4t³ - t
  • D. x = 2/t + 5

Câu 10: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với gia tốc 2 m/s² từ trạng thái nghỉ. Vận tốc của vật sau 3 giây là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s
  • B. 4 m/s
  • C. 6 m/s
  • D. 8 m/s

Câu 11: Chọn câu trả lời đúng. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều thì...

  • A. vận tốc và gia tốc luôn dương.
  • B. vận tốc tăng dần theo thời gian.
  • C. gia tốc có giá trị dương.
  • D. vận tốc và gia tốc trái dấu nhau.

Câu 12: Một quả bóng được thả rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Chuyển động của quả bóng là chuyển động gì?

  • A. Chuyển động thẳng đều.
  • B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều.
  • C. Chuyển động thẳng chậm dần đều.
  • D. Chuyển động tròn đều.

Câu 13: Một người quan sát một đoàn tàu đang chạy về phía mình. Hệ quy chiếu nào sau đây là hệ quy chiếu đứng yên?

  • A. Hệ quy chiếu gắn với mặt đất.
  • B. Hệ quy chiếu gắn với đoàn tàu.
  • C. Hệ quy chiếu gắn với người quan sát.
  • D. Không có hệ quy chiếu nào đứng yên trong trường hợp này.

Câu 14: Vận tốc tương đối của vật 1 so với vật 2 được tính bằng công thức nào, biết $overrightarrow{v_{13}}$ là vận tốc của vật 1 so với vật 3, $overrightarrow{v_{23}}$ là vận tốc của vật 2 so với vật 3?

  • C.

Câu 15: Một chiếc thuyền đi xuôi dòng từ A đến B mất 3 giờ và ngược dòng từ B về A mất 5 giờ. Biết vận tốc của dòng nước là 3 km/h. Vận tốc thực của thuyền so với nước là bao nhiêu?

  • A. 12 km/h
  • B. 12 km/h
  • C. 24 km/h
  • D. 15 km/h

Câu 16: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có đồ thị vận tốc theo thời gian là một đường thẳng có hệ số góc dương. Điều này có nghĩa là...

  • A. vận tốc của vật tăng đều theo thời gian.
  • B. vận tốc của vật giảm đều theo thời gian.
  • C. vật chuyển động thẳng đều.
  • D. gia tốc của vật âm.

Câu 17: Diện tích dưới đồ thị vận tốc – thời gian trong một khoảng thời gian nhất định biểu diễn đại lượng nào?

  • A. Vận tốc trung bình.
  • B. Gia tốc.
  • C. Thời gian.
  • D. Độ dịch chuyển.

Câu 18: Hai xe ô tô cùng xuất phát từ một điểm và chuyển động thẳng theo cùng một hướng. Xe thứ nhất chuyển động thẳng đều với vận tốc 40 km/h, xe thứ hai chuyển động thẳng đều với vận tốc 50 km/h. Sau 2 giờ, khoảng cách giữa hai xe là bao nhiêu?

  • A. 180 km
  • B. 20 km
  • C. 90 km
  • D. 10 km

Câu 19: Một người đi bộ đều trên một đoạn đường dài 1.2 km trong thời gian 20 phút. Tốc độ của người đó là bao nhiêu m/s?

  • A. 60 m/s
  • B. 1 m/s
  • C. 1 m/s
  • D. 3.6 m/s

Câu 20: Một vật đang chuyển động với vận tốc 10 m/s thì bắt đầu giảm tốc độ với gia tốc 0.5 m/s². Hỏi sau bao lâu vật dừng lại?

  • A. 5 s
  • B. 10 s
  • C. 15 s
  • D. 20 s

Câu 21: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường vật đi được trong giây thứ n (kể từ khi bắt đầu chuyển động) được tính bằng công thức nào?

  • A. s = v₀ + a(n-1/2)
  • B. s = v₀n + 1/2an²
  • C. s = v₀ + a(n - 1/2)
  • D. s = v₀t + 1/2at²

Câu 22: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều không vận tốc đầu với gia tốc 4 m/s². Quãng đường vật đi được trong 2 giây đầu tiên là bao nhiêu?

  • A. 2 m
  • B. 8 m
  • C. 16 m
  • D. 32 m

Câu 23: Một người đứng trên bờ sông quan sát một chiếc thuyền đang chạy trên sông. Nếu chọn hệ quy chiếu gắn với dòng nước, thì người quan sát sẽ thấy chiếc thuyền chuyển động như thế nào?

  • A. Đứng yên.
  • B. Chuyển động với vận tốc bằng vận tốc dòng nước.
  • C. Chuyển động với vận tốc bằng vận tốc của thuyền so với bờ.
  • D. Chuyển động với vận tốc bằng vận tốc của thuyền so với nước.

Câu 24: Trong hệ tọa độ Oxy, một chất điểm chuyển động từ điểm M(1; 2) đến điểm N(4; 6). Độ dịch chuyển của chất điểm là bao nhiêu?

  • A. 3 đơn vị dài
  • B. 4 đơn vị dài
  • C. 5 đơn vị dài
  • D. 7 đơn vị dài

Câu 25: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ (đồ thị là đường thẳng dốc lên). Mô tả nào sau đây đúng với chuyển động của vật?

  • A. Vật chuyển động thẳng đều.
  • B. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều.
  • C. Vật chuyển động thẳng chậm dần đều.
  • D. Vật đứng yên.

Câu 26: Một xe đạp đang chuyển động với vận tốc 18 km/h thì hãm phanh. Sau 5 giây thì dừng lại. Gia tốc của xe đạp trong quá trình hãm phanh là bao nhiêu?

  • A. -1 m/s²
  • B. 1 m/s²
  • C. -3.6 m/s²
  • D. 3.6 m/s²

Câu 27: Hai vật cùng xuất phát tại cùng một vị trí và chuyển động thẳng theo cùng một hướng. Vật thứ nhất chuyển động thẳng đều với vận tốc 20 m/s. Vật thứ hai chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s². Sau 5 giây, khoảng cách giữa hai vật là bao nhiêu?

  • A. 25 m
  • B. 50 m
  • C. 25 m
  • D. 75 m

Câu 28: Trong thí nghiệm đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng quang điện, đại lượng nào được đo trực tiếp bằng cổng quang điện?

  • A. Tốc độ.
  • B. Quãng đường.
  • C. Vận tốc.
  • D. Thời gian.

Câu 29: Một người bơi ngược dòng sông với vận tốc 5 km/h so với bờ. Vận tốc dòng nước so với bờ là 2 km/h. Vận tốc của người bơi so với dòng nước là bao nhiêu?

  • A. 7 km/h
  • B. 3 km/h
  • C. 5 km/h
  • D. 2 km/h

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của chuyển động thẳng đều?

  • A. Đồ thị là một đường thẳng.
  • B. Độ dốc của đồ thị biểu diễn vận tốc.
  • C. Đồ thị có thể là đường cong.
  • D. Đồ thị có thể song song với trục thời gian.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một vận động viên chạy bộ trên đường thẳng. Trong 10 giây đầu, vận động viên chạy được 50 mét, sau đó trong 20 giây tiếp theo chạy được 150 mét. Tốc độ trung bình của vận động viên này trong toàn bộ quá trình chạy là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Một chiếc xe ô tô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 54 km/h. Trong thời gian 10 phút, xe đi được quãng đường là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong các phát biểu sau đây về vận tốc và tốc độ, phát biểu nào là đúng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Một người đi xe đạp trên một vòng tròn bán kính 20m. Khi đi được nửa vòng tròn, độ dịch chuyển của người đó là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian của một vật chuyển động thẳng được biểu diễn bằng một đường thẳng song song với trục thời gian. Điều này cho biết vật đang chuyển động như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Gia tốc là đại lượng vật lý đặc trưng cho...

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Một chiếc xe máy tăng tốc từ trạng thái đứng yên lên vận tốc 36 km/h trong thời gian 5 giây. Gia tốc trung bình của xe máy là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Phương trình nào sau đây mô tả chuyển động thẳng đều trên trục Ox?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với gia tốc 2 m/s² từ trạng thái nghỉ. Vận tốc của vật sau 3 giây là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Chọn câu trả lời đúng. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều thì...

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Một quả bóng được thả rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Chuyển động của quả bóng là chuyển động gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một người quan sát một đoàn tàu đang chạy về phía mình. Hệ quy chiếu nào sau đây là hệ quy chiếu đứng yên?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Vận tốc tương đối của vật 1 so với vật 2 được tính bằng công thức nào, biết $overrightarrow{v_{13}}$ là vận tốc của vật 1 so với vật 3, $overrightarrow{v_{23}}$ là vận tốc của vật 2 so với vật 3?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một chiếc thuyền đi xuôi dòng từ A đến B mất 3 giờ và ngược dòng từ B về A mất 5 giờ. Biết vận tốc của dòng nước là 3 km/h. Vận tốc thực của thuyền so với nước là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có đồ thị vận tốc theo thời gian là một đường thẳng có hệ số góc dương. Điều này có nghĩa là...

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Diện tích dưới đồ thị vận tốc – thời gian trong một khoảng thời gian nhất định biểu diễn đại lượng nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Hai xe ô tô cùng xuất phát từ một điểm và chuyển động thẳng theo cùng một hướng. Xe thứ nhất chuyển động thẳng đều với vận tốc 40 km/h, xe thứ hai chuyển động thẳng đều với vận tốc 50 km/h. Sau 2 giờ, khoảng cách giữa hai xe là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Một người đi bộ đều trên một đoạn đường dài 1.2 km trong thời gian 20 phút. Tốc độ của người đó là bao nhiêu m/s?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một vật đang chuyển động với vận tốc 10 m/s thì bắt đầu giảm tốc độ với gia tốc 0.5 m/s². Hỏi sau bao lâu vật dừng lại?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường vật đi được trong giây thứ n (kể từ khi bắt đầu chuyển động) được tính bằng công thức nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều không vận tốc đầu với gia tốc 4 m/s². Quãng đường vật đi được trong 2 giây đầu tiên là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Một người đứng trên bờ sông quan sát một chiếc thuyền đang chạy trên sông. Nếu chọn hệ quy chiếu gắn với dòng nước, thì người quan sát sẽ thấy chiếc thuyền chuyển động như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong hệ tọa độ Oxy, một chất điểm chuyển động từ điểm M(1; 2) đến điểm N(4; 6). Độ dịch chuyển của chất điểm là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ (đồ thị là đường thẳng dốc lên). Mô tả nào sau đây đúng với chuyển động của vật?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một xe đạp đang chuyển động với vận tốc 18 km/h thì hãm phanh. Sau 5 giây thì dừng lại. Gia tốc của xe đạp trong quá trình hãm phanh là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Hai vật cùng xuất phát tại cùng một vị trí và chuyển động thẳng theo cùng một hướng. Vật thứ nhất chuyển động thẳng đều với vận tốc 20 m/s. Vật thứ hai chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s². Sau 5 giây, khoảng cách giữa hai vật là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong thí nghiệm đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng quang điện, đại lượng nào được đo trực tiếp bằng cổng quang điện?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một người bơi ngược dòng sông với vận tốc 5 km/h so với bờ. Vận tốc dòng nước so với bờ là 2 km/h. Vận tốc của người bơi so với dòng nước là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của chuyển động thẳng đều?

Xem kết quả