15+ Đề Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Công thức tính động năng của vật là Wđ = mv²/2. Nếu khối lượng của vật tăng gấp đôi (2m) và vận tốc giảm một nửa (v/2) thì động năng mới của vật sẽ thay đổi như thế nào so với động năng ban đầu?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Giảm bốn lần.

Câu 2: Một hòn đá được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Khi hòn đá đang chuyển động đi lên, nhận định nào sau đây về động năng và thế năng của hòn đá là đúng?

  • A. Động năng giảm dần, thế năng tăng dần.
  • B. Động năng tăng dần, thế năng giảm dần.
  • C. Động năng và thế năng đều tăng.
  • D. Động năng và thế năng đều giảm.

Câu 3: Một vật có khối lượng m được đặt ở độ cao h so với mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Thế năng trọng trường của vật tại vị trí đó được tính bởi công thức Wt = mgh. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cách mặt đất một đoạn H (H < h) thì thế năng của vật tại độ cao h sẽ là bao nhiêu?

  • A. mgh
  • B. mg(h + H)
  • C. mg(h - H)
  • D. mgH

Câu 4: Cơ năng của một vật là tổng của động năng và thế năng của nó. Định luật bảo toàn cơ năng phát biểu rằng cơ năng của một vật được bảo toàn (không đổi) khi vật chuyển động trong trường hợp nào?

  • A. Chỉ chịu tác dụng của lực ma sát.
  • B. Chỉ chịu tác dụng của lực cản không khí.
  • C. Chịu tác dụng đồng thời của trọng lực và lực ma sát.
  • D. Chỉ chịu tác dụng của các lực thế (như trọng lực, lực đàn hồi).

Câu 5: Một vật trượt không ma sát từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng xuống. Chọn mốc thế năng tại chân mặt phẳng nghiêng. Quá trình chuyển động này cho thấy sự chuyển hóa năng lượng như thế nào?

  • A. Thế năng chuyển hóa thành động năng.
  • B. Động năng chuyển hóa thành thế năng.
  • C. Cơ năng chuyển hóa thành nhiệt năng.
  • D. Nhiệt năng chuyển hóa thành động năng.

Câu 6: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa (bỏ qua ma sát). Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Tại vị trí biên (nơi vật dừng lại tạm thời trước khi đổi chiều), nhận định nào sau đây về năng lượng của con lắc là đúng?

  • A. Động năng đạt cực đại, thế năng bằng không.
  • B. Động năng bằng không, thế năng đạt cực đại.
  • C. Động năng và thế năng đều đạt cực đại.
  • D. Động năng và thế năng đều bằng không.

Câu 7: Một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại vị trí ném. Khi vật đạt độ cao cực đại, vận tốc của vật bằng 0. Tại vị trí này, cơ năng của vật bằng gì?

  • A. Bằng động năng ban đầu.
  • B. Bằng thế năng ban đầu.
  • C. Bằng thế năng tại độ cao cực đại.
  • D. Bằng tổng động năng và thế năng ban đầu.

Câu 8: Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động thẳng với vận tốc 5 m/s. Động năng của vật là bao nhiêu?

  • A. 25 J
  • B. 10 J
  • C. 50 J
  • D. 20 J

Câu 9: Một vật có khối lượng 5 kg được nâng lên độ cao 10 m so với mặt đất. Lấy g = 9.8 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Thế năng trọng trường của vật tại độ cao đó là bao nhiêu?

  • A. 49 J
  • B. 490 J
  • C. 50 J
  • D. 500 J

Câu 10: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m bị nén một đoạn x = 5 cm. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

  • A. 0.125 J
  • B. 1.25 J
  • C. 0.25 J
  • D. 2.5 J

Câu 11: Một vật khối lượng m rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất là bao nhiêu?

  • A. √(gh)
  • B. 2gh
  • C. gh
  • D. √(2gh)

Câu 12: Một viên bi khối lượng 0.1 kg được thả rơi tự do từ độ cao 20 m. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Khi viên bi rơi được 10 m, động năng của nó là bao nhiêu?

  • A. 10 J
  • B. 20 J
  • C. 5 J
  • D. 15 J

Câu 13: Một vật trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng có ma sát xuống chân mặt phẳng nghiêng. Trong quá trình chuyển động, cơ năng của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Được bảo toàn.
  • B. Giảm dần.
  • C. Tăng dần.
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào góc nghiêng.

Câu 14: Công của lực nào sau đây **không** phụ thuộc vào dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của chuyển động?

  • A. Lực ma sát.
  • B. Lực cản không khí.
  • C. Trọng lực.
  • D. Lực kéo của động cơ.

Câu 15: Một vật được ném ngang từ độ cao h với vận tốc đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại vị trí ném là bao nhiêu?

  • A. mgh + mv₀²/2
  • B. mgh
  • C. mv₀²/2
  • D. 0

Câu 16: Một vật khối lượng m được thả rơi từ độ cao H. Tại vị trí có độ cao h (h < H), vận tốc của vật là v. Nếu bỏ qua ma sát, mối liên hệ giữa H, h và v được biểu diễn qua định luật bảo toàn cơ năng là gì? (Chọn mốc thế năng tại mặt đất)

  • A. mgH = mgh - mv²/2
  • B. mgH = mgh + mv²/2
  • C. mv²/2 = mgh + mgH
  • D. mgh = mgH + mv²/2

Câu 17: Một vật khối lượng 0.5 kg trượt từ đỉnh dốc cao 10 m xuống chân dốc. Vận tốc của vật tại chân dốc là 14 m/s. Lấy g = 10 m/s². Công của lực ma sát đã thực hiện trong quá trình trượt là bao nhiêu?

  • A. -1 J
  • B. -2 J
  • C. -3 J
  • D. -4 J

Câu 18: Thế năng đàn hồi của lò xo phụ thuộc vào những yếu tố nào?

  • A. Độ cứng của lò xo và độ biến dạng của lò xo.
  • B. Độ cứng của lò xo và khối lượng của vật gắn vào lò xo.
  • C. Độ biến dạng của lò xo và vận tốc của vật gắn vào.
  • D. Khối lượng của vật gắn vào và độ cao của vật.

Câu 19: Một viên đạn khối lượng 20g bay với vận tốc 300 m/s. Động năng của viên đạn là bao nhiêu?

  • A. 450 J
  • B. 900 J
  • C. 4500 J
  • D. 9000 J

Câu 20: Một vật có khối lượng m được ném thẳng đứng lên trên từ độ cao h₀ với vận tốc đầu v₀. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Tại vị trí có độ cao h (h > h₀), vận tốc của vật là v. Nếu bỏ qua ma sát, công thức nào sau đây thể hiện đúng định luật bảo toàn cơ năng?

  • A. mgh₀ + mv₀²/2 = mgh + mv²/2
  • B. mgh₀ = mgh + mv²/2
  • C. mv₀²/2 = mgh + mv²/2
  • D. mgh + mv²/2 = 0

Câu 21: Một vật đang chuyển động có động năng là Wđ. Nếu vận tốc của vật giảm đi 4 lần, giữ nguyên khối lượng, thì động năng mới của vật sẽ là bao nhiêu?

  • A. Wđ / 2
  • B. Wđ / 4
  • C. Wđ / 16
  • D. 4 Wđ

Câu 22: Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do từ độ cao 15 m. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Khi vật chạm đất, toàn bộ thế năng ban đầu đã chuyển hóa thành động năng. Vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 10 m/s
  • B. 15 m/s
  • C. 17.32 m/s
  • D. 20 m/s

Câu 23: Một vật trượt xuống từ đỉnh một đường cong không ma sát. Tại điểm cao nhất, vật có vận tốc bằng 0. Tại điểm thấp nhất của đường cong, thế năng trọng trường của vật bằng 0 (chọn mốc thế năng tại đây). Nhận định nào sau đây là đúng về năng lượng của vật tại điểm thấp nhất?

  • A. Toàn bộ cơ năng là động năng.
  • B. Toàn bộ cơ năng là thế năng.
  • C. Động năng bằng thế năng.
  • D. Cơ năng bằng không.

Câu 24: Một vật có khối lượng m được ném thẳng đứng lên cao. Khi vật ở độ cao h so với mốc thế năng và có vận tốc v, cơ năng của vật là W = mgh + mv²/2. Đại lượng nào trong biểu thức này có thể nhận giá trị âm, dương hoặc bằng không tùy thuộc vào việc chọn mốc thế năng?

  • A. Động năng (mv²/2).
  • B. Thế năng trọng trường (mgh).
  • C. Cơ năng (W).
  • D. Khối lượng (m).

Câu 25: Một quả bóng được thả rơi từ độ cao H. Sau khi chạm đất, quả bóng nảy lên đến độ cao h (h < H). Hiện tượng này chứng tỏ điều gì về cơ năng của quả bóng trong quá trình va chạm với mặt đất và nảy lên?

  • A. Cơ năng được bảo toàn.
  • B. Cơ năng tăng lên do va chạm.
  • C. Cơ năng đã bị mất đi một phần (chuyển hóa thành nhiệt, âm thanh...).
  • D. Chỉ có thế năng bị mất đi.

Câu 26: Một vật khối lượng m được kéo lên cao bằng một lực F theo phương thẳng đứng. Nếu lực F lớn hơn trọng lực P của vật và có ma sát, cơ năng của vật sẽ thay đổi như thế nào trong quá trình đi lên?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm đi.
  • C. Được bảo toàn.
  • D. Không thể xác định được.

Câu 27: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động không ma sát. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của lò xo. Tại vị trí lò xo bị giãn cực đại, nhận định nào sau đây về năng lượng của con lắc là đúng?

  • A. Động năng đạt cực đại, thế năng đàn hồi bằng không.
  • B. Động năng bằng không, thế năng trọng trường đạt cực đại.
  • C. Thế năng trọng trường đạt cực đại, thế năng đàn hồi bằng không.
  • D. Động năng bằng không, thế năng đàn hồi đạt cực đại.

Câu 28: Một vật khối lượng 0.2 kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng không ma sát, cao 5 m. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật khi đến chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

  • A. 5 m/s
  • B. 7.07 m/s
  • C. 10 m/s
  • D. 14.14 m/s

Câu 29: Một vật đang chuyển động với vận tốc v có động năng Wđ. Để động năng của vật tăng lên gấp 4 lần, vận tốc của vật phải tăng (hoặc giảm) bao nhiêu lần?

  • A. Tăng 2 lần.
  • B. Tăng 4 lần.
  • C. Giảm 2 lần.
  • D. Giảm 4 lần.

Câu 30: Nhận định nào sau đây về thế năng trọng trường là **sai**?

  • A. Thế năng trọng trường phụ thuộc vào vị trí của vật trong trọng trường.
  • B. Thế năng trọng trường là đại lượng vô hướng.
  • C. Giá trị của thế năng trọng trường phụ thuộc vào việc chọn mốc thế năng.
  • D. Thế năng trọng trường luôn có giá trị dương.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Công thức tính động năng của vật là Wđ = mv²/2. Nếu khối lượng của vật tăng gấp đôi (2m) và vận tốc giảm một nửa (v/2) thì động năng mới của vật sẽ thay đổi như thế nào so với động năng ban đầu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Một hòn đá được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Khi hòn đá đang chuyển động đi lên, nhận định nào sau đây về động năng và thế năng của hòn đá là đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Một vật có khối lượng m được đặt ở độ cao h so với mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Thế năng trọng trường của vật tại vị trí đó được tính bởi công thức Wt = mgh. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cách mặt đất một đoạn H (H < h) thì thế năng của vật tại độ cao h sẽ là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Cơ năng của một vật là tổng của động năng và thế năng của nó. Định luật bảo toàn cơ năng phát biểu rằng cơ năng của một vật được bảo toàn (không đổi) khi vật chuyển động trong trường hợp nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Một vật trượt không ma sát từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng xuống. Chọn mốc thế năng tại chân mặt phẳng nghiêng. Quá trình chuyển động này cho thấy sự chuyển hóa năng lượng như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa (bỏ qua ma sát). Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Tại vị trí biên (nơi vật dừng lại tạm thời trước khi đổi chiều), nhận định nào sau đây về năng lượng của con lắc là đúng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại vị trí ném. Khi vật đạt độ cao cực đại, vận tốc của vật bằng 0. Tại vị trí này, cơ năng của vật bằng gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động thẳng với vận tốc 5 m/s. Động năng của vật là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Một vật có khối lượng 5 kg được nâng lên độ cao 10 m so với mặt đất. Lấy g = 9.8 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Thế năng trọng trường của vật tại độ cao đó là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m bị nén một đoạn x = 5 cm. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Một vật khối lượng m rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Một viên bi khối lượng 0.1 kg được thả rơi tự do từ độ cao 20 m. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Khi viên bi rơi được 10 m, động năng của nó là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Một vật trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng có ma sát xuống chân mặt phẳng nghiêng. Trong quá trình chuyển động, cơ năng của vật sẽ thay đổi như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Công của lực nào sau đây **không** phụ thuộc vào dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của chuyển động?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Một vật được ném ngang từ độ cao h với vận tốc đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại vị trí ném là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Một vật khối lượng m được thả rơi từ độ cao H. Tại vị trí có độ cao h (h < H), vận tốc của vật là v. Nếu bỏ qua ma sát, mối liên hệ giữa H, h và v được biểu diễn qua định luật bảo toàn cơ năng là gì? (Chọn mốc thế năng tại mặt đất)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Một vật khối lượng 0.5 kg trượt từ đỉnh dốc cao 10 m xuống chân dốc. Vận tốc của vật tại chân dốc là 14 m/s. Lấy g = 10 m/s². Công của lực ma sát đã thực hiện trong quá trình trượt là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Thế năng đàn hồi của lò xo phụ thuộc vào những yếu tố nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Một viên đạn khối lượng 20g bay với vận tốc 300 m/s. Động năng của viên đạn là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Một vật có khối lượng m được ném thẳng đứng lên trên từ độ cao h₀ với vận tốc đầu v₀. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Tại vị trí có độ cao h (h > h₀), vận tốc của vật là v. Nếu bỏ qua ma sát, công thức nào sau đây thể hiện đúng định luật bảo toàn cơ năng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Một vật đang chuyển động có động năng là Wđ. Nếu vận tốc của vật giảm đi 4 lần, giữ nguyên khối lượng, thì động năng mới của vật sẽ là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do từ độ cao 15 m. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Khi vật chạm đất, toàn bộ thế năng ban đầu đã chuyển hóa thành động năng. Vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Một vật trượt xuống từ đỉnh một đường cong không ma sát. Tại điểm cao nhất, vật có vận tốc bằng 0. Tại điểm thấp nhất của đường cong, thế năng trọng trường của vật bằng 0 (chọn mốc thế năng tại đây). Nhận định nào sau đây là đúng về năng lượng của vật tại điểm thấp nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Một vật có khối lượng m được ném thẳng đứng lên cao. Khi vật ở độ cao h so với mốc thế năng và có vận tốc v, cơ năng của vật là W = mgh + mv²/2. Đại lượng nào trong biểu thức này có thể nhận giá trị âm, dương hoặc bằng không tùy thuộc vào việc chọn mốc thế năng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Một quả bóng được thả rơi từ độ cao H. Sau khi chạm đất, quả bóng nảy lên đến độ cao h (h < H). Hiện tượng này chứng tỏ điều gì về cơ năng của quả bóng trong quá trình va chạm với mặt đất và nảy lên?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Một vật khối lượng m được kéo lên cao bằng một lực F theo phương thẳng đứng. Nếu lực F lớn hơn trọng lực P của vật và có ma sát, cơ năng của vật sẽ thay đổi như thế nào trong quá trình đi lên?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động không ma sát. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của lò xo. Tại vị trí lò xo bị giãn cực đại, nhận định nào sau đây về năng lượng của con lắc là đúng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Một vật khối lượng 0.2 kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng không ma sát, cao 5 m. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật khi đến chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Một vật đang chuyển động với vận tốc v có động năng Wđ. Để động năng của vật tăng lên gấp 4 lần, vận tốc của vật phải tăng (hoặc giảm) bao nhiêu lần?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Nhận định nào sau đây về thế năng trọng trường là **sai**?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động với vận tốc 5 m/s. Tính động năng của vật.

  • A. 10 J
  • B. 25 J
  • C. 50 J
  • D. 100 J

Câu 2: Động năng của một vật tăng gấp đôi khi nào?

  • A. Khối lượng của vật tăng gấp đôi.
  • B. Vận tốc của vật tăng gấp đôi.
  • C. Vận tốc của vật tăng khoảng 1.41 lần (√2 lần).
  • D. Khối lượng và vận tốc của vật đều tăng gấp đôi.

Câu 3: Một vật có khối lượng 5 kg được nâng lên độ cao 10 m so với mặt đất. Lấy g = 9.8 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Thế năng trọng trường của vật tại độ cao đó là bao nhiêu?

  • A. 49 J
  • B. 50 J
  • C. 4900 J
  • D. 490 J

Câu 4: Chọn mốc thế năng tại đỉnh một tòa nhà cao 20m. Một vật có khối lượng 0.5 kg đang nằm trên mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Thế năng trọng trường của vật tại vị trí đó là bao nhiêu?

  • A. -100 J
  • B. 100 J
  • C. -50 J
  • D. 0 J

Câu 5: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Khi bị nén 5 cm so với chiều dài tự nhiên, thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

  • A. 0.125 J
  • B. 1.25 J
  • C. 0.25 J
  • D. 2.5 J

Câu 6: Cơ năng của một vật là tổng của:

  • A. Động năng và thế năng (thế năng trọng trường hoặc thế năng đàn hồi).
  • B. Công của trọng lực và công của lực ma sát.
  • C. Động năng và công suất.
  • D. Thế năng và lực kéo.

Câu 7: Định luật bảo toàn cơ năng phát biểu rằng cơ năng của một vật được bảo toàn khi:

  • A. Vật chỉ chịu tác dụng của lực ma sát.
  • B. Vật chịu tác dụng của lực cản không khí.
  • C. Vật chịu tác dụng của lực không đổi bất kỳ.
  • D. Vật chỉ chịu tác dụng của các lực thế (lực bảo toàn) như trọng lực, lực đàn hồi.

Câu 8: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Khi vật chạm đất, động năng của vật bằng:

  • A. Thế năng của vật tại độ cao h/2.
  • B. Thế năng của vật tại độ cao h ban đầu.
  • C. Nửa thế năng của vật tại độ cao h ban đầu.
  • D. Không thể xác định vì thiếu thông tin.

Câu 9: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Tại vị trí biên, cơ năng của con lắc tồn tại chủ yếu dưới dạng nào (bỏ qua ma sát)?

  • A. Thế năng.
  • B. Động năng.
  • C. Cả động năng và thế năng bằng nhau.
  • D. Năng lượng bị tiêu hao do ma sát.

Câu 10: Tại vị trí cân bằng của con lắc đơn dao động (bỏ qua ma sát), cơ năng của con lắc tồn tại chủ yếu dưới dạng nào?

  • A. Thế năng.
  • B. Động năng.
  • C. Cả động năng và thế năng bằng nhau.
  • D. Năng lượng bị tiêu hao do ma sát.

Câu 11: Một vật khối lượng m trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng không ma sát, độ cao h so với mặt phẳng ngang. Vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu? (Lấy g là gia tốc trọng trường, chọn mốc thế năng tại chân mặt phẳng nghiêng)

  • A. v = √(gh)
  • B. v = 2gh
  • C. v = √(2gh)
  • D. v = gh

Câu 12: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Độ cao cực đại mà vật đạt được so với điểm ném là bao nhiêu? (Lấy g là gia tốc trọng trường, chọn mốc thế năng tại điểm ném)

  • A. h_max = v₀²/g
  • B. h_max = v₀/g
  • C. h_max = 2v₀²/g
  • D. h_max = v₀²/(2g)

Câu 13: Khi một vật chuyển động trong trường trọng lực và chỉ chịu tác dụng của trọng lực, đại lượng nào sau đây được bảo toàn?

  • A. Cơ năng.
  • B. Động năng.
  • C. Thế năng.
  • D. Công của trọng lực.

Câu 14: Nếu có lực ma sát tác dụng lên vật chuyển động, cơ năng của vật sẽ:

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm đi.
  • C. Không đổi.
  • D. Chuyển hóa hoàn toàn thành động năng.

Câu 15: Một vật khối lượng m rơi từ độ cao h. Công của trọng lực thực hiện khi vật rơi đến mặt đất là bao nhiêu? (Chọn mốc thế năng tại mặt đất)

  • A. -mgh
  • B. 0
  • C. mgh
  • D. 1/2 m v²

Câu 16: Theo định lý động năng, độ biến thiên động năng của vật bằng:

  • A. Tổng thế năng của vật.
  • B. Tổng cơ năng của vật.
  • C. Công của các lực thế tác dụng lên vật.
  • D. Tổng công của tất cả các lực tác dụng lên vật.

Câu 17: Một vật khối lượng 0.2 kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 2 m, cao 1.2 m. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua ma sát. Vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

  • A. 4.8 m/s
  • B. 3.46 m/s
  • C. 6 m/s
  • D. 4 m/s

Câu 18: Một vật khối lượng 0.5 kg được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc 20 m/s. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Tại độ cao 10 m, động năng của vật là bao nhiêu?

  • A. 50 J
  • B. 50 J
  • C. 100 J
  • D. 150 J

Câu 19: Một vật khối lượng 1 kg rơi từ độ cao 10 m xuống đất. Khi chạm đất, vận tốc của vật là 14 m/s. Lấy g = 10 m/s². Công của lực cản không khí đã thực hiện là bao nhiêu?

  • A. 100 J
  • B. 98 J
  • C. -2 J
  • D. 2 J

Câu 20: Một lò xo đặt nằm ngang, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ khối lượng 0.1 kg. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 5 cm rồi thả nhẹ. Vận tốc cực đại của vật là 1 m/s. Độ cứng của lò xo là bao nhiêu?

  • A. 40 N/m
  • B. 20 N/m
  • C. 100 N/m
  • D. 50 N/m

Câu 21: Chọn phát biểu đúng về mối quan hệ giữa công của trọng lực và thế năng trọng trường.

  • A. Công của trọng lực bằng độ biến thiên thế năng trọng trường.
  • B. Công của trọng lực bằng độ giảm thế năng trọng trường.
  • C. Công của trọng lực bằng thế năng trọng trường tại điểm đầu.
  • D. Công của trọng lực bằng thế năng trọng trường tại điểm cuối.

Câu 22: Một vật có khối lượng 1 kg đang chuyển động với động năng 50 J. Vận tốc của vật lúc đó là bao nhiêu?

  • A. 5 m/s
  • B. 7.07 m/s
  • C. 8 m/s
  • D. 10 m/s

Câu 23: Một vật được ném lên từ mặt đất. Tại điểm có độ cao bằng một nửa độ cao cực đại mà vật đạt được (bỏ qua sức cản), tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là bao nhiêu? (Chọn mốc thế năng tại mặt đất)

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 0.5
  • D. Không xác định được.

Câu 24: Một vật khối lượng 0.5 kg trượt trên mặt phẳng ngang với vận tốc 4 m/s thì gặp đoạn đường nhám dài 1 m có hệ số ma sát 0.2. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật khi kết thúc đoạn đường nhám là bao nhiêu?

  • A. 3 m/s
  • B. 3.46 m/s
  • C. 2 m/s
  • D. 0 m/s

Câu 25: Thế năng đàn hồi của lò xo phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Khối lượng của vật gắn vào lò xo.
  • B. Vận tốc của vật gắn vào lò xo.
  • C. Gia tốc trọng trường.
  • D. Độ biến dạng của lò xo và độ cứng của lò xo.

Câu 26: Một vật khối lượng m đang ở độ cao h so với mặt đất và có vận tốc v. Cơ năng của vật (chọn mốc thế năng tại mặt đất) được tính bởi công thức nào?

  • A. W = mgh
  • B. W = 1/2 mv²
  • C. W = 1/2 mv² + mgh
  • D. W = mgh - 1/2 mv²

Câu 27: Một viên bi sắt rơi từ độ cao 20 m xuống đất. Khi rơi đến độ cao 5 m, vận tốc của viên bi là bao nhiêu? Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s².

  • A. 17.32 m/s
  • B. 20 m/s
  • C. 10 m/s
  • D. 15 m/s

Câu 28: Một vật được ném lên từ độ cao 10 m với vận tốc ban đầu 10 m/s theo phương thẳng đứng. Lấy g = 10 m/s², chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại điểm ném là bao nhiêu nếu khối lượng vật là 1 kg?

  • A. 50 J
  • B. 100 J
  • C. 125 J
  • D. 150 J

Câu 29: Một vật khối lượng 2 kg trượt trên mặt phẳng ngang với vận tốc 5 m/s. Sau đó, vật đi lên một dốc nghiêng không ma sát. Độ cao cực đại mà vật đạt được trên dốc so với mặt phẳng ngang là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

  • A. 1.25 m
  • B. 1.25 m
  • C. 2.5 m
  • D. 5 m

Câu 30: Khi một vật rơi và chịu tác dụng của lực cản không khí, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Cơ năng của vật giảm dần.
  • B. Cơ năng của vật tăng dần.
  • C. Cơ năng của vật được bảo toàn.
  • D. Động năng của vật luôn bằng thế năng của vật.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động với vận tốc 5 m/s. Tính động năng của vật.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Động năng của một vật tăng gấp đôi khi nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Một vật có khối lượng 5 kg được nâng lên độ cao 10 m so với mặt đất. Lấy g = 9.8 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Thế năng trọng trường của vật tại độ cao đó là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Chọn mốc thế năng tại đỉnh một tòa nhà cao 20m. Một vật có khối lượng 0.5 kg đang nằm trên mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Thế năng trọng trường của vật tại vị trí đó là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Khi bị nén 5 cm so với chiều dài tự nhiên, thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Cơ năng của một vật là tổng của:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Định luật bảo toàn cơ năng phát biểu rằng cơ năng của một vật được bảo toàn khi:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Khi vật chạm đất, động năng của vật bằng:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Tại vị trí biên, cơ năng của con lắc tồn tại chủ yếu dưới dạng nào (bỏ qua ma sát)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Tại vị trí cân bằng của con lắc đơn dao động (bỏ qua ma sát), cơ năng của con lắc tồn tại chủ yếu dưới dạng nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Một vật khối lượng m trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng không ma sát, độ cao h so với mặt phẳng ngang. Vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu? (Lấy g là gia tốc trọng trường, chọn mốc thế năng tại chân mặt phẳng nghiêng)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Độ cao cực đại mà vật đạt được so với điểm ném là bao nhiêu? (Lấy g là gia tốc trọng trường, chọn mốc thế năng tại điểm ném)

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Khi một vật chuyển động trong trường trọng lực và chỉ chịu tác dụng của trọng lực, đại lượng nào sau đây được bảo toàn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Nếu có lực ma sát tác dụng lên vật chuyển động, cơ năng của vật sẽ:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Một vật khối lượng m rơi từ độ cao h. Công của trọng lực thực hiện khi vật rơi đến mặt đất là bao nhiêu? (Chọn mốc thế năng tại mặt đất)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Theo định lý động năng, độ biến thiên động năng của vật bằng:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Một vật khối lượng 0.2 kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 2 m, cao 1.2 m. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua ma sát. Vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Một vật khối lượng 0.5 kg được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc 20 m/s. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Tại độ cao 10 m, động năng của vật là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Một vật khối lượng 1 kg rơi từ độ cao 10 m xuống đất. Khi chạm đất, vận tốc của vật là 14 m/s. Lấy g = 10 m/s². Công của lực cản không khí đã thực hiện là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Một lò xo đặt nằm ngang, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ khối lượng 0.1 kg. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 5 cm rồi thả nhẹ. Vận tốc cực đại của vật là 1 m/s. Độ cứng của lò xo là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Chọn phát biểu đúng về mối quan hệ giữa công của trọng lực và thế năng trọng trường.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Một vật có khối lượng 1 kg đang chuyển động với động năng 50 J. Vận tốc của vật lúc đó là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Một vật được ném lên từ mặt đất. Tại điểm có độ cao bằng một nửa độ cao cực đại mà vật đạt được (bỏ qua sức cản), tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là bao nhiêu? (Chọn mốc thế năng tại mặt đất)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Một vật khối lượng 0.5 kg trượt trên mặt phẳng ngang với vận tốc 4 m/s thì gặp đoạn đường nhám dài 1 m có hệ số ma sát 0.2. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật khi kết thúc đoạn đường nhám là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Thế năng đàn hồi của lò xo phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Một vật khối lượng m đang ở độ cao h so với mặt đất và có vận tốc v. Cơ năng của vật (chọn mốc thế năng tại mặt đất) được tính bởi công thức nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Một viên bi sắt rơi từ độ cao 20 m xuống đất. Khi rơi đến độ cao 5 m, vận tốc của viên bi là bao nhiêu? Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s².

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Một vật được ném lên từ độ cao 10 m với vận tốc ban đầu 10 m/s theo phương thẳng đứng. Lấy g = 10 m/s², chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại điểm ném là bao nhiêu nếu khối lượng vật là 1 kg?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Một vật khối lượng 2 kg trượt trên mặt phẳng ngang với vận tốc 5 m/s. Sau đó, vật đi lên một dốc nghiêng không ma sát. Độ cao cực đại mà vật đạt được trên dốc so với mặt phẳng ngang là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Khi một vật rơi và chịu tác dụng của lực cản không khí, phát biểu nào sau đây là đúng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Động năng của vật được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. W_đ = mv
  • B. W_đ = 1/2 mv^2
  • C. W_đ = mv^2
  • D. W_đ = 2mv^2

Câu 2: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của động năng trong hệ SI?

  • A. Watt (W)
  • B. Newton (N)
  • C. Joule (J)
  • D. Kilogram (kg)

Câu 3: Thế năng trọng trường của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Vận tốc của vật
  • B. Gia tốc của vật
  • C. Khối lượng riêng của vật
  • D. Độ cao của vật so với mốc thế năng

Câu 4: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Trong quá trình vật đi lên, động năng và thế năng của vật thay đổi như thế nào (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. Động năng giảm, thế năng tăng
  • B. Động năng tăng, thế năng giảm
  • C. Cả động năng và thế năng đều tăng
  • D. Cả động năng và thế năng đều giảm

Câu 5: Chọn phát biểu đúng về cơ năng của một vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực (bỏ qua lực cản).

  • A. Cơ năng luôn tăng theo thời gian.
  • B. Cơ năng được bảo toàn.
  • C. Cơ năng luôn giảm theo thời gian.
  • D. Cơ năng biến đổi tuần hoàn.

Câu 6: Một người nâng một vật nặng 2kg lên độ cao 1m so với mặt đất. Thế năng trọng trường của vật đã tăng lên bao nhiêu? (g = 9.8 m/s^2, chọn mốc thế năng tại mặt đất)

  • A. 9.8 J
  • B. 19.6 J
  • C. 19.6 J
  • D. 29.4 J

Câu 7: Một chiếc xe ô tô đang chạy trên đường cao tốc. Khi vận tốc của xe tăng gấp đôi, động năng của xe sẽ tăng lên bao nhiêu lần?

  • A. 2 lần
  • B. 1.414 lần
  • C. 3 lần
  • D. 4 lần

Câu 8: Trong trường hợp nào sau đây, cơ năng của hệ không được bảo toàn?

  • A. Vật chuyển động chỉ dưới tác dụng của trọng lực.
  • B. Vật chuyển động có lực ma sát tác dụng.
  • C. Vật chuyển động trong trường trọng lực và lực đàn hồi.
  • D. Vật chuyển động không chịu tác dụng của lực nào.

Câu 9: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Tại vị trí biên, dạng năng lượng nào chiếm ưu thế?

  • A. Động năng cực đại, thế năng cực tiểu.
  • B. Động năng và thế năng bằng nhau.
  • C. Thế năng cực đại, động năng cực tiểu.
  • D. Cả động năng và thế năng đều cực đại.

Câu 10: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Vận tốc của vật khi chạm đất phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Độ cao ban đầu h.
  • B. Khối lượng của vật.
  • C. Hình dạng của vật.
  • D. Vận tốc ban đầu của vật.

Câu 11: Công của lực nào sau đây không làm thay đổi cơ năng của vật?

  • A. Lực hấp dẫn
  • B. Lực đàn hồi
  • C. Lực điện trường
  • D. Lực quán tính

Câu 12: Một vật có khối lượng 0.5 kg được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 10 m/s. Tính động năng ban đầu của vật.

  • A. 2.5 J
  • B. 25 J
  • C. 50 J
  • D. 100 J

Câu 13: Thế năng đàn hồi xuất hiện khi nào?

  • A. Khi vật đàn hồi bị biến dạng.
  • B. Khi vật chuyển động thẳng đều.
  • C. Khi vật rơi tự do.
  • D. Khi vật ở trạng thái cân bằng.

Câu 14: Một lò xo có độ cứng k bị nén một đoạn Δx. Công thức tính thế năng đàn hồi của lò xo là:

  • A. W_t = kΔx
  • B. W_t = k(Δx)^2
  • C. W_t = 1/2 k(Δx)^2
  • D. W_t = 2k(Δx)^2

Câu 15: Chọn câu phát biểu sai về thế năng trọng trường.

  • A. Thế năng trọng trường có thể âm hoặc dương tùy thuộc vào mốc thế năng.
  • B. Thế năng trọng trường luôn có giá trị dương.
  • C. Độ biến thiên thế năng trọng trường bằng công của trọng lực.
  • D. Thế năng trọng trường phụ thuộc vào vị trí tương đối giữa vật và Trái Đất.

Câu 16: Một vật trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng xuống chân mặt phẳng nghiêng. Bỏ qua ma sát. Vận tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Khối lượng của vật.
  • B. Góc nghiêng của mặt phẳng.
  • C. Độ cao của mặt phẳng nghiêng.
  • D. Chiều dài của mặt phẳng nghiêng.

Câu 17: Một hệ kín gồm vật và Trái Đất. Khi vật chuyển động trong trọng trường, đại lượng nào sau đây được bảo toàn?

  • A. Động năng
  • B. Thế năng
  • C. Vận tốc
  • D. Cơ năng

Câu 18: Trong quá trình nào sau đây, có sự chuyển hóa từ động năng sang thế năng?

  • A. Ô tô tăng tốc trên đường thẳng.
  • B. Vật bị ném lên cao theo phương thẳng đứng.
  • C. Máy bay hạ cánh xuống đường băng.
  • D. Tàu hỏa hãm phanh dừng lại.

Câu 19: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 20m. Tính vận tốc của vật khi chạm đất. (g = 10 m/s^2, bỏ qua sức cản không khí)

  • A. 10 m/s
  • B. 15 m/s
  • C. 20 m/s
  • D. 25 m/s

Câu 20: Phát biểu nào sau đây thể hiện nội dung của định luật bảo toàn cơ năng?

  • A. Trong một hệ kín chỉ chịu tác dụng của lực thế, cơ năng của hệ là một đại lượng bảo toàn.
  • B. Động năng của vật luôn bằng thế năng của vật.
  • C. Cơ năng của vật luôn không đổi trong mọi trường hợp.
  • D. Tổng động năng và thế năng của vật luôn tăng theo thời gian.

Câu 21: Một viên bi khối lượng m lăn trên mặt phẳng ngang với vận tốc v đến đập vào bức tường thẳng đứng và bật ngược trở lại với cùng vận tốc. Độ biến thiên động năng của viên bi trong quá trình va chạm là bao nhiêu?

  • A. mv^2
  • B. 1/2 mv^2
  • C. 0
  • D. mv^2 - (-mv)^2 = 0

Câu 22: Một người kéo một thùng hàng lên sàn xe bằng một mặt phẳng nghiêng. Công của trọng lực thực hiện trong quá trình này phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Chiều dài mặt phẳng nghiêng.
  • B. Góc nghiêng của mặt phẳng.
  • C. Độ cao nâng thùng hàng.
  • D. Lực kéo của người.

Câu 23: Trong hệ SI, đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của năng lượng?

  • A. Mã lực (HP)
  • B. Joule (J)
  • C. Calorie (cal)
  • D. Kilowatt-giờ (kWh)

Câu 24: Một vật chịu tác dụng của lực cản của môi trường khi chuyển động. Cơ năng của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Cơ năng được bảo toàn.
  • B. Cơ năng tăng lên.
  • C. Cơ năng giảm dần.
  • D. Cơ năng biến đổi tuần hoàn.

Câu 25: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Tổng cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với yếu tố nào sau đây?

  • A. Biên độ dao động.
  • B. Bình phương biên độ dao động.
  • C. Căn bậc hai của biên độ dao động.
  • D. Chu kì dao động.

Câu 26: Từ độ cao 5m so với mặt đất, một vật được ném ngang với vận tốc ban đầu 10 m/s. Bỏ qua sức cản không khí, g=10m/s². Tính cơ năng của vật so với mặt đất.

  • A. 25 J/kg
  • B. 50 J/kg
  • C. 100 J/kg
  • D. 150 J/kg

Câu 27: Trong một hệ cô lập, nếu động năng của một vật giảm đi thì thế năng của hệ sẽ như thế nào (nếu chỉ có lực thế thực hiện công)?

  • A. Thế năng cũng giảm đi.
  • B. Thế năng tăng lên một lượng tương ứng.
  • C. Thế năng không thay đổi.
  • D. Không thể xác định được sự thay đổi của thế năng.

Câu 28: Một chiếc xe đạp đang xuống dốc. Nếu người lái xe đạp không đạp phanh và bỏ qua lực cản, thì điều gì xảy ra với cơ năng của hệ xe đạp và người?

  • A. Cơ năng của hệ được bảo toàn.
  • B. Cơ năng của hệ tăng lên.
  • C. Cơ năng của hệ giảm dần.
  • D. Cơ năng của hệ biến đổi không xác định.

Câu 29: Công của lực ma sát luôn có giá trị như thế nào?

  • A. Luôn dương.
  • B. Luôn bằng không.
  • C. Luôn âm hoặc bằng không.
  • D. Có thể dương, âm hoặc bằng không.

Câu 30: Một vật chuyển động trong trọng trường chỉ chịu tác dụng của trọng lực. Tại vị trí nào động năng của vật là lớn nhất trong quá trình chuyển động (nếu vật không chạm đất)?

  • A. Tại vị trí có thế năng lớn nhất.
  • B. Tại vị trí có thế năng bằng không.
  • C. Tại vị trí bất kì, động năng luôn bằng nhau.
  • D. Tại vị trí có thế năng nhỏ nhất.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Động năng của vật được tính bằng công thức nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của động năng trong hệ SI?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Thế năng trọng trường của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Trong quá trình vật đi lên, động năng và thế năng của vật thay đổi như thế nào (bỏ qua sức cản không khí)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Chọn phát biểu đúng về cơ năng của một vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực (bỏ qua lực cản).

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Một người nâng một vật nặng 2kg lên độ cao 1m so với mặt đất. Thế năng trọng trường của vật đã tăng lên bao nhiêu? (g = 9.8 m/s^2, chọn mốc thế năng tại mặt đất)

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Một chiếc xe ô tô đang chạy trên đường cao tốc. Khi vận tốc của xe tăng gấp đôi, động năng của xe sẽ tăng lên bao nhiêu lần?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Trong trường hợp nào sau đây, cơ năng của hệ không được bảo toàn?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Tại vị trí biên, dạng năng lượng nào chiếm ưu thế?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Vận tốc của vật khi chạm đất phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Công của lực nào sau đây không làm thay đổi cơ năng của vật?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Một vật có khối lượng 0.5 kg được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 10 m/s. Tính động năng ban đầu của vật.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Thế năng đàn hồi xuất hiện khi nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Một lò xo có độ cứng k bị nén một đoạn Δx. Công thức tính thế năng đàn hồi của lò xo là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Chọn câu phát biểu sai về thế năng trọng trường.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Một vật trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng xuống chân mặt phẳng nghiêng. Bỏ qua ma sát. Vận tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng phụ thuộc vào yếu tố nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Một hệ kín gồm vật và Trái Đất. Khi vật chuyển động trong trọng trường, đại lượng nào sau đây được bảo toàn?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trong quá trình nào sau đây, có sự chuyển hóa từ động năng sang thế năng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 20m. Tính vận tốc của vật khi chạm đất. (g = 10 m/s^2, bỏ qua sức cản không khí)

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Phát biểu nào sau đây thể hiện nội dung của định luật bảo toàn cơ năng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Một viên bi khối lượng m lăn trên mặt phẳng ngang với vận tốc v đến đập vào bức tường thẳng đứng và bật ngược trở lại với cùng vận tốc. Độ biến thiên động năng của viên bi trong quá trình va chạm là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Một người kéo một thùng hàng lên sàn xe bằng một mặt phẳng nghiêng. Công của trọng lực thực hiện trong quá trình này phụ thuộc vào yếu tố nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong hệ SI, đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của năng lượng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Một vật chịu tác dụng của lực cản của môi trường khi chuyển động. Cơ năng của vật sẽ thay đổi như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Tổng cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với yếu tố nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Từ độ cao 5m so với mặt đất, một vật được ném ngang với vận tốc ban đầu 10 m/s. Bỏ qua sức cản không khí, g=10m/s². Tính cơ năng của vật so với mặt đất.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong một hệ cô lập, nếu động năng của một vật giảm đi thì thế năng của hệ sẽ như thế nào (nếu chỉ có lực thế thực hiện công)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Một chiếc xe đạp đang xuống dốc. Nếu người lái xe đạp không đạp phanh và bỏ qua lực cản, thì điều gì xảy ra với cơ năng của hệ xe đạp và người?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Công của lực ma sát luôn có giá trị như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Một vật chuyển động trong trọng trường chỉ chịu tác dụng của trọng lực. Tại vị trí nào động năng của vật là lớn nhất trong quá trình chuyển động (nếu vật không chạm đất)?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Động năng của vật sẽ thay đổi như thế nào nếu vận tốc của vật tăng lên gấp đôi?

  • A. Tăng lên gấp đôi.
  • B. Không thay đổi.
  • C. Giảm đi một nửa.
  • D. Tăng lên gấp bốn lần.

Câu 2: Thế năng trọng trường của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Vận tốc của vật.
  • B. Gia tốc của vật.
  • C. Độ cao của vật so với mốc thế năng.
  • D. Hình dạng của vật.

Câu 3: Một người nâng một vật nặng từ mặt đất lên độ cao 2m. Công của trọng lực trong quá trình này là:

  • A. Công dương.
  • B. Công âm.
  • C. Công bằng không.
  • D. Không xác định được.

Câu 4: Trường hợp nào sau đây cơ năng của vật được bảo toàn?

  • A. Vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực.
  • B. Vật chịu tác dụng của lực ma sát và trọng lực.
  • C. Vật chuyển động trên mặt phẳng ngang có ma sát.
  • D. Vật được kéo bằng một lực không đổi.

Câu 5: Một quả bóng được ném thẳng đứng lên cao. Trong quá trình bóng bay lên, dạng năng lượng nào tăng và dạng năng lượng nào giảm (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. Động năng tăng, thế năng tăng.
  • B. Động năng giảm, thế năng giảm.
  • C. Động năng giảm, thế năng tăng.
  • D. Động năng tăng, thế năng giảm.

Câu 6: Một chiếc xe trượt không ma sát xuống một dốc nghiêng. Chọn phát biểu đúng về sự chuyển hóa năng lượng trong quá trình này.

  • A. Động năng chuyển hóa thành thế năng.
  • B. Thế năng chuyển hóa thành động năng.
  • C. Cả động năng và thế năng đều tăng.
  • D. Cả động năng và thế năng đều giảm.

Câu 7: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Vận tốc của vật khi chạm đất phụ thuộc vào độ cao ban đầu như thế nào (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. Tỉ lệ thuận với độ cao ban đầu.
  • B. Tỉ lệ nghịch với độ cao ban đầu.
  • C. Không phụ thuộc vào độ cao ban đầu.
  • D. Tỉ lệ với căn bậc hai của độ cao ban đầu.

Câu 8: Công thức nào sau đây biểu diễn mối liên hệ giữa công của lực và độ biến thiên động năng?

  • A. A = Wd_cuối + Wd_đầu
  • B. A = -(Wd_cuối - Wd_đầu)
  • C. A = Wd_cuối - Wd_đầu
  • D. A = (Wd_cuối - Wd_đầu) / 2

Câu 9: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Tại vị trí biên, dạng năng lượng nào của con lắc đạt giá trị cực đại?

  • A. Động năng.
  • B. Thế năng.
  • C. Cả động năng và thế năng.
  • D. Không có dạng năng lượng nào.

Câu 10: Một vật có khối lượng 2kg được thả rơi tự do từ độ cao 10m. Tính động năng của vật ngay trước khi chạm đất. Lấy g = 9.8 m/s² và bỏ qua sức cản không khí.

  • A. 98 J.
  • B. 49 J.
  • C. 196 J.
  • D. 200 J.

Câu 11: Trong hệ kín chỉ chịu tác dụng của lực thế, tổng động năng và thế năng của hệ được gọi là gì?

  • A. Nội năng.
  • B. Nhiệt năng.
  • C. Công suất.
  • D. Cơ năng.

Câu 12: Một ô tô đang chuyển động trên đường nằm ngang thì tắt máy. Điều gì xảy ra với cơ năng của ô tô nếu bỏ qua ma sát?

  • A. Cơ năng tăng dần.
  • B. Cơ năng không đổi.
  • C. Cơ năng giảm dần.
  • D. Cơ năng biến đổi tuần hoàn.

Câu 13: Một người trượt ván từ trên dốc xuống. Nếu có ma sát giữa ván và mặt dốc, cơ năng của người và ván có được bảo toàn không?

  • A. Cơ năng luôn được bảo toàn.
  • B. Cơ năng có thể bảo toàn hoặc không tùy thuộc vào góc dốc.
  • C. Cơ năng không được bảo toàn.
  • D. Chỉ động năng được bảo toàn.

Câu 14: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của năng lượng?

  • A. Joule (J).
  • B. Calorie (cal).
  • C. Kilowatt-giờ (kWh).
  • D. Newton (N).

Câu 15: Một vật được ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu v0. Bỏ qua sức cản không khí. Cơ năng của vật trong quá trình chuyển động sẽ như thế nào?

  • A. Tăng dần theo thời gian.
  • B. Không đổi.
  • C. Giảm dần theo thời gian.
  • D. Thay đổi tùy thuộc vào góc ném.

Câu 16: Một lò xo có độ cứng k, bị nén một đoạn Δx. Thế năng đàn hồi của lò xo là:

  • A. 1/2 * k * (Δx)^2.
  • B. k * (Δx)^2.
  • C. 1/2 * k * Δx.
  • D. k * Δx.

Câu 17: Phát biểu nào sau đây về công của lực thế là đúng?

  • A. Luôn là công dương.
  • B. Phụ thuộc vào hình dạng đường đi.
  • C. Chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối.
  • D. Luôn làm tăng cơ năng của vật.

Câu 18: Một vật chuyển động chịu tác dụng của lực ma sát. Công của lực ma sát có đặc điểm gì?

  • A. Luôn là công dương.
  • B. Luôn là công âm hoặc bằng không.
  • C. Có thể dương hoặc âm tùy thuộc vào chiều chuyển động.
  • D. Không thực hiện công trong mọi trường hợp.

Câu 19: Một người kéo một thùng hàng lên sàn xe bằng một mặt phẳng nghiêng. Công có ích trong trường hợp này là công của lực nào?

  • A. Lực kéo của người.
  • B. Lực ma sát.
  • C. Phản lực của mặt phẳng nghiêng.
  • D. Trọng lực (để nâng vật lên độ cao).

Câu 20: Hiệu suất của một máy cơ đơn giản luôn nhỏ hơn 1 hay 100% là do nguyên nhân nào?

  • A. Luôn có công hao phí do ma sát.
  • B. Công toàn phần luôn nhỏ hơn công có ích.
  • C. Máy cơ đơn giản không thể thực hiện công.
  • D. Do cấu tạo phức tạp của máy.

Câu 21: Một vật khối lượng m chuyển động trên mặt phẳng ngang không ma sát với vận tốc v. Để vật dừng lại, cần thực hiện một công bằng bao nhiêu lên vật?

  • A. mv^2.
  • B. 2mv^2.
  • C. 1/2mv^2.
  • D. Không cần thực hiện công.

Câu 22: Một chiếc xe đạp đang xuống dốc, người lái xe đạp không đạp пе-đан. Động năng của xe đạp tăng lên là do:

  • A. Công của lực ma sát.
  • B. Thế năng trọng trường chuyển hóa thành động năng.
  • C. Công của lực đạp пе-đан.
  • D. Quán tính của xe.

Câu 23: Một thang máy có khối lượng m di chuyển từ tầng 1 lên tầng 5. Độ biến thiên thế năng trọng trường của thang máy phụ thuộc vào:

  • A. Vận tốc của thang máy.
  • B. Thời gian di chuyển của thang máy.
  • C. Độ cao chênh lệch giữa tầng 1 và tầng 5.
  • D. Công suất của động cơ thang máy.

Câu 24: Một vật được kéo chuyển động thẳng đều trên mặt sàn nằm ngang có ma sát. Lực kéo thực hiện công dương hay công âm?

  • A. Công dương.
  • B. Công âm.
  • C. Công bằng không.
  • D. Không xác định được.

Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng về định luật bảo toàn cơ năng?

  • A. Cơ năng của vật luôn tăng khi vật chuyển động.
  • B. Cơ năng của một hệ kín chỉ chịu tác dụng của lực thế là một đại lượng không đổi.
  • C. Động năng luôn bằng thế năng trong hệ bảo toàn cơ năng.
  • D. Cơ năng chỉ bảo toàn khi vật chuyển động thẳng đều.

Câu 26: Một người nhảy bungee từ trên cao xuống. Tại thời điểm dây bungee giãn dài nhất, vận tốc của người đó bằng 0. Năng lượng gì đang được tích trữ chủ yếu tại thời điểm này?

  • A. Động năng.
  • B. Thế năng trọng trường.
  • C. Thế năng đàn hồi.
  • D. Nhiệt năng.

Câu 27: Một vật được ném lên theo phương thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc ban đầu v0. Độ cao tối đa mà vật đạt được là bao nhiêu, nếu bỏ qua sức cản không khí và gia tốc trọng trường là g?

  • A. v0 / (2g).
  • B. v0^2 / g.
  • C. 2v0^2 / g.
  • D. v0^2 / (2g).

Câu 28: Trong quá trình phanh gấp ô tô, động năng của ô tô chuyển hóa chủ yếu thành dạng năng lượng nào?

  • A. Thế năng trọng trường.
  • B. Nhiệt năng.
  • C. Hóa năng.
  • D. Điện năng.

Câu 29: Một hệ gồm vật và Trái Đất được coi là hệ kín khi xét tương tác nào?

  • A. Tương tác trọng lực.
  • B. Tương tác điện từ.
  • C. Tương tác mạnh.
  • D. Tương tác yếu.

Câu 30: Một viên bi lăn từ đỉnh một máng nghiêng xuống đáy máng. Để tính vận tốc của bi ở đáy máng chỉ dựa vào định luật bảo toàn cơ năng, cần bỏ qua yếu tố nào?

  • A. Khối lượng của viên bi.
  • B. Góc nghiêng của máng.
  • C. Lực ma sát và lực cản lăn.
  • D. Hình dạng của viên bi.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Động năng của vật sẽ thay đổi như thế nào nếu vận tốc của vật tăng lên gấp đôi?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Thế năng trọng trường của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Một người nâng một vật nặng từ mặt đất lên độ cao 2m. Công của trọng lực trong quá trình này là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Trường hợp nào sau đây cơ năng của vật được bảo toàn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Một quả bóng được ném thẳng đứng lên cao. Trong quá trình bóng bay lên, dạng năng lượng nào tăng và dạng năng lượng nào giảm (bỏ qua sức cản không khí)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Một chiếc xe trượt không ma sát xuống một dốc nghiêng. Chọn phát biểu đúng về sự chuyển hóa năng lượng trong quá trình này.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Vận tốc của vật khi chạm đất phụ thuộc vào độ cao ban đầu như thế nào (bỏ qua sức cản không khí)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Công thức nào sau đây biểu diễn mối liên hệ giữa công của lực và độ biến thiên động năng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Tại vị trí biên, dạng năng lượng nào của con lắc đạt giá trị cực đại?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Một vật có khối lượng 2kg được thả rơi tự do từ độ cao 10m. Tính động năng của vật ngay trước khi chạm đất. Lấy g = 9.8 m/s² và bỏ qua sức cản không khí.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong hệ kín chỉ chịu tác dụng của lực thế, tổng động năng và thế năng của hệ được gọi là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Một ô tô đang chuyển động trên đường nằm ngang thì tắt máy. Điều gì xảy ra với cơ năng của ô tô nếu bỏ qua ma sát?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Một người trượt ván từ trên dốc xuống. Nếu có ma sát giữa ván và mặt dốc, cơ năng của người và ván có được bảo toàn không?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của năng lượng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Một vật được ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu v0. Bỏ qua sức cản không khí. Cơ năng của vật trong quá trình chuyển động sẽ như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Một lò xo có độ cứng k, bị nén một đoạn Δx. Thế năng đàn hồi của lò xo là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Phát biểu nào sau đây về công của lực thế là đúng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Một vật chuyển động chịu tác dụng của lực ma sát. Công của lực ma sát có đặc điểm gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Một người kéo một thùng hàng lên sàn xe bằng một mặt phẳng nghiêng. Công có ích trong trường hợp này là công của lực nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Hiệu suất của một máy cơ đơn giản luôn nhỏ hơn 1 hay 100% là do nguyên nhân nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Một vật khối lượng m chuyển động trên mặt phẳng ngang không ma sát với vận tốc v. Để vật dừng lại, cần thực hiện một công bằng bao nhiêu lên vật?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Một chiếc xe đạp đang xuống dốc, người lái xe đạp không đạp пе-đан. Động năng của xe đạp tăng lên là do:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Một thang máy có khối lượng m di chuyển từ tầng 1 lên tầng 5. Độ biến thiên thế năng trọng trường của thang máy phụ thuộc vào:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Một vật được kéo chuyển động thẳng đều trên mặt sàn nằm ngang có ma sát. Lực kéo thực hiện công dương hay công âm?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng về định luật bảo toàn cơ năng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Một người nhảy bungee từ trên cao xuống. Tại thời điểm dây bungee giãn dài nhất, vận tốc của người đó bằng 0. Năng lượng gì đang được tích trữ chủ yếu tại thời điểm này?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Một vật được ném lên theo phương thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc ban đầu v0. Độ cao tối đa mà vật đạt được là bao nhiêu, nếu bỏ qua sức cản không khí và gia tốc trọng trường là g?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong quá trình phanh gấp ô tô, động năng của ô tô chuyển hóa chủ yếu thành dạng năng lượng nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Một hệ gồm vật và Trái Đất được coi là hệ kín khi xét tương tác nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Một viên bi lăn từ đỉnh một máng nghiêng xuống đáy máng. Để tính vận tốc của bi ở đáy máng chỉ dựa vào định luật bảo toàn cơ năng, cần bỏ qua yếu tố nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một chiếc xe tải khối lượng 2 tấn đang chuyển động trên đường cao tốc với vận tốc 72 km/h. Động năng của xe tải là bao nhiêu?

  • A. 144 kJ
  • B. 400 kJ
  • C. 144 MJ
  • D. 400 MJ

Câu 2: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất. Chọn phát biểu đúng về sự biến đổi năng lượng của vật (bỏ qua sức cản không khí).

  • A. Động năng và thế năng cùng tăng.
  • B. Động năng và thế năng cùng giảm.
  • C. Động năng giảm, thế năng tăng.
  • D. Động năng tăng, thế năng giảm.

Câu 3: Thế năng hấp dẫn của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Vận tốc của vật.
  • B. Gia tốc của vật.
  • C. Hình dạng của vật.
  • D. Độ cao của vật so với mốc thế năng.

Câu 4: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m, bị nén lại 5 cm. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

  • A. 0.125 J
  • B. 0.25 J
  • C. 1.25 J
  • D. 2.5 J

Câu 5: Trong trường hợp nào sau đây, cơ năng của hệ vật được bảo toàn?

  • A. Khi có lực ma sát tác dụng.
  • B. Khi chỉ có lực thế (lực bảo toàn) tác dụng.
  • C. Khi có lực cản của môi trường.
  • D. Khi hệ vật trao đổi nhiệt với môi trường.

Câu 6: Một người thả rơi tự do một viên bi từ độ cao 20m xuống đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s². Vận tốc của viên bi khi chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 10 m/s
  • B. 15 m/s
  • C. 20 m/s
  • D. 25 m/s

Câu 7: Chọn câu phát biểu sai về công của lực thế.

  • A. Công của lực thế không phụ thuộc vào hình dạng đường đi.
  • B. Công của lực thế chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối.
  • C. Công của lực thế bằng độ giảm thế năng.
  • D. Công của lực thế luôn luôn là công dương.

Câu 8: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Tại vị trí nào thì động năng của con lắc đạt giá trị lớn nhất?

  • A. Vị trí biên.
  • B. Vị trí cân bằng.
  • C. Vị trí có li độ góc lớn nhất.
  • D. Vị trí mà thế năng lớn nhất.

Câu 9: Một vật trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh dốc xuống chân dốc. Biết dốc dài 10m và cao 5m, bỏ qua ma sát. Vận tốc của vật ở chân dốc là bao nhiêu?

  • A. 5 m/s
  • B. 7.07 m/s
  • C. 10 m/s
  • D. 14.14 m/s

Câu 10: Trong hệ SI, đơn vị của động năng là gì?

  • A. Watt (W)
  • B. Newton (N)
  • C. Kilogam (kg)
  • D. Joule (J)

Câu 11: Một chiếc máy bay đang bay ở độ cao không đổi với vận tốc không đổi. Nhận xét nào sau đây về cơ năng của máy bay là đúng?

  • A. Cơ năng của máy bay không đổi.
  • B. Cơ năng của máy bay tăng dần.
  • C. Cơ năng của máy bay giảm dần.
  • D. Không thể xác định được sự thay đổi cơ năng.

Câu 12: Một người kéo một vật nặng lên mặt phẳng nghiêng có ma sát. Trong quá trình này, công của lực nào không làm thay đổi cơ năng của hệ vật?

  • A. Công của lực kéo.
  • B. Công của trọng lực.
  • C. Công của lực ma sát.
  • D. Không có lực nào như vậy.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng về định luật bảo toàn cơ năng?

  • A. Cơ năng luôn luôn được bảo toàn trong mọi trường hợp.
  • B. Cơ năng của một hệ kín chỉ chịu tác dụng của lực thế thì được bảo toàn.
  • C. Động năng luôn được bảo toàn.
  • D. Thế năng luôn được bảo toàn.

Câu 14: Một vật có khối lượng 2 kg rơi từ độ cao 10m xuống đất. Công của trọng lực trong quá trình rơi là bao nhiêu? (g = 10 m/s²)

  • A. -200 J
  • B. 100 J
  • C. 200 J
  • D. -100 J

Câu 15: Một vật chịu tác dụng của lực ma sát trượt. Lực ma sát này có phải là lực thế không?

  • A. Có, lực ma sát là lực thế.
  • B. Không, lực ma sát không phải là lực thế.
  • C. Chỉ trong một số trường hợp nhất định.
  • D. Không thể xác định được.

Câu 16: Một quả bóng được ném lên cao theo phương thẳng đứng. Tại điểm cao nhất, động năng và thế năng của quả bóng so với mặt đất có đặc điểm gì?

  • A. Động năng bằng 0, thế năng cực đại.
  • B. Động năng cực đại, thế năng bằng 0.
  • C. Động năng và thế năng đều cực đại.
  • D. Động năng và thế năng đều bằng 0.

Câu 17: Một hệ gồm vật và lò xo nằm ngang. Khi vật dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang không ma sát, cơ năng của hệ là...

  • A. Luôn thay đổi theo thời gian.
  • B. Tỉ lệ với biên độ dao động.
  • C. Một hằng số.
  • D. Phụ thuộc vào tần số dao động.

Câu 18: Một ô tô đang chuyển động đều trên đường nằm ngang. Động cơ ô tô thực hiện công để thắng lực cản. Công này chuyển hóa thành dạng năng lượng nào?

  • A. Thế năng của ô tô.
  • B. Nhiệt năng và năng lượng hao phí.
  • C. Động năng của ô tô.
  • D. Cơ năng của ô tô.

Câu 19: So sánh động năng của hai vật có cùng khối lượng, trong đó vật thứ nhất có vận tốc gấp đôi vật thứ hai.

  • A. Động năng của hai vật bằng nhau.
  • B. Động năng của vật thứ nhất gấp đôi vật thứ hai.
  • C. Động năng của vật thứ nhất bằng một nửa vật thứ hai.
  • D. Động năng của vật thứ nhất gấp bốn lần vật thứ hai.

Câu 20: Một người nhảy bungee từ trên cao xuống. Trong giai đoạn dây bungee bắt đầu căng ra và kéo người đó lên, dạng thế năng nào tăng lên?

  • A. Thế năng hấp dẫn giảm.
  • B. Động năng tăng.
  • C. Thế năng đàn hồi tăng.
  • D. Cơ năng tăng.

Câu 21: Một viên đạn pháo đang bay trong không trung (bỏ qua sức cản không khí). Dạng năng lượng nào của viên đạn được bảo toàn?

  • A. Cơ năng.
  • B. Động năng.
  • C. Thế năng.
  • D. Nhiệt năng.

Câu 22: Một vật khối lượng m chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R với vận tốc góc ω. Động năng của vật là bao nhiêu?

  • A. 1/2 * m * ω²
  • B. 1/2 * m * ω² * R²
  • C. m * ω² * R²
  • D. m * ω * R

Câu 23: Để tăng động năng của một vật lên 4 lần, cần phải tăng vận tốc của vật lên bao nhiêu lần?

  • A. 2 lần
  • B. 1.414 lần
  • C. 2 lần
  • D. 4 lần

Câu 24: Một chiếc xe đạp đang xuống dốc, người lái xe đạp không đạp pedal. Động năng của xe đạp tăng lên là do...

  • A. Công của lực ma sát.
  • B. Công của lực cản không khí.
  • C. Công của lực đạp của người lái.
  • D. Công của trọng lực.

Câu 25: Một vật được ném ngang từ một độ cao. Trong quá trình chuyển động (bỏ qua sức cản không khí), đại lượng nào sau đây của vật không đổi?

  • A. Cơ năng.
  • B. Động năng.
  • C. Thế năng.
  • D. Vận tốc theo phương thẳng đứng.

Câu 26: Trong một hệ kín, nếu động năng của một vật tăng lên thì thế năng của hệ sẽ...

  • A. Tăng lên.
  • B. Không đổi.
  • C. Giảm xuống.
  • D. Có thể tăng hoặc giảm.

Câu 27: Một vật có khối lượng 1kg, động năng 200J và thế năng trọng trường 300J (so với mặt đất). Cơ năng của vật là bao nhiêu?

  • A. 100 J
  • B. 500 J
  • C. 250 J
  • D. -100 J

Câu 28: Công của lực cản (lực không thế) luôn có giá trị...

  • A. Dương.
  • B. Âm hoặc dương.
  • C. Bằng không.
  • D. Âm hoặc bằng không.

Câu 29: Một người đẩy một chiếc hộp trên sàn nhà nằm ngang, có ma sát. Trong quá trình này, cơ năng của hệ (hộp + sàn nhà) có được bảo toàn không?

  • A. Có, cơ năng được bảo toàn.
  • B. Không, cơ năng không được bảo toàn.
  • C. Chỉ bảo toàn trong một số trường hợp.
  • D. Không đủ thông tin để xác định.

Câu 30: Biểu thức nào sau đây biểu diễn mối liên hệ giữa công của lực thế và độ biến thiên thế năng?

  • A. A = ΔWt
  • B. A = 2ΔWt
  • C. A = -ΔWt
  • D. A = -1/2 ΔWt

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Một chiếc xe tải khối lượng 2 tấn đang chuyển động trên đường cao tốc với vận tốc 72 km/h. Động năng của xe tải là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất. Chọn phát biểu đúng về sự biến đổi năng lượng của vật (bỏ qua sức cản không khí).

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Thế năng hấp dẫn của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m, bị nén lại 5 cm. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Trong trường hợp nào sau đây, cơ năng của hệ vật được bảo toàn?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Một người thả rơi tự do một viên bi từ độ cao 20m xuống đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s². Vận tốc của viên bi khi chạm đất là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Chọn câu phát biểu sai về công của lực thế.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Tại vị trí nào thì động năng của con lắc đạt giá trị lớn nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Một vật trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh dốc xuống chân dốc. Biết dốc dài 10m và cao 5m, bỏ qua ma sát. Vận tốc của vật ở chân dốc là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Trong hệ SI, đơn vị của động năng là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Một chiếc máy bay đang bay ở độ cao không đổi với vận tốc không đổi. Nhận xét nào sau đây về cơ năng của máy bay là đúng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Một người kéo một vật nặng lên mặt phẳng nghiêng có ma sát. Trong quá trình này, công của lực nào không làm thay đổi cơ năng của hệ vật?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng về định luật bảo toàn cơ năng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Một vật có khối lượng 2 kg rơi từ độ cao 10m xuống đất. Công của trọng lực trong quá trình rơi là bao nhiêu? (g = 10 m/s²)

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Một vật chịu tác dụng của lực ma sát trượt. Lực ma sát này có phải là lực thế không?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Một quả bóng được ném lên cao theo phương thẳng đứng. Tại điểm cao nhất, động năng và thế năng của quả bóng so với mặt đất có đặc điểm gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Một hệ gồm vật và lò xo nằm ngang. Khi vật dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang không ma sát, cơ năng của hệ là...

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Một ô tô đang chuyển động đều trên đường nằm ngang. Động cơ ô tô thực hiện công để thắng lực cản. Công này chuyển hóa thành dạng năng lượng nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: So sánh động năng của hai vật có cùng khối lượng, trong đó vật thứ nhất có vận tốc gấp đôi vật thứ hai.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Một người nhảy bungee từ trên cao xuống. Trong giai đoạn dây bungee bắt đầu căng ra và kéo người đó lên, dạng thế năng nào tăng lên?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Một viên đạn pháo đang bay trong không trung (bỏ qua sức cản không khí). Dạng năng lượng nào của viên đạn được bảo toàn?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Một vật khối lượng m chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R với vận tốc góc ω. Động năng của vật là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Để tăng động năng của một vật lên 4 lần, cần phải tăng vận tốc của vật lên bao nhiêu lần?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Một chiếc xe đạp đang xuống dốc, người lái xe đạp không đạp pedal. Động năng của xe đạp tăng lên là do...

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Một vật được ném ngang từ một độ cao. Trong quá trình chuyển động (bỏ qua sức cản không khí), đại lượng nào sau đây của vật không đổi?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong một hệ kín, nếu động năng của một vật tăng lên thì thế năng của hệ sẽ...

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Một vật có khối lượng 1kg, động năng 200J và thế năng trọng trường 300J (so với mặt đất). Cơ năng của vật là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Công của lực cản (lực không thế) luôn có giá trị...

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Một người đẩy một chiếc hộp trên sàn nhà nằm ngang, có ma sát. Trong quá trình này, cơ năng của hệ (hộp + sàn nhà) có được bảo toàn không?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Biểu thức nào sau đây biểu diễn mối liên hệ giữa công của lực thế và độ biến thiên thế năng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một chiếc xe tải có khối lượng 2 tấn đang di chuyển trên đường cao tốc với vận tốc không đổi 72 km/h. Động năng của xe tải này là bao nhiêu?

  • A. 144 kJ
  • B. 400 kJ
  • C. 144 MJ
  • D. 400 MJ

Câu 2: Một vận động viên nhảy cầu (khối lượng 60 kg) đang đứng trên ván cầu ở độ cao 10m so với mặt nước. Thế năng trọng trường của vận động viên này so với mặt nước là bao nhiêu? (g = 9.8 m/s²)

  • A. 588 J
  • B. 600 J
  • C. 5880 J
  • D. 6000 J

Câu 3: Khi một vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực, đại lượng nào sau đây được bảo toàn?

  • A. Động năng
  • B. Thế năng
  • C. Vận tốc
  • D. Cơ năng

Câu 4: Một quả bóng được thả rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Trong quá trình rơi, dạng năng lượng nào sau đây giảm dần?

  • A. Động năng
  • B. Thế năng trọng trường
  • C. Cơ năng
  • D. Tổng động lượng và thế năng

Câu 5: Phát biểu nào sau đây về động năng là đúng?

  • A. Động năng là năng lượng vật có được do chuyển động.
  • B. Động năng luôn có giá trị dương hoặc bằng không, không phụ thuộc vào hệ quy chiếu.
  • C. Động năng tỉ lệ thuận với vận tốc của vật.
  • D. Động năng có đơn vị là Jun trên giây (J/s).

Câu 6: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Tại vị trí biên, dạng năng lượng nào chiếm ưu thế?

  • A. Động năng cực đại
  • B. Động năng và thế năng bằng nhau
  • C. Thế năng cực đại
  • D. Cả động năng và thế năng đều bằng không

Câu 7: Một vật khối lượng m trượt không ma sát từ đỉnh dốc nghiêng xuống chân dốc. Vận tốc của vật ở chân dốc phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Khối lượng của vật
  • B. Độ cao ban đầu của vật
  • C. Góc nghiêng của dốc
  • D. Chiều dài của dốc

Câu 8: Chọn phát biểu sai về thế năng trọng trường.

  • A. Thế năng trọng trường phụ thuộc vào vị trí tương đối giữa vật và mặt đất.
  • B. Thế năng trọng trường có thể có giá trị âm, dương hoặc bằng không.
  • C. Thế năng trọng trường là một đại lượng vô hướng luôn dương.
  • D. Công của trọng lực luôn bằng độ giảm thế năng trọng trường.

Câu 9: Một vật có khối lượng 2 kg được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 10 m/s. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s². Độ cao tối đa mà vật đạt được là bao nhiêu?

  • A. 2 m
  • B. 4 m
  • C. 8 m
  • D. 5 m

Câu 10: Trong trường hợp nào sau đây, cơ năng của hệ không được bảo toàn?

  • A. Vật chuyển động dưới tác dụng của trọng lực.
  • B. Vật chuyển động có ma sát.
  • C. Con lắc đơn dao động trong chân không.
  • D. Hệ vật chỉ tương tác với nhau qua lực đàn hồi.

Câu 11: Một ô tô tăng tốc từ trạng thái đứng yên lên vận tốc 20 m/s trong thời gian 5 giây. Công suất trung bình của động cơ ô tô đã thực hiện trong quá trình này là bao nhiêu, nếu khối lượng ô tô là 1200 kg?

  • A. 48 kW
  • B. 96 kW
  • C. 24 kW
  • D. 144 kW

Câu 12: Một người kéo một thùng hàng lên sàn xe bằng một mặt phẳng nghiêng dài 3m, cao 1m. Biết lực kéo dọc theo mặt phẳng nghiêng là 200N. Công có ích để đưa thùng hàng lên cao 1m là bao nhiêu, nếu khối lượng thùng hàng là 50kg và g=10m/s²?

  • A. 200 J
  • B. 300 J
  • C. 500 J
  • D. 600 J

Câu 13: Một lò xo có độ cứng k, bị nén một đoạn Δx. Thế năng đàn hồi của lò xo được tính bằng công thức nào?

  • A. Wt = k * Δx
  • B. Wt = 1/2 * k * Δx² / 2
  • C. Wt = k * Δx²
  • D. Wt = 1/2 * k * Δx²

Câu 14: Trong hệ SI, đơn vị của động năng và thế năng là gì?

  • A. Watt (W)
  • B. Joule (J)
  • C. Newton (N)
  • D. Kilogram (kg)

Câu 15: Một chiếc máy bay đang bay ở độ cao không đổi và vận tốc không đổi. Nhận xét nào sau đây về cơ năng của máy bay là đúng (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. Cơ năng của máy bay tăng dần.
  • B. Cơ năng của máy bay giảm dần.
  • C. Cơ năng của máy bay không đổi.
  • D. Không thể xác định sự thay đổi cơ năng.

Câu 16: Một người đi xe đạp lên dốc. Động năng của người và xe thay đổi như thế nào nếu vận tốc không đổi?

  • A. Động năng tăng lên.
  • B. Động năng giảm xuống.
  • C. Động năng vừa tăng vừa giảm.
  • D. Động năng không đổi.

Câu 17: Thế năng trọng trường của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Độ cao của vật so với mốc thế năng.
  • B. Vận tốc của vật.
  • C. Gia tốc của vật.
  • D. Hình dạng của vật.

Câu 18: Công của lực thế (lực bảo toàn) có đặc điểm gì?

  • A. Luôn dương.
  • B. Không phụ thuộc vào hình dạng đường đi, chỉ phụ thuộc vào điểm đầu và điểm cuối.
  • C. Luôn âm.
  • D. Tỉ lệ thuận với chiều dài đường đi.

Câu 19: Một viên bi lăn từ đỉnh một máng nghiêng xuống đáy máng rồi tiếp tục lăn trên mặt phẳng ngang. Ma sát không đáng kể. Tại vị trí nào động năng của bi là lớn nhất?

  • A. Tại đỉnh máng nghiêng.
  • B. Trên mặt phẳng ngang sau khi xuống đáy máng.
  • C. Tại đáy máng nghiêng.
  • D. Động năng không đổi trong suốt quá trình lăn.

Câu 20: So sánh động năng của hai vật có cùng khối lượng, trong đó vật thứ nhất có vận tốc gấp đôi vật thứ hai.

  • A. Động năng của vật thứ nhất bằng động năng của vật thứ hai.
  • B. Động năng của vật thứ nhất gấp đôi động năng của vật thứ hai.
  • C. Động năng của vật thứ nhất bằng một nửa động năng của vật thứ hai.
  • D. Động năng của vật thứ nhất gấp bốn lần động năng của vật thứ hai.

Câu 21: Một vật rơi tự do từ độ cao 20m xuống đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 10 m/s
  • B. 20 m/s
  • C. 14.14 m/s
  • D. 28.28 m/s

Câu 22: Một hệ cơ học được gọi là kín khi nào?

  • A. Khi hệ không trao đổi nhiệt với môi trường.
  • B. Khi hệ không chịu tác dụng của lực ma sát.
  • C. Khi hệ không chịu tác dụng của ngoại lực hoặc chịu tác dụng của ngoại lực không đáng kể.
  • D. Khi hệ có tổng động năng và thế năng không đổi.

Câu 23: Điều gì xảy ra với cơ năng của một vật khi nó chuyển động trong trường trọng lực và có lực ma sát?

  • A. Cơ năng được bảo toàn.
  • B. Cơ năng giảm dần.
  • C. Cơ năng tăng dần.
  • D. Cơ năng có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào lực ma sát.

Câu 24: Một người trượt ván từ trên dốc xuống. Tại sao khi xuống dốc, người và ván trượt lại tăng tốc?

  • A. Thế năng trọng trường chuyển hóa thành động năng.
  • B. Động năng chuyển hóa thành thế năng trọng trường.
  • C. Cơ năng được bảo toàn.
  • D. Do lực ma sát giảm xuống.

Câu 25: Một vật được ném ngang từ một độ cao so với mặt đất. Trong quá trình bay, đại lượng nào sau đây của vật thay đổi?

  • A. Thế năng trọng trường không đổi.
  • B. Động năng không đổi.
  • C. Cơ năng không đổi.
  • D. Cả động năng và thế năng trọng trường đều thay đổi.

Câu 26: Trong hệ thống con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa, cơ năng của hệ bằng:

  • A. Động năng cực đại.
  • B. Thế năng đàn hồi cực đại.
  • C. Tổng động năng và thế năng tại một thời điểm bất kỳ.
  • D. Cả ba đáp án trên đều đúng.

Câu 27: Một chiếc xe đạp đang xuống dốc, người lái đạp phanh để giảm tốc độ. Trong quá trình này, cơ năng của hệ (xe và người) thay đổi như thế nào?

  • A. Cơ năng được bảo toàn.
  • B. Cơ năng tăng lên.
  • C. Cơ năng giảm xuống.
  • D. Cơ năng không thay đổi vì người lái vẫn chuyển động.

Câu 28: Xét một vật chuyển động thẳng biến đổi đều. Đồ thị biểu diễn động năng của vật theo thời gian có dạng:

  • A. Đường thẳng song song với trục thời gian.
  • B. Đường thẳng dốc lên hoặc dốc xuống.
  • C. Đường hypebol.
  • D. Đường parabol.

Câu 29: Hai người cùng kéo một vật lên cao bằng hai ròng rọc khác nhau (một ròng rọc cố định và một ròng rọc động). Nếu cùng đưa vật lên cùng một độ cao thì công có ích của hai người thực hiện có bằng nhau không?

  • A. Bằng nhau.
  • B. Công của người dùng ròng rọc động lớn hơn.
  • C. Công của người dùng ròng rọc cố định lớn hơn.
  • D. Không thể so sánh nếu không biết lực kéo.

Câu 30: Một thác nước cao 50m. Giả sử toàn bộ thế năng của nước chuyển hóa thành động năng khi rơi xuống chân thác. Vận tốc của nước khi chạm chân thác gần giá trị nào nhất? (g = 10 m/s²)

  • A. 20 m/s
  • B. 25 m/s
  • C. 31.6 m/s
  • D. 50 m/s

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Một chiếc xe tải có khối lượng 2 tấn đang di chuyển trên đường cao tốc với vận tốc không đổi 72 km/h. Động năng của xe tải này là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Một vận động viên nhảy cầu (khối lượng 60 kg) đang đứng trên ván cầu ở độ cao 10m so với mặt nước. Thế năng trọng trường của vận động viên này so với mặt nước là bao nhiêu? (g = 9.8 m/s²)

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Khi một vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực, đại lượng nào sau đây được bảo toàn?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Một quả bóng được thả rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Trong quá trình rơi, dạng năng lượng nào sau đây giảm dần?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Phát biểu nào sau đây về động năng là đúng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Tại vị trí biên, dạng năng lượng nào chiếm ưu thế?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Một vật khối lượng m trượt không ma sát từ đỉnh dốc nghiêng xuống chân dốc. Vận tốc của vật ở chân dốc phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Chọn phát biểu sai về thế năng trọng trường.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Một vật có khối lượng 2 kg được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 10 m/s. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s². Độ cao tối đa mà vật đạt được là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Trong trường hợp nào sau đây, cơ năng của hệ không được bảo toàn?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Một ô tô tăng tốc từ trạng thái đứng yên lên vận tốc 20 m/s trong thời gian 5 giây. Công suất trung bình của động cơ ô tô đã thực hiện trong quá trình này là bao nhiêu, nếu khối lượng ô tô là 1200 kg?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Một người kéo một thùng hàng lên sàn xe bằng một mặt phẳng nghiêng dài 3m, cao 1m. Biết lực kéo dọc theo mặt phẳng nghiêng là 200N. Công có ích để đưa thùng hàng lên cao 1m là bao nhiêu, nếu khối lượng thùng hàng là 50kg và g=10m/s²?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Một lò xo có độ cứng k, bị nén một đoạn Δx. Thế năng đàn hồi của lò xo được tính bằng công thức nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Trong hệ SI, đơn vị của động năng và thế năng là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Một chiếc máy bay đang bay ở độ cao không đổi và vận tốc không đổi. Nhận xét nào sau đây về cơ năng của máy bay là đúng (bỏ qua sức cản không khí)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Một người đi xe đạp lên dốc. Động năng của người và xe thay đổi như thế nào nếu vận tốc không đổi?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Thế năng trọng trường của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Công của lực thế (lực bảo toàn) có đặc điểm gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Một viên bi lăn từ đỉnh một máng nghiêng xuống đáy máng rồi tiếp tục lăn trên mặt phẳng ngang. Ma sát không đáng kể. Tại vị trí nào động năng của bi là lớn nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: So sánh động năng của hai vật có cùng khối lượng, trong đó vật thứ nhất có vận tốc gấp đôi vật thứ hai.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Một vật rơi tự do từ độ cao 20m xuống đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Một hệ cơ học được gọi là kín khi nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Điều gì xảy ra với cơ năng của một vật khi nó chuyển động trong trường trọng lực và có lực ma sát?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Một người trượt ván từ trên dốc xuống. Tại sao khi xuống dốc, người và ván trượt lại tăng tốc?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Một vật được ném ngang từ một độ cao so với mặt đất. Trong quá trình bay, đại lượng nào sau đây của vật thay đổi?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong hệ thống con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa, cơ năng của hệ bằng:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Một chiếc xe đạp đang xuống dốc, người lái đạp phanh để giảm tốc độ. Trong quá trình này, cơ năng của hệ (xe và người) thay đổi như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Xét một vật chuyển động thẳng biến đổi đều. Đồ thị biểu diễn động năng của vật theo thời gian có dạng:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Hai người cùng kéo một vật lên cao bằng hai ròng rọc khác nhau (một ròng rọc cố định và một ròng rọc động). Nếu cùng đưa vật lên cùng một độ cao thì công có ích của hai người thực hiện có bằng nhau không?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Một thác nước cao 50m. Giả sử toàn bộ thế năng của nước chuyển hóa thành động năng khi rơi xuống chân thác. Vận tốc của nước khi chạm chân thác gần giá trị nào nhất? (g = 10 m/s²)

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 5 m/s. Động năng của vật này là:

  • A. 5 J
  • B. 25 J
  • C. 10 J
  • D. 50 J

Câu 2: Thế năng trọng trường của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Vận tốc của vật
  • B. Gia tốc của vật
  • C. Hình dạng của vật
  • D. Độ cao của vật so với mốc thế năng

Câu 3: Một người nâng một vật nặng 10 kg lên độ cao 2m so với mặt đất. Công mà người này thực hiện (bỏ qua ma sát và lực cản không khí) đã chuyển hóa thành dạng năng lượng nào của vật?

  • A. Động năng
  • B. Nhiệt năng
  • C. Thế năng trọng trường
  • D. Quang năng

Câu 4: Chọn phát biểu đúng về định luật bảo toàn cơ năng trong trường hợp chỉ có trọng lực và lực đàn hồi tác dụng.

  • A. Cơ năng của vật là một đại lượng không đổi.
  • B. Động năng của vật luôn bằng thế năng của vật.
  • C. Tổng động năng và thế năng của vật luôn tăng.
  • D. Thế năng của vật luôn không đổi.

Câu 5: Một quả bóng được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Tại vị trí nào thì động năng của quả bóng bằng thế năng trọng trường của nó (chọn mốc thế năng tại mặt đất)?

  • A. Ngay khi vừa ném lên khỏi mặt đất
  • B. Tại độ cao bằng một nửa độ cao cực đại
  • C. Tại độ cao cực đại
  • D. Không có vị trí nào như vậy

Câu 6: Một chiếc xe trượt không ma sát từ đỉnh dốc xuống chân dốc. Trong quá trình trượt, năng lượng nào sau đây của xe tăng lên?

  • A. Động năng
  • B. Thế năng trọng trường
  • C. Cơ năng
  • D. Nhiệt năng

Câu 7: Trong hệ kín chỉ chịu tác dụng của lực thế, cơ năng của hệ được xác định bằng:

  • A. Hiệu giữa động năng và thế năng
  • B. Tích của động năng và thế năng
  • C. Tổng của động năng và thế năng
  • D. Thương của động năng và thế năng

Câu 8: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của năng lượng?

  • A. Jun (J)
  • B. Calorie (cal)
  • C. Kilowatt-giờ (kWh)
  • D. Newton (N)

Câu 9: Một con lắc đơn dao động điều hòa trong trường trọng lực. Tại vị trí biên, dạng năng lượng nào của con lắc đạt giá trị cực đại?

  • A. Động năng
  • B. Thế năng trọng trường
  • C. Cơ năng
  • D. Cả động năng và thế năng

Câu 10: Công của lực ma sát có đặc điểm gì khi vật chuyển động trên một đoạn đường nằm ngang?

  • A. Luôn dương và làm tăng cơ năng
  • B. Luôn dương và làm giảm cơ năng
  • C. Luôn âm và làm giảm cơ năng
  • D. Có thể dương hoặc âm tùy thuộc vào chiều chuyển động

Câu 11: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Vận tốc của vật khi chạm đất phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Khối lượng của vật
  • B. Độ cao ban đầu h
  • C. Hình dạng của vật
  • D. Vận tốc ban đầu của vật

Câu 12: Trong trường hợp nào sau đây, cơ năng của hệ không được bảo toàn?

  • A. Vật chuyển động chỉ dưới tác dụng của trọng lực
  • B. Vật chuyển động chỉ dưới tác dụng của lực đàn hồi
  • C. Hệ kín chỉ có nội lực là lực thế
  • D. Có lực ma sát tác dụng lên vật

Câu 13: Một vật khối lượng m chuyển động với vận tốc v. Nếu vận tốc của vật tăng gấp đôi thì động năng của vật sẽ:

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Không đổi
  • C. Tăng gấp bốn
  • D. Giảm đi một nửa

Câu 14: Thế năng đàn hồi xuất hiện khi nào?

  • A. Khi vật chuyển động thẳng đều
  • B. Khi vật đàn hồi bị biến dạng
  • C. Khi vật ở độ cao so với mặt đất
  • D. Khi vật có vận tốc

Câu 15: Một lò xo có độ cứng k bị nén một đoạn Δl. Biểu thức tính thế năng đàn hồi của lò xo là:

  • A. Wt = 1/2 * k * (Δl)^2
  • B. Wt = k * (Δl)
  • C. Wt = m * g * Δl
  • D. Wt = 1/2 * m * (Δl)^2

Câu 16: Một vật được ném xiên lên không trung. Bỏ qua sức cản không khí. Trong quá trình chuyển động, cơ năng của vật:

  • A. Được bảo toàn
  • B. Tăng dần
  • C. Giảm dần
  • D. Thay đổi liên tục

Câu 17: Phát biểu nào sau đây về công của trọng lực là đúng?

  • A. Luôn là công dương
  • B. Luôn là công âm
  • C. Chỉ phụ thuộc vào vị trí đầu và cuối đường đi
  • D. Phụ thuộc vào hình dạng đường đi

Câu 18: Một người thả rơi tự do một viên bi sắt từ độ cao 10m xuống đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng ban đầu của viên bi (ngay khi thả) chủ yếu ở dạng nào?

  • A. Động năng
  • B. Thế năng trọng trường
  • C. Cả động năng và thế năng bằng nhau
  • D. Không có năng lượng

Câu 19: Một vật chuyển động trên mặt phẳng ngang có ma sát. Công của lực ma sát làm biến đổi dạng năng lượng nào?

  • A. Chỉ động năng
  • B. Chỉ thế năng
  • C. Cả động năng và thế năng
  • D. Cơ năng thành nhiệt năng

Câu 20: Một vật có khối lượng 1 kg, động năng 200 J. Vận tốc của vật là:

  • A. 10 m/s
  • B. 15 m/s
  • C. 20 m/s
  • D. 25 m/s

Câu 21: Để tăng thế năng trọng trường của một vật, ta cần thực hiện công dương chống lại lực nào?

  • A. Lực ma sát
  • B. Trọng lực
  • C. Lực quán tính
  • D. Lực đàn hồi

Câu 22: Trong các lực sau, lực nào là lực thế?

  • A. Trọng lực
  • B. Lực ma sát trượt
  • C. Lực cản của không khí
  • D. Lực căng dây

Câu 23: Một vật rơi từ trên cao xuống. Chọn phát biểu sai khi bỏ qua sức cản không khí.

  • A. Cơ năng của vật được bảo toàn.
  • B. Tổng động năng và thế năng của vật không đổi.
  • C. Động năng của vật không đổi trong quá trình rơi.
  • D. Thế năng của vật giảm dần trong quá trình rơi.

Câu 24: Hai vật có cùng khối lượng, vật A có vận tốc gấp đôi vật B. So sánh động năng của vật A và vật B.

  • A. Động năng của A bằng động năng của B.
  • B. Động năng của A gấp đôi động năng của B.
  • C. Động năng của A bằng một nửa động năng của B.
  • D. Động năng của A gấp bốn lần động năng của B.

Câu 25: Một vật chuyển động chịu tác dụng của lực cản. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự biến thiên cơ năng của vật theo thời gian?

  • A. Đồ thị là đường thẳng song song trục thời gian.
  • B. Đồ thị là đường thẳng dốc lên.
  • C. Đồ thị là đường thẳng dốc xuống.
  • D. Đồ thị là đường cong parabol.

Câu 26: Tính công suất trung bình của một người kéo một vật nặng 50 kg lên cao 3m trong thời gian 10 giây. Lấy g=10 m/s².

  • A. 100 W
  • B. 150 W
  • C. 200 W
  • D. 250 W

Câu 27: Một ô tô tăng tốc từ vận tốc 36 km/h lên 72 km/h. Động năng của ô tô tăng lên bao nhiêu lần?

  • A. 1.5 lần
  • B. 2 lần
  • C. 3 lần
  • D. 4 lần

Câu 28: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương ngang. Tại vị trí cân bằng, dạng năng lượng nào của con lắc đạt giá trị cực đại?

  • A. Động năng
  • B. Thế năng đàn hồi
  • C. Cơ năng
  • D. Cả động năng và thế năng

Câu 29: Một máy bay đang bay ở độ cao không đổi và vận tốc không đổi. Dạng năng lượng nào của máy bay không đổi?

  • A. Động năng
  • B. Thế năng trọng trường
  • C. Cơ năng
  • D. Không có dạng năng lượng nào không đổi

Câu 30: Trong quá trình phanh gấp ô tô, động năng của ô tô chuyển hóa chủ yếu thành dạng năng lượng nào?

  • A. Thế năng trọng trường
  • B. Thế năng đàn hồi
  • C. Điện năng
  • D. Nhiệt năng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 5 m/s. Động năng của vật này là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Thế năng trọng trường của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Một người nâng một vật nặng 10 kg lên độ cao 2m so với mặt đất. Công mà người này thực hiện (bỏ qua ma sát và lực cản không khí) đã chuyển hóa thành dạng năng lượng nào của vật?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Chọn phát biểu đúng về định luật bảo toàn cơ năng trong trường hợp chỉ có trọng lực và lực đàn hồi tác dụng.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Một quả bóng được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Tại vị trí nào thì động năng của quả bóng bằng thế năng trọng trường của nó (chọn mốc thế năng tại mặt đất)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Một chiếc xe trượt không ma sát từ đỉnh dốc xuống chân dốc. Trong quá trình trượt, năng lượng nào sau đây của xe tăng lên?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trong hệ kín chỉ chịu tác dụng của lực thế, cơ năng của hệ được xác định bằng:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của năng lượng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Một con lắc đơn dao động điều hòa trong trường trọng lực. Tại vị trí biên, dạng năng lượng nào của con lắc đạt giá trị cực đại?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Công của lực ma sát có đặc điểm gì khi vật chuyển động trên một đoạn đường nằm ngang?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Vận tốc của vật khi chạm đất phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Trong trường hợp nào sau đây, cơ năng của hệ không được bảo toàn?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Một vật khối lượng m chuyển động với vận tốc v. Nếu vận tốc của vật tăng gấp đôi thì động năng của vật sẽ:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Thế năng đàn hồi xuất hiện khi nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Một lò xo có độ cứng k bị nén một đoạn Δl. Biểu thức tính thế năng đàn hồi của lò xo là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Một vật được ném xiên lên không trung. Bỏ qua sức cản không khí. Trong quá trình chuyển động, cơ năng của vật:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Phát biểu nào sau đây về công của trọng lực là đúng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Một người thả rơi tự do một viên bi sắt từ độ cao 10m xuống đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng ban đầu của viên bi (ngay khi thả) chủ yếu ở dạng nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Một vật chuyển động trên mặt phẳng ngang có ma sát. Công của lực ma sát làm biến đổi dạng năng lượng nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Một vật có khối lượng 1 kg, động năng 200 J. Vận tốc của vật là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Để tăng thế năng trọng trường của một vật, ta cần thực hiện công dương chống lại lực nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong các lực sau, lực nào là lực thế?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Một vật rơi từ trên cao xuống. Chọn phát biểu sai khi bỏ qua sức cản không khí.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Hai vật có cùng khối lượng, vật A có vận tốc gấp đôi vật B. So sánh động năng của vật A và vật B.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Một vật chuyển động chịu tác dụng của lực cản. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự biến thiên cơ năng của vật theo thời gian?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Tính công suất trung bình của một người kéo một vật nặng 50 kg lên cao 3m trong thời gian 10 giây. Lấy g=10 m/s².

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Một ô tô tăng tốc từ vận tốc 36 km/h lên 72 km/h. Động năng của ô tô tăng lên bao nhiêu lần?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương ngang. Tại vị trí cân bằng, dạng năng lượng nào của con lắc đạt giá trị cực đại?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Một máy bay đang bay ở độ cao không đổi và vận tốc không đổi. Dạng năng lượng nào của máy bay không đổi?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong quá trình phanh gấp ô tô, động năng của ô tô chuyển hóa chủ yếu thành dạng năng lượng nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một chiếc xe ô tô khối lượng 1200 kg đang di chuyển trên đường cao tốc với vận tốc 90 km/h. Động năng của xe ô tô là bao nhiêu?

  • A. 150 kJ
  • B. 375 kJ
  • C. 405 kJ
  • D. 375000 J

Câu 2: Một vật có khối lượng 2 kg được thả rơi tự do từ độ cao 20 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 9.8 m/s². Thế năng trọng trường của vật tại vị trí thả so với mặt đất là bao nhiêu?

  • A. 20 J
  • B. 39.2 J
  • C. 392 J
  • D. 400 J

Câu 3: Phát biểu nào sau đây về động năng là đúng?

  • A. Động năng là đại lượng vectơ.
  • B. Động năng luôn có giá trị dương hoặc bằng không.
  • C. Động năng tỉ lệ nghịch với vận tốc của vật.
  • D. Động năng phụ thuộc vào hướng chuyển động của vật.

Câu 4: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m bị nén 5 cm. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

  • A. 0.125 J
  • B. 0.25 J
  • C. 1.25 J
  • D. 2.5 J

Câu 5: Trong quá trình nào sau đây, cơ năng của hệ được bảo toàn?

  • A. Vật trượt có ma sát trên mặt phẳng nghiêng.
  • B. Ô tô chuyển động có lực cản của không khí.
  • C. Con lắc đơn dao động nhỏ bỏ qua ma sát.
  • D. Ném một vật lên cao trong không khí.

Câu 6: Một người nâng một vật nặng 10 kg lên độ cao 2 m theo phương thẳng đứng trong thời gian 5 giây. Công suất trung bình mà người đó thực hiện là bao nhiêu? (g = 9.8 m/s²)

  • A. 20 W
  • B. 39.2 W
  • C. 49 W
  • D. 98 W

Câu 7: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Tại độ cao bằng một nửa độ cao cực đại, tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là bao nhiêu?

  • A. 1:2
  • B. 2:1
  • C. 1:1
  • D. 3:1

Câu 8: Chọn phát biểu sai về thế năng trọng trường.

  • A. Thế năng trọng trường phụ thuộc vào vị trí tương đối giữa vật và mặt đất.
  • B. Thế năng trọng trường có thể có giá trị âm, dương hoặc bằng không tùy thuộc vào việc chọn gốc thế năng.
  • C. Thế năng trọng trường là đại lượng vô hướng và luôn dương.
  • D. Công của trọng lực luôn bằng độ giảm thế năng trọng trường.

Câu 9: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương ngang. Khi vật nặng ở vị trí biên, dạng năng lượng nào chiếm ưu thế?

  • A. Thế năng đàn hồi cực đại, động năng bằng không.
  • B. Động năng cực đại, thế năng đàn hồi bằng không.
  • C. Động năng và thế năng đàn hồi bằng nhau.
  • D. Cơ năng của con lắc bằng không.

Câu 10: Một viên bi khối lượng m trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng xuống chân mặt phẳng nghiêng. Nếu bỏ qua ma sát, vận tốc của viên bi ở chân mặt phẳng nghiêng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Khối lượng của viên bi.
  • B. Độ cao của mặt phẳng nghiêng.
  • C. Góc nghiêng của mặt phẳng nghiêng.
  • D. Chiều dài của mặt phẳng nghiêng.

Câu 11: Một vật khối lượng 0.5 kg chuyển động thẳng đều với vận tốc 10 m/s. Công cần thiết để tăng vận tốc của vật lên gấp đôi là bao nhiêu?

  • A. 12.5 J
  • B. 25 J
  • C. 37.5 J
  • D. 50 J

Câu 12: Một chiếc thang máy có khối lượng tổng cộng 800 kg đang đi lên với vận tốc không đổi 2 m/s. Tính công suất của động cơ thang máy để duy trì chuyển động này, biết lực cản tổng cộng là 1000 N.

  • A. 1.6 kW
  • B. 2 kW
  • C. 17.6 kW
  • D. 17.6 kW

Câu 13: Một quả bóng rơi từ độ cao h xuống đất. Trong quá trình rơi, đồ thị biểu diễn sự biến thiên thế năng trọng trường theo độ cao là đường nào?

  • A. Đường thẳng song song với trục độ cao.
  • B. Đường thẳng dốc xuống.
  • C. Đường thẳng dốc lên.
  • D. Đường cong parabol.

Câu 14: Điều gì xảy ra với cơ năng của một vật khi có lực ma sát tác dụng lên vật trong quá trình chuyển động?

  • A. Cơ năng được bảo toàn.
  • B. Cơ năng tăng lên.
  • C. Cơ năng giảm dần.
  • D. Cơ năng có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào hướng chuyển động.

Câu 15: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 20 kg trượt trên sàn nhà nằm ngang bằng một lực 50 N theo phương ngang. Công của lực kéo thực hiện khi thùng hàng di chuyển được 10 m là bao nhiêu?

  • A. 200 J
  • B. 300 J
  • C. 400 J
  • D. 500 J

Câu 16: Trong hệ kín chỉ chịu tác dụng của các lực thế, đại lượng nào sau đây được bảo toàn?

  • A. Động năng.
  • B. Cơ năng.
  • C. Thế năng.
  • D. Vận tốc.

Câu 17: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự biến thiên của động năng theo độ cao?

  • A. Đường thẳng dốc xuống từ trên xuống dưới.
  • B. Đường thẳng nằm ngang.
  • C. Đường thẳng dốc lên từ dưới lên trên.
  • D. Đường cong parabol hướng xuống.

Câu 18: Hai vật có cùng khối lượng, vật 1 có vận tốc v và vật 2 có vận tốc 2v. Tỉ số động năng của vật 2 so với vật 1 là bao nhiêu?

  • A. 1:2
  • B. 2:1
  • C. 1:4
  • D. 4:1

Câu 19: Một chiếc xe đạp đang xuống dốc, người đi xe đạp không đạp phanh. Động năng và thế năng của hệ xe đạp - người thay đổi như thế nào (bỏ qua ma sát)?

  • A. Động năng tăng, thế năng giảm.
  • B. Động năng giảm, thế năng tăng.
  • C. Cả động năng và thế năng đều tăng.
  • D. Cả động năng và thế năng đều giảm.

Câu 20: Một vật được kéo lên mặt phẳng nghiêng dài 5 m, cao 3 m bằng một lực kéo song song với mặt phẳng nghiêng. Công có ích để nâng vật lên là công nào?

  • A. Công của lực kéo dọc theo mặt phẳng nghiêng.
  • B. Công của trọng lực để nâng vật lên độ cao 3 m.
  • C. Công của lực ma sát (nếu có).
  • D. Tổng công của lực kéo và trọng lực.

Câu 21: Một vật trượt không ma sát trên một đường ray hình vòng lượn. Tại điểm cao nhất của vòng lượn, vật có động năng khác không. Điều này chứng tỏ điều gì?

  • A. Cơ năng của vật không được bảo toàn.
  • B. Vật bắt đầu trượt từ vị trí có thế năng bằng không.
  • C. Vật được cung cấp một động năng ban đầu hoặc bắt đầu từ độ cao đủ lớn.
  • D. Lực hấp dẫn không thực hiện công trong trường hợp này.

Câu 22: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công hoặc năng lượng?

  • A. Joule (J).
  • B. Watt (W).
  • C. Kilowatt-giờ (kWh).
  • D. Calorie (cal).

Câu 23: Một người nhảy bungee từ một cây cầu. Trong quá trình rơi xuống và dây bungee bắt đầu căng ra, dạng năng lượng nào chuyển hóa thành thế năng đàn hồi?

  • A. Động năng và thế năng trọng trường.
  • B. Chỉ động năng.
  • C. Chỉ thế năng trọng trường.
  • D. Nhiệt năng do ma sát.

Câu 24: Một máy bơm nước có công suất 2 kW bơm nước lên cao 10 m. Trong 1 phút, máy bơm có thể bơm được bao nhiêu lít nước? (1 lít nước nặng khoảng 10 N, g = 9.8 m/s² ≈ 10 m/s²)

  • A. 120 lít.
  • B. 1200 lít.
  • C. 12000 lít.
  • D. 20000 lít.

Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng về công của lực?

  • A. Công của lực là một đại lượng vectơ.
  • B. Công của lực có thể có giá trị dương, âm hoặc bằng không.
  • C. Công của lực luôn có giá trị dương.
  • D. Công của lực chỉ phụ thuộc vào độ lớn của lực.

Câu 26: Một vật chuyển động tròn đều, phát biểu nào sau đây về công suất của lực hướng tâm là đúng?

  • A. Công suất của lực hướng tâm luôn dương.
  • B. Công suất của lực hướng tâm làm tăng động năng của vật.
  • C. Công suất của lực hướng tâm phụ thuộc vào vận tốc góc.
  • D. Công suất của lực hướng tâm luôn bằng không.

Câu 27: Một con lắc đơn dao động điều hòa, khi con lắc đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng, động năng và thế năng thay đổi như thế nào?

  • A. Động năng tăng, thế năng giảm.
  • B. Động năng giảm, thế năng tăng.
  • C. Cả động năng và thế năng đều tăng.
  • D. Cả động năng và thế năng đều giảm.

Câu 28: Một vật được ném xiên góc α so với phương ngang. Bỏ qua sức cản không khí. Tại vị trí nào trên quỹ đạo, động năng của vật đạt giá trị nhỏ nhất?

  • A. Tại vị trí ném.
  • B. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo.
  • C. Tại vị trí chạm đất.
  • D. Động năng không đổi trên quỹ đạo.

Câu 29: Một hệ gồm vật và lò xo dao động điều hòa không ma sát. Nếu tăng biên độ dao động lên gấp đôi, cơ năng của hệ thay đổi như thế nào?

  • A. Cơ năng không đổi.
  • B. Cơ năng tăng gấp đôi.
  • C. Cơ năng tăng gấp bốn.
  • D. Cơ năng giảm đi một nửa.

Câu 30: Trong các lực sau, lực nào là lực thế (lực bảo toàn)?

  • A. Lực hấp dẫn.
  • B. Lực ma sát trượt.
  • C. Lực cản của không khí.
  • D. Lực căng dây.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Một chiếc xe ô tô khối lượng 1200 kg đang di chuyển trên đường cao tốc với vận tốc 90 km/h. Động năng của xe ô tô là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Một vật có khối lượng 2 kg được thả rơi tự do từ độ cao 20 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 9.8 m/s². Thế năng trọng trường của vật tại vị trí thả so với mặt đất là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Phát biểu nào sau đây về động năng là đúng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m bị nén 5 cm. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Trong quá trình nào sau đây, cơ năng của hệ được bảo toàn?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Một người nâng một vật nặng 10 kg lên độ cao 2 m theo phương thẳng đứng trong thời gian 5 giây. Công suất trung bình mà người đó thực hiện là bao nhiêu? (g = 9.8 m/s²)

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Tại độ cao bằng một nửa độ cao cực đại, tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Chọn phát biểu sai về thế năng trọng trường.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương ngang. Khi vật nặng ở vị trí biên, dạng năng lượng nào chiếm ưu thế?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Một viên bi khối lượng m trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng xuống chân mặt phẳng nghiêng. Nếu bỏ qua ma sát, vận tốc của viên bi ở chân mặt phẳng nghiêng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Một vật khối lượng 0.5 kg chuyển động thẳng đều với vận tốc 10 m/s. Công cần thiết để tăng vận tốc của vật lên gấp đôi là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Một chiếc thang máy có khối lượng tổng cộng 800 kg đang đi lên với vận tốc không đổi 2 m/s. Tính công suất của động cơ thang máy để duy trì chuyển động này, biết lực cản tổng cộng là 1000 N.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Một quả bóng rơi từ độ cao h xuống đất. Trong quá trình rơi, đồ thị biểu diễn sự biến thiên thế năng trọng trường theo độ cao là đường nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Điều gì xảy ra với cơ năng của một vật khi có lực ma sát tác dụng lên vật trong quá trình chuyển động?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 20 kg trượt trên sàn nhà nằm ngang bằng một lực 50 N theo phương ngang. Công của lực kéo thực hiện khi thùng hàng di chuyển được 10 m là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong hệ kín chỉ chịu tác dụng của các lực thế, đại lượng nào sau đây được bảo toàn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự biến thiên của động năng theo độ cao?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Hai vật có cùng khối lượng, vật 1 có vận tốc v và vật 2 có vận tốc 2v. Tỉ số động năng của vật 2 so với vật 1 là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Một chiếc xe đạp đang xuống dốc, người đi xe đạp không đạp phanh. Động năng và thế năng của hệ xe đạp - người thay đổi như thế nào (bỏ qua ma sát)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Một vật được kéo lên mặt phẳng nghiêng dài 5 m, cao 3 m bằng một lực kéo song song với mặt phẳng nghiêng. Công có ích để nâng vật lên là công nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Một vật trượt không ma sát trên một đường ray hình vòng lượn. Tại điểm cao nhất của vòng lượn, vật có động năng khác không. Điều này chứng tỏ điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công hoặc năng lượng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Một người nhảy bungee từ một cây cầu. Trong quá trình rơi xuống và dây bungee bắt đầu căng ra, dạng năng lượng nào chuyển hóa thành thế năng đàn hồi?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Một máy bơm nước có công suất 2 kW bơm nước lên cao 10 m. Trong 1 phút, máy bơm có thể bơm được bao nhiêu lít nước? (1 lít nước nặng khoảng 10 N, g = 9.8 m/s² ≈ 10 m/s²)

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng về công của lực?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Một vật chuyển động tròn đều, phát biểu nào sau đây về công suất của lực hướng tâm là đúng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Một con lắc đơn dao động điều hòa, khi con lắc đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng, động năng và thế năng thay đổi như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Một vật được ném xiên góc α so với phương ngang. Bỏ qua sức cản không khí. Tại vị trí nào trên quỹ đạo, động năng của vật đạt giá trị nhỏ nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Một hệ gồm vật và lò xo dao động điều hòa không ma sát. Nếu tăng biên độ dao động lên gấp đôi, cơ năng của hệ thay đổi như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong các lực sau, lực nào là lực thế (lực bảo toàn)?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 5 m/s. Động năng của vật này là bao nhiêu?

  • A. 5 J
  • B. 25 J
  • C. 10 J
  • D. 50 J

Câu 2: Trường hợp nào sau đây động năng của vật không đổi?

  • A. Vật chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát.
  • B. Vật rơi tự do từ trên cao xuống đất.
  • C. Vật chuyển động chậm dần đều dưới tác dụng của lực ma sát.
  • D. Vật chuyển động tròn biến đổi đều.

Câu 3: Một chiếc ô tô khối lượng 1000 kg tăng tốc từ 36 km/h lên 72 km/h. Động năng của ô tô đã tăng lên bao nhiêu?

  • A. 100 kJ
  • B. 150 kJ
  • C. 200 kJ
  • D. 300 kJ

Câu 4: Thế năng trọng trường của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Vận tốc của vật.
  • B. Gia tốc của vật.
  • C. Độ cao của vật so với mốc thế năng.
  • D. Khối lượng riêng của vật.

Câu 5: Chọn phát biểu đúng về thế năng trọng trường.

  • A. Thế năng trọng trường luôn có giá trị dương.
  • B. Thế năng trọng trường có thể âm, dương hoặc bằng không tùy thuộc vào việc chọn mốc thế năng.
  • C. Thế năng trọng trường là đại lượng vô hướng luôn dương.
  • D. Thế năng trọng trường không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.

Câu 6: Một vật khối lượng 3 kg được nâng lên độ cao 2 m so với mặt đất. Tính thế năng trọng trường của vật so với mặt đất. Cho g = 9.8 m/s².

  • A. 29.4 J
  • B. 30 J
  • C. 58.8 J
  • D. 60 J

Câu 7: Cơ năng của một vật là gì?

  • A. Tổng động năng và thế năng của vật.
  • B. Động năng của vật khi vật chuyển động.
  • C. Thế năng của vật khi vật ở một độ cao nhất định.
  • D. Công mà vật có thể thực hiện được.

Câu 8: Định luật bảo toàn cơ năng phát biểu rằng:

  • A. Động năng của vật luôn được bảo toàn.
  • B. Thế năng của vật luôn được bảo toàn.
  • C. Tổng động năng và thế năng của vật luôn tăng.
  • D. Trong quá trình chuyển động chỉ dưới tác dụng của lực thế, tổng động năng và thế năng của vật (cơ năng) là một hằng số.

Câu 9: Trong trường hợp nào cơ năng của vật được bảo toàn?

  • A. Khi vật chuyển động có ma sát.
  • B. Khi vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực và lực đàn hồi.
  • C. Khi vật chuyển động trong môi trường có lực cản của không khí.
  • D. Khi vật chuyển động thẳng biến đổi đều.

Câu 10: Một vật rơi tự do từ độ cao 10 m xuống đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 5 m/s
  • B. 10 m/s
  • C. 14.14 m/s
  • D. 20 m/s

Câu 11: Một con lắc đơn dao động điều hòa, tại vị trí nào động năng của con lắc đạt giá trị lớn nhất?

  • A. Vị trí biên.
  • B. Vị trí cân bằng.
  • C. Vị trí có li độ góc lớn nhất.
  • D. Mọi vị trí trên quỹ đạo.

Câu 12: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Ở độ cao nào thì động năng của vật bằng thế năng?

  • A. h = v₀²/g
  • B. h = v₀²/2g
  • C. h = v₀²/4g
  • D. h = v₀²/8g

Câu 13: Một viên bi lăn trên mặt phẳng nghiêng từ trên xuống. Chọn câu phát biểu đúng về sự biến đổi năng lượng.

  • A. Thế năng giảm dần, động năng tăng dần.
  • B. Thế năng tăng dần, động năng giảm dần.
  • C. Cả thế năng và động năng đều tăng.
  • D. Cả thế năng và động năng đều giảm.

Câu 14: Một người trượt ván từ trên dốc xuống. Nếu bỏ qua ma sát, cơ năng của người trượt ván sẽ:

  • A. Tăng dần.
  • B. Không đổi.
  • C. Giảm dần.
  • D. Thay đổi liên tục.

Câu 15: Công của lực ma sát có đặc điểm gì?

  • A. Luôn làm tăng cơ năng của hệ.
  • B. Luôn có giá trị dương.
  • C. Luôn làm giảm hoặc không đổi cơ năng của hệ.
  • D. Không ảnh hưởng đến cơ năng của hệ.

Câu 16: Một vật chuyển động dưới tác dụng của lực hấp dẫn. Đại lượng nào sau đây không đổi?

  • A. Động năng.
  • B. Thế năng.
  • C. Vận tốc.
  • D. Cơ năng.

Câu 17: Một vật có khối lượng m trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh dốc nghiêng xuống chân dốc. Biết dốc nghiêng có chiều cao h và bỏ qua ma sát. Vận tốc của vật ở chân dốc là:

  • A. √(gh)
  • B. √(2gh)
  • C. 2gh
  • D. gh/2

Câu 18: Một vật được ném lên theo phương thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc 20 m/s. Bỏ qua sức cản không khí, g = 10 m/s². Độ cao cực đại vật đạt được là:

  • A. 10 m
  • B. 15 m
  • C. 20 m
  • D. 40 m

Câu 19: Trong hệ kín chịu tác dụng của lực thế, động năng tăng thì thế năng sẽ:

  • A. Tăng lên.
  • B. Không đổi.
  • C. Giảm xuống.
  • D. Có thể tăng hoặc giảm.

Câu 20: Chọn câu sai. Động năng của vật có giá trị:

  • A. Luôn lớn hơn hoặc bằng 0.
  • B. Phụ thuộc vào hệ quy chiếu.
  • C. Tỉ lệ thuận với bình phương vận tốc.
  • D. Có thể âm hoặc dương.

Câu 21: Một lò xo có độ cứng k, bị nén một đoạn Δx. Thế năng đàn hồi của lò xo là:

  • A. k.Δx
  • B. 1/2.k.Δx²
  • C. k.Δx²
  • D. 1/2.k.Δx

Câu 22: Một vật dao động điều hòa trên lò xo nằm ngang. Cơ năng của vật bằng:

  • A. Tổng động năng và thế năng đàn hồi của vật.
  • B. Động năng cực đại của vật.
  • C. Thế năng đàn hồi cực đại của vật.
  • D. Hiệu động năng và thế năng đàn hồi.

Câu 23: Công của trọng lực khi vật rơi từ độ cao h xuống mặt đất (chọn mốc thế năng tại mặt đất) là:

  • A. -mgh
  • B. 0
  • C. mg/h
  • D. mgh

Câu 24: Một vật được kéo lên trên mặt phẳng nghiêng có ma sát. Phát biểu nào sau đây là đúng về sự biến thiên cơ năng?

  • A. Cơ năng của vật tăng lên.
  • B. Cơ năng của vật không đổi.
  • C. Cơ năng của vật giảm đi.
  • D. Cơ năng của vật có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào góc nghiêng.

Câu 25: Đơn vị của động năng và thế năng là:

  • A. Watt (W)
  • B. Joule (J)
  • C. Newton (N)
  • D. Kilogram (kg)

Câu 26: Một người nhảy bungee từ cầu xuống. Trong quá trình rơi, khi dây bungee bắt đầu căng ra, có sự chuyển hóa năng lượng nào xảy ra?

  • A. Động năng chuyển hóa thành thế năng trọng trường.
  • B. Thế năng đàn hồi chuyển hóa thành động năng.
  • C. Thế năng trọng trường chuyển hóa trực tiếp thành thế năng đàn hồi.
  • D. Động năng và thế năng trọng trường chuyển hóa thành thế năng đàn hồi.

Câu 27: Một hệ được gọi là hệ kín khi:

  • A. Hệ không chịu tác dụng của lực nào.
  • B. Hệ chỉ chịu tác dụng của lực ma sát.
  • C. Hệ không trao đổi năng lượng với môi trường bên ngoài.
  • D. Hệ có tổng động lượng bằng không.

Câu 28: Một vật trượt trên mặt sàn nằm ngang có ma sát. Công của lực ma sát làm:

  • A. Tăng động năng của vật.
  • B. Giảm động năng của vật.
  • C. Không làm thay đổi động năng của vật.
  • D. Có thể tăng hoặc giảm động năng tùy thuộc vào hệ quy chiếu.

Câu 29: Trong một hệ cô lập, nếu có lực không thế thực hiện công âm, thì cơ năng của hệ sẽ:

  • A. Tăng lên.
  • B. Không đổi.
  • C. Giảm đi.
  • D. Dao động điều hòa.

Câu 30: Một viên đạn được bắn thẳng đứng lên cao. Trong quá trình bay lên, dạng năng lượng nào chuyển hóa thành dạng năng lượng nào (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. Động năng chuyển hóa thành thế năng trọng trường.
  • B. Thế năng trọng trường chuyển hóa thành động năng.
  • C. Động năng và thế năng trọng trường cùng tăng.
  • D. Động năng và thế năng trọng trường cùng giảm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 5 m/s. Động năng của vật này là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trường hợp nào sau đây động năng của vật không đổi?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Một chiếc ô tô khối lượng 1000 kg tăng tốc từ 36 km/h lên 72 km/h. Động năng của ô tô đã tăng lên bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Thế năng trọng trường của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Chọn phát biểu đúng về thế năng trọng trường.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Một vật khối lượng 3 kg được nâng lên độ cao 2 m so với mặt đất. Tính thế năng trọng trường của vật so với mặt đất. Cho g = 9.8 m/s².

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Cơ năng của một vật là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Định luật bảo toàn cơ năng phát biểu rằng:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong trường hợp nào cơ năng của vật được bảo toàn?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Một vật rơi tự do từ độ cao 10 m xuống đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Một con lắc đơn dao động điều hòa, tại vị trí nào động năng của con lắc đạt giá trị lớn nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Ở độ cao nào thì động năng của vật bằng thế năng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Một viên bi lăn trên mặt phẳng nghiêng từ trên xuống. Chọn câu phát biểu đúng về sự biến đổi năng lượng.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Một người trượt ván từ trên dốc xuống. Nếu bỏ qua ma sát, cơ năng của người trượt ván sẽ:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Công của lực ma sát có đặc điểm gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Một vật chuyển động dưới tác dụng của lực hấp dẫn. Đại lượng nào sau đây không đổi?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Một vật có khối lượng m trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh dốc nghiêng xuống chân dốc. Biết dốc nghiêng có chiều cao h và bỏ qua ma sát. Vận tốc của vật ở chân dốc là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Một vật được ném lên theo phương thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc 20 m/s. Bỏ qua sức cản không khí, g = 10 m/s². Độ cao cực đại vật đạt được là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong hệ kín chịu tác dụng của lực thế, động năng tăng thì thế năng sẽ:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Chọn câu sai. Động năng của vật có giá trị:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Một lò xo có độ cứng k, bị nén một đoạn Δx. Thế năng đàn hồi của lò xo là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Một vật dao động điều hòa trên lò xo nằm ngang. Cơ năng của vật bằng:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Công của trọng lực khi vật rơi từ độ cao h xuống mặt đất (chọn mốc thế năng tại mặt đất) là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Một vật được kéo lên trên mặt phẳng nghiêng có ma sát. Phát biểu nào sau đây là đúng về sự biến thiên cơ năng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Đơn vị của động năng và thế năng là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Một người nhảy bungee từ cầu xuống. Trong quá trình rơi, khi dây bungee bắt đầu căng ra, có sự chuyển hóa năng lượng nào xảy ra?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Một hệ được gọi là hệ kín khi:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Một vật trượt trên mặt sàn nằm ngang có ma sát. Công của lực ma sát làm:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong một hệ cô lập, nếu có lực không thế thực hiện công âm, thì cơ năng của hệ sẽ:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Một viên đạn được bắn thẳng đứng lên cao. Trong quá trình bay lên, dạng năng lượng nào chuyển hóa thành dạng năng lượng nào (bỏ qua sức cản không khí)?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Động năng của vật được xác định bởi biểu thức nào sau đây?

  • A. W_đ = 1/2 * mv^2
  • B. W_đ = mv
  • C. W_đ = mv^2
  • D. W_đ = 2mv^2

Câu 2: Trường hợp nào sau đây động năng của vật không thay đổi?

  • A. Vật chuyển động nhanh dần đều.
  • B. Vật chuyển động chậm dần đều.
  • C. Vật rơi tự do.
  • D. Vật chuyển động thẳng đều.

Câu 3: Một ô tô tăng tốc từ 18 km/h lên 72 km/h. Động năng của ô tô tăng lên bao nhiêu lần?

  • A. 2 lần
  • B. 4 lần
  • C. 16 lần
  • D. 8 lần

Câu 4: Thế năng trọng trường của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Vận tốc của vật.
  • B. Độ cao của vật so với mốc thế năng.
  • C. Gia tốc của vật.
  • D. Khối lượng riêng của vật.

Câu 5: Chọn phát biểu đúng về thế năng trọng trường.

  • A. Thế năng trọng trường luôn có giá trị dương.
  • B. Thế năng trọng trường là đại lượng vô hướng và luôn dương.
  • C. Thế năng trọng trường có thể âm, dương hoặc bằng không tùy thuộc vào việc chọn mốc thế năng.
  • D. Thế năng trọng trường không phụ thuộc vào mốc thế năng.

Câu 6: Một vật có khối lượng 2 kg được thả rơi tự do từ độ cao 10m xuống đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Thế năng của vật khi ở độ cao 4m là bao nhiêu? (g = 9.8 m/s^2)

  • A. 196 J
  • B. 78.4 J
  • C. 20 J
  • D. 0 J

Câu 7: Cơ năng của một vật là tổng của

  • A. Động năng và thế năng.
  • B. Động lượng và thế năng.
  • C. Công và động năng.
  • D. Công và thế năng.

Câu 8: Định luật bảo toàn cơ năng phát biểu rằng:

  • A. Động năng của vật luôn được bảo toàn.
  • B. Thế năng của vật luôn được bảo toàn.
  • C. Tổng động năng và thế năng của vật luôn tăng.
  • D. Cơ năng của một vật chỉ chịu tác dụng của lực bảo toàn thì được bảo toàn.

Câu 9: Trong quá trình vật chuyển động chỉ chịu tác dụng của trọng lực, đại lượng nào sau đây được bảo toàn?

  • A. Động năng.
  • B. Thế năng.
  • C. Cơ năng.
  • D. Vận tốc.

Câu 10: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Tại vị trí biên, dạng năng lượng nào chiếm ưu thế?

  • A. Động năng.
  • B. Thế năng.
  • C. Cả động năng và thế năng bằng nhau.
  • D. Cơ năng bằng không.

Câu 11: Một vật trượt không ma sát từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng xuống chân mặt phẳng nghiêng. Vận tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Độ cao ban đầu của vật.
  • B. Khối lượng của vật.
  • C. Góc nghiêng của mặt phẳng.
  • D. Chiều dài mặt phẳng nghiêng.

Câu 12: Một lò xo có độ cứng k, bị nén một đoạn Δx. Thế năng đàn hồi của lò xo là:

  • A. W_t = kΔx
  • B. W_t = 1/2 * kΔx
  • C. W_t = 1/2 * k(Δx)^2
  • D. W_t = k(Δx)^2

Câu 13: Khi một vật chuyển động trong trường trọng lực và có lực cản của không khí, cơ năng của vật có bảo toàn không?

  • A. Cơ năng luôn bảo toàn.
  • B. Cơ năng không bảo toàn.
  • C. Cơ năng chỉ bảo toàn khi lực cản không đáng kể.
  • D. Chỉ có động năng bảo toàn.

Câu 14: Một người ném một quả bóng lên cao theo phương thẳng đứng. Trong quá trình bóng bay lên, sự chuyển hóa năng lượng diễn ra như thế nào?

  • A. Động năng chuyển hóa thành thế năng.
  • B. Thế năng chuyển hóa thành động năng.
  • C. Cả động năng và thế năng đều tăng.
  • D. Cả động năng và thế năng đều giảm.

Câu 15: Công của lực không thế (lực ma sát) bằng:

  • A. Độ biến thiên động năng.
  • B. Độ biến thiên thế năng.
  • C. Độ biến thiên động lượng.
  • D. Độ biến thiên cơ năng.

Câu 16: Một vật có khối lượng 0.5 kg rơi tự do từ độ cao 20m. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s^2. Động năng của vật khi chạm đất là:

  • A. 100 J
  • B. 50 J
  • C. 200 J
  • D. 0 J

Câu 17: Một chiếc xe đạp đang xuống dốc, người lái xe đạp không đạp phanh. Điều gì xảy ra với cơ năng của hệ xe đạp và người?

  • A. Cơ năng của hệ tăng lên.
  • B. Cơ năng của hệ được bảo toàn.
  • C. Cơ năng của hệ giảm dần do ma sát.
  • D. Không thể xác định sự thay đổi cơ năng.

Câu 18: Chọn câu trả lời đúng. Công của trọng lực:

  • A. Luôn luôn dương.
  • B. Là công của lực thế.
  • C. Luôn luôn âm.
  • D. Không phụ thuộc vào đường đi.

Câu 19: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu v0. Độ cao tối đa mà vật đạt được (bỏ qua sức cản không khí) là:

  • A. v_0 / (2g)
  • B. v_0^2 / g
  • C. v_0 / g
  • D. v_0^2 / (2g)

Câu 20: Trong hệ kín chịu tác dụng của cả lực thế và lực không thế, đại lượng nào sau đây không đổi?

  • A. Động năng.
  • B. Thế năng.
  • C. Cơ năng.
  • D. Không có đại lượng nào trong các đáp án được bảo toàn.

Câu 21: Một quả bóng rơi từ trên cao xuống đất. Trong giai đoạn nào động năng của quả bóng tăng?

  • A. Khi quả bóng rơi xuống.
  • B. Khi quả bóng chạm đất.
  • C. Khi quả bóng nảy lên.
  • D. Động năng của quả bóng không đổi trong quá trình rơi.

Câu 22: Một vật được kéo lên trên mặt phẳng nghiêng có ma sát. Công của lực kéo dùng để làm gì?

  • A. Chỉ làm tăng thế năng của vật.
  • B. Chỉ làm tăng động năng của vật.
  • C. Làm tăng cả động năng, thế năng và khắc phục lực ma sát.
  • D. Chỉ khắc phục lực ma sát.

Câu 23: Một hệ gồm vật và Trái Đất. Chọn câu phát biểu sai.

  • A. Thế năng trọng trường của hệ phụ thuộc vào vị trí tương đối giữa vật và Trái Đất.
  • B. Công của trọng lực là công của lực thế.
  • C. Khi vật rơi, thế năng trọng trường của hệ giảm.
  • D. Cơ năng của hệ luôn tăng khi vật chuyển động.

Câu 24: Một vật dao động điều hòa. Trong một chu kỳ dao động, có bao nhiêu lần động năng bằng thế năng?

  • A. 1 lần.
  • B. 2 lần.
  • C. 4 lần.
  • D. Không có lần nào.

Câu 25: Một vật được ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu v0. Bỏ qua sức cản không khí. Tại thời điểm nào động năng của vật bằng thế năng (gốc thế năng tại mặt đất)?

  • A. Ngay khi ném.
  • B. Khi vật đi được quãng đường bằng h theo phương thẳng đứng.
  • C. Khi vật chạm đất.
  • D. Không có thời điểm nào động năng bằng thế năng.

Câu 26: Một vật khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang không ma sát. Cơ năng của hệ được xác định bởi biểu thức nào khi biên độ dao động là A?

  • A. 1/2 * kA^2
  • B. 1/2 * mv_max^2
  • C. kA^2
  • D. mv_max^2

Câu 27: Trong các lực sau, lực nào là lực thế?

  • A. Lực ma sát.
  • B. Lực cản của không khí.
  • C. Lực hấp dẫn.
  • D. Lực căng dây.

Câu 28: Một vật chuyển động tròn đều. Động năng của vật:

  • A. Thay đổi liên tục.
  • B. Không đổi.
  • C. Tăng dần.
  • D. Giảm dần.

Câu 29: Một máy bay đang bay ở độ cao không đổi và vận tốc không đổi. Cơ năng của máy bay có thay đổi không?

  • A. Cơ năng của máy bay luôn tăng.
  • B. Cơ năng của máy bay không đổi.
  • C. Cơ năng của máy bay luôn giảm.
  • D. Không đủ thông tin để xác định.

Câu 30: Điều kiện để cơ năng của một hệ vật được bảo toàn là gì?

  • A. Hệ vật phải chuyển động thẳng đều.
  • B. Hệ vật phải có khối lượng không đổi.
  • C. Hệ vật phải chịu tác dụng của lực ma sát.
  • D. Hệ vật chỉ chịu tác dụng của các lực thế.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Động năng của vật được xác định bởi biểu thức nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trường hợp nào sau đây động năng của vật không thay đổi?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một ô tô tăng tốc từ 18 km/h lên 72 km/h. Động năng của ô tô tăng lên bao nhiêu lần?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Thế năng trọng trường của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Chọn phát biểu đúng về thế năng trọng trường.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Một vật có khối lượng 2 kg được thả rơi tự do từ độ cao 10m xuống đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Thế năng của vật khi ở độ cao 4m là bao nhiêu? (g = 9.8 m/s^2)

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Cơ năng của một vật là tổng của

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Định luật bảo toàn cơ năng phát biểu rằng:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong quá trình vật chuyển động chỉ chịu tác dụng của trọng lực, đại lượng nào sau đây được bảo toàn?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Tại vị trí biên, dạng năng lượng nào chiếm ưu thế?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một vật trượt không ma sát từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng xuống chân mặt phẳng nghiêng. Vận tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Một lò xo có độ cứng k, bị nén một đoạn Δx. Thế năng đàn hồi của lò xo là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Khi một vật chuyển động trong trường trọng lực và có lực cản của không khí, cơ năng của vật có bảo toàn không?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Một người ném một quả bóng lên cao theo phương thẳng đứng. Trong quá trình bóng bay lên, sự chuyển hóa năng lượng diễn ra như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Công của lực không thế (lực ma sát) bằng:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Một vật có khối lượng 0.5 kg rơi tự do từ độ cao 20m. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s^2. Động năng của vật khi chạm đất là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một chiếc xe đạp đang xuống dốc, người lái xe đạp không đạp phanh. Điều gì xảy ra với cơ năng của hệ xe đạp và người?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Chọn câu trả lời đúng. Công của trọng lực:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu v0. Độ cao tối đa mà vật đạt được (bỏ qua sức cản không khí) là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong hệ kín chịu tác dụng của cả lực thế và lực không thế, đại lượng nào sau đây không đổi?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một quả bóng rơi từ trên cao xuống đất. Trong giai đoạn nào động năng của quả bóng tăng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Một vật được kéo lên trên mặt phẳng nghiêng có ma sát. Công của lực kéo dùng để làm gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Một hệ gồm vật và Trái Đất. Chọn câu phát biểu sai.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Một vật dao động điều hòa. Trong một chu kỳ dao động, có bao nhiêu lần động năng bằng thế năng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Một vật được ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu v0. Bỏ qua sức cản không khí. Tại thời điểm nào động năng của vật bằng thế năng (gốc thế năng tại mặt đất)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một vật khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang không ma sát. Cơ năng của hệ được xác định bởi biểu thức nào khi biên độ dao động là A?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong các lực sau, lực nào là lực thế?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Một vật chuyển động tròn đều. Động năng của vật:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một máy bay đang bay ở độ cao không đổi và vận tốc không đổi. Cơ năng của máy bay có thay đổi không?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Điều kiện để cơ năng của một hệ vật được bảo toàn là gì?

Xem kết quả