Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn - Đề 02
Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Đại lượng nào sau đây của vật thay đổi theo thời gian?
- A. Tốc độ dài
- B. Tốc độ góc
- C. Độ lớn gia tốc hướng tâm
- D. Vectơ vận tốc
Câu 2: Kim giây của một đồng hồ có chiều dài 1,5 cm. Tốc độ dài của đầu mút kim giây là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3.14)
- A. 0,00052 m/s
- B. 0,00157 m/s
- C. 0,00157 cm/s
- D. 0,00052 cm/s
Câu 3: Một điểm nằm trên vành ngoài của một bánh xe quay đều với tốc độ góc 10 rad/s. Bánh xe có bán kính 0,4 m. Tốc độ dài của điểm đó là:
- A. 4 m/s
- B. 25 m/s
- C. 0,04 m/s
- D. 40 m/s
Câu 4: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 0,5 m với chu kì 2 giây. Tốc độ góc của vật là:
- A. π rad/s
- B. π rad/s
- C. 0,5π rad/s
- D. 2π rad/s
Câu 5: Một đĩa quay đều quanh trục của nó. Hai điểm A và B trên đĩa cách trục quay lần lượt là R_A = 10 cm và R_B = 20 cm. So sánh tốc độ góc và tốc độ dài của hai điểm này.
- A. ω_A = ω_B và v_A = v_B
- B. ω_A > ω_B và v_A > v_B
- C. ω_A = ω_B và v_A < v_B
- D. ω_A < ω_B và v_A < v_B
Câu 6: Gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều có đặc điểm nào sau đây?
- A. Luôn hướng vào tâm quỹ đạo
- B. Luôn cùng chiều với vectơ vận tốc
- C. Có độ lớn thay đổi theo thời gian
- D. Luôn cùng phương với vectơ vận tốc
Câu 7: Một vệ tinh địa tĩnh chuyển động tròn đều quanh tâm Trái Đất với bán kính quỹ đạo R (tính từ tâm Trái Đất). Tốc độ dài của vệ tinh được tính bằng công thức nào?
- A. v = 2πR.T
- B. v = R/ω
- C. v = T/(2πR)
- D. v = ωR
Câu 8: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài v trên đường tròn bán kính R. Gia tốc hướng tâm của vật có độ lớn là:
- A. a_ht = v²/R
- B. a_ht = v.R
- C. a_ht = v/R
- D. a_ht = R/v²
Câu 9: Một ô tô chạy quanh một đường cong là cung tròn bán kính 100 m với tốc độ 10 m/s. Gia tốc hướng tâm của ô tô là bao nhiêu?
- A. 100 m/s²
- B. 10 m/s²
- C. 1 m/s²
- D. 0,1 m/s²
Câu 10: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 4 rad/s trên đường tròn bán kính 0,5 m. Độ lớn gia tốc hướng tâm của vật là:
- A. 2 m/s²
- B. 8 m/s²
- C. 16 m/s²
- D. 32 m/s²
Câu 11: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì T. Tần số f của chuyển động được tính bằng công thức nào?
- A. f = 1/T
- B. f = T
- C. f = 2πT
- D. f = T/(2π)
Câu 12: Đơn vị đo tốc độ góc trong hệ SI là:
- A. m/s
- B. độ/s
- C. rad/s
- D. vòng/s
Câu 13: Một vật chuyển động tròn đều mất 0,5 giây để quay hết một vòng. Tốc độ góc của vật là bao nhiêu?
- A. 0,5π rad/s
- B. π rad/s
- C. 2π rad/s
- D. 4π rad/s
Câu 14: Một vật chuyển động tròn đều với tần số 2 Hz. Chu kì chuyển động của vật là:
- A. 2 s
- B. 0,5 s
- C. π s
- D. 4π s
Câu 15: Một vật chuyển động tròn đều. Mối quan hệ giữa tốc độ dài v và tốc độ góc ω là:
- A. v = Rω
- B. ω = Rv
- C. v = ω/R
- D. R = vω
Câu 16: Một bánh xe có bán kính 30 cm quay đều với tốc độ 120 vòng/phút. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3.14)
- A. 3,768 m/s
- B. 1,884 m/s
- C. 12,56 m/s
- D. 75,36 m/s
Câu 17: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Khi tốc độ dài tăng gấp đôi, đồng thời bán kính giảm một nửa, thì gia tốc hướng tâm sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Tăng gấp 2 lần
- B. Tăng gấp 4 lần
- C. Tăng gấp 6 lần
- D. Tăng gấp 8 lần
Câu 18: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω. Mối quan hệ giữa tốc độ góc và chu kì T là:
- A. ω = T/(2π)
- B. ω = 2π/T
- C. ω = 2πT
- D. ω = 1/T
Câu 19: Một điểm trên vành một bánh xe quay đều có tốc độ dài là 5 m/s. Nếu bán kính bánh xe là 0,25 m, thì tốc độ góc của bánh xe là:
- A. 1,25 rad/s
- B. 5 rad/s
- C. 10 rad/s
- D. 20 rad/s
Câu 20: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài v và bán kính R. Nếu tốc độ dài tăng gấp 3 lần thì để gia tốc hướng tâm không đổi, bán kính R phải:
- A. Tăng gấp 3 lần
- B. Giảm 3 lần
- C. Tăng gấp 9 lần
- D. Giảm 9 lần
Câu 21: Kim phút của một đồng hồ có chiều dài 10 cm. Tốc độ góc của kim phút là:
- A. π/1800 rad/s
- B. π/30 rad/s
- C. 2π/3600 rad/s
- D. π/60 rad/s
Câu 22: Một vật chuyển động tròn đều. Vectơ vận tốc của vật có phương:
- A. Hướng vào tâm quỹ đạo
- B. Tiếp tuyến với quỹ đạo
- C. Vuông góc với bán kính và hướng ra xa tâm
- D. Trùng với phương của gia tốc hướng tâm
Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều mất 10 giây để quay được 5 vòng. Tần số của chuyển động là:
- A. 10 Hz
- B. 5 Hz
- C. 0,5 Hz
- D. 2 Hz
Câu 24: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu tốc độ góc tăng gấp đôi và bán kính không đổi thì gia tốc hướng tâm sẽ:
- A. Tăng gấp đôi
- B. Giảm một nửa
- C. Không đổi
- D. Tăng gấp 4 lần
Câu 25: Một chiếc xe đạp di chuyển đều. Xét một điểm trên lốp xe cách tâm bánh xe 20 cm. Nếu tốc độ dài của điểm đó là 4 m/s, thì tốc độ góc của bánh xe là:
- A. 20 rad/s
- B. 0,8 rad/s
- C. 0,05 rad/s
- D. 80 rad/s
Câu 26: Một vật chuyển động tròn đều. Trong 0,1 giây, vật quay được một góc 36 độ. Tốc độ góc của vật là bao nhiêu rad/s?
- A. 360 rad/s
- B. 36 rad/s
- C. 2π rad/s
- D. π rad/s
Câu 27: Một vật chuyển động tròn đều có tốc độ dài 6 m/s và gia tốc hướng tâm 18 m/s². Bán kính quỹ đạo của vật là:
- A. 3 m
- B. 1/3 m
- C. 12 m
- D. 2 m
Câu 28: Chọn câu trả lời đúng nhất. Chuyển động tròn đều là chuyển động có:
- A. Vectơ vận tốc không đổi.
- B. Gia tốc bằng không.
- C. Tốc độ dài và tốc độ góc không đổi.
- D. Quỹ đạo là đường tròn và gia tốc không đổi.
Câu 29: Một điểm A nằm trên đĩa quay cách tâm O 10 cm, một điểm B nằm trên đĩa cách tâm O 20 cm. Nếu tốc độ dài của A là v_A, tốc độ dài của B là v_B thì mối quan hệ giữa chúng là:
- A. v_B = v_A
- B. v_B = 2v_A
- C. v_B = 4v_A
- D. v_B = v_A/2
Câu 30: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R với tần số f. Độ lớn gia tốc hướng tâm của vật là:
- A. a_ht = (2πf)²R
- B. a_ht = (2πf)R
- C. a_ht = (f/2π)²R
- D. a_ht = (2πR/f)²