15+ Đề Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bánh xe có bán kính 50 cm quay đều. Một điểm trên vành bánh xe đi được quãng đường 2 mét. Góc quay của bánh xe tương ứng là bao nhiêu rad?

  • A. 0.04 rad
  • B. 1 rad
  • C. 4 rad
  • D. 100 rad

Câu 2: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Nếu tốc độ góc tăng gấp đôi thì tốc độ dài của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm một nửa
  • B. Tăng gấp đôi
  • C. Tăng gấp bốn
  • D. Không đổi

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng về véctơ vận tốc trong chuyển động tròn đều?

  • A. Có phương tiếp tuyến với quỹ đạo tại mỗi điểm.
  • B. Có chiều theo chiều chuyển động của vật.
  • C. Có độ lớn không đổi.
  • D. Có phương và chiều không đổi.

Câu 4: Một đĩa quay đều với tốc độ góc 10 rad/s. Chu kỳ quay của đĩa là bao nhiêu?

  • A. 0.2π s
  • B. 10 s
  • C. π/5 s
  • D. 20π s

Câu 5: Một xe đua chạy đều trên một đường tròn bán kính 100 m với tốc độ 20 m/s. Gia tốc hướng tâm của xe là bao nhiêu?

  • A. 0.2 m/s²
  • B. 0.4 m/s²
  • C. 4 m/s²
  • D. 2000 m/s²

Câu 6: Véctơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm gì?

  • A. Có phương tiếp tuyến với quỹ đạo, chiều theo chiều chuyển động.
  • B. Có phương trùng với bán kính, chiều hướng vào tâm quỹ đạo.
  • C. Có phương vuông góc với bán kính, chiều hướng ra xa tâm.
  • D. Có độ lớn thay đổi theo thời gian.

Câu 7: Một vật chuyển động tròn đều với chu kỳ T. Tần số chuyển động của vật được tính bằng công thức nào?

  • A. f = 1/T
  • B. f = T
  • C. f = 2π/T
  • D. f = T/2π

Câu 8: Kim giây của một đồng hồ có chiều dài 1.5 cm. Tốc độ dài của đầu mút kim giây là bao nhiêu? Coi kim giây quay đều.

  • A. 1.5 cm/s
  • B. π/30 cm/s
  • C. π/60 cm/s
  • D. π/20 cm/s

Câu 9: Hai điểm A và B nằm trên cùng một bán kính của một đĩa quay đều quanh trục đi qua tâm đĩa. Điểm A cách tâm 10 cm, điểm B cách tâm 20 cm. So sánh tốc độ góc của hai điểm A và B.

  • A. Tốc độ góc của A bằng tốc độ góc của B.
  • B. Tốc độ góc của A gấp đôi tốc độ góc của B.
  • C. Tốc độ góc của A bằng một nửa tốc độ góc của B.
  • D. Không thể so sánh vì thiếu thông tin.

Câu 10: Một vệ tinh địa tĩnh (quay quanh Trái Đất với chu kỳ bằng chu kỳ tự quay của Trái Đất) chuyển động tròn đều. Quỹ đạo của nó nằm trong mặt phẳng nào?

  • A. Mặt phẳng chứa hai cực của Trái Đất.
  • B. Mặt phẳng bất kỳ đi qua tâm Trái Đất.
  • C. Mặt phẳng xích đạo của Trái Đất.
  • D. Mặt phẳng vuông góc với trục quay Trái Đất nhưng không đi qua tâm.

Câu 11: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Nếu tăng tốc độ dài của vật lên gấp đôi và giữ nguyên bán kính thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm một nửa
  • B. Tăng gấp đôi
  • C. Giảm một phần tư
  • D. Tăng gấp bốn

Câu 12: Một bánh đà quay với tốc độ 120 vòng/phút. Tốc độ góc của bánh đà là bao nhiêu rad/s?

  • A. 2 rad/s
  • B. 4π rad/s
  • C. 120 rad/s
  • D. 2π rad/s

Câu 13: Hai điểm A và B nằm trên cùng một đĩa quay đều quanh trục đi qua tâm. Điểm A cách tâm 10 cm, điểm B cách tâm 20 cm. So sánh tốc độ dài của hai điểm A và B.

  • A. Tốc độ dài của A bằng tốc độ dài của B.
  • B. Tốc độ dài của A gấp đôi tốc độ dài của B.
  • C. Tốc độ dài của B gấp đôi tốc độ dài của A.
  • D. Không thể so sánh vì thiếu thông tin.

Câu 14: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài v trên quỹ đạo bán kính R. Nếu tăng bán kính quỹ đạo lên gấp đôi và giữ nguyên tốc độ dài thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm một nửa
  • B. Tăng gấp đôi
  • C. Giảm một phần tư
  • D. Tăng gấp bốn

Câu 15: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 20 cm với tần số 5 Hz. Tốc độ dài của chất điểm là bao nhiêu?

  • A. 1 m/s
  • B. π m/s
  • C. 0.2π m/s
  • D. 2π m/s

Câu 16: Một vật chuyển động tròn đều. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Véctơ vận tốc của vật không đổi.
  • B. Véctơ gia tốc của vật bằng không.
  • C. Độ lớn gia tốc hướng tâm của vật không đổi.
  • D. Góc quay được trong những khoảng thời gian bất kỳ là khác nhau.

Câu 17: Một xe đạp chạy đều trên đường thẳng. Điểm trên vành bánh xe đối với trục bánh xe có chuyển động gì?

  • A. Chuyển động tròn đều.
  • B. Chuyển động tịnh tiến.
  • C. Chuyển động cong không đều.
  • D. Đứng yên tương đối.

Câu 18: Một máy giặt quay lồng giặt với tốc độ 900 vòng/phút. Tốc độ góc này tương ứng với bao nhiêu rad/s?

  • A. 15 rad/s
  • B. 30π rad/s
  • C. 90 rad/s
  • D. 1800π rad/s

Câu 19: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 50 cm với chu kỳ 0.5 s. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

  • A. π m/s
  • B. 2π m/s
  • C. 2π m/s
  • D. 4π m/s

Câu 20: Hai điểm A và B nằm trên cùng một bán kính của một đĩa quay đều. Điểm A cách tâm 10 cm, điểm B cách tâm 20 cm. So sánh gia tốc hướng tâm của hai điểm A và B.

  • A. Gia tốc hướng tâm của A bằng gia tốc hướng tâm của B.
  • B. Gia tốc hướng tâm của B gấp đôi gia tốc hướng tâm của A.
  • C. Gia tốc hướng tâm của A gấp đôi gia tốc hướng tâm của B.
  • D. Gia tốc hướng tâm của B gấp bốn gia tốc hướng tâm của A.

Câu 21: Một vệ tinh bay quanh Trái Đất trên quỹ đạo tròn đều. Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và vệ tinh đóng vai trò là lực nào trong chuyển động này?

  • A. Lực hướng tâm.
  • B. Lực ma sát.
  • C. Lực quán tính.
  • D. Lực căng.

Câu 22: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω trên quỹ đạo bán kính R. Biểu thức nào sau đây là đúng để tính gia tốc hướng tâm?

  • A. aht = vR
  • B. aht = v/R
  • C. aht = ω/R
  • D. aht = ω²R

Câu 23: Một bánh xe quay đều 150 vòng trong 1 phút. Tần số quay của bánh xe là bao nhiêu Hz?

  • A. 2.5 Hz
  • B. 150 Hz
  • C. 25 Hz
  • D. 150/60π Hz

Câu 24: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài 4 m/s trên đường tròn bán kính 20 cm. Chu kỳ chuyển động của vật là bao nhiêu?

  • A. 0.1π s
  • B. 10π s
  • C. π/10 s
  • D. π/10 s

Câu 25: Một cánh quạt quay đều với tốc độ góc 20 rad/s. Một điểm ở đầu cánh quạt cách trục quay 50 cm. Tốc độ dài của điểm đó là bao nhiêu?

  • A. 0.1 m/s
  • B. 1 m/s
  • C. 10 m/s
  • D. 40 m/s

Câu 26: Khi nói về chuyển động tròn đều, nhận xét nào sau đây là SAI?

  • A. Tốc độ dài không đổi.
  • B. Tốc độ góc không đổi.
  • C. Gia tốc hướng tâm luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
  • D. Véctơ vận tốc không đổi.

Câu 27: Một điểm M cách tâm một đĩa quay đều 10 cm có tốc độ dài là 0.5 m/s. Tốc độ góc của đĩa là bao nhiêu?

  • A. 0.05 rad/s
  • B. 5 rad/s
  • C. 50 rad/s
  • D. 0.5 rad/s

Câu 28: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R với chu kỳ T. Tốc độ góc của vật là bao nhiêu?

  • A. ω = 2π/T
  • B. ω = T/2π
  • C. ω = 2πT
  • D. ω = 1/T

Câu 29: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Trong khoảng thời gian Δt, vật quay được một góc α (rad) và đi được quãng đường s. Hệ thức nào sau đây là đúng?

  • A. s = α/R
  • B. s = αR Δt
  • C. s = αR
  • D. s = R/α

Câu 30: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao 300 km so với mặt đất. Bán kính Trái Đất là 6400 km. Chu kỳ quay của vệ tinh là 90 phút. Tốc độ dài của vệ tinh là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3.14)

  • A. 7.45 km/s
  • B. 7.68 km/s
  • C. 7.82 km/s
  • D. 7.79 km/s

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Một bánh xe có bán kính 50 cm quay đều. Một điểm trên vành bánh xe đi được quãng đường 2 mét. Góc quay của bánh xe tương ứng là bao nhiêu rad?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Nếu tốc độ góc tăng gấp đôi thì tốc độ dài của vật sẽ thay đổi như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng về véctơ vận tốc trong chuyển động tròn đều?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Một đĩa quay đều với tốc độ góc 10 rad/s. Chu kỳ quay của đĩa là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Một xe đua chạy đều trên một đường tròn bán kính 100 m với tốc độ 20 m/s. Gia tốc hướng tâm của xe là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Véctơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Một vật chuyển động tròn đều với chu kỳ T. Tần số chuyển động của vật được tính bằng công thức nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Kim giây của một đồng hồ có chiều dài 1.5 cm. Tốc độ dài của đầu mút kim giây là bao nhiêu? Coi kim giây quay đều.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Hai điểm A và B nằm trên cùng một bán kính của một đĩa quay đều quanh trục đi qua tâm đĩa. Điểm A cách tâm 10 cm, điểm B cách tâm 20 cm. So sánh tốc độ góc của hai điểm A và B.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Một vệ tinh địa tĩnh (quay quanh Trái Đất với chu kỳ bằng chu kỳ tự quay của Trái Đất) chuyển động tròn đều. Quỹ đạo của nó nằm trong mặt phẳng nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Nếu tăng tốc độ dài của vật lên gấp đôi và giữ nguyên bán kính thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Một bánh đà quay với tốc độ 120 vòng/phút. Tốc độ góc của bánh đà là bao nhiêu rad/s?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Hai điểm A và B nằm trên cùng một đĩa quay đều quanh trục đi qua tâm. Điểm A cách tâm 10 cm, điểm B cách tâm 20 cm. So sánh tốc độ dài của hai điểm A và B.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài v trên quỹ đạo bán kính R. Nếu tăng bán kính quỹ đạo lên gấp đôi và giữ nguyên tốc độ dài thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 20 cm với tần số 5 Hz. Tốc độ dài của chất điểm là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Một vật chuyển động tròn đều. Phát biểu nào sau đây là đúng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Một xe đạp chạy đều trên đường thẳng. Điểm trên vành bánh xe đối với trục bánh xe có chuyển động gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Một máy giặt quay lồng giặt với tốc độ 900 vòng/phút. Tốc độ góc này tương ứng với bao nhiêu rad/s?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 50 cm với chu kỳ 0.5 s. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Hai điểm A và B nằm trên cùng một bán kính của một đĩa quay đều. Điểm A cách tâm 10 cm, điểm B cách tâm 20 cm. So sánh gia tốc hướng tâm của hai điểm A và B.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Một vệ tinh bay quanh Trái Đất trên quỹ đạo tròn đều. Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và vệ tinh đóng vai trò là lực nào trong chuyển động này?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω trên quỹ đạo bán kính R. Biểu thức nào sau đây là đúng để tính gia tốc hướng tâm?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Một bánh xe quay đều 150 vòng trong 1 phút. Tần số quay của bánh xe là bao nhiêu Hz?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài 4 m/s trên đường tròn bán kính 20 cm. Chu kỳ chuyển động của vật là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Một cánh quạt quay đều với tốc độ góc 20 rad/s. Một điểm ở đầu cánh quạt cách trục quay 50 cm. Tốc độ dài của điểm đó là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Khi nói về chuyển động tròn đều, nhận xét nào sau đây là SAI?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Một điểm M cách tâm một đĩa quay đều 10 cm có tốc độ dài là 0.5 m/s. Tốc độ góc của đĩa là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R với chu kỳ T. Tốc độ góc của vật là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Trong khoảng thời gian Δt, vật quay được một góc α (rad) và đi được quãng đường s. Hệ thức nào sau đây là đúng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao 300 km so với mặt đất. Bán kính Trái Đất là 6400 km. Chu kỳ quay của vệ tinh là 90 phút. Tốc độ dài của vệ tinh là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3.14)

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Đại lượng nào sau đây của vật thay đổi theo thời gian?

  • A. Tốc độ dài
  • B. Tốc độ góc
  • C. Độ lớn gia tốc hướng tâm
  • D. Vectơ vận tốc

Câu 2: Kim giây của một đồng hồ có chiều dài 1,5 cm. Tốc độ dài của đầu mút kim giây là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3.14)

  • A. 0,00052 m/s
  • B. 0,00157 m/s
  • C. 0,00157 cm/s
  • D. 0,00052 cm/s

Câu 3: Một điểm nằm trên vành ngoài của một bánh xe quay đều với tốc độ góc 10 rad/s. Bánh xe có bán kính 0,4 m. Tốc độ dài của điểm đó là:

  • A. 4 m/s
  • B. 25 m/s
  • C. 0,04 m/s
  • D. 40 m/s

Câu 4: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 0,5 m với chu kì 2 giây. Tốc độ góc của vật là:

  • A. π rad/s
  • B. π rad/s
  • C. 0,5π rad/s
  • D. 2π rad/s

Câu 5: Một đĩa quay đều quanh trục của nó. Hai điểm A và B trên đĩa cách trục quay lần lượt là R_A = 10 cm và R_B = 20 cm. So sánh tốc độ góc và tốc độ dài của hai điểm này.

  • A. ω_A = ω_B và v_A = v_B
  • B. ω_A > ω_B và v_A > v_B
  • C. ω_A = ω_B và v_A < v_B
  • D. ω_A < ω_B và v_A < v_B

Câu 6: Gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Luôn hướng vào tâm quỹ đạo
  • B. Luôn cùng chiều với vectơ vận tốc
  • C. Có độ lớn thay đổi theo thời gian
  • D. Luôn cùng phương với vectơ vận tốc

Câu 7: Một vệ tinh địa tĩnh chuyển động tròn đều quanh tâm Trái Đất với bán kính quỹ đạo R (tính từ tâm Trái Đất). Tốc độ dài của vệ tinh được tính bằng công thức nào?

  • A. v = 2πR.T
  • B. v = R/ω
  • C. v = T/(2πR)
  • D. v = ωR

Câu 8: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài v trên đường tròn bán kính R. Gia tốc hướng tâm của vật có độ lớn là:

  • A. a_ht = v²/R
  • B. a_ht = v.R
  • C. a_ht = v/R
  • D. a_ht = R/v²

Câu 9: Một ô tô chạy quanh một đường cong là cung tròn bán kính 100 m với tốc độ 10 m/s. Gia tốc hướng tâm của ô tô là bao nhiêu?

  • A. 100 m/s²
  • B. 10 m/s²
  • C. 1 m/s²
  • D. 0,1 m/s²

Câu 10: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 4 rad/s trên đường tròn bán kính 0,5 m. Độ lớn gia tốc hướng tâm của vật là:

  • A. 2 m/s²
  • B. 8 m/s²
  • C. 16 m/s²
  • D. 32 m/s²

Câu 11: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì T. Tần số f của chuyển động được tính bằng công thức nào?

  • A. f = 1/T
  • B. f = T
  • C. f = 2πT
  • D. f = T/(2π)

Câu 12: Đơn vị đo tốc độ góc trong hệ SI là:

  • A. m/s
  • B. độ/s
  • C. rad/s
  • D. vòng/s

Câu 13: Một vật chuyển động tròn đều mất 0,5 giây để quay hết một vòng. Tốc độ góc của vật là bao nhiêu?

  • A. 0,5π rad/s
  • B. π rad/s
  • C. 2π rad/s
  • D. 4π rad/s

Câu 14: Một vật chuyển động tròn đều với tần số 2 Hz. Chu kì chuyển động của vật là:

  • A. 2 s
  • B. 0,5 s
  • C. π s
  • D. 4π s

Câu 15: Một vật chuyển động tròn đều. Mối quan hệ giữa tốc độ dài v và tốc độ góc ω là:

  • A. v = Rω
  • B. ω = Rv
  • C. v = ω/R
  • D. R = vω

Câu 16: Một bánh xe có bán kính 30 cm quay đều với tốc độ 120 vòng/phút. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3.14)

  • A. 3,768 m/s
  • B. 1,884 m/s
  • C. 12,56 m/s
  • D. 75,36 m/s

Câu 17: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Khi tốc độ dài tăng gấp đôi, đồng thời bán kính giảm một nửa, thì gia tốc hướng tâm sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp 2 lần
  • B. Tăng gấp 4 lần
  • C. Tăng gấp 6 lần
  • D. Tăng gấp 8 lần

Câu 18: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω. Mối quan hệ giữa tốc độ góc và chu kì T là:

  • A. ω = T/(2π)
  • B. ω = 2π/T
  • C. ω = 2πT
  • D. ω = 1/T

Câu 19: Một điểm trên vành một bánh xe quay đều có tốc độ dài là 5 m/s. Nếu bán kính bánh xe là 0,25 m, thì tốc độ góc của bánh xe là:

  • A. 1,25 rad/s
  • B. 5 rad/s
  • C. 10 rad/s
  • D. 20 rad/s

Câu 20: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài v và bán kính R. Nếu tốc độ dài tăng gấp 3 lần thì để gia tốc hướng tâm không đổi, bán kính R phải:

  • A. Tăng gấp 3 lần
  • B. Giảm 3 lần
  • C. Tăng gấp 9 lần
  • D. Giảm 9 lần

Câu 21: Kim phút của một đồng hồ có chiều dài 10 cm. Tốc độ góc của kim phút là:

  • A. π/1800 rad/s
  • B. π/30 rad/s
  • C. 2π/3600 rad/s
  • D. π/60 rad/s

Câu 22: Một vật chuyển động tròn đều. Vectơ vận tốc của vật có phương:

  • A. Hướng vào tâm quỹ đạo
  • B. Tiếp tuyến với quỹ đạo
  • C. Vuông góc với bán kính và hướng ra xa tâm
  • D. Trùng với phương của gia tốc hướng tâm

Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều mất 10 giây để quay được 5 vòng. Tần số của chuyển động là:

  • A. 10 Hz
  • B. 5 Hz
  • C. 0,5 Hz
  • D. 2 Hz

Câu 24: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu tốc độ góc tăng gấp đôi và bán kính không đổi thì gia tốc hướng tâm sẽ:

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Giảm một nửa
  • C. Không đổi
  • D. Tăng gấp 4 lần

Câu 25: Một chiếc xe đạp di chuyển đều. Xét một điểm trên lốp xe cách tâm bánh xe 20 cm. Nếu tốc độ dài của điểm đó là 4 m/s, thì tốc độ góc của bánh xe là:

  • A. 20 rad/s
  • B. 0,8 rad/s
  • C. 0,05 rad/s
  • D. 80 rad/s

Câu 26: Một vật chuyển động tròn đều. Trong 0,1 giây, vật quay được một góc 36 độ. Tốc độ góc của vật là bao nhiêu rad/s?

  • A. 360 rad/s
  • B. 36 rad/s
  • C. 2π rad/s
  • D. π rad/s

Câu 27: Một vật chuyển động tròn đều có tốc độ dài 6 m/s và gia tốc hướng tâm 18 m/s². Bán kính quỹ đạo của vật là:

  • A. 3 m
  • B. 1/3 m
  • C. 12 m
  • D. 2 m

Câu 28: Chọn câu trả lời đúng nhất. Chuyển động tròn đều là chuyển động có:

  • A. Vectơ vận tốc không đổi.
  • B. Gia tốc bằng không.
  • C. Tốc độ dài và tốc độ góc không đổi.
  • D. Quỹ đạo là đường tròn và gia tốc không đổi.

Câu 29: Một điểm A nằm trên đĩa quay cách tâm O 10 cm, một điểm B nằm trên đĩa cách tâm O 20 cm. Nếu tốc độ dài của A là v_A, tốc độ dài của B là v_B thì mối quan hệ giữa chúng là:

  • A. v_B = v_A
  • B. v_B = 2v_A
  • C. v_B = 4v_A
  • D. v_B = v_A/2

Câu 30: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R với tần số f. Độ lớn gia tốc hướng tâm của vật là:

  • A. a_ht = (2πf)²R
  • B. a_ht = (2πf)R
  • C. a_ht = (f/2π)²R
  • D. a_ht = (2πR/f)²

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Đại lượng nào sau đây của vật thay đổi theo thời gian?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Kim giây của một đồng hồ có chiều dài 1,5 cm. Tốc độ dài của đầu mút kim giây là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3.14)

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Một điểm nằm trên vành ngoài của một bánh xe quay đều với tốc độ góc 10 rad/s. Bánh xe có bán kính 0,4 m. Tốc độ dài của điểm đó là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 0,5 m với chu kì 2 giây. Tốc độ góc của vật là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Một đĩa quay đều quanh trục của nó. Hai điểm A và B trên đĩa cách trục quay lần lượt là R_A = 10 cm và R_B = 20 cm. So sánh tốc độ góc và tốc độ dài của hai điểm này.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều có đặc điểm nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Một vệ tinh địa tĩnh chuyển động tròn đều quanh tâm Trái Đất với bán kính quỹ đạo R (tính từ tâm Trái Đất). Tốc độ dài của vệ tinh được tính bằng công thức nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài v trên đường tròn bán kính R. Gia tốc hướng tâm của vật có độ lớn là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Một ô tô chạy quanh một đường cong là cung tròn bán kính 100 m với tốc độ 10 m/s. Gia tốc hướng tâm của ô tô là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 4 rad/s trên đường tròn bán kính 0,5 m. Độ lớn gia tốc hướng tâm của vật là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì T. Tần số f của chuyển động được tính bằng công thức nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Đơn vị đo tốc độ góc trong hệ SI là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Một vật chuyển động tròn đều mất 0,5 giây để quay hết một vòng. Tốc độ góc của vật là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Một vật chuyển động tròn đều với tần số 2 Hz. Chu kì chuyển động của vật là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Một vật chuyển động tròn đều. Mối quan hệ giữa tốc độ dài v và tốc độ góc ω là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Một bánh xe có bán kính 30 cm quay đều với tốc độ 120 vòng/phút. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3.14)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Khi tốc độ dài tăng gấp đôi, đồng thời bán kính giảm một nửa, thì gia tốc hướng tâm sẽ thay đổi như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω. Mối quan hệ giữa tốc độ góc và chu kì T là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Một điểm trên vành một bánh xe quay đều có tốc độ dài là 5 m/s. Nếu bán kính bánh xe là 0,25 m, thì tốc độ góc của bánh xe là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài v và bán kính R. Nếu tốc độ dài tăng gấp 3 lần thì để gia tốc hướng tâm không đổi, bán kính R phải:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Kim phút của một đồng hồ có chiều dài 10 cm. Tốc độ góc của kim phút là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Một vật chuyển động tròn đều. Vectơ vận tốc của vật có phương:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều mất 10 giây để quay được 5 vòng. Tần số của chuyển động là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu tốc độ góc tăng gấp đôi và bán kính không đổi thì gia tốc hướng tâm sẽ:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Một chiếc xe đạp di chuyển đều. Xét một điểm trên lốp xe cách tâm bánh xe 20 cm. Nếu tốc độ dài của điểm đó là 4 m/s, thì tốc độ góc của bánh xe là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Một vật chuyển động tròn đều. Trong 0,1 giây, vật quay được một góc 36 độ. Tốc độ góc của vật là bao nhiêu rad/s?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Một vật chuyển động tròn đều có tốc độ dài 6 m/s và gia tốc hướng tâm 18 m/s². Bán kính quỹ đạo của vật là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Chọn câu trả lời đúng nhất. Chuyển động tròn đều là chuyển động có:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Một điểm A nằm trên đĩa quay cách tâm O 10 cm, một điểm B nằm trên đĩa cách tâm O 20 cm. Nếu tốc độ dài của A là v_A, tốc độ dài của B là v_B thì mối quan hệ giữa chúng là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R với tần số f. Độ lớn gia tốc hướng tâm của vật là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một chất điểm chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo 1m. Trong 2 giây, chất điểm đi được 10m trên cung tròn. Tốc độ góc của chất điểm là:

  • A. 2 rad/s
  • B. 5 rad/s
  • C. 10 rad/s
  • D. 20 rad/s

Câu 2: Phát biểu nào sau đây về vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều là **sai**?

  • A. Véctơ vận tốc luôn có phương tiếp tuyến với đường tròn quỹ đạo.
  • B. Độ lớn của vectơ vận tốc không đổi.
  • C. Véctơ vận tốc luôn thay đổi về hướng.
  • D. Véctơ vận tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo.

Câu 3: Một bánh xe có đường kính 60 cm, quay đều với tốc độ 3 vòng/giây. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là:

  • A. 1,88 m/s
  • B. 5,65 m/s
  • C. 11,30 m/s
  • D. 18,8 m/s

Câu 4: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây là **không đổi**?

  • A. Vận tốc
  • B. Gia tốc
  • C. Tốc độ góc
  • D. Lực hướng tâm

Câu 5: Một quạt trần quay với tốc độ 300 vòng/phút. Tính tốc độ góc của cánh quạt ra rad/s.

  • A. 10π rad/s
  • B. 5π rad/s
  • C. 300π rad/s
  • D. 600π rad/s

Câu 6: Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm gì?

  • A. Phương tiếp tuyến với quỹ đạo, độ lớn thay đổi.
  • B. Phương vuông góc với vận tốc, hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn không đổi.
  • C. Phương tiếp tuyến với quỹ đạo, hướng theo chiều chuyển động.
  • D. Phương vuông góc với vận tốc, hướng ra xa tâm quỹ đạo.

Câu 7: Một vật chuyển động tròn đều với chu kỳ 2 giây. Tần số góc của vật là:

  • A. π/2 rad/s
  • B. π rad/s
  • C. π rad/s
  • D. 4π rad/s

Câu 8: Khi một vật chuyển động tròn đều, công thức nào sau đây liên hệ giữa tốc độ dài (v), tốc độ góc (ω) và bán kính (r) là đúng?

  • A. v = ωr
  • B. v = ω/r
  • C. v = r/ω
  • D. v = ω²r

Câu 9: Một ô tô chuyển động trên đường tròn có bán kính 100m với tốc độ không đổi 36 km/h. Gia tốc hướng tâm của ô tô là:

  • A. 0,1 m/s²
  • B. 0,36 m/s²
  • C. 1 m/s²
  • D. 3,6 m/s²

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chuyển động tròn đều?

  • A. Vận tốc và gia tốc đều không đổi.
  • B. Tốc độ góc và tốc độ dài không đổi.
  • C. Gia tốc tiếp tuyến khác không.
  • D. Quỹ đạo không nhất thiết là đường tròn.

Câu 11: Một điểm trên vành bánh xe máy chuyển động được 3m sau khi bánh xe quay được một góc 60°. Bán kính của bánh xe là:

  • A. 2,86 m
  • B. 3 m
  • C. 5,73 m
  • D. 180 m

Câu 12: Một đĩa tròn quay đều quanh trục của nó. Điểm A nằm ở vành đĩa và điểm B nằm ở trung điểm bán kính của đĩa. So sánh tốc độ góc và tốc độ dài của A và B.

  • A. Tốc độ góc của A lớn hơn, tốc độ dài của A lớn hơn.
  • B. Tốc độ góc của B lớn hơn, tốc độ dài của B lớn hơn.
  • C. Tốc độ góc của A và B bằng nhau, tốc độ dài của A lớn hơn.
  • D. Tốc độ góc của A và B bằng nhau, tốc độ dài của B lớn hơn.

Câu 13: Trong hệ SI, đơn vị của tốc độ góc là:

  • A. m/s
  • B. rad/s
  • C. vòng/phút
  • D. m/s²

Câu 14: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo có bán kính R. Khi tốc độ dài của vật tăng gấp đôi thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ:

  • A. Không đổi
  • B. Tăng gấp đôi
  • C. Giảm đi một nửa
  • D. Tăng gấp bốn

Câu 15: Một máy bay thực hiện vòng lượn tròn bán kính 400m với tốc độ 360 km/h. Gia tốc hướng tâm của máy bay là:

  • A. 2,5 m/s²
  • B. 5 m/s²
  • C. 25 m/s²
  • D. 90 m/s²

Câu 16: Trong chuyển động tròn đều, góc quay được trong một đơn vị thời gian gọi là:

  • A. Chu kỳ
  • B. Tốc độ góc
  • C. Tần số
  • D. Gia tốc hướng tâm

Câu 17: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 5 rad/s. Trong thời gian 0,5 phút, vật quay được một góc là:

  • A. 2,5 rad
  • B. 10 rad
  • C. 150 rad
  • D. 150π rad

Câu 18: Chu kỳ của chuyển động tròn đều là:

  • A. Số vòng vật đi được trong 1 giây.
  • B. Thời gian vật đi được 1 mét.
  • C. Thời gian vật đi được 1 vòng.
  • D. Quãng đường vật đi được trong 1 giây.

Câu 19: Một đồng hồ treo tường có kim phút dài 15cm. Tốc độ dài của đầu kim phút là:

  • A. 2,62 x 10⁻⁶ m/s
  • B. 2,62 x 10⁻⁵ m/s
  • C. 1,5 x 10⁻³ m/s
  • D. 15 cm/s

Câu 20: Tần số của chuyển động tròn đều là:

  • A. Số vòng vật đi được trong 1 giây.
  • B. Thời gian vật đi được 1 vòng.
  • C. Quãng đường vật đi được trong 1 giây.
  • D. Góc quay được trong 1 giây.

Câu 21: So sánh chuyển động của đầu van xe đạp đối với người ngồi trên xe và đối với người đứng trên mặt đường khi xe đạp chuyển động thẳng đều. Chuyển động nào là chuyển động tròn đều?

  • A. Cả hai đều là chuyển động tròn đều.
  • B. Không có chuyển động nào là chuyển động tròn đều.
  • C. Chuyển động của đầu van đối với người ngồi trên xe là chuyển động tròn đều.
  • D. Chuyển động của đầu van đối với người đứng trên mặt đường là chuyển động tròn đều.

Câu 22: Biểu thức nào sau đây **không** phải là biểu thức tính gia tốc hướng tâm?

  • A. a = v²/r
  • B. a = ω²r
  • C. a = vω
  • D. a = ω/r

Câu 23: Một ròng rọc có bán kính 10cm quay đều với tốc độ 300 vòng/phút. Tốc độ dài của một điểm trên vành ròng rọc là:

  • A. 0,314 m/s
  • B. 3,14 m/s
  • C. 31,4 m/s
  • D. 314 m/s

Câu 24: Nếu tăng bán kính quỹ đạo chuyển động tròn đều lên gấp đôi và giữ nguyên tốc độ dài, thì gia tốc hướng tâm sẽ:

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Tăng gấp bốn
  • C. Giảm đi một nửa
  • D. Giảm đi một phần tư

Câu 25: Một vật chuyển động tròn đều, trong 1 phút quay được 120 vòng. Chu kỳ quay của vật là:

  • A. 0,5 s
  • B. 2 s
  • C. 60 s
  • D. 120 s

Câu 26: Trong chuyển động tròn đều, vectơ gia tốc hướng tâm luôn:

  • A. Tiếp tuyến với quỹ đạo.
  • B. Hướng vào tâm đường tròn.
  • C. Hướng ra xa tâm đường tròn.
  • D. Cùng hướng với vectơ vận tốc.

Câu 27: Một bánh xe đạp quay 30 vòng trong 10 giây. Tần số quay của bánh xe là:

  • A. 0,33 Hz
  • B. 3 Hz
  • C. 30 Hz
  • D. 300 Hz

Câu 28: Một vật chuyển động tròn đều có bán kính 0,5m. Nếu tốc độ góc tăng từ 2 rad/s lên 4 rad/s thì gia tốc hướng tâm tăng lên:

  • A. Gấp đôi
  • B. Không đổi
  • C. Giảm một nửa
  • D. Gấp bốn

Câu 29: Trong chuyển động tròn đều, mối quan hệ giữa tốc độ góc (ω) và chu kỳ (T) là:

  • A. ω = T/2π
  • B. ω = 2π/T
  • C. ω = πT
  • D. ω = 2πT²

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây **không** liên quan trực tiếp đến chuyển động tròn đều?

  • A. Vệ tinh nhân tạo quay quanh Trái Đất
  • B. Cánh quạt điện quay
  • C. Ô tô chuyển động thẳng đều trên đường
  • D. Kim đồng hồ quay

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Một chất điểm chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo 1m. Trong 2 giây, chất điểm đi được 10m trên cung tròn. Tốc độ góc của chất điểm là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Phát biểu nào sau đây về vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều là **sai**?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Một bánh xe có đường kính 60 cm, quay đều với tốc độ 3 vòng/giây. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây là **không đổi**?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Một quạt trần quay với tốc độ 300 vòng/phút. Tính tốc độ góc của cánh quạt ra rad/s.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Một vật chuyển động tròn đều với chu kỳ 2 giây. Tần số góc của vật là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Khi một vật chuyển động tròn đều, công thức nào sau đây liên hệ giữa tốc độ dài (v), tốc độ góc (ω) và bán kính (r) là đúng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Một ô tô chuyển động trên đường tròn có bán kính 100m với tốc độ không đổi 36 km/h. Gia tốc hướng tâm của ô tô là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chuyển động tròn đều?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Một điểm trên vành bánh xe máy chuyển động được 3m sau khi bánh xe quay được một góc 60°. Bán kính của bánh xe là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Một đĩa tròn quay đều quanh trục của nó. Điểm A nằm ở vành đĩa và điểm B nằm ở trung điểm bán kính của đĩa. So sánh tốc độ góc và tốc độ dài của A và B.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong hệ SI, đơn vị của tốc độ góc là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo có bán kính R. Khi tốc độ dài của vật tăng gấp đôi thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Một máy bay thực hiện vòng lượn tròn bán kính 400m với tốc độ 360 km/h. Gia tốc hướng tâm của máy bay là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Trong chuyển động tròn đều, góc quay được trong một đơn vị thời gian gọi là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 5 rad/s. Trong thời gian 0,5 phút, vật quay được một góc là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Chu kỳ của chuyển động tròn đều là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Một đồng hồ treo tường có kim phút dài 15cm. Tốc độ dài của đầu kim phút là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Tần số của chuyển động tròn đều là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: So sánh chuyển động của đầu van xe đạp đối với người ngồi trên xe và đối với người đứng trên mặt đường khi xe đạp chuyển động thẳng đều. Chuyển động nào là chuyển động tròn đều?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Biểu thức nào sau đây **không** phải là biểu thức tính gia tốc hướng tâm?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Một ròng rọc có bán kính 10cm quay đều với tốc độ 300 vòng/phút. Tốc độ dài của một điểm trên vành ròng rọc là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Nếu tăng bán kính quỹ đạo chuyển động tròn đều lên gấp đôi và giữ nguyên tốc độ dài, thì gia tốc hướng tâm sẽ:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Một vật chuyển động tròn đều, trong 1 phút quay được 120 vòng. Chu kỳ quay của vật là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong chuyển động tròn đều, vectơ gia tốc hướng tâm luôn:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Một bánh xe đạp quay 30 vòng trong 10 giây. Tần số quay của bánh xe là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Một vật chuyển động tròn đều có bán kính 0,5m. Nếu tốc độ góc tăng từ 2 rad/s lên 4 rad/s thì gia tốc hướng tâm tăng lên:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong chuyển động tròn đều, mối quan hệ giữa tốc độ góc (ω) và chu kỳ (T) là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây **không** liên quan trực tiếp đến chuyển động tròn đều?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bánh xe có bán kính 50 cm đang quay đều với tốc độ 360 vòng/phút. Tính tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe.

  • A. 1,8 m/s
  • B. 18,85 m/s
  • C. 36 m/s
  • D. 113,1 m/s

Câu 2: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?

  • A. Tốc độ góc
  • B. Vận tốc
  • C. Gia tốc hướng tâm
  • D. Vị trí

Câu 3: Một đĩa CD đang quay đều với tần số 5 vòng/giây. Chu kì quay của đĩa CD là bao nhiêu?

  • A. 5 giây
  • B. 2,5 giây
  • C. 0,2 giây
  • D. 0,5 giây

Câu 4: Góc mà bán kính quỹ đạo quét được trong một đơn vị thời gian gọi là:

  • A. Tốc độ dài
  • B. Tốc độ góc
  • C. Gia tốc hướng tâm
  • D. Chu kì

Câu 5: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 1m. Biết vật đi được 1/4 vòng tròn trong thời gian 0,5 s. Tính tốc độ góc của vật.

  • A. π rad/s
  • B. 2π rad/s
  • C. 4π rad/s
  • D. π rad/s

Câu 6: Gia tốc trong chuyển động tròn đều có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Luôn hướng theo phương tiếp tuyến với quỹ đạo.
  • B. Có phương và chiều không đổi.
  • C. Luôn hướng vào tâm quỹ đạo và vuông góc với vận tốc.
  • D. Có độ lớn và hướng không đổi.

Câu 7: Chọn phát biểu sai về chuyển động tròn đều:

  • A. Quỹ đạo là đường tròn.
  • B. Tốc độ dài không đổi.
  • C. Tốc độ góc không đổi.
  • D. Vận tốc không đổi.

Câu 8: Một máy bay thực hiện vòng lượn hình tròn bán kính 5 km với tốc độ 1800 km/h. Gia tốc hướng tâm của máy bay là bao nhiêu?

  • A. 50 m/s²
  • B. 10 m/s²
  • C. 25 m/s²
  • D. 100 m/s²

Câu 9: Công thức liên hệ giữa tốc độ dài (v), tốc độ góc (ω) và bán kính (R) trong chuyển động tròn là:

  • A. v = ω/R
  • B. v = ωR
  • C. ω = vR
  • D. R = vω

Câu 10: Một điểm M chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính R. Xét trong cùng một khoảng thời gian, nếu tốc độ góc tăng gấp đôi thì tốc độ dài của điểm M sẽ:

  • A. Giảm đi một nửa.
  • B. Tăng lên gấp đôi.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng lên gấp bốn.

Câu 11: Một quạt trần quay với tốc độ 300 vòng/phút. Tính tốc độ góc của cánh quạt theo đơn vị rad/s.

  • A. 5 rad/s
  • B. 10 rad/s
  • C. 10π rad/s
  • D. 5π rad/s

Câu 12: Trong chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc và vectơ gia tốc hướng tâm luôn:

  • A. Cùng phương, cùng chiều.
  • B. Cùng phương, ngược chiều.
  • C. Song song với nhau.
  • D. Vuông góc với nhau.

Câu 13: Một xe đạp chuyển động trên đường tròn bán kính 2m. Nếu xe chuyển động với tốc độ dài không đổi là 4m/s, thì tốc độ góc của xe là:

  • A. 2 rad/s
  • B. 4 rad/s
  • C. 8 rad/s
  • D. 0,5 rad/s

Câu 14: Một chất điểm chuyển động tròn đều với chu kì 2 giây. Trong 4 giây chất điểm quay được một góc là:

  • A. π rad
  • B. 4π rad
  • C. 2π rad
  • D. 8π rad

Câu 15: Xét chuyển động của đầu van xe đạp đối với người đứng yên trên mặt đất khi xe đạp chuyển động thẳng đều. Quỹ đạo của đầu van xe đạp là:

  • A. Đường tròn
  • B. Đường thẳng
  • C. Đường cycloid
  • D. Đường xoắn ốc

Câu 16: So sánh tốc độ góc của kim giờ và kim phút của đồng hồ. Biết kim giờ quay một vòng hết 12 giờ và kim phút quay một vòng hết 1 giờ.

  • A. Tốc độ góc kim giờ lớn hơn tốc độ góc kim phút.
  • B. Tốc độ góc kim giờ bằng tốc độ góc kim phút.
  • C. Tốc độ góc kim phút lớn hơn tốc độ góc kim giờ 12 lần.
  • D. Tốc độ góc kim phút lớn hơn tốc độ góc kim giờ 60 lần.

Câu 17: Một vật chuyển động tròn đều có bán kính 0,5 m. Trong 1 giây vật đi được 2 vòng. Tính gia tốc hướng tâm của vật.

  • A. 10 m/s²
  • B. 20 m/s²
  • C. 30 m/s²
  • D. 78,96 m/s²

Câu 18: Đơn vị đo tốc độ góc là:

  • A. m/s
  • B. rad/s
  • C. m/s²
  • D. vòng/phút

Câu 19: Điều gì xảy ra với gia tốc hướng tâm nếu tốc độ dài của vật chuyển động tròn đều tăng gấp đôi và bán kính quỹ đạo không đổi?

  • A. Gia tốc hướng tâm giảm đi một nửa.
  • B. Gia tốc hướng tâm không đổi.
  • C. Gia tốc hướng tâm tăng gấp đôi.
  • D. Gia tốc hướng tâm tăng gấp bốn.

Câu 20: Một bánh xe đạp có đường kính 60 cm. Xe đạp chuyển động với tốc độ 36 km/h. Tốc độ góc của bánh xe đạp là:

  • A. 10 rad/s
  • B. 20 rad/s
  • C. 33,33 rad/s
  • D. 66,67 rad/s

Câu 21: Xét một vật chuyển động tròn đều. Trong khoảng thời gian bằng một chu kì, góc mà vật quét được là:

  • A. π radian
  • B. 2π radian
  • C. 3π radian
  • D. 4π radian

Câu 22: Biểu thức nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa gia tốc hướng tâm (aht), tốc độ dài (v) và tốc độ góc (ω)?

  • A. aht = v²ω
  • B. aht = v/ω
  • C. aht = vω
  • D. aht = ω/v

Câu 23: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao nhất định. Nếu độ cao quỹ đạo tăng lên thì chu kì quay của vệ tinh sẽ:

  • A. Giảm đi.
  • B. Tăng lên.
  • C. Không đổi.
  • D. Không đủ thông tin để xác định.

Câu 24: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 5 rad/s và bán kính quỹ đạo 2 m. Tính quãng đường vật đi được trong 10 giây.

  • A. 20 m
  • B. 50 m
  • C. 100 m
  • D. 200 m

Câu 25: Trong hệ SI, đơn vị của chu kì là:

  • A. giây (s)
  • B. mét (m)
  • C. radian (rad)
  • D. mét trên giây (m/s)

Câu 26: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ. Xét chuyển động của quả nặng con lắc trên cung tròn. Chuyển động này có phải là chuyển động tròn đều không?

  • A. Có, vì quỹ đạo là cung tròn.
  • B. Không, vì tốc độ dài của quả nặng thay đổi.
  • C. Có, vì chu kì dao động không đổi.
  • D. Không thể xác định.

Câu 27: Một ô tô chuyển động trên đường tròn nằm ngang, mặt đường nghiêng về phía tâm đường tròn. Mục đích của việc làm đường nghiêng là gì?

  • A. Tăng lực ma sát giúp xe dễ dàng vào cua hơn.
  • B. Giảm tốc độ của xe khi vào cua.
  • C. Tạo thêm lực hướng tâm giúp xe ổn định khi vào cua.
  • D. Tăng lực quán tính giúp xe bám đường hơn.

Câu 28: Hãy sắp xếp tốc độ góc của các kim đồng hồ theo thứ tự tăng dần: kim giây, kim phút, kim giờ.

  • A. Kim giây < Kim phút < Kim giờ
  • B. Kim phút < Kim giờ < Kim giây
  • C. Kim giờ < Kim giây < Kim phút
  • D. Kim giờ < Kim phút < Kim giây

Câu 29: Một ròng rọc có bán kính 10 cm quay đều với tốc độ góc 20 rad/s. Một sợi dây được cuốn quanh ròng rọc. Tính tốc độ dài của một điểm trên sợi dây khi dây được kéo ra.

  • A. 0,2 m/s
  • B. 2 m/s
  • C. 20 m/s
  • D. 200 m/s

Câu 30: Tại sao trong chuyển động tròn đều, mặc dù tốc độ dài không đổi nhưng vẫn có gia tốc?

  • A. Vì tốc độ góc thay đổi.
  • B. Vì bán kính quỹ đạo thay đổi.
  • C. Vì vận tốc có hướng luôn thay đổi.
  • D. Vì vật chuyển động trên quỹ đạo tròn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Một bánh xe có bán kính 50 cm đang quay đều với tốc độ 360 vòng/phút. Tính tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Một đĩa CD đang quay đều với tần số 5 vòng/giây. Chu kì quay của đĩa CD là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Góc mà bán kính quỹ đạo quét được trong một đơn vị thời gian gọi là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 1m. Biết vật đi được 1/4 vòng tròn trong thời gian 0,5 s. Tính tốc độ góc của vật.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Gia tốc trong chuyển động tròn đều có đặc điểm nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Chọn phát biểu sai về chuyển động tròn đều:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Một máy bay thực hiện vòng lượn hình tròn bán kính 5 km với tốc độ 1800 km/h. Gia tốc hướng tâm của máy bay là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Công thức liên hệ giữa tốc độ dài (v), tốc độ góc (ω) và bán kính (R) trong chuyển động tròn là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Một điểm M chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính R. Xét trong cùng một khoảng thời gian, nếu tốc độ góc tăng gấp đôi thì tốc độ dài của điểm M sẽ:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Một quạt trần quay với tốc độ 300 vòng/phút. Tính tốc độ góc của cánh quạt theo đơn vị rad/s.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc và vectơ gia tốc hướng tâm luôn:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Một xe đạp chuyển động trên đường tròn bán kính 2m. Nếu xe chuyển động với tốc độ dài không đổi là 4m/s, thì tốc độ góc của xe là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Một chất điểm chuyển động tròn đều với chu kì 2 giây. Trong 4 giây chất điểm quay được một góc là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Xét chuyển động của đầu van xe đạp đối với người đứng yên trên mặt đất khi xe đạp chuyển động thẳng đều. Quỹ đạo của đầu van xe đạp là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: So sánh tốc độ góc của kim giờ và kim phút của đồng hồ. Biết kim giờ quay một vòng hết 12 giờ và kim phút quay một vòng hết 1 giờ.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Một vật chuyển động tròn đều có bán kính 0,5 m. Trong 1 giây vật đi được 2 vòng. Tính gia tốc hướng tâm của vật.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Đơn vị đo tốc độ góc là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Điều gì xảy ra với gia tốc hướng tâm nếu tốc độ dài của vật chuyển động tròn đều tăng gấp đôi và bán kính quỹ đạo không đổi?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Một bánh xe đạp có đường kính 60 cm. Xe đạp chuyển động với tốc độ 36 km/h. Tốc độ góc của bánh xe đạp là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Xét một vật chuyển động tròn đều. Trong khoảng thời gian bằng một chu kì, góc mà vật quét được là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Biểu thức nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa gia tốc hướng tâm (aht), tốc độ dài (v) và tốc độ góc (ω)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao nhất định. Nếu độ cao quỹ đạo tăng lên thì chu kì quay của vệ tinh sẽ:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 5 rad/s và bán kính quỹ đạo 2 m. Tính quãng đường vật đi được trong 10 giây.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong hệ SI, đơn vị của chu kì là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ. Xét chuyển động của quả nặng con lắc trên cung tròn. Chuyển động này có phải là chuyển động tròn đều không?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Một ô tô chuyển động trên đường tròn nằm ngang, mặt đường nghiêng về phía tâm đường tròn. Mục đích của việc làm đường nghiêng là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Hãy sắp xếp tốc độ góc của các kim đồng hồ theo thứ tự tăng dần: kim giây, kim phút, kim giờ.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Một ròng rọc có bán kính 10 cm quay đều với tốc độ góc 20 rad/s. Một sợi dây được cuốn quanh ròng rọc. Tính tốc độ dài của một điểm trên sợi dây khi dây được kéo ra.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Tại sao trong chuyển động tròn đều, mặc dù tốc độ dài không đổi nhưng vẫn có gia tốc?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một chiếc xe đồ chơi chạy trên một đường ray hình tròn có bán kính 0.5 mét. Nếu xe chạy hết một vòng đường ray trong 2 giây, tốc độ góc trung bình của xe là bao nhiêu?

  • A. 0.5π rad/s
  • B. π rad/s
  • C. π rad/s
  • D. 4π rad/s

Câu 2: Một điểm trên vành bánh xe đạp chuyển động tròn đều với tốc độ góc 5 rad/s. Biết bán kính bánh xe là 30 cm. Tốc độ dài của điểm đó là bao nhiêu?

  • A. 0.015 m/s
  • B. 1.5 m/s
  • C. 15 m/s
  • D. 150 m/s

Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về chuyển động tròn đều?

  • A. Tốc độ góc của vật không đổi.
  • B. Độ lớn vận tốc dài của vật không đổi.
  • C. Quỹ đạo chuyển động là một đường tròn.
  • D. Vận tốc của vật không đổi.

Câu 4: Một quạt trần quay với tốc độ 300 vòng/phút. Tính tốc độ góc của cánh quạt theo đơn vị rad/s.

  • A. 10π rad/s
  • B. 5π rad/s
  • C. 300π rad/s
  • D. 600π rad/s

Câu 5: Trong chuyển động tròn đều, vectơ gia tốc hướng tâm luôn:

  • A. Tiếp tuyến với quỹ đạo và cùng chiều chuyển động.
  • B. Tiếp tuyến với quỹ đạo và ngược chiều chuyển động.
  • C. Hướng vào tâm quỹ đạo.
  • D. Hướng ra xa tâm quỹ đạo.

Câu 6: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Nếu tốc độ dài của vật tăng gấp đôi và bán kính giảm một nửa, gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Không đổi.
  • B. Tăng gấp đôi.
  • C. Giảm đi một nửa.
  • D. Tăng gấp 8 lần.

Câu 7: Một đĩa tròn quay đều quanh trục cố định đi qua tâm đĩa. Điểm A nằm ở mép đĩa và điểm B nằm ở chính giữa bán kính của đĩa. So sánh tốc độ góc và tốc độ dài của hai điểm A và B.

  • A. Tốc độ góc và tốc độ dài của A lớn hơn B.
  • B. Tốc độ góc của A và B bằng nhau, tốc độ dài của A lớn hơn B.
  • C. Tốc độ góc của A nhỏ hơn B, tốc độ dài của A lớn hơn B.
  • D. Tốc độ góc và tốc độ dài của A và B bằng nhau.

Câu 8: Chọn câu trả lời đúng. Chu kỳ của chuyển động tròn đều là:

  • A. Thời gian vật đi hết một vòng tròn.
  • B. Số vòng vật đi được trong một đơn vị thời gian.
  • C. Tốc độ góc của vật.
  • D. Tốc độ dài của vật.

Câu 9: Một vật chuyển động tròn đều với chu kỳ 0.5 giây. Tần số góc của chuyển động này là bao nhiêu?

  • A. 0.5π rad/s
  • B. π rad/s
  • C. 2π rad/s
  • D. 4π rad/s

Câu 10: Góc mà bán kính quét được trong một đơn vị thời gian gọi là:

  • A. Chu kỳ.
  • B. Tốc độ góc.
  • C. Tần số.
  • D. Gia tốc hướng tâm.

Câu 11: Một máy bay thực hiện vòng lượn trên không trung theo một đường tròn nằm ngang có bán kính 5 km với tốc độ 720 km/h. Gia tốc hướng tâm của máy bay là bao nhiêu?

  • A. 8 m/s²
  • B. 28.8 m/s²
  • C. 288 m/s²
  • D. 80 m/s²

Câu 12: Công thức nào sau đây không phải là công thức tính gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều?

  • A. a = v²/r
  • B. a = ω²r
  • C. a = ω/r
  • D. a = vω

Câu 13: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất với tốc độ góc không đổi. Đại lượng nào sau đây của vệ tinh là không đổi?

  • A. Vận tốc.
  • B. Tốc độ.
  • C. Gia tốc.
  • D. Lực hướng tâm.

Câu 14: Một bánh xe có đường kính 1m quay đều 120 vòng trong 1 phút. Tính tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe.

  • A. π/2 m/s
  • B. 2π m/s
  • C. 2π m/s
  • D. 4π m/s

Câu 15: Trong chuyển động tròn đều, mối quan hệ giữa tốc độ góc (ω), chu kỳ (T) và tần số (f) nào sau đây là đúng?

  • A. ω = 2πT, f = 1/T
  • B. ω = 2πf, T = 2π/f
  • C. ω = T/2π, f = 2πT
  • D. ω = 2πf, T = 1/f

Câu 16: Một đồng hồ treo tường có kim giây dài 15 cm. Tính quãng đường mà đầu kim giây vạch ra trong 1 phút.

  • A. 15π cm
  • B. 30π cm
  • C. 45π cm
  • D. 60π cm

Câu 17: So sánh chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và chuyển động của một điểm trên vành đĩa CD khi đĩa đang quay đều. Điểm giống nhau cơ bản giữa hai chuyển động này là gì?

  • A. Đều là chuyển động thẳng đều.
  • B. Đều có quỹ đạo là đường elip.
  • C. Đều là chuyển động có quỹ đạo tròn (hoặc gần tròn).
  • D. Đều có tốc độ dài không đổi.

Câu 18: Một vật chuyển động tròn đều, trong 3 giây đầu vật đi được một cung tròn có độ dài 12m. Bán kính quỹ đạo của vật là 2m. Tính tốc độ góc của vật.

  • A. 1 rad/s
  • B. 2 rad/s
  • C. 3 rad/s
  • D. 2 rad/s

Câu 19: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 4 rad/s. Trong thời gian 5 giây, vật quay được một góc bao nhiêu radian?

  • A. 4 rad
  • B. 5 rad
  • C. 20 rad
  • D. 25 rad

Câu 20: Điều gì xảy ra với vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều?

  • A. Độ lớn không đổi, hướng luôn thay đổi.
  • B. Hướng không đổi, độ lớn thay đổi.
  • C. Cả độ lớn và hướng đều không đổi.
  • D. Cả độ lớn và hướng đều thay đổi.

Câu 21: Một em bé ngồi trên vòng quay ngựa gỗ đang chuyển động tròn đều. Nếu vòng quay quay nhanh hơn, đại lượng nào sau đây tăng lên?

  • A. Chu kỳ quay.
  • B. Bán kính quỹ đạo.
  • C. Tốc độ dài không đổi.
  • D. Gia tốc hướng tâm.

Câu 22: Một chiếc đu quay có bán kính 4m, quay một vòng hết 10 giây. Tốc độ dài của một người ngồi trên đu quay là bao nhiêu?

  • A. 0.4π m/s
  • B. 0.8π m/s
  • C. 2π m/s
  • D. 4π m/s

Câu 23: Để chuyển đổi từ độ sang radian, ta nhân số đo góc bằng độ với:

  • A. 180/π
  • B. 360/π
  • C. π/180
  • D. π/360

Câu 24: Góc 120° tương ứng với bao nhiêu radian?

  • A. π/3 rad
  • B. 2π/3 rad
  • C. 3π/4 rad
  • D. π/2 rad

Câu 25: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài 2 m/s trên đường tròn bán kính 0.5 m. Tốc độ góc của vật là:

  • A. 0.5 rad/s
  • B. 1 rad/s
  • C. 2 rad/s
  • D. 4 rad/s

Câu 26: Xét chuyển động tròn đều của một vật. Trong khoảng thời gian bằng một chu kỳ, góc quay của vật là:

  • A. π/2 rad
  • B. π rad
  • C. 2π rad
  • D. 4π rad

Câu 27: Một chiếc xe đạp đang chuyển động thẳng đều. Hỏi van xe đạp đối với người ngồi trên xe có chuyển động như thế nào?

  • A. Chuyển động thẳng đều.
  • B. Chuyển động tròn đều.
  • C. Chuyển động biến đổi đều.
  • D. Đứng yên.

Câu 28: Nếu tăng bán kính quỹ đạo chuyển động tròn đều lên gấp đôi nhưng giữ nguyên tốc độ góc, thì tốc độ dài của vật sẽ:

  • A. Giảm đi một nửa.
  • B. Không đổi.
  • C. Tăng gấp đôi.
  • D. Tăng gấp bốn lần.

Câu 29: Trong hệ SI, đơn vị của tốc độ góc là:

  • A. rad/s
  • B. m/s
  • C. vòng/phút
  • D. m/s²

Câu 30: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều?

  • A. Vectơ vận tốc có độ lớn và hướng không đổi.
  • B. Vectơ vận tốc có độ lớn thay đổi nhưng hướng không đổi.
  • C. Vectơ vận tốc có độ lớn không đổi nhưng hướng luôn thay đổi.
  • D. Vectơ vận tốc luôn có phương tiếp tuyến với quỹ đạo và độ lớn không đổi.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Một chiếc xe đồ chơi chạy trên một đường ray hình tròn có bán kính 0.5 mét. Nếu xe chạy hết một vòng đường ray trong 2 giây, tốc độ góc trung bình của xe là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Một điểm trên vành bánh xe đạp chuyển động tròn đều với tốc độ góc 5 rad/s. Biết bán kính bánh xe là 30 cm. Tốc độ dài của điểm đó là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Phát biểu nào sau đây *sai* khi nói về chuyển động tròn đều?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Một quạt trần quay với tốc độ 300 vòng/phút. Tính tốc độ góc của cánh quạt theo đơn vị rad/s.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Trong chuyển động tròn đều, vectơ gia tốc hướng tâm luôn:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Nếu tốc độ dài của vật tăng gấp đôi và bán kính giảm một nửa, gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Một đĩa tròn quay đều quanh trục cố định đi qua tâm đĩa. Điểm A nằm ở mép đĩa và điểm B nằm ở chính giữa bán kính của đĩa. So sánh tốc độ góc và tốc độ dài của hai điểm A và B.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Chọn câu trả lời đúng. Chu kỳ của chuyển động tròn đều là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Một vật chuyển động tròn đều với chu kỳ 0.5 giây. Tần số góc của chuyển động này là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Góc mà bán kính quét được trong một đơn vị thời gian gọi là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Một máy bay thực hiện vòng lượn trên không trung theo một đường tròn nằm ngang có bán kính 5 km với tốc độ 720 km/h. Gia tốc hướng tâm của máy bay là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Công thức nào sau đây *không phải* là công thức tính gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất với tốc độ góc không đổi. Đại lượng nào sau đây của vệ tinh là *không đổi*?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Một bánh xe có đường kính 1m quay đều 120 vòng trong 1 phút. Tính tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Trong chuyển động tròn đều, mối quan hệ giữa tốc độ góc (ω), chu kỳ (T) và tần số (f) nào sau đây là đúng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Một đồng hồ treo tường có kim giây dài 15 cm. Tính quãng đường mà đầu kim giây vạch ra trong 1 phút.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: So sánh chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và chuyển động của một điểm trên vành đĩa CD khi đĩa đang quay đều. Điểm giống nhau cơ bản giữa hai chuyển động này là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Một vật chuyển động tròn đều, trong 3 giây đầu vật đi được một cung tròn có độ dài 12m. Bán kính quỹ đạo của vật là 2m. Tính tốc độ góc của vật.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 4 rad/s. Trong thời gian 5 giây, vật quay được một góc bao nhiêu radian?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Điều gì xảy ra với vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Một em bé ngồi trên vòng quay ngựa gỗ đang chuyển động tròn đều. Nếu vòng quay quay nhanh hơn, đại lượng nào sau đây *tăng* lên?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Một chiếc đu quay có bán kính 4m, quay một vòng hết 10 giây. Tốc độ dài của một người ngồi trên đu quay là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Để chuyển đổi từ độ sang radian, ta nhân số đo góc bằng độ với:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Góc 120° tương ứng với bao nhiêu radian?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài 2 m/s trên đường tròn bán kính 0.5 m. Tốc độ góc của vật là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Xét chuyển động tròn đều của một vật. Trong khoảng thời gian bằng một chu kỳ, góc quay của vật là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Một chiếc xe đạp đang chuyển động thẳng đều. Hỏi van xe đạp đối với người ngồi trên xe có chuyển động như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Nếu tăng bán kính quỹ đạo chuyển động tròn đều lên gấp đôi nhưng giữ nguyên tốc độ góc, thì tốc độ dài của vật sẽ:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong hệ SI, đơn vị của tốc độ góc là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo 2m. Trong 2 giây, vật đi được cung tròn 4m. Tốc độ góc của vật là:

  • A. 1 rad/s
  • B. 2 rad/s
  • C. 4 rad/s
  • D. 8 rad/s

Câu 2: Phát biểu nào sau đây về chuyển động tròn đều là **sai**?

  • A. Tốc độ dài của vật không đổi.
  • B. Quỹ đạo chuyển động là đường tròn.
  • C. Vận tốc của vật không đổi.
  • D. Gia tốc hướng tâm luôn hướng vào tâm quỹ đạo.

Câu 3: Một điểm trên vành bánh xe có bán kính 30cm chuyển động tròn đều với tốc độ 5m/s. Chu kì chuyển động của điểm đó là:

  • A. 0,06π s
  • B. 1,2π s
  • C. 0,12π s
  • D. 0,12π s

Câu 4: Một đĩa tròn quay đều quanh trục của nó. Điểm A nằm ở vành đĩa và điểm B nằm trên cùng bán kính với A nhưng gần trục hơn. So sánh tốc độ góc và tốc độ dài của A và B:

  • A. Tốc độ góc bằng nhau, tốc độ dài A lớn hơn B.
  • B. Tốc độ góc A lớn hơn B, tốc độ dài bằng nhau.
  • C. Tốc độ góc B lớn hơn A, tốc độ dài bằng nhau.
  • D. Cả tốc độ góc và tốc độ dài của A lớn hơn B.

Câu 5: Góc mà bán kính quỹ đạo quét được trong một đơn vị thời gian gọi là:

  • A. Chu kì
  • B. Tần số
  • C. Tốc độ góc
  • D. Tốc độ dài

Câu 6: Một máy bay thực hiện vòng lượn tròn đều trong mặt phẳng nằm ngang. Lực nào sau đây đóng vai trò là lực hướng tâm?

  • A. Trọng lực
  • B. Hợp lực của lực nâng và lực cản không khí
  • C. Lực kéo của động cơ
  • D. Lực quán tính

Câu 7: Một vật chuyển động tròn đều với tần số 5 vòng/giây. Chu kì của chuyển động này là:

  • A. 0,2 s
  • B. 5 s
  • C. 10 s
  • D. 25 s

Câu 8: Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Phương tiếp tuyến với quỹ đạo, chiều hướng theo chiều chuyển động.
  • B. Phương tiếp tuyến với quỹ đạo, chiều hướng vào tâm quỹ đạo.
  • C. Phương vuông góc với vận tốc, độ lớn thay đổi.
  • D. Phương vuông góc với vận tốc, độ lớn không đổi và hướng vào tâm quỹ đạo.

Câu 9: Một ô tô chuyển động trên đường tròn có bán kính 100m với tốc độ không đổi 36km/h. Gia tốc hướng tâm của ô tô là:

  • A. 1 m/s²
  • B. 10 m/s²
  • C. 3,6 m/s²
  • D. 36 m/s²

Câu 10: Công thức nào sau đây **không** phải là công thức tính tốc độ góc?

  • A. ω = Δθ/Δt
  • B. ω = 2πf
  • C. ω = v.r
  • D. ω = 2π/T

Câu 11: Một cánh quạt quay với tốc độ 300 vòng/phút. Tốc độ góc của cánh quạt tính theo rad/s là:

  • A. 5 rad/s
  • B. 10π rad/s
  • C. 300 rad/s
  • D. 300π rad/s

Câu 12: Trong chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc tức thời tại một điểm luôn có phương:

  • A. Hướng vào tâm đường tròn.
  • B. Hướng ra xa tâm đường tròn.
  • C. Tiếp tuyến với đường tròn tại điểm đó.
  • D. Song song với bán kính đường tròn.

Câu 13: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Khi vật đi được một nửa đường tròn thì độ dịch chuyển góc của vật là:

  • A. π/2 rad
  • B. π rad
  • C. 2π rad
  • D. 4π rad

Câu 14: Chọn câu **đúng** khi nói về mối liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc:

  • A. Tốc độ dài tỉ lệ thuận với tốc độ góc và bán kính.
  • B. Tốc độ dài tỉ lệ nghịch với tốc độ góc và bán kính.
  • C. Tốc độ dài tỉ lệ thuận với tốc độ góc và tỉ lệ nghịch với bán kính.
  • D. Tốc độ dài tỉ lệ nghịch với tốc độ góc và tỉ lệ thuận với bán kính.

Câu 15: Một bánh xe có đường kính 1m quay đều với tốc độ 120 vòng/phút. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là:

  • A. π m/s
  • B. 2π m/s
  • C. 2π m/s
  • D. 4π m/s

Câu 16: Điều gì xảy ra với gia tốc hướng tâm nếu tốc độ dài của vật chuyển động tròn đều tăng lên gấp đôi, còn bán kính quỹ đạo không đổi?

  • A. Gia tốc hướng tâm giảm đi một nửa.
  • B. Gia tốc hướng tâm không đổi.
  • C. Gia tốc hướng tâm tăng lên gấp đôi.
  • D. Gia tốc hướng tâm tăng lên gấp bốn lần.

Câu 17: Một đồng hồ treo tường có kim phút dài 15cm. Tốc độ dài của đầu kim phút là bao nhiêu (làm tròn đến 2 chữ số thập phân)?

  • A. 0,00026 cm/s
  • B. 0,0026 cm/s
  • C. 0,026 cm/s
  • D. 0,26 cm/s

Câu 18: Tại sao trong chuyển động tròn đều, mặc dù tốc độ dài không đổi nhưng vẫn có gia tốc?

  • A. Vì tốc độ góc thay đổi.
  • B. Vì vectơ vận tốc luôn thay đổi về hướng.
  • C. Vì bán kính quỹ đạo thay đổi.
  • D. Vì lực tác dụng lên vật thay đổi.

Câu 19: Một người ngồi trên ghế đu quay, cách trục quay 3m. Đu quay quay đều với tốc độ 0,25 vòng/giây. Gia tốc hướng tâm của người đó là:

  • A. 0,1875 m/s²
  • B. 0,75 m/s²
  • C. 1,875 m/s²
  • D. 7,5 m/s²

Câu 20: Đơn vị đo của tốc độ góc là:

  • A. m/s
  • B. rad/s
  • C. m/s²
  • D. vòng/phút

Câu 21: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc không đổi. Trong khoảng thời gian 2 giây, vật quay được một góc 60°. Tốc độ góc của vật là:

  • A. π/6 rad/s
  • B. π/3 rad/s
  • C. π rad/s
  • D. 3π rad/s

Câu 22: Nếu tăng bán kính quỹ đạo của một vật chuyển động tròn đều lên gấp đôi và giữ nguyên tốc độ góc, thì tốc độ dài của vật sẽ:

  • A. Giảm đi một nửa.
  • B. Không đổi.
  • C. Tăng lên gấp đôi.
  • D. Tăng lên gấp bốn lần.

Câu 23: Một chiếc xe đạp chuyển động thẳng đều. Một điểm trên vành bánh xe đạp thực hiện chuyển động tròn đối với:

  • A. Mặt đường.
  • B. Trục bánh xe.
  • C. Người quan sát đứng yên trên mặt đất.
  • D. Chính chiếc xe đạp.

Câu 24: Biểu thức liên hệ giữa tốc độ góc ω, chu kì T và tần số f là:

  • A. ω = T/2π = 2πf
  • B. ω = 2πT = f/2π
  • C. ω = 1/(2πT) = f
  • D. ω = 2π/T = 2πf

Câu 25: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 0.5m. Biết vật đi được 2 vòng trong 1 giây. Tốc độ dài của vật là:

  • A. π/2 m/s
  • B. π m/s
  • C. 2π m/s
  • D. 4π m/s

Câu 26: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây là không đổi về độ lớn?

  • A. Vận tốc
  • B. Tốc độ góc
  • C. Gia tốc hướng tâm
  • D. Lực hướng tâm

Câu 27: Một quạt trần có 3 cánh quay đều. Trong 1 phút, quạt quay được 120 vòng. Tính tần số quay của quạt:

  • A. 120 Hz
  • B. 60 Hz
  • C. 2 Hz
  • D. 0.5 Hz

Câu 28: So sánh chuyển động của đầu van xe đạp đối với người đứng bên đường và đối với người ngồi trên xe khi xe đạp chuyển động đều trên đường thẳng. Chọn đáp án đúng:

  • A. Đối với cả hai người đều là chuyển động thẳng.
  • B. Đối với cả hai người đều là chuyển động tròn.
  • C. Đối với người bên đường là chuyển động tròn, đối với người trên xe là chuyển động thẳng.
  • D. Đối với người bên đường là chuyển động tròn, đối với người trên xe là chuyển động tròn.

Câu 29: Một vật chuyển động tròn đều có bán kính 1m. Nếu trong 10 giây vật quay được 5 vòng, thì tốc độ góc trung bình của vật là:

  • A. π/4 rad/s
  • B. π rad/s
  • C. 2π rad/s
  • D. 4π rad/s

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây **không** liên quan trực tiếp đến chuyển động tròn đều?

  • A. Vệ tinh nhân tạo quay quanh Trái Đất.
  • B. Quạt điện hoạt động.
  • C. Ô tô phanh gấp trên đường thẳng.
  • D. Máy giặt lồng ngang khi vắt khô quần áo.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo 2m. Trong 2 giây, vật đi được cung tròn 4m. Tốc độ góc của vật là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Phát biểu nào sau đây về chuyển động tròn đều là **sai**?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Một điểm trên vành bánh xe có bán kính 30cm chuyển động tròn đều với tốc độ 5m/s. Chu kì chuyển động của điểm đó là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Một đĩa tròn quay đều quanh trục của nó. Điểm A nằm ở vành đĩa và điểm B nằm trên cùng bán kính với A nhưng gần trục hơn. So sánh tốc độ góc và tốc độ dài của A và B:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Góc mà bán kính quỹ đạo quét được trong một đơn vị thời gian gọi là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Một máy bay thực hiện vòng lượn tròn đều trong mặt phẳng nằm ngang. Lực nào sau đây đóng vai trò là lực hướng tâm?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Một vật chuyển động tròn đều với tần số 5 vòng/giây. Chu kì của chuyển động này là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Một ô tô chuyển động trên đường tròn có bán kính 100m với tốc độ không đổi 36km/h. Gia tốc hướng tâm của ô tô là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Công thức nào sau đây **không** phải là công thức tính tốc độ góc?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Một cánh quạt quay với tốc độ 300 vòng/phút. Tốc độ góc của cánh quạt tính theo rad/s là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Trong chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc tức thời tại một điểm luôn có phương:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Khi vật đi được một nửa đường tròn thì độ dịch chuyển góc của vật là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Chọn câu **đúng** khi nói về mối liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Một bánh xe có đường kính 1m quay đều với tốc độ 120 vòng/phút. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Điều gì xảy ra với gia tốc hướng tâm nếu tốc độ dài của vật chuyển động tròn đều tăng lên gấp đôi, còn bán kính quỹ đạo không đổi?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Một đồng hồ treo tường có kim phút dài 15cm. Tốc độ dài của đầu kim phút là bao nhiêu (làm tròn đến 2 chữ số thập phân)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Tại sao trong chuyển động tròn đều, mặc dù tốc độ dài không đổi nhưng vẫn có gia tốc?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Một người ngồi trên ghế đu quay, cách trục quay 3m. Đu quay quay đều với tốc độ 0,25 vòng/giây. Gia tốc hướng tâm của người đó là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Đơn vị đo của tốc độ góc là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc không đổi. Trong khoảng thời gian 2 giây, vật quay được một góc 60°. Tốc độ góc của vật là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Nếu tăng bán kính quỹ đạo của một vật chuyển động tròn đều lên gấp đôi và giữ nguyên tốc độ góc, thì tốc độ dài của vật sẽ:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Một chiếc xe đạp chuyển động thẳng đều. Một điểm trên vành bánh xe đạp thực hiện chuyển động tròn đối với:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Biểu thức liên hệ giữa tốc độ góc ω, chu kì T và tần số f là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 0.5m. Biết vật đi được 2 vòng trong 1 giây. Tốc độ dài của vật là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây là không đổi về độ lớn?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Một quạt trần có 3 cánh quay đều. Trong 1 phút, quạt quay được 120 vòng. Tính tần số quay của quạt:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: So sánh chuyển động của đầu van xe đạp đối với người đứng bên đường và đối với người ngồi trên xe khi xe đạp chuyển động đều trên đường thẳng. Chọn đáp án đúng:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Một vật chuyển động tròn đều có bán kính 1m. Nếu trong 10 giây vật quay được 5 vòng, thì tốc độ góc trung bình của vật là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây **không** liên quan trực tiếp đến chuyển động tròn đều?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bánh xe có bán kính 50 cm đang quay đều với tốc độ 360 vòng/phút. Tính tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe.

  • A. 1,5 m/s
  • B. 15 m/s
  • C. 18,85 m/s
  • D. 30 m/s

Câu 2: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 2m. Trong 2 giây, vật đi được cung tròn 4m. Tốc độ góc của vật là:

  • A. 0,5 rad/s
  • B. 1 rad/s
  • C. 2 rad/s
  • D. 4 rad/s

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai về chuyển động tròn đều?

  • A. Tốc độ góc của vật không đổi.
  • B. Vectơ vận tốc luôn tiếp tuyến với quỹ đạo.
  • C. Độ lớn vận tốc dài của vật không đổi.
  • D. Vectơ gia tốc có phương tiếp tuyến với quỹ đạo.

Câu 4: Một máy bay cánh quạt thực hiện vòng lượn nghiêng. Cánh quạt quay với tốc độ 1200 vòng/phút. Tính chu kì quay của cánh quạt.

  • A. 0,05 s
  • B. 0,5 s
  • C. 5 s
  • D. 50 s

Câu 5: Chọn câu trả lời đúng. Góc 2π/3 rad tương ứng với bao nhiêu độ?

  • A. 30°
  • B. 60°
  • C. 120°
  • D. 180°

Câu 6: Một đĩa tròn quay đều quanh trục của nó. Điểm A nằm ở vành đĩa và điểm B nằm ở trung điểm bán kính. So sánh tốc độ góc và tốc độ dài của A và B.

  • A. ωA > ωB và vA = vB
  • B. ωA = ωB và vA > vB
  • C. ωA < ωB và vA < vB
  • D. ωA = ωB và vA = vB

Câu 7: Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Luôn hướng vào tâm đường tròn và có độ lớn không đổi.
  • B. Luôn tiếp tuyến với đường tròn và có độ lớn không đổi.
  • C. Luôn hướng ra xa tâm đường tròn và có độ lớn thay đổi.
  • D. Có phương và chiều thay đổi liên tục, độ lớn không đổi.

Câu 8: Một ô tô chuyển động đều trên đường tròn bán kính 100m với tốc độ 54 km/h. Gia tốc hướng tâm của ô tô là:

  • A. 0,5 m/s²
  • B. 2,25 m/s²
  • C. 5,4 m/s²
  • D. 8,1 m/s²

Câu 9: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây không đổi?

  • A. Vận tốc tức thời
  • B. Gia tốc tức thời
  • C. Tốc độ góc
  • D. Vận tốc trung bình

Câu 10: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì 2s. Trong 4s, vật quay được một góc bao nhiêu?

  • A. π rad
  • B. 2π rad
  • C. 3π rad
  • D. 4π rad

Câu 11: Một quạt trần quay với tốc độ 300 vòng/phút. Khi tắt điện, quạt quay chậm dần đều và dừng lại sau 20 giây. Tính gia tốc góc của quạt trong quá trình quay chậm dần.

  • A. 0,25 rad/s²
  • B. -1,57 rad/s²
  • C. 1,57 rad/s²
  • D. -0,25 rad/s²

Câu 12: Xét chuyển động của một điểm trên vành lốp xe đạp khi xe đạp chuyển động thẳng đều. Trong hệ quy chiếu gắn với mặt đường, quỹ đạo của điểm đó là:

  • A. Đường tròn
  • B. Đường thẳng
  • C. Đường cycloid
  • D. Đường xoắn ốc

Câu 13: Công thức nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa tốc độ dài (v), tốc độ góc (ω) và bán kính (R) trong chuyển động tròn?

  • A. v = ωR
  • B. ω = vR
  • C. R = vω
  • D. v = ω/R

Câu 14: Một đồng hồ treo tường có kim phút dài 15cm. Tính quãng đường mà đầu kim phút vạch ra trong 30 phút.

  • A. 15 cm
  • B. 23,56 cm
  • C. 30 cm
  • D. 94,25 cm

Câu 15: Nếu tăng bán kính quỹ đạo chuyển động tròn lên gấp đôi và giữ nguyên tốc độ dài, thì gia tốc hướng tâm sẽ:

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Giảm đi một nửa
  • C. Không đổi
  • D. Tăng gấp bốn

Câu 16: Một rotor của máy ly tâm quay với tốc độ 6000 vòng/phút. Tính tốc độ góc của rotor theo đơn vị rad/s.

  • A. 10 rad/s
  • B. 20π rad/s
  • C. 200π rad/s
  • D. 6000 rad/s

Câu 17: Chọn phát biểu đúng về vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều.

  • A. Có phương và độ lớn không đổi.
  • B. Có phương thay đổi nhưng độ lớn không đổi.
  • C. Có phương không đổi nhưng độ lớn thay đổi.
  • D. Có phương và độ lớn thay đổi.

Câu 18: Một chất điểm chuyển động tròn đều với tốc độ góc 5 rad/s và bán kính 0.5m. Tính độ lớn gia tốc hướng tâm của chất điểm.

  • A. 1,25 m/s²
  • B. 12,5 m/s²
  • C. 25 m/s²
  • D. 2,5 m/s²

Câu 19: Trong chuyển động tròn đều, mối quan hệ giữa tốc độ góc (ω) và chu kì (T) là:

  • A. ω = 2πT
  • B. ω = T/2π
  • C. ω = 2π/T
  • D. ω = π/T

Câu 20: Một xe máy chạy trên đường tròn có bán kính 50m. Nếu xe chạy với tốc độ không đổi và gia tốc hướng tâm là 2 m/s², tính tốc độ của xe máy.

  • A. 5 m/s
  • B. 10 m/s
  • C. 15 m/s
  • D. 10√2 m/s

Câu 21: Một điểm trên vành bánh xe chuyển động tròn đều vạch ra một cung 2m trong thời gian 0.5s. Bán kính bánh xe là 0.4m. Tính tốc độ góc của bánh xe.

  • A. 2 rad/s
  • B. 5 rad/s
  • C. 10 rad/s
  • D. 20 rad/s

Câu 22: Trong chuyển động tròn đều, vectơ gia tốc hướng tâm luôn:

  • A. Tiếp tuyến với quỹ đạo
  • B. Hướng vào tâm quỹ đạo
  • C. Hướng ra xa tâm quỹ đạo
  • D. Song song với vectơ vận tốc

Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều với tần số 5 Hz trên đường tròn bán kính 20 cm. Tính tốc độ dài của vật.

  • A. 0,1 m/s
  • B. 1 m/s
  • C. 2π m/s
  • D. 6,28 m/s

Câu 24: Khi nào thì chuyển động của một vật được coi là chuyển động tròn đều?

  • A. Khi vật chuyển động trên đường tròn với tốc độ không đổi.
  • B. Khi vật chuyển động trên đường tròn với vận tốc không đổi.
  • C. Khi vật chuyển động trên đường tròn với gia tốc không đổi.
  • D. Khi vật chuyển động trên đường tròn với quỹ đạo không đổi.

Câu 25: Một máy bay thực hiện vòng nhào lộn bán kính 400m với tốc độ 360 km/h. Tính gia tốc hướng tâm của máy bay.

  • A. 2,5 m/s²
  • B. 25 m/s²
  • C. 90 m/s²
  • D. 900 m/s²

Câu 26: Đơn vị đo tốc độ góc là:

  • A. m/s
  • B. m/s²
  • C. rad/s
  • D. vòng/phút

Câu 27: Một bánh xe đạp quay 30 vòng trong 1 phút. Tần số quay của bánh xe là:

  • A. 30 Hz
  • B. 2 Hz
  • C. 1 Hz
  • D. 0,5 Hz

Câu 28: Trong chuyển động tròn đều, góc quay được trong cùng một khoảng thời gian:

  • A. Luôn bằng nhau
  • B. Tăng dần
  • C. Giảm dần
  • D. Thay đổi ngẫu nhiên

Câu 29: Nếu chu kì của chuyển động tròn đều giảm đi một nửa, trong khi bán kính quỹ đạo không đổi, thì tốc độ dài sẽ:

  • A. Giảm đi một nửa
  • B. Tăng gấp đôi
  • C. Không đổi
  • D. Giảm đi bốn lần

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây không liên quan đến chuyển động tròn đều?

  • A. Vòng quay của Trái Đất quanh Mặt Trời (xem gần đúng)
  • B. Chuyển động của cánh quạt máy
  • C. Ô tô tăng tốc trên đường thẳng
  • D. Vệ tinh nhân tạo chuyển động quanh Trái Đất (xem gần đúng)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Một bánh xe có bán kính 50 cm đang quay đều với tốc độ 360 vòng/phút. Tính tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 2m. Trong 2 giây, vật đi được cung tròn 4m. Tốc độ góc của vật là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là *sai* về chuyển động tròn đều?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Một máy bay cánh quạt thực hiện vòng lượn nghiêng. Cánh quạt quay với tốc độ 1200 vòng/phút. Tính chu kì quay của cánh quạt.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Chọn câu trả lời đúng. Góc 2π/3 rad tương ứng với bao nhiêu độ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Một đĩa tròn quay đều quanh trục của nó. Điểm A nằm ở vành đĩa và điểm B nằm ở trung điểm bán kính. So sánh tốc độ góc và tốc độ dài của A và B.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Một ô tô chuyển động đều trên đường tròn bán kính 100m với tốc độ 54 km/h. Gia tốc hướng tâm của ô tô là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây *không* đổi?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì 2s. Trong 4s, vật quay được một góc bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Một quạt trần quay với tốc độ 300 vòng/phút. Khi tắt điện, quạt quay chậm dần đều và dừng lại sau 20 giây. Tính gia tốc góc của quạt trong quá trình quay chậm dần.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Xét chuyển động của một điểm trên vành lốp xe đạp khi xe đạp chuyển động thẳng đều. Trong hệ quy chiếu gắn với mặt đường, quỹ đạo của điểm đó là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Công thức nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa tốc độ dài (v), tốc độ góc (ω) và bán kính (R) trong chuyển động tròn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Một đồng hồ treo tường có kim phút dài 15cm. Tính quãng đường mà đầu kim phút vạch ra trong 30 phút.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Nếu tăng bán kính quỹ đạo chuyển động tròn lên gấp đôi và giữ nguyên tốc độ dài, thì gia tốc hướng tâm sẽ:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Một rotor của máy ly tâm quay với tốc độ 6000 vòng/phút. Tính tốc độ góc của rotor theo đơn vị rad/s.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Chọn phát biểu đúng về vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Một chất điểm chuyển động tròn đều với tốc độ góc 5 rad/s và bán kính 0.5m. Tính độ lớn gia tốc hướng tâm của chất điểm.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Trong chuyển động tròn đều, mối quan hệ giữa tốc độ góc (ω) và chu kì (T) là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Một xe máy chạy trên đường tròn có bán kính 50m. Nếu xe chạy với tốc độ không đổi và gia tốc hướng tâm là 2 m/s², tính tốc độ của xe máy.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Một điểm trên vành bánh xe chuyển động tròn đều vạch ra một cung 2m trong thời gian 0.5s. Bán kính bánh xe là 0.4m. Tính tốc độ góc của bánh xe.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong chuyển động tròn đều, vectơ gia tốc hướng tâm luôn:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều với tần số 5 Hz trên đường tròn bán kính 20 cm. Tính tốc độ dài của vật.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Khi nào thì chuyển động của một vật được coi là chuyển động tròn đều?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Một máy bay thực hiện vòng nhào lộn bán kính 400m với tốc độ 360 km/h. Tính gia tốc hướng tâm của máy bay.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Đơn vị đo tốc độ góc là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Một bánh xe đạp quay 30 vòng trong 1 phút. Tần số quay của bánh xe là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong chuyển động tròn đều, góc quay được trong cùng một khoảng thời gian:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Nếu chu kì của chuyển động tròn đều giảm đi một nửa, trong khi bán kính quỹ đạo không đổi, thì tốc độ dài sẽ:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây *không* liên quan đến chuyển động tròn đều?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một chiếc xe đồ chơi chạy trên một đường tròn có bán kính 0.5m. Nếu xe di chuyển được một cung tròn 1.57m, góc mà xe đã quét được ở tâm đường tròn là bao nhiêu radian?

  • A. 0.5 rad
  • B. 2 rad
  • C. 3.14 rad
  • D. 4 rad

Câu 2: Một bánh xe đang quay đều với tốc độ góc 5 rad/s. Trong thời gian 2 giây, bánh xe quay được một góc bao nhiêu độ?

  • A. 360°
  • B. 573°
  • C. 900°
  • D. 1146°

Câu 3: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về chuyển động tròn đều?

  • A. Vận tốc và tốc độ góc đều thay đổi theo thời gian.
  • B. Vận tốc thay đổi nhưng tốc độ góc không đổi.
  • C. Tốc độ dài thay đổi nhưng tốc độ góc không đổi.
  • D. Tốc độ dài và tốc độ góc đều không đổi.

Câu 4: Một điểm nằm trên vành bánh xe có bán kính 40cm đang chuyển động tròn đều. Nếu trong 1 phút bánh xe quay được 120 vòng, tốc độ dài của điểm đó là bao nhiêu?

  • A. 0.8 m/s
  • B. 1.6 m/s
  • C. 5.03 m/s
  • D. 10.05 m/s

Câu 5: Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Luôn hướng vào tâm đường tròn và có độ lớn không đổi.
  • B. Luôn tiếp tuyến với đường tròn và có độ lớn không đổi.
  • C. Luôn hướng vào tâm đường tròn và có độ lớn thay đổi.
  • D. Luôn tiếp tuyến với đường tròn và có độ lớn thay đổi.

Câu 6: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 2m với tốc độ dài 4m/s. Gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s²
  • B. 4 m/s²
  • C. 6 m/s²
  • D. 8 m/s²

Câu 7: Chu kỳ của chuyển động tròn đều là gì?

  • A. Số vòng quay vật thực hiện trong một đơn vị thời gian.
  • B. Thời gian vật thực hiện một vòng quay đầy đủ.
  • C. Tốc độ góc của vật khi chuyển động tròn.
  • D. Gia tốc hướng tâm tác dụng lên vật.

Câu 8: Một cánh quạt máy bay trực thăng quay với tốc độ 300 vòng/phút. Tần số quay của cánh quạt là bao nhiêu Hz?

  • A. 2 Hz
  • B. 3 Hz
  • C. 5 Hz
  • D. 10 Hz

Câu 9: Mối liên hệ giữa tốc độ góc (ω) và chu kỳ (T) trong chuyển động tròn đều được biểu diễn như thế nào?

  • A. ω = 2π/T
  • B. ω = T/2π
  • C. ω = πT
  • D. ω = 2πT²

Câu 10: Một đĩa CD quay từ trạng thái nghỉ đến tốc độ góc 40 rad/s trong 5 giây. Gia tốc góc trung bình của đĩa CD trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?

  • A. 4 rad/s²
  • B. 8 rad/s²
  • C. 20 rad/s²
  • D. 200 rad/s²

Câu 11: So sánh chuyển động tròn đều và chuyển động thẳng đều, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

  • A. Chuyển động tròn đều có gia tốc, chuyển động thẳng đều không có.
  • B. Chuyển động tròn đều có vận tốc thay đổi, chuyển động thẳng đều vận tốc không đổi.
  • C. Quỹ đạo của chuyển động tròn đều là đường tròn, của chuyển động thẳng đều là đường thẳng.
  • D. Chuyển động tròn đều có chu kỳ, chuyển động thẳng đều không có.

Câu 12: Trong chuyển động tròn không đều, đại lượng nào sau đây thay đổi theo thời gian?

  • A. Bán kính quỹ đạo
  • B. Chu kỳ quay
  • C. Gia tốc hướng tâm
  • D. Tốc độ góc

Câu 13: Một em bé ngồi trên vòng quay ngựa gỗ đang chuyển động tròn đều. Vecto vận tốc của em bé luôn có phương như thế nào?

  • A. Hướng vào tâm vòng quay.
  • B. Tiếp tuyến với vòng tròn quỹ đạo.
  • C. Song song với bán kính.
  • D. Vuông góc với mặt phẳng vòng quay.

Câu 14: Xét một vật chuyển động tròn đều. Nếu bán kính quỹ đạo tăng lên 2 lần và tốc độ góc không đổi, gia tốc hướng tâm sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Không đổi.
  • B. Tăng lên 2 lần.
  • C. Giảm đi 2 lần.
  • D. Tăng lên 4 lần.

Câu 15: Một chiếc đu quay có bán kính 10m quay một vòng hết 20 giây. Tốc độ góc của đu quay là bao nhiêu rad/s?

  • A. 0.1 rad/s
  • B. 0.2 rad/s
  • C. 0.314 rad/s
  • D. 3.14 rad/s

Câu 16: Trong hệ SI, đơn vị của tốc độ góc là gì?

  • A. m/s
  • B. vòng/phút
  • C. độ/giây
  • D. rad/s

Câu 17: Một bánh xe đạp quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Sau 4 giây, tốc độ góc đạt 8 rad/s. Gia tốc góc của bánh xe là bao nhiêu?

  • A. 2 rad/s²
  • B. 4 rad/s²
  • C. 8 rad/s²
  • D. 32 rad/s²

Câu 18: Điều gì xảy ra với tốc độ dài của một điểm trên vật rắn quay quanh một trục cố định khi khoảng cách từ điểm đó đến trục quay tăng lên (với tốc độ góc không đổi)?

  • A. Giảm xuống.
  • B. Tăng lên.
  • C. Không đổi.
  • D. Thay đổi không theo quy luật.

Câu 19: Trong chuyển động tròn đều, góc quay Δθ và thời gian Δt có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Δθ tỉ lệ thuận với Δt.
  • B. Δθ tỉ lệ nghịch với Δt.
  • C. Δθ tỉ lệ bình phương với Δt.
  • D. Δθ không phụ thuộc vào Δt.

Câu 20: Một máy mài hoạt động với tốc độ góc 1800 vòng/phút. Đổi tốc độ góc này sang đơn vị rad/s.

  • A. 30 rad/s
  • B. 60 rad/s
  • C. 30π rad/s
  • D. 60π rad/s

Câu 21: Xét chuyển động của đầu van xe đạp so với mặt đường khi xe đạp chuyển động thẳng đều. Quỹ đạo của đầu van xe đạp là đường gì?

  • A. Đường tròn.
  • B. Đường thẳng.
  • C. Đường cycloid.
  • D. Đường elip.

Câu 22: Trong chuyển động tròn, đại lượng nào sau đây đặc trưng cho sự thay đổi tốc độ góc theo thời gian?

  • A. Tốc độ góc.
  • B. Gia tốc góc.
  • C. Chu kỳ.
  • D. Tần số.

Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều với chu kỳ 0.5 giây. Tần số của chuyển động này là bao nhiêu?

  • A. 0.5 Hz
  • B. 1 Hz
  • C. 2 Hz
  • D. 4 Hz

Câu 24: Tại sao trong chuyển động tròn đều, mặc dù tốc độ dài không đổi nhưng vẫn có gia tốc?

  • A. Do tốc độ góc thay đổi.
  • B. Do bán kính quỹ đạo thay đổi.
  • C. Do lực tác dụng lên vật thay đổi.
  • D. Do hướng của vận tốc luôn thay đổi.

Câu 25: Một máy bay cánh quạt đang bay đều theo đường tròn nằm ngang. Cánh quạt quay tròn đều. Hãy xác định chuyển động của một điểm ở đầu cánh quạt đối với người quan sát đứng yên trên mặt đất.

  • A. Chuyển động tròn đều.
  • B. Chuyển động phức tạp, không phải tròn đều.
  • C. Chuyển động thẳng đều.
  • D. Đứng yên.

Câu 26: Xét đồng hồ treo tường kim trôi. Kim nào có tốc độ góc lớn nhất?

  • A. Kim giờ.
  • B. Kim phút.
  • C. Kim giây.
  • D. Cả ba kim có tốc độ góc bằng nhau.

Câu 27: Một vật bắt đầu chuyển động tròn nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Sau khi quay được 4 rad, tốc độ góc của vật đạt 2 rad/s. Gia tốc góc của vật là bao nhiêu?

  • A. 0.5 rad/s²
  • B. 1 rad/s²
  • C. 2 rad/s²
  • D. 4 rad/s²

Câu 28: Một bánh xe có đường kính 1m quay với tần số 5 Hz. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là bao nhiêu?

  • A. 2.5π m/s
  • B. 5π m/s
  • C. 10π m/s
  • D. 20π m/s

Câu 29: Nếu một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc không đổi, hỏi gia tốc góc của vật bằng bao nhiêu?

  • A. Tốc độ góc của vật.
  • B. Gia tốc hướng tâm.
  • C. Một giá trị khác không và không đổi.
  • D. Bằng 0.

Câu 30: Trong thực tế, chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời có phải là chuyển động tròn đều hoàn hảo không? Giải thích.

  • A. Đúng, vì quỹ đạo của Trái Đất là đường tròn hoàn hảo.
  • B. Không đúng, vì quỹ đạo của Trái Đất là elip và tốc độ thay đổi.
  • C. Đúng, vì tốc độ góc của Trái Đất quanh Mặt Trời không đổi.
  • D. Không thể xác định được.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Một chiếc xe đồ chơi chạy trên một đường tròn có bán kính 0.5m. Nếu xe di chuyển được một cung tròn 1.57m, góc mà xe đã quét được ở tâm đường tròn là bao nhiêu radian?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Một bánh xe đang quay đều với tốc độ góc 5 rad/s. Trong thời gian 2 giây, bánh xe quay được một góc bao nhiêu độ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về chuyển động tròn đều?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Một điểm nằm trên vành bánh xe có bán kính 40cm đang chuyển động tròn đều. Nếu trong 1 phút bánh xe quay được 120 vòng, tốc độ dài của điểm đó là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 2m với tốc độ dài 4m/s. Gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Chu kỳ của chuyển động tròn đều là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Một cánh quạt máy bay trực thăng quay với tốc độ 300 vòng/phút. Tần số quay của cánh quạt là bao nhiêu Hz?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Mối liên hệ giữa tốc độ góc (ω) và chu kỳ (T) trong chuyển động tròn đều được biểu diễn như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Một đĩa CD quay từ trạng thái nghỉ đến tốc độ góc 40 rad/s trong 5 giây. Gia tốc góc trung bình của đĩa CD trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: So sánh chuyển động tròn đều và chuyển động thẳng đều, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Trong chuyển động tròn không đều, đại lượng nào sau đây thay đổi theo thời gian?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Một em bé ngồi trên vòng quay ngựa gỗ đang chuyển động tròn đều. Vecto vận tốc của em bé luôn có phương như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Xét một vật chuyển động tròn đều. Nếu bán kính quỹ đạo tăng lên 2 lần và tốc độ góc không đổi, gia tốc hướng tâm sẽ thay đổi như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Một chiếc đu quay có bán kính 10m quay một vòng hết 20 giây. Tốc độ góc của đu quay là bao nhiêu rad/s?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong hệ SI, đơn vị của tốc độ góc là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Một bánh xe đạp quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Sau 4 giây, tốc độ góc đạt 8 rad/s. Gia tốc góc của bánh xe là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Điều gì xảy ra với tốc độ dài của một điểm trên vật rắn quay quanh một trục cố định khi khoảng cách từ điểm đó đến trục quay tăng lên (với tốc độ góc không đổi)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong chuyển động tròn đều, góc quay Δθ và thời gian Δt có mối quan hệ như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Một máy mài hoạt động với tốc độ góc 1800 vòng/phút. Đổi tốc độ góc này sang đơn vị rad/s.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Xét chuyển động của đầu van xe đạp so với mặt đường khi xe đạp chuyển động thẳng đều. Quỹ đạo của đầu van xe đạp là đường gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Trong chuyển động tròn, đại lượng nào sau đây đặc trưng cho sự thay đổi tốc độ góc theo thời gian?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều với chu kỳ 0.5 giây. Tần số của chuyển động này là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Tại sao trong chuyển động tròn đều, mặc dù tốc độ dài không đổi nhưng vẫn có gia tốc?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Một máy bay cánh quạt đang bay đều theo đường tròn nằm ngang. Cánh quạt quay tròn đều. Hãy xác định chuyển động của một điểm ở đầu cánh quạt đối với người quan sát đứng yên trên mặt đất.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Xét đồng hồ treo tường kim trôi. Kim nào có tốc độ góc lớn nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Một vật bắt đầu chuyển động tròn nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Sau khi quay được 4 rad, tốc độ góc của vật đạt 2 rad/s. Gia tốc góc của vật là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Một bánh xe có đường kính 1m quay với tần số 5 Hz. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Nếu một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc không đổi, hỏi gia tốc góc của vật bằng bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong thực tế, chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời có phải là chuyển động tròn đều hoàn hảo không? Giải thích.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một chiếc xe đua công thức 1 đang chạy trên một đường đua tròn có bán kính không đổi. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về chuyển động của xe nếu tốc độ của nó tăng đều đặn?

  • A. Vận tốc của xe liên tục thay đổi về hướng.
  • B. Gia tốc hướng tâm của xe có độ lớn tăng dần.
  • C. Xe có gia tốc tiếp tuyến khác không và không đổi.
  • D. Gia tốc toàn phần của xe luôn hướng vào tâm đường tròn.

Câu 2: Một đĩa CD đang quay chậm dần đều để dừng lại. Điểm M nằm ở mép đĩa và điểm N nằm ở trung điểm bán kính đĩa. So sánh tốc độ góc và tốc độ dài của M và N tại cùng một thời điểm trong quá trình quay.

  • A. Tốc độ góc của M lớn hơn N, tốc độ dài của M lớn hơn N.
  • B. Tốc độ góc của M bằng N, tốc độ dài của M lớn hơn N.
  • C. Tốc độ góc của M nhỏ hơn N, tốc độ dài của M bằng N.
  • D. Tốc độ góc của M bằng N, tốc độ dài của M bằng N.

Câu 3: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc không đổi là 5 rad/s. Trong khoảng thời gian 2 giây, góc mà vật quét được là bao nhiêu?

  • A. 2,5 rad
  • B. 5 rad
  • C. 10 rad
  • D. 25 rad

Câu 4: Một bánh xe có đường kính 1m quay đều với tần số 5 Hz. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là bao nhiêu?

  • A. 2,5π m/s
  • B. 5π m/s
  • C. 10π m/s
  • D. 20π m/s

Câu 5: Một máy bay thực hiện vòng lượn nghiêng (banked turn) trên không trung. Lực nào đóng vai trò lực hướng tâm giữ cho máy bay chuyển động tròn?

  • A. Lực hấp dẫn của Trái Đất
  • B. Lực đẩy của động cơ máy bay
  • C. Thành phần lực nâng của cánh máy bay hướng vào tâm vòng tròn
  • D. Lực cản của không khí

Câu 6: Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Luôn hướng vào tâm quỹ đạo và vuông góc với vận tốc.
  • B. Luôn tiếp tuyến với quỹ đạo và cùng chiều với vận tốc.
  • C. Có độ lớn và hướng không đổi trong suốt quá trình chuyển động.
  • D. Chỉ xuất hiện khi tốc độ góc của vật thay đổi.

Câu 7: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất. Điều gì xảy ra với tốc độ dài của vệ tinh nếu bán kính quỹ đạo tăng lên (giả sử các yếu tố khác không đổi)?

  • A. Tốc độ dài của vệ tinh tăng lên.
  • B. Tốc độ dài của vệ tinh giảm xuống.
  • C. Tốc độ dài của vệ tinh không đổi.
  • D. Không đủ thông tin để xác định.

Câu 8: Biểu thức nào sau đây không phải là công thức tính gia tốc hướng tâm?

  • A. a = v²/r
  • B. a = ω².r
  • C. a = v.ω²
  • D. a = v.ω

Câu 9: Một chiếc đu quay có bán kính 5m quay một vòng hết 10 giây. Tốc độ góc của đu quay là bao nhiêu?

  • A. 0,1π rad/s
  • B. 0,5 rad/s
  • C. 2π rad/s
  • D. π/5 rad/s

Câu 10: Trong chuyển động tròn đều, mối quan hệ giữa tốc độ dài (v), tốc độ góc (ω) và bán kính (R) được biểu diễn như thế nào?

  • A. v = Rω
  • B. v = ω/R
  • C. v = ωR²
  • D. v = R²/ω

Câu 11: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 2m. Biết rằng trong 1 phút vật đi được 30 vòng. Tính tốc độ dài của vật.

  • A. π m/s
  • B. 1,5π m/s
  • C. 2π m/s
  • D. 3π m/s

Câu 12: Đơn vị đo của tốc độ góc là gì trong hệ SI?

  • A. m/s
  • B. rad/s
  • C. vòng/phút
  • D. m/s²

Câu 13: Một quạt trần đang quay đều. Nếu tốc độ góc của quạt tăng gấp đôi, gia tốc hướng tâm của một điểm ở đầu cánh quạt sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Tăng gấp bốn lần.

Câu 14: Chu kỳ của chuyển động tròn đều là gì?

  • A. Thời gian để vật đi hết một vòng tròn.
  • B. Số vòng vật đi được trong một đơn vị thời gian.
  • C. Tốc độ dài của vật trên quỹ đạo tròn.
  • D. Gia tốc hướng tâm của vật.

Câu 15: Một ô tô chuyển động đều trên một đoạn đường tròn nằm ngang. Lực ma sát giữa lốp xe và mặt đường đóng vai trò gì?

  • A. Lực kéo của động cơ.
  • B. Lực hướng tâm.
  • C. Lực quán tính.
  • D. Lực cản của không khí.

Câu 16: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính 0.5m. Biết gia tốc hướng tâm của vật là 8 m/s². Tính tốc độ dài của vật.

  • A. 1 m/s
  • B. 1.5 m/s
  • C. 2 m/s
  • D. 4 m/s

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng về vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều?

  • A. Vectơ vận tốc có độ lớn không đổi nhưng hướng luôn thay đổi.
  • B. Vectơ vận tốc có hướng không đổi nhưng độ lớn thay đổi.
  • C. Vectơ vận tốc có cả độ lớn và hướng không đổi.
  • D. Vectơ vận tốc luôn hướng vào tâm đường tròn.

Câu 18: Chuyển động của kim đồng hồ (kim giờ, kim phút, kim giây) có thể được coi là chuyển động tròn đều không?

  • A. Có, vì chúng có quỹ đạo tròn và tốc độ góc không đổi.
  • B. Không, vì chúng chuyển động chậm dần theo thời gian.
  • C. Không, vì chúng chỉ chuyển động tròn trong một khoảng thời gian ngắn.
  • D. Chỉ có kim giây là chuyển động tròn đều, còn kim giờ và kim phút thì không.

Câu 19: Tại sao khi xe ô tô vào khúc cua, người ngồi trên xe có xu hướng bị nghiêng về phía ngoài cua?

  • A. Do lực hấp dẫn của Trái Đất tác dụng không đều.
  • B. Do quán tính, người có xu hướng giữ chuyển động thẳng.
  • C. Do lực hướng tâm tác dụng lên người.
  • D. Do trọng lực của người lớn hơn lực hướng tâm.

Câu 20: Một máy xay sinh tố có lưỡi dao quay với tốc độ góc 300 rad/s và giảm tốc độ đều đến khi dừng lại trong 5 giây. Tính gia tốc góc của lưỡi dao trong quá trình giảm tốc.

  • A. 30 rad/s²
  • B. 50 rad/s²
  • C. 60 rad/s²
  • D. 1500 rad/s²

Câu 21: Một bánh xe đạp đang quay đều. Điểm nào trên bánh xe có tốc độ dài lớn nhất?

  • A. Điểm ở tâm bánh xe.
  • B. Điểm nằm giữa tâm và vành bánh xe.
  • C. Mọi điểm trên bánh xe có tốc độ dài bằng nhau.
  • D. Điểm ở vành ngoài cùng của bánh xe.

Câu 22: Trong hệ Mặt Trời, các hành tinh chuyển động quanh Mặt Trời theo quỹ đạo gần tròn. Lực nào đóng vai trò lực hướng tâm trong chuyển động này?

  • A. Lực hấp dẫn giữa Mặt Trời và hành tinh.
  • B. Lực điện từ.
  • C. Lực hạt nhân mạnh.
  • D. Lực quán tính.

Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều với chu kỳ 0.2 giây. Tần số góc của chuyển động này là bao nhiêu?

  • A. 5π rad/s
  • B. 10π rad/s
  • C. 0.1π rad/s
  • D. 0.4π rad/s

Câu 24: Để tăng gia tốc hướng tâm của một vật đang chuyển động tròn đều lên gấp đôi mà vẫn giữ nguyên bán kính quỹ đạo, cần phải làm gì?

  • A. Giảm tốc độ góc đi một nửa.
  • B. Giảm tốc độ dài đi một nửa.
  • C. Tăng tốc độ góc lên √2 lần.
  • D. Tăng tốc độ góc lên gấp đôi.

Câu 25: Một con lắc đơn dao động điều hòa có thể được coi gần đúng là chuyển động tròn đều trong trường hợp nào?

  • A. Khi biên độ dao động rất lớn.
  • B. Khi chu kỳ dao động rất lớn.
  • C. Khi con lắc dao động trong môi trường có ma sát lớn.
  • D. Khi biên độ góc dao động rất nhỏ.

Câu 26: So sánh chuyển động tròn đều và chuyển động thẳng đều. Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai loại chuyển động này là gì?

  • A. Về tốc độ của vật.
  • B. Về hình dạng quỹ đạo và sự thay đổi hướng của vận tốc.
  • C. Về gia tốc của vật.
  • D. Về quãng đường đi được trong cùng một khoảng thời gian.

Câu 27: Một máy bay cánh quạt đang bay theo đường tròn nằm ngang. Cánh quạt quay đều. Hỏi vận tốc dài của một điểm ở đầu cánh quạt thay đổi như thế nào khi xét trong hệ quy chiếu gắn với máy bay và hệ quy chiếu gắn với mặt đất (máy bay đứng yên trên mặt đất)?

  • A. Vận tốc dài tăng lên trong hệ quy chiếu gắn với mặt đất.
  • B. Vận tốc dài giảm xuống trong hệ quy chiếu gắn với mặt đất.
  • C. Vận tốc dài không đổi trong cả hai hệ quy chiếu.
  • D. Không thể so sánh vận tốc dài trong hai hệ quy chiếu khác nhau.

Câu 28: Ứng dụng của chuyển động tròn đều được thấy rõ nhất trong lĩnh vực nào sau đây?

  • A. Giao thông vận tải đường bộ.
  • B. Cơ khí và kỹ thuật quay.
  • C. Xây dựng dân dụng.
  • D. Nông nghiệp.

Câu 29: Điều gì sẽ xảy ra nếu lực hướng tâm đột ngột biến mất khi một vật đang chuyển động tròn đều?

  • A. Vật sẽ dừng lại ngay lập tức.
  • B. Vật sẽ chuyển động chậm dần và dừng lại.
  • C. Vật sẽ tiếp tục chuyển động tròn với bán kính lớn hơn.
  • D. Vật sẽ chuyển động thẳng theo phương tiếp tuyến với quỹ đạo tròn.

Câu 30: Tại sao khi đua xe đạp trên đường đua vòng tròn, các vận động viên thường nghiêng người vào phía trong khi vào cua?

  • A. Để tạo ra thành phần lực pháp tuyến của mặt đường đóng vai trò lực hướng tâm.
  • B. Để giảm lực ma sát với mặt đường.
  • C. Để tăng tốc độ xe khi vào cua.
  • D. Để giảm lực cản của không khí.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Một chiếc xe đua công thức 1 đang chạy trên một đường đua tròn có bán kính không đổi. Phát biểu nào sau đây *không đúng* khi nói về chuyển động của xe nếu tốc độ của nó tăng đều đặn?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Một đĩa CD đang quay chậm dần đều để dừng lại. Điểm M nằm ở mép đĩa và điểm N nằm ở trung điểm bán kính đĩa. So sánh tốc độ góc và tốc độ dài của M và N tại cùng một thời điểm trong quá trình quay.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc không đổi là 5 rad/s. Trong khoảng thời gian 2 giây, góc mà vật quét được là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Một bánh xe có đường kính 1m quay đều với tần số 5 Hz. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Một máy bay thực hiện vòng lượn nghiêng (banked turn) trên không trung. Lực nào đóng vai trò lực hướng tâm giữ cho máy bay chuyển động tròn?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất. Điều gì xảy ra với tốc độ dài của vệ tinh nếu bán kính quỹ đạo tăng lên (giả sử các yếu tố khác không đổi)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Biểu thức nào sau đây *không* phải là công thức tính gia tốc hướng tâm?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Một chiếc đu quay có bán kính 5m quay một vòng hết 10 giây. Tốc độ góc của đu quay là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Trong chuyển động tròn đều, mối quan hệ giữa tốc độ dài (v), tốc độ góc (ω) và bán kính (R) được biểu diễn như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 2m. Biết rằng trong 1 phút vật đi được 30 vòng. Tính tốc độ dài của vật.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Đơn vị đo của tốc độ góc là gì trong hệ SI?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Một quạt trần đang quay đều. Nếu tốc độ góc của quạt tăng gấp đôi, gia tốc hướng tâm của một điểm ở đầu cánh quạt sẽ thay đổi như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Chu kỳ của chuyển động tròn đều là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Một ô tô chuyển động đều trên một đoạn đường tròn nằm ngang. Lực ma sát giữa lốp xe và mặt đường đóng vai trò gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính 0.5m. Biết gia tốc hướng tâm của vật là 8 m/s². Tính tốc độ dài của vật.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng về vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Chuyển động của kim đồng hồ (kim giờ, kim phút, kim giây) có thể được coi là chuyển động tròn đều không?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Tại sao khi xe ô tô vào khúc cua, người ngồi trên xe có xu hướng bị nghiêng về phía ngoài cua?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Một máy xay sinh tố có lưỡi dao quay với tốc độ góc 300 rad/s và giảm tốc độ đều đến khi dừng lại trong 5 giây. Tính gia tốc góc của lưỡi dao trong quá trình giảm tốc.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Một bánh xe đạp đang quay đều. Điểm nào trên bánh xe có tốc độ dài lớn nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong hệ Mặt Trời, các hành tinh chuyển động quanh Mặt Trời theo quỹ đạo gần tròn. Lực nào đóng vai trò lực hướng tâm trong chuyển động này?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều với chu kỳ 0.2 giây. Tần số góc của chuyển động này là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Để tăng gia tốc hướng tâm của một vật đang chuyển động tròn đều lên gấp đôi mà vẫn giữ nguyên bán kính quỹ đạo, cần phải làm gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Một con lắc đơn dao động điều hòa có thể được coi gần đúng là chuyển động tròn đều trong trường hợp nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: So sánh chuyển động tròn đều và chuyển động thẳng đều. Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai loại chuyển động này là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Một máy bay cánh quạt đang bay theo đường tròn nằm ngang. Cánh quạt quay đều. Hỏi vận tốc dài của một điểm ở đầu cánh quạt thay đổi như thế nào khi xét trong hệ quy chiếu gắn với máy bay và hệ quy chiếu gắn với mặt đất (máy bay đứng yên trên mặt đất)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Ứng dụng của chuyển động tròn đều được thấy rõ nhất trong lĩnh vực nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Điều gì sẽ xảy ra nếu lực hướng tâm đột ngột biến mất khi một vật đang chuyển động tròn đều?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Tại sao khi đua xe đạp trên đường đua vòng tròn, các vận động viên thường nghiêng người vào phía trong khi vào cua?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bánh xe có bán kính 0.4m đang quay đều với tốc độ 5 vòng/giây. Tính tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe.

  • A. 2.0 m/s
  • B. 12.56 m/s
  • C. 0.08 m/s
  • D. 20 m/s

Câu 2: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?

  • A. Vận tốc
  • B. Gia tốc hướng tâm
  • C. Tốc độ góc
  • D. Lực hướng tâm

Câu 3: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 2m. Trong 2 giây vật đi được cung tròn 4m. Tốc độ góc của vật là:

  • A. 1 rad/s
  • B. 4 rad/s
  • C. 2 rad/s
  • D. 0.5 rad/s

Câu 4: Phát biểu nào sau đây về vectơ gia tốc trong chuyển động tròn đều là đúng?

  • A. Vectơ gia tốc có phương tiếp tuyến với quỹ đạo.
  • B. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm của đường tròn.
  • C. Vectơ gia tốc có độ lớn thay đổi theo thời gian.
  • D. Vectơ gia tốc cùng hướng với vectơ vận tốc.

Câu 5: Một máy bay thực hiện vòng lượn tròn bán kính 500m với tốc độ 360km/h. Gia tốc hướng tâm của máy bay là:

  • A. 20 m/s²
  • B. 72 m/s²
  • C. 25.92 m/s²
  • D. 100 m/s²

Câu 6: Chu kỳ của chuyển động tròn đều là:

  • A. Số vòng vật đi được trong một đơn vị thời gian.
  • B. Quãng đường vật đi được trong một vòng tròn.
  • C. Thời gian vật đi hết một vòng tròn.
  • D. Tốc độ góc của vật.

Câu 7: Một đĩa tròn quay đều quanh trục của nó. Điểm A ở vành đĩa và điểm B nằm chính giữa bán kính của đĩa. So sánh tốc độ góc và tốc độ dài của A và B.

  • A. Tốc độ góc của A lớn hơn B, tốc độ dài của A lớn hơn B.
  • B. Tốc độ góc của A nhỏ hơn B, tốc độ dài của A nhỏ hơn B.
  • C. Tốc độ góc của A bằng B, tốc độ dài của A bằng B.
  • D. Tốc độ góc của A bằng B, tốc độ dài của A lớn hơn B.

Câu 8: Một vật chuyển động tròn đều với tần số 0.5 Hz. Thời gian ngắn nhất để vật quay được một góc 90° là:

  • A. 4 s
  • B. 2 s
  • C. 0.5 s
  • D. 1 s

Câu 9: Công thức nào sau đây biểu diễn mối liên hệ giữa tốc độ dài (v), tốc độ góc (ω) và bán kính (R) trong chuyển động tròn?

  • A. v = ωR
  • B. ω = vR
  • C. R = vω
  • D. v = ω/R

Câu 10: Một xe đạp đang chuyển động trên đường thẳng. Xét chuyển động của van xe đối với người ngồi trên xe và đối với người đứng bên đường. Trường hợp nào van xe chuyển động tròn đều?

  • A. Đối với người đứng bên đường trong mọi trường hợp.
  • B. Đối với người ngồi trên xe, nếu xe chuyển động thẳng đều.
  • C. Đối với cả người ngồi trên xe và người đứng bên đường.
  • D. Không trường hợp nào van xe chuyển động tròn đều.

Câu 11: Góc mà bán kính quét được trong một đơn vị thời gian gọi là:

  • A. Tốc độ dài
  • B. Chu kỳ
  • C. Tần số
  • D. Tốc độ góc

Câu 12: Đơn vị đo của tốc độ góc là:

  • A. m/s
  • B. rad/s
  • C. vòng/phút
  • D. m/s²

Câu 13: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc không đổi là 2π rad/s. Trong 5 giây, vật quay được một góc là:

  • A. π rad
  • B. 2π rad
  • C. 10π rad
  • D. 5π rad

Câu 14: Hai điểm M và N cùng nằm trên một bán kính của một vô lăng đang quay đều. Điểm nào có tốc độ dài lớn hơn?

  • A. Điểm nằm xa trục quay hơn.
  • B. Điểm nằm gần trục quay hơn.
  • C. Cả hai điểm có tốc độ dài bằng nhau.
  • D. Không thể xác định nếu không biết vị trí cụ thể.

Câu 15: Một quạt trần quay với tốc độ 300 vòng/phút. Tốc độ góc của cánh quạt là:

  • A. 5 rad/s
  • B. 10π rad/s
  • C. 300 rad/s
  • D. π/2 rad/s

Câu 16: Trong chuyển động tròn đều, nếu tăng bán kính quỹ đạo lên 2 lần và giữ nguyên tốc độ dài, thì gia tốc hướng tâm sẽ:

  • A. Tăng lên 2 lần.
  • B. Tăng lên 4 lần.
  • C. Giảm đi 2 lần.
  • D. Không đổi.

Câu 17: Một vật chuyển động tròn đều, trong 2 giây đầu đi được góc 1 rad, trong 2 giây tiếp theo đi được góc bao nhiêu?

  • A. 1 rad
  • B. 0.5 rad
  • C. 2 rad
  • D. 4 rad

Câu 18: Chọn câu sai về chuyển động tròn đều:

  • A. Tốc độ góc không đổi.
  • B. Tốc độ dài không đổi.
  • C. Gia tốc tiếp tuyến bằng không và gia tốc hướng tâm bằng không.
  • D. Vectơ vận tốc luôn thay đổi về hướng.

Câu 19: Một đồng hồ treo tường có kim phút dài 15cm. Tính quãng đường đi được của đầu kim phút trong 30 phút.

  • A. 15 cm
  • B. 23.56 cm
  • C. 47.12 cm
  • D. 30 cm

Câu 20: Tần số của chuyển động tròn đều là:

  • A. Số vòng vật đi được trong một giây.
  • B. Thời gian vật đi hết một vòng.
  • C. Góc vật quay được trong một giây.
  • D. Tốc độ dài của vật.

Câu 21: Một chiếc xe máy chạy trên đường thẳng với tốc độ không đổi. Hãy xác định dạng chuyển động của điểm van trên bánh xe đối với người quan sát đứng yên bên đường.

  • A. Chuyển động tròn đều
  • B. Chuyển động thẳng đều
  • C. Chuyển động thẳng biến đổi đều
  • D. Chuyển động cycloid

Câu 22: Xét một vật chuyển động tròn đều. Nếu trong cùng một khoảng thời gian, bán kính quỹ đạo tăng lên nhưng tốc độ góc không đổi, điều gì sẽ xảy ra với tốc độ dài và gia tốc hướng tâm?

  • A. Tốc độ dài và gia tốc hướng tâm đều tăng.
  • B. Tốc độ dài tăng, gia tốc hướng tâm giảm.
  • C. Tốc độ dài giảm, gia tốc hướng tâm tăng.
  • D. Tốc độ dài và gia tốc hướng tâm đều giảm.

Câu 23: Một hệ thống gồm hai bánh răng ăn khớp nhau. Bánh răng lớn có bán kính R1 và bánh răng nhỏ có bán kính R2 (R1 > R2). Nếu bánh răng lớn quay với tốc độ góc ω1, tốc độ góc ω2 của bánh răng nhỏ là bao nhiêu?

  • A. ω2 = ω1
  • B. ω2 = ω1 * (R2/R1)
  • C. ω2 = ω1 * (R1/R2)
  • D. ω2 = √(ω1)

Câu 24: Trong chuyển động tròn đều, công thức nào sau đây liên hệ giữa tốc độ góc (ω) và chu kỳ (T)?

  • A. ω = 2πT
  • B. ω = 2π/T
  • C. ω = πT
  • D. ω = π/T

Câu 25: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 1m với tốc độ dài 2m/s. Tính gia tốc toàn phần của vật.

  • A. 0 m/s²
  • B. 2 m/s²
  • C. √2 m/s²
  • D. 4 m/s²

Câu 26: Để tăng tốc độ góc của một vật đang quay tròn đều lên gấp đôi mà vẫn giữ nguyên bán kính quỹ đạo, ta cần thay đổi tốc độ dài như thế nào?

  • A. Tăng lên gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Tăng lên gấp bốn.
  • D. Không thay đổi.

Câu 27: Trong hệ SI, đơn vị đo của chu kỳ là:

  • A. Hertz (Hz)
  • B. Radian (rad)
  • C. Giây (s)
  • D. Mét (m)

Câu 28: Một bánh xe đạp quay 60 vòng trong 1 phút. Tần số quay của bánh xe là:

  • A. 60 Hz
  • B. 1 Hz
  • C. 3600 Hz
  • D. 0.6 Hz

Câu 29: Tại sao trong chuyển động tròn đều, mặc dù tốc độ dài không đổi nhưng vẫn có gia tốc?

  • A. Vì tốc độ dài luôn tăng.
  • B. Vì tốc độ dài luôn giảm.
  • C. Vì vận tốc luôn thay đổi về hướng.
  • D. Vì quán tính của vật.

Câu 30: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất. Lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm?

  • A. Lực quán tính.
  • B. Lực đẩy Archimedes.
  • C. Lực ma sát.
  • D. Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và vệ tinh.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một bánh xe có bán kính 0.4m đang quay đều với tốc độ 5 vòng/giây. Tính tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 2m. Trong 2 giây vật đi được cung tròn 4m. Tốc độ góc của vật là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Phát biểu nào sau đây về vectơ gia tốc trong chuyển động tròn đều là đúng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Một máy bay thực hiện vòng lượn tròn bán kính 500m với tốc độ 360km/h. Gia tốc hướng tâm của máy bay là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Chu kỳ của chuyển động tròn đều là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Một đĩa tròn quay đều quanh trục của nó. Điểm A ở vành đĩa và điểm B nằm chính giữa bán kính của đĩa. So sánh tốc độ góc và tốc độ dài của A và B.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Một vật chuyển động tròn đều với tần số 0.5 Hz. Thời gian ngắn nhất để vật quay được một góc 90° là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Công thức nào sau đây biểu diễn mối liên hệ giữa tốc độ dài (v), tốc độ góc (ω) và bán kính (R) trong chuyển động tròn?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Một xe đạp đang chuyển động trên đường thẳng. Xét chuyển động của van xe đối với người ngồi trên xe và đối với người đứng bên đường. Trường hợp nào van xe chuyển động tròn đều?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Góc mà bán kính quét được trong một đơn vị thời gian gọi là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Đơn vị đo của tốc độ góc là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc không đổi là 2π rad/s. Trong 5 giây, vật quay được một góc là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Hai điểm M và N cùng nằm trên một bán kính của một vô lăng đang quay đều. Điểm nào có tốc độ dài lớn hơn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một quạt trần quay với tốc độ 300 vòng/phút. Tốc độ góc của cánh quạt là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong chuyển động tròn đều, nếu tăng bán kính quỹ đạo lên 2 lần và giữ nguyên tốc độ dài, thì gia tốc hướng tâm sẽ:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một vật chuyển động tròn đều, trong 2 giây đầu đi được góc 1 rad, trong 2 giây tiếp theo đi được góc bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Chọn câu sai về chuyển động tròn đều:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Một đồng hồ treo tường có kim phút dài 15cm. Tính quãng đường đi được của đầu kim phút trong 30 phút.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Tần số của chuyển động tròn đều là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một chiếc xe máy chạy trên đường thẳng với tốc độ không đổi. Hãy xác định dạng chuyển động của điểm van trên bánh xe đối với người quan sát đứng yên bên đường.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Xét một vật chuyển động tròn đều. Nếu trong cùng một khoảng thời gian, bán kính quỹ đạo tăng lên nhưng tốc độ góc không đổi, điều gì sẽ xảy ra với tốc độ dài và gia tốc hướng tâm?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Một hệ thống gồm hai bánh răng ăn khớp nhau. Bánh răng lớn có bán kính R1 và bánh răng nhỏ có bán kính R2 (R1 > R2). Nếu bánh răng lớn quay với tốc độ góc ω1, tốc độ góc ω2 của bánh răng nhỏ là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong chuyển động tròn đều, công thức nào sau đây liên hệ giữa tốc độ góc (ω) và chu kỳ (T)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 1m với tốc độ dài 2m/s. Tính gia tốc toàn phần của vật.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Để tăng tốc độ góc của một vật đang quay tròn đều lên gấp đôi mà vẫn giữ nguyên bán kính quỹ đạo, ta cần thay đổi tốc độ dài như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong hệ SI, đơn vị đo của chu kỳ là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Một bánh xe đạp quay 60 vòng trong 1 phút. Tần số quay của bánh xe là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Tại sao trong chuyển động tròn đều, mặc dù tốc độ dài không đổi nhưng vẫn có gia tốc?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất. Lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm?

Xem kết quả