Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí - Đề 06
Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào không phải là đơn vị cơ bản trong hệ đo lường quốc tế SI?
- A. Kilogam (kg)
- B. Giây (s)
- C. Kelvin (K)
- D. Lít (L)
Câu 2: Thứ nguyên của đại lượng vật lý cho biết điều gì về đơn vị đo của đại lượng đó?
- A. Thứ nguyên cho biết giá trị численное của đại lượng.
- B. Thứ nguyên cho biết sự phụ thuộc của đơn vị đo đại lượng vào các đơn vị cơ bản.
- C. Thứ nguyên là đơn vị đo của đại lượng trong hệ SI.
- D. Thứ nguyên chỉ áp dụng cho các đại lượng cơ bản.
Câu 3: Vận tốc có thứ nguyên là LT⁻¹. Gia tốc có thứ nguyên là LT⁻². Hỏi thứ nguyên của lực (F), được tính theo công thức F = m.a (m: khối lượng, a: gia tốc), là gì?
- A. MLT⁻¹
- B. ML⁻¹T⁻²
- C. MLT⁻²
- D. ML²T⁻²
Câu 4: Một học sinh dùng thước đo chiều dài bàn học và thu được kết quả 1,25 m. Đây là loại phép đo nào?
- A. Phép đo trực tiếp
- B. Phép đo gián tiếp
- C. Phép đo ước lượng
- D. Phép đo gần đúng
Câu 5: Để đo diện tích hình tròn, ta đo đường kính d rồi tính diện tích theo công thức S = π(d/2)². Đây là loại phép đo nào?
- A. Phép đo trực tiếp
- B. Phép đo gián tiếp
- C. Phép đo chính xác
- D. Phép đo gần đúng
Câu 6: Khi đo chiều dài một vật bằng thước, thao tác nào sau đây có thể gây ra sai số hệ thống?
- A. Đọc số chỉ trên thước không thẳng hàng với mắt.
- B. Mắt đọc kết quả bị mỏi sau nhiều lần đo.
- C. Thước đo bị co giãn do nhiệt độ thay đổi nhưng không được hiệu chỉnh.
- D. Vị trí đặt thước hơi khác nhau trong mỗi lần đo.
Câu 7: Sai số ngẫu nhiên xuất hiện do yếu tố nào sau đây?
- A. Dụng cụ đo không được chuẩn.
- B. Phương pháp đo chưa hợp lý.
- C. Ảnh hưởng của môi trường không đổi trong quá trình đo.
- D. Sự dao động nhỏ của điều kiện thí nghiệm (nhiệt độ, độ ẩm, ...).
Câu 8: Để giảm sai số ngẫu nhiên khi đo một đại lượng vật lý, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?
- A. Thực hiện đo nhiều lần và lấy giá trị trung bình.
- B. Sử dụng dụng cụ đo có độ chính xác cao hơn.
- C. Khắc phục hoàn toàn sai số hệ thống.
- D. Đọc kết quả đo cẩn thận hơn trong mỗi lần đo.
Câu 9: Kết quả đo chiều dài của một vật được viết là l = (2,50 ± 0,02) m. Sai số tuyệt đối của phép đo này là:
- A. 2,50 m
- B. 2,52 m
- C. 0,02 m
- D. 0,02%
Câu 10: Trong kết quả đo l = (2,50 ± 0,02) m ở câu 9, giá trị 2,50 m đại diện cho:
- A. Giá trị lớn nhất có thể của chiều dài.
- B. Giá trị trung bình của các lần đo chiều dài.
- C. Sai số hệ thống của phép đo.
- D. Độ chính xác của dụng cụ đo.
Câu 11: Một học sinh đo thời gian rơi của một vật là 0,8 s với sai số tuyệt đối là 0,1 s. Sai số tương đối của phép đo này là bao nhiêu?
- A. 12,5%
- B. 8%
- C. 0,8%
- D. 0,1%
Câu 12: Sai số tương đối cho biết điều gì về phép đo?
- A. Phạm vi giá trị có thể của đại lượng đo.
- B. Mức độ chính xác của phép đo.
- C. Giá trị trung bình của đại lượng đo.
- D. Sai số tuyệt đối của phép đo.
Câu 13: Khi cộng hai số đo có sai số, sai số tuyệt đối của tổng được tính như thế nào?
- A. Bằng tổng sai số tuyệt đối của các số hạng.
- B. Bằng hiệu sai số tuyệt đối của các số hạng.
- C. Bằng tích sai số tuyệt đối của các số hạng.
- D. Bằng trung bình cộng sai số tuyệt đối của các số hạng.
Câu 14: Một hình chữ nhật có chiều dài đo được là (5,0 ± 0,1) cm và chiều rộng là (3,0 ± 0,1) cm. Diện tích hình chữ nhật này là bao nhiêu với sai số tuyệt đối?
- A. (15,0 ± 0,02) cm²
- B. (15,0 ± 0,1) cm²
- C. (15,0 ± 0,8) cm²
- D. (15,0 ± 0,2) cm²
Câu 15: Khi nhân hai số đo có sai số, sai số tương đối của tích được tính như thế nào?
- A. Bằng tích sai số tương đối của các thừa số.
- B. Bằng tổng sai số tương đối của các thừa số.
- C. Bằng hiệu sai số tương đối của các thừa số.
- D. Bằng trung bình cộng sai số tương đối của các thừa số.
Câu 16: Trong thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, các yếu tố nào sau đây gây ra sai số hệ thống?
- A. Đo thời gian dao động không chính xác trong mỗi lần đo.
- B. Chọn vị trí thả con lắc hơi khác nhau trong mỗi lần đo.
- C. Chiều dài dây treo con lắc bị giãn nở vì nhiệt nhưng không được hiệu chỉnh.
- D. Gió thổi nhẹ làm con lắc dao động không đúng mặt phẳng.
Câu 17: Khi đo thể tích của một khối trụ, ta đo đường kính đáy và chiều cao. Nếu sai số tương đối trong phép đo đường kính là 2% và sai số tương đối trong phép đo chiều cao là 3%, thì sai số tương đối lớn nhất có thể trong phép đo thể tích là bao nhiêu?
- A. 1%
- B. 2,5%
- C. 5%
- D. 7%
Câu 18: Trong các cách viết kết quả đo sau đây, cách viết nào là đúng theo quy tắc?
- A. x = 123,45 ± 0,1 m
- B. x = (123,5 ± 0,1) m
- C. x = 123 ± 0,12 m
- D. x = (123,456 ± 0,1) m
Câu 19: Đơn vị nào sau đây là đơn vị dẫn xuất trong hệ SI?
- A. Mol (mol)
- B. Candela (cd)
- C. Newton (N)
- D. Kelvin (K)
Câu 20: Một học sinh đo điện áp bằng đồng hồ đo điện hiện số và đọc được giá trị 5,23 V. Sai số dụng cụ của phép đo này thường được lấy bằng bao nhiêu?
- A. 0,1 V
- B. 0,01 V
- C. 0,05 V
- D. 0,001 V
Câu 21: Để đo đường kính của một sợi dây kim loại nhỏ, người ta thường dùng dụng cụ nào sau đây để có độ chính xác cao nhất?
- A. Thước kẻ milimet
- B. Thước dây
- C. Thước cặp
- D. Panme
Câu 22: Trong các phép biến đổi đơn vị sau, phép biến đổi nào là sai?
- A. 1 km = 1000 m
- B. 1 giờ = 3600 s
- C. 1 cm² = 10⁻² m²
- D. 1 lít = 10⁻³ m³
Câu 23: Xét biểu thức vật lý: v² = u² + 2as. Để kiểm tra tính đúng đắn về thứ nguyên của biểu thức này, ta cần so sánh thứ nguyên của các đại lượng nào?
- A. v² và u²
- B. u² và 2as
- C. v² và 2as
- D. v², u² và 2as
Câu 24: Một bạn học sinh đo chiều dài lớp học 3 lần và được các giá trị: 8,01 m; 7,98 m; 8,02 m. Giá trị trung bình của chiều dài lớp học là bao nhiêu?
- A. 8,00 m
- B. 8,003 m
- C. 8,01 m
- D. 8,02 m
Câu 25: Trong thí nghiệm đo đường kính viên bi bằng thướcPanme, kết quả một lần đo được ghi là 2,54 mm. Độ chia nhỏ nhất của thướcPanme này là 0,01 mm. Sai số dụng cụ trong phép đo này là:
- A. 0,005 mm
- B. 0,02 mm
- C. 0,01 mm
- D. 0,05 mm
Câu 26: Khi làm tròn số 3,14159 đến chữ số thập phân thứ hai, kết quả là:
- A. 3,141
- B. 3,14
- C. 3,15
- D. 3,20
Câu 27: Khi cộng hai giá trị đo (5,2 ± 0,1) cm và (2,5 ± 0,2) cm, kết quả phép cộng là:
- A. (7,7 ± 0,1) cm
- B. (7,7 ± 0,2) cm
- C. (7,7 ± 0,3) cm
- D. (7,7 ± 0,02) cm
Câu 28: Một xe ô tô đi được quãng đường (100 ± 1) km trong thời gian (2 ± 0,1) giờ. Vận tốc trung bình của ô tô là bao nhiêu với sai số tương đối?
- A. (50 ± 1) km/giờ
- B. (50 ± 3) km/giờ
- C. (50 ± 0,5) km/giờ
- D. 50 km/giờ, sai số tương đối 6%
Câu 29: Trong các đơn vị sau, đơn vị nào không thuộc hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp của Việt Nam?
- A. Mét (m)
- B. Kilôgam (kg)
- C. Calo (cal)
- D. Giây (s)
Câu 30: Một thí nghiệm đo điện trở sử dụng định luật Ohm (R = U/I). Nếu sai số tương đối của phép đo điện áp U là 3% và sai số tương đối của phép đo cường độ dòng điện I là 4%, thì sai số tương đối lớn nhất của phép đo điện trở R là bao nhiêu?
- A. 1%
- B. 7%
- C. 12%
- D. 0.7%