15+ Đề Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Hệ đơn vị quốc tế SI (Système International d"Unités) được xây dựng dựa trên các đơn vị cơ bản nào sau đây?

  • A. mét, kilogam, giây, ampe, kelvin, mol.
  • B. mét, kilogam, giây, ampe, candela, mol.
  • C. mét, kilogam, giây, ampe, kelvin, candela.
  • D. mét, kilogam, giây, ampe, kelvin, mol, candela.

Câu 2: Đơn vị nào sau đây là đơn vị dẫn xuất trong hệ SI?

  • A. kilogam (kg)
  • B. giây (s)
  • C. Niutơn (N)
  • D. mét (m)

Câu 3: Thứ nguyên của một đại lượng vật lí cho biết điều gì?

  • A. Giá trị đo chính xác của đại lượng đó.
  • B. Sự phụ thuộc của đơn vị đo đại lượng đó vào các đơn vị cơ bản của hệ SI.
  • C. Độ lớn của sai số tuyệt đối trong phép đo đại lượng đó.
  • D. Loại dụng cụ được sử dụng để đo đại lượng đó.

Câu 4: Vận tốc (v) có đơn vị trong hệ SI là m/s. Thứ nguyên của vận tốc được biểu diễn như thế nào theo thứ nguyên của chiều dài [L] và thời gian [T]?

  • A. [L][T]⁻¹
  • B. [L][T]
  • C. [L]⁻¹[T]
  • D. [L][T]⁻²

Câu 5: Lực (F) được tính bằng khối lượng (m) nhân với gia tốc (a): F = m.a. Thứ nguyên của khối lượng là [M], thứ nguyên của gia tốc là [L][T]⁻². Thứ nguyên của lực là gì?

  • A. [M][L]⁻¹[T]⁻²
  • B. [M][L][T]
  • C. [M]⁻¹[L][T]⁻²
  • D. [M][L][T]⁻²

Câu 6: Phép đo trực tiếp là phép đo mà giá trị của đại lượng cần đo được:

  • A. Đọc trực tiếp trên dụng cụ đo.
  • B. Xác định thông qua công thức liên hệ với các đại lượng đo trực tiếp khác.
  • C. Luôn có sai số ngẫu nhiên bằng không.
  • D. Chỉ áp dụng cho các đại lượng cơ bản trong hệ SI.

Câu 7: Khi dùng thước thẳng chia vạch đến milimét để đo chiều dài một vật, phép đo này là phép đo gì?

  • A. Phép đo trực tiếp.
  • B. Phép đo gián tiếp.
  • C. Phép đo không có sai số.
  • D. Phép đo thứ nguyên.

Câu 8: Sai số hệ thống trong phép đo thường xuất hiện do nguyên nhân nào sau đây?

  • A. Sự thay đổi ngẫu nhiên của điều kiện môi trường (nhiệt độ, độ ẩm).
  • B. Sai sót hoặc phản xạ không ổn định của người làm thí nghiệm.
  • C. Độ chia không đều hoặc điểm "0" bị lệch của dụng cụ đo.
  • D. Việc làm tròn số không chính xác khi ghi kết quả.

Câu 9: Sai số ngẫu nhiên trong phép đo thường có đặc điểm gì?

  • A. Luôn làm cho giá trị đo lớn hơn giá trị thực.
  • B. Có nguyên nhân không rõ ràng, dẫn đến sự phân tán không theo quy luật của các kết quả đo xung quanh giá trị trung bình.
  • C. Có thể loại bỏ hoàn toàn bằng cách hiệu chuẩn dụng cụ đo.
  • D. Tỷ lệ thuận với giá trị thực của đại lượng cần đo.

Câu 10: Khi đo nhiều lần một đại lượng X, các giá trị thu được là x₁, x₂, ..., xn. Giá trị trung bình của X được tính bằng công thức nào?

  • A. x̄ = (x₁ + x₂ + ... + xn) / n
  • B. x̄ = |x₁ - x₂|
  • C. x̄ = √((x₁ - x̄)² + ... + (xn - x̄)²) / n
  • D. x̄ = x₁ + Δx

Câu 11: Một học sinh đo chiều dài của một chiếc bút chì 5 lần và thu được các kết quả: 15.2 cm, 15.3 cm, 15.1 cm, 15.3 cm, 15.2 cm. Giá trị trung bình của chiều dài bút chì là bao nhiêu?

  • A. 15.1 cm
  • B. 15.2 cm
  • C. 15.22 cm
  • D. 15.3 cm

Câu 12: Sai số tuyệt đối của phép đo (Δx) là tổng của những loại sai số nào?

  • A. Chỉ sai số hệ thống.
  • B. Chỉ sai số ngẫu nhiên.
  • C. Chỉ sai số dụng cụ.
  • D. Sai số ngẫu nhiên lớn nhất (hoặc sai số trung bình) và sai số dụng cụ.

Câu 13: Khi đo chiều dài bằng thước có độ chia nhỏ nhất là 1 mm, sai số dụng cụ (sai số hệ thống do dụng cụ) thường lấy bằng bao nhiêu?

  • A. 1 mm.
  • B. 0.5 mm.
  • C. 0.1 mm.
  • D. Giá trị trung bình của các lần đo.

Câu 14: Sai số tương đối (δx) của phép đo được tính bằng công thức nào?

  • A. δx = (Δx / x̄) * 100%
  • B. δx = x̄ / Δx
  • C. δx = Δx + x̄
  • D. δx = |x - x̄|

Câu 15: Sai số tương đối cho biết điều gì về phép đo?

  • A. Giá trị thực của đại lượng cần đo.
  • B. Phạm vi biến thiên tuyệt đối của kết quả đo.
  • C. Mức độ chính xác của phép đo.
  • D. Loại sai số chủ yếu trong phép đo.

Câu 16: Kết quả đo một đại lượng X thường được viết dưới dạng x = x̄ ± Δx. Trong đó, x̄ là giá trị trung bình, Δx là sai số tuyệt đối. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Giá trị thực của X chắc chắn bằng x̄.
  • B. Giá trị thực của X nằm ngoài khoảng [x̄ - Δx, x̄ + Δx].
  • C. Δx là giá trị lớn nhất mà X có thể đạt được.
  • D. Giá trị thực của X có khả năng lớn nằm trong khoảng từ x̄ - Δx đến x̄ + Δx.

Câu 17: Khi ghi kết quả đo, sai số tuyệt đối Δx thường được làm tròn đến bao nhiêu chữ số có nghĩa?

  • A. Một chữ số có nghĩa.
  • B. Hai chữ số có nghĩa.
  • C. Ba chữ số có nghĩa.
  • D. Bằng số chữ số của giá trị trung bình.

Câu 18: Giá trị trung bình x̄ được làm tròn đến hàng thập phân nào khi ghi kết quả đo?

  • A. Hàng thập phân tùy ý.
  • B. Cùng hàng thập phân với sai số tuyệt đối Δx.
  • C. Luôn làm tròn đến chữ số hàng đơn vị.
  • D. Luôn làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy.

Câu 19: Một học sinh đo đường kính (D) của một viên bi và thu được kết quả D = 1.52 ± 0.03 cm. Sai số tương đối của phép đo này là bao nhiêu?

  • A. 0.03%
  • B. 1.52%
  • C. khoảng 1.97%
  • D. khoảng 0.0197%

Câu 20: Phép đo nào sau đây có độ chính xác cao hơn?

  • A. Đo chiều dài bàn học: L = 1.25 ± 0.01 m.
  • B. Đo chiều dài chiếc bút: l = 0.150 ± 0.002 m.
  • C. Đo quãng đường đi: S = 1000 ± 10 m.
  • D. Không thể so sánh vì các đại lượng khác nhau.

Câu 21: Khi thực hiện phép đo thời gian một vật rơi tự do bằng đồng hồ bấm giây, sai số ngẫu nhiên có thể xuất hiện do yếu tố nào sau đây?

  • A. Kim đồng hồ bị cong.
  • B. Đồng hồ chạy nhanh hơn giờ chuẩn.
  • C. Điểm "0" trên thước đo độ cao bị lệch.
  • D. Thời gian phản xạ khác nhau của người bấm nút dừng/bắt đầu ở các lần đo.

Câu 22: Để giảm sai số ngẫu nhiên trong phép đo, biện pháp hiệu quả là gì?

  • A. Thực hiện phép đo nhiều lần và lấy giá trị trung bình.
  • B. Hiệu chuẩn lại dụng cụ đo trước khi đo.
  • C. Sử dụng dụng cụ đo có độ chia nhỏ nhất lớn hơn.
  • D. Thay đổi người thực hiện phép đo.

Câu 23: Một học sinh dùng cân đồng hồ để đo khối lượng một vật. Cân chỉ 500g. Biết sai số dụng cụ của cân là 10g. Kết quả đo khối lượng nên được ghi như thế nào?

  • A. 500 g
  • B. 500.0 g
  • C. (500 ± 10) g
  • D. (500 ± 5) g

Câu 24: Thứ nguyên của năng lượng (W), được tính bằng công thức W = F.d (Lực nhân quãng đường). Thứ nguyên của lực là [M][L][T]⁻², thứ nguyên của quãng đường là [L]. Thứ nguyên của năng lượng là gì?

  • A. [M][L]⁻²[T]⁻²
  • B. [M][L]²[T]⁻²
  • C. [M][L][T]⁻¹
  • D. [M]⁻¹[L][T]⁻²

Câu 25: Khi cộng hoặc trừ các đại lượng có sai số, sai số tuyệt đối của kết quả được tính như thế nào?

  • A. Bằng tổng các sai số tuyệt đối của các đại lượng thành phần.
  • B. Bằng hiệu các sai số tuyệt đối của các đại lượng thành phần.
  • C. Bằng tổng các sai số tương đối của các đại lượng thành phần.
  • D. Bằng tích các sai số tuyệt đối của các đại lượng thành phần.

Câu 26: Một học sinh đo chiều dài l = 10.5 ± 0.2 cm và chiều rộng w = 5.2 ± 0.1 cm của một hình chữ nhật. Chu vi P = 2(l + w) của hình chữ nhật này là bao nhiêu, bao gồm cả sai số?

  • A. P = 31.4 ± 0.3 cm
  • B. P = 31.4 ± 0.1 cm
  • C. P = 31.4 ± 0.4 cm
  • D. P = 31.4 ± 0.6 cm

Câu 27: Khi nhân hoặc chia các đại lượng có sai số, sai số tương đối của kết quả được tính như thế nào?

  • A. Bằng tổng các sai số tuyệt đối của các đại lượng thành phần.
  • B. Bằng tổng các sai số tương đối của các đại lượng thành phần.
  • C. Bằng tích các sai số tương đối của các đại lượng thành phần.
  • D. Bằng hiệu các sai số tương đối của các đại lượng thành phần.

Câu 28: Một học sinh đo cạnh a = 5.0 ± 0.1 cm của một hình vuông. Diện tích S = a² của hình vuông này là bao nhiêu, bao gồm cả sai số? (Lưu ý: δS = 2δa)

  • A. S = 25.0 ± 0.1 cm²
  • B. S = 25.0 ± 0.2 cm²
  • C. S = 25.0 ± 1.0 cm²
  • D. S = 25.0 ± 0.04 cm²

Câu 29: Khi đo thời gian t của một vật dao động 10 lần bằng đồng hồ có độ chia nhỏ nhất 0.01s, thu được giá trị trung bình t̄ = 1.2345 s và sai số ngẫu nhiên trung bình là 0.008 s. Sai số dụng cụ là 0.005 s. Sai số tuyệt đối của phép đo thời gian này là bao nhiêu?

  • A. 0.013 s
  • B. 0.008 s
  • C. 0.005 s
  • D. 0.003 s

Câu 30: Dựa trên kết quả ở Câu 29 (t̄ = 1.2345 s, Δt = 0.013 s), kết quả đo thời gian nên được viết như thế nào, tuân thủ quy tắc làm tròn sai số và giá trị trung bình?

  • A. t = 1.2345 ± 0.013 s
  • B. t = 1.235 ± 0.013 s
  • C. t = 1.23 ± 0.01 s
  • D. t = 1.235 ± 0.01 s

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Hệ đơn vị quốc tế SI (Système International d'Unités) được xây dựng dựa trên các đơn vị cơ bản nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Đơn vị nào sau đây là đơn vị *dẫn xuất* trong hệ SI?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Thứ nguyên của một đại lượng vật lí cho biết điều gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Vận tốc (v) có đơn vị trong hệ SI là m/s. Thứ nguyên của vận tốc được biểu diễn như thế nào theo thứ nguyên của chiều dài [L] và thời gian [T]?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Lực (F) được tính bằng khối lượng (m) nhân với gia tốc (a): F = m.a. Thứ nguyên của khối lượng là [M], thứ nguyên của gia tốc là [L][T]⁻². Thứ nguyên của lực là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Phép đo trực tiếp là phép đo mà giá trị của đại lượng cần đo được:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Khi dùng thước thẳng chia vạch đến milimét để đo chiều dài một vật, phép đo này là phép đo gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Sai số hệ thống trong phép đo thường xuất hiện do nguyên nhân nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Sai số ngẫu nhiên trong phép đo thường có đặc điểm gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Khi đo nhiều lần một đại lượng X, các giá trị thu được là x₁, x₂, ..., xn. Giá trị trung bình của X được tính bằng công thức nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Một học sinh đo chiều dài của một chiếc bút chì 5 lần và thu được các kết quả: 15.2 cm, 15.3 cm, 15.1 cm, 15.3 cm, 15.2 cm. Giá trị trung bình của chiều dài bút chì là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Sai số tuyệt đối của phép đo (Δx) là tổng của những loại sai số nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Khi đo chiều dài bằng thước có độ chia nhỏ nhất là 1 mm, sai số dụng cụ (sai số hệ thống do dụng cụ) thường lấy bằng bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Sai số tương đối (δx) của phép đo được tính bằng công thức nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Sai số tương đối cho biết điều gì về phép đo?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Kết quả đo một đại lượng X thường được viết dưới dạng x = x̄ ± Δx. Trong đó, x̄ là giá trị trung bình, Δx là sai số tuyệt đối. Điều này có nghĩa là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Khi ghi kết quả đo, sai số tuyệt đối Δx thường được làm tròn đến bao nhiêu chữ số có nghĩa?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Giá trị trung bình x̄ được làm tròn đến hàng thập phân nào khi ghi kết quả đo?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Một học sinh đo đường kính (D) của một viên bi và thu được kết quả D = 1.52 ± 0.03 cm. Sai số tương đối của phép đo này là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Phép đo nào sau đây có độ chính xác cao hơn?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Khi thực hiện phép đo thời gian một vật rơi tự do bằng đồng hồ bấm giây, sai số ngẫu nhiên có thể xuất hiện do yếu tố nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Để giảm sai số ngẫu nhiên trong phép đo, biện pháp hiệu quả là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Một học sinh dùng cân đồng hồ để đo khối lượng một vật. Cân chỉ 500g. Biết sai số dụng cụ của cân là 10g. Kết quả đo khối lượng nên được ghi như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Thứ nguyên của năng lượng (W), được tính bằng công thức W = F.d (Lực nhân quãng đường). Thứ nguyên của lực là [M][L][T]⁻², thứ nguyên của quãng đường là [L]. Thứ nguyên của năng lượng là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Khi cộng hoặc trừ các đại lượng có sai số, sai số tuyệt đối của kết quả được tính như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Một học sinh đo chiều dài l = 10.5 ± 0.2 cm và chiều rộng w = 5.2 ± 0.1 cm của một hình chữ nhật. Chu vi P = 2(l + w) của hình chữ nhật này là bao nhiêu, bao gồm cả sai số?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Khi nhân hoặc chia các đại lượng có sai số, sai số tương đối của kết quả được tính như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Một học sinh đo cạnh a = 5.0 ± 0.1 cm của một hình vuông. Diện tích S = a² của hình vuông này là bao nhiêu, bao gồm cả sai số? (Lưu ý: δS = 2δa)

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Khi đo thời gian t của một vật dao động 10 lần bằng đồng hồ có độ chia nhỏ nhất 0.01s, thu được giá trị trung bình t̄ = 1.2345 s và sai số ngẫu nhiên trung bình là 0.008 s. Sai số dụng cụ là 0.005 s. Sai số tuyệt đối của phép đo thời gian này là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Dựa trên kết quả ở Câu 29 (t̄ = 1.2345 s, Δt = 0.013 s), kết quả đo thời gian nên được viết như thế nào, tuân thủ quy tắc làm tròn sai số và giá trị trung bình?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Hệ đơn vị quốc tế SI được xây dựng dựa trên một số đơn vị cơ bản xác định cho các đại lượng vật lí độc lập. Có bao nhiêu đơn vị cơ bản trong hệ SI?

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8

Câu 2: Đơn vị cơ bản nào trong hệ SI dùng để đo nhiệt độ nhiệt động lực học?

  • A. Độ Celsius (°C)
  • B. Kelvin (K)
  • C. Fahrenheit (°F)
  • D. Độ Reaumur (°R)

Câu 3: Thứ nguyên của một đại lượng vật lí biểu thị điều gì?

  • A. Đơn vị đo của đại lượng đó trong hệ SI.
  • B. Giá trị đo được của đại lượng đó.
  • C. Mức độ chính xác của phép đo đại lượng đó.
  • D. Sự phụ thuộc của đơn vị đo đại lượng đó vào các đơn vị cơ bản.

Câu 4: Thứ nguyên của vận tốc (được định nghĩa là quãng đường chia cho thời gian) trong hệ thứ nguyên L, M, T là gì?

  • A. [L][T]⁻¹
  • B. [L][T]
  • C. [L]²[T]⁻¹
  • D. [M][L][T]⁻¹

Câu 5: Phép đo trực tiếp là phép đo mà giá trị của đại lượng cần đo:

  • A. Được đọc trực tiếp trên dụng cụ đo.
  • B. Được xác định thông qua các công thức từ các đại lượng đo trực tiếp khác.
  • C. Luôn có sai số bằng không.
  • D. Chỉ áp dụng cho các đại lượng cơ bản trong hệ SI.

Câu 6: Khi đo chiều dài của một vật bằng thước thẳng có độ chia nhỏ nhất là 1 mm, sai số dụng cụ thường được lấy bằng bao nhiêu?

  • A. 1 mm
  • B. 0.5 mm
  • C. 0.1 mm
  • D. Giá trị bất kỳ tùy thuộc người đo.

Câu 7: Sai số hệ thống là loại sai số:

  • A. Có tính quy luật, lặp lại và làm lệch kết quả đo về một phía so với giá trị thực.
  • B. Xuất hiện do các yếu tố khách quan, không thể kiểm soát được.
  • C. Luôn được loại bỏ hoàn toàn bằng cách đo nhiều lần.
  • D. Chỉ do sai sót của người làm thí nghiệm.

Câu 8: Sai số ngẫu nhiên là loại sai số:

  • A. Luôn có giá trị cố định trong mọi lần đo.
  • B. Chỉ xuất hiện khi dụng cụ đo bị hỏng.
  • C. Có nguyên nhân không rõ ràng, dẫn đến sự phân tán các kết quả đo xung quanh giá trị trung bình.
  • D. Có thể được loại bỏ hoàn toàn bằng cách hiệu chỉnh dụng cụ đo.

Câu 9: Khi đo một đại lượng A nhiều lần và thu được các giá trị A₁, A₂, ..., An, giá trị trung bình của A được tính bằng công thức nào?

  • A. A = (A₁ + An)/2
  • B. A = |A₁ - An|
  • C. A = n * (A₁ + ... + An)
  • D. A = (A₁ + A₂ + ... + An)/n

Câu 10: Sai số tuyệt đối của phép đo (Δx) được xác định như thế nào?

  • A. Bằng tổng sai số ngẫu nhiên và sai số dụng cụ.
  • B. Bằng giá trị trung bình chia cho số lần đo.
  • C. Bằng sai số tương đối nhân với 100%.
  • D. Bằng hiệu giữa giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trong các lần đo.

Câu 11: Sai số tương đối (δx) của phép đo được tính bằng công thức nào?

  • A. δx = Δx + x̄
  • B. δx = x̄ - Δx
  • C. δx = (Δx / x̄) * 100%
  • D. δx = Δx * x̄

Câu 12: Sai số tương đối có ý nghĩa gì trong phép đo vật lí?

  • A. Cho biết phạm vi biến thiên của giá trị đo.
  • B. Đánh giá mức độ chính xác của phép đo.
  • C. Cho biết giá trị lớn nhất có thể có của đại lượng.
  • D. Chỉ phụ thuộc vào dụng cụ đo.

Câu 13: Kết quả đo của một đại lượng vật lí x thường được ghi dưới dạng x = x̄ ± Δx. Đại lượng Δx trong biểu thức này là gì?

  • A. Sai số tuyệt đối của phép đo.
  • B. Sai số tương đối của phép đo.
  • C. Giá trị trung bình của đại lượng.
  • D. Giá trị thực của đại lượng.

Câu 14: Thứ nguyên của gia tốc (được định nghĩa là vận tốc chia cho thời gian) là gì?

  • A. [L][T]⁻¹
  • B. [L][T]
  • C. [L]²[T]⁻²
  • D. [L][T]⁻²

Câu 15: Một học sinh đo thời gian rơi của một vật bằng đồng hồ bấm giây có độ chia nhỏ nhất là 0.01 s. Học sinh này thực hiện 5 lần đo và ghi lại các giá trị: 1.21 s, 1.23 s, 1.20 s, 1.22 s, 1.24 s. Giá trị trung bình của thời gian rơi là bao nhiêu?

  • A. 1.22 s
  • B. 1.21 s
  • C. 1.23 s
  • D. 1.20 s

Câu 16: Vẫn với dữ liệu từ Câu 15 (các lần đo: 1.21 s, 1.23 s, 1.20 s, 1.22 s, 1.24 s; giá trị trung bình 1.22 s). Sai số ngẫu nhiên tuyệt đối trung bình của phép đo này là bao nhiêu?

  • A. 0.01 s
  • B. 0.012 s
  • C. 0.02 s
  • D. 0.04 s

Câu 17: Dựa trên dữ liệu từ Câu 15 và 16 (giá trị trung bình 1.22 s, sai số ngẫu nhiên trung bình 0.012 s, sai số dụng cụ 0.005 s - lấy bằng nửa độ chia nhỏ nhất 0.01s/2). Sai số tuyệt đối tổng cộng của phép đo thời gian rơi này là bao nhiêu?

  • A. 0.005 s
  • B. 0.012 s
  • C. 0.017 s
  • D. 0.022 s

Câu 18: Sử dụng kết quả từ Câu 15 và 17 (giá trị trung bình 1.22 s, sai số tuyệt đối tổng cộng 0.017 s). Kết quả đo thời gian rơi nên được viết dưới dạng nào?

  • A. (1.22 ± 0.02) s
  • B. (1.220 ± 0.017) s
  • C. (1.22 ± 0.017) s
  • D. (1.2 ± 0.02) s

Câu 19: Một học sinh đo khối lượng của một vật là m = (50.5 ± 0.2) g. Sai số tương đối của phép đo này là bao nhiêu (làm tròn đến 2 chữ số có nghĩa)?

  • A. 0.4%
  • B. 0.40%
  • C. 252.5%
  • D. 4%

Câu 20: Hai phép đo cùng một đại lượng cho kết quả A = (100 ± 2) cm và B = (10.0 ± 0.1) cm. Phép đo nào chính xác hơn?

  • A. Phép đo A chính xác hơn.
  • B. Phép đo B chính xác hơn.
  • C. Hai phép đo có độ chính xác như nhau.
  • D. Không thể so sánh độ chính xác chỉ dựa vào sai số tuyệt đối.

Câu 21: Khi một đại lượng F được tính bằng công thức F = A * B, trong đó A và B là các đại lượng đo trực tiếp có sai số tương đối lần lượt là δA và δB. Sai số tương đối của F (δF) được xác định như thế nào?

  • A. δF = δA + δB
  • B. δF = |δA - δB|
  • C. δF = δA * δB
  • D. δF = δA / δB

Câu 22: Khi một đại lượng G được tính bằng công thức G = A / B, trong đó A và B là các đại lượng đo trực tiếp có sai số tương đối lần lượt là δA và δB. Sai số tương đối của G (δG) được xác định như thế nào?

  • A. δG = δA + δB
  • B. δG = |δA - δB|
  • C. δG = δA * δB
  • D. δG = δA / δB

Câu 23: Khi một đại lượng H được tính bằng công thức H = A + B, trong đó A và B là các đại lượng đo trực tiếp có sai số tuyệt đối lần lượt là ΔA và ΔB. Sai số tuyệt đối của H (ΔH) được xác định như thế nào?

  • A. ΔH = |ΔA - ΔB|
  • B. ΔH = ΔA + ΔB
  • C. ΔH = ΔA * ΔB
  • D. ΔH = ΔA / ΔB

Câu 24: Khi một đại lượng K được tính bằng công thức K = A - B, trong đó A và B là các đại lượng đo trực tiếp có sai số tuyệt đối lần lượt là ΔA và ΔB. Sai số tuyệt đối của K (ΔK) được xác định như thế nào?

  • A. ΔK = |ΔA - ΔB|
  • B. ΔK = ΔA + ΔB
  • C. ΔK = ΔA * ΔB
  • D. ΔK = ΔA / ΔB

Câu 25: Một học sinh đo cạnh của một hình vuông và thu được kết quả là a = (5.0 ± 0.1) cm. Học sinh này tính diện tích S = a². Sai số tương đối của diện tích S là bao nhiêu?

  • A. δS = δa
  • B. δS = δa²
  • C. δS = 2 * δa
  • D. δS = δa / 2

Câu 26: Vẫn với dữ liệu từ Câu 25 (a = (5.0 ± 0.1) cm). Giá trị trung bình của diện tích S là bao nhiêu?

  • A. 5.0 cm²
  • B. 25.0 ± 0.1 cm²
  • C. 25.0 cm²
  • D. 25.0 cm²

Câu 27: Vẫn với dữ liệu từ Câu 25 (a = (5.0 ± 0.1) cm, S = a²). Tính sai số tương đối của a, sau đó tính sai số tuyệt đối của S và viết kết quả đo S dưới dạng S = S̄ ± ΔS.

  • A. (25.0 ± 1.0) cm²
  • B. (25.0 ± 0.1) cm²
  • C. (25.0 ± 0.2) cm²
  • D. (25.0 ± 0.04) cm²

Câu 28: Một phép đo có sai số tương đối là 0.5%. Điều này có ý nghĩa gì về độ chính xác của phép đo?

  • A. Sai số tuyệt đối là 0.5 đơn vị.
  • B. Giá trị đo được lệch 0.5 đơn vị so với giá trị thực.
  • C. Phép đo có độ chính xác 0.5%.
  • D. Phép đo có sai số rất lớn.

Câu 29: Khi thực hiện phép đo, việc loại bỏ sai số hệ thống thường được thực hiện bằng cách nào?

  • A. Đo đi đo lại rất nhiều lần.
  • B. Kiểm tra và hiệu chỉnh dụng cụ đo trước khi đo.
  • C. Tính giá trị trung bình của các lần đo.
  • D. Loại bỏ các giá trị đo bất thường.

Câu 30: Để giảm thiểu sai số ngẫu nhiên trong phép đo, người ta thường áp dụng phương pháp nào?

  • A. Thực hiện phép đo nhiều lần và lấy giá trị trung bình.
  • B. Sử dụng dụng cụ đo có độ chính xác cao hơn.
  • C. Hiệu chỉnh điểm 0 của dụng cụ đo.
  • D. Đảm bảo điều kiện môi trường đo thật ổn định.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Hệ đơn vị quốc tế SI được xây dựng dựa trên một số đơn vị cơ bản xác định cho các đại lượng vật lí độc lập. Có bao nhiêu đơn vị cơ bản trong hệ SI?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Đơn vị cơ bản nào trong hệ SI dùng để đo nhiệt độ nhiệt động lực học?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Thứ nguyên của một đại lượng vật lí biểu thị điều gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Thứ nguyên của vận tốc (được định nghĩa là quãng đường chia cho thời gian) trong hệ thứ nguyên L, M, T là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Phép đo trực tiếp là phép đo mà giá trị của đại lượng cần đo:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Khi đo chiều dài của một vật bằng thước thẳng có độ chia nhỏ nhất là 1 mm, sai số dụng cụ thường được lấy bằng bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Sai số hệ thống là loại sai số:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Sai số ngẫu nhiên là loại sai số:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Khi đo một đại lượng A nhiều lần và thu được các giá trị A₁, A₂, ..., An, giá trị trung bình của A được tính bằng công thức nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Sai số tuyệt đối của phép đo (Δx) được xác định như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Sai số tương đối (δx) của phép đo được tính bằng công thức nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Sai số tương đối có ý nghĩa gì trong phép đo vật lí?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Kết quả đo của một đại lượng vật lí x thường được ghi dưới dạng x = x̄ ± Δx. Đại lượng Δx trong biểu thức này là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Thứ nguyên của gia tốc (được định nghĩa là vận tốc chia cho thời gian) là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Một học sinh đo thời gian rơi của một vật bằng đồng hồ bấm giây có độ chia nhỏ nhất là 0.01 s. Học sinh này thực hiện 5 lần đo và ghi lại các giá trị: 1.21 s, 1.23 s, 1.20 s, 1.22 s, 1.24 s. Giá trị trung bình của thời gian rơi là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Vẫn với dữ liệu từ Câu 15 (các lần đo: 1.21 s, 1.23 s, 1.20 s, 1.22 s, 1.24 s; giá trị trung bình 1.22 s). Sai số ngẫu nhiên tuyệt đối trung bình của phép đo này là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Dựa trên dữ liệu từ Câu 15 và 16 (giá trị trung bình 1.22 s, sai số ngẫu nhiên trung bình 0.012 s, sai số dụng cụ 0.005 s - lấy bằng nửa độ chia nhỏ nhất 0.01s/2). Sai số tuyệt đối tổng cộng của phép đo thời gian rơi này là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Sử dụng kết quả từ Câu 15 và 17 (giá trị trung bình 1.22 s, sai số tuyệt đối tổng cộng 0.017 s). Kết quả đo thời gian rơi nên được viết dưới dạng nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Một học sinh đo khối lượng của một vật là m = (50.5 ± 0.2) g. Sai số tương đối của phép đo này là bao nhiêu (làm tròn đến 2 chữ số có nghĩa)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Hai phép đo cùng một đại lượng cho kết quả A = (100 ± 2) cm và B = (10.0 ± 0.1) cm. Phép đo nào chính xác hơn?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Khi một đại lượng F được tính bằng công thức F = A * B, trong đó A và B là các đại lượng đo trực tiếp có sai số tương đối lần lượt là δA và δB. Sai số tương đối của F (δF) được xác định như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Khi một đại lượng G được tính bằng công thức G = A / B, trong đó A và B là các đại lượng đo trực tiếp có sai số tương đối lần lượt là δA và δB. Sai số tương đối của G (δG) được xác định như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Khi một đại lượng H được tính bằng công thức H = A + B, trong đó A và B là các đại lượng đo trực tiếp có sai số tuyệt đối lần lượt là ΔA và ΔB. Sai số tuyệt đối của H (ΔH) được xác định như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Khi một đại lượng K được tính bằng công thức K = A - B, trong đó A và B là các đại lượng đo trực tiếp có sai số tuyệt đối lần lượt là ΔA và ΔB. Sai số tuyệt đối của K (ΔK) được xác định như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Một học sinh đo cạnh của một hình vuông và thu được kết quả là a = (5.0 ± 0.1) cm. Học sinh này tính diện tích S = a². Sai số tương đối của diện tích S là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Vẫn với dữ liệu từ Câu 25 (a = (5.0 ± 0.1) cm). Giá trị trung bình của diện tích S là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Vẫn với dữ liệu từ Câu 25 (a = (5.0 ± 0.1) cm, S = a²). Tính sai số tương đối của a, sau đó tính sai số tuyệt đối của S và viết kết quả đo S dưới dạng S = S̄ ± ΔS.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Một phép đo có sai số tương đối là 0.5%. Điều này có ý nghĩa gì về độ chính xác của phép đo?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Khi thực hiện phép đo, việc loại bỏ sai số hệ thống thường được thực hiện bằng cách nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Để giảm thiểu sai số ngẫu nhiên trong phép đo, người ta thường áp dụng phương pháp nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đâu là tập hợp các đơn vị cơ bản trong hệ đo lường quốc tế SI?

  • A. Mét (m), Kilogam (kg), Giây (s), Ampe (A), Vôn (V), Mol (mol), Candela (cd)
  • B. Mét (m), Gram (g), Giây (s), Ampe (A), Kelvin (K), Mol (mol), Candela (cd)
  • C. Centimét (cm), Kilogam (kg), Giây (s), Ampe (A), Kelvin (K), Mol (mol), Candela (cd)
  • D. Mét (m), Kilogam (kg), Giây (s), Ampe (A), Kelvin (K), Mol (mol), Candela (cd)

Câu 2: Thứ nguyên của đại lượng vật lý nào sau đây là [M.L²].[T⁻³]?

  • A. Công suất
  • B. Năng lượng
  • C. Công suất
  • D. Áp suất

Câu 3: Một học sinh đo chiều dài cuốn sách bằng thước kẻ và ghi được kết quả 25.5 cm. Đâu là phép đo trực tiếp trong trường hợp này?

  • A. Đọc số chỉ trên thước kẻ để biết chiều dài cuốn sách.
  • B. Tính diện tích cuốn sách bằng cách nhân chiều dài và chiều rộng đã đo.
  • C. Xác định khối lượng riêng của giấy làm sách dựa trên khối lượng và thể tích đo được.
  • D. So sánh chiều dài cuốn sách với chiều dài một vật khác đã biết trước chiều dài.

Câu 4: Sai số hệ thống thường xuất phát từ nguyên nhân nào sau đây?

  • A. Sự dao động ngẫu nhiên của kim đồng hồ đo thời gian.
  • B. Dụng cụ đo bị lệch chuẩn hoặc chưa được hiệu chỉnh.
  • C. Đọc kết quả đo không chính xác do mắt người quan sát.
  • D. Điều kiện môi trường (nhiệt độ, áp suất) thay đổi thất thường.

Câu 5: Khi đo đường kính một viên bi bằng thước panme, kết quả 5 lần đo lần lượt là: 2.51 mm, 2.53 mm, 2.52 mm, 2.54 mm, 2.52 mm. Giá trị trung bình của đường kính viên bi là bao nhiêu?

  • A. 2.51 mm
  • B. 2.52 mm
  • C. 2.524 mm
  • D. 2.54 mm

Câu 6: Sử dụng dữ liệu từ câu 5, sai số tuyệt đối ngẫu nhiên của phép đo đường kính viên bi được ước tính là Δx = 0.015 mm. Cách ghi đúng kết quả đo đường kính viên bi là:

  • A. 2.524 ± 0.015 mm
  • B. 2.52 ± 0.02 mm
  • C. 2.52 ± 0.015 mm
  • D. 2.5 ± 0.02 mm

Câu 7: Một hình chữ nhật có chiều dài đo được là (10.5 ± 0.2) cm và chiều rộng là (5.3 ± 0.1) cm. Sai số tương đối của phép đo diện tích hình chữ nhật này gần đúng bằng bao nhiêu?

  • A. 1.5%
  • B. 2.8%
  • C. 2.9%
  • D. 3.0%

Câu 8: Trong thí nghiệm xác định gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, các phép đo nào sau đây là phép đo gián tiếp?

  • A. Đo chiều dài dây treo con lắc.
  • B. Đo thời gian con lắc thực hiện một số dao động.
  • C. Đo góc lệch ban đầu của con lắc.
  • D. Tính gia tốc trọng trường dựa trên chiều dài dây treo và chu kì dao động.

Câu 9: Khi cộng hai giá trị đo có sai số, sai số tuyệt đối của tổng được tính như thế nào?

  • A. Bằng tổng sai số tuyệt đối của các số hạng.
  • B. Bằng hiệu sai số tuyệt đối của các số hạng.
  • C. Bằng trung bình cộng sai số tuyệt đối của các số hạng.
  • D. Bằng tích sai số tuyệt đối của các số hạng.

Câu 10: Để giảm sai số ngẫu nhiên trong phép đo, biện pháp nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Hiệu chỉnh lại dụng cụ đo trước khi sử dụng.
  • B. Thực hiện phép đo nhiều lần và lấy giá trị trung bình.
  • C. Sử dụng dụng cụ đo có độ chia nhỏ nhất chính xác hơn.
  • D. Cẩn thận hơn trong quá trình đọc và ghi kết quả đo.

Câu 11: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị dẫn xuất trong hệ SI?

  • A. Newton (N)
  • B. Joule (J)
  • C. Kilogram (kg)
  • D. Watt (W)

Câu 12: Một bạn học sinh đo thời gian rơi của một vật từ độ cao h và được giá trị trung bình là 0.85 s. Sai số dụng cụ của đồng hồ bấm giây là 0.01 s và sai số ngẫu nhiên ước tính là 0.03 s. Sai số tuyệt đối của phép đo thời gian này là:

  • A. 0.01 s
  • B. 0.04 s
  • C. 0.03 s
  • D. 0.02 s

Câu 13: Giá trị nào sau đây được viết đúng số chữ số có nghĩa?

  • A. 0.0050 kg
  • B. 1200 m
  • C. 25.030 cm
  • D. 6.30 × 10³ m/s

Câu 14: Một phép đo vận tốc có giá trị (5.2 ± 0.1) m/s. Sai số tương đối của phép đo này là:

  • A. 1.9%
  • B. 0.19%
  • C. 5.3%
  • D. 2.0%

Câu 15: Trong các phép đo sau, phép đo nào có sai số tương đối lớn nhất?

  • A. Đo chiều dài 100 cm với sai số 1 cm.
  • B. Đo chiều dài 10 cm với sai số 1 cm.
  • C. Đo chiều dài 1000 cm với sai số 1 cm.
  • D. Đo chiều dài 50 cm với sai số 0.5 cm.

Câu 16: Khi nhân hai giá trị đo có sai số, sai số tương đối của tích được tính như thế nào?

  • A. Bằng tổng sai số tương đối của các số hạng.
  • B. Bằng hiệu sai số tương đối của các số hạng.
  • C. Bằng trung bình cộng sai số tương đối của các số hạng.
  • D. Bằng tích sai số tương đối của các số hạng.

Câu 17: Để đo đường kính ngoài của ống trụ chính xác nhất, nên sử dụng dụng cụ đo nào sau đây?

  • A. Thước dây
  • B. Thước mét
  • C. Thước panme
  • D. Êke

Câu 18: Trong phép đo thể tích hình hộp chữ nhật bằng cách đo chiều dài, chiều rộng và chiều cao, sai số tương đối của phép đo thể tích phụ thuộc vào:

  • A. Sai số tuyệt đối của phép đo chiều dài.
  • B. Sai số tuyệt đối của phép đo chiều rộng.
  • C. Sai số tuyệt đối của phép đo chiều cao.
  • D. Sai số tương đối của phép đo chiều dài, chiều rộng và chiều cao.

Câu 19: Khi thực hiện phép đo, sai số nào không thể loại bỏ hoàn toàn?

  • A. Sai số hệ thống do dụng cụ.
  • B. Sai số ngẫu nhiên.
  • C. Sai số do người quan sát.
  • D. Sai số do môi trường.

Câu 20: Một học sinh đo quãng đường đi được của một vật là (12.5 ± 0.2) m và thời gian chuyển động là (2.5 ± 0.1) s. Vận tốc trung bình của vật và sai số tuyệt đối của phép đo vận tốc là:

  • A. (5.0 ± 0.3) m/s
  • B. (5.0 ± 0.1) m/s
  • C. (5.0 ± 0.4) m/s
  • D. (5.0 ± 0.08) m/s

Câu 21: Đâu là ý nghĩa vật lý của thứ nguyên?

  • A. Xác định giá trị численное của đại lượng.
  • B. Cho biết đơn vị đo của đại lượng trong hệ SI.
  • C. Phân loại đại lượng thành скалярное hoặc векторное.
  • D. Mô tả bản chất vật lý và mối liên hệ giữa các đại lượng.

Câu 22: Cho giá trị đo gia tốc trọng trường tại một địa điểm là g = (9.78 ± 0.02) m/s². Nếu sai số hệ thống do dụng cụ gây ra là không đáng kể, sai số 0.02 m/s² chủ yếu là loại sai số nào?

  • A. Sai số hệ thống
  • B. Sai số ngẫu nhiên
  • C. Sai số chủ quan
  • D. Sai số tỷ đối

Câu 23: Để giảm ảnh hưởng của sai số hệ thống khi đo chiều dài bằng thước, biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp?

  • A. Kiểm tra và hiệu chỉnh thước trước khi đo.
  • B. So sánh thước đo với thước chuẩn.
  • C. Đo nhiều lần và tính giá trị trung bình.
  • D. Đảm bảo điều kiện đo không thay đổi trong quá trình đo.

Câu 24: Một học sinh thực hiện đo khối lượng riêng của một chất lỏng bằng cách đo khối lượng và thể tích. Nếu sai số tương đối của phép đo khối lượng là 2% và sai số tương đối của phép đo thể tích là 3%, sai số tương đối lớn nhất của phép đo khối lượng riêng là:

  • A. 1%
  • B. 2.5%
  • C. 5%
  • D. 6%

Câu 25: Đâu là cách viết kết quả đo lường KHOA HỌC và ĐÚNG?

  • A. x = 25,5 cm ± 0,2
  • B. x = (25.5 ± 0.2) cm
  • C. Chiều dài là 25.5 cm, sai số 0.2 cm
  • D. x = 25.5 ± 0.2 cm

Câu 26: Trong một thí nghiệm, bạn An đo điện trở của một dây dẫn và ghi kết quả R = (15.0 ± 0.3) Ω. Bạn Bình dùng một đồng hồ khác đo lại và ghi R = (14.8 ± 0.2) Ω. Nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Kết quả của bạn An chính xác hơn vì sai số tuyệt đối nhỏ hơn.
  • B. Kết quả của bạn Bình chính xác hơn vì giá trị đo nhỏ hơn.
  • C. Cả hai kết quả đều không chính xác vì khác nhau.
  • D. Cả hai kết quả đo tương thích với nhau trong phạm vi sai số.

Câu 27: Một ô tô đi quãng đường 100 km trong thời gian 2 giờ. Nếu phép đo quãng đường có sai số tương đối 1% và phép đo thời gian có sai số tương đối 2%, sai số tương đối của phép đo vận tốc trung bình là:

  • A. 0.5%
  • B. 1.5%
  • C. 3%
  • D. 2%

Câu 28: Đơn vị nào sau đây KHÔNG tương đương với đơn vị năng lượng?

  • A. Joule (J)
  • B. Calorie (cal)
  • C. Kilowatt-giờ (kWh)
  • D. Newton (N)

Câu 29: Trong thí nghiệm đo đường kính sợi chỉ bằng cách quấn nhiều vòng lên thước, phép đo này giúp giảm loại sai số nào?

  • A. Sai số hệ thống của thước.
  • B. Sai số tương đối trong phép đo đường kính sợi chỉ.
  • C. Sai số do thao tác quấn dây.
  • D. Sai số dụng cụ của thước.

Câu 30: Một giá trị đo được viết là 3.50 × 10⁻³ m. Số chữ số có nghĩa trong giá trị này là:

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 5

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Đâu là tập hợp các đơn vị cơ bản trong hệ đo lường quốc tế SI?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Thứ nguyên của đại lượng vật lý nào sau đây là [M.L²].[T⁻³]?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Một học sinh đo chiều dài cuốn sách bằng thước kẻ và ghi được kết quả 25.5 cm. Đâu là phép đo trực tiếp trong trường hợp này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Sai số hệ thống thường xuất phát từ nguyên nhân nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Khi đo đường kính một viên bi bằng thước panme, kết quả 5 lần đo lần lượt là: 2.51 mm, 2.53 mm, 2.52 mm, 2.54 mm, 2.52 mm. Giá trị trung bình của đường kính viên bi là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Sử dụng dữ liệu từ câu 5, sai số tuyệt đối ngẫu nhiên của phép đo đường kính viên bi được ước tính là Δx = 0.015 mm. Cách ghi đúng kết quả đo đường kính viên bi là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Một hình chữ nhật có chiều dài đo được là (10.5 ± 0.2) cm và chiều rộng là (5.3 ± 0.1) cm. Sai số tương đối của phép đo diện tích hình chữ nhật này gần đúng bằng bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Trong thí nghiệm xác định gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, các phép đo nào sau đây là phép đo gián tiếp?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Khi cộng hai giá trị đo có sai số, sai số tuyệt đối của tổng được tính như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Để giảm sai số ngẫu nhiên trong phép đo, biện pháp nào sau đây thường được sử dụng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị dẫn xuất trong hệ SI?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Một bạn học sinh đo thời gian rơi của một vật từ độ cao h và được giá trị trung bình là 0.85 s. Sai số dụng cụ của đồng hồ bấm giây là 0.01 s và sai số ngẫu nhiên ước tính là 0.03 s. Sai số tuyệt đối của phép đo thời gian này là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Giá trị nào sau đây được viết đúng số chữ số có nghĩa?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Một phép đo vận tốc có giá trị (5.2 ± 0.1) m/s. Sai số tương đối của phép đo này là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong các phép đo sau, phép đo nào có sai số tương đối lớn nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Khi nhân hai giá trị đo có sai số, sai số tương đối của tích được tính như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Để đo đường kính ngoài của ống trụ chính xác nhất, nên sử dụng dụng cụ đo nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trong phép đo thể tích hình hộp chữ nhật bằng cách đo chiều dài, chiều rộng và chiều cao, sai số tương đối của phép đo thể tích phụ thuộc vào:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Khi thực hiện phép đo, sai số nào không thể loại bỏ hoàn toàn?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Một học sinh đo quãng đường đi được của một vật là (12.5 ± 0.2) m và thời gian chuyển động là (2.5 ± 0.1) s. Vận tốc trung bình của vật và sai số tuyệt đối của phép đo vận tốc là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Đâu là ý nghĩa vật lý của thứ nguyên?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Cho giá trị đo gia tốc trọng trường tại một địa điểm là g = (9.78 ± 0.02) m/s². Nếu sai số hệ thống do dụng cụ gây ra là không đáng kể, sai số 0.02 m/s² chủ yếu là loại sai số nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Để giảm ảnh hưởng của sai số hệ thống khi đo chiều dài bằng thước, biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Một học sinh thực hiện đo khối lượng riêng của một chất lỏng bằng cách đo khối lượng và thể tích. Nếu sai số tương đối của phép đo khối lượng là 2% và sai số tương đối của phép đo thể tích là 3%, sai số tương đối lớn nhất của phép đo khối lượng riêng là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Đâu là cách viết kết quả đo lường KHOA HỌC và ĐÚNG?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong một thí nghiệm, bạn An đo điện trở của một dây dẫn và ghi kết quả R = (15.0 ± 0.3) Ω. Bạn Bình dùng một đồng hồ khác đo lại và ghi R = (14.8 ± 0.2) Ω. Nhận xét nào sau đây là đúng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Một ô tô đi quãng đường 100 km trong thời gian 2 giờ. Nếu phép đo quãng đường có sai số tương đối 1% và phép đo thời gian có sai số tương đối 2%, sai số tương đối của phép đo vận tốc trung bình là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Đơn vị nào sau đây KHÔNG tương đương với đơn vị năng lượng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong thí nghiệm đo đường kính sợi chỉ bằng cách quấn nhiều vòng lên thước, phép đo này giúp giảm loại sai số nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Một giá trị đo được viết là 3.50 × 10⁻³ m. Số chữ số có nghĩa trong giá trị này là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các phép đo dưới đây, phép đo nào là phép đo trực tiếp?

  • A. Dùng thước đo chiều dài bàn học.
  • B. Tính diện tích hình chữ nhật bằng cách đo chiều dài và chiều rộng.
  • C. Xác định vận tốc trung bình bằng cách đo quãng đường và thời gian.
  • D. Tính khối lượng riêng của vật bằng cách đo khối lượng và thể tích.

Câu 2: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị cơ bản trong hệ đo lường quốc tế SI?

  • A. Kilogram (kg)
  • B. Giây (s)
  • C. Lít (L)
  • D. Kelvin (K)

Câu 3: Thứ nguyên của đại lượng gia tốc là gì?

  • A. [L].[T]
  • B. [L].[T]⁻²
  • C. [L].[T]⁻¹
  • D. [M].[L].[T]⁻²

Câu 4: Trong một thí nghiệm đo thời gian rơi của vật, một học sinh thực hiện 5 lần đo và thu được các giá trị lần lượt là: 0,51s; 0,50s; 0,52s; 0,49s; 0,53s. Giá trị trung bình của thời gian rơi là bao nhiêu?

  • A. 0,50 s
  • B. 0,515 s
  • C. 0,51 s
  • D. 0,52 s

Câu 5: Sai số hệ thống thường xuất phát từ nguyên nhân nào sau đây?

  • A. Sự dao động ngẫu nhiên của môi trường.
  • B. Dụng cụ đo chưa được hiệu chỉnh hoặc có cấu tạo không hoàn hảo.
  • C. Thao tác đo của người thực hiện không cẩn thận.
  • D. Đọc số liệu không chính xác do lỗi chủ quan.

Câu 6: Cách viết kết quả đo đúng của một đại lượng vật lí là:

  • A. x = x̄
  • B. x = Δx
  • C. x = x̄ / Δx
  • D. x = x̄ ± Δx

Câu 7: Sai số tương đối của phép đo cho biết điều gì?

  • A. Giá trị lớn nhất của sai số có thể mắc phải.
  • B. Phạm vi biến thiên của giá trị đo.
  • C. Mức độ chính xác của phép đo.
  • D. Độ lớn của sai số ngẫu nhiên.

Câu 8: Một học sinh dùng thước đo chiều dài cuốn sách và ghi được kết quả là 25,5 cm. ĐCNN của thước là 0,1 cm. Sai số dụng cụ trong phép đo này là:

  • A. 0,05 cm
  • B. 0,1 cm
  • C. 0,2 cm
  • D. 0,25 cm

Câu 9: Để giảm sai số ngẫu nhiên trong phép đo, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Sử dụng dụng cụ đo có độ chính xác cao hơn.
  • B. Hiệu chỉnh lại dụng cụ đo trước khi sử dụng.
  • C. Thực hiện phép đo ở điều kiện môi trường ổn định.
  • D. Thực hiện phép đo nhiều lần và tính giá trị trung bình.

Câu 10: Khi đo thể tích của một hình hộp chữ nhật, ta cần đo các cạnh chiều dài, chiều rộng và chiều cao. Đây là ví dụ về phép đo:

  • A. Phép đo trực tiếp
  • B. Phép đo gián tiếp
  • C. Phép đo đơn
  • D. Phép đo lặp lại

Câu 11: Trong hệ SI, đơn vị của năng lượng là gì?

  • A. Joule (J)
  • B. Calorie (cal)
  • C. Watt (W)
  • D. Newton (N)

Câu 12: Để đo đường kính của một sợi chỉ, dụng cụ đo nào sau đây là phù hợp nhất để đạt độ chính xác cao?

  • A. Thước kẻ thông thường
  • B. Thước dây
  • C. Panme
  • D. Đồng hồ bấm giây

Câu 13: Một xe ô tô đi được quãng đường 100 km trong thời gian 2 giờ. Vận tốc trung bình của ô tô là bao nhiêu mét trên giây (m/s)?

  • A. 50 m/s
  • B. 13,89 m/s
  • C. 200 m/s
  • D. 180 km/h

Câu 14: Khi đo chiều dài và chiều rộng của một hình chữ nhật, sai số tương đối trong phép đo chiều dài là 2% và sai số tương đối trong phép đo chiều rộng là 3%. Sai số tương đối trong phép đo diện tích hình chữ nhật là bao nhiêu?

  • A. 1%
  • B. 2,5%
  • C. 5%
  • D. 6%

Câu 15: Trong các đơn vị sau, đơn vị nào là đơn vị đo công suất?

  • A. Joule (J)
  • B. Newton (N)
  • C. Pascal (Pa)
  • D. Watt (W)

Câu 16: Một đồng hồ đo thời gian có độ chia nhỏ nhất là 0,01 giây. Nếu dùng đồng hồ này đo thời gian của một dao động và ghi được 2,53 giây, thì sai số dụng cụ có thể được ước lượng là:

  • A. 0,01 giây
  • B. 0,005 giây
  • C. 0,02 giây
  • D. 0,1 giây

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng về sai số ngẫu nhiên?

  • A. Sai số ngẫu nhiên luôn làm kết quả đo lớn hơn giá trị thực.
  • B. Sai số ngẫu nhiên có thể loại bỏ hoàn toàn bằng cách hiệu chỉnh dụng cụ.
  • C. Sai số ngẫu nhiên có thể làm kết quả đo lớn hơn hoặc nhỏ hơn giá trị thực.
  • D. Sai số ngẫu nhiên chỉ xuất hiện khi người đo thao tác sai.

Câu 18: Để đo chiều dày của một chồng giấy, người ta dùng thước đo chiều dày của 10 tờ giấy rồi chia cho 10. Phương pháp này giúp giảm loại sai số nào?

  • A. Sai số hệ thống
  • B. Sai số ngẫu nhiên
  • C. Cả sai số hệ thống và sai số ngẫu nhiên
  • D. Không giảm được loại sai số nào

Câu 19: Khi cộng hai số đo có sai số tuyệt đối, sai số tuyệt đối của tổng được tính như thế nào?

  • A. Bằng tổng sai số tuyệt đối của các số hạng.
  • B. Bằng hiệu sai số tuyệt đối của các số hạng.
  • C. Bằng tích sai số tuyệt đối của các số hạng.
  • D. Bằng trung bình cộng sai số tuyệt đối của các số hạng.

Câu 20: Trong thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, các đại lượng nào cần đo trực tiếp?

  • A. Gia tốc trọng trường và chiều dài dây.
  • B. Chu kì dao động và gia tốc trọng trường.
  • C. Lực căng dây và khối lượng vật nặng.
  • D. Chiều dài dây và thời gian dao động.

Câu 21: Đơn vị nào sau đây là đơn vị dẫn xuất trong hệ SI?

  • A. Mol (mol)
  • B. Newton (N)
  • C. Kelvin (K)
  • D. Candela (cd)

Câu 22: Một học sinh đo chiều dài của vật là (50 ± 0,5) cm. Sai số tương đối của phép đo này là:

  • A. 0,5%
  • B. 0,1%
  • C. 1%
  • D. 2%

Câu 23: Khi thực hiện phép đo nhiều lần một đại lượng, giá trị trung bình được xem là:

  • A. Giá trị chính xác tuyệt đối của đại lượng.
  • B. Giá trị gần đúng nhất với giá trị thực của đại lượng.
  • C. Giá trị có sai số lớn nhất trong các lần đo.
  • D. Giá trị có sai số nhỏ nhất trong các lần đo.

Câu 24: Để đo khối lượng của một vật nhỏ, người ta thường dùng cân điện tử thay vì cân cơ học vì:

  • A. Cân điện tử rẻ tiền hơn cân cơ học.
  • B. Cân điện tử dễ dàng mang theo khi di chuyển.
  • C. Cân điện tử hoạt động không cần nguồn điện.
  • D. Cân điện tử có độ chính xác cao hơn và dễ đọc kết quả hơn.

Câu 25: Trong công thức tính sai số tương đối δx = (Δx / x̄) * 100%, đại lượng Δx đại diện cho:

  • A. Sai số hệ thống.
  • B. Sai số ngẫu nhiên.
  • C. Sai số tuyệt đối.
  • D. Giá trị trung bình.

Câu 26: Khi đo thể tích của một chất lỏng bằng bình chia độ, cách đọc thể tích đúng là:

  • A. Đọc ở mép khum trên của mặt thoáng chất lỏng.
  • B. Đọc ở mép khum dưới của mặt thoáng chất lỏng.
  • C. Đọc ở giữa mặt thoáng chất lỏng.
  • D. Đọc ở bất kỳ điểm nào trên mặt thoáng chất lỏng.

Câu 27: Nếu sai số tương đối của một phép đo là 5%, điều này có nghĩa là:

  • A. Giá trị đo luôn lớn hơn giá trị thực 5%.
  • B. Giá trị đo luôn nhỏ hơn giá trị thực 5%.
  • C. Sai số tuyệt đối là 5 đơn vị đo.
  • D. Sai số tuyệt đối chiếm 5% giá trị trung bình.

Câu 28: Trong các phép biến đổi đơn vị, để đổi từ km/h sang m/s ta thực hiện phép tính nào?

  • A. Chia cho 3,6.
  • B. Nhân với 3,6.
  • C. Nhân với 1000.
  • D. Chia cho 1000.

Câu 29: Một hình vuông có cạnh đo được là (10,0 ± 0,1) cm. Chu vi của hình vuông được viết với sai số tuyệt đối là:

  • A. (40 ± 0,1) cm
  • B. (40,0 ± 0,4) cm
  • C. (40 ± 0,04) cm
  • D. (40,0 ± 0,1) cm

Câu 30: Để đo thể tích của một viên đá không thấm nước, hình dạng bất kì, phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Dùng thước đo các kích thước rồi tính toán.
  • B. Dùng cân để đo khối lượng rồi tính theo công thức.
  • C. Dùng bình tràn và bình chứa để đo thể tích nước bị vật chiếm chỗ.
  • D. Ước lượng thể tích bằng mắt thường.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong các phép đo dưới đây, phép đo nào là phép đo trực tiếp?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị cơ bản trong hệ đo lường quốc tế SI?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Thứ nguyên của đại lượng gia tốc là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Trong một thí nghiệm đo thời gian rơi của vật, một học sinh thực hiện 5 lần đo và thu được các giá trị lần lượt là: 0,51s; 0,50s; 0,52s; 0,49s; 0,53s. Giá trị trung bình của thời gian rơi là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Sai số hệ thống thường xuất phát từ nguyên nhân nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Cách viết kết quả đo đúng của một đại lượng vật lí là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Sai số tương đối của phép đo cho biết điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Một học sinh dùng thước đo chiều dài cuốn sách và ghi được kết quả là 25,5 cm. ĐCNN của thước là 0,1 cm. Sai số dụng cụ trong phép đo này là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Để giảm sai số ngẫu nhiên trong phép đo, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Khi đo thể tích của một hình hộp chữ nhật, ta cần đo các cạnh chiều dài, chiều rộng và chiều cao. Đây là ví dụ về phép đo:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong hệ SI, đơn vị của năng lượng là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Để đo đường kính của một sợi chỉ, dụng cụ đo nào sau đây là phù hợp nhất để đạt độ chính xác cao?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Một xe ô tô đi được quãng đường 100 km trong thời gian 2 giờ. Vận tốc trung bình của ô tô là bao nhiêu mét trên giây (m/s)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Khi đo chiều dài và chiều rộng của một hình chữ nhật, sai số tương đối trong phép đo chiều dài là 2% và sai số tương đối trong phép đo chiều rộng là 3%. Sai số tương đối trong phép đo diện tích hình chữ nhật là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trong các đơn vị sau, đơn vị nào là đơn vị đo công suất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Một đồng hồ đo thời gian có độ chia nhỏ nhất là 0,01 giây. Nếu dùng đồng hồ này đo thời gian của một dao động và ghi được 2,53 giây, thì sai số dụng cụ có thể được ước lượng là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng về sai số ngẫu nhiên?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Để đo chiều dày của một chồng giấy, người ta dùng thước đo chiều dày của 10 tờ giấy rồi chia cho 10. Phương pháp này giúp giảm loại sai số nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Khi cộng hai số đo có sai số tuyệt đối, sai số tuyệt đối của tổng được tính như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, các đại lượng nào cần đo trực tiếp?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Đơn vị nào sau đây là đơn vị dẫn xuất trong hệ SI?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Một học sinh đo chiều dài của vật là (50 ± 0,5) cm. Sai số tương đối của phép đo này là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Khi thực hiện phép đo nhiều lần một đại lượng, giá trị trung bình được xem là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Để đo khối lượng của một vật nhỏ, người ta thường dùng cân điện tử thay vì cân cơ học vì:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong công thức tính sai số tương đối δx = (Δx / x̄) * 100%, đại lượng Δx đại diện cho:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Khi đo thể tích của một chất lỏng bằng bình chia độ, cách đọc thể tích đúng là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Nếu sai số tương đối của một phép đo là 5%, điều này có nghĩa là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong các phép biến đổi đơn vị, để đổi từ km/h sang m/s ta thực hiện phép tính nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Một hình vuông có cạnh đo được là (10,0 ± 0,1) cm. Chu vi của hình vuông được viết với sai số tuyệt đối là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Để đo thể tích của một viên đá không thấm nước, hình dạng bất kì, phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào không phải là đơn vị cơ bản trong hệ đo lường quốc tế SI?

  • A. Mét (m)
  • B. Giây (s)
  • C. Kilôgam (kg)
  • D. Lít (L)

Câu 2: Một học sinh thực hiện đo chiều dài của một cuốn sách bằng thước kẻ và ghi lại kết quả là 25,5 cm. Dụng cụ đo ở đây là gì và đây là loại phép đo nào?

  • A. Thước kẻ; Phép đo trực tiếp
  • B. Cân; Phép đo trực tiếp
  • C. Đồng hồ bấm giây; Phép đo gián tiếp
  • D. Nhiệt kế; Phép đo gián tiếp

Câu 3: Để đo tốc độ của một chiếc xe đồ chơi đang chuyển động, bạn cần đo quãng đường đi được và thời gian chuyển động. Phép đo tốc độ trong trường hợp này là phép đo gì?

  • A. Phép đo trực tiếp vì tốc độ là đại lượng vật lý cơ bản
  • B. Phép đo trực tiếp vì có thể dùng đồng hồ tốc độ để đo
  • C. Phép đo gián tiếp vì tốc độ được tính từ quãng đường và thời gian đo trực tiếp
  • D. Không phải phép đo trực tiếp cũng không phải phép đo gián tiếp

Câu 4: Sai số hệ thống là loại sai số có thể:

  • A. Xảy ra ngẫu nhiên và không thể dự đoán được
  • B. Được nhận biết và loại bỏ bằng cách hiệu chỉnh dụng cụ đo
  • C. Luôn làm cho kết quả đo lớn hơn giá trị thực
  • D. Chỉ xuất hiện trong các phép đo gián tiếp

Câu 5: Sai số nào sau đây thường xuất phát từ giới hạn độ chính xác của dụng cụ đo?

  • A. Sai số chủ quan
  • B. Sai số ngẫu nhiên
  • C. Sai số dụng cụ
  • D. Sai số hệ thống do môi trường

Câu 6: Trong một thí nghiệm đo gia tốc trọng trường, một nhóm học sinh thực hiện 5 lần đo và thu được các giá trị: 9.7 m/s², 9.9 m/s², 9.8 m/s², 9.6 m/s², 10.0 m/s². Giá trị trung bình của gia tốc trọng trường đo được là:

  • A. 9.75 m/s²
  • B. 9.8 m/s²
  • C. 9.85 m/s²
  • D. 9.9 m/s²

Câu 7: Sử dụng dữ liệu từ câu 6, hãy tính sai số tuyệt đối ngẫu nhiên trung bình của phép đo gia tốc trọng trường.

  • A. 0.08 m/s²
  • B. 0.1 m/s²
  • C. 0.12 m/s²
  • D. 0.2 m/s²

Câu 8: Nếu sai số dụng cụ của thước đo chiều dài là 0.1 cm, và sai số tuyệt đối ngẫu nhiên trung bình trong một phép đo là 0.2 cm. Sai số tuyệt đối của phép đo chiều dài này được tính như thế nào?

  • A. Tổng của sai số dụng cụ và sai số ngẫu nhiên trung bình: 0.1 cm + 0.2 cm = 0.3 cm
  • B. Giá trị lớn hơn trong hai sai số: 0.2 cm
  • C. Giá trị nhỏ hơn trong hai sai số: 0.1 cm
  • D. Hiệu của sai số ngẫu nhiên trung bình và sai số dụng cụ: 0.2 cm - 0.1 cm = 0.1 cm

Câu 9: Một hình chữ nhật có chiều dài đo được là (10.0 ± 0.1) cm và chiều rộng đo được là (5.0 ± 0.1) cm. Diện tích của hình chữ nhật này và sai số tuyệt đối của diện tích là bao nhiêu?

  • A. 50.0 cm² ± 0.02 cm²
  • B. 50.0 cm² ± 0.1 cm²
  • C. 50.0 cm² ± 0.2 cm²
  • D. 50.0 cm² ± 1.5 cm²

Câu 10: Kết quả đo thể tích của một vật là V = (25.0 ± 0.5) cm³. Sai số tương đối của phép đo thể tích này là:

  • A. 0.5%
  • B. 2%
  • C. 5%
  • D. 25%

Câu 11: Khi đo đường kính của một viên bi bằng thước kẹp có độ chia nhỏ nhất 0.02 mm, kết quả đo nào sau đây là phù hợp về số chữ số có nghĩa?

  • A. 12 mm
  • B. 12.3 mm
  • C. 12.34 mm
  • D. 12.345 mm

Câu 12: Để giảm sai số ngẫu nhiên trong phép đo, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Sử dụng dụng cụ đo có độ chính xác cao hơn
  • B. Thực hiện phép đo nhiều lần và tính giá trị trung bình
  • C. Hiệu chỉnh lại dụng cụ đo trước khi đo
  • D. Loại bỏ các yếu tố môi trường ảnh hưởng đến phép đo

Câu 13: Trong các phép đo sau, phép đo nào có sai số tương đối nhỏ nhất nếu sai số tuyệt đối là như nhau?

  • A. Đo chiều dài 1 mét
  • B. Đo chiều dài 50 cm
  • C. Đo chiều dài 10 cm
  • D. Đo chiều dài 2 mét

Câu 14: Khi cộng hai số đo có sai số, sai số tuyệt đối của tổng được tính như thế nào?

  • A. Bằng tổng sai số tuyệt đối của hai số đo
  • B. Bằng hiệu sai số tuyệt đối của hai số đo
  • C. Bằng tích sai số tuyệt đối của hai số đo
  • D. Bằng trung bình cộng sai số tuyệt đối của hai số đo

Câu 15: Một học sinh đo thời gian rơi của một vật từ độ cao nhất định và ghi được kết quả là 2.5 s. Nếu sai số tương đối của phép đo là 4%, thì sai số tuyệt đối của phép đo là bao nhiêu?

  • A. 0.025 s
  • B. 0.04 s
  • C. 0.1 s
  • D. 0.4 s

Câu 16: Trong các đơn vị sau, đơn vị nào là đơn vị đo công suất trong hệ SI?

  • A. Joule (J)
  • B. Watt (W)
  • C. Newton (N)
  • D. Pascal (Pa)

Câu 17: Thứ nguyên của đại lượng vật lý "năng lượng" là:

  • A. [M][L][T⁻¹]
  • B. [M][L][T⁻²]
  • C. [M][L⁻¹][T⁻²]
  • D. [M][L²][T⁻²]

Câu 18: Một học sinh đo khối lượng riêng của một chất lỏng bằng cách đo khối lượng và thể tích. Nếu sai số tương đối của phép đo khối lượng là 2% và sai số tương đối của phép đo thể tích là 3%, thì sai số tương đối của phép đo khối lượng riêng là:

  • A. 1%
  • B. 2.5%
  • C. 5%
  • D. 6%

Câu 19: Giá trị nào sau đây được viết ở dạng ký hiệu khoa học với 3 chữ số có nghĩa?

  • A. 1234 x 10³
  • B. 1.23 x 10⁶
  • C. 0.00123 x 10⁹
  • D. 123.0 x 10⁴

Câu 20: Chọn câu phát biểu đúng về sai số tỉ đối:

  • A. Sai số tỉ đối có cùng đơn vị với đại lượng đo
  • B. Sai số tỉ đối càng lớn thì phép đo càng chính xác
  • C. Sai số tỉ đối luôn nhỏ hơn sai số tuyệt đối
  • D. Sai số tỉ đối cho biết mức độ chính xác của phép đo

Câu 21: Để đo đường kính ngoài của ống trụ, dụng cụ đo nào sau đây cho độ chính xác cao hơn?

  • A. Thước dây
  • B. Thước kẹp
  • C. Thước mét
  • D. Cả ba dụng cụ trên có độ chính xác như nhau

Câu 22: Trong thí nghiệm đo điện trở bằng phương pháp vôn kế và ampe kế, điện trở được tính bằng công thức R = U/I. Nếu sai số tương đối của phép đo hiệu điện thế U là δU và sai số tương đối của phép đo cường độ dòng điện I là δI, thì sai số tương đối của phép đo điện trở δR được tính như thế nào?

  • A. δR = δU - δI
  • B. δR = δU / δI
  • C. δR = δU + δI
  • D. δR = √(δU² + δI²)

Câu 23: Một phép đo chiều dài được ghi là (15.6 ± 0.2) cm. Cách viết nào sau đây là không đúng theo quy tắc ghi sai số?

  • A. (15.6 ± 0.2) cm
  • B. (15.60 ± 0.20) cm
  • C. (15.5 ± 0.3) cm
  • D. (15.63 ± 0.2) cm

Câu 24: Trong các phép biến đổi đơn vị sau, phép biến đổi nào là đúng?

  • A. 1 m = 1000 mm
  • B. 1 cm = 10 dm
  • C. 1 km = 10⁵ cm
  • D. 1 giờ = 100 phút

Câu 25: Một bạn học sinh đo chiều cao của mình và ghi kết quả 1.65 m. Số chữ số có nghĩa trong kết quả đo này là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. Không xác định được

Câu 26: Khi làm tròn số 3.14159 đến 3 chữ số có nghĩa, kết quả là:

  • A. 3.14
  • B. 3.15
  • C. 3.142
  • D. 3.1

Câu 27: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị đo đại lượng dẫn xuất trong hệ SI?

  • A. Newton (N)
  • B. Pascal (Pa)
  • C. Ampe (A)
  • D. Joule (J)

Câu 28: Để đo thể tích chất lỏng trong phòng thí nghiệm, dụng cụ nào sau đây thường được sử dụng và cho độ chính xác tương đối cao?

  • A. Cốc thủy tinh
  • B. Bình chia độ
  • C. Ống nghiệm
  • D. Đĩa petri

Câu 29: Một đồng hồ đo thời gian có sai số hệ thống là luôn chậm 0.1 giây cho mỗi phút đo. Đây là loại sai số hệ thống gì?

  • A. Sai số hệ thống do dụng cụ
  • B. Sai số hệ thống do phương pháp đo
  • C. Sai số ngẫu nhiên do môi trường
  • D. Sai số chủ quan của người đo

Câu 30: Kết quả phép đo nào sau đây được viết đúng quy tắc về đơn vị và sai số?

  • A. 25 ± 0.5 m
  • B. (25 ± 0.5) m
  • C. m (25 ± 0.5)
  • D. 25m ± 0.5m

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào không phải là đơn vị cơ bản trong hệ đo lường quốc tế SI?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Một học sinh thực hiện đo chiều dài của một cuốn sách bằng thước kẻ và ghi lại kết quả là 25,5 cm. Dụng cụ đo ở đây là gì và đây là loại phép đo nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Để đo tốc độ của một chiếc xe đồ chơi đang chuyển động, bạn cần đo quãng đường đi được và thời gian chuyển động. Phép đo tốc độ trong trường hợp này là phép đo gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Sai số hệ thống là loại sai số có thể:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Sai số nào sau đây thường xuất phát từ giới hạn độ chính xác của dụng cụ đo?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Trong một thí nghiệm đo gia tốc trọng trường, một nhóm học sinh thực hiện 5 lần đo và thu được các giá trị: 9.7 m/s², 9.9 m/s², 9.8 m/s², 9.6 m/s², 10.0 m/s². Giá trị trung bình của gia tốc trọng trường đo được là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Sử dụng dữ liệu từ câu 6, hãy tính sai số tuyệt đối ngẫu nhiên trung bình của phép đo gia tốc trọng trường.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Nếu sai số dụng cụ của thước đo chiều dài là 0.1 cm, và sai số tuyệt đối ngẫu nhiên trung bình trong một phép đo là 0.2 cm. Sai số tuyệt đối của phép đo chiều dài này được tính như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Một hình chữ nhật có chiều dài đo được là (10.0 ± 0.1) cm và chiều rộng đo được là (5.0 ± 0.1) cm. Diện tích của hình chữ nhật này và sai số tuyệt đối của diện tích là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Kết quả đo thể tích của một vật là V = (25.0 ± 0.5) cm³. Sai số tương đối của phép đo thể tích này là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Khi đo đường kính của một viên bi bằng thước kẹp có độ chia nhỏ nhất 0.02 mm, kết quả đo nào sau đây là phù hợp về số chữ số có nghĩa?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Để giảm sai số ngẫu nhiên trong phép đo, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Trong các phép đo sau, phép đo nào có sai số tương đối nhỏ nhất nếu sai số tuyệt đối là như nhau?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Khi cộng hai số đo có sai số, sai số tuyệt đối của tổng được tính như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Một học sinh đo thời gian rơi của một vật từ độ cao nhất định và ghi được kết quả là 2.5 s. Nếu sai số tương đối của phép đo là 4%, thì sai số tuyệt đối của phép đo là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong các đơn vị sau, đơn vị nào là đơn vị đo công suất trong hệ SI?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Thứ nguyên của đại lượng vật lý 'năng lượng' là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Một học sinh đo khối lượng riêng của một chất lỏng bằng cách đo khối lượng và thể tích. Nếu sai số tương đối của phép đo khối lượng là 2% và sai số tương đối của phép đo thể tích là 3%, thì sai số tương đối của phép đo khối lượng riêng là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Giá trị nào sau đây được viết ở dạng ký hiệu khoa học với 3 chữ số có nghĩa?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Chọn câu phát biểu đúng về sai số tỉ đối:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Để đo đường kính ngoài của ống trụ, dụng cụ đo nào sau đây cho độ chính xác cao hơn?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong thí nghiệm đo điện trở bằng phương pháp vôn kế và ampe kế, điện trở được tính bằng công thức R = U/I. Nếu sai số tương đối của phép đo hiệu điện thế U là δU và sai số tương đối của phép đo cường độ dòng điện I là δI, thì sai số tương đối của phép đo điện trở δR được tính như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Một phép đo chiều dài được ghi là (15.6 ± 0.2) cm. Cách viết nào sau đây là không đúng theo quy tắc ghi sai số?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong các phép biến đổi đơn vị sau, phép biến đổi nào là đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Một bạn học sinh đo chiều cao của mình và ghi kết quả 1.65 m. Số chữ số có nghĩa trong kết quả đo này là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Khi làm tròn số 3.14159 đến 3 chữ số có nghĩa, kết quả là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị đo đại lượng dẫn xuất trong hệ SI?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Để đo thể tích chất lỏng trong phòng thí nghiệm, dụng cụ nào sau đây thường được sử dụng và cho độ chính xác tương đối cao?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Một đồng hồ đo thời gian có sai số hệ thống là luôn chậm 0.1 giây cho mỗi phút đo. Đây là loại sai số hệ thống gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Kết quả phép đo nào sau đây được viết đúng quy tắc về đơn vị và sai số?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào không phải là đơn vị cơ bản trong hệ đo lường quốc tế SI?

  • A. Kilogam (kg)
  • B. Giây (s)
  • C. Kelvin (K)
  • D. Lít (L)

Câu 2: Thứ nguyên của đại lượng vật lý cho biết điều gì về đơn vị đo của đại lượng đó?

  • A. Thứ nguyên cho biết giá trị численное của đại lượng.
  • B. Thứ nguyên cho biết sự phụ thuộc của đơn vị đo đại lượng vào các đơn vị cơ bản.
  • C. Thứ nguyên là đơn vị đo của đại lượng trong hệ SI.
  • D. Thứ nguyên chỉ áp dụng cho các đại lượng cơ bản.

Câu 3: Vận tốc có thứ nguyên là LT⁻¹. Gia tốc có thứ nguyên là LT⁻². Hỏi thứ nguyên của lực (F), được tính theo công thức F = m.a (m: khối lượng, a: gia tốc), là gì?

  • A. MLT⁻¹
  • B. ML⁻¹T⁻²
  • C. MLT⁻²
  • D. ML²T⁻²

Câu 4: Một học sinh dùng thước đo chiều dài bàn học và thu được kết quả 1,25 m. Đây là loại phép đo nào?

  • A. Phép đo trực tiếp
  • B. Phép đo gián tiếp
  • C. Phép đo ước lượng
  • D. Phép đo gần đúng

Câu 5: Để đo diện tích hình tròn, ta đo đường kính d rồi tính diện tích theo công thức S = π(d/2)². Đây là loại phép đo nào?

  • A. Phép đo trực tiếp
  • B. Phép đo gián tiếp
  • C. Phép đo chính xác
  • D. Phép đo gần đúng

Câu 6: Khi đo chiều dài một vật bằng thước, thao tác nào sau đây có thể gây ra sai số hệ thống?

  • A. Đọc số chỉ trên thước không thẳng hàng với mắt.
  • B. Mắt đọc kết quả bị mỏi sau nhiều lần đo.
  • C. Thước đo bị co giãn do nhiệt độ thay đổi nhưng không được hiệu chỉnh.
  • D. Vị trí đặt thước hơi khác nhau trong mỗi lần đo.

Câu 7: Sai số ngẫu nhiên xuất hiện do yếu tố nào sau đây?

  • A. Dụng cụ đo không được chuẩn.
  • B. Phương pháp đo chưa hợp lý.
  • C. Ảnh hưởng của môi trường không đổi trong quá trình đo.
  • D. Sự dao động nhỏ của điều kiện thí nghiệm (nhiệt độ, độ ẩm, ...).

Câu 8: Để giảm sai số ngẫu nhiên khi đo một đại lượng vật lý, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Thực hiện đo nhiều lần và lấy giá trị trung bình.
  • B. Sử dụng dụng cụ đo có độ chính xác cao hơn.
  • C. Khắc phục hoàn toàn sai số hệ thống.
  • D. Đọc kết quả đo cẩn thận hơn trong mỗi lần đo.

Câu 9: Kết quả đo chiều dài của một vật được viết là l = (2,50 ± 0,02) m. Sai số tuyệt đối của phép đo này là:

  • A. 2,50 m
  • B. 2,52 m
  • C. 0,02 m
  • D. 0,02%

Câu 10: Trong kết quả đo l = (2,50 ± 0,02) m ở câu 9, giá trị 2,50 m đại diện cho:

  • A. Giá trị lớn nhất có thể của chiều dài.
  • B. Giá trị trung bình của các lần đo chiều dài.
  • C. Sai số hệ thống của phép đo.
  • D. Độ chính xác của dụng cụ đo.

Câu 11: Một học sinh đo thời gian rơi của một vật là 0,8 s với sai số tuyệt đối là 0,1 s. Sai số tương đối của phép đo này là bao nhiêu?

  • A. 12,5%
  • B. 8%
  • C. 0,8%
  • D. 0,1%

Câu 12: Sai số tương đối cho biết điều gì về phép đo?

  • A. Phạm vi giá trị có thể của đại lượng đo.
  • B. Mức độ chính xác của phép đo.
  • C. Giá trị trung bình của đại lượng đo.
  • D. Sai số tuyệt đối của phép đo.

Câu 13: Khi cộng hai số đo có sai số, sai số tuyệt đối của tổng được tính như thế nào?

  • A. Bằng tổng sai số tuyệt đối của các số hạng.
  • B. Bằng hiệu sai số tuyệt đối của các số hạng.
  • C. Bằng tích sai số tuyệt đối của các số hạng.
  • D. Bằng trung bình cộng sai số tuyệt đối của các số hạng.

Câu 14: Một hình chữ nhật có chiều dài đo được là (5,0 ± 0,1) cm và chiều rộng là (3,0 ± 0,1) cm. Diện tích hình chữ nhật này là bao nhiêu với sai số tuyệt đối?

  • A. (15,0 ± 0,02) cm²
  • B. (15,0 ± 0,1) cm²
  • C. (15,0 ± 0,8) cm²
  • D. (15,0 ± 0,2) cm²

Câu 15: Khi nhân hai số đo có sai số, sai số tương đối của tích được tính như thế nào?

  • A. Bằng tích sai số tương đối của các thừa số.
  • B. Bằng tổng sai số tương đối của các thừa số.
  • C. Bằng hiệu sai số tương đối của các thừa số.
  • D. Bằng trung bình cộng sai số tương đối của các thừa số.

Câu 16: Trong thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, các yếu tố nào sau đây gây ra sai số hệ thống?

  • A. Đo thời gian dao động không chính xác trong mỗi lần đo.
  • B. Chọn vị trí thả con lắc hơi khác nhau trong mỗi lần đo.
  • C. Chiều dài dây treo con lắc bị giãn nở vì nhiệt nhưng không được hiệu chỉnh.
  • D. Gió thổi nhẹ làm con lắc dao động không đúng mặt phẳng.

Câu 17: Khi đo thể tích của một khối trụ, ta đo đường kính đáy và chiều cao. Nếu sai số tương đối trong phép đo đường kính là 2% và sai số tương đối trong phép đo chiều cao là 3%, thì sai số tương đối lớn nhất có thể trong phép đo thể tích là bao nhiêu?

  • A. 1%
  • B. 2,5%
  • C. 5%
  • D. 7%

Câu 18: Trong các cách viết kết quả đo sau đây, cách viết nào là đúng theo quy tắc?

  • A. x = 123,45 ± 0,1 m
  • B. x = (123,5 ± 0,1) m
  • C. x = 123 ± 0,12 m
  • D. x = (123,456 ± 0,1) m

Câu 19: Đơn vị nào sau đây là đơn vị dẫn xuất trong hệ SI?

  • A. Mol (mol)
  • B. Candela (cd)
  • C. Newton (N)
  • D. Kelvin (K)

Câu 20: Một học sinh đo điện áp bằng đồng hồ đo điện hiện số và đọc được giá trị 5,23 V. Sai số dụng cụ của phép đo này thường được lấy bằng bao nhiêu?

  • A. 0,1 V
  • B. 0,01 V
  • C. 0,05 V
  • D. 0,001 V

Câu 21: Để đo đường kính của một sợi dây kim loại nhỏ, người ta thường dùng dụng cụ nào sau đây để có độ chính xác cao nhất?

  • A. Thước kẻ milimet
  • B. Thước dây
  • C. Thước cặp
  • D. Panme

Câu 22: Trong các phép biến đổi đơn vị sau, phép biến đổi nào là sai?

  • A. 1 km = 1000 m
  • B. 1 giờ = 3600 s
  • C. 1 cm² = 10⁻² m²
  • D. 1 lít = 10⁻³ m³

Câu 23: Xét biểu thức vật lý: v² = u² + 2as. Để kiểm tra tính đúng đắn về thứ nguyên của biểu thức này, ta cần so sánh thứ nguyên của các đại lượng nào?

  • A. v² và u²
  • B. u² và 2as
  • C. v² và 2as
  • D. v², u² và 2as

Câu 24: Một bạn học sinh đo chiều dài lớp học 3 lần và được các giá trị: 8,01 m; 7,98 m; 8,02 m. Giá trị trung bình của chiều dài lớp học là bao nhiêu?

  • A. 8,00 m
  • B. 8,003 m
  • C. 8,01 m
  • D. 8,02 m

Câu 25: Trong thí nghiệm đo đường kính viên bi bằng thướcPanme, kết quả một lần đo được ghi là 2,54 mm. Độ chia nhỏ nhất của thướcPanme này là 0,01 mm. Sai số dụng cụ trong phép đo này là:

  • A. 0,005 mm
  • B. 0,02 mm
  • C. 0,01 mm
  • D. 0,05 mm

Câu 26: Khi làm tròn số 3,14159 đến chữ số thập phân thứ hai, kết quả là:

  • A. 3,141
  • B. 3,14
  • C. 3,15
  • D. 3,20

Câu 27: Khi cộng hai giá trị đo (5,2 ± 0,1) cm và (2,5 ± 0,2) cm, kết quả phép cộng là:

  • A. (7,7 ± 0,1) cm
  • B. (7,7 ± 0,2) cm
  • C. (7,7 ± 0,3) cm
  • D. (7,7 ± 0,02) cm

Câu 28: Một xe ô tô đi được quãng đường (100 ± 1) km trong thời gian (2 ± 0,1) giờ. Vận tốc trung bình của ô tô là bao nhiêu với sai số tương đối?

  • A. (50 ± 1) km/giờ
  • B. (50 ± 3) km/giờ
  • C. (50 ± 0,5) km/giờ
  • D. 50 km/giờ, sai số tương đối 6%

Câu 29: Trong các đơn vị sau, đơn vị nào không thuộc hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp của Việt Nam?

  • A. Mét (m)
  • B. Kilôgam (kg)
  • C. Calo (cal)
  • D. Giây (s)

Câu 30: Một thí nghiệm đo điện trở sử dụng định luật Ohm (R = U/I). Nếu sai số tương đối của phép đo điện áp U là 3% và sai số tương đối của phép đo cường độ dòng điện I là 4%, thì sai số tương đối lớn nhất của phép đo điện trở R là bao nhiêu?

  • A. 1%
  • B. 7%
  • C. 12%
  • D. 0.7%

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào *không phải* là đơn vị cơ bản trong hệ đo lường quốc tế SI?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Thứ nguyên của đại lượng vật lý cho biết điều gì về đơn vị đo của đại lượng đó?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Vận tốc có thứ nguyên là LT⁻¹. Gia tốc có thứ nguyên là LT⁻². Hỏi thứ nguyên của lực (F), được tính theo công thức F = m.a (m: khối lượng, a: gia tốc), là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Một học sinh dùng thước đo chiều dài bàn học và thu được kết quả 1,25 m. Đây là loại phép đo nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Để đo diện tích hình tròn, ta đo đường kính d rồi tính diện tích theo công thức S = π(d/2)². Đây là loại phép đo nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Khi đo chiều dài một vật bằng thước, thao tác nào sau đây có thể gây ra sai số hệ thống?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Sai số ngẫu nhiên xuất hiện do yếu tố nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Để giảm sai số ngẫu nhiên khi đo một đại lượng vật lý, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Kết quả đo chiều dài của một vật được viết là l = (2,50 ± 0,02) m. Sai số tuyệt đối của phép đo này là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Trong kết quả đo l = (2,50 ± 0,02) m ở câu 9, giá trị 2,50 m đại diện cho:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Một học sinh đo thời gian rơi của một vật là 0,8 s với sai số tuyệt đối là 0,1 s. Sai số tương đối của phép đo này là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Sai số tương đối cho biết điều gì về phép đo?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Khi cộng hai số đo có sai số, sai số tuyệt đối của tổng được tính như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Một hình chữ nhật có chiều dài đo được là (5,0 ± 0,1) cm và chiều rộng là (3,0 ± 0,1) cm. Diện tích hình chữ nhật này là bao nhiêu với sai số tuyệt đối?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Khi nhân hai số đo có sai số, sai số tương đối của tích được tính như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Trong thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, các yếu tố nào sau đây gây ra sai số hệ thống?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Khi đo thể tích của một khối trụ, ta đo đường kính đáy và chiều cao. Nếu sai số tương đối trong phép đo đường kính là 2% và sai số tương đối trong phép đo chiều cao là 3%, thì sai số tương đối lớn nhất có thể trong phép đo thể tích là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trong các cách viết kết quả đo sau đây, cách viết nào là đúng theo quy tắc?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Đơn vị nào sau đây là đơn vị dẫn xuất trong hệ SI?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Một học sinh đo điện áp bằng đồng hồ đo điện hiện số và đọc được giá trị 5,23 V. Sai số dụng cụ của phép đo này thường được lấy bằng bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Để đo đường kính của một sợi dây kim loại nhỏ, người ta thường dùng dụng cụ nào sau đây để có độ chính xác cao nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong các phép biến đổi đơn vị sau, phép biến đổi nào là *sai*?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Xét biểu thức vật lý: v² = u² + 2as. Để kiểm tra tính đúng đắn về thứ nguyên của biểu thức này, ta cần so sánh thứ nguyên của các đại lượng nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Một bạn học sinh đo chiều dài lớp học 3 lần và được các giá trị: 8,01 m; 7,98 m; 8,02 m. Giá trị trung bình của chiều dài lớp học là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong thí nghiệm đo đường kính viên bi bằng thướcPanme, kết quả một lần đo được ghi là 2,54 mm. Độ chia nhỏ nhất của thướcPanme này là 0,01 mm. Sai số dụng cụ trong phép đo này là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Khi làm tròn số 3,14159 đến chữ số thập phân thứ hai, kết quả là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Khi cộng hai giá trị đo (5,2 ± 0,1) cm và (2,5 ± 0,2) cm, kết quả phép cộng là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Một xe ô tô đi được quãng đường (100 ± 1) km trong thời gian (2 ± 0,1) giờ. Vận tốc trung bình của ô tô là bao nhiêu với sai số tương đối?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong các đơn vị sau, đơn vị nào *không* thuộc hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp của Việt Nam?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Một thí nghiệm đo điện trở sử dụng định luật Ohm (R = U/I). Nếu sai số tương đối của phép đo điện áp U là 3% và sai số tương đối của phép đo cường độ dòng điện I là 4%, thì sai số tương đối lớn nhất của phép đo điện trở R là bao nhiêu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào không phải là đơn vị cơ bản trong hệ đo lường quốc tế SI?

  • A. Kilogram (kg)
  • B. Giây (s)
  • C. Kelvin (K)
  • D. Lít (L)

Câu 2: Một học sinh thực hiện đo chiều dài của một vật và ghi lại kết quả là 25.5 mm. Đâu là cách viết kết quả đo này dưới dạng mét (m) theo ký hiệu khoa học?

  • A. 25.5 x 10^-3 m
  • B. 2.55 x 10^-2 m
  • C. 2.55 x 10^2 m
  • D. 0.255 x 10^-1 m

Câu 3: Khi đo đường kính của một viên bi bằng thước kẹp, bạn An thực hiện 5 lần đo và nhận được các giá trị lần lượt là: 1.25 cm, 1.26 cm, 1.24 cm, 1.27 cm, 1.25 cm. Giá trị trung bình của đường kính viên bi là bao nhiêu?

  • A. 1.24 cm
  • B. 1.27 cm
  • C. 1.254 cm
  • D. 1.25 cm

Câu 4: Trong thí nghiệm xác định gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, sai số nào sau đây là sai số hệ thống?

  • A. Thước đo chiều dài con lắc bị co giãn do nhiệt độ môi trường.
  • B. Thời điểm thả tay con lắc không trùng với thời điểm bắt đầu bấm giờ.
  • C. Đọc kết quả đo thời gian dao động trên đồng hồ bấm giờ không chính xác.
  • D. Gió thổi nhẹ làm con lắc dao động không đúng mặt phẳng thẳng đứng.

Câu 5: Một hình chữ nhật có chiều dài đo được là (5.2 ± 0.1) cm và chiều rộng đo được là (3.5 ± 0.1) cm. Sai số tuyệt đối của phép đo diện tích hình chữ nhật này là bao nhiêu?

  • A. 0.02 cm^2
  • B. 0.87 cm^2
  • C. 0.2 cm^2
  • D. 0.1 cm^2

Câu 6: Thứ nguyên của đại lượng "Công" trong vật lý là gì? (Biết Công = Lực x Quãng đường, và thứ nguyên của Lực là MLT^-2)

  • A. MLT^-2
  • B. ML^2T^-1
  • C. ML^2T^-2
  • D. MT^-2

Câu 7: Khi đo thể tích của một chất lỏng bằng ống đong, cách đọc kết quả nào sau đây là đúng để giảm thiểu sai số?

  • A. Đọc giá trị ở mép trên của mặt khum chất lỏng.
  • B. Đọc giá trị ở mép dưới của mặt khum chất lỏng nếu chất lỏng màu đục.
  • C. Đọc giá trị ở bất kỳ điểm nào trên mặt khum chất lỏng.
  • D. Đọc giá trị ở đáy của mặt khum chất lỏng, ngang tầm mắt.

Câu 8: Một học sinh đo thời gian rơi của một vật từ độ cao nhất định 5 lần và tính được giá trị trung bình là 0.85 s. Sai số dụng cụ của đồng hồ bấm giờ là 0.01 s. Sai số ngẫu nhiên trong phép đo này được ước tính là 0.03 s. Sai số tuyệt đối tổng cộng của phép đo thời gian là bao nhiêu?

  • A. 0.01 s
  • B. 0.04 s
  • C. 0.02 s
  • D. 0.85 s

Câu 9: Để giảm sai số ngẫu nhiên khi đo một đại lượng vật lý, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Sử dụng dụng cụ đo có độ chính xác cao hơn.
  • B. Hiệu chỉnh lại dụng cụ đo trước khi sử dụng.
  • C. Thực hiện đo nhiều lần và lấy giá trị trung bình.
  • D. Đảm bảo môi trường đo ổn định, không có tác động bên ngoài.

Câu 10: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo vận tốc trong hệ SI?

  • A. m/s
  • B. km/h
  • C. cm/s
  • D. N.s

Câu 11: Một phép đo cho kết quả là (15.6 ± 0.2) cm. Sai số tương đối của phép đo này là bao nhiêu?

  • A. 0.2%
  • B. 15.6%
  • C. 1.28%
  • D. 1.3%

Câu 12: Trong các phép đo sau, phép đo nào là phép đo trực tiếp?

  • A. Đo vận tốc bằng cách đo quãng đường và thời gian rồi tính toán.
  • B. Đo chiều dài bàn học bằng thước mét.
  • C. Đo diện tích hình tròn bằng cách đo đường kính rồi tính toán.
  • D. Đo khối lượng riêng của chất lỏng bằng cách đo khối lượng và thể tích rồi tính toán.

Câu 13: Khi cộng hai số đo có sai số, sai số tuyệt đối của tổng được tính như thế nào?

  • A. Bằng tổng sai số tuyệt đối của các số hạng.
  • B. Bằng hiệu sai số tuyệt đối của các số hạng.
  • C. Bằng tích sai số tuyệt đối của các số hạng.
  • D. Bằng trung bình cộng sai số tuyệt đối của các số hạng.

Câu 14: Giá trị nào sau đây được viết đúng số chữ số có nghĩa?

  • A. 005.20 m
  • B. 1.2000 kg
  • C. 2.5 x 10^3 s
  • D. 0.003 cm

Câu 15: Chuyển đổi 72 km/h sang đơn vị m/s.

  • A. 36 m/s
  • B. 20 m/s
  • C. 10 m/s
  • D. 144 m/s

Câu 16: Trong các dụng cụ đo chiều dài sau, dụng cụ nào có độ chia nhỏ nhất bé nhất?

  • A. Thước kẻ học sinh (ĐCNN: 1mm)
  • B. Thước dây (ĐCNN: 1mm)
  • C. Thước cuộn (ĐCNN: 1mm)
  • D. Panme (ĐCNN: 0.01mm)

Câu 17: Một bạn học sinh đo điện áp bằng đồng hồ vạn năng hiện số và đọc được giá trị 12.34 V. Sai số dụng cụ của đồng hồ này là ±0.01 V. Cách ghi kết quả đo nào sau đây là đúng?

  • A. U = 12.34 V
  • B. U = 12.34 ± 0.1 V
  • C. U = (12.34 ± 0.01) V
  • D. U = 12 V

Câu 18: Trong các đơn vị sau, đơn vị nào là đơn vị đo khối lượng riêng trong hệ SI?

  • A. kg/m^3
  • B. g/cm^3
  • C. N/m^3
  • D. kg/L

Câu 19: Phép đo thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là: (10.0 ± 0.1) cm, (5.0 ± 0.1) cm, (2.0 ± 0.1) cm. Sai số tương đối của phép đo thể tích là bao nhiêu?

  • A. 0.3%
  • B. 5%
  • C. 3%
  • D. 10%

Câu 20: Khi thực hiện phép đo, sai số nào xuất hiện do hạn chế về độ chính xác của dụng cụ đo?

  • A. Sai số chủ quan
  • B. Sai số ngẫu nhiên
  • C. Sai số hệ thống (sai số dụng cụ)
  • D. Sai số tỉ đối

Câu 21: Làm tròn số 3.14159 đến 3 chữ số có nghĩa.

  • A. 3.141
  • B. 3.142
  • C. 3.15
  • D. 3.14

Câu 22: Thứ nguyên của đại lượng "Áp suất" là gì? (Biết Áp suất = Lực / Diện tích, và thứ nguyên của Lực là MLT^-2, Diện tích là L^2)

  • A. ML^-2T^-2
  • B. ML^-1T^-2
  • C. MLT^-2
  • D. ML^2T^-2

Câu 23: Trong thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng phương pháp thả rơi tự do, yếu tố nào sau đây gây ra sai số ngẫu nhiên?

  • A. Sử dụng thước đo chiều cao có độ chính xác thấp.
  • B. Bỏ qua lực cản của không khí.
  • C. Phản xạ của người bấm đồng hồ khi dừng thời gian.
  • D. Đồng hồ bấm giờ chạy chậm hơn so với thời gian thực tế.

Câu 24: Một ô tô đi được quãng đường 100 km trong thời gian 2 giờ. Vận tốc trung bình của ô tô tính bằng m/s là bao nhiêu?

  • A. 50 m/s
  • B. 100 m/s
  • C. 180 km/h
  • D. 13.89 m/s

Câu 25: Để đo đường kính ngoài của ống trụ, dụng cụ đo nào sau đây là phù hợp nhất và cho độ chính xác cao nhất?

  • A. Thước dây
  • B. Thước kẹp
  • C. Thước mét
  • D. Ê ke

Câu 26: Kết quả của phép đo gia tốc trọng trường được ghi là g = (9.8 ± 0.2) m/s^2. Sai số tương đối của phép đo này là bao nhiêu phần trăm?

  • A. 0.2%
  • B. 9.8%
  • C. 2%
  • D. 20%

Câu 27: Trong các số sau, số nào có 4 chữ số có nghĩa?

  • A. 1.230
  • B. 0.0123
  • C. 12300
  • D. 12.3

Câu 28: Một học sinh đo điện trở của một dây dẫn và nhận được giá trị R = (25.0 ± 0.5) Ω. Nếu dòng điện đo được là I = (2.0 ± 0.1) A. Tính công suất tiêu thụ trên dây dẫn và sai số tuyệt đối của phép đo công suất. (Công suất P = R*I^2)

  • A. P = (100 ± 5) W
  • B. P = (100 ± 10) W
  • C. P = (100 ± 2.5) W
  • D. P = (100 ± 25) W

Câu 29: So sánh độ chính xác của hai phép đo sau: Phép đo 1: (5.2 ± 0.1) cm, Phép đo 2: (15.6 ± 0.2) cm. Phép đo nào chính xác hơn?

  • A. Phép đo 1 chính xác hơn vì có sai số tương đối nhỏ hơn.
  • B. Phép đo 2 chính xác hơn vì có giá trị đo lớn hơn.
  • C. Hai phép đo có độ chính xác như nhau.
  • D. Không thể so sánh được độ chính xác.

Câu 30: Một quả cầu có bán kính R = (2.00 ± 0.05) cm. Tính thể tích của quả cầu và sai số tương đối của phép đo thể tích. (Thể tích quả cầu V = (4/3)πR^3, lấy π ≈ 3.14)

  • A. V ≈ (33.5 ± 0.8) cm^3, δV ≈ 2.4%
  • B. V ≈ (33.5 ± 2.5) cm^3, δV ≈ 7.5%
  • C. V ≈ (33.5 ± 1.5) cm^3, δV ≈ 4.5%
  • D. V ≈ (33.5 ± 0.5) cm^3, δV ≈ 1.5%

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào *không* phải là đơn vị cơ bản trong hệ đo lường quốc tế SI?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Một học sinh thực hiện đo chiều dài của một vật và ghi lại kết quả là 25.5 mm. Đâu là cách viết kết quả đo này dưới dạng mét (m) theo ký hiệu khoa học?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Khi đo đường kính của một viên bi bằng thước kẹp, bạn An thực hiện 5 lần đo và nhận được các giá trị lần lượt là: 1.25 cm, 1.26 cm, 1.24 cm, 1.27 cm, 1.25 cm. Giá trị trung bình của đường kính viên bi là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Trong thí nghiệm xác định gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, sai số nào sau đây là sai số hệ thống?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Một hình chữ nhật có chiều dài đo được là (5.2 ± 0.1) cm và chiều rộng đo được là (3.5 ± 0.1) cm. Sai số tuyệt đối của phép đo diện tích hình chữ nhật này là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Thứ nguyên của đại lượng 'Công' trong vật lý là gì? (Biết Công = Lực x Quãng đường, và thứ nguyên của Lực là MLT^-2)

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Khi đo thể tích của một chất lỏng bằng ống đong, cách đọc kết quả nào sau đây là đúng để giảm thiểu sai số?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Một học sinh đo thời gian rơi của một vật từ độ cao nhất định 5 lần và tính được giá trị trung bình là 0.85 s. Sai số dụng cụ của đồng hồ bấm giờ là 0.01 s. Sai số ngẫu nhiên trong phép đo này được ước tính là 0.03 s. Sai số tuyệt đối tổng cộng của phép đo thời gian là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Để giảm sai số ngẫu nhiên khi đo một đại lượng vật lý, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo vận tốc trong hệ SI?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Một phép đo cho kết quả là (15.6 ± 0.2) cm. Sai số tương đối của phép đo này là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Trong các phép đo sau, phép đo nào là phép đo trực tiếp?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Khi cộng hai số đo có sai số, sai số tuyệt đối của tổng được tính như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Giá trị nào sau đây được viết đúng số chữ số có nghĩa?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Chuyển đổi 72 km/h sang đơn vị m/s.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong các dụng cụ đo chiều dài sau, dụng cụ nào có độ chia nhỏ nhất bé nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Một bạn học sinh đo điện áp bằng đồng hồ vạn năng hiện số và đọc được giá trị 12.34 V. Sai số dụng cụ của đồng hồ này là ±0.01 V. Cách ghi kết quả đo nào sau đây là đúng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong các đơn vị sau, đơn vị nào là đơn vị đo khối lượng riêng trong hệ SI?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Phép đo thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là: (10.0 ± 0.1) cm, (5.0 ± 0.1) cm, (2.0 ± 0.1) cm. Sai số tương đối của phép đo thể tích là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Khi thực hiện phép đo, sai số nào xuất hiện do hạn chế về độ chính xác của dụng cụ đo?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Làm tròn số 3.14159 đến 3 chữ số có nghĩa.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Thứ nguyên của đại lượng 'Áp suất' là gì? (Biết Áp suất = Lực / Diện tích, và thứ nguyên của Lực là MLT^-2, Diện tích là L^2)

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng phương pháp thả rơi tự do, yếu tố nào sau đây gây ra sai số ngẫu nhiên?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Một ô tô đi được quãng đường 100 km trong thời gian 2 giờ. Vận tốc trung bình của ô tô tính bằng m/s là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Để đo đường kính ngoài của ống trụ, dụng cụ đo nào sau đây là phù hợp nhất và cho độ chính xác cao nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Kết quả của phép đo gia tốc trọng trường được ghi là g = (9.8 ± 0.2) m/s^2. Sai số tương đối của phép đo này là bao nhiêu phần trăm?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong các số sau, số nào có 4 chữ số có nghĩa?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Một học sinh đo điện trở của một dây dẫn và nhận được giá trị R = (25.0 ± 0.5) Ω. Nếu dòng điện đo được là I = (2.0 ± 0.1) A. Tính công suất tiêu thụ trên dây dẫn và sai số tuyệt đối của phép đo công suất. (Công suất P = R*I^2)

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: So sánh độ chính xác của hai phép đo sau: Phép đo 1: (5.2 ± 0.1) cm, Phép đo 2: (15.6 ± 0.2) cm. Phép đo nào chính xác hơn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Một quả cầu có bán kính R = (2.00 ± 0.05) cm. Tính thể tích của quả cầu và sai số tương đối của phép đo thể tích. (Thể tích quả cầu V = (4/3)πR^3, lấy π ≈ 3.14)

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị dẫn xuất trong hệ SI?

  • A. Kilogram (kg)
  • B. Newton (N)
  • C. Giây (s)
  • D. Kelvin (K)

Câu 2: Thứ nguyên của đại lượng vật lý nào sau đây là [M].[L]².[T]⁻³?

  • A. Công suất
  • B. Áp suất
  • C. Năng lượng
  • D. Mômen lực

Câu 3: Một học sinh dùng thước đo chiều dài cuốn sách và ghi được kết quả 25,3 cm. Dụng cụ đo có độ chia nhỏ nhất là 1 mm. Cách ghi kết quả đo nào sau đây là đúng?

  • A. 25,3 ± 1 cm
  • B. 25 ± 0,5 cm
  • C. 25,3 ± 0,05 cm
  • D. 25,30 ± 0,01 cm

Câu 4: Trong một thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một nhóm học sinh thực hiện 5 lần đo thời gian dao động và thu được các giá trị lần lượt là 2,01 s; 1,98 s; 2,03 s; 2,00 s; 1,99 s. Giá trị trung bình của chu kì dao động là bao nhiêu?

  • A. 2,000 s
  • B. 2,00 s
  • C. 2,002 s
  • D. 2,01 s

Câu 5: Sử dụng số liệu từ câu 4, sai số tuyệt đối ngẫu nhiên của phép đo chu kì dao động là bao nhiêu (làm tròn đến hai chữ số thập phân)?

  • A. 0,01 s
  • B. 0,02 s
  • C. 0,03 s
  • D. 0,05 s

Câu 6: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài các cạnh đo được lần lượt là a = (10,0 ± 0,2) cm, b = (5,0 ± 0,1) cm và c = (2,0 ± 0,05) cm. Thể tích của hình hộp chữ nhật này là bao nhiêu, và sai số tương đối của phép đo thể tích là bao nhiêu?

  • A. V = 100 cm³; δV ≈ 4,5%
  • B. V = 100 cm³; δV ≈ 0,35%
  • C. V = 1000 cm³; δV ≈ 4,5%
  • D. V = 1000 cm³; δV ≈ 0,35%

Câu 7: Sai số hệ thống thường xuất phát từ nguyên nhân nào sau đây?

  • A. Sự dao động của nhiệt độ phòng thí nghiệm
  • B. Dụng cụ đo bị hiệu chỉnh sai
  • C. Phản xạ của người quan sát khi đọc số liệu
  • D. Sự rung động của nền nhà khi thí nghiệm

Câu 8: Để giảm sai số ngẫu nhiên trong phép đo, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Sử dụng dụng cụ đo có độ chính xác cao hơn
  • B. Hiệu chỉnh lại dụng cụ đo trước khi sử dụng
  • C. Thực hiện đo nhiều lần và tính giá trị trung bình
  • D. Đảm bảo môi trường đo ổn định, không bị ảnh hưởng bởi yếu tố bên ngoài

Câu 9: Phép đo nào sau đây là phép đo trực tiếp?

  • A. Đo vận tốc bằng cách đo quãng đường và thời gian
  • B. Đo diện tích hình chữ nhật bằng cách đo chiều dài và chiều rộng
  • C. Đo khối lượng riêng bằng cách đo khối lượng và thể tích
  • D. Đo chiều dài bàn học bằng thước mét

Câu 10: Khi đo đường kính của một viên bi bằng thước kẹp, ta cần đọc giá trị trên thước chính và thước đo Vernier. Giả sử độ chia nhỏ nhất của thước chính là 1 mm và thước Vernier có 10 vạch chia. Độ chính xác của phép đo này là bao nhiêu?

  • A. 1 mm
  • B. 0,1 mm
  • C. 0,01 mm
  • D. 0,05 mm

Câu 11: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị cơ bản trong hệ SI?

  • A. Mét (m)
  • B. Kilogram (kg)
  • C. Lít (L)
  • D. Giây (s)

Câu 12: Thứ nguyên của gia tốc là gì?

  • A. [L].[T]⁻²
  • B. [L].[T]⁻¹
  • C. [L].[T]
  • D. [L]².[T]⁻²

Câu 13: Một phép đo chiều dài được thực hiện 3 lần, kết quả lần lượt là 10,2 cm, 10,3 cm và 10,1 cm. Sai số tuyệt đối của phép đo này được ước tính là 0,1 cm. Cách viết kết quả đo đúng là:

  • A. 10,2 ± 0,1 cm
  • B. (10,2 ± 0,1) cm
  • C. 10,2 cm ± 0,1 cm
  • D. 10,2cm ± 0,1cm

Câu 14: Sai số tương đối cho biết điều gì về phép đo?

  • A. Độ lớn của sai số so với giá trị thực
  • B. Phạm vi giá trị có thể của đại lượng đo
  • C. Mức độ chính xác của phép đo
  • D. Nguyên nhân gây ra sai số

Câu 15: Khi cộng hai số đo có sai số, sai số tuyệt đối của tổng được tính như thế nào?

  • A. Bằng tổng sai số tuyệt đối của các số hạng
  • B. Bằng hiệu sai số tuyệt đối của các số hạng
  • C. Bằng tích sai số tuyệt đối của các số hạng
  • D. Bằng trung bình cộng sai số tuyệt đối của các số hạng

Câu 16: Một học sinh đo thể tích chất lỏng bằng ống đong có ĐCNN 1 ml. Kết quả đo được ghi là 25 ml. Sai số dụng cụ trong phép đo này là bao nhiêu?

  • A. 1 ml
  • B. 0,5 ml
  • C. 0,1 ml
  • D. 0,05 ml

Câu 17: Để đo chiều dài của một vật thể hình trụ, bạn nên sử dụng dụng cụ đo nào sau đây để có độ chính xác cao nhất?

  • A. Thước mét
  • B. Thước dây
  • C. Êke
  • D. Thước kẹp điện tử

Câu 18: Trong các phép đo sau, phép đo nào có sai số tương đối lớn nhất (giả sử sai số tuyệt đối là như nhau trong mỗi phép đo)?

  • A. Đo chiều dài 10 cm
  • B. Đo chiều dài 1 m
  • C. Đo chiều dài 10 m
  • D. Đo chiều dài 100 m

Câu 19: Khi nhân hai số đo có sai số, sai số tương đối của tích được tính như thế nào?

  • A. Bằng tích sai số tương đối của các thừa số
  • B. Bằng hiệu sai số tương đối của các thừa số
  • C. Bằng tổng sai số tương đối của các thừa số
  • D. Bằng trung bình cộng sai số tương đối của các thừa số

Câu 20: Một học sinh đo điện áp bằng đồng hồ vạn năng hiện số và đọc được giá trị 5,23 V. Sai số của phép đo này phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Phản xạ của mắt người đọc
  • B. Độ chính xác của đồng hồ vạn năng
  • C. Điều kiện môi trường đo
  • D. Kỹ năng của người đo

Câu 21: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo áp suất?

  • A. Joule (J)
  • B. Watt (W)
  • C. Pascal (Pa)
  • D. Ampe (A)

Câu 22: Thứ nguyên của động lượng là gì?

  • A. [M].[L]⁻¹.[T]⁻¹
  • B. [M].[L]².[T]⁻¹
  • C. [M].[L]⁻².[T]⁻¹
  • D. [M].[L].[T]⁻¹

Câu 23: Kết quả của phép đo chiều dài là (2,50 ± 0,02) m. Số chữ số có nghĩa trong giá trị đo này là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 24: Sai số nào sau đây có thể được giảm thiểu bằng cách cải thiện kỹ năng của người làm thí nghiệm?

  • A. Sai số hệ thống do dụng cụ
  • B. Sai số hệ thống do phương pháp
  • C. Sai số ngẫu nhiên do thao tác
  • D. Sai số tỉ đối

Câu 25: Nếu đo điện trở R = (100 ± 2) Ω và hiệu điện thế U = (12 ± 0,5) V. Tính sai số tương đối của phép đo cường độ dòng điện I = U/R.

  • A. 0,5%
  • B. 2%
  • C. 4,17%
  • D. 6,17%

Câu 26: Để đo đường kính ngoài của ống trụ, người ta dùng thước cặp có độ chia nhỏ nhất 0,02 mm. Cách ghi kết quả nào sau đây là phù hợp?

  • A. (25,36 ± 0,01) mm
  • B. (25,36 ± 0,02) mm
  • C. (25,4 ± 0,1) mm
  • D. (25 ± 1) mm

Câu 27: Trong các đơn vị sau, đơn vị nào không cùng thứ nguyên với năng lượng?

  • A. Joule (J)
  • B. Electronvolt (eV)
  • C. Watt (W)
  • D. Calorie (cal)

Câu 28: Một xe ô tô đi được quãng đường (100 ± 1) km trong thời gian (2 ± 0,1) giờ. Vận tốc trung bình của ô tô và sai số tuyệt đối của vận tốc là bao nhiêu?

  • A. v = 50 km/h; Δv = 0,5 km/h
  • B. v = 50 km/h; Δv = 3,5 km/h
  • C. v = 50 km/h; Δv = 5 km/h
  • D. v = 50 km/h; Δv = 2,5 km/h

Câu 29: Biểu thức vật lý nào sau đây có thứ nguyên không đúng?

  • A. v = v₀ + at
  • B. s = v₀t + ½at²
  • C. v² - v₀² = 2as
  • D. F = ma²

Câu 30: Trong thí nghiệm đo khối lượng riêng của chất rắn, các phép đo nào sau đây là phép đo trực tiếp?

  • A. Đo khối lượng riêng và thể tích
  • B. Đo khối lượng riêng và kích thước vật
  • C. Đo khối lượng và thể tích
  • D. Đo thể tích và kích thước vật

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị dẫn xuất trong hệ SI?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Thứ nguyên của đại lượng vật lý nào sau đây là [M].[L]².[T]⁻³?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Một học sinh dùng thước đo chiều dài cuốn sách và ghi được kết quả 25,3 cm. Dụng cụ đo có độ chia nhỏ nhất là 1 mm. Cách ghi kết quả đo nào sau đây là đúng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trong một thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một nhóm học sinh thực hiện 5 lần đo thời gian dao động và thu được các giá trị lần lượt là 2,01 s; 1,98 s; 2,03 s; 2,00 s; 1,99 s. Giá trị trung bình của chu kì dao động là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Sử dụng số liệu từ câu 4, sai số tuyệt đối ngẫu nhiên của phép đo chu kì dao động là bao nhiêu (làm tròn đến hai chữ số thập phân)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài các cạnh đo được lần lượt là a = (10,0 ± 0,2) cm, b = (5,0 ± 0,1) cm và c = (2,0 ± 0,05) cm. Thể tích của hình hộp chữ nhật này là bao nhiêu, và sai số tương đối của phép đo thể tích là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Sai số hệ thống thường xuất phát từ nguyên nhân nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Để giảm sai số ngẫu nhiên trong phép đo, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Phép đo nào sau đây là phép đo trực tiếp?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Khi đo đường kính của một viên bi bằng thước kẹp, ta cần đọc giá trị trên thước chính và thước đo Vernier. Giả sử độ chia nhỏ nhất của thước chính là 1 mm và thước Vernier có 10 vạch chia. Độ chính xác của phép đo này là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị cơ bản trong hệ SI?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Thứ nguyên của gia tốc là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Một phép đo chiều dài được thực hiện 3 lần, kết quả lần lượt là 10,2 cm, 10,3 cm và 10,1 cm. Sai số tuyệt đối của phép đo này được ước tính là 0,1 cm. Cách viết kết quả đo đúng là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Sai số tương đối cho biết điều gì về phép đo?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Khi cộng hai số đo có sai số, sai số tuyệt đối của tổng được tính như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Một học sinh đo thể tích chất lỏng bằng ống đong có ĐCNN 1 ml. Kết quả đo được ghi là 25 ml. Sai số dụng cụ trong phép đo này là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Để đo chiều dài của một vật thể hình trụ, bạn nên sử dụng dụng cụ đo nào sau đây để có độ chính xác cao nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Trong các phép đo sau, phép đo nào có sai số tương đối lớn nhất (giả sử sai số tuyệt đối là như nhau trong mỗi phép đo)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Khi nhân hai số đo có sai số, sai số tương đối của tích được tính như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Một học sinh đo điện áp bằng đồng hồ vạn năng hiện số và đọc được giá trị 5,23 V. Sai số của phép đo này phụ thuộc vào yếu tố nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo áp suất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Thứ nguyên của động lượng là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Kết quả của phép đo chiều dài là (2,50 ± 0,02) m. Số chữ số có nghĩa trong giá trị đo này là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Sai số nào sau đây có thể được giảm thiểu bằng cách cải thiện kỹ năng của người làm thí nghiệm?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Nếu đo điện trở R = (100 ± 2) Ω và hiệu điện thế U = (12 ± 0,5) V. Tính sai số tương đối của phép đo cường độ dòng điện I = U/R.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Để đo đường kính ngoài của ống trụ, người ta dùng thước cặp có độ chia nhỏ nhất 0,02 mm. Cách ghi kết quả nào sau đây là phù hợp?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong các đơn vị sau, đơn vị nào không cùng thứ nguyên với năng lượng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Một xe ô tô đi được quãng đường (100 ± 1) km trong thời gian (2 ± 0,1) giờ. Vận tốc trung bình của ô tô và sai số tuyệt đối của vận tốc là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Biểu thức vật lý nào sau đây có thứ nguyên không đúng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong thí nghiệm đo khối lượng riêng của chất rắn, các phép đo nào sau đây là phép đo trực tiếp?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, một học sinh thực hiện đo chiều dài của một vật hình trụ bằng thước đo có độ chia nhỏ nhất là 0.5 mm. Kết quả 5 lần đo lần lượt là 15.2 cm, 15.3 cm, 15.1 cm, 15.3 cm, và 15.2 cm. Giá trị trung bình của chiều dài hình trụ này là bao nhiêu?

  • A. 15.21 cm
  • B. 15.22 cm
  • C. 15.23 cm
  • D. 15.25 cm

Câu 2: Sử dụng dữ liệu từ Câu 1, sai số tuyệt đối ngẫu nhiên của phép đo chiều dài hình trụ là bao nhiêu? (Lưu ý: Sai số tuyệt đối ngẫu nhiên được ước tính bằng nửa khoảng biến thiên của các lần đo)

  • A. 0.05 cm
  • B. 0.2 cm
  • C. 0.1 cm
  • D. 0.5 mm

Câu 3: Sai số dụng cụ trong phép đo chiều dài ở Câu 1 là bao nhiêu, nếu thước đo có độ chia nhỏ nhất là 0.5 mm?

  • A. 0.025 cm
  • B. 0.1 cm
  • C. 0.25 cm
  • D. 0.05 cm

Câu 4: Tổng sai số tuyệt đối của phép đo chiều dài hình trụ trong Câu 1 là bao nhiêu? (Tổng sai số tuyệt đối = Sai số tuyệt đối ngẫu nhiên + Sai số dụng cụ)

  • A. 0.1 cm
  • B. 0.15 cm
  • C. 0.2 cm
  • D. 0.25 cm

Câu 5: Cách viết kết quả đo chiều dài hình trụ trong Câu 1 và Câu 4 theo đúng quy tắc là:

  • A. 15.22 ± 0.2 cm
  • B. (15.2 ± 0.2) cm
  • C. (15 ± 0.2) cm
  • D. 15.22 ± 0.1 cm

Câu 6: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị cơ bản trong hệ đo lường quốc tế SI?

  • A. Mét (m)
  • B. Giây (s)
  • C. Kilogam (kg)
  • D. Lít (L)

Câu 7: Thứ nguyên của đại lượng gia tốc là gì?

  • A. LT⁻¹
  • B. LT⁻²
  • C. L²T⁻¹
  • D. L²T⁻²

Câu 8: Một học sinh đo thể tích của một chất lỏng bằng ống đong. Cách đọc thể tích chính xác nhất là:

  • A. Đọc giá trị ở đáy mặt khum của chất lỏng.
  • B. Đọc giá trị ở mép trên của mặt khum chất lỏng.
  • C. Đọc giá trị ở giữa mặt khum chất lỏng.
  • D. Đọc ở bất kỳ vị trí nào trên mặt khum chất lỏng.

Câu 9: Phép đo nào sau đây là phép đo gián tiếp?

  • A. Đo chiều dài bàn học bằng thước mét.
  • B. Đo nhiệt độ phòng bằng nhiệt kế.
  • C. Đo vận tốc của xe bằng cách đo quãng đường và thời gian.
  • D. Đo khối lượng của vật bằng cân điện tử.

Câu 10: Sai số hệ thống thường xuất hiện do:

  • A. Sự dao động ngẫu nhiên của môi trường.
  • B. Dụng cụ đo bị chế tạo không chính xác.
  • C. Thao tác đo của người thực hiện không cẩn thận.
  • D. Đọc kết quả đo không đúng cách.

Câu 11: Để giảm sai số ngẫu nhiên trong phép đo, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Kiểm tra và hiệu chỉnh lại dụng cụ đo.
  • B. Thực hiện phép đo một cách cẩn thận hơn.
  • C. Thực hiện đo nhiều lần và lấy giá trị trung bình.
  • D. Thay đổi phương pháp đo khác.

Câu 12: Sai số tương đối của phép đo cho biết:

  • A. Giá trị tuyệt đối của sai số.
  • B. Độ chính xác của phép đo.
  • C. Phạm vi biến thiên của giá trị đo.
  • D. Nguyên nhân gây ra sai số.

Câu 13: Một hình chữ nhật có chiều dài đo được là (10.0 ± 0.1) cm và chiều rộng là (5.0 ± 0.1) cm. Sai số tương đối của phép đo diện tích hình chữ nhật này là khoảng bao nhiêu?

  • A. 1%
  • B. 2%
  • C. 3%
  • D. 4%

Câu 14: Trong các đơn vị sau, đơn vị nào là đơn vị dẫn xuất trong hệ SI?

  • A. Newton (N)
  • B. Kilogam (kg)
  • C. Giây (s)
  • D. Mét (m)

Câu 15: Để đo đường kính ngoài của một ống trụ chính xác nhất, nên sử dụng dụng cụ đo nào sau đây?

  • A. Thước dây
  • B. Thước mét
  • C. Thước thẳng
  • D. Thước cặp (panme)

Câu 16: Khi đo thể tích của một viên đá không thấm nước bằng phương pháp đổ nước vào bình chia độ, sai số hệ thống có thể phát sinh do:

  • A. Viên đá có hình dạng không đều.
  • B. Bình chia độ bị bẩn.
  • C. Đọc mực nước không vuông góc với ống chia độ.
  • D. Sự dao động nhiệt độ của nước.

Câu 17: Một học sinh đo thời gian rơi tự do của một vật từ độ cao h và tính gia tốc trọng trường g. Công thức tính g là g = 2h/t². Nếu sai số tương đối của phép đo độ cao h là 3% và sai số tương đối của phép đo thời gian t là 2%, thì sai số tương đối của phép đo gia tốc trọng trường g là:

  • A. 1%
  • B. 5%
  • C. 7%
  • D. 9%

Câu 18: Trong thí nghiệm xác định khối lượng riêng của chất rắn, các phép đo trực tiếp cần thực hiện là:

  • A. Đo khối lượng và thể tích của vật rắn.
  • B. Đo khối lượng và trọng lượng của vật rắn.
  • C. Đo thể tích và lực đẩy Archimedes.
  • D. Đo trọng lượng và lực đẩy Archimedes.

Câu 19: Đơn vị nào sau đây có thể dùng để đo năng lượng trong hệ SI?

  • A. Calorie (cal)
  • B. Joule (J)
  • C. Kilowatt-giờ (kWh)
  • D. Độ Celsius (°C)

Câu 20: Khi đo điện trở của một dây dẫn bằng vôn kế và ampe kế, điện trở được tính theo định luật Ohm R = U/I. Nếu sai số tương đối của phép đo hiệu điện thế U là 2% và sai số tương đối của phép đo cường độ dòng điện I là 3%, sai số tương đối của phép đo điện trở R là:

  • A. 1%
  • B. 2.5%
  • C. 5%
  • D. 6%

Câu 21: Một học sinh đo chiều dài của lớp học và ghi kết quả là 8.0 m. Cách ghi nào sau đây thể hiện rõ nhất độ chính xác của phép đo?

  • A. 8 m
  • B. 8.0 m
  • C. 8.00 m
  • D. 800 cm

Câu 22: Thứ nguyên của công (Work) trong vật lý là gì?

  • A. MLT⁻¹
  • B. MLT⁻²
  • C. ML²T⁻²
  • D. ML²T⁻³

Câu 23: Trong thí nghiệm đo đường kính viên bi bằng thước kẹp, nếu mỗi lần đo lại xoay viên bi đi một góc khác nhau, mục đích chính của việc này là gì?

  • A. Để kiểm tra lại thước kẹp.
  • B. Để giảm ảnh hưởng của sai số ngẫu nhiên do hình dạng viên bi không đều.
  • C. Để phát hiện sai số hệ thống của thước kẹp.
  • D. Để làm cho phép đo nhanh hơn.

Câu 24: Đại lượng vật lý nào sau đây có cùng thứ nguyên với động năng?

  • A. Thế năng
  • B. Công suất
  • C. Vận tốc
  • D. Gia tốc

Câu 25: Một phép đo thời gian được thực hiện 3 lần, kết quả lần lượt là 10.2 s, 10.3 s, và 10.2 s. Nếu sai số dụng cụ là 0.1 s, kết quả đo thời gian nên được viết như thế nào?

  • A. (10.23 ± 0.1) s
  • B. (10.2 ± 0.1) s
  • C. (10.23 ± 0.15) s
  • D. (10.2 ± 0.2) s

Câu 26: Trong các phép đo sau, phép đo nào có sai số tương đối nhỏ nhất nếu dụng cụ đo có cùng độ chính xác?

  • A. Đo chiều dài 10 cm
  • B. Đo chiều dài 1 m
  • C. Đo chiều dài 5 m
  • D. Đo chiều dài 10 m

Câu 27: Để đo thể tích của một lượng bột mịn, phương pháp đo nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Dùng thước đo các kích thước và tính toán.
  • B. Cân khối lượng bột và tính theo khối lượng riêng.
  • C. Đổ bột vào bình chia độ và đọc thể tích.
  • D. Dùng panme đo đường kính hạt bột và tính thể tích.

Câu 28: Nếu viết kết quả đo là (25 ± 0.5)°C, sai số tuyệt đối của phép đo này là:

  • A. 25°C
  • B. 0.5°C
  • C. 2%
  • D. Không xác định được

Câu 29: Thứ nguyên của áp suất là gì?

  • A. ML⁻¹T⁻²
  • B. MLT⁻²
  • C. ML⁻²T⁻²
  • D. ML²T⁻²

Câu 30: Trong một thí nghiệm, bạn An đo chiều dài và chiều rộng của một tấm gỗ hình chữ nhật để tính diện tích. Bạn An nên chú ý điều gì nhất để giảm thiểu sai số tương đối của phép đo diện tích?

  • A. Đo chiều dài tấm gỗ nhiều lần.
  • B. Đo chiều rộng tấm gỗ nhiều lần.
  • C. Chọn dụng cụ đo có độ chia nhỏ nhất phù hợp với kích thước tấm gỗ, đặc biệt là chiều rộng.
  • D. Thực hiện phép đo ở nơi có điều kiện môi trường ổn định.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, một học sinh thực hiện đo chiều dài của một vật hình trụ bằng thước đo có độ chia nhỏ nhất là 0.5 mm. Kết quả 5 lần đo lần lượt là 15.2 cm, 15.3 cm, 15.1 cm, 15.3 cm, và 15.2 cm. Giá trị trung bình của chiều dài hình trụ này là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Sử dụng dữ liệu từ Câu 1, sai số tuyệt đối ngẫu nhiên của phép đo chiều dài hình trụ là bao nhiêu? (Lưu ý: Sai số tuyệt đối ngẫu nhiên được ước tính bằng nửa khoảng biến thiên của các lần đo)

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Sai số dụng cụ trong phép đo chiều dài ở Câu 1 là bao nhiêu, nếu thước đo có độ chia nhỏ nhất là 0.5 mm?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Tổng sai số tuyệt đối của phép đo chiều dài hình trụ trong Câu 1 là bao nhiêu? (Tổng sai số tuyệt đối = Sai số tuyệt đối ngẫu nhiên + Sai số dụng cụ)

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Cách viết kết quả đo chiều dài hình trụ trong Câu 1 và Câu 4 theo đúng quy tắc là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị cơ bản trong hệ đo lường quốc tế SI?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Thứ nguyên của đại lượng gia tốc là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Một học sinh đo thể tích của một chất lỏng bằng ống đong. Cách đọc thể tích chính xác nhất là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Phép đo nào sau đây là phép đo gián tiếp?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Sai số hệ thống thường xuất hiện do:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Để giảm sai số ngẫu nhiên trong phép đo, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Sai số tương đối của phép đo cho biết:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Một hình chữ nhật có chiều dài đo được là (10.0 ± 0.1) cm và chiều rộng là (5.0 ± 0.1) cm. Sai số tương đối của phép đo diện tích hình chữ nhật này là khoảng bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong các đơn vị sau, đơn vị nào là đơn vị dẫn xuất trong hệ SI?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Để đo đường kính ngoài của một ống trụ chính xác nhất, nên sử dụng dụng cụ đo nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Khi đo thể tích của một viên đá không thấm nước bằng phương pháp đổ nước vào bình chia độ, sai số hệ thống có thể phát sinh do:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Một học sinh đo thời gian rơi tự do của một vật từ độ cao h và tính gia tốc trọng trường g. Công thức tính g là g = 2h/t². Nếu sai số tương đối của phép đo độ cao h là 3% và sai số tương đối của phép đo thời gian t là 2%, thì sai số tương đối của phép đo gia tốc trọng trường g là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong thí nghiệm xác định khối lượng riêng của chất rắn, các phép đo trực tiếp cần thực hiện là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Đơn vị nào sau đây có thể dùng để đo năng lượng trong hệ SI?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Khi đo điện trở của một dây dẫn bằng vôn kế và ampe kế, điện trở được tính theo định luật Ohm R = U/I. Nếu sai số tương đối của phép đo hiệu điện thế U là 2% và sai số tương đối của phép đo cường độ dòng điện I là 3%, sai số tương đối của phép đo điện trở R là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Một học sinh đo chiều dài của lớp học và ghi kết quả là 8.0 m. Cách ghi nào sau đây thể hiện rõ nhất độ chính xác của phép đo?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Thứ nguyên của công (Work) trong vật lý là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Trong thí nghiệm đo đường kính viên bi bằng thước kẹp, nếu mỗi lần đo lại xoay viên bi đi một góc khác nhau, mục đích chính của việc này là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Đại lượng vật lý nào sau đây có cùng thứ nguyên với động năng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Một phép đo thời gian được thực hiện 3 lần, kết quả lần lượt là 10.2 s, 10.3 s, và 10.2 s. Nếu sai số dụng cụ là 0.1 s, kết quả đo thời gian nên được viết như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Trong các phép đo sau, phép đo nào có sai số tương đối nhỏ nhất nếu dụng cụ đo có cùng độ chính xác?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Để đo thể tích của một lượng bột mịn, phương pháp đo nào sau đây là phù hợp nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Nếu viết kết quả đo là (25 ± 0.5)°C, sai số tuyệt đối của phép đo này là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Thứ nguyên của áp suất là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong một thí nghiệm, bạn An đo chiều dài và chiều rộng của một tấm gỗ hình chữ nhật để tính diện tích. Bạn An nên chú ý điều gì nhất để giảm thiểu sai số tương đối của phép đo diện tích?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào không phải là đơn vị cơ bản trong hệ đo lường quốc tế SI?

  • A. Kilogram (kg)
  • B. Giây (s)
  • C. Kelvin (K)
  • D. Lít (L)

Câu 2: Một học sinh đo chiều dài cuốn sách bằng thước kẻ và ghi được kết quả 25.5 cm. Dụng cụ đo ở đây có độ chia nhỏ nhất là 0.1 cm. Cách ghi nào sau đây thể hiện đúng kết quả đo và sai số dụng cụ?

  • A. 25.5 ± 0.05 cm
  • B. 25.5 ± 0.1 cm
  • C. 25.50 ± 0.01 cm
  • D. 25 ± 0.5 cm

Câu 3: Để đo đường kính của một viên bi thép, cách đo nào sau đây là phép đo trực tiếp?

  • A. Tính đường kính từ thể tích viên bi và công thức hình học.
  • B. Đo khối lượng viên bi và tính đường kính dựa vào khối lượng riêng của thép.
  • C. Dùng thước kẹp đo trực tiếp đường kính viên bi.
  • D. So sánh đường kính viên bi với một vật mẫu có kích thước đã biết.

Câu 4: Một bạn học sinh thực hiện 5 lần đo thời gian rơi tự do của một vật từ cùng một độ cao và thu được các giá trị lần lượt là: 0.80 s, 0.82 s, 0.81 s, 0.83 s, 0.81 s. Giá trị trung bình của phép đo này là bao nhiêu?

  • A. 0.80 s
  • B. 0.814 s
  • C. 0.82 s
  • D. 0.83 s

Câu 5: Trong thí nghiệm ở câu 4, sai số tuyệt đối ngẫu nhiên của phép đo thời gian rơi tự do được tính như thế nào?

  • A. Lấy nửa hiệu giữa giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trong các lần đo.
  • B. Lấy trung bình cộng của tất cả các giá trị đo.
  • C. Lấy giá trị lớn nhất trừ giá trị nhỏ nhất trong các lần đo.
  • D. Sai số tuyệt đối ngẫu nhiên bằng 0 vì các lần đo gần nhau.

Câu 6: Một hình chữ nhật có chiều dài đo được là 12.5 ± 0.2 cm và chiều rộng là 8.0 ± 0.1 cm. Diện tích của hình chữ nhật này và sai số tuyệt đối của diện tích là bao nhiêu?

  • A. 100 ± 0.3 cm²
  • B. 100 ± 0.1 cm²
  • C. 100 ± 2.85 cm²
  • D. 100 ± 0.02 cm²

Câu 7: Sai số hệ thống thường xuất phát từ nguyên nhân nào sau đây?

  • A. Sự dao động ngẫu nhiên của môi trường.
  • B. Dụng cụ đo bị chế tạo không chính xác.
  • C. Kỹ năng đo của người thực hiện thí nghiệm chưa tốt.
  • D. Đọc kết quả đo không cẩn thận.

Câu 8: Khi đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, công thức tính gia tốc trọng trường là g = (4π²L) / T², trong đó L là chiều dài con lắc và T là chu kì dao động. Nếu sai số tương đối của phép đo chiều dài là 2% và sai số tương đối của phép đo chu kì là 1%, thì sai số tương đối của phép đo gia tốc trọng trường là bao nhiêu?

  • A. 1%
  • B. 2%
  • C. 3%
  • D. 4%

Câu 9: Thứ nguyên của đại lượng vật lý cho biết điều gì?

  • A. Giá trị численное của đại lượng đó trong hệ SI.
  • B. Đơn vị đo của đại lượng đó trong hệ CGS.
  • C. Sự phụ thuộc của đơn vị đo đại lượng vào các đơn vị cơ bản.
  • D. Phương pháp đo đại lượng đó chính xác nhất.

Câu 10: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo công suất trong hệ SI?

  • A. Jun (J)
  • B. Watt (W)
  • C. Newton (N)
  • D. Pascal (Pa)

Câu 11: Một ô tô đi được quãng đường 100 km trong thời gian 2 giờ. Tính vận tốc trung bình của ô tô theo đơn vị m/s.

  • A. 50 m/s
  • B. 100 m/s
  • C. 13.89 m/s
  • D. 200 m/s

Câu 12: Khi sử dụng thước đo có độ chia nhỏ nhất là 1 mm để đo chiều dài, sai số dụng cụ có thể ước tính là bao nhiêu?

  • A. 0.5 mm
  • B. 1 mm
  • C. 2 mm
  • D. Không có sai số dụng cụ

Câu 13: Kết quả đo thể tích của một chất lỏng được ghi là 25.0 ± 0.5 ml. Sai số tương đối của phép đo này là bao nhiêu?

  • A. 0.5%
  • B. 2%
  • C. 5%
  • D. 20%

Câu 14: Trong các phép đo sau, phép đo nào có sai số tương đối lớn nhất?

  • A. Đo chiều dài 100 cm với sai số ± 1 cm.
  • B. Đo thời gian 10 s với sai số ± 0.1 s.
  • C. Đo khối lượng 2 kg với sai số ± 0.02 kg.
  • D. Đo điện áp 5 V với sai số ± 0.5 V.

Câu 15: Để giảm sai số ngẫu nhiên trong phép đo, biện pháp nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Cải tiến dụng cụ đo chính xác hơn.
  • B. Khắc phục sai số hệ thống.
  • C. Đo nhiều lần và tính giá trị trung bình.
  • D. Đọc kết quả đo cẩn thận hơn.

Câu 16: Một học sinh đo điện trở bằng vôn kế và ampe kế, tính điện trở theo định luật Ohm R = U/I. Nếu sai số tương đối của phép đo hiệu điện thế U là 3% và sai số tương đối của phép đo cường độ dòng điện I là 2%, thì sai số tương đối của phép đo điện trở R là bao nhiêu?

  • A. 5%
  • B. 1%
  • C. 6%
  • D. 2.5%

Câu 17: Trong các số sau, số nào có nhiều chữ số có nghĩa nhất?

  • A. 0.0025
  • B. 1050
  • C. 25.00
  • D. 300

Câu 18: Làm tròn số 3.14159 đến 3 chữ số có nghĩa ta được giá trị nào?

  • A. 3.141
  • B. 3.14
  • C. 3.15
  • D. 3.2

Câu 19: Khi cộng hai số đo có sai số, sai số tuyệt đối của tổng được tính như thế nào?

  • A. Bằng tổng sai số tuyệt đối của các số hạng.
  • B. Bằng hiệu sai số tuyệt đối của các số hạng.
  • C. Bằng tích sai số tuyệt đối của các số hạng.
  • D. Bằng trung bình cộng sai số tuyệt đối của các số hạng.

Câu 20: Đại lượng nào sau đây có thứ nguyên là L²?

  • A. Vận tốc
  • B. Gia tốc
  • C. Diện tích
  • D. Thể tích

Câu 21: Một học sinh đo chiều dài lớp học và ghi được kết quả 8.0 m. Số chữ số có nghĩa trong kết quả đo này là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. Không xác định

Câu 22: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị dẫn xuất trong hệ SI?

  • A. Newton (N)
  • B. Joule (J)
  • C. Watt (W)
  • D. Kelvin (K)

Câu 23: Một đồng hồ đo thời gian có sai số hệ thống là -0.2 s (chạy chậm 0.2 s mỗi lần đo). Nếu dùng đồng hồ này đo thời gian 10 s, kết quả đo được sẽ là bao nhiêu?

  • A. 10.2 s
  • B. 10 s
  • C. 9.8 s
  • D. Không thể xác định

Câu 24: Khi đo thể tích của một khối hộp chữ nhật bằng cách đo chiều dài, chiều rộng và chiều cao rồi nhân lại, đây là loại phép đo gì?

  • A. Phép đo trực tiếp
  • B. Phép đo gián tiếp
  • C. Phép đo gần đúng
  • D. Phép đo chính xác

Câu 25: Trong các đơn vị sau, đơn vị nào là đơn vị đo góc phẳng trong hệ SI?

  • A. Độ (°)
  • B. Vòng
  • C. Grad
  • D. Radian (rad)

Câu 26: Một giá trị đo được ghi là 1.234 × 10⁻³ m. Số chữ số có nghĩa trong giá trị này là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 7

Câu 27: Để đo chiều dày của một tờ giấy, người ta thường dùng phương pháp nào để tăng độ chính xác?

  • A. Dùng thước có độ chia nhỏ nhất nhỏ hơn.
  • B. Đo độ dày của chồng nhiều tờ giấy rồi chia cho số tờ.
  • C. Ước lượng bằng mắt thường.
  • D. Không có cách nào tăng độ chính xác.

Câu 28: Một người đo chiều cao của mình 3 lần và được các kết quả lần lượt là 1.70 m, 1.71 m, 1.69 m. Giá trị sai số tuyệt đối ngẫu nhiên của phép đo này là bao nhiêu (làm tròn đến hai chữ số thập phân)?

  • A. 0.01 m
  • B. 0.02 m
  • C. 0.03 m
  • D. 0.00 m

Câu 29: Phép đo nào sau đây có tính khách quan cao nhất, ít phụ thuộc vào người đo?

  • A. Đo chiều dài bằng thước kẻ thông thường.
  • B. Đo nhiệt độ bằng nhiệt kế thủy ngân.
  • C. Đo thời gian bằng đồng hồ bấm tay.
  • D. Đo cường độ dòng điện bằng ampe kế số tự động.

Câu 30: Một học sinh tính được vận tốc của vật là 5.2345 m/s từ các phép đo. Tuy nhiên, sai số tương đối của phép đo ước tính là 1%. Kết quả vận tốc nên được viết như thế nào cho phù hợp với số chữ số có nghĩa?

  • A. 5.2345 ± 0.05 m/s
  • B. 5.2 ± 0.05 m/s
  • C. 5.23 ± 0.05 m/s
  • D. 5 ± 0.05 m/s

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào *không phải* là đơn vị cơ bản trong hệ đo lường quốc tế SI?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Một học sinh đo chiều dài cuốn sách bằng thước kẻ và ghi được kết quả 25.5 cm. Dụng cụ đo ở đây có độ chia nhỏ nhất là 0.1 cm. Cách ghi nào sau đây thể hiện đúng kết quả đo và sai số dụng cụ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Để đo đường kính của một viên bi thép, cách đo nào sau đây là *phép đo trực tiếp*?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Một bạn học sinh thực hiện 5 lần đo thời gian rơi tự do của một vật từ cùng một độ cao và thu được các giá trị lần lượt là: 0.80 s, 0.82 s, 0.81 s, 0.83 s, 0.81 s. Giá trị trung bình của phép đo này là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong thí nghiệm ở câu 4, sai số tuyệt đối ngẫu nhiên của phép đo thời gian rơi tự do được tính như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Một hình chữ nhật có chiều dài đo được là 12.5 ± 0.2 cm và chiều rộng là 8.0 ± 0.1 cm. Diện tích của hình chữ nhật này và sai số tuyệt đối của diện tích là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Sai số hệ thống thường xuất phát từ nguyên nhân nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Khi đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, công thức tính gia tốc trọng trường là g = (4π²L) / T², trong đó L là chiều dài con lắc và T là chu kì dao động. Nếu sai số tương đối của phép đo chiều dài là 2% và sai số tương đối của phép đo chu kì là 1%, thì sai số tương đối của phép đo gia tốc trọng trường là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Thứ nguyên của đại lượng vật lý cho biết điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo công suất trong hệ SI?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một ô tô đi được quãng đường 100 km trong thời gian 2 giờ. Tính vận tốc trung bình của ô tô theo đơn vị m/s.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Khi sử dụng thước đo có độ chia nhỏ nhất là 1 mm để đo chiều dài, sai số dụng cụ có thể ước tính là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Kết quả đo thể tích của một chất lỏng được ghi là 25.0 ± 0.5 ml. Sai số tương đối của phép đo này là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong các phép đo sau, phép đo nào có sai số tương đối lớn nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Để giảm sai số ngẫu nhiên trong phép đo, biện pháp nào sau đây thường được sử dụng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Một học sinh đo điện trở bằng vôn kế và ampe kế, tính điện trở theo định luật Ohm R = U/I. Nếu sai số tương đối của phép đo hiệu điện thế U là 3% và sai số tương đối của phép đo cường độ dòng điện I là 2%, thì sai số tương đối của phép đo điện trở R là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong các số sau, số nào có nhiều chữ số có nghĩa nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Làm tròn số 3.14159 đến 3 chữ số có nghĩa ta được giá trị nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Khi cộng hai số đo có sai số, sai số tuyệt đối của tổng được tính như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Đại lượng nào sau đây có thứ nguyên là L²?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một học sinh đo chiều dài lớp học và ghi được kết quả 8.0 m. Số chữ số có nghĩa trong kết quả đo này là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Đơn vị nào sau đây *không phải* là đơn vị dẫn xuất trong hệ SI?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Một đồng hồ đo thời gian có sai số hệ thống là -0.2 s (chạy chậm 0.2 s mỗi lần đo). Nếu dùng đồng hồ này đo thời gian 10 s, kết quả đo được sẽ là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Khi đo thể tích của một khối hộp chữ nhật bằng cách đo chiều dài, chiều rộng và chiều cao rồi nhân lại, đây là loại phép đo gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong các đơn vị sau, đơn vị nào là đơn vị đo góc phẳng trong hệ SI?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một giá trị đo được ghi là 1.234 × 10⁻³ m. Số chữ số có nghĩa trong giá trị này là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Để đo chiều dày của một tờ giấy, người ta thường dùng phương pháp nào để tăng độ chính xác?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Một người đo chiều cao của mình 3 lần và được các kết quả lần lượt là 1.70 m, 1.71 m, 1.69 m. Giá trị sai số tuyệt đối ngẫu nhiên của phép đo này là bao nhiêu (làm tròn đến hai chữ số thập phân)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Phép đo nào sau đây có tính khách quan cao nhất, ít phụ thuộc vào người đo?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một học sinh tính được vận tốc của vật là 5.2345 m/s từ các phép đo. Tuy nhiên, sai số tương đối của phép đo ước tính là 1%. Kết quả vận tốc nên được viết như thế nào cho phù hợp với số chữ số có nghĩa?

Xem kết quả