15+ Đề Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một xe ô tô di chuyển từ điểm A đến điểm B cách A 100 km trên một đường thẳng, sau đó quay ngược lại điểm C cách A 20 km trên cùng đường thẳng đó. Chọn gốc tọa độ tại A, chiều dương từ A đến B. Độ dịch chuyển tổng cộng của xe trong toàn bộ hành trình là bao nhiêu?

  • A. 120 km
  • B. 20 km
  • C. -20 km
  • D. 80 km

Câu 2: Vận tốc tức thời của một vật là đại lượng đặc trưng cho:

  • A. Tốc độ và chiều chuyển động của vật tại một thời điểm cụ thể.
  • B. Quãng đường vật đi được trong một đơn vị thời gian rất ngắn.
  • C. Độ nhanh chậm của chuyển động trên toàn bộ quãng đường.
  • D. Độ dịch chuyển của vật trong một đơn vị thời gian.

Câu 3: Hai học sinh A và B cùng chạy trên một đường thẳng. Học sinh A chạy từ điểm P đến điểm Q cách P 400m trong 80 giây. Học sinh B chạy từ điểm Q đến điểm P trong 100 giây. Tốc độ trung bình của học sinh A và B trong quá trình chạy của mỗi người lần lượt là:

  • A. 5 m/s và 5 m/s
  • B. 5 m/s và 4 m/s
  • C. 5 m/s và 4 m/s
  • D. 4 m/s và 5 m/s

Câu 4: Một người đi bộ trên đường thẳng. Trong 5 phút đầu tiên đi được 300m, trong 10 phút tiếp theo đi được 500m. Tốc độ trung bình của người đó trong toàn bộ quá trình chuyển động là bao nhiêu?

  • A. 53.3 m/phút
  • B. 80 m/phút
  • C. 40 m/phút
  • D. 46.7 m/phút

Câu 5: Chọn câu SAI khi nói về hệ quy chiếu:

  • A. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ tọa độ và đồng hồ.
  • B. Việc chọn hệ quy chiếu khác nhau có thể dẫn đến mô tả quỹ đạo khác nhau cho cùng một chuyển động.
  • C. Vật làm mốc là vật được coi là đứng yên để xác định vị trí của vật khác.
  • D. Chuyển động của một vật luôn giống nhau trong mọi hệ quy chiếu.

Câu 6: Quỹ đạo của một vật chuyển động là:

  • A. Tập hợp tất cả các vị trí mà vật đi qua trong không gian.
  • B. Đường nối liền tất cả các vị trí của vật trong suốt quá trình chuyển động.
  • C. Khoảng cách từ vị trí ban đầu đến vị trí cuối cùng của vật.
  • D. Độ dài của con đường mà vật đã đi qua.

Câu 7: Một vật được thả rơi từ độ cao h xuống đất. Chọn gốc tọa độ tại điểm thả, chiều dương hướng xuống. Phương trình tọa độ y của vật theo thời gian t (tính từ lúc thả) là gì? Bỏ qua sức cản không khí.

  • A. y = h + v0*t
  • B. y = v0t + 1/2g*t^2
  • C. y = 1/2gt^2
  • D. y = h - 1/2gt^2

Câu 8: Một chiếc thuyền chuyển động với vận tốc 10 km/h so với nước. Nước sông chảy với vận tốc 2 km/h so với bờ. Vận tốc của thuyền khi đi xuôi dòng so với bờ là:

  • A. 12 km/h
  • B. 8 km/h
  • C. 10 km/h
  • D. Không xác định được

Câu 9: Một chiếc xe máy đi từ A đến B với vận tốc 40 km/h mất 2 giờ. Sau đó, xe quay lại từ B về A. Tổng thời gian đi và về là 4.5 giờ. Vận tốc trung bình của xe trên toàn bộ quãng đường đi và về là bao nhiêu?

  • A. 40 km/h
  • B. 35.5 km/h
  • C. 0 km/h
  • D. Khoảng 35.56 km/h

Câu 10: Đồ thị tọa độ - thời gian (x-t) của một vật chuyển động thẳng đều có dạng là:

  • A. Đường cong parabol.
  • B. Đường thẳng xiên góc với trục thời gian.
  • C. Đường thẳng song song với trục thời gian.
  • D. Đường thẳng vuông góc với trục thời gian.

Câu 11: Từ đồ thị vận tốc - thời gian (v-t) của một vật chuyển động thẳng đều, ta có thể xác định được những đại lượng nào?

  • A. Vận tốc tức thời và gia tốc.
  • B. Vận tốc tức thời và vị trí.
  • C. Gia tốc và quãng đường.
  • D. Vận tốc tức thời và độ dịch chuyển (thông qua diện tích dưới đồ thị).

Câu 12: Một vật chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox với phương trình x = 10 + 5t (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tọa độ ban đầu và vận tốc của vật là:

  • A. Tọa độ ban đầu 10 m, vận tốc 5 m/s.
  • B. Tọa độ ban đầu 5 m, vận tốc 10 m/s.
  • C. Tọa độ ban đầu 10 m, vận tốc -5 m/s.
  • D. Tọa độ ban đầu 5 m, vận tốc -10 m/s.

Câu 13: Hai xe A và B cùng xuất phát từ một địa điểm và chuyển động thẳng đều theo cùng một chiều trên một đường thẳng. Phương trình chuyển động của xe A là xA = 30t, xe B là xB = 10 + 20t (x tính bằng km, t tính bằng giờ). Sau bao lâu thì xe A đuổi kịp xe B?

  • A. 0.5 giờ
  • B. 0.8 giờ
  • C. 1 giờ
  • D. 1.2 giờ

Câu 14: Một người đi bộ 100m về phía Đông, sau đó quay lại đi 50m về phía Tây. Chọn gốc tọa độ tại điểm xuất phát, chiều dương là chiều Đông. Độ dịch chuyển tổng cộng và quãng đường đi được của người đó lần lượt là:

  • A. 150m và 50m
  • B. 50m và 150m
  • C. -50m và 150m
  • D. 150m và -50m

Câu 15: Một vật chuyển động theo quỹ đạo tròn bán kính R. Khi vật đi được nửa vòng tròn, độ dịch chuyển của vật có độ lớn là:

  • A. 2R
  • B. πR
  • C. 0
  • D. R

Câu 16: Quan sát đồ thị tọa độ - thời gian (x-t) của một vật chuyển động thẳng. Đoạn đồ thị nằm ngang (song song với trục thời gian) biểu thị điều gì?

  • A. Vật chuyển động đều.
  • B. Vật chuyển động nhanh dần.
  • C. Vật đứng yên.
  • D. Vật chuyển động chậm dần.

Câu 17: Một xe buýt chạy trên đường thẳng. Tại thời điểm t1, xe ở vị trí x1. Tại thời điểm t2, xe ở vị trí x2. Vận tốc trung bình của xe trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 được tính bằng công thức nào?

  • A. (x1 + x2) / (t1 + t2)
  • B. (x2 - x1) / (t2 - t1)
  • C. (x1 - x2) / (t2 - t1)
  • D. (x1 + x2) / 2

Câu 18: Một chiếc máy bay bay với vận tốc 600 km/h so với không khí. Gió thổi với vận tốc 50 km/h từ phía Tây sang phía Đông. Nếu máy bay bay về phía Đông (cùng chiều gió), vận tốc của máy bay so với mặt đất là bao nhiêu?

  • A. 650 km/h
  • B. 550 km/h
  • C. 600 km/h
  • D. 50 km/h

Câu 19: Một vật chuyển động thẳng đều có đồ thị vận tốc - thời gian (v-t) là một đường thẳng song song với trục thời gian. Đường thẳng này nằm ở phía trên trục thời gian. Điều này cho biết:

  • A. Vật chuyển động theo chiều âm của trục tọa độ.
  • B. Vật đứng yên.
  • C. Vật chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ với vận tốc không đổi.
  • D. Vật chuyển động chậm dần đều.

Câu 20: Khi nói về tốc độ và vận tốc, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Tốc độ và vận tốc luôn có cùng giá trị và cùng đơn vị.
  • B. Tốc độ là đại lượng vectơ, vận tốc là đại lượng vô hướng.
  • C. Trong chuyển động bất kỳ, độ lớn của vận tốc trung bình luôn bằng tốc độ trung bình.
  • D. Trong chuyển động thẳng và không đổi chiều, độ lớn của vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình.

Câu 21: Một người bơi qua sông rộng 100m. Vận tốc của người bơi so với nước là 3 m/s, hướng vuông góc với bờ sông. Nước sông chảy với vận tốc 1 m/s so với bờ. Vận tốc của người bơi so với bờ sông có độ lớn bằng bao nhiêu?

  • A. 4 m/s
  • B. √10 m/s
  • C. 2 m/s
  • D. √8 m/s

Câu 22: Dựa vào câu 21, người đó bơi sang bờ bên kia mất bao lâu?

  • A. 100 s
  • B. 50 s
  • C. 33.33 s
  • D. 10 s

Câu 23: Một vật chuyển động thẳng đều theo phương trình x = x0 + vt. Nếu v > 0, vật chuyển động theo chiều nào so với chiều dương của trục tọa độ?

  • A. Theo chiều dương.
  • B. Theo chiều âm.
  • C. Đứng yên.
  • D. Vật đổi chiều chuyển động.

Câu 24: Đồ thị tọa độ - thời gian (x-t) của hai vật chuyển động thẳng đều là hai đường thẳng cắt nhau. Điều này cho biết:

  • A. Hai vật có cùng vận tốc.
  • B. Hai vật chuyển động cùng chiều.
  • C. Hai vật không bao giờ gặp nhau.
  • D. Hai vật gặp nhau tại thời điểm và vị trí tương ứng với giao điểm của đồ thị.

Câu 25: Một người đi xe đạp xuất phát từ điểm A, chuyển động thẳng đều với vận tốc 15 km/h. Cùng lúc đó, một người đi xe máy xuất phát từ điểm B cách A 50 km, chuyển động thẳng đều cùng chiều với người đi xe đạp với vận tốc 40 km/h. Chọn gốc tọa độ tại A, chiều dương từ A đến B. Phương trình chuyển động của người đi xe máy là:

  • A. x = 50 + 40t
  • B. x = 40 + 50t
  • C. x = 50 - 40t
  • D. x = 40 - 50t

Câu 26: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc v. Quãng đường s mà vật đi được trong khoảng thời gian Δt được tính bằng công thức nào?

  • A. s = v / Δt
  • B. s = |v| * Δt
  • C. s = v + Δt
  • D. s = v * Δt (chỉ đúng khi v luôn dương)

Câu 27: Đồ thị vận tốc - thời gian (v-t) của một vật chuyển động thẳng đều có dạng như hình vẽ (một đường thẳng song song với trục thời gian, nằm phía trên trục thời gian). Diện tích của hình chữ nhật tạo bởi đồ thị, trục thời gian và hai đường thẳng đứng tại t1 và t2 có ý nghĩa vật lí là gì?

  • A. Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian đó.
  • B. Gia tốc của vật.
  • C. Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian đó.
  • D. Độ dịch chuyển của vật trong khoảng thời gian đó.

Câu 28: Hai vật A và B chuyển động trên cùng một đường thẳng. Vận tốc của A so với mặt đất là vA, vận tốc của B so với mặt đất là vB. Nếu hai vật chuyển động cùng chiều, vận tốc của A so với B là:

  • A. vA - vB
  • B. vA + vB
  • C. |vA - vB|
  • D. |vA + vB|

Câu 29: Một người ngồi trên xe lửa đang chạy thẳng đều với vận tốc 50 km/h. Người đó nhìn thấy một đoàn tàu khác đang chạy song song, cùng chiều nhưng chậm hơn. Vận tốc của đoàn tàu kia so với người ngồi trên xe lửa là:

  • A. Lớn hơn 0 và lớn hơn 50 km/h.
  • B. Lớn hơn 0 và bằng 50 km/h.
  • C. Nhỏ hơn 0 (âm).
  • D. Bằng 0.

Câu 30: Một vật chuyển động thẳng. Tại thời điểm t1, vật ở vị trí x1. Tại thời điểm t2, vật ở vị trí x2. Nếu x2 < x1 và vật không đổi chiều chuyển động trong khoảng thời gian đó, thì:

  • A. Vật chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ.
  • B. Vật chuyển động theo chiều âm của trục tọa độ.
  • C. Vận tốc của vật bằng 0.
  • D. Độ dịch chuyển của vật là dương.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Một xe ô tô di chuyển từ điểm A đến điểm B cách A 100 km trên một đường thẳng, sau đó quay ngược lại điểm C cách A 20 km trên cùng đường thẳng đó. Chọn gốc tọa độ tại A, chiều dương từ A đến B. Độ dịch chuyển tổng cộng của xe trong toàn bộ hành trình là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Vận tốc tức thời của một vật là đại lượng đặc trưng cho:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Hai học sinh A và B cùng chạy trên một đường thẳng. Học sinh A chạy từ điểm P đến điểm Q cách P 400m trong 80 giây. Học sinh B chạy từ điểm Q đến điểm P trong 100 giây. Tốc độ trung bình của học sinh A và B trong quá trình chạy của mỗi người lần lượt là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Một người đi bộ trên đường thẳng. Trong 5 phút đầu tiên đi được 300m, trong 10 phút tiếp theo đi được 500m. Tốc độ trung bình của người đó trong toàn bộ quá trình chuyển động là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Chọn câu SAI khi nói về hệ quy chiếu:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Quỹ đạo của một vật chuyển động là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Một vật được thả rơi từ độ cao h xuống đất. Chọn gốc tọa độ tại điểm thả, chiều dương hướng xuống. Phương trình tọa độ y của vật theo thời gian t (tính từ lúc thả) là gì? Bỏ qua sức cản không khí.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Một chiếc thuyền chuyển động với vận tốc 10 km/h so với nước. Nước sông chảy với vận tốc 2 km/h so với bờ. Vận tốc của thuyền khi đi xuôi dòng so với bờ là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Một chiếc xe máy đi từ A đến B với vận tốc 40 km/h mất 2 giờ. Sau đó, xe quay lại từ B về A. Tổng thời gian đi và về là 4.5 giờ. Vận tốc trung bình của xe trên toàn bộ quãng đường đi và về là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Đồ thị tọa độ - thời gian (x-t) của một vật chuyển động thẳng đều có dạng là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Từ đồ thị vận tốc - thời gian (v-t) của một vật chuyển động thẳng đều, ta có thể xác định được những đại lượng nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Một vật chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox với phương trình x = 10 + 5t (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tọa độ ban đầu và vận tốc của vật là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Hai xe A và B cùng xuất phát từ một địa điểm và chuyển động thẳng đều theo cùng một chiều trên một đường thẳng. Phương trình chuyển động của xe A là xA = 30t, xe B là xB = 10 + 20t (x tính bằng km, t tính bằng giờ). Sau bao lâu thì xe A đuổi kịp xe B?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Một người đi bộ 100m về phía Đông, sau đó quay lại đi 50m về phía Tây. Chọn gốc tọa độ tại điểm xuất phát, chiều dương là chiều Đông. Độ dịch chuyển tổng cộng và quãng đường đi được của người đó lần lượt là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Một vật chuyển động theo quỹ đạo tròn bán kính R. Khi vật đi được nửa vòng tròn, độ dịch chuyển của vật có độ lớn là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Quan sát đồ thị tọa độ - thời gian (x-t) của một vật chuyển động thẳng. Đoạn đồ thị nằm ngang (song song với trục thời gian) biểu thị điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Một xe buýt chạy trên đường thẳng. Tại thời điểm t1, xe ở vị trí x1. Tại thời điểm t2, xe ở vị trí x2. Vận tốc trung bình của xe trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 được tính bằng công thức nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Một chiếc máy bay bay với vận tốc 600 km/h so với không khí. Gió thổi với vận tốc 50 km/h từ phía Tây sang phía Đông. Nếu máy bay bay về phía Đông (cùng chiều gió), vận tốc của máy bay so với mặt đất là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Một vật chuyển động thẳng đều có đồ thị vận tốc - thời gian (v-t) là một đường thẳng song song với trục thời gian. Đường thẳng này nằm ở phía trên trục thời gian. Điều này cho biết:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Khi nói về tốc độ và vận tốc, phát biểu nào sau đây là đúng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Một người bơi qua sông rộng 100m. Vận tốc của người bơi so với nước là 3 m/s, hướng vuông góc với bờ sông. Nước sông chảy với vận tốc 1 m/s so với bờ. Vận tốc của người bơi so với bờ sông có độ lớn bằng bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Dựa vào câu 21, người đó bơi sang bờ bên kia mất bao lâu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Một vật chuyển động thẳng đều theo phương trình x = x0 + vt. Nếu v > 0, vật chuyển động theo chiều nào so với chiều dương của trục tọa độ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Đồ thị tọa độ - thời gian (x-t) của hai vật chuyển động thẳng đều là hai đường thẳng cắt nhau. Điều này cho biết:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Một người đi xe đạp xuất phát từ điểm A, chuyển động thẳng đều với vận tốc 15 km/h. Cùng lúc đó, một người đi xe máy xuất phát từ điểm B cách A 50 km, chuyển động thẳng đều cùng chiều với người đi xe đạp với vận tốc 40 km/h. Chọn gốc tọa độ tại A, chiều dương từ A đến B. Phương trình chuyển động của người đi xe máy là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc v. Quãng đường s mà vật đi được trong khoảng thời gian Δt được tính bằng công thức nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Đồ thị vận tốc - thời gian (v-t) của một vật chuyển động thẳng đều có dạng như hình vẽ (một đường thẳng song song với trục thời gian, nằm phía trên trục thời gian). Diện tích của hình chữ nhật tạo bởi đồ thị, trục thời gian và hai đường thẳng đứng tại t1 và t2 có ý nghĩa vật lí là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Hai vật A và B chuyển động trên cùng một đường thẳng. Vận tốc của A so với mặt đất là vA, vận tốc của B so với mặt đất là vB. Nếu hai vật chuyển động cùng chiều, vận tốc của A so với B là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Một người ngồi trên xe lửa đang chạy thẳng đều với vận tốc 50 km/h. Người đó nhìn thấy một đoàn tàu khác đang chạy song song, cùng chiều nhưng chậm hơn. Vận tốc của đoàn tàu kia so với người ngồi trên xe lửa là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Một vật chuyển động thẳng. Tại thời điểm t1, vật ở vị trí x1. Tại thời điểm t2, vật ở vị trí x2. Nếu x2 < x1 và vật không đổi chiều chuyển động trong khoảng thời gian đó, thì:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một xe ô tô xuất phát từ điểm A, đi thẳng 50 km về phía Đông đến điểm B, sau đó quay đầu đi thẳng 20 km về phía Tây đến điểm C. Chọn gốc tọa độ tại A, trục Ox hướng về phía Đông. Độ dịch chuyển tổng hợp của ô tô từ A đến C là bao nhiêu?

  • A. 70 km về phía Đông
  • B. 30 km về phía Đông
  • C. 70 km
  • D. 30 km

Câu 2: Một người bơi từ đầu này sang đầu kia của một bể bơi dài 50 m rồi bơi quay lại điểm xuất phát. Quãng đường và độ dịch chuyển của người đó trong cả chuyến đi là bao nhiêu?

  • A. Quãng đường 50 m, độ dịch chuyển 50 m.
  • B. Quãng đường 100 m, độ dịch chuyển 100 m.
  • C. Quãng đường 50 m, độ dịch chuyển 0 m.
  • D. Quãng đường 100 m, độ dịch chuyển 0 m.

Câu 3: Đồ thị vị trí - thời gian (x-t) của một vật chuyển động thẳng như hình vẽ. Mô tả nào sau đây về chuyển động của vật trong khoảng thời gian từ tu2081 đến tu2082 là đúng?

  • A. Vật đứng yên.
  • B. Vật chuyển động theo chiều dương của trục Ox với vận tốc giảm dần.
  • C. Vật chuyển động theo chiều dương của trục Ox với vận tốc không đổi.
  • D. Vật chuyển động theo chiều âm của trục Ox với vận tốc không đổi.

Câu 4: Một vật chuyển động thẳng. Tại thời điểm tu2081 = 2 s, vật ở vị trí xu2081 = 10 m. Tại thời điểm tu2082 = 5 s, vật ở vị trí xu2082 = 25 m. Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ tu2081 đến tu2082 là bao nhiêu?

  • A. 5 m/s
  • B. -5 m/s
  • C. 7.5 m/s
  • D. 15 m/s

Câu 5: Phát biểu nào sau đây về tốc độ và vận tốc là không đúng?

  • A. Tốc độ là đại lượng vô hướng, vận tốc là đại lượng vectơ.
  • B. Tốc độ trung bình bằng quãng đường chia thời gian chuyển động.
  • C. Vận tốc trung bình luôn có độ lớn bằng tốc độ trung bình.
  • D. Vận tốc tức thời cho biết chiều và độ nhanh chậm của chuyển động tại một thời điểm.

Câu 6: Một người đi xe đạp trên một đoạn đường thẳng. 10 phút đầu đi được 3 km, 15 phút tiếp theo đi được 4.5 km. Tốc độ trung bình của người đó trên cả đoạn đường là bao nhiêu km/h?

  • A. 18 km/h
  • B. 16.8 km/h
  • C. 20 km/h
  • D. 21 km/h

Câu 7: Khi nói về hệ quy chiếu, phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ tọa độ và đồng hồ đo thời gian.
  • B. Việc chọn hệ quy chiếu khác nhau có thể dẫn đến kết quả mô tả chuyển động khác nhau.
  • C. Vật làm mốc là vật mà ta dựa vào đó để xác định vị trí của vật chuyển động.
  • D. Hệ tọa độ luôn phải là hệ tọa độ Descartes vuông góc (Oxy hoặc Oxyz).

Câu 8: Một hành khách ngồi trên một đoàn tàu đang chạy thẳng đều. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Hành khách đứng yên so với mặt đất.
  • B. Hành khách đứng yên so với toa tàu.
  • C. Hành khách chuyển động so với toa tàu.
  • D. Hành khách chuyển động tròn đều so với người lái tàu.

Câu 9: Đồ thị vận tốc - thời gian (v-t) của một vật chuyển động thẳng đều được biểu diễn bằng đường thẳng nào?

  • A. Một đường thẳng xiên góc đi qua gốc tọa độ.
  • B. Một đường parabol.
  • C. Một đường thẳng song song với trục thời gian (trục hoành).
  • D. Một đường thẳng song song với trục vận tốc (trục tung).

Câu 10: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc v. Phương trình chuyển động của vật nếu chọn gốc tọa độ tại vị trí ban đầu của vật là:

  • A. x = v.t + x₀
  • B. x = x₀
  • C. v = constant
  • D. x = v.t

Câu 11: Hai xe A và B chuyển động thẳng đều trên cùng một đường thẳng. Xe A có phương trình xu2090 = 10 + 20t (km, h), xe B có phương trình xu209b = 50 - 30t (km, h). Thời điểm và vị trí hai xe gặp nhau là?

  • A. t = 0.8 h, x = 26 km
  • B. t = 0.8 h, x = 20 km
  • C. t = 1.2 h, x = 34 km
  • D. t = 1.2 h, x = 14 km

Câu 12: Một chiếc thuyền đi ngang qua một con sông rộng 100 m. Vận tốc của thuyền so với nước là 3 m/s, hướng vuông góc với bờ sông. Vận tốc của dòng nước so với bờ là 4 m/s. Độ lớn vận tốc của thuyền so với bờ là bao nhiêu?

  • A. 1 m/s
  • B. 5 m/s
  • C. 7 m/s
  • D. 3.5 m/s

Câu 13: Trong thí nghiệm đo tốc độ bằng cổng quang điện, người ta đo được thời gian vật chắn sáng cổng quang điện thứ nhất và thứ hai. Nếu khoảng cách giữa hai cổng quang điện là L và thời gian vật đi từ cổng 1 đến cổng 2 là Δt, thì tốc độ trung bình của vật trên đoạn đường này được tính bằng công thức nào?

  • A. v = Δt / L
  • B. v = L . Δt
  • C. v = 2L / Δt
  • D. v = L / Δt

Câu 14: Đồ thị x-t của hai vật chuyển động thẳng đều A và B như hình vẽ. Nhận định nào sau đây là sai?

  • A. Tại t=0, vật A ở vị trí dương, vật B ở vị trí âm.
  • B. Vật A chuyển động theo chiều âm, vật B chuyển động theo chiều dương.
  • C. Vận tốc của vật A có độ lớn lớn hơn vận tốc của vật B.
  • D. Hai vật gặp nhau tại thời điểm đồ thị của chúng cắt nhau.

Câu 15: Một xe máy chạy trên đường thẳng. Đồng hồ tốc độ chỉ 40 km/h. Giá trị này biểu thị:

  • A. Tốc độ tức thời.
  • B. Vận tốc trung bình.
  • C. Độ dịch chuyển.
  • D. Quãng đường đi được.

Câu 16: Một vật chuyển động trên đường tròn bán kính R. Sau khi đi được nửa vòng tròn, quãng đường đi được và độ dịch chuyển của vật lần lượt là:

  • A. πR và R
  • B. πR và 2R
  • C. 2πR và 0
  • D. R và πR

Câu 17: Chọn phát biểu đúng nhất về chuyển động thẳng đều:

  • A. Là chuyển động có vận tốc không đổi.
  • B. Là chuyển động có quãng đường đi được tỉ lệ thuận với thời gian.
  • C. Là chuyển động có quỹ đạo là đường thẳng và tốc độ không đổi.
  • D. Là chuyển động có quỹ đạo là đường thẳng và vận tốc không đổi theo thời gian.

Câu 18: Một người đi bộ từ nhà đến trường. Nửa quãng đường đầu đi với tốc độ 3 km/h, nửa quãng đường sau đi với tốc độ 4 km/h. Tốc độ trung bình của người đó trên cả quãng đường là bao nhiêu?

  • A. 3.5 km/h
  • B. 3.4 km/h
  • C. khoảng 3.43 km/h
  • D. 7 km/h

Câu 19: Để xác định vị trí của một máy bay trên bầu trời, ta cần ít nhất bao nhiêu tọa độ trong hệ tọa độ Oxyz?

  • A. Một
  • B. Hai
  • C. Ba
  • D. Bốn

Câu 20: Đồ thị x-t của một vật chuyển động thẳng được cho như hình vẽ (đồ thị là một đường cong). Vận tốc tức thời của vật tại một thời điểm tu2080 được xác định bằng:

  • A. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị x-t tại thời điểm tu2080.
  • B. Hệ số góc của đường thẳng nối điểm tu2080 trên đồ thị với gốc tọa độ.
  • C. Độ dốc của đường thẳng nối hai điểm bất kỳ trên đồ thị.
  • D. Diện tích dưới đồ thị x-t từ 0 đến tu2080.

Câu 21: Một vật chuyển động thẳng đều với phương trình x = 5 + 10t (m, s). Gốc tọa độ, chiều dương và vị trí ban đầu được chọn như thế nào?

  • A. Gốc tọa độ tại vị trí ban đầu, chiều dương cùng chiều chuyển động.
  • B. Gốc tọa độ cách vị trí ban đầu 5m, chiều dương ngược chiều chuyển động.
  • C. Gốc tọa độ tại vị trí ban đầu, chiều dương ngược chiều chuyển động.
  • D. Gốc tọa độ cách vị trí ban đầu 5m về phía âm của trục, chiều dương cùng chiều chuyển động.

Câu 22: Một chiếc phà chạy xuôi dòng từ A đến B mất 3 giờ, chạy ngược dòng từ B về A mất 5 giờ. Coi vận tốc của phà so với nước và vận tốc của nước so với bờ là không đổi. Thời gian phà tắt máy trôi từ A đến B là bao nhiêu?

  • A. 15 giờ
  • B. 8 giờ
  • C. 2 giờ
  • D. Không đủ dữ kiện để tính.

Câu 23: Khi một vật chuyển động thẳng đều, khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. Vận tốc của vật thay đổi theo thời gian.
  • B. Vận tốc của vật không đổi theo thời gian.
  • C. Quãng đường đi được của vật tỉ lệ nghịch với thời gian.
  • D. Độ dịch chuyển của vật luôn bằng quãng đường đi được.

Câu 24: Một xe chuyển động thẳng với phương trình vị trí x = 20 - 4t (km, h). Vận tốc của xe là bao nhiêu và xe chuyển động theo chiều nào?

  • A. 4 km/h, chiều dương.
  • B. 20 km/h, chiều âm.
  • C. 4 km/h, chiều âm.
  • D. 20 km/h, chiều dương.

Câu 25: Đồ thị v-t của một vật chuyển động thẳng đều song song với trục hoành. Điều này có ý nghĩa gì về vận tốc của vật?

  • A. Vận tốc có độ lớn không đổi.
  • B. Vận tốc tăng đều.
  • C. Vận tốc giảm đều.
  • D. Vật đứng yên.

Câu 26: Một người đi xe máy từ A đến B với tốc độ 30 km/h. Sau đó quay lại từ B về A với tốc độ 40 km/h. Tính tốc độ trung bình của người đó trên cả quãng đường đi và về.

  • A. 35 km/h
  • B. khoảng 34.29 km/h
  • C. 70 km/h
  • D. 30 km/h

Câu 27: Trong một hệ quy chiếu, một vật được coi là đứng yên nếu:

  • A. Quỹ đạo chuyển động của nó là đường thẳng.
  • B. Vận tốc của nó bằng 0 so với mọi vật khác.
  • C. Nó không chịu tác dụng của lực nào.
  • D. Vị trí của nó không thay đổi theo thời gian so với vật làm mốc của hệ quy chiếu đó.

Câu 28: Một vật chuyển động thẳng đều. Độ lớn của độ dịch chuyển trong một khoảng thời gian nhất định bằng:

  • A. Tích của tốc độ và khoảng thời gian đó.
  • B. Tích của vận tốc và khoảng thời gian đó.
  • C. Tốc độ chia cho khoảng thời gian đó.
  • D. Vận tốc chia cho khoảng thời gian đó.

Câu 29: Một người đi bộ trên một con đường thẳng. Ban đầu người đó ở vị trí cách gốc tọa độ 5m về phía dương. Sau 10s, người đó ở vị trí cách gốc tọa độ 15m về phía dương. Vận tốc trung bình của người đó trong 10s là bao nhiêu?

  • A. 1 m/s
  • B. 1.5 m/s
  • C. 2 m/s
  • D. 10 m/s

Câu 30: Điều nào sau đây là đúng khi nói về quỹ đạo của chuyển động?

  • A. Quỹ đạo là đường thẳng mà vật đi qua.
  • B. Quỹ đạo là độ dài của đường đi của vật.
  • C. Quỹ đạo là tập hợp tất cả các vị trí của vật trong không gian theo thời gian.
  • D. Quỹ đạo là khoảng cách từ vị trí ban đầu đến vị trí cuối cùng của vật.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Một xe ô tô xuất phát từ điểm A, đi thẳng 50 km về phía Đông đến điểm B, sau đó quay đầu đi thẳng 20 km về phía Tây đến điểm C. Chọn gốc tọa độ tại A, trục Ox hướng về phía Đông. Độ dịch chuyển tổng hợp của ô tô từ A đến C là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Một người bơi từ đầu này sang đầu kia của một bể bơi dài 50 m rồi bơi quay lại điểm xuất phát. Quãng đường và độ dịch chuyển của người đó trong cả chuyến đi là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Đồ thị vị trí - thời gian (x-t) của một vật chuyển động thẳng như hình vẽ. Mô tả nào sau đây về chuyển động của vật trong khoảng thời gian từ t₁ đến t₂ là đúng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Một vật chuyển động thẳng. Tại thời điểm t₁ = 2 s, vật ở vị trí x₁ = 10 m. Tại thời điểm t₂ = 5 s, vật ở vị trí x₂ = 25 m. Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t₁ đến t₂ là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Phát biểu nào sau đây về tốc độ và vận tốc là không đúng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Một người đi xe đạp trên một đoạn đường thẳng. 10 phút đầu đi được 3 km, 15 phút tiếp theo đi được 4.5 km. Tốc độ trung bình của người đó trên cả đoạn đường là bao nhiêu km/h?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Khi nói về hệ quy chiếu, phát biểu nào sau đây là sai?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Một hành khách ngồi trên một đoàn tàu đang chạy thẳng đều. Phát biểu nào sau đây là đúng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Đồ thị vận tốc - thời gian (v-t) của một vật chuyển động thẳng đều được biểu diễn bằng đường thẳng nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc v. Phương trình chuyển động của vật nếu chọn gốc tọa độ tại vị trí ban đầu của vật là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Hai xe A và B chuyển động thẳng đều trên cùng một đường thẳng. Xe A có phương trình xₐ = 10 + 20t (km, h), xe B có phương trình xₛ = 50 - 30t (km, h). Thời điểm và vị trí hai xe gặp nhau là?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Một chiếc thuyền đi ngang qua một con sông rộng 100 m. Vận tốc của thuyền so với nước là 3 m/s, hướng vuông góc với bờ sông. Vận tốc của dòng nước so với bờ là 4 m/s. Độ lớn vận tốc của thuyền so với bờ là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Trong thí nghiệm đo tốc độ bằng cổng quang điện, người ta đo được thời gian vật chắn sáng cổng quang điện thứ nhất và thứ hai. Nếu khoảng cách giữa hai cổng quang điện là L và thời gian vật đi từ cổng 1 đến cổng 2 là Δt, thì tốc độ trung bình của vật trên đoạn đường này được tính bằng công thức nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Đồ thị x-t của hai vật chuyển động thẳng đều A và B như hình vẽ. Nhận định nào sau đây là sai?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Một xe máy chạy trên đường thẳng. Đồng hồ tốc độ chỉ 40 km/h. Giá trị này biểu thị:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Một vật chuyển động trên đường tròn bán kính R. Sau khi đi được nửa vòng tròn, quãng đường đi được và độ dịch chuyển của vật lần lượt là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Chọn phát biểu đúng nhất về chuyển động thẳng đều:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Một người đi bộ từ nhà đến trường. Nửa quãng đường đầu đi với tốc độ 3 km/h, nửa quãng đường sau đi với tốc độ 4 km/h. Tốc độ trung bình của người đó trên cả quãng đường là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Để xác định vị trí của một máy bay trên bầu trời, ta cần ít nhất bao nhiêu tọa độ trong hệ tọa độ Oxyz?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Đồ thị x-t của một vật chuyển động thẳng được cho như hình vẽ (đồ thị là một đường cong). Vận tốc tức thời của vật tại một thời điểm t₀ được xác định bằng:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Một vật chuyển động thẳng đều với phương trình x = 5 + 10t (m, s). Gốc tọa độ, chiều dương và vị trí ban đầu được chọn như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Một chiếc phà chạy xuôi dòng từ A đến B mất 3 giờ, chạy ngược dòng từ B về A mất 5 giờ. Coi vận tốc của phà so với nước và vận tốc của nước so với bờ là không đổi. Thời gian phà tắt máy trôi từ A đến B là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Khi một vật chuyển động thẳng đều, khẳng định nào sau đây là đúng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Một xe chuyển động thẳng với phương trình vị trí x = 20 - 4t (km, h). Vận tốc của xe là bao nhiêu và xe chuyển động theo chiều nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Đồ thị v-t của một vật chuyển động thẳng đều song song với trục hoành. Điều này có ý nghĩa gì về vận tốc của vật?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Một người đi xe máy từ A đến B với tốc độ 30 km/h. Sau đó quay lại từ B về A với tốc độ 40 km/h. Tính tốc độ trung bình của người đó trên cả quãng đường đi và về.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trong một hệ quy chiếu, một vật được coi là đứng yên nếu:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Một vật chuyển động thẳng đều. Độ lớn của độ dịch chuyển trong một khoảng thời gian nhất định bằng:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Một người đi bộ trên một con đường thẳng. Ban đầu người đó ở vị trí cách gốc tọa độ 5m về phía dương. Sau 10s, người đó ở vị trí cách gốc tọa độ 15m về phía dương. Vận tốc trung bình của người đó trong 10s là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Điều nào sau đây là đúng khi nói về quỹ đạo của chuyển động?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một chiếc xe ô tô đang di chuyển trên đường thẳng với vận tốc không đổi 54 km/h. Trong khoảng thời gian 10 giây, xe đi được quãng đường là bao nhiêu?

  • A. 540 m
  • B. 150 m
  • C. 54 m
  • D. 5.4 m

Câu 2: Một người đi xe đạp đang chuyển động thẳng chậm dần đều. Vận tốc ban đầu là 18 km/h và sau 5 giây vận tốc giảm xuống còn 7.2 km/h. Gia tốc của xe đạp là bao nhiêu?

  • A. 0.5 m/s²
  • B. 0.8 m/s²
  • C. -0.5 m/s²
  • D. -0.8 m/s²

Câu 3: Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động thẳng được cho như hình bên (giả sử đồ thị là đường thẳng dốc lên từ gốc tọa độ). Mô tả nào sau đây đúng về chuyển động của vật?

  • A. Chuyển động thẳng nhanh dần đều.
  • B. Chuyển động thẳng chậm dần đều.
  • C. Chuyển động thẳng đều.
  • D. Vật đứng yên.

Câu 4: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 45m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s². Thời gian vật rơi đến khi chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 2 giây
  • B. 3 giây
  • C. 4.5 giây
  • D. 9 giây

Câu 5: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?

  • A. Vận tốc
  • B. Quãng đường
  • C. Vận tốc và quãng đường
  • D. Gia tốc

Câu 6: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 10 m/s. Phương trình chuyển động của vật (với gốc tọa độ và gốc thời gian tại vị trí ban đầu của vật) có dạng nào sau đây?

  • A. x = 10 + t
  • B. x = 5t²
  • C. x = 10t
  • D. x = 10/t

Câu 7: Chọn phát biểu đúng về vectơ vận tốc trong chuyển động thẳng.

  • A. Vectơ vận tốc có phương vuông góc với chiều chuyển động.
  • B. Vectơ vận tốc có phương và chiều trùng với chiều chuyển động.
  • C. Vectơ vận tốc chỉ có độ lớn, không có hướng.
  • D. Vectơ vận tốc luôn hướng về vị trí xuất phát.

Câu 8: Một người bơi ngược dòng sông với vận tốc 2 m/s so với bờ. Vận tốc dòng nước so với bờ là 1 m/s. Vận tốc của người bơi so với dòng nước là bao nhiêu?

  • A. 1 m/s
  • B. 2 m/s
  • C. 3 m/s
  • D. 3 m/s (so với dòng nước)

Câu 9: Một chiếc thuyền đi xuôi dòng từ A đến B mất 3 giờ và đi ngược dòng từ B về A mất 5 giờ. Biết vận tốc của thuyền so với nước là không đổi. Nếu tắt máy để thuyền trôi tự do từ A đến B thì mất bao lâu?

  • A. 8 giờ
  • B. 10 giờ
  • C. 15 giờ
  • D. Không xác định được

Câu 10: Trong hệ tọa độ Oxy, một chất điểm di chuyển từ điểm M(2;3) đến điểm N(5;7). Vectơ độ dịch chuyển của chất điểm là:

  • A. (7; 10)
  • B. (3; 4)
  • C. (-3; -4)
  • D. (10; 7)

Câu 11: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Trong giây thứ nhất đi được quãng đường 5m. Trong giây thứ hai vật đi được quãng đường là:

  • A. 5m
  • B. 10m
  • C. 15m
  • D. 20m

Câu 12: Phương trình vận tốc của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có dạng v(t) = 4 - 2t (m/s). Vận tốc ban đầu và gia tốc của vật lần lượt là:

  • A. 4 m/s và -2 m/s²
  • B. -2 m/s và 4 m/s²
  • C. 4 m/s và 2 m/s²
  • D. -2 m/s và -4 m/s²

Câu 13: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều cho đến khi dừng lại. Quãng đường vật đi được trong giây cuối cùng bằng quãng đường vật đi được trong giây đầu tiên. Tỉ số giữa tốc độ ban đầu và tốc độ trung bình của vật trong cả quá trình chuyển động là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 0.5
  • D. 4

Câu 14: Một người đứng trên một tòa nhà cao ném một hòn đá lên trên theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Sau khi đạt độ cao cực đại, hòn đá rơi xuống đất. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự thay đổi vận tốc của hòn đá theo thời gian?

  • A. Đường thẳng nằm ngang
  • B. Đường thẳng dốc lên
  • C. Đường cong parabol
  • D. Đường thẳng dốc xuống

Câu 15: Trong chuyển động thẳng, khi nào độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau?

  • A. Vật chuyển động thẳng theo một chiều.
  • B. Vật chuyển động thẳng có đổi chiều.
  • C. Vật chuyển động trên đường cong.
  • D. Vật đứng yên.

Câu 16: Một xe máy đang chạy với vận tốc 36 km/h thì hãm phanh. Biết gia tốc của xe khi hãm phanh là -2 m/s². Quãng đường xe đi được từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn là:

  • A. 25 m
  • B. 50 m
  • C. 75 m
  • D. 100 m

Câu 17: Hai xe ô tô cùng xuất phát từ một điểm và chuyển động thẳng theo cùng một hướng. Xe thứ nhất chuyển động thẳng đều với vận tốc 40 km/h. Xe thứ hai chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s². Sau 5 giây, khoảng cách giữa hai xe là bao nhiêu?

  • A. 25 m
  • B. 50 m
  • C. 75 m
  • D. 75 m

Câu 18: Một đoàn tàu bắt đầu rời ga chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 20 giây tàu đạt vận tốc 36 km/h. Gia tốc của tàu là:

  • A. 0.5 m/s²
  • B. 1 m/s²
  • C. 0.5 m/s²
  • D. 2 m/s²

Câu 19: Trong thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, các yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến kết quả đo?

  • A. Chiều dài dây treo và chu kì dao động.
  • B. Khối lượng vật nặng và biên độ dao động.
  • C. Nhiệt độ môi trường và độ ẩm.
  • D. Màu sắc của dây treo và vật nặng.

Câu 20: Một chiếc thuyền chuyển động trên sông, đồng thời chịu tác dụng của vận tốc của thuyền so với nước và vận tốc của nước so với bờ. Vận tốc tổng hợp của thuyền so với bờ được xác định bằng quy tắc hình học nào?

  • A. Quy tắc cộng đại số.
  • B. Quy tắc hình bình hành.
  • C. Quy tắc nhân vectơ.
  • D. Quy tắc đường tròn.

Câu 21: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với gia tốc a. Trong khoảng thời gian t, vận tốc của vật tăng từ v₁ lên v₂. Công thức nào sau đây đúng?

  • A. v₂² - v₁² = 2at
  • B. v₂ + v₁ = at
  • C. v₂ - v₁ = at
  • D. v₂ * v₁ = at

Câu 22: Một người đi bộ trên đường thẳng. Trong nửa đoạn đường đầu, người đó đi với vận tốc 4 km/h. Trong nửa đoạn đường còn lại, người đó đi với vận tốc 6 km/h. Vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường là:

  • A. 5 km/h
  • B. 5.2 km/h
  • C. 4.8 km/h
  • D. 4.8 km/h

Câu 23: Từ độ cao h, người ta ném một vật theo phương ngang với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Tầm xa của vật (khoảng cách từ vị trí ném đến điểm chạm đất theo phương ngang) phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Vận tốc ban đầu và độ cao ném.
  • B. Gia tốc trọng trường và khối lượng vật.
  • C. Góc ném và vận tốc ban đầu.
  • D. Hình dạng và kích thước vật.

Câu 24: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong thời gian t được tính bằng công thức nào (với v₀ là vận tốc ban đầu, a là gia tốc)?

  • A. s = v₀t + at
  • B. s = v₀t + (1/2)at²
  • C. s = v₀t - (1/2)at²
  • D. s = v₀ + at²

Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng về gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều?

  • A. Gia tốc luôn có giá trị dương.
  • B. Gia tốc là đại lượng thay đổi theo thời gian.
  • C. Gia tốc là đại lượng không đổi về độ lớn và hướng.
  • D. Gia tốc luôn ngược chiều với vận tốc.

Câu 26: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc - thời gian là một đường thẳng song song với trục thời gian. Kết luận nào sau đây là đúng?

  • A. Vật chuyển động thẳng đều.
  • B. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều.
  • C. Vật chuyển động thẳng chậm dần đều.
  • D. Vật đứng yên.

Câu 27: Để xác định vận tốc tức thời của một vật tại một thời điểm, người ta sử dụng phương pháp nào sau đây?

  • A. Tính vận tốc trung bình trên một quãng đường dài.
  • B. Đo quãng đường vật đi được trong một khoảng thời gian dài.
  • C. Quan sát trực tiếp bằng mắt thường.
  • D. Tính vận tốc trung bình trên một khoảng thời gian rất nhỏ chứa thời điểm đó.

Câu 28: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 72 km/h thì gặp chướng ngại vật và phanh gấp. Giả sử ô tô chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 5 m/s². Hỏi sau bao lâu thì ô tô dừng lại?

  • A. 2 giây
  • B. 4 giây
  • C. 6 giây
  • D. 8 giây

Câu 29: Trong hệ quy chiếu gắn với Trái Đất, một người đi trên ô tô đang chuyển động. Trường hợp nào sau đây người đó đứng yên so với Trái Đất?

  • A. Ô tô chuyển động thẳng đều trên đường.
  • B. Ô tô chuyển động nhanh dần đều.
  • C. Ô tô chuyển động chậm dần đều.
  • D. Ô tô dừng lại bên đường.

Câu 30: Một viên bi lăn từ đỉnh một máng nghiêng xuống dưới. Nếu bỏ qua ma sát, chuyển động của viên bi trên máng nghiêng là loại chuyển động gì?

  • A. Chuyển động thẳng đều.
  • B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều.
  • C. Chuyển động thẳng chậm dần đều.
  • D. Chuyển động tròn đều.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Một chiếc xe ô tô đang di chuyển trên đường thẳng với vận tốc không đổi 54 km/h. Trong khoảng thời gian 10 giây, xe đi được quãng đường là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Một người đi xe đạp đang chuyển động thẳng chậm dần đều. Vận tốc ban đầu là 18 km/h và sau 5 giây vận tốc giảm xuống còn 7.2 km/h. Gia tốc của xe đạp là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động thẳng được cho như hình bên (giả sử đồ thị là đường thẳng dốc lên từ gốc tọa độ). Mô tả nào sau đây đúng về chuyển động của vật?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 45m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s². Thời gian vật rơi đến khi chạm đất là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 10 m/s. Phương trình chuyển động của vật (với gốc tọa độ và gốc thời gian tại vị trí ban đầu của vật) có dạng nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Chọn phát biểu đúng về vectơ vận tốc trong chuyển động thẳng.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Một người bơi ngược dòng sông với vận tốc 2 m/s so với bờ. Vận tốc dòng nước so với bờ là 1 m/s. Vận tốc của người bơi so với dòng nước là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Một chiếc thuyền đi xuôi dòng từ A đến B mất 3 giờ và đi ngược dòng từ B về A mất 5 giờ. Biết vận tốc của thuyền so với nước là không đổi. Nếu tắt máy để thuyền trôi tự do từ A đến B thì mất bao lâu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Trong hệ tọa độ Oxy, một chất điểm di chuyển từ điểm M(2;3) đến điểm N(5;7). Vectơ độ dịch chuyển của chất điểm là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Trong giây thứ nhất đi được quãng đường 5m. Trong giây thứ hai vật đi được quãng đường là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Phương trình vận tốc của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có dạng v(t) = 4 - 2t (m/s). Vận tốc ban đầu và gia tốc của vật lần lượt là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều cho đến khi dừng lại. Quãng đường vật đi được trong giây cuối cùng bằng quãng đường vật đi được trong giây đầu tiên. Tỉ số giữa tốc độ ban đầu và tốc độ trung bình của vật trong cả quá trình chuyển động là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Một người đứng trên một tòa nhà cao ném một hòn đá lên trên theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Sau khi đạt độ cao cực đại, hòn đá rơi xuống đất. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự thay đổi vận tốc của hòn đá theo thời gian?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong chuyển động thẳng, khi nào độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Một xe máy đang chạy với vận tốc 36 km/h thì hãm phanh. Biết gia tốc của xe khi hãm phanh là -2 m/s². Quãng đường xe đi được từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Hai xe ô tô cùng xuất phát từ một điểm và chuyển động thẳng theo cùng một hướng. Xe thứ nhất chuyển động thẳng đều với vận tốc 40 km/h. Xe thứ hai chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s². Sau 5 giây, khoảng cách giữa hai xe là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Một đoàn tàu bắt đầu rời ga chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 20 giây tàu đạt vận tốc 36 km/h. Gia tốc của tàu là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, các yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến kết quả đo?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Một chiếc thuyền chuyển động trên sông, đồng thời chịu tác dụng của vận tốc của thuyền so với nước và vận tốc của nước so với bờ. Vận tốc tổng hợp của thuyền so với bờ được xác định bằng quy tắc hình học nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với gia tốc a. Trong khoảng thời gian t, vận tốc của vật tăng từ v₁ lên v₂. Công thức nào sau đây đúng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Một người đi bộ trên đường thẳng. Trong nửa đoạn đường đầu, người đó đi với vận tốc 4 km/h. Trong nửa đoạn đường còn lại, người đó đi với vận tốc 6 km/h. Vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Từ độ cao h, người ta ném một vật theo phương ngang với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Tầm xa của vật (khoảng cách từ vị trí ném đến điểm chạm đất theo phương ngang) phụ thuộc vào yếu tố nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong thời gian t được tính bằng công thức nào (với v₀ là vận tốc ban đầu, a là gia tốc)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng về gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc - thời gian là một đường thẳng song song với trục thời gian. Kết luận nào sau đây là đúng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Để xác định vận tốc tức thời của một vật tại một thời điểm, người ta sử dụng phương pháp nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 72 km/h thì gặp chướng ngại vật và phanh gấp. Giả sử ô tô chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 5 m/s². Hỏi sau bao lâu thì ô tô dừng lại?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong hệ quy chiếu gắn với Trái Đất, một người đi trên ô tô đang chuyển động. Trường hợp nào sau đây người đó đứng yên so với Trái Đất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Một viên bi lăn từ đỉnh một máng nghiêng xuống dưới. Nếu bỏ qua ma sát, chuyển động của viên bi trên máng nghiêng là loại chuyển động gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một chiếc xe ô tô đang di chuyển trên đường thẳng. Trong trường hợp nào sau đây, xe ô tô được coi là chất điểm?

  • A. Khi xe ô tô di chuyển trên quãng đường quanh co trong thành phố.
  • B. Khi xe ô tô đỗ tại bãi đậu xe.
  • C. Khi xe ô tô chuyển động trên băng chuyền trong nhà máy.
  • D. Khi xe ô tô di chuyển từ Hà Nội đến TP. Hồ Chí Minh.

Câu 2: Trong các phát biểu sau về vectơ vận tốc và vectơ gia tốc, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Vectơ vận tốc luôn cùng hướng với vectơ gia tốc.
  • B. Vectơ vận tốc luôn ngược hướng với vectơ gia tốc.
  • C. Vectơ vận tốc cho biết hướng chuyển động và độ nhanh chậm của chuyển động.
  • D. Vectơ gia tốc luôn có độ lớn không đổi trong chuyển động thẳng.

Câu 3: Một người đi xe đạp trên đoạn đường thẳng. Nửa quãng đường đầu đi với tốc độ 12 km/h và nửa quãng đường sau đi với tốc độ 20 km/h. Tính tốc độ trung bình của người đi xe đạp trên cả quãng đường.

  • A. 16 km/h
  • B. 15 km/h
  • C. 14 km/h
  • D. 17 km/h

Câu 4: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x(t) = 5 + 10t - 2t^2 (m), trong đó t tính bằng giây. Xác định gia tốc của chất điểm.

  • A. 2 m/s^2
  • B. -2 m/s^2
  • C. -4 m/s^2
  • D. 10 m/s^2

Câu 5: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình rơi, đại lượng nào sau đây của vật không đổi?

  • A. Vận tốc
  • B. Độ cao
  • C. Động năng
  • D. Gia tốc

Câu 6: Chọn phát biểu đúng về chuyển động thẳng đều.

  • A. Vận tốc tức thời bằng vận tốc trung bình trên mọi quãng đường.
  • B. Gia tốc thay đổi đều theo thời gian.
  • C. Quãng đường đi được tỉ lệ nghịch với thời gian chuyển động.
  • D. Vectơ vận tốc đổi hướng liên tục.

Câu 7: Một viên bi được lăn lên trên một mặt phẳng nghiêng với vận tốc ban đầu v0. Sau khi đạt độ cao cực đại, bi lăn ngược trở lại. Chọn chiều dương là chiều chuyển động ban đầu. Gia tốc của bi trong quá trình này như thế nào?

  • A. Gia tốc có giá trị dương và tăng dần.
  • B. Gia tốc có giá trị âm và không đổi.
  • C. Gia tốc có giá trị dương và giảm dần.
  • D. Gia tốc đổi chiều khi bi đạt độ cao cực đại.

Câu 8: Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động thẳng được cho như hình vẽ. Đoạn nào trên đồ thị biểu diễn chuyển động thẳng đều?

  • A. Đoạn OA
  • B. Đoạn AB
  • C. Đoạn BC
  • D. Không có đoạn nào

Câu 9: Từ đồ thị vận tốc - thời gian ở câu 8, trong khoảng thời gian nào vật có gia tốc lớn nhất về độ lớn?

  • A. Đoạn OA
  • B. Đoạn AB
  • C. Đoạn BC
  • D. Độ lớn gia tốc như nhau trên các đoạn

Câu 10: Một người ném một hòn đá theo phương ngang từ trên cao xuống đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Hình dạng quỹ đạo của hòn đá là:

  • A. Đường thẳng
  • B. Parabol
  • C. Đường tròn
  • D. Đường elip

Câu 11: Trong chuyển động ném ngang, thành phần vận tốc theo phương ngang có đặc điểm gì?

  • A. Không đổi
  • B. Tăng dần
  • C. Giảm dần
  • D. Biến đổi điều hòa

Câu 12: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính R. Khi tốc độ góc của vật tăng lên gấp đôi, thì gia tốc hướng tâm của vật thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên gấp đôi
  • B. Giảm đi một nửa
  • C. Không thay đổi
  • D. Tăng lên gấp bốn

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chuyển động tròn đều?

  • A. Tốc độ góc không đổi.
  • B. Vectơ vận tốc có độ lớn không đổi.
  • C. Vectơ vận tốc không đổi.
  • D. Có gia tốc hướng tâm.

Câu 14: Một bánh xe có bán kính 0.5m quay đều với tốc độ 120 vòng/phút. Tính tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe.

  • A. π m/s
  • B. 2π m/s
  • C. 4π m/s
  • D. 8π m/s

Câu 15: Trong hệ quy chiếu quán tính, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Vật đứng yên khi không có lực tác dụng.
  • B. Vật chuyển động thẳng đều khi có lực tác dụng không đổi.
  • C. Vật luôn đứng yên.
  • D. Vật giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều khi không chịu tác dụng của lực hoặc chịu tác dụng của các lực cân bằng.

Câu 16: Một thuyền chuyển động với vận tốc 5 m/s so với dòng nước. Nước chảy với vận tốc 2 m/s so với bờ. Tính vận tốc của thuyền so với bờ khi thuyền đi xuôi dòng.

  • A. 3 m/s
  • B. 5 m/s
  • C. 7 m/s
  • D. 10 m/s

Câu 17: Cũng trong tình huống câu 16, tính vận tốc của thuyền so với bờ khi thuyền đi ngược dòng.

  • A. 3 m/s
  • B. 5 m/s
  • C. 7 m/s
  • D. 10 m/s

Câu 18: Một máy bay bay từ điểm A đến điểm B cách nhau 300 km theo hướng gió. Vận tốc của máy bay khi không gió là 200 km/h, vận tốc gió là 50 km/h. Tính thời gian máy bay bay từ A đến B.

  • A. 1 giờ
  • B. 1.2 giờ
  • C. 1.5 giờ
  • D. 2 giờ

Câu 19: Hai xe ô tô xuất phát cùng một lúc từ hai điểm A và B cách nhau 120 km, chuyển động ngược chiều nhau trên đoạn đường thẳng AB. Xe đi từ A có tốc độ 40 km/h, xe đi từ B có tốc độ 60 km/h. Hỏi sau bao lâu hai xe gặp nhau?

  • A. 2 giờ
  • B. 1.2 giờ
  • C. 1.5 giờ
  • D. 2.4 giờ

Câu 20: Một người đi bộ đều trên một đường thẳng. Trong 2 phút đầu đi được quãng đường 100m, trong 2 phút tiếp theo đi được quãng đường 80m. Chuyển động của người này là chuyển động gì?

  • A. Chuyển động thẳng đều
  • B. Chuyển động thẳng biến đổi đều
  • C. Chuyển động thẳng không đều
  • D. Chuyển động tròn đều

Câu 21: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với gia tốc 2 m/s^2. Vận tốc ban đầu của vật là 5 m/s. Tính vận tốc của vật sau 3 giây.

  • A. 7 m/s
  • B. 8 m/s
  • C. 9 m/s
  • D. 11 m/s

Câu 22: Từ độ cao 20m so với mặt đất, một vật được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu 10 m/s. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s^2. Tính độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất.

  • A. 15 m
  • B. 20 m
  • C. 25 m
  • D. 30 m

Câu 23: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong giây thứ n (giây thứ n kể từ khi bắt đầu chuyển động) được tính như thế nào?

  • A. s_n = v_0 + a*n
  • B. s_n = v_0 + a*(n - 1/2)
  • C. s_n = v_0n + (1/2)a*n^2
  • D. s_n = (1/2)an^2

Câu 24: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 0.5 m/s^2 cho đến khi dừng lại. Vận tốc ban đầu của vật là 2 m/s. Tính quãng đường vật đi được cho đến khi dừng lại.

  • A. 2 m
  • B. 3 m
  • C. 4 m
  • D. 5 m

Câu 25: Trong hệ tọa độ Oxy, một chất điểm chuyển động từ điểm M(1, 2) đến điểm N(4, 6). Vectơ độ dịch chuyển của chất điểm là:

  • A. (5, 8)
  • B. (3, 4)
  • C. (-3, -4)
  • D. (2, 3)

Câu 26: Một vật được ném xiên góc α so với phương ngang với vận tốc ban đầu v0. Tầm xa của vật đạt giá trị lớn nhất khi góc ném α bằng:

  • A. 30 độ
  • B. 60 độ
  • C. 45 độ
  • D. 90 độ

Câu 27: Chọn câu phát biểu đúng về tốc độ trung bình và vận tốc trung bình.

  • A. Tốc độ trung bình và vận tốc trung bình luôn có giá trị bằng nhau.
  • B. Tốc độ trung bình là đại lượng vectơ, vận tốc trung bình là đại lượng vô hướng.
  • C. Vận tốc trung bình luôn lớn hơn hoặc bằng tốc độ trung bình.
  • D. Tốc độ trung bình là quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian, vận tốc trung bình là độ dịch chuyển trong một đơn vị thời gian.

Câu 28: Một người bơi trong bể bơi chiều dài 50m. Người đó bơi từ đầu bể đến cuối bể rồi quay lại về đầu bể mất tổng thời gian 50 giây. Tính tốc độ trung bình của người bơi.

  • A. 0 m/s
  • B. 2 m/s
  • C. 4 m/s
  • D. 5 m/s

Câu 29: Cũng trong tình huống câu 28, tính vận tốc trung bình của người bơi.

  • A. 0 m/s
  • B. 2 m/s
  • C. 4 m/s
  • D. 5 m/s

Câu 30: Một đoàn tàu bắt đầu rời ga chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 20 giây, tàu đạt vận tốc 36 km/h. Tính gia tốc của tàu.

  • A. 0.25 m/s^2
  • B. 0.5 m/s^2
  • C. 1 m/s^2
  • D. 2 m/s^2

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Một chiếc xe ô tô đang di chuyển trên đường thẳng. Trong trường hợp nào sau đây, xe ô tô được coi là chất điểm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong các phát biểu sau về vectơ vận tốc và vectơ gia tốc, phát biểu nào sau đây là đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Một người đi xe đạp trên đoạn đường thẳng. Nửa quãng đường đầu đi với tốc độ 12 km/h và nửa quãng đường sau đi với tốc độ 20 km/h. Tính tốc độ trung bình của người đi xe đạp trên cả quãng đường.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x(t) = 5 + 10t - 2t^2 (m), trong đó t tính bằng giây. Xác định gia tốc của chất điểm.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình rơi, đại lượng nào sau đây của vật không đổi?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Chọn phát biểu đúng về chuyển động thẳng đều.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Một viên bi được lăn lên trên một mặt phẳng nghiêng với vận tốc ban đầu v0. Sau khi đạt độ cao cực đại, bi lăn ngược trở lại. Chọn chiều dương là chiều chuyển động ban đầu. Gia tốc của bi trong quá trình này như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động thẳng được cho như hình vẽ. Đoạn nào trên đồ thị biểu diễn chuyển động thẳng đều?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Từ đồ thị vận tốc - thời gian ở câu 8, trong khoảng thời gian nào vật có gia tốc lớn nhất về độ lớn?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Một người ném một hòn đá theo phương ngang từ trên cao xuống đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Hình dạng quỹ đạo của hòn đá là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong chuyển động ném ngang, thành phần vận tốc theo phương ngang có đặc điểm gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính R. Khi tốc độ góc của vật tăng lên gấp đôi, thì gia tốc hướng tâm của vật thay đổi như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chuyển động tròn đều?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Một bánh xe có bán kính 0.5m quay đều với tốc độ 120 vòng/phút. Tính tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trong hệ quy chiếu quán tính, phát biểu nào sau đây là đúng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Một thuyền chuyển động với vận tốc 5 m/s so với dòng nước. Nước chảy với vận tốc 2 m/s so với bờ. Tính vận tốc của thuyền so với bờ khi thuyền đi xuôi dòng.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Cũng trong tình huống câu 16, tính vận tốc của thuyền so với bờ khi thuyền đi ngược dòng.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Một máy bay bay từ điểm A đến điểm B cách nhau 300 km theo hướng gió. Vận tốc của máy bay khi không gió là 200 km/h, vận tốc gió là 50 km/h. Tính thời gian máy bay bay từ A đến B.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Hai xe ô tô xuất phát cùng một lúc từ hai điểm A và B cách nhau 120 km, chuyển động ngược chiều nhau trên đoạn đường thẳng AB. Xe đi từ A có tốc độ 40 km/h, xe đi từ B có tốc độ 60 km/h. Hỏi sau bao lâu hai xe gặp nhau?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Một người đi bộ đều trên một đường thẳng. Trong 2 phút đầu đi được quãng đường 100m, trong 2 phút tiếp theo đi được quãng đường 80m. Chuyển động của người này là chuyển động gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với gia tốc 2 m/s^2. Vận tốc ban đầu của vật là 5 m/s. Tính vận tốc của vật sau 3 giây.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Từ độ cao 20m so với mặt đất, một vật được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu 10 m/s. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s^2. Tính độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong giây thứ n (giây thứ n kể từ khi bắt đầu chuyển động) được tính như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 0.5 m/s^2 cho đến khi dừng lại. Vận tốc ban đầu của vật là 2 m/s. Tính quãng đường vật đi được cho đến khi dừng lại.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong hệ tọa độ Oxy, một chất điểm chuyển động từ điểm M(1, 2) đến điểm N(4, 6). Vectơ độ dịch chuyển của chất điểm là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Một vật được ném xiên góc α so với phương ngang với vận tốc ban đầu v0. Tầm xa của vật đạt giá trị lớn nhất khi góc ném α bằng:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Chọn câu phát biểu đúng về tốc độ trung bình và vận tốc trung bình.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Một người bơi trong bể bơi chiều dài 50m. Người đó bơi từ đầu bể đến cuối bể rồi quay lại về đầu bể mất tổng thời gian 50 giây. Tính tốc độ trung bình của người bơi.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Cũng trong tình huống câu 28, tính vận tốc trung bình của người bơi.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Một đoàn tàu bắt đầu rời ga chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 20 giây, tàu đạt vận tốc 36 km/h. Tính gia tốc của tàu.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong tình huống nào sau đây, vật có thể được xem như chất điểm?

  • A. Một chiếc ô tô đang đậu trong bãi đỗ xe.
  • B. Một người đi bộ đang tập thể dục trong công viên.
  • C. Trái Đất tự quay quanh trục của nó.
  • D. Một máy bay đang bay từ Hà Nội đến TP. Hồ Chí Minh.

Câu 2: Một người đi xe đạp trên một đường thẳng, lúc đầu đi được 100m trong 10s, sau đó đi tiếp 100m trong 20s. Tốc độ trung bình của người đi xe đạp trên cả quãng đường là:

  • A. 10 m/s
  • B. 5 m/s
  • C. 6.67 m/s
  • D. 7.5 m/s

Câu 3: Vận tốc tức thời cho biết điều gì về chuyển động của vật?

  • A. Quãng đường vật đi được trong một khoảng thời gian nhất định.
  • B. Hướng và độ nhanh chậm của vật tại một thời điểm xác định.
  • C. Sự thay đổi vị trí của vật trong một khoảng thời gian dài.
  • D. Tổng quãng đường vật đi được chia cho tổng thời gian di chuyển.

Câu 4: Gia tốc là đại lượng vật lý mô tả:

  • A. Sự thay đổi vị trí của vật trong không gian.
  • B. Độ nhanh chậm của chuyển động.
  • C. Sự thay đổi vận tốc của vật theo thời gian.
  • D. Quãng đường vật đi được trong một đơn vị thời gian.

Câu 5: Trong chuyển động thẳng đều, đại lượng nào sau đây không đổi?

  • A. Vận tốc.
  • B. Gia tốc.
  • C. Vị trí.
  • D. Quãng đường.

Câu 6: Phương trình nào sau đây mô tả chuyển động thẳng biến đổi đều?

  • A. s = vt
  • B. v = constant
  • C. s = v₀t + ½at²
  • D. a = 0

Câu 7: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ với gia tốc 2 m/s². Quãng đường vật đi được sau 3s là:

  • A. 6m
  • B. 12m
  • C. 3m
  • D. 9m

Câu 8: Đồ thị vận tốc - thời gian của chuyển động thẳng đều là một đường:

  • A. Parabol.
  • B. Thẳng song song với trục thời gian.
  • C. Hyperbol.
  • D. Thẳng cắt trục thời gian tại một điểm.

Câu 9: Diện tích dưới đồ thị vận tốc - thời gian biểu diễn đại lượng nào trong chuyển động thẳng?

  • A. Gia tốc.
  • B. Vận tốc trung bình.
  • C. Độ dịch chuyển.
  • D. Thời gian.

Câu 10: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Tại điểm cao nhất, vận tốc của vật bằng:

  • A. v₀.
  • B. 2v₀.
  • C. v₀/2.
  • D. 0.

Câu 11: Chọn phát biểu đúng về gia tốc trọng trường gần bề mặt Trái Đất.

  • A. Luôn hướng xuống đất và có giá trị khoảng 9.8 m/s².
  • B. Luôn hướng lên trên và có giá trị khoảng 9.8 m/s².
  • C. Có thể hướng lên hoặc xuống tùy thuộc vào chuyển động của vật.
  • D. Có giá trị thay đổi liên tục và không có hướng xác định.

Câu 12: Trong chuyển động rơi tự do, đại lượng nào sau đây thay đổi theo thời gian?

  • A. Gia tốc.
  • B. Vận tốc.
  • C. Gia tốc trọng trường.
  • D. Khối lượng.

Câu 13: Một viên bi được thả rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Thời gian rơi của viên bi phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. Khối lượng của viên bi.
  • B. Vận tốc ban đầu của viên bi.
  • C. Độ cao ban đầu h.
  • D. Hình dạng của viên bi.

Câu 14: Hai vật có khối lượng khác nhau được thả rơi tự do đồng thời từ cùng một độ cao (bỏ qua sức cản không khí). Vật nào chạm đất trước?

  • A. Vật có khối lượng lớn hơn.
  • B. Vật có khối lượng nhỏ hơn.
  • C. Cả hai vật chạm đất cùng lúc.
  • D. Không thể xác định nếu không biết độ cao.

Câu 15: Một người bơi dọc theo chiều dài 50m của bể bơi hết 25s rồi quay lại chỗ xuất phát hết 30s. Độ dịch chuyển tổng cộng của người này trong cả quá trình bơi là:

  • A. 100m.
  • B. 50m.
  • C. -50m.
  • D. 0m.

Câu 16: Trong chuyển động của vật ném ngang từ một độ cao, thành phần vận tốc theo phương ngang có đặc điểm gì (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. Thay đổi đều theo thời gian.
  • B. Không đổi.
  • C. Tăng dần.
  • D. Giảm dần.

Câu 17: Một chiếc xe chuyển động trên đường thẳng có đồ thị vận tốc như hình vẽ. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t₁, xe chuyển động:

  • A. Nhanh dần đều.
  • B. Chậm dần đều.
  • C. Thẳng đều.
  • D. Biến đổi không đều.

Câu 18: Từ đồ thị vận tốc - thời gian, ta có thể xác định được:

  • A. Vận tốc tức thời tại mọi thời điểm.
  • B. Gia tốc của vật.
  • C. Quãng đường vật đi được.
  • D. Tất cả các đại lượng trên.

Câu 19: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω. Chu kỳ T của chuyển động được tính bằng công thức:

  • A. T = ω/(2π).
  • B. T = 2π/ω.
  • C. T = ω.2π.
  • D. T = 1/(2πω).

Câu 20: Tốc độ dài của một điểm trên vật chuyển động tròn đều có độ lớn:

  • A. Thay đổi liên tục cả về hướng và độ lớn.
  • B. Thay đổi về hướng nhưng không đổi về độ lớn.
  • C. Không đổi về độ lớn.
  • D. Không đổi về hướng.

Câu 21: Một ô tô đang chuyển động thẳng với vận tốc không đổi 20 m/s so với mặt đường. Một người đi bộ trên ô tô đi ngược chiều xe với vận tốc 2 m/s so với ô tô. Vận tốc của người đi bộ so với mặt đường là:

  • A. 22 m/s.
  • B. 18 m/s.
  • C. 2 m/s.
  • D. -2 m/s.

Câu 22: Hệ quy chiếu bao gồm những yếu tố nào?

  • A. Vật làm gốc và hệ tọa độ.
  • B. Hệ tọa độ và đồng hồ đo thời gian.
  • C. Vật làm gốc, hệ tọa độ và mốc thời gian.
  • D. Vật làm gốc và đồng hồ đo thời gian.

Câu 23: Trong công thức tính vận tốc trung bình vtb = Δd/Δt, Δd là:

  • A. Độ dịch chuyển.
  • B. Quãng đường đi được.
  • C. Vận tốc tức thời.
  • D. Gia tốc.

Câu 24: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc ban đầu v₀ = 5 m/s và gia tốc a = -2 m/s². Sau bao lâu thì vật dừng lại?

  • A. 1s.
  • B. 2s.
  • C. 2.5s.
  • D. 5s.

Câu 25: Một người đi xe máy từ A đến B mất 30 phút với tốc độ 40 km/h. Quãng đường AB dài bao nhiêu km?

  • A. 10 km.
  • B. 20 km.
  • C. 30 km.
  • D. 40 km.

Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng về vectơ gia tốc trong chuyển động cong?

  • A. Luôn cùng hướng với vectơ vận tốc.
  • B. Luôn ngược hướng với vectơ vận tốc.
  • C. Luôn vuông góc với vectơ vận tốc và hướng ra phía ngoài quỹ đạo.
  • D. Luôn vuông góc với vectơ vận tốc và hướng vào phía lõm của quỹ đạo.

Câu 27: Một vật được ném xiên góc α so với phương ngang. Tầm xa của vật đạt giá trị lớn nhất khi góc ném α bằng:

  • A. 0°.
  • B. 30°.
  • C. 45°.
  • D. 90°.

Câu 28: Chọn câu trả lời đúng. Trong chuyển động tròn đều,

  • A. Vận tốc và gia tốc đều không đổi.
  • B. Vận tốc thay đổi nhưng gia tốc không đổi.
  • C. Vận tốc không đổi nhưng gia tốc thay đổi.
  • D. Vận tốc và gia tốc đều thay đổi.

Câu 29: Một bánh xe có bán kính 0.5m quay đều với tốc độ 2 vòng/giây. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là:

  • A. 0.5 m/s.
  • B. 1 m/s.
  • C. 3.14 m/s.
  • D. 6.28 m/s.

Câu 30: Điều gì xảy ra với tầm bay xa của vật ném xiên nếu vận tốc ban đầu tăng lên nhưng góc ném không đổi (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. Tầm bay xa tăng lên.
  • B. Tầm bay xa giảm đi.
  • C. Tầm bay xa không đổi.
  • D. Tầm bay xa có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào góc ném.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong tình huống nào sau đây, vật có thể được xem như chất điểm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Một người đi xe đạp trên một đường thẳng, lúc đầu đi được 100m trong 10s, sau đó đi tiếp 100m trong 20s. Tốc độ trung bình của người đi xe đạp trên cả quãng đường là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Vận tốc tức thời cho biết điều gì về chuyển động của vật?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Gia tốc là đại lượng vật lý mô tả:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Trong chuyển động thẳng đều, đại lượng nào sau đây không đổi?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Phương trình nào sau đây mô tả chuyển động thẳng biến đổi đều?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ với gia tốc 2 m/s². Quãng đường vật đi được sau 3s là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Đồ thị vận tốc - thời gian của chuyển động thẳng đều là một đường:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Diện tích dưới đồ thị vận tốc - thời gian biểu diễn đại lượng nào trong chuyển động thẳng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Tại điểm cao nhất, vận tốc của vật bằng:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Chọn phát biểu đúng về gia tốc trọng trường gần bề mặt Trái Đất.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong chuyển động rơi tự do, đại lượng nào sau đây thay đổi theo thời gian?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Một viên bi được thả rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Thời gian rơi của viên bi phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây (bỏ qua sức cản không khí)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Hai vật có khối lượng khác nhau được thả rơi tự do đ???ng thời từ cùng một độ cao (bỏ qua sức cản không khí). Vật nào chạm đất trước?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Một người bơi dọc theo chiều dài 50m của bể bơi hết 25s rồi quay lại chỗ xuất phát hết 30s. Độ dịch chuyển tổng cộng của người này trong cả quá trình bơi là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong chuyển động của vật ném ngang từ một độ cao, thành phần vận tốc theo phương ngang có đặc điểm gì (bỏ qua sức cản không khí)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Một chiếc xe chuyển động trên đường thẳng có đồ thị vận tốc như hình vẽ. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t₁, xe chuyển động:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Từ đồ thị vận tốc - thời gian, ta có thể xác định được:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω. Chu kỳ T của chuyển động được tính bằng công thức:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Tốc độ dài của một điểm trên vật chuyển động tròn đều có độ lớn:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Một ô tô đang chuyển động thẳng với vận tốc không đổi 20 m/s so với mặt đường. Một người đi bộ trên ô tô đi ngược chiều xe với vận tốc 2 m/s so với ô tô. Vận tốc của người đi bộ so với mặt đường là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Hệ quy chiếu bao gồm những yếu tố nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Trong công thức tính vận tốc trung bình vtb = Δd/Δt, Δd là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc ban đầu v₀ = 5 m/s và gia tốc a = -2 m/s². Sau bao lâu thì vật dừng lại?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Một người đi xe máy từ A đến B mất 30 phút với tốc độ 40 km/h. Quãng đường AB dài bao nhiêu km?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng về vectơ gia tốc trong chuyển động cong?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Một vật được ném xiên góc α so với phương ngang. Tầm xa của vật đạt giá trị lớn nhất khi góc ném α bằng:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Chọn câu trả lời đúng. Trong chuyển động tròn đều,

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Một bánh xe có bán kính 0.5m quay đều với tốc độ 2 vòng/giây. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Điều gì xảy ra với tầm bay xa của vật ném xiên nếu vận tốc ban đầu tăng lên nhưng góc ném không đổi (bỏ qua sức cản không khí)?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một chiếc xe ô tô đang chuyển động thẳng đều trên đường cao tốc với tốc độ 90 km/h. Trong khoảng thời gian 20 phút, quãng đường mà xe đi được là bao nhiêu?

  • A. 30 km
  • B. 30000 m
  • C. 180 km
  • D. 180000 m

Câu 2: Trong các phát biểu sau đây về vận tốc và tốc độ, phát biểu nào là đúng?

  • A. Vận tốc và tốc độ luôn có giá trị bằng nhau.
  • B. Vận tốc là đại lượng vô hướng, tốc độ là đại lượng vectơ.
  • C. Vận tốc có thể âm hoặc dương tùy thuộc vào chiều chuyển động, tốc độ luôn dương.
  • D. Trong chuyển động thẳng, vận tốc luôn chỉ hướng theo chiều dương đã chọn.

Câu 3: Một vận động viên chạy 100m hết 10 giây. Tốc độ trung bình của vận động viên này là bao nhiêu?

  • A. 5 m/s
  • B. 20 m/s
  • C. 0.1 m/s
  • D. 10 m/s

Câu 4: Gia tốc là đại lượng vật lý mô tả sự thay đổi của đại lượng nào theo thời gian?

  • A. Quãng đường
  • B. Vận tốc
  • C. Tốc độ
  • D. Vị trí

Câu 5: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc ban đầu là 2 m/s và gia tốc là 0.5 m/s². Vận tốc của vật sau 4 giây là bao nhiêu?

  • A. 2.5 m/s
  • B. 3 m/s
  • C. 4 m/s
  • D. 8 m/s

Câu 6: Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động thẳng có dạng là một đường thẳng song song với trục thời gian. Điều này cho biết vật đang chuyển động:

  • A. Thẳng đều
  • B. Thẳng biến đổi đều
  • C. Cong đều
  • D. Cong biến đổi đều

Câu 7: Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, gia tốc và vận tốc có đặc điểm gì về dấu?

  • A. Cùng dấu dương
  • B. Ngược dấu
  • C. Cùng dấu âm
  • D. Gia tốc bằng 0

Câu 8: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Công thức nào sau đây mô tả đúng quãng đường rơi của vật theo thời gian t?

  • A. s = v₀*t
  • B. s = v₀t + at²/2
  • C. s = g*t²/2
  • D. s = vt + gt

Câu 9: Chọn phát biểu đúng về tính tương đối của chuyển động.

  • A. Quỹ đạo của vật luôn có hình dạng giống nhau trong mọi hệ quy chiếu.
  • B. Vận tốc của vật là đại lượng tuyệt đối, không phụ thuộc vào hệ quy chiếu.
  • C. Gia tốc của vật luôn không đổi trong mọi hệ quy chiếu.
  • D. Vận tốc của cùng một vật có thể khác nhau đối với những hệ quy chiếu khác nhau.

Câu 10: Một người ngồi trên ô tô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 60 km/h so với mặt đường. Người đó đi về phía đầu xe với vận tốc 5 km/h so với ô tô. Vận tốc của người đó so với mặt đường là bao nhiêu?

  • A. 65 km/h
  • B. 55 km/h
  • C. 60 km/h
  • D. 5 km/h

Câu 11: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 5 + 10t (m). Chất điểm này chuyển động:

  • A. Biến đổi đều theo chiều âm của trục Ox
  • B. Thẳng đều theo chiều dương của trục Ox
  • C. Biến đổi đều theo chiều dương của trục Ox
  • D. Thẳng đều theo chiều âm của trục Ox

Câu 12: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu v₀. Tại vị trí nào thì vật có vận tốc bằng 0?

  • A. Ngay khi vừa ném
  • B. Trên đường đi lên
  • C. Tại điểm cao nhất
  • D. Trên đường rơi xuống

Câu 13: Hai xe ô tô cùng xuất phát từ một điểm và chuyển động thẳng đều theo cùng một hướng. Xe thứ nhất có tốc độ 40 km/h, xe thứ hai có tốc độ 50 km/h. Sau 2 giờ, khoảng cách giữa hai xe là bao nhiêu?

  • A. 180 km
  • B. 90 km
  • C. 20 km
  • D. 20000 m

Câu 14: Một chất điểm chuyển động trên đường tròn đều với bán kính 1m. Trong 1 phút chất điểm đi được 3 vòng. Tốc độ dài của chất điểm là bao nhiêu?

  • A. 0.05 m/s
  • B. 0.314 m/s
  • C. 3 m/s
  • D. 18.84 m/s

Câu 15: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây không đổi?

  • A. Tốc độ góc
  • B. Vận tốc
  • C. Gia tốc
  • D. Lực hướng tâm

Câu 16: Một chiếc thuyền đi ngược dòng sông. Vận tốc của thuyền so với nước là 15 km/h, vận tốc của nước so với bờ là 5 km/h. Vận tốc của thuyền so với bờ là bao nhiêu?

  • A. 20 km/h
  • B. 10 km/h
  • C. 15 km/h
  • D. 5 km/h

Câu 17: Chọn câu sai trong các phát biểu sau về vectơ vận tốc trong chuyển động cong.

  • A. Vectơ vận tốc có phương tiếp tuyến với quỹ đạo.
  • B. Vectơ vận tốc có độ lớn bằng tốc độ tức thời.
  • C. Vectơ vận tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
  • D. Vectơ vận tốc thay đổi theo thời gian trong chuyển động cong.

Câu 18: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều từ trạng thái nghỉ và đi được quãng đường 25m trong 5 giây. Gia tốc của vật là bao nhiêu?

  • A. 1 m/s²
  • B. 1.5 m/s²
  • C. 0.5 m/s²
  • D. 2 m/s²

Câu 19: Trong hệ SI, đơn vị của gia tốc là:

  • A. m/s
  • B. m/s²
  • C. km/h
  • D. km/h²

Câu 20: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 5 m/s. Trong 10 giây đầu tiên, độ dịch chuyển của vật là bao nhiêu?

  • A. 0 m
  • B. 2 m
  • C. 50 m
  • D. 500 m

Câu 21: Đồ thị nào sau đây biểu diễn chuyển động thẳng đều?

  • A. Đồ thị vận tốc - thời gian là đường thẳng song song với trục thời gian.
  • B. Đồ thị vận tốc - thời gian là đường thẳng xiên góc với trục thời gian.
  • C. Đồ thị quãng đường - thời gian là đường cong.
  • D. Đồ thị gia tốc - thời gian là đường thẳng xiên góc với trục thời gian.

Câu 22: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 20m. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s². Thời gian vật rơi đến khi chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 1 giây
  • B. 2 giây
  • C. 4 giây
  • D. 20 giây

Câu 23: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong thời gian t được tính bằng công thức nào (với v₀ là vận tốc ban đầu, a là gia tốc)?

  • A. s = v₀*t
  • B. s = a*t²/2
  • C. s = v₀ + a*t
  • D. s = v₀t + at²/2

Câu 24: Một bánh xe có đường kính 0.5m lăn không trượt trên mặt đường với tốc độ góc 4 rad/s. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe so với mặt đường là:

  • A. 0.5 m/s
  • B. 1 m/s
  • C. 1 m/s
  • D. 4 m/s

Câu 25: Hai vật được thả rơi tự do từ cùng một độ cao nhưng ở hai thời điểm khác nhau. Vật thứ nhất rơi trước vật thứ hai 1 giây. Khoảng cách giữa hai vật sau khi vật thứ nhất rơi được 2 giây là bao nhiêu? (g=10m/s²)

  • A. 5m
  • B. 15m
  • C. 20m
  • D. 25m

Câu 26: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều đến khi dừng lại. Trong giây cuối cùng trước khi dừng lại, vật đi được quãng đường 5m. Gia tốc của vật có độ lớn là 2 m/s². Vận tốc của vật ở thời điểm bắt đầu giây cuối cùng là:

  • A. 2 m/s
  • B. 5 m/s
  • C. 10 m/s
  • D. 20 m/s

Câu 27: Một xe máy đang chuyển động với vận tốc 36 km/h thì hãm phanh. Biết gia tốc của xe khi phanh là -2 m/s². Quãng đường xe đi được từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn là bao nhiêu?

  • A. 25 m
  • B. 50 m
  • C. 75 m
  • D. 100 m

Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chuyển động của vật được ném ngang từ một độ cao so với mặt đất (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. Chỉ có thành phần vận tốc theo phương ngang.
  • B. Chỉ có thành phần vận tốc theo phương thẳng đứng.
  • C. Gia tốc theo phương ngang khác 0.
  • D. Chuyển động theo phương thẳng đứng là chuyển động rơi tự do.

Câu 29: Trong chuyển động tròn đều, vectơ gia tốc hướng tâm luôn:

  • A. Tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.
  • B. Hướng vào tâm của đường tròn quỹ đạo.
  • C. Có phương trùng với phương của vectơ vận tốc.
  • D. Có độ lớn không đổi nhưng hướng thay đổi.

Câu 30: Một người bơi trong bể bơi yên lặng với vận tốc 1.2 m/s. Nếu người đó bơi trong một dòng sông đang chảy với vận tốc 0.5 m/s so với bờ, và người đó bơi ngược chiều dòng nước, thì vận tốc của người đó so với bờ sông là:

  • A. 1.7 m/s
  • B. 0.7 m/s
  • C. 0.7 m/s
  • D. 1.2 m/s

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Một chiếc xe ô tô đang chuyển động thẳng đều trên đường cao tốc với tốc độ 90 km/h. Trong khoảng thời gian 20 phút, quãng đường mà xe đi được là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Trong các phát biểu sau đây về vận tốc và tốc độ, phát biểu nào là đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Một vận động viên chạy 100m hết 10 giây. Tốc độ trung bình của vận động viên này là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Gia tốc là đại lượng vật lý mô tả sự thay đổi của đại lượng nào theo thời gian?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc ban đầu là 2 m/s và gia tốc là 0.5 m/s². Vận tốc của vật sau 4 giây là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động thẳng có dạng là một đường thẳng song song với trục thời gian. Điều này cho biết vật đang chuyển động:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, gia tốc và vận tốc có đặc điểm gì về dấu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Công thức nào sau đây mô tả đúng quãng đường rơi của vật theo thời gian t?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Chọn phát biểu đúng về tính tương đối của chuyển động.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Một người ngồi trên ô tô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 60 km/h so với mặt đường. Người đó đi về phía đầu xe với vận tốc 5 km/h so với ô tô. Vận tốc của người đó so với mặt đường là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 5 + 10t (m). Chất điểm này chuyển động:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu v₀. Tại vị trí nào thì vật có vận tốc bằng 0?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Hai xe ô tô cùng xuất phát từ một điểm và chuyển động thẳng đều theo cùng một hướng. Xe thứ nhất có tốc độ 40 km/h, xe thứ hai có tốc độ 50 km/h. Sau 2 giờ, khoảng cách giữa hai xe là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Một chất điểm chuyển động trên đường tròn đều với bán kính 1m. Trong 1 phút chất điểm đi được 3 vòng. Tốc độ dài của chất điểm là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây không đổi?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Một chiếc thuyền đi ngược dòng sông. Vận tốc của thuyền so với nước là 15 km/h, vận tốc của nước so với bờ là 5 km/h. Vận tốc của thuyền so với bờ là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Chọn câu sai trong các phát biểu sau về vectơ vận tốc trong chuyển động cong.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều từ trạng thái nghỉ và đi được quãng đường 25m trong 5 giây. Gia tốc của vật là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trong hệ SI, đơn vị của gia tốc là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 5 m/s. Trong 10 giây đầu tiên, độ dịch chuyển của vật là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Đồ thị nào sau đây biểu diễn chuyển động thẳng đều?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 20m. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s². Thời gian vật rơi đến khi chạm đất là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong thời gian t được tính bằng công thức nào (với v₀ là vận tốc ban đầu, a là gia tốc)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Một bánh xe có đường kính 0.5m lăn không trượt trên mặt đường với tốc độ góc 4 rad/s. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe so với mặt đường là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Hai vật được thả rơi tự do từ cùng một độ cao nhưng ở hai thời điểm khác nhau. Vật thứ nhất rơi trước vật thứ hai 1 giây. Khoảng cách giữa hai vật sau khi vật thứ nhất rơi được 2 giây là bao nhiêu? (g=10m/s²)

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều đến khi dừng lại. Trong giây cuối cùng trước khi dừng lại, vật đi được quãng đường 5m. Gia tốc của vật có độ lớn là 2 m/s². Vận tốc của vật ở thời điểm bắt đầu giây cuối cùng là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Một xe máy đang chuyển động với vận tốc 36 km/h thì hãm phanh. Biết gia tốc của xe khi phanh là -2 m/s². Quãng đường xe đi được từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chuyển động của vật được ném ngang từ một độ cao so với mặt đất (bỏ qua sức cản không khí)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong chuyển động tròn đều, vectơ gia tốc hướng tâm luôn:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Một người bơi trong bể bơi yên lặng với vận tốc 1.2 m/s. Nếu người đó bơi trong một dòng sông đang chảy với vận tốc 0.5 m/s so với bờ, và người đó bơi ngược chiều dòng nước, thì vận tốc của người đó so với bờ sông là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một chiếc xe ô tô đang chuyển động thẳng đều trên đường cao tốc với tốc độ không đổi 90 km/h. Trong khoảng thời gian 20 phút, xe ô tô này sẽ di chuyển được quãng đường là bao nhiêu?

  • A. 15 km
  • B. 30 km
  • C. 45 km
  • D. 60 km

Câu 2: Trong một cuộc đua xe đạp, vận động viên A xuất phát từ vạch đích và tăng tốc đều đặn từ trạng thái nghỉ đến tốc độ 36 km/h trong vòng 10 giây. Gia tốc trung bình của vận động viên A trong giai đoạn này là bao nhiêu?

  • A. 0.5 m/s²
  • B. 2 m/s²
  • C. 1 m/s²
  • D. 3.6 m/s²

Câu 3: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với gia tốc không đổi là -2 m/s². Điều này có nghĩa là:

  • A. Vận tốc của vật tăng lên 2 m/s sau mỗi giây.
  • B. Vật đi được quãng đường 2 mét sau mỗi giây.
  • C. Vận tốc của vật không thay đổi trong suốt quá trình chuyển động.
  • D. Vận tốc của vật giảm đi 2 m/s sau mỗi giây.

Câu 4: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x(t) = 5 + 10t - 2t² (m), trong đó t tính bằng giây. Vận tốc ban đầu và gia tốc của chất điểm lần lượt là:

  • A. 10 m/s và -4 m/s²
  • B. 5 m/s và -2 m/s²
  • C. 10 m/s và 2 m/s²
  • D. 5 m/s và 4 m/s²

Câu 5: Một quả bóng được thả rơi tự do từ độ cao 20m xuống đất. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s². Thời gian để quả bóng chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 1.43 s
  • B. 2.02 s
  • C. 2.86 s
  • D. 4.04 s

Câu 6: Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động thẳng được cho như hình bên. Trong khoảng thời gian từ t₁ đến t₂, diện tích giới hạn bởi đồ thị và trục thời gian biểu diễn đại lượng vật lý nào?

  • A. Vận tốc trung bình
  • B. Gia tốc trung bình
  • C. Độ dịch chuyển
  • D. Gia tốc tức thời

Câu 7: Chọn phát biểu đúng về chuyển động thẳng đều:

  • A. Vận tốc của vật không đổi theo thời gian.
  • B. Gia tốc của vật thay đổi đều theo thời gian.
  • C. Quỹ đạo chuyển động là đường cong.
  • D. Vận tốc của vật luôn tăng theo thời gian.

Câu 8: Một người đi xe máy đang chuyển động với vận tốc 54 km/h thì phanh gấp. Sau 5 giây, xe dừng hẳn. Gia tốc của xe trong quá trình phanh là:

  • A. 3 m/s²
  • B. -3 m/s²
  • C. 10.8 m/s²
  • D. -10.8 m/s²

Câu 9: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được của vật tỉ lệ với:

  • A. Thời gian chuyển động
  • B. Vận tốc chuyển động
  • C. Bình phương thời gian chuyển động
  • D. Gia tốc chuyển động

Câu 10: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 10 m/s từ mặt đất. Độ cao tối đa mà vật đạt được là bao nhiêu? (g = 10 m/s²)

  • A. 5 m
  • B. 10 m
  • C. 15 m
  • D. 20 m

Câu 11: Hai xe ô tô cùng xuất phát từ một điểm và chuyển động thẳng cùng chiều. Xe A chuyển động thẳng đều với vận tốc 40 km/h. Xe B chuyển động thẳng biến đổi đều với gia tốc 2 m/s² và vận tốc ban đầu bằng 0. Sau 10 giây, khoảng cách giữa hai xe là bao nhiêu?

  • A. 0 m
  • B. 10 m
  • C. 20 m
  • D. Khoảng 11 m

Câu 12: Một chiếc thuyền chuyển động ngược dòng sông với vận tốc 15 km/h so với bờ. Vận tốc dòng nước so với bờ là 5 km/h. Vận tốc của thuyền so với nước là:

  • A. 5 km/h
  • B. 10 km/h
  • C. 20 km/h
  • D. 25 km/h

Câu 13: Trong hệ quy chiếu nào sau đây, Trái Đất được xem là đứng yên?

  • A. Hệ quy chiếu nhật tâm
  • B. Hệ quy chiếu địa tâm
  • C. Hệ quy chiếu quán tính
  • D. Hệ quy chiếu phi quán tính

Câu 14: Một chất điểm chuyển động trên đường tròn đều với bán kính 0.5m. Trong 1 giây, chất điểm đi được 2 vòng. Tốc độ dài của chất điểm là:

  • A. π m/s
  • B. 2 m/s
  • C. 4 m/s
  • D. 2π m/s

Câu 15: Vectơ gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều có đặc điểm gì?

  • A. Có độ lớn và hướng không đổi.
  • B. Có độ lớn thay đổi, hướng không đổi.
  • C. Có độ lớn không đổi, hướng thay đổi.
  • D. Có độ lớn và hướng thay đổi.

Câu 16: Một người đi bộ trên một băng chuyền đang chuyển động với vận tốc 2 m/s so với mặt đất. Vận tốc của người đó so với băng chuyền là 1 m/s theo chiều chuyển động của băng chuyền. Vận tốc của người đó so với mặt đất là:

  • A. 1 m/s
  • B. 2 m/s
  • C. 3 m/s
  • D. 4 m/s

Câu 17: Khái niệm nào sau đây dùng để chỉ sự thay đổi vị trí của vật trong không gian theo thời gian?

  • A. Quãng đường
  • B. Chuyển động cơ học
  • C. Vận tốc
  • D. Gia tốc

Câu 18: Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, gia tốc và vận tốc có dấu như thế nào?

  • A. Cùng dấu dương
  • B. Cùng dấu âm
  • C. Luôn bằng 0
  • D. Ngược dấu nhau

Câu 19: Một vật bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ với gia tốc 0.5 m/s². Vận tốc của vật sau khi đi được quãng đường 100m là:

  • A. 5 m/s
  • B. 10 m/s
  • C. 20 m/s
  • D. 50 m/s

Câu 20: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị đo vận tốc?

  • A. m/s
  • B. km/h
  • C. m/s²
  • D. cm/s

Câu 21: Một vật chuyển động thẳng đều trên quãng đường AB. Nửa quãng đường đầu vật đi với vận tốc v₁ và nửa quãng đường sau vật đi với vận tốc v₂. Vận tốc trung bình trên cả quãng đường AB là:

  • A. (v₁ + v₂) / 2
  • B. √(v₁v₂)
  • C. (v₁ - v₂) / 2
  • D. 2v₁v₂ / (v₁ + v₂)

Câu 22: Trong chuyển động ném ngang, thành phần vận tốc theo phương ngang của vật:

  • A. Không đổi
  • B. Tăng dần
  • C. Giảm dần
  • D. Thay đổi theo quy luật sin

Câu 23: Một vật đang chuyển động thẳng với vận tốc 3 m/s thì bắt đầu tăng tốc với gia tốc 2 m/s². Quãng đường vật đi được trong giây thứ 3 là:

  • A. 5 m
  • B. 7 m
  • C. 8 m
  • D. 9 m

Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về vectơ vận tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều?

  • A. Có phương trùng với phương chuyển động.
  • B. Có hướng không đổi và độ lớn không đổi.
  • C. Có độ lớn thay đổi theo thời gian.
  • D. Có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với vectơ gia tốc.

Câu 25: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h. Nếu tăng độ cao thả vật lên gấp đôi, thời gian rơi tự do của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Không đổi
  • B. Tăng gấp đôi
  • C. Giảm đi một nửa
  • D. Tăng lên √2 lần

Câu 26: Trong hệ tọa độ Oxy, một chất điểm chuyển động từ điểm M(2;3) đến điểm N(5;7). Vectơ độ dịch chuyển của chất điểm là:

  • A. (7; 10)
  • B. (3; -4)
  • C. (3; 4)
  • D. (-3; -4)

Câu 27: Một vật chuyển động tròn đều với chu kỳ T. Tần số góc ω của chuyển động này là:

  • A. 2π/T
  • B. T/2π
  • C. 2πT
  • D. 1/T

Câu 28: Một máy bay phản lực cất cánh từ đường băng, sau khi chạy 500m trên đường băng thì đạt vận tốc 360 km/h. Giả sử máy bay chuyển động nhanh dần đều, gia tốc của máy bay là:

  • A. 5 m/s²
  • B. 10 m/s²
  • C. 20 m/s²
  • D. 40 m/s²

Câu 29: Chọn câu phát biểu đúng về tốc độ trung bình và vận tốc trung bình:

  • A. Tốc độ trung bình và vận tốc trung bình luôn có độ lớn bằng nhau.
  • B. Vận tốc trung bình luôn lớn hơn tốc độ trung bình.
  • C. Độ lớn của vận tốc trung bình có thể nhỏ hơn hoặc bằng tốc độ trung bình.
  • D. Tốc độ trung bình là một đại lượng vectơ, còn vận tốc trung bình là đại lượng vô hướng.

Câu 30: Một xe đạp đang chuyển động với vận tốc 18 km/h trên một đoạn đường thẳng. Nếu người đi xe đạp đạp phanh và xe chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 1 m/s², thời gian từ lúc hãm phanh đến khi xe dừng hẳn là:

  • A. 2 s
  • B. 3 s
  • C. 4 s
  • D. 5 s

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Một chiếc xe ô tô đang chuyển động thẳng đều trên đường cao tốc với tốc độ không đổi 90 km/h. Trong khoảng thời gian 20 phút, xe ô tô này sẽ di chuyển được quãng đường là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong một cuộc đua xe đạp, vận động viên A xuất phát từ vạch đích và tăng tốc đều đặn từ trạng thái nghỉ đến tốc độ 36 km/h trong vòng 10 giây. Gia tốc trung bình của vận động viên A trong giai đoạn này là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với gia tốc không đổi là -2 m/s². Điều này có nghĩa là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x(t) = 5 + 10t - 2t² (m), trong đó t tính bằng giây. Vận tốc ban đầu và gia tốc của chất điểm lần lượt là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Một quả bóng được thả rơi tự do từ độ cao 20m xuống đất. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s². Thời gian để quả bóng chạm đất là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động thẳng được cho như hình bên. Trong khoảng thời gian từ t₁ đến t₂, diện tích giới hạn bởi đồ thị và trục thời gian biểu diễn đại lượng vật lý nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Chọn phát biểu đúng về chuyển động thẳng đều:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Một người đi xe máy đang chuyển động với vận tốc 54 km/h thì phanh gấp. Sau 5 giây, xe dừng hẳn. Gia tốc của xe trong quá trình phanh là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được của vật tỉ lệ với:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 10 m/s từ mặt đất. Độ cao tối đa mà vật đạt được là bao nhiêu? (g = 10 m/s²)

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Hai xe ô tô cùng xuất phát từ một điểm và chuyển động thẳng cùng chiều. Xe A chuyển động thẳng đều với vận tốc 40 km/h. Xe B chuyển động thẳng biến đổi đều với gia tốc 2 m/s² và vận tốc ban đầu bằng 0. Sau 10 giây, khoảng cách giữa hai xe là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Một chiếc thuyền chuyển động ngược dòng sông với vận tốc 15 km/h so với bờ. Vận tốc dòng nước so với bờ là 5 km/h. Vận tốc của thuyền so với nước là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong hệ quy chiếu nào sau đây, Trái Đất được xem là đứng yên?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Một chất điểm chuyển động trên đường tròn đều với bán kính 0.5m. Trong 1 giây, chất điểm đi được 2 vòng. Tốc độ dài của chất điểm là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Vectơ gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều có đặc điểm gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Một người đi bộ trên một băng chuyền đang chuyển động với vận tốc 2 m/s so với mặt đất. Vận tốc của người đó so với băng chuyền là 1 m/s theo chiều chuyển động của băng chuyền. Vận tốc của người đó so với mặt đất là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Khái niệm nào sau đây dùng để chỉ sự thay đổi vị trí của vật trong không gian theo thời gian?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, gia tốc và vận tốc có dấu như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Một vật bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ với gia tốc 0.5 m/s². Vận tốc của vật sau khi đi được quãng đường 100m là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị đo vận tốc?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Một vật chuyển động thẳng đều trên quãng đường AB. Nửa quãng đường đầu vật đi với vận tốc v₁ và nửa quãng đường sau vật đi với vận tốc v₂. Vận tốc trung bình trên cả quãng đường AB là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong chuyển động ném ngang, thành phần vận tốc theo phương ngang của vật:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Một vật đang chuyển động thẳng với vận tốc 3 m/s thì bắt đầu tăng tốc với gia tốc 2 m/s². Quãng đường vật đi được trong giây thứ 3 là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về vectơ vận tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h. Nếu tăng độ cao thả vật lên gấp đôi, thời gian rơi tự do của vật sẽ thay đổi như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong hệ tọa độ Oxy, một chất điểm chuyển động từ điểm M(2;3) đến điểm N(5;7). Vectơ độ dịch chuyển của chất điểm là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Một vật chuyển động tròn đều với chu kỳ T. Tần số góc ω của chuyển động này là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Một máy bay phản lực cất cánh từ đường băng, sau khi chạy 500m trên đường băng thì đạt vận tốc 360 km/h. Giả sử máy bay chuyển động nhanh dần đều, gia tốc của máy bay là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Chọn câu phát biểu đúng về tốc độ trung bình và vận tốc trung bình:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Một xe đạp đang chuyển động với vận tốc 18 km/h trên một đoạn đường thẳng. Nếu người đi xe đạp đạp phanh và xe chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 1 m/s², thời gian từ lúc hãm phanh đến khi xe dừng hẳn là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khi mô tả chuyển động của một chiếc xe đang chạy trên đường, vật nào sau đây có thể được chọn làm vật mốc phù hợp nhất?

  • A. Mặt Trời
  • B. Một cột đèn bên đường
  • C. Một hành khách đang ngồi trên xe
  • D. Chiếc xe đang chuyển động

Câu 2: Một người đi xe máy từ nhà đến siêu thị cách nhà 5 km về phía Đông, sau đó quay về nhà. Quãng đường và độ dịch chuyển của người này lần lượt là:

  • A. 5 km và 5 km về phía Đông
  • B. 0 km và 10 km
  • C. 10 km và 0 km
  • D. 5 km và 0 km

Câu 3: Trong trường hợp nào sau đây, có thể coi vật chuyển động là chất điểm?

  • A. Chiếc ô tô đang đậu trong bãi đỗ xe.
  • B. Trái Đất tự quay quanh trục của nó.
  • C. Viên bi đang lăn trên mặt bàn.
  • D. Máy bay bay từ Hà Nội đến TP. Hồ Chí Minh.

Câu 4: Một vận động viên chạy 100m hết 10 giây. Tốc độ trung bình của vận động viên này là:

  • A. 0,1 m/s
  • B. 10 m/s
  • C. 100 m/s
  • D. 1000 m/s

Câu 5: Vận tốc tức thời cho biết điều gì về chuyển động của vật?

  • A. Vận tốc trung bình của vật trong một khoảng thời gian dài.
  • B. Tổng quãng đường vật đi được.
  • C. Vận tốc của vật tại một thời điểm xác định.
  • D. Độ dịch chuyển của vật.

Câu 6: Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một vật chuyển động thẳng đều là một đường:

  • A. Đường thẳng xiên góc
  • B. Đường thẳng nằm ngang
  • C. Đường cong parabol
  • D. Đường tròn

Câu 7: Gia tốc là đại lượng vật lý mô tả sự thay đổi của:

  • A. Vận tốc trung bình
  • B. Vận tốc tức thời
  • C. Quãng đường đi được
  • D. Thời gian chuyển động

Câu 8: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng nào sau đây không đổi?

  • A. Vận tốc
  • B. Độ dịch chuyển
  • C. Gia tốc
  • D. Vị trí

Câu 9: Một đoàn tàu bắt đầu rời ga, chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 20 giây, tàu đạt vận tốc 36 km/h. Gia tốc của tàu là:

  • A. 0,5 m/s²
  • B. 1 m/s²
  • C. 1,5 m/s²
  • D. 0,5 m/s²

Câu 10: Phương trình nào sau đây mô tả mối quan hệ giữa vận tốc, gia tốc và thời gian trong chuyển động thẳng biến đổi đều?

  • A. v = v₀ + at
  • B. v = v₀ - at
  • C. v² - v₀² = 2as
  • D. s = v₀t + ½at²

Câu 11: Diện tích dưới đồ thị vận tốc - thời gian biểu diễn đại lượng vật lý nào?

  • A. Vận tốc
  • B. Độ dịch chuyển
  • C. Gia tốc
  • D. Thời gian

Câu 12: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Chọn chiều dương hướng xuống. Phương trình gia tốc của vật là:

  • A. a = 0
  • B. a = -g
  • C. a = g
  • D. a = 2g

Câu 13: Trong chuyển động ném ngang, thành phần vận tốc theo phương ngang là:

  • A. Không đổi
  • B. Thay đổi đều
  • C. Tăng dần
  • D. Giảm dần

Câu 14: Một người bơi ngược dòng sông, vận tốc của người so với bờ sẽ:

  • B. Giảm đi
  • C. Không đổi
  • D. Thay đổi thất thường

Câu 15: Chọn phát biểu đúng về tốc độ trung bình và vận tốc trung bình:

  • A. Tốc độ trung bình và vận tốc trung bình luôn bằng nhau.
  • B. Tốc độ trung bình là đại lượng vectơ, vận tốc trung bình là đại lượng vô hướng.
  • C. Tốc độ trung bình có thể âm, vận tốc trung bình luôn dương.
  • D. Tốc độ trung bình và vận tốc trung bình có thể khác nhau về độ lớn.

Câu 16: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc - thời gian là một đường thẳng song song với trục thời gian. Chuyển động này là:

  • A. Chuyển động thẳng biến đổi đều
  • B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều
  • C. Chuyển động thẳng đều
  • D. Chuyển động thẳng chậm dần đều

Câu 17: Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, gia tốc và vận tốc có dấu như thế nào?

  • A. Cùng dấu dương
  • B. Ngược dấu
  • C. Cùng dấu âm
  • D. Gia tốc bằng không

Câu 18: Một chiếc xe đạp đang đi với vận tốc 5 m/s thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều và dừng lại sau 2 giây. Gia tốc của xe là:

  • A. 2,5 m/s²
  • B. 5 m/s²
  • C. 10 m/s²
  • D. -2,5 m/s²

Câu 19: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 5 + 10t - 2t² (m). Vận tốc ban đầu của chất điểm là:

  • A. 5 m/s
  • B. -2 m/s
  • C. 10 m/s
  • D. 2 m/s

Câu 20: Một người thả một viên bi từ trên cao xuống đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Chuyển động của viên bi là:

  • A. Chuyển động thẳng đều
  • B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều
  • C. Chuyển động thẳng chậm dần đều
  • D. Chuyển động tròn đều

Câu 21: Trong hệ quy chiếu nào sau đây, Mặt Trời được xem là đứng yên?

  • A. Hệ quy chiếu gắn với Trái Đất
  • B. Hệ quy chiếu gắn với Mặt Trăng
  • C. Hệ quy chiếu gắn với một ngôi sao khác
  • D. Hệ quy chiếu nhật tâm

Câu 22: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với gia tốc 2 m/s². Nếu vận tốc ban đầu của vật là 0, thì sau 3 giây vận tốc của vật là:

  • A. 6 m/s
  • B. 2 m/s
  • C. 3 m/s
  • D. 9 m/s

Câu 23: Hai xe ô tô cùng xuất phát từ một điểm, chuyển động thẳng cùng chiều. Xe thứ nhất chuyển động thẳng đều với vận tốc 40 km/h. Xe thứ hai chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s². Sau 5 giây, khoảng cách giữa hai xe là:

  • A. 25 m
  • B. 50 m
  • C. 0 m
  • D. 75 m

Câu 24: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu v₀. Độ cao cực đại mà vật đạt được phụ thuộc vào:

  • A. Khối lượng của vật
  • B. Vận tốc ban đầu
  • C. Góc ném
  • D. Thời gian ném

Câu 25: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong giây thứ n được tính bằng công thức nào (với v₀ là vận tốc ban đầu, a là gia tốc)?

  • A. s = v₀n + ½an²
  • B. s = v₀ + a(n - ½)
  • C. s = v₀ + an
  • D. s = v₀ + a(n - 0.5)

Câu 26: Một chiếc thuyền đi xuôi dòng từ A đến B mất 3 giờ và đi ngược dòng từ B về A mất 5 giờ. Biết vận tốc của dòng nước là 2 km/h. Vận tốc thực của thuyền so với nước là:

  • A. 6 km/h
  • B. 10 km/h
  • C. 8 km/h
  • D. 12 km/h

Câu 27: Đồ thị nào sau đây biểu diễn chuyển động thẳng chậm dần đều?

  • A. Đường thẳng song song trục Ot
  • B. Đường thẳng dốc lên
  • C. Đường thẳng dốc xuống
  • D. Đường cong parabol

Câu 28: Một vật chuyển động trên đường thẳng Ox. Trong nửa thời gian đầu, vật đi với vận tốc 20 m/s, trong nửa thời gian sau vật đi với vận tốc 40 m/s theo cùng hướng. Vận tốc trung bình của vật trên cả quãng đường là:

  • A. 35 m/s
  • B. 30 m/s
  • C. 25 m/s
  • D. 40 m/s

Câu 29: Điều nào sau đây là sai khi nói về chuyển động thẳng đều?

  • A. Vận tốc không đổi theo thời gian.
  • B. Quãng đường đi được tỉ lệ thuận với thời gian.
  • C. Gia tốc thay đổi theo thời gian.
  • D. Đồ thị vận tốc - thời gian là đường thẳng song song với trục thời gian.

Câu 30: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều từ trạng thái nghỉ. Trong giây thứ 3 vật đi được quãng đường 5 m. Gia tốc của vật là:

  • A. 2 m/s²
  • B. 1 m/s²
  • C. 2,5 m/s²
  • D. 5 m/s²

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Khi mô tả chuyển động của một chiếc xe đang chạy trên đường, vật nào sau đây có thể được chọn làm vật mốc phù hợp nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Một người đi xe máy từ nhà đến siêu thị cách nhà 5 km về phía Đông, sau đó quay về nhà. Quãng đường và độ dịch chuyển của người này lần lượt là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Trong trường hợp nào sau đây, có thể coi vật chuyển động là chất điểm?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Một vận động viên chạy 100m hết 10 giây. Tốc độ trung bình của vận động viên này là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Vận tốc tức thời cho biết điều gì về chuyển động của vật?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một vật chuyển động thẳng đều là một đường:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Gia tốc là đại lượng vật lý mô tả sự thay đổi của:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng nào sau đây không đổi?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Một đoàn tàu bắt đầu rời ga, chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 20 giây, tàu đạt vận tốc 36 km/h. Gia tốc của tàu là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Phương trình nào sau đây mô tả mối quan hệ giữa vận tốc, gia tốc và thời gian trong chuyển động thẳng biến đổi đều?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Diện tích dưới đồ thị vận tốc - thời gian biểu diễn đại lượng vật lý nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Chọn chiều dương hướng xuống. Phương trình gia tốc của vật là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong chuyển động ném ngang, thành phần vận tốc theo phương ngang là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Một người bơi ngược dòng sông, vận tốc của người so với bờ sẽ:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Chọn phát biểu đúng về tốc độ trung bình và vận tốc trung bình:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc - thời gian là một đường thẳng song song với trục thời gian. Chuyển động này là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, gia tốc và vận tốc có dấu như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Một chiếc xe đạp đang đi với vận tốc 5 m/s thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều và dừng lại sau 2 giây. Gia tốc của xe là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 5 + 10t - 2t² (m). Vận tốc ban đầu của chất điểm là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Một người thả một viên bi từ trên cao xuống đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Chuyển động của viên bi là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong hệ quy chiếu nào sau đây, Mặt Trời được xem là đứng yên?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với gia tốc 2 m/s². Nếu vận tốc ban đầu của vật là 0, thì sau 3 giây vận tốc của vật là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Hai xe ô tô cùng xuất phát từ một điểm, chuyển động thẳng cùng chiều. Xe thứ nhất chuyển động thẳng đều với vận tốc 40 km/h. Xe thứ hai chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s². Sau 5 giây, khoảng cách giữa hai xe là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu v₀. Độ cao cực đại mà vật đạt được phụ thuộc vào:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong giây thứ n được tính bằng công thức nào (với v₀ là vận tốc ban đầu, a là gia tốc)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Một chiếc thuyền đi xuôi dòng từ A đến B mất 3 giờ và đi ngược dòng từ B về A mất 5 giờ. Biết vận tốc của dòng nước là 2 km/h. Vận tốc thực của thuyền so với nước là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Đồ thị nào sau đây biểu diễn chuyển động thẳng chậm dần đều?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Một vật chuyển động trên đường thẳng Ox. Trong nửa thời gian đầu, vật đi với vận tốc 20 m/s, trong nửa thời gian sau vật đi với vận tốc 40 m/s theo cùng hướng. Vận tốc trung bình của vật trên cả quãng đường là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Điều nào sau đây là sai khi nói về chuyển động thẳng đều?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều từ trạng thái nghỉ. Trong giây thứ 3 vật đi được quãng đường 5 m. Gia tốc của vật là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một chiếc xe ô tô đang chuyển động thẳng đều trên đường cao tốc. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về chuyển động của ô tô?

  • A. Vận tốc của ô tô thay đổi liên tục theo thời gian.
  • B. Vận tốc của ô tô không đổi và gia tốc bằng không.
  • C. Gia tốc của ô tô tăng dần theo thời gian.
  • D. Ô tô chỉ chuyển động trên một đoạn đường thẳng nhất định.

Câu 2: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào không phải là đơn vị đo vận tốc?

  • A. m/s
  • B. km/h
  • C. cm/phút
  • D. m/s²

Câu 3: Một người đi xe đạp trên một đoạn đường thẳng. Trong 10 giây đầu đi được 50m, 10 giây tiếp theo đi được 70m. Vận tốc trung bình của người đó trên cả đoạn đường là bao nhiêu?

  • A. 5 m/s
  • B. 7 m/s
  • C. 6 m/s
  • D. 12 m/s

Câu 4: Gia tốc là đại lượng vật lý mô tả sự thay đổi của đại lượng nào sau đây theo thời gian?

  • A. Vị trí
  • B. Vận tốc
  • C. Quãng đường
  • D. Thời gian

Câu 5: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc ban đầu là 2 m/s và gia tốc là 0.5 m/s². Vận tốc của vật sau 4 giây là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s
  • B. 3 m/s
  • C. 4 m/s
  • D. 4.5 m/s

Câu 6: Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động thẳng đều là một đường thẳng như thế nào?

  • A. Đường thẳng song song với trục thời gian.
  • B. Đường thẳng dốc lên.
  • C. Đường thẳng dốc xuống.
  • D. Đường cong parabol.

Câu 7: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được của vật được tính bằng công thức nào (với v₀ là vận tốc ban đầu, a là gia tốc, t là thời gian)?

  • A. s = v₀t + at
  • B. s = v₀t + (1/2)at²
  • C. s = v₀t - (1/2)at²
  • D. s = v₀ + at²

Câu 8: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Gia tốc của vật trong quá trình rơi là gia tốc nào?

  • A. Gia tốc hướng tâm.
  • B. Gia tốc tiếp tuyến.
  • C. Gia tốc pháp tuyến.
  • D. Gia tốc trọng trường.

Câu 9: Hai xe ô tô cùng xuất phát từ một điểm và chuyển động thẳng theo cùng một hướng. Xe thứ nhất chuyển động thẳng đều với vận tốc 40 km/h. Xe thứ hai chuyển động thẳng đều với vận tốc 50 km/h. Sau 2 giờ, khoảng cách giữa hai xe là bao nhiêu?

  • A. 10 km
  • B. 18 km
  • C. 20 km
  • D. 90 km

Câu 10: Chọn phát biểu sai về vận tốc và tốc độ.

  • A. Vận tốc là đại lượng vectơ, tốc độ là đại lượng vô hướng.
  • B. Vận tốc có thể âm hoặc dương, tốc độ luôn dương hoặc bằng không.
  • C. Độ lớn của vận tốc tức thời bằng tốc độ tức thời.
  • D. Vận tốc và tốc độ luôn có giá trị bằng nhau.

Câu 11: Một vật được ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu v₀. Tầm xa của vật (khoảng cách từ điểm ném đến điểm rơi trên mặt đất) phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Chỉ vận tốc ban đầu v₀.
  • B. Chỉ độ cao ném h.
  • C. Cả vận tốc ban đầu v₀ và độ cao ném h.
  • D. Không phụ thuộc vào v₀ và h.

Câu 12: Một chiếc thuyền chuyển động trên sông với vận tốc so với nước là 𝑣<0xE2><0x82><0x9B>. Nước sông chảy với vận tốc 𝑣<0xE2><0x82><0xA1> so với bờ. Vận tốc của thuyền so với bờ khi thuyền đi xuôi dòng là:

  • A. 𝑣<0xE2><0x82><0x9B> + 𝑣<0xE2><0x82><0xA1>
  • B. 𝑣<0xE2><0x82><0x9B> - 𝑣<0xE2><0x82><0xA1>
  • C. |𝑣<0xE2><0x82><0x9B> - 𝑣<0xE2><0x82><0xA1>|
  • D. √(𝑣<0xE2><0x82><0x9B>² + 𝑣<0xE2><0x82><0xA1>²)

Câu 13: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây không đổi?

  • A. Vận tốc
  • B. Tốc độ góc
  • C. Gia tốc
  • D. Lực hướng tâm

Câu 14: Một chất điểm chuyển động trên đường tròn có bán kính 0.5m. Trong 10 giây chất điểm đi được 5 vòng. Tốc độ góc của chất điểm là bao nhiêu?

  • A. 0.5π rad/s
  • B. π/2 rad/s
  • C. π rad/s
  • D. 2π rad/s

Câu 15: Biểu thức liên hệ giữa tốc độ dài (v) và tốc độ góc (ω) trong chuyển động tròn với bán kính R là:

  • A. v = ω/R
  • B. v = ωR
  • C. ω = vR
  • D. R = vω

Câu 16: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều. Trong quá trình chuyển động, gia tốc và vận tốc của vật có dấu như thế nào?

  • A. Gia tốc và vận tốc cùng dấu dương.
  • B. Gia tốc và vận tốc cùng dấu âm.
  • C. Gia tốc và vận tốc trái dấu.
  • D. Gia tốc bằng không, vận tốc dương.

Câu 17: Một người đứng trên một tòa nhà cao ném một quả bóng lên trên theo phương thẳng đứng. Sau đó quả bóng rơi xuống đất. Chọn gốc tọa độ tại vị trí ném, chiều dương hướng lên trên. Dấu của gia tốc trọng trường trong quá trình chuyển động là:

  • A. Dương (+)
  • B. Âm (-)
  • C. Có thể dương hoặc âm tùy thuộc vào giai đoạn chuyển động.
  • D. Bằng không.

Câu 18: Xét đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một vật chuyển động thẳng. Vận tốc tức thời của vật tại một thời điểm được xác định bởi:

  • A. Độ dốc của đồ thị tại điểm đó.
  • B. Giá trị của độ dịch chuyển tại điểm đó.
  • C. Diện tích dưới đồ thị từ gốc thời gian đến thời điểm đó.
  • D. Giá trị nghịch đảo của độ dốc tại điểm đó.

Câu 19: Một xe máy đang chuyển động với vận tốc 36 km/h thì hãm phanh. Sau 5 giây thì dừng lại. Gia tốc của xe máy trong quá trình hãm phanh là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s²
  • B. 1.8 m/s²
  • C. 7.2 m/s²
  • D. -2 m/s²

Câu 20: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường vật đi được tỉ lệ với bình phương thời gian chuyển động khi:

  • A. Vận tốc ban đầu của vật khác không.
  • B. Vận tốc ban đầu của vật bằng không.
  • C. Gia tốc của vật bằng không.
  • D. Chuyển động là nhanh dần đều.

Câu 21: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 45m. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s². Thời gian rơi của vật đến khi chạm đất là:

  • A. 2 s
  • B. 2.5 s
  • C. 3 s
  • D. 4.5 s

Câu 22: Hai vật có khối lượng khác nhau được thả rơi tự do đồng thời từ cùng một độ cao (bỏ qua sức cản không khí). Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Cả hai vật chạm đất cùng một lúc.
  • B. Vật có khối lượng lớn hơn chạm đất trước.
  • C. Vật có khối lượng nhỏ hơn chạm đất trước.
  • D. Thời gian rơi phụ thuộc vào hình dạng của vật.

Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì T. Tần số góc của vật là:

  • A. T
  • B. 2π/T
  • C. T/2π
  • D. 2πT

Câu 24: Trong hệ quy chiếu quán tính, phát biểu nào sau đây về chuyển động thẳng đều là đúng?

  • A. Vật luôn chịu tác dụng của một lực không đổi.
  • B. Gia tốc của vật thay đổi theo thời gian.
  • C. Vận tốc của vật luôn thay đổi theo thời gian.
  • D. Vật giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều nếu không có lực tác dụng hoặc hợp lực tác dụng bằng không.

Câu 25: Một ô tô tăng tốc từ vận tốc 10 m/s lên 20 m/s trong thời gian 5 giây. Quãng đường ô tô đi được trong thời gian tăng tốc này là bao nhiêu, giả sử gia tốc không đổi?

  • A. 25 m
  • B. 50 m
  • C. 75 m
  • D. 100 m

Câu 26: So sánh quãng đường đi được và độ dịch chuyển của một vật chuyển động thẳng khi vật đổi chiều chuyển động.

  • A. Quãng đường luôn nhỏ hơn độ dịch chuyển.
  • B. Quãng đường luôn lớn hơn hoặc bằng độ dịch chuyển.
  • C. Quãng đường và độ dịch chuyển luôn bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh được.

Câu 27: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài không đổi. Vectơ gia tốc của vật có đặc điểm gì?

  • A. Luôn tiếp tuyến với quỹ đạo và có độ lớn không đổi.
  • B. Luôn vuông góc với vận tốc và có độ lớn thay đổi.
  • C. Luôn cùng phương với vận tốc và có độ lớn không đổi.
  • D. Luôn hướng vào tâm quỹ đạo và có độ lớn không đổi.

Câu 28: Trong chuyển động ném xiên, tầm xa của vật đạt giá trị lớn nhất khi góc ném bằng bao nhiêu (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. 0 độ
  • B. 30 độ
  • C. 45 độ
  • D. 90 độ

Câu 29: Một người bơi dọc theo chiều dài 50m của bể bơi hết 25 giây rồi bơi ngược lại hết 30 giây. Vận tốc trung bình của người đó trong cả quá trình bơi là bao nhiêu?

  • A. 1.82 m/s
  • B. 0.91 m/s
  • C. 2 m/s
  • D. 0 m/s

Câu 30: Cho đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động thẳng. Diện tích giới hạn bởi đồ thị và trục thời gian biểu diễn đại lượng nào?

  • A. Vận tốc trung bình.
  • B. Độ dịch chuyển.
  • C. Gia tốc trung bình.
  • D. Thời gian chuyển động.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Một chiếc xe ô tô đang chuyển động thẳng đều trên đường cao tốc. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về chuyển động của ô tô?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào không phải là đơn vị đo vận tốc?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Một người đi xe đạp trên một đoạn đường thẳng. Trong 10 giây đầu đi được 50m, 10 giây tiếp theo đi được 70m. Vận tốc trung bình của người đó trên cả đoạn đường là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Gia tốc là đại lượng vật lý mô tả sự thay đổi của đại lượng nào sau đây theo thời gian?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc ban đầu là 2 m/s và gia tốc là 0.5 m/s². Vận tốc của vật sau 4 giây là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động thẳng đều là một đường thẳng như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được của vật được tính bằng công thức nào (với v₀ là vận tốc ban đầu, a là gia tốc, t là thời gian)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Gia tốc của vật trong quá trình rơi là gia tốc nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Hai xe ô tô cùng xuất phát từ một điểm và chuyển động thẳng theo cùng một hướng. Xe thứ nhất chuyển động thẳng đều với vận tốc 40 km/h. Xe thứ hai chuyển động thẳng đều với vận tốc 50 km/h. Sau 2 giờ, khoảng cách giữa hai xe là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Chọn phát biểu sai về vận tốc và tốc độ.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Một vật được ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu v₀. Tầm xa của vật (khoảng cách từ điểm ném đến điểm rơi trên mặt đất) phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Một chiếc thuyền chuyển động trên sông với vận tốc so với nước là 𝑣<0xE2><0x82><0x9B>. Nước sông chảy với vận tốc 𝑣<0xE2><0x82><0xA1> so với bờ. Vận tốc của thuyền so với bờ khi thuyền đi xuôi dòng là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây không đổi?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Một chất điểm chuyển động trên đường tròn có bán kính 0.5m. Trong 10 giây chất điểm đi được 5 vòng. Tốc độ góc của chất điểm là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Biểu thức liên hệ giữa tốc độ dài (v) và tốc độ góc (ω) trong chuyển động tròn với bán kính R là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều. Trong quá trình chuyển động, gia tốc và vận tốc của vật có dấu như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Một người đứng trên một tòa nhà cao ném một quả bóng lên trên theo phương thẳng đứng. Sau đó quả bóng rơi xuống đất. Chọn gốc tọa độ tại vị trí ném, chiều dương hướng lên trên. Dấu của gia tốc trọng trường trong quá trình chuyển động là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Xét đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một vật chuyển động thẳng. Vận tốc tức thời của vật tại một thời điểm được xác định bởi:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Một xe máy đang chuyển động với vận tốc 36 km/h thì hãm phanh. Sau 5 giây thì dừng lại. Gia tốc của xe máy trong quá trình hãm phanh là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường vật đi được tỉ lệ với bình phương thời gian chuyển động khi:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 45m. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s². Thời gian rơi của vật đến khi chạm đất là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Hai vật có khối lượng khác nhau được thả rơi tự do đồng thời từ cùng một độ cao (bỏ qua sức cản không khí). Phát biểu nào sau đây đúng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì T. Tần số góc của vật là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong hệ quy chiếu quán tính, phát biểu nào sau đây về chuyển động thẳng đều là đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Một ô tô tăng tốc từ vận tốc 10 m/s lên 20 m/s trong thời gian 5 giây. Quãng đường ô tô đi được trong thời gian tăng tốc này là bao nhiêu, giả sử gia tốc không đổi?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: So sánh quãng đường đi được và độ dịch chuyển của một vật chuyển động thẳng khi vật đổi chiều chuyển động.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài không đổi. Vectơ gia tốc của vật có đặc điểm gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong chuyển động ném xiên, tầm xa của vật đạt giá trị lớn nhất khi góc ném bằng bao nhiêu (bỏ qua sức cản không khí)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Một người bơi dọc theo chiều dài 50m của bể bơi hết 25 giây rồi bơi ngược lại hết 30 giây. Vận tốc trung bình của người đó trong cả quá trình bơi là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Cho đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động thẳng. Diện tích giới hạn bởi đồ thị và trục thời gian biểu diễn đại lượng nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một chiếc xe ô tô di chuyển trên đường thẳng. Trong 10 giây đầu, xe đi được 100m, sau đó trong 10 giây tiếp theo, xe đi được 200m. Hỏi trong khoảng thời gian 20 giây này, tốc độ trung bình của xe là bao nhiêu?

  • A. 5 m/s
  • B. 10 m/s
  • C. 15 m/s
  • D. 30 m/s

Câu 2: Một người đi bộ trên một đường thẳng. Trong 5 phút đầu, người đó đi với vận tốc 2 m/s, sau đó dừng lại nghỉ 2 phút, rồi tiếp tục đi thêm 3 phút với vận tốc 1.5 m/s. Tính quãng đường tổng cộng người đó đã đi được.

  • A. 300 m
  • B. 870 m
  • C. 900 m
  • D. 1200 m

Câu 3: Trong trường hợp nào sau đây, vật có thể được coi là chất điểm?

  • A. Chiếc ô tô đang đậu trong bãi đỗ xe.
  • B. Người đi bộ đang bước trên vỉa hè.
  • C. Trái Đất tự quay quanh trục của nó.
  • D. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời.

Câu 4: Một vận động viên chạy 100m hết 10 giây. Trong đó, 20m đầu vận động viên chạy hết 2 giây, 80m còn lại chạy hết 8 giây. Tính tốc độ trung bình của vận động viên trên quãng đường 20m đầu.

  • A. 10 m/s
  • B. 12.5 m/s
  • C. 5 m/s
  • D. 8 m/s

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về vectơ vận tốc?

  • A. Vectơ vận tốc luôn cùng hướng với vectơ gia tốc.
  • B. Vectơ vận tốc có độ lớn không đổi trong chuyển động thẳng.
  • C. Vectơ vận tốc cho biết hướng và độ nhanh chậm của chuyển động.
  • D. Vectơ vận tốc luôn ngược hướng với chiều chuyển động.

Câu 6: Một người bơi trong bể bơi chiều dài 50m. Người đó bơi từ đầu bể đến cuối bể rồi quay lại về vị trí ban đầu. Tổng quãng đường người đó bơi được là 100m. Độ dịch chuyển của người đó là:

  • A. 50m
  • B. 100m
  • C. 25m
  • D. 0m

Câu 7: Trong chuyển động thẳng đều, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?

  • A. Vận tốc tức thời
  • B. Vận tốc
  • C. Gia tốc
  • D. Quãng đường

Câu 8: Một xe máy đang chuyển động thẳng với vận tốc 36 km/h thì tăng tốc đều đến vận tốc 54 km/h trong thời gian 5 giây. Gia tốc của xe máy là:

  • A. 1 m/s²
  • B. 2 m/s²
  • C. 3 m/s²
  • D. 4 m/s²

Câu 9: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 5 + 10t (m), trong đó t tính bằng giây. Vận tốc của chất điểm là:

  • A. 5 m/s
  • B. 10 m/s
  • C. 15 m/s
  • D. 20 m/s

Câu 10: Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động thẳng đều là một đường:

  • A. Parabol
  • B. Đường cong bất kỳ
  • C. Đường thẳng song song với trục thời gian
  • D. Đường thẳng dốc lên hoặc dốc xuống

Câu 11: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với gia tốc không đổi. Trong 3 giây đầu, vật đi được quãng đường 15m. Trong 3 giây tiếp theo, vật đi được quãng đường 33m. Gia tốc của vật là:

  • A. 1 m/s²
  • B. 2 m/s²
  • C. 3 m/s²
  • D. 4 m/s²

Câu 12: Chọn phát biểu đúng về tốc độ và vận tốc.

  • A. Tốc độ và vận tốc luôn có giá trị bằng nhau.
  • B. Tốc độ là đại lượng vectơ, còn vận tốc là đại lượng vô hướng.
  • C. Tốc độ cho biết độ nhanh chậm của chuyển động, vận tốc cho biết cả độ nhanh chậm và hướng.
  • D. Đơn vị của tốc độ là m/s², còn đơn vị của vận tốc là m/s.

Câu 13: Một chiếc thuyền đi ngược dòng sông với vận tốc 15 km/h so với bờ. Vận tốc của dòng nước so với bờ là 5 km/h. Vận tốc của thuyền so với dòng nước là:

  • A. 5 km/h
  • B. 10 km/h
  • C. 15 km/h
  • D. 20 km/h

Câu 14: Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, gia tốc và vận tốc có đặc điểm gì?

  • A. Gia tốc và vận tốc luôn cùng chiều và có độ lớn tăng dần.
  • B. Gia tốc và vận tốc ngược chiều nhau.
  • C. Gia tốc và vận tốc luôn vuông góc với nhau.
  • D. Gia tốc luôn bằng 0, vận tốc giảm dần.

Câu 15: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Chọn chiều dương hướng xuống. Phương trình vận tốc theo thời gian của vật là:

  • A. v = -gt
  • B. v = g/t
  • C. v = gt
  • D. v = g + t

Câu 16: Một người lái xe đạp trên đường thẳng. Trong nửa thời gian đầu, người đó đi với vận tốc 12 km/h, trong nửa thời gian sau đi với vận tốc 18 km/h. Tốc độ trung bình của người đó trên cả quãng đường là:

  • A. 10 km/h
  • B. 15 km/h
  • C. 16 km/h
  • D. 30 km/h

Câu 17: Trong hệ quy chiếu nào sau đây, người ngồi trên ô tô đang chuyển động thẳng đều sẽ đứng yên?

  • A. Hệ quy chiếu gắn với mặt đường.
  • B. Hệ quy chiếu gắn với một người đi bộ trên đường.
  • C. Hệ quy chiếu gắn với một cây bên đường.
  • D. Hệ quy chiếu gắn với chính chiếc ô tô đó.

Câu 18: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu v0. Độ cao cực đại mà vật đạt được phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Vận tốc ban đầu và gia tốc trọng trường.
  • B. Khối lượng của vật và vận tốc ban đầu.
  • C. Gia tốc trọng trường và khối lượng của vật.
  • D. Chỉ phụ thuộc vào vận tốc ban đầu.

Câu 19: Biểu thức nào sau đây biểu diễn độ dịch chuyển của vật trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 khi vật chuyển động thẳng với vận tốc không đổi v?

  • A. v * (t1 + t2)
  • B. v / (t2 - t1)
  • C. v * (t2 - t1)
  • D. v / (t1 + t2)

Câu 20: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc ban đầu v0 và gia tốc a. Vận tốc của vật sau thời gian t được tính bằng công thức:

  • A. v = v0 + at
  • B. v = v0 - at
  • C. v = v0 * t + 0.5at²
  • D. v = v0 / t + at

Câu 21: Một vật chuyển động thẳng đều trên đoạn đường AB rồi chuyển động thẳng biến đổi đều trên đoạn đường BC. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Vận tốc của vật không đổi trên cả hai đoạn đường.
  • B. Gia tốc của vật bằng 0 trên đoạn AB và khác 0 trên đoạn BC.
  • C. Gia tốc của vật không đổi trên cả hai đoạn đường.
  • D. Vận tốc của vật thay đổi đều trên cả hai đoạn đường.

Câu 22: Một xe đạp đang đi với vận tốc 5 m/s thì hãm phanh. Sau 2 giây, xe dừng lại. Gia tốc trung bình của xe trong quá trình hãm phanh là:

  • A. 2.5 m/s²
  • B. -5 m/s²
  • C. -2.5 m/s²
  • D. 5 m/s²

Câu 23: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong thời gian t được tính bằng công thức nào nếu vận tốc ban đầu bằng 0?

  • A. s = v0*t
  • B. s = v0*t + at
  • C. s = v0*t + at²
  • D. s = 0.5a

Câu 24: Một chiếc thuyền máy chạy xuôi dòng từ A đến B mất 2 giờ và chạy ngược dòng từ B về A mất 3 giờ. Biết vận tốc dòng nước là 5 km/h. Tính khoảng cách AB.

  • A. 30 km
  • B. 45 km
  • C. 60 km
  • D. 75 km

Câu 25: Đồ thị nào sau đây biểu diễn chuyển động thẳng đều?

  • A. Đồ thị vận tốc - thời gian là đường cong.
  • B. Đồ thị quãng đường - thời gian là đường nằm ngang.
  • C. Đồ thị vận tốc - thời gian là đường thẳng dốc xuống.
  • D. Đồ thị quãng đường - thời gian là đường thẳng xiên góc và đồ thị vận tốc - thời gian là đường thẳng song song trục thời gian.

Câu 26: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 45m. Lấy g = 10 m/s². Thời gian vật rơi đến khi chạm đất là:

  • A. 2 s
  • B. 3 s
  • C. 4.5 s
  • D. 9 s

Câu 27: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được tỉ lệ với:

  • A. Thời gian
  • B. Căn bậc hai của thời gian
  • C. Bình phương thời gian
  • D. Nghịch đảo của thời gian

Câu 28: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc ban đầu 2 m/s và gia tốc 0.5 m/s². Vận tốc của vật sau khi đi được quãng đường 10m là:

  • A. 3 m/s
  • B. 3.5 m/s
  • C. 4 m/s
  • D. √14 m/s

Câu 29: Chọn câu phát biểu sai về chuyển động cơ học.

  • A. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí của vật so với vật khác theo thời gian.
  • B. Vật làm mốc được chọn tùy ý.
  • C. Quỹ đạo của chuyển động cơ học luôn là đường thẳng.
  • D. Để xác định chuyển động cơ học cần chọn hệ quy chiếu.

Câu 30: Một ô tô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 20 m/s. Khi đến gần đèn đỏ, ô tô hãm phanh và chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 2 m/s² cho đến khi dừng lại. Quãng đường ô tô đi được từ lúc hãm phanh đến khi dừng lại là:

  • A. 100 m
  • B. 200 m
  • C. 400 m
  • D. 50 m

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một chiếc xe ô tô di chuyển trên đường thẳng. Trong 10 giây đầu, xe đi được 100m, sau đó trong 10 giây tiếp theo, xe đi được 200m. Hỏi trong khoảng thời gian 20 giây này, tốc độ trung bình của xe là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Một người đi bộ trên một đường thẳng. Trong 5 phút đầu, người đó đi với vận tốc 2 m/s, sau đó dừng lại nghỉ 2 phút, rồi tiếp tục đi thêm 3 phút với vận tốc 1.5 m/s. Tính quãng đường tổng cộng người đó đã đi được.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong trường hợp nào sau đây, vật có thể được coi là chất điểm?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Một vận động viên chạy 100m hết 10 giây. Trong đó, 20m đầu vận động viên chạy hết 2 giây, 80m còn lại chạy hết 8 giây. Tính tốc độ trung bình của vận động viên trên quãng đường 20m đầu.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về vectơ vận tốc?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Một người bơi trong bể bơi chiều dài 50m. Người đó bơi từ đầu bể đến cuối bể rồi quay lại về vị trí ban đầu. Tổng quãng đường người đó bơi được là 100m. Độ dịch chuyển của người đó là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong chuyển động thẳng đều, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Một xe máy đang chuyển động thẳng với vận tốc 36 km/h thì tăng tốc đều đến vận tốc 54 km/h trong thời gian 5 giây. Gia tốc của xe máy là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 5 + 10t (m), trong đó t tính bằng giây. Vận tốc của chất điểm là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động thẳng đều là một đường:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với gia tốc không đổi. Trong 3 giây đầu, vật đi được quãng đường 15m. Trong 3 giây tiếp theo, vật đi được quãng đường 33m. Gia tốc của vật là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Chọn phát biểu đúng về tốc độ và vận tốc.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một chiếc thuyền đi ngược dòng sông với vận tốc 15 km/h so với bờ. Vận tốc của dòng nước so với bờ là 5 km/h. Vận tốc của thuyền so với dòng nước là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, gia tốc và vận tốc có đặc điểm gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Chọn chiều dương hướng xuống. Phương trình vận tốc theo thời gian của vật là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Một người lái xe đạp trên đường thẳng. Trong nửa thời gian đầu, người đó đi với vận tốc 12 km/h, trong nửa thời gian sau đi với vận tốc 18 km/h. Tốc độ trung bình của người đó trên cả quãng đường là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong hệ quy chiếu nào sau đây, người ngồi trên ô tô đang chuyển động thẳng đều sẽ đứng yên?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu v0. Độ cao cực đại mà vật đạt được phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Biểu thức nào sau đây biểu diễn độ dịch chuyển của vật trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 khi vật chuyển động thẳng với vận tốc không đổi v?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc ban đầu v0 và gia tốc a. Vận tốc của vật sau thời gian t được tính bằng công thức:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một vật chuyển động thẳng đều trên đoạn đường AB rồi chuyển động thẳng biến đổi đều trên đoạn đường BC. Phát biểu nào sau đây là đúng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Một xe đạp đang đi với vận tốc 5 m/s thì hãm phanh. Sau 2 giây, xe dừng lại. Gia tốc trung bình của xe trong quá trình hãm phanh là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong thời gian t được tính bằng công thức nào nếu vận tốc ban đầu bằng 0?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Một chiếc thuyền máy chạy xuôi dòng từ A đến B mất 2 giờ và chạy ngược dòng từ B về A mất 3 giờ. Biết vận tốc dòng nước là 5 km/h. Tính khoảng cách AB.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Đồ thị nào sau đây biểu diễn chuyển động thẳng đều?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 45m. Lấy g = 10 m/s². Thời gian vật rơi đến khi chạm đất là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được tỉ lệ với:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc ban đầu 2 m/s và gia tốc 0.5 m/s². Vận tốc của vật sau khi đi được quãng đường 10m là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Chọn câu phát biểu sai về chuyển động cơ học.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2: Mô tả chuyển động

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một ô tô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 20 m/s. Khi đến gần đèn đỏ, ô tô hãm phanh và chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 2 m/s² cho đến khi dừng lại. Quãng đường ô tô đi được từ lúc hãm phanh đến khi dừng lại là:

Xem kết quả