15+ Đề Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Động năng của vật được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. Wđ = mv
  • B. Wđ = mgh
  • C. Wđ = 1/2 mv²
  • D. Wđ = 1/2 kx²

Câu 2: Thế năng trọng trường của một vật khối lượng m ở độ cao h so với mốc thế năng được tính bằng công thức nào? (g là gia tốc trọng trường)

  • A. Wt = 1/2 mv²
  • B. Wt = mgh
  • C. Wt = 1/2 kx²
  • D. Wt = mv

Câu 3: Cơ năng của một vật là tổng của những dạng năng lượng nào?

  • A. Nhiệt năng và hóa năng
  • B. Điện năng và quang năng
  • C. Động năng và nội năng
  • D. Động năng và thế năng

Câu 4: Điều kiện để cơ năng của một vật được bảo toàn là gì?

  • A. Chỉ có các lực thế (lực hấp dẫn, lực đàn hồi) thực hiện công.
  • B. Có lực ma sát tác dụng nhưng công của lực ma sát bằng không.
  • C. Vật chuyển động trên mặt phẳng ngang không ma sát.
  • D. Vật chuyển động thẳng đều.

Câu 5: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình vật đang đi lên, sự chuyển hóa năng lượng diễn ra như thế nào?

  • A. Động năng tăng, thế năng giảm.
  • B. Động năng không đổi, thế năng tăng.
  • C. Động năng giảm, thế năng tăng.
  • D. Cơ năng tăng.

Câu 6: Một vật có khối lượng m = 2 kg đang chuyển động với vận tốc v = 10 m/s. Động năng của vật là bao nhiêu?

  • A. 100 J
  • B. 20 J
  • C. 50 J
  • D. 200 J

Câu 7: Chọn mặt đất làm mốc thế năng. Một vật có khối lượng m = 0.5 kg ở độ cao h = 4 m so với mặt đất. Lấy g = 9.8 m/s². Thế năng trọng trường của vật là bao nhiêu?

  • A. 4.9 J
  • B. 19.6 J
  • C. 20 J
  • D. 19.6 J

Câu 8: Một con lắc đơn đang dao động. Tại vị trí biên (vị trí cao nhất), đại lượng nào sau đây đạt giá trị cực đại (chọn mốc thế năng tại vị trí thấp nhất)?

  • A. Động năng
  • B. Thế năng
  • C. Vận tốc
  • D. Lực căng dây

Câu 9: Một vật trượt không ma sát từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng xuống. Bỏ qua sức cản không khí. Trong quá trình trượt xuống, cơ năng của vật thay đổi như thế nào?

  • A. Không đổi.
  • B. Tăng dần.
  • C. Giảm dần.
  • D. Tăng rồi giảm.

Câu 10: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Khi vật vừa chạm đất, thế năng của vật bằng bao nhiêu?

  • A. Bằng 0.
  • B. Bằng cơ năng ban đầu.
  • C. Bằng động năng cực đại.
  • D. Bằng mgh.

Câu 11: Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do từ độ cao 20m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại vị trí ném là bao nhiêu?

  • A. 100 J
  • B. 0 J
  • C. 200 J
  • D. Đáp án khác.

Câu 12: Vẫn với dữ kiện ở Câu 11, bỏ qua sức cản không khí. Vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 10 m/s
  • B. 15 m/s
  • C. 20 m/s
  • D. Đáp án khác.

Câu 13: Một vật được ném ngang từ độ cao h so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Tại vị trí cao nhất (vị trí ném), cơ năng của vật được tính bằng công thức nào? (v₀ là vận tốc ném)

  • A. W = mgh
  • B. W = 1/2 mv₀² + mgh
  • C. W = 1/2 mv₀²
  • D. W = mgh - 1/2 mv₀²

Câu 14: Vẫn với dữ kiện ở Câu 13, vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất được tính bằng công thức nào? (Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng)

  • A. v = √(2gh)
  • B. v = v₀ + √(2gh)
  • C. v = √(v₀² + 2gh)
  • D. v = v₀

Câu 15: Một vật trượt trên mặt phẳng ngang có ma sát. Trong quá trình trượt, cơ năng của vật thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng dần.
  • B. Giảm dần.
  • C. Không đổi.
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào vận tốc.

Câu 16: Khi có lực ma sát tác dụng lên vật chuyển động, công của lực ma sát gây ra sự biến đổi nào đối với cơ năng của hệ?

  • A. Làm tăng cơ năng.
  • B. Không ảnh hưởng đến cơ năng.
  • C. Làm cơ năng chuyển hóa thành động năng.
  • D. Làm giảm cơ năng (chuyển hóa thành nhiệt năng).

Câu 17: Một vật khối lượng m = 0.2 kg được ném thẳng đứng lên từ độ cao 1.5 m so với mặt đất với vận tốc 8 m/s. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại vị trí ném là bao nhiêu?

  • A. 6.4 J
  • B. 3 J
  • C. 9.4 J
  • D. 12.8 J

Câu 18: Vẫn với dữ kiện ở Câu 17, bỏ qua sức cản không khí. Độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất là bao nhiêu?

  • A. 3.2 m
  • B. 4.7 m
  • C. 1.5 m
  • D. 6.2 m

Câu 19: Một hòn bi khối lượng 50g được thả rơi không vận tốc đầu từ độ cao 10m xuống đất. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Khi hòn bi cách mặt đất 5m, động năng của nó là bao nhiêu? (Bỏ qua sức cản)

  • A. 2.5 J
  • B. 5 J
  • C. 0.5 J
  • D. 1 J

Câu 20: Vẫn với dữ kiện ở Câu 19, khi hòn bi cách mặt đất 5m, tỉ số giữa động năng và thế năng của nó là bao nhiêu?

  • A. 1:1
  • B. 1:2
  • C. 1:1
  • D. 2:1

Câu 21: Một vật trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng dài 5m, cao 3m, không vận tốc đầu. Hệ số ma sát giữa vật và mặt nghiêng là 0.2. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại chân mặt phẳng nghiêng. Công của lực ma sát khi vật trượt hết mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

  • A. -10 J
  • B. -8 J
  • C. -6 J
  • D. Đáp án khác.

Câu 22: Vẫn với dữ kiện ở Câu 21. Vận tốc của vật khi đến chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

  • A. 5 m/s
  • B. 4 m/s
  • C. 6 m/s
  • D. 7 m/s

Câu 23: Một viên bi được ném thẳng đứng lên cao. Tại vị trí nào thì động năng của viên bi bằng thế năng của nó (chọn mốc thế năng tại vị trí ném)? Bỏ qua sức cản.

  • A. Tại vị trí cao nhất.
  • B. Tại vị trí ném.
  • C. Tại vị trí cách vị trí ném một nửa độ cao cực đại.
  • D. Tại vị trí có độ cao bằng 1/2 độ cao cực đại so với mốc thế năng (vị trí ném).

Câu 24: Vẫn với dữ kiện ở Câu 23, nếu chọn mốc thế năng tại mặt đất (giả sử vị trí ném cách đất H). Tại vị trí nào thì động năng bằng thế năng?

  • A. Tại vị trí có độ cao bằng 1/2 độ cao cực đại so với mặt đất.
  • B. Tại vị trí có độ cao bằng 1/2 độ cao cực đại so với vị trí ném.
  • C. Tại vị trí có động năng bằng 1/2 cơ năng.
  • D. Tại vị trí có thế năng bằng 1/2 cơ năng.

Câu 25: Một vật khối lượng m được thả rơi tự do từ độ cao h. Lấy g=10 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Độ cao mà tại đó động năng bằng 3 lần thế năng là bao nhiêu?

  • A. h/2
  • B. h/4
  • C. h/3
  • D. h/5

Câu 26: Một con lắc đơn có chiều dài l, vật nặng khối lượng m đang dao động điều hòa. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi vật nặng ở vị trí có li độ góc α, thế năng của nó là Wt = mgl(1 - cosα). Công thức này thể hiện sự phụ thuộc của thế năng vào yếu tố nào?

  • A. Khối lượng, gia tốc trọng trường, chiều dài dây và góc lệch.
  • B. Chỉ phụ thuộc vào khối lượng và góc lệch.
  • C. Chỉ phụ thuộc vào chiều dài dây và góc lệch.
  • D. Chỉ phụ thuộc vào khối lượng và gia tốc trọng trường.

Câu 27: Một vật khối lượng 2 kg trượt không ma sát từ đỉnh một dốc cao 10m xuống chân dốc. Vận tốc ở đỉnh dốc bằng 0. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật ở chân dốc là bao nhiêu?

  • A. 10 m/s
  • B. 15 m/s
  • C. 20 m/s
  • D. 25 m/s

Câu 28: Một vật khối lượng m đang chuyển động trên mặt phẳng ngang. Nếu có lực ma sát không đổi Fms tác dụng, sau khi đi được quãng đường s, độ biến thiên cơ năng của vật là bao nhiêu?

  • A. -Fms * s
  • B. Fms * s
  • C. 0
  • D. mv²/2

Câu 29: Một vật được ném xiên lên với vận tốc v₀ từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Tại vị trí cao nhất của quỹ đạo, đại lượng nào sau đây không bằng không?

  • A. Vận tốc theo phương thẳng đứng.
  • B. Gia tốc theo phương thẳng đứng.
  • C. Lực căng dây (nếu có).
  • D. Vận tốc theo phương ngang.

Câu 30: Biểu thức W₂ - W₁ = A_nc thể hiện điều gì, trong đó W₁, W₂ là cơ năng tại hai trạng thái, A_nc là công của các lực không thế (lực không bảo toàn)?

  • A. Định luật bảo toàn cơ năng.
  • B. Sự biến thiên cơ năng dưới tác dụng của lực không thế.
  • C. Định luật bảo toàn động lượng.
  • D. Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Động năng của vật được tính bằng công thức nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Thế năng trọng trường của một vật khối lượng m ở độ cao h so với mốc thế năng được tính bằng công thức nào? (g là gia tốc trọng trường)

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Cơ năng của một vật là tổng của những dạng năng lượng nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Điều kiện để cơ năng của một vật được bảo toàn là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình vật đang đi lên, sự chuyển hóa năng lượng diễn ra như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Một vật có khối lượng m = 2 kg đang chuyển động với vận tốc v = 10 m/s. Động năng của vật là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Chọn mặt đất làm mốc thế năng. Một vật có khối lượng m = 0.5 kg ở độ cao h = 4 m so với mặt đất. Lấy g = 9.8 m/s². Thế năng trọng trường của vật là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Một con lắc đơn đang dao động. Tại vị trí biên (vị trí cao nhất), đại lượng nào sau đây đạt giá trị cực đại (chọn mốc thế năng tại vị trí thấp nhất)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Một vật trượt không ma sát từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng xuống. Bỏ qua sức cản không khí. Trong quá trình trượt xuống, cơ năng của vật thay đổi như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Khi vật vừa chạm đất, thế năng của vật bằng bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do từ độ cao 20m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại vị trí ném là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Vẫn với dữ kiện ở Câu 11, bỏ qua sức cản không khí. Vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Một vật được ném ngang từ độ cao h so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Tại vị trí cao nhất (vị trí ném), cơ năng của vật được tính bằng công thức nào? (v₀ là vận tốc ném)

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Vẫn với dữ kiện ở Câu 13, vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất được tính bằng công thức nào? (Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng)

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Một vật trượt trên mặt phẳng ngang có ma sát. Trong quá trình trượt, cơ năng của vật thay đổi như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Khi có lực ma sát tác dụng lên vật chuyển động, công của lực ma sát gây ra sự biến đổi nào đối với cơ năng của hệ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Một vật khối lượng m = 0.2 kg được ném thẳng đứng lên từ độ cao 1.5 m so với mặt đất với vận tốc 8 m/s. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại vị trí ném là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Vẫn với dữ kiện ở Câu 17, bỏ qua sức cản không khí. Độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Một hòn bi khối lượng 50g được thả rơi không vận tốc đầu từ độ cao 10m xuống đất. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Khi hòn bi cách mặt đất 5m, động năng của nó là bao nhiêu? (Bỏ qua sức cản)

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Vẫn với dữ kiện ở Câu 19, khi hòn bi cách mặt đất 5m, tỉ số giữa động năng và thế năng của nó là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Một vật trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng dài 5m, cao 3m, không vận tốc đầu. Hệ số ma sát giữa vật và mặt nghiêng là 0.2. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại chân mặt phẳng nghiêng. Công của lực ma sát khi vật trượt hết mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Vẫn với dữ kiện ở Câu 21. Vận tốc của vật khi đến chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Một viên bi được ném thẳng đứng lên cao. Tại vị trí nào thì động năng của viên bi bằng thế năng của nó (chọn mốc thế năng tại vị trí ném)? Bỏ qua sức cản.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Vẫn với dữ kiện ở Câu 23, nếu chọn mốc thế năng tại mặt đất (giả sử vị trí ném cách đất H). Tại vị trí nào thì động năng bằng thế năng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Một vật khối lượng m được thả rơi tự do từ độ cao h. Lấy g=10 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Độ cao mà tại đó động năng bằng 3 lần thế năng là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Một con lắc đơn có chiều dài l, vật nặng khối lượng m đang dao động điều hòa. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi vật nặng ở vị trí có li độ góc α, thế năng của nó là Wt = mgl(1 - cosα). Công thức này thể hiện sự phụ thuộc của thế năng vào yếu tố nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Một vật khối lượng 2 kg trượt không ma sát từ đỉnh một dốc cao 10m xuống chân dốc. Vận tốc ở đỉnh dốc bằng 0. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật ở chân dốc là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Một vật khối lượng m đang chuyển động trên mặt phẳng ngang. Nếu có lực ma sát không đổi Fms tác dụng, sau khi đi được quãng đường s, độ biến thiên cơ năng của vật là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Một vật được ném xiên lên với vận tốc v₀ từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Tại vị trí cao nhất của quỹ đạo, đại lượng nào sau đây không bằng không?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Biểu thức W₂ - W₁ = A_nc thể hiện điều gì, trong đó W₁, W₂ là cơ năng tại hai trạng thái, A_nc là công của các lực không thế (lực không bảo toàn)?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Khi vật đạt đến độ cao cực đại, phát biểu nào sau đây về cơ năng của vật là đúng?

  • A. Động năng đạt giá trị cực đại, thế năng bằng 0.
  • B. Thế năng đạt giá trị cực tiểu, động năng bằng 0.
  • C. Thế năng đạt giá trị cực đại, động năng bằng 0.
  • D. Cơ năng bằng 0 vì vật dừng lại tức thời.

Câu 2: Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Động năng của vật được tính bằng công thức nào?

  • A. Wđ = (1/2)mv²
  • B. Wđ = mgh
  • C. Wđ = mv
  • D. Wđ = (1/2)mv

Câu 3: Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Một vật có khối lượng m ở độ cao h so với mặt đất. Thế năng trọng trường của vật được tính bằng công thức nào?

  • A. Wt = (1/2)mv²
  • B. Wt = mgh
  • C. Wt = mg
  • D. Wt = gh

Câu 4: Cơ năng của một vật là tổng của:

  • A. Công và nhiệt lượng.
  • B. Động lượng và năng lượng.
  • C. Thế năng và nội năng.
  • D. Động năng và thế năng.

Câu 5: Điều kiện để cơ năng của một vật được bảo toàn là gì?

  • A. Chỉ có lực ma sát tác dụng lên vật.
  • B. Chỉ có các lực thế (lực hấp dẫn, lực đàn hồi) thực hiện công.
  • C. Có lực cản của không khí tác dụng lên vật.
  • D. Vật chuyển động thẳng đều.

Câu 6: Một quả bóng khối lượng 0.2 kg rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Động năng của quả bóng ngay trước khi chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 10 J.
  • B. 15 J.
  • C. 20 J.
  • D. 0 J.

Câu 7: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Bỏ qua mọi ma sát. Tại vị trí biên (vị trí có độ cao lớn nhất), phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Động năng bằng 0, thế năng cực đại.
  • B. Động năng cực đại, thế năng bằng 0.
  • C. Động năng và thế năng đều bằng 0.
  • D. Động năng và thế năng bằng nhau.

Câu 8: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Trong quá trình vật đi lên (bỏ qua sức cản không khí), sự chuyển hóa năng lượng diễn ra như thế nào?

  • A. Thế năng chuyển hóa thành động năng.
  • B. Cơ năng chuyển hóa thành nhiệt năng.
  • C. Động năng và thế năng cùng tăng.
  • D. Động năng chuyển hóa thành thế năng.

Câu 9: Một vật có khối lượng 0.5 kg trượt không ma sát từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 2 m so với mặt sàn. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

  • A. 4 m/s.
  • B. 6.32 m/s.
  • C. 20 m/s.
  • D. 40 m/s.

Câu 10: Một vật được ném ngang từ độ cao h với vận tốc đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại điểm ném được tính bằng công thức nào?

  • A. W = mgh.
  • B. W = (1/2)mv₀².
  • C. W = mgh + (1/2)mv₀².
  • D. W = mgh - (1/2)mv₀².

Câu 11: Một vật rơi tự do từ độ cao H. Tại vị trí mà động năng bằng thế năng, độ cao của vật so với mốc thế năng (mặt đất) là bao nhiêu?

  • A. H/2.
  • B. H/3.
  • C. H/4.
  • D. 2H/3.

Câu 12: Một vật trượt trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát. Cơ năng của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Bảo toàn.
  • B. Tăng dần.
  • C. Giảm dần.
  • D. Ban đầu tăng, sau đó giảm.

Câu 13: Công của lực ma sát luôn có đặc điểm gì liên quan đến sự thay đổi cơ năng?

  • A. Là công cản, làm giảm cơ năng.
  • B. Là công phát động, làm tăng cơ năng.
  • C. Bằng 0, không ảnh hưởng đến cơ năng.
  • D. Chuyển hóa hoàn toàn thành thế năng.

Câu 14: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 20 m/s từ mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Độ cao cực đại mà vật đạt được là bao nhiêu?

  • A. 10 m.
  • B. 20 m.
  • C. 25 m.
  • D. 40 m.

Câu 15: Một vật có khối lượng 1 kg đang ở độ cao 5 m và có vận tốc 10 m/s. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại vị trí này là bao nhiêu?

  • A. 50 J.
  • B. 55 J.
  • C. 100 J.
  • D. 100 J.

Câu 16: Một vật khối lượng m trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một dốc nghiêng. Tại chân dốc, vật có vận tốc v. Nếu lực ma sát trên dốc không đáng kể, thì mối liên hệ giữa vận tốc v và độ cao h của đỉnh dốc so với chân dốc (lấy g là gia tốc trọng trường) là gì?

  • A. v² = gh.
  • B. v² = (1/2)gh.
  • C. v² = 2gh.
  • D. v = gh.

Câu 17: Một vận động viên nhảy sào đạt độ cao 5 m. Giả sử khi rời mặt đất vận động viên có vận tốc v. Bỏ qua sức cản không khí và coi vận động viên như một chất điểm. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc v tối thiểu khi rời mặt đất là bao nhiêu?

  • A. 10 m/s.
  • B. 5 m/s.
  • C. 7.07 m/s.
  • D. 14.14 m/s.

Câu 18: Một hòn đá được ném lên từ độ cao 2 m so với mặt đất với vận tốc 15 m/s theo phương thẳng đứng lên. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của hòn đá tại vị trí ném là bao nhiêu nếu khối lượng hòn đá là 0.1 kg?

  • A. 11.25 J.
  • B. 12.25 J.
  • C. 13.25 J.
  • D. 14.25 J.

Câu 19: Trong trường hợp có lực ma sát tác dụng, định luật bảo toàn cơ năng sẽ không còn đúng. Thay vào đó, sự thay đổi cơ năng sẽ bằng:

  • A. Tổng động năng và thế năng ban đầu.
  • B. Công của trọng lực.
  • C. Công của lực thế.
  • D. Công của lực ma sát (hoặc tổng công của các lực không thế).

Câu 20: Một vật trượt xuống dốc từ độ cao H với vận tốc đầu bằng 0. Đến chân dốc, vật có vận tốc v. Nếu có lực ma sát, so sánh giữa v² và 2gH sẽ như thế nào?

  • A. v² = 2gH.
  • B. v² < 2gH.
  • C. v² > 2gH.
  • D. v² không liên quan đến 2gH.

Câu 21: Tại một vị trí trên quỹ đạo chuyển động của vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực, động năng của vật là 15 J và thế năng là 10 J. Bỏ qua sức cản không khí. Tại vị trí khác mà thế năng là 8 J, động năng của vật là bao nhiêu?

  • A. 17 J.
  • B. 12 J.
  • C. 13 J.
  • D. 25 J.

Câu 22: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 45 m. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Tại độ cao nào so với mặt đất thì động năng bằng hai lần thế năng?

  • A. 10 m.
  • B. 15 m.
  • C. 20 m.
  • D. 22.5 m.

Câu 23: Một vật có khối lượng 0.4 kg trượt xuống dốc nghiêng dài 5 m, hợp với phương ngang góc 30°, với vận tốc đầu 2 m/s. Hệ số ma sát giữa vật và dốc là 0.2. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật tại chân dốc là bao nhiêu?

  • A. 6.32 m/s.
  • B. 7.07 m/s.
  • C. 8.16 m/s.
  • D. 7.87 m/s.

Câu 24: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, khối lượng vật nặng 0.1 kg. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 60° rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Vận tốc của vật nặng khi qua vị trí cân bằng là bao nhiêu?

  • A. 3.16 m/s.
  • B. 2.24 m/s.
  • C. 4.47 m/s.
  • D. 5 m/s.

Câu 25: Một vật khối lượng m đang chuyển động trên mặt sàn nằm ngang với vận tốc v thì gặp một con dốc. Vận tốc của vật giảm dần khi lên dốc. Điều gì xảy ra với cơ năng của vật trong quá trình này nếu không có ma sát?

  • A. Cơ năng được bảo toàn.
  • B. Cơ năng tăng dần.
  • C. Cơ năng giảm dần.
  • D. Cơ năng bằng 0 tại đỉnh dốc.

Câu 26: Khi một vật chuyển động trong trọng trường và chịu thêm tác dụng của lực cản không khí, thì:

  • A. Cơ năng của vật tăng lên do công của lực cản.
  • B. Cơ năng của vật được bảo toàn.
  • C. Cơ năng của vật giảm đi do công của lực cản.
  • D. Động năng chuyển hóa hoàn toàn thành thế năng.

Câu 27: Một viên bi được thả từ độ cao 20 m xuống đất. Sau khi chạm đất, viên bi nảy lên đến độ cao 15 m. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí trong quá trình rơi và nảy lên. Tỉ lệ cơ năng bị mất đi khi viên bi chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 25%.
  • B. 75%.
  • C. 80%.
  • D. 100%.

Câu 28: Một vật khối lượng m đang rơi tự do. Chọn mốc thế năng tại điểm cách mặt đất 10 m. Khi vật ở độ cao 15 m so với mặt đất và có vận tốc 5 m/s, thế năng của vật là bao nhiêu?

  • A. 15mg.
  • B. 5mg.
  • C. 5mg.
  • D. 10mg.

Câu 29: Một vật trượt không ma sát trên quỹ đạo hình vòng xiếc bán kính R. Vật phải được thả từ độ cao tối thiểu H so với điểm thấp nhất của vòng xiếc để có thể đi hết vòng (qua điểm cao nhất của vòng xiếc) là bao nhiêu?

  • A. 2R.
  • B. 2.5R.
  • C. 3R.
  • D. R.

Câu 30: Một vật được ném xiên lên với vận tốc v₀ từ mặt đất, hợp với phương ngang góc α. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại điểm cao nhất của quỹ đạo bay được tính bằng công thức nào?

  • A. (1/2)mv₀².
  • B. mgh_max.
  • C. (1/2)m(v₀cosα)² + mgh_max.
  • D. (1/2)mv₀².

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Khi vật đạt đến độ cao cực đại, phát biểu nào sau đây về cơ năng của vật là đúng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Động năng của vật được tính bằng công thức nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Một vật có khối lượng m ở độ cao h so với mặt đất. Thế năng trọng trường của vật được tính bằng công thức nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Cơ năng của một vật là tổng của:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Điều kiện để cơ năng của một vật được bảo toàn là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Một quả bóng khối lượng 0.2 kg rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Động năng của quả bóng ngay trước khi chạm đất là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Bỏ qua mọi ma sát. Tại vị trí biên (vị trí có độ cao lớn nhất), phát biểu nào sau đây là đúng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Trong quá trình vật đi lên (bỏ qua sức cản không khí), sự chuyển hóa năng lượng diễn ra như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Một vật có khối lượng 0.5 kg trượt không ma sát từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 2 m so với mặt sàn. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Một vật được ném ngang từ độ cao h với vận tốc đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại điểm ném được tính bằng công thức nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Một vật rơi tự do từ độ cao H. Tại vị trí mà động năng bằng thế năng, độ cao của vật so với mốc thế năng (mặt đất) là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Một vật trượt trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát. Cơ năng của vật sẽ thay đổi như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Công của lực ma sát luôn có đặc điểm gì liên quan đến sự thay đổi cơ năng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 20 m/s từ mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Độ cao cực đại mà vật đạt được là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Một vật có khối lượng 1 kg đang ở độ cao 5 m và có vận tốc 10 m/s. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại vị trí này là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Một vật khối lượng m trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một dốc nghiêng. Tại chân dốc, vật có vận tốc v. Nếu lực ma sát trên dốc không đáng kể, thì mối liên hệ giữa vận tốc v và độ cao h của đỉnh dốc so với chân dốc (lấy g là gia tốc trọng trường) là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Một vận động viên nhảy sào đạt độ cao 5 m. Giả sử khi rời mặt đất vận động viên có vận tốc v. Bỏ qua sức cản không khí và coi vận động viên như một chất điểm. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc v tối thiểu khi rời mặt đất là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Một hòn đá được ném lên từ độ cao 2 m so với mặt đất với vận tốc 15 m/s theo phương thẳng đứng lên. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của hòn đá tại vị trí ném là bao nhiêu nếu khối lượng hòn đá là 0.1 kg?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Trong trường hợp có lực ma sát tác dụng, định luật bảo toàn cơ năng sẽ không còn đúng. Thay vào đó, sự thay đổi cơ năng sẽ bằng:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Một vật trượt xuống dốc từ độ cao H với vận tốc đầu bằng 0. Đến chân dốc, vật có vận tốc v. Nếu có lực ma sát, so sánh giữa v² và 2gH sẽ như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Tại một vị trí trên quỹ đạo chuyển động của vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực, động năng của vật là 15 J và thế năng là 10 J. Bỏ qua sức cản không khí. Tại vị trí khác mà thế năng là 8 J, động năng của vật là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 45 m. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Tại độ cao nào so với mặt đất thì động năng bằng hai lần thế năng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Một vật có khối lượng 0.4 kg trượt xuống dốc nghiêng dài 5 m, hợp với phương ngang góc 30°, với vận tốc đầu 2 m/s. Hệ số ma sát giữa vật và dốc là 0.2. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật tại chân dốc là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, khối lượng vật nặng 0.1 kg. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 60° rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Vận tốc của vật nặng khi qua vị trí cân bằng là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Một vật khối lượng m đang chuyển động trên mặt sàn nằm ngang với vận tốc v thì gặp một con dốc. Vận tốc của vật giảm dần khi lên dốc. Điều gì xảy ra với cơ năng của vật trong quá trình này nếu không có ma sát?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Khi một vật chuyển động trong trọng trường và chịu thêm tác dụng của lực cản không khí, thì:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Một viên bi được thả từ độ cao 20 m xuống đất. Sau khi chạm đất, viên bi nảy lên đến độ cao 15 m. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí trong quá trình rơi và nảy lên. Tỉ lệ cơ năng bị mất đi khi viên bi chạm đất là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Một vật khối lượng m đang rơi tự do. Chọn mốc thế năng tại điểm cách mặt đất 10 m. Khi vật ở độ cao 15 m so với mặt đất và có vận tốc 5 m/s, thế năng của vật là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Một vật trượt không ma sát trên quỹ đạo hình vòng xiếc bán kính R. Vật phải được thả từ độ cao tối thiểu H so với điểm thấp nhất của vòng xiếc để có thể đi hết vòng (qua điểm cao nhất của vòng xiếc) là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Một vật được ném xiên lên với vận tốc v₀ từ mặt đất, hợp với phương ngang góc α. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại điểm cao nhất của quỹ đạo bay được tính bằng công thức nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Trong quá trình vật chuyển động lên đến điểm cao nhất, phát biểu nào sau đây về sự chuyển hóa năng lượng là đúng?

  • A. Động năng của vật tăng lên, thế năng giảm xuống.
  • B. Động năng của vật giảm dần và chuyển hóa thành thế năng.
  • C. Cơ năng của vật tăng lên do động năng tăng.
  • D. Cơ năng của vật giảm xuống do thế năng giảm.

Câu 2: Một chiếc xe ô tô đang chuyển động trên đường nằm ngang với vận tốc không đổi. Xét hệ gồm xe ô tô và Trái Đất. Cơ năng của hệ này thay đổi như thế nào (nếu có)?

  • A. Cơ năng của hệ luôn tăng do xe chuyển động.
  • B. Cơ năng của hệ giảm dần do ma sát với mặt đường.
  • C. Cơ năng của hệ không đổi vì vận tốc và độ cao không đổi.
  • D. Cơ năng của hệ thay đổi tùy thuộc vào khối lượng của xe.

Câu 3: Một con lắc đơn dao động điều hòa trong trường trọng lực. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tại vị trí biên, dạng năng lượng nào chiếm ưu thế?

  • A. Động năng chiếm ưu thế hoàn toàn.
  • B. Cả động năng và thế năng đều có giá trị bằng nhau.
  • C. Động năng và thế năng liên tục chuyển hóa cho nhau và không có dạng nào chiếm ưu thế.
  • D. Thế năng chiếm ưu thế hoàn toàn, động năng bằng 0.

Câu 4: Một vật trượt không ma sát từ đỉnh dốc xuống chân dốc. Trong quá trình này, đại lượng nào sau đây của vật được bảo toàn?

  • A. Cơ năng.
  • B. Động năng.
  • C. Thế năng.
  • D. Vận tốc.

Câu 5: Một người thả rơi tự do một quả bóng từ độ cao 2m xuống mặt sàn. Bỏ qua sức cản không khí. Ngay trước khi chạm sàn, vận tốc của quả bóng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Khối lượng của quả bóng.
  • B. Độ cao ban đầu thả bóng.
  • C. Kích thước của quả bóng.
  • D. Vận tốc ban đầu của quả bóng.

Câu 6: Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Động năng của vật được tính bằng công thức nào?

  • A. Wđ = mv
  • B. Wđ = mgh
  • C. Wđ = 1/2 mv^2
  • D. Wđ = mgv

Câu 7: Thế năng trọng trường của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Vận tốc của vật.
  • B. Độ cao của vật so với mốc thế năng.
  • C. Gia tốc của vật.
  • D. Động năng của vật.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng về định luật bảo toàn cơ năng?

  • A. Cơ năng của vật luôn được bảo toàn trong mọi trường hợp.
  • B. Cơ năng của vật chỉ bảo toàn khi vật chuyển động thẳng đều.
  • C. Cơ năng của vật chỉ bảo toàn khi vật đứng yên.
  • D. Cơ năng của vật được bảo toàn nếu chỉ có lực thế thực hiện công.

Câu 9: Một vật có khối lượng 2kg rơi tự do từ độ cao 10m. Lấy g = 10 m/s². Tính thế năng của vật tại độ cao 4m so với mặt đất (chọn mốc thế năng tại mặt đất).

  • A. 200J
  • B. 120J
  • C. 80J
  • D. 40J

Câu 10: Trong trường hợp nào sau đây, cơ năng của vật không được bảo toàn?

  • A. Vật chuyển động trên mặt phẳng nghiêng không ma sát.
  • B. Vật chuyển động trong môi trường có lực cản của không khí.
  • C. Vật dao động điều hòa trong trường trọng lực.
  • D. Vật rơi tự do trong chân không.

Câu 11: Một người kéo một vật lên mặt phẳng nghiêng có ma sát. Công của người này đã chuyển hóa thành những dạng năng lượng nào?

  • A. Chỉ thế năng và động năng.
  • B. Chỉ thế năng và nhiệt năng.
  • C. Chỉ động năng và nhiệt năng.
  • D. Thế năng, động năng và nhiệt năng.

Câu 12: Một vật được ném ngang từ một độ cao so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Trong quá trình chuyển động, cơ năng của vật sẽ:

  • A. Được bảo toàn.
  • B. Tăng dần.
  • C. Giảm dần.
  • D. Thay đổi không theo quy luật.

Câu 13: Một vật đang chuyển động chịu tác dụng của lực ma sát. Động năng của vật giảm đi 20J. Công của lực ma sát trong quá trình này là:

  • A. 20J
  • B. 0J
  • C. -20J
  • D. 40J

Câu 14: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với:

  • A. Biên độ dao động.
  • B. Bình phương biên độ dao động.
  • C. Tần số dao động.
  • D. Chu kì dao động.

Câu 15: Một chiếc đu đang ở vị trí cao nhất so với mặt đất. Khi đu đi xuống vị trí thấp nhất, năng lượng nào được chuyển hóa thành động năng?

  • A. Động năng.
  • B. Nhiệt năng.
  • C. Thế năng trọng trường.
  • D. Thế năng đàn hồi.

Câu 16: Một vật được kéo đều trên mặt phẳng ngang có ma sát. Phát biểu nào sau đây về công và năng lượng là đúng?

  • A. Công của lực kéo chỉ làm tăng động năng của vật.
  • B. Công của lực kéo chuyển hóa thành nhiệt năng và không làm tăng động năng.
  • C. Công của lực kéo chỉ làm tăng thế năng của vật.
  • D. Công của lực kéo được bảo toàn.

Câu 17: Một vật có khối lượng 0.5kg được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 20m/s. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s². Tính cơ năng ban đầu của vật.

  • A. 100J
  • B. 50J
  • C. 200J
  • D. 0J

Câu 18: Trong hệ kín, nếu chỉ có các lực thế tác dụng thì đại lượng nào sau đây được bảo toàn?

  • A. Động lượng.
  • B. Vận tốc.
  • C. Thế năng.
  • D. Cơ năng.

Câu 19: Một viên bi lăn trên mặt phẳng nghiêng từ trên xuống dưới. Xét trường hợp có ma sát. Cơ năng của viên bi sẽ:

  • A. Được bảo toàn.
  • B. Tăng dần.
  • C. Giảm dần.
  • D. Không thay đổi.

Câu 20: Một vật được ném lên thẳng đứng. Tại độ cao nào thì động năng của vật bằng thế năng của vật (chọn mốc thế năng tại mặt đất)?

  • A. Tại điểm cao nhất.
  • B. Tại độ cao bằng một nửa độ cao cực đại.
  • C. Tại mặt đất.
  • D. Không có vị trí nào như vậy.

Câu 21: Một hệ gồm vật và Trái Đất được coi là hệ kín khi nào?

  • A. Khi không có ngoại lực không thế tác dụng lên hệ.
  • B. Khi vật chuyển động thẳng đều.
  • C. Khi vật đứng yên.
  • D. Khi vật có kích thước nhỏ.

Câu 22: Một người đi xe đạp lên dốc. Người này đã thực hiện công để:

  • A. Chỉ làm tăng động năng của xe.
  • B. Chỉ làm tăng thế năng của xe.
  • C. Chuyển hóa hoàn toàn thành nhiệt năng.
  • D. Làm tăng thế năng và có thể cả động năng của xe.

Câu 23: Một lò xo có độ cứng k, bị nén một đoạn Δx. Thế năng đàn hồi của lò xo là:

  • A. Wt = kΔx
  • B. Wt = 1/2 k(Δx)^2
  • C. Wt = k(Δx)^2
  • D. Wt = 1/4 k(Δx)^2

Câu 24: Trong quá trình nào sau đây, có sự chuyển hóa từ động năng sang thế năng?

  • A. Vật trượt xuống dốc.
  • B. Xe đạp xuống dốc.
  • C. Ném vật lên cao.
  • D. Ô tô chuyển động trên đường ngang.

Câu 25: Tính công suất trung bình của một người kéo một vật nặng 50kg lên cao 10m trong thời gian 20 giây. Lấy g = 10 m/s².

  • A. 100W
  • B. 150W
  • C. 200W
  • D. 250W

Câu 26: Một vật rơi từ độ cao h xuống mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Tại vị trí có độ cao h/2, tỉ số giữa thế năng và động năng của vật là:

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 0.5
  • D. 4

Câu 27: Điều gì xảy ra với cơ năng của một hệ vật khi có lực ma sát tác dụng trong hệ?

  • A. Cơ năng của hệ được bảo toàn.
  • B. Cơ năng của hệ tăng lên.
  • C. Cơ năng của hệ giảm dần.
  • D. Cơ năng của hệ không đổi nhưng động năng và thế năng thay đổi.

Câu 28: Một vật khối lượng m trượt không vận tốc đầu từ đỉnh dốc nghiêng, bỏ qua ma sát. Vận tốc của vật ở chân dốc phụ thuộc vào:

  • A. Độ cao của dốc.
  • B. Khối lượng của vật.
  • C. Góc nghiêng của dốc.
  • D. Chiều dài của dốc.

Câu 29: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Tại vị trí nào thì động năng của vật đạt giá trị lớn nhất?

  • A. Tại vị trí biên.
  • B. Tại vị trí cân bằng.
  • C. Tại vị trí có li độ bằng A/2.
  • D. Động năng không đổi trong quá trình dao động.

Câu 30: Một máy bay đang bay ở độ cao và vận tốc không đổi. Dạng năng lượng nào của máy bay không thay đổi?

  • A. Động năng.
  • B. Thế năng.
  • C. Tổng năng lượng.
  • D. Cơ năng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Trong quá trình vật chuyển động lên đến điểm cao nhất, phát biểu nào sau đây về sự chuyển hóa năng lượng là đúng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Một chiếc xe ô tô đang chuyển động trên đường nằm ngang với vận tốc không đổi. Xét hệ gồm xe ô tô và Trái Đất. Cơ năng của hệ này thay đổi như thế nào (nếu có)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Một con lắc đơn dao động điều hòa trong trường trọng lực. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tại vị trí biên, dạng năng lượng nào chiếm ưu thế?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Một vật trượt không ma sát từ đỉnh dốc xuống chân dốc. Trong quá trình này, đại lượng nào sau đây của vật được bảo toàn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Một người thả rơi tự do một quả bóng từ độ cao 2m xuống mặt sàn. Bỏ qua sức cản không khí. Ngay trước khi chạm sàn, vận tốc của quả bóng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Động năng của vật được tính bằng công thức nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Thế năng trọng trường của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng về định luật bảo toàn cơ năng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Một vật có khối lượng 2kg rơi tự do từ độ cao 10m. Lấy g = 10 m/s². Tính thế năng của vật tại độ cao 4m so với mặt đất (chọn mốc thế năng tại mặt đất).

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Trong trường hợp nào sau đây, cơ năng của vật không được bảo toàn?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Một người kéo một vật lên mặt phẳng nghiêng có ma sát. Công của người này đã chuyển hóa thành những dạng năng lượng nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Một vật được ném ngang từ một độ cao so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Trong quá trình chuyển động, cơ năng của vật sẽ:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Một vật đang chuyển động chịu tác dụng của lực ma sát. Động năng của vật giảm đi 20J. Công của lực ma sát trong quá trình này là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Một chiếc đu đang ở vị trí cao nhất so với mặt đất. Khi đu đi xuống vị trí thấp nhất, năng lượng nào được chuyển hóa thành động năng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Một vật được kéo đều trên mặt phẳng ngang có ma sát. Phát biểu nào sau đây về công và năng lượng là đúng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Một vật có khối lượng 0.5kg được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 20m/s. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s². Tính cơ năng ban đầu của vật.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trong hệ kín, nếu chỉ có các lực thế tác dụng thì đại lượng nào sau đây được bảo toàn?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Một viên bi lăn trên mặt phẳng nghiêng từ trên xuống dưới. Xét trường hợp có ma sát. Cơ năng của viên bi sẽ:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Một vật được ném lên thẳng đứng. Tại độ cao nào thì động năng của vật bằng thế năng của vật (chọn mốc thế năng tại mặt đất)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Một hệ gồm vật và Trái Đất được coi là hệ kín khi nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Một người đi xe đạp lên dốc. Người này đã thực hiện công để:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Một lò xo có độ cứng k, bị nén một đoạn Δx. Thế năng đàn hồi của lò xo là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Trong quá trình nào sau đây, có sự chuyển hóa từ động năng sang thế năng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Tính công suất trung bình của một người kéo một vật nặng 50kg lên cao 10m trong thời gian 20 giây. Lấy g = 10 m/s².

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Một vật rơi từ độ cao h xuống mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Tại vị trí có độ cao h/2, tỉ số giữa thế năng và động năng của vật là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Điều gì xảy ra với cơ năng của một hệ vật khi có lực ma sát tác dụng trong hệ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Một vật khối lượng m trượt không vận tốc đầu từ đỉnh dốc nghiêng, bỏ qua ma sát. Vận tốc của vật ở chân dốc phụ thuộc vào:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Tại vị trí nào thì động năng của vật đạt giá trị lớn nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Một máy bay đang bay ở độ cao và vận tốc không đổi. Dạng năng lượng nào của máy bay không thay đổi?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Trong quá trình vật chuyển động lên đến điểm cao nhất, phát biểu nào sau đây về sự chuyển hóa năng lượng là đúng?

  • A. Động năng của vật tăng, thế năng của vật giảm.
  • B. Động năng của vật giảm, thế năng của vật tăng.
  • C. Cả động năng và thế năng của vật đều tăng.
  • D. Cả động năng và thế năng của vật đều giảm.

Câu 2: Cơ năng của một vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực được bảo toàn khi nào?

  • A. Khi vật chuyển động thẳng đều.
  • B. Khi vật chuyển động tròn đều.
  • C. Khi bỏ qua mọi lực cản và lực ma sát.
  • D. Khi vật chuyển động với gia tốc không đổi.

Câu 3: Một con lắc đơn dao động điều hòa trong trường trọng lực. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tại vị trí biên, dạng năng lượng nào của con lắc đạt giá trị cực đại?

  • A. Động năng.
  • B. Tổng động năng và thế năng.
  • C. Cơ năng toàn phần.
  • D. Thế năng.

Câu 4: Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do từ độ cao 10m xuống đất. Lấy g = 10 m/s². Tính động năng của vật ngay trước khi chạm đất.

  • A. 100 J.
  • B. 50 J.
  • C. 200 J.
  • D. 400 J.

Câu 5: Một ô tô đang chuyển động trên đường nằm ngang thì tắt máy, chuyển động chậm dần đều rồi dừng lại. Trong quá trình này, cơ năng của ô tô có bảo toàn không và tại sao?

  • A. Cơ năng được bảo toàn vì trọng lực và phản lực cân bằng nhau.
  • B. Cơ năng được bảo toàn vì ô tô chuyển động chậm dần đều.
  • C. Cơ năng không bảo toàn vì động năng giảm dần.
  • D. Cơ năng không bảo toàn vì có lực ma sát thực hiện công âm.

Câu 6: Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh dốc xuống chân dốc. Biết rằng độ cao của đỉnh dốc là h và bỏ qua ma sát. Vận tốc của vật ở chân dốc phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Khối lượng của vật.
  • B. Độ cao của đỉnh dốc.
  • C. Góc nghiêng của dốc.
  • D. Vật liệu làm mặt dốc.

Câu 7: Chọn phát biểu đúng về mối liên hệ giữa công của lực thế và độ biến thiên thế năng.

  • A. Công của lực thế bằng độ giảm thế năng.
  • B. Công của lực thế bằng độ tăng thế năng.
  • C. Công của lực thế không phụ thuộc vào độ biến thiên thế năng.
  • D. Công của lực thế luôn dương.

Câu 8: Một người kéo một thùng hàng lên sàn xe bằng một mặt phẳng nghiêng. Lực kéo của người đó là lực thế hay lực không thế?

  • A. Lực thế, vì nó thực hiện công.
  • B. Lực không thế, vì công của nó phụ thuộc vào đường đi.
  • C. Lực thế, vì nó hướng lên trên.
  • D. Không thể xác định được.

Câu 9: Trong trường hợp nào sau đây, cơ năng của hệ không bảo toàn?

  • A. Vật rơi tự do trong chân không.
  • B. Con lắc đơn dao động nhỏ bỏ qua ma sát.
  • C. Vật trượt trên mặt sàn có ma sát.
  • D. Vệ tinh nhân tạo chuyển động quanh Trái Đất (bỏ qua ma sát khí quyển).

Câu 10: Một vật khối lượng m được ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Cơ năng của vật trong quá trình chuyển động bằng bao nhiêu?

  • A. mgh.
  • B. 1/2mv₀².
  • C. mgh - 1/2mv₀².
  • D. mgh + 1/2mv₀².

Câu 11: Một lò xo có độ cứng k, bị nén một đoạn Δl. Thế năng đàn hồi của lò xo được tính bằng công thức nào?

  • A. kΔl.
  • B. 1/2k(Δl)².
  • C. k(Δl)².
  • D. 1/4k(Δl)².

Câu 12: Một vật đang chuyển động chịu tác dụng của lực ma sát. Động năng của vật giảm đi 100 J. Hỏi công của lực ma sát là bao nhiêu?

  • A. 100 J.
  • B. 200 J.
  • C. -100 J.
  • D. -200 J.

Câu 13: Trong hệ kín chỉ chịu tác dụng của các lực thế, đại lượng nào sau đây luôn không đổi?

  • A. Động năng.
  • B. Thế năng.
  • C. Vận tốc.
  • D. Cơ năng.

Câu 14: Một viên bi lăn trên mặt phẳng nghiêng từ trên xuống. Chọn mốc thế năng tại chân mặt phẳng nghiêng. Trong quá trình lăn, năng lượng của viên bi chuyển hóa như thế nào (bỏ qua ma sát)?

  • A. Động năng chuyển hóa thành thế năng.
  • B. Thế năng chuyển hóa thành động năng.
  • C. Cơ năng chuyển hóa thành nhiệt năng.
  • D. Không có sự chuyển hóa năng lượng.

Câu 15: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h. Tại độ cao nào thì động năng của vật bằng thế năng của vật (chọn mốc thế năng tại mặt đất)?

  • A. h.
  • B. 2h.
  • C. h/2.
  • D. h/4.

Câu 16: Một vật chuyển động trên đường tròn nằm ngang, có ma sát. Cơ năng của vật có thay đổi không và nếu có thì thay đổi như thế nào?

  • A. Cơ năng không đổi.
  • B. Cơ năng tăng lên.
  • C. Cơ năng dao động.
  • D. Cơ năng giảm dần.

Câu 17: Công suất là đại lượng đặc trưng cho...

  • A. Tốc độ thực hiện công.
  • B. Độ lớn của công thực hiện.
  • C. Năng lượng tiêu thụ.
  • D. Hiệu suất chuyển hóa năng lượng.

Câu 18: Một máy nâng có công suất 10 kW nâng một vật nặng 500 kg lên cao 20 m trong thời gian 10 giây. Tính hiệu suất của máy nâng, lấy g = 10 m/s².

  • A. 25%.
  • B. 40%.
  • C. 50%.
  • D. 100%.

Câu 19: Một người đi xe đạp lên dốc chậm đều. Động năng của người và xe đạp thay đổi như thế nào?

  • A. Động năng tăng.
  • B. Động năng không đổi.
  • C. Động năng giảm.
  • D. Động năng lúc tăng lúc giảm.

Câu 20: Trong quá trình nào sau đây, thế năng trọng trường của vật tăng?

  • A. Vật rơi từ trên cao xuống.
  • B. Vật được kéo lên cao.
  • C. Vật trượt xuống dốc.
  • D. Vật chuyển động trên mặt phẳng ngang.

Câu 21: Một chiếc xe ô tô đang chạy trên đường cao tốc với vận tốc không đổi. Dạng năng lượng nào của ô tô không đổi?

  • A. Động năng.
  • B. Thế năng.
  • C. Cơ năng.
  • D. Nhiệt năng.

Câu 22: Một vật được ném lên thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Độ cao cực đại mà vật đạt được phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Khối lượng của vật.
  • B. Vận tốc ban đầu.
  • C. Góc ném.
  • D. Hình dạng của vật.

Câu 23: Trong hệ SI, đơn vị của công và năng lượng là gì?

  • A. Watt (W).
  • B. Newton (N).
  • C. Joule (J).
  • D. Kilogram (kg).

Câu 24: Một vật có thế năng trọng trường là -50 J. Điều này có ý nghĩa gì?

  • A. Vật đang chuyển động chậm.
  • B. Vật đang mất năng lượng.
  • C. Vật có khối lượng âm.
  • D. Vật đang ở vị trí thấp hơn mốc thế năng được chọn.

Câu 25: Một quả bóng rơi từ trên cao xuống và chạm đất nảy lên. Trong quá trình va chạm với đất, cơ năng của quả bóng có bảo toàn không?

  • A. Cơ năng được bảo toàn hoàn toàn.
  • B. Cơ năng tăng lên.
  • C. Cơ năng không bảo toàn, một phần chuyển thành dạng năng lượng khác.
  • D. Chỉ có động năng được bảo toàn.

Câu 26: Một vật chịu tác dụng của lực đàn hồi. Lực đàn hồi là lực thế hay lực không thế?

  • A. Lực thế.
  • B. Lực không thế.
  • C. Có thể là lực thế hoặc lực không thế tùy trường hợp.
  • D. Không xác định được.

Câu 27: Hai vật có cùng khối lượng, vật A có vận tốc gấp đôi vật B. Động năng của vật A so với vật B như thế nào?

  • A. Bằng nhau.
  • B. Gấp 4 lần.
  • C. Gấp 2 lần.
  • D. Bằng một nửa.

Câu 28: Một hệ gồm vật và Trái Đất. Khi vật chuyển động lên cao, đại lượng nào sau đây của hệ tăng?

  • A. Động năng.
  • B. Cơ năng.
  • C. Tổng động năng và cơ năng.
  • D. Thế năng trọng trường.

Câu 29: Trong trường hợp nào sau đây, động năng của vật chuyển thành thế năng đàn hồi?

  • A. Vật rơi tự do.
  • B. Vật trượt trên mặt phẳng nghiêng.
  • C. Vật nén lò xo.
  • D. Vật được ném ngang.

Câu 30: Một người thả rơi một viên bi từ độ cao h xuống một tấm đệm cao su. Mô tả quá trình chuyển hóa năng lượng từ khi thả viên bi đến khi viên bi dừng lại trên đệm cao su.

  • A. Thế năng trọng trường -> Động năng -> Nhiệt năng.
  • B. Thế năng trọng trường -> Động năng -> Thế năng đàn hồi -> Nhiệt năng.
  • C. Động năng -> Thế năng trọng trường -> Nhiệt năng.
  • D. Thế năng đàn hồi -> Động năng -> Thế năng trọng trường.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Trong quá trình vật chuyển động lên đến điểm cao nhất, phát biểu nào sau đây về sự chuyển hóa năng lượng là đúng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Cơ năng của một vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực được bảo toàn khi nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Một con lắc đơn dao động điều hòa trong trường trọng lực. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tại vị trí biên, dạng năng lượng nào của con lắc đạt giá trị cực đại?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do từ độ cao 10m xuống đất. Lấy g = 10 m/s². Tính động năng của vật ngay trước khi chạm đất.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Một ô tô đang chuyển động trên đường nằm ngang thì tắt máy, chuyển động chậm dần đều rồi dừng lại. Trong quá trình này, cơ năng của ô tô có bảo toàn không và tại sao?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh dốc xuống chân dốc. Biết rằng độ cao của đỉnh dốc là h và bỏ qua ma sát. Vận tốc của vật ở chân dốc phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Chọn phát biểu đúng về mối liên hệ giữa công của lực thế và độ biến thiên thế năng.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Một người kéo một thùng hàng lên sàn xe bằng một mặt phẳng nghiêng. Lực kéo của người đó là lực thế hay lực không thế?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong trường hợp nào sau đây, cơ năng của hệ không bảo toàn?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Một vật khối lượng m được ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Cơ năng của vật trong quá trình chuyển động bằng bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Một lò xo có độ cứng k, bị nén một đoạn Δl. Thế năng đàn hồi của lò xo được tính bằng công thức nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Một vật đang chuyển động chịu tác dụng của lực ma sát. Động năng của vật giảm đi 100 J. Hỏi công của lực ma sát là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong hệ kín chỉ chịu tác dụng của các lực thế, đại lượng nào sau đây luôn không đổi?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Một viên bi lăn trên mặt phẳng nghiêng từ trên xuống. Chọn mốc thế năng tại chân mặt phẳng nghiêng. Trong quá trình lăn, năng lượng của viên bi chuyển hóa như thế nào (bỏ qua ma sát)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h. Tại độ cao nào thì động năng của vật bằng thế năng của vật (chọn mốc thế năng tại mặt đất)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Một vật chuyển động trên đường tròn nằm ngang, có ma sát. Cơ năng của vật có thay đổi không và nếu có thì thay đổi như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Công suất là đại lượng đặc trưng cho...

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Một máy nâng có công suất 10 kW nâng một vật nặng 500 kg lên cao 20 m trong thời gian 10 giây. Tính hiệu suất của máy nâng, lấy g = 10 m/s².

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Một người đi xe đạp lên dốc chậm đều. Động năng của người và xe đạp thay đổi như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong quá trình nào sau đây, thế năng trọng trường của vật tăng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Một chiếc xe ô tô đang chạy trên đường cao tốc với vận tốc không đổi. Dạng năng lượng nào của ô tô không đổi?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Một vật được ném lên thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Độ cao cực đại mà vật đạt được phụ thuộc vào yếu tố nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong hệ SI, đơn vị của công và năng lượng là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Một vật có thế năng trọng trường là -50 J. Điều này có ý nghĩa gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Một quả bóng rơi từ trên cao xuống và chạm đất nảy lên. Trong quá trình va chạm với đất, cơ năng của quả bóng có bảo toàn không?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Một vật chịu tác dụng của lực đàn hồi. Lực đàn hồi là lực thế hay lực không thế?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Hai vật có cùng khối lượng, vật A có vận tốc gấp đôi vật B. Động năng của vật A so với vật B như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Một hệ gồm vật và Trái Đất. Khi vật chuyển động lên cao, đại lượng nào sau đây của hệ tăng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong trường hợp nào sau đây, động năng của vật chuyển thành thế năng đàn hồi?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Một người thả rơi một viên bi từ độ cao h xuống một tấm đệm cao su. Mô tả quá trình chuyển hóa năng lượng từ khi thả viên bi đến khi viên bi dừng lại trên đệm cao su.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Phát biểu nào sau đây về cơ năng của vật là đúng khi bỏ qua sức cản của không khí?

  • A. Cơ năng của vật tăng dần khi vật đi lên.
  • B. Cơ năng của vật không đổi trong suốt quá trình chuyển động.
  • C. Cơ năng của vật giảm dần khi vật đi lên.
  • D. Cơ năng của vật đạt giá trị lớn nhất khi vật ở độ cao cực đại.

Câu 2: Một chiếc xe đạp đang xuống dốc, người lái xe đạp không đạp педаль. Trong quá trình này, dạng năng lượng nào sau đây chuyển hóa thành động năng?

  • A. Hóa năng trong cơ thể người lái xe.
  • B. Động năng quay của bánh xe.
  • C. Thế năng hấp dẫn.
  • D. Nhiệt năng do ma sát với không khí.

Câu 3: Xét một vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực. Tại vị trí nào thì động năng của vật đạt giá trị lớn nhất trong quá trình rơi tự do từ trên cao xuống?

  • A. Ngay khi bắt đầu rơi.
  • B. Ở độ cao bằng một nửa độ cao ban đầu.
  • C. Ở vị trí mà thế năng bằng động năng.
  • D. Ngay trước khi chạm đất.

Câu 4: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi con lắc đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng, đại lượng nào sau đây tăng lên?

  • A. Động năng.
  • B. Thế năng.
  • C. Cơ năng.
  • D. Biên độ dao động.

Câu 5: Một vật khối lượng m trượt không ma sát từ đỉnh dốc nghiêng xuống chân dốc. Độ cao của đỉnh dốc là h. Vận tốc của vật ở chân dốc là bao nhiêu?

  • A. gh
  • B. √(gh)
  • C. √(2gh)
  • D. 2gh

Câu 6: Công thức tính thế năng trọng trường của một vật khối lượng m ở độ cao h so với mốc thế năng là:

  • A. W_t = 1/2 mv^2
  • B. W_t = mgh
  • C. W_t = mg/h
  • D. W_t = 1/2 kx^2

Câu 7: Một vật có động năng 100 J và thế năng 50 J. Cơ năng của vật bằng:

  • A. 50 J
  • B. 100 J
  • C. 150 J
  • D. 200 J

Câu 8: Trường hợp nào sau đây cơ năng của vật không được bảo toàn?

  • A. Vật rơi tự do trong chân không.
  • B. Con lắc đơn dao động nhỏ bỏ qua ma sát.
  • C. Vật chuyển động trên mặt phẳng nghiêng không ma sát.
  • D. Vật chuyển động trên mặt sàn có ma sát.

Câu 9: Một vật khối lượng 2 kg rơi từ độ cao 20m xuống đất. Lấy g = 10 m/s². Tính công của trọng lực trong quá trình rơi.

  • A. 400 J
  • B. -400 J
  • C. 200 J
  • D. -200 J

Câu 10: Một lò xo có độ cứng k, bị nén một đoạn Δl. Thế năng đàn hồi của lò xo là:

  • A. kΔl
  • B. 1/2 k(Δl)^2
  • C. k(Δl)^2
  • D. 1/2 kΔl

Câu 11: Một vật được ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Cơ năng của vật tại thời điểm chạm đất bằng:

  • A. mgh
  • B. 1/2 mv₀²
  • C. mgh + 1/2 mv₀²
  • D. 0

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng về mối liên hệ giữa công của lực thế và độ biến thiên thế năng?

  • A. Công của lực thế bằng độ tăng thế năng.
  • B. Công của lực thế bằng độ giảm thế năng.
  • C. Công của lực thế bằng độ biến thiên động năng.
  • D. Công của lực thế luôn dương.

Câu 13: Một vật trượt trên mặt phẳng nghiêng có ma sát. Trong quá trình này, cơ năng của vật sẽ:

  • A. Tăng lên.
  • B. Không đổi.
  • C. Giảm đi.
  • D. Dao động điều hòa.

Câu 14: Đơn vị của cơ năng là:

  • A. Joule (J).
  • B. Watt (W).
  • C. Newton (N).
  • D. Kilogram (kg).

Câu 15: Một người nâng một vật nặng lên cao theo phương thẳng đứng. Công mà người đó thực hiện được chuyển hóa thành dạng năng lượng nào của vật?

  • A. Động năng.
  • B. Thế năng hấp dẫn.
  • C. Nhiệt năng.
  • D. Quang năng.

Câu 16: Trong hệ kín chỉ chịu tác dụng của lực thế, tổng động năng và thế năng của hệ:

  • A. Tăng dần.
  • B. Giảm dần.
  • C. Biến đổi tuần hoàn.
  • D. Không đổi.

Câu 17: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Tại độ cao nào thì thế năng của vật bằng một nửa động năng của vật?

  • A. h/4
  • B. h/2
  • C. h/3
  • D. 2h/3

Câu 18: Một ô tô chuyển động trên đường nằm ngang chịu tác dụng của lực ma sát. Công của lực ma sát là công:

  • A. Công dương.
  • B. Công âm.
  • C. Công bằng không.
  • D. Công có thể dương hoặc âm tùy thuộc vào vận tốc.

Câu 19: Trong quá trình vật ném xiên lên cao rồi rơi xuống, nếu bỏ qua sức cản không khí, cơ năng được bảo toàn là do:

  • A. Chỉ có trọng lực là lực thế thực hiện công.
  • B. Vận tốc của vật không đổi.
  • C. Gia tốc của vật không đổi.
  • D. Quỹ đạo chuyển động của vật là đường parabol.

Câu 20: Một vật chịu tác dụng của lực đàn hồi. Công của lực đàn hồi phụ thuộc vào:

  • A. Vận tốc của vật.
  • B. Hình dạng đường đi.
  • C. Vị trí điểm đầu và điểm cuối.
  • D. Thời gian chuyển động.

Câu 21: Một vật có khối lượng 0.5 kg chuyển động thẳng đều với vận tốc 2 m/s. Động năng của vật là:

  • A. 0.5 J
  • B. 1.5 J
  • C. 2 J
  • D. 1 J

Câu 22: Thế năng hấp dẫn của vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Vận tốc của vật.
  • B. Độ cao của vật so với mốc thế năng.
  • C. Gia tốc của vật.
  • D. Khối lượng riêng của vật.

Câu 23: Trong hệ SI, đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của năng lượng?

  • A. Joule.
  • B. Calorie.
  • C. Newton.
  • D. Kilowatt-giờ.

Câu 24: Một vật được kéo lên trên mặt phẳng nghiêng nhẵn bằng một lực không đổi. Công của lực kéo này:

  • A. Có thể làm tăng cơ năng của vật.
  • B. Luôn làm giảm cơ năng của vật.
  • C. Luôn bằng không.
  • D. Không ảnh hưởng đến cơ năng của vật.

Câu 25: Một vật đang chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng ngang. Phát biểu nào sau đây về cơ năng của vật là đúng?

  • A. Cơ năng của vật tăng dần.
  • B. Cơ năng của vật không đổi.
  • C. Cơ năng của vật giảm dần.
  • D. Cơ năng của vật bằng không.

Câu 26: So sánh động năng của hai vật có cùng khối lượng, trong đó vật thứ nhất có vận tốc gấp đôi vật thứ hai.

  • A. Động năng của vật thứ nhất bằng một nửa động năng của vật thứ hai.
  • B. Động năng của hai vật bằng nhau.
  • C. Động năng của vật thứ nhất gấp bốn lần động năng của vật thứ hai.
  • D. Động năng của vật thứ nhất gấp đôi động năng của vật thứ hai.

Câu 27: Một viên bi lăn trên sàn nhà nằm ngang. Do có ma sát, viên bi cuối cùng dừng lại. Năng lượng ban đầu của viên bi đã chuyển hóa thành:

  • A. Thế năng hấp dẫn.
  • B. Thế năng đàn hồi.
  • C. Quang năng.
  • D. Nhiệt năng.

Câu 28: Một vật được ném lên thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Độ cao cực đại mà vật đạt tới phụ thuộc vào:

  • A. Khối lượng của vật.
  • B. Vận tốc ban đầu và gia tốc trọng trường.
  • C. Góc ném so với phương ngang.
  • D. Hình dạng của vật.

Câu 29: Để tăng động năng của một vật lên 4 lần, ta cần phải:

  • A. Tăng vận tốc lên 2 lần.
  • B. Tăng vận tốc lên 4 lần.
  • C. Tăng vận tốc lên √2 lần.
  • D. Giảm vận tốc đi 2 lần.

Câu 30: Một người trượt ván từ trên dốc xuống. Tại chân dốc, vận tốc của người này lớn hơn so với khi bỏ qua ma sát. Giải thích nào sau đây là phù hợp?

  • A. Do ma sát làm tăng động năng.
  • B. Do thế năng chuyển hóa thành động năng hiệu quả hơn khi có ma sát.
  • C. Do lực cản của không khí không đáng kể.
  • D. Có thể có lỗi trong đề bài, vận tốc thực tế luôn nhỏ hơn khi có ma sát.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Phát biểu nào sau đây về cơ năng của vật là đúng khi bỏ qua sức cản của không khí?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Một chiếc xe đạp đang xuống dốc, người lái xe đạp không đạp педаль. Trong quá trình này, dạng năng lượng nào sau đây chuyển hóa thành động năng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Xét một vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực. Tại vị trí nào thì động năng của vật đạt giá trị lớn nhất trong quá trình rơi tự do từ trên cao xuống?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi con lắc đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng, đại lượng nào sau đây tăng lên?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Một vật khối lượng m trượt không ma sát từ đỉnh dốc nghiêng xuống chân dốc. Độ cao của đỉnh dốc là h. Vận tốc của vật ở chân dốc là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Công thức tính thế năng trọng trường của một vật khối lượng m ở độ cao h so với mốc thế năng là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Một vật có động năng 100 J và thế năng 50 J. Cơ năng của vật bằng:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trường hợp nào sau đây cơ năng của vật không được bảo toàn?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Một vật khối lượng 2 kg rơi từ độ cao 20m xuống đất. Lấy g = 10 m/s². Tính công của trọng lực trong quá trình rơi.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Một lò xo có độ cứng k, bị nén một đoạn Δl. Thế năng đàn hồi của lò xo là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Một vật được ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Cơ năng của vật tại thời điểm chạm đất bằng:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng về mối liên hệ giữa công của lực thế và độ biến thiên thế năng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Một vật trượt trên mặt phẳng nghiêng có ma sát. Trong quá trình này, cơ năng của vật sẽ:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Đơn vị của cơ năng là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Một người nâng một vật nặng lên cao theo phương thẳng đứng. Công mà người đó thực hiện được chuyển hóa thành dạng năng lượng nào của vật?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong hệ kín chỉ chịu tác dụng của lực thế, tổng động năng và thế năng của hệ:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Tại độ cao nào thì thế năng của vật bằng một nửa động năng của vật?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Một ô tô chuyển động trên đường nằm ngang chịu tác dụng của lực ma sát. Công của lực ma sát là công:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trong quá trình vật ném xiên lên cao rồi rơi xuống, nếu bỏ qua sức cản không khí, cơ năng được bảo toàn là do:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Một vật chịu tác dụng của lực đàn hồi. Công của lực đàn hồi phụ thuộc vào:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Một vật có khối lượng 0.5 kg chuyển động thẳng đều với vận tốc 2 m/s. Động năng của vật là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Thế năng hấp dẫn của vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Trong hệ SI, đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của năng lượng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Một vật được kéo lên trên mặt phẳng nghiêng nhẵn bằng một lực không đổi. Công của lực kéo này:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Một vật đang chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng ngang. Phát biểu nào sau đây về cơ năng của vật là đúng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: So sánh động năng của hai vật có cùng khối lượng, trong đó vật thứ nhất có vận tốc gấp đôi vật thứ hai.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Một viên bi lăn trên sàn nhà nằm ngang. Do có ma sát, viên bi cuối cùng dừng lại. Năng lượng ban đầu của viên bi đã chuyển hóa thành:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Một vật được ném lên thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Độ cao cực đại mà vật đạt tới phụ thuộc vào:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Để tăng động năng của một vật lên 4 lần, ta cần phải:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Một người trượt ván từ trên dốc xuống. Tại chân dốc, vận tốc của người này lớn hơn so với khi bỏ qua ma sát. Giải thích nào sau đây là phù hợp?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Trong quá trình vật chuyển động lên đến điểm cao nhất, nhận xét nào sau đây về sự chuyển hóa năng lượng là đúng?

  • A. Động năng và thế năng cùng tăng.
  • B. Động năng chuyển hóa thành thế năng.
  • C. Thế năng chuyển hóa thành động năng.
  • D. Cả động năng và thế năng đều không đổi.

Câu 2: Xét một con lắc đơn dao động điều hòa trong trường trọng lực. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về sự biến đổi năng lượng của con lắc?

  • A. Cơ năng của con lắc tăng dần theo thời gian.
  • B. Chỉ có động năng của con lắc biến đổi, thế năng không đổi.
  • C. Động năng và thế năng của con lắc chuyển hóa lẫn nhau nhưng cơ năng được bảo toàn.
  • D. Cả động năng và thế năng của con lắc đều không đổi.

Câu 3: Một ô tô đang chuyển động trên đường nằm ngang với vận tốc không đổi. Điều gì xảy ra với động năng và thế năng của ô tô?

  • A. Động năng tăng, thế năng không đổi.
  • B. Động năng giảm, thế năng không đổi.
  • C. Động năng và thế năng cùng tăng.
  • D. Cả động năng và thế năng đều không đổi.

Câu 4: Một vật trượt không ma sát từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống chân mặt phẳng nghiêng. Chọn gốc thế năng tại chân mặt phẳng nghiêng. Đại lượng nào sau đây được bảo toàn trong quá trình vật chuyển động?

  • A. Cơ năng.
  • B. Động năng.
  • C. Thế năng.
  • D. Vận tốc.

Câu 5: Một người thả rơi tự do một quả bóng từ độ cao h xuống mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự biến thiên của thế năng trọng trường (Wt) theo độ cao h so với mặt đất?

  • A. Đồ thị là đường thẳng dốc lên từ trái sang phải.
  • B. Đồ thị là đường cong parabol.
  • C. Đồ thị là đường thẳng dốc xuống từ trái sang phải.
  • D. Đồ thị là đường nằm ngang.

Câu 6: Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Động năng của vật được tính bằng công thức nào?

  • A. Wđ = mgh
  • B. Wđ = 1/2 * mv^2
  • C. Wđ = mv
  • D. Wđ = mg/v

Câu 7: Thế năng trọng trường của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Vận tốc của vật.
  • B. Gia tốc của vật.
  • C. Hình dạng của vật.
  • D. Độ cao của vật so với gốc thế năng.

Câu 8: Một vật được kéo lên trên mặt phẳng nghiêng có ma sát. Trong quá trình này, cơ năng của hệ (vật và Trái Đất) thay đổi như thế nào?

  • A. Cơ năng của hệ luôn được bảo toàn.
  • B. Cơ năng của hệ tăng lên.
  • C. Cơ năng của hệ giảm đi.
  • D. Cơ năng của hệ có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào độ lớn lực kéo.

Câu 9: Một chiếc xe đạp đang xuống dốc, người lái xe đạp không đạp пеdan. Động năng của xe đạp thay đổi như thế nào (bỏ qua ma sát)?

  • A. Động năng của xe đạp tăng lên.
  • B. Động năng của xe đạp giảm đi.
  • C. Động năng của xe đạp không đổi.
  • D. Động năng của xe đạp có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào góc dốc.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng về định luật bảo toàn cơ năng?

  • A. Cơ năng của một vật luôn được bảo toàn trong mọi trường hợp.
  • B. Cơ năng của một hệ kín chỉ chịu tác dụng của lực thế là một đại lượng không đổi.
  • C. Động năng của vật luôn được bảo toàn.
  • D. Thế năng của vật luôn được bảo toàn.

Câu 11: Một vật được ném ngang từ trên cao xuống. Bỏ qua sức cản không khí. Trong quá trình chuyển động, đại lượng nào sau đây của vật không đổi?

  • A. Động năng.
  • B. Thế năng.
  • C. Cơ năng.
  • D. Vận tốc theo phương ngang.

Câu 12: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Vận tốc của vật khi chạm đất phụ thuộc vào độ cao ban đầu như thế nào (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. Tỉ lệ thuận với độ cao ban đầu.
  • B. Tỉ lệ nghịch với độ cao ban đầu.
  • C. Không phụ thuộc vào độ cao ban đầu.
  • D. Tỉ lệ thuận với căn bậc hai của độ cao ban đầu.

Câu 13: Một vật khối lượng 2 kg được nâng lên độ cao 3 m so với mặt đất. Tính thế năng trọng trường của vật so với mặt đất. Cho g = 9.8 m/s².

  • A. 6 J.
  • B. 58.8 J.
  • C. 19.6 J.
  • D. 29.4 J.

Câu 14: Một vật đang chuyển động có động năng là 100 J. Nếu vận tốc của vật tăng gấp đôi, động năng của vật sẽ là bao nhiêu?

  • A. 50 J.
  • B. 200 J.
  • C. 400 J.
  • D. 800 J.

Câu 15: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi vật nặng ở vị trí biên, dạng năng lượng nào chiếm ưu thế?

  • A. Động năng cực đại.
  • B. Động năng và thế năng bằng nhau.
  • C. Cơ năng cực tiểu.
  • D. Thế năng đàn hồi cực đại.

Câu 16: Trong trường hợp nào sau đây, cơ năng của vật không được bảo toàn?

  • A. Vật chuyển động có ma sát.
  • B. Vật rơi tự do trong chân không.
  • C. Vật dao động điều hòa trong trường trọng lực (bỏ qua ma sát).
  • D. Vật ném xiên trong chân không.

Câu 17: Một vật có khối lượng m trượt từ đỉnh dốc xuống chân dốc. Biết độ cao của dốc là h và vận tốc của vật ở chân dốc là v. Công của lực ma sát trên dốc là bao nhiêu?

  • A. mgh - 1/2mv².
  • B. 1/2mv² - mgh.
  • C. mgh + 1/2mv².
  • D. - (mgh + 1/2mv²).

Câu 18: Một người đi xe máy lên dốc. Động cơ xe máy đã thực hiện công dương hay công âm đối với cơ năng của xe?

  • A. Công dương.
  • B. Công âm.
  • C. Công bằng không.
  • D. Không xác định được.

Câu 19: Chọn phát biểu sai về thế năng trọng trường.

  • A. Thế năng trọng trường là dạng năng lượng tương tác giữa Trái Đất và vật.
  • B. Thế năng trọng trường phụ thuộc vào độ cao của vật so với gốc thế năng.
  • C. Thế năng trọng trường luôn có giá trị dương.
  • D. Công của trọng lực luôn bằng độ giảm thế năng trọng trường.

Câu 20: Một vật được ném lên thẳng đứng. Tại độ cao nào thì động năng của vật bằng thế năng của vật (chọn gốc thế năng tại vị trí ném)?

  • A. Khi vật đạt độ cao cực đại.
  • B. Khi thế năng bằng một nửa cơ năng.
  • C. Khi động năng bằng không.
  • D. Tại mọi độ cao.

Câu 21: Một vật khối lượng m=1kg được thả rơi tự do từ độ cao 10m. Tính động năng của vật khi vật rơi được 5m (bỏ qua sức cản không khí, g=10m/s²).

  • A. 100J.
  • B. 0J.
  • C. 50J.
  • D. 25J.

Câu 22: Một ô tô chuyển động trên đường nằm ngang chịu tác dụng của lực ma sát. Công của lực ma sát có tác dụng gì đối với cơ năng của ô tô?

  • A. Làm tăng cơ năng của ô tô.
  • B. Làm giảm cơ năng của ô tô.
  • C. Không làm thay đổi cơ năng của ô tô.
  • D. Có thể làm tăng hoặc giảm cơ năng tùy thuộc vào vận tốc.

Câu 23: Một vật được ném xiên lên không trung. Bỏ qua sức cản không khí. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, dạng năng lượng nào của vật đạt giá trị cực tiểu?

  • A. Động năng theo phương thẳng đứng.
  • B. Thế năng trọng trường.
  • C. Cơ năng.
  • D. Tổng động năng.

Câu 24: Một vật chịu tác dụng của lực đàn hồi và chuyển động. Công của lực đàn hồi có liên hệ như thế nào với thế năng đàn hồi?

  • A. Công của lực đàn hồi bằng độ tăng thế năng đàn hồi.
  • B. Công của lực đàn hồi luôn dương.
  • C. Công của lực đàn hồi luôn âm.
  • D. Công của lực đàn hồi bằng độ giảm thế năng đàn hồi.

Câu 25: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h. Tại vị trí nào thì tổng động năng và thế năng của vật lớn nhất (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. Ngay trước khi chạm đất.
  • B. Tại độ cao h/2.
  • C. Tại mọi vị trí trên quỹ đạo.
  • D. Ngay sau khi thả rơi.

Câu 26: Trong hệ SI, đơn vị của cơ năng là gì?

  • A. Watt (W).
  • B. Joule (J).
  • C. Newton (N).
  • D. Kilogram (kg).

Câu 27: Một vật chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng ngang có ma sát. Lực nào thực hiện công âm?

  • A. Lực hấp dẫn.
  • B. Phản lực pháp tuyến.
  • C. Trọng lực.
  • D. Lực ma sát.

Câu 28: Một lò xo có độ cứng k, bị nén một đoạn Δl. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

  • A. 1/2 * k * (Δl)^2.
  • B. k * (Δl)^2.
  • C. 1/2 * k * Δl.
  • D. k * Δl.

Câu 29: Trong quá trình vật chuyển động chịu tác dụng của trọng lực, động năng của vật tăng lên thì thế năng của vật sẽ như thế nào?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm xuống.
  • C. Không đổi.
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào trường hợp.

Câu 30: Một vật được kéo đều lên mặt phẳng nghiêng. Lực kéo thực hiện công nào?

  • A. Công dương.
  • B. Công âm.
  • C. Công bằng không.
  • D. Tùy thuộc vào góc nghiêng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Trong quá trình vật chuyển động lên đến điểm cao nhất, nhận xét nào sau đây về sự chuyển hóa năng lượng là đúng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Xét một con lắc đơn dao động điều hòa trong trường trọng lực. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về sự biến đổi năng lượng của con lắc?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Một ô tô đang chuyển động trên đường nằm ngang với vận tốc không đổi. Điều gì xảy ra với động năng và thế năng của ô tô?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Một vật trượt không ma sát từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống chân mặt phẳng nghiêng. Chọn gốc thế năng tại chân mặt phẳng nghiêng. Đại lượng nào sau đây được bảo toàn trong quá trình vật chuyển động?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Một người thả rơi tự do một quả bóng từ độ cao h xuống mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự biến thiên của thế năng trọng trường (Wt) theo độ cao h so với mặt đất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Động năng của vật được tính bằng công thức nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Thế năng trọng trường của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Một vật được kéo lên trên mặt phẳng nghiêng có ma sát. Trong quá trình này, cơ năng của hệ (vật và Trái Đất) thay đổi như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Một chiếc xe đạp đang xuống dốc, người lái xe đạp không đạp пеdan. Động năng của xe đạp thay đổi như thế nào (bỏ qua ma sát)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng về định luật bảo toàn cơ năng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Một vật được ném ngang từ trên cao xuống. Bỏ qua sức cản không khí. Trong quá trình chuyển động, đại lượng nào sau đây của vật không đổi?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Vận tốc của vật khi chạm đất phụ thuộc vào độ cao ban đầu như thế nào (bỏ qua sức cản không khí)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Một vật khối lượng 2 kg được nâng lên độ cao 3 m so với mặt đất. Tính thế năng trọng trường của vật so với mặt đất. Cho g = 9.8 m/s².

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Một vật đang chuyển động có động năng là 100 J. Nếu vận tốc của vật tăng gấp đôi, động năng của vật sẽ là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi vật nặng ở vị trí biên, dạng năng lượng nào chiếm ưu thế?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Trong trường hợp nào sau đây, cơ năng của vật không được bảo toàn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Một vật có khối lượng m trượt từ đỉnh dốc xuống chân dốc. Biết độ cao của dốc là h và vận tốc của vật ở chân dốc là v. Công của lực ma sát trên dốc là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Một người đi xe máy lên dốc. Động cơ xe máy đã thực hiện công dương hay công âm đối với cơ năng của xe?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Chọn phát biểu sai về thế năng trọng trường.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Một vật được ném lên thẳng đứng. Tại độ cao nào thì động năng của vật bằng thế năng của vật (chọn gốc thế năng tại vị trí ném)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Một vật khối lượng m=1kg được thả rơi tự do từ độ cao 10m. Tính động năng của vật khi vật rơi được 5m (bỏ qua sức cản không khí, g=10m/s²).

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Một ô tô chuyển động trên đường nằm ngang chịu tác dụng của lực ma sát. Công của lực ma sát có tác dụng gì đối với cơ năng của ô tô?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Một vật được ném xiên lên không trung. Bỏ qua sức cản không khí. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, dạng năng lượng nào của vật đạt giá trị cực tiểu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Một vật chịu tác dụng của lực đàn hồi và chuyển động. Công của lực đàn hồi có liên hệ như thế nào với thế năng đàn hồi?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h. Tại vị trí nào thì tổng động năng và thế năng của vật lớn nhất (bỏ qua sức cản không khí)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong hệ SI, đơn vị của cơ năng là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Một vật chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng ngang có ma sát. Lực nào thực hiện công âm?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Một lò xo có độ cứng k, bị nén một đoạn Δl. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong quá trình vật chuyển động chịu tác dụng của trọng lực, động năng của vật tăng lên thì thế năng của vật sẽ như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Một vật được kéo đều lên mặt phẳng nghiêng. Lực kéo thực hiện công nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Trong quá trình vật chuyển động lên đến điểm cao nhất, nhận định nào sau đây về sự chuyển hóa năng lượng là đúng?

  • A. Động năng và thế năng cùng tăng.
  • B. Động năng chuyển hóa thành thế năng.
  • C. Thế năng chuyển hóa thành động năng.
  • D. Cơ năng của vật tăng dần.

Câu 2: Một chiếc xe trượt patin đang di chuyển trên một đoạn đường dốc không ma sát. Tại điểm A, xe có vận tốc 5 m/s. Hỏi vận tốc của xe tại điểm B thấp hơn điểm A 2m theo phương thẳng đứng là bao nhiêu? (g = 9.8 m/s²)

  • A. 3.6 m/s
  • B. 5 m/s
  • C. 6.3 m/s
  • D. 7.6 m/s

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng về định luật bảo toàn cơ năng?

  • A. Cơ năng của vật luôn luôn được bảo toàn trong mọi trường hợp.
  • B. Cơ năng của vật chỉ bảo toàn khi vật chuyển động thẳng đều.
  • C. Cơ năng của một hệ kín chỉ chịu tác dụng của lực thế luôn là một đại lượng không đổi.
  • D. Cơ năng của vật chỉ bảo toàn khi động năng không đổi.

Câu 4: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ khối lượng m = 0.1 kg đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát. Ban đầu lò xo bị nén 10 cm. Khi thả vật, động năng cực đại của vật là bao nhiêu?

  • A. 0.05 J
  • B. 0.1 J
  • C. 0.5 J
  • D. 1 J

Câu 5: Trong trường hợp nào sau đây, cơ năng của vật không được bảo toàn?

  • A. Vật chuyển động dưới tác dụng của trọng lực.
  • B. Vật chuyển động dưới tác dụng của lực đàn hồi.
  • C. Vật chuyển động trong trường trọng lực và lực đàn hồi.
  • D. Vật chuyển động có lực ma sát tác dụng.

Câu 6: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ. Tại vị trí nào thì động năng của con lắc đơn đạt giá trị lớn nhất?

  • A. Vị trí biên dương.
  • B. Vị trí biên âm.
  • C. Vị trí cân bằng.
  • D. Vị trí có li độ góc bằng một nửa biên độ góc.

Câu 7: Một vật khối lượng m trượt từ đỉnh dốc xuống chân dốc. Biết dốc cao h và bỏ qua ma sát. Vận tốc của vật ở chân dốc là:

  • A. √(gh)
  • B. √(2gh)
  • C. 2gh
  • D. g²h²

Câu 8: Một người kéo một vật nặng lên cao bằng ròng rọc động. Công mà người đó thực hiện được tính là công của lực nào?

  • A. Công của lực kéo của người.
  • B. Công của trọng lực.
  • C. Công của lực căng dây.
  • D. Công của lực ma sát.

Câu 9: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của năng lượng?

  • A. Joule (J)
  • B. Calorie (cal)
  • C. Kilowatt-giờ (kWh)
  • D. Newton (N)

Câu 10: Một vật rơi tự do từ độ cao 10m xuống đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s². Ở độ cao nào so với mặt đất thì động năng của vật bằng thế năng?

  • A. 2.5 m
  • B. 5 m
  • C. 7.5 m
  • D. Không xác định được.

Câu 11: Công suất là đại lượng đặc trưng cho điều gì?

  • A. Độ lớn của công thực hiện.
  • B. Tổng năng lượng tiêu thụ.
  • C. Tốc độ thực hiện công.
  • D. Thời gian thực hiện công.

Câu 12: Một máy bơm nước đưa nước lên cao 5m với lưu lượng 10 lít/giây. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, g = 10 m/s². Công suất tối thiểu của máy bơm là bao nhiêu?

  • A. 100 W
  • B. 500 W
  • C. 1000 W
  • D. 5000 W

Câu 13: Một ô tô có khối lượng 1 tấn đang chuyển động với vận tốc 36 km/h. Động năng của ô tô là:

  • A. 36 kJ
  • B. 100 kJ
  • C. 50 kJ
  • D. 360 kJ

Câu 14: Thế năng trọng trường của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Độ cao của vật so với mốc thế năng.
  • B. Vận tốc của vật.
  • C. Gia tốc của vật.
  • D. Hình dạng của vật.

Câu 15: Khi một vật chuyển động trong trọng trường chỉ chịu tác dụng của trọng lực, đại lượng nào sau đây được bảo toàn?

  • A. Động năng.
  • B. Cơ năng.
  • C. Thế năng.
  • D. Vận tốc.

Câu 16: Một người thả rơi tự do một viên bi từ độ cao h xuống đất. Trong quá trình rơi, đồ thị biểu diễn sự biến thiên của động năng theo độ cao (so với mặt đất) có dạng nào?

  • A. Đường thẳng song song với trục độ cao.
  • B. Đường thẳng dốc xuống khi độ cao tăng.
  • C. Đường thẳng dốc lên khi độ cao giảm.
  • D. Đường cong parabol.

Câu 17: Một vật khối lượng 2 kg được kéo lên mặt phẳng nghiêng dài 5m, cao 3m với vận tốc không đổi. Lực kéo song song với mặt phẳng nghiêng và có độ lớn 15N. Công của lực ma sát là:

  • A. -75 J
  • B. -60 J
  • C. -90 J
  • D. -15 J

Câu 18: Một vật được ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Cơ năng của vật trong quá trình chuyển động sẽ như thế nào?

  • A. Được bảo toàn.
  • B. Tăng dần.
  • C. Giảm dần.
  • D. Biến đổi tuần hoàn.

Câu 19: Chọn câu trả lời đúng. Công của lực thế có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Luôn luôn dương.
  • B. Không phụ thuộc vào hình dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối.
  • C. Luôn luôn âm.
  • D. Phụ thuộc vào vận tốc của vật.

Câu 20: Một viên đạn được bắn thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Độ cao tối đa mà viên đạn đạt được là:

  • A. v₀²/g
  • B. v₀²/(4g)
  • C. v₀²/(2g)
  • D. 2v₀²/g

Câu 21: Trong hệ SI, đơn vị của công là:

  • A. Watt (W)
  • B. Joule (J)
  • C. Newton (N)
  • D. Kilogram (kg)

Câu 22: Một vật chịu tác dụng của lực đàn hồi. Thế năng đàn hồi của vật phụ thuộc vào:

  • A. Vận tốc của vật.
  • B. Khối lượng của vật.
  • C. Độ biến dạng của vật đàn hồi.
  • D. Gia tốc trọng trường.

Câu 23: Một người đi xe đạp lên dốc. Khi lên dốc, cơ năng của người và xe đạp đã thay đổi như thế nào nếu bỏ qua ma sát?

  • A. Cơ năng không đổi.
  • B. Cơ năng tăng lên.
  • C. Cơ năng giảm xuống.
  • D. Động năng tăng, thế năng giảm.

Câu 24: Chọn phát biểu sai về công suất:

  • A. Công suất là đại lượng đặc trưng cho tốc độ sinh công.
  • B. Công suất được đo bằng công thực hiện trong một đơn vị thời gian.
  • C. Công suất là một đại lượng vô hướng.
  • D. Đơn vị của công suất là Jun.

Câu 25: Một vật được ném lên thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc ban đầu 20 m/s. Bỏ qua sức cản không khí, g = 10 m/s². Vận tốc của vật khi động năng bằng thế năng là:

  • A. 20 m/s
  • B. 10 m/s
  • C. 10√2 m/s
  • D. 5√2 m/s

Câu 26: Một vật chuyển động trên mặt phẳng ngang có ma sát. Công của lực ma sát có giá trị như thế nào?

  • A. Luôn dương.
  • B. Luôn âm hoặc bằng không.
  • C. Có thể dương hoặc âm tùy thuộc vào chiều chuyển động.
  • D. Luôn bằng không.

Câu 27: Trường hợp nào sau đây không có sự chuyển hóa cơ năng?

  • A. Vật chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng ngang không ma sát.
  • B. Vật rơi tự do.
  • C. Con lắc đơn dao động.
  • D. Vật trượt trên mặt phẳng nghiêng không ma sát.

Câu 28: Một ô tô chuyển động đều trên đường nằm ngang. Công suất của động cơ ô tô dùng để:

  • A. Tăng động năng cho ô tô.
  • B. Tăng thế năng cho ô tô.
  • C. Thắng lực ma sát.
  • D. Vừa tăng động năng vừa tăng thế năng.

Câu 29: Một vật có khối lượng 1 kg, động năng 2 J. Vận tốc của vật là:

  • A. 1 m/s
  • B. 2 m/s
  • C. 4 m/s
  • D. 8 m/s

Câu 30: Trong các loại lực sau đây, lực nào là lực thế?

  • A. Lực ma sát.
  • B. Lực cản của không khí.
  • C. Lực hấp dẫn.
  • D. Lực kéo của động cơ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Trong quá trình vật chuyển động lên đến điểm cao nhất, nhận định nào sau đây về sự chuyển hóa năng lượng là đúng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Một chiếc xe trượt patin đang di chuyển trên một đoạn đường dốc không ma sát. Tại điểm A, xe có vận tốc 5 m/s. Hỏi vận tốc của xe tại điểm B thấp hơn điểm A 2m theo phương thẳng đứng là bao nhiêu? (g = 9.8 m/s²)

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng về định luật bảo toàn cơ năng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ khối lượng m = 0.1 kg đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát. Ban đầu lò xo bị nén 10 cm. Khi thả vật, động năng cực đại của vật là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Trong trường hợp nào sau đây, cơ năng của vật không được bảo toàn?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ. Tại vị trí nào thì động năng của con lắc đơn đạt giá trị lớn nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Một vật khối lượng m trượt từ đỉnh dốc xuống chân dốc. Biết dốc cao h và bỏ qua ma sát. Vận tốc của vật ở chân dốc là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Một người kéo một vật nặng lên cao bằng ròng rọc động. Công mà người đó thực hiện được tính là công của lực nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của năng lượng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Một vật rơi tự do từ độ cao 10m xuống đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s². Ở độ cao nào so với mặt đất thì động năng của vật bằng thế năng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Công suất là đại lượng đặc trưng cho điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Một máy bơm nước đưa nước lên cao 5m với lưu lượng 10 lít/giây. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, g = 10 m/s². Công suất tối thiểu của máy bơm là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Một ô tô có khối lượng 1 tấn đang chuyển động với vận tốc 36 km/h. Động năng của ô tô là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Thế năng trọng trường của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Khi một vật chuyển động trong trọng trường chỉ chịu tác dụng của trọng lực, đại lượng nào sau đây được bảo toàn?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Một người thả rơi tự do một viên bi từ độ cao h xuống đất. Trong quá trình rơi, đồ thị biểu diễn sự biến thiên của động năng theo độ cao (so với mặt đất) có dạng nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Một vật khối lượng 2 kg được kéo lên mặt phẳng nghiêng dài 5m, cao 3m với vận tốc không đổi. Lực kéo song song với mặt phẳng nghiêng và có độ lớn 15N. Công của lực ma sát là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Một vật được ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Cơ năng của vật trong quá trình chuyển động sẽ như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Chọn câu trả lời đúng. Công của lực thế có đặc điểm nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Một viên đạn được bắn thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Độ cao tối đa mà viên đạn đạt được là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong hệ SI, đơn vị của công là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Một vật chịu tác dụng của lực đàn hồi. Thế năng đàn hồi của vật phụ thuộc vào:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Một người đi xe đạp lên dốc. Khi lên dốc, cơ năng của người và xe đạp đã thay đổi như thế nào nếu bỏ qua ma sát?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Chọn phát biểu sai về công suất:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Một vật được ném lên thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc ban đầu 20 m/s. Bỏ qua sức cản không khí, g = 10 m/s². Vận tốc của vật khi động năng bằng thế năng là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Một vật chuyển động trên mặt phẳng ngang có ma sát. Công của lực ma sát có giá trị như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trường hợp nào sau đây không có sự chuyển hóa cơ năng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Một ô tô chuyển động đều trên đường nằm ngang. Công suất của động cơ ô tô dùng để:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Một vật có khối lượng 1 kg, động năng 2 J. Vận tốc của vật là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong các loại lực sau đây, lực nào là lực thế?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Trong quá trình vật chuyển động lên đến điểm cao nhất, nhận xét nào sau đây về sự chuyển hóa năng lượng là đúng?

  • A. Động năng và thế năng cùng tăng.
  • B. Động năng chuyển hóa thành thế năng.
  • C. Thế năng chuyển hóa thành động năng.
  • D. Cả động năng và thế năng đều không đổi.

Câu 2: Cơ năng của một vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực được bảo toàn khi nào?

  • A. Khi vật chuyển động thẳng đều.
  • B. Khi vật chuyển động tròn đều.
  • C. Khi bỏ qua mọi lực cản và lực ma sát.
  • D. Khi vật chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang.

Câu 3: Một chiếc xe trượt không ma sát từ đỉnh dốc xuống chân dốc. Chọn mốc thế năng tại chân dốc. Đại lượng nào sau đây của xe không đổi trong quá trình trượt?

  • A. Động năng.
  • B. Thế năng.
  • C. Vận tốc.
  • D. Cơ năng.

Câu 4: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Tại vị trí biên, dạng năng lượng nào chiếm ưu thế?

  • A. Động năng.
  • B. Thế năng.
  • C. Cả động năng và thế năng bằng nhau.
  • D. Cơ năng bằng không.

Câu 5: Một vật khối lượng m rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Gọi Wđ là động năng và Wt là thế năng của vật. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự biến thiên của động năng và thế năng theo độ cao của vật (tính từ mặt đất)?

  • A. Đồ thị động năng tăng dần, thế năng giảm dần khi độ cao giảm.
  • B. Đồ thị động năng giảm dần, thế năng tăng dần khi độ cao giảm.
  • C. Cả động năng và thế năng đều tăng khi độ cao giảm.
  • D. Cả động năng và thế năng đều giảm khi độ cao giảm.

Câu 6: Một người kéo một thùng hàng lên sàn xe tải bằng một tấm ván nghiêng. Lực nào sau đây không phải là lực thế?

  • A. Trọng lực.
  • B. Lực đàn hồi.
  • C. Lực ma sát.
  • D. Lực hấp dẫn.

Câu 7: Tính công suất trung bình của một người nâng một vật nặng 20kg lên độ cao 1.5m trong thời gian 3 giây. Lấy g = 10 m/s².

  • A. 10 W.
  • B. 100 W.
  • C. 300 W.
  • D. 900 W.

Câu 8: Một viên bi khối lượng 50g được thả lăn không vận tốc đầu từ đỉnh một máng nghiêng, xuống đến chân máng đạt vận tốc 2 m/s. Biết máng nghiêng cao 0.8m. Tính công của lực ma sát trên máng nghiêng (lấy g = 10 m/s²).

  • A. -0.3 J.
  • B. 0.3 J.
  • C. -0.4 J.
  • D. 0.4 J.

Câu 9: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn vào vật nhỏ. Khi lò xo bị nén 5cm, thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

  • A. 0.125 J.
  • B. 1.25 J.
  • C. 12.5 J.
  • D. 0.25 J.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng về định luật bảo toàn cơ năng?

  • A. Cơ năng của vật luôn được bảo toàn trong mọi trường hợp.
  • B. Cơ năng của vật chỉ được bảo toàn khi chỉ có lực thế thực hiện công.
  • C. Động năng của vật luôn được bảo toàn.
  • D. Thế năng của vật luôn được bảo toàn.

Câu 11: Một vật trượt từ đỉnh dốc xuống chân dốc. Biết rằng thế năng tại đỉnh dốc là 100J và động năng tại chân dốc là 80J. Phần cơ năng đã chuyển hóa thành dạng năng lượng nào khác?

  • A. Thế năng hấp dẫn.
  • B. Động năng.
  • C. Nhiệt năng.
  • D. Năng lượng hóa học.

Câu 12: Một vật khối lượng 2kg được thả rơi tự do từ độ cao 20m. Tính vận tốc của vật khi động năng bằng thế năng (lấy g = 10 m/s²).

  • A. 10 m/s.
  • B. 14.14 m/s.
  • C. 20 m/s.
  • D. 28.28 m/s.

Câu 13: Trong hệ SI, đơn vị của cơ năng là gì?

  • A. Watt (W).
  • B. Newton (N).
  • C. Joule (J).
  • D. Kilogram (kg).

Câu 14: Một người đi xe đạp lên dốc. Người này đã thực hiện công nào sau đây?

  • A. Công âm.
  • B. Công dương.
  • C. Công bằng không.
  • D. Không thực hiện công.

Câu 15: Một vật chuyển động dưới tác dụng của lực cản của môi trường. Cơ năng của vật thay đổi như thế nào?

  • A. Cơ năng tăng.
  • B. Cơ năng không đổi.
  • C. Cơ năng tăng rồi giảm.
  • D. Cơ năng giảm.

Câu 16: Xét hệ vật - Trái Đất. Khi vật chuyển động lại gần Trái Đất, thế năng hấp dẫn của hệ thay đổi như thế nào?

  • A. Thế năng hấp dẫn giảm.
  • B. Thế năng hấp dẫn tăng.
  • C. Thế năng hấp dẫn không đổi.
  • D. Thế năng hấp dẫn bằng không.

Câu 17: Một chiếc ô tô đang chuyển động trên đường nằm ngang thì tắt máy. Điều gì xảy ra với động năng và cơ năng của ô tô (bỏ qua lực cản không khí)?

  • A. Động năng và cơ năng đều tăng.
  • B. Động năng và cơ năng đều không đổi.
  • C. Động năng tăng, cơ năng không đổi.
  • D. Động năng và cơ năng đều giảm.

Câu 18: Một người thả rơi một quả bóng từ độ cao h xuống đất. Vận tốc của quả bóng khi chạm đất phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. Khối lượng của quả bóng.
  • B. Độ cao ban đầu.
  • C. Chất liệu của quả bóng.
  • D. Lực ném ban đầu.

Câu 19: Một vật được kéo đều trên mặt phẳng nghiêng có ma sát. Phát biểu nào sau đây về công là đúng?

  • A. Công của lực kéo bằng tổng công của trọng lực và công của lực ma sát.
  • B. Công của lực kéo bằng công của trọng lực.
  • C. Công của lực kéo bằng công của lực ma sát.
  • D. Công của lực kéo bằng không.

Câu 20: Một hệ kín gồm vật và lò xo nằm ngang, bỏ qua ma sát. Khi vật dao động điều hòa, tổng cơ năng của hệ được xác định bởi:

  • A. Động năng cực đại.
  • B. Thế năng cực đại.
  • C. Tổng động năng và thế năng tại mọi thời điểm.
  • D. Hiệu động năng và thế năng.

Câu 21: Một vận động viên nhảy sào vượt qua xà. Tại thời điểm vận động viên ở độ cao cực đại, dạng năng lượng chủ yếu của vận động viên là gì?

  • A. Động năng.
  • B. Thế năng hấp dẫn.
  • C. Thế năng đàn hồi.
  • D. Cả động năng và thế năng đều lớn.

Câu 22: Trong trường hợp nào sau đây, cơ năng của vật không được bảo toàn?

  • A. Vật rơi tự do.
  • B. Vật dao động điều hòa không ma sát.
  • C. Vật chuyển động trên mặt phẳng nghiêng không ma sát.
  • D. Vật trượt có ma sát trên mặt phẳng ngang.

Câu 23: Một máy bơm nước đưa nước từ mặt đất lên bể chứa ở độ cao 10m với lưu lượng 2 kg/s. Tính công suất tối thiểu của máy bơm (lấy g = 10 m/s²).

  • A. 20 W.
  • B. 50 W.
  • C. 200 W.
  • D. 500 W.

Câu 24: Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc ban đầu v0. Bỏ qua sức cản không khí. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, động năng của vật có giá trị như thế nào?

  • A. Bằng 0.
  • B. Khác 0 và nhỏ hơn động năng ban đầu.
  • C. Bằng động năng ban đầu.
  • D. Lớn hơn động năng ban đầu.

Câu 25: Một xe ô tô khối lượng 1 tấn đang chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động năng của ô tô là bao nhiêu?

  • A. 360 kJ.
  • B. 720 kJ.
  • C. 1440 kJ.
  • D. 200 kJ.

Câu 26: Chọn câu phát biểu sai về công của lực?

  • A. Công của trọng lực có thể dương hoặc âm tùy thuộc vào chiều chuyển động.
  • B. Công của lực đàn hồi có thể dương hoặc âm tùy thuộc vào trạng thái biến dạng.
  • C. Công của lực ma sát luôn là công dương.
  • D. Công của lực là đại lượng vô hướng.

Câu 27: Một vật được ném lên thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc ban đầu v. Độ cao cực đại mà vật đạt được tỉ lệ với:

  • A. v.
  • B. v².
  • C. √v.
  • D. 1/v.

Câu 28: Một người thả một hòn đá từ trên cao xuống đất. Trong quá trình hòn đá rơi, công của trọng lực là:

  • A. Công dương.
  • B. Công âm.
  • C. Công bằng không.
  • D. Không xác định.

Câu 29: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo nằm ngang. Công của lực hướng tâm thực hiện trong một vòng tròn là:

  • A. Công dương.
  • B. Công âm.
  • C. Công bằng không.
  • D. Phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.

Câu 30: Một ô tô lên dốc chậm dần đều rồi dừng lại. Nhận xét về sự biến thiên cơ năng của ô tô trong quá trình này là:

  • A. Cơ năng tăng.
  • B. Cơ năng không đổi.
  • C. Cơ năng tăng rồi giảm.
  • D. Cơ năng giảm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Trong quá trình vật chuyển động lên đến điểm cao nhất, nhận xét nào sau đây về sự chuyển hóa năng lượng là đúng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Cơ năng của một vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực được bảo toàn khi nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Một chiếc xe trượt không ma sát từ đỉnh dốc xuống chân dốc. Chọn mốc thế năng tại chân dốc. Đại lượng nào sau đây của xe không đổi trong quá trình trượt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Tại vị trí biên, dạng năng lượng nào chiếm ưu thế?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Một vật khối lượng m rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Gọi Wđ là động năng và Wt là thế năng của vật. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự biến thiên của động năng và thế năng theo độ cao của vật (tính từ mặt đất)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Một người kéo một thùng hàng lên sàn xe tải bằng một tấm ván nghiêng. Lực nào sau đây không phải là lực thế?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Tính công suất trung bình của một người nâng một vật nặng 20kg lên độ cao 1.5m trong thời gian 3 giây. Lấy g = 10 m/s².

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Một viên bi khối lượng 50g được thả lăn không vận tốc đầu từ đỉnh một máng nghiêng, xuống đến chân máng đạt vận tốc 2 m/s. Biết máng nghiêng cao 0.8m. Tính công của lực ma sát trên máng nghiêng (lấy g = 10 m/s²).

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn vào vật nhỏ. Khi lò xo bị nén 5cm, thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng về định luật bảo toàn cơ năng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Một vật trượt từ đỉnh dốc xuống chân dốc. Biết rằng thế năng tại đỉnh dốc là 100J và động năng tại chân dốc là 80J. Phần cơ năng đã chuyển hóa thành dạng năng lượng nào khác?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Một vật khối lượng 2kg được thả rơi tự do từ độ cao 20m. Tính vận tốc của vật khi động năng bằng thế năng (lấy g = 10 m/s²).

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong hệ SI, đơn vị của cơ năng là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Một người đi xe đạp lên dốc. Người này đã thực hiện công nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Một vật chuyển động dưới tác dụng của lực cản của môi trường. Cơ năng của vật thay đổi như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Xét hệ vật - Trái Đất. Khi vật chuyển động lại gần Trái Đất, thế năng hấp dẫn của hệ thay đổi như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Một chiếc ô tô đang chuyển động trên đường nằm ngang thì tắt máy. Điều gì xảy ra với động năng và cơ năng của ô tô (bỏ qua lực cản không khí)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Một người thả rơi một quả bóng từ độ cao h xuống đất. Vận tốc của quả bóng khi chạm đất phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây (bỏ qua sức cản không khí)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Một vật được kéo đều trên mặt phẳng nghiêng có ma sát. Phát biểu nào sau đây về công là đúng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Một hệ kín gồm vật và lò xo nằm ngang, bỏ qua ma sát. Khi vật dao động điều hòa, tổng cơ năng của hệ được xác định bởi:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Một vận động viên nhảy sào vượt qua xà. Tại thời điểm vận động viên ở độ cao cực đại, dạng năng lượng chủ yếu của vận động viên là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Trong trường hợp nào sau đây, cơ năng của vật không được bảo toàn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Một máy bơm nước đưa nước từ mặt đất lên bể chứa ở độ cao 10m với lưu lượng 2 kg/s. Tính công suất tối thiểu của máy bơm (lấy g = 10 m/s²).

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc ban đầu v0. Bỏ qua sức cản không khí. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, động năng của vật có giá trị như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Một xe ô tô khối lượng 1 tấn đang chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động năng của ô tô là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Chọn câu phát biểu sai về công của lực?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Một vật được ném lên thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc ban đầu v. Độ cao cực đại mà vật đạt được tỉ lệ với:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Một người thả một hòn đá từ trên cao xuống đất. Trong quá trình hòn đá rơi, công của trọng lực là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo nằm ngang. Công của lực hướng tâm thực hiện trong một vòng tròn là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Một ô tô lên dốc chậm dần đều rồi dừng lại. Nhận xét về sự biến thiên cơ năng của ô tô trong quá trình này là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Trong quá trình vật chuyển động lên đến điểm cao nhất, phát biểu nào sau đây về sự chuyển hóa năng lượng là đúng?

  • A. Động năng của vật tăng, thế năng của vật giảm.
  • B. Động năng của vật giảm, thế năng của vật tăng.
  • C. Cả động năng và thế năng của vật đều tăng.
  • D. Cả động năng và thế năng của vật đều giảm.

Câu 2: Cơ năng của một vật trong trường trọng lực không bảo toàn khi:

  • A. Vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực.
  • B. Vật chuyển động trong chân không.
  • C. Công của trọng lực bằng độ giảm thế năng.
  • D. Có lực ma sát tác dụng lên vật.

Câu 3: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tại vị trí nào thì động năng của con lắc đạt giá trị lớn nhất?

  • A. Vị trí cân bằng.
  • B. Vị trí biên.
  • C. Vị trí mà thế năng bằng động năng.
  • D. Vị trí có li độ góc lớn nhất.

Câu 4: Một ô tô khối lượng 1 tấn đang chuyển động với vận tốc 72 km/h trên đường nằm ngang thì tắt máy và hãm phanh. Quãng đường ô tô đi được cho đến khi dừng hẳn là 50m. Độ lớn lực hãm phanh trung bình là:

  • A. 2000 N
  • B. 3000 N
  • C. 4000 N
  • D. 5000 N

Câu 5: Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do từ độ cao 10m xuống đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s². Động năng của vật khi chạm đất là:

  • A. 100 J
  • B. 200 J
  • C. 300 J
  • D. 400 J

Câu 6: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn vào vật nhỏ. Khi lò xo bị nén 5 cm thì thế năng đàn hồi của lò xo là:

  • A. 0,125 J
  • B. 0,25 J
  • C. 1,25 J
  • D. 2,5 J

Câu 7: Chọn câu phát biểu đúng về cơ năng:

  • A. Cơ năng luôn là một đại lượng bảo toàn trong mọi trường hợp.
  • B. Cơ năng của vật chỉ bao gồm động năng.
  • C. Cơ năng là tổng động năng và thế năng của vật.
  • D. Cơ năng luôn dương.

Câu 8: Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh dốc nghiêng xuống chân dốc. Bỏ qua ma sát. Đại lượng nào sau đây tăng lên trong quá trình vật trượt?

  • A. Thế năng.
  • B. Động năng.
  • C. Cơ năng.
  • D. Gia tốc.

Câu 9: Một người thả rơi tự do một hòn đá từ độ cao 5m so với mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Ở độ cao nào so với mặt đất thì thế năng của hòn đá bằng động năng của nó?

  • A. 3,5 m
  • B. 3 m
  • C. 2,5 m
  • D. 1 m

Câu 10: Công của lực thế (lực bảo toàn) có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Luôn dương.
  • B. Không phụ thuộc vào hình dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối.
  • C. Luôn bằng không.
  • D. Phụ thuộc vào vận tốc của vật.

Câu 11: Một vật được kéo lên trên mặt phẳng nghiêng với vận tốc không đổi bằng một lực kéo có phương song song với mặt phẳng nghiêng. Lực ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng không đáng kể. Công của lực kéo này đã chuyển hóa thành dạng năng lượng nào?

  • A. Động năng.
  • B. Nhiệt năng.
  • C. Hóa năng.
  • D. Thế năng trọng trường.

Câu 12: Trong hệ kín, cơ năng của vật chỉ chuyển hóa giữa động năng và thế năng khi nào?

  • A. Chỉ có lực thế thực hiện công.
  • B. Có lực ma sát đáng kể.
  • C. Vật chuyển động thẳng đều.
  • D. Vật chuyển động tròn đều.

Câu 13: Một chiếc xe đạp đang xuống dốc, người lái xe đạp không đạp pedal và cũng không phanh. Điều gì xảy ra với cơ năng của xe đạp (coi hệ là xe đạp và người) nếu bỏ qua ma sát?

  • A. Cơ năng của xe đạp giảm dần.
  • B. Cơ năng của xe đạp được bảo toàn.
  • C. Cơ năng của xe đạp tăng dần.
  • D. Cơ năng của xe đạp lúc đầu tăng, sau đó giảm.

Câu 14: Một vật được ném xiên góc từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, năng lượng nào của vật đạt giá trị cực tiểu (khác không)?

  • A. Thế năng trọng trường.
  • B. Cơ năng.
  • C. Động năng.
  • D. Tổng động năng và thế năng.

Câu 15: Trong trường hợp nào sau đây, cơ năng của hệ kín không bảo toàn?

  • A. Hệ chỉ chịu tác dụng của lực hấp dẫn.
  • B. Hệ chỉ chịu tác dụng của lực đàn hồi.
  • C. Các lực nội lực trong hệ là lực thế.
  • D. Có lực ma sát và lực cản của môi trường tác dụng lên hệ.

Câu 16: Một vật khối lượng m được thả rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Gọi W_t là thế năng và W_d là động năng của vật. Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự biến thiên của W_t và W_d theo độ cao y (y giảm từ h xuống 0)?

  • A. Đồ thị 1
  • B. Đồ thị 2
  • C. Đồ thị 3
  • D. Đồ thị 4

Câu 17: Một vật dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang, gắn vào lò xo. Động năng của vật lớn nhất khi:

  • A. Vật ở vị trí cân bằng.
  • B. Vật ở vị trí biên.
  • C. Lò xo có chiều dài tự nhiên.
  • D. Thế năng đàn hồi lớn nhất.

Câu 18: Một máy bay đang bay ở độ cao không đổi và vận tốc không đổi. Cơ năng của máy bay (so với mặt đất) thay đổi như thế nào?

  • A. Cơ năng tăng dần.
  • B. Cơ năng giảm dần.
  • C. Cơ năng không đổi.
  • D. Cơ năng thay đổi tuần hoàn.

Câu 19: Một vật chịu tác dụng của lực ma sát trượt khi chuyển động trên mặt phẳng ngang. Công của lực ma sát này có đặc điểm gì?

  • A. Luôn dương và làm tăng cơ năng.
  • B. Luôn âm và làm giảm cơ năng.
  • C. Có thể dương hoặc âm tùy thuộc vào chiều chuyển động.
  • D. Không ảnh hưởng đến cơ năng của hệ.

Câu 20: Một vật được ném lên thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Độ cao cực đại mà vật đạt được phụ thuộc vào v₀ như thế nào (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. Tỉ lệ thuận với v₀.
  • B. Tỉ lệ nghịch với v₀.
  • C. Tỉ lệ nghịch với v₀².
  • D. Tỉ lệ thuận với v₀².

Câu 21: Trong quá trình rơi tự do, gia tốc trọng trường thực hiện công như thế nào lên vật?

  • A. Công dương.
  • B. Công âm.
  • C. Công bằng không.
  • D. Công thay đổi dấu liên tục.

Câu 22: Một vật chuyển động trên mặt phẳng ngang có ma sát. Để vật chuyển động thẳng đều, cần tác dụng một lực kéo không đổi. Công của lực kéo này bằng:

  • A. Độ biến thiên thế năng.
  • B. Độ biến thiên động năng.
  • C. Công của lực ma sát.
  • D. Tổng độ biến thiên động năng và thế năng.

Câu 23: Một vật được thả rơi từ một độ cao nhất định. Trong giây cuối cùng trước khi chạm đất, vật đi được 35m. Lấy g = 10 m/s². Độ cao ban đầu của vật là:

  • A. 45m
  • B. 60m
  • C. 80m
  • D. 180m

Câu 24: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang. Khi biên độ dao động tăng gấp đôi thì cơ năng của con lắc sẽ:

  • A. Không đổi.
  • B. Tăng gấp đôi.
  • C. Tăng gấp bốn.
  • D. Giảm đi một nửa.

Câu 25: Một người đi xe đạp lên dốc chậm dần đều rồi dừng lại. Trong quá trình này, dạng năng lượng nào sau đây đã chuyển hóa thành công của lực ma sát và nhiệt năng?

  • A. Chỉ động năng.
  • B. Chỉ thế năng.
  • C. Chỉ hóa năng.
  • D. Cả động năng và thế năng.

Câu 26: Trong một hệ cô lập, nếu động năng của một vật trong hệ tăng lên thì thế năng của hệ sẽ:

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm xuống.
  • C. Không đổi.
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy trường hợp.

Câu 27: Một vật được ném ngang từ một độ cao. Bỏ qua sức cản không khí. Trong quá trình bay, đại lượng nào sau đây của vật không đổi?

  • A. Động năng.
  • B. Thế năng.
  • C. Cơ năng.
  • D. Vận tốc.

Câu 28: Một viên bi lăn trên mặt phẳng nghiêng có ma sát. Cơ năng của viên bi có bảo toàn không? Vì sao?

  • A. Bảo toàn, vì chỉ có trọng lực và phản lực.
  • B. Không bảo toàn, vì có lực ma sát sinh công âm.
  • C. Bảo toàn, vì mặt phẳng nghiêng cố định.
  • D. Không bảo toàn, vì vận tốc viên bi thay đổi.

Câu 29: Để tăng thế năng trọng trường của một vật, ta cần thực hiện công dương hay công âm lên vật? Lực nào thực hiện công này?

  • A. Công dương, lực nâng vật.
  • B. Công âm, lực nâng vật.
  • C. Công dương, trọng lực.
  • D. Công âm, trọng lực.

Câu 30: Một hệ gồm vật và Trái Đất. Chọn phát biểu sai:

  • A. Thế năng trọng trường có thể âm.
  • B. Động năng luôn không âm.
  • C. Cơ năng là tổng động năng và thế năng.
  • D. Cơ năng của hệ luôn dương.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Trong quá trình vật chuyển động lên đến điểm cao nhất, phát biểu nào sau đây về sự chuyển hóa năng lượng là đúng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Cơ năng của một vật trong trường trọng lực không bảo toàn khi:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tại vị trí nào thì động năng của con lắc đạt giá trị lớn nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Một ô tô khối lượng 1 tấn đang chuyển động với vận tốc 72 km/h trên đường nằm ngang thì tắt máy và hãm phanh. Quãng đường ô tô đi được cho đến khi dừng hẳn là 50m. Độ lớn lực hãm phanh trung bình là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do từ độ cao 10m xuống đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s². Động năng của vật khi chạm đất là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn vào vật nhỏ. Khi lò xo bị nén 5 cm thì thế năng đàn hồi của lò xo là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Chọn câu phát biểu đúng về cơ năng:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh dốc nghiêng xuống chân dốc. Bỏ qua ma sát. Đại lượng nào sau đây tăng lên trong quá trình vật trượt?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Một người thả rơi tự do một hòn đá từ độ cao 5m so với mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Ở độ cao nào so với mặt đất thì thế năng của hòn đá bằng động năng của nó?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Công của lực thế (lực bảo toàn) có đặc điểm nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Một vật được kéo lên trên mặt phẳng nghiêng với vận tốc không đổi bằng một lực kéo có phương song song với mặt phẳng nghiêng. Lực ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng không đáng kể. Công của lực kéo này đã chuyển hóa thành dạng năng lượng nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong hệ kín, cơ năng của vật chỉ chuyển hóa giữa động năng và thế năng khi nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Một chiếc xe đạp đang xuống dốc, người lái xe đạp không đạp pedal và cũng không phanh. Điều gì xảy ra với cơ năng của xe đạp (coi hệ là xe đạp và người) nếu bỏ qua ma sát?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Một vật được ném xiên góc từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, năng lượng nào của vật đạt giá trị cực tiểu (khác không)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Trong trường hợp nào sau đây, cơ năng của hệ kín không bảo toàn?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Một vật khối lượng m được thả rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Gọi W_t là thế năng và W_d là động năng của vật. Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự biến thiên của W_t và W_d theo độ cao y (y giảm từ h xuống 0)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Một vật dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang, gắn vào lò xo. Động năng của vật lớn nhất khi:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Một máy bay đang bay ở độ cao không đổi và vận tốc không đổi. Cơ năng của máy bay (so với mặt đất) thay đổi như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Một vật chịu tác dụng của lực ma sát trượt khi chuyển động trên mặt phẳng ngang. Công của lực ma sát này có đặc điểm gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Một vật được ném lên thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Độ cao cực đại mà vật đạt được phụ thuộc vào v₀ như thế nào (bỏ qua sức cản không khí)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong quá trình rơi tự do, gia tốc trọng trường thực hiện công như thế nào lên vật?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Một vật chuyển động trên mặt phẳng ngang có ma sát. Để vật chuyển động thẳng đều, cần tác dụng một lực kéo không đổi. Công của lực kéo này bằng:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Một vật được thả rơi từ một độ cao nhất định. Trong giây cuối cùng trước khi chạm đất, vật đi được 35m. Lấy g = 10 m/s². Độ cao ban đầu của vật là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang. Khi biên độ dao động tăng gấp đôi thì cơ năng của con lắc sẽ:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Một người đi xe đạp lên dốc chậm dần đều rồi dừng lại. Trong quá trình này, dạng năng lượng nào sau đây đã chuyển hóa thành công của lực ma sát và nhiệt năng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Trong một hệ cô lập, nếu động năng của một vật trong hệ tăng lên thì thế năng của hệ sẽ:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Một vật được ném ngang từ một độ cao. Bỏ qua sức cản không khí. Trong quá trình bay, đại lượng nào sau đây của vật không đổi?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Một viên bi lăn trên mặt phẳng nghiêng có ma sát. Cơ năng của viên bi có bảo toàn không? Vì sao?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Để tăng thế năng trọng trường của một vật, ta cần thực hiện công dương hay công âm lên vật? Lực nào thực hiện công này?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Một hệ gồm vật và Trái Đất. Chọn phát biểu sai:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Trong quá trình vật chuyển động lên đến điểm cao nhất, nhận xét nào sau đây về cơ năng của vật là đúng nếu bỏ qua sức cản của không khí?

  • A. Cơ năng của vật tăng dần do động năng tăng.
  • B. Cơ năng của vật giảm dần do thế năng tăng.
  • C. Cơ năng của vật không đổi trong suốt quá trình chuyển động.
  • D. Cơ năng của vật đạt giá trị cực đại tại điểm cao nhất.

Câu 2: Một chiếc xe ô tô đang chuyển động trên đường nằm ngang với vận tốc không đổi. Xét hệ ô tô và mặt đất. Cơ năng của hệ thay đổi như thế nào (nếu có) khi ô tô chuyển động?

  • A. Cơ năng của hệ tăng do động năng tăng.
  • B. Cơ năng của hệ giảm do thế năng giảm.
  • C. Cơ năng của hệ thay đổi tùy thuộc vào khối lượng xe.
  • D. Cơ năng của hệ không thay đổi.

Câu 3: Một con lắc đơn dao động điều hòa trong trường trọng lực. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Phát biểu nào sau đây về sự chuyển hóa năng lượng của con lắc là đúng?

  • A. Động năng của con lắc luôn lớn hơn thế năng.
  • B. Có sự chuyển hóa liên tục giữa động năng và thế năng của con lắc.
  • C. Cơ năng của con lắc tăng dần theo thời gian.
  • D. Thế năng của con lắc đạt giá trị cực đại tại vị trí cân bằng.

Câu 4: Một vật trượt không ma sát từ đỉnh dốc xuống chân dốc. Chọn mốc thế năng tại chân dốc. Đại lượng nào sau đây của vật được bảo toàn trong quá trình trượt?

  • A. Cơ năng.
  • B. Động năng.
  • C. Thế năng.
  • D. Vận tốc.

Câu 5: Một người kéo một vật nặng lên dốc bằng một sợi dây. Lực kéo của người không phải là lực thế. Trong quá trình vật chuyển động lên dốc, cơ năng của hệ (vật và Trái Đất) thay đổi như thế nào?

  • A. Cơ năng của hệ giảm.
  • B. Cơ năng của hệ không đổi.
  • C. Cơ năng của hệ tăng.
  • D. Không đủ thông tin để xác định sự thay đổi cơ năng.

Câu 6: Một vật có khối lượng m rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Gọi Wđ là động năng và Wt là thế năng của vật. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự biến thiên của động năng và thế năng theo độ cao của vật (tính từ mặt đất) trong quá trình rơi?

  • A. Đồ thị: Thế năng giảm dần (đường thẳng dốc xuống), Động năng tăng dần (đường cong dốc lên), Tổng cơ năng không đổi (đường thẳng nằm ngang).
  • B. Đồ thị: Thế năng tăng dần, Động năng giảm dần, Tổng cơ năng không đổi.
  • C. Đồ thị: Cả thế năng và động năng đều giảm dần.
  • D. Đồ thị: Cả thế năng và động năng đều tăng dần.

Câu 7: Một vật được ném ngang từ một độ cao nhất định so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình chuyển động, đại lượng nào sau đây của vật không đổi?

  • A. Vận tốc theo phương ngang.
  • B. Vận tốc theo phương thẳng đứng.
  • C. Động năng.
  • D. Cơ năng.

Câu 8: Một lò xo nằm ngang có độ cứng k, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ khối lượng m. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng rồi thả nhẹ. Chọn mốc thế năng đàn hồi tại vị trí cân bằng của vật. Cơ năng của hệ (vật và lò xo) được xác định bởi biểu thức nào?

  • A. W = (1/2)mv^2 - (1/2)kx^2
  • B. W = (1/2)mv^2 + (1/2)kx^2
  • C. W = mv^2 + kx^2
  • D. W = (1/2)mv^2 * (1/2)kx^2

Câu 9: Một vật khối lượng 2 kg được thả rơi tự do từ độ cao 10 m xuống đất. Lấy g = 10 m/s². Tính cơ năng của vật tại vị trí thả (chọn gốc thế năng tại mặt đất).

  • A. 0 J
  • B. 100 J
  • C. 200 J
  • D. 400 J

Câu 10: Trong bài toán ở Câu 9, tính động năng của vật ngay trước khi chạm đất (bỏ qua sức cản không khí).

  • A. 0 J
  • B. 100 J
  • C. 200 J
  • D. 400 J

Câu 11: Một vật trượt có ma sát trên mặt phẳng nghiêng xuống dưới. Trong quá trình trượt, cơ năng của vật thay đổi như thế nào?

  • A. Cơ năng của vật giảm.
  • B. Cơ năng của vật tăng.
  • C. Cơ năng của vật không đổi.
  • D. Cơ năng của vật có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào góc nghiêng.

Câu 12: Một người đẩy một chiếc hộp trên sàn nhà nằm ngang với vận tốc không đổi. Lực đẩy của người là lực không thế. Trong quá trình này, cơ năng của hệ (hộp và Trái Đất) thay đổi như thế nào?

  • A. Cơ năng của hệ giảm.
  • B. Cơ năng của hệ không đổi (nếu chỉ xét động năng và thế năng trọng trường).
  • C. Cơ năng của hệ tăng.
  • D. Không đủ thông tin để xác định sự thay đổi cơ năng.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng về định luật bảo toàn cơ năng?

  • A. Cơ năng của một vật luôn được bảo toàn trong mọi trường hợp.
  • B. Cơ năng của một hệ kín luôn tăng theo thời gian.
  • C. Trong một hệ kín chỉ chịu tác dụng của lực thế, cơ năng của hệ là một đại lượng bảo toàn.
  • D. Cơ năng chỉ được bảo toàn khi vật chuyển động thẳng đều.

Câu 14: Một vật được kéo lên trên mặt phẳng nghiêng có ma sát bằng một lực không đổi dọc theo mặt phẳng nghiêng. Công của lực kéo, công của trọng lực và công của lực ma sát có mối quan hệ như thế nào đối với sự biến thiên cơ năng của vật?

  • A. Biến thiên cơ năng chỉ bằng công của trọng lực.
  • B. Biến thiên cơ năng chỉ bằng công của lực kéo.
  • C. Biến thiên cơ năng bằng công của trọng lực cộng công của lực ma sát.
  • D. Biến thiên cơ năng bằng công của lực kéo cộng công của lực ma sát.

Câu 15: Một chiếc xe đạp đang đổ dốc, người đi xe đạp không đạp pedal và cũng không phanh. Điều gì xảy ra với cơ năng của hệ (xe đạp và người) nếu bỏ qua ma sát?

  • A. Cơ năng của hệ giảm do động năng giảm.
  • B. Cơ năng của hệ tăng do thế năng tăng.
  • C. Cơ năng của hệ không đổi.
  • D. Cơ năng của hệ thay đổi thất thường.

Câu 16: Một quả bóng được ném lên cao theo phương thẳng đứng. Trong quá trình bay lên và rơi xuống, khi nào động năng của quả bóng bằng thế năng của nó (chọn gốc thế năng tại vị trí ném)?

  • A. Chỉ xảy ra tại vị trí cao nhất.
  • B. Xảy ra hai lần, một lần khi bay lên và một lần khi rơi xuống.
  • C. Chỉ xảy ra tại vị trí ném.
  • D. Không bao giờ xảy ra.

Câu 17: Một vật khối lượng m chuyển động tròn đều trên quỹ đạo nằm ngang. Cơ năng của vật có thay đổi không trong quá trình chuyển động (chọn gốc thế năng ở mặt phẳng quỹ đạo)?

  • A. Cơ năng của vật tăng liên tục.
  • B. Cơ năng của vật giảm liên tục.
  • C. Cơ năng của vật không đổi.
  • D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn.

Câu 18: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang. Khi biên độ dao động tăng gấp đôi, cơ năng của con lắc sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Tăng lên 4 lần.

Câu 19: Một vật được thả rơi từ độ cao h xuống đất. Nếu có lực cản của không khí, thì động năng của vật khi chạm đất sẽ so với trường hợp bỏ qua lực cản như thế nào?

  • A. Lớn hơn.
  • B. Nhỏ hơn.
  • C. Bằng.
  • D. Không thể so sánh.

Câu 20: Một hệ cơ học chịu tác dụng đồng thời của lực thế và lực không thế. Đại lượng nào sau đây của hệ không bảo toàn?

  • A. Cơ năng.
  • B. Thế năng.
  • C. Động năng.
  • D. Tổng động lượng và thế năng.

Câu 21: Một vật có khối lượng 0.5 kg được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 20 m/s. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s². Độ cao tối đa mà vật đạt được là bao nhiêu?

  • A. 10 m
  • B. 15 m
  • C. 20 m
  • D. 25 m

Câu 22: Trong bài toán ở Câu 21, vận tốc của vật khi động năng bằng thế năng là bao nhiêu (chọn gốc thế năng tại vị trí ném)?

  • A. 20 m/s
  • B. 10√2 m/s
  • C. 10 m/s
  • D. 5 m/s

Câu 23: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, khối lượng vật nhỏ 100 g. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 60° rồi thả nhẹ. Tính cơ năng của con lắc (lấy gốc thế năng tại vị trí cân bằng, g = 10 m/s²).

  • A. 0 J
  • B. 0.1 J
  • C. 1 J
  • D. 0.5 J

Câu 24: Trong bài toán ở Câu 23, vận tốc của vật nặng khi con lắc đi qua vị trí cân bằng là bao nhiêu?

  • A. √10 m/s
  • B. 10 m/s
  • C. 5 m/s
  • D. 1 m/s

Câu 25: Một ô tô khối lượng 1 tấn đang chuyển động với vận tốc 36 km/h trên đường nằm ngang thì tắt máy và hãm phanh. Quãng đường ô tô đi được cho đến khi dừng hẳn là 50 m. Tính độ lớn lực hãm trung bình (coi lực hãm không đổi).

  • A. 500 N
  • B. 750 N
  • C. 1000 N
  • D. 1250 N

Câu 26: Một người trượt ván từ đỉnh dốc xuống chân dốc. Góc nghiêng của dốc là 30°, chiều dài dốc là 20 m. Hệ số ma sát giữa ván và mặt dốc là 0.1. Tính vận tốc của người trượt ván ở chân dốc (lấy g = 10 m/s²).

  • A. 10 m/s
  • B. 15 m/s
  • C. 18 m/s
  • D. Khoảng 13 m/s

Câu 27: Trong một hệ kín, nếu động năng của một vật tăng lên thì thế năng của hệ sẽ như thế nào để đảm bảo định luật bảo toàn cơ năng?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm xuống.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào loại lực thế.

Câu 28: Một người nhảy bungee từ trên cao xuống. Dây bungee có tính đàn hồi. Trong quá trình rơi và dây bungee bắt đầu căng ra, có sự chuyển hóa năng lượng nào diễn ra?

  • A. Chỉ có sự chuyển hóa giữa động năng và thế năng trọng trường.
  • B. Chỉ có sự chuyển hóa giữa động năng và thế năng đàn hồi.
  • C. Có sự chuyển hóa giữa thế năng trọng trường, động năng và thế năng đàn hồi.
  • D. Cơ năng của người nhảy luôn được bảo toàn.

Câu 29: Xét một hệ vật chỉ chịu tác dụng của lực thế. Nếu công của lực thế trong một quá trình chuyển động của hệ là dương, thì cơ năng của hệ trong quá trình đó sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Cơ năng của hệ tăng.
  • B. Cơ năng của hệ giảm.
  • C. Cơ năng của hệ không đổi.
  • D. Không đủ thông tin để xác định.

Câu 30: Một vật chuyển động chịu tác dụng của lực ma sát. Để duy trì chuyển động đều của vật, cần phải có thêm một lực kéo bên ngoài. Công của lực kéo này đã chuyển hóa thành dạng năng lượng nào?

  • A. Thế năng trọng trường.
  • B. Động năng.
  • C. Thế năng đàn hồi.
  • D. Nhiệt năng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Trong quá trình vật chuyển động lên đến điểm cao nhất, nhận xét nào sau đây về cơ năng của vật là đúng nếu bỏ qua sức cản của không khí?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Một chiếc xe ô tô đang chuyển động trên đường nằm ngang với vận tốc không đổi. Xét hệ ô tô và mặt đất. Cơ năng của hệ thay đổi như thế nào (nếu có) khi ô tô chuyển động?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một con lắc đơn dao động điều hòa trong trường trọng lực. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Phát biểu nào sau đây về sự chuyển hóa năng lượng của con lắc là đúng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Một vật trượt không ma sát từ đỉnh dốc xuống chân dốc. Chọn mốc thế năng tại chân dốc. Đại lượng nào sau đây của vật được bảo toàn trong quá trình trượt?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Một người kéo một vật nặng lên dốc bằng một sợi dây. Lực kéo của người không phải là lực thế. Trong quá trình vật chuyển động lên dốc, cơ năng của hệ (vật và Trái Đất) thay đổi như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Một vật có khối lượng m rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Gọi Wđ là động năng và Wt là thế năng của vật. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự biến thiên của động năng và thế năng theo độ cao của vật (tính từ mặt đất) trong quá trình rơi?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Một vật được ném ngang từ một độ cao nhất định so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình chuyển động, đại lượng nào sau đây của vật không đổi?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Một lò xo nằm ngang có độ cứng k, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ khối lượng m. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng rồi thả nhẹ. Chọn mốc thế năng đàn hồi tại vị trí cân bằng của vật. Cơ năng của hệ (vật và lò xo) được xác định bởi biểu thức nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Một vật khối lượng 2 kg được thả rơi tự do từ độ cao 10 m xuống đất. Lấy g = 10 m/s². Tính cơ năng của vật tại vị trí thả (chọn gốc thế năng tại mặt đất).

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong bài toán ở Câu 9, tính động năng của vật ngay trước khi chạm đất (bỏ qua sức cản không khí).

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một vật trượt có ma sát trên mặt phẳng nghiêng xuống dưới. Trong quá trình trượt, cơ năng của vật thay đổi như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Một người đẩy một chiếc hộp trên sàn nhà nằm ngang với vận tốc không đổi. Lực đẩy của người là lực không thế. Trong quá trình này, cơ năng của hệ (hộp và Trái Đất) thay đổi như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng về định luật bảo toàn cơ năng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Một vật được kéo lên trên mặt phẳng nghiêng có ma sát bằng một lực không đổi dọc theo mặt phẳng nghiêng. Công của lực kéo, công của trọng lực và công của lực ma sát có mối quan hệ như thế nào đối với sự biến thiên cơ năng của vật?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một chiếc xe đạp đang đổ dốc, người đi xe đạp không đạp pedal và cũng không phanh. Điều gì xảy ra với cơ năng của hệ (xe đạp và người) nếu bỏ qua ma sát?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Một quả bóng được ném lên cao theo phương thẳng đứng. Trong quá trình bay lên và rơi xuống, khi nào động năng của quả bóng bằng thế năng của nó (chọn gốc thế năng tại vị trí ném)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một vật khối lượng m chuyển động tròn đều trên quỹ đạo nằm ngang. Cơ năng của vật có thay đổi không trong quá trình chuyển động (chọn gốc thế năng ở mặt phẳng quỹ đạo)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang. Khi biên độ dao động tăng gấp đôi, cơ năng của con lắc sẽ thay đổi như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Một vật được thả rơi từ độ cao h xuống đất. Nếu có lực cản của không khí, thì động năng của vật khi chạm đất sẽ so với trường hợp bỏ qua lực cản như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một hệ cơ học chịu tác dụng đồng thời của lực thế và lực không thế. Đại lượng nào sau đây của hệ không bảo toàn?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một vật có khối lượng 0.5 kg được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 20 m/s. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s². Độ cao tối đa mà vật đạt được là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong bài toán ở Câu 21, vận tốc của vật khi động năng bằng thế năng là bao nhiêu (chọn gốc thế năng tại vị trí ném)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, khối lượng vật nhỏ 100 g. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 60° rồi thả nhẹ. Tính cơ năng của con lắc (lấy gốc thế năng tại vị trí cân bằng, g = 10 m/s²).

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong bài toán ở Câu 23, vận tốc của vật nặng khi con lắc đi qua vị trí cân bằng là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Một ô tô khối lượng 1 tấn đang chuyển động với vận tốc 36 km/h trên đường nằm ngang thì tắt máy và hãm phanh. Quãng đường ô tô đi được cho đến khi dừng hẳn là 50 m. Tính độ lớn lực hãm trung bình (coi lực hãm không đổi).

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một người trượt ván từ đỉnh dốc xuống chân dốc. Góc nghiêng của dốc là 30°, chiều dài dốc là 20 m. Hệ số ma sát giữa ván và mặt dốc là 0.1. Tính vận tốc của người trượt ván ở chân dốc (lấy g = 10 m/s²).

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong một hệ kín, nếu động năng của một vật tăng lên thì thế năng của hệ sẽ như thế nào để đảm bảo định luật bảo toàn cơ năng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Một người nhảy bungee từ trên cao xuống. Dây bungee có tính đàn hồi. Trong quá trình rơi và dây bungee bắt đầu căng ra, có sự chuyển hóa năng lượng nào diễn ra?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Xét một hệ vật chỉ chịu tác dụng của lực thế. Nếu công của lực thế trong một quá trình chuyển động của hệ là dương, thì cơ năng của hệ trong quá trình đó sẽ thay đổi như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một vật chuyển động chịu tác dụng của lực ma sát. Để duy trì chuyển động đều của vật, cần phải có thêm một lực kéo bên ngoài. Công của lực kéo này đã chuyển hóa thành dạng năng lượng nào?

Xem kết quả