15+ Đề Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một khối kim loại hình lập phương có cạnh 10 cm và khối lượng 7.8 kg. Hãy tính khối lượng riêng của kim loại này theo đơn vị kg/m³.

  • A. 7800 kg/m³
  • B. 780 kg/m³
  • C. 78 kg/m³
  • D. 7.8 kg/m³

Câu 2: Hai vật A và B có thể tích bằng nhau. Vật A có khối lượng riêng lớn hơn vật B. Nhận định nào sau đây về khối lượng của hai vật là đúng?

  • A. Khối lượng vật A lớn hơn khối lượng vật B.
  • B. Khối lượng vật A nhỏ hơn khối lượng vật B.
  • C. Khối lượng vật A bằng khối lượng vật B.
  • D. Không thể so sánh khối lượng nếu không biết giá trị cụ thể.

Câu 3: Một cái chai rỗng có khối lượng 200 g. Khi đổ đầy nước (khối lượng riêng 1000 kg/m³) vào chai thì tổng khối lượng là 700 g. Tính thể tích của chai theo đơn vị cm³.

  • A. 0.5 cm³
  • B. 5 cm³
  • C. 50 cm³
  • D. 500 cm³

Câu 4: Tại sao khối lượng riêng của hầu hết các chất lỏng thường giảm khi nhiệt độ tăng?

  • A. Vì khối lượng của chất lỏng giảm khi nhiệt độ tăng.
  • B. Vì thể tích của chất lỏng tăng khi nhiệt độ tăng, trong khi khối lượng hầu như không đổi.
  • C. Vì áp suất tác dụng lên chất lỏng giảm khi nhiệt độ tăng.
  • D. Vì các phân tử chất lỏng co lại khi nhiệt độ tăng.

Câu 5: Một vật rắn có khối lượng 1560 g và thể tích 200 cm³. Vật này được làm bằng chất gì? Biết khối lượng riêng của nhôm là 2.7 g/cm³, sắt là 7.8 g/cm³, đồng là 8.9 g/cm³, chì là 11.3 g/cm³.

  • A. Nhôm
  • B. Sắt
  • C. Đồng
  • D. Chì

Câu 6: Một người nặng 60 kg đứng trên sàn nhà. Diện tích tiếp xúc của mỗi bàn chân với sàn là 150 cm². Tính áp suất người đó tác dụng lên sàn khi đứng bằng hai chân. Lấy g = 10 m/s².

  • A. 2000 Pa
  • B. 10000 Pa
  • C. 20000 Pa
  • D. 40000 Pa

Câu 7: Một vật có trọng lượng 50 N đặt lên một mặt phẳng. Để giảm áp suất tác dụng lên mặt phẳng đó, ta nên làm gì?

  • A. Giảm diện tích tiếp xúc.
  • B. Tăng diện tích tiếp xúc.
  • C. Tăng trọng lượng của vật.
  • D. Giảm trọng lượng của vật.

Câu 8: Áp lực là gì?

  • A. Là lực đẩy của chất lỏng.
  • B. Là lực kéo của trọng trường.
  • C. Là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
  • D. Là lực ma sát giữa vật và mặt phẳng.

Câu 9: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của áp suất?

  • A. Pascal (Pa)
  • B. N/m²
  • C. bar
  • D. N.m

Câu 10: Một bình hình trụ chứa nước. Áp suất của nước tác dụng lên điểm A ở đáy bình và điểm B cách mặt thoáng 0.5 m. So sánh áp suất tại A và B.

  • A. Áp suất tại A lớn hơn áp suất tại B.
  • B. Áp suất tại A nhỏ hơn áp suất tại B.
  • C. Áp suất tại A bằng áp suất tại B.
  • D. Không thể so sánh vì chưa biết độ cao của bình.

Câu 11: Công thức tính áp suất chất lỏng tại một điểm có độ sâu h so với mặt thoáng là p = ρgh. Đại lượng nào trong công thức này phụ thuộc vào vị trí địa lý (vĩ độ, độ cao)?

  • A. ρ (khối lượng riêng của chất lỏng)
  • B. h (độ sâu)
  • C. g (gia tốc trọng trường)
  • D. p (áp suất)

Câu 12: Một thợ lặn đang ở độ sâu 15 m so với mặt nước biển. Tính áp suất của nước biển tác dụng lên người thợ lặn. Biết khối lượng riêng của nước biển là 1030 kg/m³, lấy g = 9.8 m/s².

  • A. 15450 Pa
  • B. 151410 Pa
  • C. 154500 Pa
  • D. 1514.1 Pa

Câu 13: Hai bình A và B chứa cùng một loại chất lỏng. Bình A có diện tích đáy lớn hơn bình B. Nếu áp suất chất lỏng tại đáy hai bình là như nhau, thì mối quan hệ về chiều cao cột chất lỏng trong hai bình là gì?

  • A. Chiều cao cột chất lỏng trong bình A bằng chiều cao cột chất lỏng trong bình B.
  • B. Chiều cao cột chất lỏng trong bình A lớn hơn chiều cao cột chất lỏng trong bình B.
  • C. Chiều cao cột chất lỏng trong bình A nhỏ hơn chiều cao cột chất lỏng trong bình B.
  • D. Không thể xác định mối quan hệ về chiều cao.

Câu 14: Một bình chứa hai lớp chất lỏng không trộn lẫn: lớp dầu ở trên và lớp nước ở dưới. Khối lượng riêng của dầu nhỏ hơn khối lượng riêng của nước. So sánh áp suất tại một điểm nằm trong lớp dầu và một điểm nằm trong lớp nước có cùng độ sâu so với mặt phân cách giữa hai lớp chất lỏng.

  • A. Áp suất tại điểm trong lớp dầu lớn hơn áp suất tại điểm trong lớp nước.
  • B. Áp suất tại điểm trong lớp dầu nhỏ hơn áp suất tại điểm trong lớp nước.
  • C. Áp suất tại điểm trong lớp dầu bằng áp suất tại điểm trong lớp nước.
  • D. So sánh này không có ý nghĩa.

Câu 15: Một hồ bơi có độ sâu tối đa 3 m. Tính áp suất của nước tác dụng lên đáy hồ tại điểm sâu nhất. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, lấy g = 10 m/s².

  • A. 300 Pa
  • B. 3000 Pa
  • C. 30000 Pa
  • D. 300000 Pa

Câu 16: Một vật có khối lượng 2 kg, thể tích 500 cm³. Khối lượng riêng của vật là bao nhiêu?

  • A. 4000 kg/m³
  • B. 4 kg/m³
  • C. 0.004 kg/m³
  • D. 40 kg/m³

Câu 17: Tại sao đáy của các đập nước thường được xây dày hơn phần phía trên?

  • A. Để giảm khối lượng của đập.
  • B. Để tăng diện tích tiếp xúc với mặt đất.
  • C. Vì chất lỏng ở đáy có khối lượng riêng lớn hơn.
  • D. Vì áp suất của nước tăng theo độ sâu.

Câu 18: Hai bình thông nhau chứa cùng một loại chất lỏng đứng yên. Mực chất lỏng trong hai nhánh sẽ như thế nào?

  • A. Ở cùng một độ cao so với mặt phẳng nằm ngang.
  • B. Ở nhánh rộng hơn thì cao hơn.
  • C. Ở nhánh hẹp hơn thì cao hơn.
  • D. Phụ thuộc vào hình dạng của bình.

Câu 19: Một vật có khối lượng 1 kg. Khi đặt vật lên một diện tích 0.01 m², áp suất tác dụng là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

  • A. 10 Pa
  • B. 1000 Pa
  • C. 100 Pa
  • D. 10000 Pa

Câu 20: Một vật có khối lượng riêng 2700 kg/m³. Thể tích của vật là 0.002 m³. Khối lượng của vật là bao nhiêu?

  • A. 5.4 kg
  • B. 54 kg
  • C. 1350 kg
  • D. 0.54 kg

Câu 21: Điều gì xảy ra với áp suất chất lỏng tại một điểm khi ta tăng độ sâu của điểm đó trong lòng chất lỏng (coi chất lỏng không nén được)?

  • A. Áp suất tăng tỉ lệ thuận với độ sâu.
  • B. Áp suất giảm tỉ lệ thuận với độ sâu.
  • C. Áp suất không thay đổi.
  • D. Áp suất tăng theo bình phương độ sâu.

Câu 22: Một bình chứa chất lỏng có khối lượng riêng ρ. Áp suất tại điểm A trong lòng chất lỏng là p. Nếu thay chất lỏng bằng chất lỏng khác có khối lượng riêng 2ρ và giữ nguyên độ sâu của điểm A so với mặt thoáng, thì áp suất tại A sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên 4 lần.
  • B. Giảm đi 2 lần.
  • C. Giảm đi 4 lần.
  • D. Tăng lên 2 lần.

Câu 23: Một vật có khối lượng 500 g và thể tích 250 cm³. Khối lượng riêng của vật tính bằng g/cm³ là bao nhiêu?

  • A. 2 g/cm³
  • B. 0.5 g/cm³
  • C. 125 g/cm³
  • D. 20 g/cm³

Câu 24: Một bình chứa nước. Tại điểm M cách đáy bình 20 cm và cách mặt thoáng 30 cm, áp suất chất lỏng là bao nhiêu? Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, lấy g = 10 m/s².

  • A. 2000 Pa
  • B. 3000 Pa
  • C. 5000 Pa
  • D. 10000 Pa

Câu 25: Một vật có diện tích tiếp xúc với mặt phẳng là 0.5 m². Áp suất tác dụng lên mặt phẳng là 2000 Pa. Áp lực tác dụng lên mặt phẳng đó là bao nhiêu?

  • A. 1000 N
  • B. 4000 N
  • C. 1000 N
  • D. 4000 Pa

Câu 26: Một cái cốc hình trụ chứa đầy nước. Nếu đặt một vật nhỏ nổi trên mặt nước, thì áp suất của nước tại đáy cốc sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên do mực nước dâng cao.
  • B. Giảm xuống do vật chiếm chỗ.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Phụ thuộc vào khối lượng riêng của vật.

Câu 27: Hai vật A và B có cùng khối lượng. Vật A có thể tích lớn hơn vật B. So sánh khối lượng riêng của hai vật.

  • A. Khối lượng riêng vật A lớn hơn khối lượng riêng vật B.
  • B. Khối lượng riêng vật A nhỏ hơn khối lượng riêng vật B.
  • C. Khối lượng riêng vật A bằng khối lượng riêng vật B.
  • D. Không thể so sánh nếu không biết giá trị cụ thể.

Câu 28: Một bình chứa chất lỏng. Áp suất tại điểm M trong lòng chất lỏng là p. Nếu đổ thêm chất lỏng vào bình sao cho độ sâu của điểm M so với mặt thoáng tăng gấp đôi, thì áp suất tại M sẽ như thế nào (coi khối lượng riêng chất lỏng không đổi)?

  • A. Áp suất tại M tăng gấp đôi.
  • B. Áp suất tại M giảm đi một nửa.
  • C. Áp suất tại M tăng lên bốn lần.
  • D. Áp suất tại M không thay đổi.

Câu 29: Một vật hình hộp chữ nhật có kích thước 20 cm x 10 cm x 5 cm và khối lượng 1 kg. Khi đặt vật lên bàn sao cho mặt có diện tích lớn nhất tiếp xúc với bàn, áp suất tác dụng lên bàn là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

  • A. 500 Pa
  • B. 1000 Pa
  • C. 2000 Pa
  • D. 4000 Pa

Câu 30: Một bình chứa nước và một bình chứa dầu, cùng có chiều cao cột chất lỏng là H. Khối lượng riêng của nước lớn hơn khối lượng riêng của dầu. So sánh áp suất chất lỏng tại đáy hai bình.

  • A. Áp suất tại đáy bình nước lớn hơn áp suất tại đáy bình dầu.
  • B. Áp suất tại đáy bình nước nhỏ hơn áp suất tại đáy bình dầu.
  • C. Áp suất tại đáy bình nước bằng áp suất tại đáy bình dầu.
  • D. Không thể so sánh vì chưa biết thể tích bình.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Một khối kim loại hình lập phương có cạnh 10 cm và khối lượng 7.8 kg. Hãy tính khối lượng riêng của kim loại này theo đơn vị kg/m³.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Hai vật A và B có thể tích bằng nhau. Vật A có khối lượng riêng lớn hơn vật B. Nhận định nào sau đây về khối lượng của hai vật là đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Một cái chai rỗng có khối lượng 200 g. Khi đổ đầy nước (khối lượng riêng 1000 kg/m³) vào chai thì tổng khối lượng là 700 g. Tính thể tích của chai theo đơn vị cm³.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Tại sao khối lượng riêng của hầu hết các chất lỏng thường giảm khi nhiệt độ tăng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Một vật rắn có khối lượng 1560 g và thể tích 200 cm³. Vật này được làm bằng chất gì? Biết khối lượng riêng của nhôm là 2.7 g/cm³, sắt là 7.8 g/cm³, đồng là 8.9 g/cm³, chì là 11.3 g/cm³.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Một người nặng 60 kg đứng trên sàn nhà. Diện tích tiếp xúc của mỗi bàn chân với sàn là 150 cm². Tính áp suất người đó tác dụng lên sàn khi đứng bằng hai chân. Lấy g = 10 m/s².

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Một vật có trọng lượng 50 N đặt lên một mặt phẳng. Để giảm áp suất tác dụng lên mặt phẳng đó, ta nên làm gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Áp lực là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Đơn vị nào sau đây *không phải* là đơn vị của áp suất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Một bình hình trụ chứa nước. Áp suất của nước tác dụng lên điểm A ở đáy bình và điểm B cách mặt thoáng 0.5 m. So sánh áp suất tại A và B.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Công thức tính áp suất chất lỏng tại một điểm có độ sâu h so với mặt thoáng là p = ρgh. Đại lượng nào trong công thức này phụ thuộc vào vị trí địa lý (vĩ độ, độ cao)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Một thợ lặn đang ở độ sâu 15 m so với mặt nước biển. Tính áp suất của nước biển tác dụng lên người thợ lặn. Biết khối lượng riêng của nước biển là 1030 kg/m³, lấy g = 9.8 m/s².

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Hai bình A và B chứa cùng một loại chất lỏng. Bình A có diện tích đáy lớn hơn bình B. Nếu áp suất chất lỏng tại đáy hai bình là như nhau, thì mối quan hệ về chiều cao cột chất lỏng trong hai bình là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Một bình chứa hai lớp chất lỏng không trộn lẫn: lớp dầu ở trên và lớp nước ở dưới. Khối lượng riêng của dầu nhỏ hơn khối lượng riêng của nước. So sánh áp suất tại một điểm nằm trong lớp dầu và một điểm nằm trong lớp nước có cùng độ sâu so với *mặt phân cách* giữa hai lớp chất lỏng.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Một hồ bơi có độ sâu tối đa 3 m. Tính áp suất của nước tác dụng lên đáy hồ tại điểm sâu nhất. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, lấy g = 10 m/s².

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Một vật có khối lượng 2 kg, thể tích 500 cm³. Khối lượng riêng của vật là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Tại sao đáy của các đập nước thường được xây dày hơn phần phía trên?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Hai bình thông nhau chứa cùng một loại chất lỏng đứng yên. Mực chất lỏng trong hai nhánh sẽ như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Một vật có khối lượng 1 kg. Khi đặt vật lên một diện tích 0.01 m², áp suất tác dụng là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Một vật có khối lượng riêng 2700 kg/m³. Thể tích của vật là 0.002 m³. Khối lượng của vật là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Điều gì xảy ra với áp suất chất lỏng tại một điểm khi ta tăng độ sâu của điểm đó trong lòng chất lỏng (coi chất lỏng không nén được)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Một bình chứa chất lỏng có khối lượng riêng ρ. Áp suất tại điểm A trong lòng chất lỏng là p. Nếu thay chất lỏng bằng chất lỏng khác có khối lượng riêng 2ρ và giữ nguyên độ sâu của điểm A so với mặt thoáng, thì áp suất tại A sẽ thay đổi như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Một vật có khối lượng 500 g và thể tích 250 cm³. Khối lượng riêng của vật tính bằng g/cm³ là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Một bình chứa nước. Tại điểm M cách đáy bình 20 cm và cách mặt thoáng 30 cm, áp suất chất lỏng là bao nhiêu? Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, lấy g = 10 m/s².

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Một vật có diện tích tiếp xúc với mặt phẳng là 0.5 m². Áp suất tác dụng lên mặt phẳng là 2000 Pa. Áp lực tác dụng lên mặt phẳng đó là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Một cái cốc hình trụ chứa đầy nước. Nếu đặt một vật nhỏ nổi trên mặt nước, thì áp suất của nước tại đáy cốc sẽ thay đổi như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Hai vật A và B có cùng khối lượng. Vật A có thể tích lớn hơn vật B. So sánh khối lượng riêng của hai vật.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Một bình chứa chất lỏng. Áp suất tại điểm M trong lòng chất lỏng là p. Nếu đổ thêm chất lỏng vào bình sao cho độ sâu của điểm M so với mặt thoáng tăng gấp đôi, thì áp suất tại M sẽ như thế nào (coi khối lượng riêng chất lỏng không đổi)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Một vật hình hộp chữ nhật có kích thước 20 cm x 10 cm x 5 cm và khối lượng 1 kg. Khi đặt vật lên bàn sao cho mặt có diện tích lớn nhất tiếp xúc với bàn, áp suất tác dụng lên bàn là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Một bình chứa nước và một bình chứa dầu, cùng có chiều cao cột chất lỏng là H. Khối lượng riêng của nước lớn hơn khối lượng riêng của dầu. So sánh áp suất chất lỏng tại đáy hai bình.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khối lượng riêng của một vật được định nghĩa là gì?

  • A. Khối lượng của vật chia cho thể tích của vật.
  • B. Trọng lượng của vật chia cho thể tích của vật.
  • C. Thể tích của vật chia cho khối lượng của vật.
  • D. Độ lớn lực tác dụng lên một đơn vị diện tích.

Câu 2: Một khối sắt có thể tích 0,2 m³ và khối lượng 1560 kg. Khối lượng riêng của sắt là bao nhiêu?

  • A. 780 kg/m³
  • B. 312 kg/m³
  • C. 7800 kg/m³
  • D. 3120 kg/m³

Câu 3: Đơn vị phổ biến của khối lượng riêng trong hệ SI là gì?

  • A. kg/m³
  • B. g/cm³
  • C. N/m³
  • D. kg.m³

Câu 4: Tại sao khối lượng riêng của nước đá lại nhỏ hơn khối lượng riêng của nước lỏng ở 0°C?

  • A. Do khối lượng của nước đá lớn hơn khối lượng của cùng một thể tích nước lỏng.
  • B. Do cấu trúc mạng tinh thể của nước đá rỗng hơn, khiến cùng một khối lượng chiếm thể tích lớn hơn.
  • C. Do nước đá có nhiệt độ thấp hơn.
  • D. Khối lượng riêng của nước đá lớn hơn khối lượng riêng của nước lỏng.

Câu 5: Áp lực là gì?

  • A. Lực kéo căng vật.
  • B. Lực làm vật bị biến dạng.
  • C. Lực có phương song song với mặt bị ép.
  • D. Lực có phương vuông góc với mặt bị ép.

Câu 6: Áp suất được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. Áp lực chia cho diện tích mặt bị ép.
  • B. Diện tích mặt bị ép chia cho áp lực.
  • C. Áp lực nhân với diện tích mặt bị ép.
  • D. Khối lượng chia cho thể tích.

Câu 7: Một người nặng 60 kg đứng trên sàn nhà. Diện tích tiếp xúc của mỗi bàn chân với sàn là 150 cm². Áp suất người đó tác dụng lên sàn khi đứng bằng hai chân là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

  • A. 2000 Pa
  • B. 20000 Pa
  • C. 4000 Pa
  • D. 40000 Pa

Câu 8: Đơn vị của áp suất là Pascal (Pa). Pa tương đương với đơn vị nào trong hệ SI?

  • A. N.m²
  • B. N/m
  • C. N/m²
  • D. J/m²

Câu 9: Tại sao khi lặn xuống sâu hơn trong nước, ta cảm thấy áp lực lên tai tăng lên?

  • A. Áp suất chất lỏng tăng theo độ sâu.
  • B. Khối lượng riêng của nước tăng theo độ sâu.
  • C. Trọng lượng riêng của nước giảm theo độ sâu.
  • D. Diện tích tiếp xúc của tai với nước giảm.

Câu 10: Áp suất chất lỏng tại một điểm trong lòng chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào?

  • A. Thể tích chất lỏng và hình dạng bình chứa.
  • B. Diện tích đáy bình và chiều cao cột chất lỏng.
  • C. Khối lượng chất lỏng và gia tốc trọng trường.
  • D. Độ sâu của điểm đó, khối lượng riêng của chất lỏng và gia tốc trọng trường.

Câu 11: Công thức tính áp suất chất lỏng ở độ sâu h là:

  • A. p = ρgh²
  • B. p = ρgh
  • C. p = mg/V
  • D. p = F/S

Câu 12: Một bể chứa nước sâu 3,5 m. Tính áp suất của nước tác dụng lên đáy bể. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, lấy g = 10 m/s².

  • A. 3500 Pa
  • B. 350000 Pa
  • C. 35000 Pa
  • D. 350 Pa

Câu 13: Một điểm trong chất lỏng cách mặt thoáng 0,8 m. Áp suất tại điểm đó là 8400 Pa. Biết g = 10 m/s². Khối lượng riêng của chất lỏng là bao nhiêu?

  • A. 1050 kg/m³
  • B. 105 kg/m³
  • C. 6720 kg/m³
  • D. 672 kg/m³

Câu 14: Một bình chứa hai chất lỏng không hòa lẫn: lớp dưới là thủy ngân (ρ₁ = 13600 kg/m³), lớp trên là nước (ρ₂ = 1000 kg/m³). Chiều cao cột thủy ngân là 0,05 m, chiều cao cột nước là 0,2 m. Tính áp suất tại đáy bình (chỉ do chất lỏng gây ra). Lấy g = 10 m/s².

  • A. 6800 Pa
  • B. 2000 Pa
  • C. 88000 Pa
  • D. 8800 Pa

Câu 15: Tại sao đáy của các đập nước thường được xây dày hơn so với phần trên?

  • A. Vì áp suất của nước tăng theo độ sâu, nên đáy đập chịu áp lực lớn nhất.
  • B. Để tiết kiệm vật liệu xây dựng ở phía trên.
  • C. Để nước chảy ra dễ dàng hơn.
  • D. Vì nhiệt độ của nước ở đáy thường thấp hơn.

Câu 16: Phát biểu nào sau đây về áp suất chất lỏng là KHÔNG đúng?

  • A. Áp suất chất lỏng tại một điểm phụ thuộc vào độ sâu của điểm đó.
  • B. Áp suất chất lỏng tác dụng theo mọi phương tại một điểm.
  • C. Áp suất chất lỏng tại một điểm phụ thuộc vào hình dạng bình chứa.
  • D. Áp suất chất lỏng tại các điểm có cùng độ sâu trong cùng một chất lỏng là như nhau.

Câu 17: Hai bình A và B thông nhau bằng một ống nhỏ ở đáy. Bình A chứa nước, bình B chứa dầu. Mực chất lỏng trong hai bình sẽ như thế nào khi hệ thống cân bằng (bỏ qua hiện tượng mao dẫn)?

  • A. Mực nước và mực dầu ở cùng độ cao.
  • B. Mực nước thấp hơn mực dầu.
  • C. Mực nước cao hơn mực dầu.
  • D. Mực nước và mực dầu có thể cao thấp bất kỳ tùy thuộc vào thể tích chất lỏng.

Câu 18: Nguyên tắc hoạt động của bình thông nhau dựa trên tính chất nào của áp suất chất lỏng?

  • A. Áp suất chất lỏng tăng theo độ sâu.
  • B. Áp suất chất lỏng tác dụng theo mọi phương.
  • C. Chất lỏng không chịu nén.
  • D. Tại các điểm có cùng độ sâu trong cùng một chất lỏng đứng yên, áp suất là như nhau.

Câu 19: Một vật hình lập phương cạnh 20 cm được nhúng chìm hoàn toàn trong nước sao cho mặt trên của vật cách mặt nước 0,5 m. Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, g = 10 m/s². Tính áp suất của nước tác dụng lên mặt trên của vật.

  • A. 5000 Pa
  • B. 7000 Pa
  • C. 2000 Pa
  • D. 500 Pa

Câu 20: Vẫn với vật và điều kiện ở Câu 19, tính áp suất của nước tác dụng lên mặt dưới của vật.

  • A. 5000 Pa
  • B. 7000 Pa
  • C. 2000 Pa
  • D. 500 Pa

Câu 21: Một bình chứa chất lỏng có khối lượng riêng ρ. Tại điểm A trong chất lỏng, áp suất là p. Nếu dịch chuyển điểm A xuống sâu thêm một đoạn Δh, áp suất tại điểm đó sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng thêm một lượng p₀ (áp suất khí quyển).
  • B. Giảm đi một lượng ρgΔh.
  • C. Tăng thêm một lượng ρgΔh.
  • D. Không thay đổi.

Câu 22: Một vật có thể tích 0,005 m³ và khối lượng 4 kg. Vật này được làm bằng chất gì? (Tham khảo bảng khối lượng riêng: Nước = 1000 kg/m³, Nhôm = 2700 kg/m³, Sắt = 7800 kg/m³, Chì = 11300 kg/m³).

  • A. Nước
  • B. Nhôm
  • C. Sắt
  • D. Chì

Câu 23: Khi so sánh áp suất tại hai điểm M và N trong cùng một chất lỏng đứng yên, ta cần xét yếu tố nào?

  • A. Thể tích chất lỏng phía trên mỗi điểm.
  • B. Diện tích bề mặt bình chứa tại vị trí mỗi điểm.
  • C. Khoảng cách theo phương ngang giữa hai điểm.
  • D. Độ sâu của mỗi điểm so với mặt thoáng.

Câu 24: Một chiếc tàu ngầm lặn ở độ sâu 100 m trong nước biển. Biết khối lượng riêng của nước biển khoảng 1030 kg/m³, g = 10 m/s². Áp suất của nước biển tác dụng lên vỏ tàu ở độ sâu đó là bao nhiêu?

  • A. 10300 Pa
  • B. 103000 Pa
  • C. 1030000 Pa
  • D. 103 Pa

Câu 25: Một bình hình trụ chứa đầy nước. Nếu thay nước bằng một chất lỏng khác có khối lượng riêng lớn hơn, áp suất tại đáy bình sẽ thay đổi như thế nào (giữ nguyên chiều cao cột chất lỏng)?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm đi.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào hình dạng bình.

Câu 26: Tại sao kim của chiếc phong vũ biểu (dụng cụ đo áp suất khí quyển) lại di chuyển khi thời tiết thay đổi?

  • A. Do áp suất khí quyển thay đổi tác dụng lên màng hoặc ống chứa chất lỏng bên trong.
  • B. Do nhiệt độ không khí thay đổi làm giãn nở kim loại của kim.
  • C. Do độ ẩm không khí thay đổi làm ảnh hưởng đến trọng lượng của không khí.
  • D. Do gió tác dụng lực trực tiếp lên kim.

Câu 27: Hai vật A và B có cùng khối lượng nhưng vật A có thể tích lớn hơn vật B. So sánh khối lượng riêng của hai vật.

  • A. Khối lượng riêng của A lớn hơn khối lượng riêng của B.
  • B. Khối lượng riêng của A nhỏ hơn khối lượng riêng của B.
  • C. Khối lượng riêng của A bằng khối lượng riêng của B.
  • D. Không thể so sánh vì không biết vật liệu làm hai vật.

Câu 28: Một ống chữ U chứa nước. Nếu đổ thêm dầu vào một nhánh, mực chất lỏng ở hai nhánh sẽ như thế nào khi cân bằng?

  • A. Mực nước và mực dầu bằng nhau.
  • B. Mực nước cao hơn mực dầu.
  • C. Mực nước thấp hơn mực dầu.
  • D. Mực nước và mực dầu vẫn ngang nhau vì là bình thông nhau.

Câu 29: Một bình kín chứa chất khí. Áp suất của chất khí tác dụng lên thành bình khác với áp suất chất lỏng ở chỗ nào?

  • A. Áp suất chất khí chỉ tác dụng lên đáy bình.
  • B. Áp suất chất khí không phụ thuộc vào nhiệt độ.
  • C. Áp suất chất khí phụ thuộc vào độ sâu.
  • D. Áp suất chất khí tác dụng lên mọi điểm trong bình và không phụ thuộc vào độ sâu (ở cùng điều kiện nhiệt độ, thể tích).

Câu 30: Một tàu nghiên cứu lặn xuống đáy rãnh Mariana ở độ sâu khoảng 10994 m. Với khối lượng riêng nước biển trung bình là 1025 kg/m³ và g = 9,8 m/s², áp suất nước biển tại độ sâu này (bỏ qua áp suất khí quyển) là xấp xỉ bao nhiêu Pa?

  • A. 1,1 x 10⁸ Pa
  • B. 1,1 x 10⁷ Pa
  • C. 1,1 x 10⁶ Pa
  • D. 1,1 x 10⁵ Pa

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Khối lượng riêng của một vật được định nghĩa là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Một khối sắt có thể tích 0,2 m³ và khối lượng 1560 kg. Khối lượng riêng của sắt là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Đơn vị phổ biến của khối lượng riêng trong hệ SI là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Tại sao khối lượng riêng của nước đá lại nhỏ hơn khối lượng riêng của nước lỏng ở 0°C?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Áp lực là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Áp suất được tính bằng công thức nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Một người nặng 60 kg đứng trên sàn nhà. Diện tích tiếp xúc của mỗi bàn chân với sàn là 150 cm². Áp suất người đó tác dụng lên sàn khi đứng bằng hai chân là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Đơn vị của áp suất là Pascal (Pa). Pa tương đương với đơn vị nào trong hệ SI?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Tại sao khi lặn xuống sâu hơn trong nước, ta cảm thấy áp lực lên tai tăng lên?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Áp suất chất lỏng tại một điểm trong lòng chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Công thức tính áp suất chất lỏng ở độ sâu h là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Một bể chứa nước sâu 3,5 m. Tính áp suất của nước tác dụng lên đáy bể. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, lấy g = 10 m/s².

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Một điểm trong chất lỏng cách mặt thoáng 0,8 m. Áp suất tại điểm đó là 8400 Pa. Biết g = 10 m/s². Khối lượng riêng của chất lỏng là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Một bình chứa hai chất lỏng không hòa lẫn: lớp dưới là thủy ngân (ρ₁ = 13600 kg/m³), lớp trên là nước (ρ₂ = 1000 kg/m³). Chiều cao cột thủy ngân là 0,05 m, chiều cao cột nước là 0,2 m. Tính áp suất tại đáy bình (chỉ do chất lỏng gây ra). Lấy g = 10 m/s².

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Tại sao đáy của các đập nước thường được xây dày hơn so với phần trên?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Phát biểu nào sau đây về áp suất chất lỏng là KHÔNG đúng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Hai bình A và B thông nhau bằng một ống nhỏ ở đáy. Bình A chứa nước, bình B chứa dầu. Mực chất lỏng trong hai bình sẽ như thế nào khi hệ thống cân bằng (bỏ qua hiện tượng mao dẫn)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Nguyên tắc hoạt động của bình thông nhau dựa trên tính chất nào của áp suất chất lỏng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Một vật hình lập phương cạnh 20 cm được nhúng chìm hoàn toàn trong nước sao cho mặt trên của vật cách mặt nước 0,5 m. Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, g = 10 m/s². Tính áp suất của nước tác dụng lên mặt trên của vật.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Vẫn với vật và điều kiện ở Câu 19, tính áp suất của nước tác dụng lên mặt dưới của vật.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Một bình chứa chất lỏng có khối lượng riêng ρ. Tại điểm A trong chất lỏng, áp suất là p. Nếu dịch chuyển điểm A xuống sâu thêm một đoạn Δh, áp suất tại điểm đó sẽ thay đổi như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Một vật có thể tích 0,005 m³ và khối lượng 4 kg. Vật này được làm bằng chất gì? (Tham khảo bảng khối lượng riêng: Nước = 1000 kg/m³, Nhôm = 2700 kg/m³, Sắt = 7800 kg/m³, Chì = 11300 kg/m³).

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Khi so sánh áp suất tại hai điểm M và N trong cùng một chất lỏng đứng yên, ta cần xét yếu tố nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Một chiếc tàu ngầm lặn ở độ sâu 100 m trong nước biển. Biết khối lượng riêng của nước biển khoảng 1030 kg/m³, g = 10 m/s². Áp suất của nước biển tác dụng lên vỏ tàu ở độ sâu đó là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Một bình hình trụ chứa đầy nước. Nếu thay nước bằng một chất lỏng khác có khối lượng riêng lớn hơn, áp suất tại đáy bình sẽ thay đổi như thế nào (giữ nguyên chiều cao cột chất lỏng)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Tại sao kim của chiếc phong vũ biểu (dụng cụ đo áp suất khí quyển) lại di chuyển khi thời tiết thay đổi?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Hai vật A và B có cùng khối lượng nhưng vật A có thể tích lớn hơn vật B. So sánh khối lượng riêng của hai vật.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Một ống chữ U chứa nước. Nếu đổ thêm dầu vào một nhánh, mực chất lỏng ở hai nhánh sẽ như thế nào khi cân bằng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Một bình kín chứa chất khí. Áp suất của chất khí tác dụng lên thành bình khác với áp suất chất lỏng ở chỗ nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Một tàu nghiên cứu lặn xuống đáy rãnh Mariana ở độ sâu khoảng 10994 m. Với khối lượng riêng nước biển trung bình là 1025 kg/m³ và g = 9,8 m/s², áp suất nước biển tại độ sâu này (bỏ qua áp suất khí quyển) là xấp xỉ bao nhiêu Pa?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Mô tả nào sau đây đúng nhất về khối lượng riêng của một chất?

  • A. Đại lượng đo lường độ nặng của vật chất.
  • B. Tổng khối lượng của các phân tử cấu tạo nên chất đó.
  • C. Tỉ lệ giữa trọng lượng của vật và thể tích của nó.
  • D. Khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó, đặc trưng cho mức độ tập trung vật chất.

Câu 2: Một viên bi sắt và một viên bi nhôm có cùng thể tích. Viên bi nào có khối lượng lớn hơn? Giải thích.

  • A. Viên bi sắt, vì sắt có khối lượng riêng lớn hơn nhôm.
  • B. Viên bi nhôm, vì nhôm nhẹ hơn sắt.
  • C. Cả hai viên bi có khối lượng bằng nhau vì thể tích bằng nhau.
  • D. Không thể xác định nếu không biết chính xác thể tích của bi.

Câu 3: Công thức nào sau đây không phải là biểu thức tương đương của công thức tính khối lượng riêng?

  • A. ρ = m/V
  • B. m = ρV
  • C. V = ρ/m
  • D. ρV = m

Câu 4: Đơn vị đo khối lượng riêng phổ biến trong hệ SI là:

  • A. g/cm³
  • B. kg/m³
  • C. N/m³
  • D. Pa

Câu 5: Một bể nước hình hộp chữ nhật có kích thước đáy 2m x 3m và chiều cao 1.5m chứa đầy nước. Tính khối lượng của nước trong bể, biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³.

  • A. 6000 kg
  • B. 7500 kg
  • C. 9000 kg
  • D. 12000 kg

Câu 6: Áp suất được định nghĩa là:

  • A. Lực tác dụng lên một vật.
  • B. Độ lớn của áp lực tác dụng vuông góc lên một đơn vị diện tích bề mặt.
  • C. Tổng lực tác dụng lên toàn bộ diện tích bề mặt.
  • D. Khả năng gây ra biến dạng của vật rắn.

Câu 7: Một người tác dụng một áp lực 500N lên sàn nhà bằng hai chân. Nếu diện tích tiếp xúc của mỗi bàn chân với sàn là 0.025 m², tính áp suất mà người đó tác dụng lên sàn.

  • A. 10000 Pa
  • B. 20000 Pa
  • C. 2500 Pa
  • D. 5000 Pa

Câu 8: Đơn vị đo áp suất trong hệ SI là Pascal (Pa), tương đương với:

  • A. N/m
  • B. N.m²
  • C. N.m
  • D. N/m²

Câu 9: Áp suất chất lỏng tại một điểm phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?

  • A. Diện tích đáy bình chứa chất lỏng.
  • B. Hình dạng của bình chứa chất lỏng.
  • C. Độ sâu của điểm đó so với mặt thoáng chất lỏng và khối lượng riêng của chất lỏng.
  • D. Thể tích của chất lỏng trong bình.

Câu 10: Công thức tính áp suất chất lỏng tại độ sâu h là:

  • A. p = mgh
  • B. p = ρgh
  • C. p = F/S
  • D. p = Vρg

Câu 11: Trong công thức p = ρgh, đại lượng "h" được đo từ đâu?

  • A. Từ đáy bình chứa chất lỏng.
  • B. Từ thành bình chứa chất lỏng.
  • C. Từ mặt thoáng của chất lỏng.
  • D. Từ điểm bất kỳ trong chất lỏng.

Câu 12: Một bình chứa nước, tại đáy bình có áp suất là 2000 Pa. Nếu độ sâu của nước trong bình tăng gấp đôi, áp suất tại đáy bình sẽ là:

  • A. 2000 Pa
  • B. 4000 Pa
  • C. 1000 Pa
  • D. 8000 Pa

Câu 13: Hai bình chứa cùng chiều cao, một bình đựng nước và một bình đựng dầu (khối lượng riêng của dầu nhỏ hơn nước). Áp suất tại đáy bình nào lớn hơn?

  • A. Bình đựng nước, vì nước có khối lượng riêng lớn hơn dầu.
  • B. Bình đựng dầu, vì dầu nhẹ hơn nước.
  • C. Áp suất ở đáy hai bình bằng nhau vì chiều cao bằng nhau.
  • D. Không thể xác định nếu không biết chiều cao cụ thể.

Câu 14: Một thợ lặn lặn xuống biển ở độ sâu 10m. Tính áp suất của nước biển tác dụng lên người thợ lặn, biết khối lượng riêng của nước biển là 1030 kg/m³ và g = 9.8 m/s².

  • A. 101325 Pa
  • B. 100940 Pa
  • C. 10300 Pa
  • D. 98000 Pa

Câu 15: Nguyên tắc Pascal phát biểu rằng:

  • A. Áp suất tác dụng lên chất rắn được truyền đi nguyên vẹn theo mọi hướng.
  • B. Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào độ sâu.
  • C. Áp suất khí quyển tác dụng lên mọi vật trong không khí.
  • D. Áp suất tác dụng lên một chất lỏng chứa trong bình kín được truyền nguyên vẹn đến mọi điểm của chất lỏng và thành bình.

Câu 16: Ứng dụng nào sau đây không dựa trên nguyên tắc Pascal?

  • A. Hệ thống phanh thủy lực trên ô tô.
  • B. Kích thủy lực dùng để nâng vật nặng.
  • C. Máy bơm nước dùng để tưới tiêu.
  • D. Ben thủy lực trong các máy công trình.

Câu 17: Trong một hệ thống thủy lực, một lực nhỏ tác dụng lên piston nhỏ có thể tạo ra một lực lớn hơn ở piston lớn. Điều này có được là do:

  • A. Piston lớn có khối lượng lớn hơn.
  • B. Áp suất được truyền nguyên vẹn trong chất lỏng, và diện tích piston lớn hơn.
  • C. Chất lỏng không nén được.
  • D. Lực ma sát giữa piston và xi lanh là rất nhỏ.

Câu 18: Một ống chữ U chứa thủy ngân, một nhánh đổ thêm nước. Mực thủy ngân ở hai nhánh sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Mực thủy ngân ở nhánh đổ nước sẽ thấp hơn nhánh còn lại.
  • B. Mực thủy ngân ở nhánh đổ nước sẽ cao hơn nhánh còn lại.
  • C. Mực thủy ngân ở hai nhánh vẫn bằng nhau.
  • D. Không thể xác định nếu không biết lượng nước đổ vào.

Câu 19: Tại sao khi lặn càng sâu dưới nước, tai chúng ta càng cảm thấy bị ép?

  • A. Do nhiệt độ nước giảm khi xuống sâu.
  • B. Do áp suất khí quyển giảm khi xuống sâu.
  • C. Do áp suất của nước tăng lên theo độ sâu.
  • D. Do sự thay đổi độ nhớt của nước.

Câu 20: Một vật có thể tích 0.002 m³ và khối lượng 6 kg. Tính khối lượng riêng trung bình của vật đó.

  • A. 300 kg/m³
  • B. 3000 kg/m³
  • C. 12 kg/m³
  • D. 12000 kg/m³

Câu 21: Một bình trụ chứa nước cao 2m. Áp suất do nước tác dụng lên đáy bình là bao nhiêu? (ρ_nước = 1000 kg/m³, g = 10 m/s²)

  • A. 200 Pa
  • B. 2000 Pa
  • C. 200000 Pa
  • D. 20000 Pa

Câu 22: Nếu diện tích mặt bị ép tăng gấp đôi và áp lực không đổi, áp suất sẽ:

  • A. Giảm đi một nửa.
  • B. Tăng lên gấp đôi.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Tăng lên gấp bốn.

Câu 23: Tại cùng một độ sâu trong chất lỏng đứng yên, áp suất tác dụng theo các phương:

  • A. Chỉ có phương thẳng đứng.
  • B. Chỉ có phương ngang.
  • C. Theo mọi phương và có độ lớn như nhau.
  • D. Phụ thuộc vào hình dạng vật nhúng trong chất lỏng.

Câu 24: Một bình chứa dầu có khối lượng riêng 800 kg/m³. Để áp suất tại đáy bình là 4000 Pa, chiều cao của cột dầu trong bình phải là bao nhiêu? (g = 10 m/s²)

  • A. 0.5 m
  • B. 0.5 m
  • C. 5 m
  • D. 50 m

Câu 25: So sánh áp suất tại đáy một cốc nước và đáy một hồ nước có cùng diện tích đáy. Áp suất ở đâu lớn hơn?

  • A. Áp suất ở đáy cốc nước lớn hơn.
  • B. Áp suất ở đáy hồ nước lớn hơn.
  • C. Áp suất ở đáy hai nơi bằng nhau vì diện tích đáy bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh nếu không biết thể tích nước.

Câu 26: Điều gì xảy ra với khối lượng riêng của một lượng nước khi nhiệt độ tăng (trong khoảng từ 4°C đến 100°C)?

  • A. Khối lượng riêng giảm.
  • B. Khối lượng riêng tăng.
  • C. Khối lượng riêng không đổi.
  • D. Khối lượng riêng tăng rồi giảm.

Câu 27: Tại sao tàu ngầm có thể lặn sâu dưới biển mà không bị bẹp?

  • A. Vì vỏ tàu ngầm làm bằng vật liệu nhẹ.
  • B. Vì tàu ngầm có hệ thống điều hòa áp suất bên trong.
  • C. Vì áp suất nước biển không tăng đáng kể ở độ sâu lớn.
  • D. Vì vỏ tàu ngầm được thiết kế chịu được áp suất lớn từ mọi phía.

Câu 28: Một pittông có diện tích 5 cm² trong một hệ thống thủy lực chịu một lực 20 N. Áp suất tác dụng lên pittông là bao nhiêu?

  • A. 4 Pa
  • B. 400 Pa
  • C. 40000 Pa
  • D. 100 Pa

Câu 29: Trong thí nghiệm Toricelli để đo áp suất khí quyển, chiều cao cột thủy ngân trong ống là 76 cm. Nếu thay thủy ngân bằng nước, chiều cao cột nước sẽ là bao nhiêu? (ρ_thủy ngân = 13600 kg/m³, ρ_nước = 1000 kg/m³)

  • A. 76 cm
  • B. 1033.6 cm
  • C. 5.6 cm
  • D. 1033.6 cm

Câu 30: Giải thích tại sao khi rót nước vào cốc, áp suất tác dụng lên đáy cốc tăng lên.

  • A. Vì diện tích đáy cốc tăng lên.
  • B. Vì độ sâu của nước trong cốc tăng lên.
  • C. Vì khối lượng riêng của nước tăng lên.
  • D. Vì trọng lượng của cốc tăng lên.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Mô tả nào sau đây *đúng nhất* về khối lượng riêng của một chất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Một viên bi sắt và một viên bi nhôm có cùng thể tích. Viên bi nào có khối lượng lớn hơn? Giải thích.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Công thức nào sau đây *không phải* là biểu thức tương đương của công thức tính khối lượng riêng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Đơn vị đo khối lượng riêng phổ biến trong hệ SI là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Một bể nước hình hộp chữ nhật có kích thước đáy 2m x 3m và chiều cao 1.5m chứa đầy nước. Tính khối lượng của nước trong bể, biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Áp suất được định nghĩa là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Một người tác dụng một áp lực 500N lên sàn nhà bằng hai chân. Nếu diện tích tiếp xúc của mỗi bàn chân với sàn là 0.025 m², tính áp suất mà người đó tác dụng lên sàn.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Đơn vị đo áp suất trong hệ SI là Pascal (Pa), tương đương với:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Áp suất chất lỏng tại một điểm phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Công thức tính áp suất chất lỏng tại độ sâu h là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong công thức p = ρgh, đại lượng 'h' được đo từ đâu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Một bình chứa nước, tại đáy bình có áp suất là 2000 Pa. Nếu độ sâu của nước trong bình tăng gấp đôi, áp suất tại đáy bình sẽ là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Hai bình chứa cùng chiều cao, một bình đựng nước và một bình đựng dầu (khối lượng riêng của dầu nhỏ hơn nước). Áp suất tại đáy bình nào lớn hơn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Một thợ lặn lặn xuống biển ở độ sâu 10m. Tính áp suất của nước biển tác dụng lên người thợ lặn, biết khối lượng riêng của nước biển là 1030 kg/m³ và g = 9.8 m/s².

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Nguyên tắc Pascal phát biểu rằng:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Ứng dụng nào sau đây *không* dựa trên nguyên tắc Pascal?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong một hệ thống thủy lực, một lực nhỏ tác dụng lên piston nhỏ có thể tạo ra một lực lớn hơn ở piston lớn. Điều này có được là do:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Một ống chữ U chứa thủy ngân, một nhánh đổ thêm nước. Mực thủy ngân ở hai nhánh sẽ thay đổi như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Tại sao khi lặn càng sâu dưới nước, tai chúng ta càng cảm thấy bị ép?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Một vật có thể tích 0.002 m³ và khối lượng 6 kg. Tính khối lượng riêng trung bình của vật đó.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Một bình trụ chứa nước cao 2m. Áp suất do nước tác dụng lên đáy bình là bao nhiêu? (ρ_nước = 1000 kg/m³, g = 10 m/s²)

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Nếu diện tích mặt bị ép tăng gấp đôi và áp lực không đổi, áp suất sẽ:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Tại cùng một độ sâu trong chất lỏng đứng yên, áp suất tác dụng theo các phương:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Một bình chứa dầu có khối lượng riêng 800 kg/m³. Để áp suất tại đáy bình là 4000 Pa, chiều cao của cột dầu trong bình phải là bao nhiêu? (g = 10 m/s²)

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: So sánh áp suất tại đáy một cốc nước và đáy một hồ nước có cùng diện tích đáy. Áp suất ở đâu lớn hơn?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Điều gì xảy ra với khối lượng riêng của một lượng nước khi nhiệt độ tăng (trong khoảng từ 4°C đến 100°C)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Tại sao tàu ngầm có thể lặn sâu dưới biển mà không bị bẹp?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Một pittông có diện tích 5 cm² trong một hệ thống thủy lực chịu một lực 20 N. Áp suất tác dụng lên pittông là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong thí nghiệm Toricelli để đo áp suất khí quyển, chiều cao cột thủy ngân trong ống là 76 cm. Nếu thay thủy ngân bằng nước, chiều cao cột nước sẽ là bao nhiêu? (ρ_thủy ngân = 13600 kg/m³, ρ_nước = 1000 kg/m³)

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Giải thích tại sao khi rót nước vào cốc, áp suất tác dụng lên đáy cốc tăng lên.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vật có khối lượng 500g và thể tích 200 cm³. Khối lượng riêng của vật đó là:

  • A. 2,5 kg/m³
  • B. 0,4 kg/m³
  • C. 25 kg/m³
  • D. 2500 kg/m³

Câu 2: Khi nhiệt độ tăng, thể tích của hầu hết các chất rắn, lỏng, khí thay đổi. Điều gì xảy ra với khối lượng riêng của một chất khi nhiệt độ tăng (giả sử khối lượng không đổi)?

  • A. Khối lượng riêng tăng lên
  • B. Khối lượng riêng giảm xuống
  • C. Khối lượng riêng không đổi
  • D. Không đủ thông tin để xác định

Câu 3: Áp suất được định nghĩa là:

  • A. Độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép.
  • B. Tổng lực tác dụng lên một bề mặt.
  • C. Khối lượng trên một đơn vị diện tích.
  • D. Năng lượng tác dụng lên một đơn vị thể tích.

Câu 4: Một người tác dụng một áp lực 500N lên sàn nhà bằng một chân. Diện tích tiếp xúc của bàn chân với sàn là 0,025 m². Áp suất mà người đó tác dụng lên sàn nhà là:

  • A. 12,5 Pa
  • B. 20 Pa
  • C. 20000 Pa
  • D. 12500 Pa

Câu 5: Đơn vị đo áp suất trong hệ SI là:

  • A. N (Newton)
  • B. m² (mét vuông)
  • C. kg/m³ (kilogram trên mét khối)
  • D. Pa (Pascal)

Câu 6: Áp suất chất lỏng tại một điểm phụ thuộc vào:

  • A. Độ sâu của điểm đó so với mặt thoáng chất lỏng và khối lượng riêng của chất lỏng.
  • B. Diện tích đáy bình chứa chất lỏng.
  • C. Hình dạng của bình chứa chất lỏng.
  • D. Thể tích của chất lỏng trong bình.

Câu 7: Công thức tính áp suất chất lỏng tại độ sâu h là:

  • A. p = mgh
  • B. p = ρgh
  • C. p = ρg/h
  • D. p = ρh/g

Câu 8: Một bình chứa nước có độ sâu 1m. Tính áp suất của nước tác dụng lên đáy bình. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và g = 9,8 m/s².

  • A. 98 Pa
  • B. 980 Pa
  • C. 9800 Pa
  • D. 98000 Pa

Câu 9: Tại sao khi lặn càng sâu dưới nước, tai chúng ta càng cảm thấy bị ép?

  • A. Do trọng lượng của cơ thể tăng lên khi ở dưới nước.
  • B. Do áp suất của nước tăng lên theo độ sâu.
  • C. Do nhiệt độ của nước giảm khi lặn sâu.
  • D. Do sự thay đổi của lực đẩy Archimedes.

Câu 10: Hai bình trụ giống nhau, một bình chứa nước và một bình chứa dầu. Biết khối lượng riêng của dầu nhỏ hơn khối lượng riêng của nước. Nếu chiều cao của chất lỏng trong hai bình bằng nhau, áp suất tác dụng lên đáy bình nào lớn hơn?

  • A. Bình chứa nước có áp suất lớn hơn.
  • B. Bình chứa dầu có áp suất lớn hơn.
  • C. Áp suất ở đáy hai bình bằng nhau.
  • D. Không đủ thông tin để so sánh.

Câu 11: Một khối đá có thể tích 0,05 m³ và khối lượng 150 kg. Tính trọng lượng riêng của khối đá đó.

  • A. 30 N/m³
  • B. 30000 N/m³
  • C. 7500 N/m³
  • D. 750 N/m³

Câu 12: Trong hệ thống phanh thủy lực của ô tô, áp suất được truyền đi khắp chất lỏng phanh. Nguyên lý nào được ứng dụng trong hệ thống này?

  • A. Nguyên lý Archimedes
  • B. Định luật Boyle-Mariotte
  • C. Nguyên lý Pascal
  • D. Định luật bảo toàn năng lượng

Câu 13: Một thợ lặn đang ở độ sâu 20m dưới biển. Biết khối lượng riêng của nước biển là 1030 kg/m³ và g = 9,8 m/s². Tính áp suất tổng cộng mà thợ lặn chịu, biết áp suất khí quyển là 101300 Pa.

  • A. 20194 Pa
  • B. 101300 Pa
  • C. 201940 Pa
  • D. 303240 Pa

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng về áp suất trong chất lỏng?

  • A. Áp suất chất lỏng chỉ tác dụng theo phương thẳng đứng xuống dưới.
  • B. Áp suất chất lỏng tác dụng theo mọi phương.
  • C. Áp suất chất lỏng chỉ tác dụng lên đáy bình chứa.
  • D. Áp suất chất lỏng không phụ thuộc vào độ sâu.

Câu 15: Một ống chữ U chứa thủy ngân. Đổ thêm nước vào một nhánh. Độ cao cột thủy ngân ở hai nhánh sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Cột thủy ngân ở cả hai nhánh đều tăng.
  • B. Cột thủy ngân ở cả hai nhánh đều giảm.
  • C. Cột thủy ngân ở nhánh đổ nước xuống, nhánh kia lên.
  • D. Không có sự thay đổi độ cao cột thủy ngân.

Câu 16: Tại sao tàu ngầm có thể lặn sâu dưới biển mà không bị bẹp?

  • A. Vì vỏ tàu ngầm làm bằng vật liệu nhẹ hơn nước.
  • B. Vì tàu ngầm có hệ thống bơm nước ra ngoài liên tục.
  • C. Vì áp suất bên trong tàu ngầm luôn nhỏ hơn áp suất bên ngoài.
  • D. Vì vỏ tàu ngầm được thiết kế chịu được áp suất lớn ở độ sâu.

Câu 17: Một vật được thả vào chất lỏng, vật chìm xuống đáy. So sánh khối lượng riêng của vật và khối lượng riêng của chất lỏng.

  • A. Khối lượng riêng của vật lớn hơn khối lượng riêng của chất lỏng.
  • B. Khối lượng riêng của vật nhỏ hơn khối lượng riêng của chất lỏng.
  • C. Khối lượng riêng của vật bằng khối lượng riêng của chất lỏng.
  • D. Không thể so sánh nếu không biết thể tích của vật.

Câu 18: Một bình hình trụ chứa chất lỏng đến độ cao 0,8m. Áp suất tại đáy bình là 4000 Pa. Tính khối lượng riêng của chất lỏng (g = 10 m/s²).

  • A. 3200 kg/m³
  • B. 500 kg/m³
  • C. 5000 kg/m³
  • D. 320 kg/m³

Câu 19: Tại sao khi xây đập nước, chân đập thường được xây rộng hơn phần trên?

  • A. Để tiết kiệm vật liệu xây dựng.
  • B. Để tăng tính thẩm mỹ cho đập nước.
  • C. Để chân đập chịu được áp suất lớn của nước ở độ sâu.
  • D. Để dễ dàng thi công phần chân đập.

Câu 20: Hai điểm A và B nằm trong lòng chất lỏng. Điểm A có độ sâu h1, điểm B có độ sâu h2 > h1. So sánh áp suất tại hai điểm A và B.

  • A. Áp suất tại A lớn hơn áp suất tại B.
  • B. Áp suất tại B lớn hơn áp suất tại A.
  • C. Áp suất tại A và B bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh nếu không biết khối lượng riêng chất lỏng.

Câu 21: Một miếng sắt và một miếng nhôm có cùng thể tích. Biết khối lượng riêng của sắt lớn hơn khối lượng riêng của nhôm. So sánh khối lượng của hai miếng kim loại.

  • A. Miếng sắt có khối lượng lớn hơn miếng nhôm.
  • B. Miếng nhôm có khối lượng lớn hơn miếng sắt.
  • C. Khối lượng của hai miếng bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh nếu không biết thể tích cụ thể.

Câu 22: Một bình chứa nước, mực nước cao 1m. Người ta đổ thêm dầu vào bình sao cho lớp dầu cao 0,5m và nổi hoàn toàn trên nước. Tính áp suất tại đáy bình. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, của dầu là 800 kg/m³ và g = 10 m/s².

  • A. 5000 Pa
  • B. 8000 Pa
  • C. 14000 Pa
  • D. 18000 Pa

Câu 23: Trong thí nghiệm Torricelli để đo áp suất khí quyển, chiều cao cột thủy ngân trong ống là 760 mm. Nếu thay thủy ngân bằng nước, chiều cao cột nước trong ống sẽ khoảng bao nhiêu? (Khối lượng riêng thủy ngân gấp 13,6 lần nước)

  • A. 760 mm
  • B. 76 cm
  • C. 10336 mm
  • D. 10,336 m

Câu 24: Một khối gỗ nổi trên mặt nước. Phần gỗ chìm trong nước chiếm 2/3 thể tích của khối gỗ. So sánh khối lượng riêng của gỗ và nước.

  • A. Khối lượng riêng của gỗ lớn hơn khối lượng riêng của nước.
  • B. Khối lượng riêng của gỗ bằng khối lượng riêng của nước.
  • C. Khối lượng riêng của gỗ bằng 2/3 khối lượng riêng của nước.
  • D. Khối lượng riêng của gỗ bằng 3/2 khối lượng riêng của nước.

Câu 25: Một bình thông nhau chứa nước. Ở một nhánh, người ta đổ thêm dầu vào. Hiện tượng gì xảy ra với mực nước ở hai nhánh?

  • A. Mực nước ở cả hai nhánh đều tăng.
  • B. Mực nước ở nhánh đổ dầu xuống, nhánh kia lên.
  • C. Mực nước ở cả hai nhánh đều giảm.
  • D. Mực nước ở hai nhánh không thay đổi.

Câu 26: Áp suất khí quyển ở mực nước biển là khoảng 101325 Pa. Áp suất này tương đương với cột thủy ngân cao bao nhiêu cm? (Khối lượng riêng của thủy ngân là 13600 kg/m³, g = 9,8 m/s²)

  • A. 76 cm
  • B. 760 cm
  • C. 1033 cm
  • D. 10330 cm

Câu 27: Một vật có thể tích 5 dm³ và khối lượng 4 kg. Tính khối lượng riêng trung bình của vật theo đơn vị g/cm³.

  • A. 0,08 g/cm³
  • B. 0,8 g/cm³
  • C. 8 g/cm³
  • D. 0,0008 g/cm³

Câu 28: Một bình trụ chứa nước đến độ cao H. Nếu đổ thêm nước vào bình cho đến khi độ cao mực nước tăng gấp đôi, áp suất tại đáy bình sẽ tăng lên bao nhiêu lần?

  • A. Không đổi
  • B. Tăng lên 2 lần
  • C. Tăng lên 4 lần
  • D. Giảm đi 2 lần

Câu 29: Trong y học, đơn vị mmHg (milimet thủy ngân) thường được sử dụng để đo huyết áp. 1 mmHg tương đương với bao nhiêu Pascal?

  • A. 1 Pa
  • B. 10 Pa
  • C. 133 Pa
  • D. 1000 Pa

Câu 30: Một bình chứa chất lỏng có đáy hình tròn diện tích 20 cm². Áp suất chất lỏng tác dụng lên đáy bình là 5000 Pa. Tính áp lực của chất lỏng tác dụng lên đáy bình.

  • A. 10 N
  • B. 25 N
  • C. 50 N
  • D. 100 N

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Một vật có khối lượng 500g và thể tích 200 cm³. Khối lượng riêng của vật đó là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Khi nhiệt độ tăng, thể tích của hầu hết các chất rắn, lỏng, khí thay đổi. Điều gì xảy ra với khối lượng riêng của một chất khi nhiệt độ tăng (giả sử khối lượng không đổi)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Áp suất được định nghĩa là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Một người tác dụng một áp lực 500N lên sàn nhà bằng một chân. Diện tích tiếp xúc của bàn chân với sàn là 0,025 m². Áp suất mà người đó tác dụng lên sàn nhà là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Đơn vị đo áp suất trong hệ SI là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Áp suất chất lỏng tại một điểm phụ thuộc vào:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Công thức tính áp suất chất lỏng tại độ sâu h là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Một bình chứa nước có độ sâu 1m. Tính áp suất của nước tác dụng lên đáy bình. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và g = 9,8 m/s².

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Tại sao khi lặn càng sâu dưới nước, tai chúng ta càng cảm thấy bị ép?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Hai bình trụ giống nhau, một bình chứa nước và một bình chứa dầu. Biết khối lượng riêng của dầu nhỏ hơn khối lượng riêng của nước. Nếu chiều cao của chất lỏng trong hai bình bằng nhau, áp suất tác dụng lên đáy bình nào lớn hơn?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Một khối đá có thể tích 0,05 m³ và khối lượng 150 kg. Tính trọng lượng riêng của khối đá đó.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong hệ thống phanh thủy lực của ô tô, áp suất được truyền đi khắp chất lỏng phanh. Nguyên lý nào được ứng dụng trong hệ thống này?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Một thợ lặn đang ở độ sâu 20m dưới biển. Biết khối lượng riêng của nước biển là 1030 kg/m³ và g = 9,8 m/s². Tính áp suất tổng cộng mà thợ lặn chịu, biết áp suất khí quyển là 101300 Pa.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng về áp suất trong chất lỏng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Một ống chữ U chứa thủy ngân. Đổ thêm nước vào một nhánh. Độ cao cột thủy ngân ở hai nhánh sẽ thay đổi như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Tại sao tàu ngầm có thể lặn sâu dưới biển mà không bị bẹp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Một vật được thả vào chất lỏng, vật chìm xuống đáy. So sánh khối lượng riêng của vật và khối lượng riêng của chất lỏng.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Một bình hình trụ chứa chất lỏng đến độ cao 0,8m. Áp suất tại đáy bình là 4000 Pa. Tính khối lượng riêng của chất lỏng (g = 10 m/s²).

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Tại sao khi xây đập nước, chân đập thường được xây rộng hơn phần trên?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Hai điểm A và B nằm trong lòng chất lỏng. Điểm A có độ sâu h1, điểm B có độ sâu h2 > h1. So sánh áp suất tại hai điểm A và B.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Một miếng sắt và một miếng nhôm có cùng thể tích. Biết khối lượng riêng của sắt lớn hơn khối lượng riêng của nhôm. So sánh khối lượng của hai miếng kim loại.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Một bình chứa nước, mực nước cao 1m. Người ta đổ thêm dầu vào bình sao cho lớp dầu cao 0,5m và nổi hoàn toàn trên nước. Tính áp suất tại đáy bình. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, của dầu là 800 kg/m³ và g = 10 m/s².

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong thí nghiệm Torricelli để đo áp suất khí quyển, chiều cao cột thủy ngân trong ống là 760 mm. Nếu thay thủy ngân bằng nước, chiều cao cột nước trong ống sẽ khoảng bao nhiêu? (Khối lượng riêng thủy ngân gấp 13,6 lần nước)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Một khối gỗ nổi trên mặt nước. Phần gỗ chìm trong nước chiếm 2/3 thể tích của khối gỗ. So sánh khối lượng riêng của gỗ và nước.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Một bình thông nhau chứa nước. Ở một nhánh, người ta đổ thêm dầu vào. Hiện tượng gì xảy ra với mực nước ở hai nhánh?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Áp suất khí quyển ở mực nước biển là khoảng 101325 Pa. Áp suất này tương đương với cột thủy ngân cao bao nhiêu cm? (Khối lượng riêng của thủy ngân là 13600 kg/m³, g = 9,8 m/s²)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Một vật có thể tích 5 dm³ và khối lượng 4 kg. Tính khối lượng riêng trung bình của vật theo đơn vị g/cm³.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Một bình trụ chứa nước đến độ cao H. Nếu đổ thêm nước vào bình cho đến khi độ cao mực nước tăng gấp đôi, áp suất tại đáy bình sẽ tăng lên bao nhiêu lần?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong y học, đơn vị mmHg (milimet thủy ngân) thường được sử dụng để đo huyết áp. 1 mmHg tương đương với bao nhiêu Pascal?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Một bình chứa chất lỏng có đáy hình tròn diện tích 20 cm². Áp suất chất lỏng tác dụng lên đáy bình là 5000 Pa. Tính áp lực của chất lỏng tác dụng lên đáy bình.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về khối lượng riêng của một chất?

  • A. Tỉ lệ giữa trọng lượng của chất đó và thể tích của nó.
  • B. Đại lượng đo lường khối lượng trên một đơn vị thể tích của chất đó.
  • C. Lực mà chất đó tác dụng lên một đơn vị diện tích bề mặt.
  • D. Đại lượng đặc trưng cho khả năng chịu nén của chất đó.

Câu 2: Một vật có khối lượng 500g và thể tích 200 cm³. Tính khối lượng riêng của vật đó theo đơn vị kg/m³.

  • A. 2,5 kg/m³
  • B. 25 kg/m³
  • C. 2500 kg/m³
  • D. 25000 kg/m³

Câu 3: Tại sao thép lại được sử dụng rộng rãi trong xây dựng cầu và nhà cao tầng, mặc dù khối lượng riêng của nó lớn hơn nhiều so với gỗ?

  • A. Vì thép có màu sắc đẹp và dễ tạo hình hơn gỗ.
  • B. Vì thép nhẹ hơn gỗ nên dễ dàng vận chuyển và lắp đặt.
  • C. Vì thép có khả năng cách nhiệt tốt hơn gỗ.
  • D. Vì thép có độ bền và độ cứng cao hơn gỗ, chịu được tải trọng lớn hơn.

Câu 4: Áp suất được định nghĩa là gì?

  • A. Độ lớn của áp lực vuông góc tác dụng lên một đơn vị diện tích bề mặt.
  • B. Tổng lực tác dụng lên một bề mặt.
  • C. Khối lượng của chất lỏng tác dụng lên đáy bình chứa.
  • D. Công mà lực tác dụng lên một bề mặt sinh ra.

Câu 5: Một người tác dụng một lực 50N lên một cái đinh có diện tích mũi đinh là 0.5 mm². Tính áp suất mà đinh tác dụng lên bề mặt gỗ.

  • A. 100 Pa
  • B. 1000 Pa
  • C. 100 kPa
  • D. 100 MPa

Câu 6: Tại sao khi lặn càng sâu dưới nước, tai của chúng ta càng cảm thấy bị ép?

  • A. Do nhiệt độ của nước giảm khi lặn sâu hơn.
  • B. Do áp suất của nước tăng lên khi độ sâu tăng.
  • C. Do sự thay đổi về độ nhớt của nước ở các độ sâu khác nhau.
  • D. Do phản xạ âm thanh từ đáy biển gây ra áp lực lên tai.

Câu 7: Công thức nào sau đây dùng để tính áp suất chất lỏng tại một điểm?

  • A. p = F/S
  • B. p = m/V
  • C. p = ρgh
  • D. p = V/m

Câu 8: Một bình chứa nước có độ cao mực nước là 80cm. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s². Tính áp suất của nước tác dụng lên đáy bình.

  • A. 784 Pa
  • B. 7840 Pa
  • C. 78400 Pa
  • D. 784000 Pa

Câu 9: Nếu thay nước trong bình ở câu 8 bằng một chất lỏng có khối lượng riêng lớn hơn, nhưng vẫn giữ nguyên độ cao mực chất lỏng, áp suất tác dụng lên đáy bình sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm xuống.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Không đủ thông tin để xác định.

Câu 10: Một tàu ngầm đang lặn ở độ sâu 100m dưới biển. Biết khối lượng riêng của nước biển là 1030 kg/m³ và áp suất khí quyển trên mặt biển là 101 kPa. Tính áp suất tổng cộng tác dụng lên vỏ tàu ngầm.

  • A. 101 kPa
  • B. 1010 kPa
  • C. 1111 kPa
  • D. 11110 kPa

Câu 11: Tại sao khi xây dựng đập nước, chân đập thường được thiết kế dày hơn phần trên?

  • A. Để tiết kiệm vật liệu xây dựng ở phần trên.
  • B. Vì áp suất của nước tăng lên theo độ sâu, chân đập chịu áp lực lớn hơn.
  • C. Để tăng tính thẩm mỹ cho công trình.
  • D. Vì phần trên của đập phải chịu lực đẩy Ác-si-mét lớn hơn.

Câu 12: Một ống chữ U chứa thủy ngân. Đổ thêm nước vào một nhánh của ống. Mực thủy ngân ở hai nhánh sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Mực thủy ngân ở nhánh đổ nước sẽ hạ xuống, ở nhánh còn lại sẽ dâng lên.
  • B. Mực thủy ngân ở cả hai nhánh đều dâng lên.
  • C. Mực thủy ngân ở cả hai nhánh đều hạ xuống.
  • D. Mực thủy ngân không thay đổi ở cả hai nhánh.

Câu 13: Hai bình trụ giống nhau chứa cùng một lượng chất lỏng, nhưng bình A có đáy lớn hơn bình B. Áp suất chất lỏng tác dụng lên đáy bình nào lớn hơn?

  • A. Bình A.
  • B. Bình B.
  • C. Áp suất ở đáy hai bình bằng nhau.
  • D. Không đủ thông tin để xác định.

Câu 14: Một vật được thả vào chất lỏng. Khi nào vật sẽ chìm hoàn toàn trong chất lỏng?

  • A. Khi khối lượng của vật nhỏ hơn khối lượng của chất lỏng.
  • B. Khi khối lượng riêng của vật lớn hơn khối lượng riêng của chất lỏng.
  • C. Khi thể tích của vật lớn hơn thể tích của chất lỏng.
  • D. Khi trọng lượng của vật nhỏ hơn trọng lượng của chất lỏng.

Câu 15: Tại sao quả bóng bàn bị móp khi nhúng vào nước nóng có thể phồng trở lại?

  • A. Do nước nóng làm tăng khối lượng riêng của không khí bên trong bóng.
  • B. Do nước nóng làm giảm áp suất bên ngoài bóng.
  • C. Do nước nóng làm mềm vỏ bóng bàn.
  • D. Do không khí bên trong bóng nóng lên, áp suất tăng lên đẩy vỏ bóng phồng ra.

Câu 16: Một khối đá có thể tích 0.2 m³ và khối lượng 540 kg. Tính trọng lượng riêng của đá.

  • A. 2700 N/m³
  • B. 5400 N/m³
  • C. 27000 N/m³
  • D. 54000 N/m³

Câu 17: Trong hệ thống phanh thủy lực của ô tô, áp suất được truyền đi khắp hệ thống nhờ tính chất nào của chất lỏng?

  • A. Tính dễ nén của chất lỏng.
  • B. Tính không chịu nén và truyền áp suất đi nguyên vẹn của chất lỏng.
  • C. Tính dẫn nhiệt tốt của chất lỏng.
  • D. Tính bay hơi của chất lỏng.

Câu 18: Một bình hình trụ chứa đồng thời nước và dầu, lớp dầu ở trên lớp nước. Áp suất tại đáy bình được tính như thế nào?

  • A. Chỉ phụ thuộc vào chiều cao cột nước.
  • B. Chỉ phụ thuộc vào chiều cao cột dầu.
  • C. Tính theo khối lượng riêng trung bình của nước và dầu.
  • D. Bằng tổng áp suất do cột nước và cột dầu gây ra.

Câu 19: Tại sao các loài sinh vật biển ở vùng biển sâu có cơ thể chịu được áp suất rất lớn?

  • A. Vì cơ thể chúng có cấu trúc rỗng chứa khí.
  • B. Vì chúng có khả năng bơi lên mặt nước khi áp suất quá lớn.
  • C. Vì cơ thể chúng có cấu trúc đặc biệt, cân bằng áp suất từ bên trong và bên ngoài.
  • D. Vì chúng có lớp vỏ cứng bảo vệ cơ thể khỏi áp suất.

Câu 20: Một ống tiêm chứa thuốc ở dạng lỏng. Khi ta ấn pít-tông để tiêm thuốc, áp suất trong ống tiêm thay đổi như thế nào?

  • A. Áp suất trong ống tiêm tăng lên.
  • B. Áp suất trong ống tiêm giảm xuống.
  • C. Áp suất trong ống tiêm không thay đổi.
  • D. Áp suất trong ống tiêm dao động.

Câu 21: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của áp suất?

  • A. Pascal (Pa)
  • B. N/m²
  • C. kg/m³
  • D. Bar

Câu 22: Hai bình A và B chứa cùng một chất lỏng, đáy bình A có diện tích gấp đôi đáy bình B. Nếu chiều cao cột chất lỏng ở hai bình bằng nhau, so sánh áp lực tác dụng lên đáy bình A và bình B.

  • A. Áp lực lên đáy bình A lớn gấp đôi áp lực lên đáy bình B.
  • B. Áp lực lên đáy bình B lớn gấp đôi áp lực lên đáy bình A.
  • C. Áp lực lên đáy hai bình bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh áp lực nếu không biết khối lượng riêng chất lỏng.

Câu 23: Một người bơi lặn xuống hồ nước. Áp suất của nước tác dụng lên người đó phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Diện tích bề mặt cơ thể người.
  • B. Hình dạng cơ thể người.
  • C. Thời gian người đó ở dưới nước.
  • D. Độ sâu người đó lặn, khối lượng riêng của nước và gia tốc trọng trường.

Câu 24: Tại sao khi rót nước vào cốc, áp suất ở đáy cốc tăng lên?

  • A. Do diện tích đáy cốc tăng lên.
  • B. Do chiều cao cột nước trong cốc tăng lên.
  • C. Do khối lượng riêng của nước tăng lên khi rót.
  • D. Do nhiệt độ của nước tăng lên.

Câu 25: Một vật có khối lượng 1 kg, khi nhúng chìm hoàn toàn trong nước thì chịu lực đẩy Ác-si-mét là 2N. Tính trọng lượng biểu kiến của vật trong nước.

  • A. 1 N
  • B. 8 N
  • C. 9.8 N
  • D. 11.8 N

Câu 26: So sánh khối lượng riêng của nước đá và nước lỏng ở 0°C.

  • A. Khối lượng riêng của nước đá lớn hơn.
  • B. Khối lượng riêng của nước đá nhỏ hơn.
  • C. Khối lượng riêng của nước đá và nước lỏng bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh vì nước đá và nước lỏng là hai chất khác nhau.

Câu 27: Một bình thông nhau chứa nước. Một nhánh có tiết diện lớn hơn nhánh còn lại. Đổ thêm dầu vào nhánh tiết diện nhỏ. Mực nước ở hai nhánh sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Mực nước ở nhánh đổ dầu sẽ hạ xuống, ở nhánh còn lại sẽ dâng lên.
  • B. Mực nước ở cả hai nhánh đều dâng lên.
  • C. Mực nước ở cả hai nhánh đều hạ xuống.
  • D. Mực nước không thay đổi ở cả hai nhánh.

Câu 28: Để tăng áp suất tác dụng lên mặt sàn, ta có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Giảm lực tác dụng và tăng diện tích tiếp xúc.
  • B. Giảm lực tác dụng và giảm diện tích tiếp xúc.
  • C. Tăng lực tác dụng và giảm diện tích tiếp xúc.
  • D. Tăng lực tác dụng và tăng diện tích tiếp xúc.

Câu 29: Một khối gỗ hình hộp chữ nhật nổi trên mặt nước. Phần gỗ chìm trong nước chiếm 2/3 thể tích khối gỗ. Tính khối lượng riêng của gỗ, biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³.

  • A. 333 kg/m³
  • B. 667 kg/m³
  • C. 1500 kg/m³
  • D. 2000 kg/m³

Câu 30: Trong thí nghiệm Torricelli để đo áp suất khí quyển, chiều cao cột thủy ngân trong ống phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Áp suất khí quyển và khối lượng riêng của thủy ngân.
  • B. Đường kính của ống thủy tinh.
  • C. Chiều dài của ống thủy tinh.
  • D. Thể tích thủy ngân trong ống.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về khối lượng riêng của một chất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Một vật có khối lượng 500g và thể tích 200 cm³. Tính khối lượng riêng của vật đó theo đơn vị kg/m³.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Tại sao thép lại được sử dụng rộng rãi trong xây dựng cầu và nhà cao tầng, mặc dù khối lượng riêng của nó lớn hơn nhiều so với gỗ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Áp suất được định nghĩa là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Một người tác dụng một lực 50N lên một cái đinh có diện tích mũi đinh là 0.5 mm². Tính áp suất mà đinh tác dụng lên bề mặt gỗ.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Tại sao khi lặn càng sâu dưới nước, tai của chúng ta càng cảm thấy bị ép?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Công thức nào sau đây dùng để tính áp suất chất lỏng tại một điểm?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Một bình chứa nước có độ cao mực nước là 80cm. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s². Tính áp suất của nước tác dụng lên đáy bình.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Nếu thay nước trong bình ở câu 8 bằng một chất lỏng có khối lượng riêng lớn hơn, nhưng vẫn giữ nguyên độ cao mực chất lỏng, áp suất tác dụng lên đáy bình sẽ thay đổi như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Một tàu ngầm đang lặn ở độ sâu 100m dưới biển. Biết khối lượng riêng của nước biển là 1030 kg/m³ và áp suất khí quyển trên mặt biển là 101 kPa. Tính áp suất tổng cộng tác dụng lên vỏ tàu ngầm.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Tại sao khi xây dựng đập nước, chân đập thường được thiết kế dày hơn phần trên?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Một ống chữ U chứa thủy ngân. Đổ thêm nước vào một nhánh của ống. Mực thủy ngân ở hai nhánh sẽ thay đổi như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Hai bình trụ giống nhau chứa cùng một lượng chất lỏng, nhưng bình A có đáy lớn hơn bình B. Áp suất chất lỏng tác dụng lên đáy bình nào lớn hơn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Một vật được thả vào chất lỏng. Khi nào vật sẽ chìm hoàn toàn trong chất lỏng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Tại sao quả bóng bàn bị móp khi nhúng vào nước nóng có thể phồng trở lại?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Một khối đá có thể tích 0.2 m³ và khối lượng 540 kg. Tính trọng lượng riêng của đá.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Trong hệ thống phanh thủy lực của ô tô, áp suất được truyền đi khắp hệ thống nhờ tính chất nào của chất lỏng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Một bình hình trụ chứa đồng thời nước và dầu, lớp dầu ở trên lớp nước. Áp suất tại đáy bình được tính như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Tại sao các loài sinh vật biển ở vùng biển sâu có cơ thể chịu được áp suất rất lớn?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Một ống tiêm chứa thuốc ở dạng lỏng. Khi ta ấn pít-tông để tiêm thuốc, áp suất trong ống tiêm thay đổi như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của áp suất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Hai bình A và B chứa cùng một chất lỏng, đáy bình A có diện tích gấp đôi đáy bình B. Nếu chiều cao cột chất lỏng ở hai bình bằng nhau, so sánh áp lực tác dụng lên đáy bình A và bình B.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Một người bơi lặn xuống hồ nước. Áp suất của nước tác dụng lên người đó phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Tại sao khi rót nước vào cốc, áp suất ở đáy cốc tăng lên?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Một vật có khối lượng 1 kg, khi nhúng chìm hoàn toàn trong nước thì chịu lực đẩy Ác-si-mét là 2N. Tính trọng lượng biểu kiến của vật trong nước.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: So sánh khối lượng riêng của nước đá và nước lỏng ở 0°C.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Một bình thông nhau chứa nước. Một nhánh có tiết diện lớn hơn nhánh còn lại. Đổ thêm dầu vào nhánh tiết diện nhỏ. Mực nước ở hai nhánh sẽ thay đổi như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Để tăng áp suất tác dụng lên mặt sàn, ta có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Một khối gỗ hình hộp chữ nhật nổi trên mặt nước. Phần gỗ chìm trong nước chiếm 2/3 thể tích khối gỗ. Tính khối lượng riêng của gỗ, biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong thí nghiệm Torricelli để đo áp suất khí quyển, chiều cao cột thủy ngân trong ống phụ thuộc vào yếu tố nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ đậm đặc của vật chất trong một không gian xác định?

  • A. Khối lượng riêng
  • B. Trọng lượng riêng
  • C. Áp suất
  • D. Thể tích

Câu 2: Một vật có khối lượng 500g và thể tích 200 cm³. Khối lượng riêng của vật đó là bao nhiêu?

  • A. 2,5 kg/m³
  • B. 2,5 g/cm³
  • C. 0,4 g/cm³
  • D. 0,4 kg/m³

Câu 3: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị đo khối lượng riêng?

  • A. kg/m³
  • B. g/cm³
  • C. tấn/m³
  • D. N/m³

Câu 4: Khi nhiệt độ tăng, thể tích của hầu hết các chất thường thay đổi như thế nào, và điều này ảnh hưởng đến khối lượng riêng của chúng ra sao (giả sử khối lượng không đổi)?

  • A. Thể tích giảm, khối lượng riêng giảm
  • B. Thể tích giảm, khối lượng riêng tăng
  • C. Thể tích tăng, khối lượng riêng giảm
  • D. Thể tích tăng, khối lượng riêng tăng

Câu 5: Áp lực là gì?

  • A. Độ lớn của lực tác dụng lên một vật
  • B. Lực ép có phương vuông góc lên bề mặt bị ép
  • C. Lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật
  • D. Tổng tất cả các lực tác dụng lên một vật

Câu 6: Một người tác dụng một lực 50N lên một mặt sàn có diện tích tiếp xúc 0,2 m². Áp suất mà người đó gây ra lên mặt sàn là bao nhiêu?

  • A. 10 Pa
  • B. 25 Pa
  • C. 250 Pa
  • D. 1000 Pa

Câu 7: Đơn vị đo áp suất trong hệ SI là gì?

  • A. Pascal (Pa)
  • B. Newton (N)
  • C. Kilogram (kg)
  • D. Mét vuông (m²)

Câu 8: Áp suất chất lỏng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Diện tích đáy bình chứa chất lỏng
  • B. Thể tích chất lỏng
  • C. Hình dạng bình chứa chất lỏng
  • D. Độ sâu so với mặt thoáng chất lỏng

Câu 9: Công thức nào sau đây biểu diễn đúng áp suất ở độ sâu h trong chất lỏng có khối lượng riêng ρ?

  • A. p = ρh/g
  • B. p = ρgh
  • C. p = gh/ρ
  • D. p = g/ρh

Câu 10: Tính áp suất của nước ở đáy một hồ bơi sâu 2m. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s².

  • A. 196 Pa
  • B. 1960 Pa
  • C. 19600 Pa
  • D. 196000 Pa

Câu 11: Tại sao khi lặn càng sâu dưới nước, tai chúng ta càng cảm thấy bị ép?

  • A. Vì nhiệt độ nước giảm khi xuống sâu
  • B. Vì ánh sáng yếu dần khi xuống sâu
  • C. Vì trọng lượng riêng của nước tăng lên
  • D. Vì áp suất của nước tăng lên theo độ sâu

Câu 12: Trong các chất lỏng sau, chất lỏng nào gây áp suất lớn nhất ở cùng một độ sâu?

  • A. Nước (ρ = 1000 kg/m³)
  • B. Thủy ngân (ρ = 13600 kg/m³)
  • C. Dầu ăn (ρ = 800 kg/m³)
  • D. Xăng (ρ = 700 kg/m³)

Câu 13: Một bình trụ đựng nước, xét hai điểm A và B trong nước. Điểm A ở sâu hơn điểm B. So sánh áp suất tại A và B.

  • A. Áp suất tại A lớn hơn áp suất tại B
  • B. Áp suất tại A nhỏ hơn áp suất tại B
  • C. Áp suất tại A bằng áp suất tại B
  • D. Không thể so sánh nếu không biết độ sâu cụ thể

Câu 14: Một tàu ngầm đang di chuyển dưới biển. Áp suất tác dụng lên vỏ tàu ngầm sẽ thay đổi như thế nào khi tàu lặn sâu hơn?

  • A. Áp suất tăng lên
  • B. Áp suất giảm xuống
  • C. Áp suất không đổi
  • D. Áp suất có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào tốc độ tàu

Câu 15: Một khối hộp chữ nhật bằng sắt có kích thước 10cm x 5cm x 2cm. Khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/m³. Tính khối lượng của khối sắt này.

  • A. 78 g
  • B. 780 g
  • C. 7800 g
  • D. 7.8 g

Câu 16: Hai bình chứa cùng chiều cao, một bình đựng nước và một bình đựng dầu. Biết khối lượng riêng của dầu nhỏ hơn nước. So sánh áp suất tại đáy hai bình.

  • A. Áp suất đáy bình nước lớn hơn
  • B. Áp suất đáy bình dầu lớn hơn
  • C. Áp suất đáy hai bình bằng nhau
  • D. Không thể so sánh nếu không biết chiều cao cụ thể

Câu 17: Một vật được nhúng hoàn toàn trong chất lỏng. Áp suất chất lỏng tác dụng lên vật có đặc điểm gì?

  • A. Chỉ tác dụng theo phương thẳng đứng từ trên xuống
  • B. Chỉ tác dụng theo phương thẳng đứng từ dưới lên
  • C. Tác dụng theo mọi phương
  • D. Chỉ tác dụng lên bề mặt đáy của vật

Câu 18: Một ống chữ U chứa thủy ngân. Đổ thêm nước vào một nhánh. Mực thủy ngân ở hai nhánh sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Mực thủy ngân ở cả hai nhánh cùng dâng lên
  • B. Mực thủy ngân ở nhánh đổ nước xuống thấp hơn, nhánh kia cao hơn
  • C. Mực thủy ngân ở cả hai nhánh cùng hạ xuống
  • D. Mực thủy ngân không thay đổi

Câu 19: Tại sao dao, kéo thường được mài sắc?

  • A. Để giảm diện tích tiếp xúc, tăng áp suất
  • B. Để tăng diện tích tiếp xúc, giảm áp suất
  • C. Để tăng độ bền của vật liệu
  • D. Để làm đẹp dụng cụ

Câu 20: Một người đi trên tuyết bằng giày thường bị lún sâu hơn so với khi đi bằng ván trượt tuyết. Giải thích hiện tượng này.

  • A. Do ván trượt tuyết nhẹ hơn giày thường
  • B. Do ván trượt tuyết có độ ma sát lớn hơn
  • C. Do tuyết bị nén chặt hơn dưới ván trượt
  • D. Do ván trượt tuyết có diện tích tiếp xúc lớn hơn, giảm áp suất

Câu 21: Một bình hình trụ chứa chất lỏng đến độ cao h. Nếu đổ thêm chất lỏng để độ cao tăng gấp đôi, áp suất tại đáy bình tăng lên bao nhiêu lần?

  • A. Không đổi
  • B. 2 lần
  • C. 4 lần
  • D. 8 lần

Câu 22: Một bình chứa nước, ở đáy bình có một lỗ nhỏ. Nước sẽ phun ra mạnh nhất khi lỗ ở vị trí nào?

  • A. Gần mặt thoáng chất lỏng
  • B. Ở giữa bình
  • C. Ở gần miệng bình
  • D. Ở đáy bình

Câu 23: Tại sao khi xây đập nước, chân đập thường được xây rộng hơn phần trên?

  • A. Để tiết kiệm vật liệu xây dựng
  • B. Để tăng tính thẩm mỹ
  • C. Để chịu được áp suất lớn của nước ở đáy đập
  • D. Để dễ dàng thi công

Câu 24: Một khối gỗ thả vào nước thấy nổi một phần trên mặt nước. Điều này chứng tỏ điều gì về khối lượng riêng của gỗ so với nước?

  • A. Khối lượng riêng của gỗ lớn hơn khối lượng riêng của nước
  • B. Khối lượng riêng của gỗ nhỏ hơn khối lượng riêng của nước
  • C. Khối lượng riêng của gỗ bằng khối lượng riêng của nước
  • D. Không thể kết luận về khối lượng riêng từ thông tin trên

Câu 25: Áp suất khí quyển có ảnh hưởng như thế nào đến áp suất tổng cộng tại một điểm trong chất lỏng?

  • A. Áp suất tổng cộng bằng tổng áp suất chất lỏng và áp suất khí quyển
  • B. Áp suất tổng cộng chỉ bằng áp suất chất lỏng, không phụ thuộc áp suất khí quyển
  • C. Áp suất tổng cộng bằng hiệu của áp suất chất lỏng và áp suất khí quyển
  • D. Áp suất khí quyển không ảnh hưởng đến áp suất trong chất lỏng

Câu 26: Tại sao khi rót nước vào cốc, nước luôn có bề mặt nằm ngang?

  • A. Do lực căng bề mặt của nước
  • B. Do áp suất chất lỏng phân bố đều theo phương ngang
  • C. Do lực đẩy Archimedes
  • D. Do hình dạng của cốc

Câu 27: Một bình chứa nước và một bình chứa dầu có cùng diện tích đáy. Nếu áp suất tác dụng lên đáy bình nước và bình dầu bằng nhau, thì chiều cao cột chất lỏng trong bình nào lớn hơn (biết khối lượng riêng của dầu nhỏ hơn nước)?

  • A. Chiều cao cột nước lớn hơn
  • B. Chiều cao cột dầu lớn hơn
  • C. Chiều cao cột nước và cột dầu bằng nhau
  • D. Không thể so sánh nếu không biết khối lượng riêng cụ thể

Câu 28: Trong hệ thống phanh thủy lực của ô tô, áp suất được truyền đi như thế nào trong chất lỏng phanh?

  • A. Áp suất chỉ truyền theo một hướng nhất định
  • B. Áp suất giảm dần khi truyền đi xa
  • C. Áp suất được truyền nguyên vẹn theo mọi hướng
  • D. Áp suất tăng lên khi truyền đi xa

Câu 29: Một quả bóng bàn bị móp có thể được làm phồng trở lại bằng cách nhúng vào nước nóng. Giải thích hiện tượng này dựa trên kiến thức về áp suất.

  • A. Nước nóng làm mềm vỏ bóng bàn
  • B. Nước nóng làm tăng thể tích vỏ bóng bàn
  • C. Nước nóng làm giảm áp suất bên ngoài bóng bàn
  • D. Nước nóng làm tăng áp suất không khí bên trong bóng bàn

Câu 30: Hai bình A và B thông nhau ở đáy chứa cùng một chất lỏng. Đổ thêm một ít chất lỏng vào bình A. Mực chất lỏng ở hai bình sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Mực chất lỏng ở bình A cao hơn bình B
  • B. Mực chất lỏng ở bình B cao hơn bình A
  • C. Mực chất lỏng ở hai bình vẫn bằng nhau nhưng cao hơn trước
  • D. Mực chất lỏng chỉ thay đổi ở bình A, bình B không đổi

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ đậm đặc của vật chất trong một không gian xác định?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Một vật có khối lượng 500g và thể tích 200 cm³. Khối lượng riêng của vật đó là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị đo khối lượng riêng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Khi nhiệt độ tăng, thể tích của hầu hết các chất thường thay đổi như thế nào, và điều này ảnh hưởng đến khối lượng riêng của chúng ra sao (giả sử khối lượng không đổi)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Áp lực là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Một người tác dụng một lực 50N lên một mặt sàn có diện tích tiếp xúc 0,2 m². Áp suất mà người đó gây ra lên mặt sàn là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Đơn vị đo áp suất trong hệ SI là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Áp suất chất lỏng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Công thức nào sau đây biểu diễn đúng áp suất ở độ sâu h trong chất lỏng có khối lượng riêng ρ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Tính áp suất của nước ở đáy một hồ bơi sâu 2m. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s².

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Tại sao khi lặn càng sâu dưới nước, tai chúng ta càng cảm thấy bị ép?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Trong các chất lỏng sau, chất lỏng nào gây áp suất lớn nhất ở cùng một độ sâu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Một bình trụ đựng nước, xét hai điểm A và B trong nước. Điểm A ở sâu hơn điểm B. So sánh áp suất tại A và B.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Một tàu ngầm đang di chuyển dưới biển. Áp suất tác dụng lên vỏ tàu ngầm sẽ thay đổi như thế nào khi tàu lặn sâu hơn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Một khối hộp chữ nhật bằng sắt có kích thước 10cm x 5cm x 2cm. Khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/m³. Tính khối lượng của khối sắt này.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Hai bình chứa cùng chiều cao, một bình đựng nước và một bình đựng dầu. Biết khối lượng riêng của dầu nhỏ hơn nước. So sánh áp suất tại đáy hai bình.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Một vật được nhúng hoàn toàn trong chất lỏng. Áp suất chất lỏng tác dụng lên vật có đặc điểm gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Một ống chữ U chứa thủy ngân. Đổ thêm nước vào một nhánh. Mực thủy ngân ở hai nhánh sẽ thay đổi như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Tại sao dao, kéo thường được mài sắc?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Một người đi trên tuyết bằng giày thường bị lún sâu hơn so với khi đi bằng ván trượt tuyết. Giải thích hiện tượng này.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Một bình hình trụ chứa chất lỏng đến độ cao h. Nếu đổ thêm chất lỏng để độ cao tăng gấp đôi, áp suất tại đáy bình tăng lên bao nhiêu lần?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Một bình chứa nước, ở đáy bình có một lỗ nhỏ. Nước sẽ phun ra mạnh nhất khi lỗ ở vị trí nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Tại sao khi xây đập nước, chân đập thường được xây rộng hơn phần trên?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Một khối gỗ thả vào nước thấy nổi một phần trên mặt nước. Điều này chứng tỏ điều gì về khối lượng riêng của gỗ so với nước?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Áp suất khí quyển có ảnh hưởng như thế nào đến áp suất tổng cộng tại một điểm trong chất lỏng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Tại sao khi rót nước vào cốc, nước luôn có bề mặt nằm ngang?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Một bình chứa nước và một bình chứa dầu có cùng diện tích đáy. Nếu áp suất tác dụng lên đáy bình nước và bình dầu bằng nhau, thì chiều cao cột chất lỏng trong bình nào lớn hơn (biết khối lượng riêng của dầu nhỏ hơn nước)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong hệ thống phanh thủy lực của ô tô, áp suất được truyền đi như thế nào trong chất lỏng phanh?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Một quả bóng bàn bị móp có thể được làm phồng trở lại bằng cách nhúng vào nước nóng. Giải thích hiện tượng này dựa trên kiến thức về áp suất.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Hai bình A và B thông nhau ở đáy chứa cùng một chất lỏng. Đổ thêm một ít chất lỏng vào bình A. Mực chất lỏng ở hai bình sẽ thay đổi như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bể nước hình hộp chữ nhật có đáy diện tích 2m² chứa nước ở độ cao 1.5m. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s². Tính áp lực của nước tác dụng lên đáy bể.

  • A. 2940 N
  • B. 14700 N
  • C. 29400 N
  • D. 1470 N

Câu 2: Hai chất lỏng không trộn lẫn, chất lỏng 1 có khối lượng riêng ρ₁ = 800 kg/m³ và chất lỏng 2 có khối lượng riêng ρ₂ = 1200 kg/m³, được đổ vào cùng một bình. Chất lỏng nào sẽ ở phía trên và tại sao?

  • A. Chất lỏng 1 ở trên vì có khối lượng riêng nhỏ hơn.
  • B. Chất lỏng 2 ở trên vì có khối lượng riêng lớn hơn.
  • C. Cả hai chất lỏng sẽ trộn lẫn và không phân lớp.
  • D. Vị trí phụ thuộc vào thể tích của mỗi chất lỏng.

Câu 3: Một người thợ lặn đang ở độ sâu 10m so với mặt nước biển. Biết khối lượng riêng của nước biển là 1030 kg/m³ và áp suất khí quyển là 101kPa. Tính áp suất tổng cộng mà người thợ lặn phải chịu.

  • A. 101 kPa
  • B. 101000 Pa
  • C. 204 kPa
  • D. 204000 Pa

Câu 4: Một vật có khối lượng 500g và thể tích 200cm³. Tính khối lượng riêng của chất tạo nên vật đó và cho biết chất đó có thể là chất nào trong số các chất sau: sắt (7800 kg/m³), nhôm (2700 kg/m³), gỗ (800 kg/m³).

  • A. 2.5 kg/m³, có thể là gỗ
  • B. 2500 kg/m³, có thể là nhôm
  • C. 25 kg/m³, có thể là sắt
  • D. 25000 kg/m³, có thể là sắt

Câu 5: Tại sao khi lặn càng sâu xuống nước, tai của chúng ta càng cảm thấy bị ép mạnh hơn?

  • A. Vì áp suất chất lỏng tăng theo độ sâu.
  • B. Vì khối lượng riêng của nước tăng theo độ sâu.
  • C. Vì trọng lực tác dụng lên cơ thể tăng theo độ sâu.
  • D. Vì nhiệt độ của nước giảm theo độ sâu.

Câu 6: Một bình chứa dầu có chiều cao cột dầu là 0.8m. Áp suất tại đáy bình do dầu gây ra là 6400 Pa. Tính khối lượng riêng của dầu.

  • A. 500 kg/m³
  • B. 700 kg/m³
  • C. 816 kg/m³
  • D. 1000 kg/m³

Câu 7: Một miếng sắt có thể tích 50cm³ được nhúng hoàn toàn trong nước. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³. Tính thể tích nước bị miếng sắt chiếm chỗ.

  • A. 50 m³
  • B. 5 m³
  • C. 0.05 m³
  • D. 50 cm³

Câu 8: Áp suất khí quyển ở mực nước biển là khoảng 101325 Pa. Nếu một ống thủy tinh hở cả hai đầu được cắm thẳng đứng vào một chậu thủy ngân, mực thủy ngân trong ống sẽ như thế nào so với mực thủy ngân trong chậu?

  • A. Cao hơn vì áp suất khí quyển đẩy thủy ngân lên.
  • B. Bằng nhau vì áp suất khí quyển tác dụng đều lên cả trong và ngoài ống.
  • C. Thấp hơn vì trọng lực kéo thủy ngân xuống.
  • D. Không thể xác định nếu không biết đường kính ống.

Câu 9: Một bình chứa nước có đáy hình tròn bán kính 10cm. Áp suất của nước tác dụng lên đáy bình là 2000 Pa. Tính áp lực của nước tác dụng lên đáy bình.

  • A. 62.8 N
  • B. 20 N
  • C. 200 N
  • D. 628 N

Câu 10: Trong hệ thống phanh thủy lực của ô tô, áp suất được truyền đi trong chất lỏng phanh. Nguyên lý nào sau đây được ứng dụng trong hệ thống này?

  • A. Nguyên lý Archimedes
  • B. Định luật Newton
  • C. Nguyên lý Pascal
  • D. Định luật bảo toàn năng lượng

Câu 11: Một khối gỗ hình hộp chữ nhật có kích thước 10cm x 20cm x 5cm và khối lượng 200g. Tính khối lượng riêng của gỗ theo đơn vị kg/m³.

  • A. 200 kg/m³
  • B. 2000 kg/m³
  • C. 400 kg/m³
  • D. 4000 kg/m³

Câu 12: Một ống chữ U chứa thủy ngân. Đổ thêm nước vào một nhánh của ống. Mực thủy ngân ở hai nhánh sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Mực thủy ngân ở cả hai nhánh đều tăng.
  • B. Mực thủy ngân ở cả hai nhánh đều giảm.
  • C. Mực thủy ngân ở nhánh đổ nước xuống, nhánh kia lên.
  • D. Mực thủy ngân không thay đổi.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng về áp suất?

  • A. Áp suất là lực tác dụng lên một vật.
  • B. Áp suất là khối lượng trên một đơn vị diện tích.
  • C. Áp suất có đơn vị là Newton.
  • D. Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép.

Câu 14: Một bình trụ chứa nước đến độ cao 2m. Nếu đổ thêm một lớp dầu lên trên mặt nước sao cho tổng chiều cao chất lỏng trong bình là 2.5m. Áp suất tại đáy bình có thay đổi không? Nếu có thì thay đổi như thế nào?

  • A. Áp suất tăng vì tổng chiều cao cột chất lỏng tăng.
  • B. Áp suất giảm vì dầu nhẹ hơn nước.
  • C. Áp suất không đổi vì thể tích chất lỏng không đổi.
  • D. Không đủ thông tin để xác định.

Câu 15: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của áp suất?

  • A. Pascal (Pa)
  • B. N/m²
  • C. kg/m³
  • D. Bar

Câu 16: Một vật có khối lượng 1kg đặt trên mặt sàn nằm ngang. Diện tích mặt tiếp xúc của vật với sàn là 0.02 m². Tính áp suất mà vật tác dụng lên sàn.

  • A. 50 Pa
  • B. 500 Pa
  • C. 5000 Pa
  • D. 5 Pa

Câu 17: Điều gì xảy ra với khối lượng riêng của một lượng chất lỏng khi nhiệt độ tăng lên (giả sử thể tích chất lỏng nở ra khi nhiệt độ tăng)?

  • A. Khối lượng riêng tăng lên.
  • B. Khối lượng riêng không đổi.
  • C. Khối lượng riêng giảm xuống.
  • D. Không đủ thông tin để xác định.

Câu 18: Tại sao tàu ngầm có thể lặn sâu dưới biển mà không bị bẹp?

  • A. Vì vỏ tàu ngầm rất nhẹ.
  • B. Vì áp suất bên trong tàu ngầm thấp hơn áp suất bên ngoài.
  • C. Vì tàu ngầm được làm bằng vật liệu có khối lượng riêng nhỏ.
  • D. Vì vỏ tàu ngầm được thiết kế để chịu được áp suất lớn ở độ sâu.

Câu 19: So sánh áp suất tại điểm A cách mặt thoáng chất lỏng 0.5m và điểm B cách đáy bình 0.5m trong một bình chứa đầy chất lỏng có chiều cao 2m. Điểm nào có áp suất lớn hơn?

  • A. Điểm A có áp suất lớn hơn.
  • B. Điểm B có áp suất lớn hơn.
  • C. Áp suất tại A và B bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh nếu không biết khối lượng riêng chất lỏng.

Câu 20: Một ống tiêm chứa nước, khi ta bịt đầu ống và kéo piston ra, nước không chảy ra. Giải thích hiện tượng này dựa trên kiến thức về áp suất.

  • A. Do lực ma sát giữa piston và ống tiêm.
  • B. Do trọng lực của nước.
  • C. Do áp suất khí quyển bên ngoài lớn hơn áp suất trong ống tiêm.
  • D. Do lực căng bề mặt của nước.

Câu 21: Một bình hình trụ chứa 10 lít nước. Nếu đổ thêm 10 lít nước nữa vào bình thì áp suất tại đáy bình sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Áp suất không đổi.
  • B. Áp suất tăng lên gấp đôi.
  • C. Áp suất tăng lên nhưng không gấp đôi.
  • D. Áp suất giảm đi một nửa.

Câu 22: Tại sao dao càng sắc thì càng dễ cắt vật?

  • A. Vì diện tích tiếp xúc nhỏ nên áp suất lớn hơn.
  • B. Vì lực tác dụng lớn hơn.
  • C. Vì dao sắc có khối lượng riêng lớn hơn.
  • D. Vì dao sắc làm giảm ma sát.

Câu 23: Trong công thức p=ρgh, đại lượng h được đo từ đâu?

  • A. Từ đáy bình lên điểm xét áp suất.
  • B. Từ mặt đáy bình xuống điểm xét áp suất.
  • C. Từ thành bình đến điểm xét áp suất.
  • D. Từ mặt thoáng chất lỏng xuống điểm xét áp suất.

Câu 24: Một cột chất lỏng trong ống hình trụ có áp suất đáy là P. Nếu giữ nguyên khối lượng chất lỏng nhưng chuyển sang ống có tiết diện đáy lớn hơn thì áp suất đáy sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Áp suất tăng lên.
  • B. Áp suất không đổi.
  • C. Áp suất giảm xuống.
  • D. Không đủ thông tin để xác định.

Câu 25: Hai bình chứa cùng một loại chất lỏng, bình A có đáy lớn hơn bình B. So sánh áp suất chất lỏng tác dụng lên đáy bình A và bình B nếu chiều cao cột chất lỏng trong hai bình bằng nhau.

  • A. Áp suất ở đáy bình A lớn hơn.
  • B. Áp suất ở đáy bình B lớn hơn.
  • C. Áp suất ở đáy bình A và bình B bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh nếu không biết thể tích chất lỏng.

Câu 26: Một quả bóng bàn bị móp có thể được làm phồng trở lại bằng cách nhúng vào nước nóng. Giải thích hiện tượng này dựa trên kiến thức về áp suất.

  • A. Nước nóng làm mềm vỏ bóng bàn.
  • B. Nhiệt độ tăng làm tăng áp suất không khí bên trong bóng.
  • C. Nước nóng làm tăng khối lượng riêng của không khí.
  • D. Nước nóng tạo ra lực đẩy Archimedes.

Câu 27: Tính áp suất tại đáy một hồ nước sâu 5m, biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s².

  • A. 49000 Pa
  • B. 5000 Pa
  • C. 9800 Pa
  • D. 147000 Pa

Câu 28: Một vật có thể tích 0.01 m³ và khối lượng 20 kg được thả vào nước. Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³. Vật này sẽ chìm hay nổi?

  • A. Nổi vì khối lượng riêng của vật nhỏ hơn nước.
  • B. Chìm vì khối lượng riêng của vật lớn hơn nước.
  • C. Lơ lửng trong nước vì khối lượng riêng bằng nước.
  • D. Không thể xác định nếu không biết hình dạng vật.

Câu 29: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng mối quan hệ giữa áp lực và áp suất?

  • A. Áp lực và áp suất là hai đại lượng đồng nhất.
  • B. Áp lực là nguyên nhân gây ra áp suất.
  • C. Áp suất là lực tác dụng, còn áp lực là diện tích bị ép.
  • D. Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích.

Câu 30: Một bình chứa nước có dạng hình nón cụt, đáy lớn ở dưới. So sánh áp suất tại đáy bình và áp suất tại một điểm ở thành bình cùng độ cao với đáy bình.

  • A. Áp suất tại đáy bình lớn hơn.
  • B. Áp suất tại thành bình lớn hơn.
  • C. Áp suất tại đáy bình và thành bình bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh nếu không biết thể tích nước.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Một bể nước hình hộp chữ nhật có đáy diện tích 2m² chứa nước ở độ cao 1.5m. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s². Tính áp lực của nước tác dụng lên đáy bể.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Hai chất lỏng không trộn lẫn, chất lỏng 1 có khối lượng riêng ρ₁ = 800 kg/m³ và chất lỏng 2 có khối lượng riêng ρ₂ = 1200 kg/m³, được đổ vào cùng một bình. Chất lỏng nào sẽ ở phía trên và tại sao?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Một người thợ lặn đang ở độ sâu 10m so với mặt nước biển. Biết khối lượng riêng của nước biển là 1030 kg/m³ và áp suất khí quyển là 101kPa. Tính áp suất tổng cộng mà người thợ lặn phải chịu.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Một vật có khối lượng 500g và thể tích 200cm³. Tính khối lượng riêng của chất tạo nên vật đó và cho biết chất đó có thể là chất nào trong số các chất sau: sắt (7800 kg/m³), nhôm (2700 kg/m³), gỗ (800 kg/m³).

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Tại sao khi lặn càng sâu xuống nước, tai của chúng ta càng cảm thấy bị ép mạnh hơn?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Một bình chứa dầu có chiều cao cột dầu là 0.8m. Áp suất tại đáy bình do dầu gây ra là 6400 Pa. Tính khối lượng riêng của dầu.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Một miếng sắt có thể tích 50cm³ được nhúng hoàn toàn trong nước. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³. Tính thể tích nước bị miếng sắt chiếm chỗ.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Áp suất khí quyển ở mực nước biển là khoảng 101325 Pa. Nếu một ống thủy tinh hở cả hai đầu được cắm thẳng đứng vào một chậu thủy ngân, mực thủy ngân trong ống sẽ như thế nào so với mực thủy ngân trong chậu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Một bình chứa nước có đáy hình tròn bán kính 10cm. Áp suất của nước tác dụng lên đáy bình là 2000 Pa. Tính áp lực của nước tác dụng lên đáy bình.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Trong hệ thống phanh thủy lực của ô tô, áp suất được truyền đi trong chất lỏng phanh. Nguyên lý nào sau đây được ứng dụng trong hệ thống này?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Một khối gỗ hình hộp chữ nhật có kích thước 10cm x 20cm x 5cm và khối lượng 200g. Tính khối lượng riêng của gỗ theo đơn vị kg/m³.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Một ống chữ U chứa thủy ngân. Đổ thêm nước vào một nhánh của ống. Mực thủy ngân ở hai nhánh sẽ thay đổi như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng về áp suất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Một bình trụ chứa nước đến độ cao 2m. Nếu đổ thêm một lớp dầu lên trên mặt nước sao cho tổng chiều cao chất lỏng trong bình là 2.5m. Áp suất tại đáy bình có thay đổi không? Nếu có thì thay đổi như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của áp suất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Một vật có khối lượng 1kg đặt trên mặt sàn nằm ngang. Diện tích mặt tiếp xúc của vật với sàn là 0.02 m². Tính áp suất mà vật tác dụng lên sàn.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Điều gì xảy ra với khối lượng riêng của một lượng chất lỏng khi nhiệt độ tăng lên (giả sử thể tích chất lỏng nở ra khi nhiệt độ tăng)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Tại sao tàu ngầm có thể lặn sâu dưới biển mà không bị bẹp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: So sánh áp suất tại điểm A cách mặt thoáng chất lỏng 0.5m và điểm B cách đáy bình 0.5m trong một bình chứa đầy chất lỏng có chiều cao 2m. Điểm nào có áp suất lớn hơn?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Một ống tiêm chứa nước, khi ta bịt đầu ống và kéo piston ra, nước không chảy ra. Giải thích hiện tượng này dựa trên kiến thức về áp suất.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Một bình hình trụ chứa 10 lít nước. Nếu đổ thêm 10 lít nước nữa vào bình thì áp suất tại đáy bình sẽ thay đổi như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Tại sao dao càng sắc thì càng dễ cắt vật?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong công thức p=ρgh, đại lượng h được đo từ đâu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Một cột chất lỏng trong ống hình trụ có áp suất đáy là P. Nếu giữ nguyên khối lượng chất lỏng nhưng chuyển sang ống có tiết diện đáy lớn hơn thì áp suất đáy sẽ thay đổi như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Hai bình chứa cùng một loại chất lỏng, bình A có đáy lớn hơn bình B. So sánh áp suất chất lỏng tác dụng lên đáy bình A và bình B nếu chiều cao cột chất lỏng trong hai bình bằng nhau.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Một quả bóng bàn bị móp có thể được làm phồng trở lại bằng cách nhúng vào nước nóng. Giải thích hiện tượng này dựa trên kiến thức về áp suất.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Tính áp suất tại đáy một hồ nước sâu 5m, biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s².

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Một vật có thể tích 0.01 m³ và khối lượng 20 kg được thả vào nước. Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³. Vật này sẽ chìm hay nổi?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng mối quan hệ giữa áp lực và áp suất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Một bình chứa nước có dạng hình nón cụt, đáy lớn ở dưới. So sánh áp suất tại đáy bình và áp suất tại một điểm ở thành bình cùng độ cao với đáy bình.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bể bơi chứa đầy nước ngọt có kích thước đáy là 10m x 20m và độ sâu không đổi là 2m. Tính áp lực của nước tác dụng lên đáy bể. Biết khối lượng riêng của nước ngọt là 1000 kg/m³ và gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s².

  • A. 196,000 N
  • B. 3,920,000 N
  • C. 19,600 Pa
  • D. 39,200 Pa

Câu 2: Hai chất lỏng A và B có cùng thể tích nhưng khối lượng lần lượt là m_A và m_B, với m_A > m_B. So sánh khối lượng riêng ρ_A và ρ_B của hai chất lỏng này.

  • A. ρ_A > ρ_B
  • B. ρ_A < ρ_B
  • C. ρ_A = ρ_B
  • D. Không thể so sánh

Câu 3: Một vật có khối lượng 300g và thể tích 200cm³. Tính khối lượng riêng của chất tạo nên vật đó ra đơn vị kg/m³.

  • A. 1.5 kg/m³
  • B. 15 kg/m³
  • C. 1500 kg/m³
  • D. 15000 kg/m³

Câu 4: Áp suất tại một điểm trong chất lỏng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Diện tích bề mặt chất lỏng
  • B. Thể tích chất lỏng
  • C. Hình dạng bình chứa chất lỏng
  • D. Độ sâu của điểm đó so với mặt thoáng chất lỏng

Câu 5: Một người thợ lặn lặn xuống biển ở độ sâu 10m. Biết khối lượng riêng của nước biển là 1030 kg/m³ và áp suất khí quyển là 10⁵ Pa. Tính áp suất tổng cộng mà người thợ lặn chịu.

  • A. 201,000 Pa
  • B. 101,030 Pa
  • C. 10,300 Pa
  • D. 20,300 Pa

Câu 6: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của áp suất?

  • A. Pascal (Pa)
  • B. N/m²
  • C. kg/m³
  • D. bar

Câu 7: Tại sao khi xây dựng đập nước, chân đập thường được làm rộng hơn phần thân đập ở phía trên?

  • A. Để tiết kiệm vật liệu xây dựng ở phần trên
  • B. Vì áp suất của nước tăng theo độ sâu, chân đập chịu áp suất lớn hơn
  • C. Để tăng tính thẩm mỹ cho công trình
  • D. Để dễ dàng thi công phần thân đập

Câu 8: Một bình hình trụ chứa hai chất lỏng không trộn lẫn: lớp dầu ở trên và lớp nước ở dưới. Biết chiều cao tổng cộng của chất lỏng là H. So sánh áp suất tại đáy bình khi chỉ chứa nước đầy bình và khi chứa cả dầu và nước.

  • A. Áp suất khi chứa cả dầu và nước có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn tùy thuộc vào khối lượng riêng của dầu
  • B. Áp suất khi chứa cả dầu và nước luôn lớn hơn
  • C. Áp suất khi chứa cả dầu và nước luôn nhỏ hơn
  • D. Áp suất trong cả hai trường hợp bằng nhau

Câu 9: Một ống chữ U chứa thủy ngân. Đổ thêm nước vào một nhánh của ống. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra?

  • A. Mực thủy ngân ở cả hai nhánh không thay đổi
  • B. Mực thủy ngân ở cả hai nhánh cùng dâng lên
  • C. Mực thủy ngân ở nhánh đổ nước hạ xuống, nhánh kia dâng lên
  • D. Mực thủy ngân ở nhánh đổ nước dâng lên, nhánh kia hạ xuống

Câu 10: Một vật đặc có thể tích 500cm³ và khối lượng 600g. Khối lượng riêng trung bình của vật đó là:

  • A. 0.83 g/cm³
  • B. 1.2 g/cm³
  • C. 300 g/cm³
  • D. 1100 g/cm³

Câu 11: Phát biểu nào sau đây về áp suất chất lỏng là SAI?

  • A. Áp suất chất lỏng tác dụng theo mọi phương
  • B. Áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ sâu
  • C. Áp suất chất lỏng phụ thuộc vào khối lượng riêng của chất lỏng
  • D. Áp suất chất lỏng không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường

Câu 12: Một bình đựng nước có đáy nằm ngang. Diện tích đáy bình là 100 cm². Áp suất của nước tác dụng lên đáy bình là 2000 Pa. Tính trọng lượng của cột nước trong bình.

  • A. 20 N
  • B. 2 N
  • C. 200 N
  • D. 0.2 N

Câu 13: Tại sao tàu ngầm có thể lặn sâu dưới biển mà không bị bẹp?

  • A. Vì tàu ngầm được làm bằng vật liệu nhẹ
  • B. Vì áp suất bên trong tàu ngầm bằng không
  • C. Vì vỏ tàu ngầm được thiết kế chịu được áp suất lớn ở độ sâu
  • D. Vì tàu ngầm có hình dạng đặc biệt làm giảm áp suất

Câu 14: Một khối gỗ hình hộp chữ nhật có kích thước 2cm x 5cm x 10cm và khối lượng 80g. Tính khối lượng riêng của gỗ.

  • A. 0.08 g/cm³
  • B. 0.16 g/cm³
  • C. 0.4 g/cm³
  • D. 0.8 g/cm³

Câu 15: Trong hệ thống thủy lực, tại sao lực tác dụng nhỏ ở piston nhỏ có thể tạo ra lực lớn ở piston lớn?

  • A. Vì chất lỏng trong hệ thống thủy lực có thể nén được
  • B. Vì áp suất được truyền nguyên vẹn trong chất lỏng, và diện tích piston lớn hơn
  • C. Vì piston lớn hơn có khối lượng lớn hơn
  • D. Vì lực ma sát giữa piston và xi lanh rất nhỏ

Câu 16: Một cột chất lỏng có chiều cao 50cm gây ra áp suất 4000 Pa lên đáy bình. Tính khối lượng riêng của chất lỏng đó. (g = 10 m/s²)

  • A. 200 kg/m³
  • B. 400 kg/m³
  • C. 800 kg/m³
  • D. 1250 kg/m³

Câu 17: Điều gì xảy ra với khối lượng riêng của một lượng nước khi nhiệt độ tăng (trong khoảng từ 4°C đến 100°C)?

  • A. Khối lượng riêng tăng
  • B. Khối lượng riêng giảm
  • C. Khối lượng riêng không đổi
  • D. Khối lượng riêng tăng rồi giảm

Câu 18: Một bình chứa khí nén có thể tích 10 lít chứa khí ở áp suất 5 atm. Nếu khí này được nén đẳng nhiệt đến thể tích 5 lít, áp suất của khí trong bình sẽ là bao nhiêu?

  • A. 10 atm
  • B. 2.5 atm
  • C. 5 atm
  • D. 25 atm

Câu 19: Hai bình A và B chứa cùng một chất lỏng, chiều cao cột chất lỏng trong bình A gấp đôi bình B. So sánh áp suất tại đáy bình A và bình B.

  • A. Áp suất ở đáy bình A bằng áp suất ở đáy bình B
  • B. Áp suất ở đáy bình A gấp đôi áp suất ở đáy bình B
  • C. Áp suất ở đáy bình A bằng một nửa áp suất ở đáy bình B
  • D. Không thể so sánh nếu không biết diện tích đáy bình

Câu 20: Một miếng sắt có khối lượng 780g và thể tích 100cm³. Nhúng miếng sắt này vào nước, lực đẩy Archimedes tác dụng lên miếng sắt là bao nhiêu? (Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, g = 10 m/s²)

  • A. 0.78 N
  • B. 7.8 N
  • C. 10 N
  • D. 1 N

Câu 21: Một ống tiêm có diện tích piston là 0.5 cm². Để tạo ra áp suất 10⁵ Pa trong ống tiêm, cần tác dụng một lực bằng bao nhiêu lên piston?

  • A. 5 N
  • B. 50 N
  • C. 500 N
  • D. 5000 N

Câu 22: Chất lỏng nào sau đây có khối lượng riêng lớn nhất?

  • A. Nước
  • B. Dầu ăn
  • C. Thủy ngân
  • D. Xăng

Câu 23: Một quả cầu thép đặc có khối lượng 1560g và khối lượng riêng 7800 kg/m³. Tính thể tích của quả cầu thép.

  • A. 0.2 cm³
  • B. 2 cm³
  • C. 20 cm³
  • D. 200 cm³

Câu 24: Áp suất khí quyển ở mực nước biển gần đúng bằng bao nhiêu?

  • A. 101325 Pa
  • B. 1000 Pa
  • C. 10 Pa
  • D. 1 Pa

Câu 25: Trong thí nghiệm Torricelli, chiều cao cột thủy ngân trong ống chân không là khoảng 76 cm. Điều này đo đại lượng vật lý nào?

  • A. Áp suất chất lỏng
  • B. Áp suất khí quyển
  • C. Khối lượng riêng của thủy ngân
  • D. Gia tốc trọng trường

Câu 26: Một vật nổi trên mặt nước. Điều gì có thể kết luận về khối lượng riêng của vật so với nước?

  • A. Khối lượng riêng của vật lớn hơn khối lượng riêng của nước
  • B. Khối lượng riêng của vật bằng khối lượng riêng của nước
  • C. Khối lượng riêng của vật nhỏ hơn khối lượng riêng của nước
  • D. Không thể kết luận về khối lượng riêng

Câu 27: Một bình thông nhau chứa nước. Đổ thêm dầu vào một nhánh. Mực nước ở nhánh kia sẽ:

  • A. Dâng lên
  • B. Hạ xuống
  • C. Không thay đổi
  • D. Dao động

Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng về khối lượng riêng?

  • A. Khối lượng riêng của một chất phụ thuộc vào khối lượng của vật
  • B. Khối lượng riêng của một chất phụ thuộc vào thể tích của vật
  • C. Khối lượng riêng là đại lượng thay đổi theo nhiệt độ và áp suất không đáng kể
  • D. Khối lượng riêng là đại lượng đặc trưng cho mỗi chất và thường thay đổi theo nhiệt độ và áp suất

Câu 29: Tại sao khi lặn càng sâu xuống nước, tai ta càng cảm thấy bị ép?

  • A. Do nhiệt độ của nước giảm khi xuống sâu
  • B. Do áp suất của nước tăng lên khi xuống sâu
  • C. Do lực đẩy Archimedes tăng lên
  • D. Do sự thay đổi của khối lượng riêng của nước

Câu 30: Một ống hình trụ có đường kính đáy 4cm chứa nước. Áp suất do nước tác dụng lên đáy ống là 500 Pa. Tính chiều cao cột nước trong ống. (Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, g = 10 m/s²)

  • A. 0.05 m
  • B. 0.5 m
  • C. 0.05 m
  • D. 5 m

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Một bể bơi chứa đầy nước ngọt có kích thước đáy là 10m x 20m và độ sâu không đổi là 2m. Tính áp lực của nước tác dụng lên đáy bể. Biết khối lượng riêng của nước ngọt là 1000 kg/m³ và gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s².

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Hai chất lỏng A và B có cùng thể tích nhưng khối lượng lần lượt là m_A và m_B, với m_A > m_B. So sánh khối lượng riêng ρ_A và ρ_B của hai chất lỏng này.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Một vật có khối lượng 300g và thể tích 200cm³. Tính khối lượng riêng của chất tạo nên vật đó ra đơn vị kg/m³.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Áp suất tại một điểm trong chất lỏng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Một người thợ lặn lặn xuống biển ở độ sâu 10m. Biết khối lượng riêng của nước biển là 1030 kg/m³ và áp suất khí quyển là 10⁵ Pa. Tính áp suất tổng cộng mà người thợ lặn chịu.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của áp suất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Tại sao khi xây dựng đập nước, chân đập thường được làm rộng hơn phần thân đập ở phía trên?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Một bình hình trụ chứa hai chất lỏng không trộn lẫn: lớp dầu ở trên và lớp nước ở dưới. Biết chiều cao tổng cộng của chất lỏng là H. So sánh áp suất tại đáy bình khi chỉ chứa nước đầy bình và khi chứa cả dầu và nước.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Một ống chữ U chứa thủy ngân. Đổ thêm nước vào một nhánh của ống. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Một vật đặc có thể tích 500cm³ và khối lượng 600g. Khối lượng riêng trung bình của vật đó là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Phát biểu nào sau đây về áp suất chất lỏng là SAI?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Một bình đựng nước có đáy nằm ngang. Diện tích đáy bình là 100 cm². Áp suất của nước tác dụng lên đáy bình là 2000 Pa. Tính trọng lượng của cột nước trong bình.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Tại sao tàu ngầm có thể lặn sâu dưới biển mà không bị bẹp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Một khối gỗ hình hộp chữ nhật có kích thước 2cm x 5cm x 10cm và khối lượng 80g. Tính khối lượng riêng của gỗ.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong hệ thống thủy lực, tại sao lực tác dụng nhỏ ở piston nhỏ có thể tạo ra lực lớn ở piston lớn?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Một cột chất lỏng có chiều cao 50cm gây ra áp suất 4000 Pa lên đáy bình. Tính khối lượng riêng của chất lỏng đó. (g = 10 m/s²)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Điều gì xảy ra với khối lượng riêng của một lượng nước khi nhiệt độ tăng (trong khoảng từ 4°C đến 100°C)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Một bình chứa khí nén có thể tích 10 lít chứa khí ở áp suất 5 atm. Nếu khí này được nén đẳng nhiệt đến thể tích 5 lít, áp suất của khí trong bình sẽ là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Hai bình A và B chứa cùng một chất lỏng, chiều cao cột chất lỏng trong bình A gấp đôi bình B. So sánh áp suất tại đáy bình A và bình B.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Một miếng sắt có khối lượng 780g và thể tích 100cm³. Nhúng miếng sắt này vào nước, lực đẩy Archimedes tác dụng lên miếng sắt là bao nhiêu? (Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, g = 10 m/s²)

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Một ống tiêm có diện tích piston là 0.5 cm². Để tạo ra áp suất 10⁵ Pa trong ống tiêm, cần tác dụng một lực bằng bao nhiêu lên piston?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Chất lỏng nào sau đây có khối lượng riêng lớn nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Một quả cầu thép đặc có khối lượng 1560g và khối lượng riêng 7800 kg/m³. Tính thể tích của quả cầu thép.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Áp suất khí quyển ở mực nước biển gần đúng bằng bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong thí nghiệm Torricelli, chiều cao cột thủy ngân trong ống chân không là khoảng 76 cm. Điều này đo đại lượng vật lý nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Một vật nổi trên mặt nước. Điều gì có thể kết luận về khối lượng riêng của vật so với nước?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Một bình thông nhau chứa nước. Đổ thêm dầu vào một nhánh. Mực nước ở nhánh kia sẽ:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng về khối lượng riêng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Tại sao khi lặn càng sâu xuống nước, tai ta càng cảm thấy bị ép?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Một ống hình trụ có đường kính đáy 4cm chứa nước. Áp suất do nước tác dụng lên đáy ống là 500 Pa. Tính chiều cao cột nước trong ống. (Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, g = 10 m/s²)

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một viên bi sắt có khối lượng 158g và thể tích 20 cm³. Tính khối lượng riêng của sắt và xác định kim loại này có chìm hay nổi trong nước, biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³.

  • A. 790 kg/m³; nổi
  • B. 79000 kg/m³; chìm
  • C. 7900 kg/m³; chìm
  • D. 0.0079 kg/m³; nổi

Câu 2: Một người thợ lặn đang ở độ sâu 15m so với mặt nước biển. Biết khối lượng riêng của nước biển là 1030 kg/m³ và áp suất khí quyển là 101300 Pa. Tính áp suất tổng cộng mà người thợ lặn chịu.

  • A. 15450 Pa
  • B. 256050 Pa
  • C. 151950 Pa
  • D. 101300 Pa

Câu 3: Hai bình trụ giống nhau, một bình chứa đầy nước và một bình chứa đầy dầu hỏa. Biết khối lượng riêng của nước lớn hơn dầu hỏa. So sánh áp suất tại đáy hai bình.

  • A. Áp suất ở đáy bình nước lớn hơn.
  • B. Áp suất ở đáy bình dầu hỏa lớn hơn.
  • C. Áp suất ở đáy hai bình bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh nếu không biết chiều cao cột chất lỏng.

Câu 4: Một vật có trọng lượng 50N đặt trên mặt sàn nằm ngang. Diện tích tiếp xúc giữa vật và sàn là 0.25 m². Tính áp suất mà vật tác dụng lên mặt sàn.

  • A. 20 N/m²
  • B. 12.5 Pa
  • C. 200 Pa
  • D. 125 N/m²

Câu 5: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào áp suất tác dụng lên mặt sàn là lớn nhất (giả sử trọng lượng người trong các trường hợp là như nhau)?

  • A. Người đứng bằng hai chân.
  • B. Người nằm trên sàn.
  • C. Người ngồi trên ghế.
  • D. Người đi giày cao gót.

Câu 6: Một bình chứa chất lỏng, áp suất tại đáy bình là 2000 Pa. Nếu độ sâu của chất lỏng tăng gấp đôi, áp suất tại đáy bình sẽ là bao nhiêu?

  • A. 1000 Pa
  • B. 4000 Pa
  • C. 2000 Pa
  • D. 8000 Pa

Câu 7: Một khối gỗ hình hộp chữ nhật có kích thước 10cm x 20cm x 5cm và khối lượng 200g. Tính áp suất lớn nhất mà khối gỗ có thể tác dụng lên mặt sàn nằm ngang.

  • A. 98 Pa
  • B. 196 Pa
  • C. 49 Pa
  • D. 392 Pa

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng về áp suất chất lỏng?

  • A. Áp suất chất lỏng chỉ tác dụng lên đáy bình.
  • B. Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào diện tích đáy bình.
  • C. Áp suất chất lỏng tác dụng theo mọi phương.
  • D. Áp suất chất lỏng không phụ thuộc vào độ sâu.

Câu 9: Một bình trụ chứa nước đến độ cao 0.8m. Áp suất tại đáy bình là bao nhiêu nếu thay nước bằng một chất lỏng khác có khối lượng riêng gấp đôi nước?

  • A. Không đổi
  • B. Tăng gấp đôi
  • C. Giảm một nửa
  • D. Tăng gấp bốn

Câu 10: Tại sao khi lặn càng sâu dưới nước, tai ta càng cảm thấy bị ép?

  • A. Vì áp suất chất lỏng tăng theo độ sâu.
  • B. Vì nhiệt độ nước giảm khi xuống sâu.
  • C. Vì ánh sáng yếu dần khi xuống sâu.
  • D. Vì thể tích cơ thể giảm khi xuống sâu.

Câu 11: Một ống chữ U chứa thủy ngân. Đổ thêm nước vào một nhánh. Mực thủy ngân ở hai nhánh sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Mực thủy ngân ở cả hai nhánh đều tăng.
  • B. Mực thủy ngân ở cả hai nhánh đều giảm.
  • C. Mực thủy ngân ở nhánh đổ nước xuống và nhánh kia dâng lên.
  • D. Mực thủy ngân không thay đổi.

Câu 12: Một vật có thể tích 500 cm³ và khối lượng 600g được thả vào nước. Tính lực đẩy Archimedes tác dụng lên vật và cho biết vật chìm hay nổi.

  • A. 5N; nổi
  • B. 5N; chìm
  • C. 6N; nổi
  • D. 6N; chìm

Câu 13: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của áp suất?

  • A. Pascal (Pa)
  • B. N/m²
  • C. Bar
  • D. Kilogram (kg)

Câu 14: Một xe tăng có trọng lượng 40 tấn. Diện tích tiếp xúc của mỗi bánh xích với mặt đất là 1.5 m². Tính áp suất trung bình mà xe tăng tác dụng lên mặt đất khi đứng yên.

  • A. 13333 Pa
  • B. 26666 Pa
  • C. 133333 Pa
  • D. 266666 Pa

Câu 15: Một quả bóng bay có thể tích 10 lít chứa khí có khối lượng 15g. Tính khối lượng riêng của khí trong bóng.

  • A. 1.5 kg/m³
  • B. 15 kg/m³
  • C. 150 kg/m³
  • D. 0.15 kg/m³

Câu 16: Tại sao dao càng sắc thì càng dễ cắt vật?

  • A. Vì dao sắc có khối lượng lớn hơn.
  • B. Vì dao sắc có diện tích tiếp xúc nhỏ, tạo áp suất lớn.
  • C. Vì dao sắc được làm từ vật liệu cứng hơn.
  • D. Vì dao sắc có thể tích nhỏ hơn.

Câu 17: Một cột nước cao 2m gây ra áp suất bao nhiêu tại đáy cột? (g = 10 m/s², khối lượng riêng của nước 1000 kg/m³)

  • A. 200 Pa
  • B. 2000 Pa
  • C. 200000 Pa
  • D. 20000 Pa

Câu 18: Một miếng sắt có thể tích 0.002 m³ và khối lượng riêng 7800 kg/m³. Tính trọng lượng của miếng sắt.

  • A. 15.6 N
  • B. 156 N
  • C. 1560 N
  • D. 15600 N

Câu 19: Nếu diện tích mặt bị ép giảm đi 3 lần và áp lực không đổi, áp suất sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đi 3 lần
  • B. Tăng lên 3 lần
  • C. Không thay đổi
  • D. Giảm đi 9 lần

Câu 20: Trong hệ SI, đơn vị của khối lượng riêng là:

  • A. kg/m³
  • B. g/cm³
  • C. N/m²
  • D. Pa

Câu 21: Một bình chứa nước, xét hai điểm A và B trong nước. Điểm A ở sâu hơn điểm B. So sánh áp suất tại A và B.

  • A. Áp suất tại A lớn hơn áp suất tại B.
  • B. Áp suất tại B lớn hơn áp suất tại A.
  • C. Áp suất tại A và B bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh.

Câu 22: Một vật nổi trên mặt nước. Điều gì xảy ra với áp suất tác dụng lên đáy vật so với khi vật chìm hoàn toàn trong nước?

  • A. Áp suất không đổi.
  • B. Áp suất khi chìm lớn hơn.
  • C. Áp suất khi nổi lớn hơn.
  • D. Không thể xác định.

Câu 23: Một hình hộp chữ nhật có kích thước đáy 5cm x 10cm và chiều cao 20cm chứa đầy dầu hỏa. Tính áp lực của dầu hỏa tác dụng lên đáy bình, biết khối lượng riêng của dầu hỏa là 800 kg/m³ và g = 10 m/s².

  • A. 8 N
  • B. 80 N
  • C. 0.8 N
  • D. 800 N

Câu 24: Hai vật có cùng thể tích nhưng khối lượng riêng khác nhau được nhúng hoàn toàn trong cùng một chất lỏng. So sánh lực đẩy Archimedes tác dụng lên hai vật.

  • A. Lực đẩy lên vật có khối lượng riêng lớn hơn lớn hơn.
  • B. Lực đẩy lên vật có khối lượng riêng nhỏ hơn lớn hơn.
  • C. Lực đẩy Archimedes tác dụng lên hai vật bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh.

Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về khối lượng riêng?

  • A. Khối lượng riêng là đại lượng đặc trưng cho mỗi chất.
  • B. Khối lượng riêng của một chất thay đổi theo thể tích.
  • C. Khối lượng riêng được tính bằng tỉ số khối lượng và thể tích.
  • D. Đơn vị khối lượng riêng có thể là kg/m³ hoặc g/cm³.

Câu 26: Một bình hình trụ có đáy là hình tròn bán kính 10cm chứa nước đến độ cao 30cm. Tính áp suất của nước tác dụng lên đáy bình (g=10m/s², khối lượng riêng của nước 1000kg/m³).

  • A. 300 Pa
  • B. 3000 Pa
  • C. 30000 Pa
  • D. 30 Pa

Câu 27: Điều gì xảy ra với áp suất khí quyển khi độ cao tăng lên?

  • A. Áp suất khí quyển giảm.
  • B. Áp suất khí quyển tăng.
  • C. Áp suất khí quyển không đổi.
  • D. Áp suất khí quyển thay đổi không theo quy luật.

Câu 28: Một người tác dụng lên sàn nhà một áp suất 17000 Pa khi đứng bằng hai chân. Nếu người đó đứng bằng một chân thì áp suất tác dụng lên sàn là bao nhiêu?

  • A. 8500 Pa
  • B. 17000 Pa
  • C. 25500 Pa
  • D. 34000 Pa

Câu 29: Tại sao tàu ngầm có thể chịu được áp suất lớn khi lặn sâu dưới biển?

  • A. Vì vỏ tàu ngầm làm bằng vật liệu nhẹ.
  • B. Vì tàu ngầm có hình dạng khí động học.
  • C. Vì vỏ tàu ngầm được chế tạo rất dày và chịu lực tốt.
  • D. Vì tàu ngầm có thể giảm khối lượng riêng khi lặn sâu.

Câu 30: Một ống dẫn nước có đường kính khác nhau. Nước chảy qua ống với vận tốc không đổi. So sánh áp suất tại nơi ống có đường kính lớn và nơi ống có đường kính nhỏ (giả sử độ cao không đổi).

  • A. Áp suất ở nơi đường kính lớn lớn hơn.
  • B. Áp suất ở nơi đường kính nhỏ lớn hơn.
  • C. Áp suất ở hai nơi bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh nếu không biết vận tốc nước.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Một viên bi sắt có khối lượng 158g và thể tích 20 cm³. Tính khối lượng riêng của sắt và xác định kim loại này có chìm hay nổi trong nước, biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Một người thợ lặn đang ở độ sâu 15m so với mặt nước biển. Biết khối lượng riêng của nước biển là 1030 kg/m³ và áp suất khí quyển là 101300 Pa. Tính áp suất tổng cộng mà người thợ lặn chịu.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Hai bình trụ giống nhau, một bình chứa đầy nước và một bình chứa đầy dầu hỏa. Biết khối lượng riêng của nước lớn hơn dầu hỏa. So sánh áp suất tại đáy hai bình.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Một vật có trọng lượng 50N đặt trên mặt sàn nằm ngang. Diện tích tiếp xúc giữa vật và sàn là 0.25 m². Tính áp suất mà vật tác dụng lên mặt sàn.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào áp suất tác dụng lên mặt sàn là lớn nhất (giả sử trọng lượng người trong các trường hợp là như nhau)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Một bình chứa chất lỏng, áp suất tại đáy bình là 2000 Pa. Nếu độ sâu của chất lỏng tăng gấp đôi, áp suất tại đáy bình sẽ là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Một khối gỗ hình hộp chữ nhật có kích thước 10cm x 20cm x 5cm và khối lượng 200g. Tính áp suất lớn nhất mà khối gỗ có thể tác dụng lên mặt sàn nằm ngang.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng về áp suất chất lỏng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Một bình trụ chứa nước đến độ cao 0.8m. Áp suất tại đáy bình là bao nhiêu nếu thay nước bằng một chất lỏng khác có khối lượng riêng gấp đôi nước?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Tại sao khi lặn càng sâu dưới nước, tai ta càng cảm thấy bị ép?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Một ống chữ U chứa thủy ngân. Đổ thêm nước vào một nhánh. Mực thủy ngân ở hai nhánh sẽ thay đổi như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Một vật có thể tích 500 cm³ và khối lượng 600g được thả vào nước. Tính lực đẩy Archimedes tác dụng lên vật và cho biết vật chìm hay nổi.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của áp suất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Một xe tăng có trọng lượng 40 tấn. Diện tích tiếp xúc của mỗi bánh xích với mặt đất là 1.5 m². Tính áp suất trung bình mà xe tăng tác dụng lên mặt đất khi đứng yên.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Một quả bóng bay có thể tích 10 lít chứa khí có khối lượng 15g. Tính khối lượng riêng của khí trong bóng.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Tại sao dao càng sắc thì càng dễ cắt vật?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Một cột nước cao 2m gây ra áp suất bao nhiêu tại đáy cột? (g = 10 m/s², khối lượng riêng của nước 1000 kg/m³)

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Một miếng sắt có thể tích 0.002 m³ và khối lượng riêng 7800 kg/m³. Tính trọng lượng của miếng sắt.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Nếu diện tích mặt bị ép giảm đi 3 lần và áp lực không đổi, áp suất sẽ thay đổi như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong hệ SI, đơn vị của khối lượng riêng là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Một bình chứa nước, xét hai điểm A và B trong nước. Điểm A ở sâu hơn điểm B. So sánh áp suất tại A và B.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Một vật nổi trên mặt nước. Điều gì xảy ra với áp suất tác dụng lên đáy vật so với khi vật chìm hoàn toàn trong nước?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Một hình hộp chữ nhật có kích thước đáy 5cm x 10cm và chiều cao 20cm chứa đầy dầu hỏa. Tính áp lực của dầu hỏa tác dụng lên đáy bình, biết khối lượng riêng của dầu hỏa là 800 kg/m³ và g = 10 m/s².

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Hai vật có cùng thể tích nhưng khối lượng riêng khác nhau được nhúng hoàn toàn trong cùng một chất lỏng. So sánh lực đẩy Archimedes tác dụng lên hai vật.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về khối lượng riêng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Một bình hình trụ có đáy là hình tròn bán kính 10cm chứa nước đến độ cao 30cm. Tính áp suất của nước tác dụng lên đáy bình (g=10m/s², khối lượng riêng của nước 1000kg/m³).

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Điều gì xảy ra với áp suất khí quyển khi độ cao tăng lên?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Một người tác dụng lên sàn nhà một áp suất 17000 Pa khi đứng bằng hai chân. Nếu người đó đứng bằng một chân thì áp suất tác dụng lên sàn là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Tại sao tàu ngầm có thể chịu được áp suất lớn khi lặn sâu dưới biển?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Một ống dẫn nước có đường kính khác nhau. Nước chảy qua ống với vận tốc không đổi. So sánh áp suất tại nơi ống có đường kính lớn và nơi ống có đường kính nhỏ (giả sử độ cao không đổi).

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một khối lập phương đặc bằng nhôm có cạnh 10 cm. Biết khối lượng riêng của nhôm là 2700 kg/m³. Tính khối lượng của khối nhôm này.

  • A. 27 kg
  • B. 2.7 kg
  • C. 0.027 kg
  • D. 2.7 g

Câu 2: Hai chất lỏng A và B có cùng thể tích. Chất lỏng A có khối lượng riêng 0.8 g/cm³, chất lỏng B có khối lượng riêng 1.2 g/cm³. So sánh khối lượng của chất lỏng A và B.

  • A. Khối lượng chất lỏng A lớn hơn khối lượng chất lỏng B.
  • B. Khối lượng chất lỏng A nhỏ hơn khối lượng chất lỏng B.
  • C. Khối lượng chất lỏng A bằng khối lượng chất lỏng B.
  • D. Không thể so sánh được vì thiếu thông tin về thể tích.

Câu 3: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị đo khối lượng riêng?

  • A. kg/m³
  • B. g/cm³
  • C. N/m³
  • D. tấn/m³

Câu 4: Một bình chứa nước có chiều cao cột nước là 0.5 m. Áp suất do cột nước tác dụng lên đáy bình là bao nhiêu? Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s².

  • A. 4900 Pa
  • B. 500 Pa
  • C. 9800 Pa
  • D. 490 Pa

Câu 5: Áp suất chất lỏng tại một điểm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Diện tích đáy bình chứa chất lỏng.
  • B. Thể tích chất lỏng.
  • C. Hình dạng bình chứa chất lỏng.
  • D. Độ sâu của điểm đó so với mặt thoáng chất lỏng.

Câu 6: Một người thợ lặn lặn xuống biển ở độ sâu 10 m. Biết khối lượng riêng của nước biển là 1030 kg/m³ và áp suất khí quyển là 10⁵ Pa. Tính áp suất tổng cộng mà người thợ lặn chịu?

  • A. 10300 Pa
  • B. 203000 Pa
  • C. 100000 Pa
  • D. 101030 Pa

Câu 7: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào áp suất tác dụng lên mặt sàn là lớn nhất nếu cùng một người tác dụng?

  • A. Người đó đứng hai chân trên sàn.
  • B. Người đó nằm sấp trên sàn.
  • C. Người đó đứng một chân trên sàn.
  • D. Người đó ngồi trên ghế tựa trên sàn.

Câu 8: Một bình hình trụ chứa chất lỏng. Khi đặt bình thẳng đứng, áp suất chất lỏng tác dụng lên đáy bình là p₁. Khi đặt bình nằm ngang, áp suất chất lỏng tác dụng lên đáy bình là p₂. So sánh p₁ và p₂.

  • A. p₁ > p₂
  • B. p₁ < p₂
  • C. p₁ = p₂
  • D. Không thể so sánh vì thiếu dữ kiện.

Câu 9: Một vật có khối lượng 500g và thể tích 200 cm³. Tính trọng lượng riêng của chất làm vật đó.

  • A. 2500 N/m³
  • B. 25 N/m³
  • C. 24500 N/m³
  • D. 2450 N/m³

Câu 10: Tại sao khi lặn càng sâu dưới nước, tai ta càng cảm thấy bị ép?

  • A. Vì áp suất chất lỏng tăng theo độ sâu.
  • B. Vì nhiệt độ của nước giảm khi xuống sâu.
  • C. Vì ánh sáng yếu dần khi xuống sâu.
  • D. Vì thể tích của nước tăng khi xuống sâu.

Câu 11: Một ống chữ U chứa thủy ngân. Đổ thêm nước vào một nhánh của ống. Hiện tượng nào sau đây xảy ra?

  • A. Mực thủy ngân ở cả hai nhánh ống bằng nhau.
  • B. Mực thủy ngân ở nhánh không đổ nước cao hơn nhánh đổ nước.
  • C. Mực thủy ngân ở nhánh đổ nước cao hơn nhánh không đổ nước.
  • D. Nước và thủy ngân trộn lẫn vào nhau.

Câu 12: Một bình chứa dầu có khối lượng riêng 800 kg/m³. Áp suất tại đáy bình là 4000 Pa. Tính chiều cao cột dầu trong bình. (g = 10 m/s²)

  • A. 0.2 m
  • B. 20 m
  • C. 5 m
  • D. 0.5 m

Câu 13: Tại sao xe tăng có thể di chuyển dễ dàng trên địa hình mềm lún?

  • A. Vì xe tăng có trọng lượng nhẹ.
  • B. Vì xe tăng có diện tích tiếp xúc với mặt đất lớn.
  • C. Vì xe tăng có động cơ mạnh mẽ.
  • D. Vì xe tăng được làm bằng vật liệu đặc biệt.

Câu 14: Một vật có thể tích 50 cm³ được nhúng hoàn toàn trong nước. Lực đẩy Archimedes tác dụng lên vật là bao nhiêu? (Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, g = 10 m/s²)

  • A. 50 N
  • B. 0.05 N
  • C. 0.5 N
  • D. 5 N

Câu 15: Phát biểu nào sau đây về áp suất là ĐÚNG?

  • A. Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép.
  • B. Áp suất là độ lớn của áp lực.
  • C. Áp suất có đơn vị là Newton.
  • D. Áp suất chỉ tồn tại trong chất lỏng.

Câu 16: Tại sao dao càng sắc thì càng dễ cắt vật?

  • A. Vì dao sắc có khối lượng lớn hơn.
  • B. Vì dao sắc có diện tích lưỡi dao nhỏ, tạo áp suất lớn hơn.
  • C. Vì dao sắc được làm từ vật liệu cứng hơn.
  • D. Vì dao sắc có màu sắc đặc biệt.

Câu 17: Một bình chứa nước và dầu (dầu nổi trên nước). So sánh áp suất tại đáy bình do nước và do dầu gây ra.

  • A. Áp suất do dầu lớn hơn áp suất do nước.
  • B. Áp suất do nước lớn hơn áp suất do dầu.
  • C. Áp suất do dầu và nước bằng nhau.
  • D. Áp suất tổng cộng tại đáy bình là tổng áp suất do dầu và nước gây ra.

Câu 18: Để tăng áp suất tác dụng lên mặt sàn, ta có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Tăng áp lực và giảm diện tích tiếp xúc.
  • B. Giảm áp lực và tăng diện tích tiếp xúc.
  • C. Tăng cả áp lực và diện tích tiếp xúc.
  • D. Giảm cả áp lực và diện tích tiếp xúc.

Câu 19: Trong hệ thống phanh thủy lực của ô tô, áp suất được truyền đi khắp hệ thống dựa trên nguyên tắc nào?

  • A. Nguyên lý bảo toàn năng lượng.
  • B. Định luật Newton thứ nhất.
  • C. Nguyên lý Pascal.
  • D. Nguyên lý Archimedes.

Câu 20: Một bình chứa nước có đáy hình tròn bán kính 10 cm. Áp suất nước tác dụng lên đáy bình là 2000 Pa. Tính áp lực của nước tác dụng lên đáy bình.

  • A. 62.8 N
  • B. 62.8 J
  • C. 200 N
  • D. 20 N

Câu 21: Điều gì xảy ra với khối lượng riêng của một chất khi nhiệt độ tăng lên (trong điều kiện áp suất không đổi, và chất không bị biến đổi hóa học)?

  • A. Khối lượng riêng tăng lên.
  • B. Khối lượng riêng không đổi.
  • C. Khối lượng riêng giảm xuống.
  • D. Khối lượng riêng có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào chất.

Câu 22: Một cột chất lỏng có chiều cao h gây ra áp suất p tại đáy. Nếu tăng chiều cao cột chất lỏng lên gấp đôi, áp suất tại đáy sẽ như thế nào?

  • A. Áp suất không đổi.
  • B. Áp suất tăng lên gấp đôi.
  • C. Áp suất giảm đi một nửa.
  • D. Áp suất tăng lên gấp bốn.

Câu 23: Tại sao bình chứa xăng dầu thường được làm hình trụ nằm ngang thay vì hình trụ đứng cao?

  • A. Để tiết kiệm diện tích mặt bằng.
  • B. Để dễ dàng vận chuyển hơn.
  • C. Để tăng áp suất chất lỏng lên đáy bình.
  • D. Để giảm áp suất chất lỏng lên đáy bình.

Câu 24: Một vật chìm hoàn toàn trong chất lỏng. Lực đẩy Archimedes phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Khối lượng của vật.
  • B. Vật liệu làm vật.
  • C. Thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
  • D. Độ sâu của vật trong chất lỏng.

Câu 25: Hai bình chứa cùng một loại chất lỏng, bình A có đáy lớn hơn bình B. So sánh áp suất tại đáy bình A và bình B nếu chiều cao cột chất lỏng ở hai bình bằng nhau.

  • A. Áp suất tại đáy bình A lớn hơn.
  • B. Áp suất tại đáy bình B lớn hơn.
  • C. Áp suất tại đáy bình A bằng áp suất tại đáy bình B.
  • D. Không thể so sánh vì thiếu thông tin về thể tích chất lỏng.

Câu 26: Một khối gỗ thả vào nước thì thấy 2/3 thể tích của nó chìm trong nước. Tính khối lượng riêng của gỗ, biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³.

  • A. 1500 kg/m³
  • B. 666.7 kg/m³
  • C. 333.3 kg/m³
  • D. 2000 kg/m³

Câu 27: Một ống tiêm chứa chất lỏng. Khi ta ấn pít-tông để đẩy chất lỏng ra, ta đang tác dụng lên chất lỏng yếu tố vật lý nào?

  • A. Áp suất.
  • B. Khối lượng riêng.
  • C. Trọng lực.
  • D. Vận tốc.

Câu 28: Trong thí nghiệm Torricelli để đo áp suất khí quyển, chiều cao cột thủy ngân trong ống phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Đường kính ống thủy tinh.
  • B. Áp suất khí quyển.
  • C. Góc nghiêng của ống thủy tinh.
  • D. Chiều dài ống thủy tinh.

Câu 29: Một bình chứa nước ở trên núi và một bình chứa nước tương tự ở đồng bằng. So sánh áp suất khí quyển tác dụng lên mặt thoáng chất lỏng ở hai bình.

  • A. Áp suất khí quyển ở bình trên núi lớn hơn.
  • B. Áp suất khí quyển ở bình trên núi nhỏ hơn.
  • C. Áp suất khí quyển ở hai bình bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh vì thiếu thông tin về nhiệt độ.

Câu 30: Một khối sắt và một khối nhôm có cùng khối lượng. Khối nào có thể tích lớn hơn? (Biết khối lượng riêng của sắt lớn hơn khối lượng riêng của nhôm)

  • A. Khối sắt có thể tích lớn hơn.
  • B. Khối nhôm và khối sắt có thể tích bằng nhau.
  • C. Khối nhôm có thể tích lớn hơn.
  • D. Không thể so sánh vì thiếu thông tin về khối lượng riêng cụ thể.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một khối lập phương đặc bằng nhôm có cạnh 10 cm. Biết khối lượng riêng của nhôm là 2700 kg/m³. Tính khối lượng của khối nhôm này.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Hai chất lỏng A và B có cùng thể tích. Chất lỏng A có khối lượng riêng 0.8 g/cm³, chất lỏng B có khối lượng riêng 1.2 g/cm³. So sánh khối lượng của chất lỏng A và B.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị đo khối lượng riêng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Một bình chứa nước có chiều cao cột nước là 0.5 m. Áp suất do cột nước tác dụng lên đáy bình là bao nhiêu? Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s².

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Áp suất chất lỏng tại một điểm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Một người thợ lặn lặn xuống biển ở độ sâu 10 m. Biết khối lượng riêng của nước biển là 1030 kg/m³ và áp suất khí quyển là 10⁵ Pa. Tính áp suất tổng cộng mà người thợ lặn chịu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào áp suất tác dụng lên mặt sàn là lớn nhất nếu cùng một người tác dụng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Một bình hình trụ chứa chất lỏng. Khi đặt bình thẳng đứng, áp suất chất lỏng tác dụng lên đáy bình là p₁. Khi đặt bình nằm ngang, áp suất chất lỏng tác dụng lên đáy bình là p₂. So sánh p₁ và p₂.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Một vật có khối lượng 500g và thể tích 200 cm³. Tính trọng lượng riêng của chất làm vật đó.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Tại sao khi lặn càng sâu dưới nước, tai ta càng cảm thấy bị ép?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một ống chữ U chứa thủy ngân. Đổ thêm nước vào một nhánh của ống. Hiện tượng nào sau đây xảy ra?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Một bình chứa dầu có khối lượng riêng 800 kg/m³. Áp suất tại đáy bình là 4000 Pa. Tính chiều cao cột dầu trong bình. (g = 10 m/s²)

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Tại sao xe tăng có thể di chuyển dễ dàng trên địa hình mềm lún?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Một vật có thể tích 50 cm³ được nhúng hoàn toàn trong nước. Lực đẩy Archimedes tác dụng lên vật là bao nhiêu? (Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, g = 10 m/s²)

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Phát biểu nào sau đây về áp suất là ĐÚNG?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Tại sao dao càng sắc thì càng dễ cắt vật?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một bình chứa nước và dầu (dầu nổi trên nước). So sánh áp suất tại đáy bình do nước và do dầu gây ra.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Để tăng áp suất tác dụng lên mặt sàn, ta có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong hệ thống phanh thủy lực của ô tô, áp suất được truyền đi khắp hệ thống dựa trên nguyên tắc nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một bình chứa nước có đáy hình tròn bán kính 10 cm. Áp suất nước tác dụng lên đáy bình là 2000 Pa. Tính áp lực của nước tác dụng lên đáy bình.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Điều gì xảy ra với khối lượng riêng của một chất khi nhiệt độ tăng lên (trong điều kiện áp suất không đổi, và chất không bị biến đổi hóa học)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Một cột chất lỏng có chiều cao h gây ra áp suất p tại đáy. Nếu tăng chiều cao cột chất lỏng lên gấp đôi, áp suất tại đáy sẽ như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Tại sao bình chứa xăng dầu thường được làm hình trụ nằm ngang thay vì hình trụ đứng cao?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Một vật chìm hoàn toàn trong chất lỏng. Lực đẩy Archimedes phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Hai bình chứa cùng một loại chất lỏng, bình A có đáy lớn hơn bình B. So sánh áp suất tại đáy bình A và bình B nếu chiều cao cột chất lỏng ở hai bình bằng nhau.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một khối gỗ thả vào nước thì thấy 2/3 thể tích của nó chìm trong nước. Tính khối lượng riêng của gỗ, biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Một ống tiêm chứa chất lỏng. Khi ta ấn pít-tông để đẩy chất lỏng ra, ta đang tác dụng lên chất lỏng yếu tố vật lý nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong thí nghiệm Torricelli để đo áp suất khí quyển, chiều cao cột thủy ngân trong ống phụ thuộc vào yếu tố nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một bình chứa nước ở trên núi và một bình chứa nước tương tự ở đồng bằng. So sánh áp suất khí quyển tác dụng lên mặt thoáng chất lỏng ở hai bình.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một khối sắt và một khối nhôm có cùng khối lượng. Khối nào có thể tích lớn hơn? (Biết khối lượng riêng của sắt lớn hơn khối lượng riêng của nhôm)

Xem kết quả