15+ Đề Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một xe máy đi từ điểm A đến điểm B cách nhau 90 km trong 2 giờ. Tốc độ trung bình của xe máy trên quãng đường AB là bao nhiêu?

  • A. 30 km/h
  • B. 45 km/h
  • C. 90 km/h
  • D. 180 km/h

Câu 2: Sự khác biệt cơ bản giữa tốc độ và vận tốc là gì?

  • A. Tốc độ là đại lượng vô hướng, vận tốc là đại lượng có hướng.
  • B. Tốc độ đo quãng đường, vận tốc đo độ dịch chuyển.
  • C. Cả A và B đều đúng.
  • D. Tốc độ luôn dương, vận tốc luôn âm.

Câu 3: Một người đi bộ từ nhà ra công viên cách nhà 500m trong 10 phút, sau đó quay về nhà theo đúng đường cũ trong 15 phút. Tốc độ trung bình của người đó trên cả quãng đường đi và về là bao nhiêu?

  • A. 0 m/s
  • B. 0.67 m/s
  • C. 0.5 m/s
  • D. 1 m/s

Câu 4: Vận tốc tức thời của một vật tại một điểm cho biết điều gì?

  • A. Quãng đường vật đi được trong 1 giây tại điểm đó.
  • B. Độ dịch chuyển của vật trong 1 giây tại điểm đó.
  • C. Độ lớn tốc độ trung bình trên một đoạn đường rất nhỏ quanh điểm đó.
  • D. Độ lớn và hướng chuyển động của vật tại thời điểm đó.

Câu 5: Một ô tô chuyển động thẳng từ A đến B. Sau khi đi được nửa quãng đường với tốc độ 40 km/h, ô tô tăng tốc để đi nửa quãng đường còn lại với tốc độ 60 km/h. Tốc độ trung bình của ô tô trên cả quãng đường AB là bao nhiêu?

  • A. 48 km/h
  • B. 50 km/h
  • C. 52 km/h
  • D. 54 km/h

Câu 6: Một chiếc thuyền đi ngang qua một con sông rộng 100 m với vận tốc 3 m/s so với nước. Dòng nước chảy với vận tốc 4 m/s so với bờ. Độ lớn vận tốc của thuyền so với bờ là bao nhiêu?

  • A. 1 m/s
  • B. 3.5 m/s
  • C. 5 m/s
  • D. 7 m/s

Câu 7: Trong trường hợp nào sau đây, độ lớn của vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình?

  • A. Vật chuyển động tròn đều.
  • B. Vật chuyển động thẳng không đổi chiều.
  • C. Vật chuyển động có gia tốc.
  • D. Vật chuyển động trên đường cong.

Câu 8: Một máy bay bay từ điểm A đến điểm B cách nhau 600 km theo hướng Đông. Gió thổi từ hướng Bắc với tốc độ 50 km/h. Máy bay cần bay với vận tốc bao nhiêu so với không khí để đến B sau 2 giờ?

  • A. 304.14 km/h
  • B. 250 km/h
  • C. 350 km/h
  • D. 300 km/h

Câu 9: Một xe ô tô đi từ A đến B với vận tốc 60 km/h. Sau đó, xe quay đầu đi từ B về A với vận tốc 40 km/h. Chọn chiều dương từ A đến B. Vận tốc trung bình của ô tô trên cả quãng đường đi và về là bao nhiêu?

  • A. 50 km/h
  • B. 48 km/h
  • C. 0 km/h
  • D. Không xác định được vì vận tốc trung bình là đại lượng vector.

Câu 10: Khi nói về chuyển động của một vật, điều nào sau đây là đúng?

  • A. Vận tốc tức thời luôn có phương trùng với tiếp tuyến quỹ đạo tại điểm đó.
  • B. Tốc độ tức thời luôn lớn hơn hoặc bằng độ lớn vận tốc tức thời.
  • C. Vận tốc trung bình luôn có hướng trùng với hướng của quãng đường đi được.
  • D. Tốc độ trung bình là đại lượng vector.

Câu 11: Một người bơi từ điểm A sang điểm B bên kia sông, cách A 100m theo phương vuông góc với bờ. Vận tốc của người bơi so với nước là 1.5 m/s. Vận tốc của dòng nước so với bờ là 2 m/s. Hỏi người đó sẽ đến bờ bên kia tại điểm C cách B bao xa?

  • A. 75 m
  • B. 133.33 m
  • C. 150 m
  • D. 200 m

Câu 12: Vận tốc của một vật chuyển động thẳng được mô tả bằng đồ thị vận tốc theo thời gian. Độ lớn vận tốc tức thời tại một thời điểm được xác định bằng gì trên đồ thị đó?

  • A. Diện tích dưới đồ thị từ gốc thời gian đến thời điểm đó.
  • B. Độ dốc của đồ thị tại thời điểm đó.
  • C. Giá trị tuyệt đối của tung độ của điểm trên đồ thị ứng với thời điểm đó.
  • D. Quãng đường vật đi được từ gốc thời gian đến thời điểm đó.

Câu 13: Một xe đạp đi nửa quãng đường đầu với tốc độ 15 km/h và nửa thời gian còn lại của chuyến đi với tốc độ 10 km/h, cuối cùng đi hết quãng đường còn lại với tốc độ 5 km/h. Tốc độ trung bình của xe đạp trên cả quãng đường là bao nhiêu?

  • A. 9 km/h
  • B. 10 km/h
  • C. 11.67 km/h
  • D. 13.33 km/h

Câu 14: Một người đi xe máy từ A đến B. Trên 1/3 quãng đường đầu, người đó đi với tốc độ 30 km/h. Trên 2/3 quãng đường còn lại, người đó đi với tốc độ 45 km/h. Tốc độ trung bình trên cả quãng đường AB là bao nhiêu?

  • A. 35 km/h
  • B. 40 km/h
  • C. 42 km/h
  • D. 43.33 km/h

Câu 15: Tại sao trong chuyển động thẳng đều, tốc độ tức thời lại bằng tốc độ trung bình trên mọi quãng đường?

  • A. Vì quãng đường đi được luôn bằng độ dịch chuyển.
  • B. Vì vật chuyển động theo một hướng duy nhất.
  • C. Vì vận tốc của vật không thay đổi theo thời gian.
  • D. Vì tốc độ của vật không thay đổi theo thời gian.

Câu 16: Một đoàn tàu dài 120m chuyển động với tốc độ 54 km/h. Hỏi đoàn tàu vượt qua một cây cầu dài 180m hết bao nhiêu thời gian?

  • A. 20 giây
  • B. 12 giây
  • C. 33.3 giây
  • D. 6.67 giây

Câu 17: Một người đi xe đạp từ A đến B rồi quay về A. Thời gian đi từ A đến B là t1, thời gian về từ B về A là t2. Tốc độ khi đi là v1, tốc độ khi về là v2. Biểu thức nào sau đây đúng cho tốc độ trung bình trên cả quãng đường đi và về?

  • A. $v_{tb} = frac{v_1 + v_2}{2}$
  • B. $v_{tb} = frac{2}{v_1 + v_2}$
  • C. $v_{tb} = frac{2s}{t_1 + t_2}$ (với s là quãng đường AB)
  • D. $v_{tb} = frac{|s_B - s_A|}{t_1 + t_2}$

Câu 18: Hai ô tô A và B chuyển động cùng chiều trên một đường thẳng. Vận tốc của ô tô A so với mặt đất là 60 km/h, vận tốc của ô tô B so với mặt đất là 40 km/h. Vận tốc của ô tô A so với ô tô B là bao nhiêu?

  • A. 20 km/h (cùng chiều A)
  • B. -20 km/h (ngược chiều A)
  • C. 100 km/h (cùng chiều A)
  • D. -100 km/h (ngược chiều A)

Câu 19: Một chiếc thuyền đi xuôi dòng từ A đến B mất 2 giờ và đi ngược dòng từ B về A mất 3 giờ. Vận tốc của thuyền so với nước là 15 km/h. Chiều dài quãng đường AB là bao nhiêu?

  • A. 30 km
  • B. 36 km
  • C. 45 km
  • D. 60 km

Câu 20: Phát biểu nào sau đây về vận tốc là sai?

  • A. Vận tốc là đại lượng vector.
  • B. Vận tốc tức thời cho biết cả độ lớn và hướng chuyển động tại một thời điểm.
  • C. Độ lớn vận tốc trung bình có thể bằng 0 ngay cả khi vật có chuyển động.
  • D. Hướng của vận tốc trung bình luôn trùng với hướng của quãng đường đi được.

Câu 21: Một người chạy trên một đường đua hình tròn chu vi 400m. Người đó chạy 2 vòng trong 5 phút. Tốc độ trung bình của người đó là bao nhiêu?

  • A. 2.67 m/s
  • B. 1.33 m/s
  • C. 0 m/s
  • D. 80 m/s

Câu 22: Vẫn với tình huống ở Câu 21, độ lớn vận tốc trung bình của người đó sau khi chạy 2 vòng là bao nhiêu?

  • A. 2.67 m/s
  • B. 1.33 m/s
  • C. 80 m/s
  • D. 0 m/s

Câu 23: Một máy bay đang bay với vận tốc 500 km/h về phía Bắc so với mặt đất. Gió đang thổi với vận tốc 50 km/h về phía Đông. Vận tốc của máy bay so với không khí là bao nhiêu?

  • A. 450 km/h
  • B. 550 km/h
  • C. 502.5 km/h
  • D. 505 km/h

Câu 24: Hệ quy chiếu nào thường được chọn khi áp dụng công thức cộng vận tốc $v_{1,3} = v_{1,2} + v_{2,3}$?

  • A. Hệ quy chiếu gắn với vật 1.
  • B. Hệ quy chiếu gắn với vật 3 (hệ quy chiếu đứng yên hoặc chuyển động so với vật 2).
  • C. Hệ quy chiếu gắn với vật 2.
  • D. Bất kỳ hệ quy chiếu nào.

Câu 25: Một xe buýt chạy trên một tuyến đường dài 30 km. Xe dừng lại 3 lần, mỗi lần 2 phút. Tổng thời gian xe di chuyển là 45 phút. Tốc độ trung bình của xe buýt trên toàn bộ chuyến đi (bao gồm cả thời gian dừng) là bao nhiêu?

  • A. 36.36 km/h
  • B. 40 km/h
  • C. 48 km/h
  • D. 60 km/h

Câu 26: Tại một thời điểm, đồng hồ tốc độ trên xe ô tô đang chỉ 50 km/h. Giá trị này biểu thị đại lượng vật lý nào?

  • A. Tốc độ trung bình.
  • B. Tốc độ tức thời.
  • C. Vận tốc trung bình.
  • D. Vận tốc tức thời.

Câu 27: Một người đi từ A đến B theo đường gấp khúc. Quãng đường tổng cộng là 10 km, thời gian đi là 2 giờ. Độ dịch chuyển từ A đến B chỉ là 6 km. Tốc độ trung bình và độ lớn vận tốc trung bình trên cả quãng đường là bao nhiêu?

  • A. $v_{tb} = 3 km/h$, $|vec{v}_{tb}| = 5 km/h$
  • B. $v_{tb} = 5 km/h$, $|vec{v}_{tb}| = 3 km/h$
  • C. $v_{tb} = 5 km/h$, $|vec{v}_{tb}| = 3 km/h$
  • D. $v_{tb} = 10 km/h$, $|vec{v}_{tb}| = 6 km/h$

Câu 28: Một tàu hỏa chạy trên đường ray thẳng với vận tốc 72 km/h so với mặt đất. Một hành khách đi bộ trên tàu từ toa đầu đến toa cuối với vận tốc 2 m/s so với tàu. Vận tốc của người hành khách so với mặt đất khi đi cùng chiều với tàu là bao nhiêu?

  • A. 22 m/s
  • B. 20 m/s
  • C. 18 m/s
  • D. 74 km/h

Câu 29: Vẫn với tình huống ở Câu 28, vận tốc của người hành khách so với mặt đất khi đi ngược chiều với tàu là bao nhiêu?

  • A. 22 m/s
  • B. 18 m/s
  • C. 20 m/s
  • D. -18 m/s

Câu 30: Một vận động viên chạy 100m hết 10 giây. Sau đó, anh ta tiếp tục chạy 200m nữa theo phương vuông góc với hướng ban đầu hết 25 giây. Độ lớn vận tốc trung bình của vận động viên trên cả quãng đường 300m là bao nhiêu?

  • A. 8.57 m/s
  • B. 6 m/s
  • C. 6.25 m/s
  • D. 10 m/s

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Một xe máy đi từ điểm A đến điểm B cách nhau 90 km trong 2 giờ. Tốc độ trung bình của xe máy trên quãng đường AB là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Sự khác biệt cơ bản giữa tốc độ và vận tốc là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Một người đi bộ từ nhà ra công viên cách nhà 500m trong 10 phút, sau đó quay về nhà theo đúng đường cũ trong 15 phút. Tốc độ trung bình của người đó trên cả quãng đường đi và về là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Vận tốc tức thời của một vật tại một điểm cho biết điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Một ô tô chuyển động thẳng từ A đến B. Sau khi đi được nửa quãng đường với tốc độ 40 km/h, ô tô tăng tốc để đi nửa quãng đường còn lại với tốc độ 60 km/h. Tốc độ trung bình của ô tô trên cả quãng đường AB là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Một chiếc thuyền đi ngang qua một con sông rộng 100 m với vận tốc 3 m/s so với nước. Dòng nước chảy với vận tốc 4 m/s so với bờ. Độ lớn vận tốc của thuyền so với bờ là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Trong trường hợp nào sau đây, độ lớn của vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Một máy bay bay từ điểm A đến điểm B cách nhau 600 km theo hướng Đông. Gió thổi từ hướng Bắc với tốc độ 50 km/h. Máy bay cần bay với vận tốc bao nhiêu so với không khí để đến B sau 2 giờ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Một xe ô tô đi từ A đến B với vận tốc 60 km/h. Sau đó, xe quay đầu đi từ B về A với vận tốc 40 km/h. Chọn chiều dương từ A đến B. Vận tốc trung bình của ô tô trên cả quãng đường đi và về là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Khi nói về chuyển động của một vật, điều nào sau đây là đúng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Một người bơi từ điểm A sang điểm B bên kia sông, cách A 100m theo phương vuông góc với bờ. Vận tốc của người bơi so với nước là 1.5 m/s. Vận tốc của dòng nước so với bờ là 2 m/s. Hỏi người đó sẽ đến bờ bên kia tại điểm C cách B bao xa?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Vận tốc của một vật chuyển động thẳng được mô tả bằng đồ thị vận tốc theo thời gian. Độ lớn vận tốc tức thời tại một thời điểm được xác định bằng gì trên đồ thị đó?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Một xe đạp đi nửa quãng đường đầu với tốc độ 15 km/h và nửa thời gian còn lại của chuyến đi với tốc độ 10 km/h, cuối cùng đi hết quãng đường còn lại với tốc độ 5 km/h. Tốc độ trung bình của xe đạp trên cả quãng đường là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Một người đi xe máy từ A đến B. Trên 1/3 quãng đường đầu, người đó đi với tốc độ 30 km/h. Trên 2/3 quãng đường còn lại, người đó đi với tốc độ 45 km/h. Tốc độ trung bình trên cả quãng đường AB là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Tại sao trong chuyển động thẳng đều, tốc độ tức thời lại bằng tốc độ trung bình trên mọi quãng đường?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Một đoàn tàu dài 120m chuyển động với tốc độ 54 km/h. Hỏi đoàn tàu vượt qua một cây cầu dài 180m hết bao nhiêu thời gian?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Một người đi xe đạp từ A đến B rồi quay về A. Thời gian đi từ A đến B là t1, thời gian về từ B về A là t2. Tốc độ khi đi là v1, tốc độ khi về là v2. Biểu thức nào sau đây đúng cho tốc độ trung bình trên cả quãng đường đi và về?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Hai ô tô A và B chuyển động cùng chiều trên một đường thẳng. Vận tốc của ô tô A so với mặt đất là 60 km/h, vận tốc của ô tô B so với mặt đất là 40 km/h. Vận tốc của ô tô A so với ô tô B là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Một chiếc thuyền đi xuôi dòng từ A đến B mất 2 giờ và đi ngược dòng từ B về A mất 3 giờ. Vận tốc của thuyền so với nước là 15 km/h. Chiều dài quãng đường AB là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Phát biểu nào sau đây về vận tốc là *sai*?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Một người chạy trên một đường đua hình tròn chu vi 400m. Người đó chạy 2 vòng trong 5 phút. Tốc độ trung bình của người đó là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Vẫn với tình huống ở Câu 21, độ lớn vận tốc trung bình của người đó sau khi chạy 2 vòng là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Một máy bay đang bay với vận tốc 500 km/h về phía Bắc so với mặt đất. Gió đang thổi với vận tốc 50 km/h về phía Đông. Vận tốc của máy bay so với không khí là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Hệ quy chiếu nào thường được chọn khi áp dụng công thức cộng vận tốc $v_{1,3} = v_{1,2} + v_{2,3}$?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Một xe buýt chạy trên một tuyến đường dài 30 km. Xe dừng lại 3 lần, mỗi lần 2 phút. Tổng thời gian xe di chuyển là 45 phút. Tốc độ trung bình của xe buýt trên toàn bộ chuyến đi (bao gồm cả thời gian dừng) là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Tại một thời điểm, đồng hồ tốc độ trên xe ô tô đang chỉ 50 km/h. Giá trị này biểu thị đại lượng vật lý nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Một người đi từ A đến B theo đường gấp khúc. Quãng đường tổng cộng là 10 km, thời gian đi là 2 giờ. Độ dịch chuyển từ A đến B chỉ là 6 km. Tốc độ trung bình và độ lớn vận tốc trung bình trên cả quãng đường là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Một tàu hỏa chạy trên đường ray thẳng với vận tốc 72 km/h so với mặt đất. Một hành khách đi bộ trên tàu từ toa đầu đến toa cuối với vận tốc 2 m/s so với tàu. Vận tốc của người hành khách so với mặt đất khi đi cùng chiều với tàu là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Vẫn với tình huống ở Câu 28, vận tốc của người hành khách so với mặt đất khi đi ngược chiều với tàu là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Một vận động viên chạy 100m hết 10 giây. Sau đó, anh ta tiếp tục chạy 200m nữa theo phương vuông góc với hướng ban đầu hết 25 giây. Độ lớn vận tốc trung bình của vận động viên trên cả quãng đường 300m là bao nhiêu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một ô tô đi trên đoạn đường thẳng AB. Trong nửa thời gian đầu, xe đi với tốc độ 60 km/h. Trong nửa thời gian cuối, xe đi với tốc độ 40 km/h. Tốc độ trung bình của ô tô trên cả đoạn đường AB là bao nhiêu?

  • A. 50 km/h
  • B. 48 km/h
  • C. 52 km/h
  • D. 50 km/h

Câu 2: Sự khác biệt cơ bản giữa tốc độ và vận tốc là gì?

  • A. Tốc độ là đại lượng có hướng, vận tốc là đại lượng vô hướng.
  • B. Tốc độ chỉ áp dụng cho chuyển động thẳng, vận tốc áp dụng cho mọi chuyển động.
  • C. Tốc độ là độ lớn của vận tốc tức thời; tốc độ trung bình liên quan đến quãng đường, còn vận tốc trung bình liên quan đến độ dịch chuyển.
  • D. Tốc độ được đo bằng km/h, vận tốc được đo bằng m/s.

Câu 3: Một người đi xe đạp từ nhà đến trường theo một đường gấp khúc. Quãng đường người đó đi được là 5 km. Độ dịch chuyển của người đó (độ dài đường thẳng nối từ nhà đến trường) là 3 km. Thời gian đi hết là 20 phút. Tốc độ trung bình của người đó là bao nhiêu?

  • A. 9 km/h
  • B. 15 km/h
  • C. 250 m/phút
  • D. 900 m/phút

Câu 4: Vẫn với thông tin từ Câu 3, vận tốc trung bình của người đó trong chuyến đi này có độ lớn là bao nhiêu?

  • A. 9 km/h
  • B. 15 km/h
  • C. 250 m/phút
  • D. 900 m/phút

Câu 5: Một vật chuyển động trên một đường tròn bán kính R. Sau khi đi được nửa vòng tròn, độ lớn quãng đường đi được và độ lớn độ dịch chuyển của vật lần lượt là:

  • A. πR và R
  • B. 2πR và 2R
  • C. R và πR
  • D. πR và 2R

Câu 6: Khi nói về vận tốc tức thời của một vật chuyển động, phát biểu nào sau đây là SAI?

  • A. Vận tốc tức thời là một đại lượng vecto.
  • B. Vectơ vận tốc tức thời có phương trùng với phương chuyển động tại thời điểm đó.
  • C. Độ lớn của vận tốc tức thời luôn bằng tốc độ trung bình trên cả quãng đường.
  • D. Vectơ vận tốc tức thời có chiều trùng với chiều chuyển động tại thời điểm đó.

Câu 7: Một chiếc thuyền buồm đang chạy với vận tốc 10 km/h so với nước. Dòng nước chảy với vận tốc 4 km/h so với bờ theo hướng cùng chiều với hướng chuyển động của thuyền. Vận tốc của thuyền so với bờ là bao nhiêu?

  • A. 14 km/h
  • B. 6 km/h
  • C. √116 km/h
  • D. Không xác định được vì thiếu thông tin hướng vuông góc.

Câu 8: Vẫn với thông tin từ Câu 7, nếu dòng nước chảy ngược chiều với hướng chuyển động của thuyền, vận tốc của thuyền so với bờ sẽ là bao nhiêu?

  • A. 14 km/h
  • B. 6 km/h
  • C. √116 km/h
  • D. Không xác định được vì thiếu thông tin hướng vuông góc.

Câu 9: Công thức cộng vận tốc được biểu diễn dưới dạng vectơ là:

  • A. $overrightarrow{v_{13}} = overrightarrow{v_{12}} + overrightarrow{v_{23}}$
  • B. $overrightarrow{v_{12}} = overrightarrow{v_{13}} + overrightarrow{v_{23}}$
  • C. $overrightarrow{v_{13}} = overrightarrow{v_{12}} - overrightarrow{v_{23}}$
  • D. $overrightarrow{v_{12}} = overrightarrow{v_{13}} - overrightarrow{v_{23}}$

Câu 10: Trong công thức cộng vận tốc $overrightarrow{v_{13}} = overrightarrow{v_{12}} + overrightarrow{v_{23}}$, đại lượng $overrightarrow{v_{12}}$ biểu thị:

  • A. Vận tốc của hệ quy chiếu (2) so với hệ quy chiếu (3).
  • B. Vận tốc của vật (1) so với hệ quy chiếu (2).
  • C. Vận tốc của vật (1) so với hệ quy chiếu (3).
  • D. Vận tốc của hệ quy chiếu (3) so với hệ quy chiếu (1).

Câu 11: Một người bơi qua sông có dòng nước chảy. Vận tốc của người bơi so với nước là 1.5 m/s theo hướng vuông góc với bờ sông. Vận tốc của dòng nước so với bờ là 2 m/s. Độ lớn vận tốc của người bơi so với bờ sông là bao nhiêu?

  • A. 0.5 m/s
  • B. 3.5 m/s
  • C. 2.5 m/s
  • D. √5.5 m/s

Câu 12: Vẫn với thông tin từ Câu 11, nếu chiều rộng của sông là 100 m, thời gian ngắn nhất để người đó bơi qua sông là bao nhiêu?

  • A. 66.7 s
  • B. 50 s
  • C. 40 s
  • D. Không đủ thông tin để tính.

Câu 13: Một ô tô đi từ A đến B cách nhau 90 km. Nửa đoạn đường đầu xe đi với tốc độ 45 km/h. Nửa đoạn đường còn lại xe đi với tốc độ 60 km/h. Thời gian xe đi hết nửa đoạn đường đầu là bao nhiêu?

  • A. 0.5 giờ
  • B. 1 giờ
  • C. 1.5 giờ
  • D. 2 giờ

Câu 14: Vẫn với thông tin từ Câu 13, tốc độ trung bình của ô tô trên cả đoạn đường AB là bao nhiêu?

  • A. 52.5 km/h
  • B. 50 km/h
  • C. 51.4 km/h
  • D. 48 km/h

Câu 15: Một vật chuyển động thẳng. Tại thời điểm t1, vật ở vị trí x1. Tại thời điểm t2, vật ở vị trí x2. Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 được tính bằng công thức nào?

  • A. $v_{tb} = frac{x_1 + x_2}{t_2 - t_1}$
  • B. $v_{tb} = frac{x_2 - x_1}{t_2 + t_1}$
  • C. $v_{tb} = frac{|x_2 - x_1|}{t_2 - t_1}$
  • D. $v_{tb} = frac{x_2 - x_1}{t_2 - t_1}$

Câu 16: Khi một vật chuyển động thẳng và không đổi chiều, điều gì có thể nói về tốc độ trung bình và độ lớn của vận tốc trung bình?

  • A. Chúng bằng nhau.
  • B. Tốc độ trung bình lớn hơn độ lớn vận tốc trung bình.
  • C. Tốc độ trung bình nhỏ hơn độ lớn vận tốc trung bình.
  • D. Chúng có thể bằng nhau hoặc khác nhau tùy thuộc vào tốc độ chuyển động.

Câu 17: Một người đi bộ 2 km về phía Đông trong 30 phút, sau đó quay lại đi 1 km về phía Tây trong 10 phút. Chọn chiều dương là chiều Đông. Độ dịch chuyển tổng cộng của người đó sau 40 phút là bao nhiêu?

  • A. -1 km
  • B. 1 km
  • C. 3 km
  • D. -3 km

Câu 18: Vẫn với thông tin từ Câu 17, vận tốc trung bình của người đó trong toàn bộ chuyến đi (40 phút) là bao nhiêu?

  • A. 1.5 km/h
  • B. 3 km/h
  • C. 4.5 km/h
  • D. -1.5 km/h

Câu 19: Vẫn với thông tin từ Câu 17, tốc độ trung bình của người đó trong toàn bộ chuyến đi (40 phút) là bao nhiêu?

  • A. 1.5 km/h
  • B. 3 km/h
  • C. 4.5 km/h
  • D. -4.5 km/h

Câu 20: Một máy bay bay từ thành phố A đến thành phố B cách nhau 600 km theo đường thẳng. Gió thổi từ A đến B với vận tốc 50 km/h so với mặt đất. Vận tốc của máy bay so với không khí là 550 km/h. Thời gian máy bay bay từ A đến B là bao nhiêu?

  • A. 1 giờ
  • B. 1.09 giờ
  • C. 1.2 giờ
  • D. Không đủ thông tin để tính.

Câu 21: Vẫn với thông tin từ Câu 20, nếu gió thổi ngược chiều từ B về A với vận tốc 50 km/h so với mặt đất, thời gian máy bay bay từ A đến B sẽ là bao nhiêu?

  • A. 1 giờ
  • B. 1.2 giờ
  • C. 1.09 giờ
  • D. Không đủ thông tin để tính.

Câu 22: Một người ngồi trên tàu hỏa đang chạy với vận tốc 40 km/h so với mặt đất. Người này nhìn thấy một đoàn tàu khác đang chạy song song, cùng chiều với vận tốc 30 km/h so với mặt đất. Vận tốc của đoàn tàu thứ hai so với người ngồi trên tàu thứ nhất là bao nhiêu?

  • A. 70 km/h
  • B. 40 km/h
  • C. -10 km/h
  • D. 10 km/h

Câu 23: Vẫn với thông tin từ Câu 22, nếu đoàn tàu thứ hai chạy song song, ngược chiều với vận tốc 30 km/h so với mặt đất, vận tốc của đoàn tàu thứ hai so với người ngồi trên tàu thứ nhất là bao nhiêu?

  • A. -70 km/h
  • B. 10 km/h
  • C. -10 km/h
  • D. 70 km/h

Câu 24: Một ô tô chuyển động thẳng từ A đến B. Vận tốc tức thời tại điểm C trên đoạn AB có ý nghĩa gì?

  • A. Là vận tốc trung bình của ô tô trên cả đoạn đường AB.
  • B. Là vận tốc trung bình của ô tô từ A đến C.
  • C. Cho biết mức độ nhanh chậm của ô tô trên toàn bộ hành trình.
  • D. Cho biết mức độ nhanh chậm và hướng chuyển động của ô tô tại chính điểm C đó.

Câu 25: Trong trường hợp nào thì độ lớn của vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình?

  • A. Khi vật chuyển động tròn đều.
  • B. Khi vật chuyển động thẳng và không đổi chiều.
  • C. Khi vật đứng yên.
  • D. Luôn luôn bằng nhau trong mọi trường hợp.

Câu 26: Một chiếc thuyền máy chạy ngược dòng từ A đến B mất 3 giờ. Khi xuôi dòng từ B về A, thuyền mất 2 giờ. Vận tốc của thuyền so với nước không đổi. Tỷ số giữa vận tốc của thuyền so với nước và vận tốc của nước so với bờ là bao nhiêu?

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 2.5
  • D. 1.5

Câu 27: Một vật chuyển động trên trục Ox. Tại t=0, vật ở x=5m. Tại t=2s, vật ở x=15m. Tại t=5s, vật ở x=0m. Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t=0 đến t=5s là bao nhiêu?

  • A. 3 m/s
  • B. -3 m/s
  • C. 2 m/s
  • D. -1 m/s

Câu 28: Vẫn với thông tin từ Câu 27, tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t=0 đến t=5s là bao nhiêu?

  • A. 5 m/s
  • B. 3 m/s
  • C. 2 m/s
  • D. 1 m/s

Câu 29: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40 km/h. Khi về, người đó đi với vận tốc 60 km/h. Tốc độ trung bình cả đi lẫn về là bao nhiêu?

  • A. 50 km/h
  • B. 48 km/h
  • C. 52 km/h
  • D. 55 km/h

Câu 30: Một vật chuyển động trên đường cong. Vận tốc tức thời của vật tại một điểm trên quỹ đạo có đặc điểm gì về hướng?

  • A. Hướng về tâm quỹ đạo.
  • B. Hướng ra xa tâm quỹ đạo.
  • C. Tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm đó.
  • D. Vuông góc với quỹ đạo tại điểm đó.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Một ô tô đi trên đoạn đường thẳng AB. Trong nửa thời gian đầu, xe đi với tốc độ 60 km/h. Trong nửa thời gian cuối, xe đi với tốc độ 40 km/h. Tốc độ trung bình của ô tô trên cả đoạn đường AB là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Sự khác biệt cơ bản giữa tốc độ và vận tốc là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Một người đi xe đạp từ nhà đến trường theo một đường gấp khúc. Quãng đường người đó đi được là 5 km. Độ dịch chuyển của người đó (độ dài đường thẳng nối từ nhà đến trường) là 3 km. Thời gian đi hết là 20 phút. Tốc độ trung bình của người đó là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Vẫn với thông tin từ Câu 3, vận tốc trung bình của người đó trong chuyến đi này có độ lớn là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Một vật chuyển động trên một đường tròn bán kính R. Sau khi đi được nửa vòng tròn, độ lớn quãng đường đi được và độ lớn độ dịch chuyển của vật lần lượt là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Khi nói về vận tốc tức thời của một vật chuyển động, phát biểu nào sau đây là SAI?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Một chiếc thuyền buồm đang chạy với vận tốc 10 km/h so với nước. Dòng nước chảy với vận tốc 4 km/h so với bờ theo hướng cùng chiều với hướng chuyển động của thuyền. Vận tốc của thuyền so với bờ là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Vẫn với thông tin từ Câu 7, nếu dòng nước chảy ngược chiều với hướng chuyển động của thuyền, vận tốc của thuyền so với bờ sẽ là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Công thức cộng vận tốc được biểu diễn dưới dạng vectơ là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Trong công thức cộng vận tốc $overrightarrow{v_{13}} = overrightarrow{v_{12}} + overrightarrow{v_{23}}$, đại lượng $overrightarrow{v_{12}}$ biểu thị:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Một người bơi qua sông có dòng nước chảy. Vận tốc của người bơi so với nước là 1.5 m/s theo hướng vuông góc với bờ sông. Vận tốc của dòng nước so với bờ là 2 m/s. Độ lớn vận tốc của người bơi so với bờ sông là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Vẫn với thông tin từ Câu 11, nếu chiều rộng của sông là 100 m, thời gian ngắn nhất để người đó bơi qua sông là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Một ô tô đi từ A đến B cách nhau 90 km. Nửa đoạn đường đầu xe đi với tốc độ 45 km/h. Nửa đoạn đường còn lại xe đi với tốc độ 60 km/h. Thời gian xe đi hết nửa đoạn đường đầu là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Vẫn với thông tin từ Câu 13, tốc độ trung bình của ô tô trên cả đoạn đường AB là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Một vật chuyển động thẳng. Tại thời điểm t1, vật ở vị trí x1. Tại thời điểm t2, vật ở vị trí x2. Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 được tính bằng công thức nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Khi một vật chuyển động thẳng và không đổi chiều, điều gì có thể nói về tốc độ trung bình và độ lớn của vận tốc trung bình?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Một người đi bộ 2 km về phía Đông trong 30 phút, sau đó quay lại đi 1 km về phía Tây trong 10 phút. Chọn chiều dương là chiều Đông. Độ dịch chuyển tổng cộng của người đó sau 40 phút là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Vẫn với thông tin từ Câu 17, vận tốc trung bình của người đó trong toàn bộ chuyến đi (40 phút) là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Vẫn với thông tin từ Câu 17, tốc độ trung bình của người đó trong toàn bộ chuyến đi (40 phút) là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Một máy bay bay từ thành phố A đến thành phố B cách nhau 600 km theo đường thẳng. Gió thổi từ A đến B với vận tốc 50 km/h so với mặt đất. Vận tốc của máy bay so với không khí là 550 km/h. Thời gian máy bay bay từ A đến B là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Vẫn với thông tin từ Câu 20, nếu gió thổi ngược chiều từ B về A với vận tốc 50 km/h so với mặt đất, thời gian máy bay bay từ A đến B sẽ là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Một người ngồi trên tàu hỏa đang chạy với vận tốc 40 km/h so với mặt đất. Người này nhìn thấy một đoàn tàu khác đang chạy song song, cùng chiều với vận tốc 30 km/h so với mặt đất. Vận tốc của đoàn tàu thứ hai so với người ngồi trên tàu thứ nhất là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Vẫn với thông tin từ Câu 22, nếu đoàn tàu thứ hai chạy song song, ngược chiều với vận tốc 30 km/h so với mặt đất, vận tốc của đoàn tàu thứ hai so với người ngồi trên tàu thứ nhất là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Một ô tô chuyển động thẳng từ A đến B. Vận tốc tức thời tại điểm C trên đoạn AB có ý nghĩa gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong trường hợp nào thì độ lớn của vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Một chiếc thuyền máy chạy ngược dòng từ A đến B mất 3 giờ. Khi xuôi dòng từ B về A, thuyền mất 2 giờ. Vận tốc của thuyền so với nước không đổi. Tỷ số giữa vận tốc của thuyền so với nước và vận tốc của nước so với bờ là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Một vật chuyển động trên trục Ox. Tại t=0, vật ở x=5m. Tại t=2s, vật ở x=15m. Tại t=5s, vật ở x=0m. Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t=0 đến t=5s là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Vẫn với thông tin từ Câu 27, tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t=0 đến t=5s là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40 km/h. Khi về, người đó đi với vận tốc 60 km/h. Tốc độ trung bình cả đi lẫn về là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Một vật chuyển động trên đường cong. Vận tốc tức thời của vật tại một điểm trên quỹ đạo có đặc điểm gì về hướng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người đi xe đạp trên một đoạn đường thẳng. Trong nửa đầu thời gian đi, người này di chuyển với tốc độ 12 km/h. Trong nửa thời gian còn lại, người này di chuyển với tốc độ 18 km/h. Tính tốc độ trung bình của người đi xe đạp trên cả đoạn đường.

  • A. 14 km/h
  • B. 15 km/h
  • C. 16 km/h
  • D. 30 km/h

Câu 2: Một chiếc xe ô tô di chuyển trên đường thẳng. Đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian của xe được cho như hình vẽ (hình vẽ là đồ thị đường thẳng đi lên từ gốc tọa độ). Dựa vào đồ thị, nhận xét nào sau đây là đúng về vận tốc của xe?

  • A. Vận tốc của xe không đổi và có giá trị dương.
  • B. Vận tốc của xe tăng dần theo thời gian.
  • C. Vận tốc của xe giảm dần theo thời gian.
  • D. Vận tốc của xe bằng không.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây phân biệt rõ ràng nhất giữa tốc độ và vận tốc?

  • A. Tốc độ và vận tốc có cùng đơn vị đo, nhưng tốc độ dễ đo hơn.
  • B. Tốc độ chỉ dùng cho chuyển động chậm, vận tốc dùng cho chuyển động nhanh.
  • C. Vận tốc có hướng, còn tốc độ thì không.
  • D. Vận tốc là độ lớn của tốc độ.

Câu 4: Một vận động viên chạy 100m trên đường chạy thẳng hết 10 giây. Vận tốc trung bình của vận động viên này là:

  • A. 1 m/s
  • B. 5 m/s
  • C. 20 m/s
  • D. 10 m/s

Câu 5: Một con thuyền đi từ điểm A đến điểm B trên một dòng sông. Vận tốc của thuyền so với nước là 𝑣_tn và vận tốc của nước so với bờ là 𝑣_nb. Nếu thuyền đi xuôi dòng từ A đến B, vận tốc của thuyền so với bờ sẽ là:

  • A. 𝑣_tn + 𝑣_nb
  • B. 𝑣_tn - 𝑣_nb
  • C. |𝑣_tn - 𝑣_nb|
  • D. √(𝑣_tn² + 𝑣_nb²)

Câu 6: Một người bơi trong bể bơi chiều dài 50m. Người này bơi từ đầu bể đến cuối bể rồi quay lại trong thời gian 50 giây. Tốc độ trung bình của người bơi là:

  • A. 0 m/s
  • B. 1 m/s
  • C. 2 m/s
  • D. 2.5 m/s

Câu 7: Cũng trong tình huống ở câu 6, độ dịch chuyển của người bơi sau 50 giây là:

  • A. 0 m
  • B. 50 m
  • C. 100 m
  • D. 25 m

Câu 8: Một xe máy đi từ A đến B với tốc độ 40 km/h và sau đó quay trở lại A với tốc độ 60 km/h. Tốc độ trung bình của xe máy trên cả quãng đường đi và về là:

  • A. 50 km/h
  • B. 48 km/h
  • C. 52 km/h
  • D. 100 km/h

Câu 9: Trong chuyển động thẳng đều, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?

  • A. Quãng đường
  • B. Độ dịch chuyển
  • C. Vận tốc
  • D. Tốc độ trung bình

Câu 10: Một người đi bộ trên đường thẳng, cứ đi được 100m thì dừng lại nghỉ 1 phút. Biết tốc độ đi bộ của người đó là 1 m/s. Tính tốc độ trung bình của người này trên quãng đường 300m.

  • A. 0.8 m/s
  • B. 0.75 m/s
  • C. 1 m/s
  • D. 1.25 m/s

Câu 11: Hai xe ô tô cùng xuất phát từ một điểm và chuyển động thẳng đều theo hai hướng vuông góc nhau. Xe thứ nhất có tốc độ 30 km/h, xe thứ hai có tốc độ 40 km/h. Sau 1 giờ, khoảng cách giữa hai xe là:

  • A. 50 km
  • B. 60 km
  • C. 70 km
  • D. 35 km

Câu 12: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị đo tốc độ?

  • A. km/h
  • B. m/s
  • C. cm/s
  • D. m.s

Câu 13: Một chiếc thuyền máy chạy trên sông, khi xuôi dòng mất 2 giờ để đi từ A đến B, khi ngược dòng mất 3 giờ để đi từ B về A. Biết vận tốc dòng nước là 5 km/h. Tính khoảng cách AB.

  • A. 50 km
  • B. 60 km
  • C. 70 km
  • D. 80 km

Câu 14: Trong các chuyển động sau, chuyển động nào có thể coi là chuyển động thẳng đều trong một khoảng thời gian ngắn?

  • A. Ô tô khởi hành từ bến
  • B. Máy bay cất cánh
  • C. Ô tô chạy trên đường cao tốc với vận tốc không đổi
  • D. Viên bi rơi từ trên cao xuống

Câu 15: Tốc độ tức thời của một vật cho biết điều gì?

  • A. Quãng đường vật đi được trong 1 giây
  • B. Độ nhanh, chậm của chuyển động tại một thời điểm xác định
  • C. Vận tốc trung bình của vật trong một khoảng thời gian
  • D. Hướng chuyển động của vật

Câu 16: Một người đi xe máy từ nhà đến nơi làm việc mất 30 phút, quãng đường là 15 km. Tính vận tốc trung bình của người đó theo đơn vị m/s.

  • A. 30 m/s
  • B. 15 m/s
  • C. 10 m/s
  • D. 8.33 m/s

Câu 17: Khi nào vận tốc trung bình và tốc độ trung bình của một vật chuyển động trên một đoạn đường thẳng có độ lớn bằng nhau?

  • A. Khi vật chuyển động thẳng và không đổi chiều
  • B. Khi vật chuyển động tròn đều
  • C. Khi vật chuyển động với gia tốc không đổi
  • D. Trong mọi trường hợp

Câu 18: Một máy bay phản lực di chuyển với tốc độ 900 km/h so với không khí. Gió thổi theo hướng ngược lại với tốc độ 100 km/h so với mặt đất. Vận tốc của máy bay so với mặt đất là:

  • A. 1000 km/h
  • B. 900 km/h
  • C. 800 km/h
  • D. 700 km/h

Câu 19: Trong cuộc đua xe đạp, một vận động viên đã hoàn thành vòng đua 40 km trong thời gian 1 giờ. Tuy nhiên, điểm xuất phát và điểm kết thúc của vòng đua là trùng nhau. Độ dịch chuyển của vận động viên trong cuộc đua này là:

  • A. 0 km
  • B. 40 km
  • C. 20 km
  • D. 80 km

Câu 20: Một vật chuyển động thẳng đều với tốc độ 5 m/s. Trong 10 giây đầu tiên, quãng đường vật đi được là:

  • A. 2 m
  • B. 50 m
  • C. 10 m
  • D. 0.5 m

Câu 21: Một người đi xe máy trên đoạn đường gồm 3 đoạn liên tiếp có chiều dài bằng nhau. Tốc độ trên mỗi đoạn lần lượt là 30 km/h, 40 km/h và 60 km/h. Tính tốc độ trung bình trên cả đoạn đường.

  • A. 40 km/h
  • B. 45 km/h
  • C. 41.38 km/h
  • D. 130 km/h

Câu 22: Chọn câu phát biểu đúng về vận tốc.

  • A. Vận tốc chỉ có độ lớn, không có hướng.
  • B. Vận tốc là đại lượng vectơ, đặc trưng cho sự nhanh chậm và hướng của chuyển động.
  • C. Vận tốc có đơn vị là km.
  • D. Vận tốc luôn dương.

Câu 23: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 54 km/h thì gặp biển báo giới hạn tốc độ 40 km/h. Để tuân thủ biển báo, người lái xe cần làm gì?

  • A. Tăng tốc để vượt qua biển báo nhanh hơn.
  • B. Giữ nguyên vận tốc vì 54 km/h không phải là quá nhanh.
  • C. Tăng tốc lên 60 km/h để đảm bảo không bị chậm trễ.
  • D. Giảm tốc độ xuống dưới 40 km/h.

Câu 24: Một vật chuyển động trên đường tròn với tốc độ không đổi. Vận tốc của vật có thay đổi không?

  • A. Không thay đổi vì tốc độ không đổi.
  • B. Không thay đổi vì là chuyển động tròn đều.
  • C. Có thay đổi vì hướng chuyển động luôn thay đổi.
  • D. Chỉ thay đổi khi tốc độ tăng lên.

Câu 25: Trong hệ SI, đơn vị chuẩn của vận tốc là:

  • A. km/h
  • B. m/s
  • C. cm/s
  • D. km/s

Câu 26: Một chiếc xe đạp đang đi trên đường, đồng hồ tốc độ hiển thị 20 km/h. Giá trị này cho biết:

  • A. Vận tốc trung bình của xe đạp.
  • B. Tốc độ trung bình của xe đạp.
  • C. Tốc độ tức thời của xe đạp.
  • D. Vận tốc tức thời của xe đạp.

Câu 27: Hai người cùng bơi trên một bể bơi. Người thứ nhất bơi được 50m trong 25 giây, người thứ hai bơi được 100m trong 50 giây. So sánh tốc độ trung bình của hai người.

  • A. Người thứ nhất bơi nhanh hơn.
  • B. Tốc độ trung bình của hai người bằng nhau.
  • C. Người thứ hai bơi nhanh hơn.
  • D. Không thể so sánh được.

Câu 28: Một con rùa bò với tốc độ 0.2 m/s. Hỏi sau 1 phút 30 giây, con rùa bò được quãng đường bao nhiêu?

  • A. 0.3 m
  • B. 3 m
  • C. 18 m
  • D. 180 m

Câu 29: Điều gì xảy ra với vận tốc của một vật nếu hướng chuyển động của nó thay đổi nhưng tốc độ không đổi?

  • A. Vận tốc không thay đổi.
  • B. Vận tốc thay đổi.
  • C. Tốc độ của vật sẽ giảm.
  • D. Tốc độ của vật sẽ tăng.

Câu 30: Một chiếc xe khách đi từ Hà Nội đến Hải Phòng (khoảng 120 km) mất 2.5 giờ. Tính tốc độ trung bình của xe khách trên quãng đường này.

  • A. 30 km/h
  • B. 40 km/h
  • C. 48 km/h
  • D. 60 km/h

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Một người đi xe đạp trên một đoạn đường thẳng. Trong nửa đầu thời gian đi, người này di chuyển với tốc độ 12 km/h. Trong nửa thời gian còn lại, người này di chuyển với tốc độ 18 km/h. Tính tốc độ trung bình của người đi xe đạp trên cả đoạn đường.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Một chiếc xe ô tô di chuyển trên đường thẳng. Đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian của xe được cho như hình vẽ (hình vẽ là đồ thị đường thẳng đi lên từ gốc tọa độ). Dựa vào đồ thị, nhận xét nào sau đây là đúng về vận tốc của xe?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Phát biểu nào sau đây phân biệt rõ ràng nhất giữa tốc độ và vận tốc?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Một vận động viên chạy 100m trên đường chạy thẳng hết 10 giây. Vận tốc trung bình của vận động viên này là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Một con thuyền đi từ điểm A đến điểm B trên một dòng sông. Vận tốc của thuyền so với nước là 𝑣_tn và vận tốc của nước so với bờ là 𝑣_nb. Nếu thuyền đi xuôi dòng từ A đến B, vận tốc của thuyền so với bờ sẽ là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Một người bơi trong bể bơi chiều dài 50m. Người này bơi từ đầu bể đến cuối bể rồi quay lại trong thời gian 50 giây. Tốc độ trung bình của người bơi là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Cũng trong tình huống ở câu 6, độ dịch chuyển của người bơi sau 50 giây là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Một xe máy đi từ A đến B với tốc độ 40 km/h và sau đó quay trở lại A với tốc độ 60 km/h. Tốc độ trung bình của xe máy trên cả quãng đường đi và về là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Trong chuyển động thẳng đều, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Một người đi bộ trên đường thẳng, cứ đi được 100m thì dừng lại nghỉ 1 phút. Biết tốc độ đi bộ của người đó là 1 m/s. Tính tốc độ trung bình của người này trên quãng đường 300m.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Hai xe ô tô cùng xuất phát từ một điểm và chuyển động thẳng đều theo hai hướng vuông góc nhau. Xe thứ nhất có tốc độ 30 km/h, xe thứ hai có tốc độ 40 km/h. Sau 1 giờ, khoảng cách giữa hai xe là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị đo tốc độ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Một chiếc thuyền máy chạy trên sông, khi xuôi dòng mất 2 giờ để đi từ A đến B, khi ngược dòng mất 3 giờ để đi từ B về A. Biết vận tốc dòng nước là 5 km/h. Tính khoảng cách AB.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trong các chuyển động sau, chuyển động nào có thể coi là chuyển động thẳng đều trong một khoảng thời gian ngắn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Tốc độ tức thời của một vật cho biết điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Một người đi xe máy từ nhà đến nơi làm việc mất 30 phút, quãng đường là 15 km. Tính vận tốc trung bình của người đó theo đơn vị m/s.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Khi nào vận tốc trung bình và tốc độ trung bình của một vật chuyển động trên một đoạn đường thẳng có độ lớn bằng nhau?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Một máy bay phản lực di chuyển với tốc độ 900 km/h so với không khí. Gió thổi theo hướng ngược lại với tốc độ 100 km/h so với mặt đất. Vận tốc của máy bay so với mặt đất là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong cuộc đua xe đạp, một vận động viên đã hoàn thành vòng đua 40 km trong thời gian 1 giờ. Tuy nhiên, điểm xuất phát và điểm kết thúc của vòng đua là trùng nhau. Độ dịch chuyển của vận động viên trong cuộc đua này là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Một vật chuyển động thẳng đều với tốc độ 5 m/s. Trong 10 giây đầu tiên, quãng đường vật đi được là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Một người đi xe máy trên đoạn đường gồm 3 đoạn liên tiếp có chiều dài bằng nhau. Tốc độ trên mỗi đoạn lần lượt là 30 km/h, 40 km/h và 60 km/h. Tính tốc độ trung bình trên cả đoạn đường.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Chọn câu phát biểu đúng về vận tốc.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 54 km/h thì gặp biển báo giới hạn tốc độ 40 km/h. Để tuân thủ biển báo, người lái xe cần làm gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Một vật chuyển động trên đường tròn với tốc độ không đổi. Vận tốc của vật có thay đổi không?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong hệ SI, đơn vị chuẩn của vận tốc là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Một chiếc xe đạp đang đi trên đường, đồng hồ tốc độ hiển thị 20 km/h. Giá trị này cho biết:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Hai người cùng bơi trên một bể bơi. Người thứ nhất bơi được 50m trong 25 giây, người thứ hai bơi được 100m trong 50 giây. So sánh tốc độ trung bình của hai người.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Một con rùa bò với tốc độ 0.2 m/s. Hỏi sau 1 phút 30 giây, con rùa bò được quãng đường bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Điều gì xảy ra với vận tốc của một vật nếu hướng chuyển động của nó thay đổi nhưng tốc độ không đổi?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Một chiếc xe khách đi từ Hà Nội đến Hải Phòng (khoảng 120 km) mất 2.5 giờ. Tính tốc độ trung bình của xe khách trên quãng đường này.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người đi xe đạp trên một đường thẳng. Trong 10 giây đầu đi được 50m, 10 giây tiếp theo đi được 40m và 10 giây cuối cùng đi được 30m. Tốc độ trung bình của người đi xe đạp trong cả quá trình là:

  • A. 5 m/s
  • B. 4 m/s
  • C. 4 m/s
  • D. 3 m/s

Câu 2: Chọn phát biểu **sai** về vận tốc và tốc độ.

  • A. Vận tốc là đại lượng vectơ, tốc độ là đại lượng vô hướng.
  • B. Vận tốc có thể âm hoặc dương tùy thuộc vào chiều chuyển động, tốc độ luôn dương.
  • C. Trong chuyển động thẳng đều, độ lớn vận tốc và tốc độ bằng nhau.
  • D. Vận tốc trung bình và tốc độ trung bình luôn có giá trị bằng nhau.

Câu 3: Một ô tô di chuyển trên đường thẳng theo hướng từ Tây sang Đông với vận tốc 60 km/h. Một xe máy di chuyển trên đường này theo hướng từ Đông sang Tây với vận tốc 40 km/h. Vận tốc của ô tô so với xe máy là:

  • A. 20 km/h hướng Tây-Đông
  • B. 100 km/h hướng Tây-Đông
  • C. 20 km/h hướng Đông-Tây
  • D. 100 km/h hướng Đông-Tây

Câu 4: Một vận động viên chạy 100m mất 10 giây. Trong 5 giây đầu, vận động viên chạy được 60m. Tốc độ trung bình của vận động viên trong 5 giây cuối là:

  • A. 10 m/s
  • B. 12 m/s
  • C. 8 m/s
  • D. 8 m/s

Câu 5: Trong trường hợp nào sau đây, tốc độ trung bình và vận tốc trung bình của một vật chuyển động trên một quãng đường có độ lớn bằng nhau?

  • A. Vật chuyển động thẳng theo một chiều.
  • B. Vật chuyển động tròn đều.
  • C. Vật chuyển động thẳng nhưng đổi chiều liên tục.
  • D. Vật chuyển động với vận tốc không đổi.

Câu 6: Một chiếc thuyền máy đi xuôi dòng sông từ A đến B mất 2 giờ và ngược dòng từ B về A mất 3 giờ. Biết vận tốc dòng nước là 5 km/h. Vận tốc của thuyền so với nước là:

  • A. 20 km/h
  • B. 25 km/h
  • C. 25 km/h
  • D. 30 km/h

Câu 7: Một người đi bộ đều trên một đường thẳng. Trong 30 phút đầu đi được 2km, trong 30 phút tiếp theo đi được 2km. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Tốc độ của người đi bộ là không đổi.
  • B. Vận tốc của người đi bộ thay đổi theo thời gian.
  • C. Tốc độ trung bình trong 1 giờ là 2 km/h.
  • D. Quãng đường người đó đi được luôn tỉ lệ nghịch với thời gian.

Câu 8: Đồ thị nào sau đây biểu diễn chuyển động của một vật có tốc độ không đổi?

  • A. Đồ thị là một đường thẳng đi lên.
  • B. Đồ thị là một đường thẳng nằm ngang.
  • C. Đồ thị là một đường cong đi lên.
  • D. Đồ thị là một đường cong đi xuống.

Câu 9: Một máy bay phản lực bay từ thành phố A đến thành phố B cách nhau 1000 km theo đường thẳng mất 1 giờ 15 phút. Tốc độ trung bình của máy bay là:

  • A. 800 km/h
  • B. 800 km/h
  • C. 750 km/h
  • D. 900 km/h

Câu 10: Một người bơi trong bể bơi dài 50m. Người đó bơi từ đầu bể đến cuối bể rồi quay lại mất tổng cộng 1 phút 40 giây. Tốc độ trung bình của người bơi là:

  • A. 0 m/s
  • B. 0.5 m/s
  • C. 1 m/s
  • D. 2 m/s

Câu 11: Vận tốc tức thời của một vật cho ta biết điều gì?

  • A. Quãng đường vật đi được trong một khoảng thời gian ngắn.
  • B. Hướng và độ nhanh chậm của chuyển động tại một thời điểm.
  • C. Độ dịch chuyển của vật trong một khoảng thời gian ngắn.
  • D. Tốc độ trung bình của vật trong một khoảng thời gian ngắn.

Câu 12: Một xe khách đang chạy trên đường cao tốc với vận tốc không đổi 90 km/h. Trong 30 phút, xe khách đi được quãng đường là:

  • A. 90 km
  • B. 180 km
  • C. 60 km
  • D. 45 km

Câu 13: Một người đi xe máy từ nhà đến cơ quan cách nhau 15 km mất 20 phút. Tốc độ trung bình của người đi xe máy là:

  • A. 30 km/h
  • B. 45 km/h
  • C. 15 km/h
  • D. 20 km/h

Câu 14: Trong hệ SI, đơn vị của vận tốc là:

  • A. km/h
  • B. cm/s
  • C. m/s
  • D. km/s

Câu 15: Một đoàn tàu hỏa chuyển động thẳng đều với vận tốc 36 km/h. Trong 1 phút, đoàn tàu đi được quãng đường là:

  • A. 600 m
  • B. 360 m
  • C. 3600 m
  • D. 1000 m

Câu 16: Khi nào thì vận tốc trung bình của vật bằng với vận tốc tức thời của vật?

  • A. Khi vật chuyển động biến đổi đều.
  • B. Khi vật chuyển động tròn đều.
  • C. Khi vật chuyển động có gia tốc.
  • D. Khi vật chuyển động thẳng đều.

Câu 17: Một ô tô đi từ A đến B với tốc độ 40 km/h và từ B về A với tốc độ 60 km/h. Tốc độ trung bình của ô tô trên cả quãng đường đi và về là:

  • A. 50 km/h
  • B. 48 km/h
  • C. 52 km/h
  • D. 55 km/h

Câu 18: Một người đi xe đạp đều trên một vòng tròn bán kính 20m. Sau khi đi được nửa vòng tròn mất 20 giây. Tốc độ trung bình của người đi xe đạp là:

  • A. 0 m/s
  • B. 1 m/s
  • C. π m/s
  • D. 2π m/s

Câu 19: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?

  • A. Vận tốc
  • B. Tốc độ
  • C. Quãng đường
  • D. Gia tốc

Câu 20: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 5 m/s. Sau 4 giây, độ dịch chuyển của vật là:

  • A. 1 m
  • B. 10 m
  • C. 20 m
  • D. 25 m

Câu 21: Khi một vật chuyển động trên một đường cong, vận tốc tức thời của vật có hướng như thế nào?

  • A. Hướng vào tâm đường cong.
  • B. Hướng tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm đó.
  • C. Hướng vuông góc với tiếp tuyến của quỹ đạo.
  • D. Hướng trùng với phương của gia tốc.

Câu 22: Một người đi xe đạp từ A đến B với tốc độ 10 m/s và sau đó quay về A với tốc độ 8 m/s. Biết thời gian cả đi và về là 90 phút. Quãng đường AB là:

  • A. 24 km
  • B. 36 km
  • C. 40 km
  • D. 24 km

Câu 23: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ nhanh chậm của chuyển động?

  • A. Tốc độ
  • B. Gia tốc
  • C. Lực
  • D. Khối lượng

Câu 24: Một chiếc xe ô tô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 72 km/h. Trong 10 giây, xe đi được quãng đường là:

  • A. 720 m
  • B. 72 m
  • C. 200 m
  • D. 100 m

Câu 25: Công thức nào sau đây dùng để tính vận tốc trung bình?

  • A. v = s/t
  • B. v = Δd/Δt
  • C. v = Δs/Δt
  • D. v = a*t

Câu 26: Một con rùa bò với tốc độ 0.2 m/s. Để bò hết quãng đường 1 mét, con rùa mất thời gian là:

  • A. 0.2 s
  • B. 1 s
  • C. 2 s
  • D. 5 s

Câu 27: Nếu một vật chuyển động thẳng đều theo chiều dương, thì vận tốc của vật có giá trị như thế nào?

  • A. Dương
  • B. Âm
  • C. Bằng không
  • D. Không xác định

Câu 28: Trong tình huống nào sau đây, chúng ta có thể coi một chiếc ô tô là chất điểm?

  • A. Khi ô tô đỗ trong bãi.
  • B. Khi ô tô quay đầu xe.
  • C. Khi ô tô di chuyển từ Hà Nội vào TP.HCM.
  • D. Khi ô tô đi qua một khúc cua hẹp.

Câu 29: Một người đi xe đạp trên đường tròn bán kính R. Sau khi đi được 1/4 vòng tròn, độ dịch chuyển của người đó có độ lớn là:

  • A. πR/2
  • B. R√2
  • C. 2R
  • D. 0

Câu 30: Chọn câu trả lời đúng. Tốc độ và vận tốc khác nhau ở điểm cơ bản nào?

  • A. Đơn vị đo.
  • B. Công thức tính.
  • C. Vận tốc có hướng, tốc độ thì không.
  • D. Tốc độ dùng cho chuyển động thẳng, vận tốc dùng cho chuyển động cong.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Một người đi xe đạp trên một đường thẳng. Trong 10 giây đầu đi được 50m, 10 giây tiếp theo đi được 40m và 10 giây cuối cùng đi được 30m. Tốc độ trung bình của người đi xe đạp trong cả quá trình là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Chọn phát biểu **sai** về vận tốc và tốc độ.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Một ô tô di chuyển trên đường thẳng theo hướng từ Tây sang Đông với vận tốc 60 km/h. Một xe máy di chuyển trên đường này theo hướng từ Đông sang Tây với vận tốc 40 km/h. Vận tốc của ô tô so với xe máy là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Một vận động viên chạy 100m mất 10 giây. Trong 5 giây đầu, vận động viên chạy được 60m. Tốc độ trung bình của vận động viên trong 5 giây cuối là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Trong trường hợp nào sau đây, tốc độ trung bình và vận tốc trung bình của một vật chuyển động trên một quãng đường có độ lớn bằng nhau?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Một chiếc thuyền máy đi xuôi dòng sông từ A đến B mất 2 giờ và ngược dòng từ B về A mất 3 giờ. Biết vận tốc dòng nước là 5 km/h. Vận tốc của thuyền so với nước là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Một người đi bộ đều trên một đường thẳng. Trong 30 phút đầu đi được 2km, trong 30 phút tiếp theo đi được 2km. Phát biểu nào sau đây là đúng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Đồ thị nào sau đây biểu diễn chuyển động của một vật có tốc độ không đổi?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Một máy bay phản lực bay từ thành phố A đến thành phố B cách nhau 1000 km theo đường thẳng mất 1 giờ 15 phút. Tốc độ trung bình của máy bay là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Một người bơi trong bể bơi dài 50m. Người đó bơi từ đầu bể đến cuối bể rồi quay lại mất tổng cộng 1 phút 40 giây. Tốc độ trung bình của người bơi là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Vận tốc tức thời của một vật cho ta biết điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Một xe khách đang chạy trên đường cao tốc với vận tốc không đổi 90 km/h. Trong 30 phút, xe khách đi được quãng đường là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Một người đi xe máy từ nhà đến cơ quan cách nhau 15 km mất 20 phút. Tốc độ trung bình của người đi xe máy là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Trong hệ SI, đơn vị của vận tốc là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Một đoàn tàu hỏa chuyển động thẳng đều với vận tốc 36 km/h. Trong 1 phút, đoàn tàu đi được quãng đường là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Khi nào thì vận tốc trung bình của vật bằng với vận tốc tức thời của vật?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Một ô tô đi từ A đến B với tốc độ 40 km/h và từ B về A với tốc độ 60 km/h. Tốc độ trung bình của ô tô trên cả quãng đường đi và về là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Một người đi xe đạp đều trên một vòng tròn bán kính 20m. Sau khi đi được nửa vòng tròn mất 20 giây. Tốc độ trung bình của người đi xe đạp là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 5 m/s. Sau 4 giây, độ dịch chuyển của vật là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Khi một vật chuyển động trên một đường cong, vận tốc tức thời của vật có hướng như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Một người đi xe đạp từ A đến B với tốc độ 10 m/s và sau đó quay về A với tốc độ 8 m/s. Biết thời gian cả đi và về là 90 phút. Quãng đường AB là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ nhanh chậm của chuyển động?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Một chiếc xe ô tô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 72 km/h. Trong 10 giây, xe đi được quãng đường là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Công thức nào sau đây dùng để tính vận tốc trung bình?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Một con rùa bò với tốc độ 0.2 m/s. Để bò hết quãng đường 1 mét, con rùa mất thời gian là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Nếu một vật chuyển động thẳng đều theo chiều dương, thì vận tốc của vật có giá trị như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong tình huống nào sau đây, chúng ta có thể coi một chiếc ô tô là chất điểm?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Một người đi xe đạp trên đường tròn bán kính R. Sau khi đi được 1/4 vòng tròn, độ dịch chuyển của người đó có độ lớn là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Chọn câu trả lời đúng. Tốc độ và vận tốc khác nhau ở điểm cơ bản nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vận động viên chạy trên đường thẳng. Trong 10 giây đầu, người đó chạy được 100m, 10 giây tiếp theo chạy được 80m và 10 giây cuối cùng chạy được 60m. Tính tốc độ trung bình của vận động viên này trong toàn bộ quãng đường.

  • A. 6 m/s
  • B. 7 m/s
  • C. 8 m/s
  • D. 9 m/s

Câu 2: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng sự khác biệt cơ bản giữa tốc độ và vận tốc?

  • A. Tốc độ là đại lượng vectơ, còn vận tốc là đại lượng vô hướng.
  • B. Tốc độ chỉ cho biết độ nhanh chậm của chuyển động, còn vận tốc cho biết độ nhanh chậm và hướng của chuyển động.
  • C. Tốc độ được đo bằng km/h, còn vận tốc được đo bằng m/s.
  • D. Tốc độ trung bình luôn lớn hơn vận tốc trung bình.

Câu 3: Một ô tô di chuyển trên đoạn đường thẳng từ A đến B mất 30 phút với tốc độ không đổi 60 km/h. Sau đó, ô tô tiếp tục di chuyển từ B đến C mất 15 phút với tốc độ không đổi 40 km/h theo hướng vuông góc với AB. Tính độ lớn vận tốc trung bình của ô tô trên cả quãng đường AC.

  • A. 50 km/h
  • B. 52 km/h
  • C. 54 km/h
  • D. 56 km/h

Câu 4: Trong trường hợp nào sau đây, tốc độ trung bình và độ lớn vận tốc trung bình của một vật chuyển động trên một quãng đường thẳng bằng nhau?

  • A. Vật chuyển động thẳng theo một chiều.
  • B. Vật chuyển động tròn đều.
  • C. Vật chuyển động qua lại trên một đoạn đường.
  • D. Vật chuyển động với tốc độ không đổi.

Câu 5: Một chiếc thuyền máy đi xuôi dòng sông từ A đến B mất 2 giờ và ngược dòng từ B về A mất 3 giờ. Biết vận tốc của dòng nước là 5 km/h. Tính khoảng cách giữa A và B.

  • A. 50 km
  • B. 55 km
  • C. 60 km
  • D. 65 km

Câu 6: Đồ thị nào sau đây biểu diễn chuyển động của một vật có vận tốc không đổi theo thời gian?

  • A. Đồ thị là một đường thẳng nằm ngang song song với trục thời gian.
  • B. Đồ thị là một đường thẳng dốc lên từ gốc tọa độ.
  • C. Đồ thị là một đường cong.
  • D. Đồ thị là một đường thẳng dốc xuống từ trục tung.

Câu 7: Một người đi xe đạp trên một vòng đua tròn bán kính 100m. Người đó đi hết một vòng trong 2 phút. Tính tốc độ trung bình và độ lớn vận tốc trung bình của người này trong một vòng đua.

  • A. Tốc độ trung bình và vận tốc trung bình đều bằng 0.
  • B. Tốc độ trung bình khoảng 5.24 m/s, vận tốc trung bình bằng 0.
  • C. Tốc độ trung bình và vận tốc trung bình đều khoảng 5.24 m/s.
  • D. Tốc độ trung bình bằng 0, vận tốc trung bình khoảng 5.24 m/s.

Câu 8: Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ hai điểm A và B cách nhau 120 km trên một đường thẳng, chuyển động ngược chiều nhau. Vận tốc của ô tô đi từ A là 40 km/h, vận tốc của ô tô đi từ B là 60 km/h. Hỏi sau bao lâu hai ô tô gặp nhau?

  • A. 0.8 giờ
  • B. 1 giờ
  • C. 1.2 giờ
  • D. 1.5 giờ

Câu 9: Một máy bay phản lực bay từ thành phố X đến thành phố Y với vận tốc 800 km/h so với không khí. Cùng lúc đó, gió thổi từ Y về X với vận tốc 100 km/h. Tính vận tốc của máy bay so với mặt đất khi bay từ X đến Y.

  • A. 900 km/h
  • B. 850 km/h
  • C. 750 km/h
  • D. 700 km/h

Câu 10: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 5 + 10t (m), trong đó t tính bằng giây. Xác định vận tốc của chất điểm.

  • A. 5 m/s
  • B. 10 m/s
  • C. 15 m/s
  • D. 20 m/s

Câu 11: Một người bơi vuông góc với bờ sông với vận tốc 1.2 m/s so với dòng nước. Vận tốc dòng nước so với bờ sông là 0.5 m/s. Tính độ lớn vận tốc của người bơi so với bờ sông.

  • A. 0.7 m/s
  • B. 1.3 m/s
  • C. 1.3 m/s (approximate)
  • D. 1.7 m/s

Câu 12: Trong các chuyển động sau, chuyển động nào có thể coi là chuyển động đều?

  • A. Ô tô bắt đầu chuyển động từ trạng thái nghỉ.
  • B. Máy bay cất cánh.
  • C. Tàu hỏa vào ga.
  • D. Đầu mũi kim đồng hồ khi đồng hồ chạy đúng giờ.

Câu 13: Một con báo săn mồi trên đồng cỏ. Nó chạy được 150m trong 5 giây, sau đó mệt nên giảm tốc độ và chạy thêm 80m trong 10 giây. Tính tốc độ trung bình của con báo trong cả quá trình săn mồi.

  • A. 15.33 m/s (approximate)
  • B. 16 m/s
  • C. 17 m/s
  • D. 23 m/s

Câu 14: Một người đi bộ từ nhà đến siêu thị mất 20 phút với tốc độ 1 m/s. Sau khi mua sắm tại siêu thị mất 30 phút, người đó quay về nhà với tốc độ 1.5 m/s. Tính tốc độ trung bình của người đó trong cả quá trình đi và về.

  • A. 1.1 m/s
  • B. 1.2 m/s (approximate)
  • C. 1.25 m/s
  • D. 1.3 m/s

Câu 15: Vận tốc tức thời của một vật cho biết điều gì về chuyển động của vật tại thời điểm đó?

  • A. Quãng đường vật đi được trong 1 giây.
  • B. Độ dịch chuyển của vật trong 1 giây.
  • C. Hướng và độ nhanh chậm của chuyển động của vật tại thời điểm đó.
  • D. Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian rất ngắn.

Câu 16: Một xe máy đang chuyển động với vận tốc 36 km/h thì tăng tốc đều đến vận tốc 54 km/h trong thời gian 5 giây. Tính gia tốc trung bình của xe máy trong khoảng thời gian này.

  • A. 1 m/s²
  • B. 1.5 m/s²
  • C. 2 m/s²
  • D. 1 m/s² (approximate)

Câu 17: Chọn phát biểu đúng về vận tốc trong chuyển động thẳng đều.

  • A. Vận tốc là một vectơ không đổi cả về hướng và độ lớn.
  • B. Vận tốc có độ lớn thay đổi nhưng hướng không đổi.
  • C. Vận tốc có hướng thay đổi nhưng độ lớn không đổi.
  • D. Vận tốc luôn tăng theo thời gian.

Câu 18: Một người lái xe ô tô đi từ nhà đến cơ quan mất 45 phút. Nếu quãng đường từ nhà đến cơ quan là 30 km, thì tốc độ trung bình của ô tô là bao nhiêu km/h?

  • A. 30 km/h
  • B. 40 km/h
  • C. 45 km/h
  • D. 60 km/h

Câu 19: Trong hệ quy chiếu gắn với mặt đất, một người đi bộ trên một băng chuyền trong siêu thị. Nếu người đó đi với vận tốc 0.5 m/s so với băng chuyền và băng chuyền chuyển động với vận tốc 1 m/s so với mặt đất, thì vận tốc của người đó so với mặt đất là bao nhiêu?

  • A. 0.5 m/s
  • B. 0.75 m/s
  • C. 1.5 m/s
  • D. 2 m/s

Câu 20: Một ca nô chạy trên sông. Vận tốc của ca nô so với nước là 20 km/h, vận tốc của nước so với bờ là 3 km/h. Tính vận tốc của ca nô so với bờ khi ca nô chạy ngược dòng.

  • A. 23 km/h
  • B. 20 km/h
  • C. 17 km/h
  • D. 17 km/h

Câu 21: Một vật chuyển động thẳng đều trên đoạn đường AB dài 24m trong thời gian 6 giây, sau đó vật tiếp tục chuyển động thẳng đều trên đoạn đường BC dài 36m trong thời gian 9 giây. Tính tốc độ trung bình của vật trên cả đoạn đường AC.

  • A. 4 m/s
  • B. 2.4 m/s
  • C. 2.5 m/s
  • D. 3 m/s

Câu 22: Trong tình huống nào sau đây, vận tốc trung bình có thể bằng 0?

  • A. Khi vật chuyển động thẳng theo một chiều.
  • B. Khi vật chuyển động trên một đường cong kín và quay về vị trí ban đầu.
  • C. Khi vật chuyển động với tốc độ không đổi.
  • D. Khi vật đứng yên.

Câu 23: Một người đi xe máy từ A đến B với tốc độ 40 km/h và sau đó quay về A với tốc độ 60 km/h. Biết quãng đường AB là 120 km. Tính tốc độ trung bình của người đó trên cả quãng đường đi và về.

  • A. 48 km/h
  • B. 50 km/h
  • C. 48 km/h (approximate)
  • D. 52 km/h

Câu 24: Một chiếc xe đạp đang chuyển động trên đường thẳng. Trong 5 giây đầu, xe đi được 20m, 5 giây tiếp theo xe đi được 30m. Tính tốc độ trung bình của xe đạp trong 10 giây này.

  • A. 2 m/s
  • B. 3 m/s
  • C. 4 m/s
  • D. 5 m/s

Câu 25: Nếu một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 15 m/s trong 2 phút, thì quãng đường vật đi được là bao nhiêu?

  • A. 30 m
  • B. 1800 m
  • C. 3000 m
  • D. 4500 m

Câu 26: Một con rùa bò trên một đoạn đường thẳng. Trong nửa thời gian đầu, rùa bò với tốc độ 1 cm/s, trong nửa thời gian còn lại, rùa bò với tốc độ 2 cm/s. Tính tốc độ trung bình của rùa trên cả đoạn đường.

  • A. 1 cm/s
  • B. 1.2 cm/s
  • C. 1.5 cm/s
  • D. 2 cm/s

Câu 27: Một chiếc thuyền đi từ bến A đến bến B xuôi dòng mất 3 giờ và đi ngược dòng từ bến B về bến A mất 5 giờ. Biết vận tốc của thuyền so với nước là không đổi. Nếu tắt máy để thuyền trôi tự do theo dòng nước từ A đến B thì mất bao lâu?

  • A. 8 giờ
  • B. 10 giờ
  • C. 12 giờ
  • D. 7.5 giờ

Câu 28: Hai người cùng xuất phát từ một điểm và đi bộ theo hai hướng vuông góc nhau. Người thứ nhất đi với tốc độ 4 km/h, người thứ hai đi với tốc độ 3 km/h. Hỏi sau 2 giờ, hai người cách nhau bao xa?

  • A. 10 km
  • B. 12 km
  • C. 14 km
  • D. 24 km

Câu 29: Một ô tô chuyển động trên đường thẳng. Trong 1/3 thời gian đầu, ô tô đi với tốc độ 60 km/h, trong 2/3 thời gian còn lại, ô tô đi với tốc độ 90 km/h. Tính tốc độ trung bình của ô tô trên cả quãng đường.

  • A. 70 km/h
  • B. 80 km/h
  • C. 75 km/h
  • D. 85 km/h

Câu 30: Điều kiện nào sau đây là cần và đủ để một vật chuyển động thẳng được coi là chuyển động thẳng đều?

  • A. Vật chuyển động trên đường thẳng.
  • B. Vật chuyển động với tốc độ không đổi.
  • C. Vật chuyển động trên đường thẳng và có vận tốc không đổi.
  • D. Vật chuyển động với gia tốc không đổi.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Một vận động viên chạy trên đường thẳng. Trong 10 giây đầu, người đó chạy được 100m, 10 giây tiếp theo chạy được 80m và 10 giây cuối cùng chạy được 60m. Tính tốc độ trung bình của vận động viên này trong toàn bộ quãng đường.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng sự khác biệt cơ bản giữa tốc độ và vận tốc?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Một ô tô di chuyển trên đoạn đường thẳng từ A đến B mất 30 phút với tốc độ không đổi 60 km/h. Sau đó, ô tô tiếp tục di chuyển từ B đến C mất 15 phút với tốc độ không đổi 40 km/h theo hướng vuông góc với AB. Tính độ lớn vận tốc trung bình của ô tô trên cả quãng đường AC.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Trong trường hợp nào sau đây, tốc độ trung bình và độ lớn vận tốc trung bình của một vật chuyển động trên một quãng đường thẳng bằng nhau?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Một chiếc thuyền máy đi xuôi dòng sông từ A đến B mất 2 giờ và ngược dòng từ B về A mất 3 giờ. Biết vận tốc của dòng nước là 5 km/h. Tính khoảng cách giữa A và B.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Đồ thị nào sau đây biểu diễn chuyển động của một vật có vận tốc không đổi theo thời gian?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Một người đi xe đạp trên một vòng đua tròn bán kính 100m. Người đó đi hết một vòng trong 2 phút. Tính tốc độ trung bình và độ lớn vận tốc trung bình của người này trong một vòng đua.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ hai điểm A và B cách nhau 120 km trên một đường thẳng, chuyển động ngược chiều nhau. Vận tốc của ô tô đi từ A là 40 km/h, vận tốc của ô tô đi từ B là 60 km/h. Hỏi sau bao lâu hai ô tô gặp nhau?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Một máy bay phản lực bay từ thành phố X đến thành phố Y với vận tốc 800 km/h so với không khí. Cùng lúc đó, gió thổi từ Y về X với vận tốc 100 km/h. Tính vận tốc của máy bay so với mặt đất khi bay từ X đến Y.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 5 + 10t (m), trong đó t tính bằng giây. Xác định vận tốc của chất điểm.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Một người bơi vuông góc với bờ sông với vận tốc 1.2 m/s so với dòng nước. Vận tốc dòng nước so với bờ sông là 0.5 m/s. Tính độ lớn vận tốc của người bơi so với bờ sông.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong các chuyển động sau, chuyển động nào có thể coi là chuyển động đều?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Một con báo săn mồi trên đồng cỏ. Nó chạy được 150m trong 5 giây, sau đó mệt nên giảm tốc độ và chạy thêm 80m trong 10 giây. Tính tốc độ trung bình của con báo trong cả quá trình săn mồi.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Một người đi bộ từ nhà đến siêu thị mất 20 phút với tốc độ 1 m/s. Sau khi mua sắm tại siêu thị mất 30 phút, người đó quay về nhà với tốc độ 1.5 m/s. Tính tốc độ trung bình của người đó trong cả quá trình đi và về.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Vận tốc tức thời của một vật cho biết điều gì về chuyển động của vật tại thời điểm đó?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Một xe máy đang chuyển động với vận tốc 36 km/h thì tăng tốc đều đến vận tốc 54 km/h trong thời gian 5 giây. Tính gia tốc trung bình của xe máy trong khoảng thời gian này.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Chọn phát biểu đúng về vận tốc trong chuyển động thẳng đều.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Một người lái xe ô tô đi từ nhà đến cơ quan mất 45 phút. Nếu quãng đường từ nhà đến cơ quan là 30 km, thì tốc độ trung bình của ô tô là bao nhiêu km/h?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trong hệ quy chiếu gắn với mặt đất, một người đi bộ trên một băng chuyền trong siêu thị. Nếu người đó đi với vận tốc 0.5 m/s so với băng chuyền và băng chuyền chuyển động với vận tốc 1 m/s so với mặt đất, thì vận tốc của người đó so với mặt đất là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Một ca nô chạy trên sông. Vận tốc của ca nô so với nước là 20 km/h, vận tốc của nước so với bờ là 3 km/h. Tính vận tốc của ca nô so với bờ khi ca nô chạy ngược dòng.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Một vật chuyển động thẳng đều trên đoạn đường AB dài 24m trong thời gian 6 giây, sau đó vật tiếp tục chuyển động thẳng đều trên đoạn đường BC dài 36m trong thời gian 9 giây. Tính tốc độ trung bình của vật trên cả đoạn đường AC.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong tình huống nào sau đây, vận tốc trung bình có thể bằng 0?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Một người đi xe máy từ A đến B với tốc độ 40 km/h và sau đó quay về A với tốc độ 60 km/h. Biết quãng đường AB là 120 km. Tính tốc độ trung bình của người đó trên cả quãng đường đi và về.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Một chiếc xe đạp đang chuyển động trên đường thẳng. Trong 5 giây đầu, xe đi được 20m, 5 giây tiếp theo xe đi được 30m. Tính tốc độ trung bình của xe đạp trong 10 giây này.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Nếu một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 15 m/s trong 2 phút, thì quãng đường vật đi được là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Một con rùa bò trên một đoạn đường thẳng. Trong nửa thời gian đầu, rùa bò với tốc độ 1 cm/s, trong nửa thời gian còn lại, rùa bò với tốc độ 2 cm/s. Tính tốc độ trung bình của rùa trên cả đoạn đường.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Một chiếc thuyền đi từ bến A đến bến B xuôi dòng mất 3 giờ và đi ngược dòng từ bến B về bến A mất 5 giờ. Biết vận tốc của thuyền so với nước là không đổi. Nếu tắt máy để thuyền trôi tự do theo dòng nước từ A đến B thì mất bao lâu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Hai người cùng xuất phát từ một điểm và đi bộ theo hai hướng vuông góc nhau. Người thứ nhất đi với tốc độ 4 km/h, người thứ hai đi với tốc độ 3 km/h. Hỏi sau 2 giờ, hai người cách nhau bao xa?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Một ô tô chuyển động trên đường thẳng. Trong 1/3 thời gian đầu, ô tô đi với tốc độ 60 km/h, trong 2/3 thời gian còn lại, ô tô đi với tốc độ 90 km/h. Tính tốc độ trung bình của ô tô trên cả quãng đường.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Điều kiện nào sau đây là cần và đủ để một vật chuyển động thẳng được coi là chuyển động thẳng đều?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vận động viên chạy bộ trên đường thẳng. Trong 10 giây đầu, người này chạy được 50m, sau đó 20 giây tiếp theo chạy được 80m. Tốc độ trung bình của vận động viên này trong toàn bộ quãng đường chạy là bao nhiêu?

  • A. 4,0 m/s
  • B. 4,3 m/s
  • C. 4,5 m/s
  • D. 6,5 m/s

Câu 2: Một ô tô di chuyển trên một đường thẳng. Trong nửa thời gian đầu, ô tô đi với tốc độ 40 km/h và trong nửa thời gian còn lại đi với tốc độ 60 km/h. Tốc độ trung bình của ô tô trên cả quãng đường là bao nhiêu?

  • A. 48 km/h
  • B. 52 km/h
  • C. 50 km/h
  • D. 100 km/h

Câu 3: Một người đi xe đạp trên một vòng đua tròn có bán kính 100m. Người này hoàn thành một vòng đua trong 2 phút. Tốc độ trung bình của người đi xe đạp trên một vòng đua là bao nhiêu?

  • A. 0 m/s
  • B. 5,2 m/s
  • C. 10,4 m/s
  • D. 1,67 m/s

Câu 4: Xét chuyển động của một chiếc xe trên đường thẳng. Vận tốc tức thời của xe tại thời điểm t1 là v1 và tại thời điểm t2 là v2. Gia tốc trung bình của xe trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 được xác định bằng công thức nào?

  • A. a = (v2 - v1) / (t2 - t1)
  • B. a = (v2 + v1) / (t2 - t1)
  • C. a = (v2 - v1) * (t2 - t1)
  • D. a = (v1 - v2) / (t1 + t2)

Câu 5: Một con thuyền đi xuôi dòng sông từ A đến B mất 2 giờ và ngược dòng từ B về A mất 3 giờ. Biết vận tốc của dòng nước là 2 km/h. Tính vận tốc của thuyền so với nước.

  • A. 8 km/h
  • B. 12 km/h
  • C. 10 km/h
  • D. 14 km/h

Câu 6: Trong các phát biểu sau về vận tốc và tốc độ, phát biểu nào là đúng?

  • A. Vận tốc và tốc độ luôn có giá trị bằng nhau.
  • B. Vận tốc là đại lượng vô hướng, tốc độ là đại lượng vectơ.
  • C. Vận tốc chỉ biểu thị độ nhanh chậm của chuyển động, không biểu thị hướng.
  • D. Vận tốc biểu thị độ nhanh chậm và hướng của chuyển động, tốc độ chỉ biểu thị độ nhanh chậm.

Câu 7: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 5 m/s theo hướng Đông. Sau 10 giây, độ dịch chuyển của vật là bao nhiêu và theo hướng nào?

  • A. 50m, hướng Tây
  • B. 50m, hướng Đông
  • C. 5m, hướng Đông
  • D. 5m, hướng Tây

Câu 8: Một người đi bộ trên một đoạn đường từ A đến B rồi quay lại A. Biết quãng đường AB là 100m. Tổng quãng đường người này đi được và độ dịch chuyển của người này lần lượt là:

  • A. 200m và 0m
  • B. 0m và 200m
  • C. 100m và 100m
  • D. 200m và 100m

Câu 9: Hai xe ô tô xuất phát cùng một lúc từ hai điểm A và B cách nhau 120 km, đi ngược chiều nhau. Xe đi từ A có tốc độ 60 km/h, xe đi từ B có tốc độ 40 km/h. Sau bao lâu hai xe gặp nhau?

  • A. 0,8 giờ
  • B. 1,5 giờ
  • C. 1,2 giờ
  • D. 2 giờ

Câu 10: Một máy bay phản lực cất cánh từ sân bay, sau khi chạy trên đường băng 500m thì đạt vận tốc 360 km/h. Giả sử máy bay chuyển động thẳng nhanh dần đều. Tính gia tốc của máy bay.

  • A. 5 m/s²
  • B. 8 m/s²
  • C. 12 m/s²
  • D. 10 m/s²

Câu 11: Trong hệ quy chiếu nào thì vận tốc của một vật có thể thay đổi?

  • A. Trong mọi hệ quy chiếu khác nhau.
  • B. Chỉ trong hệ quy chiếu đứng yên.
  • C. Chỉ trong hệ quy chiếu chuyển động thẳng đều.
  • D. Vận tốc của một vật là không đổi trong mọi hệ quy chiếu.

Câu 12: Một người bơi vuông góc với bờ sông với vận tốc 5 km/h so với nước. Vận tốc dòng nước so với bờ là 3 km/h. Tính độ lớn vận tốc của người bơi so với bờ sông.

  • A. 2 km/h
  • B. 5,8 km/h
  • C. 8 km/h
  • D. 4 km/h

Câu 13: Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động thẳng được cho như hình vẽ (đồ thị là đường thẳng song song với trục thời gian). Tính chất chuyển động của vật là:

  • A. Chuyển động thẳng nhanh dần đều.
  • B. Chuyển động thẳng chậm dần đều.
  • C. Chuyển động thẳng đều.
  • D. Chuyển động thẳng biến đổi đều.

Câu 14: Một chất điểm chuyển động trên đường tròn có bán kính R. Trong một chu kì, quãng đường và độ dịch chuyển của chất điểm lần lượt là:

  • A. 0 và 2πR
  • B. πR và πR
  • C. 2πR và 2πR
  • D. 2πR và 0

Câu 15: Một xe máy đang chuyển động với vận tốc 36 km/h thì tăng tốc và sau 5 giây đạt vận tốc 54 km/h. Gia tốc trung bình của xe máy trong quá trình tăng tốc là:

  • A. 1 m/s²
  • B. 2 m/s²
  • C. 3 m/s²
  • D. 4 m/s²

Câu 16: Trong trường hợp nào sau đây, tốc độ trung bình và vận tốc trung bình của vật chuyển động có độ lớn bằng nhau?

  • A. Vật chuyển động trên đường tròn.
  • B. Vật chuyển động thẳng theo một chiều.
  • C. Vật chuyển động có đổi hướng liên tục.
  • D. Vật chuyển động zigzag.

Câu 17: Một ô tô đi từ A đến B với tốc độ 60 km/h và sau đó từ B về A với tốc độ 40 km/h. Tốc độ trung bình của ô tô trên cả quãng đường đi và về là:

  • A. 50 km/h
  • B. 52 km/h
  • C. 48 km/h
  • D. 54 km/h

Câu 18: Một người đi xe máy từ nhà đến cơ quan mất 30 phút với tốc độ trung bình 30 km/h. Quãng đường từ nhà đến cơ quan là:

  • A. 60 km
  • B. 20 km
  • C. 10 km
  • D. 15 km

Câu 19: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?

  • A. Vận tốc
  • B. Gia tốc
  • C. Tốc độ
  • D. Độ dịch chuyển

Câu 20: Một vật rơi tự do từ độ cao 20m xuống đất. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật khi chạm đất là:

  • A. 10 m/s
  • B. 15 m/s
  • C. 20 m/s
  • D. 25 m/s

Câu 21: Một xe đạp đang đi với vận tốc 5 m/s thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều và dừng lại sau 10m. Gia tốc của xe đạp trong quá trình hãm phanh là:

  • A. 0,5 m/s²
  • B. -0,5 m/s²
  • C. 1,25 m/s²
  • D. -1,25 m/s²

Câu 22: Một người quan sát đoàn tàu chuyển động trên đường ray. Khi tàu bắt đầu phanh, người quan sát nhận thấy tàu giảm tốc độ đều đặn cho đến khi dừng hẳn sau 20 giây. Nếu vận tốc ban đầu của tàu là 72 km/h, thì gia tốc của tàu trong quá trình phanh là bao nhiêu?

  • A. 1 m/s²
  • B. -1 m/s²
  • C. 2 m/s²
  • D. -2 m/s²

Câu 23: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vận tốc v(t) = 5 + 2t (m/s). Vận tốc ban đầu và gia tốc của vật lần lượt là:

  • A. 2 m/s và 5 m/s²
  • B. 5 m/s² và 2 m/s
  • C. 5 m/s và 2 m/s²
  • D. 2 m/s² và 5 m/s²

Câu 24: Một chiếc xe hơi đang chạy trên đường thẳng với vận tốc không đổi 80 km/h. Trong khoảng thời gian 30 phút, xe đi được quãng đường là bao nhiêu?

  • A. 40 km
  • B. 160 km
  • C. 2400 km
  • D. 80 km

Câu 25: Nếu một vật đang chuyển động với vận tốc không đổi, điều gì sau đây là đúng về hợp lực tác dụng lên vật?

  • A. Hợp lực tác dụng lên vật phải khác không và không đổi.
  • B. Hợp lực tác dụng lên vật phải tăng dần theo thời gian.
  • C. Hợp lực tác dụng lên vật phải giảm dần theo thời gian.
  • D. Hợp lực tác dụng lên vật phải bằng không.

Câu 26: Trong thí nghiệm xác định tốc độ trung bình của xe đồ chơi, các dụng cụ cần thiết là:

  • A. Lực kế và thước đo
  • B. Gia tốc kế và đồng hồ
  • C. Thước đo và đồng hồ bấm giây
  • D. Vôn kế và ampe kế

Câu 27: Một chiếc thuyền máy chạy trên sông, khi xuôi dòng mất thời gian t1 và khi ngược dòng mất thời gian t2 để đi cùng một quãng đường. Biết vận tốc của thuyền so với nước là v_thuyền và vận tốc của nước so với bờ là v_nước. Biểu thức nào sau đây đúng?

  • A. t1 * (v_thuyền - v_nước) = t2 * (v_thuyền + v_nước)
  • B. t1 * (v_thuyền + v_nước) = t2 * (v_thuyền - v_nước)
  • C. t1 / (v_thuyền + v_nước) = t2 / (v_thuyền - v_nước)
  • D. t1 / (v_thuyền - v_nước) = t2 / (v_thuyền + v_nước)

Câu 28: Trong chuyển động thẳng đều, đồ thị quãng đường theo thời gian có dạng là:

  • A. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ
  • B. Đường thẳng song song với trục thời gian
  • C. Đường cong parabol
  • D. Đường hypebol

Câu 29: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu v0. Thời gian vật đạt độ cao cực đại là:

  • A. v0 * g
  • B. 2 * v0 / g
  • C. 2 * g / v0
  • D. v0 / g

Câu 30: Một người đi xe đạp trên đoạn đường dốc, xuống dốc nhanh dần đều và lên dốc chậm dần đều. Yếu tố nào sau đây quyết định sự thay đổi vận tốc của xe đạp?

  • A. Quãng đường đi được
  • B. Thời gian chuyển động
  • C. Gia tốc của xe
  • D. Vận tốc ban đầu

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Một vận động viên chạy bộ trên đường thẳng. Trong 10 giây đầu, người này chạy được 50m, sau đó 20 giây tiếp theo chạy được 80m. Tốc độ trung bình của vận động viên này trong toàn bộ quãng đường chạy là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Một ô tô di chuyển trên một đường thẳng. Trong nửa thời gian đầu, ô tô đi với tốc độ 40 km/h và trong nửa thời gian còn lại đi với tốc độ 60 km/h. Tốc độ trung bình của ô tô trên cả quãng đường là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Một người đi xe đạp trên một vòng đua tròn có bán kính 100m. Người này hoàn thành một vòng đua trong 2 phút. Tốc độ trung bình của người đi xe đạp trên một vòng đua là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Xét chuyển động của một chiếc xe trên đường thẳng. Vận tốc tức thời của xe tại thời điểm t1 là v1 và tại thời điểm t2 là v2. Gia tốc trung bình của xe trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 được xác định bằng công thức nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Một con thuyền đi xuôi dòng sông từ A đến B mất 2 giờ và ngược dòng từ B về A mất 3 giờ. Biết vận tốc của dòng nước là 2 km/h. Tính vận tốc của thuyền so với nước.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Trong các phát biểu sau về vận tốc và tốc độ, phát biểu nào là đúng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 5 m/s theo hướng Đông. Sau 10 giây, độ dịch chuyển của vật là bao nhiêu và theo hướng nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Một người đi bộ trên một đoạn đường từ A đến B rồi quay lại A. Biết quãng đường AB là 100m. Tổng quãng đường người này đi được và độ dịch chuyển của người này lần lượt là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Hai xe ô tô xuất phát cùng một lúc từ hai điểm A và B cách nhau 120 km, đi ngược chiều nhau. Xe đi từ A có tốc độ 60 km/h, xe đi từ B có tốc độ 40 km/h. Sau bao lâu hai xe gặp nhau?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Một máy bay phản lực cất cánh từ sân bay, sau khi chạy trên đường băng 500m thì đạt vận tốc 360 km/h. Giả sử máy bay chuyển động thẳng nhanh dần đều. Tính gia tốc của máy bay.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong hệ quy chiếu nào thì vận tốc của một vật có thể thay đổi?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Một người bơi vuông góc với bờ sông với vận tốc 5 km/h so với nước. Vận tốc dòng nước so với bờ là 3 km/h. Tính độ lớn vận tốc của người bơi so với bờ sông.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động thẳng được cho như hình vẽ (đồ thị là đường thẳng song song với trục thời gian). Tính chất chuyển động của vật là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Một chất điểm chuyển động trên đường tròn có bán kính R. Trong một chu kì, quãng đường và độ dịch chuyển của chất điểm lần lượt là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Một xe máy đang chuyển động với vận tốc 36 km/h thì tăng tốc và sau 5 giây đạt vận tốc 54 km/h. Gia tốc trung bình của xe máy trong quá trình tăng tốc là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Trong trường hợp nào sau đây, tốc độ trung bình và vận tốc trung bình của vật chuyển động có độ lớn bằng nhau?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Một ô tô đi từ A đến B với tốc độ 60 km/h và sau đó từ B về A với tốc độ 40 km/h. Tốc độ trung bình của ô tô trên cả quãng đường đi và về là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Một người đi xe máy từ nhà đến cơ quan mất 30 phút với tốc độ trung bình 30 km/h. Quãng đường từ nhà đến cơ quan là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Một vật rơi tự do từ độ cao 20m xuống đất. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật khi chạm đất là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Một xe đạp đang đi với vận tốc 5 m/s thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều và dừng lại sau 10m. Gia tốc của xe đạp trong quá trình hãm phanh là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Một người quan sát đoàn tàu chuyển động trên đường ray. Khi tàu bắt đầu phanh, người quan sát nhận thấy tàu giảm tốc độ đều đặn cho đến khi dừng hẳn sau 20 giây. Nếu vận tốc ban đầu của tàu là 72 km/h, thì gia tốc của tàu trong quá trình phanh là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vận tốc v(t) = 5 + 2t (m/s). Vận tốc ban đầu và gia tốc của vật lần lượt là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Một chiếc xe hơi đang chạy trên đường thẳng với vận tốc không đổi 80 km/h. Trong khoảng thời gian 30 phút, xe đi được quãng đường là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Nếu một vật đang chuyển động với vận tốc không đổi, điều gì sau đây là đúng về hợp lực tác dụng lên vật?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong thí nghiệm xác định tốc độ trung bình của xe đồ chơi, các dụng cụ cần thiết là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Một chiếc thuyền máy chạy trên sông, khi xuôi dòng mất thời gian t1 và khi ngược dòng mất thời gian t2 để đi cùng một quãng đường. Biết vận tốc của thuyền so với nước là v_thuyền và vận tốc của nước so với bờ là v_nước. Biểu thức nào sau đây đúng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong chuyển động thẳng đều, đồ thị quãng đường theo thời gian có dạng là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu v0. Thời gian vật đạt độ cao cực đại là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Một người đi xe đạp trên đoạn đường dốc, xuống dốc nhanh dần đều và lên dốc chậm dần đều. Yếu tố nào sau đây quyết định sự thay đổi vận tốc của xe đạp?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một chiếc xe ô tô di chuyển trên đường thẳng. Trong 10 giây đầu, xe đi được 150m, trong 10 giây tiếp theo xe đi được 200m và trong 10 giây cuối cùng xe đi được 100m. Tốc độ trung bình của xe ô tô trong cả quá trình chuyển động là bao nhiêu?

  • A. 15 m/s
  • B. 15 m/s
  • C. 18.3 m/s
  • D. 45 m/s

Câu 2: Trong tình huống nào sau đây, vận tốc trung bình và tốc độ trung bình của một vật chuyển động trên một quãng đường thẳng có độ lớn bằng nhau?

  • A. Khi vật chuyển động tròn đều.
  • B. Khi vật chuyển động thẳng nhưng đổi chiều liên tục.
  • C. Khi vật chuyển động thẳng theo một chiều.
  • D. Không có trường hợp nào như vậy.

Câu 3: Một vận động viên chạy bộ trên đường tròn có bán kính 50m. Sau khi chạy hết nửa vòng tròn, độ dịch chuyển của vận động viên là bao nhiêu?

  • A. 0 m
  • B. 50 m
  • C. 50π m
  • D. 100 m

Câu 4: Một con thuyền đi trên sông với vận tốc so với nước là 6 m/s. Vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 2 m/s. Nếu thuyền đi ngược dòng, vận tốc của thuyền so với bờ sông là bao nhiêu?

  • A. 4 m/s
  • B. 8 m/s
  • C. 12 m/s
  • D. 3 m/s

Câu 5: Hình ảnh nào sau đây mô tả đúng hướng của vectơ vận tốc tức thời của một vật tại một điểm trên quỹ đạo cong?

  • A. Hướng vào tâm của quỹ đạo.
  • B. Hướng vuông góc với tiếp tuyến của quỹ đạo.
  • C. Hướng tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm đó và theo chiều chuyển động.
  • D. Hướng ngược chiều chuyển động.

Câu 6: Một người đi xe đạp từ A đến B với tốc độ 12 km/h và sau đó quay trở lại A với tốc độ 18 km/h. Tốc độ trung bình của người đó trên cả quãng đường đi và về là bao nhiêu?

  • A. 15 km/h
  • B. 14.4 km/h
  • C. 30 km/h
  • D. Không thể xác định

Câu 7: Một máy bay phản lực cất cánh từ sân bay và bay về hướng Đông với vận tốc 800 km/h so với không khí. Gió thổi từ hướng Tây sang Đông với vận tốc 100 km/h. Vận tốc của máy bay so với mặt đất là bao nhiêu?

  • A. 700 km/h
  • B. 900 km/h
  • C. 800 km/h
  • D. 100 km/h

Câu 8: Trong một cuộc đua thuyền trên sông, hai thuyền xuất phát cùng lúc và đi song song với nhau. Thuyền A có vận tốc so với nước là 10 m/s, thuyền B có vận tốc so với nước là 12 m/s. Vận tốc tương đối của thuyền B so với thuyền A là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s
  • B. 22 m/s
  • C. 11 m/s
  • D. Không thể xác định

Câu 9: Một người bơi ngang một dòng sông rộng 50m. Vận tốc bơi của người đó so với nước là 1.5 m/s, vận tốc dòng nước so với bờ là 0.8 m/s. Hỏi người đó bị trôi dọc dòng sông một đoạn bao xa khi bơi sang bờ bên kia?

  • A. 25 m
  • B. 33.3 m
  • C. 0 m
  • D. 26.7 m

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tốc độ tức thời và vận tốc tức thời?

  • A. Tốc độ tức thời là một đại lượng vectơ, còn vận tốc tức thời là đại lượng vô hướng.
  • B. Tốc độ tức thời là độ lớn của vận tốc tức thời.
  • C. Tốc độ tức thời và vận tốc tức thời luôn có cùng hướng.
  • D. Tốc độ tức thời cho biết hướng chuyển động, còn vận tốc tức thời thì không.

Câu 11: Một chiếc xe đạp đang chuyển động trên một đoạn đường thẳng. Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự thay đổi của vận tốc theo thời gian của xe đạp khi xe chuyển động đều?

  • A. Đường thẳng dốc lên.
  • B. Đường thẳng dốc xuống.
  • C. Đường thẳng nằm ngang song song với trục thời gian.
  • D. Đường cong parabol.

Câu 12: Một vật chuyển động từ điểm A đến điểm B rồi quay trở lại điểm A. Quãng đường vật đi được là 20m. Độ dịch chuyển của vật trong cả quá trình chuyển động là bao nhiêu?

  • A. 0 m
  • B. 10 m
  • C. 20 m
  • D. 40 m

Câu 13: Một đoàn tàu hỏa đang chạy trên đường ray thẳng với vận tốc không đổi 72 km/h. Trong thời gian 30 phút, đoàn tàu đi được quãng đường bao nhiêu?

  • A. 144 km
  • B. 2160 km
  • C. 36 km
  • D. 72 km

Câu 14: Hai xe ô tô xuất phát cùng một vị trí và chuyển động ngược chiều nhau trên đường thẳng. Xe thứ nhất có vận tốc 60 km/h, xe thứ hai có vận tốc 80 km/h. Sau 30 phút, khoảng cách giữa hai xe là bao nhiêu?

  • A. 10 km
  • B. 70 km
  • C. 140 km
  • D. 20 km

Câu 15: Một người đi bộ đều trên một quãng đường dài 5 km trong thời gian 1 giờ 15 phút. Tốc độ của người đó là bao nhiêu?

  • A. 5 km/phút
  • B. 4 km/h
  • C. 6.25 km/h
  • D. 4 km/h

Câu 16: Một chiếc thuyền máy đang chạy trên sông. Vận tốc của thuyền so với nước là 15 km/h, vận tốc của nước so với bờ là 3 km/h. Nếu thuyền chạy xuôi dòng, vận tốc của thuyền so với bờ là bao nhiêu?

  • A. 12 km/h
  • B. 18 km/h
  • C. 15 km/h
  • D. 3 km/h

Câu 17: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị đo tốc độ?

  • A. m/s
  • B. km/h
  • C. s/m
  • D. cm/s

Câu 18: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 5 m/s. Quãng đường vật đi được trong 2 phút là bao nhiêu?

  • A. 10 m
  • B. 50 m
  • C. 100 m
  • D. 600 m

Câu 19: Một ô tô đang chuyển động trên đường thẳng. Tốc độ của ô tô được xác định bằng đồng hồ đo tốc độ trên xe. Đây là loại tốc độ nào?

  • A. Tốc độ trung bình
  • B. Tốc độ tức thời
  • C. Vận tốc trung bình
  • D. Vận tốc tức thời

Câu 20: Chọn câu phát biểu sai về vận tốc.

  • A. Vận tốc là một đại lượng vectơ.
  • B. Vận tốc cho biết độ nhanh chậm và hướng chuyển động.
  • C. Đơn vị của vận tốc có thể là m/s hoặc km/h.
  • D. Vận tốc trung bình luôn bằng tốc độ trung bình.

Câu 21: Một người đi xe máy từ nhà đến nơi làm việc mất 30 phút với tốc độ trung bình 30 km/h. Quãng đường từ nhà đến nơi làm việc là bao nhiêu?

  • A. 900 km
  • B. 60 km
  • C. 15 km
  • D. 30 km

Câu 22: Một chiếc xe chuyển động trên đoạn đường dốc. Khi xuống dốc, tốc độ của xe tăng dần. Chuyển động của xe là chuyển động gì?

  • A. Chuyển động thẳng đều
  • B. Chuyển động không đều
  • C. Chuyển động tròn đều
  • D. Chuyển động chậm dần đều

Câu 23: Trong hệ SI, đơn vị chuẩn của tốc độ là:

  • A. m/s
  • B. km/h
  • C. cm/s
  • D. m/phút

Câu 24: Để xác định tốc độ trung bình của một vật chuyển động trên một quãng đường, ta cần đo những đại lượng nào?

  • A. Khối lượng và thời gian
  • B. Lực và quãng đường
  • C. Quãng đường và thời gian
  • D. Vận tốc và gia tốc

Câu 25: Một chiếc thuyền đi từ A đến B xuôi dòng mất 2 giờ và ngược dòng từ B về A mất 3 giờ. Biết vận tốc dòng nước là 5 km/h. Tính khoảng cách AB.

  • A. 50 km
  • B. 60 km
  • C. 75 km
  • D. 100 km

Câu 26: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?

  • A. Vận tốc
  • B. Tốc độ
  • C. Quãng đường
  • D. Gia tốc

Câu 27: Một người quan sát một chiếc xe đang chuyển động trên đường. Để mô tả đầy đủ chuyển động của xe, người đó cần xác định những yếu tố nào?

  • A. Chỉ cần tốc độ.
  • B. Cả tốc độ và hướng chuyển động.
  • C. Chỉ cần quãng đường đi được.
  • D. Chỉ cần thời gian chuyển động.

Câu 28: Một vật chuyển động trên đường tròn có bán kính R. Khi vật đi được một phần tư đường tròn, tỉ số giữa quãng đường đi được và độ dịch chuyển là:

  • A. 1
  • B. π/2
  • C. π/(2√2)
  • D. √2/π

Câu 29: Hai người cùng xuất phát từ một điểm và đi bộ theo hai hướng vuông góc nhau. Người thứ nhất đi với tốc độ 4 km/h, người thứ hai đi với tốc độ 3 km/h. Sau 1 giờ, khoảng cách giữa hai người là bao nhiêu?

  • A. 1 km
  • B. 3.5 km
  • C. 7 km
  • D. 5 km

Câu 30: Một chiếc xe ô tô đang chạy với vận tốc 54 km/h thì gặp biển báo giới hạn tốc độ 40 km/h. Để tuân thủ biển báo, người lái xe cần làm gì?

  • A. Giảm tốc độ của xe.
  • B. Tăng tốc độ của xe.
  • C. Giữ nguyên tốc độ.
  • D. Dừng xe lại.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Một chiếc xe ô tô di chuyển trên đường thẳng. Trong 10 giây đầu, xe đi được 150m, trong 10 giây tiếp theo xe đi được 200m và trong 10 giây cuối cùng xe đi được 100m. Tốc độ trung bình của xe ô tô trong cả quá trình chuyển động là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong tình huống nào sau đây, vận tốc trung bình và tốc độ trung bình của một vật chuyển động trên một quãng đường thẳng có độ lớn bằng nhau?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Một vận động viên chạy bộ trên đường tròn có bán kính 50m. Sau khi chạy hết nửa vòng tròn, độ dịch chuyển của vận động viên là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Một con thuyền đi trên sông với vận tốc so với nước là 6 m/s. Vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 2 m/s. Nếu thuyền đi ngược dòng, vận tốc của thuyền so với bờ sông là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Hình ảnh nào sau đây mô tả đúng hướng của vectơ vận tốc tức thời của một vật tại một điểm trên quỹ đạo cong?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Một người đi xe đạp từ A đến B với tốc độ 12 km/h và sau đó quay trở lại A với tốc độ 18 km/h. Tốc độ trung bình của người đó trên cả quãng đường đi và về là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Một máy bay phản lực cất cánh từ sân bay và bay về hướng Đông với vận tốc 800 km/h so với không khí. Gió thổi từ hướng Tây sang Đông với vận tốc 100 km/h. Vận tốc của máy bay so với mặt đất là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong một cuộc đua thuyền trên sông, hai thuyền xuất phát cùng lúc và đi song song với nhau. Thuyền A có vận tốc so với nước là 10 m/s, thuyền B có vận tốc so với nước là 12 m/s. Vận tốc tương đối của thuyền B so với thuyền A là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Một người bơi ngang một dòng sông rộng 50m. Vận tốc bơi của người đó so với nước là 1.5 m/s, vận tốc dòng nước so với bờ là 0.8 m/s. Hỏi người đó bị trôi dọc dòng sông một đoạn bao xa khi bơi sang bờ bên kia?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tốc độ tức thời và vận tốc tức thời?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Một chiếc xe đạp đang chuyển động trên một đoạn đường thẳng. Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự thay đổi của vận tốc theo thời gian của xe đạp khi xe chuyển động đều?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Một vật chuyển động từ điểm A đến điểm B rồi quay trở lại điểm A. Quãng đường vật đi được là 20m. Độ dịch chuyển của vật trong cả quá trình chuyển động là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Một đoàn tàu hỏa đang chạy trên đường ray thẳng với vận tốc không đổi 72 km/h. Trong thời gian 30 phút, đoàn tàu đi được quãng đường bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Hai xe ô tô xuất phát cùng một vị trí và chuyển động ngược chiều nhau trên đường thẳng. Xe thứ nhất có vận tốc 60 km/h, xe thứ hai có vận tốc 80 km/h. Sau 30 phút, khoảng cách giữa hai xe là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Một người đi bộ đều trên một quãng đường dài 5 km trong thời gian 1 giờ 15 phút. Tốc độ của người đó là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Một chiếc thuyền máy đang chạy trên sông. Vận tốc của thuyền so với nước là 15 km/h, vận tốc của nước so với bờ là 3 km/h. Nếu thuyền chạy xuôi dòng, vận tốc của thuyền so với bờ là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị đo tốc độ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 5 m/s. Quãng đường vật đi được trong 2 phút là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Một ô tô đang chuyển động trên đường thẳng. Tốc độ của ô tô được xác định bằng đồng hồ đo tốc độ trên xe. Đây là loại tốc độ nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Chọn câu phát biểu sai về vận tốc.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Một người đi xe máy từ nhà đến nơi làm việc mất 30 phút với tốc độ trung bình 30 km/h. Quãng đường từ nhà đến nơi làm việc là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Một chiếc xe chuyển động trên đoạn đường dốc. Khi xuống dốc, tốc độ của xe tăng dần. Chuyển động của xe là chuyển động gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong hệ SI, đơn vị chuẩn của tốc độ là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Để xác định tốc độ trung bình của một vật chuyển động trên một quãng đường, ta cần đo những đại lượng nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Một chiếc thuyền đi từ A đến B xuôi dòng mất 2 giờ và ngược dòng từ B về A mất 3 giờ. Biết vận tốc dòng nước là 5 km/h. Tính khoảng cách AB.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Một người quan sát một chiếc xe đang chuyển động trên đường. Để mô tả đầy đủ chuyển động của xe, người đó cần xác định những yếu tố nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Một vật chuyển động trên đường tròn có bán kính R. Khi vật đi được một phần tư đường tròn, tỉ số giữa quãng đường đi được và độ dịch chuyển là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Hai người cùng xuất phát từ một điểm và đi bộ theo hai hướng vuông góc nhau. Người thứ nhất đi với tốc độ 4 km/h, người thứ hai đi với tốc độ 3 km/h. Sau 1 giờ, khoảng cách giữa hai người là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Một chiếc xe ô tô đang chạy với vận tốc 54 km/h thì gặp biển báo giới hạn tốc độ 40 km/h. Để tuân thủ biển báo, người lái xe cần làm gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vận động viên chạy bộ trên đường thẳng. Trong 10 giây đầu, người đó chạy được 50 mét, sau đó trong 20 giây tiếp theo chạy được 80 mét. Tốc độ trung bình của vận động viên này trong toàn bộ quá trình chạy là bao nhiêu?

  • A. 3,0 m/s
  • B. 4,33 m/s
  • C. 6,5 m/s
  • D. 13,0 m/s

Câu 2: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng sự khác biệt cơ bản giữa tốc độ và vận tốc?

  • A. Tốc độ có đơn vị đo là m/s, còn vận tốc có đơn vị đo là km/h.
  • B. Tốc độ chỉ dùng cho chuyển động nhanh, còn vận tốc dùng cho chuyển động chậm.
  • C. Vận tốc là đại lượng vectơ, có hướng, còn tốc độ là đại lượng vô hướng, chỉ có độ lớn.
  • D. Vận tốc đo độ nhanh chậm của chuyển động, còn tốc độ đo quãng đường đi được.

Câu 3: Một ô tô di chuyển trên đường cao tốc với vận tốc không đổi 90 km/h theo hướng Đông. Trong khoảng thời gian 20 phút, độ dịch chuyển của ô tô là bao nhiêu?

  • A. 30 km về hướng Tây
  • B. 1800 km về hướng Đông
  • C. 30 km
  • D. 30 km về hướng Đông

Câu 4: Xét chuyển động của một chiếc thuyền trên sông. Vận tốc của thuyền so với nước là 𝑣_tn và vận tốc của nước so với bờ là 𝑣_nb. Khi thuyền đi xuôi dòng, vận tốc của thuyền so với bờ (𝑣_tb) được tính bằng công thức nào?

  • A. 𝑣_tb = 𝑣_tn + 𝑣_nb
  • B. 𝑣_tb = 𝑣_tn - 𝑣_nb
  • C. 𝑣_tb = √(𝑣_tn² + 𝑣_nb²)
  • D. 𝑣_tb = |𝑣_tn - 𝑣_nb|

Câu 5: Một người đi xe đạp trên một vòng đua tròn có bán kính 200 mét. Người đó hoàn thành một vòng đua trong thời gian 2 phút. Tính tốc độ trung bình của người đi xe đạp đó.

  • A. 0 m/s
  • B. 10,47 m/s
  • C. 3,33 m/s
  • D. 6,28 m/s

Câu 6: Trong tình huống nào sau đây, tốc độ trung bình và độ lớn vận tốc trung bình của một vật chuyển động trên một quãng đường có thể bằng nhau?

  • A. Vật chuyển động thẳng theo một hướng không đổi.
  • B. Vật chuyển động tròn đều.
  • C. Vật chuyển động qua lại trên một đoạn đường thẳng.
  • D. Vật chuyển động với tốc độ thay đổi liên tục.

Câu 7: Một máy bay phản lực bay từ thành phố A đến thành phố B cách nhau 1500 km về phía Bắc trong thời gian 2 giờ, sau đó bay trở lại thành phố A trong thời gian 2,5 giờ. Tính vận tốc trung bình của máy bay trong cả hành trình (cả đi và về).

  • A. 0 km/h
  • B. 333,3 km/h về phía Bắc
  • C. 666,7 km/h về phía Nam
  • D. 750 km/h

Câu 8: Hai xe ô tô xuất phát cùng một lúc từ hai điểm A và B cách nhau 120 km trên một đường thẳng, đi ngược chiều nhau. Xe đi từ A có tốc độ 60 km/h, xe đi từ B có tốc độ 40 km/h. Sau bao lâu hai xe gặp nhau?

  • A. 1,2 giờ
  • B. 1,2 giờ
  • C. 2,0 giờ
  • D. 3,0 giờ

Câu 9: Một con rái cá bơi ngang một dòng sông rộng 8 mét với vận tốc 2 m/s so với dòng nước. Vận tốc dòng nước so với bờ sông là 1,5 m/s. Hỏi sau bao lâu rái cá sang được bờ bên kia?

  • A. 2,67 s
  • B. 3,2 s
  • C. 4,0 s
  • D. 5,33 s

Câu 10: Trong thí nghiệm xác định tốc độ bằng đồng hồ bấm giờ và thước đo, để giảm sai số ngẫu nhiên khi đo thời gian, người ta thường thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Đo một lần duy nhất và ghi kết quả.
  • B. Chọn đồng hồ bấm giờ có độ chia nhỏ nhất lớn hơn.
  • C. Sử dụng thước đo có độ chính xác cao hơn.
  • D. Đo nhiều lần thời gian và tính giá trị trung bình.

Câu 11: Một chiếc xe đạp đang chuyển động trên đường thẳng. Hình ảnh nào sau đây thể hiện vận tốc tức thời của xe đạp?

  • A. Quãng đường xe đi được trong 1 giờ.
  • B. Quãng đường xe đi được từ điểm xuất phát đến điểm đích.
  • C. Số chỉ của đồng hồ tốc độ trên xe tại một thời điểm.
  • D. Tốc độ trung bình của xe trên cả quãng đường.

Câu 12: Một vật chuyển động thẳng đều từ điểm A đến điểm B rồi quay lại điểm A. Phát biểu nào sau đây về vận tốc trung bình của vật trong cả quá trình chuyển động là đúng?

  • A. Vận tốc trung bình bằng 0 vì độ dịch chuyển tổng cộng bằng 0.
  • B. Vận tốc trung bình khác 0 vì vật đã đi được một quãng đường.
  • C. Vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình.
  • D. Không thể xác định vận tốc trung bình nếu không biết thời gian chuyển động.

Câu 13: Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một vật chuyển động thẳng có dạng là một đường thẳng song song với trục thời gian. Điều này cho biết điều gì về vận tốc của vật?

  • A. Vận tốc của vật tăng dần theo thời gian.
  • B. Vận tốc của vật giảm dần theo thời gian.
  • C. Vận tốc của vật thay đổi liên tục.
  • D. Vận tốc của vật bằng 0.

Câu 14: Một người đi bộ từ nhà đến siêu thị cách nhà 800m về phía Đông, sau đó quay lại cửa hàng tạp hóa cách nhà 300m về phía Tây. Quãng đường và độ dịch chuyển tổng cộng của người này lần lượt là bao nhiêu?

  • A. 500m và 500m về phía Đông
  • B. 1100m và 500m về phía Đông
  • C. 500m và 1100m
  • D. 1100m và 1100m về phía Tây

Câu 15: Trong các đơn vị đo sau đây, đơn vị nào không phải là đơn vị đo tốc độ?

  • A. km/h
  • B. m/s
  • C. m/s²
  • D. cm/phút

Câu 16: Một vận động viên bơi lội bơi dọc theo chiều dài bể bơi 50m và quay lại điểm xuất phát. Tổng thời gian bơi là 50 giây. Tốc độ trung bình của vận động viên này là bao nhiêu?

  • A. 0 m/s
  • B. 1 m/s
  • C. 2 m/s
  • D. 2 m/s

Câu 17: Biểu thức nào sau đây dùng để tính vận tốc trung bình?

  • A. v = s/t
  • B. v→ = Δd→/Δt
  • C. v = Δs/Δt
  • D. v = d/t

Câu 18: Một con chim bay về hướng Bắc với vận tốc 15 m/s so với không khí. Gió thổi về hướng Nam với vận tốc 5 m/s. Vận tốc của chim so với mặt đất là bao nhiêu?

  • A. 20 m/s về hướng Bắc
  • B. 20 m/s về hướng Nam
  • C. 10 m/s về hướng Bắc
  • D. 10 m/s về hướng Nam

Câu 19: Một người lái xe máy đi từ nhà đến nơi làm việc mất 30 phút với tốc độ trung bình 40 km/h. Quãng đường từ nhà đến nơi làm việc là bao nhiêu?

  • A. 120 km
  • B. 80 km
  • C. 30 km
  • D. 20 km

Câu 20: Khi nào vận tốc tức thời và tốc độ tức thời của một vật chuyển động có độ lớn bằng nhau?

  • A. Khi vật chuyển động thẳng theo một hướng.
  • B. Khi vật chuyển động tròn đều.
  • C. Khi vật chuyển động với gia tốc không đổi.
  • D. Luôn luôn, trong mọi trường hợp chuyển động.

Câu 21: Một chiếc thuyền máy chạy trên sông, khi xuôi dòng mất 2 giờ để đi từ A đến B, khi ngược dòng mất 3 giờ để đi từ B về A. Biết vận tốc của dòng nước là 5 km/h. Tính vận tốc của thuyền so với nước.

  • A. 20 km/h
  • B. 25 km/h
  • C. 30 km/h
  • D. 35 km/h

Câu 22: Một vật chuyển động trên một đường tròn có bán kính R. Trong nửa vòng tròn đầu tiên, tốc độ trung bình của vật là v₁. Trong nửa vòng tròn tiếp theo, tốc độ trung bình là v₂. Tốc độ trung bình của vật trên cả vòng tròn là bao nhiêu?

  • A. (v₁ + v₂)/2
  • B. √(v₁² + v₂²)/2
  • C. (2v₁v₂)/(v₁ + v₂)
  • D. √(v₁v₂)

Câu 23: Trong hệ quy chiếu nào, vận tốc của một vật có thể thay đổi?

  • A. Trong mọi hệ quy chiếu.
  • B. Chỉ trong hệ quy chiếu đứng yên.
  • C. Chỉ trong hệ quy chiếu chuyển động thẳng đều.
  • D. Trong các hệ quy chiếu khác nhau, vận tốc của cùng một vật có thể khác nhau.

Câu 24: Một đoàn tàu hỏa dài 200m di chuyển với vận tốc 72 km/h. Một người đứng trên sân ga sẽ nhìn thấy đoàn tàu đi qua trước mặt trong khoảng thời gian bao lâu?

  • A. 5 giây
  • B. 10 giây
  • C. 20 giây
  • D. 27 giây

Câu 25: Để xác định vận tốc của một vật chuyển động, cần phải biết những yếu tố nào sau đây?

  • A. Quãng đường đi được và thời gian chuyển động.
  • B. Tốc độ và thời gian chuyển động.
  • C. Độ dịch chuyển và thời gian chuyển động.
  • D. Quãng đường đi được và độ dịch chuyển.

Câu 26: Một chiếc xe máy đang chuyển động thẳng với vận tốc 36 km/h. Trong 5 giây tiếp theo, vận tốc của xe không đổi. Quãng đường xe đi được trong 5 giây này là bao nhiêu?

  • A. 180 m
  • B. 72 m
  • C. 36 m
  • D. 50 m

Câu 27: Trong một cuộc đua thuyền, hai thuyền xuất phát cùng lúc và đi cùng chiều trên một đoạn sông thẳng dài 10 km. Thuyền A có vận tốc 25 km/h so với bờ, thuyền B có vận tốc 20 km/h so với bờ. Hỏi thuyền A về đích trước thuyền B bao lâu?

  • A. 12 phút
  • B. 15 phút
  • C. 20 phút
  • D. 25 phút

Câu 28: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều. Tại thời điểm t₁, vận tốc của vật là v₁. Tại thời điểm t₂, vận tốc của vật là v₂. Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t₁ đến t₂ được tính bằng công thức nào nếu gia tốc không đổi?

  • A. (v₂ - v₁)/(t₂ - t₁)
  • B. (v₁ + v₂)/2
  • C. √(v₁v₂)
  • D. v₂ - v₁

Câu 29: Xét chuyển động của một viên bi lăn trên mặt phẳng nghiêng. Khi viên bi đi xuống, tốc độ của nó thay đổi như thế nào?

  • A. Tốc độ của viên bi không đổi.
  • B. Tốc độ của viên bi giảm dần.
  • C. Tốc độ của viên bi tăng dần.
  • D. Tốc độ của viên bi lúc tăng lúc giảm.

Câu 30: Trong thực tế, khi nói về tốc độ của các phương tiện giao thông như ô tô, xe máy, người ta thường sử dụng loại tốc độ nào?

  • A. Tốc độ trung bình trên cả hành trình.
  • B. Vận tốc trung bình trên cả hành trình.
  • C. Tốc độ trung bình trong một khoảng thời gian dài.
  • D. Tốc độ tức thời tại một thời điểm nhất định.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Một vận động viên chạy bộ trên đường thẳng. Trong 10 giây đầu, người đó chạy được 50 mét, sau đó trong 20 giây tiếp theo chạy được 80 mét. Tốc độ trung bình của vận động viên này trong toàn bộ quá trình chạy là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng sự khác biệt cơ bản giữa tốc độ và vận tốc?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Một ô tô di chuyển trên đường cao tốc với vận tốc không đổi 90 km/h theo hướng Đông. Trong khoảng thời gian 20 phút, độ dịch chuyển của ô tô là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Xét chuyển động của một chiếc thuyền trên sông. Vận tốc của thuyền so với nước là 𝑣_tn và vận tốc của nước so với bờ là 𝑣_nb. Khi thuyền đi xuôi dòng, vận tốc của thuyền so với bờ (𝑣_tb) được tính bằng công thức nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Một người đi xe đạp trên một vòng đua tròn có bán kính 200 mét. Người đó hoàn thành một vòng đua trong thời gian 2 phút. Tính tốc độ trung bình của người đi xe đạp đó.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong tình huống nào sau đây, tốc độ trung bình và độ lớn vận tốc trung bình của một vật chuyển động trên một quãng đường có thể bằng nhau?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Một máy bay phản lực bay từ thành phố A đến thành phố B cách nhau 1500 km về phía Bắc trong thời gian 2 giờ, sau đó bay trở lại thành phố A trong thời gian 2,5 giờ. Tính vận tốc trung bình của máy bay trong cả hành trình (cả đi và về).

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Hai xe ô tô xuất phát cùng một lúc từ hai điểm A và B cách nhau 120 km trên một đường thẳng, đi ngược chiều nhau. Xe đi từ A có tốc độ 60 km/h, xe đi từ B có tốc độ 40 km/h. Sau bao lâu hai xe gặp nhau?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Một con rái cá bơi ngang một dòng sông rộng 8 mét với vận tốc 2 m/s so với dòng nước. Vận tốc dòng nước so với bờ sông là 1,5 m/s. Hỏi sau bao lâu rái cá sang được bờ bên kia?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trong thí nghiệm xác định tốc độ bằng đồng hồ bấm giờ và thước đo, để giảm sai số ngẫu nhiên khi đo thời gian, người ta thường thực hiện biện pháp nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Một chiếc xe đạp đang chuyển động trên đường thẳng. Hình ảnh nào sau đây thể hiện vận tốc tức thời của xe đạp?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Một vật chuyển động thẳng đều từ điểm A đến điểm B rồi quay lại điểm A. Phát biểu nào sau đây về vận tốc trung bình của vật trong cả quá trình chuyển động là đúng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một vật chuyển động thẳng có dạng là một đường thẳng song song với trục thời gian. Điều này cho biết điều gì về vận tốc của vật?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Một người đi bộ từ nhà đến siêu thị cách nhà 800m về phía Đông, sau đó quay lại cửa hàng tạp hóa cách nhà 300m về phía Tây. Quãng đường và độ dịch chuyển tổng cộng của người này lần lượt là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong các đơn vị đo sau đây, đơn vị nào không phải là đơn vị đo tốc độ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Một vận động viên bơi lội bơi dọc theo chiều dài bể bơi 50m và quay lại điểm xuất phát. Tổng thời gian bơi là 50 giây. Tốc độ trung bình của vận động viên này là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Biểu thức nào sau đây dùng để tính vận tốc trung bình?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Một con chim bay về hướng Bắc với vận tốc 15 m/s so với không khí. Gió thổi về hướng Nam với vận tốc 5 m/s. Vận tốc của chim so với mặt đất là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Một người lái xe máy đi từ nhà đến nơi làm việc mất 30 phút với tốc độ trung bình 40 km/h. Quãng đường từ nhà đến nơi làm việc là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Khi nào vận tốc tức thời và tốc độ tức thời của một vật chuyển động có độ lớn bằng nhau?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Một chiếc thuyền máy chạy trên sông, khi xuôi dòng mất 2 giờ để đi từ A đến B, khi ngược dòng mất 3 giờ để đi từ B về A. Biết vận tốc của dòng nước là 5 km/h. Tính vận tốc của thuyền so với nước.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Một vật chuyển động trên một đường tròn có bán kính R. Trong nửa vòng tròn đầu tiên, tốc độ trung bình của vật là v₁. Trong nửa vòng tròn tiếp theo, tốc độ trung bình là v₂. Tốc độ trung bình của vật trên cả vòng tròn là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong hệ quy chiếu nào, vận tốc của một vật có thể thay đổi?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Một đoàn tàu hỏa dài 200m di chuyển với vận tốc 72 km/h. Một người đứng trên sân ga sẽ nhìn thấy đoàn tàu đi qua trước mặt trong khoảng thời gian bao lâu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Để xác định vận tốc của một vật chuyển động, cần phải biết những yếu tố nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Một chiếc xe máy đang chuyển động thẳng với vận tốc 36 km/h. Trong 5 giây tiếp theo, vận tốc của xe không đổi. Quãng đường xe đi được trong 5 giây này là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong một cuộc đua thuyền, hai thuyền xuất phát cùng lúc và đi cùng chiều trên một đoạn sông thẳng dài 10 km. Thuyền A có vận tốc 25 km/h so với bờ, thuyền B có vận tốc 20 km/h so với bờ. Hỏi thuyền A về đích trước thuyền B bao lâu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều. Tại thời điểm t₁, vận tốc của vật là v₁. Tại thời điểm t₂, vận tốc của vật là v₂. Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t₁ đến t₂ được tính bằng công thức nào nếu gia tốc không đổi?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Xét chuyển động của một viên bi lăn trên mặt phẳng nghiêng. Khi viên bi đi xuống, tốc độ của nó thay đổi như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong thực tế, khi nói về tốc độ của các phương tiện giao thông như ô tô, xe máy, người ta thường sử dụng loại tốc độ nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người đi xe đạp trên một đường thẳng. Trong 10 giây đầu đi được 50m, 10 giây tiếp theo đi được 30m, và 10 giây cuối cùng đi được 40m. Tốc độ trung bình của người đó trên cả quãng đường là:

  • A. 3 m/s
  • B. 4 m/s
  • C. 12 m/s
  • D. 120 m/s

Câu 2: Xét chuyển động của một chiếc xe trên một đường tròn. Đại lượng nào sau đây không đổi khi xe chuyển động đều trên đường tròn?

  • A. Tốc độ
  • B. Vận tốc
  • C. Độ dịch chuyển
  • D. Gia tốc

Câu 3: Một vận động viên chạy 100m về hướng Đông, sau đó quay lại chạy 50m về hướng Tây. Biết tổng thời gian chạy là 20 giây. Vận tốc trung bình của vận động viên này là:

  • A. 7.5 m/s về hướng Đông
  • B. 7.5 m/s về hướng Tây
  • C. 2.5 m/s về hướng Đông
  • D. 2.5 m/s về hướng Tây

Câu 4: Trong tình huống nào sau đây, tốc độ trung bình và độ lớn vận tốc trung bình của một vật chuyển động trên một quãng đường thẳng bằng nhau?

  • A. Vật chuyển động tròn đều.
  • B. Vật chuyển động thẳng nhưng đổi chiều liên tục.
  • C. Vật chuyển động trên một đường gấp khúc.
  • D. Vật chuyển động thẳng theo một chiều duy nhất.

Câu 5: Một chiếc thuyền đi trên sông với vận tốc so với nước là 6 km/h. Vận tốc của dòng nước so với bờ là 2 km/h. Nếu thuyền đi xuôi dòng, vận tốc của thuyền so với bờ là:

  • A. 8 km/h
  • B. 4 km/h
  • C. 6 km/h
  • D. 12 km/h

Câu 6: Cũng chiếc thuyền ở câu 5, nếu thuyền đi ngược dòng, vận tốc của thuyền so với bờ là:

  • A. 8 km/h
  • B. 4 km/h
  • C. 6 km/h
  • D. 12 km/h

Câu 7: Một ô tô đang chạy với tốc độ không đổi 60 km/h trên đường cao tốc. Tốc độ tức thời của ô tô tại bất kỳ thời điểm nào trên quãng đường này là:

  • A. Lớn hơn 60 km/h
  • B. Nhỏ hơn 60 km/h
  • C. Bằng 60 km/h
  • D. Không xác định được

Câu 8: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị đo tốc độ?

  • A. m/s
  • B. km/h
  • C. cm/s
  • D. m/s²

Câu 9: Phát biểu nào sau đây về vận tốc là đúng?

  • A. Vận tốc chỉ có độ lớn, không có hướng.
  • B. Vận tốc là một đại lượng vectơ, có cả độ lớn và hướng.
  • C. Vận tốc trung bình luôn bằng tốc độ trung bình.
  • D. Vận tốc tức thời luôn dương.

Câu 10: Một người bơi trong bể bơi dài 50m. Người đó bơi từ đầu bể đến cuối bể rồi quay lại về đầu bể mất tổng cộng 50 giây. Tốc độ trung bình của người bơi là:

  • A. 0 m/s
  • B. 1 m/s
  • C. 2 m/s
  • D. 2.5 m/s

Câu 11: Cũng người bơi ở câu 10, vận tốc trung bình của người bơi trong quá trình bơi đi và về là:

  • A. 0 m/s
  • B. 1 m/s
  • C. 2 m/s
  • D. 2.5 m/s

Câu 12: Một máy bay phản lực bay từ thành phố A đến thành phố B cách nhau 1000 km về hướng Đông trong 1 giờ, sau đó bay tiếp từ thành phố B đến thành phố C cách thành phố B 500 km về hướng Nam trong 0.5 giờ. Tốc độ trung bình của máy bay trên cả chặng đường AC là:

  • A. 667 km/h
  • B. 1000 km/h
  • C. 750 km/h
  • D. 500 km/h

Câu 13: Vận tốc kế trên ô tô đo đại lượng nào sau đây?

  • A. Vận tốc trung bình
  • B. Độ dịch chuyển
  • C. Quãng đường đi được
  • D. Tốc độ tức thời

Câu 14: Trong chuyển động thẳng đều, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?

  • A. Vị trí
  • B. Quãng đường
  • C. Vận tốc
  • D. Gia tốc

Câu 15: Một người đi bộ đều trên một đường thẳng. Trong 5 phút đầu đi được 300m. Hỏi trong 10 phút tiếp theo người đó đi được quãng đường bao nhiêu?

  • A. 150m
  • B. 600m
  • C. 900m
  • D. 1200m

Câu 16: Để xác định vận tốc của một vật, ta cần biết những yếu tố nào?

  • A. Quãng đường và thời gian
  • B. Tốc độ và thời gian
  • C. Độ dịch chuyển và thời gian
  • D. Vận tốc và quãng đường

Câu 17: Trong hệ SI, đơn vị chuẩn của tốc độ là:

  • A. m/s
  • B. km/h
  • C. cm/s
  • D. mét

Câu 18: Một con rùa bò với tốc độ 0.2 m/s. Hỏi con rùa bò được quãng đường bao nhiêu trong 1 phút?

  • A. 0.2 m
  • B. 2 m
  • C. 12 m
  • D. 120 m

Câu 19: Khi nào vận tốc trung bình của vật bằng vận tốc tức thời?

  • A. Khi vật chuyển động biến đổi đều.
  • B. Khi vật chuyển động thẳng đều.
  • C. Khi vật đứng yên.
  • D. Không bao giờ bằng nhau.

Câu 20: Cho đồ thị quãng đường - thời gian của một vật chuyển động thẳng. Độ dốc của đồ thị tại một điểm biểu diễn đại lượng nào?

  • A. Vận tốc
  • B. Gia tốc
  • C. Tốc độ
  • D. Thời gian

Câu 21: Hai xe chuyển động trên đường thẳng ngược chiều nhau. Xe A có vận tốc 40 km/h, xe B có vận tốc 60 km/h. Vận tốc tương đối của xe A so với xe B có độ lớn là:

  • A. 20 km/h
  • B. 40 km/h
  • C. 60 km/h
  • D. 100 km/h

Câu 22: Một máy bay bay từ Hà Nội đến TP.HCM với vận tốc 800 km/h và bay ngược lại với vận tốc 600 km/h. Tốc độ trung bình của máy bay trên cả hành trình khứ hồi là:

  • A. 700 km/h
  • B. 700.4 km/h
  • C. 685.7 km/h
  • D. 714.3 km/h

Câu 23: Phân biệt tốc độ và vận tốc dựa trên tiêu chí nào sau đây?

  • A. Tốc độ là đại lượng vô hướng, vận tốc là đại lượng vectơ.
  • B. Tốc độ đo độ nhanh chậm, vận tốc đo hướng chuyển động.
  • C. Tốc độ dùng cho chuyển động thẳng, vận tốc dùng cho chuyển động cong.
  • D. Tốc độ là giá trị dương, vận tốc có thể âm hoặc dương.

Câu 24: Một người đi xe máy từ A đến B mất 2 giờ với tốc độ 45 km/h. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu?

  • A. 22.5 km
  • B. 90 km
  • C. 47 km
  • D. 180 km

Câu 25: Nếu một vật có vận tốc không đổi nhưng tốc độ thay đổi, điều này có thể xảy ra trong trường hợp nào?

  • A. Chuyển động thẳng biến đổi đều.
  • B. Chuyển động tròn đều.
  • C. Chuyển động cong đều.
  • D. Không trường hợp nào cả, điều này là không thể.

Câu 26: Trong một cuộc đua xe đạp, vận động viên A đi được 180 km trong 4 giờ, vận động viên B đi được 150 km trong 3 giờ. Vận động viên nào có tốc độ trung bình lớn hơn?

  • A. Vận động viên A
  • B. Vận động viên B
  • C. Cả hai bằng nhau
  • D. Không xác định được

Câu 27: Một chiếc xe ô tô xuất phát từ A lúc 7h00, đến B lúc 9h30. Quãng đường AB dài 150 km. Tốc độ trung bình của ô tô trên quãng đường AB là:

  • A. 50 km/h
  • B. 60 km/h
  • C. 75 km/h
  • D. 80 km/h

Câu 28: Chọn câu phát biểu sai về tốc độ và vận tốc.

  • A. Tốc độ là độ lớn của vận tốc.
  • B. Vận tốc có thể âm hoặc dương tùy thuộc vào chiều chuyển động.
  • C. Đơn vị của tốc độ và vận tốc luôn khác nhau.
  • D. Tốc độ trung bình luôn là một giá trị dương.

Câu 29: Một người đi xe đạp với tốc độ 15 km/h trong 20 phút. Quãng đường người đó đi được là:

  • A. 300 km
  • B. 5 km
  • C. 7.5 km
  • D. 5000 m

Câu 30: Trong thực tế, khi nói “xe chạy với vận tốc 40 km/h”, người ta thường hiểu là nói về đại lượng nào?

  • A. Tốc độ
  • B. Vận tốc tức thời
  • C. Vận tốc trung bình
  • D. Gia tốc

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Một người đi xe đạp trên một đường thẳng. Trong 10 giây đầu đi được 50m, 10 giây tiếp theo đi được 30m, và 10 giây cuối cùng đi được 40m. Tốc độ trung bình của người đó trên cả quãng đường là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Xét chuyển động của một chiếc xe trên một đường tròn. Đại lượng nào sau đây *không* đổi khi xe chuyển động đều trên đường tròn?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Một vận động viên chạy 100m về hướng Đông, sau đó quay lại chạy 50m về hướng Tây. Biết tổng thời gian chạy là 20 giây. Vận tốc trung bình của vận động viên này là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Trong tình huống nào sau đây, tốc độ trung bình và độ lớn vận tốc trung bình của một vật chuyển động trên một quãng đường thẳng bằng nhau?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Một chiếc thuyền đi trên sông với vận tốc so với nước là 6 km/h. Vận tốc của dòng nước so với bờ là 2 km/h. Nếu thuyền đi xuôi dòng, vận tốc của thuyền so với bờ là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Cũng chiếc thuyền ở câu 5, nếu thuyền đi ngược dòng, vận tốc của thuyền so với bờ là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Một ô tô đang chạy với tốc độ không đổi 60 km/h trên đường cao tốc. Tốc độ tức thời của ô tô tại bất kỳ thời điểm nào trên quãng đường này là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Đơn vị nào sau đây *không* phải là đơn vị đo tốc độ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Phát biểu nào sau đây về vận tốc là *đúng*?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Một người bơi trong bể bơi dài 50m. Người đó bơi từ đầu bể đến cuối bể rồi quay lại về đầu bể mất tổng cộng 50 giây. Tốc độ trung bình của người bơi là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Cũng người bơi ở câu 10, vận tốc trung bình của người bơi trong quá trình bơi đi và về là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Một máy bay phản lực bay từ thành phố A đến thành phố B cách nhau 1000 km về hướng Đông trong 1 giờ, sau đó bay tiếp từ thành phố B đến thành phố C cách thành phố B 500 km về hướng Nam trong 0.5 giờ. Tốc độ trung bình của máy bay trên cả chặng đường AC là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Vận tốc kế trên ô tô đo đại lượng nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong chuyển động thẳng đều, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Một người đi bộ đều trên một đường thẳng. Trong 5 phút đầu đi được 300m. Hỏi trong 10 phút tiếp theo người đó đi được quãng đường bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Để xác định vận tốc của một vật, ta cần biết những yếu tố nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Trong hệ SI, đơn vị chuẩn của tốc độ là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Một con rùa bò với tốc độ 0.2 m/s. Hỏi con rùa bò được quãng đường bao nhiêu trong 1 phút?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Khi nào vận tốc trung bình của vật bằng vận tốc tức thời?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Cho đồ thị quãng đường - thời gian của một vật chuyển động thẳng. Độ dốc của đồ thị tại một điểm biểu diễn đại lượng nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Hai xe chuyển động trên đường thẳng ngược chiều nhau. Xe A có vận tốc 40 km/h, xe B có vận tốc 60 km/h. Vận tốc tương đối của xe A so với xe B có độ lớn là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Một máy bay bay từ Hà Nội đến TP.HCM với vận tốc 800 km/h và bay ngược lại với vận tốc 600 km/h. Tốc độ trung bình của máy bay trên cả hành trình khứ hồi là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Phân biệt tốc độ và vận tốc dựa trên tiêu chí nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Một người đi xe máy từ A đến B mất 2 giờ với tốc độ 45 km/h. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Nếu một vật có vận tốc không đổi nhưng tốc độ thay đổi, điều này có thể xảy ra trong trường hợp nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Trong một cuộc đua xe đạp, vận động viên A đi được 180 km trong 4 giờ, vận động viên B đi được 150 km trong 3 giờ. Vận động viên nào có tốc độ trung bình lớn hơn?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Một chiếc xe ô tô xuất phát từ A lúc 7h00, đến B lúc 9h30. Quãng đường AB dài 150 km. Tốc độ trung bình của ô tô trên quãng đường AB là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Chọn câu phát biểu *sai* về tốc độ và vận tốc.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Một người đi xe đạp với tốc độ 15 km/h trong 20 phút. Quãng đường người đó đi được là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong thực tế, khi nói “xe chạy với vận tốc 40 km/h”, người ta thường hiểu là nói về đại lượng nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một chiếc xe ô tô di chuyển trên đường thẳng. Vào thời điểm t1 = 2 giây, xe ở vị trí x1 = 10 mét. Vào thời điểm t2 = 5 giây, xe ở vị trí x2 = 40 mét. Vận tốc trung bình của xe trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 là bao nhiêu?

  • A. 5 m/s
  • B. 10 m/s
  • C. 13.3 m/s
  • D. 25 m/s

Câu 2: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất sự khác biệt giữa tốc độ và vận tốc?

  • A. Tốc độ là đại lượng vectơ, còn vận tốc là đại lượng vô hướng.
  • B. Tốc độ chỉ đo độ lớn của vận tốc tức thời, còn vận tốc là đại lượng trung bình.
  • C. Tốc độ là độ lớn của quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian, còn vận tốc là độ dịch chuyển trong một đơn vị thời gian và có hướng.
  • D. Tốc độ và vận tốc là hai khái niệm hoàn toàn giống nhau, chỉ khác tên gọi.

Câu 3: Một người đi xe đạp trên một đoạn đường vòng tròn có bán kính 50m. Người đó đi hết một vòng tròn trong thời gian 2 phút 30 giây. Tốc độ trung bình của người đi xe đạp là bao nhiêu?

  • A. ≈ 2.09 m/s
  • B. 0 m/s
  • C. ≈ 1.05 m/s
  • D. ≈ 4.19 m/s

Câu 4: Xét chuyển động của một vật thể. Trường hợp nào sau đây vận tốc trung bình và tốc độ trung bình của vật có độ lớn bằng nhau?

  • A. Vật chuyển động trên một đường tròn.
  • B. Vật chuyển động thẳng theo một hướng không đổi.
  • C. Vật chuyển động thẳng nhưng có đổi hướng liên tục.
  • D. Vật đứng yên.

Câu 5: Một chiếc thuyền máy đang chạy trên sông với vận tốc so với nước là 20 km/h. Vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 5 km/h. Nếu thuyền chạy xuôi dòng, vận tốc của thuyền so với bờ sông là bao nhiêu?

  • A. 15 km/h
  • B. 20 km/h
  • C. 25 km/h
  • D. 30 km/h

Câu 6: Trong tình huống ở câu 5, nếu thuyền chạy ngược dòng, vận tốc của thuyền so với bờ sông là bao nhiêu?

  • A. 15 km/h
  • B. 20 km/h
  • C. 25 km/h
  • D. 30 km/h

Câu 7: Một vận động viên chạy 100m hết 10 giây. Tốc độ trung bình của vận động viên này là:

  • A. 5 m/s
  • B. 8 m/s
  • C. 9 m/s
  • D. 10 m/s

Câu 8: Vận tốc tức thời của một vật cho biết điều gì về chuyển động của vật tại thời điểm đó?

  • A. Quãng đường vật đi được trong thời gian rất ngắn.
  • B. Hướng chuyển động và độ nhanh chậm của chuyển động tại thời điểm đó.
  • C. Vận tốc trung bình của vật trong một khoảng thời gian dài.
  • D. Tổng quãng đường vật đi được từ lúc bắt đầu chuyển động.

Câu 9: Một người đi bộ trên một quãng đường thẳng dài 5km. Nửa quãng đường đầu người đó đi với tốc độ 4 km/h, nửa quãng đường sau đi với tốc độ 6 km/h. Tốc độ trung bình của người đó trên cả quãng đường là bao nhiêu?

  • A. 5 km/h
  • B. 4.5 km/h
  • C. ≈ 4.8 km/h
  • D. 6 km/h

Câu 10: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị đo tốc độ?

  • A. m/s
  • B. km/h
  • C. cm/s
  • D. Newton (N)

Câu 11: Một máy bay phản lực đang bay về hướng Đông với vận tốc 800 km/h so với không khí. Gió thổi về hướng Tây với vận tốc 100 km/h. Vận tốc của máy bay so với mặt đất là bao nhiêu?

  • A. 900 km/h
  • B. 700 km/h
  • C. 800 km/h
  • D. Không xác định được

Câu 12: Biểu thức nào sau đây dùng để tính vận tốc trung bình?

  • A. v→_tb = Δd→ / Δt
  • B. v_tb = s / t
  • C. v_tb = d / t
  • D. v→_tb = d→ * t

Câu 13: Một chiếc xe đạp đang chuyển động trên đường thẳng. Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của xe là một đường thẳng dốc lên. Điều này cho biết điều gì về vận tốc của xe?

  • A. Vận tốc của xe đang tăng dần.
  • B. Vận tốc của xe đang giảm dần.
  • C. Vận tốc của xe là không đổi và có giá trị dương.
  • D. Vận tốc của xe bằng không.

Câu 14: Hai xe ô tô cùng xuất phát từ một điểm và chuyển động thẳng theo cùng một hướng. Xe thứ nhất có vận tốc 40 km/h, xe thứ hai có vận tốc 50 km/h. Sau 2 giờ, khoảng cách giữa hai xe là bao nhiêu?

  • A. 10 km
  • B. 20 km
  • C. 90 km
  • D. 180 km

Câu 15: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 5 m/s. Trong 10 giây đầu tiên, quãng đường vật đi được là:

  • A. 5 m
  • B. 25 m
  • C. 50 m
  • D. 100 m

Câu 16: Khi nào tốc độ tức thời và tốc độ trung bình của một vật chuyển động trên một đoạn đường thẳng có thể bằng nhau?

  • A. Khi vật chuyển động tròn đều.
  • B. Khi vật chuyển động biến đổi đều.
  • C. Khi vật chuyển động có gia tốc thay đổi.
  • D. Khi vật chuyển động thẳng đều.

Câu 17: Một người bơi ngang một dòng sông rộng 50m. Vận tốc bơi của người đó so với nước là 1.5 m/s, vận tốc dòng nước so với bờ là 0.8 m/s. Hỏi người đó bị trôi dọc dòng sông một đoạn bao xa khi bơi sang bờ bên kia?

  • A. ≈ 26.67 m
  • B. 0 m
  • C. 50 m
  • D. ≈ 40 m

Câu 18: Trong hệ quy chiếu nào thì vận tốc của một vật có thể khác không?

  • A. Trong hệ quy chiếu quán tính.
  • B. Trong hệ quy chiếu phi quán tính.
  • C. Trong bất kỳ hệ quy chiếu nào khác với hệ quy chiếu gắn với chính vật đó nếu vật đang chuyển động.
  • D. Chỉ trong hệ quy chiếu đứng yên.

Câu 19: Một tàu hỏa chuyển động trên đường ray thẳng. Hành khách A đi về phía đầu tàu với vận tốc 2 m/s so với tàu. Tàu chuyển động với vận tốc 15 m/s so với mặt đất. Vận tốc của hành khách A so với mặt đất là bao nhiêu?

  • A. 13 m/s
  • B. 17 m/s
  • C. 30 m/s
  • D. 2 m/s

Câu 20: Chọn phát biểu sai về tốc độ và vận tốc.

  • A. Tốc độ là một đại lượng vô hướng.
  • B. Vận tốc là một đại lượng vectơ.
  • C. Tốc độ trung bình có thể âm, còn vận tốc trung bình thì luôn dương.
  • D. Đơn vị của tốc độ và vận tốc là như nhau.

Câu 21: Một xe máy đi từ A đến B với tốc độ 30 km/h và sau đó quay trở lại A với tốc độ 40 km/h. Tốc độ trung bình của xe máy trên cả quãng đường đi và về là:

  • A. 35 km/h
  • B. ≈ 34.3 km/h
  • C. 40 km/h
  • D. 30 km/h

Câu 22: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng nào sau đây không đổi?

  • A. Vận tốc
  • B. Tốc độ
  • C. Gia tốc
  • D. Độ dịch chuyển

Câu 23: Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc - thời gian là một đường thẳng song song với trục thời gian. Chuyển động của vật là:

  • A. Chuyển động thẳng đều
  • B. Chuyển động thẳng biến đổi đều
  • C. Chuyển động tròn đều
  • D. Chuyển động cong

Câu 24: Một người đi xe máy từ nhà đến cơ quan mất 30 phút với tốc độ trung bình 40 km/h. Quãng đường từ nhà đến cơ quan là:

  • A. 10 km
  • B. 15 km
  • C. 25 km
  • D. 20 km

Câu 25: Trong cuộc đua xe đạp, vận động viên A chạy với tốc độ không đổi 36 km/h, vận động viên B chạy với tốc độ không đổi 30 km/h. Sau 1 giờ 30 phút, vận động viên A đã vượt vận động viên B một khoảng:

  • A. 9 km
  • B. 6 km
  • C. 45 km
  • D. 54 km

Câu 26: Một vật chuyển động thẳng theo phương trình x = 5 + 10t (m), trong đó t tính bằng giây. Vận tốc của vật là:

  • A. 5 m/s
  • B. 10 m/s
  • C. 15 m/s
  • D. 20 m/s

Câu 27: Để xác định tốc độ tức thời của một vật tại một thời điểm, ta cần:

  • A. Đo quãng đường vật đi được trong một khoảng thời gian dài.
  • B. Đo độ dịch chuyển của vật trong một khoảng thời gian dài.
  • C. Đo quãng đường rất nhỏ vật đi được trong một khoảng thời gian rất ngắn.
  • D. Tính vận tốc trung bình trong một khoảng thời gian bất kỳ.

Câu 28: Một con rùa bò trên một đường thẳng với vận tốc 0.05 m/s. Hỏi sau 1 phút con rùa bò được quãng đường bao nhiêu?

  • A. 0.05 m
  • B. 0.3 m
  • C. 0.5 m
  • D. 3 m

Câu 29: Khi nói về vận tốc của một vật, ta cần xác định:

  • A. Chỉ độ lớn.
  • B. Cả độ lớn và hướng.
  • C. Chỉ hướng.
  • D. Không cần xác định gì cả.

Câu 30: Một người lái xe đi từ thành phố A đến thành phố B mất 2 giờ với tốc độ trung bình 60 km/h. Sau đó, người đó đi từ thành phố B đến thành phố C mất 1 giờ với tốc độ trung bình 40 km/h. Tốc độ trung bình của người đó trên cả quãng đường từ A đến C là:

  • A. 50 km/h
  • B. 52 km/h
  • C. ≈ 53.3 km/h
  • D. 55 km/h

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một chiếc xe ô tô di chuyển trên đường thẳng. Vào thời điểm t1 = 2 giây, xe ở vị trí x1 = 10 mét. Vào thời điểm t2 = 5 giây, xe ở vị trí x2 = 40 mét. Vận tốc trung bình của xe trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất sự khác biệt giữa tốc độ và vận tốc?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một người đi xe đạp trên một đoạn đường vòng tròn có bán kính 50m. Người đó đi hết một vòng tròn trong thời gian 2 phút 30 giây. Tốc độ trung bình của người đi xe đạp là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Xét chuyển động của một vật thể. Trường hợp nào sau đây vận tốc trung bình và tốc độ trung bình của vật có độ lớn bằng nhau?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Một chiếc thuyền máy đang chạy trên sông với vận tốc so với nước là 20 km/h. Vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 5 km/h. Nếu thuyền chạy xuôi dòng, vận tốc của thuyền so với bờ sông là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong tình huống ở câu 5, nếu thuyền chạy ngược dòng, vận tốc của thuyền so với bờ sông là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Một vận động viên chạy 100m hết 10 giây. Tốc độ trung bình của vận động viên này là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Vận tốc tức thời của một vật cho biết điều gì về chuyển động của vật tại thời điểm đó?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Một người đi bộ trên một quãng đường thẳng dài 5km. Nửa quãng đường đầu người đó đi với tốc độ 4 km/h, nửa quãng đường sau đi với tốc độ 6 km/h. Tốc độ trung bình của người đó trên cả quãng đường là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị đo tốc độ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một máy bay phản lực đang bay về hướng Đông với vận tốc 800 km/h so với không khí. Gió thổi về hướng Tây với vận tốc 100 km/h. Vận tốc của máy bay so với mặt đất là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Biểu thức nào sau đây dùng để tính vận tốc trung bình?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một chiếc xe đạp đang chuyển động trên đường thẳng. Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của xe là một đường thẳng dốc lên. Điều này cho biết điều gì về vận tốc của xe?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Hai xe ô tô cùng xuất phát từ một điểm và chuyển động thẳng theo cùng một hướng. Xe thứ nhất có vận tốc 40 km/h, xe thứ hai có vận tốc 50 km/h. Sau 2 giờ, khoảng cách giữa hai xe là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 5 m/s. Trong 10 giây đầu tiên, quãng đường vật đi được là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Khi nào tốc độ tức thời và tốc độ trung bình của một vật chuyển động trên một đoạn đường thẳng có thể bằng nhau?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một người bơi ngang một dòng sông rộng 50m. Vận tốc bơi của người đó so với nước là 1.5 m/s, vận tốc dòng nước so với bờ là 0.8 m/s. Hỏi người đó bị trôi dọc dòng sông một đoạn bao xa khi bơi sang bờ bên kia?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong hệ quy chiếu nào thì vận tốc của một vật có thể khác không?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Một tàu hỏa chuyển động trên đường ray thẳng. Hành khách A đi về phía đầu tàu với vận tốc 2 m/s so với tàu. Tàu chuyển động với vận tốc 15 m/s so với mặt đất. Vận tốc của hành khách A so với mặt đất là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Chọn phát biểu sai về tốc độ và vận tốc.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một xe máy đi từ A đến B với tốc độ 30 km/h và sau đó quay trở lại A với tốc độ 40 km/h. Tốc độ trung bình của xe máy trên cả quãng đường đi và về là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng nào sau đây không đổi?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc - thời gian là một đường thẳng song song với trục thời gian. Chuyển động của vật là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Một người đi xe máy từ nhà đến cơ quan mất 30 phút với tốc độ trung bình 40 km/h. Quãng đường từ nhà đến cơ quan là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong cuộc đua xe đạp, vận động viên A chạy với tốc độ không đổi 36 km/h, vận động viên B chạy với tốc độ không đổi 30 km/h. Sau 1 giờ 30 phút, vận động viên A đã vượt vận động viên B một khoảng:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một vật chuyển động thẳng theo phương trình x = 5 + 10t (m), trong đó t tính bằng giây. Vận tốc của vật là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Để xác định tốc độ tức thời của một vật tại một thời điểm, ta cần:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Một con rùa bò trên một đường thẳng với vận tốc 0.05 m/s. Hỏi sau 1 phút con rùa bò được quãng đường bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Khi nói về vận tốc của một vật, ta cần xác định:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một người lái xe đi từ thành phố A đến thành phố B mất 2 giờ với tốc độ trung bình 60 km/h. Sau đó, người đó đi từ thành phố B đến thành phố C mất 1 giờ với tốc độ trung bình 40 km/h. Tốc độ trung bình của người đó trên cả quãng đường từ A đến C là:

Xem kết quả