15+ Đề Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vệ tinh địa tĩnh chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao 35.786 km so với mặt đất. Biết bán kính Trái Đất khoảng 6.371 km. Tốc độ góc của vệ tinh này xấp xỉ là bao nhiêu? (Coi chu kì quay của vệ tinh địa tĩnh bằng chu kì quay của Trái Đất quanh trục của nó)

  • A. 7.27 x 10⁻³ rad/s
  • B. 4.17 x 10⁻³ rad/s
  • C. 1.16 x 10⁻⁵ rad/s
  • D. 7.27 x 10⁻⁵ rad/s

Câu 2: Một đĩa hát vinyl có bán kính 15 cm đang quay đều với tốc độ 33 và 1/3 vòng/phút. Tốc độ dài của một điểm nằm trên vành đĩa là bao nhiêu?

  • A. 0.17 m/s
  • B. 0.33 m/s
  • C. 0.52 m/s
  • D. 1.05 m/s

Câu 3: Một vật nhỏ khối lượng m được buộc vào một sợi dây nhẹ, không giãn, chiều dài R và quay đều trong mặt phẳng nằm ngang quanh điểm O cố định trên bàn nhẵn với tốc độ góc ω. Lực căng của sợi dây lúc này có vai trò gì?

  • A. Lực hướng tâm
  • B. Lực li tâm
  • C. Lực ma sát
  • D. Hợp lực của trọng lực và phản lực

Câu 4: Một xe ô tô khối lượng 1200 kg chuyển động đều trên một đoạn cầu vồng (cung tròn) có bán kính cong R = 50 m. Khi xe đi qua điểm cao nhất của cầu, áp lực của xe lên cầu là 10000 N. Tốc độ của xe tại điểm đó là bao nhiêu? (Lấy g = 9.8 m/s²)

  • A. 8.9 m/s
  • B. 9.1 m/s
  • C. 10.0 m/s
  • D. 11.2 m/s

Câu 5: Hai điểm A và B nằm trên cùng một bán kính của một đĩa đặc đang quay đều quanh trục vuông góc với đĩa tại tâm O. Điểm A cách tâm O một khoảng R_A, điểm B cách tâm O một khoảng R_B (R_B > R_A). Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Tốc độ góc của A lớn hơn tốc độ góc của B.
  • B. Tốc độ dài của A lớn hơn tốc độ dài của B.
  • C. Chu kì quay của A nhỏ hơn chu kì quay của B.
  • D. Tốc độ góc của A bằng tốc độ góc của B.

Câu 6: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài không đổi v. Nếu bán kính quỹ đạo tăng lên gấp đôi (2R) và chu kì chuyển động không đổi (T), thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào so với ban đầu?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng gấp bốn lần.

Câu 7: Một bánh xe có đường kính 60 cm quay đều 300 vòng trong 1 phút. Tốc độ góc của bánh xe là bao nhiêu?

  • A. 5 rad/s
  • B. 10π rad/s
  • C. 300 rad/s
  • D. 600π rad/s

Câu 8: Một vật có khối lượng 0.5 kg chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 0.4 m với tốc độ dài 5 m/s. Lực hướng tâm tác dụng lên vật có độ lớn bằng bao nhiêu?

  • A. 6.25 N
  • B. 10.0 N
  • C. 12.5 N
  • D. 31.25 N

Câu 9: Đặc điểm nào sau đây là SAI khi nói về gia tốc trong chuyển động tròn đều?

  • A. Luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
  • B. Có độ lớn không đổi.
  • C. Cùng phương, cùng chiều với vectơ vận tốc dài.
  • D. Luôn vuông góc với vectơ vận tốc dài.

Câu 10: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu tốc độ dài tăng gấp đôi (2v) và bán kính quỹ đạo giảm đi một nửa (R/2), thì chu kì chuyển động sẽ thay đổi như thế nào so với ban đầu?

  • A. Tăng gấp bốn lần.
  • B. Tăng gấp đôi.
  • C. Giảm đi một nửa.
  • D. Giảm đi một phần tư.

Câu 11: Một máy giặt đang ở chế độ vắt, lồng giặt quay đều với tốc độ 1200 vòng/phút. Bán kính của lồng giặt là 25 cm. Gia tốc hướng tâm của một điểm trên thành lồng giặt là bao nhiêu?

  • A. 395 m/s²
  • B. 789 m/s²
  • C. 1579 m/s²
  • D. 3158 m/s²

Câu 12: Khi một xe mô tô chạy với tốc độ cao vào một khúc cua gấp (bán kính cong nhỏ), người lái xe thường phải nghiêng xe về phía tâm cua. Hành động này nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Giảm bớt trọng lực tác dụng lên xe.
  • B. Tăng lực cản của không khí.
  • C. Tạo ra thành phần lực (ví dụ: phản lực của mặt đường) hướng vào tâm cua, đóng vai trò lực hướng tâm.
  • D. Giảm tốc độ dài của xe.

Câu 13: Một vật chuyển động tròn đều với tần số 5 Hz trên quỹ đạo bán kính 10 cm. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

  • A. 0.5 m/s
  • B. 3.14 m/s
  • C. 1.57 m/s
  • D. 6.28 m/s

Câu 14: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu tốc độ góc tăng gấp ba lần (3ω) và gia tốc hướng tâm không đổi, thì bán kính quỹ đạo phải thay đổi như thế nào so với ban đầu?

  • A. Tăng gấp ba lần.
  • B. Giảm đi một phần ba.
  • C. Tăng gấp chín lần.
  • D. Giảm đi một phần chín.

Câu 15: Lực hấp dẫn giữa Mặt Trăng và Trái Đất là lực chủ yếu đóng vai trò gì trong chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất (xấp xỉ tròn đều)?

  • A. Lực hướng tâm.
  • B. Lực li tâm.
  • C. Lực ma sát.
  • D. Lực đàn hồi.

Câu 16: Hai vật A và B có khối lượng lần lượt là m_A và m_B = 2m_A. Cả hai chuyển động tròn đều trên cùng một quỹ đạo bán kính R với cùng tốc độ dài v. So sánh lực hướng tâm tác dụng lên hai vật.

  • A. Fht_A = Fht_B
  • B. Fht_A = 2 * Fht_B
  • C. Fht_B = 2 * Fht_A
  • D. Fht_B = 4 * Fht_A

Câu 17: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω. Sau khoảng thời gian Δt, vật quay được một góc bao nhiêu?

  • A. ω/Δt
  • B. Δt/ω
  • C. ω + Δt
  • D. ω * Δt

Câu 18: Một người buộc một viên đá vào sợi dây và quay đều trong mặt phẳng thẳng đứng. Tại điểm thấp nhất của quỹ đạo, các lực tác dụng lên viên đá gồm trọng lực (P) và lực căng dây (T). Lực nào (hoặc hợp lực của các lực nào) đóng vai trò lực hướng tâm tại điểm này?

  • A. P
  • B. T - P
  • C. T + P
  • D. T

Câu 19: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao h so với mặt đất. Bán kính Trái Đất là R. Tốc độ dài của vệ tinh được tính bằng công thức nào sau đây? (Với g là gia tốc trọng trường tại mặt đất, M là khối lượng Trái Đất, G là hằng số hấp dẫn)

  • A. v = √(gR)
  • B. v = √(g(R+h))
  • C. v = √(GM/(R+h))
  • D. v = √(GM/R)

Câu 20: Một vật chuyển động tròn đều. Phát biểu nào về vectơ vận tốc của vật là đúng?

  • A. Luôn có phương tiếp tuyến với quỹ đạo và độ lớn không đổi.
  • B. Luôn hướng vào tâm quỹ đạo và độ lớn không đổi.
  • C. Luôn có phương không đổi và độ lớn không đổi.
  • D. Luôn có phương tiếp tuyến với quỹ đạo và độ lớn thay đổi.

Câu 21: Hai bánh răng A và B ăn khớp với nhau. Bánh răng A có bán kính R_A và quay với tốc độ góc ω_A. Bánh răng B có bán kính R_B. Nếu R_B = 2R_A, thì tốc độ góc của bánh răng B (ω_B) liên hệ với ω_A như thế nào?

  • A. ω_B = ω_A
  • B. ω_B = 2ω_A
  • C. ω_B = 4ω_A
  • D. ω_B = ω_A / 2

Câu 22: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Nếu chu kì chuyển động tăng gấp đôi (2T) và tốc độ dài giảm đi một nửa (v/2), thì bán kính quỹ đạo thay đổi như thế nào so với ban đầu?

  • A. Tăng gấp bốn lần.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Giảm đi một phần tư.

Câu 23: Một vật khối lượng m được đặt trên một bàn quay ngang. Hệ số ma sát nghỉ giữa vật và bàn là μ. Bàn quay đều với tốc độ góc ω. Để vật không bị trượt ra khỏi bàn, khoảng cách tối đa r từ vật đến trục quay phải thỏa mãn điều kiện nào? (g là gia tốc trọng trường)

  • A. r ≤ μg / ω²
  • B. r ≥ μg / ω²
  • C. r ≤ ω² / (μg)
  • D. r ≥ ω² / (μg)

Câu 24: Một đồng hồ treo tường có kim phút dài 10 cm. Tốc độ dài của đầu kim phút là bao nhiêu?

  • A. 1.74 x 10⁻³ m/s
  • B. 5.24 x 10⁻³ m/s
  • C. 1.05 x 10⁻² m/s
  • D. 1.74 x 10⁻⁴ m/s

Câu 25: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tốc độ góc (ω) vào bán kính quỹ đạo (R) trong chuyển động tròn đều của các điểm trên cùng một vật rắn đang quay quanh một trục cố định là đường gì?

  • A. Đường thẳng song song với trục R.
  • B. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
  • C. Đường hypebol.
  • D. Đường parabol.

Câu 26: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu chu kì chuyển động là 0.5 s, tần số của chuyển động là bao nhiêu?

  • A. 0.25 Hz
  • B. 0.5 Hz
  • C. 2 Hz
  • D. 5 Hz

Câu 27: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài v trên quỹ đạo bán kính R. Nếu cả v và R đều tăng gấp đôi, thì gia tốc hướng tâm sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng gấp bốn lần.

Câu 28: Lực hướng tâm có tác dụng gì trong chuyển động tròn đều?

  • A. Làm thay đổi độ lớn của vận tốc.
  • B. Làm tăng tốc độ góc.
  • C. Làm thay đổi hướng của vectơ gia tốc.
  • D. Làm thay đổi phương của vectơ vận tốc.

Câu 29: Một vật chuyển động tròn đều. Thời gian để vật thực hiện một vòng quay đầy đủ được gọi là gì?

  • A. Tần số.
  • B. Chu kì.
  • C. Tốc độ góc.
  • D. Tốc độ dài.

Câu 30: Khi một chiếc xe vào cua trên một đoạn đường nằm ngang, lực ma sát nghỉ giữa lốp xe và mặt đường đóng vai trò là lực gì để giữ cho xe chuyển động theo quỹ đạo tròn?

  • A. Lực li tâm.
  • B. Lực kéo của động cơ.
  • C. Lực hướng tâm.
  • D. Trọng lực.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Một vệ tinh địa tĩnh chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao 35.786 km so với mặt đất. Biết bán kính Trái Đất khoảng 6.371 km. Tốc độ góc của vệ tinh này xấp xỉ là bao nhiêu? (Coi chu kì quay của vệ tinh địa tĩnh bằng chu kì quay của Trái Đất quanh trục của nó)

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Một đĩa hát vinyl có bán kính 15 cm đang quay đều với tốc độ 33 và 1/3 vòng/phút. Tốc độ dài của một điểm nằm trên vành đĩa là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Một vật nhỏ khối lượng m được buộc vào một sợi dây nhẹ, không giãn, chiều dài R và quay đều trong mặt phẳng nằm ngang quanh điểm O cố định trên bàn nhẵn với tốc độ góc ω. Lực căng của sợi dây lúc này có vai trò gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Một xe ô tô khối lượng 1200 kg chuyển động đều trên một đoạn cầu vồng (cung tròn) có bán kính cong R = 50 m. Khi xe đi qua điểm cao nhất của cầu, áp lực của xe lên cầu là 10000 N. Tốc độ của xe tại điểm đó là bao nhiêu? (Lấy g = 9.8 m/s²)

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Hai điểm A và B nằm trên cùng một bán kính của một đĩa đặc đang quay đều quanh trục vuông góc với đĩa tại tâm O. Điểm A cách tâm O một khoảng R_A, điểm B cách tâm O một khoảng R_B (R_B > R_A). Phát biểu nào sau đây là đúng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài không đổi v. Nếu bán kính quỹ đạo tăng lên gấp đôi (2R) và chu kì chuyển động không đổi (T), thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào so với ban đầu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Một bánh xe có đường kính 60 cm quay đều 300 vòng trong 1 phút. Tốc độ góc của bánh xe là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Một vật có khối lượng 0.5 kg chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 0.4 m với tốc độ dài 5 m/s. Lực hướng tâm tác dụng lên vật có độ lớn bằng bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Đặc điểm nào sau đây là SAI khi nói về gia tốc trong chuyển động tròn đều?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu tốc độ dài tăng gấp đôi (2v) và bán kính quỹ đạo giảm đi một nửa (R/2), thì chu kì chuyển động sẽ thay đổi như thế nào so với ban đầu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Một máy giặt đang ở chế độ vắt, lồng giặt quay đều với tốc độ 1200 vòng/phút. Bán kính của lồng giặt là 25 cm. Gia tốc hướng tâm của một điểm trên thành lồng giặt là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Khi một xe mô tô chạy với tốc độ cao vào một khúc cua gấp (bán kính cong nhỏ), người lái xe thường phải nghiêng xe về phía tâm cua. Hành động này nhằm mục đích chính là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Một vật chuyển động tròn đều với tần số 5 Hz trên quỹ đạo bán kính 10 cm. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu tốc độ góc tăng gấp ba lần (3ω) và gia tốc hướng tâm không đổi, thì bán kính quỹ đạo phải thay đổi như thế nào so với ban đầu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Lực hấp dẫn giữa Mặt Trăng và Trái Đất là lực chủ yếu đóng vai trò gì trong chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất (xấp xỉ tròn đều)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Hai vật A và B có khối lượng lần lượt là m_A và m_B = 2m_A. Cả hai chuyển động tròn đều trên cùng một quỹ đạo bán kính R với cùng tốc độ dài v. So sánh lực hướng tâm tác dụng lên hai vật.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω. Sau khoảng thời gian Δt, vật quay được một góc bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Một người buộc một viên đá vào sợi dây và quay đều trong mặt phẳng thẳng đứng. Tại điểm thấp nhất của quỹ đạo, các lực tác dụng lên viên đá gồm trọng lực (P) và lực căng dây (T). Lực nào (hoặc hợp lực của các lực nào) đóng vai trò lực hướng tâm tại điểm này?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao h so với mặt đất. Bán kính Trái Đất là R. Tốc độ dài của vệ tinh được tính bằng công thức nào sau đây? (Với g là gia tốc trọng trường tại mặt đất, M là khối lượng Trái Đất, G là hằng số hấp dẫn)

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Một vật chuyển động tròn đều. Phát biểu nào về vectơ vận tốc của vật là đúng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Hai bánh răng A và B ăn khớp với nhau. Bánh răng A có bán kính R_A và quay với tốc độ góc ω_A. Bánh răng B có bán kính R_B. Nếu R_B = 2R_A, thì tốc độ góc của bánh răng B (ω_B) liên hệ với ω_A như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Nếu chu kì chuyển động tăng gấp đôi (2T) và tốc độ dài giảm đi một nửa (v/2), thì bán kính quỹ đạo thay đổi như thế nào so với ban đầu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Một vật khối lượng m được đặt trên một bàn quay ngang. Hệ số ma sát nghỉ giữa vật và bàn là μ. Bàn quay đều với tốc độ góc ω. Để vật không bị trượt ra khỏi bàn, khoảng cách tối đa r từ vật đến trục quay phải thỏa mãn điều kiện nào? (g là gia tốc trọng trường)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Một đồng hồ treo tường có kim phút dài 10 cm. Tốc độ dài của đầu kim phút là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tốc độ góc (ω) vào bán kính quỹ đạo (R) trong chuyển động tròn đều của các điểm trên cùng một vật rắn đang quay quanh một trục cố định là đường gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu chu kì chuyển động là 0.5 s, tần số của chuyển động là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài v trên quỹ đạo bán kính R. Nếu cả v và R đều tăng gấp đôi, thì gia tốc hướng tâm sẽ thay đổi như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Lực hướng tâm có tác dụng gì trong chuyển động tròn đều?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Một vật chuyển động tròn đều. Thời gian để vật thực hiện một vòng quay đầy đủ được gọi là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Khi một chiếc xe vào cua trên một đoạn đường nằm ngang, lực ma sát nghỉ giữa lốp xe và mặt đường đóng vai trò là lực gì để giữ cho xe chuyển động theo quỹ đạo tròn?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vệ tinh địa tĩnh chuyển động tròn đều quanh Trái Đất với chu kì bằng chu kì tự quay của Trái Đất (khoảng 24 giờ). Tốc độ góc của vệ tinh này là bao nhiêu rad/s?

  • A. 7,27 x 10⁻⁵
  • B. 4,17 x 10⁻³
  • C. 2,62 x 10⁵
  • D. 1,45 x 10⁻⁴

Câu 2: Một đĩa CD có đường kính 12 cm quay đều quanh trục với tần số 300 vòng/phút. Tốc độ dài của một điểm nằm ở mép đĩa là bao nhiêu?

  • A. 0,6π m/s
  • B. 1,88 m/s
  • C. 0,188 m/s
  • D. 37,7 m/s

Câu 3: Một vật nhỏ chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R với tốc độ dài v. Gia tốc hướng tâm của vật có độ lớn được tính bằng công thức nào?

  • A. a = v/R
  • B. a = v²/R
  • C. a = vR
  • D. a = R/v²

Câu 4: Một xe ô tô chuyển động trên một đoạn đường vòng cung bán kính 50 m với tốc độ không đổi 36 km/h. Gia tốc hướng tâm của xe có độ lớn là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s²
  • B. 0,2 m/s²
  • C. 7,2 m/s²
  • D. 20 m/s²

Câu 5: Một vật có khối lượng 200 g buộc vào sợi dây dài 50 cm và quay tròn đều trong mặt phẳng nằm ngang. Nếu tốc độ dài của vật là 3 m/s thì lực căng sợi dây (đóng vai trò lực hướng tâm) có độ lớn là bao nhiêu? (Bỏ qua trọng lực và lực cản)

  • A. 0,6 N
  • B. 1,2 N
  • C. 1,8 N
  • D. 3,6 N

Câu 6: Hai điểm A và B nằm trên cùng một bán kính của một đĩa quay đều quanh trục đi qua tâm đĩa và vuông góc với mặt đĩa. Điểm A cách tâm 10 cm, điểm B cách tâm 20 cm. Nhận định nào sau đây là đúng về tốc độ góc và tốc độ dài của hai điểm A và B?

  • A. Tốc độ góc của A bằng tốc độ góc của B, tốc độ dài của B gấp đôi tốc độ dài của A.
  • B. Tốc độ góc của B gấp đôi tốc độ góc của A, tốc độ dài của A bằng tốc độ dài của B.
  • C. Tốc độ góc và tốc độ dài của A đều bằng tốc độ góc và tốc độ dài của B.
  • D. Tốc độ góc của B gấp đôi tốc độ góc của A, tốc độ dài của B gấp đôi tốc độ dài của A.

Câu 7: Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm gì?

  • A. Luôn hướng theo phương tiếp tuyến với quỹ đạo và có độ lớn không đổi.
  • B. Luôn hướng vào tâm quỹ đạo và có độ lớn không đổi.
  • C. Luôn hướng ra xa tâm quỹ đạo và có độ lớn không đổi.
  • D. Luôn hướng vào tâm quỹ đạo và có độ lớn thay đổi.

Câu 8: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Khi tốc độ dài tăng gấp đôi thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ:

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Tăng gấp bốn.
  • D. Giảm đi bốn lần.

Câu 9: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω và bán kính quỹ đạo R. Chu kì T của chuyển động được tính bằng công thức nào?

  • A. T = 2π/ω
  • B. T = ω/2π
  • C. T = 2πω
  • D. T = 1/ω

Câu 10: Lực hướng tâm tác dụng lên một vật chuyển động tròn đều có đặc điểm gì?

  • A. Là một loại lực mới xuất hiện khi vật chuyển động tròn.
  • B. Luôn cùng hướng với vectơ vận tốc của vật.
  • C. Chỉ xuất hiện khi vật chuyển động tròn không đều.
  • D. Là hợp lực của các lực tác dụng lên vật, gây ra gia tốc hướng tâm.

Câu 11: Một vật có khối lượng m đang chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω trên đường tròn bán kính R. Lực hướng tâm tác dụng lên vật có độ lớn là bao nhiêu?

  • A. Fht = mωR
  • B. Fht = mω²/R
  • C. Fht = mω²R
  • D. Fht = mω/R

Câu 12: Một xe đua chạy quanh một khúc cua tròn bán kính 100 m. Hệ số ma sát nghỉ cực đại giữa lốp xe và mặt đường là 0,8. Để xe không bị trượt khi qua khúc cua, tốc độ tối đa của xe là bao nhiêu? (Lấy g = 9,8 m/s²)

  • A. 10 m/s
  • B. 28 m/s
  • C. 80 m/s
  • D. 12,5 m/s

Câu 13: Một vật được ném ngang từ độ cao h. Chuyển động của vật có phải là chuyển động tròn đều hay không? Tại sao?

  • A. Có, vì quỹ đạo là đường cong.
  • B. Có, vì tốc độ của vật không đổi (nếu bỏ qua ma sát).
  • C. Không, vì gia tốc của vật luôn hướng xuống.
  • D. Không, vì cả phương và độ lớn vận tốc đều thay đổi (bỏ qua ma sát không khí).

Câu 14: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, vật nặng 100 g, quay tròn đều trong mặt phẳng nằm ngang sao cho sợi dây hợp với phương thẳng đứng một góc α. Nếu tốc độ góc của con lắc là 3 rad/s thì góc α gần giá trị nào nhất? (Lấy g = 9,8 m/s²)

  • A. Khoảng 56 độ
  • B. Khoảng 30 độ
  • C. Khoảng 45 độ
  • D. Không xác định được vì thiếu dữ liệu

Câu 15: Tốc độ dài của một điểm trên vành ngoài lốp xe đạp có đường kính 66 cm khi xe chạy với tốc độ 18 km/h là bao nhiêu?

  • A. 18 km/h
  • B. 5 m/s
  • C. 5 m/s
  • D. 3,3 m/s

Câu 16: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 0,5 m với chu kì 2 s. Tốc độ góc của vật là bao nhiêu?

  • A. π rad/s
  • B. 2π rad/s
  • C. 0,5π rad/s
  • D. 4π rad/s

Câu 17: Khi một vật chuyển động tròn đều, công của lực hướng tâm thực hiện trên vật trong một chu kì là bao nhiêu?

  • A. Fht * 2πR
  • B. Fht * R
  • C. Fht * v * T
  • D. 0

Câu 18: Một vật quay tròn đều trên một bàn quay nằm ngang. Bán kính quỹ đạo của vật là 30 cm. Nếu gia tốc hướng tâm của vật là 1,2 m/s² thì tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

  • A. 0,6 m/s
  • B. 0,6 m/s
  • C. 0,36 m/s
  • D. 0,72 m/s

Câu 19: Một máy giặt quay lồng giặt với tốc độ 1200 vòng/phút. Tần số quay của lồng giặt tính bằng Hz là bao nhiêu?

  • A. 20 Hz
  • B. 1200 Hz
  • C. 20 Hz
  • D. 60 Hz

Câu 20: Điều nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của chuyển động tròn đều?

  • A. Vectơ vận tốc không đổi.
  • B. Tốc độ dài không đổi.
  • C. Tốc độ góc không đổi.
  • D. Quỹ đạo là đường tròn.

Câu 21: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì T. Quãng đường vật đi được trong thời gian t = T/4 là bao nhiêu?

  • A. 2πR
  • B. πR
  • C. πR/2
  • D. πR/2

Câu 22: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Tốc độ góc ω và tốc độ dài v liên hệ với nhau như thế nào?

  • A. v = ω²/R
  • B. v = ωR
  • C. v = R/ω
  • D. v = ω/R

Câu 23: Một vệ tinh nhân tạo khối lượng 500 kg chuyển động tròn đều trên quỹ đạo cách mặt đất 1000 km. Bán kính Trái Đất là 6400 km. Lực hấp dẫn của Trái Đất tác dụng lên vệ tinh đóng vai trò là lực hướng tâm. Nếu tốc độ của vệ tinh là 7,35 km/s, độ lớn lực hấp dẫn này là bao nhiêu? (Lấy bán kính quỹ đạo R = R_Trái Đất + độ cao)

  • A. Khoảng 3675 N
  • B. Khoảng 270 N
  • C. Khoảng 3,675 x 10⁹ N
  • D. Khoảng 2700 N

Câu 24: Xét chuyển động tự quay của Trái Đất quanh trục của nó. So sánh tốc độ dài của một điểm ở xích đạo và một điểm ở vĩ độ 60 độ Bắc. (Bán kính Trái Đất R, coi là hình cầu)

  • A. Tốc độ dài ở xích đạo bằng tốc độ dài ở vĩ độ 60 độ.
  • B. Tốc độ dài ở vĩ độ 60 độ lớn hơn tốc độ dài ở xích đạo.
  • C. Tốc độ dài ở xích đạo gấp đôi tốc độ dài ở vĩ độ 60 độ.
  • D. Tốc độ dài ở xích đạo bằng một nửa tốc độ dài ở vĩ độ 60 độ.

Câu 25: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 0,8 m. Trong 4 giây, vật quay được 10 vòng. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

  • A. 4π m/s
  • B. 4π m/s
  • C. 20π m/s
  • D. 5 m/s

Câu 26: Một người buộc một vật nhỏ vào sợi dây và quay đều trong mặt phẳng thẳng đứng. Tại điểm thấp nhất của quỹ đạo tròn, lực căng sợi dây:

  • A. Lớn hơn trọng lực của vật.
  • B. Nhỏ hơn trọng lực của vật.
  • C. Bằng trọng lực của vật.
  • D. Bằng 0.

Câu 27: Một vật khối lượng m đặt trên một bàn quay, cách trục quay một khoảng R. Bàn quay đều với tốc độ góc ω. Lực ma sát nghỉ giữa vật và bàn đóng vai trò là lực hướng tâm. Độ lớn lực ma sát nghỉ này là:

  • A. μN (với N là áp lực)
  • B. lớn hơn hoặc bằng mω²R
  • C. nhỏ hơn hoặc bằng mω²R
  • D. bằng mω²R

Câu 28: Để tăng gấp đôi gia tốc hướng tâm của một vật chuyển động tròn đều mà vẫn giữ nguyên bán kính quỹ đạo, ta cần thay đổi tốc độ dài của vật như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Tăng khoảng 1,41 lần (√2 lần).
  • D. Tăng gấp bốn.

Câu 29: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của tốc độ góc?

  • A. m/s
  • B. rad/s
  • C. vòng/phút
  • D. Hz

Câu 30: Một chiếc xe đạp đang đi với tốc độ không đổi trên đường thẳng, sau đó rẽ vào một khúc cua tròn. Khi xe đang đi trên đường thẳng, lực ma sát giữa lốp xe và mặt đường có hướng như thế nào (so với hướng chuyển động)? Khi xe đang đi vào khúc cua tròn (coi là chuyển động tròn đều trên cung tròn), lực ma sát có hướng như thế nào?

  • A. Song song với hướng chuyển động; Hướng vào tâm khúc cua.
  • B. Ngược hướng chuyển động; Hướng ra xa tâm khúc cua.
  • C. Bằng không; Hướng vào tâm khúc cua.
  • D. Vuông góc với hướng chuyển động; Hướng theo phương tiếp tuyến.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Một vệ tinh địa tĩnh chuyển động tròn đều quanh Trái Đất với chu kì bằng chu kì tự quay của Trái Đất (khoảng 24 giờ). Tốc độ góc của vệ tinh này là bao nhiêu rad/s?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Một đĩa CD có đường kính 12 cm quay đều quanh trục với tần số 300 vòng/phút. Tốc độ dài của một điểm nằm ở mép đĩa là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Một vật nhỏ chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R với tốc độ dài v. Gia tốc hướng tâm của vật có độ lớn được tính bằng công thức nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Một xe ô tô chuyển động trên một đoạn đường vòng cung bán kính 50 m với tốc độ không đổi 36 km/h. Gia tốc hướng tâm của xe có độ lớn là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Một vật có khối lượng 200 g buộc vào sợi dây dài 50 cm và quay tròn đều trong mặt phẳng nằm ngang. Nếu tốc độ dài của vật là 3 m/s thì lực căng sợi dây (đóng vai trò lực hướng tâm) có độ lớn là bao nhiêu? (Bỏ qua trọng lực và lực cản)

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Hai điểm A và B nằm trên cùng một bán kính của một đĩa quay đều quanh trục đi qua tâm đĩa và vuông góc với mặt đĩa. Điểm A cách tâm 10 cm, điểm B cách tâm 20 cm. Nhận định nào sau đây là đúng về tốc độ góc và tốc độ dài của hai điểm A và B?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Khi tốc độ dài tăng gấp đôi thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω và bán kính quỹ đạo R. Chu kì T của chuyển động được tính bằng công thức nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Lực hướng tâm tác dụng lên một vật chuyển động tròn đều có đặc điểm gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Một vật có khối lượng m đang chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω trên đường tròn bán kính R. Lực hướng tâm tác dụng lên vật có độ lớn là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Một xe đua chạy quanh một khúc cua tròn bán kính 100 m. Hệ số ma sát nghỉ cực đại giữa lốp xe và mặt đường là 0,8. Để xe không bị trượt khi qua khúc cua, tốc độ tối đa của xe là bao nhiêu? (Lấy g = 9,8 m/s²)

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Một vật được ném ngang từ độ cao h. Chuyển động của vật có phải là chuyển động tròn đều hay không? Tại sao?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, vật nặng 100 g, quay tròn đều trong mặt phẳng nằm ngang sao cho sợi dây hợp với phương thẳng đứng một góc α. Nếu tốc độ góc của con lắc là 3 rad/s thì góc α gần giá trị nào nhất? (Lấy g = 9,8 m/s²)

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Tốc độ dài của một điểm trên vành ngoài lốp xe đạp có đường kính 66 cm khi xe chạy với tốc độ 18 km/h là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 0,5 m với chu kì 2 s. Tốc độ góc của vật là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Khi một vật chuyển động tròn đều, công của lực hướng tâm thực hiện trên vật trong một chu kì là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Một vật quay tròn đều trên một bàn quay nằm ngang. Bán kính quỹ đạo của vật là 30 cm. Nếu gia tốc hướng tâm của vật là 1,2 m/s² thì tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Một máy giặt quay lồng giặt với tốc độ 1200 vòng/phút. Tần số quay của lồng giặt tính bằng Hz là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Điều nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của chuyển động tròn đều?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì T. Quãng đường vật đi được trong thời gian t = T/4 là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Tốc độ góc ω và tốc độ dài v liên hệ với nhau như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Một vệ tinh nhân tạo khối lượng 500 kg chuyển động tròn đều trên quỹ đạo cách mặt đất 1000 km. Bán kính Trái Đất là 6400 km. Lực hấp dẫn của Trái Đất tác dụng lên vệ tinh đóng vai trò là lực hướng tâm. Nếu tốc độ của vệ tinh là 7,35 km/s, độ lớn lực hấp dẫn này là bao nhiêu? (Lấy bán kính quỹ đạo R = R_Trái Đất + độ cao)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Xét chuyển động tự quay của Trái Đất quanh trục của nó. So sánh tốc độ dài của một điểm ở xích đạo và một điểm ở vĩ độ 60 độ Bắc. (Bán kính Trái Đất R, coi là hình cầu)

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 0,8 m. Trong 4 giây, vật quay được 10 vòng. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Một người buộc một vật nhỏ vào sợi dây và quay đều trong mặt phẳng thẳng đứng. Tại điểm thấp nhất của quỹ đạo tròn, lực căng sợi dây:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Một vật khối lượng m đặt trên một bàn quay, cách trục quay một khoảng R. Bàn quay đều với tốc độ góc ω. Lực ma sát nghỉ giữa vật và bàn đóng vai trò là lực hướng tâm. Độ lớn lực ma sát nghỉ này là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Để tăng gấp đôi gia tốc hướng tâm của một vật chuyển động tròn đều mà vẫn giữ nguyên bán kính quỹ đạo, ta cần thay đổi tốc độ dài của vật như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của tốc độ góc?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Một chiếc xe đạp đang đi với tốc độ không đổi trên đường thẳng, sau đó rẽ vào một khúc cua tròn. Khi xe đang đi trên đường thẳng, lực ma sát giữa lốp xe và mặt đường có hướng như thế nào (so với hướng chuyển động)? Khi xe đang đi vào khúc cua tròn (coi là chuyển động tròn đều trên cung tròn), lực ma sát có hướng như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo 1m. Biết vật đi được 10 vòng trong 20 giây. Tính tốc độ góc của vật.

  • A. 0.5 rad/s
  • B. 1 rad/s
  • C. 2 rad/s
  • D. π rad/s

Câu 2: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây là không đổi?

  • A. Vận tốc
  • B. Tốc độ góc
  • C. Gia tốc hướng tâm
  • D. Lực hướng tâm

Câu 3: Một điểm trên cánh quạt quay đều với chu kì 0.5 giây. Tính tần số quay của cánh quạt.

  • A. 0.5 Hz
  • B. 1 Hz
  • C. 2 Hz
  • D. 4 Hz

Câu 4: Công thức nào sau đây sai khi nói về mối liên hệ giữa tốc độ dài (v) và tốc độ góc (ω) trong chuyển động tròn với bán kính r?

  • A. v = rω
  • B. ω = v/r
  • C. r = v/ω
  • D. v = ω/r

Câu 5: Một ô tô chuyển động trên đường tròn bán kính 100m với tốc độ không đổi 36 km/h. Gia tốc hướng tâm của ô tô là:

  • A. 1 m/s²
  • B. 3.6 m/s²
  • C. 10 m/s²
  • D. 36 m/s²

Câu 6: Lực nào sau đây đóng vai trò là lực hướng tâm khi Trái Đất chuyển động tròn quanh Mặt Trời?

  • A. Lực ma sát
  • B. Lực hấp dẫn
  • C. Lực đàn hồi
  • D. Lực quán tính

Câu 7: Một vật khối lượng 2 kg chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 0.5 m với tốc độ dài 2 m/s. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật là:

  • A. 4 N
  • B. 8 N
  • C. 12 N
  • D. 16 N

Câu 8: Phát biểu nào sau đây về vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều là đúng?

  • A. Vectơ vận tốc có độ lớn và hướng không đổi.
  • B. Vectơ vận tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
  • C. Vectơ vận tốc có độ lớn không đổi nhưng hướng luôn thay đổi.
  • D. Vectơ vận tốc luôn vuông góc với gia tốc hướng tâm và có độ lớn thay đổi.

Câu 9: Một máy bay thực hiện vòng lượn tròn bán kính 500 m trong mặt phẳng ngang với tốc độ 50 m/s. Góc nghiêng của máy bay so với phương thẳng đứng để tạo ra lực hướng tâm cần thiết là bao nhiêu? (Cho g = 10 m/s²)

  • A. 15°
  • B. ≈ 26.6°
  • C. 45°
  • D. 60°

Câu 10: Điều gì sẽ xảy ra với lực hướng tâm nếu tốc độ dài của vật chuyển động tròn đều tăng gấp đôi, trong khi bán kính quỹ đạo không đổi?

  • A. Lực hướng tâm giảm đi một nửa.
  • B. Lực hướng tâm không đổi.
  • C. Lực hướng tâm tăng lên gấp bốn lần.
  • D. Lực hướng tâm tăng lên gấp đôi.

Câu 11: Chọn câu sai về chuyển động tròn đều:

  • A. Tốc độ góc không đổi.
  • B. Tốc độ dài không đổi.
  • C. Gia tốc hướng tâm luôn vuông góc với vận tốc.
  • D. Vectơ gia tốc có độ lớn và hướng không đổi.

Câu 12: Một đĩa tròn quay đều quanh trục của nó. Điểm A nằm ở vành đĩa và điểm B nằm ở trung điểm bán kính. So sánh tốc độ góc và tốc độ dài của A và B.

  • A. Tốc độ góc và tốc độ dài của A lớn hơn B.
  • B. Tốc độ góc của A và B bằng nhau, tốc độ dài của A lớn hơn B.
  • C. Tốc độ góc của A nhỏ hơn B, tốc độ dài của A và B bằng nhau.
  • D. Tốc độ góc và tốc độ dài của A và B bằng nhau.

Câu 13: Chu kì của chuyển động tròn đều là gì?

  • A. Thời gian để vật đi hết một vòng tròn.
  • B. Số vòng vật đi được trong một giây.
  • C. Tốc độ góc của vật.
  • D. Gia tốc hướng tâm của vật.

Câu 14: Một xe đạp đang chuyển động trên đường thẳng. Hỏi bộ phận nào của xe đạp chuyển động tròn đều (xem gần đúng)?

  • A. Khung xe đạp
  • B. Yên xe đạp
  • C. Bánh xe đạp
  • D. Người lái xe đạp

Câu 15: Một vật chuyển động tròn đều, khi tăng bán kính quỹ đạo lên 2 lần và giữ nguyên tốc độ góc thì tốc độ dài thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đi 2 lần
  • B. Tăng lên 2 lần
  • C. Không đổi
  • D. Tăng lên 4 lần

Câu 16: Xét chuyển động tròn đều của một vật. Trong khoảng thời gian bằng một nửa chu kì, góc mà vật quét được là:

  • A. π/4 rad
  • B. π/2 rad
  • C. π rad
  • D. 2π rad

Câu 17: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về gia tốc trong chuyển động tròn đều?

  • A. Gia tốc tiếp tuyến và có độ lớn không đổi.
  • B. Gia tốc hướng tâm và có độ lớn không đổi.
  • C. Gia tốc tiếp tuyến và có độ lớn thay đổi.
  • D. Gia tốc hướng tâm và có độ lớn thay đổi.

Câu 18: Một đồng hồ treo tường có kim giây dài 10 cm. Tính tốc độ dài của đầu kim giây.

  • A. π/300 m/s
  • B. π/30 m/s
  • C. π/3 m/s
  • D. π m/s

Câu 19: Để một vật chuyển động tròn đều, lực tác dụng lên vật phải có đặc điểm gì?

  • A. Có độ lớn và hướng không đổi.
  • B. Có độ lớn không đổi và hướng tiếp tuyến với quỹ đạo.
  • C. Luôn hướng vào tâm quỹ đạo và có độ lớn không đổi.
  • D. Luôn hướng ra xa tâm quỹ đạo và có độ lớn không đổi.

Câu 20: Một vật chuyển động tròn đều với tần số 5 Hz. Thời gian để vật đi được 10 vòng là:

  • A. 0.5 giây
  • B. 2 giây
  • C. 5 giây
  • D. 50 giây

Câu 21: Trong chuyển động tròn đều, gia tốc hướng tâm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Khối lượng của vật
  • B. Thời gian chuyển động
  • C. Lực tác dụng lên vật
  • D. Tốc độ dài và bán kính quỹ đạo

Câu 22: Một người ngồi trên ghế đu quay, cách trục quay 3m, đang chuyển động tròn đều với tốc độ góc 2 rad/s. Tốc độ dài của người đó là:

  • A. 1.5 m/s
  • B. 3 m/s
  • C. 6 m/s
  • D. 9 m/s

Câu 23: Nếu một vật chuyển động tròn đều có bán kính không đổi nhưng tốc độ góc giảm đi một nửa, thì gia tốc hướng tâm sẽ:

  • A. Giảm đi 4 lần
  • B. Giảm đi 2 lần
  • C. Tăng lên 2 lần
  • D. Tăng lên 4 lần

Câu 24: Trong hệ SI, đơn vị của tốc độ góc là:

  • A. vòng/giây
  • B. rad/s
  • C. m/s
  • D. m/s²

Câu 25: Một chiếc xe đồ chơi chạy trên đường tròn. Nếu tăng tốc độ của xe lên gấp 3 lần và giữ nguyên bán kính, lực hướng tâm cần thiết phải tăng lên bao nhiêu lần?

  • A. 3 lần
  • B. 6 lần
  • C. 8 lần
  • D. 9 lần

Câu 26: Xét một vật chuyển động tròn đều. Đại lượng nào sau đây luôn hướng vào tâm quỹ đạo?

  • A. Vận tốc
  • B. Tốc độ góc
  • C. Gia tốc hướng tâm
  • D. Chu kì

Câu 27: Biểu thức nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa tần số (f) và chu kì (T) của chuyển động tròn đều?

  • A. f = T
  • B. f = 1/T
  • C. f = 2πT
  • D. f = T²

Câu 28: Một bánh xe có đường kính 0.8 m quay đều với tốc độ 120 vòng/phút. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là:

  • A. 0.8π m/s
  • B. 1.2π m/s
  • C. 1.6π m/s
  • D. 2.4π m/s

Câu 29: Trong chuyển động tròn đều, khi bán kính quỹ đạo tăng lên gấp đôi và tốc độ dài không đổi, thì chu kì chuyển động sẽ:

  • A. Giảm đi 2 lần
  • B. Tăng lên 2 lần
  • C. Không đổi
  • D. Tăng lên 4 lần

Câu 30: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính r. Nếu trong thời gian t vật đi được quãng đường s thì tốc độ góc của vật là:

  • A. s/t
  • B. r/t
  • C. s/(r²t)
  • D. s/(rt)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo 1m. Biết vật đi được 10 vòng trong 20 giây. Tính tốc độ góc của vật.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây là *không đổi*?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Một điểm trên cánh quạt quay đều với chu kì 0.5 giây. Tính tần số quay của cánh quạt.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Công thức nào sau đây *sai* khi nói về mối liên hệ giữa tốc độ dài (v) và tốc độ góc (ω) trong chuyển động tròn với bán kính r?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Một ô tô chuyển động trên đường tròn bán kính 100m với tốc độ không đổi 36 km/h. Gia tốc hướng tâm của ô tô là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Lực nào sau đây đóng vai trò là lực hướng tâm khi Trái Đất chuyển động tròn quanh Mặt Trời?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Một vật khối lượng 2 kg chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 0.5 m với tốc độ dài 2 m/s. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Phát biểu nào sau đây về vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều là *đúng*?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Một máy bay thực hiện vòng lượn tròn bán kính 500 m trong mặt phẳng ngang với tốc độ 50 m/s. Góc nghiêng của máy bay so với phương thẳng đứng để tạo ra lực hướng tâm cần thiết là bao nhiêu? (Cho g = 10 m/s²)

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Điều gì sẽ xảy ra với lực hướng tâm nếu tốc độ dài của vật chuyển động tròn đều tăng gấp đôi, trong khi bán kính quỹ đạo không đổi?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Chọn câu *sai* về chuyển động tròn đều:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Một đĩa tròn quay đều quanh trục của nó. Điểm A nằm ở vành đĩa và điểm B nằm ở trung điểm bán kính. So sánh tốc độ góc và tốc độ dài của A và B.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Chu kì của chuyển động tròn đều là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Một xe đạp đang chuyển động trên đường thẳng. Hỏi bộ phận nào của xe đạp chuyển động tròn *đều* (xem gần đúng)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Một vật chuyển động tròn đều, khi tăng bán kính quỹ đạo lên 2 lần và giữ nguyên tốc độ góc thì tốc độ dài thay đổi như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Xét chuyển động tròn đều của một vật. Trong khoảng thời gian bằng một nửa chu kì, góc mà vật quét được là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về gia tốc trong chuyển động tròn đều?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Một đồng hồ treo tường có kim giây dài 10 cm. Tính tốc độ dài của đầu kim giây.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Để một vật chuyển động tròn đều, lực tác dụng lên vật phải có đặc điểm gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Một vật chuyển động tròn đều với tần số 5 Hz. Thời gian để vật đi được 10 vòng là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong chuyển động tròn đều, gia tốc hướng tâm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Một người ngồi trên ghế đu quay, cách trục quay 3m, đang chuyển động tròn đều với tốc độ góc 2 rad/s. Tốc độ dài của người đó là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Nếu một vật chuyển động tròn đều có bán kính không đổi nhưng tốc độ góc giảm đi một nửa, thì gia tốc hướng tâm sẽ:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Trong hệ SI, đơn vị của tốc độ góc là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Một chiếc xe đồ chơi chạy trên đường tròn. Nếu tăng tốc độ của xe lên gấp 3 lần và giữ nguyên bán kính, lực hướng tâm cần thiết phải tăng lên bao nhiêu lần?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Xét một vật chuyển động tròn đều. Đại lượng nào sau đây luôn hướng vào tâm quỹ đạo?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Biểu thức nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa tần số (f) và chu kì (T) của chuyển động tròn đều?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Một bánh xe có đường kính 0.8 m quay đều với tốc độ 120 vòng/phút. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong chuyển động tròn đều, khi bán kính quỹ đạo tăng lên gấp đôi và tốc độ dài không đổi, thì chu kì chuyển động sẽ:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính r. Nếu trong thời gian t vật đi được quãng đường s thì tốc độ góc của vật là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo 2m. Trong 2 giây, vật đi được 1/4 vòng tròn. Tính tốc độ góc của vật.

  • A. π/2 rad/s
  • B. π/4 rad/s
  • C. π rad/s
  • D. 2π rad/s

Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai về chuyển động tròn đều?

  • A. Tốc độ dài của vật không đổi.
  • B. Quỹ đạo chuyển động là đường tròn.
  • C. Vận tốc của vật không đổi.
  • D. Gia tốc hướng tâm luôn hướng vào tâm quỹ đạo.

Câu 3: Một chiếc xe đồ chơi chạy trên đường tròn bán kính 0.5m với tốc độ không đổi 2m/s. Gia tốc hướng tâm của xe là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s²
  • B. 4 m/s²
  • C. 6 m/s²
  • D. 8 m/s²

Câu 4: Điều gì xảy ra với gia tốc hướng tâm của một vật chuyển động tròn đều nếu tốc độ dài của nó tăng gấp đôi và bán kính quỹ đạo giảm đi một nửa?

  • A. Gia tốc hướng tâm không đổi.
  • B. Gia tốc hướng tâm tăng gấp đôi.
  • C. Gia tốc hướng tâm tăng lên 8 lần.
  • D. Gia tốc hướng tâm giảm đi một nửa.

Câu 5: Lực nào sau đây không phải là lực hướng tâm?

  • A. Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và vệ tinh.
  • B. Lực ma sát giữa lốp xe và mặt đường khi xe vào cua.
  • C. Lực căng dây giữ vật quay tròn.
  • D. Lực quán tính.

Câu 6: Một vật có khối lượng 2kg chuyển động tròn đều trên đường tròn nằm ngang, bán kính 1m, với tốc độ 3m/s. Lực hướng tâm tác dụng lên vật là bao nhiêu?

  • A. 6N
  • B. 18N
  • C. 9N
  • D. 12N

Câu 7: Chu kỳ của chuyển động tròn đều là gì?

  • A. Thời gian vật đi hết một vòng tròn.
  • B. Số vòng vật đi được trong một giây.
  • C. Tốc độ dài của vật trên quỹ đạo.
  • D. Gia tốc hướng tâm của vật.

Câu 8: Tần số của chuyển động tròn đều là gì?

  • A. Thời gian vật đi hết một vòng tròn.
  • B. Số vòng vật đi được trong một giây.
  • C. Tốc độ góc của vật.
  • D. Lực hướng tâm tác dụng lên vật.

Câu 9: Mối quan hệ giữa chu kỳ (T) và tần số (f) trong chuyển động tròn đều là gì?

  • A. T = f
  • B. T = 2πf
  • C. T = 1/f
  • D. T = f²

Câu 10: Một cánh quạt quay với tần số 5 vòng/giây. Chu kỳ quay của cánh quạt là bao nhiêu?

  • A. 5 giây
  • B. 1 giây
  • C. 0.5 giây
  • D. 0.2 giây

Câu 11: Tốc độ góc và tốc độ dài liên hệ với nhau như thế nào trong chuyển động tròn đều?

  • A. v = ω/r
  • B. v = rω
  • C. v = ω²r
  • D. v = r/ω

Câu 12: Một điểm trên vành bánh xe bán kính 0.4m chuyển động tròn đều với tốc độ góc 2 rad/s. Tốc độ dài của điểm đó là bao nhiêu?

  • A. 0.2 m/s
  • B. 0.4 m/s
  • C. 0.8 m/s
  • D. 1.6 m/s

Câu 13: Khi một vật chuyển động tròn đều, vectơ gia tốc hướng tâm luôn hướng:

  • A. Vào tâm quỹ đạo.
  • B. Ra xa tâm quỹ đạo.
  • C. Tiếp tuyến với quỹ đạo.
  • D. Cùng hướng với vectơ vận tốc.

Câu 14: Tại sao trong chuyển động tròn đều, vật luôn có gia tốc mặc dù tốc độ dài không đổi?

  • A. Do tốc độ dài của vật thay đổi.
  • B. Do hướng của vận tốc luôn thay đổi.
  • C. Do khối lượng của vật thay đổi.
  • D. Do lực tác dụng lên vật thay đổi.

Câu 15: Xét một vật chuyển động tròn đều. Nếu bán kính quỹ đạo tăng lên gấp đôi và tốc độ góc không đổi, thì tốc độ dài của vật sẽ:

  • A. Không đổi.
  • B. Tăng lên gấp đôi.
  • C. Giảm đi một nửa.
  • D. Tăng lên gấp bốn lần.

Câu 16: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất. Lực hấp dẫn đóng vai trò là lực gì?

  • A. Lực ma sát.
  • B. Lực quán tính.
  • C. Lực hướng tâm.
  • D. Lực đàn hồi.

Câu 17: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây không đổi?

  • A. Tốc độ góc.
  • B. Vận tốc.
  • C. Gia tốc hướng tâm.
  • D. Lực hướng tâm.

Câu 18: Một đĩa tròn quay đều quanh trục của nó. Điểm nào trên đĩa có tốc độ góc lớn nhất?

  • A. Điểm ở mép ngoài cùng.
  • B. Điểm ở chính giữa tâm đĩa.
  • C. Điểm ở vị trí bất kỳ, tốc độ góc khác nhau.
  • D. Tất cả các điểm trên đĩa có cùng tốc độ góc.

Câu 19: Hai vật chuyển động tròn đều trên cùng một đường tròn. Vật A có chu kỳ gấp đôi vật B. So sánh tốc độ góc của vật A và vật B.

  • A. Tốc độ góc của A lớn hơn tốc độ góc của B.
  • B. Tốc độ góc của A bằng tốc độ góc của B.
  • C. Tốc độ góc của A nhỏ hơn tốc độ góc của B.
  • D. Không thể so sánh được.

Câu 20: Một người ngồi trên đu quay, cách trục quay 3m. Đu quay quay đều với tốc độ 0.25 vòng/giây. Tính tốc độ dài của người đó.

  • A. 0.75π m/s
  • B. 1.5π m/s
  • C. 3π m/s
  • D. 6π m/s

Câu 21: Điều gì sẽ xảy ra nếu lực hướng tâm đột ngột biến mất khi một vật đang chuyển động tròn đều?

  • A. Vật sẽ dừng lại ngay lập tức.
  • B. Vật sẽ tiếp tục chuyển động tròn đều với bán kính lớn hơn.
  • C. Vật sẽ chuyển động thẳng đều theo phương tiếp tuyến.
  • D. Vật sẽ chuyển động theo đường xoắn ốc ra xa tâm.

Câu 22: Một ô tô chuyển động trên đường tròn nằm ngang. Lực ma sát giữa lốp xe và mặt đường đóng vai trò là lực gì?

  • A. Lực quán tính.
  • B. Lực hướng tâm.
  • C. Lực trọng trường.
  • D. Lực pháp tuyến.

Câu 23: Công thức nào sau đây sai khi nói về chuyển động tròn đều?

  • A. v = rω
  • B. ω = 2πf
  • C. a = v²/r
  • D. a = vω

Câu 24: Một vật chuyển động tròn đều với chu kỳ 0.5 giây. Tần số góc của vật là bao nhiêu?

  • A. π rad/s
  • B. 2π rad/s
  • C. 4π rad/s
  • D. 8π rad/s

Câu 25: Xét hai điểm A và B trên cùng một đĩa tròn đang quay đều quanh trục cố định vuông góc với mặt đĩa. Điểm A ở gần trục quay hơn điểm B. So sánh tốc độ dài của A và B.

  • A. Tốc độ dài của A lớn hơn tốc độ dài của B.
  • B. Tốc độ dài của A bằng tốc độ dài của B.
  • C. Tốc độ dài của A nhỏ hơn tốc độ dài của B.
  • D. Không thể so sánh được.

Câu 26: Một máy bay thực hiện vòng lượn nghiêng (vòng nghiêng) trên không. Lực nào cung cấp lực hướng tâm cho máy bay?

  • A. Lực trọng lực.
  • B. Lực cản của không khí.
  • C. Lực đẩy của động cơ.
  • D. Hợp lực của lực nâng và trọng lực.

Câu 27: Đơn vị đo của tốc độ góc là gì?

  • A. rad/s
  • B. m/s
  • C. m/s²
  • D. vòng/phút

Câu 28: Một xe đạp đang chuyển động trên đường thẳng với tốc độ không đổi. Hỏi bánh xe đạp có chuyển động tròn đều không?

  • A. Không, vì xe chuyển động trên đường thẳng.
  • B. Có, nếu bánh xe quay với tốc độ góc không đổi so với trục.
  • C. Chỉ khi xe đứng yên.
  • D. Không thể xác định.

Câu 29: Để tăng lực hướng tâm tác dụng lên một vật chuyển động tròn đều mà không thay đổi bán kính quỹ đạo, cần phải:

  • A. Giảm tốc độ dài của vật.
  • B. Giảm khối lượng của vật.
  • C. Tăng tốc độ dài của vật.
  • D. Giảm tốc độ góc của vật.

Câu 30: Một đồng hồ treo tường có kim giây dài 10cm. Tính tốc độ dài của đầu kim giây.

  • A. π/600 m/s
  • B. π/150 m/s
  • C. π/100 m/s
  • D. π/300 m/s

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo 2m. Trong 2 giây, vật đi được 1/4 vòng tròn. Tính tốc độ góc của vật.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Phát biểu nào sau đây *sai* về chuyển động tròn đều?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Một chiếc xe đồ chơi chạy trên đường tròn bán kính 0.5m với tốc độ không đổi 2m/s. Gia tốc hướng tâm của xe là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Điều gì xảy ra với gia tốc hướng tâm của một vật chuyển động tròn đều nếu tốc độ dài của nó tăng gấp đôi và bán kính quỹ đạo giảm đi một nửa?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Lực nào sau đây *không phải* là lực hướng tâm?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Một vật có khối lượng 2kg chuyển động tròn đều trên đường tròn nằm ngang, bán kính 1m, với tốc độ 3m/s. Lực hướng tâm tác dụng lên vật là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Chu kỳ của chuyển động tròn đều là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Tần số của chuyển động tròn đều là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Mối quan hệ giữa chu kỳ (T) và tần số (f) trong chuyển động tròn đều là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Một cánh quạt quay với tần số 5 vòng/giây. Chu kỳ quay của cánh quạt là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Tốc độ góc và tốc độ dài liên hệ với nhau như thế nào trong chuyển động tròn đều?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Một điểm trên vành bánh xe bán kính 0.4m chuyển động tròn đều với tốc độ góc 2 rad/s. Tốc độ dài của điểm đó là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Khi một vật chuyển động tròn đều, vectơ gia tốc hướng tâm luôn hướng:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Tại sao trong chuyển động tròn đều, vật luôn có gia tốc mặc dù tốc độ dài không đổi?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Xét một vật chuyển động tròn đều. Nếu bán kính quỹ đạo tăng lên gấp đôi và tốc độ góc không đổi, thì tốc độ dài của vật sẽ:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất. Lực hấp dẫn đóng vai trò là lực gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây không đổi?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Một đĩa tròn quay đều quanh trục của nó. Điểm nào trên đĩa có tốc độ góc lớn nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Hai vật chuyển động tròn đều trên cùng một đường tròn. Vật A có chu kỳ gấp đôi vật B. So sánh tốc độ góc của vật A và vật B.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Một người ngồi trên đu quay, cách trục quay 3m. Đu quay quay đều với tốc độ 0.25 vòng/giây. Tính tốc độ dài của người đó.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Điều gì sẽ xảy ra nếu lực hướng tâm đột ngột biến mất khi một vật đang chuyển động tròn đều?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Một ô tô chuyển động trên đường tròn nằm ngang. Lực ma sát giữa lốp xe và mặt đường đóng vai trò là lực gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Công thức nào sau đây *sai* khi nói về chuyển động tròn đều?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Một vật chuyển động tròn đều với chu kỳ 0.5 giây. Tần số góc của vật là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Xét hai điểm A và B trên cùng một đĩa tròn đang quay đều quanh trục cố định vuông góc với mặt đĩa. Điểm A ở gần trục quay hơn điểm B. So sánh tốc độ dài của A và B.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Một máy bay thực hiện vòng lượn nghiêng (vòng nghiêng) trên không. Lực nào cung cấp lực hướng tâm cho máy bay?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Đơn vị đo của tốc độ góc là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Một xe đạp đang chuyển động trên đường thẳng với tốc độ không đổi. Hỏi bánh xe đạp có chuyển động tròn đều không?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Để tăng lực hướng tâm tác dụng lên một vật chuyển động tròn đều mà không thay đổi bán kính quỹ đạo, cần phải:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Một đồng hồ treo tường có kim giây dài 10cm. Tính tốc độ dài của đầu kim giây.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một chiếc xe đồ chơi chuyển động tròn đều trên một đường ray hình tròn có bán kính 0.5m. Nếu xe hoàn thành một vòng quay trong 2 giây, tốc độ góc của nó là bao nhiêu?

  • A. 0.5π rad/s
  • B. π rad/s
  • C. 2π rad/s
  • D. 4π rad/s

Câu 2: Một điểm trên vành bánh xe đạp chuyển động tròn đều có tốc độ dài là 4 m/s và bán kính bánh xe là 0.4 m. Tốc độ góc của bánh xe là bao nhiêu?

  • A. 1.6 rad/s
  • B. 2.5 rad/s
  • C. 5 rad/s
  • D. 10 rad/s

Câu 3: Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Luôn hướng theo phương tiếp tuyến với quỹ đạo.
  • B. Có độ lớn thay đổi liên tục.
  • C. Luôn hướng vào tâm quỹ đạo và vuông góc với vận tốc dài.
  • D. Chỉ tồn tại khi tốc độ góc thay đổi.

Câu 4: Một vật khối lượng 2 kg chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 1m với tốc độ 3 m/s. Lực hướng tâm tác dụng lên vật là bao nhiêu?

  • A. 6 N
  • B. 9 N
  • C. 18 N
  • D. 36 N

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa tốc độ góc và chu kỳ trong chuyển động tròn đều?

  • A. Tốc độ góc tỉ lệ nghịch với chu kỳ.
  • B. Tốc độ góc tỉ lệ thuận với chu kỳ.
  • C. Tốc độ góc không phụ thuộc vào chu kỳ.
  • D. Tốc độ góc bằng chu kỳ nhân với 2π.

Câu 6: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất. Lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm?

  • A. Lực quán tính.
  • B. Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và vệ tinh.
  • C. Lực đẩy Archimedes.
  • D. Lực ma sát với khí quyển.

Câu 7: Khi bán kính quỹ đạo tròn tăng lên 2 lần và tốc độ dài không đổi, gia tốc hướng tâm sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên 2 lần.
  • B. Không thay đổi.
  • C. Giảm đi 2 lần.
  • D. Giảm đi 4 lần.

Câu 8: Một đĩa tròn quay đều với tốc độ góc không đổi. Điểm nào trên đĩa có tốc độ dài lớn nhất?

  • A. Điểm ở tâm đĩa.
  • B. Các điểm có tốc độ dài bằng nhau.
  • C. Điểm nằm chính giữa bán kính.
  • D. Điểm nằm ở vành ngoài cùng của đĩa.

Câu 9: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây không đổi?

  • A. Vận tốc dài.
  • B. Tốc độ góc.
  • C. Gia tốc hướng tâm (vectơ).
  • D. Lực hướng tâm (vectơ).

Câu 10: Một máy bay thực hiện vòng lượn nghiêng (vòng tròn nằm ngang). Điều gì giúp máy bay thực hiện được chuyển động tròn này?

  • A. Trọng lực của máy bay.
  • B. Lực kéo của động cơ.
  • C. Thành phần lực nâng của cánh máy bay.
  • D. Lực cản của không khí.

Câu 11: Một vật chuyển động tròn đều với tần số 5 Hz. Chu kỳ của chuyển động này là bao nhiêu?

  • A. 5 giây
  • B. 0.2 giây
  • C. 10 giây
  • D. 2.5 giây

Câu 12: Điều gì xảy ra với tốc độ góc của một vật chuyển động tròn đều khi chu kỳ của nó tăng lên gấp đôi?

  • A. Tăng lên gấp đôi.
  • B. Không thay đổi.
  • C. Giảm đi một nửa.
  • D. Giảm đi bốn lần.

Câu 13: Một chiếc đu quay có bán kính 3m, quay một vòng hết 6 giây. Tốc độ dài của một người ngồi trên đu quay là bao nhiêu?

  • A. 0.5π m/s
  • B. π m/s
  • C. 2π m/s
  • D. 3π m/s

Câu 14: Trong chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc và vectơ gia tốc hướng tâm luôn như thế nào với nhau?

  • A. Cùng phương, cùng chiều.
  • B. Cùng phương, ngược chiều.
  • C. Song song với nhau.
  • D. Vuông góc với nhau.

Câu 15: Điều gì sẽ xảy ra với lực hướng tâm nếu tốc độ dài của vật tăng gấp đôi và bán kính quỹ đạo không đổi?

  • A. Tăng lên gấp đôi.
  • B. Không thay đổi.
  • C. Giảm đi một nửa.
  • D. Tăng lên gấp bốn lần.

Câu 16: Một ô tô chuyển động trên một đoạn đường vòng cung nằm ngang. Lực ma sát giữa lốp xe và mặt đường đóng vai trò là lực gì?

  • A. Lực hướng tâm.
  • B. Lực quán tính.
  • C. Lực kéo của động cơ.
  • D. Lực ly tâm.

Câu 17: Công thức nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa tốc độ góc (ω), tốc độ dài (v) và bán kính (r) trong chuyển động tròn đều?

  • A. ω = v * r
  • B. r = v * ω
  • C. v = r * ω
  • D. v = ω / r

Câu 18: Tại sao khi xe chạy vào đường vòng, người ngồi trên xe có xu hướng bị nghiêng về phía tâm đường vòng?

  • A. Do tác dụng của lực hướng tâm.
  • B. Do quán tính giữ xu hướng chuyển động thẳng.
  • C. Do trọng lực tác dụng lên người.
  • D. Do lực ma sát với ghế xe.

Câu 19: Một bánh xe có đường kính 1m quay với tốc độ 120 vòng/phút. Tốc độ góc của bánh xe là bao nhiêu rad/s?

  • A. 2π rad/s
  • B. π rad/s
  • C. 3π rad/s
  • D. 4π rad/s

Câu 20: Trong chuyển động tròn đều, công của lực hướng tâm bằng bao nhiêu?

  • A. Công dương.
  • B. Công âm.
  • C. Công bằng 0.
  • D. Công phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.

Câu 21: Một vật chuyển động tròn đều với gia tốc hướng tâm là 8 m/s² và bán kính quỹ đạo là 2m. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s
  • B. 3 m/s
  • C. 4 m/s
  • D. 16 m/s

Câu 22: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động tròn đều?

  • A. Tốc độ góc.
  • B. Bán kính quỹ đạo.
  • C. Khối lượng vật.
  • D. Lực hướng tâm.

Câu 23: Một đồng hồ treo tường có kim giây dài 15cm. Tốc độ dài của đầu kim giây là bao nhiêu?

  • A. 1.5π cm/s
  • B. 0.5π cm/s
  • C. 3π cm/s
  • D. 5π cm/s

Câu 24: Khi một vật chuyển động tròn đều, điều gì xảy ra với vectơ vận tốc của nó?

  • A. Cả độ lớn và hướng đều không đổi.
  • B. Độ lớn thay đổi, hướng không đổi.
  • C. Cả độ lớn và hướng đều thay đổi.
  • D. Độ lớn không đổi, hướng thay đổi liên tục.

Câu 25: Trong hệ SI, đơn vị của tốc độ góc là gì?

  • A. m/s
  • B. vòng/phút
  • C. rad/s
  • D. m/s²

Câu 26: Để tăng gia tốc hướng tâm của một vật chuyển động tròn đều lên 4 lần (khi giữ nguyên bán kính quỹ đạo), ta cần làm gì với tốc độ dài của vật?

  • A. Tăng tốc độ dài lên 2 lần.
  • B. Tăng tốc độ dài lên 4 lần.
  • C. Giảm tốc độ dài đi 2 lần.
  • D. Giảm tốc độ dài đi 4 lần.

Câu 27: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Nếu tăng bán kính lên 2R và giữ nguyên tốc độ góc thì tốc độ dài thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên 2 lần.
  • B. Giảm đi 2 lần.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Tăng lên 4 lần.

Câu 28: Ưu điểm của việc sử dụng tốc độ góc so với tốc độ dài khi mô tả chuyển động tròn của vật rắn là gì?

  • A. Tốc độ góc dễ đo lường hơn tốc độ dài.
  • B. Tốc độ góc là đại lượng chung cho mọi điểm trên vật rắn.
  • C. Tốc độ góc có đơn vị đo dễ sử dụng hơn.
  • D. Tốc độ góc biểu diễn đầy đủ hơn về chuyển động tròn.

Câu 29: Một máy giặt ly tâm quần áo dựa trên nguyên lý vật lý nào?

  • A. Hiện tượng mao dẫn.
  • B. Lực hấp dẫn.
  • C. Áp suất chất lỏng.
  • D. Lực quán tính ly tâm.

Câu 30: Hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần về tốc độ góc của các kim đồng hồ: kim giờ, kim phút, kim giây.

  • A. Kim giây, kim phút, kim giờ.
  • B. Kim phút, kim giây, kim giờ.
  • C. Kim giờ, kim phút, kim giây.
  • D. Cả ba kim có tốc độ góc bằng nhau.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Một chiếc xe đồ chơi chuyển động tròn đều trên một đường ray hình tròn có bán kính 0.5m. Nếu xe hoàn thành một vòng quay trong 2 giây, tốc độ góc của nó là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Một điểm trên vành bánh xe đạp chuyển động tròn đều có tốc độ dài là 4 m/s và bán kính bánh xe là 0.4 m. Tốc độ góc của bánh xe là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Một vật khối lượng 2 kg chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 1m với tốc độ 3 m/s. Lực hướng tâm tác dụng lên vật là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa tốc độ góc và chu kỳ trong chuyển động tròn đều?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất. Lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Khi bán kính quỹ đạo tròn tăng lên 2 lần và tốc độ dài không đổi, gia tốc hướng tâm sẽ thay đổi như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Một đĩa tròn quay đều với tốc độ góc không đổi. Điểm nào trên đĩa có tốc độ dài lớn nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây không đổi?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Một máy bay thực hiện vòng lượn nghiêng (vòng tròn nằm ngang). Điều gì giúp máy bay thực hiện được chuyển động tròn này?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Một vật chuyển động tròn đều với tần số 5 Hz. Chu kỳ của chuyển động này là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Điều gì xảy ra với tốc độ góc của một vật chuyển động tròn đều khi chu kỳ của nó tăng lên gấp đôi?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Một chiếc đu quay có bán kính 3m, quay một vòng hết 6 giây. Tốc độ dài của một người ngồi trên đu quay là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Trong chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc và vectơ gia tốc hướng tâm luôn như thế nào với nhau?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Điều gì sẽ xảy ra với lực hướng tâm nếu tốc độ dài của vật tăng gấp đôi và bán kính quỹ đạo không đổi?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Một ô tô chuyển động trên một đoạn đường vòng cung nằm ngang. Lực ma sát giữa lốp xe và mặt đường đóng vai trò là lực gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Công thức nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa tốc độ góc (ω), tốc độ dài (v) và bán kính (r) trong chuyển động tròn đều?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Tại sao khi xe chạy vào đường vòng, người ngồi trên xe có xu hướng bị nghiêng về phía tâm đường vòng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Một bánh xe có đường kính 1m quay với tốc độ 120 vòng/phút. Tốc độ góc của bánh xe là bao nhiêu rad/s?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Trong chuyển động tròn đều, công của lực hướng tâm bằng bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Một vật chuyển động tròn đều với gia tốc hướng tâm là 8 m/s² và bán kính quỹ đạo là 2m. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động tròn đều?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Một đồng hồ treo tường có kim giây dài 15cm. Tốc độ dài của đầu kim giây là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Khi một vật chuyển động tròn đều, điều gì xảy ra với vectơ vận tốc của nó?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong hệ SI, đơn vị của tốc độ góc là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Để tăng gia tốc hướng tâm của một vật chuyển động tròn đều lên 4 lần (khi giữ nguyên bán kính quỹ đạo), ta cần làm gì với tốc độ dài của vật?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Nếu tăng bán kính lên 2R và giữ nguyên tốc độ góc thì tốc độ dài thay đổi như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Ưu điểm của việc sử dụng tốc độ góc so với tốc độ dài khi mô tả chuyển động tròn của vật rắn là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Một máy giặt ly tâm quần áo dựa trên nguyên lý vật lý nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần về tốc độ góc của các kim đồng hồ: kim giờ, kim phút, kim giây.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo 0.5m. Trong 1 giây vật đi được 2 vòng. Tốc độ góc của vật là:

  • A. 2π rad/s
  • B. 4π rad/s
  • C. π rad/s
  • D. 8π rad/s

Câu 2: Đại lượng nào sau đây không đổi khi một vật chuyển động tròn đều?

  • A. Tốc độ góc
  • B. Vận tốc
  • C. Gia tốc
  • D. Lực hướng tâm

Câu 3: Biểu thức nào sau đây sai khi nói về mối liên hệ giữa tốc độ dài (v), tốc độ góc (ω) và bán kính (r) trong chuyển động tròn?

  • A. v = rω
  • B. ω = v/r
  • C. r = vω
  • D. v/ω = r

Câu 4: Một điểm nằm trên vành bánh xe có bán kính 40cm đang quay đều với tốc độ 5 vòng/giây. Tốc độ dài của điểm đó là:

  • A. 2π m/s
  • B. 10π m/s
  • C. 5π m/s
  • D. 4π m/s

Câu 5: Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Luôn hướng theo phương tiếp tuyến với quỹ đạo.
  • B. Luôn hướng vào tâm quỹ đạo và vuông góc với vận tốc.
  • C. Có độ lớn và hướng không đổi.
  • D. Chỉ xuất hiện khi tốc độ góc thay đổi.

Câu 6: Một chiếc xe đua chạy trên đường tròn nằm ngang, bán kính 250m. Biết tốc độ xe không đổi là 50m/s. Độ lớn gia tốc hướng tâm của xe là:

  • A. 2 m/s²
  • B. 5 m/s²
  • C. 10 m/s²
  • D. 20 m/s²

Câu 7: Lực nào sau đây đóng vai trò là lực hướng tâm khi Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời?

  • A. Lực ma sát
  • B. Lực đàn hồi
  • C. Lực quán tính
  • D. Lực hấp dẫn

Câu 8: Một vật khối lượng 2kg chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 1m với tốc độ 5m/s. Lực hướng tâm tác dụng lên vật là:

  • A. 10N
  • B. 50N
  • C. 25N
  • D. 100N

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng về chu kì và tần số của chuyển động tròn đều?

  • A. Chu kì và tần số có cùng đơn vị.
  • B. Chu kì là số vòng vật đi được trong 1 giây.
  • C. Chu kì và tần số là hai đại lượng nghịch đảo của nhau.
  • D. Tần số là thời gian vật đi hết một vòng tròn.

Câu 10: Một cánh quạt máy bay trực thăng quay với tần số 120 vòng/phút. Chu kì quay của cánh quạt là:

  • A. 0.5 s
  • B. 2 s
  • C. 60 s
  • D. 120 s

Câu 11: Trong chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc có đặc điểm gì?

  • A. Có độ lớn và hướng không đổi.
  • B. Luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
  • C. Luôn vuông góc với quỹ đạo.
  • D. Luôn tiếp tuyến với quỹ đạo và có độ lớn không đổi.

Câu 12: Điều gì xảy ra với gia tốc hướng tâm nếu tốc độ dài của vật chuyển động tròn đều tăng lên 2 lần, trong khi bán kính quỹ đạo không đổi?

  • A. Gia tốc hướng tâm giảm đi 2 lần.
  • B. Gia tốc hướng tâm tăng lên 4 lần.
  • C. Gia tốc hướng tâm không đổi.
  • D. Gia tốc hướng tâm tăng lên 2 lần.

Câu 13: Một đĩa tròn quay đều quanh trục của nó. Hai điểm A và B nằm trên đĩa, A ở vành đĩa, B ở trung điểm bán kính. So sánh tốc độ góc và tốc độ dài của A và B.

  • A. Tốc độ góc của A lớn hơn, tốc độ dài của A lớn hơn.
  • B. Tốc độ góc của B lớn hơn, tốc độ dài của B lớn hơn.
  • C. Tốc độ góc của A và B bằng nhau, tốc độ dài của A lớn hơn.
  • D. Tốc độ góc của A và B bằng nhau, tốc độ dài của B lớn hơn.

Câu 14: Chọn câu trả lời đúng. Chuyển động tròn đều là chuyển động...

  • A. có quỹ đạo tròn và vận tốc không đổi.
  • B. có quỹ đạo tròn và tốc độ không đổi.
  • C. có quỹ đạo tròn và gia tốc không đổi.
  • D. có quỹ đạo tròn và lực hướng tâm không đổi.

Câu 15: Một người ngồi trên ghế đu quay, cách trục quay 2m. Đu quay quay đều với tốc độ 0.25 vòng/giây. Gia tốc hướng tâm của người đó là:

  • A. 1.23 m/s²
  • B. 2.47 m/s²
  • C. 4.93 m/s²
  • D. 9.86 m/s²

Câu 16: Phát biểu nào sau đây về lực hướng tâm là sai?

  • A. Lực hướng tâm là một loại lực mới, cơ bản trong tự nhiên.
  • B. Lực hướng tâm luôn hướng vào tâm quỹ đạo tròn.
  • C. Lực hướng tâm gây ra gia tốc hướng tâm.
  • D. Lực hướng tâm có thể là lực hấp dẫn, lực ma sát hoặc lực căng dây.

Câu 17: Một viên bi khối lượng 50g được buộc vào sợi dây dài 0.5m, quay tròn đều trong mặt phẳng nằm ngang. Biết dây chịu được lực căng tối đa 5N. Tốc độ dài lớn nhất mà bi có thể đạt được là:

  • A. 5 m/s
  • B. 6 m/s
  • C. 7 m/s
  • D. 8 m/s

Câu 18: Trong hệ Mặt Trời, hành tinh nào có tốc độ góc lớn nhất khi chuyển động quanh Mặt Trời?

  • A. Trái Đất
  • B. Sao Thủy
  • C. Sao Kim
  • D. Sao Hỏa

Câu 19: Một máy bay thực hiện vòng lượn nghiêng (vòng nhào lộn) trong mặt phẳng thẳng đứng. Tại điểm thấp nhất của vòng lượn, lực nào cung cấp lực hướng tâm cho máy bay?

  • A. Trọng lực
  • B. Lực cản của không khí
  • C. Lực kéo của động cơ
  • D. Hợp lực của lực nâng và trọng lực

Câu 20: Một ô tô chuyển động trên đoạn đường vòng cung nằm ngang. Điều gì xảy ra nếu tốc độ của ô tô tăng lên quá lớn?

  • A. Ô tô chuyển động chậm lại.
  • B. Ô tô chuyển động đều trên đường vòng cung.
  • C. Ô tô bị trượt khỏi đường vòng cung.
  • D. Ô tô tăng bán kính đường vòng cung.

Câu 21: Tại sao khi đi xe đạp vào đường vòng, người lái xe thường phải nghiêng người vào phía trong vòng?

  • A. Để tăng lực ma sát với mặt đường.
  • B. Để tạo thêm lực hướng tâm cần thiết.
  • C. Để giảm gia tốc hướng tâm.
  • D. Để tăng tốc độ của xe.

Câu 22: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao không đổi. Điều gì quyết định tốc độ dài của vệ tinh?

  • A. Khối lượng của vệ tinh.
  • B. Hình dạng của vệ tinh.
  • C. Vận tốc ban đầu của vệ tinh.
  • D. Bán kính quỹ đạo và khối lượng Trái Đất.

Câu 23: Hai vật có cùng khối lượng chuyển động tròn đều với cùng bán kính. Vật A có tốc độ góc gấp đôi vật B. So sánh lực hướng tâm tác dụng lên hai vật.

  • A. Lực hướng tâm lên vật A bằng lực hướng tâm lên vật B.
  • B. Lực hướng tâm lên vật A lớn gấp 4 lần lực hướng tâm lên vật B.
  • C. Lực hướng tâm lên vật A lớn gấp 2 lần lực hướng tâm lên vật B.
  • D. Lực hướng tâm lên vật B lớn gấp 2 lần lực hướng tâm lên vật A.

Câu 24: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa tốc độ dài (v) và bán kính (r) trong chuyển động tròn đều khi tốc độ góc (ω) không đổi?

  • A. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
  • B. Đường hypebol.
  • C. Đường parabol.
  • D. Đường cong bất kì.

Câu 25: Một đồng hồ treo tường có kim giờ và kim phút. So sánh tốc độ góc của kim giờ và kim phút.

  • A. Tốc độ góc của kim giờ lớn hơn.
  • B. Tốc độ góc của kim giờ và kim phút bằng nhau.
  • C. Tốc độ góc của kim phút lớn hơn.
  • D. Không thể so sánh nếu không biết chiều dài kim.

Câu 26: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 5 rad/s. Trong thời gian 2 giây, vật quay được một góc là:

  • A. 2.5 rad
  • B. 10 rad
  • C. 5 rad
  • D. 20 rad

Câu 27: Một bánh xe có đường kính 1m quay đều với tốc độ 300 vòng/phút. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là:

  • A. π m/s
  • B. 2.5π m/s
  • C. 10π m/s
  • D. 5π m/s

Câu 28: Trong chuyển động tròn đều, nếu tăng bán kính quỹ đạo lên 2 lần và giữ nguyên tốc độ dài, thì tốc độ góc sẽ:

  • A. giảm đi 2 lần.
  • B. tăng lên 2 lần.
  • C. không đổi.
  • D. tăng lên 4 lần.

Câu 29: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Khi vật đi được nửa đường tròn thì độ lớn độ dịch chuyển của vật là:

  • A. 0
  • B. πR
  • C. 2R
  • D. 2πR

Câu 30: Một chiếc đu quay có bán kính 5m quay đều. Thời gian một người ngồi trên đu quay hoàn thành một vòng là 10 giây. Tốc độ dài của người đó là:

  • A. π m/s
  • B. 2π m/s
  • C. 0.5π m/s
  • D. 5π m/s

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo 0.5m. Trong 1 giây vật đi được 2 vòng. Tốc độ góc của vật là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Đại lượng nào sau đây *không* đổi khi một vật chuyển động tròn đều?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Biểu thức nào sau đây *sai* khi nói về mối liên hệ giữa tốc độ dài (v), tốc độ góc (ω) và bán kính (r) trong chuyển động tròn?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Một điểm nằm trên vành bánh xe có bán kính 40cm đang quay đều với tốc độ 5 vòng/giây. Tốc độ dài của điểm đó là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Một chiếc xe đua chạy trên đường tròn nằm ngang, bán kính 250m. Biết tốc độ xe không đổi là 50m/s. Độ lớn gia tốc hướng tâm của xe là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Lực nào sau đây đóng vai trò là lực hướng tâm khi Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Một vật khối lượng 2kg chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 1m với tốc độ 5m/s. Lực hướng tâm tác dụng lên vật là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là *đúng* về chu kì và tần số của chuyển động tròn đều?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Một cánh quạt máy bay trực thăng quay với tần số 120 vòng/phút. Chu kì quay của cánh quạt là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc có đặc điểm gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Điều gì xảy ra với gia tốc hướng tâm nếu tốc độ dài của vật chuyển động tròn đều tăng lên 2 lần, trong khi bán kính quỹ đạo không đổi?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Một đĩa tròn quay đều quanh trục của nó. Hai điểm A và B nằm trên đĩa, A ở vành đĩa, B ở trung điểm bán kính. So sánh tốc độ góc và tốc độ dài của A và B.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Chọn câu trả lời *đúng*. Chuyển động tròn đều là chuyển động...

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Một người ngồi trên ghế đu quay, cách trục quay 2m. Đu quay quay đều với tốc độ 0.25 vòng/giây. Gia tốc hướng tâm của người đó là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Phát biểu nào sau đây về lực hướng tâm là *sai*?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Một viên bi khối lượng 50g được buộc vào sợi dây dài 0.5m, quay tròn đều trong mặt phẳng nằm ngang. Biết dây chịu được lực căng tối đa 5N. Tốc độ dài lớn nhất mà bi có thể đạt được là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trong hệ Mặt Trời, hành tinh nào có tốc độ góc lớn nhất khi chuyển động quanh Mặt Trời?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Một máy bay thực hiện vòng lượn nghiêng (vòng nhào lộn) trong mặt phẳng thẳng đứng. Tại điểm thấp nhất của vòng lượn, lực nào cung cấp lực hướng tâm cho máy bay?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Một ô tô chuyển động trên đoạn đường vòng cung nằm ngang. Điều gì xảy ra nếu tốc độ của ô tô tăng lên quá lớn?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Tại sao khi đi xe đạp vào đường vòng, người lái xe thường phải nghiêng người vào phía trong vòng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao không đổi. Điều gì quyết định tốc độ dài của vệ tinh?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Hai vật có cùng khối lượng chuyển động tròn đều với cùng bán kính. Vật A có tốc độ góc gấp đôi vật B. So sánh lực hướng tâm tác dụng lên hai vật.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa tốc độ dài (v) và bán kính (r) trong chuyển động tròn đều khi tốc độ góc (ω) không đổi?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Một đồng hồ treo tường có kim giờ và kim phút. So sánh tốc độ góc của kim giờ và kim phút.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 5 rad/s. Trong thời gian 2 giây, vật quay được một góc là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Một bánh xe có đường kính 1m quay đều với tốc độ 300 vòng/phút. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong chuyển động tròn đều, nếu tăng bán kính quỹ đạo lên 2 lần và giữ nguyên tốc độ dài, thì tốc độ góc sẽ:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Khi vật đi được nửa đường tròn thì độ lớn độ dịch chuyển của vật là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Một chiếc đu quay có bán kính 5m quay đều. Thời gian một người ngồi trên đu quay hoàn thành một vòng là 10 giây. Tốc độ dài của người đó là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Chuyển động tròn đều là chuyển động của một vật trên đường tròn, trong đó:

  • A. Vận tốc có độ lớn thay đổi nhưng hướng không đổi.
  • B. Vận tốc có hướng thay đổi nhưng độ lớn không đổi.
  • C. Vận tốc và gia tốc đều không đổi.
  • D. Tốc độ góc có giá trị không đổi theo thời gian.

Câu 2: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo tốc độ góc?

  • A. m/s
  • B. rad/s
  • C. m/s²
  • D. N

Câu 3: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo 2m. Trong 10 giây vật đi được 5 vòng. Tốc độ dài của vật là:

  • A. 0,5π m/s
  • B. π m/s
  • C. 2π m/s
  • D. 4π m/s

Câu 4: Chu kỳ của chuyển động tròn đều là:

  • A. Thời gian vật đi hết một vòng tròn.
  • B. Số vòng vật đi được trong một giây.
  • C. Quãng đường vật đi được trong một giây.
  • D. Tốc độ thay đổi vận tốc của vật.

Câu 5: Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều luôn:

  • A. Có phương tiếp tuyến với quỹ đạo, chiều hướng theo chiều chuyển động.
  • B. Có phương vuông góc với vận tốc, chiều hướng vào tâm đường tròn.
  • C. Có phương dọc theo bán kính, chiều hướng ra xa tâm đường tròn.
  • D. Bằng không vì tốc độ của vật không đổi.

Câu 6: Lực hướng tâm là:

  • A. Một loại lực cơ bản trong tự nhiên.
  • B. Lực gây ra chuyển động tròn đều.
  • C. Lực giữ cho vật chuyển động tròn đều, có hướng vào tâm quỹ đạo.
  • D. Lực có độ lớn và hướng không đổi.

Câu 7: Khi một ô tô chuyển động trên đường tròn nằm ngang, lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm?

  • A. Trọng lực của ô tô.
  • B. Phản lực của mặt đường.
  • C. Lực kéo của động cơ.
  • D. Lực ma sát nghỉ giữa lốp xe và mặt đường.

Câu 8: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất. Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và vệ tinh đóng vai trò là:

  • A. Lực hướng tâm.
  • B. Lực quán tính.
  • C. Lực ma sát.
  • D. Lực đẩy Archimedes.

Câu 9: Một vật có khối lượng 2kg chuyển động tròn đều trên quỹ đạo có bán kính 1m với tốc độ 2m/s. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật là:

  • A. 2N
  • B. 4N
  • C. 8N
  • D. 16N

Câu 10: Nếu tăng tốc độ góc của một vật chuyển động tròn đều lên gấp đôi và giữ nguyên bán kính quỹ đạo thì gia tốc hướng tâm sẽ:

  • A. Không đổi.
  • B. Tăng gấp đôi.
  • C. Giảm đi một nửa.
  • D. Tăng gấp bốn.

Câu 11: Công của lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều là:

  • A. Luôn bằng 0.
  • B. Luôn dương.
  • C. Luôn âm.
  • D. Có thể dương hoặc âm tùy thuộc vào chiều chuyển động.

Câu 12: Một quả bóng được buộc vào sợi dây và quay tròn đều trong mặt phẳng nằm ngang. Nếu dây bị đứt thì quả bóng sẽ:

  • A. Tiếp tục chuyển động tròn đều với bán kính lớn hơn.
  • B. Dừng lại ngay lập tức.
  • C. Bay theo phương tiếp tuyến với đường tròn tại điểm dây đứt.
  • D. Rơi thẳng đứng xuống đất.

Câu 13: Tần số của chuyển động tròn đều là 5Hz. Chu kỳ của chuyển động này là:

  • A. 5s
  • B. 0,2s
  • C. 10s
  • D. 2,5s

Câu 14: Đơn vị đo góc trong hệ SI là:

  • A. Độ (°).
  • B. Vòng.
  • C. Radian (rad).
  • D. Grad.

Câu 15: Xét một điểm nằm trên vành ngoài của một đĩa tròn đang quay đều và một điểm nằm ở trung điểm bán kính của đĩa đó. Điểm nào có tốc độ góc lớn hơn?

  • A. Điểm nằm trên vành ngoài.
  • B. Điểm nằm ở trung điểm bán kính.
  • C. Tùy thuộc vào kích thước của đĩa.
  • D. Cả hai điểm có tốc độ góc bằng nhau.

Câu 16: Xét câu hỏi 15, điểm nào có tốc độ dài lớn hơn?

  • A. Điểm nằm trên vành ngoài.
  • B. Điểm nằm ở trung điểm bán kính.
  • C. Cả hai điểm có tốc độ dài bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh được.

Câu 17: Chuyển động tròn đều có phải là chuyển động thẳng biến đổi đều không?

  • A. Đúng, vì độ lớn vận tốc không đổi.
  • B. Sai, vì quỹ đạo là đường tròn và vận tốc luôn đổi hướng.
  • C. Đúng, vì gia tốc hướng tâm có độ lớn không đổi.
  • D. Chưa đủ thông tin để kết luận.

Câu 18: So sánh chuyển động thẳng đều và chuyển động tròn đều. Điểm khác biệt cơ bản nhất là:

  • A. Về tốc độ.
  • B. Về gia tốc.
  • C. Về hình dạng quỹ đạo và hướng vận tốc.
  • D. Về lực tác dụng.

Câu 19: Để ô tô có thể chuyển động tròn đều trên mặt đường nằm ngang với tốc độ lớn hơn, người ta thường làm đường nghiêng về phía tâm đường tròn (đường vòng). Mục đích chính của việc làm đường nghiêng là:

  • A. Giảm lực ma sát.
  • B. Tăng cường lực hướng tâm từ phản lực của mặt đường.
  • C. Giảm trọng lực tác dụng lên xe.
  • D. Tăng độ bám của lốp xe.

Câu 20: Trong máy giặt, khi chế độ vắt hoạt động, lực nào giúp nước tách ra khỏi quần áo?

  • A. Lực hấp dẫn.
  • B. Lực ma sát.
  • C. Lực hướng tâm.
  • D. Quán tính của nước.

Câu 21: Phát biểu nào sau đây về tốc độ và vận tốc trong chuyển động tròn đều là đúng?

  • A. Cả tốc độ và vận tốc đều không đổi.
  • B. Tốc độ không đổi nhưng vận tốc thay đổi.
  • C. Vận tốc không đổi nhưng tốc độ thay đổi.
  • D. Cả tốc độ và vận tốc đều thay đổi.

Câu 22: Động năng của một vật chuyển động tròn đều:

  • A. Không đổi theo thời gian.
  • B. Tăng dần theo thời gian.
  • C. Giảm dần theo thời gian.
  • D. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

Câu 23: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của chuyển động tròn đều?

  • A. Tốc độ góc không đổi.
  • B. Quỹ đạo là đường tròn.
  • C. Gia tốc tiếp tuyến khác không.
  • D. Gia tốc hướng tâm luôn hướng vào tâm.

Câu 24: Một bánh xe đạp có đường kính 60cm, quay với tốc độ 3 vòng/giây. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là:

  • A. 1,8 m/s
  • B. 3,6 m/s
  • C. π m/s
  • D. 1,8π m/s

Câu 25: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Nếu bán kính tăng gấp đôi và tốc độ dài không đổi thì tốc độ góc sẽ:

  • A. Không đổi.
  • B. Tăng gấp đôi.
  • C. Giảm đi một nửa.
  • D. Giảm đi bốn lần.

Câu 26: Trong chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc và vectơ gia tốc hướng tâm luôn:

  • A. Cùng phương, cùng chiều.
  • B. Vuông góc với nhau.
  • C. Cùng phương, ngược chiều.
  • D. Song song với nhau.

Câu 27: Chọn phát biểu sai về chuyển động tròn đều.

  • A. Tốc độ dài của vật không đổi.
  • B. Gia tốc hướng tâm có độ lớn không đổi và khác không.
  • C. Vectơ vận tốc của vật luôn thay đổi theo thời gian.
  • D. Quỹ đạo chuyển động không khép kín.

Câu 28: Một chiếc đu quay có bán kính 5m, quay một vòng hết 10 giây. Tốc độ góc của đu quay là:

  • A. π/5 rad/s
  • B. π/10 rad/s
  • C. 2π rad/s
  • D. 5π rad/s

Câu 29: Điều gì xảy ra với lực hướng tâm nếu khối lượng vật và tốc độ dài đều tăng gấp đôi, còn bán kính quỹ đạo giữ nguyên?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Tăng gấp bốn.
  • C. Tăng gấp sáu.
  • D. Tăng gấp tám.

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây không liên quan đến chuyển động tròn đều?

  • A. Máy bơm nước ly tâm.
  • B. Cánh quạt máy.
  • C. Hệ thống phanh ô tô.
  • D. Ổ bi.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Chuyển động tròn đều là chuyển động của một vật trên đường tròn, trong đó:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo tốc độ góc?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo 2m. Trong 10 giây vật đi được 5 vòng. Tốc độ dài của vật là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Chu kỳ của chuyển động tròn đều là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều luôn:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Lực hướng tâm là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Khi một ô tô chuyển động trên đường tròn nằm ngang, lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất. Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và vệ tinh đóng vai trò là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Một vật có khối lượng 2kg chuyển động tròn đều trên quỹ đạo có bán kính 1m với tốc độ 2m/s. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Nếu tăng tốc độ góc của một vật chuyển động tròn đều lên gấp đôi và giữ nguyên bán kính quỹ đạo thì gia tốc hướng tâm sẽ:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Công của lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Một quả bóng được buộc vào sợi dây và quay tròn đều trong mặt phẳng nằm ngang. Nếu dây bị đứt thì quả bóng sẽ:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Tần số của chuyển động tròn đều là 5Hz. Chu kỳ của chuyển động này là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Đơn vị đo góc trong hệ SI là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Xét một điểm nằm trên vành ngoài của một đĩa tròn đang quay đều và một điểm nằm ở trung điểm bán kính của đĩa đó. Điểm nào có tốc độ góc lớn hơn?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Xét câu hỏi 15, điểm nào có tốc độ dài lớn hơn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Chuyển động tròn đều có phải là chuyển động thẳng biến đổi đều không?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: So sánh chuyển động thẳng đều và chuyển động tròn đều. Điểm khác biệt cơ bản nhất là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Để ô tô có thể chuyển động tròn đều trên mặt đường nằm ngang với tốc độ lớn hơn, người ta thường làm đường nghiêng về phía tâm đường tròn (đường vòng). Mục đích chính của việc làm đường nghiêng là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong máy giặt, khi chế độ vắt hoạt động, lực nào giúp nước tách ra khỏi quần áo?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Phát biểu nào sau đây về tốc độ và vận tốc trong chuyển động tròn đều là đúng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Động năng của một vật chuyển động tròn đều:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của chuyển động tròn đều?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Một bánh xe đạp có đường kính 60cm, quay với tốc độ 3 vòng/giây. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Nếu bán kính tăng gấp đôi và tốc độ dài không đổi thì tốc độ góc sẽ:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc và vectơ gia tốc hướng tâm luôn:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Chọn phát biểu sai về chuyển động tròn đều.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Một chiếc đu quay có bán kính 5m, quay một vòng hết 10 giây. Tốc độ góc của đu quay là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Điều gì xảy ra với lực hướng tâm nếu khối lượng vật và tốc độ dài đều tăng gấp đôi, còn bán kính quỹ đạo giữ nguyên?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây không liên quan đến chuyển động tròn đều?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo 2m. Trong 2 giây vật đi được 1/4 vòng tròn. Tốc độ góc của vật là:

  • A. π rad/s
  • B. π/2 rad/s
  • C. π/4 rad/s
  • D. 2π rad/s

Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về chuyển động tròn đều?

  • A. Tốc độ góc không đổi.
  • B. Quỹ đạo là đường tròn.
  • C. Gia tốc hướng tâm luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
  • D. Vận tốc không đổi.

Câu 3: Một chiếc xe đồ chơi chạy quanh một đường tròn bán kính 0.5m với tốc độ không đổi 2m/s. Gia tốc hướng tâm của xe là:

  • A. 2 m/s²
  • B. 8 m/s²
  • C. 4 m/s²
  • D. 1 m/s²

Câu 4: Chu kỳ của chuyển động tròn đều là:

  • A. Thời gian vật đi hết một vòng tròn.
  • B. Số vòng vật đi được trong một giây.
  • C. Tốc độ góc của vật.
  • D. Tốc độ dài của vật.

Câu 5: Một đĩa tròn quay đều quanh trục của nó. Điểm A nằm ở vành đĩa và điểm B nằm ở trung điểm bán kính của đĩa. So sánh tốc độ góc và tốc độ dài của A và B:

  • A. Tốc độ góc của A lớn hơn B, tốc độ dài của A lớn hơn B.
  • B. Tốc độ góc của A nhỏ hơn B, tốc độ dài của A lớn hơn B.
  • C. Tốc độ góc của A bằng B, tốc độ dài của A lớn hơn B.
  • D. Tốc độ góc của A bằng B, tốc độ dài của A bằng B.

Câu 6: Một bánh xe có đường kính 1m quay với tần số 5 vòng/giây. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là:

  • A. 2.5π m/s
  • B. 5π m/s
  • C. 10π m/s
  • D. 20π m/s

Câu 7: Trong chuyển động tròn đều, vectơ gia tốc hướng tâm luôn:

  • A. Tiếp tuyến với quỹ đạo.
  • B. Cùng hướng với vectơ vận tốc.
  • C. Hướng vào tâm quỹ đạo.
  • D. Ngược hướng với vectơ vận tốc.

Câu 8: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc không đổi. Nếu bán kính quỹ đạo tăng gấp đôi và tốc độ góc không đổi, thì gia tốc hướng tâm sẽ:

  • A. Không đổi.
  • B. Tăng gấp đôi.
  • C. Giảm đi một nửa.
  • D. Tăng gấp bốn.

Câu 9: Một con lắc đơn dao động điều hòa có biên độ góc nhỏ. Xét chuyển động của vật nặng trên quỹ đạo tròn gần đúng. Lực nào đóng vai trò lực hướng tâm?

  • A. Lực căng dây.
  • B. Trọng lực.
  • C. Lực ma sát.
  • D. Hợp lực của lực căng dây và thành phần trọng lực hướng tâm.

Câu 10: Một ô tô chuyển động đều trên một đường tròn nằm ngang. Lực nào đóng vai trò lực hướng tâm giữ cho xe chuyển động tròn?

  • A. Trọng lực.
  • B. Lực ma sát nghỉ.
  • C. Lực quán tính.
  • D. Phản lực của mặt đường.

Câu 11: Công thức liên hệ giữa tốc độ dài (v) và tốc độ góc (ω) trong chuyển động tròn đều với bán kính r là:

  • A. v = ω/r
  • B. v = ω²r
  • C. v = rω
  • D. v = r/ω

Câu 12: Một vật chuyển động tròn đều với chu kỳ 0.5s. Tần số góc của vật là:

  • A. π rad/s
  • B. 2π rad/s
  • C. 3π rad/s
  • D. 4π rad/s

Câu 13: Xét một chiếc đu quay đang quay đều. Hành khách trên đu quay chịu tác dụng của gia tốc nào?

  • A. Gia tốc tiếp tuyến.
  • B. Gia tốc hướng tâm.
  • C. Gia tốc trọng trường.
  • D. Không có gia tốc.

Câu 14: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 2 rad/s. Trong 5 giây, vật quay được một góc là:

  • A. 2 rad
  • B. 5 rad
  • C. 10 rad
  • D. 20 rad

Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng về vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều?

  • A. Vectơ vận tốc có phương tiếp tuyến với quỹ đạo và độ lớn không đổi.
  • B. Vectơ vận tốc có phương hướng tâm và độ lớn không đổi.
  • C. Vectơ vận tốc có phương tiếp tuyến với quỹ đạo và độ lớn thay đổi.
  • D. Vectơ vận tốc có phương hướng tâm và độ lớn thay đổi.

Câu 16: Một máy bay thực hiện vòng lượn ngang, cánh máy bay nghiêng một góc so với phương ngang. Góc nghiêng này có vai trò gì trong chuyển động tròn của máy bay?

  • A. Tạo lực cản không khí.
  • B. Giảm lực hấp dẫn.
  • C. Tạo thành phần lực hướng tâm.
  • D. Tăng lực nâng.

Câu 17: Tại sao khi ô tô vào khúc cua, đường thường được làm nghiêng về phía tâm đường cong?

  • A. Để tăng lực ma sát.
  • B. Để tạo thành phần lực hướng tâm từ trọng lực và phản lực.
  • C. Để giảm tốc độ của xe.
  • D. Để tăng tầm nhìn cho lái xe.

Câu 18: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất. Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và vệ tinh đóng vai trò là:

  • A. Lực quán tính.
  • B. Lực ma sát.
  • C. Lực đẩy Archimedes.
  • D. Lực hướng tâm.

Câu 19: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Nếu tăng tốc độ góc lên gấp đôi thì tốc độ dài của vật sẽ:

  • A. Không đổi.
  • B. Tăng gấp đôi.
  • C. Giảm đi một nửa.
  • D. Tăng gấp bốn.

Câu 20: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây không đổi về hướng?

  • A. Vận tốc dài.
  • B. Gia tốc hướng tâm.
  • C. Tốc độ góc.
  • D. Lực hướng tâm.

Câu 21: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ 3 m/s trên đường tròn bán kính 0.5 m. Chu kỳ chuyển động của vật là:

  • A. π/3 s
  • B. 2π/3 s
  • C. π s
  • D. 2π s

Câu 22: Một quạt trần quay với tốc độ 300 vòng/phút. Tần số quay của quạt là:

  • A. 2 Hz
  • B. 3 Hz
  • C. 4 Hz
  • D. 5 Hz

Câu 23: Điều gì xảy ra với gia tốc hướng tâm nếu đồng thời tăng tốc độ dài và giảm bán kính quỹ đạo của chuyển động tròn đều lên gấp đôi?

  • A. Không đổi.
  • B. Tăng gấp đôi.
  • C. Tăng gấp bốn.
  • D. Giảm đi một nửa.

Câu 24: Một vật chuyển động tròn đều, trong 1 giây quay được 2 vòng. Góc mà vật quét được trong 0.25 giây là:

  • A. π/2 rad
  • B. π rad
  • C. 2π rad
  • D. 4π rad

Câu 25: Chọn câu trả lời đúng. Trong chuyển động tròn đều:

  • A. Cả tốc độ góc và tốc độ dài đều thay đổi.
  • B. Tốc độ góc thay đổi, tốc độ dài không đổi.
  • C. Tốc độ góc và tốc độ dài có độ lớn không đổi.
  • D. Tốc độ góc không đổi, tốc độ dài thay đổi.

Câu 26: Một điểm trên vành bánh xe chuyển động tròn đều có tốc độ 3 m/s. Bánh xe có bán kính 0.4 m. Tốc độ góc của bánh xe là:

  • A. 0.75 rad/s
  • B. 1.2 rad/s
  • C. 3.75 rad/s
  • D. 7.5 rad/s

Câu 27: Hai vật chuyển động tròn đều trên cùng một đường tròn. Vật A đi hết 1 vòng trong 2s, vật B đi hết 1 vòng trong 4s. So sánh tốc độ góc của hai vật:

  • A. Tốc độ góc của A lớn hơn tốc độ góc của B.
  • B. Tốc độ góc của A nhỏ hơn tốc độ góc của B.
  • C. Tốc độ góc của A bằng tốc độ góc của B.
  • D. Không thể so sánh.

Câu 28: Trong hệ SI, đơn vị của tốc độ góc là:

  • A. m/s
  • B. rad/s
  • C. vòng/phút
  • D. m/s²

Câu 29: Một máy mài đang quay đều với tốc độ góc không đổi. Trong quá trình mài, đá mài tiếp xúc với vật liệu và mài mòn dần khiến bán kính đá mài giảm. Nếu tốc độ góc vẫn giữ không đổi, tốc độ dài của một điểm trên vành đá mài sẽ:

  • A. Tăng lên.
  • B. Không đổi.
  • C. Giảm đi.
  • D. Không xác định.

Câu 30: Một chiếc xe đạp chuyển động thẳng đều. Xét chuyển động quay của bánh xe đạp. Điểm nào trên bánh xe đạp có tốc độ dài lớn nhất so với mặt đường?

  • A. Điểm thấp nhất tiếp xúc với mặt đường.
  • B. Điểm nằm ngang trên trục bánh xe.
  • C. Tất cả các điểm trên vành bánh xe có tốc độ dài như nhau.
  • D. Điểm cao nhất của bánh xe.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo 2m. Trong 2 giây vật đi được 1/4 vòng tròn. Tốc độ góc của vật là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Phát biểu nào sau đây *sai* khi nói về chuyển động tròn đều?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Một chiếc xe đồ chơi chạy quanh một đường tròn bán kính 0.5m với tốc độ không đổi 2m/s. Gia tốc hướng tâm của xe là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Chu kỳ của chuyển động tròn đều là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Một đĩa tròn quay đều quanh trục của nó. Điểm A nằm ở vành đĩa và điểm B nằm ở trung điểm bán kính của đĩa. So sánh tốc độ góc và tốc độ dài của A và B:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Một bánh xe có đường kính 1m quay với tần số 5 vòng/giây. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong chuyển động tròn đều, vectơ gia tốc hướng tâm luôn:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc không đổi. Nếu bán kính quỹ đạo tăng gấp đôi và tốc độ góc không đổi, thì gia tốc hướng tâm sẽ:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Một con lắc đơn dao động điều hòa có biên độ góc nhỏ. Xét chuyển động của vật nặng trên quỹ đạo tròn gần đúng. Lực nào đóng vai trò lực hướng tâm?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Một ô tô chuyển động đều trên một đường tròn nằm ngang. Lực nào đóng vai trò lực hướng tâm giữ cho xe chuyển động tròn?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Công thức liên hệ giữa tốc độ dài (v) và tốc độ góc (ω) trong chuyển động tròn đều với bán kính r là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Một vật chuyển động tròn đều với chu kỳ 0.5s. Tần số góc của vật là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Xét một chiếc đu quay đang quay đều. Hành khách trên đu quay chịu tác dụng của gia tốc nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 2 rad/s. Trong 5 giây, vật quay được một góc là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng về vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Một máy bay thực hiện vòng lượn ngang, cánh máy bay nghiêng một góc so với phương ngang. Góc nghiêng này có vai trò gì trong chuyển động tròn của máy bay?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Tại sao khi ô tô vào khúc cua, đường thường được làm nghiêng về phía tâm đường cong?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất. Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và vệ tinh đóng vai trò là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Nếu tăng tốc độ góc lên gấp đôi thì tốc độ dài của vật sẽ:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây không đổi về hướng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ 3 m/s trên đường tròn bán kính 0.5 m. Chu kỳ chuyển động của vật là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Một quạt trần quay với tốc độ 300 vòng/phút. Tần số quay của quạt là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Điều gì xảy ra với gia tốc hướng tâm nếu đồng thời tăng tốc độ dài và giảm bán kính quỹ đạo của chuyển động tròn đều lên gấp đôi?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Một vật chuyển động tròn đều, trong 1 giây quay được 2 vòng. Góc mà vật quét được trong 0.25 giây là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Chọn câu trả lời đúng. Trong chuyển động tròn đều:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Một điểm trên vành bánh xe chuyển động tròn đều có tốc độ 3 m/s. Bánh xe có bán kính 0.4 m. Tốc độ góc của bánh xe là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Hai vật chuyển động tròn đều trên cùng một đường tròn. Vật A đi hết 1 vòng trong 2s, vật B đi hết 1 vòng trong 4s. So sánh tốc độ góc của hai vật:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong hệ SI, đơn vị của tốc độ góc là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Một máy mài đang quay đều với tốc độ góc không đổi. Trong quá trình mài, đá mài tiếp xúc với vật liệu và mài mòn dần khiến bán kính đá mài giảm. Nếu tốc độ góc vẫn giữ không đổi, tốc độ dài của một điểm trên vành đá mài sẽ:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Một chiếc xe đạp chuyển động thẳng đều. Xét chuyển động quay của bánh xe đạp. Điểm nào trên bánh xe đạp có tốc độ dài lớn nhất so với mặt đường?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo 2m. Trong 2 giây, vật đi được cung tròn có độ dài 4m. Tốc độ góc của vật là:

  • A. 0,5 rad/s
  • B. 1 rad/s
  • C. 2 rad/s
  • D. 4 rad/s

Câu 2: Phát biểu nào sau đây về chuyển động tròn đều là SAI?

  • A. Tốc độ dài của vật không đổi.
  • B. Vectơ vận tốc có độ lớn không đổi.
  • C. Vectơ vận tốc không đổi.
  • D. Quỹ đạo chuyển động là đường tròn.

Câu 3: Một chiếc xe đồ chơi chạy quanh một đường tròn bán kính 0.5m với tốc độ không đổi. Nếu xe hoàn thành một vòng trong 5 giây, gia tốc hướng tâm của xe là:

  • A. 0 m/s²
  • B. 0.2 m/s²
  • C. 0.8 m/s²
  • D. 0.79 m/s²

Câu 4: Chọn câu trả lời đúng. Trong chuyển động tròn đều, lực hướng tâm có vai trò:

  • A. Giữ cho vật chuyển động theo quỹ đạo tròn.
  • B. Làm tăng tốc độ của vật.
  • C. Làm chậm tốc độ của vật.
  • D. Cân bằng với lực quán tính.

Câu 5: Một cánh quạt máy quay đều với tần số 300 vòng/phút. Chu kỳ quay của cánh quạt là:

  • A. 300 s
  • B. 5 s
  • C. 0.2 s
  • D. 0.05 s

Câu 6: Điều gì xảy ra với gia tốc hướng tâm của một vật chuyển động tròn đều khi tốc độ dài của nó tăng gấp đôi và bán kính quỹ đạo không đổi?

  • A. Gia tốc hướng tâm giảm đi một nửa.
  • B. Gia tốc hướng tâm không đổi.
  • C. Gia tốc hướng tâm tăng gấp đôi.
  • D. Gia tốc hướng tâm tăng gấp bốn lần.

Câu 7: Một viên bi khối lượng 50g được buộc vào một sợi dây, quay tròn đều trong mặt phẳng nằm ngang với bán kính 0.5m và tốc độ góc 4 rad/s. Lực căng của sợi dây là:

  • A. 0.1 N
  • B. 0.4 N
  • C. 1 N
  • D. 4 N

Câu 8: Trong chuyển động tròn đều, vectơ gia tốc hướng tâm luôn:

  • A. Tiếp tuyến với quỹ đạo.
  • B. Cùng hướng với vectơ vận tốc.
  • C. Hướng vào tâm quỹ đạo.
  • D. Vuông góc với mặt phẳng quỹ đạo.

Câu 9: Một điểm nằm trên vành bánh xe bán kính 30cm đang quay đều có tốc độ dài 3 m/s. Tốc độ góc của bánh xe là:

  • A. 0.1 rad/s
  • B. 1 rad/s
  • C. 5 rad/s
  • D. 10 rad/s

Câu 10: Hai vật chuyển động tròn đều trên cùng một đường tròn. Vật A đi hết một vòng mất 2s, vật B đi hết một vòng mất 4s. Tỉ số tốc độ góc của vật A so với vật B là:

  • A. 1/2
  • B. 2
  • C. 1/4
  • D. 4

Câu 11: Một máy bay thực hiện vòng lượn tròn đều trong mặt phẳng ngang. Biết bán kính vòng lượn là 5km và tốc độ máy bay là 720km/h. Gia tốc hướng tâm của máy bay là:

  • A. 2 m/s²
  • B. 4 m/s²
  • C. 8 m/s²
  • D. 16 m/s²

Câu 12: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về mối quan hệ giữa tốc độ góc và tốc độ dài trong chuyển động tròn đều?

  • A. Tốc độ dài tỉ lệ thuận với tốc độ góc và bán kính quỹ đạo.
  • B. Tốc độ dài tỉ lệ nghịch với tốc độ góc và bán kính quỹ đạo.
  • C. Tốc độ dài chỉ phụ thuộc vào tốc độ góc.
  • D. Tốc độ dài không phụ thuộc vào tốc độ góc.

Câu 13: Một đĩa tròn quay đều quanh trục của nó. Xét hai điểm M và N nằm trên đĩa, M ở gần tâm hơn N. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Tốc độ góc của M lớn hơn tốc độ góc của N.
  • B. Tốc độ góc của M bằng tốc độ góc của N.
  • C. Tốc độ dài của M lớn hơn tốc độ dài của N.
  • D. Tốc độ dài của M bằng tốc độ dài của N.

Câu 14: Một xe đua chạy trên đường tròn nằm ngang, bán kính 250m. Hệ số ma sát trượt giữa lốp xe và mặt đường là 0.25. Tốc độ tối đa mà xe có thể đạt được để không bị trượt là:

  • A. 15 m/s
  • B. 20 m/s
  • C. 25 m/s
  • D. 30 m/s

Câu 15: Trong công viên giải trí, một người ngồi trên đu quay hình tròn bán kính 5m. Đu quay quay đều với tốc độ 0.5 vòng/giây. Gia tốc hướng tâm mà người đó chịu là:

  • A. 2.5 m/s²
  • B. 5 m/s²
  • C. 7.5 m/s²
  • D. 49.3 m/s²

Câu 16: Xét một vật chuyển động tròn đều. Đại lượng nào sau đây không đổi?

  • A. Vận tốc
  • B. Gia tốc
  • C. Tốc độ góc
  • D. Lực hướng tâm

Câu 17: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao nhất định. Nếu độ cao tăng lên thì:

  • A. Tốc độ góc và tốc độ dài của vệ tinh đều giảm.
  • B. Tốc độ góc và tốc độ dài của vệ tinh đều tăng.
  • C. Tốc độ góc giảm, tốc độ dài tăng.
  • D. Tốc độ góc tăng, tốc độ dài giảm.

Câu 18: Một người đi xe đạp trên đường tròn bán kính 50m với tốc độ 18km/h. Góc mà người và xe nghiêng so với phương thẳng đứng để tạo ra lực hướng tâm là bao nhiêu? (g = 9.8 m/s²)

  • A. ≈ 5°
  • B. ≈ 10°
  • C. ≈ 15°
  • D. ≈ 20°

Câu 19: Chọn đơn vị đo tốc độ góc trong hệ SI.

  • A. m/s
  • B. rad/s
  • C. vòng/phút
  • D. m/s²

Câu 20: Tại sao khi ô tô vào khúc cua, người ngồi trên xe có xu hướng bị nghiêng về phía ngoài cua?

  • A. Do lực hấp dẫn của Trái Đất.
  • B. Do lực ma sát với mặt đường.
  • C. Do lực hướng tâm tác dụng lên người.
  • D. Do quán tính, người có xu hướng giữ chuyển động thẳng.

Câu 21: Một vật chuyển động tròn đều với chu kỳ T. Trong thời gian 3T/4, vật đi được góc:

  • A. π/2 rad
  • B. π rad
  • C. 3π/2 rad
  • D. 2π rad

Câu 22: Xét chuyển động tròn đều của Trái Đất quanh Mặt Trời. Lực nào đóng vai trò lực hướng tâm?

  • A. Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và Mặt Trời.
  • B. Lực quán tính.
  • C. Lực ma sát trong vũ trụ.
  • D. Lực đẩy Archimedes.

Câu 23: Một đồng hồ treo tường có kim giây dài 10cm. Tốc độ dài của đầu kim giây là:

  • A. ≈ 0.001 cm/s
  • B. ≈ 0.01 cm/s
  • C. ≈ 0.1 cm/s
  • D. ≈ 1 cm/s

Câu 24: Nếu tăng bán kính quỹ đạo chuyển động tròn đều lên gấp đôi và giữ nguyên tốc độ góc thì tốc độ dài sẽ:

  • A. Giảm đi một nửa.
  • B. Tăng gấp đôi.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng gấp bốn lần.

Câu 25: Một vật chuyển động tròn đều có tốc độ góc không đổi. Điều gì xảy ra với gia tốc của vật?

  • A. Gia tốc luôn hướng vào tâm và có độ lớn không đổi.
  • B. Gia tốc luôn tiếp tuyến với quỹ đạo và có độ lớn không đổi.
  • C. Gia tốc bằng không.
  • D. Gia tốc thay đổi cả hướng và độ lớn.

Câu 26: Một người đứng ở mép một sàn quay tròn đều. Nếu người đó đi vào tâm sàn quay thì tốc độ góc của người đó thay đổi như thế nào (so với sàn)?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm đi.
  • C. Không đổi.
  • D. Không xác định được.

Câu 27: Một bánh xe có đường kính 1m quay với tần số 5Hz. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là:

  • A. ≈ 5.24 m/s
  • B. ≈ 10.47 m/s
  • C. ≈ 12.5 m/s
  • D. ≈ 15.71 m/s

Câu 28: So sánh tốc độ góc của kim giờ và kim phút của một đồng hồ.

  • A. Tốc độ góc của kim phút lớn hơn tốc độ góc của kim giờ.
  • B. Tốc độ góc của kim giờ lớn hơn tốc độ góc của kim phút.
  • C. Tốc độ góc của kim giờ và kim phút bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh được.

Câu 29: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Khi bán kính tăng lên 2R và tốc độ dài không đổi, gia tốc hướng tâm sẽ:

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Giảm đi bốn lần.

Câu 30: Trong chuyển động tròn đều, công suất của lực hướng tâm là:

  • A. P > 0
  • B. P < 0
  • C. P = 0
  • D. P ≠ 0, tùy trường hợp

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo 2m. Trong 2 giây, vật đi được cung tròn có độ dài 4m. Tốc độ góc của vật là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Phát biểu nào sau đây về chuyển động tròn đều là SAI?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Một chiếc xe đồ chơi chạy quanh một đường tròn bán kính 0.5m với tốc độ không đổi. Nếu xe hoàn thành một vòng trong 5 giây, gia tốc hướng tâm của xe là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Chọn câu trả lời đúng. Trong chuyển động tròn đều, lực hướng tâm có vai trò:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Một cánh quạt máy quay đều với tần số 300 vòng/phút. Chu kỳ quay của cánh quạt là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Điều gì xảy ra với gia tốc hướng tâm của một vật chuyển động tròn đều khi tốc độ dài của nó tăng gấp đôi và bán kính quỹ đạo không đổi?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Một viên bi khối lượng 50g được buộc vào một sợi dây, quay tròn đều trong mặt phẳng nằm ngang với bán kính 0.5m và tốc độ góc 4 rad/s. Lực căng của sợi dây là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Trong chuyển động tròn đều, vectơ gia tốc hướng tâm luôn:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Một điểm nằm trên vành bánh xe bán kính 30cm đang quay đều có tốc độ dài 3 m/s. Tốc độ góc của bánh xe là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Hai vật chuyển động tròn đều trên cùng một đường tròn. Vật A đi hết một vòng mất 2s, vật B đi hết một vòng mất 4s. Tỉ số tốc độ góc của vật A so với vật B là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Một máy bay thực hiện vòng lượn tròn đều trong mặt phẳng ngang. Biết bán kính vòng lượn là 5km và tốc độ máy bay là 720km/h. Gia tốc hướng tâm của máy bay là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về mối quan hệ giữa tốc độ góc và tốc độ dài trong chuyển động tròn đều?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Một đĩa tròn quay đều quanh trục của nó. Xét hai điểm M và N nằm trên đĩa, M ở gần tâm hơn N. Phát biểu nào sau đây là đúng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Một xe đua chạy trên đường tròn nằm ngang, bán kính 250m. Hệ số ma sát trượt giữa lốp xe và mặt đường là 0.25. Tốc độ tối đa mà xe có thể đạt được để không bị trượt là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Trong công viên giải trí, một người ngồi trên đu quay hình tròn bán kính 5m. Đu quay quay đều với tốc độ 0.5 vòng/giây. Gia tốc hướng tâm mà người đó chịu là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Xét một vật chuyển động tròn đều. Đại lượng nào sau đây không đổi?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao nhất định. Nếu độ cao tăng lên thì:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Một người đi xe đạp trên đường tròn bán kính 50m với tốc độ 18km/h. Góc mà người và xe nghiêng so với phương thẳng đứng để tạo ra lực hướng tâm là bao nhiêu? (g = 9.8 m/s²)

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Chọn đơn vị đo tốc độ góc trong hệ SI.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Tại sao khi ô tô vào khúc cua, người ngồi trên xe có xu hướng bị nghiêng về phía ngoài cua?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Một vật chuyển động tròn đều với chu kỳ T. Trong thời gian 3T/4, vật đi được góc:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Xét chuyển động tròn đều của Trái Đất quanh Mặt Trời. Lực nào đóng vai trò lực hướng tâm?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Một đồng hồ treo tường có kim giây dài 10cm. Tốc độ dài của đầu kim giây là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Nếu tăng bán kính quỹ đạo chuyển động tròn đều lên gấp đôi và giữ nguyên tốc độ góc thì tốc độ dài sẽ:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Một vật chuyển động tròn đều có tốc độ góc không đổi. Điều gì xảy ra với gia tốc của vật?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Một người đứng ở mép một sàn quay tròn đều. Nếu người đó đi vào tâm sàn quay thì tốc độ góc của người đó thay đổi như thế nào (so với sàn)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Một bánh xe có đường kính 1m quay với tần số 5Hz. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: So sánh tốc độ góc của kim giờ và kim phút của một đồng hồ.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Khi bán kính tăng lên 2R và tốc độ dài không đổi, gia tốc hướng tâm sẽ:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong chuyển động tròn đều, công suất của lực hướng tâm là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo 2m. Trong 10 giây, vật đi được 5 vòng. Tính tốc độ góc của vật?

  • A. 0.5π rad/s
  • B. π rad/s
  • C. 2π rad/s
  • D. 5π rad/s

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng về vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều?

  • A. Vectơ vận tốc có phương và độ lớn không đổi.
  • B. Vectơ vận tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
  • C. Vectơ vận tốc có phương thay đổi nhưng độ lớn không đổi.
  • D. Vectơ vận tốc có độ lớn thay đổi nhưng phương không đổi.

Câu 3: Một chiếc xe đạp chuyển động trên đường tròn có bán kính 40cm. Bánh xe quay đều với tốc độ 5 vòng/giây. Tính tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe?

  • A. 2π m/s
  • B. 10π m/s
  • C. 20π m/s
  • D. 4π m/s

Câu 4: Chu kỳ của chuyển động tròn đều là gì?

  • A. Thời gian để vật đi hết một vòng tròn.
  • B. Số vòng vật đi được trong một giây.
  • C. Quãng đường vật đi được trong một giây.
  • D. Tốc độ góc của vật.

Câu 5: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất. Lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm?

  • A. Lực quán tính.
  • B. Lực đẩy Archimedes.
  • C. Lực hấp dẫn của Trái Đất.
  • D. Lực ma sát.

Câu 6: Công thức nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa tốc độ góc (ω), tốc độ dài (v) và bán kính (r) trong chuyển động tròn đều?

  • A. ω = v * r
  • B. v = ω * r
  • C. r = v * ω
  • D. v = ω / r

Câu 7: Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm gì?

  • A. Luôn tiếp tuyến với quỹ đạo và có độ lớn không đổi.
  • B. Luôn hướng ra xa tâm quỹ đạo và có độ lớn thay đổi.
  • C. Luôn vuông góc với vectơ vận tốc và có độ lớn thay đổi.
  • D. Luôn hướng vào tâm quỹ đạo và có độ lớn không đổi.

Câu 8: Một đĩa tròn quay đều quanh trục của nó. Điểm A nằm ở vành đĩa và điểm B nằm ở trung điểm bán kính. So sánh tốc độ góc và tốc độ dài của A và B?

  • A. Tốc độ góc của A lớn hơn B, tốc độ dài của A lớn hơn B.
  • B. Tốc độ góc của A nhỏ hơn B, tốc độ dài của A nhỏ hơn B.
  • C. Tốc độ góc của A bằng B, tốc độ dài của A lớn hơn B.
  • D. Tốc độ góc của A bằng B, tốc độ dài của A nhỏ hơn B.

Câu 9: Điều gì xảy ra với gia tốc hướng tâm nếu tốc độ dài của vật chuyển động tròn đều tăng lên gấp đôi, trong khi bán kính quỹ đạo không đổi?

  • A. Gia tốc hướng tâm không đổi.
  • B. Gia tốc hướng tâm tăng lên gấp 4 lần.
  • C. Gia tốc hướng tâm tăng lên gấp đôi.
  • D. Gia tốc hướng tâm giảm đi một nửa.

Câu 10: Một vật có khối lượng 2kg chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 1m với tốc độ dài 3m/s. Tính độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật?

  • A. 6N
  • B. 9N
  • C. 18N
  • D. 36N

Câu 11: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây không đổi?

  • A. Tốc độ góc.
  • B. Vận tốc.
  • C. Gia tốc.
  • D. Lực hướng tâm.

Câu 12: Tần số của chuyển động tròn đều là gì?

  • A. Thời gian để vật đi hết một vòng tròn.
  • B. Số vòng vật đi được trong một đơn vị thời gian.
  • C. Quãng đường vật đi được trong một vòng tròn.
  • D. Tốc độ góc của vật.

Câu 13: Một máy bay thực hiện vòng lượn nghiêng (vòng tròn nằm ngang) trong không trung. Lực nào cung cấp lực hướng tâm cho máy bay?

  • A. Trọng lực.
  • B. Lực kéo của động cơ.
  • C. Lực cản của không khí.
  • D. Thành phần lực nâng của cánh máy bay.

Câu 14: Hai vật chuyển động tròn đều trên cùng một đường tròn. Vật thứ nhất đi hết một vòng trong 2 giây, vật thứ hai đi hết một vòng trong 4 giây. So sánh tốc độ góc của hai vật?

  • A. Tốc độ góc của vật thứ nhất lớn hơn tốc độ góc của vật thứ hai.
  • B. Tốc độ góc của vật thứ nhất nhỏ hơn tốc độ góc của vật thứ hai.
  • C. Tốc độ góc của hai vật bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh vì thiếu thông tin.

Câu 15: Một chiếc đu quay có bán kính 5m quay với tốc độ 12 vòng/phút. Tính gia tốc hướng tâm của người ngồi trên đu quay?

  • A. 2.5 m/s²
  • B. 5.0 m/s²
  • C. 7.9 m/s²
  • D. 10.0 m/s²

Câu 16: Trong chuyển động tròn đều, mối quan hệ giữa chu kỳ (T) và tần số (f) là gì?

  • A. T = f
  • B. T = 2πf
  • C. T = 1/2πf
  • D. T = 1/f

Câu 17: Điều gì sẽ xảy ra nếu lực hướng tâm đột ngột biến mất khi một vật đang chuyển động tròn đều?

  • A. Vật sẽ dừng lại ngay lập tức.
  • B. Vật sẽ chuyển động thẳng đều theo phương tiếp tuyến.
  • C. Vật sẽ chuyển động chậm dần đều về tâm quỹ đạo.
  • D. Vật sẽ chuyển động nhanh dần đều ra xa tâm quỹ đạo.

Câu 18: Một ô tô chuyển động trên một đoạn đường vòng cung nằm ngang. Điều gì giới hạn tốc độ tối đa của ô tô để không bị trượt khỏi đường?

  • A. Trọng lực của ô tô.
  • B. Lực quán tính của ô tô.
  • C. Lực ma sát giữa lốp xe và mặt đường.
  • D. Lực nâng của không khí lên ô tô.

Câu 19: Phương trình nào sau đây biểu diễn độ lớn của gia tốc hướng tâm?

  • A. a = v²/r
  • B. a = vr
  • C. a = v/r
  • D. a = r/v²

Câu 20: Một bánh xe có đường kính 80cm quay với tốc độ 150 vòng/phút. Tính tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe theo đơn vị m/s?

  • A. π m/s
  • B. 2π m/s
  • C. 4π m/s
  • D. 8π m/s

Câu 21: Trong chuyển động tròn đều, góc quay được trong một đơn vị thời gian được gọi là gì?

  • A. Tốc độ dài.
  • B. Chu kỳ.
  • C. Tốc độ góc.
  • D. Tần số.

Câu 22: Một vật chuyển động tròn đều với chu kỳ 0.2 giây. Tính tần số của chuyển động?

  • A. 0.2 Hz
  • B. 0.5 Hz
  • C. 2 Hz
  • D. 5 Hz

Câu 23: Để tăng gia tốc hướng tâm của một vật đang chuyển động tròn đều trên quỹ đạo có bán kính không đổi, ta cần làm gì?

  • A. Giảm tốc độ dài của vật.
  • B. Tăng tốc độ dài của vật.
  • C. Giảm khối lượng của vật.
  • D. Tăng khối lượng của vật.

Câu 24: Một người ngồi trên một chiếc xe đang chuyển động tròn đều. Hỏi lực nào giữ người đó không bị văng ra khỏi xe?

  • A. Trọng lực của người.
  • B. Lực quán tính.
  • C. Lực ma sát giữa người và ghế xe.
  • D. Lực đẩy Archimedes.

Câu 25: So sánh tốc độ góc của kim giờ, kim phút và kim giây của một đồng hồ?

  • A. Tốc độ góc của kim giây lớn nhất, sau đó đến kim phút, rồi kim giờ.
  • B. Tốc độ góc của kim giờ lớn nhất, sau đó đến kim phút, rồi kim giây.
  • C. Tốc độ góc của kim phút lớn nhất, sau đó đến kim giây, rồi kim giờ.
  • D. Tốc độ góc của cả ba kim bằng nhau.

Câu 26: Đơn vị đo của tốc độ góc là gì?

  • A. m/s
  • B. rad/s
  • C. vòng/phút
  • D. Hz

Câu 27: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc không đổi. Hỏi vận tốc của vật có phải là một vectơ không đổi không?

  • A. Có, vì cả độ lớn và phương của vận tốc đều không đổi.
  • B. Có, vì độ lớn của vận tốc không đổi.
  • C. Không, vì phương của vận tốc luôn thay đổi.
  • D. Không, vì độ lớn của vận tốc luôn thay đổi.

Câu 28: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Khi bán kính tăng lên gấp đôi, còn tốc độ dài không đổi, thì gia tốc hướng tâm thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Tăng gấp bốn.
  • C. Không đổi.
  • D. Giảm đi một nửa.

Câu 29: Trong hệ SI, đơn vị đo của chu kỳ là gì?

  • A. Giây (s).
  • B. Mét (m).
  • C. Radian (rad).
  • D. Hertz (Hz).

Câu 30: Hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần về tốc độ góc của các chuyển động tròn đều sau: (1) Kim giây đồng hồ, (2) Vệ tinh địa tĩnh, (3) Trái Đất tự quay quanh trục của nó.

  • A. (1), (2), (3)
  • B. (2), (3), (1)
  • C. (3), (2), (1)
  • D. (3), (1), (2)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo 2m. Trong 10 giây, vật đi được 5 vòng. Tính tốc độ góc của vật?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng về vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một chiếc xe đạp chuyển động trên đường tròn có bán kính 40cm. Bánh xe quay đều với tốc độ 5 vòng/giây. Tính tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Chu kỳ của chuyển động tròn đều là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất. Lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Công thức nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa tốc độ góc (ω), tốc độ dài (v) và bán kính (r) trong chuyển động tròn đều?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Một đĩa tròn quay đều quanh trục của nó. Điểm A nằm ở vành đĩa và điểm B nằm ở trung điểm bán kính. So sánh tốc độ góc và tốc độ dài của A và B?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Điều gì xảy ra với gia tốc hướng tâm nếu tốc độ dài của vật chuyển động tròn đều tăng lên gấp đôi, trong khi bán kính quỹ đạo không đổi?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Một vật có khối lượng 2kg chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 1m với tốc độ dài 3m/s. Tính độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây không đổi?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Tần số của chuyển động tròn đều là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một máy bay thực hiện vòng lượn nghiêng (vòng tròn nằm ngang) trong không trung. Lực nào cung cấp lực hướng tâm cho máy bay?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Hai vật chuyển động tròn đều trên cùng một đường tròn. Vật thứ nhất đi hết một vòng trong 2 giây, vật thứ hai đi hết một vòng trong 4 giây. So sánh tốc độ góc của hai vật?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một chiếc đu quay có bán kính 5m quay với tốc độ 12 vòng/phút. Tính gia tốc hướng tâm của người ngồi trên đu quay?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong chuyển động tròn đều, mối quan hệ giữa chu kỳ (T) và tần số (f) là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Điều gì sẽ xảy ra nếu lực hướng tâm đột ngột biến mất khi một vật đang chuyển động tròn đều?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Một ô tô chuyển động trên một đoạn đường vòng cung nằm ngang. Điều gì giới hạn tốc độ tối đa của ô tô để không bị trượt khỏi đường?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Phương trình nào sau đây biểu diễn độ lớn của gia tốc hướng tâm?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một bánh xe có đường kính 80cm quay với tốc độ 150 vòng/phút. Tính tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe theo đơn vị m/s?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong chuyển động tròn đều, góc quay được trong một đơn vị thời gian được gọi là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Một vật chuyển động tròn đều với chu kỳ 0.2 giây. Tính tần số của chuyển động?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Để tăng gia tốc hướng tâm của một vật đang chuyển động tròn đều trên quỹ đạo có bán kính không đổi, ta cần làm gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Một người ngồi trên một chiếc xe đang chuyển động tròn đều. Hỏi lực nào giữ người đó không bị văng ra khỏi xe?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: So sánh tốc độ góc của kim giờ, kim phút và kim giây của một đồng hồ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Đơn vị đo của tốc độ góc là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc không đổi. Hỏi vận tốc của vật có phải là một vectơ không đổi không?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Khi bán kính tăng lên gấp đôi, còn tốc độ dài không đổi, thì gia tốc hướng tâm thay đổi như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong hệ SI, đơn vị đo của chu kỳ là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần về tốc độ góc của các chuyển động tròn đều sau: (1) Kim giây đồng hồ, (2) Vệ tinh địa tĩnh, (3) Trái Đất tự quay quanh trục của nó.

Xem kết quả