15+ Đề Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một sợi dây kim loại có chiều dài ban đầu là L₀ và tiết diện S. Khi chịu lực kéo F, sợi dây bị dãn ra một lượng ΔL. Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng chống lại biến dạng kéo hay nén của vật liệu?

  • A. Độ biến dạng tương đối
  • B. Ứng suất kéo
  • C. Mô đun Young
  • D. Giới hạn đàn hồi

Câu 2: Một thanh thép dài 2m, tiết diện 1 cm² chịu lực kéo 5000 N. Biết mô đun Young của thép là 200 GPa. Độ dãn dài của thanh thép là bao nhiêu?

  • A. 0.25 mm
  • B. 0.5 mm
  • C. 1 mm
  • D. 0.5 cm

Câu 3: Biến dạng của vật rắn được gọi là biến dạng đàn hồi khi nào?

  • A. Vật bị biến dạng vĩnh viễn sau khi thôi tác dụng lực.
  • B. Vật trở lại hình dạng và kích thước ban đầu sau khi thôi tác dụng lực.
  • C. Độ biến dạng tỉ lệ thuận với lực tác dụng.
  • D. Ứng suất vượt quá giới hạn bền của vật liệu.

Câu 4: Một dây cao su dài 1m, đường kính 2mm. Khi treo một vật nặng 100g vào dây, dây dãn ra 1cm. Xác định ứng suất kéo trong dây cao su.

  • A. 3.18 kPa
  • B. 31.8 kPa
  • C. 3.18 MPa
  • D. 31.8 MPa

Câu 5: Biểu đồ ứng suất - biến dạng của một vật liệu đàn hồi tuyến tính có dạng là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Độ dốc của đường thẳng này biểu thị đại lượng vật lý nào?

  • A. Giới hạn đàn hồi
  • B. Giới hạn bền
  • C. Mô đun Young
  • D. Độ biến dạng tương đối

Câu 6: Một vật liệu có giới hạn đàn hồi cao nhưng mô đun Young thấp. Điều này có ý nghĩa gì?

  • A. Nó rất cứng và dễ bị biến dạng vĩnh viễn.
  • B. Nó có thể chịu được ứng suất lớn trước khi bị biến dạng dẻo, nhưng dễ bị biến dạng đàn hồi dưới tác dụng của lực.
  • C. Nó rất cứng và khó bị biến dạng đàn hồi.
  • D. Nó dễ bị biến dạng dẻo ngay cả dưới ứng suất nhỏ.

Câu 7: Khi một thanh kim loại bị nén, chiều dài của nó giảm đi. Đại lượng nào sau đây được định nghĩa là tỉ số giữa độ giảm chiều dài và chiều dài ban đầu?

  • A. Độ biến dạng tương đối
  • B. Ứng suất nén
  • C. Mô đun Young
  • D. Giới hạn nén

Câu 8: Một thanh dầm cầu bằng bê tông cốt thép có thể chịu được cả biến dạng nén ở mặt trên và biến dạng kéo ở mặt dưới khi có tải trọng. Đặc tính nào của vật liệu thép trong bê tông cốt thép giúp tăng cường khả năng chịu kéo của dầm?

  • A. Mô đun Young rất thấp.
  • B. Giới hạn đàn hồi rất thấp.
  • C. Giới hạn bền kéo cao.
  • D. Khối lượng riêng nhỏ.

Câu 9: Một vật có khối lượng 500g và thể tích 200 cm³. Khối lượng riêng của vật là bao nhiêu?

  • A. 2.5 kg/m³
  • B. 2500 kg/m³
  • C. 0.4 kg/m³
  • D. 4000 kg/m³

Câu 10: Áp suất được định nghĩa là tỉ số giữa lực tác dụng lên một bề mặt và diện tích của bề mặt đó. Đơn vị đo áp suất trong hệ SI là gì?

  • A. Newton (N)
  • B. Joule (J)
  • C. Watt (W)
  • D. Pascal (Pa)

Câu 11: Một người đứng trên mặt đất tạo ra áp suất như thế nào?

  • A. Áp suất do trọng lượng của người chia cho thể tích của chân.
  • B. Áp suất do trọng lượng của người chia cho diện tích tiếp xúc của bàn chân với mặt đất.
  • C. Áp suất chỉ phụ thuộc vào chiều cao của người.
  • D. Áp suất bằng lực nâng của không khí tác dụng lên người.

Câu 12: Áp suất tại một điểm trong lòng chất lỏng đứng yên phụ thuộc vào những yếu tố nào?

  • A. Diện tích đáy bình chứa và thể tích chất lỏng.
  • B. Trọng lượng riêng của chất lỏng và diện tích đáy bình chứa.
  • C. Độ sâu của điểm đó so với mặt thoáng và khối lượng riêng của chất lỏng.
  • D. Thể tích chất lỏng và hình dạng bình chứa.

Câu 13: Một bình chứa nước có chiều cao 1.5m. Tính áp suất do cột nước gây ra tại đáy bình, biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và lấy g = 9.8 m/s².

  • A. 14700 Pa
  • B. 1470 Pa
  • C. 147000 Pa
  • D. 1.47 Pa

Câu 14: Một tàu ngầm lặn sâu 100m dưới mặt biển. Áp suất tuyệt đối tại độ sâu này là bao nhiêu? Coi áp suất khí quyển là 1.01 x 10⁵ Pa, khối lượng riêng của nước biển là 1030 kg/m³, g = 9.8 m/s².

  • A. 1.01 x 10⁵ Pa
  • B. 1.03 x 10⁵ Pa
  • C. 1.01 x 10⁶ Pa
  • D. Khoảng 1.11 x 10⁶ Pa

Câu 15: Nguyên lý Pascal phát biểu rằng:

  • A. Áp suất tác dụng lên chất lỏng chứa trong bình kín được truyền nguyên vẹn đi khắp mọi phương và tới thành bình.
  • B. Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật nhúng trong chất lỏng bằng trọng lượng phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
  • C. Độ lớn lực đàn hồi tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo.
  • D. Trong chất lỏng đứng yên, áp suất tại mọi điểm cùng độ sâu là như nhau.

Câu 16: Một máy nén thủy lực có diện tích piston nhỏ là A₁ và piston lớn là A₂. Khi tác dụng lực F₁ lên piston nhỏ, lực F₂ tác dụng lên piston lớn được tính theo công thức nào?

  • A. F₂ = F₁ * (A₁ / A₂)
  • B. F₂ = F₁ + (A₂ - A₁)
  • C. F₂ = F₁ * (A₂ / A₁)
  • D. F₂ = F₁ / (A₂ * A₁)

Câu 17: Một máy nén thủy lực có tỉ lệ diện tích piston lớn và piston nhỏ là 50. Nếu tác dụng lực 100 N lên piston nhỏ, lực nâng tối đa có thể tạo ra ở piston lớn là bao nhiêu (bỏ qua ma sát)?

  • A. 2 N
  • B. 5000 N
  • C. 1000 N
  • D. 500 N

Câu 18: Tại sao khi lặn xuống sâu trong nước, người thợ lặn cảm thấy áp lực tăng lên đáng kể?

  • A. Vì khối lượng riêng của nước tăng theo độ sâu.
  • B. Vì lực đẩy Ác-si-mét tăng theo độ sâu.
  • C. Vì áp suất khí quyển tăng theo độ sâu.
  • D. Vì cột chất lỏng phía trên tăng lên, làm tăng áp suất thủy tĩnh.

Câu 19: Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên một vật nhúng trong chất lỏng có phương và chiều như thế nào?

  • A. Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên.
  • B. Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.
  • C. Phương ngang, chiều bất kỳ.
  • D. Phương tiếp tuyến với bề mặt vật, chiều hướng vào tâm.

Câu 20: Một khối gỗ có thể tích 0.01 m³ được thả vào nước. Khối lượng riêng của gỗ là 700 kg/m³, khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³. Thể tích phần gỗ chìm trong nước là bao nhiêu?

  • A. 0.01 m³
  • B. 0.003 m³
  • C. 0.007 m³
  • D. 0.014 m³

Câu 21: Điều kiện để một vật rắn nổi trên mặt chất lỏng là gì?

  • A. Trọng lượng của vật lớn hơn lực đẩy Ác-si-mét.
  • B. Khối lượng riêng của vật nhỏ hơn khối lượng riêng của chất lỏng.
  • C. Thể tích của vật nhỏ hơn thể tích chất lỏng.
  • D. Áp suất tại đáy vật lớn hơn áp suất tại đỉnh vật.

Câu 22: Một vật được treo vào lực kế và nhúng hoàn toàn vào nước thì lực kế chỉ 15 N. Khi nhúng vật đó hoàn toàn vào dầu thì lực kế chỉ 17 N. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³. Khối lượng riêng của dầu là bao nhiêu?

  • A. 800 kg/m³
  • B. 1200 kg/m³
  • C. 1500 kg/m³
  • D. 1700 kg/m³

Câu 23: Một chiếc phao bơi hình trụ có bán kính đáy 20 cm, chiều cao 30 cm. Khi phao nổi thẳng đứng trong nước, phần chìm trong nước là 5 cm. Bỏ qua khối lượng của phao. Lực nâng tối đa mà phao có thể cung cấp (để giữ một vật không chìm) là bao nhiêu? (Lấy g = 9.8 m/s²)

  • A. 61.5 N
  • B. 184.7 N
  • C. 123.2 N
  • D. 30.8 N

Câu 24: Khi một vật bị biến dạng vượt quá giới hạn đàn hồi, nó sẽ:

  • A. Đứt ngay lập tức.
  • B. Trở lại hình dạng ban đầu khi thôi lực tác dụng.
  • C. Có mô đun Young tăng lên.
  • D. Bị biến dạng dẻo và không thể hoàn toàn trở lại hình dạng ban đầu.

Câu 25: Một ống nghiệm cao 1m chứa thủy ngân đến nửa ống. Áp suất do cột thủy ngân gây ra tại đáy ống là bao nhiêu? Biết khối lượng riêng của thủy ngân là 13600 kg/m³, g = 9.8 m/s².

  • A. 66640 Pa
  • B. 133280 Pa
  • C. 136000 Pa
  • D. 6800 Pa

Câu 26: Một bình thông nhau gồm hai nhánh hình trụ có tiết diện lần lượt là 10 cm² và 20 cm². Ban đầu chứa nước. Đổ dầu vào nhánh nhỏ cho đến khi mực nước ở nhánh lớn dâng lên 2 cm so với mực nước ban đầu. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, khối lượng riêng của dầu là 800 kg/m³. Chiều cao cột dầu đã đổ vào là bao nhiêu?

  • A. 2.5 cm
  • B. 5 cm
  • C. 4 cm
  • D. 8 cm

Câu 27: Tại sao các vật liệu xây dựng như thép, bê tông cần phải có giới hạn bền cao?

  • A. Để chúng dễ dàng bị biến dạng đàn hồi.
  • B. Để chúng có khối lượng riêng nhỏ.
  • C. Để chúng có thể chịu được ứng suất lớn trước khi bị phá hủy (gãy, vỡ).
  • D. Để chúng có mô đun Young thấp.

Câu 28: Một khối kim loại có khối lượng riêng 7800 kg/m³ được thả vào một bể chứa chất lỏng X. Vật chìm xuống đáy. Khi thả vật đó vào chất lỏng Y, vật nổi lên và phần chìm chiếm 80% thể tích. Nhận định nào sau đây là đúng về khối lượng riêng của chất lỏng X và Y?

  • A. ρₓ > 7800 kg/m³ và ρᵧ < 7800 kg/m³.
  • B. ρₓ < 7800 kg/m³ và ρᵧ > 7800 kg/m³.
  • C. ρₓ < 7800 kg/m³ và ρᵧ = 7800 kg/m³.
  • D. ρₓ < 7800 kg/m³ và ρᵧ = 7800 kg/m³ * 0.8 = 6240 kg/m³.

Câu 29: Hiện tượng nào sau đây là ứng dụng trực tiếp của Nguyên lý Pascal?

  • A. Hệ thống phanh thủy lực trên ô tô.
  • B. Tàu thuyền nổi trên mặt nước.
  • C. Ống hút dùng để hút nước từ cốc.
  • D. Sự bay lên của khinh khí cầu.

Câu 30: Một thanh đồng dài 50 cm, tiết diện 2 cm². Khi chịu lực kéo 4000 N, thanh dãn ra 0.1 mm. Tính mô đun Young của đồng từ dữ liệu này.

  • A. 50 GPa
  • B. 100 GPa
  • C. 200 GPa
  • D. 400 GPa

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Một sợi dây kim loại có chiều dài ban đầu là L₀ và tiết diện S. Khi chịu lực kéo F, sợi dây bị dãn ra một lượng ΔL. Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng chống lại biến dạng kéo hay nén của vật liệu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Một thanh thép dài 2m, tiết diện 1 cm² chịu lực kéo 5000 N. Biết mô đun Young của thép là 200 GPa. Độ dãn dài của thanh thép là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Biến dạng của vật rắn được gọi là biến dạng đàn hồi khi nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Một dây cao su dài 1m, đường kính 2mm. Khi treo một vật nặng 100g vào dây, dây dãn ra 1cm. Xác định ứng suất kéo trong dây cao su.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Biểu đồ ứng suất - biến dạng của một vật liệu đàn hồi tuyến tính có dạng là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Độ dốc của đường thẳng này biểu thị đại lượng vật lý nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Một vật liệu có giới hạn đàn hồi cao nhưng mô đun Young thấp. Điều này có ý nghĩa gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Khi một thanh kim loại bị nén, chiều dài của nó giảm đi. Đại lượng nào sau đây được định nghĩa là tỉ số giữa độ giảm chiều dài và chiều dài ban đầu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Một thanh dầm cầu bằng bê tông cốt thép có thể chịu được cả biến dạng nén ở mặt trên và biến dạng kéo ở mặt dưới khi có tải trọng. Đặc tính nào của vật liệu thép trong bê tông cốt thép giúp tăng cường khả năng chịu kéo của dầm?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Một vật có khối lượng 500g và thể tích 200 cm³. Khối lượng riêng của vật là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Áp suất được định nghĩa là tỉ số giữa lực tác dụng lên một bề mặt và diện tích của bề mặt đó. Đơn vị đo áp suất trong hệ SI là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Một người đứng trên mặt đất tạo ra áp suất như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Áp suất tại một điểm trong lòng chất lỏng đứng yên phụ thuộc vào những yếu tố nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Một bình chứa nước có chiều cao 1.5m. Tính áp suất do cột nước gây ra tại đáy bình, biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và lấy g = 9.8 m/s².

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Một tàu ngầm lặn sâu 100m dưới mặt biển. Áp suất tuyệt đối tại độ sâu này là bao nhiêu? Coi áp suất khí quyển là 1.01 x 10⁵ Pa, khối lượng riêng của nước biển là 1030 kg/m³, g = 9.8 m/s².

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Nguyên lý Pascal phát biểu rằng:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Một máy nén thủy lực có diện tích piston nhỏ là A₁ và piston lớn là A₂. Khi tác dụng lực F₁ lên piston nhỏ, lực F₂ tác dụng lên piston lớn được tính theo công thức nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Một máy nén thủy lực có tỉ lệ diện tích piston lớn và piston nhỏ là 50. Nếu tác dụng lực 100 N lên piston nhỏ, lực nâng tối đa có thể tạo ra ở piston lớn là bao nhiêu (bỏ qua ma sát)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Tại sao khi lặn xuống sâu trong nước, người thợ lặn cảm thấy áp lực tăng lên đáng kể?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên một vật nhúng trong chất lỏng có phương và chiều như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Một khối gỗ có thể tích 0.01 m³ được thả vào nước. Khối lượng riêng của gỗ là 700 kg/m³, khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³. Thể tích phần gỗ chìm trong nước là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Điều kiện để một vật rắn nổi trên mặt chất lỏng là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Một vật được treo vào lực kế và nhúng hoàn toàn vào nước thì lực kế chỉ 15 N. Khi nhúng vật đó hoàn toàn vào dầu thì lực kế chỉ 17 N. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³. Khối lượng riêng của dầu là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Một chiếc phao bơi hình trụ có bán kính đáy 20 cm, chiều cao 30 cm. Khi phao nổi thẳng đứng trong nước, phần chìm trong nước là 5 cm. Bỏ qua khối lượng của phao. Lực nâng tối đa mà phao có thể cung cấp (để giữ một vật không chìm) là bao nhiêu? (Lấy g = 9.8 m/s²)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Khi một vật bị biến dạng vượt quá giới hạn đàn hồi, nó sẽ:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Một ống nghiệm cao 1m chứa thủy ngân đến nửa ống. Áp suất do cột thủy ngân gây ra tại đáy ống là bao nhiêu? Biết khối lượng riêng của thủy ngân là 13600 kg/m³, g = 9.8 m/s².

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Một bình thông nhau gồm hai nhánh hình trụ có tiết diện lần lượt là 10 cm² và 20 cm². Ban đầu chứa nước. Đổ dầu vào nhánh nhỏ cho đến khi mực nước ở nhánh lớn dâng lên 2 cm so với mực nước ban đầu. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, khối lượng riêng của dầu là 800 kg/m³. Chiều cao cột dầu đã đổ vào là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Tại sao các vật liệu xây dựng như thép, bê tông cần phải có giới hạn bền cao?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Một khối kim loại có khối lượng riêng 7800 kg/m³ được thả vào một bể chứa chất lỏng X. Vật chìm xuống đáy. Khi thả vật đó vào chất lỏng Y, vật nổi lên và phần chìm chiếm 80% thể tích. Nhận định nào sau đây là đúng về khối lượng riêng của chất lỏng X và Y?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Hiện tượng nào sau đây là ứng dụng trực tiếp của Nguyên lý Pascal?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Một thanh đồng dài 50 cm, tiết diện 2 cm². Khi chịu lực kéo 4000 N, thanh dãn ra 0.1 mm. Tính mô đun Young của đồng từ dữ liệu này.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một sợi dây kim loại có chiều dài ban đầu $L_0 = 2.0$ m và đường kính $D = 1.0$ mm. Khi treo một vật nặng có khối lượng $m = 5.0$ kg vào đầu dưới của dây (đầu trên cố định), dây dài thêm $Delta L = 1.5$ mm. Tính ứng suất (stress) tác dụng lên sợi dây. Lấy $g = 9.8$ m/s².

  • A. 6.24 x 10⁷ Pa
  • B. 3.18 x 10⁸ Pa
  • C. 6.24 x 10⁷ N/m²
  • D. 3.18 x 10⁸ N/m²

Câu 2: Vẫn sử dụng dữ liệu từ Câu 1, tính độ biến dạng tương đối (strain) của sợi dây kim loại.

  • A. 7.5 x 10⁻⁴
  • B. 1.5 x 10⁻³
  • C. 3.0 x 10⁻³
  • D. 7.5 x 10⁻⁵

Câu 3: Dựa vào kết quả ứng suất và độ biến dạng tương đối từ Câu 1 và Câu 2, hãy xác định suất Young (Young"s modulus) của vật liệu làm sợi dây.

  • A. 8.32 x 10¹⁰ Pa
  • B. 4.24 x 10¹¹ Pa
  • C. 8.32 x 10⁹ Pa
  • D. 4.24 x 10¹⁰ Pa

Câu 4: Một lò xo có độ cứng $k = 200$ N/m. Khi bị kéo giãn một đoạn 5 cm so với chiều dài tự nhiên, lực đàn hồi của lò xo có độ lớn là bao nhiêu?

  • A. 100 N
  • B. 10 N
  • C. 40 N
  • D. 0.1 N

Câu 5: Một vật liệu có giới hạn đàn hồi là 300 MPa. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Vật liệu bị đứt khi ứng suất vượt quá 300 MPa.
  • B. Vật liệu sẽ bị biến dạng dẻo khi ứng suất đạt 300 MPa.
  • C. Vật liệu sẽ trở lại hình dạng ban đầu nếu ứng suất tác dụng nhỏ hơn hoặc bằng 300 MPa.
  • D. Vật liệu chỉ tuân theo định luật Hooke khi ứng suất bằng 300 MPa.

Câu 6: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của ứng suất vào độ biến dạng tương đối của một vật liệu cho thấy một đoạn thẳng ban đầu đi qua gốc tọa độ, sau đó là một đường cong. Đoạn thẳng này biểu diễn điều gì?

  • A. Vùng vật liệu tuân theo định luật Hooke (biến dạng đàn hồi).
  • B. Vùng vật liệu bị biến dạng dẻo.
  • C. Giới hạn bền của vật liệu.
  • D. Điểm vật liệu bị đứt gãy.

Câu 7: Hai thanh kim loại A và B làm từ cùng một vật liệu có suất Young $E$. Thanh A có chiều dài $L_A$ và tiết diện $S_A$, thanh B có chiều dài $L_B = 2L_A$ và tiết diện $S_B = S_A/2$. Nếu chịu cùng một lực kéo $F$ trong giới hạn đàn hồi, tỉ số độ dãn dài của thanh A so với thanh B ($Delta L_A / Delta L_B$) là bao nhiêu?

  • A. 1/4
  • B. 1/2
  • C. 2
  • D. 1/4

Câu 8: Một khối lập phương bằng chì có cạnh 10 cm. Khối lượng riêng của chì là 11300 kg/m³. Tính khối lượng của khối chì này.

  • A. 11.3 kg
  • B. 11.3 kg
  • C. 1.13 kg
  • D. 113 kg

Câu 9: Một vật có thể tích 0.5 m³ và khối lượng 1500 kg. Vật này được làm từ vật liệu gì trong các vật liệu sau? (Khối lượng riêng tham khảo: Nước: 1000 kg/m³, Nhôm: 2700 kg/m³, Sắt: 7800 kg/m³, Gỗ thông: 550 kg/m³)

  • A. Nước
  • B. Nhôm
  • C. Sắt
  • D. Gỗ thông

Câu 10: Tại sao khối lượng riêng của một chất thường giảm khi nhiệt độ tăng (trong điều kiện áp suất không đổi)?

  • A. Thể tích của chất tăng lên trong khi khối lượng không đổi.
  • B. Khối lượng của chất giảm đi trong khi thể tích không đổi.
  • C. Cả khối lượng và thể tích đều tăng nhưng thể tích tăng nhanh hơn.
  • D. Các phân tử của chất bị phá hủy ở nhiệt độ cao.

Câu 11: Một vật có khối lượng 2 kg được đặt trên một mặt bàn nằm ngang. Diện tích tiếp xúc của vật với mặt bàn là 0.01 m². Tính áp suất vật tác dụng lên mặt bàn. Lấy $g = 9.8$ m/s².

  • A. 19.6 N/m²
  • B. 1960 Pa
  • C. 1960 N/m²
  • D. 19.6 Pa

Câu 12: Áp suất tại một điểm trong chất lỏng đứng yên chỉ phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?

  • A. Hình dạng của bình chứa và độ sâu của điểm đó.
  • B. Diện tích đáy bình và khối lượng riêng của chất lỏng.
  • C. Khối lượng chất lỏng và áp suất khí quyển.
  • D. Độ sâu của điểm đó, khối lượng riêng của chất lỏng và áp suất khí quyển trên mặt thoáng.

Câu 13: Một thợ lặn đang ở độ sâu 15 m dưới mặt nước biển. Biết khối lượng riêng của nước biển là 1025 kg/m³ và áp suất khí quyển là 1.01 x 10⁵ Pa. Lấy $g = 9.8$ m/s². Tính áp suất tuyệt đối (áp suất toàn phần) mà thợ lặn chịu tại độ sâu này.

  • A. 2.52 x 10⁵ Pa
  • B. 1.51 x 10⁵ Pa
  • C. 1.01 x 10⁵ Pa
  • D. 2.52 x 10⁶ Pa

Câu 14: Hai bình A và B thông nhau bằng một ống nhỏ. Bình A chứa nước, bình B chứa dầu. Mực nước trong bình A cao hơn mực dầu trong bình B là 2 cm. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³. Tính khối lượng riêng của dầu. (Bỏ qua áp suất khí quyển tác dụng lên mặt thoáng).

  • A. 1000 kg/m³
  • B. 980 kg/m³
  • C. 800 kg/m³
  • D. 833 kg/m³

Câu 15: Một máy nén thủy lực có piston nhỏ có diện tích 10 cm² và piston lớn có diện tích 200 cm². Nếu tác dụng một lực 50 N lên piston nhỏ, lực nâng tối đa mà piston lớn có thể tạo ra là bao nhiêu? (Bỏ qua ma sát và khối lượng của piston).

  • A. 100 N
  • B. 500 N
  • C. 1000 N
  • D. 2000 N

Câu 16: Tại sao các đập nước lớn thường có chân đập rộng hơn đỉnh đập?

  • A. Để giảm khối lượng tổng thể của đập.
  • B. Vì áp suất chất lỏng tăng theo độ sâu, nên phần chân đập chịu áp lực lớn hơn.
  • C. Để nước chảy qua dễ dàng hơn.
  • D. Để tăng tính thẩm mỹ cho công trình.

Câu 17: Một ống thủy tinh hình chữ U chứa thủy ngân. Đổ nước vào một nhánh sao cho cột nước cao 20 cm. Mực thủy ngân ở nhánh còn lại sẽ dâng lên bao nhiêu so với mực thủy ngân ban đầu? Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, của thủy ngân là 13600 kg/m³.

  • A. Khoảng 1.47 cm
  • B. Khoảng 2.72 cm
  • C. Khoảng 13.6 cm
  • D. Khoảng 20 cm

Câu 18: Một vật rắn hình trụ làm bằng thép (suất Young E_thép = 200 GPa) có chiều dài 1.0 m và đường kính 2.0 cm. Khi chịu lực kéo 1500 N dọc trục, độ dãn dài của trụ là bao nhiêu?

  • A. 2.39 mm
  • B. 0.239 mm
  • C. 4.77 mm
  • D. 0.477 mm

Câu 19: Chọn phát biểu đúng về biến dạng của vật rắn:

  • A. Mọi vật rắn đều tuân theo định luật Hooke ở mọi mức độ biến dạng.
  • B. Biến dạng đàn hồi là biến dạng mà vật rắn trở lại hình dạng ban đầu khi ngoại lực ngừng tác dụng.
  • C. Giới hạn bền là điểm mà tại đó vật rắn bắt đầu bị biến dạng dẻo.
  • D. Suất Young đặc trưng cho khả năng chịu nén của vật liệu.

Câu 20: Hai khối kim loại A và B có cùng thể tích. Khối lượng riêng của A gấp đôi khối lượng riêng của B. So sánh khối lượng của hai khối này.

  • A. Khối lượng của A gấp đôi khối lượng của B.
  • B. Khối lượng của B gấp đôi khối lượng của A.
  • C. Khối lượng của A và B bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh nếu không biết thể tích cụ thể.

Câu 21: Một bình chứa chất lỏng có đáy hình vuông cạnh 20 cm. Mực chất lỏng trong bình cao 30 cm. Khối lượng riêng của chất lỏng là 900 kg/m³. Tính áp lực của chất lỏng lên đáy bình. Lấy $g = 9.8$ m/s².

  • A. 1764 N
  • B. 1058.4 N
  • C. 105.84 N
  • D. 17.64 N

Câu 22: Nguyên lý Pascal phát biểu rằng:

  • A. Áp suất chất lỏng tăng theo độ sâu.
  • B. Áp suất tác dụng lên chất lỏng chứa trong bình kín được truyền nguyên vẹn tới mọi điểm của chất lỏng và thành bình.
  • C. Trong bình thông nhau, mực chất lỏng đồng nhất ở các nhánh luôn bằng nhau.
  • D. Áp suất khí quyển giảm theo độ cao.

Câu 23: Tại sao khi lặn xuống càng sâu, người thợ lặn càng cảm thấy áp lực lên tai lớn hơn?

  • A. Áp suất chất lỏng tăng tỉ lệ thuận với độ sâu.
  • B. Khối lượng riêng của nước tăng theo độ sâu.
  • C. Áp suất khí quyển tăng theo độ sâu.
  • D. Nhiệt độ của nước giảm theo độ sâu.

Câu 24: Một vật liệu có suất Young rất lớn. Điều này cho thấy vật liệu đó có đặc điểm gì?

  • A. Dễ dàng bị kéo dãn hoặc nén.
  • B. Có khối lượng riêng nhỏ.
  • C. Khó bị biến dạng đàn hồi khi chịu lực kéo hoặc nén.
  • D. Có giới hạn bền thấp.

Câu 25: Một bình chứa nước ngọt (khối lượng riêng 1000 kg/m³) và một bình chứa nước muối (khối lượng riêng 1030 kg/m³). Hai bình có cùng hình dạng và cùng chiều cao mực chất lỏng. So sánh áp suất tại đáy hai bình (bỏ qua áp suất khí quyển).

  • A. Áp suất tại đáy bình nước muối lớn hơn.
  • B. Áp suất tại đáy bình nước ngọt lớn hơn.
  • C. Áp suất tại đáy hai bình bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh vì chưa biết chiều cao cụ thể.

Câu 26: Một bình hình trụ chứa chất lỏng. Khi lật ngược bình lại (nếu có thể, giả sử bình vẫn đứng vững), áp suất của chất lỏng tại đáy bình (vẫn chứa đầy chất lỏng) sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm đi.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Không xác định được vì hình dạng đáy thay đổi (nếu bình không phải trụ đều).

Câu 27: Công thức nào sau đây không liên quan trực tiếp đến định luật Hooke cho biến dạng kéo/nén?

  • A. $F = k |Delta L|$
  • B. $sigma = E epsilon$
  • C. $Delta L = frac{F L_0}{E S}$
  • D. $p =
    ho g h$

Câu 28: Một bình thông nhau có hai nhánh hình trụ tiết diện khác nhau. Nhánh lớn có tiết diện gấp 3 lần nhánh nhỏ. Đổ chất lỏng vào bình. Khi chất lỏng đứng yên, mực chất lỏng ở hai nhánh như thế nào?

  • A. Mực chất lỏng ở hai nhánh bằng nhau.
  • B. Mực chất lỏng ở nhánh lớn cao hơn nhánh nhỏ.
  • C. Mực chất lỏng ở nhánh nhỏ cao hơn nhánh lớn.
  • D. Mực chất lỏng ở nhánh lớn thấp hơn nhánh nhỏ một lượng phụ thuộc vào tỉ lệ tiết diện.

Câu 29: Một vật có khối lượng riêng nhỏ hơn khối lượng riêng của nước. Khi thả vật vào nước, vật sẽ:

  • A. Chìm xuống đáy.
  • B. Nổi lên mặt nước.
  • C. Lơ lửng trong nước.
  • D. Chìm một phần, nổi một phần tùy thuộc vào hình dạng.

Câu 30: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của áp suất?

  • A. Pascal (Pa)
  • B. N/m²
  • C. Atmosphere (atm)
  • D. Joule (J)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Một sợi dây kim loại có chiều dài ban đầu $L_0 = 2.0$ m và đường kính $D = 1.0$ mm. Khi treo một vật nặng có khối lượng $m = 5.0$ kg vào đầu dưới của dây (đầu trên cố định), dây dài thêm $Delta L = 1.5$ mm. Tính ứng suất (stress) tác dụng lên sợi dây. Lấy $g = 9.8$ m/s².

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Vẫn sử dụng dữ liệu từ Câu 1, tính độ biến dạng tương đối (strain) của sợi dây kim loại.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Dựa vào kết quả ứng suất và độ biến dạng tương đối từ Câu 1 và Câu 2, hãy xác định suất Young (Young's modulus) của vật liệu làm sợi dây.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Một lò xo có độ cứng $k = 200$ N/m. Khi bị kéo giãn một đoạn 5 cm so với chiều dài tự nhiên, lực đàn hồi của lò xo có độ lớn là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Một vật liệu có giới hạn đàn hồi là 300 MPa. Điều này có nghĩa là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của ứng suất vào độ biến dạng tương đối của một vật liệu cho thấy một đoạn thẳng ban đầu đi qua gốc tọa độ, sau đó là một đường cong. Đoạn thẳng này biểu diễn điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Hai thanh kim loại A và B làm từ cùng một vật liệu có suất Young $E$. Thanh A có chiều dài $L_A$ và tiết diện $S_A$, thanh B có chiều dài $L_B = 2L_A$ và tiết diện $S_B = S_A/2$. Nếu chịu cùng một lực kéo $F$ trong giới hạn đàn hồi, tỉ số độ dãn dài của thanh A so với thanh B ($Delta L_A / Delta L_B$) là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Một khối lập phương bằng chì có cạnh 10 cm. Khối lượng riêng của chì là 11300 kg/m³. Tính khối lượng của khối chì này.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Một vật có thể tích 0.5 m³ và khối lượng 1500 kg. Vật này được làm từ vật liệu gì trong các vật liệu sau? (Khối lượng riêng tham khảo: Nước: 1000 kg/m³, Nhôm: 2700 kg/m³, Sắt: 7800 kg/m³, Gỗ thông: 550 kg/m³)

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Tại sao khối lượng riêng của một chất thường giảm khi nhiệt độ tăng (trong điều kiện áp suất không đổi)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Một vật có khối lượng 2 kg được đặt trên một mặt bàn nằm ngang. Diện tích tiếp xúc của vật với mặt bàn là 0.01 m². Tính áp suất vật tác dụng lên mặt bàn. Lấy $g = 9.8$ m/s².

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Áp suất tại một điểm trong chất lỏng đứng yên chỉ phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Một thợ lặn đang ở độ sâu 15 m dưới mặt nước biển. Biết khối lượng riêng của nước biển là 1025 kg/m³ và áp suất khí quyển là 1.01 x 10⁵ Pa. Lấy $g = 9.8$ m/s². Tính áp suất tuyệt đối (áp suất toàn phần) mà thợ lặn chịu tại độ sâu này.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Hai bình A và B thông nhau bằng một ống nhỏ. Bình A chứa nước, bình B chứa dầu. Mực nước trong bình A cao hơn mực dầu trong bình B là 2 cm. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³. Tính khối lượng riêng của dầu. (Bỏ qua áp suất khí quyển tác dụng lên mặt thoáng).

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Một máy nén thủy lực có piston nhỏ có diện tích 10 cm² và piston lớn có diện tích 200 cm². Nếu tác dụng một lực 50 N lên piston nhỏ, lực nâng tối đa mà piston lớn có thể tạo ra là bao nhiêu? (Bỏ qua ma sát và khối lượng của piston).

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Tại sao các đập nước lớn thường có chân đập rộng hơn đỉnh đập?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Một ống thủy tinh hình chữ U chứa thủy ngân. Đổ nước vào một nhánh sao cho cột nước cao 20 cm. Mực thủy ngân ở nhánh còn lại sẽ dâng lên bao nhiêu so với mực thủy ngân ban đầu? Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, của thủy ngân là 13600 kg/m³.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Một vật rắn hình trụ làm bằng thép (suất Young E_thép = 200 GPa) có chiều dài 1.0 m và đường kính 2.0 cm. Khi chịu lực kéo 1500 N dọc trục, độ dãn dài của trụ là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Chọn phát biểu đúng về biến dạng của vật rắn:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Hai khối kim loại A và B có cùng thể tích. Khối lượng riêng của A gấp đôi khối lượng riêng của B. So sánh khối lượng của hai khối này.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Một bình chứa chất lỏng có đáy hình vuông cạnh 20 cm. Mực chất lỏng trong bình cao 30 cm. Khối lượng riêng của chất lỏng là 900 kg/m³. Tính áp lực của chất lỏng lên đáy bình. Lấy $g = 9.8$ m/s².

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Nguyên lý Pascal phát biểu rằng:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Tại sao khi lặn xuống càng sâu, người thợ lặn càng cảm thấy áp lực lên tai lớn hơn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Một vật liệu có suất Young rất lớn. Điều này cho thấy vật liệu đó có đặc điểm gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Một bình chứa nước ngọt (khối lượng riêng 1000 kg/m³) và một bình chứa nước muối (khối lượng riêng 1030 kg/m³). Hai bình có cùng hình dạng và cùng chiều cao mực chất lỏng. So sánh áp suất tại đáy hai bình (bỏ qua áp suất khí quyển).

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Một bình hình trụ chứa chất lỏng. Khi lật ngược bình lại (nếu có thể, giả sử bình vẫn đứng vững), áp suất của chất lỏng tại đáy bình (vẫn chứa đầy chất lỏng) sẽ thay đổi như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Công thức nào sau đây *không* liên quan trực tiếp đến định luật Hooke cho biến dạng kéo/nén?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Một bình thông nhau có hai nhánh hình trụ tiết diện khác nhau. Nhánh lớn có tiết diện gấp 3 lần nhánh nhỏ. Đổ chất lỏng vào bình. Khi chất lỏng đứng yên, mực chất lỏng ở hai nhánh như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Một vật có khối lượng riêng nhỏ hơn khối lượng riêng của nước. Khi thả vật vào nước, vật sẽ:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Đơn vị nào sau đây *không* phải là đơn vị của áp suất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vật rắn nào sau đây có tính đàn hồi tốt nhất, thể hiện khả năng trở lại hình dạng ban đầu sau khi chịu tác dụng của ngoại lực và thôi tác dụng?

  • A. Đất sét
  • B. Cao su
  • C. Thép
  • D. Gỗ

Câu 2: Một thanh thép chịu tác dụng của lực kéo dọc trục. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ biến dạng của thanh thép?

  • A. Ứng suất
  • B. Lực kéo
  • C. Độ biến dạng tỉ đối
  • D. Diện tích mặt cắt ngang

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng về định luật Hooke đối với biến dạng kéo hoặc nén của vật rắn?

  • A. Trong giới hạn đàn hồi, ứng suất tỉ lệ thuận với độ biến dạng.
  • B. Ứng suất tỉ lệ nghịch với độ biến dạng.
  • C. Độ biến dạng tỉ lệ thuận với bình phương ứng suất.
  • D. Ứng suất không phụ thuộc vào độ biến dạng.

Câu 4: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Nếu kéo lò xo giãn ra 5 cm thì lực đàn hồi của lò xo có độ lớn là bao nhiêu?

  • A. 0.5 N
  • B. 2 N
  • C. 5 N
  • D. 50 N

Câu 5: Áp suất được định nghĩa là gì?

  • A. Lực tác dụng lên một bề mặt.
  • B. Độ lớn của lực nén vuông góc trên một đơn vị diện tích.
  • C. Tổng lực tác dụng lên vật.
  • D. Khối lượng lực tác dụng lên một bề mặt.

Câu 6: Đơn vị đo áp suất trong hệ SI là gì?

  • A. Newton (N)
  • B. Joule (J)
  • C. Pascal (Pa)
  • D. Watt (W)

Câu 7: Áp suất chất lỏng tại một điểm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Diện tích bề mặt chất lỏng
  • B. Thể tích chất lỏng
  • C. Hình dạng bình chứa chất lỏng
  • D. Độ sâu và khối lượng riêng của chất lỏng

Câu 8: Ở độ sâu 10m dưới mặt nước biển, áp suất do nước biển tác dụng lên người thợ lặn là bao nhiêu, biết khối lượng riêng của nước biển là 1030 kg/m³ và gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s²?

  • A. 10130 Pa
  • B. 101000 Pa
  • C. 103000 Pa
  • D. 1013000 Pa

Câu 9: Nguyên lý Pascal được phát biểu như thế nào?

  • A. Áp suất tác dụng lên chất lỏng chỉ truyền theo phương thẳng đứng.
  • B. Áp suất tác dụng lên chất lỏng giảm khi truyền đi.
  • C. Áp suất tác dụng lên chất lỏng được truyền nguyên vẹn theo mọi hướng.
  • D. Áp suất tác dụng lên chất lỏng không truyền đi đâu cả.

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG dựa trên nguyên lý Pascal?

  • A. Máy nâng thủy lực
  • B. Hệ thống phanh thủy lực của ô tô
  • C. Kích thủy lực
  • D. Đồng hồ đo áp suất khí quyển

Câu 11: Một máy nén thủy lực có diện tích piston nhỏ là 5 cm² và diện tích piston lớn là 50 cm². Nếu tác dụng một lực 10 N lên piston nhỏ thì lực tác dụng lên piston lớn là bao nhiêu?

  • A. 1 N
  • B. 10 N
  • C. 100 N
  • D. 1000 N

Câu 12: Lực đẩy Archimedes có phương và chiều như thế nào?

  • A. Phương ngang, chiều từ trái sang phải
  • B. Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên
  • C. Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới
  • D. Phương vuông góc với bề mặt vật, hướng ra ngoài

Câu 13: Độ lớn của lực đẩy Archimedes tác dụng lên vật nhúng trong chất lỏng bằng?

  • A. Trọng lượng của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
  • B. Trọng lượng của vật.
  • C. Thể tích của vật nhân với khối lượng riêng của vật.
  • D. Áp suất chất lỏng tại đáy vật.

Câu 14: Một vật có thể tích 100 cm³ được nhúng hoàn toàn trong nước. Lực đẩy Archimedes tác dụng lên vật là bao nhiêu, biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và g = 9.8 m/s²?

  • A. 0.098 N
  • B. 0.1 N
  • C. 0.98 N
  • D. 9.8 N

Câu 15: Điều kiện nào sau đây là điều kiện để vật nổi trên mặt chất lỏng?

  • A. Trọng lượng của vật lớn hơn lực đẩy Archimedes.
  • B. Trọng lượng của vật nhỏ hơn hoặc bằng lực đẩy Archimedes.
  • C. Khối lượng riêng của vật lớn hơn khối lượng riêng của chất lỏng.
  • D. Thể tích của vật lớn hơn thể tích phần chất lỏng bị chiếm chỗ.

Câu 16: Hiện tượng dính ướt xảy ra khi?

  • A. Lực hút giữa các phân tử chất lỏng với phân tử chất rắn lớn hơn lực hút giữa các phân tử chất lỏng với nhau.
  • B. Lực hút giữa các phân tử chất lỏng với phân tử chất rắn nhỏ hơn lực hút giữa các phân tử chất lỏng với nhau.
  • C. Chất lỏng có độ nhớt cao.
  • D. Bề mặt vật rắn bị ôxy hóa.

Câu 17: Hiện tượng nào sau đây là ứng dụng của lực căng bề mặt chất lỏng?

  • A. Sự tạo thành màng xà phòng.
  • B. Sự nổi của tàu thuyền trên nước.
  • C. Giọt nước đọng trên lá sen có dạng hình cầu.
  • D. Sự khuếch tán của mực vào nước.

Câu 18: Một thanh kim loại có chiều dài ban đầu 1m, khi bị kéo thì chiều dài tăng thêm 1mm. Độ biến dạng tỉ đối của thanh kim loại là:

  • A. 1%
  • B. 0.1%
  • C. 0.01%
  • D. 0.001%

Câu 19: Khi một người thợ lặn lặn xuống biển sâu, áp suất tác dụng lên cơ thể người thợ lặn thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không đổi
  • D. Dao động

Câu 20: Một quả cầu sắt bị nhấn chìm hoàn toàn trong nước. So sánh trọng lượng của quả cầu trong không khí (Pkk) và trọng lượng biểu kiến của quả cầu khi ở trong nước (Pnước).

  • A. Pkk > Pnước
  • B. Pkk < Pnước
  • C. Pkk = Pnước
  • D. Không so sánh được

Câu 21: Một thanh trụ tròn chịu nén dọc trục. Ứng suất nén được tính bằng công thức nào?

  • A. σ = F * A
  • B. σ = F / A
  • C. σ = A / F
  • D. σ = F * l

Câu 22: Khi nhiệt độ tăng lên, độ đàn hồi của hầu hết các vật rắn thường thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không thay đổi
  • D. Thay đổi không theo quy luật

Câu 23: Phát biểu nào sau đây là SAI về áp suất khí quyển?

  • A. Áp suất khí quyển là áp suất do lớp khí quyển bao quanh Trái Đất tạo ra.
  • B. Áp suất khí quyển giảm khi độ cao tăng.
  • C. Áp suất khí quyển tác dụng lên mọi vật trên Trái Đất.
  • D. Áp suất khí quyển không phụ thuộc vào nhiệt độ.

Câu 24: Một bình chứa khí kín có thể tích không đổi. Khi nhiệt độ khí trong bình tăng lên thì áp suất khí trong bình sẽ như thế nào?

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không đổi
  • D. Ban đầu tăng, sau đó giảm

Câu 25: Trong thí nghiệm Young về suất đàn hồi, đại lượng nào được xác định từ độ dốc của đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của ứng suất vào độ biến dạng?

  • A. Giới hạn bền
  • B. Giới hạn đàn hồi
  • C. Suất đàn hồi (Modun Young)
  • D. Lực đàn hồi

Câu 26: Một khối gỗ thả vào nước thấy khối gỗ nổi một phần trên mặt nước. Điều này chứng tỏ điều gì về khối lượng riêng của gỗ so với nước?

  • A. Khối lượng riêng của gỗ nhỏ hơn khối lượng riêng của nước.
  • B. Khối lượng riêng của gỗ lớn hơn khối lượng riêng của nước.
  • C. Khối lượng riêng của gỗ bằng khối lượng riêng của nước.
  • D. Không thể kết luận về khối lượng riêng.

Câu 27: Tại sao khi lặn xuống biển sâu, tai của chúng ta có cảm giác bị ép?

  • A. Do nhiệt độ nước biển giảm.
  • B. Do áp suất của nước biển tăng lên theo độ sâu.
  • C. Do lực đẩy Archimedes tác dụng lên cơ thể.
  • D. Do sự thay đổi độ nhớt của nước biển.

Câu 28: Một vật rắn có thể tích V, khối lượng riêng ρ được nhúng hoàn toàn trong chất lỏng có khối lượng riêng ρ". Điều kiện nào sau đây để vật lơ lửng trong chất lỏng?

  • A. ρ > ρ"
  • B. ρ < ρ"
  • C. ρ = ρ"
  • D. ρ = 2ρ"

Câu 29: Đường kính của piston nhỏ trong một máy ép thủy lực là 5cm và đường kính piston lớn là 20cm. Tỉ số diện tích của piston lớn so với piston nhỏ là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 8
  • D. 16

Câu 30: Trong xây dựng, bê tông cốt thép được sử dụng rộng rãi. Vì sao thép lại được chọn để làm cốt trong bê tông mà không phải vật liệu khác?

  • A. Thép rẻ hơn các vật liệu khác.
  • B. Thép nhẹ hơn bê tông.
  • C. Thép có độ bền kéo cao và hệ số nở nhiệt gần với bê tông.
  • D. Thép dễ dàng tạo hình hơn bê tông.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Vật rắn nào sau đây có tính đàn hồi tốt nhất, thể hiện khả năng trở lại hình dạng ban đầu sau khi chịu tác dụng của ngoại lực và thôi tác dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Một thanh thép chịu tác dụng của lực kéo dọc trục. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ biến dạng của thanh thép?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng về định luật Hooke đối với biến dạng kéo hoặc nén của vật rắn?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Nếu kéo lò xo giãn ra 5 cm thì lực đàn hồi của lò xo có độ lớn là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Áp suất được định nghĩa là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Đơn vị đo áp suất trong hệ SI là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Áp suất chất lỏng tại một điểm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Ở độ sâu 10m dưới mặt nước biển, áp suất do nước biển tác dụng lên người thợ lặn là bao nhiêu, biết khối lượng riêng của nước biển là 1030 kg/m³ và gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s²?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Nguyên lý Pascal được phát biểu như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG dựa trên nguyên lý Pascal?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Một máy nén thủy lực có diện tích piston nhỏ là 5 cm² và diện tích piston lớn là 50 cm². Nếu tác dụng một lực 10 N lên piston nhỏ thì lực tác dụng lên piston lớn là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Lực đẩy Archimedes có phương và chiều như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Độ lớn của lực đẩy Archimedes tác dụng lên vật nhúng trong chất lỏng bằng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Một vật có thể tích 100 cm³ được nhúng hoàn toàn trong nước. Lực đẩy Archimedes tác dụng lên vật là bao nhiêu, biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và g = 9.8 m/s²?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Điều kiện nào sau đây là điều kiện để vật nổi trên mặt chất lỏng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Hiện tượng dính ướt xảy ra khi?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Hiện tượng nào sau đây là ứng dụng của lực căng bề mặt chất lỏng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Một thanh kim loại có chiều dài ban đầu 1m, khi bị kéo thì chiều dài tăng thêm 1mm. Độ biến dạng tỉ đối của thanh kim loại là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Khi một người thợ lặn lặn xuống biển sâu, áp suất tác dụng lên cơ thể người thợ lặn thay đổi như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Một quả cầu sắt bị nhấn chìm hoàn toàn trong nước. So sánh trọng lượng của quả cầu trong không khí (Pkk) và trọng lượng biểu kiến của quả cầu khi ở trong nước (Pnước).

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Một thanh trụ tròn chịu nén dọc trục. Ứng suất nén được tính bằng công thức nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Khi nhiệt độ tăng lên, độ đàn hồi của hầu hết các vật rắn thường thay đổi như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Phát biểu nào sau đây là SAI về áp suất khí quyển?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Một bình chứa khí kín có thể tích không đổi. Khi nhiệt độ khí trong bình tăng lên thì áp suất khí trong bình sẽ như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong thí nghiệm Young về suất đàn hồi, đại lượng nào được xác định từ độ dốc của đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của ứng suất vào độ biến dạng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Một khối gỗ thả vào nước thấy khối gỗ nổi một phần trên mặt nước. Điều này chứng tỏ điều gì về khối lượng riêng của gỗ so với nước?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Tại sao khi lặn xuống biển sâu, tai của chúng ta có cảm giác bị ép?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Một vật rắn có thể tích V, khối lượng riêng ρ được nhúng hoàn toàn trong chất lỏng có khối lượng riêng ρ'. Điều kiện nào sau đây để vật lơ lửng trong chất lỏng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Đường kính của piston nhỏ trong một máy ép thủy lực là 5cm và đường kính piston lớn là 20cm. Tỉ số diện tích của piston lớn so với piston nhỏ là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong xây dựng, bê tông cốt thép được sử dụng rộng rãi. Vì sao thép lại được chọn để làm cốt trong bê tông mà không phải vật liệu khác?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điều gì sau đây là đặc điểm chính của biến dạng đàn hồi của vật rắn?

  • A. Vật rắn trở lại hình dạng ban đầu khi ngoại lực ngừng tác dụng.
  • B. Biến dạng này là vĩnh viễn và không thể phục hồi.
  • C. Chỉ xảy ra đối với chất lỏng và chất khí.
  • D. Liên quan đến sự thay đổi cấu trúc tinh thể của vật liệu.

Câu 2: Đại lượng vật lý nào đặc trưng cho khả năng chống lại biến dạng kéo của vật rắn?

  • A. Áp suất
  • B. Khối lượng riêng
  • C. Lực căng bề mặt
  • D. Suất đàn hồi Young

Câu 3: Một thanh thép hình trụ có đường kính 20 mm chịu một lực kéo dọc trục là 50 kN. Tính ứng suất kéo trên thanh thép.

  • A. 79.6 MPa
  • B. 159 MPa
  • C. 318 MPa
  • D. 637 MPa

Câu 4: Phát biểu nào sau đây về định luật Hooke là đúng trong giới hạn đàn hồi?

  • A. Ứng suất tỉ lệ nghịch với biến dạng.
  • B. Lực đàn hồi tỉ lệ nghịch với độ biến dạng.
  • C. Ứng suất tỉ lệ thuận với biến dạng.
  • D. Độ biến dạng tỉ lệ thuận với bình phương lực tác dụng.

Câu 5: Một lò xo có độ cứng 100 N/m bị kéo giãn 5 cm. Tính thế năng đàn hồi của lò xo.

  • A. 0.125 J
  • B. 0.25 J
  • C. 1.25 J
  • D. 2.5 J

Câu 6: Hiện tượng nào sau đây là ứng dụng của áp suất chất lỏng?

  • A. Sự khuếch tán của chất khí
  • B. Hệ thống phanh thủy lực của ô tô
  • C. Hiện tượng mao dẫn trong ống nhỏ
  • D. Sự truyền nhiệt bằng đối lưu

Câu 7: Áp suất tại một điểm trong chất lỏng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Diện tích bề mặt chất lỏng
  • B. Thể tích chất lỏng
  • C. Hình dạng bình chứa chất lỏng
  • D. Độ sâu và khối lượng riêng của chất lỏng

Câu 8: Một bình chứa nước có độ cao mực nước là 0.8 m. Tính áp suất thủy tĩnh tại đáy bình. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s².

  • A. 800 Pa
  • B. 980 Pa
  • C. 7840 Pa
  • D. 8000 Pa

Câu 9: Nguyên lý Pascal phát biểu rằng:

  • A. Áp suất trong chất lỏng giảm dần theo độ sâu.
  • B. Áp suất bên ngoài tác dụng lên chất lỏng được truyền nguyên vẹn đến mọi điểm trong chất lỏng.
  • C. Áp suất chất lỏng chỉ tác dụng lên đáy bình chứa.
  • D. Áp suất chất lỏng tỉ lệ nghịch với thể tích chất lỏng.

Câu 10: Một vật có thể tích 0.01 m³ được nhúng hoàn toàn trong nước. Lực đẩy Archimedes tác dụng lên vật là bao nhiêu? (Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, g = 9.8 m/s²)

  • A. 0.98 N
  • B. 9.8 N
  • C. 49 N
  • D. 98 N

Câu 11: Điều kiện nào sau đây quyết định một vật sẽ nổi, lơ lửng hay chìm trong chất lỏng?

  • A. Hình dạng của vật
  • B. Kích thước của vật
  • C. So sánh trọng lượng của vật và lực đẩy Archimedes
  • D. Vị trí đặt vật trong chất lỏng

Câu 12: Một quả cầu sắt có trọng lượng 2 N khi ở ngoài không khí. Khi nhúng hoàn toàn vào nước, lực kế chỉ 1.5 N. Tính lực đẩy Archimedes tác dụng lên quả cầu.

  • A. 1.0 N
  • B. 0.5 N
  • C. 1.5 N
  • D. 2.0 N

Câu 13: Tại sao tàu biển có thể nổi trên nước mặc dù thép làm vỏ tàu nặng hơn nước?

  • A. Do vỏ tàu được làm bằng vật liệu đặc biệt nhẹ hơn nước.
  • B. Do tàu có động cơ đẩy tạo ra lực nâng.
  • C. Do nước biển có độ muối cao hơn nước ngọt.
  • D. Do tàu có hình dạng đặc biệt, tạo ra lực đẩy Archimedes lớn hơn trọng lượng của tàu.

Câu 14: Một người thợ lặn xuống biển ở độ sâu 20 m. Áp suất tổng cộng mà người thợ lặn chịu là bao nhiêu? (Áp suất khí quyển là 10^5 Pa, khối lượng riêng của nước biển là 1020 kg/m³, g = 9.8 m/s²)

  • A. 1.0 x 10^5 Pa
  • B. 2.0 x 10^5 Pa
  • C. 3.0 x 10^5 Pa
  • D. 4.0 x 10^5 Pa

Câu 15: Loại biến dạng nào xảy ra khi một vật rắn chịu lực nén?

  • A. Biến dạng nén
  • B. Biến dạng kéo
  • C. Biến dạng uốn
  • D. Biến dạng trượt

Câu 16: Một dây cáp thép có đường kính 1 cm và chiều dài 10 m chịu lực kéo 10 kN. Độ biến dạng tương đối (strain) của dây cáp là 0.001. Tính suất đàn hồi Young của thép.

  • A. 100 GPa
  • B. 127 GPa
  • C. 200 GPa
  • D. 250 GPa

Câu 17: Trong hệ thống thủy lực, điều gì xảy ra khi diện tích piston đầu ra lớn hơn diện tích piston đầu vào?

  • A. Lực tác dụng lên piston đầu ra nhỏ hơn lực tác dụng lên piston đầu vào.
  • B. Áp suất tại piston đầu ra lớn hơn áp suất tại piston đầu vào.
  • C. Lực tác dụng lên piston đầu ra lớn hơn lực tác dụng lên piston đầu vào.
  • D. Không có sự thay đổi về lực giữa piston đầu vào và đầu ra.

Câu 18: Một khối gỗ thả vào nước thì thấy 2/3 thể tích của nó chìm trong nước. Tính khối lượng riêng của gỗ, biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³.

  • A. 1500 kg/m³
  • B. 667 kg/m³
  • C. 333 kg/m³
  • D. 2000 kg/m³

Câu 19: Điều gì xảy ra với áp suất khí quyển khi độ cao tăng lên?

  • A. Áp suất khí quyển giảm.
  • B. Áp suất khí quyển tăng.
  • C. Áp suất khí quyển không đổi.
  • D. Áp suất khí quyển dao động không theo quy luật.

Câu 20: Một ống chữ U chứa thủy ngân. Khi đổ thêm nước vào một nhánh, mực thủy ngân ở hai nhánh sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Mực thủy ngân ở cả hai nhánh đều dâng lên.
  • B. Mực thủy ngân ở cả hai nhánh đều hạ xuống.
  • C. Mực thủy ngân ở nhánh đổ nước hạ xuống, ở nhánh kia dâng lên.
  • D. Mực thủy ngân không thay đổi ở cả hai nhánh.

Câu 21: Đơn vị đo áp suất trong hệ SI là gì?

  • A. Newton (N)
  • B. Pascal (Pa)
  • C. Joule (J)
  • D. Watt (W)

Câu 22: Biến dạng dẻo khác biến dạng đàn hồi ở điểm nào?

  • A. Biến dạng dẻo xảy ra ở chất lỏng, biến dạng đàn hồi ở chất rắn.
  • B. Biến dạng dẻo tuân theo định luật Hooke, biến dạng đàn hồi không.
  • C. Biến dạng dẻo luôn nhỏ hơn biến dạng đàn hồi.
  • D. Biến dạng dẻo là biến dạng vĩnh viễn, biến dạng đàn hồi là biến dạng tạm thời.

Câu 23: Một khối lập phương cạnh 10 cm đặt trên mặt sàn nằm ngang, tác dụng lên sàn một áp suất 5000 Pa. Tính trọng lượng của khối lập phương.

  • A. 5 N
  • B. 25 N
  • C. 50 N
  • D. 500 N

Câu 24: Tại sao khi lặn càng sâu dưới nước, tai ta càng cảm thấy bị ép?

  • A. Do nhiệt độ nước giảm khi xuống sâu.
  • B. Do áp suất của nước tăng lên khi xuống sâu.
  • C. Do lực đẩy Archimedes tăng lên.
  • D. Do sự thay đổi độ nhớt của nước.

Câu 25: Một bình thông nhau chứa nước. Một nhánh có tiết diện lớn gấp đôi nhánh còn lại. Khi đổ thêm dầu vào nhánh nhỏ, mực nước ở hai nhánh sẽ như thế nào so với ban đầu?

  • A. Mực nước ở cả hai nhánh đều dâng lên.
  • B. Mực nước ở cả hai nhánh đều hạ xuống.
  • C. Mực nước ở nhánh nhỏ dâng lên, nhánh lớn hạ xuống.
  • D. Mực nước ở nhánh nhỏ cao hơn, nhánh lớn thấp hơn so với mực nước ban đầu.

Câu 26: Để tăng độ bền của vật liệu chịu kéo, người ta thường sử dụng biện pháp nào?

  • A. Chọn vật liệu có suất đàn hồi Young lớn.
  • B. Giảm diện tích mặt cắt ngang của vật liệu.
  • C. Tăng nhiệt độ của vật liệu.
  • D. Giảm khối lượng riêng của vật liệu.

Câu 27: Một bình trụ chứa chất lỏng, áp suất tác dụng lên đáy bình là p. Nếu giữ nguyên chiều cao chất lỏng nhưng thay bằng chất lỏng có khối lượng riêng gấp đôi, áp suất lên đáy bình sẽ là bao nhiêu?

  • A. p/2
  • B. 2p
  • C. 4p
  • D. Không đổi

Câu 28: Một vật rắn được làm từ vật liệu có giới hạn bền kéo là 400 MPa. Ứng suất kéo lớn nhất mà vật có thể chịu được trước khi bị phá hủy là bao nhiêu?

  • A. 200 MPa
  • B. 300 MPa
  • C. 400 MPa
  • D. 800 MPa

Câu 29: Ứng dụng của lực đẩy Archimedes trong thực tế là gì?

  • A. Đo độ sâu của biển
  • B. Xây dựng cầu treo
  • C. Chế tạo máy bơm nước
  • D. Tàu ngầm có thể nổi và lặn

Câu 30: So sánh áp suất tại cùng độ sâu trong nước ngọt và nước biển. Biết khối lượng riêng của nước biển lớn hơn nước ngọt.

  • A. Áp suất trong nước ngọt lớn hơn.
  • B. Áp suất trong nước biển lớn hơn.
  • C. Áp suất trong nước ngọt và nước biển bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh nếu không biết độ sâu cụ thể.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Điều gì sau đây là đặc điểm chính của biến dạng đàn hồi của vật rắn?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Đại lượng vật lý nào đặc trưng cho khả năng chống lại biến dạng kéo của vật rắn?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Một thanh thép hình trụ có đường kính 20 mm chịu một lực kéo dọc trục là 50 kN. Tính ứng suất kéo trên thanh thép.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Phát biểu nào sau đây về định luật Hooke là đúng trong giới hạn đàn hồi?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Một lò xo có độ cứng 100 N/m bị kéo giãn 5 cm. Tính thế năng đàn hồi của lò xo.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Hiện tượng nào sau đây là ứng dụng của áp suất chất lỏng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Áp suất tại một điểm trong chất lỏng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Một bình chứa nước có độ cao mực nước là 0.8 m. Tính áp suất thủy tĩnh tại đáy bình. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s².

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Nguyên lý Pascal phát biểu rằng:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Một vật có thể tích 0.01 m³ được nhúng hoàn toàn trong nước. Lực đẩy Archimedes tác dụng lên vật là bao nhiêu? (Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, g = 9.8 m/s²)

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Điều kiện nào sau đây quyết định một vật sẽ nổi, lơ lửng hay chìm trong chất lỏng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Một quả cầu sắt có trọng lượng 2 N khi ở ngoài không khí. Khi nhúng hoàn toàn vào nước, lực kế chỉ 1.5 N. Tính lực đẩy Archimedes tác dụng lên quả cầu.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Tại sao tàu biển có thể nổi trên nước mặc dù thép làm vỏ tàu nặng hơn nước?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Một người thợ lặn xuống biển ở độ sâu 20 m. Áp suất tổng cộng mà người thợ lặn chịu là bao nhiêu? (Áp suất khí quyển là 10^5 Pa, khối lượng riêng của nước biển là 1020 kg/m³, g = 9.8 m/s²)

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Loại biến dạng nào xảy ra khi một vật rắn chịu lực nén?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Một dây cáp thép có đường kính 1 cm và chiều dài 10 m chịu lực kéo 10 kN. Độ biến dạng tương đối (strain) của dây cáp là 0.001. Tính suất đàn hồi Young của thép.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong hệ thống thủy lực, điều gì xảy ra khi diện tích piston đầu ra lớn hơn diện tích piston đầu vào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Một khối gỗ thả vào nước thì thấy 2/3 thể tích của nó chìm trong nước. Tính khối lượng riêng của gỗ, biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Điều gì xảy ra với áp suất khí quyển khi độ cao tăng lên?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Một ống chữ U chứa thủy ngân. Khi đổ thêm nước vào một nhánh, mực thủy ngân ở hai nhánh sẽ thay đổi như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Đơn vị đo áp suất trong hệ SI là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Biến dạng dẻo khác biến dạng đàn hồi ở điểm nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Một khối lập phương cạnh 10 cm đặt trên mặt sàn nằm ngang, tác dụng lên sàn một áp suất 5000 Pa. Tính trọng lượng của khối lập phương.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Tại sao khi lặn càng sâu dưới nước, tai ta càng cảm thấy bị ép?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Một bình thông nhau chứa nước. Một nhánh có tiết diện lớn gấp đôi nhánh còn lại. Khi đổ thêm dầu vào nhánh nhỏ, mực nước ở hai nhánh sẽ như thế nào so với ban đầu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Để tăng độ bền của vật liệu chịu kéo, người ta thường sử dụng biện pháp nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Một bình trụ chứa chất lỏng, áp suất tác dụng lên đáy bình là p. Nếu giữ nguyên chiều cao chất lỏng nhưng thay bằng chất lỏng có khối lượng riêng gấp đôi, áp suất lên đáy bình sẽ là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Một vật rắn được làm từ vật liệu có giới hạn bền kéo là 400 MPa. Ứng suất kéo lớn nhất mà vật có thể chịu được trước khi bị phá hủy là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Ứng dụng của lực đẩy Archimedes trong thực tế là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: So sánh áp suất tại cùng độ sâu trong nước ngọt và nước biển. Biết khối lượng riêng của nước biển lớn hơn nước ngọt.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một thanh thép hình trụ, đường kính 20 mm và chiều dài 2 m, chịu một lực kéo dọc trục là 50 kN. Tính ứng suất kéo tác dụng lên thanh thép.

  • A. 159.2 MPa
  • B. 159.2 kPa
  • C. 1.592 MPa
  • D. 1.592 kPa

Câu 2: Một lò xo xoắn có độ cứng 100 N/m. Khi treo một vật nặng, lò xo dãn ra 5 cm. Tính thế năng đàn hồi của lò xo khi bị dãn.

  • A. 0.0125 J
  • B. 0.125 J
  • C. 0.125 kJ
  • D. 1.25 J

Câu 3: Chọn phát biểu đúng về biến dạng dẻo của vật rắn.

  • A. Biến dạng dẻo luôn tuân theo định luật Hooke.
  • B. Biến dạng dẻo xảy ra khi vật rắn bị nén.
  • C. Biến dạng dẻo là biến dạng mà vật rắn trở lại hình dạng ban đầu khi thôi tác dụng lực.
  • D. Biến dạng dẻo là biến dạng mà vật rắn không trở lại hình dạng ban đầu khi thôi tác dụng lực.

Câu 4: Một bình hình trụ chứa nước, đáy bình có diện tích 50 cm². Áp suất tại đáy bình là 2000 Pa. Tính trọng lượng của cột nước trong bình.

  • A. 10 N
  • B. 100 N
  • C. 0.1 N
  • D. 1 N

Câu 5: Một người thợ lặn đang ở dưới nước biển ở độ sâu 15 m. Biết khối lượng riêng của nước biển là 1030 kg/m³ và áp suất khí quyển là 101 kPa. Tính áp suất tổng cộng mà người thợ lặn chịu.

  • A. 151 kPa
  • B. 253 kPa
  • C. 101 kPa
  • D. 154.5 kPa

Câu 6: Nguyên tắc Pascal được ứng dụng trong thiết bị nào sau đây?

  • A. Đòn bẩy
  • B. Ròng rọc
  • C. Máy ép thủy lực
  • D. Mặt phẳng nghiêng

Câu 7: Một vật có thể tích 2 dm³ khi nhúng hoàn toàn trong nước thì chịu lực đẩy Archimedes là 20 N. Tính trọng lượng riêng của nước.

  • A. 1000 N/m³
  • B. 2000 N/m³
  • C. 5000 N/m³
  • D. 10000 N/m³

Câu 8: Điều gì xảy ra với áp suất của chất lỏng khi độ sâu tăng lên?

  • A. Áp suất giảm.
  • B. Áp suất tăng.
  • C. Áp suất không đổi.
  • D. Áp suất dao động.

Câu 9: Một vật nổi trên mặt nước. Lực nào sau đây cân bằng với trọng lực của vật?

  • A. Lực ma sát.
  • B. Áp suất khí quyển.
  • C. Lực đẩy Archimedes.
  • D. Lực căng bề mặt.

Câu 10: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của áp suất?

  • A. Pascal (Pa)
  • B. N/m²
  • C. Atmosphere (atm)
  • D. Joule (J)

Câu 11: Một thanh ngang AB chịu lực uốn. Mặt nào của thanh chịu ứng suất nén?

  • A. Mặt trên
  • B. Mặt dưới
  • C. Mặt bên
  • D. Cả mặt trên và mặt dưới

Câu 12: Hệ số tỉ lệ giữa ứng suất và biến dạng tỉ đối trong giới hạn đàn hồi được gọi là gì?

  • A. Hệ số Poisson
  • B. Môđun đàn hồi (Young"s modulus)
  • C. Giới hạn bền
  • D. Ứng suất chảy

Câu 13: Tại sao tàu biển có thể nổi trên nước mặc dù thép làm tàu nặng hơn nước?

  • A. Do tàu có động cơ đẩy.
  • B. Do nước biển có độ muối cao.
  • C. Do tàu có hình dạng rỗng, thể tích lớn, lực đẩy Archimedes lớn.
  • D. Do thép có tính đàn hồi.

Câu 14: Một bình thông nhau chứa nước, một nhánh có tiết diện lớn gấp đôi nhánh kia. Nếu đổ thêm dầu vào nhánh nhỏ, mực nước ở hai nhánh sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Mực nước ở cả hai nhánh đều tăng.
  • B. Mực nước ở nhánh nhỏ cao hơn, nhánh lớn thấp hơn so với ban đầu.
  • C. Mực nước ở cả hai nhánh đều giảm.
  • D. Mực nước không thay đổi.

Câu 15: Trong thí nghiệm về định luật Hooke, đại lượng nào được giữ không đổi?

  • A. Lực tác dụng
  • B. Độ biến dạng
  • C. Thế năng đàn hồi
  • D. Độ cứng của vật đàn hồi

Câu 16: Một khối gỗ hình hộp chữ nhật kích thước 10cm x 20cm x 5cm nổi trên mặt nước với mặt 20cm x 10cm nằm ngang và 3cm chiều cao chìm trong nước. Tính thể tích phần gỗ chìm trong nước.

  • A. 600 cm³
  • B. 1000 cm³
  • C. 2000 cm³
  • D. 100 cm³

Câu 17: Khi áp suất tác dụng lên chất lỏng tăng lên, thể tích của chất lỏng thay đổi như thế nào (coi nhiệt độ không đổi)?

  • A. Thể tích tăng lên đáng kể.
  • B. Thể tích không đổi.
  • C. Thể tích giảm đi rất ít.
  • D. Thể tích giảm đi một nửa.

Câu 18: Một quả bóng cao su được bơm căng để trong phòng. Vào mùa đông, khi nhiệt độ giảm, điều gì xảy ra với áp suất khí trong quả bóng (coi thể tích bóng không đổi)?

  • A. Áp suất tăng lên.
  • B. Áp suất giảm xuống.
  • C. Áp suất không đổi.
  • D. Áp suất dao động mạnh.

Câu 19: Ứng dụng của biến dạng đàn hồi của vật rắn là gì trong các thiết bị đo?

  • A. Trong động cơ nhiệt.
  • B. Trong hệ thống làm lạnh.
  • C. Trong mạch điện tử.
  • D. Trong các thiết bị đo lực, áp suất.

Câu 20: Một ống chữ U chứa thủy ngân, nhánh A có cột thủy ngân cao hơn nhánh B là 5 cm. Nếu đổ thêm nước vào nhánh A, độ chênh lệch mực thủy ngân giữa hai nhánh sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Độ chênh lệch giảm đi.
  • B. Độ chênh lệch tăng lên.
  • C. Độ chênh lệch không đổi.
  • D. Độ chênh lệch có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào lượng nước đổ vào.

Câu 21: Tại sao khi xây đập nước, chân đập phải được xây rộng hơn phần trên?

  • A. Để tiết kiệm vật liệu xây dựng.
  • B. Để chân đập chịu được áp suất lớn của nước ở độ sâu.
  • C. Để tăng tính thẩm mỹ cho đập.
  • D. Để dễ dàng thi công.

Câu 22: Biến dạng nào sau đây là biến dạng đàn hồi?

  • A. Uốn cong một thanh sắt quá giới hạn đàn hồi.
  • B. Kéo đứt một sợi dây cao su.
  • C. Lò xo bị dãn khi treo vật nặng và trở lại hình dạng ban đầu khi bỏ vật nặng.
  • D. Nhấn mạnh tay vào cục đất sét.

Câu 23: Một vật có trọng lượng 5 N được nhúng trong chất lỏng, lực kế chỉ 3 N. Tính lực đẩy Archimedes tác dụng lên vật.

  • A. 2 N hướng xuống
  • B. 8 N hướng lên
  • C. 3 N hướng lên
  • D. 2 N hướng lên

Câu 24: Điều gì quyết định độ lớn của áp suất chất lỏng tại một điểm?

  • A. Độ sâu, trọng lượng riêng của chất lỏng.
  • B. Diện tích bề mặt tiếp xúc.
  • C. Thể tích của chất lỏng.
  • D. Hình dạng bình chứa chất lỏng.

Câu 25: Một người bơi lặn ở biển sâu, để giảm áp lực lên cơ thể, người ta thường sử dụng:

  • A. Áo phao cứu sinh.
  • B. Bộ đồ lặn chịu áp suất.
  • C. Kính lặn.
  • D. Chân vịt.

Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng về áp suất khí quyển?

  • A. Áp suất khí quyển chỉ tồn tại ở vùng biển.
  • B. Áp suất khí quyển không thay đổi theo độ cao.
  • C. Áp suất khí quyển là áp suất của lớp khí quyển bao quanh Trái Đất.
  • D. Áp suất khí quyển chỉ tác dụng lên vật rắn.

Câu 27: Một vật được thả vào chất lỏng, khi nào vật chìm xuống đáy bình?

  • A. Khi trọng lượng riêng của vật nhỏ hơn trọng lượng riêng của chất lỏng.
  • B. Khi trọng lượng riêng của vật bằng trọng lượng riêng của chất lỏng.
  • C. Khi lực đẩy Archimedes lớn hơn trọng lực.
  • D. Khi trọng lượng riêng của vật lớn hơn trọng lượng riêng của chất lỏng.

Câu 28: Một khối trụ đặt thẳng đứng trên mặt sàn nằm ngang. Áp suất khối trụ tác dụng lên mặt sàn được tính bằng công thức nào (P là áp suất, F là trọng lực, S là diện tích đáy)?

  • A. P = F * S
  • B. P = F / S
  • C. P = S / F
  • D. P = F + S

Câu 29: Hiện tượng mao dẫn xảy ra do tác dụng của lực nào?

  • A. Lực hấp dẫn.
  • B. Lực đẩy Archimedes.
  • C. Lực căng bề mặt và lực dính ướt.
  • D. Áp suất khí quyển.

Câu 30: Ứng suất trong vật rắn có đơn vị là gì?

  • A. Pascal (Pa)
  • B. Newton (N)
  • C. Mét (m)
  • D. Joule (J)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Một thanh thép hình trụ, đường kính 20 mm và chiều dài 2 m, chịu một lực kéo dọc trục là 50 kN. Tính ứng suất kéo tác dụng lên thanh thép.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Một lò xo xoắn có độ cứng 100 N/m. Khi treo một vật nặng, lò xo dãn ra 5 cm. Tính thế năng đàn hồi của lò xo khi bị dãn.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Chọn phát biểu đúng về biến dạng dẻo của vật rắn.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Một bình hình trụ chứa nước, đáy bình có diện tích 50 cm². Áp suất tại đáy bình là 2000 Pa. Tính trọng lượng của cột nước trong bình.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Một người thợ lặn đang ở dưới nước biển ở độ sâu 15 m. Biết khối lượng riêng của nước biển là 1030 kg/m³ và áp suất khí quyển là 101 kPa. Tính áp suất tổng cộng mà người thợ lặn chịu.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Nguyên tắc Pascal được ứng dụng trong thiết bị nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Một vật có thể tích 2 dm³ khi nhúng hoàn toàn trong nước thì chịu lực đẩy Archimedes là 20 N. Tính trọng lượng riêng của nước.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Điều gì xảy ra với áp suất của chất lỏng khi độ sâu tăng lên?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Một vật nổi trên mặt nước. Lực nào sau đây cân bằng với trọng lực của vật?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của áp suất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Một thanh ngang AB chịu lực uốn. Mặt nào của thanh chịu ứng suất nén?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Hệ số tỉ lệ giữa ứng suất và biến dạng tỉ đối trong giới hạn đàn hồi được gọi là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Tại sao tàu biển có thể nổi trên nước mặc dù thép làm tàu nặng hơn nước?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Một bình thông nhau chứa nước, một nhánh có tiết diện lớn gấp đôi nhánh kia. Nếu đổ thêm dầu vào nhánh nhỏ, mực nước ở hai nhánh sẽ thay đổi như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Trong thí nghiệm về định luật Hooke, đại lượng nào được giữ không đổi?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Một khối gỗ hình hộp chữ nhật kích thước 10cm x 20cm x 5cm nổi trên mặt nước với mặt 20cm x 10cm nằm ngang và 3cm chiều cao chìm trong nước. Tính thể tích phần gỗ chìm trong nước.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Khi áp suất tác dụng lên chất lỏng tăng lên, thể tích của chất lỏng thay đổi như thế nào (coi nhiệt độ không đổi)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Một quả bóng cao su được bơm căng để trong phòng. Vào mùa đông, khi nhiệt độ giảm, điều gì xảy ra với áp suất khí trong quả bóng (coi thể tích bóng không đổi)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Ứng dụng của biến dạng đàn hồi của vật rắn là gì trong các thiết bị đo?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Một ống chữ U chứa thủy ngân, nhánh A có cột thủy ngân cao hơn nhánh B là 5 cm. Nếu đổ thêm nước vào nhánh A, độ chênh lệch mực thủy ngân giữa hai nhánh sẽ thay đổi như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Tại sao khi xây đập nước, chân đập phải được xây rộng hơn phần trên?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Biến dạng nào sau đây là biến dạng đàn hồi?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Một vật có trọng lượng 5 N được nhúng trong chất lỏng, lực kế chỉ 3 N. Tính lực đẩy Archimedes tác dụng lên vật.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Điều gì quyết định độ lớn của áp suất chất lỏng tại một điểm?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Một người bơi lặn ở biển sâu, để giảm áp lực lên cơ thể, người ta thường sử dụng:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng về áp suất khí quyển?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Một vật được thả vào chất lỏng, khi nào vật chìm xuống đáy bình?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Một khối trụ đặt thẳng đứng trên mặt sàn nằm ngang. Áp suất khối trụ tác dụng lên mặt sàn được tính bằng công thức nào (P là áp suất, F là trọng lực, S là diện tích đáy)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Hiện tượng mao dẫn xảy ra do tác dụng của lực nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Ứng suất trong vật rắn có đơn vị là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây là sai khi nói về biến dạng đàn hồi của vật rắn?

  • A. Biến dạng mất đi khi ngoại lực ngừng tác dụng.
  • B. Hình dạng và kích thước vật rắn trở lại trạng thái ban đầu.
  • C. Xảy ra khi ứng suất trong vật rắn nhỏ hơn giới hạn đàn hồi.
  • D. Biến dạng còn tồn tại vĩnh viễn sau khi bỏ ngoại lực.

Câu 2: Đại lượng vật lý nào đặc trưng cho khả năng chống lại biến dạng kéo hay nén của vật rắn?

  • A. Ứng suất
  • B. Suất đàn hồi Young
  • C. Độ biến dạng tỉ đối
  • D. Lực đàn hồi

Câu 3: Một thanh thép hình trụ, đường kính 2cm, chịu một lực kéo dọc trục là 20kN. Ứng suất kéo trên mặt cắt ngang của thanh thép là bao nhiêu?

  • A. 31.83 MPa
  • B. 127.32 MPa
  • C. 63.66 MPa
  • D. 100 MPa

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa ứng suất và độ biến dạng tỉ đối trong giới hạn đàn hồi của vật rắn?

  • A. Ứng suất tỉ lệ thuận với độ biến dạng tỉ đối.
  • B. Ứng suất tỉ lệ nghịch với độ biến dạng tỉ đối.
  • C. Ứng suất không phụ thuộc vào độ biến dạng tỉ đối.
  • D. Ứng suất tỉ lệ bình phương với độ biến dạng tỉ đối.

Câu 5: Một sợi dây cao su có chiều dài ban đầu 2m. Khi bị kéo, chiều dài của nó tăng thêm 5cm. Độ biến dạng tỉ đối của sợi dây là bao nhiêu?

  • A. 0.05
  • B. 0.025
  • C. 0.1
  • D. 2.5

Câu 6: Áp suất chất lỏng tại một điểm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Diện tích bề mặt chất lỏng.
  • B. Thể tích chất lỏng.
  • C. Độ sâu của điểm xét áp suất.
  • D. Hình dạng bình chứa chất lỏng.

Câu 7: Công thức nào sau đây biểu diễn đúng áp suất thủy tĩnh ở độ sâu h trong chất lỏng có trọng lượng riêng d?

  • A. p = d / h
  • B. p = h / d
  • C. p = √(d * h)
  • D. p = d * h

Câu 8: Trong hệ thống thủy lực, điều gì xảy ra khi tác dụng một lực nhỏ lên pít tông nhỏ?

  • A. Áp suất chỉ truyền đến pít tông nhỏ.
  • B. Áp suất được truyền nguyên vẹn đến pít tông lớn.
  • C. Lực tác dụng lên pít tông lớn nhỏ hơn lực tác dụng lên pít tông nhỏ.
  • D. Không có sự thay đổi áp suất trong chất lỏng.

Câu 9: Một bình chứa nước, đáy bình có diện tích 50cm². Áp suất tác dụng lên đáy bình là 2000 Pa. Lực tác dụng của nước lên đáy bình là bao nhiêu?

  • A. 10 N
  • B. 100 N
  • C. 40 N
  • D. 0.1 N

Câu 10: Nguyên tắc hoạt động của máy ép thủy lực dựa trên định luật vật lý nào?

  • A. Định luật Hooke
  • B. Định luật Newton
  • C. Định luật Pascal
  • D. Định luật bảo toàn năng lượng

Câu 11: Một khối gỗ hình hộp chữ nhật có kích thước 10cm x 20cm x 5cm được thả vào nước. Khối lượng riêng của gỗ là 800 kg/m³. Hỏi khối gỗ có nổi hay chìm trong nước?

  • A. Nổi
  • B. Chìm
  • C. Lơ lửng
  • D. Không xác định được

Câu 12: Lực đẩy Archimedes tác dụng lên một vật nhúng trong chất lỏng có phương và chiều như thế nào?

  • A. Phương ngang, chiều từ trái sang phải.
  • B. Phương thẳng đứng, chiều hướng lên.
  • C. Phương thẳng đứng, chiều hướng xuống.
  • D. Phương vuông góc với bề mặt chất lỏng, chiều hướng vào trong.

Câu 13: Một vật có trọng lượng 5N khi ở ngoài không khí, khi nhúng hoàn toàn vào nước thì trọng lượng kế chỉ 3N. Lực đẩy Archimedes tác dụng lên vật là bao nhiêu?

  • A. 8N
  • B. 3N
  • C. 2N
  • D. 5N

Câu 14: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến độ lớn của lực đẩy Archimedes?

  • A. Thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
  • B. Trọng lượng riêng của chất lỏng.
  • C. Gia tốc trọng trường.
  • D. Khối lượng riêng của vật.

Câu 15: Một quả cầu sắt có thể tích 100cm³ được nhúng hoàn toàn trong dầu. Biết trọng lượng riêng của dầu là 9000 N/m³. Độ lớn của lực đẩy Archimedes tác dụng lên quả cầu là bao nhiêu?

  • A. 9 N
  • B. 0.9 N
  • C. 0.09 N
  • D. 90 N

Câu 16: Biến dạng nào sau đây là biến dạng dẻo?

  • A. Lò xo bị nén rồi trở lại hình dạng ban đầu.
  • B. Dây cao su bị kéo dãn rồi co lại.
  • C. Đất sét bị nặn thành hình dạng mới và giữ nguyên hình dạng đó.
  • D. Thanh kim loại bị uốn cong nhưng tự động thẳng lại.

Câu 17: Giới hạn bền của vật liệu là gì?

  • A. Ứng suất nhỏ nhất gây ra biến dạng dẻo.
  • B. Ứng suất lớn nhất mà vật liệu chịu được trong giới hạn đàn hồi.
  • C. Độ biến dạng lớn nhất mà vật liệu có thể chịu được.
  • D. Ứng suất lớn nhất mà vật liệu có thể chịu được trước khi bị phá hủy.

Câu 18: Ứng dụng nào sau đây không liên quan đến áp suất chất lỏng?

  • A. Ống chữ U dùng để đo mực nước.
  • B. Tàu ngầm di chuyển dưới nước.
  • C. Hệ thống phanh thủy lực của ô tô.
  • D. Máy bơm nhiệt.

Câu 19: Tại sao khi lặn càng sâu xuống nước, tai ta càng cảm thấy bị ép?

  • A. Áp suất của nước tăng lên theo độ sâu.
  • B. Nhiệt độ của nước giảm khi xuống sâu.
  • C. Ánh sáng mặt trời không chiếu xuống được.
  • D. Do lực đẩy Archimedes tăng lên.

Câu 20: Một vật được nhúng hoàn toàn trong chất lỏng. Khi nào thì vật lơ lửng trong chất lỏng?

  • A. Trọng lượng của vật lớn hơn lực đẩy Archimedes.
  • B. Trọng lượng của vật bằng lực đẩy Archimedes.
  • C. Trọng lượng của vật nhỏ hơn lực đẩy Archimedes.
  • D. Khối lượng riêng của vật lớn hơn khối lượng riêng của chất lỏng.

Câu 21: Một thanh thép có suất đàn hồi Young là 2 * 10^11 Pa. Khi chịu ứng suất kéo 10^8 Pa, độ biến dạng tỉ đối của thanh thép là bao nhiêu?

  • A. 0.005
  • B. 0.05
  • C. 0.5
  • D. 0.0005

Câu 22: Xét một cột chất lỏng đứng yên. Áp suất tại đáy cột chất lỏng so với áp suất tại mặt thoáng như thế nào?

  • A. Lớn hơn.
  • B. Nhỏ hơn.
  • C. Bằng nhau.
  • D. Không xác định được.

Câu 23: Một ống chữ U chứa thủy ngân. Đổ thêm nước vào một nhánh của ống. Mực thủy ngân ở hai nhánh sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Mực thủy ngân ở cả hai nhánh đều dâng lên.
  • B. Mực thủy ngân ở nhánh đổ nước xuống và ở nhánh kia dâng lên.
  • C. Mực thủy ngân ở cả hai nhánh đều hạ xuống.
  • D. Mực thủy ngân không thay đổi ở cả hai nhánh.

Câu 24: Một chiếc phao gỗ hình trụ nổi trên mặt nước. Phần chìm trong nước chiếm 3/4 thể tích của phao. So sánh khối lượng riêng của gỗ và nước.

  • A. Khối lượng riêng của gỗ lớn hơn khối lượng riêng của nước.
  • B. Khối lượng riêng của gỗ bằng khối lượng riêng của nước.
  • C. Khối lượng riêng của gỗ bằng 3/4 khối lượng riêng của nước.
  • D. Khối lượng riêng của gỗ bằng 4/3 khối lượng riêng của nước.

Câu 25: Trong thí nghiệm về biến dạng của lò xo, khi tăng dần lực kéo, đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa lực kéo và độ biến dạng là đường gì trong giới hạn đàn hồi?

  • A. Đường thẳng.
  • B. Đường cong parabol.
  • C. Đường cong hypebol.
  • D. Đường gấp khúc.

Câu 26: Điều gì sẽ xảy ra với áp suất khí quyển khi độ cao so với mực nước biển tăng lên?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm xuống.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Thay đổi không theo quy luật.

Câu 27: Một người thợ lặn đang ở độ sâu 10m dưới nước biển. Biết khối lượng riêng của nước biển là 1030 kg/m³ và g = 9.8 m/s². Áp suất thủy tĩnh mà người thợ lặn chịu là bao nhiêu?

  • A. 10.3 kPa
  • B. 1.03 kPa
  • C. 101 kPa
  • D. 1030 kPa

Câu 28: So sánh độ lún của một vật nặng đặt trên sàn gỗ và trên sàn bê tông có cùng diện tích tiếp xúc. Biết rằng sàn bê tông có suất đàn hồi Young lớn hơn sàn gỗ.

  • A. Sàn gỗ và sàn bê tông lún bằng nhau.
  • B. Sàn bê tông lún ít hơn sàn gỗ.
  • C. Sàn gỗ lún ít hơn sàn bê tông.
  • D. Không đủ thông tin để so sánh.

Câu 29: Tại sao các vật liệu đàn hồi thường được sử dụng trong các thiết bị giảm xóc?

  • A. Vì chúng có khối lượng riêng lớn.
  • B. Vì chúng có độ bền cao.
  • C. Vì chúng dễ chế tạo.
  • D. Vì chúng có khả năng hấp thụ và giải phóng năng lượng khi biến dạng.

Câu 30: Trong hệ thống phanh thủy lực ô tô, khi đạp phanh, áp suất chất lỏng được truyền đến các bánh xe thông qua bộ phận nào?

  • A. Dây cáp.
  • B. Bánh răng.
  • C. Ống dẫn dầu phanh.
  • D. Lò xo.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây là *sai* khi nói về biến dạng đàn hồi của vật rắn?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Đại lượng vật lý nào đặc trưng cho khả năng chống lại biến dạng kéo hay nén của vật rắn?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Một thanh thép hình trụ, đường kính 2cm, chịu một lực kéo dọc trục là 20kN. Ứng suất kéo trên mặt cắt ngang của thanh thép là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa ứng suất và độ biến dạng tỉ đối trong giới hạn đàn hồi của vật rắn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Một sợi dây cao su có chiều dài ban đầu 2m. Khi bị kéo, chiều dài của nó tăng thêm 5cm. Độ biến dạng tỉ đối của sợi dây là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Áp suất chất lỏng tại một điểm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Công thức nào sau đây biểu diễn đúng áp suất thủy tĩnh ở độ sâu h trong chất lỏng có trọng lượng riêng d?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Trong hệ thống thủy lực, điều gì xảy ra khi tác dụng một lực nhỏ lên pít tông nhỏ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Một bình chứa nước, đáy bình có diện tích 50cm². Áp suất tác dụng lên đáy bình là 2000 Pa. Lực tác dụng của nước lên đáy bình là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Nguyên tắc hoạt động của máy ép thủy lực dựa trên định luật vật lý nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Một khối gỗ hình hộp chữ nhật có kích thước 10cm x 20cm x 5cm được thả vào nước. Khối lượng riêng của gỗ là 800 kg/m³. Hỏi khối gỗ có nổi hay chìm trong nước?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Lực đẩy Archimedes tác dụng lên một vật nhúng trong chất lỏng có phương và chiều như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Một vật có trọng lượng 5N khi ở ngoài không khí, khi nhúng hoàn toàn vào nước thì trọng lượng kế chỉ 3N. Lực đẩy Archimedes tác dụng lên vật là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Yếu tố nào sau đây *không* ảnh hưởng đến độ lớn của lực đẩy Archimedes?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Một quả cầu sắt có thể tích 100cm³ được nhúng hoàn toàn trong dầu. Biết trọng lượng riêng của dầu là 9000 N/m³. Độ lớn của lực đẩy Archimedes tác dụng lên quả cầu là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Biến dạng nào sau đây là biến dạng dẻo?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Giới hạn bền của vật liệu là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Ứng dụng nào sau đây *không* liên quan đến áp suất chất lỏng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Tại sao khi lặn càng sâu xuống nước, tai ta càng cảm thấy bị ép?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Một vật được nhúng hoàn toàn trong chất lỏng. Khi nào thì vật lơ lửng trong chất lỏng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Một thanh thép có suất đàn hồi Young là 2 * 10^11 Pa. Khi chịu ứng suất kéo 10^8 Pa, độ biến dạng tỉ đối của thanh thép là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Xét một cột chất lỏng đứng yên. Áp suất tại đáy cột chất lỏng so với áp suất tại mặt thoáng như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Một ống chữ U chứa thủy ngân. Đổ thêm nước vào một nhánh của ống. Mực thủy ngân ở hai nhánh sẽ thay đổi như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Một chiếc phao gỗ hình trụ nổi trên mặt nước. Phần chìm trong nước chiếm 3/4 thể tích của phao. So sánh khối lượng riêng của gỗ và nước.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong thí nghiệm về biến dạng của lò xo, khi tăng dần lực kéo, đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa lực kéo và độ biến dạng là đường gì trong giới hạn đàn hồi?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Điều gì sẽ xảy ra với áp suất khí quyển khi độ cao so với mực nước biển tăng lên?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Một người thợ lặn đang ở độ sâu 10m dưới nước biển. Biết khối lượng riêng của nước biển là 1030 kg/m³ và g = 9.8 m/s². Áp suất thủy tĩnh mà người thợ lặn chịu là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: So sánh độ lún của một vật nặng đặt trên sàn gỗ và trên sàn bê tông có cùng diện tích tiếp xúc. Biết rằng sàn bê tông có suất đàn hồi Young lớn hơn sàn gỗ.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Tại sao các vật liệu đàn hồi thường được sử dụng trong các thiết bị giảm xóc?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong hệ thống phanh thủy lực ô tô, khi đạp phanh, áp suất chất lỏng được truyền đến các bánh xe thông qua bộ phận nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khi một vật rắn bị kéo dãn, đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ biến dạng tương đối của vật?

  • A. Nội lực đàn hồi
  • B. Biến dạng tỉ đối
  • C. Suất đàn hồi
  • D. Lực kéo tác dụng

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm của biến dạng đàn hồi?

  • A. Biến dạng mất đi khi thôi tác dụng lực
  • B. Có giới hạn đàn hồi nhất định
  • C. Liên quan đến lực đàn hồi
  • D. Không phụ thuộc vào bản chất vật liệu

Câu 3: Một sợi dây thép có đường kính 2mm và chiều dài 2m chịu một lực kéo 628N. Ứng suất kéo tác dụng lên sợi dây thép là bao nhiêu?

  • A. 2 x 10^5 Pa
  • B. 2 x 10^6 Pa
  • C. 2 x 10^8 Pa
  • D. 2 x 10^9 Pa

Câu 4: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng chống biến dạng kéo của vật liệu?

  • A. Mô đun Young
  • B. Mô đun Bulk
  • C. Mô đun Shear
  • D. Hệ số Poisson

Câu 5: Một thanh rắn hình trụ chịu tác dụng của áp suất đều từ mọi phía. Đại lượng nào sau đây mô tả biến dạng thể tích của thanh?

  • A. Mô đun Young
  • B. Mô đun Bulk
  • C. Mô đun Shear
  • D. Ứng suất kéo

Câu 6: Trong thí nghiệm kéo một sợi dây kim loại, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của ứng suất vào biến dạng tỉ đối là một đường thẳng trong giai đoạn nào?

  • A. Giai đoạn đàn hồi
  • B. Giai đoạn chảy dẻo
  • C. Giai đoạn đàn hồi và chảy dẻo
  • D. Giai đoạn đứt gãy

Câu 7: Một khối gỗ hình hộp chữ nhật có kích thước 20cm x 10cm x 5cm đặt trên mặt sàn nằm ngang. Áp suất lớn nhất mà khối gỗ có thể gây ra lên mặt sàn là bao nhiêu khi khối lượng riêng của gỗ là 600 kg/m³ và g = 10 m/s²?

  • A. 300 Pa
  • B. 600 Pa
  • C. 900 Pa
  • D. 1200 Pa

Câu 8: Công thức nào sau đây biểu diễn đúng định luật Hooke cho biến dạng kéo (hoặc nén) của vật rắn?

  • A. F = kx²
  • B. F = k/x
  • C. σ = Eε
  • D. p = ρgh

Câu 9: Một người thợ lặn đang ở độ sâu 20m so với mặt nước biển. Biết khối lượng riêng của nước biển là 1030 kg/m³ và áp suất khí quyển là 10^5 Pa. Áp suất tổng cộng tác dụng lên người thợ lặn là bao nhiêu?

  • A. 1.03 x 10^5 Pa
  • B. 3.06 x 10^5 Pa
  • C. 2.06 x 10^5 Pa
  • D. 4.12 x 10^5 Pa

Câu 10: Nguyên tắc hoạt động của máy ép thủy lực dựa trên định luật vật lý nào?

  • A. Định luật Hooke
  • B. Định luật Boyle-Mariotte
  • C. Định luật Pascal
  • D. Định luật Archimedes

Câu 11: Một bình thông nhau chứa nước biển. Một nhánh có tiết diện S1 = 10 cm² và nhánh kia có tiết diện S2 = 20 cm². Nếu đổ thêm 1 lít dầu vào nhánh lớn (S2), độ chênh lệch mực nước biển giữa hai nhánh là bao nhiêu? Biết khối lượng riêng của dầu là 800 kg/m³ và nước biển là 1030 kg/m³.

  • A. 20 cm
  • B. 25 cm
  • C. 30 cm
  • D. Khoảng 39 cm

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng về áp suất chất lỏng?

  • A. Áp suất chất lỏng chỉ tác dụng theo phương thẳng đứng xuống dưới.
  • B. Áp suất chất lỏng tăng theo độ sâu.
  • C. Áp suất chất lỏng phụ thuộc vào diện tích bề mặt chất lỏng.
  • D. Áp suất chất lỏng không phụ thuộc vào khối lượng riêng của chất lỏng.

Câu 13: Một vật có trọng lượng 5N khi ở ngoài không khí, nhưng khi nhúng hoàn toàn vào nước thì trọng lượng biểu kiến chỉ còn 3N. Lực đẩy Archimedes tác dụng lên vật là bao nhiêu?

  • A. 8N
  • B. 5N
  • C. 2N
  • D. 3N

Câu 14: Điều gì xảy ra với lực đẩy Archimedes khi một vật chìm hoàn toàn trong chất lỏng và tiếp tục được nhấn sâu hơn?

  • A. Tăng lên
  • B. Không đổi
  • C. Giảm đi
  • D. Thay đổi tùy thuộc vào hình dạng vật

Câu 15: Một chiếc thuyền chở hàng đang nổi trên mặt hồ. Nếu một tảng đá lớn trên thuyền được ném xuống hồ, mực nước trong hồ sẽ thay đổi như thế nào (giả sử hồ đủ sâu và không tràn bờ)?

  • A. Mực nước dâng lên
  • B. Mực nước không đổi
  • C. Mực nước hạ xuống
  • D. Không đủ thông tin để xác định

Câu 16: Một vật rắn có thể tích 0.002 m³ và khối lượng 6kg được nhúng hoàn toàn trong nước. Lực đẩy Archimedes tác dụng lên vật là bao nhiêu? (Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, g = 10 m/s²)

  • A. 60 N
  • B. 40 N
  • C. 30 N
  • D. 20 N

Câu 17: Một quả cầu thép có bán kính 5cm được nhúng trong dầu. Biết khối lượng riêng của thép là 7800 kg/m³ và dầu là 800 kg/m³. Quả cầu sẽ?

  • A. Nổi hoàn toàn trên mặt dầu
  • B. Chìm xuống đáy bình dầu
  • C. Lơ lửng trong dầu
  • D. Nổi một phần trên mặt dầu

Câu 18: Một ống chữ U chứa thủy ngân. Đổ thêm nước vào một nhánh, mực thủy ngân ở nhánh đó sẽ?

  • A. Dâng lên
  • B. Không đổi
  • C. Hạ xuống
  • D. Dao động

Câu 19: Trong hệ SI, đơn vị của áp suất là?

  • A. Pascal (Pa)
  • B. Newton (N)
  • C. Joule (J)
  • D. Watt (W)

Câu 20: Một bình chứa khí nén có van an toàn, van sẽ mở khi áp suất trong bình vượt quá 5 atm. Hỏi áp suất này tương đương bao nhiêu Pascal? (Biết 1 atm ≈ 101325 Pa)

  • A. 5066.25 Pa
  • B. 5.07 x 10^5 Pa
  • C. 5.07 x 10^6 Pa
  • D. 5.07 x 10^4 Pa

Câu 21: Khi lặn càng sâu xuống đáy biển, điều gì sau đây không đúng về áp suất và lực đẩy Archimedes tác dụng lên người thợ lặn?

  • A. Áp suất tác dụng lên người tăng lên
  • B. Lực đẩy Archimedes có xu hướng không đổi
  • C. Độ lớn áp suất tỉ lệ với độ sâu
  • D. Lực đẩy Archimedes tăng lên đáng kể

Câu 22: Hai vật rắn có cùng kích thước nhưng làm từ vật liệu khác nhau được nhúng hoàn toàn trong cùng một chất lỏng. Lực đẩy Archimedes tác dụng lên hai vật có?

  • A. Giá trị khác nhau
  • B. Giá trị bằng nhau
  • C. Tỉ lệ với khối lượng riêng của vật
  • D. Phụ thuộc vào hình dạng vật

Câu 23: Một chiếc phao hình trụ nổi thẳng đứng trên mặt nước. Phần chìm trong nước chiếm 3/4 chiều cao của phao. Tỉ số giữa khối lượng riêng của phao và khối lượng riêng của nước là bao nhiêu?

  • A. 4/3
  • B. 1
  • C. 3/4
  • D. 1/4

Câu 24: Để giảm áp suất tác dụng lên mặt sàn, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Tăng lực tác dụng
  • B. Tăng diện tích tiếp xúc
  • C. Giảm độ cao vật
  • D. Tăng khối lượng riêng vật

Câu 25: Một ống tiêm chứa chất lỏng, khi ấn pít-tông thì chất lỏng phun ra mạnh hơn. Giải thích hiện tượng này dựa trên nguyên lý nào?

  • A. Định luật Hooke
  • B. Định luật bảo toàn năng lượng
  • C. Nguyên lý Archimedes
  • D. Nguyên lý Pascal

Câu 26: Khi xây dựng móng nhà cao tầng, người ta thường làm móng bè (móng rộng). Mục đích chính của việc này là gì?

  • A. Giảm áp suất lên nền đất
  • B. Tăng độ vững chắc của công trình
  • C. Tiết kiệm vật liệu xây dựng
  • D. Tăng khả năng chịu lực ngang

Câu 27: So sánh độ lún của ba chân bàn giống hệt nhau trên sàn gỗ mềm và sàn bê tông cứng. Chân bàn lún sâu hơn trên sàn nào và tại sao?

  • A. Sàn bê tông, vì cứng hơn nên chịu áp suất lớn hơn
  • B. Sàn gỗ, vì mềm hơn nên dễ bị biến dạng hơn
  • C. Độ lún như nhau trên cả hai sàn
  • D. Không thể so sánh nếu không biết trọng lượng bàn

Câu 28: Một bình hình trụ chứa nước đến độ cao 1m. Áp suất của nước tác dụng lên đáy bình là bao nhiêu? (Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, g = 10 m/s²)

  • A. 1000 Pa
  • B. 100 Pa
  • C. 10^4 Pa
  • D. 10^5 Pa

Câu 29: Tại sao khi lặn xuống nước, tai ta thường cảm thấy bị ép?

  • A. Do áp suất nước tăng lên theo độ sâu
  • B. Do nhiệt độ nước giảm xuống
  • C. Do lực đẩy Archimedes tác dụng lên cơ thể
  • D. Do sự thay đổi độ ẩm trong nước

Câu 30: Trong một hệ thống phanh thủy lực ô tô, khi đạp phanh, áp suất được truyền từ xi lanh chính đến xi lanh bánh xe nhờ?

  • A. Dây cáp cơ học
  • B. Chất lỏng không nén (dầu phanh)
  • C. Hệ thống bánh răng
  • D. Lực ma sát giữa các bộ phận

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Khi một vật rắn bị kéo dãn, đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ biến dạng tương đối của vật?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là *sai* khi nói về đặc điểm của biến dạng đàn hồi?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Một sợi dây thép có đường kính 2mm và chiều dài 2m chịu một lực kéo 628N. Ứng suất kéo tác dụng lên sợi dây thép là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng chống biến dạng kéo của vật liệu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Một thanh rắn hình trụ chịu tác dụng của áp suất đều từ mọi phía. Đại lượng nào sau đây mô tả biến dạng thể tích của thanh?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Trong thí nghiệm kéo một sợi dây kim loại, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của ứng suất vào biến dạng tỉ đối là một đường thẳng trong giai đoạn nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Một khối gỗ hình hộp chữ nhật có kích thước 20cm x 10cm x 5cm đặt trên mặt sàn nằm ngang. Áp suất lớn nhất mà khối gỗ có thể gây ra lên mặt sàn là bao nhiêu khi khối lượng riêng của gỗ là 600 kg/m³ và g = 10 m/s²?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Công thức nào sau đây biểu diễn đúng định luật Hooke cho biến dạng kéo (hoặc nén) của vật rắn?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Một người thợ lặn đang ở độ sâu 20m so với mặt nước biển. Biết khối lượng riêng của nước biển là 1030 kg/m³ và áp suất khí quyển là 10^5 Pa. Áp suất tổng cộng tác dụng lên người thợ lặn là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Nguyên tắc hoạt động của máy ép thủy lực dựa trên định luật vật lý nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Một bình thông nhau chứa nước biển. Một nhánh có tiết diện S1 = 10 cm² và nhánh kia có tiết diện S2 = 20 cm². Nếu đổ thêm 1 lít dầu vào nhánh lớn (S2), độ chênh lệch mực nước biển giữa hai nhánh là bao nhiêu? Biết khối lượng riêng của dầu là 800 kg/m³ và nước biển là 1030 kg/m³.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng về áp suất chất lỏng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Một vật có trọng lượng 5N khi ở ngoài không khí, nhưng khi nhúng hoàn toàn vào nước thì trọng lượng biểu kiến chỉ còn 3N. Lực đẩy Archimedes tác dụng lên vật là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Điều gì xảy ra với lực đẩy Archimedes khi một vật chìm hoàn toàn trong chất lỏng và tiếp tục được nhấn sâu hơn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Một chiếc thuyền chở hàng đang nổi trên mặt hồ. Nếu một tảng đá lớn trên thuyền được ném xuống hồ, mực nước trong hồ sẽ thay đổi như thế nào (giả sử hồ đủ sâu và không tràn bờ)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Một vật rắn có thể tích 0.002 m³ và khối lượng 6kg được nhúng hoàn toàn trong nước. Lực đẩy Archimedes tác dụng lên vật là bao nhiêu? (Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, g = 10 m/s²)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Một quả cầu thép có bán kính 5cm được nhúng trong dầu. Biết khối lượng riêng của thép là 7800 kg/m³ và dầu là 800 kg/m³. Quả cầu sẽ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Một ống chữ U chứa thủy ngân. Đổ thêm nước vào một nhánh, mực thủy ngân ở nhánh đó sẽ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Trong hệ SI, đơn vị của áp suất là?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Một bình chứa khí nén có van an toàn, van sẽ mở khi áp suất trong bình vượt quá 5 atm. Hỏi áp suất này tương đương bao nhiêu Pascal? (Biết 1 atm ≈ 101325 Pa)

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Khi lặn càng sâu xuống đáy biển, điều gì sau đây *không* đúng về áp suất và lực đẩy Archimedes tác dụng lên người thợ lặn?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Hai vật rắn có cùng kích thước nhưng làm từ vật liệu khác nhau được nhúng hoàn toàn trong cùng một chất lỏng. Lực đẩy Archimedes tác dụng lên hai vật có?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Một chiếc phao hình trụ nổi thẳng đứng trên mặt nước. Phần chìm trong nước chiếm 3/4 chiều cao của phao. Tỉ số giữa khối lượng riêng của phao và khối lượng riêng của nước là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Để giảm áp suất tác dụng lên mặt sàn, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Một ống tiêm chứa chất lỏng, khi ấn pít-tông thì chất lỏng phun ra mạnh hơn. Giải thích hiện tượng này dựa trên nguyên lý nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Khi xây dựng móng nhà cao tầng, người ta thường làm móng bè (móng rộng). Mục đích chính của việc này là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: So sánh độ lún của ba chân bàn giống hệt nhau trên sàn gỗ mềm và sàn bê tông cứng. Chân bàn lún sâu hơn trên sàn nào và tại sao?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Một bình hình trụ chứa nước đến độ cao 1m. Áp suất của nước tác dụng lên đáy bình là bao nhiêu? (Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, g = 10 m/s²)

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Tại sao khi lặn xuống nước, tai ta thường cảm thấy bị ép?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong một hệ thống phanh thủy lực ô tô, khi đạp phanh, áp suất được truyền từ xi lanh chính đến xi lanh bánh xe nhờ?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vật rắn nào sau đây thể hiện tính chất biến dạng đàn hồi tốt nhất khi chịu tác dụng của ngoại lực trong giới hạn đàn hồi?

  • A. Đất sét
  • B. Cao su
  • C. Thủy tinh
  • D. Sáp

Câu 2: Một thanh thép hình trụ có chiều dài ban đầu là 2m và đường kính 2cm. Dưới tác dụng của lực kéo dọc trục, chiều dài thanh thép tăng thêm 0.002m. Tính độ biến dạng tỉ đối dọc trục của thanh thép.

  • A. 0.001%
  • B. 0.01%
  • C. 0.1%
  • D. 1%

Câu 3: Phát biểu nào sau đây về ứng suất là đúng?

  • A. Ứng suất là đại lượng vô hướng đặc trưng cho ngoại lực tác dụng lên vật rắn.
  • B. Ứng suất có đơn vị là N.
  • C. Ứng suất chỉ xuất hiện khi vật rắn bị biến dạng dẻo.
  • D. Ứng suất là đại lượng đặc trưng cho độ lớn của lực đàn hồi trên một đơn vị diện tích mặt cắt ngang.

Câu 4: Một sợi dây kim loại có đường kính tiết diện 1mm chịu một lực kéo 10N. Ứng suất kéo trên dây kim loại là bao nhiêu?

  • A. 3.18 Pa
  • B. 1.27 x 10^7 Pa
  • C. 1.27 x 10^4 Pa
  • D. 3.18 x 10^7 Pa

Câu 5: Định luật Hooke về biến dạng cơ học phát biểu rằng:

  • A. Trong giới hạn đàn hồi, ứng suất tỉ lệ thuận với độ biến dạng tỉ đối.
  • B. Ứng suất tỉ lệ nghịch với độ biến dạng tỉ đối.
  • C. Ứng suất tỉ lệ thuận với bình phương độ biến dạng tỉ đối.
  • D. Độ biến dạng tỉ đối là hằng số đối với mọi vật liệu.

Câu 6: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng chống biến dạng đàn hồi của vật rắn khi bị kéo hoặc nén?

  • A. Hệ số nở dài
  • B. Ứng suất giới hạn
  • C. Suất Young
  • D. Độ bền kéo

Câu 7: Một thanh kim loại có suất Young là 10^11 Pa. Khi chịu ứng suất kéo 10^7 Pa, độ biến dạng tỉ đối của thanh kim loại là bao nhiêu?

  • A. 10^-5
  • B. 10^-4
  • C. 10^-3
  • D. 10^-2

Câu 8: Hiện tượng nào sau đây là ứng dụng của biến dạng dẻo của vật rắn?

  • A. Dây đàn hồi trở lại hình dạng ban đầu sau khi gảy.
  • B. Lò xo bị nén và giãn ra khi chịu lực.
  • C. Mặt cầu thép bị biến dạng khi va chạm đàn hồi.
  • D. Rèn kim loại để tạo hình sản phẩm.

Câu 9: Áp suất chất lỏng gây ra bởi trọng lượng của chất lỏng được gọi là:

  • A. Áp suất thủy tĩnh
  • B. Áp suất khí quyển
  • C. Áp suất dư
  • D. Áp suất tổng cộng

Câu 10: Công thức nào sau đây biểu diễn đúng áp suất thủy tĩnh ở độ sâu h trong chất lỏng có khối lượng riêng ρ?

  • A. P = ρh
  • B. P = gh
  • C. P = ρgh
  • D. P = ρg/h

Câu 11: Một người thợ lặn đang ở độ sâu 10m dưới mặt nước biển. Biết khối lượng riêng của nước biển là 1030 kg/m³ và gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s². Áp suất thủy tĩnh tác dụng lên người thợ lặn là bao nhiêu?

  • A. 1030 Pa
  • B. 9800 Pa
  • C. 101300 Pa
  • D. 100940 Pa

Câu 12: Nguyên tắc Pascal được ứng dụng trong thiết bị nào sau đây?

  • A. Nhiệt kế
  • B. Kích thủy lực
  • C. Áp kế kim loại
  • D. Phong vũ biểu

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng về nguyên tắc Pascal?

  • A. Áp suất chỉ truyền theo phương thẳng đứng xuống dưới trong chất lỏng.
  • B. Áp suất giảm khi truyền qua chất lỏng.
  • C. Độ tăng áp suất lên một chất lỏng chứa trong bình kín được truyền nguyên vẹn đến mọi điểm của chất lỏng và thành bình.
  • D. Áp suất chất lỏng không phụ thuộc vào độ sâu.

Câu 14: Trong một hệ thống thủy lực, một lực nhỏ tác dụng lên piston nhỏ có thể tạo ra một lực lớn hơn nhiều ở piston lớn. Điều này dựa trên nguyên tắc nào?

  • A. Định luật bảo toàn năng lượng
  • B. Định luật bảo toàn động lượng
  • C. Định luật Hooke
  • D. Nguyên tắc Pascal

Câu 15: Một ống chữ U chứa thủy ngân. Khi đổ thêm nước vào một nhánh, mực thủy ngân ở nhánh đó sẽ thay đổi như thế nào so với nhánh còn lại?

  • A. Hạ xuống
  • B. Dâng lên
  • C. Không thay đổi
  • D. Dao động

Câu 16: Một vật được nhúng hoàn toàn trong chất lỏng chịu tác dụng của áp suất chất lỏng theo phương nào?

  • A. Phương thẳng đứng từ trên xuống
  • B. Phương thẳng đứng từ dưới lên
  • C. Theo mọi phương
  • D. Chỉ phương ngang

Câu 17: Điều gì xảy ra với áp suất khí quyển khi độ cao tăng lên?

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không đổi
  • D. Dao động không规律

Câu 18: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị đo áp suất?

  • A. Pascal (Pa)
  • B. Atmosphere (atm)
  • C. Newton (N)
  • D. Bar

Câu 19: Một bình chứa khí nén có thể tích 10 lít. Áp suất khí trong bình là 5 atm. Nếu van bình bị hở và một lượng khí thoát ra làm áp suất giảm xuống còn 2 atm (nhiệt độ không đổi), thể tích khí thoát ra (ở áp suất khí quyển 1 atm) là bao nhiêu?

  • A. 3 lít
  • B. 15 lít
  • C. 20 lít
  • D. 30 lít

Câu 20: Tại sao khi lặn càng sâu xuống nước, tai ta càng cảm thấy bị ép?

  • A. Do nhiệt độ nước giảm.
  • B. Do áp suất của nước tăng lên theo độ sâu.
  • C. Do độ nhớt của nước tăng lên.
  • D. Do ánh sáng yếu dần.

Câu 21: Hai bình hình trụ có đáy bằng nhau, chứa cùng một chất lỏng. Chiều cao cột chất lỏng trong bình A gấp đôi bình B. So sánh áp suất tại đáy bình A (PA) và bình B (PB).

  • A. PA = PB
  • B. PA = PB/2
  • C. PA = 2PB
  • D. PA = 4PB

Câu 22: Một vật có trọng lượng riêng lớn hơn trọng lượng riêng của chất lỏng thì khi thả vào chất lỏng vật sẽ:

  • A. Chìm xuống đáy bình
  • B. Lơ lửng trong chất lỏng
  • C. Nổi trên mặt chất lỏng
  • D. Vừa nổi vừa chìm

Câu 23: Lực đẩy Archimedes tác dụng lên vật nhúng trong chất lỏng có phương và chiều như thế nào?

  • A. Phương ngang, chiều từ trái sang phải
  • B. Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên
  • C. Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới
  • D. Phương vuông góc với mặt thoáng chất lỏng, chiều hướng vào trong

Câu 24: Độ lớn của lực đẩy Archimedes tác dụng lên vật nhúng trong chất lỏng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Khối lượng riêng của vật
  • B. Hình dạng của vật
  • C. Thể tích của vật
  • D. Thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ và trọng lượng riêng của chất lỏng

Câu 25: Một khối gỗ thả vào nước thì nổi một phần trên mặt nước. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Trọng lượng của khối gỗ lớn hơn lực đẩy Archimedes.
  • B. Trọng lượng của khối gỗ nhỏ hơn lực đẩy Archimedes.
  • C. Trọng lượng của khối gỗ bằng lực đẩy Archimedes.
  • D. Khối lượng riêng của gỗ lớn hơn khối lượng riêng của nước.

Câu 26: Một quả cầu sắt có thể tích 100cm³ nhúng chìm hoàn toàn trong nước. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và g = 9.8 m/s². Lực đẩy Archimedes tác dụng lên quả cầu là bao nhiêu?

  • A. 0.098 N
  • B. 0.98 N
  • C. 9.8 N
  • D. 98 N

Câu 27: Tại sao tàu biển bằng thép nặng hàng nghìn tấn lại có thể nổi trên mặt nước?

  • A. Do thép nhẹ hơn nước.
  • B. Do tàu có hình dạng đặc biệt giúp giảm trọng lượng.
  • C. Do lực đẩy của gió.
  • D. Do tàu có thể tích lớn, tạo ra lực đẩy Archimedes lớn hơn hoặc bằng trọng lượng của tàu.

Câu 28: Trong thí nghiệm xác định suất Young của thép bằng phương pháp kéo sợi thép, đại lượng nào sau đây được đo trực tiếp?

  • A. Lực kéo và độ dãn dài của sợi thép
  • B. Ứng suất và độ biến dạng tỉ đối
  • C. Suất Young trực tiếp bằng thiết bị chuyên dụng
  • D. Diện tích tiết diện ngang và chiều dài ban đầu của sợi thép

Câu 29: Để tăng độ bền của dầm chịu lực trong xây dựng, người ta thường sử dụng vật liệu composite hoặc thép hình. Giải thích tại sao việc này lại hiệu quả dựa trên kiến thức về biến dạng vật rắn.

  • A. Vì vật liệu composite và thép hình có khối lượng riêng nhỏ.
  • B. Vì vật liệu composite và thép hình có tính đàn hồi kém.
  • C. Vì vật liệu composite và thép hình có độ bền cơ học cao, chịu được ứng suất lớn.
  • D. Vì vật liệu composite và thép hình dễ gia công và lắp đặt.

Câu 30: Một bình chứa nước có đáy hình tròn bán kính 10cm. Áp suất tại đáy bình do nước gây ra là 2000 Pa. Tính lực áp suất tác dụng lên đáy bình.

  • A. 6.28 N
  • B. 62.8 N
  • C. 0.628 N
  • D. 628 N

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Vật rắn nào sau đây thể hiện tính chất biến dạng đàn hồi tốt nhất khi chịu tác dụng của ngoại lực trong giới hạn đàn hồi?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Một thanh thép hình trụ có chiều dài ban đầu là 2m và đường kính 2cm. Dưới tác dụng của lực kéo dọc trục, chiều dài thanh thép tăng thêm 0.002m. Tính độ biến dạng tỉ đối dọc trục của thanh thép.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Phát biểu nào sau đây về ứng suất là đúng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Một sợi dây kim loại có đường kính tiết diện 1mm chịu một lực kéo 10N. Ứng suất kéo trên dây kim loại là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Định luật Hooke về biến dạng cơ học phát biểu rằng:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng chống biến dạng đàn hồi của vật rắn khi bị kéo hoặc nén?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Một thanh kim loại có suất Young là 10^11 Pa. Khi chịu ứng suất kéo 10^7 Pa, độ biến dạng tỉ đối của thanh kim loại là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Hiện tượng nào sau đây là ứng dụng của biến dạng dẻo của vật rắn?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Áp suất chất lỏng gây ra bởi trọng lượng của chất lỏng được gọi là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Công thức nào sau đây biểu diễn đúng áp suất thủy tĩnh ở độ sâu h trong chất lỏng có khối lượng riêng ρ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Một người thợ lặn đang ở độ sâu 10m dưới mặt nước biển. Biết khối lượng riêng của nước biển là 1030 kg/m³ và gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s². Áp suất thủy tĩnh tác dụng lên người thợ lặn là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Nguyên tắc Pascal được ứng dụng trong thiết bị nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng về nguyên tắc Pascal?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trong một hệ thống thủy lực, một lực nhỏ tác dụng lên piston nhỏ có thể tạo ra một lực lớn hơn nhiều ở piston lớn. Điều này dựa trên nguyên tắc nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Một ống chữ U chứa thủy ngân. Khi đổ thêm nước vào một nhánh, mực thủy ngân ở nhánh đó sẽ thay đổi như thế nào so với nhánh còn lại?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Một vật được nhúng hoàn toàn trong chất lỏng chịu tác dụng của áp suất chất lỏng theo phương nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Điều gì xảy ra với áp suất khí quyển khi độ cao tăng lên?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị đo áp suất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Một bình chứa khí nén có thể tích 10 lít. Áp suất khí trong bình là 5 atm. Nếu van bình bị hở và một lượng khí thoát ra làm áp suất giảm xuống còn 2 atm (nhiệt độ không đổi), thể tích khí thoát ra (ở áp suất khí quyển 1 atm) là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Tại sao khi lặn càng sâu xuống nước, tai ta càng cảm thấy bị ép?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Hai bình hình trụ có đáy bằng nhau, chứa cùng một chất lỏng. Chiều cao cột chất lỏng trong bình A gấp đôi bình B. So sánh áp suất tại đáy bình A (PA) và bình B (PB).

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Một vật có trọng lượng riêng lớn hơn trọng lượng riêng của chất lỏng thì khi thả vào chất lỏng vật sẽ:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Lực đẩy Archimedes tác dụng lên vật nhúng trong chất lỏng có phương và chiều như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Độ lớn của lực đẩy Archimedes tác dụng lên vật nhúng trong chất lỏng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Một khối gỗ thả vào nước thì nổi một phần trên mặt nước. Phát biểu nào sau đây là đúng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Một quả cầu sắt có thể tích 100cm³ nhúng chìm hoàn toàn trong nước. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và g = 9.8 m/s². Lực đẩy Archimedes tác dụng lên quả cầu là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Tại sao tàu biển bằng thép nặng hàng nghìn tấn lại có thể nổi trên mặt nước?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong thí nghiệm xác định suất Young của thép bằng phương pháp kéo sợi thép, đại lượng nào sau đây được đo trực tiếp?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Để tăng độ bền của dầm chịu lực trong xây dựng, người ta thường sử dụng vật liệu composite hoặc thép hình. Giải thích tại sao việc này lại hiệu quả dựa trên kiến thức về biến dạng vật rắn.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Một bình chứa nước có đáy hình tròn bán kính 10cm. Áp suất tại đáy bình do nước gây ra là 2000 Pa. Tính lực áp suất tác dụng lên đáy bình.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một thanh thép hình trụ tròn, đồng chất, tiết diện đều, có chiều dài ban đầu là 2m. Khi chịu tác dụng của lực kéo dọc trục, chiều dài của thanh thép tăng thêm 2mm. Tính độ biến dạng tỉ đối của thanh thép.

  • A. 0.01
  • B. 0.1
  • C. 1
  • D. 0.001

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ứng suất cơ học?

  • A. Ứng suất cơ học có đơn vị là N.
  • B. Ứng suất cơ học là độ lớn của lực đàn hồi trên một đơn vị diện tích.
  • C. Ứng suất cơ học chỉ xuất hiện khi vật rắn bị biến dạng dẻo.
  • D. Ứng suất cơ học luôn cùng hướng với lực tác dụng ngoài.

Câu 3: Một sợi dây kim loại có đường kính 2mm chịu một lực kéo 62,8N. Tính ứng suất kéo mà dây kim loại chịu.

  • A. 10 MPa
  • B. 15 MPa
  • C. 20 MPa
  • D. 25 MPa

Câu 4: Định luật Hooke về biến dạng cơ của vật rắn phát biểu rằng:

  • A. Trong giới hạn đàn hồi, ứng suất tỉ lệ thuận với độ biến dạng tỉ đối.
  • B. Ứng suất tỉ lệ nghịch với độ biến dạng tỉ đối.
  • C. Độ biến dạng tỉ đối tỉ lệ thuận với bình phương ứng suất.
  • D. Ứng suất tỉ lệ thuận với bình phương độ biến dạng tỉ đối.

Câu 5: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng chống biến dạng kéo, nén của vật liệu?

  • A. Độ bền kéo
  • B. Suất Young
  • C. Giới hạn bền
  • D. Độ cứng

Câu 6: Một thanh đồng có suất Young là 100 GPa. Điều này có nghĩa là:

  • A. Thanh đồng sẽ bị gãy khi ứng suất đạt 100 Pa.
  • B. Thanh đồng có thể chịu được áp suất tối đa 100 GPa.
  • C. Để thanh đồng biến dạng tỉ đối bằng 1, cần ứng suất 100 GPa.
  • D. Độ bền kéo của thanh đồng là 100 GPa.

Câu 7: Áp suất là gì?

  • A. Độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích.
  • B. Tổng lực tác dụng lên một bề mặt.
  • C. Khối lượng chất lỏng trên một đơn vị diện tích.
  • D. Năng lượng chất lỏng trên một đơn vị thể tích.

Câu 8: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của áp suất?

  • A. Pascal (Pa)
  • B. N/m²
  • C. Atmosphere (atm)
  • D. Joule (J)

Câu 9: Áp suất tại một điểm trong chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?

  • A. Chỉ độ sâu.
  • B. Chỉ trọng lượng riêng của chất lỏng.
  • C. Độ sâu và trọng lượng riêng của chất lỏng.
  • D. Diện tích bề mặt tiếp xúc.

Câu 10: Một người thợ lặn đang lặn ở độ sâu 10m dưới mặt nước biển. Biết trọng lượng riêng của nước biển là 10300 N/m³. Tính áp suất do nước biển tác dụng lên người thợ lặn.

  • A. 1030 Pa
  • B. 103 kPa
  • C. 1030 MPa
  • D. 10300 Pa

Câu 11: Nguyên tắc Pascal được ứng dụng trong thiết bị nào sau đây?

  • A. Đồng hồ đo áp suất
  • B. Ống hút chân không
  • C. Máy ép thủy lực
  • D. Bơm khí

Câu 12: Trong một máy ép thủy lực, diện tích piston nhỏ là 5 cm², diện tích piston lớn là 250 cm². Nếu tác dụng một lực 10N lên piston nhỏ, lực nâng tác dụng lên piston lớn là bao nhiêu?

  • A. 2N
  • B. 50N
  • C. 100N
  • D. 500N

Câu 13: Một vật được nhúng hoàn toàn trong chất lỏng chịu tác dụng của lực đẩy Archimedes. Lực đẩy Archimedes có hướng:

  • A. Thẳng đứng từ trên xuống
  • B. Thẳng đứng từ dưới lên
  • C. Ngang từ trái sang phải
  • D. Ngang từ phải sang trái

Câu 14: Điều kiện nào sau đây quyết định một vật sẽ nổi, lơ lửng hay chìm trong chất lỏng?

  • A. Hình dạng của vật
  • B. Kích thước của vật
  • C. So sánh trọng lượng riêng của vật và chất lỏng
  • D. Thể tích của vật

Câu 15: Một khối gỗ có thể tích 0.1 m³ được thả vào nước. Trọng lượng riêng của gỗ là 8000 N/m³, của nước là 10000 N/m³. Tính lực đẩy Archimedes tác dụng lên khối gỗ khi nó nổi.

  • A. 800 N
  • B. 1000 N
  • C. 200 N
  • D. 8000 N

Câu 16: Một bình chứa nước có đáy nằm ngang. Áp suất của nước tác dụng lên đáy bình là lớn nhất khi:

  • A. Diện tích đáy bình lớn nhất.
  • B. Bình chứa nghiêng.
  • C. Nhiệt độ nước cao nhất.
  • D. Mực nước trong bình cao nhất.

Câu 17: Chọn phát biểu SAI về biến dạng dẻo của vật rắn.

  • A. Là biến dạng không đàn hồi.
  • B. Xảy ra khi vượt quá giới hạn đàn hồi.
  • C. Khi thôi tác dụng lực, vật trở lại hình dạng ban đầu.
  • D. Gây ra sự thay đổi hình dạng vĩnh viễn của vật.

Câu 18: Hiện tượng nào sau đây KHÔNG liên quan đến áp suất chất lỏng?

  • A. Tàu thuyền có thể nổi trên mặt nước.
  • B. Máy ép thủy lực nâng vật nặng.
  • C. Đo độ sâu biển bằng áp kế.
  • D. Sự khuếch tán của chất lỏng.

Câu 19: Một vật có trọng lượng 50N, khi nhúng trong nước thì trọng lượng kế chỉ 30N. Tính lực đẩy Archimedes tác dụng lên vật.

  • A. 30N
  • B. 20N
  • C. 50N
  • D. 80N

Câu 20: Một khối bê tông hình hộp chữ nhật kích thước 2m x 1m x 0.5m nằm trên mặt đất. Trọng lượng riêng của bê tông là 25000 N/m³. Tính áp suất khối bê tông tác dụng lên mặt đất khi nó nằm trên mặt có diện tích lớn nhất.

  • A. 25 kPa
  • B. 50 kPa
  • C. 12.5 kPa
  • D. 6.25 kPa

Câu 21: Điều gì xảy ra với áp suất khí quyển khi độ cao tăng lên?

  • A. Giảm
  • B. Tăng
  • C. Không đổi
  • D. Dao động không dự đoán được

Câu 22: Loại biến dạng nào của vật rắn có tính thuận nghịch?

  • A. Biến dạng dẻo
  • B. Biến dạng đàn hồi
  • C. Biến dạng kéo
  • D. Biến dạng nén

Câu 23: Tại sao khi lặn càng sâu xuống nước, tai ta càng cảm thấy bị ép?

  • A. Do nhiệt độ nước giảm.
  • B. Do ánh sáng yếu hơn.
  • C. Do áp suất nước tăng lên.
  • D. Do tai bị lạnh.

Câu 24: Một quả bóng cao su bị móp khi bị bóp mạnh. Đây là loại biến dạng nào?

  • A. Biến dạng dẻo
  • B. Biến dạng đàn hồi
  • C. Biến dạng kéo
  • D. Biến dạng nén

Câu 25: Trong thí nghiệm về sự nở dài của vật rắn, yếu tố nào sau đây được giữ không đổi để khảo sát sự phụ thuộc của độ nở dài vào vật liệu?

  • A. Vật liệu và chiều dài ban đầu
  • B. Chiều dài ban đầu và độ tăng nhiệt độ
  • C. Vật liệu và độ tăng nhiệt độ
  • D. Chỉ vật liệu

Câu 26: Một bình trụ đựng chất lỏng, đáy bình có diện tích S, chiều cao cột chất lỏng là h, trọng lượng riêng của chất lỏng là d. Công thức tính áp lực của chất lỏng lên đáy bình là:

  • A. p = dh/S
  • B. p = dS/h
  • C. p = Sh/d
  • D. p = dhS

Câu 27: Một vật rắn có thể tích V được nhúng chìm hoàn toàn trong chất lỏng có trọng lượng riêng d. Độ lớn lực đẩy Archimedes tác dụng lên vật là:

  • A. FA = d/V
  • B. FA = V/d
  • C. FA = Vd
  • D. FA = V + d

Câu 28: Một miếng kim loại chịu tác dụng của lực nén đều theo mọi phương. Đại lượng nào sau đây KHÔNG thay đổi?

  • A. Thể tích
  • B. Khối lượng
  • C. Hình dạng
  • D. Kích thước

Câu 29: Một thanh ngang chịu lực uốn. Tại mặt cắt ngang của thanh, ứng suất pháp tuyến lớn nhất xuất hiện ở:

  • A. Trục trung hòa
  • B. Điểm chính giữa mặt cắt
  • C. Gần trục trung hòa
  • D. Mặt trên và mặt dưới của thanh

Câu 30: Trong hệ SI, đơn vị của suất đàn hồi là:

  • A. Pascal (Pa)
  • B. Newton (N)
  • C. Met (m)
  • D. Joule (J)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Một thanh thép hình trụ tròn, đồng chất, tiết diện đều, có chiều dài ban đầu là 2m. Khi chịu tác dụng của lực kéo dọc trục, chiều dài của thanh thép tăng thêm 2mm. Tính độ biến dạng tỉ đối của thanh thép.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ứng suất cơ học?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Một sợi dây kim loại có đường kính 2mm chịu một lực kéo 62,8N. Tính ứng suất kéo mà dây kim loại chịu.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Định luật Hooke về biến dạng cơ của vật rắn phát biểu rằng:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng chống biến dạng kéo, nén của vật liệu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Một thanh đồng có suất Young là 100 GPa. Điều này có nghĩa là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Áp suất là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của áp suất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Áp suất tại một điểm trong chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Một người thợ lặn đang lặn ở độ sâu 10m dưới mặt nước biển. Biết trọng lượng riêng của nước biển là 10300 N/m³. Tính áp suất do nước biển tác dụng lên người thợ lặn.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Nguyên tắc Pascal được ứng dụng trong thiết bị nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong một máy ép thủy lực, diện tích piston nhỏ là 5 cm², diện tích piston lớn là 250 cm². Nếu tác dụng một lực 10N lên piston nhỏ, lực nâng tác dụng lên piston lớn là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Một vật được nhúng hoàn toàn trong chất lỏng chịu tác dụng của lực đẩy Archimedes. Lực đẩy Archimedes có hướng:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Điều kiện nào sau đây quyết định một vật sẽ nổi, lơ lửng hay chìm trong chất lỏng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Một khối gỗ có thể tích 0.1 m³ được thả vào nước. Trọng lượng riêng của gỗ là 8000 N/m³, của nước là 10000 N/m³. Tính lực đẩy Archimedes tác dụng lên khối gỗ khi nó nổi.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Một bình chứa nước có đáy nằm ngang. Áp suất của nước tác dụng lên đáy bình là lớn nhất khi:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Chọn phát biểu SAI về biến dạng dẻo của vật rắn.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Hiện tượng nào sau đây KHÔNG liên quan đến áp suất chất lỏng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Một vật có trọng lượng 50N, khi nhúng trong nước thì trọng lượng kế chỉ 30N. Tính lực đẩy Archimedes tác dụng lên vật.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Một khối bê tông hình hộp chữ nhật kích thước 2m x 1m x 0.5m nằm trên mặt đất. Trọng lượng riêng của bê tông là 25000 N/m³. Tính áp suất khối bê tông tác dụng lên mặt đất khi nó nằm trên mặt có diện tích lớn nhất.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Điều gì xảy ra với áp suất khí quyển khi độ cao tăng lên?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Loại biến dạng nào của vật rắn có tính thuận nghịch?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Tại sao khi lặn càng sâu xuống nước, tai ta càng cảm thấy bị ép?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Một quả bóng cao su bị móp khi bị bóp mạnh. Đây là loại biến dạng nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong thí nghiệm về sự nở dài của vật rắn, yếu tố nào sau đây được giữ không đổi để khảo sát sự phụ thuộc của độ nở dài vào vật liệu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Một bình trụ đựng chất lỏng, đáy bình có diện tích S, chiều cao cột chất lỏng là h, trọng lượng riêng của chất lỏng là d. Công thức tính áp lực của chất lỏng lên đáy bình là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Một vật rắn có thể tích V được nhúng chìm hoàn toàn trong chất lỏng có trọng lượng riêng d. Độ lớn lực đẩy Archimedes tác dụng lên vật là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Một miếng kim loại chịu tác dụng của lực nén đều theo mọi phương. Đại lượng nào sau đây KHÔNG thay đổi?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Một thanh ngang chịu lực uốn. Tại mặt cắt ngang của thanh, ứng suất pháp tuyến lớn nhất xuất hiện ở:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong hệ SI, đơn vị của suất đàn hồi là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tính chất nào sau đây của vật rắn đặc trưng cho khả năng vật rắn đó tự khôi phục hình dạng và kích thước ban đầu sau khi thôi tác dụng lực ngoài?

  • A. Tính đàn hồi
  • B. Tính dẻo
  • C. Tính cứng
  • D. Tính bền

Câu 2: Một lò xo xoắn có chiều dài tự nhiên 20 cm. Khi treo một vật nặng 100 g, lò xo dãn ra thêm 5 cm. Độ cứng của lò xo là bao nhiêu? (g = 10 m/s²)

  • A. 2 N/m
  • B. 5 N/m
  • C. 20 N/m
  • D. 50 N/m

Câu 3: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho độ lớn lực đàn hồi trên một đơn vị diện tích vuông góc khi vật rắn bị biến dạng?

  • A. Độ biến dạng
  • B. Ứng suất
  • C. Hệ số đàn hồi
  • D. Môđun Young

Câu 4: Đại lượng nào sau đây biểu thị tỷ lệ giữa độ biến dạng tuyệt đối của vật rắn so với kích thước ban đầu của nó?

  • A. Ứng suất
  • B. Lực đàn hồi
  • C. Môđun đàn hồi
  • D. Biến dạng tương đối

Câu 5: Môđun Young đặc trưng cho điều gì của vật liệu rắn?

  • A. Độ cứng vật liệu
  • B. Độ dẻo vật liệu
  • C. Độ bền vật liệu
  • D. Giới hạn đàn hồi của vật liệu

Câu 6: Một thanh thép hình trụ có đường kính 2 cm và chiều dài 1 m chịu một lực kéo dọc trục là 50 kN. Ứng suất kéo trên thanh thép là bao nhiêu?

  • A. 79.6 MPa
  • B. 159 MPa
  • C. 318 MPa
  • D. 637 MPa

Câu 7: Áp suất được định nghĩa là gì?

  • A. Lực tác dụng lên một vật
  • B. Trọng lượng của chất lỏng
  • C. Độ lớn lực ép vuông góc trên một đơn vị diện tích bị ép
  • D. Khối lượng chất lỏng trên một đơn vị thể tích

Câu 8: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị đo áp suất?

  • A. Pascal (Pa)
  • B. Bar
  • C. Atmosphere (atm)
  • D. Newton (N)

Câu 9: Áp suất khí quyển tiêu chuẩn gần đúng bằng bao nhiêu?

  • A. 10⁵ N/m²
  • B. 10⁵ Pa
  • C. 10⁵ bar
  • D. 10⁵ mmHg

Câu 10: Sự khác biệt giữa áp suất tuyệt đối và áp suất tương đối (áp suất đồng hồ) là gì?

  • A. Áp suất tuyệt đối luôn nhỏ hơn áp suất tương đối
  • B. Áp suất tương đối luôn lớn hơn áp suất tuyệt đối
  • C. Áp suất tương đối đo so với áp suất khí quyển, áp suất tuyệt đối đo so với chân không
  • D. Áp suất tuyệt đối chỉ áp dụng cho chất rắn, áp suất tương đối cho chất lỏng và khí

Câu 11: Áp suất chất lỏng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Độ sâu và trọng lượng riêng của chất lỏng
  • B. Diện tích bề mặt chất lỏng
  • C. Thể tích chất lỏng
  • D. Hình dạng bình chứa chất lỏng

Câu 12: Tính áp suất tại đáy một cột nước cao 10 m. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m³.

  • A. 1 kPa
  • B. 10 kPa
  • C. 50 kPa
  • D. 100 kPa

Câu 13: Nguyên tắc Pascal được ứng dụng trong thiết bị nào sau đây?

  • A. Đòn bẩy
  • B. Kích thủy lực
  • C. Ròng rọc
  • D. Mặt phẳng nghiêng

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng về nguyên tắc Pascal?

  • A. Áp suất chỉ truyền theo phương thẳng đứng
  • B. Áp suất giảm khi truyền qua chất lỏng
  • C. Áp suất được truyền nguyên vẹn trong chất lỏng
  • D. Áp suất tăng khi truyền qua chất lỏng

Câu 15: Lực đẩy Archimedes có phương và chiều như thế nào?

  • A. Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên
  • B. Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống
  • C. Phương ngang, chiều từ trái sang phải
  • D. Phương ngang, chiều từ phải sang trái

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là nội dung của định luật Archimedes?

  • A. Lực đẩy Archimedes bằng trọng lượng của vật
  • B. Lực đẩy Archimedes bằng trọng lượng của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ
  • C. Lực đẩy Archimedes tỉ lệ thuận với thể tích vật
  • D. Lực đẩy Archimedes tỉ lệ nghịch với khối lượng riêng của chất lỏng

Câu 17: Một vật có thể tích 0.01 m³ nhúng hoàn toàn trong nước. Tính độ lớn lực đẩy Archimedes tác dụng lên vật. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m³.

  • A. 1 N
  • B. 10 N
  • C. 100 N
  • D. 1000 N

Câu 18: Điều kiện nào sau đây quyết định một vật sẽ nổi, lơ lửng hay chìm trong chất lỏng?

  • A. Hình dạng của vật
  • B. Kích thước của vật
  • C. Vị trí đặt vật trong chất lỏng
  • D. So sánh trọng lượng của vật và lực đẩy Archimedes

Câu 19: Khối lượng riêng của một chất được định nghĩa là gì?

  • A. Trọng lượng trên một đơn vị thể tích
  • B. Khối lượng trên một đơn vị thể tích
  • C. Thể tích trên một đơn vị khối lượng
  • D. Lực trên một đơn vị diện tích

Câu 20: Tính khối lượng riêng của một vật có khối lượng 500 g và thể tích 250 cm³.

  • A. 0.5 g/cm³
  • B. 1 g/cm³
  • C. 2 g/cm³
  • D. 4 g/cm³

Câu 21: Biến dạng kéo là loại biến dạng xảy ra khi nào?

  • A. Vật chịu lực kéo làm tăng chiều dài
  • B. Vật chịu lực nén làm giảm chiều dài
  • C. Vật chịu lực uốn cong
  • D. Vật chịu lực xoắn

Câu 22: Biến dạng nén là loại biến dạng xảy ra khi nào?

  • A. Vật chịu lực kéo làm tăng chiều dài
  • B. Vật chịu lực nén làm giảm chiều dài
  • C. Vật chịu lực uốn cong
  • D. Vật chịu lực xoắn

Câu 23: Biến dạng trượt (biến dạng cắt) là loại biến dạng xảy ra khi nào?

  • A. Vật chịu lực kéo vuông góc với bề mặt
  • B. Vật chịu lực nén đều theo mọi phương
  • C. Các lớp vật liệu song song trượt lên nhau
  • D. Vật bị thay đổi thể tích nhưng không đổi hình dạng

Câu 24: Biến dạng uốn là loại biến dạng kết hợp của những loại biến dạng nào?

  • A. Kéo và trượt
  • B. Nén và trượt
  • C. Trượt và xoắn
  • D. Kéo và nén

Câu 25: Giới hạn đàn hồi là gì?

  • A. Ứng suất lớn nhất mà vật rắn còn thể hiện tính đàn hồi
  • B. Ứng suất nhỏ nhất mà vật rắn bắt đầu biến dạng dẻo
  • C. Độ biến dạng tối đa mà vật rắn có thể chịu được
  • D. Lực lớn nhất có thể tác dụng lên vật rắn

Câu 26: Biến dạng dẻo (biến dạng пластическая) xảy ra khi nào?

  • A. Khi vật bị biến dạng trong giới hạn đàn hồi
  • B. Khi vật bị biến dạng vượt quá giới hạn đàn hồi và không trở lại hình dạng ban đầu
  • C. Khi vật bị biến dạng do nhiệt độ tăng cao
  • D. Khi vật bị biến dạng do áp suất chất lỏng

Câu 27: Đường cong ứng suất-biến dạng cho vật liệu dẻo thường có đoạn nào sau giới hạn đàn hồi?

  • A. Đoạn đàn hồi tuyến tính
  • B. Đoạn đàn hồi phi tuyến tính
  • C. Đoạn chảy dẻo
  • D. Đoạn đứt gãy

Câu 28: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến tính đàn hồi của vật rắn?

  • A. Kích thước vật
  • B. Hình dạng vật
  • C. Vận tốc chuyển động của vật
  • D. Nhiệt độ của vật

Câu 29: Ứng dụng nào sau đây không liên quan đến tính đàn hồi của vật rắn?

  • A. Lò xo trong hệ thống giảm xóc của xe
  • B. Dây đàn guitar
  • C. Nồi cơm điện
  • D. Đệm cao su

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây liên quan đến áp suất chất lỏng?

  • A. Hệ thống phanh thủy lực của ô tô
  • B. Động cơ nhiệt
  • C. Pin mặt trời
  • D. Đèn LED

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Tính chất nào sau đây của vật rắn đặc trưng cho khả năng vật rắn đó tự khôi phục hình dạng và kích thước ban đầu sau khi thôi tác dụng lực ngoài?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Một lò xo xoắn có chiều dài tự nhiên 20 cm. Khi treo một vật nặng 100 g, lò xo dãn ra thêm 5 cm. Độ cứng của lò xo là bao nhiêu? (g = 10 m/s²)

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho độ lớn lực đàn hồi trên một đơn vị diện tích vuông góc khi vật rắn bị biến dạng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Đại lượng nào sau đây biểu thị tỷ lệ giữa độ biến dạng tuyệt đối của vật rắn so với kích thước ban đầu của nó?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Môđun Young đặc trưng cho điều gì của vật liệu rắn?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Một thanh thép hình trụ có đường kính 2 cm và chiều dài 1 m chịu một lực kéo dọc trục là 50 kN. Ứng suất kéo trên thanh thép là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Áp suất được định nghĩa là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị đo áp suất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Áp suất khí quyển tiêu chuẩn gần đúng bằng bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Sự khác biệt giữa áp suất tuyệt đối và áp suất tương đối (áp suất đồng hồ) là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Áp suất chất lỏng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Tính áp suất tại đáy một cột nước cao 10 m. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m³.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Nguyên tắc Pascal được ứng dụng trong thiết bị nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng về nguyên tắc Pascal?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Lực đẩy Archimedes có phương và chiều như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là nội dung của định luật Archimedes?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một vật có thể tích 0.01 m³ nhúng hoàn toàn trong nước. Tính độ lớn lực đẩy Archimedes tác dụng lên vật. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m³.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Điều kiện nào sau đây quyết định một vật sẽ nổi, lơ lửng hay chìm trong chất lỏng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Khối lượng riêng của một chất được định nghĩa là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Tính khối lượng riêng của một vật có khối lượng 500 g và thể tích 250 cm³.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Biến dạng kéo là loại biến dạng xảy ra khi nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Biến dạng nén là loại biến dạng xảy ra khi nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Biến dạng trượt (biến dạng cắt) là loại biến dạng xảy ra khi nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Biến dạng uốn là loại biến dạng kết hợp của những loại biến dạng nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Giới hạn đàn hồi là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Biến dạng dẻo (biến dạng пластическая) xảy ra khi nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Đường cong ứng suất-biến dạng cho vật liệu dẻo thường có đoạn nào sau giới hạn đàn hồi?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến tính đàn hồi của vật rắn?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Ứng dụng nào sau đây không liên quan đến tính đàn hồi của vật rắn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây liên quan đến áp suất chất lỏng?

Xem kết quả