Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Lý Học - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một bệnh nhân nam 55 tuổi, hút thuốc lá 30 năm, đến khám vì ho kéo dài và khạc đờm lẫn máu. Chụp X-quang phổi cho thấy có khối mờ ở thùy trên phổi phải. Sinh thiết khối u cho kết quả là ung thư biểu mô tế bào vảy. Yếu tố nguy cơ chính gây ung thư phổi ở bệnh nhân này là gì?
- A. Hút thuốc lá
- B. Tuổi tác
- C. Tiếp xúc với amiăng
- D. Ô nhiễm không khí
Câu 2: Cơ chế bệnh sinh chính của bệnh xơ gan là gì?
- A. Viêm gan virus cấp tính
- B. Tăng sinh tế bào Kupffer quá mức
- C. Tổn thương tế bào gan mạn tính và quá trình sửa chữa xơ hóa
- D. Ứ mật kéo dài trong gan
Câu 3: Trong bệnh viêm loét dạ dày tá tràng, vi khuẩn Helicobacter pylori (H. pylori) đóng vai trò như thế nào?
- A. Bảo vệ niêm mạc dạ dày khỏi acid
- B. Gây viêm niêm mạc dạ dày và làm tăng tính acid
- C. Trung hòa acid dạ dày
- D. Thúc đẩy quá trình tái tạo niêm mạc dạ dày
Câu 4: Một bệnh nhân 40 tuổi được chẩn đoán mắc bệnh tự miễn dịch Lupus ban đỏ hệ thống (SLE). Cơ chế bệnh sinh cơ bản của SLE là gì?
- A. Phản ứng dị ứng type I
- B. Suy giảm miễn dịch tế bào
- C. Rối loạn tăng sinh tế bào lympho
- D. Phản ứng tự miễn dịch do mất dung nạp miễn dịch
Câu 5: Trong bệnh hen suyễn, cơ chế chính gây ra tình trạng khó thở là gì?
- A. Xơ hóa nhu mô phổi
- B. Tràn dịch màng phổi
- C. Viêm và co thắt phế quản
- D. Liệt cơ hoành
Câu 6: Bệnh Alzheimer đặc trưng bởi sự tích tụ protein bất thường nào trong não?
- A. Amyloid-beta và Tau
- B. Alpha-synuclein
- C. Prion
- D. Huntingtin
Câu 7: Trong bệnh đái tháo đường type 2, cơ chế bệnh sinh chủ yếu dẫn đến tăng đường huyết là gì?
- A. Tăng nhạy cảm insulin
- B. Kháng insulin và suy giảm chức năng tế bào beta tuyến tụy
- C. Thiếu insulin tuyệt đối do phá hủy tế bào beta
- D. Tăng sản xuất glucagon quá mức
Câu 8: Một bệnh nhân bị nhồi máu cơ tim cấp. Loại tế bào viêm nào thường xuất hiện sớm nhất tại vùng cơ tim bị tổn thương trong giai đoạn cấp?
- A. Lympho bào
- B. Đại thực bào
- C. Bạch cầu đa nhân trung tính
- D. Tế bào mast
Câu 9: Phản ứng quá mẫn type I (phản ứng dị ứng tức thì) được trung gian bởi loại kháng thể nào?
- A. IgG
- B. IgM
- C. IgA
- D. IgE
Câu 10: Một bệnh nhân bị thiếu máu hồng cầu hình liềm. Nguyên nhân gây ra hình dạng bất thường của hồng cầu trong bệnh này là gì?
- A. Đột biến gen hemoglobin
- B. Thiếu sắt
- C. Thiếu vitamin B12
- D. Rối loạn màng hồng cầu
Câu 11: Trong quá trình lành vết thương, loại mô nào thay thế mô bị tổn thương ban đầu trong trường hợp vết thương sâu và rộng?
- A. Mô hạt
- B. Mô sẹo (mô liên kết)
- C. Mô biểu mô tái tạo
- D. Mô mỡ
Câu 12: Một bệnh nhân bị tràn dịch màng phổi. Xét nghiệm dịch màng phổi cho thấy tỷ lệ protein dịch/máu > 0.5 và LDH dịch/máu > 0.6. Đây là dịch thấm hay dịch tiết?
- A. Dịch thấm
- B. Không thể xác định
- C. Dịch tiết
- D. Dịch hỗn hợp
Câu 13: Nguyên nhân phổ biến nhất gây viêm phổi cộng đồng là gì?
- A. Virus cúm
- B. Mycoplasma pneumoniae
- C. Haemophilus influenzae
- D. Streptococcus pneumoniae
Câu 14: Loại ung thư nào thường gặp nhất ở phụ nữ trên toàn thế giới?
- A. Ung thư phổi
- B. Ung thư vú
- C. Ung thư cổ tử cung
- D. Ung thư đại trực tràng
Câu 15: Một bệnh nhân bị suy thận mạn. Cơ chế nào sau đây góp phần gây ra tình trạng thiếu máu trong suy thận mạn?
- A. Mất máu qua đường tiêu hóa
- B. Tan máu tự miễn
- C. Giảm sản xuất erythropoietin (EPO)
- D. Ức chế tủy xương do độc tố urê huyết
Câu 16: Trong bệnh gout, tinh thể nào tích tụ trong khớp gây viêm?
- A. Monosodium urate
- B. Calcium pyrophosphate
- C. Hydroxyapatite
- D. Cholesterol
Câu 17: Xét nghiệm Pap smear được sử dụng để sàng lọc loại ung thư nào?
- A. Ung thư buồng trứng
- B. Ung thư cổ tử cung
- C. Ung thư nội mạc tử cung
- D. Ung thư âm đạo
Câu 18: Một bệnh nhân bị viêm gan virus cấp tính B. Xét nghiệm huyết thanh chẩn đoán giai đoạn cấp tính của bệnh là gì?
- A. Anti-HBs dương tính
- B. Anti-HCV dương tính
- C. HBeAg dương tính
- D. HBsAg và IgM anti-HBc dương tính
Câu 19: Trong bệnh Parkinson, sự thoái hóa tế bào thần kinh ở vùng não nào gây ra các triệu chứng vận động?
- A. Vỏ não vận động
- B. Tiểu não
- C. Chất đen (substantia nigra)
- D. Hồi hải mã
Câu 20: Biến chứng mạch máu nhỏ (microangiopathy) đặc trưng của bệnh đái tháo đường bao gồm những bệnh lý nào?
- A. Bệnh võng mạc, bệnh thận, bệnh thần kinh
- B. Bệnh mạch vành, bệnh mạch não, bệnh mạch ngoại biên
- C. Tăng huyết áp, xơ vữa động mạch, đột quỵ
- D. Suy tim, phù phổi, nhồi máu cơ tim
Câu 21: Một bệnh nhân bị nhiễm trùng huyết (sepsis) do vi khuẩn Gram âm. Thành phần nào của vi khuẩn Gram âm đóng vai trò chính trong việc kích hoạt phản ứng viêm toàn thân?
- A. Ngoại độc tố (exotoxin)
- B. Lipopolysaccharide (LPS)
- C. Peptidoglycan
- D. Acid teichoic
Câu 22: Loại tế bào nào đóng vai trò quan trọng nhất trong phản ứng miễn dịch tế bào?
- A. Bạch cầu đa nhân trung tính
- B. Đại thực bào
- C. Tế bào T lympho
- D. Tế bào B lympho
Câu 23: Một bệnh nhân có khối u ác tính biểu mô. Dấu ấn sinh học (biomarker) nào thường được sử dụng để xác định nguồn gốc biểu mô của khối u?
- A. Vimentin
- B. Desmin
- C. GFAP
- D. Cytokeratin
Câu 24: Trong bệnh xơ nang (cystic fibrosis), đột biến gen nào gây ra rối loạn chức năng kênh chloride trên màng tế bào biểu mô?
- A. CFTR
- B. BRCA1
- C. APC
- D. p53
Câu 25: Một bệnh nhân bị thiếu máu hồng cầu nhỏ nhược sắc. Xét nghiệm sắt huyết thanh thấp, ferritin huyết thanh thấp, và TIBC (khả năng gắn sắt toàn phần) tăng cao. Nguyên nhân thiếu máu có khả năng nhất là gì?
- A. Thiếu máu nguyên hồng cầu sắt
- B. Thiếu máu thiếu sắt
- C. Thiếu máu hồng cầu khổng lồ do thiếu vitamin B12
- D. Thiếu máu do bệnh mạn tính
Câu 26: Trong phản ứng viêm mạn tính, loại tế bào viêm nào chiếm ưu thế?
- A. Bạch cầu đa nhân trung tính
- B. Tế bào mast
- C. Đại thực bào và lympho bào
- D. Bạch cầu ái toan
Câu 27: Một bệnh nhân bị tăng sản lành tính tuyến tiền liệt (BPH). Cơ chế nào gây ra tắc nghẽn đường tiểu dưới trong BPH?
- A. Viêm tuyến tiền liệt cấp tính
- B. Ung thư tuyến tiền liệt
- C. Co thắt cơ trơn bàng quang
- D. Tăng sản tế bào tuyến và mô đệm tuyến tiền liệt
Câu 28: Loại hoại tử nào thường gặp nhất trong nhồi máu não?
- A. Hoại tử hóa lỏng
- B. Hoại tử đông đặc
- C. Hoại tử bã đậu
- D. Hoại tử mỡ
Câu 29: Một bệnh nhân có khối u trung mô ác tính. Dấu ấn sinh học nào thường được sử dụng để xác định nguồn gốc trung mô của khối u?
- A. Cytokeratin
- B. Vimentin
- C. GFAP
- D. Desmin
Câu 30: Trong bệnh lao phổi, tổn thương đặc trưng nhất về mặt đại thể là gì?
- A. Xơ hóa lan tỏa nhu mô phổi
- B. U hạt không bã đậu
- C. Hang lao
- D. Tràn dịch màng phổi