Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Giải Tích 1 – Đề 02

1

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Giải Tích 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 1 - Đề 02

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 1 - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho hàm số f(x) = (x^2 - 1) / (x - 1) khi x ≠ 1 và f(x) = k khi x = 1. Giá trị của k để hàm số f(x) liên tục tại x = 1 là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 1
  • D. Không tồn tại

Câu 2: Tìm đạo hàm của hàm số y = ln(cos(x)).

  • A. tan(x)
  • B. -cot(x)
  • C. cot(x)
  • D. -tan(x)

Câu 3: Một vật chuyển động thẳng với phương trình s(t) = t^3 - 6t^2 + 9t + 2 (trong đó s đo bằng mét, t đo bằng giây). Tìm thời điểm mà tại đó vận tốc của vật đạt giá trị nhỏ nhất.

  • A. t = 1
  • B. t = 3
  • C. t = 2
  • D. t = 0

Câu 4: Tính tích phân bất định ∫x*e^(x^2) dx.

  • A. (1/2)e^(x^2) + C
  • B. e^(x^2) + C
  • C. x*e^(x^2) + C
  • D. (1/2)e^x + C

Câu 5: Tìm giới hạn của dãy số a_n = (3n^2 - 2n + 1) / (n^2 + 5).

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 3
  • D. ∞

Câu 6: Cho hàm số f(x, y) = x^2y + xy^2. Tìm đạo hàm riêng cấp hai ∂^2f/∂x∂y.

  • A. 2x
  • B. 2y
  • C. 4xy
  • D. 2x + 2y

Câu 7: Xác định tính hội tụ của chuỗi số ∑ (1/n^2) từ n=1 đến ∞.

  • A. Hội tụ
  • B. Phân kỳ
  • C. Không xác định được
  • D. Dao động

Câu 8: Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x^3 - 3x tại điểm có hoành độ x = 2.

  • A. y = 9x - 16
  • B. y = 9x - 16
  • C. y = 3x - 4
  • D. y = -9x + 20

Câu 9: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x^2 và y = x.

  • A. 1/2
  • B. 2/3
  • C. 1
  • D. 1/6

Câu 10: Cho hàm số f(x) = √(4 - x^2). Tìm miền xác định của hàm số.

  • A. (-∞, 2]
  • B. [2, +∞)
  • C. [-2, 2]
  • D. (-∞, -2] ∪ [2, +∞)

Câu 11: Tìm cực trị của hàm số f(x) = x^3 - 3x^2 + 1.

  • A. Cực đại tại x = 1, cực tiểu tại x = -1
  • B. Cực đại tại x = 0, cực tiểu tại x = 2
  • C. Cực tiểu tại x = 0, cực đại tại x = 2
  • D. Không có cực trị

Câu 12: Tính giới hạn lim_{x→0} (sin(3x) / x).

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 3
  • D. ∞

Câu 13: Cho hàm số y = e^(2x). Tính đạo hàm cấp n của hàm số.

  • A. 2^n * e^x
  • B. n * e^(2x)
  • C. e^(2nx)
  • D. 2^n * e^(2x)

Câu 14: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân dy/dx = 2x.

  • A. y = x^2 + C
  • B. y = 2x^2 + C
  • C. y = 2 + C
  • D. y = e^(2x) + C

Câu 15: Tính tích phân xác định ∫[0, π/2] sin(x) dx.

  • A. 0
  • B. 1
  • C. -1
  • D. π/2

Câu 16: Chuỗi Taylor của hàm số e^x tại x = 0 là gì?

  • A. ∑ (x^n / n!) từ n=1 đến ∞
  • B. ∑ ((-1)^n * x^n / n!) từ n=0 đến ∞
  • C. ∑ (x^n / n!) từ n=0 đến ∞
  • D. ∑ (x^(2n) / (2n)!) từ n=0 đến ∞

Câu 17: Tìm đạo hàm của hàm số y = x^x.

  • A. x * x^(x-1)
  • B. x^x * ln(x)
  • C. x^x
  • D. x^x * (ln(x) + 1)

Câu 18: Xác định khoảng hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑ (x^n / n) từ n=1 đến ∞.

  • A. (-1, 1)
  • B. [-1, 1]
  • C. [-1, 1)
  • D. (-∞, +∞)

Câu 19: Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay miền giới hạn bởi y = √x, y = 0, x = 4 quanh trục Ox.

  • A. 8π
  • B. 8π
  • C. 16π
  • D. 32π

Câu 20: Tìm vi phân toàn phần của hàm số z = x^2 + y^3.

  • A. dz = 2x dx + 3y^2 dy
  • B. dz = x^2 dx + y^3 dy
  • C. dz = 2x + 3y^2
  • D. dz = (2x + 3y^2) dxdy

Câu 21: Cho hàm số f(x) = { x*sin(1/x) khi x ≠ 0 ; 0 khi x = 0 }. Hàm số này có liên tục tại x = 0 không?

  • A. Không liên tục
  • B. Liên tục
  • C. Liên tục phải nhưng không liên tục trái
  • D. Liên tục trái nhưng không liên tục phải

Câu 22: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f(x) = -x^2 + 4x + 5 trên đoạn [0, 3].

  • A. 5
  • B. 8
  • C. 9
  • D. 9

Câu 23: Tính đạo hàm của hàm số y = arctan(x/2).

  • A. 1 / (1 + x^2/4)
  • B. 2 / (1 + x^2/4)
  • C. 1 / (2 + x^2/2)
  • D. 2 / (4 + x^2)

Câu 24: Cho tích phân ∫f(x) dx = F(x) + C. Khi đó ∫f(ax + b) dx bằng:

  • A. F(ax + b) + C
  • B. (1/a)F(ax + b) + C
  • C. a*F(ax + b) + C
  • D. F(x) + C

Câu 25: Tìm giới hạn lim_{n→∞} (1 + 1/n)^n.

  • A. e
  • B. 1
  • C. 0
  • D. ∞

Câu 26: Xét hàm số f(x) = |x|. Hàm số này có đạo hàm tại x = 0 không?

  • A. Có đạo hàm và f"(0) = 1
  • B. Không có đạo hàm
  • C. Có đạo hàm và f"(0) = 0
  • D. Có đạo hàm và f"(0) = -1

Câu 27: Tìm bán kính hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑ (n! * x^n) từ n=0 đến ∞.

  • A. R = 1
  • B. R = ∞
  • C. R = 0
  • D. R = e

Câu 28: Tìm giá trị trung bình của hàm số f(x) = x^2 trên đoạn [0, 2].

  • A. 1
  • B. 4
  • C. 8/3
  • D. 4/3

Câu 29: Cho hàm số f(x, y) = xy. Tính đạo hàm riêng ∂f/∂x tại điểm (1, 2).

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 0
  • D. xy

Câu 30: Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = (2x + 1) / (x - 3).

  • A. x = 3
  • B. y = 0
  • C. y = 2
  • D. Không có tiệm cận ngang

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Cho hàm số f(x) = (x^2 - 1) / (x - 1) khi x ≠ 1 và f(x) = k khi x = 1. Giá trị của k để hàm số f(x) liên tục tại x = 1 là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Tìm đạo hàm của hàm số y = ln(cos(x)).

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Một vật chuyển động thẳng với phương trình s(t) = t^3 - 6t^2 + 9t + 2 (trong đó s đo bằng mét, t đo bằng giây). Tìm thời điểm mà tại đó vận tốc của vật đạt giá trị nhỏ nhất.

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Tính tích phân bất định ∫x*e^(x^2) dx.

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Tìm giới hạn của dãy số a_n = (3n^2 - 2n + 1) / (n^2 + 5).

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Cho hàm số f(x, y) = x^2y + xy^2. Tìm đạo hàm riêng cấp hai ∂^2f/∂x∂y.

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Xác định tính hội tụ của chuỗi số ∑ (1/n^2) từ n=1 đến ∞.

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x^3 - 3x tại điểm có hoành độ x = 2.

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x^2 và y = x.

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Cho hàm số f(x) = √(4 - x^2). Tìm miền xác định của hàm số.

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Tìm cực trị của hàm số f(x) = x^3 - 3x^2 + 1.

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Tính giới hạn lim_{x→0} (sin(3x) / x).

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Cho hàm số y = e^(2x). Tính đạo hàm cấp n của hàm số.

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân dy/dx = 2x.

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Tính tích phân xác định ∫[0, π/2] sin(x) dx.

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Chuỗi Taylor của hàm số e^x tại x = 0 là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Tìm đạo hàm của hàm số y = x^x.

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Xác định khoảng hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑ (x^n / n) từ n=1 đến ∞.

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay miền giới hạn bởi y = √x, y = 0, x = 4 quanh trục Ox.

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Tìm vi phân toàn phần của hàm số z = x^2 + y^3.

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Cho hàm số f(x) = { x*sin(1/x) khi x ≠ 0 ; 0 khi x = 0 }. Hàm số này có liên tục tại x = 0 không?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f(x) = -x^2 + 4x + 5 trên đoạn [0, 3].

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Tính đạo hàm của hàm số y = arctan(x/2).

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Cho tích phân ∫f(x) dx = F(x) + C. Khi đó ∫f(ax + b) dx bằng:

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Tìm giới hạn lim_{n→∞} (1 + 1/n)^n.

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Xét hàm số f(x) = |x|. Hàm số này có đạo hàm tại x = 0 không?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Tìm bán kính hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑ (n! * x^n) từ n=0 đến ∞.

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Tìm giá trị trung bình của hàm số f(x) = x^2 trên đoạn [0, 2].

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Cho hàm số f(x, y) = xy. Tính đạo hàm riêng ∂f/∂x tại điểm (1, 2).

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = (2x + 1) / (x - 3).

Xem kết quả