Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Kinh Tế Đại Cương – Đề 02

4

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Kinh Tế Đại Cương

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương - Đề 02

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điều nào sau đây là phát biểu đúng nhất về chi phí cơ hội?

  • A. Chi phí cơ hội là tổng chi phí tiền tệ của một quyết định.
  • B. Chi phí cơ hội chỉ áp dụng cho các quyết định kinh tế của chính phủ.
  • C. Chi phí cơ hội là giá trị của lựa chọn tốt nhất bị bỏ qua.
  • D. Chi phí cơ hội bằng 0 nếu không có tiền mặt nào bị chi ra.

Câu 2: Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) minh họa điều gì?

  • A. Tổng sản lượng của một quốc gia trong một năm.
  • B. Các kết hợp sản lượng tối đa có thể đạt được với nguồn lực hiện có.
  • C. Sự phân bổ thu nhập giữa người giàu và người nghèo.
  • D. Mức giá cả hàng hóa và dịch vụ trong nền kinh tế.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây thuộc về kinh tế học thực chứng?

  • A. Lạm phát ở Việt Nam năm 2023 là 4.5%.
  • B. Chính phủ nên tăng chi tiêu công để kích thích kinh tế.
  • C. Thuế thu nhập lũy tiến là công bằng và hiệu quả.
  • D. Mọi người đều có quyền được chăm sóc sức khỏe miễn phí.

Câu 4: Thị trường nào sau đây gần với mô hình cạnh tranh hoàn hảo nhất?

  • A. Thị trường điện thoại thông minh.
  • B. Thị trường ô tô.
  • C. Thị trường dịch vụ hàng không.
  • D. Thị trường lúa gạo.

Câu 5: Khi giá xăng tăng, lượng cầu xăng giảm. Đây là ví dụ về:

  • A. Quy luật cung.
  • B. Quy luật cầu.
  • C. Độ co giãn của cầu theo thu nhập.
  • D. Chi phí cơ hội.

Câu 6: Điều gì xảy ra với đường cầu của hàng hóa X nếu thu nhập của người tiêu dùng tăng và X là hàng hóa thông thường?

  • A. Đường cầu dịch chuyển sang trái.
  • B. Đường cầu không thay đổi.
  • C. Đường cầu dịch chuyển sang phải.
  • D. Đường cầu trở nên dốc hơn.

Câu 7: Giả sử chính phủ áp giá trần (price ceiling) thấp hơn giá cân bằng trên thị trường. Điều gì có thể xảy ra?

  • A. Thị trường sẽ xuất hiện tình trạng thiếu hụt hàng hóa.
  • B. Thị trường sẽ xuất hiện tình trạng dư thừa hàng hóa.
  • C. Giá cả trên thị trường sẽ tăng lên.
  • D. Không có tác động đáng kể đến thị trường.

Câu 8: Hàm số cung và cầu của một sản phẩm lần lượt là QS = 2P - 4 và QD = 10 - P. Giá và lượng cân bằng trên thị trường là bao nhiêu?

  • A. P = 3, Q = 6
  • B. P ≈ 4.67, Q ≈ 5.33
  • C. P = 5, Q = 5
  • D. P = 6, Q = 4

Câu 9: Độ co giãn của cầu theo giá là -2. Nếu giá tăng 10%, lượng cầu sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng 20%
  • B. Giảm 10%
  • C. Giảm 20%
  • D. Tăng 5%

Câu 10: Ngoại ứng tiêu cực xảy ra khi:

  • A. Giá cả hàng hóa quá cao.
  • B. Người tiêu dùng không có đủ thông tin.
  • C. Thị trường độc quyền.
  • D. Hoạt động sản xuất gây ô nhiễm môi trường.

Câu 11: Hàng hóa công cộng có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Có tính cạnh tranh và loại trừ.
  • B. Không có tính cạnh tranh và không loại trừ.
  • C. Có tính cạnh tranh nhưng không loại trừ.
  • D. Không có tính cạnh tranh nhưng loại trừ.

Câu 12: Mục tiêu chính của chính sách tài khóa là gì?

  • A. Kiểm soát lạm phát.
  • B. Ổn định tỷ giá hối đoái.
  • C. Ổn định kinh tế vĩ mô thông qua chi tiêu và thuế.
  • D. Tăng trưởng xuất khẩu.

Câu 13: Ngân hàng trung ương thường sử dụng công cụ nào để kiểm soát lạm phát?

  • A. Điều chỉnh lãi suất chính sách.
  • B. Thay đổi thuế suất.
  • C. Tăng chi tiêu chính phủ.
  • D. Kiểm soát giá cả trực tiếp.

Câu 14: GDP danh nghĩa khác với GDP thực tế ở điểm nào?

  • A. GDP danh nghĩa tính tổng sản lượng quốc gia, GDP thực tế tính sản lượng của một vùng.
  • B. GDP danh nghĩa tính sản lượng hàng hóa, GDP thực tế tính sản lượng dịch vụ.
  • C. GDP danh nghĩa tính theo giá cố định, GDP thực tế tính theo giá hiện hành.
  • D. GDP danh nghĩa tính theo giá hiện hành, GDP thực tế đã điều chỉnh theo lạm phát.

Câu 15: Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên là gì?

  • A. Tỷ lệ thất nghiệp bằng 0.
  • B. Tỷ lệ thất nghiệp tồn tại khi nền kinh tế ở trạng thái toàn dụng.
  • C. Tỷ lệ thất nghiệp do suy thoái kinh tế.
  • D. Tỷ lệ thất nghiệp do chính phủ can thiệp.

Câu 16: Lạm phát do cầu kéo (demand-pull inflation) xảy ra khi:

  • A. Chi phí sản xuất tăng lên.
  • B. Giá nguyên liệu đầu vào tăng cao.
  • C. Tổng cầu trong nền kinh tế tăng quá nhanh.
  • D. Doanh nghiệp tăng giá để tăng lợi nhuận.

Câu 17: Trong mô hình AD-AS, sự dịch chuyển của đường tổng cung ngắn hạn (SRAS) sang trái có thể do:

  • A. Chính phủ tăng chi tiêu công.
  • B. Ngân hàng trung ương giảm lãi suất.
  • C. Thu nhập của người dân tăng lên.
  • D. Giá dầu thế giới tăng mạnh.

Câu 18: Chính sách tiền tệ mở rộng (expansionary monetary policy) thường được sử dụng để:

  • A. Kiểm soát lạm phát cao.
  • B. Kích thích tăng trưởng kinh tế khi suy thoái.
  • C. Ổn định tỷ giá hối đoái.
  • D. Giảm thâm hụt ngân sách.

Câu 19: Hàm sản xuất Cobb-Douglas có dạng Q = AL^αK^β. Nếu α + β = 1, hàm sản xuất này thể hiện điều gì?

  • A. Hiệu suất tăng theo quy mô.
  • B. Hiệu suất giảm theo quy mô.
  • C. Hiệu suất không đổi theo quy mô.
  • D. Không thể xác định hiệu suất theo quy mô.

Câu 20: Đường chi phí trung bình (ATC) thường có hình chữ U vì:

  • A. Ban đầu chi phí cố định trung bình giảm, sau đó chi phí biến đổi trung bình tăng.
  • B. Chi phí biên luôn tăng khi sản lượng tăng.
  • C. Do quy luật năng suất giảm dần của các yếu tố sản xuất.
  • D. Do doanh nghiệp muốn tối đa hóa lợi nhuận.

Câu 21: Lợi nhuận kinh tế khác với lợi nhuận kế toán như thế nào?

  • A. Lợi nhuận kinh tế luôn lớn hơn lợi nhuận kế toán.
  • B. Lợi nhuận kế toán tính cả chi phí cơ hội.
  • C. Lợi nhuận kinh tế dễ tính toán hơn lợi nhuận kế toán.
  • D. Lợi nhuận kinh tế tính cả chi phí cơ hội, lợi nhuận kế toán chỉ tính chi phí hiện hữu.

Câu 22: Trong thị trường độc quyền, doanh nghiệp quyết định mức sản lượng và giá cả như thế nào?

  • A. Giá cả và sản lượng được quyết định bởi chính phủ.
  • B. Chọn sản lượng tại MR=MC và giá trên đường cầu tại sản lượng đó.
  • C. Chọn giá cao nhất có thể để tối đa hóa doanh thu.
  • D. Sản lượng được quyết định bởi nhu cầu thị trường, giá cả cố định.

Câu 23: Phân biệt cạnh tranh độc quyền với cạnh tranh hoàn hảo ở điểm nào?

  • A. Số lượng doanh nghiệp trên thị trường.
  • B. Khả năng gia nhập và rút lui khỏi thị trường.
  • C. Sản phẩm khác biệt hóa trong cạnh tranh độc quyền, đồng nhất trong cạnh tranh hoàn hảo.
  • D. Thông tin hoàn hảo trên thị trường.

Câu 24: Trong mô hình kinh tế vĩ mô giản đơn, tổng cầu (AD) bao gồm những thành phần nào?

  • A. Tiêu dùng hộ gia đình, đầu tư doanh nghiệp, chi tiêu chính phủ, xuất khẩu ròng.
  • B. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu chính phủ, thuế.
  • C. Tiêu dùng, tiết kiệm, đầu tư, chi tiêu chính phủ.
  • D. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu chính phủ, nhập khẩu.

Câu 25: Hàm tiêu dùng có dạng C = 100 + 0.8Yd, trong đó Yd là thu nhập khả dụng. Số nhân chi tiêu (expenditure multiplier) là bao nhiêu?

  • A. 0.8
  • B. 1.25
  • C. 2
  • D. 5

Câu 26: Loại thị trường nào mà doanh nghiệp có khả năng định giá (price maker)?

  • A. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo.
  • B. Thị trường độc quyền.
  • C. Thị trường cạnh tranh độc quyền.
  • D. Thị trường độc quyền nhóm.

Câu 27: Mục tiêu cuối cùng của doanh nghiệp là gì?

  • A. Tối đa hóa doanh thu.
  • B. Tăng trưởng thị phần.
  • C. Tối đa hóa lợi nhuận.
  • D. Thực hiện trách nhiệm xã hội.

Câu 28: Đường cung dài hạn của ngành cạnh tranh hoàn hảo thường nằm ngang khi:

  • A. Ngành có chi phí tăng.
  • B. Ngành có chi phí giảm.
  • C. Ngành có hiệu suất tăng theo quy mô.
  • D. Ngành có chi phí không đổi.

Câu 29: Chính sách thương mại tự do mang lại lợi ích gì cho người tiêu dùng?

  • A. Giảm sự lựa chọn hàng hóa.
  • B. Giá cả hàng hóa thấp hơn và sự lựa chọn đa dạng hơn.
  • C. Tăng giá cả hàng hóa nhập khẩu.
  • D. Bảo vệ việc làm trong nước một cách tuyệt đối.

Câu 30: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) có vai trò chính là gì?

  • A. Cung cấp viện trợ tài chính cho các nước đang phát triển.
  • B. Kiểm soát tỷ giá hối đoái toàn cầu.
  • C. Thúc đẩy thương mại tự do và giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế.
  • D. Điều phối chính sách tiền tệ giữa các quốc gia.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Điều nào sau đây là phát biểu đúng nhất về chi phí cơ hội?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) minh họa điều gì?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Phát biểu nào sau đây thuộc về kinh tế học thực chứng?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Thị trường nào sau đây gần với mô hình cạnh tranh hoàn hảo nhất?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Khi giá xăng tăng, lượng cầu xăng giảm. Đây là ví dụ về:

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Điều gì xảy ra với đường cầu của hàng hóa X nếu thu nhập của người tiêu dùng tăng và X là hàng hóa thông thường?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Giả sử chính phủ áp giá trần (price ceiling) thấp hơn giá cân bằng trên thị trường. Điều gì có thể xảy ra?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Hàm số cung và cầu của một sản phẩm lần lượt là QS = 2P - 4 và QD = 10 - P. Giá và lượng cân bằng trên thị trường là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Độ co giãn của cầu theo giá là -2. Nếu giá tăng 10%, lượng cầu sẽ thay đổi như thế nào?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Ngoại ứng tiêu cực xảy ra khi:

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Hàng hóa công cộng có đặc điểm nào sau đây?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Mục tiêu chính của chính sách tài khóa là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Ngân hàng trung ương thường sử dụng công cụ nào để kiểm soát lạm phát?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: GDP danh nghĩa khác với GDP thực tế ở điểm nào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Lạm phát do cầu kéo (demand-pull inflation) xảy ra khi:

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong mô hình AD-AS, sự dịch chuyển của đường tổng cung ngắn hạn (SRAS) sang trái có thể do:

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Chính sách tiền tệ mở rộng (expansionary monetary policy) thường được sử dụng để:

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Hàm sản xuất Cobb-Douglas có dạng Q = AL^αK^β. Nếu α + β = 1, hàm sản xuất này thể hiện điều gì?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Đường chi phí trung bình (ATC) thường có hình chữ U vì:

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Lợi nhuận kinh tế khác với lợi nhuận kế toán như thế nào?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong thị trường độc quyền, doanh nghiệp quyết định mức sản lượng và giá cả như thế nào?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Phân biệt cạnh tranh độc quyền với cạnh tranh hoàn hảo ở điểm nào?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong mô hình kinh tế vĩ mô giản đơn, tổng cầu (AD) bao gồm những thành phần nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Hàm tiêu dùng có dạng C = 100 + 0.8Yd, trong đó Yd là thu nhập khả dụng. Số nhân chi tiêu (expenditure multiplier) là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Loại thị trường nào mà doanh nghiệp có khả năng định giá (price maker)?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Mục tiêu cuối cùng của doanh nghiệp là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Đường cung dài hạn của ngành cạnh tranh hoàn hảo thường nằm ngang khi:

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Chính sách thương mại tự do mang lại lợi ích gì cho người tiêu dùng?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) có vai trò chính là gì?

Xem kết quả