Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Kinh Tế Vĩ Mô – Đề 02

34

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô - Đề 02

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong mô hình kinh tế hỗn hợp, vai trò của nhà nước và thị trường được thể hiện như thế nào trong việc phân bổ nguồn lực?

  • A. Nhà nước độc quyền phân bổ nguồn lực, thị trường chỉ đóng vai trò thứ yếu.
  • B. Thị trường tự do phân bổ nguồn lực, nhà nước không can thiệp.
  • C. Nhà nước và thị trường cùng phối hợp phân bổ nguồn lực, mỗi bên có vai trò và phạm vi riêng.
  • D. Nhà nước chỉ tập trung vào quản lý vĩ mô, thị trường tự do phân bổ mọi nguồn lực.

Câu 2: Giả sử một quốc gia có GDP danh nghĩa tăng 10% trong năm nay, đồng thời chỉ số giảm phát GDP (GDP deflator) tăng 5%. Tăng trưởng GDP thực tế của quốc gia này là bao nhiêu?

  • A. 15%
  • B. 5%
  • C. 2%
  • D. Không thể xác định với thông tin đã cho

Câu 3: Điều gì sẽ xảy ra với đường tổng cung ngắn hạn (SRAS) khi giá dầu thế giới tăng mạnh và kéo dài?

  • A. Đường SRAS dịch chuyển sang phải.
  • B. Đường SRAS không đổi.
  • C. Đường SRAS trở nên dốc hơn.
  • D. Đường SRAS dịch chuyển sang trái.

Câu 4: Chính sách tài khóa nào sau đây được coi là chính sách tài khóa thu hẹp (contractionary fiscal policy)?

  • A. Tăng chi tiêu chính phủ cho giáo dục.
  • B. Giảm thuế thu nhập cá nhân.
  • C. Tăng thuế doanh nghiệp và giảm chi tiêu công.
  • D. Phát hành thêm trái phiếu chính phủ để đầu tư công.

Câu 5: Mục tiêu chính của chính sách tiền tệ là gì?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận của ngân hàng thương mại.
  • B. Ổn định giá cả và duy trì tăng trưởng kinh tế bền vững.
  • C. Giảm thâm hụt ngân sách chính phủ.
  • D. Tăng cường sức cạnh tranh xuất khẩu.

Câu 6: Công cụ nào sau đây KHÔNG phải là công cụ của chính sách tiền tệ?

  • A. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
  • B. Lãi suất chiết khấu.
  • C. Nghiệp vụ thị trường mở.
  • D. Chi tiêu chính phủ.

Câu 7: Đường Phillips ngắn hạn thể hiện mối quan hệ giữa yếu tố nào?

  • A. Lạm phát và thất nghiệp.
  • B. Lãi suất và đầu tư.
  • C. Tổng cung và tổng cầu.
  • D. Tăng trưởng kinh tế và lạm phát.

Câu 8: Thất nghiệp tự nhiên (natural rate of unemployment) bao gồm loại thất nghiệp nào?

  • A. Thất nghiệp chu kỳ và thất nghiệp ma sát.
  • B. Thất nghiệp ma sát và thất nghiệp cơ cấu.
  • C. Thất nghiệp cơ cấu và thất nghiệp chu kỳ.
  • D. Tất cả các loại thất nghiệp.

Câu 9: Điều gì KHÔNG phải là nguyên nhân gây ra lạm phát do cầu kéo (demand-pull inflation)?

  • A. Tăng chi tiêu chính phủ.
  • B. Tăng cung tiền.
  • C. Giảm chi phí nguyên vật liệu đầu vào.
  • D. Kỳ vọng lạm phát tăng lên.

Câu 10: Cán cân thương mại (trade balance) thặng dư xảy ra khi nào?

  • A. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
  • B. Giá trị nhập khẩu lớn hơn giá trị xuất khẩu.
  • C. Giá trị xuất khẩu bằng giá trị nhập khẩu.
  • D. Tổng thu ngoại tệ lớn hơn tổng chi ngoại tệ.

Câu 11: Tỷ giá hối đoái danh nghĩa (nominal exchange rate) cho biết điều gì?

  • A. Giá trị hàng hóa và dịch vụ trong nước so với nước ngoài.
  • B. Tỷ lệ trao đổi giữa đồng tiền của hai quốc gia.
  • C. Sức mua tương đương giữa hai đồng tiền.
  • D. Mức độ cạnh tranh của hàng hóa xuất khẩu.

Câu 12: Đầu tư tư nhân (private investment) KHÔNG bao gồm thành phần nào sau đây?

  • A. Đầu tư vào nhà máy và thiết bị mới.
  • B. Đầu tư vào nhà ở.
  • C. Thay đổi trong hàng tồn kho của doanh nghiệp.
  • D. Chi tiêu chính phủ cho cơ sở hạ tầng.

Câu 13: Hàm tiêu dùng (consumption function) trong mô hình Keynes cho thấy mối quan hệ giữa yếu tố nào?

  • A. Tiêu dùng và lãi suất.
  • B. Tiêu dùng và lạm phát.
  • C. Tiêu dùng và thu nhập khả dụng.
  • D. Tiêu dùng và tiết kiệm.

Câu 14: Trong mô hình IS-LM, đường IS biểu thị trạng thái cân bằng trên thị trường nào?

  • A. Thị trường hàng hóa.
  • B. Thị trường tiền tệ.
  • C. Thị trường lao động.
  • D. Thị trường ngoại hối.

Câu 15: Chính sách tiền tệ mở rộng (expansionary monetary policy) sẽ tác động đến đường LM trong mô hình IS-LM như thế nào?

  • A. Đường LM dịch chuyển sang trái.
  • B. Đường LM dịch chuyển sang phải.
  • C. Đường LM không đổi.
  • D. Đường LM trở nên dốc hơn.

Câu 16: Loại hình tăng trưởng kinh tế nào tập trung vào việc nâng cao năng suất lao động và hiệu quả sử dụng nguồn lực?

  • A. Tăng trưởng theo chiều rộng.
  • B. Tăng trưởng экстенсивный.
  • C. Tăng trưởng theo chiều sâu.
  • D. Tăng trưởng экстенсивный và интенсивный.

Câu 17: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguồn lực cho tăng trưởng kinh tế dài hạn?

  • A. Vốn vật chất.
  • B. Vốn con người.
  • C. Tiến bộ công nghệ.
  • D. Lãi suất ngân hàng.

Câu 18: Mô hình tăng trưởng Solow tập trung vào vai trò của yếu tố nào trong tăng trưởng kinh tế dài hạn?

  • A. Chính sách tài khóa.
  • B. Tích lũy vốn và tiến bộ công nghệ.
  • C. Thương mại quốc tế.
  • D. Thể chế chính trị.

Câu 19: Khu vực kinh tế nào đóng góp tỷ trọng lớn nhất vào GDP của Việt Nam hiện nay?

  • A. Khu vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản.
  • B. Khu vực công nghiệp và xây dựng.
  • C. Khu vực dịch vụ.
  • D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 20: Loại thuế nào sau đây là thuế trực thu?

  • A. Thuế thu nhập cá nhân.
  • B. Thuế giá trị gia tăng (VAT).
  • C. Thuế tiêu thụ đặc biệt.
  • D. Thuế xuất nhập khẩu.

Câu 21: Mục tiêu nào sau đây KHÔNG thuộc mục tiêu ổn định kinh tế vĩ mô?

  • A. Ổn định giá cả.
  • B. Đảm bảo việc làm đầy đủ.
  • C. Tăng trưởng kinh tế bền vững.
  • D. Tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp.

Câu 22: Khoản mục nào sau đây KHÔNG được tính vào GDP theo phương pháp chi tiêu?

  • A. Tiêu dùng hộ gia đình.
  • B. Chi phí nguyên vật liệu của doanh nghiệp.
  • C. Đầu tư của doanh nghiệp.
  • D. Xuất khẩu ròng.

Câu 23: Điều gì xảy ra với đường tổng cầu (AD) khi chính phủ tăng cường đầu tư vào năng lượng tái tạo?

  • A. Đường AD dịch chuyển sang phải.
  • B. Đường AD dịch chuyển sang trái.
  • C. Đường AD không đổi.
  • D. Đường AD trở nên dốc hơn.

Câu 24: Ngân hàng trung ương thực hiện nghiệp vụ thị trường mở bằng cách mua trái phiếu chính phủ. Hành động này có tác dụng gì?

  • A. Giảm lãi suất chiết khấu.
  • B. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
  • C. Tăng cung tiền trong nền kinh tế.
  • D. Giảm cung tiền trong nền kinh tế.

Câu 25: Trong dài hạn, yếu tố quyết định mức sống của một quốc gia là gì?

  • A. Lãi suất ngân hàng.
  • B. Năng suất lao động.
  • C. Tỷ giá hối đoái.
  • D. Mức lạm phát.

Câu 26: Loại hình tỷ giá hối đoái nào mà giá trị đồng tiền được thả nổi hoàn toàn theo cung và cầu thị trường?

  • A. Tỷ giá cố định.
  • B. Tỷ giá thả nổi có quản lý.
  • C. Tỷ giá neo đậu.
  • D. Tỷ giá thả nổi hoàn toàn.

Câu 27: Khi tỷ giá hối đoái giữa VND và USD tăng lên (ví dụ từ 23.000 VND/USD lên 24.000 VND/USD), điều này có nghĩa là gì?

  • A. VND lên giá so với USD.
  • B. USD mất giá so với VND.
  • C. VND mất giá so với USD.
  • D. Không có sự thay đổi về giá trị giữa VND và USD.

Câu 28: Chính sách bảo hộ thương mại (trade protectionism) thường được áp dụng dưới hình thức nào?

  • A. Tự do hóa thương mại hoàn toàn.
  • B. Áp đặt thuế quan và hạn ngạch nhập khẩu.
  • C. Giảm chi phí sản xuất trong nước.
  • D. Tăng cường đầu tư nước ngoài.

Câu 29: Loại hình thị trường lao động nào mà tiền lương được xác định bởi sự thỏa thuận giữa công đoàn và người sử dụng lao động?

  • A. Thị trường lao động cạnh tranh hoàn hảo.
  • B. Thị trường lao động độc quyền.
  • C. Thị trường lao động có thương lượng tập thể.
  • D. Thị trường lao động tự do.

Câu 30: Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) đo lường sự thay đổi giá cả của nhóm hàng hóa và dịch vụ nào?

  • A. Rổ hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng điển hình của hộ gia đình.
  • B. Tất cả hàng hóa và dịch vụ sản xuất trong nước.
  • C. Hàng hóa và dịch vụ xuất khẩu.
  • D. Hàng hóa và dịch vụ nhập khẩu.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong mô hình kinh tế hỗn hợp, vai trò của nhà nước và thị trường được thể hiện như thế nào trong việc phân bổ nguồn lực?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Giả sử một quốc gia có GDP danh nghĩa tăng 10% trong năm nay, đồng thời chỉ số giảm phát GDP (GDP deflator) tăng 5%. Tăng trưởng GDP thực tế của quốc gia này là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Điều gì sẽ xảy ra với đường tổng cung ngắn hạn (SRAS) khi giá dầu thế giới tăng mạnh và kéo dài?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Chính sách tài khóa nào sau đây được coi là chính sách tài khóa thu hẹp (contractionary fiscal policy)?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Mục tiêu chính của chính sách tiền tệ là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Công cụ nào sau đây KHÔNG phải là công cụ của chính sách tiền tệ?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Đường Phillips ngắn hạn thể hiện mối quan hệ giữa yếu tố nào?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Thất nghiệp tự nhiên (natural rate of unemployment) bao gồm loại thất nghiệp nào?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Điều gì KHÔNG phải là nguyên nhân gây ra lạm phát do cầu kéo (demand-pull inflation)?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Cán cân thương mại (trade balance) thặng dư xảy ra khi nào?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Tỷ giá hối đoái danh nghĩa (nominal exchange rate) cho biết điều gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Đầu tư tư nhân (private investment) KHÔNG bao gồm thành phần nào sau đây?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Hàm tiêu dùng (consumption function) trong mô hình Keynes cho thấy mối quan hệ giữa yếu tố nào?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong mô hình IS-LM, đường IS biểu thị trạng thái cân bằng trên thị trường nào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Chính sách tiền tệ mở rộng (expansionary monetary policy) sẽ tác động đến đường LM trong mô hình IS-LM như thế nào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Loại hình tăng trưởng kinh tế nào tập trung vào việc nâng cao năng suất lao động và hiệu quả sử dụng nguồn lực?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguồn lực cho tăng trưởng kinh tế dài hạn?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Mô hình tăng trưởng Solow tập trung vào vai trò của yếu tố nào trong tăng trưởng kinh tế dài hạn?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Khu vực kinh tế nào đóng góp tỷ trọng lớn nhất vào GDP của Việt Nam hiện nay?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Loại thuế nào sau đây là thuế trực thu?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Mục tiêu nào sau đây KHÔNG thuộc mục tiêu ổn định kinh tế vĩ mô?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Khoản mục nào sau đây KHÔNG được tính vào GDP theo phương pháp chi tiêu?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Điều gì xảy ra với đường tổng cầu (AD) khi chính phủ tăng cường đầu tư vào năng lượng tái tạo?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Ngân hàng trung ương thực hiện nghiệp vụ thị trường mở bằng cách mua trái phiếu chính phủ. Hành động này có tác dụng gì?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong dài hạn, yếu tố quyết định mức sống của một quốc gia là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Loại hình tỷ giá hối đoái nào mà giá trị đồng tiền được thả nổi hoàn toàn theo cung và cầu thị trường?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Khi tỷ giá hối đoái giữa VND và USD tăng lên (ví dụ từ 23.000 VND/USD lên 24.000 VND/USD), điều này có nghĩa là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Chính sách bảo hộ thương mại (trade protectionism) thường được áp dụng dưới hình thức nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Loại hình thị trường lao động nào mà tiền lương được xác định bởi sự thỏa thuận giữa công đoàn và người sử dụng lao động?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) đo lường sự thay đổi giá cả của nhóm hàng hóa và dịch vụ nào?

Xem kết quả