Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong mô hình kinh tế hỗn hợp, vai trò của nhà nước và thị trường được thể hiện như thế nào trong việc phân bổ nguồn lực?
- A. Nhà nước độc quyền phân bổ nguồn lực, thị trường chỉ đóng vai trò thứ yếu.
- B. Thị trường tự do phân bổ nguồn lực, nhà nước không can thiệp.
- C. Nhà nước và thị trường cùng phối hợp phân bổ nguồn lực, mỗi bên có vai trò và phạm vi riêng.
- D. Nhà nước chỉ tập trung vào quản lý vĩ mô, thị trường tự do phân bổ mọi nguồn lực.
Câu 2: Giả sử một quốc gia có GDP danh nghĩa tăng 10% trong năm nay, đồng thời chỉ số giảm phát GDP (GDP deflator) tăng 5%. Tăng trưởng GDP thực tế của quốc gia này là bao nhiêu?
- A. 15%
- B. 5%
- C. 2%
- D. Không thể xác định với thông tin đã cho
Câu 3: Điều gì sẽ xảy ra với đường tổng cung ngắn hạn (SRAS) khi giá dầu thế giới tăng mạnh và kéo dài?
- A. Đường SRAS dịch chuyển sang phải.
- B. Đường SRAS không đổi.
- C. Đường SRAS trở nên dốc hơn.
- D. Đường SRAS dịch chuyển sang trái.
Câu 4: Chính sách tài khóa nào sau đây được coi là chính sách tài khóa thu hẹp (contractionary fiscal policy)?
- A. Tăng chi tiêu chính phủ cho giáo dục.
- B. Giảm thuế thu nhập cá nhân.
- C. Tăng thuế doanh nghiệp và giảm chi tiêu công.
- D. Phát hành thêm trái phiếu chính phủ để đầu tư công.
Câu 5: Mục tiêu chính của chính sách tiền tệ là gì?
- A. Tối đa hóa lợi nhuận của ngân hàng thương mại.
- B. Ổn định giá cả và duy trì tăng trưởng kinh tế bền vững.
- C. Giảm thâm hụt ngân sách chính phủ.
- D. Tăng cường sức cạnh tranh xuất khẩu.
Câu 6: Công cụ nào sau đây KHÔNG phải là công cụ của chính sách tiền tệ?
- A. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
- B. Lãi suất chiết khấu.
- C. Nghiệp vụ thị trường mở.
- D. Chi tiêu chính phủ.
Câu 7: Đường Phillips ngắn hạn thể hiện mối quan hệ giữa yếu tố nào?
- A. Lạm phát và thất nghiệp.
- B. Lãi suất và đầu tư.
- C. Tổng cung và tổng cầu.
- D. Tăng trưởng kinh tế và lạm phát.
Câu 8: Thất nghiệp tự nhiên (natural rate of unemployment) bao gồm loại thất nghiệp nào?
- A. Thất nghiệp chu kỳ và thất nghiệp ma sát.
- B. Thất nghiệp ma sát và thất nghiệp cơ cấu.
- C. Thất nghiệp cơ cấu và thất nghiệp chu kỳ.
- D. Tất cả các loại thất nghiệp.
Câu 9: Điều gì KHÔNG phải là nguyên nhân gây ra lạm phát do cầu kéo (demand-pull inflation)?
- A. Tăng chi tiêu chính phủ.
- B. Tăng cung tiền.
- C. Giảm chi phí nguyên vật liệu đầu vào.
- D. Kỳ vọng lạm phát tăng lên.
Câu 10: Cán cân thương mại (trade balance) thặng dư xảy ra khi nào?
- A. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
- B. Giá trị nhập khẩu lớn hơn giá trị xuất khẩu.
- C. Giá trị xuất khẩu bằng giá trị nhập khẩu.
- D. Tổng thu ngoại tệ lớn hơn tổng chi ngoại tệ.
Câu 11: Tỷ giá hối đoái danh nghĩa (nominal exchange rate) cho biết điều gì?
- A. Giá trị hàng hóa và dịch vụ trong nước so với nước ngoài.
- B. Tỷ lệ trao đổi giữa đồng tiền của hai quốc gia.
- C. Sức mua tương đương giữa hai đồng tiền.
- D. Mức độ cạnh tranh của hàng hóa xuất khẩu.
Câu 12: Đầu tư tư nhân (private investment) KHÔNG bao gồm thành phần nào sau đây?
- A. Đầu tư vào nhà máy và thiết bị mới.
- B. Đầu tư vào nhà ở.
- C. Thay đổi trong hàng tồn kho của doanh nghiệp.
- D. Chi tiêu chính phủ cho cơ sở hạ tầng.
Câu 13: Hàm tiêu dùng (consumption function) trong mô hình Keynes cho thấy mối quan hệ giữa yếu tố nào?
- A. Tiêu dùng và lãi suất.
- B. Tiêu dùng và lạm phát.
- C. Tiêu dùng và thu nhập khả dụng.
- D. Tiêu dùng và tiết kiệm.
Câu 14: Trong mô hình IS-LM, đường IS biểu thị trạng thái cân bằng trên thị trường nào?
- A. Thị trường hàng hóa.
- B. Thị trường tiền tệ.
- C. Thị trường lao động.
- D. Thị trường ngoại hối.
Câu 15: Chính sách tiền tệ mở rộng (expansionary monetary policy) sẽ tác động đến đường LM trong mô hình IS-LM như thế nào?
- A. Đường LM dịch chuyển sang trái.
- B. Đường LM dịch chuyển sang phải.
- C. Đường LM không đổi.
- D. Đường LM trở nên dốc hơn.
Câu 16: Loại hình tăng trưởng kinh tế nào tập trung vào việc nâng cao năng suất lao động và hiệu quả sử dụng nguồn lực?
- A. Tăng trưởng theo chiều rộng.
- B. Tăng trưởng экстенсивный.
- C. Tăng trưởng theo chiều sâu.
- D. Tăng trưởng экстенсивный và интенсивный.
Câu 17: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguồn lực cho tăng trưởng kinh tế dài hạn?
- A. Vốn vật chất.
- B. Vốn con người.
- C. Tiến bộ công nghệ.
- D. Lãi suất ngân hàng.
Câu 18: Mô hình tăng trưởng Solow tập trung vào vai trò của yếu tố nào trong tăng trưởng kinh tế dài hạn?
- A. Chính sách tài khóa.
- B. Tích lũy vốn và tiến bộ công nghệ.
- C. Thương mại quốc tế.
- D. Thể chế chính trị.
Câu 19: Khu vực kinh tế nào đóng góp tỷ trọng lớn nhất vào GDP của Việt Nam hiện nay?
- A. Khu vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản.
- B. Khu vực công nghiệp và xây dựng.
- C. Khu vực dịch vụ.
- D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 20: Loại thuế nào sau đây là thuế trực thu?
- A. Thuế thu nhập cá nhân.
- B. Thuế giá trị gia tăng (VAT).
- C. Thuế tiêu thụ đặc biệt.
- D. Thuế xuất nhập khẩu.
Câu 21: Mục tiêu nào sau đây KHÔNG thuộc mục tiêu ổn định kinh tế vĩ mô?
- A. Ổn định giá cả.
- B. Đảm bảo việc làm đầy đủ.
- C. Tăng trưởng kinh tế bền vững.
- D. Tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp.
Câu 22: Khoản mục nào sau đây KHÔNG được tính vào GDP theo phương pháp chi tiêu?
- A. Tiêu dùng hộ gia đình.
- B. Chi phí nguyên vật liệu của doanh nghiệp.
- C. Đầu tư của doanh nghiệp.
- D. Xuất khẩu ròng.
Câu 23: Điều gì xảy ra với đường tổng cầu (AD) khi chính phủ tăng cường đầu tư vào năng lượng tái tạo?
- A. Đường AD dịch chuyển sang phải.
- B. Đường AD dịch chuyển sang trái.
- C. Đường AD không đổi.
- D. Đường AD trở nên dốc hơn.
Câu 24: Ngân hàng trung ương thực hiện nghiệp vụ thị trường mở bằng cách mua trái phiếu chính phủ. Hành động này có tác dụng gì?
- A. Giảm lãi suất chiết khấu.
- B. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
- C. Tăng cung tiền trong nền kinh tế.
- D. Giảm cung tiền trong nền kinh tế.
Câu 25: Trong dài hạn, yếu tố quyết định mức sống của một quốc gia là gì?
- A. Lãi suất ngân hàng.
- B. Năng suất lao động.
- C. Tỷ giá hối đoái.
- D. Mức lạm phát.
Câu 26: Loại hình tỷ giá hối đoái nào mà giá trị đồng tiền được thả nổi hoàn toàn theo cung và cầu thị trường?
- A. Tỷ giá cố định.
- B. Tỷ giá thả nổi có quản lý.
- C. Tỷ giá neo đậu.
- D. Tỷ giá thả nổi hoàn toàn.
Câu 27: Khi tỷ giá hối đoái giữa VND và USD tăng lên (ví dụ từ 23.000 VND/USD lên 24.000 VND/USD), điều này có nghĩa là gì?
- A. VND lên giá so với USD.
- B. USD mất giá so với VND.
- C. VND mất giá so với USD.
- D. Không có sự thay đổi về giá trị giữa VND và USD.
Câu 28: Chính sách bảo hộ thương mại (trade protectionism) thường được áp dụng dưới hình thức nào?
- A. Tự do hóa thương mại hoàn toàn.
- B. Áp đặt thuế quan và hạn ngạch nhập khẩu.
- C. Giảm chi phí sản xuất trong nước.
- D. Tăng cường đầu tư nước ngoài.
Câu 29: Loại hình thị trường lao động nào mà tiền lương được xác định bởi sự thỏa thuận giữa công đoàn và người sử dụng lao động?
- A. Thị trường lao động cạnh tranh hoàn hảo.
- B. Thị trường lao động độc quyền.
- C. Thị trường lao động có thương lượng tập thể.
- D. Thị trường lao động tự do.
Câu 30: Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) đo lường sự thay đổi giá cả của nhóm hàng hóa và dịch vụ nào?
- A. Rổ hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng điển hình của hộ gia đình.
- B. Tất cả hàng hóa và dịch vụ sản xuất trong nước.
- C. Hàng hóa và dịch vụ xuất khẩu.
- D. Hàng hóa và dịch vụ nhập khẩu.