Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Giải Phẫu Thần Kinh – Đề 02

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh - Đề 02

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân bị đột quỵ gây tổn thương bao trong ở bán cầu não trái. Triệu chứng nào sau đây có khả năng cao nhất?

  • A. Liệt nửa người phải (hemiplegia) và mất cảm giác nửa người phải.
  • B. Liệt nửa người trái (hemiplegia) và mất cảm giác nửa người trái.
  • C. Mất thị lực hoàn toàn ở mắt phải.
  • D. Mất khả năng ngôn ngữ (aphasia) nhưng vận động bình thường.

Câu 2: Trong thủ thuật chọc dò tủy sống thắt lưng, bác sĩ cần xác định khe đốt sống nào để đảm bảo kim không gây tổn thương tủy sống. Khe đốt sống an toàn nhất là:

  • A. Khe đốt sống thắt lưng I-II (L1-L2)
  • B. Khe đốt sống ngực XII - thắt lưng I (T12-L1)
  • C. Khe đốt sống thắt lưng IV-V (L4-L5)
  • D. Khe đốt sống cổ VII - ngực I (C7-T1)

Câu 3: Dây thần kinh sọ não nào sau đây có nhân vận động chung nằm ở hành não và chi phối các cơ vùng hầu họng liên quan đến nuốt và phát âm?

  • A. Dây thần kinh sinh ba (V), dây thần kinh mặt (VII), và dây thần kinh tiền đình ốc tai (VIII).
  • B. Dây thần kinh thiệt hầu (IX), dây thần kinh lang thang (X), và dây thần kinh phụ (XI).
  • C. Dây thần kinh vận nhãn chung (III), dây thần kinh ròng rọc (IV), và dây thần kinh vận nhãn ngoài (VI).
  • D. Dây thần kinh khứu giác (I), dây thần kinh thị giác (II), và dây thần kinh hạ thiệt (XII).

Câu 4: Liệt Bell (Bell"s palsy) là tình trạng liệt thần kinh mặt ngoại biên. Bệnh nhân bị liệt Bell sẽ gặp khó khăn trong việc thực hiện động tác nào sau đây?

  • A. Cử động lưỡi sang hai bên.
  • B. Xoay đầu sang trái và phải.
  • C. Nâng vai và xoay vai.
  • D. Nhắm chặt mắt và nhăn trán.

Câu 5: Thần kinh thừng nhĩ (chorda tympani) là một nhánh của dây thần kinh mặt (VII). Chức năng chính của thần kinh thừng nhĩ là:

  • A. Truyền cảm giác vị giác từ 2/3 trước lưỡi và chi phối tuyến nước bọt dưới hàm và dưới lưỡi.
  • B. Chi phối vận động các cơ nhai.
  • C. Truyền cảm giác đau và nhiệt độ từ da mặt.
  • D. Chi phối các cơ vận động nhãn cầu.

Câu 6: Liềm giữa (medial lemniscus) là một đường dẫn truyền cảm giác quan trọng trong thân não. Nó dẫn truyền loại cảm giác nào sau đây?

  • A. Cảm giác đau và nhiệt độ.
  • B. Cảm giác xúc giác tinh tế và cảm giác bản thể có ý thức.
  • C. Cảm giác vị giác.
  • D. Cảm giác thính giác.

Câu 7: Thần kinh hàm dưới (V3), một nhánh của dây thần kinh sinh ba (V), KHÔNG chi phối cảm giác cho vùng nào sau đây?

  • A. Cằm và môi dưới.
  • B. Má và vùng thái dương.
  • C. Niêm mạc miệng và lưỡi (2/3 trước).
  • D. Loa tai ngoài.

Câu 8: Tổn thương dây thần kinh thị giác (II) trước giao thoa thị giác sẽ gây ra tình trạng mất thị lực như thế nào?

  • A. Mù hoàn toàn một bên mắt cùng bên tổn thương.
  • B. Mù nửa thị trường thái dương hai bên.
  • C. Mù nửa thị trường mũi hai bên.
  • D. Giảm thị lực ở cả hai mắt.

Câu 9: Đám rối thần kinh cổ (cervical plexus) được hình thành từ các nhánh trước của các dây thần kinh sống cổ C1-C4. Đám rối này KHÔNG chứa thành phần nào sau đây?

  • A. Sợi vận động chi phối các cơ vùng cổ trước.
  • B. Sợi giao cảm tiền hạch và hậu hạch.
  • C. Sợi cảm giác chi phối da vùng cổ và da đầu.
  • D. Rễ thần kinh hoành (phrenic nerve) chi phối cơ hoành.

Câu 10: Rễ thần kinh tủy sống thoát ra khỏi ống sống qua lỗ gian đốt sống. Ở vùng ngực, rễ thần kinh tủy sống T5 thoát ra ở vị trí nào so với đốt sống T5?

  • A. Phía trên đốt sống ngực V (T5).
  • B. Phía dưới đốt sống ngực V (T5).
  • C. Ngang mức đốt sống ngực V (T5).
  • D. Không liên quan đến đốt sống ngực V (T5).

Câu 11: Dây thần kinh vận nhãn chung (III) chi phối hầu hết các cơ vận động nhãn cầu. Tuy nhiên, nó KHÔNG chi phối cơ nào sau đây?

  • A. Cơ thẳng trên (superior rectus).
  • B. Cơ thẳng dưới (inferior rectus).
  • C. Cơ chéo trên (superior oblique).
  • D. Cơ thẳng trong (medial rectus).

Câu 12: Cơ vòng mi (orbicularis oculi) và cơ thể mi (ciliary muscle) là hai cơ quan trọng của mắt. Cơ chế điều khiển hoạt động của cơ thể mi (ciliary muscle) là:

  • A. Hệ giao cảm, gây co cơ thể mi để điều tiết nhìn xa.
  • B. Hệ phó giao cảm, gây co cơ thể mi để điều tiết nhìn gần.
  • C. Hệ vận động chủ động, điều khiển theo ý muốn.
  • D. Không chịu sự chi phối của hệ thần kinh tự chủ.

Câu 13: Đường ngoại tháp (extrapyramidal system) là một hệ thống vận động phức tạp. Chức năng chính của đường ngoại tháp là:

  • A. Khởi phát và kiểm soát các vận động chủ động, có ý thức.
  • B. Điều chỉnh trương lực cơ, tư thế, dáng đi và các vận động tự động.
  • C. Dẫn truyền cảm giác đau, nhiệt độ và xúc giác.
  • D. Điều hòa nhịp tim và hô hấp.

Câu 14: Một bệnh nhân bị tổn thương tủy sống vùng cùng (cauda equina syndrome) do thoát vị đĩa đệm nặng. Triệu chứng nào sau đây KHÔNG phù hợp với hội chứng đuôi ngựa?

  • A. Đau lưng và đau chân lan xuống dưới.
  • B. Mất cảm giác vùng đáy chậu (tê bì vùng yên ngựa).
  • C. Liệt nửa người (hemiplegia).
  • D. Rối loạn tiểu tiện và đại tiện (bí tiểu, đại tiện không tự chủ).

Câu 15: So sánh dây thần kinh vận nhãn chung (III), dây thần kinh ròng rọc (IV), và dây thần kinh vận nhãn ngoài (VI). Điểm chung giữa ba dây thần kinh này là:

  • A. Đều đi qua khe ổ mắt trên (superior orbital fissure) để vào ổ mắt.
  • B. Đều chi phối tất cả các cơ vận động nhãn cầu.
  • C. Đều mang các sợi phó giao cảm đến mắt.
  • D. Đều thoát ra từ rãnh hành cầu (pontomedullary sulcus).

Câu 16: Cơ nâng mi trên (levator palpebrae superioris) có chức năng nâng mí mắt trên. Cơ này bám vào cấu trúc nào sau đây?

  • A. Nhãn cầu.
  • B. Bờ trên ổ mắt và sụn mi trên.
  • C. Xương gò má.
  • D. Cơ vòng mi.

Câu 17: Trong hệ thần kinh, chất trắng (white matter) được tạo thành chủ yếu từ thành phần nào?

  • A. Thân tế bào thần kinh.
  • B. Tế bào thần kinh đệm (neuroglia).
  • C. Sợi trục thần kinh có myelin.
  • D. Mạch máu não.

Câu 18: Dải đỏ - tủy (rubrospinal tract) là một đường vận động quan trọng. Đường dẫn truyền này KHÔNG có mặt ở cấu trúc nào của thân não?

  • A. Cầu não (pons).
  • B. Trung não (midbrain).
  • C. Hành não (medulla oblongata).
  • D. Tủy sống (spinal cord).

Câu 19: Hội chứng ống trung tâm tủy sống (central cord syndrome) thường gây tổn thương vùng trung tâm chất xám tủy sống. Cảm giác nào sau đây thường ít bị ảnh hưởng nhất trong hội chứng này?

  • A. Cảm giác bản thể (proprioception).
  • B. Cảm giác đau.
  • C. Cảm giác nhiệt độ.
  • D. Cảm giác xúc giác thô sơ.

Câu 20: Nhân của dây thần kinh sọ não nào sau đây kéo dài dọc theo thân não và xuống tận tủy sống cổ?

  • A. Dây thần kinh hạ thiệt (XII).
  • B. Dây thần kinh sinh ba (V).
  • C. Dây thần kinh lang thang (X).
  • D. Dây thần kinh thiệt hầu (IX).

Câu 21: Phình động mạch thông sau (posterior communicating artery aneurysm) có thể gây liệt dây thần kinh sọ não nào do vị trí giải phẫu gần nhau?

  • A. Dây thần kinh vận nhãn chung (III).
  • B. Dây thần kinh ròng rọc (IV).
  • C. Dây thần kinh vận nhãn ngoài (VI).
  • D. Dây thần kinh thị giác (II).

Câu 22: Tổn thương sợi phó giao cảm của dây thần kinh đá bé (lesser petrosal nerve) có thể dẫn đến tình trạng giảm tiết nước bọt ở tuyến nào?

  • A. Tuyến dưới hàm (submandibular gland).
  • B. Tuyến lệ (lacrimal gland).
  • C. Tuyến dưới lưỡi (sublingual gland).
  • D. Tuyến mang tai (parotid gland).

Câu 23: Nhân trung gian bên (lateral horn) là một cấu trúc đặc biệt của chất xám tủy sống. Nhân này chỉ xuất hiện ở đoạn tủy sống nào và chứa loại neuron nào?

  • A. Toàn bộ chiều dài tủy sống, chứa neuron vận động alpha.
  • B. Đoạn tủy cổ (C1-C8), chứa neuron cảm giác thứ nhất.
  • C. Đoạn tủy thắt lưng (L1-L5), chứa neuron vận động gamma.
  • D. Đoạn tủy ngực (T1-L2) và đoạn tủy cùng (S2-S4), chứa neuron giao cảm và phó giao cảm tiền hạch.

Câu 24: Dây thần kinh mặt (VII) thoát ra khỏi hộp sọ qua lỗ nào và đi vào tuyến nước bọt lớn nhất ở mặt?

  • A. Lỗ ống tai trong (internal acoustic meatus) và tuyến dưới hàm (submandibular gland).
  • B. Khe ổ mắt trên (superior orbital fissure) và tuyến lệ (lacrimal gland).
  • C. Lỗ trâm chũm (stylomastoid foramen) và tuyến mang tai (parotid gland).
  • D. Lỗ rách (foramen lacerum) và tuyến dưới lưỡi (sublingual gland).

Câu 25: Rãnh hành cầu (pontomedullary sulcus) là ranh giới giữa hành não và cầu não. Dây thần kinh sọ não nào KHÔNG thoát ra ở rãnh hành cầu?

  • A. Dây thần kinh sinh ba (V).
  • B. Dây thần kinh vận nhãn ngoài (VI).
  • C. Dây thần kinh mặt (VII).
  • D. Dây thần kinh tiền đình ốc tai (VIII).

Câu 26: Các dây thần kinh sọ não nào sau đây cùng chui qua lỗ tĩnh mạch cảnh (jugular foramen)?

  • A. Dây thần kinh thiệt hầu (IX), dây thần kinh lang thang (X), và dây thần kinh phụ (XI).
  • B. Dây thần kinh mặt (VII), dây thần kinh tiền đình ốc tai (VIII), và dây thần kinh hạ thiệt (XII).
  • C. Dây thần kinh sinh ba (V), dây thần kinh vận nhãn chung (III), và dây thần kinh ròng rọc (IV).
  • D. Dây thần kinh khứu giác (I), dây thần kinh thị giác (II), và dây thần kinh vận nhãn ngoài (VI).

Câu 27: U dây thần kinh VIII (u dây thần kinh tiền đình ốc tai) có thể gây chèn ép dây thần kinh sọ não nào do vị trí giải phẫu lân cận trong ống tai trong?

  • A. Dây thần kinh sinh ba (V).
  • B. Dây thần kinh mặt (VII).
  • C. Dây thần kinh thiệt hầu (IX).
  • D. Dây thần kinh hạ thiệt (XII).

Câu 28: Chất xám tủy sống có hình chữ H hoặc cánh bướm. Mô tả nào sau đây KHÔNG đúng về chất xám tủy sống?

  • A. Sừng trước chứa neuron vận động.
  • B. Sừng sau chứa neuron cảm giác.
  • C. Nhân hoành nằm ở sừng trước đoạn tủy cổ.
  • D. Được bao bọc bởi lớp chất trắng có độ dày đồng đều từ trên xuống dưới.

Câu 29: Dây thần kinh phụ (XI) có hai rễ: rễ sọ và rễ tủy sống. Rễ sọ của dây thần kinh phụ có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Đi qua lỗ lớn xương chẩm (foramen magnum) để ra khỏi sọ.
  • B. Hợp nhất với rễ tủy sống để tạo thành dây thần kinh phụ.
  • C. Chi phối cơ ức đòn chũm và cơ thang.
  • D. Chứa các sợi vận động có nguyên ủy từ nhân hoài nghi và sau đó nhập vào dây thần kinh lang thang (X).

Câu 30: Các cấu trúc nhân đỏ (red nucleus), nhân tiền đình (vestibular nuclei), và thể lưới (reticular formation) ở thân não đóng vai trò quan trọng trong điều khiển vận động. Chức năng chung của các cấu trúc này là:

  • A. Điều khiển các vận động không có ý thức, tư thế và thăng bằng.
  • B. Khởi phát và kiểm soát các vận động chủ động, có ý thức.
  • C. Dẫn truyền cảm giác đau và nhiệt độ lên não.
  • D. Điều hòa chức năng nội tiết và thần kinh tự chủ.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Một bệnh nhân bị đột quỵ gây tổn thương bao trong ở bán cầu não trái. Triệu chứng nào sau đây có khả năng cao nhất?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Trong thủ thuật chọc dò tủy sống thắt lưng, bác sĩ cần xác định khe đốt sống nào để đảm bảo kim không gây tổn thương tủy sống. Khe đốt sống an toàn nhất là:

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Dây thần kinh sọ não nào sau đây có nhân vận động chung nằm ở hành não và chi phối các cơ vùng hầu họng liên quan đến nuốt và phát âm?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Liệt Bell (Bell's palsy) là tình trạng liệt thần kinh mặt ngoại biên. Bệnh nhân bị liệt Bell sẽ gặp khó khăn trong việc thực hiện động tác nào sau đây?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Thần kinh thừng nhĩ (chorda tympani) là một nhánh của dây thần kinh mặt (VII). Chức năng chính của thần kinh thừng nhĩ là:

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Liềm giữa (medial lemniscus) là một đường dẫn truyền cảm giác quan trọng trong thân não. Nó dẫn truyền loại cảm giác nào sau đây?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Thần kinh hàm dưới (V3), một nhánh của dây thần kinh sinh ba (V), KHÔNG chi phối cảm giác cho vùng nào sau đây?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Tổn thương dây thần kinh thị giác (II) trước giao thoa thị giác sẽ gây ra tình trạng mất thị lực như thế nào?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Đám rối thần kinh cổ (cervical plexus) được hình thành từ các nhánh trước của các dây thần kinh sống cổ C1-C4. Đám rối này KHÔNG chứa thành phần nào sau đây?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Rễ thần kinh tủy sống thoát ra khỏi ống sống qua lỗ gian đốt sống. Ở vùng ngực, rễ thần kinh tủy sống T5 thoát ra ở vị trí nào so với đốt sống T5?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Dây thần kinh vận nhãn chung (III) chi phối hầu hết các cơ vận động nhãn cầu. Tuy nhiên, nó KHÔNG chi phối cơ nào sau đây?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Cơ vòng mi (orbicularis oculi) và cơ thể mi (ciliary muscle) là hai cơ quan trọng của mắt. Cơ chế điều khiển hoạt động của cơ thể mi (ciliary muscle) là:

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Đường ngoại tháp (extrapyramidal system) là một hệ thống vận động phức tạp. Chức năng chính của đường ngoại tháp là:

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Một bệnh nhân bị tổn thương tủy sống vùng cùng (cauda equina syndrome) do thoát vị đĩa đệm nặng. Triệu chứng nào sau đây KHÔNG phù hợp với hội chứng đuôi ngựa?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: So sánh dây thần kinh vận nhãn chung (III), dây thần kinh ròng rọc (IV), và dây thần kinh vận nhãn ngoài (VI). Điểm chung giữa ba dây thần kinh này là:

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Cơ nâng mi trên (levator palpebrae superioris) có chức năng nâng mí mắt trên. Cơ này bám vào cấu trúc nào sau đây?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong hệ thần kinh, chất trắng (white matter) được tạo thành chủ yếu từ thành phần nào?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Dải đỏ - tủy (rubrospinal tract) là một đường vận động quan trọng. Đường dẫn truyền này KHÔNG có mặt ở cấu trúc nào của thân não?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Hội chứng ống trung tâm tủy sống (central cord syndrome) thường gây tổn thương vùng trung tâm chất xám tủy sống. Cảm giác nào sau đây thường ít bị ảnh hưởng nhất trong hội chứng này?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Nhân của dây thần kinh sọ não nào sau đây kéo dài dọc theo thân não và xuống tận tủy sống cổ?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Phình động mạch thông sau (posterior communicating artery aneurysm) có thể gây liệt dây thần kinh sọ não nào do vị trí giải phẫu gần nhau?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Tổn thương sợi phó giao cảm của dây thần kinh đá bé (lesser petrosal nerve) có thể dẫn đến tình trạng giảm tiết nước bọt ở tuyến nào?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Nhân trung gian bên (lateral horn) là một cấu trúc đặc biệt của chất xám tủy sống. Nhân này chỉ xuất hiện ở đoạn tủy sống nào và chứa loại neuron nào?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Dây thần kinh mặt (VII) thoát ra khỏi hộp sọ qua lỗ nào và đi vào tuyến nước bọt lớn nhất ở mặt?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Rãnh hành cầu (pontomedullary sulcus) là ranh giới giữa hành não và cầu não. Dây thần kinh sọ não nào KHÔNG thoát ra ở rãnh hành cầu?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Các dây thần kinh sọ não nào sau đây cùng chui qua lỗ tĩnh mạch cảnh (jugular foramen)?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: U dây thần kinh VIII (u dây thần kinh tiền đình ốc tai) có thể gây chèn ép dây thần kinh sọ não nào do vị trí giải phẫu lân cận trong ống tai trong?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Chất xám tủy sống có hình chữ H hoặc cánh bướm. Mô tả nào sau đây KHÔNG đúng về chất xám tủy sống?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Dây thần kinh phụ (XI) có hai rễ: rễ sọ và rễ tủy sống. Rễ sọ của dây thần kinh phụ có đặc điểm nào sau đây?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Các cấu trúc nhân đỏ (red nucleus), nhân tiền đình (vestibular nuclei), và thể lưới (reticular formation) ở thân não đóng vai trò quan trọng trong điều khiển vận động. Chức năng chung của các cấu trúc này là:

Xem kết quả