Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Sa Sinh Dục – Đề 02

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Sa Sinh Dục

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục - Đề 02

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố nguy cơ chính gây sa sinh dục?

  • A. Tiền sử mang thai và sinh nở nhiều lần
  • B. Béo phì
  • C. Táo bón mạn tính
  • D. Mãn kinh

Câu 2: Cơ chế bệnh sinh chính của sa sinh dục liên quan mật thiết đến sự suy yếu của cấu trúc nào sau đây?

  • A. Cơ thắt niệu đạo
  • B. Niêm mạc âm đạo
  • C. Hệ thống nâng đỡ sàn chậu
  • D. Cơ thành bụng

Câu 3: Phân độ sa sinh dục POP-Q (Pelvic Organ Prolapse Quantification) chủ yếu dựa trên vị trí sa của điểm nào so với màng trinh?

  • A. Cổ tử cung
  • B. Các điểm đo đặc hiệu trên thành âm đạo trước, sau và đỉnh
  • C. Thân tử cung
  • D. Bàng quang

Câu 4: Triệu chứng nào sau đây KHÔNG điển hình của sa sinh dục?

  • A. Cảm giác nặng tức vùng chậu
  • B. Tiểu khó hoặc tiểu không hết bãi
  • C. Són tiểu khi gắng sức (ho, hắt hơi)
  • D. Đau khi giao hợp

Câu 5: Phương pháp điều trị bảo tồn nào sau đây thường được khuyến cáo đầu tiên cho phụ nữ sa sinh dục độ I hoặc II?

  • A. Bài tập cơ sàn chậu (Kegel)
  • B. Phẫu thuật nội soi treo tử cung
  • C. Đặt vòng nâng (pessary)
  • D. Liệu pháp hormone thay thế

Câu 6: Mục tiêu chính của phẫu thuật điều trị sa sinh dục là gì?

  • A. Ngăn ngừa ung thư sinh dục
  • B. Cải thiện chức năng sinh sản
  • C. Phục hồi giải phẫu và chức năng của sàn chậu
  • D. Giảm đau vùng chậu mạn tính

Câu 7: Biến chứng nào sau đây KHÔNG phải là biến chứng thường gặp của phẫu thuật sa sinh dục?

  • A. Nhiễm trùng vết mổ
  • B. Chảy máu
  • C. Tổn thương bàng quang hoặc niệu quản
  • D. Tái phát sa sinh dục

Câu 8: Loại vòng nâng (pessary) nào sau đây phù hợp nhất cho phụ nữ sa tử cung độ III muốn trì hoãn phẫu thuật hoặc không đủ điều kiện phẫu thuật?

  • A. Pessary hình khối (cube pessary)
  • B. Pessary vòng (ring pessary)
  • C. Pessary Gellhorn
  • D. Pessary Donut

Câu 9: Trong tư thế phụ khoa, khi thăm khám một bệnh nhân sa sinh dục, nghiệm pháp Valsalva được thực hiện nhằm mục đích gì?

  • A. Đánh giá trương lực cơ sàn chậu
  • B. Kiểm tra phản xạ da bụng
  • C. Bộc lộ rõ mức độ sa của các cơ quan vùng chậu
  • D. Đánh giá cảm giác đau vùng chậu

Câu 10: Loại sa sinh dục nào sau đây liên quan đến sự sa lồi của thành trước âm đạo, thường kèm theo sa bàng quang?

  • A. Sa thành trước âm đạo (cystocele)
  • B. Sa thành sau âm đạo (rectocele)
  • C. Sa tử cung (uterine prolapse)
  • D. Sa mỏm cắt âm đạo (vault prolapse)

Câu 11: Yếu tố nào sau đây có thể làm tăng nguy cơ tái phát sa sinh dục sau phẫu thuật?

  • A. Tuân thủ tập luyện cơ sàn chậu sau mổ
  • B. Béo phì
  • C. Sử dụng liệu pháp hormone thay thế sau mổ
  • D. Sinh hoạt tình dục điều độ

Câu 12: Phương pháp phẫu thuật nào sau đây thường được áp dụng để điều trị sa tử cung qua đường âm đạo, bảo tồn tử cung cho phụ nữ còn mong muốn sinh con?

  • A. Cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo
  • B. Phẫu thuật Manchester (cắt đoạn cổ tử cung và khâu treo)
  • C. Khâu treo tử cung vào dây chằng tử cung - cùng (uterosacral ligament suspension)
  • D. Cố định mỏm cắt âm đạo vào mỏm nhô xương cùng (sacrocolpopexy)

Câu 13: Loại rối loạn tiểu tiện nào sau đây thường gặp ở phụ nữ bị sa bàng quang (cystocele)?

  • A. Tiểu gấp (urge incontinence)
  • B. Tiểu rắt (frequency)
  • C. Bí tiểu mạn tính (chronic urinary retention)
  • D. Són tiểu không kiểm soát khi gắng sức (stress urinary incontinence)

Câu 14: Trong điều trị sa sinh dục bằng pessary, bệnh nhân cần được hướng dẫn về điều gì?

  • A. Chỉ cần đến khám định kỳ để bác sĩ kiểm tra pessary
  • B. Không cần vệ sinh pessary vì đã được vô trùng
  • C. Pessary có thể mang liên tục trong nhiều năm mà không cần tháo
  • D. Chỉ cần tháo pessary khi đi vệ sinh

Câu 15: Câu hỏi nào sau đây KHÔNG phù hợp để sàng lọc nhanh sa sinh dục trong cộng đồng?

  • A. Bạn có cảm thấy nặng hoặc tức ở vùng bụng dưới hoặc âm đạo không?
  • B. Bạn có cảm thấy có gì đó lồi ra ngoài âm đạo không?
  • C. Bạn có từng thực hiện đo niệu động học?
  • D. Bạn đã sinh thường bao nhiêu lần?

Câu 16: Dây chằng nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc nâng đỡ tử cung và ngăn ngừa sa tử cung?

  • A. Dây chằng rộng (broad ligament)
  • B. Dây chằng tử cung - cùng (uterosacral ligaments)
  • C. Dây chằng tròn (round ligament)
  • D. Dây chằng bàng quang - tử cung (vesicouterine ligament)

Câu 17: Trong phẫu thuật cố định mỏm cắt âm đạo vào mỏm nhô xương cùng (sacrocolpopexy), vật liệu nào thường được sử dụng để tạo thành dải treo?

  • A. Chỉ tự tiêu (absorbable suture)
  • B. Chỉ không tiêu (non-absorbable suture)
  • C. Cân cơ đùi (fascia lata)
  • D. Mảnh ghép nhân tạo (mesh)

Câu 18: Biện pháp phòng ngừa sa sinh dục nào sau đây nên được khuyến cáo cho phụ nữ sau sinh?

  • A. Tập cơ sàn chậu thường xuyên
  • B. Hạn chế số lần sinh đẻ
  • C. Nghỉ ngơi hoàn toàn sau sinh
  • D. Sử dụng корсет bụng sau sinh

Câu 19: Trong chẩn đoán phân biệt sa sinh dục, cần loại trừ bệnh lý nào sau đây có triệu chứng khối lồi âm đạo?

  • A. Viêm âm đạo (vaginitis)
  • B. U nang Bartholin
  • C. U xơ tử cung thò ra ngoài âm đạo
  • D. Ung thư âm đạo

Câu 20: Một phụ nữ 65 tuổi, mãn kinh 15 năm, BMI 35, tiền sử 5 lần sinh thường, đến khám vì cảm giác nặng vùng chậu và són tiểu khi ho. Khám thấy sa tử cung độ II và cystocele độ II. Yếu tố nguy cơ nào có vai trò QUAN TRỌNG NHẤT trong trường hợp này?

  • A. Tuổi cao
  • B. Tiền sử sinh thường nhiều lần
  • C. Mãn kinh
  • D. Béo phì

Câu 21: Loại hình phẫu thuật nào sau đây KHÔNG được coi là phẫu thuật tái tạo sàn chậu (pelvic reconstructive surgery) cho sa sinh dục?

  • A. Khâu thành trước âm đạo (anterior colporrhaphy)
  • B. Khâu thành sau âm đạo (posterior colporrhaphy)
  • C. Cố định mỏm cắt âm đạo vào mỏm nhô xương cùng (sacrocolpopexy)
  • D. Khâu treo tử cung vào dây chằng tử cung - cùng (uterosacral ligament suspension)

Câu 22: Xét nghiệm cận lâm sàng nào sau đây có thể được chỉ định để đánh giá chức năng bàng quang và niệu đạo ở bệnh nhân sa sinh dục có triệu chứng rối loạn tiểu tiện phức tạp?

  • A. Siêu âm bụng tổng quát
  • B. Tổng phân tích nước tiểu
  • C. Đo niệu động học (urodynamics)
  • D. Nội soi bàng quang (cystoscopy)

Câu 23: Trong quá trình tư vấn cho bệnh nhân sa sinh dục, bác sĩ cần nhấn mạnh điều gì về lợi ích của việc tập cơ sàn chậu?

  • A. Chữa khỏi hoàn toàn sa sinh dục độ nặng
  • B. Thay thế hoàn toàn phẫu thuật trong mọi trường hợp
  • C. Giảm nguy cơ ung thư sinh dục
  • D. Cải thiện triệu chứng són tiểu, nặng tức vùng chậu và chất lượng cuộc sống

Câu 24: Phương pháp phẫu thuật xâm lấn tối thiểu nào sau đây có thể được sử dụng để điều trị sa mỏm cắt âm đạo?

  • A. Khâu treo mỏm cắt âm đạo vào dây chằng gai (sacrospinous ligament fixation) qua đường âm đạo
  • B. Cố định mỏm cắt âm đạo qua nội soi ổ bụng (laparoscopic sacrocolpopexy)
  • C. Phẫu thuật Manchester (cắt đoạn cổ tử cung và khâu treo)
  • D. Khâu cân cơ nâng hậu môn (posterior colporrhaphy)

Câu 25: Tình trạng nào sau đây KHÔNG phải là chống chỉ định tuyệt đối của phẫu thuật sa sinh dục?

  • A. Nhiễm trùng vùng chậu cấp tính
  • B. Rối loạn đông máu chưa kiểm soát
  • C. Bệnh lý tim mạch nặng chưa ổn định
  • D. Tiểu đường kiểm soát tốt

Câu 26: Khi nào nên cân nhắc lựa chọn điều trị sa sinh dục bằng pessary thay vì phẫu thuật?

  • A. Bệnh nhân có nhiều bệnh lý nội khoa nặng, chống chỉ định phẫu thuật
  • B. Sa sinh dục độ IV, triệu chứng nặng nề
  • C. Bệnh nhân còn mong muốn sinh con
  • D. Sa sinh dục tái phát sau phẫu thuật

Câu 27: Biến chứng hiếm gặp nhưng nghiêm trọng nào có thể xảy ra khi đặt pessary hình khối (cube pessary) và không được quản lý đúng cách?

  • A. Viêm âm đạo do nấm Candida
  • B. Đau rát âm đạo nhẹ
  • C. Loét và rò âm đạo
  • D. Khó chịu khi quan hệ tình dục

Câu 28: Dạng sa sinh dục nào sau đây thường ít gây triệu chứng rối loạn tiểu tiện nhất?

  • A. Sa thành trước âm đạo (cystocele)
  • B. Sa thành sau âm đạo (rectocele)
  • C. Sa tử cung (uterine prolapse)
  • D. Sa mỏm cắt âm đạo (vault prolapse)

Câu 29: Một phụ nữ 40 tuổi, chưa sinh con, có tiền sử táo bón mạn tính, đến khám vì cảm giác nặng vùng chậu. Khám lâm sàng chưa phát hiện sa sinh dục rõ ràng. Biện pháp nào sau đây nên được khuyến cáo ĐẦU TIÊN?

  • A. Tập cơ sàn chậu chuyên sâu
  • B. Đặt vòng nâng (pessary) thử nghiệm
  • C. Thay đổi lối sống và điều trị táo bón
  • D. Chụp MRI sàn chậu để đánh giá

Câu 30: Trong phẫu thuật sa sinh dục có sử dụng mảnh ghép nhân tạo (mesh), bệnh nhân cần được tư vấn về nguy cơ đặc biệt nào liên quan đến mảnh ghép?

  • A. Nhiễm trùng vết mổ thông thường
  • B. Chảy máu sau mổ
  • C. Tổn thương bàng quang hoặc niệu quản
  • D. Tái phát sa sinh dục do mảnh ghép không hiệu quả

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố nguy cơ chính gây sa sinh dục?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Cơ chế bệnh sinh chính của sa sinh dục liên quan mật thiết đến sự suy yếu của cấu trúc nào sau đây?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Phân độ sa sinh dục POP-Q (Pelvic Organ Prolapse Quantification) chủ yếu dựa trên vị trí sa của điểm nào so với màng trinh?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Triệu chứng nào sau đây KHÔNG điển hình của sa sinh dục?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Phương pháp điều trị bảo tồn nào sau đây thường được khuyến cáo đầu tiên cho phụ nữ sa sinh dục độ I hoặc II?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Mục tiêu chính của phẫu thuật điều trị sa sinh dục là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Biến chứng nào sau đây KHÔNG phải là biến chứng thường gặp của phẫu thuật sa sinh dục?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Loại vòng nâng (pessary) nào sau đây phù hợp nhất cho phụ nữ sa tử cung độ III muốn trì hoãn phẫu thuật hoặc không đủ điều kiện phẫu thuật?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong tư thế phụ khoa, khi thăm khám một bệnh nhân sa sinh dục, nghiệm pháp Valsalva được thực hiện nhằm mục đích gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Loại sa sinh dục nào sau đây liên quan đến sự sa lồi của thành trước âm đạo, thường kèm theo sa bàng quang?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Yếu tố nào sau đây có thể làm tăng nguy cơ tái phát sa sinh dục sau phẫu thuật?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Phương pháp phẫu thuật nào sau đây thường được áp dụng để điều trị sa tử cung qua đường âm đạo, bảo tồn tử cung cho phụ nữ còn mong muốn sinh con?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Loại rối loạn tiểu tiện nào sau đây thường gặp ở phụ nữ bị sa bàng quang (cystocele)?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong điều trị sa sinh dục bằng pessary, bệnh nhân cần được hướng dẫn về điều gì?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Câu hỏi nào sau đây KHÔNG phù hợp để sàng lọc nhanh sa sinh dục trong cộng đồng?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Dây chằng nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc nâng đỡ tử cung và ngăn ngừa sa tử cung?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong phẫu thuật cố định mỏm cắt âm đạo vào mỏm nhô xương cùng (sacrocolpopexy), vật liệu nào thường được sử dụng để tạo thành dải treo?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Biện pháp phòng ngừa sa sinh dục nào sau đây nên được khuyến cáo cho phụ nữ sau sinh?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Trong chẩn đoán phân biệt sa sinh dục, cần loại trừ bệnh lý nào sau đây có triệu chứng khối lồi âm đạo?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Một phụ nữ 65 tuổi, mãn kinh 15 năm, BMI 35, tiền sử 5 lần sinh thường, đến khám vì cảm giác nặng vùng chậu và són tiểu khi ho. Khám thấy sa tử cung độ II và cystocele độ II. Yếu tố nguy cơ nào có vai trò QUAN TRỌNG NHẤT trong trường hợp này?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Loại hình phẫu thuật nào sau đây KHÔNG được coi là phẫu thuật tái tạo sàn chậu (pelvic reconstructive surgery) cho sa sinh dục?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Xét nghiệm cận lâm sàng nào sau đây có thể được chỉ định để đánh giá chức năng bàng quang và niệu đạo ở bệnh nhân sa sinh dục có triệu chứng rối loạn tiểu tiện phức tạp?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong quá trình tư vấn cho bệnh nhân sa sinh dục, bác sĩ cần nhấn mạnh điều gì về lợi ích của việc tập cơ sàn chậu?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Phương pháp phẫu thuật xâm lấn tối thiểu nào sau đây có thể được sử dụng để điều trị sa mỏm cắt âm đạo?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Tình trạng nào sau đây KHÔNG phải là chống chỉ định tuyệt đối của phẫu thuật sa sinh dục?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Khi nào nên cân nhắc lựa chọn điều trị sa sinh dục bằng pessary thay vì phẫu thuật?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Biến chứng hiếm gặp nhưng nghiêm trọng nào có thể xảy ra khi đặt pessary hình khối (cube pessary) và không được quản lý đúng cách?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Dạng sa sinh dục nào sau đây thường ít gây triệu chứng rối loạn tiểu tiện nhất?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Một phụ nữ 40 tuổi, chưa sinh con, có tiền sử táo bón mạn tính, đến khám vì cảm giác nặng vùng chậu. Khám lâm sàng chưa phát hiện sa sinh dục rõ ràng. Biện pháp nào sau đây nên được khuyến cáo ĐẦU TIÊN?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong phẫu thuật sa sinh dục có sử dụng mảnh ghép nhân tạo (mesh), bệnh nhân cần được tư vấn về nguy cơ đặc biệt nào liên quan đến mảnh ghép?

Xem kết quả