Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam - Đề 02
Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, đối tượng nào sau đây KHÔNG được bảo hộ quyền tác giả?
- A. Tác phẩm văn học, nghệ thuật, khoa học
- B. Chương trình máy tính, sưu tập dữ liệu
- C. Tin tức thời sự thuần túy đưa tin
- D. Tác phẩm phái sinh nếu không gây phương hại đến quyền của tác giả tác phẩm gốc
Câu 2: Điều kiện nào sau đây là bắt buộc để một sáng chế được cấp Bằng độc quyền sáng chế tại Việt Nam?
- A. Tính mới và khả năng áp dụng công nghiệp
- B. Trình độ sáng tạo và tính mới
- C. Khả năng áp dụng công nghiệp và trình độ sáng tạo
- D. Tính mới, trình độ sáng tạo và khả năng áp dụng công nghiệp
Câu 3: Hành vi nào sau đây được xem là hành vi xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp đối với nhãn hiệu đã được bảo hộ?
- A. Sử dụng dấu hiệu trùng với nhãn hiệu đã được bảo hộ cho hàng hóa/dịch vụ trùng loại
- B. Sử dụng dấu hiệu tương tự gây nhầm lẫn cho hàng hóa/dịch vụ khác loại
- C. Đăng ký tên miền chứa nhãn hiệu của người khác nhưng không kinh doanh
- D. Bán hàng hóa nhập khẩu chính ngạch mang nhãn hiệu được bảo hộ ở nước ngoài
Câu 4: Thời hạn bảo hộ của Bằng độc quyền sáng chế tại Việt Nam là bao nhiêu năm kể từ ngày nộp đơn hợp lệ?
- A. 10 năm
- B. 15 năm
- C. 20 năm
- D. Vô thời hạn
Câu 5: Trong trường hợp tác phẩm được tạo ra bởi sự hợp tác của nhiều tác giả, quyền tác giả thuộc về ai?
- A. Tác giả có đóng góp chính vào tác phẩm
- B. Các đồng tác giả
- C. Người khởi xướng ý tưởng sáng tạo
- D. Nhà xuất bản hoặc đơn vị đầu tư tài chính
Câu 6: Loại hình đối tượng sở hữu công nghiệp nào sau đây được bảo hộ dưới hình thức Bằng độc quyền giải pháp hữu ích?
- A. Giải pháp kỹ thuật mới, có tính mới, có khả năng áp dụng công nghiệp
- B. Kiểu dáng bên ngoài sản phẩm mới, có tính mới
- C. Tên gọi hoặc dấu hiệu phân biệt hàng hóa, dịch vụ
- D. Bí mật kinh doanh
Câu 7: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là biện pháp dân sự để bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ khi bị xâm phạm?
- A. Buộc chấm dứt hành vi xâm phạm
- B. Buộc xin lỗi, cải chính công khai
- C. Buộc bồi thường thiệt hại
- D. Phạt tiền đối với hành vi xâm phạm
Câu 8: Nguyên tắc "quyền ưu tiên" trong Luật Sở hữu trí tuệ liên quan đến điều gì?
- A. Ưu tiên xét nghiệm đơn đăng ký của người nộp đơn đầu tiên
- B. Ưu tiên ngày nộp đơn đầu tiên để xác định tính mới của sáng chế/kiểu dáng
- C. Ưu tiên bảo hộ cho chủ sở hữu quyền SHTT nổi tiếng
- D. Ưu tiên giải quyết tranh chấp cho người có bằng chứng mạnh hơn
Câu 9: Tổ chức nào sau đây có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả tại Việt Nam?
- A. Bộ Khoa học và Công nghệ
- B. Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- C. Cục Bản quyền tác giả
- D. Tòa án nhân dân
Câu 10: Điều kiện "trình độ sáng tạo" của sáng chế được hiểu là gì?
- A. Sáng chế phải là một giải pháp kỹ thuật hoàn toàn mới so với trước đây
- B. Sáng chế phải có khả năng mang lại lợi ích kinh tế cao
- C. Sáng chế phải được tạo ra bởi một quy trình nghiên cứu phức tạp
- D. Sáng chế là một bước tiến sáng tạo, không hiển nhiên đối với người có trình độ trung bình trong lĩnh vực kỹ thuật tương ứng
Câu 11: Quyền nhân thân trong quyền tác giả bao gồm quyền nào sau đây?
- A. Quyền công bố tác phẩm và quyền sao chép tác phẩm
- B. Quyền đặt tên cho tác phẩm và quyền bảo vệ sự toàn vẹn của tác phẩm
- C. Quyền biểu diễn tác phẩm và quyền dịch tác phẩm
- D. Quyền cho thuê tác phẩm và quyền phân phối tác phẩm
Câu 12: Hành vi sử dụng chỉ dẫn địa lý "Phú Quốc" cho nước mắm sản xuất tại Nha Trang có bị xem là xâm phạm quyền chỉ dẫn địa lý không?
- A. Có, vì gây nhầm lẫn về nguồn gốc địa lý của sản phẩm
- B. Không, nếu chất lượng nước mắm Nha Trang tương đương Phú Quốc
- C. Chỉ xâm phạm nếu người sản xuất ở Nha Trang biết về chỉ dẫn địa lý "Phú Quốc"
- D. Không, vì chỉ dẫn địa lý chỉ bảo hộ cho sản phẩm rượu và nông sản
Câu 13: Đối tượng nào sau đây KHÔNG được bảo hộ kiểu dáng công nghiệp?
- A. Hình dáng bên ngoài của chai nước hoa
- B. Mẫu hoa văn trên vải
- C. Giải pháp kỹ thuật của máy móc
- D. Thiết kế giao diện người dùng của phần mềm
Câu 14: Trong trường hợp chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp, hợp đồng chuyển nhượng phải được đăng ký tại cơ quan nào để có hiệu lực pháp lý?
- A. Bộ Tư pháp
- B. Cục Sở hữu trí tuệ
- C. Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- D. Sở Công Thương cấp tỉnh
Câu 15: "Bí mật kinh doanh" được bảo hộ khi đáp ứng các điều kiện nào sau đây?
- A. Tính bảo mật và giá trị thương mại
- B. Tính bảo mật và tính mới
- C. Giá trị thương mại và khả năng áp dụng thực tế
- D. Tính bảo mật, giá trị thương mại và đã được chủ sở hữu thực hiện các biện pháp bảo mật cần thiết
Câu 16: Thời hạn bảo hộ của nhãn hiệu là bao lâu và có thể gia hạn được không?
- A. 10 năm và có thể gia hạn nhiều lần
- B. 20 năm và không được gia hạn
- C. 5 năm và có thể gia hạn một lần
- D. Vô thời hạn và không cần gia hạn
Câu 17: Hành vi nào sau đây KHÔNG được coi là sử dụng hợp pháp tác phẩm đã công bố mà không cần xin phép, không phải trả tiền nhuận bút, thù lao?
- A. Trích dẫn hợp lý tác phẩm cho mục đích nghiên cứu, giảng dạy
- B. Sao chép tác phẩm để lưu trữ cá nhân, không nhằm mục đích thương mại
- C. Sử dụng tác phẩm để quảng cáo sản phẩm thương mại
- D. Biểu diễn tác phẩm sân khấu trong các hoạt động văn hóa không thu tiền
Câu 18: "Giống cây trồng" có được bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ tại Việt Nam không?
- A. Có, theo Luật Sở hữu trí tuệ
- B. Không, giống cây trồng thuộc lĩnh vực nông nghiệp, không phải SHTT
- C. Chỉ một số giống cây trồng nhất định mới được bảo hộ
- D. Giống cây trồng được bảo hộ theo luật khác, không phải Luật SHTT
Câu 19: Trong trường hợp có tranh chấp về quyền sở hữu trí tuệ, cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết tranh chấp bằng con đường tố tụng hành chính?
- A. Tòa án nhân dân
- B. Thanh tra Bộ Khoa học và Công nghệ hoặc Thanh tra chuyên ngành
- C. Cục Quản lý thị trường
- D. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Câu 20: Quyền liên quan đến quyền tác giả bao gồm quyền của ai?
- A. Tác giả, chủ sở hữu quyền tác giả
- B. Nhà sản xuất, nhà phân phối tác phẩm
- C. Người biểu diễn, nhà sản xuất bản ghi âm, ghi hình, tổ chức phát sóng
- D. Người dịch tác phẩm, người phóng tác tác phẩm
Câu 21: Một công ty sản xuất phần mềm A tự ý cài đặt phần mềm B (đã được bảo hộ quyền tác giả) vào máy tính của nhân viên để sử dụng cho công việc nội bộ. Hành vi này có xâm phạm quyền tác giả không?
- A. Có, vì hành vi sao chép và sử dụng phần mềm B mà không được phép
- B. Không, nếu công ty A không bán lại phần mềm B
- C. Chỉ xâm phạm nếu phần mềm B là phần mềm thương mại
- D. Không, vì sử dụng cho mục đích công việc nội bộ
Câu 22: "Nhãn hiệu tập thể" được sử dụng để phân biệt sản phẩm của ai?
- A. Một doanh nghiệp duy nhất
- B. Các thành viên của một tổ chức tập thể
- C. Các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
- D. Các hộ kinh doanh cá thể
Câu 23: Trong quá trình thẩm định đơn đăng ký sáng chế, Cục Sở hữu trí tuệ có thể yêu cầu người nộp đơn cung cấp thông tin, tài liệu bổ sung trong thời hạn bao lâu?
- A. 1 tháng
- B. 2 tháng
- C. 3 tháng
- D. 6 tháng
Câu 24: Quyền sở hữu trí tuệ có vai trò quan trọng như thế nào đối với sự phát triển kinh tế - xã hội?
- A. Chỉ tạo ra lợi nhuận cho chủ sở hữu quyền
- B. Chỉ thúc đẩy hoạt động sáng tạo nghệ thuật
- C. Chỉ bảo vệ quyền lợi của doanh nghiệp lớn
- D. Thúc đẩy sáng tạo, đổi mới, cạnh tranh, thu hút đầu tư, và nâng cao văn hóa
Câu 25: Một nhà khoa học A công bố công trình nghiên cứu của mình trên tạp chí khoa học quốc tế. Sau đó, nhà khoa học B sử dụng lại kết quả nghiên cứu này trong công trình của mình mà không trích dẫn nguồn gốc. Hành vi của nhà khoa học B có vi phạm quy định về quyền tác giả không?
- A. Có, vì hành vi sao chép và sử dụng tác phẩm mà không được phép và không trích dẫn
- B. Không, vì công trình nghiên cứu đã được công bố công khai
- C. Chỉ vi phạm nếu nhà khoa học B sử dụng kết quả nghiên cứu cho mục đích thương mại
- D. Không, vì ý tưởng khoa học không thuộc phạm vi bảo hộ quyền tác giả
Câu 26: "Chỉ dẫn địa lý" bảo hộ cho yếu tố nào của sản phẩm?
- A. Công thức, quy trình sản xuất sản phẩm
- B. Nguồn gốc địa lý và danh tiếng, chất lượng đặc thù do điều kiện địa lý mang lại
- C. Kiểu dáng, mẫu mã bên ngoài của sản phẩm
- D. Tên thương mại của doanh nghiệp sản xuất sản phẩm
Câu 27: Hệ thống pháp luật sở hữu trí tuệ của Việt Nam được xây dựng trên cơ sở các điều ước quốc tế nào?
- A. Công ước Berne và Hiệp định TRIPS
- B. Công ước Paris và Công ước Rome
- C. Công ước Berne, Công ước Paris và Hiệp định TRIPS
- D. Hiệp định CPTPP và EVFTA
Câu 28: Một doanh nghiệp A đăng ký nhãn hiệu cho sản phẩm "nước giải khát". Doanh nghiệp B cũng muốn đăng ký nhãn hiệu tương tự cho sản phẩm "bột giặt". Cục Sở hữu trí tuệ có thể từ chối đơn của doanh nghiệp B không?
- A. Không, vì sản phẩm "bột giặt" và "nước giải khát" khác loại
- B. Có, nếu nhãn hiệu của doanh nghiệp B tương tự đến mức gây nhầm lẫn với nhãn hiệu của doanh nghiệp A
- C. Chỉ từ chối nếu doanh nghiệp A phản đối đơn của doanh nghiệp B
- D. Không, vì nguyên tắc tự do cạnh tranh
Câu 29: Trong quá trình thực thi quyền sở hữu trí tuệ, biện pháp "kiểm soát biên giới" được áp dụng để làm gì?
- A. Kiểm tra chất lượng hàng hóa xuất nhập khẩu
- B. Thu thuế đối với hàng hóa xuất nhập khẩu
- C. Ngăn chặn hàng giả xâm nhập thị trường nội địa
- D. Ngăn chặn hàng hóa xâm phạm quyền SHTT xuất khẩu, nhập khẩu
Câu 30: "Quyền tác giả phát sinh kể từ khi nào?
- A. Tác phẩm được định hình dưới một hình thức vật chất nhất định
- B. Tác phẩm được công bố lần đầu tiên
- C. Tác phẩm được đăng ký tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền
- D. Ý tưởng sáng tạo ra tác phẩm hình thành trong đầu tác giả