Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Thương Mại Và Dịch Vụ - Đề 02
Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Thương Mại Và Dịch Vụ - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Doanh nghiệp thương mại A bán chịu lô hàng hóa cho khách hàng B, giá bán chưa thuế GTGT là 100 triệu đồng, thuế suất GTGT 10%. Điều khoản thanh toán 3/10, n/30. Khách hàng B thanh toán trong vòng 10 ngày. Khoản chiết khấu thanh toán doanh nghiệp A ghi nhận là:
- A. 10 triệu đồng
- B. 3.3 triệu đồng
- C. 3 triệu đồng
- D. Không có chiết khấu thanh toán
Câu 2: Công ty dịch vụ C cung cấp dịch vụ tư vấn cho khách hàng với giá trị hợp đồng 50 triệu đồng. Theo thỏa thuận, khách hàng thanh toán trước 30% giá trị hợp đồng. Phần doanh thu chưa thực hiện tại thời điểm nhận tiền ứng trước là:
- A. 50 triệu đồng
- B. 15 triệu đồng
- C. 35 triệu đồng
- D. 0 đồng
Câu 3: Một cửa hàng bán lẻ mua một lô hàng hóa trị giá 20 triệu đồng, chi phí vận chuyển lô hàng về kho là 500.000 đồng. Giá trị hàng tồn kho được ghi nhận ban đầu là:
- A. 20 triệu đồng
- B. 19.5 triệu đồng
- C. 500.000 đồng
- D. 20.5 triệu đồng
Câu 4: Nghiệp vụ nào sau đây làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp thương mại?
- A. Lợi nhuận sau thuế
- B. Chi phí bán hàng
- C. Vay ngân hàng
- D. Mua hàng tồn kho
Câu 5: Phương pháp kế toán hàng tồn kho nào ghi nhận giá vốn hàng bán tại mỗi lần bán hàng?
- A. Phương pháp kiểm kê định kỳ
- B. Phương pháp kê khai thường xuyên
- C. Cả hai phương pháp
- D. Không phương pháp nào
Câu 6: Doanh nghiệp dịch vụ vận tải nhận tiền cước vận chuyển trước từ khách hàng. Khi dịch vụ hoàn thành, kế toán ghi nhận:
- A. Tăng doanh thu chưa thực hiện
- B. Giảm doanh thu dịch vụ
- C. Tăng doanh thu dịch vụ, giảm doanh thu chưa thực hiện
- D. Không ghi nhận gì
Câu 7: Khoản mục nào sau đây thuộc chi phí quản lý doanh nghiệp trong doanh nghiệp thương mại?
- A. Lương nhân viên phòng kế toán
- B. Chi phí vận chuyển hàng bán
- C. Giá vốn hàng bán
- D. Chiết khấu thương mại cho khách hàng
Câu 8: Tài khoản nào sau đây có số dư bên Có?
- A. Tiền mặt
- B. Phải trả người bán
- C. Hàng tồn kho
- D. Chi phí bán hàng
Câu 9: Doanh nghiệp thương mại nhập khẩu hàng hóa, thuế nhập khẩu được tính vào:
- A. Chi phí bán hàng
- B. Chi phí quản lý doanh nghiệp
- C. Chi phí tài chính
- D. Giá gốc hàng nhập khẩu
Câu 10: Trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, chỉ tiêu nào phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh cốt lõi của doanh nghiệp?
- A. Lợi nhuận sau thuế
- B. Lợi nhuận trước thuế
- C. Lợi nhuận gộp
- D. Doanh thu thuần
Câu 11: Doanh nghiệp dịch vụ sửa chữa ô tô mua vật tư phụ tùng về để sử dụng cho hoạt động sửa chữa. Khoản mục này được ghi nhận vào:
- A. Chi phí quản lý doanh nghiệp
- B. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
- C. Chi phí nhân công trực tiếp
- D. Chi phí sản xuất chung
Câu 12: Khi doanh nghiệp thương mại trả trước tiền thuê văn phòng cho 12 tháng, nghiệp vụ này ảnh hưởng đến:
- A. Chỉ Bảng cân đối kế toán, tăng tài sản và giảm nguồn vốn
- B. Chỉ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, tăng chi phí
- C. Cả Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, tăng tài sản và tăng chi phí
- D. Chỉ Bảng cân đối kế toán, tăng tài sản này và giảm tài sản khác
Câu 13: Doanh nghiệp thương mại xuất kho hàng hóa gửi bán đại lý. Hàng hóa này vẫn thuộc quyền sở hữu của:
- A. Doanh nghiệp giao đại lý
- B. Đại lý bán hàng
- C. Khách hàng mua hàng từ đại lý
- D. Cả doanh nghiệp giao đại lý và đại lý bán hàng
Câu 14: Phương pháp khấu hao đường thẳng phù hợp nhất với loại tài sản cố định nào trong doanh nghiệp dịch vụ?
- A. Máy móc thiết bị sản xuất
- B. Phương tiện vận tải
- C. Nhà văn phòng
- D. Bản quyền phần mềm
Câu 15: Trong doanh nghiệp dịch vụ, chi phí nhân công trực tiếp thường bao gồm:
- A. Lương quản lý phân xưởng
- B. Lương kỹ thuật viên sửa chữa
- C. Lương nhân viên bán hàng
- D. Lương nhân viên kế toán
Câu 16: Doanh nghiệp thương mại thanh lý một thiết bị văn phòng đã hết khấu hao. Giá trị còn lại của thiết bị này là:
- A. Nguyên giá
- B. Giá trị hợp lý
- C. Giá trị thị trường
- D. 0 đồng
Câu 17: Định khoản nào sau đây phản ánh nghiệp vụ "Thu tiền bán hàng trực tiếp bằng tiền mặt"?
- A. Nợ TK 112/ Có TK 511
- B. Nợ TK 111/ Có TK 511
- C. Nợ TK 511/ Có TK 111
- D. Nợ TK 511/ Có TK 112
Câu 18: Doanh nghiệp dịch vụ kế toán phát hành hóa đơn dịch vụ cho khách hàng nhưng chưa thu tiền. Nghiệp vụ này làm:
- A. Tăng tài sản và giảm nợ phải trả
- B. Giảm tài sản và tăng vốn chủ sở hữu
- C. Tăng tài sản và tăng vốn chủ sở hữu
- D. Giảm tài sản và giảm vốn chủ sở hữu
Câu 19: Trong doanh nghiệp thương mại, chi phí vận chuyển hàng hóa từ kho của người bán đến kho của doanh nghiệp mua được tính vào:
- A. Giá gốc hàng mua
- B. Chi phí bán hàng
- C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
- D. Chi phí tài chính
Câu 20: Khi doanh nghiệp thương mại bán hàng trả góp, doanh thu bán hàng trả góp được ghi nhận:
- A. Theo từng kỳ thu tiền trả góp
- B. Một lần tại thời điểm giao hàng
- C. Khi thu đủ tiền trả góp
- D. Không ghi nhận doanh thu
Câu 21: Khoản mục "Hao mòn lũy kế" là tài khoản:
- A. Tài sản
- B. Nguồn vốn
- C. Điều chỉnh giảm tài sản
- D. Chi phí
Câu 22: Doanh nghiệp dịch vụ cho thuê văn phòng nhận tiền đặt cọc thuê văn phòng từ khách hàng. Khoản tiền này được ghi nhận là:
- A. Doanh thu chưa thực hiện
- B. Doanh thu hoạt động tài chính
- C. Vốn chủ sở hữu
- D. Nợ phải trả
Câu 23: Trong doanh nghiệp thương mại, "Chiết khấu thương mại" được:
- A. Ghi tăng giá vốn hàng bán
- B. Ghi giảm doanh thu bán hàng
- C. Ghi nhận vào chi phí bán hàng
- D. Ghi nhận vào thu nhập khác
Câu 24: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ KHÔNG cung cấp thông tin về:
- A. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
- B. Khả năng trả cổ tức
- C. Lợi nhuận ròng
- D. Nhu cầu vốn lưu động
Câu 25: Doanh nghiệp dịch vụ quảng cáo nhận tiền quảng cáo từ khách hàng cho một chiến dịch kéo dài 3 tháng. Doanh thu được ghi nhận:
- A. Phân bổ dần trong 3 tháng
- B. Toàn bộ khi nhận tiền
- C. Khi kết thúc chiến dịch
- D. Tùy theo thỏa thuận với khách hàng
Câu 26: Trong doanh nghiệp thương mại, tỷ số lợi nhuận gộp trên doanh thu thuần cho biết:
- A. Khả năng thanh toán nợ
- B. Hiệu quả sử dụng tài sản
- C. Cơ cấu vốn
- D. Khả năng sinh lời từ hoạt động bán hàng
Câu 27: Đâu KHÔNG phải là mục tiêu của kế toán trong doanh nghiệp thương mại và dịch vụ?
- A. Cung cấp thông tin tài chính cho nhà quản lý
- B. Đảm bảo tuân thủ pháp luật về kế toán
- C. Điều hành trực tiếp hoạt động kinh doanh
- D. Bảo vệ tài sản của doanh nghiệp
Câu 28: Doanh nghiệp thương mại áp dụng phương pháp FIFO tính giá trị hàng tồn kho. Khi giá cả hàng hóa có xu hướng tăng, phương pháp FIFO sẽ:
- A. Làm giảm lợi nhuận và giá trị hàng tồn kho cuối kỳ
- B. Làm tăng lợi nhuận và giá trị hàng tồn kho cuối kỳ
- C. Không ảnh hưởng đến lợi nhuận và giá trị hàng tồn kho cuối kỳ
- D. Làm tăng lợi nhuận nhưng giảm giá trị hàng tồn kho cuối kỳ
Câu 29: Trong doanh nghiệp dịch vụ, "Giá thành dịch vụ" KHÔNG bao gồm:
- A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
- B. Chi phí nhân công trực tiếp
- C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
- D. Chi phí sản xuất chung
Câu 30: Khi lập báo cáo tài chính, nguyên tắc "Nhất quán" yêu cầu:
- A. Báo cáo tài chính phải được lập kịp thời
- B. Thông tin trên báo cáo tài chính phải trung thực và khách quan
- C. Doanh thu và chi phí phải được ghi nhận phù hợp
- D. Áp dụng nhất quán các phương pháp kế toán giữa các kỳ