Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thận - Tiết Niệu - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Chức năng chính của cầu thận trong quá trình lọc máu là gì?
- A. Tái hấp thu glucose trở lại máu.
- B. Bài tiết các chất thải từ máu vào ống thận.
- C. Lọc các chất hòa tan và nước từ máu vào không gian Bowman.
- D. Điều chỉnh huyết áp thông qua hệ renin-angiotensin.
Câu 2: Hormone nào sau đây được sản xuất bởi thận và có vai trò quan trọng trong việc điều hòa huyết áp?
- A. ADH (Hormone chống bài niệu)
- B. Renin
- C. Aldosterone
- D. Insulin
Câu 3: Xét nghiệm nào sau đây được sử dụng phổ biến nhất để đánh giá chức năng lọc của thận?
- A. Độ lọc cầu thận (GFR)
- B. Tổng phân tích nước tiểu
- C. Siêu âm thận
- D. Điện giải đồ máu
Câu 4: Một bệnh nhân nhập viện với các triệu chứng phù, protein niệu và giảm albumin máu. Hội chứng nào sau đây phù hợp nhất với tình trạng này?
- A. Viêm cầu thận cấp
- B. Suy thận cấp
- C. Viêm đường tiết niệu
- D. Hội chứng thận hư
Câu 5: Loại sỏi thận nào thường gặp nhất và có liên quan đến sự tăng canxi niệu?
- A. Sỏi axit uric
- B. Sỏi canxi oxalate
- C. Sỏi struvite
- D. Sỏi cystine
Câu 6: Vi khuẩn nào sau đây là nguyên nhân phổ biến nhất gây viêm đường tiết niệu (UTI) không biến chứng?
- A. Staphylococcus aureus
- B. Pseudomonas aeruginosa
- C. Escherichia coli
- D. Klebsiella pneumoniae
Câu 7: Thuốc lợi tiểu quai (loop diuretics) như furosemide tác động chủ yếu ở vị trí nào của nephron?
- A. Quai Henle
- B. Ống lượn gần
- C. Ống lượn xa
- D. Ống góp
Câu 8: Một bệnh nhân bị suy thận mạn có thể gặp tình trạng thiếu máu do giảm sản xuất hormone erythropoietin. Hormone này có vai trò gì?
- A. Điều hòa huyết áp
- B. Tăng cường hấp thu canxi ở ruột
- C. Điều hòa đường huyết
- D. Kích thích sản xuất hồng cầu ở tủy xương
Câu 9: Trong suy thận cấp do nguyên nhân trước thận (prerenal AKI), điều gì xảy ra với lưu lượng máu đến thận?
- A. Lưu lượng máu đến thận tăng lên.
- B. Lưu lượng máu đến thận giảm xuống.
- C. Lưu lượng máu đến thận không thay đổi.
- D. Lưu lượng máu đến thận dao động thất thường.
Câu 10: Biện pháp điều trị thay thế thận (renal replacement therapy - RRT) nào sau đây giúp loại bỏ chất thải và dịch thừa từ máu một cách liên tục trong 24 giờ?
- A. Lọc máu ngắt quãng (Intermittent Hemodialysis - IHD)
- B. Thẩm phân phúc mạc (Peritoneal Dialysis - PD)
- C. Lọc máu liên tục (Continuous Renal Replacement Therapy - CRRT)
- D. Ghép thận (Kidney Transplantation)
Câu 11: Một bệnh nhân nam 60 tuổi có tiền sử tăng huyết áp và đái tháo đường, xét nghiệm nước tiểu có protein niệu (+), hồng cầu niệu (-), chức năng thận bình thường. Bước tiếp theo phù hợp nhất trong chẩn đoán là gì?
- A. Siêu âm thận kiểm tra sỏi.
- B. Định lượng protein niệu 24 giờ.
- C. Sinh thiết thận để chẩn đoán bệnh cầu thận.
- D. Chụp CT scan bụng không thuốc cản quang.
Câu 12: Cơ chế chính gây phù trong hội chứng thận hư là gì?
- A. Tăng áp lực thủy tĩnh trong mao mạch.
- B. Tăng tính thấm thành mạch.
- C. Giảm áp lực keo do tăng protein máu.
- D. Giảm áp lực keo do giảm albumin máu.
Câu 13: Trong điều trị tăng kali máu cấp cứu, thuốc nào sau đây có tác dụng nhanh nhất trong việc chuyển kali từ ngoại bào vào nội bào?
- A. Insulin và glucose
- B. Resonium
- C. Furosemide
- D. Bicarbonate natri
Câu 14: Một bệnh nhân nữ 30 tuổi xuất hiện tiểu máu đại thể sau khi bị viêm họng 2 tuần. Xét nghiệm nước tiểu có trụ hồng cầu. Bệnh lý cầu thận nào sau đây có khả năng cao nhất?
- A. Hội chứng Alport
- B. Viêm cầu thận màng
- C. Viêm cầu thận hậu nhiễm liên cầu khuẩn
- D. Bệnh thận IgA (Berger)
Câu 15: Mục tiêu chính của chế độ ăn hạn chế protein ở bệnh nhân suy thận mạn là gì?
- A. Tăng cường chức năng thận còn lại.
- B. Giảm gánh nặng cho thận và giảm tích tụ chất thải urê.
- C. Cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể.
- D. Ngăn ngừa thiếu máu do suy thận.
Câu 16: Hình ảnh học nào thường được lựa chọn đầu tiên để đánh giá đường tiết niệu khi nghi ngờ sỏi thận?
- A. Chụp CT scan bụng có thuốc cản quang.
- B. Chụp MRI bụng.
- C. Chụp X-quang bụng không chuẩn bị.
- D. Siêu âm thận và đường tiết niệu.
Câu 17: Biến chứng nào sau đây KHÔNG phải là biến chứng thường gặp của suy thận mạn giai đoạn cuối?
- A. Bệnh tim mạch.
- B. Rối loạn điện giải và toan chuyển hóa.
- C. Hạ đường huyết.
- D. Bệnh lý xương do thận.
Câu 18: Phương pháp điều trị nào sau đây là biện pháp triệt để nhất cho bệnh nhân suy thận mạn giai đoạn cuối?
- A. Lọc máu định kỳ.
- B. Thẩm phân phúc mạc.
- C. Điều trị nội khoa bảo tồn.
- D. Ghép thận.
Câu 19: Một bệnh nhân bị bí tiểu hoàn toàn sau phẫu thuật. Biện pháp can thiệp ban đầu nào là phù hợp nhất?
- A. Đặt thông tiểu.
- B. Uống thuốc lợi tiểu.
- C. Chườm ấm vùng bụng dưới.
- D. Theo dõi và chờ đợi tự tiểu.
Câu 20: Trong quá trình điều hòa cân bằng kiềm toan, thận đóng vai trò quan trọng trong việc điều chỉnh nồng độ chất nào sau đây?
- A. Glucose.
- B. Bicarbonate (HCO3-).
- C. Natri (Na+).
- D. Kali (K+).
Câu 21: So sánh viêm cầu thận cấp và hội chứng thận hư, đặc điểm nào sau đây thường gặp trong viêm cầu thận cấp nhưng ít gặp trong hội chứng thận hư?
- A. Phù toàn thân.
- B. Protein niệu cao.
- C. Tiểu máu đại thể.
- D. Giảm albumin máu.
Câu 22: Một bệnh nhân nam 55 tuổi, hút thuốc lá nhiều năm, đến khám vì tiểu máu không đau. Nghi ngờ hàng đầu là bệnh lý nào?
- A. Viêm cầu thận mạn.
- B. Sỏi đường tiết niệu.
- C. Viêm tuyến tiền liệt.
- D. Ung thư bàng quang.
Câu 23: Thuốc ức chế men chuyển (ACE inhibitors) thường được sử dụng trong điều trị bệnh thận mạn. Cơ chế bảo vệ thận của nhóm thuốc này là gì?
- A. Tăng cường tái hấp thu protein ở ống thận.
- B. Giảm áp lực trong cầu thận.
- C. Tăng lưu lượng máu đến thận.
- D. Ức chế trực tiếp quá trình viêm ở thận.
Câu 24: Trong nhiễm trùng đường tiết niệu có biến chứng (complicated UTI), yếu tố nào sau đây làm tăng nguy cơ?
- A. Bệnh đái tháo đường.
- B. Uống nhiều nước.
- C. Vệ sinh cá nhân tốt.
- D. Sử dụng kháng sinh dự phòng.
Câu 25: Một bệnh nhân sau ghép thận cần sử dụng thuốc ức chế miễn dịch suốt đời. Mục tiêu chính của việc sử dụng thuốc ức chế miễn dịch là gì?
- A. Tăng cường chức năng thận ghép.
- B. Ngăn ngừa nhiễm trùng.
- C. Ngăn ngừa thải ghép.
- D. Giảm tác dụng phụ của thuốc ghép.
Câu 26: Xét nghiệm nào sau đây giúp phân biệt suy thận cấp trước thận (prerenal AKI) và suy thận cấp tại thận (intrinsic AKI)?
- A. Creatinine máu.
- B. Tỷ lệ BUN/Creatinine máu.
- C. Điện giải đồ máu.
- D. Tổng phân tích nước tiểu.
Câu 27: Trong điều trị sỏi niệu quản đoạn dưới, thuốc chẹn alpha (alpha-blockers) có tác dụng gì?
- A. Làm tan sỏi.
- B. Tăng cường bài niệu.
- C. Giảm đau.
- D. Giãn cơ trơn niệu quản, giúp sỏi dễ dàng di chuyển xuống.
Câu 28: Một bệnh nhân bị tổn thương ống thận cấp (Acute Tubular Necrosis - ATN) thường trải qua giai đoạn thiểu niệu. Cơ chế chính gây thiểu niệu trong ATN là gì?
- A. Tăng áp lực cầu thận.
- B. Tăng độ lọc cầu thận.
- C. Tổn thương tế bào ống thận làm giảm khả năng tái hấp thu nước và điện giải.
- D. Tắc nghẽn đường tiết niệu.
Câu 29: Biến chứng lâu dài nào sau đây liên quan đến việc sử dụng cyclosporine (một thuốc ức chế miễn dịch) ở bệnh nhân ghép thận?
- A. Độc tính trên thận và suy thận mạn.
- B. Hạ huyết áp.
- C. Giảm bạch cầu.
- D. Rụng tóc.
Câu 30: Trong trường hợp bệnh nhân bị vô niệu hoàn toàn (anuria), nguyên nhân nào sau đây cần được loại trừ khẩn cấp nhất?
- A. Viêm cầu thận mạn giai đoạn cuối.
- B. Tắc nghẽn hoàn toàn đường tiết niệu hai bên.
- C. Suy thận mạn do đái tháo đường.
- D. Hội chứng thận hư kháng trị.