Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Vật Lí Đại Cương – Đề 02

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Vật Lí Đại Cương

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vật Lí Đại Cương - Đề 02

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vật Lí Đại Cương - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người đi xe đạp đang di chuyển trên đường thẳng với vận tốc không đổi. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về tình trạng quán tính của người và xe?

  • A. Người và xe đang chịu tác dụng của một lực quán tính lớn theo hướng chuyển động.
  • B. Người và xe có xu hướng giữ nguyên trạng thái chuyển động thẳng đều do quán tính.
  • C. Lực quán tính chỉ xuất hiện khi xe đạp tăng tốc hoặc giảm tốc, không phải khi vận tốc không đổi.
  • D. Quán tính của xe đạp lớn hơn quán tính của người vì xe có khối lượng lớn hơn.

Câu 2: Một vật được ném xiên góc lên trên từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Đại lượng nào sau đây không đổi trong suốt quá trình chuyển động của vật?

  • A. Vận tốc của vật
  • B. Động năng của vật
  • C. Thành phần vận tốc theo phương ngang của vật
  • D. Thế năng trọng trường của vật

Câu 3: Hai vật có khối lượng lần lượt là m1 và m2 (m1 > m2) được thả rơi tự do từ cùng một độ cao. Bỏ qua sức cản không khí. So sánh gia tốc rơi tự do và vận tốc chạm đất của hai vật.

  • A. Vật m1 có gia tốc rơi lớn hơn và vận tốc chạm đất lớn hơn.
  • B. Vật m2 có gia tốc rơi nhỏ hơn và vận tốc chạm đất nhỏ hơn.
  • C. Hai vật có gia tốc rơi bằng nhau nhưng vật m1 có vận tốc chạm đất lớn hơn.
  • D. Hai vật có gia tốc rơi bằng nhau và vận tốc chạm đất bằng nhau.

Câu 4: Công thức nào sau đây biểu diễn đúng công của lực ma sát trượt khi một vật di chuyển trên một đoạn đường thẳng nằm ngang?

  • A. A = μmgd
  • B. A = -μmgd
  • C. A = μmgd.cos(θ)
  • D. A = (1/2)μmgd^2

Câu 5: Một lò xo có độ cứng k, khi bị nén một đoạn Δx từ vị trí cân bằng thì thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

  • A. (1/2)k(Δx)^2
  • B. k(Δx)^2
  • C. mgΔx
  • D. kΔx

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng về động lượng?

  • A. Động lượng là một đại lượng vô hướng.
  • B. Động lượng của một vật luôn dương.
  • C. Động lượng là một đại lượng vectơ và có hướng cùng hướng với vận tốc.
  • D. Động lượng không được bảo toàn trong hệ kín.

Câu 7: Một chất khí lý tưởng được đựng trong bình kín. Khi nhiệt độ tuyệt đối của khí tăng gấp đôi, áp suất của khí sẽ thay đổi như thế nào, nếu thể tích bình không đổi?

  • A. Giảm đi một nửa.
  • B. Tăng lên gấp đôi.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Tăng lên gấp bốn lần.

Câu 8: Trong quá trình đẳng nhiệt của một khối khí lý tưởng, đại lượng nào sau đây không đổi?

  • A. Áp suất
  • B. Thể tích
  • C. Công mà khí thực hiện
  • D. Nội năng

Câu 9: Nguyên lý I của nhiệt động lực học phát biểu về sự bảo toàn của đại lượng nào?

  • A. Nhiệt lượng
  • B. Công
  • C. Năng lượng
  • D. Entropi

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng về nhiệt dung riêng?

  • A. Nhiệt dung riêng của mọi chất là như nhau.
  • B. Nhiệt dung riêng là đại lượng đặc trưng cho khả năng hấp thụ nhiệt của một chất.
  • C. Nhiệt dung riêng chỉ phụ thuộc vào khối lượng của vật.
  • D. Nhiệt dung riêng có đơn vị là Jun trên độ C (J/°C).

Câu 11: Dao động điều hòa là gì?

  • A. Là dao động trong đó li độ của vật là một hàm sin hoặc cosin của thời gian.
  • B. Là dao động có biên độ không đổi theo thời gian.
  • C. Là dao động mà tần số không đổi theo thời gian.
  • D. Là dao động mà vật luôn trở về vị trí cân bằng sau những khoảng thời gian bằng nhau.

Câu 12: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, động năng của con lắc đạt giá trị nào?

  • A. Bằng 0.
  • B. Bằng thế năng cực đại.
  • C. Bằng một nửa cơ năng toàn phần.
  • D. Bằng cơ năng toàn phần.

Câu 13: Bước sóng là gì?

  • A. Là khoảng thời gian ngắn nhất để sóng truyền đi được một quãng đường.
  • B. Là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
  • C. Là biên độ dao động lớn nhất của phần tử môi trường.
  • D. Là tốc độ truyền sóng trong môi trường.

Câu 14: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng như thế nào?

  • A. Hai sóng có biên độ khác nhau.
  • B. Hai sóng có tần số khác nhau.
  • C. Hai sóng kết hợp.
  • D. Hai sóng truyền theo phương vuông góc nhau.

Câu 15: Ánh sáng đơn sắc là gì?

  • A. Ánh sáng có một màu nhất định và không bị tán sắc qua lăng kính.
  • B. Ánh sáng trắng sau khi đi qua lăng kính.
  • C. Ánh sáng có thể nhìn thấy bằng mắt thường.
  • D. Ánh sáng có nhiều màu sắc khác nhau.

Câu 16: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng?

  • A. Hiện tượng quang điện.
  • B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
  • C. Hiện tượng phản xạ ánh sáng.
  • D. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.

Câu 17: Thấu kính hội tụ có đặc điểm gì?

  • A. Luôn tạo ảnh thật.
  • B. Luôn tạo ảnh ảo.
  • C. Có khả năng hội tụ chùm tia sáng song song.
  • D. Luôn có tiêu cự âm.

Câu 18: Điện tích của electron là bao nhiêu?

  • A. +1,602 × 10^-19 C
  • B. 0 C
  • C. +9,109 × 10^-31 C
  • D. -1,602 × 10^-19 C

Câu 19: Định luật Coulomb phát biểu về lực tương tác giữa các điện tích điểm như thế nào?

  • A. Lực hút giữa hai điện tích luôn tỉ lệ với khoảng cách giữa chúng.
  • B. Lực tương tác giữa hai điện tích điểm tỉ lệ thuận với tích độ lớn của hai điện tích và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng.
  • C. Lực đẩy giữa hai điện tích luôn không đổi.
  • D. Lực tương tác giữa hai điện tích chỉ phụ thuộc vào môi trường xung quanh.

Câu 20: Điện trường là gì?

  • A. Là dòng chuyển động của các điện tích.
  • B. Là không gian chứa các điện tích.
  • C. Là môi trường vật chất đặc biệt tồn tại xung quanh điện tích, gây ra lực điện.
  • D. Là năng lượng dự trữ của các điện tích.

Câu 21: Đơn vị đo điện trở trong hệ SI là gì?

  • A. Ohm (Ω)
  • B. Volt (V)
  • C. Ampe (A)
  • D. Watt (W)

Câu 22: Định luật Ohm cho đoạn mạch phát biểu mối quan hệ giữa các đại lượng nào?

  • A. Công suất, điện áp, thời gian.
  • B. Hiệu điện thế, cường độ dòng điện, điện trở.
  • C. Điện tích, điện trường, điện thế.
  • D. Năng lượng điện, công suất điện, dòng điện.

Câu 23: Từ trường được tạo ra bởi yếu tố nào?

  • A. Điện tích đứng yên.
  • B. Điện trường không đổi.
  • C. Nam châm điện.
  • D. Dòng điện chuyển động.

Câu 24: Lực Lorentz là lực từ tác dụng lên đối tượng nào?

  • A. Dây dẫn mang dòng điện.
  • B. Nam châm vĩnh cửu.
  • C. Điện tích chuyển động trong từ trường.
  • D. Điện tích đứng yên trong từ trường.

Câu 25: Hiện tượng cảm ứng điện từ là hiện tượng gì?

  • A. Hiện tượng sinh ra dòng điện trong mạch kín khi có sự biến thiên từ thông qua mạch.
  • B. Hiện tượng điện tích chuyển động trong từ trường.
  • C. Hiện tượng dòng điện tạo ra từ trường.
  • D. Hiện tượng ánh sáng tác dụng lên vật chất.

Câu 26: Trong thí nghiệm về hiệu ứng quang điện, khi tăng cường độ chùm sáng kích thích, điều gì sẽ xảy ra?

  • A. Động năng cực đại của electron quang điện tăng lên.
  • B. Động năng cực đại của electron quang điện giảm xuống.
  • C. Số lượng electron quang điện bật ra trong một đơn vị thời gian tăng lên.
  • D. Không có electron quang điện nào bật ra.

Câu 27: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt nào?

  • A. Electron.
  • B. Photon.
  • C. Proton.
  • D. Neutron.

Câu 28: Hiện tượng phóng xạ là gì?

  • A. Hiện tượng hấp thụ bức xạ điện từ của vật chất.
  • B. Hiện tượng phản xạ tia sáng của các chất phóng xạ.
  • C. Hiện tượng hạt nhân bị kích thích bởi nhiệt độ cao.
  • D. Hiện tượng hạt nhân tự động phát ra các hạt và tia phóng xạ.

Câu 29: Phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng khi nào?

  • A. Tổng khối lượng các hạt nhân trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng các hạt nhân sau phản ứng.
  • B. Tổng số hạt proton được bảo toàn.
  • C. Các hạt nhân tham gia phản ứng có độ bền vững cao.
  • D. Phản ứng xảy ra ở nhiệt độ rất cao.

Câu 30: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng vật lý nào?

  • A. Hiện tượng quang điện.
  • B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
  • C. Hiện tượng nhiệt điện.
  • D. Hiện tượng phóng xạ.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vật Lí Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Một người đi xe đạp đang di chuyển trên đường thẳng với vận tốc không đổi. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về tình trạng quán tính của người và xe?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vật Lí Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Một vật được ném xiên góc lên trên từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Đại lượng nào sau đây *không* đổi trong suốt quá trình chuyển động của vật?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vật Lí Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Hai vật có khối lượng lần lượt là m1 và m2 (m1 > m2) được thả rơi tự do từ cùng một độ cao. Bỏ qua sức cản không khí. So sánh gia tốc rơi tự do và vận tốc chạm đất của hai vật.

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vật Lí Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Công thức nào sau đây biểu diễn đúng công của lực ma sát trượt khi một vật di chuyển trên một đoạn đường thẳng nằm ngang?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vật Lí Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Một lò xo có độ cứng k, khi bị nén một đoạn Δx từ vị trí cân bằng thì thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vật Lí Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng về động lượng?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vật Lí Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Một chất khí lý tưởng được đựng trong bình kín. Khi nhiệt độ tuyệt đối của khí tăng gấp đôi, áp suất của khí sẽ thay đổi như thế nào, nếu thể tích bình không đổi?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vật Lí Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Trong quá trình đẳng nhiệt của một khối khí lý tưởng, đại lượng nào sau đây không đổi?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vật Lí Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Nguyên lý I của nhiệt động lực học phát biểu về sự bảo toàn của đại lượng nào?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vật Lí Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng về nhiệt dung riêng?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vật Lí Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Dao động điều hòa là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vật Lí Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, động năng của con lắc đạt giá trị nào?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vật Lí Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Bước sóng là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vật Lí Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng như thế nào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vật Lí Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Ánh sáng đơn sắc là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vật Lí Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vật Lí Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Thấu kính hội tụ có đặc điểm gì?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vật Lí Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Điện tích của electron là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vật Lí Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Định luật Coulomb phát biểu về lực tương tác giữa các điện tích điểm như thế nào?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vật Lí Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Điện trường là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vật Lí Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Đơn vị đo điện trở trong hệ SI là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vật Lí Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Định luật Ohm cho đoạn mạch phát biểu mối quan hệ giữa các đại lượng nào?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vật Lí Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Từ trường được tạo ra bởi yếu tố nào?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vật Lí Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Lực Lorentz là lực từ tác dụng lên đối tượng nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vật Lí Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Hiện tượng cảm ứng điện từ là hiện tượng gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vật Lí Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Trong thí nghiệm về hiệu ứng quang điện, khi tăng cường độ chùm sáng kích thích, điều gì sẽ xảy ra?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vật Lí Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt nào?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vật Lí Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Hiện tượng phóng xạ là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vật Lí Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng khi nào?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vật Lí Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng vật lý nào?

Xem kết quả