Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội - Đề 02
Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Ông Nguyễn Văn A, 45 tuổi, làm việc theo hợp đồng lao động không xác định thời hạn tại một công ty tư nhân. Ông A vừa bị tai nạn giao thông trên đường đi làm về và được xác định suy giảm 61% khả năng lao động. Theo quy định của pháp luật hiện hành, ông A có thể được hưởng chế độ bảo hiểm xã hội nào dưới đây?
- A. Trợ cấp thất nghiệp
- B. Trợ cấp ốm đau
- C. Trợ cấp tai nạn lao động hàng tháng
- D. Bảo hiểm y tế
Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là quan trọng nhất để xác định một người lao động có được hưởng chế độ bảo hiểm thất nghiệp hay không?
- A. Số năm đã đóng bảo hiểm xã hội
- B. Việc chấm dứt hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc
- C. Mức lương đóng bảo hiểm xã hội trước khi thất nghiệp
- D. Tình trạng sức khỏe của người lao động
Câu 3: Chính sách trợ giúp xã hội không hướng tới mục tiêu nào sau đây?
- A. Đảm bảo mức sống tối thiểu cho người có hoàn cảnh khó khăn
- B. Giảm thiểu rủi ro và tổn thương cho các nhóm yếu thế trong xã hội
- C. Hỗ trợ người dân vượt qua các biến cố bất khả kháng
- D. Thay thế hoàn toàn thu nhập cho người lao động khi gặp rủi ro
Câu 4: Phân biệt bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện, tiêu chí căn bản nhất để phân biệt là gì?
- A. Tính chất tham gia (bắt buộc hay tự nguyện)
- B. Các chế độ bảo hiểm được hưởng
- C. Mức đóng và phương thức đóng
- D. Cơ quan quản lý và thực hiện
Câu 5: Trong trường hợp nào sau đây, người lao động không được hưởng chế độ ốm đau theo quy định của pháp luật?
- A. Ốm đau do cảm cúm thông thường
- B. Ốm đau phải nhập viện điều trị nội trú
- C. Ốm đau do cố ý tự hủy hoại sức khỏe
- D. Ốm đau để chăm sóc con dưới 7 tuổi
Câu 6: Để đảm bảo tính bền vững của hệ thống an sinh xã hội trong dài hạn, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?
- A. Tăng mức đóng bảo hiểm xã hội
- B. Mở rộng diện bao phủ bảo hiểm xã hội
- C. Giảm mức hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội
- D. Đơn giản hóa thủ tục hưởng bảo hiểm xã hội
Câu 7: Điều gì sẽ xảy ra nếu một công ty cố tình trốn đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc cho người lao động?
- A. Không có hậu quả pháp lý
- B. Chỉ bị nhắc nhở và yêu cầu đóng bù
- C. Người lao động tự chịu trách nhiệm
- D. Bị xử phạt hành chính hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự
Câu 8: Trong hệ thống bảo hiểm y tế ở Việt Nam, hình thức bảo hiểm y tế nào mang tính bắt buộc đối với hầu hết mọi người dân?
- A. Bảo hiểm y tế tự nguyện
- B. Bảo hiểm y tế thương mại
- C. Bảo hiểm y tế hộ gia đình
- D. Bảo hiểm y tế học sinh, sinh viên (trong một số trường hợp nhất định)
Câu 9: Chế độ thai sản của bảo hiểm xã hội không bao gồm quyền lợi nào sau đây cho lao động nữ?
- A. Nghỉ việc hưởng chế độ thai sản trước và sau sinh
- B. Trợ cấp một lần khi sinh con
- C. Khám thai định kỳ được hưởng bảo hiểm y tế
- D. Trợ cấp thất nghiệp khi hết thời gian nghỉ thai sản
Câu 10: Giả sử Luật An sinh xã hội mới được ban hành có quy định về một chế độ bảo hiểm mới. Văn bản pháp lý nào có giá trị pháp lý cao nhất để quy định chi tiết về chế độ bảo hiểm này?
- A. Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- B. Nghị định của Chính phủ
- C. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
- D. Hướng dẫn của Bảo hiểm xã hội Việt Nam
Câu 11: Trong trường hợp người lao động vừa tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc, vừa tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện, khi tính hưởng chế độ hưu trí, thời gian tham gia bảo hiểm của họ được tính như thế nào?
- A. Được cộng dồn thời gian tham gia cả hai loại hình bảo hiểm
- B. Chỉ được tính thời gian tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
- C. Chỉ được tính thời gian tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện
- D. Tính theo loại hình bảo hiểm có thời gian tham gia dài hơn
Câu 12: Mục đích chính của việc thực hiện chính sách ưu đãi đối với người có công với cách mạng là gì?
- A. Giảm gánh nặng cho ngân sách nhà nước
- B. Thể hiện sự ghi nhận và đền ơn đáp nghĩa
- C. Đảm bảo công bằng xã hội
- D. Khuyến khích người dân tham gia đóng góp cho đất nước
Câu 13: Khi nào thì người lao động được hưởng chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp?
- A. Khi bị tai nạn hoặc mắc bệnh
- B. Khi có giấy xác nhận của cơ quan y tế
- C. Khi bị suy giảm khả năng lao động do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
- D. Khi có đủ thời gian đóng bảo hiểm xã hội
Câu 14: Trong các hình thức trợ giúp xã hội, hình thức nào mang tính đột xuất, phát sinh khi cá nhân hoặc hộ gia đình gặp sự kiện bất ngờ?
- A. Trợ giúp xã hội đột xuất
- B. Trợ giúp xã hội thường xuyên
- C. Hỗ trợ chi phí mai táng
- D. Cấp thẻ bảo hiểm y tế
Câu 15: Cơ quan nào có vai trò chính trong việc quản lý và thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội ở Việt Nam?
- A. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- B. Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- C. Bộ Tài chính
- D. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Câu 16: Điểm khác biệt cơ bản giữa trợ cấp tuất hàng tháng và trợ cấp tuất một lần là gì?
- A. Đối tượng được hưởng
- B. Mức hưởng
- C. Điều kiện hưởng
- D. Hình thức và thời gian chi trả
Câu 17: Trong trường hợp người lao động bị mất việc làm và đáp ứng đủ điều kiện hưởng bảo hiểm thất nghiệp, quyền lợi quan trọng nhất mà họ nhận được là gì?
- A. Hỗ trợ tư vấn giới thiệu việc làm
- B. Hỗ trợ học nghề
- C. Trợ cấp thất nghiệp hàng tháng
- D. Bảo hiểm y tế trong thời gian hưởng trợ cấp thất nghiệp
Câu 18: Nguyên tắc cơ bản của hệ thống bảo hiểm xã hội là gì?
- A. Nguyên tắc chia sẻ rủi ro
- B. Nguyên tắc đóng - hưởng
- C. Nguyên tắc quản lý tập trung, thống nhất
- D. Nguyên tắc phi lợi nhuận
Câu 19: Đối tượng nào sau đây không thuộc diện tham gia bảo hiểm y tế bắt buộc?
- A. Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động
- B. Học sinh, sinh viên
- C. Người hưởng lương hưu
- D. Khách du lịch nước ngoài đến Việt Nam
Câu 20: Trong hệ thống an sinh xã hội, "trụ cột" nào đóng vai trò chính trong việc phòng ngừa rủi ro và bù đắp thu nhập cho người lao động khi gặp các sự kiện bảo hiểm?
- A. Bảo hiểm xã hội
- B. Trợ giúp xã hội
- C. Ưu đãi xã hội
- D. Bảo hiểm thương mại
Câu 21: Người lao động có quyền khiếu nại hoặc tố cáo về các vấn đề liên quan đến bảo hiểm xã hội. Cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết cao nhất các khiếu nại, tố cáo này?
- A. Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- B. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- C. Tòa án nhân dân
- D. Thanh tra nhà nước
Câu 22: Chính sách bảo hiểm y tế hướng tới mục tiêu bao trùm nào?
- A. Nâng cao chất lượng dịch vụ y tế
- B. Bảo hiểm y tế toàn dân
- C. Giảm chi phí khám chữa bệnh cho người dân
- D. Phát triển ngành bảo hiểm y tế thương mại
Câu 23: Trong các loại hình bảo hiểm xã hội, loại hình nào mang tính tự nguyện hoàn toàn, người dân tự quyết định tham gia và mức đóng?
- A. Bảo hiểm xã hội bắt buộc
- B. Bảo hiểm y tế hộ gia đình
- C. Bảo hiểm xã hội tự nguyện
- D. Bảo hiểm thất nghiệp
Câu 24: Điều kiện cần để người lao động hưởng lương hưu là gì?
- A. Đủ tuổi nghỉ hưu theo quy định
- B. Có đủ số năm đóng bảo hiểm xã hội tối thiểu
- C. Không còn khả năng lao động
- D. Có nhu cầu nghỉ hưu trước tuổi
Câu 25: Giả sử một người thuộc diện hưởng đồng thời cả trợ cấp ưu đãi người có công và trợ cấp bảo trợ xã hội. Theo quy định hiện hành, họ sẽ được hưởng như thế nào về các khoản trợ cấp tiền mặt?
- A. Được hưởng đồng thời cả hai loại trợ cấp
- B. Chỉ được hưởng trợ cấp có mức cao hơn
- C. Chỉ được hưởng một trong hai loại trợ cấp
- D. Tùy thuộc vào quyết định của cơ quan có thẩm quyền
Câu 26: Trong các chế độ bảo hiểm xã hội ngắn hạn (ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp), chế độ nào có thời gian hưởng trợ cấp ngắn nhất?
- A. Chế độ ốm đau
- B. Chế độ thai sản
- C. Chế độ tai nạn lao động (trợ cấp hàng tháng)
- D. Chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp (trợ cấp một lần)
Câu 27: Để đảm bảo quyền được an sinh xã hội của người dân, Nhà nước có vai trò chủ đạo nào?
- A. Trực tiếp cung cấp toàn bộ dịch vụ an sinh xã hội
- B. Xây dựng và hoàn thiện hệ thống pháp luật về an sinh xã hội
- C. Huy động toàn bộ nguồn lực xã hội cho an sinh xã hội
- D. Giám sát việc thực hiện các chính sách an sinh xã hội của doanh nghiệp
Câu 28: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không phải là nguồn tài chính chủ yếu của quỹ bảo hiểm xã hội?
- A. Đóng góp của người sử dụng lao động
- B. Đóng góp của người lao động
- C. Hỗ trợ từ ngân sách nhà nước
- D. Viện trợ từ các tổ chức quốc tế
Câu 29: Mục tiêu cao nhất mà hệ thống an sinh xã hội Việt Nam hướng tới là gì?
- A. Đảm bảo tăng trưởng kinh tế
- B. Giảm nghèo bền vững
- C. An sinh xã hội cho mọi người
- D. Phát triển thị trường lao động
Câu 30: Để nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống an sinh xã hội, giải pháp nào sau đây là quan trọng về mặt quản lý?
- A. Tăng cường tuyên truyền về chính sách an sinh xã hội
- B. Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý
- C. Đào tạo nâng cao năng lực cán bộ làm công tác an sinh xã hội
- D. Tăng cường hợp tác quốc tế về an sinh xã hội