Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Da - Cơ Xương Khớp - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một bệnh nhân nam 60 tuổi đến khám vì đau khớp gối phải tăng dần trong 6 tháng qua, đặc biệt khi vận động và giảm khi nghỉ ngơi. Khám lâm sàng cho thấy có tiếng lạo xạo khi vận động khớp gối, hạn chế vận động và sưng nhẹ. X-quang khớp gối cho thấy hẹp khe khớp và gai xương. Cơ chế bệnh sinh chính gây ra tình trạng này là gì?
- A. Viêm màng hoạt dịch do lắng đọng tinh thể urat
- B. Phá hủy sụn khớp và phản ứng tạo xương dưới sụn
- C. Tấn công tự miễn dịch vào màng hoạt dịch và sụn khớp
- D. Nhiễm trùng khớp do vi khuẩn
Câu 2: Một người đàn ông 45 tuổi bị bỏng độ 2 lan rộng ở cẳng chân trái (chiếm khoảng 18% diện tích bề mặt cơ thể - BSA). Trong 24 giờ đầu sau bỏng, nguy cơ lớn nhất đối với bệnh nhân này là gì?
- A. Nhiễm trùng vết bỏng
- B. Suy hô hấp do phù nề đường thở
- C. Sốc giảm thể tích do mất dịch
- D. Suy thận cấp do hoại tử ống thận
Câu 3: Xét nghiệm ASLO (Antistreptolysin O) được sử dụng để chẩn đoán bệnh lý nào sau đây liên quan đến hệ cơ xương khớp?
- A. Viêm khớp dạng thấp
- B. Thoái hóa khớp gối
- C. Lupus ban đỏ hệ thống
- D. Thấp tim (Sốt thấp khớp cấp)
Câu 4: Một vận động viên marathon 30 tuổi bị đau dọc bờ trong xương chày sau khi tăng cường độ luyện tập. Nghi ngờ viêm điểm bám gân cơ cẳng chân sau. Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào sau đây ít có giá trị nhất trong trường hợp này ở giai đoạn sớm?
- A. X-quang thường quy
- B. Siêu âm khớp và mô mềm
- C. Cộng hưởng từ (MRI)
- D. Xạ hình xương
Câu 5: Loại tế bào nào sau đây chịu trách nhiệm chính cho việc tổng hợp chất nền hữu cơ của xương (collagen và proteoglycans)?
- A. Hủy cốt bào (Osteoclasts)
- B. Tạo cốt bào (Osteoblasts)
- C. Tế bào xương (Osteocytes)
- D. Tế bào trung mô (Mesenchymal stem cells)
Câu 6: Một bệnh nhân nữ 55 tuổi bị loãng xương được kê đơn alendronate (một bisphosphonate). Cơ chế tác dụng chính của alendronate trong điều trị loãng xương là gì?
- A. Kích thích tạo cốt bào tăng tạo xương
- B. Tăng hấp thu canxi từ ruột
- C. Ức chế hủy cốt bào, giảm quá trình hủy xương
- D. Bổ sung trực tiếp canxi và vitamin D vào xương
Câu 7: Một người bị đứt hoàn toàn gân Achilles. Tổn thương này ảnh hưởng trực tiếp đến vận động nào của bàn chân?
- A. Gấp mu bàn chân (Dorsiflexion)
- B. Gấp bàn chân (Plantar flexion)
- C. Khép bàn chân (Inversion)
- D. Dạng bàn chân (Eversion)
Câu 8: Trong cấu trúc da, lớp nào sau đây chứa các thụ thể cảm giác đau, nhiệt độ, và xúc giác?
- A. Biểu bì (Epidermis)
- B. Lớp mỡ dưới da (Hypodermis)
- C. Chân bì (Dermis)
- D. Lớp sừng (Stratum corneum)
Câu 9: Một bệnh nhân 70 tuổi bị thoái hóa khớp gối nặng, không đáp ứng với điều trị nội khoa. Biện pháp phẫu thuật nào sau đây thường được chỉ định?
- A. Nội soi khớp gối cắt lọc sụn chêm
- B. Cắt xương chỉnh trục gối
- C. Cố định khớp gối
- D. Thay khớp gối toàn phần
Câu 10: Đâu là đặc điểm không phù hợp với Carcinoma tế bào đáy (Basal cell carcinoma - BCC), một loại ung thư da phổ biến?
- A. Thường gặp ở vùng da đầu mặt cổ
- B. Liên quan đến tiền sử phơi nhiễm ánh nắng mặt trời
- C. Di căn hạch khu vực thường xuyên
- D. Tiến triển chậm và ít di căn xa
Câu 11: Trong phản ứng viêm cấp tính tại khớp do viêm khớp dạng thấp, chất trung gian hóa học nào sau đây đóng vai trò chính trong gây đau và tăng tính thấm thành mạch?
- A. Histamine
- B. Prostaglandins và Leukotrienes
- C. Interleukin-1 (IL-1)
- D. Yếu tố hoại tử u alpha (TNF-α)
Câu 12: Một bệnh nhân bị gãy xương đùi kín 1/3 giữa thân xương. Loại tế bào nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong giai đoạn đầu của quá trình liền xương, đặc biệt là trong việc hình thành callus mềm?
- A. Tạo cốt bào (Osteoblasts)
- B. Hủy cốt bào (Osteoclasts)
- C. Tế bào sụn (Chondrocytes)
- D. Tế bào sợi (Fibroblasts)
Câu 13: Vitamin nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong quá trình hấp thu canxi từ ruột non?
- A. Vitamin C
- B. Vitamin K
- C. Vitamin A
- D. Vitamin D
Câu 14: Cấu trúc giải phẫu nào sau đây là khớp động duy nhất giữa xương vai và thân mình?
- A. Khớp ức đòn (Sternoclavicular joint)
- B. Khớp cùng vai đòn (Acromioclavicular joint)
- C. Khớp vai (Glenohumeral joint)
- D. Khớp bả vai lồng ngực (Scapulothoracic joint - không phải khớp xương thực sự)
Câu 15: Một bệnh nhân nữ 40 tuổi xuất hiện ban cánh bướm ở mặt, đau khớp, mệt mỏi và sốt nhẹ. Xét nghiệm máu cho thấy ANA dương tính. Bệnh lý nào sau đây phù hợp nhất với các triệu chứng này?
- A. Viêm khớp dạng thấp
- B. Lupus ban đỏ hệ thống (SLE)
- C. Viêm da cơ (Dermatomyositis)
- D. Xơ cứng bì (Systemic Sclerosis)
Câu 16: Cơ chế tác dụng của thuốc methotrexate trong điều trị viêm khớp dạng thấp là gì?
- A. Ức chế trực tiếp TNF-α
- B. Ức chế COX-2, giảm sản xuất prostaglandins
- C. Ức chế dihydrofolate reductase, ảnh hưởng đến tổng hợp purine và pyrimidine
- D. Phong bế thụ thể IL-1
Câu 17: Một bệnh nhân bị bỏng hóa chất (axit mạnh) ở bàn tay. Bước xử trí đầu tiên và quan trọng nhất tại chỗ là gì?
- A. Rửa vết thương bằng nước sạch hoặc dung dịch muối sinh lý
- B. Băng ép vết thương
- C. Bôi thuốc mỡ kháng sinh
- D. Trung hòa axit bằng dung dịch kiềm yếu
Câu 18: Trong cấu trúc xương dài, đầu xương (epiphysis) được cấu tạo chủ yếu bởi loại xương nào?
- A. Xương đặc (Cortical bone)
- B. Xương xốp (Cancellous bone)
- C. Ống Havers
- D. Màng xương (Periosteum)
Câu 19: Một bệnh nhân 25 tuổi bị viêm khớp nhiễm khuẩn gối. Tác nhân gây bệnh thường gặp nhất trong viêm khớp nhiễm khuẩn cấp ở người trẻ tuổi là gì?
- A. Streptococcus pneumoniae
- B. Haemophilus influenzae
- C. Neisseria gonorrhoeae
- D. Staphylococcus aureus
Câu 20: Trong bệnh vảy nến, quá trình tăng sinh tế bào biểu bì (keratinocytes) diễn ra quá mức dẫn đến các mảng vảy da đặc trưng. Rối loạn nào sau đây là cơ bản trong bệnh sinh của vảy nến?
- A. Giảm sinh sản tế bào melanocytes
- B. Rối loạn chức năng tuyến bã
- C. Tăng sinh tế bào keratinocytes quá mức
- D. Giảm sản xuất collagen ở chân bì
Câu 21: Loại khớp nào sau đây là khớp sợi không cử động?
- A. Khớp sụn (Cartilaginous joint)
- B. Khớp sọ (Suture)
- C. Khớp hoạt dịch (Synovial joint)
- D. Khớp bán động (Symphysis)
Câu 22: Xét nghiệm DEXA (Dual-energy X-ray absorptiometry) được sử dụng để đánh giá tình trạng bệnh lý nào sau đây?
- A. Thoái hóa khớp gối
- B. Viêm khớp dạng thấp
- C. Loãng xương
- D. Viêm khớp nhiễm khuẩn
Câu 23: Cơ delta (deltoid) chịu trách nhiệm chính cho động tác nào của khớp vai?
- A. Gấp vai (Flexion)
- B. Duỗi vai (Extension)
- C. Khép vai (Adduction)
- D. Dạng vai (Abduction)
Câu 24: Trong quá trình liền vết thương da, giai đoạn nào sau đây đặc trưng bởi sự tăng sinh nguyên bào sợi và hình thành mô hạt?
- A. Giai đoạn cầm máu (Hemostasis)
- B. Giai đoạn tăng sinh (Proliferation)
- C. Giai đoạn viêm (Inflammation)
- D. Giai đoạn tái tạo (Remodeling/Maturation)
Câu 25: Thuốc kháng nấm griseofulvin có cơ chế tác dụng chính là gì?
- A. Ức chế tổng hợp ergosterol
- B. Gây độc trực tiếp lên màng tế bào nấm
- C. Ức chế sự phân chia tế bào nấm do tương tác với vi ống
- D. Ức chế tổng hợp vách tế bào nấm
Câu 26: Trong viêm khớp dạng thấp, tự kháng thể nào sau đây thường được sử dụng làm dấu ấn chẩn đoán và tiên lượng bệnh?
- A. Kháng thể kháng nhân (ANA)
- B. Kháng thể kháng DNA chuỗi kép (anti-dsDNA)
- C. Kháng thể kháng Sm
- D. Kháng thể kháng CCP (Anti-cyclic citrullinated peptide antibodies)
Câu 27: Cấu trúc nào sau đây của da giúp bảo vệ cơ thể chống lại tia cực tím (UV) từ ánh nắng mặt trời?
- A. Melanin do tế bào hắc tố (melanocytes) sản xuất
- B. Lớp sừng (stratum corneum) dày
- C. Tuyến mồ hôi
- D. Lớp mỡ dưới da
Câu 28: Vị trí bám tận của gân cơ tứ đầu đùi (quadriceps femoris) là ở đâu?
- A. Mấu chuyển lớn xương đùi
- B. Lồi củ trước xương chày (Tibial tuberosity)
- C. Mắt cá trong xương chày
- D. Xương bánh chè (Patella - thực tế xương bánh chè nằm trong gân cơ tứ đầu đùi)
Câu 29: Phương pháp điều trị nào sau đây không phù hợp cho thoái hóa khớp gối giai đoạn sớm?
- A. Vật lý trị liệu và phục hồi chức năng
- B. Giảm cân nếu thừa cân, béo phì
- C. Thuốc giảm đau và chống viêm không steroid (NSAIDs)
- D. Thay khớp gối toàn phần
Câu 30: Một bệnh nhân bị gãy xương cẳng tay hở độ 3 (theo Gustilo-Anderson). Nguy cơ nhiễm trùng xương (viêm tủy xương) ở bệnh nhân này so với gãy xương kín là như thế nào?
- A. Cao hơn đáng kể
- B. Thấp hơn đáng kể
- C. Tương đương
- D. Không có mối liên quan