Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Hô Hấp – Đề 02

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Hô Hấp

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp - Đề 02

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Mục tiêu chính của quá trình hô hấp tế bào là:

  • A. Loại bỏ khí cacbonic khỏi cơ thể
  • B. Sản xuất năng lượng ATP từ các chất hữu cơ
  • C. Cung cấp oxy cho máu
  • D. Tổng hợp glucose từ CO2 và H2O

Câu 2: Trong điều kiện nghỉ ngơi, cơ chế nào đóng vai trò chính trong việc đưa không khí vào và ra khỏi phổi?

  • A. Sự co và giãn của cơ hoành
  • B. Sự co và giãn của cơ liên sườn trong
  • C. Sự co và giãn của cơ liên sườn ngoài
  • D. Sự thay đổi áp suất thẩm thấu trong phổi

Câu 3: Một người leo núi ở độ cao lớn nhận thấy nhịp thở của mình tăng lên. Giải thích nào sau đây là chính xác nhất về cơ chế gây ra hiện tượng này?

  • A. Nồng độ CO2 trong máu tăng cao kích thích trung khu hô hấp
  • B. Áp suất khí quyển giảm làm giảm hiệu quả trao đổi khí
  • C. Nồng độ oxy trong máu giảm kích thích thụ thể hóa học ngoại biên
  • D. Trung khu hô hấp tăng cường tín hiệu thần kinh đến cơ hô hấp do lo lắng

Câu 4: Xét nghiệm khí máu động mạch của một bệnh nhân cho thấy PaO2 thấp và PaCO2 cao. Tình trạng này phù hợp nhất với rối loạn hô hấp nào?

  • A. Thuyên tắc phổi
  • B. Hen phế quản mức độ nhẹ
  • C. Thiếu máu
  • D. Suy hô hấp giảm thông khí

Câu 5: Trong quá trình trao đổi khí ở phế nang, yếu tố nào quyết định chiều khuếch tán của oxy và cacbonic?

  • A. Kích thước phân tử khí
  • B. Sự khác biệt về áp suất riêng phần của khí
  • C. Độ hòa tan của khí trong máu
  • D. Diện tích bề mặt phế nang

Câu 6: Hemoglobin đóng vai trò chính trong vận chuyển oxy trong máu dưới dạng nào?

  • A. Oxy hòa tan trong huyết tương
  • B. Ion bicarbonate (HCO3-)
  • C. Oxy kết hợp với hemoglobin (Oxyhemoglobin)
  • D. Acid carbonic (H2CO3)

Câu 7: Đường cong phân ly oxy-hemoglobin dịch chuyển sang phải trong điều kiện nào sau đây, thể hiện ái lực của hemoglobin với oxy giảm?

  • A. Tăng nhiệt độ cơ thể và giảm pH máu
  • B. Giảm nhiệt độ cơ thể và tăng pH máu
  • C. Giảm nồng độ 2,3-DPG trong hồng cầu
  • D. Tăng áp suất riêng phần oxy trong máu

Câu 8: Trung khu điều khiển nhịp thở chính nằm ở vị trí nào trong hệ thần kinh trung ương?

  • A. Vỏ não
  • B. Hành não
  • C. Tiểu não
  • D. Đồi thị

Câu 9: Phản xạ Hering-Breuer có vai trò chính trong việc:

  • A. Điều hòa nhịp tim theo nhịp thở
  • B. Kích thích trung khu hít vào
  • C. Ngăn chặn sự phồng quá mức của phổi
  • D. Điều chỉnh lưu lượng máu qua phổi

Câu 10: Thể tích khí cặn (Residual Volume - RV) là gì?

  • A. Thể tích khí thở ra tối đa sau khi hít vào tối đa
  • B. Thể tích khí hít vào và thở ra bình thường trong mỗi nhịp thở
  • C. Thể tích khí thở ra gắng sức sau khi thở ra bình thường
  • D. Thể tích khí còn lại trong phổi sau khi thở ra gắng sức tối đa

Câu 11: Dung tích sống (Vital Capacity - VC) được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. VC = RV + ERV
  • B. VC = TV + IRV + ERV
  • C. VC = TLC + RV
  • D. VC = FRC - RV

Câu 12: Một người có FEV1/FVC ratio là 60% (giá trị bình thường > 70%). Kết quả này gợi ý rối loạn thông khí loại nào?

  • A. Rối loạn thông khí hạn chế
  • B. Thông khí bình thường
  • C. Rối loạn thông khí tắc nghẽn
  • D. Không đủ thông tin để kết luận

Câu 13: Trong bệnh hen phế quản, cơ chế chính gây khó thở là do:

  • A. Co thắt cơ trơn phế quản và tăng tiết dịch nhầy
  • B. Xơ hóa nhu mô phổi
  • C. Tổn thương màng phế nang mao mạch
  • D. Tràn khí màng phổi

Câu 14: Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) chủ yếu ảnh hưởng đến quá trình nào của hô hấp?

  • A. Trao đổi khí ở phế nang
  • B. Thông khí phổi
  • C. Vận chuyển khí trong máu
  • D. Hô hấp tế bào

Câu 15: Chức năng chính của surfactant trong phế nang là:

  • A. Tăng cường khuếch tán khí
  • B. Bảo vệ phế nang khỏi nhiễm trùng
  • C. Điều hòa lưu lượng máu qua phổi
  • D. Giảm sức căng bề mặt phế nang, ngăn phế nang xẹp

Câu 16: Khoảng chết giải phẫu (Anatomical Dead Space) là thể tích khí nằm ở đâu?

  • A. Trong phế nang không được tưới máu
  • B. Trong máu tĩnh mạch phổi
  • C. Trong đường dẫn khí (khí quản, phế quản) không tham gia trao đổi khí
  • D. Trong khoang màng phổi

Câu 17: Tưới máu phổi (Pulmonary Perfusion) có chức năng chính là:

  • A. Cung cấp oxy cho nhu mô phổi
  • B. Đưa máu tĩnh mạch lên phổi để trao đổi khí
  • C. Dẫn máu giàu oxy từ phổi về tim
  • D. Điều hòa áp suất máu trong tuần hoàn hệ thống

Câu 18: Một người bị ngộ độc khí CO (carbon monoxide). Cơ chế chính gây thiếu oxy trong trường hợp này là gì?

  • A. CO gây co thắt phế quản
  • B. CO ngăn cản khuếch tán oxy qua màng phế nang
  • C. CO làm giảm nhịp thở
  • D. CO gắn với hemoglobin mạnh hơn oxy, giảm khả năng vận chuyển oxy

Câu 19: Trong trường hợp tràn khí màng phổi, áp suất trong khoang màng phổi sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Áp suất trở nên dương hoặc bằng áp suất khí quyển
  • B. Áp suất âm tính tăng lên
  • C. Áp suất không thay đổi
  • D. Áp suất dao động mạnh hơn bình thường

Câu 20: Cơ chế bù trừ chính của cơ thể khi bị nhiễm toan chuyển hóa là gì?

  • A. Giảm nhịp thở để giữ CO2
  • B. Tăng bài tiết bicarbonate qua thận
  • C. Tăng nhịp thở và độ sâu hô hấp để thải CO2
  • D. Giảm bài tiết acid qua thận

Câu 21: Trong quá trình thở ra bình thường, động tác này được xem là:

  • A. Chủ động, do cơ liên sườn ngoài co
  • B. Thụ động, do lực đàn hồi của phổi và lồng ngực
  • C. Chủ động, do cơ hoành co
  • D. Thụ động, do cơ liên sườn trong co

Câu 22: Khi đo chức năng hô hấp bằng phế dung ký, chỉ số nào phản ánh tốt nhất tình trạng tắc nghẽn đường thở?

  • A. Dung tích sống (VC)
  • B. Dung tích toàn phổi (TLC)
  • C. Thể tích thở ra gắng sức trong giây đầu tiên (FEV1)
  • D. Lưu lượng đỉnh thở ra (PEF)

Câu 23: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sức cản đường thở?

  • A. Đường kính khí đạo
  • B. Sự co thắt cơ trơn phế quản
  • C. Chất nhầy trong đường thở
  • D. Áp suất riêng phần oxy trong máu

Câu 24: Trong điều kiện bình thường, tỷ lệ thông khí/tưới máu (V/Q ratio) ở đỉnh phổi so với đáy phổi như thế nào?

  • A. Cao hơn ở đỉnh phổi so với đáy phổi
  • B. Thấp hơn ở đỉnh phổi so với đáy phổi
  • C. Tương đương ở cả đỉnh và đáy phổi
  • D. Không xác định được

Câu 25: Hội chứng giảm thông khí phế nang trung ương (Central Hypoventilation Syndrome) là do rối loạn chức năng của:

  • A. Cơ hô hấp
  • B. Trung khu điều khiển hô hấp ở não
  • C. Phế nang
  • D. Màng phổi

Câu 26: Khi một người nín thở, yếu tố kích thích mạnh nhất thúc đẩy họ phải thở trở lại là:

  • A. Giảm áp suất riêng phần oxy trong máu
  • B. Tăng pH máu
  • C. Tăng áp suất riêng phần cacbonic trong máu
  • D. Giảm thể tích phổi

Câu 27: Trong quá trình vận chuyển CO2 trong máu, dạng vận chuyển chủ yếu là:

  • A. CO2 hòa tan trong huyết tương
  • B. Carbaminohemoglobin
  • C. Acid carbonic (H2CO3)
  • D. Ion bicarbonate (HCO3-)

Câu 28: Trong trường hợp gắng sức tối đa, cơ nào sau đây được xem là cơ hít vào gắng sức?

  • A. Cơ ức đòn chũm
  • B. Cơ liên sườn trong
  • C. Cơ thành bụng
  • D. Cơ hoành (thư giãn)

Câu 29: Ý nghĩa sinh lý của áp suất âm trong khoang màng phổi là:

  • A. Giảm sức cản đường thở
  • B. Giúp phổi nở ra và di chuyển theo lồng ngực
  • C. Tăng cường khuếch tán khí
  • D. Điều hòa nhịp tim

Câu 30: Một bệnh nhân bị xẹp phổi (atelectasis) do tắc nghẽn phế quản. Cơ chế chính gây xẹp phổi trong trường hợp này là:

  • A. Tăng sản xuất surfactant
  • B. Tràn dịch màng phổi
  • C. Hấp thụ khí trong phế nang bị tắc nghẽn
  • D. Co thắt phế quản lan tỏa

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Mục tiêu chính của quá trình hô hấp tế bào là:

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Trong điều kiện nghỉ ngơi, cơ chế nào đóng vai trò *chính* trong việc đưa không khí vào và ra khỏi phổi?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Một người leo núi ở độ cao lớn nhận thấy nhịp thở của mình tăng lên. Giải thích nào sau đây là *chính xác nhất* về cơ chế gây ra hiện tượng này?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Xét nghiệm khí máu động mạch của một bệnh nhân cho thấy PaO2 thấp và PaCO2 cao. Tình trạng này *phù hợp nhất* với rối loạn hô hấp nào?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Trong quá trình trao đổi khí ở phế nang, yếu tố nào *quyết định* chiều khuếch tán của oxy và cacbonic?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Hemoglobin đóng vai trò *chính* trong vận chuyển oxy trong máu dưới dạng nào?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Đường cong phân ly oxy-hemoglobin dịch chuyển sang phải trong điều kiện nào sau đây, thể hiện ái lực của hemoglobin với oxy giảm?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Trung khu điều khiển nhịp thở *chính* nằm ở vị trí nào trong hệ thần kinh trung ương?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Phản xạ Hering-Breuer có vai trò *chính* trong việc:

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Thể tích khí cặn (Residual Volume - RV) là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Dung tích sống (Vital Capacity - VC) được tính bằng công thức nào sau đây?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Một người có FEV1/FVC ratio là 60% (giá trị bình thường > 70%). Kết quả này gợi ý *rối loạn thông khí* loại nào?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Trong bệnh hen phế quản, cơ chế *chính* gây khó thở là do:

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) *chủ yếu* ảnh hưởng đến quá trình nào của hô hấp?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Chức năng *chính* của surfactant trong phế nang là:

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Khoảng chết giải phẫu (Anatomical Dead Space) là thể tích khí nằm ở đâu?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Tưới máu phổi (Pulmonary Perfusion) có chức năng *chính* là:

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Một người bị ngộ độc khí CO (carbon monoxide). Cơ chế *chính* gây thiếu oxy trong trường hợp này là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Trong trường hợp tràn khí màng phổi, áp suất trong khoang màng phổi sẽ thay đổi như thế nào?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Cơ chế bù trừ *chính* của cơ thể khi bị nhiễm toan chuyển hóa là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Trong quá trình thở ra bình thường, động tác này được xem là:

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Khi đo chức năng hô hấp bằng phế dung ký, chỉ số nào phản ánh *tốt nhất* tình trạng tắc nghẽn đường thở?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Yếu tố nào sau đây *không* ảnh hưởng đến sức cản đường thở?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong điều kiện bình thường, tỷ lệ thông khí/tưới máu (V/Q ratio) ở đỉnh phổi so với đáy phổi như thế nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Hội chứng giảm thông khí phế nang trung ương (Central Hypoventilation Syndrome) là do rối loạn chức năng của:

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Khi một người nín thở, yếu tố kích thích *mạnh nhất* thúc đẩy họ phải thở trở lại là:

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trong quá trình vận chuyển CO2 trong máu, dạng vận chuyển *chủ yếu* là:

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong trường hợp gắng sức tối đa, cơ nào sau đây được xem là cơ *hít vào gắng sức*?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Ý nghĩa sinh lý của áp suất âm trong khoang màng phổi là:

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Một bệnh nhân bị xẹp phổi (atelectasis) do tắc nghẽn phế quản. Cơ chế *chính* gây xẹp phổi trong trường hợp này là:

Xem kết quả