Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kỹ Thuật Lạnh - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong hệ thống lạnh, môi chất lạnh R134a trải qua quá trình tiết lưu. Quá trình này diễn ra ở:
- A. Máy nén
- B. Van tiết lưu
- C. Thiết bị ngưng tụ
- D. Thiết bị bay hơi
Câu 2: Loại máy nén nào sau đây thường được sử dụng trong các hệ thống điều hòa không khí dân dụng do có độ ồn và độ rung thấp?
- A. Máy nén piston
- B. Máy nén trục vít
- C. Máy nén xoắn ốc (scroll)
- D. Máy nén ly tâm
Câu 3: Thiết bị nào trong hệ thống lạnh có chức năng chuyển đổi môi chất lạnh từ trạng thái hơi quá nhiệt thành trạng thái lỏng bão hòa hoặc lỏng quá lạnh?
- A. Bình tách lỏng
- B. Van tiết lưu
- C. Thiết bị ngưng tụ
- D. Thiết bị bay hơi
Câu 4: Để tăng hiệu suất của hệ thống lạnh, người ta thường thực hiện quá trình quá lạnh môi chất lỏng trước khi vào van tiết lưu. Mục đích chính của quá trình này là:
- A. Giảm nhiệt độ hơi hút về máy nén
- B. Tăng khả năng bay hơi của môi chất trong thiết bị bay hơi
- C. Giảm áp suất ngưng tụ
- D. Bảo vệ máy nén khỏi bị ngập dịch
Câu 5: Một hệ thống lạnh sử dụng môi chất R22. Nếu đồng hồ đo áp suất cao chỉ 220 psi và nhiệt độ ngưng tụ đo được là 50°C, điều gì có thể xảy ra?
- A. Hệ thống hoạt động bình thường
- B. Thiếu môi chất lạnh
- C. Quá nhiều môi chất lạnh
- D. Có lẫn không ngưng trong hệ thống
Câu 6: Trong sơ đồ chu trình lạnh lý tưởng, quá trình nào sau đây là quá trình đẳng entropy?
- A. Nén đoạn nhiệt trong máy nén
- B. Ngưng tụ đẳng nhiệt trong thiết bị ngưng tụ
- C. Tiết lưu đẳng enthalpy trong van tiết lưu
- D. Bay hơi đẳng nhiệt trong thiết bị bay hơi
Câu 7: Loại thiết bị bay hơi nào sau đây thường được sử dụng trong các hệ thống lạnh công nghiệp lớn, nơi yêu cầu hiệu suất trao đổi nhiệt cao và dễ dàng vệ sinh?
- A. Thiết bị bay hơi kiểu ống xoắn
- B. Thiết bị bay hơi kiểu tấm bản
- C. Thiết bị bay hơi kiểu ống gió
- D. Thiết bị bay hơi kiểu flooded (ngập dịch)
Câu 8: COP (Coefficient of Performance) của một hệ thống lạnh được định nghĩa là:
- A. Công suất đầu vào chia cho năng suất lạnh
- B. Năng suất lạnh nhân với công suất đầu vào
- C. Năng suất lạnh chia cho công suất đầu vào
- D. Hiệu nhiệt độ bay hơi và nhiệt độ ngưng tụ
Câu 9: Điều gì sẽ xảy ra với năng suất lạnh của hệ thống nếu nhiệt độ bay hơi giảm xuống, trong khi các điều kiện khác không đổi?
- A. Năng suất lạnh giảm
- B. Năng suất lạnh tăng
- C. Năng suất lạnh không đổi
- D. Năng suất lạnh có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào môi chất
Câu 10: Trong hệ thống lạnh sử dụng NH3, vật liệu nào sau đây KHÔNG nên được sử dụng cho đường ống và các bộ phận tiếp xúc trực tiếp với môi chất?
- A. Thép
- B. Đồng
- C. Gang
- D. Nhôm
Câu 11: Van tiết lưu nhiệt (TXV) hoạt động dựa trên nguyên tắc điều chỉnh lưu lượng môi chất lạnh dựa vào:
- A. Áp suất ngưng tụ
- B. Áp suất bay hơi
- C. Độ quá nhiệt hơi môi chất lạnh tại đầu ra thiết bị bay hơi
- D. Nhiệt độ môi trường xung quanh
Câu 12: Tại sao cần phải hút chân không hệ thống lạnh trước khi nạp môi chất?
- A. Để kiểm tra rò rỉ
- B. Để giảm áp suất trong hệ thống
- C. Để làm sạch đường ống
- D. Để loại bỏ không khí và hơi ẩm, tránh gây ăn mòn và giảm hiệu suất
Câu 13: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để phát hiện rò rỉ môi chất lạnh trong hệ thống?
- A. Đo nhiệt độ bề mặt ống
- B. Sử dụng đèn halogen hoặc thiết bị phát hiện rò rỉ điện tử
- C. Kiểm tra độ rung của máy nén
- D. Quan sát màu sắc môi chất lạnh
Câu 14: Trong hệ thống lạnh hấp thụ, nguồn năng lượng nhiệt thường được sử dụng để:
- A. Tách môi chất lạnh ra khỏi dung dịch hấp thụ trong bình sinh hơi
- B. Nén môi chất lạnh
- C. Làm mát thiết bị ngưng tụ
- D. Vận hành bơm dung dịch
Câu 15: Ưu điểm chính của máy nén trục vít so với máy nén piston trong các hệ thống lạnh công suất lớn là:
- A. Giá thành rẻ hơn
- B. Dễ dàng bảo trì hơn
- C. Hoạt động liên tục và tuổi thọ cao hơn
- D. Kích thước nhỏ gọn hơn
Câu 16: Bộ phận nào trong hệ thống lạnh có chức năng tách lỏng môi chất lạnh trước khi hơi môi chất đi vào máy nén, nhằm bảo vệ máy nén khỏi bị ngập dịch?
- A. Bình chứa cao áp
- B. Bình tách lỏng (Accumulator)
- C. Bộ lọc ẩm
- D. Van một chiều
Câu 17: Chọn phát biểu SAI về môi chất lạnh R410A so với R22:
- A. R410A có áp suất làm việc cao hơn R22
- B. R410A có hiệu suất lạnh cao hơn R22
- C. R410A không chứa Clo và thân thiện với môi trường hơn R22
- D. R410A có nhiệt độ tới hạn thấp hơn R22
Câu 18: Trong một hệ thống lạnh làm việc với môi chất R134a, nhiệt độ bay hơi là -5°C và nhiệt độ ngưng tụ là 40°C. Tính độ nâng nhiệt lý thuyết của máy nén (K).
- A. 45 K
- B. 35 K
- C. 5 K
- D. -45 K
Câu 19: Loại thiết bị ngưng tụ nào sau đây thích hợp sử dụng ở những nơi có nguồn nước hạn chế và chi phí nước cao?
- A. Thiết bị ngưng tụ ống chùm làm mát bằng nước
- B. Thiết bị ngưng tụ làm mát bằng không khí
- C. Thiết bị ngưng tụ bay hơi
- D. Thiết bị ngưng tụ kiểu tưới
Câu 20: Để điều chỉnh năng suất lạnh của hệ thống sử dụng máy nén piston, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?
- A. Điều chỉnh tốc độ máy nén
- B. Thay đổi lưu lượng môi chất qua van tiết lưu
- C. Thay đổi số lượng xi lanh hoạt động
- D. Điều chỉnh áp suất ngưng tụ
Câu 21: Nhiệt độ sôi của môi chất lạnh tại áp suất bay hơi có vai trò gì trong hệ thống lạnh?
- A. Xác định nhiệt độ thấp nhất có thể đạt được trong thiết bị bay hơi
- B. Xác định áp suất nén cần thiết của máy nén
- C. Xác định hiệu suất trao đổi nhiệt của thiết bị ngưng tụ
- D. Xác định lưu lượng môi chất cần thiết trong hệ thống
Câu 22: Trong hệ thống lạnh, dầu bôi trơn máy nén có chức năng chính nào sau đây, NGOẠI TRỪ:
- A. Giảm ma sát giữa các bộ phận chuyển động
- B. Làm kín khe hở giữa piston và xi lanh
- C. Làm mát máy nén
- D. Tăng cường khả năng trao đổi nhiệt của môi chất lạnh
Câu 23: Để bảo vệ môi trường, xu hướng sử dụng môi chất lạnh hiện nay là:
- A. Tăng cường sử dụng HCFC (ví dụ R22)
- B. Chuyển sang sử dụng HFC, HFO và môi chất tự nhiên (NH3, CO2, HC)
- C. Sử dụng lại CFC (ví dụ R12)
- D. Không có sự thay đổi đáng kể
Câu 24: Một hệ thống lạnh có dấu hiệu hoạt động kém hiệu quả, thiết bị bay hơi bị bám tuyết dày. Nguyên nhân có thể là gì?
- A. Quá nhiều môi chất lạnh
- B. Thiếu dầu bôi trơn
- C. Thiếu môi chất lạnh hoặc lưu lượng gió qua dàn lạnh kém
- D. Máy nén bị quá nhiệt
Câu 25: Trong hệ thống lạnh sử dụng van tiết lưu mao dẫn, lưu lượng môi chất lạnh được điều chỉnh chủ yếu bởi:
- A. Đường kính và chiều dài ống mao
- B. Áp suất ngưng tụ
- C. Áp suất bay hơi
- D. Độ quá nhiệt hơi môi chất lạnh
Câu 26: Để giảm thiểu tổn thất áp suất trên đường ống dẫn môi chất lạnh, cần lưu ý điều gì khi thiết kế?
- A. Sử dụng ống có đường kính nhỏ
- B. Chọn đường kính ống phù hợp và hạn chế các đoạn gấp khúc, cút
- C. Tăng chiều dài đường ống
- D. Sử dụng vật liệu ống có độ nhám cao
Câu 27: Bộ phận nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc đảm bảo hơi môi chất lạnh hút về máy nén là hơi khô, tránh lẫn lỏng?
- A. Van tiết lưu
- B. Thiết bị ngưng tụ
- C. Bình tách lỏng (Accumulator) hoặc bình quá nhiệt
- D. Bộ lọc ẩm
Câu 28: Trong hệ thống điều hòa không khí, việc sử dụng bộ lọc không khí có ý nghĩa quan trọng nhất đối với:
- A. Bảo vệ thiết bị bay hơi khỏi bụi bẩn
- B. Tăng hiệu suất trao đổi nhiệt
- C. Giảm tiếng ồn
- D. Cải thiện chất lượng không khí trong phòng và sức khỏe người sử dụng
Câu 29: Phương pháp nào sau đây giúp tiết kiệm năng lượng trong hệ thống lạnh?
- A. Tăng nhiệt độ ngưng tụ
- B. Giảm nhiệt độ ngưng tụ và tăng nhiệt độ bay hơi (trong giới hạn cho phép)
- C. Sử dụng máy nén công suất lớn hơn
- D. Giảm lưu lượng gió qua dàn nóng
Câu 30: Một kỹ thuật viên đang kiểm tra một hệ thống lạnh và nhận thấy máy nén hoạt động liên tục không ngừng, nhưng hiệu quả làm lạnh kém. Nguyên nhân có thể là:
- A. Van tiết lưu bị tắc
- B. Quá nhiều môi chất lạnh
- C. Thiếu môi chất lạnh hoặc máy nén bị giảm hiệu suất nén
- D. Thiết bị ngưng tụ bị quá bẩn